Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.32 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hồn. Hịa tan một ít hỗn hợp của chúng
trong nước được dung dịch X và 0,336 lít H2 (đktc). Cho HCl dư vào X được 2,705g muối khan. Hai kim
loại là:
A. Na, K B. Li, Na C. K, Rb D. Rb, Cs
2. Dung dịch X chứa 35g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại đều thuộc nhóm IA, ở hai chu kỳ kế tiếp.
Nhỏ từ từ và khuấy đều dung dịch axit 0,5M vào dung dịch X; khi phản ứng xong, thu được 0,1 mol CO2
và dung dịch Y. Thêm một lượng nước vôi vào Y, thu được 20g kết tủa. Hai kim loại đó là:
A. Na, K B. Li, Na C. K, Rb D. Rb, Cs
3. Cho 3,6g hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA. Hịa tan hết
X vào dung dịch HCl thu được khí Y. Hấp thu hết Y bởi 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 7,88g
kết tủa. Hai kim loại tạo muối cacbonat là:
A. Mg, Ca B. Be, Mg C. Mg, Sr D. Sr, Ba
4. Hòa tan hết 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại X, Y kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng
200ml dung dịch HCl 0,5M được dung dịch Z và 1,54 lít CO2 (27,30C và 0,8atm). X, Y và tổng khối
lượng muối khan trong Z là:
A. Be; Mg; 4,20g B. Mg; Ca; 5,23g C. Ca; Sr; 8,9g D. Mg; Ca; 3,33g
5. 36,8g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung
A. Ca, Sr B. Sr, Ba C. Mg, Ca D. Be, Mg
6. 3,6g hỗn hợp gồm K và một kim loại X tác dụng vừa đủ với nước cho 2,24 lít H2 (0,5atm; 00C). Số
mol của X lớn hơn 10% tổng số mol 2 kim loại. X là:
A. Cs B. Li C. Rb D. Na
7. Hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hóa trị II không đổi. Cho 1,5g X tan hết trong dung dịch HCl
giải phóng 3,36 lít khí (đktc). Tên của kim loại M là:
A. Beri B. Magie C. Kẽm D. Bari
8. Cho 1,7g hỗn hợp X gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 0,672 lít H2
(đktc). Mặt khác khi cho 1,9g X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 thì thể tích khí H2 sinh ra chưa
đến 1,12 lít (đktc). X là:
A. Mg B. Ca C. Sr D. Ba
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
thu được dung dịch Y và 26g kết tủa Z. Nồng độ của Na2CO3 và K2CO3 theo thứ tự là:
A. 0,05M và 0,065M B. 0,1M và 0,1M
C. 0,13M và 0,13M D. 0,1M và 0,13M
10. Nung 13,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II, thu được 6,8g chất rắn và khí X. Lượng
khí X hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 5,8g B. 4,2g C. 6,3g D. 6,5g
11. Hòa tan hết 16,2g kim loại M vào dung dịch HNO3. Sau phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít (đktc) hỗn
hợp khí gồm NO và N2 có <i>d<sub>X</sub></i><sub>/</sub><i><sub>H</sub></i><sub>2</sub> 14,4. Tìm kim loại M?
<i><b>12</b></i>. Hịa tan 19,2g kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO2 và NO
có thể tích theo tỉ lệ 3:1. Kim loại M là:
A. Fe B. Mg C. Ca D. Cu
<i><b>13</b></i>. Hòa tan hết 11,2g Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch X và 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc) Y gồm NO
và một khí Z với tỉ lệ thể tích là 1:1. Tìm cơng thức của khí X
<i><b>14</b></i>. Hịa tan hoàn toàn 13,92g Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 448 lít khí X (đktc). Khí X là:
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2
15. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và oxit của kim loại M (thuộc nhóm IIA) có tỉ lệ mol 1:1. Biết 2,72g X phản
ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO3 tạo sản phẩm khử NO2 duy nhất. Xác định kim loại M
A. Mg B. Be C. Ca D. Ba
16. 3,24g kim loại M tan hết trong 0,1 lít dung dịch HNO3 0,5M. Phản ứng chỉ tạo ra khí NO ( trong dung
dịch khơng có NH4+). Biết nồng độ mol của HNO3 giảm đi 5 lần. M là:
A. Ag B. Al C. Mg D. Zn
17. X là oxit của 1 kim loại. Hịa tan hồn tồn 1,08g chất X trong HNO3 2M (lỗng) thu được 0,112 lít
NO (đktc). Cơng thức của X là:
A. Cu2O B. PbO C. CrO D. Fe3O4
18. Hòa tan 12,42g kim loại M trong V lít dung dịch HNO3 2M (lấy dư 25% so với lượng cần thiết) được
0,15 mol khí X ( 17,2
2
/<i>H</i>
<i>X</i>
<i>d</i> ) gồm 2 khí khơng màu, khơng hóa nâu ngồi khơng khí. Kim loại M và giá
trị của V là:
A. Be; 0,6 B. Ca; 1,52 C. Mg; 0,96 D. Al; 1,05
