Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (894.77 KB, 213 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Soạn : 22/8/2010
Giảng : 23/8/2010
Tiết 1:<b> </b> <b>tËp hỵp . phần tử của tập hợp</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: + HS đợc làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp
thờng gặp trong tốn học và trong đời sống.
+ HS nhận biết đợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một
tập hợp cho trớc.
+ HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán. Biết
sử dụng kí hiệu ; .
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để
viết một tập hợp.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài
các bài tập củng cố.
- Học sinh:
<b>C. Tiến trình d¹y häc:</b>
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
Dặn dị HS chuẩn bị đơg dùng học tập,
sách vở cần thiết
- GV giíi thiƯu néi dung ch¬ng I nh
SGK.
<b>Hoạt động 2</b>
C¸c vÝ dơ
- GV cho HS quan s¸t H1 SGK và giới
thiệu các VD nh SGK.
- GV lấy thêm một sè vÝ dơ ngay trong
trêng, líp.
- Cho HS lÊy thªm c¸c vÝ dơ.
1. C¸c vÝ dơ:
SGK.
- Tập hợp những chiÕc bµn trong lớp
học.
- Tập hợp các cây trong sân trờng.
- Tập hợp các ngón tay của bàn tay.
<b>Hot ng 3</b>
Cách viết và các kí hiệu
- GV đa ra cách viết, kí hiệu, khái niệm
phần tử.
- GV giới thiƯu c¸ch viÕt tËp hỵp nh
chó ý trong SGK.
- Hỏi: HÃy viết tập hợp B các chữ cái a,
b, c ? Cho biết các phần tử của B ?
2) C¸ch viÕt. C¸c kÝ hiƯu:
- Dùng chữ cái in hoa t tờn cho
tp hp.
- VD: Tập hợp các số tù nhiªn < 4:
A = 0 ; 1 ; 2 ; 3.
0 ;1 ;2 ; 3 là các phần tử của tập hợp A.
* Chú ý: SGK.
- Gọi HS lên bảng.
- Hỏi: Số 1 có là phần tử của tập hợp A
không ? Tơng tự sè 5 ?
- Cho HS đọc chú ý trong SGK.
- GV giới thiệu cách viết tập hợp A
bằng 2 cách: liệy kê, chỉ ra tính chất
đặc chng.
- Yêu cầu HS đọc phần đóng khung
trong SGK.
- GV giới thiệu cách minh hoạ tËp hỵp
A, B nh SGK.
- Cho HS làm ?1 ; ?2 theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm lên bảng chữa.
1 A ; 5 A .
* Cách viết tập hợp:
SGK.
- Minh ho¹ A, B:
?1. TËp hợp D các sè tù nhiªn nhá
h¬n 7.
C1: D = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6.
C2: D = x N ; x < 7.
2 D ; 10 D .
?2. M = N ; H; A; T; R; G.
<b>Hoạt động 4</b>
LuyÖn tập - củng cố
- Cho HS làm tại lớp bài tËp 3, 5.
- PhiÕu häc tËp in bµi 1 ; 2; 4 . HS lµm
bµi tËp vµo phiÕu. GV thu, chÊm.
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ
- Học kĩ phần chú ý trong SGK.
- Làm bài tập 1 đến 8 <3, 4 SBT>.
---Soạn : 22/8/2010
Giảng : 25/8/2010
Tiết 2:<b> </b> <b>tập hợp các số tự nhiên</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
Kin thc: + HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về
thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm
đ-ợc điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
+ HS phân biệt đợc các tập hợp N ; N* , biết sử dụng các kí hiệu
và , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên.
Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ của GV và HS:</b>
Giáo viên: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
Học sinh: Ôn tËp c¸c kiÕn thøc líp 5.
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị ( )
HS1: - Cho ví dụ về tập hợp, nêu chú ý
trong SGK về cách viết tập hợp.
- Làm bài tập 7 <3 SBT>.
HS2: Nêu cách viết một tập hợp ?
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn
3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách. Minh họa
A bằng hình vÏ.
HS cho VD
HS lµm BT
A = 4; 5; 6; 7; 8; 9 .
<b>Hot ng 2</b>
1. Tập hợp N và tập hợp N*
- HÃy lấy ví dụ về số tự nhiên ?
- GV giíi thiƯu tËp hỵp N.
- Hãy cho biết các phần tử của tập N ?
- GV nhấn mạnh: Các số tự nhiên đợc
biểu diễn trên tia số.
- GV đa mô hình tia số và yêu cầu HS
mô tả lại tia số.
- Yêu cầu HS lên bảng vẽ tia sè.
- GV giới thiệu: Mỗi số tự nhiên đợc
biểu diễn bởi một điểm trên tia số.
Điểm biểu diễn số a trên tia số là điểm
a.
- GV giới thiệu tập N*.
- GV đa ra bài tập củng cố (bảng phụ).
Điền kí hiệu vào ô trống( .... )
12 .... N ;
4
... N ; 5 ... N*
5 .... N ; 0 ... N* ; 0 ... N.
- HS cho VD
- Tập hợp các số tự nhiên:
N = 0 ;1 ;2 ; ....
- BiĨu diƠn trªn tia sè.
* Tập hợp các số tự nhiên khác 0 đợc kí
hiệu là N*.
N* = 1 ;2 ; 3; 4 ; ...
Hc N* = x N/ x 0.
<b>Hoạt động 3</b>
2. thø tù trong tËp hỵp số tự nhiên (15 ph)
- Yêu cầu HS quan sát tia số và trả lời
câu hỏi:
So sánh 2 và 4
Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên
tia số.
- GV giới thiệu tổng quát.
- GV giới thiệu kÝ hiÖu: ; .
- Cho HS làm bài tập:
Viết tập hợp A = x N/ 6 < x 8
b»ng c¸ch liƯt kê các phần tử của nó.
A = 7 ; 8.
- GV giíi thiệu tính chất bắc cầu:
- Hỏi: Tìm số liền sau cđa 4 ; sè 4 cã
* Tỉng qu¸t: Víi a, b N, a < b hc b
> a trªn tia sè ®iĨm a n»m bên trái
điểm b
a b : a < b hc a = b
b a : a > b hc b = a.
mÊy sè liền sau ?
- GV giới thiệu: Mỗi số có một sè liỊn
sau duy nhÊt.
T¬ng tù víi sè liỊn tríc.
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau mấy đơn vị ?
- Yêu cầu HS làm ? trong SGK.
- GV nhấn mạnh:
Tập hợp các số tự nhiên có vô số
phần tử.
Y/cu HS c phn d, e.
?. 28 ; 29 ; 30
99 ; 100 ; 101.
<b>Hoạt động 4</b>
LuyÖn tËp - cñng cè
- Cho HS làm bài tập 6, 7 SGK.
- Hoạt động nhóm bài tập 8, 9 <8>.
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ
- Häc kÜ bµi trong SGK + vë ghi.
- Làm bài tập 10 <8> và bài tp 10 n 15 <4, 5 SBT>.
Soạn : 22/8/2010
Giảng : 26/8/2010
TiÕt 3:<b> </b> <b>ghi sè tù nhiªn</b>
- Kiến thức: + HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ
thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay
đổi theo vị trí.
+ HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
+ HS thấy đựơc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tớnh
toỏn.
- Kĩ năng:
- Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. ChuÈn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ . Bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số, bảng các
số La MÃ từ 1 30.
- Học sinh: Ôn tập các kiến thức lớp 5.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot ng ca GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị ( 7 ph )
HS1: Viết tập hợp N , N*.
Làm bài tËp 11 <5 SBT>.
- ViÕt tËp hợp A các số tự nhiên x
mà x N*.
A = 0.
HS2: ViÕt tËp hợp B các số tự nhiên
không vợt quá 6 bằng 2 cách.
Biểu diễn B trên tia số.
- Làm bài tập 10 <8 SBT>.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
1. số và chữ sè (10 ph)
- Gäi HS lÊy mét sè vÝ dơ vỊ sè tù
nhiªn.
- Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số ?
Là những số nào ?
- GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi
- Với 10 chữ số trên ta ghi đợc mọi số
tự nhiên.
- Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu
chữ số ? Lấy ví dụ.
- GV nêu chú ý SGK phần a.
- GV lÊy VD sè 3895 nh SGK.
- H·y cho biÕt c¸c ch÷ sè cđa sè
3895 ?
- Cho HS lµm bµi tËp 11 <10>.
Chữ số 0 1 2 3 4 5 ...
đọc là không một hai ba bốn năm
- Mỗi số tự nhiên có thể có 1 ; 2 ; 3 ...
chữ số.
VD: SGK.
* Chó ý: SGK.
2. hƯ thËp phân (10 ph)
- Cách ghi số nói trên là cách ghi số
trong hệ thập phân.
- Yêu cầu HS làm ? trong SGK.
Trong hệ thập phân mỗi chữ số trong
một số ở những vị trí khác nhau thì có
những giá trị khác nhau.
VD: 222 = 200 + 20 + 2
= 2 . 100 + 2 . 10 + 2
ab = a . 10 + b
abc = a . 100 + b . 10 + c.
abcd = a . 1000 + b . 100 + c . 10 + d.
?. - Sè tù nhiªn lín nhÊt cã 3 chữ số là:
999 .
- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số
khác nhau là: 987.
<b>Hot ng 4</b>
Cách ghi số La m<b>Ã (10 ph)</b>
- GV giới thiệu đồng hồ ghi 12 số La
Mã ; Yêu cầu HS đọc.
- GV giới thiệu 3 chữ số La Mã để ghi
các số đó.
- Giới thiệu cách ghi số La Mã c
- Mỗi chữ số I ; X có thể viết liền nhau
không quá 3 lần.
- Yờu cu HS vit cỏc số La Mã từ 1
đến 10.
- Hoạt động nhóm: Viết số La Mã từ 1
đến 30.
3. Chó ý:
I V X
1 5 10
IV : 4 IX : 9
VI : 6 XI : 10.
<b>4 Cđng cè:</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Lun tập - củng cố (6 ph)
- Yêu cầu HS nhắc lại chú ý trong SGK.
- Làm bài tập 12, 13, 14.
<b>5. HDVN:</b>
<b>Hoạt động 6</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Häc bài theo SGK + vở ghi.
Soạn : 28/8/2010
Gi¶ng : 30/8/2010
TiÕt 4:<b> </b> <b>sè phÇn tư cđa mét tËp hợp</b>
<b>Tập hợp con</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: + HS hiu đợc một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử,
có thể có vơ số phần tử cũng có thể khơng có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm
tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
+ HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp
là một tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trớc, biết viết
một vài tập hợp con của một tập hợp cho trớc, biết sử dụng đúng các kí hiệu
và .
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu và .
- Thái độ: Rèn luyện tính cn thn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Ôn tập các kiến thức cũ.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cị:</b>
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bài cũ ( 7 ph )
- HS1: + Chữa bµi tËp 19 SBT.
+ Viết giá trị của số abcd trong
hệ thập phân dới dạng tổng giá trị các
chữ số.
- HS2: + Lµm bµi tËp 21 SBT.
+ Cho biết mỗi tập hợp viết đợc
có bao nhiêu phần tử ?
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
1. sè phần tử của một tập hợp (8 ph)
- GV nêu VD về tập hợp nh SGK.
nhiêu phần tử ?
- Yêu cầu HS làm ?1 ; ?2.
- GV giới thiệu: A là tập hợp các số tự
nhiên x : x + 5 = 2 thì tập hợp A không
có số tự nhiên nào. (phần tử ). A là tập
hợp rỗng.
- Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu
phần tử ?
- Yờu cu HS đọc chú ý và ghi nhớ
trong SGK.
- Cho HS lµm bµi tËp 17 SGK.
C = 1 ; 2 ; 3 ; ... ; 100 cã 100 ptö
N = 0 ; 1 ; 2 ... có vô số phần tử.
?1. D cã 1 phÇn tư.
E cã 2 phÇn tö.
H cã 11 phÇn tư.
?2. Kh«ng cã sè tù nhiên nào mà
x + 5 = 2.
- Kí hiệu tập hợp rỗng : .
* Chó ý: SGK.
* Ghi nhí: SGK.
<b>Hoạt động 3</b>
2. tập hợp con (15 ph)
- Cho HS vẽ hình 11 SGK.
- GV vẽ hình lên bảng, dùng phấn màu
viết hai phần tử x , y.
- HÃy viết các tập hợp E , F ?
- Nêu nhận xét về các phần tử của tập
hợp E và F ?
- Khi nào tập hợp A là tập hợp con của
tập hợp B ?
- Yêu cầu HS đọc định nghĩa SGK.
- GV giới thiệu kí hiệu:
- Cho HS lµm ?3.
- u cầu HS đọc chú ý SGK.
- Yêu cầu HS làm bài tập 19 <13>.
F
E
E = x, y
F = x ; y ; c , d.
Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc
tập hợp F.
TËp hỵp E là tập hợp con của tập hợp
F.
* Định nghĩa SGK.
Kí hiệu: A là tập hợp con của B.
A B hc B A.
(A chøa trong B ; B chøa A).
?3. M A ; M B.
B A ; A B.
A vµ B lµ hai trêng hỵp b»ng nhau:
A = B.
<b>4 Cđng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Lun tËp - cđng cè (13 ph)
- Yêu cầu HS nêu nhận xét số phần tử
của một tập hợp.
- Khi nào tập hợp A là tập hợp con của
tập hợp B ?
- Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B ?
- HS làm bài tập 16 , 18 , 20 SGK.
<b>5. HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ
- Lµm bµi tËp: 29 33 <7 SBT>.
Soạn : 28/8/2010
Giảng : 1/9/2010
Tiết 5:<b> </b> <b>lun tËp </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lu ý các trờng hợp phần
tử của một tập hợp đợc viết dới dạng dãy số có quy luật).
+ VËn dung kiÕn thøc toán học vào một số bài toán thực tế.
- K năng: Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho tr ớc,
sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu ; ; .
- Thái độ: Rèn luyện tớnh cn thn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Ôn tập các kiến thức cũ.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bµi cị:</b>
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bài cũ ( 6 ph )
- Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần
tử ? Tập hợp rỗng là tập hợp nh thế nào
?
- Chữa bài tập 29 SBT.
HS2: Khi nào tập hợp A đợc gọi là tp
hp con ca tp hp B ?
- Chữa bài tập 32 <7>.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
Luyện tập (38 ph)
Dạng 1: Tìm số phần tử của một số tập
hợp cho trớc:
- Cho HS lµm bµi tËp 21 <14>.
- GV gợi ý: A là tập hợp các sè tù
nhiªn tư 8 20.
- GV hớng dẫn cách tìm số phần tử của
tập hợp A nh SGK.
- Đa ra công thức tổng quát.
- HS lên bảng làm phần b.
- GV yờu cu HS lm bài tập 23 theo
nhóm. Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
Bµi 21:
A = 8 ; 9 ; 10; ... ; 20.
Cã: 20 - 8 + 1 = 13 phÇn tử.
<b>TQ:</b> Tập hợp các số tự nhiên từ a b
cã : b - a + 1 phÇn tư.
B = 10 ; 11 ; 12 ; ... ; 99.
Cã: 99 - 10 + 1 = 90 phần tử.
Bài 23:
- Gọi HS nhận xét.
Dạng 2: Viết tập hợp - Viết một số tËp
hỵp con cđa tËp hỵp cho tríc :
- Bµi 22:
- GV đa đề bài 36 lên bảng phụ.
- HS đứng tại chỗ trả lời:
D¹ng 3: To¸n thùc tÕ:
- GV đa đề bài 25 SGK lên bảng phụ.
- Gọi một HS viết tập hợp A và B.
(b - a) : 2 + 1 (phần tử).
- Tập hợp các số lẻ từ m đến n có:
(n - m) : 2 + 1 (phần tử).
D = 21 ; 23 ; 25 ; ... ; 99
Cã: (99 - 21) : 2 + 1 = 40 (phÇn tư)
E = 32 ; 34 ; 36 ; ... 96.
Cã: (96 - 32) : 2 + 1 = 33 (phần tử).
a) C = 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8
b) L = 11; 13; 15; 17; 19.
c) A = 18 ; 20 ; 22.
d) B = 25 ; 27 ; 29 ; 31.
Bµi 36:
1 A (đúng) ; 1 A (Sai) ;
3 A (sai) ; 2 ; 3 A (đúng);
Bài 24:
A N
B N
N* N.
Bài 25:
A = In Đô ; Mianma ; Thai Lan ; ViÖt
Nam .
B = Singapo ; Brunây ; Căm pu chia.
<b>4 Củng cố</b>
<b>Hot ng 3</b>
Củng cè
- Hệ thống các kiến thức đã vận dụng để giải BT.
- Lu ý các dạng BTvà cách giải.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hot ng 4</b>
Hớng dẫn về nhà
Soạn : 4/9/2010
Giảng: 6/9/2010
Tiết 6:<b> </b> <b>phép cộng và phép nhân</b>
<b> </b>
<b>A. Mục tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS nắm vững các tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng,
phép nhân số tự nhiên ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng,
biết phát biểu và viết dạng tổng qt của tính chất đó.
+ HS biÕt vËn dơng c¸c tÝnh chÊt trên vào các bài tập tính nhẩm,
tính nhanh.
+ HS biÕt vËn dơng hỵp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân
vào giải toán.
- Kĩ năng:
- Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Giáo án , SGK , hệ thống BT
- Học sinh: Làm tốt BTVN chuẩn bị dụng cụ học tập
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot động của GV, HS Nội dung
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Giíi thiƯu vµo bµi (1 ph)
Trong phép cộng và phép nhân có
một số tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta
tính nhẩm nhanh.
Đó là nội dung bài hôm nay.
<b>Hot ng 2</b>
1. tổng và tích hai số tự nhiên (15 ph)
- H·y tÝnh chu vi vµ diƯn tÝch cđa một
sân hình chữ nhật có chiều dài 32 m và
chiều rộng bằng 25 m.
- Nêu công thøc tÝnh chu vi vµ diƯn
tÝch ?
- NÕu chiều dài sân là a, rộng là b
công thức tổng quát ?
- GV giới thiệu thành phần phép tính
cộng và nhân nh SGK.
- GV đa bảng phụ ?1. Yêu cầu HS
đứng tại ch tr li.
VD:
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhËt:
ChiỊu dµi: 32 m.
ChiỊu réng: 25 m.
Giải:
Chu vi hình chữ nhật:
(32 + 25) . 2 = 114 (m).
Tỉng qu¸t:
P = (a + b). 2
S = a . b
?1.
- Gọi HS trả lời ?2.
áp dụng làm câu b ?2.
- Nhận xét kết quả của tích ?
- Tìm x dựa trên cơ sở nào ?
a + b 17 21 49 15
ab 60 0 48 0
?2. a) TÝch 1 sè víi 0 th× b»ng 0.
Nếu tích của hai thừa số mà bằng
0 thì có Ýt nhÊt mét thõa sè b»ng 0.
b) (x - 34) . 15 = 0
x - 34 = 0
x = 34.
<b>Hoạt động 3</b>
2. tÝnh chÊt cđa phÐp céng vµ phép nhân số tự nhiên (10 ph)
phép nhân.
- Gọi HS phát biểu thành lời.
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập.
- Phép nhân các sè tù nhiªn có tính
chất gì ?
* Tính chất giao hoán: a + b = b + a
* T/c kÕt hỵp: a + b + c = (a + b) + c.
VD: TÝnh nhanh:
46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117.
- PhÐp nh©n:
+ Giao ho¸n.
+ KÕt hỵp.
+ TÝnh chÊt ph©n phèi cđa phÐp
nh©n víi phÐp céng.
¸p dơng:
TÝnh nhanh:
4 . 37 . 25 = (4 . 25) . 37 = 100 . 37
= 3700.
<b>4 Cñng cố</b>
<b>Hot ng 4</b> Cng c
- Phép cộng và phép nhân có tính chất
gì giống nhau ?
- Làm các bài tập 26.
- Lµm bµi tËp 27 theo nhãm. Bµi 27:
a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357
= 100 + 357 = 457.
b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69
= 200 + 69 = 269.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Lµm bµi tËp 28 , 29 SGK ; 43 , 44 <SBT>.
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi.
---Soạn : 4/9/2010
Gi¶ng: 7/9
TiÕt 7:<b> </b> <b>lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- KiÕn thøc: + Cđng cè cho HS c¸c tÝnh chất của phép cộng, phép nhân các số
tự nhiên.
+ BiÕt sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính
nhẩm, tính nhanh.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. ChuÈn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Tranh vẽ máy tính phóng to, tranh nhà bác học Gauxơ, máy tính.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1ổn định: </b>6A:………6B:………..6C:………
<b>2 Bµi cị:</b>
Hoạt động của GV, HS
Néi dung
<b>Hoạt ng 1</b>
Kiểm tra bài cũ (7 ph)
- HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát
tính chất giao hoán của phÐp céng ?
Lµm bài tập 28 <16>.
- HS2: Phát biểu và viết dạng tổng quát
tính chất kết hợp của phép cộng.
Lµm bµi tËp 43 (a, b) SBT.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
Luyện tập (33 ph)
- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 31.
- GV gợi ý: Kết hợp các số hạng sao
cho đợc số tròn chục, tròn trăm.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 32.
- HS đọc hớng dẫn SGK rồi vận dụng.
- Cho biết đã vận dụng tớnh cht no
tớnh nhanh ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 33.
- GV đa tranh vẽ máy tính bỏ túi giới
thiệu các nút trên máy.
- Hớng dẫn HS sử dơng nh SGK.
1. D¹ng tÝnh nhanh:
Bµi 31:
a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600.
b) 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 340 = 940.
c) 20 + 21 + 22 + ... + 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28)
+ (23 + 27) + (24 + 26) + 25
= 50 . 5 + 25 = 275.
Bµi 32:
a) 996 + 45
= (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041.
b) 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
= 200 + 35 = 235.
2. Dạng tìm quy luật dÃy số:
- GV ®a tranh nhà toán học Gaux¬,
giíi thiƯu qua vỊ tiĨu sư: Sinh 1777,
mÊt 1855.
- Cho HS lµm bµi 50 <9 SBT>.
Bµi 34:
1364 + 4578 = 5942.
6453 + 1469 = 7922.
5421 + 1469 = 6890.
3124 + 1469 = 4593.
1534 + 217 + 217 + 217 = 2185.
4. Dạng toán nâng cao:
Bài tập:
Tính nhanh:
A = 26 + 27 + 28 + ... + 33.
T×m ra quy lt cđa d·y sè:
Tư 26 33 cã: 33 - 26 + 1 = 8 số.
Có 4 cặp: Mỗi cặp có tổng bằng:
26 + 33 = 59.
A = 59 . 4 = 236.
B = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 2007.
B cã (2007 -1) : 2 = 1004 sè.
B = (2007 + 1) . 1004 : 2 = 1008016
Bµi 50:
Sè nhá nhÊt cã 3 chữ số khác nhau
lµ: 102.
Sè lín nhÊt cã 3 chữ số khác nhau
lµ: 987.
102 + 987 = 100 + 2 + 987 = 1089.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Cñng cè (3 ph)
Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có
ứng dụng gì trong tính toán ?
<b>5 HDVN</b>
<b>Hot ng 4</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Lµm bµi tËp: 53 , 52 <9 SBT>.
35 , 36 <19 SGK>.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
---Soạn : 4/9/2010
Gi¶ng :8/9
TiÕt 8:<b> </b> <b>luyÖn tËp</b>
<b> A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS biết vận dụng tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng,
phép nhân các số tự nhiên ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
+ HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Tranh vẽ phãng to c¸c nót cđa m¸y tÝnh bá tói, m¸y tÝnh bá tói.
- Häc sinh: M¸y tÝnh bá tói.
<b>1ổn định: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị
- HS1: Nêu các tính chất của phép nhân
số tự nhiên.
¸p dơng: TÝnh nhanh:
a) 5 . 25 . 2 . 16 . 4
b) 32 . 47 + 32 . 53.
- HS2: Chữa bài tập 35 <19>.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot động 2</b>
LuyÖn tËp
- GV yêu cầu HS đọc SGK bài 36
<19>.
- Tại sao tách 15 = 3 . 5 , tách thừa số 4
đợc khụng ?
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 37.
- Tơng tự nh phép cộng.
- Gọi 3 HS làm bµi tËp 38 <20>.
- GV yêu cầu hS hoạt động nhóm bài
39, 40.
1. D¹ng tÝnh nhÈm:
Bài 36:
a) áp dụng tính chất kết hợp của phÐp
nh©n:
15 . 4 = 3 . 5 . 4 = 3 (5 . 4) = 3 . 20
= 60.
Hc: 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = (15 .2) . 2
= 30 . 2 = 60.
25 . 12 = 25 . 4 . 3 = (25 . 4). 3
= 100 .3 = 300.
125 . 16 = 125 . 8 . 2 = (125 . 8). 2
= 1000 . 2 = 2000
b) ¸p dơng tÝnh chÊt ph©n phèi cđa
phÐp nh©n víi phÐp céng:
Bµi 37:
19 . 16 = (20 - 1). 16 = 20. 16 - 16
= 320 - 16 = 304.
46. 99 = 46. (100 - 1)
= 46 . 100 - 46 = 4600 - 46
= 4554.
= 3500 - 70 = 3430.
2. Dạng sử dụng máy tÝnh bá tói:
Bµi 38:
375 . 376 = 141 000
624 . 625 = 390 000.
13 . 81 . 215 = 226395.
Bài 39:
- Yêu cầu HS nhận xét kết quả.
- Gọi các nhóm trình bày.
142857 . 6 = 857142.
Nhận xét: Đều đợc tính là 6 chữ số của
số đã cho nhng viết theo thứ tự khác.
Bài 40:
ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ: 14
cd gấp đôi ab là 28.
Năm abcd = năm 1428.
<b>Hot ng 3</b>
Bài tập phát triĨn t duy
Bµi 59 <10 SBT>. Bµi 59 :
C1: ab . 101 = (10a +b) . 101
= 1010a + 101b
= 1000a + 10a + 100b + b
= abab.
C2:
1b
101
ab
ab
abab
b) C1: abc . 7 . 11 . 13 = abc . 1001
= (100a + 10b + c) . 1001
= 100100a + 10010b + 1001c
= 100000a + 10000b + 1000c
+ 100a + 10b + c
= abcabc.
C2: abc
1001
<b>4 Củng cố</b>
<b>Hot ng 4</b>
Củng cố
Nhắc lại các tính chất của phép nhân và phép cộng.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hot ng 5</b>
Hớng dẫn vỊ nhµ
- Bµi 36 (b) ; 52 ; 53.
---Soạn : 10/9/2010
Giảng
Tiết 9:<b> </b> <b>phÐp trừ và phép chia</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: + HS hiểu đựơc khi nào kết quả của phép trừ là số tự nhiên, kết quả
của một phép chia là một số tự nhiên.
+ HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết và
phép chia có d.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm
số cha biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chĩnh xác trong phát biểu và giải
toán.
- Thái độ: Rốn luyn tớnh cn thn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
- Hc sinh: Lm BT ở nhà , đọc chuẩn bị bài .
<b>C. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot ng ca GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (7 ph)
- HS1: Chữa bài tập 56 <SBT>: (a).
Đã sử dụng những tính chất nào của
phép tốn để tính nhanh.
Phát biểu tính chất đó.
- HS2: Ch÷a bµi tËp 61 <SBT>.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
1. phÐp trõ hai sè tù nhiªn (10 ph)
- Cã sè tù nhiªn x nµo mµ: 2 + x = 50 ?
6 + x = 50 ?
- GV khái quat và ghi bảng cho hai số
tự nhiên a và b.
- GV gii thiu cách xác định bằng tia
số.
- GV giải thích 5 khơng trừ đợc 6 vì
khi di chuyển bút từ điểm 5 theo chiều
ngợc chiều mũi tên 6 đơn vị thì bút vt
ra ngoi tia s.
- Cho HS làm ?1.
- Yêu cầu HS tr¶ lêi b»ng miƯng.
?1.
a) a - a = 0 ; b) a - 0 = a.
c) ®iỊu kiƯn cã hiƯu a - b lµ a b.
<b>Hoạt động 3</b>
2. phÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d (22 ph)
- GV: Xét xem số tự nhiên x nào mà:
a) 3x = 12
b) 5x = 12 không ? (không có giá trị
nào của x).
- GV khái quát và ghi bảng.
- Cho HS làm ?2.
- HS trả lời miệng ?2.
- GV giíi thiƯu phÐp chia hÕt vµ phÐp
chia cã d, nêu các thành phần của phép
chia.
- Hỏi: Bốn số: số bị chia, số chia,
th-ơng, số d có quan hệ gì ?
- Số chia cần có điều kiên gì ?
- Số d cần có điều kiện gì ?
- Cho HS lµm ?3.
- Cho HS lµm bµi 44 (a , d).
Tõ 3x = 12
Cã x = 4 v× 4 . 3 = 12.
Ta cã phÐp chia 12 : 3 = 4.
* Cho hai số tự nhiên a và b (b 0)
nÕu cã sè tĐ nhiªn x sao cho:
bx = a th× ta cã phÐp chia hÕt: a : b = x.
?2.
a) 0 : a = 0 (a 0 )
b) a : a = 1 (a 0)
c) a : 1 = a.
Cã 12 : 3 = 4 12 3
0 4
cã sè d = 0.
14 3
2 4
cã sè d 0.
TQ: SGK.
a = b . q + r (0 r < b)
r = 0: PhÐp chia hÕt.
r 0: PhÐp chia cã d.
Sè bÝ chia = sè chia th¬ng + sè d.
(sè chia 0)
Sè d < sè chia.
?3.
a) Th¬ng 35 ; sè d 5.
b) Thơng 41 ; số d 0.
c) Không xảy ra vì số chia = 0.
d) Không xảy ra ví sè d > sè chia.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Cñng cè (5 ph)
- Nêu cách tìm số bị chia, số bị trừ, nêu điều kiện để thực hiện đợc phép trừ trong
số tự nhiên, nêu điều kiện để a chia hết cho b.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt ng 5</b>
hớng dẫn về nhà
---Soạn : 10/9/2010
Giảng :
TiÕt 10:<b> </b> <b>luỵên tập1</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: HS nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để
phép trừ thực hiện đợc.
- Kĩ năng: + Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm,
để giải một vài bài toán thực tế.
- Thái độ: Rốn luyn tớnh cn thn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot ng của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (8 ph)
- HS1: Cho hai sè tù nhiªn a vµ b. Khi
nµo ta cã phÐp trõ: a - b = x.
áp dụng: 425 - 257 ; 91 - 56
Cho VD.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
Lun tËp (33 ph)
- Gọi 3 HS lên bảng tính:
a) (x - 35) - 120 = 0.
b) 124 + (118 - x) = 217.
c) 156 - (x + 61) = 82.
- Sau mỗi bài cho HS thử lại xem giá trị
của x có đúng yêu cầu không ?
- Yêu cầu HS đọc hớng dẫn của bài 48,
49 <24>. Sau đó vận dụng tớnh
nhm.
Dạng 1: Tìm x.
a) (x - 35) - 120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155.
b) 124 + (118 - x) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 - 93 = 25.
c) 156 - (x + 61) = 82
x + 61 = 156 - 82
x = 74 - 61 = 13.
D¹ng 2: TÝnh nhÈm .
Bài 48:
- Yêu cầu HS làm bµi tËp 70 <11>.
- Hoạt động nhóm:
Bài 51 <25>.
GV híng dÉn c¸c nhãm làm bài tập 51.
- Yêu cầu HS làm bài 71 <11 SBT>.
- Bµi 72 <11 SBT>.
321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
= 325 - 100
= 225.
1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3)
= 1357 - 1000 = 357.
Bµi 70:
S - 1538 = 3425.
S - 3425 = 1538.
Dùa vào mỗi quan hệ các thành phần
phép tính , ta cã ngay kÕt qu¶ .
b) D + 2451 = 9142.
9142 - D = 2451.
D¹ng 3: Sư dơng m¸y tÝnh bá tói.
Bµi 51:
Tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột,
mỗi đờng chéo đều bằng 15.
4 9 2
3 5 7
8 1 6 .
D¹ng 4: øng dông thùc tÕ.
Bài 71 <11 SBT>.
a) Nam đi lâu hơn Việt:
3 - 2 = 1 (giê).
b) Việt đi lâu hơn Nam:
2 + 1 = 3 (giê) .
Bµi 72:
Sè lín nhÊt cã 4 ch÷ sè: 5 ; 3; 1 ; 0 lµ
5310.
Sè nhá nhÊt gåm 4 ch÷ sè 5 ; 3 ; 1; 0
lµ 1035.
HiƯu lµ: 5310 - 1035 = 4275.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Cñng cè (3 ph)
- Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện đợc.
- Nêu cách tìm các thành phần (Số trừ, số bị trừ) trong phép trừ.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Híng dÉn về nhà
- Làm các bài tập: 64, 65, 66, 67 , 74 <11 SBT>.
---Soạn : 10/9/2010
Giảng
Tiết 11:<b> </b> <b>luỵên tập 2</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: HS nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép tr, phộp chia ht,
phộp chia cú d.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS, tÝnh nhÈm.
+ Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để
giải một số bài toán thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n định: </b>6A:………6B:………..6C:………
<b>2 Bµi cị:</b>
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (10 ph)
- HS1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia
hết cho số tự nhiên b (b 0).
- Làm bài tập:
T×m x biÕt:
a) 6 . x - 5 = 613.
b) 12 (x - 1) = 0.
- HS2: Khi nµo nãi phÐp chia sè tù
nhiªn a cho sè tù nhiªn b (b 0) lµ
phÐp chia cã d.
BT: Viết dạng tổng quát của số chia
hết cho 3, chia cho 3 d 1 ; chia cho 3 d
2.
D¹ng TQ cña sè chia hÕt cho 3: 3k
(k N).
Chia cho 3 d 1: 3k + 1
Chia cho 3 d 2: 3k + 2.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
Lun tập (28 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 52.
a) GV hớng dẫn: Tính nhẩm bằng cách
nhân thừa sè nµy vµ chia thõa sè kia
cho cùng một số thích hợp.
b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị
c) áp dụng tính chất:
(a + b) : c = a : c + b : c.
- Yêu cầu HS làm bài 53 <25>.
- Ta giải bài toán nh thế nào ?
- GV yêu cầu HS làm bài tập 54.
Mun tớnh c số toa ít nhất phải làm
thế nào ?
D¹ng 1: TÝnh nhÈm:
Bµi 52:
14 . 50 = (14 : 2) (50 . 2)
= 7 . 100 = 700.
16 . 25 = (16 : 4) (25 . 4)
= 4 . 100 = 400.
b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)
= 4200 : 100
= 42.
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100
= 56.
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11.
96 : 8 = (80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12.
Dạng 2: Bài toán ứng dông thùc tÕ.
Bµi 53:
2100 : 2000 = 10 d 1000.
Tâm mua đợc nhiều nhất 14 vở loại II.
Bi 54:
Số ngời mỗi toa chứa nhiều nhất là:
8 . 12 = 96 (ngêi).
1000 : 96 = 10 d 40.
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời bài
55 <25>.
D¹ng 3: Sư dơng m¸y tÝnh bá tói.
<b>4 Cđng cè</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Cđng cè (5 ph)
- Có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, giữa phép chia và
phép nhân.
- Với a, b N thì (a - b) cã lu«n thc N kh«ng ?
- Víi a, b N, b 0 thì (a : b) có luôn
thuộc N không ?
<b>5 HDVN</b>
<b>Hot ng 4</b>
Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại kiến thức về phép trừ, phép nhân.
- Đọc "Câu chuyện về lịch".
- Làm bài tập: 76 , 77, 78, 79, 80 <12 SBT>.
---Soạn : 18/9/2010
Giảng :
Tiết 12:<b> lịy thõa víi sè mũ tự nhiên.</b>
<b>Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.</b>
<b>A. Mục tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ,
nắm đợc công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Kĩ năng: HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng
luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
HS thấy đợc ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo viên: Chuẩn bị bảng bình phơng, lập phơng của một số tự nhiên đầu tiên.
- Học sinh: Ôn tập các kiến thức về phép trừ, phép nhân.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot ng ca GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (8 ph)
- HS1: Chữa bài tập 78 <12>.
- HS2: Vit các tổng sau thành tích.
GV đặt vấn đề vào bài.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
1. lịy thõa víi sè mị tù nhiên (20 ph)
- GV đa ra ví dụ.
- GV hng dẫn cách đọc.
- Hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n ca a.
- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau
gọi là phép nâng lên luỹ thừa.
- GV a ?1 lờn bng phụ gọi HS đọc
kết quả điền vào ô trống.
- GV nhÊn m¹nh:
Trong mét l thõa víi sè mị tù nhiên
( 0) :
+ Cơ số cho biÕt gi¸ trị mỗi thừa số
bằng nhau.
+ Số mũ cho biết số lợng các thừa số
bằng nhau.
- Lu ý HS: Tránh nhầm lẫn: 23<sub> 2.3</sub>
- Yêu cầu HS làm bài tập 56 (a,c).
- Làm bài tập:
Tính giá trị các luỹ thừa:
22<sub> ; 2</sub>3<sub> ; 2</sub>4<sub> ; 3</sub>2<sub> ; 3</sub>3<sub> ; 3</sub>4<sub>.</sub>
- Gọi từng HS đọc kết quả.
- GV nêu chú ý: a2<sub> ; a</sub>3<sub> ; a</sub>1<sub>.</sub>
- GV cho líp chia thµnh hai nhãm lµm
bµi 58 (a) ; 59 (b) <28 SGK>.
- Nhãm 1: LËp b¶ng bình phơng của
các số từ 0 15.
- Nhãm 2: LËp b¶ng lËp ph¬ng tõ
0 10. (dïng m¸y tÝnh bá tói).
Cã: 7 . 7. 7 = 73<sub>.</sub>
b . b. . b . b = b4
a . a .... a = an<sub> (n 0)</sub>
n thõa sè
b mò 4; a luü thõa n , a mị n, l thõa
n cđa a.
a: c¬ sè.
a luỹ thừa
* Định nghĩa: SGK.
TQ: a . a ... a = an<sub> (n 0)</sub>
n thừa số.
?1.
Luỹ
thừa Cơ số Số mũ Giá trịcủa luü
thõa
72
23
34
7
2
3
2
3
4
49
8
Bµi 56:
a) 5 . 5 . 5. 5 . 5 . 5 = 56<sub>.</sub>
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23<sub> . 3</sub>2
* Chó ý : SGK.
- GV đa bảng bình phơng và bảng lập
phơng đã chuẩn bị sẵn để HS kiểm tra
lại.
<b>Hoạt động 3</b>
2. nh©n hai luü thõa cïng c¬ sè (10 ph)
- GV viÕt tÝch hai luü thõa thµnh mét
luü thõa:
a) 23<sub> . 2</sub>2
b) a4<sub> . a</sub>3
Gợi ý: áp dụng định nghĩa luỹ thừa để
làm bài tập trên.
- VËy muèn nh©n hai luü thõa cïng cơ
số ta làm thế nào ?
- GV nhÊn m¹nh : Sè mị céng chø
kh«ng nhân.
- Gọi HS nhắc lại chú ý.
- Nếu cã: am<sub> - a</sub>n<sub> thì kết quả nh thế</sub>
nào ? Ghi công thức tổng quát.
- Cñng cè: Gäi hai HS lªn bảng viết
tích của hai luỹ thừa sau thành mét luü
thõa:
x5<sub> . x</sub>4<sub> ; a</sub>4<sub> . a</sub>
- Yêu cầu HS lµm bµi 56 (b,d).
a) 23<sub> . 2</sub>2<sub> = (2.2.2) . (2.2) = 2</sub>5<sub> = 2</sub>3 + 2
b) a4<sub>. a</sub>3<sub> = (a.a.a.a) . (a.a.a) = a</sub>7<sub> = a</sub>4 + 3
* Muèn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
- Ta giữ nguyên cơ số.
- Cộng các sè mị.
* Tỉng qu¸t: am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m + n<sub> (m ; n N)</sub>
VD: x5<sub>. x</sub>4<sub> = x</sub>5 + 4 <sub> = x</sub>9<sub>.</sub>
a4<sub> . a = a</sub>4 + 1<sub> = a</sub>5<sub>.</sub>
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Củng cố (5 ph)
1) Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n
cđa a. ViÕt c«ng thøc tổng quát.
Tìm sè tù nhiªn a biÕt: a2<sub> = 25</sub>
a3<sub> = 27.</sub>
T×m a:
a2<sub> = 25 = 5</sub>2<sub> a = 5.</sub>
a3<sub> = 27 = 3</sub>3<sub> a = 3.</sub>
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
- Làm bài tập: 57, 58 (b), 59 (b) , 60 <28> ; 86, 88, 89 <SBT>.
Giảng :
Tiết 13:<b> lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số.
+ HS biÕt viÕt gän mét tÝch nhiỊu thõa sè b»ng nhau b»ng c¸ch
dïng luü thõa.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. ChuÈn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
Kiểm tra bài cũ (8 ph)
- HS1: Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n
cña a ?
ViÕt công thức tổng quát.
áp dụng tính: 102<sub> = ? 5</sub>3<sub> = ?</sub>
- HS2:
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số ta làm thế nào ? Viết dạng tổng
quát ?
¸p dơng :
33<sub>. 3</sub>4<sub> = ? ; 5</sub>2<sub>. 5</sub>7<sub> = ? ; 7</sub>5<sub>. 7 = ?</sub>
an<sub> = a . a .... a (n 0)</sub>
n thõa sè
102<sub> = 10 . 10 = 100</sub>
53<sub> = 5 . 5 . 5 = 125.</sub>
am<sub> . a</sub>n<sub> = a</sub>m + n<sub> (m , n N*).</sub>
33<sub>. 3</sub>4<sub> = 3</sub>3 + 4<sub> = 3</sub>7<sub>.</sub>
52<sub>. 5</sub>7<sub> = 5</sub>2 + 7 <sub> = 5</sub>9<sub>.</sub>
75<sub>. 7 = 7</sub>5 + 1<sub> = 7</sub>6<sub>.</sub>
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
Luyện tập (30 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 61.
- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm một
câu.
- GV: Có nhận xét gì về sè mị cđa l
thõa víi ch÷ sè 0 sau ch÷ số 1 ở giá trị
của luỹ thừa ?
- HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu
thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu
chữ số 0 sau chữ sè 1.
- Bµi 63 <28>.
- GV gọi HS đứng tạo chỗ trả lời và
giải thích tại sao đúng ? Tại sao sai ?
- Bài 64 <29>.
Dạng 1: Viết một số tự nhiên dới dạng luỹ
thừa.
Bài 61 <28>:
8 = 23<sub>.</sub>
16 = 42<sub> = 2</sub>4<sub>.</sub>
27 = 33<sub>.</sub>
64 = 82<sub> = 4</sub>3<sub> = 2</sub>6<sub>.</sub>
81 = 92<sub> = 3</sub>4<sub>.</sub>
100 = 102<sub>.</sub>
Bµi 62 <28 SGK>.
a) 102<sub> = 100.</sub>
103<sub> = 1000.</sub>
104<sub> = 10 000.</sub>
105<sub> = 100 000</sub>
106<sub> = 1 000 000.</sub>
b) 1000 = 103<sub>.</sub>
1 000 000 = 106<sub>.</sub>
1 tØ = 109<sub>.</sub>
100....0 = 1012<sub>.</sub>
12 chữ số
Dạng 2: Đúng, sai.
Câu Đúng Sai
a) 23<sub>. 2</sub>2<sub> = 2</sub>6
b) 23<sub>. 2</sub>2<sub> = 2</sub>5
c) 54<sub>. 5 = 5</sub>4<sub>.</sub>
- Yêu cầu 4 HS đồng thời lên bảng.
- Bµi 65 <29>.
GV hớng dẫn cho HS hoạt động
nhóm.
Bài 66 <29>.
- HS dự đoán 11112<sub> = ?</sub>
- GV gọi HS trả lời.
- HS cả lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm
tra lại kết quả vừa dự đoán.
Bµi 64:
a) 23<sub>. 2</sub>2<sub>. 2</sub>4<sub> = 2</sub>3 + 2 + 4<sub> = 2</sub>9<sub>.</sub>
b) 102<sub>. 10</sub>3<sub>. 10</sub>5<sub> = 10</sub>10<sub>.</sub>
c) x . x5<sub> = x</sub>1 + 5<sub> = x</sub>6<sub>.</sub>
d) a3<sub>. a</sub>2<sub>. a</sub>5<sub> = a</sub>3 + 2 + 5<sub> = a</sub>10<sub>.</sub>
Dạng 4: So sánh hai số.
Bµi 65:
a) 23<sub> vµ 3</sub>2
23<sub> = 8 ; 3</sub>2<sub> = 9</sub>
8 < 9 hay 23<sub> < 3</sub>2<sub>.</sub>
b) 24<sub> vµ 4</sub>2
24<sub> = 16 ; 4</sub>2<sub> = 16</sub>
24<sub> = 4</sub>2<sub>.</sub>
c) 25<sub> vµ 5</sub>2
25<sub> = 32 ; 5</sub>2<sub> = 25</sub>
32 > 25 hay 25<sub> > 5</sub>2<sub>.</sub>
d) 210 <sub> = 1024 > 100</sub>
210<sub> > 100</sub>
Bµi 66:
11112<sub> = 1234321</sub>
C¬ sè cã 4 chØ sè chÝnh gi÷a
Ch÷ sè 1 lµ 4, 2 phía các chữ
Số giảm dần về số 1
<b>4 Củng cố</b>
<b>Hot ng 3</b>
Cng c (5 ph)
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n
cđa sè a ?
- Mn nh©n hai luỹ thừa cùng cơ số ta
làm thế nào ?
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Lµm bài tập 90, 91, 92, 93 <SBT>.
- Đọc trớc bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
---Soạn : 18/9/2010
Giảng :
TiÕt 14:<b> chia hai lũy thừa cùng cơ số</b>
<b> </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: + HS nắm đợc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ớc
a0<sub> = 1 (a 0).</sub>
+ HS biÕt chia hai luü thõa cïng cơ số.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và
chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 69 <30>.
- Häc sinh: B¶ng nhãm .
<b>1ổn định: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
Kiểm tra bài cũ (8 ph)
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta
làm thế nào ? Nêu tổng quát ?
- Chữa bài tập 93 <13>.
- Yêu cầu HS tr¶ lêi: 10 : 2 = ?
nÕu: a10<sub> : a</sub>2<sub> thì kết quả = ? Đó là nội</sub>
dung bài hôm nay.
am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m + n<sub> (m, n N*).</sub>
Bµi 93:
a) a3<sub>. a</sub>5<sub> = a</sub>3 + 5<sub> = a</sub>8<sub>.</sub>
b) x7<sub>. x . x</sub>4<sub> = x</sub>7 + 1 + 4<sub> = x</sub>12<sub>.</sub>
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
1. ví dụ (7 ph)
- Yờu cu HS c v lm ?1.
- Yêu cầu HS làm và giải thích.
- So sánh số mũ của số bị chia , số chia
với số mũ của thơng.
