Tải bản đầy đủ (.doc) (153 trang)

Phan phoi chuong trinh THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 153 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>MƠN : VẬT LÍ 6</b>



<b>Cả năm</b>

: 37 tuần x 1 tiết/tuần = 37 tiết


<b>Học lì I</b>

: 19 tuần x 1 tiết/ tuần = 19 tiết


<b>Học kì II</b>

: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết



<b>Tuần Tiết</b>

<b>NỘI DUNG</b>

<b>Địa chỉ</b>

<b>Nội dung Tích hợp</b>

<b>Mức độ</b>



<b>1</b>

<b>1</b>

Đo độ dài



<b>2</b>

<b>2</b>

Đo độ dài ( tiếp theo )


<b>3</b>

<b>3</b>

Đo thể tích chất lỏng



<b>4</b>

<b><sub>4</sub></b>

Đo thể tích chất rắn khơng


thấm nước



<b>5</b>

<b><sub>5</sub></b>

Khối lượng – Đo khối


lượng



<b>6</b>

<b>6</b>

Lực – Hai lực cân bằng


<b>7</b>

<b><sub>7</sub></b>

Tìm hiểu kết quả tác dụng



lực



<b>8</b>

<b>8</b>

Trọng lực – Đơn vị lực


<b>9</b>

<b>9</b>

Kiểm tra 1 tiết



<b>10</b>

<b>10</b>

Lực đàn hồi



<b>11</b>

<b><sub>11</sub></b>

Lực kế- Phép đo lực- Trọng



lượng và khối lượng



<b>12</b>

<b><sub>12</sub></b>

Khối lượng riêng – Trọng


lượng riêng



<b>13</b>

<b><sub>13</sub></b>

<i><b>Thực hành</b></i>

: Xác định khối


lượng riêng của sỏi



<b>14</b>

<b>14</b>

Máy cơ đơn giản


<b>15</b>

<b>15</b>

Mặt phẳng nghiêng


<b>16</b>



<b>16</b>

Đòn bẩy



Sau phần


vận dụng



Xe đạp hoạt động


dựa vào nguyên tắc


hoạt động của địn


bẩy



- Tích hợp : sử dụng


xe đạp góp phần tiết


kiệm năng lượng như


dầu mỏ, năng lượng


điện



- Thuyết


trình



- Liên hệ


thực tế



<b>17</b>

<b>17</b>

Ơn tập



<b>18</b>

<b>18</b>

Ơn tập



<b>19</b>

<b>19</b>

<b>Kiểm tra học kì I</b>



<b>20</b>

<b>20</b>

Rịng rọc



<b>21</b>

<b><sub>21</sub></b>

Ôn tập và tổng kết chương I


: Cơ học



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>25</b>



<b>25</b>

Một số ứng dụng của sự nở

<sub>vì nhiệt</sub>



Phần II.


Vận dụng



Băng kép thường


được sử dụng nhiều


ở các thiết bị tự động


đóng- ngắt mạch


điện khi nhiệt độ


thay đổi



- Tích hợp : Sử dụng


băng kép tiết kiệm



được một phần năng


lượng điện



- Thuyết


trình


- Liên hệ


thực tế



<b>26</b>

<b>26</b>

Nhiệt kế - nhiệt giai


<b>27</b>

<b>27</b>

<i><b>Thực hành </b></i>

: Đo nhiệt độ


<b>28</b>

<b>28</b>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



<b>29</b>

<b><sub>29</sub></b>

Sự nóng chảy và sự đơng


đặc



<b>30</b>

<b><sub>30</sub></b>

Sự nóng chảy và sự đông


đặc ( tiếp theo )



<b>31</b>

<b>31</b>

Sự bay hơi và sự ngưng tụ

Phần I.


Sự bay


hơi



Sau phần


vận dụng



Tốc độ bay hơi phụ


thuộc vào nhiệt độ,


gió và diện tích mặt


thống chất lỏng


Tích hợp : Sử dụng



năng lượng có sẵn


trong tự nhiện như


gió, mặt trời => tiết


kiệm đượng năng


lựong



- Thuyết


trình


- Liên hệ


thực tế


<b>32</b>



<b>32</b>

Sự bay hơi và sự ngưng tụ


( tiếp theo )



<b>33</b>

<b>33</b>

Sự sôi



<b>34</b>



<b>34</b>

Sự sôi ( tiếp theo )



Sau phần


vận dụng



Trong suốt thời gian


sơi nhiệt độ của chất


lỏng khơng thay đổi


Tích hợp: khi chất


lỏng đã sôi cần giảm


bớt nhiệt lượng cung



cấp cho bếp => tiết


kiệm năng lượng



- Thuyết


trình


- Liên hệ


thực tế


<b>35</b>

<b><sub>35</sub></b>

Ơn tập và tổng kết chương



II : Nhiệt học



<b>36</b>

<b>36</b>

Ôn tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>MƠN : VẬT LÍ 7</b>



<b>Cả năm</b>

: 37 tuần x 1 tiết/tuần = 37 tiết


<b>Học lì I</b>

: 19 tuần x 1 tiết/ tuần = 19 tiết


<b>Học kì II</b>

: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết



<b>Tuần Tiết NỘI DUNG</b>

<b>Địa chỉ</b>

<b>Nội dung Tích hợp</b>

<b>Mức độ</b>



<b>1</b>

<b><sub>1</sub></b>

Nhận biết ánh sáng –


Nguồn sáng và vật sáng



<b>2</b>

<b>2</b>

Sự truyền ánh sáng



<b>3</b>

<b><sub>3</sub></b>

Ứng dụng định luật truyền


thẳng của ánh sáng




<b>4</b>



<b>4</b>

Định luật phản xạ ánh sáng



Sau phần


vận dụng



Vận dụng định luật


phản xạ ánh sáng trên


gương phẳng đua ánh


sáng vào phòng học


=> tiết kiệm điện


năng



- Thuyết


trình


- Liên


hệ thực


tế



<b>5</b>

<b><sub>5</sub></b>

Ảnh của một vật tạo bởi


gương phẳng



<b>6</b>



<b>6</b>



<i><b>Thực hành</b></i>

: Quan sát và vẽ


ảnh của một vật tạo bởi


gương phẳng




<b>7</b>

<b>7</b>

Gương cầu lồi



<b>8</b>



<b>8</b>

Gương cầu lõm



Phần II.


1. Đối với


chùm tia


tới song


song C4



Dùng một thiết bị


dùng gương cầu lõm


hứng ánh sáng mặt


trời để đun nóng vật


=> tiết kiệm năng


lượng



- Thuyết


trình


- Liên


hệ thực


tế



<b>9</b>

<b><sub>9</sub></b>

Ôn tập tổng kết chương 1 :


Quang học



<b>10</b>

<b>10</b>

<b>Kiểm tra</b>




<b>11</b>

<b>11</b>

Nguồn âm



<b>12</b>

<b>12</b>

Độ cao của âm



<b>13</b>

<b>13</b>

Độ to của âm



<b>14</b>

<b>14</b>

Môi trường truyền âm


<b>15</b>

<b>15</b>

Phản xạ âm – Tiếng vang


<b>16</b>

<b>16</b>

Chống ơ nhiễm tiếng ồn


<b>17</b>

<b><sub>17</sub></b>

Ơn tập tổng kết chương 2 :



Âm học



<b>18</b>

<b>18</b>

Ôn tập



<b>19</b>

<b>19</b>

<b>Kiểm tra học kì I</b>


<b>20</b>

<b>20</b>

Nhiễm điện do cọ xát


<b>21</b>

<b>21</b>

Hai loại điện tích



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>23</b>



<b>23</b>



Chất dẫn điện và chất cách


điện – Dòng điện trong kim


loại



<b>24</b>

<b><sub>24</sub></b>

Sơ đồ mạch điện – Chiều


dòng điện




<b>25</b>



<b>25</b>

Tác dụng nhiệt và tác dụng

<sub>phát sáng của dịng điện</sub>



Phần có


thể em


chưa biết



Để bóng đèn sợi đốt


phát sáng được thì


phải mất một phần


năng lượng điện để


đốt nóng bộ phận dây


tóc đến nhiệt độ cao.


Vậy để tiết kiệm điện


năng ta dùng đèn ống


thay cho đèn dây tóc


để tiết kiệm điện


năng



- Thuyết


trình


- Liên


hệ thực


tế



<b>26</b>



<b>26</b>




Tác dụng từ, tác dụng hóa


học và tác dụng sinh lí của


dịng điện



<b>27</b>

<b>27</b>

Ôn tập



<b>28</b>

<b>28</b>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



<b>29</b>

<b>29</b>

Cường độ dòng điện



<b>30</b>

<b>30</b>

Hiệu điện thế



<b>31</b>

<b><sub>31</sub></b>

Hiệu điện thế giữa hai đầu


dụng cụ dùng điện



<b>32</b>



<b>32</b>



<i><b>Thực hành</b></i>

: Đo cường độ


dòng điện và hiệu điện thế


đối với đoạn mạch nối tiếp


<b>33</b>



<b>33</b>



<i><b>Thực hành</b></i>

: Đo cường độ


dòng điện và hiệu điện thế


đối với đoạn mạch song



song



<b>34</b>

<b>34</b>

An tồn khi sử dụng



<b>35</b>

<b><sub>35</sub></b>

Ơn tập tổng kết chương 3 :


Điện học



<b>36</b>

<b>36</b>

Ôn tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>MƠN : VẬT LÍ 8</b>



<b>Cả năm</b>

: 37 tuần x 1 tiết/tuần = 37 tiết


<b>Học lì I</b>

: 19 tuần x 1 tiết/ tuần = 19 tiết


<b>Học kì II</b>

: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết



<b>Tuần Tiết</b>

<b>NỘI DUNG</b>

<b>Địa chỉ</b>

<b>Nội dung Tích hợp</b>

<b>Mức độ</b>



<b>1</b>

<b>1</b>

Chuyển động cơ học



<b>2</b>

<b>2</b>

Vận tốc



<b>3</b>



<b>3</b>

Chuyển động đều –

<sub>Chuyển động không đều</sub>



Sau khi


củng cố bài



Biết điều hịa, duy



trì tốc độ của xe để


hạn chế việc phanh


xe để tiết kiệm năng


lượng



- Liên hệ


thực tế



<b>4</b>

<b>4</b>

Biểu diễn lực



<b>5</b>

<b><sub>5</sub></b>

Sự cân bằng lực – Quán


tính



<b>6</b>



<b>6</b>

Lực ma sát



Sau phần


ma sát lăn



Việc thay đổi những


chuyển động trượt


bằng những chuyển


động lăn nhằm làm


tăng hiệu suất của


q trình chuyển


hóa các dạng năng


lượng khác thành cơ


năng để tiết kiệm


được năng lượng




- Thuyết


trình


- Liên hệ


thực tế



<b>7</b>

<b>7</b>

Áp suất



<b>8</b>

<b><sub>8</sub></b>

Áp suất chất lỏng – Bình


thơng nhau



<b>9</b>

<b>9</b>

Áp suất khí quyển



<b>10</b>

<b>10</b>

Ơn tập



<b>11</b>

<b>11</b>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>12</b>

<b>12</b>

Lực đẩy Ác-si-mét



<b>13</b>

<b><sub>13</sub></b>

<i><b>Thực hành</b></i>

: Nghiệm lại


lực đẩy Ác-si-mét



<b>14</b>

<b>14</b>

Sự nổi



<b>15</b>

<b>15</b>

Công cơ học



<b>16</b>

<b>16</b>

Định luật về cơng



<b>17</b>

<b>17</b>

Ơn tập



<b>18</b>

<b>18</b>

Ơn tập




<b>19</b>

<b>19</b>

<b>Kiểm tra học kì I</b>



<b>20</b>

<b>20</b>

Cơng suất



<b>21</b>

<b><sub>21</sub></b>

Cơ năng : Thế năng, động


năng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

toàn cơ năng



<b>23</b>

<b><sub>23</sub></b>

Ôn tập tổng kết chương I :


Cơ học



<b>24</b>

<b><sub>24</sub></b>

Các chất được cấu tạo


như thế nào ?



<b>25</b>



<b>25</b>



Nguyên tử, phân tử


chuyển động hay đứng


yên



<b>26</b>

<b>26</b>

Nhiệt năng



<b>27</b>



<b>27</b>

Dẫn nhiệt




Phần có thể


em chưa


biết sau


bảng 22.1



Cần phải lựa chọn


vật liệu làm chất


dẫn nhiệt để tiết


kiệm được năng


lượng



- Thuyết


trình


<b>28</b>



<b>28</b>

Đối lưu – Bức xạ nhiệt



Phần I .


Đối lưu


Sau câu C5


vận dụng



Khi đun nóng chất


lỏng và chất khí cần


đun từ phía dưới để


phần dưới nóng lên


trước đi lên phần


trên chưa được đun


nóng đi xuống tạo


thành dòng đối lưu



để tiết kiệm được


năng lượng



- Thuyết


trình



<b>29</b>

<b>29</b>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>30</b>

<b><sub>30</sub></b>

Cơng thức tính nhiệt



lượng



<b>31</b>

<b><sub>31</sub></b>

Phương trình cân bằng


nhiệt



<b>32</b>



<b>32</b>

Năng suất tỏa nhiệt của

<sub>nhiên liệu</sub>



Phần vận


dụng, củng


cố



Chúng ta cần phải


tiết kiệm những


nhiên liệu có sẵn


đồng thời đi tìm


nhiên liệu mới



- Thuyết


trình



<b>33</b>



<b>33</b>



Sư bảo tồn năng lượng


trong các hiện tượng cơ


và nhiệt



<b>34</b>

<b>34</b>

Động cơ nhiệt



<b>35</b>

<b><sub>35</sub></b>

Ôn tâp tổng kết chương II


: Nhiệt học



<b>36</b>

<b>36</b>

Ôn tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>MƠN : VẬT LÍ 9</b>



<b>Cả năm</b>

: 37 tuần x 2 tiết/tuần = 74 tiết


<b>Học lì I</b>

: 19 tuần x 2 tiết/ tuần = 38 tiết


<b>Học kì II</b>

: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết



<b>Tuần Tiết</b>

<b>NỘI DUNG</b>

<b>Địa chỉ</b>

<b>Nội dung Tích hợp</b>

<b>Mức độ</b>



<b>1</b>



<b>1</b>



Sự phụ thuộc của cường


độ dòng điện vào hiệu



điện thế giữa hai đầu vật


dẫn



<b>2</b>

Điện trở của dây dẫn –

<sub>Đinh luật Ôm</sub>



<b>2</b>

<b>3</b>



<i><b>Thực hành</b></i>

: Xác định


điện trở của một dây dẫn


bằng ampe kế và vôn kế


<b>4</b>

Đoạn mạch nối tiếp


<b>3</b>



<b>5</b>

Đoạn mạch song song


<b>6</b>

Bài tập vận dụng định

<sub>luật Ôm</sub>



<b>4</b>



<b>7</b>

Sự phụ thuộc của điện trở

<sub>vào chiều dài dây dẫn</sub>


<b>8</b>

Sự phụ thuộc của điện trở

<sub>vào tiết diện dài dây dẫn</sub>



<b>5</b>



<b>9</b>

Sự phụ thuộc của điện trở

<sub>vào vật liệu làm dây dẫn</sub>



Phần 3.


Cơng thức


tính điện


trở của dây


dẫn




Đê tiết kiệm điện


năng cần sử dụng


dây dẫn có điện trở


suất nhỏ ( chất siêu


dẫn )



- Liên hệ


thực tế


- Đặt câu


hỏi



<b>10</b>

Biến trở - Điện trở dùng


trong kĩ thuật



<b>6</b>



<b>11</b>



Bài tập vận dụng định


luật Ôm và cơng thức tính


điện trở của dây dẫn



<b>12</b>

Cơng suất điện



Học xong


phần 1, 2



Khi sử dụng các


dụng cụ điện trong



gia đình cần thiết sử


dụng đúng cơng suất


định mức sẽ làm


giảm hao phí điện


năng



- Để tiết kiệm năng


lượng điện cần sử


dụng các dụng cụ


như thế nào ?



- Liên hệ


thực tế


- Đặt câu


hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dòng điện



dụng và


củng cố



đình sử dụng điện


đều phải trả tiền theo


số cơng tơ điện, vậy


để trả ít tiền điện thì


số công tơ phải nhỏ


nghĩa là ta cần phải


tiết kiệm => sử dụng


các thiết bị điện hợp


lí như đèn thắp sáng



là đèn ống hoặc đèn


compact… và chọn


các thiết bị có cơng


suất lớn



trình


- Liên hệ


thực tế


- Đặt câu


hỏi



<b>14</b>

Bài tập về công suất điện

<sub>và điện năng sử dụng</sub>



<b>8</b>



<b>15</b>



<i><b>Thực hành</b></i>

: Xác định


công suất của các dụng cụ


điện



<b>16</b>

Định luật Jun – Len-xơ



Phần cơng


thức tính


nhiệt lượng


tỏa ra trên


dây



Đối với các thiết bị



đốt nóng như bàn là,


bếp điện, lị sưởi…


việc tỏa nhiệt là có


ích, nhưng một số


thiết bị như động cơ


điện, các thiết bị điện


tử gia dụng việc tỏa


nhiệt là vơ ích



- Để tiết kiệm điện


năng cần giảm sự tỏa


nhiệt hoa phí đó


bằng cách giảm điện


trở của chúng



- Thuyết


trình


- Vần đáp



<b>9</b>

<b>17</b>



Bài tập vận dụng định


luật Jun – Len-xơ


<b>18</b>

Ôn tập



<b>10</b>



<b>19</b>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



<b>20</b>




<i><b>Thực hành</b></i>

: Kiểm



nghiệm mối quan hệ Q~I

2

trong định luật Jun –


Len-xơ



<b>11</b>



<b>21</b>

Sử dụng an toàn và tiết

<sub>kiệm điện</sub>



Phần II. Sử


dụng tiết


kiệm điện


năng



GV đưa ra những bài


tập tính tốn của các


thiết bị điện hoạt độg


từ đó rút ra : Để tiết


kiệm điện chúng ta


cần phải làm gì ?



- Liên hệ


thực tế


- Làm bài


tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>12</b>




<b>23</b>

Nam châm vĩnh cửu


<b>24</b>

Tác dụng từ của dòng

<sub>điện – Từ trường</sub>


<b>13</b>



<b>25</b>

Từ phổ - Đường sức từ


<b>26</b>

Từ trường của ống dây có

<sub>dịng điện chạy qua</sub>



<b>14</b>

<b>27</b>



Sự nhiễm từ của sắt, thép


– Nam châm điện



<b>28</b>

Ứng dụng của nam châm


<b>15</b>

<b>29</b>

<b><sub>30</sub></b>

Lực điện từ

<sub>Động cơ điện một chiều</sub>



<b>16</b>



<b>31</b>



<i><b>Thực hành</b></i>

: Chế tạo nam


châm vĩnh cửu, nghiệm


lại từ tính của ống dây có


dịng điện



<b>32</b>



Bài tập vận dụng quy tắc


nắm tay phải và quy tắt


bàn tay trái




<b>17</b>



<b>33</b>

Hiện tượng cảm ứng điện


từ



<b>34</b>

Điều kiện xuất hiện dòng

<sub>điện cảm ứng</sub>


<b>18</b>

<b>35</b>

<b><sub>36</sub></b>

Ơn tập

<sub>Ơn tập</sub>



<b>19</b>

<b>37</b>

<b><sub>38</sub></b>

Ơn tập

<b><sub>Kiểm tra học kì I</sub></b>



<b>20</b>

<b>39</b>

<b><sub>40</sub></b>

Dòng điện xoay chiều

<sub>Máy phát điện xoay chiều</sub>



<b>21</b>



<b>41</b>



Các tác dụng của dòng


điện xoay chiều. Đo


cường độ và hiệu điện thế


xoay chiều



<b>42</b>

Truyền tải điện năng đi xa



Phần 2.


Cách làm


giảm hao


phí trên


đường dây


tải điện


- Phần củng



cố



GV đua ra bài tập


cho HS làm từ đó rút


ra kết luận : Để giảm


hao phí cần có biện


pháp gì ?



- Liên hệ


thực tế


- Làm bài


tập



- Vấn đáp



<b>22</b>



<b>43</b>

Máy biến thế


<b>44</b>



<i><b>Thực hành</b></i>

: Vận hành


máy phát điện và máy


biến thế



<b>23</b>

<b><sub>45</sub></b>

Ôn tập tổng kết chương II


: Điện từ học



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sáng



<b>24</b>

<b>47</b>




Quan hệ giữa góc tới và


góc khúc xạ



<b>48</b>

Thấu kính hội tụ



<b>25</b>

<b>49</b>



Ảnh của một vật tạo bởi


thấu kính hội tụ



<b>50</b>

Thấu kính phân kì


<b>26</b>



<b>51</b>

Ảnh của một vật tạo bởi

<sub>thấu kính phân kì</sub>


<b>52</b>

<i><b>Thực hành</b></i>

<sub>của thấu kính hội tụ</sub>

: Đo tiêu cự



<b>27</b>

<b>53</b>



Sự tạo ảnh trong phim


trong máy ảnh



<b>54</b>

Ôn tập



<b>28</b>

<b>55</b>

<b><sub>56</sub></b>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>

<sub>Mắt</sub>



<b>29</b>

<b>57</b>

Mắt cận thị và mắt lão


<b>58</b>

Kính lúp



<b>30</b>




<b>59</b>

Bài tập quang hình học


<b>60</b>

Ánh sáng trắng và ánh

<sub>sáng màu</sub>



<b>31</b>

<b>61</b>



Sự phân tích ánh sáng


trắng



<b>62</b>

Sự trộn các ánh sáng màu



<b>32</b>



<b>63</b>



Màu sắc các vật dưới ánh


sáng trắng và ánh sáng


màu



<b>64</b>

Các tác dụng của ánh

<sub>sáng</sub>



Phần I. Tác


dụng nhiệt


của ánh


sáng



- Có thể em


chưa biết



- Hãy kể tên một số



công việc trong đó


con người sử dụng


tác dụng nhiệt của


ánh sáng để phục vụ


đời sống và sản xuất


- Ánh sáng có năng


lượng rất lớn để sử


dụng được nguồn


năng lượng đó em có


biện pháp gì ?



- Thuyết


trình


- Liên hệ


thực tế


- Đặt câu


hỏi



<b>33</b>



<b>65</b>



<i><b>Thực hành</b></i>

: Nhận biết


ánh sáng đơn sắc và ánh


sáng khơng đơn sắc bằng


đĩa CD



<b>66</b>

Ơn tập tổng kết chương

<sub>III : Quang học</sub>


<b>34</b>

<b>67</b>

Năng lượng và sự chuyển




hóa năng lượng



Phần II.


Các dạng


năng lượng


và sự



Cho ví dụ và nêu


biện pháp để hạn chế


sự hao hụt năng


lượng trong các quá



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chuyển hóa


giữa chúng



trình chuyển hóa này - Nêu câu


hỏi



<b>68</b>

Định luật bảo toàn năng

<sub>lượng</sub>



<b>35</b>



<b>69</b>

Sản xuất điện năng- Nhiệt

<sub>điện và thủy điện</sub>



Phần có thể


em chưa


biết



Chúng ta chuyển hóa


các dạng năng lượng



( Thủy năng, nhiệt


năng…) thành năng


lượng điện. nhưng


tất cả các dạng năng


lượng đó khơng phải


là vơ tận nên ta cần


phải tiết kiệm



- Thuyết


trình


- Vấn đáp


- Liên hệ


thức tế



<b>70</b>

Điện gió- Điện mặt trời –

<sub>Điện hạt nhân</sub>



Phần có thể


em chưa


biết



Chúng ta đa chuyển


hóa dạng năng lượng


gió thành năng lượng


điện nhưng tất cả các


dạng năng lượng đó


không phải là vô tân


nê chúng ta phải biết


tiết kiêm



- Thuyết



trình


- Liên hệ


thực tế


- Vấn đáp



<b>36</b>

<b>71</b>

<b><sub>72</sub></b>

Ơn tập

<sub>Ơn tập</sub>



<b>37</b>

<b>73</b>

<b><sub>74</sub></b>

Ơn tập

<b><sub>Kiểm tra học kì II</sub></b>



PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN LỊCH SƯ
NĂM HỌC 2010 - 2011


SƯ 6


Cả năm : 37 tiết . Học kì I : 19 tiết , học kì II : 18 tiết .
Học kì I


Bài Đề bài Nội dung tích hợp Tiết Tuần


1 Sơ lược về môn lịch sử 1 1


2 Cách tính thời gian trong lịch sử 2 2


3 Xã hội nguyên thủy 3 3


4 Các quốc gia cổ đại phương Đông 4 4


5 Các quốc gia cổ đại phương Tây 5 5


6 Văn hóa cổ đại 6 6



7 Ôn tập 7 7


8 Thời nguyên thủy trên nước ta 8 8


9 Đời sống của người nguyên thủy trên nước


ta 9 9


Ôn tập 10 10


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 11 11


10 Những chuyển biến trong đời sống kinh tế 12 12


11 Những chuyển biến về xã hội 13 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

13 Đời sống vật chất và tinh thần của củ dân
Văn Lang


15 15


14 Nước Âu Lạc 16 16


15 Nước Âu Lạc (tt) 17 17


16 Ôn tập chương I và II 18 18


<b>Thi học kì I</b> 19 19



Học kì II


17 Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng 20 20


18 Trưng Vương và cuộc kháng chiến chống


quân xâm lược Hán 21 21


19 Từ sau Trưng Vương đến trước Lí Nam Đế 22 22


20 Từ sau Trưng Vương đến trước Lí Nam Đế


(tt) 23 23


Làm bài tập lịch sử 24 24


21 Khởi nghĩa Lí Bí .Nước Vạn Xuân 542-602 25 25


22 Khởi nghĩa Lí Bí .Nước Vạn Xuân 542-602


(tt) 26 26


23 Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế ki
VII-IX


27 27


24 Nước Cham-pa từ thế ki II-X 28 28


25 Ôn tập chương III 29 29



<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 30 30


26 Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ
Khúc ,họ Dương


31 31


27 Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm


938 32 32


Lịch sử địa phương 33 33


28 Ôn tập 34 34


Làm bài tập lịch sử 35 35


Ôn tập 36 36


<b>Thi học kì II</b> 37 37


SƯ 7


Cả năm : 72 tiết . Học kì I : 37 tiết , học kì II : 35 tiết .
Học kì I


Bài Đề bài Tiết Tuần


1 Sự hình thành và phát triển của xã hội phong


kiến ở Châu Âu


1 1


2 Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự


hình thành Chủ nghĩa tư bản ở Châu Âu 2


3 Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống


phong kiến thời hậu kì trung đại 3 2


4 Trung Quốc thời phong kiến 4


5 3


5 Ấn Độ thời phong kiến 6


6 Các quốc gia phong kiến Đông nam á 7 4


8


7 Những nét chung về xã hội phong kiến 9 5


Làm bài tập lịch sử 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

9 Nước Đại cồ việt thời Đinh-Tiền -Lê 12


13 7



10 Nhà Lý đấy mạnh công cuộc xây dựng đất
nước


14


11 Cuộc kháng chiến chống Tống 15 8


16


Làm bài tập lịch sử 17 9


Ôn tập 18


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 19 10


12 Đời sống kinh tế , văn hóa 20


21 11


13 Nước Đại Việt thế ki XIII 22


23 12


14 Ba lần kháng chiến chống Nguyên - Mông 24


25 13


26


27 14



15 Sự phát triển kinh tế ,văn hóa thời Trần 28


29 15


16 Sự suy sụp của nhà Trần 30


31 16


Lịch sử địa phương 32


17 Ôn tập chương II và III 33 17


18 Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào
khởi nghĩa chống quân minh đầu TK XV


34


Làm bài tập lịch sử 35 18


Ơn tập 36


<b>Thi học kì I</b> 37 19


Học kì II


19 Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn 38 20


39



40 21


20 Nước Đại Việt thời Lê sơ 41


42 22


43


44 23


45


21 Ôn tập chương IV 46 24


Làm bài tập Lịch sử 47


22 Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập
quyền


48 25


49


23 Kinh tế , văn hóa thế ki XVI -XVIII 50 26


51


24 Khởi nghĩa nơng dân Đàng ngồi 52 27


25 Phong trào Tây Sơn 53



54 28


55


56 29


26 Quang Trung xây dựng đất nước 57


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Làm bài tập lịch sử 59


Ôn tập 60 31


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 61


27 Chế độ phong kiến nhà Nguyễn 62 32


63


28 Sự phát triển của văn hóa dân tộc 64 33


65


Lịch sử địa phương 66 34


29 Ôn tập chương V và VI 67


Làm bài tập lịch sử 68 35


30 Tổng kết 69



Ôn tập 70 36


Ôn tập 71


<b>Thi học kì II</b> 72 37



SƯ 8


Cả năm : 52 tiết . Học kì I : 35tiết , học kì II : 17 tiết .
Học kì I


Bài Đề bài Nội dung tích hợp Tiết Tuần


1 Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên 1 1


2


2 Cách mạng tư sản Pháp 3 2


4
3 Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi


thế giới 5 6 3


4 Phong tào công nhân và sự ra đời chủ nghĩa
Mác


7 4



8


5 Công xã Pa-ri 9 5


6 Các nước Anh , Pháp , Đức , Mĩ 10


11 6


7 Phong trào công nhân quốc tế 12


13 7


8 Sự phát triển của kĩ thuật , khoa học ,văn học 14


9 Ấn Độ thế ki XVIII- đầu XX 15 8


10 Trung Quốc cuối thế ki XIX - đầu XX 16


11 Các nước Đông nam á cuối thế ki XIX - đầu


XX 17 9


12 Nhật bản giữa thế ki XIX - đầu XX 18


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 19 10


13 Chiến tranh thế giới 1 20


21 11



14 Ôn tập 22


15 Cách mạng tháng 10 Nga 23 12


24


16 Liên Xô xây dựng Chủ nghĩa xã hội 25 13


17 Châu Âu giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới 26


18 Mĩ giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới 27 14


19 Nhật Bản giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới 28


20 Phong tào độc lập dân tộc ở Châu Á 29 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

21 Chiến tranh thế giới 2 31 16
32


22 Sự phát triển của văn hóa , khoa học - kĩ thuật 33 17


23 Ôn tập 34


<b>Thi học kì I</b> 35 18


Học kì II


24 Cuộc kháng chiến từ 1858 -1873 36 19



37 20


25 Kháng chiến lan rộng toàn quốc 38 21


39 22


26 Phong trào kháng Pháp 40 23


41 24


27 Khởi nghĩa Yên Thế 42 25


Lịch sử địa phương 43 26


Làm bài tập 44 27


28 Trào lưu cải cách Duy Tân 45 28


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 46 29


29 Chính sách khai thác thuộc địa của Pháp 47 30


48 31


30 Phong trào yêu nước Hoạt động của HCM


sau khi ra đi tìm
đường cứu nước


49 32



50 33


31 Ôn tập 51 34


<b>Thi học kì II</b> 52 35


SƯ 9


Cả năm : 52 tiết . Học kì I : 18 tiết , học kì II : 34 tiết .
Học kì I


Bài Đề bài Nội dung tích hợp Tiết Tuần


1 Liên Xô và các nước Đông Âu từ 1945- giữa


những năm 70 thế ki XX 1 2 1 2


2 Liên Xô và các nước Đông Âu giữa những


năm 70 thế ki XX 3 3


3 Quá trình phát triển của phong trào giải phóng


dân tộc 4 4


4 Các nước Châu Á 5 5


5 Các nước Đông nam Á 6 6



6 Các nước Châu Phi 7 7


7 Các nước Mĩ la tinh 8 8


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 9 9


8 Nước Mĩ 10 10


9 Nhật Bản 11 11


10 Các nước Tây Âu 12 12


11 Trật tự thế giới mới 13 13


12 Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa của cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

13 Tổng kết 15 15


14 Việt Nam sau chiến tranh thế giới 1 16 16


15 Phong trào cách mạng Việt Nam sau năm
1918


Ẩnh hưởng của
phong trào CMT10
Nga và phong trào
CMTG


Phong trào yêu nước
và PTCN(1919-1925)



17 17


<b>Thi học kì I</b> 18 18


Học kì II


16 Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ
1919-1925


Những hoạt động của
HCM tìm thấy con
đường cứu nước giải


phóng dân tộc


19 19


17 Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng cộng sản


ra đời - Vai trị cơng lao củaHCM đối với việc
thống nhất ba tổ chức


CS thành ĐCSVN
- HCM soạn thảo bản


CCVT, SLVT đề ra
đường lối cơ bản của


CMVN



20


21 20


18 Đảng cộng sản ra đời 22


19 Phong trào cách mạng trong những năm


1930-1935 1930-1931,ở VN diểnTrong những năm
ra một phong trào đấu


tranh của giai cấp
công –nông dưới sự


lãnh đạo của Đảng


23 21


20 Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 24


21 Việt Nam trong những năm 1939-1945 CTTGII bùng nổ quân
phiệt Nhật vào Đông
Dương hàng loạt các
cuộc khởi nghĩa vũ
trang nổ ra ,báo hiệu
thời kỳ đấu tranh mới


của dân tộc



25 22


22 Cao trào cách mạng tiến tới tổng khởi nghĩa Ngày 28/01/1941
HCM về nước trực


tiếp lãnh đạo CM
.triệu tập và chủ trì
HNBCHTW lần thứ 8


tại PAC BÓ từ ngày
10 đến 19-05-1941
-Chủ trương mới của


Đảng
-Sự phát triển lực


lượng


-Vai trò của HCM đối
với sự ra đời của


MTVM


26


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

VNDCCH chín muồi HCM đã
chủ trì Hội nghị tồn
quốc của Đảng từ
14-15/08/1945 thơng qua



kế hoạch lãnh đạo
tổng khởi nghĩa trong


cả nước


Đại hội quốc dân Tân
Trào họp tiêu biểu cho


ý chí và nguyện vọng
của nhân dân, nhất trí
tán thành quyết định
khởi nghĩa cuẩ Đảng
thong qua 10 chính
sach của VM lập uỷ
ban dân tộc giải phóng


VN do HCM làm chủ
tịch quyết định quốc


kỳ ,quốc ca
-Khi CM thắng lợi
HCM đã đọc TNĐL


khai sinh ra nước
VNDCCH tại Ba
Đình(02/09/1945)
Dưới sự lãnh đạo của


Đảng đứng đầu là
HCM nhân dân ta đã



tiến hành đấu tranh
chống giặc đói ,dốt
khó khăn về tài chính


và ngoại xâm


28


24 Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền


1945-1946 2930 24


25 Những năm đầu của cuộc kháng chiến chống
pháp 1946-1950


Khi Pháp quyết tâm
xâm lược nước ta một
lần nửa HCM đã ra lời


kêu gọi toàn quốc
kháng chiến ,thể hiện


quyết tâm và đường
lối kháng Pháp của


nhân dân ta


31 25



32


26 Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến
1950-1953


Dưới sự lãnh đạo của
Đảng đứng đầu là
HCM đã đưa cuộc
kháng chiến chống
Pháp phát triển .Với
sự kiện HCM trực tiếp


ra trận trong chiến
dịch Biên giới thu –
đông 1950,Bác tham


gia chủ trì Đại hội
tồn quốc lần thứ II


33 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

của Đảng
(02/1951) ...giáo dục
tinh thần không sợ hy
sinh gian khổ trực tiếp


tham gia chiến dịch
,xây dựng đường lối
cho CMVN trong Đại



hội lần II
27 Cuộc kháng chiến chống pháp kết thúc


1953-1954


Cuộc khang chiến
chông Pháp của nhân
ta ngày cang phát triển


quân và nhân dân ta
đả mở cuộc chiến lược


Đông –Xuân
1953-1954 đinh cao là chiến


dịch ĐBP góp phần
kết thúc cuộc kháng
chiến chống Pháp
Hình ảnh HCM cùng


Bộ Chính trị bàn kế
hoạch đánh ĐBP


35 27


36


Lịch sử địa phương 37 28


<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 38



28 Xây dựng CNXH ở miền Bắc , đấu tranh chống


Mĩ ở miền Nam 1954-1965 1954-1965 nhân dânTrong những năm
hai miền thực hiện hai


nhiệm vụ chiến lược
khác nhau :miền bắc
tiến hành công cuộc
xây dựng CNXH đạt
nhiều thành tựu ;miền


nam đấu tranh chống
MĨ và tay sai giành


nhiều thắng lợi


39 29


40


41 30


29 Cả nước trực tiếp chiến đấu chống Mĩ
1965-1973


Trong những năm
1965-1973 ,nhân dân
ta vừa trực tiếp chống



MĨ ở miền nam đánh
bại các chiến lược
CTCB,VNHCT, miền
bắc vừa chiến đấu vừa


sản xuất


42


43 31


44


30 Hồn thành giải phóng miền Nam 1973-1975 Cả nước tập trung cho
tổng tiến cơng và nỗi


dậy xn 1975 giải
phóng hồn tồn miền


nam thơng nhất đất
nước


45 32


46


Lịch sử địa phương 47 33


31 Việt Nam trong những năm đầu sau 1975 Thông qua sự kiện
thống nhất đất nước



về mặt nhà nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

32 Xây dựng đất nước , đấu tranh bảo vệ Tổ quốc
1976-1985


Những thành tựu
trong công cuộc xây


dựng đất nước ,đấu
tranh bảo vệ tổ quốc


49 34


33 Việt Nam trên đường đổi mới 1986-2000 Tiến hành công cuộc
đổi mới của Đảng và


nhân ta


50


34 Tổng kết 51 35


<b>Thi học kì II</b> 52


Phân phối chương trình mơn Hố học


Hố học 8



Học kì I


19 tuần – 36 tiết

Lí thuyết 25 tiết
Luyện tập 4 tiết
Thực hành 3 tiết


Ôn tập 1 tiết
Kiểm tra 3 tiết


<b>Tiết PPCT</b> <b>Bài</b> <b>Ghi chú (tích hợp)</b>


1 Mở đầu


2 Chất (t1)


3 Chất (t2)


4 Bài thực hành 1


5 Nguyên tử


6 Nguyên tố hoá học (t1)
7 Nguyên tố hoá học (t2)


8 Đơn chất và hợp chất_phân tử (t1)
9 Đơn chất và hợp chất_phân tử (t1)
10 Bài thực hành 2


11 Bài luyện tập 1
12 Cơng thức hố học
13 Hố trị (t1)



14 Hoá trị (t2)
15 Bài luyện tập 2
16 Kiểm tra 1 tiết


17 Sự biến đổi chất Có những chất trong thực tế không bị biến


đổi hoặc sau một thời gian rất dài mới bị
phân huỷ nên k hi sử dụng cần hạn chế
các loại chất đó túi nion các đồ dùng từ
nhựa khơng có khả năng tái chế‚ HS có ý
thức bảo vệ mơi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hiểu và không hoang mang sợ hãi.Một
phản ứng hố học cực k ì k ì diệu, ni
sống tồn bộ động vật và con người đó là
phản ứng quang hợp của cây xanh ‚ HS
có ý thức bảo vệ mơi trường để tạo điều k
iện thuân lợi cho cây xanh quang hợp dễ
dàng.


Hiện tượng thức ăn, đồ uống để lâu bị thối
rữa ôi thiu là do phản ứng của các chất
hữu cơ trong thức ăn với oxi k hơng k hí ‚
HS biết cách bảo quản để tránh tác hại cho
sức k hoẻ con người.


19 Phản ứng hoá học (t2)
20 Bài thực hành 3


21 Định luật bảo toàn k hối lượng


22 Phương trình hố học (t1)
23 Phương trình hố học (t2)
24 Bài luyện tập 3


25 Kiểm tra 1 tiết


26 Mol


27 Sự chuyển đổi giữa k hối lượng, thể tích và
mol (t1)


28 Sự chuyển đổi giữa k hối lượng, thể tích và
mol (t2)


29 Ti khối của chất khí Hiểu biết về một số ti khối của khí độc
CO2, NO2…so với khơng khí ‚ khi đi
xuống hang sâu, đáy giếng khơi phải
mang theo bình dưỡng khí nếu khơng sẽ
chết ngạt.


