Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

Bai soan lop 32010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.44 KB, 77 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 7 :


<b> Chiều thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2008</b>


<b> TiÕt 1 : To¸n : </b>


Bảng nhân 7
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Bớc đầu học thuộc bảng nhân 7


- Vận dụng phép nhân 7trong giải toán .


<b>II. dựng dy hc: Các tấm thẻ (mỗi tấm có 7 chấm trịn)</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.H§1: KiĨm tra: (4p) - HS thùc hiÖn phÐp chia</b>
26 : 6 32 : 5
- Líp vµ GV nhËn xÐt


<b>2. HĐ2: Giới thiệu bài và ghi mục bài: (1p)</b>
- GV – HS chuẩn bị đồ dùng


<b>3. HĐ3: HDHS lập bảng nhân 7 : (12p)</b>
? Tấm thẻ có mấy chấm trịn? (7 chấm tròn)
? 7 chấm tròn đợc lấy mấy lần? (1 lần)


? 7 đợc lấy 1 lần ta có phép nhân nào? 7 x 1 = 7
- GV : 7 x 1 = 7, Đọc “bảy nhân một bằng 7)
- HS đọc lại 7 x 1 = 7



- Lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm có 7 chÊm trßn


? Có mấy tấm bìa? (2 tấm) mỗi tấm có mấy chấm trịn ? (7 chấm tròn)
? 7 chấm tròn đợc lấy mấy lần ? (2 lần)


? 7 đợc lấy mấy lần ? (2 lần) Ta có phép nhân nào? 7 x 2 = 14
- GV ghi bảng: 7 x 2 = 14 - Đọc “bảy nhân hai bằng mời bốn”
- HS nhắc lại


- LÊy 3 tấm thẻ


? Có mấy tấm thẻ ? Mỗi tấm thẻ có mấy chấm tròn?
- HS tự lập phép nhân cho lần lấy này?


7 x 3 ? Tìm kết quả: 7 x 3 = 21
- HS nêu cách tìm: 14 + 7 = 21 hay 7 + 7 + 7 = 21
- GV ghi phép nhân: 7 x 3 = 21 - HS c


- Tơng tự giúp HS lập các phép nhân tiếp


- GV trong bảng nhân 7 tích liền sau b»ng tÝch lỊn tríc céng thªm 7
- PhÐp nhân chính là phép cộng có các số hạng bằng nhau


* Gv hớng dẫn HS đọc thuộc bảng nhân
<b>4. HĐ4: Thực hành: (17p)</b>


<b> Bài 1: – Tính nhẩm: HS chuẩn bị vào vở, TL miệng theo lối, GV – Lớp nhận xét</b>
<b> Bài 2: HS đọc y/c</b>



? Bài tốn cho biết gì? TT 1 tuần : 7 ngày
? Bài tốn hỏi gì? 4 tuần : ? ngày
? Muốn tìm 4 tuần có bao nhiêu ngày ta làm nh thế nào? (7 x 4)
? Để có lời giải đúng ta dựa vào đâu? (Câu hỏi)


- HS giải vào vở, 1HS giải vào bảng phụ, GV giúp đỡ HS yếu
GV chấm chữa bài


Bài 3: ( 4p) Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ơ trống :
HS đọc u cầu bài tập, HS tự làm bài, GV giúp đỡ HS yếu
HS nêu miệng KQ trớc lớp, nhận xét.


<b>5. HĐ5: Củng cố </b>–<b> Dặn dò: (2p)</b>
- 1 HS đọc li bng nhõn


- Học thuộc và ghi nhớ bảng nhân


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 2 - 3 : Tập đọc –<b>kể chuyện:</b>


<b>Trận bóng dới lịng đờng</b>


<b>I. Mục tiêu: TĐ</b>


- HS đọc đúng, rành mạch, bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các
nhân vật .


- Hiểu lịi khun từ câu chuyện: Khơng đợc chơi dới lịng đờng. Vì dễ gây tai nạn
phải tơn trọng luật giao thông, tôn trọng luật lệ, quy tắc của cng ng.



- KC :HS biết kể lại 1 đoạn cđa c©u chun .


( HS KG kể lại đợc 1 đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật )
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa, Bảng phụ</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
Tiết1:


<b>1. HĐ1: (3p) Kiểm tra: – 2 HS đọc thuộc 1 đoạn trong bài “Nhớ lại buổi đầu đi </b>
học” mà em u thích.


- HS vµ GV nhËn xÐt, dặn dò.
- 1 HS nêu nội dung bài


<b>2. HĐ2: (1p) Giíi thiƯu bµi - Ghi mơc bµi : </b>


<b>3. HĐ3: ( 19p) Luyện đọc: - GV đọc diễn cảm toàn bài</b>
- Hớng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ


- HS luyện đọc: Đọc mỗi em nối tiếp 1 câu kết hợp sửa lỗi phát âm


GV HD HS cách đọc : Giọng toàn bài nhanh dồn dập, nhán giọng các từ ngữ gợi tả
hành động : cớp, bấm nhẹ, dãn bóng, lao đến, ngần ngừ, dốc bóng, chúi, sững lại,…
HS đọc đoạn trớc lớp kết hợp giải nghĩa từ ở SGK


HS đọc đoạn trong nhóm, một nhóm đọc bài, lớp nhận xét nhóm
đọc


<b>4.HĐ4: ( 14p) Tìm hiểu bài: </b>
- HS đọc thầm đoạn 1: TLCH



? Các bạn nhỏ trong truyện chơi bóng ở đâu?
- HS : Các bạn chơi bóng dới lịng đờng
? Vì sao các bạn ấy phải dừng trận bóng?
- HS : Long … suýt tông phải xe gắn máy


- GV : Việc chơi bóng dới lịng đờng đã gây ra hậu quả rất đáng tiếc …
- HS đọc thầm đoạn 2: TLCH


? ChuyÖn gì khiến trận bóng phải dừng hẳn lại?


- HS : Quang sút chệch … bóng bay đập vào đầu 1 cụ già … cụ lảo đảo, ôm đầu.
? Thái độ của các bạn nh thế nào khi xảy ra tai nạn/


- HS cả bọn hoảng sợ và bỏ chạy
- HS đọc to đoạn 3, lớp theo dõi.


? T×m chi tiÕt cho thấy Quang ân hận về tai nạn mình gây ra?


- HS : Quang nấp vào gốc cây, sợ tái ngời chạy theo xích lô, mếu máo khóc
? Câu chuyện muốn nói với em điều gì? (HS thảo ln nhãm)


- HS : Khơng nên đá bóng dới lịng đờng, phải tôn trọng luật giao thông …
<b> Tiết2: </b>


<b>5. HĐ5 :Luyện đọc lại: (15p)</b>


- GV đọc mẫu đoạn 3 – HD cách đọc
HS luyện đọc nhóm đơi đoạn 3



- HS : 3 em thi đọc – Nhận xét


HS yếu luyện đọc đoạn 3, GVHD sửa chữa nếu các em đọc cha đúng.
- HS đọc phân vai


? Câu chuyện có mấy nhân vật? (3 nhân vật – Bác đứng tuổi, Quang, ngời dẫn
chuyện)


- HS luyện đọc trong nhóm – 1 số nhóm đọc trớc lớp – Nhận xét

<b>B. Kể chuyện : (20p)</b>



- GV giao nhiƯm vơ: KĨ lại một đoạn của câu chuyện
- HS luyện kể theo nhãm 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GVkhuyÕn khÝch HS yÕu kẻ 1 đoạn hoặc vài chi tiết của 1 đoạn do HS chän .
- GV khuyÕn khÝch HSKG kÓ mét đoạn theo lời của một nhân vật .


? Cõu chuyn vốn đợc kể theo lời của ai? (Ngời dẫn chuyện)
- HS một số em kể trớc lớp


- HS : 3 em nối tiếp kể lại 3 đoạn nhận xét
- HS : 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện


<b>IV. Củng cố </b><b> Dặn dò: (2p)</b>


<b> GV liªn hƯ thùc tế</b>


Chuẩn bị bài sau “TiÕng ru”


………



<b>Tiết 4 : HOạt động tập thể</b>


<b>I.Mụctiêu: Thông qua hoạt động tập thể giúp các em ơn tập các bài hát, múa </b>
sân trờng.


- Ơn đội hình đội ngũ và chơi 1 số trị chơi vn ng.


- Giúp các em thoải mái sau giờ học căng thẳng - yêu trờng lớp, bạn bè, thầy cô
gi¸o.


<b>II. Hoạt đơng dạy học :</b>
<b>* Hoạt động 1: Đội hình - đội ngũ</b>


- GV tËp hỵp líp thµnh hai hµng däc phỉ biÕn néi dung y/c tiÕt häc
- Thi xÕp hµng nhanh 5p


- Ôn quay phải ,quay trái - đi đều 2 vòng sân trờng 10p
* Hoạt động 2: Trò chơi "Mèo đuổi chuột" "Bỏ khn" 10 p


- GV nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi - chơi thử 1 lần - Cả lớp cùng chơi
(Lớp trởng ®iỊu khiĨn.)


* Hoạt động 3 : Ơn bài múa hát tập thể 10p
- Cuối buổi học nhận xét tuyên dơng - nhắc nhở


………


Sáng thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009
<b> Tiết1: Đạo đức;</b>



<b> Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị </b>
<b>em(t1)</b>


<b> mục tiêu : - Biết đợc những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sóc</b>
những ngời thân trong gia đình


- Biết đợc vì sao mọi ngời trong gia đình cần quan tâm, chăm sóc lẫn nhau


- Quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sông hàng ngày ở gia
đình.


( Biết đợc bổn phạn của trẻ em là quan tâm, chăm sóc những ngời thân trong gia đình
bằng những việc làm phù hợp với khả năng. )


<b>II. Các HĐ dạy học : </b>
<b>1. HĐ1: (5p) Khởi động </b>


HS c¶ lớp hát bài : Cả nhà thơng nhau
? Bài hát nói lên điều gì ?


GV GTb


<b>2. HĐ2 : (10p) Liên hệ </b>


HS kể về sự quan tâm, chăm sóc của ông bà, cha mẹ dành cho mình
HS TLN2 kể cho bạn nghe.


GV đa ra một số câu hỏi gợi ý
? Ông bà, cha mẹ quan tâm ntn ?



? Em có suy nghĩ gì về sự quan tâm, chăm sóc đó ?
HS cá nhân kể trớc lớp, lớp lắng nghe, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GVKL: Trẻ em có quyền đợc hởng sự quan tâm, chăm sóc của mọi ngời …
<b>3. HĐ3: (12p) Kể chuyện : Bó hoa đẹp nhất </b>


GV kể trớc lớp câu chuyện : Bó hoa đẹp nhất
HS 1 em đọc lại câu chuyện, lớp lắng nghe


? Chị em Ly đã làm gì trong ngày sinh nhật mẹ ? ( tặng mẹ bó hoa )
? Vì sao mẹ nói rằng bó hoa mà chị em Ly tặng mẹ là bó hoa đẹp nhất ?.
( … là tình cảm mà chị em Ly dành tặng cho mẹ )


GVKL : Ngoài việc nhận tình cảm của ngời khác dành cho mình, thì các em có bổn
phận quan tâm, chăm sóc những ngời thõn trong gia ỡnh .


<b>4. HĐ4: (8p) Đánh giá hành vi </b>
HS TL N2 BT 3 ë vë BT in


HS đại diện các nhóm báo cáo KQ.
HS cả lớp lắng nghe, nhận xét .
<b>5. HĐ5 : (1p) Dặn dò </b>


<b> TiÕt 2 : To¸n </b>

:



<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Gióp HS thc bảng nhân 7 và vận dụng vào trong tính giá trị biểu thức, trong giải


toán.


Nhn bit tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. HĐ1: Bài cũ: (3p) - 3 HS đọc bảng nhân 7</b>
- GV Lp nhn xột


<b>2. HĐ 2: Giới thiệu và ghi mục bài: (1p)</b>


<b>3. HĐ3: GV hớng dẫn tổ chøc HS lµm bµi tËp (30p)</b>
<b> Bµi 1: Tính nhẩm</b>


- HS làm nhanh vào vở, rồi chữa bµi lµm miƯng theo lèi


- HS trả lời mỗi em 1 phép tính, nếu đúng HS hơ đúng, nếu sai HS hô sai
+ GV lu ý: 7 x 0 = 7 - Bất kì số nào nhân với 0 cũng bằng 0


7 x 1 = 7 - bất kì số nào nhân với 1 cũng bằng chính nã
1 x 7 = 7


<b> Bµi 2: Tính</b>


- GV : Bài tập này củng cố cách tính giá trị của biểu thức
- HS giỏi làm mẫu nªu miƯng : 7 x 5 + 15 = 35 + 15
= 50


- GV thùc hiƯn phÐp nh©n tríc, phÐp + , phÐp sau.
- HS giải các phần còn lại vào vở



- HS yếu và HSTB làm phần a. HS KG làm cả phần a và b, 1HS KG làm ở bảng phụ
- GV và lớp chữa bài


<b>Bi 3: HS c y/c</b>


? Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì?


HS giải bài toán vào vở , 1 HS giải ở bảng


GV gợi ý cho HS yếu: ? muốn tìm 5 lọ có bao nhiêu bông hoa ta lmf thÕ nµo ?
LÊy 7 x 5 = 35 (b«ng hoa )


GV chấm bài, chữa bài.


<b> Bài 4: Viết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm. </b>
HS QS hình minh hoạ ở SGK và đém số ô vuông


a, 7 x 4 = 28 HS giái làm mẫu. Vậy phép nhân thích hợp là 7 x 4
V× 7 x 4 = 28 ( « vu«ng )


Tơng tự câu b : HS nêu phép nhân 4 x 7 = 28 ( dành cho HS yếu và HS TB nêu )
- Đây là tính chất giao hốn của phép nhân. Khi ta đổi chỗ các thừa số trong 1


tích thì tích khơng thay đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. H§4 : Củng cố </b><b> Dặn dò: (1p) </b>
NhËn xÐt tiÕt häc


………



<b>TiÕt 3 : ChÝnh t¶ : (TËp chÐp)</b>


Trận bóng dới lịng đờng
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Chép và trình bày đúng bài CT.Bài viết khơng mắc quá 5 lỗi .
- Làm đúng bài tập 2 a/b .


- Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.HĐ1: (3p) Bài cũ:</b>


<b> – HS viÕt b¶ng con: ngo»n nghèo, nhà nghèo, khèo chân</b>
- GV Lớp nhận xét, chữa bài


<b>2. H2: (1p) Gii thiu v ghi mc bài: </b>
<b>3. HĐ3: (5p) Hớng dẫn HS tập chép: </b>
- GV và HS đọc đoạn viết đã chuẩn bị ở bảng
? Tìm những chữ trong đoạn phải viết hoa?
- HS nhìn bảng trả lời


<b>4. H§4: (15p) HS nhìn bảng chép bài vào vở: </b>
- GV theo dõi , hớng dẫn những em viết yếu
<b>5. HĐ5: (5p) Chấm, chữa bài: </b>


GV chấm tõ 7 - 10 bµi – nhËn xÐt rót kinh nghiệm
<b>6. HĐ6: (6p) Hớng dẫn làm bài tËp: </b>



<b> Bài 2a,b : - HS nắm vững y/c – HS điền đúng vào chỗ chấm,1HS làm vào bảng </b>
phụ, GV giúp đỡ Hs yếu


- Giải đáp câu đố dựa vào gợi ý và tranh
<b> Bài 3: HS đọc y/c</b>


- Cả lớp làm vào vở BT, 1 HS làm vào bảng phụ, GV giúp đỡ HS yếu làm bài
- HS đọc nối tiếp đọc bảng bi lm, cha bi .


<b>7. HĐ7: (1p) Dặn dò: </b>


Đọc thuộc bảng chữ c¸i


………
<b> TiÕt 4 : Tập viết </b>

<b>:</b>



<b> </b>

<b>Ôn chữ hoa E, Ê</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Viết đúng chữ hoa E (1 dòng), chữ Ê ( 1dòng), viết tên riêng Ê- đê (1 dòng)
Viết câu ứng dụng : Em thuận anh hòa là nhà có phúc (1 lần ) bằng cỡ chũ nhỏ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Chữ mẫu
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>1. HĐ1: (3p) Bài cũ: HS viết bảng con D , § , Kim Đồng</b>
<b>2. HĐ2: (9p) Giới thiệu và ghi mục bài : </b>


- Luyện viết chữ hoa



? Tỡm cỏc chữ đợc viết hoa trong bài? (E , Ê)
- GV viết mẫu, vừa viết vữa hớng dẫn cách viết
- HS luyện viết bảng con – nhận xét sửa chữa
- Luyện viết từ ứng dụng


- HS đọc từ Ê- đê


- GV giới thiệu : Ê- đê là 1 dân tộc thiểu số sống ở Tây Nguyên …
GV gắn chữ mẫu, HS QS chữ mẫu


- HS luyện viết : Ê - đê vào bảng con , nhận xét, sửa chữa
- HS đọc câu ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS luyÖn viết Em vào bảng con, nhận xét .


<b>3. HĐ3: (15p)HS viết vào vở tập viết, theo y/c ở SGK</b>
<b>4. HĐ4 (7p) Chấm , chữa bài : </b>


GV chÊm 7 – 10 bµi nhËn xét
<b>5. HĐ5: (1p) Củng cô - dặn dò: </b>


<b> ……….</b>


<b> Chiều thứ t ngày 7 tháng 10 năm </b>

<i><b>2009</b></i>



<b> Tiết 1 : Tập đọc : </b>


<b>BËn</b>




<b>I. Môc tiªu:</b>


- Đọc đúng, rành mạch,HS bớc đầu biết đọc bài thơvới giọng vui sôi nổi


- Hiểu nội dung bài: Mọi ngời, mọi vật và cả bé đều bận rộn làm những cơng việc có
ích, đem niềm vui nhỏ góp vào cuộc đời.


- HS thuộc lịng một số câu thơ trong bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh ở SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. HĐ1: Bài cũ: (3p) – 3 HS nối tiếp kể câu chuyện “Trận bóng dới lịng đờng”</b>
? Câu chuyện khun em điều gì?


<b>2. HĐ2: Giới thiệu và ghi mục bài: (1p)</b>
<b>3. HĐ3: Luyện đọc: (12p)</b>


- GV đọc mẫu bài thơ giọng vui khỏe, khẩn trơng, chú ý ngắt nhịp.
- HS luyện đọc nối tiếp câu kết hợp sửa lỗi phát âm


- Luyện đọc khổ thơ trớc lớp: 3 HS nối tiếp đọc 3 khổ thơ kết hợp giải nghĩa từ mới
ở SGK


- Luyện đọc khổ thơ trong nhóm
- HS đọc đồng thanh bài thơ
<b>4. HĐ4: Tìm hiểu bài: (10p)</b>
- HS đọc thầm khổ 1- 2, TLCH


? Mäi vËt, mäi ngêi xung quanh bÐ bËn nh÷ng gì?



- HS : Trời thu bận xanh, sông Hồng bận chảy, xe bận chạy, mẹ bận hát
ru,


? Bé bận làm gì?


- HS : Bé bận ngủ, bận chơi, tập khóc cời, nhìn ¸nh s¸ng, …


- GV : Mọi việc bận của bé đã góp niềm vui nhỏ của mình vào niềm vui chung của
mọi ngời


- HS đọc to Đ3 - TLCH


? Vì sao mọi ngời mọi vật bận việc mà vui?
- HS thảo luận N2 - Đại diện trình bày


- Những cơng việc có ích ln đem lại niềm vui. Chân tay hoạt động nên giúp con
ngời khỏe mạnh …


- GV KL: Mọi ngòi, mọi vật trong cộng đồng xung quanh ta đều hoạt động, đều làm
việc, sự bận rộn của mọi ngời mọi vật làm cho cuộc i thờm vui


- HS nhắc lại nội dung bài


<b>5. H5: Luyện học thuộc lòng: (9p)</b>
- HS khá đọc diễn cảm bài thơ


- GV hớng dẫn HS đọc thuộc bài thơ với hình thức cá nhân, nhóm, lớp
- HS thi đọc thuộc một số câu thơ, khổ thơ hoặc cả bài thơ.



-Hs yếu chỉ yêu cầu thuộc một số câu thơ và đọc trớc lớp
- GV lớp bình chọn giọng đọc hay nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

..


………


<b> </b>


<b> TiÕt 2: To¸n : </b>


<b>Gấp một số lên nhiều lần</b>



<b>I. Mc tiờu: - HS biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần (bằng cách nhân số đó </b>
với số lần)


- Phân biệt nhiều hơn một số đơn vị với gấp lên một số lần
<b>II. Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị sơ đồ ở SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


<b>1 HĐ1: Bài cũ: (3p) </b>


<b> HS c bảng nhân 7 – nhận xét</b>
<b>2. HĐ2: Giới thiệu bài (1p)</b>


<b>3. HĐ3: HDHS tìm hiểu bài: (11p)</b>
- GV nêu bài toán ở SGK, HS nhắc lại
- GV ghi đề tốn lên bảng


- HDHS tìm hiểu đề v túm tt



? Bài toán cho biết gì? AB = 2cm - GV vÏ đoạn thẳng AB = 2 cm
? CD gÊp 3 lÇn đoạn thẳng AB


- HS suy ngh cỏch v on thng CD và trình bày trớc lớp
- GV gắn sơ đồ lên bảng, giải thích


A 20cm B


<b> </b>

<b> C D</b>
- HS thảo luận cách tìm độ dài đoạn CD


2 + 2 + 2 = 6 hay 2 x 3 = 6 (cm)


- HS nêu lời giải cho phép tính, GV trình bày bài giải lên bảng
? Muốn gấp 2 cm (4cm) lên 3 (2) lần ta làm thế nµo?


- HS lÊy : 2 x 3 = 6 cm , 4m x 2 = 8m


? Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta làm nh thế nào? (Lấy sơ đó nhân với số lần)
- GV ghi bảng, HS nhắc nối tiếp quy tắc


<b>3. H§3: Thùc hµnh: (23p) </b>


<b> Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập 1 ở SGK</b>
- GVHDHS tìm hiểu Bt


GV ? BT cho biÕt g× ? ( Em 6 tuổi , chị gáp 2 lần tuổi em )
Gv ? BT yêu cầu tìm gì ? ( tìm số ti cđa chÞ )



GV ? Muốn tìm số tuổi của chị ta làm thế nào ? (6 x 2 )
- HS giải vào vở, 1 em lên bảng giải,GVgiúp đỡ HS yếu
- GV chữa bài


Bài giải


Tuổi chị có là : 6 x 2 = 12 (tuæi)
Đáp số: 12 tuổi
<b> Bài 2: Tơng tự nh bài 1 HS tự tìm hiểu và giải</b>


GV gọi ý HS yếu các bớc nh bài 1 .Bài 1:
- GV chấm chữa bài


Bài giải


Số cam chị hái đợc là:
7 x 5 = 35 (quả)
<b> Đáp số : 35 quả</b>
<b> Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Số đã cho 3 6 4 7 5 0
Nhiều hơn số đã cho 5 đ .vị 8


Gấp 5 lần số đã cho 15


- Số đã cho 3 , nếu nhiều hơn 5 đơn vị ta lấy số đã cho + với 5 : 3 + 5 = 8
Gấp 5 lần thì ta lấy 3 x 5 = 15


Tơng tự HS tự làm miệng, chữa bài để hoàn thành bảng


<b>4. HĐ4: Củng cố </b>–<b> dặn dò: (1p)</b>


<b> Về nhà xem lại BT, chuẩn bị bài </b>


.


………


<b> TiÕt 3 : Lun to¸n : </b>


<b>Luyện gấp một số lên nhiều lần</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng cố cho HS cách thực hiện gấp 1 số lên nhiều lần, và phân biệt rõ nhiều hơn 1
số đơn vị với gấp lên 1 số lần.


<b>II. Các hoạt ng dy hc: </b>


<b>1. HĐ1; Bài cũ : (2p) HS nhác lại quy tắc</b>
? Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta làm nh thé nào?
<b>2. HĐ2 : Thùc hµnh : (28p) </b>


HS më vë BT toán in (tr 41)
<b>Bài 1: Tính : </b>


Mu : Gấp 3m lên 5 lần đợc : 3 x 5 = 15( m )


Tơng tự HS làm phần còn lại ( HS yếu chỉ làm câu a và b )
HS nªu miƯng KQ , nhËn xÐt



<b> Bài 2: HS đọc đề toán, GV HD giải</b>
? Bài tốn cho biết gì ? Hỏi gì?


- GV vẽ sơ đồ tóm tắt bài tốn


- HS nhìn vào sơ đồ, 1 HS KG nêu cách làm bài


- HS giải vào vở BT, 1 em lên bảng phụ, GV giúp đỡ HS yếu giải rồi chữa BT
Bài giải


Tuổi của mẹ Lan năm nay lµ
7 x 5 = 35 ( tuæi )
Đáp số : 35 tuổi
<b> Bài 3: Tợng tự bài 2</b>


- HS lm, GV gi ý giúp đỡ HS yếu
- GV chấm, chữa bài


<b> Bài 4: HS nêu y/c : Viết số thích hợp vào ơ trống</b>
- GV làm mẫu : Số đã cho là 2


Nhiều hơn số đã cho 8 đơn vị : 2 + 8 = 10
Gấp 8 lần số đã cho : 2 x 8 = 16


- Tơng tự HS làm phần còn lại, 1HS làm ở bảng phụ, GV giúp đỡ HS yéu làm 3
cột đầu .


HS đổi chéo v KT


<b>3.HĐ3: Củng cố </b><b> dặn dò : (2p)</b>



- HS nhắc lại cách tìm muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta làm nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TiÕt 4 : Lun ChÝnh t¶ : </b>


<b> Bài : Trận bóng dới lịng đờng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Chép và trình bày đúng bài CT.Bài viết khơng mắc q 5 lỗi .
- Làm đúng bài tập 2 a/b .


- Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.HĐ1: (3p) Bi c:</b>


<b> HS viết bảng con: ngoằn nghèo, nhà nghèo, khèo chân</b>
- GV Lớp nhận xét, chữa bài


<b>2. HĐ2: (1p) Giới thiệu và ghi mục bài: </b>
<b>3. HĐ3: (5p) Hớng dẫn HS tập chép: </b>
- GV và HS đọc đoạn viết đã chuẩn bị ở bảng
? Tìm những chữ trong đoạn phải viết hoa?
- HS nhìn bảng trả lời


<b>4. H§4: (15p) HS nhìn bảng chép bài vào vở: </b>
- GV theo dõi , hớng dẫn những em viết yếu
<b>5. HĐ5: (5p) Chấm, chữa bài: </b>



GV chấm từ 7 - 10 bµi – nhËn xÐt rót kinh nghiƯm
<b>6. HĐ6: (6p) Hớng dẫn làm bài tập: </b>


<b> Bài 2a,b : - HS nắm vững y/c – HS điền đúng vào chỗ chấm,1HS làm vào bảng </b>
phụ, GV giúp đỡ Hs yếu


- Giải đáp câu đố dựa vào gợi ý và tranh
<b> Bài 3: HS đọc y/c</b>


- Cả lớp làm vào vở BT, 1 HS làm vào bảng phụ, GV giúp đỡ HS yếu làm bài
- HS đọc nối tiếp đọc bảng bài làm, cha bi .


<b>7. HĐ7: (1p) Dặn dò: </b>


Đọc thuộc bảng chữ cái




<i><b> Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1: Toán : </b>


<b> Lyun tËp</b>


<b> I. Yªu cÇu;</b>


- Gióp häc sinh biÕt thùc hiƯn gÊp một số lên nhiều lần và vận dụng vào giải toán .
- Biết làm tính nhân có hai chữ sè víi sè cã mét ch÷ sè .


- Làm các Bt : Bài 1( cột 1,2 ); Bài2 ( cột 1,2,3) ; Bài3; Bài4 ( a,b )
<b>II. Các hoạt động dy hc:</b>



<b>1. HĐ1: (1p) GTB </b>


<b>2. HĐ2: (33p) HDHS làm BT </b>


- GV tổ chức hớng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: HS đọc yêu cầu: Viết theo mẫu.
- GV; Giải thích mẫu : 4 gấp 6 lần 24
4 gấp 6 lần bằng 24 tức là ta lấy 4 x 6 = 24
Tơng tự HS làm các phần cịn lại


HS u vµ Tb chØ làm 2 cột đầu


- GV cha bi : Yc hs đọc nối tíêp – hơ đúng hoặc sai


Bài 2: Tính: Củng cố về nhân sè cã hai ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Khi chữa bài yc HS nêu miệng cách thực hiện phép tính. ( Gv gäi c¶ Hs yÕu )
12 14 35 29 44
6 7 6 7 6
72 98 210 203 264


<b> Bài 3: </b> HS đọc yêu cầu, lớp lắng nghe
- GV: Hng dn tỡm hiu bi


? Bài toán cho biÕt g×?
TL: Cã : 6 b¹n nam


Số bạn nữ : gấp 3 lần bạn nam
? bài toán hỏi gì: ( Tìm số bạn nữ )



? Muốn tìm số bạn nữ ta làm ntn? (6 x 3)


HS: giải vào vở, 1 em lên bảng giải , GV giúp đỡ HS yếu
Gv chấm và chữa bài.



