Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.91 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- I:Mục tiêu: Đọc đúng gánh xiếc , bức tường ,toáng lên ,….Hiểu các từ
sgk.hiểu
-Đọc to , rõ và ngắt nghỉ tương đối đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ
<b>- </b>GD học sinh thấy được tình cảm của thầy cô giáo đối với học sinh . Từ đó
biết kính trọng thầy cơ giáo.
II /Đồ dùng dạy học ;sgk
III /Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Bài cũ ; kiểm tra bài thời khoá biểu
Nhận xét – ghi điểm
2/ Bài mới : a) Giới thiệu bài
b/ Luyện đọc :
- Đọc mẫu
*Luyện đọc câu lần 1
- Rút từ khó
- Luyện đọc câu lần 2
* Luyện đọc đoạn
-Bài này có mấy đoạn ?
Hướng dẫn ngắt nghỉ
-Nhận xét
Luyện đọc đoạn 1,2,3,4
Rút từ mới –giải ghĩa từ sgk
*Luyện đọc nhóm
*<b>Quan sát giúp đỡ hướng dẫn hs yếu đọc </b>
Thi đọc bài
Nhận xét –ghi điểm
<b>Nhận xét tiết học</b>
<b> Nhận xét tiết học</b>
Cá nhân đọc và trả lời câu hỏi
Cả lớp theo dõi
Nối tiếp nhau đọc từng câu một đến hết
Tìm từ khó trong bài gánh xiếc , bức
tường ,toáng lên ,….
-Đọc cá nhân
Mỗi em đọc một câu nối tiếp đọc từ đầu
đến hết bà
-4 đoạn
Cá nhân đọc
Ngồi phố có gánh xiếc./ Bọn mình ra xem
đi !//
Tớ biết/ có một chỗ tường thủng.//
* Học sinh giỏi đọc
Luyện đọc cho nhau nghe và chỉnh sửa
cho nhau
Thi đọc cá nhân
Nhận xét
Cả lớp đọc
c.Tìm hiểu bài
Yêu cầu đọc thầm đoạn 1 để TLCH
- Yêu cầu 2 học sinh nhắc lại lời thì thầm
của Minh với Nam.
1/Gìơ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu ?
<b>Câu hỏi 2:</b>
-Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
.
<b>Câu hỏi 3: </b>
- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ giáo làm
gì?
<b>-</b> Việc làm của cô giáo thể hiện thái độ như
thế nào?
<b>Câu hỏi 4: </b>
- Cơ giáo làm gì khi Nam khóc ?
- Lần trước bị bác bảo vệ giữ lại Nam khóc
vì sợ. Lần này vì sao Nam khóc –
Người mẹ hiền trong bài là ai ?
-Khi gặp thầy cơ giáo chúng ta phải lễ
phép ,kính trọng chào hỏi
=> <b>GD học sinh thấy được tình cảm của </b>
<b>thầy cô giáo đối với học sinh . Từ đó biết</b>
<b>kính trọng thầy cơ giáo.</b>
*.Luyện đọc lại
-Đọc thầm trả lời câu hỏi
1 em đọc đoạn 1,
- Minh rủ Nam trốn học ra phố xem xiếc.
- Ngồi phố có gánh xiếc, bọn mình đi
xem đi.
1 em đọc đoạn 2,
- Chui qua lỗ tường thủng.
1 em đọc đoạn 3
- Cơ nói với bác bảo vệ: “ Bác nhẹ tay…
lớp tôi”
Cô đỡ em ngồi dậy phủi đất cát dính bẩn
trên người em, đưa em về lớp.
- Cơ rất dịu dàng, u thương học trị. Cơ
bình tĩnh, nhẹ nhàng khi thấy học trị phạm
khuyết điểm.
- Đọc thầm đoạn 4.
- Cô xoa đầu Nam an ủi
- Lần này Nam khóc vì đau và xấu hổ.
- Người mẹ hiền trong bài là cô giáo.
-Phân vai đọc từng nhóm
Đại diện nhóm đọc trước lớp
-Nhận xét bình chọn
-Làm tốn nhanh ,trình bày sạch đẹp .
II. Chuẩn bị :4 bó que tính + 11 que tính rời ,SGK, bảng con
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1/. Bài cu</b>õ<b> </b> Đọc bảng cộng 6
Đặt tính rồi tính: 16 + 4 56 +8
Nhaän xeùt 36 + 7 66 + 9
<b>2/. Bài mới</b> : a) Giới thiệu bài :
Hoạt động 1<i>:</i> Giới thiệu phép cộng 36 +15
- Có 36 que tính, thêm 10 que tính nữa.
Vậy có tất cả bao nhiêu que tính?
* Chốt:6 que tính rời, cộng 5 que tính bằng
1 bó (10 que tính) và 1 que tính rời, được 51
que tính 36 + 15 = 51
Hoạt động 2<i>:</i> Thực hành
Bài 1: Tính
- Quan sát giúp đỡ HS yếu
- Bài 2: Đặt phép cộng rồi tính tổng,
biết các số hạng
- Bài 3:Cho HS đặt đề tốn theo tóm
tắt
Để biết cả 2 bao nặng bao nhiêu kg, ta
làm ntn?
Chấm bài – Nhận xét
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
- Nhận xét tiết học:
4 HS lên bảng làm
-Lớp làm bảng con
Thao tác trên que tính và nêu kết quả
-HS lên trình bày
Đặt tính dọc và nêu cách tính
36 6+5=11 viết 1 nhớ 1
+15 3+1=4 thêm 1 bằng 5, viết 5
51
Nêu yêu cầu
-Làm bảng con cột 1 vaø laøm sgk
25 44 18 39
+36 +37 +56 +16
61 81 74 55
a) 36 vaø 18 b) 24 vaø 19
36 24
+18 +19
54 43
-Lấy bao gạo cộng với số lượng của
bao ngô.
