Tải bản đầy đủ (.doc) (140 trang)

giao an lich su 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 140 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn : (Tiết :1)


Ngày soạn :14/08/2010


Ngày dạy : 16/08/2010

Phần mét



Lịch sử Thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay



Chơng I :

Liên Xô và các nớc đông âu từ sau chiến tranh thế giới thứ hai


Bài 1 : Liên xô và các nớc đông âu từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của


thế kỉ XX



<b> I. Liªn xô </b>


I / Mục tiêu :
1.Kiến thức:


- Nm c nét chính về cơng cuộc khơi phục kinh tế của Liên xô sau chiến tranh thế giới
thứ hai từ năm 1945 , qua đó thấy đợc sự tổn thất nặng nề của Liên Xô trong chiến tranh
và tinh thần lao động sáng tạo , quên mình của nhân dân Liên Xô . Những thành tựu to
lớn và những hạn chế , thiếu sót , sai lầm trong công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô từ
1950 đến nửa đầu năm 70 .


- Gi¸o dơc cho c¸c em lòng yêu nớc , biết ơn của nhân dân Liên Xô với sự nghiệp cách
mạng của nhân dân .


- Biết khai thác những thành tựu , tranh ảnh , các vấn đề KT- XH của Liên Xô và các nớc
t bản những năm sau chiến tranh thế gii th 2 .


2.Giáo dục:



- Thành tựu to lớn và ý nghĩa lịch sử của công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô và Đông
Âu


3.Kỷ năng :


- Phõn tớch và nhận định lịch sử
II / Ph<b> ơng pháp </b>


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật ……
III / Tài liệu và đồ dùng trực quan:


- SGK, SGV, sách tham khảo : “lịch sử thế giới hiện đại “……..
-.Bản đồ Liên Xơ và Đơng Âu


IV /Tiến trình:
1. ổn định :


2 . KiĨm tra bµi cị :
3. Bµi míi :


<b>Hoạt động 1 : HS nắm đợc hồn cảnh </b>
Liên Xơ khi tiến hành khôi phục Kt sau
chiến tranh TG 2


GV : Sử dụng bảng phụ đa giữ liệu về sự
thiệt hại của Liên Xô :


- Hơn 27 triệu ngêi chÕt
- 1710 thµnh phè



- Hơn 70.000 làng mạc
- Gần 32 nhà máy , xí nghiệp
- Gần 65000 km đờng sắt


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ sù thiƯt hại của
Liên Xô trong chiến tranh TG2 .


- GV: bổ sung , nhận xét : đây là sự thiệt
hại rất lớn về ngời của nhân dân Liên Xô ,
những tởng chừng ko vợt qua nổi . Các
n-ớc đồng minh mặc dù bị thua nhng thiệt
hại ko đáng kể .


? Theo em LX sẽ làm gì khi đứng trớc
hồn cảnh đó ?


- TiÕn hµnh kh«i phơc KT


<b>Hoạt động 2 : Năm đợc kết quả trong </b>


1. C«ng cc kh«i phơc KT sau chiÕn
tranh TG 2 ( 1945 – 1950 )


a) Nh÷ng thiệt hại của Liên Xô sau chiến
tranh - TG 2


Liên Xô chịu tổn thất nặng nề trong chiÕn
tranh Tg 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

công cuộc khôi phục kinh tế (HĐ nhóm )


GV : Phân tích sự quyết tâm của Đảng và
nhà nớc Liên Xô trong việc đề ra và thực
hiện kế hoạch , khôi phục KT . Quyết tâm
này đợc sự ủng hộ của nhân dân nên đã
hoàn thành kế hoạch 5 năm trớc thời hạn .
? Em có nhận xét gì về tốc độ tăng trởng
KT của LX trong thời kì khơi phục KT ,
ngun nhân của sự phát triển đó ?


- Do sự thống nhất về t tởng , chính trị của
XH Liên Xơ , tinh thần tự lập , tự cờng ,
tinh thần chịu đựng gian khổ , lao động
cần cù , quên mình của nhân dân LX .
GV : Chuyển


<b>Hoạt động 1 : ( nhóm ) </b>


HS hiểu đợc hồn cảnh LX xây dựng
CNXH


GV : Giải thích rõ khái niệm : Thế nào là
xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của
CNXH : Đó là nền SX đại cơ khí với
cơng nghiệp hiện đại , nông nghiệp hiện
đại , KHKT tiên tiến nhất .


GV : cho hs th¶o luËn nhãm – tr¶ lêi
? Liên Xô xây dựng cơ sở vật chất kĩ
thuật trong hoàn cảnh nào ?



? Theo em hồn cảnh đó có ảnh hởng gì
đến cơng cuộc xây dựng CNXH ở Liên
Xô ?


- ảnh hởng trực tiếp tới việc xây dựng cơ
sở vật chất kt làm giảm tốc độ của công
cuộc xd CNXH ở LX .


<b>Hoạt động 2 : HS nắm đợc những thành </b>
tựu về việc thực hiện kế hoạch 5 năm , 7
năm …


GV : Giới thiệu hình trong SGK : Vệ tinh
nhân tạo đầu tiên của loài ngời do LX
phóng lên ( 1957 nặng 83,6 kg )
? Em hãy cho biết ý nghĩa của những
thành tựu mà LX đạt đợc ?


- Tạo đợc uy tín và vị trí quốc tế đợc đề
cao .


- LX trở thành chỗ dựa cho hoà bình TG
GV : liên hệ với VN


Cđng cè néi dung T1 cđa bµi häc


b) Thµnh tùu
* KÕt quả :



- C.Nghiệp : 1950 sx công nghiệp nặng tăng
73% so với trớc chiến tranh


- N.nghiệp : bớc đầu khôi phục 1 số ngành
pt


- Khoa học kĩ thuật : chế tạo thành công
bom nguyên tử ( 1949 )


2. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất kỉ
thuật của CNXH ( từ 1950 đến nửa đầu
những năm 70 của thế kỉ XX )


- Hoàn cảnh


+ Cỏc nc t bn phng tõy luụn có âm mu và
hoạt động bao vây chống phá LX cả kinh tế ,
chính trị , quân sự


+ LX phải chi phí lớn cho an ninh để bảo vệ
thành quả của công cuộc xây dựng CN XH .


- Những thành tựu :


+ Kinh tế : là cờng qc c«ng nghiƯp thø hai
TG sau Mü .


+ Khoa học – kĩ thuật : các ngành khoa học
– kĩ thuật phát triển đặc biệt là khoa học vũ
trụ .



+ Quốc phòng : đạt đợc thế cân bằng chiến
lợc quân sự nói chung và sức mạnh hạt nhân
nói riêng .


+ Ngoại giao : thực hiện chính sách đối
ngoại hồ bình và tích cực ủng hộ phong
trào CM TG


4. H<b> íng dÉn : </b>


- C¸c em về nhà học bài
- Chuẩn bị bài mới T2 – B1
<b>V- rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ph¬ng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2010</b></i>


<i>Ngày soạn : . /</i> <i>./2010</i>
<i>Ngày dạy</i> : <i>.… …/</i> <i>./2010</i>


TuÇn : 2 (Tiết :2)


Đông âu


I / Mục tiêu :


1. KiÕn thøc :



Nắm đợc những nét chính về việc thành lập Nhà nớc dân chủ nhân dân Đông Âu và công
cuộc xd XHCN ở các nớc Đông Âu ( từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX )
- Nắm đựơc những nét cơ bản về hệ thống các nớc XHCN thơng qua đó hiểu đợc những
mối quan hệ chính , ảnh hởng và đóng góp của hệ thống XHCN với phóng trào CM TG và
CMVN nói riêng .


- Khẳng địng những đóng góp to lớn của các nớc Đơng Âu trong việc xây dựng hệ thống
XHCN thế giới , biết ơn sự giúp đỡ của nhân dân các nớc Đông Âu đối với sự nghiệp cách
mạng nớc ta


2. Giáo dục :


- Giáo dục học sinh tinh thần đoàn kết quốc tế.
3. Kỷ năng :


- Bit s dng bản đồ để xác định vị trí của các nớc Đơng Nam á .
II / Phơng pháp:


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật ……
III / Chuẩn bị :


Thầy : Bản đồ các nớc Đông Âu


Trò : SGK , tranh ảnh về các nớc Đông âu .
IV / Tiến trình :


1. ổn định :


2. KiĨm tra bµi cị :



? Nêu những thành tựu cơ bản về phát triển kỷ thuật – khoa học của liên xô từ năm 1950
đến những năm 70 của thế kỉ XX.




3 . Bµi míi


<b>Hoạt động 1 : Giúp hs nắm đợc sự ra đời của </b>
Nhà nớc dân chủ ở các nớc Đông Âu .


? Các nớc dân chủ nd Đơng Âu ra đời trong
hồn cảnh nào ?


- Trong chiến tranh bị lệ thuộc các nớc TB Tây
Âu .


- Trong chin tranh b bn phỏt xớt chiếm
đóng , nơ dịch


- Khi Hồng qn Liên xơ truy đuổi phát xít
Đức , nd các nớc Đơng Âu đã phối hợp đấu
tranh giành chính quyền .


? Em hÃy nhớ và điền vào bảng sau ?
STT Tên các nớc Ngày , tháng


thành lËp


1 Ba lan 7- 1944



2 Ru- ma- ni 8-1944


3 Hung – ga - ri 4-1945


4 TiƯp kh¾c 5- 1945


5 Nam T 11-1945


6 An – ba – ni 12-1945


7 Bun- ga – ri 9-1945


1 . Sự thành lập nhà n ớc dân chủ nhân
dân ở Đông Âu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

8 Cộng hoà dc Đức 10-1949


GV : Lu ý : Nớc Đức sau chiến tranh TG 2 để
tiêu diệt tận gốc CN phát xít Đức , nớc Đức bị
chia thành 4 khu vực chiếm đóng của 4 cờng
quốc : Liên Xơ , Mĩ , Anh , Pháp theo chế độ
quân quản , thủ đô Béc- Lin cũng bị chia thành
4 phần , Khu vực của Liên Xơ chiếm đóng sau
này trở thành lãnh thổ của CH dân chủ Đức
( 10/ 1949 ) . Khu vực của Mỹ , Anh , Pháp trở
thành lãnh thổ của CH liên Bang Đức ( 9/1949)
thủ đô Béc – Lin chia thành Đông và Tây Béc
– Lin


<b>Hoạt động 2 : HS nắm đợc các nớc dân chủ </b>


nhân dân ở Đông Âu hoàn thành những nhiệm
vụ CM dân chủ nd ntn ?


? Để hoàn thành những nhiệm vụ CM DC nhân
dân các nớc Đơng Âu đã làm gì ?


GV : Nhấn mạnh : Việc hoàn thành n/v trên
trong hoàn cảnh cuộc đấu tranh giai cấp quyết
liệt , đập tan mọi âm mu của các thế lực phản
động .


GV : Chun sang phÇn 2


<b>Hoạt động 1 : Nắm đợc những thành tựu trong</b>
công cuộc xây dựng XHCN ở các nớc Đông
Âu .


Cho h/s hoạt động các nhân


GV : Nhấn mạnh sự nỗ lực của các nhà nớc và
nhân dân ở Đông Âu cũng nh sự giúp đỡ của
Liên Xô trông công cuộc xây dựng CNXH ở
n-ớc này .


? HÃy cho biết thành tựu xây dựng CNXH của
các nớc Đông Âu


? Da vo ú em hóy lập bảng thống kê những
thành tựu của các các Đông Âu ?



GV : Nh vậy sau 20 năm xây dựng CNXH
(1950 – 1970 ) các nớc Đông Âu đã đạt đợc
những thành tựu to lớn , bộ mặt KT-XH của
các nớc này đã thay đổi cơ bản .


? Theo em các nớc Đông Âu đã xây dựng
CNXH trong điều kiện nào ?


<b>Hoạt động 2 : </b>


<b>Hoạt động 1 : Nắm đợc việc ra đời của hệ </b>
thống XHCN .


? Hệ thống các nớc XHCN ra đời trong hoàn
cảnh nào ?


- Những việc mà các nớc Đông âu tiến
hành


+ XD chính quyền dân chủ nhân dân
+ Cải cách ruộng đất , quốc hữu hố xí
nghiệp lớn của T bn .


+ Ban hành các quyền tự do dân chđ


2. Các n ớc Đơng Âu XD CNXH ( từ
năm 1950 đến nửa đầu những năm 70
của thế kỉ XX )


- Đầu những năm 70 các nớc Đông Âu


là những nớc công – nông nghiệp
- Bộ mặt KTXH thay đổi :


+ An ba ni : đã điện khí hố cả nớc ,
giáo dục phát triển cao nhất Châu âu
bấy giờ


+ Ba Lan sản lợng công-nông nghiệp
tăng gấp đôi


+ Bun ga ri : sản xuất CN 1975 tăng 55
lần so 1939


+ Tiệp Khắc xếp vào hàng c¸c níc CN
ph¸t triĨn .


Các nớc Đơng Âu xây dựng CNXH
trong hồn cảnh khó khăn phức tạp về :
Cơ sở vật chất kỷ thuật lạc hậu , các
n-ớc đế quốc bao vây về KT , chống phá
về chính trị


3. HƯ thèng c¸c n íc XHCN


a) Hoàn cảnh và cơ sở hình thành hệ
thống XHCN


- Hoàn cảnh :


+ Cỏc nc ụng Âu cần có sự giúp đỡ


cao , tồn din ca Liờn Xụ


+ Có sự phân công sản xuất theo
chuyên ngành giữa các nớc
- Cơ sở :


+ Cùng chung mục tiêu xây dựng
CNXH


+ Do Đảng cộng sản lãnh đạo


+ Nền tảng t tởng Mác Lê Nin -> sau
chiến tranh hệ thống XHCN ra đời
b) Sự hình thành hệ thống XHCN
- Tổ chức tơng trợ KT giữa các nớc
XHCN


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Vậy sơ sở nào khiến CNXH ra đời ?
- Mục tiêu chung


- T tởng Mác – Lê Nin
<b>Hoạt động 2 : </b>


? Sự hợp tác tơng trợ giữa LX và Đông Âu đợc
thể hiện ntn - Thể hiện trong 2 tổ chức


GV : Ph©n tÝch


Hội đồng tơng trợ KT của LX và Đông Âu
gồm các thành viên : Ba Lan , Tiệp khắc ,


Hung ga ry , Bun ga ri , An ba ni , CH dân chủ
Đức ( 1950 ) , Mông cổ ( 1962 ) , Cu ba ( 1972
) , Việt Nam ( 1978 )


Tổ chức Vác-sa-va tổ chức này là liên minh
phịng thủ qn sự và chính trị của các nớc
XHCN Châu Âu để duy trì hồ bình , an ninh
thế giới .


- Tỉ chøc hiƯp íc Vac sa va
( 14/5/1955)


4 . H<b> íng dÉn : </b>


- C¸c em vỊ nhµ häc bµi .


- Trả lời câu hỏi cuối bài , chuẩn bị bài
V- rút kinh nghiệm:


- Thi gian dnh cho ton bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thit b dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2010</b></i>
Ngày soạn : ./ /2010


Ngày dạy : … …./ /2010



TuÇn : 3 (TiÕt : 3)



Bài 2

Liên Xô và các nớc đông âu từ giữa những



năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX


I / Mục tiêu :


1.KiÕn thøc:


- N¾m đc những nét chính về sự khủng hoảng và sự tan rà của Liên Bang Xô Viết ( từ nửa
sau những năm 70 -> 1990 ) và các nớc XHCN ở Đông Âu


- Nguyờn nhõn s khng hoảng và sự sụp đổ của Liên Bang Xô Viết và các nớc XHCN ở
Đông Âu .


- HS cần nhận thức đúng sự tan rã của LX và các nớc XHCN ở Đông Âu là sự sụp đổ của
mơ hình khơng phù hợp chứ khơng phải sự sụp đổ của lí tởng XHCN , phê phán CN cơ
hội …..


2.Gi¸o dơc:


- Sự tan rã của LB Xơ Viết và Đơng Âu là sụp đổ của mơ hình không phù hợp không phải
là sự sụp đổ lý tởng XHCN


- Phê phán CN cơ hội Gc-Ba-Chơp một số lãnh đạo cao cấp LX và Đông Âu
3.Kỷ năng:


- Rèn kĩ năng nhận biết sự biến đổi của lịch sử từ tiến bộ sang phản động bảo thủ , từ chân
chính sang bội quyền lợi của giai cấp cơng nhân v nhõn dõn lao ng .



II / Phơng pháp:


A. Thuyt trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật ……
III / Tài liệu và đồ dùng trực quan:


- SGK, SGV, sách tham khảo : “lịch sử thế giới hiện đại”……..
-.Bản đồ Liên Xô và Đông Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2 . Kiểm tra bài cũ :


? Nêu những thành tựu chủ yếu trong công cuộc xây dựng CNXH ở các nớc Đông Âu?
3 . Bµi míi :


GV : giới thiệu bài
<b>Hoạt động 1 : </b>


? Tình hình LX giữa những năm 70 đến 1985 có
gì nổi cộm ?


<b>Hoạt động 2 : HS thấy đợc sự cải tổ của LX </b>
? Hãy cho biết mục đích và nội dung của cơng
cuộc cải tổ ?


GV : Giảng thêm : Lời nói của Góoc ba Chốp ,
giữa lí thuyết và thực tiễn của công cuộc cải tổ từ
bỏ và phá vỡ CNXH , xa rời CN Mác Lê Nin phủ
định Đảng cộng sản , vì vậy cơng cuộc cải tổ của
Goóc ba chốp làm cho KT lún sâu vào khủng
hoảng .



HS : Cho hs xem tranh sgk


? Hậu quả của công cuộc cải tổ ở LX ntn ?


Sự thành lập Cộng đồng các quốc gia độc lập, sự
chính thức chấm dứt của Liên bang Xơ viết


GV : Nói thêm về Đa ngun chính trị :Nhiều
đảng phái chính trị cùng tồn tại , cùng hoạt động
làm mất quyền thống trị của ĐCS .


?Cho hs quan sát lại lợc đồ các nớc Đông Âu ?
GV : gọi hs trình bày quá trình khủng hoảng và
sụp đổ của chế độ XHCN ở các nớc Đơng Âu .
HS : trình bày


? Nguyên nhân


1. Sự khủng hoảng và tan rà của
Liên Bang Xô viết


a) Nguyên nhân :


- Kinh tế LX lâm vào khủng hoảng .
+ CN : trì trệ , hàng tiêu dùng khan
hiếm


+ NN : sa sót


- Chính trị XH dần dần mất ổn định


đời sống nhân dân khó khăn , mất
niềm tin vào Đảng , nhà nớc .
b) Diễn biến


- Mục đích : Sửa chữa những thiếu
sót , sai lầm trớc kia đa đất nớc ra
khỏi khủng hoảng


- Nội dung : Thiết lập chế độ tổng
thống , đa nguyên đa đảng xoá bỏ
ĐCS


- KT : thực hiện KT thị trờng theo
định hng TBCN


c) Hậu quả :
*XH:


- Đất nớc ngày càng khủng hoảng và
rối loạn


- Mâu thuẫn sắc téc bïng nỉ, li khai..
*Kinh tÕ :


- Tỉng s¶n phÈm quốc dân
giảm:4,5%


- Nng xut lao ng gim: 2,5%
- Thõm hụt mậu dịch :5 tỉ USD
- Nợ nớc ngoài : 58tỉUSD


*Chính trị:


- 19/8/ 1991 cuộc đảo chính Goc ba
chop thất bại


- ĐCS bị đình chỉ hoạt động


- 21/ 12 / 1991 -> 11 nớc cộng hoà li
khai , hình thành cộng đồng các quốc
gia độc lập


( SNG )


- Liên Xơ sụp đổ hồn tồn


II / Cuộc khủng hoảng và tan rã
của chế độ XHCN ở các n ớc
Đơng Âu


 Qu¸ trình :


- Cuối 70 đầu 80 : nền kt khủng
hoảng gay gắt


- SX giảm , nợ nớc ngoài tăng


- Phong tro ỡnh cụng din ra, chớnh
ph đàn áp các cuộc đấu tranh


- Cuối năm 1988 cuộc khủng hoảng


tới đỉnh cao bắt đầu từ Ba Lan và
Lan khắp các nớc Đông Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV : Nh vậy nguyên nhân chủ quan và khách
quan sự sụp đổ của LX và các nớc ụng u l
khụng th trỏnh khi


? Hâụ quả của cuộc khủng hoảng ở các nớc Đông
âu ntn


GV : Đây là tổn thất hết sức nặng nề với phong
trào CM TG và các lực lợng tiến bộ . Các dân tộc
bị áp bức đang đấu tranh cho hồ bình và độc lập
dân tộc .


- KT lâm vào khủng hoảng sâu sắc
- Rập khuôn mô hình của Liên Xô ,
chủ quan duy ý chÝ


- Nhân dân bất bình với lãnh đạo
* Hậu quả :


- ĐCS bị mất quyền lãnh đạo
- Thực hiện đa nguyên chính trị
- 1989 chế độ XHCN ở hầu hết các
nớc Đơng Âu sụp đổ


- Tuyªn bè tõ bá CNXH và CN Mác-
Lê Nin



- 1991 H thng các nớc XHCN bị
tan rã sụp đổ .