<b>Gi¶i:</b>


Sè bạn nữ có là
6 x 3 = 18 (b¹n)


<b>Đáp số: 18 (bạn )</b>
<b> Bài 4: </b> HS đọc yêu cầu


GVHD :a, Dùng thớc có vạch cm dể vẽ đoạn thẳng AB = 6cm
b, Vẽ đt CD dài gấp đơi đt AB


GV ? vËy ®t CD dài bao nhiêu cm ? ( 6 x 2 = 12 )
HS thực hành vẽ đt CD vào vë


C, VÏ ®t MN dài bằng 1/3 đt AB <b>( Dành cho HSKG</b>)
Gv ? Vậy đt MN dài bao nhiêu cm ? ( 6 : 3 = 2cm )


HS KG vÏ vµo vở


<b>3. HĐ3: (1p) Củng cố - dặn dò </b>


.


<b> Tiết 2: Luyện toán </b>


<b> LuyÖn tËp </b>


<b>i. mục tiêu: Luyện nhân chia số có hai chữ số cho sè cã mét ch÷ sè </b>
Lun phÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d.


Giải tốn có lời văn .
<b>II. đồ dùng: bảng phụ.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>1. HĐ1: (1p) GTB </b>


<b>2. H§2: ( 20p) Cñng cè kiÕn thøc </b>
a, Đặt tính rồi tính:


33 x 9 45 x 2 60 : 2 99 : 9
HS lần lợt thực hiên vào bảng con, nhËn xÐt sưa ch÷a.


b, Đặt tính rồi tính : ( củng cè vỊ chia hÕt vµ chia cã d )


50 : 5 48 : 6 31 : 4 57 : 6
HS lần lợt thực hiệnnvào bảng con, nhận xÐt, sưa ch÷a.


GVKL: PhÐp chia : 50 : 5 vµ 48 : 6 lµ phÐp chia hÕt.
PhÐp chia : 31 : 4 vµ 57 : 6 lµ phép chia có d.
3. HĐ3: ( 50p) HD giải Bt .


<b>Bài1: Đặt tính rồi tính: </b>



a, 21 x 4 33 x 3 51 x 5 71 x 6
b, 96 : 3 84 : 2 87 : 2 79 : 7
HS lµm vµo vë, 1HS làm ở bảng


GV cùng HS chữa bài.
Lu ý phÐp chia cã d
<b>Bµi 2: TÝnh ( theo mÉu)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

15 3 17 6
15 5 12 2
0 5


15 : 3 = 5 17 : 6 = 2 ( d 5)
Tơng tự HS làm vào vë c¸c phÐp tÝnh sau:


26 : 4 18 : 2 49 : 6 88 : 4
HS làm vào vở, 1 HS làm ở bảng phô.


HS đổi chéo vở để kiểm tra


GV cïng Hs chữa bài ở bảng phụ


<b>Bi 3: Mt i thể dục có 39 ngời, trong đó 1/3 số đội viên là nam .</b>
Hỏi : a, Đội đó có bao nhiêu nam ?


b, Đội đó có bao nhiêu nữ ?
HS đọc yêu cầu BT


? Bài tốn cho biết gì ? ( Có 39 ngời, trong đó có 1/ 3 là nam )



? Bài toán yêu cầu gì ? Tìm đội đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ. )
? Bớc1 tìm gì ? ( tìm số nam )


? Bíc 2 t×m g× ? ( tìm số nữ )


? Bài toán có mấy lời giải và mấy phép tính ? ( có hai lời giải và hai phép tính )
HS giải vào vở, 1HS giải vào bảng phụ


GVchấm, chữa bài


Bài giải


a, Số đội viên nam có là
39 : 3 = 13 ( bạn )
b, Số đội viên nữ có là


39 – 13 = 26 ( bạn )
Đáp sè : a, 13 b¹n
b, 26 b¹n


<b>Bài 4 : Có 69 cái kẹo chia đều cho 6 bạn . Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo và còn </b>
thừa bao nhiêu cái ?


HS đọc yêu cầu BT


? Bài tốn cho biết gì ? ( Có 69 cái kẹo chia đều cho 6 bạn )


? Bài toán yêu cầu gì ? ( Tìm số kẹo của mỗi bạn và số kẹo còn thừa )
HS giải BT vào vở , 1 HS giải vào bảng phụ



Gv cùng HS chữa bài


Bài giải


Số kẹo của mỗi bạn và số kẹo còn thừa là
69 : 6 = 11 (kÑo ) ( thõa 3 kẹo )
Đáp số : 11 kẹo và thừa 3 kẹo
<b>4. HĐ4 : (1p) Dặn dò</b>



<b> </b>


Tiết 3: Chính tả : ( Nghe viết):

<b> Bận</b>


<b>I, Mục đích, yêu cầu:</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dịng thơ, khổ thơ 4 chữ, bài viết
không mắc quá 5 lỗi .


- Làm đúng BT điền từ có vân en/oen ( BT2)
- Làm đúng BT3 a/b( chọn 4 trong 6 tiếng )


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ, bảng con.
<b>III, Các hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. HĐ2 : Giới thiệu và ghi mục bài : ( 1p)</b>
<b>3. H§3: Híng dÉn häc sinh nghe viÕt : (6p)</b>


- GV đọc khổ thơ thứ hai và ba, HS đọc lại hai llần.


? Bài thơ này viết theo thể thơ gì? (4 chữ)


? Những chữ nào trong bài cần viết hoa? (Chữ đầu dòng)
? Bắt đầu viết từ ô nào trong vở? (« thø 3)


- HS lun viÕt từ khó vào bảng con.
- GV nhận xét, chữa lỗi


<b>3. H3 : GV c , HS vit vào vở(15p) </b>
<b>- GV lu ý t thế ngi,vit, v</b>.


<b>4. HĐ4: Chấm chữa bài: (4p):</b>


- GV chấm từ 5 đến 7 v, nhn xột,rỳt kinh nghim


<b>5. HĐ5: Hớng đẫn làm bài tập chính tả:(6p)</b>
<b> Bài 2:</b> Điền enhay oen vào chỗ chấm.


- HS làm bài cá nhân, trả lời miệng rồi gv nhận xét chữa bài.
Nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cời, sắt hoen gỉ, hèn nhát.


<b> Bài 3</b>: tìm tiếng ghép với mỗi tiếng sau.


- HS làm miệng : a, trung, chung : trung thu, chung sống
Trai, chai : chàng trại , chai nớc mắm
b, kiên, kiêng : kiên định, ăn kiêng
Tiến, tiếng : tiến lên, ting vit


<b>6 . HĐ6: Củng cố dặn dò: (1p) </b>



..


<b>Tiết 4: Luyện Từ và Câu:</b>


<b> </b>

<b>Ôn về từ chỉ hoạt động , Trng thỏi, so sỏnh</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


<b> - Biết thêm đợc một kiểu so sánh: So sánh sự vật với con ngời ( BT1)</b>


- Tìm đợc các từ chỉ hoạt động trạng thải trong các bài tập đọc Trận bóng dới lịng
đờng , trong bài tập làm văn cuối tuần 6 của em ( BT2; BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ</b>
<b>III. Các hoạt ng dy hc.</b>


<b>1. HĐ1 :Bài cũ: (4p): </b>
GV ghi b¶ng:


Bà em, mẹ em và bố em đều là công nhân
Bộ đội ta trung với nớc hiếu vói dân.
- HS: Điền dấu phẩy thích hợp.


<b>2. H§2: Giới thiệu và ghi mục bài: (1p)</b>
<b>3. HĐ3: HDHS lµm BT ( 33p) </b>


Bài 1: HS đọc u cầu, lớp theo dõi.


Tìm những dịng thơ chứa hình ảnh so sánh
- GV: treo bảng phụ đã ghi sẵn câu thơ


- HS : Hai em lên bảng ghạch chân.
- Lớp và GV nhận xét chữa bài


- GV: KL các hình ảnh so sánh trong những câu thơ này là so sánh giũa sự vật vói
con ngời .


Lêi gi¶i: Trẻ em .búp trên cành
<b> Ngôi nhà</b>.. trẻ nhỏ




C©y pơ mu. Ngời lính
Bà …. Qu¶ ngät




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV : các em cần tìm những từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ ở
đoạn nào? ( Đoạn 1,2)


- HS: Đọc đoạn một và hai của bài trận bóng dói lịng đờng.
- HS: Trao đổi N2 và TL miệng.


- GV: Ghi b¶ng: cíp bãng, dÉn bãng, bÊm bãng, chun bãng, dèc bãng. Ch¬i
bãng, sót bãng.


- GV: tìm các từ chỉ thái độ của quang và các bạn trong bài.
- HS: hoảng sợ, sợ tái cả ngời.


GVKL: Đây là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của ngời và vật .
<b> Bài 3: - HS đọc yc, lớp lắng nghe.</b>



- HS :§äc yc của bài tập làm văn tuần sáu.


- GV: Yc một hs khá đọc lại bài viết của mình và tìm ra từ chỉ HĐ, trạng thái.
- HS : làm việc cá nhân, GV giúp đỡ HS yếu , HS trả lời miệng.


- Líp nhËn xÐt.


<b>4. H§4: Cđng cè - dặn dò(1p) GV tổng kết, nhận xÐt tiÕt häc.</b>
.


………


<i><b> Sáng thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm </b></i>


<i><b>2009</b></i>



<b>Tiết 2 : Ôn Luyện từ và câu: </b>


<b> </b>

<b> Luyện về từ chỉ hoạt động </b>

<b> trạng thái </b>

<b> so </b>


<b>sánh</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho HS kiểu so sánh sự vật với con ngời. Luyện về từ chỉ hoạt động, trạng
thái.


Luyện viết 4-6 câu về ngày đầu tiên đến trờng của em .
<b>II: Đồ dùng : bảng phụ </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>



<b>1. H§1: (1p) GBT</b>


<b>2. H§2: ( 25p) Cđng cè kiÕn thøc :</b>


<b>* Củng cố về từ chỉ HĐ : </b>Ghi vào chỗ trống các từ ngữ thích hợp.
a. Chỉ hoạt động chơi bóng


b. Từ chỉ thái độ khi chơi bóng.


- HS ghi vào vở nháp , sau đó một số em nêu miệng KQ trớc lớp
GV theo dõi và chữa bài


- HS nêu miệng: - HĐ : - Đá bóng, tung bóng, ném bóng, dồi bóng, …
- Thái độ: Vui sớng , vui mừng, buồn bã, lo sợ,…


<b>* Cđng cè vỊ tõ chØ H§, TT, SS :</b>


Đọc bài tập đọc: Nhớ lại buổi đầu đi học. Hãy tìm các từ chỉ HĐ, TH. So sánh.
HS đọc thầm toàn bài


- HS làm bài tập theo nhóm 2, đại diện các nhóm thơng báo kết quả. GV ghi nhanh
lên bảng từ HS nêu ( nếu đúng )


- Từ chỉ hoạt động: nắm tay, dẫn đi, đi lại, đi từng bớc nhẹ, bay
- Từ chỉ trạng thái: nao nức, mơn man, âu yếm, bỡ ngỡ, e sợ, rụt rè
- Từ so sánh: cánh hoa mỉm cời … bầu trời.


<b>3. H§3 : ( 45p) HDHS làm BT</b>



<b>Bài1 :</b> ( Gv gắn bảng phụ ghi ND BT1)


Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong từng câu dới đây để tạo thành câu có hình
ảnh so sánh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV gợi ý : Mỗi câu đã có một sự vật và từ chỉ sự so sánh, tìm và điền thêm một sự
vật để tạo thành câu có hình ảnh so sánh. Hình ảnh so sánh là có sự tơng đồng hay có
điểm giống nhau nên thờng đợc so sánh với nhau .


HS : 1 em làm mẫu câu a : VD: Mặtt trăng lỡi liềm lơ lửng giữa trời nh cánh võng .
HS tù lµm bµi vµo vë


HS một số em đọc kết quả bài làm trớc lớp, lớp lắng nghe, nhận xét
GV ghi nhanh những câu tiêu biểu lên bng .


<b>Bài 2</b>: a, Đọc đoạn văn sau : GV gắn bảng phụ ghi sẵn đoạn văn.


Nhõn lỳc m không đồng ý, con đã quên lời khuyên, tự ý ngắt bông hoa đẹp . Con
giấu bông hoa dới một lùm cây. Đến gần tra, các bạn con vui vẻ chạy lại . Con khoe
với các bạn về bơng hoa . Nghe con nói bạn nào cũng náo nức muốn đợc xem ngay .
Con dẫn các


bạn đến nơi bông hoa đang ngủ . Con vạch lá tìm bơng hồng , cịn các bạn đều chăm
chú, nín thở chờ bơng hồng thức dậy .”


b, Tìm từ chỉ hoạt động
c, Tìm từ chỉ chỉ trạng thái .
HS đọc yêu cầu BT


HS tù làm bài, 1 HS làm vào bảng phụ .


Gvchấm một số bài


Gv gắn bảng phụ cùng HS chữa bài .


b, Từ chỉ HĐ: khuyên, ngắt, để ý, chạy, khoe, xem, dẫn, đến, vạch, tìm,
c, Từ chỉ TT : quên, muốn, ngủ, chăm chú, nín thở, thức.


<b>Bài3 </b>: Viết 4-6 câu kể về ngày đầu tiên đến trờng
GV nêu ra một số câu hỏi gợi ý :


Gv : ? năm nào em đi học lớp 1?


? Hôm đầu tiên ai đa em đến trờng ?
? Em mặc gì và mang theo những gì ?
? Ai dắc em vào lớp ?


? Các bạn mới ntn ?


? Lúc đó em cảm thấy gì ?


? Điều gì gây ấn tợng nhất đối với em ?
HS dựa vào câu hỏi gợi ý làm bài vào vở.


HS một số em đọc bài viết trớc lớp, lớp lắng nghe, nhân xét


<b>4. HĐ4 : Củng cố </b><b> Dặn dò: (3p)</b>


Nhận xét tiết học
<b>Tiết 2 : Luyện viết đúng và đẹp </b>

<b>: </b>


<b> Bài7 </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Viết đúng chữ hoa E (1 dòng) , viết tên riêng Ea – súp ,Ê- đê (2 dòng)


Viết câu ứng dụng : Viết 2 câu ứng dụng (2 lần ) bằng cỡ chũ nhỏ
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>1. H§1: (1p) GTB (1p)</b>


<b>2. H§2: (7p) HD HS cách viết.</b>
- Luyện viết chữ hon


? Tỡm cỏc ch c viết hoa trong bài? (E , Ê, M, C)
- GV viết mẫu, vừa viết vữa hớng dẫn cách viết


- HS lun viÕt b¶ng con – nhËn xÐt sưa ch÷a
- Lun viÕt tõ øng dơng


- HS đọc từ Ê- đê, Ea – súp


- GV giới thiệu : Ê- đê là 1 dân tộc thiểu số sống ở Tây Nguyên …
- HS luyện viết : Ea – súp


HS đọc câu viết ứng dụng
HS đọc câu ứng dụnhg


HS luyÖn viÕt vào bảng con : Em, Múa, ếch, Chị


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV chÊm 7 – 10 bài nhận xét
<b>5. HĐ5: (1p) Củng cô - dặn dß: </b>



………


TiÕt 2 : Luyện toán


<b>I . Mục tiêu:</b>


- Củng cố các kỹ năng thực hiện phép tính chia số cã hai ch÷ sè cho sè cã mét ch÷
sè ( chia hết ở các lần chia ) , Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


- Luyện giải toán tìm một trong các phần bằng nhau cđa mét sè.


<b>II .Các hoạt động dạy học:</b>


Bµi 1 : Đặt tính rồi tính


42 : 2 96 : 3 88 : 4 69 : 3


48 : 4 66 : 6 36 : 3 55 : 5


- Yêu cầu học sinh làm mẫu cách thực hiện phép tính.
- HS lần lợt làm vào bảng con.


Bi 2 : Túm tt bng s đồ đoạn thẳng và giải bài tốn:


Líp em cã 48 b¹n häc sinh. Tỉ em cã sè b¹n b»ng 1/4 cả lớp. Hỏi tổ em có bao
nhiêu bạn học sinh ?


- Gỵi ý : 1 HS nhắc lại cách tìm 1 /4 của một số .
- HS giải vào vở, 1 em lên bảng làm.



Bài giải :


Tổ em có số bạn học sinh lµ : 48 : 4 = 12 ( bạn )
Đáp số : 12 bạn
Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi )


Giải bài toán theo tóm tắt :


63 m vải


__________________________________
? m vải


- 1HS nêu bài toán ( Bằng lời)


- Học sinh giải vào vở, 1 em lên bảng giải .
- Giáo viên chấm và chữa bài


.




<b> Tiết 4 : Thủ công</b>


<b> Gấp cắt, dán bông hoa (TiÕt 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu : - HS biết cách gấp, cắt , dán bông hoa</b>


<b>- Gp , cắt dán đợc bông hoa. Các cánh của bông hoa tơng đối đều nhau</b>



- Với HS khéo tay : Gấp, cắt , dán đợc bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh . Các cánh
của bông hoa đều nhau.


+ Có thể cắt đợc nhiều bơng hoa . Trình bày đẹp
<b>II. Chuẩn bị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tranh quy trình gấp, cắt, dán bông hoa 5,4,8 cánh
- Giấy màu , kéo, keo, hồ dán


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>1. Bài cũ : HS nêu gấp cắt dán ngôi sao 5 cánh </b>
<b>2. Bài mới :GV giới thiệu bài</b>


<b>3. Các hoạt động - Cách tiến hành:</b>


* Hoạt động 1: Hớng dẫn quan sát nhận xét
- Gv giới thiệu mẫu 1 số bông hoa 5,4,8 cánh
- HS : Nhn xột :


? Các bông hoa có màu sắc thế nào ?
? Các cánh hoa có giống nhau không?


? Khoảng cách giữa các cánh hoa nh thế nào ?


- GV : Ta có thể áp dụng cách gấp, cắt ngôi sao để cắt bông hoa 5 cánh
* Hoạt động 2 : GVhớng dẫn mẫu


a. Gấp cắt bông hoa 5 cánh : Vận dụng cắt ngôi sao để gấp cắt hoa 5 cánh
b. Gấp cắt bông hoa 4, 8 cánh: Cắt tờ giấy hình vng có kích thớc to,nhỏ khác


nhau.Gấp tờ giấy hình vng thành 4 phần bằng nhau.Tiếp tục gấp đôi ta đợc 8
phần bằng nhau - vẽ đờng cong - cắt theo đờng cong để đợc bơng hoa 4 cánh, 8
cánh


c.Dán các hình bơng hoa : bố trí các bơng hoa vừa cắt đợc vào các vị trí thích hợp
trên tờ giấy trắng.


Nhấc từng bông hoa ra lật mặt sau để bơi hồ sau đó dán vào vị trí đỗi định . Vẽ
thêm cánh , lá tạo thành bó hoa , lọ hoa, giỏ hoa tuỳ thích của mình


GV.Cho học sinh tập cắt bơng hoa 5 cánh,4 cánh, 8cánh
<b>4. Nhận xét, đánh giá kết quả tiết học </b>


..


………


<i><b>ChiÒu thø 6 ngày 9 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b> </b></i>

<b>TiÕt 1: To¸n</b> :


Bảng chia 7



<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS bớc đầu thuộc bảng chia 7


- Vn dng đợc phép chia 7 trong giải tốn có lời văn ( có một phép chia 7)
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Các tấm thẻ, mỗi tấm có 7 chấm tròn


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>



<b>1. HĐ1: Bài cũ: (3p</b>) 3 HS đọc bảng nhân 7 nhn xột


<b>2. HĐ2: Giới thiệu bài </b><b> ghi mục bài : (1p)</b>


<b>3. HĐ3 : Lập bảng chia 7 dựa vào bảng nhân 7: (12p)</b>


- HS lấy 1 tấm thẻ có 7 chấm trịn. Hỏi 7 chấm trịn đợc lấy 1 lần thì = mấy?
- 7 lấy 1 = 7 , GV ghi bảng 7 x 1 = 7


- GV chỉ vào 7 chấm tròn và hỏi: Lấy 7 chấm tròn chia thành các nhóm mỗi nhóm
có 7 chấm trßn hái cã mÊy nhãm? (1 nhãm)


- GV ghi 7 : 7 = 1


- HS nhắc lại phép nhận và phép chia
- HS lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm có 7 chấm tròn


? 7 lấy 2 lần bằng mấy? (14) - PhÐp nh©n : 7 x 2 = 14


- Lấy 14 chấm tròn chia thành các nhóm, mỗi nhóm cã 7 chÊm trßn . Hái cã mÊy
nhãm


(2 nhãm)


- Gv ghi b¶ng: 14 : 7 = 2 HS nhắc lại


- Có 3 tấm thẻ, mỗi tấm thẻ có 7 chấm tròn, mỗi Hỏi có mấy chấm tròn? (21)
- HS lËp phÐp nh©n: 7 x 3 = 21



- GV lÊy 21 chÊm trßn chia nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn. Hỏi có mấy chÊm
trßn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS học thuộc bảng chia: CN – N – L - Thi c thuc.


<b>4. HĐ4: Thực hành: (20p) </b>
<b> Bài 1, 2</b>: TÝnh nhÈm


- Với bài tập này HS yếu chỉ làm 2 cột đầu, nhẩm đúng.


- HS nắm đợc mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia (Bài 2)
- Nhm v ghi kt qu vo v.


Chữa bài, HS nêu kết quả theo lối Nhận xét


<b> Bi 3</b>: HS đọc y/c, lớp lắng nghe
? Bài toán cho biết gỡ? hi gỡ?


- HS tóm tắt bài toán: 7 hµng : 56 HS
Mỗi hàng : ? HS


? Muốn tìm mỗi hàng có bao nhiêu HS ta phải làm nh thế nào? ( 56 : 7)
- HS giải vào vở, 1 em lên bảng giải, GV giúp đỡ HS yếu


- GV chữa bài


<b> Bi 4: </b> HS làm tơng tự. Riêng HS yếu GV giúp đỡ . GV gợi ý nh BT 3.
GV lu ý HS cỏch vit ligii


- HS làm vào vở, chữa bài



? Bài 3 và bài 4 có đặc điểm gì giống và khác nhau? ( câu hỏi dành cho HS KG)
Điểm giống : Đều lấy 56 : 7 = 8


Điểm khác : Khác nhau về lời giải và đơn vị đứng sau phép tính .


<b>5. H§5 : Cđng cố </b><b> Dặn dò: (1p)</b>





<b>Tiết 2: Tập làm văn: Kể chuyện: </b>


<b> Không nỡ nhìn</b>



<b> TËp tỉ chøc cc häp</b>



<b>I. Mơc tiêu: </b>


- Nghe - kể câu chuyện không nỡ nh×n (BT1)


- Bớc đầu biết cùng các bạn trong tổ mình tổ chức cuộc họp trao đổi vấn đề liên quan
tới trách nhiệm của HS trong cộng đồng hoặc một vấn đề đơn giản do GV gi


ý( BT2 )


<b>II. Đồ dùng dạy học Tranh minh häa trong truyÖn:</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>1. HĐ1: Bài cũ: (3p)</b> 2 HS đọc lại bài viết kể lại buổ đầu đi học


<b>2. HĐ2: Giới thiệu bài mới </b><b> Ghi mục bài; (2p)</b>
<b>3. HĐ3: HDHS làm Bt (33p)</b>


<b> Bi 1: </b> - HS đọc y/c


- HS quan sát tranh minh họa ở SGK, đọc thầm 4 câu hỏi gợi ý.
- GV kể chuyện lần 1: HS lắng nghe và TLCH.


? Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe buýt?
- HS : Anh ngồi 2 tay cứ ôm lấy mặt


? Bà cụ ngồi bên cạnh anh hỏi điều gì?


- HS : Cháu nhức đầu à, có cần xoa dầu không?
? Anh trả lời nh thế nào?


- HS : Chỏu khơng nỡ nhìn các cụ già và phụ nữ phải đúng.
- GV kể chuyện lần 2.


- HS giái kĨ l¹i câu chuyện.
- Từng cặp tập kể


- Đại diện 1 số cặp kể lại câu chuyện dựa vào gợi ý.
? Em có nhận xét gì về anh thanh niên? (HSTL)


- Gv kết luận: Anh thanh niên không biết nhờng chỗ cho ngời già và phụ nữ lại che
mặt và giải thích rất buồn cời.



<b>Bi 2: </b> HS đọc y/c và gợi ý nội dung cuộc họp.
- HS nhắc lại 5 bớc tổ chức cuộc họp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

T2 : Thảo luận . Bảo vệ của công


T3 : Thảo luận . Giúp đỡ ngời có hồn cảnh khó khăn
- HS các tổ thảo luận hồn thành bài học


1 tổ đại diện tổ chức cuộc họp – nhn xột


<b>4. HĐ4: Củng cố </b><b> Dặn dò: (1p)</b>


NhËn xÐt tiÕt học


.

<b>Tiết 3: luyện tập làm văn: </b>


<b> Luyện kể lại buổi đầu đi học</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng nói và viết về buổi đầu đi học một cách trôi chảy lu lốt.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. H§1: (1p) GTB</b>


<b>2. H§2: (30p) HD HS luyÖn tËp </b>


* GV gäi 1 sè HS kể lại buổi đầu đi học: (15p)
- Lu ý: GV gäi nh÷ng HS tiÕt tríc cha kÓ



- Sau khi HS kể GV và lớp nhận xét, chữa bài
- Khi nhận xét chú ý cách dùng từ, sử dụng lời nói
<b>* HS đọc bài viết : (15p)</b>


- GV gọi lần lợt từng em đọc bài viết trớc lớp


- Sau mỗi lần HS đọc GV – HS nhận xét, rút kinh nghiệm
+ HS phải nhận xét về: Hình thức viết văn


Cách diễn đạt
Biết dùng từ hay
- GV đọc cho HS nghe 1 đoạn văn mẫu


Buổi đầu tiên đi học, em dậy từ sớm. Đánh răng, rửa mặt và ăn sáng xong, em
khốc cặp ba lơ rồi leo lên xe ngồi sau lng mẹ. Mọi ngời qua đờng nhìn em với ánh
mắt vui tơi nh chào mừng em lần đầu tiên đi học.


Cổng trờng đã mở, rộng, cờ vui nhiều màu tung bay phất phới . Tiéng trống Đội
rộn ràng, em nắm tay mẹ, rụt rè từng bớc. Ôi chao nào thầy cô, nào bạn, nào bố mẹ
HS … Đông vui quá! … Lớp em kia rồi! … Mấy hôm nay, chúng em đã đợc tập
trung nên đã làm quen với bạn, với cô. Em chào mẹ rồi mnh dn bc vo xp hng
theo lp.


<b>3. HĐ3: Dặn dò: (1p) - Ghi nhớ những điều tiết h«m nay ta häc</b>
- Chuẩn bị bài sau







sinh hoạt lớp: đánh giá hoạt động tuần qua
<sub>I. </sub> <b><sub>Mục đích , u cầu :</sub></b>


- Gióp häc sinh rÌn lun tèt nỊn nÕp ra vµo líp, nỊn nÕp häc tËp ë trêng vµ ë nhµ.


- Phát huy đợc những u điểm trong tuần, khắc phục đợc những tồn tại còn mắc phải để
tuần sau làm tốt hơn.


- Gi¸o dơc ý thøc trách nhiệm, ý thức tự giác và có kỉ luật cho học sinh.


<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>


1, Đánh giá , nhận xét u điểm và tồn tại trong tuần qua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Líp trëng nhËn xÐt chung – GV tổng hợp ý kiến đa ra biện pháp khắc phục
tồn tại.


2, Đề ra nhiệm vụ tuần sau:


- Phân công trực tuần cho tổ 2


<b>TuÇn 8 :</b>



<b> Chiều thứ 2 ngày 12 tháng 10 năm 2009</b>
Tiết 1 : To¸n

:



<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- HS thuộc bảng chia 7 và vận dụng đợc phép chia 7 trong giải toán .
- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản .


( BT cần làm: Bài1, Bài2( cột 1,2,3) , Bài 3, Bài4)
<b> II. Các hot ng dy hc:</b>


<b>1. HĐ1 :Bài cũ : (3p)</b>


- 3 HS đọc bảng chia 7 - Nhận xét
<b>2. HĐ2: Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>3. HĐ3: HDHS làm BT (32p) </b>
<b> Bài 1: HS đọc y/c bài - Tính nhẩm</b>
- HS nhẩm nêu miệng KQ theo lỗi.
- Nhận xét : 2 phép tính trong mỗi ct


Tích của phép nhân 2 thừa số chính là số bị chia của 1 trong 2 thừa số, thơng là 1 trong
2 thõa sè.


