Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
A/ L u huỳnh cháy trong không khí tạo ra
chÊt khÝ cã mïi h¾c (l u hnh ®i oxit – SO<sub>2</sub>)
B / Thủ tinh nóng chảy thổi thành bình cầu.
C/ Trong lũ nung ỏ vôi : canxi cacbonat (CaCO<sub>3</sub>)
chuyển dần thành vôi sống (canxioxit – CaO) và
khí cacbondioxit (CO<sub>2</sub>) thốt ra ngồi .
D/ Cồn để trong lọ bịt khơng kín bị bay hơi .
<b>A. HiÖn t ợng hoá học</b>
<b>C. Hiệnt ợng hoá học</b>
<b>B. Hiện t ợng vật lý</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
Than + N ớc
Đ ờng t
0
Phản ứng hóa học
+ Định
nghĩa:
A/ L u hunh cháy trong khơng khí tạo ra
chất khí có mùi hắc (l u huỳnh đi oxit – SO<sub>2</sub>)
B / Thuỷ tinh nóng chảy thổi thành bình cầu.
C/ Trong lị nung đá vơi: canxi cacbonat
(CaCO<sub>3</sub>) chuyển dần thành vôi sống (canxioxit –
CaO) và khí cacbondioxit (CO<sub>2</sub>) thốt ra ngồi .
D/ Cồn để trong lọ bịt khơng kín bị bay hơi .
<b>A. Hiện t ợng hoá học</b>
<b>C. Hiện t ợng hoá học</b>
<b>B. Hiện t ợng vật lý</b>
<b>d. Hiện t ợng vật lý</b>
Có PUHH xảy ra
<b>1. Định nghĩa</b>
Phản ứng hóa học
+ Định
nghĩa:
Phn ứng hóa học (PUHH) là q
trình biến đổi từ cht ny thnh cht
khỏc
+ Ph ơng trình chữ của PUHH:
Than + N ớc
Đ ờng
t0
Chất mới
sinh ra
Chất bị
biến đổi
Chất phản
ứng (chất
tham gia)
Chất sản
phẩm (chất
to thnh)
Tên các chất
tham gia
Tên các chất
sản phẩm
Sắt + L u huúnh sắt <i>t</i>0 (II) sunfua
Chất bị
bin i
Chất mới
sinh ra
Đọc: Đ ờng phân hủy thành than và
n ớc
Đọc: Sắt tác dụng với l u huỳnh tạo
ra sắt (II) sunfua
Ví dụ:
<b>1. Định nghĩa</b>
+ §Þnh
nghÜa:
Phản ứng hóa học (PUHH) là q
trình biến đổi từ chất này thành chất
khác
+ Ph ¬ng trình chữ của PUHH:
Than + N ớc
Đ ờng
t0
Tên các chất
Tên các chất
sản phẩm
Sắt + L u huúnh s¾t<sub> </sub><i>t</i>0 (II) sunfua
Đọc: Đ ờng phân hủy thành than và
n ớc
Đọc: Sắt tác dụng với l u huỳnh t¹o
ra sắt (II)
sunfua
Ví dụ:
A/ L u huỳnh cháy trong không khí
(tác dụng với oxi) tạo ra chất khí có
mùi hắc (l u huỳnh đi oxit - SO<sub>2</sub>)
C/ Trong lị nung đá vơi: canxi
cacbonat (CaCO<sub>3</sub>) chuyển dần
thành vơi sống (canxioxit –
CaO) vµ khÝ cacbondioxit (CO<sub>2</sub>)
thoát ra ngoài .
