Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 90 câu trắc nghiệm ôn tập chương Nguyên Tử môn Hóa học 10 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (850.17 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ 90 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƢƠNG NGUN TỬ </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 NĂM 2020 </b>



<b>Câu 1:</b> Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân.
Cho các phát biểu sau về X:


X có 26 nơtron trong hạt nhân.
X có 26 electron ở vỏ ngun tử.
X có điện tích hạt nhân là 26+.
Khối lượng nguyên tử X là 26u.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 2:</b> Nguyên tử vàng có 79 electron ở vỏ ngun tử. Điện tích hạt nhân của nguyên tử vàng là
A. +79. B. -79. C. -1,26.10-17 C. D. +1,26.10-17 C.


<b>Câu 3:</b> Một nguyên tử có 12 proton và 12 nơtron trong hạt nhân. Điện tích của ion tạo thành khi nguyên
tử này bị mất 2 electron là


A. 2+. B. 12+. C. 24+. D. 10+.


<b>Câu 4:</b> Nguyên tử natri có 11 electron ở vỏ nguyên tử và 12 nơtron trong hạt nhân. Tỉ số khối lượng giữa
hạt nhân và nguyên tử natri là


A. ≈ 1,0. B. ≈ 2,1. C. ≈ 0,92. D. ≈ 1,1.


<b>Câu 5:</b> Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có đường kính 4 cm thì
đường kính của ngun tử là bao nhiêu? Biết rằng đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt
nhân khoảng 104



lần.


A. 4m. B. 40 m. C. 400 m. D. 4000 m.


<b>Câu 6:</b> Một nguyên tử chỉ có 1 electron ở vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử có khối lượng là 5,01.10
-24


gam. Số hạt proton và hạt nowtron trong hạt nhân nguyên tử này lần lượt là
A. 1 và 0. B. 1 và 2.


C. 1 và 3. D. 3 và 0.


<b>Câu 7:</b> Cho biết nguyên tử crom có khối lượng 52u, bán kính nguyên tử này bằng 1,28 Å.
a) Khối lượng riêng của nguyên tử crom là


A. 2,47 g/cm3.
B. 9,89 g/cm3.
C. 5,20 g/cm3.
D. 5,92 g/cm3.


b) Coi khối lượng của nguyên tử tập trung trong hạt nhân. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử crom


A. 2,31.1011 kg/cm3.
B. 1,38.1014 kg/cm3.
C. 2,89.1010 kg/cm3.
D. 2,31.1013 kg/cm3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khoảng bao nhiêu hạt α đã đi xuyên qua nguyên tử? biết rằng đường kính nguyên tử lớn hơn đường kính
của hạt nhân khoảng 104



lần.


A. 106. B. 107. C. 108. D. 109.


<b>Câu 9:</b> Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt cịn lại ?
A. proton. B. nơtron.


C. electron. D. nơtron và electron


<b>Câu 10:</b> Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên
tử X là:


A. 78,26.1023 gam. B. 21,71.10-24 gam.
C. 27 đvC. D. 27 gam


<b>Câu 11:</b> Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử NH4NO3 là
A. 5,418.1021 B. 5,4198.1022


C. 6,023.1022 D. 4,125.1021


<b>Câu 12:</b> Kim loại crom có cấu trúc tinh thể, với phần rỗng chiếm 32%. Khối lượng riêng của crom là d =
7,19 g/cm3. Bán kính nguyên tử của crom là: (cho biết Cr: 52g/mol).


A. 1,52 A0 B. 1,52 nm
C. 1,25nm D. 1,25A0


<b>Câu 13:</b> Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56g, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt
electron có trong 5,6g sắt là:



A. 15,66.1024 B. 15,66.1021
C. 15,66.1022 D. 15,66.1023


<b>Câu 14:</b> Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là
A. electron. B. proton.


C. nơtron. D. nơtron và electron.


<b>Câu 15:</b> Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt còn lại ?
A. proton. B. nơtron.


C. electron. D. nơtron và electron.


<b>Câu 16:</b> Hai nguyên tử C và B có cùng
A. số proton.


