Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 153 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN LỊCH SƯ
NĂM HỌC 2010 - 2011
SƯ 6
Cả năm : 37 tiết . Học kì I : 19 tiết , học kì II : 18 tiết .
Học kì I
Bài Đề bài Nội dung tích hợp Tiết Tuần
1 Sơ lược về môn lịch sử 1 1
2 Cách tính thời gian trong lịch sử 2 2
3 Xã hội nguyên thủy 3 3
4 Các quốc gia cổ đại phương Đông 4 4
5 Các quốc gia cổ đại phương Tây 5 5
6 Văn hóa cổ đại 6 6
7 Ôn tập 7 7
8 Thời nguyên thủy trên nước ta 8 8
9 Đời sống của người nguyên thủy trên nước
ta 9 9
Ôn tập 10 10
<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 11 11
10 Những chuyển biến trong đời sống kinh tế 12 12
11 Những chuyển biến về xã hội 13 13
13 Đời sống vật chất và tinh thần của củ dân
Văn Lang
15 15
14 Nước Âu Lạc 16 16
15 Nước Âu Lạc (tt) 17 17
16 Ôn tập chương I và II 18 18
<b>Thi học kì I</b> 19 19
Học kì II
17 Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng 20 20
18 Trưng Vương và cuộc kháng chiến chống
quân xâm lược Hán 21 21
19 Từ sau Trưng Vương đến trước Lí Nam Đế 22 22
20 Từ sau Trưng Vương đến trước Lí Nam Đế
(tt) 23 23
Làm bài tập lịch sử 24 24
21 Khởi nghĩa Lí Bí .Nước Vạn Xuân 542-602 25 25
22 Khởi nghĩa Lí Bí .Nước Vạn Xuân 542-602
(tt) 26 26
23 Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế ki
VII-IX
27 27
24 Nước Cham-pa từ thế ki II-X 28 28
25 Ôn tập chương III 29 29
<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 30 30
26 Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ
Khúc ,họ Dương
31 31
27 Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm
938 32 32
Lịch sử địa phương 33 33
28 Ôn tập 34 34
Làm bài tập lịch sử 35 35
Ôn tập 36 36
<b>Thi học kì II</b> 37 37
SƯ 7
Cả năm : 72 tiết . Học kì I : 37 tiết , học kì II : 35 tiết .
Học kì I
Bài Đề bài Tiết Tuần
1 Sự hình thành và phát triển của xã hội phong
1 1
2 Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự
hình thành Chủ nghĩa tư bản ở Châu Âu 2
3 Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống
phong kiến thời hậu kì trung đại 3 2
4 Trung Quốc thời phong kiến 4
5 3
5 Ấn Độ thời phong kiến 6
6 Các quốc gia phong kiến Đông nam á 7 4
8
7 Những nét chung về xã hội phong kiến 9 5
Làm bài tập lịch sử 10
9 Nước Đại cồ việt thời Đinh-Tiền -Lê 12
13 7
10 Nhà Lý đấy mạnh công cuộc xây dựng đất
nước
14
11 Cuộc kháng chiến chống Tống 15 8
16
Làm bài tập lịch sử 17 9
Ôn tập 18
<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 19 10
12 Đời sống kinh tế , văn hóa 20
21 11
13 Nước Đại Việt thế ki XIII 22
23 12
14 Ba lần kháng chiến chống Nguyên - Mông 24
25 13
26
27 14
15 Sự phát triển kinh tế ,văn hóa thời Trần 28
29 15
16 Sự suy sụp của nhà Trần 30
31 16
Lịch sử địa phương 32
17 Ôn tập chương II và III 33 17
18 Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào
khởi nghĩa chống quân minh đầu TK XV
34
Làm bài tập lịch sử 35 18
Ơn tập 36
<b>Thi học kì I</b> 37 19
Học kì II
19 Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn 38 20
39
40 21
20 Nước Đại Việt thời Lê sơ 41
42 22
43
44 23
45
21 Ôn tập chương IV 46 24
Làm bài tập Lịch sử 47
22 Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập
quyền
48 25
49
23 Kinh tế , văn hóa thế ki XVI -XVIII 50 26
51
24 Khởi nghĩa nơng dân Đàng ngồi 52 27
25 Phong trào Tây Sơn 53
54 28
55
56 29
26 Quang Trung xây dựng đất nước 57
Làm bài tập lịch sử 59
Ôn tập 60 31
<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 61
27 Chế độ phong kiến nhà Nguyễn 62 32
63
28 Sự phát triển của văn hóa dân tộc 64 33
65
Lịch sử địa phương 66 34
29 Ôn tập chương V và VI 67
Làm bài tập lịch sử 68 35
30 Tổng kết 69
Ôn tập 70 36
Ôn tập 71
<b>Thi học kì II</b> 72 37
SƯ 8
Cả năm : 52 tiết . Học kì I : 35tiết , học kì II : 17 tiết .
Học kì I
Bài Đề bài Nội dung tích hợp Tiết Tuần
1 Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên 1 1
2
2 Cách mạng tư sản Pháp 3 2
4
3 Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi
thế giới 5 6 3
4 Phong tào công nhân và sự ra đời chủ nghĩa
Mác
7 4
8
5 Công xã Pa-ri 9 5
6 Các nước Anh , Pháp , Đức , Mĩ 10
11 6
7 Phong trào công nhân quốc tế 12
13 7
8 Sự phát triển của kĩ thuật , khoa học ,văn học 14
9 Ấn Độ thế ki XVIII- đầu XX 15 8
10 Trung Quốc cuối thế ki XIX - đầu XX 16
11 Các nước Đông nam á cuối thế ki XIX - đầu
XX 17 9
12 Nhật bản giữa thế ki XIX - đầu XX 18
<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 19 10
13 Chiến tranh thế giới 1 20
21 11
14 Ôn tập 22
15 Cách mạng tháng 10 Nga 23 12
24
16 Liên Xô xây dựng Chủ nghĩa xã hội 25 13
17 Châu Âu giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới 26
18 Mĩ giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới 27 14
19 Nhật Bản giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới 28
20 Phong tào độc lập dân tộc ở Châu Á 29 15
21 Chiến tranh thế giới 2 31 16
32
22 Sự phát triển của văn hóa , khoa học - kĩ thuật 33 17
23 Ôn tập 34
<b>Thi học kì I</b> 35 18
Học kì II
24 Cuộc kháng chiến từ 1858 -1873 36 19
37 20
25 Kháng chiến lan rộng toàn quốc 38 21
39 22
26 Phong trào kháng Pháp 40 23
41 24
27 Khởi nghĩa Yên Thế 42 25
Lịch sử địa phương 43 26
Làm bài tập 44 27
28 Trào lưu cải cách Duy Tân 45 28
<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 46 29
29 Chính sách khai thác thuộc địa của Pháp 47 30
48 31
30 Phong trào yêu nước Hoạt động của HCM
sau khi ra đi tìm
đường cứu nước
49 32
50 33
31 Ôn tập 51 34
<b>Thi học kì II</b> 52 35
SƯ 9
Cả năm : 52 tiết . Học kì I : 18 tiết , học kì II : 34 tiết .
Học kì I
Bài Đề bài Nội dung tích hợp Tiết Tuần
1 Liên Xô và các nước Đông Âu từ 1945- giữa
những năm 70 thế ki XX 1 2 1 2
2 Liên Xô và các nước Đông Âu giữa những
năm 70 thế ki XX 3 3
3 Quá trình phát triển của phong trào giải phóng
dân tộc 4 4
4 Các nước Châu Á 5 5
5 Các nước Đông nam Á 6 6
6 Các nước Châu Phi 7 7
7 Các nước Mĩ la tinh 8 8
<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 9 9
8 Nước Mĩ 10 10
9 Nhật Bản 11 11
10 Các nước Tây Âu 12 12
11 Trật tự thế giới mới 13 13
12 Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa của cách
13 Tổng kết 15 15
14 Việt Nam sau chiến tranh thế giới 1 16 16
15 Phong trào cách mạng Việt Nam sau năm
1918
Ẩnh hưởng của
phong trào CMT10
Nga và phong trào
CMTG
Phong trào yêu nước
và PTCN(1919-1925)
17 17
<b>Thi học kì I</b> 18 18
Học kì II
16 Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ
1919-1925
Những hoạt động của
HCM tìm thấy con
đường cứu nước giải
phóng dân tộc
19 19
17 Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng cộng sản
ra đời - Vai trị cơng lao củaHCM đối với việc
thống nhất ba tổ chức
CS thành ĐCSVN
- HCM soạn thảo bản
CCVT, SLVT đề ra
đường lối cơ bản của
CMVN
20
21 20
18 Đảng cộng sản ra đời 22
19 Phong trào cách mạng trong những năm
1930-1935 1930-1931,ở VN diểnTrong những năm
ra một phong trào đấu
tranh của giai cấp
công –nông dưới sự
lãnh đạo của Đảng
23 21
20 Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 24
21 Việt Nam trong những năm 1939-1945 CTTGII bùng nổ quân
phiệt Nhật vào Đông
Dương hàng loạt các
cuộc khởi nghĩa vũ
trang nổ ra ,báo hiệu
thời kỳ đấu tranh mới
của dân tộc
25 22
22 Cao trào cách mạng tiến tới tổng khởi nghĩa Ngày 28/01/1941
HCM về nước trực
tiếp lãnh đạo CM
.triệu tập và chủ trì
HNBCHTW lần thứ 8
tại PAC BÓ từ ngày
10 đến 19-05-1941
-Chủ trương mới của
Đảng
-Sự phát triển lực
lượng
-Vai trò của HCM đối
với sự ra đời của
MTVM
26
VNDCCH chín muồi HCM đã
chủ trì Hội nghị tồn
quốc của Đảng từ
14-15/08/1945 thơng qua
kế hoạch lãnh đạo
tổng khởi nghĩa trong
cả nước
Đại hội quốc dân Tân
Trào họp tiêu biểu cho
ý chí và nguyện vọng
của nhân dân, nhất trí
tán thành quyết định
khởi nghĩa cuẩ Đảng
thong qua 10 chính
sach của VM lập uỷ
ban dân tộc giải phóng
VN do HCM làm chủ
tịch quyết định quốc
kỳ ,quốc ca
-Khi CM thắng lợi
HCM đã đọc TNĐL
khai sinh ra nước
VNDCCH tại Ba
Đình(02/09/1945)
Dưới sự lãnh đạo của
Đảng đứng đầu là
HCM nhân dân ta đã
tiến hành đấu tranh
chống giặc đói ,dốt
khó khăn về tài chính
và ngoại xâm
28
24 Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền
1945-1946 2930 24
25 Những năm đầu của cuộc kháng chiến chống
pháp 1946-1950
Khi Pháp quyết tâm
xâm lược nước ta một
lần nửa HCM đã ra lời
kêu gọi toàn quốc
kháng chiến ,thể hiện
quyết tâm và đường
lối kháng Pháp của
nhân dân ta
31 25
32
26 Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến
1950-1953
Dưới sự lãnh đạo của
Đảng đứng đầu là
HCM đã đưa cuộc
kháng chiến chống
Pháp phát triển .Với
sự kiện HCM trực tiếp
ra trận trong chiến
dịch Biên giới thu –
đông 1950,Bác tham
gia chủ trì Đại hội
tồn quốc lần thứ II
33 26
của Đảng
(02/1951) ...giáo dục
tinh thần không sợ hy
sinh gian khổ trực tiếp
tham gia chiến dịch
,xây dựng đường lối
cho CMVN trong Đại
hội lần II
27 Cuộc kháng chiến chống pháp kết thúc
1953-1954
Cuộc khang chiến
chông Pháp của nhân
ta ngày cang phát triển
quân và nhân dân ta
đả mở cuộc chiến lược
Đông –Xuân
1953-1954 đinh cao là chiến
dịch ĐBP góp phần
kết thúc cuộc kháng
chiến chống Pháp
Hình ảnh HCM cùng
Bộ Chính trị bàn kế
hoạch đánh ĐBP
35 27
36
Lịch sử địa phương 37 28
<b>Kiểm tra 1 tiết</b> 38
28 Xây dựng CNXH ở miền Bắc , đấu tranh chống
Mĩ ở miền Nam 1954-1965 1954-1965 nhân dânTrong những năm
hai miền thực hiện hai
nhiệm vụ chiến lược
khác nhau :miền bắc
tiến hành công cuộc
xây dựng CNXH đạt
nhiều thành tựu ;miền
nam đấu tranh chống
MĨ và tay sai giành
nhiều thắng lợi
39 29
40
41 30
29 Cả nước trực tiếp chiến đấu chống Mĩ
1965-1973
Trong những năm
1965-1973 ,nhân dân
ta vừa trực tiếp chống
MĨ ở miền nam đánh
bại các chiến lược
CTCB,VNHCT, miền
bắc vừa chiến đấu vừa
sản xuất
42
43 31
44
30 Hồn thành giải phóng miền Nam 1973-1975 Cả nước tập trung cho
tổng tiến cơng và nỗi
dậy xn 1975 giải
phóng hồn tồn miền
nam thơng nhất đất
nước
45 32
46
Lịch sử địa phương 47 33
31 Việt Nam trong những năm đầu sau 1975 Thông qua sự kiện
thống nhất đất nước
về mặt nhà nước
32 Xây dựng đất nước , đấu tranh bảo vệ Tổ quốc
1976-1985
Những thành tựu
trong công cuộc xây
dựng đất nước ,đấu
tranh bảo vệ tổ quốc
49 34
33 Việt Nam trên đường đổi mới 1986-2000 Tiến hành công cuộc
đổi mới của Đảng và
nhân ta
50
34 Tổng kết 51 35
<b>Thi học kì II</b> 52
Ôn tập 1 tiết
Kiểm tra 3 tiết
<b>Tiết PPCT</b> <b>Bài</b> <b>Ghi chú (tích hợp)</b>
1 Mở đầu
2 Chất (t1)
3 Chất (t2)
4 Bài thực hành 1
5 Nguyên tử
6 Nguyên tố hoá học (t1)
7 Nguyên tố hoá học (t2)
8 Đơn chất và hợp chất_phân tử (t1)
9 Đơn chất và hợp chất_phân tử (t1)
10 Bài thực hành 2
11 Bài luyện tập 1
12 Cơng thức hố học
13 Hố trị (t1)
14 Hoá trị (t2)
15 Bài luyện tập 2
16 Kiểm tra 1 tiết
17 Sự biến đổi chất Có những chất trong thực tế không bị biến
đổi hoặc sau một thời gian rất dài mới bị
phân huỷ nên k hi sử dụng cần hạn chế
các loại chất đó túi nion các đồ dùng từ
nhựa khơng có khả năng tái chế‚ HS có ý
thức bảo vệ mơi trường
hiểu và không hoang mang sợ hãi.Một
phản ứng hố học cực k ì k ì diệu, ni
sống tồn bộ động vật và con người đó là
phản ứng quang hợp của cây xanh ‚ HS
có ý thức bảo vệ mơi trường để tạo điều k
iện thuân lợi cho cây xanh quang hợp dễ
dàng.
Hiện tượng thức ăn, đồ uống để lâu bị thối
rữa ôi thiu là do phản ứng của các chất
hữu cơ trong thức ăn với oxi k hơng k hí ‚
HS biết cách bảo quản để tránh tác hại cho
sức k hoẻ con người.
19 Phản ứng hoá học (t2)
20 Bài thực hành 3
21 Định luật bảo toàn k hối lượng
25 Kiểm tra 1 tiết
26 Mol
27 Sự chuyển đổi giữa k hối lượng, thể tích và
mol (t1)
28 Sự chuyển đổi giữa k hối lượng, thể tích và
mol (t2)
29 Ti khối của chất khí Hiểu biết về một số ti khối của khí độc
CO2, NO2…so với khơng khí ‚ khi đi
xuống hang sâu, đáy giếng khơi phải
mang theo bình dưỡng khí nếu khơng sẽ
chết ngạt.
30 Tính theo cơng thức hố học (t1)
31 Tính theo cơng thức hố học (t2)
32 Tính theo phương trình hố học (t1) Dựa vào ti lệ trong phương trình hố học
có thể tính được lượng chất tham gia cho
các phản ứng hoá học ứng dụng, tránh dư
thừa các chất làm ơ nhiễm mơi trường như
đốt lị gạch, nung vơi…
33 Tính theo phương trình hố học (t2)
35 Oân tập học k ì I
36 <sub>Kiểm tra học k</sub>ì I
Ơn tập 2 tiết
Kiểm tra 3 tiết
Tiết Bài Ghi chú (tích hợp)
38 Tính chất của Oxi (t2)
39 Sự oxi hoá-Phản ứng hoá hợp-ứng dụng
của Oxi
40 Oxit
41 Điều chế khí Oxi-Phản ứng phân huỷ
42 <sub>Khơng k</sub><sub>hí - sự cháy (t1)</sub>
43 Khơng k hí sự cháy (t2)
44 Bài luyện tập 5
45 Bài thực hành 4
47 Tính chất – ứng dụng của Hiđro(t1) Hs có hiểu biết về ứng dụng của Hiđro
‚ Tương lai có thể dùng Hiđro để thay thế
nguồn nhiên liệu gây ô nhiễm môi trường
như xăng, dầu <b>( ứng dụng của Hiđro - </b>
<b>Lồng ghép)</b>
48 Tính chất – ứng dụng của Hiđro(t2)
49 Phản ứng oxi hoá- khử Những phản ứng oxi hoá- khử xảy ra
trong tự nhiên đã phá huỷ nhiều vật chất
tự nhiên ‚ Hs tuyên truyền cho mọi người
tác hại và biện pháp hạn chế các phản ứng
đó để bảo vệ mơi trường (<b>Tầm quan </b>
<b>trọng của phản ứng oxi hoá – khử - </b>
<b>Lồng ghép)</b>
50 Điều chế Hiđro-Phản ứng thế
51 Bài luyện tập 6
52 Bài thực hành 5
53 Nước (t1) Nước rất cần thiết cho sự sống ‚ Cần bảo
vệ nguồn nước để bảo vệ sự sống‚ Hs có
hiểu biết về tình trạng ơ nhiễm nguồn
nước hiện nay để tuyên truyền cho mọi
người xung quanh ý thức bảo vệ mơi
54 Nước (t2)
55 Axit- Bazơ- Muối (t1)
56 Axit- Bazơ- Muối (t2)
57 Bài luyện tập 7
58 Bài thực hành 6
59 Kiểm tra 1 tiết
60 Dung dịch
61 Độ tan của 1 chất trong dung dịch
62 Nồng độ dung dịch (t1)
64 Pha chế dung dịch (t1)
65 Pha chế dung dịch (t2)
66 Bài luyện tập 8
67 Bài thực hành 7
68 Ôn tập
69 Ôn tập
70 Kiểm tra học kỳ II
Lí thuyết 26tiết
Luyện tập 3 tiết
Thực hành 3 tiết
Oân tập 1 tiết
Kiểm tra 3 tiết
<b>Tiết PPCT</b> <b>Bài</b> <b>Ghi chú (tích hợp)</b>
1 Ơn tập đầu năm
2 Tính chất hố học của oxit
Khái qt về sự phân loại oxit
3 Một số oxit quan trọng (T1) -CaO là chất dùng khử chua đất trồng trọt,
xử lí nước thải công nghiệp, sát trùng, diệt
nấm, khử độc môi trường ‚ Học sinh biết
cách sử dụng CaO, giải thích cho mọi
người hiểu về tác dụng của CaO và sử
dụng CaO để làm sạch môi trường nhất là
trong giai đoạn gần đây các dịch bệnh liên
tiếp xảy ra
Cúm A, dịch tả, dịch lợn tai xanh…
- Tuyên truyền cho mọi người khơng sử
dụng lị nung vơi thủ cơng vì nó sinh ra
khí CO2 mà loại lị này khơng có khả
năng thu hồi.
<b>(Ứng dụng và sản xuất canxioxit)</b>
4 Một số oxit quan trọng (T2)
5 Tính chất hoá học của axit
ứng dụng trên cho hợp lí để bảo vệ mơi
trường.
<b>( Ứng dụng của H2SO4)</b>
7 Một số axit quan trọng (T2)
8 Luyện tập: Tính chất hố học của oxit và
axit
9 Thực hành: Tính chất hố học của oxit và
axit
10 Kiểm tra 1 tiết về oxit và axit
11 Tính chất hố học của bazơ
12 Một số bazơ quan trọng (T1) - NaOH dùng làm xà phòng, chất tẩy rửa,
bột giặt ‚ ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân
và vệ sinh môi trường nhờ các chất trên
- Biết ứng dụng của Ca(OH)2 để khử chua
đất trồng, khử độc chất thải công nghiệp,
diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết
- Đo pH của mơi trường từ đó có biện
pháp để trung hồ mơi trường sống cho
các sinh vật khi môi trường quá kiềm
<b>(Ứng dụng của NaOH, Ca(OH)2, thang </b>
<b>pH)</b>
13 Một số bazơ quan trọng (T2)
14 Tính chất hố học của muối
15 Một số muối quan trọng - Học sinh hiểu biết về muối NaCl
Một loại muối cực kì quan trọng và cần
thiết cho sự sống của con người và sinh
vật khác ‚ tuyên truyền vận động mọi
người khai thác và sử dụng hợp lí nguồn
muối này
- Học sinh hiểu biết về muối KNO3 dùng
chế tạo thuốc nổ đen ‚ ý thức tuyên truyền
người dân sử dụng hạn chế để bảo vệ mơi
trường
<b>(Tồn bài)</b>
16 Mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ
17 Phân bón hố học - Hiểu biết về phân bón hố học để sử
dụng phân bón hố học đúng nhu cầu của
cây trồng nếu quá nhiều sẽ gây ô nhiễm
nặng nề nguồn nước sơng hồ, nước ngầm
18 Luyện tập: Tính chất hố học của bazơ và
muối
19 Thực hành: Tính chất hố học của bazơ và
muối
20 Kiểm tra 1 tiết về bazơ và muối
21 Tính chất vật lí chung của kim loại
22 Tính chất hố học của kim loại
23 Dãy hoạt động hoá học của k im loại
24 Nhôm
25 Sắt
hàm lượng CO2 trong khơng khí
<b>(Sản xuất gang thép)</b>
27 Ăn mịn kim loại và bảo vệ kim loại khơng
bị ăn mịn - Hiểu biết về sự ăn mòn kim loại diễn ra trong tự nhiên để có biện pháp bảo vệ kim
loại tránh sự phá huỷ kim loại gây ô
nhiễm môi trường. Các kim loại nặng
trong nguồn nước ảnh hưởng xấu đến sức
khoẻ con người.
<b>(Toàn bài)</b>
28 <sub>Luyện tập chương </sub><sub> 2</sub>
29 Thực hành: Tính chất hóa học của Nhơm và
Sắt
30 Tính chất chung của phi kim
31 Clo (T1) Biết ứng dụng các hợp chất của Clo để
khử trùng nước sinh hoạt, sản xuất các sản
phẩm làm sạch môi trường
<b>(Ứng dụng của Clo,điều chế Clo)</b>
32 Clo (T2)
33 Cacbon Biết ứng dụng của cacbon dùng làm mặt
nạ phịng độc, khử màu, khử mùi… tránh
ơ nhiễm mơi trường
<b>( Ứng dụng của cacbon)</b>
34 Các oxit của cacbon - CO và CO2 nếu hàm lượng cao trong
khơng khí sẽ gây ô nhiễm môi trường, gây
hại cho sức khoẻ con người ‚ khi đun nấu
phải đun nơi thoáng gió, khơng dùng bếp
than nơi phịng kín.
- Sử dụng CO2 làm chất chữa cháy
36 <sub>Kiểm tra học k</sub><sub>ì I (Hết tuần 19)</sub>
Ôn tập 1 tiết
Kiểm tra 3 tiết
<b>Tiết PPCC</b> <b>Bài</b> <b>Ghi chú ( tích hợp)</b>
- Giải thích được sự hình thành các hang
động thạch nhũ ‚ tình yêu thiên nhiên, ý
thức bảo vệ các di sản văn hố thiên nhiên
<b>(-Chu trình cacbon trong tự nhiên</b>
<b> - Mục em có biết)</b>
38 Silic. Cơng nghiệp Silicat Các ngành cơng nghiệp Silicat tạo ra hàm
lượng CO2 nhiều vì vậy phải cĩ kế hoạch
trồng nhiều cây xanh quanh khu vực sản
xuất để bảo vệ mơi trường
39 Sơ lược về bảng tuần hồn các nguyên tố
hoá học (T1)
40 Sơ lược về bảng tuần hồn các ngun tố
41 <sub>L</sub><sub>uyện tập chương 3</sub>
42 Thực hành Tính chất hố học của phi kim
và hợp chất của chúng
43 khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học
hữu cơ
44 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
45 Metan - Sử dụng nhiên liệu một cách có hiệu quả
để bảo vệ mơi trường
- Các hợp chất là dẫn xuất của metan CFC
phá huỷ tầng ozon ‚ không sử dụng CFC
để bảo vệ mơi trường
- p dụng các biện pháp an tồn lao
động trong làm việc tại các hầm mỏ
<b>(- Ứng dụng, - Em có biết)</b>
46 Etilen Etilen dùng để sản xuất P.E, P.V.C ứng
dụng rộng rãi trong đời sống nhưng các
chất này lâu bị phân huỷ nếu thải ra mơi
trường sẽ gây ơ nhiễm trầm trọng ‚ Hạn
chế sử dụng túi nilon, đồ dùng bằng nhựa
<b>(Ứng dụng)</b>
47 Axetilen
48 Benzen Benzen được sử dụng làm thuốc trừ sâu,
thuốc nhuộm, chất dẻo ‚ ý thức sử dụng
các sản phẩm đúng liều lượng để khơng
có lượng dư trong môi trường ‚ ô nhiễm
môi trường
<b>(Ứng dụng)</b>
49 <sub>Dầu mỏ và khí thiên nhiên</sub> Ý thức bảo vệ nguồn tài nguyên thiên
nhiên Dầu mỏ và khí thiên nhiên. khai
thác vận chuyển chế biến dầu mỏ và khí
thiên nhiên dễ gây ơ nhiễm mơi trường
vì vậy phải tuân thủ nghiêm ngặt các qui
định về an toàn
50 Nhiên liệu - Cung cấp các điều kiện cần thiết cho
sự cháy để sự cháy triệt để làm giảm ô
nhiễm môi trường
<b>(- Sử dụng nhiên liệu như thế nào cho </b>
<b>hiệu quả</b>
<b>- Em coù biết)</b>
51 Luyện tập chương 4
52 Thực hành Tính chất hố học của
hiđrocacbon
53 Kiểm tra 1 tiết
54 Rượu Etylic
55 Axit Axetic Một số sản phẩm sản xuất từ axit axetic ,
phẩm nhuộm, thuốc diệt côn trùng, chất
dẻo nên sử dụng đúng cách để tránh ô
nhiễm môi trường
(Ứng dụng, điều chế)
56 Mối liên hệ giữa etilen, Rượu etylic và axit
axetic
57 Chất béo Sử dụng bảo quản chất béo đúng cách để
hạn chế ôi thiu ---> ô nhiễm môi trường
(Ứng dụng)
58 Lyện tập Rượu etylic, Axit axetic và chất
béo
59 Thực hành Tính chất của rượu và axit
60 Glucozơ
61 Saccarozơ
62 Kiểm tra 1 tiết
63 <sub>Tinh bột và xenlulozơ</sub>
64 Protein
65 Polime(t1) Sử dụng sản phẩm từ polime đúng cách
tránh ô nhiễm môi trường do các chất thải
từ polime. túi nilon, cao su…
66 Polime(t2)
67 Thực hành tính chất của gluxit
68 Ôn tập cuối năm
69 Ôn tập cuối năm
70 Kiểm tra học kỳ II
Cả năm: 3 tiết x 37 tuần = 111 tiết
Học kỳ I: 3 tiết x 19 tuần = 57 tiết
Học kỳ II: 3 tiết x 18 tuần = 54 tiết
Học Kỳ I:
<i><b>Tuần</b></i> <i><b>Bài Học</b></i> <i><b>Tiết</b></i>
<i><b>PPCT</b></i> <i><b>Nội Dung</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
<b>1</b> <b>1</b> <b>Introduction</b>
<b>U1: Greetings</b>
<b>(5 tiết)</b>
<b>2</b> <b>Unit 1:</b> A1234
<b>3</b> <b>Unit 1:</b> A567
<b>2</b>
<b>4</b> <b>Unit 1:</b> B1234 giảm tải B5.