VD : 7 x 8 = 56 7 x 6 = 42
56 : 7 = 8 42 : 7 = 6
<b> Bµi 2: TÝnh</b>


- HS làm vào bảng con GV cùng HS nhận xét bài làm ở bảng, sửa chữa bài


- Lu ý: Khi làm bài chữa bài y/c HS thực hiện từng phép tính ( lần1 ba tổ làm 3 phép
tính đầu, lần 2 ba tổ làm 3 phép tính còn l¹i )


28 7 35 7 21 7 42 6 42 7 25 5
28 4 35 5 21 3 42 7 42 6 25 5
0 0 0 0 0 0


<b> Bài 3: HS đọc y/c - Lp lng nghe</b>


? Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu gì ?
- HS trả lời GV tãm t¾t


? Muốn biết có bao nhiêu nhóm ta làm nh thế nào ? (35 : 7 = 5 nhóm)
? Để đặt lời giải cho phép tính này ta dựa vào đâu ? (Câu hỏi)


- HS giải vào vở, 1HS giải vào bảng phụ, GV giúp đỡ HS yếu . HS i chộo v
kim tra


Chữa bài


<b> Bài 4: HS đọc y/c – Lớp lắng nghe, kết hợp QS tranh minh hoạ SGK </b>
HS đếm số con mèo ở mỗi tranh


- Bµi nµy HS yếu chỉ theo dõi không phải giải vào vở.


a. GV cho HS nhận xét mỗi hình để biết có bao nhiêu con mèo sau đó tìm 1/7 số mèo
bằng cách 21 : 7 = 3 con


b. T¬ng tù : T×m sè mÌo , 14 con


T×m 1/7 cđa 14 con mÌo : 14 : 7 = 2 con
<b>4. HĐ4: Dặn dò : (1p)</b>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tiết 2 +3 : <b>Tập đọc </b>–<b>Kể chuyện :</b>



<b>C¸c em nhá và cụ già</b>


<b>I. Mục tiêu: TĐ</b>


- c ỳng, rnh mch, bớc đầu đọc đúng các kiẻu câu, biết đọc phân biệt lời ngời dẫn
chuyện với lời nhân vật .


Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Mọi ngời trong cộng đồng phải quan tâm đến
nhau( trả lời các CH 1,2,3,4)


KC : Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện .


( HS KG kể đợc từng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ )
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh häa SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
tiết1


<b>1. HĐ1: Bài cũ: (3p) 2 HS đọc thuộc bài “Bận”</b>
- Nêu nội dung bài thơ


<b>2. HĐ2: Giới thiệu và nghi mục bài: (2p)</b>
<b>3. HĐ3: Luyện đọc: (20p)</b>


- GV đọc mẫu – HS lắng nghe


- HS đọc nối câu: 1 em đọc 1 câu kết hợp sửa lỗi


GV ghi từ khó đọc : lộ rõ vẻ u sầu , nghẹn ngào ,dẫu, xe buýt .


HS : luyện đọc từ khó


- HS đọc đoạn trớc lớp : 5 em đọc 5 đoạn. HD đọc câu dài
Giải nghĩa từ : sếu, u sầu, nghẹn ngào


- HS luyện đọc đoạn nhóm, nhận xét trong nhóm đọc.
- HS 1 em đọc lại tồn bài


<b>4. HĐ4: Tìm hiểu câu chuyện: (15p)</b>
- HS đọc thầm đoạn 1- 2 và TLCH


GV? Các bạn nhỏ đi đâu? (Đi về nhà sau 1 cuộc dạo chơi)
GV? Điều gì gặp trên đờng khiến các bạn nhỏ phải dừng lại/


- HS : Gặp 1 cụ già đang ngồi bên vệ cỏ ven đờng, vẻ mệt mỏi, cặp mắt lộ ra vẻ u sầu.
GV? Các bạn nhỏ quan tâm đến cụ già nh thế nào?


- HS : Các bạn băn khoăn, đoán cụ bị ốm, bị mất cái gì … đến hỏi thăm
GV? Vì sao các bạn quan tâm đến ông cụ nh vậy?


- HS : Vì sao các em muốn giúp đỡ ơng cụ …
* HS đọc thầm đoạn 3- 4 và trả lời câu hỏi
GV? Ơng cụ đang gặp chuyện buồn gì?


- Bµ cụ ốm nặng, nằm ở viện 1 tháng, khó qua khái


GV? Vì sao khi trị chuyện với các bạn nhỏ,ơng cụ thấy lòng nhẹ hơn?
- HS trao đổi N2


Nỗi buồn đợc chia sẻ, ông cảm thấy đỡ cô đơn, ông cảm động trớc tấm lịng của bạn


nhỏ, ơng cụ thấy mình đợc an ủi …


GV? chọn tên mới cho câu chuyện ( Câu hỏi 5 dành cho HSKG)
- HS tự đặt tên


GV? C©u chun nãi víi em điều gì? (HSTL)
- GV chốt lại (ND bài học)


HS một số em nhắc lại ND


<b> Tiết 2</b>
<b>5. HĐ5: Luyện đọc lại: (15p)</b>


- GV gọi 4 – 5 HS đọc nhóm 1 lợt


- Luyện đọc phân vai: Ngời dẫn chuyện, ông cụ, các bạn nhỏ (1em đọc )
HS luyện đọc phân vai theo nhóm 3


HS thi đọc trớc lớp


6. H§6: KĨ chun: (20p)


- GV nêu y/c kể chuyện: Kể lại đợc 1 đoạn của câu chuyện.
- HS 1 em giỏi kể mẫu đoạn 1- 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV gọi 5 em đại diện 5 nhóm kể nối tiếp toàn câu chuyện.
- HS yếu kể đoạn 1


- HSG kể lại 1 đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời 1 bạn nhỏ
<b>7. HĐ7: Củng cố </b><b> Dặn dò: (2p)</b>



Em đã khi nào làm việc gì đó thể hiện sự quan tâm đến ngời khác, sẵn sàng giúp đỡ
ngời khác nh các bạn nhỏ trong truyện?


Về nhà tập kể lại câu chun


.


………


<b>TiÕt 4 : Sinh ho¹t tËp thĨ</b>


<b>Làm xanh - sạch đẹp trờng lớp </b>
<b>I. Mục tiêu: Tổ chức cho HS vệ sinh khang trang trờng lớp </b>


<b>- Trồng thêm và chăm sóc các bồn hoa, cây cảnh theo khu vực đợc phân công</b>


- Thông qua hoạt động quét, dọn vệ sinh làm khang trang trờng lớp . Biết bảo vệ thành
quả lao động, tài sản trờng lớp


<b>II. Ph ơng tiện cho HĐ làm xanh - sạch đẹp trờng lớp </b>
- Chổi , giỏ hốt rác


- Cuèc, vÐt, c©y hoa


<b>III. Các hoạt động :</b>


<b>* Hoạt động 1 : Phổ biến nội dung y/c tiết học</b>
- Tập hợp HS nêu y/c - Nội dung - mục đích tiết học



+ Làm vệ sinh : Quét và hốt rác trong lớp, ngoài sân, xung quanh lớp học - trờng lớp
khang trang s¹ch sÏ


+ HS trồng thêm hoa , nhổ cỏ vun gốc cho các cây cảnh , bồ hoa
<b>* Hoạt động 2 : Phân công - Cách tiến hành </b>


- Tổ 1: Quét dọn vệ sinh trong lớp và xung quanh phòng học
- Tổ 2 : Chăm sóc các bồn hoa và cây cảnh khu vực đợc phân công
<b>* Hoạt động 3 : Nhận xét - đánh giá kết quả làm việc </b>


Tuyên dơng - nh¾c nhë


Đây là việc làm thờng xuyên - có ý nghĩa nên mơix chng ta phải có ý thức tự giác .
Bảo vệ thành quả lao động.


………..


Sáng thứ 3 ngày 13 tháng 10 năm 2009
<b>Tiết1: đạo đức: </b>


<b> Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị </b>
<b>em(t2)</b>


<b>ị mục tiêu : </b>


- Biết đợc những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sóc những ngời
thân trong gia đình


- Biết đợc vì sao mọi ngời trong gia đình cần quan tâm, chăm sóc lẫn nhau



- Quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sơng hàng ngày ở gia
đình.


( Biết đợc bổn phạn của trẻ em là quan tâm, chăm sóc những ngời thân trong gia đình
bằng những việc làm phù hợp với khả năng. )


<b>II. Các HĐ dạy học : </b>
<b>1. H1: (3p) Khi ng </b>


HS cả lớp hát bài : Cả nhà thơng nhau
GV GTb


<b>2. H2 : (14p) Xử lý tình huống và đóng vai (BT4)</b>
Gv chia lớp thành 3 nhóm : Nhóm1,2 TL tình huống 1
Nhóm 3 TL tình huống 2
HS các nhóm trình bày KQ trớc lớp


Líp nhËn xÐt, bæ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. HĐ3: (8p) Bày tỏ ý kiến (BT 5)</b>
HS đọc yêu cầu BT5


GV yêu cầu HS bày tỏ ý kiến bằng cách giơ thẻ : thẻ đỏ : tán thành


thỴ xanh : không tán thành
thẻ tr¾ng : lìng lù


Gv nêu lần lợt từng ý kiến, HS báy tỏ ý kiến, Gv có thể yêu cầu Hs giải thích vì sao ?
GVKL : ý kiến a,c là đúng, ý kiến b là sai . Ngoài việc nhận tình cảm của ngời khác
dành cho mình, thì các em có bổn phận quan tâm, chăm sóc những ngời thân trong


gia đình .


<b>4. H§4: (9p) GT tranh vẽ, bài hát, câu chuyện về tình cảm gđ </b>
HS có tranh thì trình bày, giới thiệu trớc lớp


HS có thể hát hoặc kể chuyện, đọc thơ nói về tình cảm của mình tặng cho ơng bà,
chamẹ,…


HS cả lớp lắng nghe, nhận xét .
<b>5. HĐ5 : (1p) Dặn dò </b>


<b> </b>………
TiÕt 2 : To¸n :


<b>Giảm đi một số lần</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS bit thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán
- Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị và giảm đi một số ln.


( BT cần làm Bài 1,2,3 .)


<b>II. dựng dy học: Mơ hình minh hoạ bài tốn </b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. HĐ1: Bài cũ: (3p) - 2 HS đọc bảng chia 7 – Nhận xét</b>
<b>2. HĐ2: Giới thiệu và ghi mục bài: (1p)</b>


<b>3. H§3: Híng dÉn HS tìm hiểu cách giảm 1 số đi nhiều lần : (10p)</b>
- GV g¾n trùc quan B1: - HS quan sát



? Hàng trên có mấy con gà? (6 con gµ)
? Sè gµ ë hµg díi cã mÊy con? (2 con gµ)


? Sè gµ ë hµng díi so với số gà ở hàng trên nh thế nào?


- HS : Số gà ở hàng trên giảm đi 3 lần thì đợc số gà ở hàng dới.
- GV : 6 : 3 = 2 (con g)


- HS nhắc lại


Tơng tù vÝ dô 2 8 cm


Độ dài đoạn thẳng AB: 8 cm A B
Độ dài đt AB giảm đi 4 lần C D


Thì bằng độ dài đoạn thẳng CD 2cm



- GVGT : độ dài đoạn thẳng CD: 8 : 4 = 2 (cm)


- HS rút ra quy tắc: Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta chia số đó cho số lần.
- HS nhắc lại


GV? Gi¶m 10 kg ®i 5 lÇn : 10 : 5 = 2kg
Giảm 12lít đi 4 lần : 12 : 4 = 3 lít
<b>4.HĐ4: Thực hành: (20p)</b>


<b>Bi 1: HS đọc y/c: Viết theo mẫu</b>



- GV mẫu : Giảm 12 đi 4 lần đợc: 12 : 4 = 3


Giảm 12 đi 6 lần đợc : 12 : 6 = 2


Tơng tự HS làm các phần còn lại nêu miệng .GV gọi cả HS yếu để củng cố kiến thức .
- GV chữa bài – HS đọc theo lối – HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS đọc câu b.


? Bài toán này cho biết gì ? (HS trả lời)
GV? BT hỏi gì? ( HS tự trả lời)


GV tóm tắt :


Tãm t¾t


30giê


Lµm b»ng tay : . . . .


Lµm b»ng m¸y :
?giờ


? Muốn tìm số giờ làm bằng máy ta làm nh thế nào?
HS (30 : 5 = 6 giê )


- HS giải vào vở, 1HS giải vào vở, GV giúp đỡ HS yếu, GV cùng HS chữa bài
- HS đọc bài làm, HS nhận xét



<b> Bài 3 : HS đọc y/c</b>
Đoạn AB = 8 cm
HS đọc câu a.


GV? đt CD có độ dài bao nhiêu cm ? Vì sao ?


HS ( đt CD có độ dài 2cm. Vì CD bằng đt AB giảm đi 4 lần, tức là 8 : 4 = 2)
- HS vẽ vào vở đt CD có độ dài 2cm


HS đọc câu b.


GV? đt MN có độ dài bao nhiêu cm ? Vì sao ? ( đt MN có độ dài là 4cm . Vì MN bằng
đtAB giám đi 4cm, túc là 8 – 4 = 4 cm)


HS vẽ vào vở đt MN có độ dài 4cm
HS đổi chéo vở để KT


<b>5. HĐ5: Củng cố </b><b> Dặn dò: (1p)</b>


Ghi nhí quy t¾c


………


<b>TiÕt 3 : ChÝnh t¶ : (Nghe </b>–<b> ViÕt</b>)


Các cụ già và em nhỏ
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Nghe viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi , bài viết khơng mắc
quá 5 lỗi .


- Làm đúng bài tập 2 a/b .


<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1. HĐ1: Bài cị : (3p) HS viÕt b¶ng con : nghẹn ngào, trống rỗng, chống chọi</b>
- GV nhận xét


<b>2. H2: Giới thiệu và ghi mục bài: (1p)</b>
<b>3. HĐ3 : Hớng dẫn Nghe </b>–<b> Viết: (6p)</b>
- GV đọc đoạn viết, HS đọc bài


? Đoạn này kể gì? (Các bạn nhỏ hỏi han, động viên ông cụ giúp ơng nhẹ lịng hơn .
? Đoạn văn có mấy câu? (7 cõu)


? Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ? (Chữ đầu câu)


? Li ca ụng c đợc viết nh thế nào? (Dấu 2 chấm, xuỗng dịng, gạch đầu dịng, viết
lùi vào 1 ơ)


- HS luyện viết từ khó: ngừng lại, nghẹn ngào, xe buýt ,
<b>4. HĐ4: HS viết chính tả: (15p)</b>


- GV đọc từng câu HS viết bài, GV nhắc HS t thế ngồi viết
<b>5. HĐ5 : Chấm chữa bài: (5p)</b>


<b>6. HĐ6: HDHS làm BT (5p) </b>
HS đọc yêu cầu BT2



HS KG làm mẫu ý thứ nhất


HS cả lớp làm bài vào vở BT in, 1HS làm ở bảng phơ
HS nªu miƯng KQ tríc líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Đáp án : a, giặt, rát, dọc


b, buån , buång , chu«ng
<b>7. HĐ7 : Củng cố </b><b> Dặn dò: (1p)</b>




TiÕt 4: <b>TËp viÕt: </b>


<b>Ôn chữ hoa G.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Vit ỳng chữ hoa G ( 1 dòng) ; C, Kh (1 dịng)
- Viết tên riêng: Gị Cơng (1 dịng)


- Viết câu ứng dụng: Khôn ngoan … đá nhau (1lần) bằng cỡ chữ nhỏ ,
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ mẫu.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. HĐ1 :Bài cũ:(3p): HS viết bảng con: Ê Đê, Em.</b>
- GV - HS nhËn xÐt. <b> </b>


<b>2. HĐ2: Giới thiệu bài, ghi mục bài: (1p)</b>


- GV gắn chữ mẫu và giới thiệu.


<b>3. HĐ3 :HD viết trên bảng con:(10p)</b>


? Tỡm cỏc ch c viết hoa trong bài? ( G, C, K )
- GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết.


- HS tập viết trên bảng con
- Luyện viết từ ứng dơng.


- HS đọc từ Gị Cơng, GV giới thiệu địa danh Gị Cơng một thị xã thuộc tỉnh Tiền
Giang, trớc đây là nơi đóng qn của ơng Trơng Định – một lãnh tụ của nghĩa quân
chống Pháp.


- HS luyện viết từ Gị Cơng ở bảng con, nhận xét, sửa chữa.
- HS đọc câu ứng dụng.


GV gióp HS hiĨu nghĩa câuTN. Anh em trong nhà phải đoàn kết, thơng yêu nhau.
- HS tập viết từ Khôn, Gà ở bảng con, nhận xét, sửa chữa .


<b>4. HĐ4: HS thực hành viÕt ë vë tËp viÕt.(15p)</b>
<b> GV quan s¸t bao qu¸t lớp nhắc HS t thế ngồi viết. </b>
<b>5. HĐ5: Chấm- chữa bài:(4p): </b>


GV chấm 1 số bài và rút kinh nghiệm.
<b>6. HĐ6: Củng cố- Dặn dò:(1p): </b>




Chiều thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009


<b>Tiết 1: Tập đọc : </b>


<b>TiÕng ru</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Đọc đúng, rành mạc, biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lí .


- Hiểu nội dung: Con ngời sống giữa cộng đồng phải yêu thơng anh em, bạn bè, đồng
chí.( trả lời các CH trong sách GK)


- Học thuộc lòng 2 khổ thơ trong bài ( HSG thuộc cả bài )
<b>II. Các hot ng dy hc:</b>


<b>1. HĐ1: Bài cũ: (3p)</b>


- 2 HS đoạn 1,2) Các em nhỏ và cụ già
<b>2. HĐ2: Giới thiệu và ghi mục bài: (1p)</b>
<b>3. HĐ3: Luyện đọc: (13p)</b>


- GV đọc diễn cảm toàn bài thơ


- HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ. Kết hợp sửa lỗi phát âm
- HS đọc khổ thơ trớc lớp. 3 HS đọc 3 khổ thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4. HĐ4 :Tìm hiểu bài: (10p)</b>
- HS đọc thầm khổ thơ 1 và TLCH


GV? Con ong, con cá, con chim yêu gì? Vì sao?


- HS : Con ong u hoa vì hoa có mật ngọt giúp ong làm mật.


Con cá u nớc vì có nớc cá mới bơi lội đợc và sống đợc


Con chim yêu trời vì có bầu trời cao rộng, chim mới thả sức tung cánh hát ca,
bay lợn.


- HS c thm kh th2 - TLCH


GV? HÃy nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ trong khổ thơ 2
VD: Một thân lúa chín chẳng nên mùa vàng


- 1 thân lúa chín không làm nên mùa lúa chín Vô vàn thân lúa chín mới làm nên cả
mét mïa vµng.


- HS đọc thầm khổ thơ 3.
GV ? Vì sao núi khơng chê đất thấp biển khơng chê sóng nhỏ?


- HS vì nhờ có đất bồi núi mới cao, biển nhờ có nớc mn dịng sơng mới đầy
GV? Tìm câu lục bát ở khổ 1 nối lên ý chính của bài thơ?


HS “Con ngêi… anh em”


<b>5. HĐ5: Học thuộc lòng bài thơ: (8p)</b>
- HS : luyện đọc thuộc lòng – CN, N, L
- Thi đọc thuộc lòng trớc lớp.


( HS u cã thĨ thc 1 hc 2 khổ . HSG thuộc cả bài )
<b>6. HĐ6 : Dặn dò: (1p)</b>





………
<b>TiÕt 2 : To¸n : </b>


<b>Lun tËp</b>

<b> :</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào
giải toán.


( Cỏc BT cn lm Bi1 ( dũng 2), Bài 2)
<b>II. Đồ dùng : Bảng phụ ghi yêu cầu BT1 </b>
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. H§1 :Bài cũ :(3p)</b>


- HS nhắc lại quy tắc muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào?
<b>2. HĐ2 : Giới thiệu- ghi mục bài. (1p)</b>


<b>3. HĐ3: HDHS lµm BT ( 32p) </b>
- GV tỉ chøc HD HS lµm bµi tËp.


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu: viết số thích hợp vào ơ trống:</b>
- GV mẫu: 6 gấp 5 lần 30 giảm 6 lần 5


- GV giải thích: 6 gấp 5 lần tức là lấy 6 x 5 = 30
30 giảm 6 lần tức là lấy 30 : 6 = 5
- Tơng tự HS làm phần còn lại, GV giúp đỡ HS yếu,
GV cùng HS cha bi.



- HS nêu rõ cách điền số.


<b> Bi 2: : HS đọc yêu cầu, lớp lắng nghe.</b>
GV HDHS tìm hiểu từng yêu cầu 1
HS đọc câu a.


? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?


- GV tóm tắt: Buổi sáng bán : 60l dầu


Buổi chiều bán : giảm đi 3 lần so với buổi sáng
Bi chiỊu b¸n ? … lÝt


? Mn biÕt bi chiỊu bán bao nhiêu lít ta làm thế nào ?
( LÊy 60 : 3 )


- Tơng tự HS giải vào vở, 1 em lên bảng giải, GV giúp đỡ HS yếu, chữa bài, nhn
xột


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV chấm, chữa bài .


* GV lu ý HS : Câu a tìm số lít dầugiảm đi 3 làn ; là lấy số đó chia cho 3.
Câu b tìm 1/3 của 60 là lấy số đó chia cho 3 .


<b>Bài 3: HS đọc yêu cầu BT ( dành cho HS KG) </b>
a. HS đo độ dài đoạn thẳng AB ở SGK rồi vẽ vào vở


10cm


A. B



b. Giảm độ dài đoạn thẳng AB đi 5 lần ta sẽ đợc độ dài đoạn thẳng MN . vẽ đoạn thẳng
MN


? Tìm độ dài đoạn thẳng MN = cách nào ? 10 : 5 = 2 (cm)
- HS vẽ đoạn thẳng MN vào vở 2 cm


GVKT nhận xét, chữa bài
<b>4. HĐ4: Dặn dò HS. (1p) </b>




<b> Tiết 3 : lun to¸n </b>


<b> Luyện tập về giải toán </b>
<b>i. mục tiêu :</b>


<b> - Luyện tập về giải toán gáp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần , giải </b>
BT có liên quan


<b>II. Đồ dùng : Bảng phụ </b>
<b>III. Các HĐ dạy học </b>
<b>1. HĐ1: (1p) GTB </b>


<b>2. H§2( 20p) Cđng cè kiÕn thøc </b>
<i>a, Cđng cố về gấp một số lên nhiều lần .</i>
HS làm vào nháp


Điền số vào chỗ chấm : 7 gÊp 6 lÇn …. 32 gÊp 5 lÇn ….
95 gÊp 3 lÇn … 21 gÊp 7 lÇn …



GV? Muốn gấp một số len nhiều lần ta làm ntn? ( lấy số đó nhân với số lần )
HS làm vào nháp sau đó nêu miệng KQ


<i>b, Cđng cè vỊ gi¶m một số đi một số lần .</i>
Điền số vào chỗ chÊm :


Số đã cho 35 70
Giảm đi 5 lần …. …
Giảm di 7 lần …. ….


GV? Muốn giảm một số đi một số lần ta làm thế nào ? ( lấy số đó chia cho số lần )
HS làm vào nháp sau đó nêu miệng KQ, Lớp lắng nghe, nhận xét


<b>3. HĐ3: (50p) HDHS làm BT .</b>


<b>Bài 1: Gáp mỗi số sau lên 6 lần rồi giảm đi 2 lần : 14; 12; 9; 10.</b>
GVHD mÉu :


14 gấp 6 lần = 84 Giảm đi 2 lần = 41
Tơng tự HS làm các số còn lại


HS i chộo v KT
HS nhn xột bi ca bn


<b>Bài 2: Con năm nay 6 tuổi, ti bè b»ng 5 lÇn ti con céng víi 9 . Hỏi bố năm nay </b>
bao nhiêu tuổi ?


HS c yờu cu BT



GV? Bài toán cho biết gì ? ( con 6 ti, bè g¸p 5 lần tuổi con cộng với 9 )
GV? Bài toán hái g× ? ( tÝnh ti cđa bè )


HS tự làm bài , 1Hs giải vào bảng phụ .( HS có thể giải bằng hai cách )
HS đổi chéo vở KT


Bài giải


C¸ch 1 Cách 2
5 lần ti con lµ Ti cđa bè lµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tuổi bố là Đáp sè : 39 tuæi
30 + 9 = 39 ( tuæi )


Đáp số : 39 tuổi


GV lu ý : Cách 2 là làm gộp chú ý cách đặt lời giải và phép tính .
<b>Bài3: Cho đoạn thẳng AB là 3cm .</b>


a, Vẽ độ dài đt CD gấp đôi đt AB .
b, Vẽ độ dài đt MN bằng 1/3 đt CD


HS thực hành tính độ dài đt CD và đt MN sau đó vẽ vàovở
HS đổi chéo vở KT


HS nhạn nxét bài bạn làm trớc lớp : a. Độ dài đt CD là 3 x 2 = 6 cm
b, Độ dài đt MN lµ 6 : 3 = 2 cm


<b>Bài 4 : Một mảnh vờn hình vng có cạnh dài 23 m . Biết chu vi hình vng dài gấp 4 </b>
lần cạnh của hình đó , tính chu vi mảnh vờn này ?



HS đọc yêu cầu BT
GV? BT cho biết gì ?
GV? BT yêu cầu gỡ ?


HS tự giải bài toán vào vở, có thể giải theo hai cách
HS 1 em giải vào bảng phụ


Gv chấm một số bài , chữa bài


Bài giải


C¸ch 1 C¸ch 2


CHu vi mảnh vờn là Chu vi mảnh vờn là


23 x 4 = 92 (m) 23 + 23 + 23 + 23 = 92 (m )
Đáp số : 92 m Đáp số : 92 m
GV ? trong hai cách, cách nào gọn hơn ? ( Các 1 gọn hơn )


<b>4. HĐ4: (2p) Củng cố, dặn dò </b>


GV? Tiết học hôm nay các em đợc ôn những nội dung gì?
HStự nhắc lại


………..
<b>TiÕt 4 : LuyÖn ChÝnh tả : </b>


Các cụ già và em nhỏ
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Nghe viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi , bài viết không mắc
quá 5 lỗi .


- Làm đúng bài tập 2 a/b .


<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1. HĐ1: Bài cũ : (3p) HS viết bảng con : nghẹn ngào, trống rỗng, chống chọi</b>
- GV nhận xét


<b>2. H2: Gii thiệu và ghi mục bài: (1p)</b>
<b>3. HĐ3 : Hớng dẫn Nghe </b>–<b> Viết: (6p)</b>
- GV đọc đoạn viết, HS đọc bài


? Đoạn này kể gì? (Các bạn nhỏ hỏi han, động viên ông cụ giúp ông nhẹ lịng hơn .
? Đoạn văn có mấy câu? (7 cõu)


? Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa ? (Chữ đầu câu)


? Li ca ụng c c vit nh thế nào? (Dấu 2 chấm, xuỗng dòng, gạch đầu dịng, viết
lùi vào 1 ơ)


- HS lun viÕt từ khó: ngừng lại, nghẹn ngào, xe buýt ,
<b>4. HĐ4: HS viết chính tả: (15p)</b>


- GV c tng câu HS viết bài, GV nhắc HS t thế ngồi viết
<b>5. HĐ5 : Chấm chữa bài: (5p)</b>


<b>6. HĐ6: HDHS làm BT (5p) </b>


HS đọc yêu cầu BT2


HS KG làm mẫu ý thứ nhất


HS cả lớp làm bài vào vở BT in, 1HS làm ở bảng phụ
HS nªu miƯng KQ tríc líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Đáp án : a, giặt, rát, dọc


b, buồn , buồng , chuông
<b>7. HĐ7 : Củng cố </b><b> Dặn dò: (1p)</b>




Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
<b> TiÕt 1: To¸n: </b>


<b>Tìm số chia </b>


I.Mục tiêu:


- Giúp HS biết tên gọi của các thành phần trong phép chia
- BiÕt t×m sè chia cha biÕt .


BT cần làm ( Bài 1,2)


<b>II. dựng dy học: 6 hình vng hoặc trịn, tam giác</b>…bằng bỡa, nha
<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1. HĐ1:Bài cũ:(2p): 1 HS nêu quy tắc giảm đi 1 số lần</b>
- HS nêu miệng : 7 giảm đi 7 lần.



42 giảm 6 lần.
<b>2. HĐ2: Giới thiệu bài- Ghi mục. (1p)</b>
<b>3. HĐ3 : Nhận xét:(13p): </b>


GV gắn 6 HV thành 1 hàng lên bảng- HS quan sát
? Có mấy HV?


- GV tách 6 HV thành 2 phần = nhau (2 hàng)
? Mỗi hàng có mấy HV?


? Muốn biết 6 HV chia thành 2 hàng = nhau, hỏi mỗi hàng cã mÊy HV ta lµm thÕ nµo?
(6 : 2 = 3 )


SBC SC ST
- HS nêu tên thành phần của phép chia.


- GV che số 2 hỏi: Muốn tìm số chia ta làm thÕ nµo?
- HS lÊy 6 : 3. Tøc lµ lÊy SBC chia cho Sè th¬ng
- HS rót ra quy tắc ( SGK) , Nhắc lại theo lèi.
- GV ghi b¶ng: 30 : x = 5.