- §Ĩ thùc hiƯn phÐp chia a9<sub> : a</sub>5<sub> và</sub>
a9<sub> : a</sub>4<sub> cần điều kiện gì không ? Vì sao?</sub>
?1.
57<sub> : 5</sub>3<sub> = 5</sub>4<sub> (= 5</sub>7 - 3<sub> ) v× 5</sub>4<sub>. 5</sub>3<sub> = 5</sub>7<sub>.</sub>
57<sub> : 5</sub>4<sub> = 5</sub>3<sub>.</sub>
a9<sub> : a</sub>5<sub> = a</sub>4<sub> (= a</sub>9 - 5<sub> ) v× a</sub>4<sub>. a</sub>5<sub> = a</sub>9<sub>.</sub>
a9<sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>5<sub> (= a</sub>9 - 4<sub> )</sub>
a 0.
<b>Hoạt động 3</b>
2. tỉng qu¸t (10 ph)
- NÕu cã am<sub> : a</sub>n<sub> (m > n) ta cã kết quả</sub>
nh thế nào ?
- HÃy tính: a10<sub> : a</sub>2<sub>.</sub>
- muèn chia hai luü thõa cïng cơ số
(khác 0) ta làm thế nào ?
- GV lu ý: Trõ chø kh«ng chia sè mị.
- Cho HS làm bài tập 67 <30>.
- Gọi 3 HS lên b¶ng.
- GV : Ta đã xét am<sub> : a</sub>n<sub> (m > n) nếu </sub>
m = n th× sao ?
54<sub> : 5</sub>4<sub> = ?</sub>
- Yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng quát.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập:
Viết thơng cđa hai l thõa díi
d¹ng mét l thõa:
a) 712<sub> : 7</sub>4<sub>.</sub>
b) x6<sub>: x</sub>3<sub>. (x 0).</sub>
c) a4<sub> : a</sub>4<sub> (a 0).</sub>
am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> (a 0).</sub>
VD: a10<sub> : a</sub>2<sub> = a</sub>10 - 2<sub> = a</sub>8<sub>. (a 0).</sub>
Bµi 67:
a) 38<sub> : 3</sub>4<sub> = 3</sub>8 - 4 <sub> = 3</sub>4<sub>.</sub>
b) 108<sub> : 10</sub>2<sub> = 10</sub>8 - 2<sub> = 10</sub>6<sub>.</sub>
c) a6<sub> : a = a</sub>6 - 1<sub> = a</sub>5<sub>. (a 0).</sub>
54<sub> : 5</sub>4<sub> = 5</sub>0<sub>.</sub>
am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> = a</sub>0<sub> (a 0)</sub>
Quy íc a0<sub> = 1 (a 0).</sub>
* Tỉng qu¸t: am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> </sub>
<b>Hoạt động 4</b>
3. chó ý (8 ph)
- GV híng dÉn HS viÕt số 2475 dới
dạng tổng các luü thõa cña 10.
- GV lu ý: 2 . 103<sub> lµ tỉng:</sub>
103<sub> + 10</sub>3<sub>.</sub>
4 . 103<sub> lµ tỉng: 10</sub>3<sub> + 10</sub>3 <sub> + 10</sub>3<sub> + 10</sub>3<sub>.</sub>
- GV cho HS hoạt động nhóm bài tập ?
3.
2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7 . 10 + 5
= 2. 103<sub> + 4. 10</sub>2<sub> + 7.10</sub>1<sub> + 5 . 10</sub>0<sub>.</sub>
?3.
538 = 5 . 100 + 3 . 10 + 8
= 5 . 102<sub> + 3 . 10</sub>1<sub> + 8 . 10</sub>0<sub>.</sub>
abcd = a . 1000 + b . 100 + c . 10 + d
= a. 103<sub> + b. 10</sub>2<sub> + c. 10</sub>1<sub> + d. 10</sub>0<sub>.</sub>
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Cñng cè (10 ph)
- Đa bảng phụ ghi bài tập 69 <30> gọi
HS trả lời.
- Bài 71: Tìm số tự nhiên c biÕt víi mäi
n N* cã:
a) cn<sub> = 1. c</sub>n<sub> = 0.</sub>
a) cn<sub> = 1 c = 1 (v× 1</sub>n<sub> = 1).</sub>
b) cn<sub> = 0 c = 0 v× 0</sub>n<sub> = 0.</sub>
(n N*)
- GV giíi thiƯu sè chÝnh ph¬ng:
13<sub> + 2</sub>3<sub> = 1 + 8 = 9 = 3</sub>2
13<sub> + 2</sub>3<sub> lµ sè chÝnh ph¬ng.</sub>
13<sub> + 2</sub>3<sub>. 3</sub>2<sub> = (1 + 2)</sub>2
13<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>3<sub> = 6</sub>2<sub> = (1 + 2 + 3)</sub>2<sub>.</sub>
<b>5 HDVN</b>
<b>Hot ng 6</b>
Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Làm bài tập: 68, 70, 72.
Giảng :
TiÕt 15:<b> thø tù thùc hiện các phép tính</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: + HS nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện phép tính.
+ HS biết vận dụng các quy ớc trên để tính đúng giá trị của biểu
thức.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ .
- Học sinh: Bảng nhóm .
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
Kiểm tra bài cũ (5 ph)
- Chữa bài tập 70 <30>. Bµi 30:
987 = 9. 102<sub> + 8. 10</sub>1<sub> + 7 . 10</sub>0<sub>.</sub>
2564 = 2. 103<sub> + 5. 10</sub>2<sub> + 6. 10</sub>1<sub> + 4. 10</sub>0<sub>.</sub>
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
1. nhắc lại về biểu thức (5 ph)
- Các dÃy tính trong bài tập 30 là các
biểu thức.
- Mi s c coi l cỏc biu thức.
VD: 5 - 3 ; 15 . 6 ; 60 - (12 - 2 - 4).
5 . lµ c¸c biĨu thøc.
* Chó ý: SGK.
<b>Hoạt động 3</b>
2. thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
trong biĨu thøc (23 ph)
- Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính ?
- Yờu cầu HS thực hiện các phép tính.
- Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên luỹ thừa ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS nêu i vi cỏc biu thc
cú du ngoc.
- Yêu cầu HS tÝnh:
a) §èi víi biĨu thøc kh«ng cã dÊu
ngc:
NÕu chØ cã phÐp cộng, trừ hoặc
nhân, chia, thực hiện phép tính theo thứ
tự từ trái sang phải.
VD1: a) 48 - 32 + 8 = 16 + 8 = 24.
b) 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150.
VD2: a) 4 . 32<sub> - 5. 6 = 4. 9 - 5. 6</sub>
= 36 - 30 = 6
b) 33<sub>. 10 + 2</sub>2<sub>. 12 = 27. 10 + 4 .12</sub>
= 270 + 48
= 318.
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta
làm thế nµo ?
a) 100 : 52 - (35 - 8)
- Hai HS lên bảng thực hiện.
- Cho HS làm ?1.
- Hai HS lên bảng thực hiện.
- GV đa bảng phụ:
Bạn Lan đã thực hiện các phép tính
nh sau:
a) 2 . 52<sub> = 10</sub>2<sub> =100.</sub>
b) 62<sub> : 4 . 3 = 6</sub>2<sub> : 12 = 3.</sub>
Theo em đúng hay sai ? Vì sao ?
(Sai vì khơng theo đúng thứ tự thực
hiện phép tính).
- GV chốt lại để HS khơng thực hiện
sai phép tính.
- Cho HS hoạt động nhóm ?2.
a) 100 : 52 - (35 - 8)
= 100 : 2 (52 - 27)
= 100 : 2 . 25
b) 80 - 130 - (12 - 4)2<sub></sub>
= 80 - (130 - 82<sub> )</sub>
= 80 - (130 - 64)
= 80 - 66 = 14.
?1.
a) 62<sub> : 4. 3 + 2. 5</sub>2
= 36 : 4. 3 + 2. 25
= 9. 3 + 2. 25
= 27 + 50
= 77.
b) 2. (5. 42<sub> - 18)</sub>
= 2. (5. 16 - 18)
= 2 (80 - 18)
= 2 . 62
= 124.
?2.
a) (6x - 39) : 3 = 201
6x - 39 = 201. 3
6x = 603 + 39
x = 642 : 6
23 + 3x = 53
3x = 125 - 23
x = 102 : 3
x = 34.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Cñng cè (10 ph)
- Nhắc lại thø tù thùc hiÖn các phép
tính trong biểu thức (không ngoặc, có
ngoặc).
- Cho HS làm bài tập 75 <32> ; 76.
<b>Hoạt động 5</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc phần đóng khung SGK.
- TiÕt sau mang máy tính bỏ túi.
<b></b>
---Soạn :
Giảng :
Tiết 16:<b> luyÖn tËp</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS biết vận dụng các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức để tính đúng giá tr ca biu thc.
- Kĩ năng: Rèn lun cho HS tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh toán.
Rèn kĩ năng thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh.
- Thái độ: Rèn luyện tính cn thn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: M¸nh tÝnh bá tói.
- Häc sinh: M¸y tÝnh bá tói.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
2 Bi c:
Hot ng ca GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (12 ph)
1) - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức không có dấu ngoặc.
- Chữa bài tập 74 (a,c).
HS2: - Nªu thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh
trong biểu thức có ngoặc.
- Chữa bài tập 77 (b).
Bài 74:
a) 541 + (218 - x) = 735
218 - x = 735 - 541
x = 218 - 194
x = 24.
c) 96 - 3 (x + 1) = 42
3 (x + 1) = 96 - 42
3x + 3 = 54
3x = 54 - 3
x = 51 : 3
x = 17.
Bµi 77:
b) 12 : 390 : 500 - (125 + 35. 7)
= 12 : 390 : 500 - (125 + 245)
= 12 : 390 : (500 - 370)
= 12: 390 : 130
= 12 : 3 = 4.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
Luyện tập (28 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 78 (33) Bµi 78:
- Yêu cầu HS đọc bài 79.
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 79.
- Yêu cầu HS làm bài tập 80 theo
nhóm.
- GV in sẵn phiếu học tập cho các
nhóm điền thi đua về thời gian và số
câu ỳng.
Bài 81:
- GV hớng dẫn HS sử dụng máy tính
bỏ túi.
- Yêu cầu HS trình bày các thao tác
tính.
- Yêu cầu HS làm bài tập 82 <33>.
Bài 79:
Giá một gới phong bì là 2400 đồng.
Bài 80:
12<sub> = 1.</sub>
22<sub> = 1 + 3</sub>
32<sub> = 1 + 3 + 5.</sub>
13<sub> = 1</sub>2<sub> - 0</sub>2<sub>.</sub>
23<sub> = 3</sub>2<sub> - 1</sub>2<sub>.</sub>
33<sub> = 6</sub>2<sub> - 3</sub>2<sub>.</sub>
43<sub> = 10</sub>2<sub> - 6</sub>2<sub>.</sub>
(0 + 1)2<sub> = 0</sub>2<sub> + 1</sub>2<sub>.</sub>
(1 + 2)2<sub> > 1</sub>2<sub> + 2</sub>2<sub>.</sub>
(2 + 3)2<sub> > 2</sub>2<sub> + 3</sub>2<sub>.</sub>
Bµi 81:
34 . 29 + 14 . 35.
34 29 M+ 14 35 M+ MR 1476
49 . 62 - 35 . 51
49 62 M+ 35 51 M- MR 1406
Bµi 82:
C1: 34 - 33 = 81 - 27 = 54.
C2: 33 (3 - 1) = 27 . 2 = 54.
C3: Dïng m¸y tÝnh.
Trả lời: Cộng đồng các dân tộc Việt
Nam có 54 dân tộc.
<b>Hoạt động 3</b>
Cđng cè (3 ph)
- GV nh¾c l¹i thø tù thùc hiƯn phÐp
tÝnh.
- Tr¸nh c¸c sai lÇm nh: 3 + 5. 2 8.2.
<b>Hoạt động 4</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- BT: 106, 107, 108, 109, 110 <15 SBT>.
- Làm câu 1, 2, 3, 4 <61> phần ôn tập chơng I.
---Soạn :
Giảng :
Tiết 17:<b> kiÓm tra mét tiÕt</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chơng của HS.
- Kĩ năng: + Rèn khả năng t duy.
+ Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí.
+ Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
<b>B. Chuẩn bị cđa GV vµ HS:</b>
- Giáo viên: Đề bài + đáp ỏn
- Học sinh: Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập tr.61.
<b>C. nội dung:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bµi cị:</b>
<b>3 Bµi míi:</b>
<b> I. Đề bài:</b>
<b> Bài 1:</b>
a) Định nghĩa luỹ thõa bËc n cña a.
b) Viết dạng tổng quát chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
áp dụng tính: a12<sub> : a</sub>4<sub> (a 0).</sub>
<b>Bµi 2:</b>
Điền dấu "" vào ô thích hợp:
C©u §óng Sai
a) 128<sub> : 12</sub>4<sub> = 12</sub>2
b) 53<sub> = 15</sub>
c) 53<sub>. 5</sub>2<sub> = 5</sub>5<sub>.</sub>
<b> Bµi 3:</b>
Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh (TÝnh nhanh nÕu cã thĨ):
a) 4. 52<sub> - 3. 2</sub>3<sub>.</sub>
b) 28. 76 + 13 . 28 + 9 . 28.
c) 1024 : (17 . 25<sub> + 15 . 2</sub>5<sub> ).</sub>
<b> Bµi 4: </b>
T×m sè tù nhiªn x biÕt:
a) (9x + 2) . 3 = 60.
b) 71 + (26 - 3x) : 5 = 75.
c) 2x<sub> = 32.</sub>
d) (x - 6)2<sub> = 9.</sub>
<b>II. Đáp án - Biểu điểm:</b>
<b> Bài 1:</b> (2 điểm)
a) Định nghĩa : SGK (1 ®iĨm).
b) Viết dạng tổng quát
¸p dơng : a12<sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>8<sub>. (1 ®iĨm).</sub>
<b>Bµi 2</b> (2 ®iĨm)
a) Sai (0,75 ®iĨm).
b) Sai (0,75 điểm).
c) Đúng (0,5 ®iĨm).
<b>Bài 3</b> (3 điểm)
a) = 4 . 25 - 3 . 8
= 100 - 24 = 76 (1 ®iĨm).
b) = 28 (76 + 13 + 9)
= 28 . 98 = 2744 (2016) (1 ®iĨm).
c) = 210<sub> : 2</sub>5<sub> (17 + 15)</sub>
<b>Bài 4</b> (3 điểm)
a) 9x + 2 = 60 : 3
9x + 2 = 20
9x = 20 - 2 = 18
x = 2. (1 ®iĨm).
b) 71 + (26 - 3x) : 5 = 75
(26 - 3x) : 5 = 75 - 71 = 4
26 - 3x = 4 . 5 = 20
3x = 26 - 20 = 6 x = 2. (1 ®iĨm).
c) 2x<sub> = 32</sub>
2x<sub> = 2</sub>5<sub> x = 5. (0,5 ®iĨm).</sub>
d) (x - 6)2<sub> = 9</sub>
x - 6 = 3
x = 3 + 6 = 9. (0,5 ®iĨm).
<b>4 Cđng cè</b>
Thu bµi , nhËn xÐt giê kiÓm tra.
<b>5 HDVN</b>
Học bài chuẩn bị tốt BT về nhà , đọc trớc bài t/c chia hết của một tổng.
Gi¶ng :
TiÕt 18:<b> tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS nắm đợc các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
+ HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai
số có hay khơng chia hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu
đó.
+ BiÕt sư dơng kÝ hiƯu: ; .
- Kĩ năng: Rèn luỵên cho HS tính chính xác khi vận dụng cáctính chất chia
hết nói trên.
- Thỏi độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ cđa GV vµ HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần đóng khung và bài tập tr.86.
- Học sinh:
<b>C. TiÕn tr×nh dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot ng ca GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (5 ph)
- Khi nào nói số tự nhiên a chia hết cho
số tự nhiên b khác 0 ?
- Khi nào số tự nhiên a không chia hết
cho số tự nhiên b khác 0.
a b (b 0)
nÕu cã sè tù nhiªn k sao cho:
a = b . k
a b (b 0)
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
1. nhắc lại về quan hệ chia hết (2 ph)
- GV: Giữ lại tổng quát vµ VD HS võa
kiĨm tra, giíi thiƯu kÝ hiƯu. a chia hÕt cho b lµ : a a không chia hết cho b là: a b b
<b>Hoạt động 3</b>
2. tÝnh chÊt 1 (15 ph)
- GV cho HS làm ?1.
- Gọi 3 HS lấy VD câu a.
- Qua các VD trên em có nhận xét gì ?
- GV giíi thiƯu kÝ hiƯu "".
- Nếu có a m v b m ta suy ra c
điều gì ?
- H·y t×m 3 sè chia hÕt cho 3.
- XÐt xem 72 - 15
36 - 15
- Qua VD trªn em rót ra nhận xét gì ?
- HÃy viết tổng quát của hai nhận xét
trên.
- Khi tổng quát cần chú ý tới ®iỊu kiƯn
nµo ?
- u cầu HS đọc chú ý SGK <34>.
- Phát biểu nội dung tính chất 1.
BT: Không làm phép cộng, phép trừ
VD: 18 6
24 6.
Tæng 18 + 24 = 42 6.
6 6
Tæng 6 + 36 = 42 6.
36 6
30 6
Tæng 30 + 24 = 54 6.
24 6
21 7
Tæng 21 + 35 = 56 7.
35 7
* NhËn xÐt:
Nếu mỗi số hạng của tổng đều
chia hết cho cùng một số thì tổng chia
hết cho số đó.
VD: 18 6 vµ 24 6 (18 + 24)
6.
21 7 vµ 35 7 (21 + 35) 7.
a m vµ b m (a + b) m.
VD2:
72 3 (= 57 3) 72 - 36 = 21
3
36 3 (= 21 3)
15 + 36 + 72 = 123 3.
* NhËn xÐt:
- Nếu số bị trừ và số trừ đều chia
hết cho cùng một số thì hiệu chia hết
cho số đó.
- Nếu tất cả các số hạng của một
tổng cùng chia hết cho một số thì tổng
chia hết cho số đó.
a m
(a - b) <sub> m</sub>
b m
víi ( a b)
a m
b m (a + b + c) m.
c m
hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu sau
đều chia hết cho 11.
a) 33 + 22
b) 88 - 55
c) 44 + 66 + 77.
<b>Hoạt động 4</b>
3. tính chất 2 (15 ph)
- Yêu cầu HS hoạt ng theo nhúm ?2.
- Yêu cầu HS nêu TQ.
- GV: Cho c¸c hiÖu: (35 - 7) vµ
- Với nhận xét trên đối với một tổng có
đúng với một hiệu khơng ?
H·y viÕt tỉng qu¸t.
- Lấy VD về tổng 3 số trong đó có 1 số
khơng chia hết cho 3.
- Nªu nhËn xÐt tõ VD trªn.
- Yªu cầu HS lấy VD.
- Yêu cầu HS nêu tính chất 2.
?2. 35 5 ; 7 5 35 + 7 5.
17 4 ; 16 4
17 + 16 4.
* NhËn xÐt: SGK.
TQ: a m
a + b m.
b m
35 - 7 = 28 5.
35 5 ; 7 5 35 - 7 5.
TQ: a m
a - b m.
b m
(a > b ; m 0).
VD: 14 3 ; 6 3 ; 12 3
14 + 6 + 12 = 32 3.
a m ; b m ; c m
(a + b + c) m (m 0).
* TÝnh chÊt 2: SGK.
<b>4 Củng cố</b>
<b>Hot ng 5</b>
Củng cố (6 ph)
- Yêu cầu HS lµm ?3 <35>. <sub>?3. 80 </sub> 8 ; 16 8 80 + 16 8.
80 - 16 8 vì 80 8 và 16 8.
80 + 12 8 v× 80 8 ; 12 8.
32 + 40 + 24 8 vì 32 8 ; 40 8
và
24 8.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 6</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Häc thc tÝnh chÊt.
- Lµm bµi tËp 83, 84, 85 <35, 36>.
- BT 114 , 115 , 116 <17 SBT>.
---Soạn :
Giảng
Tiết 20:<b> dÊu hiÖu chia hÕt cho 2 , cho 5</b>
- Kiến thức: + HS hiểu đợc cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5.
+ HS biết biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh
chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có hay khơng chia ht cho 2,
cho 5.
- Kĩ năng: Rèn luỵên tính chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải
các bài tập về tìm số d, ghÐp sè...
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phơ , phÊn mµu.
- Học sinh: Làm tốtt BTVN đọc trc bi khi n lp
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:………6B:………..6C:………
<b>2 Bµi cị:</b>
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (7 ph)
- XÐt bµi tËp:
a) 246 + 30 . Không làm tính cho biết
tổng có chia hết cho 60 không ?
Phát biểu tính chất tơng øng.
b) 246 + 30 + 15 . Không làm phép
cộng, cho biết tổng có chia hết cho 6
không ?
Phát biểu tính chất tơng ứng.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
1. nhận xét mở đầu (5 ph)
- GV chi hai dÃy 1 lớp tìm vÝ dơ ch÷ sè
tận cùng là 0. Xét xem số đó có chia
hết cho 2, cho 5 khơng ? Vì sao ?
- Yêu cầu HS đa ra nhận xét.
VD:
20 = 2. 2. 5 chia hÕt cho 2, cho 5.
210 = 21 . 10 = 21. 2. 5 chia hÕt cho 2,
cho 5.
NhËn xÐt:
Các số có chữ số tậ cùng là 0 đều
chia hết cho 2 và chí hết cho 5.
<b>Hoạt động 3</b>
2. dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 (10 ph)
- Trong c¸c số có một chữ số, số nào
chia hết cho 2.
- XÐt sè n = 43
Thay dÊu bởi chữ số nào thì n chia
hết cho 2.
- Vậy những số nh thế nào thì chia hết
cho 2 ?
- Thay dấu bởi chữ số nào thì n không
chia hÕt cho 2 KL 2.
VD: XÐt n = 43
n = 430 +
n 2 khi 2
- cã thĨ lµ : 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 0 (các số
chẵn).
* Kết luận: Số có chữ số tận cùng là
chữ số chẵn thì chia hÕt cho 2.
- Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 ?
- Cđng cè: Cho HS lµm ?1. * DÊu hiÖu: SGK.?1.
328 ; 1234 chia hÕt cho 2.
1437 ; 895 kh«ng chia hÕt cho 2.
<b>Hoạt động 4</b>
3. dấu hiệu chia hết cho 5 (10 ph)
- GV hỏi tơng tự nh đối với dấu hiu
chia hết cho 2.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Một HS tr¶ lêi miƯng.
VD: XÐt sè:
N = 43*
43* = 430 + *.
Thay dÊu * bëi 0 hc 5 th× n chia hÕt
cho 5.
* KL1: Sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ 0
hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Thay dấu * bởi một trong các chữ sè
1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 th× n không chia hết
* KL2: Số có chữ số tận cùng khác 0 và
5 thì không chia hết cho 5.
* DÊu hiÖu : SGK.
?2.
370 ; 375.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Củng cố (10 ph)
- Yêu cầu HS làm miệng bài tËp 91.
- Bµi 92 <SGK>.
- Bµi 127 <SBT>.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài
tập 93 (a, b)
- Nªu cách làm.
Bài 92:
a) 234 c) 4620
b) 1345 d) 2141 vµ 234.
a) 650, 560, 506.
b) 650, 560, 605.
Bµi 93:
a) Chia hÕt cho 2, kh«ng chia hÕt cho
5.
b) Chia hÕt cho 5, kh«ng chia hÕt cho
2.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 6</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (3 ph)
- Häc bµi.
- Lµm bµi tËp 94, 95, 97.
---Soạn :
Giảng :
Tiết 21:<b> luyÖn tËp</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: + HS nắm vững dấu hiệu chia hÕt cho 2, cho 5.
+ Rèn tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS. Đặc biệt các kiến
thức trên đợc áp dụng vào các bài tốn mang tính thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. ChuÈn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ : H×nh 19 phãng to.
- Häc sinh:
<b>C. TiÕn tr×nh dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot ng ca GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (8 ph)
- HS1: Chữa bài 94 SGK:
+ Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
+ Giải thích cách làm.
- HS2: Chữa bµi tËp 95,
Bµi 94:
Sè d khi chia 813, 264, 736, 6547
cho 2 lần lợt là 1 ; 0 ; 0 ; 1.
Sè d khi chia mỗi số trên cho 5 lần lợt
là 3 , 4, 1 , 2.
(tìm số d chỉ cần chia chữ sè tËn cïng
cho 2, cho 5).
Bµi 95:
a) 0 , 2 , 4 , 6 , 8.
b) 0 , 5.
c) 0.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
Luyện tập (35 ph)
- GV đa đề bài tập 96 lên bảng ph.
Yêu cầu 2 HS lên bảng.
- So sánh điểm khác víi bµi 95 ?
- GV chốt lại: Dù thay dấu * ở vị trí
nào cũng phải quan tâm đến chữ số tận
cùng xem có chia hết cho 2, cho 5
không ?
Bµi 97:
- GV: Làm thế nào để ghép thành các
số tự nhiên có ba chữ số chia hết
cho 2 ? Chia hết cho 5 ?
- Hái thªm:
Dùng cả ba chữ số: 4, 5, 3 hÃy ghép
thành các số tự nhiên có ba chữ số:
a) Lớn nhÊt vµ chia hÕt cho 2.
b) Nhá nhÊt vµ chia hÕt cho 5.
- GV ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm
Bµi 98.
- Yêu cầu đại diện 1 nhóm lờn bng
in vo bng ph.
Bài 96:
a) Không có chữ số nào ?
b) * = 1 ; 2 ; 3 ; ... ; 9.
Bài 97:
a) Chữ số tận cùng là 0 hoặc 4.
Đó là các số 450 ; 540 ; 504.
b) Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Đó là các số: 450, 540, 405.
Bài 99:
- GV dẫn dắt HS tìm số tự nhiên.
Bài 100: (SGK)
Ơ tơ ra đời năm nào ?
Bµi 99:
Gäi sè tù nhiên có hai chữ số các
chữ số giống nhau là aa.
Số đó 2.
chữ số tận cùng có thể là 0 , 2 , 4 , 6,
8. Những số chia 5 d 3. Vậy số đó là
88.
Bµi 100:
n = abbc
n 5 c 5.
Mµ c 1 ; 5 ; 8 c = 5.
a = 1 vµ b = 8
Vậy ơ tơ đầu tiên ra đời năm 1885.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Cđng cè
GV chèt l¹i các dạng bài tập trong tiết học. Dù ở dạng bài tập nào cũng phải
nắm chắc dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Häc bµi
- Lµm bµi tËp 124, 130, 131, 132, 128 (SBT).
---Soạn :
Giảng :
Tiết 22:<b> dÊu hiÖu chia hÕt cho 3 , cho 9</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - so s¸nh víi dÊu hiƯu
chia hÕt cho 2, cho 5.
+ HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh
chóng nhận ra một số có hay khơng chia hết cho 3, cho 9.
- KÜ năng: Rèn luyện cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi ph¸t biĨu lý thut (so víi
líp 5), vận dụng linh hoạt sáng tạo các dạng bài tËp.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. ChuÈn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu.
- Học sinh:
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:………6B:………..6C:………
<b>2 Bµi cị:</b>
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
Kiểm tra bài cũ (7 ph)
- Yêu cầu chữa bµi tËp 128 <SBT>. Bµi 128:
- GV yêu cầu HS xét hai số a = 378 và
b = 5124.
- Thùc hiÖn phép chia cho 9.
- Tìm tổng các chữ số của a, b.
- Xét xem hiệu a, b và tổng các chữ số
của a, b có 9 không ?
- GV dựa vào đó dẫn dắt vào bài.
V× aa chia cho 5 d 4 nªn:
a 4; 9.
Mµ aa 2 a 0; 2; 4; 6; 8.
Vậy a = 4 thoả mÃn điều kiện.
Số phải tìm là 44.
VD:
a = 378
b = 5124
a 9 3 + 7 + 8 = 18 9
b 9 5 + 1 + 2 + 4 = 12 9.
a - (3 + 7 + 8) = (a - 18) 9.
b - (5 + 1 + 2 + 4) = b - 12 9.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
1. nhận xét mở đầu (5 ph)
- Yêu cầu HS đọc nhận xét trong SGK.
- GV ®a ra ví dụ.
- GV yêu cầu HS làm t¬ng tù víi sè
253.
- Mọi số đều viết đợc dới dạng tổng các
chữ số của nó cộng với một số chia hết
cho 9.
VD: 378 = 3. 100 + 7. 10 + 8
= 3 (99 + 1) + 7 (9 + 1) + 8
= 3. 99 + 3 + 7. 9 + 7 + 8
= (3 + 7 + 8) + (3. 11. 9 +7.9)
= (tổng các chữ số) + (số
9)
<b>Hoạt động 3</b>
2. dÊu hiÖu chia hÕt cho 9 (12 ph)
- Yêu cầu HS giải thích 378 9 không
cần thùc hiÖn phÐp chia HS ph¸t
biĨu kÕt luận 1.
- Tơng tự với số 253.
KL2.
- GV nêu kÕt luËn chung DÊu hiÖu
chia hÕt cho 3 lên bảng phụ.
- GV yêu cầu HS làm ?1.
- Tìm thêm vài số 9 từ
6 + 3 + 5 + 4 = 18 = 4 + 7 + 7
= 7 + 4 + 7...
VD: cã 378 = (3 + 7 + 8) + (sè chia hÕt
cho 9) 378 9.
* KL1: SGK.
253 = (2 + 5 + 3) + (sè 9)
253 9.
* KL2: SGK.
DÊu hiÖu chia hÕt cho 3:
SGK.
n có tổng các chữ số 9 n 9.
?1. 621 9 v× 6 + 2 + 1 = 9 9.
1025 9 v× 1 + 0 + 2 + 5 = 8 9.
1327 9 v× 1 + 3 + 2 + 7 = 13 9.
6354 9 v× 6 + 3 + 5 + 4 = 18 9.
<b>Hoạt động 4</b>
3. dấu hiệu chia hết cho 3 (10 ph)
- Tổ chức hoạt động nh trên đi đến kết
luËn 1 ; kết luận 2.
- Giải thích tại sao 1 số chia hÕt cho 9
th× chia hÕt cho 3 ?
SGK.
VD:
2031 = (2 + 0 + 3 + 1) + (sè 9)
= 6 + (sè 9)
= 6 + (số 3)
- Yêu cầu HS phát biểu dấu hiệu chia
hết cho 3 SGK.
- Yêu cầu HS làm ?2.
VD2: 3415 = (3 + 4 + 1 + 5) + (sè
9)
= 13 + (sè 3)
VËy 3415 3 v× 13 3 KL2.
DÊu hiÖu chia hÕt cho 3:
SGK.
?2.
157* 3 (1 + 5 + 7 + *) 3
(13 + * ) 3
(12 + 1 + * ) 3
v× 12 3
(12 + 1 + * ) 3 (1 + * ) 3
* 2; 5; 8.
<b>4 Cđng cè</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Cđng cè (10 ph)
- DÊu hiƯu chia hết cho 3, cho 9 có gì khác với dấu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5.
(Yêu cầu trả lời miệng).
- HS: Dấu hiệu 2 ; 5 phơ thc ch÷ sè tËn cïng.
DÊu hiƯu 3 ; 9 phơ thc vµo tỉng các chữ số.
- Yêu cầu HS làm bài tập 101; 102; 104 <SGK>.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 6</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (1 ph)
- Hoàn chỉnh lời giải bài 104 ; 103 ; 105 <SGK>.
- Làm bài tập 137 ; 138 SBT.
---Soạn :
Gi¶ng :
TiÕt 23:<b> lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: HS đợc củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho3,
cho 9.
- Kĩ năng: + Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
+ RÌn tÝnh cÈn thËn cđa HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách
kiểm tra kết quả của phép nhân.
- Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ .
- Hc sinh: Lm ttt BTVN c trc bi khi n lp
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
HS1: Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 9.
Chữa bài tập 103.
- HS2: Phát biểu dÊu hiÖu chia hÕt cho
3.
Làm bài tập 105.
- Yêu cầu HS nhận xét, GV chốt lại,
cho điểm HS.
Bµi 103:
a) (1251 + 5316) 3 v× 1251 3 ;
5316 3.
(1251 + 5316) 9 v× 1251 9 ;
5316 9
b) (5436 - 1324) 3 v× 1324 3
5436 3.
(5436 - 1324) 9 v× 1324 9
5436 9.
c) (1. 2. 3. 4. 5. 6 + 27) 3 vµ 9.
Bµi 105:
a) 450; 405; 540; 504.
b) 453, 435, 543, 534, 345, 354.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
Lun tËp (15 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 106.
- Gi HS đọc đề bài.
Sè tù nhiªn nhá nhÊt cã 5 chữ số là số
nào ?
- Da vo ú tỡm s 3 ; 9.
Bài 107:
GV phát phiếu häc tËp cho HS lµm bµi
tËp 107 SGK.
- Cho VD minh hoạ.
Bài 106:
- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là
10000
- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số
chia hết cho 3 là: 10 002.
Chia hÕt cho 9 lµ: 10 008.
Bµi 107:
Câu Đ S
a) Một số chia hÕt
cho 9 th× chia hÕt
cho 3.
b) Mét sè chia hÕt
cho 3 th× chia hÕt
cho 9.
c) Một số chia hết
cho 15 thì số đó chia
hết cho 3.
d) 1 sè 45 th× sè
đó 9.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 3</b>
Phát hiện tìm tòi kiến thức mới (15 ph)
- GV yêu cầu: Nêu cách tìm số d khi
chia mỗi số cho 9, cho 3 ?
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- HS: Là số d khi chia tổng các chữ số
cho 9, cho 3.
- GV chốt lại cách tìm số d khi chia 1
sè cho 3, cho 9 nhanh nhÊt.
Bài tập 110:
- GV giới thiệu các số m, n, r, m, n,
d nh SGK.
Bài tập:
Tìm sè d khi chia c¸c sè sau cho 9, cho
3.
827 ; 468 ; 1546 ; 1527 ; 2468 ; 1011<sub>.</sub>
Bµi 110:
Treo b¶ng phơ nh H43 SGK. b 47 59 21
c 3666 3776 1512
m 6 1 0
n 2 5 3
r 3 5 0
d 3 5 0
<b>4 Củng cố</b>
<b>Hot ng 4</b>
Bài tập nâng cao (5 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 139 SBT. Bài 139 <19 SBT>.
Tìm các chữ số a và b sao cho:
a - b = 4 và 87ab 9.
Giải:
87ab 9 (8 + 7 + a + b) 9
(15 + a + b) 9
a + b 3 ; 12.
Ta cã a - b = 4 nªn a + b = 3 (lo¹i)
VËy a + b = 12 a = 8
a - b = 4 b = 4.
VËy số phải tìm là 8784.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hot ng</b> 5
Hng dn về nhà (2 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT: 133 ; 134 ; 135 ; 136.
- Bài tập: Thay x bởi số nào để :
a) 12 + 2x3 chia hÕt cho 3.
b) 5x793x4 chia hết cho 3.
---Soạn :
Giảng :
Tiết 24:<b> íc vµ béi</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
Kiến thức: + HS nắm đợc định nghĩa ớc và bội của một số, kí hiệu tập hợp các
-ớc, các bội của một số.
+ HS biết kiểm tra một số có hay không là ớc (của) hoặc là bội của
một số cho trớc trong các trờng hợp đơn giản.
- Kĩ năng: HS biết xác định ớc và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu.
- Học sinh: Làm tốtt BTVN đọc trớc bài khi đến lp
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
2 Bi c:
Hot ng của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
- Chữa bài 134 SBT.
- GV cho HS nhận xét lời giải và cách
trình bày của bạn cho điểm HS.
- §V§ vµo bµi.
Ta cã: 315 3 ta nãi 315 lµ béi cđa
3, 3 lµ íc cđa 315.
Bµi 134:
a) * 1; 4; 7 ; (315 ; 345; 375).
b) * 0; 9 ; (702 ; 792)
c) a63b 2 vµ 5 b = 0.
a630 3 vµ 9 (a + 6 + 3 + 0)
9
9 + a 9 a = 9.
(9630).
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
1. íc vµ bội (5 ph)
- HÃy nhắc lại khi nào thì số tù nhiªn a
chia hÕt cho sè tù nhiªn b ? (b 0).
- GV giới thiệu ớc và bội.
- Yêu cầu HS làm ?1 SGK.
- Muốn tìm các bội của một số hay các
ớc của một số em làm nh thÕ nµo ?
a b a lµ béi cđa b
b lµ ớc của a.
?1.
+ 18 là bội của 3, không là bội của 4.
+ 4 là ớc của 12, không là ớc của 15.
<b>Hot ng 3</b>
2. cách tìm ớc và bội (10 ph)
- GV giíi thiƯu c¸c kÝ hiƯu.
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm để
HS tìm ra cách tìm c v bi ca mt
s.
- HS cả lớp nghiên cứu SGK.
- Để tìm các bội của 7 ta làm thế nào ?
- Rút gọn cách tìm bội của một số (
0)
- GV đa kết luận lên bảng phụ.
- Yêu cầu làm ?2.
- Cho HS hot ng nhúm.
- tỡm ớc của 8 làm thế nào ?
- HS: Chia 8 cho 1 , 2 , 3 ... 8 xem 8
chia hết cho những số nào ?
- Yêu cầu HS làm ?3 , ?4.
KH: Tập hợp các ớc của a:
¦(a).
Tập hợp các bội của b:
B(b).
VD1: Tìm các bội của 7 nhỏ h¬n 30:
B(7) = 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28.
?2. x 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32.
VD2: T×m tập hợp Ư(8).
Ư(8) = 1 ; 2 ; 4 ; 8.
?3. ¦(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12.
?4. ¦(1) = 1.
B(1) = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ....
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Cñng cè (20 ph)
- GV: Sè 1 cã bao nhiªu íc ?
Số 1 là ớc của những số tự nhiên
nào ?
- Tơng tự số 0.
- Yêu cầu HS làm bµi tËp 111.
* - Sè 1 chØ cã 1 íc lµ 1.
- Sè 1 lµ íc cđa mäi sè tù nhiên.
- Số 0 không lµ íc cđa bất kì số tự
nhiên nµo .
- Sè 0 lµ béi cđa mäi sè tù nhiªn
(khác 0).
Bài 111:
a) 8 , 20
- Yêu cầu HS làm 112.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng.
Cho HS lµm bµi tËp sau:
a) Cho biết x . y = 20 (x, y N* )
m = 5n (m, n N* )
y lµ . . . cña . . .
m lµ . . . cđa . . .
n lµ . . . cđa . . .
b) Bỉ sung mét trong c¸c cụm từ "Ước
của ..." , "bội của ..." vào chỗ trèng:
- Líp 6A xÕp hàng 3 không có ai lẻ
hàng. Số HS của lớp lµ ...
- Số HS của một khối xếp hàng 5, hàng
7, hàng 9 đều vừa đủ. Số HS của khối
là ...
- Tổ 1 có 10 HS chia đều vào các
nhóm. Số nhóm là ...
¦(4) = 1 ; 2 ; 4.
¦(6) = 1 ; 2 ; 3 ; 6.
¦(9) = 1 ; 3 ; 9.
¦(13) = 1 ; 13.
Ư(1) = 1.
Bài 112:
¦(4) = 1 ; 2.
a) 24 ; 36 ; 48.
b) 15 ; 30.
c) 10 ; 20.
d) 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16.
- Béi cña 3.
- Béi cđa 5 , 7 , 9.
- ¦íc cđa 10.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (3 ph0
- Häc bµi.
- Lµm bài tập : 114.
- SBT: 142 , 144 , 145.
---Soạn :
Gi¶ng :
TiÕt 25:<b> số nguyên tố. Hợp số.</b>
<b>Bảng số nguyên tố</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: + HS nắm đợc định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
+ HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trờng
hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu các lập bảng số nguyên tố.
- Kĩ năng: HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận
biết một hợp số.
- Thái độ: Rốn luyn tớnh cn thn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Ghi sẵn vào bảng phụ 1 bảng các số TN từ 2 đến 100.
- Học sinh: Chuẩn bị sẵn 1 bảng nhe trên vào nháp.
<b>C. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
Hot ng ca GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị ( ph)
- GV yêu cầu chữa bài tập 114 SGK.
- ThÕ nµo lµ íc, lµ béi cđa mét số ?
- HS2: Tìm các ớc của các số:
2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6.
- GV hỏi thêm:
Nêu cách tìm các bội của một số ?
- GV yêu cầu HS nhận xét, cho ®iĨm.
Sè a 2 3 4 5 6
C¸c íc 1; 2 1;3 1;2;4 1;5 1;2;3;6
cđa a
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt ng 2</b>
1. số nguyên tố, hợp số (10 ph)
- GV: Mỗi số 2, 3 , 5 có bao nhiêu ớc?
Mỗi sè 4, 6 cã bao nhiªu íc ?
- GV giíi thiệu 2, 3, 5 là số nguyên tố.
4,6 là hợp số.
- Vậy thế nào là số nguyên tố ? Hợp
số ?
- Cho HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS lµm ?1.
- Sè 0 vµ sè 1 có là số nguyên tố
không? Có là hợp số không ?
- HÃy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn
- HS: 2 ; 3 ; 5 ; 7.
- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 115.
- Sè 2 , 3 , 5 cã 2 íc lµ 1 vµ chÝnh nã
gäi lµ số nguyên tố.
- Số 4, 6 có nhiều hơn 2 ớc gọi là
hợp số.
* Định nghĩa : SGK.
?1. 7 là số nguyên tố vì 7 > 1 vµ 7 chØ
cã 2 íc lµ 1 vµ chÝnh nã.
8 là hợp số.
9 là hợp số.
- Số 0 và số 1 không là số nguyên tố,
không là hợp số.
<b>Hot ng 3</b>
2. lập bảng số nguyên tố không vợt quá 100 (11 ph)
- HÃy xét xem có những số nguyên tố
no nh hn 100. GV treo bảng các số
tự nhiên từ 2 đến 100.
- GV: Loại các hợp số và giữ lại các số
nguyên tố.
GV hớng dẫn HS cách làm.
- GV: Có số nguyên tố nào là số chẵn ?
(Số 2). Đó là số nguyên tố chẵn duy
nhất.
- Các số nguyên tố > 5 có tận cùng bởi
Cách là:
- Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2
mà > 2.
chữ số nào ? (1 ; 3 ; 7 ; 9).
- GV giíi thiƯu b¶ng số nguyên tố nhỏ
hơn 1000 ở cuối sách.
<b>4 Củng cố</b>
<b>Hot ng 4</b>
Củng cố (15 ph)
- Yêu cầu HS làm bài 116, 117, 118.
- Nhắc lại thÕ nµo lµ sè nguyên tố ?
Bµi 118:
a) 3. 4. 5 + 6 . 7
cã 3. 4. 5 3 3.4.5 + 6.7 3
6.7 3 vµ (3.4.5 + 6.7) >
3
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (1 ph)
- Häc bµi.
- Lµm bµi tËp 119 , 120 SGK.
148 , 149 SBT.
---Soạn :
Giảng :
TiÕt 26:<b> luyÖn tËp </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS đợc củng cố, khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.
+ HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các
kiến thức về phép chia hết đã học.
- Kĩ năng: HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để
giải các bài tập thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cn thn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng số nguyên tố không vợt quá 100.
- Học sinh: Bảng số nguyên tố.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
Kiểm tra bài cũ (9 ph)
- HS1: Định nghĩa số nguyên tố, hợp
số?
- Chữa bài tập 119 SGK. Bài 119:
- Vi s 1* chọn số 0 , 2 , 4 , 6 , 8 để
đ-ợc hợp số.
- HS2: Ch÷a bài tập 120.
- So sánh xem số nguyên tố và hợp số
có gì giống và khác nhau ?
Bài 120:
Dựa vào bảng số nguyên tố để tìm *:
53 ; 59 ; 97.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
Lun tËp (30 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 149 SBT.
- Hai HS lên bảng chữa bài tập.
- Yêu cầu HS làm bµi tËp 122. DiỊn
dÊu vµo « thÝch hỵp. GV ph¸t
phiÕu häc tËp cho HS.
- GV yêu cầu HS sửa câu sai thành
câu đúng. Mỗi câu cho 1 VD minh
ho.
- Yêu cầu HS làm bài 121.
a) Muốn tìm số tự nhiên k để 3. k
là số nguyên tố em làm nh thế nào ?
- GV hớng dẫn HS là tơng tự câu a,
k = 1.
- Yêu cầu HS làm bài 123.
- GV giới thiệu cách kiẻm tra 1 số là
số nguyên tố (SGK 48).
Bài tập:
- Thi phát hiện nhanh số nguyên tố,
hợp số. (Trò chơi).
- Mi i 10 em.
Bµi 149:
a) 5. 7. 6 + 8. 9 = 2 (5.3.7 + 4.9) 2 vËy
tỉng trªn là hợp số.
b) Tơng tự, b còn là ớc của 7.
c) 2 (hai số hạng lẻ tổng chẵn).
d) 5 (tỉng cã tËn cïng lµ 5).
Bài 122:
a) Đúng VD: 2 và 3.
b) Đúng VD: 3 ; 5 ; 7.
c) Sai. VD: 2 là số nguyên tố chẵn.
d) Sai. VD: 5.
Bµi 121:
a) Làn lợt thay k = 0 ; 1 ; 2 để kiểm tra
3.k.
víi k = 0 th× 3.k = 0 , không là số nguyên
tố, không là hợp số.
Với k = 1 thì 3k = 3 là số nguyên tố. Với
k 2 thì 3.k là hợp số.
Vậy với k = 1 thì 3.k là số nguyên tố.
Bài 123 <SGK>.
a)
a 29 67 49 127 173 253
P 2;
2;
3;
5;7
2;
3;
5;7
2;3;
5;
7;11;
2;3;
5;7;
11;13
2;3;
5;7;
11;13
Bµi tËp: Điền dấu vào ô thích hợp:
Số
nguyên
tè
Hỵp
sè
2
97
110
125 + 3255
1010<sub> + 24</sub>
5.7 - 2.3
1
23.(15.3 - 6.5)
<b>Hoạt động 3 </b>
Cã thÓ em cha biết (5 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 124. Bµi 124:
Máy bay có động cơ ra đời năm abcd
a là số có đúng 1 ớc a = 1
b là hợp số lẻ nhỏ nhất b = 9
c không phải là sè nguyªn tè, không
phải là hợp số ( c 1) c = 0.
d là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất d = 3.
VËy abcd = 1903.
Năm 1903 là năm chiếc máy bay có
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (1 ph)
- Học bài.
- BT 156, 157, 158 SBT.
---Soạn :
Giảng
TiÕt 27:<b> ph©n tÝch mét sè ra </b>
<b>thõa sè nguyªn tè</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS đợc thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.
+ HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trờng hợp
đơn giản, biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích.
