Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thời gian làm bài 90 phút </i>
<i>(Đề thi gồm 05 trang) </i>
Họ và tên: ………
Lớp :………
<b>Câu 1</b>: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(πt +π/3) có chu kỳ bằng bao nhiêu?
A:2s B: 0.5s C: π s D:2π s
<b>Câu 2</b>: Đường biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc theo li độ là?
A:elip B: đoạn thẳng C: đường thẳng D: hypebol
<b>Câu 3</b>: Phát biểu nào sau đây là sai
A: Lực kéo về có độ lớn tỷ lệ với độ lớn li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B: Gia tốc có độ lớn tỷ lệ với độ lớn ly độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
C: vận tốc vng pha với lực kéo
D: quỹ đạo con lắc lò xo dao động điều hịa theo hình sin
<b>Câu 4</b>: Một con lắc đơn dao động có chiều dài l gắn vật m dao động điều hịa tại nơi có gia tốc
trọng trường g thì chu kỳ con lắc là?
A:2π
<i>l</i>
<i>g</i>
B:
2
1
<i>g</i>
<i>l</i>
C: 2π
<i>g</i>
<i>l</i>
D
2
1
<i>l</i>
<i>g</i>
<b>Câu 5</b>:Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10cm,chu kỳ là 1s,chọn gốc thời gian
lúc vật qua vị trí cân bằng ngược chiều dương. Phương trình dao động điều hòa là ?
A:x=10cos(2πt+π/2) B:x=5cos(2πt+π/2)
C:x=5cos(2πt-π/2) D:x=10cos(πt- π/2)
<b>Câu 6</b>:Một vật dao động điều hòa ,khẳng định nào sau đây là đúng
A: Động năng biến thiên tuần hòa theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động
B:Động năng cực đại tại vị trí biên
C: Thế năng cực đại tại vị trí cân bằng
C: Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng tại vị trí bất kỳ
A:π/2 C: π/4 C:3π/4 D:-3π/4
<b>Câu 8</b>:Một vật dao động điều hòa với biên độ 8cm,tần số góc 10rad/s. Tốc độ vật qua vị trí biên là
bao nhiêu?
A:80 cm/s B:160π cm/s C: 0 D:160cm/s
<b>Câu 9</b>: trong dao động điều hịa thì gia tốc
A: cùng pha với vận tốc B: Vuông pha với li độ
C: cùng pha với lực kéo D: trễ pha π so với li độ
<b>Câu 10</b>: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương ,cùng tần số có phương trình
x1=4 3cos(5πt-π/6) và x2=8sin(5πt-π/2). Phương trình dao động tổng hợp là
A:x=13cos(5πt-π/3) B:x=4cos(5πt-2π/3)
C:x=8cos(5πt-2π/3) D:x=4cos(5πt+2π/3)
<b>Câu 11:</b> biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào?
A: Tần số của ngoại lực cưỡng bức
B: biên độ của ngoại lực cưỡng bức
C: độ chêch lệch giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng
D: Pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức
<b>Câu 12</b>: Một con lắc lò xo dao động điều hịa với biên độ A,khi qua vị trí có động năng bằng 3 lần
thế năng thì li độ là?
A:
2
<i>A</i>
B:
2
<i>A</i>
C:
2
<i>A</i>
D:
2
<i>A</i>
<b>Câu 13</b>: Một con lắc đơn có chiều dài l treo tại nơi có g=10(m/ 2
<i>s</i> )=2<sub>. Trong 1 phút vật thực hiện </sub>
được 30 dao động. Tìm l
A:1cm B:100cm C:10m D: 10cm
<b>Câu 14</b>: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos(100πt). Pha tại thời điểm t là
A:100πt B:0 C:50 D:100
<b>Câu 15</b>:Một con lắc lị xo có độ cứng k=100(N/m) gắn vật m=100g. Động năng biến thiên tuần
hoàn với chu kỳ bằng bao nhiêu?