? Bài toán yêu cầu tìm gì? Muốn tìm x ta làm ntn ?
- HS lên bảng làm:


30 : x = 5


X = 30 : 5
X = 6



<b>3. HĐ3: Thực hành:( 18p)</b>


<b> Bi 1: HS c yờu cầu – Tính nhẩm.</b>
GV BT này củng cố các bảng chia đã học


- HS lµm vµo vë, nêu kết quả theo lối


Nu ỳng- HS hụ đúng, nếu sai hơ sai và chữa bài.


Bµi 2: Tìm x: Bài tập này củng cố cách tìm số chia, số bị chia và thừa số cha biết.
Vận dụng quy tắc, HS làm vào bảng con , GV chữa bài.


a, 12: x = 2 e, X : 5 = 4 g, X x 7 = 70


X = 12 : 2 X = 4 x 5 X = 70 : 7
X = 6 X = 20 X = 10


- Trong khi chữa bài, GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tìm SBC, TS,SC
Phần còn lại của BT 2 HS lµm vµo vë


b, 42 : x = 6 c, 27 : x = 3 d, 36 : x = 4
GV giúp đỡ Hs yếu


HS đổi chéo vở để KT


<b>Bài3: ( dánh cho HS KG) . HS đọc yêu cầu BT </b>
HS KG suy nghĩ sau đó nêu miệng KQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

b, Th¬ng bé nhất là 1 ( vì 7 : 7 =1)
<b>4. H§4: Cđng cố </b><b> dặn dò:(1p ).</b>



.






<b> TiÕt 2: Luyện toán</b>
<b>I. Mục tiêu : Gióp häc sinh:</b>


- Cđng cè vµ vËn dơng vỊ gấp một số lên nhiều lần , giảm một số đi một số lần.
- Hoàn thành phần BT còn lại


<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1. HĐ1: (1p) GTB</b>


<b>2. HĐ2: (15p) Củng cố và vận dụng gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi một số</b>
lần


<b>Bài 1: Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng và giải bài toán: ( dành cho HS đại trà ) </b>
Nhà bạn Lan có 48 con gà, số vịt bằng 1/4 số gà . Hỏi nhà bạn Lan có bao nhiêu
con vịt ?


HS đọc yêu cầu BT


- GV HD HS t×m hiĨu : ? BT cho biÕt g×? BT hái g×?


- GV ? Gà biểu htị mấy phần bằng nhau , vịt biểu thị mấy phần bằng nhau ?
HS tự tóm tắt rồi giải.



Tãm t¾t
48 con gµ
Gà :


Vịt :


? con vÞt


Bài giải:


Số vịt nhà bạn Lan có lµ :
48 : 4 = 12 ( con )


<b>Đáp số: 12 con vịt</b>
- GV cùng HS chữa bài.


<b>Bài 2: ( Dành cho học sinh khá giỏi )</b>


1 /4 sè häc sinh líp 3B lµ häc sinh giái. BiÕt r»ng líp 3B cã 8 häc sinh giái . Hái
líp 3B cã bao nhiªu häc sinh ?


- GV hớng dẫn học sinh tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- HS dựa vào tóm tắt nêu cách làm.


- 1 häc sinh lên bảng làm bài cả lớp làm vào vë bµi tËp.
- Chữa bài nhận xét .


<b>3. HĐ3: (17p) HS tự hoàn thành BT còn lại </b>


GV QS bao quát lớp, giúp dỡ HS yếu hoàn thành BT


<b>4. HĐ4: (1p) Dặn dò </b>


.
<b>Tiết 3: Chính tả: ( Nhí- viÕt</b>

<b>): </b>



<b> </b>

<b>TiÕng ru.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nhớ và viết đúng bài CT ; trình bày đúng các dịng thơ, khổ thơ lục bát, bài viết
không mắc quá 5 lỗi .


- Làm đúng bài tập 2 a/b


<b>II. Hoạt ng dy hc:</b>


<b>1. HĐ1: Bài cũ (3p): HS viết bảng con: buồn bÃ, diễn tuồng. Nhận xét.</b>
<b>2. HĐ2: Giíi thiƯu bµi- ghi mơc bµi.(1p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV đọc 2 khổ thơ - 2 HS đọc bài, lớp lắng nghe
? Trong 2 khổ thơ sử dụng những dấu câu nào?
- HS nhớ vị trí các dấu câu.


- HS c ng thanh.


GV nhắc HS cách trình bày bài thơ


<b>4. HĐ4 : HS viết 2 khổ thơ vào vở( 15p)</b>
- GV lu ý hình thức viết


<b>5. HĐ5 : ChÊm </b>–<b> bµi (5p):</b>


GV chÊm mét sè bµi – nhËn xÐt


<b>6. HĐ6 : HD HS làm bài tập chính tả(5p)</b>
- HS đọc yêu cầu BT 2


HS G lµm mÉu ý thø nhÊt


- HS làm vào vở, 1 em làm bảng phụ, GV giúp đỡ Hs yếu
- HS đọc bài làm – chữa bài ở bảng phụ


a, r¸n, dƠ, giao thõa


b, cuån cuén, chuång, luèng.
<b>7.HĐ7: Củng cố </b><b> Dặn dò ( 1p):</b> GV nhËn xÐt tiÕt häc.


..


………


<b> TiÕt4 : Luyện từ và câu: </b>


Từ ngữ về cộng đồng.

<b> Ôn tập câu: Ai làm gì?</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu và phân loại đợc một số từ ngữ về cộng đồng ( BT1 )


Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi : Ai ( cái gì, con gì ) ? Làm gì?( BT3)
Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định ( BT4 )



( HS KG lµm BT3 )


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. HĐ1 :Bài cũ:( 2p): HS đọc bài tập 3 tuần trớc- nhn xột.</b>


<b>2. HĐ2: Bài mới: Giới thiệu bài và ghi mục bài lên bảng : (1p)</b>
<b>3. HĐ3: (32p) HD HS lµm bµi tËp.</b>


<b> Bài 1 : HS đọc yêu cầu bài tập</b>


- HS làm mẫu: Xếp 2 từ cộng đồng, cộng tác vào bảng dới đây:


<i> Những ngời trong cộng đồng---Thái độ, HĐ trong cộng đồng</i>
cộng đồng cộng tác.


- Tơng tự HS làm bài theo nhóm 2, đại diện 1 số nhóm nêu kết quả làm việc.
- GV chữa bài- ghi vào bảng.


- HS ghi nhanh vµo VBT


N1: đồng bào, cộng đồng, đồng đội, đồng hơng.
N2: cộng tác, đồng tâm.


<b> Bài 2 : HS đọc yêu cầu</b>


- GV giải thích từ “ cật”, từ “lng” trong câu Chung lng đấu cặt.
“cặt” chíng là bộ phận bên ngồi : VD cật tre, cật nứa…
“lng” là đoạn từ phần vai đến thắt lng.



- HS tiếp tục trao đổi N2 tỡm ra kt qu ỳng.


- HS thông báo kết qu¶ tríc líp : Tán thành: câu a, c


Không tán thành: câu b.
- GV giúp HS hiểu nghĩa các câu tục ngữ, thành ngữ


a. Chung lng đấu cật: Đồn kết ,góp sức cùng nhau làm vic.


b. Cháy nhà hàng xóm bình chân nh vại: ích kỷ thờ ơ, chỉ biết mình.
c. Ăn ở nh bát nớc đầy:sống có tình, có nghĩa, chung thủy.


- HS đọc thuộc lòng 3 câu ca dao, tục ngữ
<b> Bài 3: HS đọc yêu cầu ( dành cho HS KG )</b>


- GV: Đây là những câu đặt theo mẫu Ai làm gì đã đợc học ở lớp 2. nhiệm vụ của các
em là phải tìm bộ phận trả lời cõu hi ú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Ai đang tới chỗ «ng cơ, lƠ phÐp hái? : C¸c em


? Các em đang làm gì? Tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
- Tơng tự HS làm vào vở


- HS cha bi ming
<b> Bài 4: HS đọc yêu cầu</b>


? Các câu văn đợc nêu trong bài tập viết theo mẫu nào?
HS : Ai - làm gì?


HS G làm mẫu câu a, Mấy bạn học trò đứng nép bên ngời thân .


HS đặt câu hỏi: ? Ai đứng nép bên ngời thân ? ( Mấy bạn học trò )
HS tự làm việc cá nhân, GV giúp đỡ HS yếu


Gv chÊm một số bài .


- HS phát biểu ý kiến- GV chữa bài.


b, Ông ngoại làm gì ? ( dẫn tôi đi )
c, Mẹ bạn làm gì ? ( ( âu yếm năm tay )


<b>4. HĐ4: Củng cố- dặn dò(1p): GV nhận xÐt tiÕt häc. </b>
………..


Sáng thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm

<i><b>2009</b></i>



Tiết 1: Luyện tiÕng viƯt


<b> ơn tập</b>

<b>Từ ngữ về cộng đồng .Ôn tập câu: Ai làm </b>


<b>gì?</b>



<b> Thùc hµnh vỊ tỉ chøc cc häp </b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Giúp HS củng cố và sử dụng đợc các từ ngữ về cộng đồng nhằm mở rộng các từ
ngữ cho HS.


- Gióp HS luyện tập kiểu câu: Ai là gì?
<b>II. Đồ dùng: Bảng phô </b>



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. HĐ1 : (1p) GTB</b>


<b>2. H§2 : ( 20p) Cđng cè kiÕn thøc </b>


<b> Bài 1: HS đọc yêu cầu và nội dung bài làm.</b>


- GV: Hãy tìm những từ ngữ có tiếng “ đồng” chỉ những ngời trong cộng đồng.
- HS suy nghĩ và phát biểu.


- GV nhận xét những từ nào đúng ghi vào bảng.


VD: đồng bào, đồng chí, đồng đội, đồng hơng đồng khói, cộng đồng …
<b> Bài 2: GV ốăn bảng phụ ghi ND BT </b>


HS đọc đề bài: Điền bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai hoặc trả lời câu hỏi Làm gì vào chỗ
trống trong cỏc cõu sau :


a. Các bạn HS trong lớp .


b. .góp sách vở giúp các bạn vïng lị lơt .


? Đề bài u cầu làm gì ( Điền bộ phận trả lời câu hỏi Ai hay Làm gì?)
- HS suy nghĩ chọn bộ phận câu phự hp in ỳng


- HS làm nháp ghi cụm từ cần điền.
- GV tổ chức chữa bài.


Gi 5- 7 HS nêu kết quả điền – GV cùng HS nhận xét.
- GV ghi nhanh câu tiêu biểu lên bảng để HS tham khảo


a. Các bạn HS trong lớp đang làm BT toán .


b. HS trêng em gãp sách vở giúp các bạn vùng lũ.
<b>3. HĐ3 : ( 50p)VËn dơng lµm BT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

a, Bà con nông dân ra đồng gặt lúa.


b, Những chú chim gáy đang nhặt thóc rơi ở gãc rng võa gỈt .
c, Mäi ngêi cêi nãi vui vỴ .


d, Bọn trẻ chạy đuổi nhau trªn bê ruéng .


C©u Bé phËn câu TLCH : AI( con gì, cái gì ) ? Bé phËn TLCH :
<b>Làm gì </b>


<b>Mu: a Bà con nông dân ra đồng gặt lúa .</b>
HS làm phần còn lại vào vở .


HS đổi chéo vở để KT, nhận xét bài bạn .


<b>Bài 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in đậm . (theo mẫu sau ) </b>
Câu Câu hỏi
<b> Chúng em đang đá bóng. Mẫu : Ai đang đá bóng ? </b>
Vân giúp mẹ gác ngô lên gác bếp.


Chị em Mai đang nấu cơm chiều .
Mọi ngời rủ nhau đi hội chợ .


Tơngtự HS làm phần còn lại, 1 HS làm vào bảng phụ
GVchấm một số bài, nhận xét, chữa bài ở bảng phụ .



<b>Bài5 : Em hãy cùng các bạn trong nhóm tổ chức một cuộc họp </b>
Troa đổi về trách nhiệm của HS trong cộng đồng.


GV phân công : N1: Tôn trọng luật đi đờng.
N2: Bảo vệ của công


N3 : Giúpnđỡ bạn có hồn cảnh khó khăn .
HS 3 nhóm tổ chức cuộc họp sau đó trình bày trớc lớp
Lớp lắng nghe, nhận xét.


GV ghi điểm cho mỗi nhóm .


<b>4. HĐ4: Củng cố- Dặn dß: (2p): GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b>


………


<b>Tiết 2 : Luyện viết đúng, viết đẹp </b>



<b>Bài 8</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Viết đúng chữ hoa G ( 1 dòng) ; Gi (1 dũng)


- Viết tên riêng: Gò Công Đông (1 dòng), Gia Viễn (1 dòng)
- Viết câu ứng dụng: mỗi câu (1lần) bằng cỡ chữ nhỏ ,


<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1. HĐ1 : Bài cũ:(3p): HS viết bảng con : Ea- súp , Em, Õch.</b>


- GV - HS nhËn xÐt. <b> </b>


<b>2.HĐ2 : Giới thiệu bài, ghi mục bài: (1p)</b>
- GV GTB


<b>3 . HĐ3 :HD viết trên bảng con:(7p)</b>


? Tỡm cỏc ch c vit hoa trong bài? ( G, C, Q,M, P, B: )
- GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết.


HS luyện viết trên bảng con các chữ cần viết hoa ( Q,P)
- Lun viÕt tõ øng dơng.


- HS đọc từ Gị CơngĐơng, Gia Viễn .
GVHD viết từ ứng dụng


- HS luyện viết từ Gị Cơng Đơng, Gia Viễn ở bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng.


- GV HD HS cách viết câu ứng dụng


<b>4. H4 : HS thực hành viết ở vở thực hành viết đúng, viết đẹp (18p)</b>
GV quan sát bao quát lớp nhắc HS viết bi


GV khuyến khích HS KG luyện viết thêm chữ viết nghiêng
<b>5. HĐ5 : Chấm- chữa bài:(5p): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

………

TiÕt 3 : Luyện toán




<b>I . Mục tiêu:</b>


- Củng cố về giảm một số đi một số lần, tìm một phần mấy cña mét sè.


<b>II .Các hoạt động dạy học:</b>


Bài 1 : Một cửa hàng buổi sáng bán đợc 96 kg gạo, buổi chiều bán giảm 3 lần so với buổi sáng . Hỏi cửa
hàng đó buổi chiều bán đợc bao nhiêu kg gạo?


- GV HD häc sinh tãm t¾t và hớng dẫn giải.


H: Đây là dạng bài toán gì ? ( giảm một số đi nhiều lần )
H : Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào?


- Bài giải :


Bui chiu ca hng đó bán đợc số lít dầu là : 96 : 3 = 32 ( kg gạo)
Đáp số: 32 kg gạo.


- Gv chÊm mét sè bµi.


Bài 2 : Chị hái đợc 84 quả cam , sau khi bán đi còn lại 1/4 số quả cam. Hỏi chị còn lại bao nhiêu
quả cam?


- GV gợi ý : Dạng toán gì ?


- Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm thế nào ?


- HS tự tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ ri gii.



- 1 HS lên làm ở bảng phụ.


Bài giải :


Trong rổ còn lại số cam là : 84 : 4 = 21 ( qu¶ )
Đáp số : 21 quả cam.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống :


8 Giảm 1/2 <b>4</b> Gấp 4 lần <b>16</b> Giảm 2 lần <b>8</b>


- Tổ chức cho học sinh chơi tiếp sức, mỗi đội 3 em.


- Cả lớp cổ vũ và nhận xét.


.
<b>Tiết 4 : Thđ c«ng</b>


<b> GÊp , cắt , dán bông hoa (tiết 2 )</b>


<b>- Vận dụng lí thuyết đã học . HS thực hành gấp ,cắt ,dán bông hoa 5 cánh , 4 cánh, 8</b>
cánh


đúng quy trình kĩ thuật


- Thao tác thành thạo, tạo ra sản phẩm đẹp.
<b>II. Hoạt động dạy hc:</b>


<b>1. Bài cũ : HS nhắc lại quy trình gâp, cắt, dán bông hoa 5,4,8 cánh </b>
2. Bài mới : Giíi thiƯu bµi



<b>* Hoạt động 1 : Gấp , cắt, dán hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh </b>
- Cách tiến hành :


+ GV gäi 3 HS - Mỗi em gấp , cắt 1 bông hoa - Vừa gấp, cắt vừa nói từng bứoc quy
trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>* Hoạt động 2 : Thực hành </b>


- HS thực hành gấp, cắt, dán vào vở mỗi loại 1 bông hoa
- GV theo dõi giúp đỡ thêm cho những em còn lúng túng
<b>* Hoạt động 3 : Nhận xét - Đánh giá </b>


Về nhà cắt cắt lại cho đẹp và tập dán vào 1 giỏ hoa thật đẹp


..


………


Chiều thứ 6 ngày 9 tháng 10 năm 2008.
<b> Tiết 1: To¸n</b>

<b>: </b>



<b> Luyện tập.</b>


<b> I. Mục tiêu: </b>


- Biết tìm một thành phần cha biết của phép tính .


- Biết làm tính nhân chia số có hai chữ số với ( cho) số có một chữ số
( Các BT cần làm : Bài 1; Bài 2- cột 1,2 ; Bµi 3 .)


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>1. HĐ1: Bài cũ: (3p): 2HS làm ở bảng: 36 : x = 4 27 : x = 3</b>
- HS nêu quy tắc tìm số chia, số bị chia cha biết.


Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>2. HĐ2: GTB (1p) </b>


<b>3. HĐ2 : HD HS làm BT: (31p): GV tỉ chøc cho HS thùc hµnh.</b>
Bài 1: Tìm x:


HS KG nêu cách tìm các thành phàn cha biết của X trong mỗi phép tÝnh .


- HS vận dụng quy tắc đã học làm vào vở ô ly , GV giúp đỡ HS yếu . HS đổi chéo để
kiểm tra.


4 HS lên bảng làm.


a, X + 12 = 36 b, X x 6 = 30 c, X - 25 = 15


X = 36 – 12 X = 30 : 6 X = 25 +15
X = 24 X = 5 X = 40




d, 80 - X = 30 e, X : 7 = 5 g, 42 : X = 7
X = 80 - 30 X = 5 x 7 X = : 7
X = 50 X = 35 X = 6



<b> Bµi 2: TÝnh : 35</b>
x
2


HS làm vào vở, HS đại trà chỉ làm cột 1 và 2 , HS KG làm cả 4 cột
- Lu ý: Khi chữa bài yêu cầu HS nêu cách thực hiện


<b> * Bài 3: HS đọc đề bài</b>
Gv ? BT cho biết gì?
GV ? BT hỏi gì ?


GV ? Muèn biÕt trong thïng còn lại 1/3 số dầu ta làm tn?
Bài giải:


Số lít dầu còn lại trong thùng là:
36 : 3 = 12 ( lÝt)


<b> Đáp số: 12 lít dầu.</b>
<b>Bài 4: HS đọc yêu cầu BT ( dành cho HS KG ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>4. HĐ4 : Củng cố, dặn dò:(1p): Chuẩn bị bài sau.</b>


..
Tiết 2: Tập làm văn

:



<b>Kể về ngời hàng xóm</b>

<b>.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết kể về một ngời hàng xóm theo gợi ý ( BT1)


- Viết lại những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu) ( BT2)
<b>II. Đồ dùng DH: Bảng phụ ghi gợi ý.</b>


<b>III. Cỏc Hot ng dy hc.</b>


<b>1. HĐ 1 : Bài cũ:(2p): HS kể lại câu chuyện: Không nỡ nhìn</b>
- Nói tính khôi hài của câu chuyện.


<b>2.HĐ2 :Giới thiệu </b><b> ghi mục bài (1p</b>)
<b>3. HĐ3 : GV HD HS làm bµi tËp (32p) </b>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài và các gợi ý. Kể về ngời hành xóm mà em quý mến.</b>
GV gắn bảng phụ ghi sẵn gợi ý


a. Ngời đó tên là gì?
b. Ngời đó làm nghề gì?


c.Tình cản của gđ em đối với ngời hàng xóm ntn?
d.Tình cảm của ngời hàng xóm đối với gđ em ntn?


- HS dựa vào câu gợi ý để kể từ 5 -7 câu
HSG làm mẫu trớc lớp


- KÓ cho nhau nghe N2


- GV gọi 1 số em kể lại trớc lớp và nhận xét ( HS yếu có thể kể 2-3 câu , nếu không
làm đợc GV gợi ý



<b> Bài 2 : Viết những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn( từ 5 -7 câu)</b>
- GV yêu cầu HS viết giản dị,chân thật, diễn đạt rõ ràng, lu loát.


- HS viết vào VBT, 1 HS viết ở bảng phụ, GV giúp đỡ HS yếu
- GVchấm 1 số bài- gọi 1 số HS đọc bài làm.


- GV và lớp nhận xét, rút kinh nghiệm.
<b> 4 . HĐ4 : Củng cố- dặn dò(1p):</b>


Về nhà đọc các bài tập đọc trong tuần 8 đã học


<b>TiÕt 3: luyện tập làm văn</b>


<b> i. Mục tiêu : - Luyện tập về kể về một ngời bạn hàng xóm . Luyện viết những điều</b>
vừa kể thành một đoạn văn ngắn


<b>II. Các HĐ dạy học </b>
<b>1. HĐ1 : GTB (1p)</b>


<b>2. HĐ2: Luyện kể về một ngời bạn hàng xóm( 17p) </b>


GV nêu câu hỏi gợi ý Ngời bạn hàng xóm của em tên là gì, nam hay nữ, bao nhiêu
tuổi ?


- Hìnhdáng, tính tình của bạn ra sao ?


- Ngời bạn đó có những hành động, cử chỉ gì làm em quý mến
- Tình cảm của em đối với bạn đó NTN ?



- Tình cảm của bạn đó đối với em và gia đình em ntn ?
HS luyện kể nhóm đơi


HS mét sè em lun kĨ tríc líp


* GV lu ý : Gọi những em tiết trớc cha đợc kể để các em đó đều đợc luyện kể trớc lớp
Sau mỗi em luyện kể trớc lớp, lớp lắng nghe, nhận xét .


<b>3. H§3 : Lun viÕt vỊ mét ngời bạn hàng xóm. (15p) </b>


HS vit nhng iu va kể vào vở ô ly, 1 HS viết vào bảng phụ, GV giúp đỡ HS yếu để
các em hoàn thành bài viết của mình


HS một số em đọc bài viết trớc lớp
Lớp lắng nghe, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

………..


sinh hoạt lớp: đánh giá hoạt động tuần qua


<sub>I. Mục đích , u cầu :</sub>


- Gióp häc sinh rÌn lun tèt nỊn nÕp ra vµo líp, nỊn nÕp häc tËp ë trêng vµ ë nhµ.


- Phát huy đợc những u điểm trong tuần, khắc phục đợc những tồn tại còn mắc phải để
tuần sau làm tốt hơn.


- Gi¸o dơc ý thøc trách nhiệm, ý thức tự giác và có kỉ luật cho học sinh.
II. Nội dung sinh hoạt:



1, Đánh giá , nhận xét u điểm và tồn tại trong tuần qua.


- Tổ trởng các tổ đánh giá, nhận xét hoạt động của tổ trong tuần.
- ý kiến bổ sung của cả lớp.


- Líp trëng nhËn xÐt chung – GV tỉng hỵp ý kiến đa ra biện pháp khắc phục
tồn tại.


2, Đề ra nhiệm vụ tuần sau:


- Phân công trực nhật cho các tổ


- Dặn dò những em cần khắc phục thiếu sót trong tuần qua về các mặt : ¨n
mỈc , häc tËp, vƯ sinh , nỊn nÕp, …


____________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> TuÇn 9:</b>



<b> ChiỊu thø 2 ngµy 19 tháng 10 năm 2009</b>


<b> </b>


<b> TiÕt 1 : To¸n : </b>


Gãc vu«ng , góc không vuông
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bớc đầu có biểu tợng về góc, góc vuông , góc không vuông


- Biết dùng ê ke để nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ góc vng (theo mẫu)


( BT cần làm : Bài1; Bài2 – 3hình dịng 1; Bài3 ; Bài4 )


<b>II. Đồ dùng dạy học: Mơ hình đồng hồ, Ê - ke</b>
<b>III. Các hoạt ng dy hc :</b>


<b>1. HĐ1: GTB (1p)</b>


<b>2. HĐ2: Dạy </b><b> häc bµi míi(16p) </b>
<b>a. Lµm quen víi gãc:</b>


- GV cho HS quan sát đồng hồ thứ nhất trong SGK


- Hai kim trong các mặt đồng hồ trên có chung 1 điểm gốc, ta nói 2 kim đồng hồ tạo
thành 1 góc.


- Tơng tự HS xem đồng hồ 2 , 3 – Nhận xét


- GV vẽ lên bảng các hình vẽ về góc gần nh các góc tạo bởi 2 kim trong mỗi đồng hồ.
? Các hình vẽ trên có đợc coi là góc khơng?


- GV giới thiệu góc đợc tạo bởi 2 cạnh có chung 1 đỉnh : Góc thứ nhất có 2 cạnh là 0A
và 0B ; Góc thứ hai có cạnh là DE và DG


- GV y/c HS t×m gãc thø 3


* Điểm chung của 2 cạnh tạo thành góc gọi là đỉnh của góc , góc thứ nhất có đỉnh O,
góc thứ 2 có đỉnh D, góc thứ 3 có đỉnh P


- GV hớng dẫn HS đọc tên các góc . Chẳng hạn : Góc đỉnh O, Cạnh OA, OB
<b>b. Giới thiệu góc vng và góc khơng vng:</b>



- GV vẽ lên bảng góc vng AOB nh SGK và giới thiệu Đay là góc vuông
- GV y/c HS nêu tên đỉnh, các cạnh tạo thành của góc vng AOB


- GV vẽ 2 góc MPN, CED lên bảng giới thiệu Đây là góc khơng vng
- Y/c HS nêu tên đỉnh, các cạnh của từng góc


<b>c. Giíi thiƯu ªke:</b>


- GV cho cả lớp quan sát ê ke và giới thiệu : Đây là thớc ê kedùng để kiểm tra 1 góc
vng hay khơng vng và v gúc vuụng.


? Thớc êke có hình gì? (Hình tam gi¸c)


? Thớc êke có mấy cạnh và mấy góc? (Thớc êke có 3 cạnh và 3 góc)
- HS tìm góc vng trong thớc thớc êke (HS qs thớc êke của mình)
? Hai góc cịn lại có phải là góc vng khơng? (2 góc khơng vng)
<b> Hớng dẫn HS dùng êke để kiểm tra góc vng, góc khơng vng.</b>


- GV khi muốn dùng êke để kiểm tra xem 1 góc là góc khơng vng hay góc vng ta
làm nh sau:


+ Tìm góc vuông của thớc êke


+ Đặt 1 cạnh của góc vuông trong thớc êke trùng với 1 cạnh của góc cần kiểm tra
+ Nếu cạnh góc vuông còn lại của góc cần kiểm tra thì góc này là góc vuông(AOB).
Nếu không trùng thì góc này là góc không vuông(CDE, MPN)


<b>3. HĐ3: Luyện tập </b><b> thùc hµnh(20p) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- HS lµm nhãm - Đại diện nhóm trình bày
b, HS vẽ góc vuông theo yêu cầu BT


HS dựng ờ- ke v vo v ô ly, 1 Hs vẽ vào bảng phụ
HS đổi chéo vở KT, HS nhận xét bài ở bảng phụ
<b> Bài 2:</b>


- Y/C HS đọc đề bài, kết hợp QS 3 hình dịng 1


- Gv hớng dẫn HS dùng êke để kiểm tra xem góc nào là góc vng, góc khơng vng,
nêu miệng tên đỉnh, cạnh, góc theo u cầu .


<b> Bµi 3:</b>


- Tứ giác MNPQ có các góc nào ? (Góc đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q)


- HS dùng êke để kiểm tra các góc rồi trả lời câu hỏi góc nào là góc vng, góc nào là
góc khơng vng ? ( Các góc vng là góc đỉnh M, đỉnh Q; góc khơng vng là góc
đỉnh N, đỉnh P)


<b> Bài 4: HS đọc yêu cầu BT </b>
HS dùng ê- ke Kt gúc .


HS nêu miệng Lớp chữa bài ( có 2 góc vuông nên khoanh vào B )
<b>4. HĐ4 : Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>


- HS về nhà luyện thêm.


...


<b>Tiết 2+3 : Tập đọc </b>–<b>Kể chuyện</b>


<b>Ôn tập giữa học kì 1 (tiÕt 1 +2)</b>


<b>I. Mơc tiªu: TiÕt 1:</b>


- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 55 tiếng / phút) trả
lời đợc 1 CH về nội dung đoạn, bài.


- Tìm đúng những sự vật đợc so sánh trong các câu đã cho (BT2).


- Chọn đúng các từ ngữ thích hợp diền vào chỗ trống để tạo phép so sánh ( BT3)
Tiết2:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết1.


