Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.33 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 01.
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tiết Thứ
9A
9B
Tiết 1- Bài 1: Thờng thức mĩ thuật
- HS hiểu biết những kiến thức cơ bản về sự ra đời của nhà Nguyễn và tình
hình kinh tế - chính trị xã hội thời Nguyễn.
- HS hiểu đợc sự ra đời và phát triển của nghệ thuật MT dân tộc .
- HS trân trọng yêu quý những giá trị truyền thống, biết n th h i trc.
<b>II. Chun b .</b>
<b>1.Đồ dung dạy häc.</b>
<b>a.GV: </b>- Bộ đồ dùng dạy học MT 9.
- Tranh tham khảo "Cố đơ Huế".
- Tµi liƯu tham khảo "Lợc sử Mĩ thuật và Mĩ thuật học" .
<b>b. HS</b>: - Tranh ảnh liên quan đến bài học.
- Giấy, chì, mu , ty.
<b>2. Phơng phápdạy học.</b>
- Quan sỏt vn ỏp trực quan, gợi mở, luyện tập , thực hành nhóm.
<b>1. ổn định lớp:</b>
L¬p SÜ sè Häc sinh nghØ häc
9A
9B
<b>2. KiĨm tra.</b>
- Kh«ng.
<b>3. Bµi míi</b> .
<i>- Thời Lý, Trần, Lê qua đi để lại cho nền MT VN những cơng trình vơ cùng </i>
<i>q .Thời Nguyễn mở ra hớng đi bằng sự kết hợp giữa nghệ thuật Trung Hoa và </i>
<i>Ph-ơng tây.</i>
<b>Hoạt động 1.</b>
? Nhà Nguyễn ra đời tronghoàn cảnh
nào? ? Sau khi thống nhất, nhà Nguyễn
đã làm gì?
? Nêu chính sách của nhà Nguyễn đối
vi nn KT-XH ?
? Về hội hoạ có nét gì míi?
<b>I.Vài nét về bối cảnh lịch sử.</b>
- Thống nhất đất nớc, nhà Nguyễn chọn
Huế làm kinh đô, thiết lập chế độ quân chủ
chyuên quyền, chấn dứt nạn cát cứ, nội
chiến.
- Đề cao t tởng nho giáo, tiến hành một số
cải cách về nơng nghiệp. Do chính sách “
bế quan toả cảng” ít giao thiệp với bên
ngoài nên làm cho đất nớc chậm phát triển.
- Cuối triều Nguyễn mới có sự giao lu với
MT thế giới- đặc biệt là MT châu Âu.
<b>Hoạt động 2.</b>
? Kiến trúc Kinh đô Huế bao gồm những
cụng trỡnh kin trỳc no?
? Nêu các cung điện và lăng rẩm mà em
biết?
<b>II. Một số thành tựu về </b>
<b>MÜ ThuËt.</b>
<b>1. Kiến trúc kinh đô Huế. </b>
- Là quần thể kiến trúc gồm: Hoàng thành,
các cung điện và lăng tẩm, đợc xây dựng
theo quan điểm của triều đình và sở thích
của các vị vua.
? Các cơng trình kiến trúc đợc xây dựng
nh thé nào?
? Yếu tố nào đợc coi trọng trong kiến
trúc cung đình?
? Giá trị của kiến trúc kinh đơ Hu?
? Nêu những điểm tiêu biểu của nghệ
thuật điêu khắc ?
? Cỏc tng con vt c miờu t nh trhế
nào?
? Các tợng ngời và tợng thờ đợc tỏc nh
th no ?
? Em biết ngày nay còn lại nhng pho
t-ợng nào?
? Đồ hoạ phát triển nh thế nào ?
? Mô tả nội dung của bộ tranh Bách
khoa th văn hoá vật chất của Việt Nam?
? Tranh Hội hoạ cho thấy điều gì ?
+ Lăng Tẩm : lăng Minh Mạng, Gia
Long, Tù §øc.
- Kiến trúc cung đình có xu hớng vơn tới
nhng cơng trình có quy mơ to lớn, sử dụng
mẫu hình trang trí mang tính quy phạm
gắn với t tởng nho giáo.
- Thiên nhiên và cảnh quan luôn đợc coi
trong trong kiến trúc cung đình.
* Cố Đơ Huế đợc Unesco cơng nhận là di
sản văn hoá thế giới năm 1993.
<b>2. iờu khc , ho v hi ho.</b>
<i><b>+ Điêu khắc:</b></i>
- Mang tÝnh tỵng trng cao.
- Tợng con vật, nghê, voi, s tử: mắt mũi,
chân ,diễn tả rất kĩ, chất liệu đá, đồng ...
- Tợng Ngời : các quan hầu, hồng hậu,
cung phi, cơng chúa...diễn tả khối làm rõ
nét mặt , phong thái ung dung...
- Một số pho tợng còn tồn tại đến ngày
nay: tợng Hộ pháp, tng Kim Cng, tng
La Hỏn
<i><b>+ Đồ hoạ, Hội hoạ .</b></i>
- Tranh dân gian phát triển.
- Ra i b tranh khắc mang tên:" bách
khoa th văn hoá vật chất của Việt nam"
hơn 700 trang với trên 4000 bức vẽ miêu tả
các cảnh sinh hoạt của ngời Việt ở phía
Bắc.
- MT đã có sự tiếp xúc với mĩ thuật châu
Âu, việc thành lập trờng CĐMT Đông
D-ơng đã mở ra một hớng mới cho sự phát
triển của mĩ thuật Việt nam.
<b>Hoạt động 3.</b>
? MT thời Nguyễn có những đặc điểm
gì?
<b>III. Một vài đặc điểm của mĩ </b>
<b>thuật thời Nguyễn.</b>
- KiÕn tróc hµi hoµ víi thiªn nhiªn.
- Điêu khắc, đồ hoạ, hội hoạ đã phát triển
đa dạng tiếp thu nghệ thuật châu Âu mở ra
một hớng mới cho nền nghệ thuật dân tộc.
<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>
? Em hiu gỡ về bối cảnh lịch sử XH thời Nguyễn ?
? Cơng trình kiến trúc cố đơ Huế có gì đặc biệt? Giá trị của nó đợc đánh
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- VÏ theo mẫu: <b>Tĩnh vật lọ hoa và quả</b> (2TiÕt)
- ChuÈn bÞ mẫu: 2 bộ mẫu lọ hoa và quả.
- Giấy chì, màu, tẩy .
---
9A
9B
TiÕt 2 - Bµi 2: VÏ theo mÉu.
(Tiết 1- Vẽ hình )
<b>I. Mục tiêu bµi häc.</b>
- Giúp học sinh biết đợc cách bày mẫu nh thế nào là hợp lí, biết đợc cách bày
và vẽ một số mẫu phức tạp ( Lọ hoa, quả và hoa ).
- HS vẽ đợc hình tơng đối giống mẫu.
- Yêu quý vẻ đẹp của những vật mẫu qua bố cc ng nột, mu sc.
<b>II. Chun b.</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>a. GV</b>: - Đồ dùng dạy học tự làm.
- Bài mẫu vẽ lọ hoa và quả của học sinh lớp trớc.
- Bài mẫu của hoạ sĩ.
<b>b. HS</b> :- Giấy, chì, màu, tẩy.
<b>2. Phơng pháp dạy học.</b>
- Quan sỏt, vấn đáp, trực quan.
- Luyện tập, thực hành.
<b>III. các hoạt động dạy học. </b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>
? Em hÃy nêu một số nét khái qu¸t vỊ MÜ tht thêi Ngun?
<b> 3. Bµi míi .</b>
<b>Hoạt động 1.</b>
- GV yêu cầu HS 4 nhóm lên bày 4 bộ mẫu
sao cho hợp lí.
? Khung hình chung của mẫu là khung
hình gì ?Khung hình riêng của lọ và quả là
khung hình gì?
? Nêu vị trí của lọ và quả ? Tỉ lệ của quả so
với lọ?
? ánh sáng chiếu lên mẫu từ hớng nào?
? Độ đậm nhạt trên mỗi vật mẫu chuyển?
nh thế nào?
? Vật nào đậm nhất, vật nào sáng nhất?
? Hoa màu sáng hơn lọ và quả hay tối
hơn?
<b>I. Quan sát nhận xét.</b>
- Bày mẫu có xa gần và thuận mắt,
hợp lí.
- Khung hỡnh Tuỳ theo từng vị trí ngồi
mà xác định khung hình chung.
- Lọ hình chữ nhật đứng, quả hình
cầu.
- Chun nhẹ nhàng.
- Lọ đậm hơn quả.
- Hoa mu sỏng hn 2 vật mẫu đó.
<b>Hoạt động 2.</b>
? Trình bày cách vẽ của bài vẽ theo mẫu?
*GV minh hoạ bảng hoặc treo tranh đã
chuẩn bị sẵn.
<b>II.C¸ch vÏ.</b>
B1- Dựng khung hình chung v riờng.
B2- Xỏc nh t l b phn .
B3-Phác hình bằng nét thẳng .
Lơp Sĩ số Học sinh nghỉ học
*GV cho HS xem mét sè bµi mÉu của học
sinh năm trớc .
4- Vẽ chi tiết.
<b>Hot ng 3.</b>
* GV ra bµi tËp, häc sinh vÏ bµi
- GV bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa cho
những em v cha c
- HD một vài nét lên bài häc sinh
- GV đặt ra yêu cầu cao với những bài tốt.
<b>III. bµi tËp Thùc hµnh.</b>
VÏ TÜnh vËt lä hoa và quả.
Chất liệu: Bút chì.
Khổ giấy : A4.
<b>4. Đánh giá kÕt qu¶ häc tËp.</b>
- GV thu tõ 4- 5 bài tốt và cha tốt.
- Yêu cầu HS nhận xÐt vỊ:
+ Bè cơc cđa mÉu nh thÕ nµo?
+ Hình vẽ có giống mẫu hay không?
- GV kÕt luËn bæ sung.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Vễ nhà khơng đợc sửa bài.
- Tự bày một bộ mẫu để vẽ chuẩn bị cho bài 3- Vẽ màu:<b>Tĩnh vật lọ hoa</b>
<b>và quả. </b>
- Nghiên cứu màu của mẫu, đặc biệt là màu nền chung và màu riêng của
hoa.
---
Ngày soạn
Ngày giảng Lớp Tiết Thứ
9A
9B
Tiết 3 -Bài 3: Vẽ theo mẫu
( Tiết 2-Vẽ màu )
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
- Giỳp hc sinh bit đợc cách bày mẫu nh thế nào là hợp lí, biết đợc cách bày
và vẽ một số mẫu phức tạp ( Lọ hoa, quả và hoa ).