<b>5</b> <b>Unit 1</b>: C125
<b>6</b> <b>Unit 1:</b> C34
<b>3</b>
<b>U2: At school</b>
<b>(5 tiết)</b>
<b>7</b> <b>Unit 2:</b> A123 giảm tải A4
<b>8</b> <b>Unit 2:</b> B12
<b>9</b> <b>Unit 2:</b> B345
<b>4</b> <b>U3: At home</b>
<b> ( 5 tiết)</b>
<b>10</b> <b>Unit 2:</b> C1
<b>13</b> <b>Unit 3:</b> A34 giảm tải A5.
<b>14</b> <b>Unit 3:</b> B12
<b>15</b> <b>Unit 3:</b> B345
<b>6</b>
<b>16</b> <b>Unit 3:</b> C12 giảm tải C3
<b>17</b> <b>Grammar </b>
<b>practice</b>
<b>18</b> <i><b>One Period Test </b></i>
<i><b>1 (Unit 1,2,3)</b></i>
<b>7</b>
<b>U4: Big or small ?</b>
<b>(5T + 1 T giãn = </b>
<b>6T)</b>
<b>19</b> <b>Unit 4:</b> A12
<b>20</b> <b>Unit 4:</b> A345
<b>21</b> <b>Unit 4:</b> B123
<b>8</b>
<b>22</b> <b>Unit 4:</b> B45 tiết giãn
<b>23</b> <b>Unit 4:</b> C123
<b>24</b> <b>Unit 4:</b> C4567
<b>9</b> <b><sub>U5: Things I do</sub></b>
<b>(5 T + 1 T giãn = 6</b>
<b>tiết)</b>
<b>25</b> <i><b>Test correction 1</b></i>
<b>26</b> <b>Unit 5:</b> A12
<b>27</b> <b>Unit 5:</b> A34
<b>10</b>
<b>28</b> <b>Unit 5:</b> A567
<b>29</b> <b>Unit 5:</b> B123 B3 dành cho h/s KG
<b>30</b> <b>Unit 5:</b> C1
<b>11</b> <b><sub>(5 tiết + 1T giãn =</sub>U6: Places</b>
<b>6 T)</b>
<b>31</b> Unit 5: C23
<b>32</b> <b>Unit 6:</b> A12
<b>33</b> <b>Unit 6:</b> A3456
<b>12</b>
<b>34</b> <b>Unit 6:</b> B1234
tiết giãn.
<b>35</b> <b>Unit 6:</b> C12
<b>13</b>
<b>36</b> <b>Unit 6:</b> C34 + 1 tiết giãn/ C5 gv hướng dẫn hs làm ở nhà
<b>37 +38</b> Grammar practice
<b>39</b> <i><b>One Period Test2</b></i>
<b>14</b>
<b>U7: Your house</b>
<b>(5 tiết)</b>
<b>15</b>
<b>43</b> <b>Unit 7:</b> C12
<b>44</b> Unit 7: C34 <i><b>A56 hs về nhà đọc</b></i>
<b>45</b> <i><b>Test correction 2</b></i>
<b>16</b>
<b>U8: Out and about</b>
<b>(5 T + 1 T giãn = 6</b>
<b>T)</b>
<b>46</b> <b>Unit 8:</b> A123
<b>47</b> <b>Unit 8:</b> A46 A5 giảm tải
<b>48</b> <b>Unit 8:</b> B1
<b>17</b> <b>49</b> <b>Unit 8:</b> B23 <b>tiết giãn </b>
<b>50</b> Unit 8: C12
<b>51</b> Unit 8: C34
<b>18</b>
<b>Revision</b> <b>52 </b> Grammar practice
<b>53</b> Revision
<b>54</b> Revision
<b>19</b>
<b>Revision</b> <b>55</b> Revision
<b>56</b> Revision
<b>57</b> <i><b>The First Term </b></i>
<i><b>Test</b></i>
<b>Học Kỳ II</b>
<b>20</b> <b>U9: The body<sub>(5 tiết)</sub></b>
<b>58</b> <b>Unit 9:</b> A12
<b>59</b> <b>Unit 9:</b> A34
<b>60</b> Unit 9: A56
<b>21</b> <b><sub>Unit 10: Staying </sub></b>
<b>healthy </b>
<b>(5T+1Tgiãn = 6T)</b>
<b>61</b> <b>Unit 9:</b> B123
<b>62</b> <b>Unit 9:</b> B456
<b>63</b> <b>Unit 10:</b> A12
<b>22</b>
<b>64</b> <b>Unit 10:</b> A34 tiết giãn
<b>65</b> <b>Unit 10:</b> A567
<b>66</b> <b>Unit 10:</b> B123
<b>23</b> <b><sub>U11: What do you</sub></b>
<b>eat ?</b>
<b>67</b> <b>Unit 10:</b> B45
<b>68</b> <b>Unit 10:</b> C1234
<b>69</b> <b>Unit 11:</b> A1
<b>24</b>
<b>(5 tiết)</b> <b>70</b> <b>Unit 11:</b> A23
<b>71</b> <b>Unit 11:</b> A4
<b>72</b> <b>Unit 11:</b> B12
<b>25</b>
<b>73</b> <b>Unit 11:</b> B345
<b>74</b> <i><b>Grammar </b></i>
<i><b>practice</b></i>
<b>75</b> <i><b>One Period Test3</b></i>
<b>26</b>
<b>U12: Sports &</b>
<b>pastimes</b>
<b>(5 T + 1T giãn = 6</b>
<b>tiết)</b>
<b>76</b> <b>Unit 12:</b> A12
<b>77</b> <b>Unit 12:</b> A345 <b>tiết giãn</b>
<b>78</b> <b>Unit 12:</b> B1234
<b>27</b>
<b>79</b> <b>Unit 12:</b> B56
<b>80</b> <b>Unit 12:</b> C1234
<b>U13: Activities</b>
<b>and seasons</b>
<b>(4 tiết)</b>
<b>82</b> <i><b>Test correction 3</b></i>
<b>plans</b>
<b>86</b> <b>Unit 13:</b> B2 + ơn
tập tồn bài
<b>87</b> <b>Unit 14:</b> A123
<b>30</b>
<b>(5 T )</b> <b>88</b> <b>Unit 14:</b> A45
<b>89</b> <b>Unit 14:</b> B123 giảm tải B4
<b>90</b> <b>Unit 14:</b> B56
<b>31</b>
<b>91</b> Unit 14: C123
<b>92</b> Grammar practice
<b>93</b> <i><b>One Period Test </b></i>
<i><b>4</b></i>
<b>32</b>
<b>U15: Countries(5</b>
<b>tiết = 1 T giãn từ</b>
<b>Unit 13 = 6 T)</b>
<b>94</b> <b>Unit 15:</b> A123
<b>95</b> <b>Unit 15:</b> A456
<b>96</b> <b>Unit 15:</b> B12
<b>33</b>
<b>97</b> <b>Unit 15:</b> B34
<b>98</b> <b>Unit 15:</b> C12
<b>99</b> Unit 15: C3 <i><b>Tiết giãn</b></i>
<b>34</b> <b>U16: Man & the</b>
<b>environment</b>
<b>100</b> <i><b>Test correction 4</b></i>
<b>101</b> <b>Unit 16:</b> A123
<b>102</b> <b>Unit 16:</b> A45
<b>35</b>
<b>(5 tiết)</b> <b>103</b> <b>Unit 16:</b> B1
<b>104</b> <b>Unit 16:</b> B23
<b>105</b> <b>Unit 16:</b> B456
<b>36</b>
<b>Revision</b>
<b>106</b> Grammar practice
<b>107</b> Revision
<b>108</b> Revision
<b>37</b> <b>Revision</b> <b>109</b> Revision
<b>110</b> Revision
<b>111</b> <i><b>The Final Test</b></i>
<b> </b>
Học kỳ I: 3 tiết x 19 tuần = 57 tiết
Học kỳ II: 3 tiết x 18 tuần = 54 tiết
Học Kỳ I:
<i><b>Tuầ</b></i>
<i><b>n</b></i> <i><b>Bài Học</b></i>
<i><b>Tiết</b></i>
<i><b>PPC</b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
<b>1</b> <b>Unit1:Back to school</b>
<b>(5 tiết)</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>REVISION</b>
<b>A1345</b>
<b>A2</b>
<b>A45</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>B123</b>
<b>B456</b>
<b>B7(giảm tải)</b>
<b>3</b> <b>Unit 2: Personal <sub>information</sub></b>
<b> (6 tiết)</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>A123</b>
<b>A47 + remember</b>
<b>A56</b>
<b>4</b>
<b>10</b>
<b>B67 8</b> <b>-B8 hs về nhà làm</b>
<b>5</b> <b>Unit 3:At home</b>
<b> (5 tiết + 1 T </b>
<b>giãn = 6T)</b>
<b>13</b>
<b>14</b>
<b>15</b>
<b>A1 </b>
<b>A23 </b>
<b>B1</b>
-giảm tải A4
<b>6</b>
<b>16</b>
<b>17</b>
<b>18</b>
<b>B2</b>
<b>B34</b>
<b>B5</b>
-tiết giãn
-giảm tải B6
<b>7</b> <b>19<sub>20</sub></b>
<b>21</b>
<b>L. focus1234</b>
<b>L. focus5678</b>
<b> TEST 1</b>
tiết giãn
<b>8</b>
<b>Unit 4: At school </b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>22</b>
<b>23</b>
<b>24</b>
<b>A123</b>
<b>A45</b>
<b>A6</b> -giảm tải A7
<b>9</b>
<b>25</b>
<b>26</b>
<b>27</b>
<b>B1</b>
<b>B234</b>
<b>Test correction 1</b>
-giảm tải B5.(HS khá giỏi: học thuộc B4)
<b>10</b>
<b>Unit 5:Work and </b>
<b>play (5 T)</b>
<b>28</b>
<b>29</b>
<b>30</b>
<b> A1</b>
<b>A2</b>
<b>A45</b> -giảm tải A3. -giảm tải A67.
<b>11</b> <b>Unit 6:After school<sub> (6 tiết)</sub></b>
<b>31</b>
<b>32</b>
<b>33</b>
<b>B12</b>
<b>B3</b>
<b>A1 </b>
-B4: HS khá giỏi
<b>12</b>
<b>34</b>
<b>35</b>
<b>36</b>
<b>A2</b>
<b>A34</b>
-giảm tải A5
<b>13</b>
<b>37</b>
<b>38</b>
<b>39</b>
<b>B2</b>
<b>B3</b>
<b>Language focus 2</b>
-giảm tải B45
<b>14</b> <b>Unit 7: The world ofwork (5 T + 1 T giãn</b>
<b>= 6tiết)</b>
<b>40</b>
<b>41</b>
<b>42</b>
<b>Test 2</b>
<b>A1</b>
<b>A23</b>
<b>15</b>
<b>43</b>
<b>44</b>
<b>45</b>
<b>A4</b>
<b>B1</b>
<b>16</b>
<b>Unit 8: Places (5 </b>
<b>tiết)</b>
<b>46</b>
<b>47</b>
<b>48</b>
<b>B34</b>
<b>Test correction 2</b>
<b>A12</b>
<b>17</b>
<b>49</b>
<b>50</b>
<b>51</b>
<b>A3</b>
<b>A45</b>
<b>B14 </b>
<b>18</b>
<b>52</b>
<b>53</b>
<b>54</b>
<b>B23</b>
<b>Revision</b>
<b>Revision</b>
-B5: dành cho HS khá giỏi
<b>19</b>
<b>55</b>
<b>56</b>
<b>57</b>
<b>Revision</b>
<b>Revision</b>
<b>THE FIRST </b>
<b>SEMESTER </b>
<b>EXAMINATION</b>
<i><b>HỌC KỲ II</b></i>
<i><b>Tuầ</b></i>
<i><b>n</b></i> <i><b>Bài học</b></i>
<i><b>Tiết</b></i>
<i><b>PPCT</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
<b>20</b>
<b>Unit 9:At home and </b>
<b>away</b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>58</b>
<b>59</b>
<b>60</b>
<b>A1</b>
<b>A23</b>
<b>A4</b>
-(giảm tải A5).
<b>21</b> <b>6162</b>
<b>63</b>
<b>B12</b>
<b>B34</b>
<b>Language focus 3</b>
<b>22</b> <b>Unit 10:Health and <sub>hygiene</sub></b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>64</b>
<b>65</b>
<b>66</b>
<b>A1</b>
<b>A2</b>
<b>A3</b>
A4: dành cho HS khá giỏi.
<b>23</b> <b>Unit11:Keep fit, stay</b>
<b>healthy (5 tiết) </b>
<b>67</b>
<b>68</b>
<b>69</b>
<b>B12</b>
<b>B34</b>
<b>A1</b> giảm tải B6.
<b>24</b>
<b>70</b>
<b>71</b>
<b>72</b>
<b>A23</b>
<b>B1</b>
<b>B23</b>
<b>25</b> <b><sub>Unit 12:Let’s eat </sub></b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>73</b>
<b>74</b>
<b>75</b>
<b>B4</b>
<b>Test 3</b>
<b>A12</b>
giảm tải B5
<b>26</b>
<b>76</b>
<b>77</b>
<b>78</b>
<b>A34</b>
<b>B1</b>
-(giảm tải A5).
-(giảm tải B3).
<b>27</b>
<b>79</b>
<b>80</b>
<b>81</b>
<b>B4</b>
<b>Test correction 3</b>
<b>L.focus 12</b>
<b>28</b>
<b>Unit 13: Activities</b>
<b>(5T+1T giãn = 6 tiết)</b>
<b>82</b>
<b>83</b>
<b>84</b>
<b>L. focus 345</b>
<b>A12</b>
<b>A35</b>
-tiết giãn
<b>29</b>
<b>85</b>
-(giảm tải A6).
<b>30</b> <b>fun </b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>89</b>
<b>90</b>
<b>A1</b>
<b>A2</b>
<b>31</b>
<b>91</b>
<b>92</b>
<b>93</b>
<b>A3</b>
<b>B12</b>
<b>B34</b>
-giảm tải A4.
<b>32</b> <b><sub>Unit 15:Going out</sub></b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>94</b>
<b>95</b>
<b>96</b>
<b>TEST 4</b>
<b>A2</b> -(giảm tải A3).
<b>33</b>
<b>97</b>
<b>98</b>
<b>99</b>
<b>B12</b>
<b>B3</b>
<b>B45</b>
<b>34</b>
<b>Unit 16:People and </b>
<b>place</b>
<b>(5T+ 1T giãn = 6tiết)</b>
<b>100</b>
<b>101</b>
<b>102</b>
<b>Test correction 4</b>
<b>A12</b>
<b>A3</b>
<b>35</b>
<b>103</b>
<b>104</b>
<b>105</b>
<b>A4</b>
<b>36</b> <b>106107</b>
<b>108</b>
<b>B5</b>
<b>Language focus 5</b>
<b>Revision</b>
<b>37</b>
<b>109</b>
<b>110</b>
<b>111</b>
<b>Revision</b>
<b>Revision</b>
<b>THE SECOND </b>
<b>Term EXAM</b>
<b> </b>
<b> </b>
Cả năm: 3 tiết x 37 tuần = 111 tiết
Học kỳ I: 3 tiết x 19 tuần = 57 tiết
Học kỳ II: 3 tiết x 18 tuần = 54 tiết
<i><b>Tuầ</b></i>
<i><b>n</b></i> <i><b>Bài Học</b></i>
<i><b>Tiết</b></i>
<i><b>PPC</b></i>
<i><b>T</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
<b>1</b> <b>Unit1:Back to school<sub>(5 tiết)</sub></b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>REVISION</b>
<b>A1345</b>
<b>A2</b>
<b>A45</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>B123</b>
<b>B456</b>
<b>B7(giảm tải)</b>
<b>3</b> <b>Unit 2: Personal <sub>information</sub></b>
<b> (6 tiết)</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>A123</b>
<b>A47 + remember</b>
<b>A56</b>
<b>4</b>
<b>10</b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>B123</b>
<b>B45</b>
<b>B67 8</b> <b>-B8 hs về nhà làm</b>
<b>5</b> <b>Unit 3:At home<sub> (5 tiết + 1 T </sub></b>
<b>giãn = 6T)</b>
<b>13</b>
<b>14</b>
<b>15</b>
<b>A1 </b>
<b>A23 </b>
<b>B1</b>
-giảm tải A4
<b>7</b> <b>19</b>
<b>Unit 4: At school </b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>22</b>
<b>23</b>
<b>24</b>
<b>A123</b>
<b>A45</b>
<b>A6</b> -giảm tải A7
<b>9</b>
<b>25</b>
<b>26</b>
<b>27</b>
<b>B1</b>
<b>B234</b>
<b>Test correction 1</b> -giảm tải B5.(HS khá giỏi: học thuộc B4)
<b>10</b>
<b>Unit 5:Work and </b>
<b>play (5 T)</b> <b>2829</b>
<b>30</b>
<b> A1</b>
<b>A2</b>
<b>A45</b>
-giảm tải A3.
-giảm tải A67.
<b>11</b> <b>Unit 6:After school<sub> (6 tiết)</sub></b>
<b>31</b>
<b>32</b>
<b>33</b>
<b>B12</b>
<b>B3</b>
<b>A1 </b>
-B4: HS khá giỏi
<b>12</b>
<b>34</b>
<b>35</b>
<b>36</b>
<b>A2</b>
<b>A34</b>
<b>B1</b> -giảm tải A5
<b>13</b>
<b>Language focus 2</b>
-giảm tải B45
<b>14</b>
<b>Unit 7: The world of</b>
<b>work (5 T + 1 T giãn</b>
<b>= 6tiết)</b>
<b>40</b>
<b>41</b>
<b>42</b>
<b>Test 2</b>
<b>A1</b>
<b>A23</b>
<b>15</b>
<b>43</b>
<b>44</b>
<b>45</b>
<b>A4</b>
<b>B1</b>
<b>B2</b> -B2: tự thiết kế BT (tiết giãn)
<b>16</b> <b><sub>Unit 8: Places (5 </sub></b>
<b>tiết)</b>
<b>46</b>
<b>47</b>
<b>48</b>
<b>B34</b>
<b>Test correction 2</b>
<b>A12</b>
<b>17</b>
<b>49</b>
<b>50</b>
<b>51</b>
<b>A3</b>
<b>A45</b>
<b>B14 </b>
<b>18</b>
<b>52</b>
<b>53</b>
<b>54</b>
<b>B23</b>
<b>Revision</b>
<b>Revision</b>
-B5: dành cho HS khá giỏi
<b>19</b>
<b>55</b>
<i><b>HỌC KỲ II</b></i>
<i><b>Tuầ</b></i>
<i><b>n</b></i> <i><b>Bài học</b></i>
<i><b>Tiết</b></i>
<i><b>PPCT</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
<b>20</b>
<b>Unit 9:At home and </b>
<b>away</b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>58</b>
<b>59</b>
<b>60</b>
<b>A1</b>
<b>A23</b>
<b>A4</b>
-(giảm tải A5).
<b>21</b> <b>6162</b>
<b>63</b>
<b>B12</b>
<b>B34</b>
<b>22</b> <b>Unit 10:Health and <sub>hygiene</sub></b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>64</b>
<b>65</b>
<b>66</b>
<b>A1</b>
<b>A2</b>
<b>A3</b>
A4: dành cho HS khá giỏi.
<b>23</b> <b>Unit11:Keep fit, stay</b>
<b>healthy (5 tiết) </b>
<b>67</b>
<b>68</b>
<b>69</b>
<b>B12</b>
<b>B34</b>
<b>A1</b>
giảm tải B6.
<b>24</b>
<b>70</b>
<b>71</b>
<b>72</b>
<b>A23</b>
<b>B1</b>
<b>B23</b>
<b>25</b>
<b>Unit 12:Let’s eat </b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>73</b>
<b>74</b>
<b>75</b>
<b>B4</b>
<b>Test 3</b>
<b>A12</b>
giảm tải B5
<b>26</b>
<b>76</b>
<b>77</b>
<b>78</b>
<b>A34</b>
<b>B1</b>
<b>B2</b>
-(giảm tải A5).
<b>79</b>
<b>80</b>
<b>81</b>
<b>B4</b>
<b>Test correction 3</b>
<b>L.focus 12</b>
<b>28</b>
<b>Unit 13: Activities</b>
<b>(5T+1T giãn = 6 tiết)</b>
<b>82</b>
<b>83</b>
<b>84</b>
<b>L. focus 345</b>
<b>A12</b>
<b>A35</b>
-tiết giãn
<b>29</b>
<b>85</b>
<b>86</b>
<b>87</b>
<b>A4</b>
-(giảm tải A6).
tiết giãn (B4: HS khá giỏi)
<b>30</b>
<b>Unit 14: Freetime </b>
<b>fun </b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>88</b>
<b>89</b>
<b>90</b>
<b>B3</b>
<b>A1</b>
<b>A2</b>
<b>31</b>
<b>91</b>
<b>92</b>
<b>93</b>
<b>A3</b>
<b>B12</b>
<b>B34</b>
-giảm tải A4.
<b>32</b> <b><sub>Unit 15:Going out</sub></b>
<b> (5 tiết)</b>
<b>94</b>
<b>A2</b> -(giảm tải A3).