B. số nơtron.
C. tính chất vật lý.
D. tính chất hóa học.


<b>Câu 17:</b> Có những phát biểu sau đây về các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học:
Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau.


Các đồng vị có tính chất vật lí khác nhau.
Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử.


Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 56137A
B. 13756A
C. 5681A
D. 8156A


<b>Câu 19:</b> Các hạt X, Y, Z có thành phần cấu tạo như sau:
Hạt Số electron Số nơtron Số proton


X 18 22 18


Y 18 20 19


Z 18 18 17


Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. X và Z là các hạt của cùng một nguyên tố hóa học.
B. Các hạt Y và Z có cùng số khối.


C. X là hạt trung hòa về điện, còn Y là hạt tích điện dương.
D. Hạt Z tích điện dương.


<b>Câu 20:</b> Cặp nào sau đây khơng có sự phù hợp giữa đồng vị phóng xạ và ứng dụng thực tiễn của nó?
Đồng vị phóng xạ Ứng dụng


A 235U Sản xuất điện tích hạt nhân


B 60Co Tiêu diệt tế bào ung thư



C 14C Xác định tuổi của các hóa thạch


D 23Na Phát hiện vết nứt trong đường ống


<b>Câu 21:</b> Trong tự nhiên, một nguyên tử 86222Ra tự động phân rã ra một hạt nhân nguyên tử 24He và một
hạt nhân nguyên tử X. X là


A. 86222Rn
B. 86136Rn
C. 88222Ra
D. 88134Ra


<b>Câu 22:</b> Khi dung hạt 2048Ca bắn vào hạt nhân 95243Am thì thu được một hạt nhân siêu nặng, đồng thời có
3 nơtron bị tách ra. Cấu tạo hạt nhân nguyên tố siêu nặng này gồm


A. 176n và 115p.
B. 173n và 115p.
C. 115n và 176p.
D. 115n và 173p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24:</b> Trong tự nhiên hidro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị 11H và 12H (cịn gọi là đơteri, kí hiệu là D). Nước
tự nhiên tồn tại dạng nước bán nặng (HOD) và nước thường (H2O). Để tách được 1 gam nước bán nặng
cần lấy bao nhiêu gam nước tự nhiên? Cho biết nguyên tử khối của oxi là 16, nguyên tử khối của hidro là
1,008.


A. 17,86 gam. B. 55,55 gam.
C. 125,05 gam. D. 118,55 gam.


<b>Câu 25:</b> Trong tự nhiên, X có hai đồng vị 1735X và 1737X, chiếm lần lượt 75,77% và 24,23% số ngun tử
X. Y có hai đơng vị à 11Y và 12Y, chiếm lần lượt 99,2% và 0,8% số nguyên tử Y.



a) Trong tự nhiên có bao nhiêu loại phân tử XY?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6


b) Phân tử khối trung bình của XY là
A. 36,0. B. 36,5. C. 37,5. D. 37,0.


<b>Câu 26:</b> Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó tổng
số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều
hơn của X là 12. Hai kim loại X, Y lần lượt là


A. Na, K. B. K, Ca.
C. Mg, Fe. D. Ca, Fe.


<b>Câu 27:</b> Cho các phát biểu sau:


(1). Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và notron.
(2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.


(3). Trong nguyên tử số electron bằng số proton.


(4). Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện là proton và electron.


(5). Trong ngun tử, hạt electron có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt còn lại.
Số phát biểu đúng là


A. 1 B. 2
C. 3 D. 4


<b>Câu 28:</b> Nguyên tử Mg có ba đồng vị ứng với thành phần phần trăm về số nguyên tử như sau :


Đồng vị 24


Mg 25Mg 26Mg


% 78,6 10,1 11,3


Giả sử trong hỗn hợp nói trên có 50 nguyên tử 25<sub>Mg, thì số nguyên tử tương ứng của hai đồng vị </sub>24
Mg
và 26Mg lần lượt là:


A. 389 và 56 B. 56 và 389
C. 495 và 56 D. 56 và 495


<b>Câu 29:</b> Biết rằng nguyên tố agon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36; 38 và A. Phần trăm các
đồng vị tương ứng lần lượt bằng : 0,34% ; 0,06% và 99,6%. Số khối của đồng vị A của nguyên tố agon
là? biết rằng nguyên tử khối trung bình của agon bằng 39,98.