- HS hiểu đợc sự thay đổi của mầu sắc khi có ánh sáng chiếu vào và vẽ đợc
màu tơng đối giống mẫu.
- Yêu quý vẻ đẹp của những vật mẫu qua bố cc ng nột, mu sc.
<b>II. Chun b.</b>
<b>1. Đồ dùng dạy häc.</b>
- Bµi mÉu vÏ lä hoa vµ quả của học sinh lớp trớc.
- Bài mẫu của hoạ sĩ.
<b>b.HS</b> :- Giấy, chì, màu, tẩy.
<b>2. Phơng pháp dạy học.</b>
- Quan sát, vấn đáp, trực quan.
- Luyện tập, thực hành.
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
<b>1.ổn định tổ chức </b>
L¬p SÜ sè Häc sinh nghØ häc
9A
9B
<b>2. KiĨm tra bµi cị. </b>
<b>- </b>Nhận xét về hình dáng và bố cục của một sè bµi.
<b>3. Bµi míi .</b>
<b>Hoạt động 1.</b>
- GV u cầu học sinh đặt mẫu nh (T1).
- GV nhận xét và chỉnh lại mẫu cho đúng
nh T1.
? Màu sắc của lọ nh thế nào?
? Màu sắc của quả nh thế nào?
? Màu của quả so với lọ nh thế nào?
? Sự thay đổi của mầu khi có ánh sáng?
? Màu sắc của hoa nh thế nào ?
<b>II. Quan sát nhận xét.</b>
- Lọ có màu đậm và tối.
- Quả có màu vàng .
- Màu của quả sáng h¬n lä.
- Màu trên 2 vật mẫu đó chuyển một
cỏch nh nhng .
- Hoa màu vàng có cánh tơi sáng , vàng
nhạt, màu vàng đậm.
- Nền sáng màu xanh nh¹t.
<b>Hoạt động 2 .</b>
- GV cho HS xem các bớc tiến hành bài vẽ
theo mẫu (bài màu )
? Nêu các bớc vẽ mầu mét bµi vÏ theo
mÉu?
- GV yêu cầu học sinh phân tích các bớc
trên đồ dùng dạy học
- Gv cho häc sinh xem mét sè bµi vÏ mÉu
của học sinh năm trớc
<b>II. Cách vẽ màu.</b>
B1 : Phân mảng sáng tối của mầu sắc.
B2: Vẽ màu theo mảng .
B3: So sánh màu của mẫu để hoàn thành
bài vẽ.
<b>Hoạt động 3.</b>
- GV ra bµi tËp, häc sinh vÏ bµi .
- GV bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa
cho những em vẽ cha đợc
- HD một vài nét lên bài học sinh.
- GV đặt ra yêu cầu cao hơn đối với
những bài tốt.
<b>III. bµi tËp Thực hành.</b>
-Vẽ tĩnh vật lọ hoa và quả.
- Chất liệu: Bằng mầu sẵn có.
<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>
- GV thu mộtn số bài vẽ tốt và tơng đối tốt.
- Cho HS dán bài lên bảng và gợi ý nhn xột:
+ Hình vẽ.
+ Mầu sắc
- GV nhận xét chung các bài vẽ của học sinh và chấm điểm khuyến khích.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- VỊ nhµ tù bµy mÉu vµ vÏ mét tranh TÜnh vËt theo ý thích.
- Chuẩn bị bài 4: <b>Tạo dáng và trang trí túi xách.</b>
- Su tầm Túi xách thời trang, túi thật với các loại chất liệu khác nhau.
- Chuẩn bị dụng cụ học tập.
---
Ngày soạn
Ngày giảng Lớp<sub>9A</sub> Tiết Thứ
9B
Tiết 4 - Bµi 4 : VÏ trang trí.
- Giúp học sinh biết cách tạo dáng và trang trí túi xách.
- Biết cách tạo dáng và trang trí một hoặc mét sè tói x¸ch.
- u q vẻ đẹp của những vật mẫu, những tác phẩm nghệ thuật của nhân
loại.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>a.GV</b>: - Một số túi xách màu sắc hài hoà, hoạ tiết rõ ràng.
- Đồ dùng cách tạo dáng và trang trí túi xách.
- Bµi vÏ cđa häc sinh năm trớc , các bớc bài vẽ tạo dáng và trang
trí túi xách.
<b> b. HS</b>:- Su tầm tranh ¶nh cđa c¸c tói x¸ch.
- Giấy, chì, màu, tẩy .
<b>2. Phơng pháp d¹y häc.</b>
- Quan sát, vấn đáp, trực quan.
- Luyện tập, thực hành.
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
<b>1.ổn định tổ chức: </b>
L¬p SÜ sè Häc sinh nghØ häc
9A
9B
<b> 2. KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>- </b>Thu vµ nhËn xÐt bµi :VÏ theo mẫu Tĩnh Vật lọ hoa và quả.
<b>3. Bài mới.</b>
<b>Hot ng 2.</b>
GV cho HS xem mét sè mÉu tói x¸ch:
? Em có nhận xét gì về hình dáng của các
túi xách trên?
<b>I. Quan sát nhận xét.</b>
<i><b>1. Hình dáng</b></i>:
? Hoạ tiết của các túi xách nh thế nào ?
? Hình ảnh nào thờng dùng để trang trí
trên túi xách ?
?Mỗu sắc của túi xách đợc s dng nh th
no?
dây đeo.
<i><b>2. Chất liệu</b></i>:
Đa dạng : Mây, tre, nan, nứa vải, len
mềm, nhựa...
<i><b>3. Hoạ tiết và hình ảnh:</b></i>
<i><b> c ỏo v sỏng to : Cú thể dùng </b></i>
những hoa văn mây, sóng, hoa văn trên
<i><b>4. Màu sắc</b></i> :
Phự hp vi hỡnh dỏng túi xách, theo ý
thích và mục đích sử dụng của con ngời .
<b>Hoạt động 2.</b>
? Tạo dáng và trang trí túi xách nh thế nào
cho đẹp và phù hợp?
? Đẻ tạo đợc dáng túi xách cần làm gì?
GV cho HS xem các bớc của bài tạo dáng
và trang trí túi xách.
? Cần trang tréi túi xách nh th no cho
p?
<b>II. Cách tạo dáng và trang </b>
<b>trí túi xách.</b>
<i><b>1.Tạo dáng. </b></i>
- Phỏc khung hỡnh chung ca tỳi xách .
- Xác định tỷ lệ các bộ phận (kẻ trục đối
xứng , phân chia các bộ phận .
- Phác hình bằng nét thẳng .
<i><b>2. Trang trí: </b></i>
- Dựa vào kiểu dáng của túi mà tìm và vẽ
những hoạ tiết tơng ứng.
- V mu : Cần phù hợp với hình dáng,
mục đích sử dụng, lứa tuổi sử dụng…
<b>Hoạt động 3.</b>
- GV ra bµi tËp, HS thùc hµnh.
- Gv ra yêu cầu thi vẽ nhanh vẽ đẹp giữa 4
nhóm .
- GV bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa bài
cho những em vẽ cha đợc.
- Mỗi nhóm chọn 5 bài vẽ đẹp nhất để
chấm trong tit hc.
<b>III. bài tập Thực hành.</b>
- Tạo dáng và trang trÝ mét tói x¸ch theo
ý thÝch .
- Khỉ giÊy : A4 .
- ChÊt liƯu: Mµu sáp, nớc
<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>
- GV thu một só bài vẽ của học sinh( 4-5) bài, yêu cầu HS nhận xét:
Hình dáng.
Màu sắc.
Cách trang trÝ cđa c¸c tói x¸ch .
- GV kết luận, bổ sung, tuyên dơng những bài vẽ tốt, động viên khuyến
khích những em vẽ cha đợc.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Hoµn thµnh bµi vÏ ë nhµ.
- Chuẩn bị bài 5: <b>Vẽ tranh đề tài phong cảnh quê hơng.</b>
Ngày soạn
Ngày giảng Lớp Tiết Thứ
9A
9B
Tiết 5 - Bài 5: Vẽ tranh.
<b>Đề tài: </b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<b>-</b>HS hiu v ti phong cảnh là tranh diễn tả vẻ đẹp của thiên nhiên thông
qua cảm thụ và sáng tạo của ngời vẽ.
<b>-</b> HS biết chọn , cắt và vẽ đợc một tranh phong cảnh theo ý thích
<b>-</b> HS yêu mến phong cảnh quê hơng, t nc.
<b>II. Chun b .</b>
<b>1.Đồ dùng dạy học. </b>
<b>a. GV</b>:- Tranh mĩ thuật ĐDDH, tranh tham khảo của hoạ sĩ,dụng cụ
ngắm, và cắt cảnh.
- Các bớc vẽ tranh phong cảnh.
- Bài mẫu của học sinh lớp trớc.
<b> b. HS:- B</b>út chì, màu, tẩy, giấy vẽ.
<b>2. Phơng pháp dạy học.</b>
- Quan sỏt- vn ỏp -trc quan.
- Luyn tập - thực hành .
<b>III. các hoạt động dạy học. </b>
<b>1 ổn định tổ chức</b>:
L¬p SÜ sè Häc sinh nghØ häc
9A
9B
<b>2 KiĨm tra . </b>
- KiĨm tra §å dïng häc tËp cña häc sinh.
<b> 3 Bµi míi</b>.
<b>hoạt động 1</b>
- GV cho HS xem những bức tranh phong
cảnh thiên nhiên.
? Vẽ tranh phong cảnh là vẽ cảnh gì
? Phong cảnh ở nông thôn có giống với
thành phố không?
? Trình bày nội dung của những bức
tranh trên?
? Bố cục của những bức tranh trên nh thế
nào?
? Hình vẽ và màu sắc ra sao
-GV cho HS xem những bức tranh mẫu
của Hs năm trớc.
<b>I.Tỡm v chn nội dung đề </b>
<b>tài.</b>
- Là vẽ tất cả những cảnh vật mà mình
nhìn thấy và cảm nhận đợc.
- Phong cảnh mỗi vùng miền đều khác
nhau và thay đổi theo thi gian.
- Nội dung: Phong phú, đa dạng , vẽ về
cảnh núi non, sông nớc, cảnh sinh hoạt
của miền quê mỗi mùa lại khác nhau về
màu sắc.