<b>33</b>
<b>97</b>
<b>98</b>
<b>99</b>
<b>B12</b>
<b>B3</b>
<b>B45</b>
<b>34</b>
<b>Unit 16:People and </b>
<b>place</b>
<b>(5T+ 1T giãn = 6tiết)</b>
<b>100</b>
<b>101</b>
<b>102</b>
<b>Test correction 4</b>
<b>A12</b>
<b>A3</b>
<b>35</b>
<b>103</b>
<b>106</b>
<b>107</b>
<b>108</b>
<b>B5</b>
<b>Language focus 5</b>
<b>Revision</b>
<b>37</b>
<b>109</b>
<b>110</b>
<b>111</b>
<b>Revision</b>
<b>Revision</b>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH 9 </b>
<b>(Năm học :2010-2011)</b>
Cả năm : 2 tiết x 37 tuần = 74 tiết
Học Kỳ I : 2 tiết x 19 tuần = 38 tiết
Học kỳ II : 2 tiết x 18 tuần = 36 tiết
<i><b>Tuần</b></i> <i><b>Tiết</b></i>
<i><b>PPCT</b></i> <i><b>Nội Dung</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
<b>1</b> <b>1</b> <i><b>Review </b></i>
<b>2</b> <i><b>Unit 1 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>2</b> <b>3</b> <i><b>Unit 1: Speak </b></i>
<b>4</b> <i><b>Unit 1: Listen (tiết giãn)</b></i>
<b>3</b> <b>5</b> <i><b>Unit 1: Read </b></i> <i><b>HS khá giỏi nói lại những nét chính về đnước Malaysia & VN</b></i>
<b>6</b> <i><b>Unit 1: Write </b></i> <i><b>GC cung cấp thêm từ gợi ý (phần chuẩn bị), làm dàn ý, từ để HS dễ </b></i>
<i><b>dàng đặt câu & nối câu theo dàn bài.</b></i>
<b>4</b> <b>7</b> <i><b>Unit 1: Language focus </b></i>
<b>8</b> <i><b>Unit 2 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>5</b> <b>9</b> <i><b>Unit 2: Speak</b></i>
<b>10</b> <i><b>Unit 2 : Listen </b></i>
<b>6</b> <b>11</b> <i><b>Unit 2 : Read </b></i>
<b>12</b> <i><b>Unit 2: Write </b></i> <i><b>Giành nhiều tgian đọc hiểu dàn ý bài viết & bài viết mẫu a. GV </b></i>
<i><b>hướng dẫn HS viết dàn ý chi tiết cho bài b. HS viết câu & hoàn </b></i>
<i><b>thành bài viết theo dàn ý đã xdựng.</b></i>
<b>7</b> <b>13</b> <i><b>Unit 2: Language focus </b></i> <i><b>Các Bt trong L.F có thể chỉ làm ½ số lượng trên lớp, chọn câu điển </b></i>
<i><b>hình/ khó để chữa. Cịn lại cho về nhà.</b></i>
<b>14</b> <i><b>One Period Test (1)</b></i>
<b>8</b> <b>15</b> <i><b>Unit 3 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>16</b> <i><b>Unit 3: Speak </b></i>
<b>9</b> <b>17</b> <i><b>Unit 3: Listen (tiết giãn)</b></i> <i><b>GV có thể điều chỉnh BT nghe dễ hơn</b></i>
<b>18</b> <i><b>Unit 3: Read </b></i>
<b>10</b> <b>19 </b> <i><b>Unit 3: Write </b></i>
<b>20</b> <i><b>Unit 3: Language focus </b></i>
<b>11</b> <b>21</b> <b>Test correction 1</b>
<b>22</b> <i><b>Unit 4 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>12</b> <b>23</b> <i><b>Unit 4: Speak </b></i>
<b>24</b> <i><b>Unit 4 : Listen </b></i> <i><b>GV tập trung vào hđộng Pre-listening để giải thích từ & ndung bài </b></i>
<i><b>nghe dễ hơn</b></i>
<b>13</b> <b>25</b> <i><b>Unit 4 : Read </b></i>
<b>26</b> <i><b>Unit 4: Write </b></i> <i><b>Phần b dành cho HS khá giỏi</b></i>
<b>14</b> <b>27</b> <i><b> Unit 4: Language focus </b></i>
<b>28</b> <i><b>One Period Test (2)</b></i>
<b>15</b> <b>29</b> <i><b>Unit 5 ( 5 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>30</b> <i><b>Unit 5: Speak + Listen </b></i>
<b>32</b> <i><b>Unit 5: Write </b></i> <i><b>GV gợi ý để HS lấy được thông tin & ptriển 3 câu chính của bài viết. </b></i>
<i><b>Gv cung cấp từ nhiều hơn để HS đặt thành câu & nối câu tạo thành </b></i>
<i><b>bài viết.</b></i>
<b>17</b> <b>33</b> <i><b>Unit 5: Language focus </b></i>
<b>34</b> <b>Test correction 2</b>
<b>18</b> <b>35</b> <i><b>Review</b></i>
<b>36</b> <i><b>Review </b></i>
<b>19</b> <b>37</b> <i><b>Review</b></i>
<b>38</b> <i><b>First Term Test </b></i>
<b>Học Kỳ II:</b>
<b>20</b> <b>39</b> <i><b>Unit 6: ( 6 tiết) Getting started + </b></i>
<b>40</b> <i><b>Unit 6: Speak</b></i>
<b>21</b> <b>41</b> <i><b>Unit 6: Listen (tiết giãn) </b></i> <i><b>Điều chỉnh dạng Bt nghe dễhơn.</b></i>
<b>42</b> <i><b>Unit 6: Read</b></i>
<b>22</b> <b>43</b> <i><b>Unit 6: Write</b></i> <i><b>Phần a cho HS đọc kỹ sau khi đã sắp xếp đúng trình tự của bức th</b></i>
<i><b>Phần b GV cung cấp thêm từ gợi ý để giúp HS tạo câu theo các từ </b></i>
<i><b>gợi ý.</b></i>
<b>44</b> <i><b>Unit 6: Language focus</b></i> <i><b>L.F1 tự học</b></i>
<b>23</b> <b>45</b> <i><b>Unit 7 ( 5 tiết) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>46</b> <i><b>Unit 7: Speak + Listen</b></i>
<b>24</b> <b>47</b> <i><b>Unit 7: Read </b></i>
<b>48</b> <i><b>Unit 7: Write </b></i>
<b>25</b> <b>49</b> <i><b>Unit 7: Language focus </b></i>
<b>50</b> <i><b> One Period Test (3)</b></i>
<b>26</b> <b>51</b> <i><b>Unit 8 ( 5 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>52</b> <i><b>Unit 8: Speak + Listen </b></i>
<b>27</b> <b>53</b> <i><b>Unit 8: Read </b></i>
<b>54</b> <i><b>Unit 8: Write </b></i> <i><b>Có thể điều chỉnh BT theo dạng đặt câu vào các từ gợi ý</b></i>
<b>28</b> <b>55</b> <i><b>Unit 8: Language focus </b></i>
<b>56</b> <b>Test correction 3</b>
<b>29</b> <b>57</b> <i><b>Unit 9 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>58</b> <i><b>Unit 9: Speak </b></i>
<b>30</b> <b>59</b> <i><b>Unit 9: Listen (tiết giãn)</b></i> <i><b>GV có thể thiết kế BT nghe dễ hơn.</b></i>
<b>60</b> <i><b>Unit 9: Read </b></i> <i><b>Chủ đề khó, Gv cung cấp từ mới để giúp HS việc đọc hiểu, ko đặt y/c </b></i>
<i><b>ktra đánh giá.</b></i>
<b>31</b> <b>61</b> <i><b>Unit 9: Write </b></i>
<b>62</b> <i><b>Unit 9: Language focus </b></i>
<b>32</b> <b>63</b> <i><b>One Period Test (4 )</b></i>
<b>64</b> <i><b>Unit 10 ( 5 tiết) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>33</b> <b>65</b> <i><b>Unit 10: Speak + Listen </b></i> <i><b>Listen:dài & khó, GV có thể điều chỉnh Bt y/c thấp h</b></i>
<b>66</b> <i><b>Unit 10: Read </b></i>
<b>34</b> <b>67</b> <i><b>Unit 10: Write </b></i> <i><b>Có thể điều chỉnh bài viết dễ hơn (xem thêm Hd chuẩn/p.119)</b></i>
<b>68</b> <i><b>Unit 10: Language focus </b></i>
<b>35</b> <b>69</b> <b>Test correction 4</b>
<b>36</b> <b>71</b> Review
<b>72</b> Review
<b>37</b> <b>73</b> Review
<b>74</b> <i><b>The Final Test </b></i>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH 9 </b>
<b>(Năm học :2010-2011)</b>
Học kỳ II : 2 tiết x 18 tuần = 36 tiết
<b> </b>Học kỳ I:
<i><b>Tuần</b></i> <i><b>Tiết</b></i>
<i><b>PPCT</b></i> <i><b>Nội Dung</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
<b>1</b> <b>1</b> <i><b>Review </b></i>
<b>2</b> <i><b>Unit 1 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>2</b> <b>3</b> <i><b>Unit 1: Speak </b></i>
<b>4</b> <i><b>Unit 1: Listen (tiết giãn)</b></i>
<b>3</b> <b>5</b> <i><b>Unit 1: Read </b></i> <i><b>HS khá giỏi nói lại những nét chính về đnước Malaysia & VN</b></i>
<b>6</b> <i><b>Unit 1: Write </b></i> <i><b>GC cung cấp thêm từ gợi ý (phần chuẩn bị), làm dàn ý, từ để HS dễ </b></i>
<i><b>dàng đặt câu & nối câu theo dàn bài.</b></i>
<b>4</b> <b>7</b> <i><b>Unit 1: Language focus </b></i>
<b>8</b> <i><b>Unit 2 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>5</b> <b>9</b> <i><b>Unit 2: Speak</b></i>
<b>10</b> <i><b>Unit 2 : Listen </b></i>
<b>6</b> <b>11</b> <i><b>Unit 2 : Read </b></i>
<b>12</b> <i><b>Unit 2: Write </b></i> <i><b>Giành nhiều tgian đọc hiểu dàn ý bài viết & bài viết mẫu a. GV </b></i>
<i><b>hướng dẫn HS viết dàn ý chi tiết cho bài b. HS viết câu & hoàn </b></i>
<i><b>thành bài viết theo dàn ý đã xdựng.</b></i>
<b>7</b> <b>13</b> <i><b>Unit 2: Language focus </b></i> <i><b>Các Bt trong L.F có thể chỉ làm ½ số lượng trên lớp, chọn câu điển </b></i>
<i><b>hình/ khó để chữa. Cịn lại cho về nhà.</b></i>
<b>14</b> <i><b>One Period Test (1)</b></i>
<b>8</b> <b>15</b> <i><b>Unit 3 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>16</b> <i><b>Unit 3: Speak </b></i>
<b>9</b> <b>17</b> <i><b>Unit 3: Listen (tiết giãn)</b></i> <i><b>GV có thể điều chỉnh BT nghe dễ hơn</b></i>
<b>18</b> <i><b>Unit 3: Read </b></i>
<b>10</b> <b>19 </b> <i><b>Unit 3: Write </b></i>
<b>20</b> <i><b>Unit 3: Language focus </b></i>
<b>11</b> <b>21</b> <b>Test correction 1</b>
<b>22</b> <i><b>Unit 4 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>12</b> <b>23</b> <i><b>Unit 4: Speak </b></i>
<b>24</b> <i><b>Unit 4 : Listen </b></i> <i><b>GV tập trung vào hđộng Pre-listening để giải thích từ & ndung bài </b></i>
<i><b>nghe dễ hơn</b></i>
<b>13</b> <b>25</b> <i><b>Unit 4 : Read </b></i>
<b>26</b> <i><b>Unit 4: Write </b></i> <i><b>Phần b dành cho HS khá giỏi</b></i>
<b>14</b> <b>27</b> <i><b> Unit 4: Language focus </b></i>
<b>28</b> <i><b>One Period Test (2)</b></i>
<b>15</b> <b>29</b> <i><b>Unit 5 ( 5 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>30</b> <i><b>Unit 5: Speak + Listen </b></i>
<b>16</b> <b>31</b> <i><b>Unit 5: Read </b></i>
<b>32</b> <i><b>Unit 5: Write </b></i> <i><b>GV gợi ý để HS lấy được thơng tin & ptriển 3 câu chính của bài viết. </b></i>
<i><b>Gv cung cấp từ nhiều hơn để HS đặt thành câu & nối câu tạo thành </b></i>
<i><b>bài viết.</b></i>
<b>18</b> <b>35</b> <i><b>Review</b></i>
<b>36</b> <i><b>Review </b></i>
<b>19</b> <b>37</b> <i><b>Review</b></i>
<b>38</b> <i><b>First Term Test </b></i>
<b>Học Kỳ II:</b>
<b>20</b> <b>39</b> <i><b>Unit 6: ( 6 tiết) Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>40</b> <i><b>Unit 6: Speak</b></i>
<b>21</b> <b>41</b> <i><b>Unit 6: Listen (tiết giãn) </b></i> <i><b>Điều chỉnh dạng Bt nghe dễhơn.</b></i>
<b>42</b> <i><b>Unit 6: Read</b></i>
<b>22</b> <b>43</b> <i><b>Unit 6: Write</b></i> <i><b>Phần a cho HS đọc kỹ sau khi đã sắp xếp đúng trình tự của bức th</b></i>
<i><b>Phần b GV cung cấp thêm từ gợi ý để giúp HS tạo câu theo các từ </b></i>
<i><b>gợi ý.</b></i>
<b>44</b> <i><b>Unit 6: Language focus</b></i> <i><b>L.F1 tự học</b></i>
<b>23</b> <b>45</b> <i><b>Unit 7 ( 5 tiết) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>46</b> <i><b>Unit 7: Speak + Listen</b></i>
<b>24</b> <b>47</b> <i><b>Unit 7: Read </b></i>
<b>48</b> <i><b>Unit 7: Write </b></i>
<b>25</b> <b>49</b> <i><b>Unit 7: Language focus </b></i>
<b>50</b> <i><b> One Period Test (3)</b></i>
<b>26</b> <b>51</b> <i><b>Unit 8 ( 5 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>52</b> <i><b>Unit 8: Speak + Listen </b></i>
<b>27</b> <b>53</b> <i><b>Unit 8: Read </b></i>
<b>54</b> <i><b>Unit 8: Write </b></i> <i><b>Có thể điều chỉnh BT theo dạng đặt câu vào các từ gợi ý</b></i>
<b>28</b> <b>55</b> <i><b>Unit 8: Language focus </b></i>
<b>56</b> <b>Test correction 3</b>
<b>29</b> <b>57</b> <i><b>Unit 9 ( 6 tiết ) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>58</b> <i><b>Unit 9: Speak </b></i>
<b>30</b> <b>59</b> <i><b>Unit 9: Listen (tiết giãn)</b></i> <i><b>GV có thể thiết kế BT nghe dễ hơn.</b></i>
<b>60</b> <i><b>Unit 9: Read </b></i> <i><b>Chủ đề khó, Gv cung cấp từ mới để giúp HS việc đọc hiểu, ko đặt y/c </b></i>
<b>31</b> <b>61</b> <i><b>Unit 9: Write </b></i>
<b>62</b> <i><b>Unit 9: Language focus </b></i>
<b>32</b> <b>63</b> <i><b>One Period Test (4 )</b></i>
<b>64</b> <i><b>Unit 10 ( 5 tiết) : Getting started + </b></i>
Listen and read
<b>33</b> <b>65</b> <i><b>Unit 10: Speak + Listen </b></i> <i><b>Listen:dài & khó, GV có thể điều chỉnh Bt y/c thấp h</b></i>
<b>66</b> <i><b>Unit 10: Read </b></i>
<b>34</b> <b>67</b> <i><b>Unit 10: Write </b></i> <i><b>Có thể điều chỉnh bài viết dễ hơn (xem thêm Hd chuẩn/p.119)</b></i>
<b>68</b> <i><b>Unit 10: Language focus </b></i>
<b>35</b> <b>69</b> <b>Test correction 4</b>
<b>70</b> Review
<b>36</b> <b>71</b> Review
<b>72</b> Review
<b>37</b> <b>73</b> Review
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN MĨ THUẬT
LỚP 6
Tuần Tên bài học Nội dung tích hợp Ghi chú
1 Tiết 1: Vẽ trang trí - Chép hoạ tiết trang trí
dân tộc
2 Tiết 2: Thường thức Mĩ thuật - Sơ lược về
mĩ thuật Việt Nam thời kỳ cổ đại
3 Tiết 3: Vẽ theo mẫu - Sơ lược về phối
cảnh
4 Tiết 4: Vẽ theo mẫu - Cách vẽ theo mẫu
5 Tiết 5: Vẽ tranh - Cách vẽ tranh đề tài
6 Tiết 6: Vẽ trang trí - Cách sắp xếp (bố cục)
trong trang trí
7 Tiết 7: Vẽ theo mẫu - Mẫu có dạng hình
hộp và hình cầu (vẽ hình)
8 Tiết 8: Thường thức Mĩ thụât - Sơ lược vể
Mĩ thuật Thời Lý (1010 -1225)
9 Tiết 9 : Vẽ tranh - Đề tài <i>Học tập </i> Giáo dục Hs thực hiện 5 điều Bác
Hồ dạy thiếu niên nhi đơng trong đó
có học tập tốt. Hs vẽ tranh thể hiện
nội dung học tập tốt (Thực hiện lời
dạy của Bác)
10 Tiết 10: Vẽ trang trí - Màu sắc
11 Tiết 11: Vẽ trang trí - Màu sắc trong trang
trí
12 Tiết 12: Thường thức Mĩ thuật - Một số
cơng trình tiêu biểu của Mĩ thuật Thời Lý
13 Tiết 13: Vẽ tranh - Đề tài <i>Bộ đội </i> Phân tích để học sinh hiểu được ý
nghĩa của tên gọi “Bộ độ cụ Hồ”
14 Tiết 14: Vẽ trang trí - Trang trí đường
diềm( kiểm tra 1 tiết)
15 Tiết 15: Vẽ theo mẫu - Mẫu dạng hình trụ
và hình cầu (Tiết 1-vẽ hình)
16 Tiết 16: Vẽ theo mẫu - Mẫu dạng hình trụ
và hình cầu (Tiết 2-vẽ đậm nhạt)
17 Tiết 17: Kiểm tra học kì I: Vẽ tranh - Đề
tài tự do
18 Tiết 18: Vẽ trang trí - Trang trí hình vng
19 Tiết 19: Thường thức mĩ thuật - Tranh dân
gian Việt nam
20 Tiết 20: Vẽ theo mẫu - Mẫu có hai đồ vật
(tiết 1-vẽ hình)
21 Tiết 21: Vẽ theo mẫu - Mẫu có hai đồ vật
22 Tiết 22: Vẽ tranh - Đề tài <i>Ngày tết và mùa</i>
<i>xn</i>
Phân tích để Hs tưởng nhớ cơng ơn
của Bác Hồ thẻ hiện trong tranh vẽ
23 Tiết 23: Vẽ trang trí - Kẻ chữ in hoa nét
đều
24 Tiết 24: Thường thức mĩ thuật - Giới thiệu
một số tranh dân gian Việt Nam
25 Tiết 25: Vẽ tranh - Đề tài <i>Mẹ của em </i>
( kiểm tra 1 tiết )
26 Tiết 26: Vẽ trang trí - Kẻ chữ in hoa nét
thanh nét đậm
27 Tiết 27: Vẽ theo mẫu - Mẫu có hai đồ vật
(Tiết 1- Vẽ hình)
28 Tiết 28: Vẽ theo mẫu
Mẫu có hai đồ vật
(Tiết 2- Vẽ đậm nhạt)
29 Tiết 29: Thường thức mĩ thuật Sơ lược về
mĩ thuật thế giới thời kỳ cổ đại
30 Tiết 30: Vẽ tranh - Đề tài
<i>Thể thao, văn nghệ</i>
31 Tiết 31: Vẽ trang trí
Trang trí chiếc khăn để đặt
lọ hoa
32 Tiết 32: Thường thức mĩ thuật Một số
cơng trình tiêu biểu của mĩ thuật Ai Cập,
Hi lạp, La Mã thời kỳ cổ đại
33 34 Tiết 33-34: Kiểm tra học kì II - Đề tài
<i>Quê hương em</i>
học tập trong năm học.
35 Tiết 35: Trưng bày kết quả
LỚP 7
Tuần Tên bài dạy Tích hợp Ghi chú
1 Tiết 1: Thường thức Mĩ thuật- Sơ lược về
Mĩ thuật thời Trần (1226 - 1400)
2 Tiết 2: Vẽ theo mẫu - Vẽ quả (trái) và cốc
3 Tiết 3: Vẽ trang trí - Tạo hoạ tiết trang trí
4 Tiết 4: Vẽ tranh - Đề tài <i>Tranh Phong </i>
<i>cảnh</i>
5 Tiết 5: Vẽ trang trí -Tạo dáng trang trí lọ
hoa
7 Tiết 7: Vẽ theo mẫu - Lọ hoa và quả ( vẽ
màu )
8 Tiết 8: Thường thức mĩ thụât - Một số
cơng trình mĩ thuật thời Trần (1226- 1400)
9 Tiết 9: Vẽ trang trí - Trang trí đồ vật có
dạng hình chữ nhật (Kiểm tra 1tiết)
10 Tiết 10: Vẽ tranh - Đề tài: <i>Cuộc sống </i>
<i>xung quanh em</i> Gợi ý khai thác đề tài về vẻ đẹp cuộc sống xung quanh và công lao
của Bác Hồ đối với đất nước.
11 Tiết 11: Vẽ theo mẫu – Lọ hoa và quả (vẽ
bằng bút chì)
12 Tiết 12: Vẽ theo mẫu - Lọ hoa và quả (vẽ
màu )
13 Tiết 13: Vẽ trang trí - Chữ trang trí
14 Tiết 14: Thường thức mĩ thuật - Mĩ thuật
Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến năm
1954
Phân tích Tác phẩm: Chân dung Bác
Hồ, Bác Hồ ở bắc bộ phủ của các
họa sĩ Việt Nam.
15
16
Tiết 15-16: Kiểm tra học kỳ I : Vẽ tranh -
Đề tài tự chọn
17 Tiết 17: Vẽ trang trí - Trang trí bìa lịch
treo tường
18 Tiết 18: Vẽ theo mẫu - Ký hoạ
19 Tiết 19: Vẽ theo mẫu -Vẽ ký hoạ ngoài
trời
20 Tiết 20: Vẽ tranh – Đề tài <i>Giữ gìn vệ sinh </i>
<i>mơi trường</i>
21 Tiết 21: Thường thức mĩ thuật - Một số tác
giả tác và tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật
Việt Nam từ cuối thế ki XIX đến năm
1954
Phân tích tác phẩm: Bác Hồ với
thiếu nhi, Tranh vẽ bằng máu của
họa sĩ Diệp Minh Châu.
22 Tiết 22: Vẽ trang trí - Trang trí đĩa hình
trịn
23 Tiết 23: Vẽ theo mẫu - Cái ấm và cái bát
(vẽ hình)
24 Tiết 24: Vẽ theo mẫu - Cái ấm và cái bát
(vẽ đậm nhạt)
25 Tiết 25: Vẽ tranh Đề tài - <i>Trò chơi dân </i>
<i>gian</i> (Kiểm tra1 tiết)
26 Tiết 26: Thường thức mĩ thuật- Một vài
nét về mĩ thuật Ý thời kỳ Phục hưng
27 Tiết 27: Vẽ tranh – Đề tài <i>Cảnh đẹp đất </i>
<i>nước</i>
28 Tiết 28: Vẽ trang trí -Trang trí đầu báo
tường
30 Tiết 30: Thường thức mĩ thuật - Một số tác
giả, tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Ý thời
kỳ Phục hưng
31
Tiết 31: Vẽ tranh - Đề tài Hoạt động trong
những ngày hè
32
33
34
Tiết 33-34: Vẽ tranh - Đề tài Tự do Gợi ý cho Hs vẽ về đề tài có thể là
Lễ Hội, về cảnh đẹp quê hương, về
Bác Hồ.
35 Tiết 35: Trưng bày kết quả học tập
LỚP 8
Tuần Tên bài học Nội dung Tích hợp Ghi chú
1 Tiết 1: Vẽ trang trí - Trang trí quạt giấy
2 Tiết 2: Thường thức mĩ thụât - Sơ lược về
mĩ thuật thời Lê (từ thế ki XV đến đầu thế
ki XVIII)
Bài hát (TĐN ) cho thấy thiếu nhi
Việt Nam luôn gắn bó và thể hiện
lịng biết ơn, tình cảm sâu sắc đối với
Bác Hồ mn vàn kính u
Giới thiệu
bài TĐN
<i>hè</i>
4 Tiết 4: Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí
chậu cảnh
5 Tiết 5: Thường thức mĩ thụât - Một số
cơng trình tiêu biểu của mĩ thuật thời Lê
6 Tiết 6: Vẽ trang trí - Trình bày khẩu hiệu
7 Tiết 7: Vẽ theo mẫu – Vẽ Tĩnh vật lọ và
quả (Vẽ hình)
8 Tiết 8: Vẽ theo mẫu – Vẽ Tĩnh vật (Vẽ
màu )
9 Tiết 9: Vẽ tranh – Đề tài <i>Ngày nhà giáo </i>
<i>Việt Nam </i>(Kiểm tra 1 tiết)
10 Tiết 10: Thường thức mĩ thụât - Sơ lược về
mĩ thuật Việt Nam giai đoạn từ 1954-1975
Phân tích cơng lao, vai trị của Bác
trong hai cuộc kháng chiến chống
Pháp và chống Mĩ.
11 Tiết 11: Vẽ trang trí - Trình bày bìa sách
12 Tiết 12: Vẽ tranh – Đề tài <i>Gia đình</i>
13 Tiết 13: Vẽ theo mẫu – Giới thiệu ti lệ
khuôn mặt người
<i> Bài tham khảo:</i> Tập vẽ các trạng
thái tình cảm thể hiện trên nét mặt
14 Tiết 14: Thường thức mĩ thuật - Một số
tác giả, tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật
Việt Nam giai đoạn 1954 – 1975
Phân tích ý nghĩa của giải thưởng
HCM về văn học nghệ thuật và tác
phẩm “<i>Kết nạp Đảng ở Điện Biên </i>
<i>Phủ</i>”
15 Tiết 15: Vẽ trang trí – Tạo dáng và trang
trí mặt nạ
16
17
Tiết 16-17: Vẽ tranh - Đề tài <i>Tự do</i> (Kiểm
tra học kì 1, 2 tiết) )
lãnh tụ vĩ đại được thể hiện trên
gương mặt của Bác.
29 Tiết 19: Vẽ theo mẫu - Vẽ chân dung bạn
20 Tiết 20: Thường thức mĩ thuật - Sơ lược
21 Tiết 21: Vẽ tranh – Đề tài <i>Lao động</i> Phân tích đức tính yêu lao động và
điều dạy của Bác với thiếu niên nhi
đồng: Học tập tốt, lao động tốt. Hs
hiểu được giá trị của lao động trong
cuộc sống.
22 Tiết 22-23: Vẽ trang trí - Vẽ tranh cổ động
(2tiết)
23
24 Tiết 24: Vẽ tranh – Đề tài <i>Uớc mơ của </i>
<i>em</i>
25 Tiết 25: Vẽ trang trí - Trang trí lều trại
(Kiểm tra 1 tiết)
26 Tiết 26: Vẽ theo mẫu - Giới thiệu ti lệ
người
27 Tiết 27: Vẽ theo mẫu - Tập vẽ dáng người
28 Tiết 28: Vẽ tranh - Minh hoạ truyện cổ
tích
29 Tiết 29: Thường thức mĩ thuật- Một số tác
giả, tác phẩm tiêu biểu của trường phái hội
30 Tiết 30: Vẽ theo mẫu - Vẽ tĩnh vật lọ hoa
và quả (Vẽ màu)
31 Tiết 31: Vẽ theo mẫu - Xé dán giấy lọ
hoa và quả
32
33
34
Phân tích bức tranh vẽ c ủa Hsinh:
Chào mừng ngày sinh nhật Bác Hồ.
LỚP 9
(chi học trong một học kì)
Tuần Tên bài học Tích hợp Ghi chú
1 Tiết 1: Thường thức mĩ thụât - Sơ lược về
mĩ thuật thời Nguyễn (1802-1945)
2 Tiết 2: Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật lo, hoa và
quả (Vẽ hình)
3 Tiết 3: Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật lo, hoa và
quả (Vẽ màu)
4 Tiết 4: Vẽ trang trí -Tạo dáng và trang trí
túi sách
5 Tiết 5: Vẽ tranh - Đề tài <i>Phong cảnh quê </i>
<i>hương</i>
6 Tiết 6: Thường thức mĩ thụât – Chạm khắc
gỗ đình làng Việt Nam
7 Tiết 7: Vẽ theo mẫu -Vẽ tượng chân dung
(Tượng thạch cao - Vẽ hình)
8 Tiết 8: Vẽ theo mẫu - Vẽ tượng chân dung
(Tượng thạch cao- Vẽ đậm nhạt)
9 Tiết 9: Vẽ trang trí – Tập phóng tranh, ảnh
10 Tiết 10: Vẽ tranh – Đề tài <i>Lễ hội </i>(kiểm tra
1tiết)
11 Tiết 11: Vẽ trang trí – Trang trí hội trường Phân tích ý nghĩa của hình tượng Bác
Hồ trong trang trí hội trường.
12 Tiết 12: Thường thức mĩ thuật - Sơ lược về
mĩ thuật các dân tộc ít người Việt Nam
13 Tiết 13: Vẽ theo mẫu –
Tập vẽ dáng người
14 Tiết 14: Vẽ tranh - Đề tài
<i>lực lượng vũ trang </i>
Phân tích ý nghĩa của ngày thành lập
quân đội 22/12 và công lao Bác Hồ.
15 Tiết 15: Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí
thời trang
16 Tiết 16: Thường thức Mĩ thuật - Sơ lược về
một số nền mĩ thuật châu Á
17 Tiết 17: Vẽ trang trí - Vẽ biểu trưng
18 Tiết 18: Kiểm tra học kì: Vẽ tranh - <i>Đề tài </i>
<i>tự chọn</i> Gợi ý để học sinh chọn đề tài vẽ về việc làm. Hình ảnh thể hiện cơng lao,
lòng biết ơn Bác Hồ
<b>KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>Lớp 6</b>
<b>Cả năm: 37tuần (74 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (38 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (36 tiết)</b>
<b>I.Phân phối chương trình chia theo học kỳ, tuần: </b>
<b>* Cả năm: 74 tiết.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b>
<i><b>Chương 1. Lợi ích, tác dụng của TDTT</b></i> 2 (2, 0, 0)
<i><b>Chương 2. Đội hình đội ngũ (ĐHĐN)</b></i> 8 (0, 7, 1)
<i><b>Chương 3. Bài thể dục phát triển chung (Bài TD)</b></i> 6 (0, 5, 1)
<i><b>Chương 4. Chạy ngắn (Chạy nhanh) </b></i> 10 (0, 9, 1)
<i><b>Chương 5. Chạy bền </b></i> 6 (0, 5, 1)
<i><b>Chương 6. Nhảy cao, Nhảy xa (Bật nhảy) </b></i> 12 (0, 11, 1)
<i><b>Chương 8. Đá cầu </b></i> 6 (0, 5, 1)
<i><b>Chương 9. Môn Thể thao tự chọn (TTTC)</b></i> 12 (0, 11, 1)
Ơn tập, kiểm tra học kì I và II, kiểm tra, đánh giá, xếp loại thể lực 12 (0, 6,6)
<b>Cộng</b> 74 (2, 59, 12)
<i>* Ghi chú: Con số: 8 (0, 7, 1) nghĩa là tổng số 8 tiết, trong đó gồm: 0 tiết lí thuyết, 7 tiết </i>
<i>thực hành tập luyện (ôn và học); 1 tiết kiểm tra.</i>
<b>II. Phân phối chương trình chi tiết</b>
<b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b>
<b>(PPCT)</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>
1
1 Lợi ích tác dụng của TDTT(mục 1)
2
-<b> ĐHĐN:</b> Tập hop hàng ngang, hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng
nghi, nghiêm, quay phải, trái, đằng sau, cách báo cáo xin phép ra vào
lớp.
<b>- Bài thể dục:</b> Học 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực
2 3
<b>- ĐHĐN:</b> Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, Dàn hàng ngang,
dồn hàng.
<b>- Bài TD:</b> Ôn 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực. Học: 2 động tác: Chân,
Bụng.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy vòng số 8
4 <b>- ĐHĐN:- Bài TD:</b> Giậm chân tại chỗ, đi đều, đứng lại. Ôn 5 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng. Học: Vặn
mình, Phối hợp.
3
5
<b>- ĐHĐN:</b> Ôn một số kỹ năng đã học ( Do GV chọn). Học đi đều, đi đều
vòng phải, trái.
<b>- Bài TD:</b> Ôn 7 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng,Vặn mình,
Phối hợp.
<b>- Chạy bền:</b> Trị chơi 2 lần hít vào, 2 lần thở ra, Chạy vịng số 8.
6 <b>- ĐHĐN:- Bài TD: </b> Ơn một số nội dung HS thực hiện còn yếu( Do GV chọn). Ôn 7 động tác đã học. Học 2 động tác: Nhảy, Điều hồ.
4
7
<b>- ĐHĐN:</b> Ơn một số nội dung HS thực hiện còn yếu( Do GV chọn).
<b>- Bài TD:</b> Ôn 9 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực, Chân, Bụng,Vặn mình,
Phối hợp, Nhảy, Điều hồ.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy vòng số 8
5
9
<b>- ĐHĐN:</b> Đi đều-đứng lại, đi đều vòng phải(trái).Đổi chân khi đi đều sai
nhịp.
<b>- Bài TD:</b> Tiếp tục ơn và hồn thiện 9 động tác.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy tại chỗ, chạy theo đường gấp khúc.
10 <b>- ĐHĐN: </b>đều vòng phải(trái) hoặc nội dung do GV chọn.Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đi đều-đứng lại, đi
6 11 <b>- ĐHĐN:</b> Đi đều-đứng lại, đi đều vòng phải(trái). Một số nội dung HS
thực hiện cịn yếu.
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên; Học một số động tác hồi tĩnh
sau khi chạy.
12 <b>ĐHĐN: </b>Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đề-đứng lại, đi đều
vòng phải(trái) hoặc nội dung do GV chọn.