- Đặt đợc câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì? (BT2)
-Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện đã học (BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu ghi sn cỏc bi tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8
- Bảng phụ ghi sẵn BT2


<b>III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1</b>


<b>1. HĐ1 : (1p)Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu bài học</b>
<b>2. HĐ2 : Kiểm tra tập đọc(15p) </b>


- GV cho HS lên bắt thăm các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu, sau khi HS đọc xong
Gv nêu một câu hỏi thuộc ND của đoạn , bài vừa đọc để HS trả lời ( HS nào đọc cha đạt


yêu cầu thì Gv cho kiểm tra lại vào tiết sau )


3. HĐ3 : Ôn luyện về phép so sánh (20p)
<b> Bài 2: GV gọi HS đọc y/c bài tập ở bảng phụ </b>
- HS làm BT vào vở BTin (tr38)


HS 1em làm vào bảng phụ, GV giúp đỡ HS yếu
- HS và GV chữa BT


C©u Sù vËt 1 Sù vËt 2


a hå (níc) chiếc gơng bầu dục khæng lå
b cầu Thê Húc cong cong con t«m


c đầu con rùa lớn trái bởi
<b> Bài 3: HS đọc yêu cầu BT </b>


- Bài tập y/c chúng ta làm gì? ( Tìm từ ngữ trong ( ) đièn vào chỗ trống thích hợp để tạo
thành câu có hình ảnh so sánh )


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

HS nªu miƯng KQ tríc líp, lớp lắng nghe, nhận xét, chữa bài
a, …..mét c¸nh diỊu .


b, ….tiÕng s¸o .


c, . Những hạt ngọc .
<b> TiÕt 2</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.HĐ1 : Giới thiệu và ghi mục bài: (1p)</b>


<b>2. HĐ2: Ôn luyện các bài tập đọc : (12p)</b>
- HS tiếp tục bốc thăm đọc bài ( tơng tự nh t1)
- HS thi đọc trớc lớp


- HS – GV nhËn xÐt


<b>* Bài 2: HS đọc yêu cầu Bt </b>
GV nêu cầu BT


? Các câu trên đợc viết theo mẫu câu nào ?
- HS các câu trên viết theo mẫu câu Ai là gì ?
GV HD câu a.


? Bé phËn in đậm trong câu a trả lời cho câu hỏi nào? (Câu hỏi : Ai?)


? Vy ta t cõu hỏi cho bộ phận này nh thế nào? (Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu
nhi phờng?)


- HS tù lµm bµi vµo vë BT, HS nèi tiÕp nêu miệng KQ trớc lớp
- GV lớp chữa bµi


<b>Bài 3: - HS đọc y/c BT </b>


? Bµi tËp này y/c chúng ta làm gì?


(K li c tng on của câu chuyện đã học trong tuần 2)


- HS nhắc lại tên các bài tập đọc là chuyện kể trong các tuần đã học và trong TLV


- GV treo bảng phụ ghi tên các bài tập đọc là truyện kể và các truyện trong TLV để HS


đọc li


- HS thi kể từng đoạn chuyện mà mình thích ( khuyến khích HS KG kể cả câu chuyện )
- GV – HS nhËn xÐt – GV cho ®iĨm


<b>3. HĐ3 : . Củng cố </b><b> Dặn dò(1p)</b>
- Về nhà xem lại bài


...
<b>Tiết4 : Sinh hoạt tập thể</b>


<b>Tập múa hát sân trờng</b>


<b>I. Mc tiờu : Tip tục ôn các bài hát, múa tổng phụ trách đã tập </b>
<b>- HS hát đúng lời , đúng nhịp , múa đều đúng kĩ thuật động tác</b>
- Hứng thú đợc hoạt động tập thể


<b>II. Hoạt động dạy học :</b>


<b>* Hoạt động 1: ổn định tổ chức , nề nếp </b>
Tập hợp HS - Phổ biến nội dung y/c tiết học
<b>* Hoạt động 2: Ôn các bài hát, múa tập thể </b>
- Ôn 2 bài hát : - Hành khúc Đội ….


-


- Tập múa hát 2 điệu múa sân trờng theo lời bài hát trên
- Thi biểu diễn giữa 2 tæ


<b>* Hoạt động 3 : Nhận xét - đánh giá kết quả giờ học</b>



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> Chia sẻ vui buồn cùng bạn (t1)</b>
<b>I. mục tiªu : </b>


<b>- Biết đợc bạn bè cần phải chia sẻ lẫn nhau khi có chuyện vui, buồn </b>


<b>- Nêu đợc một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn .</b>



- Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày .
( - Hiểu đợc ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn )
<b>II. Đồ dùng : thẻ xanh, đỏ, trắng </b>


<b>III. Các Hđ dạy học </b>
<b>1. HĐ1: khởi động (3p) </b>


HS c¶ lớp hát bài : Lớp chúng ta đoàn kết .nhạc và lời của Mộng Lân
<b>2. HĐ2: TLTH (8p) BT 1</b>


HS QS tranh và cho biết ND mỗi tranh


GV nêu tình huống ở VBT : ĐÃ hai ngày nay …. V× sao ? “


HS TLN2 về cách ứng xử trong tình huống và phân tích kết quả của mỗi cách ứng xử –
HS đại diện các nhóm báo cáo KQ


GVKL: Khi bạn có chuyện buồn, em cần động viên, an ủi bạn hoặc giúp đỡ bạn bằng
những việc làm phù hợp với khả năng ( nh : giúp bạn chép bài, giảng lại bài cho bạn,
giúp bạn làm một số việc nhà …)



<b>3. HĐ3: TLTH đóng vai (15p) BT2 </b>
Gv chia lớp thành 3 nhóm


N1: đóng vai tình huống a


N2 và N3: đóng vai tình huống b


Gv gợi ý: THa ( khi bạn làm đợc việc tốt, khi bạn sinh nhật, … )


THb ( khi bạn ốm đau, khi mẹ bạn đau nặng, khi gia đình bạn khó khăn khơng
có tiền mua sách)


HS các nhóm TL đóng vai


HS các nhóm trình bày đóng vai trớc lớp
HS cả lớp nhận xét, rút kinh nghiệm


GVKL: - Khi bạn có chuyện vui cần chung vui, chúc mừng b¹n


- Khi bạn có chuyện buồn cần an ủi, động viên, giúp đỡ bạn bằng những việc
làm phù hợp với khả năng của mình.


<b>4. HĐ4: Bày tỏ thái độ (8p) BT3</b>
HS chuẩn bị thẻ


GV HD HS cách dơ thẻ ( đồng ý thẻ đỏ, không đồng ý thẻ xanh, lỡng lự thẻ trắng )
GVnêu từng ý kiến, HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ ( sau mỗi ý kiến có
thể hỏi vì sao ? )


GVLL : Các ý kiến a,c,d,đ,e là đúng . ý kiến b là sai


<b>5. HĐ5: Dặn dò (1p) </b>


<b>4. HĐ4: (1p) Dặn dò :</b>


………



<b> TiÕt 2: To¸n: </b>


<b>Thùc hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng e ke</b>

<b>.</b>



<b>I.Mục tiªu:</b>


- Biết sử dụng e ke để kiểm tra, nhận biết góc vng, góc khơng vng
Và vẽ đợc góc vng trong trờng hợp đơn giản.


( Bµi tập cần làm : Bài1; Bài 2; Bài3)


<b>II. dùng dạy học: Ê ke. Các mảnh bìa .</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. H§1(1p) GTB</b>


<b>2. HĐ2 : (33p) HDHS làm Thực hành .</b>
- GV hớng dẫn và tổ chức cho HS thực hành.
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu, lớp lắng nghe</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Chẳng hạn: Đặt ê ke sao cho góc vng của ê ke trùng với góc O và 1 cạnh của ê ke
trùng với cạnh đã cho trớc. Dọc theo cạnh kia vẽ tiếp cạnh cịn lại của góc vng. Ta đợc
góc vng.



- HS : vÏ 2 gãc vu«ng dØnh A, B còn lại vào bảng con.
- GV và lớp nhận xét, chữa bài của bạn.


<b> Bi 2: Dựng ờ ke kiểm tra trong mỗi hình sau có mấy góc vng.</b>
- GV làm mẫu 1 góc.


- HS quan s¸t, rót ra lu ý:


+ Khi đo 2 cạnh góc phải trùng khít với 2 cạnh góc cửa ê ke- góc vuông.
+ Còn ngợc lại thì không phải là góc vuông.


- HS thực hành đo góc ở hình vẽ ở SGK (tr-43)


Hthø nhÊt : Cã 4 gãc vu«ng. H thø hai : Cã 2 gãc vu«ng.
- 1 HS lên bảng chỉ, lớp theo dõi


<b>Bi 3: HS đọc yêu cầu</b>


- GV: trớc hết cần quan sát kĩ 2 hình A, B để chọn các mảnh ghép 1, 2, 3, 4, cho phù hợp
, rồi ghép.


- HS thực hành ghép theo tổ với những miếng bìa GV đã chuẩn bị
Nhận xét: Mảnh 1 + 4 = Ha Mảnh 2 + 3 = Hb
<b> Bài 4: ( Dành cho HS KG) HS đọc yêu cầu.</b>


- HS mỗi em lấy 1 tờ giấy tập gấp thành 1 góc vng. lấy góc vng vừa gấp thay ê ke
để kiểm tra các góc vng đã vẽ hoặc ghép.


+ C¸c bíc gÊp: GV Hd theo 3 bíc nh SGK


<b>3. HĐ3: Củng cố- Dặn dò: (1p)</b>


.




<b>Tiết 3: ChÝnh t¶: </b>


<b>Ôn tập giữa học kì I ( Tiết 3 )</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Mc yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết1.
- Đặt đợc 2-3 câu theo mẫu Ai là gì? (BT2)


- Hồn thành đơn xin tham gia câu lạc bộ Thiếu nhi phờng ( xã, quận, huyện)theo
mẫu(BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
1. HĐ1 : Giới thiệu và ghi mục bài(1p):
<b> 2. HĐ2 : HDHS ôn tập (34p)</b>


Bài 1: Kiểm tra tập đọc ( tơng tự T1 )
- HS luyện đọc cá nhân bốc thăm
<b> Bài 2 GV nêu yêu cầu</b>


- HS nhớ lại mẫu câu đã học rồi làm việc cá nhân
HSG làm mẫu nêu miệng trớc lớp


2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn.


- GV tổ chức chữa bài: Gọi 2, 4 em đọc bài làm, nhận xét
- Chữa bài của 2 bn trờn bng.


VD: Bố em là công nhân nhà máy điện.
Chúng em là những học trò chăm ngoan.


<b>Bi 3 : HS đọc yêu cầu: GV gắn mẫu đơn viết sẵn lên bảng, 1 em đọc</b>
- GV: Bài tập này giúp các em viết đơn đúng trình tự các bớc


- GT: Nội dung phần kính gửi chỉ cần viết tên xã
- HS làm việc cá nhân vào VBT, 1HS điền ở bảng phụ
- GV chấm 1 số bài, gọi 4-5 em đọc bài trớc lớp. Chữa bài.
<b>3. HĐ3: Củng cố- Dặn dò(1p):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

..


………


<b>TiÕt 4: TËp viÕt: </b>


Ôn tập giữa học kì I (T4)
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cng c cách viết các chữ hoa đã ôn qua các từ ứng dụng: Ba- na, Ê - đê, Xơ - đăng,
Gia -rai và đoạn văn ứng dụng.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. HĐ1: GTB (1p)</b>



<b>2. H§2: (8p) HDHS viÕt :</b>


- GV nêu yêu cầu tiết học: Tiết học này chúng ta tập lại cách viết những chữ hoa mà
chúng ta đã học ơn từ tuần 1 đến nay.


HS lun viết bảng con chữ B, Ê, X, G .


- GV vừa viết mẫu vừa HD HS cách viết chữ B, £, X, G
HS lun viÕt ë b¶ng con


GV và lớp nhận xét cách viết của HS


- GV giới thiệu các từ: Ba na, Ê đê, Xơ đăng, Gia rai….Đây là các dân tộc thiểu số ít ng
-ời, sống chủ yếu ở Tây Nguyên, vùng núi phía bắc.


- HS đọc đoạn văn ứng dụng.


- GV giới thiệu nội dung đoạn viết: Lời kêu gọi của Bác về sức mạnh đoàn kết của đại
dân tộc.


- GV lu ý 1 số từ trong đoạn văn, viết tên riêng
<b>3. HĐ3: (20p) HS thùc hµnh viÕt vµo vë </b>


- HS thực hành viết vào vở tập viết
- GV lu ý t thế ngồi, cầm bút, để vở.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yu


<b>4. HĐ4: ( 6p) GV chấm một số bài </b>



- GV chấm,chữa bài, nhận xét, rút kinh nghiệm.


<b> 5. HĐ5: Dặn dò(1p): Chuẩn bị mọi điều kiện để tiết sau kiểm tra. </b>


.


………


<b>Bài 4: Vờn quất có93 cây. Bán đợt 1 số cây quất giảm đi 3 lần . Hỏi </b>
a, Trong vờn còn lại bao nhiêu cây quất ?


b, Đã bán bao nhiêu cây quất ?
HS đọc yêu cầu BT


GV? BT cho biÕt g×?
GV ? BT yêu cầu gì ?


GV? BT thuộc dạng toán gì ? ( Giảm một số đi 3 lần )
GV? Bíc 1 t×m g×? bíc 2 t×m g× ?


HS tự giải BT, 1 HS giải vào bảng phụ
GVchấm một số bài, chữa bài


Bài giải


a, Trong vờn còn lại số cây quất là
93 : 3 = 31 (c©y )


b, ĐÃ bán sốcây quất là



93 – 31 = 62 ( cây )


Đáp sè a, 31 c©y ; b, 62 c©y .
<b>4. HĐ4: Dặn dò (2p) </b>


………


Chiều thứ 4 ngày 21 tháng 10 năm 2009
<b>Tiết 1: tập đọc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Mức độ, u cầu về kĩ năng đọc nh tiết1


- Lựa chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật (BT2)
- Đặt đợc 2-3 câu theo mẫu : Ai làm gì? (BT3)


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. HĐ1: Giới thiệu bài:( 1p):</b>


<b>2. HĐ2: Ôn tập đọc:( 12p):</b>
<b> Bài1: ôn tập đọc và HTL </b>


GV tiÕn hµnh nh tiÕt1
3. HĐ3: Ôn LTVC (20p)


<b>Bài 2 : HS đọc yêu cầu. GV ghi sẵn đoạn văn lên bảng phụ .</b>



- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, chọn những từ ngữ trong ngoặc đơn để bổ sung ý
nghĩa cho từ in đậm và giải thích vì sao em chọn từ đó.


- HS làm việc theo cặp


- GV c tng cõu, HS cỏc cặp nêu từ cần điền, giải thích
Nhận xét, chữa bài ở bảng phụ


Đáp án: tháp xinh xắn, bàn tay tinh xảo, CT đẹp đẽ tinh tế.
- HS 2- 3 em đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.


<b> Bài 3: BT này yêu cầu chúng ta đặt câu theo mẫu: Ai làm gì?</b>
HSKG làm mẫu nêu miệng trớc lớp


- HS làm việc cá nhân, viết các câu đặt ra giấy nháp, GV giúp đỡ HS yếu
- GV gọi HS đọc câu văn trớc lớp, GV gọi cả HS yếu – chữa bài


VD: Đàn cò đang bay lợn trên cánh đồng.
Mẹ dẫn tôi đến trng.


<b>4.Củng cố </b><b> Dặn dò:( 1p):</b> GV nhận xét tiÕt häc


Về nhà tiếp tục ôn các bài tập đọc


……….
<b>TiÕt 2: To¸n: </b>


§Ị ca mÐt- HÐc tô mét.
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Bit c tờn gi, kớ hiệu của đề ca mét, héc tô mét.
- Nắm đợc quan hệ giữa đề ca mét và héc tô mét.
- Biết đổi từ đề ca mét, héc tô mét ra mét.


( BT cần làm : Bài1 dòng 1,2.3 ; Bài 2 dòng 1,2 ; Bài3 dòng1,2 .)
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. HĐ1: Bài cũ :Ôn lại những đơn vị đo độ dài đã học:(4p)</b>
? ở lớp dới đã học những đơn vị đo độ dài nào?


- HS: mét, đề- xi- mét, cm, mm, km.


2. HĐ2: Giới thiệu 2 đơn vị mới(10p): đề ca mét, héc tô mét.
- Đề ca mét là 1 đơn vị đo độ dài, đợc viết tắt là dam.


1 dam = 10m


- Héc tô mét là đơn vị đo độ dài viết tắt là hm.
1 hm = 100m


1hm = 10 dam
HS nhắc lại


ng dng: GV c lng 1 on t đầu phòng họcđến cuối phòng học dài khoảng 1 dam.
<b>3. HĐ3 : Thực hành: (25p) </b>


Bµi 1: Số


GV HD HS làm dòng 1



GV ghi bảng: 1hm = 100m 1 m =10 dm
1 dam = … m 1m = … cm
1 hm = … dam 1 cm = … mm
- HS trả lời miệng phần còn lại


Gv ghi KQ đúng vào từng dòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

1 dam = 10 m. Vậy muốn biết 4 dam = bao nhiêu mét ta lấy 4 x 10 = 40.
- Sau đó GV kết luận: 4 dam = 40 m – HS đọc lại


Tơng tự: HS làm 2 dòng còn lại, Gv giúp đỡ HS yếu
HS đổi chéo vở để kiểm tra , chữa bài.


MÉu: 4dam = 40m 8hm = 800m
7dam = … m 7hm = … m


9dam = … m 9hm = … m
<b> Bµi 3: yêu cầu HS quan sát mẫu:</b>


- Đối vớ HS u HD cơ thĨ


2 dam + 3 dam = 2+ 3 =5 dam


- GV: Ta cộng nh cộng các số tự nhiên, sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả.
-Tơng tự HS làm phần còn lại, 1 HS làm vào bảng phụ


GV cùng HS chữa bài.


<b> 4. HĐ4 : Củng cố- Dặn dò(1p): GV nhận xét tiết học. </b>



..






<b>TiÕt 3: Lun to¸n: </b>


Luyện đề ca mét, Héc tô mét.
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố và khắc sâu 2 đơn vị dam và hm, mối quan hệ giữa hm và dam và giữa 2 đơn
vị này với m.


<b>II. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>1. H1: GTB(1p) </b>


<b>2. HĐ2: HDHS làm BT (30p) </b>


- GV tỉ chøc, HD HS lµm BT vµo vë BTin – tr51


<b> Bài 1: Củng cố mối quan hệ giữa các đôn vị trong bảng đôn vị đo độ dài.</b>
? BT này yêu cầu chúng ta làm gì? ( Đỏi các đon vị rồi điền vào chỗ chấm)


1 hm = 100m 1 m = 100 cm 1m = 10 dm 1dm = 10 cm
1km =1000m 1hm = 10 dam 1dam = 10m 1cm = 10mm


<b> Bµi 2: ViÕt số thích hợp vào chỗ chấm ( Theo mẫu)</b>
- GV HD mÉu: 2 dam = 20m 5 hm = 500m



Tơn tự bài mẫu, HS làm các BT còn lại, đổi chéo vở kiểm tra.
6 dam = 60 m 3 hm = 300m


8 dam = 80m 7 hm =700 m
4 dam =40 m 9 hm =900 m
<b>Bài 3 : HS đọc yêu cầu: Tính ( Theo mẫu)</b>


- GV HD mÉu: 9 dam + 4 dam = 9 + 4 = 13 dam
<i> 18 hm </i>–<i> 6 hm =18 </i><i> 6 = 12 hm</i>
- Tơng tự HS làm phần còn lại vào vở


- GV chấm- chữa bài.


6 dam + 15 dam = 21 dam 16 hm – 9 hm = 7 hm
52dam + 37 dam = 89 dam 76 hm – 25 hm =51 hm
<b> Bài 4 : HS c yờu cu</b>


Gv ? Bài toán cho biết gì?


- HS: Dây thừng dài 2 dam, dây ni lông dài gấp 4 lần dây thừng.
Gv ? Bài toán hỏi gì? ( dây ni lông dài bao nhiêu mét)


Gv ? 2 đôn vị của 2 cuộn dây ntn? ( Cha đồng nhất)
Do đó chúng ta phải đổi: dam = m


- HS giải vào vở, Gv giúp đỡ Hs yu , cha bi


<b>HĐ3 :HĐ3: Củng cố </b><b> Dặn dß: (1p):</b> GV nhËn xÐt tiÕt häc.


……….


<b>TiÕt 4: Lun chÝnh t¶ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.


- Lựa chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật (BT2)
- Điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu(BT3)


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>III. Đồ dùng: Bảng phụ.</b>


<b>1. HĐ1: Giới thiệu bài:( 1p):</b>
<b>2. HĐ2: Ôn tập đọc:( 12p):</b>
<b>GV tiến hành tơng tự nh tiết1 </b>
3. HĐ3: Ôn LTVC (22p)


<b>Bài 2 : HS đọc yêu cầu. GV gắn bảng phụ ghi nội dung BT.</b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, chọn những từ ngữ trong ngoặc đơn để bổ sung ý
nghĩa cho từ in đậm và giải thích vì sao em chọn t ú.


- HS làm việc theo cặp hoàn thành BT vµo vë BTin


- GV đọc từng câu, HS các cặp nêu từ cần điền, giải thích
Nhận xét, chữa bài


Đáp án: thứ tự các từ càn điền : xanh non, trắng tinh, vàng tơi, đỏ thắm, rực rỡ.
- HS 2- 3 em đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.


<b> Bài 3: Em có thể dặt dấu phẩy vào chỗ nào trong những câu sau.</b>
- HS đọc yêu cầu BT



GV gợi ý : khi dùng dấu phẩy thờng ngăn cách các bộ phận đồng chức, hay một cụm từ
( nhng phải đủ nghĩa .


- HS làm việc cá nhân, 1HS làm ở bảng phụ, Gvgiúp đỡ HS yếu.
- HS nối tiếp đọc KQ bài làm.


a, Hàng năm, cứ… 9, các …..mới.
b, Sau ….trờng, …. Thầy, gặp bạn .
c, Đúng …giờ, …. tráng, …. Cột cờ.
HS đọc lai các câu văn đã điền dấu .


<b>4. H§4 :Cđng cè </b><b> Dặn dò:( 1p):</b> GV nhận xét tiết học


.






<i><b> Sáng thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1: Toán: </b>


<b> Bảng đơn vị đo độ dài.</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


- Bớc đầuthuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé đến lớnvà ngợc lại.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng ( km và m ; m và mm )
- Biết làm các phép tính với các đơn vị đo độ dài.



( Các Bt cần làm : Bài 1- dòng 1,2,3 ; Bài 2- dòng 1,2,3 ; Bài 3 – dòng 1,2 )
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ bảng đơn vị đo độ dài. </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. HĐ1 : Kiểm tra ( 2p): 2 HS lên bảng viết và đọc 2 đơn vị đo vừa học</b>
1 hm =… dam 1 dam = m


<b>2. HĐ2: Giới thiệu và ghi mơc bµi ( 1p):</b>


<b>3. HĐ3 : Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài ( 15p):</b>
- HS nêu tên các đơn vị đo độ dài đẫ học


- GV ghi lại các đơn vị đo vào bảng phụ theo thứ tự


? Trong các đơn vị đo đó đơn vị nào hay dùng nhất? ( mét)
- GV ghi từ mét vào cột chính giữa: kí hiệu ( m ) ở hàng dới.
- HS nêu những đơn vị nhỏ hơn mét: dm, cm, mm.


- GV ghi b¶ng


- HS đọc bảng đơn vị đo vừa lập- ghi nhớ


Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo, GV ghi bảng.
1 km = 10 hm = 100 dam = 1000m
1 hm = 10 dam = 100m


1 dam = 10 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Nhận xét: 2 đơn vị đo độ dài kế tiếp nhau hơn kém nhau mấy lần? ( 10 lần)



- Yêu cầu HS nhận biết mối quan hệ thông dụng: 1 km = 1000m 1m = 1000 mm.
( Mỗi đơn vị ứng với mấy chữ số).


HS mỗi đơn vị đo ứng với 1 chữ số
<b> 4. HĐ4 : Thực hành (22p) </b>


<b> Bài 1: HS đọc yêu cầu : số ?</b>


- HS tự đổi vào vở, GV chữa bài theo lối.


Mỗi em nêu miệng KQ một đơn vị đo theo lỗi, GV ghi nhanh KQ lên bảng
<b> Bài 2: Số ?</b>


- GV MÉu: 8 hm = … m


- HS nêu mối quan hệ giữa 1 hm = 100m để từ đó suy ra 8 hm = 8 x 100 = 800 m
Tơng tự HS làm bài vào vở, GV giúp đỡ HS yếu , 1 HS làm vào bảng phụ


- HS đọc bài làm , chữa bài.
<b> Bài 3 : Tính ( theo mẫu )</b>


- GV HD mÉu: 32 dam x 3 = 32 x 3 = 96 dam hay 96 cm : 3 = 32 cm


- Tơng tự HS làm bài vào vở, GV giúp đỡ HS yếu, 1 HS làm bài vào bảng phụ
- GV chấm, chữa bài.


<b>4. HĐ4 : Củng cố- Dặn dò( 1p): </b>
- Ghi nhớ bảng đơn vị đo độ dài.



.


………


<b>TiÕt 2 : Lun to¸n</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Rèn kỹ năng dùng ê- ke để kiểm tra , nhận biết góc vng.
- Biết dùng ê-ke để vẽ góc vng.


<b>II .Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. HĐ1(1p) GTB</b>


<b>2. HĐ2 : (18p) Củng cố về góc đã học </b>
<b>Bài 1 : Điền số và chữ cái vào chỗ chấm:</b>
A




E B C
D


O
ở trên có …..góc vng. Đó các góc có đỉnh là : …….


ở trên có … góc khơng vng. Đó là các góc có đỉnh là ……….


GV yêu cầu học sinh làm cá nhân- Một số em nêu miệng kết quả, cách làm.
<b>Bài 2: Vẽ cạnh cịn lại của góc vng có đỉnh M , N , P. P</b>



N


M



Gợi ý : - 1HS nêu cách v hỡnh ó hc.


HS làm việc cá nhân : Vẽ vào vở, 3 em lên bảng vẽ.
GV chấm và chữa bài.


<b>3. HĐ3: (15p) Tự hoàn thành phần BT còn lại </b>
HS tự hoàn thành phần BT còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

………
<b>TiÕt 3: ChÝnh t ¶ : </b>


Ôn tập giữa học kì I (Tiết7)
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Kim tra ( Đọc ) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức kĩ năng giữa kì 1 ( nêu ở tiết 1 ôn
tập )


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. HĐ1: GTb (1p) </b>


<b>2. HĐ2 :kiểm tra đọc ( 30p) </b>


Gv chuẩn bị thăm, mỗi thăm ghi tên bài tập đọc và yêu cầu đoạn đọc



GV nêu yêu cầu tiết học: Mỗi bạn lên bắt thăm một thăm và chuẩn bị trong thời gian 1p
sau đó thực hiện bài đọc ghi ở thăm, sau khi đọc xong trả lời một câu hỏi do Gv nêu ra
( nếu em nào bốc thăm mà đọc cha đạt yêu cầu thì chuẩn bị bốc thăm đọc vào cuối tiết .)
HS bốc thăm đọc lần lợt theo danh sách lớp


<b>3. HĐ3 : GV nhận xét, dặn dò (2p) </b>


..




<b>Tiết 4: Luyện từ và câu :</b>


<b> Lun tËpvỊ so s¸nh. DÊu chÊm . kĨ về ngời hàng xóm </b>
<b>I . Mục tiêu:</b>


- Luyện tập vỊ dÊu hái, dÊu ng·.
- Lun tËp vỊ h×nh ¶nh so s¸nh
- Lun tËp vỊ dÊu chÊm


- Luyện kể về ngời thân .


<b>II . Đồ dùng : Bảng phụ </b>
<b>III. Các HĐ dạy học : </b>
<b>1. HĐ1: GTB (1p) </b>


<b>2. H§2 : Cđng cè kiÕn thøc (20p)</b>
<b> Bài 1 : Đọc các câu sau :</b>


TiÕng suèi trong nh tiÕng h¸t xa


Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
( Hå ChÝ Minh )


Trong


nh
tiÕng
h¹c bay
qua,


§ơc


nh tiÕng si míi sa nưa vêi.


( Ngun Du )
Thân dừa bạc phếch tháng năm
Quả dừa - Đàn lợn con nằm trên cao.


Tìm những hình ảnh so sánh trong các câu thơ trên và điền vào mơ hình sau:
Hớng dẫn : - HS đọc yêu cầu bài tập.


- Gv gỵi ý làm mẫu một câu.


- HS Làm việc cá nhân, 1 em lên bảng làm.
- GV chữa bài.- Nhận xét.


<b>Bài 2 : §iỊn dÊu thanh thÝch hỵp ( dÊu hái, dÊu ng· ) vào các chữ in nghiêng dới đây:</b>
Ngõ hem , nga ba , tr« b«ng , ngo lời , cho xôi , cây gô, ớt đâm, nghi ngơi, vững
chai , chai tóc .