4 . H<b> ớng dần : </b>


- Các em vỊ nhµ häc thc bµi


- Nắm và hiểu đc nguyên nhân của sự sụp đổ
- Chuẩn bị bài mới


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thit b dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2010</b></i>
Ngày soạn : ./ ./2010


Ngày dạy : … …./ ./2010


TuÇn : 4 TiÕt : 4



Chơng II :

Các nớc á , phi , mĩ la tinh từ năm 1945 đến nay



Bài 3 : Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và tan


rã của hệ thống thuộc địa




I / Mơc tiªu :
1.KiÕn thøc :


- Nắm đợc quy trình tan rã của hệ thống thuộc địa của CNĐQ ở Châu á , Phi , Mĩ la tinh
-Nắm đợcquá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở châu á ,Phi ,Mĩ la
tinh ,những diễn biến chủ yếu ,những thắng lợi to lớn trong công cuộc xây dựng đất nớc
ở các nớc đó


2.Gi¸o dơc:


- Hs thấy rõ đợc cuộc đấu tranh anh dũng của nhân dân các nớc đó


- Tăng cờng tinh thần đoàn kết , hữu nghị với các dân tộc : á . Phi , Mĩ La Tinh
3. Kỷ năng:


- Rốn luyn phng phỏp t duy , khách quan , tổng hợp vấn đề
II./ Ph ơng pháp:


- thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật………….
III / Chuẩn bị :


Thầy : Bản đồ Châu á , Phi , Mĩ la tinh
Trò : Xem bài trớc khi học


IV / Tiến trình :
1. ổn định :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Hãy nêu nguyên nhân , quá trình sụp đổ của hệ thống XHCN ở Liên Xô?
3. Bài Mới :



GV : Gọi HS đọc SGK phần 1


? Em hãy trình bày phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc ở các nớc châu á , châu Phi và
Mĩ La Tinh từ 1945 đến giữa những năm 60 của
thế kỉ XX ?


GV : Sau phong trào lan nhanh , rộng sang
Đông Nam á và Bắc Phi


GV : s dng bn đồ TG


? Gọi hs chỉ trên bản đồ những nớc giành độc
lập giai đoạn 1945 – 1960 ?


(1939 diện tích thuộc địa :91.900 triệu Km2<sub>, </sub>
dân số : 1.500 triệu dân.


1967 diện tích thuộc địa cịn :5.2 triệu Km2 <sub>và </sub>
35 triệu dân.)


GV : ChuyÓn


? ở giai đoạn từ những năm 60 – 70 của thế kỉ
XX phong trào đấu tranh trên TG diễn ra ntn ?
GV : Có thể cho HS xđ vị trí của các nớc này
trên bản đồ châu Phi


? Hãy cho biết tình hình đấu tranh của nhân dân
trong phong trào giải phóng dân tộc trên TG


những năm 70 – 90 của thế kỉ XX ?


GV : giảng thêm về tình KT ở những nớc ¸ , Phi
, MÜ la tinh


- Nhân dân các nớc Châu Phi đấu tranh chống


I / Giai đoạn từ những năm 1945
đến giữa những năm 90 ca th k
XX


Châu á :


- Ngay sau khi Phát xít Nhật đầu
hàng đồng minh vơ điều kiện ,
nhân dân 1 số nớc Đông Nam á đã
đứng lên khởi nghĩa giành độc lập
+ In-đô- nê -xi-a tuyên bố độc lập
ngày 17/8 / 1945


+ ViƯt Nam ngµy 2/9/1945
+ Lµo ngµy 12/10 /1945


+ ấn Độ ( từ năm 1946 1950 ) ,
I rắc năm 1958 .


Châu phi :
+ Ai cập năm 1952


+ An giờ ry ( nm 1954 – 1962 )


+ 17 nớc châu phi giành độc lập
năm 1960


- MÜ La Tinh : Cu Ba


( 1959 ) , đến giữa những năm 60
của thế kỉ XX hệ thống thuộc địa
của CNĐQ bị sụp đổ


II / Giai đoạn từ giữa những năm
60 đến giữa những năm 70 của
thế kỉ XX :


- Đầu năm những 60 nhân dân một
số nớc châu phi giành độc lập ,
thoát khỏi ách thồng trị của Bồ
Đào Nha Ví dụ : Mơ - dăm-bích
(6 / 1975) , Ghi- nê- bit- xao
(9/1974) Ăng-gô-la (11/1975
III / Giai đoạn từ giữa những năm
70 đến giữa những năm 90 của
thế kỉ XX :


- Chủ nghĩa thực dân chỉ cịn tồn
tại dới hình thức chủ nghiã phân
biệt chủng tộc ( A Pac Thai )
- Nhân dân các nớc châu phi giành
đợc chính quyền


+ R« - Đê Di a năm 1980


+ Tây Nam phi năm 1980


+ Cng ho Nam phi nm 1993
- Sau khi hệ thống thuộc địa sụp
đổ các nớc á , Phi , Mĩ la tinh nhân
dân đã đấu tranh kiên trì củng cố
độc lập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

chế độ A Pac Thai và giành thắng lợi ấy có ý
nghĩa xố bỏ đợc chế độ phân biệt chủng tộc ở
Nam Phi


GV nhấn mạnh : Nh vậy từ những năm 90 của
thế kỉ XX , các dân tộc á , Phi , Mĩ La Tinh đã
đập tan hệ thống thuộc địa của CNĐQ thành
lập hàng loạt nhà nớc độc lập trẻ tuổi . Đó là
thắng lợi có ý nghĩa lịch sử làm thay đổi bộ mặt
của các nớc á . Phi , Mĩ La Tinh


4 . H<b> íng dÉn : </b>


- Các em về nhà học bài cũ


- Chuẩn bị bài mới : Trả lời câu hỏi SGK
V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...


- Thit b dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2010</b></i>
Ngày soạn : ./ ./2010


Ngày dạy : … …./ ./2010


TuÇn 5 (TiÕt 5)



Bài 4: các nớc châu á


I / Mục tiêu :


1. KiÕn thøc :


- Nắm một cách khái quát tình hình các nớc châu á sau chiến tranh thế giới thứ hai .
- Nắm đựơc sự ra đời của cộng hoà nhân dân Trung Hoa và sự phát triển của đất nớc
Trung Hoa


2.Gi¸o dơc:


- Giáo dục tinh thần Quốc quốc tế vơ sản , đồn kết vơí các nớc trong khu vực xây dựng
XHCN giàu p .


3. Kỷ năng:


- Rèn kĩ năng tổng hợp , phân tích sự kiện lịch sử .
II. / Ph ơng pháp:


- Thuyt trỡnh, vn ỏp, gii thích, tờng thuật………….
III / Chuẩn bị :



Thầy : Bản đồ Châu á và Trung Hoa
Trò : Trả lời câu hỏi sgk .


IV / Tiến trình :
1. ổn định :


2. KiÓm tra bài cũ :


? HÃy nêu các giai đoạn phát triển của phong tào giải phóng dân tộc và một số sự kiện
tiêu biểu của mỗi giai đoạn .


3 . Bài mới : Châu á với diện tích rộng lớn và đơng dân nhất TG từ sau chiến tranh TG 2
đến nay tình hình các nớc châu á có điểm gì nổi bật ? Cuộc đấu tranh cách mạng ở Trung
Quốc dới sự lãnh đạo của ĐCS diến ra ntn ? Công cuộc xây dựng XHCN ở Trung Quốc
diễn ra ntn ? -> Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học .


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu chung về các </b>
nớc châu á .


Trớc chiến tranh TG 2 đều chịu sự bóc
lột , nơ dịch của các nớc đế quốc , thực
dân .


? Hãy cho biết cuộc đấu tranh giành độc


I / T×nh h×nh chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

lập các nớc Châu á diễn ra ntn ?



GV : Sử dụng bản đồ châu á giới thiệu
về cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc từ
sau c.tranh TG 2 đến cuối những năm 50
với phần lớn các nớc đều giành đợc độc
lập nh : Trung Hoa , ấn Độ , In - đô -
nê- xi –a


GV : Nhấn mạnh : Sau gần suốt thế kỉ
tình hình châu á ko mấy ổn định với
những cuộc c.tranh xâm lợc của CNĐQ
xung đột khu vực , tranh chấp bên giới ,
phong trào li khai , khủng bố ……
<b>Hoạt động 2 : Cho hs thấy đợc các nớc </b>
châu á phát triển kinh tế


? Em hãy cho biết các nớc châu á sau
khi giành đợc độc lập đã phát triển kinh
tế ntn ? kết quả ?


GV : nhận xét chung : Nhiều nớc đã đạt
đợc sự tăng trởng kt nhanh chóng , nhiều
ngời dự đốn rằng thế kỉ XX là TK của
châu á . Trong đó Ân Độ là 1 ví dụ : Từ
một nớc nhập khẩu lơng thực , nhờ cuộc
CM xanh trong NN , Ân độ đã tự túc
l-ơng thực cho dân số hơn 1 tỷ ngời ,
những năm gần đây công nghệ thông tin
và viển thông phát triển mạnh .


? Tóm tắt sự ra đời của cộng hoà dân


chủ nhân dân Trung Hoa ?


- Sau k/c chống Nhật . TQ diễn ra nội
chiến kéo dài 3 năm từ ( 1946-1949 )
giữa Quốc dân đảng và ĐCS ->


(-15/10/1945 Tởng Giới Thạch huy động
110 vạn qn tấn cơng vùng giải phóng
của ĐCS


- 20/07/1946 Tởng Giới Thạch huy động
160 vạn quân tấn công


7/1946- 6/1947 quân Quốc Dân chiếm
Hoa bắc, Hoa đôngvà đông bắc
TQ->KQ: bị tiêu diệt 1.120.000 quân, giải
phóng quân TQ tng lờn 200 vn


- 30/06/1947 quân GP phản công)
Tởng Giới Thạch thua và chạy ra Đài
Loan .


- 1/10/1949 tại Quảng Trờng Thiên Nam
Môn chủ tịch Mao Trạch Đông tuyên bố
sự ra đời của nớc CHĐCN Trung Hoa .
GV:Giới thiệu cho HS bức ảnh SGK
_T16 hình ảnh Mao Trạch Đông tuyên
bố thành lập nớc CHDCTrung Hoa .
?Dựa vào phần vừa phân tích và kiến
thức thực tế ,em hãy cho biết ý nghĩa ra


đời của nớc CHDCNDTrung Hoa ?
<b>Hoạt động 3 </b>


- Nữa sau thế kỷ XIX tình hình châu á
khơng ổn định


- Các nớc ra sức phát triển kinh tế đạt đợc
nhiều thành tựu quan trọng , có nớc trở
thành cờng quốc CN ( Nhật Bản ) nhiều nớc
trở thành con rồng châu á ( Hàn Quốc ,
Xing ga po )


II / Trung Quèc


1 . Sự ra đời của n ớc cộng hoà nhân
dân Trung Hoa


- 1/10/1949 nớc cộng hoà nhân dân Trung
Hoa ra đời .


- ý nghÜa


+ Kết thúc hàng trăm năm đô hộ và áp bức
của đế quốc và phong kiến


+ Bớc vào kỉ nguyên độc lập tự do .


+ CNXH đợc nối liền từ châu âu sang châu
á



2. M


ời năm xd chế độ mới ( 1949-1959 )
- !949 -1952 TQ hoàn thnàh thắng lợi khôi
phục KT


- 1953-1957 : thực hiện thắng lợi kế hoạch 5
năm năm lần1 với những thành tựu đáng kể .


<i><b>3. Hai m</b><b> ơi năm biến động ( 1959-1978 ) </b></i>
- Nhiều biến động : đờng lối “Ba ngọn cờ
hồng” trong kinh tế và “ Đại cách mạng văn
hố vơ sản” trong chính trị .


*HËu qu¶:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?Sau khi thành lập trung Hoa đã tiến
hành những nhiệm vụ gì ?


-§a níc thoát khõỉ nghèo nàn lạc hu .
-Tiến hành công nghiệp ho¸ ,ph¸t triĨn
kinh tÕ .


GV giới thiệu cho HS lợc đồ 6-sgk _T17
để HS thấy đợc nớc CHDCTrung Hoa
sau ngy thnh lp .


?HÃy tóm tắt công cuộc khôi phục kinh
tế thực hiện kế hoạch 5năm đầu (1953
-1957)?.



?Trong cuối những năm 50 và 60 của thế
kỉ XXTrung Quốc đã có những sự kiện
nào tiêu biểu ?kết quả ?


GV :Từ năm 1969Trung Quốc đã đề ra
đờng lối nhanh


“Ba ngọn cờ hồng” với ý đồ nhanh
chóng xây dựng thành cơng CNXHvới
phơng châm là “Nhanh ,Nhiều ,Tốt ,Rẻ
“1trong 3 ngọn cờ hồng là “Đại nhảy vọt
“phát động toàn dân làm gang thép .
?Em hãy cho biết hậu quả của những
đ-ờng lối đó ?


Gv nãi râ vÒ 3ngän cê hång .


+Đờng lối chung : “Dốc hết lực vơn lên
XDCNXH: nhiều, nhanh , tốt, rẻ.”
+Đại nhảy vọt :toàn dân làm gang
thép ,để trong 15 nm cú th vt nc
Anh .


+Công xà nhân dân :1 hình thức liên
hiệp nhiều hợp tác xà n«ng nghiƯp cÊp
cao ë nhiỊu th«n Trung Qc .


?Em hãy cho biết những thành tựu trong
công cuộc cải cách mở cửa ở Trung


Quốc từ năm 1978 đến nay ?


?Về kinh tế thì vậy còn về chính trị th×
sao ?


VD:Bình thờng hố quan hệ quốc tế với
các nớc :Liên Xô, Mông Cổ , Lào , In
-đơ -nê xi a ,Việt Nam .


Thu håi chÝnh qun Hång C«ng
(7/1997), Ma-Cao (12/1999)


GV : Đây là kết quả đạt đợc của Trung
Quốc từ những năm 80 trở lại đây.


đời sống nhân dân điêu đứng nạn đói xảy ra
- Chính trị : tranh giành quyền lực đỉnh cao
“ đại CM văn hố vơ sản “


<i><b>4. Cơng cuộc cải cách mở cửa từ 1978 đến </b></i>
<i><b>nay </b></i>


- 12/1978 TW Đảng cộng sản TQ Thực hiện
đờng lối cải cách mở cửa và đạt đợc nhiều
thành tựu KT , tốc độ tăng trởng cao nhất
TG


+ Tỉng s¶n phẩm GDP trung bình hàng năm
tăng 9,6% (797,8) tØ nh©n d©n tƯ



+ SL cơng nghiệp (1978-1990)tăng 12.6%
đứng hàng thứ 8 TG


- Sản xuất 60% máy móc thiết bị
- 246 cơng trình đợc xây dựng
+ Nơng nghiệp tăng 25% so với 1952
(1980-1990) bình quân lơng thực hàng năm
đạt10tr tấn , bông 16 vạn tấn, thịt 1tr 18 vạn
tấn


- 97% hé n«ng dân vào HTX


-Thu nhập quốc dân tăng 20 lần(1.177 tỉ)
- Khoa học kỷ thuật :


+16/10/1964 Thử thành công bom nguyên tử
+17/06/1965 Thử thành công bom khinh
khí.


+24/2/1970 phóng thành công vệ tinh nhân
tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4 . Hớng dẫn :


- Các em về nhà học bài
- Trả lời câu hỏi SGK
-Chuẩn bị bài mới
V- rút kinh nghiƯm:



- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thit b dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2010</b></i>
Ngày soạn : ./ ./2010


Ngày dạy : ./ ./2010


<b> TuÇn : 6 (TiÕt 6 ) </b>


Bài 5 : Các nớc Đông Nam á


I / Mơc tiªu :


1KiÕn thøc:


- Nắm đợc tình hình các nớc ĐNA trớc và sau 1945


- Sự ra đời của tổ chức ASEAN , tác dụng của nó vào sự phát triển của các nớc trong khu
vực ĐNA .


2.Gi¸o dơc:


- Tự hào về những thành tựu đã đạt đợc của nhân dân các nớc ĐNA trong thời gian gần
đây , củng cố sự đoàn kết độc lp dõn tc .


3.Kỷ năng:


- Rốn k nng s dng bản đồ ĐNA , Châu á và TG


II./ Ph ơng pháp:


- thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật………….
III/ Chuẩn bị :


Thầy : Soạn bài , chuẩn bị bản đồ ĐNA
Trò : Su tầm tranh ảnh về các nớc ĐNA
IV / Tiến trình :


1. ổn định :


2. KiĨm tra bµi cị :


? EM hãy nêu những thành tựu của công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc cuối năm
1978 đến nay ?


3 . Bµi míi


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài – GV treo bản đồ các nớc </b>
ĐNA – giới thiệu về khu vực này .


? Em hãy cho biết kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập
của các nớc ĐNA sau chiến tranh TG2


GV : nhận xét nhấn mạnh về thời gian các nớc giành độc
lập : Indonêsia (8-1945), Việt Nam : (8-1945) , Lào :
(10-1945)


- Nhân dân các nớc Malaysia , Mianma , Philipin đều
nổi dậy đấu tranh thoát khỏi ách chiếm đóng của Nhật


- GV cho hs lên bảng điền vào bảng thống kê các giữ
liệu về các nớc ĐNA giành đợc độc lập


TT Tên nớc Thời gian Thủ đơ


1. ViƯt Nam 8/1945 Hà Nội


2.
3.


I / Tình hình ĐNA tr íc vµ sau
1945


- Sau c.tranh TG 2 hầu hết các
dân tộc ĐNA đã giành đợc độc
lập ( 11 nc )


Lào , VN , Thái Lan ,


Malaysia , Mianma , Philipin ,
Indonesia , Brunay ,


Campuchhia …


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4.
5.
6.
7.
8.
9.


10.
11.


Dựa vào SGK , những hiểu biết của mình , em hãy cho
biết tình hình các nơc ĐNA từ sau khi giành đc độc lập
đến nay?


? Em có nhận xét gì về tình hình ĐNA lúc này ?
- Căng thẳng , đờng lối ngoại giao bị phân hoá .
- GV : giảng


+ Th¸i Lan . Philipin: Gia nhËp khèi SEATO
+ Mỹ xâm lợc ba nớc Đông Dong


+ Indonesia , Mianma thực hiện chính sách trung lập
GV giải thích thêm về chiến tranh lạnh : Chính sách thù
địch của các nớc Đế Quốc trong quan hệ với Liên Xô và
các nớc XHCN sau chiến tranh TG 2 . Đặc trng của
chiến tranh lạnh là gây tình hình căng thẳng , đe doạ ,
dùng bạo lực , bao vây kinh tế , phá hoại chính trị , đẩy
mạnh chạy đua vũ trang , chuẩn bị chiến tranh , thành
lập các khối liên minh ….


<b>Hoạt động 2 : </b>


? Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn cảnh nào ?


GV : Mỗi 1 tổ chức ra đời đều có những mục tiêu hoạt
động riêng . Vậy với tổ chức này thì sao ?



? Em hãy cho biết mục tiêu hoạt động cuả ASEAN là
gì ?


( - Thúc đẩy tăng trởng kinh tế tiến bộ xã hội và phát
triển văn hoá trong khu vực trên tinh thần bình đẳng và
hợp tỏc .


- Thúc đẩy hoà bình và ổn đinh khu vực, tôn trọng
công lý và nguyên tắc pháp luật, tuân thủ nguyên
tắc LHQ.


- Cộng tác tích cực trên các lĩnh vực KT-XH, văn
hoá , khoa học kỷ tht vµ hµnh chÝnh .


- Giúp đở nhau dới hình thức đào tạo , cung cấp các
phơng tiện nghiên cứu trong gd k thut


- Cộng tác tốt trong nông nghiệp, công nghiệp , mở
rộng dịch vụ buôn bán , thông tin liên lạc .


- Thúc đẩy nghiên cứu Đông Nam á.


- Hợp tác chặt chẽ với các tổ chức QT và kgu vực .)
Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ của tổ chức này ntn ?
+ Tôn trọng chủ quyền , toàn vẹn lÃnh thổ , không can


lạnh . Mỹ can thiệp vào khu
vực lập khối quân sự SEATO
xâm lợc Việt Nam sau đó lan
rộng sang Lào và Campuchia ->


mục tiêu ngăn chặn CNXH đẩy
lùi phong trào giải phóng dân
tộc .


II / S ra i ca t chc
ASEAN


1.Hoàn cảnh thành lập
- Do nhu cầu phát triển KT ,
XH các nớc cần hợp tác , Liên
minh cùng ph¸t triĨn


- 8-8-1967 hiệp hội các nớc
ĐNA đợc hình thành lập viết tắt
là ASEAN gồm 5 thành viên :
Indonesia , Thái lan , Philipin .
Malaysia , Singapo


2. Mục tiêu : Phát triển KT và
văn hố thơng qua sự hợp tác
hồ bình ổn định trong các
thành viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thiƯp vµo néi bé cđa nhau


+ Gi¶i qut mäi tranh chÊp b»ng phơng pháp hoà bình
+ Hợp tác và phát triển


? Dựa vào nguyên tắc đó em có nhận xét gì về mối quan
hệ giữa các nớc Đơng Dơng nói chung , Việt Nam nói


riêng với hiệp hội ASEAN ?


-Thời kì này quan hệ giữa VN và Asean rất căng thẳng ,
đối đầu về vấn đề Campuchia .