7
13 <b>- Bài TD: Kiểm tra</b>
14
<b>- ĐHĐN:</b> Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đi đều-đứng lại, đi
đều vòng phải(trái) hoặc nội dung do GV chọn.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên; Học một số động tác hồi tĩnh
sau khi chạy.
8
15 <b>- ĐHĐN:</b>đều vòng phải(trái) hoặc nội dung do GV chọn. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đi đều-đứng lại, đi
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên; Học một số động tác hồi tĩnh
sau khi chạy.
16 <b>Lý thuyết:</b> Lợi ích tác dụng của TDTT(mục 2)
9
17
<b>- ĐHĐN:</b> Ơn một số nội dung HS thực hiện còn yêu (Do GV chon).
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
18 <b>- ĐHĐN:</b>dóng hàng, điểm số. Đi đều- đứng lại.Hoặc nội dung do GV chọn. Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, Tập hợp hàng dọc,
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
10
19 <b>- ĐHĐN:</b>dóng hàng, điểm số. Đi đều- đứng lại.Hoặc nội dung do GV chọn. Kiểm Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, Tập hợp hàng dọc,
tra thử.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
20 <b>ĐHĐN: Kiểm tra</b>
11 21
<b>- TTTC( Bóng chuyền):</b> Tung và bắt bóng bằng hai tay; Tung và bắt
bóng theo nhóm hai người; Tư thế đứng chuẩn bị Trị chơi "Chuyền và
bắt bóng tiếp sức"
<b>- Chạy bền:</b> trên địa hình tự nhiên.
22
<b>- TTTC:</b> Ơn tung và bắt bóng; tư thế chuẩn bị cơ bản. Trị chơi: "khơng
để bóng rơi". Học: đi bước thường, bước trượt; chạy.
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên
12 23
- <b> TTTC: </b>Ơn trị chơi "Chuyền bóng tiếp sức", tư thế chuẩn bị và các
bước di chuyển.
- <b>Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
13
25
<b>- Bóng chuyền:</b> Ơn tập các tư thế đứng và di chuyển, ôn một số động
tác bổ trợ và phát triển thể lực; Chuyền bóng cao tay bằng hai tay; Trị
chơi "chuyền bóng tiếp sức".
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
26 <b>- Bóng chuyền:</b> - Ơn tư thế đứng, di chuyển, kỹ thuật chuyền bóng cao
tay bằng hai tay. Trị chơi “khơng để bóng rơi"
- <b>Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
14
27
<b>- Bóng chuyền:</b> Ơn các động tác và bài tập bổ trợ và phát triển thể lực;
tư thế chuẩn bị và di chuyển; chuyền bóng cao tay bằng hai tay. Trị
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
28 - tư thế chuẩn bị và di chuyển; chuyền bóng cao tay bằng hai tay. Trị<b>Bóng chuyền:</b> Ơn các động tác và bài tập bổ trợ và phát triển thể lực;
chơi "Chuyền bóng tiếp sức".
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
15
29
<b>- Bóng chuyền:</b> Ơn các bài tập bổ trợ và phát triển thể lực; tư thế chuẩn
bị và di chuyển; chuyền bóng cao tay bằng hai tay. Trị chơi "Chuyền
bóng tiếp sức".
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
30
<b>- Bóng chuyền:</b> Ơn các động tác và bài tập bổ trợ và phát triển thể lực;
tư thế chuẩn bị và di chuyển; chuyền bóng cao tay bằng hai tay. Trị
chơi "khơng để bóng rơi".
<b> - Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
16
31
<b>- Bóng chuyền:</b> HS thực hiện thuần thục các động tác của bài tập bổ trợ
và phát triển thể lực; tư thế chuẩn bị, kỹ thuật chuyền bóng cao tay bằng
hai tay.
<b> - Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
32 <b>TTTC: Kiểm tra</b>
17 33
<b>- ĐHĐN:</b> tập hợp hàng ngang, hàng dọc, dóng hàng, điểm số; dàn hàng,
dồn hàng; đi đều, đổi chân khi đi sai nhịp; các khẩu lệnh và cách điều
khiển của người chi huy.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
34
<b>- Bài TD:</b> Ơn tập củng cố lại tồn bài thể dục phát triển chung 9 động
tác.
<b> - Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
18 35 <b>- Bài TD:</b> Ôn tập củng cố lại toàn bài thể dục phát triển chung 9 động
tác.
Chạy bền:<b> Chạy trên địa hình tự nhiên.</b>
36 <b>Kiểm tra: Học kỳ I</b>
19 37 <b>Kiểm tra: Rèn luyện thân thể (</b>2 nội dung)
38 <b>Kiểm tra: Rèn luyện thân thể(</b>2 nội dung)
20
39
<b>- Bật nhảy:</b> Học một số động tác bổ trợ; đá lăng trước, đá lăng
trước-sau, đá lăng sang ngang: Trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức”.
<b>- Chạy nhanh:</b> đứng(mặt, vai, lưng)hướng chạy - Xuất phát, trị chơi”
Chạy tiếp sức”.
40
<b>- Bật nhảy:</b> Ơn động tác Đá lăng trước-sau, đá lăng sang ngang: Học:
đà 1 bước đá lăng.
<b>- Chạy nhanh:</b> Ôn động tác Đứng(mặt, vai, lưng)hướng chạy - Xuất
phát, trò chơi : Do GV chọn.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên
21
41
<b>- Bật nhảy:</b> Ôn động tác Đá lăng trước-sau, đá lăng sang ngang: Học
đà 1 bước đá lăng.
<b>- Chạy nhanh:</b> Đứng(mặt, vai, lưng)hướng chạy - Xuất phát, trò
chơi : Do GV chọn.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên
42
<b>- Bật nhảy:</b> Ôn động tác Đá lăng trước-sau, đá lăng sang ngang: Học
đà 1 bước giậm nhảy đá lăng.
<b>- Chạy nhanh:</b> Ôn các động tác đã học. Học chạy bước nhỏ, gót
chạm mơng.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên
22
43
<b>- Bật nhảy:</b> Ơn một số động tác bổ trợ và bài tập phát triển sức mạnh
chân( Do GV chọn). Học Bất xa, trò chơi” Bật xa tiếp sức”.
<b>- Chạy nhanh: </b>Ơn tập trị chơi(do GV chọn) . Học chạy năng cao đùi.
44
<b>- Bật nhảy:</b> Ôn một số động tác bổ trợ và bài tập phát triển sức mạnh
chân( Do GV chọn).
<b>- Chạy nhanh:</b> Ơn tập trị chơi(do GV chọn) . Học đứng tai chỗ đánh
tay, đi di chuyển sang chạy nhanh 20m.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
23 45
<b>- Bật nhảy:</b> Ôn một số động tác bổ trợ và bài tập phát triển sức mạnh
chân( Do GV chọn). Học đà 3 bước giậm nhảy( vào hố cát).
<b>- Chạy nhanh:</b> Ơn tập trị chơi(do GV chọn) . Học đứng tai chỗ đánh
tay, đi di chuyển sang chạy nhanh 20m.
46
<b>- Bật nhảy:</b> Ôn một số động tác bổ trợ.Đà 3 bước giậm nhảy( vào hố
cát).
<b>- Chạy nhanh:</b> Xuất phát cao chạy nhanh 20-30m.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
24
47 <b>- Bật nhảy:</b> Ơn một số động tác bổ trợ. Đà 3 bước giậm nhảy( vào hố
cát).
<b>- Chạy nhanh:</b> Xuất phát cao chạy nhanh 20-40m.
48 <b>- Bật nhảy:- Chạy nhanh:</b> Ôn bật xa tiếp sức; Học chạy đà (tự do)- nhảy xa . Một số trò chơi nhằm rèn luyện phản ứng nhanh.
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
25
49
<b>- Bật nhảy:</b> Ơn bật xa tiếp sức, chạy đà (tự do)- nhảy xa .
<b>- Chạy nhanh:</b> Xuất phát cao chạy nhanh 20-40m và trò chơi do GV
chọn.
50 <b>- Bật nhảy:Chạy nhanh:</b> Ôn chạy đà (tự do)- nhảy xa, trò chơi do GV chọn. Một số trò chơi, bài tập phát triển tốc độ do gv chọn.<b>- </b>
<b> - Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
26
51 <b>- Bật nhảy:</b> Ơn chạy đà (tự do)- nhảy xa, trò chơi do GV chọn. <b>- </b>
<b>Chạy nhanh:</b> Xuất phát cao - Chạy nhanh 20-50m, trò choi rèn luyện
phản ứng nhanh (do gv chọn).
<b>- Chạy nhanh:</b>Trò choi rèn luyện phản ứng nhanh (do gv chọn).
- <b>Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
27
53 <b>- Bật nhảy:</b> Ơn động tác Đà 1 bước - Đá lăng.Trò chơi (do gv chọn).
<b>- Chạy nhanh:</b> Xuất phát cao chạy nhanh 20-50m,Trò choi rèn luyện
phản ứng nhanh (do gv chọn).
54 <b>- Bật nhảy:</b> Ôn động tác Đà 1 bước - Đá lăng.Trò chơi (do gv chọn).
<b>- Chạy nhanh:</b> Trò choi rèn luyện phản ứng nhanh (do gv chọn).
- <b>Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
28
55 <b>- Bật nhảy:</b> Ơn một số động tác bổ trợ.Đà 3 bước giậm nhảy- Đá lăng
( vào hố cát).Trò chơi gv chọn.
<b>- Chạy nhanh:</b> Xuất phát cao chạy nhanh 20-50m.Trò choi rèn luyện
phản ứng nhanh (do gv chọn).
56 <b>- Bật nhảy:</b> Bật xa.Trò chơi gv chọn.
<b>- Chạy nhanh:</b> Trò chơi rèn luyện phản ứng nhanh (do gv
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
29
57 <b>- Bật nhảy:</b> Trò chơi gv chọn.
<b>- Chạy nhanh:</b> Xuất phát cao chạy nhanh 20-50m.Trò chơi rèn luyện
phản ứng nhanh (do gv chọn).Hoặc kiểm tra thử.
58 <b>- Chạy ngắn: Kiểm tra</b>
30
59 <b>- Bật nhảy:</b> Trò chơi gv chọn.
<b>- Đá cầu:</b> Học tâng cầu bằng đùi
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
60 <b>- Bật nhảy:</b> Bật xa.Trị chơi gv chọn.
<b>- Đá cầu:</b> Ôn tâng cầu bằng đùi.
31
61 <b>- Bật nhảy:</b> Trị chơi gv chọn.
<b>- Đá cầu:</b> Ơn tâng cầu bằng đùi,trò chơi gv chọn.
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
62 <b>- Bật nhảy:</b> Chạy đà tự do nhảy xa.Trị chơi gv chọn.
<b>- Đá cầu:</b> Ơn tâng cầu bằng đùi: Học: Tâng cầu bằng má trong lòng
bàn chân.
32 63
<b>- Bật nhảy:</b> Kiểm tra thử.
<b>- Đá cầu:</b> Ôn tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong lịng bàn
chân.
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
64 <b>- Bật nhảy:Kiểm tra</b>
33
65
<b>- Đá cầu:</b> Ôn tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong lòng bàn
chân.Học: Chuyền cầu tại chỗ, chuyền cầu theo nhóm 2 người.
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
66 <b>- Đá cầu:</b>nhóm 3 người. Ơn Chuyền cầu theo nhóm 2 người.Học chuyền cầu theo
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
34
67 <b>- Đá cầu:</b>nhóm 3 người.Kiểm tra thử. Ơn Chuyền cầu theo nhóm 2 người.Học chuyền cầu theo
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
68 <b>Đá cầu: Kiểm tra</b>
36
71 <b>- Chạy bền: </b>Trò chơi rèn luyện sức bền (do gv chọn).
72 <b>Kiểm tra : Rèn luyện thân thể </b>( 2 nội dung)
37 73<sub>74</sub> <b>Kiểm tra : Rèn luyện thân thể <sub>Chạy bền: Kiểm tra</sub></b> ( 2 nội dung)
<b>Lớp 7</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (74 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (38 tiết)</b>
<b>Học kì II:18 tuần (36 tiết)</b>
<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b>
<i><b>Chương 1. Nguyên nhân và cách phòng tránh chấn thương khi hoạt </b></i>
động TDTT 2 (2, 0, 0)
<i><b>Chương 2. Đội hình đội ngũ (ĐHĐN)</b></i> 6 (0, 5, 1)
<i><b>Chương 3. Bài thể dục phát triển chung (Bài TD)</b></i> 6 (0, 5, 1)
<i><b>Chương 4. Chạy ngắn (Chạy nhanh) </b></i> 10 (0, 9, 1)
<i><b>Chương 5. Chạy bền </b></i> 6 (0, 5, 1)
<i><b>Chương 6. Nhảy cao, nhảy xa (Bật nhảy) </b></i> 14 (0, 13, 1)
<i><b>Chương 8. Đá cầu </b></i> 6 (0, 5, 1)
<i><b>Chương 9. Môn Thể thao tự chọn (TTTC)</b></i> 12 (0, 11, 1)
Ôn tập, kiểm tra học kì I và II; kiểm tra, đánh giá, xếp loại thể lực 12(0, 6, 6)
<b>Cộng</b> 74 (2, 59, 13)
<b>II. Phân phối chương trình chi tiết </b>
Học kì I
1 1 Lí thuyết: Phịng tránh chấn thương kgi hoạt động TDTT (mục 1)
2 - ĐHĐN: Ôn Tập hợp hàng dọc dóng hàng, Đứng nghiêm, nghi; Quay phải,
quay trái , quay đằng sau.
- Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mơng
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên, gt hiện tượng “thở dốc” và cách khắc
phục; Một số động tác thư giãn, thả lỏng
2 3 - ĐHĐN: Như nội dung tiết 2; Điểm số từ 1 đến hết và điểm số theo 1-2,1-2…
đến hết; Học biến đổi đội hình 0-2-4
- Chạy nhanh: Trò chơi “Chạy tiếp sức” và một số động tác bổ trợ, bài tập phát
triển sức nhanh ( do GV chọn)
4 - ĐHĐN: Ơn Tập hợp hàng dọc dóng hàng, Đứng nghiêm, nghi; Quay phải,
quay trái , quay đằng sau. Biến đổi đội hình 0-2-4
- Chạy nhanh: Ơn luyện tại chỗ đánh tay; Đứng mặt hướng chạy xuất phát,
Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi
- Chạy bền: Học phân phối sức khi chạy; Chạy trên địa hình tự nhiên
3 5 Lí thuyết: Phịng tránh chấn thương kgi hoạt động TDTT (mục 2)
6 - ĐHĐN : Ôn Tập hợp hàng ngang , dóng hàng, điểm số và cahcs điều khiển
của người chi huy
- Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mơng; Đứng
vai hướng chạy - xuất phát
4 7 - ĐHĐN: Ôn Đi đều - đứng lại, Đi đều vòng trái, Đi đều vòng phải
- Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mơng; Đứng
vai hướng chạy - xuất phát
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên; Gt hiện tượng đau ‘sóc’ và cách khắc
phục
8 - ĐHĐN: Ôn Đi đều - đứng lại, Đi đều vòng trái, Đi đều vòng phải; Đổi chân
khi đi đều sai nhịp
- Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mơng; Học
Ngồi xổm - xuất phát
5 9 - ĐHĐN: Ôn Đi đều - đứng lại, Đi đều vòng trái, Đi đều vòng phải; Đổi chân
khi đi đều sai nhịp,Biến đổi đội hình 0-2-4
- Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy gót chạm mơng; Ngồi
xổm - xuất phát
- Chạy bền: Học Cách kiểm tra mạch trước, sau khi chạy và theo dõi sức khỏe;
Chạy trên địa hình tự nhiên
10 - ĐHĐN: Ôn Một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu ( do Gv chọn); Học Biến
đổi đội hình 0-3-6-9
- Chạy nhanh:Ơn Đứng vai hướng chạy - xuất phát, Ngồi - xuất phát; Học : Tư
thế sẵn sàng - xuất phát
6 11 - ĐHĐN: Ôn Một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu ( do Gv chọn); Biến đổi đội
hình 0-3-6-9, Biến đổi đội hình 0-2-4
- Chạy nhanh:Ôn Đứng vai hướng chạy - xuất phát, Ngồi - xuất phát; Tư thế
sẵn sàng - xuất phát
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
12 - ĐHĐN: Ơn Biến đổi đội hình 0-3-6-9, Biến đổi đội hình 0-2-4
- Chạy nhanh: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, Tư thế sẵn sàng - xuất phát;
Học : Chạy đạp sau
7 13 - ĐHĐN: Ôn Đi đều - đứng lại, Đổi chân khi đi đều sai nhịp (do Gv chọn)
- Chạy nhanh: Ôn Tư thế sẵn sàng - xuất phát, Chạy đạp sau; Học : Xuất phát
14 -ĐHĐN: Luyện tập nâng cao kĩ năng đã học
- Chạy nhanh : Trò chơi phát triển sức nhanh (do Gv chọn), Tư thế sẵn sàng -
xuất phát, Xuất phát cao - chỵ nhanh 30m
8 15 ĐHĐN: Kiểm tra
16 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi,
Chạy đạp sau, Xuất phát cao - chạy nhanh 30m
- TTTC ( Bóng chuyền): Ơn Một số bài tập bổ trợ, Tư thế cơ bản và di chuyển
9 17 - Chạy nhanh: Trò chơi, bài tập phát triển sức nhanh ( do Gv chọn)
- Bóng chuyền: Trị chơi, Một số bài tập bổ trợ, Tư thế cơ bản và di chuyển
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
18 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi,
Chạy đạp sau, Xuất phát cao - chạy nhanh 30-40m
- Bóng chuyền: Ôn Bài tập bổ trợ, Chuyền bóng cao tay bằng 2 tay
10 19 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi,
Chạy đạp sau, Xuất phát cao - chạy nhanh 30-40m
- Bóng chuyền: Ơn Bài tập bổ trợ, Chuyền bóng cao tay bằng 2 tay, Học Đệm
bóng
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
20 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi,
Chạy đạp sau, Xuất phát cao - chạy nhanh 30-40m
- Bóng chuyền: Ơn Bài tập bổ trợ, Chuyền bóng cao tay bằng 2 tay, Đệm bóng
11 21 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi,
Chạy đạp sau, Trò chơi (do gv chọn)
- Bóng chuyền: Ơn Bài tập bổ trợ, Chuyền bóng cao tay bằng 2 tay, Đệm bóng
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
22 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi,
Chạy đạp sau, Xuất phát cao - chạy nhanh 30-40m
- Bóng chuyền: Chuyền bóng cao tay bằng 2 tay, Đệm bóng; Học ; Phát bóng
thấp tay chính diện
12 23 - Chạy nhanh: Luyện tập nâng cao kĩ năng chạy bước nhỏ, Chạy nâng cao đùi,
Chạy đạp sau, Xuất phát cao - chạy nhanh 30-60m
- Bóng chuyền : Ôn tập
24 Chạy nhanh ; kiểm tra
13
14
15
25
26 - Bóng chuyền : Ơn tập và Học Đấu tập- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
27-30
- Bóng chuyền : Ôn tập, Đấu tập và Học Một điểm luật thi đấu trong bóng
chuyền mi ni
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
16 31 - Bóng chuyền : Ơn tập hồn thiện kĩ thuật
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
32 Bóng chuyền: Kiểm tra
17
33-34
Ôn tập
18 35 Ôn tập
19 37 Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT (2 nội dung)
38 Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT (2 nội dung)
Học kì II
Tuần Tiết Tên bài dạy
20 39 - Bài TD: Học 2 động tác: Vươn thở, tay
- Bật nhảy: Ôn động tác đá lăng trước - sau, trò chơi
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
40 - Bài TD: Ơn 2 động tác: Vươn thở, tay; Học 2 động tác: chân, Lườn
- Bật nhảy: Ôn động tác đá lăng trước - sau, trị chơi
21 41 - Bài TD: Ơn 4 động tác: Vươn thở, Tay, Chân, Lườn
- Bật nhảy: Ôn động tác đá lăng trước - sau, Đá lăng sang ngang, trị chơi
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
42 - Bài TD: Ôn 4 động tác: Vươn thở, Tay, Chân, Lườn
- Bật nhảy: Ôn động tác đá lăng trước - sau, Đá lăng sang ngang; Đà một bước
giậm nhảy vào hố cát
22 43 - Bài TD: Ôn 4 động tác: Vươn thở, Tay, Chân, Lườn
- Bật nhảy: Đà một bước giậm nhảy đá lăng, Đà ba bước giậm nhảy vào hố cát
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
44 - Bài TD: Ơn 4 động tác: Vươn thở, Tay, Chân, Lườn; Học 2 động tác : Bụng,
Phối hợp
- Bật nhảy: Đà một bước giậm nhảy đá lăng, Đà ba bước giậm nhảy vào hố cát,
trị chơi
23 45 - Bài TD: Ơn 6 động tác
- Bật nhảy: Đà ba bước giậm nhảy vào hố cát; Học trị chơi
46 - Bài TD: Ôn 4động tác: Vươn thở, Tay, Chân, Lườn,Bụng, Phối hợp ; Học 2
động tác : Thăng bằng, nhảy
- Bật nhảy: Đà ba bước giậm nhảy vào hố cát, trò chơi
24 47 - Bài TD: Ôn 8 động tác; Học động tác Điều hòa
- Bật nhảy: Ôn Chạy đà (tự do) nhảy xa; Học động tác NHảy ‘bước bộ” trên
không
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
48 - Bài TD: Ơn 8 động tác
- Bật nhảy: Ôn Chạy đà (tự do) nhảy xa; Nhảy ‘bước bộ” trên khơng và trị
chơi
25 49 - Bài TD: Luyện tập nâng cao chất lượng bài TD, có thể kiểm tra thử (do gv
chọn)
50 Bài TD : Kiểm tra
26 51 - Bật nhảy: Trò chơi; Học : Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà
- Đá cầu: Ôn Tâng cầu
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
52 - Bật nhảy: Ơn Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; Trị chơi
- Đá cầu: Ơn Tâng cầu; Học Tư thế chuẩn bị và di chuyển
- Đá cầu: Ôn Tâng cầu; Học: Tâng cầu bằng mu bàn chân
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
54 - Bật nhảy: Ơn Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà; Học:Bật nhảy
bằng hai chân tay với và vật trên cao; Trị chơi
- Đá cầu: Ơn Tâng cầu
28 55 - Bật nhảy: Ôn và Học : Chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng
qua xà
- Đá cầu: Ôn Tâng cầu; Học Chuyền cầu bằng mu bàn chân
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
56 - Bật nhảy: Ôn tập
- Đá cầu: Ôn tập và Học : Phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân;
Một số điểm luật ( sân, lưới, nội dung thi đấu)
29 57 - Bật nhảy: Ôn tập
- Đá cầu: Ôn tập và học Một số điểm luật (thời gian cho cuộc thi)
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
58 - Bật nhảy: Ơn tập
- Đá cầu: Ôn tập và Đấu tập
30 59 - Bật nhảy: Ơn tập và trị chơi
- Đá cầu: Ơn tập và Đấu tập
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
60 - Bật nhảy: Ôn tập
- Đá cầu: Ôn tập và Đấu tập
31 61 - Bật nhảy: Ôn tập và trị chơi
- Đá cầu: Ơn tập và Đấu tập
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
62 - Bật nhảy: Ơn tập và trị chơi
- Đá cầu: Ơn tập và Đấu tập
32 63 Đá cầu : Kiểm tra
64 - Bật nhảy: Ơn tập và trị chơi
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
33 65
66
- Bật nhảy: Ôn tập và trò chơi
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
34 67 Bật nhảy : Kiểm tra
68 Ôn tập
35 69 Ôn tập
70 Kiểm tra học kì II
36 71 Ôn tập
72 Kiểm tra TCRLTT (2 nội dung)
37 73 Kiểm tra TCRLTT (2 nội dung)
<b>Lớp 8</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (74 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (38 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (36 tiết)</b>
<b>I.Phân phối chương trình chia theo học kỳ, tuần: </b>
<b>* Cả năm: 74 tiết. </b>
<b> Học kỳ I : 19 tuần x 2 = 38 tiết. </b>
<b> Học kỳ II: 18 tuần x 2 = 36 tiết.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b>
<i><b>Chương 1</b>.</i> Một số phương pháp tập luyện phát triển sức nhanh 2 (2, 0, 0)
<i><b>Chương 2. Đội hình đội ngũ (ĐHĐN)</b></i> 4 (0, 3, 1)
<i><b>Chương 3. Bài thể dục phát triển chung (Bài TD)</b></i> 6 (0, 5, 1)
<i><b>Chương 4. Chạy ngắn (Chạy nhanh) </b></i> 10 (0, 9, 1)
<i><b>Chương 5. Chạy bền </b></i> 6 (0, 5, 1)
<i><b>Chương 6. Nhảy cao </b></i> 8 (0, 7, 1)
<i><b>Chương 7. Nhảy xa </b></i> 8 (0, 7, 1)
<i><b>Chương 8. Đá cầu </b></i> 6 (0, 5, 1)
<i><b>Chương 9. Môn Thể thao tự chọn (TTTC)</b></i> 12 (0, 11, 1)
Ôn tập, kiểm tra học kì I và II; kiểm tra, đánh giá, xếp loại thể lực 12 (0,6, 6)
<b>Cộng</b> 74 (2, 58, 14)
<b>II. Phân phối chương trình chi tiết</b>
<b>T</b>
<b>U</b>
<b>Ầ</b>
<b>N</b>
<b>TIẾT</b>
<b>PPCT</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>
1
<b>2</b>
<b>- Bài TD:</b>Học từ nhịp 1 – 8 ( nam và nữ).
<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, một số trò
chơi phát triển sức nhanh (do GV chọn): Học khái niệm chạy cự ly ngắn.
2
<b> 3</b>
<b>- Bài TD: Ôn</b> từ nhịp 1 – 8 ( nam và nữ).
<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật: chạy bước nhỏ, chạy nâng cao
đùi, chạy đạp sau, một số trò chơi (do GV chọn):
<b>- Chạy bền: </b>Chạy dích dắc tiếp sức, một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy.
<b>4</b>
<b>- Bài TD: Ôn</b> từ nhịp 1 – 8 . Học từ nhịp 9-17.
<b>- Chạy ngắn:</b> Ơn số động tác bổ trợ kỷ thuật: Trị chơi phát triển sức nhanh (do
GV chọn):
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>- Bài TD: Ôn</b> từ nhịp 1 – 17.
<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): Xuất
phát cao chạy nhanh 30-60m.
<b>- Chạy bền: </b>Chạy vượt chướng ngại vật.
<b>6</b>
<b>- Bài TD: Ôn</b> từ nhịp 1 – 17.Học từ nhịp 18- 25.
<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): Xuất
phát cao chạy nhanh 30-60m.
<b>4</b>
<b>7</b>
<b>- Bài TD: Ôn</b> từ nhịp 1 – 25.
<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): Xuất
phát cao chạy nhanh 30-60m.
<b>- Chạy bền: </b>Chạy vượt chướng ngại vật.
<b>8</b> <b>- Bài TD: Ôn</b> từ nhịp 1 – 25.Học từ nhịp 26-35.
<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): “ Lò cò
tiếp sức”. Học Cách đo và đóng bàn đạp, Xuất phát thấp chạy lao.
<b>5</b>
<b>9</b>
<b>- Bài TD: Ôn</b> từ nhịp 1 – 35.
<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): “ Lò cò
<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): Xuất
phát thấp chạy lao.Học: Chạy giữa quảng (60m).
<b>6</b>
<b> 11</b>
<b>- Bài TD: </b>Ơn và hồn thiện từ nhịp 1 – 35.
<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): Xuất
phát thấp chạy lao. Chạy giữa quảng (60m).
<b>- Chạy bền: </b>Chạy vượt chướng ngại vật tiếp sức.
<b>12</b>
<b>- Bài TD: </b>Ơn và hồn thiện từ nhịp 1 – 35.
<b>- Chạy ngắn:</b> Ơn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trị chơi (do GV chọn): Xuất
phát thấp chạy lao. Chạy giữa quảng (60m).Học chạy về đích và đánh đích.