30 Tính theo cơng thức hố học (t1)
31 Tính theo cơng thức hố học (t2)


32 Tính theo phương trình hố học (t1) Dựa vào ti lệ trong phương trình hố học
có thể tính được lượng chất tham gia cho
các phản ứng hoá học ứng dụng, tránh dư
thừa các chất làm ơ nhiễm mơi trường như
đốt lị gạch, nung vơi…


33 Tính theo phương trình hố học (t2)


34 Bài luyện tập 4


35 Oân tập học k ì I
36 <sub>Kiểm tra học k</sub>ì I


Học kỳ II


18 tuần – 34 tiết
Lí thuyết 21 tiết
Luyện tập 4 tiết
Thực hành 4 tiết


Ơn tập 2 tiết
Kiểm tra 3 tiết


Tiết Bài Ghi chú (tích hợp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

38 Tính chất của Oxi (t2)


39 Sự oxi hoá-Phản ứng hoá hợp-ứng dụng
của Oxi


40 Oxit


41 Điều chế khí Oxi-Phản ứng phân huỷ
42 <sub>Khơng k</sub><sub>hí - sự cháy (t1)</sub>


43 Khơng k hí sự cháy (t2)
44 Bài luyện tập 5


45 Bài thực hành 4


46 Kiểm tra 1 tiết


47 Tính chất – ứng dụng của Hiđro(t1) Hs có hiểu biết về ứng dụng của Hiđro
‚ Tương lai có thể dùng Hiđro để thay thế
nguồn nhiên liệu gây ô nhiễm môi trường
như xăng, dầu <b>( ứng dụng của Hiđro - </b>
<b>Lồng ghép)</b>


48 Tính chất – ứng dụng của Hiđro(t2)


49 Phản ứng oxi hoá- khử Những phản ứng oxi hoá- khử xảy ra


trong tự nhiên đã phá huỷ nhiều vật chất
tự nhiên ‚ Hs tuyên truyền cho mọi người
tác hại và biện pháp hạn chế các phản ứng
đó để bảo vệ mơi trường (<b>Tầm quan </b>
<b>trọng của phản ứng oxi hoá – khử - </b>
<b>Lồng ghép)</b>


50 Điều chế Hiđro-Phản ứng thế
51 Bài luyện tập 6


52 Bài thực hành 5


53 Nước (t1) Nước rất cần thiết cho sự sống ‚ Cần bảo


vệ nguồn nước để bảo vệ sự sống‚ Hs có
hiểu biết về tình trạng ơ nhiễm nguồn
nước hiện nay để tuyên truyền cho mọi
người xung quanh ý thức bảo vệ mơi


trường, chống ơ nhiễm<b>.( Vai trị của </b>
<b>nước trong đới sống. Chống ơ nhiễm </b>
<b>nguồn nước. Tích hợp toàn bộ)</b>


54 Nước (t2)


55 Axit- Bazơ- Muối (t1)
56 Axit- Bazơ- Muối (t2)
57 Bài luyện tập 7
58 Bài thực hành 6
59 Kiểm tra 1 tiết


60 Dung dịch


61 Độ tan của 1 chất trong dung dịch
62 Nồng độ dung dịch (t1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

64 Pha chế dung dịch (t1)
65 Pha chế dung dịch (t2)
66 Bài luyện tập 8


67 Bài thực hành 7


68 Ôn tập


69 Ôn tập


70 Kiểm tra học kỳ II


Hoá học 9



Học kì I


19 tuần – 36 tiết


Lí thuyết 26tiết
Luyện tập 3 tiết
Thực hành 3 tiết
Oân tập 1 tiết
Kiểm tra 3 tiết


<b>Tiết PPCT</b> <b>Bài</b> <b>Ghi chú (tích hợp)</b>


1 Ơn tập đầu năm


2 Tính chất hố học của oxit
Khái qt về sự phân loại oxit


3 Một số oxit quan trọng (T1) -CaO là chất dùng khử chua đất trồng trọt,
xử lí nước thải công nghiệp, sát trùng, diệt
nấm, khử độc môi trường ‚ Học sinh biết
cách sử dụng CaO, giải thích cho mọi
người hiểu về tác dụng của CaO và sử
dụng CaO để làm sạch môi trường nhất là
trong giai đoạn gần đây các dịch bệnh liên
tiếp xảy ra


Cúm A, dịch tả, dịch lợn tai xanh…
- Tuyên truyền cho mọi người khơng sử
dụng lị nung vơi thủ cơng vì nó sinh ra
khí CO2 mà loại lị này khơng có khả
năng thu hồi.



<b>(Ứng dụng và sản xuất canxioxit)</b>
4 Một số oxit quan trọng (T2)


5 Tính chất hoá học của axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ứng dụng trên cho hợp lí để bảo vệ mơi
trường.


<b>( Ứng dụng của H2SO4)</b>
7 Một số axit quan trọng (T2)


8 Luyện tập: Tính chất hố học của oxit và
axit


9 Thực hành: Tính chất hố học của oxit và
axit


10 Kiểm tra 1 tiết về oxit và axit
11 Tính chất hố học của bazơ


12 Một số bazơ quan trọng (T1) - NaOH dùng làm xà phòng, chất tẩy rửa,
bột giặt ‚ ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân
và vệ sinh môi trường nhờ các chất trên
- Biết ứng dụng của Ca(OH)2 để khử chua
đất trồng, khử độc chất thải công nghiệp,
diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết
- Đo pH của mơi trường từ đó có biện
pháp để trung hồ mơi trường sống cho
các sinh vật khi môi trường quá kiềm


hoặc axit (mưa axit)


<b>(Ứng dụng của NaOH, Ca(OH)2, thang </b>


<b>pH)</b>
13 Một số bazơ quan trọng (T2)


14 Tính chất hố học của muối


15 Một số muối quan trọng - Học sinh hiểu biết về muối NaCl


Một loại muối cực kì quan trọng và cần
thiết cho sự sống của con người và sinh
vật khác ‚ tuyên truyền vận động mọi
người khai thác và sử dụng hợp lí nguồn
muối này


- Học sinh hiểu biết về muối KNO3 dùng
chế tạo thuốc nổ đen ‚ ý thức tuyên truyền
người dân sử dụng hạn chế để bảo vệ mơi
trường


<b>(Tồn bài)</b>
16 Mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ


17 Phân bón hố học - Hiểu biết về phân bón hố học để sử


dụng phân bón hố học đúng nhu cầu của
cây trồng nếu quá nhiều sẽ gây ô nhiễm
nặng nề nguồn nước sơng hồ, nước ngầm


<b>( Tồn bài)</b>


18 Luyện tập: Tính chất hố học của bazơ và
muối


19 Thực hành: Tính chất hố học của bazơ và
muối


20 Kiểm tra 1 tiết về bazơ và muối
21 Tính chất vật lí chung của kim loại
22 Tính chất hố học của kim loại
23 Dãy hoạt động hoá học của k im loại


24 Nhôm


25 Sắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hàm lượng CO2 trong khơng khí


<b>(Sản xuất gang thép)</b>
27 Ăn mịn kim loại và bảo vệ kim loại khơng


bị ăn mịn - Hiểu biết về sự ăn mòn kim loại diễn ra trong tự nhiên để có biện pháp bảo vệ kim
loại tránh sự phá huỷ kim loại gây ô
nhiễm môi trường. Các kim loại nặng
trong nguồn nước ảnh hưởng xấu đến sức
khoẻ con người.


<b>(Toàn bài)</b>
28 <sub>Luyện tập chương </sub><sub> 2</sub>



29 Thực hành: Tính chất hóa học của Nhơm và
Sắt


30 Tính chất chung của phi kim


31 Clo (T1) Biết ứng dụng các hợp chất của Clo để


khử trùng nước sinh hoạt, sản xuất các sản
phẩm làm sạch môi trường


<b>(Ứng dụng của Clo,điều chế Clo)</b>


32 Clo (T2)


33 Cacbon Biết ứng dụng của cacbon dùng làm mặt


nạ phịng độc, khử màu, khử mùi… tránh
ơ nhiễm mơi trường


<b>( Ứng dụng của cacbon)</b>


34 Các oxit của cacbon - CO và CO2 nếu hàm lượng cao trong


khơng khí sẽ gây ô nhiễm môi trường, gây
hại cho sức khoẻ con người ‚ khi đun nấu
phải đun nơi thoáng gió, khơng dùng bếp
than nơi phịng kín.


- Sử dụng CO2 làm chất chữa cháy


35 Ơn tập học kì I (Bài 24)


36 <sub>Kiểm tra học k</sub><sub>ì I (Hết tuần 19)</sub>


Học kì II


18 tuần – 34 tiết
Lí thuyết 26 tiết
Luyện tập 3 tiết
Thực hành 3 tiết


Ôn tập 1 tiết
Kiểm tra 3 tiết


<b>Tiết PPCC</b> <b>Bài</b> <b>Ghi chú ( tích hợp)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giải thích được sự hình thành các hang
động thạch nhũ ‚ tình yêu thiên nhiên, ý
thức bảo vệ các di sản văn hố thiên nhiên
<b>(-Chu trình cacbon trong tự nhiên</b>
<b> - Mục em có biết)</b>


38 Silic. Cơng nghiệp Silicat Các ngành cơng nghiệp Silicat tạo ra hàm
lượng CO2 nhiều vì vậy phải cĩ kế hoạch
trồng nhiều cây xanh quanh khu vực sản
xuất để bảo vệ mơi trường


39 Sơ lược về bảng tuần hồn các nguyên tố
hoá học (T1)


40 Sơ lược về bảng tuần hồn các ngun tố


hố học (T2)


41 <sub>L</sub><sub>uyện tập chương 3</sub>


42 Thực hành Tính chất hố học của phi kim
và hợp chất của chúng


43 khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học
hữu cơ


44 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ


45 Metan - Sử dụng nhiên liệu một cách có hiệu quả


để bảo vệ mơi trường


- Các hợp chất là dẫn xuất của metan CFC
phá huỷ tầng ozon ‚ không sử dụng CFC
để bảo vệ mơi trường


- p dụng các biện pháp an tồn lao
động trong làm việc tại các hầm mỏ
<b>(- Ứng dụng, - Em có biết)</b>


46 Etilen Etilen dùng để sản xuất P.E, P.V.C ứng


dụng rộng rãi trong đời sống nhưng các
chất này lâu bị phân huỷ nếu thải ra mơi
trường sẽ gây ơ nhiễm trầm trọng ‚ Hạn
chế sử dụng túi nilon, đồ dùng bằng nhựa



<b>(Ứng dụng)</b>


47 Axetilen


48 Benzen Benzen được sử dụng làm thuốc trừ sâu,


thuốc nhuộm, chất dẻo ‚ ý thức sử dụng
các sản phẩm đúng liều lượng để khơng
có lượng dư trong môi trường ‚ ô nhiễm
môi trường


<b>(Ứng dụng)</b>


49 <sub>Dầu mỏ và khí thiên nhiên</sub> Ý thức bảo vệ nguồn tài nguyên thiên
nhiên Dầu mỏ và khí thiên nhiên. khai
thác vận chuyển chế biến dầu mỏ và khí
thiên nhiên dễ gây ơ nhiễm mơi trường
vì vậy phải tuân thủ nghiêm ngặt các qui
định về an toàn


50 Nhiên liệu - Cung cấp các điều kiện cần thiết cho
sự cháy để sự cháy triệt để làm giảm ô
nhiễm môi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>(- Sử dụng nhiên liệu như thế nào cho </b>
<b>hiệu quả</b>


<b>- Em coù biết)</b>



51 Luyện tập chương 4


52 Thực hành Tính chất hố học của
hiđrocacbon


53 Kiểm tra 1 tiết


54 Rượu Etylic


55 Axit Axetic Một số sản phẩm sản xuất từ axit axetic ,


phẩm nhuộm, thuốc diệt côn trùng, chất
dẻo nên sử dụng đúng cách để tránh ô
nhiễm môi trường


(Ứng dụng, điều chế)
56 Mối liên hệ giữa etilen, Rượu etylic và axit


axetic


57 Chất béo Sử dụng bảo quản chất béo đúng cách để


hạn chế ôi thiu ---> ô nhiễm môi trường
(Ứng dụng)


58 Lyện tập Rượu etylic, Axit axetic và chất
béo


59 Thực hành Tính chất của rượu và axit



60 Glucozơ


61 Saccarozơ


62 Kiểm tra 1 tiết


63 <sub>Tinh bột và xenlulozơ</sub>


64 Protein


65 Polime(t1) Sử dụng sản phẩm từ polime đúng cách


tránh ô nhiễm môi trường do các chất thải
từ polime. túi nilon, cao su…


66 Polime(t2)


67 Thực hành tính chất của gluxit
68 Ôn tập cuối năm


69 Ôn tập cuối năm
70 Kiểm tra học kỳ II


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Cả năm: 3 tiết x 37 tuần = 111 tiết
Học kỳ I: 3 tiết x 19 tuần = 57 tiết
Học kỳ II: 3 tiết x 18 tuần = 54 tiết


Học Kỳ I:


<i><b>Tuần</b></i> <i><b>Bài Học</b></i> <i><b>Tiết</b></i>



<i><b>PPCT</b></i> <i><b>Nội Dung</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


<b>1</b> <b>1</b> <b>Introduction</b>


<b>U1: Greetings</b>
<b>(5 tiết)</b>


<b>2</b> <b>Unit 1:</b> A1234
<b>3</b> <b>Unit 1:</b> A567
<b>2</b>


<b>4</b> <b>Unit 1:</b> B1234 giảm tải B5.
<b>5</b> <b>Unit 1</b>: C125


<b>6</b> <b>Unit 1:</b> C34
<b>3</b>


<b>U2: At school</b>
<b>(5 tiết)</b>


<b>7</b> <b>Unit 2:</b> A123 giảm tải A4
<b>8</b> <b>Unit 2:</b> B12


<b>9</b> <b>Unit 2:</b> B345
<b>4</b> <b>U3: At home</b>


<b> ( 5 tiết)</b>


<b>10</b> <b>Unit 2:</b> C1


<b>11</b> <b>Unit 2:</b> C23
<b>12</b> <b>Unit 3:</b> A12
<b>5</b>


<b>13</b> <b>Unit 3:</b> A34 giảm tải A5.
<b>14</b> <b>Unit 3:</b> B12


<b>15</b> <b>Unit 3:</b> B345
<b>6</b>


<b>16</b> <b>Unit 3:</b> C12 giảm tải C3


<b>17</b> <b>Grammar </b>


<b>practice</b>


<b>18</b> <i><b>One Period Test </b></i>
<i><b>1 (Unit 1,2,3)</b></i>


<b>7</b>


<b>U4: Big or small ?</b>
<b>(5T + 1 T giãn = </b>
<b>6T)</b>


<b>19</b> <b>Unit 4:</b> A12
<b>20</b> <b>Unit 4:</b> A345
<b>21</b> <b>Unit 4:</b> B123
<b>8</b>



<b>22</b> <b>Unit 4:</b> B45 tiết giãn
<b>23</b> <b>Unit 4:</b> C123


<b>24</b> <b>Unit 4:</b> C4567


<b>9</b> <b><sub>U5: Things I do</sub></b>
<b>(5 T + 1 T giãn = 6</b>


<b>tiết)</b>


<b>25</b> <i><b>Test correction 1</b></i>


<b>26</b> <b>Unit 5:</b> A12
<b>27</b> <b>Unit 5:</b> A34


<b>10</b>


<b>28</b> <b>Unit 5:</b> A567


<b>29</b> <b>Unit 5:</b> B123 B3 dành cho h/s KG
<b>30</b> <b>Unit 5:</b> C1


<b>11</b> <b><sub>(5 tiết + 1T giãn =</sub>U6: Places</b>
<b>6 T)</b>


<b>31</b> Unit 5: C23
<b>32</b> <b>Unit 6:</b> A12
<b>33</b> <b>Unit 6:</b> A3456


<b>12</b>



<b>34</b> <b>Unit 6:</b> B1234


tiết giãn.
<b>35</b> <b>Unit 6:</b> C12


<b>13</b>


<b>36</b> <b>Unit 6:</b> C34 + 1 tiết giãn/ C5 gv hướng dẫn hs làm ở nhà
<b>37 +38</b> Grammar practice


<b>39</b> <i><b>One Period Test2</b></i>


<b>14</b>


<b>U7: Your house</b>
<b>(5 tiết)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>15</b>


<b>43</b> <b>Unit 7:</b> C12


<b>44</b> Unit 7: C34 <i><b>A56 hs về nhà đọc</b></i>


<b>45</b> <i><b>Test correction 2</b></i>


<b>16</b>


<b>U8: Out and about</b>
<b>(5 T + 1 T giãn = 6</b>



<b>T)</b>


<b>46</b> <b>Unit 8:</b> A123


<b>47</b> <b>Unit 8:</b> A46 A5 giảm tải
<b>48</b> <b>Unit 8:</b> B1


<b>17</b> <b>49</b> <b>Unit 8:</b> B23 <b>tiết giãn </b>


<b>50</b> Unit 8: C12
<b>51</b> Unit 8: C34
<b>18</b>


<b>Revision</b> <b>52 </b> Grammar practice
<b>53</b> Revision


<b>54</b> Revision


<b>19</b>


<b>Revision</b> <b>55</b> Revision


<b>56</b> Revision
<b>57</b> <i><b>The First Term </b></i>


<i><b>Test</b></i>


<b>Học Kỳ II</b>



<b>20</b> <b>U9: The body<sub>(5 tiết)</sub></b>


<b>58</b> <b>Unit 9:</b> A12
<b>59</b> <b>Unit 9:</b> A34
<b>60</b> Unit 9: A56


<b>21</b> <b><sub>Unit 10: Staying </sub></b>
<b>healthy </b>


<b>(5T+1Tgiãn = 6T)</b>


<b>61</b> <b>Unit 9:</b> B123
<b>62</b> <b>Unit 9:</b> B456
<b>63</b> <b>Unit 10:</b> A12


<b>22</b>


<b>64</b> <b>Unit 10:</b> A34 tiết giãn
<b>65</b> <b>Unit 10:</b> A567


<b>66</b> <b>Unit 10:</b> B123
<b>23</b> <b><sub>U11: What do you</sub></b>


<b>eat ?</b>


<b>67</b> <b>Unit 10:</b> B45
<b>68</b> <b>Unit 10:</b> C1234
<b>69</b> <b>Unit 11:</b> A1
<b>24</b>



<b>(5 tiết)</b> <b>70</b> <b>Unit 11:</b> A23
<b>71</b> <b>Unit 11:</b> A4
<b>72</b> <b>Unit 11:</b> B12
<b>25</b>


<b>73</b> <b>Unit 11:</b> B345


<b>74</b> <i><b>Grammar </b></i>


<i><b>practice</b></i>


<b>75</b> <i><b>One Period Test3</b></i>


<b>26</b>


<b>U12: Sports &</b>
<b>pastimes</b>
<b>(5 T + 1T giãn = 6</b>


<b>tiết)</b>


<b>76</b> <b>Unit 12:</b> A12


<b>77</b> <b>Unit 12:</b> A345 <b>tiết giãn</b>
<b>78</b> <b>Unit 12:</b> B1234


<b>27</b>


<b>79</b> <b>Unit 12:</b> B56
<b>80</b> <b>Unit 12:</b> C1234


<b>81</b> <b>Unit 12:</b> C56
<b>28</b>


<b>U13: Activities</b>
<b>and seasons</b>


<b>(4 tiết)</b>


<b>82</b> <i><b>Test correction 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>plans</b>


<b>86</b> <b>Unit 13:</b> B2 + ơn
tập tồn bài
<b>87</b> <b>Unit 14:</b> A123
<b>30</b>


<b>(5 T )</b> <b>88</b> <b>Unit 14:</b> A45


<b>89</b> <b>Unit 14:</b> B123 giảm tải B4
<b>90</b> <b>Unit 14:</b> B56


<b>31</b>


<b>91</b> Unit 14: C123
<b>92</b> Grammar practice
<b>93</b> <i><b>One Period Test </b></i>


<i><b>4</b></i>



<b>32</b>


<b>U15: Countries(5</b>
<b>tiết = 1 T giãn từ</b>
<b>Unit 13 = 6 T)</b>


<b>94</b> <b>Unit 15:</b> A123
<b>95</b> <b>Unit 15:</b> A456
<b>96</b> <b>Unit 15:</b> B12
<b>33</b>


<b>97</b> <b>Unit 15:</b> B34
<b>98</b> <b>Unit 15:</b> C12


<b>99</b> Unit 15: C3 <i><b>Tiết giãn</b></i>


<b>34</b> <b>U16: Man & the</b>
<b>environment</b>


<b>100</b> <i><b>Test correction 4</b></i>


<b>101</b> <b>Unit 16:</b> A123
<b>102</b> <b>Unit 16:</b> A45
<b>35</b>


<b>(5 tiết)</b> <b>103</b> <b>Unit 16:</b> B1
<b>104</b> <b>Unit 16:</b> B23
<b>105</b> <b>Unit 16:</b> B456
<b>36</b>



<b>Revision</b>


<b>106</b> Grammar practice
<b>107</b> Revision


<b>108</b> Revision


<b>37</b> <b>Revision</b> <b>109</b> Revision


<b>110</b> Revision
<b>111</b> <i><b>The Final Test</b></i>


<b> </b>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH 7</b>


<b>(Năm học: 2010-2011)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Học kỳ I: 3 tiết x 19 tuần = 57 tiết
Học kỳ II: 3 tiết x 18 tuần = 54 tiết
Học Kỳ I:


<i><b>Tuầ</b></i>


<i><b>n</b></i> <i><b>Bài Học</b></i>


<i><b>Tiết</b></i>
<i><b>PPC</b></i>


<i><b>T</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>



<b>1</b> <b>Unit1:Back to school</b>
<b>(5 tiết)</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>REVISION</b>
<b>A1345</b>
<b>A2</b>
<b>A45</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>B123</b>
<b>B456</b>
<b>B7(giảm tải)</b>


<b>3</b> <b>Unit 2: Personal <sub>information</sub></b>
<b> (6 tiết)</b>


<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>


<b>A123</b>


<b>A47 + remember</b>
<b>A56</b>
<b>4</b>
<b>10</b>


<b>11</b>
<b>12</b>
<b>B123</b>
<b>B45</b>


<b>B67 8</b> <b>-B8 hs về nhà làm</b>


<b>5</b> <b>Unit 3:At home</b>
<b> (5 tiết + 1 T </b>
<b>giãn = 6T)</b>


<b>13</b>
<b>14</b>
<b>15</b>
<b>A1 </b>
<b>A23 </b>
<b>B1</b>


-giảm tải A4


<b>6</b>
<b>16</b>
<b>17</b>
<b>18</b>
<b>B2</b>
<b>B34</b>
<b>B5</b>
-tiết giãn
-giảm tải B6



<b>7</b> <b>19<sub>20</sub></b>


<b>21</b>
<b>L. focus1234</b>
<b>L. focus5678</b>
<b> TEST 1</b>
tiết giãn
<b>8</b>


<b>Unit 4: At school </b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>22</b>
<b>23</b>
<b>24</b>
<b>A123</b>
<b>A45</b>


<b>A6</b> -giảm tải A7


<b>9</b>
<b>25</b>
<b>26</b>
<b>27</b>
<b>B1</b>
<b>B234</b>


<b>Test correction 1</b>


-giảm tải B5.(HS khá giỏi: học thuộc B4)



<b>10</b>


<b>Unit 5:Work and </b>
<b>play (5 T)</b>


<b>28</b>
<b>29</b>
<b>30</b>


<b> A1</b>
<b>A2</b>


<b>A45</b> -giảm tải A3. -giảm tải A67.
<b>11</b> <b>Unit 6:After school<sub> (6 tiết)</sub></b>


<b>31</b>
<b>32</b>
<b>33</b>
<b>B12</b>
<b>B3</b>
<b>A1 </b>


-B4: HS khá giỏi


<b>12</b>
<b>34</b>
<b>35</b>
<b>36</b>
<b>A2</b>
<b>A34</b>


<b>B1</b>


-giảm tải A5


<b>13</b>
<b>37</b>
<b>38</b>
<b>39</b>
<b>B2</b>
<b>B3</b>


<b>Language focus 2</b>


-giảm tải B45


<b>14</b> <b>Unit 7: The world ofwork (5 T + 1 T giãn</b>
<b>= 6tiết)</b>
<b>40</b>
<b>41</b>
<b>42</b>
<b>Test 2</b>
<b>A1</b>
<b>A23</b>
<b>15</b>
<b>43</b>
<b>44</b>
<b>45</b>
<b>A4</b>
<b>B1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>16</b>


<b>Unit 8: Places (5 </b>
<b>tiết)</b>


<b>46</b>
<b>47</b>
<b>48</b>


<b>B34</b>


<b>Test correction 2</b>
<b>A12</b>
<b>17</b>
<b>49</b>
<b>50</b>
<b>51</b>
<b>A3</b>
<b>A45</b>
<b>B14 </b>
<b>18</b>
<b>52</b>
<b>53</b>
<b>54</b>
<b>B23</b>
<b>Revision</b>
<b>Revision</b>


-B5: dành cho HS khá giỏi



<b>19</b>
<b>55</b>
<b>56</b>
<b>57</b>
<b>Revision</b>
<b>Revision</b>
<b>THE FIRST </b>
<b>SEMESTER </b>
<b>EXAMINATION</b>


<i><b>HỌC KỲ II</b></i>
<i><b>Tuầ</b></i>


<i><b>n</b></i> <i><b>Bài học</b></i>


<i><b>Tiết</b></i>


<i><b>PPCT</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


<b>20</b>


<b>Unit 9:At home and </b>
<b>away</b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>58</b>
<b>59</b>
<b>60</b>
<b>A1</b>
<b>A23</b>
<b>A4</b>



-(giảm tải A5).


<b>21</b> <b>6162</b>


<b>63</b>


<b>B12</b>
<b>B34</b>


<b>Language focus 3</b>
<b>22</b> <b>Unit 10:Health and <sub>hygiene</sub></b>


<b> (5 tiết)</b>
<b>64</b>
<b>65</b>
<b>66</b>
<b>A1</b>
<b>A2</b>
<b>A3</b>


A4: dành cho HS khá giỏi.


<b>23</b> <b>Unit11:Keep fit, stay</b>
<b>healthy (5 tiết) </b>


<b>67</b>
<b>68</b>
<b>69</b>



<b>B12</b>
<b>B34</b>


<b>A1</b> giảm tải B6.


<b>24</b>
<b>70</b>
<b>71</b>
<b>72</b>
<b>A23</b>
<b>B1</b>
<b>B23</b>
<b>25</b> <b><sub>Unit 12:Let’s eat </sub></b>


<b> (5 tiết)</b>
<b>73</b>
<b>74</b>
<b>75</b>
<b>B4</b>
<b>Test 3</b>
<b>A12</b>


giảm tải B5


<b>26</b>
<b>76</b>
<b>77</b>
<b>78</b>
<b>A34</b>
<b>B1</b>


<b>B2</b>


-(giảm tải A5).
-(giảm tải B3).
<b>27</b>


<b>79</b>
<b>80</b>
<b>81</b>


<b>B4</b>


<b>Test correction 3</b>
<b>L.focus 12</b>


<b>28</b>


<b>Unit 13: Activities</b>
<b>(5T+1T giãn = 6 tiết)</b>


<b>82</b>
<b>83</b>
<b>84</b>


<b>L. focus 345</b>
<b>A12</b>
<b>A35</b>
-tiết giãn
<b>29</b>
<b>85</b>


<b>86</b>
<b>87</b>
<b>A4</b>
<b>B1</b>
<b>B2</b>


-(giảm tải A6).


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>30</b> <b>fun </b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>89</b>
<b>90</b>
<b>A1</b>
<b>A2</b>
<b>31</b>
<b>91</b>
<b>92</b>
<b>93</b>
<b>A3</b>
<b>B12</b>
<b>B34</b>


-giảm tải A4.


<b>32</b> <b><sub>Unit 15:Going out</sub></b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>94</b>
<b>95</b>
<b>96</b>
<b>TEST 4</b>


<b>A1</b>


<b>A2</b> -(giảm tải A3).


<b>33</b>
<b>97</b>
<b>98</b>
<b>99</b>
<b>B12</b>
<b>B3</b>
<b>B45</b>
<b>34</b>


<b>Unit 16:People and </b>
<b>place</b>


<b>(5T+ 1T giãn = 6tiết)</b>


<b>100</b>
<b>101</b>
<b>102</b>


<b>Test correction 4</b>
<b>A12</b>
<b>A3</b>
<b>35</b>
<b>103</b>
<b>104</b>
<b>105</b>
<b>A4</b>


<b>B1</b>
<b>B24</b>
-tiết giãn.
-(giảm tải B3).


<b>36</b> <b>106107</b>


<b>108</b>


<b>B5</b>


<b>Language focus 5</b>
<b>Revision</b>
<b>37</b>
<b>109</b>
<b>110</b>
<b>111</b>
<b>Revision</b>
<b>Revision</b>


<b>THE SECOND </b>
<b>Term EXAM</b>
<b> </b>


<b> </b>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH 7</b>


<b>(Năm học: 2010-2011)</b>



Cả năm: 3 tiết x 37 tuần = 111 tiết
Học kỳ I: 3 tiết x 19 tuần = 57 tiết
Học kỳ II: 3 tiết x 18 tuần = 54 tiết


Học Kỳ I:


<i><b>Tuầ</b></i>


<i><b>n</b></i> <i><b>Bài Học</b></i>


<i><b>Tiết</b></i>
<i><b>PPC</b></i>


<i><b>T</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


<b>1</b> <b>Unit1:Back to school<sub>(5 tiết)</sub></b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>REVISION</b>
<b>A1345</b>
<b>A2</b>
<b>A45</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>B123</b>
<b>B456</b>
<b>B7(giảm tải)</b>


<b>3</b> <b>Unit 2: Personal <sub>information</sub></b>
<b> (6 tiết)</b>



<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>


<b>A123</b>


<b>A47 + remember</b>
<b>A56</b>
<b>4</b>
<b>10</b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>B123</b>
<b>B45</b>


<b>B67 8</b> <b>-B8 hs về nhà làm</b>


<b>5</b> <b>Unit 3:At home<sub> (5 tiết + 1 T </sub></b>
<b>giãn = 6T)</b>


<b>13</b>
<b>14</b>
<b>15</b>
<b>A1 </b>
<b>A23 </b>
<b>B1</b>


-giảm tải A4


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>7</b> <b>19</b>


<b>20</b>
<b>21</b>
<b>L. focus1234</b>
<b>L. focus5678</b>
<b> TEST 1</b>
tiết giãn
<b>8</b>


<b>Unit 4: At school </b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>22</b>
<b>23</b>
<b>24</b>
<b>A123</b>
<b>A45</b>


<b>A6</b> -giảm tải A7


<b>9</b>
<b>25</b>
<b>26</b>
<b>27</b>
<b>B1</b>
<b>B234</b>


<b>Test correction 1</b> -giảm tải B5.(HS khá giỏi: học thuộc B4)
<b>10</b>


<b>Unit 5:Work and </b>



<b>play (5 T)</b> <b>2829</b>
<b>30</b>


<b> A1</b>
<b>A2</b>
<b>A45</b>


-giảm tải A3.
-giảm tải A67.
<b>11</b> <b>Unit 6:After school<sub> (6 tiết)</sub></b>


<b>31</b>
<b>32</b>
<b>33</b>
<b>B12</b>
<b>B3</b>
<b>A1 </b>


-B4: HS khá giỏi


<b>12</b>
<b>34</b>
<b>35</b>
<b>36</b>
<b>A2</b>
<b>A34</b>


<b>B1</b> -giảm tải A5


<b>13</b>


<b>37</b>
<b>38</b>
<b>39</b>
<b>B2</b>
<b>B3</b>


<b>Language focus 2</b>


-giảm tải B45


<b>14</b>


<b>Unit 7: The world of</b>
<b>work (5 T + 1 T giãn</b>
<b>= 6tiết)</b>
<b>40</b>
<b>41</b>
<b>42</b>
<b>Test 2</b>
<b>A1</b>
<b>A23</b>
<b>15</b>
<b>43</b>
<b>44</b>
<b>45</b>
<b>A4</b>
<b>B1</b>


<b>B2</b> -B2: tự thiết kế BT (tiết giãn)



<b>16</b> <b><sub>Unit 8: Places (5 </sub></b>
<b>tiết)</b>


<b>46</b>
<b>47</b>
<b>48</b>


<b>B34</b>


<b>Test correction 2</b>
<b>A12</b>
<b>17</b>
<b>49</b>
<b>50</b>
<b>51</b>
<b>A3</b>
<b>A45</b>
<b>B14 </b>
<b>18</b>
<b>52</b>
<b>53</b>
<b>54</b>
<b>B23</b>
<b>Revision</b>
<b>Revision</b>


-B5: dành cho HS khá giỏi


<b>19</b>
<b>55</b>


<b>56</b>
<b>57</b>
<b>Revision</b>
<b>Revision</b>
<b>THE FIRST </b>
<b>SEMESTER </b>
<b>EXAMINATION</b>


<i><b>HỌC KỲ II</b></i>
<i><b>Tuầ</b></i>


<i><b>n</b></i> <i><b>Bài học</b></i>


<i><b>Tiết</b></i>


<i><b>PPCT</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


<b>20</b>


<b>Unit 9:At home and </b>
<b>away</b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>58</b>
<b>59</b>
<b>60</b>
<b>A1</b>
<b>A23</b>
<b>A4</b>


-(giảm tải A5).



<b>21</b> <b>6162</b>


<b>63</b>


<b>B12</b>
<b>B34</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>22</b> <b>Unit 10:Health and <sub>hygiene</sub></b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>64</b>
<b>65</b>
<b>66</b>
<b>A1</b>
<b>A2</b>
<b>A3</b>


A4: dành cho HS khá giỏi.


<b>23</b> <b>Unit11:Keep fit, stay</b>
<b>healthy (5 tiết) </b>


<b>67</b>
<b>68</b>
<b>69</b>
<b>B12</b>
<b>B34</b>
<b>A1</b>


giảm tải B6.



<b>24</b>
<b>70</b>
<b>71</b>
<b>72</b>
<b>A23</b>
<b>B1</b>
<b>B23</b>
<b>25</b>


<b>Unit 12:Let’s eat </b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>73</b>
<b>74</b>
<b>75</b>
<b>B4</b>
<b>Test 3</b>
<b>A12</b>


giảm tải B5


<b>26</b>
<b>76</b>
<b>77</b>
<b>78</b>
<b>A34</b>
<b>B1</b>
<b>B2</b>


-(giảm tải A5).


-(giảm tải B3).
<b>27</b>


<b>79</b>
<b>80</b>
<b>81</b>


<b>B4</b>


<b>Test correction 3</b>
<b>L.focus 12</b>


<b>28</b>


<b>Unit 13: Activities</b>
<b>(5T+1T giãn = 6 tiết)</b>


<b>82</b>
<b>83</b>
<b>84</b>


<b>L. focus 345</b>
<b>A12</b>
<b>A35</b>
-tiết giãn
<b>29</b>
<b>85</b>
<b>86</b>
<b>87</b>
<b>A4</b>


<b>B1</b>
<b>B2</b>


-(giảm tải A6).


tiết giãn (B4: HS khá giỏi)
<b>30</b>


<b>Unit 14: Freetime </b>
<b>fun </b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>88</b>
<b>89</b>
<b>90</b>
<b>B3</b>
<b>A1</b>
<b>A2</b>
<b>31</b>
<b>91</b>
<b>92</b>
<b>93</b>
<b>A3</b>
<b>B12</b>
<b>B34</b>


-giảm tải A4.


<b>32</b> <b><sub>Unit 15:Going out</sub></b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>94</b>


<b>95</b>
<b>96</b>
<b>TEST 4</b>
<b>A1</b>


<b>A2</b> -(giảm tải A3).


<b>33</b>
<b>97</b>
<b>98</b>
<b>99</b>
<b>B12</b>
<b>B3</b>
<b>B45</b>
<b>34</b>


<b>Unit 16:People and </b>
<b>place</b>


<b>(5T+ 1T giãn = 6tiết)</b>


<b>100</b>
<b>101</b>
<b>102</b>


<b>Test correction 4</b>
<b>A12</b>
<b>A3</b>
<b>35</b>
<b>103</b>


<b>104</b>
<b>105</b>
<b>A4</b>
<b>B1</b>
<b>B24</b>
-tiết giãn.
-(giảm tải B3).
<b>36</b>


<b>106</b>
<b>107</b>
<b>108</b>


<b>B5</b>


<b>Language focus 5</b>
<b>Revision</b>
<b>37</b>
<b>109</b>
<b>110</b>
<b>111</b>
<b>Revision</b>
<b>Revision</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH 9 </b>
<b>(Năm học :2010-2011)</b>


Cả năm : 2 tiết x 37 tuần = 74 tiết
Học Kỳ I : 2 tiết x 19 tuần = 38 tiết
Học kỳ II : 2 tiết x 18 tuần = 36 tiết


<b> </b>Học kỳ I:


<i><b>Tuần</b></i> <i><b>Tiết</b></i>


<i><b>PPCT</b></i> <i><b>Nội Dung</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


<b>1</b> <b>1</b> <i><b>Review </b></i>


<b>2</b> <i><b>Unit 1 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>2</b> <b>3</b> <i><b>Unit 1: Speak </b></i>


<b>4</b> <i><b>Unit 1: Listen (tiết giãn)</b></i>


<b>3</b> <b>5</b> <i><b>Unit 1: Read </b></i> <i><b>HS khá giỏi nói lại những nét chính về đnước Malaysia & VN</b></i>


<b>6</b> <i><b>Unit 1: Write </b></i> <i><b>GC cung cấp thêm từ gợi ý (phần chuẩn bị), làm dàn ý, từ để HS dễ </b></i>
<i><b>dàng đặt câu & nối câu theo dàn bài.</b></i>


<b>4</b> <b>7</b> <i><b>Unit 1: Language focus </b></i>


<b>8</b> <i><b>Unit 2 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>5</b> <b>9</b> <i><b>Unit 2: Speak</b></i>


<b>10</b> <i><b>Unit 2 : Listen </b></i>


<b>6</b> <b>11</b> <i><b>Unit 2 : Read </b></i>



<b>12</b> <i><b>Unit 2: Write </b></i> <i><b>Giành nhiều tgian đọc hiểu dàn ý bài viết & bài viết mẫu a. GV </b></i>
<i><b>hướng dẫn HS viết dàn ý chi tiết cho bài b. HS viết câu & hoàn </b></i>
<i><b>thành bài viết theo dàn ý đã xdựng.</b></i>


<b>7</b> <b>13</b> <i><b>Unit 2: Language focus </b></i> <i><b>Các Bt trong L.F có thể chỉ làm ½ số lượng trên lớp, chọn câu điển </b></i>
<i><b>hình/ khó để chữa. Cịn lại cho về nhà.</b></i>


<b>14</b> <i><b>One Period Test (1)</b></i>


<b>8</b> <b>15</b> <i><b>Unit 3 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>16</b> <i><b>Unit 3: Speak </b></i>


<b>9</b> <b>17</b> <i><b>Unit 3: Listen (tiết giãn)</b></i> <i><b>GV có thể điều chỉnh BT nghe dễ hơn</b></i>
<b>18</b> <i><b>Unit 3: Read </b></i>


<b>10</b> <b>19 </b> <i><b>Unit 3: Write </b></i>


<b>20</b> <i><b>Unit 3: Language focus </b></i>
<b>11</b> <b>21</b> <b>Test correction 1</b>


<b>22</b> <i><b>Unit 4 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>12</b> <b>23</b> <i><b>Unit 4: Speak </b></i>


<b>24</b> <i><b>Unit 4 : Listen </b></i> <i><b>GV tập trung vào hđộng Pre-listening để giải thích từ & ndung bài </b></i>
<i><b>nghe dễ hơn</b></i>



<b>13</b> <b>25</b> <i><b>Unit 4 : Read </b></i>


<b>26</b> <i><b>Unit 4: Write </b></i> <i><b>Phần b dành cho HS khá giỏi</b></i>


<b>14</b> <b>27</b> <i><b> Unit 4: Language focus </b></i>
<b>28</b> <i><b>One Period Test (2)</b></i>


<b>15</b> <b>29</b> <i><b>Unit 5 ( 5 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>30</b> <i><b>Unit 5: Speak + Listen </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>32</b> <i><b>Unit 5: Write </b></i> <i><b>GV gợi ý để HS lấy được thông tin & ptriển 3 câu chính của bài viết. </b></i>
<i><b>Gv cung cấp từ nhiều hơn để HS đặt thành câu & nối câu tạo thành </b></i>
<i><b>bài viết.</b></i>


<b>17</b> <b>33</b> <i><b>Unit 5: Language focus </b></i>
<b>34</b> <b>Test correction 2</b>


<b>18</b> <b>35</b> <i><b>Review</b></i>


<b>36</b> <i><b>Review </b></i>


<b>19</b> <b>37</b> <i><b>Review</b></i>


<b>38</b> <i><b>First Term Test </b></i>
<b>Học Kỳ II:</b>


<b>20</b> <b>39</b> <i><b>Unit 6: ( 6 tiết) Getting started + </b></i>


Listen and read


<b>40</b> <i><b>Unit 6: Speak</b></i>


<b>21</b> <b>41</b> <i><b>Unit 6: Listen (tiết giãn) </b></i> <i><b>Điều chỉnh dạng Bt nghe dễhơn.</b></i>
<b>42</b> <i><b>Unit 6: Read</b></i>


<b>22</b> <b>43</b> <i><b>Unit 6: Write</b></i> <i><b>Phần a cho HS đọc kỹ sau khi đã sắp xếp đúng trình tự của bức th</b></i>


<i><b>Phần b GV cung cấp thêm từ gợi ý để giúp HS tạo câu theo các từ </b></i>
<i><b>gợi ý.</b></i>


<b>44</b> <i><b>Unit 6: Language focus</b></i> <i><b>L.F1 tự học</b></i>


<b>23</b> <b>45</b> <i><b>Unit 7 ( 5 tiết) : Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>46</b> <i><b>Unit 7: Speak + Listen</b></i>


<b>24</b> <b>47</b> <i><b>Unit 7: Read </b></i>


<b>48</b> <i><b>Unit 7: Write </b></i>


<b>25</b> <b>49</b> <i><b>Unit 7: Language focus </b></i>
<b>50</b> <i><b> One Period Test (3)</b></i>


<b>26</b> <b>51</b> <i><b>Unit 8 ( 5 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>52</b> <i><b>Unit 8: Speak + Listen </b></i>



<b>27</b> <b>53</b> <i><b>Unit 8: Read </b></i>


<b>54</b> <i><b>Unit 8: Write </b></i> <i><b>Có thể điều chỉnh BT theo dạng đặt câu vào các từ gợi ý</b></i>
<b>28</b> <b>55</b> <i><b>Unit 8: Language focus </b></i>


<b>56</b> <b>Test correction 3</b>


<b>29</b> <b>57</b> <i><b>Unit 9 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>58</b> <i><b>Unit 9: Speak </b></i>


<b>30</b> <b>59</b> <i><b>Unit 9: Listen (tiết giãn)</b></i> <i><b>GV có thể thiết kế BT nghe dễ hơn.</b></i>


<b>60</b> <i><b>Unit 9: Read </b></i> <i><b>Chủ đề khó, Gv cung cấp từ mới để giúp HS việc đọc hiểu, ko đặt y/c </b></i>
<i><b>ktra đánh giá.</b></i>