- Bố cục chặt chẽ, hợp lí.
- Hình vẽ mềm mại, màu sắc tơi tắn,
mang đậm nét riêng của mỗi miền quê.
GV giới thiệu dụng cụ ngắm cảnh nh
trong SGK và hớng dẫn cho HS cách
ngắm cảnh.
? Sau khi ngắm cảnh chúng ta phải làm
nh thế nào?
? Nêu các bớc cơ bản của bài vẽ tranh
phong cảnh?
? GV treo ĐD dạy học thể hiện các bớc
bài vẽ tranh phong cảnh?
- GV cho häc sinh xem mét sè bµi vÏ
mÉu của hoạ sĩ .
- Tìm bố cục (Phác hình mảng chính và
mảng phụ).
- Vẽ hình Chi tiết chính, vẽ thêm các chi
tiết phụ khác cho phù hợp
-Vẽ màu Theo cảm xúc và sáng tạo.
<b>Hot ng 3</b>
- GV ra bµi tËp, häc sinh vÏ bµi
- GV bao quát lớp, hớng dẫn , chỉnh sửa
bài cho những em vẽ cha đợc. -
Hớng dẫn một vài nét trực tiếp lên bài
của những em vẽ yếu- Chú ý đến những
bài vẽ tốt và có yêu cầu cao hơn so với
những bài vẽ kém.
<b>III. bµi tËp Thùc hµnh</b>
- VÏ trang trÝ mét bøc tranh phong c¶nh .
- KÝch thíc: 18x25 cm (A4).
- ChÊt liệu: Tuỳ chọn.
<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>
- GV thu mét sè bµi vÏ cđa häc sinh ( 4-5 bài) Có bài vẽ tốt, và những
bài vẽ cha tốt.
- Yêu cầu học sinh nhận xét về:
? Bố cục của bài vẽ nh thế nào?
? Đờng nét của bøc tranh ra sao?
? H×nh vÏ cđa bøc tranh ?
? Màu sắc của các bức tranh nh thế nào ?
- GV kết luận, bổ sung, tuyên dơng những bài vẽ tốt, động viên khuyến
khích những bài vẽ kém chất lợng.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- TiÕp tơc hoµn thµnh bµi vÏ ë nhµ.
- Chuẩn bị bài 6: <b>Chạm khắc gỗ đình làng Việt Nam</b>.
- Mỗi tổ chuẩn bị một cây bút nét to, giấy rôki để thảo luận .
- ảnh chụp các hình ảnh chạm khc v iờu khc. Giy, chỡ, mu, ty.
---
---Tuần 06.
Ngày soạn
Ngày giảng Líp TiÕt Thø
9A
9B
TiÕt 6 - Bµi 6 : Thêng thøc mÜ thuËt
- Giúp học sinh hiểu về nghệ thuật chạm khắc gỗ đình làng việt nam
- Biết cách trình bày đợc những nét khái quát về chạm khắc của mỗi vùng
miền
- Yªu quý và trân trọng NT chạm khắc của cha ông
<b>II.Chuẩn bị.</b>
<b>1. Đồ dùng dạy häc. </b>
<b>a. GV</b>: - Lợc sử mĩ thuật và mĩ thuật học Việt Nam.
- đồ dùng giấy tôki, tranh ảnh, bút nét to .
- Bài su tầm của hoạ sĩ, các hình ảnh về chạm khắc gỗ đình làng.
<b>b.HS</b> : - Su tầm tranh ảnh về điêu khắc chạm khắc gỗ đình làng.
- Giấy, chỡ, mu, ty.
<b>2.. Phơng pháp dạy học.</b>
- Quan sỏt, vấn đáp, trực quan.
- Luyện tập, thực hành, thảo luận nhóm.
<b>III. các hoạt động dạy học. </b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>
L¬p SÜ sè Häc sinh nghØ häc
9A
9B
<b> 2. KiĨm tra bµi cị. </b>
<b>- </b>Thu vµ nhËn xÐt bài "vẽ tranh phong cảnh quê hơng "
<b>-</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b> 3. Bài mới.</b>
<b>Hot ng 1.</b>
? Đình làng ở đâu? Đình làng có vai trị
gì? Nêu đặc điểm của đình làng ?
? Em biết gì về kiến trúc đình làng?
? Kể tên những ngơi đình tiêu biểu của
đất nớc và của a phng m em bit ?
<b>I. Vài nét khái quát. </b>
- Đình làng là nơi thờ Thành Hoàng, bàn
bạc và giải quyết việc làng, và tổ chức lễ
hội hằng năm.
- Đặc điểm : Mộc mạc, uyển chuyển và
duyên dáng. Hình dáng : To cao , chắc
khoẻ ( nơi sinh hoạt và công diễn văn hoá
văn nghệ )
- Lng ỡnh Bng ( B. Ninh), Thổ Hà
( Bắc Giang), Tây Đằng, Chu Quyến ( Hà
Tây): những ngơi đình tiêu biểu của Việt
nam.
<b>Hoạt động 2.</b>
? Chạm khắc thờng gắn bó với nghệ thuật
nào? Những hình tợng nào đợc đa vào?
chạm khắc ra sao?
( GV cho HS xem tranh trong SGK)
<b>Hoạt động nhóm: </b>
( 3- 4 HS thµnh 1 nhóm thảo luận về câu
hỏi trên thời gian lµ 5 phót )
? Nêu đặc điểm của những bức chạm
khắc đó ?
? Đình làng Việt Nam có vẻ đẹp nh thế
nào?
<b>II. Nghệ thuật chạm khắc gỗ</b>
<i><b>1. Néi dung. </b></i>
- Đầu đao, rồng, và những hoạt động sinh
hoạt xã hội : gánh con, vui đùa , uống
r-ợu, đánh cờ, tấu nhạc và các trò chơi dân
gian .
<i><b>2. TÝnh nghƯ tht.</b></i>
-Nét chạm khắc phóng khống, dứt
khốt, có độ nơng sâu rõ ràng, độ sáng
tối linh hoạt và tinh tế .
- Mang ®Ëm chÊt d©n gian.
<b>Hoạt động 3.</b>
? Nêu những đặc điểm của nghệ trhuật
chạm khác gỗ đình làng Việt Nam?
<b>III. Một vài dặc điểm của </b>
<b>chạm khắc gỗ đình làng.</b>
- Phản ánh những sinh hoạt trong đời
sng xó hi
- NT mộc mạc khoẻ khoắn, phóng
khoáng, bộc lộ tâm hồn của ngòi sáng tạo
<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>
? Hóy k tờn những bức chạm khắc gỗ đình làng mà em đã quan sát
trong SGK?
? Nêu nội dung và tính nghệ thuật của nghệ thuật chạm khắc gỗ đình
làng Việt Nam?
? Ngồi các ngơI đình đợc giới thiệu trong SGK, em cịn biết ngơI đình
nào khác?
* GV kết luận, bổ sung, tuyên dơng những em học bài tốt, động viên khuyến
khích những em cha chú ý học tập.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Học bài, su tầm tranh, ảnh về nghệ thuật chạm khắc gỗ đình
làng Việt Nam.
- ChuÈn bị bài mới: Vẽ theo mẫu <b>Vẽ tợng chân dung.</b>
- Chuẩn bị giấy vẽ, bút chì, tẩy, que đo, giây dọi.
---
---Tuần 07.
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tiết Thứ
9A
9B
9C
TiÕt 7- Bài 7: Vẽ theo mẫu.
Vẽ tợng chân dung
( Tợng thạch cao- Tiết 1- Vẽ hình )
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giúp học sinhlàm quen với tợng chân dung bằng chất liệu Thạch cao, biết
đ-ợc cách vẽ tợng chân dung cơ bản.
- HS vẽ đợc một tợng chân dung cơ bản với nhiều góc độ khác nhau với mức
độ sơ lợc (gần giống mẫu).
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của tợng chân dung, yêu nghệ thuật vẽ chân dung.
<b>II. Chun b.</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>a.GV:</b>- Đồ dùng dạy học tự làm.
- Tợng mẫu, bài mẫu của học sinh năm trớc, bàimẫu của hoạ sĩ,
45 tác phẩm hình hoạ cơ bản.
- Hình gợi ý cách vẽ tợng chân dung.
<b>b. HS: </b>- Giấy, chì, tẩy, que đo, giây dọi.
- Quan sát, vấn đáp, trực quan.
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
<b> 1.ổn định tổ chức:</b>
L¬p SÜ sè Häc sinh nghØ häc
9A
9B
9C
<b> 2.KiĨm tra bµi cị. </b>
? Em hãy nêu đôi nét về nghệ thuật chạm khắc gỗ đình làng Việt Nam?
<b>- </b>Kiểm tra đồ dùng học tập của HS .
<b> 3.Bµi míi.</b>
<b>Hoạt động 1.</b>
? Em biết gì về tợng mẫu trên?
? Tợng đợc làm bằng chất liệu gì?
? Bố cục của đầu tợng gồm có mấy phần,
đó là những phần nào ?
? Em h·y chỉ ra tỉ lệ của các bộ phận trên
khuôn mặt tợng theo chiều dọc?
? Nờu cỏch o c cỏc tỷ lệ đầu tợng?
? Cho biết hớng ánh sáng chính chiếu lên
mẫu ? bộ phận nào sáng nhất?
? Nhận xét về độ đậm nhạt chung của
mẫu?
<b>I. Quan s¸t nhận xét.</b>
- Tợng Nam trẻ.
- Chất liệu: Thạch cao.
- Bố cục tợng chia 2 phần: Đầu tợng và
bệ tỵng.
_+Tỷ lệ : đầu chia làm 3 phần tơng đối
bằng nhau : đó là phần tóc đến đỉnh trán,
trán đến hết chân mũi, chân mũi đến hết
cằm.
- Cách đo tơng tự nh cách đo các vật mẫu
thông thờng
- Hóng á/s chính chiếu lên mẫu là hớng
phải sang tr¸i, nh vËy c¸c bé phËn tiÕp
s¸ng nhÊt là gò má, trán, sống, cánh mũi
và mé môi ph¶i...
- Đậm nhạt tơng đối hài hồ, khơng rõ
ràng và phân biệt nh các vật mẫu làm
bằng sứ.
<b>Hoạt động 2.</b>
- GV treo đồ dùng dạy học về các bc v
theo mu v tng chõn dung.
? Nêu các bíc vÏ tỵng ?
? Em có thể xác định tỷ lệ các bộ phận
trên khuôn mặt bằng cách nào?