<b>7</b> <b>13</b>
<b>- Bài TD: </b>Ơn và hồn thiện từ nhịp 1 – 35.Kiểm tra thử.
<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): Hoàn
thiện Xuất phát thấp chạy lao. Chạy giữa quảng, chạy về đích (60m).
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>14</b> <b>Bài TD : Kiểm tra</b>
<b>8</b>
<b>15</b> Một số phương pháp luyện tập phát triển sức nhanh(mục 2)
<b>16</b> <b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trị chơi (do GV chọn): Hồn
thiện các giai đoạn chay cự ly ngắn.
<b>- ĐHĐN:</b> Ôn đi đều, đổi chân khi đi đều sai nhịp hoặc do GV chọn.
<b> Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>9</b>
<b>17</b>
<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trị chơi (do GV chọn): Hồn
thiện các giai đoạn chạy cự ly ngắn
<b>- ĐHĐN:</b> Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đội hình0-2-4, chạy
đều- đứng lại.
<b>18</b>
<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trị chơi (do GV chọn): Hồn
thiện các giai đoạn chạy cự ly ngắn
<b>- ĐHĐN:</b> Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đội hình0-2-4, chạy
đều- đứng lại.
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>10</b>
<b>19</b> <b>- ĐHĐN:</b> Ôn một số kỹ năng HS thực hiện còn yếu( GV chọn). Đội hình
0-3-6-9, chạy đều- đứng lại.Đội hình 0-2-4,chạy đều- đứng lại hoặc do GV chọn.
<b>20</b>
<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): Hoàn
thiện các giai đoạn chạy cự ly ngắn
<b>- ĐHĐN:</b> Ôn một số kỹ năng HS thực hiện còn yếu(GV chọn). Chạy đều-
đứng lại, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>11</b>
<b>21</b>
<b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trị chơi (do GV chọn): Hồn
thiện các giai đoạn chạy cự ly ngắn
<b>- ĐHĐN:</b> Ơn đội hình 0-3-6-9, cách điều khiển, Đi đều, chạy đều- Đứng lại.
Một số kỹ năng HS cịn yếu.
<b>22</b>
<b>- Chạy ngắn:</b> Ơn số động tác bổ trợ kỷ thuật:Trò chơi (do GV chọn): Hoàn
thiện các giai đoạn chạy cự ly ngắn
<b>- ĐHĐN:</b> Ơn đội hình 0-3-6-9, cách điều khiển, Đi đều, chạy đều- Đứng lại.
Một số kỹ năng HS cịn yếu.
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>12</b>
<b>23</b> <b>ĐHĐN: Kiểm tra</b>
<b>24</b> <b>- Chạy ngắn:</b> Ôn số động tác bổ trợ kỷ thuật và phát triển sức nhanh.
<b>13</b>
<b>25</b> <b>Chạy ngắn: Kiểm tra</b>
<b>26</b>
<b>- Đá cầu</b>: Ôn tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong lòng bàn chân, kỷ
thuật di chuyển: Học : đỡ cầu bằng ngực.
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>14</b>
<b>27</b>
<b>- Đá cầu</b>: Ơn tâng cầu bằng đùi, Tâng cầu bằng má trong lòng bàn chân,Tâng
<b>28</b> <b>- Đá cầu :</b> Ôn tâng cầu ( do gv chọn) Đỡ cầu băng ngực, phát cầu cao chân
chính diện bằng mu bàn chân. Học: đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn
chân, một số điểm trong Luật đá cầu .
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>15</b>
<b>29</b> Học một số chiến thuật trong thi đấu đơn, tập đấu.
<b>30</b>
<b>- Đá cầu :</b> Ôn tâng cầu ( do gv chọn) Đỡ cầu băng ngực, phát cầu cao chân
chính diện bằng mu bàn chân, đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân,
một số chiến thuật trong thi đấu đơn, tập đấu.
<b>- Chạy bền: </b>Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>16</b> <b>31</b>
<b>- Đá cầu :</b> Ôn Đỡ cầu băng ngực, phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân,
đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân. Kiểm tra thử.
<b>32</b> <b>Đá cầu: Kiểm tra</b>
<b>17</b>
<b>33</b> <b>- Bài Thể dục </b>: Ơn tập bài thể dục liên hồn. Trị chơi (do Gvchọn)
<b>34</b> <b> - Chạy ngắn : </b><sub>thành tích.</sub> Ôn tập các giai đoạn trong kỹ thuật chạy cự ly ngắn và nâng cao
<b> </b>
<b>18</b> <b>35</b>
<b>- Chạy ngắn : </b>Trò chơi nhằm phát triển sức nhanh (Do GV chọn)
<b>36</b> <b>Kiểm tra: Học kỳ I</b>
<b>19</b>
<b>37</b> <b>Kiểm tra: tiêu chuẩn rèn luyện thân thể </b>(2 nội dung)
<b>38</b> <b>Kiểm tra: tiêu chuẩn rèn luyện thân thể </b>(2 nội dung)
<b>Học kỳ II</b>
<b>20</b>
<b>39</b> <b>- Nhảy xa- Thể thao tự chọn(TTTC): Bóng cuyền: </b>: Ôn một số động tác bổ trợ ( nhảy xa) đã học ở lớp 6,7( Do GV chọn). Ôn động tác động tác di chuyển trước
- sau và sang ngang.Nguồn gốc của mơn bóng chuyền.
<b>40</b> <b>- Nhảy xa</b>chạy đà, tập chạy đà, cách đo đà, chạy đà 3-5 bước vào ván giậm nhảy.: Ôn một số động tác bổ trợ, trò chơi(GV chọn).Giới thiệu kỷ thuật
<b>- TTTC:: </b> Ôn động tác động tác di chuyển trước - sau và sang ngang.Trị chơi
“Hầm bóng bằng tay”.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên
<b>21</b> <b>41</b> <b>- Nhảy xa</b>giậm nhảy( đi hoặc chạy đà 3-5-7 bước giậm nhảy).: Ôn một số động tác bổ trợ, trò chơi(GV chọn).Giới thiệu kỷ thuật
<b>- TTTC:</b> Ơn Chuyền bóng, đệm bóng. Học: Một số bài tập bổ trợ kĩ thuật và
phát triển thể lực:
<b>42</b> <b>- Nhảy xa</b>: Ôn một số động tác bổ trợ, trò chơi(GV chọn).Chạy đà 5-7 bước giậm
nhảy bước bộ trên khơng.
<b>- TTTC:</b> Ơn Chuyền bóng cao tay bằng hai tay, phát bóng thấp tay chính diện.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên
<b>22</b> <b>43</b> <b>- Nhảy xa</b>nhảy bước bộ trên không.Học: Kỹ thuật trên khơng và tiếp đất(hố cát hoặc nệm).: Ơn một số động tác bổ trợ, trò chơi(GV chọn).Chạy đà 5-7 bước giậm
<b>- TTTC:</b> Ơn kĩ thuật phát bóng thầp tay chính diện và chuyền bóng cao tay bằng
hai tay.
hai tay.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên
<b>23</b>
<b>45</b> <b>- Nhảy xa</b>nhảy . : Ôn một số động tác bổ trợ, trò chơi(GV chọn).Chạy đà 5-7 bước giậm
<b>- TTTC:</b> Học: Phát bóng thấp tay nghiêng mình.
<b>46</b> <b>- Nhảy xa: </b>Hoàn thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”
<b>- TTTC:</b> Ơn Kĩ thuật phát bóng thấp tay chính diện, Kĩ thuật phát bóng thấp tay
nghiêng mình.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên
<b>24</b>
<b>47</b>
<b>- Nhảy xa: </b>Luyện tập chạy đà-giậm nhảy đầu chạm vào vật trên cao.
<b> - TTTC:</b> Ơn kỹ thuật phát bóng thấp tay chính diện,kỹ thuật phát bóng thấp tay
nghiêng mình.
<b>48</b>
<b>- Nhảy xa: </b>Luyện tập chạy đà-giậm nhảy đầu chạm vào vật trên cao, chạy đà
giậm nhảy vựơt chướng ngại vật.
<b> - TTTC:</b> ôn kỹ thuật chuyền bóng cao tay bằng hai tay, phát bóng thấp tay chính
diện.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên
<b>25</b> <b>49</b>
<b>- Nhảy xa: </b>Hoàn thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”
<b>- TTTC:</b> Ơn kỹ thuật: Chuyền bóng cao tay bằng hai tay, đệm bóng
Một số điều luật, đấu tập .
<b>50</b>
<b>- Nhảy xa: </b>Trò chơi phát triển sức mạnh của chân( do GV chọn) Luyện tập hoàn
thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”.
<b>- TTTC:</b> Ôn kỹ thuật phát bóng thấp tay chính diện. Phát bóng thấp tay nghiêng
mình
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên
<b>26</b>
<b>51</b> <b>- Nhảy xa: </b>thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”.Trò chơi phát triển sức mạnh của chân( do GV chọn) Luyện tập hồn
<b>- TTTC:</b> Trị chơi “ khơng để bóng rơi”
<b>52</b>
<b>- Nhảy xa: </b>Trị chơi phát triển sức mạnh của chân( do GV chọn) Luyện tập hoàn
thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”.
<b>- TTTC:</b> Kĩ thuật đệm bóng, phát bóng thấp tay chính diện và phát bóng thấp tay
nghiêng mình.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên
<b>27</b> <b>53</b> <b>- Nhảy xa: </b>thiện kỹ thuật nhảy xa kiểu “ngồi”. Kiểm tra thử.Trò chơi phát triển sức mạnh của chân( do GV chọn) Luyện tập hoàn
<b>- TTTC:</b> Tập một số động tác bổ trợ. Trò chơi(Do Gv chọn).
<b>54</b> <b>Nhảy xa: Kiểm tra</b>
<b>28</b> <b>55</b>
<b>- Nhảy cao:</b> ôn một số động tác bổ trợ(nhảy cao đã học ơ lớp 6,7.
<b>- TTTC:</b> Ơn kỹ thuật đệm bóng, phát bóng thấp tay chính diện và phát bóng thấp
tay nghiêng mình.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên
<b>56</b> <b>- Nhảy cao:- TTTC:</b> Ơn kỹ thuật chuyền bóng bằng hai tay, đệm bóng, phát bóng thấp tay Ơn một số động tác bổ trợ(nhảy cao đã học ở lớp 6,7.
chính diện và phát bóng thấp tay nghiêng mình.
<b>29</b> <b>57</b> <b>- Nhảy cao: </b>Ôn một số động tác bổ trợ(GV chọn). Học kỹ thuật chạy đà (Xác
định điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, cách đo đà, chạy đà và điều chinh đà.
<b>- TTTC:</b> Tập một số động tác bổ trợ. Trò chơi(Do Gv chọn).
<b>58</b> <b>- Nhảy cao: </b>Ôn một số động tác bổ trợ(GV chọn). kỹ thuật chạy đà (Xác định
điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, cách đo đà, chạy đà và điều chinh đà.
<b>30</b>
<b>59</b> <b>- Nhảy cao: </b>Ôn một số động tác bổ trợ(nhảy cao). Học kỹ thuật giậm nhảy(Xác
định điểm giậm nhảy). đà 1-3 bước giậm nhảy đá lăng).
<b>- TTTC:</b> Ôn kỹ thuật chuyền bóng bằng hai tay, đệm bóng.
<b>60</b>
<b>- Nhảy cao: </b>Ơn một số động tác bổ trợ(nhảy cao). Chạy đà - đặt chân vào điểm
giậm nhảy đá lăng: Học giai đoạn qua xà và tiếp đất(Nhảy cao kiểu “bước qua”)
<b>- TTTC:</b> Ôn Kỹ thuật đệm bóng, chuyền bóng cao tay bằng 2 tay.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>31</b>
<b>61</b> <b>- Nhảy cao: - TTTC:</b> Tập một số động tác bổ trợ, trị chơi ( do GV chọn).Ơn đà 3-5 bước giậm nhảy đá lăng- qua xà và tiếp đất.
<b>62</b> <b>- Nhảy cao: </b>và nâng cao thành tích.Tiếp tục hồn thiện các giai đoạn kỹ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”
<b>- TTTC:</b> Ơn kỹ thuật phát bóng thấp tay chính diện, đệm bóng.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>64</b> <b>- Nhảy cao: </b>Tiếp tục hoàn thiện các giai đoạn kỹ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”
và nâng cao thành tích.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>33</b> <b>65</b>
<b>- Nhảy cao: </b>Tiếp tục hồn thiện các giai đoạn kỹ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”
và nâng cao thành tích.
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>66</b> <b>- Nhảy cao: </b>và nâng cao thành tích.Tiếp tục hồn thiện các giai đoạn kỹ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>34</b> <b>67</b> <b>- Nhảy cao: </b>và nâng cao thành tích.Tiếp tục hồn thiện các giai đoạn kỹ thuật nhảy cao kiểu “bước qua”
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>68</b> <b>Nhảy cao: Kiểm tra</b>
<b>35</b> <b>69</b>
<b> -Nhảy cao </b>: - HS tiếp tục ôn tập các kĩ thuật trong nhảy cao, Chạy đà- giậm
nhảy- qua xà .
<b>- Chạy bền:</b> Chạy trên địa hình tự nhiên.
<b>70</b> <b>Chạy bền: Kiểm tra</b>
<b>36</b>
<b>71</b> <b>Nhảy cao </b>: - Trò chơi nhằm phát triển sức mạnh của chân(Do Gv chọn).
<b>72</b> <b> Kiểm tra: Học kỳ II</b>
Cả năm: 37 tuần (74 tiết)
Học kì I: 19 tuần (38 tiết)
Học kì II: 18 tuần (36 tiết)
Nội dung Thời lượng
<i>Chương 1.</i> Một số phương pháp tập luyện phát triển sức bền 2 (2, 0, 0)
<i>Chương 2.</i> Đội hình đội ngũ (ĐHĐN) 2 (0, 2, 0)
<i>Chương 3.</i> Bài thể dục phát triển chung (Bài TD) 6 (0, 5, 1)
<i>Chương 4.</i> Chạy ngắn (Chạy nhanh) 10 (0, 9, 1)
<i>Chương 5.</i> Chạy bền 6 (0, 5, 1)
<i>Chương 6.</i> Nhảy cao 9 (0, 8, 1)
<i>Chương 7.</i> Nhảy xa 9 (0, 8, 1)
<i>Chương 8.</i> Đá cầu 6 (0, 5, 1)
<i>Chương 9.</i> Môn Thể thao tự chọn (TTTC) 12 (0, 11, 1)
Ôn tập, kiểm tra học kì I và II; kiểm tra, đánh giá, xếp loại thể lực 12 (0, 6, 6)
<b>Cộng</b> <b>74 (2, 59, 13)</b>
<b>II.Phân phối chương trình Chi tiết</b>
Học kì I
Tuần Tiết Tên bài dạy
1 1 Lí thuyết : Một số phương pháp tập luyện phát triển sức bền (mục 1)
2 <b>- ĐHĐN :</b> Ôn tập hàng dọc (ngang), dóng hàng, điểm số; Đứng nghiêm, nghi;
Quay trái - phải - đằng sau; Dàn hàng, dồn hàng; Đội hình 0-2-4
<b>- Chạy ngắn :</b> Trị chơi; Xuất phát từ một số tư thế khác nhau : Mặt, vai, lưng
hướng chạy xuất phát
2 3 - ĐHĐN : Ôn Đi đều - đứng lại, Đổi chân khi đi đều sai nhịp; Đi đều vòng phải,
vòng trái; Đội hình 0-2-4
- Chạy ngắn : Trị chơi; Tư thế sẵn sàng xuất phát
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên, gt hiện tượng “cực điểm” và cách
khắc phục
4 - ĐHĐN : Ôn một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu
- Chạy ngắn : Trò chơi; Ngồi mặt hướng chạy - xuất phát; Tư thế sẵng sàng -
xuất phát
3 5 - ĐHĐN : Ôn một số kĩ năng HS thực hiện còn yếu
- Chạy ngắn : Ôn Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, Tại chỗ
đánh tay
6 - ĐHĐN : Kiểm tra thực hàng 15’
- Chạy ngắn : Ôn Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, Xuất phát
cao - chạy nhanh
4 7 - Bài TD : Học từ nhịp 1-10 (nam, nữ riêng)
- Chạy ngắn : Ôn Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, Xuất phát
cao - chạy nhanh
- Chạy bền : GT hiện tượng choáng, ngất và cách khắc phục
8 - Bài TD : Ôn từ nhịp 1-10 (nam, nữ riêng); Học Từ nhịp 11-18 (nữ)
- Chạy ngắn : Ôn Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, Xuất phát
cao - chạy nhanh, Ngồi vai (lưng) hướng chạy - xuất phát
5 9 - Bài TD : Ôn từ nhịp 1-10 (nam), 1-18 (nữ); Học Từ nhịp 11-19 (nam)
- Chạy ngắn : Ôn xuất phát cao - chạy nhanh (cự li 40-60m); Kĩ thuật xuất phát
thấp - chạy lao ( 18-20m)
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
10 - Bài TD : Ơn từ nhịp 1-19 ( nam); 1-18 (nữ); Học từ nhịp 19-25 (nữ)
- Chạy ngắn : Ôn một số động tác bổ trợ ( do Gv chọn), Trò chơi, kĩ thuật xuất
6 11 - Bài TD : Ôn từ nhịp 1-19 ( nam); 1-25 (nữ); Học từ nhịp 20-26 (nam)
- Chạy ngắn : Ôn xuất phát thấp - chạy lao và chạy giữa quãng ( cự li 50m)
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
12 - Bài TD : Ôn từ nhịp 1-26 ( nam); 1-25 (nữ); Học từ nhịp 26-29 (nữ)
- Chạy ngắn : Luyện tập chạy bước nhỏ, chạy đạp sau, xuất phát thấp - chạy
lao- chạy giữa quãng (60m)
7 13 - Bài TD : Ôn từ nhịp 1-26 ( nam); 1-29 (nữ); Học từ nhịp 27-36 (nam)
- Chạy ngắn : Ôn tập, Gt một số điểm cơ bản của luật Điền kinh ( Chạy ngắn)
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
14 - Bài TD : Ơn từ nhịp 1-36 ( nam); 1-29 (nữ); Học từ nhịp 30-34 (nữ), 37-40
(nam)
- Chạy ngắn : Ôn tập
8 15 - Bài TD : Ôn từ nhịp 1-40 ( nam); 1-34 (nữ); Học từ nhịp 37-40 (nữ)
- Chạy ngắn : Ôn tập, Gt một số điểm cơ bản của luật Điền kinh ( Chạy ngắn)
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
16 Lí thuyết : Một số phương pháp tập luyện phát triển sức bền (mục 2)
9 17 - Bài TD : Ôn từ nhịp 1-45 ( nam); 1-45 (nữ)
- Chạy ngắn : Ôn tập
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
18 - Bài TD : Ơn từ nhịp 1-36 ( nam); 1-29 (nữ); Học từ nhịp 30-34 (nữ), 37-40
(nam)
- Chạy ngắn : Ôn tập và trò chơi
10 19 Bài TD : Kiểm tra
20 - Chạy ngắn : Ơn tập và trị chơi phát triển sức nhanh
- Nhảy xa : Ôn phối hợp chạy đà 3-5 bước - giậm nhảy - bật cao; Một số động
tác bổ trợ ( do Gv chọn)
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
11 21 - Chạy ngắn : Ơn tập và trị chơi phát triển sức nhanh
- Nhảy xa : Ôn phối hợp chạy đà 3-5 bước - giậm nhảy - bật cao; Một số động
tác bổ trợ ( do Gv chọn)
22 - Chạy ngắn : Ơn tập và trị chơi phát triển sức nhanh
tiếp đất bằng chân lăng; Một số động tác bổ trợ ( do Gv chọn)
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
12 23 - Chạy ngắn : Ơn tập và trị chơi phát triển sức nhanh
- Nhảy xa : Ôn chạy đà - giậm nhảy - trên không - tiếp đất bằng 2 chân; Một số
động tác bổ trợ ( do Gv chọn)
24 Chạy ngắn : Kiểm tra
13
14
15
25
-30 - Nhảy xa : Ơn tập và hồn thiện kĩ thuật- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
16 31 - Nhảy xa : Ôn tập
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
32 Nhảy xa : kiểm tra
17
33-34 Ơn tập học kì I
18 35 Ơn tập
36 Kiểm tra học kì I
19 37 Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT (2 nội dung)
38 Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT (2 nội dung)
Học kì II
Tuần Tiết Tên bài dạy
20 39 - Nhảy cao : Ôn động tác đá lăng trước - sau, Đá lăng sang ngang; Đà một bước
- đá lăng, chạy đà chính diện chân lăng duỗi thẳng qua xà
- TTTC (Bóng chuyền) : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật
40 - Nhảy cao : Ôn động tác đá lăng trước - sau, Đá lăng sang ngang; Đà một bước
- đá lăng, trị chơi ( do gv chọn)
- TTTC (Bóng chuyền) : Trò chơi, Một số động tác bổ trợ; Di chuyển, Chuyền
bóng
21 41 - Nhảy cao: Ơn một số động tác bổ trợ kĩ thuật; Giai đoaạn chạy đà
- Bóng chuyền : Một số bài bổ trợ; Chuyền bóng cao tay; Phát bóng thấp tay
chính diện
- Chạy bền :Chạy trên địa hình tự nhiên
42 - Nhảy cao : Ôn giai đoạn chạy đà; giai đoạn giậm nhảy và tập phối hợp chạy
đà - giậm nhảy
- Bóng chuyền: Ôn một số bài tập bổ trợ; Phát bóng ; Đấu tập
22 43 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ ( do gv chọn), Chạy đà chính diện giậm
nhảy co chân qua xà
- Bóng chuyền: Ôn một số bài tập bổ trợ; Chuyền bóng; Phát bóng ; Đấu tập;
Một số điểm luật
44 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ chạy đà - giậm nhảy (do gv chọn); Giai
đoạn trên khơng - tiếp đất
- Bóng chuyền: Ơn một số bài tập bổ trợ; Chuyền bóng; Phát bóng ; Đấu tập;
Một số điểm luật
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
23 45 - Nhảy cao : Ơn một số động tác bổ trợ ( do gv chọn), Tập phối hợp 4 giai đoạn
kĩ thuật
46 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ chạy đà - giậm nhảy (do gv chọn); Giai
đoạn trên không - tiếp đất; Một số điểm luật
- Bóng chuyền: Ơn một số bài tập bổ trợ; Chuyền bóng cao tay, đệm bóng; Phát
bóng ; Đấu tập; Một số điểm luật
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
24 47 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hồn
thiện kĩ thuật
- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập
48 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hồn
thiện kĩ thuật
- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
25 49 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hồn
thiện kĩ thuật
- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập
50 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hồn
thiện kĩ thuật
- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
26 51 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hồn
thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích
- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập
52 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hoàn
thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích
- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
27 53 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hồn
thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích
- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập
54 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hoàn
thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích
- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
28 55 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hồn
thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích
- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập
56 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hoàn
thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích
- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
29 57 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hồn
thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích
- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập
58 - Nhảy cao : Ôn một số động tác bổ trợ kĩ thuật (do gv chọn), luyện tập hoàn
thiện kĩ thuật và nâng cao thành tích
- Bóng chuyền : Ơn tập - đấu tập
- Chạy bền : Chạy trên địa hình tự nhiên
30 59 Nhảy cao : Kiểm tra
- Đá cầu : Ôn Di chuyển; Tâng cầu; Chuyền cầu ( do Gv chọn)
- Đá cầu : Ôn Di chuyển; Tâng cầu; Chuyền cầu; Phát cầu ( do Gv chọn); Học:
Di chuyển đơn bước ra sau chếch phải, chếch trái
62 - Bóng chuyền : Ơn tập
- Đá cầu : Ơn tập - Đấu tập
32 63 - Bóng chuyền : Ôn tập
- Đá cầu : Ôn tập - Đấu tập
64 Bóng chuyền : Kiểm tra
33 65
66 Đá cầu : Ôn tập
34 67 Đá cầu : Kiểm tra
68 Ôn tập
35 69 Ôn tập
70 Kiểm tra học kì II
36 71 Ôn tập
72 Kiểm tra TCRLTT (2 nội dung)
37 73 Kiểm tra TCRLTT (2 nội dung)
74 Kiểm tra : Chạy bền
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ÂM NHẠC
LỚP 6
Tuần Tiết Tên bài dạy Nội dung tích hợp Ghi chú
1 1 - Giới thiệu môn âm nhạc trường THCS
- Tập hát Quốc ca
Nêu cao vai trò chủ tịch
Hồ chí Minh trong sự
nghiệp đấu tranh giải
phóng dân tộc,gành độc
lập tự do cho tổ quốc
2 2 - Học hát : Tiếng chuông và ngọn cờ
3 3 - Ơn bài hát : Tiêng chng và ngọn cờ
- Nhạc lí: Những thuộc ính âm thanh
Các kí hiệu âm nhạc
4 4 - Nhạc lí: kí hiệu ghi trường độ của âm thanh.
- Tập đọc nhạc: TĐN số 1
5 5 - học hát : Vui bước trên đường xa
6 6 - Ôn bài hát: Vui bước trên đường xa
- Nhạc lí: Nhịp và phách, nhịp 2
4
- Tập đọc nhạc: TĐN số 2
7 7 - Tập đọc nhạc: TĐN số 3
- Cách đánh nhịp 2
4
- ANTT: Nhạc sĩ Văn Cao và bài hát Làng tơi
8 8 Ơn tập
9 9 Kiểm tra 1 tiết
10 10 Học hát bài Hành khúc tới trường
11 11 - Tập đọc nhạc: TĐN số 4
- ANTT: Nhạc sĩ Lưu Hữu Phước và bài hát
Lên đàng
Nêu cao vai trò chủ tịch
Hồ chí Minh trong sự
nghiệp đấu tranh giải
phóng dân tộc,gành độc
lập tự do cho tổ quốc và
xây dựng đất nước
HS nghe
bài “Ca
ngợi chủ
tịch “
12 12 - Ôn tập bài hát Hành khúc tới trường
- Ôn tập TĐN số 4
- AANTT: Sơ lược về dân ca Việt Nam
13 13 Học hát bài Đi cấy
14 14 Ôn bài hát Đi cấy
Tập đọc nhạc : TĐN số 5
15 15 - Ôn tập bài hát Đi cấy
- TĐN số 5
- ANTT Sơ lược về một số loại nhạc cụ dân
tộc phổ biến
16 16 Ôn tập
17 17 Ôn tập và kiểm tra học kì I
18 18 Kiểm tra học kì I
19 19 Học hát : Niềm vui của em
20 20 Ôn tập bài hát Niềm vui của em
- Ôn tập TĐN số 6
21 21 - Nhạc lí Nhịp 3
4 Cách đánh nhịp 34
- ANTT Nhạc sĩ Phong Nhã và bài hát Ai yêu
Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng
HS tấy được tình cảm
lịng kính u đối với Bác
Hồ. Mặc dù bận trăm
cơng nghìn việc nhưng
Bác vẫn ln dành tình
cảm, sự quan tâm đặc biệt
Liên hệ
22 22 Học hát bài Ngày đầu tiên đi học
23 23 - Ôn tập bài hát Ngày đầu tiên đi học
- Tập đọc nhạc TĐN số 7
24 24 - Ôn tập bài hát Ngày đầu tiên đi học
- Ôn tập TĐN số 7
26 26 - Học hát Tia nắng hạt mưa
- ANTT: Sơ lược về nhạc hát nhạc đàn
27 27 - Ôn tập bài hát Tia nắng, hạt mưa
- TĐN số 8
- Nhạc lí: Những kí hiệu thường gặp trong
bản nhạc.