<b>31</b> <b>61</b> <i><b>Unit 9: Write </b></i>


<b>62</b> <i><b>Unit 9: Language focus </b></i>
<b>32</b> <b>63</b> <i><b>One Period Test (4 )</b></i>


<b>64</b> <i><b>Unit 10 ( 5 tiết) : Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>33</b> <b>65</b> <i><b>Unit 10: Speak + Listen </b></i> <i><b>Listen:dài & khó, GV có thể điều chỉnh Bt y/c thấp h</b></i>
<b>66</b> <i><b>Unit 10: Read </b></i>


<b>34</b> <b>67</b> <i><b>Unit 10: Write </b></i> <i><b>Có thể điều chỉnh bài viết dễ hơn (xem thêm Hd chuẩn/p.119)</b></i>



<b>68</b> <i><b>Unit 10: Language focus </b></i>
<b>35</b> <b>69</b> <b>Test correction 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>36</b> <b>71</b> Review
<b>72</b> Review


<b>37</b> <b>73</b> Review


<b>74</b> <i><b>The Final Test </b></i>


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH 9 </b>
<b>(Năm học :2010-2011)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Học kỳ II : 2 tiết x 18 tuần = 36 tiết
<b> </b>Học kỳ I:


<i><b>Tuần</b></i> <i><b>Tiết</b></i>


<i><b>PPCT</b></i> <i><b>Nội Dung</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>


<b>1</b> <b>1</b> <i><b>Review </b></i>


<b>2</b> <i><b>Unit 1 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>2</b> <b>3</b> <i><b>Unit 1: Speak </b></i>


<b>4</b> <i><b>Unit 1: Listen (tiết giãn)</b></i>



<b>3</b> <b>5</b> <i><b>Unit 1: Read </b></i> <i><b>HS khá giỏi nói lại những nét chính về đnước Malaysia & VN</b></i>


<b>6</b> <i><b>Unit 1: Write </b></i> <i><b>GC cung cấp thêm từ gợi ý (phần chuẩn bị), làm dàn ý, từ để HS dễ </b></i>
<i><b>dàng đặt câu & nối câu theo dàn bài.</b></i>


<b>4</b> <b>7</b> <i><b>Unit 1: Language focus </b></i>


<b>8</b> <i><b>Unit 2 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>5</b> <b>9</b> <i><b>Unit 2: Speak</b></i>


<b>10</b> <i><b>Unit 2 : Listen </b></i>


<b>6</b> <b>11</b> <i><b>Unit 2 : Read </b></i>


<b>12</b> <i><b>Unit 2: Write </b></i> <i><b>Giành nhiều tgian đọc hiểu dàn ý bài viết & bài viết mẫu a. GV </b></i>
<i><b>hướng dẫn HS viết dàn ý chi tiết cho bài b. HS viết câu & hoàn </b></i>
<i><b>thành bài viết theo dàn ý đã xdựng.</b></i>


<b>7</b> <b>13</b> <i><b>Unit 2: Language focus </b></i> <i><b>Các Bt trong L.F có thể chỉ làm ½ số lượng trên lớp, chọn câu điển </b></i>
<i><b>hình/ khó để chữa. Cịn lại cho về nhà.</b></i>


<b>14</b> <i><b>One Period Test (1)</b></i>


<b>8</b> <b>15</b> <i><b>Unit 3 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>16</b> <i><b>Unit 3: Speak </b></i>



<b>9</b> <b>17</b> <i><b>Unit 3: Listen (tiết giãn)</b></i> <i><b>GV có thể điều chỉnh BT nghe dễ hơn</b></i>
<b>18</b> <i><b>Unit 3: Read </b></i>


<b>10</b> <b>19 </b> <i><b>Unit 3: Write </b></i>


<b>20</b> <i><b>Unit 3: Language focus </b></i>
<b>11</b> <b>21</b> <b>Test correction 1</b>


<b>22</b> <i><b>Unit 4 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>12</b> <b>23</b> <i><b>Unit 4: Speak </b></i>


<b>24</b> <i><b>Unit 4 : Listen </b></i> <i><b>GV tập trung vào hđộng Pre-listening để giải thích từ & ndung bài </b></i>
<i><b>nghe dễ hơn</b></i>


<b>13</b> <b>25</b> <i><b>Unit 4 : Read </b></i>


<b>26</b> <i><b>Unit 4: Write </b></i> <i><b>Phần b dành cho HS khá giỏi</b></i>


<b>14</b> <b>27</b> <i><b> Unit 4: Language focus </b></i>
<b>28</b> <i><b>One Period Test (2)</b></i>


<b>15</b> <b>29</b> <i><b>Unit 5 ( 5 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>30</b> <i><b>Unit 5: Speak + Listen </b></i>


<b>16</b> <b>31</b> <i><b>Unit 5: Read </b></i>



<b>32</b> <i><b>Unit 5: Write </b></i> <i><b>GV gợi ý để HS lấy được thơng tin & ptriển 3 câu chính của bài viết. </b></i>
<i><b>Gv cung cấp từ nhiều hơn để HS đặt thành câu & nối câu tạo thành </b></i>
<i><b>bài viết.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>18</b> <b>35</b> <i><b>Review</b></i>


<b>36</b> <i><b>Review </b></i>


<b>19</b> <b>37</b> <i><b>Review</b></i>


<b>38</b> <i><b>First Term Test </b></i>
<b>Học Kỳ II:</b>


<b>20</b> <b>39</b> <i><b>Unit 6: ( 6 tiết) Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>40</b> <i><b>Unit 6: Speak</b></i>


<b>21</b> <b>41</b> <i><b>Unit 6: Listen (tiết giãn) </b></i> <i><b>Điều chỉnh dạng Bt nghe dễhơn.</b></i>
<b>42</b> <i><b>Unit 6: Read</b></i>


<b>22</b> <b>43</b> <i><b>Unit 6: Write</b></i> <i><b>Phần a cho HS đọc kỹ sau khi đã sắp xếp đúng trình tự của bức th</b></i>


<i><b>Phần b GV cung cấp thêm từ gợi ý để giúp HS tạo câu theo các từ </b></i>
<i><b>gợi ý.</b></i>


<b>44</b> <i><b>Unit 6: Language focus</b></i> <i><b>L.F1 tự học</b></i>


<b>23</b> <b>45</b> <i><b>Unit 7 ( 5 tiết) : Getting started + </b></i>
Listen and read



<b>46</b> <i><b>Unit 7: Speak + Listen</b></i>


<b>24</b> <b>47</b> <i><b>Unit 7: Read </b></i>


<b>48</b> <i><b>Unit 7: Write </b></i>


<b>25</b> <b>49</b> <i><b>Unit 7: Language focus </b></i>
<b>50</b> <i><b> One Period Test (3)</b></i>


<b>26</b> <b>51</b> <i><b>Unit 8 ( 5 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>52</b> <i><b>Unit 8: Speak + Listen </b></i>


<b>27</b> <b>53</b> <i><b>Unit 8: Read </b></i>


<b>54</b> <i><b>Unit 8: Write </b></i> <i><b>Có thể điều chỉnh BT theo dạng đặt câu vào các từ gợi ý</b></i>
<b>28</b> <b>55</b> <i><b>Unit 8: Language focus </b></i>


<b>56</b> <b>Test correction 3</b>


<b>29</b> <b>57</b> <i><b>Unit 9 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>58</b> <i><b>Unit 9: Speak </b></i>


<b>30</b> <b>59</b> <i><b>Unit 9: Listen (tiết giãn)</b></i> <i><b>GV có thể thiết kế BT nghe dễ hơn.</b></i>


<b>60</b> <i><b>Unit 9: Read </b></i> <i><b>Chủ đề khó, Gv cung cấp từ mới để giúp HS việc đọc hiểu, ko đặt y/c </b></i>


<i><b>ktra đánh giá.</b></i>


<b>31</b> <b>61</b> <i><b>Unit 9: Write </b></i>


<b>62</b> <i><b>Unit 9: Language focus </b></i>
<b>32</b> <b>63</b> <i><b>One Period Test (4 )</b></i>


<b>64</b> <i><b>Unit 10 ( 5 tiết) : Getting started + </b></i>
Listen and read


<b>33</b> <b>65</b> <i><b>Unit 10: Speak + Listen </b></i> <i><b>Listen:dài & khó, GV có thể điều chỉnh Bt y/c thấp h</b></i>
<b>66</b> <i><b>Unit 10: Read </b></i>


<b>34</b> <b>67</b> <i><b>Unit 10: Write </b></i> <i><b>Có thể điều chỉnh bài viết dễ hơn (xem thêm Hd chuẩn/p.119)</b></i>


<b>68</b> <i><b>Unit 10: Language focus </b></i>
<b>35</b> <b>69</b> <b>Test correction 4</b>


<b>70</b> Review


<b>36</b> <b>71</b> Review


<b>72</b> Review


<b>37</b> <b>73</b> Review


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN MĨ THUẬT
LỚP 6


Tuần Tên bài học Nội dung tích hợp Ghi chú



1 Tiết 1: Vẽ trang trí - Chép hoạ tiết trang trí
dân tộc


2 Tiết 2: Thường thức Mĩ thuật - Sơ lược về
mĩ thuật Việt Nam thời kỳ cổ đại


3 Tiết 3: Vẽ theo mẫu - Sơ lược về phối
cảnh


4 Tiết 4: Vẽ theo mẫu - Cách vẽ theo mẫu
5 Tiết 5: Vẽ tranh - Cách vẽ tranh đề tài
6 Tiết 6: Vẽ trang trí - Cách sắp xếp (bố cục)


trong trang trí


7 Tiết 7: Vẽ theo mẫu - Mẫu có dạng hình
hộp và hình cầu (vẽ hình)


8 Tiết 8: Thường thức Mĩ thụât - Sơ lược vể
Mĩ thuật Thời Lý (1010 -1225)


9 Tiết 9 : Vẽ tranh - Đề tài <i>Học tập </i> Giáo dục Hs thực hiện 5 điều Bác
Hồ dạy thiếu niên nhi đơng trong đó
có học tập tốt. Hs vẽ tranh thể hiện
nội dung học tập tốt (Thực hiện lời
dạy của Bác)


10 Tiết 10: Vẽ trang trí - Màu sắc



11 Tiết 11: Vẽ trang trí - Màu sắc trong trang
trí


12 Tiết 12: Thường thức Mĩ thuật - Một số
cơng trình tiêu biểu của Mĩ thuật Thời Lý


13 Tiết 13: Vẽ tranh - Đề tài <i>Bộ đội </i> Phân tích để học sinh hiểu được ý
nghĩa của tên gọi “Bộ độ cụ Hồ”
14 Tiết 14: Vẽ trang trí - Trang trí đường


diềm( kiểm tra 1 tiết)


15 Tiết 15: Vẽ theo mẫu - Mẫu dạng hình trụ
và hình cầu (Tiết 1-vẽ hình)


16 Tiết 16: Vẽ theo mẫu - Mẫu dạng hình trụ
và hình cầu (Tiết 2-vẽ đậm nhạt)


17 Tiết 17: Kiểm tra học kì I: Vẽ tranh - Đề
tài tự do


18 Tiết 18: Vẽ trang trí - Trang trí hình vng
19 Tiết 19: Thường thức mĩ thuật - Tranh dân


gian Việt nam


20 Tiết 20: Vẽ theo mẫu - Mẫu có hai đồ vật
(tiết 1-vẽ hình)


21 Tiết 21: Vẽ theo mẫu - Mẫu có hai đồ vật


( tiết 2-vẽ đậm nhạt)


22 Tiết 22: Vẽ tranh - Đề tài <i>Ngày tết và mùa</i>
<i>xn</i>


Phân tích để Hs tưởng nhớ cơng ơn
của Bác Hồ thẻ hiện trong tranh vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

23 Tiết 23: Vẽ trang trí - Kẻ chữ in hoa nét
đều


24 Tiết 24: Thường thức mĩ thuật - Giới thiệu
một số tranh dân gian Việt Nam


25 Tiết 25: Vẽ tranh - Đề tài <i>Mẹ của em </i>


( kiểm tra 1 tiết )


26 Tiết 26: Vẽ trang trí - Kẻ chữ in hoa nét
thanh nét đậm


27 Tiết 27: Vẽ theo mẫu - Mẫu có hai đồ vật
(Tiết 1- Vẽ hình)


28 Tiết 28: Vẽ theo mẫu
Mẫu có hai đồ vật
(Tiết 2- Vẽ đậm nhạt)


29 Tiết 29: Thường thức mĩ thuật Sơ lược về
mĩ thuật thế giới thời kỳ cổ đại



30 Tiết 30: Vẽ tranh - Đề tài


<i>Thể thao, văn nghệ</i>


31 Tiết 31: Vẽ trang trí
Trang trí chiếc khăn để đặt
lọ hoa


32 Tiết 32: Thường thức mĩ thuật Một số
cơng trình tiêu biểu của mĩ thuật Ai Cập,
Hi lạp, La Mã thời kỳ cổ đại


33 34 Tiết 33-34: Kiểm tra học kì II - Đề tài


<i>Quê hương em</i>


học tập trong năm học.
35 Tiết 35: Trưng bày kết quả


LỚP 7


Tuần Tên bài dạy Tích hợp Ghi chú


1 Tiết 1: Thường thức Mĩ thuật- Sơ lược về
Mĩ thuật thời Trần (1226 - 1400)


2 Tiết 2: Vẽ theo mẫu - Vẽ quả (trái) và cốc
3 Tiết 3: Vẽ trang trí - Tạo hoạ tiết trang trí
4 Tiết 4: Vẽ tranh - Đề tài <i>Tranh Phong </i>



<i>cảnh</i>


5 Tiết 5: Vẽ trang trí -Tạo dáng trang trí lọ
hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

7 Tiết 7: Vẽ theo mẫu - Lọ hoa và quả ( vẽ
màu )


8 Tiết 8: Thường thức mĩ thụât - Một số
cơng trình mĩ thuật thời Trần (1226- 1400)
9 Tiết 9: Vẽ trang trí - Trang trí đồ vật có


dạng hình chữ nhật (Kiểm tra 1tiết)
10 Tiết 10: Vẽ tranh - Đề tài: <i>Cuộc sống </i>


<i>xung quanh em</i> Gợi ý khai thác đề tài về vẻ đẹp cuộc sống xung quanh và công lao
của Bác Hồ đối với đất nước.
11 Tiết 11: Vẽ theo mẫu – Lọ hoa và quả (vẽ


bằng bút chì)


12 Tiết 12: Vẽ theo mẫu - Lọ hoa và quả (vẽ
màu )


13 Tiết 13: Vẽ trang trí - Chữ trang trí
14 Tiết 14: Thường thức mĩ thuật - Mĩ thuật


Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến năm
1954



Phân tích Tác phẩm: Chân dung Bác
Hồ, Bác Hồ ở bắc bộ phủ của các
họa sĩ Việt Nam.


15
16


Tiết 15-16: Kiểm tra học kỳ I : Vẽ tranh -
Đề tài tự chọn


17 Tiết 17: Vẽ trang trí - Trang trí bìa lịch
treo tường


18 Tiết 18: Vẽ theo mẫu - Ký hoạ


19 Tiết 19: Vẽ theo mẫu -Vẽ ký hoạ ngoài
trời


20 Tiết 20: Vẽ tranh – Đề tài <i>Giữ gìn vệ sinh </i>
<i>mơi trường</i>


21 Tiết 21: Thường thức mĩ thuật - Một số tác
giả tác và tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật
Việt Nam từ cuối thế ki XIX đến năm
1954


Phân tích tác phẩm: Bác Hồ với
thiếu nhi, Tranh vẽ bằng máu của
họa sĩ Diệp Minh Châu.



22 Tiết 22: Vẽ trang trí - Trang trí đĩa hình
trịn


23 Tiết 23: Vẽ theo mẫu - Cái ấm và cái bát
(vẽ hình)


24 Tiết 24: Vẽ theo mẫu - Cái ấm và cái bát
(vẽ đậm nhạt)


25 Tiết 25: Vẽ tranh Đề tài - <i>Trò chơi dân </i>
<i>gian</i> (Kiểm tra1 tiết)


26 Tiết 26: Thường thức mĩ thuật- Một vài
nét về mĩ thuật Ý thời kỳ Phục hưng
27 Tiết 27: Vẽ tranh – Đề tài <i>Cảnh đẹp đất </i>


<i>nước</i>


28 Tiết 28: Vẽ trang trí -Trang trí đầu báo
tường


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

30 Tiết 30: Thường thức mĩ thuật - Một số tác
giả, tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Ý thời
kỳ Phục hưng


31


Tiết 31: Vẽ tranh - Đề tài Hoạt động trong
những ngày hè



32

<sub>Tiết 32: Kiểm tra học kì II - Vẽ </sub>


trang trí - Trang trí tự do



33
34


Tiết 33-34: Vẽ tranh - Đề tài Tự do Gợi ý cho Hs vẽ về đề tài có thể là
Lễ Hội, về cảnh đẹp quê hương, về
Bác Hồ.


35 Tiết 35: Trưng bày kết quả học tập


LỚP 8


Tuần Tên bài học Nội dung Tích hợp Ghi chú


1 Tiết 1: Vẽ trang trí - Trang trí quạt giấy
2 Tiết 2: Thường thức mĩ thụât - Sơ lược về


mĩ thuật thời Lê (từ thế ki XV đến đầu thế
ki XVIII)


Bài hát (TĐN ) cho thấy thiếu nhi
Việt Nam luôn gắn bó và thể hiện
lịng biết ơn, tình cảm sâu sắc đối với
Bác Hồ mn vàn kính u


Giới thiệu
bài TĐN


số 1
3 Tiết 3: Vẽ tranh – Đề tài <i>Phong cảnh mùa</i>


<i>hè</i>


4 Tiết 4: Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí
chậu cảnh


5 Tiết 5: Thường thức mĩ thụât - Một số
cơng trình tiêu biểu của mĩ thuật thời Lê
6 Tiết 6: Vẽ trang trí - Trình bày khẩu hiệu
7 Tiết 7: Vẽ theo mẫu – Vẽ Tĩnh vật lọ và


quả (Vẽ hình)


8 Tiết 8: Vẽ theo mẫu – Vẽ Tĩnh vật (Vẽ
màu )


9 Tiết 9: Vẽ tranh – Đề tài <i>Ngày nhà giáo </i>
<i>Việt Nam </i>(Kiểm tra 1 tiết)


10 Tiết 10: Thường thức mĩ thụât - Sơ lược về
mĩ thuật Việt Nam giai đoạn từ 1954-1975


Phân tích cơng lao, vai trị của Bác
trong hai cuộc kháng chiến chống
Pháp và chống Mĩ.


11 Tiết 11: Vẽ trang trí - Trình bày bìa sách
12 Tiết 12: Vẽ tranh – Đề tài <i>Gia đình</i>



13 Tiết 13: Vẽ theo mẫu – Giới thiệu ti lệ
khuôn mặt người


<i> Bài tham khảo:</i> Tập vẽ các trạng
thái tình cảm thể hiện trên nét mặt


14 Tiết 14: Thường thức mĩ thuật - Một số
tác giả, tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật
Việt Nam giai đoạn 1954 – 1975


Phân tích ý nghĩa của giải thưởng
HCM về văn học nghệ thuật và tác
phẩm “<i>Kết nạp Đảng ở Điện Biên </i>
<i>Phủ</i>”


15 Tiết 15: Vẽ trang trí – Tạo dáng và trang
trí mặt nạ


16
17


Tiết 16-17: Vẽ tranh - Đề tài <i>Tự do</i> (Kiểm
tra học kì 1, 2 tiết) )


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

lãnh tụ vĩ đại được thể hiện trên
gương mặt của Bác.


29 Tiết 19: Vẽ theo mẫu - Vẽ chân dung bạn
20 Tiết 20: Thường thức mĩ thuật - Sơ lược


về mĩ thuật hiện đại phương Tây cuối thế
kỷ XIX đầu thế kỷ XX


21 Tiết 21: Vẽ tranh – Đề tài <i>Lao động</i> Phân tích đức tính yêu lao động và
điều dạy của Bác với thiếu niên nhi
đồng: Học tập tốt, lao động tốt. Hs
hiểu được giá trị của lao động trong
cuộc sống.


22 Tiết 22-23: Vẽ trang trí - Vẽ tranh cổ động
(2tiết)


23


24 Tiết 24: Vẽ tranh – Đề tài <i>Uớc mơ của </i>
<i>em</i>


25 Tiết 25: Vẽ trang trí - Trang trí lều trại
(Kiểm tra 1 tiết)


26 Tiết 26: Vẽ theo mẫu - Giới thiệu ti lệ
người


27 Tiết 27: Vẽ theo mẫu - Tập vẽ dáng người
28 Tiết 28: Vẽ tranh - Minh hoạ truyện cổ


tích


29 Tiết 29: Thường thức mĩ thuật- Một số tác
giả, tác phẩm tiêu biểu của trường phái hội


hoạ ấn tượng


30 Tiết 30: Vẽ theo mẫu - Vẽ tĩnh vật lọ hoa
và quả (Vẽ màu)


31 Tiết 31: Vẽ theo mẫu - Xé dán giấy lọ
hoa và quả


32

<sub>Tiết 32: Vẽ trang trí- Trang trí đồ </sub>


vật dạng hình vng, hình chữ nhật



33


34

Tiết 33-34: Kiểm tra học kì II: Vẽ

<sub>tranh - Đề tài tự chọn ( 2 tiết) </sub>



Phân tích bức tranh vẽ c ủa Hsinh:
Chào mừng ngày sinh nhật Bác Hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

LỚP 9


(chi học trong một học kì)


Tuần Tên bài học Tích hợp Ghi chú


1 Tiết 1: Thường thức mĩ thụât - Sơ lược về
mĩ thuật thời Nguyễn (1802-1945)


2 Tiết 2: Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật lo, hoa và
quả (Vẽ hình)



3 Tiết 3: Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật lo, hoa và
quả (Vẽ màu)


4 Tiết 4: Vẽ trang trí -Tạo dáng và trang trí
túi sách


5 Tiết 5: Vẽ tranh - Đề tài <i>Phong cảnh quê </i>
<i>hương</i>


6 Tiết 6: Thường thức mĩ thụât – Chạm khắc
gỗ đình làng Việt Nam


7 Tiết 7: Vẽ theo mẫu -Vẽ tượng chân dung
(Tượng thạch cao - Vẽ hình)


8 Tiết 8: Vẽ theo mẫu - Vẽ tượng chân dung
(Tượng thạch cao- Vẽ đậm nhạt)


9 Tiết 9: Vẽ trang trí – Tập phóng tranh, ảnh
10 Tiết 10: Vẽ tranh – Đề tài <i>Lễ hội </i>(kiểm tra


1tiết)


11 Tiết 11: Vẽ trang trí – Trang trí hội trường Phân tích ý nghĩa của hình tượng Bác
Hồ trong trang trí hội trường.


12 Tiết 12: Thường thức mĩ thuật - Sơ lược về
mĩ thuật các dân tộc ít người Việt Nam
13 Tiết 13: Vẽ theo mẫu –



Tập vẽ dáng người


14 Tiết 14: Vẽ tranh - Đề tài


<i>lực lượng vũ trang </i>


Phân tích ý nghĩa của ngày thành lập
quân đội 22/12 và công lao Bác Hồ.
15 Tiết 15: Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí


thời trang


16 Tiết 16: Thường thức Mĩ thuật - Sơ lược về
một số nền mĩ thuật châu Á


17 Tiết 17: Vẽ trang trí - Vẽ biểu trưng


18 Tiết 18: Kiểm tra học kì: Vẽ tranh - <i>Đề tài </i>


<i>tự chọn</i> Gợi ý để học sinh chọn đề tài vẽ về việc làm. Hình ảnh thể hiện cơng lao,
lòng biết ơn Bác Hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>Lớp 6</b>


<b>Cả năm: 37tuần (74 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (38 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (36 tiết)</b>
<b>I.Phân phối chương trình chia theo học kỳ, tuần: </b>



<b>* Cả năm: 74 tiết.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b>


<i><b>Chương 1. Lợi ích, tác dụng của TDTT</b></i> 2 (2, 0, 0)


<i><b>Chương 2. Đội hình đội ngũ (ĐHĐN)</b></i> 8 (0, 7, 1)


<i><b>Chương 3. Bài thể dục phát triển chung (Bài TD)</b></i> 6 (0, 5, 1)


<i><b>Chương 4. Chạy ngắn (Chạy nhanh) </b></i> 10 (0, 9, 1)


<i><b>Chương 5. Chạy bền </b></i> 6 (0, 5, 1)


<i><b>Chương 6. Nhảy cao, Nhảy xa (Bật nhảy) </b></i> 12 (0, 11, 1)


<i><b>Chương 8. Đá cầu </b></i> 6 (0, 5, 1)


<i><b>Chương 9. Môn Thể thao tự chọn (TTTC)</b></i> 12 (0, 11, 1)


Ơn tập, kiểm tra học kì I và II, kiểm tra, đánh giá, xếp loại thể lực 12 (0, 6,6)
<b>Cộng</b> 74 (2, 59, 12)


<i>* Ghi chú: Con số: 8 (0, 7, 1) nghĩa là tổng số 8 tiết, trong đó gồm: 0 tiết lí thuyết, 7 tiết </i>
<i>thực hành tập luyện (ôn và học); 1 tiết kiểm tra.</i>


<b>II. Phân phối chương trình chi tiết</b>
<b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b>


<b>(PPCT)</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>



1


1 Lợi ích tác dụng của TDTT(mục 1)


2


-<b> ĐHĐN:</b> Tập hop hàng ngang, hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng
nghi, nghiêm, quay phải, trái, đằng sau, cách báo cáo xin phép ra vào
lớp.


<b>- Bài thể dục:</b> Học 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực


2 3


<b>- ĐHĐN:</b> Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, Dàn hàng ngang,
dồn hàng.


<b>- Bài TD:</b> Ôn 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực. Học: 2 động tác: Chân,
Bụng.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy vòng số 8


4 <b>- ĐHĐN:- Bài TD:</b> Giậm chân tại chỗ, đi đều, đứng lại. Ôn 5 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng. Học: Vặn
mình, Phối hợp.


3


5



<b>- ĐHĐN:</b> Ôn một số kỹ năng đã học ( Do GV chọn). Học đi đều, đi đều
vòng phải, trái.


<b>- Bài TD:</b> Ôn 7 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng,Vặn mình,
Phối hợp.


<b>- Chạy bền:</b> Trị chơi 2 lần hít vào, 2 lần thở ra, Chạy vịng số 8.
6 <b>- ĐHĐN:- Bài TD: </b> Ơn một số nội dung HS thực hiện còn yếu( Do GV chọn). Ôn 7 động tác đã học. Học 2 động tác: Nhảy, Điều hồ.


4


7


<b>- ĐHĐN:</b> Ơn một số nội dung HS thực hiện còn yếu( Do GV chọn).
<b>- Bài TD:</b> Ôn 9 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng,Vặn mình,
Phối hợp, Nhảy, Điều hồ.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy vòng số 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

5


9


<b>- ĐHĐN:</b> Đi đều-đứng lại, đi đều vòng phải(trái).Đổi chân khi đi đều sai
nhịp.


<b>- Bài TD:</b> Tiếp tục ơn và hồn thiện 9 động tác.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy tại chỗ, chạy theo đường gấp khúc.


10 <b>- ĐHĐN: </b>đều vòng phải(trái) hoặc nội dung do GV chọn.Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đi đều-đứng lại, đi


<b>- Bài TD:</b> Tiếp tục ơn và hồn thiện 9 động tác.


6 11 <b>- ĐHĐN:</b> Đi đều-đứng lại, đi đều vòng phải(trái). Một số nội dung HS
thực hiện cịn yếu.


<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên; Học một số động tác hồi tĩnh
sau khi chạy.


12 <b>ĐHĐN: </b>Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đề-đứng lại, đi đều
vòng phải(trái) hoặc nội dung do GV chọn.


7


13 <b>- Bài TD: Kiểm tra</b>
14


<b>- ĐHĐN:</b> Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đi đều-đứng lại, đi
đều vòng phải(trái) hoặc nội dung do GV chọn.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên; Học một số động tác hồi tĩnh
sau khi chạy.


8


15 <b>- ĐHĐN:</b>đều vòng phải(trái) hoặc nội dung do GV chọn. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đi đều-đứng lại, đi
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên; Học một số động tác hồi tĩnh
sau khi chạy.


16 <b>Lý thuyết:</b> Lợi ích tác dụng của TDTT(mục 2)



9


17


<b>- ĐHĐN:</b> Ơn một số nội dung HS thực hiện còn yêu (Do GV chon).
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.


18 <b>- ĐHĐN:</b>dóng hàng, điểm số. Đi đều- đứng lại.Hoặc nội dung do GV chọn. Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, Tập hợp hàng dọc,
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.


10


19 <b>- ĐHĐN:</b>dóng hàng, điểm số. Đi đều- đứng lại.Hoặc nội dung do GV chọn. Kiểm Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, Tập hợp hàng dọc,
tra thử.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
20 <b>ĐHĐN: Kiểm tra</b>


11 21


<b>- TTTC( Bóng chuyền):</b> Tung và bắt bóng bằng hai tay; Tung và bắt
bóng theo nhóm hai người; Tư thế đứng chuẩn bị Trị chơi "Chuyền và
bắt bóng tiếp sức"


<b>- Chạy bền:</b> trên địa hình tự nhiên.
22


<b>- TTTC:</b> Ơn tung và bắt bóng; tư thế chuẩn bị cơ bản. Trị chơi: "khơng
để bóng rơi". Học: đi bước thường, bước trượt; chạy.



<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên


12 23


- <b> TTTC: </b>Ơn trị chơi "Chuyền bóng tiếp sức", tư thế chuẩn bị và các
bước di chuyển.


- <b>Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

13


25


<b>- Bóng chuyền:</b> Ơn tập các tư thế đứng và di chuyển, ôn một số động
tác bổ trợ và phát triển thể lực; Chuyền bóng cao tay bằng hai tay; Trị
chơi "chuyền bóng tiếp sức".


- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.


26 <b>- Bóng chuyền:</b> - Ơn tư thế đứng, di chuyển, kỹ thuật chuyền bóng cao
tay bằng hai tay. Trị chơi “khơng để bóng rơi"


- <b>Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.


14


27


<b>- Bóng chuyền:</b> Ơn các động tác và bài tập bổ trợ và phát triển thể lực;
tư thế chuẩn bị và di chuyển; chuyền bóng cao tay bằng hai tay. Trị


chơi "Chuyền và bắt bóng qua người ở giữa".


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.


28 - tư thế chuẩn bị và di chuyển; chuyền bóng cao tay bằng hai tay. Trị<b>Bóng chuyền:</b> Ơn các động tác và bài tập bổ trợ và phát triển thể lực;
chơi "Chuyền bóng tiếp sức".


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.


15


29


<b>- Bóng chuyền:</b> Ơn các bài tập bổ trợ và phát triển thể lực; tư thế chuẩn
bị và di chuyển; chuyền bóng cao tay bằng hai tay. Trị chơi "Chuyền
bóng tiếp sức".


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.


30


<b>- Bóng chuyền:</b> Ơn các động tác và bài tập bổ trợ và phát triển thể lực;
tư thế chuẩn bị và di chuyển; chuyền bóng cao tay bằng hai tay. Trị
chơi "khơng để bóng rơi".


<b> - Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
16


31



<b>- Bóng chuyền:</b> HS thực hiện thuần thục các động tác của bài tập bổ trợ
và phát triển thể lực; tư thế chuẩn bị, kỹ thuật chuyền bóng cao tay bằng
hai tay.


<b> - Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
32 <b>TTTC: Kiểm tra</b>


17 33


<b>- ĐHĐN:</b> tập hợp hàng ngang, hàng dọc, dóng hàng, điểm số; dàn hàng,
dồn hàng; đi đều, đổi chân khi đi sai nhịp; các khẩu lệnh và cách điều
khiển của người chi huy.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
34


<b>- Bài TD:</b> Ơn tập củng cố lại tồn bài thể dục phát triển chung 9 động
tác.


<b> - Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.


18 35 <b>- Bài TD:</b> Ôn tập củng cố lại toàn bài thể dục phát triển chung 9 động
tác.


Chạy bền:<b> Chạy trên địa hình tự nhiên.</b>
36 <b>Kiểm tra: Học kỳ I</b>


19 37 <b>Kiểm tra: Rèn luyện thân thể (</b>2 nội dung)
38 <b>Kiểm tra: Rèn luyện thân thể(</b>2 nội dung)



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

20


39


<b>- Bật nhảy:</b> Học một số động tác bổ trợ; đá lăng trước, đá lăng
trước-sau, đá lăng sang ngang: Trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức”.


<b>- Chạy nhanh:</b> đứng(mặt, vai, lưng)hướng chạy - Xuất phát, trị chơi”
Chạy tiếp sức”.


40


<b>- Bật nhảy:</b> Ơn động tác Đá lăng trước-sau, đá lăng sang ngang: Học:
đà 1 bước đá lăng.


<b>- Chạy nhanh:</b> Ôn động tác Đứng(mặt, vai, lưng)hướng chạy - Xuất
phát, trò chơi : Do GV chọn.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên


21


41


<b>- Bật nhảy:</b> Ôn động tác Đá lăng trước-sau, đá lăng sang ngang: Học
đà 1 bước đá lăng.


<b>- Chạy nhanh:</b> Đứng(mặt, vai, lưng)hướng chạy - Xuất phát, trò
chơi : Do GV chọn.



<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên
42


<b>- Bật nhảy:</b> Ôn động tác Đá lăng trước-sau, đá lăng sang ngang: Học
đà 1 bước giậm nhảy đá lăng.


<b>- Chạy nhanh:</b> Ôn các động tác đã học. Học chạy bước nhỏ, gót
chạm mơng.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên


22


43


<b>- Bật nhảy:</b> Ơn một số động tác bổ trợ và bài tập phát triển sức mạnh
chân( Do GV chọn). Học Bất xa, trò chơi” Bật xa tiếp sức”.


<b>- Chạy nhanh: </b>Ơn tập trị chơi(do GV chọn) . Học chạy năng cao đùi.
44


<b>- Bật nhảy:</b> Ôn một số động tác bổ trợ và bài tập phát triển sức mạnh
chân( Do GV chọn).


<b>- Chạy nhanh:</b> Ơn tập trị chơi(do GV chọn) . Học đứng tai chỗ đánh
tay, đi di chuyển sang chạy nhanh 20m.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.


23 45



<b>- Bật nhảy:</b> Ôn một số động tác bổ trợ và bài tập phát triển sức mạnh
chân( Do GV chọn). Học đà 3 bước giậm nhảy( vào hố cát).


<b>- Chạy nhanh:</b> Ơn tập trị chơi(do GV chọn) . Học đứng tai chỗ đánh
tay, đi di chuyển sang chạy nhanh 20m.


46


<b>- Bật nhảy:</b> Ôn một số động tác bổ trợ.Đà 3 bước giậm nhảy( vào hố
cát).


<b>- Chạy nhanh:</b> Xuất phát cao chạy nhanh 20-30m.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.


24


47 <b>- Bật nhảy:</b> Ơn một số động tác bổ trợ. Đà 3 bước giậm nhảy( vào hố
cát).


<b>- Chạy nhanh:</b> Xuất phát cao chạy nhanh 20-40m.


48 <b>- Bật nhảy:- Chạy nhanh:</b> Ôn bật xa tiếp sức; Học chạy đà (tự do)- nhảy xa . Một số trò chơi nhằm rèn luyện phản ứng nhanh.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.


25


49


<b>- Bật nhảy:</b> Ơn bật xa tiếp sức, chạy đà (tự do)- nhảy xa .



<b>- Chạy nhanh:</b> Xuất phát cao chạy nhanh 20-40m và trò chơi do GV
chọn.


50 <b>- Bật nhảy:Chạy nhanh:</b> Ôn chạy đà (tự do)- nhảy xa, trò chơi do GV chọn. Một số trò chơi, bài tập phát triển tốc độ do gv chọn.<b>- </b>
<b> - Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.


26


51 <b>- Bật nhảy:</b> Ơn chạy đà (tự do)- nhảy xa, trò chơi do GV chọn. <b>- </b>
<b>Chạy nhanh:</b> Xuất phát cao - Chạy nhanh 20-50m, trò choi rèn luyện
phản ứng nhanh (do gv chọn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>- Chạy nhanh:</b>Trò choi rèn luyện phản ứng nhanh (do gv chọn).
- <b>Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.


27


53 <b>- Bật nhảy:</b> Ơn động tác Đà 1 bước - Đá lăng.Trò chơi (do gv chọn).
<b>- Chạy nhanh:</b> Xuất phát cao chạy nhanh 20-50m,Trò choi rèn luyện
phản ứng nhanh (do gv chọn).


54 <b>- Bật nhảy:</b> Ôn động tác Đà 1 bước - Đá lăng.Trò chơi (do gv chọn).
<b>- Chạy nhanh:</b> Trò choi rèn luyện phản ứng nhanh (do gv chọn).
- <b>Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.


28


55 <b>- Bật nhảy:</b> Ơn một số động tác bổ trợ.Đà 3 bước giậm nhảy- Đá lăng
( vào hố cát).Trò chơi gv chọn.



<b>- Chạy nhanh:</b> Xuất phát cao chạy nhanh 20-50m.Trò choi rèn luyện
phản ứng nhanh (do gv chọn).


56 <b>- Bật nhảy:</b> Bật xa.Trò chơi gv chọn.


<b>- Chạy nhanh:</b> Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh (do gv
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.


29


57 <b>- Bật nhảy:</b> Trò chơi gv chọn.


<b>- Chạy nhanh:</b> Xuất phát cao chạy nhanh 20-50m.Trò chơi rèn luyện
phản ứng nhanh (do gv chọn).Hoặc kiểm tra thử.


58 <b>- Chạy ngắn: Kiểm tra</b>
30


59 <b>- Bật nhảy:</b> Trò chơi gv chọn.
<b>- Đá cầu:</b> Học tâng cầu bằng đùi


<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
60 <b>- Bật nhảy:</b> Bật xa.Trị chơi gv chọn.


<b>- Đá cầu:</b> Ôn tâng cầu bằng đùi.
31


61 <b>- Bật nhảy:</b> Trị chơi gv chọn.



<b>- Đá cầu:</b> Ơn tâng cầu bằng đùi,trò chơi gv chọn.
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.


62 <b>- Bật nhảy:</b> Chạy đà tự do nhảy xa.Trị chơi gv chọn.


<b>- Đá cầu:</b> Ơn tâng cầu bằng đùi: Học: Tâng cầu bằng má trong lòng
bàn chân.


32 63


<b>- Bật nhảy:</b> Kiểm tra thử.


<b>- Đá cầu:</b> Ôn tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong lịng bàn
chân.


<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
64 <b>- Bật nhảy:Kiểm tra</b>


33


65


<b>- Đá cầu:</b> Ôn tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong lòng bàn
chân.Học: Chuyền cầu tại chỗ, chuyền cầu theo nhóm 2 người.
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.


66 <b>- Đá cầu:</b>nhóm 3 người. Ơn Chuyền cầu theo nhóm 2 người.Học chuyền cầu theo
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.


34



67 <b>- Đá cầu:</b>nhóm 3 người.Kiểm tra thử. Ơn Chuyền cầu theo nhóm 2 người.Học chuyền cầu theo
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.


68 <b>Đá cầu: Kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

36


71 <b>- Chạy bền: </b>Trò chơi rèn luyện sức bền (do gv chọn).
72 <b>Kiểm tra : Rèn luyện thân thể </b>( 2 nội dung)


37 73<sub>74</sub> <b>Kiểm tra : Rèn luyện thân thể <sub>Chạy bền: Kiểm tra</sub></b> ( 2 nội dung)


<b>Lớp 7</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (74 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (38 tiết)</b>
<b>Học kì II:18 tuần (36 tiết)</b>


<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b>


<i><b>Chương 1. Nguyên nhân và cách phòng tránh chấn thương khi hoạt </b></i>


động TDTT 2 (2, 0, 0)


<i><b>Chương 2. Đội hình đội ngũ (ĐHĐN)</b></i> 6 (0, 5, 1)


<i><b>Chương 3. Bài thể dục phát triển chung (Bài TD)</b></i> 6 (0, 5, 1)


<i><b>Chương 4. Chạy ngắn (Chạy nhanh) </b></i> 10 (0, 9, 1)



<i><b>Chương 5. Chạy bền </b></i> 6 (0, 5, 1)


<i><b>Chương 6. Nhảy cao, nhảy xa (Bật nhảy) </b></i> 14 (0, 13, 1)


<i><b>Chương 8. Đá cầu </b></i> 6 (0, 5, 1)


<i><b>Chương 9. Môn Thể thao tự chọn (TTTC)</b></i> 12 (0, 11, 1)


Ôn tập, kiểm tra học kì I và II; kiểm tra, đánh giá, xếp loại thể lực 12(0, 6, 6)
<b>Cộng</b> 74 (2, 59, 13)
<b>II. Phân phối chương trình chi tiết </b>


Học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

1 1 Lí thuyết: Phịng tránh chấn thương kgi hoạt động TDTT (mục 1)


2 - ĐHĐN: Ôn Tập hợp hàng dọc dóng hàng, Đứng nghiêm, nghi; Quay phải,
quay trái , quay đằng sau.


- Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mơng


- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên, gt hiện tượng “thở dốc” và cách khắc
phục; Một số động tác thư giãn, thả lỏng


2 3 - ĐHĐN: Như nội dung tiết 2; Điểm số từ 1 đến hết và điểm số theo 1-2,1-2…
đến hết; Học biến đổi đội hình 0-2-4


- Chạy nhanh: Trò chơi “Chạy tiếp sức” và một số động tác bổ trợ, bài tập phát
triển sức nhanh ( do GV chọn)



4 - ĐHĐN: Ơn Tập hợp hàng dọc dóng hàng, Đứng nghiêm, nghi; Quay phải,
quay trái , quay đằng sau. Biến đổi đội hình 0-2-4


- Chạy nhanh: Ơn luyện tại chỗ đánh tay; Đứng mặt hướng chạy xuất phát,
Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi


- Chạy bền: Học phân phối sức khi chạy; Chạy trên địa hình tự nhiên
3 5 Lí thuyết: Phịng tránh chấn thương kgi hoạt động TDTT (mục 2)


6 - ĐHĐN : Ôn Tập hợp hàng ngang , dóng hàng, điểm số và cahcs điều khiển
của người chi huy


- Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mơng; Đứng
vai hướng chạy - xuất phát


4 7 - ĐHĐN: Ôn Đi đều - đứng lại, Đi đều vòng trái, Đi đều vòng phải


- Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mơng; Đứng
vai hướng chạy - xuất phát


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên; Gt hiện tượng đau ‘sóc’ và cách khắc
phục


8 - ĐHĐN: Ôn Đi đều - đứng lại, Đi đều vòng trái, Đi đều vòng phải; Đổi chân
khi đi đều sai nhịp


- Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mơng; Học
Ngồi xổm - xuất phát



5 9 - ĐHĐN: Ôn Đi đều - đứng lại, Đi đều vòng trái, Đi đều vòng phải; Đổi chân
khi đi đều sai nhịp,Biến đổi đội hình 0-2-4


- Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mơng; Ngồi
xổm - xuất phát


- Chạy bền: Học Cách kiểm tra mạch trước, sau khi chạy và theo dõi sức khỏe;
Chạy trên địa hình tự nhiên


10 - ĐHĐN: Ôn Một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu ( do Gv chọn); Học Biến
đổi đội hình 0-3-6-9


- Chạy nhanh:Ơn Đứng vai hướng chạy - xuất phát, Ngồi - xuất phát; Học : Tư
thế sẵn sàng - xuất phát


6 11 - ĐHĐN: Ôn Một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu ( do Gv chọn); Biến đổi đội
hình 0-3-6-9, Biến đổi đội hình 0-2-4


- Chạy nhanh:Ôn Đứng vai hướng chạy - xuất phát, Ngồi - xuất phát; Tư thế
sẵn sàng - xuất phát


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


12 - ĐHĐN: Ơn Biến đổi đội hình 0-3-6-9, Biến đổi đội hình 0-2-4


- Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, Tư thế sẵn sàng - xuất phát;
Học : Chạy đạp sau


7 13 - ĐHĐN: Ôn Đi đều - đứng lại, Đổi chân khi đi đều sai nhịp (do Gv chọn)
- Chạy nhanh: Ôn Tư thế sẵn sàng - xuất phát, Chạy đạp sau; Học : Xuất phát


cao - chạy 40m


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

14 -ĐHĐN: Luyện tập nâng cao kĩ năng đã học


- Chạy nhanh : Trò chơi phát triển sức nhanh (do Gv chọn), Tư thế sẵn sàng -
xuất phát, Xuất phát cao - chỵ nhanh 30m


8 15 ĐHĐN: Kiểm tra


16 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi,
Chạy đạp sau, Xuất phát cao - chạy nhanh 30m


- TTTC ( Bóng chuyền): Ơn Một số bài tập bổ trợ, Tư thế cơ bản và di chuyển
9 17 - Chạy nhanh: Trò chơi, bài tập phát triển sức nhanh ( do Gv chọn)


- Bóng chuyền: Trị chơi, Một số bài tập bổ trợ, Tư thế cơ bản và di chuyển
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


18 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi,
Chạy đạp sau, Xuất phát cao - chạy nhanh 30-40m


- Bóng chuyền: Ôn Bài tập bổ trợ, Chuyền bóng cao tay bằng 2 tay


10 19 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi,
Chạy đạp sau, Xuất phát cao - chạy nhanh 30-40m


- Bóng chuyền: Ơn Bài tập bổ trợ, Chuyền bóng cao tay bằng 2 tay, Học Đệm
bóng


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên



20 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi,
Chạy đạp sau, Xuất phát cao - chạy nhanh 30-40m


- Bóng chuyền: Ơn Bài tập bổ trợ, Chuyền bóng cao tay bằng 2 tay, Đệm bóng
11 21 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi,


Chạy đạp sau, Trò chơi (do gv chọn)


- Bóng chuyền: Ơn Bài tập bổ trợ, Chuyền bóng cao tay bằng 2 tay, Đệm bóng
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


22 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi,
Chạy đạp sau, Xuất phát cao - chạy nhanh 30-40m


- Bóng chuyền: Chuyền bóng cao tay bằng 2 tay, Đệm bóng; Học ; Phát bóng
thấp tay chính diện


12 23 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi,
Chạy đạp sau, Xuất phát cao - chạy nhanh 30-60m


- Bóng chuyền : Ôn tập
24 Chạy nhanh ; kiểm tra
13


14
15


25



26 - Bóng chuyền : Ơn tập và Học Đấu tập- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


27-30


- Bóng chuyền : Ôn tập, Đấu tập và Học Một điểm luật thi đấu trong bóng
chuyền mi ni


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
16 31 - Bóng chuyền : Ơn tập hồn thiện kĩ thuật


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
32 Bóng chuyền: Kiểm tra


17


33-34


Ôn tập
18 35 Ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

19 37 Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT (2 nội dung)
38 Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT (2 nội dung)


Học kì II


Tuần Tiết Tên bài dạy


20 39 - Bài TD: Học 2 động tác: Vươn thở, tay



- Bật nhảy: Ôn động tác đá lăng trước - sau, trò chơi
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


40 - Bài TD: Ơn 2 động tác: Vươn thở, tay; Học 2 động tác: chân, Lườn
- Bật nhảy: Ôn động tác đá lăng trước - sau, trị chơi


21 41 - Bài TD: Ơn 4 động tác: Vươn thở, Tay, Chân, Lườn


- Bật nhảy: Ôn động tác đá lăng trước - sau, Đá lăng sang ngang, trị chơi
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


42 - Bài TD: Ôn 4 động tác: Vươn thở, Tay, Chân, Lườn


- Bật nhảy: Ôn động tác đá lăng trước - sau, Đá lăng sang ngang; Đà một bước
giậm nhảy vào hố cát


22 43 - Bài TD: Ôn 4 động tác: Vươn thở, Tay, Chân, Lườn


- Bật nhảy: Đà một bước giậm nhảy đá lăng, Đà ba bước giậm nhảy vào hố cát
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


44 - Bài TD: Ơn 4 động tác: Vươn thở, Tay, Chân, Lườn; Học 2 động tác : Bụng,
Phối hợp


- Bật nhảy: Đà một bước giậm nhảy đá lăng, Đà ba bước giậm nhảy vào hố cát,
trị chơi


23 45 - Bài TD: Ơn 6 động tác


- Bật nhảy: Đà ba bước giậm nhảy vào hố cát; Học trị chơi


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


46 - Bài TD: Ôn 4động tác: Vươn thở, Tay, Chân, Lườn,Bụng, Phối hợp ; Học 2
động tác : Thăng bằng, nhảy


- Bật nhảy: Đà ba bước giậm nhảy vào hố cát, trò chơi
24 47 - Bài TD: Ôn 8 động tác; Học động tác Điều hòa


- Bật nhảy: Ôn Chạy đà (tự do) nhảy xa; Học động tác NHảy ‘bước bộ” trên
không


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
48 - Bài TD: Ơn 8 động tác


- Bật nhảy: Ôn Chạy đà (tự do) nhảy xa; Nhảy ‘bước bộ” trên khơng và trị
chơi


25 49 - Bài TD: Luyện tập nâng cao chất lượng bài TD, có thể kiểm tra thử (do gv
chọn)


50 Bài TD : Kiểm tra


26 51 - Bật nhảy: Trò chơi; Học : Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà
- Đá cầu: Ôn Tâng cầu


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


52 - Bật nhảy: Ơn Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; Trị chơi
- Đá cầu: Ơn Tâng cầu; Học Tư thế chuẩn bị và di chuyển



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Đá cầu: Ôn Tâng cầu; Học: Tâng cầu bằng mu bàn chân
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


54 - Bật nhảy: Ơn Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; Học:Bật nhảy
bằng hai chân tay với và vật trên cao; Trị chơi


- Đá cầu: Ơn Tâng cầu


28 55 - Bật nhảy: Ôn và Học : Chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng
qua xà


- Đá cầu: Ôn Tâng cầu; Học Chuyền cầu bằng mu bàn chân
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


56 - Bật nhảy: Ôn tập


- Đá cầu: Ôn tập và Học : Phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân;
Một số điểm luật ( sân, lưới, nội dung thi đấu)


29 57 - Bật nhảy: Ôn tập


- Đá cầu: Ôn tập và học Một số điểm luật (thời gian cho cuộc thi)
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


58 - Bật nhảy: Ơn tập


- Đá cầu: Ôn tập và Đấu tập
30 59 - Bật nhảy: Ơn tập và trị chơi


- Đá cầu: Ơn tập và Đấu tập



- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
60 - Bật nhảy: Ôn tập


- Đá cầu: Ôn tập và Đấu tập
31 61 - Bật nhảy: Ôn tập và trị chơi


- Đá cầu: Ơn tập và Đấu tập


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
62 - Bật nhảy: Ơn tập và trị chơi


- Đá cầu: Ơn tập và Đấu tập
32 63 Đá cầu : Kiểm tra


64 - Bật nhảy: Ơn tập và trị chơi


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


33 65


66


- Bật nhảy: Ôn tập và trò chơi


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
34 67 Bật nhảy : Kiểm tra


68 Ôn tập
35 69 Ôn tập



70 Kiểm tra học kì II
36 71 Ôn tập


72 Kiểm tra TCRLTT (2 nội dung)
37 73 Kiểm tra TCRLTT (2 nội dung)


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Lớp 8</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (74 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (38 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (36 tiết)</b>
<b>I.Phân phối chương trình chia theo học kỳ, tuần: </b>


<b>* Cả năm: 74 tiết. </b>


<b> Học kỳ I : 19 tuần x 2 = 38 tiết. </b>
<b> Học kỳ II: 18 tuần x 2 = 36 tiết.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b>


<i><b>Chương 1</b>.</i> Một số phương pháp tập luyện phát triển sức nhanh 2 (2, 0, 0)


<i><b>Chương 2. Đội hình đội ngũ (ĐHĐN)</b></i> 4 (0, 3, 1)


<i><b>Chương 3. Bài thể dục phát triển chung (Bài TD)</b></i> 6 (0, 5, 1)


<i><b>Chương 4. Chạy ngắn (Chạy nhanh) </b></i> 10 (0, 9, 1)


<i><b>Chương 5. Chạy bền </b></i> 6 (0, 5, 1)



<i><b>Chương 6. Nhảy cao </b></i> 8 (0, 7, 1)


<i><b>Chương 7. Nhảy xa </b></i> 8 (0, 7, 1)


<i><b>Chương 8. Đá cầu </b></i> 6 (0, 5, 1)


<i><b>Chương 9. Môn Thể thao tự chọn (TTTC)</b></i> 12 (0, 11, 1)


Ôn tập, kiểm tra học kì I và II; kiểm tra, đánh giá, xếp loại thể lực 12 (0,6, 6)
<b>Cộng</b> 74 (2, 58, 14)
<b>II. Phân phối chương trình chi tiết</b>


<b>T</b>
<b>U</b>
<b>Ầ</b>
<b>N</b>


<b>TIẾT</b>


<b>PPCT</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

1


<b>2</b>


<b>- Bài TD:</b>Học từ nhịp 1 – 8 ( nam và nữ).


<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, một số trò
chơi phát triển sức nhanh (do GV chọn): Học khái niệm chạy cự ly ngắn.



2


<b> 3</b>


<b>- Bài TD: Ôn</b> từ nhịp 1 – 8 ( nam và nữ).


<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật: chạy bước nhỏ, chạy nâng cao
đùi, chạy đạp sau, một số trò chơi (do GV chọn):


<b>- Chạy bền: </b>Chạy dích dắc tiếp sức, một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy.


<b>4</b>


<b>- Bài TD: Ôn</b> từ nhịp 1 – 8 . Học từ nhịp 9-17.


<b>- Chạy ngắn:</b> Ơn số động tác bổ trợ kỷ thuật: Trị chơi phát triển sức nhanh (do
GV chọn):


<b>3</b>


<b>5</b>


<b>- Bài TD: Ôn</b> từ nhịp 1 – 17.


<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): Xuất
phát cao chạy nhanh 30-60m.


<b>- Chạy bền: </b>Chạy vượt chướng ngại vật.



<b>6</b>


<b>- Bài TD: Ôn</b> từ nhịp 1 – 17.Học từ nhịp 18- 25.


<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): Xuất
phát cao chạy nhanh 30-60m.


<b>4</b>


<b>7</b>


<b>- Bài TD: Ôn</b> từ nhịp 1 – 25.


<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): Xuất
phát cao chạy nhanh 30-60m.


<b>- Chạy bền: </b>Chạy vượt chướng ngại vật.


<b>8</b> <b>- Bài TD: Ôn</b> từ nhịp 1 – 25.Học từ nhịp 26-35.


<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): “ Lò cò
tiếp sức”. Học Cách đo và đóng bàn đạp, Xuất phát thấp chạy lao.


<b>5</b>


<b>9</b>


<b>- Bài TD: Ôn</b> từ nhịp 1 – 35.


<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): “ Lò cò


tiếp sức”. Học Cách đo và đóng bàn đạp, Xuất phát thấp chạy lao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): Xuất
phát thấp chạy lao.Học: Chạy giữa quảng (60m).


<b>6</b>


<b> 11</b>


<b>- Bài TD: </b>Ơn và hồn thiện từ nhịp 1 – 35.


<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): Xuất
phát thấp chạy lao. Chạy giữa quảng (60m).


<b>- Chạy bền: </b>Chạy vượt chướng ngại vật tiếp sức.


<b>12</b>


<b>- Bài TD: </b>Ơn và hồn thiện từ nhịp 1 – 35.


<b>- Chạy ngắn:</b> Ơn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trị chơi (do GV chọn): Xuất
phát thấp chạy lao. Chạy giữa quảng (60m).Học chạy về đích và đánh đích.


<b>7</b> <b>13</b>


<b>- Bài TD: </b>Ơn và hồn thiện từ nhịp 1 – 35.Kiểm tra thử.


<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): Hoàn
thiện Xuất phát thấp chạy lao. Chạy giữa quảng, chạy về đích (60m).



<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>14</b> <b>Bài TD : Kiểm tra</b>


<b>8</b>


<b>15</b> Một số phương pháp luyện tập phát triển sức nhanh(mục 2)


<b>16</b> <b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trị chơi (do GV chọn): Hồn
thiện các giai đoạn chay cự ly ngắn.


<b>- ĐHĐN:</b> Ôn đi đều, đổi chân khi đi đều sai nhịp hoặc do GV chọn.
<b> Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.


<b>9</b>


<b>17</b>


<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trị chơi (do GV chọn): Hồn
thiện các giai đoạn chạy cự ly ngắn


<b>- ĐHĐN:</b> Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đội hình0-2-4, chạy
đều- đứng lại.


<b>18</b>


<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trị chơi (do GV chọn): Hồn
thiện các giai đoạn chạy cự ly ngắn


<b>- ĐHĐN:</b> Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đội hình0-2-4, chạy
đều- đứng lại.



<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>10</b>


<b>19</b> <b>- ĐHĐN:</b> Ôn một số kỹ năng HS thực hiện còn yếu( GV chọn). Đội hình
0-3-6-9, chạy đều- đứng lại.Đội hình 0-2-4,chạy đều- đứng lại hoặc do GV chọn.


<b>20</b>


<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): Hoàn
thiện các giai đoạn chạy cự ly ngắn


<b>- ĐHĐN:</b> Ôn một số kỹ năng HS thực hiện còn yếu(GV chọn). Chạy đều-
đứng lại, đổi chân khi đi đều sai nhịp.


<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.


<b>11</b>


<b>21</b>


<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trị chơi (do GV chọn): Hồn
thiện các giai đoạn chạy cự ly ngắn


<b>- ĐHĐN:</b> Ơn đội hình 0-3-6-9, cách điều khiển, Đi đều, chạy đều- Đứng lại.
Một số kỹ năng HS cịn yếu.


<b>22</b>



<b>- Chạy ngắn:</b> Ơn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): Hoàn
thiện các giai đoạn chạy cự ly ngắn


<b>- ĐHĐN:</b> Ơn đội hình 0-3-6-9, cách điều khiển, Đi đều, chạy đều- Đứng lại.
Một số kỹ năng HS cịn yếu.


<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.


<b>12</b>


<b>23</b> <b>ĐHĐN: Kiểm tra</b>


<b>24</b> <b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật và phát triển sức nhanh.


<b>13</b>


<b>25</b> <b>Chạy ngắn: Kiểm tra</b>


<b>26</b>


<b>- Đá cầu</b>: Ôn tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong lòng bàn chân, kỷ
thuật di chuyển: Học : đỡ cầu bằng ngực.


<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.


<b>14</b>


<b>27</b>


<b>- Đá cầu</b>: Ơn tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong lòng bàn chân,Tâng


cầu bằng mu bàn chân, đỡ cầu bằng Ngực; Học: Học phát cầu cao chân chính
diện bằng mu bàn chân, một số điểm trong Luật đá cầu (phát cầu).


<b>28</b> <b>- Đá cầu :</b> Ôn tâng cầu ( do gv chọn) Đỡ cầu băng ngực, phát cầu cao chân
chính diện bằng mu bàn chân. Học: đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn
chân, một số điểm trong Luật đá cầu .


<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>15</b>


<b>29</b> Học một số chiến thuật trong thi đấu đơn, tập đấu.


<b>30</b>


<b>- Đá cầu :</b> Ôn tâng cầu ( do gv chọn) Đỡ cầu băng ngực, phát cầu cao chân
chính diện bằng mu bàn chân, đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân,
một số chiến thuật trong thi đấu đơn, tập đấu.


<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.


<b>16</b> <b>31</b>


<b>- Đá cầu :</b> Ôn Đỡ cầu băng ngực, phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân,
đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân. Kiểm tra thử.


<b>32</b> <b>Đá cầu: Kiểm tra</b>


<b>17</b>



<b>33</b> <b>- Bài Thể dục </b>: Ơn tập bài thể dục liên hồn. Trị chơi (do Gvchọn)


<b>34</b> <b> - Chạy ngắn : </b><sub>thành tích.</sub> Ôn tập các giai đoạn trong kỹ thuật chạy cự ly ngắn và nâng cao
<b> </b>


<b>18</b> <b>35</b>


<b>- Chạy ngắn : </b>Trò chơi nhằm phát triển sức nhanh (Do GV chọn)
<b>36</b> <b>Kiểm tra: Học kỳ I</b>


<b>19</b>


<b>37</b> <b>Kiểm tra: tiêu chuẩn rèn luyện thân thể </b>(2 nội dung)
<b>38</b> <b>Kiểm tra: tiêu chuẩn rèn luyện thân thể </b>(2 nội dung)
<b>Học kỳ II</b>


<b>20</b>


<b>39</b> <b>- Nhảy xa- Thể thao tự chọn(TTTC): Bóng cuyền: </b>: Ôn một số động tác bổ trợ ( nhảy xa) đã học ở lớp 6,7( Do GV chọn). Ôn động tác động tác di chuyển trước
- sau và sang ngang.Nguồn gốc của mơn bóng chuyền.


<b>40</b> <b>- Nhảy xa</b>chạy đà, tập chạy đà, cách đo đà, chạy đà 3-5 bước vào ván giậm nhảy.: Ôn một số động tác bổ trợ, trò chơi(GV chọn).Giới thiệu kỷ thuật
<b>- TTTC:: </b> Ôn động tác động tác di chuyển trước - sau và sang ngang.Trị chơi
“Hầm bóng bằng tay”.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên


<b>21</b> <b>41</b> <b>- Nhảy xa</b>giậm nhảy( đi hoặc chạy đà 3-5-7 bước giậm nhảy).: Ôn một số động tác bổ trợ, trò chơi(GV chọn).Giới thiệu kỷ thuật
<b>- TTTC:</b> Ơn Chuyền bóng, đệm bóng. Học: Một số bài tập bổ trợ kĩ thuật và
phát triển thể lực:



<b>42</b> <b>- Nhảy xa</b>: Ôn một số động tác bổ trợ, trò chơi(GV chọn).Chạy đà 5-7 bước giậm
nhảy bước bộ trên khơng.


<b>- TTTC:</b> Ơn Chuyền bóng cao tay bằng hai tay, phát bóng thấp tay chính diện.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên


<b>22</b> <b>43</b> <b>- Nhảy xa</b>nhảy bước bộ trên không.Học: Kỹ thuật trên khơng và tiếp đất(hố cát hoặc nệm).: Ơn một số động tác bổ trợ, trò chơi(GV chọn).Chạy đà 5-7 bước giậm
<b>- TTTC:</b> Ơn kĩ thuật phát bóng thầp tay chính diện và chuyền bóng cao tay bằng
hai tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

hai tay.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên
<b>23</b>


<b>45</b> <b>- Nhảy xa</b>nhảy . : Ôn một số động tác bổ trợ, trò chơi(GV chọn).Chạy đà 5-7 bước giậm
<b>- TTTC:</b> Học: Phát bóng thấp tay nghiêng mình.


<b>46</b> <b>- Nhảy xa: </b>Hoàn thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”


<b>- TTTC:</b> Ơn Kĩ thuật phát bóng thấp tay chính diện, Kĩ thuật phát bóng thấp tay
nghiêng mình.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên


<b>24</b>
<b>47</b>


<b>- Nhảy xa: </b>Luyện tập chạy đà-giậm nhảy đầu chạm vào vật trên cao.



<b> - TTTC:</b> Ơn kỹ thuật phát bóng thấp tay chính diện,kỹ thuật phát bóng thấp tay
nghiêng mình.


<b>48</b>


<b>- Nhảy xa: </b>Luyện tập chạy đà-giậm nhảy đầu chạm vào vật trên cao, chạy đà
giậm nhảy vựơt chướng ngại vật.


<b> - TTTC:</b> ôn kỹ thuật chuyền bóng cao tay bằng hai tay, phát bóng thấp tay chính
diện.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên
<b>25</b> <b>49</b>


<b>- Nhảy xa: </b>Hoàn thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”


<b>- TTTC:</b> Ơn kỹ thuật: Chuyền bóng cao tay bằng hai tay, đệm bóng
Một số điều luật, đấu tập .


<b>50</b>


<b>- Nhảy xa: </b>Trò chơi phát triển sức mạnh của chân( do GV chọn) Luyện tập hoàn
thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”.


<b>- TTTC:</b> Ôn kỹ thuật phát bóng thấp tay chính diện. Phát bóng thấp tay nghiêng
mình


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên



<b>26</b>


<b>51</b> <b>- Nhảy xa: </b>thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”.Trò chơi phát triển sức mạnh của chân( do GV chọn) Luyện tập hồn
<b>- TTTC:</b> Trị chơi “ khơng để bóng rơi”


<b>52</b>


<b>- Nhảy xa: </b>Trị chơi phát triển sức mạnh của chân( do GV chọn) Luyện tập hoàn
thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”.


<b>- TTTC:</b> Kĩ thuật đệm bóng, phát bóng thấp tay chính diện và phát bóng thấp tay
nghiêng mình.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên


<b>27</b> <b>53</b> <b>- Nhảy xa: </b>thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”. Kiểm tra thử.Trò chơi phát triển sức mạnh của chân( do GV chọn) Luyện tập hoàn
<b>- TTTC:</b> Tập một số động tác bổ trợ. Trò chơi(Do Gv chọn).


<b>54</b> <b>Nhảy xa: Kiểm tra</b>
<b>28</b> <b>55</b>


<b>- Nhảy cao:</b> ôn một số động tác bổ trợ(nhảy cao đã học ơ lớp 6,7.


<b>- TTTC:</b> Ơn kỹ thuật đệm bóng, phát bóng thấp tay chính diện và phát bóng thấp
tay nghiêng mình.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên


<b>56</b> <b>- Nhảy cao:- TTTC:</b> Ơn kỹ thuật chuyền bóng bằng hai tay, đệm bóng, phát bóng thấp tay Ơn một số động tác bổ trợ(nhảy cao đã học ở lớp 6,7.
chính diện và phát bóng thấp tay nghiêng mình.



<b>29</b> <b>57</b> <b>- Nhảy cao: </b>Ôn một số động tác bổ trợ(GV chọn). Học kỹ thuật chạy đà (Xác
định điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, cách đo đà, chạy đà và điều chinh đà.
<b>- TTTC:</b> Tập một số động tác bổ trợ. Trò chơi(Do Gv chọn).


<b>58</b> <b>- Nhảy cao: </b>Ôn một số động tác bổ trợ(GV chọn). kỹ thuật chạy đà (Xác định
điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, cách đo đà, chạy đà và điều chinh đà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>30</b>


<b>59</b> <b>- Nhảy cao: </b>Ôn một số động tác bổ trợ(nhảy cao). Học kỹ thuật giậm nhảy(Xác
định điểm giậm nhảy). đà 1-3 bước giậm nhảy đá lăng).


<b>- TTTC:</b> Ôn kỹ thuật chuyền bóng bằng hai tay, đệm bóng.
<b>60</b>


<b>- Nhảy cao: </b>Ơn một số động tác bổ trợ(nhảy cao). Chạy đà - đặt chân vào điểm
giậm nhảy đá lăng: Học giai đoạn qua xà và tiếp đất(Nhảy cao kiểu “bước qua”)
<b>- TTTC:</b> Ôn Kỹ thuật đệm bóng, chuyền bóng cao tay bằng 2 tay.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.


<b>31</b>


<b>61</b> <b>- Nhảy cao: - TTTC:</b> Tập một số động tác bổ trợ, trị chơi ( do GV chọn).Ơn đà 3-5 bước giậm nhảy đá lăng- qua xà và tiếp đất.


<b>62</b> <b>- Nhảy cao: </b>và nâng cao thành tích.Tiếp tục hồn thiện các giai đoạn kỹ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”
<b>- TTTC:</b> Ơn kỹ thuật phát bóng thấp tay chính diện, đệm bóng.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.


<b>32</b> <b>63</b> <b>TTTC: Kiểm tra</b>


<b>64</b> <b>- Nhảy cao: </b>Tiếp tục hoàn thiện các giai đoạn kỹ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”
và nâng cao thành tích.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>33</b> <b>65</b>


<b>- Nhảy cao: </b>Tiếp tục hồn thiện các giai đoạn kỹ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”
và nâng cao thành tích.


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.


<b>66</b> <b>- Nhảy cao: </b>và nâng cao thành tích.Tiếp tục hồn thiện các giai đoạn kỹ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.


<b>34</b> <b>67</b> <b>- Nhảy cao: </b>và nâng cao thành tích.Tiếp tục hồn thiện các giai đoạn kỹ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.


<b>68</b> <b>Nhảy cao: Kiểm tra</b>
<b>35</b> <b>69</b>


<b> -Nhảy cao </b>: - HS tiếp tục ôn tập các kĩ thuật trong nhảy cao, Chạy đà- giậm
nhảy- qua xà .


<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>70</b> <b>Chạy bền: Kiểm tra</b>


<b>36</b>



<b>71</b> <b>Nhảy cao </b>: - Trò chơi nhằm phát triển sức mạnh của chân(Do Gv chọn).
<b>72</b> <b> Kiểm tra: Học kỳ II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Lớp 9 </b>



Cả năm: 37 tuần (74 tiết)
Học kì I: 19 tuần (38 tiết)
Học kì II: 18 tuần (36 tiết)


Nội dung Thời lượng


<i>Chương 1.</i> Một số phương pháp tập luyện phát triển sức bền 2 (2, 0, 0)


<i>Chương 2.</i> Đội hình đội ngũ (ĐHĐN) 2 (0, 2, 0)


<i>Chương 3.</i> Bài thể dục phát triển chung (Bài TD) 6 (0, 5, 1)


<i>Chương 4.</i> Chạy ngắn (Chạy nhanh) 10 (0, 9, 1)


<i>Chương 5.</i> Chạy bền 6 (0, 5, 1)


<i>Chương 6.</i> Nhảy cao 9 (0, 8, 1)


<i>Chương 7.</i> Nhảy xa 9 (0, 8, 1)


<i>Chương 8.</i> Đá cầu 6 (0, 5, 1)


<i>Chương 9.</i> Môn Thể thao tự chọn (TTTC) 12 (0, 11, 1)
Ôn tập, kiểm tra học kì I và II; kiểm tra, đánh giá, xếp loại thể lực 12 (0, 6, 6)



<b>Cộng</b> <b>74 (2, 59, 13)</b>


<b>II.Phân phối chương trình Chi tiết</b>
Học kì I


Tuần Tiết Tên bài dạy


1 1 Lí thuyết : Một số phương pháp tập luyện phát triển sức bền (mục 1)


2 <b>- ĐHĐN :</b> Ôn tập hàng dọc (ngang), dóng hàng, điểm số; Đứng nghiêm, nghi;
Quay trái - phải - đằng sau; Dàn hàng, dồn hàng; Đội hình 0-2-4


<b>- Chạy ngắn :</b> Trị chơi; Xuất phát từ một số tư thế khác nhau : Mặt, vai, lưng
hướng chạy xuất phát


2 3 - ĐHĐN : Ôn Đi đều - đứng lại, Đổi chân khi đi đều sai nhịp; Đi đều vòng phải,
vòng trái; Đội hình 0-2-4


- Chạy ngắn : Trị chơi; Tư thế sẵn sàng xuất phát


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên, gt hiện tượng “cực điểm” và cách
khắc phục


4 - ĐHĐN : Ôn một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu


- Chạy ngắn : Trò chơi; Ngồi mặt hướng chạy - xuất phát; Tư thế sẵng sàng -
xuất phát


3 5 - ĐHĐN : Ôn một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu



- Chạy ngắn : Ôn Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, Tại chỗ
đánh tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

6 - ĐHĐN : Kiểm tra thực hàng 15’


- Chạy ngắn : Ôn Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, Xuất phát
cao - chạy nhanh


4 7 - Bài TD : Học từ nhịp 1-10 (nam, nữ riêng)


- Chạy ngắn : Ôn Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, Xuất phát
cao - chạy nhanh


- Chạy bền : GT hiện tượng choáng, ngất và cách khắc phục


8 - Bài TD : Ôn từ nhịp 1-10 (nam, nữ riêng); Học Từ nhịp 11-18 (nữ)


- Chạy ngắn : Ôn Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, Xuất phát
cao - chạy nhanh, Ngồi vai (lưng) hướng chạy - xuất phát


5 9 - Bài TD : Ôn từ nhịp 1-10 (nam), 1-18 (nữ); Học Từ nhịp 11-19 (nam)


- Chạy ngắn : Ôn xuất phát cao - chạy nhanh (cự li 40-60m); Kĩ thuật xuất phát
thấp - chạy lao ( 18-20m)


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


10 - Bài TD : Ơn từ nhịp 1-19 ( nam); 1-18 (nữ); Học từ nhịp 19-25 (nữ)


- Chạy ngắn : Ôn một số động tác bổ trợ ( do Gv chọn), Trò chơi, kĩ thuật xuất


phát thấp - chạy lao


6 11 - Bài TD : Ôn từ nhịp 1-19 ( nam); 1-25 (nữ); Học từ nhịp 20-26 (nam)
- Chạy ngắn : Ôn xuất phát thấp - chạy lao và chạy giữa quãng ( cự li 50m)
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


12 - Bài TD : Ôn từ nhịp 1-26 ( nam); 1-25 (nữ); Học từ nhịp 26-29 (nữ)


- Chạy ngắn : Luyện tập chạy bước nhỏ, chạy đạp sau, xuất phát thấp - chạy
lao- chạy giữa quãng (60m)


7 13 - Bài TD : Ôn từ nhịp 1-26 ( nam); 1-29 (nữ); Học từ nhịp 27-36 (nam)


- Chạy ngắn : Ôn tập, Gt một số điểm cơ bản của luật Điền kinh ( Chạy ngắn)
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


14 - Bài TD : Ơn từ nhịp 1-36 ( nam); 1-29 (nữ); Học từ nhịp 30-34 (nữ), 37-40
(nam)


- Chạy ngắn : Ôn tập


8 15 - Bài TD : Ôn từ nhịp 1-40 ( nam); 1-34 (nữ); Học từ nhịp 37-40 (nữ)


- Chạy ngắn : Ôn tập, Gt một số điểm cơ bản của luật Điền kinh ( Chạy ngắn)
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


16 Lí thuyết : Một số phương pháp tập luyện phát triển sức bền (mục 2)
9 17 - Bài TD : Ôn từ nhịp 1-45 ( nam); 1-45 (nữ)


- Chạy ngắn : Ôn tập



- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


18 - Bài TD : Ơn từ nhịp 1-36 ( nam); 1-29 (nữ); Học từ nhịp 30-34 (nữ), 37-40
(nam)


- Chạy ngắn : Ôn tập và trò chơi
10 19 Bài TD : Kiểm tra


20 - Chạy ngắn : Ơn tập và trị chơi phát triển sức nhanh


- Nhảy xa : Ôn phối hợp chạy đà 3-5 bước - giậm nhảy - bật cao; Một số động
tác bổ trợ ( do Gv chọn)


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


11 21 - Chạy ngắn : Ơn tập và trị chơi phát triển sức nhanh


- Nhảy xa : Ôn phối hợp chạy đà 3-5 bước - giậm nhảy - bật cao; Một số động
tác bổ trợ ( do Gv chọn)


22 - Chạy ngắn : Ơn tập và trị chơi phát triển sức nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

tiếp đất bằng chân lăng; Một số động tác bổ trợ ( do Gv chọn)
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


12 23 - Chạy ngắn : Ơn tập và trị chơi phát triển sức nhanh


- Nhảy xa : Ôn chạy đà - giậm nhảy - trên không - tiếp đất bằng 2 chân; Một số
động tác bổ trợ ( do Gv chọn)



24 Chạy ngắn : Kiểm tra
13


14
15


25


-30 - Nhảy xa : Ơn tập và hồn thiện kĩ thuật- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
16 31 - Nhảy xa : Ôn tập


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
32 Nhảy xa : kiểm tra


17


33-34 Ơn tập học kì I
18 35 Ơn tập


36 Kiểm tra học kì I


19 37 Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT (2 nội dung)
38 Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT (2 nội dung)
Học kì II


Tuần Tiết Tên bài dạy


20 39 - Nhảy cao : Ôn động tác đá lăng trước - sau, Đá lăng sang ngang; Đà một bước
- đá lăng, chạy đà chính diện chân lăng duỗi thẳng qua xà



- TTTC (Bóng chuyền) : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật


40 - Nhảy cao : Ôn động tác đá lăng trước - sau, Đá lăng sang ngang; Đà một bước
- đá lăng, trị chơi ( do gv chọn)


- TTTC (Bóng chuyền) : Trò chơi, Một số động tác bổ trợ; Di chuyển, Chuyền
bóng


21 41 - Nhảy cao: Ơn một số động tác bổ trợ kĩ thuật; Giai đoaạn chạy đà


- Bóng chuyền : Một số bài bổ trợ; Chuyền bóng cao tay; Phát bóng thấp tay
chính diện


- Chạy bền :Chạy trên địa hình tự nhiên


42 - Nhảy cao : Ôn giai đoạn chạy đà; giai đoạn giậm nhảy và tập phối hợp chạy
đà - giậm nhảy


- Bóng chuyền: Ôn một số bài tập bổ trợ; Phát bóng ; Đấu tập


22 43 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ ( do gv chọn), Chạy đà chính diện giậm
nhảy co chân qua xà


- Bóng chuyền: Ôn một số bài tập bổ trợ; Chuyền bóng; Phát bóng ; Đấu tập;
Một số điểm luật


44 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ chạy đà - giậm nhảy (do gv chọn); Giai
đoạn trên khơng - tiếp đất



- Bóng chuyền: Ơn một số bài tập bổ trợ; Chuyền bóng; Phát bóng ; Đấu tập;
Một số điểm luật


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


23 45 - Nhảy cao : Ơn một số động tác bổ trợ ( do gv chọn), Tập phối hợp 4 giai đoạn
kĩ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

46 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ chạy đà - giậm nhảy (do gv chọn); Giai
đoạn trên không - tiếp đất; Một số điểm luật


- Bóng chuyền: Ơn một số bài tập bổ trợ; Chuyền bóng cao tay, đệm bóng; Phát
bóng ; Đấu tập; Một số điểm luật


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


24 47 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hồn
thiện kĩ thuật


- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập


48 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hồn
thiện kĩ thuật


- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


25 49 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hồn
thiện kĩ thuật



- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập


50 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hồn
thiện kĩ thuật


- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


26 51 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hồn
thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích


- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập


52 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hoàn
thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích


- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


27 53 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hồn
thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích


- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập


54 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hoàn
thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích



- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


28 55 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hồn
thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích


- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập


56 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hoàn
thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích


- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên


29 57 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hồn
thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích


- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập


58 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hoàn
thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích


- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập


- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
30 59 Nhảy cao : Kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Đá cầu : Ôn Di chuyển; Tâng cầu; Chuyền cầu ( do Gv chọn)


31 61 - Bóng chuyền : Ôn tập


- Đá cầu : Ôn Di chuyển; Tâng cầu; Chuyền cầu; Phát cầu ( do Gv chọn); Học:
Di chuyển đơn bước ra sau chếch phải, chếch trái


62 - Bóng chuyền : Ơn tập
- Đá cầu : Ơn tập - Đấu tập
32 63 - Bóng chuyền : Ôn tập


- Đá cầu : Ôn tập - Đấu tập


64 Bóng chuyền : Kiểm tra


33 65


66 Đá cầu : Ôn tập
34 67 Đá cầu : Kiểm tra


68 Ôn tập
35 69 Ôn tập


70 Kiểm tra học kì II
36 71 Ôn tập


72 Kiểm tra TCRLTT (2 nội dung)
37 73 Kiểm tra TCRLTT (2 nội dung)


74 Kiểm tra : Chạy bền


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN ĐỊA LY</b>



<b>NĂM HỌC 2010 - 2011 </b>



ĐỊA 6



Cả năm : 37 tiết . Học kì I : 19 tiết , học kì II : 18tiết .


Học kì I



Bài

Đề bài

Nội dung tích hợp

Tiết

Tuần



Bài mở đầu

1

1



1

Vị trí,hình dạng ,kích thước của Trái


Đất



2

2



2

Bản đồ ,cách vẽ bản đồ

3

3



3

Ti lệ bản đồ

4

4



4

Phương hướng trên bản đồ

5

5



5

Kí hiệu bản đồ

6

6



6

Thực hành

7

7



Ôn tập

8

8



Kiểm tra 1 tiết

9

9




7

Sự vận động tự quay quanh trục của


Trái Đất



10

10



8

Sự chuyển động của Trái Đất quanh


Mặt Trời



11

11



9

Hiện tượng ngày đêm

12

12



10

Cấu tạo bên trong của Trái Đất

13

13



11

Thực hành

14

14



12

Tác động của nội lực và ngoại lực

Dùng nguồn năng


lượngđịa nhiệt dần thay


thế các nguồn năng lượng



hiện tại



15

15



13

Địa hình bề mặt Trái Đất

16

16



14

Địa hình bề mặt Trái Đất

17

17



Ơn tập

18

18




<b>Thi học kì I</b>

19

19



Học kì II



15

Các mỏ khoáng sản

Ý thức sử dụng tiết



kiệm hiệu quảnguồn


năng lượng,tìm các


nguồn năng lượng



khácthay thế cho việc sử


dụng các nguồn khoáng


sản năng lượng để tạo ra


năng lượng



20

20



16

Thực hành

21

21



17

Lớp vỏ khí

Sử dụng hiệu quả,tiết



kiệm nguồn năng lượng


để giảm hiện tượng

<i>Hiệu</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>ứng nhà</i>

<i>kính </i>

ngăn ngừa


sự phá huỷ tầng ơ ZƠN



18

Thời tiết .khí hậu

23

23



19

Khí áp và gió

Sử dụng sức gió để tạo




nguồn năng lượng sạch



24

24



20

Hơi nước trong khơng khí.Mưa

25

25



21

Thực hành

26

26



22

Các đới khí hậu

Sử dụng nguồn năng



lượng mặt trời ,giở các


đới khí hậu để dần thay


thế cho các nguồn năng



lượng hiện tại



27

27



Ôn tập

28

28



Kiểm tra 1 tiết

29

29



23

Sông và hồ

30

30



24

Biển và đại dương

31

31



25

Thực hành

32

32



26

Đất,các nhân tố hình thành đất

33

33




27

Lớp vỏ sinh vật

34

34



Ôn tập

35

35



Ôn tập

36

36



<b>Thi học kì II</b>

37

37



ĐỊA 7



Cả năm :74 tiết . Học kì I : 38 tiết , học kì II : 36tiết .


Học kì I



Bài

Đề bài

Nội dung tích hợp

Tiết

Tuần



1

Dân số

01

01



2

Sự phân bố dân cư.Các chủng tộc


trên thế giới



02



3

Quần cư .đơ thị hố

03

02



4

Thực hành

04



Ơn tập

05

03



5

Đới nóng Mơi trường xích đạo ẩm

06




6

Môi trường nhiệt đới

Khai thác nguồn nhiệt

07

04



7

Mơi trường nhiệt đới gió mùa

Việc khai thác năng lượng


gió,nhiệt trên thế giới có



hiệu quả



08



8

Các hình thức canh tác nơng nghiệp


ở đới nóng



09

05



9

Hoạt động sản xuất nơng nghiệp ở


đới nóng



10



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

ở đới nóng

mức TN và các nguồn


năng lượng


11

Di dân và sự bùng nổ đo thị ở đới



nóng



12


12

Thực hành:Nhận biết đặc điểm MT



ở đới nóng




13

07



13

MTđới ơn hồ

Khai thác tận dụng TN gió

14



14

Hoạt động NN ở đới ơn hồ

15

08



15

Hoạt động CN ở đới ơn hồ

Sử dụng nguồn năng lượng


nguyên tử thay thế nguồn



năng lượng hiện tại



16



16

Đơ thị hố ở đới ơn hồ

17

09



17

Ơ Nhiểm MT ở đới ơn hồ

18



18

Thực hành:Nhận biết đặc điểm MTở


đới ơn hồ



19

10



Ơn tập

20



19

MT hoang mạc

21

11



20

Hoạt động KT của con người ở


hoang mạc




Khai thác sử dụng quá


mức TN hoá



thạch(dầu)Tiềm năng lớn


chưa được khai thác là


năng lượng gió,mặt trời...