19. Hòa tan hoàn toàn 9,6g kim loại M trong H2SO4 đậm đặc, đun nóng nhẹ, thu đượcdung dịch X và
A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg
20. Cho 3,06g oxit MxOy của kim loại M (hóa trị khơng đổi) tan trong dung dịch HNO3 dư thu được
5,22g muối. Công thức của oxit là:
A. BaO B. Fe3O4 C. K2O D. ZnO
21. Khi hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng và vào dung dịch H2SO4 lỗng
thì thể tích NO2 thu đươc gấp 3 lần thể tích H2 (ở cùng nhiệt độ, áp suất) và khối lượng muối sunfat thu
được bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. R là:
A. Cr B. Al C. Fe D. Zn
22. Hòa tan hết 5,94g kim loại R (hóa trị III) trong 564ml dung dịch HNO3 10% (d = 1,05g/ml) được
dung dịch X và 2,688 lít khí Y gồm N2O và NO. Biết <i>d<sub>Y</sub></i><sub>/</sub><i><sub>H</sub></i><sub>2</sub> 18,5. R là:
A. Cu B. Fe C. Cr D. Al
23. Khử hồn tồn oxit của kim loại M bằng khí CO, thu được 16,8g kim loại. Biết trong oxit, phần trăm
khối lượng oxi bằng 27,59%. M là:
A. Cu B. Cr C. Cu D. Fe
24. Cho 1,15g một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được, cần 50g dung
dịch HCl 3,65%. Kim loại X là:
A. K B. Cs C. Li D. Na
<i><b>25.</b></i> Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đấu là 0,5g. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng
thu được 13,6g muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là:
A. 13,1g B. 17,0g C. 19,5g D. 14,1g
<i><b>26.</b></i> Cho 5,67g hỗn hợp X (gồm Zn, Fe, Cu) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa
4,3875g muối tan, giải phóng 0,504 lít khí Y và cịn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,16g B. 2,529g C. 2,88g D. 3,456g
<i><b>27.</b></i> Cho m gam hỗn hợp bột X (gồm Fe3O4, Al2O3, ZnO) tan hoàn toàn trong một lượng vừa đủ 260ml
dung dịch H2SO4 0,15M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch, thu được 5,46g muối khan. Giá trị của m là:
A. 1,872g B. 2,115g C. 2,574g D. 2,34g
<i><b>28.</b></i> Cho ống sứ nung nóng có chứa m gam hỗn hợp X (gồm FeO và Fe2O3). Dẫn khí CO dư từ từ qua ống
đến khối lượng ống không đổi, thấy phần chất rắn trong ống cịn lại nặng 7,15g. Dẫn khí Y thốt ra khỏi
ống sứ hấp thụ vào nước vơi trong có dư, thu được 6,5g kết tủa. Giá trị của m là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
(đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được
lượng muối khan là
A. 31,45 gam. B. 33,99 gam. C. 19,025 gam. D. 56,3 gam.
30. Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2 M thì thu được
A. 0,8 lít. B. 0,08 lít. C. 0,4 lít. D. 0,04 lít.
31. Trộn 8,1 gam bột Al với 48 gam bột Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
khơng có khơng khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là
A. 61,5 gam. B. 56,1 gam. C. 65,1 gam. D. 51,6 gam.
32. Hịa tan hồn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại (đứng trước H trong dãy điện hóa) bằng
dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối
khan là
A. 1,71 gam. B. 17,1 gam. C. 13,55 gam. D. 34,2 gam.
33. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24
lít khí (đktc). Hàm lượng % CaCO3 trong X là
A. 6,25%. B. 8,62%. C. 50,2%. D. 62,5%.
34. Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối tan. Tên hai kim loại và khối lượng m là
A. 11 gam; Li và Na. B. 18,6 gam; Li và Na.
C. 18,6 gam; Na và K. D. 12,7 gam; Na và K.
35. Đốt cháy hoàn toàn 18 gam FeS2 và cho toàn bộ lượng SO2 vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,125M.
Khối lượng muối tạo thành là
A. 57,40 gam. B. 56,35 gam. C. 59,17 gam. D.58,35 gam.
36. Hòa tan 33,75 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 16,8 lít khí X (đktc) gồm
hai khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 17,8.
a) Kim loại đó là
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Al.
b) Nếu dùng dung dịch HNO3 2M và lấy dư 25% thì thể tích dung dịch cần lấy là
A. 3,15 lít. B. 3,00 lít. C. 3,35 lít. D. 3,45 lít.
6,72 lít khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 77,1 gam. B. 71,7 gam. C. 17,7 gam. D. 53,1 gam.
40. Hịa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ).
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>