- Kĩ năng: HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích 1 số ra
thừa số nguyên tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân tích 1 số ra thừa số nguyên
tố.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ, thớc thẳng.
- Học sinh: Thớc thẳng.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bµi cị:</b>
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1</b>
1. phân tích một số ra thừa số nguyên tố (15 ph)
- GV: Làm thế nào để viết mt s di
dạng tích các thừa số nguyên tố ? Ta
xÐt bµi häc nµy.
- GV: Số 300 có thể viết đợc dới dạng 1
tích của 2 thừa số lớn hơn 1 hay
không ?
- GV hớng dẫn HS phân tích theo các
VD: 300 = 6. 50
300 = 3 . 100
300 = 2 . 150.
300 300 300
6 50 3 100 2 150
- GV: C¸c số 2 ; 3 ; 5 là các số nguyên
tố.
- Vậy phân tích 1 số ra thừa số nguyên
tố là g× ?
- Tại sao khơng phân tích tiếp đợc 2; 3;
5.
- Tại sao 6; 50 ; 100 ; 150 ; 75 ; 25 ; 10
lại phân tích tiếp đợc.
5 5 2 5 2 5 3 25
5 5
300 = 2.3.2.5.5 = 22<sub> . 3 . 5</sub>2
300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5
300 = 2.150 = 2.2.75 = 2.2.3.25
= 2.2.3.5.5.
* Định nghĩa phân tích mét sè ra thõa
sè nguyªn tè : SGK.
* Chó ý: SGK <49>.
<b>Hot ng 2</b>
2. cách phân tích một số ra thõa sè nguyªn tè (15 ph)
- GV híng dÉn HS ph©n tÝch.
- Lu ý HS:
+ Nên lần lợt xét tính chia hết cho
các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn: 2 ; 3 ;
5 ; 7 ; 11.
+ Híng dÉn HS viÕt gän b»ng l
thõa.
- Yªu cầu HS làm ?1.
300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1 300 = 22<sub>. 3. 5</sub>2<sub>.</sub>
?1.
420 2
210 2
105 3
35 5
7 7
1 420 = 22<sub>. 3. 5. 7</sub>
<b>Hoạt động 3</b>
Cñng cố (14 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 125 SGK.
- Yêu cầu HS phân tích theo cột dọc
sau đó viết kết quả.
Bµi 126:
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm,
GV phát bài cho các nhóm.
- Yêu cầu sửa câu sai lại cho đúng.
- Yêu cầu: a) Cho biết mỗi số đó chia
hết cho các số nguyên tố nào ?
b) Tìm tập hợp các ớc cđa
Bµi 125:
a) 60 = 22<sub>. 3. 5 </sub>
b) 84 = 22<sub>. 3. 7</sub>
c) 285 = 3.5. 19
d) 1035 = 32<sub>. 5 . 23</sub>
e) 400 = 24<sub>. 5</sub>2
mỗi số đó.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (1 ph)
- Häc bµi.
Lµm bµi tËp 127, 128, 129 SGK.
- 126 SBT.
---Soạn :
Giảng
Tiết 28:<b> lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS đợc củng cô các kiến thức về phân tích 1 số ra thừa số nguyên
tố.
+ Dựa vào việc phân tích ra thừa số ngun tố, HS tìm đợc tập hợp
các ớc của số cho trớc.
- Kĩ năng: GD HS ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích
ra thừa số nguyên tố để giải quyết các bài tập liên quan.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập.
- Học sinh:
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
2 Bài cũ:
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiÓm tra bµi cị ( ph)
- HS1: ThÕ nào là phân tích một số ra
thừa số nguyên tố ?
- HS2: Chữa bài tập 128 <SGK>.
Cho số a = 23<sub>. 5</sub>2<sub>.11 . Mỗi sè 4, 8, 16,</sub>
11, 20 cã lµ íc cđa a hay không ? Giải
thích.
Bài 127:
225 = 32<sub>. 5</sub>2<sub> (chia hÕt cho 3 vµ 5).</sub>
1800 = 23<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2<sub> chia hết cho các số</sub>
nguyên tố 2, 3, 5.
1050 = 2. 3. 52<sub>. 7 chia hÕt cho 2, 3, 5, 7</sub>
3060 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5. 17 chia hÕt cho 2, 3,</sub>
5, 17.
Bài 128:
Các sè 4; 8; 11; 20 lµ íc cđa a.
Sè 16 không phải là ớc của a.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
Luyện tập (16 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 159 <SBT>.
- Yêu cầu HS đọc kết quả.
- Yêu cầu HS làm bài 129 <SGK>.
Các số a, b, c đã đợc viết dới dạng
gì ?
- HÃy viết tất cả các ớc của a ?
Bài 159:
120 = 23<sub>. 3. 5</sub>
900 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2<sub>.</sub>
100 000 = 105<sub> = 2</sub>5<sub>. 5</sub>5<sub>.</sub>
Bµi 129:
a) 1 ; 5 ; 13 ; 65.
- GV híng dÉn HS c¸ch tìm tất cả các
ớc của một số.
- Yờu cầu HS làm bài tập 130, hoạt
động theo nhóm.
- GV kiĨm tra 1 vµi nhãm, chÊm điểm.
- Yêu cầu HS làm bài 131.
a)
- Mun tỡm (42) em làm nh thế nào?
b) Làm tơng tự nh câu a, i chiu vi
iu kin a < b.
- Yêu cầu HS làm bài 133.
Yêu cầu HS lên bảng chữa.
Bài 130:
Phân
tích
ra TSNT
Chia
hết
cho
các
số TN
Tập hợp các
ớc
51
75
42
30
51 = 3.17
75 = 3.52
42 =
2.3.7
30 =
2.3.5
3; 17
3; 5
2;3;7
2;3;5
1;3;17;51
1;3;5;25;75
1;2;3;6;7;14
21;42.
1;2;3;5;6;10
15;30.
Bµi 131:
a) TÝch cđa hai số tự nhiên bằng 42
mỗi thừa số của tích (q) là ớc của 42.
Phân tích 42 ra TSNT.
các số phải tìm là: 1 và 42; 2 vµ 21;
b) a vµ b lµ íc cđa 30 (a < b)
a 1 2 3 5
b 30 15 10 6
Bµi 133:
a) 111 = 3. 37
¦(111) = 1 ; 3 ; 37 ; 111.
b) ** là ớc của 111 và có hai chữ số nên
** = 37.
VËy 37. 3 = 111.
<b>Hoạt động 3</b>
Cách xác định số lợng các ớc của một số (10 ph)
- Yêu cầu HS nghiên cứu mục: Có th
em cha biết. <51 SGK>.
- Yêu cầu HS làm bài tËp 129. Bµi 129:
b) b = 25<sub> cã 5 + 1 = 6 (íc).</sub>
c) c = 32<sub>. 7 cã (2 + 1) (1 + 1) = 6 (íc).</sub>
Bµi 130:
51 = 3. 17 cã (1 + 1)(1 + 1) = 4 (íc).
75 = 3. 52<sub> cã (1 + 1)(1 + 2) = 6 (íc).</sub>
42 = 2.3.7 cã (1+1)(1+1)(1+1) = 8 íc.
30 = 2.3.5 cã 8 íc.
<b>4 Cđng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Bµi tËp më réng (10 ph)
- Bµi 167.
- GV giíi thiƯu cho HS vÒ số hoàn
chỉnh. Một số bằng tổng các íc cđa nã
(kh«ng kĨ chÝnh nã) gäi lµ số hoàn
Bài 167:
12 có các ớc không kĨ chÝnh nã lµ: 1;
2; 3; 4; 6.
chỉnh.
VD: Các ớc của 6 (không kể chính nó)
là 1, 2, 3.
Cã 1 + 2 + 3 = 6 6 là số hoàn chỉnh.
không là số hoàn chỉnh.
28 có các ớc không kể chính nó là 1; 2;
4; 7; 14.
Mµ 1 + 2 + 4 + 7 + 14 = 28 28 lµ sè
hoµn chØnh.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (1 ph)
- Häc bµi.
- Lµm bµi 161, 162, 166, 168.
- Nghiên cứu bài 16.
---Soạn :
Giảng
Tiết 29:<b> ớc chung và béi chung</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS nắm đợc định nghĩa ớc chung, bội chung, hiểu đợc khái niệm
giao của hai tập hợp.
+ HS biÕt t×m íc chung, béi chung cđa hai hay nhiều số bằng cách
liệt kê các ớc, liệt kê các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp, biÕt sư dơng
kÝ hiƯu giao cđa hai tËp hỵp.
- Kĩ năng: HS biết tìm ớc chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ vẽ các h×nh 26, 27, 28.
- Häc sinh:
<b>C. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>
<b>1ổn định: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (7 ph)
- HS1: Nêu cách tìm các ớc của một
số ? Tìm Ư(4); Ư(6); Ư(12).
- HS2: Nêu cách tìm các bội của mộ
số? Tìm B(4) ; B(6) ; B(3).
- Yêu cầu cả lớp cho nhận xét.
Ư(4) = 1 ; 2 ; 4.
¦(6) = 1 ; 2 ; 3 ; 6.
¦(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12.
B(4) = 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24 ...
B(6) = 0; 6; 12; 18; 24 ....
B(3) = 0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21 ....
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
1. íc chung (15 ph)
- GV chØ vµo phần tìm ớc của HS1
1, 2 cđa 6.
- ¦(4) và Ư(6) có số nào giống nhau ?
- HS: Số 1 vµ sè 2.
- GV: Ta nói đó là ớc chung của 4 và 6
yêu cầu HS đọc phần k SGK.
- GV nhấn mạnh: x Ư(a ; b)
nÕu: a x và b x.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Khái niƯm: SGK.
VD: ¦C(4 ; 6) = 1; 2.
?1. 8 ƯC (16 ; 40) đúng vì 16 8
40 8.
8 ¦C (32 ; 28) sai v× 32 8
28 8.
¦C (4; 6; 12) = 1; 2.
x ¦C (a,b,c) nÕu a x , b x , c
x.
<b>Hoạt động 3</b>
2. béi chung (15 ph)
- GV chỉ vào phần tìm bội của HS2. Sè
nµo võa lµ béi cđa 4, võa lµ béi cña 6 ?
(0 ; 12 ; 24)
- GV: Ta nãi chóng lµ béi chung cđa 4
vµ 6.
- GV nhÊn m¹nh:
x BC (a,b) nÕu x a , x b.
- Yªu cầu HS làm ?2.
- Yêu cầu HS làm bài tập 134.
* Kh¸i niƯm: SGK.
BC (4 , 6) = 0; 12; 24; ....
?2. 6 BC (3 ; 1) hc BC (3; 2)
hc BC (3; 3) hc BC (3; 6).
BC (3; 4; 6) = 0; 12; 24; ....
x BC (a,b,c) nÕu:
x a ; x b ; x c.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
3. chó ý (7 ph)
- Cho HS quan sát 3 TH Ư(4), Ư(6),
ƯC (4, 6).
- Tập hợp ƯC (4, 6) tạo thành bởi các
phần tử nào của các TH Ư(4) và Ư(6).
- GV giới thiệu giao của hai TH Ư(4)
và Ư(6).
- Yêu cầu HS làm bài tập:
a) Điền tên một TH thích hợp vào dấu
"..." :
B(4) Ç ... = BC (4; 6)
b) A = 3; 4; 6 ; B = 4 ; 6.
A ầ B = ?
c) Điền một tập hợp thích hợp vào chỗ
trống:
a 6 và a 5 a
200 b vµ 50 b b
c 5 ; c 7 vµ c 11 c
- GV chÊm ®iĨm 1 vài em.
Ư(4)
¦C (4;6) Ư(6)
Bài tập:
a 6 vµ a 5 a BC (6, 5).
200 b vµ 50 b b ¦C (200;
50.
c 5 , c 7 vµ c 11
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (1 ph)
- Häc bµi.
- Lµm bµi tËp: 137, 138 SGK
vµ 169; 170; 174 SBT.
---Soạn :
Giảng
Tiết 30:<b> lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về ớc chung và bội
chung của hai hay nhiều số.
+ Vận dụng vào các bài tËp thùc tÕ.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng tìm ớc chung và bội chung: Tìm giao của hai tập hợp.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ .
- Học sinh:
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n định: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt ng 1</b>
Kiểm tra bài cũ (10 ph)
- HS1: Ước chung của hai hay nhiều số
là gì ? x ¦(a,b) khi nµo ?
- Lµm bµi tËp 169 (a); 170 (a) SBT.
- HS2: Béi chung cđa hai hay nhiỊu số
là gì ? x BC (a, b) khi nào ?
- Chữa bài tập 169 (b) ; 170 (b) SBT.
Bài 169:
a) 8 BC (24 ; 30) v× 30 8.
Bài 170:
a) ƯC (8 ; 12) = 1 ; 2 ; 4.
Bài 169:
b) 240 BC (30 ; 40)
vì 240 30 vµ 240 40.
Bµi 170:
b) BC (8; 12) = 0; 24; 48 ...
(= B (8) ầ B (12) ).
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
Luyện tập (34 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 136 SGK.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng.
- Dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện
quan hệ giữa tập M với A và B.
Dạng 1: Các bài tập liên quan đến tập
hợp:
Bµi 136:
A = 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36.
- Yêu cầu làm bài tập 137.
- GV bổ sung câu e, tìm giao của hai
tập hợp N và N*.
- Yêu cầu HS làm bài tập 175 (SBT).
- GV đa hình vẽ lên bảng phô.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài tập 138 <SGK>.
- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc đề
bài.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- GV cử đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
- Hỏi: Tại sao cách chia a và c lại thực
hiện đợc ? Cách chia b lại khơng thực
hiện đựơc ?
- Yªu cầu HS làm bài tập sau:
Một lớp học có 24 nam và 18 nữ. Có
bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam
và số nữ trong mỗi tỉ lµ nh nhau ?
Cách chia nào có số HS ít nhất ở mỗi
a) A ầ B = cam , chanh.
b) A ầ B là TH các HS vừa giỏi văn
vừa giỏi toán của lớp.
c) A ầ B = B.
d) A ầ B = .
e) N ầ N* = N*.
Bài 175 SBT:
a) A có 11 + 5 = 16 (phần tử).
P có 7 + 5 = 12 (phần tử).
A ầ P có 5 phần tử.
b) Nhóm HS đó có:
11 + 5 + 7 = 23 (ngời).
Dạng 2:
Bài 138:
Cách
chia Số phầnthởng Số bútở mỗi
phần
thởng
Số vở ở
mỗi
phần
b
c
4
6
8
6
3
8
4
Bài tập:
Số cách chia tổ là ớc chung của 24 và
18.
ƯC (24 ; 18) = 1 ; 2; 3 ; 6.
VËy cã 4 c¸ch chia tỉ.
Cách chia thành 6 tổ thì có HS ít
nhất ở mỗi tổ.
(24 : 6) + (18 : 6) = 7 (HS).
Mỗi tổ có 4 HS nam và 3 HS nữ.
<b>4 Củng cố</b>
<b>Hot ng 3</b>
Hớng dẫn về nhà (1 ph)
- Ôn lại bài.
- Làm bài tập: 171, 172 SBT.
- Nghiên cứu bài 17.
---Soạn :
Giảng
Tiết 31:<b> íc chung lín nhÊt</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS hiểu đợc thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai
số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
- Kĩ năng: HS biết cách tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trờng hợp cụ
thể, biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tÕ.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. ChuÈn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ .
- Học sinh: Học bài và làm bài đày đủ.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot ng ca GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (9 ph)
- HS1: ThÕ nµo lµ giao cđa hai tập
hợp ?
- Chữa bài 172 <SBT>.
HS2: ThÕ nµo lµ íc chung cđa hai hay
nhiỊu số ?
- Chữa bài tập 171 <SBT>.
Bài 172:
a) A ầ B = mÌo.
Bài 171:
Cách chia a và c thực hiện c.
Cỏch
chia Sốnhóm Số namở mỗi
nhóm
Số nữ ở
mỗi
nhóm
a
b 36 105 126
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
1. ớc chung lín nhÊt (10 ph)
- GV nªu VD: T×m tËp hợp các ớc:
Ư(12); Ư(30); ƯC (12; 30). Tìm số lớn
nhất trong tập hợp ƯC (12 ; 30).
- GV giíi thiƯu íc chung lín nhÊt vµ kÝ
hiƯu.
- Vậy ƯCLN của hai hay nhiều số là số
nh thế nµo ?
- Yêu cầu HS đọc phần đóng khung
SGK.
- Nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC và
ƯCLN trong VD trên.
- GV: Tìm ƯCLN (5; 1)
¦CLN (12; 30; 1).
- GV ®a ra chó ý.
¦(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12.
¦(30) = 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30.
VËy ¦C (12; 30) = 1; 2; 3; 6.
Sè lín nhÊy trong tập hợp ƯC (12; 30)
là 6.
- KH: ƯCLN (12; 30) = 6.
* Kh¸i niƯm : SGK.
<b>Hoạt ng 3</b>
2. tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số
ra thõa sè nguyªn tè (15 ph)
- GV nªu VD2:
Tìm ƯCLN (36; 84; 168.
- HS làm dới sự hớng dẫn của GV.
- Tìm TSNT chung với số mũ nhỏ nhất?
- Yêu cầu HS nêu các bớc tìm ƯCLN.
- Yêu cầu HS tìm ƯCLN (12; 30).
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK.
VD: Tìm ƯCLN (36; 84; 168.
- Phân tích các sè ra thõa sè nguyªn tè:
36 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>.</sub>
84 = 22<sub>.3 . 7</sub>
168 = 23<sub>. 3. 7</sub>
¦CLN (36; 84; 169) = 22<sub>. 3 = 12.</sub>
?2. Tìm ƯCLN (8, 9).
8 = 23<sub> ; 9 = 3</sub>2
¦CLN (8,9) = 1. 8 vµ 9 là 2 số
nguyên tố cùng nhau.
- ƯCLN (8; 12; 15) = 1
8; 12; 15 lµ 3 sè nguyên tố cùng
nhau.
ƯCLN (24; 16; 8) = 8.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Cñng cè (10 ph)
- Yêu cầu HS làm bài 139.
- Yêu cầu HS làm bài tập 140.
Bài 139:
a) ƯCLN (56; 140) = 28.
b) ƯCLN (24; 84; 180) = 12.
c) ¦CLN (60; 180) = 60.
d) ¦CLN (15 vµ 19) = 1.
Bµi 140:
a) ¦CLN (16; 80; 176) = 16.
b) ¦CLN (18; 30; 77) = 1.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (1 ph)
- Häc bµi.
- Bµi tập 141, 142 <SGK>. 176 <SBT>.
---Soạn :
Giảng
Tiết 32:<b> lun tËp 1</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS đợc củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
+ HS biết cách tìm ớc chung thơng qua tìm ƯCLN.
- Kĩ năng: Rèn cho HS biết quan sát, tìm tịi đặc điểm các bài tập để áp dụng
nhanh, chính xác.
- Thái độ: Rèn luyện tớnh cn thn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ .
<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1ổn định: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (9 ph)
- HS1: ƯCLN của hai hay nhiều số là
gì ?
- Thế nào là hai nguyên tố cùng nhau ?
Cho VD ? Làm bài 141.
- Tìm ƯCLN (15; 30; 90).
- HS2: Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai
hay nhiều số lớn hơn 1.
Lµm bµi tËp 176 <SBT>.
- Gäi HS nhËn xÐt, GV cho ®iĨm.
Bµi 141:
8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau
mà cả 2 đều là hợp số.
¦CLN (15; 30; 90) = 15 vì 30 15 và
90 15.
Bài 176:
a) ƯCLN (40; 60) = 22<sub>. 5 = 20.</sub>
b) ¦CLN (36; 60; 72) = 22<sub>. 3 = 12.</sub>
c) ¦CLN (13; 20) = 1.
d) ¦CLN (28; 39; 35) = 1.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
Cách tìm ớc chung thông qua tìm ƯCLN (10 ph)
- GV : ƯC (12; 30)là ớc của ƯCLN .
- GV: Tìm số tù nhiªn a biÕt :
56 a ; 140 a.
* Tìm ƯC thong qua tìm ƯCLN .
ƯCLN (12, 30) = 6.
¦C(12; 30) = 1; 2; 3; 6.
Bµi tËp:
56 a a ¦C (56 ; 140).
140 a
¦CLN (56; 140) = 22<sub>. 7 = 28.</sub>
VËy a ¦C(56;140)= 1;2;4;7;14;28
<b>4 Củng cố</b>
<b>Hot ng 3</b>
Luyện tập (25 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 142 SGK.
Tìm ƯCLN rồi tìm các íc chung.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách xác
định số lợng các ớc của một số để kiểm
tra ớc chung vừa tìm.
- Yªu cầu HS làm bài tập 143, 144.
Bài 142:
a) ƯCLN (16; 24) = 8.
¦C (16; 24) = 1; 2; 4; 8.
b) ¦CLN (180; 234) = 18
¦C (180; 234) = 1;2;3;6;9;18.
c) ¦CLN (60; 90; 135) = 15.
¦C (60; 90; 135) = 1; 3; 5; 15.
Bài 143:
a là ƯCLN (420 và 700) ; a = 140.
ƯCLN (144; 192) = 48.
* Trò chơi: Thi làm toán nhanh.
- GV đa bài tập lên bảng phụ:
Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC:
1) 54 ; 42 ; 48.
2) 24 ; 36 ; 72.
- GV cử hai đội chơi, mỗi đội 5 em,
mỗi em chỉ viết một dòng.
- GV nhận xét trò chơi.
- Khắc sâu lại trọng tâm bµi.
54 = 2.33 <sub> 24 = 2</sub>3<sub>.3</sub>
42 = 2.3.7 36 = 22<sub>.3</sub>2
48 = 24<sub>.3 72 = 2</sub>3<sub>. 3</sub>2
¦CLN(54;42;48) ¦CLN(24;36;42)
= 2.3 = 6. = 22<sub>. 3 = 12</sub>
¦C(54;42;48) ¦C(24;36;72)
= 1;2;3;6. = 1;2;3;4;6;12.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hot ng 4</b>
Hớng dẫn về nhà (1 ph)
- Ôn lại bµi.
- Lµm bµi tËp 177, 178, 180, 183 <SBT>. Bài 146 SGK.
---Soạn :
Giảng
Tiết 33:<b> lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS đợc củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thơng
qua tìm ƯCLN.
+ Vận dụng trong việc giải các bài tốn đó.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn, phân tích ra TSNT, tìm ƯCLN.
- Thái độ: Rèn luyn tớnh cn thn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ .
- Hc sinh: Hc bi v lm bi y .
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
Kiểm tra bài cũ (10 ph)
- HS1: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách
phân tích các số ra TSNT.
- Tìm sè TN a lín nhÊt biÕt:
480 a và 600 a.
- HS2: Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm
ƯCLN.
- Tìm ƯCLN (126; 210; 90).
- Nửa líp lµm bµi cđa HS1, nưa líp lµm
bµi cđa HS2.
- GV cho HS nhận xét cách trình bày
và nội dung bµi lµm cđa tõng HS rồi
cho điểm.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
- Yêu cầu HS làm bài tập 146.
- GV: 112 x vµ 140 x chøng tá x
quan hƯ nh thÕ nµo víi 112 vµ 140 ?
- Mn tìm ƯC (112; 140) lµm thÕ
nµo?
- Cho HS lµm bµi 147 SGK.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm.
- GV kiểm tra bài của 1 vài nhóm.
- tìm mối liên quan đến các dạng bài đã
làm ở trên để áp dụng.
Bµi 146:
112 x vµ 140 x
x ¦C (112; 140)
¦CLN (112; 140) = 28.
¦C (112; 140) = 1;2;4;7;14;28).
Vì 10 < x < 20.
Vậy x = 14 thoả mÃn các điều kiện của
bài toán.
Bµi 147:
a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo
đề bài ta có: a là ớc của 28 (hay
28 a).
a lµ íc cđa 36 (36 a) vµ a > 2.
¦CLN (28; 36) = 4.
¦C (28; 36) = 1; 2; 4.
Vì a > 2 a = 4 thoả mãn các điều
kiện của đề bài.
b) Sè tổ nhiều nhất là ƯCLN (48; 72)
= 24.
Khi đó mỗi tổ có số nam là:
48 : 24 = 2 (nam).
Và mỗi tổ có số nữ là:
72 : 24 = 3.
<b>4 Củng cố</b>
<b>Hot ng 3</b>
Giới thiệu thuật toán ơclít tìm ¦CLN cđa 2 sè (10 ph)
TSNT.
+ Chia số lớn cho sè nhá.
+ NÕu phÐp chia còn d, lấy số đem
chia cho số d.
+ Nếu phép chia này còn d lại số chia
míi chia cho sè d míi.
+ Cứ tiếp tục nh vậy cho đến khi đợc
số d bằng 0 thì số chia cuối cựng l
CLN phi tỡm.
Tìm ƯCLN (135 ; 105)
135 105
105 30 1
30 15 3
0 2
VËy ¦CLN (135; 105) = 15.
+ Tìm ƯCLN (48; 72).
72 48
48 24 1
0 2
Sè chia cuèi cïng là 24
Vậy ƯCLN (48; 72) = 24.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hot ng 4</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn lại bài.
- Làm bài tập 182, 184, 186, 187 SBT.
---Soạn :
Giảng
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- KiÕn thøc: + HS hiĨu thÕ nµo lµ BCNN cđa nhiỊu sè.
+ HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các
số đó ra TSNT.
+ HS biết phân biệt đợc điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc
tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trờng hợp.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn, phân tích ra TSNT, tìm BCNN.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ cđa GV vµ HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ để so sánh hai quy tắc, phấn màu.
- Học sinh: Học bài v lm bi y .
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:………6B:………..6C:………
<b>2 Bµi cị:</b>
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (7 ph)
- ThÕ nµo lµ béi chung cña hai hay
nhiỊu sè ? x BC (a, b) khi nµo ?
- T×m BC (4; 6)
- Cho HS nhận xét.
- GV t vn vo bi.
- Yêu cầu HS chỉ ra số nhỏ nhất khác 0
là BC (4; 6).
- HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài
tập.
B (4) = 0;4;8;12;16;20;24;28;32....
B (6) = 0; 6; 12; 18; 24; ....
- HS: Sè 12.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b> Hoạt động 2</b>
1. béi chung nhá nhất (12 ph)
- GV viết lại bài tập HS vừa làm vào
bảng. Viết phấn màu các số 0; 12; 24;
36; ...
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các
BCNN của 4 vµ 6 lµ 12.
Nãi: 12 lµ BCNN cđa 4 vµ 6.
- KH: BCNN (4; 6) = 12.
- VËy BCNN cđa hai hay nhiỊu sè lµ sè
nh thÕ nµo ?
- Yêu cầu HS đọc phần đóng khung
trong SGK <57>.
- Tìm mối quan hệ giữa BC và BCNN ?
nhËn xÐt.
- Nªu chó ý vỊ trêng hợp tìm BCNN
của nhiều số mà có một số bằng 1 ?
VD: BCNN (5 ; 1) = 5.
BCNN (4; 6; 1) = BCNN (4, 6).
- GV ĐVĐ chuyển sang phần 2.
- L số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp
các bội chung của các số đó.
- Tất cả các bội chung của 4 và 6 đều là
bội của BCNN (4; 6).
BCNN (a; 1) = a
BCNN (a; b; 1) = BCNN (a; b).
<b>Hoạt ng 3</b>
phân tích các số ra TSNT (25 ph)
- Nêu VD2: Tìm BCNN (8; 18; 30).
- Trớc hết phân tích các số 8; 18; 30 ra
thừa số nguyên tố.
- Để chia hết cho 8, BCNN của 3 số 8,
18, 30 phải chứa TSNT nào ?
Với các số mũ bao nhiêu ?
- GV giới thiệu các thừa số nguyên tố
trên là các TSNT chung và riêng. Mỗi
thừa số lÊy víi sè mị lín nhÊt.
- LËp tÝch c¸c thõa số vừa chọn ta có
BCNN phải tìm.
- Yờu cu HS hoạt động nhóm:
+ Rút ra quy tắc tìm BCNN.
+ So sánh điểm giống và khác với tìm
ƯCLN.
* Củng cố:
- Yêu cầu HS tìm BCNN (4; 6) bằng
cách phân tích 4 và 6 ra TSNT.
- Làm ?1.
- Tìm BCNN (5;7;8) chó ý a.
- T×m BCNN (12; 16; 48) chó ý b.
- Yêu cầu HS làm bài tập 149 SGK.
8 = 23<sub>.</sub>
18 = 2. 32
30 = 2. 3. 5
2 ; 3; 5
23<sub> ; 3</sub>2<sub> ; 5</sub>
BCNN (8; 18; 30) = 360.
- HS hoạt động theo nhóm: Qua VD và
đọc SGK rút ra các bớc tìm BCNN, so
sánh vi tỡm CLN.
- HS phát biểu quy tắc tìm BCNN cđa 2
hay nhiỊu sè lín h¬n 1.
4 = 22<sub> ; 6 = 2. 3</sub>
BCNN (4; 6) = 22<sub>. 3 = 12.</sub>
?1.
8 = 23
12 = 22<sub>. 3</sub>
BCNN (8; 12) = 24.
BCNN (5; 7; 8) = 5. 7. 8 = 280.
48 12
48 16
BCNN (48; 16; 12) = 48.
Bµi 149:
a) 60 = 22<sub>. 3. 5</sub>
280 = 23<sub>. 5. 7</sub>
BCNN (60; 280) = 23<sub>. 3. 5. 7 = 840.</sub>
b) 84 = 22<sub>. 3. 7</sub>
108 = 22<sub>. 3</sub>3
BCNN (84; 108) = 22<sub>. 3</sub>3<sub> . 7 = 756.</sub>
c) BCNN (13; 15) = 195.
<b>4 Cđng cè</b>
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (1 ph)
- Häc bµi.
- Lµm bµi tËp 150; 151 SGK; bài tập 188 SBT.
---Soạn :
Giảng
Tiết 35:<b> lun tËp 1</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN.
+ HS biết cách tìm BC thơng qua tìm BCNN.
- Kĩ năng: Vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài tập thực tế đơn giản.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. ChuÈn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ .
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cị:</b>
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (7 ph)
- HS1: ThÕ nµo lµ BCNN của hai hay
nhiều số ? Nêu nhận xét và chú ý ?
T×m BCNN (10; 12; 15)
- HS2: Nêu quy tắc tìm BCNN của hai
hay nhiều sè lín h¬n 1 ?
Tìm BCNN (8; 9; 11)
BCNN (25; 50)
BCNN (24; 40; 168).
- GV nhận xét và cho điểm.
- GV ĐVĐ vào hot ng 2.
- Hai HS lên bảng.
BCNN (10; 12; 15) = 60.
BCNN (8; 9; 11) = 792.
BCNN (25; 50) = 50.
BCNN (24; 40; 168) = 840.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
Cách tìm BC thông qua tìm BCNN (10 ph)
VD: Cho A = x N/ x 8; x 18;
x 30; x < 1000.
ViÕt tËp hỵp A b»ng cách liệt kê các
phần tử.
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, hoạt
x 8
x 18 x BC (8; 18; 30)
x 30 vµ x < 1000.
BCNN (8; 18; 30) = 23<sub>. 3</sub>2<sub>.5 = 360.</sub>
Lần lợt nhân 360 với 0; 1; 2 đợc 0;
360; 720.
VËy A = 0; 360; 720.
- Yêu cầu HS đọc phần đóng khung
SGK.
- HS hoạt động theo nhóm.
- Cử đại diện phát biểu cách làm. Các
nhóm khác so sánh.
KÕt luËn.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 3</b>
cñng cè - lun tËp
a 60 vµ a 280.
- GV kiĨm tra kÕt quả một vài em rồi
cho điểm.
Bµi 152 SGK.
- GV treo bảng phụ đề bài, yêu cu HS
lờn bng cha.
- HS làm bài.
- 1 HS nêu cách làm và lên bảng chữa.
a 60 a BC (60; 280)
a 280 BCNN (60; 280) = 840
v× a < 1000 vËy a = 840.
Bµi 152:
a 15
- Yêu cầu HS nhận xét.
Bài 153 SGK.
- Yêu cầu HS nêu hớng làm.
- Một em lên bảng trình bày.
Bài 154 SGK.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
a cã quan hÖ nh thÕ nµo víi 2 ; 3;
4; 8 ?
Bài 155:
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm
học tập, yêu cầu:
+ Điền vào ô trèng, so s¸nh tÝch
¦CLN (a ; b) ; BCNN (a ; b) víi tÝch
a.b .
a BC (15; 18).
B (15) = 0; 15; 30; 45; 60; 75; 90; ....
B (18) = 0; 18; 36; 54; 72; 90; ....
VËy BC (15; 18) = 0; 90; ....
Vì a nhỏ nhất khác 0 a = 90.
- HS: Cách này dài nên làm cách sau:
a 15 và a 18
a BC (`5; 18)
BC (15; 18) = 0; 90;...
V× a nhá nhÊt kh¸c 0 a = 90.
Bµi 153:
BCNN (30; 35) = 90.
Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và
45 là: 90; 180; 270; 360; 450.
Bµi 154:
a 2 a BC (2; 3; 4; 8)
a 3 vµ 35 a 60
a 4 BCNN(2;3;4;8) = 24
a 8 a = 48.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (1 ph)
- Häc bµi.
- Bµi tËp: 189 ; 190 ; 191 ; 192.
---Soạn :
Giảng
Tiết 36:<b> lun tËp 2</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN và BC
thơng qua BCNN.
- Kĩ năng: + Rèn kĩ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng
trờng hỵp cơ thĨ.
+ HS biết vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài tập thực tế
đơn giản.
- Thái độ: Rèn luyện tớnh cn thn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ .
- Hc sinh: Hc bi v lm bi y .
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
2 Bài cũ:
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (10 ph)
- HS1: + Phát biểu quy tắc tìm BCNN
cđa hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1.
+ Chữa bài tập 189 (SBT).
- HS2: + So sánh quy tắc tìm BCNN và
ƯCLN của hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1?
+ Chữa bài tập 190 (SBT).
- Hai HS lên bảng.
Bài 189: ĐSố: a = 1386.
Bài 190:
ĐS: 0; 75; 150; 225; 300; 375.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
Lun tËp (28 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 156 SGK.
- Yêu cầu HS làm bài tập 193 SBT.
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
- GV nhận xét, sửa sai, chốt lại.
- GV hớng dẫn HS phân tích bài 157
SGK.
Bài 158 SGK.
- So sánh bài 158 víi bµi 157 khác
nhau nh thế nào ?
- Yờu cu HS phân tích để giải bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài 195 <SBT>.
- Yêu cầu 2 HS đọc và tóm tắt đề bài.
- u cầu HS hoạt động nhóm.
Bµi 156:
Hai HS lên bảng:
x 12 ; x 21 ; x 28.
x BC (12; 21; 28)
BCNN (12; 21; 28) = 84
BC (12; 21; 84) = 0; 84; ...
v× 150 < x < 300 x 168; 252.
Bµi 193 :
63 = 32<sub>. 7</sub>
35 = 5. 7
105 = 3. 5. 7
BCNN (63;35;105) = 32<sub>. 5. 7 = 315.</sub>
Bài 157 SGK:
Sau a ngày hai bạn lại cùng trùc nhËt:
a lµ BCNN (10 ; 12).
10 = 2. 5
12 = 22<sub>. 3</sub>
BCNN (10; 12) = 22<sub>. 3. 5 = 60.</sub>
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai b¹n l¹i
cïng trùc nhËt.
Bµi 158:
Số cây mỗi đội phải trồng là bội chung
của 8 và 9, số cây đó trong khoảng từ
100 200.
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a,
ta có a BC (8, 9) và 100 a 200.
Vì 8 và 9 là hai nguyên tố cùng nhau
BCNN (8; 9) = 8 . 9 = 72.
Mµ 100 a 200 a = 144.
Bµi 195:
Gọi số đội viên là a (100 a 150)
a - 1 phải chia hết cho 2; 3; 4; 5
(a - 1) BC (2; 3; 4; 5)
BCNN (2; 3; 4; 5) = 60.
V× 100 a 150 99 a - 1
149
- GV kiểm tra, cho điểm nhóm làm bài
tốt.
Vy s đội viên liên đội là 121 ngời.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Có thể em cha biết (5 ph)
- Yêu cầu HS đọc có thể em cha biết SGK.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Híng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn lại bài.
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập chơng, HS trả lời 10 câu hỏi ôn tập.
- Làm bài tập 159; 160; 161 <SGK> và 196; 197 SBT.
---Soạn :
Giảng
Tiết 37:<b> ôn tập chơng i</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kin thức: + Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
+ HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các
phép tính, tìm số cha biết.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ .
- Hc sinh: Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập t cõu 1 n cõu 4.
<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1ổn định: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1</b>
lý thut ( )
- GV đa bảng phụ, yêu cầu HS trả lời
cõu hi t 1 n 4 SGK.
- Phép nhân còn có tính chất gì ?
Cõu 2: Điền cào dấu ... để đợc định
nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
- Luü thõa bậc n của a là ... của n ....
mỗi thừa sè b»ng ... an<sub> = .... (n 0).</sub>
a gọi là ....
n gọi là ....
- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau
gọi là ....
Câu 3: Viết công thức nhân hai luü
thõa cïng c¬ sè ?
- GV nhÊn m¹nh vỊ c¬ sè và số mũ
trong mỗi công thức.
- Hai HS lên làm câu 1.
- HS lên bảng điền c©u 2.
C©u 3:
am<sub> . a</sub>n<sub> = a</sub>m + n<sub>.</sub>
C©u 4:
- Nêu điều kiện để a b.
- Nêu điều kiện để a trừ đợc b.
C©u 4:
a = b . k (k N ; b 0).
a b.
<b>Hoạt động 2</b>
Bµi tËp (28 ph)
Bµi 159 <SGV>.
- GV in phiếu học tập cho HS lần lợt
lên điền kết quả vào chỗ trống:
a) n - n =
b) n : n (n 0) =
c) n + 0 =
d) n - 0 =
e) n . 0 =
g) n . 1 =
h) n : 1 =
- Yêu cầu HS làm bài 160.
- Gọi hai HS lên bảng.
* Củng cố: Qua bài này khắc sâu các
kiến thức:
- Thứ tự thùc hiÖn phÐp tÝnh.
- Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia
hai luỹ thừa cùng cơ số.
- TÝnh nhanh b»ng cách áp dụng tính
chất phân phối của phép nhân và phép
cộng.
Bài 161.
- Yêu cầu cả lớp làm bài 161, 2 HS lên
bảng chữa.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các
Bài 159:
0
1
n
n
0
n
n.
- Hai HS lên bảng làm bài tập.
- HS1 làm câu c, d.
- HS2 làm câu a, b.
Bài 160:
a) 204 - 84 : 12
= 204 - 7
= 197.
b) 15 . 23<sub> + 4 . 3</sub>2<sub> - 5 . 7</sub>
= 15 . 8 + 4 . 9 - 35
= 120 + 36 - 35
= 121.
c) 56<sub> : 5</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub> . 2</sub>2
= 53<sub> + 2</sub>5
= 125 + 32
= 157.
d) 164 . 53 + 47 . 164
= 164 (53 + 47)
= 164 . 100
= 16400.
- Hai HS lên bảng làm bài 161.
Bµi 161:
thành phần trong các phép tính.
Yêu cầu HS làm bµi 162.
- u cầu HS hoạt động theo nhóm bài
tập 164.
3x - 6 = 34<sub> : 3 = 27</sub>
3x = 27 + 6 = 33
x = 33 : 3 = 11.
Bµi 162:
(3x - 8) : 4 = 7
x = 12.
- HS hoạt động theo nhóm bài tập 164.
a) = 1001 : 11 = 91 = 7 . 13.
b) = 225 = 32<sub>. 5</sub>2<sub>.</sub>
c) = 900 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2<sub>.</sub>
d) = 112 = 24<sub>. 7.</sub>
<b>4 Cñng cè</b>
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn lỹ thuyết từ câu 5 đến câu 10.
- Bµi tËp 165 ; 166 ; 167 <SGK>.
203 ; 204 ; 208 ; 210 <SBT>.
---So¹n :
Giảng
Tiết 38:<b> ôn tập chơng i</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: + ễn tp cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một
tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5. cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số,
ƯC và BC, ƯCLN và BCNN.
+ HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ cđa GV vµ HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ : Dấu hiệu chia hết. Cách tìm BCNN và ƯCLN.
- Học sinh: Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
<b>C. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
2 Bi c:
Hot ng ca GV, HS Ni dung
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 1</b>
ôn tập lỹ thuyÕt (15 ph )
- C©u 5:
Yêu cầu HS nêu tính chất chia
hết của một tỉng.
- GV dùng bảng 2 để ơn tập các dấu
hiệu chia ht.
- GV kẻ bảng làm 4, gọi 4 HS lên bảng.
+ Số nguyên tố và hợp số có điểm gì
giống và khác nhau ?
+ So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
- HS ph¸t biĨu nêu dạng tổng quát 2
tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng.
cđa hai hay nhiÒu sè ?
- HS theo dõi bảng để so sánh hai quy
tắc.
<b>Hoạt động 2</b>
Bµi tËp (20 ph)
- Bµi 165: GV phát phiếu học tập cho
HS làm.
§iỊn kÝ hiƯu vµo dÊu ... :
a) 747 ... P
235 ... P
97 ... P.
b) a = 835 . 123 + 318 ... P.
c) b = 5 . 7 . 11 - 13 . 17 ... P.
d) c = 2 . 5 . 6 - 2 . 29 ... P.
- Yêu cầu HS giải thích.
- Yờu cu HS lm bi tp 167 <SGK>.
- Yêu cầu đọc đề và làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS làm bài tập 213 <SBT>.
GV hớng dẫn: Tính số vở, số bút và số
tập giấy đã chia ?
- Nếu gọi a là số phần thởng thì a quan
hệ nh thế nào với số vở, số bút, số tập
giấy đã chia ?
a) . V× 747 9 (vµ > 9).
. Vì 235 5 (và > 5)
.
b) v× a 3 (a > 3).
c) vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ > 2).
d) .
Bài 166:
x ƯC (84; 180) và x > 6.
ƯCLN (84; 180) = 12.
ƯC (84; 180) = 1;2;3;4;6;12
x BC (12; 15; 18) vµ 0 < x < 300.
BCNN (12; 15; 18) = 180.
BC (12; 15; 187)= 0; 180; 360; ....
Do 0 < x < 300 B = 180.
Bài 167:
Gọi số sách là a (100 a 150)
a 10 ; a 15 ; a 12.
a BC (10 ; 12 ; 15)
BCNN (10; 12; 15) = 60.
BC (10; 12; 15) = 60; 120; 180 ...
Do 100 a 150 a = 120.
Vậy số sách là 120 quyển.
Bài 213:
Gọi số phần thëng lµ a.
Số vở đã chia là : 133 - 13 = 120.
Số bút đã chia là:
80 - 8 = 72.
Số tập giấy đã chia là:
170 - 2 = 168.
a lµ íc chung cđa 120 ; 72 ; 168.
(a > 13).
¦CLN (120;72;168) = 23<sub>. 3 = 24.</sub>
ƯC (120;72;168) = 1;2;3;6;12;24
vì a > 13 a = 24 (Thoả mÃn).
Vậy có 24 phần thởng.
<b>4 Củng cè</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Cã thÓ em cha biÕt (8 ph)
- GV giíi thiƯu:
1. NÕu a m
a n
- HS lÊy VD minh ho¹:
a BCNN cña m vµ n.
2. NÕu a . b c mµ (b ; c) = 1
a c.
a 12; 24 ...
a . 3 4 và ƯCLN (3; 4) = 1
a 4.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn lý thuyết, xem lại các bài tập đã chữa.
- Lµm bµi tËp 207; 208; 209; 210; 211 <SBT>. Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
---Soạn :
Giảng
Tiết 39:<b> kiÓm tra mét tiÕt</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chơng I của HS.
- Kĩ năng: Kiểm tra:
+ Kĩ năng thực hiện 5 phép toán.
+ Kĩ năng tìm sè cha biÕt tõ mét biÓu thøc, tõ mét sè ®iỊu kiƯn cho
tríc.
+ KÜ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.
+ Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải
các bài toán thực tế.
- Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ :</b>
Giáo viên : Đề , đáp án kiểm tra
<b>HS :</b> ôn tập bài cũ tốt để KT 1 tiết
<b>C tổ chức hoạt ng dy hc</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Đề bài</b>
<b>Bài 1</b> (2 điểm):
a) Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? Viết 3 số nguyên tố lớn hơn 10.
b) Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao ?
7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7.
<b>Bài 2</b> (2 điểm):
Tìm sè tù nhiªn x biÕt:
a) x = 28<sub> : 2</sub>4<sub> + 3</sub>2<sub>. 3</sub>3<sub>.</sub>
b) 6x - 39 = 5628 : 28.
<b>Bài 3</b> (2 điểm):
Điền cấu "" vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
a) Nu tng ca hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó
chia hết cho 4 thì số cịn lại chia ht cho 4.
b) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng
không chia hết cho 3.
<b>Bài 4</b> (3 điểm):
Tỡm s t nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ
1000 đến 2000.
<b>Bµi 5</b> (1 ®iÓm):
Bạn An đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 106. Tính
xem bạn An phải (b) Viết tất cả bao nhiêu ch s.
<b>. ỏp ỏn - biu im:</b>
<b>Bài 1</b> (2 điểm) :
a) Định nghĩa số nguyên tố - hợp số - VD. (1 điểm).
b) Trả lời đúng : 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7 là hợp số
v× hiƯu v× 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7 7 (vµ > 7) (1 điểm).
<b>Bài 2</b> (2 điểm)
a) x = 28<sub> : 2</sub>4<sub> + 3</sub>2<sub>. 3</sub>3<sub> = 2</sub>4<sub> + 3</sub>5<sub> = 16 + 243 = 259. (1 ®iĨm).</sub>
b) 6x - 39 = 201
6x = 39 + 201
6x = 240
x = 246 : 6 = 40. (1 điểm).
<b>Bài 3</b> (2 điểm):
a) Đúng. (0,75 ®iĨm).
b) Sai. (0,75 điểm).
c) Đúng. (0,5 điểm).
<b>Bài 4</b> (3 điểm)
Gọi số phải tìm là x. Ta cã:
x 8 ; x 10 ; x 15 vµ 1000 x 2000 (1
®iĨm).
Suy ra x BC (8; 10; 15)
BCNN (8; 10; 15) = 120 (1 ®iĨm).
BC (8; 10; 15) = 0; 120; 240; 360; 480; 600; 720; 840; 952; ...
x 120 ; 240 ; 360 ... 1920. (1 điểm).
<b>Bài 5</b> (1 điểm):
An ph¶i viÕt : 106 - 1 + 1 = 106 (ch÷ sè). (1 ®iĨm).
<b>4 Cđng cè : </b> Thu nhËn xÐt giê KTra
<b>5 HDVN: </b> Học bài ôn tập kiến thức chuẩn bị bài trớc ở nhà .
