Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

On tap Chuong III Dai 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.27 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TrngTHcs



<b>Hưngưchính</b>



<b>Phòngưgd-đtưthànhưphốưvinh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ụntpchngiii</b>

<b> </b>


<b>phngtrỡnhbcnhtmtn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Néi dung chÝnh cđa ch ¬ng III</b>

<b>:</b>



<b>Phương trình bậc nhất một ẩn</b>



Phương


trình



bậc nhất


một ẩn


và cách


giải



Phương


trình đưa


được về


phương


trình một


ẩn



Phương


trình



tích



Phương


trình


chứa ẩn


ở mẫu



Giải bài


tốn



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI TẬP</b>



<b>Trắc nghiệm: </b>

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:



<b>Câu 1</b>

: Phương trình nào dư

i đây là phương trình bậc nhất


một ẩn:



A.

<i>mx</i>

<sub> </sub>

1 0;

B.

<i>x</i>

1

0;



<i>x</i>





C.

3

<i>x</i>

4

<i>y</i>

;

D.

2

<i>x</i>

 

7

3.



<b>Đáp án:</b>

D.



<b>Câu 2</b>

:

<i>x= -3 </i>

là nghiệm của phương trình nào dưới đây:



A.

<sub>(</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>3)(</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub></sub>

<sub>1)</sub>

<sub></sub>

<sub>0;</sub>

<sub>B.</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>3 0;</sub>

<sub></sub>




C.

3

<i>x</i>

24 0;

<sub>D</sub>

<sub>.</sub>

2

<i>x</i>

<sub> </sub>

6 0.



<b>Đáp án:</b>

D.


<b>Đại số</b>

:

<b>Tiết 54</b>



<b>ơnưtậpưchươngưiii</b>

<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3</b>

: Tìm tập nghiệm của phương trình: (3-x)x(1-x)=0



A.

{1; 3};

B.

{0;1;3};



C.

{0;1};

D.

{0;3}.



<b>Đáp án:</b>

<b>B</b>



<b>Câu 4</b>

:Phương trình nào sau đây tương đương với phương


trình:x = 1



A. x

2

=1 ;

B. x . x = x ;

C . x . 2 = 2 ;

D . - x = 1



<b>Đáp án: </b>

<b>C</b>



<b>Câu 5</b>

:Điều kiện xác định của phương trình :


2


1

6



4




2

2

4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





 





A



.

<i>x</i>



2



1,

4



<i>x</i>



<i>x</i>





B



C

<i>x</i>

<sub></sub>

2,

<i>x</i>

<sub></sub>

4

D

<i>x</i>

<sub></sub>

0,

<i>x</i>

<sub></sub>

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 6</b>

:Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm?


A. Vơ nghiệm



B. Ln có một nghiệm duy nhất



C. Có vơ số nghiệm



D. Có thể vơ nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và


cũng có thể có vơ số nghiệm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Dạng 1: Phương trình quy về
phương trình bậc nhất


Bài 50(SGK) Giải phương trình
a, 3- 4x(25-2x) = 8x2 <sub>+x - 300</sub>


4
)
1
2
(
3
7
10
3
2
5
)
3
1
(
2 






 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


4
)
1
2
(
3
7
10
3
2
5
)
3
1
(
2 





 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


20
)
3


2
(
2
)
3
1
(


8  <i>x</i>   <i>x</i>


b,


Bài giải
a, 3 - 4x(25-2x) = 8x2 <sub>+ x -300</sub>


3-100x+8x2<sub> = 8x</sub>2<sub> +x-300</sub>


-101x =-303


 x = 3


Hãy nêu l

ại

các bước giải



phương trình trên?



b,
=>
20
)
1


2
(
15


140 <i>x</i>


=


8 - 24x – 4 - 6x =140 - 30x -15


 -30x +30x = -4 + 140 - 15


 0x = 121


Phương trình vơ nghiệm


*Để giải phương trình trên ta thực hiện các bước sau:
- Quy đồng mẫu hai vế của phương trình


- Nhân hai vế với mẫu chung để khử mẫu


-Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế , các hằng
số sang vế kia.