? Quan sát mẫu và phân tích các bớc vẽ
t-ợng chân dung theo mẫu?
- GV cho HS xem bài mẫu năm trớc.
<b>II. Cách vẽ.</b>
- Dng khung hỡnh chung ca mu và
các đờng trục chính.
- Xác định tỉ lệ bộ phận của mẫu bằng
cách đo đạc.
- Ph¸c hình bằng nét thẳng các bộ phận
chính và phụ.
- Vẽ chi tiết hoàn thiện bài (nhìn mẫu
điều chỉnh các nét vẽ cho phù hợp)
<b>Hot ng 3.</b>
- GV hớng dÉn HS c¸ch vÏ,
- Bao quát lớp, gợi ý, hớng dẫn chỉnh sửa
cho những em vẽ cha đợc.
- HD một vài nét lên bài học sinh yếu.
- GV đặt ra yêu cầu cao hơn với những
học sinh v tt hn.
<b>III. Bài tập thực hành.</b>
- Vẽ hình tợng chân dung.
- Chất liệu: chì đen.
- Khổ giấy: A4.
<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>
+Bố cục.
+Tỉ lệ các bộ phận.
+Hình vẽ .
+ Cách thể hiÖn.
- GV nhận xét chung các bài tập của học sinh, tuyên dơng nhỡng HS có
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Về nhà không đợc sửa bài, tự đặt một mẫu tợng phác mảng.
- Nghiên cứu mẫu chuẩn bị tiết sau vẽ đậm nhạt:<b> Tợng chõn dung (T2).</b>
---
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tiết Thứ
9A
9B
9C
TiÕt 8 - Bài 8: Vẽ theo mẫu.
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giỳp hc sinh bit đợc cách vẽ tợng chân dung cơ bản
- HS biết cách xác định ánh sáng chiếu vào vật mẫu vẽ đợc đậm nhạt tợng
chân dung cơ bản với nhiều góc độ khác nhau.
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của tợng chân dung, yêu nghệ thuật vẽ chân dung.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>a.GV: </b>- Tợng chân dung mẫu.
- Đồ dùng dạy học tự làm.
- Bài mẫu của học sinh năm trớc, bài mẫu của hoạ sĩ .
- Hỡnh gi ý cách vẽ tợng chân dung (Minh hoạ ở nhiều gúc
khỏc nhau).
<b>b. HS: </b>- Giấy, chì, màu, tẩy.
- Que đo, giây dọi.
<b> 2. Phơng pháp dạy học.</b>
- Quan sát, vấn đáp, trực quan.
- Luyện tập, thực hành.
<b>III. các hoạt động dạy học. </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:
L¬p SÜ sè Häc sinh nghØ häc
9A
9B
9C
<b> 2. KiĨm tra bµi cũ</b>.
- Nhận xét về hình dáng và bố cục và tỷ lệ của một số tợng .
<b> 3. Bài mới. </b>
<b>Hot ng 1.</b>
GV bày mẫu ( nh tiêt 1).
? HÃy cho biết ánh sáng chiếu lên mẫu từ
hớng nào ?
? Độ đậm nhạt trên mẫu chuyển nh thế
nào?
<b>I. Quan sát nhận xét.</b>
- ánh sáng chiếu lên mẫu từ phải sang
trái
? m nhất trên tợng là ở đâu?
? Độ sáng nhất trên tợng ở chỗ nào?
? So sánh độ đậm nhạt của tợng và độ
đạm nhạt của vải nền?
<b>Hoạt động 2.</b>
? Làm thế nào để xác định các mảng đậm
nhạt trờn vt mu?
? HÃy phân tích các bớc vẽ đậm nhạt của
? Khi vẽ đậm nhạt nên sử dụng các nét
nh thế nào ?
? Nờn v độ đậm trớc hay độ nhạt trớc?
? Chỗ sáng nhất trên vật mẫu là chỗ nào ?
? Độ đậm nhạt của nền so với độ đậm
nhạt của mẫu?
- GV cho HS xem mét sè bµi mÉu cđa HS
năm trớc.
<b>Hot ng 3.</b>
- GV ra bài tập, học sinh vÏ bµi.
- GV bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa
cho những em vẽ cha đợc.
- §Ëm nhÊt là ở mái tóc trái và ở cổ, phần
đậm vừa thì gần mi mắt .
- Sỏng nht l trỏn phi và má phải.
- Nền làm bằng phông vải đỏ nên m
hn tng rt nhiu.
<b>II.Cách vẽ đậm nhạt.</b>
- Phân mảng đậm nhạt theo cấu trúc và
- V phỏc đậm nhạt theo mảng (sáng, tối)
- Vẽ chi tiết để hoàn thiện bài (Dùng tổ
hợp các nét tha, dày, đậm, nhạt để tạo
nên sự hài hoà nhẹ nhàng cho bài vẽ).
- Diễn tả độ sâu, để tạo hiệu quả hình
khối và khơng gian cho bài vẽ.
<b>II. bµi tập thực hành.</b>
- Vẽ đậm nhạt tợng chân dung .
- Chất liệu: Bút chì đen.
<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>
- GV thu một số bài .
- Gợi ý cho học sinh nhận xét về:
+Bố cục.
+ Hình vẽ.
+ Độ đậm nhạt của tmẫu.
+So sánh với độ đậm nhạt tồn vật mẫu.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Về nhà tiếp tục đặt một mẫu tợng để vẽ.
- Chuẩn bị: Giấy A3, thớc dài,tranh, ảnh mẫu, bút chì, tẩy, mầu vẽ
---
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tiết Thứ
9A
9B
9C
TiÕt 9 - Bµi 9 : VÏ trang trÝ.
- HS phóng đợc một tranh ảnh cơ bản, có thể phong ảnh đen trắng hoặc ảnh
màu theo ý thích.
- HS yêu thích việc phóng tranh ảnh, và có thể áp dụng việc phóng tranh ảnh
vào trong thực tế, biết tự làm p cho gú chc tp ca mỡnh.
<b>II.Chuẩn bị.</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>a.GV: </b>- Tranh, ảnh mẫu.
- Mt s bi mẫu về phóng tranh ảnh (đồ vật, con vật…).
- Hình gợi ý cách phóng tranh, ảnh.
<b> b. HS:</b> - Tranh, ảnh mẫu.
- Thớc dài. bút chì, tẩy, mầu vẽ.
<b>2. Phơng pháp dạy học. </b>
Phơng pháp trực quan, quan sát, luyện tập thực hành.
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
<b>1.ổn định tổ chức:</b>
Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
9A
9B
9C
<b>2. KiĨm tra. </b>
- Chấm một số bài vẽ tợng chân dung.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Bài mới.</b>
<b>Hot ng 1.</b>
- Cho HS quan sát tranh mẫu và tranh đã
đợc phúng.
? Em hÃy so sánh hai tranh trên?
? Việc phóng tranh có tác dụng gì? Vì
sao phải phóng tranh?
? Có thể phóng tranh lớn bằng nào thì
đ-ợc?
? Vậy thế nào là phóng tranh, ảnh?
<b>Hot ng2.</b>
? Em biết có những cách phóng tranh
nào? Cách phóng tranh nào là phổ biến
nhất?
- Hình 1 SGK Tr 83.
Phúng tranh bằng cách kẻ ô bàn cờ.
? Làm thế nào để kẻ đợc đờng chéo ơ bàn
cờ?
<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>
- Tranh mẫu và tranh phóng giống nhau
về đặc điểm, hình dáng, mầu sắc, đậm
- Phóng tranh phục vụ cho việc học tập,
vui chơi hay phục vụ cho các hoạt động
khác…
-Tuỳ mục đích sử dụng mà phóng to,
nh.
<b>*KL</b>:<i> Phóng tranh, ảnh là vẽ lại tranh </i>
<i>to hoặc nhỏ hơn so với tranh mẫu sao </i>
<i>cho giống nhau về hình dáng, tỉ lệ, mầu </i>
<i>sắc, đậm nhạt</i>
<b>II. cách phóng tranh.</b>
<b>1.Cách kẻ ô vuông.</b>
- Đo chiều cao, rộng của tranh mẫu, nên
lấy số ô vuông chẵn theo một cạnh của
tranh, ảnh.
- Phóng to kích thớc tranh thì tăng tỉ lệ ô
vuông so với hình mẫu.
- V hình dựa vào các ơ đã kẻ sao cho
giống với tranh mẫu.
<b>2. Kẻ đờng chéo ( ô bàn cờ </b>)<b>.</b>
- Kẻ ô bàn cờ trên tranh mẫu.
? Để phóng đợc tranh bằng cách kẻ đờng
chéo ta phảI làm nh thế nào?
? Kẻ đờng chéo có khác so với cách kẻ ô
vuông không?
? Theo em phóng tranh bằng cách kẻ
đ-ờng chéo có chính xác không?
<b>Hot ng 3.</b>
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- Hớng dẫn học sinh làm bài.
- Gợi ý phát triển ý tởng với những học
sinh có cách làm mới.
tranh phóng.
- Dùng thớc dài kẻ một đờng chéo từ
tranh mẫu qua tranh phóng. Muốn
phóng to, nhhỏ: lấy điểm bất kỳ trên
đ-ờng chéo, kẻ các đớng song song với
cạnh giấy.
- Kẻ ơ hình phong giống với hình mẫu.
- Quan sát mẫu đánh dấu vị trí ở các
Nh×n mÉu ®iỊu chØnh tØ lƯ vµ vÏ hoµn
chØnh bµi.
<b>III. bµi tËp thùc hµnh.</b>
-Em hãy phóng một tranh, ảnh đơn giản
theo ý thớch.
<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>
- GV híng dÉn HS tù chän mét sè bµi vÏ tèt và cha tốt, dán bài lên
bảng.
- Gợi ý cho học sinh nhận xét về:
+ Đặc điểm.
+ Hình dáng.
+ Tỉ lƯ…
- GV nhËn xÐt chung toµn bé bµi vÏ cđa häc sinh.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Tập phóng tranh, ảnh theo ý thích để làm đẹp cho gócc học tập ca
mỡnh.
- Chuẩn bị bài mới: <b>Kiểm tra một tiết</b>: (Đề tài : Lễ hội).
- Chuẩn bị: Giấy A4, bút chì, tẩy, mầu vẽ
---
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tiết Thø
9A
9B
9C
TiÕt 10: KiĨm tra mét tiÕt.
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- HS hiểu về đề tài lễ hội, của từng địa phơng, vùng miền, các dân tộc anh em
và các quốc gia trên thế giới.