A. 37 B. 39
C. 40 D. 41


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 12.
Hãy xác định kí hiệu hố học của X, Y lần lượt là


A. Fe và S B. S và O
C. C và O D. Pb và Cl


<b>Câu 31:</b> Hạt X và Y có cấu tạo như sau:
Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng?


A. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.


B. X và Y là các hạt có điện tích trái dấu.


C. X và Y là các hạt mang điện tích âm.
D. X và Y là các hạt mang điện tích dương.


<b>Câu 32:</b> Một nguyên tố X có 2 đồng vị là 127X và 131X.
Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron và 4 electron.
B. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron.


C. 127X có ít hơn 131X 4 proton và 4 electron.
D. 127X có ít hơn 131X 4 proton.


<b>Câu 33:</b> Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?


A. Tôm-xơn (Thomson) đã đề xuất mơ hình ngun tử, trong đó hạt nhân chỉ chứa các hạt proton và
nơtron.


B. Hạt nơtron khơng mang điện, nó được tạo thành bởi sự kết hợp một hạt proton và một hạt electron.
C. Khối lượng của electron bằng khoảng 1/2000 khối lượng của proton.


D. Đồng vị 131<sub>I của iot được sử dụng tron chẩn đoán và điều trị bệnh tuyến giáp. </sub>


<b>Câu 34:</b> Nguyên tử A có tổng số hạt mang điện và hạt không mang điện là 28, trong đó số hạt mang điện
gấp 1,8 lần só hạt không mang điện. A là


A. 18Ar. B. 10Ne. C. 9F. D. 8O.


<b>Câu 35:</b> Trong tự nhiên tìm được hai đồng vị của nguyên tố X. Khảo sát cho thấy cứ 100 ngun tử của


X thì có 73 ngun tử 63X. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của X là 63,546, số khối của đồng vị còn
lại là


A. 64 B. 65 C. 66 D. 67


<b>Câu 36:</b> Cho biết:


Nguyên tố Đồng vị Khối lượng nguyên tử trung bình


Brom 3579Br và 3581Br 79,90


Li 36Li và 37Li 6,94
Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Hai đồng vị của Br có hàm lượng xấp xỉ bằng nhau.
B. Trong tự nhiên, liti tồn tại chủ yếu là đồng vị 37Li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 37:</b> Thực nghiệm chỉ ra rằng các nguyên tử bền có tỉ lệ số nơtron/số proton nằm trong khoảng 1 ≤
N/P ≤ 1,5 (trừ trường hợp nguyên tử H). Một nguyên tử X bền có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) là
13. X là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?


A. liti B. beri C. cacbon D. nitơ


<b>Câu 38:</b> Hợp chất Z được tạo bởi hai nguyên tố X và Y có cơng thức XY2 trong đó Y chiếm 72,73% về
khối lượng. Biết rằng trong phân tử Z, tổng số hạt (proton, nơtron, electron) là 66, số proton là 22.
Nguyên tố Y là


A. cacbon. B. oxi. C. lưu huỳnh. D. magie.


<b>Câu 39:</b> Oxit X có cơng thức R2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong X là 92, trong đó số hạt mang điện


nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. X là chất nào dưới đây (biết rằng trong hạt nhân nguyên tử oxi
có 8 proton và 8 nơtron) ?


A. N2O. B. Na2O.
C. Cl2O. D. K2O.


<b>Câu 40:</b> Ở 20oC khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm3. Trong tinh thể Au, các nguyên tử Au là những
hình cầu chiếm 75% thể tích tồn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Khối
lượng mol của Au là 196,97. Bán kính nguyên tử gần đúng của Au ở 20o


C là:
A. 1,28.10-8 cm. B. 1,44.10-8 cm.