GV giới thiệu về trụ sở của tổ chức này tại Gia
cata-Indonesia – SGK : Đây là một nớc lớn nhất đông dân c
nhất ĐNA , Gia-cac-ta là thủ đô của Indonesia.


<b>Hoạt động 3 : </b>


? Sù pt cđa c¸c níc ASEAN diƠn ra ntn ?


GV : Giảng thêm “ Sau khi thành lập tháng 8-1967 –
năm 1984 Brunây xin gia nhập và trở thành , thành viên
thứ 6 . 1991 tình hình Campuchia đợc giải quyết , tình
hình chính trị đợc cải thiện . Xu hớng của tổ chức này là
mở rộng kết nạp các thành viên .”


GV cho hs thấy rõ đợc những hoạt động của ASEAN
? Hoạt động chủ yếu của tổ chức này hiện nay là gì ?
GV nói thêm về khu vực mậu dịch chung trong vòng 10
-15 năm .


Diễn đàn thành lập cũng chung mục đích hợp tác ổn
nh v phỏt trin .


- Từ đây lịch sử ĐNA bíc sang trang míi


- Cho hs xem h×nh 11 SGK về hội nghị cấp cao ASEAN


6 họp tại Hµ Néi


- GV treo bản đồ các nớc ĐNA , cho HS quan xát chỉ tên
11 nớc ĐNA ( trong đó có 10 nớc tham gia ASEAN )
- Năm 2003 ASEAN có 554.1 triệu dân , GDP 685.89 tỉ
USD .XK 465.96 tỉ USD, NK 382.70 tỉ USD .




* Quan hệ VN và ASEAN
- Trớc 1979 : đối đầu


- Cuối thập kỉ 80 chuyển từ đối
đầu sang đối thoại cùng hợp tác
III / Từ ASEAN 6 phát triển
thành ASEAN 10


- Tõ những năm 90 lần lợt các
nc trong khu vực tham gia tæ
chøc ASEAN


+ 1/1984 – Brunay
+ 7/1995 – ViÖt nam


+ 9/1997 – Lào , Mi-an-ma
+ 4/1999 – Campuchia
- Hơm nay ASEAN có 10 nớc
- Hoạt động :


+ Hợp tác KT , xây dựng ĐNA


hồ bình ổn định


+ 1992 ( AFTA ) khu vực mậu
dịch chung của ĐNA ra đời
+ 1994 thành lập diễn đàn khu
vực (ARF ) gồm 23 quốc gia
trong và ngoài khu vực


4 . H<b> ¬ng dÉn </b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp trong SGK


- Kẻ lại bảng thống kê , kể tên các nớc ASEAN và thủ đô .
V- rút kinh nghiệm:


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2010</b></i>
Ngày soạn : ./ ./2010


Ngày dạy : ./ ./2010


Tuần : 7 (TiÕt : 7)



Bài 6 : các nớc châu phi


I / Mơc tiªu :


1.KiÕn thøc:


- Tình hình chung của các nớc Châu Phi sau chiến tranh TG 2 cuộc đấu tranh giành độc
lập và sự phát triển KT – XH của các nớc Châu Phi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở cộng hoà Nam Phi . Giáo dục các
em tinh thần đoàn kết , tơng trợ giúp đỡ , ủng hộ nhân dân Châu Phi trong u tranh ginh
c lp .


3.Kỷ năng:


- Rốn kĩ năng sử dụng lợc đồ Châu Phi và bản đồ thế giới .
II./ Ph ơng pháp:


- thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật………….
III / Chuẩn bị :


Thầy : Soạn bài , bản đồ thế giới , châu Phi
Trò : Trả lời câu hỏi SGK


IV/ Tiến trình
1. ổn định :


2. KiĨm tra bµi cị :


? Hãy trình bày hồn cảnh ra đời và mục tiêu của tổ chức ASEAN ?
? Kể tên 10 nc ASEAN ngày tháng kết nạp ?


3 / Bài mới : Châu Phi là một lục địa rộng lớn . Từ sau ctrtranh TG 2 phong trào đấu


tranh chống chủ nghĩa thực dân giành độc lập của các dân tộc Châu Phi diễn ra sôi nổi
khắp nơi , đến nay hầu hết các nớc Châu Phi đã giành đợc độc lập . Sau khi giành đợc độc
lập các nớc Châu Phi ra sức phát triển KT văn hố để thốt khỏi đói nghèo và lạc hậu . Để
hiểu rõ cuộc đấu tranh của các dân tộc ở các nớc Châu Phi -> hơm nay chúng ta cùng tìm
hiểu bài học này .


<b>Hoạt động 1 : </b>


GV giới thiệu bản đồ Châu Phi với các đại dơng hoặc biển
bao quanh cùng với diện tích , dân số của châu phi :


- Ch©u Phi v¬Ý 57 qc gia, diƯn tÝch 30.3 triƯu km2<sub>(gÊp 3</sub>
lần Châu Âu, xấp xỉ Châu Mĩ và bằng 3/4 Châu á)


? Hóy trỡnh by nhng nột chớnh v phong trào đấu tranh
của nhân dân châu phi ?


GV : Phong trào giải phóng dân tộc ra khắp nơi , sớm nhất
là ở vùng Bắc Phi đây là vùng phát triển cao hơn các vùng
khác


? Gi hs lên bảng điền vào lợc đồ , thời gian các nớc Châu
Phi giành đợc độc lập ?


Gv diÔn giảng :phong trào giải phóng dân tộc diễn ra khắp
nơi ,sớm nhất là ở vùng Bắc Phi bởi đây là vùng phát triển
cao hơn các vùng khác .


Hs dựa vµo SGK.



?Gọi lên bảng điền vào lợc đồ ,thời gian các nớc Châu Phi
giành đợc độc lập .


?Cùng trong thời gian các phong trào giải phóng diễn ra
sơi nổi –năm 1960 Châu Phi có những sự kiện gì nổi bật
Gv :nhấn mạnh :1960 ngời ta gọi là năm Châu Phi vì có
tới 17nớc Châu Phi giành độc lập .Hệ thống thuộc địa sụp
đổ, tan rã ở Chõu phi .


GV : nhận xét nhấn mạnh những nét chÝnh


Châu Phi ln trong tình trạng bất ổn : nội chiến kéo dài ,
mâu thuẫn sắc tộc sâu sắc , đói nghèo , lạc hậu , bệnh tật ,
- Dân số đói kinh niên: 120-150 triệu ngời , nằm trong số
32/57 quốc gia nghèo nhất TG .


- Từ 1987 -1997 : 14 cuộc xung đột và nội chiến ( 57 quốc
gia ở châu phi ) -> đây là châu lục pt chậm pt nhất , nợ
n-ớc ngoài 92 tỉ USD(80) 300 tỉ USD (90)


I / T×nh h×nh chung :


1. Phong trào đấu tranh
giải phóng dân tộc Châu
Phi .


- Sau c.tranh TG 2 đòi độc lập
ở châu phi diễn ra sôi nổi ,
nhiều nớc giành đợc độc lập :
Ai cập ( 6/1953 ) An-giê-ri


( 1962 )


- 1960 là năm Châu Phi có tới
17 nớc giành độc lp


2. Công cuộc xây dựng KT
và PT kinh tÕ – XH ë Ch©u
phi .


- Từ cuối những năm 80 đến
nay tình hình châu phi khó
khăn , không ổn định , nội
chiến , xung đột sắc tộc đói
nghèo ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- TØ lệ tăng dân số cao nhất TG (2.9% -3%), 15 nớc có tỉ
lệ tăng dân số Châu Phi chiếm 12 nớc : Ru-an-đa,
Ăng-gô-la, Ma-li tỉ lệ là 5.2%.


- Tỉ lệ ngời mù chữ cao nhất TG :Ghinê 70%, Xªnªgan
68%, Marèc 64%, CH Nam phi 50%.


- BƯnh AIDS 8/14 triÖu ngêi


? Hiện nay đợc sự giúp đỡ của các cộng đồng QT châu phi
đã khắc phục sự đói nghèo và sung đột ntn ?


Kết luận : N vậy cuộc đ tranh chống đói nghèo , lạc hậu ở
châu phi cịn dài và khó khăn lớn hơn rất nhiều so với
cuộc đấu tranh giải phóng d tộc .



Hoạt động 1 :


GV : sử dụng bản đồ châu phi giới thiệu trên bản đồ
những nét cơ bản về đất nứơc Nam Phi .


DiÖn tÝch : 1,2 triÖu km2


Dân số : 43,6 triệu trong đó 75,2% da dên
13,6 % ngời da trắng


11,2 % ngêi da màu


Năm 1662 : ngời Hà Lan , Anh xâm lợc Nam phi lập ra xứ
kếp


Nhõn dõn Nam Phi đứng lên đấu tranh giải phóng dân tộc
? Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam
Phi diễn ra ntn ?


GV : Trớc khi hs trả lời gv cần giải thích rõ .” Chế độ
phân biệt chủng tộc A Pac Thai : là chính sách phân biệt
chủng tộc cực đoan và tàn bạo của Đảng Quốc Dân ( đảng
của ngời da trắng ) chủ trơng tớc đoạt mọi quyền lợi cơ
bản về chính trị – KT –VH của ngời da đen ở đây . Họ
lập luận rằng : Ngời da đen ko thể bình đẳng với ngời da
trắng . Nhà cầm quyền tuyên bố trên 70 đạo luật phân biệt
đối xử và tớc bỏ quyền làm ngời của dân da đen và da
màu ở đây , quyền bóc lột Nam Phi đợc xác nhận = hiến
pháp .



- Năm 1993 chế độ A Pac Thai bị xoá bỏ ở Nam Phi
GV : giới thiệu hình 13 về vị tổng thống da đen đầu tiên
này .


? Sự kiện ông Man đê la đợc bầu làm tổng thống Nam Phi
có ý nghĩa gì ?


- Mang ý nghĩa lịch sử to lớn : Xoá bỏ chế độ phân biệt
chủng tộc sau hơn 3 thế kỉ .


- ? Hiện nay Nam Phi đã có những chính sách ntn để phát
triển kinh tế xã hội ?


- Chính quyền mới đề ra “ Chiến lợc KT vĩ mô nhằm phát
triển kt , giải phóng việc làm và phân phối sản phẩm ( là
nớc có thu nhập TB thế giới )




( AV )


II / Cộng hoà Nam Phi
- 1961 cộng hoà Nam phi
tun bố độc lập


- ChÝnh qun thùc d©n da
trắng ở Nam Phi thi hành
chính sách phân biệt chủng
tộc tàn bạo .



- Di s lónh o ca (ANC )
ngời da đen kiên trì đấu tranh
chống CN A pac Thai


- 2/1990 tæng thèng Nam Phi
Đơ cléc tuyên bố từ bỏ chính
sách A phác thai.


- 12/1993 21 Đảng phái thông
qua hiến pháp xoá bỏ sự tồn
tại A phác thai.


- 5- 1994 : Nen xơn –Man -
đê – la trở thành tổng thống
đầu tiên của cộng hồ Nam
Phi


4. Híng dÉn :


- Các em về nhà học thuộc bài
- Trình bày đc các câu hỏi SGK
- Chuẩn bị bµi míi


V- rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Thiết bị dạy học...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2010</b></i>
Ngày soạn : <i>. /</i> <i>./2010</i>



Ngày dạy :<i> . /</i> <i>./2010</i>




<b> </b>

TuÇn 8 (TiÕt 8 )

Bµi 7 C¸c níc níc MÜ La Tinh



I/ Mơc tiªu :
1.KiÕn thøc:


- Những nét khái qt về tình hình Mĩ la tinh ( từ sau chiến tranh TG 2 đến nay )


- H/s hiểu đợc cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu Ba và những thành tựu
mà nhân dân Cu Ba đã đạt đựơc hiện nay về KT, VH , GD trớc sự bao vây cấm vận của
Mỹ nhng Cu Ba vẫn kiên trì đi theo con ng XHCN .


2.Giáo dục:


- Tinh thần đoàn kết , ủng hộ phong trào CM của các nc Mĩ La Tinh


- Giáo dục các em lòng yêu mến cộng đồng đồng cảm với nhân dân Cu Ba
3.kỷ năng:


- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ , phân tích so sánh .
II./ Ph ơng pháp:


- thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật………….
III / Chuẩn bị :



Thầy : Soạn bài , chuẩn bị bản đồ Mĩ La Tinh
Trò : đọc sgk


IV / Tiến trình :
1. ổn định
2. Kiểm tra :


? Em hiểu thế nào về chế độ phân biệt chủng tộc A pac Thai ?
3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : GV dùng bản đồ thế giới hoặc bản </b>
đồ khu vực Mĩ La Tinh và giới thiệu về khu vực
này , yêu cầu hs đọc phần I sgk


? Em có nhận xét gì về sự khác biệt giữa tình hình
châu á , châu Phi , và khu vực Mĩ La Tinh ?
GV yêu cầu hs xác định những nứơc đã giành đợc
độc lập từ đầu thế kỉ 19 trên bản đồ ( Ac hen ti
na , Pe ru , Venuezena )


? Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến nay tình
hình cách mạng Mĩ La Tinh phát triển ntn ?


+ Cách mạng Mĩ la tinh có nhiều biến chuyển
( Mở đầu là CM Cu Ba 1959 )


+ VÝ dơ : mét sè cc khëi nghÜa ë B«livia ,
Vênzuela, Goa tê ma la, Cô lôm bia, Nicaraoa,
Enxanva®o…..



đã nổ ra mạnh mẽ và kết quả là chế độ độc tài ở
nhiều nớc bị lật đổ ( Chi Lê , Ni ca ragoa )
? Em hãy xác định vị trí của 2 nớc trên bản đồ ?
? Em hãy trình bày sự biến đổi của 2 nớc đó trong
thơì gian này


- GV nhÊn m¹nh do thắng lợi của cuộc bầu cử
tháng 9 / 1970 ë Chi Lª , chÝnh phe liªn minh
đoàn kết nhân dân do tổng thống A zen đe l·nh


I / Nh÷ng nÐt chung :


1. Phong trào đấu tranh củng
cố độc lập dân chủ .


- Nhiều nớc đã giành đợc độc lập
từ những đầu thập niên TK XIX :
Braxin , Achentina , Pê ru , Vê-nê
–zua- la


- Từ sau ctranh TG 2 đến nay CM
Mĩ La Tinh có nhiều chuyển biến
- Giai đoạn 1945 – 1959 ;


+ Cao trào đấu tranh bùng nổ
khắp Mĩ la tinh dới hình thức bãi
cơng của cơng nhân, đấu tranh địi
ruộng đất của nông dân .


- Giai đoạn 1959 – 1980 :


+ Mở đầu CM Cu Ba (1959)
+ Đầu năm 80 của TK XX p.trào
đấu tranh chủ yếu là đấu tranh vũ
trang bùng nổ ở khắp châu lục
gọi là “ Lục địa bùng cháy “
- Kết quả : + Chính quyền độc tài
nhiều nứơc bị lật đổ


+ Chính quyền dân chủ nhân dân
đợc thiết lp


- Giai đoạn 1980- nay:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

o ó thực hiện những chính sách tiến bộ để
củng cố độc lập và chủ quyền dân tộc ( 1970
-1973 ) . ở Ni ca ra goa cũng thế nhng cuối cùng
do nhiều nguyên nhân nhất la sự can thiệp của
Mỹ phong trào CM của 2 nớc trên đều bị thất bại
vào năm 1973 -1991 .


? Công cuộc xây dựng và pt đất nớc của các nớc
Mỹ La Tinh diễn ra ntn ?


GV diƠn gi¶ng Bra xin và Mêhicô là 2 nớc
công nghiƯp míi .


<b>Hoạt động 2 </b>


Hoạt động 2 : Giáo viên giới thiệu về đất nứơc Cu
Ba trên bản đồ Mỹ La Tinh



? Cho hs chỉ bản đồ về đất nớc Cu Ba - em hiểu
gì về đất nớc này ?


GV : Năm 1942 Cristôp Cơlơmbơ đặt chân đến
Cu Ba sau đó thực dân Tây Ban Nha thống trị Cu
Ba 400 năm . Nhân dân Cu Ba đấu tranh mạnh mẽ
để giành độc lập , đặc biệt là cuộc K/N năm 1895
do Hô xê mac ti và Ma xio lãnh đạo .


Năm 1902 Tây Ban Nha phải công nhận độc lập
của Cu Ba , nhng sau đó Cu Ba lại rơi vào ách
thống trị của Mỹ


? Em hãy trình bày phong trào CM Cu Ba từ 1945
đến nay ?


-Dới chế độ độc tài Batixta Cu Ba đợc xem nh
một nhà tù, một trại lính, một thùng thuốc súng .
- GV minh hoạ thêm “ Năm 1952 -1958 Batixta
đã giết hại 2 vạn chiến sỹ yêu nứơc , cầm tù hàng
chục vạn ngời khác .


? Em hÃy trình bày rõ diễn biến của phong trào
giải phóng dân tộc ở Cu Ba ?


GV : Môn ca đa ( thuộc tỉnh Xan Chia Gô ) 135
thanh niên yêu nớc dới sự lãnh đạo của Phi Đen
Ca xtơ - rô đã tấn công nhng không thắng lợi
-Sau gần 2 năm bị giam cầm 1955 Phi đen đợc trả


tự do và bị trục xuất sang Mê hi cô . Tại đây ông
đã thành lập 1 tổ chức tên là : “ phong trào 26/7”
tập hợp các chiến sĩ yêu nớc , tập luyện quân sự
chuẩn bị cho cuộc đấu tranh mới .


- 11/ 1956 Phi đen cùng 81 chiến sĩ yêu nớc trở về
trên con tàu Gran-ma đổ bộ lên tỉnh Ô ri –en –
tê nhng phần lớn các chiến sĩ đã hi sinh . Chỉ còn
lại 12 ngời trong đó có Phi - đen . Ơng vẫn tiếp
tục đấu tranh và phong trào CM lan nhanh khắp
tồn quốc . ( Trong đó 26 ngời bị thiêu sống , 44
ngời hi sinh chỉ còn 12 ngời )


? Sau khi CM thắng lợi , chính phủ CM Cu Ba đã
làm gì để thiết lập chế độ mới ?


- Tiến hành cải cách dân chủ triệt để .


1973-1991


+ Các nớc sau khi khôi phục độc
lập đã ra sức phát triển kinh tế và
có nhiều nớc đạt đợc thành tựu to
ln .


2. Công cuộc xd và pt đc của
Mĩ La Tinh :


+ Các nớc sau khi khôi phục độc
lập đã ra sức phát triển kinh tế và


có nhiều nớc đạt đợc thành tựu to
lớn .


Thành tựu :


+ Củng cố đlập chủ quyền
+ Dân chủ hoá chính trị
+ Cải cách KT


+ Các tổ chức liên minh khu vực
để phát triển kt đc thành lập
+ đầu 90 tình hình KT , Ctrị khó
khăn


- HiƯn nay c¸c nc Mĩ La Tinh
đang tìm cách khắc phục và đi lªn
.


II / Cu Ba – hịn đảo anh hùng
1. Khái quát :


-Cuba n»m ë vïng biÓn Ca ri bê
,hình dáng giống nh con cá sấu
rộng 111.000km2


-D©n sè :11,3triƯu ngêi (2002)


2. Phong trào CM Cu ba từ năm
1945đến nay .



a. Hoàn cảnh :sau chiến tranh
TGT2 phong trào đấu tranh
giải phong dân tộc phát triển
mạnh .


-Mĩ tìm cách đàn áp thiết lập chế
độ độc tài Batixta xoá bỏ hiến
pháp ,bắt giam hàng chục vạn
ng-ời u nớc .


b. DiƠn biÕn :


-Ngµy 26/7/1953 quân CM tấn
công trại lính Môn ca đa ,mở đầu
thời kì khởi nghĩa vũ trang .


-Phi đen Ca-tơ -rô bị bắt


-Năm 1955 Phi đen bị trục xuất
sang Mê hi cô .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Xây dùng chÝnh qun , pt gi¸o dơc
- 4/ 1961 tuyªn bè tiÕn lªn CNXH


? Hãy nêu những thành tựu đạt đợc của Cu Ba
trong công cuộc xây dựng CNXH ?


x©y dùng CNXH
-CM d©n chđ :



- 1958 cải cách ruộng đất ( chia
cho 200.000 nông dõn),


- 1960 quốc hữu hoá các xí nghiệp
t bản cđa níc ngoµi (1961 90% xÝ
nghiƯp do nhµ níc quản lý).


-xây dựng chính quyền mới ,phát
triển giáo dục .


- 4/1961 tuyªn bè tiÕn lªn chđ
nghÜa x· héi .


*Thành tựu : +xây dựng công
nghiệp có cơ cấu hợp lý .
+ SL công nghiệp: 8 tr tấn


/năm(tăng 160%so với 1958), cơ
khí luyện kim tăng 10 lần , điện
lực tăng 7 lần , trọng tải thơng
thuyền 20 lần .