<b>-</b> HS vẽ đợc một tranh về đề tài lễ hội .
<i><b>- HS tr©n träng , yêu quý những nét văn hoá truyền thống của dân tộc và </b></i>
những nét văn hoá phơng Tây.
<b>II. Chuẩn bị .</b>
<b>1 . Đồ dùng dạy học.</b>
<b>a. GV: </b>- Đề kiĨm tra + Híng dÉn chÊm, biĨu ®iĨm.
- Bài mẫu của học sinh lớp trớc , băng đĩa ghi hình về các lễ hội.
<b> b. HS</b>:- GiÊy, ch×, màu, tẩy.
<b>2. Phơng pháp.</b>
- Luyn tp - thc hnh.
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
L¬p SÜ sè Häc sinh nghØ häc
9A
9B
9C
<b>2.KiĨm tra.</b>
Sù chn bÞ c häc sinh.
<b>3. Bài mới</b> .
<b>Kiểm tra một tiết.</b>
<b>I. Đề bài:</b>
- Em hãy vẽ một tranh đề tài Lễ hội theo ý thích.
- Khổ giấy : A4.
- Bè cơc, hình vẽ, màu sắc : Tự chọn.
<b>II. H ớng dẫn chấm và biểu điểm.(Thang điểm 10).</b>
- Th hin c ni dung đề tài: 2,0 điểm.
- Bố cục đẹp, hợp lý : 3,0im.
- Hỡnh v sinh ng: 2,5im.
- Màu sắc hài hoà, có đậm nhạt: 2,5điểm.
<b>4. Đánh giá kết quả häc tËp.</b>
- Thu bµi kiĨm tra.
- Chän mét sè bµi vÏ tèt vµ cha tèt cho HS tù nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt ý thøc lµm viƯc cđa häc sinh thông qua chất lợng bài vẽ.
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>
- VÏ mét tranh theo ý thÝch.
- Su tầm các ảnh chụp về các buổi lễ, dụng cụ học tập.
---
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tiết Thứ
9A
9B
9C
TiÕt 11 - Bµi 11: VÏ trang trÝ.
- Giúp học sinh biết cách sắp xếp bố cục trong hội trờng , nắm bắt đợc cách
trang trí cho một buổi lễ bất kì.
- HS trang trí đợc một hội trờng cơ bản, có thể áp dụng vào trong thực tế.
- Yêu quý vẻ đẹp của những buổi lễ thơng qua trang trí hội trng.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>a. GV: </b>- Đồ dùng dạy học tự làm.
- Bài mẫu về trang trí hội trờng , tranh ảnh chụp các hội trờng.
- Bài mẫu của hoạ sĩ.
<b>b.HS: </b> - Giấy, chì, màu, tẩy.
<b>2. Phơng pháp dạy học.</b>
- Quan sát, vấn đáp, trực quan.
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
<b>1.ổn định tổ chức :</b>
Líp SÜ sè Häc sinh nghØ häc
9A
9B
9C
<b>2. KiĨm tra bµi cị. </b>
KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Bài mới .</b>
<b>Hot ng 1.</b>
- Gv t cõu hi :
? Hội trờng là gì? Tại sao phải trang trí
hội trờng?
? Trang trớ hi trờng nhằm mục đích gì ?
? Trang trÝ héi trêng là trang trí những
phần nào ?
? Trình bày hiểu biÕt cđa em vỊ c¸ch
trang trÝ mét sè héi trêng ?
?Cho vÝ dơ vỊ mét sè lo¹i héi trêng?
<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>
- Hội trờng là nơi diễn ra những buổi lễ,
những buổi họp trang trọng, hay giao lu
văn nghệ, nơi mà các "nghệ sĩ" biểu
diễn, là nơi diễn ra những buổi đại hội
của các đồn thể.
- Trang trí hội trờng nhằm thu hút sự chú
ý của nhiều ngời, làm cho buổi lễ thêm
hồnh tráng và làm cho khơng khí đại
hội thêm phầm trang nghiêm , long
trọng...
- C¸ch trang trÝ : hội trờng gồm 2 phần:
Phần bục và phần nền.
- GV cho HS xem tranh ảnh về các hội
tr-ờng, băng đĩa ghi hình hội trờng.
- GV kÕt ln, bỉ sung.
+Nếu là giao lu văn nghệ, thì phơng nền
màu sáng, chữ đỏ tơi, tím hồng nhạt, có
trang trí hoa, có đèn nháy và sáng lấp
<b>Hoạt động 2.</b>
- Nêu các bớc bài trang trí hội trờng?
- Phân tích trên đồ dùng dạy học?
<b>II. Cách trang trí hội trờng.</b>
- Xác định nội dung, tên buổi lễ, hội…
- Tìm bố cục, xác định loại hội trờng cần
trang trí.
- ChuÈn bị chữ, các hình ảnh cho buổi lễ.
Sắp xếp các hình ảnh và mảng chữ.
<b>Hot ng 3.</b>
GV ra bài tập, häc sinh vÏ bµi.
- GV bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa
cho những em vẽ cha đợc.
- HD một vài nét lên bài học sinh.
- GV đặt ra yêu cầu cao hơn đoói với
những học sinh có bài vẽ tốt.
<b>III. Bµi tËp thùc hµnh.</b>
- VÏ trang trÝ mét héi trêng theo ý thÝch.
- Khæ giÊy: A4.
- Nội dung: Tự chọn.
<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>
- GV thu từ 4- 5 bài tơng đối đẹp và cha đẹp.
- Yêu cầu HS nhận xét về:
+ Néi dung.
+ Bố cục của hội trờng.
+Hình ảnh và chữ có phù hợp với nội dung của buổi lễ không?
- GV nhËn xÐt chung toµn bµi vÏ cđa häc sinh.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Hoµn thµnh bµi ë líp (nÕu cha xong).
- Chn bị bài mới:<b> Sơ lợc về Mĩ thuật các dân téc Ýt ngêi ë ViÖt </b>
<b>Nam. </b>
---
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tiết Thứ
9A
9B
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giúp học sinh hiểu vài nét khái quát về mÜ tht d©n téc Ýt ngêi ë ViƯt Nam ,
một số công trình NT của dân tộc Chăm, Hmông, Dao…
- HS nhận biết và phân biệt đợc MT của các dân tộc ít ngời ở Việt nam thông
qua đặc điểm hoặc một sản phẩm khác nhau .
- Yêu quý , trân trọng các sản phẩm nghệ thuật cha ông để lại.
<b>II. Chun b.</b>
<b>1.Tài liệu tham khảo.</b>
- Phan Cẩm Thợng- Mĩ thuật của ngời Việt.
<b>2. Đồ dùng dạy học. </b>
<b>a. GV:</b>- Tranh, ảnh chụp về các sản phẩm, các công trình Mĩ thuật các
dân tộc ít ngời ở Việt Nam.
<b>b. HS</b> :- Đọc và chuẩn bị trớc nội dung bài học.
- Su tầm tranh, ảnh chụp các sản phẩm, công trình Mĩ thuật các
dân tộc ít ngời ở Việt Nam.
<b>3. Phơng pháp dạy học.</b>
- Quan sát, vấn đáp, trực quan.
- Luyện tập, thực hành nhóm.
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
L¬p SÜ sè Häc sinh nghØ häc
9A
9B
9C
<b> 2. KiĨm tra bµi cị .</b>
? Nêu mục đích và ý nghĩa của trang tri hộit trờng ?
? Các phần cần trang trí phải đợc thiết kế nh thế nào ?
<b> 3. Bµi míi .</b>
<i>- Việt Nam có lịch sử phát triển lâu đời và có nhiều cộng đồng dân tộc sinh </i>
<i>sống. Dù chung một mảnh đất nhng mỗi vùng miền lại có những nét đặc sắc riêng về </i>
<i>văn hố nghệ thuật , cũng chính nét đặc sắc đó sản sinh ra những nét văn hoá tinh </i>
<i>thần đặc trng riêng cho mỗi cộng đồng dân tộc.</i>
<b>Hoạt động 1.</b>
? Em hiểu gì về lịch sử xã hội Việt Nam?
? Trên đất nớc Việt nam có bao nhiêu
cộng đồng dân tộc sinh sống ?
? Hãy kể tên một vài cộng đồng dân tộc
mà em biết ?
? Tinh thần đấu tranh giành độc lập dân
tộc của họ nh thế nào?
? Văn hoá của các cộng đồng dân tộc so
với văn hố chung của Việt nam có điểm
gì đặc biệt ?
<b>I. Vài nét khái quát . </b>
- Lịch sử Việt Nam có sự phát triển lâu
đời.
- Có 54 cộng đồng dân tộc anh em sinh
sống: Dao, Mờng, Tày Thái , Nùng, Ê
đê, Chăm, Ba Na, Gia rai, khơ mú, Dáy,
Tà ôi, Xơ đăng....
- Các cộng đồng dân tộc đó sát cánh
bên nhau trong cuộc chiến tranh chống
ngoại xâm, giành độc lập dân tộc.
- Mỗi cộng đồng dân tộc có một nét văn
hố riêng tạo nên sự đa dạng phong phú
cho Văn hoá dân tộc Việt nam.
<b>Hot ng 2.</b>
? Mĩ thuật các dân tộc ít ngời có những
loaiị hình nào?
? Em bit gỡ v tranh thờ?
? Tranh thờ có ý nghĩa gì ?
? Tranh thờ có đặc điểm gì ?
? Ngồi việc phục vụ cho thờ cúng, tranh
cịn có mục đích gì ?
<b>II. Một số loại hình và đặc </b>
<b>điểm mĩ thuật các dân tộc</b>
<b>ít ngời ở Việt Nam.</b>
<b>1.Tranh thê vµ thỉ cÈm. </b>
<i><b>a. Tranh thê :</b></i>
- Tranh của đồng bào Dao, Nùng, Tày,
Cao lan, Hmơng... ( Phía Bắc)
- Phản ánh ý thức hệ lâu đời hớng thiện,
răn đe điều ác và cầu may mắn, phúc
lành cho mọi ngời.
- Đặc điểm : Tranh vẽ bằng các màu tự
do, tự tạo, đợc in nét sẵn.
- Có giá trị lớn đối với nền Mĩ thuật dân
tộc Việt Nam.
GV choHS xem các loại thổ cẩm :
? Hoa văn trên thổ cẩm thờng tập trung ở
phần nào ?
? Nhn xột về những nét đặc sắc của thổ
cẩm ?
? Màu sắc của thổ cẩm thờng nh thế nào ?
? Nhà Rụng dựng lm gỡ?
? Nêu những nhận xét của em về nhà
Rông?
? Nh Rụng c lm bng cht liệu gì và
đợc trang trí nh thế nào ?
? Nhà Rơng có vẻ đẹp nh thế nào?
? Tợng nhà mồ có ý nghĩa nh thế nào đối
với ngi ó khut ?
? Nêu những giái trị nghệ thuật của tợng
nhà mồ ?
?Nờu c im kin trỳc của Tháp Chăm?
? Tháp Chăm có giá trị nghệ thuật nh thế
nào?
? Em hiểu gì về nghệ thuật điêu khắc
Chăm? Nêu giá trị Nghệ thuật của điêu
khắc Chăm?
? Cách tạo hình của điêu khắc Chăm nh
thế nào?
- Hoa văn tập trung nhiều ë gÊu v¸y, cỉ
ngùc, lai ¸o, tay...
- Chắt lọc những đờng nét khái quát
điển hình của các sự vật hiện tợng, cách
điệu và đơn giản chúng lại từ nhng
mu hỡnh thc ca bờn ngoi.
- Màu sặc rực rỡ, tuơi sáng, hoặc màu
trầm buồn. Mang giá trị nghệ thuật cao.
<b>2. Nhà Rông và Tợng nhà mồTây </b>
<b>Nguyên .</b>
<i><b>a. Nhà Rông : </b></i>
- L ni sinh hot chung của buôn làng,
- Đợc làm bằng chất liệu gỗ, tre, nứa, lá
tạo đợc sự gần gũi song lại đợc chú
trọng về mặt kiến trúc và trang trí tinh
xảo, cơng phu.
- Có vể đẹp vừa giản dị, va honh
trỏng.
<i><b>b. T</b><b> ợng nhà mồ : </b></i>
- L nhà dành cho ngời chết, đó là sự
t-ởng niệm của ngời sống dành cho ngời
chết.
- Nét đẽo thơ sơ , kì qi, nhng lại
mang giá trị nguyên thuỷ của rừng núi
bằng những hình khối đơn gin c
cỏch iu cao.
<b>3. Tháp và điêu khắc Chăm.</b>
<i><b>a. Tháp Chăm:</b><b> </b><b> ( Ninh Thuận ).</b></i>
- L cơng trình kiến trúc bao gồm nhiều
tầng , thu nhỏ dần ở đỉnh, đợc xây bằng
gạch rất cứng .
- Chạm khắc trang trí trên khối tờng đã
xây.
- Ho¹ tiÕt hoa lá xen kẽ hình ngời và vật
.
* Thỏp Chm đợc UNESCO cơng nhận
là di sản văn hố thế gii .
b. Điêu khắc Chăm :
<b>- </b>Nghệ thuật tạc tợng bằng những khối
tròn căng, nhịp điệu uyển chuyển đầy
gợi cảm , bố cục chặt chẽ .
- Ngôn ngữ tạo hình giản dị có tính
khái quát cao.
<i>* Kết luận: Tháp và điêu khắc Chăm là</i>
<i>một bản trờng ca về cuộc sống và xà </i>
<i>hội tâm linh.</i>
<b>4. Đánh giá kÕt qu¶ häc tËp.</b>
- GV đặt cau hỏi củng cố nội dung bài học.
? Nêu những nét đặc sắc trong nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc Chăm ?
? Em cịn biết gì thêm về Mĩ thuật các dân tộc ít ngời ở Việt Nam?
- HS suy nghĩ trả lời theo cách hiểu của mình.
- GV kÕt ln , bỉ sung.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi cũ theo nội dung câu hổi trong SGK.
- Su tầm tranh, ảnh chụp các sản phẩm, công trình Mĩ thuật các dân tộc
ít ngời ở Việt Nam.
- Chuẩn bị bài 13: <b>Tập vẽ dáng ngời</b>.
- Giấy, chì, màu tẩy.
---
---Tuần 13.
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tiết Thứ
9A
9B
9C
TiÕt 13 - Bµi 13 : VÏ theo mÉu.
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Giúp học sinh biết cách vẽ dáng ngời trên cơ sở các bài mẫu đã học , vẽ các
dáng ngời ở các trạng thái khác nhau.
- HS vẽ đợc các dáng ngơì ở các t thế : đi ng, chy nhy, ngi nm
- HS yêu quý giá trị của con ngời và cuộc sống của con ngời.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>a. GV:</b>- Tranh, ảnh về dáng ngời.
- Hình gợi ý cách vẽ dáng ngời.
- Bài mẫu của các Hoạ sĩ về dáng ngời.
<b>b. HS</b> - Giấy, chì , tẩy.
- Su tầm tranh ảnh về dáng ngời.
- Cặp vẽ, bẳng vẽ, giá vẽ.
<b>2. Phơng pháp dạy häc.</b>
- Quan sát, vấn đáp, trực quan.
- Luyện tập, thực hành, liên hệ thực tiễn cuộc sống.
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
<b>1.ổn định tổ chức :</b>
L¬p SÜ sè Häc sinh nghØ häc
9A
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>
? Em hÃy nêu khái quát về Mĩ thuật các dân téc Ýt ngêi ë ViƯt Nam?
<b>3. Bµi míi .</b>
<i> Mọi trạng thái tình cảm và động tác của con ngời ln làm cho ta cảm thấy đẹp một</i>
<i>cách bí ẩn và kì lạ.Cũng chính vì thế mà rất nhiều , rất nhiều hoạ sĩ tên tuổi sẵn </i>
<i>sàng hy sinh cả cuộc đời mình để tìm hiểu những vẻ đẹp kì lạ đó.</i>
<b>Hoạt động 1.</b>
? Em hãy nhận xét sự thay đổi của hình
dáng con ngời khi vận động?
- GV cho HS quan s¸t những dáng ngời cụ
thể và đa ra nhận xét.
- Gv kÕt ln, bỉ sung.
<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>
- Khi cúi xuống lng con ngời cong lại ,
trọng tâm rơi vào đôi bàn chân.
- Khi đi , cột sống chuyển động nhịp
nhàng, khi ngồi, thân hình gập lại, khi
chạy t thế chuyển động theo thân mình,
tay chân linh hoạt theo nhịp điệu.
<b>Hoạt động 2.</b>
? Làm thế nào để, vẽ đợc dáng ngời? Bao
gồm nhng bc no ?
- Gv kết luận và nhắc lại các bớc của bài
vẽ dáng ngời.
- Giỏo viờn v mẫu để HS quan sát.
<b>II. C¸ch vÏ d¸ng ngêi.</b>
- Gåm 3 bíc:
B1:Xác định dáng và tỷ lệ các bộ phận.
B2: Vẽ phác các nét chính.
B3: vÏ nÐt diƠn t¶ chi tiÕt.
<b>Hoạt động 3.</b>
- GV ra bài tập, yêu cầu học sinh vẽ bài .
- GV bao quát lớp, hóng dẫn chỉnh sửa bài
cho những em vẽ cha đợc .
- Khuyến khích động viên các em.
<b>III. Bµi tËp thùc hµnh.</b>
- Vẽ 5 dáng ngời vận động tự do lờn giy
A4.
- Chất liệu: chì đen.
<b>4. Đánh giá kết quả häc tËp.</b>
- GV thu tõ 4- 5 bµi vÏ tốt và cha tốt.
- Yêu cầu HS nhận xét về:
+ Hình dáng của con ngời khi vận động
+ Tỉ lệ các bộ phận trên cơ thể con ngời đã phù hợp hay cha
+ So sánh với các dáng ngời đó?
- GV kết luận bổ sung, tuyên dơng những bài vẽ tốt, động viên khuyến
khích những em vẽ cha tốt.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Về nhà tiếp tục hồn thành bài vẽ, vẽ 5 dáng ngời ở các t thế vận ng
khỏc nhau.
- Su tầm những bài kí hoạ của các anh chị lớp trớc.
- Chuẩn bị bài 14: <b>Đề tài lực lợng vũ trang.</b>
---Tuần 14.
Ngày soạn Ngày gi¶ng Líp TiÕt Thø
9A
9B
- Giúp học sinh hiểu về các nghành trong lực lực lợng vũ trang và nhiệm vụ
của từng nghành trong lực lợng vũ trang.
- HS vẽ đợc tranh đề tài lực lợng vũ trang nhân dân theo ý thích.
- Tơn trọng, u q vẻ đẹp của anh bộ đội và các lực lợng vũ trang , có ý thức
xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
<b>II.ChuÈn bị.</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>a.GV: </b>- Bi v ca hc sinh về đề tài lực lợng vũ trang.
- Tranh của các hoạ sĩ.
- Các bớc bài vẽ tranh đề tài lực lợng vũ trang.
- Tranh minh hoạ các nội dung đề tài lực lợng vũ trang.
<b>b. HS</b> :- Giấy, chì, màu tẩy.
<b>2. Phơng pháp dạy học.</b>
- Quan sát, vấn đáp, trực quan.
- Luyện tập, thực hành- Liên hệ thực tiễn cuộc sống.
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
<b>1.ổn định tổ chức.</b>
L¬p SÜ sè Häc sinh nghØ häc
9A
9B
9C
<b>2. KiĨm tra bµi cị. </b>
- ChÊm bµi tËp : TËp vÏ d¸ng ngêi cđa häc sinh.
- Dơng cơ häc tËp.
<b>3. Bµi míi .</b>
<i>- Lực lợng vũ trang ln là đề tài thu hút sự chú ý của nhiêu ngời , là hình ảnh</i>
<i>rạng ngời của những con ngời gìn giữ biên cơng , tổ quốc, biết hy sinh cả cuộc đời </i>
<i>mình để bảo vệ an ninh Tổ quốc</i>...
<b>Hoạt động 1.</b>
- GV cho Hs xem tranh về các đề tài lực
lợng vũ trang và các đề tài riêng về bộ
đội cụ Hồ.
? Những bức tranh nào sau đây là bức
tranh về đề tài bộ đội?
? Theo em, lực lợng vũ trang bao gồm
các lực lợng nµo ?
? Kể những hoạt động của lực lợng vũ
trang mà em biết ?
? Nhân dân ta làm gì để thể hiện tình
cảm "Quân với dân nh cá với nớc "?
? Em có nhận xét gì về bố cục, hình vẽ và
màu sắc của các bức tranh đó ?
- GV kÕt ln bỉ sung.
+ Rèn luyện trên thao trờng , chiến đấu,
tuần tra, bảo vệ trật tự an ninh, bộ đội
giúp dân thu hoạch mùa, chống bão
lụt, ...
+ Chăm sóc thơng binh, ca hát vui cùng
các chú bộ đội, thiếu nhi chăm sóc bà mẹ
Việt nam, thăm nghĩa trang anh hùng liệt
sĩ vào những ngày lễ lớn.
- Häc sinh quan sát ranh và trả lời bằng
cảm nhận riêng của tõng ngêi.
<b>Hoạt động 2.</b>
GV treo đồ dùng dạy học hớng dẫn học
sinh các phân tích các bớc của bài vẽ
tranh nói chung .
? Khi xác định bố cục ta cần chú ý điều
gì ?
? Những hình ảnh đó diễn tả điều gì ?
? Màu sắc đợc sử dụng trong bài vẽ phải
nh thế nào?
<b>II. C¸ch vÏ tranh.</b>
B1: T×m bè cơc
Mảng chính phải làm rõ, nội dung to,
rõ ràng, cân đối.
B2: VÏ h×nh
Hình ảnh phải cơ đọng, mang đậm nét
tợng trng.
B3: VÏ mµu
Màu sắc tơi sáng, phù hợp với nội
dung và hình tợng.
<b>Hot ụng 3.</b>
- GV ra bài tËp, häc sinh vÏ bµi
- GV bao quát lớp, hớng dẫn, chỉnh sửa
cho những em vẽ cha c.
- HD một vài nét lên bài học sinh.
- Gợi ý phát triển ý tởng trong học sinh.
<b>III. Bài tập thùc hµnh.</b>
- Vẽ 1 tranh về đề tài lực lợng vũ trang.
- Khổ giấy : A4.
- Bố cục, màu sắc: Tuỳ chọn.
<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>
- GV thu từ 4- 5 bài vẽ tốt và cha tốt.
- Gợi ý cho HS nhận xét vỊ:
+Néi dung cđa c¸c bøc tranh .
+ Bè cơc cđa bài vẽ.
+ Hình vẽ .
+Màu sắc .
- GV kết luận bổ sung .
- Tuyên dơng những em làm tốt, động viên khuyến khích những em làm
cha tốt và hớng cho các em về nội dung bài vẽ.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- VỊ nhµ tiÕp tơc hoµn thµnh bµi vÏ.
- Chn bị bài 15 : <b>Tạo dáng vag trang trí thời trang.</b>
- Su tầm các sản phẩm thời trang mùa hè, mùa thu, mùa đông, thời trang
áo dài, thời trang dạ hội, thời trang trẻ em...
- Chuẩn bị đầy đủ dụng c hc tp.
---
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tiết Thứ
9B
9C
Tiết 15 - Bài 15 : Vẽ trang trí.
- Giúp HS hiểu cách tạo dáng , trang trí thời trang trong cuộc sống hằng ngày.
- HS tạo dáng và trang trí đợc một số trang phục đơn giản : áo ngắn, quần dài,
áo dài, váy áo dân tộc thiểu số....
- Yêu quý trang phục trong cuộc sống, có cái nhìn nghệ thuật đối với thời
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1. Đồ dùng d¹y häc.</b>
<b>a. GV </b>- Tranh trang trí thời trang cơ bản đợc phân loại cụ thể.
- Vật mẫu thật, bài mẫu của HS năm trớc.
- Bµi mÉu cđa GV.
<b>b. HS</b> - Su tÇm tranh thời trang các mùa.
- Giấy, chì, màu ,tẩy.
<b>2. Phơng pháp dạy học.</b>
- Quan sỏt, vn ỏp, trc quan.
- Luyện tập, thực hành theo nhóm.
- Liên hệ thực tiễn cuộc sống.
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
L¬p SÜ sè Häc sinh nghØ häc
9A
9B
9C
<b>2. KiĨm tra bài cũ.</b>
-Chấm bài cũ: Đề tài Lực lợng vũ trang.
<b> 3. Bµi míi .</b>
<i>-Thời trang ln gắn liền với cuộc sống con ngời. Theo thời đại, cuộc </i>
<i>sống ngày cáng cao thì khả năng và nhu cầu thẩm mĩ của con ngời ngày cáng </i>
<i>lớn. Thời trang dù hiên đại đến đâu cũng khơng thể tách rời nét văn hố </i>
<i>truyền thống của dân tộc và phù hợp với từng lứa tuổi, thời gian, không </i>
<i>gian...</i>
<b>Hoạt động 1.</b>
GVchia HS làm 6 nhóm ; treo ĐDDH lên
bảng, các nhóm cư nhãm trëng, cư th kÝ.
Em h·y th¶o ln và cho biết :
- Thời trang là gì? Vai trò cđa thêi trang
trong cc sèng hµng ngµy cđa con ngêi?
? Nªu nhËn xÐt cđa em vỊ trang phơc
ng-êi Việt ? Đặc điểm của trang phục ngng-ời
từng vùng miền?
- GV phân tích cho HS rõ hơn.
? K tờn và chỉ ra những trang phục mà
em biết ? Nêu mục đích sử dụng của các
trang phục đó ?
? Cho ví dụ về những trang phục phù hợp
<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt. </b>
<i><b>1. Kh¸i niÖm:</b></i>
- Thời trang là lĩnh vực rộng bao gồm:
cách ăn mặc , trang điểm, các vật dụng ,
phơng tiện phù hợp trong thời gian và
không gian cụ thể nào đó.
- Thời trang làm đẹp thêm cho cuộc sống
con ngời.
víi tõng løa ti và từng mùa thích hợp ?
? Trang phục phải dựa vào những yếu tố
nào?
+ áo tứ thân : Hội hát giao duyên, hò vè,
ca ngâm...
+ Váy áo dài : dự tiệc
+ áo dân tộc : Lễ hội cđa d©n téc
- Giới tính, lứa tuổi, theo mùa, đặc diểm
cơng việc…
<b>Hoạt động 2.</b>
GV cho HS xem c¸c bớc tạo dáng áo
quần, áo dài, váy.
? Quan sát hình minh hoạ, em hãy nêu
các bớc tạo dáng thời trang?- GV giảng
giải và phân tích trên tích trên đồ dùng và
minh hoạ bảng.?Trang trí một chiếc áo
cần tiến hành theo những bớc nào ? GV
kết luận , bổ sung và cho HS xem bài
mu p.
<b>II. Cách tạo dáng và trang</b>
<b>trí thời trang.</b>
<i><b>1. Tạo dáng.</b></i>
+ Dáng áo .
+ Dáng quần.
+ Dáng áo dài .
<i><b>2. Trang trí. </b></i>
+ Trang trí áo.
+ Trang trí quần .
+ Trang trí áo dài .
<b>Hot ụng 3.</b>
* GV ra bài tập, học sinh vẽ bài :
- GV bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa
cho những em vẽ cha c.
- HD gợi ý, phát triển ý tởng ở HS.
<b>III. Bµi tËp thùc hµnh.</b>
-Tạo dáng và trang trí một bộ quần áo
mùa đông , mùa hè để dự tiệc thei ý
thích.
- Kích thớc: Giấy A4
- Màu tuỳ chọn.
<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>
- GV thu bài của các nhóm và gợi ý nhận xét:
+Thời trang phù hợp cha?
+Hình dáng và màu sắc nh thế nào ?
- GV cho cỏc nhúm nhn xét sau đó kết luận, bổ sung.
- GV động viên các nhóm vẽ cha đẹp, tuyên dơng các nhóm vẽ tốt.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- VÏ trang trÝ mét bé trang phục theo ý thích.
- Chuẩn bị bài 16: <b>Sơ lợc một số nền mĩ thuật Châu á.</b>
- Su tầm tranh ảnh liên quan, chuẩn bị giấy bút, thảo luận nhóm .
---
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tiết Thứ
9A
9B
9C
TiÕt 16 - Bài 16: Thờng thức mĩ thuật
- Giỳp hc sinh hiểu thêm vài nét về Mĩ thuật châu á, đặc biệt là mĩ thuật
Trung Quốc, ấn độ và Nhật Bản.
- HS nắm đợc sơ lợc về Mĩ thuật một s nc chõu ỏ.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1. Đồ dïng d¹y häc.</b>
<b>a.GV</b>:- Tranh mÉu vỊ MÜ tht mét số nớc châu á.
- Bút nét to, giấy Rô ki A1.
<b>b. HS</b> :- Su tầm ảnh chụp Mĩ thuật châu á.
- Giấy chì, màu tẩy.
<b>2. Phơng pháp dạy häc.</b>
- Quan sát, vấn đáp, trực quan.
- Luyện tập, thực hành- thảo luận nhóm.
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
L¬p SÜ sè Häc sinh nghØ häc
9A
9B
9C
<b>2. KiĨm tra bài cũ .</b>
- Chấm bài cũ: Tạo dáng và trang trÝ thêi trang.
<b>3. Bµi míi.</b>
<i>- Mĩ thuật châu á đóng góp rất lớn vào mĩ thuật thế giới trong đó phải kể đến </i>
<i>ba quốc gia: Trung Quốc, ấn Độ, Nhật Bản. Những cơng trình nghệ thuật, những tác</i>
<i>phẩm điêu khắc hay nhng bức tranh hội hoạ đều để lại trong lịng ngời xem những </i>
<i>ấn tợng khó qn. Trong đó Mĩ thuật các quốc gia này đã để lại những giá trị văn </i>
<i>hoá lớn cho Mĩ thuật thế giới nói chung và Mĩ thuật châu á nói riêng.</i>
<b>Hoạt động 1.</b>
GV giíi thiƯu :
- Một số quốc gia Châu á có những tác
phẩm Mĩ thuật tiêu biểu đặc biệt là Trung
? Kể tên những cơng trình Mĩ thuật của
Trung Quốc và ấn Độ mà em biết ?
? Điêu khắc Nhật Bản có gỡ c bit ?
<b>I. Vài nét khái quát.</b>
<b>+ Trung Quốc</b>:
- Công trình:Vạn lý Trờng Thành,Cố
Cung,Thiên An Môn, Di Hoà Viên, ...
- Hoạ sĩ Tề Bạch Thạch, Từ Bi Hồng
<b>+ ấn Độ</b> :
- Đền thờ Tát Ma Ha & nhiều tp Điêu
khắc có giá trị lớn.
<b>+ Nhật Bản</b> :
- Núi Phú Sĩ.
- Hoạ sĩ Utamarô, Hô ku sai .
<b>Hoạt động 2.</b>
? MT ấn độ hình thành và phát triển nh
thế nào ?
? T tởng chủ đạo của Mĩ thuật ấn Độ là
? Kể tên những cơng trình tiêu biểu của
Mĩ thuật ấn độ ? Nêu đặc điểm của
những cơng trình đó ?
? Vài nét về Mĩ thuật Trung Quốc?
? T tởng nào ảnh hởng đến MT Trung
<b>II. Vµi nÐt vỊ mÜ thuật một số</b>
<b>nớc Châu á.</b>
<b>1. M Thut n .</b>
- Hình thành 3000 năm TCN
- T tởng ấn Độ giáo ( Đạo Hin Đu)
+ Đền thờ Thần mặt trời
- Thần Shiva
- Thánh tích MahabariPuri( 630-715 sau
công nguyên )
+ Lăng TátMaHa
- iờu khc: Thy Tng cm pht trn
hầu lễ. MT độc đáo và đặc sắc
<b>2. MÜ Thuật Trung Quốc. </b>
Quốc và ảnh hởng nh thế nào ?
? Kể tên những công trình kiến trúc điêu
khắc nổi tiếng ?
? Nêu tên của các hoạ sĩ và những công
trình nghiên cứu của họ về Mt ?
? Kể tên một số hoạ sÜ nỉi tiÕng cđa
Trung Qc ?
? Đặc điểm Mĩ thuật Nhật bản ?
? Nêu vài nét về NT điêu khc v
ho ?
? Kể tên những hoạ sĩ tiêu biểu của nền
nghệ thuật khắc gỗ ?
- Gv kÕt ln, bỉ sung.
? Nêu đặc điểm chính của Mĩ thut Lo
v Campuchia?
? Kể tên các công trình kiến tróc cđa Lµo
vµ cam pu chia ?
? Nêu đặc điểm kin trỳc ca ng co
thom?
- Nghệ thuật điêu khắc phát triển trên cơ
sở các công trình kiến trúc cơ bản.
giáo ....
+ Vn lớ trng thnh,C Cung, Thiờn An
Mơn,Di Hoa Viên,Bích Hoạ : hang đá
Mạc Cao,
+ Tranh Lụa,Tranh Thuỷ Mặc: đợc đề cao
trở thành quốc hoạ của Trung Quốc .
- Hoạ sĩ Tề Bạch Thạch, đa hội hoạ Trung
quốc tới đỉnh cao và đợc UNESCO công
nhận là danh nhân văn hoá thế giới.
<b>3. MÜ ThuËt NhËt B¶n. </b>
- Mĩ thuật mang đậm tính dân tộc.
<i><b>a. Kiến trúc : Phát triển rầm rộ, đợc xây </b></i>
dựng rất đồ sộ đặc biệt là chùa TÔĐAIDI
<i><b>b. Hội hoạ và điêu khắc : Đặc biệt là </b></i>
nghệ thuật khắc gỗ, tạo ra bản sắc riêng .
- Hoạ sĩ Hơkusai , Utamarơ có nhiều tác
phẩm nổi tiếng :- Núi phú sĩ
- Điểm trang
<b>4. Các công trình kiến trúc của Lµo vµ </b>
<b>Campuchia</b><i><b>.</b></i>
<i><b>a. Thạt Luổng : 1566, là cơng trình kiến </b></i>
trúc tiêu biểu( Phật giáo ) của Lào .Tháp
Thạt Luổng là kiến trúc chính đợc dát
vàng tạo nên sự uy nghi, rực rỡ.
<i><b>b. </b></i>
<i><b> ¨</b><b> ng co Thom: </b></i>
- Kiến trúc thuộc loại đền núi , xây dựng
thế kỉ XIII , cng thng li khc hỡnh mt
ngi.
<b>4. Đánh giá kết qu¶ häc tËp.</b>
- GV treo mét sè tranh thuéc Mĩ thuật các nớc châu á.
- Yờu cu hc sinh nêu tên và cho biết địa chỉ của các bức tranh đó.
? Nêu những nét cơ bản của Mĩ thuật Trung Quốc, ấn Độ, Nhật Bản ?
? Kể tên những hoạ sĩ của một số nớc châu á mà em biết ?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Học, su tầm tranh, ảnh, tài liệu có liên quan đến nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài 17: <b>Vẽ biểu trng.</b>
- Su tầm biểu tợng .
- Chuẩn bị dụng cụ học tập.
---
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tiết Thứ
9A
TiÕt 17- Bµi 17: VÏ trang trÝ.
- Giúp học sinh hiểu về vẽ biểu trng, biểu tợng, cách vẽ các biểu trng đó.
- HS tởng và vẽ c cỏc biu tng n gin.
- HS yêu thích các biĨu trng , yªu q NT trang trÝ cđa cha «ng.
<b> II. ChuÈn bÞ.</b>
<b>1. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>a. GV: </b>- Các biểu trng mÉu
- Các bớc vẽ bài "vẽ biểu trng"
- Các biĨu trng tham kh¶o
<b>b. HS</b> : - Giấy, chì, tẩy, màu , su tầm biểu trng.
<b>2. Phơng pháp dạyhọc.</b>
- Quan sỏt, vn ỏp, trực quan
- Luyện tập, thực hành, liên hệ thực tiễn cuộc sống.
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức :</b>
L¬p SÜ sè Häc sinh nghØ häc
9A
9B
9C
<b>2. KiĨm tra bµi cị .</b>
<b>- </b>KiĨm tra dơng cơ häc tËp cđa häc sinh
<b>3. Bµi míi:</b>
<i>Biểu trng là hình ảnh tợng trng cho một đồn thể, đơn vị, một nghành </i>
<i>nghề hoặc một trờng học nào đó. Cũng có thể là một biểu tợng để quảng cáo </i>
<i>mặt hàng sản phẩm cho một công ty, một quốc gia... Hôm nay chúng ta sẽ học </i>
<i>cách vẽ biểu trng . </i>
<b>Hoạt động 1</b>
GV cho Hs xem các biểu trng với nhiều
hình dạng khác nhau
? Biểu trng là gì?
? Bố cục cđa mét biĨu trng gåm mÊy phÇn?
? NhËn xÐt vỊ các hình ảnh và chữ trong
các biểu trng trên ?
?Biểu trng đặt ở đâu ?
<b>I. Quan s¸t- nhËn xÐt </b>
<i><b>1. Kh¸i niƯm:</b></i>
<b>-</b> Biểu trng là hình ảnh tợng trng cho một
đồn thể một nghành nghề, hoặc trờng
học nào đó.
<i><b>2. Bè cơc :</b></i>
- Gồm 2 phần, hình và chữ.
* Hỡnh nh,Ch tiờu biểu, cô đọng, chứa
nội dung sâu sắc,màu sắc hài hồ tơi sáng
tốt lên vẻ đẹp của biểu tợng .
<i><b>3. Biểu trng:</b></i>
<b>Hot ng 2.</b>
? Nêu cách vẽ biểu trng?
? Phân tích các bớc cụ thể của bài vÏ biĨu
trng?
? Khi vÏ biĨu trng ta cÇn chó ý điều gì ?
- GV kết luận về cách vẽ biểu trng.
<b>II. Cách vẽ biểu trng .</b>
- Tìm hình dáng chung
- Phác bố cục ( mảng hình, mảng chữ )
- Vẽ chi tiết ( Hình ảnh, chữ )
- Vẽ màu nền hình và chữ cho phù hợp.
<b>Hot ng 3.</b>
GV ra bµi tËp, häc sinh vÏ bµi
- GV bao quát lớp, hớng dẫn chỉnh sửa cho
những em v cha c
- HD một vài nét lên bài häc sinh
- Gv cã thĨ híng dÉn trùc tiÕp lªn bµi HS.
<b>III. bµi tËp thùc hµnh.</b>
- VÏ trang trÝ mét biĨu trng theo ý thÝch.
- KÝch thíc : Giấy A4
- Màu nớc, hoặc màu bột.
<b>4. Đánh giá kết quả họctập.</b>
- GV thu từ 4- 5 bài yêu cÇu HS nhËn xÐt vỊ:
+ Néi dung cđa biĨu trng
+Bố cục của biểu trng
+ Hình ảnh của biểu trng
+ Màu sắc của bài vẽ ra sao
- GV kÕt luËn bæ sung .
- Tuyên dơng những em có bài làm tơng đối tốt, động viên khuyến khích
những em làm cha đợc .
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- VỊ nhµ tiÕp tơc hoµn thµnh bµi vẽ
- Chuẩn bị bài 18- <b>Kiểm tra học kì II - Đề tài tự do</b>
- Soạn bài, phác thảo nét
- Giấy, chì, màu, tẩy.
---
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tiết Thứ
9A
9B
9C
Bµi 18- TiÕt 18: Kiểm tra học kỳ.
Vẽ tranh
- Giúp học sinh biết thêm về các đề tài trong cuộc sống
- Biết cách vẽ và vẽ đợc một tranh theo ý thích.
<b>1.GV </b>- Tranh mẫu về mọi đề tài trong cuộc sống
- Bài tham khảo của hoạ sĩ
- Bài của HS năm trớc
- Các bớc bài vẽ tranh đề tài tự do.
<b>2. HS</b> - Tẩy, màu , chì, giấy
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
L¬p SÜ sè Häc sinh nghỉ học
9A
9B
9C
<b>2. Kiểm tra.</b>
Không.
<b>3. Bài mới.</b>
<b>kiểm tra học kỳ</b>
<b>I. §Ị bµi</b>
- Vẽ tranh đề tài tự do.
- Khổ giy: A4.
- Màu sắc : Tuỳ chọn
<b>II. Hớng dẫn chấm và biểu điểm</b>
Nội dung rõ ràng : 2 điểm
Bè côc chuÈn : 3 ®iĨm
Hình vẽ chắc khoẻ : 2 điểm
Màu sắc tơi sáng : 3 điểm
<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>
- GV yêu cầu học sinh thu bài tập.
- Chọn một sè bµi vÏ tèt vµ cha tèt cho häc sinh nhËn xÐt vỊ:
+ Néi dung.
+ Bè cơc.
+ H×nh vÏ.
+ Cách thể hiện tranh
- GV nhn xột chung và tuyên dơng các học sinh có bài vẽ và cách vẽ
tốt, động viên các học sinh còn lúng túng trong cách vẽ.
- NhËn xÐt chung ý thøc lµm bµi tËp cđa häc sinh trong giê häc.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Về nhà tăng cờng vẽ tranh để nâng cao tay nghề, kí hoạ ngồi trời
hoặc vẽ những tranh đề tài trong cuộc sống.