-Làm bài vào vở - bảng
Bài giải
Caû hai bao nặng số ki-lô-gam là:
46 + 27 =73 (kg)
Đáp s : 73 kg
<b>I. Mục tiªu</b>:
- Ơn 7 động tác thể dục phát triển chung đã học. Học mới động tác
Yêu cầu thực hiện chính xác hơn các giờ trớc và thuộc thứ tự. Yêu cầu
thực hiện đợc động tác tơng đối đúng.
<b>II. Địa điểm và phơng tiện:</b>
- Sõn trng, cũi, khn để chơi trò chơi “<i>Bịt mắt bắt dê</i>”.
<b>III. Néi dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<b>Phần</b> <b>Nội dung</b>
<b>Định lợng</b>
<b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>Số</b>
<b>lần</b> <b>thờigian</b>
<b>Mở</b>
<b>đầu</b>
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ häc.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên theo hàng dọc 50 – 60 m.
- Đi thờng theo vòng trịn và hít thở sâu
* Trị chơi giáo viên tự chọn.
1
1phót
2phót
1phót
2phót
* Hc ng tỏc iu ho:
- <i>Nhịp 1</i>: Bớc chân trái sang ngang
rộng bằng vai, hai tay đa ra trớc
lên cao thẳng hớng, lắc hai bàn tay,
mặt ngửa.
-<i> Nhp 2</i>: T t cỳi xung, lc hai bàn
tay, đồng thời hớng hai tay xuống đất,
hai chân thẳng..
- <i>Nhịp 3</i>: Từ từ nâng thân thành t thế
đứng thẳng, lắc hai bàn tay đồng thời
đa hai tay dang ngang bàn tay sấp.
- <i>Nhịp 4</i>: Về TTCB.
* Ôn bài th dc, mi ng tỏc 2 ỡ 8
nhp.
* Trò chơi Bịt mắt bắt dê.
5
2
5phút
5phút
8phút
<b> ● ● ● ●</b>
<b>● </b>
<b> ● ● ● ● ●</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● GV ●</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● ●</b>
<b>KÕt</b>
<b>thóc</b>
- Đi đều và hát.
- Cói ngêi th¶ láng. Nhảy thả lỏng.
- Giáo viên cùng hs hệ thống bài.
- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ.
6- 8
4 -5
2phót
2phót
1phót
<b>I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1)</b> <b>Bài mới :</b>Giới thiêu bài
Hướng dẫn đọc bài
Luyện đọc câu
Nhận xét chỉnh sửa
Luyện đọc đoạn
Luyện đọc nhóm
Quan sát hướng dẫn HS yếu đọc
- Nhận xét –ghi điểm
Nhận xét – tuyên dương
<b>Nhận xét tiết học</b> :
Một số hs thi đọc
Đọc và trả lời câu hỏi sgk
Đọc theo phân vai
Hs giỏi phân vai đọc trước
Nhận xét
- Chép lại chính xác khơng mắc lỗi đoạn : “vừa đau ….xin lỗi cô “ trong
chuyện “Người mẹ hiền “Làm được BT2; BT(3) b
-Biết cách trình bày đúng một đoạn văn xi . Làm được bài tập đúng .
-Biết chào hỏi ,lễ phép thầy cơ giáo .
II/ <i><b>Chuaồn bũ</b></i> :- Baỷng phuù vieỏt noọi dung caực baứi taọp chớnh taỷ .
<i><b>III/ Các hoạt động dạy và học</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1</b></i><b>.Bài mới: a)Giới thiệu bài</b>
b)<b> Hướng dẫn tập chép :</b>
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Đọan chép này có nội dung từ bài nào ?
? Cơ giáo nói với hai bạn điều gì?
=> <b>Biết chào hỏi ,lễ phép thầy cơ giáo</b> .
* Hướng dẫn cách trình bày
? Đoạn chép có những dấu câu nào?
? Trường hợp nào viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho học sinh viết các từ khó
- Nhận xét đánh giá .
<i>* Chép bài </i>- Theo dõi
<i>* </i>Đọc lại để học sinh soát bài , tự bắt lỗi
Thu vở chấm điểm
<i><b> </b></i><b>Baøi 2 </b>/65.
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài 3(/b)</b></i>: - 65.
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
<i><b>2) Củng cố - Dặn dị:</b></i>
- Nhắc laïi.
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- Từ nay con có trốn học đi chơi nữa
khơng.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu
gạch ngang, dấu hỏi chấm.
- Đầu dòng, sau dấu chấm, tên riêng.
- Viết từ khó vào bảng con –bảng lớp
- xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, thập thò, trốn,
xin lỗi.
- Nhìn bảng chép bài .
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Làm vào sgk - Một em làm trên bảng :
<i>a)một con ngựa đ<b>au</b> cả tàu bỏ cỏ.</i>
<i> b)Trèo c<b>ao</b> ngã đ<b>au</b> .</i>
- Đọc yêu cầu đề bài .
-Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số.Làm bài tập nhanh đúng<b> .</b>
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
<b>1. Bài cu </b>õ : <b>36 + 15</b>
16 26 36
+29 +38 +47
45 64 83
<b>2. Bài mới</b> :a) Giới thiệu:
<b>Bài 1:</b> Tính nhẩm
Nhận xét
<b>Bài 2: </b>Viết số thích hợp vào ơ trống
Nhận xét –ghi điểm
<b>Bài 5:</b>
Hình bên có
<b>Bài 4:</b>
Để tìm số cây đội 2 làm thế nào?
