Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.27 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS – THPT ĐINH TIÊN HOÀNG Độc lập-<sub> Tự do – Hạnh phúc</sub><sub> </sub>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HĨA HỌC 8 - HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021 </b>
Họ và tên: ...Lớp:...
<b>PHẦN A – KIẾN THỨC CƠ BẢN. </b>
<b>Câu 1:</b> Tính chất hoá học, điều chế oxi. Định nghĩa, gọi tên và phân loại oxit.
<b>Câu 2: </b>Tính chất hóa học và điều chế hiđro, nước.
<b>Câu 3 :</b> Định nghĩa phản ứng hóa hợp, phân hủy, thế.
<b>Câu 4 :</b> Khái niệm và gọi tên axit, bazơ, muối.
<b>Câu 5 :</b> Khái niệm dung môi, chất tan, dung dịch.
<b>PHẦN B – CÁC DẠNG BÀI TẬP</b>
<b>DẠNG 1: HỒN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC, PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HÓA </b>
<b>HỌC, CHẤT HÓA HỌC </b>
<i><b>Câu 1: Hồn thành phương trình hóa học và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng gì? </b></i>
a) KClO3 ... + ...
b) KMnO4 ... + ... + ...
c) C + O2 ...
d) P + O2 ...
e) Al + HCl ... + ...
f) Fe + HCl ... . + ...
h) Na2O + H2O ...
<i><b>Câu 2: Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: </b></i>Mg(OH)2, FeCl3, CaCO3, Al(OH)3, ZnSO4,
H2CO3, BaO, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4; H2SO4, SO3.
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Câu 3: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu </b></i>
...
c) Hòa tan điphotpho pentaoxit vào nước và sau đó nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được.
...
...
...
<b>DẠNG 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT </b>
<i><b>Câu 4: Nhận biết các chất sau: </b></i>
a) Khơng khí, khí Oxi, khí hiđro.
b) 3 dung dịch khơng màu: HCl, NaOH và NaCl.
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>DẠNG 3: BÀI TỐN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC. </b>
<i><b>Câu 5: </b></i>Cho 19,5g Zn tác dụng với dung dịch axit clohidric lỗng.
a) Tính khối lượng kẽm clorua thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí Hiđro thu được ở (đktc).
c) Dùng tồn bộ khí hiđro sinh ra ở phản ứng trên để khử đồng (II) oxit thì thu được bao nhiêu gam đồng?
(Cho Zn = 65; H = 1; O =16; Cu = 64; Cl = 35,5).
………
………
………
………
………
………
………
………
a) Tính khối lượng kẽm clorua thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí Hiđro thu được ở (đktc).
c) Dùng tồn bộ khí hiđro sinh ra ở phản ứng trên để khử đồng (II) oxit thì thu được bao nhiêu gam đồng?
(Cho Zn = 65; H = 1; O =16; Cu = 64; Cl = 35,5).
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<i><b>Câu 7: </b></i>Cho 6,0 g Magie tác dụng với dung dịch axit clohidric lỗng.
a) Tính khối lượng magie clorua thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí Hiđro thu được ở (đktc).
c) Dùng tồn bộ khí hiđro sinh ra ở phản ứng trên để khử đồng (II) oxit thì thu được bao nhiêu gam đồng?
(Cho Mg = 24; H = 1; O =16; Cu = 64; Cl = 35,5).
<i><b>Câu 8: </b></i>Cho 4,8 g Magie tác dụng với dung dịch axit clohidric lỗng.
a) Tính khối lượng magie clorua thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí Hiđro thu được ở (đktc).
c) Dùng tồn bộ khí hiđro sinh ra ở phản ứng trên để khử đồng (II) oxit thì thu được bao nhiêu gam đồng?
(Cho Mg = 24; H = 1; O =16; Cu = 64; Cl = 35,5).
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<i><b>Câu 9: </b></i>Cho 9,6 g Magie tác dụng với dung dịch axit clohidric lỗng.
a) Tính khối lượng magie clorua thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí Hiđro thu được ở (đktc).
c) Dùng tồn bộ khí hiđro sinh ra ở phản ứng trên để khử đồng (II) oxit thì thu được bao nhiêu gam đồng?
(Cho Mg = 24; H = 1; O =16; Cu = 64; Cl = 35,5).
………
………
………
………
<i><b>Câu 10: </b></i>Ở 25o<sub>C, 10 gam nước hòa tan tối đa 20,4 gam đường để tạo thành dung dịch bão hịa. </sub>
Tính độ tan của đường ở cùng nhiệt độ trên.
………
………
………
………
<i><b>Câu 11: </b></i>Ở 20o<sub>C, khi hòa tan 60 gam kali nitrat vào 190 gam nước thì thu được dung dịch bão hịa. </sub>
Tính độ tan của kali nitrat ở cùng nhiệt độ trên.
………
………
………
………
<i><b>Câu 12: </b></i>Ở 18o<sub>C, khi hòa tan 53 gam natri cacbonat vào 250 gam nước thì thu được dung dịch bão </sub>
hịa. Tính độ tan của natri cacbonat ở cùng nhiệt độ trên.