A:5s B:0.2 C:0.1s D:0.5s
<b>Câu 16:</b> Trong dao động điều hịa thì
<b>A. </b>Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật
<b>B. </b>Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ khơng đổi
vị trí cân bằng
<b>D. </b>Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng
<b>Câu 17</b>: Trong dao động tắt dần thì đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian
A: li độ và thế năng B: Biên độ và động năng
C: Vận tốc và động năng D: biên độ và cơ năng
<b>Câu 18:</b> một con lắc lò xo dao động điều hòa,khi qua vị trí có gia tốc bằng nửa giá trị cực đại thì tỷ
số giữa động năng và thế năng là bao nhiêu?
A:3 B:2 C:1/3 D:1/2
<b>Câu 19</b>: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. gốc thời gian lúc vật ở
VTCB theo chiều dương. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t=
4
3<i>T</i>
A: A B:2A C:3A D:4A
<b>Câu 20</b>:Một con lắc đơn có chiều dài l treo tại nơi có g gắn vào một chiếc xe đang chạy nhanh dần
theo phương ngang với gia tốc a=g 3. Khi ở vị trí cân bằng thì dây treo hợp với phương ngang
một góc là bao nhiêu?
A: 0
45 B: 0
60 C: 0
30 D: 0
20
<b>Câu 21</b>: Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc con lắc đơn có chiều dài l khi góc lệch là
(rad) khi dao động điều hòa với biên độ góc <i>o</i> tại nơi có gia tốc trọng trường là g
A:v = 2<i>gl</i>(cos<sub>0</sub>cos) B:v= <i>gl</i>(coscos<i><sub>o</sub></i>)
C:v= <i>gl</i>(<i><sub>o</sub></i>22) D: v= 2<i>gl</i>(<i><sub>o</sub></i>22)
<b>Câu 22:</b> Một con lắc lò xo có độ cứng k,treo vật m khi treo thẳng đứng thì dao động với tần số
góc 10 rad/s. Khi con lắc nằm ngang thì tần số góc của con lắc bằng bao nhiêu?
A: 5rad/s B:20rad/s C:10rad/s D:2,5rad/s
<b>Câu 23</b>: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương,cùng tần số có phương trình lần
lượt là x1=4cos(10πt+π/6) và x2=4sin(10πt+π/6). Viết phương trình dao động tổng hợp
A:x=8cos(10πt+π/6) B:x=4 2cos(10πt-π/12)
C:x=8 2cos(10πt-π/12) D:x=4 2cos(10πt+π/12)
<b>Câu 24</b>:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa,khi qua vị trí cân bằng thì tốc độ là
60 cm/s. Độ lớn gia tốc ở vị trí biên là 12m/ 2
<i>s</i> . Tìm biên độ ?
A:6cm B:3cm C:10cm D:5cm
=-0.8cos(10t+π/3)N. Tìm biên độ
A:2cm B:4cm C:6cm D:8cm
<b>Câu 26</b>: Trong dao động điều hịa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo
thời gian và có
<b>A. </b>cùng biên độ. <b>B. </b>cùng pha. <b>C. </b>cùng tần số góc. <b>D. </b>cùng pha ban đầu.
<b>Câu 27:</b> Một chất điểm có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương
trình <i>x</i>4cos(2 ) cm.<i>t</i> Động năng cực đại của chất điểm bằng
<b>A. </b>3,2J <b>B. </b>0,32J <b>C. </b>3200J <b>D. </b>0,32mJ
<b>Câu 28:</b> Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và lực đàn
hồi cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lắc là
<b>A. </b>4cm <b>B. </b>1cm <b>C. </b>2cm <b>D. </b>3cm
<b>Câu 29.</b> Lực tác dụng làm con lắc đơn dao động điều hoà là
<b>A.</b> trọng lực. <b> </b> <b>B.</b> lực đàn hồi.