Soạn :
Giảng :
Tiết 40:<b> </b>Ch¬ng II<b>: Số nguyên </b>
<b>làm quen với số nguyên âm</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: + HS biết đợc nhu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế)
phải mở rộng tập N thành tập số nguyên.
- Kĩ năng: Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và tốn học cho HS.
- Thái độ: Rèn luyện tính cn thn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giỏo viờn: Thớc kẻ chia đơn vị, phấn màu, nhiệt kế to có chia độ âm, bảng ghi
nhiệt độ các thành phố, bảng vẽ 5 nhiệt kế H35, hình vẽ biểu diễn độ cao.
- Học sinh: Thớc kẻ có chia đơn v.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
2 Bi c:
Hot ng của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
đặt vấn đề và giới thiệu
sơ lợc về chơng ii (4 ph )
- GV đa ra 3 phép tính, yêu cầu HS
thùc hiÖn:
4 + 6 = ?
4 . 6 = ?
4 - 6 = ?
- GV ĐVĐ vào bài.
- HS thùc hiÖn:
4 + 6 = 10
4 - 6 = không có kết quả.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
1. các ví dụ (18 ph)
- VD1: GV đa nhiệt kế H31, cho HS
quan sát và giới thiệu về các nhiệt độ:
00<sub>C ; trên 0</sub>0<sub>C; dới 0</sub>0<sub>C.</sub>
- GV giới thiệu các số nguyên âm và
h-ớng dẫn HS cách đọc.
- Cho HS lµm ?1.
- Cho HS lµm bµi tËp 1 <68>.
- Ví dụ 2: GV đa (VD) hình vẽ giới
thiệu độ cao với quy ớc độ cao mực
n-ớc biển là 0 m. Giới thiệu độ cao trung
bình của cao nguyên Đắc Lắc (600m)
và độ cao trung bình của thềm lục địa
VN (- 65 m).
- Cho HS làm ?2.
- Yêu cầu HS làm bài tập 2 <68> và
giải thích ý nghĩa các con số.
- Ví dụ 3: Có và nợ.
+ Ông A có 10.000đ.
+ Ông A nợ 10.000đ có thể nói:
"Ông A có - 10.000đ".
- Quan sát nhiệt kê.
- Tp c các số nguyên âm.
- Giải thích ý nghĩa các số đo nhiệt độ.
?1: Nóng nhất: TP HCM.
Lạnh nhất: Macxơva.
Bài 1:
a) Nhiệt kế a : - 30<sub>C.</sub>
b : - 20<sub>C.</sub>
c : 00<sub>C.</sub>
d : 20<sub>C.</sub>
e : 30<sub>C.</sub>
b) Nhiệt kế b có nhiệt độ cao hơn.
- HS lµm ?2.
- Cho HS làm ?3 và giải thích ý nghĩa
các con số. - HS làm ?3.
<b>Hot ng 3</b>
Trục số (12 ph)
- GV gọi một HS lên bảng vẽ tia sè,
nhấn mạnh tia số phải có gốc, chiều,
đơn vị.
- GV vẽ tia đối của tia số và ghi các số
- 1; - 2; - 3 ... từ đó giới thiệu gốc,
chiều âm, chiều dơng của trục số.
- Cho HS làm ?4.
- GV giới thiệu trục số thẳng đứng
H34.
- Cho HS lµm bµi tËp 4 <68> vµ bµi tËp
5 <68>.
- HS vÏ tia sè vµo vở, hoàn chỉnh trục
số.
- ?4: Điểm A: - 6 ; §iÓm C: 1.
- HS lµm bài tập 4; 5 theo nhóm (hai
hoặc 4 HS 1 nhãm).
<b>4 Cđng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Cđng cè toµn bµi (8 ph)
- GV: Trong thùc tÕ ngêi ta dïng số
nguyên âm khi nào ?
Cho VD.
- Cho HS làm bài tập 5.
- Gọi một HS lên bảng vÏ trôc sè.
- Dùng số nguyên âm để chỉ nhiệt độ
d-ới 00<sub>C, chỉ độ sâu dới mực nớc biển,</sub>
chØ sè nỵ, chØ thêi gian trớc công
nguyên ...
- HS lµm bµi tËp 5.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (3 ph)
- HS đọc SGK để hiểu rõ các VD có các số nguyên âm. Tập vẽ thành thạo trục
số.
- Bµi tËp sè 3 (68 - SGK)
1 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 <54 SBT>.
---Soạn :
Giảng :
Tiết 41:<b> tập hợp các số nguyên</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
+ HS bớc đầu hiểu đợc có thể dùng số nguyên để nói về các đại
l-ợng có hai hớng ngợc nhau.
- Kĩ năng: HS bớc đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. ChuÈn bị của GV và HS:</b>
- Giỏo viờn: + Thc k có chia đơn vị, phấn màu.
+ Hình vẽ trục số nằm ngang, trục số thẳng đứng.
- Học sinh: + Thớc kẻ có chia đơn vị.
+ Ôn tập kiến thức bài "Làm quen với số nguyên âm" và làm bi tp
ó cho.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cò:</b>
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
Kiểm tra bài cũ (7 ph )
- HS1: Lấy 2 VD thực tế trong đó có số
ngun âm, giải thích ý ngha ca cỏc
s nguyờn õm ú.
- HS2: Chữa bài tËp 8 <55 - SBT>.
- GV nhËn xÐt vµ cho điểm HS.
- Hai HS lên bảng.
- HS2: Vẽ trục số lên bảng và trả lời
a) 5 và (- 1).
b) - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
Số ngun (18 ph)
- GV ĐVĐ: Vậy với các đại lợng có
hai hớng ngợc nhau ta có thể dùng số
nguyên để biểu thị chúng.
- Giíi thiƯu sè nguyªn dơng, nguyên
âm.
+ Số nguyên dơng: 1 ; 2 ; 3 ...
(+1; +2 ; + 3 ....)
+ Số nguyên âm : - 1 ; - 2 ; - 3 ...
Z = ... - 3; - 2; - 1; 0 ; 1 ; 2 ....
- LÊy VD về số nguyên dơng nguyên
âm ?
- Vậy tập N và Z có mỗi quan hệ nh thế
nào ?
- HS lấy VD số nguyên âm, nguyên
- Hai HS làm bài tËp 6 <70>.
- 4 N : Sai.
4 N : §óng.
0 Z : §óng.
- 1 N : Sai.
- Yêu cầu HS làm bài tập 7, 8 SGK.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Yờu cu HS lm tiếp ?2.
- GV đa đề bài lên bảng phụ.
- HS lÊy VD.
- HS lµm bµi tËp 7, 8 SGK.
- HS làm ?1.
Điểm C : + 4 km.
Điểm D : - 1 km.
§iĨm E : - 4 km.
?2.
a) Chó sên cách A 1 m vÒ phÝa trªn
(+1).
b) Chó sªn c¸ch A 1 m vỊ phÝa díi
(- 1).
<b>Hoạt động 3</b>
Số đối (10 ph)
- GV vẽ một trục số nm ngang. Yờu
cầu HS lên bảng biểu diễn số 1 và - 1,
nêu nhận xét, t¬ng tù sè 2 vµ - 2 ;
3 vµ - 3.
- Cho HS lµm ?4.
- HS nhận xét: Điểm 1 và (- 1) cách
đều điểm 0 và nằm về hai phía của 0.
Tơng tự:
HS nêu 2 và (- 2) ... là số đối của
nhau.
?4.
- Số đối của 7 là (- 7).
- Số đối của - 3 là 3.
- Số đối của 0 là 0.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Củng cố (8 ph)
biểu thị các đại lợng nh thế nào ? Ví dụ
?
- TËp hỵp Z các số nguyên bao gồm
những số nào ?
- Tập hợp Z và N quan hệ với nhau nh
thế nào ?
+ Z biểu thị các đại lợng có hớng ngợc
nhau.
+ Z gồm các số nguyên âm và nguyên
dơng và số 0.
+ N Z.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Häc bµi.
- Làm bài tập 10 <71 SGK>. Bi 9 n 16 SBT.
---Soạn :
Giảng :
Tiết 42:<b> thø tù trong tËp hợp các số nguyên</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức:
- K năng: HS biết so sánh hai số nguyên và tìm đợc giá trị tuyệt đối của một
số nguyên.
- Thái độ: Rèn luyện tính chính xác của HS khi áp dụng quy tắc.
- Gi¸o viên: + Mô hình trục số nằm ngang.
+ B¶ng phơ.
- Häc sinh: Hình vẽ trục số nằm ngang.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n định: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt ng 1</b>
Kiểm tra bài cũ và ôn lại phần so sánh
Hai số tự nhiên trên tia số (7 ph )
các số nµo ?
- ViÕt kÝ hiƯu.
- Tìm các số đối của 7; 3; - 5; - 2.
- HS2: Chữa bài tập 10 <71>.
- Hai HS lên bảng.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
1. so sánh hai số nguyên (12 ph)
- So sánh số 3 ; 5 , so sánh vị trí của nó
trên trơc sè ?
- Rót ra nhËn xÐt.
- T¬ng tù víi viƯc so s¸nh hai sè
nguyªn : Trong hai số nguyên khác
nhau có mét sè nhá h¬n sè kia: a < b
hay b > a.
- GV hớng dẫn HS cách biểu diễn.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV vit sn lờn bng ph HS in
vo ch trng.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- GV cho HS lµm theo nhãm bµi tập
12; 13.
- GV chữa bài của một vài nhóm.
- HS so sánh và rút ra nhận xét.
- HS làm ?1.
- 3 HS lên bảng điền.
- HS làm ?2.
- §äc nhËn xÐt SGK.
- HS hoạt động theo nhóm bài tập 12;
13.
<b>Hoạt động 3</b>
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên (16 ph)
- Trên trục số 2 số đối nhau có đặc
®iĨm g× ?
- Điểm 3 và - 3 cách (nhau) 0 my n
v ?
- GV yêu cầu HS trả lời ?3.
- GV giới thiệu giá trị tuyệt đối và kí
hiệu giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
; {13{ = 13 ; {- 20{ = 20.
- Yêu cầu HS làm ?4.
- Rút ra nhận xét.
- Trên trục số, 2 số đối nhau cách đều
điểm 0 và nằm về hai phía của điểm 0.
- Điểm - 3 cà 3 cách điểm 0 là 3 đơn vị
- HS trả lời ?3.
- HS lµm ?4.
- GV yêu cầu so sánh:
- 5 vµ - 3
{- 5{ vµ {- 3{.
rót ra nhËn xét.
+ GTTĐ của số 0 là 0.
+ GTTĐ của số nguyên dơng là chính
nó.
+ GTT ca s nguyờn õm l s i
ca nú.
+ Trong hai số nguyên âm, số lớn hơn
có GTTĐ nhỏ hơn.
<b>4 Củng cố</b>
<b>Hot ng 4</b>
Củng cố (8 ph)
- GV: Trªn trơc sè n»m ngang, sè
nguyªn a nhá hơn số nguyên b khi
nào ?
- So sánh - 1000 và 2.
- Thế nào là GTTĐ của một số, cho ví
dụ ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 15 <73>.
- GV giíi thiƯu : Coi mỗi số nguyên
gồm hai phần : dấu và số . Phần số là
GTTĐ của nó.
- 1000 < 2.
Bµi 15:
{3{ = 3
{5{ = 5
{3{ < {5{.
{- 3{ = 3
{- 5{ = 5
{-3{ < {- 5{.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Häc bµi theo SGK + vë ghi.
- Lµm bµi tËp : 14 SGK; 16 ; 17 SGK.
17 22 SBT.
---Soạn :
Giảng :
Tiết 43:<b> lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Củng cố khái niệm về tập Z, tập N. Củng cố cách so sánh hai số
nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, cách tìm số đối, số liền
tr-ớc, số liền sau của một số nguyên.
- Kĩ năng: HS biết tìm GTTĐ của một số nguyên, số đối của một số nguyên, so
sánh hai số nguyên, tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa GTTĐ.
- Thái độ: Rèn luyện tính chính xác của tốn học thơng qua việc áp dụng các
<b>B. Chn bÞ của GV và HS:</b>
- Giáo viên: + Mô hình trục sè n»m ngang.
+ B¶ng phơ.
- Häc sinh: H×nh vÏ trơc sè n»m ngang.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
Hot ng ca GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị và chữa bài tập (7 ph )
- GV gọi hai HS lªn kiĨm tra:
+ Chữa bài tập 18 <57 SBT>.
Sau đó giải thớch cỏch lm .
+ Chữa bài tập 16 vµ 17 <73 SGK>.
- Cho HS nhËn xÐt kÕt qu¶.
- Mở rộng: Nói tập Z bao gồm cả số tự
nhiên và số nguyên âm có đúng
khụng ?
- HS1:
a) Sắp xếp thep thứ tự tăng dÇn:
(- 15) ; - 1 ; 0 ; 3 ; 5 ; 8.
b) S¾p xÕp theo thø tự giảm dần:
2000 ; 10 ; 4 ; 0 ; - 9 ; - 97.
- HS2:
Bài 16: Điền Đ ; S.
Bài 17: Không vì ngoài số nguyên
d-ơng và nguyên âm, tập Z còn gồm cả
số 0.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
Luyện tập (28 ph)
Dạng 1: So sánh hai số nguyên:
Bài 18 <73>.
- Yêu cầu HS làm bài tập 19 <73>.
Dng 2: Bi tp tỡm s i ca mt s
nguyờn:
- Yêu cầu HS làm bài tập 21 <73>.
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức:
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc GTTĐ
của một số nguyên.
Bài 18:
a) Số a chắc chắn là số nguyên dơng.
b) Không, số b có thể là số nguyên
d-ơng (1; 2) hoặc số 0.
c) Không, số c có thể là 0.
d) Chắc chắn.
Bµi 19 <73>:
a) 0 < + 2 b) - 15 < 0.
c) - 10 < - 6 d) + 3 < + 9
- 10 < + 6 - 3 < + 9.
Bµi 21:
- 4 có số đối là + 4.
6 có số đối là - 6
{- 5{ có số đối là - 5.
{3{ có số đối là - 3.
4 có số đối là - 4.
0 có số đối là 0.
Bài 20:
a) {- 8{ - {- 4{ = 8 - 4 = 4.
b) {- 7{ . {- 3{ = 7 . 3 = 21.
c) {18{ : {- 6{ = 18 : 6 = 3.
Dạng 4: Tìm số liền trớc, liền sau của
một số nguyªn:
- Yêu cầu HS làm bài tạp 22 SGK.
- GV đa trục số lên bảng phụ để HS dễ
nhận biết.
D¹ng 5: Bài tập về tập hợp:
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài
tập 32 <SBT>.
- Chú ý: Mỗi phần tử của tập hợp chỉ
liệt kê một lần.
Bµi 22:
a) Sè liỊn sau cđa 2 lµ 3.
Sè liỊn sau cđa - 8 lµ - 7.
Sè liỊn sau cđa 0 lµ 1.
b) Sè liỊn tríc cđa - 4 lµ - 5.
c) a= 0.
- HS hoạt động theo nhóm bài tập 32
<SBT>.
a) B = 5; - 3; 7; - 5; 3; - 7.
b) C = 5; - 3; 7; - 5; 3.
- HS nhận xét bài của các nhóm.
<b>4 Củng cố</b>
<b>Hot ng 3</b>
Cđng cè (8 ph)
- GV: Nh¾c lại cách so sánh hai số
nguyên a và b trên trục số.
- Nêu lại nhận xét so sánh số nguyên
d-ơng, số nguyên âm, 2 số nguyên âm.
- Định nghĩa GTTĐ của một số ?
Nêu các quy t¾c tÝnh GTTĐ của số
nguyên dơng, số nguyên âm, số 0 ?
- HS trả lời.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hot ng 4</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc định nghĩa và các nhận xét.
- BT: 25 đến 31 SBT.
---So¹n :
Gi¶ng :
TiÕt 44:<b> céng hai sè nguyªn cïng dÊu</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- KiÕn thøc: HS biÕt céng hai sè nguyên cùng dấu, trọng tâm là cộng hai số
nguyên âm.
- Kĩ năng: Bớc dầu hiểu đợc có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai
hớng ngợc nhau của một đại lợng.
- Thái độ: HS bớc đầu có ý thức liên hệ những điều đã học vi thc tin.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Trục số, bảng phụ.
- Hc sinh: Trc số vẽ trên giấy. Ôn tập quy tắc lấy giá tr tuyt i ca mt s
nguyờn.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n định: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
<b>Hoạt động 1</b>
KiÓm tra bài cũ (7 ph )
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng.
+ Nêu cách so sánh hai số nguyên a
và b trên trục số.
Nêu các nhận xét và so sánh hai
số nguyên.
Chữa bài tập 28.
+ Nêu : GTTĐ của số nguyên a
là gì ?
Nêu cách tính GTTĐ của số
nguyên dơng, số nguyên ©m, sè 0.
Chữa bài tập 29 <58>.
- Hai HS lên bảng.
- HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
1. cộng hai số nguyên dơng (8 ph)
- GV hớng dẫn HS cộng hai số nguyên
dơng chính lµ céng hai số tự nhiên
khác 0.
- Yêu cÇu HS thùc hiƯn một số phép
tính.
- Minh hoạ trên trục số: GV thực hành
trên trục số.
(+ 4) + (+ 2)
+ Di chuyển con chạy từ điểm 0 đến
điểm 4.
+ Di chuyển tiếp con chạy về bên phải
hai đơn vị tới điểm 6.
4 + 2 = 6.
- HS thùc hiÖn:
(+ 425) + (+ 150) = 425 + 150 = 575.
- HS céng trªn trơc sè:
(+ 3) + (+ 5) = (+ 8).
<b>Hoạt động 3</b>
2. céng hai sè nguyªn ©m (20 ph)
- GV §V§ nh SGK.
- §a ra VD1:
Tóm tắt: Nhiệt độ buổi tra - 30<sub>C, buổi</sub>
chiều giảm 20<sub>C. Tính nhiệt độ buổi</sub>
chiÒu.
- Muốn tính nhiệt độ buổi chiều ở
Matxcơva ta làm nh thế nào ?
- GV hớng dẫn HS cộng trên trục số.
+ Di chuyển con chạy từ điểm 0 đến
điểm (- 3).
+ Di chuyển tiếp con chạy từ (- 3) về
bên trái hai đơn vị đến điểm - 5.
¸p dơng: (- 4) + (- 5) = ?
- VËy khi cộng hai số nguyên âm ta
đ-ợc số nguyên nh thÕ nµo ?
- VËy khi céng hai sè nguyên âm ta
làm nh thế nào ?
- Yêu cầu HS đọc quy tắc, lu ý HS tách
- HS tóm tắt đề.
- Nhiệt độ giảm 20<sub>C có th coi </sub>
tăng - 20<sub>C.</sub>
(- 3) + (- 2) = ?
VËy (- 3) + (- 2) = (- 5).
thành hai bớc:
+ Cộng 2 GTTĐ.
+ Đặt dấu "-" đằng trớc.
- Yêu cầu HS làm ?2.
VD: (- 17) + (- 54) = - 71.
?2.
a) (+ 37) + (+ 81) = + 118.
b) (- 23) + (- 17) = - (23 + 17) = - 40.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Cñng cè (8 ph)
- Yêu cầu HS làm bµi tËp 23 vµ 24
<75>.
- Cho HS hoạt động nhóm bi tp 25
<SGK> v 37 <SBT>.
- Yêu cầu HS nhận xÐt:
+ C¸ch céng hai sè nguyên dơng,
cách cộng hai số nguyên âm.
+ Tæng hỵp: Céng hai sè nguyên
cùng dấu.
- Hai HS lên bảng làm bài tËp 23 vµ 24.
- HS líp nhËn xÐt.
- HS lớp hoạt động nhóm bài tập 25
<SGK> và 37 <SBT>.
- NhËn xÐt.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên âm , cộng hai số nguyên cùng dấu.
- Làm bài tập: 35 đến 41 SBT.
26 SGK.
---Soạn :
Giảng :
TiÕt 45:<b> céng hai sè nguyên khác dấu</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với céng
hai sè nguyªn cïng dÊu).
- Kĩ năng: HS hiểu đợc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một
đại lợng.
- Thái độ: Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bớc đầu biết diễn
đạt một tình huống thực tiễn bằng ngụn ng toỏn hc.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Trục số, bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Trục số vẽ trên giấy.
<b>C. Tiến trình d¹y häc:</b>
<b>1ổn định: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
<b>Hoạt động 1</b>
Kiểm tra bài cũ (7 ph )
- Yêu cầu 2 HS lên bảng:
+ Chữa bài tập 26 <75>.
+ Nªu quy t¾c céng hai số nguyên
âm? Cộng hai số nguyên dơng ? Cho
VD.
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS1: Làm bài tậpp 26 <SGK>.
Tóm tắt:
Nhiệt độ hiện tại : - 50<sub>C.</sub>
Nhiệt độ giảm 70<sub>C. </sub>
Tính nhiệt độ sau khi giảm.
Giải:
(- 5) + (- 7) = (- 12).
Vậy nhiệt độ sau khi giảm là (- 120<sub>C).</sub>
- HS2: Trả lời câu hỏi.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
1. ví dụ (12 ph)
- GV nêu VD <75 SGK> ; Yêu cầu HS
tóm tắt đề bài.
- GV gợi ý: Nhiệt độ giảm 50<sub> có thể coi</sub>
là nhiệt độ tăng bao nhiêu độ C ?
- Dùng trục số để tìm kết quả phép
tính ?
- GV ®a hình 76 lên và giải thích lại.
(+ 3) + (- 5) = (- 2).
- Yêu cầu HS tính GTTĐ của mỗi số
hạng và GTTĐ cđa tỉng.
- Dấu của tổng đựơc xác định nh th
no ?
- Yêu cầu HS lµm ?1, thùc hiện trên
trục số.
- Yêu cầu HS làm ?2.
Tóm tắt:
- Nhit bui sỏng : 30<sub>C.</sub>
- Chiều giảm : 50<sub>C.</sub>
Hỏi: Nhiệt độ buổi chiều ?
30<sub>C - 5</sub>0<sub>C</sub>
hc 30<sub>C + (- 5</sub>0<sub>C).</sub>
- 1 HS lên bảng thực hiện trên trục số.
{+3{ = 3 ; {- 5{ = 5.
{- 2{ = 2 ; 5 - 3 = 2.
- GTT§ cđa tỉng b»ng hiƯu hai GTT§
(GTT§ lớn trừ GTTĐ nhỏ).
- Dấu của tổng là dấu của số có GTTĐ
lớn hơn.
?1. (- 3) + (+3) = 0.
(+3) + (- 3) = 0.
?2.
a) 3 + (- 6) = (- 3).
{- 6{ - { 3{ = 6 - 3 = 3
VËy: 3 + (- 6) = - (6 - 3).
b) (- 2) + 4 = + (4 - 2).
<b>Hot ng 3</b>
2. quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu (13 ph)
- Qua VD trên hÃy cho biết : Tỉng cđa
hai số đối nhau là bao nhiêu ?
- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu
không đối nhau ta lm th no ?
- GV đa quy tắc lên bảng phụ, yêu cầu
HS nhắc lại nhiều lần.
VD: (- 237) + 55 = - (237 - 55)
= - 218.
- Yêu cầu HS lµm ?3.
- Cho bµi tËp 27 <76 SGK>.
- Tổng của hai số đối nhau bằng 0.
- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu
mà không đối nhau ta tìm hiệu hai
GTTĐ (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trớc
kết quả dấu của số có GTTĐ lớn hơn.
- HS làm ?3.
a) 26 + (- 6) = 20.
b) (- 75) + 50 = - 25.
c) 80 + (- 220) = - 140.
d) (- 73) + 0 = - 73.
<b>4 Cđng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Lun tËp - củng cố (10 ph)
- Nhắc lại quy tắc cộng hai sè nguyªn
cùng dấu, cộng hai số nguyên khác
dấu. So sánh 2 quy tắc đó.
Điền đúng, sai vào dấu "..." :
(+7) + (-3) = + 4 ....
(- 2) + (+2) = 0 ....
(- 4) + (+7) = (- 3) ....
(- 5) + (+5) = 10 ....
Hoạt động nhóm:
Lµm bµi tËp : TÝnh:
a) {- 18{ + (- 12).
b) 102 + (- 120).
c) So sánh: 23 + (- 13) và (- 23) + 13.
d) (- 15) + 15.
- HS nhắc lại quy tắc.
§
S
S.
- HS hoạt động nhóm bài tập.
- Đại diện nhóm trình bày.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhà (3 ph)
- Học thuộc lòng quy tắc. So sánh 2 quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác
dấu.
- B i 28- 30 SGK ; 42-45 SBTà
---So¹n :
Gi¶ng :
TiÕt 46:<b> luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số
nguyên khác dấu.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả
phép tÝnh rót ra nhËn xÐt.
- Thái độ: Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của mt i lng
thc t.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Ôn lại quy tắc cộng hai số nguyên.
<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1ổn định: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
1) HS1 Ph¸t biĨu quy tắc cộng hai số
nguyên âm .
2) Chữa bài tập 31 <77>.
HS2: - Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên khác dÊu.
- Chữa bài tập 33. - HS khác theo dõi nhận xét.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
Luyện tập (32 ph)
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh
hai số nguyên.
Bµi 1. TÝnh:
a) (- 50) + (- 10).
b) (- 16) + (- 14).
c) (- 367) + (- 33).
d) {- 15{ + (+ 27).
Bµi 2. TÝnh:
a) 43 + (- 3).
b) {- 29{ + (- 11).
c) 0 + (- 36).
d) 207 + (- 207).
e) 207 + (- 317).
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
a) x + (- 16) biÕt x = - 4.
b) (- 102) + y biết y = 2.
- GV: Để tính giá trị cđa biĨu thøc, ta
Bài 4. So sánh, rút ra nhận xét:
a) 123 + (- 3) vµ 123.
b) (- 55) + (- 15) vµ - 55.
c) (- 97) + 7 và - 97.
Dạng 2: Tìm số nguyên x (bt ngợc).
Bài 5: Dự đoán kết quả của x và kiểm
tra lại:
a) x + (- 3) = - 11
b) - 5 + x = 15.
c) {- 3{ + x = - 10.
Bài 6: Yêu cầu HS làm bài
tập 35 <77>.
Dạng 3: Viết dÃy theo quy luật.
- Yêu cầu HS làm bài tập 48 <59>.
Viết hai sè tiÕp theo:
a) - 4 ; - 1 ; 2 ....
b) 5 ; 1 ; - 3 .
- HS cả lớp làm bài tập.
- Hai HS lên bảng chữa.
- HS thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a) x + (- 16) = (- 4) + (- 16) = - 20.
b) (- 102) + y = (- 102) + 2 = - 100.
Bµi 4:
a) 123 + (- 3) = 120.
123 + (- 3) < 123.
b) (- 55) + (- 15) = - 70.
(- 55) + (- 15) < - 55.
NhËn xÐt: Khi céng với một số nguyên
âm, kết quả nhỏ hơn số ban ®Çu.
c) (- 97) + 7 = - 90.
(- 97) + 7 > (- 97).
NhËn xÐt: Céng víi sè nguyªn dơng,
kết quả lớn hơn số ban đầu.
- HS lµm bµi tËp 5:
a) x = - 8 v× : (- 8) + (- 3) = - 11.
b) x = 20 v×: - 5 + 20 = 15.
c) x = - 13 v× : (- 13) + 3 = 10.
Bài 35: HS trả lêi miÖng.
a) x = 5 .
b) x = - 2.
Bài 48: HS nhận xét và viết tiếp.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Cñng cè (4 ph)
- Phát biểu lại quy t¾c céng hai số
nguyên cùng dấu, khác dấu. - HS phát biểu quy tắc.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hot ng 4</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập quy tắc cộng hai số nguyên, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số,
các tính chất phép cộng số tự nhiên.
- BT: 51 ; 52 ; 5 ; 56 <60 SBT>.
---Soạn :
Giảng :
Tiết 47:<b> tÝnh chÊt của phép cộng các số nguyên</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: HS nắm đợc 4 tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao
hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối.
- Kĩ năng: + Bớc đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép
cộng để tính nhanh và tính tốn hợp lý.
+ Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, trục số, thớc kẻ.
- Học sinh: Ôn tập các tính chất phép cộng số tự nhiên.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n định: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
Hoạt động của GV, HS Nội dung
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị ( ph )
GV: - Yêu cầu HS ph¸t biĨu quy tắc
cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc
Chữa bài tập 51 <60 SBT>.
- Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp
céng sè tù nhiªn.
TÝnh: (- 2) + (- 3) vµ (- 3) + (- 2).
(- 8) + (+4) và (+4) + (- 8).
- GV ĐVĐ vào bài.
- Hai HS lên bảng.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
- Cho HS lấy thêm VD.
- Phát biÓu néi dung tÝnh chÊt giao
ho¸n cđa phÐp cộng các số nguyên.
- HS phát biểu và nêu công thøc.
a + b = b + a.
<b>Hoạt động 3</b>
2. tÝnh chÊt kết hợp (11 ph)
- GV yêu cầu HS làm ?2.
- VËy mn c«ng mét tỉng hai sè víi
sè thø 3, ta có thể làm nh thế nào ?
- Nêu công thøc.
- GV giíi thiƯu chó ý GGK <78>.
(a + b) + c = a + (b + c) = a + b + c.
kÕt qu¶: tỉng cđa 3 số.
- Yêu cầu HS làm bài tập 36.
- GV gi ý HS áp dụng tính chất giao
hốn và kết hợp để tính hợp lí.
?2.
[(- 3) + 4] + 2 = 1 + 2 = 3.
- 3 + (4 + 2) = - 3 + 6 = 3.
VËy [(- 3) + 4] + 2 = - 3 + (4 + 2)
= [(-3) + 2] + 4.
- Mn céng mét tỉng hai sè víi sè thø
ba, ta cã thĨ lÊy sè thø nhÊt céng víi
tỉng cđa sè thø hai vµ sè thø 3.
(a + b) + c = a + (b + c).
Bµi 36:
a) 126 + (- 20) + 2004 + (- 106)
= 126 + [(- 20) + (- 106)] + 2004
= 0 + 2004 = 2004.
b) (- 199) + (- 200) + (- 201)
= [(- 199) + (- 201)] + (- 200)
= (- 400) + (- 200) = - 600.
<b>Hoạt động 4</b>
3. céng víi sè 0 (3 ph)
- GV: Mét sè nguyªn céng víi sè 0, kết
quả nh thế nào ? Cho VD.
VD: (- 10) + 0 = - 10.
- Nêu công thức tổng quát của tính chất
này ?
- HS lấy VD minh hoạ.
a + 0 = a.
<b>Hoạt động 5</b>
4. cộng với số đối (12 ph)
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính:
(- 12) + 12 =
25 + (- 25) =
Nói: (- 12) và 12 là hai số đối nhau.
Tơng tự (- 25) và 25.
- Vậy tổng của hai số nguyên đối nhau
bằng bao nhiêu ? Cho VD.
- Yêu cầu HS đọc SGK phần này.
- Số đối của a KH là: - a.
Số đối của - a KH là : - (- a) = a.
VD: a = 17 thì (- a) = - 17.
a = - 20 th× (- a) = 20.
a = o th× (- a) = 0.
0 = - 0.
VËy a + (- a) = ?
a + b = 0 th× a = - b
(- 12) + 12 = 0.
25 + (- 25) = 0.
- Hai số nguyên đối nhau có tổng
bằng 0.
- HS tìm các số đối của các số nguyên.
hc b = - a.
Vậy hai số đối nhau là hai số có tổng
- Cho HS lµm ?3.
- Hai số đối nhau là hai số có tổng
bằng 0.
?3. a = - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2.
TÝnh tæng:
(-2) + (-1) + 0 + 1 + 2
= [-2 + 2] + [-1 + 1] + 0 = 0.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 6</b>
Cñng cố - luyện tập (5 ph)
- GV: Nêu các tính chất của phép cộng
số nguyên ? So sánh với phép cộng số
tự nhiên .
- GV đa bảng tổng hợp 4 tính chất.
- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 38 <79
SGK>.
- Nªu 4 tÝnh chÊt và viết công thức tổng
quát.
Bài 38:
15 + 2 + (- 3) = 14.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 7</b>
Híng dÉn về nhà (2 ph)
- Học thuộc các tính chất phép cộng các số nguyên.
- Làm bài tập: 37 ; 39; 40 ; 41 <79 SGK>.
---Soạn :
Giảng :
Tiết 48: <b> lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính
đúng, tính nhanh các tổng, rút gọn biểu thức.
- Kĩ năng: + Tiếp tục củng cố kĩ năng tìm số đối, tìm giá trị tuyệt đối của một số
nguyên.
+ áp dung phép cộng số nguyên vào bài tập thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên:
- Học sinh:
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (8 ph )
- GV nêu câu hỏi:
+ HS1: Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chÊt cña
phÐp céng các số nguyên, viết công
thức.
- Hai HS lên bảng.
Bài tập:
Chữa bài tập 37 (a) <78>.
+ HS2: Chữa bài tập 40 <79> và cho
biết thế nào là hai số đối nhau ? Cách
tính GTTĐ của một số nguyên ?
(-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 =
= (- 3) + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0
= - 3.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
Lun tËp (30 ph)
D¹ng 1: TÝnh tỉng, tÝnh nhanh:
Bài 1:
- Yêu cầu HS làm bµi tËp 60 (a) <61
SBT>
- GV: Cã thĨ cã nhiỊu cách, nên dùng
cách nhóm hợp lí các số hạng.
- Yêu cầu HS làm bài tập 62a <SBT>.
- Yêu cầu HS làm bài 66a <SBT>.
Dạng 2: Rút gọn biểu thức:
- Yêu cầu HS làm bài tập 63 <SBT>.
Dạng 3: Bài toán thùc tÕ:
- Bµi 43 <80 SGK>.
- GV đa đề bài lờn bng ph, gii thớch
cỏch v.
Dạng 3. Đố vui:
Bi 45 <80 SGK> và 64 <61 SBT>.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
x là một trong 7 số đã cho tìm x điền
vào các số cịn lại cho phù hợp.
Bµi 60:
a) 5 + (- 7) + 9 + (- 11) + 13 + (- 15)
= [5 + (- 7)] + [9 + (-11)] [13 + (-15)]
= (- 2) + (- 2) + (- 2)
= - 6.
Bµi 62:
a) (- 17) + 5 + 8 + 17
= [(-17) + 17] + (5 + 8)
= 0 + 13 = 13.
Bµi 66 (a):
465 + [58 + (-465)] + (- 38)
= [465 + (-465) + [58 + (- 38)]
= 0 + 20 = 20.
Bµi 63:
a) - 4 + y (- 11 + y + 7)
b) x + 22 + (- 14) = x + 8.
c) a + (- 15) + 62 = a + 47.
HS trả lời:
Bài 43:
a) Sau 1 giê, can« 1 ë B, can« 2 ở D
(cùng chiều với B), vậy hai canô cách
nhau: 10 - 7 = 3 (km).
b) Sau 1 giê can« 1 ë B, can« 2 ở A
(ngợc chiều với B), vậy hai canô cách
nhau : 10 + 7 = 17 (km).
- HS hoạt động theo nhóm:
Bài 45:
Bạn Hùng đúng vì tổng hai số nguyên
âm nhỏ hơn mỗi số hạng của tổng.
(- 5) + (- 4) = - 9.
(- 9) < (- 5) vµ (- 9) < (- 4).
Bµi 64:
Tổng của mỗi bộ 3 số "thẳng hàng"
bằng 0 nên tổng của 3 bộ số đó cũng
VËy (-1)+(-2)+(-3)+(-4)+5+6+7+2x= 0
Hay 8 + 2x = 0
Dạng 4: Sử dụng máy tÝnh bá tói.
Chú ý: Nút +/- dùng để đổi dấu "+"
thành "-" và ngợc lại.
- GV híng dÉn HS bÊm nót.
- HS dïng m¸y tÝnh bá tói lµm bµi 46
SGK.
a) 187 + (- 54) = 133
b) (- 203) + 349 = 146.
c) (- 175) + (- 213) = - 388.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Cñng cè (5 ph)
- Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của
phép cộng các số nguyên.
- Làm bài tập 70 <62 SBT>.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hot ng 4</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn quy tắc và tính chất của phép cộng số nguyên.
- Làm bài tập: 65; 67; 68; 69 <61, 62 SBT>.
---Soạn :
Giảng :
TiÕt 49: <b> phÐp trõ hai sè nguyªn</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: HS hiểu đợc quy tắc phép trừ trong Z.
- Kĩ năng: + Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.
+ Bớc đầu hình thành, dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi
của một loạt hiện tợng (toán học) liên tiếp và phép tơng tự.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập và ? , quy tắc.
- Học sinh: Học và làm bài đầy dủ ở nhà.
<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1ổn định: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (8 ph )
- GV đa câu hỏi lên bảng phụ:
+ HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số
nguyên khác dấu. Chữa bài tập 65 <61
SBT >.
+ HS2: Chữa bài tập 71 <62 SBT>.
Phát biểu các tính chất của phép cộng
các số nguyên.
- Yêu cầu HS nêu rõ quy luật của từng
dÃy số.
- HS1: Quy tắc céng.
Bµi 65:
(- 57) + 47 = - 10.
469 + (- 219) = 250.
195 + (- 200) + 205 = 400 + (- 200)
- HS2:
Bµi 71:
a) 6 ; 1 ; - 4 ; - 9 ; - 14.
b) - 13 ; - 6 ; 1 ; 8 ; 15.
(- 13) + (- 6) + 1 + 8 + 15 = 5.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
1. hiƯu cđa hai sè nguyªn (15 ph)
- Cho biÕt phÐp trõ sè tù nhiªn thùc
hiện đợc khi nào ?
- GV ĐVĐ vào bài.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- VËy muèn trõ ®i mét số nguyên ta có
thể làm thế nào ?
- Quy tắc SGK.
a - b = a + (- b).
- Yêu cầu HS làm bµi tËpp 47.
- GV nhấn mạnh: Khi trừ đi một số
nguyên phải giữ nguyên số bị trừ,
chuyển phép trừ thành phép cộng với
số đối của số trừ.
- Sè bÞ trõ sã trõ.
?1. HS thùc hiÖn phÐp tÝnh vµ rót ra
nhËn xÐt:
3 - 1 = 3 + (- 1) = 2.
3 - 2 = 3 + (- 2) = 1.
3 - 3 = 3 + (- 3) = 0.
T¬ng tù:
3 - 4 = 3 + (- 4) = - 1.
3 - 5 = 3 + (- 5) = - 2.
b) 2 - 2 = 2 + (- 2) = 0.
2 - 1 = 2 + (- 1) = 1.
2 - 0 = 2 + 0 = 2.
2 - (- 1) = 2 + 1 = 3.
2 - (- 2) = 2 + 2 = 4.
- Cộng với số đối của nó.
- HS đọc quy tắc SGK.
Bài 47:
2 - 7 = 2 + (- 7) = - 5.
1 - (- 2) = 1 + 2 = 3.
(- 3) - 4 = (- 3) + (- 4) = - 7.
- 3 - (- 4) = - 3 + 4 = 1.
<b>Hoạt động 3</b>
2. vÝ dơ (10 ph)
- GV nªu VD.
- Yêu cầu HS đọc.
- Để tìm nhiệt độ của Sa Pa hơm nay ta
phải làm nh thế nào ?
- Yªu cầu HS làm bài tập 48 <82>.
- Phép trừ trong Z và phép trừ trong N
khác nhau nh thế nào ?
GV giải thích: Vì vậy mở rộng N Z.
VD: LÊy 30<sub>C - 4</sub>0<sub>C</sub>
= 30<sub>C + (- 4</sub>0<sub>C) = (- 1</sub>0<sub>C).</sub>
Bµi 48:
0 - 7 = 0 + (- 7) = - 7.
7 - 0 = 7 + 0 = 7.
a - 0 = a + 0 = a
0 - a = 0 + (- a) = - a.
<b>4 Cđng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Cđng cè - lun tËp
- Ph¸t biểu quy tắc trừ số nguyên.
- Làm bµi tËp 77 <63 SBT>.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập
50 <82 SGK>.
- GV kiĨm tra bµi lµm các nhóm.
- Công thức: a - b = a + (- b).
Bµi 77:
a) (- 28) - (- 32) = (- 28) + 32 = 4.
b) 50 - (- 21) = 50 + 21 = 71.
c) (- 45) - 30 = (- 45) + (- 30) = - 75.
d) x - 80 = x + (- 80).
e) 7 - a = 7 + (- a).
g) (- 25) - (- a) = (- 25) + a.
- HS hoạt động nhóm bài tập 50.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ các số nguyên.
- Làm bài tập: 49 ; 51 ; 52 ; 53 SGK.
74; 74; 76 <63 SBT>.
---Soạn :
Giảng :
Tiết 50: <b> luyÖn tËp</b>
<b> </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên : Biến trừ thành cộng, thực hiện
phép cộng, kĩ năng tìm sè h¹ng cha biÕt cđa mét tỉng, thu gän biĨu thøc.
+ Hớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phơ , m¸y tÝnh bá tói.
- Häc sinh: M¸y tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cò:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (7 ph )
- HS1: Phát biểu quy tắc phép trõ sè
nguyên. Viết công thức.
Thế nào là hai số i nhau ?
- Cha bi tp 49.
- HS2: Chữa bài tập 52.
- Hai HS lên bảng.
HS1: Bài 49:
a -15 2 0 -3
- a 15 - 2 0 3.
- HS2: Bài 52:
Nhà bác học Acsimét:
Tuổi thọ là : - 212 - (- 287)
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
Lun tËp (31 ph)
D¹ng 1. Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
- Yêu cầu HS làm bài tập 81; 82 <64
SBT>.
- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép
tính, áp dụng các quy tắc.
- Yêu cầu HS làm bài tập 86 <64 SBT>.
Cho x = - 98 ; a = 61 ; m = - 25.
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) x + 8 - x - 22
b) - x - a + 12 + a.
- GV híng dÉn HS thực hiện.
Dạng 2. Tìm x:
Bài 54 <82>.
- GV: Trong phép cộng, muốn tìm một
số hạng cha biết ta làm nh thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 87 <65 SBT>.
- GV: Tỉng 2 sè b»ng 0 khi nµo ?
- Hiệu hai số bằng 0 khi nào ?
Dạng 3: Bài tập đúng, sai, đố vui.
- Yêu cầu HS làm bài 55 theo nhóm.
- Yêu cầu làm bài tập:
Điền đúng, sai ? Cho VD.
Hồng : "Có thể tìm đợc hai số ngun
mà hiệu của chúng lớn hơn số
bị trừ " VD.
Hoa : "Không thể tìm đợc hai số
nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số
bị trừ". VD.
- Hai HS lên bảng trình bày.
Bµi 81:
a) 8 - (3 - 7) = 8 - [3 + (-7)]
= 8 - (- 4) = 8 + 4 = 12.
b) (-5) - (9 - 12)
= (- 5) - [9 + (- 12)]
= (- 5) - (- 3) = (- 5) + 3 = - 2.
c) 7 - (- 9) - 3
= [7 - (- 9)] - 3
= (7 + 9) - 3
= 16 - 3 = 13.
d) (- 3) + 8 - 1 = [(- 3) + 8] - 1
= 5 - 1 = 5 + (- 1) = 4.
Bµi 86:
a) x + 8 - x - 22
= - 98 + 8 - (- 98) - 22
= - 98 + 8 + 98 - 22
= - 14.
b) - x - a + 12 + a
= - (- 98) - 61 + 12 + 61
= 110.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Bài 54:
a) 2 + x = 3
x = 3 - 2
x = 0 + (- 6) x = - 6.
c) x + 7 = 1 x = - 6.
Bµi 87 <SBT>.
x + {x{ = 0 {x{ = - x
x < 0.
(v× x 0).
x - {x{ = 0 {x{ = x
x > 0.
- HS hoạt động theo nhóm bài tập 55.
- HS hoạt động theo nhóm:
Bài tập:
Lan : "Có thể tìm đợc hai số nguyên
mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ
và s tr " . VD.
Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi.
- Yêu cầu HS làm bài tập 56 SGK.
Hoa sai.
Lan : Đúng.
(VD trên).
- HS làm bài tập 56.
<b>4 Củng cè</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Cñng cè (5 ph)
- GV: Muèn trừ đi một số nguyên ta
làm thế nµo ?
- Trong Z , khi nào phép trừ khơng thc
hin c ?
- Khi nào hiệu < số bị trừ, bằng số bị
trừ, lớn hơn số bị trừ ?
- Trong Z phép trừ bao giờ cũng thực
hiện đựơc.
- HiÖu < nÕu sè trõ d¬ng.
- HiƯu b»ng nÕu sè trõ b»ng 0.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Ôn tập các quy tắc cộng , trừ số nguyên.
- BT: 84; 85; 86; 88 <64; 65 SBT>.
---Soạn :
Gi¶ng :
TiÕt 51: <b> quy tắc dấu ngoặc</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: + HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho
số hạng vào trong dấu ngoặc).
+ HS biết khái niệm tổng đại số, viết gọn các phép biến đổi trong
tng i s.
- Kĩ năng:
- Thỏi : Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ .
- Hc sinh: Học bài và làm bài đầy đủ.
<b>C. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>
<b>1ổn định: </b>6A:………6B:………..6C:………
2 Bài cũ:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (7 ph )
- GV: + Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu. Cộng hai số nguyên
khác dấu.
Chữa bài tập 86 (c, d).
- Hai HS lên bảng.
+ Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên.
Chữa bài tập 84 <64 SBT>.
c) a - m + 7 - 8 + m
= 61 - (- 25) + 7 - 8 + (- 25)
= 61 + 25 + 7 + (- 8) + (- 25)
= 61 + 7 + (- 8)
= 60.
d) = - 25.
Bµi 84:
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt ng 2</b>
1. quy tắc dấu ngoặc (20 ph)
- GV: Tính giá trị biểu thức:
5 + (42 - 15 + 17) - (42 + 17)
Nêu cách làm ?
GVĐVĐ vào bài.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Tng t : So sánh số đối của tổng
(- 3 + 4 + 5) với tổng các số đối của
các số hạng.
- Qua vÝ dơ rót ra nhËn xÐt.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc dấu
ngoặc.
- Yêu cầu HS thực hiện các VD SGK.
?1. a) Số đối của 2 là (- 2).
Số đối của (- 5) là 5 .
Số đối của tổng [2 + (- 5)]
là - [2 + (- 5)] = - (- 3) = 3.
b) Tổng các số đối của 2 và - 5 là:
(- 2) + 5 = 3.
Số đối của tổng [2 + (- 5)] cũng là 3.
Vậy số đối của một tổng bằng tổng các
số đối của các số hạng.
HS:
- (- 3 + 4 + 5) = - 6.
3 + (- 5) + (- 4) = - 6.
VËy : - (- 3 + 4 + 5) = 3 + (- 5) + (- 4).
* NhËn xÐt: SGK.