<b>Chấm chữa bài </b>
3<b>. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>:
Nhận xét tiết học :
-3 em làm bài
Đọc u cầu
Làm sgk - bảng lớp
6 + 5 = 11 6 + 7 = 13 6 + 6 = 12
5 + 6 = 11 6 + 8 = 14 4 + 6 = 10
6 + 10 = 16 7 + 6 = 13
Đọc u cầu
Làm sgk - bảng lớp
Số
hạng 26 26 17 38 26 15
Số
hạng
5 25 36 16 9 36
Tổng 31 51 53 54 35 51
Nối tiếp nêu
3 hình tam giác
-Dựa tóm tắt đọc đề
-Lấy số cây đội 1 cộng số cây đội 2
nhiều hơn.
-Làm bài vào vở, sửa bài
HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2)
-Kể tự nhiên ,nhận xét lời kể của bạn .
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:
- Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa .
<b>III/ Các hoạt động của giáo viên và học sinh </b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Kể lại câu chuyện: Người thầy cũ.
- Nhận xét- Đánh giá.
<b>2. Bài mới: , Giới thiệu bài mới </b>:
<b>a, HD Kể chuyện</b>:
* Dựa vào tranh vẽ, kể lại từng đoạn của
câu chuyện.
- Giới thiệu tranh. sgk
? Hai nhân vật trong tranh là ai.Nói cụ thể
về hình dáng từng nhân vật.
? Hai cậu trị chuyện với nhau điều gì.
- Hãy kể bằng lời kể của mình.
-Hãy kể tiếp đoạn 2,3,4.
- Gọi các nhóm kể.
* Kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Nhận xét- đánh giá.
<i><b>+Học sinh khá,giỏi biết phân vai dựng </b></i>
<i><b>lại câu chuyện (BT2)</b></i>
<b>3, Củng cố, dặn dò: </b>
-Qua câu chuyện em cảm nhận được điều
gì?
=>-<b>Biết kính trọng thầy cô giáo</b> .
- 2học sinh kể trước lớp.
- Nhận xét.
Người mẹ hiền.
- Quan sát tranh, đọc lời nhân vật trong
tranh để nhớ n/d từng đoạn câu chuyện.
- 1,2 học sinh kể mẫu đoạn 1 theo lời
gợi ý
- Hai nhân vật trong tranh là Minh và
Nam, Minh mặc áo hoa không đội mũ
cịn Nam đội mũ mặc áo màu sẫm.
- Minh thì thầm bảo Nam: “ Ngồi phố
có gánh xiếc” và rủ Nam trốn học đi
xem. Nam rất tò mò muốn đi nhưng cổng
trường khoá. Minh bảo cậu ta biết có -
Nhận xét – bổ sung.
- Luyện kể theo nhóm 5.
- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.
- Nhận xét- Bình chọn nhóm kể hay nhất.
Lần 1 nhìn sách, lần 2 tự kể theo lời của
- 3 tổ cử đại diện lên kể toàn bộ câu
chuyện trước lớp.
- Nhận xét về n/d, cách thể hiện
- Lần 1: GV là người dẫn chuyện.
1 học sinh vai Nam,Minh.,vai bác bảo
vệ ,vai cô giáo.
- Lần 2: học sinh tự phân vai kể.
- Nhận xét- bình chọn.
- 1 học sinh kể tồn bộ câu chuyện
- Tình thương yêu của cô giáo đối với
học sinh
- Đọc đúng liền ,chẳng,vuốt ve ,…hiểu các từ sgk<b> .</b>Hiểu ND : Thái độ ân cần
của thầy giáo đã giúp An vượt qua nổi buồn mất bà và động viên bạn học tốt
hơn , khơng phụ lịng tin u của mọi người .( trả lời được các CH trong
SGK
- Ngắt , nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội
dung
- GD học sinh có tình cảm u thương kính trọng thầy cô giáo.
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>
- BP viết sẵn câu cần luyện đọc.
III/ Các ho t ạ động d y h c ạ ọ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Bài cũ ; Kiểm tra bài Người mẹ hiền
Nhận xét – ghi điểm
2/ Bài mới : a) Giới thiệu bài
b/ Luyện đọc :
-Đọc mẫu
*Luyện đọc câu lần 1
-Rút từ khó
-Luyện đọc câu lần 2
Luyện đọc đoạn 1,2,3,
-Nhận xét
Rút từ mới –giải ghĩa từ sgk
*Luyện đọc trong nhóm
*<b>Quan sát giúp đỡ hướng dẫn hs yếu đọc </b>
Thi đọc bài
Nhận xét –ghi điểm
<b>c, Tìm hiểu bài:</b>
<b>* Câu hỏi 1/66</b>. * Tìm những từ ngữ cho
Cá nhân đọc và trả lời câu hỏi
Cả lớp theo dõi
Nối tiếp nhau đọc từng câu một đến hết
Tìm từ khó trong bài <b>liền ,chẳng,vuốt </b>
<b>ve…</b>
-Đọc cá nhân
Mỗi em đọc một câu nối tiếp đọc từ đầu
đến hết bài
- 3 đoạn
+ Thế là / chẳng bao giờ An cịn được
nghe bà kể chuyện cổ tích,/ chẳng bao giờ
an được bà âu yếm,/ vuốt ve.//
* Học sinh giỏi đọc - Nhận xét
-Cá nhân đọc lại
Luyện đọc cho nhau nghe và chỉnh sửa
cho nhau
Thi đọc cá nhân
Cả lớp đọc
Đọc thầm đoạn 1,2 để TLCH
biết An rất buồn khi bà mới mất ?