22



21

MTđới lạnh

Tận dụngnguồn năng



lượng từ gió



23

12



22

Hoạt động KT của con người ở đới


lạnh



Khai thác sử dụng quá


mức TN hoá



thạch(dầu)Thấy được việc


sử dụng chúng cần được



tiết kiệm ,song song với


việc khai thác mở rộng sử



dụng các nguồn năng


lượng mới




24



23

MT vùng núi

25

13



24

Hoạt động KT của con người ở vùng


núi



Khai thác tận dụng TN


thuỷ điện



26



Ôn tập

27

14



KT 1 tiết

28



25

Thế giới rộng lớn và đa dạng

29

15



26

Thiên nhiên Châu Phi

30



27

Thiên nhiên Châu Phi (tt)

Khai thác tận dụng nguồn


nhiệt năng



31

16



28

Thực hành

32



29

Dân cư ,xã hội Châu Phi

33

17



30

KT Châu Phi

34




31

KT Châu Phi(TT)

35

18



Ôn tập học kỳ

36



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Kiểm tra học kỳ

38


Học kì II



32

Các khu vực Châu Phi

39

20



33

Các khu vực Châu Phi (tt)

40



34

Thực hành: So sánh nền KT của ba


khu vực Châu Phi



41

21



ÔN tập

42



35

Khái quát Châu Mĩ

43

22



36

Thiên nhiên Bắc Mĩ

44



37

Dân cư Bắc Mĩ

45

23



38

KT Bắc Mĩ

46



39

KT Bắc Mĩ(tt)

Phát triển các nguồn năng



lượng mới hạn chế sử



dụng các nguồn năng


lượng truyền thống



47

24



40

Thực hành

48



41

Thiên nhiên Trung và Nam MĨ

49

25



42

Thiên nhiên Trung và Nam MĨ(tt)

50



43

Dân cư xã hội Trung và Nam Mĩ

51

26



44

KT Trung và Nam Mĩ

52



45

KT Trung và Nam Mĩ(TT)

53

27



46

Thực hành:Sự phân hoá của tham


thực vật ở sườn đơng và sườn tây



của dãy An dét



54



Ơn tập

55

28



KT 1 tiết

56



47

Châu Nam Cực-Châu lục lạnh nhất


thế giới




57

29



48

Thiên nhiên châu Đại Dương

Khai thác TN gió ,nước


,nhiệt độ



58



49

Dân cư và KT châu Đại Dương

59

30



50

Thực hành:Viết báo cáo về đặc điểm


tự nhiên châu Đại Dương



60



51

Thiên nhiên Châu Âu

61

31



52

Thiên nhiên Châu Âu(TT)

62



53

Thực hành: Đọc phân tích lược đồ


,biểu đồ nhiệt độ lượng mưa Châu



Âu



63

32



54

Dân cư xã hội Châu Âu

64



55

KT Châu Âu

Phát triểncác nguồn năng




lượng mới hạn chế sử


dụng các nguồn năng


lượng truyền thống



65

33



56

Khu vực Bắc Âu

66



57

Khu vực Tây và Trung Âu

67

34



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

59

Khu vực Đông Âu

69

35



60

Liên minh Châu Âu

70



61

Thực hành:Đọc lược đồ ,vẽ biểu


đồcơ cấu KT Châu Âu



71

36



Ôn tập

72



Ôn tập

73

37



Thi học kỳ II

74



ĐỊA 8



Cả năm : 54 tiết . Học kì I : 19tiết , học kì II : 35 tiết .


Học kì I




Chương Bài

Đề bài

Nội dung tích hợp

Tiết Tuần



Phần I



Chươn


g XI


Châu Á



1

Vị trí địa lí,địa hình và khống


sản



K/S không phải là vô


tận.Biết khai thác và sử


dụng tiết kiệm hiệu quả.



1

1



2

Khí hậu Châu Á

Việt khai thác năng



lượng gió rất hiệu quả



2

2



3

Sơng ngịi và cảnh quan Châu Á

Phát triển thuỷ điện và


hiệu quả



3

3



4

Thực hành

4

4




5

Đặc điểm dân cư,xã hội Châu Á

5

5



6

Thực hành

6

6



Ôn tập

7

7



Kiếm tra 1 tiết

8

8



7

Đặc điểm phát triển kinh tế xã


hội các nước Châu Á



9

9



8

Tình hình phát triển kinh tế-xã


hội các nước Châu Á



10

10



9

Khu vực Tây nam Á

Khai thác và sử dụng



quá mức tài nguyên dầu


khí



11

11



10

Điều kiện tự nhiên khu vực


Nam Á



Sử dụng nguồn năng


lượng từu mặt trời ,gió




nước.



12

12



11

Dân cư và đặc điểm kinh tế khu


vực Nam Á



13

13



12

Đặc điểm tự nhiên khu vực


Đơng Á



14

14



13

Tình hình phát triển kinh tế -xã


hội Đông Á



15

15



14

Đông Nam Á đất liền và đảo

16

16



Ôn tập

17

17



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Thi học kì I

19

19


Học kì II



15

Đặc điểm dân cư xã hội Đông


nam Á




20

20



16

Đặc điểm kinh tế các nước


Đông Nam Á



21



17

Hiệp hội các nước Đông nam Á

22

21



18

Thực hành

23



Chươn


g XII



19

Địa hình với tác động của nội


lực,ngoại lực



24

22



20

Khí hậu và cảnh quan trên Trái


Đất



25


21

Con người và mơi trường địa lí Khai thác và sử dụng quá



mức tài nguyên dầu khí



26

23



Phần II




Địa lí


tự


nhiên



22

Việt Nam đất nước con người

27



23

Vị trí,giới hạn,hình dạng lãnh


thổ



28

24



24

Vùng biển Việt Nam

Dùng năng lượng



gió,thuỷ triều và sóng


thay thếnăng lượng



truyền thống



29



25

Lịch sử phát triển của tự nhiên


Việt Nam



30

25



26 Đặc điểm tài nguyên khoáng sản


Việt Nam



Khai thác và sử dụngtài



nguyên khoáng sản tiết



kiệm hợp lý



31



27

Thực hành

32

26



Ôn tập

33



Kiểm tra 1 tiết

34

27



28

Đặc điểm địa hình Việt Nam

35



29

Đặc điểm các khu vực địa hình

36

28



30

Thực hành

37



31

Đặc điểm khí hậu Việt Nam

Khai thác nguồn năng


lượng mặt trời,mưa,gió...



38

29



32

Các mùa khí hậu và thời tiết ở


nước ta



39



33

Đặc điểm sơng ngịi Việt Nam

Gía trị của sông.

40

30




34 Các hệ thống sông lớn ở nước ta

Gía trị của sơng

41



35

Thực hành

42

31



36

Đặc điểm đất Việt Nam

43



37

Đặc điểm sinh vật Việt Nam

44

32



38

Bảo vệ tài nguyên sinh vật

45



39

Đặc điểm chung của tự nhiên


Việt Nam



46

33



40

Thực hành

47



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

42 Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ

49


43

Miền Nam Trung Bộ và Nam



Bộ



50

35



44

Thực hành

51



Ôn tập

52

36



Ôn tập

53




Thi học kì II

54

37






ĐỊA 9



Cả năm : 55 tiết . Học kì I : 37tiết , học kì II : 18tiết .


Học kì I



Chương Bài

Đề bài

Nội dung tích hợp

Tiết Tuần



II . Địa


lý dân





1

Cộng đồng các dân tộc Việt


Nam



1

1



2

Dân số và sự gia tăng dân số

Dân số tăng nhanh dẫn


đến các nhu cầu về năng



lượng tăng cao.sử dụng


tiết kiệm chơng lãng phí



2




3

Phân bố dân cư và các loại hình


quần cư



3

2



4

Lao động việc làm .Chất lượng


cuộc sống



4



5

Thực hành

5

3



III . Địa


lý kinh



tế



6

Sự phát triển nền kinh tế Việt


Nam



Mơi trường bị ơ


nhiểm.Cần có các biện



pháp bảo vệ MT.Khai


thác nguồn năng lượng



6



7

Các nhận tố ảnh hưởng đến sự


phát triển và phân bố nơng




nghiệp



7

4



8

Sự phát triển và phân bố nơng


nghiệp



Giói thiệu về nguồn


năng lượng ,Biogas,tính



khả thi và thiết thựcđối


với nơng thơn nước ta.



8



9

Sự phát triển và phân bố lâm


nghiệp và thủy sản



9

5



10

Thực hành

10



11

Các nhận tố ảnh hưởng đến sự


phát triển và phân bố công



nghiệp



Ý thức sử dụng tiết kiệm


hiệu quả nguồn năng



lượng,tìm ra các nguồn



năng lượng khác thay


thế cho việc sử dụng các



nguồn khoáng sản năng


lượng để tạo ra năng



lượng



11

6



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

nghiệp

kiệm nguồn năng


lượngTìm nguồn năng



lượng khác thay thế.


13

Vai trị ,đặc điểm phát triển và



phân bố của ngành dịch vụ



13

7



14 Giao thơng vận tải và bưu chính


viễn thơng



14



15

Thương mại và du lịch

15

8



16

Thực hành

16




Ôn tập

17

9



<b>Kiểm tra 1 tiết</b>

18



IV. Sự


phân



hóa


lãnh



thổ



17 Vùng Trung du và miền núi Bắc


Bộ



19

10



18 Vùng Trung du và miền núi Bắc


Bộ (tt)



Sử dụng nguồn năng


lượng sạch để dần thay


thế cho các nguồn năng



lượng hiện tại:Than



20



19

Thực hành

21

11




20

Vùng Đồng bằng Sông Hồng

22



21

Vùng Đồng bằng Sông Hồng


(tt)



23

12



22

Thực hành

24



23

Vùng Bắc Trung Bộ

25

13



24

Vùng Bắc Trung Bộ (tt)

26



25 Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

27

14



26 Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ


(tt)



28



27

Thực hành

29

15



28

Vùng Tây Nguyên

30



29

Vùng Tây Nguyên (tt)

31

16



30

Thực hành

32



Ôn tập cách vẽ các loại biểu đồ

33

17




Ơn tập

34



Ơn tập

35

18



<b>Thi học kì I</b>

36



31

Vùng Đơng Nam Bộ

37

19



Học kì II



32

Vùng Đơng Nam Bộ (tt)

Khai thác dầu khí,tìm


nguồn năng lượng khác



thay thế.



38

20



33

Vùng Đông Nam Bộ (tt)

39

21



34

Thực hành

40

22



35

Vùng Đồng băng Sông Cửu


Long



41

23



36

Vùng Đồng băng Sông Cửu


Long (tt)




</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

37

Thực hành

43

25



Ôn tập

44

26



<b>Kiểm tra 1 tiết</b>

45

27



38

Phát triển tổng hợp kinh tế biển


và bảo vệ tài nguyên , môi



trường biển- đảo



46

28



39

Phát triển tổng hợp kinh tế biển


và bảo vệ tài nguyên , môi



trường biển- đảo (tt)



Khai thác dầu mỏ, tim


nguồn năng lượng sạch



thay thế



Phịng chống ơ nhiểm


biển bởi các yếu tố hoá


học,đặc biệt là dầu mỏ.



47

29



40

Thực hành

48

30




V. Địa


lý địa


phương



42 Địa lý địa phương tinh Kon Tum

49

31



43 Địa lý địa phương tinh Kon Tum

50

32



44 Địa lý địa phương tinh Kon Tum

51

33



45

Thực hành : Địa lý địa phương


tinh Kon Tum



34



Ôn tập

53

35



Ôn tập

54

36



<b>Thi học kỳ II</b>

55

37






PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ÂM NHẠC
LỚP 6


Tuần Tiết Tên bài dạy Nội dung tích hợp Ghi chú



1 1 - Giới thiệu môn âm nhạc trường THCS
- Tập hát Quốc ca


Nêu cao vai trò chủ tịch
Hồ chí Minh trong sự
nghiệp đấu tranh giải
phóng dân tộc,gành độc
lập tự do cho tổ quốc
2 2 - Học hát : Tiếng chuông và ngọn cờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

3 3 - Ơn bài hát : Tiêng chng và ngọn cờ
- Nhạc lí: Những thuộc ính âm thanh
Các kí hiệu âm nhạc


4 4 - Nhạc lí: kí hiệu ghi trường độ của âm thanh.
- Tập đọc nhạc: TĐN số 1


5 5 - học hát : Vui bước trên đường xa
6 6 - Ôn bài hát: Vui bước trên đường xa


- Nhạc lí: Nhịp và phách, nhịp 2
4
- Tập đọc nhạc: TĐN số 2
7 7 - Tập đọc nhạc: TĐN số 3


- Cách đánh nhịp 2
4


- ANTT: Nhạc sĩ Văn Cao và bài hát Làng tơi



8 8 Ơn tập


9 9 Kiểm tra 1 tiết


10 10 Học hát bài Hành khúc tới trường
11 11 - Tập đọc nhạc: TĐN số 4


- ANTT: Nhạc sĩ Lưu Hữu Phước và bài hát
Lên đàng


Nêu cao vai trò chủ tịch
Hồ chí Minh trong sự
nghiệp đấu tranh giải
phóng dân tộc,gành độc
lập tự do cho tổ quốc và
xây dựng đất nước


HS nghe
bài “Ca
ngợi chủ
tịch “
12 12 - Ôn tập bài hát Hành khúc tới trường


- Ôn tập TĐN số 4


- AANTT: Sơ lược về dân ca Việt Nam
13 13 Học hát bài Đi cấy


14 14 Ôn bài hát Đi cấy



Tập đọc nhạc : TĐN số 5
15 15 - Ôn tập bài hát Đi cấy


- TĐN số 5


- ANTT Sơ lược về một số loại nhạc cụ dân
tộc phổ biến


16 16 Ôn tập


17 17 Ôn tập và kiểm tra học kì I
18 18 Kiểm tra học kì I


19 19 Học hát : Niềm vui của em
20 20 Ôn tập bài hát Niềm vui của em


- Ôn tập TĐN số 6
21 21 - Nhạc lí Nhịp 3


4 Cách đánh nhịp 34


- ANTT Nhạc sĩ Phong Nhã và bài hát Ai yêu
Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng


HS tấy được tình cảm
lịng kính u đối với Bác
Hồ. Mặc dù bận trăm
cơng nghìn việc nhưng
Bác vẫn ln dành tình
cảm, sự quan tâm đặc biệt


đối với các cháu. Từ 5
điều Bác dạy tới bức tư
ircho HS nhân ngày khai
trương , tết trung thu đầu
tiên khi đất nước giành
độc lập…


Liên hệ


22 22 Học hát bài Ngày đầu tiên đi học
23 23 - Ôn tập bài hát Ngày đầu tiên đi học


- Tập đọc nhạc TĐN số 7


24 24 - Ôn tập bài hát Ngày đầu tiên đi học
- Ôn tập TĐN số 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

26 26 - Học hát Tia nắng hạt mưa


- ANTT: Sơ lược về nhạc hát nhạc đàn
27 27 - Ôn tập bài hát Tia nắng, hạt mưa


- TĐN số 8


- Nhạc lí: Những kí hiệu thường gặp trong
bản nhạc.


28 28 - Tập đọc nhạc: TĐN số 9


- ANTT: Nhạc sĩ Văn Chung và bài hát Lượn


tròn lượn khéo


29 29 - Học hát: Hơ-la-hơ, hơ-la-hê
- Bài đọc thêm


30 30 - Ơn tập bài hát : Hô-la-hô, hô-la-hê
- T TĐN số 10


31 31 - Ôn tập bài hátập đọc nhạc
- Ôn tập TĐN số 10


- ANTT: Nhạc sĩ Nguyên Xuân Khoát và bài
hát Lúa thu


32 32 Ôn tập


33 33 Ôn tập


34 34 Kiểm tra HK II
35 35 Kiểm tra HKII


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ÂM NHẠC
LỚP 7


Tuần Tiết Tên bài dạy Tích hợp Ghi chú


1 1 Học hát: Mái trường mến yêu


2 2 -Ôn tập bài hát: Mái trường mến yêu
-Tập đọc nhạc số 1



3 3 -Ôn tập bài hát: Mái trường mến yêu
-Ôn tập Tập đọc nhạc số 1


- ANTT: Nhạc sĩ Hoàng việt và bài hát Nhạc
rừng


4 4 - Học hát bài Lí cây đa
- Bài đọc thêm: Hội lim
5 5 - Ơn tập bài hát: Lí cây đa


- Nhạc lí: Nhịp 4
4


- Tập đọc nhạc: TĐN số 2
6 6 - Nhạc lí: Nhịp lấy đà


- Tập đọc nhạc số 3


- ANTT: Sơ lược về một số nhạc cụ phương
Tây


7 7 Ôn tập


8 8 Kiểm tra 1 tiết


9 9 Học hát: Chúng em cần hịa bình Ca ngợi tình cảm , lịng
kính u của các em thiếu
niên nhi đồng đối với Bác
Hồ. Hình ảnh của Bác Hồ


luôn in đọng trong trái
tim các em. Các em luôn
ghi nhớ công ơn của Bác
và nguyện họcvà làm theo
5 điều Bác dạy


HS nghe bài
“Bác Hồ
người cho
em tất cả”


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Tập đọc nhạc số 4


11 11 - Ôn tập bài hát: Chúng em cần hịa bình
- Ơn tập TĐN số 4


- ANTT: Nhạc sĩ Đỗ Nhuận và bài hát Hành
quân xa


12 12 - Học hát bài Khúc hát chim sơn ca
13 13 -Ôn tập bài hát Khúc hát chim sơn ca


-Nhạc lí: Cung và nửa cung- dấu hóa
14 14 -Ơn tập bài hát Khúc hát chim sơn ca


-TĐN số 5


- AANTT: Giới thiệu nhạc sĩ Bet-tơ-ven


15 15 Ơn tập



16 16 Ơn tập cuối học kì I
17 17 Ơn tập và Kiểm tra HKI


18 18 Kiểm tra HKI


19 19 - Học hát: Đi cắt lúa


- Nhạc lí: Sơ lược về qng
20 20 -Ơn tập bài hát Đi cắt lúa


-TĐN số 6


21 21 -Ôn tập TĐN số 6


-ANTT: Một số thể loại bài hát
22 22 -Học hát: Khúc ca bốn mùa


- Bài đọc thêm: Tiếng sào Việt Nam
23 23 -Ôn tập bài hát Khúc ca bốn mùa


-TĐN số 7


24 24 -Ôn tập bài hát Khúc ca bốn mùa
-Ôn tập tập đọc nhạcTĐN số 7


- ANTT: Vài nét về âm nhạc thiếu nhi Việt
Nam


Nêu được tình cảm của


các em đối với Bác Hồ.
Từ đó em sẽ ln cố gắng
phấn đấu học tập và làm
theo 5 điều Bác dạy


HS nghe 1
số bài như:
Hành khúc
đội


TNTPHCM,
Em mơ gặp
Bác Hồ…
25 25 Kiểm tra 1 tiết


26 26 - Học hát: Ca-Chiu-Sa


- Bài đọc thêm: Bản anh hùng ca cách mạng
27 27 -Ôn tập bài hát Ca-chiu - sa


- Tập đọc nhạc TĐN số 8
28 28 - Ôn tập tập đọc nhạc số 8


-Nhạc lí Gam trưởng- giọng trưởng
ANTT: Nhạc sĩ Huy du và bài hát Đường
chúng ta đi


29 29 - Học hát: Tiếng ve goi hè.
- Bài đọc thêm: Xuất xứ 1 bài ca



Nêu được vai trò của Bác
Hồ . Người khai sinh
nước Việt nam độc lập,
khi giành được độc lập ,
tự do, người dân Việt
Nam luôn nghĩ đến hai
danh từ thiêng liêng : Việt
Nam – Hồ Chí Minh. Bác
khơng cịn nữa nhưnmg
hình ảnh Bác vẫn mãi mãi
trong lịng người dân Việt
Nam


30 30 -Ôn tập bài hát Tiếng ve gọi hè
-Tập đọc nhạc TĐN số 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

-Ôn tập tập đọc nhạc TĐN số 9


- ANTT: Vài nét về dân ca một số dân tộc ít
người


32 32 Ơn tập


33 33 Ôn tập và kiểm tra cuối năm
34 34 Ôn tập và kiểm tra cuối năm
35 35 kiểm tra cuối năm


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ÂM NHẠC
LỚP 8



Tuần Tiết Tên bài dạy Nội dung Tích hợp Ghi chú


1 1 Học hát: Mùa thu ngày khai trường
2 2 Ôn tập bài hát: Mùa thu ngày khai trường


- Tập đọc nhạc TĐN số 1


Bài hát (TĐN ) cho thấy
thiếu nhi Việt Nam ln
gắn bó và thể hiện lịng
biết ơn, tình cảm sâu sắc
đối với Bác Hồ mn vàn
kính yêu


Giới thiệu
bài TĐN số
1


3 3 Ôn tập bài hát: Mùa thu ngày khai trường
- Ôn tập tập đọc nhạc TĐN số 1


- ANTT: Nhạc sĩ trần Hoàn Và bài hát một
mùa xuân nho nhỏ


4 4 Học hát Lí dĩa bánh bị


5 5 -Ơn tập bài hát: Lí dĩa bánh bị
- Nhạc lí: Gam thứ- giọng thứ
- Tập đọc nhạc: Tập đọc nhạc số 2
6 6 - Ôn tập bài hát: Lí dĩa bánh bị



- Ơn tập TĐN số 2


ANTT: Nhạc sĩ Hồng Vân và bài hát Hị kéo
pháo


7 7 Ôn tập


8 8 Kiểm tra 1 tiết
9 9 Học hát: Tuổi hồng


10 10 - Ôn tập bài hát: Tuổi hồng


- Nhạc lí: Giọng song song, giọng la thứ hoà
thanh


- Tập đọc nhạc: TĐN số 3
11 11 - Ôn tập bài hát: Tuổi hồng


- Ôn tập Tập đọc nhạc số 3


- ANTT: Nhạc sĩ Phan Huỳnh điểu và bài hát
Bóng cây kơ nia


12 12 - Học hát Hị ba lí


13 13 - Ơn tập bài hát: Hị ba lí


- Nhạc lí: Thứ tự dấu thăng giáng ở hóa biểu
– Giọng cùng tên



- Tập đọc nhạc số 4


Qua bài hát (TĐN số 4)
hình ảnh bác Hồ hiện lên
thật đẹp . Cả cuộc đời bác
ln giành tình u
thương cho các em thiếu
niên nhi đồng


14 14 - Ôn tập bài hát: Hị ba lí
- Ơn tập Tập đọc nhạc số 4
- ANTT: Một số nhạc cụ dân tộc


15 15 Ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

17 17 Ôn tập và kiểm tra HKI


- Bài đọc thêm: Âm vang một bài ca quốc tế


Trong phần giới thiệu về
bài Quốc tế ca nêu những
đóng góp của Bác Hồ với
phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc


18 18 kiểm tra HKI


29 29 Học hát : Khát vọng mùa xuân
20 20 - Ôn tập bài hát Khát vọng mùa xuân



- Nhạc lí Nhịp 6
8
- Tập đọc nhạc số 5


21 21 - Ôn tập bài hát: Khát vọng mùa xuân
-Ôn tập tập đọc nhạc số 5


- ANTT: Nhạc sĩ Nguyễn Đức Toàn và bài
hát biết ơn Võ Thị Sáu


22 22 - học hát Bài: nổi trống lên các bạn ơi
23 23 - Ôn tập bài hát Nổi trống lên các bạn ơi


- Tập đọc nhạc số 6


24 24 - Ôn tập bài hát Nổi trống lên các bạn ơi
- Ôn tập Tập đọc nhạc số 6


ANTT: Hat bè
25 25 Kiểm tra 1 tiết


26 26 Học hát bài Ngôi nhà cuả chúng ta
27 27 - Ơn tập bài hát: Ngơi nhà cuả chúng ta


- Tập đọc nhạc số 7


28 28 - Ơn tập bài hát :Ngơi nhà cuả chúng ta
- Ôn tập tập đọc nhạc số 7



- ANTT: Nhạc sĩ Sô panh và bản nhạc buồn
29 29 -Học hát bài : Tuổi đời mênh mơng


30 30 -Ơn tập bài hát : Tuổi đời mênh mông
- Tập đọc nhạc số 8


31 31 -Ơn tập bài hát : Tuổi đời mênh mơng
- Ôn tập Tập đọc nhạc số 8


- ANTT: Sơ lược về một số thể loại nhạc đàn


32 32 Ôn tập


33 33 Tập hát một bài tự chon
34 34 Ôn tập và kiểm tra cuối năm
35 35 Kiểm ttra cuối năm


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ÂM NHẠC
LỚP 9


Tuần Tiết Tên bài dạy Tích hợp Ghi chú


1 1 Học hát: Bóng dáng một ngơi trường
2 2 - Nhạc lí: Giới thiệu về qng


- Tập đọc nhạc: Giọng Son trưởng- TĐN số 1
3 3 - Ơn tập bài hát:Bóng dáng một ngơi trường.


<b>- Ơn tập TĐN số 1</b>
4 4 Học hát bài Nụ cười


5 5 -Ôn tập bài hát : Nụ cưới


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Nhạc lí sơ lược về hợp âm
- ANTT: Nhạc sĩ Trai cốpxki


7 7 Ôn tập


Bài đọc thêm: Nhạc sĩ Xuân Hồng và bài hát
Mùa xuân trên thành phố Hồ Chí Minh


Bài hát đã ca ngợi cơng
lao của Bác Hồ trong sự
nghiệp đấu tranh giải
phóng dân tộc


HS Nghe
bài hát
Mùa xuân
trên tp Hồ
Chí Minh
8 8 Kiểm tra 1 tiết


9 9 Học hát bài Nối vịng tay lớn
10 10 Nhhạc lí giới thiệu về dịch giọng


Tập đọc nhạc: Giọng pha trưởng TĐN số 3
11 11 Ơn tập bài hát : Nối vịng tay lớn


Ơn tập TĐN số 3



ANTT: Nhhạc sĩ Nguyễn Văn Tý và bài hát
Mẹ yêu con


12 12 Học hát : lí kéo chài


13 13 -Ơn tập bài hát: Lí kéo chài


-Tập đọc nhạc Giọng rê thứ TĐN số 4
14 14 - Ôn tập TĐN số 4


- ANTT: Một số ca khúc mang âm hưởng dân
ca


Cho HS nghe các bài hát
ca ngợi Bác Hồ được khai
thác và sử dụng chất liệu
dân ca: Miền Trung nhớ
Bác, Giữa Mạc Tư Khoa
nghe câu hị ví dặm…


15 15 Ơn tập


16 16 Dạy hát bài tự chon
17 17 Ôn tập và kiểm tra cuối kì


18 18 Kiểm tra


<b>KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TỐN 6</b>
Năm học: 2010 – 2011



<b>CẢ NĂM</b> <b>ĐẠI SỐ</b> <b>HÌNH HỌC</b>


Học kỳ I
19 tuần


76 tiết


61 tiết


14 tuần đầu * 3 tiết = 42 tiết
4 tuần tiếp * 4 tiết = 16 tiết


1 tuần cuối * 3 tiết = 3 tiết


15 tiết


14 tuần đầu * 1 tiết = 14 tiết
4 tuần tiếp * 0 tiết = 0 tiết
1 tuần cuối * 1 tiết = 1 tiết
Học kỳ II


18 tuần
72 tiết


56 tiết


15 tuần đầu * 3 tiết = 45 tiết
2 tuần tiếp * 4 tiết = 8 tiết
1 tuần cuối * 3 tiết = 3 tiết



16 tiết


15 tuần đầu * 1 tiết = 15 tiết
2 tuần cuối * 0 tiết = 0 tiết
1 tuần cuối * 1 tiết = 1 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>CHƯƠNG</b>
<b>I.</b>
<b>ƠN TẬP</b>


<b>VÀ BỔ</b>
<b>TÚC VỀ</b>


<b>SỐ TỰ</b>
<b>NHIÊN</b>
(39 tiết)


1


1 §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2 §2. Tập hợp các số tự nhiên
3 §3. Ghi số tự nhiên


2


4 §4. Số phần tử của tập hợp.Tập hợp con.


5 Luyện tập


6 §5. Phép cộng và phép nhân


3


7 Luyện tập 1
8 Luyện tập 2


9 §6. Phép trừ và phép chia
4


10 Luyện tập 1.
11 Luyện tập 2.


12 §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
5


13 Luyện tập


14 §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
15 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính
6


16 Luyện tập 1
17 Luyện tập 2
18 <b>Kiểm tra 45’’</b>
7


19 §10. Tính chất chia hết của một tổng
20 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5


21 Luyện tập



8


22 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, 9


23 Luyện tập


24 §13. Ước và bội
9


25 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số ngun tố.


26 Luyện tập


27 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
10


28 Luyện tập


29 §16. Uớc chung và bội chung


30 Luyện tập


11


31 §17.Ước chung lớn nhất
32 Luyện tập 1


33 Luyện tập 2
12



34 §18. Bội chung nhỏ nhất
35 Luyện tập 1


36 Luyện tập 2
13


37 Ôn tập chương I
38 Ôn tập chương I
39 <b>Kiểm tra 45’’</b>
<b>CHƯƠNG</b>


<b>II.</b>
<b>SỐ</b>
<b>NGUYÊN</b>


(33 tiết)


14


40 §1. Làm quen với số nguyên âm
41 §2. Tập hợp số nguyên


42 §3. Thứ tự trong tập hợp số nguyên
15


43 Luyện tập


44 §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
45 §5. Cộng hai số ngun khác dấu



46 Luyện tập


16


47 §6. Tính chất của phép cộng số nguyên


48 Luyện tập


49 §7. Phép trừ hai số nguyên.


50 Luyện tập


17


51 §8. Quy tắc dấu ngoặc


52 Luyện tập


53+54 Ôn tập học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

57+58
19


59 <b><sub>Kiểm tra học kì I 90’’</sub></b>
60


61 Trả bài kiểm tra học ki I
20


62 §9. Quy tắc chuyển vế



63 Luyện tập


64 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu
21


65 §11.Nhân hai số nguyên cùng dấu


66 Luyện tập


67 §12. Tính chất của phép nhân
22


68 Luyện tập


69 §13. Bội và ước của một số ngun
70 <sub>Ơn tập chương II</sub>


23


71


72 <b>Kiểm tra 45’’</b>


<b>CHƯƠNG</b>
<b>III.</b>
<b>PHÂN SỐ</b>


(45 tiết)



73 §1. Mở rộng khái niệm phân số
24


74 §2. Phân số bằng nhau


75 §3. Tính chất cơ bản của phân số
76 §4. Rút gọn phân số.


25


77 Luyện tập 1
78 Luyện tập 2


79 §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số.
26


80 Luyện tập


81 §6. So sánh phân số
82 §7. Phép cộng phân số.
27


83 Luyện tập


84 §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.


85 Luyện tập


28



86 §9. Phép trừ phân số


87 Luyện tập


88 §10. Phép nhân phân số
29


89 §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số


90 Luyện tập


91 §12. Phép chia phân số.
30


92 Luyện tập


93 §13. Hỗn số.Số thập phân. Phần trăm.
94 Luyện tập 1


31


95 Luyện tập 2
96 Luyện tập 3
97 <b>Kiểm tra 45’’</b>
32


98 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
99 Luyện tập 1


100 Luyện tập 2


33


101 §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
102 Luyện tập 1


103 Luyện tập 2
34


104 §16. Tìm ti số của hai số.
105 Luyện tập


106 §17. Biểu đồ phần trăm
35


107 Luyện tập


108 Ôn tập chương III với với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc
máy tính năng tương đương


109
110


Ơn tập cuối năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

113+114 Ôn tập cuối năm
37


115 <b><sub>Thi học ki II 90’’</sub></b>
116



117 Trả bài thi học kì II
<b>HÌNH HỌC</b>


<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>CHƯƠNG</b>
<b>I. </b>
<b>ĐOẠN</b>
<b>THẲNG</b>


(15 tiết)


1 1 §1. Điểm .Đường Thẳng


2 2 §2. Ba điểm thẳng hàng


3 3 §3. Đường thẳng đi qua hai điểm
4 4 §4. Thực hành trồng cây thẳng hàng


5 5 §5. Tia. Luyện tập


6 6 Luyện tập


7 7 §6. Đoạn thẳng


8 8 §7. Độ dài đoạn thẳng


9 9 §8. Khi nào thì AM+MB=AB.


10 10 Luyện tập



11 11 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
12 12 §10.Trung điểm của đoạn thẳng


13 13 Ơn tập chương I


14 14 <b>Kiểm tra 45’’</b>


19 15 Trả bài kiểm tra học kì I (Phần hình học)


<b>CHƯƠNG</b>
<b>II.</b>
<b>GĨC</b>
(16 tiết)


20 16 §1. Nửa mặt phẳng


21 17 §2. Góc


22 18 §3. Số đo góc


23 19 <sub>§4. Khi nào thì </sub><i><sub>xOy yOz xOz</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub>?</sub>


24 20 §5. Vẽ góc cho biết số đo
25 21 §6. Tia phân giác của góc.


26 22 Luyện tập


27 23



§7. Thực hành đo góc trên mặt đất


28 24


29 25 §8. Đường trịn


30 26 §9. Tam giác


31 27 Ôn tập chương II với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc máy có
tính năng tương đương


32 28 <b>Kiểm tra 45’’</b>


33+34 29+30 Ôn tập cuối năm


37 31 Trả bài kiểm tra cuối năm


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN 7</b>
Năm học: 2009 – 2010


<b>CẢ NĂM</b> <b>ĐẠI SỐ</b> <b>HÌNH HỌC</b>


Học kỳ I
19 tuần


76 tiết


40 tiết


14 tuần đầu*2 tiết = 28 tiết


5 tuần cuối*3 tiết = 15 tiết


32 tiết


14 tuần đầu*2 tiết = 28 tiết
5 tuần cuối*1 tiết = 5 tiết
Học kỳ II


18 tuần
72 tiết


30 tiết


13 tuần đầu*2 tiết = 26 tiết
5tuần cuối*1 tiết = 5 tiết


38 tiết


13 tuần đầu*2 tiết = 26 tiết
5 tuần cuối*3 tiết = 15 tiết
ĐẠI SỐ


<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>CHƯƠNG</b>
<b>I. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>SỐ HỮU</b>
<b>TỈ, SỐ</b>
<b>THỰC</b>


(22 tiết)


2 3 §3. Nhân chia số hữu ti


4 §4. Giá trị tuyệt đối của số hữu ti. Cộng, trừ, nhân chia số thập phân
3 5<sub>6</sub> Luyện tập<sub>§5. Lũy thừa của một số hữu ti</sub>


4 7<sub>8</sub> §6.Lũy thừa của một số hữu ti (tiếp)<sub>Luyện tập</sub>


5 9 §7. Ti lệ thức


10 Luyện tập


6 11 §8. Tính chất của dãy ti số bằng nhau
12 Luyện tập


7 13 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần hồn
14 Luyện tập


8 15 §10. Làm trịn số


16 Luyện tập


9 17 §11. Số vơ ti. Khái niệm về căn bậc hai
18 §12. Số thực


10 19 Luyện tập


20 <b><sub>ÔN TẬP CHƯƠNG I</sub></b>



11 21


22 <b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>


<b>CHƯƠNG</b>
<b>II.</b>
<b>HÀM SỐ</b>


(18 tiết)


<b>CHƯƠNG</b>
<b>II.</b>
<b>HÀM SỐ</b>


(21 tiết)


12 23 §1. Đại lượng ti lệ thuận


24 §2. Một số bài tốn về đại lượng ti lệ thuận
13 25<sub>26</sub> Luyện tập<sub>§3. Đại lượng ti lệ nghịch</sub>


14 27<sub>28</sub> §4. Một số bài tốn về đại lượng ti lệ nghịch<sub>Luyện tập</sub>
15


29 §5. Hàm số
30 Luyện tập


31 §6. Mặt phẳng tọa độ
16



32 Luyện tập


33 §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a0)
34 Luyện tập


17


35 <b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>
36 <b>KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>
37 <b>Ôn tập học kỳ I</b>


18


38


<b>Ơn tập học kì I</b>
39


40
19


41


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I (cả đại số và hình học)</b>
42


43 <i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần đại số)</b></i>


<b>CHƯƠNG</b>
<b>III.</b>


<b>THỐNG</b>


<b>KÊ</b>
(10 tiết)


20 44 §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
45 Luyện tập


21 46 §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
47 Luyện tập


22 48 §3. Biểu đồ


49 Luyện tập


23 50 §4. Số trung bình cộng
51 Luyện tập


24 52 <b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>


53 <b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>
<b>CHƯƠNG</b>


<b>IV. </b>
<b>BIỂU</b>


25 54<sub>55</sub> §1. Khái niệm về biểu thức đại số<sub>§2. Giá trị của một biểu thức đại số</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>THỨC ĐẠI</b>
<b>SỐ</b>


(20 tiết)


57 §4. Đơn thức đồng dạng


27 58 Luyện tập


59 §5. Đa thức


28 60 §6. Cộng, trừ đa thức
61 Luyện tập


29 62 §7. Đa thức một biến


63 §8. Cộng, trừ đa thức một biến


30 64 Luyện tập


65 §9. Nghiệm của đa thức một biến


31 66 <b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>


67 <b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>


32 68 <b>KIỂM TRA CHƯƠNG IV</b>


69 <b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>


33 7 0



34 71 <b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>


35 72 <b><sub>KIỂM TRA CUỐI NĂM (cả đại số và hình học)</sub></b>


36 73


37 74 <i><b>Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số)</b></i>
HÌNH HỌC


<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>CHƯƠNG</b>
<b>I.</b>
<b>ĐƯỜNG</b>


<b>THẲNG</b>
<b>VNG</b>
<b>GĨC,</b>
<b>ĐƯỜNG</b>


<b>THẲNG</b>
<b>SONG</b>
<b>SONG</b>
(16 tiết)


1 1 §1. Hai góc đối đinh
2 Luyện tập


2 3<sub>4</sub> §2. Hai đường thẳng vng góc<sub>Luyện tập</sub>



3 5<sub>6</sub> §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng<sub>§4. Hai đường thẳng song song</sub>


4 7 Luyện tập


8 §5. Tiên đề Euclude về đường thẳng song song


5 9 Luyện tập


10 §6. Từ vng góc đến song song


6 11 Luyện tập


12 §7. Định lý


7 13 Luyện tập


14


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


8 15


16 <b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>


<b>CHƯƠNG</b>
<b>II.</b>
<b>TAM GIÁC</b>


(30 tiết)



9 17 §1. Tổng ba góc trong một tam giác
18


10 19 Luyện tập


20 §2. Hai tam giác bằng nhau


11 21 Luyện tập


22 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác (c.c.c)
12 23<sub>24</sub> Luyện tập


13 25<sub>26</sub> §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác (c.g.c)
Luyện tập


14 27


28 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác (g.c.g)


15 29 Luyện tập


16 30


<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>


17 31


18 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>CHƯƠNG</b>


<b>II.</b>
<b>TAM GIÁC</b>
(30 tiết)
20
34


Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác)
35


21


36 §6. Tam giác cân
37 Luyện tập


22


38 §7. Định lý Pitago
39


Luyện tập
23


40


41 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vng
24


42 Luyện tập
43



<i><b>Thực hành ngồi trời</b></i>
25


44
45


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG II</b>
26


46


47 <b>KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>


<b>CHƯƠNG</b>
<b>III.</b>
<b>QUAN HỆ</b>
<b>GIỮA CÁC</b>
<b>YẾU TỐ</b>
<b>TRONG</b>
<b>TAM GIÁC</b>
(26 tiết)
27


48 §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
49 Luyện tập


28


50 §2. Quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên, đường xiên và <sub>hình chiếu của tam giác</sub>
51 Luyện tập



29


52 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác
53 Luyện tập


30


54 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
55 Luyện tập


31


56 §5. Tính chất tia phân giác của một góc
57 Luyện tập


32


58 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
59 Luyện tập


33


60 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
61 Luyện tập


62 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
34


63 Luyện tập



64 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác
65 Luyện tập


35


66


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>
67


68 <b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>


36 69


70
71


<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
37


72 <b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
73 <b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
74 Trả bài kiểm tra cuối năm


<b>KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN 8</b>
Năm học: 2010 – 2011


<b>CẢ NĂM</b> <b>ĐẠI SỐ</b> <b>HÌNH HỌC</b>



Học kỳ I
19 tuần


76 tiết


43 tiết


14 tuần đầu*2 tiết = 28 tiết
5 tuần cuối*3 tiết = 15 tiết


33 tiết


14 tuần đầu*2 tiết = 28 tiết
5 tuần cuối*1 tiết = 5 tiết
Học kỳ II


18 tuần
72 tiết


31 tiết


13 tuần đầu*2 tiết = 26 tiết
5 tuần cuối*1 tiết = 5 tiết


41 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>ĐẠI SỐ</b>


<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>NỘI DUNG</b>



<b>I. PHÉP</b>
<b>NHÂN VÀ</b>


<b>PHÉP</b>
<b>CHIA CÁC</b>


<b>ĐA THỨC</b>
(21 tiết)


