Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

vat ly 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu hỏi</b>



<b>Câu hỏi</b>

<b>: </b>

<b><sub>: </sub></b>

<b>Nêu tính chất ảnh của một vật </b>

<b>Nêu tính chất ảnh của một vật </b>


<b>tạo bởi gương phẳng?</b>



<b>tạo bởi gương phẳng?</b>



<i><b>Tr l i</b></i>

<i><b>ả ờ</b></i>



<i><b>Tr l i</b></i>

<i><b>ả ờ</b></i>

<b> :</b>

<b>:</b>



<b> </b>


<b> </b>

<b>* Ảnh ảo không hứng được trên màn.</b>

<b>* Ảnh ảo không hứng được trên màn.</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>* Ảnh lớn bằng vật</b>

<b><sub>* Ảnh lớn bằng vật</sub></b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>* Khoảng cách từ một điểm trên vật </b>

<b>* Khoảng cách từ một điểm trên vật </b>


<b>đến gương bằng khoảng cách từ ảnh của </b>



<b>đến gương bằng khoảng cách từ ảnh của </b>



<b>điểm đó đến gương.</b>



<b>điểm đó đến gương.</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nhìn vào một gương phẳng ta thấy ảnh của mình </b>


<b>Nhìn vào một gương phẳng ta thấy ảnh của mình </b>


<b>trong gương. Nếu gương có mặt phản xạ là mặt </b>


<b>trong gương. Nếu gương có mặt phản xạ là mặt </b>


<b>ngoài của một phần mặt cầu ( gương cầu lồi) thì ta </b>


<b>ngồi của một phần mặt cầu ( gương cầu lồi) thì ta </b>


<b>còn nhìn thấy ảnh của mình của mình trong gương </b>


<b>còn nhìn thấy ảnh của mình của mình trong gương </b>


<b>nữa khơng? Nếu có thì ảnh đó khác ảnh trong </b>


<b>nữa khơng? Nếu có thì ảnh đó khác ảnh trong </b>


<b>gương phẳng như thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ N m ngày 14 tháng 10 năm 2010ă</b>


<b>Tieát 7 Baøi 7</b>


<b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ Ba ngày 05 tháng 10 năm 2010</b>



<b> Hình 7.1</b>


<b>NỘI DUNG</b>


<b>GƯƠNG CẦU LỒI</b>


<b>I/Ảnh Của một vật tạo bởi gương cầu lồi;</b>


<b>Bố trí thí nghiệm như hình 7.1. Hãy quan sát </b>
<b>ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi và cho nhận </b>
<b>xét ban đầu về các tính chất sau đây của ảnh:</b>
<b> 1. Ảnh có phải là ảnh ảo khơng? Vì sao ?</b>
<b> 2. Nhìn thấy ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật?</b>


<b> 1. Ảnh ảo , vì không hứng được trên màn chắn.</b>
<b> 2. Ảnh nhỏ hơn vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>So sánh độ lớn ảnh tạo bởi 2 gương</b>


<b>So sánh độ lớn ảnh tạo bởi 2 gương</b>


<b>Gương phẳng</b>
<b>Gương phẳng</b>


<b>Gương cầu lồi</b>


<b>Gương cầu lồi</b>


<b>Thí nghiệm kiểm tra: (Hình 7.2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GƯƠNG CẦU LỒI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ Ba ngày 05 tháng 10 năm 2010</b>


<b>NỘI DUNG</b>


<b>GƯƠNG CẦU LỒI</b>


<b>I/Ảnh Của một vật tạo bởi gương cầu lồi;</b>


•<b>* Là ảnh ảo khơng hứng được trên</b>


•<b>màn chắn.</b>


•<b>* Ảnh nhỏ hơn vật.</b>


<b>II/ Vùng nhìn thấy của gương cầu </b>


<b>lồi:</b> <sub>•</sub><b><sub>* Là ảnh ……khơng hứng được trên màn chắn.</sub></b>


•<b>* Ảnh ………hơn vật.</b>


•<b>Kết luận:</b>


•<b>Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có </b>
<b>những tính chất sau đây:</b>


<b> Tiết 7 Baøi 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Gương phẳng</b>



<b>Gương phẳng</b>


<b>Gương cầu lồi</b>


<b>Gương cầu lồi</b>


<b>So sánh bề rộng vùng nhìn thấy của hai gương</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thứ Ba ngày 05 tháng 10 năm 2010</b>