?2.
a) 7 + (5 - 13)
= 7 + (- 8) = - 1.
7 + 5 + (- 13) = - 1.
7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (- 13).
Nhận xét: Dấu các số hạng giữ nguyªn.
b) 12 - (4 - 6)
= 12 - [4 + (- 6)]
= 12 - (- 2) = 14.
12 - (4 - 6) = 12 - 4 + 6.
Nhận xét: ... phải đổi dấu tất cả các số
hạng.
- HS đọc quy tắc.
VD: a) 324 + [112 - 112 - 324]
= 324 - 324
= 0.
b) (- 257) - (- 257 + 156 - 56)
= - 257 + 257 - 156 + 56
= - 100.
- Yêu cầu HS làm ?3 theo nhãm.
a) (768 - 39) - 768
= 768 - 39 - 768
= - 39.
b) = - 1579 - 12 + 1579
= - 12.
<b>Hoạt động 3</b>
2. tổng đại số (10 ph)
- GV giới thiệu phần này trong SGK.
Tổng đại số là một dãy các phép tính
cộng, trừ các số nguyên.
- Khi viết tổng đại số : Bỏ dấu của phép
cộng và dấu ngoặc.
- GV giới thiệu các phép biến đổi trong
tổng đại số:
+ Thay đổi vị trí các số hạng.
+ Cho các số hạng vào trong ngoặc
có dấu "+" ; "-" đằng trớc.
- GV nªu chó ý SGK.
- Yêu cầu HS thực hiện VD:
5 + (- 3) - (- 6) - (+7)
= 5 + (- 3) + (+ 6) + (- 7)
= 5 - 3 + 6 - 7
= 11 - 10
= 1.
<b>4 Cđng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Lun tËp - cđng cè (7 ph)
- Yêu cầu HS phát biểu các quy tắc dấu
ngoặc.
- Lµm bµi tËp 57 ; 59 <85 SGK>.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Hớng dẫn về nhà (1 ph)
- Học thuộc quy tắc.
- BT: 58, 60 <85>.
- BT: 89 đến 92 <65 SBT>.
---So¹n :
Gi¶ng :
TiÕt 52: <b> luyÖn tËp</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- KiÕn thøc: Cđng cè quy tắc dấu ngoặc, (bỏ dấu ngoặc và cho vào trong dấu
ngoặc).
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng cộng , trừ các số nguyên, bỏ dấu ngoặc, kĩ năng
thu gọn biĨu thøc.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo ca HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Học sinh: Học bài và làm bài đầy .
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
2 Bi c:
Hot ng của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1</b>
KiÓm tra bài cũ (7 ph )
- GV: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc.
Chữa bài tập 58 <85>.
- GV nhận xét chốt lại.
Bài 58:
a) x + 22 + (- 14) + 52
= x + (52 + 22) + (- 14)
x + [74 + (- 14)]
= x + 60.
b) (- 90) - (p + 10) + 100
= (- 90) - p - 10 + 100
= - p + [(- 90) + (- 10)] + 100
= - p + [(- 100) + 100]
= - p.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
Luyện tập (35 ph)
- GV yêu cầu HS làm bài tập sau:
Bài 1: Tính nhanh các tổng sau:
a) (2763 - 75) - 2763.
b) (- 2002) - (57 - 2002)
- Bµi 2. Bá dÊu ngc råi tÝnh:
- GV nhận xét, chốt lại.
- Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài tập
sau:
Bµi 3:
Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a) (52<sub> + 12) - 9.3.</sub>
b) 80 - (4. 52<sub> - 3. 2</sub>3<sub> )</sub>
Hai HS lên bảng giải.
Bµi 1:
a) (2763 - 75) - 2763
= 2763 - 75 - 2763
= (2763 - 2763) - 75
= 0 - 75 = - 75.
b) (- 2002) - (57 - 2002)
= (- 2002) - 57 + 2002
= [(- 2002) + 2002] - 57
= 0 - 57
= - 57.
Hai HS lên bảng chữa bµi 2.
Bµi 2:
a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
= 27 + 65 + 346 - 27 - 65
= (27 - 27) + (65 - 65) + 346
= 346.
b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17)
= 42 - 69 + 17 - 42 - 17
= (42 - 42) + (17 - 17) - 69
= - 69.
Bµi 3:
a) (52<sub> + 12) - 9.3</sub>
c) [(- 18) + (- 7) - 15
d) (- 219) - (- 229) + 12. 5.
- u cầu đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
Bµi 4: T×m x:
a) 3 (x + 8) = 18.
b) (x + 13) : 5 = 2.
c) 2{x{ + (- 5) = 7.
= 10.
b) 80 - (4. 52<sub> - 3. 2</sub>3<sub> )</sub>
= 80 - (4. 25 - 3. 8)
= 80 - (100 - 24)
= 80 - 76
= 4.
c) [(- 18) + (- 7) - 15
= (- 25) - 15
= - 40.
d) (- 219) - (- 229) + 12. 5
= [(- 219) + 229] + 60
= 10 + 60 = 70.
Bµi 4:
Ba HS lên bảng làm bài 4.
a) 3 (x + 8) = 18
x + 8 = 18 : 3
x + 8 = 6
x = 6 - 8
x = - 2.
b) (x + 13) : 5 = 2
x + 13 = 2 . 5
x = 10 - 13
{x{ = 12 : 2 = 6
x = 6.
<b>4 Cñng cố : </b> Nêu lại nội dung bài luyện tËp.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Híng dÉn vỊ nhµ
- Xem lại các bi tp ó cha.
- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mỗi quan hệ giữa các tập N, N*, Z số
và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z.
---Soạn :
Giảng :
Tiết 53: <b> quy t¾c chun vÕ</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc lại.
NÕu a = b th× b = a.
- Kĩ năng: HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một
số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chn bÞ cđa GV vµ HS:</b>
Bảng phụ viết các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Học sinh:
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
2 Bi c:
Hot ng của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cũ (7 ph )
- GV yêu cầu:
1) Phát biĨu quy t¾c bỏ dấu ngoặc.
Chữa bài tập 60 <85>.
2) Chữa bài tập 69 (c,d) <65 SBT>.
- Nờu một số phép biến đổi trong tổng
đại số.
Hai HS lªn bảng.
- HS1: + Quy tắc.
+ Bµi 60:
a) = 346.
b) = - 69.
- HS2: Bµi 69 SBT:
c) (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350
= - 3 - 7 - 350 + 350
= - 10.
d) = 0.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
1. tính chất của đẳng thức (10 ph)
- GV giới thiệu cho HS thực hiện nh
H50 SGK.
- GV: Tơng tự đối với đẳng thức
- Trong phần nhận xét trên có thể rút ra
những nhận xét gì về tính chất đẳng
thức.
- GV nhắc lại các tính chất của đẳng
thức.
- HS quan sát, trao đổi, rút ra nhận xét.
Nếu thêm vào hai vế của đẳng thức
cùng một số đợc:
a = b a + c = b + c.
NÕu bít ...
a + c = b + c a = b
VT = VP VP = VT.
<b>Hot ng 3</b>
2. ví dụ (5 ph)
Tìm số nguyên x biÕt:
x - 2 = - 3.
- Làm thế nào để VT chỉ còn x ?
- Thu gn cỏc v .
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Thêm vào hai vế:
x - 2 + 2 = - 3 + 2
x + 0 = - 3 + 2
x = - 1.
?2. T×m x biÕt:
x + 4 = - 2
x + 4 - 4 = - 2 - 4
x + 0 = - 2 - 4
x = - 6.
<b>Hoạt động 4</b>
x - 2 = - 3 x + 4 = -2
x = - 3 + 2 x = - 2 - 4
Hỏi: Có nhận xét gì khi chuyển một số
hạng từ vế này sang vế kia của một
đẳng thức ?
- GV giíi thiƯu quy t¾c chun vÕ
(T86).
- Cho HS lµm VD.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- GV ĐVĐ giới thiệu: Phép trừ là phép
tính ngợc của phép cộng.
- HS thảo luận vµ rót ra nhËn xÐt:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang
vế kia của một đẳng thức ta phải đổi
dấu số hạng đó.
VD:
a) x - 2 = - 6 b) x - (- 4) = 1
x = - 6 + 2 x + 4 = 1
x = - 4 x = 1 - 4
x = - 3.
?3. x + 8 = - 5 + 4
x = - 8 - 5 + 4
x = - 9.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Lun tËp - cđng cè (6 ph)
- GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất
ca ng thc và quy tắc chuyển vế.
- Yêu cầu HS làm bài tập 61, 63 <87
SGK>.
- HS phát biểu tính chất đẳng thức và
quy tắc chuyển vế.
Bµi 61:
a) 7 - x = 8 - (- 7)
7 - x = 8 + 7
- x = 8
x = - 8.
b) x = =- 3.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 6</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
- Làm bài tập 62, 63, 64, 65 <87 SGK>.
<b>---Tiết 54 : Luyện tập</b>
---Soạn :
Giảng :
TiÕt 55: <b> «n tËp häc kú i</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mỗi quan hệ giữa các tập N;
N*; Z số và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z, sè liỊn tríc, sè liỊn sau. BiĨu diƠn
mét số trên trục số.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục
số. Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho HS.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
2 Bi c:
Hot ng ca GV Hoạt động của HS
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1</b>
1. ôn tập về tập hợp (15 ph )
a) Cách viết tập hợp - kí hiệu:
- GV: Để viết một tập hợp ngời ta dùng
những cách nào ?
- Ví dụ.
b) Số phần tử của một tập hợp:
- Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần
c) TËp hỵp con:
- GV: Khi nào tập hợp A đợc gọi là tập
hợp con của tập hợp B. Cho VD ?
- Thế nào là hai tập hợ bằng nhau ?
d) Giao cđa hai tËp hỵp:
- Giao cđa hai tËp hỵp là gì ? Cho VD.
- vit mt tp hp, dùng hai cách:
+ Liệt kê các phần tử của tập hợp.
+ Chỉ ra tính cht c chng.
VD: A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hơn 4: A = 0 ; 1 ; 2 ; 3 .
Hc A = x N/ x < 4.
- Mét tËp hỵp cã thĨ cã 1 phÇn tư,
nhiỊu phần tử, vô sè phÇn tư hoặc
không có phần tử nào .
VD: A = 3.
B = - 2; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3.
N = 0 ; 1; 2 ; 3 ; ....
C = .
VD: Tập hợp các số tự nhiªn x sao cho:
x + 5 = 3.
A B.
VD: K = 0 ; 1 ; 2.
H = 0 ; 1
H K.
A B ; B A A = B.
- Giao của hai tập hợp là một tập hợp
gồm các phần tử chung của hai tập hợp
đó.
<b>Hoạt động 2</b>
2. TËp N , tËp Z (27 ph)
a) Kh¸i niƯm vỊ tËp N, tËp Z:
- GV: Thế nào là tập N; N*; Z.
Biểu diễn các tập hợp đó.
- GV đa các kết luận lên bảng phụ.
- Mối quan hệ giữa các tập hợp đó nh
thế nào ?
- GV đa sơ đồ lên bảng.
+ TËp hp N lµ tập hợp các sè tù
nhiªn.
N = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ....
+ TËp N* = 1 ; 2 ; 3 ....
+ Z = ... - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; .....
N* N Z.
Z
N
- Tạo sao lại cần mở rộng tập N thµnh
tËp Z.
b) Thø tù trong N, trong Z.
- Mỗi số tự nhiên đều là số nguyên.
- Yêu cầu HS lên biểu diễn trên trục số:
3; 0 ; - 3 ; - 2 ; 1.
- Tìm số liền trớc và sè liỊn sau cđa sè
0 ; (- 2).
- Nêu các quy tắc so s¸nh hai số
nguyên ?
- GV đa quy tắc so sánh lên bảng phụ.
- GV: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự
tăng dần: 5 ; - 15 ; 8 ; 3 ; - 1 ; 0.
b) Sắp xếp các số nguyên sau
theo thứ tự giảm dần:
- 97; 10 ; 0 ; 4 ; - 9 ; 100.
- Để phép trừ luôn thực hiện đợc.
- HS nêu thứ tự trong tp N.
- HS lên bảng biểu diễn trên trục số.
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
- Mọi số nguyên dơng đều lớn hơn
số 0.
Mọi số nguyên dơng đều nhỏ hơn bất
kì số ngun dơng.
- HS lµm bµi tËp:
a) - 15 ; - 1 ; 0 ; 3 ; 5 ; 8.
b) 100 ; 10 ; 4 ; 0 ; - 9 ; - 97.
<b>4 Củng cố : </b> Hệ thống kiến thức đã ôn tập
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Hớng dẫn về nhà (3 ph)
- Ôn lại kiến thức đã học.
- BTVN : 11 ; 13 ; 15 SGK.
23 ; 27 ; 32 <57, 58 SBT>.
- Ôn tập quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng hai số nguyên, trừ
hai số nguyên, quy tắc bỏ dấu ngoặc.
- Ôn tập tính chÊt chia hÕt cđa mét tỉng, sè NT , hỵp số ; ƯCLN ; BCNN.
---Soạn :
Giảng :
Tiết 56: <b> ôn tập học kỳ i</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kin thức: Ôn tập cho HS các kiên thức đã học về tính chất chia hết của một
tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho 3 ; cho 9 , số nguyên tố và hợp số,
ớc chung v bi chung, CLN v BCNN.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hÕt cho 2 ; cho 5 ; cho 3;
cho 9. Rèn kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều sè.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Học sinh: Làm câu hỏi ôn tập vào vở.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot ng ca GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (8 ph )
- GV: 1) Phát biểu quy tắc tìm GTTĐ
của một số nguyên. Chữa bài tập 29
<58 SBT>.
2) Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số
nguyên khác dấu.
Chữa bài tập 57 <60 SBT>.
- Hai HS lên bảng.
HS1:
Bµi 29:
a) {- 6{ - {- 2{ = 6 - 2 = 4.
b) {- 5{. {- 4{ = 5 . 4 = 20.
c) {20{ : {- 5{ = 20 : 5 = 4.
d) {247{ + {- 47{ = 247 + 47 = 294.
HS2:
Bµi 57:
a) 248 + (- 12) + 2004 + (- 236)
= [248 + (- 12) + (- 236)] + 2004
= 2004.
b) (- 298) + (- 300) + (- 302)
= [(- 298) + (- 302)] + (- 300)
= (- 600) + (- 300)
= - 900.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt ng 2</b>
1. ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết,
số nguyên tố và hợp số (20 ph)
Bài 1: Cho các số : 160 ; 534 ; 2511;
48309 ; 3825.
Trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 3.
c) Số nào chia hết cho 9.
d) Số nào chia hết cho 5.
e) Sè nµo võa chia hÕt cho 2 võa chia
hÕt cho 5.
f) Số nào vừa chia hết cho 2 , 5 , 9 ?
Bài 2: Điển chữ số vào dấu * để:
a) 1*5* chia hết cho 5 và 9.
b) *46* chia hÕt cho c¶ 2 , 3 , 5 , 9.
Bµi 3: Chøng tá r»ng:
a) Tỉng cđa ba số tự nhiên liên tiếp là
một số chia hết cho 3.
b) Sè cã d¹ng abcabc bao giê còng
chia hÕt cho 11.
GV gợi ý để HS làm.
- HS hoạt động theo nhóm bài 1.
- Yêu cầu một nhóm trình bày.
- HS líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Hai em lên bảng làm bài 2:
a) 1755 ; 1350.
b) 8460.
Bài 3:
a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiÕp lµ:
n + n + 1 + n + 2
= 3n + 3 = 3 (n + 1) 3.
Bài 4: Các số sau là nguyên tố hay hợp
số ? Giải thích ?
a) a = 717.
b) b = 6 . 5 + 9 . 31.
c) c = 3 . 8. 5 - 9 . 13
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa số
nguyên tố, hợp số.
= abc . 1000 + abc
= abc . (1000 +1)
= 1001 . abc
mµ 1001 . abc 11
VËy abcabc 11.
Bài 4:
a) a = 717 là hợp sè v× 717 3.
b) b = 3 (10 + 93) là hợp số vì
3 (10 + 93) 3.
c) c = 3 (40 - 93) = 3 lµ số nguyên tố.
<b>Hot ng 3</b>
2. ôn tập về ớc chung, bội chung, ƯCLN, BCNN (15 ph)
Bài 5: Cho 2 số 90 vµ 252.
Hãy cho biết BCNN (90 ; 252) gấp bao
nhiêu lần ƯCLN của hai số đó.
- H·y t×m tÊt cả các ớc chung của 90 và
252.
- HÃy cho biết 3 béi chung cđa 90 vµ
252.
- Mn biÕt BCNN gÊp ƯCLN bao
nhiêu lần ?
- Tìm tất cả các ớc chung cña 90 và
252, ta phải làm thế nào ?
- Chỉ ra 3 BC (90 ; 252).
Ta phải tìm BCNN và ƯCLN của 90 vµ
252.
90 = 2.32<sub>. 5</sub>
252 = 22<sub>. 3</sub>2<sub> . 7</sub>
¦CLN (90 ; 252) = 2. 32<sub> = 18.</sub>
BCNN (90 ; 252) = 22<sub> . 3</sub>2<sub>. 5 . 7 = 1260.</sub>
BCNN (90; 252) gÊp 70 lần
ƯCLN (90;252).
- Ta phải tìm tất cả các ƯC của ƯCLN.
Các ớc của 18 là : 1; 2; 3; 6; 9; 18.
Vậy ƯC (90; 252) = 1;2;3;6;9;18.
Ba béi chung cđa (90; 252) lµ:
1260 ; 2520 ; 3780.
<b>4 Củng cố </b> Hệ thống kiến thức đã học
<b>5 HDVN</b>
<b>Hot ng 4</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn lại các kiến thức của 3 tiết ôn tập vừa qua.
- BTVN: 209 đến 213 <27 SBT>.
- Giờ sau kiểm tra học kỳ
---TiÕt 57 : KiÓm tra viÕt học kỳ I
---Soạn :
Giảng :
Tiết 58: <b>trả bài kiểm tra kỳ i</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS nắm đợc kết quả chung của cả lớp về: % giỏi, khá, trung bình
và kết quả của từng cá nhân.
+ Nắm đợc những u điểm đã đạt đợc, những sai lầm mắc phải.
- Kĩ năng: + Đợc củng cố lại các kiến thức trong bài đã làm.
+ Rèn luyện cách trình bày lời giải các bài tập.
- Thái độ: Rốn luyn tớnh cn thn.
+ Giáo viên : Đáp án + bài cần chữa; nhắc lại vùng kiến thức cần ôn tập
bổ xung
+ Học sinh : Ôn tập phần ôn tập kỳ I
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
2 Bi c:
Hot ng ca GV Hoạt động của HS
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1</b>
+ GV: NhËn xÐt bµi kiĨm tra:
- VỊ u ®iĨm.
- Nhợc điểm.
- Cách trình bày.
+ Thông báo kÕt qu¶ chung: Số bài
giỏi, khá, trung bình, yếu.
<b>Hot ng 2</b>
- Yêu cầu HS khá lên bảng chữa từng
bài.
- GV viết lại đề bài lên bảng.
- GV nhËn xÐt tõng bài, chốt lại cách
giải, cách trình bày từng bài.
- HS khá lên chữa bài kiểm tra, mỗi
HS một bài.
- Các HS khác theo dõi , nhận xét bài
trên b¶ng.
<b>Hoạt động 3</b>
- GV trả bài kiểm tra cho HS. - HS đối chiếu lại bài kiểm tra của
mình với bài chữa trên bảng.
- Chữa bài kiểm tra vào vở.
<b>Hot ng4</b>
Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại quy tắc dấu ngoặc.
- Xem trớc bài quy t¾c chun vÕ.
---
---TiÕt 59: nhân hai số nguyên khác dấu
Soạn:
Giảng:
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Tơng tự nh phép nhân hai số tự nhiên: Thay phép nhân bằng phép
cộng và các số hạng bằng nhau, HS tìm đợc kết quả phép nhân hai số nguyên
khác dấu.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>
- Giáo viên:
- Học sinh:
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bµi cị:</b>
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bài cũ (5 ph )
- Phát biểu quy tắc chuyển vế.
- Chữa bài tập 96 <65> SBT. - Một HS lên bảng. Bài 96:
Tìm số nguyên x biÕt:
a) 2 - x = 17 - (- 5)
2 - x = 17 + 5
- x = 22 - 2
- x = 20
x = - 20.
b) x - 12 = (- 9) - 15
x - 12 = - 24
x = - 24 + 12
x = - 12.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
1. nhận xét mở đầu (10 ph)
- Yêu cầu HS tính nhân bằng cách thay
(phép cộng bằng) phÐp nh©n b»ng phÐp
céng.
- Qua các phép tính trên, khi nhân hai
số ngun khác dấu em có nhận xét gì
về giá trị tuyệt đối của tích, về dấu của
tích.
- Cã thể tìm ra kết quả phép nhân bằng
cách khác:
(- 5). 3 = (- 5) + (- 5) + (- 5)
= - (5 + 5 + 5)
= (- 5). 3 = - 15
T¬ng tự hÃy áp dụng với 2. (- 6).
- Yêu cầu HS lên bảng:
3 . 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12.
(- 3) . 4 = (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3)
= - (3 + 3 + 3 + 3) = - 12.
(- 5). 3 = (- 5) + (- 5) + (- 5) = - 15.
2. (- 6) = (- 6) . (- 6) = - 12.
- Khi nh©n hai sè nguyên khác dấu,
tích có:
+ GTTĐ bằng tích các GTTĐ.
+ DÊu lµ dÊu "-".
<b>Hoạt ng 3</b>
2. quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (18 ph)
a) Quy tắc:
- Yêu cầu nêu quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu.
khác dấu, so sánh với quy tắc nhân.
- Yêu cầu HS làm bài tập 73, 74 <89>.
b) Chú ý:
15 . 0 = 0
(- 15) . 0 = 0.
Víi a Z : a . 0 = 0.
- Yêu cầu HS làm bµi tËp 75 <89>.
c) VÝ dơ:
(T89 SGK): GV đa đầu bài lên bảng
phụ, yêu cầu HS tóm tắt.
Giải: Lơng công nhân A tháng vừa qua
là: 40 . 20000 + 10 . (- 10000)
= 800 000 + (- 100 000)
= 700 000đ.
- GV: Còn cách nào khác không ?
- Quy tc cng hai s nguyên khác dấu:
+ Trừ hai giá trị tuyệt đối.
+ Dấu là dấu của số có GTTĐ lớn
hơn.
Bài 73:
- 5 . 6 = - 30.
9. (- 3) = - 27.
Bài 75:
So sánh : - 68 . 8 < 0
15 . (- 3) < 15
(- 7 ) . 2 < - 7.
HS tãm t¾t VD:
1 sản phẩm đúng quy cách: + 20 000đ.
1 sản phẩm sai quy cách: - 10 000đ.
1 tháng làm: 40 sản phẩm đúng quy
cách và 10 sản phẩm sai quy cách. Tớnh
lng ?
- HS nêu cách tính.
- Cách kh¸c: (tỉng sè tiỊn nhËn trõ
tỉng sè tiỊn ph¹t).
<b>4 Cđng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Lun tËp - cđng cè (10 ph)
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên
trái dấu ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 76 <89>.
- GV yêu cầu HS làm bài tập:
Đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại
cho đúng ?
a) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu,
ta nhân hai GTTĐ với nhau, rồi đặt trớc
kết quả dấu của số có GTTĐ lớn hơn.
b) Tích hai số ngun trái dấu bao giờ
cũng là một số âm.
c) a . (- 5) < 0 víi a Z vµ a 0.
d) x + x + x + x = 4 + x
e) (- 5). 4 < - 5 . 0
- GV kiểm tra kết quả hai nhóm.
- Hai HS nhắc lại quy t¾c.
- HS hoạt động theo nhóm.
a) Sai. Sửa lại: Đặt trớc tích tìm c
du "-".
b) Đúng.
c) Sai vì (- 5). 4 = - 20
- 5 . 0 = 0.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Häc thc lòng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, so sánh với quy tắc cộng
hai số nguyên khác dấu.
- Làm bµi tËp 77 <89 SGK>. 113, 114, 116 , 117 <68 SB
---TiÕt 60 : lun tËp
---So¹n :
Gi¶ng :
TiÕt 61: nhân hai số nguyên cùng dấu
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kin thức: HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của
tích hai số âm.
- Kĩ năng: Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu
tích. Biết dự đốn kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tợng,
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. ChuÈn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ ghi ?2 , kÕt ln vµ chó ý.
- Häc sinh:
<b>C. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot ng ca GV
Hot động của HS
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (7 ph )
GV yêu cầu:
- HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu ?
Chữa bài tập 77 <89 SGK>.
- HS2: Cha bµi tËp 115 <SBT>.
Nếu tích của hai số ngun là số
âm thì hai thừa số đó có dấu nh thế nào
?
- HS1: Quy tắc.
Bài 77:
Chiều dài của vải mỗi ngày tăng là:
a) 250 . 3 = 750 (dm).
b) 250 . (- 2) = - 500 (dm) nghĩa là
giảm 500 dm.
- HS2: Chữa bài tập 115 <SBT>.
Nếu tích của hai số nguyên là một
số âm thì hai thừa số đó khác dấu nhau.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
1. nhân hai số nguyên dơng (5 ph)
- GV: Nhân hai số nguyên dơng chính
là nhân hai số tự nhiên khác 0.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Vậy khi nhân hai số nguyên dơng tích
là một số nh thÕ nµo ?
- HS lµm ?1.
a) 12 . 3 = 36.
b) 5 . 120 = 600.
- HS: TÝch cña hai số nguyên dơng là
một số nguyên dơng.
<b>Hot ng 3</b>
- GV cho HS lµm ?2.
- H·y quan sát kết quả 4 tích đầu, rút ra
nhận xét, dự đoán kết quả hai tích cuối.
- Theo quy lut ú dự đốn kết quả 2
tích cuối.
- GV khẳng định: (- 1) . (- 4) = 4
(- 2) . (- 4) = 8 là đúng.
- Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta
làm thế nào ?
VD: (- 4) . (- 25) = 4 . 25 = 100.
- VËy tÝch hai sè nguyên âm là một số
nh thế nào ?
- Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm
thế nào ?
- Vậy muốn nhân hai số nguyên cùng
dấu ta chØ viƯc nh©n hai GTT§ víi
nhau.
?2. 3 . (- 4) = - 12
2 . (- 4) = - 8.
1 . (- 4) = - 4.
0 . (- 4) = 0.
(- 1) . (- 4) = 4.
(- 2) . (- 4) = 8.
HS nhËn xÐt:
Tsố thứ nhất giảm 1 đơn vị, các tích
tăng dần 4 đơn vị (hoặc giảm (- 4) n
v.
- HS: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta
nhân hai GTTĐ của chúng.
- HS làm theo hớng dẫn của GV.
- HS: Tích của hai số nguyên âm là một
số nguyên dơng.
- Muốn nhân hai số nguyên dơng hay
hai số nguyên âm ta nhân hai GTTĐ
với nhau.
<b>Hot ng 4</b>
3. kết luận (14 ph)
- GV yêu cầu HS làm bài 7 <91 SGK>.
Thêm: f) (- 45) . 0.
- GV : H·y rót ra quy t¾c:
Nhân một số nguyên với số 0.
Nhân hai số nguyên cùng dấu ?
Nhân hai số nguyên khác dấu ?
* Kết luận:
a . 0 = 0 . a = 0.
- Cïng dÊu : a . b = . {b{
- Kh¸c dÊu: a . b = - {a{. {b{.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập
79 <59 SGK>.
- Từ đó rút ra nhận xét:
+ Quy tắc dấu của tích.
+ Khi đổi dấu một thừa số của tích thì
tích nh thế nào ?
- GV đa chú ý lên bảng phụ.
- Cho HS lµm ?4.
Bµi 7:
a) (+3) . (+9) = 27.
b) (- 3) . 7 = - 21.
c) 13 . (- 5) = - 65.
d) (- 150) . (- 4) = 600.
e) (+7) . (- 5) = - 35.
f) (- 45) . 0 = 0.
- HS tr¶ lời các câu hỏi.
- HS hot ng nhúm lm bi tập bài
tập 91 SGK.
27 . (- 5) = - 135.
(+ 27) . (+ 5) = + 135.
(- 27). 5 = - 135.
(- 27) . (- 5) = 135.
(+ 5) (- 27) = - 135.
?4.
a) b là số nguyên dơng.
b) b là số nguyên âm.
<b>4 Củng cố</b>
Củng cố (5 ph)
- Nêu quy tắc nhân hai số nguyên ?
So sánh quy tắc dấu của phép nhân và
phép cộng.
- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 82 <92
SGK>.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 6</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên: Chú ý : (-) . (-) (+).
- Làm bài tập: 83, 84 SGK. 120 đến 125 <69, 70 SBT>.
Soạn :
Giảng :
Tiết 62: lun tËp
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu (âm
nhân âm bằng dơng).
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phơng
của một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. Thấy rõ
tính thực tế của phép nhân hai số nguyên (thông qua bài tốn CĐ).
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng to ca HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ , máy tính bỏ túi.
- Häc sinh: M¸y tÝnh bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1</b>
KiÓm tra bài cũ (7 ph )
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng:
+ HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với
số 0.
Chữa bài tập 120 <69 SBT>.
+ HS2: So sánh quy tắc dấu của phép
nhân và phép cộng số nguyên.
Chữa bài tập 83 <92 SGK>.
- Hai HS lên bảng:
+ HS1: 3 quy tắc nhân số nguyên.
+ HS2:
PhÐp céng: (+) + (+) (+)
(-) + (-) (-)
(+) + (-) (+) hc (-).
PhÐp nh©n: (+) . (+) (+)
Chữa bài tập 83 SGK
B đúng.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
Lun tËp (30 ph)
Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa
số cha biết:
- Yêu cầu HS làm bài tập 84 <92>.
- GV gäi ý: §iỊn cét 3 "dÊu cđa ab"
tr-ớc.
- Căn cứ vào cột 2 và 3, điền dấu cña
cét 4 "dÊu cña ab2<sub> ".</sub>
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 86
- GV kiểm tra bài làm của các nhóm.
- Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình
bày bài giải.
- Më réng: BiĨu diƠn c¸c sè 25 , 36 ;
49; 0 díi dạng tích hai số nguyên bằng
nhau.
- Nhận xét gì về bình phơng của mọi số
?
Dạng 2: So sánh các số:
Bài 82 <92>.
So sánh.
- Yêu cầu HS làm bài tập 88.
Dạng 3: Bài toán thùc tÕ:
- Yêu cầu HS làm bài tập 113 <71
SBT>., GV đa đầu bài lên bảng phụ.
- Quãng đờng và vận tốc quy ớc thế
nào ?
Bµi 84:
DÊu
cđa a DÊucđa b DÊucña ab DÊucña ab2
+
+
-+
-+
-+
-+
+
+
-- HS hoạt động theo nhóm bài 86 và
87 SGK.
Bµi 86:
+ Cét (2) : ab = - 90.
+ Cột (3) (4) (5) (6) : Xác định dấu của
thừa số, rồi xác định GTTĐ của chúng.
32<sub> = (- 3)</sub>2<sub> = 9.</sub>
25 = 52<sub>= (- 5)</sub>2<sub> .</sub>
36 = 62<sub> = (- 6)</sub>2<sub>.</sub>
49 = 72<sub> = (- 7)</sub>2<sub>.</sub>
0 = 02<sub>.</sub>
Nhận xét: Bình phơng của mọi số đều
không âm.
Bµi 82:
a) (- 7) . (- 5) > 0 .
b) (- 17) . 5 < (- 5) . (- 2) .
c) (+19) . (+6) < (- 17) . (- 10).
Bµi 88:
x cã thể nhận các giá trị nguyên dơng,
nguyên âm, 0.
x nguyên dơng: (- 5) . x < 0 .
x nguyên âm : (- 5) . x > 0
x = 0 : (- 5). X = 0.
Bài 113 <SBT>.
HS: Chiều trái phải : +
ChiỊu ph¶i trái :
-Thời điểm hiện tại : 0.
Thời ®iĨm tríc :
-Thêi ®iĨm sau : +
a) v = 4 ; t = 2 nghĩa là ngời đó đi từ
trái đến phải và thời gian là sau 2 giờ
nữa. Vị trí của ngời đó : A.
(+4) . (+2) = (+8).
Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi.
- Yờu cầu HS làm bài 89 SGK. d) (- 4). (- 2) = 8 Vị trí ngời đó: A.
HS làm bài 89 SGK bằng máy tính bỏ
túi.
<b>4 Cđng cè</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Cđng cè (6 ph)
- Khi nµo tÝch hai sè nguyên là số dơng
? Là số âm ? Là số 0 ?
Bài tập: Đúng , sai:
a) (- 3) . (- 5) = (- 15).
b) 62<sub> = (- 6)</sub>2<sub>.</sub>
c) (+15) . (- 4) = (- 15) . (+4).
d) (- 12) . (+7) = - (12 . 7).
e) Bình phơng của mọi số đều dơng.
Trả lời:
a) Sai.
b) Đ.
c) Đ.
d) Đ.
e) Sai. (không âm).
<b>5 HDVN</b>
<b>Hot ng 4</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn lại quy tắc phép nhân số nguyên.
- Ôn lại tính chất nhân trong N.
- Làm bài tËp : 126 131 < 70 SBT>.
---So¹n :
Gi¶ng :
TiÕt 63: tÝnh chất của phép nhân
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: HS hiu đợc các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết
hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của
tích nhiều số nguyên.
- Kĩ năng: Bớc đầu ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh
giá trị của biểu thức.
- Thái độ: Rèn luyện tớnh sỏng to ca HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ ghi tính chất của phép nhân, chú ý và bài tập.
- Học sinh: Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n định: </b>6A:………6B:………..6C:………
<b>2 Bµi cị:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hot ng 1</b>
Kiểm tra bài cũ (5 ph )
- Yêu cầu 1 HS lên bảng:
Nêu quy tắc và viết công thức nhân
SBT>.
- Hái: PhÐp nh©n c¸c sè tù nhiên có
những tính chất gì ? Nêu dạng tổng
quát.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
1. tính chất giao hoán (4 ph)
- Yêu cầu HS tính : 2 . (- 3) = ?
(- 3) . 2 = ?
(- 7). (- 4) = ?
(- 4) . (- 7) = ?
Rót ra nhËn xÐt.
- C«ng thøc : a . b = b . a
- HS:
2 . 9- 3) = - 6
(- 3) . 2 = - 6.
2 . (- 3) = (- 3) . 2
Nếu ta đổi chỗ các thừa số thì tích
<b>Hoạt động 3</b>
2. tÝnh chÊt kÕt hỵp (17 ph)
- GV: TÝnh:
a) [9. (- 5)]. 2 = ?
b) 9 . [(- 5) . 2] = ?
Rót ra nhËn xÐt.
C«ng thức: (a.b). c = a. (b.c).
- Yêu cầu HS làm bài tập 90.
- Yêu cầu HS làm bài tập 93 (a).
- TÝnh nhanh:
a) (- 4) (+ 125). (- 25) . (- 6) . (- 8)
- Vậy để tính nhanh tích của nhiều số
ta có thể làm thế nào ?
- GV: 2.2.2 cã thĨ viÕt gän nh thÕ nµo?
(- 2). (- 2). (- 2)
- GV đa chú ý lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS trả lêi ?1 ; ?2 <94>.
- HS:
a) = - 90.
Muèn nh©n mét tÝch hai thõa sè víi
thõa sè thø 3 ta cã thĨ lÊy thõa sè thø
nhÊt nh©n víi tÝch thõa sè thø 2 vµ thõa
sè thø 3.
Bµi 90:
a) 15. (- 2). (- 5). (- 6)
= [15. (- 2)] . [(- 5) . (- 6)]
= (- 30) . (+ 30) = - 900.
b) 4 . 7 . (- 11) . (- 2)
= [4. 7] [(- 11). (- 2)]
= 28 . 22 = 616.
Bµi 93:
a) (- 4) (+ 125). (- 25) . (- 6) . (- 8)
= [(- 4) . (- 25)] [125 . (-8)] . (- 6)
= 100 . (- 1000) . (- 6)
= + 600 000.
- Dùa vµo tÝnh chÊt giao ho¸n + kÕt
hỵp.
HS: a . a . a = a3
(- 2) . (- 2) . (- 2) = (- 2)3<sub>.</sub>
- HS đọc chú ý.
?1. Luü thõa bËc ch½n của một số
nguyên âm là một số nguyên dơng.
(- 3)4<sub> = 81.</sub>
?2. Luỹ thừa bậc lẻ của một số nguyên
âm là một số âm.
(- 4)3<sub> = - 64.</sub>
<b>Hoạt động 4</b>
3. nh©n víi 1 (4 ph)
1 . (- 5) =
(+10) . 1 =
GV: a . 1 = a = 1 . a.
a . (- 1) = (- 1) . a = a.
1 . (- 5) = - 5.
(+10) . 1 = + 10.
<b>Hoạt động 5</b>
4. tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng (8 ph)
- GV: Muèn nh©n mét sè víi mét tỉng
TQ: a (b + c) = a.b + a.c
a. (b - c) = ?
- Yêu cầu HS lµm ?5.
HS: Ta nhân số đó với từng số hạng của
tổng rồi cộng các kết quả lại.
a. (b - c) = ab - ac
?5.
a) (- 8) . (5 + 3) = - 8 . 8 = - 64.
(- 8) . (5 + 3) = (- 8). 5 + (- 8). 3
= - 40 + (- 24) = - 64.
b) (- 3 + 3) . (- 5) = 0 . (- 5) = 0.
(- 3 + 3) . (- 5) = (- 3). (- 5) + (3 . (- 5)
= 15 + (- 15) = 0.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 6</b>
Cñng cè (5 ph)
- Phép nhân trong Z có những tính chất
gì ?
- Tích nhiều số mang dấu dơng khi nào
- Khi thực hiện áp dụng tính chất gì ?
- HS trả lời.
Bµi 93:
(- 98) . (1 - 246) - 246 . 98
= - 98 + 98 . 246 - 246 . 98
= - 98.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt ng 7</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Nắm cững các t/c của phép nhân ; công thức, phát biểu thành lời.
- Học phần nhận xét và chú ý.
- Làm bài tËp: 91, 92, 94 <95 SGK> ; 134, 137, 139, 141 <71 SBT>.
Soạn :
Giảng :
TiÕt 64: luyÖn tËp
<b> </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép
nhân nhiều số, phép nâng lên luỹ thừa.
- K năng: Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính
nhanh giá trị biểu thức biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng to ca HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1</b>
KiÓm tra bài cũ (8 ph )
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng:
HS1: Phát biểu tính chất của phép nhân
số nguyên. Viết công thức tổng quát.
- HS2: ThÕ nµo lµ l thõa bËc n cđa số
nguyên a ? Chữa bài tập 94 <95>.
Hai HS lên bảng.
- HS1: Tính chất phép nhân.
Bµi 92 (a):
(37 - 17). (- 5) + 23 (- 13 - 17)
= 20. (- 5) + 23 (- 30)
= - 100 - 690 = - 790.
- HS2:
Bµi 94:
a) (- 5) . (- 5) (- 5) (- 5) (- 5) = (- 5)5<sub> .</sub>
b) (- 2) (- 2) (- 2) . (- 3) (- 3) (- 3)
= [(- 2) (- 3)] [(- 2) (- 3)] [ (- 2) (- 3)]
= 6 . 6 . 6 = 63<sub>.</sub>
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt ng 2</b>
Luyện tập (35 ph)
Dạng 1: Tính giá trị của biÓu thøc:
Bài 92 (b).
- Yêu cầu 1 HS lên bảng.
Có thể giải cách nào nhanh hơn ? Dựa
trên cơ sở nào ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 96.
- GV lu ý HS: Tính nhanh dựa trên tính
chất giao hốn và tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép cộng.
Bµi 98 <96 SGK>.
Làm thế nào để tính đợc giá trị của
biểu thức ?
Xác định dấu của biểu thức ?
Bµi 92 (b):
(- 57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57)
- 57. 33 - 67 . (- 23)
= - 1881 + 1541
= - 340.
C¸ch 2:
= - 57. 67 - 57. (-34) - 67. 34 - 67 (-57)
= - 57 (67 - 57) - 34 (- 57 + 67)
= - 57 . 0 - 34 . 10
= - 340.
Bµi 96:
a) 237. (- 26) + 26 . 137
= 26. 137 - 26 . 237
= 26 (137 - 237)
= 26. (- 100) = - 2600.
b) 63 . (- 25) + 25 . (- 23)
= 25. (- 23) - 25 . 63
= 25 (- 23 - 63)
= 25 . (- 86) = - 2150.
Bµi 98:
a) (- 125) (- 13) (- a) víi a = 8
Thay a vµo biĨu thøc cã:
Bµi 100.
- Yêu cầu thay số vào tính rồi chọn
đúng, sai.
Bài 97:
So sánh.
Dạng 2: Luỹ thừa:
Bµi 95 <95 SGK>.
Bài 141 <72 SBT>.
Viết các tích sau dới dạng luỹ thõa cđa
mét sè nguyªn.
a) (- 8) (- 3)3<sub> + (+ 125)</sub>
b) 27 . (- 2)3<sub> . (- 7). 49</sub>
Dạng 3: Điền số vào ô trống, dãy số:
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài
99 <96 SGK>. Và bài 147 < 73 SBT>.
víi b = 20.
Thay GTrị của b vào biểu thức ta cã:
B = (- 1) (- 2) (- 3) (- 4) (- 5) . 20
= - (2.3.4.5.20) = - 240.
Bµi 100:
B : 18
Bài 97:
a) Tích này lớn hơn 0 vì trong tích có 4
thừa số âm tích dơng.
b) Tích này nhỏ hơn 0 vì trong tích có
Bµi 95:
(- 1)3<sub> = (- 1) (- 1) (- 1) = (- 1).</sub>
Cßn cã : 13<sub> = 1.</sub>
03<sub> = 0.</sub>
Bµi 141:
a) = (- 2)3<sub> . (- 3)</sub>3<sub> . 5</sub>3
= [(-2). (-3). 5][(-2).(-3).5][(-2). (-3). 5]
= 30 . 30 . 30 = 303<sub>.</sub>
b) = 33<sub>. (- 2)</sub>3<sub> . (- 7). (- 7)</sub>2
= [3.(-2).(-7)] [3.(-2).(-7)] [3.(-2).(-7)]
= 42 . 42 . 42 = 423<sub>.</sub>
- HS hoạt động theo nhóm bài 99 ; Một
nhóm lên làm bài 99, một nhóm lên
làm bài 147.
Bµi 99:
a) (- 7) (- 13) + 8 (- 13)
= (- 7 + 8) (- 13) = - 13.
b) (- 5) [- 4 - (- 14)]
= (- 5) (- 4) - (- 5) (- 14)
= 20 - 70 = - 50.
Bµi 147:
a) - 2 ; 4 ; - 8 ; 16 ; - 32 ; 64 ...
b) 5 ; - 25 ; 125 ; - 625 ; 3125 ;
- 15625 ...
- HS trong líp nhËn xÐt bỉ sung.
<b>4 Cđng cè</b>
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn lại tính chất phép nhân trong Z.
- Làm bài tập: 143 ; 144 ; 145 ; 146 ; 148 <72, 73 SBT>.
- Ôn tập bội và ớc của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng.
---Soạn :
Giảng :
Tiết 65: béi vµ íc cđa mét sè nguyªn
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kĩ năng: Biết tìm bội và ớc của một số nguyên.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng to ca HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ .
- Học sinh: Ôn tập bội và ớc của mét sè nguyªn, tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot ng ca GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (7 ph )
- Yêu cầu HS chữa bài tËp 143 <72
SBT>.
Hái: Dấu của tích phụ thuộc vào thừa
số nguyên âm nh thÕ nµo ?
- HS2: Cho a, b N, khi nµo a lµ béi
cđa b, b lµ íc của a ?
Tìm các ớc của 6 trong N.
Các bội của 6 trong N.
GV ĐVĐ vào bài mới.
- Hai HS lên bảng làm theo yêu cầu của
GV.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
1. bội và ớc của một số nguyên (17 ph)
- GV yêu cầu HS làm ?1.
Khi nào nói a b ? trong N.
T¬ng tù trong Z : a, b Z, b 0 ; NÕu
cã sè nguyªn q sao cho a = b.q ta nãi a
b . Nãi a lµ béi cđa b, b lµ íc cña a.
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa trên.
- Vậy 6 là bội của những số nào ?
- 6 là bội của những số nào ?
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Gi mt HS c chỳ ý <96 SGK>.
Hỏi: Tại sao số 0 là bội của mọi số Z ?
- Tại sao số 0 không phải là ớc của bất
kì số ngun nào ?
- T¹i sao 1 và (- 1) là ớc của mọi số
nguyên ?
- Tìm các ớc chung của 6 và (- 10).
?1. 6 = 1. 6 = (- 1) . (- 6) = 2. 3
= (- 2) (- 3).
(- 6) = (- 1). 6 = 1. (- 6) = (- 2). 3
= 3. (- 2).
- HS: a chia hÕt cho b nÕu cã sè tù
nhiªn q sao cho : a = b. q
HS:
6 lµ béi cđa: (- 1) ; 6 ; 1 ; (- 6) ; - 2 ; 3 ;
2 ; - 3 ...
- 6 lµ béi cđa : (- 1) ; 6 ; 1 ; - 6 ...
?3. Béi cđa 6 vµ (- 6) cã thĨ lµ 6 ;
12 ....
¦íc cđa 6 và (- 6) có thể là 1 ; 2 ...
Vì 0 chia hÕt cho mäi sè Z 0.
- Sè chia phải khác 0.
- Vỡ mi s nguyờn u chia hết cho 1
và (- 1).
<b>Hoạt động 3</b>
- Yêu cầu HS đọc SGK và lấy VD minh
hoạ cho tng tớnh cht.
- GV ghi bảng:
a) a b và b c a c
VD: 12 (- 6) vµ (- 6) (- 3)
12 <sub> (- 3)</sub>
b) a b vµ m Z a.m b
VD: 6 (- 3) (- 2) . 6 (- 3).
c) a c vµ b c a + b c
a - b c.
VD: 12 (- 3) vµ 9 (- 3)
(12 + 9) (- 3) vµ (12 - 9) (- 3).
- HS đọc SGK.
- Lấy VD minh hoạ.
<b>4 Cđng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Cđng cè - lun tËp (10 ph)
- GV: Khi nµo ta nãi a b ?
Nhắc lại 3 tính chất liên quan đến khái
niệm "Chia ht cho" trong bi.
- Yêu cầu HS làm bài 101 SGK và bài
102.
- Yêu cầu hai HS lªn bảng, các HS
khác nhận xét, bổ sung.
- Cho HS hoạt động nhóm bài tập 105
<97>.
- GV kiÓm tra bµi lµm cđa mét vào
nhóm khác.
Hai HS lên bảng.
Bµi 101:
5 béi cđa 3 vµ (- 3) lµ:
0 ; 3 ; 6.