Học sinh làm vào vở nháp một số em nêu bài làm


GV chữa bài và giải thích một số từ: ngõ hẻm, ngà ba, trổ bông, ngỏ lời, chõ xôi , cây
gỗ, ớt đẫm, nghỉ ngơi, vững chÃi, chải tóc.


S vt c so sỏnh T so sánh Sự vật so sánh


TiÕng suèi nh TiÕng hát xa


Trong nh Tiếng hạc bay qua


Đục nh Tiếng suối mới sa nửa vời


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>3. HĐ3: Luỵên tập (50p) </b>


<b>Bài3: a, Gạch chân dới các hình ảnh so sánh trong các câu sau </b>


- TiÕng giã hó gäi nhau trªn nóc những mái nhà cổ kính nh tiếng gọi thiết tha cđa
chó chim l¹c mÑ .


- Tiếng hót của hoạ mi cứ âm vang trong tôi nh một khúc nhạc trong veo và sâu
lắng .


- Giọng nói của bà trầm bổng nghe nh tiếng chuông đồng .
b, Tìm từ chỉ sự so sánh trong các câu trên .


HS đọc yêu cầu BT.
HS ghi và làm BT vào vở


HS đổi chéo vở KT, nhận xét bài làm của bạn



GV KL : Đây là những hình ảnh (âm thanh ) đợc so sánh với nhau
âm thanh thứ nhất Âm thanh thứ hai
- Tiếng gió hú trên nóc nhà tiếng gọi của chim lạc mẹ
- Tiếng hót của hoạ mi một khúc nhạc trong veo
- Giọng nói của bà trầm bổng tiếng chuông đồng .
b, Từ chỉ sự so sánh trong các câu trên là từ nh


<b>Bài4. ( GV gắn bảng phụ ghi sẵn yêu cÇu cđa BT )</b>


Ngắt đoạn văn sau thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả.


Trong vờn nhà tôi có rất nhiều loại cây cây nào cũng xum xuê tán lá, tạo thành
một khung trời xanh tơi tôi yêu nhất là cây khế mọc gần ao cành khế loà xoà xuống mặt
nớc trong vắt quả khế chin mọng, vàng rộm nh vẫy gọi bọn trẻ chúng tôi.


GV c on vn, HS lắng nghe, phát hiện chỗ ngắt nghỉ


GV gợi ý thêm : Mỗi câu diễn đạt một ý trọn vẹn, các chữ đầu mỗi câu viết hoa.
HS đọc kĩ đoạn văn sau đó làm bài


GV chÊm mét sè bµi, chữa bài ở bảng phụ


Trong cây. Cây nào tơi. Tôi yêu . Gần ao. Cành khế vắt. Quả khế
chúng tôi.


<b>Bài 5 : Kể về một ngời hàng xóm mà em yêu quý. </b>
HS đọc yêu cầu BT


GV nêu một số câu hỏi gợi ý : - Ngời hàng xóm đó tên là gì ?


- Ngời đó khoảng bao nhiêu tuổi ?
- Ngời đó làm nghề gì ?


- Hằng ngày ngời đó làm những cơng việc gì ?


- Tình cảm của GĐ em đối với ngời hàng xóm đó ntn?
- Tình cảm của ngời hàng xóm đó đối với GĐ em ntn ?
HS dựa váo câu hỏi gợi ý luyện kể theo nhóm đơi


HS méi sè em kĨ tríc líp


HS luyện viết những điều vừa kể thành một đoạn văn .
GV chấm một số bài


HS một số em đọc bài viết trớc lớp
<b>4. HĐ4: (1p) Dặn dò </b>


.


………


<i><b> Sáng thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</b></i>


Tiết 1 : Luyện luyện từ và câu



I . <b><sub>Mc ớch, yờu cu</sub></b>


- Giỳp hc sinh viết đúng tốc độ , đúng chính tả theo yêu cầu của môn học .
- Nhận biết từ so sánh và các hình ảnh đợc so sánh trong đoạn văn cho trớc.


<b>II . Néi dung «n lun:</b>



Bµi tËp 1 : Đọc các câu sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Trăng lång cỉ thơ bãng lång hoa.
( Hå ChÝ Minh )
Trong nh tiếng hạc bay qua,


Đục nh tiếng suối mới sa nửa vời.


( Nguyễn Du )
Thân dừa bạc phếch tháng năm


Quả dừa - Đàn lợn con nằm trên cao.


Tìm những hình ảnh so sánh trong các câu thơ trên và điền vào mô hình sau:


<b>S vt c so sánh</b> <b>Từ so sánh</b> <b>Sự vật so sánh</b>


TiÕng suèi Nh Tiếng hát xa


Trong Nh Tiếng hạc bay qua


Đục Nh TiÕng si míi sa nưa vêi


Quả dừa - đàn lợn con


Hớng dẫn : - HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gv gợi ý làm mẫu một câu.


- HS Làm việc cá nhân, 1 em lên bảng làm.


- GV chữa bài.- NhËn xÐt.


Bµi tËp 2 :


- HS nghe- viết bài Những tiếng chuông reo , đoạn : Tôi rất thích cây nêu trớc sân.
- Đổi vở cho nhau khảo bài


Bài tập 3 : Điền dấu thanh thÝch hỵp ( dÊu hái, dÊu ng ) vào các chữ in nghiêng d<b>Ã</b> ới đây:
Ngõ <b>hem</b> , <b>nga</b> ba , <b>tr«</b> b«ng , <b>ngo</b> lời , <b>cho</b> xôi , cây <b>gô</b> , cánh <b>ca</b>, ớt <b>đâm</b>,


<b>nghi</b> ngơi, vững <b>chai </b>, <b>chai</b> tóc .


- Học sinh làm vào vở một số em nêu bài làm


- GV chữa bài và giải thích một số từ.


.


<b>Tit 2: Luyện viết đúng, viết đẹp </b>
<b> Bài 9 </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố cách viết các chữ hoa Gh và BT ứng dụng .
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. H§1: (1p) GTb</b>


<b>2. H§2: (7p) HDHS viết bảng con </b>
HS tìm các chữ viết hoa trong bài : Gh



GVGT chữ Gh đây là gờ kép và viết mẫu Gh
HS luyện viết bảng con chữ Gh


HS đọc t ứng dụng : Ghi – nê, cầu Ghênh
GV hd viết từ ứng dụng


HS lun viÕt ë b¶ng con tõ øng dơng
GV và lớp nhận xét cách viết của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV giới thiệu câu ứng dụng : Ghi nhớ đời đời không bao giờ quên . Ghi nhớ công ơn
của các anh hùng liệt sĩ


- GV lu ý 1 số từ trong đoạn văn


<b>3. HĐ3: (19p) HS thùc hµnh viÕt vµo vë </b>


- HS thực hành viết vào vở thực hành viết đúng, viết đẹp
- GV lu ý t thế ngồi, cầm bút, để vở.


- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
<b>4. HĐ4: (5p) Chấm bi </b>


- GV chấm một số bài,chữa bài, nhận xét.
<b> 5. HĐ5: (1p) Dặn dò :</b>


..
<b>Tiết3 : Lun to¸n : </b>


<b> Luyện bảng đơn vị đo độ dài.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Luyện cho HS kĩ năng đọc, viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo. Đổi số đo độ dài có 2
tên đơn vị đo sang số đo độ dài có 1 tên đơn vị đo( nhỏ hơn đơn vị đo còn lại). Thực
hiện tốt các phép tính có số đo, so sánh số đo.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. HĐ1: (1p) GTb</b>


<b>2. HĐ2 : (33p) HDHS làm Bt </b>


- GV tổ chøc HD HS lµm bµi ë VBTin (tr52)
<b>Bµi 1: Sè ? </b>


<b>HSKG lµm mÉu : </b>


<i> Mẫu: 1km = 1000m 1m = 1000mm</i>
-Tơng tự HS làm phần còn lại còn lại, HS yếu chỉ làm cột 1
- HS đổi chéo vở để kiểm tra- nhận xét, chữa bài cho bạn.
<b>Bài 2: Số : </b>


HS lµm vào vở tơng tự BT1
HS yếu chỉ làm 1 cét


HS nèi tiÕp nªu miƯng KQ
- GV nhËn xét, chữa bài


<b>Bài 3: Tính ( theo mẫu ) </b>


MÉu : 26m x 2= 52m 69cm : 3 = 23cm


GV giới thiệu bài mẫu


Tơng tự HS làm phần còn lại ( HS yếu làm 2 dòng đầu ), HS còn lại làm cả, 1HS làm
vào bảng phụ


GVchấm một số bài, chữa bài ở bảng phụ


<b>Bi4: HS đọc yêu cầu BT Tóm tắt </b>
GV ? Bài tốn cho biết gì? Hùng cao : 142cm
Tuấn cao : 136cm


GV ? BT hái g× ? Hïng cao h¬n TuÊn … cm ?
HS giải BT, 1 HS giải vào bảng phơ


GV gỵi ý HS u : ? Mn biÕt Hùng cao hơn Tuấn bao nhiêu cm ta làm ntn ?
142 – 136 = 6(cm)


? viết lời giải ntn ? ( Hùng cao hơn Tuấn số cm là )
HS đổi chéo vở để KT


GV cùng HS chữa bài


<b>3. HĐ3: Dặn dò( 1p): Chuẩn bị thớc mét, dây</b>




<b>Tiết 4 : Thủ công : </b>


<b> Ôn tập chủ đề phối hợp gấp, cắt , dánhình</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>- Làm đợc ít nhất 2 đồ chơi đã học.</b>


<b>- HS khéo tay : Làm đợc ít nhất 3 đồ chơi đã học.</b>
<b> Có thể làm đợc sp mới có tính sáng tạo</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học :giấy màu, kéo, keo dán, bút màu - 1 tờ giấy A4</b>
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>1. Bài cũ : Chơng I : Phối hợp gấp, cắt , dán hình các em đã học những bài nào ? </b>
(Đã học 5 bài - mỗi bài 2 tiết )


Bọc vở ; gấp tàu thuỷ 2 ống khói ; gấp con ếch ; gấp cắt dán ngôi sao 5 cánh và lá
cờ đỏ sao vàng ; gấp , cắt, dán, dán bông hoa 5,4, 8 cánh .


<b>2. Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi </b>


<b>* Hoạt động 1: Ơn tập củng cố kiến thức đã học</b>
- HS hoạt động nhóm đơi.


+ Nhãm 1 : Nêu quy trình bọc vở - kết hợp thực hành


+ N2 : Nêu quy trình gấp tàu thuỷ 2 ống khói - kết hợp thực hành
+ N 3 : Nêu quy trình gấp con ếch - kết hợp thực hành


+N4:Nêu quy trình gấp, cắt, dán bông hoa - kết hợp thực hành
* Các nhóm thảo luận - kết hợp thực hành trong thời gian 10p
* Đại diện nhóm báo cáo - trng bày SP lên bàn


Sau mỗi nhóm trình bày nhóm khác nhận xét bổ sung
GV nhận xét - đánh giá



<b>* Hoạt động 2 : Thực hành </b>


HS thực hành 1 trong những hình đã học (HS tự chọn) tạo ra SP với thời gian
15p


<b>* Hoạt động 3 : Nhận xét - Đánh giá</b>
<b>4. Tổng kết : GV cùng HS hệ thống bài </b>


Chuẩn bị bài sau : Chơng II. Cắt, dán chữ cái đơn giản


.


………


<i><sub> Chiều thứ 6 ngày 23 tháng 10 năm 2009.</sub></i>


<b>Tiết 1: To¸n</b>

:

<b>Lun tËp</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Biết đầu biết đọc , viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo .


- Biết cách đổi số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo thành số đo độ dài có 1 tên đơn vị đo
( nhỏ hơn đơn vị đo kia)


( BT cần làm : Bài1b dòng 1,2,3 ; Bài2 ; Bài3 cột1 )
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. HĐ1 :Bài cũ: ( 2p): 1 số HS nêu bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự</b>
<b>2. HĐ2: Giới thiệu bài mới:( 1p): Ghi mc bi</b>



<b>3. HĐ3 : HDHS làm BT (32p) </b>
-GV tỉ chøc HD HS lµm BT


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu: Viết số thích hợp vào chõ chấm </b>
- GV làm mẫu: 3m 4cm = …cm


? Vế trái có mấy đơn vị đo? Đó là những đơn vị nào?
? Đơn vị chúng ta cần đổi về là gì? ( cm)


? Vậy ở vế trái chúng ta chỉ cần đổi mấy đơn vị? ( 1 đơn vị)
- GV : Đổi 4 m = 400cm sau đó lấy 300 + 4 = 304


VËy 3m 4 cm = 304cm


- Tơng tự HS làm phần còn lại vào vở, Gv giúp đỡ Hs yếu
- Chữa bài: HS 1 số em đọc bài làm, nhận xét


<b>Bµi 2: TÝnh</b>


? BT này chúng ta thực hiện ntn? ( cộng, trừ, nhân, chia nh các số tự nhiên sau đó điền
đơn vị đo vào bên phải kết quả).


- 1HS lªn bảng làm, lớp làm vào vở ô li, GV giúp dì Hs u


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b> Bµi 3: < ; > ; = </b>


GVHD mÉu : 6m 3cm … 7m


? vế trái có mấy đơn vị đo ? ( 2 đơn vị đo )


Gv HD HS cần đổi đa về cùng một đơn vị đo
Chẳng hạn : 6m = 600 cm ; 7m = 700 cm
Vậy 6m 3cm = 603 cm


Nªn 6m 3cm < 7m


Tơng tự HS làm phần còn lại HS KG làm cả 2 cột, HS đại trà chỉ làm cột đầu, 1HS làm
vào bảng phụ .


GV chám bài, chữa bài


<b> 4. H4 : Dặn dò ( 1p): Tiếp tục học bảng n v o di.</b>


..




<b>Tiết 2: Tập làm văn : </b>


Ôn tập giữa học kì I. ( Tiết 8).
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Kim tra ( viết) theo yêu cầu cần đạt vè kiến thức, kĩ năng giữa kì 1


- Nghe – viết đúng bài CT ; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ (hoặc văn xuôi) ;
tốc độ viết khoảng 55 chữ / 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.


- Viết đợc đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến chủ điểm đã học
<b>II. Các hoạt động dạy hc:</b>



<b>1. HĐ1: Giới thiệu bài:( 1p):</b>
<b>2. HĐ2 : Nghe- viết (15p) </b>


HS nghe viÕt bµi: Nhí bÐ ngoan


- HS nghe GV đọc, HS viết từng câu vào giấy kiểm tra
- GV đọc HS kho bi


3. HĐ3: ( 18p): Tập làm văn


HS vit on vn t 5 7 câu kể về tình cảm của bố, mẹ hoặc ngời thõn ca em i
vi em.


- HS làm việc cá nhân
- GV nhắc HS làm bài
- GV thu chấm bài.
<b>4. HĐ4: (1p) Dặn dò tra.</b>


..




<b>Tiết 3: LuyệnTập làm văn: </b>


Ôn tập giữa học kì I ( Tiết 9)

<b>I.Mục tiêu:</b>



- Cng c v ND đọc hiểu . Từ đó ơn luyện về hình ảnh so sánh
<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>



<b>1. H§1: (1p) GTB </b>


<b>2. H§2 : (30p) Lun tËp </b>


HS đọc thầm bài : “ Mùa hoa sấu” – SGK.


Sau đó trả lời các câu hỏi trắc nghiệm bằng cách đánh dấu nhân vào trớc ý đúng BT
VBT in


1.Cuối xuân, đầu hạ cây sấu ntn?
a.Cây sấu ra hoa.


b.Cây sấu thay lá.


c.Cõy su thay lỏ và ra hoa.
- HS suy nghĩ, chọn đáp án c
2. Hình dạng hoa sấu ntn?
a. Hoa sấu nhỏ li ti.


b. Hoa sấu trông nh những chiếc chuông nhá xÝu.
c. Hoa sÊu thơm nhẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

3. Mùi vị hoa sấu ntn?


a. Hoa sÊu th¬m nhĐ, cã vÞ chua.
b. Hoa sấu hăng hắc.


c. Hoa sấu nở từng chùm, trắng muốt.
- HS chọn đáp ỏn a



4. Bài học trên có mấy hình ảnh so sánh?
a. 1 hình ảnh.


b. 2 hình ảnh.
c. 3 hình ảnh.


- HS chọn b Nêu rõ các hình ảnh so sánh.


5. Trong câu Đi dới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm, em có thể thay từ
<i>nghịch ngợm bằng những từ nào ? </i>


a, tinh nghịch
b, bớng bỉnh
c, dại dội
HS chọn a là đúng
<b>3. HĐ3: (1p) Dặn dò </b>


………
sinh hoạt lớp: đánh giá hoạt động tuần qua


<sub>I. Mục đích , u cầu :</sub>


- Gióp häc sinh rÌn lun tèt nỊn nÕp ra vµo líp, nỊn nÕp häc tËp ë trêng vµ ë nhµ.


- Phát huy đợc những u điểm trong tuần, khắc phục đợc những tồn tại còn mắc phải để
tuần sau làm tốt hơn.


- Gi¸o dơc ý thøc tr¸ch nhiƯm, ý thøc tự giác và có kỉ luật cho học sinh.
II. Nội dung sinh hoạt:



1, Đánh giá , nhận xét u điểm và tồn tại trong tuần qua.


- T trng cỏc t đánh giá, nhận xét hoạt động của tổ trong tuần.
- ý kiến bổ sung của cả lớp.


- Líp trëng nhËn xét chung GV tổng hợp ý kiến đa ra biện pháp khắc phục
tồn tại.


2, Đề ra nhiệm vụ tuần sau:
- Phân công trực nhật.


- Dặn dò những em cần khắc phục thiếu sót trong tuần qua về các mặt : ăn
mặc , học tập, vệ sinh , nỊn nÕp, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Thø 5 ngµy 22 tháng 10 năm 2009
<b>Tiết 2: Luyện tiếng việt :</b>


<b> Lun tËpvỊ so s¸nh. DÊu chÊm . kĨ vỊ ngêi hµng xãm </b>
<b>I . Mơc tiªu:</b>


- Lun tËp vỊ dÊu hái, dÊu ng·.
- Luyện tập về hình ảnh so sánh
- Luyện tập vỊ dÊu chÊm


- Lun kĨ vỊ ngêi th©n .


<b>II . Đồ dùng : Bảng phụ </b>
<b>III. Các HĐ dạy häc : </b>
<b>1. H§1: GTB (1p) </b>



<b>2. H§2 : Cđng cè kiÕn thøc (20p)</b>
<b> Bµi1 : Đọc các câu sau :</b>


TiÕng suèi trong nh tiÕng h¸t xa
Trăng lồng cổ thụ bãng lång hoa.
( Hå ChÝ Minh )
Trong nh tiÕng h¹c bay qua,


§ơc nh tiÕng si míi sa nưa vêi.
( Ngun Du )
Thân dừa bạc phếch tháng năm
Quả dừa - Đàn lợn con nằm trên cao.


Tỡm nhng hỡnh nh so sánh trong các câu thơ trên và điền vào mô hình sau:
Hớng dẫn : - HS đọc yêu cầu bài tập.


- Gv gợi ý làm mẫu một câu.


- HS Làm việc cá nhân, 1 em lên bảng làm.
- GV chữa bài.- Nhận xét.


<b>Bài 2 : Điền dấu thanh thích hợp ( dấu hỏi, dấu ngà ) vào các chữ in nghiêng dới đây:</b>
Ngõ hem , nga ba , tr« b«ng , ngo lêi , cho xôi , cây gô, ớt đâm, nghi ngơi, vững
chai , chai tóc .


S vt c so sánh Từ so sánh Sự vật so sánh


TiÕng suèi nh Tiếng hát xa


Trong nh Tiếng hạc bay qua



Đục nh TiÕng si míi sa nưa vêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Häc sinh làm vào vở nháp một số em nêu bài làm


GV chữa bài và giải thích một số từ: ngõ hẻm, ngà ba, trổ bông, ngỏ lời, chõ xôi , cây
gỗ, ớt đẫm, nghỉ ngơi, vững chÃi, chải tóc.


<b>3. HĐ3: Luỵên tập (50p) </b>


<b>Bài3: a, Gạch chân dới các hình ảnh so sánh trong các câu sau </b>


- TiÕng gió hú gọi nhau trên nóc những mái nhà cổ kÝnh nh tiÕng gäi thiÕt tha cđa
chó chim l¹c mĐ .


- TiÕng hãt cđa ho¹ mi cứ âm vang trong tôi nh một khúc nhạc trong veo và sâu
lắng .


- Giọng nói của bà trầm bổng nghe nh tiếng chuông đồng .
b, Tìm từ chỉ sự so sánh trong các câu trên .


HS đọc yêu cầu BT.
HS ghi và làm BT vào vở


HS đổi chéo vở KT, nhận xét bài làm của bạn


GV KL : Đây là những hình ảnh (âm thanh ) đợc so sánh với nhau
âm thanh thứ nhất Âm thanh thứ hai
- Tiếng gió hú trên nóc nhà tiếng gọi của chim lạc mẹ
- Tiếng hót của hoạ mi một khúc nhạc trong veo


- Giọng nói của bà trầm bổng tiếng chuông đồng .
b, Từ chỉ sự so sánh trong các câu trên là từ nh


<b>Bµi 4: ( GV gắn bảng phụ ghi sẵn yêu cầu cña BT )</b>


Ngắt đoạn văn sau thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả.


Trong vờn nhà tôi có rất nhiều loại cây cây nào cũng xum xuê tán lá, tạo thành
một khung trời xanh tơi tôi yêu nhất là cây khế mọc gần ao cành khế loà xoà xuống mặt
nớc trong vắt quả khế chin mọng, vàng rộm nh vẫy gọi bọn trẻ chúng tôi.


GV c on vn, HS lng nghe, phát hiện chỗ ngắt nghỉ


GV gợi ý thêm : Mỗi câu diễn đạt một ý trọn vẹn, các chữ đầu mỗi câu viết hoa.
HS đọc kĩ đoạn văn sau ú lm bi


GV chấm một số bài, chữa bài ở bảng phụ


Trong cây. Cây nào tơi. Tôi yêu . Gần ao. Cành khế vắt. Quả khế
chúng tôi.


<b>Bi 5 : Kể về một ngời hàng xóm mà em yêu quý. </b>
HS đọc yêu cầu BT


GV nêu một số câu hỏi gợi ý : - Ngời hàng xóm đó tên là gì ?
- Ngời đó khoảng bao nhiêu tuổi ?
- Ngời đó làm nghề gì ?


- Hằng ngày ngời đó làm những cơng việc gì ?



- Tình cảm của GĐ em đối với ngời hàng xóm đó ntn?
- Tình cảm của ngời hàng xóm đó đối với GĐ em ntn ?
HS dựa váo câu hỏi gợi ý luyện kể theo nhóm đơi


HS méi sè em kĨ tríc líp


HS luyện viết những điều vừa kể thành một đoạn văn .
GV chÊm mét sè bµi


HS một số em đọc bài viết trớc lớp
<b>4. HĐ4: (1p) Dặn dị </b>


.


………


<b>TiÕt 3: To¸n: </b>


<b> Bảng đơn vị đo độ dài.</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


- Bớc đầuthuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé đến lớnvà ngợc lại.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng ( km và m ; m và mm )
- Biết làm các phép tính với các đơn vị đo độ dài.


( Các Bt cần làm : Bài 1- dòng 1,2,3 ; Bài 2- dòng 1,2,3 ; Bài 3 – dòng 1,2 )
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ bảng đơn vị đo độ dài. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>1. HĐ1 : Kiểm tra ( 2p): 2 HS lên bảng viết và đọc 2 đơn vị đo vừa học</b>
1 hm =… dam 1 dam =… m



<b>2. H§2: Giíi thiƯu vµ ghi mơc bµi ( 1p):</b>


<b>3. HĐ3 : Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài ( 15p):</b>
- HS nêu tên các đơn vị đo độ dài đẫ học


- GV ghi lại các đơn vị đo vào bảng phụ theo thứ tự


? Trong các đơn vị đo đó đơn vị nào hay dùng nhất? ( mét)
- GV ghi từ mét vào cột chính giữa: kí hiệu ( m ) ở hàng dới.
- HS nêu những đơn vị nhỏ hơn mét: dm, cm, mm.


- GV ghi b¶ng


- HS đọc bảng đơn vị đo vừa lập- ghi nhớ


Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo, GV ghi bảng.
1 km = 10 hm = 100 dam = 1000m
1 hm = 10 dam = 100m


1 dam = 10 m


1 m = 10 dm = 100 cm = 1000 mm…


- Nhận xét: 2 đơn vị đo độ dài kế tiếp nhau hơn kém nhau mấy lần? ( 10 lần)


- Yêu cầu HS nhận biết mối quan hệ thông dụng: 1 km = 1000m 1m = 1000 mm.
( Mỗi đơn vị ứng với mấy chữ số).


HS mỗi đơn vị đo ứng với 1 chữ số


<b> 4. HĐ4 : Thực hành (22p) </b>


<b> Bài 1: HS đọc yêu cầu : số ?</b>


- HS tự đổi vào vở, GV chữa bài theo lối.


Mỗi em nêu miệng KQ một đơn vị đo theo lỗi, GV ghi nhanh KQ lên bảng
<b> Bài 2: Số ?</b>


- GV MÉu: 8 hm = … m


- HS nêu mối quan hệ giữa 1 hm = 100m để từ đó suy ra 8 hm = 8 x 100 = 800 m
Tơng tự HS làm bài vào vở, GV giúp đỡ HS yếu , 1 HS làm vào bảng phụ


- HS đọc bài làm , chữa bài.
<b> Bài 3 : Tính ( theo mẫu )</b>


- GV HD mÉu: 32 dam x 3 = 32 x 3 = 96 dam hay 96 cm : 3 = 32 cm


- Tơng tự HS làm bài vào vở, GV giúp đỡ HS yếu, 1 HS làm bài vào bảng phụ
- GV chấm, chữa bài.


<b>4. HĐ4 : Củng cố- Dặn dò( 1p): </b>
- Ghi nhớ bảng đơn vị đo độ dài.


.


………


<b>TiÕt 4: ChÝnh t ¶ : </b>



Ôn tập giữa học kì I (Tiết7)
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra ( Đọc ) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức kĩ năng giữa kì 1 ( nêu ở tiết 1 ôn
tập )


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. HĐ1: GTb (1p) </b>


<b>2. HĐ2 :kiểm tra đọc ( 30p) </b>


Gv chuẩn bị thăm, mỗi thăm ghi tên bài tập đọc và yêu cầu đoạn đọc


GV nêu yêu cầu tiết học: Mỗi bạn lên bắt thăm một thăm và chuẩn bị trong thời gian 1p
sau đó thực hiện bài đọc ghi ở thăm, sau khi đọc xong trả lời một câu hỏi do Gv nêu ra
( nếu em nào bốc thăm mà đọc cha đạt yêu cầu thì chuẩn bị bốc thăm đọc vào cuối tiết .)
HS bốc thăm đọc lần lợt theo danh sách lp


<b>3. HĐ3 : GV nhận xét, dặn dò (2p) </b>


..


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> Ôn tập giữa học kì I. </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mc độ, yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.



- Lựa chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật (BT2)
- Điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu(BT3)


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>III. Đồ dùng: Bảng phụ.</b>


<b>1. HĐ1: Giới thiệu bài:( 1p):</b>
<b>2. HĐ2: Ôn tập đọc:( 12p):</b>
<b>GV tiến hành tơng tự nh tiết1 </b>
3. HĐ3: Ôn LTVC (22p)


<b>Bài 2 : HS đọc yêu cầu. GV gắn bảng phụ ghi nội dung BT.</b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn, chọn những từ ngữ trong ngoặc đơn để bổ sung ý
nghĩa cho từ in đậm và giải thích vì sao em chn t ú.


- HS làm việc theo cặp hoàn thµnh BT vµo vë BTin


- GV đọc từng câu, HS các cặp nêu từ cần điền, giải thích
Nhận xét, chữa bài


Đáp án: thứ tự các từ càn điền : xanh non, trắng tinh, vàng tơi, đỏ thắm, rực rỡ.
- HS 2- 3 em đọc lại đoạn văn đã hồn chỉnh.


<b> Bài 3: Em có thể dặt dấu phẩy vào chỗ nào trong những câu sau.</b>
- HS đọc yêu cầu BT


GV gợi ý : khi dùng dấu phẩy thờng ngăn cách các bộ phận đồng chức, hay một cụm từ
( nhng phải đủ nghĩa .



- HS làm việc cá nhân, 1HS làm ở bảng phụ, Gvgiúp đỡ HS yếu.
- HS nối tiếp đọc KQ bài làm.


a, Hàng năm, cứ… 9, các …..mới.
b, Sau ….trờng, …. Thầy, gặp bạn .
c, Đúng …giờ, …. tráng, …. Cột cờ.
HS đọc lai các câu văn đã điền dấu .


<b>4. H§4 :Củng cố </b><b> Dặn dò:( 1p):</b> GV nhận xét tiÕt häc


.