<b>NOÄI DUNG</b>


<b>GƯƠNG CẦU LỒI</b>


<b>I/Ảnh Của một vật tạo bởi gương cầu lồi;</b>


•<b>* Là ảnh ảo khơng hứng được trên</b>


•<b>màn chắn.</b>


•<b>* Ảnh nhỏ hơn vật.</b>


<b>II/ Vùng nhìn thấy của gương cầu </b>
<b>lồi:</b>


<b> Tiết 7 Bài 7</b>


<b>Kết luận:</b>



<b>Nhìn vào gương cầu lồi, ta quan sát </b>
<b>được một vùng……….hơn so với khi </b>
<b>nhìn vào gương phẳng có cùng kích </b>
<b>thước.</b>


<b> rộng</b>


<b>Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi </b>
<b>rộng hơn vùng nhìn thấy của gương </b>
<b>phẳng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C3</b>



<b>Trên ơ tơ, xe máy, người ta thường lắp </b>


<b>Trên ô tô, xe máy, người ta thường lắp </b>


<b>một gương cầu lồi ở phía trước người lái </b>


<b>một gương cầu lồi ở phía trước người lái </b>


<b>xe để quan sát ở phía sau mà khơng lắp </b>


<b>xe để quan sát ở phía sau mà khơng lắp </b>


<b>một gương phẳng. Làm như thế có lợi gì?</b>


<b>một gương phẳng. Làm như thế có lợi gì?</b>


<i><b>Trả lời</b></i>



<i><b>Trả lời</b></i>


<b>Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng </b>
<b>Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng </b>


<b>hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có </b>
<b>hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có </b>


<b>cùng kích thước, vì vậy giúp cho người lái </b>
<b>cùng kích thước, vì vậy giúp cho người lái </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C4</b>



<b>Ở những chỗ đường gấp khúc có vật </b>


<b>Ở những chỗ đường gấp khúc có vật </b>


<b>cản che khuất, người ta thường đặt </b>


<b>cản che khuất, người ta thường đặt </b>


<b>một gương cầu lồi lớn. Gương đó </b>


<b>một gương cầu lồi lớn. Gương đó </b>


<b>giúp ích gì cho người lái xe?</b>


<b>giúp ích gì cho người lái xe?</b>
<b>Trả lời</b>



<b>Trả lời::</b>


<b>Người lái xe nhìn thấy trong gương </b>
<b>Người lái xe nhìn thấy trong gương </b>


<b>cầu lồi xe cộ và người bị các vật cản </b>
<b>cầu lồi xe cộ và người bị các vật cản </b>


<b>ở bên đường che khuất, tránh được tai </b>
<b>ở bên đường che khuất, tránh được tai </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BAØI TẬP TẠI LỚP</b>



<b>BÀI TẬP TẠI LỚP</b>



<b>Câu 1</b>



<b>Mặt phản xạ của gương cầu lồi là:</b>


<b>A.Mặt lõm của một phần mặt cầu</b>


<b>B.Mặt phẳng của gương phẳng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>BÀI TẬP TẠI LỚP</b>



<b>BÀI TẬP TẠI LỚP</b>



<b>Caâu 2</b>



<b>Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là :</b>


<b>A.Ảnh thật, bằng vật</b>




<b>B.Ảnh ảo, bằng vật</b>



<b>C. Ảnh ảo, cách gương một khoảng bằng khoảng </b>


<b>cách từ vật đến gương</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Người</b>


<b>Người</b> <b>ẢnhẢnh</b>
<b>Người</b>


<b>Người</b> <b>ẢnhẢnh</b>


<b>GƯƠNG PHẲNG</b>


<b>GƯƠNG PHẲNG</b>


<b>GƯƠNG CẦU LỒI</b>


<b>GƯƠNG CẦU LỒI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CÓ THỂ EM CHƯA BIEÁT</b>



<b>S’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



<b> </b>

<b> </b>

<b>H c thu c ph n ghi nh trang 21.sgk.</b>

<b>H c thu c ph n ghi nh trang 21.sgk.</b>

<b>ọ</b>

<b>ọ</b>

<b>ộ</b>

<b>ộ</b>

<b>ầ</b>

<b>ầ</b>

<b>ớ</b>

<b>ớ</b>





<b> Laøm baøi t p 7.1, 7.2, 7.5, 7.6 trang 18,19 SBT.</b>

<b> Laøm baøi t p 7.1, 7.2, 7.5, 7.6 trang 18,19 SBT.</b>

<b>ậ</b>

<b>ậ</b>




<b> Đọc trước bài “ GƯƠNG CẦU LÕM”</b>

<b> Đọc trước bài “ GƯƠNG CẦU LÕM”</b>



<b>CÔNG VIỆC VỀ NHÀ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×