Nông nghiệp đa dạng .
4. Hớng dẫn :


- Các em học và ôn lại các bài từ bài 1- bài 7
- Chuẩn bị cho bài kiĨm tra


V- rót kinh nghiƯm:



- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thit b dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2010</b></i>
Ngày soạn :<i> . /</i> <i>./2010</i>


Ngày dạy : <i>. /</i> <i>./2010</i>


<b> TuÇn : 9 (TiÕt : 9 ) </b>

KiÓm tra :viÕt 1 tiÕt



A. / Mơc tiªu :


-Qua bài kiểm tra đánh giá đợc việc tiếp thu bài ,những kiến thức mà các em đã học
trong 8 tiết với những nét chung nhất về Liên Xơ ,Đơng Âu ,tình hình các Châu lục từ sau
chiến tranh TGT2 .


Rèn kĩ năng :viết ,phân tích ,xác định các sự kiện .
B.Chuẩn bị :


Thầy :Ra đề kiểm tra ,bảng phụ .
Trị: Giấy kiểm tra .


C. Tiến trình :
1. ổn định :


2. kiĨm tra :giÊy cđa HS .


3 bµi míi :


GV : giới thiệu đề bài trên bảng phụ .
Cho HS đọc đề bài trên bảng .


<b>PhÇn I: </b> Trắc nghiệm (3 điểm ).


Khoanh trũn vo ch cái trớc câu trả lời đúng:
<b>Câu 1: (0.5đ)</b>


Sau chiến tranh thế giới thứ II Liên Xô đã đạt đợc những thành tựu nào quan trọng nhất
A.Năm 1949 Liên Xô chế tạo thành công bom nguyờn t.


B. Năm 1957 Liên Xô là nớc đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Năm 1961 Liên Xô là nớc đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 2: (0.5đ):</b>


Trong nhng khú khn sau õy, khó khăn nào là lâu dài đối với cách mạng XHCN ở Đông
Âu:


A. Tàn d lạc hậu của chế độ củ


B. HËu qu¶ cđa chiÕn tranh thÕ giíi thø II


C. Cơ sở vật chất kỷ thuật lạc hậu so với các nớc Tây Âu


D. S bao võy ca cỏc nớc đế quốc và sự phá hoại của các lợc lợng phản động quốc tế.
Câu 3:(0.5đ)



Vì sao đầu thế kỷ XX Châu á đợc mệnh danh là :” Châu á thức tỉnh”:
A.Vì phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.


B. Vì nhân dân thốt khỏi sự thống trị của vua chúa phong kiến
C.Vì tất cả các nớc đều giành đợc độc lập.


D.Vì Châu á có nhiều nớc giữ vị trí quan trọng trên trờng quốc tế.
Câu 4:(0.5 đ):


Bin i tớch cực quan trọng đầu tiên của các nớc Đông Nam á sau chiến tranh thế giới
thứ II làgì:


A. Từ những nớc thuộc địa thành những nớc độc lập
B. Nhiều nớc có tốc độ phát triển kinh tế khá nhanh
C. Hiệp hội các nớc Đông Nam á đợc thành lập.


D. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nc ụng ỏ v EU
Cõu 5: (0.5 ):


Vì sao vào những năm 50 của thế kỷ XX tình hình Đông Nam á ngày càng trở nên căng
thẳng ?


A. Mĩ, Anh, Nhật thành lập khối quân sự ở Đông Nam á (SEATO)
B. Mĩ thực hiện chiến lợc toàn cầu


C. Mĩ tiến hành chiến tranh xâm lợc Việt Nam , mở rộng chiến tranh sang Lào và
Căm-Pu- Chia


D. Mĩ biến Thái Lan thành căn cứ quân sự.
Câu 6:(0.5 ®)



Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai Mỹ-La-Tinh đợc mệnh danh là “ Đại lục bùng cháy
“;


A. ở đây thờng xuyên xảy ra cháy rừng .


B. đây nhân dân đã đứng lên đấu tranh chống đế quốc Mĩ
C. ở đây có cuộc cách mạng nổi tiếng Cu Ba bựng n


D. ở đây các nớc tấn công vµo níc MÜ


PhÇn II. Tù ln (7®iĨm ).


<b>Câu 1:Khu vực Đơng Nam á đến nay (2002)gồm bao nhiêu nớc ? kể tên các nớc và tên </b>
thủ đơ các nớc đó ?


<b>Câu 2:Em hãy trình bày những nét phát triển của phong trào CM Cu ba từ năm 1945đến </b>
nay .?


<b>Câu 3: Nêu ý nghĩa sự ra đời nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa ?</b>
<b>Biểu điểm chấm</b>


<b>Phần I:Trắc nghiệm (3điểm )</b>
Mỗi đáp án đúng cho 0,5đ
(Mỗi câu trả lời sai - 0,5).
Câu 1: D


C©u 2: D
C©u 3: A


C©u 4: A
C©u 5: C
C©u 6: B


<b>Phần II:Tự luận (7điểm ).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Cõu3: 2 : Nêu đợc ý nghĩa đối với dân tộc Trung Hoa và ý nghĩa quốc tế
Hớng dẫn .


- C¸c em về nhà học bài .
- Chuẩn bị bài mới .


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2010</b></i>


Ngày soạn : ./ ./2010
Ngày dạy : … …./ ./2010


TuÇn 10 TiÕt 10


Chơng III : Mĩ ,Nhật Bản ,Tây Âu từ những năm 1945 đến nay



Bµi 8 Nớc Mĩ


I/ Mục tiêu :


1.Kiến thức


- Qua bài học gióp häc sinh hiĨu râ :Tõ sau CTTGT2,kinh tÕ MÜ có những bớc phát triển
nhảy vọt ,là 1nớc giàu m¹nh nhÊt vỊ kinh tÕ , khoa häc kÜ tht và quân sự trong hệ thống
các nớc T Bản ,trở thành siêu cờng quốc .



-Trong thời kì này nớc Mĩ thực hiện những chính sách đối nội phản động đẩy lùi và
đàn áp phong trào đấu tranh của quần chúng .


-Chính sách đối ngoại bành trớng thế lực với mu đồ làm bá chủ , thống trị thế giới
,nh-ng tro,nh-ng nhiều thế kỉ qua Mĩ đã vấp phải thất bại nặ,nh-ng nề .


-Kinh tế Mĩ giàu mạnh nhng Mĩ bị Nhật Bản và Tây Âu(EU)cạnh tranh mạnh nên
kinh tế Mĩ đã bị suy giảm .


Từ năm 1995 trở lại đây Việt Nam và Mĩ đã thiết lập mối quan hệ ngoại giao chính
thức về nhiều mặt .


2.Gi¸o dơc:


- Bản chất của chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ đối với nhân dân Việt nam và các
nớc trên thế giới


3.Kỷ năng:


B. Rốn k nng phõn tớch tng hp ,ỏnh giá các sự kiện , kĩ năng sử dụng bản đồ .
II./ Ph ơng pháp:


- thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật………….
III / Chuẩn bị :


Thầy : Soạn bài , chuẩn bị bản đồ nớc Mĩ , bản đồ thế giới .
Trò : đọc sgk


IV/ Tiến trình:
1.ổn định :



2. KiĨm tra bµi cị :
3 Bµi míi :


GV : Sdbản đồ nc Mĩ giới thiệu các nc Mĩ –sau đó gọi
hs đọc phần I (SGK )


<b>Hoạt ng 1 : </b>


? Em hÃy nêu những thành tựu vỊ KT sau chiÕn tranh
cđa Mü ?


- Tµi chính có 114 tỉ USD nhờ buôn bán vũ khí .


- Công nghiệp chiếm hơn 1/2 sản lợng công nghiệp TG
(56.47%)


- NN sản lợng gấp 2 lần 5 nớc Anh , Pháp , Đức , ý ,
Nhật .


- Chứa 3/4 trữ lợng vàng TG , là chủ nỵ duy nhÊt cđa
TG


- Cơng nghiệp tăng TB: 24%, nông nghiệp :27%
- Quân sự : sở hữu những vũ khí hiện đại nh bom
nguyên tử, máy bay, hàng khơng mẫu hạm….


I / T×nh h×nh Kt nc MÜ sau chiÕn
tranh TG 2



- Sau chiến tranh thế giới thứ II
Mĩ vơn lên đứng đầu thế giới
Thành tựu :


- Tµi chÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- MÜ có 3000 căn cứ quân sự khắp thế giới .


? Theo em , nguyên nhân nào dẫn tới sự phát triĨn nh¶y
vät cđa kinh tÕ MÜ sau chiÕn tranh TG 2 ?


- 1973 kinh tế Mĩ bị suy giảm


GV diễn giảng : Mĩ có lực lợng quân sự hùng mạnh độc
quyền về vũ khí nguyên tử . Nhng đến những năm 1973
thì nền KT đã có sự suy giảm đáng kể .


? Theo em vì sao KT Mĩ lại có sự suy giảm đó ? ( HS
thảo luận 3 phút ) – Gọi hs trình bày


GV : Bởi tham vọng làm bá chủ TG cho nên Mĩ đã chi
phí quá nhiều cho quân sự ( hàng nghìn căn cứ quân sự
trên TG – 1972 chi 352 tỉ đô la cho quân sự )


Hoạt động 2 : Cho hs quan sát phần II sgk


? HÃy nêu những thành tựu chủ yếu vỊ khoa häc kÜ
tht cđa MÜ sau chiÕn tranh ?


Hs trình bày GV nhấn mạnh và kết luËn :



Nớc Mĩ là nơi khởi đầu của cộc CMKHKT lần thứ 2
của loài ngời từ những năm 40 của thế kí XX . Đây là
nc đi đầu về KHKT và Công nghệ thu đợc nhiều thành
tựu đáng kể ( Chú ý cuộc CM Xanh )


GV giới thiệu hình 16 sgk ( Tàu con thoi phãng lªn vị
trơ 1960 )


HOạt động 3 : Gọi hs đọc phần III sgk


? Sau c.tranh TG2 Mĩ đã thực hiện chính sách đối nội
ntn ? ( Hs dựa vào sách giáo khoa để trình bày )


GV nhấn mạnh : Bề ngoài là 2 đảng đối lập nhng thực
chất 2 đảng này thống nhất với nhau về mục đích bảo
vệ quyền lợi cho TBCN .(luật Tap- hac lây : thông qua
ngày 23/6/1944 quy định công nhân dự định bãi công
phải báo trớc cho chủ xí nghiệp 60 ngày nếu khơng sẽ
coi là phạm pháp, nhân viên nhà nớc không đợc bãi
công, cấm các cuộc bãi công để tỏ tình đồn kết với
n-ớc khác )


+ Cấm Đảng CS hoạt động (Luật Macara- Vuđa : ĐCS
Mĩ và các tổ chức của ĐCS Mĩ bị coi là “các tổ chức
phá hoại”, phải đăng ký với bộ t pháp, kê khai bộ phận
lãnh đạo, danh sách đảng viênvà hội viên, tài sản và kế
hoạch hoạt động….nếu không đăng ký hoặc đăng ký
khơng đúng thì bị phạt tù 5 năm )



+ Chống phong traũ đình cơng


+ Loại bỏ những ngời tiến bộ ra khỏi chính phủ


Nguyên nhân :


- Không bị chiến tranh tàn phá
- Giàu tài nguyên, điều kiện tự
nhiên thuận lợi .


- Thừa hởng thành quả KHKT
trên TG .


- Trỡnh độ tập trung SX và Tb
cao: công ty độc quyền của Mĩ
có quy mơ lớn tập trung hàng
vạn công nhân (VD : công ty
GM(Gennera môtor) doanh thu
27 tỉ USD, công nhân 70 vạn
ngời , c s 42 nc) .


- Quân sự hoá nền kinh tế
(buôn bán vũ khí chiếm 50%
lợi nhuận)


- Làm giàu nhờ chiến tranh
* Nguyên nhân suy giảm
- Nhật Bản và Tây Âu cạnh
tranh mạnh ...



- Thơng xuyên khủng hoảng .
- Chi phí quân sự lớn ..
- Chênh lệch giàu nghèo ..
II / Sự ph¸t triĨn vỊ KHKT sau
chiÕn tranh TG 2 :


- Là nớc khởi đầu trong công
cuộc CM KHKT lần thứ 2
( 1945 )


- Là nớc đi đầu về KHCN và
KT


- Sáng chế nhiều công cụ mới ,
năng lợng mới , vật liệu mới ,
thùc hiƯn cc CM xanh
- Chinh phơc vị trơ ( 7/1969 )
con ngời lên Mặt trăng


III / Chính sách đối nội và
đối ngoại của Mĩ sau chiến
tranh


1. Chính sách đối nội :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Đàn áp pt công nhân , thực hiện phân biệt chủng tộc(
đàn áp phong trào ngời da đen ở Ditơroi- 1963, ngời da
đỏ Unđitni – 1969-1973)


? Thái độ chủ nhân dân Mĩ trớc chính sách đối nội của


Mĩ ntn ?


- Nhân dân đấu tranh mạnh mẽ , phản đối việc phân
biệt chủng tộc và phản đối chiến tranh ở Việt Nam .
? Chính đối nội thì nh vậy cịn chính sách đối ngoại của
Mĩ thì ntn ?


( Mĩ đóng 3000 căn cứ quân sự ở nớc ngoài với các
khối quân sự : Nato (Châu âu - 1949), ANZUC( châu
đại dơng- 9/1951), SEATO( Đông Nam á - 1954),
CENTO( Trung cn ụng 1959).


Bài tập : Vì sao nớc Mĩ lại trở thành nớc TB giàu
nhất TG?


2. Chính sách đối ngoại
- Đề ra chiến lợc “ Toàn cầu “
phản CM nhằm bá chủ TG
- Ngăn chặn đẩy lùi tiến tới tiêu
diệt CNXH


- Tiến hành viện trợ để khống
chế các nc đồng minh .


- Đàn áp phong trào giải phóng
dân tộc và phong trào dân chủ
tiến bộ thế giới .


- Thành lập khối quân sự tiến
hành xâm lợc



- Mĩ thất bại trong c.tranh ở VN
- 1991 Mĩ xác lập TG đơn cực .


4. Híng dÉn : - Häc thuéc bµi vµ lµm bµi tËp
- Chuẩn bị bài mới


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thit b dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2010</b></i>
Ngày soạn : ./ ./2010


Ngày dạy : ./ ./2010


TuÇn 11 (TiÕt 11 )

Bµi 9 : Nhật Bản



I / Mục tiêu :
- Kiến thức :


Qua bài học giúp học sinh hiểu đợc .


- Nhật Bản là nớc phát xít bại trận ,kinh tế bị tàn phá nặng nề .



- Sau chin tranh Nht Bản đã thực hiện những cải cách dân chủ ,vay vốn nớc ngồi để
khơi phục kinh tế .Nhật Bản đã vơn lên nhanh chóng ,đứng thứ 2sau Mĩ .


2. Gi¸o duc:


- Sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản ,có nhiều nguyên nhân nhng nguyên nhân
chủ yếu vẫn là ý chí vơn lên tự cờng.Từ 1993đến nay mối quan hệ VN – NB ngày càng
mở rng v nhiu mt


- Kỷ năng:


- Rốn k nng sử dụng bản đồ , phơng pháp t duy , logíc trong việc đánh giá phân tích
II / Ph ơng pháp:


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật ……..
III / Chuẩn bị :


Thầy : Bản đồ nhật Bản , tranh ảnh , tài liệu về nhật
Trò : Su tầm tài liệu về KT nhật Bản


IV / Tiến trình :
1. ổn định :


2. KiÓm tra bµi cị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3. Bài mới :
<b>Hoạt động 1 : </b>


GV : sử dụng bản đồ Nhật Bản ( Châu á )
giói thiệu về Nhật Bản



? H·y cho biÕt t×nh h×nh NhËt B¶n sau
chiÕn tranh TG 2 ?


GV : diƠn gi¶ng :


-Lần đầu tiên trong lịch sử, Nhật Bản bị
qn đội nớc ngồi chiếm đóng .


-Sau c.tranh NB bị mất hết thuộc địa
Chính quyền của Nhật chỉ cịn trên 4 hịn
đảo : Hốc Cai đơ , Kiu xiu , Xi cô c , Hôn
– xin (GV : dùng bản đồ chỉ 4 hòn đảo
này)


- 3tr ngời bị chết, 40% đô thị , 25%
nhà cao tầng, 34% máy móc bị tàn
phá.


- 1945 SL l¬ng thùc = 2/3 tríc chiÕn
tranh, SL c«ng nghiƯp = 10% tríc
chiÕn tranh


- Thất nghiệp 13.5 tr ngời
<b>Hoạt động 2 : </b>


GV : chuyÓn


? HÃy nêu những cải cách dân chủ ở Nhật
Bản sau chiÕn tranh TG 2 ?



-


GV : Ban hành các quyền tự do dân chủ :
Luật công đồn , trờng học tách khỏi ảnh
hởng tơn giáo , đề cao vai trò của phụ nữ .
? Theo em , việc thực hiện những cải cách
đó có ý nghĩa ntn với NB lúc này ?


<b>Hoạt động 1 : </b>


Nhật Bản đã có những điều kiện thuận lợi
ntn trong việc phát triển KT ?


Tr×nh bày những thành tựu KT của NB từ
những năm 50 70 của TK XX ?


* Tăng trởng GDP


Tăng trởng bình quân


Nhật Pháp Đức Anh Mĩ


10.8% 5.2% 5.2% 4.8% 2.7%
*GDP :


+1950 NhËt: 20 tØ USD
= 60% Đức (33.7 tỉ USD)
= 1/2 Pháp (39 tØ USD)



I / T×nh h×nh NB sau chiÕn tranh :
1. T×nh h×nh chung


- NB bị Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân
quản


- Mất hết thuộc địa


- Kinh tế bị tàn phá nặng nề .


- Nạn thất nghiệp xảy ra , thiếu lơng thực ,
hàng tiêu dùng .


- Lạm phát nặng nề .


2. Những cải cách dân chủ ở NB
- Ban hành hiến ph¸p


( 1946 )


+ Thực hiện cải cách ruộng đất
(1946-1948 trng mua ruộng đất 10 lần :1.630.000
ha bán cho nụng dõn)


+ Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt .


+ Trừng trị tội phạm chiến tranh (7 án tử
hình, 16 chung thân, 2 dài hạn)


+ Gii giỏp cỏc lực lợng vũ trang ( 7tr tên)


+ Thanh lọc chính phủ (29 vạn sĩ quan,
chính trị gia , nhà t tởng quân phiệt)
- Ban hành các quyền tự do dân chủ .
- Giải thể các công ty độc quyền(7/1947
giải tán Mit-xu-mit-xi,Mt- xi và 325 công
ty ) .


* ý nghÜa :


- Nh©n d©n phÊn khëi


- Tinh thần đoàn kết là nhân tố tích cực
giúp NB pt


II / Nhật Bản khôi phục và phát triển KT
sau chiÕn tranh .


- Tõ 1945-1950 kinh tÕ Nhật phát triển
chậm chạp và phụ thuộc vào Mĩ


- Tõ 1950-1960 kinh tÕ NhËt ph¸t triĨn
nhanh chãng nhê cuộc chiến tranh Triều
Tiên


- Những năm 60- 70 của thế kỷ XX kinh tế
Nhật phát triển thần kỳ (nhờ chiÕn tranh
ViÖt Nam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

= 1/3 Anh (59 tØ USD )
= 1/17 MÜ (349.5 tØ USD)



+1966 vợt Pháp (118 tỉ ),1967 vợt Anh
(120 tỉ), 1968 vợt Đức (132 tỉ )


1971 Nht t 224 t sau Mĩ
* Tốc độ tăng trởng


+ 1950 – 1960 : 15 % năm
+ 1961 -1970 : 13,5 % năm
* Công nghiệp :


-1950 SLCN t 4.1 tỉ USD = 1/28 Mĩ
-1969 SLCN đạt 56.4 tỉ USD = 1/4 Mĩ
- Ngoại thơng tăng 25 lần (1950-1971) :
1.7 t -43.6 t USD.


- XK tăng : 30 lần, NK tăng 21 lần .
-*NN phát triển nhanh


+ 1967 -1969 tự tức 80 % lơng thực
+ Đánh cá ng th 2 TG


GV : cho hs làm trắc nghiệm dữ liệu : Đ -
S


1 Tổng thu nhập qc d©n


1950 là 20 tỉ đơ la Đ


2 Năm 1968 là 183 tỉ đô la



đứng thứ 5 TG S


3 Bình quân đầu ngời đứng thứ


2 TG §


4 Cơng nghiệp tăng trởng chậm <sub>S</sub>
GV : nh vậy từ 1 nc bị chiến tranh tàn
phá nặng nề , chỉ vài thập kỉ NB đã trở
thành 1 siêu cờng quốc về KT đứng thứ 2
TG đó chính là sự thần kì của NB .


<b>Hoạt động 2 : </b>


? Theo em nguyên nhân nào dẫn đến sự pt
nhanh chóng của nền KT NB ?


GV ; giới thuệi hình 18 SGK để hs thấy
được sự pt mạnh mẽ của KT NB . So sánh
với VN để thấy đc vai trò của thế hệ trẻ
VN .


<b>Hoạt động 3 : </b>


? Những khó khăn và hạn chế của KT
NB ?


GV : diễn giảng : Tuy vậy sau 1 thời gian
pt nhanh đến đầu những năm 90 , KT


Nhật lâm vào tình trạng suy thối kéo dài
.


HS : theo dâi sgk


? Em h·y cho biÕt sự suy thoái của KT
NB đầu những năm 90 ?