L u huỳnh + oxi <i>t</i>0
l u huúnh
di oxit
Canxi cacbonat canxi oxit
+
c cacbon
dioxit
0
<i>t</i>
ViÕt PT chữ của các PUHH
sau:
+ Trong PUHH l ợng chất tham gia
giảm dần, l ợng chất sản phẩm tăng
dần
<b>1. Định nghĩa</b>
+ Định
ngha: Phn ứng hóa học (PUHH) là q
trình biến đổi từ chất này thành chất
khác
<b>2. DiƠn biÕn cđa ph¶n øng hãa häc</b>
<b>KhÝ </b>
<b>hidr</b>
<b>o</b>
<b>Kh</b>
<b>í</b>
<b> oxi</b>
<b>N ớc</b>
Nx: Khi các chất phản ứng thì
chính là các phân tử phản ứng
với nhau
Tên các chất
tham gia
Tên các chất
sản phẩm
<b>Trong phản øng</b>
<b>Tr íc ph¶n øng</b> <b>Sau ph¶n øng</b>
<b>TRƯỚC P/Ư</b> <b>TRONG PHẢN ỨNG</b> <b>SAU </b>
<b>P/Ư</b>
<b>DiƠn biÕn</b> <b>Tr íc PU</b> <b>Trong qtr PU Sau PU</b>
<b>H<sub>2</sub> O</b>
<b>H </b><b> H;</b>
<b>O - O</b>
Không
Không
H; O
6 6 <sub>6</sub>
H; O H; O
<b>1. Định nghĩa</b>
+ Định
ngha: Phn ng húa hc (PUHH) l quỏ
trình biến đổi từ chất này thành chất
khác
<b>2. DiƠn biÕn cđa ph¶n øng hãa häc</b>
+Trong PUHH liên kết giữa các
nguyên tử thay đổi làm cho phân tử
này biến đổi thành phân tử khác nên
chất này biến đổi thành chất khác
<b>Khí </b>
<b>hidr</b>
<b>o</b>
<b>Kh</b>
<b>í</b>
<b> oxi</b>
<b>N ớc</b>
Nx: Khi các chất phản ứng thì
chính là các phân tử phản ứng
với nhau
Tên các chất
tham gia
Tên các chất
ĐK nếu có
+ Ph ơng trình chữ của PUHH:
- Nếu có ngtử KL tham gia, sau PU nguyªn
tư KL liªn kÕt víi nguyªn tử nguyên tố
<b>1. Định nghĩa</b>
+ Định nghÜa:
Phản ứng hóa học (PUHH) là q trình biến đổi
chất này thành chất khác
<b>2. DiƠn biÕn cđa ph¶n øng hãa häc</b>
+Trong PUHH liên kết giữa các nguyên tử thay
đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử
khỏc nờn cht ny bin i thnh cht khỏc
Tên các chất
tham gia
Tên các
chất sản
phẩm
ĐK nếu có
- Nếu có ngtử KL tham gia, sau PU nguyªn tư KL
liªn kÕt víi nguyªn tử nguyên tố khác
<b>3. Khi nào phản ứng hóa học xảy ra?</b>
<b>ĐK1</b>: Chất PU đ ợc tiếp xúc víi nhau;
<b>ĐK2</b>: Một số PU cần cung cấp nhiệt độ thích hp
<b>ĐK3</b>: Một số PU cần có chất xúc tác
diện tích tiếp xúc lớn thì PU xảy ra nhanh và dễ
(chất xúc tác làm PU xảy ra nhanh hơn, không
Nổ khí metan ở
hầm khe chàm
Cháy rừng
Sắt bị han gỉ
Zn
Cl
H
H <sub>Cl</sub>
Cl
Zn
H
H
Chất tham gia
Chất sản phÈm
HCl ( axit clohidric)
vµ Zn (KÏm)
ZnCl<sub>2</sub> (kÏm clorua) vµ H<sub>2</sub> (hidro)
Bµi tËp
Liên kết thay đổi nh thế nào?
?
?
Tr íc PU: H – Cl; Zn tù
do
+ Phản ứng hóa học (PUHH) là quá trình biến đổi chất này thành
chất khác
+ Cách viết ph ơng trình chữ của PUHH:
Tên các chất
tham gia
Tên các
chất sản
phẩm
ĐK nếu có
Trong PUHH liên kết giữa các nguyên tử thay
đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử
khác nên chất này biến đổi thành chất khác
+ B¶n chÊt cđa PUHH: