Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.89 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Thể tích của hỗn hợp khí khi cho phản ứng nổ hỗn hợp gồm 500g KNO3 trộn với cacbon và lưu
huỳnh tạo nên kali sunfua, nitơ và cacbon (IV) oxit (đktc) (K=39;N=14;O=16):
<b>A. </b>554,46 (lit) <b>B. </b>165,93 (lit) <b>C. </b>332,67(lit) <b>D. </b>221,78 (lit)
<b>Câu 2:</b> Nhiệt phân một lượng muối Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X và chất rắn Y có khối lượng giảm
54 gam so với khối lượng muối ban đầu. Khí X gồm (Cu=64; N=14; O=16)
<b>A. </b>1 mol NO2 và 0,25 mol O2. <b>B. </b>1 mol NO và 0,5 mol O2.
<b>C. </b>1,5 mol NO và 0,75 mol O2. <b>D. </b>1,5 mol NO2 và 0,375 mol O2.
<b>Câu 3:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá:
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
<b>A. </b>KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. <b>B. </b>K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
<b>C. </b>K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. <b>D. </b>KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
<b>Câu 4:</b> Cho phương trình hố học : Al + HNO3
(Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 2 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hố học trên với hệ số các chất là
những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
<b>A. </b>102 <b>B. </b>66 <b>C. </b>96 <b>D. </b>69
<b>Câu 5:</b> Kim loại vàng bị hòa tan trong nước cường toan theo phản ứng:
Au + HNO3 + HCl AuCl3 + NO↑ + H2O
Nếu đem hòa tan 0,197 gam vàng theo phản ứng trên thì thể tích NO (đktc) thốt ra là bao nhiêu
(Au=197) ?
<b>A. </b>22,4 ml <b>B. </b>67,2 ml <b>C. </b>448 ml <b>D. </b>44,8 ml
<b>Câu 6:</b> Dung dịch X gồm H3PO4 a mol/l và HCl a mol/l. Trung hoà 250 ml dung dịch X cần 400 ml dung
dịch hỗn hợp KOH b mol/l và NaOH 2b mol/l thu được dung dịch Y chứa 36,575 gam hỗn hợp muối
trung hoà. Giá trị của a và b lần lượt là (H=1; P=31; Cl=35,5; O=16; K=39; Na=23) :
<b>A. </b>0,900 và 0,750 <b>B. </b>0,600 và 0,500 <b>C. </b>0,750 và 0,625 <b>D. </b>0,570 và 0,475
<b>Câu 7:</b> Chỉ ra nội dung <b>sai</b> :
<b>A. </b>Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hóa cao nhất là +5
<b>B. </b>Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hóa –3, +1, +2, +3, +4, +5
<b>C. </b>Các ngun tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hóa và tính khử.
<b>D. </b>Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hóa của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho
<b>Câu 8:</b> Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
<b>A. </b>N2 + 3H2 2NH3 <b>B. </b>N2 + 6Li 2Li3N
<b>C. </b>N2 + O2 2NO <b>D. </b>N2 + 3Mg Mg3N2
<b>Câu 9:</b> Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X
(giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là (Cu=64;O=16)
<b>A. </b>12,37%. <b>B. </b>87,63%. <b>C. </b>14,12%. <b>D. </b>85,88%.
<b>Câu 10:</b> Cho các phản ứng sau:
H2S + O2 (dư)
0
t
Khí X + H2O
NH3 + O2
0
850 C,Pt
Khí Y + H2O
NH4NO3
0
t
Khí Z + H2O
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là:
<b>A. </b>SO3, NO, NH3 <b>B. </b>SO3, N2, N2O <b>C. </b>SO2, NO, N2O <b>D. </b>SO2, N2, NH3
<b>Câu 11:</b> Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm K2O, KHCO3, Ca(NO3)2, NH4NO3 có cùng số mol vào nước dư,
đun nóng nhẹ thu được dung dịch Y chứa 60,6 gam chất tan. Giá trị của m là (K=39; Ca=40; H=1; C=12;
O=16; N=14) :
<b>A. </b>78,84 gam <b>B. </b>98,55 gam <b>C. </b>87,60 gam <b>D. </b>65,70 gam
<b>Câu 12:</b> Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
<b>A. </b>NaCl, NaOH, BaCl2. <b>B. </b>NaCl, NaOH.
<b>C. </b>NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. <b>D. </b>NaCl.
<b>Câu 13:</b> Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội ?
<b>A. </b>Zn, Pb, Mn <b>B. </b>Fe, Al <b>C. </b>Cu, Ag, Pb <b>D. </b>Fe
<b>Câu 14:</b> Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong
bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của
phản ứng tổng hợp NH3 là (He=4)
<b>A. </b>36%. <b>B. </b>25%. <b>C. </b>20%. <b>D. </b>50%.
<b>Câu 15:</b> Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong
phản ứng là
<b>A. </b>chất xúc tác.
<b>B. </b>chất oxi hố.
<b>C. </b>mơi trường.
<b>D. </b>chất khử.
<b>Câu 16:</b> Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau :
<b>A. </b>P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O
<b>B. </b>Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 2H3PO4 + 3CaSO4
<b>C. </b>2P + 5Cl2 2PCl5 ; PCl5 + 4H2O H3PO4 + 5HCl
<b>D. </b>4P + 5O2 2 P2O5 ; P2O5 + 3H2O 2H3PO4
<b>Câu 17:</b> Chỉ ra nội dung <b>sai </b>:
<b>A. </b>Độ bền nhiệt của muối nitrat phụ thuộc vào bản chất của cation kim loại tạo muối
<b>B. </b>Muối nitrat đều khơng có màu
<b>C. </b>Muối nitrat là các chất oxi hóa mạnh
<b>D. </b>Tất cả các muối nitrat đều tan tốt trong nước và là chất điện li mạnh
<b>Câu 18:</b> Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 18g NH4NO2 là (N=14;H=1;O=16) :
<b>A. </b>11,2 lít <b>B. </b>6,3 lít <b>C. </b>5,6 lít <b>D. </b>2,8 lít
<b>Câu 19:</b> Thêm 8,4 gam KOH vào dung dịch chứa 9,8 gam H3PO4 thu được dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? (K=39;O=16;H=1;P=31)
<b>A. </b>15,50 gam <b>B. </b>13,95 gam <b>C. </b>16,74 gam <b>D. </b>15,80 gam
<b>Câu 20:</b> Để tinh chế NaCl có lẫn NH4Cl và MgCl2 người ta làm như sau
<b>A. </b>hoà tan thành dung dịch rồi đun nóng để NH4Cl thăng hoa
<b>B. </b>cho dung dịch HCl vào và đun nóng
<b>C. </b>cho dung dịch NaOH lỗng vào và đun nóng
<b>D. </b>đun nóng hỗn hợp (để NH4Cl thăng hoa) rồi cho dung dịch kiềm dư vào, lọc kết tủa , tiếp theo là
cho dung dịch HCl vào, cô cạn phần nước lọc
<b>Câu 21:</b> Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung
dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch
Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là (Mg=24;H=1;N=14;O=16)
<b>A. </b>NO <b>B. </b>N2O <b>C. </b>N2 <b>D. </b>NO2
<b>Câu 22:</b> Hòa tan 3,06 gam oxit kim loại R (có hóa trị khơng đổi) vào dung dịch HNO3 (dư), thu được
5,22 gam muối khan. Kim loại R là (Ca=40; Mg=24; Ba=137; Zn=65; N=14; O=16)
<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Ca <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Ba
<b>Câu 23:</b> Cho 9,6 gam Cu vào 100ml dung dịch hai muối (NaNO3 1M và Ba(NO3)2 1M) khơng thấy hiện
tượng gì, cho thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M thấy thốt ra V lít khí (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị
của V là (Cu=64) :
<b>A. </b>4,48. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>5,6. <b>D. </b>3,36.
<b>Câu 24:</b> Cho 2 phản ứng sau:
N2 + 3H2 2 NH3 (1) N2 + O2 2NO (2)
<b>A. </b>Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt <b>B. </b>Cả hai phản ứng đều thu nhiệt
<b>C. </b>Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt <b>D. </b>Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt
<b>Câu 25:</b> Cho 15,36 gam Cu tác dụng với oxi sau 1 thời gian thu được hỗn hợp X . Hoà tan hỗn hợp X
bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 2,24 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng hỗn
hợp X là (Cu=64;O=16) :
<b>A. </b>19,20 gam <b>B. </b>18,64 gam <b>C. </b>15,96 gam <b>D. </b>16,80 gam
--- HẾT