- Vì sao An buồn như vậy.
<b>*Câu hỏi 2/66</b>
- Vì sao thầy không trách An khi em chưa
làm bài tập.
- Vì sao An lại nói với thầy sáng mai em sẽ
<b>*Câu hỏi 3:</b>
- Câu chuyện trên cho ta thấy tình cảm của
thầy giáo đối với bạn học sinh như như thế
nào.
<b>=>GD học sinh có tình cảm u thương </b>
<b>kính trọng thầy cơ giáo.</b>
<b>*Luyện đọc lại.</b>
- Yêu cầu đọc phân vai.
<b>Nhận xét tiết học</b>
<b> Nhận xét tiết học</b>
ngồi lặng lẽ.
- Vì An rất u bà, thương nhớ bà, bà mất
An khơng cịn được bà âu yếm vuốt ve.
Thầy không trách An, thầy chỉ nhẹ nhàng
xoa đầu An ..
- Thầy hiểu An buồn nhớ bà nên không
làm được bài tập chứ không phải An lười
không chịu làm bài.
Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010
<b>Tập đọc : Bài : Bàn tay dịu dàng ( soạn thao giảng )</b>
<b>- </b>Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.Biết giải bài tốn về
nhiều hơn.
- Thuộc bảng cộng đã học.Tính nhanh ,trình bày bài khoa học.
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1. Bài mới</b> :a)Giới thiệu
<i>Hoạt động 1:</i> Lập bảng cộng có nhớ
Bài 1/38
Cho HS ôn lại bảng cộng :
9 cộng với 1 số …… và nêu 2 + 9 = 11 … Cho
học sinh nhận biết tính chất giao hoán của
phép cộng
<i>Hoạt động 2: </i> Thực hành
Bài 2/38
Dựa vào bảng ở bài 1 để tính
Nhận xét –Ghi điểm
Bài 3/38
Quan sát giúp đỡ hs yếu làm bài .
<b>Chấm bài – nhận xét</b>
<b>2. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø </b></i>
- Nhận xét tiết học.
Nêu yêu cầu
Làm sgk- baûng
HS làm xong đọc lại bảng cộng từ 9
cộng với 1 số đến 6 cộng với 1 số
- HS làm bài dựa vào bảng cộng :
2 + 9 = 11 3 + 8 = 11
9 + 2 = 11 8 + 3 = 11
4 + 7 = 11 5 + 6 = 11
……..
- Làm bài bảng con - lớp
15 26 36
+ 9 + 17 + 8
24 43 44 ….
- Đọc đề toán
- Lấy số cân nặng của Hoa trừ đi số
cân Mai nhẹ hơn Hoa
- Làm bài vào vở- bảng
Bài giải
Mai cân nặng số ki-lô-gam là:
28 + 3 = 31 (kg)
Đáp số :31 kg
- Mỗi nhóm đại diện 1em lập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>2)</b> <b>Bài mới :</b>Giới thiêu bài
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1/36
Nhận xét – ghi điểm
Bài 4/36
Phân tích bài ghi tóm tắt
Chấm bài – nhận xét
Nhận xét tiết học :
Đọc yêu cầu
Làm sgk - bảng lớp
26 36 46 56
+ + + +
38 47 36 25
64 83 82 81…..
Nhận xét
Đọc đề bài
Nối tiếp trả lời
Làm vào bảng con - bảng lớp
<b>40 + 5 = 45</b>
<b>18 + 27 = 45</b>
<b> 36 + 9 = 45</b>
<b>I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>3)</b> <b>Bài mới :</b>Giới thiêu bài
Hướng dẫn đọc bài
Đọc mẫu
Luyện đọc nhóm
Quan sát hướng dẫn Thành đọc
- Nhận xét –ghi điểm
Nhận xét – tuyên dương
<b>Nhận xét tiết học</b> :
Làm theo cặp
Một số hs thi đọc
Cả lớp đọc
Đọc và trả lời câu hỏi sgk
Đọc theo phân vai
Hs giỏi phân vai đọc trước
Nhận xét
Từng nhóm đọc trước lớp
Nhận xét
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Bài mới :</b>Giới thiêu bài
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2/37<b> Bài 2: </b>Viết số thích
hợp vào ơ trống
Nhận xét –ghi điểm
Bài 3/37
Nhận xét –ghi ñieåm
Nhận xét tiết học :
Đọc yêu cầu
Làm sgk - bảng lớp
Số
hạng
26 26 17 38 26 15
Số
hạng
5 25 36 16 9 36
Toång <b>31 51 53 54 35 51</b>
Đọc yêu cầu
<b>Bài 3: </b>Số
4 5 6 7 8 9 10
10 <b>11 12 13 14 15 16</b>
16 <b>17 18 19 20 21 22</b>
Làm vào SGK - bảng lớp
<b>I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Bài mới :</b>Giới thiêu bài
Hướng dẫn viết
Viết mẫu nêu quy trình viết
Hướng dẫn viết vào vở
Nêu yêu cầu viết
Quan sát hướng dẫn ,lớp,Thành viết
Chấm bài- Nhận xét
Thi viết
<b>Nhận xét tiết học</b> :
Viết bảng con
Nhận xét
Viết bài vào vở
Mỗi dãy 2 em viết bảng
Nhận xét
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
II.
- Thuộc bảng cộng đã học.Tính nhanh ,trình bày bài khoa học.
- Riêng Thành làm được bài 1a,2cột 1 ,3
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
<b>1. Bài cu</b>õ<b> </b> Luyện tập
<b> </b>Số lớn nhất có 1 chữ số là 9
- Số bé nhất có 2 chữ số là 10
- Tổng của 2 số trên là 19
- Nhận xét –ghi điểm
<b>2. Bài mới</b> :Giới thiệu
<i>Hoạt động 1:</i> Lập bảng cộng có nhớ
Bài 1/38
Cho HS ôn lại bảng cộng :
- 3em trả lời
- Bạn nhận xét.