28 28 - Tập đọc nhạc: TĐN số 9
- ANTT: Nhạc sĩ Văn Chung và bài hát Lượn
29 29 - Học hát: Hơ-la-hơ, hơ-la-hê
- Bài đọc thêm
30 30 - Ơn tập bài hát : Hô-la-hô, hô-la-hê
- T TĐN số 10
31 31 - Ôn tập bài hátập đọc nhạc
- Ôn tập TĐN số 10
- ANTT: Nhạc sĩ Nguyên Xuân Khoát và bài
hát Lúa thu
32 32 Ôn tập
33 33 Ôn tập
34 34 Kiểm tra HK II
35 35 Kiểm tra HKII
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ÂM NHẠC
LỚP 7
Tuần Tiết Tên bài dạy Tích hợp Ghi chú
1 1 Học hát: Mái trường mến yêu
2 2 -Ôn tập bài hát: Mái trường mến yêu
-Tập đọc nhạc số 1
3 3 -Ôn tập bài hát: Mái trường mến yêu
-Ôn tập Tập đọc nhạc số 1
- ANTT: Nhạc sĩ Hoàng việt và bài hát Nhạc
rừng
4 4 - Học hát bài Lí cây đa
- Bài đọc thêm: Hội lim
5 5 - Ơn tập bài hát: Lí cây đa
- Nhạc lí: Nhịp 4
4
- Tập đọc nhạc: TĐN số 2
6 6 - Nhạc lí: Nhịp lấy đà
- Tập đọc nhạc số 3
- ANTT: Sơ lược về một số nhạc cụ phương
Tây
7 7 Ôn tập
8 8 Kiểm tra 1 tiết
9 9 Học hát: Chúng em cần hịa bình Ca ngợi tình cảm , lịng
kính u của các em thiếu
niên nhi đồng đối với Bác
Hồ. Hình ảnh của Bác Hồ
HS nghe bài
“Bác Hồ
người cho
em tất cả”
- Tập đọc nhạc số 4
11 11 - Ôn tập bài hát: Chúng em cần hịa bình
- Ơn tập TĐN số 4
- ANTT: Nhạc sĩ Đỗ Nhuận và bài hát Hành
quân xa
12 12 - Học hát bài Khúc hát chim sơn ca
13 13 -Ôn tập bài hát Khúc hát chim sơn ca
-Nhạc lí: Cung và nửa cung- dấu hóa
14 14 -Ơn tập bài hát Khúc hát chim sơn ca
-TĐN số 5
- AANTT: Giới thiệu nhạc sĩ Bet-tơ-ven
15 15 Ơn tập
16 16 Ơn tập cuối học kì I
17 17 Ơn tập và Kiểm tra HKI
18 18 Kiểm tra HKI
19 19 - Học hát: Đi cắt lúa
- Nhạc lí: Sơ lược về qng
20 20 -Ơn tập bài hát Đi cắt lúa
-TĐN số 6
21 21 -Ôn tập TĐN số 6
-ANTT: Một số thể loại bài hát
22 22 -Học hát: Khúc ca bốn mùa
- Bài đọc thêm: Tiếng sào Việt Nam
23 23 -Ôn tập bài hát Khúc ca bốn mùa
-TĐN số 7
24 24 -Ôn tập bài hát Khúc ca bốn mùa
-Ôn tập tập đọc nhạcTĐN số 7
- ANTT: Vài nét về âm nhạc thiếu nhi Việt
Nam
Nêu được tình cảm của
HS nghe 1
số bài như:
Hành khúc
đội
TNTPHCM,
Em mơ gặp
Bác Hồ…
25 25 Kiểm tra 1 tiết
26 26 - Học hát: Ca-Chiu-Sa
- Bài đọc thêm: Bản anh hùng ca cách mạng
27 27 -Ôn tập bài hát Ca-chiu - sa
- Tập đọc nhạc TĐN số 8
28 28 - Ôn tập tập đọc nhạc số 8
-Nhạc lí Gam trưởng- giọng trưởng
ANTT: Nhạc sĩ Huy du và bài hát Đường
chúng ta đi
29 29 - Học hát: Tiếng ve goi hè.
- Bài đọc thêm: Xuất xứ 1 bài ca
Nêu được vai trò của Bác
Hồ . Người khai sinh
nước Việt nam độc lập,
khi giành được độc lập ,
tự do, người dân Việt
Nam luôn nghĩ đến hai
danh từ thiêng liêng : Việt
Nam – Hồ Chí Minh. Bác
khơng cịn nữa nhưnmg
hình ảnh Bác vẫn mãi mãi
trong lịng người dân Việt
Nam
30 30 -Ôn tập bài hát Tiếng ve gọi hè
-Tập đọc nhạc TĐN số 9
-Ôn tập tập đọc nhạc TĐN số 9
- ANTT: Vài nét về dân ca một số dân tộc ít
người
32 32 Ơn tập
33 33 Ôn tập và kiểm tra cuối năm
34 34 Ôn tập và kiểm tra cuối năm
35 35 kiểm tra cuối năm
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ÂM NHẠC
LỚP 8
Tuần Tiết Tên bài dạy Nội dung Tích hợp Ghi chú
1 1 Học hát: Mùa thu ngày khai trường
2 2 Ôn tập bài hát: Mùa thu ngày khai trường
- Tập đọc nhạc TĐN số 1
Bài hát (TĐN ) cho thấy
thiếu nhi Việt Nam ln
gắn bó và thể hiện lịng
biết ơn, tình cảm sâu sắc
đối với Bác Hồ mn vàn
kính yêu
Giới thiệu
bài TĐN số
1
3 3 Ôn tập bài hát: Mùa thu ngày khai trường
- Ôn tập tập đọc nhạc TĐN số 1
- ANTT: Nhạc sĩ trần Hoàn Và bài hát một
mùa xuân nho nhỏ
4 4 Học hát Lí dĩa bánh bị
5 5 -Ơn tập bài hát: Lí dĩa bánh bị
- Nhạc lí: Gam thứ- giọng thứ
- Tập đọc nhạc: Tập đọc nhạc số 2
6 6 - Ôn tập bài hát: Lí dĩa bánh bị
- Ơn tập TĐN số 2
ANTT: Nhạc sĩ Hồng Vân và bài hát Hị kéo
pháo
7 7 Ôn tập
8 8 Kiểm tra 1 tiết
9 9 Học hát: Tuổi hồng
10 10 - Ôn tập bài hát: Tuổi hồng
- Nhạc lí: Giọng song song, giọng la thứ hoà
thanh
- Tập đọc nhạc: TĐN số 3
11 11 - Ôn tập bài hát: Tuổi hồng
- Ôn tập Tập đọc nhạc số 3
- ANTT: Nhạc sĩ Phan Huỳnh điểu và bài hát
Bóng cây kơ nia
12 12 - Học hát Hị ba lí
13 13 - Ơn tập bài hát: Hị ba lí
- Nhạc lí: Thứ tự dấu thăng giáng ở hóa biểu
– Giọng cùng tên
- Tập đọc nhạc số 4
Qua bài hát (TĐN số 4)
hình ảnh bác Hồ hiện lên
thật đẹp . Cả cuộc đời bác
ln giành tình u
thương cho các em thiếu
niên nhi đồng
14 14 - Ôn tập bài hát: Hị ba lí
- Ơn tập Tập đọc nhạc số 4
- ANTT: Một số nhạc cụ dân tộc
15 15 Ôn tập
17 17 Ôn tập và kiểm tra HKI
- Bài đọc thêm: Âm vang một bài ca quốc tế
Trong phần giới thiệu về
bài Quốc tế ca nêu những
đóng góp của Bác Hồ với
phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc
18 18 kiểm tra HKI
29 29 Học hát : Khát vọng mùa xuân
20 20 - Ôn tập bài hát Khát vọng mùa xuân
- Nhạc lí Nhịp 6
8
- Tập đọc nhạc số 5
21 21 - Ôn tập bài hát: Khát vọng mùa xuân
-Ôn tập tập đọc nhạc số 5
- ANTT: Nhạc sĩ Nguyễn Đức Toàn và bài
hát biết ơn Võ Thị Sáu
22 22 - học hát Bài: nổi trống lên các bạn ơi
23 23 - Ôn tập bài hát Nổi trống lên các bạn ơi
- Tập đọc nhạc số 6
24 24 - Ôn tập bài hát Nổi trống lên các bạn ơi
- Ôn tập Tập đọc nhạc số 6
ANTT: Hat bè
25 25 Kiểm tra 1 tiết
26 26 Học hát bài Ngôi nhà cuả chúng ta
27 27 - Ơn tập bài hát: Ngơi nhà cuả chúng ta
- Tập đọc nhạc số 7
28 28 - Ơn tập bài hát :Ngơi nhà cuả chúng ta
- Ôn tập tập đọc nhạc số 7
- ANTT: Nhạc sĩ Sô panh và bản nhạc buồn
29 29 -Học hát bài : Tuổi đời mênh mơng
30 30 -Ơn tập bài hát : Tuổi đời mênh mông
- Tập đọc nhạc số 8
31 31 -Ơn tập bài hát : Tuổi đời mênh mơng
- Ôn tập Tập đọc nhạc số 8
- ANTT: Sơ lược về một số thể loại nhạc đàn
32 32 Ôn tập
33 33 Tập hát một bài tự chon
34 34 Ôn tập và kiểm tra cuối năm
35 35 Kiểm ttra cuối năm
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ÂM NHẠC
LỚP 9
Tuần Tiết Tên bài dạy Tích hợp Ghi chú
1 1 Học hát: Bóng dáng một ngơi trường
2 2 - Nhạc lí: Giới thiệu về qng
- Tập đọc nhạc: Giọng Son trưởng- TĐN số 1
3 3 - Ơn tập bài hát:Bóng dáng một ngơi trường.
<b>- Ơn tập TĐN số 1</b>
4 4 Học hát bài Nụ cười
- Nhạc lí sơ lược về hợp âm
- ANTT: Nhạc sĩ Trai cốpxki
7 7 Ôn tập
Bài đọc thêm: Nhạc sĩ Xuân Hồng và bài hát
Mùa xuân trên thành phố Hồ Chí Minh
Bài hát đã ca ngợi cơng
lao của Bác Hồ trong sự
nghiệp đấu tranh giải
phóng dân tộc
HS Nghe
bài hát
Mùa xuân
trên tp Hồ
Chí Minh
8 8 Kiểm tra 1 tiết
9 9 Học hát bài Nối vịng tay lớn
10 10 Nhhạc lí giới thiệu về dịch giọng
Tập đọc nhạc: Giọng pha trưởng TĐN số 3
11 11 Ơn tập bài hát : Nối vịng tay lớn
Ơn tập TĐN số 3
ANTT: Nhhạc sĩ Nguyễn Văn Tý và bài hát
Mẹ yêu con
12 12 Học hát : lí kéo chài
13 13 -Ơn tập bài hát: Lí kéo chài
-Tập đọc nhạc Giọng rê thứ TĐN số 4
14 14 - Ôn tập TĐN số 4
- ANTT: Một số ca khúc mang âm hưởng dân
ca
Cho HS nghe các bài hát
ca ngợi Bác Hồ được khai
thác và sử dụng chất liệu
dân ca: Miền Trung nhớ
Bác, Giữa Mạc Tư Khoa
nghe câu hị ví dặm…
15 15 Ơn tập
16 16 Dạy hát bài tự chon
17 17 Ôn tập và kiểm tra cuối kì
18 18 Kiểm tra
<b>KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TỐN 6</b>
Năm học: 2010 – 2011
<b>CẢ NĂM</b> <b>ĐẠI SỐ</b> <b>HÌNH HỌC</b>
Học kỳ I
19 tuần
76 tiết
61 tiết
14 tuần đầu * 3 tiết = 42 tiết
4 tuần tiếp * 4 tiết = 16 tiết
1 tuần cuối * 3 tiết = 3 tiết
15 tiết
14 tuần đầu * 1 tiết = 14 tiết
4 tuần tiếp * 0 tiết = 0 tiết
1 tuần cuối * 1 tiết = 1 tiết
Học kỳ II
18 tuần
72 tiết
56 tiết
15 tuần đầu * 3 tiết = 45 tiết
2 tuần tiếp * 4 tiết = 8 tiết
1 tuần cuối * 3 tiết = 3 tiết
16 tiết
15 tuần đầu * 1 tiết = 15 tiết
2 tuần cuối * 0 tiết = 0 tiết
1 tuần cuối * 1 tiết = 1 tiết
<b>CHƯƠNG</b>
<b>I.</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>VÀ BỔ</b>
<b>TÚC VỀ</b>
<b>SỐ TỰ</b>
<b>NHIÊN</b>
(39 tiết)
1
1 §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2 §2. Tập hợp các số tự nhiên
3 §3. Ghi số tự nhiên
2
4 §4. Số phần tử của tập hợp.Tập hợp con.
5 Luyện tập
6 §5. Phép cộng và phép nhân
7 Luyện tập 1
8 Luyện tập 2
9 §6. Phép trừ và phép chia
4
10 Luyện tập 1.
11 Luyện tập 2.
12 §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
5
13 Luyện tập
14 §8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
15 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính
6
16 Luyện tập 1
17 Luyện tập 2
18 <b>Kiểm tra 45’’</b>
7
19 §10. Tính chất chia hết của một tổng
20 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5
21 Luyện tập
8
22 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, 9
23 Luyện tập
24 §13. Ước và bội
9
25 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số ngun tố.
26 Luyện tập
27 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
10
28 Luyện tập
29 §16. Uớc chung và bội chung
30 Luyện tập
11
31 §17.Ước chung lớn nhất
32 Luyện tập 1
33 Luyện tập 2
12
34 §18. Bội chung nhỏ nhất
35 Luyện tập 1
36 Luyện tập 2
13
37 Ôn tập chương I
38 Ôn tập chương I
39 <b>Kiểm tra 45’’</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>II.</b>
<b>SỐ</b>
<b>NGUYÊN</b>
(33 tiết)
14
40 §1. Làm quen với số nguyên âm
41 §2. Tập hợp số nguyên
42 §3. Thứ tự trong tập hợp số nguyên
15
43 Luyện tập
44 §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
45 §5. Cộng hai số ngun khác dấu
46 Luyện tập
16
47 §6. Tính chất của phép cộng số nguyên
48 Luyện tập
49 §7. Phép trừ hai số nguyên.
50 Luyện tập
17
51 §8. Quy tắc dấu ngoặc
52 Luyện tập
53+54 Ôn tập học kì I
57+58
19
59 <b><sub>Kiểm tra học kì I 90’’</sub></b>
60
61 Trả bài kiểm tra học ki I
20
62 §9. Quy tắc chuyển vế
63 Luyện tập
64 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu
21
65 §11.Nhân hai số nguyên cùng dấu
66 Luyện tập
67 §12. Tính chất của phép nhân
22
68 Luyện tập
69 §13. Bội và ước của một số ngun
70 <sub>Ơn tập chương II</sub>
23
71
72 <b>Kiểm tra 45’’</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>III.</b>
<b>PHÂN SỐ</b>
(45 tiết)
73 §1. Mở rộng khái niệm phân số
24
74 §2. Phân số bằng nhau
75 §3. Tính chất cơ bản của phân số
76 §4. Rút gọn phân số.
25
77 Luyện tập 1
78 Luyện tập 2
79 §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số.
26
80 Luyện tập
81 §6. So sánh phân số
82 §7. Phép cộng phân số.
27
83 Luyện tập
84 §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
85 Luyện tập
28
86 §9. Phép trừ phân số
87 Luyện tập
88 §10. Phép nhân phân số
29
89 §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
90 Luyện tập
91 §12. Phép chia phân số.
30
92 Luyện tập
93 §13. Hỗn số.Số thập phân. Phần trăm.
94 Luyện tập 1
31
95 Luyện tập 2
96 Luyện tập 3
97 <b>Kiểm tra 45’’</b>
32
98 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
99 Luyện tập 1
100 Luyện tập 2
101 §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
102 Luyện tập 1
103 Luyện tập 2
34
104 §16. Tìm ti số của hai số.
105 Luyện tập
106 §17. Biểu đồ phần trăm
35
107 Luyện tập
108 Ôn tập chương III với với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc
máy tính năng tương đương
109
110
Ơn tập cuối năm
113+114 Ôn tập cuối năm
37
115 <b><sub>Thi học ki II 90’’</sub></b>
116
117 Trả bài thi học kì II
<b>HÌNH HỌC</b>
<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>I. </b>
<b>ĐOẠN</b>
<b>THẲNG</b>
(15 tiết)
1 1 §1. Điểm .Đường Thẳng
2 2 §2. Ba điểm thẳng hàng
3 3 §3. Đường thẳng đi qua hai điểm
4 4 §4. Thực hành trồng cây thẳng hàng
5 5 §5. Tia. Luyện tập
6 6 Luyện tập
7 7 §6. Đoạn thẳng
8 8 §7. Độ dài đoạn thẳng
9 9 §8. Khi nào thì AM+MB=AB.
10 10 Luyện tập
11 11 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
12 12 §10.Trung điểm của đoạn thẳng
13 13 Ơn tập chương I
14 14 <b>Kiểm tra 45’’</b>
19 15 Trả bài kiểm tra học kì I (Phần hình học)
<b>CHƯƠNG</b>
<b>II.</b>
<b>GĨC</b>
(16 tiết)
20 16 §1. Nửa mặt phẳng
21 17 §2. Góc
22 18 §3. Số đo góc
23 19 <sub>§4. Khi nào thì </sub><i><sub>xOy yOz xOz</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub>?</sub>
24 20 §5. Vẽ góc cho biết số đo
25 21 §6. Tia phân giác của góc.
26 22 Luyện tập
27 23
§7. Thực hành đo góc trên mặt đất
28 24
29 25 §8. Đường trịn
30 26 §9. Tam giác
31 27 Ôn tập chương II với sự trợ giúp của máy tính casio hoặc máy có
tính năng tương đương
32 28 <b>Kiểm tra 45’’</b>
33+34 29+30 Ôn tập cuối năm
37 31 Trả bài kiểm tra cuối năm
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN 7</b>
Năm học: 2009 – 2010
<b>CẢ NĂM</b> <b>ĐẠI SỐ</b> <b>HÌNH HỌC</b>
Học kỳ I
19 tuần
76 tiết
40 tiết
14 tuần đầu*2 tiết = 28 tiết
32 tiết
14 tuần đầu*2 tiết = 28 tiết
5 tuần cuối*1 tiết = 5 tiết
Học kỳ II
18 tuần
72 tiết
30 tiết
13 tuần đầu*2 tiết = 26 tiết
5tuần cuối*1 tiết = 5 tiết
38 tiết
13 tuần đầu*2 tiết = 26 tiết
5 tuần cuối*3 tiết = 15 tiết
ĐẠI SỐ
<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>I. </b>
<b>SỐ HỮU</b>
<b>TỈ, SỐ</b>
<b>THỰC</b>
2 3 §3. Nhân chia số hữu ti
4 §4. Giá trị tuyệt đối của số hữu ti. Cộng, trừ, nhân chia số thập phân
3 5<sub>6</sub> Luyện tập<sub>§5. Lũy thừa của một số hữu ti</sub>
4 7<sub>8</sub> §6.Lũy thừa của một số hữu ti (tiếp)<sub>Luyện tập</sub>
5 9 §7. Ti lệ thức
10 Luyện tập
6 11 §8. Tính chất của dãy ti số bằng nhau
12 Luyện tập
7 13 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần hồn
14 Luyện tập
8 15 §10. Làm trịn số
16 Luyện tập
9 17 §11. Số vơ ti. Khái niệm về căn bậc hai
18 §12. Số thực
10 19 Luyện tập
20 <b><sub>ÔN TẬP CHƯƠNG I</sub></b>
11 21
22 <b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>II.</b>
<b>HÀM SỐ</b>
(18 tiết)
<b>CHƯƠNG</b>
<b>II.</b>
<b>HÀM SỐ</b>
(21 tiết)
12 23 §1. Đại lượng ti lệ thuận
24 §2. Một số bài tốn về đại lượng ti lệ thuận
13 25<sub>26</sub> Luyện tập<sub>§3. Đại lượng ti lệ nghịch</sub>
14 27<sub>28</sub> §4. Một số bài tốn về đại lượng ti lệ nghịch<sub>Luyện tập</sub>
15
29 §5. Hàm số
30 Luyện tập
31 §6. Mặt phẳng tọa độ
16
32 Luyện tập
33 §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a0)
34 Luyện tập
17
35 <b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>
36 <b>KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>
37 <b>Ôn tập học kỳ I</b>
18
38
<b>Ơn tập học kì I</b>
39
40
19
41
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I (cả đại số và hình học)</b>
42
43 <i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần đại số)</b></i>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>III.</b>
<b>KÊ</b>
(10 tiết)
20 44 §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
45 Luyện tập
21 46 §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
47 Luyện tập
22 48 §3. Biểu đồ
49 Luyện tập
23 50 §4. Số trung bình cộng
51 Luyện tập
24 52 <b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>
53 <b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>IV. </b>
<b>BIỂU</b>
25 54<sub>55</sub> §1. Khái niệm về biểu thức đại số<sub>§2. Giá trị của một biểu thức đại số</sub>
<b>THỨC ĐẠI</b>
<b>SỐ</b>
57 §4. Đơn thức đồng dạng
27 58 Luyện tập
59 §5. Đa thức
28 60 §6. Cộng, trừ đa thức
61 Luyện tập
29 62 §7. Đa thức một biến
63 §8. Cộng, trừ đa thức một biến
30 64 Luyện tập
65 §9. Nghiệm của đa thức một biến
31 66 <b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>
67 <b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>
32 68 <b>KIỂM TRA CHƯƠNG IV</b>
69 <b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
33 7 0
34 71 <b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
35 72 <b><sub>KIỂM TRA CUỐI NĂM (cả đại số và hình học)</sub></b>
36 73
37 74 <i><b>Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số)</b></i>
HÌNH HỌC
<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>I.</b>
<b>ĐƯỜNG</b>
<b>THẲNG</b>
<b>VNG</b>
<b>GĨC,</b>
<b>ĐƯỜNG</b>
<b>THẲNG</b>
<b>SONG</b>
<b>SONG</b>
(16 tiết)
1 1 §1. Hai góc đối đinh
2 Luyện tập
2 3<sub>4</sub> §2. Hai đường thẳng vng góc<sub>Luyện tập</sub>
3 5<sub>6</sub> §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng<sub>§4. Hai đường thẳng song song</sub>
4 7 Luyện tập
8 §5. Tiên đề Euclude về đường thẳng song song
5 9 Luyện tập
10 §6. Từ vng góc đến song song
6 11 Luyện tập
12 §7. Định lý
7 13 Luyện tập
14
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>
8 15
16 <b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>II.</b>
<b>TAM GIÁC</b>
(30 tiết)
9 17 §1. Tổng ba góc trong một tam giác
18
10 19 Luyện tập
20 §2. Hai tam giác bằng nhau
11 21 Luyện tập
22 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác (c.c.c)
12 23<sub>24</sub> Luyện tập
13 25<sub>26</sub> §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác (c.g.c)
Luyện tập
14 27
28 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác (g.c.g)
15 29 Luyện tập
16 30
<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>
17 31
18 32
<b>CHƯƠNG</b>
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác)
35
21
36 §6. Tam giác cân
37 Luyện tập
22
38 §7. Định lý Pitago
39
Luyện tập
23
40
41 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vng
24
42 Luyện tập
43
<i><b>Thực hành ngồi trời</b></i>
25
44
45
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG II</b>
26
46
47 <b>KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>III.</b>
<b>QUAN HỆ</b>
<b>GIỮA CÁC</b>
<b>YẾU TỐ</b>
<b>TRONG</b>
<b>TAM GIÁC</b>
(26 tiết)
27
48 §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
49 Luyện tập
28
50 §2. Quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên, đường xiên và <sub>hình chiếu của tam giác</sub>
51 Luyện tập
29
52 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác
53 Luyện tập
30
54 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
55 Luyện tập
31
56 §5. Tính chất tia phân giác của một góc
57 Luyện tập
32
58 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
59 Luyện tập
33
60 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
61 Luyện tập
62 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
34
63 Luyện tập
64 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác
65 Luyện tập
35
66
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>
67
68 <b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>
36 69
70
71
<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
37
72 <b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
73 <b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
74 Trả bài kiểm tra cuối năm
<b>KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN 8</b>
Năm học: 2010 – 2011
<b>CẢ NĂM</b> <b>ĐẠI SỐ</b> <b>HÌNH HỌC</b>
Học kỳ I
19 tuần
76 tiết
43 tiết
14 tuần đầu*2 tiết = 28 tiết
5 tuần cuối*3 tiết = 15 tiết
33 tiết
14 tuần đầu*2 tiết = 28 tiết
5 tuần cuối*1 tiết = 5 tiết
Học kỳ II
18 tuần
72 tiết
31 tiết
13 tuần đầu*2 tiết = 26 tiết
5 tuần cuối*1 tiết = 5 tiết
41 tiết
<b>ĐẠI SỐ</b>
<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>I. PHÉP</b>
<b>NHÂN VÀ</b>
<b>PHÉP</b>
<b>CHIA CÁC</b>
<b>ĐA THỨC</b>
(21 tiết)
1 1 §1. Nhân đơn thức với đa thức
2 §2. Nhân đa thức với đa thức
2 3 Luyện tập
4 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
3 5<sub>6</sub> Luyện tập<sub>§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)</sub>
4 7<sub>8</sub> §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)<sub>Luyện tập</sub>
5
9 §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
10 §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng
thức
6 11 §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
12 Luyện tập
7 13
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương
pháp
14 Luyện tập
8 15<sub>16</sub> §10. Chia đơn thức cho đơn thức<sub>§11. Chia đa thức cho đơn thức</sub>
9 17<sub>18</sub> §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp<sub>Luyện tập</sub>
10 19<sub>20</sub> <b>Ôn tập chương I</b>
11 21 <b>Kiểm tra 45’’ (Chương I)</b>
<b>II. PHÂN</b>
<b>THỨC ĐẠI</b>
<b>SỐ</b>
(22 tiết)
22 §1. Phân thức đại số
12 23 §2. Tính chất cơ bản của phân thức
24 §3. Rút gọn phân thức
13 25 Luyện tập
26 §4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
14 27 Luyện tập
28 §5. Phép cộng các phân thức đại số
15
29 Luyện tập
30 §6. Phép trừ các phân thức đại số
31 Luyện tập
16
32 §7. Phép nhân các phân thức đại số
33 §8. Phép chia các phân thức đại số
34 §9. Biến đổi các biểu thức hữu ti
17
35 <b>Ôn tập chương II</b>
36 <b>Kiểm tra 45’’ (Chương II)</b>
37
<b>Ôn tập học kỳ I</b>
18
38
39
40
19
41 <b><sub>KIỂM TRA HỌC KỲ I (cả đại số và hình học)</sub></b>
42
43 <i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần đại số)</b></i>
<b>III.</b>
<b>PHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH</b>
<b>BẬC NHẤT</b>
<b>MỘT ẨN</b>
20 44<sub>45</sub> §1. Mở đầu về phương trình<sub>§2. Phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải</sub>
21 46<sub>47</sub> §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0<sub>Luyện tập</sub>
22 48 §4. Phương trình tích
(16 tiết)
23 50 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
51
24 52<sub>53</sub> Luyện tập<sub>§6. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình</sub>
25 54<sub>55</sub> §7. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình (tiếp)
Luyện tập
26 56
57
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>
27 58
59 <b>Kiểm tra 45’’ (chương III)</b>
<b>IV.</b>
<b>PHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH</b>
<b>BẬC NHẤT</b>
<b>MỘT ẨN</b>
(16 tiết)
28 60 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
61 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
29 62 Luyện tập
63 §3. Bất phương trình 1 ẩn
30 64 §4. Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
§4. Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn (tiếp)
65
31 66 Luyện tập
67 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
32 68 <b>Ôn tập chương IV</b>
69 <b>Kiểm tra 45’’ (chương IV)</b>
33 70
<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
71
34 72
35+36 73 <b>KIỂM TRA CUỐI NĂM (cả đại số và hình học)</b>
37 74 <i><b>Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số)</b></i>
<b>HÌNH HỌC</b>
<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>I. TỨ GIÁC</b>
(25 tiết)
1 1<sub>2</sub> §1. Tứ giác<sub>§2. Hình thang</sub>
2 3 §3. Hình thang cân
4 Luyện tập
3 5 §4.1. Đường trung bình của tam giác
6 §4.2. Đường trung bình của hình thang
4 7 Luyện tập
8 §5. Dựng hình bằng thước và compa – Dựng hình thang
5 9 Luyện tập
10 §6. Đối xứng trục
6 11 Luyện tập
12 §7. Hình bình hành
7 13 Luyện tập
14 §8. Đối xứng tâm
8 15<sub>16</sub> Luyện tập<sub>§9. Hình chữ nhật</sub>
9 17<sub>18</sub> Luyện tập<sub>§10. Đường thẳng song song với 1 đường thẳng cho trước</sub>
10 19<sub>20</sub> Luyện tập<sub>§11. Hình thoi</sub>
11 21<sub>22</sub> Luyện tập<sub>§12. Hình vng</sub>
24 <b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>
13 25 <b>Kiểm tra 45’’ (chương I)</b>
<b>II. ĐA</b>
<b>GIÁC,</b>
<b>DIỆN TÍCH</b>
<b>ĐA GIÁC</b>
(12 tiết)
26 §1. Đa giác – Đa giác đều
14 27 §2. Diện tích hình chữ nhật
28 Luyện tập
15 29 §3. Diện tích tam giác
16 30 Luyện tập
17+18 31+32 <b>ƠN TẬP HỌC KỲ I</b>
19 33 <i><b>Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần hình học)</b></i>
20 34 §4. Diện tích hình thang
35 §5. Diện tích hình thoi
21 36 Luyện tập
37 §6. Diện tích đa giác
<b>III. TAM</b>
<b>GIÁC</b>
<b>ĐỒNG</b>
<b>DẠNG</b>
(18 tiết)
22 38<sub>39</sub> §1. Định lý Tales trong tam giác<sub>§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Tales </sub>
23 40<sub>41</sub> Luyện tập<sub>§3. Tính chất đường phân giác của tam giác</sub>
24 42 Luyện tập
43 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
25 44 Luyện tập
45 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
26 46 §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
47 §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
27 48 Luyện tập
49 §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vng
28 50 Luyện tập
51 §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
29 52 <i><b>Thực hành</b></i>: đo chiều cao 1 vật, đo khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt đất,
trong đó có 1 điểm khơng thể tới được
53
30 54 <b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>
55 <b>Kiểm tra 45’’ (Chương III)</b>
<b>IV. HÌNH</b>
<b>LĂNG TRỤ</b>
<b>ĐỨNG.</b>
<b>HÌNH</b>
(19 tiết)
31 56 §1-2. Hình hộp chữ nhật
57
32 58 §3. Thể tích hình hộp chữ nhật
59 Luyện tập
33
60 §4. Hình lăng trụ đứng
61 §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
62 §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
34
63 Luyện tập
64 §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
65 §8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
35
66 §9. Thể tích của hình chóp đều
67 Luyện tập
68 <b><sub>ƠN TẬP CHƯƠNG IV</sub></b>
36 69
70+71
<b>ƠN TẬP CUỐI NĂM</b>
37
72
73
74 <i><b>Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học)</b></i>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN 9</b>
Năm học: 2009 – 2010
Học kỳ I
19 tuần
76 tiết
38tiết
19tuần *2 tiết =38 tiết
38 tiết
19 tuần *2 tiết = 38 tiết
Học kỳ II
18 tuần
36 tiết
18 tuần đầu*2 tiết =36 tiết
38 tiết
18 tuần đầu*2 tiết =36 tiết
ĐẠI SỐ
<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>CHƯƠNG I.CĂN </b>
<b>BẬC HAI.CĂN BẬC</b>
<b>BA(18 tiết)</b>
1 1<sub>2</sub> Căn bậc hai
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức <i>A</i>2 / /<i>A</i>
2 3<sub>4</sub> Luyện tập<sub>Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương</sub>
3 3<sub>4</sub> Luyện tập<sub>Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương</sub>
4 7<sub>8</sub> Luyện tập<sub>Bảng căn bậc hai</sub>
5 109 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc haiLuyện tập
6 1112 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc haiLuyện tập
7 13<sub>14</sub> Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai<sub>Luyện tập</sub>
8 15<sub>16</sub> Căn bậc ba<b><sub>Ôn tập chương I</sub></b>
<b>CHƯƠNG II.</b>
<b>HÀM SỐ BẬC</b>
<b>NHẤT (12 tiết)</b>
10 19<sub>20</sub> Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số<sub>Luyện tập</sub>
11 21<sub>22</sub> Hàm số bậc nhất <sub>Luyện tập</sub>
12 23
34
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a≠0)
Luyện tập
13 25<sub>26</sub> Đường thẳng song song và đường thẳng cawys nhau<sub>Luyện tập</sub>
14
27
28
Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a≠0)
Luyện tập
15 29<sub>30</sub> <b>Ôn tập chương II<sub>Kiểm tra chương II</sub></b>
<b>CHƯƠNG III.HỆ</b>
<b>HAI PHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH BẬC NHẤT</b>
<b>HAI ẨN</b>
(18 tiết)
16 31<sub>32</sub> Phương trình bậc nhất hai ẩn<sub>Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn</sub>
17 33<sub>34</sub> Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế<b><sub>Ơn tập học kì I</sub></b>
18 35<sub>36</sub> <b>Ơn tập học kì I<sub>Kiểm tra học kì I</sub></b>
19 37<sub>38</sub> <b>Kiểm tra học kì I<sub>Trả bài kiểm tra học kì I</sub></b>
20 39
40
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Luyện tập
21 41
42
Luyện tập
22 43
44
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình(tiếp)
Luyện tập
23 45<sub>46</sub> Luyện tập<b><sub>Ơn tập chương II</sub></b>
24 47<sub>48</sub> <b>Ôn tập chương II<sub>Kiểm tra chương III</sub></b>
<b>CHƯƠNG IV. HÀM</b>
<b>SỐ</b>
<b>y=ax+b.PHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH BẬC HAI</b>
<b>MỘT ẨN SỐ</b>
(26 tiết)
25 4950 Hàm số y = a
2
<i>x</i> <sub>(a≠0)</sub>
Luyện tập
26 51<sub>52</sub> Đồ thị của hàm số y = a
2
<i>x</i> <sub>(a≠0)</sub>
Luyện tập
27 53
54
Phương trình bậc hai một ẩn số
Luyện tập
28 55
56
Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Luyện tập
29 57<sub>58</sub> Cơng thức nghiệm thu gọn<sub>Luyện tập</sub>
30 59<sub>60</sub> Hệ thức Vi-et và ứng dụng<sub>Luyện tập</sub>
31 61<sub>62</sub> <b>Kiểm tra 45’</b><sub>Phương trình quy về phương trình bậc hai</sub>
32 63
64 Luyện tậpGiải bài toán bằng cách lập phương trình
33 65
66
Luyện tập
<b>Ơn tập chương IV</b>
34 67<sub>68</sub> <b>Ơn tập cuối năm<sub>Ôn tập cuối năm</sub></b>
35 69
70
<b>Ôn tập cuối năm</b>
<b>Ôn tập cuối năm</b>
36 71
72
<b>Ôn tập cuối năm</b>
<b>Kiểm tra cuối năm</b>
37 73<sub>74</sub> <b>Kiểm tra cuối năm<sub>Trả bài kiểm tra ôn tập cuối năm(đại số)</sub></b>
HÌNH HỌC
<b>CHƯƠNG</b> <b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>I.HỆ THỨC</b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>TRONG</b>