<b>C.</b> lực căng của dây treo. <b>D.</b> hợp lực của lực căng và trọng lực<b>.</b>
<b>Câu 30:</b> Chất điểm dao động điều hòa trên đoạn MN = 4 cm, với chu kì T = 2 s. Chọn gốc thời
gian khi chất điểm có li độ x = -1 cm, đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động
là
<b>A. </b><i>x</i>2cos(4 t 2 / 3) <i>cm</i> <b>B. </b><i>x</i>2cos( t 2 / 3) <i>cm</i>
<b>C. </b><i>x</i>4cos( t / 3)<i>cm</i> <b>D. </b><i>x</i>2cos( t 2 / 3) <i>cm</i>
<b>Câu 31::</b> Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại nơi
có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực
căng cực tiểu của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của
con lắc có giá trị
<b>A. </b>0,135 J. <b>B. </b>2,7 J. <b>C. </b>0,27 J. <b>D. </b>1,35 J.
<b>Câu 32</b>: hai chất điểm P và Q dao động điều hòa trên 2 trục song song với nhau và song song với
trục 0x vị trí cân bằng của hai chất điểm là đường thẳng đi qua 0 và vng góc với 0x.. Pt dao động
của P và Q lần lượt là x=4cos(
3
t+
6
), Y=3cos(
3
t-3
). Trong quá trình dao động,khoảng cách
lớn nhất giữa hai điểm M và N tính theo phương của trục 0x bằng bao nhiêu
A: 5cm B:7cm C:3cm D:6cm
<b>A</b>. 8 cm <b>B</b>. 5 cm. <b>C</b>. 1 cm. <b>D</b>. 7 cm
<b>Câu 34</b>:Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T=0.4s. Biết trong một chu kỳ thì thời gian
lò xo giãn gấp 2 lần thời gian lị xo nén. Lấy g=10=2<sub>. Tìm chiều dài quỹ đạo của lò xo </sub>
A:4cm B:8cm C:16cm D:32cm
<b>Câu 35: </b>Một con lắc lò xo dđđh tự do với tần số f = 3,2Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực
bt tuần hoàn F1cos(6,2πt) N, F2cos(6,5πt) N, F3cos(6,8πt) N, F4 cos(6,1πt) N. Vật dđ cơ cưỡng bức
với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực
<b>A</b>. F3 <b>B. </b>F1 <b>C. </b>F2 <b>D. </b>F4
<b>Câu 36:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đưa vật đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi bng nhẹ,
vật dao động điều hịa, khi vật tới vị trí cân bằng lần đầu hết thời gian 0,125 s. Lấy g = 10 m/s2; π2
= 10. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng
<b>A. </b>25 cm/s <b>B. </b>20 cm/s <b>C. </b>40 cm/s <b>D. </b>50 cm/s
<b>Câu 37</b>:Một con lắc đơn có khối lượng m=250g,tích điện q= 7
10 C treo vào một sợi dây mảnh có
chiều dài l=90cm trong điện trường đều theo phương ngang,độ lớn E=2<sub>10</sub>6<sub> V/m. Khi quả cầu nằm </sub>
yên ở vị trí cân bằng thì đột ngột đổi chiều điện trường theo hướng ngược lại. Tính tốc độc cực đại
của quả cầu sau thi đột ngột đổi chiều điện trường
A: 55cm/s B:48cm/s C:24cm/s D:40cm/s
<b>Câu 38</b>: Một chất điểm daoo động điều hòa dọc trục 0x, vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên
tiếp nhau <i>t</i><sub>1</sub>=0.75s và <i>t</i>2=1,25s . Biết tốc độ trung bình trong khoảng thời gian từ <i>t</i>1 đến <i>t</i>2là
20cm/s. Tính biên độ A
A:5cm B:10cm C:15cm D:20cm
<b>Câu 39</b>: <b>:</b>Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng
cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên
đường thẳng vng góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vng góc
<b> A. </b>1
3. <b>B.</b> 3. <b>C. </b>27<b>.</b> <b>D.</b>
1
27.