Bài 102:
Các ớc của - 3 là : 1 ; 3.
Các ớc của 6 là: 1 ; 2 ; 3 ; 6.
C¸c íc cđa 11 là : 1 ; 11.
Các ớc của (- 1) là : 1.
HS hoạt động nhóm bài 105 . Một
nhóm lên bảng trình bày.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (3 ph)
- Học thuộc định nghĩa a b trong tập Z, nắm vững các chú ý và 3 tính chất liên
quan tíi kh¸i niƯm "Chia hÕt cho".
- Lµm bµi tËp 103 ; 104 ; 105 ; <97 SGK>.
---Soạn :
Giảng :
<b> </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: ¤n tËp cho HS kh¸i niƯm vỊ tËp Z c¸c số nguyên, GTTĐ của một số
nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng,
phép nhân số nguyên.
- K nng: HS vn dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên,
thực hiện phép tính, bài tập về GTTĐ, số đối của một số nguyên.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>
- Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập và bài tập cho về nhà.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 1</b>
1. ôn tËp vÒ tËp z , thø tù trong z (20 ph )
- GV: H·y viÕt tËp hỵp Z các số
nguyên ?
Vy tập Z gồm những số nào ?
2) a) Viết số đối của số nguyên a.
b) Số đối của số nguyên a có thể là
số dơng ? Số âm ? Số ? VD ?
3) GTT§ của số nguyên a là gì ? Nêu
các quy tắc lấy GTTĐ cđa mét sè
nguyªn ?
- GV đa quy tắc lên bảng phụ. Yêu cầu
lấy VD.
- Vậy GTTĐ của một số nguyên a có
thể là một số nguyên dơng, số nguyên
âm ? Số 0 không ?
- Yêu cầu HS chữa bài 107 <98 SGK>.
- Hớng dẫn HS quan sát trục số rồi trả
- Yêu cầu HS chữa miệngbài tập 109
<98>.
Nêu cách:
- So s¸nh hai sè nguyên âm, hai số
nguyên dơng, số nguyên âm với số 0,
với số nguyên d¬ng ?
Z = ... - 2 ; - 1 ; 0 1 ; 2 ....
TËp Z gåm c¸c số nguyên âm, số 0 và
các số nguyên dơng.
- S đối của số nguyên a là (- a).
- Có thể.
VD: Số đối của (- 5) là 5.
3 là - 3.
0 là 0.
- HS nêu quy tắc.
VD: {5{ = 5.
{0{ = 0.
{- 5{ = 5.
0.
GTTĐ của số nguyên a không thể là số
- HS lên bảng chữa câu a, b bài 107.
c) a < 0 ; - a = = {- a{ > 0.
b = {b{ = {- b{ > 0 ; - b < 0.
Bµi 109:
- 624 ( TalÐt) ; - 570 (Pytago).
- 287 (AcsimÐt) ; 1441 (L¬ng Thế
Vinh) ; 1596 (Đề Các) ; 1777 (Gau xơ);
1596 ; 1850 (côvalépxkaia).
<b>Hot ng 2</b>
2. Ôn tập các phép to¸n trong Z (22 ph)
- GV: Trong tËp Z , có những phép toán
no luụn thc hiờn c ?
- Hóy phát biểu các quy tắc :
Cộng hai số nguyên cùng dấu ?
Cộng hai số nguyên khác dấu ?
- Chữa bài tập 110 (a, b).
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên
- Cộng , trõ , nh©n , chia, l thõa víi sè
mị tù nhiên.
- HS phát biểu quy tắc.
Bµi 110:
cïng dÊu, nh©n hai sè nguyên khác
dấu? Nhân với số 0 ? VD.
- Chữa bài tập 110 (c, d).
GV nhấn mạnh quy t¾c :
(-) + (-) = (-)
(-) . (-) = (+).
Chữa bài 111 < 99 SGK>.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập
116, 117 SGK.
- GV: Phép cộng trong Z có những tính
chất gì ? Phép nhân trong Z có những
tính chất gì ? Viết dới dạng công thức.
- Yêu cầu HS làm bài tËp 119 <100
SGK>.
c) Sai. d) §óng.
Bµi 111:
a) (- 36) c) (- 279)
b) 390 d) 1130.
Bµi 116:
a) (- 4) . (- 5) . (- 6) = - 120.
b) (- 3 + 6) (- 4) = - 12.
c) (- 3 - 5) . (- 3 + 5) = - 16.
d) (- 5 - 13) : (- 6) = - 18.
Bµi 117:
a) (- 7)3<sub> . 2</sub>4<sub> = (- 343) . 16 = - 5488.</sub>
b) 54<sub> . (- 4)</sub>2<sub> = 625 . 16 = 10 000.</sub>
Bµi 119:
a) 15 . 12 - 3 . 5 . 10
= 15 . 12 - 15 . 10
= 15 (12 - 10) = 30.
b) 45 - 9 (13 + 5)
= 45 - 117 - 45 = - 117.
c) 29 . (19 - 13) - 19 (29 - 13)
= 29. 19 - 29. 13 - 19.29 + 19 . 13
= 13 (19 - 29) = - 130.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Hớng dẫn về nhà (3 ph)
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên, quy tắc lấy GTTĐ của một
- Làm bµi tËp: 161; 162; 163; 165; 168 <75 SBT>.
<b> </b>
<b></b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- KiÕn thøc: TiÕp tơc cđng cè c¸c phÐp tÝnh trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc
chuyển vế, bội và ớc của một số nguyên.
- Kĩ năng: Rèn luỵên kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức,
tìm x, tìm bội và ớc của một sè nguyªn.
- Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tng hp cho HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ ghi : Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, khái niệm
a b và tính chất chia hết.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
<b>Hot ng 1</b>
Kiểm tra bài cũ và chữa bµi tËp (8 ph )
- GV:
HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu, khác dấu.
Chữa bài 162 a, c <75 SBT>.
HS2: Ph¸t biĨu quy tắc nhân hai số
nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên
khác dấu, nhân với số 0.
Chữa bài tập 168 (a,c) <76 SBT>.
- HS1:
Bµi 162:
a) [(- 8) + (- 7)] + (- 10)
= (- 15) + (- 10) = - 25.
c) - (- 229) + (- 219) - 401 + 12
= 229 - 219 - 401 + 12 = - 379.
HS2: Bµi 168 (a, c):
a) 18 . 17 - 3 . 6 . 7
= 18 . 17 - 18 . 7
= 18 (17 - 7) = 180.
c) 33 . (17 - 5) - 17 (33 - 5)
= 33. 17 - 33. 5 - 17. 33 + 17. 5
= 5 (- 33 + 17) = - 80.
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
Luyện tập (30 ph)
Dạng 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
Bµi 1: TÝnh:
a) 215 + (- 38) - (- 58) - 15.
b) 231 + 26 - (209 + 26).
c) 5. (- 3)2<sub> - 14. (- 8) + (- 40).</sub>
- Yêu cầu HS làm bài 114 <99 SGK>.
Dạng 2: Tìm x:
- Yêu cầu HS làm bài 118 <99 SGK>.
- GV híng dÉn: Thùc hiƯn chun vÕ,
t×m thõa sè cha biết trong phép nhân.
- Cả lớp làm phần a.
- 3 HS lên bảng làm phần b, c, d.
Bµi 1:
a) 215 + (- 38) - (- 58) - 15
= (215 - 15) + (58 - 38)
= 200 + 20 = 220.
b) 231 + 26 - (209 + 26)
= 231 + 26 - 209 - 26
= 231 - 209 = 22.
c) = 5. 9 + 112 - 40
= (45 - 40) + 112 = 117.
Bµi 114:
a) x = - 7 ; - 6 ; - 5 ; ... ; 6 ; 7.
Tæng: = (- 7) + (- 6) + .... + 6 + 7
= 0.
b) x = - 5 ; - 4 ... 1 ; 2 ; 3.
Tæng: [(-5) + (-4)] + [(-3) + 3] + ...
= (- 9).
Bµi 118 <SGK>.
a) 2 x = 15 + 35
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 115 <99
SGK>.
Bài 112: Đố vui:
- Yờu cu HS c đề bài và hớng dẫn
HS lập cách đẳng thức.
a - 10 = 2a - 5.
Dạng 3: Bội và ớc của số nguyên:
Bài 1:
a) Tìm tất cả các ớc của (- 12).
b) Tìm năm bội của 4 : Khi nµo a lµ béi
cđa b, b lµ íc cđa a.
Bµi 120 < 100 SGK >.
- GV treo bảng phụ đầu bài, kẻ bảng.
- GV: Nêu lại các tính chất chia hết cho
Z.
Vậy các bội của 6 có là của (-3) cđa
(-2) kh«ng ?
Bµi 115:
a) a = 5.
b) a = 0.
c) Không có số a nào thoả mÃn. Vì là
số không âm.
d) = {- 5{ = 5 a = 5.
e) <i>a</i> = 2 a = 2.
Bµi 112:
a - 10 = 2a - 5
- 10 + 5 = 2a - a
- 5 = a
Vậy hai số đó là : (- 10) và (- 5).
Bi 1:
a) Tất cả các íc cđa (- 12) lµ 1 ; 2 ;
3 ; 4 ; 6 ; 12.
b) Năm béi cđa 4 cã thĨ lµ : 0 ; 4;
8.
Bµi 120:
a) Cã 12 tích ab.
b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ
hơn 0.
c) Bội của 6 là : - 6 ; 12 ; - 18 ; 24 ; 30 ;
- 42.
d) Ước của 20 là 10 ; - 20.
- HS nªu tÝnh chÊt SGK.
<b>4 Cđng cè</b>
<b>Hoạt động 3</b>
Cđng cè (6 ph)
- Nhắc lại thứ tự thực hiƯn phÐp tÝnh
trong 1 bt (có ngoặc, khơng có ngoặc).
Xét xem các bài giải sau đúng hay sai:
a) a = - (- a).
b) = - {- a{.
c) {x{ = 5 x = 5.
d) {x{ = - 5 x = - 5.
a) Đúng.
b) Sai. Vì = {- a{.
c) Sai. V× {x{ = 5 x = 5.
d) Sai vì GTTĐ của một số > 0.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hot ng 4</b>
Hớng dẫn về nhà (1 ph)
- Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiết ôn tập.
- Tiết sai kiểm tra 1 tiết chơng II.
---Soạn :
Giảng :
<b> </b>TiÕt 68: kiÓm tra mét tiÕt
- KiÕn thøc: Cđng cè c¸c kiến thức trong chơng II về cộng, trừ, nhân, chia các số
nguyên và các bài tập áp dụng.
- Kĩ năng: Rèn luỵên kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức,
tìm x, tìm bội và íc cđa mét sè nguyªn.
- Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho HS.
<b>B . Chn BÞ : </b>
Giáo viên: Đề + đáp án
Häc sinh : «n tËp , dơng cơ kiĨm tra
<b>C Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<b>1ổn định: </b>6A:………6B:………..6C:………
<b>2 Bµi cị:</b>
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>. đề bài:</b>
<b>Bài 1</b>: (2 điểm)
a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên
khác dấu.
b) áp dụng tính: (- 15) + (- 40)
(+ 52) + (- 70).
<b> Bµi 2: </b>(2,5 ®iĨm)
Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a) (- 5). 8 . (- 2). 3
b) 125 - (- 75) + 32 - (48 + 32)
c) 3. (- 4)2<sub> + 2 . (- 5) - 20.</sub>
<b>Bài 3:</b> (2 điểm)
a) Tìm : {32{ ; {- 10{ ; {0{.
b) Tìm số nguyên a biết : = 3 ; {a + 1{ = - 1.
<b> Bài 4:</b> (1,5 điểm)
Tìm x thuéc Z biÕt:
a) x + 10 = - 14.
b) 5x - 12 = 48.
<b> Bài 5:</b> (1 điểm)
a) Tìm tất cả các íc cđa (- 10).
b) T×m 5 béi cđa 6.
<b>Bài 6:</b> (1 điểm)
Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mÃn: - 10 < x < 11.
<b> đáp án - biểu điểm :</b>
<b> Bµi 1:</b> (2 ®iĨm)
a) - Phát biểu đúng quy tắc cộng hai s nguyờn cựng du, cng hai
số nguyên khác dấu nh SGK. (1 ®iĨm).
b) (- 15) + (- 40) = - 55.
(+ 52) + (- 70) = - 18. (1 điểm).
<b> Bài 2:</b> (2,5 ®iĨm).
a) (- 5). 8 . (- 2) . 3 = [(- 5). (- 2)]. 8. 3 (0,75 ®iĨm).
= 10. 24 = 240.
b) 125 - (- 75) + 32 - (48 + 32) (1 ®iĨm).
= (125 + 75) + 32 - 48 - 32
= 200 + (- 48) = 152.
c) 3. 16 - 10 - 20 (0, 75 ®iĨm).
= 48 - 30 = 18.
<b> Bài 3:</b> (2 điểm)
a) {32 { = 32.
{- 10{ = 10.
{a + 1{ = - 1 kh«ng cã số nguyên a thoả mÃn
{a + 1{ = - 1 vì GTTĐ của mọi số ngun đều khơng âm. (1 điểm).
<b> Bài 4:</b> (1,5 điểm)
a) x + 10 = - 14
x = - 14 - 10
x = - 24. (0,75 ®iĨm).
b) 5x - 12 = 48
5x = 60
x = 60 : 5 = 12. (0,75 điểm).
<b> Bài 5:</b> (1 điểm)
a) Các ớc của (- 10) là: 1 ; 2 ; 5 ; 10. (0,5 điểm).
b) Các bội của 6 là : 6 ; 12 ; 18. (0,5 ®iĨm).
<b> Bµi 6:</b> (1 ®iĨm)
X = - 9 ; - 8 ; - 7 ; ... ; 0 ; 1 ; 2 ; ... ; 10.
Tæng : (- 9) + (- 8) + (- 7) + ... + 0 + 1 + 2 + ... + 10 = 10. (0,5 ®iĨm).
<b>4 Cđng cè : </b> Thu nhËn xÐt giê kiĨm tra
<b>5 HDVN</b>
Tiêp tục củng cố ôn tập kiến thức làm BT phần ôn tập
---Soạn :
Giảng :
<b>Chơng III </b>
<b> </b>TiÕt 69:
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: + HS thy đợc sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số
đã học ở tiểu học và khái niệm phân số ở lớp 6.
+ Thấy đợc số nguyên cũng đợc coi là phân số với mẫu là 1.
- Kĩ năng: + Viết đựơc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
+ Biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. ChuÈn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, khái niệm phân số.
- Học sinh: Ôn tập khái niệm phân số ở tiểu học.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot ng ca GV Hoạt động của HS
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1</b>
đặt vấn đề và giới thiệu về chơng iii (4 ph )
- GV yêu cầu HS lấy VD về phân số.
Trong các phân số này tử và mẫu đều là
các số tự nhiên, mu khỏc 0.
Nếu tử và mẫu là các sè nguyªn, VD:
HS : VD:
4
3
;
3
4
3
có phải là phân số không ?
- GV §V§ giíi thiƯu néi dung
ch¬ng III.
- HS nghe GV giíi thiƯu vỊ ch¬ng III.
<b>Hoạt động 2</b>
1. khái niệm phân số (12 ph)
Hãy lấy 1 VD thực tế trong đó phải
dùng phân số để biểu thị.
- Phấn số
4
3
cã thể coi là thơng của
phép chia 3 cho 4.
GV
3
là thơng của phép chia nào ?
- GV khẳng định: Cũng nh
4
3
;
4
3
;
3
2
đều là các phân số.
Vậy thế nào là một phân số ?
- Kh¸c với phân số ở tiểu học nh thế
- Điều kiện khơng thay đổi là gì ?
- GV u cầu : HS nhắc lại dạng tổng
quát của phân số.
- GV đa dạng tổng quát của phân số
lên bảng phụ khắc sâu ®iỊu kiƯn
a, b Z, b 0.
HS: VD: Có một cái bánh chia thành
bốn phần bằng nhau, lấy di ba phần ta
nói đã lấy i
4
3
cái bánh.
- HS: (- 2) cho (- 3).
Phân sè cã d¹ng
<i>b</i>
<i>a</i>
víi a,b Z, b 0.
- Mấu số phải khác 0.
<b>Hot ng 3</b>
Ví dụ (10 ph)
- Lấy VD về phân số. Cho biết tử và
mẫu.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Vậy mọi sè nguyªn cã thể viết dới
dạng phân số hay không ? Cho VD ?
- Số nguyên a có thể viết dới dạng phân
số :
1
<i>a</i>
.
HS lấy VD.
?2. HS trả lời trớc lớp, giải thích dựa
theo dạng tổng quát của phân số. Các
cách viết phân số :
a)
7
4
; c)
5
2
; f)
3
0
; h)
1
4
.
g)
<i>a</i>
5
víi a Z vµ a 0.
- Mọi số nguyên đều có thể viết dới
dạng phân số :
1
<i>a</i>
.
VD: 2 =
1
2
; - 5 =
1
5
.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Luyện tập - củng cố (17 ph)
- GV đa bài tập 1 <5 SGK> lên bảng
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 2
(a,c) ; 3 (b, d) ; 4 <6 SGK>.
- GV kiÓm tra bµi cđa mét sè nhãm.
Bµi 6 <4 SGK>.
a)
3
2
của hình chữ nhật.
b)
16
ca hỡnh vuụng.
HS hoạt động nhóm:
Bài 2 : a)
9
2
; c)
4
1
.
Bµi 3: b)
9
5
; d)
5
14
.
Bµi 4:
a)
11
3
; b)
7
4
c)
13
5
d) 3
<i>x</i>
víi x
Z.
HS nhận xét bài làm của các nhóm.
Bµi 6:
a) 23 cm =
100
23
m.
47 mm =
1000
47
m.
b) 7 dm2<sub> = </sub>
100
7
m2<sub>.</sub>
101 cm2<sub> = </sub>
10000
101
m2<sub>.</sub>
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn về nhà (2 ph)
- Học thuộc dạng tổng quát của phân số.
- làm bài tập : 2 (b,d) <6 SGK>. Bµi 1, 2, 3, 4, 7 <3 - 4 SGK>.
- Đọc " Có thể em cha biết".
Soạn :
Giảng :
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: + HS biết đợc thế nào là hai phân số bằng nhau.
- Kĩ năng: HS nhận dạng đợc các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập
các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
- Thái độ: Rèn luyện tính cn thn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: B¶ng phơ .
- Học sinh: Học và làm bi y .
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (4 ph )
- GV: ThÕ nµo là phân số ?
Chữa bài tập 4 <4 SBT>. - Một HS lên bảng kiểm tra.+ Trả lời câu hỏi.
+ Làm bài tập 4 <SBT>.
a) - 3 : 5 =
5
3
b) - 2 : 7 =
7
2
c) 2 : (- 11) =
11
2
d) x : 5 = 5
<i>x</i>
(xZ)
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
định nghĩa (12 ph)
- GV đa hình vẽ lên bảng phụ: Cú mt
cái bánh hình chữ nhật.
Lần 1
Lần 2
(Phần tô đậm là phần lấy đi).
Hỏi : Mỗi lần lấy đi đợc bao nhiêu
phần cái bánh ?
NhËn xét gì về hai phân số trên ? Vì
sao ?
- GV ĐVĐ vào bài.
- Nhìn cặp phân số:
6
2
3
1
có tích nào
bằng nhau ?
- HÃy lấy VD khác về hai phân số bằng
nhau và kiểm tra nhận xét này .
- TQ: phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
khi nào ?
Điều này vẫn đúng với các phân số có
tử, mẫu l cỏc s nguyờn
Lần 1 lấy đi
3
1
cái bánh.
Lần 2 lấy đi
6
2
cái bánh.
HS:
6
2
3
1
.
Hai phân số trên b»ng nhau v× cïng
biĨu diễn một phần của cái bánh.
- Có 1 . 6 = 2 . 3.
- Ph©n sè
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
khi a . d = b . c
- HS đọc định nghĩa SGK
<b>Hoạt động 3</b>
các ví dụ (10 ph)
- Căn cứ vào định nghĩa trên xét xem
4
3
vµ
8
6
có bằng nhau không ?
- Xét xem cặp phân sè
4
1
vµ
12
3
;
5
3
và
7
4
.
- Yêu cầu HS: Tìm x Z biÕt
6
3
2 <i>x</i>
.
HS:
4
3
=
8
6
v× (- 3). (- 8) = 6. 4 =
24
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm ?1.
và ?2.
- T×m x biÕt :
21
6
7
<i>x</i>
HS hoạt động theo nhóm:
?1.
12
3
4
1
v× 1 . 12 = 4 . 3
8
6
3
2
v× 2 . 8 3. 6
15
v× (- 3). (- 15) = 5 . 9
9
12
3
4
v× 4 . 9 3 . (- 12)
?2.
5
2
5
2
v× - 2 . 5 2 . 5
T×m x:
x . 21 = 6 . 7
21
7
.
6
x = 2.
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Luyện tập - củng cố (18 ph)
- Trò chơi: 2 i mi i 3 ngi.
ND: Tìm các cặp phân số bằng nhau
trong các phân số sau:
18
6
; 4
3
;
10
4
;
; 5
2
;
10
5
;
16
8
.
Mỗi ngời viết một lần, lần lợt.
- Yêu cầu HS làm bài 8 <9>.
- GV yêu cầu HS làm trên phiếu học
tập bài 6 và bài 7(a,d) <8 SGK>.
- Bài tập: Từ đẳng thức:
2 . (- 6) = (- 4). 3 hÃy lập các cặp phân
Kết quả:
18
6
= 3
1
10
4
=
5
2
;
2
1
= 10
5
Bµi 8:
a)
<i>b</i>
<i>a</i>
v× a.b = (- a) . (- b).
b)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
v× (- a). b = (- b) . a
Nhận xét: Nếu đổi dẫu cả tử và mẫu
của một phân số thì ta đợc một phân số
bằng phõn s ú.
- HS làm bài tập trên phiếu học tËp.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
híng dÉn vỊ nhµ (1 ph)
- Nắm vững định nghĩa: Hai phân số bằng nhau. Làm bài tp 7 (b,c) 10 <SGK>.
- Ôn tập tính chất cơ bản của phân số.
---Soạn :
Giảng :
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Nắm vững tính chất cơ bản của phân số
- K nng: Vận dụng đợc tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập
đơn giản, viết đợc một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu
d-ơng. Bớc đầu có khái niệm về số hữu tỉ.
- Thái độ: Rèn luyn tớnh cn thn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ .
- Hc sinh: Hc v lm bi y .
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:………6B:………..6C:………
<b>2 Bµi cị:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (7 ph )
- HS1: ThÕ nµo lµ hai ph©n sè bằng
nhau, viết dạng tổng quát ?
Điền số thích hợp vào dấu "...":
....
3
2
1
;
6
....
12
4
.
- HS2: Chữa bài tËp 11, 12 <5 SBT>.
- GV cho HS nhËn xÐt, cho ®iĨm 2 HS.
- HS1:
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
nÕu ad = bc.
6
3
2
1
;
6
2
12
4
- HS2:
Bµi 11:
71
52
71
52
;
12
4
12
4
Bµi 12:
Tõ : 2. 36 = 8. 9 ta cã :
36
9
8
2
;
36
8
9
2
;
2
9
8
36
;
2
.
<b>3 Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 2</b>
Nhận xét (10 ph)
- GV dựa vào bài tập HS đã làm, ĐVĐ
vµo bµi míi.
- GV: Cã
6
3
2
1
Hãy nhận xét: Ta đã nhân cả tử và mẫu
của phân số thứ nhất với bao nhiêu để
đựơc phân số thứ hai ?
6
3
2
1
Rót ra nhËn xÐt.
Thùc hiƯn t¬ng tù víi:
12
4
=
6
2
- Nh©n víi (- 3).
- Rót ra nhËn xét.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Yêu cầu HS làm miÖng ?2.
?1.
2
1
=
6
3
;
8
4
=
2
1
10
5
= 2
1
<b>Hot ng 3</b>
Tính chất cơ bản của phân số (16 ph)
- Tính chất cơ bản của phân số là gì ?
- GV đa tính chất cơ bản lên bảng phụ
nhấn mạnh điều kiện số nhân, số chia.
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
..
víi m Z, m 0.
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
:
:
víi n ¦C (a, b).
- Tõ :
71
52
71
52
vì nhân cả tử và mẫu
phân số
71
52
với (- 1).
1) - Yêu cầu HS làm ?3.
2) - Viết ph©n sè
3
2
thành 5 phân số
khác bằng nó. Có thể viết đợc bao
nhiêu phân số nh vậy ?
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- GV : Nh vậy mỗi phân số có vơ số
phân số bằng nó. Các phân số bằng
nhau là các cách viết khác nhau của
cùng một số, ngời ta gọi là số hữu tỉ.
- Thờng dùng phân số có mẫu dơng.
- HS ph¸t biĨu tính chất cơ bản cđa
ph©n sè.
- HS hoạt động theo nhóm, sau đó đại
diện hai nhóm lên trình bày.
1) ?3.
17
5
17
5
; 11
4
11
4
víi a, b Z, b 0.
2) ...
9
6
6
4
3
2
6
4
3
2
Có thể viết đợc vơ số phân số nh vậy.
- HS đọc SGK.
<b>4 Cđng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Lun tËp - củng cố (10 ph)
- GV yêu cầu HS phát biểu lại tính chất
cơ bản của phân so.
- Cho HS làm bài tập :"Đúng hay sai ?"
1)
6
2
39
13
2)
6
10
4
8
4) 15' =
60
15
giờ =
4
1
giờ.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập
14 <11 SGK>.
1) §óng.
2) Sai.
3) Sai.
4) §óng.
<b>5 HDVN</b>
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Ôn tập rút gọn phân số.
---Soạn :
Giảng :
<b> </b>
<b>A. Mơc tiêu:</b>
- Kiến thức: HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số. HS
hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đa phân số về dạng tối giản.
- Kĩ năng: Bớc đầu có kĩ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng
tối giản.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ .
- Học sinh: Học và làm bài đầy đủ.
<b>C. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>1n nh: </b>6A:6B:..6C:
<b>2 Bài cũ:</b>
Hot ng ca GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1</b>
KiĨm tra bµi cị (8 ph )
- GV: 1) Phát biểu tính chất cơ bản của
phân số. Viết dạng TQ.
Chữa bài tập 12 <11 SGK>.
2) Chữa bài tập 19 và 23 (a) <6 SBT>.
- Hai HS lên bảng:
1) Chữa bài tập 12:
a)
6
3
=
2
1
b)
=
28
8
c)
25
15
=
5
3
; d)
9
4
=
63
28
2) Bµi 19 <SBT>.
Một phân số có thể viết dới dạng một
số nguyên nếu có tử chia hết cho mẫu.
(hoặc tử là béi cđa mÉu).
VD: 4
3
12
.
Bµi 23 (a):
28
21
=
4
3
52
39
=
4
3
52
39
28
21
(=
4
3
).
<b>3 Bài mới:</b>
<b>Hot ng 2</b>
Cách rút gọn phân số (10 ph)
- GV ĐVĐ vào bài:
VD1: Xét phân số :
42
28
.
HÃy rút gọn phân số
42
28
.
Trên cơ sở nào làm nh vậy ?
- Để rút gọn một phân số ta phải làm
thế nào ?
VD2: Rút gọn phân số
8
4
.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Yêu cầu HS nêu quy tắc.
HS:
42
28
=
21
14
=
3
2
42
28
=
3
2
- §Ĩ rót gọn một phân số ta phải chia
cả tử và mẫu cđa ph©n sè cho mét íc
chung 1 cđa chóng.
2
1
4
:
8
4
:
)
d) 3.
1
3
12
:
12
12
:
36
12
36
12
36
<b>Hot ng 3</b>
Thế nào là phân số tối giản (15 ph)
- Biểu thức trên tại sao lại dừng ë kÕt
qu¶ :
2
1
;
- H·y tìm ớc chung của tử. Đó là phân
số tối giản. Vậy thế nào là phân số tối
giản ?
- Yêu cầu HS lµm ?2.
- Làm thế nào để da một phân s cha
ti gin thnh phõn s ti gin.
Yêu cầu HS rút gọn các phân số :
6
3
;
12
4
;
63
14
.
- Làm thế nào để có thể rút gọn một
- Vì các phân số ny khụng rỳt gn c
na.
- Ước của tử và mẫu của mỗi phân số
là 1.
- HS trả lời.
?2.
4
1
;
16
9
.
HS:
2
1
3
:
6
3
:
3
6
3
HS: Chi cả tử và mẫu của phân số cho
ƯCLN của các GTTĐ của chúng để
đ-ợc phân số có phân số tối giản (tử và
mẫu là nguyên tố cùng nhau).
<b>4 Cñng cè</b>
<b>Hoạt động 4</b>
Luyện tập - củng cố (10 ph)
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập
15 vµ 17 (a,d) <15 SGK>.
Bµi 17:
Đa ra tình huống:
.
3
1
8
5
2
.
8
2
.
8
§óng hay sai ? Sai ở đâu ?
HS hot ng theo nhúm bi tp 15 và 17 (a,d).
Đại diện hai nhóm lên trình bày.
Bµi 15:
a)
5
2
11
:
55
<b>Hoạt động 5</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Học thuộc quy tắc rút gọn phân số. Nắm đợc thế nào là phân số tối giản.
- Làm bài tập 16 ; 17 ; 18 ; 19 <15 SGK>.
<b> Soạn: </b>
<b> Giảng:</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân
số, phân s ti gin.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số
cho trớc. áp dụng phân số vào một số bài toán có nội dung thực tế.
- Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ , phiếu học tập của HS.
- Học sinh: Ôn tập kiến thức từ đầu chơng.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
Hot ng ca GV Hoạt động của HS
KiĨm tra bµi cị (8 ph )
GV : 1) Nêu quy tắc rút gọn một phân
số ? Việc rút gọn một phân số là dựa
trên cơ sở nào ?
- Chữa bài tập 25 (a,d) <7 SBT>.
2) ThÕ nµo là phân số tối giản ?
- Chữa bài tập 19 <15 SGK>.
- Hai HS lên bảng kiểm tra.
a)
5
3
450
270
d)
6
1
156
26
.
HS2: ®/n SGK.
Bµi 19:
25 dm2<sub> = </sub>
100
25
m2<sub> = </sub>
4
1
m2<sub>.</sub>
36 dm2<sub> = </sub>
100
36
m2<sub> = </sub>
25
9
m2<sub>.</sub>
450 cm2<sub> = </sub>
10000
450
m2<sub> = </sub>
200
9
m2<sub>.</sub>
575 cm2<sub> = </sub>
10000
575
m2<sub> = </sub>
400
23
m2<sub>.</sub>
<b>Hoạt động 2</b>
Lun tËp (35 ph)
- Yªu cầu HS làm bài 20 <15
SGK>.
Để tìm các cặp phân sè b»ng
nhau, ta lµm thÕ nµo ?
- Ngoài cách này còn cách nào
khác ?
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
bài 21 <15 SGK>.
- Yêu cầu một nhóm lên trình
bày lời giải.
- GV kiÓm tra một vài nhóm
khác.
- Yêu cầu HS làm bµi 27 <7
SBT>.
- Rút gọn các phân số đến tối giản rồi so
sánh .
11
3
11
3
33
9
3
5
9
15
;
19
12
95
60
95
60
.
(Dựa vaod định nghĩa hai phân số bằng
nhau).
11
3
33
9
v× (-9). (-11) = 33. 3 (= 99)
3
5
9
15
v× 15 . 3 = 9 . 5 (= 45).
- HS hoạt động nhóm bài 21:
6
1
42
7
;
3
2
; 6
1
54
9
.
3
2
15
10
;
10
Do đó phân số cần tìm là
20
14
- GV híng dÉn HS phần a, d.
- GV nhấn mạnh: Trong TH phân
số có dạng biểu thức, phải biến
đổi tử và mẫu thành tích thì mới
rút gọn.
- Yªu cầu HS làm bài 22 <15
SGK>.
- Yêu cầu HS nhẩm ra kết quả và
giải thích cách làm . (có thể dùng
định nghĩa hai phân số bằng
nhau) hoặc dùng tính chất cơ bản
của phân số.
Bµi 27 <16 SGK>.
a)
72
7
8
.
9
7
8
.
4
.
9
f) 8.
49
)
7
1
(
49
49
49
.
7
49
Bµi 22:
60
40
3
2
;
60
45
4
3
60
48
5
Sai vì đã rút gọn ở dạng tổng, phải thu
gọn tử và mẫu rồi chia cả tử và mẫu cho
ớc chung 1 của chúng.
4
3
20
15
10
10
5
10
.
<b>Hoạt động 3</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, lu ý không rót
gän ë d¹ng tỉng.
- BTVN: 23 , 25 , 26 <16 SGK>.
29 , 31 , 32 <7 SBT>.
TiÕt 74: lun tËp
So¹n: 24/2/07
Giảng:
<b>A. mục tiêu</b>:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của
phân số, phân số tối giản.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số
ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các
phần đoạn thẳng bằng hình häc.
- Thái độ : Phát triển t duy HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>
- Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>- </b>ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<b>Hoạt động I </b>
kiÓm tra bài cũ (8 phút)
GV: 1) Chữa bài tập 34 tr.8 SBT.
Hỏi thêm: Tại sao không nhân với 5 ?
không nhân với các số nguyên âm ?
2) Chữa bài tập 31 tr.7 SBT.
HS1: Bài 34.
4
3
28
21
.
Nhân cả tử và mẫu của
4
3
với 2; 3; 4
đ-ợc :
16
12
12
9
8
6
4
3
.
Bài 31.
Lợng nớc còn phải bơm cho đầy bể là:
5000l - 3500l = 1500l.
Vậy lợng nớc cần bơm tiếp bằng:
10
3
5000
1500
của bể.
<b>Hoạt động II</b>
Lun tËp (35 ph)
Bµi 25 tr.16 SGK.
Phải làm tiếp nh thế nào ?
- Nếu không có điều kiện dàng buộc
thì có bao nhiêu phân số bằng phân số
39
15
?
- Đó là cách viết khác nhau của số hữu
tỉ
13
5
.
Bài 26 tr.16 SGK.
- GV đa đầu bài lên bảng phụ .
- Hi : on thng AB gm bao nhiờu
n v di ?
Bài 24 tr.16 SGK.
- Yêu cầu HS rút gọn
84
36
.
Bài 25.
Ta phải rút gọn phân số:
39
15
.
Rút gọn :
13
5
39
15
.
Nhân cả tư vµ mÉu cđa
13
5
víi cïng
mét sè tù nhiên sao cho tử và mẫu của
nó là các số tự nhiên có 2 chữ số.
91
35
...
52
20
39
15
26
10
13
5
.
Cú 6 s tha mãn đề bài.
- Có vơ số.
Bµi 26.
Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài .
4
3
(đơn vị độ dài)
EF = .12 10
6
5
(đơn vị độ dài).
GH = .12 6
2
1
(đơn v di)
- HS vẽ hình vào vở.
Bài 24.
Có :
7
3
84
Bµi 23 tr.16 SGK.
_ GV lu ý : 0
5
0
3
0
1
5
5
3
3
Các phân số bằng nhau chỉ viết một
đại diện
Bµi 36 (SBT),
- u cầu HS hoạt động theo nhóm.
A =
35
10290
14
GV: gợi ý để HS tìm đợc thừa số
chung của tử và mẫu.
Bµi 39 tr.9 SBT.
7
3
7
.
3
7
3
3
35
<i>y</i>
<i>y</i>
.
Bµi 23.
Tư sè m cã thÓ nhËn : 0; -3; 5, mÉu sè n
cã thÓ nhËn -3 ; 5.
Ta lập đợc các phân số :
B = ;
5
0
;
5
3
= 14<sub>35</sub><sub>(</sub>(294<sub>294</sub> 1<sub>1</sub>)<sub>)</sub> <sub>5</sub>2
.
B =
404
1919
.
2
101
2929
=
BCNN (12; 30) = 60
(12n + 1). 5 = 60n + 5.
(30n + 2). 2 = 60n + 4.
(12n + 1). 5 - (30n + 2). 2 = 1
Trong N chØ cã mét íc lµ 1 d = 1.
(12n +1) vµ (30n + 2) nguyªn tè
cïng nhau
2
30
1
12
<i>n</i>
<i>n</i>
là phân sè tèi
gi¶n.
<b>Hoạt động III</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Ơn tập tính chất cơ bản của phân số , cách tìm BCNN của hai hay nhiều số để
- Lµm bµi tËp : 33; 35; 37; 38; 40 tr.8, 9 SBT.
Tiết 75: quy đồng mẫu nhiều phân số
Soạn : 24/2/07
Giảng:
<b>A. mục tiêu</b>:
- Kin thc: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số , nắm đợc các bớc
tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số (có mẫu là số không quá 3
chữ số).
- Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thúi quen t hc.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>
- Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ tói.
- Häc sinh : M¸y tÝnh bá tói.
<b>C. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>- </b>n nh t chc lp, kim tra sĩ số HS.
- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<b>Hoạt động I </b>
kiĨm tra bµi cị (5 phút)
- GV đa đầu bài lên bảng phụ.
- Yờu cầu HS điền : đúng , sai, sửa lại.
1)
4
1
64
16
64
16
2)
2
3
3
.
14
21
.
3
3) 91
13
13
.
7
13
Một HS lên bảng điền.
1) Sai, sửa lại :
4
1
16
:
64
16
:
16
64
16
.
2) Đúng.
3) Sai, sửa lại: 8
13
)
7
<b>Hot ng II</b>
Quy đồng mẫu hai phân số (12 ph)
- GV ĐLĐ vo bi.
VD: Cho 2 phân số:
4
3
và
7
5
.
Quy đồng mẫu 2 phân số. Nêu cách
làm.
- Vậy quy đồng mẫu số các phân số là
gì?
- MÉu chung cã quan hƯ nh thÕ nµo víi
mÉu cđa các phân số ban đầu ?
- Tng t, hóy quy đồng mẫu 2 phân
28
21
7
.
4
7
.
3
4
3
.
28
20
4
.
7
4
.
5
7
5
Quy đồng mẫu số các phân số là biến
đổi các phân số đã cho thành các phân
số tơng ứng bằng chúng nhng có cùng
mẫu.
sè:
5
3
vµ
8
5
.
- Nếu lấy mẫu chung là bội chung
khác của 5 và 8 nh : 80; 120; ... đợc
khơng? vì sao ?
- Yêu cầu HS làm ?1 (tr.17 SGK).
- Yêu cầu 2HS lên bảng làm.
- C s ca quy ng mu cỏc phân số
là gì ?
- NhËn xÐt : MÉu chung ph¶i là BC của
các mẫu, thờng là BCNN.
40
25
5
.
8
5
.
5
8
5
Nửa lớp làm TH1.
Nưa líp lµm TH2.
1) .
80
48
16
.
5
16
.
3
5
- Dựa vào tính chất cơ bản của phân số.
<b>Hot động III</b>
Quy đồng mẫu nhiều phân số (15 ph)
Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số:
2
1
- Nªn lấy mẫu chung là gì ?
- Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng
cách lấy mẫu chung chia lÇn lỵt cho
tõng mÉu.
- GV híng dÉn HS trình bày:
2
1
;
5
3
;
3
2
;
8
; MC :
120.
<60> <24> <40> <15>.
Quy đồng:
120
60
;
120
72
;
120
80
;
120
75
.
- Nêu các bớc làm để quy đồng mẫu
nhiều phân số có mẫu dơng ?
- GV đa quy tắc quy đồng mẫu nhiều
phân số lên bảng ph.
- Yêu cầu HS làm ?3 theo phiÕu häc
Lµ BCNN (2; 5; 3; 8)
BCNN (2; 5; 3; 8) = 23<sub> . 5 . 3 = 120.</sub>
120 : 2 = 60
120 : 5 = 24
120 : 3 = 40
120 : 8 = 15
Nh©n c¶ tư, mÉu cđa ph©n sè víi
thõa sè phụ.
HS nêu:
+ Tìm mẫu chung. (BCNN cđa c¸c
mÉu)
+ Tìm thừa số phụ.
+ Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tơng ứng.
<b>Hot ng VI</b>
Luyn tp - củng cố (12 ph)
GV: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều
- Lµm bµi 28 tr.19 SGK.
Quy đồng mẫu các phân số sau:
16
3
;
24
5
;
56
21
Các phân số đã tối giản cha ?
- Tổ chức trò chơi : Ai nhanh hơn.
Quy đồng mẫu các phân số:
30
12
;
25
13
;
3
1
(Hai đội mỗi đội ba ngời)
8
3
56
21
Quy đồng mẫu :
16
3
;
24
5
;
8
3
MC:
48
<3> <2> <6>
48
9
;
48
10
;
48
18
Gi¶i:
5
5
2
;
25
13
;
3
1
MC : 75
<15> <3> <25>
75
30
;
75
39
;
75
25
<b>Hoạt động V</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (1 ph)
- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Lµm bµi tËp : 29; 30; 31; <19 SGK> 41; 42; 43 <9 SBT>
<b>D. rót kinh nghiƯm:</b>
TiÕt 76: lun tËp
So¹n : 25/2/07
Gi¶ng:
<b>A. mơc tiªu</b>:
- Kiến thức: Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bớc (tìm
mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng ). Phối hợp rút gọn và quy đồng
mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số.
- Thái độ : Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình t.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>
- Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>- </b>ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<b>Hoạt động I </b>
kiểm tra bài cũ (8 phút)
HS1: Phát biểu quy tắc quy ng mu
nhiều phân số dơng.
Chữa bài tập 30 (c) tr.19 SGK.
HS2: Chữa bài tập 42 tr.9 SBT.
Viết các phân số sau dới dạng phân
số có mẫu là 36 :
3
1
;
; -5.
Hai HS lên bảng kiểm tra:
HS1: - Phát biểu.
- Bài tập:
30
7
;
60
13
;
40
9
30 = 2.3.5
<4> <2> <3> 60 = 22<sub>.3.5</sub>
40 = 23<sub>.5</sub>
MC: 23<sub>.3.5 = 120</sub>
Quy đồng mẫu:
120
27
;
120
26
;
120
28
.
HS2: Rót gän ph©n sè:
3
1
;
3
2
;
2
1
;
4
1
<12> <12> <18> <9> <36>
Quy đồng mẫu:
<b>Hoạt động II</b>
Luyện tập (35 ph)
Bµi 32, 33 tr.19 SGK.
Quy đồng mẫu các phân số sau ?
- GV lu ý HS trớc khi quy đồng mẫu
cần biến đổi phân số về tối giản và có
mẫu dơng ?
Bµi 35 <20> ; bµi 44 tr.9 SBT.
Bµi 32
a)
7
4
;
9
63
30
;
63
56
;
63
36
b)
3
.
2
5
2 ; <sub>2</sub> <sub>.</sub><sub>11</sub>
7
3 MC: 2
3<sub>.3.11 =</sub>
264
<22> <3>
264
110
;
264
21
c)
35
6
;
180
27
; 28
3
35
6
;
20
MC: 22<sub>.5.7 =</sub>
140
<4> <7> <5>
140
24
;
140
21
140
15
Bµi 35 và bài 44
36
180
;
36
9
;
36
18
Để rút gọn các phân số này trớc tiên
ta phải làm gì ?
Bài 36 tr.20 SGK.
Đố vui.
Bài 45 tr 9 SBT.
Bài 48 tr.10 SBT.
Vậy phân số có dạng nh thế nào ?
Hãy biểu thị đề bài bằng biểu thức ?
a)
90
15
;
600
120
;
150
75
Quy đồng:
30
15
;
30
6
;
30
5
.
b)
119
3
3<sub>6</sub>.4<sub>.</sub><sub>5</sub> 3<sub>9</sub>.7 3<sub>3</sub><sub>(</sub>.(<sub>10</sub>4 7<sub>3</sub>)<sub>)</sub> <sub>13</sub>11
MC: 13.7 = 91
Quy đồng:
91
26
;
91
77
.
Bài 36:
HS hoạt động theo nhóm, gợi ý: rút gọn
trớc . kt qu: Hi an m sn.
Bài 45:
2323
1212
101
.
23
101
.
12
23
12
4141
7
<i>x</i>
35
16
7
<i>x</i>
<i>x</i>
35.x = 7.(x + 16)
35x = 7x + 112
28x = 112
x = 112: 28 = 4 ( Z)
Vậy phân số đó là
7
4
.
<b>Hoạt động III</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Ơn tập quy tắc so sánh phân số (ở TH) so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ
bản, rút gọn , quy đồng mẫu của phân số.
<b>D. rót kinh nghiƯm:</b>
TiÕt 77: so sánh phân sè
So¹n :
Giảng:
<b>A. mục tiêu</b>:
- Kin thức: HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và
không cùng mẫu, nhận biết đợc phân số âm dơng.
- Kĩ năng : Có kĩ năng viết các phân số đã cho dới dạng các phân số co cùng
mẫu dơng để so sánh phân số.
- Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen t hc.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>
- Giỏo viên : Bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số.
- Học sinh : Bảng phụ.
<b>C. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>- </b>n nh t chc lp, kim tra sĩ số HS.
- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<b>Hoạt động I </b>
kiĨm tra bµi cị (7 phút)
- Yêu cầu HS chữa bài tập 47 (tr.9
SBT). - Liên đúng. Vì sau khi quy đồng:
15 >14
5
2
7
3
35
14
35
15
.
- Oanh sai
10
3
vµ
2
1
cã 3 >1 ; 10 > 2 nhng
2
1
10
3
<b>Hoạt động 2</b>
So sánh hai phân số cùng mẫu (10 ph)
Với các phân số có cùng mẫu so sánh
nh thế nào ? (Số tự nhiên).
- Yêu cầu HS lấy VD.
- GV đa ra quy tắc.
VD: so sánh:
4
và
4
1
.
So s¸nh
8
5
và
8
1
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Phõn s no có tử lớn hơn thì phân số
đó lớn hơn.
VD:
- HS đọc quy tắc SGK.
4
1
4
3
(v× (-3) < (-1))
8
1
8
5
- Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên
âm? Quy tắc so sánh 2 số nguyên d¬ng
víi sè 0. Sè nguyên dơng với số
nguyên âm.
- GV: So sánh:
7
3
;
3
2
;
3
1
và 7
4
?1.
9
7
9
8
;
3
2
3
1
HS: Biến đổi các phân số có cùng mẫu
âm thành cùng mẫu dơng rồi so sánh.
3
1
3
1
; 3
2
3
2
<b>Hoạt ng III</b>
So sánh hai phân số không cùng mẫu (15 ph)
GV: So sánh
4
3
và
5
4
- Yờu cu HS hot động nhóm.
Yêu cầu HS nêu các bớc làm để so
sánh 2 phân số không cùng mu.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Nhận xét gì về các phân số này? ĐÃ
tối giản cha ?
- Yêu cầu HS lµm ?3.
HS hoạt động nhóm:
4
3
và
5
4
MC: 20
<5> <4>
so sánh:
20
15
C¸c bíc so s¸nh:
- Biến đổi các phân số có mẫu âm thành
mẫu dơng.