HS : trình bày nhiều công ty bị phá sản ,
ngân sách bị thâm hụt


<b>Hot ng 4 : </b>


3. Nguyên nhân phát triển .


- ỏp dng thnh quả của CM KH- KT hiện
đại tăng năng xuất , h giỏ thnh .


- Lợi dụng vốn đầu t nớc ngoài đầu t vào
các ngành công nghiệp then chốt ( luyện
kim, hoá chất, cơ khí ).


- HƯ thèng qu¶n lÝ hiƯu qu¶ .


- Chiến lợc phát triển năng động phù hợp
- Ngời lao động đợc đào tạo chu đáo .dân
tộc đồn kết có truyền thống tự cờng
- Bóc lột cơng nhân và nhân dân lao động (
lơng công nhân Nhật thấp hơn các nớc
khác : =1/7 Mĩ, 1/3 Anh, 1/2 Đức)


4. Hạn ch .


-Nghèo tài nguyên ,hầu hết nhiên
liệunănglợng


-Thiếu lơng thực .


Bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh mạnh mẽ .Đầu
những năm 90suy thoái kéo dài .


<i><b>III.Chớnh sỏch i ni v đối ngoại của </b></i>
<i><b>NB sau chiến tranh </b></i>


1. §èi nội :


- XH chuyên chế chuyển sang XH dân chđ
.


- Các đảng phái đợc hoạt động cơng khai .
- Phong tro bói cụng v dõn ch pt


- Đảng dân chủ tự do liên tục cầm quyền
( viết tắt là LDP )


- T 1993 ng LDP mt quyn thnh lp
chớnh ph


2. Đối ngoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Hãy cho biết chính sách đối nội của


NB ?


GV : đây là sự kiện quan trọng trong đời
sống chính trị NB , tình hình chính trị NB
ko có sự ổn định


? Những nét nổi bật trong chính sách đối
ngoại của NB ?


HS : trình bày theo gợi ý của SGK


GV : Kết luận : Từ năm 1945 đến nay NB
có những bớc tiến thần kì về KT , hiện
nay vị thế của NB ngày càng cao trên
tr-ờng quốc tế .


- 8/9/1951 “ hiệp ứơc an ninh Mĩ –N đợc
kí kết


- Mĩ đợc phép đóng qn , xây dựng căn
cứ quân sự trên đất Nhật


- Thực hiện chính sách đối ngoại mềm
mỏng


- Hiện nay NB đang vơn lên trở thành cờng
quốc về chính trị để tơng xứng với kinh tế
.


4. H<b> íng dÉn : </b>



Häc thuộc bài và làm bài tập
Chuẩn bị bài 10 ( tiÕt 12 )


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...
<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b>…</b><b>..tháng </b><b>…</b><b>..năm 2010</b></i>
Ngày soạn : … …./ ./2010


Ngµy d¹y : … …./ ./2010


<b> TuÇn : 12 (TiÕt 12 ) </b>


bµi 10 : Các nớc tây âu



I / Mục tiêu :
- KiÕn thøc:


- Giúp hs hiểu đợc tình hình các nớc Tây Âu từ năm 1945 đến nay .


- T×nh h×nh phát triển kinh tế của các nớc Tây Âu từ sau chiến tranh TG 2 , tình hình
chính trị cđa c¸c níc sau chiÕn tranh .


2. Gi¸o dơc:


- Giúp các em hiểu đựơc tinh thần dân tộc


3.Kỷ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát lợc đồ , bản đồ các nớc Tây Âu .
II / Ph ơng pháp:


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật ……..
III / Chuẩn bị :


Thầy : Nghiên cứu soạn bài , lợc đồ ( bản đồ )
Trị : Đọc sgk


IV / Tiến trình :
1. ổn định :


2. KiĨm tra bµi cị :
3. Bµi míi :


GV ; Dùng bản đồ các nớc Tây Âu để giới thiệuvề
các nớc . Sau đó gọi HS đọc phần I


<b>Hoạt ng 1 : </b>


? HÃy cho biết những thiệt hại của các nớc Tây Âu
trong chiến tranh TG 2


GV : Diễn giảng cụ thể


- Pháp : công nông nghiệp giảm 38 % , nông nghiệp
giảm 60 % so víi tríc chiÕn tranh



- Italia : c«ng nghiƯp giảm 30 % , nông nghiệp chỉ


I / Tình hình chung :


1. Những thiệt hại của Tây Âu
trong chiÕn tranh TG 2


- Cuối năm 1944 so với trớc chiến
tranh ( 1939 ) công nông nghiệp
các nớc đều giảm nhanh : Pháp ,
Italia…


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

bảo đảm 1/3 lơng thực trong nớc các nớc đều mắc nợ
tính đến tháng 6/ 1945 .


- Anh nợ 21 tỉ bảng Anh .
<b>Hoạt động 2 : </b>


? Để khôi phục KT các nớc Tây Âu đã làm gì ? Quan
hệ trong các nớc Tây Âu và Mĩ ?


- Năm 1948 : 16 nớc Tây Âu đã nhận viện trợ của
Mĩ : Anh , Pháp , Italia , Tây Đức ….theo kế hoạch “
Phục Hng Châu Âu” hay còn gọi là kế hoạch Mác
san do Mĩ vạch ra . Kế hoạch đợc thực hiện ( 1948
– 1951 ) với tổng số tiền 17 tỉ đô la .


GV : Giải thích thêm “ Mác San là ngoại trởng Mĩ
lúc đó đã đề xớng ra kế hoạch này “



(1950-1970 : SLCN Italia tăng :5 lần, Đức tăng :4.4
lần, Pháp 3.3 lần / Mĩ 2.5 lần)


1970 dự trữ vàng §øc chiÕm 30 tØ USD/ MÜ 11.6 tØ
USD


- XuÊt khẩu Mĩ : 14.3 %, Tây Âu :51.2 %
- 1948 MÜ chiÕm 54.6% SLCN thÕ giíi
Tây Âu : 28.8%


NhËt 1.2 %.


- 1973 MÜ chiÕm 39.8% SLCN thÕ giới
Tây Âu : 31%


NhËt 9.2 %.


? Sau khi nhận viện trợ của Mĩ , quan hệ giữa Tây Âu
và Mĩ thế nào ?


? Trỡnh by nhng chính sách đối ngoại của các nớc
Tây Âu sau chiến tranh TG 2 ?


- Các nớc Tây Âu đã gia nhập khối quân sự : Bắc Đại
Tây Dơng ( NATO ) 4/ 1949 nhằm chống lại Liên Xơ
và các nớc XHCN .


?H·y cho biÕt t×nh h×nh níc §øc sau chiÕn tranh TG
2



Thủ đô Béc- Lin cũng bị chia thành Đông và Tây
Béc -Lin do 2 nc Đức cai quản .


GV : giải thích thêm : 3/10 / 1990 hai nớc Đức đã
thống nhất thành CH liên bang Đức , hiện nay có
tiềm lực KT lớn mạnh nhất Châu Âu .


<b>Hoạt động 1 : </b>


GV : Xu híng pt cđa các nớc Tây Âu là sự liên kết
các khu vùc víi nhau .


? Vậy nguyên nhân nào dẫn đến việc liên kết các
khu vực các nớc Tây u ?


HS dựa vào sgk trình bày


2. Các n ớc Tây Âu khôi phục KT
sau ctranh TG 2


- Sau 1948 : 16 nớc Tây Âu nhận
viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mác
San .


- Sau kế hoạch Mác San , các nớc
Tây Âu đều lệ thuộc vào Mĩ , tuân
theo những điêù kiện m M a ra .
*Thnh tu:


- Những năm 70 Tây Âu là 1 trong


3 trung tâm kinh tế thế giới


* Đối ngoại : - Tiến hành xâm lợc
để khôi phục lại địa vị thống trị ở
các nớc thuộc địa trớc đây .


- 9/ 1945 Phấp trở lại Đông Dơng ,
Anh trở lại Ma Lay sia , cuối cùng
các nớc Tây Âu thất bại phải công
nhận độc lập của các nớc .


* N ớc Đức : - Bị chia thành 2 nớc .
+ Cộng hoà liên bang Đức ( Tây
Đức 9/1949 )


+ Cộng hoà dân chủ Đức ( Đông
Đức 10/1949 )


- Tây Đức gia nhập NaTO , Mĩ ,
Anh , Pháp giúp Tây Đức khôi
phục KT .


- Từ những năm 60 , 70 KT vơn
lên hàng thứ 3 TG sau Mĩ
II / Sự liên kết khu vực :
1. Nguyên nhân :


- Các nớc T. Âu có chung nền văn
minh



- KT ko cách biệt nhau lắm
- Từ lâu có mối quan hệ mật thiết
- Các nớc đều muốn điều hồ mâu
thuẫn và thốt khỏi sự lệ thuộc ca
M .


- Các nớc muốn liên kết với nhau
tạo thành liên minh nhằm chống
lại hệ thống CNXH


=> cần liên kết khu vực .


2. Quá trình liên kÕt khu vùc T.
¢U :


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động 2 : </b>


GV : trình bày , diễn giảng để học sinh hiểu thêm
 1/1973 Anh, Đan Mạch gia nhp EU


1/1978 Hi Lạp


1/1986 Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
1/1995 áo, Phần Lan, Thuỵ Điển
5/2004 cã 10 níc


GV : HiƯn nay EU lµ 1 trong 3 trung t©m KT lín TG
D©n sè : 340 tr= 1.5 lần dân số Mĩ, =2 lần Nhật ,
GDP : 5.5000 tØ USD, 50% hµng xuÊt khÈu , SLCN
=1/3 SLCN thÕ giíi.





, thép Châu Âu .


- 3/ 1957 Cng ng nng lng
nguyên tử châu âu


- Cộng đồng KT châu âu
( E EC ) ra đời 25/3/1957
- 7/ 1967 : 3 cộng đồng trên sát
nhập với nhau thành công đồng
Châu Âu.


- 1993 Liên minh châu âu ( E U )
gồm 25 thành viên phát hành
đồng tiền chung châu EURO


4 . H<b> ớng dẫn </b>


- Các em học bài , làm bài tập sau bài học
- Chuẩn bị bài míi .


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...



<i><b>Thµnh Léc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2010</b></i>
Ngày soạn : ./ ./2010


Ngày dạy : … …./ ./2010



Tuần: 13 (Tiết 13 )


Chơng IV : Quan hệ quốc tế từ 1945 đến nay



Bµi 11

TrËt tù thÕ giíi míi sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai


I. Mơc tiªu :
1.KiÕn thøc :


Qua bài học giáp hs hiểu rõ .


- S hình thành trật tự thế giới mới “Trật tự hai cực I-an –ta “.Những quan hệ của trật tự
thế giới hai cực “sự ra đời của tổ chức Liên hợp Quốc ,tình trạng “chiến tranh lạnh “ đối
đầu gia 2 phe TBCN v XHCN


2.Giáo dục:


- Tình hình TG từ sau chiến tranh Lạnh những hiện tợng mới và các xu thế phát triển của
TG ngày nay .


- Giáo dục các em yêu chuộng hồ bình , ý thức độc lập dân tộc , dân chủ hợp tác và phát
triển .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ , kĩ năng tổng hợp , phân tích , nhận định
những vấn đề lịch sử .



II / Ph ơng pháp:


- Thuyt trỡnh, vn ỏp, gii thớch, tng thuật ……..
III / Chuẩn bị


Thầy : Nghiên cứu soạn bài , bản đồ TG
Trò : đọc và trả lời câu hỏi sgk


IV / Tiến trình :
1. ổn định :


2. KiÓm tra bµi cị : ? Em hiĨu thÕ nµo vỊ liên minh Châu Âu ( EU ) hiện nay ?
3 . Bµi míi :


<b>Hoạt động 1 : GV : giới thiệu bài cho HS đọc phần I sgk</b>
? Hãy cho biết hoàn cảnh triệu tập hội nghị I-an ta ?
GV ; nhấn mạnh : hội nghị đợc triệu tập tại LX gồm 3
nguyên thủ của 3 cờng quốc lớn :


+ Liªn Xô : Bí th thứ nhất ĐCS Liên Xô: Xtalin
+ MÜ : Tỉng thèng MÜ: Ru –d¬ - ven


+ Anh : Thư tíng Anh: S¬c- sin


Ba nh là ·nh đạo phe Đồ ng Minh trong Th ế chi ế n th ứ hai
Héi nghÞ bắt đầu từ ngày 4-11/2 /1945 .


GV : giơí thiệu h×nh 22 SGK



? Em h·y cho biÕt néi dung của hội nghị là gì ?


- Nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở Châu Âu và Châu
á - TBD , tiêu diệt tận gốc CN phát xít Đức và quân
phiệt Nhật.


- Thống nhất thành lập tỉ chøc QT .


- Phân chia khu vực đóng qn và phạm vi ảnh hởng .
*Châu Âu :


+ LX chiếm đóng Đơng Đức và Đơng Âu
+ Mĩ , Anh chiếm đóng Tây Đức và Tây Âu
*Châu á :


+ Giữ nguyên hiện trạng Mông Cổ
+ Trả lại LX phía nam đảo Xa kha lin


+ Tr¶ lại Trung Quốc MÃn Châu và Đài Loan


+ Triu Tiên đợc công nhận đợc độc lập nhng tạm thời
do LX và Mĩ đóng lấy vĩ tuyến 38 làm giới tuyến .
? Kết quả có đợc tại hội nghị I-an-ta là gì ?


<b>Hoạt động 2 : Giáo viên cho hs thảo luận theo nhóm </b>
trong 3 phút


? LHQ ra đời trong hoàn cảnh nào ?


I/ Sù hình thành trật tự Tg


mới :


1. Hội nghị I-an-ta


a) Hoàn cảnh : Khi chiến tranh
Tg2 sắp kết thúc hội nghị đợc
triệu tập tại LX


2. Nội dung của hội nghị
- Hội nghị thông qua quyết
định quan trọng về khu vực ảnh
hởng của LX và Mĩ


3. HƯ qu¶ :


Trật tự I-an-ta đc hình thành do
LX và Mĩ đứng đầu mỗi cực .
II / s thnh lp LHQ


1. Hoàn cảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Theo em LHQ ra đời có nhiệm ntn ?


? Em hãy cho biết từ khi ra đời đến nay LHQ giữ vai trò
ntn ?


- Giữ gìn hồ bình và an ninh TG , đề phịng và thủ tiêu
sự đe doạ hồ bình


- Trừng trị hành động xâm lợc và phá hoại hồ bình


- Thúc đẩy QH hữu nghị và phát triển giữa các nớc
- Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa A
pac Thai . Giúp các nớc pt về kt


GV : giải thích thêm về việc VN gia nhập LHQ tháng 7 /
1997 . LHQ đã giúp VN hàng trăm triệu đô la để pt Kt
v VH .


? Kể tên các tổ chức và cơ quan cđa LHQ mµ em biÕt ?


<b>Hoạt động 3 : Giáo viên giúp hs hiểu rõ về chiến tranh </b>
lạnh .


? Hoàn cảnh nào dẫn đến Mĩ đề ra cuộc “ chiến tranh
lạnh “ ?


GV : cho hs th¶o ln theo nhãm 2 phót .


- 1947 các nớc Đơng Âu chính quyền dần chuyển
vào tay nhân dân lao động


- Thỗ Nhĩ Kì , Hi Lạp phong trào đấu tranh vũ trang
do ĐCS lãnh đạo lên cao.


- Ph¸p, Italia, BØ §CS tham gia chÝnh qun


- Qn giải phóng TQ đánh mạnh vào tập đoàn
T-ởng Giới Thạch.


? Em hiểu nh thế naò về chiến tranh lạnh ?



GV : giải thích thêm về chiến tranh để hs hiểu rõ hơn
? Chiến tranh lạnh của Mĩ đc thc hin ntn ?


- Mĩ và các nớc Đế Quốc chạy đua vũ tranh


chơng thành lập LHQ
2. Nhiệm vụ :


- Duy trì hoà bình và an ninh
TG


- Thúc đẩy quân hệ hợp tác
giữa các nớc trên cơ sở tơn
trọng chủ quyền , bình đẳng
giữa các QG


- Trừng trị các hành động xâm
lợc và phá hoại hồ bình .
3. Vai trị :


4. Nguyên tắc hoạt động :
- Chủ quyền bình đẳng giữa các
quốc gia và quyền dân tộc tự
quyết


- Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ
và độc lập chính trị của các nớc
- Giải quyết tranh chấp bằng
phơng phỏp ho bỡnh



- Đảm bảo sựnhất trí của 5
c-êng quèc


ChiÕn tranh l¹nh
1. Hoàn cảnh :


-3/1947 Tng thng M
Truman c din văn trớc
quốc hội Mĩ phát động cuộc
chiến tranh lạnh chống LX và
các nớc XHCN


2. BiĨu hiƯn chiến tranh lạnh
- Mĩ và các nớc Đế Quốc chạy
đua vũ tranh


- Tin hnh nhiu cuc chin
tranh xâm lợc , đàn áp


PTGPDT thÕ giíi


3. HËu qña :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Sự đối đầu giữa NATO v Kh i Warszawa


- Thành lập 1 loạt các khối quân sự chống lại LX
+ 4/4/1949 khèi QS NATO (Châu Âu )


+ 9/1951 AN-ZUC ( Châu đại dương)



+ 9/1954 SEATO (Đông NAm Á)


+ 1959 CENTO ( Trung Đơng)


- Thùc hiƯn bao v©y cÊm vËn kinh tế


- Chiến tranh Triều Tiên (1950-1953), quốc hữu hoá
kênh đào Xuyê và chiến tranh xâm lợc Ai Cp(1956),
chin tranh ụng Dng..


GV : diễn giảng về những hậu quả trong việc thực hiện
chiến tranh lạnh của MÜ .


GV : Giải thích thêm “ Sau chiến tranh TG 2 và thế giới
2 cực I-an-ta đứng đầu 2 cực là LX và Mĩ . Từ năm
1991 LX sụp đổ TG 2 cực chuyển thành TG đơn cực ,
hiện nay Tg có xu thế chuyển thành Tg đa cực gồm : Mỹ
–Nhật – Tây Âu và 1 vài nớc đang vơn lên nhanh nh :
Đức , Trung Quốc….


th¼ng


- Các cờng Quốc chi một khố
l-ợng tiền khổng lồ , sức ngời để
chế tạo vũ khí huỷ diệt , xây
dựng hàng nghìn căn cứ quân
sự , xu thế hiện nay của TG là
hồ bình , ổn định và hợp tác pt
kinh tế .



IV . ThÕ giíi sau chiÕn tranh
lạnh .


- Xu thế hoà hoÃn và hoà dịu
trong quan hƯ qc tÕ .


- Sù tan r· cđa trật tự 2 cực
Ianta và thế giới đang xác lập
trật tự thế giới đa cực nhiều
trung tâm.


- Sự phát triển của khoa học- kỷ
thuật tác động đến các nớc và
các nớc ra sức phát triển kinh tế
làm trọng tâm .


- Nhiều khu vực trên thế giới
vẫn cịn xóy ra xung đột qn
sự, nội chiến ….


4. <b>H íng dÉn : </b>


C¸c em học bài và làm bài tập trong SGK
Chuẩn bị bµi míi


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...


- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...


<i><b>Thµnh Léc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2010</b></i>
Ngày soạn : ./ ./2010


Ngày dạy : … …./ ./2010



TuÇn : 14 TiÕt 14



Chơng V Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật từ năm 1945 đến nay


Bài 12 : Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử



Của cách mạng khoa học - kĩ tht


I/ Mơc tiƯu :


- KiÕn thøc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2. Gi¸o dơc:


Thơng qua những kiến thức trong bài học ,HS cần xác định rõ ý chí vơn lên không
ngừng .


HS phải cố gắng chăm chỉ học tập để có hồi bão vơn lên .
3.Kỷ năng:


Rèn kĩ năng tổng hợp ,phân tích so sánh và liên hệ những kiến thức đã học .
II / Ph ơng pháp:



- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật ……..
III. Chun b :


Thầy :Tranh ảnh về những thành tựu KH-KT.
Trò :Đọc và trả lời c©u hái SGK.


IV. Tiến trình :
1. ổn định :


2. KiĨm tra bµi cũ :


?Em hiểu gì về chiến tranh lạnh ?Xu thế phát triển thế giới mới ngày nay là gì ?


3 . Bµi míi


<b>Hoạt động 1 : Giúp hs thấy đựơc thành tựu của cuộc </b>
CM khoa học kĩ thuật ?


? Gọi hs đọc phần 1 sgk


? Em h·y nªu những thành tựu chủ yếu của cuộc Cm
khoa học KT lần 2


HS : trình bày GV nhận xét và chốt lại : Đó là
những phát minh , những thành tựu lớn nhất của loài
ngời .


GV cho hs quan sát hình 24 sgk



? Em hÃy cho biết những thành tựu mới về công cụ
sản xt ?


Sản xuất ra các loại cơng cụ có tính quan trọng :Máy
điện tử , máy tự động và hệ thống máy tự động


-3/2002 Ngời Nhật sử dụng cỗ máy tính lớn nhất TG
giải đợc 35 tỉ phép tính trên một giây


- Nghiªn cøu sinh häc .


GV : Các nhà khoa học còn tạo ra các Rô bôt ngời
máy đảm nhận những công việc mà con ngời khơng
thể đảm nhận đc


? B»ng nh÷ng hiểu biết của mình về nguồn nguyên
liệu mới em hÃy cho biết ngày nay chúng ta có những
nguồn năng lợng nào ?


GV : cho hs quan sỏt hỡnh 25 sgk : Nhật Bản đã sd
năng lợng mặt tri rt ph bin .


? Em hÃy trình bày về cuộc CM xanh của loài ngời ?
HS : trình bày Gv nhấn mạnh:


- Tạo ra những giống lúa mới con giống mới cho
năng xuất cao


- Giải quyết đợc vấn đề lơng thực cho nhiều quốc gia
? Em hãy cho biết những thành tựu về giao thông vận


tải và thông tin liên lạc ?


- Máy bay siêu âm khổng lồ
- Tàu hoả tốc cao ( Nht Bn )


- Những phơng tiện thông tin liên lạc , phát sóng vô


I / Những thành tựu chủ yếu của
cuộc CM KHKT .


1. Khoa học cơ bản :


- Cú nhng phỏt minh lớn đánh
dấu bớc nhảy vọt trong Toán ,
Hoá , Sinh …


- Tạo đợc con cừu bằng phơng
pháp sinh sản vơ tính ( 3/1997)
- 6/2000 Tiến sĩ Cô Lin – ngời
Mĩ đã công bố “ Bản đồ gen ngời


2. C«ng cơ sxt :


- Đã phát minh nhiều những
cơng cụ sản xuất có tính chất
quan trọng để phục vụ cuộc sống
con ngời


3. Năng l ợng mới :



- Năng lợng nguyên tử , mỈt trêi ,
giã , thủ triỊu


4. VËt liƯu míi :
- ChÊt dỴo Polime


- chÊt ti tan dùng trong ngành
hàng không


5. CM xanh trong nông nghiệp.


6. Giao thông vận tải và thông tin
liên lạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

tuyến điện hiện đại .


? Em hiĨu g× về những thành tựu trong lĩnh vực chinh
phục vũ trụ?


- Năm 1957 vệ tinh nhân tạo đầu tiên của trái đợc
phóng vào vũ trụ


- Năm 1961 con ngời đã bay vào vũ trụ ( Ga ga rin )
- Năm 1969 con ngời đã đặt chân lên mặt trăng
<b>Hoạt động 2 : Giúp hs hiểu rõ về ý nghĩa của cuộc </b>
CM KHKT


? Em h·y cho biÕt ý nghÜa to lín cđa cc CM
KH-KT lÇn 2 ?



HS dựa vào sgk và những hiểu biết của mình để trình
bày


GV : Chỉ trong vòng 20 năm ( 1970 -1990 ) Sx Tg
tăng 2 lần ngang với 2000 lần khối lợng của vật chất
sản xuất ra trong 230 năm của thời đại cơng nghiệp
( 1740-1970 )


? H·y nªu những hậu quả của cuộc CM KHKT lần
2 ?


HS : nêu ra những hậu quả điển hình




II / ý nghĩa và tác động của
CM KHKT


1. ý nghÜa :


- Đó là mốc đánh dấu trong lịch
sử tiến hố của văn minh nhân
loại


- Thay đổi to lớn trong cuộc sống
con ngời


- Có những bớc nhảy vọt về lực
l-ợng sản xuất và năng xuất lao


động


- Mức sống và chất lợng sống
đ-ợc nâng cao . Cơ cấu dân c thay
đổi.


- Phân bố lại cơ cấu ngành và
t-ơng quan lực lợng các nớc .
- Làm đảo lộn nhiều giá trị và
quan niệm truyền thống , xuất
hiện nhiều thuật ngữ mới .
2. Hu qu :


- Chế tạo ra những lọai vũ khí
huỷ diệt cuộc sống


- Ô nhiễm môi trờng , nhiều căn
bệnh hiểm nghèo


4. H íng dÉn :


- Häc thc bµi vµ làm bài tập trong SGK
- Chuẩn bị bài mới


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...


- Thiết bị dạy học...


<i><b>Thµnh Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2010</b></i>
Ngày soạn : ./ ./2010


Ngày dạy : … …./ ./2010


Tuần : 15 Tiết 15


Bài 13 :Tổng kết lịch sử thế giới từ sau 1945 đến nay



I / Mơc tiªu :
1.KiÕn thøc :


- Giúp hs củng cố những kiế thức đã học về lịch sử TG hiệ đại ( từ 1945 đến nay )
- Qua đó hs cần nắm đợc : Tình hình TG 1945 có những diễn biến phức tạp , nhng đặc
điểm chủ yếu nhất là thế giới chia thành 2 phe CHXH và TBCN


- Hai siêu cờng quốc ln đối đầu nhau trong tình trạng chiến tranh lạnh
- Xu thế của thế giới ngày nay chuyển từ đối đầu sang đối thoại để loài ngời
đạt đợc mục tiêu hồ bình , độc lập dân tộc , dân chủ và tiến bộ


2.Gi¸o dơc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3.kỷ năng :


Rèn luyện phơng pháp t duy.
II / Ph ơng pháp:


- Thuyt trỡnh, vn ỏp, gii thích, tờng thuật ……..
III / Chuẩn bị :



Thầy : Bản đồ Tg , tranh ảnh và tài liệu
Trò : Đọc sgk và trả lời câu hỏi


IV / Tiến trình :
1. ổn định :


2. KiÓm tra bài cũ : ? Em hÃy nêu những thành tựuto lớn trong CM KHKT lần 2 của
loài ngời ?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động 1:Gv cho HS đọc phần I SGK .Sau đs </b>
nêu câu hỏi khái quát giúp Hs nhớ lại những kiến
thức đã học .


?Em hãy cho biết sự ra đời ,phát triển và những
sai lầm dẫn đến sự sụp đổ của Liên Xô và các nớc
XHCN ở Đông Âu ?


? Vậy nghuyên nhân nào dẫn tới sự sụp đổ của LX
và các nc XHCN ở Đông Âu ?


? Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các
n-ớc á , Phi , Mĩ la tinh diễn ra ntn ( từ 1945 đến
nay )


- Gợi ý : Em hÃy khái quát những nét chính của
những phong trào .



+ Phong tro u tranh thắng lợi to lớn
+ Hệ thống thuộc địa và chủ nghĩa phân biệt
chủng tộc bị sụp đổ .Hơn 100 Quốc gia giành đợc
độc lập


+ Một số QG đã đạt đợc thành tựu to lớn trong
công cuộc xd đất nớc : Trung Quốc , ấn độ và các
nớc ASEAN .


GV : Khái quát tình hình các nc TB
? Quan hệ QT từ 1945 đến nay ntn ?


- Tình hình Tg rất căng thẳng ( đó là thời kì chiến
tranh lạnh )


- Xu thế chuyển từ đối đầu sang đối thoại – nguy
cơ chiến tranh lnh b y lựi .


?Em hÃy nhắc lại sự phát triển và những thành tựu
của cuộc CM KHKT lần 2 ?


HS : trình bày những thành tựu cơ bản ( từ 2-3 hs )
GV : nói thêm về ý nghĩa lịch sử của những thành


I / Nhng nội dung chính của lịch
sử TG từ sau 1945 đến nay


1. HƯ thèng c¸c n íc XHCN


- CNXH vợt ra khỏi phạm vi 1 nớc và


trở thành hƯ thèng thÕ giíi


- Trong những thập niên nữa sau thế
kỷ XX lực lợng CNXH đợc bổ sung
và trở thành lực lợng kinh tế , chính
trị, qn sự hùng mạnh


- ThËp niªn 90 cđa TK XX CNXH
lâm vào khủng hoảng và tan rà ở
Liên Xô và Đông Âu


2. Phong tro u tranh giải phóng
dân tộc ở châu á , Phi , Mĩ la tinh từ
1945 đến nay


3. Sù ph¸t triĨn cđa c¸c n íc TB : Mĩ ,
Nhật Bản , Tây Âu


- M tr thnh nớc giàu mạnh nhất
TG , có mu đồ bá ch


- Nhật, cộng hoà liên bang Đức vơn
lên nhanh chãng


- Ba trung t©m KT : MÜ , Nhật , Tây
Âu


4. Quan h QT t 1945 đến nay
5. Sự phát triển của cuộc CM KHKT
lần thứ 2 và ý nghĩa



* ý nghÝa : - Đánh dấu bớc tiến bộ
của nhân loại


- Thay đổi công cụ , công nghệ và
nguyên liệu


- Loài ngời bớc sang nền văn minh
thứ 3 ( Văn minh trí tuệ )


II / Các xu thế phát triển của thế
giới ngày nay :


- Xu thế hoà hoÃn và hoà dịu trong
quan hệ quèc tÕ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

tựu đó


? Em hãy nêu những nội dung chủ yếu của lịch sử
TG hiện đại


HS : Khái quát những vấn đề đã hc


? Xu thế phát triển của Tg ngày nay là gì ?


<b>Hot ng 2 </b>


? Quan h QT từ 1945 đến nay ?


- Tõ 1945-1991 : TG chÞu sù chi phèi cđa trËt tù 2


cùc I-an-ta


- Từ năm 1991 đến nay trật tự TG mới hình thnàh
Tg đa cực


đa cực nhiều trung tâm.


- S phỏt trin ca khoa học- kỷ thuật
tác động đến các nớc và các nớc ra
sức phát triển kinh tế làm trọng tâm .
- Nhiều khu vực trên thế giới vẫn còn
xãy ra xung đột quân sự, nội chiến


.


4. H íng dÉn :


- Các em học bài và làm BT trong SGK
- Ơn tập tồn bộ phần lịch sử TG đã học
- Chuẩn bị bài mới ( Lịch sử Việt Nam )
V- rút kinh nghiệm:


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết b dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2010</b></i>


Ngày soạn : ./ ./2010


Ngày dạy : ./ ./2010


Tun : 16 Tiết 16


Phần II

Lịch sử việt nam từ 1919 đến nay



Ch¬ng I : ViƯt nam trong những năm 1919 - 1930



Bµi 14 : ViƯt nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt


I / Mơc tiªu :


1. KiÕn thøc :


Qua bài học , HS nắm đợc :


- Nguyên nhân , nội dung , đặc điểm của chơng trình khai thác thuộc địa lần 2 của Pháp ở
VN .


- Những thủ đoạn của Pháp về chính trị , văn hố , giáo dục phục vụ cho chơng trình khai
thác thuộc địa lần 2 . Sự phân hoá giai cấp , thái độ và khả năng CM của giai cấp


2. gi¸o dơc:


- Giáo dục các em lòng căm thù giặc ngoại xâm , hiểu đợc sự lao động vất vả cực nhọc
của ngời dân di ch phong kin .


3.Kỷ năng:


- Rốn kĩ năng quan sát lợc đồ , trình bày một vấn đề lịch sử bằng lợc đồ .


II / ph ơng pháp :


- thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật ……..
III / Chuẩn bị :


Thầy : Lợc đồ về nguồn lợi khai thác của Pháp tại VN
Trò : Đọc SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2. KiĨm tra bµi : ( Trong quá trình học )
3. Bµi míi :


<b>Hoạt động 1 : </b>


GV : u câu Hs quan sát phần I sgk
? Thực dân Pháp tiến hành khai thác lần
thứ 2 đối với nớc ta trong hồn cảnh nào
? Nhằm mục đích gì ?


GV : Sau chiến tranh TG 2 , Pháp là con
nợ lớn nhất của Mĩ năm 1920 , số nợ
QG đã lên tới 300 tỉ Frăng , Pháp bị tiêu
huỷ hàng chục tỉ Frăng .


- bÞ chiến tranh tàn phá nặng nề : 3 triệu
ngời chết, 5.000 công trình kiến trúc bị
phá huỷ, 1.500.000 công trình h hỏng.
6.000.000 ngời không có nhà ở,


1.600.000 ngời thất nghiệp ……..
? Nội dung của chơng trình khai thác


thuộc địa lần 2 của Pháp là gì ?


( 1927 đầu t trong nông nghiệp là 400 tr
Frăng = 10 lần trớc chiến tranh


- Diện tích cao su tăng : 15.000 ha
(1918) lên 120.000 ha (1930). Cà phê :
10.000 ha .Chè 4000 ha


- Cỏc công ty cao su ra đời : công ty Đất
Đỏ, cụng ty Mislanh..


<b>Hot ng 2 : </b>


GV : Giảng thêm về sự bóc lột của Pháp
tại VN về thuế NN .


? Trong chơng trình khai thác lầ 2 thực
dân Pháp đã thực hiện những chính sách
cai trị ntn dối với nớc ta ?


? Tất cả những thủ đoạn chính trị , văn
hố , giáo dục ở nớc ta nhằm mục đích
gì ?


=> Mục đích : Củng cố bộ máy cai trị ở
thuộc địa , mà sợi chỉ đỏ xuyên suốt là
chính sách văn hố nơ dịch


( đào tạo tay sai phục vụ cho chúng và


ngu dân để đẽ bề thống trị )


Hoạt động 3 :


? Em hÃy trình bày sự phân hoá giai cấp
trong lßng XH VN tõ sau chiÕn tranh


I / Ch ơng trình khai thác lần 2 của
thực dân Pháp .


1. Hồn cảnh và mục đích :


- Hoµn cảnh : Thực dân Pháp bị thiệt hại
nặng nề sau chiÕn tranh TG 1


- Mục đích : Vơ vét và bóc lột thuộc địa
để bù đắp vào sự thiệt hại trong chiến
tranh .


2. Néi dung


- Thực dân Pháp tăng cờng đầu t vốn vào
NN , mà trọng tâm là cao su .


- Công nghiệp :


- Tăng cờng khai thác mỏ , chđ u lµ më
than


- Chỉ đầu t vào công nghiệp nhẹ , không


đầu t vào công nghiệp nặng , để nền KT
phát triển ko cân đối phụ thuộc vào chính
quốc .


- Thơng nghiệp : đánh nặng thuế nhập
khẩu ; hàng hoá nhập vào VN tăng lên .
- Giao thông vận tải : đầu t thêm vào đờng
sắt xuyên Đ D .


- Ngân hàng : độc quyền phát hành đồng
bạc .


II / C¸c chính sách , chính trị , văn hoá
, giáo dục :


1. ChÝnh trÞ :


- Thực hiện chính sách chia để trị (chia
n-ớc ta làm 3 kỳ Bắc kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ
với 3 chế độ khác nhau, chia rẽ tôn giáo,
chia rẽ dân tộc).


- Lợi dụng bộ máy cờng hào , địa chủ Pk
làm tay sai.


- Hạn chế các quyền tự do dân chủ, vừa
đàn áp khủng bố vừa dụ dỗ mua chuộc .
2. Văn hố , giáo dục :


- Thi hµnh chính sách nô dịch ngu dân .


- Hạn chế mở trờng học


- Công khai tuyên truyền cho chính sách
khai ho¸ cđa Ph¸p .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

TG 1 và thái độ chính trị của từng giai
cấp ?


GV : mimh hoạ thêm về đặc điểm từng
giai cấp .


1. Giai cấp địa chủ phong kiến


- Đại địa chủ :Là chỗ dựa của thực dân
Pháp, cấu kết chặt chẽ với Pháp : kìm
kẹp đàn áp về chính trị , bóc lột kinh tế,
chiếm đoạt ruộng đất ca nụng dõn=>l
i tng ỏnh ca CM.


- Địa chủ vừa và nhỏ : có tinh thần yêu
nớc và CM


2. Giai cấp nông dân (90% dân số)
- Bị bần cùng hoá và phá sản hàng loạt
- Trớc nông dân theo Pk chống thực dân,
sau vẫn là chủ lực quân chống ĐQ và
PK.


- Nụng dõn l lc lợng đông đảo và hăng
hái cách mạng.



- Nông dân làm ăn riêng lẻ, thiếu tập
trung, thiếu tổ chức => không trở thành
ngời lãnh đạo CM


3. Giai cÊp T s¶n.


- Ra đời muộn , non yếu về kinh tế v
chớnh tr


- TS mại bản gắn quyền lợi với Pháp
- TS dân tộc có tinh thần yêu nớc
4. Giai cấp TTS :


- Thành phần : tri thức, học sinh, sinh
viên, dân nghèo thành thị .


- Bị chèn ép, khinh rẻ, đời sống bấp
bênh dễ b phỏ sn tht nghip.


- Là lực lợng có tri thức, sớm tiếp thu t
t-ởng tiến bộ . hăng hái cách mạng .


5. Giai cấp công nhân :


- Ra đời trong cuộc khai thác , số lợng
không đông nh nớc khác.


- §êi sèng tËp trung, cã kû luËt cao
- Là lực lợng sản xuất tiên tiến



- Chịu 3 tầng áp bức : thực dân, phong
kiến, TS .


- Có quan hệ gần gủi với nơng dân
- Sinh ra trong lịng đất nớc có truyền
thống u nớc


- Sớm tiếp thu CN Mác-LêNin và chịu
ảnh hởng cđa CM th¸ng 10.


GV : kết luận : Nh vậy dới tác động của
chơng trình khai thác lần 2 của Pháp , kt
của VN phát triển ở mức độ nhất định
( Ngoài ý muốn của thực dân Pháp ) .
Điều đó cũng làm cho XH VN phân hoá
sâu sắc hơn .


1. Giai cấp địa chủ phong kiến :
2. Giai cấp T sản


3. Giai cấp tiểu t sản
4. Giai cấp nông dân
5. Giai cấp công nhân


* Chỳ ý : Giai cp nơng dân và cơng nhân
là 2 giai cấp nịng cốt của CM sau này ,
nhng đặc biệt nhất vẫn là giai cấp công
nhân .



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Các em học thuộc bài


- Trả lời các câu hỏi BT trong sách giáo khoa .
- Chuẩn bị bµi míi .


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...


<i><b>Thµnh Léc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2010</b></i>
Ngày soạn : ./ ./2010


Ngày dạy : … …./ ./2010


TuÇn : 17 TiÕt 17


bµi 15 : Phong trào cách mạng ViÖt Nam sau



chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt ( 1919- 1925 )


I / Mơc tiªu :


1.KiÕn thøc:


- Qua bài học , Hs nắm đợc : Cách mạng tháng Mời Nga 1917 thành công và sự tồn tại
vững chắc của nhà nớc Xô Viết đầu tiên , phong trào CM TG đã ảnh hởng thuận lợi đến
phong trào giải phóng dân tộc ở Việt nam .



2.Gi¸o dơc:


- Båi dìng cho h/s lòng yêu nớc , kính yêu các bậc tiền bối CM
3.Kỷ năng:


- Rốn luyn k nng trình bày các sự kiện lịch sử tiêu biểu và có sự đánh giá đúng đắn
các sự kiện .


II / Ph ơng pháp :


- Thuyết trìng, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……
III / Chun b :


Thầy : nghiên cứu , soạn giáo án .
Trò : Đọc sgk


IV / Tin trỡnh :
1. ổn định


2. KiĨm tra bµi cị :


? Xã hội VN sau chiến tranh TG 1 đã phân hoá ntn và thái độ chính trị của các giai cấp?
3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Gọi hs đọc phần 1 </b>


? Tình hình TG sau chiến tranh TG 1 đã có
ảnh hởng đến cách mng VN NTN ?


- Thắng lợi của CM tháng 10 Nga năm


1917.


- Phong tro CM lan rng khp TG
- 3/1919 Quốc tế cộng sản ra đời
- 12/ 1920 Đảng cộng sản Pháp ra đời
- 7/1921 ĐCS Trung Quốc ra đời .
<b>Hoạt động 2 : </b>


? HÃy cho biết những nét khái quát của
phong trào dân chủ công khai 1919- 1925 ?


? Em hãy trình bày phong trào đấu tranh
của giai cấp Tsản ( 1919-1925 )


I / ¶nh h ëng cđa CM tháng m ời Nga và
phong trào CM thế giới .


- Thuận lợi cho việc truyền bá CN Mác Lê
Nin vào VN


II . Phong trào dân tộc dân chủ công
khai ( 1919- 1925 )


1. Khái quát : Sau c.tranh 1 phong trào dân
chủ ở nớc ta p.triển mạnh thu hút nhiều tầng
lớp nhân dân tham gia , với những hình thức
phong phú .


2. Phong trào của giai cấp T sản
- Mụch đích :



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV : Giíi thiƯu , thuyết trình


? Theo em phong trào dân tộc , dân chủ có
những điểm tích cực , hạn chế nào ?


GV : Yêu cầu hs quan sát SGK trình
bày những nét tích cực , hạn chế của các
phong trào .


<b>Hot ng 3 : </b>


? Nêu bối cảnh lịch sử của phong trào công
nhân VN trong những năm đầu chiến tranh
TG 1 ?


GV : Giới thiệu chân dung Tôn Đức Thắng .
? Em hãy trình bày những phong trào điển
hình của công nhân VN ( 1919- 1925 ?
- Cuộc bãi công vào tháng 8/1925 của 1000
công nhân đợc xem là cuộc bãi cơng có
quy mơ lớn có tổ chức lãnh đạo ở một mức
độ nhất định. Bởi vì : cuộc bãi cơng Ba Son
nhằm giữ lại chiếc tàu Misơle , không cho
chuyên chở binh lính sang đàn áp cách
mạng Trung Quốc.