1 1 §1. Nhân đơn thức với đa thức
2 §2. Nhân đa thức với đa thức


2 3 Luyện tập


4 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ


3 5<sub>6</sub> Luyện tập<sub>§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)</sub>
4 7<sub>8</sub> §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)<sub>Luyện tập</sub>
5


9 §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
10 §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng


thức


6 11 §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
12 Luyện tập


7 13



§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương
pháp


14 Luyện tập


8 15<sub>16</sub> §10. Chia đơn thức cho đơn thức<sub>§11. Chia đa thức cho đơn thức</sub>
9 17<sub>18</sub> §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp<sub>Luyện tập</sub>
10 19<sub>20</sub> <b>Ôn tập chương I</b>


11 21 <b>Kiểm tra 45’’ (Chương I)</b>


<b>II. PHÂN</b>
<b>THỨC ĐẠI</b>


<b>SỐ</b>
(22 tiết)


22 §1. Phân thức đại số


12 23 §2. Tính chất cơ bản của phân thức
24 §3. Rút gọn phân thức


13 25 Luyện tập


26 §4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức


14 27 Luyện tập


28 §5. Phép cộng các phân thức đại số
15



29 Luyện tập


30 §6. Phép trừ các phân thức đại số
31 Luyện tập


16


32 §7. Phép nhân các phân thức đại số
33 §8. Phép chia các phân thức đại số
34 §9. Biến đổi các biểu thức hữu ti
17


35 <b>Ôn tập chương II</b>


36 <b>Kiểm tra 45’’ (Chương II)</b>
37


<b>Ôn tập học kỳ I</b>
18


38
39
40
19


41 <b><sub>KIỂM TRA HỌC KỲ I (cả đại số và hình học)</sub></b>
42


43 <i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần đại số)</b></i>



<b>III.</b>
<b>PHƯƠNG</b>


<b>TRÌNH</b>
<b>BẬC NHẤT</b>


<b>MỘT ẨN</b>


20 44<sub>45</sub> §1. Mở đầu về phương trình<sub>§2. Phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải</sub>
21 46<sub>47</sub> §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0<sub>Luyện tập</sub>
22 48 §4. Phương trình tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

(16 tiết)


23 50 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
51


24 52<sub>53</sub> Luyện tập<sub>§6. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình</sub>
25 54<sub>55</sub> §7. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình (tiếp)


Luyện tập


26 56


57


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>


27 58



59 <b>Kiểm tra 45’’ (chương III)</b>


<b>IV.</b>
<b>PHƯƠNG</b>


<b>TRÌNH</b>
<b>BẬC NHẤT</b>


<b>MỘT ẨN</b>
(16 tiết)


28 60 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
61 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân


29 62 Luyện tập


63 §3. Bất phương trình 1 ẩn


30 64 §4. Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
§4. Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn (tiếp)
65


31 66 Luyện tập


67 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
32 68 <b>Ôn tập chương IV</b>


69 <b>Kiểm tra 45’’ (chương IV)</b>



33 70


<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
71


34 72


35+36 73 <b>KIỂM TRA CUỐI NĂM (cả đại số và hình học)</b>
37 74 <i><b>Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số)</b></i>


<b>HÌNH HỌC</b>


<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>I. TỨ GIÁC</b>
(25 tiết)


1 1<sub>2</sub> §1. Tứ giác<sub>§2. Hình thang</sub>


2 3 §3. Hình thang cân


4 Luyện tập


3 5 §4.1. Đường trung bình của tam giác
6 §4.2. Đường trung bình của hình thang


4 7 Luyện tập


8 §5. Dựng hình bằng thước và compa – Dựng hình thang



5 9 Luyện tập


10 §6. Đối xứng trục


6 11 Luyện tập


12 §7. Hình bình hành


7 13 Luyện tập


14 §8. Đối xứng tâm
8 15<sub>16</sub> Luyện tập<sub>§9. Hình chữ nhật</sub>


9 17<sub>18</sub> Luyện tập<sub>§10. Đường thẳng song song với 1 đường thẳng cho trước</sub>
10 19<sub>20</sub> Luyện tập<sub>§11. Hình thoi</sub>


11 21<sub>22</sub> Luyện tập<sub>§12. Hình vng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

24 <b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>
13 25 <b>Kiểm tra 45’’ (chương I)</b>


<b>II. ĐA</b>
<b>GIÁC,</b>
<b>DIỆN TÍCH</b>


<b>ĐA GIÁC</b>
(12 tiết)


26 §1. Đa giác – Đa giác đều
14 27 §2. Diện tích hình chữ nhật



28 Luyện tập


15 29 §3. Diện tích tam giác


16 30 Luyện tập


17+18 31+32 <b>ƠN TẬP HỌC KỲ I</b>


19 33 <i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần hình học)</b></i>
20 34 §4. Diện tích hình thang


35 §5. Diện tích hình thoi


21 36 Luyện tập


37 §6. Diện tích đa giác


<b>III. TAM</b>
<b>GIÁC</b>
<b>ĐỒNG</b>
<b>DẠNG</b>
(18 tiết)


22 38<sub>39</sub> §1. Định lý Tales trong tam giác<sub>§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Tales </sub>
23 40<sub>41</sub> Luyện tập<sub>§3. Tính chất đường phân giác của tam giác</sub>


24 42 Luyện tập


43 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng



25 44 Luyện tập


45 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
26 46 §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai


47 §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba


27 48 Luyện tập


49 §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vng


28 50 Luyện tập


51 §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng


29 52 <i><b>Thực hành</b></i>: đo chiều cao 1 vật, đo khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt đất,
trong đó có 1 điểm khơng thể tới được


53


30 54 <b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>


55 <b>Kiểm tra 45’’ (Chương III)</b>


<b>IV. HÌNH</b>
<b>LĂNG TRỤ</b>


<b>ĐỨNG.</b>
<b>HÌNH</b>


<b>CHĨP ĐỀU</b>


(19 tiết)


31 56 §1-2. Hình hộp chữ nhật
57


32 58 §3. Thể tích hình hộp chữ nhật
59 Luyện tập


33


60 §4. Hình lăng trụ đứng


61 §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
62 §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng


34


63 Luyện tập


64 §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
65 §8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
35


66 §9. Thể tích của hình chóp đều
67 Luyện tập


68 <b><sub>ƠN TẬP CHƯƠNG IV</sub></b>



36 69


70+71


<b>ƠN TẬP CUỐI NĂM</b>
37


72
73


74 <i><b>Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học)</b></i>


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN 9</b>
Năm học: 2009 – 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Học kỳ I
19 tuần


76 tiết


38tiết


19tuần *2 tiết =38 tiết


38 tiết


19 tuần *2 tiết = 38 tiết
Học kỳ II


18 tuần


72 tiết


36 tiết


18 tuần đầu*2 tiết =36 tiết


38 tiết


18 tuần đầu*2 tiết =36 tiết
ĐẠI SỐ


<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>CHƯƠNG I.CĂN </b>
<b>BẬC HAI.CĂN BẬC</b>
<b>BA(18 tiết)</b>


1 1<sub>2</sub> Căn bậc hai


Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức <i>A</i>2 / /<i>A</i>


2 3<sub>4</sub> Luyện tập<sub>Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương</sub>
3 3<sub>4</sub> Luyện tập<sub>Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương</sub>
4 7<sub>8</sub> Luyện tập<sub>Bảng căn bậc hai</sub>


5 109 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc haiLuyện tập
6 1112 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc haiLuyện tập
7 13<sub>14</sub> Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai<sub>Luyện tập</sub>


8 15<sub>16</sub> Căn bậc ba<b><sub>Ôn tập chương I</sub></b>


9 17<sub>18</sub> <b>Ôn tập chương I<sub>Kiểm tra chương I</sub></b>


<b>CHƯƠNG II.</b>
<b>HÀM SỐ BẬC</b>
<b>NHẤT (12 tiết)</b>


10 19<sub>20</sub> Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số<sub>Luyện tập</sub>
11 21<sub>22</sub> Hàm số bậc nhất <sub>Luyện tập</sub>


12 23


34


Đồ thị của hàm số y = ax + b (a≠0)
Luyện tập


13 25<sub>26</sub> Đường thẳng song song và đường thẳng cawys nhau<sub>Luyện tập</sub>
14


27
28


Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a≠0)
Luyện tập


15 29<sub>30</sub> <b>Ôn tập chương II<sub>Kiểm tra chương II</sub></b>
<b>CHƯƠNG III.HỆ</b>


<b>HAI PHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH BẬC NHẤT</b>



<b>HAI ẨN</b>
(18 tiết)


16 31<sub>32</sub> Phương trình bậc nhất hai ẩn<sub>Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn</sub>


17 33<sub>34</sub> Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế<b><sub>Ơn tập học kì I</sub></b>
18 35<sub>36</sub> <b>Ơn tập học kì I<sub>Kiểm tra học kì I</sub></b>


19 37<sub>38</sub> <b>Kiểm tra học kì I<sub>Trả bài kiểm tra học kì I</sub></b>


20 39


40


Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Luyện tập


21 41


42


Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

22 43
44


Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình(tiếp)
Luyện tập



23 45<sub>46</sub> Luyện tập<b><sub>Ơn tập chương II</sub></b>
24 47<sub>48</sub> <b>Ôn tập chương II<sub>Kiểm tra chương III</sub></b>


<b>CHƯƠNG IV. HÀM</b>
<b>SỐ</b>


<b>y=ax+b.PHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH BẬC HAI</b>


<b>MỘT ẨN SỐ</b>
(26 tiết)


25 4950 Hàm số y = a
2
<i>x</i> <sub>(a≠0)</sub>
Luyện tập


26 51<sub>52</sub> Đồ thị của hàm số y = a
2
<i>x</i> <sub>(a≠0)</sub>
Luyện tập


27 53


54


Phương trình bậc hai một ẩn số
Luyện tập


28 55



56


Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Luyện tập


29 57<sub>58</sub> Cơng thức nghiệm thu gọn<sub>Luyện tập</sub>
30 59<sub>60</sub> Hệ thức Vi-et và ứng dụng<sub>Luyện tập</sub>


31 61<sub>62</sub> <b>Kiểm tra 45’</b><sub>Phương trình quy về phương trình bậc hai</sub>


32 63


64 Luyện tậpGiải bài toán bằng cách lập phương trình


33 65


66


Luyện tập


<b>Ơn tập chương IV</b>
34 67<sub>68</sub> <b>Ơn tập cuối năm<sub>Ôn tập cuối năm</sub></b>


35 69


70


<b>Ôn tập cuối năm</b>
<b>Ôn tập cuối năm</b>



36 71


72


<b>Ôn tập cuối năm</b>
<b>Kiểm tra cuối năm</b>


37 73<sub>74</sub> <b>Kiểm tra cuối năm<sub>Trả bài kiểm tra ôn tập cuối năm(đại số)</sub></b>


HÌNH HỌC


<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>CHƯƠNG</b>
<b>I.HỆ THỨC</b>


<b>LƯỢNG</b>
<b>TRONG</b>
<b>TAM GIÁC</b>


<b>VUỒNG</b>
<b> (19 tiết)</b>


1 1, 2 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông


2 3,4 Luyện tập


3 5,6 Ti số lượng giác của góc nhọn



4 7


8


Luyện tập
Bảng lượng giác


5 9


10


Bảng lượng giác
Luyện tập


6 11,12 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng


7 13,14 Luyện tập


8 15,16 Ứng dụng thực tế các ti số lượng giác.thực hành ngồi trời
9 17,18 <b>Ơn tập chương I</b>


10


19 <b>Kiểm tra chương I</b>


20 Sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng của đường trịn.


11 21


22



Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>CHƯƠNG</b>
<b>II.ĐƯỜNG</b>


<b>TRỊN(19</b>
<b>tiết)</b>


12 23<sub>24</sub> Luyện tập<sub>Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây</sub>
13 25<sub>26</sub> Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn<sub>Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trịn</sub>
14 27<sub>28</sub> Luyện tập<sub>Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau</sub>


15 29<sub>30</sub> Luyện tập<sub>Vị trí tương đối của hai đường trịn</sub>


16 31


32


Vị trí tương đối của hai đường trịn(tiếp)
Luyện tập


17 33,34 <b>Ôn tập chương II</b>
18 35,36 <b>Ôn tập học kì I</b>


19 37


38


<b>Ơn tập học kì I</b>



<b>Trả bài kiểm tra học kì I</b>


<b>CHƯƠNG III</b>
<b>GĨC VỚI</b>


<b>ĐƯỜNG</b>
<b>TRỊN</b>
(21 tiết)


20 39<sub>40</sub> Góc ở tâm. Số đo cung<sub>Luyện tập</sub>
21 4142 Liên hệ giữa cung và dâyGóc nội tiếp


22 4344 Luyện tậpGóc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
23


45
46


Luyện tập


Góc có đinh ở bên trong hay bên ngồi đường trịn
24


47
48


Luyện tập
Cung chứa góc
25



49
50


Luyện tập
Tứ giác nội tiếp
26


51


52 Luyện tậpĐường tròn ngoại tiếp-đường tròn nội tiếp
27 53<sub>54</sub> Độ dài đường trịn<sub>Luyện tập</sub>


28 55<sub>56</sub> Diện tích đường trịn<sub>Luyện tập</sub>
2 9


57
58


<b>Ơn tập chương III</b>
<b>Ơn tập chương III</b>
30 59 <b>Kiểm tra chương III</b>


<b>CHƯƠNG</b>
<b>IV.HÌNH</b>
<b>TRỤ.HÌNH</b>
<b>NĨN.HÌNH</b>
<b>CẦU (15 tiết)</b>


60 Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ


31


61
62


Luyện tập


Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón
32


63
64


Luyện tập
Hình cầu
33


65
66


Diện tích hình cầu và thể tích hình cầu
Luyện tập


34 67,68 <b>Ôn tập chương IV</b>
35 69,70 <b>Ôn tập cuối năm </b>
36 71,72 <b>Ôn tập cuối năm</b>
37 73 <b>Ôn tập cuối năm</b>


74 <b>Trả bài kiểm tra cuối năm</b>



<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Học kì I:


Tiết Bài- kết hợp chủ đề giáo dục đạo đức Hồ Chí Minh
1 Bài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể.


2 + 3 Bài 2: Siêng năng, kiên trì.


4 Bài 3: Tiết kiệm ( Tấm gương về tiết kiệm của Bác Hồ)


5 Bài 4: Lễ độ


6 Bài 5: Tôn trọng ki luật (Tấm gương tôn trọng ki luật của Bác Hồ)


7 Bài 6: Biết ơn (Lòng biết ơn của Bác Hồ với những người có cơng với nước)
8 Bài 7: u thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên.


9 Kiểm tra viết


10 Bài 8: Sống chan hòa với mọi người
11 Bài 9: Lịch sự, tế nhị


12+13 Bài 10: Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội
14+15 Bài 11: Mục đích học tập của học sinh


16 Thực hành ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học
17+ 18 Ôn tập học kì I


19 Kiểm tra học kì I


Học kì II


Tiết Bài


20 + 21 Bài 12: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em


22 +23 Bài 13: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
24 + 25 Bài 14: Thực hiện trật tự an toàn giao thông.


26 + 27 Bài 15: Quyền và nghĩa vụ học tập


28 Kiểm tra viết


29 + 30 Bài 16: Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh
dự và nhân phẩm


31 Bài 17: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.


32 Bài 18: Quyền được đảm bảo an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
33 + 34 Thực hành ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học
35 + 36 Ơn tập học kì II


37 Kiểm tra học kì II


<b>GDCD lớp 7 –KẾT HỢP CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC </b><i><b>ĐẠO ĐỨC HỒ CHÍ MINH</b></i>
<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Bài</b> <b>Tiết ppct</b> <b>Tuần</b>


1.Sống giản dị (Tấm gương sống giản dị của Bác Hồ) 1 1



2.Trung thực 2 2


3. Tự trọng 3 3


4.Đạo đức và ki luật 4 4


5.Yêu thương con người (Tấm gương yêu thương con người của Bác


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

6.Tơn sư trọng đạo 7 7
7.Đồn kết, tương trợ (Lời dạy của Bác Hồ về vai trị của đồn kết) 8 8


Kiểm tra 9 9


8. Khoan dung (Tấm gương khoan dung của Bác Hồ) 10 10


9.Xây dựng gia đình văn hóa 11,12 11,12


10.Giữ gìn và phát huy tryền thống tốt đẹp của gia đình ,dịng họ 13 13


11. Tự tin 14 14


Thực hành,ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã


học. 15,16 15,16


Ôn tập học kì I 17,18 17,18


Kiêmr tra học kì I 19 19



<b>HỌC KỲ II</b>


12.Sống và làm việc có kế hoạch 20,21 20,21


13.Quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em Việt Nam 22 22
14.Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên 23,24 23,24


15.Bảo vệ di sản văn hóa 25,26 25,26


Kiểm tra 27 27


16.Quyền tự do tín ngưỡng và tơn giáo 28,29 28,29


17.Nhà nước cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 30,31 30,31
18.Bộ máy nhà nước cấp cơ sở(xã, phường, thị trấn) 32,33 32,33
Thực hành, ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã


học 34 34


Ơn tập học kì II 35,36 35,36


Kiểm tra học kì II 37 37


<b>GDCD lớp 8 –KẾT HỢP CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC </b><i><b>ĐẠO ĐỨC HỒ CHÍ MINH</b></i>
<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Bài</b> Tiết


ppct Tuần



1.Tôn trọng lẽ phải 1 1


2.Liêm khiết ( Tấm gương liêm khiết của Bác Hồ) 2 2


3.Tôn trọng người khác 3 3


4.Giữ chữ tín (Tấm gương về giữ chữ tín của Bác Hồ) 4 4


5.Pháp luật và ki luật 5 5


6.Xây dựng tình bạn trong 97ang , lành mạnh 6 6


7.Tích cực tham gia các hoạt chính trị -xã hội 7 7


8.Tôn trọng và hoc hỏi các dân tộc khác 8 8


Kiểm tra 9 9


9.Góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư 10 10


10.Tự lập 11 11


11.Lao động tự giác và sáng tạo 12,13 12,13


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Ơn tập học kì I 17, 18 17,18


Kiêm tra hoc kì I 19 19


<b>HỌC KÌ II</b>



13. Phịng chống tệ nạn xã hội 20,21 20,21


14.Phòng chống nhiễm HIV/AIDS 22 22


15.Phịng ngừa tai nạn vũ khí,cháy nổ và các chất độc hại 23 23
16.Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác 24 24
17.Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nướcvà lợi ích cơng cộng 25 25


18.Quyền khiếu nại,tố cáo của cơng dân 26 26


Ơn Tập 27 27


Kiểm tra 28 28


19. Quyền tự do ngôn luận 29 29


20.Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Viêt Nam. 30,31 30,31
21.Phap luật nước cơng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam . 32,33 32,33
Thực hành,ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học. 34,35 34,35


Ơn tậphọc kì II 36 36


Kiểm tra học kì II 37 37




<b>Phân phối chương trình cụ thể mơn GDCD lớp 9 – KẾT HỢP CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC </b>
<i><b>ĐẠO ĐỨC HỒ CHÍ MINH</b></i>


<b>HỌC KI I</b>



<b>Bài</b> <b>Tiết ppct</b> <b>Tuần</b>


1.Chí cơng vơ tư (Tấm gương chí cơng vơ tư của Bác Hồ) 1 1


2.Tự chủ 2 2


3. Dân chủ và ki luật 3 3


4.Bảo vệ hịa bình 4 4


5. Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới 5 5


6.Hợp tác cùng phát triển 6 6


7. Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹpcủa dân tộc (Tấm
gương kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc ở Bác
Hồ)


7,8 7,8


Kiểm tra 9 9


8. Năng động và sáng tạo 10,11 10,11


9.Làm việc có năng suất,chất lượng,hiệu quả 12 12


10.Lí tưởng sống của thanh niên 13,14 13,14


Thực hành,ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung


đã học


15,16 15,16


Ơn tậphọc kì I 17,18 17,18


Kiêm tra học kì II 19 19


<b>HỌC KI II</b>


11. Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp cơng nghiệp


hóa,hiện đại hóa đất nước 20,21 20,21


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

13.Quyên tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế 24 24
14.Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân 25,26 25,26


Kiểm tra 27 27


15.Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của cơng dân 28,29 28,29
16.Quyền tham gia quản lí Nhà nước,quản lí xã hội của công dân 30,31 30,31


17.Nghĩa vụ bảo vệ tổ Quốc 32 32


18.Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật 33 33


Thực hành ,ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung


đã học 34 34



Ôn tập học kìII 35,36 35,36


Kiểm tra học kì II 37 37




Phân phối chương trình mơn Sinh học
Sinh học 6


Học kì I
19 tuần – 36 tiết
Lí thuyết 26 tiết


Bài tập 1 tiết
Thực hành 5 tiết


ơn tập 2 tiết
Kiểm tra 2 tiết


<b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Ghi chú( tích hợp)</b>


1 Đặc điểm chung của cơ thể sống


2 Nhiệm vụ của sinh học Thực vật có vai trị quan trọng trong tự
nhiên và trong đời sống con người từ đó
GD HS ý thức sử dụng hợp lí, bảo vệ và
phát triển cải tạo chúng


<b>(Nhiệm vụ của sinh học)</b>
3 Đặc điểm chung của thực vật_ có phải tất cả



thực vật đều có hoa


Từ việc phân tích giá trị của sự đa dạng,
phong phú của thực vật trong tự nhiên
và trong đời sống con người từ đó GD
HS ý thức bảo vệ sự đa dạng và phong
phú của thực vật


<b>(Sự đa dạng và phong phú của thực </b>
<b>vật)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

cho HS iến thức về mối quan hệ giữa
các cơ quan trong tổ chức cơ thể, giữa
cơ thể với mơi trường hình thành ý thức
chăm sóc và bảo vệ thực vật


<b>(Thực vật có hoa và thực vật khơng </b>
<b>có hoa)</b>


4 Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng_TH
5 Quan sát tế bào thực vật_TH


6 Cấu tạo tế bào thực vật


7 Sự lớn lên và phân chia của tế bào
8 Các loại rễ, các miền của rễ
9 Cấu tạo miền hút của rễ


10 Sự hút nước và muối khoáng của rễ(t1) Nước, muối hoáng, các vi sinh vật có


vai trị quan trọng đối với thực vật nói
riêng và tự nhiên nói chung, GD HS ý
thức bảo vệ 1 số động vật trong đất --->
bảo vệ đất, chống ơ nhiễm mơi trường,
thối hố đất, chống rửa trơi. Đồng thời
nhấn mạnh vai trị của cây xanh với chu
trình nước trong tự nhiên


11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ (t2)
12 Biến dạng của rễ_TH


13 Cấu tạo ngoài của thân


14 Thân dài ra do đâu? GD HS ý thức bảo vệ tính tồn vẹn của
cây, hạn chế việc làm vơ ý thức, bẻ
cành, đu, trèo, làm gãy hoặc bóc vổ cây
làm hạn chế sự to ra của cây


15 Cấu tạo trong của thân non
16 Thân to ra do đâu?


17 Vận chuyển các chất trong thân GD HS ý thức bảo vệ tính tồn vẹn của
cây, hạn chế việc làm vô ý thức, bẻ
cành, đu, trèo, làm gãy hoặc bóc vổ cây
làm hạn chế sự to ra của cây


18 Biến dạng của thân_TH
19 Ôn tập


20 Kiểm tra 1 tiết



21 Đặc điểm bên ngoài của lá
22 Cấu tạo trong của phiến lá


23 Quang hợp (t1) Quang hợp góp phần điều hồ hí hậu,
làm trong lành hơng hí (cân bằng hàm
lượng hí CO2 và O2 tạo độ ẩm cho mơi


trường là một mắt xích quan trọng trong
chu trình nước) có ý nghĩa quan trọng
đối với con người trong tự nhiên giúp
HS có ý thức bảo vệ và phát triển cây
xanh ở địa phương, trồng cây gây
rừng…


24 Quang hợp (t2)


25 Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến
quang hợp, ý nghĩa của quang hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Các chất hữu cơ và khí oxi do quang
hợp của cây xanh tạo ra cần cho sự
sống của hầu hết sinh vật trên Trái đất
kể cả con người.


- GD cho HS xây dựng ý thức cần tham
gia vào việc bảo vệ và phát triển cây
xanh ở địa phương


<b>(Phần 1. Những điều kiện bên ngoài </b>


<b>nào ảnh hưởng đến quang hợp.</b>


<b>Phần 2. Quang hợp của cây xanh có ý</b>
<b>nghĩa gì?)</b>


26 Cây có hơ hấp khơng? - Cây xanh có hơ hấp, trong q trình
đó cây lấy khí oxi để phân giải các chất
hữu cơ , sản ra năng lượng cần cho các
hoạt động sống, đồng thời thải ra khí


cacbonic và hơi nước
<b>(Phần 2. Hơ hấp ở cây)</b>
27 Phần lớn nước vào cây đi đâu?


28 Biến dạng của lá_TH
29 Bài tập


30 Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên Hình thức sinh sản sinh dưỡng à
phương pháp bảo tồn các nguồn gen
quý hiếm, các nguồn gen này sẽ có thể
bị mất đi nếu sinh sản hữu tính


---> GD HS ý thức cho HS tránh tác
động vào giai đoạn sinh sản của sinh
vật vì đây là giai đoạn nhạy cảm
<b>(Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên của </b>
<b>cây)</b>


31 Sinh sản sinh dưỡng do người
32 Cấu tạo và chức năng của hoa



33 Các loại hoa Hoa có ý nghĩa quan trọng trong tự
nhiên, con người và môi trường --->
GD HS ý thức bảo vệ cảnh quan môi
trường, đặc biệt những cảnh đẹp nơi
cơng cộng ---> HS có ý thức làm cho
trường, lớp, nơi ở thêm tươi đẹp bằng
cách trồng thêm cây xanh, các loại hoa
34 Thụ phấn(t1) GD cho HS ý thức bảo vệ các lồi động


vật bởi vì chúng có vai trị quan trọng
trong việc thụ phấn cho hoa, duy trì nịi
giống các lồi thực vật ---> Bảo vệ đa
dạng sinh học.


<b>(Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu </b>
<b>bọ)</b>


35 Ôn tập


36 Kiểm tra học kỳ I


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Bài tập 1 tiết
Thực hành 3 tiết


Ôn tập 4 tiết
Kiểm tra 2 tiết


<b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Ghi chú (tích hợp)</b>



37 Thụ phấn (t2)


38 Thụ tinh kết hạt và tạo quả


39 Các loại quả Con người và sinh vật sống được


nhờ vào nguồn dinh dưỡng.
Nguồn dinh dưỡng này được thu
nhận từ phần lớn các loại quả, hạt
cây ---> Hình thành cho HS ý
thức trách nhiệm với việc bảo vệ
cây xanh, đặc biệt là cơ quan sinh


sản
40 Hạt và các bộ phận của hạt


41 Phát tán quả và hạt Vai trò của động vật trong sự


phát tán của quả và hạt --->
Hình thành ý thức bảo vệ động
vật của HS


<b>(Cách phát tán của quả và hạt)</b>
42 Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm Nước, hơng hí và nhiệt độ thích


hợp có vai trò quan trọng đối với
sự nảy mầm của hạt


---> GD HS ý thức bảo vệ môi
trường ổn định cần thiết cho sự


nảy mầm của hạt. hô hạn, mưa,
sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực
vật hi mơi trường thay đổi


(Thí nghiệm về những iều iện
cần cho hạt nảy mầm)


43 Tổng kết về cây có hoa(t1)_ƠN tập
44 Tổng kết về cây có hoa(t2)_ƠN tập


45 Tảo HS tìm hiểu các nhóm thực vật,


trên cơ sở đó nhận thức sự đa
dạng phong phú đó trong tự nhiên
và đời sống con người


---> HS có ý thức bảo vệ đa dạng
thực vật


46 Rêu _Cây rêu


47 Quyết_ Cây dương xi
48 Hạt trần_ Cây thơng


49 Hạt kín _ Đặc điểm của thực vật hạt kín
50 Lớp hai lá mầm và lớp 1 lá mầm


51 <sub>Khái niệm sơ lược về phân l</sub><sub>oại thực vật</sub>


52 Sự phát triển của giống thực vật



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

54 Ôn tập


55 Kiểm tra 1 tiết


56 Thực vật góp phần điều hồ khí hậu 1- Trong q trình quang hợp
thực vật lấy vào khí cacbonic và
nhả khí oxi nên đã góp phần giữ
cân bằng các khí này trong khơng
khí.


- Nhờ tác dụng cản bớt ánh sáng
và tốc độ gió, thực vật có vai trị
quan trọng trong việc điều hồ
khí hậu, tăng lượng mưa của khu
vực.


<b>(Phần củng cố. Trả lời các câu </b>
<b>hỏi SGK)</b>


2- Thực vật góp phần điều hồ
khí hậu, làm giảm ơ nhiễm mơi
trường ---> GD HS có ý thức bảo
vệ thực vật, trồng cây ở vườn nhà,
vườn trường, phủ xanh đất trống,
đồi trọc, tham gia tích cực vào
sản xuất nơng nghiệp, góp phần
làm giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm
khơng khí, giữ ổn định hàm lượng
khí CO2 và O2 trong khơng khí



<b>(Thực vật làm giảm ơ nhiễm </b>
<b>mơi trường)</b>


57 Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước Thực vật đặc biệt là thực vật
rừng, nhờ có hệ rễ giữ đất, tán cây
cản bớt sức nước do mưa lớn gây
ra, nên có vai trị quan trọng trong
việc chống xói mịn, sụt lở đất,
hạn chế lũ lụt cũng như giữ được
nguồn nước ngầm, tránh hạn hán.
<b>(Phần củng cố. Trả lời các câu </b>
<b>hỏi SGK)</b>


58 Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với
đời sống con người(t1)


59 Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với


đời sống con người(t2) Các cây thuốc lá, cần sa, thuốc phiện là những cây gây hại cho
sức khoẻ con người, gây nêân
tình trạng nghiện ngập phá hại
sức khoẻ bản thân ảnh hưởng xấu
đến gia đình và xã hội. Giáo dục
cho Hs ý thức tiêu diệt các loài
cây gây hại, vận động gia đình,
địa phương khơng trồng các loại
cây đó nữa <b>(Thực vật với đới </b>
<b>sống con người. Những cây có </b>
<b>hại cho sức khoẻ con người. </b>


<b>Toàn phần)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

62 Vi khuẩn (t2)
63 Nấm (t1)
64 Nấm (t2)
65 Địa y
66 Ôn tập


67 Kiểm tra học ỳ II
68+69


+70


Tham quan thiên nhiên


<b>Sinh học 7</b>
<b>Học kì I</b>
<b>19 tuần – 36 tiết</b>
<b>Lí thuyết 25 tiết</b>


<b>Bài tập 1 tiết</b>
<b>Thực hành 6 tiết</b>


<b>Oân tập 2 tiết</b>
<b>Kiểm tra 2 tiết</b>


<b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Ghi chú (Tích hợp)</b>


1 Thế giới động vật đa dạng phong
phú



2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc


điểm chung của động vật Động vật có vai trị quan trọng đối với thiên nhiên và con người (cung cấp nguyên liệu, thực
phẩm dùng làm thí nghiệm, hỗ trợ con người
trong giải trí, thể thao…) Tuy nhiên một số lồi
có hại (động vật truyền bệnh. trùng sốt rét, lị,
amips, ruồi, muỗi, rận, rệp) ---> HS hiểu được
mối liên quan giữa môi trường và chất lượng
cuộc sống của con người, có ý thức bảo vệ tính
đa dạng sinh học


<b>(Vai trò của động vật)</b>
3 Thực hành quan sát 1 số ĐVNS


4 Trùng roi


5 Trùng biến hình và trùng giày


6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét Bệnh sốt rét gây phá huỷ hồng cầu rất mạnh
gây bệnh nguy hiểm ---> GD HS ý thức phòng
bệnh bằng cách giữ gìn vệ sinh mơi trường, vệ
sinh cá nhân, diệt muỗi…


<b>(Bệnh sốt rét ở nước ta)</b>
7 Đặc điểm chung và vai trị thực tiễn


của ĐVNS


1- ĐVNS có ý nghĩa về địa chất (trùng lỗ)


- GD HS có ý thức bảo vệ các loài ĐV, bảo vệ
các nguồn năng lượng hiện có


- Vai trị của ĐVNS với việc hình thành dầu
mỏ, khí đốt.


- Vai trị của vi khuẩn trong hình thành năng
lượng Biogas và Etanol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

8 Thuỷ tức


9 Đa dạng của ngành ruột khoang
10 Đặc điểm chung và vai trò của


ngành ruột khoang


11 Sán lá gan GD HS ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường
phịng chống giun sán kí sinh cho vật ni
<b>(Vịng đời sán lá gan)</b>


12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm


chung của ngành giun dẹp


Trên cơ sở của vịng đời giun sán kí sinh, GD


cho HS nên ăn chín, uống sôi, không ăn rau


sống chưa rửa sạch để hạn chế con đường lây
lan của giun sán kí sinh qua gia súc và thức



ăn của con người ---> GD HS ý thức vệ sinh
cơ thể và môi trường


13 Giun đũa Giun đũa kí sinh trong ruột non người, trứng
giun đi vào cơ thể qua con đường ăn uống
---> GD ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường, vệ
sinh cá nhân khi ăn uống.


<b>(Vòng đời của giun đũa)</b>
14 Một số giun tròn khác và đặc điểm


chung của ngành giun trịn


Đa số giun trịn kí sinh gây nhiều tác hại cho
người ---> Cần giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh
cá nhân, vệ sinh ăn uống.


(Một số giun tròn khác)


15 Giun đất GD ý thức bảo vệ động vật có ích, đặc biệt là


giun đất đã làm tăng độ phì cho đất thơng qua


các hoạt động sống của mình ---> Có ý thức
phịng chống ơ nhiễm mơi trường đất, tăng
cường độ che phủ của đất bằng thực vật để
giữ ẩm và tạo mùn cho đất


(Em có biết)



16 Thực hành mổ và quan sát giun đất
17 Một số giun đốt khác và đặc điểm


chung của ngành giun đốt


Giun đốt có vai trị làm thức ăn cho người và
động vật, làm cho đất tơi xốp, thống khí, màu
mỡ ---> GD HS ý thức bảo vệ động vật có ích.
<b>(Vai trị của giun đốt)</b>


18 Kiểm tra 1 tiết
19 Trai sông


20 Một số thân mềm khác


21 Thực hành quan sát 1 số thân mềm
22 Đặc điểm chung của ngành thân


mềm


- Liên hệ. Ngành thân mềm có vai trị trong
việc làm sạch mơi trường nước, có giá trị về
mặt địa chất


- GD cho HS ý thức bảo vệ và sử dụng hợp lý
nguồn năng lượng thuỷ triều


<b>(Phần củng cố)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

đồng thời GD HS ý thức bảo vệ chúng
<b>(Vai trò của thân mềm)</b>


23 Tôm sông


24 Thực hành mổ và quan sát tôm sơng


25 Đa dạng và vai trị của lớp giáp xác Giáp xác có số lượng lồi lớn, có vai trị quan
trọng đối với đời sống con người, làm thực
phẩm cải tạo nền đáy, làm sạch môi trường
nước, giúp cân bằng sinh học ---> GD ý thức
bảo vệ chúng


<b>(Vai trò thực tiễn)</b>
26 Nhện và sự đa dạng của lớp hình


nhện


GD HS ý thức bảo vệ đa dạng của lớp hình
nhện trong tự nhiên


<b>(Sự đa dạng lớp hình nhện)</b>
27 Châu chấu


28 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp


sâu bọ Sâu bọ có lợi có vai trị, làm thuốc chữa bệnh, làm sạch mơi trường, thụ phấn cho cây trồng…
---> GD ý thức bảo vệ lồi sâu bọ có lợi


<b>(Vai trị thực tiễn của sâu bọ)</b>


29 Thực hành xem băng hình về tập


tính của sâu bọ


30 Đặc điểm chung và vai trò của


ngành chân khớp Chân khớp làm thuốc chữa bệnh, làm thực phẩm, làm sạch môi trường, thụ phấn cho cây
trồng. Có vai trị trong chuỗi thức ăn của hệ
sinh thái --> GD ý thức bảo vệ những lồi động
vật có ích


<b>(Vai trị thực tiễn)</b>
31 Ơn tập phần 1 động vật không


xương sống Động vật không xương sống cung cấp nhu cầu thực phẩm và sinh hoạt của con người. Mỗi
ngành động vật là thành tố cấu thành nên hệ
sinh thái của sự sống ---> HS hiểu được mối
liên quan giữa môi trường và chất lượng cuộc
sống của con người và có ý thức bảo vệ đa dạng
sinh học


(Tầm quan trọng thực tiễn của động vật không


xương sống)


32 Cá chép


33 Thực hành mổ cá


34 Cấu tạo trong của cá chép


35 Ôn tập học kì I


36 Kiểm tra học kì I


<b>Học kì II</b>



<b>18 tuần – 34 tiết</b>
<b>Lí thuyết 25 tiết</b>


<b>Bài tập 1 tiết</b>
<b>Thực hành 6 tiết</b>


<b>Ôn tập 2 tiết</b>
<b>Kiểm tra 2 tiết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

37 Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá GD HS ý thức bảo vệ các lồi cá
trong tự nhiên và gây ni phát
triển các lồi cá có giá tri kinh tế
<b>(Vai trị của cá)</b>


38 Ếch đồng


39 Thực hành Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng
trên mẫu mổ


40 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư GD HS ý thức bảo vệ động vật có
ích


<b>(Vai trị của lưỡng cư)</b>
41 Thằn lằn bóng đi dài



42 Cấu tạo trong của thằn lằn


43 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát GD HS ý thức bảo vệ các lồi bị
sát có ích


<b>(Vai trị của bị sát)</b>
44 Chim bồ câu


45 Thực hành quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ
câu


46 Cấu tạo trong của chim bồ câu


47 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim Chim cung cấp thực phẩm, giúp
phát tán cây rừng ---> GD HS ý
thức bảo vệ các lồi chim có ích
<b>(Vai trị của chim)</b>


48 Thỏ


49 Cấu tạo trong của thỏ


50 Đa dạng của lớp thú Bộ thú huyệt- Bộ thú túi Biện pháp để bảo vệ thú
- Bảo vệ động vật hoang dã
- Xây dựng khu bảo tồn động vật
- Tổ chức chăn ni những lồi
có giá trị kinh tế


<b>(Vai trị của thú)</b>


51 Đa dạng của lớp thú Bộ dơi- Bộ cá voi


52 Đa dạng của lớp thú Bộ ăn sâu bọ, Bộ Gặm nhấm,
bộ Aên thịt


53 Đa dạng của lớp thú các bộ Móng guốc và bộ sinh
trưởng


54 Ơn tập


55 Kiểm tra 1 tiết


56 Môi trường sống và sự vận động, di chuyển
57 Tiến hoá về tổ chức cơ thể


58 Tiến hoá về sinh sản GD ý thức bảo vệ động vật đặc
biệt trong mùa sinh sản


59 Cây phát sinh giới Động vật HS được làm quen với sự phức
tạp hoá về cấu tạo của động vật
trong quá trình phát triển lịch sử,
gắn liền với sự chuyển đời sống
từ nước lên cạn, trải qua nhiều…
60 Đa dạng sinh học (t1)


61 Đa dạng sinh học (t2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

64 Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng ở địa
phương(t1)



- GV cần cho HS hiểu được dựa
vào đặc điểm cấu tạo thích nghi
và tập tính của động vật để áp
dụng vào việc chăn nuôi để sử
dụng nguồn năng lượng tiết kiệm.
- Thu gom các chất thải của động
vật, sau đó ủ rồi thực hiện “hầm
Biogas” là chính ta đã tạo ra được
ga để đun. GV cần nhấn mạnh
cho HS hiểu đây là 1 biện pháp
hữu hiệu trong việc tận dụng
nguồn năng lượng này nhằm thay
thế các nguồn năng lượng đang
được sử dụng cho sự đốt nhiên
liệu và thắp sáng…


<b>(Củng cố) </b>
65 Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng ở địa


phương(t2)
66 Ôn tập


67 Kiểm tra học kỳ II
68 Tham quan thiên nhiên
69 Tham quan thiên nhiên
70 Tham quan thiên nhiên


<b>MÔN : SINH HỌC 8</b>


<b>Cả năm</b> : 37 tuần x 2 tiết/tuần = 74 tiết


<b>Học lì I</b> : 19 tuần x 2 tiết/ tuần = 38 tiết
<b>Học kì II</b> : 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết


<b>Tuần Tiết</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Địa chỉ</b> <b>Nội dung Tích hợp</b> <b>Mức độ</b>
<b>1</b> <b>1</b> Bài mở đầu


<b>2</b> Cấu tạo cơ thể người


<b>2</b> <b>3</b> Tế bào


<b>4</b> Mô


<b>3</b> <b>5</b>


Thực hành: Quan sát
tế bào và mô


<b>6</b> Phản xạ
<b>4</b>


<b>7</b> Bộ xương


<b>8</b> Cấu tạo và tính chất
của xương


<b>5</b> <b>9</b>


Cấu tạo và tính chất
của cơ



<b>10</b> Hoạt động của cơ


<b>6</b>


<b>11</b> Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>7</b> <b>13</b>


Máu và môi trường
trong cơ thể


<b>14</b> Bạch cầu – Miễn dịch
<b>8</b>


<b>15</b> Đông máu và nguyên <sub>tắc truyền máu</sub>
<b>16</b> Tuần hồn máu và lưu<sub>thơng bạch huyết</sub>
<b>9</b>