<b>TAM GIÁC</b>
<b>VUỒNG</b>
<b> (19 tiết)</b>
1 1, 2 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2 3,4 Luyện tập
3 5,6 Ti số lượng giác của góc nhọn
4 7
8
Luyện tập
Bảng lượng giác
5 9
10
Bảng lượng giác
Luyện tập
6 11,12 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng
7 13,14 Luyện tập
8 15,16 Ứng dụng thực tế các ti số lượng giác.thực hành ngồi trời
9 17,18 <b>Ơn tập chương I</b>
10
19 <b>Kiểm tra chương I</b>
20 Sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng của đường trịn.
11 21
22
Luyện tập
<b>CHƯƠNG</b>
<b>II.ĐƯỜNG</b>
<b>TRỊN(19</b>
<b>tiết)</b>
12 23<sub>24</sub> Luyện tập<sub>Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây</sub>
13 25<sub>26</sub> Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn<sub>Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trịn</sub>
14 27<sub>28</sub> Luyện tập<sub>Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau</sub>
15 29<sub>30</sub> Luyện tập<sub>Vị trí tương đối của hai đường trịn</sub>
16 31
32
Vị trí tương đối của hai đường trịn(tiếp)
Luyện tập
17 33,34 <b>Ôn tập chương II</b>
18 35,36 <b>Ôn tập học kì I</b>
19 37
38
<b>Ơn tập học kì I</b>
<b>Trả bài kiểm tra học kì I</b>
<b>CHƯƠNG III</b>
<b>GĨC VỚI</b>
<b>ĐƯỜNG</b>
<b>TRỊN</b>
(21 tiết)
20 39<sub>40</sub> Góc ở tâm. Số đo cung<sub>Luyện tập</sub>
21 4142 Liên hệ giữa cung và dâyGóc nội tiếp
22 4344 Luyện tậpGóc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
23
45
46
Luyện tập
Góc có đinh ở bên trong hay bên ngồi đường trịn
24
47
48
Luyện tập
Cung chứa góc
25
49
50
Luyện tập
Tứ giác nội tiếp
26
51
52 Luyện tậpĐường tròn ngoại tiếp-đường tròn nội tiếp
27 53<sub>54</sub> Độ dài đường trịn<sub>Luyện tập</sub>
28 55<sub>56</sub> Diện tích đường trịn<sub>Luyện tập</sub>
2 9
57
58
<b>Ơn tập chương III</b>
<b>Ơn tập chương III</b>
30 59 <b>Kiểm tra chương III</b>
<b>CHƯƠNG</b>
<b>IV.HÌNH</b>
<b>TRỤ.HÌNH</b>
<b>NĨN.HÌNH</b>
<b>CẦU (15 tiết)</b>
60 Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
61
62
Luyện tập
Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón
32
63
64
Luyện tập
Hình cầu
33
65
66
Diện tích hình cầu và thể tích hình cầu
Luyện tập
34 67,68 <b>Ôn tập chương IV</b>
35 69,70 <b>Ôn tập cuối năm </b>
36 71,72 <b>Ôn tập cuối năm</b>
37 73 <b>Ôn tập cuối năm</b>
74 <b>Trả bài kiểm tra cuối năm</b>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ</b>
Học kì I:
Tiết Bài- kết hợp chủ đề giáo dục đạo đức Hồ Chí Minh
1 Bài 1: Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể.
2 + 3 Bài 2: Siêng năng, kiên trì.
4 Bài 3: Tiết kiệm ( Tấm gương về tiết kiệm của Bác Hồ)
5 Bài 4: Lễ độ
6 Bài 5: Tôn trọng ki luật (Tấm gương tôn trọng ki luật của Bác Hồ)
7 Bài 6: Biết ơn (Lòng biết ơn của Bác Hồ với những người có cơng với nước)
8 Bài 7: u thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên.
9 Kiểm tra viết
10 Bài 8: Sống chan hòa với mọi người
11 Bài 9: Lịch sự, tế nhị
12+13 Bài 10: Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội
14+15 Bài 11: Mục đích học tập của học sinh
16 Thực hành ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học
17+ 18 Ôn tập học kì I
19 Kiểm tra học kì I
Tiết Bài
20 + 21 Bài 12: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em
22 +23 Bài 13: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
24 + 25 Bài 14: Thực hiện trật tự an toàn giao thông.
26 + 27 Bài 15: Quyền và nghĩa vụ học tập
28 Kiểm tra viết
29 + 30 Bài 16: Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh
dự và nhân phẩm
31 Bài 17: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
32 Bài 18: Quyền được đảm bảo an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
33 + 34 Thực hành ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học
35 + 36 Ơn tập học kì II
37 Kiểm tra học kì II
<b>GDCD lớp 7 –KẾT HỢP CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC </b><i><b>ĐẠO ĐỨC HỒ CHÍ MINH</b></i>
<b>HỌC KÌ I</b>
<b>Bài</b> <b>Tiết ppct</b> <b>Tuần</b>
1.Sống giản dị (Tấm gương sống giản dị của Bác Hồ) 1 1
2.Trung thực 2 2
3. Tự trọng 3 3
4.Đạo đức và ki luật 4 4
5.Yêu thương con người (Tấm gương yêu thương con người của Bác
6.Tơn sư trọng đạo 7 7
7.Đồn kết, tương trợ (Lời dạy của Bác Hồ về vai trị của đồn kết) 8 8
Kiểm tra 9 9
8. Khoan dung (Tấm gương khoan dung của Bác Hồ) 10 10
9.Xây dựng gia đình văn hóa 11,12 11,12
10.Giữ gìn và phát huy tryền thống tốt đẹp của gia đình ,dịng họ 13 13
11. Tự tin 14 14
Thực hành,ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã
học. 15,16 15,16
Ôn tập học kì I 17,18 17,18
Kiêmr tra học kì I 19 19
<b>HỌC KỲ II</b>
12.Sống và làm việc có kế hoạch 20,21 20,21
13.Quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em Việt Nam 22 22
14.Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên 23,24 23,24
15.Bảo vệ di sản văn hóa 25,26 25,26
Kiểm tra 27 27
16.Quyền tự do tín ngưỡng và tơn giáo 28,29 28,29
17.Nhà nước cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 30,31 30,31
18.Bộ máy nhà nước cấp cơ sở(xã, phường, thị trấn) 32,33 32,33
Thực hành, ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã
học 34 34
Ơn tập học kì II 35,36 35,36
Kiểm tra học kì II 37 37
<b>GDCD lớp 8 –KẾT HỢP CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC </b><i><b>ĐẠO ĐỨC HỒ CHÍ MINH</b></i>
<b>HỌC KÌ I</b>
<b>Bài</b> Tiết
ppct Tuần
1.Tôn trọng lẽ phải 1 1
2.Liêm khiết ( Tấm gương liêm khiết của Bác Hồ) 2 2
3.Tôn trọng người khác 3 3
4.Giữ chữ tín (Tấm gương về giữ chữ tín của Bác Hồ) 4 4
5.Pháp luật và ki luật 5 5
6.Xây dựng tình bạn trong 97ang , lành mạnh 6 6
7.Tích cực tham gia các hoạt chính trị -xã hội 7 7
8.Tôn trọng và hoc hỏi các dân tộc khác 8 8
Kiểm tra 9 9
9.Góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư 10 10
10.Tự lập 11 11
11.Lao động tự giác và sáng tạo 12,13 12,13
Ơn tập học kì I 17, 18 17,18
Kiêm tra hoc kì I 19 19
<b>HỌC KÌ II</b>
13. Phịng chống tệ nạn xã hội 20,21 20,21
14.Phòng chống nhiễm HIV/AIDS 22 22
15.Phịng ngừa tai nạn vũ khí,cháy nổ và các chất độc hại 23 23
16.Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác 24 24
17.Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nướcvà lợi ích cơng cộng 25 25
18.Quyền khiếu nại,tố cáo của cơng dân 26 26
Ơn Tập 27 27
Kiểm tra 28 28
19. Quyền tự do ngôn luận 29 29
20.Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Viêt Nam. 30,31 30,31
21.Phap luật nước cơng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam . 32,33 32,33
Thực hành,ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học. 34,35 34,35
Ơn tậphọc kì II 36 36
Kiểm tra học kì II 37 37
<b>Phân phối chương trình cụ thể mơn GDCD lớp 9 – KẾT HỢP CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC </b>
<i><b>ĐẠO ĐỨC HỒ CHÍ MINH</b></i>
<b>HỌC KI I</b>
<b>Bài</b> <b>Tiết ppct</b> <b>Tuần</b>
1.Chí cơng vơ tư (Tấm gương chí cơng vơ tư của Bác Hồ) 1 1
2.Tự chủ 2 2
3. Dân chủ và ki luật 3 3
4.Bảo vệ hịa bình 4 4
5. Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới 5 5
6.Hợp tác cùng phát triển 6 6
7. Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹpcủa dân tộc (Tấm
gương kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc ở Bác
Hồ)
7,8 7,8
Kiểm tra 9 9
8. Năng động và sáng tạo 10,11 10,11
9.Làm việc có năng suất,chất lượng,hiệu quả 12 12
10.Lí tưởng sống của thanh niên 13,14 13,14
Thực hành,ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung
15,16 15,16
Ơn tậphọc kì I 17,18 17,18
Kiêm tra học kì II 19 19
<b>HỌC KI II</b>
11. Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp cơng nghiệp
hóa,hiện đại hóa đất nước 20,21 20,21
13.Quyên tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế 24 24
14.Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân 25,26 25,26
Kiểm tra 27 27
15.Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của cơng dân 28,29 28,29
16.Quyền tham gia quản lí Nhà nước,quản lí xã hội của công dân 30,31 30,31
17.Nghĩa vụ bảo vệ tổ Quốc 32 32
18.Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật 33 33
Thực hành ,ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung
đã học 34 34
Ôn tập học kìII 35,36 35,36
Kiểm tra học kì II 37 37
Phân phối chương trình mơn Sinh học
Sinh học 6
Học kì I
19 tuần – 36 tiết
Lí thuyết 26 tiết
Bài tập 1 tiết
Thực hành 5 tiết
ơn tập 2 tiết
Kiểm tra 2 tiết
<b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Ghi chú( tích hợp)</b>
1 Đặc điểm chung của cơ thể sống
2 Nhiệm vụ của sinh học Thực vật có vai trị quan trọng trong tự
nhiên và trong đời sống con người từ đó
GD HS ý thức sử dụng hợp lí, bảo vệ và
phát triển cải tạo chúng
<b>(Nhiệm vụ của sinh học)</b>
3 Đặc điểm chung của thực vật_ có phải tất cả
thực vật đều có hoa
Từ việc phân tích giá trị của sự đa dạng,
phong phú của thực vật trong tự nhiên
và trong đời sống con người từ đó GD
HS ý thức bảo vệ sự đa dạng và phong
phú của thực vật
<b>(Sự đa dạng và phong phú của thực </b>
<b>vật)</b>
cho HS iến thức về mối quan hệ giữa
các cơ quan trong tổ chức cơ thể, giữa
cơ thể với mơi trường hình thành ý thức
chăm sóc và bảo vệ thực vật
<b>(Thực vật có hoa và thực vật khơng </b>
<b>có hoa)</b>
4 Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng_TH
5 Quan sát tế bào thực vật_TH
6 Cấu tạo tế bào thực vật
7 Sự lớn lên và phân chia của tế bào
8 Các loại rễ, các miền của rễ
9 Cấu tạo miền hút của rễ
10 Sự hút nước và muối khoáng của rễ(t1) Nước, muối hoáng, các vi sinh vật có
11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ (t2)
12 Biến dạng của rễ_TH
13 Cấu tạo ngoài của thân
14 Thân dài ra do đâu? GD HS ý thức bảo vệ tính tồn vẹn của
cây, hạn chế việc làm vơ ý thức, bẻ
cành, đu, trèo, làm gãy hoặc bóc vổ cây
làm hạn chế sự to ra của cây
15 Cấu tạo trong của thân non
16 Thân to ra do đâu?
17 Vận chuyển các chất trong thân GD HS ý thức bảo vệ tính tồn vẹn của
cây, hạn chế việc làm vô ý thức, bẻ
cành, đu, trèo, làm gãy hoặc bóc vổ cây
làm hạn chế sự to ra của cây
18 Biến dạng của thân_TH
19 Ôn tập
20 Kiểm tra 1 tiết
21 Đặc điểm bên ngoài của lá
22 Cấu tạo trong của phiến lá
23 Quang hợp (t1) Quang hợp góp phần điều hồ hí hậu,
làm trong lành hơng hí (cân bằng hàm
lượng hí CO2 và O2 tạo độ ẩm cho mơi
trường là một mắt xích quan trọng trong
chu trình nước) có ý nghĩa quan trọng
đối với con người trong tự nhiên giúp
HS có ý thức bảo vệ và phát triển cây
xanh ở địa phương, trồng cây gây
rừng…
24 Quang hợp (t2)
25 Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến
quang hợp, ý nghĩa của quang hợp
- Các chất hữu cơ và khí oxi do quang
hợp của cây xanh tạo ra cần cho sự
sống của hầu hết sinh vật trên Trái đất
kể cả con người.
- GD cho HS xây dựng ý thức cần tham
gia vào việc bảo vệ và phát triển cây
xanh ở địa phương
<b>(Phần 1. Những điều kiện bên ngoài </b>
<b>Phần 2. Quang hợp của cây xanh có ý</b>
<b>nghĩa gì?)</b>
26 Cây có hơ hấp khơng? - Cây xanh có hơ hấp, trong q trình
đó cây lấy khí oxi để phân giải các chất
hữu cơ , sản ra năng lượng cần cho các
hoạt động sống, đồng thời thải ra khí
cacbonic và hơi nước
<b>(Phần 2. Hơ hấp ở cây)</b>
27 Phần lớn nước vào cây đi đâu?
28 Biến dạng của lá_TH
29 Bài tập
30 Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên Hình thức sinh sản sinh dưỡng à
phương pháp bảo tồn các nguồn gen
quý hiếm, các nguồn gen này sẽ có thể
bị mất đi nếu sinh sản hữu tính
---> GD HS ý thức cho HS tránh tác
động vào giai đoạn sinh sản của sinh
vật vì đây là giai đoạn nhạy cảm
<b>(Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên của </b>
<b>cây)</b>
31 Sinh sản sinh dưỡng do người
32 Cấu tạo và chức năng của hoa
33 Các loại hoa Hoa có ý nghĩa quan trọng trong tự
nhiên, con người và môi trường --->
GD HS ý thức bảo vệ cảnh quan môi
trường, đặc biệt những cảnh đẹp nơi
cơng cộng ---> HS có ý thức làm cho
trường, lớp, nơi ở thêm tươi đẹp bằng
cách trồng thêm cây xanh, các loại hoa
34 Thụ phấn(t1) GD cho HS ý thức bảo vệ các lồi động
vật bởi vì chúng có vai trị quan trọng
trong việc thụ phấn cho hoa, duy trì nịi
giống các lồi thực vật ---> Bảo vệ đa
dạng sinh học.
<b>(Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu </b>
<b>bọ)</b>
35 Ôn tập
36 Kiểm tra học kỳ I
Bài tập 1 tiết
Thực hành 3 tiết
Ôn tập 4 tiết
Kiểm tra 2 tiết
<b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Ghi chú (tích hợp)</b>
37 Thụ phấn (t2)
38 Thụ tinh kết hạt và tạo quả
39 Các loại quả Con người và sinh vật sống được
nhờ vào nguồn dinh dưỡng.
Nguồn dinh dưỡng này được thu
nhận từ phần lớn các loại quả, hạt
cây ---> Hình thành cho HS ý
thức trách nhiệm với việc bảo vệ
cây xanh, đặc biệt là cơ quan sinh
sản
40 Hạt và các bộ phận của hạt
41 Phát tán quả và hạt Vai trò của động vật trong sự
phát tán của quả và hạt --->
Hình thành ý thức bảo vệ động
vật của HS
<b>(Cách phát tán của quả và hạt)</b>
42 Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm Nước, hơng hí và nhiệt độ thích
hợp có vai trò quan trọng đối với
sự nảy mầm của hạt
---> GD HS ý thức bảo vệ môi
trường ổn định cần thiết cho sự
(Thí nghiệm về những iều iện
cần cho hạt nảy mầm)
43 Tổng kết về cây có hoa(t1)_ƠN tập
44 Tổng kết về cây có hoa(t2)_ƠN tập
45 Tảo HS tìm hiểu các nhóm thực vật,
trên cơ sở đó nhận thức sự đa
dạng phong phú đó trong tự nhiên
và đời sống con người
---> HS có ý thức bảo vệ đa dạng
thực vật
46 Rêu _Cây rêu
47 Quyết_ Cây dương xi
48 Hạt trần_ Cây thơng
49 Hạt kín _ Đặc điểm của thực vật hạt kín
50 Lớp hai lá mầm và lớp 1 lá mầm
51 <sub>Khái niệm sơ lược về phân l</sub><sub>oại thực vật</sub>
52 Sự phát triển của giống thực vật
54 Ôn tập
55 Kiểm tra 1 tiết
56 Thực vật góp phần điều hồ khí hậu 1- Trong q trình quang hợp
thực vật lấy vào khí cacbonic và
nhả khí oxi nên đã góp phần giữ
cân bằng các khí này trong khơng
khí.
- Nhờ tác dụng cản bớt ánh sáng
và tốc độ gió, thực vật có vai trị
quan trọng trong việc điều hồ
khí hậu, tăng lượng mưa của khu
vực.
<b>(Phần củng cố. Trả lời các câu </b>
<b>hỏi SGK)</b>
2- Thực vật góp phần điều hồ
khí hậu, làm giảm ơ nhiễm mơi
trường ---> GD HS có ý thức bảo
vệ thực vật, trồng cây ở vườn nhà,
vườn trường, phủ xanh đất trống,
đồi trọc, tham gia tích cực vào
sản xuất nơng nghiệp, góp phần
làm giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm
khơng khí, giữ ổn định hàm lượng
khí CO2 và O2 trong khơng khí
<b>(Thực vật làm giảm ơ nhiễm </b>
<b>mơi trường)</b>
57 Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước Thực vật đặc biệt là thực vật
rừng, nhờ có hệ rễ giữ đất, tán cây
cản bớt sức nước do mưa lớn gây
ra, nên có vai trị quan trọng trong
việc chống xói mịn, sụt lở đất,
hạn chế lũ lụt cũng như giữ được
nguồn nước ngầm, tránh hạn hán.
<b>(Phần củng cố. Trả lời các câu </b>
<b>hỏi SGK)</b>
58 Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với
đời sống con người(t1)
59 Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với
đời sống con người(t2) Các cây thuốc lá, cần sa, thuốc phiện là những cây gây hại cho
sức khoẻ con người, gây nêân
tình trạng nghiện ngập phá hại
sức khoẻ bản thân ảnh hưởng xấu
đến gia đình và xã hội. Giáo dục
cho Hs ý thức tiêu diệt các loài
cây gây hại, vận động gia đình,
địa phương khơng trồng các loại
cây đó nữa <b>(Thực vật với đới </b>
<b>sống con người. Những cây có </b>
<b>hại cho sức khoẻ con người. </b>
62 Vi khuẩn (t2)
63 Nấm (t1)
64 Nấm (t2)
65 Địa y
66 Ôn tập
67 Kiểm tra học ỳ II
68+69
+70
Tham quan thiên nhiên
<b>Sinh học 7</b>
<b>Học kì I</b>
<b>19 tuần – 36 tiết</b>
<b>Lí thuyết 25 tiết</b>
<b>Bài tập 1 tiết</b>
<b>Thực hành 6 tiết</b>
<b>Oân tập 2 tiết</b>
<b>Kiểm tra 2 tiết</b>
<b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Ghi chú (Tích hợp)</b>
1 Thế giới động vật đa dạng phong
phú
2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc
điểm chung của động vật Động vật có vai trị quan trọng đối với thiên nhiên và con người (cung cấp nguyên liệu, thực
phẩm dùng làm thí nghiệm, hỗ trợ con người
trong giải trí, thể thao…) Tuy nhiên một số lồi
có hại (động vật truyền bệnh. trùng sốt rét, lị,
amips, ruồi, muỗi, rận, rệp) ---> HS hiểu được
mối liên quan giữa môi trường và chất lượng
cuộc sống của con người, có ý thức bảo vệ tính
đa dạng sinh học
<b>(Vai trò của động vật)</b>
3 Thực hành quan sát 1 số ĐVNS
4 Trùng roi
5 Trùng biến hình và trùng giày
6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét Bệnh sốt rét gây phá huỷ hồng cầu rất mạnh
gây bệnh nguy hiểm ---> GD HS ý thức phòng
bệnh bằng cách giữ gìn vệ sinh mơi trường, vệ
sinh cá nhân, diệt muỗi…
<b>(Bệnh sốt rét ở nước ta)</b>
7 Đặc điểm chung và vai trị thực tiễn
của ĐVNS
1- ĐVNS có ý nghĩa về địa chất (trùng lỗ)
- Vai trị của ĐVNS với việc hình thành dầu
mỏ, khí đốt.