Làm sgk- bảng
9 cộng với 1 số …… và nêu 2 + 9 = 11 … Cho
<i>Hoạt động 2: </i> Thực hành
Bài 2/38
Dựa vào bảng ở bài 1 để tính
Bài 3/38
Quan sát giúp đỡ Thành làm bài .
<b>Chấm bài – nhận xét</b>
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø </b></i>
- Mỗi nhóm đại diện 1em lập bảng cộng
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Lít
số
- HS làm bài dựa vào bảng cộng :
2 + 9 = 11 3 + 8 = 11
9 + 2 = 11 8 + 3 = 11
4 + 7 = 11 5 + 6 = 11
……..
- Làm bài bảng con - lớp
15 26 36
- Lấy số cân nặng của Hoa trừ đi
số cân Mai nhẹ hơn Hoa
- Làm bài vào vở- bảng
Bài giải
Mai cân nặng số ki-lô-gam là:
28 + 3 = 31 (kg)
Đáp số :31 kg
<b>I/Mục tiêu.Đọc đúng liền ,chẳng,vuốt ve ,…hiểu các từ sgk .</b>Hiểu ND : Thái độ
ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nổi buồn mất bà và động viên bạn học
tốt hơn , khơng phụ lịng tin u của mọi người .( trả lời được các CH trong SGK
-Ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung .
- GD học sinh có tình cảm u thương kính trọng thầy cơ giáo.
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b> - BP viết sẵn câu cần luyện.
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Bài cũ ; kiểm tra bài thời khoá biểu
Nhận xét – ghi điểm
2/ Bài mới : Giới thiệu bài
a/ Luyện đọc :
-Đọc mẫu
-Luyện đọc câu lần 1
-Rút từ khó
-Luyện đọc câu lần 2
b) Luyện đọc đoạn
-Bài này có mấy đoạn ?
Cá nhân đọc và trả lời câu hỏi
Cả lớp theo dõi
Nối tiếp nhau đọc từng câu một đến hết
Tìm từ khó trong bài <b>liền ,chẳng,vuốt ve…</b>
-Đọc cá nhân
Mỗi em đọc một câu nối tiếp đọc từ đầu đến
hết bà
Luyện đọc đoạn 1,2,3,
Hướng dẫn ngắt nghỉ
-Nhận xét
Rút từ mới –giải ghĩa từ sgk
*<b>Quan sát giúp đỡ hướng dẫn Thành đọc </b>
Thi đọc bài
Nhận xét –ghi điểm
<b>c, Tìm hiểu bài:</b>
<b>* Câu hỏi 1/66</b>. * Tìm những từ ngữ cho biết
An rất buồn khi bà mới mất ?
+ Vì sao An buồn như vậy.
<b>*Câu hỏi 2/66</b>
+ Vì sao thầy không trách An khi em chưa làm
bài tập.
+ Vì sao An lại nói với thầy sáng mai em sẽ
làm bài tập.
<b>*Câu hỏi 3:</b>
+ Câu chuyện trên cho ta thấy tình cảm của
thầy giáo đối với bạn học sinh như như thế nào.
<b>=>GD học sinh có tình cảm u thương </b>
<b>kính trọng thầy cơ giáo.</b>
<b>*Luyện đọc lại.</b>
- Yêu cầu đọc phân vai.
<b>Nhận xét tiết học</b>
<b> Nhận xét tiết học</b>
- 1 học sinh đọc đoạn 1 – Nhận xét
+ Thế là / chẳng bao giờ An cịn được nghe bà
kể chuyện cổ tích,/ chẳng bao giờ an được bà
âu yếm,/ vuốt ve.//
* Học sinh giỏi đọc
-Cá nhân đọc lại
Luyện đọc cho nhau nghe và chỉnh sửa cho
nhau
Thi đọc cá nhân
Cả lớp đọc
Đọc thầm đoạn 1,2 để TLCH
Lòng An lặng trĩu nỗi buồn. Nhớ bà, An ngồi
lặng lẽ.
- Vì An rất yêu bà, thương nhớ bà, bà mất An
khơng cịn được bà âu yếm vuốt ve.
Thầy không trách An, thầy chỉ nhẹ nhàng xoa
đầu An ..
- Thầy hiểu An buồn nhớ bà nên không làm
được bài tập chứ không phải An lười không
chịu làm bài.
- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy
dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu. - Thầy
giáo rất thương yêu học trò. Thầy hiểu và cảm
thông với nỗi buồn của An.
3 hs nối tiếp đọc
<b>I.</b> <b> Mục tiêu - </b>Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng:
<b>- </b>Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết
hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
<b>- </b>Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.
(Ghi chú: riêng Thành viết được mỗi chữ 1 dòng )
<b>II. Chuẩn bị:</b>Chữ mẫu hoa G
<b>III Các hoạt động dạy- hoc</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Bài cũ:V</b>iết
- Nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>: <b> Giới thiệu bài</b>: Ghi đề.
<b>a)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b>
- Đính chữ mẫu G ? Chữ hoa cao mấy li?
Rộng mấy Ơ? Gồm mấy nét? Đó là những nét
nào?
- Chỉ vào khung chữ giảng quy trình
<b>b. Hướng dẫn viết </b>
<b>- </b>Viết mẫuchữ <i><b>G</b></i>(8 li) nêu lại quy trình.
- Viết mẫu chữ hoa G (cỡ nhỏ) giảng quy
trình.