<b>17</b> Tim và mạch máu
<b>18</b>


Vận chuyển máu qua
hệ mạch. Vệ sinh hệ
tuần hoàn


<b>10</b> <b>19</b>


Thực hành: Sơ cứu
cầm máu



<b>20</b> Kiểm tra 1 tiết
<b>11</b> <b>21</b>


Hô hấp và các cơ
quan hô hấp
<b>22</b> Hoạt động hô hấp


<b>12</b>


<b>23</b> Vệ sinh hô hấp


Cần bảo vệ
hệ hơ hấp


khỏi các
tác nhân có


hại


Hậu quả của việc chặt phá
cây xanh, phá rừng và các
chất thải công nghiệp ( khi,
bụi) đối với hô hấp Giáo
dục học sinh ý thức bảo vệ
cây xanh, trồng rừng , giảm


thiểu chất thải độc hại vào
khơng khí



- NL: Cần sử dụng các
nguồn năng lượng hợp lí,
hiệu quả khơng lãng phí để


tránh gây ơ nhiễm mơi
trường khơng khí và gây
tác hại tới hoạt động hơ hấp


của con người


2


<b>24</b> Thực hành: Hơ hấp <sub>nhân tạo</sub>
<b>13</b>


<b>25</b> Tiêu hóa và các cơ <sub>quan tiêu hóa</sub>
<b>26</b> Tiêu hóa ở khoang


miệng
<b>14</b> <b>27</b>


Thực hành: Tìm hiểu
hoạt động của enzim
trong nước bọt


<b>28</b> Tiêu hóa ở dạ dày
<b>15</b> <b>29</b> Tiêu hóa ở ruột non


<b>30</b> Hấp thụ chất dinh
dưỡng và thải phân



Các biện
pháp bảo
vệ hệ tiêu
hóa khỏi
các tác
nhân có hại


Ngồi ăn chín uống sơi cịn
phải bảo vệ môi trường
nước, đất bằng cách sử
dụng hợp lí thuốc bảo vệ
thực vật và phân hóa học để
có thức ăn sạch từ đó HS
hiểu được những điều kiện
để đảm bảo chất lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

cuộc sống
<b>16</b> <b>31<sub>32</sub></b> Vệ sinh tiêu hóa<sub>Bài tập</sub>


<b>17</b>


<b>33</b> Trao đổi chất


Phần I :
Trao đổi
chất giữa
cơ thể và
mơi trường
ngồi



NL: Việc khai thác và sử
dụng các nguồn tài nguyên
năng lượng đã thải ra môi
trường nhiều chất thải độc
hại mà cơ thể con người
phải hấp thu trong quá trình
trao đổi chất : Khai thác
than, đá, dầu khí. Các hoạt
động trao đổi chất của con
người cũng tạo ra các chất
thải, có thể xử lí để làm
nguồn năng lượng tái sinh


<b>34</b> Chuyển hóa


Phần I
Chuyển
hóa vật
chất và
năng lượng


NL: Vấn đề sử dụng năng
lượng cũng ảnh hưởng đến
và trao đổi chất và trao đổi
năng lượng


<b>18</b> <b>35</b> Thân nhiệt


Phần III


Phương
pháp
phịng
chống
nóng, lạnh


Giáo dục ý thức bảo vệ cây
xanh, trồng cây tạo bóng
mát ở trường học và khu


dân cư 2


<b>36</b> Ôn tập
<b>19</b> <b>37</b> Ơn tập


<b>38</b> <b>Kiểm tra học kì I</b>


<b>20</b>


<b>39</b> Vitamin và muối
khoáng


<b>40</b> Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu
phần


Nguyên tắc
lập khẩu
phần


Chú ý tới chất lượng thức


ăn  Giáo dục học sinh ý
thức bảo vệ mơi trường
nước, đất bằng cách sử
dụng hợp lí thuốc bảo vệ
thực vật và phân bón hóa
học để có thức ăn sạch


3


<b>21</b>


<b>41</b> Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho
trước


<b>42</b> Bài tiết và cấu tạo hệ <sub>bài tiết nước tiểu</sub>
<b>22</b> <b>43</b> Bài tiết nước tiểu


<b>44</b> Vệ sinh hệ bài tiết
nước tiểu


Cần xây
dựng thói
quen sống
khoa học
để bảo vệ
hệ bài tiết
nước tiểu


Chú ý tới chất lượng thức
ăn  Giáo dục học sinh ý


thức bảo vệ môi trường
nước, đất bằng cách sử
dụng hợp lí thuốc bảo vệ
thực vật và phân bón hóa
học để có thức ăn sạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

tránh tác
nhân gây
hại


<b>23</b>


<b>45</b> Cấu tạo và chức năng
của da


<b>46</b> Vệ sinh da


Phịng
chống
bệnh ngồi


da


Giáo dục ý thức giữ gìn vệ
sinh nguồn nước, vệ sinh


nơi ở và cộng đồng


2



<b>24</b>


<b>47</b> Giới thiệu chung hệ
thần kinh


<b>48</b> Thực hành: Tìm hiểu chức năng của tủy
sống


<b>25</b>


<b>49</b> Dây thần kinh tủy
<b>50</b> Trụ não, tiểu não, não <sub>trung gian</sub>
<b>26</b> <b>51</b> Đại não


<b>52</b> Hệ thần kinh sinh <sub>dưỡng</sub>


<b>27</b>


<b>53</b> Cơ quan phân tích thị <sub>giác</sub>
<b>54</b> Vệ sinh mắt


Bệnh về


mắt Giáo dục HS ý thức giữ gìnmơi trường, đặc biệt là giữ
gìn vệ sinh nguồn nước,
khơng khí


3


<b>28</b>



<b>55</b> Cơ quan phân tích <sub>thính giác</sub>


Giáo dục HS phịng chống
ơ nhiễm tiếng ồn, giữ cho


môi trường yên tĩnh 3
<b>56</b> Phản xạ không điều kiện và phản xạ có


điều kiện
<b>29</b> <b>57</b>


Hoạt động thần kinh
cao cấp ở người
<b>58</b> Vệ sinh hệ thần kinh
<b>30</b>


<b>59</b> Kiểm tra


<b>60</b> Giới thiệu chung hệ <sub>nội tiết</sub>
<b>31</b>


<b>61</b> Tuyến yên, tuyến giáp
<b>62</b> Tuyến tụy và tuyến


trên thận
<b>32</b>


<b>63</b> Tuyến sinh dục



<b>64</b> Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các
tuyến nội tiết


<b>33</b> <b>65<sub>66</sub></b> Cơ quan sinh dục nam<sub>Cơ quan sinh dục nữ</sub>
<b>34</b>


<b>67</b> Thụ tinh, thụ thai và <sub>sự phát triển của thai</sub>
<b>68</b> Cơ sở khoa học của


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

thai


của nhân dân đối với việc
khai thác và sử dụng nguồn
tài nguyên động thực vật và
khả năng đáp ứng của
chúng đối với con người


<b>35</b>


<b>69</b> Các bệnh lây truyền <sub>qua đường sinh dục</sub>
<b>70</b> Đại dịch AIDS – Thảm họa của lồi


người
<b>36</b> <b>71</b> Bài tập


<b>72</b> Ơn tập – Tổng kết
<b>37</b> <b>73<sub>74</sub></b> Ôn tập<b><sub>Kiểm tra học kì II</sub></b>


<b>MƠN : SINH HỌC 9</b>



<b>Cả năm</b> : 37 tuần x 2 tiết/tuần = 74 tiết
<b>Học lì I</b> : 19 tuần x 2 tiết/ tuần = 38 tiết
<b>Học kì II</b> : 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết


<b>Tuần Tiết</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Địa chỉ</b> <b>Nội dung Tích hợp</b> <b>Mức độ</b>


<b>1</b> <b>1</b>


Menđen và Di truyền
học


<b>2</b> Lai một cặp tính trạng


<b>2</b> <b>3</b>


Lai một cặp tính trạng
<tt>


<b>4</b> Lai hai cặp tính trạng
<b>3</b>


<b>5</b> Lai hai cặp tính trạng <sub><tt></sub>
<b>6</b>


Thực hành: Tính xác
suất xuất hiện các mặt
của đồng kim loại
<b>4</b> <b>7<sub>8</sub></b> Bài tập chương I<sub>Nhiễm sắc thể</sub>
<b>5</b> <b>9</b> Nguyên phân



<b>10</b> Giảm phân
<b>6</b>


<b>11</b> Phát sinh giao tử và <sub>thụ tinh</sub>
<b>12</b> Cơ chế xác định giới <sub>tính</sub>
<b>7</b>


<b>13</b> Di truyền liên kết
<b>14</b> Thực hành : Quan sát <sub>hình thái NST</sub>
<b>8</b>


<b>15</b> ADN


<b>16</b> AND và bản chất của
gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>18</b> Prơtêin
<b>10</b>


<b>19</b> Mối quan hệ giữa gen
và tính trạng


<b>20</b> Thực hành: Quan sát <sub>và lắp mơ hình ADN</sub>
<b>11</b> <b>21</b> Kiểm tra 1 tiết


<b>22</b> Đột biến gen Tác nhân
gây đột
biến


Cơ sở khoa học và nguyên


nhân của một số bệnh ung
thư ở người => Giáo dục
thái độ đúng đắn trong việc
sử dụng hợp lí thuốc bảo vệ
thực vật, bảo vệ môi trường
đất, nước


3
<b>12</b>


<b>23</b> Đột biến cấu trúc <sub>NST</sub>
<b>24</b> Đột biến số lượng <sub>NST</sub>


<b>13</b>


<b>25</b> Đột biến số lượng <sub>NST (tt)</sub>


<b>26</b> Thường biến


Kiểu hình là kết quả tương
tác giữa kiểu gen và môi
trường, muốn có năng suất
cao trong sản xuất nơng
nghiệp cần chú ý bón phân
hợp lí cho cây  giáo dục
HS bảo vệ môi trường


2


<b>14</b>



<b>27</b> Thực hành: Nhận biết <sub>một vài dạng đột biến</sub>


<b>28</b> Thực hành: Quan sát <sub>thường biến</sub>


Kiểu hình là kết quả tương
tác giữa kiểu gen và mơi
trường, muốn có năng suất
cao trong sản xuất nơng
nghiệp cần chú ý bón phân
hợp lí cho cây  giáo dục
HS bảo vệ mơi trường


2


<b>15</b>


<b>29</b> Phương pháp nghiên
cứu di truyền người


Các biện
pháp hạn
chế phát
sinh bệnh,
tật di
truyền


Các bệnh tật di truyền ở
người do ảnh hưởng của
các tác nhân vật lí, hóa học


trong tự nhiên do ơ nhiễm
môi trường hoặc do rối loạn
trong trao đổi chất nội bào
=> Biện pháp : Đấu tranh
chống sản xuất, thử, sử
dụng vũ khí hạt nhân, vũ
khí hóa học và các hành vi
dây ơ nhiễm mơi trường.
Sử dụng đúng quy cách
thuốc trừ sâu, diệt cỏ, thuốc
chữa bệnh


2


<b>30</b> Bệnh và tật di truyền
ở người


Hậu quả di
truyền do ơ
nhiêm mơi
trường


Các chất phóng xạ và các
hóa chất có trong tự nhiên
hoặc do con người tạo ra đã
làm tăng độ ô nhiễm môi
trường, tăng ti lệ người mắc
bệnh, tật truyền => Giáo
dục học sinh cần phải đấu
tranh chống vũ khí hạt


nhân, vũ khí hóa học và


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

phịng chống ô nhiễm môi
trường.


<b>16</b> <b>31</b>


Di truyền học với con
người


<b>32</b> Công nghệ tế bào


<b>17</b>


<b>33</b> Công nghệ gen


Khái niệm
công nghệ
sinh học


Ứng dụng công nghệ sinh
học để bảo tồn nguồn gen
quý hiếm và lai tạo ra các
giống sinh vật có năng suất,
chất lượng cao và khả năng
chống chịu tốt là việc làm
hết sức cần thiết và có hiệu
quả để bảo vệ thiên nhiên


3



<b>34</b> Gây đột biến nhân tạo
trong chọn giống


Các tia phóng xạ và các hóa
chất gây đột biến đều có thể
gây ra đột biến gen và đột
biến NST


2


<b>18</b> <b>35</b>


Ôn tập phần di truyền
và biến dị


Gồm 4
chương đã
học


Hình thành ngun lí sinh
vật- đất – mơi trường (đây
là phần lớn kiến thức về
môi trường và bảo vệ mơi
trường )


1


<b>36</b> Ơn tập



<b>19</b> <b>37<sub>38</sub></b> Ơn tập<b><sub>Kiểm tra học kì I</sub></b>
<b>20</b> <b>39</b>


Thối hóa do tự thụ
phấn và do giao phối
gần


<b>40</b> Ưu thế lai
<b>21</b>


<b>41</b> Các phương pháp <sub>chọn lọc</sub>
<b>42</b> Thành tựu chọn giống


ở Việt Nam


<b>22</b>


<b>43</b> Thực hành: Tập dượt <sub>thao tác giao phấn</sub>
<b>44</b> Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống
vật nuôi và cây trồng


<b>23</b>


<b>45</b> Môi trường và các <sub>nhân tố sinh thái</sub> - Môi trường và các nhân tố<sub>sinh thái</sub>
- Ảnh hưởng của các nhân
tố sinh thái lên sinh vật và
sự thích nghi của sinh vật
với môi trường. Môi trường
tác động đến sinh vật, đồng
thời đồng thời sinh vật


cũng tác động trở lại làm
thay đổi môi trường


2,3


<b>46</b>


Ảnh hưởng của ánh
sáng lên đời sống sinh
vật


<b>24</b> <b>47</b>


Ảnh hưởng của nhiệt
độ và độ ẩm lên đời
sống sinh vật


<b>48</b> Ảnh hưởng lẫn nhau
giữa các sinh vật
<b>25</b> <b>49</b> Thực hành : Tìm hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

nhân tố sinh thái len
đời sống sinh vật


<b>50</b>


Thực hành : Tìm hiểu
mơi trường và ảnh
hưởng của một số
nhân tố sinh thái len


đời sống sinh vật(tt)


<b>26</b>


<b>51</b> Quần thể sinh vật


- Vai trò của quần thể sinh
vật trong thiên nhiên và
trong đời sống con người
- Các yếu tố ảnh hưởng đến
số lượng cá thể của quần
thể và cân bằng quần thể


2,3


<b>52</b> Quần thể người


Để có sự phát triển bền
vững mỗi quốc gia cần phải
phát triển dân số hợp lí.
Ảnh hưởng của dân số tăng
quá nhanh dẫn tới thiếu chổ
ở, nguồn nước uống, nguồn
thức ăn, ô nhiễm môi
trường, tàn phá rừng và cac
tài nguyên khác


2,3


<b>27</b>



<b>53</b> Quần xã sinh vật


Các lồi trong quần xã ln
ln có mối quan hệ mật
thiết với nhau. Số lượng cá
thể của quần thể trong quần
xã luôn luôn được khống
chế ở mức độ phù hợp với
khả năng của môi trường
tạo nên sự cân bằng sinh
học trong quần xã


1


<b>54</b> Hệ sinh thái


Các sinh vật trong quần xã
gắn bó với nhau bởi nhiều
mối quan hệ, trong đó quan
hệ sinh dưỡng có vai trị
quan trọng được thể hiện
qua chuỗi thức ăn và lưới
thức ăn => Giáo dục ý thức
bảo vệ đa dạng sinh học


1


<b>28</b>



<b>55</b> Thực hành: Hệ sinh
thái


Giáo dục ý thức bảo vệ sự
đa dạng sinh học, bảo vệ hệ
sinh thái ( sử dụng băng
hình cho HS quan sát )


2,3
<b>56</b> Thực hành: Hệ sinh <sub>thái (tt)</sub>


<b>29</b> <b>57</b> <b>Kiểm tra</b>


<b>58</b> Tác động của con
người đối với môi
trường


- Nhiều hoạt động của con
người gây hậu quả xấu đối
với môi trường : Làm biến
mất một số loài sinh vật,
làm suy giảm các hệ sinh
thái hoang dã làm mất cân
bằng sinh thái. Tác động
lớn nhất của con người đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

môi trường tự nhiên là tàn
phá thảm thực vật từ đó gây
ra xói mịn và thối hóa đất,
ơ nhiễm mơi trường, hạn


hán, lũ quét….


- Mọi người đều phải có
trách nhiệm trong việc bảo
vệ môi trường sống của
mình


<b>30</b>


<b>59</b> Ơ nhiễm mơi trường - Thực trạng ơ nhiễm môi
trường


- Nguyên nhân gây ô nhiễm
môi trường


- Hậu quả gây ơ nhiễm mơi
trường


- Biện pháp phịng chống ơ
nhiễm mơi trường


1
<b>60</b> Ơ nhiễm mơi <sub>trường(tt)</sub>


<b>31</b>
<b>61</b>


Thực hành : Tìm hiêu
tình hình mơi trường
địa phương



<b>62</b> Thực hành : Tìm hiêu tình hình mơi trường
địa phương (tt)


<b>32</b>
<b>63</b>


Sử dụng hợp lí tài
ngun thiên nhiên


Tài ngun thiên nhiên
khơng phải là vô tận, chúng
ta cần phải sử dụng một
cách tiết kiệm và hợp lí,
vừa đáp ứng nhu cầu sử
dụng tài nguyên của xã hội
hiện tại vừa đảm bảo duy
trì lâu dài các nguồn tài
ngun cho thế hệ mai sau
<b>64</b>


Khơi phục mơi trường
và gìn giữ thiên nhiên
hoang dã


Bảo vệ các khu rừng hiện
có, kết hợp với trồng cây
gây rừng là biện pháp rất
quan trọng nhằm bảo vệ và
khôi phục mơi trường đang


bị suy thối => Mỗi chúng
ta đều có trách nhiệm trong
việc giữ gìn và cải tạo thiên
nhiên


1


<b>33</b>


<b>65</b> Bảo vệ đa dạng các hệ<sub>sinh thái</sub>


<b>66</b> Luật bảo vệ môi <sub>trường</sub>


Luật bảo vệ môi trường
đuợc ban hành nhằm ngăn
chặn, khắc phục những hậu
quả xấu do hoạt động của
con người và thiên nhiên
gây ra cho môi trường tự
nhiên


1


<b>34</b>
<b>67</b>


Thực hành: Vận dụng
luật bảo vệ môi
trường vào việc bảo
vệ môi trường ở địa


phương


Nâng cao ý thức của HS
trong việc bảo vệ môi


trường ở địa phương 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>35</b>


<b>69</b> Tổng kết chương trình
tồn cấp


Mối quan hệ giữa sinh vật


và mơi trường 2,3


<b>70</b> Tổng kết chương trình<sub>tồn cấp</sub>
<b>36</b> <b>71</b>


Tổng kết chương trình
tồn cấp


<b>72</b> Ơn tập


<b>37</b> <b>73<sub>74</sub></b> Ơn tập<b><sub>Kiểm tra học kì II</sub></b>




<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN NGỮ VĂN 6</b>


<b>Cả năm : 37 tuần ( 140 tiết )</b>




<b>Học kì I : 19 tuần (72 tiết )</b>


<b>Học kì II : 18 tuần (68 tiết )</b>


<i><b>Học kì I : 19 tuần (72 tiết )</b></i>



<b>Tuần Tiết</b>

<b>Tên bài </b>

<b>Nội dung tích hợp</b>

<b>Mức</b>



<b>độ</b>



01

01



02


03


04



Con Rồng cháu Tiên



Hướng dẫn đọc thêm: Bánh chưng, bánh giầy


Từ và cấu tạo từ tiếng Việt



Giao tiếp , văn bản và phương thức biểu đạt.



-Bác luôn đề cao truyền


thống đoàn kết giữa các


dân tộc anh em và niềm


tự hào về nguồn gốc Con


Rồng cháu Tiên (Tiết 1)



Liên


hệ




02

05



06


07


08



Thánh Gióng



Thánh Gióng (

<i>Tiếp theo</i>

)


Từ mượn



Tìm hiểu chung về văn tự sự.



-Quan niệm của Bác:


nhân dân là nguồn gốc


sức mạnh bảo vệ tổ


quốc(Tiết 5+6)



Liên


hệ



03

09



10


11


12



Sơn Tinh,Thủy Tinh




Sơn Tinh,Thủy Tinh (

<i>Tiếp theo</i>

)


Nghĩa của từ



Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.



04

13



14


15


16



Sự tích Hồ Gươm



Sự tích Hồ Gươm (

<i>Tiếp theo</i>

)



Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự


Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.



05

17



18


19


20



Viết bài tập làm văn số 1


Viết bài tập làm văn số 1



Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của


từ




Lời văn ,đoạn văn tự sự



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

22


23


24



Thạch Sanh (

<i>tiếp theo</i>

)


Chữa lỗi dùng từ



Trả bài tập làm văn số 1.



07

25



26


27


28



Em bé thông minh



Em bé thông minh (

<i>tiếp theo</i>

)


Chữa lỗi dùng từ (

<i>Tiếp</i>

)


Kiểm tra văn



08

29



30


31


32



Luyện nói kể chuyện



Cây bút thần



Cây bút thần (

<i>tiếp theo</i>

)


Danh từ



09

33



34


35


36



Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự



Hướng dẫn đọc thêm: Ông lão đánh cá và con


cá vàng



Ông lão đánh cá và con cá vàng (

<i>tiếp theo</i>

)


Thứ tự kể trong văn tự sự



10

37



38


39


40



Viết bài tập làm văn số 2


Viết bài tập làm văn số 2


Ếch ngồi đáy giếng


Thầy bói xem voi




11

41



42


43


44



Danh từ (

<i>Tiếp</i>

)


Trả bài kiểm tra văn


Luyện nói kể chuyện


Cum danh từ



12

45



46


47


48



Hướng dẫn đọc thêm: Chân ,Tay,Tai, Mắt,


Miệng



Kiểm tra tiếng Việt


Trả bài tập làm văn số 2



Luyện tập xây dựng bài tự sự - Kể chuyện đời


thường.



13

49



50


51



52



Viết bài tập làm văn số 3


Viết bài tập làm văn số 3


Treo biển



Hướng dẫn đọc thêm: Lợn cưới , áo mới


Số từ và lượng từ.



14

53



54


55


56



Kể chuyện tưởng tượng


Ôn tập truyện dân gian



Ôn tập truyện dân gian (

<i>tiếp theo</i>

)


Trả bài kiểm tra tiếng Việt



15

57



58


59


60



Chi từ



Luyện tập kể chuyện tưởng tượng



Hướng dẫn đọc thêm : Con hổ có nghĩa


Động từ



16

61



62


63


64



Cụm động từ


Mẹ hiền dạy con



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

66


67


68



Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lịng


Ơn tập tiếng Việt



Ơn tập tiếng Việt (

<i>tiếp theo</i>

)



18

69



70



Kiểm tra học kì I



Hoạt động ngữ văn : Thi kể chuyện



19

71




72



Chương trình ngữ văn địa phương


Trả bài kiểm tra học kì I



<i><b>Học kì II : 18 tuần (68 tiết )</b></i>



<b>Tuần Tiết</b>

<b>Tên bài</b>

<b>Nội dung tích hợp</b>

<b>Mức</b>



<b>độ</b>



20

73



74


75



Bài học đường đời đầu tiên



Bài học đường đời đầu tiên (

<i>tiếp theo</i>

)


Phó từ



21

76



77


78



Tìm hiểu chung về văn miêu tả


Sông nước Cà Mau




So sánh



22

79



80



81



Quan sát,tưởng tượng,so sánh và nhận


xét trong văn miêu tả



Quan sát,tưởng tượng,so sánh và nhận


xét trong văn miêu tả (

<i>tiếp theo</i>

)



Bức tranh của em gái tôi



23

82



83


84



Bức tranh của em gái tơi (

<i>Tiếp</i>

)



Luyện nói về quan sát,tưởng tượng, so


sánh, và nhận xét trong văn miêu tả.



24

85



86


87



88



Vượt thác


So sánh (

<i>Tiếp</i>

)



Chương trình địa phương Tiếng Việt


Phương pháp tả cảnh



Viết bài tập làm văn tả cảnh (

<i>ở nhà</i>

)



25

89



90


91


92



Buổi học cuối cùng



Buổi học cuối cùng (

<i>tiếp theo</i>

)


Nhân hóa



Phương pháp tả người



26

93



94


95


96



Đêm nay Bác không ngủ




Đêm nay Bác không ngủ (

<i>tiếp theo</i>

)


Ẩn dụ



Luyện nói về văn miêu tả



Ngợi ca vẻ đẹp lãnh tụ: hi sinh


quên mình vì hạnh phúc dân


tộc, tình yêu thương, tinh thần


đồng cam cộng khổ của Bác


đối với nhân dân (Tiết 93+94)



Bộ


phận



27

97



98


99


100



Kiểm tra văn



Trả bài tập làm văn tả cảnh viết ở nhà


Lượm



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

28

101


102


103


104




Hoán dụ



Tập làm thơ bốn chữ


Cô Tô



Cô Tô (

<i>tiếp theo</i>

)



29

105



106


107


108



Viết bài tập làm văn tả người


Viết bài tập làm văn tả người


Các thành phần chính của câu


Thi làm thơ 5 chữ



30

109



110


111


112



Cây tre Việt Nam


Câu trần thuật đơn



Hướng dẫn đọc thêm: Lòng yêu nước.


Câu trần thuật đơn có từ

<i><b>là</b></i>




Liên hệ với tư tưởng độc lập


dân tộc, lòng yêu nước của Bác


(Tiết111)


Liên


hệ


31

113


114


115


116


Lao xao



Lao xao (

<i>tiếp theo</i>

)


Kiểm tra tiếng Việt



Trả bài kiểm tra văn,bài tập làm văn tả


người



32

117



118


119


120



Ôn tập truyện và kí



Câu trần thuật đơn khơng có từ

<i><b>là</b></i>



Ơn tập văn miêu tả




Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ



33

121



122


123


124



Viết bài tập làm văn miêu tả sáng tạo


Viết bài tập làm văn miêu tả sáng tạo


Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử


Viết đơn.



34

125



126


127


128



Bức thư của thủ lĩnh da đỏ



Bức thư của thủ lĩnh da đỏ (

<i>tiếp theo</i>

)


Chữa lỗi về chủ ngưc,vị ngữ (

<i>tiếp</i>

)


Luyện tập cách viết đơn và sữa lỗi.



35

129



130


131


132




Động Phong Nha



Ôn tập về dấu câu(

<i>Dấu chấm,dấu </i>


<i>chấm hỏi,dấu chấm than</i>

)



Ôn tập về dấu câu (

<i>Dấu phẩy</i>

)



Trả bài tập làm văn miêu tả sáng tạo,trả


bài kiểm tra tiếng Việt



36

133



134


145


136



Tổng kết phần văn và tập làm văn


Tổng kết phần tiếng Việt



Ôn tập tổng hợp



Ôn tập tổng hợp (

<i>tiếp theo</i>

)



37

137



138


139


140




Kiểm tra học kì II


Kiểm tra học kì II



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN NGỮ VĂN 7</b>


<b>Cả năm : 37 tuần ( 140 tiết )</b>



<b> Học kì I : 19 tuần (72 tiết )</b>


<b>Học kì II : 18 tuần (68 tiết )</b>


<i><b>Học kì I : 19 tuần (72 tiết )</b></i>



<b>Tuần Tiết Tên bài </b>

<b>Nội dung tích hợp</b>

<b>Mức</b>



<b>độ</b>



01

01



02


03


04



Cổng trường mở ra


Mẹ tơi



Từ ghép



Liên kết trong văn bản



02

05



06



07


08



Cuộc chia tay của những con búp bê



Cuộc chia tay của những con búp bê (

<i>tiếp </i>


<i>theo</i>

)



Bố cục trong văn bản


Mạch lạc trong văn bản



03

09



10


11


12



Những câu hát về tình cảm gia đình



Những câu hát về tình yêu quê hương đất nước,


con người



Từ láy



Quá trình tạo lập văn bản



Viết bài tập làm văn số 1 (

<i>Làm ở nhà</i>

)



04

13




14


15


16



Những câu hát than thân


Những câu hát châm biếm


Đại từ



Luyện tập tạo lập văn bản



05

17



17


18


19


20



Sông núi nước Nam


Phò giá về kinh


Từ Hán Việt



Trả bài tập làm văn số 1



Tìm hiểu chung về văn biểu cảm



Liên hệ với nội dung


bản Tuyên ngôn độc


lập của Bác(bài Sông


núi nước Nam)




Liên


hệ



06

21



21


22


23


24



Côn Sơn ca



Hướng dẫn đọc thêm: Thiên trường vãn vọng


Từ Hán Việt (

<i>tiếp</i>

)



Đặc điểm văn bản biểu cảm



Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

26


27


28



Hướng dẫn đọc thêm : Sau phút chia ly


Quan hệ từ



Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm



08

29




30


31


32



Viết bài tập làm văn số 2


Viết bài tập làm văn số 2


Qua đèo Ngang



Bạn đến chơi nhà



09

33



34


35


36



Chữa lỗi về quan hệ từ



Hướng dẫn đọc thêm : Xa ngăm thác núi Lư


Từ đồng nghĩa



Cách lập ý của bài văn biểu cảm



10

37



38


39


40



Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (

<i>Tĩnh dạ tứ</i>

)



Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (

<i>Hồi </i>


<i>hương ngẫu thư</i>

)



Từ trái nghĩa



Luyện nói : văn biểu cảm về sự vật, con người



11

41



42


43


44



Bài ca nhà tranh bị gió thu phá


Kiểm tra văn



Từ đồng âm



Các yếu tố tự sự,miêu tả trong văn biểu cảm



12

45



46


47


48



Cảnh khuya, Rằm tháng giêng


Kiểm tra tiếng Việt



Trả bài tập làm văn số 2



Thành ngữ



Sự kết hợp hài hịa


giữa tình u thiên


nhiên, cuộc sống và


bản lĩnh người chiến sĩ


cách mạng HCM (Tiết


45)


Bộ


phận


13

49


50


51


52



Trả bài kiểm tra văn,kiểm tra tiếng Việt


Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn


học



Viết bài tập làm văn số 3


Viết bài tập làm văn số 3



14

53



54


55


56



Tiếng gà trưa




Tiếng gà trưa (

<i>tiếp theo</i>

)


Điệp ngữ



Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn


học



15

57



58


59


60



Một thứ quà của lúa non : Cốm


Trả bài tập làm văn số 3



Chơi chữ


Làm thơ lục bát



16

61



62


63



Chuẩn mực sử dụng từ


Ơn tập văn bản biểu cảm


Mùa xn của tơi



17

64



65



66



Hướng dẫn đọc thêm : Sài Gịn tơi u


Luyện tập sử dụng từ



Ơn tập tác phẩm trữ tình



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

68


69



Ơn tập tiêng Việt



Chương trình địa phương phần tiếng Việt



19

70



71


72



Kiểm tra học kì I


Kiểm tra học kì I



Trả bài kiểm tra học kì I



<i><b>Học kì II : 18 tuần (68 tiết )</b></i>



<b>Tuần Tiết</b>

<b>Tên bài</b>

<b>Nội dung tích hợp</b>

<b>Mức</b>



<b>độ</b>




20

73



74


75



Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản


xuất



Chương trình địa phương phần văn và tập


làm văn



Tìm hiểu chung về văn nghị luận



21

76



77


78



Tìm hiểu chung về văn nghị luận (

<i>Tiếp</i>

)


Tục ngữ về con người và xã hội



Rút gon câu



22

79



80


81



Đặc điểm của văn bản nghị luận




Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn


nghị luận



Tinh thần yêu nước của nhân dân ta



Tư tưởng độc lập dân tộc,


sự quan tâm của Bác đến


giáo dục lòng yêu nước


cho mọi người, đặc biệt là


thế hệ trẻ (Tiết 81)



Bộ


phận



23

82



83


84



Câu đặc biệt



Bố cục và phương pháp lập luận trong bài


văn nghi luận



Luyện tập về phương pháp lập luận trong


bài văn nghị luận



24

85



86



87


88



Sự giàu đẹp của tiếng Việt



Sự giàu đẹp của tiếng Việt (

<i>tiếp theo</i>

)


Thêm trạng ngữ cho câu



Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng


minh



Quan điểm của Bác giữ


gìn sự trong sáng của TV


cũng chính là giữ gìn


truyền thống dân tộc (Tiết


85+86)


Liên


hệ


25

89


90


91


92



Thêm trạng ngữ cho câu (

<i>tiếp</i>

)


Kiểm tra tiếng Việt



Cách làm bài văn lập luận chứng minh


Luyện tập lập luận chứng minh



26

93




94


95


96



Đức tính giản dị của Bác Hồ



Đức tính giản dị của Bác Hồ (

<i>tiếp theo</i>

)


Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động


Viết bài tập làm văn số 5



Giản dị là một trong


những phẩm chất nổi bật


và nhất quán trong lối


sống HCM. Sự hòa hợp,


thống nhất giữa lối sống


giản dị và đời sống tinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

thần phong phú, phong


thái ung dung tự tại và tư


tưởng tình cảm cao đẹp


của Bác (Tiết 93+94)



27

97



98


99


100



Ý nghĩa văn chương



Kiểm tra văn



Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động


(

<i>tiếp</i>

)



Luyện tập viết đoạn văn chứng minh



28

101



102


103


104



Ôn tập văn nghị luận



Dùng cụm chủ vị để mở rộng câu



Trả bài tập làm văn số 5,bài kiểm tra tiếng


Việt,bài kiểm tra văn



Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích



29

105



106


107


108



Sống chết mặc bay




Cách làm bài văn lập luận giải thích


Luyện tập lập luận giải thích



Viết bài tập làm văn số 6 (

<i>Làm ở nhà</i>

)



30

109



110


111


112



Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội


Châu



Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội


Châu (

<i>tiếp theo)</i>



Dùng cụm chủ vị để mở rộng câ.Luyện tập


(

<i>tiếp</i>

)



Luyện nói bài văn giải thích một vấn đề



Nguyễn Ái Quốc bộc lộ


gián tiếp lịng u nước


thơng qua ngợi ca cuộc


đời và bản lĩnh kiên cường


của người sĩ phu yêu nước


Phan Bội Châu trước sự lố


bịch của Va ren. Thấy


được một phương diện



khác của Nguyễn Ái Quốc


khi sử dụng vũ khí văn


nghệ (Tiết109+110)


Liên


hệ


31

113


114


115


116



Ca Huế trên sơng Hương


Liệt kê



Tìm hiểu chung về văn bản hành chính


Trả bài tập làm văn số 6



32

117



118


119


120



Quan Âm Thị Kính



Quan Âm Thị Kính (

<i>tiếp theo)</i>


Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy


Văn bản đề nghị



33

121




122


123


124



Ôn tập văn học


Dấu gạch ngang


Ôn tập tiếng Việt


Văn bản báo cáo



34

125



126


127


128



Luyện tập văn bản đề nghị và báo cáo


Luyện tập văn bản đề nghị và báo cáo (

<i>tiếp </i>


<i>theo</i>

)



Ôn tập tập làm văn



Ôn tập tập làm văn (

<i>tiếp theo</i>

)



35

129



130



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

131


132




Kiểm tra học kì II


Kiểm tra học kì II



36

133



134


135


136



Chương trình địa phương phần văn và tập


làm văn (

<i>tiếp</i>

)



Chương trình địa phương phần văn và tập


làm văn (

<i>tiếp</i>

)



Hoạt động ngữ văn



Hoạt động ngữ văn (

<i>tiếp theo</i>

)



37

137



138


139


140



Chương trình địa phương phần tiếng Việt


Chương trình địa phương phần tiếng Việt


(

<i>tiếp theo</i>

)



Trả bài kiểm tra học kì II




Trả bài kiểm tra học kì II (

<i>tiếp</i>

)



<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN LỊCH SỬ 6</b>


<b>Cả năm : 37 tuần ( 35 tiết )</b>



<b> Học kì I : 19 tuần (18 tiết)</b>


<b> Học kì II : 18 tuần (17 tiết )</b>


<b>Học kì I : 19 tuần (18 tiết)</b>



<b>Tuần</b>

<b>Tiết</b>

<b>Bài</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Ghi</b>



<b>chú</b>



<b>01</b>

<b>01</b>

<b>1</b>



<i><b>Phần mở đầu</b></i>



Sơ lược về môn lịch sử



<b>02</b>

<b>02</b>

<b>02</b>

Cách tính thời gian trong lịch sử



<b>03</b>

<b>03</b>

<b>03</b>



<b>Phần một</b>

:

<i><b>Khái quát lịch sử thế giới cổ đại.</b></i>



Xã hội nguyên thủy



<b>04</b>

<b>04</b>

<b>04</b>

Các quốc gia cổ đại phương Đông




<b>05</b>

<b>05</b>

<b>05</b>

Các quốc gia cổ đại phương Tây



<b>06</b>

<b>06</b>

<b>06</b>

Văn hóa cổ đại



<b>07</b>

<b>07</b>

<b> 07</b>

Ôn tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>08</b>

<b>08</b>

<b>08</b>

<b>Chương I: </b>

<i><b>Buổi đầu lịch sử nước ta</b></i>



Thời nguyên thủy trên đất nước ta



<b>09</b>

<b>09</b>

<b>09</b>

Đời sống của người nguyên thủy trên đất nước ta



<b>10</b>

<b>10</b>

Kiểm tra viết



<b>11</b>

<b>11</b>

<b>10</b>



<b>Chương II: </b>

<i><b>Thời đại dựng nước: Văn Lang – Âu</b></i>


<i><b>Lạc</b></i>



Những chuyển biến trong đời sống kinh tế



<b>12</b>

<b>12</b>

<b>11</b>

Những chuyển biến về xã hội



<b>13</b>

<b>13</b>

<b>12</b>

Nước Văn Lang



<b>14</b>

<b>14</b>

<b>13</b>

Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang



<b>15</b>

<b>15</b>

<b> 14</b>

Nước Âu Lạc



<b>16</b>

<b>16</b>

<b>15</b>

Nước Âu Lạc (

<i>tiếp theo</i>

)




<b>17</b>

<b>17</b>

<b>16</b>

Ôn tập chương I và chương II



<b>18</b>

<b>18</b>

Kiểm tra học kì I



<b>19</b>

Trả bài kiểm tra học kì I



<b> Học kì II : 18 tuần (17 tiết )</b>



<b>Tuần</b>

<b>Tiết</b>

<b>Bài</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Ghi</b>



<b>chú</b>



20

19

17



<b>Chương III: </b>

<i><b>Thời kì Bắc thuộc và giành độc lập.</b></i>



Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40)



21

20

18

Trưng Vương và cuộc kháng chiến chống quân xâm



lược Hán



22

21

19

Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế (giữa thế


ki I-gữa thế ki VI)



23

22

20

Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế (giữa thế


ki I-gữa thế ki VI) (

<i>tiếp theo</i>

)



24

23

21

Khởi nghĩa Lý Bí.Nước vạn xuân (542-602)




25

24

22

Khởi nghĩa Lý Bí.Nước vạn xuân (542-602) (

<i>tiếp theo</i>

)


26

25

23

Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế ki VII-IX


27

26

24

Nước Cham Pa từ thế ki II đến thế ki X



28

27

Làm bài tập lịch sử



29

28

25

Ôn tập chương III



30

29

Làm bài kiểm tra viết



31

30

26



<b>Chương IV: </b>

<i><b>Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X</b></i>



Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc,họ


Dương



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

33

32

Lịch sử địa phương



34

33

28

Ôn tập



35

34

Làm bài tập lịch sử



36

35

Kiểm tra học kì II



37

Trả bài kiểm tra học kì



<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN LỊCH SỬ 7</b>


<b>Cả năm : 37 tuần ( 70 tiết )</b>




<b> Học kì I : 19 tuần (36 tiết)</b>


<b> Học kì II : 18 tuần (34 tiết )</b>


<b>Học kì I : 19 tuần (36 tiết)</b>



<b>Tuần</b>

<b>Tiết</b>

<b>Bài</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Ghi</b>



<b>ch</b>

ú



01

01



02



01


02



<b>Phần một: </b>

<i><b>Khái quát lịch sử thế giới trung đại.</b></i>



Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở


Châu Âu.



Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành


chủ nghĩa tư bản ở Châu Âu.



02

03



04



03


04




Cuộc đấu tranh của giai cấp tư bản chống phong kiến


thời hậu kì trung đại ở Châu Âu.



Trung Quốc thời phong kiến.



03

05



06



04


05



Trung Quốc thời phong kiến (

<i>tiếp theo</i>

)


Ấn độ thời phong kiến



04

07



08



06


06



Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á.



Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á (tiếp theo).



05

09



10




07

Những nét chung về xã hội phong kiến.


Làm bài tập lịch sử



<b>Phần hai: </b>

<i><b>Lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X đến giữa thế</b></i>


<i><b>kỉ XIX</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

06

11


12



08


09



Nước ta buổi đầu độc lập



Nước Đại Cồ Việt thời Đinh Tiền Lê



07

13



14



09


10



Nước Đại Cồ Việt thời Đinh Tiền Lê (tiếp theo)



<b>Chương II: </b>

<i><b>Nước Đại Việt thoqif Lí ( thế kỉ XI – XII)</b></i>



Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước.