- Vai trị của vi khuẩn trong hình thành năng
lượng Biogas và Etanol.
8 Thuỷ tức
9 Đa dạng của ngành ruột khoang
10 Đặc điểm chung và vai trò của
ngành ruột khoang
11 Sán lá gan GD HS ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường
phịng chống giun sán kí sinh cho vật ni
<b>(Vịng đời sán lá gan)</b>
12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm
chung của ngành giun dẹp
Trên cơ sở của vịng đời giun sán kí sinh, GD
cho HS nên ăn chín, uống sôi, không ăn rau
sống chưa rửa sạch để hạn chế con đường lây
lan của giun sán kí sinh qua gia súc và thức
ăn của con người ---> GD HS ý thức vệ sinh
cơ thể và môi trường
13 Giun đũa Giun đũa kí sinh trong ruột non người, trứng
giun đi vào cơ thể qua con đường ăn uống
---> GD ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường, vệ
sinh cá nhân khi ăn uống.
<b>(Vòng đời của giun đũa)</b>
14 Một số giun tròn khác và đặc điểm
chung của ngành giun trịn
Đa số giun trịn kí sinh gây nhiều tác hại cho
người ---> Cần giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh
cá nhân, vệ sinh ăn uống.
(Một số giun tròn khác)
15 Giun đất GD ý thức bảo vệ động vật có ích, đặc biệt là
giun đất đã làm tăng độ phì cho đất thơng qua
các hoạt động sống của mình ---> Có ý thức
phịng chống ơ nhiễm mơi trường đất, tăng
cường độ che phủ của đất bằng thực vật để
giữ ẩm và tạo mùn cho đất
(Em có biết)
16 Thực hành mổ và quan sát giun đất
17 Một số giun đốt khác và đặc điểm
chung của ngành giun đốt
Giun đốt có vai trị làm thức ăn cho người và
động vật, làm cho đất tơi xốp, thống khí, màu
mỡ ---> GD HS ý thức bảo vệ động vật có ích.
<b>(Vai trị của giun đốt)</b>
18 Kiểm tra 1 tiết
19 Trai sông
20 Một số thân mềm khác
21 Thực hành quan sát 1 số thân mềm
22 Đặc điểm chung của ngành thân
mềm
- Liên hệ. Ngành thân mềm có vai trị trong
việc làm sạch mơi trường nước, có giá trị về
mặt địa chất
- GD cho HS ý thức bảo vệ và sử dụng hợp lý
nguồn năng lượng thuỷ triều
<b>(Phần củng cố)</b>
đồng thời GD HS ý thức bảo vệ chúng
<b>(Vai trò của thân mềm)</b>
23 Tôm sông
24 Thực hành mổ và quan sát tôm sơng
25 Đa dạng và vai trị của lớp giáp xác Giáp xác có số lượng lồi lớn, có vai trị quan
trọng đối với đời sống con người, làm thực
phẩm cải tạo nền đáy, làm sạch môi trường
nước, giúp cân bằng sinh học ---> GD ý thức
bảo vệ chúng
<b>(Vai trò thực tiễn)</b>
26 Nhện và sự đa dạng của lớp hình
nhện
GD HS ý thức bảo vệ đa dạng của lớp hình
nhện trong tự nhiên
<b>(Sự đa dạng lớp hình nhện)</b>
27 Châu chấu
28 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp
sâu bọ Sâu bọ có lợi có vai trị, làm thuốc chữa bệnh, làm sạch mơi trường, thụ phấn cho cây trồng…
---> GD ý thức bảo vệ lồi sâu bọ có lợi
<b>(Vai trị thực tiễn của sâu bọ)</b>
tính của sâu bọ
30 Đặc điểm chung và vai trò của
ngành chân khớp Chân khớp làm thuốc chữa bệnh, làm thực phẩm, làm sạch môi trường, thụ phấn cho cây
trồng. Có vai trị trong chuỗi thức ăn của hệ
sinh thái --> GD ý thức bảo vệ những lồi động
vật có ích
<b>(Vai trị thực tiễn)</b>
31 Ơn tập phần 1 động vật không
xương sống Động vật không xương sống cung cấp nhu cầu thực phẩm và sinh hoạt của con người. Mỗi
ngành động vật là thành tố cấu thành nên hệ
sinh thái của sự sống ---> HS hiểu được mối
liên quan giữa môi trường và chất lượng cuộc
sống của con người và có ý thức bảo vệ đa dạng
sinh học
(Tầm quan trọng thực tiễn của động vật không
xương sống)
32 Cá chép
33 Thực hành mổ cá
34 Cấu tạo trong của cá chép
36 Kiểm tra học kì I
<b>18 tuần – 34 tiết</b>
<b>Lí thuyết 25 tiết</b>
<b>Bài tập 1 tiết</b>
<b>Thực hành 6 tiết</b>
<b>Ôn tập 2 tiết</b>
<b>Kiểm tra 2 tiết</b>
37 Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá GD HS ý thức bảo vệ các lồi cá
trong tự nhiên và gây ni phát
triển các lồi cá có giá tri kinh tế
<b>(Vai trị của cá)</b>
38 Ếch đồng
39 Thực hành Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng
trên mẫu mổ
40 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư GD HS ý thức bảo vệ động vật có
ích
<b>(Vai trị của lưỡng cư)</b>
41 Thằn lằn bóng đi dài
42 Cấu tạo trong của thằn lằn
43 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát GD HS ý thức bảo vệ các lồi bị
sát có ích
<b>(Vai trị của bị sát)</b>
44 Chim bồ câu
45 Thực hành quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ
câu
46 Cấu tạo trong của chim bồ câu
47 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim Chim cung cấp thực phẩm, giúp
phát tán cây rừng ---> GD HS ý
thức bảo vệ các lồi chim có ích
<b>(Vai trị của chim)</b>
48 Thỏ
49 Cấu tạo trong của thỏ
50 Đa dạng của lớp thú Bộ thú huyệt- Bộ thú túi Biện pháp để bảo vệ thú
- Bảo vệ động vật hoang dã
- Xây dựng khu bảo tồn động vật
- Tổ chức chăn ni những lồi
có giá trị kinh tế
<b>(Vai trị của thú)</b>
52 Đa dạng của lớp thú Bộ ăn sâu bọ, Bộ Gặm nhấm,
bộ Aên thịt
53 Đa dạng của lớp thú các bộ Móng guốc và bộ sinh
trưởng
54 Ơn tập
55 Kiểm tra 1 tiết
56 Môi trường sống và sự vận động, di chuyển
57 Tiến hoá về tổ chức cơ thể
58 Tiến hoá về sinh sản GD ý thức bảo vệ động vật đặc
biệt trong mùa sinh sản
59 Cây phát sinh giới Động vật HS được làm quen với sự phức
tạp hoá về cấu tạo của động vật
trong quá trình phát triển lịch sử,
gắn liền với sự chuyển đời sống
từ nước lên cạn, trải qua nhiều…
60 Đa dạng sinh học (t1)
61 Đa dạng sinh học (t2)
64 Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng ở địa
phương(t1)
- GV cần cho HS hiểu được dựa
vào đặc điểm cấu tạo thích nghi
và tập tính của động vật để áp
dụng vào việc chăn nuôi để sử
dụng nguồn năng lượng tiết kiệm.
- Thu gom các chất thải của động
vật, sau đó ủ rồi thực hiện “hầm
Biogas” là chính ta đã tạo ra được
ga để đun. GV cần nhấn mạnh
cho HS hiểu đây là 1 biện pháp
hữu hiệu trong việc tận dụng
nguồn năng lượng này nhằm thay
thế các nguồn năng lượng đang
được sử dụng cho sự đốt nhiên
liệu và thắp sáng…
<b>(Củng cố) </b>
65 Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng ở địa
phương(t2)
66 Ôn tập
67 Kiểm tra học kỳ II
68 Tham quan thiên nhiên
69 Tham quan thiên nhiên
70 Tham quan thiên nhiên
<b>MÔN : SINH HỌC 8</b>
<b>Cả năm</b> : 37 tuần x 2 tiết/tuần = 74 tiết
<b>Tuần Tiết</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Địa chỉ</b> <b>Nội dung Tích hợp</b> <b>Mức độ</b>
<b>1</b> <b>1</b> Bài mở đầu
<b>2</b> Cấu tạo cơ thể người
<b>2</b> <b>3</b> Tế bào
<b>4</b> Mô
<b>3</b> <b>5</b>
Thực hành: Quan sát
tế bào và mô
<b>6</b> Phản xạ
<b>4</b>
<b>7</b> Bộ xương
<b>8</b> Cấu tạo và tính chất
của xương
<b>5</b> <b>9</b>
Cấu tạo và tính chất
của cơ
<b>10</b> Hoạt động của cơ
<b>6</b>
<b>11</b> Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận
động
<b>7</b> <b>13</b>
Máu và môi trường
trong cơ thể
<b>14</b> Bạch cầu – Miễn dịch
<b>8</b>
<b>15</b> Đông máu và nguyên <sub>tắc truyền máu</sub>
<b>16</b> Tuần hồn máu và lưu<sub>thơng bạch huyết</sub>
<b>9</b>
<b>17</b> Tim và mạch máu
<b>18</b>
Vận chuyển máu qua
hệ mạch. Vệ sinh hệ
tuần hoàn
<b>10</b> <b>19</b>
Thực hành: Sơ cứu
cầm máu
<b>20</b> Kiểm tra 1 tiết
<b>11</b> <b>21</b>
Hô hấp và các cơ
quan hô hấp
<b>22</b> Hoạt động hô hấp
<b>12</b>
<b>23</b> Vệ sinh hô hấp
Cần bảo vệ
hệ hơ hấp
khỏi các
tác nhân có
hại
Hậu quả của việc chặt phá
cây xanh, phá rừng và các
chất thải công nghiệp ( khi,
bụi) đối với hô hấp Giáo
dục học sinh ý thức bảo vệ
cây xanh, trồng rừng , giảm
thiểu chất thải độc hại vào
khơng khí
- NL: Cần sử dụng các
nguồn năng lượng hợp lí,
hiệu quả khơng lãng phí để
tránh gây ơ nhiễm mơi
trường khơng khí và gây
tác hại tới hoạt động hơ hấp
của con người
2
<b>24</b> Thực hành: Hơ hấp <sub>nhân tạo</sub>
<b>13</b>
<b>25</b> Tiêu hóa và các cơ <sub>quan tiêu hóa</sub>
<b>26</b> Tiêu hóa ở khoang
miệng
<b>14</b> <b>27</b>
Thực hành: Tìm hiểu
hoạt động của enzim
trong nước bọt
<b>28</b> Tiêu hóa ở dạ dày
<b>15</b> <b>29</b> Tiêu hóa ở ruột non
<b>30</b> Hấp thụ chất dinh
dưỡng và thải phân
Các biện
pháp bảo
vệ hệ tiêu
hóa khỏi
các tác
nhân có hại
Ngồi ăn chín uống sơi cịn
phải bảo vệ môi trường
nước, đất bằng cách sử
dụng hợp lí thuốc bảo vệ
thực vật và phân hóa học để
có thức ăn sạch từ đó HS
hiểu được những điều kiện
để đảm bảo chất lượng
cuộc sống
<b>16</b> <b>31<sub>32</sub></b> Vệ sinh tiêu hóa<sub>Bài tập</sub>
<b>17</b>
<b>33</b> Trao đổi chất
Phần I :
Trao đổi
chất giữa
cơ thể và
mơi trường
ngồi
NL: Việc khai thác và sử
dụng các nguồn tài nguyên
năng lượng đã thải ra môi
trường nhiều chất thải độc
hại mà cơ thể con người
phải hấp thu trong quá trình
trao đổi chất : Khai thác
than, đá, dầu khí. Các hoạt
động trao đổi chất của con
người cũng tạo ra các chất
thải, có thể xử lí để làm
nguồn năng lượng tái sinh
<b>34</b> Chuyển hóa
Phần I
Chuyển
hóa vật
chất và
năng lượng
NL: Vấn đề sử dụng năng
lượng cũng ảnh hưởng đến
và trao đổi chất và trao đổi
năng lượng
<b>18</b> <b>35</b> Thân nhiệt
Phần III
Giáo dục ý thức bảo vệ cây
xanh, trồng cây tạo bóng
mát ở trường học và khu
dân cư 2
<b>36</b> Ôn tập
<b>19</b> <b>37</b> Ơn tập
<b>38</b> <b>Kiểm tra học kì I</b>
<b>20</b>
<b>39</b> Vitamin và muối
khoáng
<b>40</b> Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu
phần
Nguyên tắc
lập khẩu
phần
Chú ý tới chất lượng thức
3
<b>21</b>
<b>41</b> Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho
trước
<b>42</b> Bài tiết và cấu tạo hệ <sub>bài tiết nước tiểu</sub>
<b>22</b> <b>43</b> Bài tiết nước tiểu
<b>44</b> Vệ sinh hệ bài tiết
nước tiểu
Cần xây
dựng thói
quen sống
khoa học
để bảo vệ
hệ bài tiết
nước tiểu
Chú ý tới chất lượng thức
ăn Giáo dục học sinh ý
tránh tác
nhân gây
hại
<b>23</b>
<b>45</b> Cấu tạo và chức năng
của da
<b>46</b> Vệ sinh da
Phịng
chống
bệnh ngồi
da
Giáo dục ý thức giữ gìn vệ
sinh nguồn nước, vệ sinh
nơi ở và cộng đồng
2
<b>24</b>
<b>47</b> Giới thiệu chung hệ
thần kinh
<b>48</b> Thực hành: Tìm hiểu chức năng của tủy
sống
<b>25</b>
<b>49</b> Dây thần kinh tủy
<b>50</b> Trụ não, tiểu não, não <sub>trung gian</sub>
<b>26</b> <b>51</b> Đại não
<b>52</b> Hệ thần kinh sinh <sub>dưỡng</sub>
<b>27</b>
<b>53</b> Cơ quan phân tích thị <sub>giác</sub>
<b>54</b> Vệ sinh mắt
Bệnh về
mắt Giáo dục HS ý thức giữ gìnmơi trường, đặc biệt là giữ
gìn vệ sinh nguồn nước,
khơng khí
3
<b>28</b>
<b>55</b> Cơ quan phân tích <sub>thính giác</sub>
Giáo dục HS phịng chống
ơ nhiễm tiếng ồn, giữ cho
môi trường yên tĩnh 3
<b>56</b> Phản xạ không điều kiện và phản xạ có
điều kiện
<b>29</b> <b>57</b>
Hoạt động thần kinh
cao cấp ở người
<b>58</b> Vệ sinh hệ thần kinh
<b>30</b>
<b>59</b> Kiểm tra
<b>60</b> Giới thiệu chung hệ <sub>nội tiết</sub>
<b>31</b>
<b>61</b> Tuyến yên, tuyến giáp
<b>62</b> Tuyến tụy và tuyến
trên thận
<b>32</b>
<b>63</b> Tuyến sinh dục
<b>64</b> Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các
tuyến nội tiết
<b>33</b> <b>65<sub>66</sub></b> Cơ quan sinh dục nam<sub>Cơ quan sinh dục nữ</sub>
<b>34</b>
<b>67</b> Thụ tinh, thụ thai và <sub>sự phát triển của thai</sub>
<b>68</b> Cơ sở khoa học của
thai
của nhân dân đối với việc
khai thác và sử dụng nguồn
tài nguyên động thực vật và
khả năng đáp ứng của
chúng đối với con người
<b>35</b>
<b>69</b> Các bệnh lây truyền <sub>qua đường sinh dục</sub>
<b>70</b> Đại dịch AIDS – Thảm họa của lồi
người
<b>36</b> <b>71</b> Bài tập
<b>72</b> Ơn tập – Tổng kết
<b>37</b> <b>73<sub>74</sub></b> Ôn tập<b><sub>Kiểm tra học kì II</sub></b>
<b>MƠN : SINH HỌC 9</b>
<b>Cả năm</b> : 37 tuần x 2 tiết/tuần = 74 tiết
<b>Học lì I</b> : 19 tuần x 2 tiết/ tuần = 38 tiết
<b>Học kì II</b> : 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
<b>Tuần Tiết</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Địa chỉ</b> <b>Nội dung Tích hợp</b> <b>Mức độ</b>
<b>1</b> <b>1</b>
Menđen và Di truyền
học
<b>2</b> Lai một cặp tính trạng
<b>2</b> <b>3</b>
Lai một cặp tính trạng
<tt>
<b>4</b> Lai hai cặp tính trạng
<b>3</b>
<b>5</b> Lai hai cặp tính trạng <sub><tt></sub>
<b>6</b>
Thực hành: Tính xác
suất xuất hiện các mặt
của đồng kim loại
<b>4</b> <b>7<sub>8</sub></b> Bài tập chương I<sub>Nhiễm sắc thể</sub>
<b>5</b> <b>9</b> Nguyên phân
<b>10</b> Giảm phân
<b>6</b>
<b>11</b> Phát sinh giao tử và <sub>thụ tinh</sub>
<b>12</b> Cơ chế xác định giới <sub>tính</sub>
<b>7</b>
<b>13</b> Di truyền liên kết
<b>14</b> Thực hành : Quan sát <sub>hình thái NST</sub>
<b>8</b>
<b>15</b> ADN
<b>16</b> AND và bản chất của
gen
<b>18</b> Prơtêin
<b>10</b>
<b>19</b> Mối quan hệ giữa gen
và tính trạng
<b>20</b> Thực hành: Quan sát <sub>và lắp mơ hình ADN</sub>
<b>11</b> <b>21</b> Kiểm tra 1 tiết
<b>22</b> Đột biến gen Tác nhân
gây đột
biến
Cơ sở khoa học và nguyên
3
<b>12</b>
<b>23</b> Đột biến cấu trúc <sub>NST</sub>
<b>24</b> Đột biến số lượng <sub>NST</sub>
<b>13</b>
<b>25</b> Đột biến số lượng <sub>NST (tt)</sub>
<b>26</b> Thường biến
Kiểu hình là kết quả tương
tác giữa kiểu gen và môi
trường, muốn có năng suất
cao trong sản xuất nơng
nghiệp cần chú ý bón phân
hợp lí cho cây giáo dục
HS bảo vệ môi trường
2
<b>14</b>
<b>27</b> Thực hành: Nhận biết <sub>một vài dạng đột biến</sub>
<b>28</b> Thực hành: Quan sát <sub>thường biến</sub>
Kiểu hình là kết quả tương
tác giữa kiểu gen và mơi
trường, muốn có năng suất
cao trong sản xuất nơng
nghiệp cần chú ý bón phân
hợp lí cho cây giáo dục
HS bảo vệ mơi trường
2
<b>15</b>
<b>29</b> Phương pháp nghiên
cứu di truyền người
Các biện
pháp hạn
chế phát
sinh bệnh,
tật di
truyền
Các bệnh tật di truyền ở
người do ảnh hưởng của
các tác nhân vật lí, hóa học
2
<b>30</b> Bệnh và tật di truyền
ở người
Hậu quả di
truyền do ơ
nhiêm mơi
trường
Các chất phóng xạ và các
hóa chất có trong tự nhiên
hoặc do con người tạo ra đã
làm tăng độ ô nhiễm môi
trường, tăng ti lệ người mắc
bệnh, tật truyền => Giáo
dục học sinh cần phải đấu
tranh chống vũ khí hạt
phịng chống ô nhiễm môi
trường.
<b>16</b> <b>31</b>
Di truyền học với con
người
<b>32</b> Công nghệ tế bào
<b>17</b>
<b>33</b> Công nghệ gen
Khái niệm
công nghệ
sinh học
Ứng dụng công nghệ sinh
học để bảo tồn nguồn gen
quý hiếm và lai tạo ra các
giống sinh vật có năng suất,
chất lượng cao và khả năng
chống chịu tốt là việc làm
hết sức cần thiết và có hiệu
quả để bảo vệ thiên nhiên
3
<b>34</b> Gây đột biến nhân tạo
trong chọn giống
Các tia phóng xạ và các hóa
chất gây đột biến đều có thể
gây ra đột biến gen và đột
biến NST
2
<b>18</b> <b>35</b>
Ôn tập phần di truyền
và biến dị
Gồm 4
chương đã
học
Hình thành ngun lí sinh
vật- đất – mơi trường (đây
là phần lớn kiến thức về
môi trường và bảo vệ mơi
trường )
1
<b>36</b> Ơn tập
<b>19</b> <b>37<sub>38</sub></b> Ơn tập<b><sub>Kiểm tra học kì I</sub></b>
<b>20</b> <b>39</b>
Thối hóa do tự thụ
phấn và do giao phối
gần
<b>40</b> Ưu thế lai
<b>21</b>
<b>41</b> Các phương pháp <sub>chọn lọc</sub>
<b>42</b> Thành tựu chọn giống
ở Việt Nam
<b>22</b>
<b>43</b> Thực hành: Tập dượt <sub>thao tác giao phấn</sub>
<b>44</b> Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống
vật nuôi và cây trồng
<b>23</b>
<b>45</b> Môi trường và các <sub>nhân tố sinh thái</sub> - Môi trường và các nhân tố<sub>sinh thái</sub>
- Ảnh hưởng của các nhân
tố sinh thái lên sinh vật và
sự thích nghi của sinh vật
với môi trường. Môi trường
tác động đến sinh vật, đồng
thời đồng thời sinh vật
2,3
<b>46</b>
Ảnh hưởng của ánh
sáng lên đời sống sinh
vật
<b>24</b> <b>47</b>
Ảnh hưởng của nhiệt
độ và độ ẩm lên đời
sống sinh vật
<b>48</b> Ảnh hưởng lẫn nhau
giữa các sinh vật
<b>25</b> <b>49</b> Thực hành : Tìm hiểu
nhân tố sinh thái len
đời sống sinh vật
<b>50</b>
Thực hành : Tìm hiểu
mơi trường và ảnh
hưởng của một số
nhân tố sinh thái len
<b>26</b>
<b>51</b> Quần thể sinh vật
- Vai trò của quần thể sinh
vật trong thiên nhiên và
trong đời sống con người
- Các yếu tố ảnh hưởng đến
số lượng cá thể của quần
thể và cân bằng quần thể
2,3
<b>52</b> Quần thể người
Để có sự phát triển bền
vững mỗi quốc gia cần phải
phát triển dân số hợp lí.
Ảnh hưởng của dân số tăng
quá nhanh dẫn tới thiếu chổ
ở, nguồn nước uống, nguồn
thức ăn, ô nhiễm môi
trường, tàn phá rừng và cac
tài nguyên khác
2,3
<b>27</b>
<b>53</b> Quần xã sinh vật
Các lồi trong quần xã ln
ln có mối quan hệ mật
thiết với nhau. Số lượng cá
thể của quần thể trong quần
xã luôn luôn được khống
chế ở mức độ phù hợp với
khả năng của môi trường
tạo nên sự cân bằng sinh
học trong quần xã
1
<b>54</b> Hệ sinh thái
Các sinh vật trong quần xã
gắn bó với nhau bởi nhiều
mối quan hệ, trong đó quan
hệ sinh dưỡng có vai trị
quan trọng được thể hiện
qua chuỗi thức ăn và lưới
thức ăn => Giáo dục ý thức
bảo vệ đa dạng sinh học
1
<b>28</b>
<b>55</b> Thực hành: Hệ sinh
thái
Giáo dục ý thức bảo vệ sự
đa dạng sinh học, bảo vệ hệ
sinh thái ( sử dụng băng
hình cho HS quan sát )
2,3
<b>56</b> Thực hành: Hệ sinh <sub>thái (tt)</sub>
<b>29</b> <b>57</b> <b>Kiểm tra</b>
<b>58</b> Tác động của con
người đối với môi
trường
- Nhiều hoạt động của con
người gây hậu quả xấu đối
với môi trường : Làm biến
mất một số loài sinh vật,
làm suy giảm các hệ sinh
thái hoang dã làm mất cân
bằng sinh thái. Tác động
lớn nhất của con người đến
môi trường tự nhiên là tàn
phá thảm thực vật từ đó gây
ra xói mịn và thối hóa đất,
ơ nhiễm mơi trường, hạn
- Mọi người đều phải có
trách nhiệm trong việc bảo
vệ môi trường sống của
mình
<b>30</b>
<b>59</b> Ơ nhiễm mơi trường - Thực trạng ơ nhiễm môi
trường
- Nguyên nhân gây ô nhiễm
môi trường
- Hậu quả gây ơ nhiễm mơi
trường
- Biện pháp phịng chống ơ
nhiễm mơi trường
1
<b>60</b> Ơ nhiễm mơi <sub>trường(tt)</sub>
<b>31</b>
<b>61</b>
Thực hành : Tìm hiêu
tình hình mơi trường
địa phương
<b>62</b> Thực hành : Tìm hiêu tình hình mơi trường
địa phương (tt)
<b>32</b>
<b>63</b>
Sử dụng hợp lí tài
ngun thiên nhiên
Tài ngun thiên nhiên
khơng phải là vô tận, chúng
ta cần phải sử dụng một
cách tiết kiệm và hợp lí,
vừa đáp ứng nhu cầu sử
dụng tài nguyên của xã hội
hiện tại vừa đảm bảo duy
trì lâu dài các nguồn tài
ngun cho thế hệ mai sau
<b>64</b>
Khơi phục mơi trường
và gìn giữ thiên nhiên
hoang dã
Bảo vệ các khu rừng hiện
có, kết hợp với trồng cây
gây rừng là biện pháp rất
quan trọng nhằm bảo vệ và
khôi phục mơi trường đang
1
<b>33</b>
<b>65</b> Bảo vệ đa dạng các hệ<sub>sinh thái</sub>
<b>66</b> Luật bảo vệ môi <sub>trường</sub>
Luật bảo vệ môi trường
đuợc ban hành nhằm ngăn
chặn, khắc phục những hậu
quả xấu do hoạt động của
con người và thiên nhiên
gây ra cho môi trường tự
nhiên
1
<b>34</b>
<b>67</b>
Thực hành: Vận dụng
luật bảo vệ môi
trường vào việc bảo
vệ môi trường ở địa
Nâng cao ý thức của HS
trong việc bảo vệ môi
trường ở địa phương 1
<b>35</b>
<b>69</b> Tổng kết chương trình
tồn cấp
Mối quan hệ giữa sinh vật
và mơi trường 2,3
<b>70</b> Tổng kết chương trình<sub>tồn cấp</sub>
<b>36</b> <b>71</b>
Tổng kết chương trình
tồn cấp
<b>72</b> Ơn tập
<b>37</b> <b>73<sub>74</sub></b> Ơn tập<b><sub>Kiểm tra học kì II</sub></b>
<b>LỚP 8</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (140 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (72 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (68 tiết)</b>
HỌC KÌ I
bản.
bản
văn thuyết minh;
Liên hệ với bản lĩnh người chiến sĩ
cách mạng HCM trong thời gian bị
tù đày trong nhà ngục của Tưởng
Giới Thạch
Liên hệ với tư tưởng yêu nước và
độc lập dân tộc của Bác
Kỳ II
Đi đường
Sự kết hợp hài hịa giữa tình u
thiên nhiên, phong thái ung dung tự
độc lập dân tộc của Bác
độc ác, giả nhân nghĩa của thực dân
Pháp với người dân các nước thuộc
địa(trong đó có người Việt Nam) bị
bóc lột thuế máu cho tham vọng
xâm lược của chúng
tập);
miêu tả vào bài văn nghị luận.
Văn);
<b>LỚP 9</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (175 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (90 tiết)</b>
<b>Học kì II: 17 tuần (85 tiết)</b>
<b>HỌC KÌ I</b>
bình Tư tưởng yêu nước và độc lập dân tộc trong quan hệ với hịa bình thế giới(chống nạn
đói, nạn thất học, bệnh tật, chiến tranh) của
Bác
bản thuyết minh;
Nga;
trẻ;
<b>HỌC KÌ II</b>
thuật của Bác
đạo lí;
vấn đề tư tưởng, đạo lí;
(hoặc đoạn trích);
phẩm truyện (hoặc đoạn trích);
- Viết bài Tập làm văn số 6 học
sinh làm ở nhà.
thơ;
Tiếng Việt);