Nhận xét, chỉnh sửa.
<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>
? Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?
? Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng
nào?Nhận xét độ cao của các chữ cái?
? Có những dấu thanh nào? Vị trí các dấu
thanh? Chữ nào được viết hoa? Vì sao?
? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào?
Nêu cách nối nét giữa chữ hoa G và chữ o ?
- Viết mẫu :
Nhận xét, chỉnh sửa.
<b>*. Hướng dẫn viết vào vở:</b>
<b>- </b>Nêu yêu cầu viết.
Hướng dẫn thêm cho những em viết còn chậm,
yếu. <b>. </b>
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
<b>Nhận xét giờ học:</b>
-Quan sát ,nhận xét
- 8 li.... 2nét ....
- 2 em nêu
-Quan sát và lắng nghe
Viết bảng con
- Nối tiếp đọc.
- 4 tiếng:...
- Quan sát nêu.
- Chữ <i><b>G </b></i>Vì đứng đầu câu.Bằng
khoảng cách viết một chữ cái o.
Nhắc các lại tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, tốc độ viết.
Viết bài (VTV
HS khá, giỏi viết đúng và đủ các
dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở
Tv
<b>I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Bài mới :a)</b>Giới thiêu bài
b)Hướng dẫn làm bài tập
<b>Bài 1</b>: Tìm các từ chỉ hoạt động trạng
thái của loài vật và sự vật..
? Các câu đó nói gì.
? Tìm những từ chỉ hoạt động( Gạch
dưới những từ chỉ HĐ, trạng thái)
Từ ăn, uống, toả là những từ chỉ hoạt
động, trạng thái
<b>Bài 2</b>: Chọn từ điền vào chỗ trống.
Giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn là những từ
chỉ HĐ.
Nhận xét – tuyên dương
<b>Nhận xét tiết học</b> :
Đọc yêu cầu
- ý nói tên các con vật, sự vật trong mỗi câu
(con trâu, đàn bò …)
- Các từ chỉ h/đ “ăn”, “uống”, “toả”.
a. Con trâu <b>ăn</b> cỏ.
b. Đàn bò <b>uống</b> nước dưới ruộng.
c. Mặt trời đang <b>toả</b> ánh nắng.
Nêu yêu cầu
quan sát tranh sgk
Thảo luận nhóm đơi làm bài
<b>Con Mèo, con Mèo Đuổi</b> theo con Chuột
<b>Giơ</b> vuốt <b>nhe</b> nanh Con chuột <b>chạy</b> quanh
Luồn hang <b>luồn</b> hốc.
- Lớp làm bài trong vbt – 1 em lên bảng làm
bài.
<b>I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Bài mới :a)</b>Giới thiêu bài
b)Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1/38<b> Tính nhẩm</b>
Nhận xét – ghi điểm
<b>Bài 2 </b>/38
Nhận xét –ghi điểm
Đọc u cầu
Làm sgk – nối tiếp nêu kết quả
Nhận xét
9 + 2 = 11 8 + 3 = 11 7 + 4=11
9 + 9 = 18 8 + 8 = 16 7 + 7=14
Thi đọc thuộc bảng cộng
Đọc yêu cầu
Làm bảng lớp – bảng con
41 17
+ +
Bài 4/38
Nhận xét –ghi điểm
Nhận xét tiết học :
Đọc yêu cầu
Nối tiếp làm miệng
a)có 3 hình tam giác . b) có3 hình tứ giác
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Bài mới :a)</b>Giới thiêu bài
b)Hướng dẫn đọc bài
Luyện đọc câu
Nhận xét chỉnh sửa
Luyện đọc đoạn
Luyện đọc nhóm
Quan sát hướng dẫn hs yếu đọc
- Nhận xét –ghi điểm
Nhận xét – tuyên dương
<b>Nhận xét tiết học</b> :
Nối tiếp đọc từng câu 1 đến hết
Nối tiếp đọc từng đoạn 1 đến hết
Làm theo cặp
Một số hs thi đọc
Cả lớp đọc
Đọc và trả lời câu hỏi sgk
Đọc theo phân vai
Hs giỏi phân vai đọc trước
Từng nhóm đọc trước lớp
Nhận xét
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
I.Mục tiêu
-Nghe viết đúng đoạn “ thầy giáo bước…..thương yêu “,làm đúng các
bài tập chính tả phân biệt các tiéng có ao /au Hoặc vần uôn/uông.
-Viết tương đối đúng mẫu chữ ,trình bày sạch đẹp.
-Biết kính trọng và yêu quý cô giáo , thầy giáo .
II.Đồ dùng dạy học :-Vở BT Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học
1.Bài cũ :
Nhận xét –ghi điểm
2.Bài mới : a)Giới thiệu bài -ghi bảng
b.Tìm hiểu đoạn viết
-Đọc đoạn viết
-? Khi biết An chưa làm bài tập thái độ
của thầy giáo ntn.
-Viết bảng con ,bảng lớp các từ bật
khóc,thập thị ,nghiêm giọng,
-2 HS đọc
… thầy giáo….thương yêu.
=> <b>Biết kính trọng và u q cơ </b>
<b>giáo , thầy giáo.</b>
*.Hướng dẫn cách trình bày
- Những chữ nào được viết hoa ?
- Khi xuống dòng viết ntn.?
*.Hướng dẫn viết từ khó
Nhận xét –sữa chữa
*.Đọc bài
-Thu chấm –Nhận xét
*. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : T67/Sgk
*tiếng : vào ,bao ,cao, xao..cau , sau,
Từ ngữ : mời vào, bánh bao, cây cau,
Bài 3 : T67/Sgk
Nhận xét –tuyên dương
3.Nhận xét dặn dò
của An.