08

15



16



11


11



Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075


-1077)



Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075


-1077) (

<i>tiếp theo</i>

)



09

17



18



Làm bài tập lịch sử


Ôn tập



10

19



20

12



Làm bài kiểm tra



Đời sống kinh tế văn hóa



11

21




22



12


13



Đời sống kinh tế văn hóa (

<i>tiếp theo</i>

)



<b>Chương III: </b>

<i><b>Nước Đại Việt thời Trần ( thế kỉ XIII –</b></i>


<i><b>XIV)</b></i>



Nước Đại Việt ở thế ki XIII



12

23



24



13


14



Nước Đại Việt ở thế ki XIII (

<i>tiếp theo</i>

)



Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông -


Nguyên (thế ki XIII)



13

25



26



14


14




Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông -


Nguyên (thế ki XIII) (

<i>tiếp theo</i>

)



Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông -


Nguyên (thế ki XIII) (tiếp theo)



14

27



28



14


15



Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông -


Nguyên (thế ki XIII) (

<i>tiếp theo</i>

)



Sự phát triển kinh tế văn hóa thời Trần



15

29



30



15


16



Sự phát triển kinh tế văn hóa thời Trần (

<i>tiếp theo</i>

)


Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế ki XIV



16

31




32



16

Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế ki XIV (

<i>tiếp theo</i>

)


Lịch sử địa phương



17

33



34



17



18



Ôn tập chương II và chương III



<b>Chương IV: </b>

<i><b>Đại Việt từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XIX</b></i>


<i><b>thời Lê sơ.</b></i>



Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào khởi nghĩa


chống quân Minh ở đầu thế ki XV



18

35

Ơn tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Học kì II : 18 tuần (34 tiết)</b>



<b>Tuần</b>

<b>Tiết</b>

<b>Bài</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Ghi</b>



<b>chú</b>




20

37



38



19


19



Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)



Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427) (

<i>tiếp theo</i>

)



21

39



40



19


20



Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427) (

<i>tiếp theo</i>

)


Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428-1527)



22

41



42



20


20



Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428-1527) (

<i>tiếp theo</i>

)


Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428-1527) (

<i>tiếp theo</i>

)




23

43



44



20


21



Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428-1527) (

<i>tiếp theo</i>

)


Ôn tập chương IV



24

45



46

22



Làm bài tập lịch sử (phần chương IV)



Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền (Thế ki


XVI-XVIII)



25



47


48



22


23



<b>Chương V: </b>

<i><b>Đại Việt ở các thế kỉ XVI - XVIII</b></i>




Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền (Thế ki


XVI-XVIII) (

<i>tiếp theo</i>

)



Kinh tế , văn hóa thế ki XVI-XVIII



26

49



50



23


24



Kinh tế , văn hóa thế ki XVI-XVIII (

<i>tiếp theo</i>

)


Khởi nghĩa nơng dân Đằng Ngoài thế ki XVIII



27

51



52



25


25



Phong trào Tây Sơn



Phong trào Tây Sơn (

<i>tiếp theo</i>

)



28

53



54




25


25



Phong trào Tây Sơn (

<i>tiếp theo</i>

)


Phong trào Tây Sơn (

<i>tiếp theo</i>

)



29

55



56



26

Quang Trung xây dựng đất nước


Lịch sử địa phương



30

57



58



Làm bài tập lịch sử


Ôn tập



31

59



60

27



Làm bài kiểm tra



<b>Chương VI: </b>

<i><b>Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX</b></i>



Chế độ phong kiến nhà Nguyễn




</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

62

28

Sự phát triển của văn hóa dân tộc cuối thế ki


XVIII-nửa đầu thế ki XI



33

63



64



28

Sự phát triển của văn hóa dân tộc cuối thế ki


XVIII-nửa đầu thế ki XI (

<i>tiếp theo</i>

)



Lịch sử địa phương



34

65



66



29

Ôn tập chương V và chương VI


Làm bài tập lịch sử



35

67



68



30

Tổng kết



Ôn tập



36

69

Ôn tập (

<i>tiếp theo</i>

)



37

Làm bài kiểm tra học kì II




<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN LỊCH SỬ 8</b>


<b>Cả năm : 37 tuần ( 52tiết )</b>



<b> Học kì I : 19 tuần (35 tiết)</b>


<b> Học kì II : 18 tuần (17 tiết )</b>


<b> Học kì I : 19 tuần (36 tiết)</b>



<b>Tuần</b>

<b>Tiết</b>

<b>Bài</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Ghi</b>



<b>chú</b>



01



01


02



01


01



<b>Phần một: Lịch sử thế giới – Lịch sử thế giới cận</b>


<b>đại.</b>



<i><b>( Từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)</b></i>



<b>Chương I: </b>

<i><b>Thời kì độc lập của chủ nghĩa tư bản ( từ</b></i>


<i><b>thế kỉ XVI – đến nửa sau thế kỉ XIX )</b></i>



Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên




Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên (

<i>tiếp theo</i>

)



02

03



04



02


02



Cách mạng tư sản Pháp



Cách mạng tư sản Pháp (

<i>tiếp theo</i>

)



03

05



06



03


03



Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới


Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi thế giới


(

<i>tiếp theo)</i>



04

07



08



04


04




Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác


Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác


(

<i>tiếp theo)</i>



05

09



10



05


06



<b>Chương II: </b>

<i><b>Các nước Âu Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế</b></i>


<i><b>kỉ XX</b></i>



Công xã Pari



Các nước Anh ,Pháp,Đức ,Mĩ cuối thế ki XIX đầu thế


ki XX



06

11



12



06


07



Các nước Anh ,Pháp,Đức ,Mĩ cuối thế ki XIX đầu thế


ki XX (

<i>tiếp theo</i>

)




Phong trào công nhân quốc tế cuối thế ki XIX đầu thế


ki XX



07

13



14



07


08



Phong trào công nhân quốc tế cuối thế ki XIX đầu thế


ki XX (

<i>tiếp theo</i>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

08

15


16



09


10



<b>Chương III: </b>

<i><b>Châu Á giữa thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ</b></i>


<i><b>XX</b></i>



Ân Độ thế ki XVIII – đầu thế ki XX



Trung Quốc cuối thế ki XIX - đầu thế ki XX



09

17



18




11


12



Các nước Đông Nam Á cuối thế ki XIX - đầu thế ki


XX



Nhật Bản giữa thế ki XIX - đầu thế ki XX



10

19



20

13



Làm bài kiểm tra



<b>Chương IV: </b>

<i><b>Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 –</b></i>


<i><b>1918 )</b></i>



Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)



11

21



22



14


14



Ôn tập lịch sử thế giới cận đại ( từ giữa thế ki XVI đến


năm 1917)



Ôn tập lịch sử thế giới cận đại ( từ giữa thế ki XVI đến



năm 1917) (

<i>tiếp theo</i>

)



12

23



24



15


15



<b>Lịch sử thế giới hiện đại ( từ 1917 đến năm 1945)</b>


<b>Chương I: </b>

<i><b>Cách mạng tháng Mười Nga 1917 và</b></i>


<i><b>công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô</b></i>



<i><b>( 1921 – 1941)</b></i>



Cách mạng tháng Mười Nga 1917 và cuộc đấu tranh


bảo vệ cách mạng (1917-1921)



Cách mạng tháng Mười Nga 1917 và cuộc đấu tranh


bảo vệ cách mạng (1917-1921) (

<i>tiếp theo</i>

)



13

25



26



16



17



Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội (1921-1941)



<b>Chương II: </b>

<i><b>Châu Âu và nước Mĩ giữa hai cuộc</b></i>



<i><b>chiến tranh thế giới ( 1918 – 1939 )</b></i>



Châu Âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới


(1918-1939)



14

27



28



18



19



Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới


(1918-1939)



<b>Chương III: </b>

<i><b>Châu Á giữa hai cuộc chiến tranh thế</b></i>


<i><b>giới </b></i>



<i><b>( 1919 – 1939 )</b></i>



Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới


(1918-1939)



15

29



30




20


20



Phong trào độc lập dân tộc ở Châu Á (1918-1939)


Phong trào độc lập dân tộc ở Châu Á (1918-1939)


(

<i>tiếp theo)</i>



16

31



32



21


21



Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)



<b>Chương IV: </b>

<i><b>Chiến tranh thế giới thứ hai ( 1939 –</b></i>


<i><b>1945 )</b></i>



Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) (

<i>tiếp theo</i>

)



17

33



34



22


23



<b>Chương V: </b>

<i><b>Sự phát triển của văn hóa, khoa học – kĩ</b></i>


<i><b>thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX</b></i>




Sự phát triển văn hóa,khoa học-kĩ thuật thế giới nửa


đầu thế ki XX



Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (từ 1917đến năm 1945)



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

19

Trả bài kiểm tra học kì I



<b>Học kì II : 18 tuần (17 tiết )</b>



<b>Tuần</b>

<b>Tiết</b>

<b>Bài</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Ghi</b>



<b>chú</b>


20



36

24



<b>Phần hai: Lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm</b>


<b>1918</b>



<b>Chương I: </b>

<i><b>Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp</b></i>


<i><b>từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX</b></i>



Cuộc kháng chiến từ 1858 đến năm 1873



21

37

24

Cuộc kháng chiến từ 1858 đến năm 1873 (

<i>tiếp theo</i>

)


22

38

25

Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873-1884)


23

39

25

Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873-1884) (

<i>tiếp </i>



<i>theo</i>

)




24

40

26

Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế ki


XIX



25

41

26

Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế ki


XIX (

<i>tiếp theo</i>

)



26

42

27

Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của


đồng bào miên núi cuối thế ki XIX



27

43

Lịch sử địa phương



28

44

Làm bài tập lịch sử



29

45

28

Trào lưu cải cách Duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế ki


XIX



30

46

Làm bài kiểm tra



31



47

29



<b>Chương II: </b>

<i><b>Xã hội Việt Nam ( từ năm 1897 đến năm</b></i>


<i><b>1918)</b></i>



Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và


những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam



32

48

29

Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và



những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam (

<i>tiếp </i>


<i>theo</i>

)



33

49

30

Phong tào yêu nước chống Pháp từ đầu thế ki XX đến


năm 1918



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

năm 1918 (

<i>tiếp theo</i>

)



35

51

31

Ôn tập lịch sử Việt Nam (từ 1858 đến năm 1918)



36

52

Kiểm tra học kì II



<b>Phân phối chương trình</b>


<b>Mơn: Ngữ văn</b>



<b>LỚP 8</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (140 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (72 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (68 tiết)</b>


HỌC KÌ I


<b>Tuần Tiết</b>

<b>Bài </b>

<b>Nội dung tích hợp</b>

<b>Mức độ</b>



1

1

Tôi đi học;

2

Tôi đi học;


3

Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ;

4

Tính thống nhất về chủ đề của văn


bản.


2

5

Trong lòng mẹ


6

Trong lòng mẹ;

7

Trường từ vựng;

8

Bố cục của văn bản

3

9

Tức nước vỡ bờ;


10

Xây dựng đoạn văn trong văn bản;

11

Viết bài Tập làm văn số 1.


12

Viết bài Tập làm văn số 1.


4

13

Lão Hạc;


14

Lão Hạc;


15

Từ tượng hình, từ tượng thanh;

16

Liên kết các đoạn văn trong văn


bản


5

17

Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã
hội;


18

Tóm tắt văn bản tự sự;


19

Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự;

20

Trả bài Tập làm văn số 1.


6

21

Cô bé bán diêm;

22

Cô bé bán diêm;

23

Trợ từ, thán từ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

7

25

Đánh nhau với cối xay gió;

26

Đánh nhau với cối xay gió;

27

Tình thái từ;


28

Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp
với với miêu tả và biểu cảm.


8

29

Chiếc lá cuối cùng

30

Chiếc lá cuối cùng;


31

Chương trình địa phương (phần
Tiếng Việt);


32

Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp
với miêu tả và biểu cảm


9

33

Hai cây phong;

34

Hai cây phong;


35

Viết bài Tập làm văn số 2.

36

Viết bài Tập làm văn số 2.


10

37

Nói quá;



38

Ơn tập truyện kí Việt Nam;


39

Thơng tin về ngày trái đất năm
2000;


40

Nói giảm, nói tránh.

11

41

Kiểm tra Văn;


42

Luyện nói: Kể chuyện theo ngơi kể
kết hợp với miêu tả và biểu cảm;

43

Câu ghép;


44

Tìm hiểu chung về văn bản thuyết
minh.


12

45

Ôn dịch thuốc lá;

46

Câu ghép (tiếp);


47

Phương pháp thuyết minh;


48

Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm
văn số 2.


13

49

Bài toán dân số;


50

Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm;

51

Đề văn thuyết minh và cách làm bài


văn thuyết minh;



52

Chương trình địa phương (phần
Văn).


14

53

Dấu ngoặc kép;


54

Luyện nói: Thuyết minh một thứ đồ
dùng;


55

Viết bài Tập làm văn số 3.

56

Viết bài Tập làm văn số 3.


15

57

Vào nhà ngục Quảng Đông cảm
tác;


Liên hệ với bản lĩnh người chiến sĩ
cách mạng HCM trong thời gian bị
tù đày trong nhà ngục của Tưởng
Giới Thạch


Liên hệ


58

Đập đá ở Côn Lôn;


59

Ôn luyện về dấu câu;

60

Kiểm tra Tiếng Việt.


16

61

Thuyết minh một thể loại văn học;

62

Hướng dẫn đọc thêm: Muốn làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

63

Ôn tập Tiếng Việt.

17

64

Trả bài Tập làm văn số 3;


65

Ông đồ;


66

Hướng dẫn đọc thêm: Hai chữ nước
nhà


Liên hệ với tư tưởng yêu nước và


độc lập dân tộc của Bác

Liên hệ



18

67

Trả bài kiểm tra Tiếng Việt;

68

Kiểm tra học kì I.


69

Kiểm tra học kì I.


19

70

Hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 chữ;

71

Hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 chữ;

72

Trả bài kiểm tra học kì I.


Kỳ II


<b>Tuần Tiết</b>

<b>Bài </b>

<b>Nội dung tích hợp</b>

<b>Mức độ</b>



20

73

Nhớ rừng;


74

Nhớ rừng

75

Câu nghi vấn.


21

76

Viết đoạn văn trong văn bản thuyết
minh.


77

Quê hương;

78

Khi con tu hú.

22

79

Câu nghi vấn (tiếp)


80

Thuyết minh về một phương
pháp(cách làm)


81

Tức cảnh Pác Bó Lối sống giản dị, phong thái ung
dung tự tại, tinh thần lạc quan và
bản lĩnh người chiến sĩ cách mạng
HCM trong thời gian ở chiến khu
Việt Bắc


Toàn


phần



23

82

Câu cầu khiến;


83

Thuyết minh một danh lam thắng
cảnh;


84

Ôn tập về văn bản thuyết minh.


24

85

Ngắm trăng


Đi đường


Sự kết hợp hài hịa giữa tình u
thiên nhiên, phong thái ung dung tự


tại và bản lĩnh người chiến sĩ cách
mạng HCM trong thời gian tù đày ở
nhà tù Tưởng Giới Thạch


Toànphần


-Bộ Phận


86

Câu cảm thán;


87

Viết bài Tập làm văn số 5.

88

Viết bài Tập làm văn số 5.

25

89

Câu trần thuật;


90

Chiếu dời đô;

91

Câu phủ định;


92

Chương trình địa phương (phần Tập
làm văn).


26

93

Hịch tướng sĩ Liên hệ với tư tưởng yêu nước và


độc lập dân tộc của Bác

Liên hệ



94



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

96

Trả bài Tập làm văn số 5.


27

97

Nước Đại Việt ta; Liên hệ với tư tưởng nhân nghĩa
yêu nước và độc lập dân tộc là
nguồn gốc tư tưởng HCM



Liên hệ


98

Hành động nói (tiếp);


99

Ơn tập về luận điểm;


100

Viết đoạn văn trình bày luận điểm.

28

101

Bàn luận về phép học;


102

Luyện tập xây dựng và trình bày
luận điểm;


103

Viết bài Tập làm văn số 6.

104

Viết bài Tập làm văn số 6.


29

105

Thuế máu Nguyễn Ái Quốc đã tố cáo bản chất


độc ác, giả nhân nghĩa của thực dân
Pháp với người dân các nước thuộc
địa(trong đó có người Việt Nam) bị
bóc lột thuế máu cho tham vọng
xâm lược của chúng


Bộ phận


106



107

Hội thoại;


108

Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn
nghị luận.



30

109

Đi bộ ngao du;

110

Hội thoại (tiếp);


111

Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài
văn nghị luận.


112

Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài
văn nghị luận.


31

113

Kiểm tra Văn;


114

Lựa chọn trật tự từ trong câu;

115

Trả bài Tập làm văn số 6;


116

Tìm hiểu về các yếu tố tự sự và
miêu tả trong văn nghị luận.


32

117

Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục;

118

Lựa chọn trật tự từ trong câu (luyện


tập);


119

Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và
miêu tả vào bài văn nghị luận.

120

Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và


miêu tả vào bài văn nghị luận.

33

121

Chương trình địa phương (phần


Văn);



122

Chữa lỗi diễn đạt (lỗi lôgic);

123

Viết bài Tập làm văn số 7.

124

Viết bài Tập làm văn số 7.

34

125

Tổng kết phần Văn;


126

Ôn tập phần Tiếng Việt học kì II;

127

Văn bản tường trình;


128

Luyện tập làm văn bản tường trình.

35

129

Trả bài kiểm tra Văn;


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

131

Trả bài Tập làm văn số 7;

132

Tổng kết phần Văn.

36

133

Tổng kết phần Văn (tiếp);


134

Ôn tập phần Tập làm văn;

135

Kiểm tra học kì II.


136

Kiểm tra học kì II.

37

137

Văn bản thơng báo;


138

Chương trình địa phương phần
Tiếng Việt;


139

Luyện tập làm văn bản thơng báo;

140

Trả bài kiểm tra học kì II.


<b>LỚP 9</b>



<b>Cả năm: 37 tuần (175 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (90 tiết)</b>
<b>Học kì II: 17 tuần (85 tiết)</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Tuần Tiết</b>

<b>Bài </b>

<b> Nội dung tích hợp</b>

<b>Mức</b>



<b>độ</b>



1



1

Phong cách Hồ Chí Minh Vẻ đẹp trong phong cách lãnh tụ HCM: sự
kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện
đại, dân tộc và nhân loại, vĩ đại và bình dị,
thanh cao và khiêm tốn


Tồn


bộ


2



3

Các phương châm hội thoại;


4

Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật
trong văn bản thuyết minh;


5

Luyện tập sử dụng một số biện
pháp nghệ thuật trong văn bản
thuyết minh



2

6

Đấu tranh cho một thế giới hồ


bình Tư tưởng yêu nước và độc lập dân tộc trong quan hệ với hịa bình thế giới(chống nạn
đói, nạn thất học, bệnh tật, chiến tranh) của
Bác


Liên


hệ


7



</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

bản thuyết minh;


10

Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả
trong văn bản thuyết minh


3



11

Tuyên bố thế giới về... trẻ em;

12

Tuyên bố thế giới về... trẻ em;

13

Các phương châm hội thoại (tiếp);

14

Viết bài Tập làm văn số 1.


15

Viết bài Tập làm văn số 1.


4



16

Chuyện người con gái Nam Xương;

17

Chuyện người con gái Nam Xương;

18

Xưng hô trong hội thoại;



19

Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián
tiếp;


20

Luyện tập tóm tắt tác phẩm tự sự.


5



21

Sự phát triển của từ vựng;


22

Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh;

23

Hồng Lê nhất thống chí (hồi 14);

24

Hồng Lê nhất thống chí (hồi 14);

25

Sự phát triển của từ vựng;( tiếp)


6



26

Truyện Kiều của Nguyễn Du;

27

Chị em Thuý Kiều;


28

Cảnh ngày xuân;

29

Thuật ngữ;


30

Trả bài Tập làm văn số 1.


7



31

Kiều ở lầu Ngưng Bích;

32

Miêu tả trong văn bản tự sự;

33

Trau dồi vốn từ;



34

Viết bài Tập làm văn số 2.

35

Viết bài Tập làm văn số 2.


8



36

Mã Giám Sinh mua Kiều;

37

Mã Giám Sinh mua Kiều;

38

Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt


Nga;


39

Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt
Nga


40

Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự


9



41

Lục Vân Tiên gặp nạn;


42

Chương trình địa phương phần
Văn;


43

Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ
phức,... Từ nhiều nghĩa);


44

Tổng kết về từ vựng (Từ đồng
âm,... Trường từ vựng);


45

Trả bài Tập làm văn số 2.


10

46

Đồng chí;


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

49

Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển
của từ vựng,... Trau dồi vốn từ);

50

Nghị luận trong văn bản tự sự.


11



51

Đoàn thuyền đánh cá;

52

Đoàn thuyền đánh cá


53

Tổng kết về từ vựng (Từ tượng
thanh, tượng hình, một số phép tu
từ từ vựng);


54

Tập làm thơ tám chữ;

55

Trả bài kiểm tra Văn.


12



56

Bếp lửa;


57

Hướng dẫn đọc thêm: Khúc hát ru
những em bé lớn trên lưng mẹ;

58

Ánh trăng;


59

Tổng kết về từ vựng (Luyện tập
tổng hợp);



60

Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử
dụng yếu tố nghị luận.


13



61

Làng;

62

Làng;


63

Chương trình địa phương phần
Tiếng Việt;


64

Đối thoại, độc thoại và độc thoại
nội tâm trong văn bản tự sự;


65

Luyện nói: Tự sự kết hợp với nghị
luận và miêu tả nội tâm.


14



66

Lặng lẽ Sa Pa;

67

Lặng lẽ Sa Pa;


68

Viết bài Tập làm văn số 3;

69

Viết bài Tập làm văn số 3;


70

Người kể chuyện trong văn bản tự
sự.


15




71

Chiếc lược ngà;

72

Chiếc lược ngà;


73

Ôn tập Tiếng Việt (Các phương
châm hội thoại,... Cách dẫn gián
tiếp);


74

Kiểm tra Tiếng Việt.


16



75

Kiểm tra thơ và truyện hiện đại;

76

Kiểm tra thơ và truyện hiện đại;

77

Cố hương.


78

Cố hương.


17



79

Trả bài Tập làm văn số 3;


80

Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài
kiểm tra Văn;


81

Ôn tập Tập làm văn.

82

Ôn tập Tập làm văn.

18

83

Ôn tập Tập làm văn (tiếp);


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

86

Kiểm tra học kì I



19



87

Tập làm thơ tám chữ (tiếp tiết 54);

88

Hướng dẫn đọc thêm: Những đứa


trẻ;


89

.Hướng dẫn đọc thêm: Những đứa
trẻ


90

Trả bài kiểm tra học kì I


<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Tuần Tiết</b>

<b>Bài </b>

<b>Nội dung tích hợp</b>

<b>Mức</b>



<b>độ</b>



20



91

Bàn về đọc sách

92

Bàn về đọc sách

93

Khởi ngữ;


94

Phép phân tích và tổng hợp


21



95

Luyện tập phân tích và tổng hợp.



96

Tiếng nói của văn nghệ Liên hệ với quan điểm về văn học nghệ


thuật của Bác

Liên

<sub>hệ</sub>



97



98

Các thành phần biệt lập.


22



99

Nghị luận về một sự việc, hiện
tượng đời sống;


100

Nghị luận về một sự việc, hiện
tượng đời sống;


101

Cách làm bài văn nghị luận về một
sự việc, hiện tượng đời sống;


102

Hướng dẫn chuẩn bị cho chương
trình địa phương phần Tập làm văn
(sẽ làm ở nhà).


23



103

Chuẩn bị hành trang vào thế ki
mới;


104

Các thành phần biệt lập (tiếp);

105

Viết bài Tập làm văn số 5;

106

Viết bài Tập làm văn số 5;


24



107

Chó Sói và Cừu trong thơ ngụ
ngơn của La Phơng-ten


108

Chó Sói và Cừu trong thơ ngụ
ngơn của La Phông-ten (tiếp);

109

Nghị luận về một vấn đề tư tưởng,


đạo lí;


110

Liên kết câu và liên kết đoạn văn;


25



111

Liên kết câu và liên kết đoạn văn
(luyện tập).


112

Hướng dẫn đọc thêm: Con cò;

113

Cách làm bài văn nghị luận về một


vấn đề tư tưởng, đạo lí;


114

Cách làm bài văn nghị luận về một
vấn đề tư tưởng, đạo lí;


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

117

Viếng lăng Bác; Vẻ đẹp tỏa sáng của lãnh tụ HCM: lí tưởng
độc lập dân tộc, sự hi sinh quên mình vì

hạnh phúc dân tộc, tình yêu thương nhân
loại, lối sống giản dị, đức khiêm tốn


Liên


hệ


118

Nghị luận về tác phẩm truyện


(hoặc đoạn trích);


119

Cách làm bài nghị luận về tác
phẩm truyện (hoặc đoạn trích);

120

Luyện tập làm bài nghị luận về tác


phẩm truyện (hoặc đoạn trích);
- Viết bài Tập làm văn số 6 học
sinh làm ở nhà.


27



121

Sang thu;

122

Nói với con;


123

Nghĩa tường minh và hàm ý;

124

Nghị luận về một đoạn thơ, bài


thơ;


125

Cách làm bài nghị luận về một
đoạn thơ, bài thơ.



28



126

Mây và sóng;

127

Ơn tập về thơ;


128

Nghĩa tường minh và hàm ý (tiếp);

129

Kiểm tra Văn (phần thơ);


130

Trả bài Tập làm văn số 6.


29



131

Tổng kết phần văn bản nhật dụng;

132

Tổng kết phần văn bản nhật dụng;

133

Chương trình địa phương (phần


Tiếng Việt);


134

Viết bài Tập làm văn số 7.

135

Viết bài Tập làm văn số 7.


30



136

Hướng dẫn đọc thêm: Bến quê;

137

Hướng dẫn đọc thêm: Bến quê;

138

Ôn tập Tiếng Việt lớp 9;

139

Ôn tập Tiếng Việt lớp 9


140

Luyện nói: Nghị luận về một đoạn
thơ, bài thơ


31



141

Những ngôi sao xa xôi;

142

Những ngơi sao xa xơi;


143

Chương trình địa phương (phần
Tập làm văn);


144

Trả bài Tập làm văn số 7;

145

Biên bản.


32



146

Rơ-bin-xơn ngồi đảo hoang;

147

Tổng kết về ngữ pháp;

148

Tổng kết về ngữ pháp;

149

Luyện tập viết biên bản;

150

Hợp đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

154

Tổng kết về ngữ pháp (tiếp);

155

Kiểm tra Văn (phần truyện).


34



156

Con chó Bấc

157

Con chó Bấc;


158

Kiểm tra Tiếng Việt;

159

Luyện tập viết hợp đồng;

160

Tổng kết Văn học nước ngoài.


35



161

Bắc Sơn;

162

Bắc Sơn;


163

Tổng kết Tập làm văn;

164

Tổng kết Tập làm văn;

165

Tôi và chúng ta


36



166

Tôi và chúng ta (tiếp);

167

Tổng kết Văn học;

168

Tổng kết Văn học;

169

Tổng kết Văn học;


170

Trả bài kiểm tra Văn, Tiếng Việt


37



171

Kiểm tra học kì II;

172

Kiểm tra học kì II;

173

Thư, điện;


174

Thư, điện;


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>Tuần Tiết</b>

<b>Bài </b>

<b>Ghi chú</b>


1

1

Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng và vật sáng




2

2

Sự truyền ánh sáng



3

3

Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng



4

4

Định luật phản xạ ánh sáng



5

5

Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng



6

6

TH: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng



7

7

Gương cầu lồi



8

8

Gương cầu lõm



9

9

Ôn tập tổng kết chương I: Quang học



10

10

<b>Kiểm tra</b>



11

11

Nguồn âm



12

12

Độ cao của âm



13

13

Độ to của âm



14

14

Môi trường truyền âm



15

15

Phản xạ âm – Tiếng vang



16

16

Chống ô nhiễm tiếng ồn




17

17

Ôn tập tổng kết chương II: Âm học



18

18

Ơn tập



19

19

<b>Kiểm tra học kì I</b>



20

20

Sự nhiễm điện do cọ xát



21

21

Hai loại điện tích



22

22

Dịng điện – Nguồn điện



23

23

Chất dẫn điện và chất cahcs điện



24

24

Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện



25

25

Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện


26

26

Tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác sinh lí của dịng



điện



27

27

Ơn tập



28

28

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



29

29

Cường độ dòng điện



30

30

Hiệu điện thế




31

31

Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện


32

32

TH: Đo CĐDĐ và HĐT đối với đoạn mạch nối tiếp


33

33

TH: Đo CĐDĐ và HĐT đối với đoạn mạch song song



34

34

An toàn khi sử dụng điện



35

35

Ôn tập tổng kết chương III: Điện học



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

37

37

<b>Kiểm tra học kì II</b>



<b>Phân phối chương trình</b>


<b>Mơn: Vật lý- Lớp 8</b>



<b>Tuần Tiết</b>

<b>Bài </b>

<b>Ghi chú</b>



1

1

Chuyển động cơ học



2

2

Vận tốc



3

3

Chuyển động đều – Chuyển động không đều



4

4

Biểu diễn lực



5

5

Sự cân bằng – Quán tính



6

6

Lực ma sát



7

7

Ôn tập



8

8

<b>Kiểm tra</b>




9

9

Áp suất



10

10

Áp suất chất lỏng – Bình thơng nhau



11

11

Áp suất khí quyển



12

12

Lực đẩy Ác-Si-Mét



13

13

Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-Si-Mét



14

14

Sự nổi



15

15

Công cơ học



16

16

Định luật về công



17

17

Ơn tập



18

18

Ơn tập



19

19

<b>Kiểm tra học kì I</b>



20

20

Công suất



21

21

Cơ năng – Thế năng – Động năng



22

22

Sự chuyển hóa và bảo tồn cơ năng



23

23

Ôn tập tổng kết chương I: Cơ học




24

24

Các chất được cấu tạo như thế nao9f?



25

25

Nguyên tử, phân tủ chuyển động hay đứng yên



26

26

Nhiệt năng



27

27

<b>Kiểm tra</b>



28

28

Dẫn nhiệt



29

29

Đối lưu – Bức xạ nhiệt



30

30

Cơng thức tính nhiệt lượng



31

31

Phương trình cân bằng nhiệt



32

32

Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu



33

33

Sự bảo toàn năng lwọng trong các hiện tượng cơ và nhiệt



34

34

Động cơ nhiệt



35

35

Ôn tập tổng kết chương II: Nhiệt học



36

36

Ơn tập



37

37

<b>Kiểm tra học kì II</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Môn: Vật lý- Lớp 9</b>




<b>Tuần Tiết</b>

<b>Bài </b>

<b>Ghi chú</b>



1

1

Sự phụ thuộc của CĐDĐ vào HĐTgiữa hai đầu vật dẫn



2

Điện trỏ của dây dẫn – Định luật ôm



2



3

Thực hành: Xác định điện trở của dây dẫn bằng ampe kế


và vôn kế



4

Đoạn mạch nối tiếp



3



5

Đoạn mạch song song



6

Bài tập vận dụng định luật ôm



4



7

Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn


8

Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn


5



9

Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn


10

Điện trở - Biến trở trọng kĩ thuật



6




11

Bài tập vận dụng định luật ơm và cơng thức tính điện trở


của dây dẫn



12

Cơng suất điện



7



13

Điện năng – Cơng của dịng điện



14

Bài tập về công suất và điện năng sử dụng


8



15

Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện



16

Định luật Jun – Len – xơ



9



17

Bài tập vận dụng định luật Jun- Len –xơ



18

Thực hành: Kiểm nghiệm mối quan hệ Q – I

2

<sub> trong định</sub>


luật Jun – Len –xơ



10



19

Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện



20

Ôn tập chương I: Điện học




11



21

Ôn tập



22

<b>Kiểm tra</b>



12



23

Nam châm vĩnh cữu



24

Tác dụng từ của dòng điện –Từ trường


13



25

Từ phổ - Đường sức từ



26

Từ trường của ống dây có dịng điện chạy qua


14



27

Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện



28

Ứng dụng của nam châm điện



15



29

Lực điện từ



30

Động cơ điện một chiều



16




31

Thực hành: Chế tạo nam châm vĩnh cữu, nghiệm lại từ


tính của ống dây dẫn có dịng điện



32

Bài tâp vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay


trái



17



33

Hiện tượng cảm ứng điện từ



34

Điều kiện xuất hiện dịng điện cảm ứng


18



35

Ơn tập



36

Ơn tập



19



37

Ơn tập



38

<b>Kiểm tra học kì I</b>



20



39

Dòng điện xoay chiều



</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

21



41

Các tác dụng của dòng điện xoay chiều.Đo cường độ và



hiệu điện thế xoay chiều



42

Truyền tải điện đi xa



22



43

Máy biến thế



44

Thực hành: Vận hành máy phát điện và máy biến thế


23



45

Ôn tập chương II: Điện từ học



46

Hiện tượng khúc xạ ánh sáng



24



47

Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ



48

Thấu kính hội tụ



25



49

Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ



50

Thấu kính phân kì



26



51

Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì




52

Ơn tập



27



53

<b>Kiểm tra</b>



54

Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ


28



55

Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh



56

Mắt



29



57

Mắt cận thị và mắt lão



58

Kính lúp



30



59

Bài tập quang học



60

Ánh sáng trắng, ánh sáng màu



31



61

Sự phân tích ánh sáng trắng




62

Sự trộn các sánh sáng màu



32



63

Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu



64

Các tác dụng của ánh sáng



33



65

Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng


khơng đơn sắc bằng đĩa CD



66

Ơn tập tổng kết chương III.Quang học


34



67

Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng



68

Định luật bảo tồn năng lượng



35



69

Sản suất điện năng –Nhiệt điện thủy điện


70

Điện gió- Điện mặt trời – Điện hạt nhân


36



71

Ôn tập



72

Ôn tập




37



73

Ơn tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>Phân phối chương trình</b>


<b>Mơn: Cơng nghệ - Lớp 8</b>



<b>Tuần Tiết</b>

<b>Bài </b>

<b>Ghi chú</b>



1

1

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống

2 tiết/tuần



2

Hình chiếu



2

3

Bản vẽ các khối đa diện



4

Thực hành: Hình chiếu vật thể, đọc bản vẽ các khối đa


diện



3

5

Băn vẽ các khối tròn



6

Thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay



4

7

Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật – Hình cắt



8

Bản vẽ chi tiết



5

9

Biểu diễn ren

``



</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

6

11

Bản vẽ lắp




12

Thực hành: Đọc bản vẽ lắp đơn giản



7

13

Bản vẽ nhà - Thực hành: Đọc bản vẽ nhà đơn giản,



14

Ôn tập phần Vẽ kĩ thuật



8

15

<b>Kiểm tra chương I,II</b>



16

Vật liệu cơ khí - Thực hành: Vật liệu cơ khí



9

17

Dụng cụ cơ khí

1tiết/tuần



10

18

Cưa, đục kim loại



11

19

Dũa kim loại



12

20

Thực hành: Đo kích thước bằng thước lá, thước cặp



13

21

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép



14

22

Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được



15

23

Mối ghép tháo được



16

24

Mối ghép động



17

25

Thực hành: Ghép nối chi tiết



18

26

Ôn tập phần Vẽ kĩ thuật và cơ khí




19

27

<b>Kiểm tra học kì I: ( Phần vẽ kĩ thuật và cơ khí)</b>



20

28

Truyền chuyển động

2 tiết/tuần



29

Biến đổi chuyển động



21

30

Thực hành: Truyền chuyển động



31

Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống



22

32

An toàn điện



33

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện – Cứu người bị


tai nạn điện



23

34

Ôn tập



35

<b>Kiểm tra thực hành: Cứu người bị tai nạn điện</b>


24

36

Vật liệu kĩ thuật điện, Phân loại và số liệu vật liệu kĩ



thuật của đồ dùng điện



37

Đồ dùng điện – quang.Đèn sợi đốt



25

38

Đèn huỳnh quang



39

Thực hành: Đèn ống hình quang



26

40

Đồ dùng điện nhiệt.Bàn là điện.




41

Đồ dùng điện – cơ. Quạt điện



27

42

Máy biến áp một pha.Sử dụng hợp lý điện năng

1 tiết/tuần


28

43

Thực hành: Quạt điện – Tính tốn điện năng tiêu thụ



trong gia đình



29

44

Ơn tập chương VI, VII



30

45

<b>Kiểm tra thực hành</b>



31

46

Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà


32

47

Thiết bị đóng – Cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà


33

48

Thực hành: Thiết bị đóng – Cắt và lấy điện



34

49

Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà.Sơ đồ điện


35

50

Thực hành: Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện – Vẽ sơ đồ



lắp đặt mạng điện



36

51

Ơn tập học kì II



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>Phân phối chương trình</b>


<b>Mơn: Tốn 9- Đại số</b>



<b>Tuần Tiết</b>

<b>Bài </b>

<b>Ghi chú</b>



1

1

Căn bậc hai



2

<sub>Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức</sub>

<i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>



2

3

Luyện tập



4

Liên hệ giữa phép nhân và khai phương



3

5

Luyện tập



6

Liên hệ giữa phép chia và khai phương



4

7

Luyện tập



8

Bảng căn bậc hai



5

9

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai



10

Luyện tập



6

11

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (TT)



12

Luyện tập



7

13

Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai



14

Luyện tập



8

15

Căn bậc ba



16

Ôn tập chương I




9

17

Ôn tập chương I



18

<b>Kiểm tra chương I</b>



10

19

Nhắc lại, bổ sung khái niệm về hàm số



20

Luyên tập



11

21

Hàm số bậc nhất



22

Luyện tập



12

23

Đồ thị hàm số y = ax + b (a

0

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

13

25

Đường thẳng sông song và đường thẳng cắt nhau



26

Luyện tập



14

27

Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a

0

)



28

Luyện tập



15

29

Ôn tập chương II



30

<b>Kiểm tra chương II</b>



16

31

Phương trình bậc nhất hai ẩn



32

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Luyện tập


17

33

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế




34

Ơn tập học kì I



18

35

Ơn tập học kì I



36

Ơn tập học kì I



19

37

<b>Kiểm tra học kì I </b>

(Kiểm tra chung với hình học)


38

Trả bài kiểm tra học kì I (đại số)



20

39

Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số



40

Luyện tập



21

41

Luyện tập



42

Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình


22

43

Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình (TT)



44

Luyện tập



23

45

Luyện tập



46

Ơn tập chương III



24

47

Ôn tập chương III (TT)



48

<b>Kiểm tra chương III</b>



25

49

Hàm số y = ax

2

<sub> (a</sub>

<sub></sub><sub>0</sub>

<sub>)</sub>




50

Luyện tập



26

51

Đồ thị Hàm số y = ax

2

<sub> (a</sub>

<sub></sub><sub>0</sub>

<sub>)</sub>



52

Luyện tập



27

53

Phương trình bậc hai một ẩn



54

Luyện tập



28

55

Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai



56

Luyện tập



29

57

Công thức nghiệm thu gọn



58

Luyện tập



30

59

Hệ thức VI-ét và ứng dụng



60

Luyện tập



31

61

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



62

Phương trình quy về phương trình bậc hai



32

63

Luyên tập



64

Giải bài toán bằng cách lập phương trình




33

65

Luyện tập



66

Ơn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính


Casio,Vinical..)



34

67

Ơn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính


Casio,Vinical..)



68

Ơn tập cuối năm



</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

70

Ôn tập cuối năm (TT)



36

71

Ôn tập cuối năm (TT)



72

Ôn tập cuối năm (TT)



37

73

<b>Kiểm tra học kì II </b>

(Kiểm tra chung với hình học)


74

Trả bài kiểm tra học kì II (Đại số)



<b>Phân phối chương trình</b>


<b>Mơn: Tốn 9- Hình học</b>



<b>Tuần Tiết</b>

<b>Bài </b>

<b>Ghi chú</b>



1

1`

Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tâm giác


2

Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tâm giác



(TT)




2

3

Luyện tập



4

Luyện tập



3

5

Ti số lượng giác của góc nhọn



6

Ti số lượng giác của góc nhọn (TT)



4

7

Luyện tập



8

Bảng lượng giác



5

9

Bảng lượng giác



10

Luyện tập



6

11

Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác


12

Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác



7

13

Luyện tập



14

Luyện tập



8

15

Ứng dụng thực tế các ti số lượng giác.Thực hành ngoài


trời



16

Ứng dụng thực tế các ti số lượng giác.Thực hành ngồi


trời (TT)



9

17

Ơn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính



Casio,Vinical..)



18

Ơn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính


Casio,Vinical..) (TT)



10

19

<b>Kiểm tra chương I</b>



20

Sự xác định đường trịn.Tính chất đối xứng của đường


trịn



11

21

Luyện tập



22

Đường kính và dây của đường tròn



12

23

Luyện tập



24

Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây


13

25

Vị trí tương đối của đưịng thẳng và đường trịn



26

Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn



14

27

Luyện tập



28

Tính chất của hai tiếp tuyến căt nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

30

Vị trí tương đối của hai đường trịn


16

31

Vị trí tương đối của hai đường trịn (TT)



32

Luyện tập




17

33

Ơn tập chương II



34

Ơn tập chương II (TT)



18

35

Ơn tập học kì I



36

Ơn tập học kì I



19

37

<b>Kiểm tra học kì I </b>

(Kiểm tra chung với đại số)


38

Trả bài kiểm tra học kì I (hình học)



20

39

Góc ở tâm.Số đo cung



40

Luyện tập



21

41

Liên hệ giữa cung và dây



42

Góc nội tiếp



22

43

Luyện tập



44

Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung



23

45

Luyện tập



46

Góc có đinh ở bên trong hay bên ngồi đường trịn



24

47

Luyện tập



48

Cung chứa góc




25

49

Luyện tập



50

Tứ giác nội tiếp



26

51

Luyện tập



52

Đường tròn ngoại tiếp – Đường tròn nội tiếp



27

53

Độ dài đường tròn



54

Luyện tập



28

55

Diện tích hình trịn



56

Luyện tập



29

57

Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính


Casio,Vinical..)



58

Ơn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính


Casio,Vinical..) (TT)



30

59

<b>Kiểm tra chương III</b>



60

Hình trụ.Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ



31

61

Luyện tập



62

Hình nón.Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón




32

63

Luyện tập



64

Hình cầu



33

65

Diện tích và thể tích hình cầu



66

Luyện tập



34

67

Ôn tập chương IV



68

Ôn tập chương IV (TT)



35

69

Ôn tập cuối năm



70

Ôn tập cuối năm (TT)



36

71

Ôn tập cuối năm (TT)



72

Ôn tập cuối năm (TT)



37

73

<b>Kiểm tra học kì II </b>

(Kiểm tra chung với đại số)



</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×