4/8/1925 cuộc bãi cơng bùng nổ địi tăng
lơng 20%. địi thợ nghỉ trở lại làm việc.sau
8 ngày đấu tranh và nghỉ việc thì cuộc bãi


cơng Ba Son đã giành đợc thắng lợi


12/8 /1925 Công nhân trở lại làm việc và
đến28/11/1925 việc sửa tàu mới hồn thành
và khi sang Trung Quốc thì cuộc đấu tranh
công nhân và thuỷ thủ đã kết thúc thắng lợi.
Hs : Trình bày diễn biến của phong trào
=> Đó là mốc đánh dấu phong trào cơng
nhân VN bớc đầu tự phát -> tự giác
? Theo em phong trào của cơng nhân Ba
Son có đặc điểm gì mới hơn so với phong


- Trong đấu tranh họ đã thành lập đảng lập
hiến ( 1923 ) – mang tính chất cải lơng
thoả hiệp


3. Phong trào của tiểu t sản :


- Phong trào đòi thả Phan Bội Châu 1925
- Phong trào để tang Phan Chu Trinh
( 1926 )


- Tập hợp trong các tổ chức chính trị : Việt
Nam Nghĩa Đoàn, Hội Phục Việt, Đảng
Thanh Niên..


- Xuất bản báo chí tiến bộ : Chuông rè, An
Nam trẻ, Ngời nhà quê, ..


4. Những nét tích cực và hạn chế của các


phong trào :


- Tích cực : Thức tỉnh lòng yêu nớc , truyền
bá t tëng d©n chđ , t tëng CM míi


- Đánh dấu một giai cấp đang lên, làm nẩy
sinh các tổ chức chính trị


- Hạn chế :


+ PT cha ăn sâu trong các tầng lớp nhân dân
.


+ Thiếu tỉ chøc, thiÕu phèi hỵp


+ Mang tính chất cải lơng, cha triệt để, dễ
dao động, dễ thoả hiệp( TS ).


+ Phục vụ lợi ích cho tầng lớp trên.
+ Xèc nỉi Êu trÜ ( TTS)


III / Phong trµo công nhân 1919 -1925
1. Bối cảnh :


- TG : ảnh hởng của phong trào thuỷ thủ
Pháp vµ Trung Quèc


- Trong nớc : phong trào tự phát nhng lại có
ý thức cao , năm 1920 cơng hội bí mật ra
đời ở Sài Gịn ( Tơn Đức Thắng )



2. DiƠn biÕn :


- 1922 cơng nhân bắt kì đấu tranh địi nghỉ
ngày chủ nhật thắng lợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

trào công nhân trớc đó ?
C. Kết hợp đấu tranh KT


D. Cã sự thông cảm với ngời cùng cảnh
ngộ .


4. H íng dÉn :


- C¸c em học thuộc bài


- Ôn tập kĩ từng chơng chuẩn bị bài kiểm tra học kì .
V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thit b dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn : 13/12/2009


Ngày dạy : 15/12/2009



TuÇn : 18 TiÕt 18


KiĨm tra häc k× I



I / Mục tiêu : Qua bài kiểm tra đánh giá đợc kết quả học tập của h/s qua học kì I.
Rèn kĩ năng phân tích và t duy tng hp .


Giúp học sinh hiểu rõ hơn về lịch sö TG tõ sau chiÕn tranh Tg thø 2.
II / Chn bÞ :


Thầy :Ra đề kiểm tra .
Trị :giấy kiểm tra .
II / Tiến trình :
1. ổn định .
2. Kim tra .:


Phần I : Trắc nghiệm ( 3 điểm )


1. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của LX và các nớc Đông Âu
A . XD CNXH cha đúng đắn phù hợp


B . Chậm sửa chữa , chậm thay đổi trớc những biến động của TG
C . Sự chống phá của các thế lực đế quc .


D . Cả 3 ý trên


2. Bin i lớn nhất của ĐNA từ sau chiến tranh TG 2 là
A . Trở thành khu vực KT năng động nhất TG


B . Tất cả các nớc đã giành được độc lập
3. Năm nào đợc gọi là năm châu phi .



A . 1954 B . 1955 C. 1956 D. 1960


4. Nguyên thủ nào sau đây không tham dự hội nghị I-an-ta .
A . Ru d¬ ven B. Sít – S¬n C. Xta-lin D. Đơ - Gôn


5. Sau chin tranh TG 2 Mĩ La Tinh đợc mệnh danh là “ Đại Lục núi Lửa “ vì :
A . Là nơi nhiều núi nửa hoạt động B . Bão táp Cm nổ ra trên toàn lục địa


C . Làm thay đổi cục diện chính trị các nớc .D . Đấu tranh vũ tranh mang tính tồn lục địa
.


PhÇn II : Tù ln ( 5điểm )


Câu 1 : HÃy thuyết trình ngắn gọn khoảng 10 dòng những thành tựu to lớn của cuộc CM
khoa häc KT – sau chiÕn tranh Tg 2 vµ ý nghÜa cđa nã .


Câu 2 : Hãy phân biệt những điểm giống và khác nhau trong chính sách đối nội và đối
ngoại của Mĩ , Nhật .


BiĨu ®iĨm


Phần I : ( 5đ ) Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm : 1-D 2-B 3- D 4-D 5-B
Phần II : Tự luận ( 5 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Câu 2 : ( 3điểm ) Yêu cầu hs phân biệt rỗ sự giống nhau và khác nhau trong chính sách
đối nội và đối ngoại của hai cờng quốc Mĩ , Nhật


4. Híng dÉn : ChuÈn bị bài 16



<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn :


Ngày dạy :


Tuần : 20 TiÕt 19


bài 16 : những hoạt động của Nguyễn ái quốc ở nớc ngoài trong


những năm 1919 - 1925



I / Mơc tiªu :
1.KiÕn thøc :


Giúp học sinh hiểu đc những hoạt động của Nguyễn ái Quốc sau chiến tranh thế giới lần
1 ở Pháp , Liên Xô , Trung Quốc ( 1911 – 1920 )


- Sau gần 10 năm bôn ba hải ngoại . Ngời đã tìm thấy chân lý cứu nớc , Ngời đã tích cực
chuẩn bị t tởng chính trị cho sự ra đời của ĐCS .


2.Gi¸o dơc :


- Hiểu đợc chủ trơng hoạt động của Hội Việt Nam CM thanh niên . Giáo dục học sinh
lịng khâm phục , kính u lónh t NAQ


3.Kỷ năng :


- Rốn k nng quan sát tranh , ảnh và trình bày một vấn đề lịch sử .
II / Ph ơng pháp :


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……


III / Chuẩn bị :


Thầy : soạn bài
Trị : đọc bài
IV / Tiến trình :
1. ổn định :


2. Kiểm tra bài cũ ( trong quá trình giảng bài )
3. Bài míi :


<b>Hoạt động 1 : </b>


GV : thuyết trình về NAQ đờng lối
cứu nớc mà ngời tìm ra để cứu nớc
(1911-1917).


? Em hãy trình bày những hoạt động
của NAQ ở Pháp 1917 – 1920 ?
(8 yờu sỏch :


+ Quyền tự trị
+Tự do ngôn luận
+ Tự do đi lại
+ Tự do tín ngỡng
+ Tự do tổ chức hội họp
+ Đại xá chính trị ph¹m


+ Quyền lợi bình đẳng giữa ngời
Pháp và ngi Vit



+ Thủ tiêu việc cỡng bức uống rợu,
hút thuèc phiÖn…..)


<b>Hoạt động 2 </b>


? Theo em , con đờng cứu nớc của
NAQ có gì mới và khác với lớp ngời
đi trớc ?


? Hãy trình bày những hoạt động
NAQ ở Liên Xô ( 1923-1924 ) ?


I / Ngun ¸i Qc ë Ph¸p ( 1917-1923 )


- 18/6/1919 NAQ gửi đến Hội nghị Véc- xai bản
u sách địi quyền bình đẳng , tự quyết của dân
tộc VN .


- 7/1920 : Ngời đọc sơ thảo luận cơng về vấn đề
dân tộc và thuộc địa của Lê – Nin . Ngời nhận
biết ngay đó là chân lý của CM .


- 12/ 1920 Ngời tham gia ĐH lần thứ 18 của Đảng
XÃ hội Pháp ở Tua .


+ Bỏ phiếu tán thành QT thứ 3
+ Gia nhập Đảng Cộng Sản Pháp


+ Ngời từ chủ nghĩa yêu nớc chân chính -> chủ
nghĩa Mác-Lê Nin



- 1921 Ngi sỏng lp ra Hi Liên Hiệp các dân tộc
thuộc địa ở Pa ri


- 1922 Ngời sáng lập ra báo “ Ngời cùng khổ “
truyền bá t tởng CM mới vào thuộc địa có VN .
- NAQ viết bài cho báo “ Nhân Đạo”, “ Đời sống
công nhân” và cuốn “ Bản án chế độ thực dân thực
dân Pháp”


Những sách báo này đợc truyền về trong nớc
II / Nguyễn ái Quốc ở Liên Xô ( 1923-1924 )
- 6/1923 : NAQ từ Pháp đi LX


- 15/10/1923 dự ĐH QT nông dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

GV : trình bày những quan điểm CM
mới của NAQ .


<b>Hoạt động 3 </b>


? Gọi HS đọc phần II – SGK ?
? Hãy nêu những hoạt động chủ yếu
của NAQ để thành lập Hội VN CM
Thanh niên ?


? Em hãy cho biết những hoạt động
chủ yếu của tổ chức VN CM TN ?
- Giảng viên: Nguyễn ái Quốc, Hồ
Tùng Mậu, Lê Hồng Phong, Lê Duy


Điếm.


(Néi dung huÊn luyÖn:


- Thời cuộc cách mạng : lịch sử
các cuộc CM, 3 QT, PT đấu
tranh của các dân tộc CM Nga,
CM Tân Hợi….


- CNTB và CNCS :sự bóc lột của
TB với cơng nhân, ĐQ với
thuộc địa , sự tiến triển từ
CMDT lên CM XHCN
- Lịch sử Pháp chiếm Đông


D-ơng và cuộc vận động GPDT
của Việt Nam )


GV minh hoạ thêm : về địa bàn hoạt
động của HVNCMTN đợc mở rộng
trong tồn quốc .


(- 1929 B¾c kú có: 2 thành bộ Hà Nội
, Hải Phòng.3 tỉnh bộ :Thái Bình,
Nam Định, Bắc Ninh.


- Trung kỳ : Nghệ An, Hà Tĩnh,
QuÃng Trị, Thừa Thiên.


- Nam kỳ : Sài Gòn, Mỹ Tho


Hội tăng cờng truyền bá CN Mác Lª
– Nin vỊ níc .


? Tại sao nói NAQ đã trực tiếp chuẩn
bị t tởng chính trị và tổ chức cho sự
ra đời của ĐCS VN ?


? H·y lËp biĨu vỊ H§ cđa NAQ ?


cộng sản Ngời đọc bản tham luận về vị trí chiến
l-ợc của CM thuộc địa


- Mối quan hệ giữa phong trào cơng nhân chính
quốc và thuộc địa .


- NAQ đã chuẩn bị về t tởng về chính trị cho sự ra
đời của ĐCS VN .


III / Ngun ¸i Qc ë Trung Quèc ( 1924 -1925 )
1.Sù thµnh lËp Héi ViƯt Nam CM Thanh niªn .
- Ci 1924 NAQ tõ LX vỊ Trung Qc thµnh lËp
Héi VN CM thanh niên ( 6/1925 ) tiền thân của
ĐCS VN .


2. Tơn chỉ mục đích :


- Làm cách mạng dân tộc đập tan bọn Pháp giành
độc lập dân tộc, xây dựng chính phủ nhân dân với
đại biểu là đồn thể cơng – nơng – binh



3. Tỉ chøc :


- Tổng bộ kỳ bộ tỉnh bộ chi bộ
4. Hoạt động .


a. Hn lun :


- Tỉ chức VNCM TN rất chú ý công tác huấn
luyện c¸n bé CM


- NAQ trùc tiÕp më líp hn luyện cán bộ và đa về
nc .


- Mt s ngi đợc chọn tại trờng Đại Học Phơng
Đông và nhiều trờng ở LX và Trung Quốc .


b. Tuyªn trun :


- Báo Thanh niên xuất bản tháng 6 / 1925


- 1927 tác phẩm “ Đờng cách mệnh “ đợc bí mật
chuyển về nớc , tác phẩm vạch rõ phơng hớng CM
- Đầy 1929 hội VN cách mạng TN đã có cơ sở
khắp trên tồn quốc ,


a/ Hoàn thành bảng niên biểu về hoạt động của Nguyễn Ai Quốc từ 1911 – 1925.
Thời


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

1911
1219


1920


1921
1923
1924
1925


- Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc .


- NAQ gửi tới hội nghị Véc-xai bản yêu sách của nhân dân An Nam
- 7/1920, Ngời đọc sơ thảo lần thứ nhất “luận cơng các vấn đề dân tộc và
thuộc địa” của Lê Nin, 12/1920 tham dự đại hội Tua ngời tham gia sáng lập
ĐCS Pháp và tham gia quốc tế III


- Ngời tham gia sáng lập hội liên hiệp thuộc địa, viết báo “Ngời cùng khổ”,
viết bài đăng trên báo “Nhân đạo” và viết tác phẩm “Bản án chế đọ thực dân
Pháp”


- 6/1923, Ngời sang Liên Xô dự hội nghị quốc tế nông dân và đợc bầu vào
ban chấp hành TƯ.


- Ngời tham dự đại hội lần thứ V của QT cộng sản, phát biểu tham luận, 1924
NAQ về Quảng Châu (Trung Quc)


- Thành lập hội Việt Nam cách mạng thanh niªn (6/1925).
4. H ớng dẫn :


- Các em học bài và làm bài tập trong SGK
- Chuẩn bị bài mới



V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thit b dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2010</b></i>
Ngày soạn :


Ngày dạy :


<b> TuÇn : 20 TiÕt 20 </b>


Bµi 17 :Cách mạng Việt nam trớc khi Đảng cộng sản ra Đời



I / Mục tiêu :
1. Kiến thức :


Qua bài học giúp học sinh hiểu đợc bớc phát triển mới của phong trào CM VN là hoàn
cảnh lịch sử dẫn tới sự ra đời của các tổ chức CM ở trong nớc Tân Việt CM Đảng
( TVCMĐ ) và VN Quốc dân Đảng ( VN QD Đ ) .


- Chủ trơng và hoạt động của hai tổ chức CM này , sự khác biệt của hai tổ chức CM này
với Hội VN CM .


- Sự phát triển của phong trào CM VN đã dẫn tới sự ra đời của 3 tổ chức CS VN .
2. Giỏo dc :


- lòng kính yêu khâm phục các chiến sĩ cách mạng


3. Kỷ năng :


- Rèn cho Hs kĩ năng dựng bản đồ và nhận định , đánh giá , phát triển khách quan .
II / Ph ơng pháp :


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……
III / Chuẩn bị :


Thầy : Nghiên cứu soạn giáo án . Lợc đồ khởi nghĩa Yên Bái
Trò : Đọc bài


IV / Tiến trình :
1. ổn định :


2. KiĨm tra bµi cị :


? Em hãy nêu những hoạt động của NAQ ở Pháp , LX và Trung Quốc ?
3. Bài mới :


<b>Hoạt động 1 : Gọi hs đọc phần I – SGK </b>
? Em hãy trình bày về phong trào đấu tranh
của công nhân trong những năm
1926-1927 ?


GV : Cuộc đấu tranh của nhà máy dệt Nam


I / B íc ph¸t triĨn míi cđa phong trào
CM VN ( 1926-1927 )


1. Phong trào công nhân .



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Định , nhà máy Diêm , nhà máy Ca Bến
Thuỷ , xe lửa Tràng Thi , Ba Son , đồn điền
Phú Riềng … từ 1926-1927 tồn quốc nổ
ra 27 cuộc đấu tranh của cơng nhân .
? Phong trào yêu nớc thời kì phát triển
ntn ?


? Theo em , p.trào CM nớc ta trong những
năm 1926 – 1927 có những điểm gì mới
so với thời gian trớc đó ?


- Tất cả đã kết thành làn sóng đấu tranh
rộng lớn khắp tồn quốc .


<b>Hoạt động 2</b>


? Hãy trình sự ra đời của tổ chức Tân Việt
CM Đảng ?


- Tiền thân là Việt Nam nghĩa đoàn sau đổi
thành Phục Việt rơì đổi thành Hng Nam.
7/1926 lấy tên làViệt Nam CM Đảng
7/1927lấy tên là Việt Nam CM Đồng Chí
Hội


 Tỉ chøc :


Quyền lãnh đạo tối cao thuộc về cố vấn bộ
và đại cơ quan:



+ Cố vấn bộ gồm nhiều ng viờn cú kinh
nghim


+ Đại cơ quan (UBTQ) gồm tài chính bộ,
văn th bộ, tuyên truyền bộ, giáodục bộ,
điều tra bộ, th vụ bộ.


+ Tiểu cơ quan ở xứ.


+ Đại chi bộ ở tỉnh và tiểu chi bộ ở cơ sở.
? Tân Việt CM Đảng phân hoá trong hoàn
cảnh nào ?


GV : TVCM ó nhiu lần cử ngời sang
Quảng Châu xin hợp nhất với VNCMTN
nhng không thành và ngợc lại. VNCMTN
cũng phái ngời về nớc bàn họp với TVCM
nhng không thành do 2 tổ chức khơng
đánh giá đúng vai trị của mỗi bên


- 6/1926 Đoàn đại biểu Hng Nam
sang Quảng Châu dự lớp huấn luyện
và thơng lợng hợp nhất với hội VN
CM thanh niên( Trần Phú và các
đồng chí chuyển sang hội VN CM
thanh niờn )


- 11/1926 Trần Phú về nớc yêu cầu
sáp nhập vào thanh niên, áp dụng


phơng pháp huấn luyện cuả thanh
niên, cử ngời sang dự lớp huấn
luyện.


- 7/1927 Lê Duy Điếm yêu cầu thảo
luận việc hợp nhÊt .


<b>Hoạt động 3 : </b>


- Phong trào phát triển với quy mơ tồn
quốc : cơng nhân xi măng Hải Phịng , dệt
Nam Định , đóng tàu Ba Son .


- Các cuộc đấu tranh đều mang tính chất
chính trị vợt ra ngồi quy mơ một xởng .
- Trình độ giác ngộ của cơng nhân ngày
càng nâng lên , họ trở thành lực lợng chính
trị độc lập .


2. Phong trào yêu nớc ( 1926 -1927 )
- Phong trào của nông dân , tiểu t sản và
các tầng lớp nhân dân đã kết thành 1 làn
sóng chính trị khắp cả nớc .


II / Tân Việt cách mạng Đảng ( 7-1928 )
1. Sự thành lập :


- 7/1928 chính thức mang tên Tân Việt
CM Đảng .



- Lúc đầu là tổ chøc yªu níc , lËp trêng
giai cÊp cha râ ràng .


2. Sự phân hoá :


- Tõn Vit CM Đảng ra đời khi tổ chức
VNCMTN đã trởng thành mạnh mẽ về lí
luận và t tởng CM của CN Mác- Lê Nin
- Tổ chức VNCMTN đã có sức hút mạnh
mẽ với Tân Việt , nhiều ngời xin gia nhập
HVNCMTN .


III/ ViƯt Nam Qc d©n Đảng ( 1927 ) và
cuộc khởi nghĩa Yên Bái .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

? Em hãy trình bày về sự ra đời của tổ chức
VN Quốc Dân Đảng ?


GV : Do ảnh hởng của phong trào CM và
ảnh hởng của CN tam dân của Tôn Trung
Sơn -> sự ra đời của VNQD Đảng , “ Tam
dân – Dân tộc độc lập , dân quyền tự do ,
dân sinh hạnh phúc “


(Hoạt động : chơng trình hoạt động chia
làm3 thời kỳ


+ Thời kỳ bí mật : kết nạp đảng viên, tổ
chức chi bộ, xây dựng cơ sở..



+ Thời kỳ bán cơng khai : tổ chức các đồn
thể quanh đảng nh cơng đồn, binh đồn ,
học sinh đồn …mở rộng tuyên truyền, cử
ngời ra nớc ngoài học tập các trờng võ bị,
chế tạo vũ khí ..


+ Thời kỳ khởi nghĩa : phát động khởi
nghĩa giành chính quyền )


- 1929 Đảng có 120 chi bộ hoạt động ở
Bắc Kỳ với 1.500 hội viên


Những hoạt động của VNQDĐ trớc khi
khởi nghĩa Yên bái xảy ra ?


HS theo dõi SGK trình bày .


- 9/2/1929 V ỏm sát tên trùm mộ
phu đồn điền Ba Danh tại số nhà
110 phố Huế .


- 6/1929 ¸m sát Trịnh Thị Nhu, Trịnh
Thị Uyển tại Hải phòng .


Sau đó thực dân Pháp tiến hành bắt bớ ,
vây ráp gần 1000 đảng viên .


a. Sù thµnh lập :


- Nguồn gốc từ nhà XB Nam Đồng th xÃ


-nhà xuất bản tiến bộ .


- Ngy 25/12/1927 VN QD Đảng ra đời .
- Lãnh đạo : Nguyễn Thái Học , Nguyễn
Khắc nhu , Phó Đức Chính, Vũ Hồng
Khanh…..


- Xu hớng CM đại diện cho quyền lợi ích
của TS dân tộc


- Thành phần : Tiểu t sản trí thức , TS lớp
dới , thân hào địa chủ , phú nông và binh
lớnh .


b.Hot ng :


- Thiên về ám sát cá nhân .