Khi xuống dịng viết lùi vào 1 ơ, viết
hoa..
-Viết bảng lớp –bảng con các từ :
Thầy giáo,buồn bã ,xoa đầu ,..
-Viết bài
-Dò bài
-Đổi vở dò bài
-Nêu yêu cầu
-Làm theo cặp – nối tiếp nêu
Nhận xét bổ sung
Nêu yêu cầu
-làm bài vào vở -bảng lớp
-Chữa bài
-Đồng <b>ruộng </b>quê em <b>luôn</b> xanh tốt .
-Nước từ trên nguồn đổ <b>xuống</b> , chảy
<b>cuồn</b> cuộn .
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20để tính nhẩm ;
cộng có nhớ trong phạm vi 100.Giải bài tốn có một phép tính cộng.
- L m à tính nhanh , trình b y b i à à giải sạch ,đẹp .
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<i>1/.Bài mới :</i>Giới thiệu
<i>Hoạt động 1:</i> Thực hiện phép cộng
có nhớ phạm vi 100.
Bài 1/39 Tính nhẩm
- Chốt lại: Khi đổi chỗ các số
hạng trong phép cộng thì
tổng khơng thay đổi.
Quan sát giúp đỡ hs yếu
Nhận xét – Ghi đểm
Bài 3 .Tính
35 + 47 69 + 8
Nêu yêu cầu
- Tính nhẩm trong từng cột tính
9 cộng 6 bằng 15
- Nêu kết quả tính nhẩm :
3 + 8 = 11 5 + 8 = 13
4 + 8 = 12 4 + 7 = 11
<i>Nêu u cầu</i>
<i>Làm bảng con – Bảng lớp</i>
Nhận xét – ghi điểm
Bài 4/39 :
- Tóm tắt:
Mẹ hái : 38 quả bưởi
Chị hái : 16 quả bưởi
Mẹ và chị hái : ……… quả bưởi?
Chấm bài –chữa bài
<b>2. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
Nhận xét
Đọc đề bài
Baøi giaûi :
Số quả bưởi mẹ và chị hái là;
38 + 16 = 54 ( quả )
Đáp số : 54 quả bưới
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>-</b>Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động , trạng thái của
loài vật và sự vật trong câu ( BT1,BT2) .
-Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT3 )
-Biết yêu quý và chăm sóc con mèo .
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Viết sẵn một số câu để trống các từ chỉ HĐ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1/ <b>Bài cũ: </b>
- Điền các từ chỉ HĐ vào chỗ trống.
- Nhận xét, đánh giá.
2. <b>Bài mới: a)</b> Giới Thiệu bài:
b) Hướng dẫn làm bài tập:
<b> Bài 1</b>: Tìm các từ chỉ hoạt động trạng
thái của loài vật và sự vật..
? Các câu đó nói gì.
? Tìm những từ chỉ hoạt động( Gạch
dưới những từ chỉ HĐ, trạng thái)
Từ ăn, uống, toả là những từ chỉ hoạt
động, trạng thái
<b>Bài 2</b>: Chọn từ điền vào chỗ trống.
Giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn là những từ
chỉ HĐ.
=> <b>Biết yêu quý và chăm sóc con mèo</b>
<b>Bài 3:</b> Có thể đặt dấu phẩy vào những
chỗ nào trong những câu sau:
Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động của
người, các từ ấy TLCH gì.
? Để tách rõ hai từ cùng TLCH làm gì?
trong câu, ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào.
- Nhận xét - đánh giá.
3/ <b>Củng cố dặn dò: </b>
- 2 hs lên bảng thực hiện.
a. Tổ trực nhật<b> quét</b> lớp.
b. Cô Hiền <b>giảng </b>bài rất hay.
Nêu yêu cầu
- ý nói tên các con vật, sự vật trong mỗi câu
(con trâu, đàn bò …)
- Các từ chỉ h/đ “ăn”, “uống”, “toả”.
a. Con trâu <b>ăn</b> cỏ.
b. Đàn bò <b>uống</b> nước dưới ruộng.
c. Mặt trời đang <b>toả</b> ánh nắng.
Nêu yêu cầu
quan sát tranh sgk
Thảo luận nhóm đơi làm bài
<b>Con Mèo, con Mèo Đuổi</b> theo con Chuột
<b>Giơ</b> vuốt <b>nhe</b> nanh Con chuột <b>chạy</b> quanh
Luồn hang <b>luồn</b> hốc.
- Lớp làm bài trong vbt – 1 em lên bảng làm
bài.
Nêu yêu cầu
Làm miệng – bảng
a. Lớp em học tập tốt lao động tốt.
- Có hai từ chỉ HĐ: Học tập và lao động.
- Ta đặt dấu phẩy vào sau chữ học tập tốt.
b. Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý
mến học sinh.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
từ chỉ HĐ, trạng thái của người, loài vật
hay sự vật. Biết cách dùng dấu phẩy để
đanh dấu các bộ phận câu giống nhau.
- Nhận xét.
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
TOÁN : T40: PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG
-Thực hiện phép tính nhanh , trình bày bài giải đúng .
Riêng Thành làm được bài 1,2
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
<b>1</b>.<b> Bài mới</b> Giới thiệu
<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu 83 + 17
Có 83 que tính , thêm 17 que tính nữa. Hỏi
có tất cả bao nhiêu que tính ?
Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào ?
Thực hiện phép tính 83
+ 17
100
- Em đặt tính như thế nào ?