- Quy đồng mẫu các phân s.
- So sánh tử các phân số, phân số nào
có tử lớn hơn thì lớn hơn.
* HS phát biểu quy t¾c SGK.
?2.
a)
12
11
;
18
17
12
11
;
18
17
MC: 36
<3> <2>
- Yêu cầu HS đọc " Nhận xét" SGK.
.
0
5
3
5
0
.
0
3
2
3
0
3
2
3
2
.
0
5
3
5
0
5
3
.
0
7
2
7
0
7
2
7
2
<b>Hoạt động 4</b>
Lun tËp - cđng cè (10 ph)
Bµi 38 (tr.23 SGK).
- Yêu cầu HS làm bài 40 (tr.24 SGK)
theo nhãm.
Bµi 38
a)
3
2
h vµ
4
3
h. MC: 12
<4> <3>
12
8
12
9
h
cã
12
9
h >
12
8
h hay
4
3
h dài hơn
3
2
h
b)
10
7
m vµ
4
3
m.
<b> Hoạt động 5</b>
Hớng dẫn về nhà ( 3 ph)
- Nắm vững quy tắc so sánh 2 phân số bằng cách viết chúng dới dạng 2 phân số
có cùng mẫu dơng.
- Làm bài tËp: 37, 38 (c, d), 39, 41 SGK. 51, 54 (tr. 10 SBT).
TiÕt 78: phÐp céng ph©n sè
So¹n :
Giảng:
<b>A. mục tiêu</b>:
- Kin thc: HS hiu v áp dụng đợc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và
không cùng mẫu.
- Kĩ năng : Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng.
- Thái độ : Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh hơn và
đúng (có thể rút gọn các phân số trớc khi cộng).
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>
- Giỏo viờn : Bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân s.
- Hc sinh : Bng ph.
<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>- </b>ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhµ vµ việc chuẩn bị bài mới của HS.
<b>Hot động I </b>
kiÓm tra bài cũ (7 phút)
- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế
nào ?
- Chữa bài 41 (24 SGK) c©u a, b.
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng 2
phân số đã học.
GV ghi TQ ra gãc b¶ng:
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
(a, b, m N; m
0).
<i>bd</i>
<i>bc</i>
<i>ad</i>
<i>bd</i>
<i>bc</i>
<i>bd</i>
<i>ad</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
(a,b,c,d N, b,d 0).
- GV ĐVĐ vào bài mới.
- Một HS lên bảng kiểm tra.
Bài 41.
a)
7
cã 1
10
11
;
10
11
7
6
1
7
6
.
b)
17
5
vµ
7
2
.
Cã
17
< 0 ;
7
2
> 0
17
5
<
7
2
.
- HS lÊy VD.
<b>Hoạt động 2</b>
1. cộng hai phân số cùng mẫu (12 ph)
GV đa ra các ví dụ, yêu cầu HS tính.
- Qua các ví dụ, yêu cầu HS nêu quy
tắc. Viết tổng quát.
Cho HS lµm ?1.
- Các phân số ở c) đã tối giản cha?
Nên lm th no trc khi cng?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Cho HS cñng cè b»ng bµi 42a, b
(26).
(Chó ý rót gän kÕt qu¶).
a) Ví dụ:
5
6
5
4
2
5
4
5
2
.
3
1
3
1
2
3
1
3
2
b) HS phát biểu quy tắc SGK.
c) Tỉng qu¸t:
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
(a, b, m
N; m 0).
?1
a) 1.
8
8
8
5
8
3
b) .
7
3
7
)
4
(
1
7
4
7
1
c) .
3
1
3
)
2
(
-5 + 3 = 2
1
3
5
1
3
1
5
HS lµm bµi 42.
<b>Hoạt động 3</b>
- Muốn cộng 2 phân số không cùng
mẫu ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS nêu quy tắc.
- GV ghi tóm tắt.
- Cho HS làm ?3.
- Qua các ví dụ hÃy nêu quy tắc cộng
2 phân số không cùng mẫu.
- Cho HS làm bài 42 (c, d).
- Phải quy đồng mẫu.
VD:
35
1
35
)
15
(
<2> <3>
= .
6
1
30
5
30
)
27
(
22
c) .
7
20
- HS nêu quy tắc trong SGK.
Bài 42.
c)
39
4
39
)
14
(
<b>Hoat động 4</b>
Cñng cè (12 ph)
- Cho HS lµm bµi 44 (26) vµ bµi 46 (27).
- Yêu cầu: Thực hiện phép tính , rút gọn, so sánh.
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc cộng phân số.
- Chú ý rút gọn phân số trớc khi cộng hoặc kết quả.
- Làm bài tập: 43, 45 (26) SGK; 58, 59, 60, 61, 63 SBT (12).
:
TiÕt 79: luyÖn tËp
So¹n : 15/3/2008
Giảng: 18/3/2008
<b>A. mục tiêu</b>:
- Kin thc: HS biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng
mẫu.
- Kĩ năng : Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng.
- Thái độ : Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng
(có thể rút gọn phân số trớc khi cộng, rút gọn kết quả).
<b>B. ChuÈn bÞ của GV và HS: </b>
<b>C. Tiến trình d¹y häc:</b>
<b>- </b>ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS: 6C:
- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<b>Hoạt động I </b>
kiĨm tra bµi cị (7 phút)
- HS1: 1. Nêu quy tắc cộng hai phân
số cã cïng mÉu sè. ViÕt CT ttổng
quát.
2. Chữa bài tập 43(a, d) < 26
SGK>.
- HS2: 1. Nêu quy tắc cộng 2 phân số
không cùng mẫu.
2. Chữa bài 45 <26 SGK>.
- Hai HS lên b¶ng kiĨm tra.
HS1:
c) 0.
7
1
7
1
42
6
21
3
d)
28
a) x = .
4
; 1.
5
1
5 <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Hot ng 2</b>
Luyện tập (28 ph)
- Yêu cầu HS làm bài 59 SBT.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài tập.
- Lu ý HS rút gọn kết quả nÕu cã thĨ.
- Bµi 60 (SBT).
Bµi 63 (SBT).
Gọi HS đọc và tóm tắt đầu bài.
GV gợi ý: Nếu làm riêng thì 1h mỗi
ngời làm đợc mấy phần cơng việc?
Nếu làm chung 1 giờ cả 2 ngời cùng
làm sẽ làm đợc bao nhiêu công việc.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày.
Bµi 59 (SBT-T12)
a) .
4
3
8
6
8
5
8
1
8
5
8
1
b) 0.
13
4
Bµi 60 (SBT-12).
HS đọc đề bài và nhận xét.
a) .
29
5
29
8
29
3
58
16
29
3
b) .
5
3
5
4
5
1
45
36
40
8
c) 1.
9
9
9
5
9
4
27
15
18
8
Một giờ ngời thứ nhất làm đợc
4
1
công việc.
Một giờ ngời thứ hai làm đợc
3
1
- Yêu cầu hoạt động theo nhóm bài tập
64 (SBT).
GV gợi ý: Phải tìm đợc các phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
sao cho:
8
1
7
1
<i>b</i>
<i>a</i>
có tử bằng -3.
Biến đổi các phân số
7
1
vµ
8
1
để có tử bằng 3 rồi tìm các phân số
Một giờ cả hai ngời làm đợc
4
1
+
3
1
=
12
7
12
4
12
3
(c«ng viƯc).
Bài 64 (SBT): HS hoạt động nhóm.
8
1
24
3
23
3
21
3
7
1
Tổng các phân số đó là:
506
135
66
506
69
23
3
22
3
<23><22>
<b>Hoạt động 3</b>
Cñng cè (8 ph)
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu.
- Tổ chức cho HS chơi "Trị chơi tính nhanh" bài 62(b) SBT. Đề bài đa lên bảng
Điền bảng:
+ (
12
1
) 2
1
3
2
6
5
4
3
1.
- HSG lµm BT: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: <sub>3</sub> 4 <sub>5</sub>1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Hoạt động 4</b>
Híng dÉn vỊ nhµ ( 2ph)
- Học thuộc quy tắc.
- Làm bài tập các phần còn lại trong SGK,SBT 7 .
- Ôn lại tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên.
Tiết 80: tÝnh chÊt cơ bản của phép cộng phân số
So¹n : 17/3/08
Giảng:19/3/08
<b>A. mục tiêu</b>:
- Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kÕt
hỵp, céng víi sè 0.
- Kĩ năng : Bớc đầu có kĩ năng để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng
phân số khi cộng nhiều phân số.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính
chất
cơ bản của phép cộng phân số.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>- </b>n nh t chc lp, kim tra sĩ số HS.6C:
- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<b>Hoạt động I </b>
kiĨm tra bµi cị (8 ph)
- HS1: Cho biÕt phÐp céng phân số
nguyên có những tÝnh chÊt g×? Nêu
dạng tổng quát.
Thực hiện phép tÝnh:
5
3
3
2
vµ
3
2
5
3
.
HS2: a)
4
3
2
1
3
1
.
b) 0
5
2
- HS1 nêu tính chất.
Bài tập:
5
3
3
2
= .
15
1
15
9
15
10
phÐp céng cã tÝnh chÊt giao ho¸n.
HS2: a)
4
3
2
1
3
1
Phép cộng các phân số có tính chất
kết hợp.
b) .
5
2
5
0
5
2
0
5
2
<b>Hot ng 2</b>
<b>1.Các tính chất (10 ph)</b>
- Từ các VD trên, yêu cầu HS nêu các
tính chất cơ bản của phép cộng phân
số? Tổng quát.
- GV đa tính chất lên bảng phụ.
- Mỗi tính chất lấy 1 VD.
- Tính chất cơ bản của phân số giúp ta
điều gì?
a) Tính chất giao hoán:
.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
b) TÝnh chÊt kÕt hỵp:
<sub></sub>.
c) Céng víi sè 0:
Chú ý: a,b,c,d,p,q Z; b, d, q 0.
- Làm cho việc tính tốn đợc thuận lợi.
<b>Hoạt động 3</b>
<b>2.¸p dơng (18 ph)</b>
A = .
7
5
5
3
4
1
7
2
4
3
Yêu cầu HS làm ?2.
- Gọi 2 HS lên bảng.
Bài 48 <28 SGK>.
GV a 8 tm bỡa H8 SGK, tổ chức cho
HS chơi "ghép hình". Thi ghép nhanh
theo yêu cầu đề bài
- Hai đội chơi: Mỗi đội 4 ngời.
A = .
5
3
7
5
7
2
4
1
4
3
(t/c giao ho¸n).
A =
5
3
7
5
7
2
4
1
4
3
(t/c kÕt hỵp)
A = (-1) + 1 +
5
3
=
5
3
. (Céng víi 0)
?2.
B =
23
8
19
4
17
15
23
15
17
2
B = -1 + 1 +
19
4
=
19
4
.
C =
7
1
6
1
6
2
6
3
C = -1 +
7
6
7
1
7
7
7
1
.
Bài 48
Đáp án:
a)
4
1
12
2
12
1
b)
12
4
12
2
2
<b>Hoạt động 4</b>
Cñng cè (8 ph)
- Yêu cầu HS phát biểu lại các tính
chất cơ bản của phép cộng phân số.
Bài 51<29 SGK>.
Yêu cầu HS làm bài 50 <29 SGK>
Điền số thích hợp vào ô trống.
<bảng phụ>
-HSG làm bài tập:VD106,107 SNC-PT
T6
Bài 51:
a) 0.
6
b) 0.
6
1
0
6
1
c) 0.
2
1
0
2
1
d) 0.
3
1
0
3
1
e) 0.
<b>Hoạt động 5</b>
Hớng dẫn về nhà (1 ph)
- Học thuộc các t/c vận dụng vào bài tập để tính nhanh.
- Làm bài tập 47, 49, 52 <SGK> . Bài 66, 68 <SBT(13)>.
- HSG làm bài tập:292, 293, 294 T79-SNC&CĐ T6
Tiết 81: luyện tập
Soạn : 17/03/2008
Giảng: 21/03/2008
<b>A. mơc tiªu</b>:
- KiÕn thøc: HS có kĩ năng thực hiện phép cộng phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để
tính đợc hợp lý.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính
chất cơ bản của phép cộng phõn s.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>
- Giỏo viên : Bảng phụ ghi bài tập 53, 64, 67.
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>- </b>n nh t chc lp, kim tra sĩ số HS.
- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<b>Hoạt động I </b>
kiểm tra (7 phút)
HS1: Phát biểu các tính chất cơ bản
cña phÐp céng phân số và viết dạng
tổng quát.
Chữa bài 49 <29 SGK>.
HS2: Chữa bài 52
( bảng phụ ).
- HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát
Bài 49 <29>.
Sau 30' Hựng i c quóng ng l:
36
29
36
8
36
9
36
12
9
2
4
1
3
1
(qđg).
HS2: Bài 52: Điền số vào ô trống cho
thích hợp. ( bảng phụ ).
<b>Hot ng II</b>
Luyện tập (20 ph)
Bài 53 <30 SGK>. "Xây tờng".
Điền phân số thích hợp theo quy tắc:
a = b + c.
- Nêu cách xây ?
Bài 53.
27
Bµi 54. <30>.
- GV đa đề bài lên bảng phụ. Gọi từng
HS trả lời.
Bµi 55:
Tổ chức trò chơi. (2 bảng phụ).
Cho 2 tổ tìm kết quả, điền vào ô trống.
- Cho HS nhận xét.
Bài 56:
Yêu cầu 3 HS lên bảng làm.
- GV chữa, chốt lại.
HSG làm bài tập :TÝnh
17
6
0
17
6
0 0
17
2
17
4
17
4
- Lần lợt 2 HS lên bảng điền. HS cả lớp
điền vào vở.
Bài 54.
a)
5
4
5
1
5
3
15
16
15
6
15
10
5
2
3
2
5
2
3
2
- 1
18
1
36
17
9
10
9
5
18
1
9
10
12
7
18
1
36
1
36
17
a) A =
A = 1
11
6
11
5
A = -1 + 1 = 0.
b) B =
3
2
7
5
7
2
B =
3
2
7
5
7
2
B = 1 +
100
.
99
.
98
1
...
4
.
3
.
2
1
3
.
2
.
1
1
<sub>c) C = </sub>
8
3
8
5
4
1
C =
8
5
8
3
1
C = 0.
8
5
8
5
Số hạng tỏng quát:
)
2
)(
1
(
1
)
1
)(
1
(
1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
KÕt qu¶:
100
.
1
2
.
1
1
<b>Hoạt động III</b>
Cđng cè (5 ph)
- Gäi HS nhắc lại quy tắc cộng phân số.
- Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
<b>Hot ng IV</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Làm các phần bài tập còn lại trong SGK, SBT
- HSG làm thêm : BT 297, 299 SNC&C§ T6
- Ơn lại số đối của một số ngun, phép trừ số nguyên.
- Đọc trớc bài: Phép trừ phân số.
TiÕt 82: phÐp trừ phân số
Giảng:
<b>A. mục tiêu</b>:
- Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau.
Hiểu và vận dụng đợc quy tắc trừ phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính
chất cơ bản của phép cộng phân số.
<b>B. Chn bÞ cđa GV vµ HS: </b>
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 61 <33> SGK và quy tắc "Trừ phân số".
- Học sinh : Học và làm bài đầy đủ.
<b>- </b>ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhµ và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<b>Hoạt động I </b>
kiĨm tra bµi cị (5 phút)
(cùng mÉu, kh¸c mÉu).
- ¸p dơng tÝnh:
a)
5
3
5
3
b)
3
2
3
2
c)
18
4
5
4
Gọi HS nhận xét kết quả, đánh giá kết
quả.
- GV §V§ vào bài.
- Một HS lên bảng kiểm tra.
+ Quy tắc.
áp dụng:
a) 0.
5
)
3
(
3
b) = 0.
3
2
2
3
2
3
2
<b>Hoạt động II</b>
1. số đối (12 ph)
- GV: có
5
3
5
3
= 0, nãi
5
3
là số đối
của phõn s
5
3
và ngợc lại.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- GV: Tìm phân số đối của phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
?
- Khi nào 2 số đối nhau ?
So s¸nh :
<i>-b</i>
<i>a</i>
,
<i>b</i>
<i>a</i>
, <i>b</i>
<i>a</i>
- Cñng cè: GV cho HS làm bài 58 SGK
- Ba HS lên bảng làm.
- Qua các ví dụ trên em hÃy nhắc l¹i ý
?2. Nãi
3
2
là số đối của phân số
3
2
;
3
2
là phân số đối của phân số 3
2
.
<i>-b</i>
<i>a</i>
là số đối của phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
.
Hai số đối nhau nếu tổng của chúng
bằng 0.
- HS nhắc lại định nghĩa 2 số i nhau.
S i ca phõn s
<i>-b</i>
<i>a</i>
là
<i>b</i>
<i>a</i>
.
Vì 0.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
có số đối là
-3
2
(=
3
2
).
-7 có số đối là 7.
5
3
có số đối là
5
3
HS2:
7
4
= 7
4
có số đối là
7
4
11
6
có số đối là
11
6
(=
11
6
).
nghĩa của số đối trên trục số. 112 có số đối là -112.
<b>Hoạt động III</b>
2. Phép trừ phân số (12 ph)
- Cho HS làm ?3 theo nhóm từ ú rỳt
ra quy tắc phép trừ phân số.
- Cho HS nhận xét bài của các nhóm
và yêu cầu phát biểu lại quy tắc .
- GV đa quy t¾c "Trõ phân số" lên
bảng phụ và nhấn mạnh "biến trừ
thành cộng"
- Yêu cầu HS tÝnh:
a)
4
1
7
2
.
b)
HiƯu cđa 2 ph©n sè
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
lµ 1 sè nh
thÕ nµo?
- GV kết luận: Vậy phép trừ phân số là
phép toán ngợc của phép cộng phân
số.
- Cho HS làm ?4.
HS làm ?3 theo nhóm.
9
1
9
* Quy tắc SGK.
Hai HS lên bảng làm:
a)
4 HS lên làm ?4
<b>Hot ng IV</b>
Củng cố (14 ph)
- Gọi HS nhắc lại:
+ Th no l 2 s đối nhau?
+ Quy tắc trừ phân số ?
- Cho HS làm bài 60 <33 SGK>.
- GV đa bảng phụ bài 61 <33 SGK>.
Yêu cầu HS trả lời.
Bài 60 <33>.
a)
2
1
4
3
<i>x</i> ; x =
4
3
2
1
x =
5
<i>x</i> ; x =
12
3
16
5
x =
12
13
12
3
12
10
.
Bµi 61
<b>Hoạt động V</b>
Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số.
- Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập.
- Lµm bµi 59 <33 SGK> . Bµi 74, 75, 76, 77 <14 SBT>.
<b>D. rót kinh nghiƯm:</b>
TiÕt 83: lun tËp
So¹n :
Gi¶ng:
<b>A. mơc tiªu</b>:
- KiÕn thøc:
- Kĩ năng : HS co kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiên phép tính
phân số
- Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 63,64,66,67 tr.34 SGK.
- Học sinh :
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>- </b>n nh t chc lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- KiĨm tra viƯc lµm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới cña HS.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<b>Hoạt động I </b>
kiểm tra (10 phút)
- HS1: Phát biểu định nghĩa hai s i
nhau. Kí hiệu. Chữa bài 59 (a,c,d).
- HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân
số. Viết công thức tổng quát.
Chữa bài 59 (b,e,g).
HS1: Bài 59:
a)
8
3
8
)
4
(
1
8
1
2
1
8
1
c)
30
7
)
25
(
30
18
6
5
5
3
d)
240
31
240
)
16
(
240
15
15
1
16
1
.
HS2: Bµi 59 (b, e, g).
b) .
12
1
12
12
12
11
)
1
(
12
11
e) .
72
43
72
21
72
22
24
7
36
11
g) .
<b>Hoạt động II</b>
Lun tËp (26 ph)
- GV ®a b¶ng phơ ghi bµi tËp 63
<34 SGK>
- Muốn tìm số hạng cha biết của một
tổng ta làm thế nào ?
- Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta
làm nh thế nào ?
- Yêu cầu làm tiếp bài 64 (c,d).
Bài 65.
GV đa đầu bài lên bảng phụ.
- Muốn biết Bình có đủ thời gian để
xem hết phim hay không ta làm thế
nào ?
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
bài tập 66 <34 SGK>. (Phiếu học
tập ).
- Yªu cầu làm bài 67: HS lên bảng
làm.
- Gäi hai HS lên bảng làm bài 68
(a,d). <35 SGK>.
Bµi 63.
a) .
3
2
4
3
12
b) .
5
2
15
11
3
1
c) .
20
1
5
1
4
1
d) 0.
13
8
13
8
c) .
14
3
7
4
14
11
d)
21
5
3
2
21
19
.
Bµi 65.
HS đọc và tóm tắt đầu bài.
Số thời gian Bình có là:
21 giê 30' - 19 giê = 2 giê 30' =
5
giê.
Tỉng sè giê B×nh làm các việc là :
6
13
12
26
12
9
12
2
3
4
3
1
6
1
4
1
giờ.
Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian
Bình làm các việc là:
3
1
6
13
15
6
13
2
5
(giê).
Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem
hết phim.
Bài 67.
4
3
12
5
9
2
2
=
9
5
36
20
.
Bµi 68.
a)
20
3
10
7
5
3
20
3
10
7
5
3
d) .
= .
12
7
12
2
3
4
6
<b>Hoạt động III</b>
Củng cố (7 ph)
1) Thế nào l hai s i nhau ?
2) Nêu quy tắc phép trõ ph©n sè.
3) Cho x =
24
7
2
1
24
19
.
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết
quả sau: x =
24
25
; x = 1 ; x =
2
3
HS phát biểu định nghĩa số đối và quy
tắc trừ phân số.
3) Kết quả đúng : x = 1.
<b>Hoạt động IV</b>
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Nắm vững thế nào là số đối của một phân số.
- Thc vµ biÕt vËn dơng quy tắc trừ phân số.
Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu.
- Làm bài tập: 68 (b.c) <35 SGK> ; 78, 79, 80, 82 <15 SBT>.
<b>D. rót kinh nghiƯm:</b>
TiÕt 84: phÐp nh©n ph©n sè
Soạn :
Giảng:
<b>A. mơc tiªu</b>:
- Kiến thức: HS biết vận dụng đợc quy tắc nhân phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
- Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS: </b>
- Giáo viên : Bảng phụ .
- Học sinh :
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>- </b>n nh tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<b>Hoạt động I </b>
kiÓm tra bài cũ (5 phút)
- GV phát biểu quy tắc trừ phân số ?
Viết dạng tổng quát.
- Chữa bài 68 <b,c> tr.35 SBT.
- GV cho HS nhận xét bài trên bảng
đánh giá, cho điểm.
Mét HS lên bảng viết TQ, trả lời quy
tắc.
Chữa bài 68 <35>.
b) .
36
5
36
10
36
12
36
<b>Hoạt động II</b>
1. quy tắc (18 ph)
- Nêu quy tắc nhân phân số đã hc ?
Ví dụ: Tính
7
4
.
5
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV: Quy tắc trên vẫn đúng với các
phân số có tử và mẫu là các số
nguyên.
- Yêu cầu HS đọc tổng quát và công
thức tổng quát <36 SGK>.
CTTQ:
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.
.
(Víi a,b,c,d Z, b,d 0).
VÝ dô: a) <sub>7</sub>3. 2<sub>5</sub> (<sub>7</sub><sub>.(</sub>3).<sub>5</sub>2<sub>)</sub> <sub>35</sub>6 <sub>35</sub>6
Gäi HS lµm, lu ý rót gọn trớc khi
nhân.
- Yêu cầu HS lµm ?2.
Cho HS hoạt động theo nhóm ?3.
HS: .
35
8
7
4
.
5
2
Hai HS lên bảng làm bài tập.
a) .
28
15
7
.
4
5
.
3
7
5
.
4
3
HS2: b) .
28
5
14
.
2
5
Hai HS lên bảng lµm ?2.
HS1: a) .
143
20
13
.
11
4
.
5
13
4
.
?3. HS hoạt động theo nhóm.
a)
- GV kiĨm tra bµi lµm cđa vµi nhãm.
b)
45
.
17
34
).
15
(
45
34
.
17
15
45
<b>Hoạt động III</b>
2. nhận xét (7 ph)
- Cho HS đọc nhận xét SGK nờu
tổng quát.
- Cho HS làm ?4 , cả lớp làm vào vở, 3
HS lên bảng làm.
SGK.
TQ: a.
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i> .
(a,b,c Z ; c 0).
?4.
a) (-2).
7
6
7
)
3
).(
HS3: c) 0.
31
0
).
7
(
0
.
31
7
<b>Hoạt động IV</b>
Cñng cè (13 ph)
- Tổ chức trò chơi tiếp sức .
Bài 69 SGK (36).
2 đội: Mỗi đội 6 ngời.
Bµi 70.
- Yêu cầu HS đọc đề bài SGK và tìm
cách viết khác.
Bµi 69.
a)
12
1
3
.
4
1
.
1
3
1
.
4
1
b)
9
5
.
5
2
c) .
17
12
17
.
4
16
).
3
(
17
16
.
4
d) .
3
5
24
.
3
15
).
8
(
24
15
.
3
8
e) (-5).
3
8
15
<b>Hoạt động V</b>
Híng dÉn về nhà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
- Làm bài tËp: 71, 72 <34 SGK>.
83, 84, 86, 87, 88 <17, 18 SBT>.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
TiÕt 85: tính chất cơ bản của phép nhân
<b> ph©n sè</b>
So¹n :
Giảng:
<b>A. mục tiêu</b>:
- Kin thc: HS bit cỏc tớnh cht cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết
hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí,
nhất là khi nhân nhiều phân số.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất
cơ bản của phép nhân phân số.
<b>B. Chn bÞ của GV và HS: </b>
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bµi 73, 74, 75 <38 SGK>.
- Häc sinh : Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>- </b>n nh t chc lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- KiĨm tra viƯc lµm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới cña HS.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<b>Hoạt động I </b>
kiÓm tra bài cũ (7 phút)
HS1: Chữa bài 84 <17 SBT>.
- Yêu cầu phát biểu tính chất cơ bản
của phép nhân số nguyên số nguyên.
- 1 HS chữa bài 84.
- Nêu tính chất, tổng quát.
<b>Hot ng II</b>
1. các tính chất (7 ph)
- GV cho HS đọc SGK <37> sau đó
gọi HS phát biểu bằng lời các tính chất
đó, GV ghi dạng tổng qt lên bảng.
Tính chất của phép nhân đợc áp dụng
trong những dạng bài tốn nào ?
- TÝnh chÊt giao ho¸n:
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.
(a,b,c,d Z ; b,d 0).
- TÝnh chÊt kÕt hỵp:
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.
.
.
(b,d,q 0).
- Nh©n víi sè 1:
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
1.
1
.
- TÝnh chÊt ph©n phèi cđa phÐp nh©n víi
phÐp céng:
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
.
.
. <sub></sub>
<b>Hoạt động III</b>
2. áp dụng (11 ph)
- GV cho HS đọc ví dụ SGK <38>, cho
HS làm ?2. - HS đọc ví dụ SGK.?2.
A =
7
11
.
B =
9
4
9
5
.
28
13
B =
28
13
)
1
.(
<b>Hoạt động IV</b>
LuyÖn tËp - củng cố (17 ph)
- GV đa bảng phụ bài 73 <38 SGK>.
- Yêu cầu HS chọn kết quả đúng.
Bài 75 <39>.
GV đa bảng phụ, yêu cầu HS đứng tại
chỗ trả lời.
- Câu hai đúng.
Bài 75.
a
3
2
0
b
a.b
15
8
6
1
1 0
Bµi 75 <39>
GV cho HS lµm phiÕu häc tËp.
Lu ý HS áp dụng tính chất giao hốn
của phép nhân để tính nhanh.
Bµi 76 (a).
Muốn tính hợp lí bài tp ó cho, phi
lm th no ?
- Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất cơ
bản của phép nhân phân sè.
Bµi 76 (a)
A =
19
12
11
3
.
19
A = 1.
19
<b>Hoạt ng V</b>
- Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài
tập.
- Làm bài tập 76 (b,c), 77 <SGK 39>. 89,90,91,92 <18 SBT>.
<b>D. rót kinh nghiƯm:</b>
TiÕt 86: luyÖn tËp
Soạn :
Giảng:
<b>A. mục tiêu</b>:
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của
phép nh©n ph©n sè.
- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân
phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất
cơ bản của phộp nhõn phõn s.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 79 <80 SGK> để tổ chức trò chơi.
- Học sinh : Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyờn.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>- </b>n nh t chc lp, kiểm tra sĩ số HS.
- KiĨm tra viƯc lµm bµi tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<b>Hoạt động I </b>
Chữa bài tập (15 phút)
- HS1: Chữa bài 76 <39>. Bài 76.
B =
13
3
13
9
13
7
.
9
5
B =
9
5
1
.
9
5
- PhÇn B còn cách nào khác không ?
Tại sao lại chọn cách 1. ?
- Câu C: Quan sát bài tập ngoặc 2.
HS2: Bài 77 (a, e) <39 SGK>.
C = c.
4
3
+ c.
6
5
- c.
12
19
C =
2003
2002
GV chốt lại: Trớc khi giải một bài toán
phải đọc kỹ nội dung, yêu cầu của bài
tốn rồi tìm cách giải hợp lí nhất.
C =
C =
C =
117
15
33
. 0 = 0
- áp dụng tính chất phân phối, cách giải
hợp lý hơn.
Bài 77.
A = a.
2
1
+ a.
3
1
- a.
4
1
víi a =
5
4
A = a
4
1
3
1
2
1
= a.
12
3
4
6
A = a.
15
7
12
C = c.
12
19
6
5
4
3
C = c.
<b>Hoạt động II</b>
LuyÖn tËp (25 ph)
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Tính giá trị của biÓu thøc:
N = 12.
4
3
3
1
Cã mấy cách giải ?
- Yêu cầu 2HS lên bảng làm theo hai
GV đa bảng phụ bài tập sau:
HÃy tìm chỗ sai trong bài giải:
13
8
13
3
.
2
1
5
4
=
HS c và tóm tắt nội dung
Bài tốn có mấy đại lợng ? Là những
đại lợng nào ?
Cã mÊy b¹n tham gia CĐ ?
Ta có hai cách giải.
C1: N = 12.
4
3
3
1
N = 12. 5
12
5
.
12
12
9
4
C2: N = 12.
4
3
.
12
3
1
N = 4 - 9 = -5.
HS đọc bài và phát hiện:
Sai vì bỏ ngoặc 1.
Bµi 83.
- Vận tốc, thời gian, qng đờng.
- Có hai bạn tham gia chuyển động.
- HS trình bày bài giải:
- GV vẽ sơ đồ:
A C B
ViÖt
Nam
- GV đa bảng phụ bµi 79.
Tổ chức trị chơi 10 HS thi ghép ch
nhanh (2 i).
Lần lợt mỗi ngời ghi 1 chữ.
7h30' - 6h30' = 40' =
3
2
h.
Quãng đờng AC là :
15.
3
2
= 10 (km).
Thời gian Nam đi từ B đến C là:
7h30' - 7h10' = 20' =
3
1
h.
Quãng đờng BC dài là:
10 + 4 = 14 (km)
<b>Hoạt động III</b>
Híng dẫn về nhà (5 ph)
- Tránh những sai lầm khi thùc hiƯn nh÷ng phÐp tÝnh.
- Cần đọc kĩ đề bài trớc khi giải để tìm cách đơn giản và hợp lí nhất.
- Làm bài tập: 80,81,82 <40 SGK>.
91,92,93,95 <19 SBT>.
<b>D. rót kinh nghiƯm:</b>
TiÕt 87: phÐp chia ph©n sè
So¹n :
Giảng:
<b>A. mục tiêu</b>:
- Kin thc: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của
một số khác 0.
HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc chia phân số.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất
cơ bản ca phộp nhõn phõn s.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>
- Giáo viên : Bảng phụ ghi ?5 <42 SGK>, bài 84.
- Học sinh :
<b>C. Tiến trình d¹y häc:</b>
<b>- </b>ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhµ và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
Ph¸t biĨu quy tắc phép nhân phân số ?
Viết công thức tổng qu¸t ?
¸p dơng tÝnh:
- Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá.
- GV ĐVĐ vào bài mới.
- 1 HS lên bảng:
+ Quy tắc.
+
= 2
11
8
.
4
11
<b>Hoạt động 2</b>
1. số nghịch đảo (10 ph)
- Cho HS làm ?1.
-8 .
8
1
.
GV: Ta nãi
8
1
là số nghịch đảo của
-8; -8 vµ
8
1
là 2 s nghch o ca
nhau.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Yêu cầu HS đọc định nghĩa và làm ?
3.
- Lu ý HS tránh làm sai lầm khi viết số
nghịch đảo của
7
1
1
7
7
HS lµm ?1.
-8.
8
1
= 1
1
4
7
.
7
4
?2.
7
4
là số nghịch đảo của
4
7
.
4
7
là số nghịch đảo của 7
4
Hai sè
7
4
vµ
4
7
lµ hai sè nghÞch
đảo của nhau.
?3. Số nghịch đảo của
7
1
là
1
7
= 7.
-5 là
Số nghịch đảo của
<i>b</i>
<i>a</i>
(a, b Z; a 0,
b 0) lµ
<i>a</i>
<i>b</i>
.
<b>Hoạt động 3</b>
2. phÐp chia ph©n sè (14 ph)
- Cho HS chia 2 nhãm, thùc hiƯn:
1)
4
- Nªu nhËn xÐt.
- Lµm tiÕp: -6 :
5
3
- -6 cã thÓ viÕt dới dạng phân số
không.
- Yêu cầu HS nêu quy tắc.
- Yêu cầu HS lên bảng viết TQ quy tắc.
- Cho HS làm ?5.
Bổ sung: :2 <sub>4</sub>3
4
3
- Muèn chia 1 ph©n sè cho 1 sè
nguyªn ta lµm thÕ nào ? Viết tổng
quát.
- Yêu cầu làm ?6.
Lu ý HS rút gọn nếu cã thÓ.
21
8
3
4
.
HS: - 6 =
1
6
.
-6 : 10.
3
5
.
1
6
5
3
:
1
6
5
* Quy t¾c : SGK.
TQ:
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.
.
:
a : . . .
<i>c</i>
<i>d</i>
(a, b, c, d Z ; b, d, c 0).
?5.
a)
3
4
1
2
.
3
2
2
1
:
3
2
.
b) .
15
c) .
2
7
4
7
.
1
2
7
4
:
2
d) .
4
3
2
1
.
4
3
1
2
:
4
3
2
:
4
3
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
: (b, c 0).
?6. a) .
7
10
7
10
7
12
.
6
5
12
7
:
6
5
b) -7 :
2
3
14
3
.
7
3
14
.
c) .
21
1
9
.
7
3
9
:
7
3
<b>Hoạt động 4</b>
3. luyÖn tËp (14 ph)
- Tổ chức cho HS trò chơi tiếp sức bài
84 <43 SGK>.
- Yêu cầu HS viết cách khác.
- Phát biểu định nghĩa hai số nghịch
đảo của nhau.
- Phát biểu quy tắc chia phân số.
Hai i chi.
(bài 84).
<b>Hoạt động 5</b>
- Bµi 96, 97, 98, 103, 104 SBT <19, 20>.
<b>D. rót kinh nghiƯm:</b>
TiÕt 88: luyÖn tËp
So¹n :
Giảng:
<b>A. mục tiêu</b>:
- Kin thc: HS bit vn dụng đợc quy tắc chia phân số trong giải toán.
- Kĩ năng : Có kĩ tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép
chia phân số, tìm x.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toỏn.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>
- Giáo viên : B¶ng phơ .
- Häc sinh :
<b>C. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>- </b>n nh t chc lp, kim tra sĩ số HS.
- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<b>Hoạt động I </b>
KiÓm tra bài cũ (5 phút)
- Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 86,
87, 88 <43 SGK>.
- Yêu cầu HS trả lời miệng câu b, c.
HS1: Chữa bài 86.
7
4
5
4
<i>x</i>
x =
7
5
4
5
.
7
4
5
4
:
7
4
x = .
7
2
1
:
4
3
<i>x</i>
x =
2
1
:
4
3
; x = .
2
3
1
2
.
4
3
HS2: Bµi 87 <43 SGK>.
a) .
7
2
1
.
7
2
1
:
7
2
.
21
8
3
4
.
7
2
4
.
35
8
5
4
.
7
2
4
5
:
7
2
1 = 1 ; 1
4
3
;
c) So s¸nh kết quả với số bị chia:
7
2
7
2
; .
7
2
35
8
;
7
2
21
8
HS3: Chữa bài 88 <43 SGK>.
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
.
7
3
2
(cm)
Chu vi hcn lµ:
7
10
2
.
7
3
7
2
(cm).
<b>Hoạt động 2</b>
Lun tËp (20 ph)
- Cho HS lµm bµi 90 <43 SGK>.
- Sau đó gọi HS lên bảng, mỗi HS một
câu.
Bµi 92.
Gọi HS đọc đề bài.
Bµi 90.
a) x.
3
2
7
3
; x = .
9
14
3
7
.
3
b) x :
3
11
11
8
; x = .
3
8
11
8
.
3
11
c)
4
1
; x = 5
8
5
8
d)
5
1
3
2
<i>x</i> ; x =
4
7
.
15
13
x = .
60
91
e)
3
1
.
8
7
9
2
<i>x</i>
3
1
9
2
.
8
7
<i>x</i>
<i>x</i> ; x =
7
8
.
9
1
8
7
:
9
1
x = .
63
8
g)
6
1
:
7
; x =
- Bài toán này là dạng nào đã biết ?
- Toán chuyển động gồm những đại
l-ợng no ?
viết công thức liên hệ.
- Cho HS hot ng nhóm bài 93.
Bµi 92:
Qng đờng Minh đi từ nhà tới trờng là:
10.
5
1
= 2 (km).
Thêi gian Minh đi từ trờng về nhà là:
2 : 12 = 2.
6
1
12
1
(giê).
- HS lµm theo nhãm bµi 93.
a) .
2
3
8
21
.
7
4
21
8
:
7
4
7
4
.
3
2
:
7
4
<b>Hoạt động 3</b>
Củng cố (8 ph)
Bài 1: Chọn kết quả đúng trong những
kết quả sau: Số nghịch đảo của
4
1
3
1
là:
A. -12 ; B: 12 ; C .
12
1
D:
4
3
Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai:
3
1
:
7
4
3
2
:
7
4
3
1
3
2
:
7
4
=
7
- Yêu cầu HS lên bảng giải lại
- GV chốt lại.
Bài 1
B : 12.
Bài 2:
Phép chia kh«ng cã tÝnh chÊt phân
phối.
Chữa: = .
7
4
1
:
7
4
<b>Hot ng 4</b>
Hớng dẫn vỊ nhµ (2 ph)
- Lµm bµi tËp: 89, 91 <43 SGK>.
- Lµm bµi tËp sè 98, 99, 100, 105, 106, 107 <20 SBT>.
<b>TiÕt 89: </b>hỗn số. Số thập phân. phần trăm.
<b> So¹n : </b>
<b> Giảng:</b>
A. mục tiêu:
<b>- Kin thc: HS hiu đợc các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.</b>
<b> HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc chia phân số.</b>
<b>- Kĩ năng : Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dới dạng</b>
<b>hỗn số và ngợc lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm.</b>
<b>- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính</b>
<b>chất cơ bản của phép nhân phân số.</b>
B. Chn bÞ cđa GV và HS:
<b>- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.</b>
<b>- Học sinh : </b>
C. Tiến trình dạy häc:
<b>- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.</b>
<b>- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS.</b>
Hoạt động I
<b>KiĨm tra bµi cị (7 phót)</b>
<b>Cho vÝ dụ về hỗn số, sè thËp</b>
<b>phân, phần trăm đã học.</b>
<b>- Nêu cách viết phân số lớn hơn 1</b>
<b>dới dạng hỗn số.</b>
<b>- Viết một hỗn sè díi d¹ng một</b>
<b>phân số làm thế nào ?</b>
<b>- GVĐVĐ vào bài.</b>
<b>Hỗn số: 1</b>
2
1
<b> ; 3</b>
5
2
<b>.</b>
<b>Số thập phân: 0,5 ; 12,34.</b>
<b>Phần trăm: 3% ; 15%.</b>
Hot ng 2
<b>1- hỗn số (8 ph)</b>
<b>- GV cùng HS viết phân số </b>
4
7
<b> dới</b>
<b>dạng hỗn số.</b>
<b>Thực hiÖn phÐp chia </b>
4
<b> = 7 : 4</b>
<b>- Đâu là phần nguyên ? Đâu là</b>
<b>phần phân số ?</b>
<b>- Yêu cầu HS làm ?1.</b>
<b>HS ghi bài.</b>
<b> 7 4</b>
<b> (d) 3 1 (thg)</b>
<b>VËy </b>
4
7
<b> = 1 + </b>
4
3
<b> = 1</b>
4
3
<b>- GV: Khi nào viết đợc một phân</b>
<b>Ngỵc lại có thể viết một hỗn số dới</b>
<b>dạng phân số ?</b>
<b>- Yêu cầu HS làm ?2.</b>
<b>- GV giíi thiƯu </b>
7
4
2
<b> ; </b>
5
3
4
<b> ...</b>
<b>cũng là các hỗn số, chúng lần lợt là</b>
<b>các số đối của các hỗn s 2</b>
5
3
4
;
7
4
<b>.</b>
<b>- GV đa lên bảng phụ chú ý SGK.</b>
<b> </b>
4
3
<b> nên </b>
4
3
1
4
7
<b>Yêu cầu HS viết: -2</b>
7
4
<b> ; -4</b> .
5
3
4
1
4
4
1
4
4
<b>- Tư lín h¬n mÉu.</b>
<b>?2.</b>
<b>2</b>
7
18
7
4
7
.
2
7
4
<b> nªn -2</b>
7
18
7
4
<b>.</b>
<b> 4</b>
5
<b> nªn -4</b>
5
23
5
3
Hoạt động 3
<b>2. sè thËp ph©n (8 ph)</b>
<b>H·y viÕt các phân số </b>
1000
73
;
100
152
;
10
3
<b>thnh cỏc phân số mà mẫu là luỹ</b>
<b>thừa của 10 </b><b> các phân số đó gọi</b>
<b>là phân số thập phân.</b>
<b>- Yêu cầu HS nêu định nghĩa.</b>
<b>- C¸c phân số thập phân trên có thể</b>
<b>viết dới dạng số thập phân.</b>
<b> </b> 1,52
100
152
;
3
,
0
10
3
<b>- Nêu nhận xét.</b>
<b>- GV nhấn mạnh nh SGK.</b>
<b>- Yêu cầu HS làm ?3.</b>
<b>- ?4.</b>
3
2
1 <sub>10</sub>
73
<b>Phân số thập phân là phân số mà </b>
<b>mẫu là luỹ thừa của 10.</b>
<b>HS: </b> 0,073
1000
73
0164
,
0
10000
164
<b>- HS nêu nhận xét.</b>
<b>Phần nguyªn ë bªn trái dấu phẩy.</b>
<b>Phần thập phân ở bên ph¶i dÊu</b>
<b>phÈy.</b>
<b>Số chữ số của phần thập phân đúng</b>
<b>bằng chữ số 0 ở mẫu.</b>
<b>?3.</b>
.
000261
,
0
1000000
261
;
013
,
0
1000
13
;
27
,
0
100
27
<b>?4. </b>
1000
2013
;
100
7
<b>3. phần trăm (7 ph)</b>
<b>- GV: Những phân sè cã mÉu lµ 100</b>
<b>cịn viết đợc dới dạng phần trăm.</b>
<b>KH: % thay cho mu. VD:</b>
%
107
100
107
%;
3
100
3
<b>- Yêu cầu HS lµm ?5.</b>
<b>?5.</b>
<b>3,7 = </b> 370
100
<b>%</b>
<b>6,3 = </b> 630
100
630
10
63
<b>%</b>
<b>0,34 = </b> 34
100
34
<b>%</b>
Hoạt động 5
<b>Luyện tập (15 ph)</b>
Bµi 94 ; 95.
Bài 96: So sánh các phân số.
Bài 97: Đổi ra mét.
- GV chốt lại câu hỏi ở đầu bài.
- Yêu cầu HS trả lời.
13
25
13
12
1
;
4
27
4
3
6
;
7
36
7
1
5
Bài 96:
7
1
3
7
22
11
1
3
11
34
vì 3
11
1
3
7
1
11
34
7
22
Bài 97.
3dm =
10
3
m = 0,3 m.
85cm =
100
85
m = 0,85m.
52mm =
1000
52
m = 0,052m.
Hoạt động 6
<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)</b>
- Häc bµi.
- Lµm bµi tËp: 98, 99 SGK. 111, 112, 113 SBT.
D. rót kinh nghiƯm:
<b>TiÕt 90: </b>lun tËp
<b>- KiÕn thøc: HS biÕt c¸ch thùc hiện các phép tính về hỗn số, biết tính nhanh</b>
<b>khi cộng hoặc nhân hai hỗn số.</b>
<b>- K nng : HS đợc củng cố các kiến thức về viết hỗn số dới dạng phân số</b>
<b>và ngợc lại: viết phân số dới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm</b>
<b>(ngợc lại: viết các phần trăm dới dạng số thập phân).</b>
<b>- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn. Rèn tính nhanh và</b>
<b>t duy sáng tạo khi giải tốn.</b>
B. Chn bÞ cđa GV và HS:
<b>- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.</b>
<b>- Học sinh : </b>
C. Tiến trình dạy học:
<b>- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.</b>
<b>- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS.</b>
Hoạt động I
<b>KiĨm tra bµi cị (7 phút)</b>
<b>HS1: Nêu cách viết phân số dới</b>
<b>dạng hỗn số và ngợc lại.</b>
<b>Chữa bài tập 111 (SBT).</b>
<b>HS2: Định nghĩa số thập phân ?</b>
<b>Nêu các thành phần của số thập</b>
5
2
<b> ; </b>
20
3
<b>.</b>
<b>Bài 111. </b>
<b>1h15' = 1</b>
4
1
<b>h = </b>
4
5
<b>h</b>
<b>2h20' = 2</b>
3
1
<b>h = </b>
3
7
<b>h</b>
<b>3h12' = 3</b>
5
<b> </b>Hoạt động 2
<b>Luyện tập (37 ph)</b>
<b> Bài 99 <47></b>
<b>(bảng phụ).</b>
<b>Yờu cu HS hot ng nhúm.</b>
<b>Dạng 2: Nhân, chia hai hỗn số:</b>
<b>Bài 101.</b>
<b>Bµi 102 <47 SGK>.</b>
<b>HS hoạt động theo nhóm bài 99 <47>.</b>
<b>Bạn Cờng đã viết hỗn số dới dạng phân số</b>
<b>rồi cộng.</b>
<b>C2: 3</b> )
3
2
5
1
(
)
2
3
(
3
2
2
<b> = 5 + </b>
15
13
5
15
13
<b>Bµi 101.</b>
<b>a) 5</b>
8
5
20
8
165
4
.