-Chia cả hai vế cho hệ số của ẩn.
Hai pt trên thuộc dạng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Dạng 2:Phương trình tích
Bài 51:(SGK)



Giải các phương trình sau bằng
cách đưa về phương trình tích
a,( 2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1)
d, 2x3 + 5x2 - 3x = 0


Bài giải
a, (2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1)


(2x+1)(3x-2)-(5x-8)(2x+1) = 0
(2x+1)(3x – 2 - 5x + 8) = 0


 (2x+1)(-2x+6) =0


2x+1=0 hoặc -2x +6 = 0
 x = - 0,5 hoặc x = 3


S =



0; 3;0,5


2<i>x</i>(<i>x</i>3) (<i>x</i>3)

0


 0,5;3



d, 2x3 + 5x2 – 3x = 0


 x( 2x2 +5x – 3) = 0
 x(2x2 + 6x – x – 3 ) = 0
x



 x(x+3)(2x-1) = 0


 x = 0 hoặc x = - 3 hoặc x = 0,5


Vậy S =
Phương trình tích là pt có dạng


như thế nào?


Để giải pt tích A(x) . B(x) = 0 ta
làm như thế nào?


( ) 0
( ). ( ) 0


( ) 0


<i>A x</i>
<i>A x B x</i>


<i>B x</i>





  


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Dạng 3: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu



<b>Giải phương trình:</b>

2





Bài giải
ĐK: x
(1)
(1)


x2 +x +2x+2+x2 -2x – x+2 = x2 -2x+1+3


4
3
)
1
(
2
1
2
1
2
2










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 (x+1)(x+2) + (x-1)(x-2)= + 3(<i>x</i>1)2




2


2<i>x</i> <sub>+ 4</sub> <i>x</i>2<sub>- 2x + 4</sub>


2


<i>x</i> + 2x = 0
x(x+2) =0


x = 0
x +2 = 0




x = 0 (TMĐK)
x = - 2 (KTMĐK)
Vậy s = 0



Em có nhận xét gì về dạng pt này?
Để giải phương trình chứa ẩn ở mẩu
ta làm thế nào?


Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
ta cần chú ý điều gì?



4
3
)
1
(
2
1
2
1
2
2









<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


=


<b>Bước 1</b>: Tìm điều kiện xác định của phương
trình.


<b>Bước 2</b>: Quy đồng mẫu hai vế của phương
trình rồi khử mẫu.


<b>Bước 3</b>: Giải phương trình vừa nhận được.


<b>Bước 4</b>: Kết luận (Kiểm tra xem các giá trị
của ẩn có thỏa mãn điều kiện xác định của


phương trình đã cho)

<sub>1. </sub>

<sub>Khi gi¶i ph ¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu, </sub>



<b>phải làm đủ 4 b c</b>

.



(

B1:

ĐKXĐ là những giá trị của ẩn làm


cho

c¸c mÉu

trong PT

<b>kh¸c 0;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài tập: Giải phương trình ẩn x:
m(x - 3) = x + 2m


Bài giải: m(x - 3) = x + 2m








mx -3m = x + 2m
mx – x = 3m + 2m
(m - 1)x = 5m (*)


* Với m – 1 ≠ 0 m ≠ 1



PT (*) có nghiệm x = 5 <sub>1</sub>



<i>m</i>


<i>m</i>


* với m – 1 = 0


Pt (*) trở thành 0x = 5 (ptvn)


KL: Với m = 1 phương trình vô nghiệm
m ≠ 1 pt có nghiệm x = 1


5



<i>m</i>



<i>m</i>


m = 1




<b>ụntpchngiii</b>

<b> </b>



<b>phngtrỡnhbcnhtmtn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hngdnụntpvnh:</b>



+Xem l

i

các dạng ph ơng trình và cách giải.


+ Giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình.



<sub> Bài tập : 50(c,d), 51(b,c) , 52, 53 vµ 54 , 55 trang 33 – 34 </sub>



SGK.



Bài dành cho học sinh khá:



Giải pt ẩn x: a(ax + 1) = x(a + 2) +2



Hướng dẫn bài 53: Giải pt

: <i>x</i><sub>9</sub>1 6


4




<i>x</i>



8
2




<i>x</i>


7
3




<i>x</i>


+ = +


 ( <i>x</i><sub>9</sub>1 + 1) + ( <i>x</i><sub>8</sub>2 +1) = ( <i>x</i><sub>7</sub>3 + 1) + ( <sub>6</sub>


4




<i>x</i>


+ 1)


<b>Đại số</b>

:

<b>Tiết 54</b>



<b>ônưtậpưchươngưiii</b>

<b> </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Kính chào các thầy, các cô giáo!</b></i>



<i><b>Kính chào các thầy, các cô giáo!</b></i>



Chúc các thầy - cô mạnh khoẻ



Chúc các thầy - cô mạnh khoẻ



Chúc các em vui vẻ , học tốt !



Chúc các em vui vẻ , häc tèt !



<b>Đại số</b>

:

<b>Tiết 54</b>



<b>ônưtậpưchươngưiii</b>

<b> </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×