………




TiÕt3 : Lun to¸n :


<b> Luyện bảng đơn vị đo độ dài.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Luyện cho HS kĩ năng đọc, viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo. Đổi số đo độ dài có 2
tên đơn vị đo sang số đo độ dài có 1 tên đơn vị đo( nhỏ hơn đơn vị đo còn lại). Thực
hiện tốt các phép tính có số đo, so sánh số đo.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. HĐ1: (1p) GTb</b>


<b>2. HĐ2 : (33p) HDHS làm Bt </b>



- GV tỉ chøc HD HS lµm bµi ë VBTin (tr52)
<b>Bµi 1: Sè ? </b>


<b>HSKG lµm mÉu : </b>


<i> Mẫu: 1km = 1000m 1m = 1000mm</i>
-Tơng tự HS làm phần còn lại còn lại, HS yếu chỉ làm cột 1
- HS đổi chéo vở để kiểm tra- nhận xét, chữa bài cho bạn.
<b>Bài 2: Số : </b>


HS làm vào vở tơng tự BT1
HS yếu chỉ làm 1 cét


HS nèi tiÕp nªu miƯng KQ
- GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3: Tính ( theo mẫu ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Tơng tự HS làm phần còn lại ( HS yếu làm 2 dòng đầu ), HS còn lại làm cả, 1HS làm
vào bảng phụ


GVchấm một số bài, chữa bài ở bảng phụ


<b>Bi4: HS đọc yêu cầu BT Tóm tắt </b>
GV ? Bài tốn cho biết gì? Hùng cao : 142cm
Tuấn cao : 136cm


GV ? BT hái g× ? Hïng cao h¬n TuÊn … cm ?
HS giải BT, 1 HS giải vào bảng phụ



GV gỵi ý HS u : ? Mn biÕt Hïng cao hơn Tuấn bao nhiêu cm ta làm ntn ?
142 – 136 = 6(cm)


? viết lời giải ntn ? ( Hùng cao hơn Tuấn số cm là )
HS đổi chéo vở để KT


GV cïng HS chữa bài


<b>3. HĐ3: Dặn dò( 1p): Chuẩn bị thớc mét, dây</b>




<i> Thứ 6 ngày 23 tháng 10 năm 2009.</i>


<b>Tiết 1: Tập làm văn : </b>


Ôn tập giữa học kì I. ( Tiết 8).


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Kim tra ( viết) theo yêu cầu cần đạt vè kiến thức, kĩ năng giữa kì 1


- Nghe – viết đúng bài CT ; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ (hoặc văn xuôi) ;
tốc độ viết khoảng 55 chữ / 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài.


- Viết đợc đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến chủ điểm đã học
<b>II. Các hoạt ng dy hc:</b>


<b>1. HĐ1: Giới thiệu bài:( 1p):</b>
<b>2. HĐ2 : Nghe- viÕt (15p) </b>



HS nghe viÕt bµi: Nhí bÐ ngoan


- HS nghe GV đọc, HS viết từng câu vào giấy kiểm tra
- GV đọc HS khảo bài


3. H§3: ( 18p): Tập làm văn


HS vit on vn t 5 – 7 câu kể về tình cảm của bố, mẹ hoặc ngời thân của em đối
với em.


- HS lµm việc cá nhân
- GV nhắc HS làm bài
- GV thu chấm bài.
<b>4. HĐ4: (1p) Dặn dò tra.</b>


..




<b>Tiết 2: LuyệnTập làm văn: </b>


Ôn tập giữa học kì I ( Tiết 9)

<b>I.Mục tiêu:</b>



- Cng cố về ND đọc hiểu . Từ đó ơn luyện về hình ảnh so sánh
<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>1. H§1: (1p) GTB </b>


<b>2. H§2 : (30p) Lun tËp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Sau đó trả lời các câu hỏi trắc nghiệm bằng cách đánh dấu nhân vào trớc ý đúng BT ở
VBT in


1.Cuèi xu©n, đầu hạ cây sấu ntn?
a.Cây sấu ra hoa.


b.Cây sấu thay l¸.


c.Cây sấu thay lá và ra hoa.
- HS suy nghĩ, chọn đáp án c
2. Hình dạng hoa sấu ntn?
a. Hoa sấu nhỏ li ti.


b. Hoa sÊu trông nh những chiếc chuông nhỏ xíu.
c. Hoa sÊu th¬m nhĐ.


- HS chọn đáp án b
3. Mùi vị hoa sấu ntn?


a. Hoa sÊu th¬m nhĐ, cã vÞ chua.


b. Hoa sấu hăng hắc.


c. Hoa sấu nở từng chùm, trng mut.
- HS chn ỏp ỏn a


4. Bài học trên có mấy hình ảnh so sánh?
a. 1 hình ảnh.



b. 2 hình ảnh.
c. 3 hình ảnh.


- HS chọn b Nêu rõ các hình ảnh so sánh.


5. Trong câu Đi dới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm, em có thể thay từ
<i>nghịch ngợm bằng những từ nào ? </i>


a, tinh nghịch
b, bớng bỉnh
c, dại dội
HS chọn a là đúng
<b>3. HĐ3: (1p) Dặn dò </b>


………


<b>TiÕt 3: To¸n</b>

:

<b>Lun tËp</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Biết đầu biết đọc , viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo .


- Biết cách đổi số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo thành số đo độ dài có 1 tên đơn vị đo
( nhỏ hơn đơn vị đo kia)


( BT cần làm : Bài1b dòng 1,2,3 ; Bài2 ; Bài3 cột1 )
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. HĐ1 :Bài cũ: ( 2p): 1 số HS nêu bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự</b>
<b>2. HĐ2: Giới thiệu bài mới:( 1p): Ghi mc bi</b>



<b>3. HĐ3 : HDHS làm BT (32p) </b>
-GV tỉ chøc HD HS lµm BT


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu: Viết số thích hợp vào chõ chấm </b>
- GV làm mẫu: 3m 4cm = …cm


? Vế trái có mấy đơn vị đo? Đó là những đơn vị nào?
? Đơn vị chúng ta cần đổi về là gì? ( cm)


? Vậy ở vế trái chúng ta chỉ cần đổi mấy đơn vị? ( 1 đơn vị)
- GV : Đổi 4 m = 400cm sau đó lấy 300 + 4 = 304


VËy 3m 4 cm = 304cm


- Tơng tự HS làm phần còn lại vào vở, Gv giúp đỡ Hs yếu
- Chữa bài: HS 1 số em đọc bài làm, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? BT này chúng ta thực hiện ntn? ( cộng, trừ, nhân, chia nh các số tự nhiên sau đó điền
đơn vị đo vào bên phải kết quả).


- 1HS lªn bảng làm, lớp làm vào vở ô li, GV giúp dỡ Hs yếu


- Chữa bài chẳng hạn : 8dam + 5 dam = 13 dam 720 m + 43 m = 763 m


57hm – 28 hm = 29 hm 27 mm : 3 = 9 mm
<b> Bµi 3: < ; > ; = </b>


GVHD mÉu : 6m 3cm … 7m



? vế trái có mấy đơn vị đo ? ( 2 đơn vị đo )
Gv HD HS cần đổi đa về cùng một đơn vị đo
Chẳng hạn : 6m = 600 cm ; 7m = 700 cm
Vậy 6m 3cm = 603 cm


Nªn 6m 3cm < 7m


Tơng tự HS làm phần còn lại HS KG làm cả 2 cột, HS đại trà chỉ làm cột đầu, 1HS làm
vào bảng phụ .


GV chám bài, chữa bài


<b> 4. H4 : Dặn dò ( 1p): Tiếp tục học bảng đơn vị đo độ dài.</b>


.


………
sinh hoạt lớp: đánh giá hoạt động tuần qua
<sub>I. Mục đích , u cầu :</sub>


- Gióp häc sinh rÌn lun tèt nỊn nÕp ra vµo líp, nỊn nÕp häc tËp ë trêng vµ ë nhµ.


- Phát huy đợc những u điểm trong tuần, khắc phục đợc những tồn tại còn mắc phải để
tuần sau làm tốt hơn.


- Gi¸o dơc ý thøc tr¸ch nhiƯm, ý thøc tù giác và có kỉ luật cho học sinh.
II. Nội dung sinh hoạt:


1, Đánh giá , nhận xét u điểm và tồn tại trong tuần qua.



- T trng cỏc t ỏnh giá, nhận xét hoạt động của tổ trong tuần.
- ý kiến bổ sung của cả lớp.


- Líp trëng nhËn xÐt chung GV tổng hợp ý kiến đa ra biện pháp khắc phục
tồn tại.


- Xột HS c thng v
2, ra nhim v tun sau:


- Phân công trực nhật.


- Dặn dò những em cần khắc phục thiếu sót trong tuần qua về các mặt : ăn
mặc , häc tËp, vƯ sinh , nỊn nÕp, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> TuÇn 10 :</b>


<b> ChiỊu thø hai ngµy 26 tháng 10 năm 2009</b>
Tiết 1: To¸n:


<b>Thực hành đo độ dài</b>

.



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS biết dùng thớc và bút để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.


- Biết cách đo 1 độ dài, biết đọc kết quả đo độ dài những vật gần gũi với HS nh độ dài
cái bút, chiều cao cái bàn học.


- Biết dùng mắt ớc lợng độ dài (tơng đối chính xác)


(BT cần làm : Bài1 và 2 ; Bài3 a,b )


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Thc thng HS, thớc mét HS, thớc dây, thớc cuộn dây.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. HĐ1: Bài cũ: (3p) HS nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự.</b>
<b>2.HĐ2:Luyện tập: ( 32p): </b>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu: Vẽ độ dài đoạn thẳng với số đo:</b>


AB: 7 cm CD: 12 cm EG: 1 dm 2 cm
- GV giúp HS tự vẽ các độ dài theo bi.


- VD: Vẽ đoạn thẳng AB: 7 cm.


Đánh dấu điểm A bất kì . Dùng thớc để lấy điểm B. Đặt thớc có điểm O trùng với điểm
A, đếm dần đến số 7 ở thớc rồi đánh dấu ở B. Dùng thớc nối 2 điểm A, B lại để đợc
đoạn thẳng AB 7 cm. ( Hoặc đặt thớc có vạch trùng với điểm A rồi đếm dần lên sao
cho đợc 7 cm thì đặt điểm B rồi dùng thớc nối 2 điểm A,B).


- HS nhắc lại cách vẽ rồi tự rút ra cách vẽ của mình.
- HS thực hành vẽ 2 đoạn thẳng còn l¹i.


- GV lu ý: Đoạn EG: 1 dm 2 cm HS phải đổi ra cm rồi mới vẽ: 1 dm 2 cm = 12 cm.
- HS thực hành vẽ ở bảng và vở. GV chấm, chữa bài.


<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu: Thực hành đo.</b>



- GV giúp HS tự đo các độ dài và đọc đợc kểt quả đo, sau đó ghi vào vở ơ li.
Lu ý: Khi đo cần đặt1 đầu của vật cần đỏ trùng với điểm O của thớc.


- HS thùc hµnh: Đo chiều dài của cái bút.


Đo chiều dài, chiều cao của cái bàn.
- HS đọc số đo, nhận xét.


<b>Bài 3: GV HD HS dùng mắt để ớc lợng các độ dài.</b>


a. GV dựng chiếc thớc mét thẳng đứng áp sát vào bức tờng hoặc nằmngang theo chân
tờng để HS biết đợc độ cao của 1m khoảngngần nào. Để từ đó HS lần lợt ớc lợng độ
dài.


b. Tơng tự HS ớc lợng độ dài cái bảng.


<b>4. HĐ4: Dặn dò: ( 1p): Chuẩn bị đồ dùng tiết sau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Tiết 2 + 3: Tp c </b><b>K chuyn:</b>


<b>Giọng quê hơng</b>

<b>.</b>



<b>I. Mục tiêu: TĐ</b>


- c đúng, rành mạch, giọng đọc bớc đầu bộc lộ đợc tình cảm, thái độ, của từng nhân
vật qua lời đối thoại trong câu chuyện .


- HiÓu ý nghÜa: Tình cảm thiết tha, gắn bó của các nhân vật trong chuyện với quê
h-ơng, với ngời thân qua giọng nói quê hơng thân quen.



- KC: k li c từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minhhoạ.
- ( HS KG trả lời câu hỏi5 và kể đợc cả câu chuyện)


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa SGK.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Tiết1
<b>1. HĐ1 :Giới thiệu bài: ( 2p)</b>
- Giới thiệu chủ điểm: Quê hơng.


- HS quan sát và trả lời đợc: Tranh vẽ 1 vùng quê thật đẹp với cánh đồng lúa chín vàng,
những gốc đa cổ thụ, với mấy con trâu đang…Cảnh quê hơng thật êm ả và thanh
bình…Giới thiệu lồng vào bài Giọng quê hơng.


<b>2. HĐ2: Luyện đọc: ( 20p):</b>


- GV đọc mẫu tồn bài giọng tình cảm, nhẹ nhàng
- HS đọc nói tiếp câu và kết hợp chữa lỗi phát âm.
- Luyện đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.


+ 3 HS đọc 3 đoạn và giải nghĩa từ chú giải ở SGK.
- GV HD đọc câu khó, từng đoạn.


- HS đọc từng đoạn kết hợp HD đọc câu khó


+ Xin lỗi. // Tôi quả thật cha nhớ ra / anh là…( Hơi kéo dài từ là )
+ Dạ, không. Bây giờ tôi mong đợc biết 2 anh. Tôi muốn làm quen…
- Đọc nhấn giọng những từ gạch chân 1 cách tự nhiên.


+ Mẹ tôi là ngời miền Trung…// Bà qua đời/ đã hơn tám năn rồi//…


- Đọc với giọng trầm, xúc động.


- HS luyện đọc đoạn trong nhóm 3.
<b>3. HĐ3: Tìm hiểu bài: ( 16p):</b>
* HS đọc thầm Đ1, tr li cõu hi.


? Thuyên và Đồng cùng ăn trong quán với ai?
- HS: Cùng ăn với 3 thanh niên khác.


* HS c on 2, TLCH.


? Chuyện gì xảy ra khiến Thuyên và Đồng ngạc nhiên.


- HS ang lỳng tỳng vì quên tiền thì 1 trong 3 thanh niên đến gần xin đợc trả tiền ăn.
? Vì sao anh thanh niên xin đợc trả tiền?


- Vì anh muốn làm quen với Thuyên và Đồng.
* HS đọc đoạn 3, TLCH.


? V× sao ngời thanh niên lại cảm ơn Thuyên và Đồng?


- Vì ngời thanh niên có giọng nói giống giọng nói cđa mĐ ngêi thanh niªn…


- HS TL N2, TLCH: Những chi tiết nào nói lên tình cảm thiết tha của nhân vật đối với
quê hơng?


- HS tr¶ lêi, GV chốt lại.


? Qua câu chuyện này em nghĩ gì về giọng quê hơng.



- HS: T ging giỳp ta nh n quê hơng, đến ngời thân, đến những kỉ niệm…
<b> Tiết 2 </b>


<b>4.HĐ4: Luyện đọc lại: ( 15p):</b>


- GV đọc mẫu đoạn 3, HD cách đọc, 1 em đọc lại.
- 3 HS thi đọc trớc lớp – nhận xét.


? Câu chuyện có những nhân vật nào? ( Thuyên, Đồng, 3 TN).
- GV HD cách đọc phân vai, 4 HS thể hiện, nhận xét.


- HS luyện đọc phân vai theo nhóm 4. Sau đó 1 nhóm thể hiện trớc lớp.
<b>5. HĐ5 : Kể chuyện: ( 20p):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- HS tập lể lại câu chuyện.


- HS quan sát tranh minh họa ở SGK, 1 HS nêu nhanh những sự việc tơng ứng đợc kể
trong từng tranh, từng đoạn.


- HS tËp kĨ theo tõng cỈp.


- HS: 3 em nối tiếp kể lại 3 đoạn trớc líp.


HS yếu nếu khơng kể đợc cả đoạn thì kể một vài chi tiết của một đoạn nào đó
- HS KG kể lại toàn bộ câu chuyện.


- GV và lớp nhận xét.


<b>6. HĐ6: Củng cố, dặn dò: ( 1p): Tập kể câu chuyện, nhớ nội dung, ý nghÜa. </b>



………


<b>TiÕt 4 : Sinh ho¹t tËp thĨ </b>


………..


<i><b> Sáng thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1: đạo đức: </b>


<b> Chia sỴ vui buồn cùng bạn (t2) </b>
<b>I. mục tiêu : </b>


<b>- Biết đợc bạn bè cần phải chia sẻ lẫn nhau khi có chuyện vui, buồn </b>


<b>- Nêu đợc một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn .</b>



- Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày .
( - Hiểu đợcc ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn )
<b>II.chuẩn bị : bài hát, câu chuyện, tấm gơng về tình bạn </b>
<b>III. Các Hđ dạy học </b>


<b>1. HĐ1: khởi động (3p) </b>


HS cả lớp hát bài : Lớp chúng ta đoàn kết .nhạc và lời của Mộng Lân
<b>2. HĐ2: Phân biệt hành vi đúng sai (10p) BT4</b>


GV gợi ý : Đọc các việc làm ở BT4 việc làm nào em cho là đúng thì điền Đ, việc làm
nào em cho là sai thì điền S


HS tù lµm bµi vµo vë BT in



HS đọc bài làm trớc lớp, lớp lắng nghe, nhận xét .
GVKL : Các việc làm đúng : Câu : a, b, c,d,đ,g.
<b>3. HĐ3: Liên hệ (13p) </b>


HS đọc yêu cầu BT5


HS TL nhóm4: TL 2 yêu cầu của BT ( yêu cầu b có thể kể chuyện, bài hát, về tình bạn )
HS đại diện các nhóm báo cáo KQ trớc lớp, HS cả lớp lng nghe, nhn xột


GVKL: Bạn bè cần phải biết thông cảm, chia sẻ buồn vui cùng nhau .
<b>4. HĐ4: Trò chơi phóng viên (9p) </b>


HS ln lt mt s em trong lớp thay đổi đóng vai phóng viên hỏi các bạn trong lớp các
câu hỏi của BT 6


<b>5. HĐ5 : Củng cố- dặn dò (2p) </b>


<b>.</b>


<b></b>


<b>Tiết 2: To¸n: </b>


<b>Thực hành đo độ dài. (Tiếp theo)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách đo, cách ghi và đọc đợc KQ đo độ dài.
- Biết so sánh các số đo độ dài.


( BT cần làm : bài1 ; Bài2)



<b>II. dựng dy học: Thớc mét và ê ke to.</b>
<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>2. HĐ2: HDHS thực hành ( 32p) </b>


GV giới thiệu bài và tổ chức cho HS thực hành.
<b>Bài 1: GV cho HS đọc bảng a:</b>





- GV gióp HS hiĨu mÉu.


VD: H¬ng : ChiỊu cao 1m 32cm. Đọc : Hơng cao


b.HS c yờu cu: Tìm chiều cao của 2 bạn Minh và Nam.


- HS: ChiỊu cao cđa Minh lµ: 1m 25cm Nam là: 1m 15cm.
- HS thảo luận N2: Nêu cách tìm bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất.
- Đại diện các nhóm báo cáo.


- HS: Cách 1: §ỉi ra cm


Cách 2: Các số đo đều giống nhau 1m, chỉ khác ở số cm nên chỉ cần so sánh số
cm là đợc.


- GV nhận xét: Cả 2 cách đều dúng nên các em tự chọn cách thích hợp làm bài rồi ghi
KQ đúng vào vở.



- HS Nêu KQ bài làm Lớp thống nhất.


Bạn Hơng cao nhất : 1m32cm , Bạn Nam thấp nhất 1m 15cm
<b> Bài 2: HS đọc y/c</b>


- GVnêu yêu cầu dùng thớc m và ê- ke to thực hành đo các bạn trong tổ ghi nháp để
tìm ra KQ ai cao nhất , ai thấp nhất?


- HS lµm viƯc theo N tæ


- GV : Trớc tiên y/c các nhóm nêu cách đo
- HS dựa vào phịng học của lớp để đo


+ Gọi từng em lên đo (bỏ dày, dép đứng thẳng)


+ Đặt êke lên đỉnh đầu sao cho các cạnh đặt vng góc với tờng
+ Đánh dấu lên tờng,dùng thớc dây mét để đo – ghi KQ


<b>* Các nhóm thực hành:</b>


- GV gi i din cỏc nhúm đọc KQ đo


- So sánh kết quả đo để rút ra nhận xét ai cao, ai thấp nhất
Dại diện các nhúm bỏo cỏo KQ


<b>3. HĐ3: Củng cố </b><b> Dặn dò: (1p)</b>
- Về nhà tập đo





<b>Tiết 3 : Chính t¶ : (Nghe </b>–<b> ViÕt)</b>


Quê hơng ruột thịt
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nghe vit đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi(Bài viết không
mắc quá 5 lỗi )


- Tìm và viết đợc tiếng có vần oai/ oay(BT2)
- Làm đợc (BT3) a/b.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
<b>III. Các hoạt động Dạy </b>–<b> Học:</b>
<b>1. H1: Bi c: (3p)</b>


- HS viết bảng con những từ : giá bếp, cái rá, lá dong


<b>Tên</b> <b>Chiều cao</b>


H¬ng 1m 32cm


Nam 1m 15cm


H»ng 1m 20cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- GV nhận xét, chữa bài


<b>2. HĐ2: (1p) GTB </b>–<b> ghi mơc bµi </b>


<b>3. HĐ2 : Hớng dẫn HS chuẩn bị viết chính tả : (5p)</b>


<b>- GV đọc đoạn viết , 1 HS đọc lại</b>


? Vì sao chị Sứ rất yêu quê hơng mình ?


- HS : Vì đó là nơi chị đợc sinh ra và lớn lên, là nơi có lời hát ru con của mẹ chị và của
chị


GV ? Tìm những chữ từ viết hoa trong bài ?
Gv ? Vì sao viết hoa các từ đó?


- HS tËp viÕt từ khó ở trong bảng: da dẻ, trái sai, ruột thịt
GV nhắc HS cách trình bày bài


<b>4. HS viết chính tả: (15p)</b>
- GV đọc bài, HS ghi vào vở
<b>5. Chấm, chữa bài: (5p)</b>


- GV chÊm 5 7 bài nhận xét, chữa bài
<b>6. HĐ6: LuyÖn tËp (6p) </b>


Bài 2: - HS đọc y/c: Tìm 3 từ có tiếng chứa vần oai , 3 từ có tiếng chữa vần oay.
- HS làm vào vở BT – HS đọc bài làm


VD: Khoai, ngo¹i, . . . , xoay, loay hoay, . . .,


Bài 3a. HS đọc trong nhóm sau đó đọc trớc lớp – nhận xét


HS thi viết đúng và nhanh câu a và b ( HS viết yếu chỉ viết câu a )
HS i chộo v KT



<b>7. HĐ7: Dặn dß: (1p) </b>


.


………


<b>TiÕt 4 : TËp viÕt : </b>


<b>Ôn chữ hoa G</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Viết đúng chữ hoa G (1 dịng gi), Ơ, T (1dịng) ; viết đúng tên riêng Ơng Gióng
(1dịng) ; viết câu ứng dụng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>
Chữ mẫu


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1.HĐ1: Bài cũ: (3p) HS viết bảng con từ Gò Công - Nhận xét</b>
<b>2. HĐ2: Giới thiệu bài </b><b> ghi mục bài: (1p)</b>


<b>3. HĐ3: HDHS viết bảng con (5p)</b>
- HDHS viết bảng con


a. Viết chữ hoa:


? Tìm các chữ viết hoa trong bài? Ô, Gi, T, V, X


- GV gắn bảng chữ Ô, Gi, T, V, X giới thiệu cách viết và đồng thời viết mẫu


- HS tập viết bảng con


b. Luyện viết từ ứng dụng, tên riêng
- HS đọc từ Ông Gióng


- GV giới thiệu : Ơng Gióng đợc gọi là quê ở làng Gióng sống ở thời Vua Hùng đã có
cơng đánh giặc ngoại xâm.


- GV GT chữ mẫu, HS QS
- HS luyện viết bảng con
- HS đọc câu ứng dụng


- GV giải thích: Tả cảnh đẹp và cuộc sống thanh bình trên đất nớc ta
- HS nêu các từ viết hoa: Gió, Tiếng, Trấn Vũ, Th Xng


- GV viết mẫu, HS viết trên bảng con
<b>4. HĐ4: HS viết vào vở tập viết (15p) </b>
- HS viÕt vµo vë tËp viÕt


- GV theo dõi và giúp đỡ những HS viết yếu
<b>5. HĐ5: Chấm bài, nhận xét. (5p) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>6. HĐ6: Dặn dò(1p) </b>


.


………


<i><b> Chiều thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</b></i>



<b> Tiết 1: Tập đọc: </b>


Th gưi bµ

.



<b>I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng, bớc đầu bộc lộ đợc tình cảm thân mật qua giọng </b>
đọc thích hợp với từng kiểu câu.


- Nắm đợc thông tin chính của bức thăm hỏi. Hiểu đợc ý nghĩa: Tình cảm gắn bó quê
hơng, quý mến bà của ngời cháu.( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK )


<b>II. Đồ dùng dạy học: 1 phong bì và 1 lá th</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. HĐ1: Bài cũ: ( 4p): 3 HS kể lại câu chuyện: Giọng quê hơng.</b>
<b>2. HĐ2: Giới thiệu và ghi mục bài: ( 1p):GV GT bức th, lá th HS QS</b>
<b>3.HĐ3: Luyện đọc: ( 13p): </b>


- GV đọc mẫu toàn bài: Giọng nhẹ nhàng, tình cảm, chú ý phân biệt giữa các kiểu câu
trong bài.


- HS đọc nối tiếp câu, kết hợp sửa lỗi phát âm.
- HS đọc nối tiếp on.


? Lá th chia làm mấy đoạn?


- HS: Chia làm 3 đoạn: Mở đầu th (3 câu đầu)


Nội dung chính (Từ dạo nàydới ánh trăng)
KÕt thóc (PhÇn còn lại)



- HS 3 em c ni tip 3 on trc lp.
- GV HD c cõu di, khú.


+ Hải Phòng, ngày 6/ tháng 11/ năm 2003//
+ Dạo này bà có khỏe không? (Giọng ân cần)


+ Chỏu vn nh nm ngoái đợc về quê, / thả diều cùng anh Tuấn trên đê/ và đêm đêm/
ngồi nghe bà kể chuyện cổ tích dới ánh trăng.// (Đọc với giọng kể chậm rãi).


- HS luyện đọc đoạn trong nhóm.
3 em dại diện 3 nhóm đọc nối tiếp bài.
<b>4. HĐ4: Tìm hiểu bài (10p) :</b>


- HS đọc phần đầu th, TLCH:


? §øc viết th cho ai? (Cho bà của Đức ở quê)


? Dịng đầu bức th bạn ấy ghi gì? (Bạn ghi rõ ngày, nơi gửi th)
-HS đọc thầm phần ND th, TLCH:


? Đức hỏi thăm bà điều gì (Hỏi thăm sức khỏe của bà)
? Bạn ấy kể gì với bà? (Tình hình gia đình và bản thân…)
- HS đọc đoạn cuối:


? Đoạn cuối bức th cho thấy tình cảm của Đức đối với bà ntn?
- HS: Đức rất kímh trọng và yyêu quí bà, hứa với bà…, chúc bà…
- GV giới thiệu 1 bức th trong trờng


<b>5. HĐ5: Luyện đọc lại: (7p)</b>
- HS khá đọc lại toàn bài.



- 3 tổ cử 3 nhóm đọc nối tiếp bức th.
HS yếu luyện c 2


<b>6. HĐ6: Củng cố- Dặn dò: (1p) </b>


- Lá th có mấy phần? Mỗi phần có những gì?


..




Tiết 2 : Toán

<b>: </b>



<b> LuyÖn tËp chung</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo.
(Bài tập cần làm : Bài1 ; Bài2 cột 1,2,4 ; Bài3 dòng1 ; Bài4 ; Bài5 )


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. HĐ1: GTB (1p) </b>


<b>2. HĐ2: HDHS làm BT (33p) </b>


- GV hớng dẫn , tổ chức cho HS lần lợt các bài tập và chữa bài
<b>Bài 1: GV nêu phép tính: Y/C HS tính nhẩm</b>


- HS làm nhanh, thi đua nêu KQ nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 2 - 7 và bảng
chia 2 7



<b>Bài 2: HS thực hiện các phép tính vào vở, 1 số em lên bảng làm</b>


15 30 45 24 2 93 3 69 3
7 6 2 04 12 03 31 09 23
105 180 210 0 0 0


- GV chấm chữa bài theo đáp án trên
<b>Bài 3: HS đọc y/c</b>


- GV: HS tìm hiểu đề : BT này y/c chúng ta điền số, muốn điền đợc số đúng , ta phải
đổi. Khi đổi phải nhớ TT bảng đơn vị đo độ dài.


- HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài đã học
- GV làm mẫu : 1m6dm = dm


Với bài tập này ta chỉ cần đổi 1m ra dm sau đó cộng với 6dm
1m = 10 dm, 10 dm + 6 dm = 16 dm


VËy : 1 m 6 dm = 16 dm


- Tơng tự HS làm phần còn lại, HS đọc KQ làm – GV chữa bi
<b>Bi 4: HS c y/c</b>


? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Bài toán này thuộc dạng toán nào ?
- HS giải vào vở, 1 em lên bảng giải GV chữa bài




ỏp ỏn : Số cây tổ 2 trồng đợc là:


25 x 3 = 75 (cây)
<b> Đáp số: 75 cây</b>
<b>Bài 5 : HS đọc yêu cầu BT </b>


HS tù lµm bµi


GV gợi ý giúp đỡ HS yếu


- HS đọc y/c: Tìm cách giải rồi nêu trớc lớp
- GV chữa bài : a. = 12 cm , b = 3 cm
- HS làm nhanh vào vở


<b>3. HĐ3: Dặn dò (1p)</b>


..




<b>Tiết 3 : luyện toán </b>


<b> Luyện tập về đổi Đơn vị Đo độ dài …</b>
<b>i. mục tiêu : </b>


- Luyện tập về đổi đơn vị đo độ dài
- Thực hiện các phép tính về đo độ dài
- Giải bài tốn có liên quan.


<b>II. §å dïng : Bảng phụ </b>
<b>III. Các HĐ dạy họ C :</b>
<b>1. H§1: GTb (1p) </b>



<b>2. H§2: Cđng cè kiÕn thức (15p) </b>


<b>Bài 1: a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

HS nờu cỏc n v đo độ dài đã học


GV ? Hai đơn vị đo độ dài hơn kém nhau bao nhiêu lần? ( … 10 lần )
GV ? Mỗi đơn vị đo ứng với mấy chữ số ? ( … 1 chữ số )


HS làm nhanh vào nháp sau đó nêu miệng KQ
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm


5 km = … hm 9m = … cm
4 dam = … m 2cm = … mm
5hm = … m 6dm = … mm
8km = … m 7m = … cm


Gv từ cách đổi ở câu a HS tự liên hệ để đổi các đơn vị đo ở câu b.
HS làm nhanh vào nháp sau đó nêu miệng KQ


HS l¾ng nghe, nhận xét dúng sai .
<b>3. HĐ3: Vận dụng làm BT (50p) </b>


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mÉu ) </b>
<b> MÉu : 1km = 10hm = 100dam = 1000m </b>
9km = … hm = …dam = … m
1m = … dm = … cm = …. mm
6m = … dm = … cm = … mm
HS tù lµm bµi vµo vë, 1HS lµm vào bảng phụ



HS i chộo v KT, nhn xét bài của bạn
GV cùng HS chữa bài


<b>B¸i 3: ViÕt ( theo mÉu ) </b>


<b> Mẫu : 4m 3dm = 43dm </b>
GV HD : đổi 4m 3dm = 40dm + 3dm
Vậy : 4dm3dm = 43 dm
Tơng tự HS làm phần còn lại :


5m 4cm = …. Cm 8dm 7cm = …. Cm
9m 7cm = … cm 6dm 8mm = … mm
1km 50dam = … dam 7cm 6mm = … mm
HS lam fbài vào vở, 1 HS làm vào bảng phụ


GV cùng Hs chữa bài ở bảng phụ


5m 4cm = 504 Cm 8dm 7cm = 87 Cm
9m 7cm = 907 cm 6dm 8mm = 608 mm
1km 50dam = 150 dam 7cm 6mm = 76 mm
<b>Bµi 4: TÝnh : </b>


8dam + 6dam = 32m x 4 =


7hm + 9hm = 56m x 3 =
28km – 19km = 93cm : 3 =


57m - 38m = 66mm : 6 =
HS tù lµm bµi vµo vë, 1HS lµm bµi ë bảng phụ



GV chấm một số bài
GV cùng Hs chữa bài


8dam + 6dam = 14dam 32m x 4 = 64m


7hm + 9hm = 16hm 56m x 3 = 168m
28km – 19km = 9km 93cm : 3 = 31cm
57m - 38m = 15m 66mm : 6 = 11mm


<b>Bài 5 : Tấm vải xanh dài 9m . Tấm vải hoa dài 7m 5dm . Hỏi tấm vải nào dài hơn và </b>
dài hơn bao nhiêu dm ?


HS đọc yêu cầu BT


Tóm tắt
GV ? Bài toán cho biết gì? TÊm v¶i xanh : 9m
TÊm v¶i hoa : 7m 5dm


Gv ? Bài toán yêu cầu gì ? Hỏi : Tấm vải nào dài hơn và dài hơn bao nhiªu
dm ?


GV ? Bớc 1 ta tìm gì ? ( đổi các đơn vị đo của BT ra dm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

GV chÊm mét sè bµi, chữa bài
Bài giải
Đổi : 9m = 90dm
7m 5dm = 75 dm


Tấm vải xanh dài hơn và dài hơn số dm lµ


90 – 75 = 15 (dm )


Đáp số : 15dm
<b>4. HĐ4 : Dặn dß (2p) </b>


...
<b>TiÕt 4: Lun ChÝnh t¶ : </b>


Quê hơng ruột thịt
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nghe viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi (Bài viết không
mắc quá 5 lỗi )


- Tìm và viết đợc tiếng có vần oai/ oay(BT2)
- Làm đợc (BT3) a/b.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
<b>III. Các hoạt động Dạy </b>–<b> Học:</b>
<b>1. HĐ1: Bài cũ: (3p)</b>


- HS viÕt b¶ng con những từ : giá bếp, cái rá, lá dong
- GV nhận xét, chữa bài


<b>2. HĐ2: (1p) GTB </b>–<b> ghi mơc bµi </b>


<b>3. HĐ2 : Hớng dẫn HS chuẩn bị viết chính tả : (5p)</b>
<b>- GV đọc đoạn viết , 1 HS đọc lại</b>


? Vì sao chị Sứ rất yêu quê hơng mình ?



- HS : Vì đó là nơi chị đợc sinh ra và lớn lên, là nơi có lời hát ru con của mẹ chị và của
chị


GV ? Tìm những chữ từ viết hoa trong bài ?
Gv ? Vì sao viết hoa các từ đó?


- HS tËp viÕt từ khó ở trong bảng: da dẻ, trái sai, ruột thịt
GV nhắc HS cách trình bày bài


<b>4. HS viết chính tả: (15p)</b>
- GV đọc bài, HS ghi vào vở
<b>5. Chấm, chữa bài: (5p)</b>


- GV chÊm 5 7 bài nhận xét, chữa bài
<b>6. HĐ6: LuyÖn tËp (6p) </b>


Bài 2: - HS đọc y/c: Tìm 3 từ có tiếng chứa vần oai , 3 từ có tiếng chữa vần oay.
- HS làm vào vở BT – HS đọc bài làm


VD: Khoai, ngo¹i, . . . , xoay, loay hoay, . . .,


Bài 3a. HS đọc trong nhóm sau đó đọc trớc lớp – nhận xét


HS thi viết đúng và nhanh câu a và b ( HS viết yếu chỉ viết câu a )
HS i chộo v KT


<b>7. HĐ7: Dặn dß: (1p) </b>


………



<i><b> </b></i>



<i><b> Sáng thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b> Tiết 1 : Toán: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>TiÕt 2: Lun to¸n : </b>


<b>Lun tỉng hỵp</b>


<b>I. Mơc tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố các kiến thức về:


Nhõn, chia trong bảng đã học, mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, giải toán
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. HDD1: Giíi thiƯu bµi (1p)</b>
<b>2.HDHS lµm Bt (32p):</b>


<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


- HS lµm bµi theo tỉ, lớp có 3 tổ mỗi tổ làm 1 cột theo y/c cña GV


- GV tổ chức chữa bài . Đại diện các tổ đọc bài làm, trong tổ và tổ khác nhận xét, bổ
sung


6 x 6 = 63 : 7 = 5 x 7 =
7 x 7 = 48 :6 = 35 : 7 =
5 x 5 = 49 : 7 = 35 : 5 =
Bài 2: Tính



- HS làm vào bảng con, GV chữa bài


14 20 86 2 80 4 64 3
6 5 06 43 00 20 04 21
84 100 0 0 1
<b> Bài 3: Điền dấu vào chỗ trống</b>


- HS c và suy nghĩ làm bài. Điền số vào chỗ chấm


6 hm 8 dam < 6 hm 9dam 7 dam 2m > 7 dm 1m
6 m 3 cm = 603 m 5 dm 9mm = 509 mm
9 dm 53 mm = 953 mm 3 dam 7 dm = 307 dm
- HS đọc kết quả bài làm, GV chữa bài


<b>Bài 4 : HS đọc y/c</b>


? Bài tốn cho biết gì? hỏi gì? ( Buổi sáng bán đợc 12kg đờng, buổi chiều bán đợc số
đờng gấp 4 lần buổi sáng )


? Muốn biết buổi chiều bán đợc bao nhiêu kg ta làm ntn? (12 x 4)
- HS giải vào vở, 1 em lên bảng giải, GV giỳp HS yu


GV chấm bài, chữa bài


<b>3. HDD3: . Củng cố dặn dò: (1p)</b>


<b>Tiết 3: ChÝnh t¶ (nghe- viÕt)</b>

<b> Quê hơng</b>


<b>I : Mục tiêu </b>


- HS nghe – viết đúng bài CT , trình bày đúng hình thức bài văn xi , bài viết khơng
mắc quá 5 lỗi.


- Làm đúng bài tập dièn tiếng có vần et/oet (BT2)
- Làm đúng BT3 a/b.


<b>II : Đồ dùng dạy học : </b>


<b>III : Cỏc hot ng dy hc </b>


<b>1.HĐ1: Bài cũ : (3p ) HS viết bảng con : quả xoài , nớc xoáy </b>
GV nhËn xÐt chữa bài


<b>2. HĐ2: Giới thiệu và ghi mục bài : ( 1p )</b>
<b>3. HĐ3 :Hớng dẫn HS viết CT (5p) </b>


- GV Đọc bài thong thả , rõ ràng 3 khổ đầu
? Nêu những hình ảnh gắn liền với quê hơng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

HS luyện viết từ khó : trèo hái , rợp , cầu tre , nghiêng che ...
GV nhắc HS cách trình bày khổ thơ, bài thơ .


<b>4. H4: HS vit bài (15p) </b>
- GV đọc bài , HS viết vào v


- GV Dặn dò cách trình bày , t thế ngồi
<b>5. HĐ5 : Chấm bài (5p) </b>


GV chấm một số bài, nhận xét bài viết


<b>6. HĐ6: Hớng dẫn làm bài tập (6p) </b>
<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống ét/ oet</b>
- GV nêu y/c rồi gắn bảng phụ


- HS 1em làm vào bảng phu, lớp làm vào VBT


- Chữa bài : em bé toét miệng , mïi khÐt , xn xt...


<b>Bài 3a,b : HS đọc yêu cầu BT Kết hợp QS tranh minh hoạ ở SGK rồi tự làm bài.</b>
- GV giúp đỡ HS khú khn ri cha bi.


Đáp án: Nặng nắng; lá- là ( Quần - áo), cò cỏ
<b>* Củng cố dặn dò (1p) </b>


.






<b>Tiết 4: Luyện từ và câu: </b>


So s¸nh - DÊu chÊm
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết thêm đợc một kiểu so sánh : so sánh âm thanh với âm thanh (BT1,2).
- Biết dùng dấu chấmđể ngắt câu trong 1 đoạn văn(BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. HĐ1: GTB , ghi mục bài: (2p)</b>
<b>2. HĐ2: Luyện tập: (33p)</b>


<b> - GV tổ chức, HD HS làm Bài tập </b>
<b> Bài 1: HS đọc y/c, lớp theo dõi</b>


- GV giới thiệu hình ảnh cây cọ để học sinh hiểu hình ảnh trong bài thơ.
- HS thảo luận N2 : TLCH .


? Tiếng ma trong rừng cọ đợc so sánh với âm thanh nào ? ( tiếng thác, tiềng gió )
? Qua sự sánh trên em hình dung tiếng ma trong rừng cọ nh thế nào ?


- HS Tiếng ma trong rừng cọ rất to , rất vang động
- GV Hớng dẫn các cặp TL các câu hỏi trên


Giải thích : Trong rừng cọ những giọt nớc ma rơi từ trên cao xuống đập vào lá cọ
làm âm thanh vang động hơn , lớn hơn rất nhiều so với bình thờng . Và tiếng ma rơi
trên lá cọ khác với tiếng ma trên mái nhà, mái tôn ...)


<b>Bài 2: HS đọc thầm bài tập và nhắc lại yêu cầu </b>


Tìm những âm thanh đợc so sánh với nhau trong mỗi câu thơ , câu văn sau
- HS Làm bài tập cá nhân , sau đó 1 em làm vào bảng phụ


- HS đổi chéo vở nhận xét .


GV và lớp chữa bài – chốt lại lời giải đúng
a. AT1 : Tiếng suối ... tiếng đàn cầm AT2
b. Tiếng suối ... tiếng hát xa



c. Tiếng chim ... tiếng sóc những rổ tiền đồng
- GV giải thích những hình ảnh so sánh trên


<b>Bài 3: HS đọc Y/c</b>


? Bài tập y/c làm gì ? (ngắt đoạn văn thành 5 câu và chép lại đúng chính tả .
- HS Làm miệng để tìm ra các câu


- GV Chữa bài : Trên nơng ... 1 việc . Ngời lớn ... cây . Các bà mẹ ... tra ngô.
Các cụ già ... đốt rác .Mấy chú bé ... thổi cơm .


- Lu ý : Khi tách câu, các câu phải trọn ý . HS chép lại đúng chính tả , 1 em đọc lại .
<b>3. HĐ3 : Củng cố dặn dị: (1p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>S¸ng thø sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1 : luyện luyện từ và câu </b>


Lun tËp vỊ So sánh - Dấu chấm
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rốn k nng phát hiện phép so sánh trong các câu văn, câu thơ.Biết dùng dấu chấm
để tách câu.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. HĐ1: GTB (1p) </b>


<b>2. H§2: Cđng cè kiÕn thức (10p)</b>


<b>Bài1: Gạch dới các hình ảnh so sánh trong các câu sau : ( GV chuẩn bị sẵn ) </b>



a, Tiếng hót của hoạ mi cứ âm vang trong tôi nh mộtkhúc nhạc trong veo và sâu lắng
b, Tiếng suối ngân nga tự nh một khúc nhạc .


c, Tiếng gà trống gáy buổi sáng nh chiếc đồng hồ báo thức cho tất cả mội vật, mọi
ngời .


- HS đọc yêu cầu BT tìm hình ảnh so sánh ( ss âm thanh với âm thanh)
- HS suy ngh phỏt biu:


- HS tìm những hình ảnh âm thanh có trong các câu a,b,c.


- GV cùng HS nhận xét. Đây là kiểu so sánh âm thanh với âm thanh .
<b>3. HĐ3 : HDHS làm BT (60p) </b>


<b>Bài 2: </b>


- GV chép đề bài lên bảng, HS đọc.


- T×m từ ngữ chỉ âm thanh thích hợp điền vào chỗ trống ở mỗi dòng sau:
a, Từ xa, tiếng thác dội vỊ nghe nh... ( TiÕng h¸t)


b, TiÕng chuyện trò của bầy trẻ ríu rít nh... ( Tiếng chim)
c, Tiếng sóng biển rì rầm nh... ( TiÕng trß chun)


- GV hớng dẫn tìm hiểu đề : Tìm những từ chỉ âm thanh để điền đúng , phù hợp với
các câu


- HS làm việc cá nhân, TLCH.


- HS trình bày kết quả làm việc, GV nhận xét chữa bài.


<b> Bài 3: </b>


- GV gắn ND bài lên bảng.


- HS c yờu cu bài tập: Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu và viết lại cho đúng chính tả
Hậu là cậu em họ tôi sống ở thành phố mỗi lần về quê Hậu rất thích đuổi bắt bớm,
câu cá có khi cả buổi sáng em chạy tha thẩn trên khắp thửa ruộng của bà để đuổi theo
mấy con bớm vàng, bớm nâu mỗi lần em mải miết ngồi câu từ sáng đến chiều mới đợc
một con cá to bằng bàn tay.


- HS đọc đoạn văn.


- GVGợí ý : Khi tách câu cần phải tách trọn ý.


HS viết vào vở đoạn văn trên sau khi đã điền đúng các dấu chấm và viết hoa cho đúng .
- HS đọc bài làm trớc lớp, lớp lắng nghe, nhn xột


GV cùng HS chữa bài, chấm một số bài .


Hậu là thành phố. Mỗi lần câu cá . Có khi bớm vàng, bớm nâu. Mỗi lần
to bằng bàn tay .


<b>3. HĐ3: Dặn dò (1p) </b>




<b>Tit 2: luyn viết đúng, viết đẹp : </b>


<b>Ôn tập </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Viết đúng tên riêng An Khuê, Bình Định, Cần Thơ, Đà nẵng, mỗi tên riêng (1dòng) ;
viết bài ứng dụng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>2. HĐ3: HDHS viết bảng con (5p)</b>


- HDHS vit bảng con Các danh từ riêng vào bảng con.
GV viết mẫu, HS QS sau đó luyện viết vào bảng con
GV cùng HS nhận xét, sửa chữa


HS đọc bài viết ứng dụng


GV HD HS cách viết và trình bày bài viết
<b>3. HĐ3: HS viết vào vở tập viết (20p) </b>
- HS viết vào vở thực hành viết đúng viết đẹp
- GV theo dõi và giúp đỡ những HS viết yếu
<b>5. HĐ5: Chấm bài, nhận xét. (7p) </b>


c. Chấm , chữa bài: GV chấm 1 số bài, nhận xét chữa bài viết
<b>6. HĐ6: Dặn dò(1p) </b>




..




<b>Tiết 3: Luyện toán</b>


<b>I . Mục tiêu:</b>


- Cng cố về bảng đơn vị đo độ dài và cách đặt tính rồi tính.
- Tự hồn thành phần BT cịn lại


<b>II .Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. HĐ1: GTB (1p) </b>


<b>2. HĐ2: HDHS làm Bt (20p) </b>
<b>Bài 1 : Đặt tính rồi tính :</b>


a. 26 x 4 35 x 6 42 x 7
b. 67 : 3 55 : 5 88 : 4
- GV HD häc sinh lµm mÉu 2 phÐp tÝnh.
- HS lµm vào vở 2HS lên bảng làm.
- Chữa bài , nhận xét.


<b>Bài 2 :</b>
a. Điền số ?


7m 4 dm = ………..dm 5 dm 8cm = …………..cm


9km 5 hm = …………hm 6cm 3mm = ………….mm


b. TÝnh theo mÉu :


3m 2 dm x 4 = 32 dm x 4
= 128 dm


4m 9 dm x 5 5 dm 6 cm : 7



Gv hớng dẫn theo mẫu – HS làm vào vở rồi đổi cho nhau kiểm tra.
GV HD mẫu : a, 7m 4cm = … dm


§ỉi 7m 4cm = 70 + 4
VËy 7m 4dm = 74 dm


HS làm vào vở, HS đại trà chỉ làm câu a, HS KG làm cả câu a và câu b .
GV cùng Hs chữa bài


<b>3. HĐ3: HS tự hồn thành BT cịn lại </b>
GV QS bao quát lớp giúp đỡ HS yếu làm bài
<b>4. HĐ4: Dặn dò (1p) </b>


<b>TiÕt 4 : Thủ công</b>


.




Chiều thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Toán


<b>Giải bài toán bằng hai phép tính</b>

<b>.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>II. Đồ dùng dạy học : 8 cái kèn.</b>
<b>III. Các hoạt đọng dạy học:</b>
<b>1. HĐ1: GTB (1p) </b>



<b>2. H§2 : HDHS giải bài toán bằng 2 phép tính (17p)</b>
<b>1. Bài toán 1 : ( 10p)</b>


- GV giới thiệu bài toán: Hàng trên có 3 cái kèn, hàng dới có nhiều hơn hàng trên 2 cái
kèn. Hỏi hàng dới có mấy cái kèn? Cả hai hàng có mấy cái kèn?


- GV hớng dẫn đề : HS đọc đề bài.
? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


- HS trả lời, GV giải thích trên mơ hình và vẽ sơ đồ tóm tt.
3 kốn


Hàng trên: ? kÌn


2 kÌn
Hµng díi:


? kèn


- GV : a, Hàng dới có mấy cái kèn? Đây là bài toán thuộc dạng nào/?
- HS: Bài toán nhiều hơn, tìm số lớn.


? Mun tỡm hng di cú mấy cái kèn ta làm thế nào? (3 + 2 = 5)
- HS : đặt câu giải cho phép tính này phải dựa vào câu hỏi.


- HS nhắc lại bài giải, GV ghi lại nh trong SGK.
- HS đọc câu hỏi b. Cả hai hàng có mấy cái kèn?


? Hàng trên có ba cái kèn. Hàng dới có 5 cái kèn, muốn tìm 2 hàng có mấy cái kèn ta


lµm ntn?


HS: LÊy 3 + 5 = 8 (cái)


- HS nêu lời giải cho phép tính rồi ghi bảng nh SGK.


- GV nêu ra 2 câu hỏi a và b bằng một câu hỏi: Cả hai hàng có mấy cài kèn? Thì ta
phải giải ntn? ( Giải tơng tự)


<b> Bài 2: (7p)</b>


- GV gii thiu bi tốn : Vẽ sơ đồ minh hoạ.


BĨ thø nhÊt cã 4 con cá, bể thứ 2 có nhiều hơn bể thứ nhất 3 con cá. Hỏi cả hai bể có
mấy con cá?


- Phân tích: Muốn tìm số cá ở hai bể ta phải biết số cá ở mỗi bể. Vậy ta phải tìm số cá
ở bể nào trớc? (bể 2) Tìm bằng cách nào? ( 4+ 3)


? Tìm số cá ở cả hai bể : 4 + 7 = 11( con)
- GV trình bày bài giải nh ở SGK.


- GV :Đây là bài toán giải bằng hai phép tính.
<b>3. HĐ3: Thực hành: ( 17p)</b>


<b>Bi 1: HS c yờu cu.</b>


? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? 15 tấm
- GVHDHS tãm t¾t : Anh



? TÊm


Em 7 tÊm


- GV gợi ý: Muốn tìm số bu ảnh của cả hai anh em ta ph¶i biÕt sè bu ¶nh cđa ngời anh
và ngời em . Mà bài toán mới cho biết số bu ảnh của ngời anh, còn số bu ¶nh cđa ngêi
em cha biÕt.


? Muốn tìm số bu ảnh của ngời em chúng ta làm nh thế nào ? (Lấy 15 – 7)
? Tìm số bu ảnh của cả hai anh em: (Số bu ảnh của anh + số bu ảnh của em)
- HS trình bày bài giải vào vở - GV theo dõi giúp đỡ những HS yếu


- HS đổi chéo vở nhận xét bài của bạn
Bài 3: HS đọc y/c


? Bài toán y/c chúng ta phải làm những gì?
- HS đặt đề tốn rồi mới tìm số kg ngơ và gạo
- GV gợi ý cho HS tóm tắt :


Bao ngô :


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Bao gạo : 27kg
? Bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ? (27kg)


? Bao ngô nặng nhiều hơn bao gạo? kg ( 5kg )
? Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu kg?


- HS t toán, GV gọi 1 số HS đọc – nhận xét
- HS giải vào vở – với HS yếu GV giúp đỡ để HS giải
GV chấm một số bài



- GV chữa bài


<b>4. HĐ4: Củng cố </b><b> Dặn dò: (p)</b>


NhËn xÐt tiết học.




<b> Tiết 2 : Tập làm văn.</b>


<b>TËp viÕt th vµ phong bì th</b>


<b>I. Mục tiêu, yêu cầu</b>


- HS bit vit mt bức th ngắn ( nội dung khoảng 4 câu ) để thăm hỏi, báo tincho ngời
thân dựa theo mẫu (SGK) ; biết cách ghi phong bì th.


<b>II. §å dïng dạy học.</b>


- Bảng phụ , một bức th và một phong bì th.
- Giấy rời và một phong bì th.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1.HĐ1: Bài cũ: (4p)</b>


- HS đọc bài thăm bà và nêu nhận xét về cách trình bày một bức th.
? Dịng đầu bức th ghi gì? ( Địa điểm, thời gian gửi th)


? Dßng tiÕp theo ghi những lời xng hô với ai? ( Với ngời nhËn th- Bµ)



? Nội dung bức th là gì? ( hỏi thăm sức khoẻ, kể chuyện của mình và gia đình, nhớ kỉ
niệm những ngày ở quê, lời chỳc, li ha)


? Cuối th ghi gì? ( Lời chào, chữ kí, tên)
<b>2.HĐ2:GTBài mới: (1p)</b>


- Giới thiệu bài, mục bài


<b>3. HĐ3:Hớng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1: (23p)</b>


- HS đọc yêu cầu.


- GV treo bảng phụ, HS đọc phần gợi ý.
- Dòng đầu th : Nơi gửi, ngày tháng năm)


- Lêi xng h« víi ngêi nhËn th ( ông, bà, chú, bác...)


- ND th ( 4-5 dòng) Thăm hỏi, báo tin cho ngời nhận th, lời chúc và hứa hẹn ...
- Cuối th: lời chào , chữ kí và tên.


- HS: Mt s em núi v ngi mỡnh định viết th


- GV yêu cầu HS chú ý trớc khi viết th. Trình bày đúng thể thức, dùng từ đặt câu đúng
lời lẽ, phù hợp với đối tuợng nhận th.


- HS thực hành viết th trên giấy rời. GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu .
- HS đọc th, GV nhận xét chấm điểm.


<b> Bài 2: ( 10p) HS đọc yêu cầu </b>



- GV quan sát phong bì viết mẫu, trao đổi nhóm 2 về cách trình bày mặt bức phong bì
- Nhận xét.


- Góc bên trái phía trên viết rõ họ tên , địa chỉ ngời gửi.
- Góc bên phải phía dới ghi rõ họ tên, địa chỉ ngời nhận .
- Góc bên phải phía trên dán tem.


- HS ghi những ND cụ thể lên phong bì th, GV quan sát giúp đỡ HS yếu,4-6 em HS
c kt qu.


<b>4. HĐ4: Củng cố, dặn dò: (2p)</b>


- HS nhắc lại cách viết một bức th, cách ghi phong bì.


..


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Tiết 3: Luyện tập làm văn </b>


<b> LuyÖn viÕt th </b>


<b>I . Mục tiêu : - HS biết viết một bức th ngắn ( nội dung khoảng 4 câu ) để thăm </b>
hỏi, báo tincho ngời thân dựa theo mẫu (SGK) ; biết cách ghi phong bì th.


<b>II. Các HĐ dạy học </b>
<b>1. HĐ1: GTB (1p)</b>


<b>2. HĐ2: Luyện viết th (20P)</b>


GV nêu yêu cầu về viết th : Em hÃy viết th cho bạn báo tin tình h×nh häc tËp cđa em


trong thêi gian võa qua và hỏi thăm tình hình của bạn .


- HS đọc yêu cầu.


- GV treo bảng phụ, HS đọc phần gợi ý.
- Dòng đầu th : Nơi gửi, ngày tháng năm)
- Lời xng hô với ngời nhận th ( bạn )


- ND th ( 5-7 dòng) Thăm hỏi, báo tin cho ngời nhận th và hỏi thăm tình hình của ngời
nhạn th , lời chúc và hứa hẹn ...


- Cuối th: lời chào , chữ kí và tên.


- HS: Mt số em nói về ngời bạn mình định viết th


- GV yêu cầu HS chú ý trớc khi viết th. Trình bày đúng thể thức, dùng từ đặt câu đúng
lời lẽ, phù hợp với đối tuợng nhận th.


- HS thực hành viết th trên giấy rời. GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu .
<b>3. HĐ3: Một số HS đọc th trớc lớp :</b>


- HS một số em đọc th của mình trớc lớp
Hs cả lớp lắng nghe, nhận xét


Gv ghi ®iĨm cho HS
<b>4. HĐ4: Dặn dò (1p) </b>


..




sinh hot lp: đánh giá hoạt động tuần qua


<sub>I. Mục đích , u cầu :</sub>


- Gióp häc sinh rÌn lun tèt nỊn nÕp ra vµo líp, nỊn nÕp häc tËp ë trêng vµ ë nhµ.


- Phát huy đợc những u điểm trong tuần, khắc phục đợc những tồn tại còn mắc phải để
tuần sau làm tốt hơn.


- Gi¸o dơc ý thức trách nhiệm, ý thức tự giác và có kỉ luật cho học sinh.
II. Nội dung sinh hoạt:


1, Đánh giá , nhận xét u điểm và tồn tại trong tuÇn qua.


- Tổ trởng các tổ đánh giá, nhận xét hoạt động của tổ trong tuần.
- ý kiến bổ sung của cả lớp.


- Líp trëng nhËn xÐt chung – GV tổng hợp ý kiến đa ra biện pháp khắc phục
tồn tại.


2, Đề ra nhiệm vụ tuần sau:


- Phân công trực tuần cho tổ 2


- Dặn dò những em cần khắc phục thiếu sót trong tuần qua về các mặt : ăn
mặc , học tập, vệ sinh , nÒn nÕp, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×