2
15
.
11
4
<b>b) 6</b> .
<b>- GV đa đầu bài lên bảng phụ, yêu</b>
<b>cầu HS trả lời.</b>
<b>Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức:</b>
<b> Bµi 100 <47>.</b>
<b>Gọi hai HS lên bảng đồng thời làm.</b>
<b>Bài 103 <47 SGK>.</b>
<b>- GV đọc đầu bài.</b>
<b>- Cho vÝ dơ minh ho¹.</b>
<b>- GV chốt lại vấn đề: Cần phải</b>
<b>nắm vững cách viết một số thập</b>
<b>phân ra phân số và ngợc lại.</b>
<b> Nêu 1 vài số thập phân thờng gặp</b>
<b>mà biểu diễn đợc dới dạng phân</b>
<b>số:</b>
<b>0,25 = </b>
4
1
<b> ; 0,5 = </b>
2
1
<b> ; 0,75 = </b>
4
3
<b> ;</b>
<b>0,125 = </b> .
8
1
<b>- Yêu cầu HS cả lớp làm hai bài</b>
<b>Để viÕt mét ph©n sè díi d¹ng sè</b>
<b>thËp phân, phần trăm lµm thÕ</b>
<b>nµo ?</b>
<b>- GV giới thiệu cách làm kh¸c:</b>
<b>Chia tư cho mÉu: </b> 7:25 0,28.
25
7
<b>- GV cho HS nhËn xÐt vµ chÊm</b>
<b>4</b> .2
7
3
2
.
4
2
.
7
3
4
2
<b> = 8 + </b> .
7
6
8
7
6
<b>Bµi 100.</b>
<b>A = </b>
9
4
3
4
9
4
3
8
<b> = 3</b> .
9
5
9
4
3
9
9
<b>B = </b>
5
3
6
5
3
10
<b>HS khác nhận xét bài làm của bạn.</b>
<b>Bài 103.</b>
<b> a : 0,5 = a : </b>
2
1
<b> = a. 2</b>
<b>v× 37 : 0,5 = 37 : </b>
2
1
<b> = 37. 2 = 74.</b>
<b> 102 : 0,5 = 102 : </b>
2
1
<b> = 102. 2 = 204.</b>
<b>a : 0,25 = a : </b>
4
1
<b> = a. 4.</b>
<b>a : 0,125 = a : </b>
8
1
<b> = a. 8.</b>
<b>VÝ dô: 32 : 0,25 = 32 : </b>
4
1
<b> = 32. 4 = 128</b>
<b>124 : 0,125 = 124. 8 = 992.</b>
<b>- Hai HS lên bảng chữa.</b>
<b>Bài 104:</b>
28
28
,
0
100
28
25
7
<b>%.</b>
475
75
,
4
4
19
<b>%.</b>
40
4
,
0
65
26
<b>%.</b>
<b>Bài 105.</b>
<b>Viết các phần trăm sau dới dạng số thập</b>
<b>phân:</b>
<b> 7% = </b> 0.07
100
7
<b>điểm bài làm hai em.</b>
<b> 45% = </b> 0,45.
100
45
<b> 216% = </b> 2,16.
100
216
Hoạt ng 3
<b>Hớng dẫn về nhà (1 ph)</b>
<b>- Ôn lại các dạng bài vừa làm.</b>
<b>- Làm bài 111; 112; 113 <SGK 22>. HS kh¸ 114, 116 <SBT 22>.</b>
D. rót kinh nghiƯm
<b>TiÕt 91: </b>lun tËp
<b> So¹n : </b>
<b> Giảng:</b>
A. mục tiêu:
<b>- Kin thc: Thông qua tiết luyện tập, HS đợc rèn luyện kĩ năng về thực</b>
<b>hiện các phép tính về phân số và số thập phân.</b>
<b> HS luôn tìm đợc các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu)</b>
<b>hai hỗn số.</b>
<b>- Kĩ năng : HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép</b>
<b>tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất.</b>
<b>- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn. Rèn tính nhanh và</b>
<b>t duy sáng tạo khi gii toỏn.</b>
B. Chuẩn bị của GV và HS:
<b>- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.</b>
<b>- Hc sinh : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.</b>
C. Tiến trình dạy học:
<b>- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.</b>
<b>- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.</b>
Hoạt động I
<b>Luyện tập các phép tính về phân số (33 phút)</b>
<b>Bài 106 <48 SGK>.</b>
<b><Đề bài đa lên bảng phụ>.</b>
<b>Hoàn thành.</b>
<b>- Bài 107.</b>
<b>Gọi 4 HS lên bảng chữa.</b>
<b>Bài 106.</b>
4
3
12
5
9
7
<b> mc: 36.</b>
<b><4> <3> <9></b>
<b>Q§: = </b>
36
9
.
3
36
3
.
5
36
4
.
7
<b>Céng: = </b> .
9
4
36
16
36
27
15
28
<b>Bµi 107:</b>
<b>a) </b>
3
1
<b> + </b>
8
3
<b> - </b>
12
7
<b>Bµi 108:</b>
<b>Yêu cầu HS hot ng theo</b>
<b>nhúm.</b>
<b>- Yêu cầu HS lµm bµi 110 <49> a,</b>
<b>c, e.</b>
<b>A = 11</b>
13
3
5
7
4
2
13
3
<b>C = </b> .
7
5
1
11
9
.
7
5
11
2
<b>= </b> .
56
5
56
28
35
12
<b>c) </b>
4
1
<b> - </b>
3
2
<b> - </b>
18
11
<b> mc: 36</b>
<b> <9> <12> <2></b>
<b>= </b> .
36
1
1
<b> mc: 8.3.13 = 312.</b>
<b><78> <26><24><39></b>
<b>= </b> .
312
89
3
<b> = 1</b> .
15
14
1
30
28
<b>A = 11</b>
13
3
5
7
4
2
13
3
<b>= </b>
7
4
2
6
7
4
2
13
3
11
<b>= 5</b> .
7
3
3
7
4
2
7
7
<b>C = </b> .
7
5
1
<b>= </b> 1.
7
5
1
7
5
<b>E = </b>
Hoạt động 2
<b>Dạng tốn tìm x</b>
<b>Bµi 114 <SBT 22>.</b>
<b>Bài 114 SBT.</b>
<b>a) 0,5x - </b>
3
2
<b>x = </b>
<b> </b>
2
1
<b>x - </b> <i>x</i>
3
2
<b> = </b>
3
7
<b> </b>
3
7
3
2
<i>x</i>
<b> </b>
6
1
<b>x = </b>
3
7
<b>x = </b> 14.
6
1
:
3
7
<b>d) </b> .( 4)
28
1
1
7
3
<i>x</i>
<b> </b>
7
1
1
7
3
<i>x</i>
<b> </b> 1
7
1
7
3
<i>x</i>
<b> </b>
7
6
7
3
<i>x</i>
<b> </b><b> x = -2.</b>
H<b>oạt động 3</b>
<b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>
<b>- Lµm bµi tËp: 11<49> SBT: 116, 118, 119 <23>.</b>
D. rót kinh nghiƯm:
<b>TiÕt 92: </b>lun tËp
<b> So¹n : </b>
<b> Giảng:</b>
A. mục tiêu:
<b>- Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập, HS đợc củng cố và khắc sâu các kiến</b>
<b>thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.</b>
<b>- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của</b>
<b>các phép tính để tìm đợc kết quả mà khơng cần tính tốn.</b>
<b> HS biết định hớng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép</b>
<b>tính về phân số và số thập phân.</b>
<b> Qua giờ luyện tập nhằm rèn cho HS về quan sát, nhận xét đặc</b>
<b>điểm các phép tính về số thập phân và phân số.</b>
<b>- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn. Rèn tính nhanh và</b>
<b>t duy sáng tạo khi giải tốn.</b>
B. Chn bÞ cđa GV và HS:
<b>- Giáo viên : Bảng phụ , phấn mµu.</b>
<b>- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.</b>
<b>- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS.</b>
Hoạt động I
<b>Kiểm tra (5 phút)</b>
<b>1. Khoanh tròn kết quả đúng:</b>
<b> Số nghịch đảo của -3 là:</b>
<b> 3 ; </b>
3
1
<b>; </b>
3
1
<b>2. Ch÷a bài tập 111 SGK.</b>
<b>1. Đáp số: </b>
3
1
<b>2. S nghch o của </b>
7
3
<b> lµ </b>
3
7
<b>Số nghịch đảo của 6</b>
3
1
<b> (hay </b>
3
19
<b>) lµ </b>
19
3
<b>Số nghịch đảo của </b>
12
1
<b> là -12.</b>
<b>Số nghịch đảo của 0,31 (hay </b>
100
31
<b>) lµ</b>
31
100
<b>.</b>
Hoạt động 2
<b>Luyện tập (39 ph)</b>
<b>Bài 112:</b>
<b>B¶ng phơ.</b>
<b>- u cầu HS hoạt động nhóm:</b>
<b>Quan sát vận dụng tính chất các</b>
<b>phép tính để ghi kết quả ơ trống.</b>
<b>Các nhóm nhận xét lẫn nhau </b>
<b>rỳt kinh nghim.</b>
<b>Bài 113.</b>
<b>Tơng tự nh bài 112.</b>
<b>Bài 114 <50>.</b>
<b>- Nêu nhận xét, cách giải.</b>
<b>- 1HS lên bảng trình bày.</b>
<b>Bài 112.</b>
<b>HS thảo luận theo nhóm bài 112.</b>
<b>Kết quả: (36,05 + 2678,2) + 126</b>
<b> = 36,05 + (2678,2 + 126)</b>
<b> = 36,05 + 2804,2 (theo a)</b>
<b> = 2840,25 (theo c)</b>
<b> (126 + 36,05) + 13,214</b>
<b> = 126 + (36,05 + 13,214)</b>
<b> = 126 + 49,264 (theo b)</b>
<b> = 175,264 (theo d).</b>
<b>(678,27 + 14,02) + 2819,1</b>
<b>= (678,27 + 2819,1) + 14,02</b>
<b>= 3497,37 + 14,02 (theo e)</b>
<b>= 3511,39 (theo g).</b>
<b>3497,37 - 678,27 = 2819,1 (theo e).</b>
<b>Bµi 114.</b>
<b>(-3,2). </b>
64
15
<b> + (0,8 - 2</b>
3
2
3
:
)
15
4
<b>= </b>
3
11
:
)
15
34
10
8
(
64
15
.
10
32
<b>= </b>
3
11
:
15
34
5
4
4
3
<b>Bài 119 <23>.</b>
<b>= </b>
3
11
:
15
22
4
3
<b>= </b>
11
3
.
15
22
4
3
<b>= </b> .
20
7
20
8
15
5
2
4
3
<b>Hớng dẫn về nhà (1 ph)</b>
<b>- Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu chơng III.</b>
<b>- TiÕt sau kiĨm tra mét tiÕt.</b>
D. rót kinh nghiƯm:
<b>TiÕt 93: </b>kiÓm tra mét tiÕt
<b> So¹n : </b>
<b> Giảng:</b>
A. mục tiêu:
<b>- Kin thc: Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách</b>
<b>hệ thống về phân số. Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập</b>
<b>phân, phần trăm.</b>
<b>- Kĩ năng : Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng,</b>
<b>nhanh; vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là</b>
<b>giải toán về phân số.</b>
<b>- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận.</b>
b. đề bài:
<b> C©u 1: Điền số thích hợp vào ô vuông :</b>
<b>a) </b>
5
2
<b> </b>
20 <b> ; </b>
4
3
<b> </b>15 <b> ; c) </b>3<b> = </b>
35
21
<b> </b>
25 <b> = </b>
18
<b>Câu 2: Số nghịch đảo của </b>
5
1
<b> lµ:</b>
<b>A) </b>
5
1
<b> ; B) 1 ; C) 5 ; D) -5.</b>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái đúng trớc kết quả đúng.</b>
<b>Câu 3: Rút gọn các phân số:</b>
<b> </b>
81
63
<b> ; </b>
35
.
9
6
.
5
<b> ; </b>
5
.
14
<b>a) 5</b>
7
4
<b>Câu 5: Tính giá trị của biểu thức:</b>
<b> A = </b> 2 .
5
2
5
3
6
<b>.</b>
<b>C©u 6:</b>
<b> Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu tiên bạn làm đợc </b>
3
1
<b>tổng số bài. Ngày thứ hai bạn làm đợc </b>
3
1
<b> tổng số bài. Ngày thứ ba bạn làm</b>
<b>nốt 5 bài. Hỏi trong ba ngày làm đợc bao nhiêu bài toỏn ?</b>
C) ỏp ỏn - biu im:
<b>Câu 1 (1 điểm).</b>
<b>a. 8</b>
<b>b. -20</b>
<b>c. -5; -15; -30.</b>
<b>C©u 2 (1 điểm):</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 3 (2 điểm):</b>
9
7
81
63
<b> ; </b>
21
2
<b>Câu 4 (2 điểm):</b>
<b>a) 5</b> : 13
7
4
<i>x</i>
<b>x = 5</b>
7
3
13
.
7
39
13
:
7
4
<b>Câu 5 (2 điểm):</b>
<b>A = </b> 2 .
5
2
5
<b>= </b> 2 1 2 1
5
2
5
3
6
<b> = </b>
4
1
:
5
8
8
<b> = </b>
5
4
.
8
8
25
.
5
16
<b> = </b> .
5
14
5
24
5
10
<b>C©u 6 (2 ®iÓm):</b>
TiÕt 94: tìm giá trị phân số của một số
cho tríc
So¹n : 20/4/08
Giảng: 25/4/08
A. mục tiêu:
- Kin thc: HS nhn bit v hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số
cho trớc.
- Thái độ : Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài tốn thực tiễn.
B. Chn bÞ cđa GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ , phÊn mµu.
- Học sinh : Học và làm bài y nh.
C. Tiến trình dạy học:
- n nh tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- KiÓm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bµi míi cđa HS.
Hoạt động của GV Hoạt động ca HS.
Hot ng I
Củng cố quy tắc nhân một số tự nhiên
với một phân số
- B¶ng phơ:
Hồn thành sơ đồ sau để thực hiện
phép nhân 20.
5
4
.
. 4 :5
20
:5 . 4
- Từ đó rút ra muốn nhân một số tự
nhiên với một phân số làm thế nào ?
. 4 80 :5 16
20
:5 4 . 4 16.
D. rót kinh nghiÖm:
<b>TiÕt 97: </b>luyÖn tËp
<b> Gi¶ng:</b>
A. Mơc tiªu:
<b>- Kiến thức: HS đợc củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị</b>
<b>một phõn s ca nú.</b>
<b>- Kĩ năng: + Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân sè cña</b>
<b>nã.</b>
<b> + Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài tốn về tìm</b>
<b>một số biết giá trị phân số của nó.</b>
<b>- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.</b>
B. Chuẩn b ca GV v HS:
<b>- Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, hình 11 phóng to, bảng trắc nghiệm.</b>
<b>- Học sinh: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.</b>
C. Tiến trình dạy học:
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
Hot ng 1
<b>Kiểm tra bài cũ (5 ph)</b>
<b>- HS1: Phát biểu quy tắc tìm một số</b>
<b>khi biết </b>
<i>n</i>
<i>m</i>
<b> của nó bằng a.</b>
<b> Chữa bài 131.</b>
<b>HS2: Chữa bài 128 <SBT 24>.</b>
<b>HS1:</b>
<b>Bài 131.</b>
<b>Mảnh vải dài 3,75 : 75% = 5 (m).</b>
<b>HS2: Bµi 128 <SBT>.</b>
<b>a) 375.</b>
<b>b) -160.</b>
<b>HS nhận xét bài làm của bạn và đề</b>
<b>nghị cho điểm.</b>
Hoạt động 2
<b>Luyện tập (24 ph)</b>
<b>Dạng 1: Tìm x.</b>
<b>Bµi 132 <55 SGK>.</b>
<b>- ở câu a để tìm x , phải làm thế</b>
<b>nào ?</b>
<b>- GV yªu cầu 2 HS lên bảng giải.</b>
<b>Bài 132.</b>
<b>a) 2</b>
3
1
3
3
2
8
3
2
<i>x</i>
<b> </b>
3
10
3
26
3
<i>x</i>
<b> </b>
3
26
3
10
3
8
<i>x</i>
<b> </b>
3
16
3
8
<i>x</i>
<b> x = </b>
8
3
.
3
16
3
8
:
3
16
<b> -2.</b>
<b>b) 3</b>
4
3
2
8
1
7
2
<b>Dạng 2: Toán đố:</b>
<b>Bài 133 <55 SGK>.</b>
<b>- GV yêu cu HS c v túm tt.</b>
<b>- Đây thuộc dạng toán nào ? Nêu</b>
<b>cách tính.</b>
<b>- GV nhấn mạnh hai bài toán cơ bản</b>
<b>về phân số.</b>
<b>Bài 135.</b>
<b>- Yờu cầu HS tóm tắt đề bài.</b>
<b>- GV: 560 s¶n phÈm ứng với bao</b>
<b>nhiêu phần kế hoạch ?</b>
<b>Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.</b>
<b>Bài 134 <55>.</b>
<b>- Yêu cầu HS đọc và thực hành theo</b>
<b>SGK.</b>
<b> Yªu cầu HS làm bài 128, 129, 131</b>
<b>bằng máy tính.</b>
<b> </b>
4
11
8
1
7
23
<i>x</i>
<b> </b>
8
1
4
11
7
23
<i>x</i>
<b> </b>
8
23
<i>x</i>
<b> </b>
8
23
7
23
<i>x</i>
<b> x = </b> .
8
7
7
23
:
<b>Bài 133.</b>
<b>Lợng thịt = </b>
3
2
<b> lợng cùi dừa.</b>
<b>Lợng đờng = 5% lợng cùi dừa.</b>
<b>Có 0,8 kg thịt.</b>
<b>Tính lợng cùi dừa ? Lợng đờng ?</b>
<b>Giải:</b>
<b>Lợng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt</b>
<b>là: </b>
<b> 0,8: </b>
3
2
<b> = 0,8. </b>
2
3
<b> = 1,2 (kg).</b>
<b>Lợng đờng cần dùng là:</b>
<b> 1,2. 5% = </b>
100
5
.
2
,
1
<b> 0,06 (kg).</b>
<b>Bµi 135.</b>
<b>XN đã thực hiện </b>
9
5
<b> kế hoạch, còn</b>
<b>phải làm 560 sản phẩm.</b>
<b>Tính số sản phẩm theo kế hoạch ?</b>
<b>Giải:</b>
<b>560 sản phẩm øng víi 1 - </b>
9
5
<b> = </b>
9
4
<b> (kế</b>
<b>hoạch). Vậy số sản phẩm đợc giao</b>
<b>theo kế hoạch là:</b>
<b> 560: </b>
4
9
.
560
9
4
<b> 1800 (sản phẩm).</b>
<b>Bài 134:</b>
<b>Bài toán Nút ân KQ</b>
<b>T×m 1 sè biÕt</b>
<b>60% cđa nã 1 8 : 6 0 % 30</b>
<b> b»ng 18.</b>
<b> VËy sè phải tìm là 30.</b>
Hot ng 3
<b>Hng dn v nh</b>
<b>- Học bµi.</b>
<b>TiÕt 98: </b>lun tËp
<b> So¹n: </b>
<b> Giảng:</b>
A. Mục tiêu:
<b>- Kiến thức: HS đợc củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một</b>
<b>số cho trớc và tìm một số biết giá trị phân số của nó.</b>
<b>- Kĩ năng: + Có kĩ năng thành thạo khi giải các bài toán này.</b>
<b> + Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các dạng tốn trên.</b>
<b>- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.</b>
B. Chn bị của GV và HS:
<b>- Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, hình 11 phóng to, băng trắc nghiệm.</b>
<b>- Học sinh: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.</b>
C. Tiến trình dạy học:
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
Hot động 1
<b>KiĨm tra bµi cị ( ph)</b>
<b>- Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của</b>
<b>một số cho trớc.</b>
<b>- Phát biểu quy tắc tìm một số biết</b>
<b>giá trị một phân số của nó.</b> <b>Một HS lên b¶ng.</b>
Hoạt động 2
<b>Luyện tập ( ph)</b>
<b>Bài 122 <53>.</b>
<b>Để tìm khối lợng hành làm thế nào ?</b>
<b>- Thực chất đây là bài toán gì ?</b>
<b>Tng t yờu cu 2 HS tớnh khi lng</b>
<b>ng v mui ?</b>
<b>- Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ</b>
<b>túi làm bài toán sau:</b>
<b> Một quyển sách giá 8000đ. Tìm</b>
<b>giá mới của quyển sách đó sau khi</b>
<b>giảm giá mới.</b>
<b>áp dụng để kiểm tra giá mới của các</b>
<b>mặt hàng trong bài 123.</b>
<b>Bµi 122.</b>
<b>5% = </b>
100
5
<b>.</b>
<b>2.5% = 2. </b>
100
5
<b> = 0,1 kg (hµnh).</b>
<b>2. </b>
1000
1
<b> = 0,002 kg đờng.</b>
<b>2.</b>
40
3
<b> 0,15 kg muối.</b>
<b>Bài tập:</b>
<b>- Giá míi cđa qun s¸ch sau khi</b>
<b>giảm giá 15% là:</b>
<b> Nót Ên KÕt qu¶</b>
<b>8 0 0 0 </b><b> 1 5 % = 6800</b>
<b>Bµi 123.</b>
<b>Sưa lại các mặt A, D:</b>
<b>A: 31500 đ</b>
<b>D: 405000 đ</b>
Kiểm tra 15 phút
Câu 1<b>: Tìm x biết:</b>
<b>a) 1,25x + 1</b>
4
3
<b> = 5</b>
4
1
<b>b) 1</b>
8
5
3
4
1
<i>x</i>
C©u 2<b>:</b>
<b> BiÕt r»ng: 15,51. 2 = 31,02.</b>
<b> 31,02: 3 = 10,34</b>
<b>Kh«ng cần tính toán hÃy điền vào ô trống sau:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Phép tính</b> <b>Kết quả</b>
<b>a) Tìm </b>
3
2
<b> của 15,51</b>
<b>b) Tìm </b>
2
3
<b> cđa 10,34</b>
<b>c) T×m mét sè biÕt </b>
2
3
<b> cđa nã b»ng 15,51</b>
<b>d) T×m mét sè biÕt </b>
3
2
<b> cđa nã b»ng 10,34.</b>
<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>
<b>- Häc bµi.</b>
<b>- Lµm bµi 132; 133 <24>.</b>
<b>- Ôn lại các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia trên máy tính.</b>
D. Rút kinh nghiệm:
<b>Tiết 99: </b>luyÖn tËp
<b> Soạn: </b>
<b> Giảng:</b>
A. Mục tiêu:
<b>- Kiến thức: HS biết thực hành trên máy tính CASIO các phép tính riêng lẻ:</b>
<b>Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp số (tự nhiên, số</b>
<b>nguyên, phân số và số thập phân).</b>
<b> HS biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói</b>
<b>trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc ( (...) ; [...] ;</b><b>...</b><b>).</b>
<b>- Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng các phím nhớ.</b>
<b>- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.</b>
B. Chn bÞ cđa GV và HS:
C. Tiến trình dạy học:
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1
<b>Sư dơng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính</b>
<b> riêng lẻ: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa </b>
<b>trên tập hợp số ( ph)</b>
<b>1. Trên tập hợp số tự nhiên:</b>
<b>- GV đa các nút ấn lên bảng phụ.</b>
<b> + Céng</b>
<b> + Trõ</b>
<b> + Nh©n</b>
<b> + Chia</b>
<b> + Luü thõa:</b>
<b> 42<sub> 4 shift x</sub>2</b>
<b> 43<sub> 4 shift x</sub>y<sub> 3.</sub></b>
<b>2. Thực hành tính các biểu thức số có</b>
<b>chứa các phép tính trên tập hợp số</b>
<b>nguyên.</b>
<b>Ví dụ: 10. (-12) + 22 : (-11) - 23<sub>.</sub></b>
<b>Ên : 10 </b><b> 12 + - + 22 : 11 + - </b>
<b> - 2 shift xy<sub> 3 =</sub></b>
<b> kÕt qu¶: -130.</b>
<b>Thùc hiƯn các phép tính trên tập hợp</b>
<b>số nguyên khác trờng hợp số tự</b>
<b>nhiên ở điểm nào ?</b>
<b>áp dụng: 5. (-3)2<sub> - 14.8 + (-31).</sub></b>
<b>3. Các phép tính về phân sè.</b>
<b>VÝ dô 1: TÝnh </b>
12
5
15
7
<b>Ên : 7 ab/c<sub> 15 + 5 a</sub>b/c<sub> 12 =</sub></b>
<b> KÕt qu¶: </b>
60
53
<b>VÝ dô 2: TÝnh </b>
14
5
21
13
<b>.</b>
<b>Ên: 13 ab/c<sub> 21 - 5 a</sub>b/c<sub> 14 =</sub></b>
<b> KÕt qu¶: </b>
42
11
<b>VÝ dơ 3: TÝnh 4</b>
3
1
2
:
29
2
.
6
5
<b>Ên: 4 ab/c<sub> 5 a</sub>b/c<sub> 6 </sub></b><sub></sub><b><sub> 2 a</sub>b/c<sub> 29 :</sub></b>
<b> 2 ab/c<sub> 1 a</sub>b/c<sub> 3 = kÕt qu¶: </sub></b>
7
1
<b>Khi ấn = ab/c<sub> mỏy i phõn s ra</sub></b>
<b>thập phân.</b>
<b>4. Các phÐp tÝnh vỊ sè thËp ph©n.</b>
<b>VÝ dơ: TÝnh: 3,5 + 1,2 - 2,37.</b>
<b>Ên: 3 . 5 + 1 . 2 - 2. 37 = </b>
<b> KÕt quả: 2,33.</b>
<b>Ví dụ tính: 1,5. 2 : 0,3.</b>
<b>HS thực hành cùng GV.</b>
<b>- Đọc kết quả trên màn hình.</b>
<b>HS bấm theo b¶ng híng dÉn.</b>
<b>Nếu là số nguyên âm thì sau đó </b>
<b>ấn nút + </b>
Hot ng 2
<b>Thực hành tính các biểu thức </b>
<b>có chứa các phép tính trên </b>
<b>v cỏc du mở ngoặc, đóng ngoặc ( ph)</b>
<b>Ví dụ tính: 5. </b><b>[ (10 + 25) : 7]. 8 - 20</b>
<b>5 </b><b> ( ( ( 10 + 25 ) : 7 ) </b><b> 8 - 20 =</b>
<b>100</b>
<b>VÝ dô 2: TÝnh:</b>
<b> 347 </b><b>[ (216 + 184): 8] </b><b> 92</b><b>.</b>
<b>HS thực hành theo bảng hớng dẫn.</b>
Hot ng 3
<b>Cách sử dụng phím nhớ</b>
<b>Để thêm số a vào néi dung bé nhí ta</b>
<b>Ên: a Min , M+</b>
<b>§Ĩ bít sè ë néi dung ghi trong bé</b>
<b>nhí Ên MR hay RM hay R-cm.</b>
<b>Khi cần xoá nhớ, ân 0 Min hay</b>
<b>AC Min hc OFF</b>
<b>VÝ dơ 1: 3 </b><b> 6 + 8 </b><b> 5</b>
<b> 3 </b><b> 6 M+<sub> Min 8 </sub></b><sub></sub><b><sub> 5 M</sub>+<sub> MR.</sub></b>
<b> kÕt qu¶: 58.</b>
<b>VÝ dô 2: TÝnh tỉng c¸c phÐp tÝnh</b>
<b>sau:</b>
<b> 53 + 6</b>
<b> 23 - 8</b>
<b> + 56 </b><b> 2</b>
<b> 99 : 4</b>
<b>53 + 6 = Min</b>
<b>23 - 8 M+</b>
<b>56 </b><b> 2 M+</b>
<b>99 : 4 M+</b>
<b> MR </b>
<b> Kết quả: 210,75.</b>
<b>HS thực hành trên máy theo GV.</b>
Hot ng 4
<b>Hng dn v nh</b>
<b>- Ôn lại bài thực hµnh.</b>
<b>- Tự đặt bài tốn và thực hành trên máy tính.</b>
<b>TiÕt 100: </b>t×m tØ sè cđa hai sè
A. Mơc tiªu:
<b>- Kiến thức: HS hiểu đợc ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phn</b>
<b>trm, t l xớch.</b>
<b>- Kĩ năng: Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.</b>
<b>- Thỏi độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải</b>
<b>một số bài tốn thc tin.</b>
B. Chuẩn bị của GV và HS:
<b>- Giỏo viờn: Bảng phụ, bản đồ Việt Nam.</b>
<b>- Học sinh: Bảng phụ nhúm.</b>
C. Tiến trình dạy học:
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>
Hoạt động 1
<b>1. tØ sè hai sè (20 ph)</b>
<b>VD: SGK <b¶ng phơ>.</b>
<b>- Vậy tỉ số giữa hai số a và b là gì ?</b>
<b>- GV đa định nghĩa lên bảng phụ.</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b> hc a : b.</b>
<b>- LÊy vÝ dơ vỊ tØ sè ?</b>
<b>- VËy tØ sè </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b> vµ phân số </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b> khác</b>
<b>nhau nh thế nào ?</b>
<b>Bài tập 1: Trong các cách viết sau,</b>
<b>cách viết nào là phân số ? cách viết</b>
<b>nào là tỉ số:</b>
2
0
;
9
4
;
75
,
2
;
5
3
<b>Vớ dụ 2: Đoạn thẳng AB dài 20 cm,</b>
<b>CD dài 1 m. Tìm tỉ số độ dài đoạn</b>
<b>thẳng AB và đoạn thng CD.</b>
<b>- Yêu cầu HS làm bài tập 2 <bài 137</b>
<b>SGK>.</b>
<b>- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bi</b>
<b>140 SGK.</b>
<b>- Qua bài tập này cần ghi nhớ điều gì</b>
<b>- Tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo</b>
<b>chiều dài của hình chữ nhật là:</b>
<b> 3 : 4 = </b>
4
<b> = 0,75.</b>
<b>* Định nghĩa: SGK.</b>
<b>VÝ du: </b>
5
4
<b> ; </b><sub>3</sub>1<sub>,</sub>,<sub>85</sub>7 <b> ; </b>
7
3
<b> ; </b>
2
1
<b>.</b>
<b>TØ số </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b> (b </b><b> 0) thì a và b có thể là</b>
<b>số nguyên, có thể là phân số, số thập</b>
<b>phân ...</b>
<b>Bài 1.</b>
<b>Phân số: </b>
5
3
<b> và </b> .
9
4
<b>Tỉ số: Cả 4 cách.</b>
<b>Ví dụ 2:</b>
<b>- T s di đt AB và đt CD là:</b>
<b> </b>
5
1
100
20
<b>- HS hoạt động nhóm bài 140.</b>
<b>Sai ở chỗ không đa cùng về đơn vị.</b>
<b>Sửa: Đổi 5 tấn = 5 000 000 g</b>
<b> </b>
500000
3
5000000
30
<b>khèi lỵng cht chÜ b»ng </b>
500000
3
<b>khèi lỵng voi.</b>
<b>?</b> <b>tÝnh.</b>
Hoạt động 2
<b>2. tỉ số phần trăm</b>
<b>Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai</b>
<b>số 78,1 và 25.</b>
<b> </b>
100
1
.
100
.
25
1
,
78
25
1
,
78
<b> = </b>
25
100
.
1
,
78
<b> % = 312,4 %</b>
<b>- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai</b>
<b>số a và b ta làm thế nào ?</b>
<b>- Yêu cầu HS lµm ?1.</b>
<b>HS đọc tổng quát SGK.</b>
<b>* Tổng quát: SGK.</b>
<b>?1. Hai HS lên chữa:</b>
<b>a) </b>
8
100
.
5
8
5
<b>% = 6,25%</b>
<b>b) §ỉi </b>
10
3
<b> t¹ = 0,3 t¹ = 30 kg.</b>
<b> </b>
30
100
.
<b>% = 83</b>
3
1
<b> %.</b>
Hoạt động 3
<b>3. tỉ lệ xích</b>
<b>- Cho HS quan sát một bản đồ Việt</b>
<b>Nam và giới thiệu tỉ lệ xích của bản</b>
<b>đồ đó:</b>
<b> VD: </b>
2000000
1
<b>- GV giíi thiƯu kh¸i niƯm tØ lƯ xÝch</b>
<b>SGK.</b>
<b> KH: T tØ lÖ xÝch.</b>
<b> a: khoảng cách giữa hai điểm</b>
<b> trên bản vẽ.</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b> (a, b cùng đơn vị đo)</b> <b><sub>HS đọc ví dụ SGK <57> và giải</sub></b>
<b>thích.</b>
<b>HS lµm ?2.</b>
Hoạt động 4
<b>Cđng cè - lun tËp (5 ph)</b>
<b>- ThÕ nµo là tỉ số giữa hai số a và b.</b>
<b> (b </b><b> 0).</b>
<b>- Nêu quy tắc chuyển từ tỉ số </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>sang</b>
<b>tỉ số phần trăm (%).</b>
<b>- Yêu cầu HS làm bài tập 138, 141</b>
<b>SGK.</b>
Hoạt động 5
<b>- Häc bµi.</b>
<b>- Lµm bµi 143, 144, 145 SGK.</b>
<b> 136, 139 <25 SBT>.</b>
D. Rót kinh nghiƯm:
<b>TiÕt 101: </b>luyÖn tËp
<b> So¹n: </b>
<b> Giảng:</b>
A. Mục tiêu:
<b>- Kiến thức: Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ</b>
<b>xích.</b>
<b>- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện ba</b>
<b>bài toán cơ bản về phân số dới dạng tỉ số phần trăm.</b>
<b>- Thỏi : HS bit ỏp dng cỏc kin thc và kĩ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm</b>
<b>vào việc giải một số bài tốn thực tế.</b>
B. Chn bÞ của GV và HS:
<b>- Giáo viên: Bảng phụ, ảnh "Câu Mü Tht" H12 <9 SGK>.</b>
<b>- Häc sinh: B¶ng phơ nhãm.</b>
C. Tiến trình dạy học:
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
Hoạt động 1
<b>KiĨm tra bµi cị (8 ph)</b>
<b>HS1: Mn tìm tỉ số phần trăm của</b>
<b>hai số a và b ta làm thế nào ? Viết</b>
<b>công thức.</b>
<b> Chữa bài tập 139 <25 SBT>.</b>
<b>- HS2: Chữa bài 144 <59 SGK></b>
<b>- GV: Nhận xét, cho điểm.</b>
<b>HS1: qt ; công thøc: </b>
<i>b</i>
<i>a</i>.100
<b>%.</b>
<b>Bµi 139.</b>
<b>a) </b>
34
21
.
7
2
<b> = </b>
2
100
.
3
2
3
<b>% = 150%.</b>
<b>b) Đổi : 0,3 tạ = 30 kg</b>
<b> </b>
50
100
.
<b>% = 60%.</b>
<b>HS2: Bài 144.</b>
<b>Lợng nớc chøa trong 4 kg da chuét</b>
<b>lµ: 4. 97,2% = 3,888 (kg)</b>
<b> </b><b> 3,9 (kg).</b>
<b> Cã </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>p% </b><b> a = b. p%</b>
<b>Bµi 138 <58>.</b>
<b> Vµ 141 <58>.</b>
<b>Bµi 141:</b>
<b>Yêu cầu HS tóm tắt đề bài, tính a</b>
<b>theo b rồi thay vào a - b = 8.</b>
<b>- Bài 142: Em hiểu thế nào khi nói</b>
<b>đến vàng bốn số 9 ? (9999).</b>
<b>- Nêu cơng thức tính tỉ lệ xích ? Từ</b>
<b>Bài 147 <59>.</b>
<b>- Nêu cách giải.</b>
<b>- GV giỏo dục lòng yêu nớc và tự hào</b>
<b>về sự phát triển ca ỏt nc cho HS.</b>
<b>Hai HS lên bảng chữa bài tËp.</b>
<b>Bµi 138</b>
<b>a) </b>
315
128
<b> b) </b>
65
8
<b>c) </b>
217
250
<b> d) </b>
10
<b>Bµi 141.</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2
3
2
3
2
1
1
<b>a - b = 8</b>
<b>Thay a = </b>
2
3
<b>b cã : </b>
2
<b>b - b = 8</b>
.
16
8
2
<i>b</i> <i>b</i>
<b>Cã a - b = 8 </b><b> a = 16 + 8 = 24.</b>
<b>Bµi 142.</b>
<b>Vµng 4 sè 9 nghÜa lµ trong 10 000g</b>
<b>"vµng" nµy chøa tíi 9999 vàng</b>
<b>nguyên chất. Tỉ lệ vàng nguyên chất</b>
<b>là:</b>
<b> </b>
10000
9999
<b>99,99%.</b>
<b>Bµi 146 <59 SGK>.</b>
<b>T = </b>
125
<b>A = 56,408 cm.</b>
<b>TÝnh b ?.</b>
<b>Cã : T = </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>a: Khoảng cách giữa hai điểm trên</b>
<b>bản đồ.</b>
<b>B: Kho¶ng cách giữa hai điểm tơng</b>
<b>ứng trên thực tế.</b>
<b> b = </b>
<i>T</i>
<i>a</i>
<b>Chiều dài thật của máy bay là:</b>
<b> b = </b> 56,408.125
125
1
408
,
56
<b> b = 7051 (cm) = 70,51 (m).</b>
<b>Bµi 147.</b>
<b> b = 1535 m ; T = </b>
20000
1
<b>a = ?</b>
<b>Gi¶i:</b>
<b>T = </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b> a = b. T = 1535. </b>
20000
1
<b>a = 0,07675 (m) ; a = 7,675 (cm).</b>
Hoạt động 3
<b>- Ôn tập lại các kiến thức, các quy tắc biến đổi quy tắc về tỉ số, tỉ số phần</b>
<b>trăm, tỉ lệ xích.</b>
<b>- Lµm bµi tËp 148 <60 SGK>.</b>
<b> 137, 141, 142 <25 SBT>.</b>
<b>- Giê sau mang m¸y tÝnh.</b>
D. Rót kinh nghiƯm:
<b>Tiết 102: </b>biểu đồ phần trm
<b>Soạn: </b>
<b> Giảng:</b>
A. Mục tiêu:
<b>- Kiến thức:ốH biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ơ vng và hình</b>
<b>quạt.</b>
<b>- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ơ</b>
<b>vng.</b>
<b>- Thái độ: Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng</b>
<b>các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.</b>
B. ChuÈn bÞ cđa GV vµ HS:
<b>- Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài, cách vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô</b>
<b>vuông tài liệu về kết quả học tập, hạnh kiểm của lớp ...</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1
<b>KiĨm tra bµi cị (7 ph)</b>
<b>- Chữa bài tập: (bảng phụ).</b>
<b> Mt trng cú 800 HS số HS đạt HK</b>
<b>tốt là 480 em, khá bằng </b>
12
7
<b> đạt tốt,</b>
<b>cịn lại là TB.</b>
<b>a) Tính số HS đạt HK: Khá, TB.</b>
<b>b) Tính tỉ số % của số HS đạt HK</b>
<b>tốt, khá, TB so với HS toàn trng.</b>
<b>HS lên bảng:</b>
<b>a) S HS t HK khỏ l:</b>
<b> 480. </b>
12
7
<b>= 280 (HS).</b>
<b>Số HS đạt HK TB là:</b>
<b> 800 - (480 + 280) = 40 (HS).</b>
<b>b) Tỉ số % của số HS đạt HK tốt so</b>
<b>với số HS toàn trờng là:</b>
<b> </b>
800
100
.
480
<b>% = 60%.</b>
<b>Số HS đạt HK khá so với HS toàn </b>
<b>tr-ờng là:</b>
<b> </b>
800
100
.
280
<b>% = 35 %.</b>
<b>Số HS đạt HK TB so với toàn trờng</b>
<b>là:</b>
<b> 100% - (60% + 35%) = 5%.</b>
Hoạt động 2
<b>- GV đặt vấn đề vào bài.</b>
<b>1. Biểu đồ phần trăm dạng cột:</b>
<b>- GV đa H13 (60 SGK) lên bảng phụ</b>
<b>để HS quan sát.</b>
<b> 60</b>
<b> 40</b>
<b> 0</b>
<b> Các loại hạnh kiểm</b>
<b>- Tia thẳng đứng ghi gì ? Tia nằm</b>
<b>ngang ghi gì ? Trên tia thẳng đứng,</b>
<b>bắt đầu từ gốc O, các số phải ghi</b>
<b>theo tỉ lệ?</b>
<b>- Yêu cầu HS làm ?1. <61>.</b>
<b>- HS đứng tại chỗ đọc kết quả.</b>
<b> Số HS đi xe buýt chiếm:</b>
<b> </b>
40
100
.
6
<b>% = 15% (Số HS cả lớp).</b>
<b>Số HS đi xe đạp chiếm:</b>
<b> </b>
40
15
<b> 37,5% (Sè HS cả lớp)</b>
<b>Số HS đi bộ chiếm:</b>
<b> 100% - (15% + 37,5%) = 47,5%</b>
<b>(sè HS c¶ líp).</b>
<b>- Gọi một HS lên bảng vẽ.</b>
<b>2. Biu phn trm dạng ô vuông:</b>
<b>- GV đa H14 <60> để HS quan sát.</b>
<b>- Biểu đồ này gồm bao nhiêu ô vuông</b>
<b>nhỏ ?</b>
<b> 100 ơ vng nhỏ đó biểu thị 100%.</b>
<b>Vậy số HS có hạnh kiểm tốt đạt 60%</b>
<b>ứng với bao nhiêu ô vuông nhỏ?</b>
<b>Tơng tự với hạnh kiểm khá và TB.</b>
<b>- Yêu cầu HS dùng giấy kẻ ô vuông</b>
<b>làm bài tp 149 SGK.</b>
<b>- Yêu cầu một HS lên bảng vẽ (bảng</b>
<b>3. Biu phn trm dạng hình quạt</b>
<b>- GV đa H15 <61> hớng dẫn HS </b>
<b> đọc b</b>
<b>iểu đồ.</b>
<b>HS quan sát, trả lời câu hỏi và vẽ</b>
<b>hình vào vở theo hớng dẫn của GV.</b>
<b>- Tia thẳng đứng ghi số %, tia nằm</b>
<b>ngang ghi các loi hnh kim.</b>
<b>?1. HS tóm tắt đầu bài.</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> 30</b>
<b> 15</b>
<b> 0</b>
<b>- HS quan sát H14 SGK.</b>
<b>Bài 149:</b>
<b>c biu .</b>
<b>- GV giải thích: Hình trịn đợc chia</b>
<b>thành 100 hình quạt bằng nhau, mỗi</b>
<b>Số HS đạt hạnh kiểm tốt: 60%.</b>
<b>Số HS đạt hạnh kiểm khá: 35%</b>
<b>Số HS đạt hạnh kiểm TB: 5%.</b>
Hoạt động 3
<b>Củng cố</b>
<b>- GV chốt lại các dạng biểu đồ và cách đọc.</b>
Hoạt động 4
<b>Hớng dẫn về nhà</b>
<b>- HS cần biết đọc các biểu đồ phần trăm dựa theo số liệu và ghi chú trên</b>
<b>biểu đồ.</b>
<b>- HS biết vẽ biểu đồ dạng cột và biểu đồ ô vuông.</b>
<b>- Làm bài tập 150, 151, 53.</b>
<b>TiÕt 103: </b>lun tËp
<b> So¹n: </b>
<b> Giảng:</b>
A. Mục tiêu:
<b>- Kiến thức: Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tØ lƯ</b>
<b>xÝch.</b>
<b>- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần</b>
<b>- Thái độ: Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp</b>
<b>giáo dục ý thức vn lờn cho HS.</b>
B. Chuẩn bị của GV và HS:
<b>- Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập, bảng phụ kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi.</b>
<b>- Học sinh: Giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi.</b>
C. Tiến trình dạy học:
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Hoạt động 1
<b>- HS1: Chữa bài 151.</b>
<b>- HS2: Chữa bài 150.</b>
<b>- GV đa H16 lên để HS đọc biểu đồ.</b>
<b>- Yêu cầu HS nhËn xÐt, GV cho</b>
<b>®iĨm.</b>
<b>- HS1: Bài 151.</b>
<b>a) Khối lợng của bê tông là:</b>
<b> 1 + 2 + 6 = 9 (tạ)</b>
<b>Tỉ số phần trăm của xi măng là:</b>
<b> </b>
9
1
<b>. 100% = 11%.</b>
<b>Tỉ số phần trăm của cát là:</b>
<b> </b>
9
2
<b>.100% </b><b> 22%.</b>
<b>Tỉ số phần trăm của sỏi là:</b>
<b> </b>
9
3
<b>. 100% </b><b> 67%.</b>
<b>HS dùng phấn màu vẽ ba phần phân</b>
<b>biệt.</b>
<b>- HS2: Bài 150.</b>
<b>a) Cú 8% t im 10.</b>
<b>b) Điểm 7 là nhiều nhất, chiếm 40%.</b>
<b>c) Tỉ lệ bài điểm 9 lµ 0%.</b>
<b>d) Có 16 bài đạt điểm 6, chiếm 32%</b>
<b>tổng số bài. Vậy tổng số bài là:</b>
<b> 16 : </b> 50
32
100
.
16
100
32
<b> (bµi).</b>
Hoạt động 2
<b>Luyện tập (30 ph)</b>
<b>Bài 1: Đọc biểu đồ:</b>
<b>- GV đa một số biểu đồ khác dạng</b>
<b>(cột, ơ vng, hình quạt) để HS đọc.</b>
<b>Bài 152 <61 SGK>.</b>
<b>Muốn dựng đợc biểu đồ biểu diễn</b>
<b>các tỉ số trên, ta cần làm gì ?</b>
<b>- Yêu cầu HS thực hiện, gọi lần lợt</b>
<b>HS lên tính.</b>
<b>- GV u cầu HS nói cách vẽ biểu đồ</b>
<b>hình cột (tia thẳng đứng, tia nằm</b>
<b>ngang ...).</b>
<b>- HS đọc biểu đồ và nêu ý nghĩa của</b>
<b>các số liệu đó.</b>
<b>Bµi 152.</b>
<b>Tìm tổng số các trờng PT nớc ta tính</b>
<b>các tỉ số rồi dựng biểu đồ.</b>
<b>- Tỉng sè c¸c trêng PT nớc ta năm</b>
<b>học 1998 - 1999 là:</b>
<b> 13076 + 8583 + 1641 = 23300.</b>
<b>Trêng tiÓu häc chiÕm:</b>
<b> </b> .100
23300
13076
<b>% </b><b> 56%.</b>
<b>Trêng THCS chiÕm:</b>
<b> </b> .100
233000
8583
<b>% </b><b> 37%.</b>
<b>Trêng THPT chiÕm:</b>
<b> </b> .100
23300
1641