C. 1,59.10-8 cm D. 1,75.10-8 cm.


<b>Câu 41:</b> Tổng số proton, notron, electron trong nguyên tử của hai nguyên tố X và M lần lươt là 52 và 82.
M và X tạo hơp chất MXa, trong phân tử của hơp chất đó tổng số pronton của các nguyên tử là 77. Xác
định công thức của MXa. Biết trong X có tỉ lệ notron: proton ≤ 1,22.


A. FeCl3 B. AlCl3
C. FeBr3 D. AlBr3


<b>Câu 42:</b> Một loại khí clo có chứa 2 đồng vị ; . Cho Cl2 tác dụng với H2 rồi lấy sản phẩm hoà
tan vào nước thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau :


- Phần thứ nhất cho tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,88M.
- Phần thứ hai cho tác dụng với AgNO3 vừa đủ ta thu được 31,57 gam kết tủa.


Thành phần % số nguyên tử của đồng vị ; lần lượt là:
A. 75% và 25% B. 25% và 75%



C. 30% và 70% D. 70% và 30%


<b>Câu 43:</b> Nhận định nào sau đây không đúng


A. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và notron
B. Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về điện


C. Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân
D. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân


<b>Câu 44:</b> Nguyên tử X có chứa 13 hạt electron và 14 hạt nơtron . Kí hiệu của nguyên tử X là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. D.


<b>Câu 45:</b> Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:


Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?
A. 1 và 2 B. 2 và 3


C. 1, 2 và 3 D. Cả 1, 2, 3, 4


<b>Câu 46:</b> Phân bố electron trên các lớp K/L/M/N của nguyên tố asen lần lượt là 2/8/18/5. Phát biểu nào
sau đây là sai?


A. Lớp ngoài cùng của asen có 2 electron s.
B. Điện tích hạt nhân asen là 33+.


C. Tổng số electron p của nguyên tử asen là 12.
D. Tổng số electron d của nguyên tử asen là 10.



<b>Câu 47:</b> Nguyên tử nào sau đây có 8 electron ở lớp ngồi cùng?
A. 1632X


B. 1840Y
C. 818Z
D. 2452T


<b>Câu 48:</b> Cho các nguyên tử: 1123X, 1939Y, 1327Z.
Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Số electron trên phân lớp s của Z lớn hơn số electron trên phân lớp s của Y.
B. X, Y, Z có cùng số electron ở lớp ngoài cùng.


C. Tổng số electron trên phân lớp s của X và Z bằng nhau.
D. Tổng số electron p của Y là lớn nhất.


<b>Câu 49:</b> Một nguyên tử có 14 electron. Số electron p của nguyên tử này là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.


<b>Câu 50:</b> Một nguyên tử có 17 electron. Số phân lớp electron của nguyên tử này là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.


<b>Câu 51:</b> Một nguyên tử có 4 lớp electron, số electron ở lớp ngồi cùng là 7, các lớp trong đều đã bão hòa
electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố này là


A. 35. B. 25. C. 17. D. 7.


<b>Câu 52:</b> Một ngun tử có 19 electron. Số electron ở lớp ngồi cùng của nguyên tử này là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.



<b>Câu 53:</b> Một nguyên tử có 3 lớp electron, trong đó số electron p bằng số electron s. Số electron ở lớp
ngoài cùng của nguyên tử này là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 54:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có 13 electron. Khi mất đi tồn bộ electron ở lớp ngồi cùng, điện
tích của ion tạo thành là


A. 1+. B. 2+ C. 3+. D. 4+.


<b>Câu 55:</b> Tổng số hạt (nơtron, proton, electron) trong nguyên tử của hai nguyên tố M và X lần lượt là 82
và 52. M và X tạo thành hợp chất MXa có tổng số proton bằng 77. Giá trị của a là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 56:</b> Ứng với lớp M(n = 3) có bao nhiêu phân lớp:
A. 3 B. 4


C.6 D.9


<b>Câu 57:</b> Cho các phát biểu sau:


a. Các electron thuộc các obitan 2px, 2py, 2pz có năng lượng như nhau.


b. Các electron thuộc các obitan 2px, 2py, 2pz chỉ khác nhau về định hướng trong không gian.
c. Năng lượng của các electron thuộc các phân lớp 3s, 3p, 3d là khác nhau.


d. Năng lượng của các electron thuộc các obitan 2s và 2px là như nhau.
e. Phân lớp 3d đã bão hoà khi đã xếp đầy 10 electron.