<b>Câu 40:</b> Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại 2π (m/s2).
O <sub>x </sub>
(2)
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và
thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm
<b>A.</b> 0,35 s. <b>B.</b> 0,15 s. <b>C.</b> 0,10 s. <b>D. 0,25 s. </b>
<b>Câu 41 </b>:Một con lắc lị xo có K=100N/m gắn vật m dao động điều hòa với biên độ 10cm. Tại thời
điểm t ,vật ở vị trí M. Đến thời điểm t+2T/3 vật lại ở vị trí M nhưng theo chiều ngược lại. Tính thế
năng tại M
A:375mJ B:125mJ C:500mJ D:750mJ
<b>Câu 42</b>:Một con lắc lò xo dao động điều hòa,khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng
bằng thế năng là 0.3s. Tính khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng 3 lần
thế năng?
A:0.6s B:0.2s C:0.3s C:0.4s
<b>Câu 43:</b> Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, đang dao động điều hịa
với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 2,7 cm/s B. 27,1 cm/s C. 1,6 cm/s D. 15,7 cm/s
<b>Câu 44:</b>hai vật dao động điều hịa cùng tân số,có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm,lệch pha π/4 trên
hai trục 0x và 0y vng góc với nhau tại 0. 0 cũng là vị trí cân bằng của hai vật. Tính khoảng
cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật
A:3.65 cmd9.31cm B:3.5 cmd9.5cm
C:2.8cmd7.2cm D:2.8cmd5 cm
<b>Câu 45 </b>:một con lắc đơn treo vật m=80g tại nơi có g=10m/ 2
<i>s</i> đặt trong điện trường đều có phương
thẳng đứng hướng lên,cường độ điện trường có độ lớn E=48V/cm. Khi chưa tích điện thì chu kỳ
con lắc là 2s. Khi tích điện q=-6. 5
10 C thì chu kỳ con lắc đơn là bao nhiêu
A:1.8s B:1.99s C:7.37s C:1.71s
<b>Câu 46:</b> Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thằng ba lị xo có chiều dài tự nhiên là (cm),
( -10)(cm) và ( -20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng
A. 1,00 s B. 1,28s C. 1,41s D. 1,50s
<b>Câu 47:</b> Một vật dao động với phương trình x = 4cos(2t -
6
A.
4
2071
(s). B.
4
2036
(s). C.
4
2072
(s). D.
4
2015
(s).
<b>Câu 48.</b> Một vật nặng được gắn vào một lị xo có độ cứng 40<i>N</i>/<i>m</i>
thực hiện dao động cưỡng bức. Sự phụ thuộc của biên độ dao
<b>A</b>. 10-1<i>J</i>. B. 5.10-2<i>J. </i><b>C</b>. 1,25.10-2<i>J</i>. <b>D</b>. 2.10-2<i>J</i>.
<b>Câu 49: </b>Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch
nhau một góc π/2, dọc theo trục tọa độ Ox. Các vị trícân bằng cùng có tọa độ x = 0. Tại thời điểm t,
li độ của các dao động lần lượt là x1 = 4 cm và x2 = −3 cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng
<b>A. </b>1 cm <b>B. </b>7 cm <b>C. </b>3 cm <b>D. </b>5 cm
<b>Câu 50 </b>Một con lắc đơn có chiều dài 2m được treo dưới gầm cầu cách mặt nước 12 m. Con lắc
đơn dao động điềuhòa với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì dây bị đứt.
Khoảng cách cực đại (tính theophương ngang) từ điểm treo con lắc đến điểm mà vật nặng rơi trên
mặt nước gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau
<b>A. </b>95 cm <b>B. </b>75 cm <b>C. </b>85 cm <b>D. </b>65 cm
<i>x</i>(<i>cm</i>)
<i>f</i>(<i>Hz</i>)
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>
<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>