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập và thực hành
Bài 1/40: Tính
Quan sát giúp đỡ Thành
Nhận xét –ghi điểm
Baøi 2/40 - Tính nhẩm :
60 + 40
Nhận xét –ghi điểm
Bài 4/40
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
Nghe và phân tích đề tốn
83 + 17
1 HS lên bảng cả lớp làm nháp .
Trình bày cách thực hiện phép
tính
Nêu yêu cầu
Làm sgk –bảng lớp
99 75 64 48
+ + + +
1 25 36 52
100 100 100 100
Nêu yêu cầu
Làm sgk- nối tiếp nêu cách nhẩm
60 + 40 = 100
80 + 20 = 100 …..
- Đọc đề toán
Tóm tắt: Sáng bán : 85 kg
Chiều bán nhiều hơn sáng : 15 kg
Chiều bán : ……… kg ?
<b>2. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính , thực
hiện phép tính 83 + 17
- Chuẩn bị: Lít
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>4)</b> <b>Bài mới :</b>Giới thiêu bài
Hướng dẫn đọc bài
Đọc mẫu
Luyện đọc câu
Quan sát hướng dẫn Thành đọc
- Nhận xét –ghi điểm
Nhận xét – tuyên dương
<b>Nhận xét tiết học</b> :
Nối tiếp đọc từng câu 1 đến hết
Nối tiếp đọc từng đoạn 1 đến hết
Làm theo cặp
Một số hs thi đọc
Cả lớp đọc
Đọc và trả lời câu hỏi sgk
Đọc theo phân vai
Hs giỏi phân vai đọc trước
Nhận xét
Từng nhóm đọc trước lớp
Nhận xét
1.Đáng giá hoạt động tuần 8
a.Ưu điểm : -Nề nếp ổn định nề nếp thể dục vệ sinh
-Đi học đều –ăn ,mặc gọn gàng
-Vệ sinh các nhân ,trường , lớp sạch sẽ , gọn gang .
b.Tồn tại : - Vệ sinh lớp học còn bẩn phía sau lớp . một số em vệ sinh cá
nhân chư được sạch sẽ , gọn gàng ( Trâm …)
-Một số em còn tập thể dục chưa nghiêm túc .( Trứ , ý, Hoàn…)
* lớp cho ý kiến .
2.Kế hoạch tuần 9
- TiÕp tơc duy tr× phong trào “Rèn chữ giữ vở”.
-Tiếp tục ổn định nề nếp dạy,học -Vệ sinh cá nhân ,trường lớp sạch sẽ
-Đi học đều ,đúng giờ -Học bài ,làm bài trước khi đến lớp ….
3 .Bầu tổ cá nhân xuất sắc :
Tổ 2,3.
Cá nhân xuất sắc :Linh , Huyền ,Nam ,Trinh ,Ngun …
Tun dương –Nhắc nhở :
………
………
………
………
<b>A/ Sinh ho¹t líp</b>
<i><b>1.Đánh giá hoạt động:</b></i>
-HS đi học đe u, đúng giờ, chăm ngoan.à
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.
- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.
- Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt
như:...
Bên cạnh đó vẫn còn một số em lười học
như: ...
- Hay quên sách
-n mặc luộm thuộm
như: ...
Tuyên
dương: ...,...
- Học tập có sự tiến
bộ: ...
<i><b>2. Kế hoạch:</b></i>
- Duy trì ne nếp cũ.à
- Giáo dục HS bảo vệ mơi trường xanh, sạch, đẹp .
- TiÕp tơc duy tr× phong trào “Rèn chữ giữ vở”.
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20 - 10.
- Có đa y đủ đo dùng học tập.à à
- Tự quản giê truy bµi tốt.
- Phân công HS giỏi kèm HS
yếu. ...
<b>B/ Sinh ho¹t sao</b> :
-Sinh hoạt sao theo chủ đề tháng 10 do phụ trấc sao hớng dẫn
<b>C/ Sinh hoạt văn nghệ</b>:
- Hát về mẹ và cô giáo
I.Mục tiêu :
-Biết thực hiện phép cộng dạng 6 + 5 .Lập được bảng công .
1.Bài mới : gt-ghi bảng
a.Giới thiệu phép ccộng 6 + 5
Có 6 que tính ,thêm 5 que tính
nữa .Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính
?
-Vậy 6 + 5 bằng bao nhiêu
-Đặt tính
-HD HS tìm kết quả cịn lại
b)Làm bài tập
Bài 1 : T34/Sgk Nhẩm
Nhận xét : 6 + 7 = 7 + 6
Nhận xét – Ghi điểm
Bài 2 : T34/Sgk Tính
Chữa bài –ghi điểm
Bài 3 : T34/Sgk Điền số vào ô trống
-Giúp đỡ HS yếu… ( Thành làm 1
cột )
Thu chấm vở -chữa bài
3.Nhận xét –dặn dò
-Thao tác trên qua tính và tìm kết quả
Có : 11 que tính
6 + 5 = 11
6 6 + 5 = 11
+5 5 + 6 = 11
11
6 + 6 = 12 6 + 8 = 14
6 + 9 = 15 6 + 7 = 13…
-Nối tiếp nhau đọc bảng cộng
-Nêu yêu cầu
- Nối tiếp nêu kết quả
6 + 6 = 12 6 + 7 = 13 6 + 8 = 14
6 + 0 = 6 7 + 6 = 13 8 + 6 = 14
6 + 9 = 15 9 + 6 = 15
-Nhận xét
-Nêu yêu cầu
Làm bài vào bảng con –Bảng lớp
6 6 6 7 9
+ + + + +
4 5 8 6 6
10 11 14 13 15
-Nêu yêu cầu
-Làm vào vở - bảng lớp
6 + <b>5</b> = 11 6 + <b>7</b> = 13