Các khẳng định đúng là:


A. a, b, c B. b và c
C. a, b, e D. a, b, c, e


<b>Câu 58:</b> Về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.


B. Các electron ở lớp ngồi cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất.
C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất.


D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng gần bằng nhau.


<b>Câu 59:</b> Trong các khẳng định sau, khăng định nào đúng


A. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một lớp
B. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp
C. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp
D. Các electron có mức năng lượng khác nhau được xếp vào cùng một lớp


<b>Câu 60:</b> Các obitan trong cùng một phân lớp electron
A. Có cùng định hướng trong khơng gian


B. Có cùng mức năng lượng
C. Khác nhau về mức năng lượng


D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm của mỗi phân lớp


<b>Câu 61:</b> Nguyên tử X có ký hiệu 2656X. Cho các phát biểu sau về X:
Nguyên tử của ngun tố X có 8 electron ở lớp ngồi cùng.


Nguyên tử của nguyên tố X có 30 nơtron trong hạt nhân.


X là một phi kim.


X là nguyên tố d.


Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là?
A. (1), (2), (3) và (4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. (2) và (4).
D. (2), (3) và (4).


<b>Câu 62:</b> Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng [Ne]3s23p3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. X ở ô số 15 trong bảng tuần hoàn.


B. X là một phi kim.


C. Nguyên tử của nguyên tố X có 9 electron p.


D. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron.


<b>Câu 63:</b> Cấu hình electron nào sau đây viết sai?
A. 1s22s22p5


B. 1s22s22p63s23p64s1
C. 1s22s22p63s23p64s24p5
D. 1s22s22p63s23p63d34s2


<b>Câu 64:</b> Trong nguyên tử X, lớp có mức năng lượng cao nhất là lớp M. Phân lớp p của lớp này có 4
electron. Số electron của nguyên tử X là


A. 6. B. 16. C. 18. D. 14.



<b>Câu 65:</b> Một nguyên tố có 3 lớp electron. Lớp ngồi cùng có 4 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên
tố này là


A. 6. B. 8. C. 12. D. 14.


<b>Câu 66:</b> Một nguyên tố d có 4 lớp electron, phân lớp ngồi cùng đã bão hòa electron. Tổng số electron s
và electron p của nguyên tố này là


A. 18. B. 20. C. 26. D. 36.


<b>Câu 67:</b> Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng.
Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố phi kim?


A. 8, 9, 15. B. 2, 5, 11.
C. 3, 9, 16. D. 3, 12, 13.


<b>Câu 68:</b> Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương úng.
Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố mà ngun tử có cùng số electron ở lớp ngồi cùng?


A. 11, 24, 31.
B. 18, 26, 36.
C. 17, 27, 35.
D. 20, 26, 30.


<b>Câu 69:</b> X là nguyên tố p. Biết rằng trong nguyên tử X, số electron p nhiều hơn số electron s là 9. Số
electron ở lớp ngoài cùng của X là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.



<b>Câu 70:</b> Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại ?
A. 1s22s22p63s23p6.


B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s23p5.
D. 1s22s22p63s23p34s2.


<b>Câu 72:</b> Ngun tử M có cấu hình electron 1s22s22p4. Phân bố electron trên các obitan là :


<b>Câu 73:</b> Trong nguyên tử, electron hóa trị là các electron
A. độc thân.


B. ở phân lớp ngoài cùng.
C. ở obitan ngoài cùng.


D. tham gia tạo liên kết hóa học.


<b>Câu 74:</b> Nguyên tử Ca có số hiệu nguyên tử Z = 20. Khi Ca tham gia phản ứng tạo hợp chất ion, ion
Ca2+ có cấu hình electron là:


A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p63s23p44s2.
C. 1s22s22p63s23p64s24p2.
D. 1s22s22p63s23p64s1.


<b>Câu 75:</b> Nguyên tử X, ion Y2+ và ion Z- đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, Y, Z là kim loại, phi


kim hay khí hiếm ?


A. X: Phi kim ; Y: Khí hiếm ; Z: Kim loại.
B. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại .
C. X: Khí hiếm ; Y: Kim loại ; Z: Phi kim.
D. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại .


<b>Câu 76:</b> Cho hai nguyên tử của nguyên tố X và Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12 và 28. Phát biểu
nào sau đây là sai?


A. X và Y có cùng số electron ở lớp ngồi cùng.
B. X và Y cùng là các kim loại.


C. X và Y đều là các nguyên tố s.
D. Y có nhiều hơn X một lớp electron.


<b>Câu 77:</b> Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nowtron, electron) là 115, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 25 hạt. cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là


A. 4s2
B. 4s24p5
C. 3s23p5
D. 3d104s1


<b>Câu 78:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. X là
A. Al B. Mg C. Si D. Li


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

của nguyên tố X là


A. 17. B. 23. C. 19. D. 21.



<b>Câu 80:</b> Một nguyên tử X có 26 electron. Khi mất 2 electron, cấu hình electron của ion X2+ là
A. [Ar]3d44s2


B. [Ar]3d54s1
C. [Ar]3d6
D. [Ar]3d5


<b>Câu 81:</b> Một nguyên tố thuộc khối các nguyên tố s haowcj p có 4 lớp electron, biết rằng lớp ngồi cùng
có 4 electron. Nguyên tố này là


A. 27Ti B. 24Cr C. 32Ge D. 34Se


<b>Câu 82:</b> Biết rằng tổng số hạt (proton, nowtron, electron) của một nguyên tử X là 20. Tổng số phân lớp
electron trong nguyên tử của nguyên tố X là


A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


<b>Câu 83:</b> A và B là hai nguyên tố đều có cùng số electron ở lớp ngồi cùng và là nguyên tố s hoặc p. biết
rằng tổng số proton trong A và B là 32, A có ít hơn B một lớp electron. Số electron lớp ngoài cùng của A
và B là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 84:</b> Hợp chất H có cơng thức MX2 trong đó M chiếm 140/3% về khối lượng, X là phi kim ở chu kỳ
3, trong hạt nhân của M có số proton ít hơn số nơtron là 4; trong hạt nhân của X có số proton bằng số
nơtron. Tổng số proton trong 1 phân tử A là 58. Cấu hình electron ngồi cùng của M là.


A. 3d104s1. B. 3s23p4.
C. 3d64s2. D. 2s22p4.



<b>Câu 85:</b> Ngun tử M có cấu hình electron ngồi cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của M
A. 24 B. 25


C. 27 D. 29


<b>Câu 86:</b> Ngun tử 27X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có
A. 13 proton và 14 nơtron.


B. 13 proton và 14 electron.
C. 14 proton và 13 nơtron.
D. 14 proton và 14 electron.


<b>Câu 87:</b> X không phải là khí hiếm, nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p.
Ngun tử ngun tố Y có phân lớp electron ngồi cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài
cùng của X và Y là 7. Xác định số hiệu nguyên tử của X và Y


A. X (Z = 18); Y (Z = 10).
B. X (Z = 17); Y (Z = 11).
C. X (Z = 17); Y (Z = 12).
D. X (Z = 15); Y (Z = 13).


<b>Câu 88:</b> Nguyên tử của nguyên tố T có e ở mức năng lượng cao nhất ở lớp e thứ 3, trong nguyên tử của
Y số e nằm ở phân lớp s bằng 2/3 số e nằm ở phân lớp p. Nguyên tố T là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 89:</b> Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hố trị và lớp electron ngồi
cùng thuộc lớp N.Cấu hình electron của X là:


A. 1s22s22p63s23p63d34s2
B. 1s22s22p63s23p64s23d3


C. 1s22s22p63s23p63d54s2
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3


<b>Câu 90:</b> Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt
nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Trắc nghiệm ôn tập chương VIII
  • 16
  • 424
  • 0
  • ×