- Sau ú t chc hu nh b “trốc gốc “ nhng
vẫn quyết định khởi nghĩa .


VN Quốc dân đảng là đảng cách mạng
của TTS thu hút đợc một số TS, TTS thành
thị , tầng lớp trên ở nông thôn , hạ sĩ quan
trong quân đội bản xứ ca Phỏp, HS ,SV


4. Hớng dẫn về nhà


- Các em häc bµi vµ lµm bµi tËp trong SGK
- Chuẩn bị bài mới ( Tiết 21 )



V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thit b dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn:


Ngày dạy :


<b> TuÇn : 21 TiÕt 21 </b>



Bài 17 : Cách mạng Việt nam trớc khi đảng cộng sản ra đời ( Tiếp )


I / Mục tiêu :


1. KiÕn thøc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Chủ trơng và hoạt động của hai tổ chức CM này , sự khác biệt của hai tổ chức CM này
với Hội VN CM .


2. gi¸o dơc :


- Sự phát triển của phong trào CM VN đã dẫn tới sự ra đời của 3 tổ chức CS ở VN .
3. kỷ năng :


- Rèn cho H/s kĩ năng dựng bản đồ và nhận định , đánh giá , phát triển khách quan .


II / Ph ơng pháp :


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……
III / Chuẩn bị :


Thầy : Nghiên cứu soạn giáo án . Lợc đồ khởi nghĩa Yên Bái
Trò : Đọc bài


IV / Tiến trình :
1. ổn định :


2. KiĨm tra bµi cị :
3. Bµi míi :


<b>Hoạt động 1</b>


GV :Thuyết trình về tình đất nớc ta lúc đó , kẻ thù
khủng bố khốc liệt ,những ngời lãnh đạo VNQD
Đảng quyết định sống mái với kẻ thù ,với phơng
châm “Không thành cơng thì cũng thành nhân “và
họ đã tiến hành khởi nghĩa ,khởỉ nghĩa Yên Bái đã
ra đời .


?Em hÃy trình bày về cuộc khởi nghĩa Yên Bái ?
2 năm 1930, k/n bao gồm các tỉnh: Yên Bái do
Thanh Giang, Nguy ễ n V ă n Khơi ; Sơn Tây do Phó
Đứ


c Chính ; Hưng Hố, Lâm Thao do Nguy ễ n
Kh



ắ c Nhu ; Phả Lại, Hải Dương do Nguy ễ n Thái
H


ọ c ; Hải Phòng, Kiến An do Vũ Văn Giản tức V ũ
H


ồ ng Khanh , và Hà Nội do Đ oàn Tr ầ n Nghi ệ p
Sau khi một loạt lãnh đạo của Quốc dân Đảng bị
bắt, thực dân Pháp đưa 87 người tới Yên Bái xử
vào ngày 23 tháng 3 năm 2009, và 13 trong số đó
bị tử hình. Nguyễn Thái Học và một số đồng chí bị
bắt ở Hải Dương cũng bị đem tới Yên Bái tử hình
trong đợt này. Các lãnh tụ Quốc dân Đảng khác bị
tử hình cùng đợt ở Yên Bái ngày 23 tháng 3 gồm
Phó Đứ c Chính , Bùi Tử Tồn (nơng dân), Bùi Văn
Chuẩn, Nguyễn An, Đào Văn Nhít, Ngơ Văn Du,
Nguyễn Văn Tiềm, Nguyễn Như Liên (20 tuổi,
sinh viên) bí danh Ngọc Tỉnh, Nguyễn Văn Cửu,
Lê Văn Tụ, Nguyễn Văn Tính, và Hà Văn Lạo (25
tuổi, thợ hồ).


Gvgiảng mở rộng : nhận định về cuộc khởi nghĩa
đồng chí Lê Duẩn đã khẳng định rằng : khởi nghĩa
Yên Bái chỉ là 1cuộc bạo động bất đắc dĩ 1cuộc
bạo động non để rồi chết luôn không bao giờ ngóc
lên nổi “.khẩu hiệu mà QD đề ra thể hin tớnh hp


2. Khởi nghĩa yên Bái :
a. Nguyên nh©n:



+ Thực dân Pháp đàn áp ,khủng
bố dã man sau vụ ám sát Ba
Danh


+ Nhiều đảng viên bị bắt, nhiều
cơ sở bị phá vỡ Nguyễn
Thái Học quyết định khởi nghĩa
b.Diễn biến :


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

tấp tiểu t sản ,biểu lộ tính chất khơng vững chắc
,non yếu của phong trào .Cuộc khởi nghĩa đã thất
bại .


?Theo em ,nguyên nhân nào đã dẫn đến những thất
bại đó


+Lãnh đạo khơng thống nhất ,non yếu .
+Công tác tổ chức thiếu thận trọng >
+Thiếu cơ sở quần chúng .


GV:chốt và chuyển sang phần khác .
<b>Hoạt động 2</b>


Gv cho HS đọc phần I sgk .


?Em hãy cho biết hoàn cảnh ra đời của ba tổ chức
CS ở VN cuối năm 1929?


( 7 Đại biểu tham gia thành lập : Ngô Gia Tự,


Nguyễn Đức Cảnh, Trịnh Đình Cửu, Đỗ Ngọc Du,
Dơng Hạc Đính, Trần Văn Cung, Kim Tôn.)


HS trỡnh by GV minh hoạ thêm :5/1929 tại đại
hội lần thứ nhất ca t chc VNCMTN.


- Đại biểu Trung Kỳ yêu cầu c¶i tỉ héi


VNCMTN thành đảng cộng sản sau khi loại
bỏ các phần tử xấu.


- Tỉng bé thanh niªn thấy cha cần thành lập
Đảng cộng sản mà chỉ nên thành lập nhóm
cộng sản trung kiên


- Các hội viên của kì bộ “Thanh Niên “Bắc Kì
(Viết tắt là VNCMTN).đã nêu yêu cầu phải thành
lập ngay 1tổ chức cộng sản ởViệt Nam ,u cầu
chính đáng đó khơng đựơc chấp nhận đồn đại
biểu thanh niên Bắc Kì tun bố ly khai đại hội về
trong nớc họ kêu gọi nhân dân ủng hộ chủ trơng
thành lập Đảng từ đó


các tổ chức đảng lần lợt ra đời .


?Theo em tại sao đoàn đại biểu của thanh niên Bắc
Kì lại bỏ ra về ?


+Do yêu cầu cấp thiết của họ không đợc chấp nhận
+Điều kiện thành lập Đảng ở Bắc Kì đã chín muồi


+Nếu khơng thành lập Đảng thì lãnh đạo sẽ bất
cập với phong trào .


<b>Hoạt động 3</b>


?Hãy trình bày về sự ra đời của Đông Dơng Cộng
Sản Đảng ?


GV :sau khi ra đời tổ chức này đã thông qua bản
tuyên ngôn và điều lệ Đảng ,ra báo “Búa liềm “cơ
quan ngôn luận củaĐảng .


Sau khi Đông Dơng CS Đảng ra đời Tổng bộ thanh
niên và các hội viên Nam Kì cũng tuyên bố thành
lập An Nam CS Đảngtại Hơng Cảng –Trung Quốc
.


?Đơng Dơng Cộng Sản liên đồn ra đời nh thế nào


IV/ Ba tổ chức cộng sản nối
tiếp nhau ra đời trong năm
1929 :


- Sù phát triển mạnh mẽ của PT
DTDC trong nớc


- VNTHCM Đảng mang tính
chất giao thời khơng đủ sức lãnh
đạo thành lập 1 Đảng cộng
sản thống nhất để lãnh đạo PT


- 3/1929 chi bộ cộng sản đầu tiên
thành lập ở Bắc Kỳ


17/06/1929 Đại biểu các tổ cộng
sản ở Bắc Kỳ thành lập Đông
D-ơng Cộng Sản Đảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

?


Gv chốt lại :nh vậy chỉ trong vịng 4t<sub>tháng đã có </sub>
tới 3tổ chức Cộng Sản ra đời .Sự kiện này đã khẳng
định bớc nhảy vọt của CMVN chứng tỏ hệ t tởng
Cộng Sản đã dành đợc u thế trong phong trào dân
tộc , nó chứng tỏ điều kiện thành lập ĐCS hồn
tồn đã chín muồi .Xu thế ra đời của ĐCS là tất
yếu


4.H íng dÉn :


+Các em về nhà học bài và làm bài tập sau đây : Lập biểu về sự ra đời của 3 tổ chức Cộng
Sản VN -1929


Thi gian S ra i ca 3t chc


CS Đảng ë ViƯt Nam ý nghÜa lÞch sư


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...


- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn :


Ngày dạy :


<b> TuÇn : 21 TiÕt 22 </b>


Chơng II : Việt Nam trong những năm 1930 -1939



Bài 18 : Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời


I /. Mục tiêu :


1. KiÕn thøc :


-Qua bài học giúp học sinh hiểu rõ đợc hoàn cảnh lịch sử ,nội dung chủ yếu ,ý nghĩa lịch
sử của hội nghị thành lập Đảng .Nội dung chính của Luận cơng chính trị 1930.


Thơng qua những hoạt động của lãnh tụ Nguyễn ái Quốc , phấn đấu không mệt mỏi cho
sự ra đời của Đảng cộng Sản và hội nghị thành lập Đảng (3/2/1930)


2. Giáo dục :


-Giáo dục cho h/s lòng biết ơn và kính yêu Chủ Tịch Hồ Chí Minh .
3. Kỷ năng :


- Rèn kĩ năng sử dụng tranh ảnh lịch sử , lập niên biểu lịch sử và biết phân tích đánh giá
các sự kiện lịch sử .



II / Ph ¬ng ph¸p :


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thớch, tng thut
III / Chun b :


Thầy :Soạn bài ,tranh ảnh lịch sử .


Trò :Đọc bài và chuẩn bị tranh ảnh về HCT.
IV / Tiến trình :


1. ổn định :
2. Kiểm tra :


?Em hãy cho biết nguyen nhân nào dẫn đến sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái ?
?Hãy cho biết hoàn cảnh dẫn đến sự thành lập 3tổ chức cọng Sản Đảng ở Việt Nam?
3 .Bài mới .


<b>Hoạt động 1:Gv cho hs quan sát SGK .</b>


Em hãy cho biết hoàn cảnh lịch sử nào đã dẫn đến sự
thành lập Đảng 3/2/1930?


Gv:Cuối năm 1929 3tổ chức cộng sản đã ra đời ở nớc
ta


I/Héi nghị thành lập Đảng
Công Sản VN(3/2/1930)
1. Hoàn cảnh :



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Lµ mét xu thÕ tÊt u cđa cách mạng VN


- Ba t chc nhanh chúng xõy dng cơ sở, trực
tiếp tổ chức và lãnh đạo phong trào CM .
- 3tổ chức này hoạt động riêng lẻ ,có lúc đố kị


tranh giành ….1 yêu cầu bức thiết đặt ra lúc
này kà phải thống nhất 3tổ chức cộng sản ở
Việt Nam .


?Néi dung héi nghÞ thành lập Đảng ?


Gv:Hội nghị này tiến hành từ ngày 3-7/02/1930 tại
Cửu Long Hơng Cảng Trung Quốc .


Nguyn ái Quốc đợc sự uỷ nhiệm của quốc tế cộng
sản –Ngời đã từ Thái Lan trở về Hơng Cảng _TQ
chủ trì hội nghị .Tham gia hội nghị cịn có 2đại biểu
của Đơng Dơng cộng Sản Đảng và 2 đại biểu của An
Nam CSĐ cùng với 2đại biểu nớc ngoài :Lê Hồng
Sơn và Hồ Tùng Mậu .ngày 24/2/1930 ĐDCS liên
đoàn xin gia nhập ĐCSVN.


?Theo em hội nghị thành lập Đảng có ý nghĩa nh thế
nào ?


Gv:thuyết trình về nội dung chính cơng vắn tắt
,sách ]ợc vắn tắt .


GV minh ho thờm ng lối chiến lợc của CM VN là


phải tíên hành CMTS dân quyền và CMXHCN, 2giai
đoạn đó kế tiếp nhau .


-NhiƯm vơ chiÕn lỵc :


( - T/c xã hội VN : là xã hội thuộc địa nữa PK
- mâu thuẫn cơ bản : tồn thể dân tộc Đơng
D-ơng><thực dân Pháp, nông dân >< địa chủ PK


- Nhiệm vụ cơ bản: + chống ĐQ : dân tộc độc lập
+ chống PK: ngời cày có
ruộng


- Đờng lối chiến lợc CM Đông Dơng là CM t
sản dân quyền với 2 N/V phản đế và phản
phong sau đó tiến lên làm CM XHCN bỏ qua
giai đoạn TBCN


- Lãnh đạo CM ĐCS Đông Dơng


- Lực lợng CM là liên minh cơng – nơng, liên
hệ với trí thức, t sản dân tộc, địa chủ…..
- Phơng pháp CM là bạo lực quần chúng
- Xây dựng chính quyền cơng nơng .CM VN
phải gắn liền khăng khít với CM thế giới


<b>Hoạt động 2.</b>


?Em h·y cho biÕt néi dung chñ yÕu cña LuËn cơng
chính trị tháng 10/1930của Đảng ta ?



( - T/c xã hội VN : là xã hội thuộc địa nữa PK
- mâu thuẫn cơ bản : tồn thể dân tộc Đơng
D-ơng><thực dân Pháp, nông dân >< địa chủ PK


VN .


2. Néi dung chính của hội nghị
thành lập Đảng .


+ NAQ phê phán hành động thiếu
thống nhất của 3 tổ chc


+ Phân tích tình hình thế giới và
trong nớc


+ NAQkêu gọi các tổ chức cộng
sản hÃy xoá bỏ hiềm khích ,thống
nhất với nhau thành 1tổ chức cộng
sản duy nhất ,lấy tên là Đảng Cộng
Sản VN .


Hội nghị thông qua chính cơng
vắn tắt ,sách lợc vắn tắt do NAQ
khởi thảo


3. ý nghĩa lịch sử của hội nghị
thành lập Đảng


-Nú cú ý ngha nh 1i hi



-Chính cơng vắn tắt ,sách lợc vắn
tắt là cơng lĩnh chính trị đầu tiên
của Đảng .


4/ Nội dung của chính c ơng vắn tắt
,sách l ợc vắn tắt .


-Đó là cơng lĩnh CM giải phóng
dân tộc


-Vận dụng sáng tạo CN Mác Lê
Nin vào VN


-Mang tính chất dân tộc và giai
cấp sâu sắc .


II/Luận c ơngchính trị (10/1930)
-Néi dung :


+Đờng lối chiến lợc CM Đông
D-ơng là CM t sản dân quyền sau đó
tiến thẳng lên CNXH bỏ qua
TBCN


+Nhiệm vụ chiến lợc là đánh đổ
CNĐQPháp và chế độ PK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Nhiệm vụ cơ bản: + chống ĐQ : dân tộc độc lập
+ chống PK: ngời cày có


ruộng


- Đờng lối chiến lợc CM Đông Dơng là CM t
sản dân quyền với 2 N/V phản đế và phản
phong sau đó tiến lên làm CM XHCN bỏ qua
giai đoạn TBCN


- Lãnh đạo CM ĐCS Đơng Dơng


- Lùc lỵng CM là liên minh công nông
- Phơng pháp CM là bạo lực quần chúng
- Xây dựng chính quyền công nông .CM VN
phải gắn liền khăng khít với CM thế giới


<b>Hoạt động 3</b>


?Em hãy nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng ?
- Đó là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và
dân chủ ở VN .


- Là sản phẩm của sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa
3yếu tố :CNMác Lê Nin với phong trào công nhân
và phong trào yêu nớc .


- L bc ngoặt vĩ đại của CM VN


Khẳng định giai cấp công nhân VN đã trởng thành và
đủ sức lãnh đạo CM


- Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đờng lối CM và


lãnh đạo CM


-Từ đây giai cấp công nhân VN nắm độc quyền lãnh
đạo CM .CMVN gắn liền với CM thế giới .


- Đảng cộng sản ra đời là sự chuẩn bị có tính tất yếu
cho thắng lợi của cách mạng VN sau này.


.


III/ý nghÜa lÞch sử của việc thành
lập Đảng .


4. H ớng dẫn :


Các em học thuộc bài và làm bài tập và Chuẩn bị bài mới


Lm bi tập sau ;Hãy lập niên biểu về những hoạt động chính trong QT hoạt động
củaNAQ


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...


<i><b>Thµnh Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn :



Ngày dạy :


Tuần : 22 TiÕt 23



Bµi 19 : Phong trào cách mạng trong những năm 1930-1935


I/ Mục tiêu :


1. kiÕn thøc :


- Qua bài học giúp h/s nắm đợc nguyên nhân diễn biến , ý nghĩa của phong trào cm 1930
– 1931 mà đỉnh cao là Xô Viết Nghệ Tĩnh . HS hiểu đợc tạo sao Xô Viết lại là chính
quyền kiểu mới


- Qu¸ trình phục hồi lực lợng CM 1931 1935 .


- Hiểu và giải thích đợc các khái niệm “ Khủng hoảng kinh tế “ , “ Xô Viết Nghệ Tĩnh “
2. Giáo dục :


- Giáo dục cho h/s lịng kính u , khâm phục tinh thần đấu tranh anh dũng kiên cờng của
quần chúng công nông và các chiến sĩ cộng sản .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ để trình về phong trào CM .
II / Ph ơng pháp :


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……
III . Chuẩn bị :


Thầy : soạn bài , lợc đồ về phong trào XVNT .



Trß : Su tầm tranh ảnh về các chiÕn sÜ céng s¶n 1930 – 1935 .
IV . TiÕn tr×nh :


1. ổn định


2. KiĨm tra bµi cị :


? Hãy trình bày về hội nghị thành lập đảng 3/2/1930 , ý nghĩa lịch sử của việc thnàh lập
đảng ?


<b>Hoạt động 1 : Hs đọc sgk phần 1 </b>


? Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933
đã tác động đến tình hình kinh tế- xã hội ntn ?
* KT :


+ C«ng n«ng nghiƯp suy sơp


+ Giá lúa gạo sụp giảm : 1929 1 tạ gạo là 11 đồng,
1933 1 tạ gạo là 3 đồng.


+ Ruộng đất bỏ hoang (1933 có 370.000 ha bỏ
hoang)


+ Xuất nhập khẩu bị đình đốn
+ Hàng hố khan him


+ Pháp rút dần đầu t :1930 là 50 tr phrăng,
1933 là 100 tr phrăng
* XH :



+ Tt c mi giai cp b iờu ng:


- Công nhân bị sa thải; MB có 25.000 ngời .Lơng
công nhân giảm từ 30-50%.


- Nông dân chịu su cao thuế nặng
1929 : 50kg g¹o / suÊt su
 1932 :100kg g¹o / suÊt su
 1933 300 kg g¹o / suÊt su
+ Mâu thuẫn xà hội sâu sắc


- Viên chức bị xa thải ; h/s ra trờng không có việc
làm ; su cao thuế nặng , thiên tai hạn hán liên tiếp
sảy ra .


+ Phỏp tng cng n ỏp : (1930 có 17.000 án tù
trong đó 400 án đại hình )


? Theo em nguyên nhân nào dẫn đến sự bùng nổ
CM VN 1930 – 1931 ?


<b>Hoạt động 2 : Cho Hs quan sát phần II sgk </b>


? Em hÃy trình bày phong tào CM 30 -31 phát triển
với quy mô toàn quốc ?


GV : thuyết trình và trình bày các phong trào còn
lại .



- Phong trào nông dân : Nông dân Thái Bình , Hà
Nam , Nghệ Tĩnh đấu tranh địi giảm su thuế chia


I/ ViƯt Nam trong thêi k× khđng
ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi ( 1929
-1933 )


- Sự khủng hoảng KT ảnh hởng
trực tiếp đến VN về KT - XH
- Nhân dân quyết tâm đứng lên
giành quyền sống


-


II / Phong trào CM 1930 -1931 ,
với đỉnh cao là XVNT .


1. Phong trào với quy mô toàn
quốc :


* Nguyên nh©n :


- Khủng hoảng KT thế giới tác
động nặng nề đến nhân dân lao
động


- Thực dân Pháp tăng cờng đàn áp
dã man


- Sù ph¸t triĨn cđa ph¸t triển cách


mạng thế giới : TQ, ấn Độ,
- Đảng cộng sản nhanh chóng
gi-ơng cao ngọn cờ dân tộc dân chủ
a) Phong trào công nhân :


- 2/1930 : 30000 công nhân đồn
điền cao su Phu Riềng bãi công
- 4/1930 : 4000 công nhân nhà
máy diệt NĐ bãi công


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

lại ruộng đất công


- Phong trào kỉ niệm ngày 1/5/1930 .
+ Phong trào lan rộng khắp toàn quốc .
+ PT đã xuất hiện truyền đơn cờ đảng
+ Hình thức mít tinh , biểu tình , tuần hành


( - Tháng 5 có 21 cuộc đấu tranh ở Bắc Kỳ, 21
cuộc ở Trung Kỳ và 12 cuộc ở Nam Kỳ


- Năm 1930 có 98 cuộc đấu tranh của công
nhân, 400 cuộc đấu tranh của nông dân
- Năm 1931 có 31 cuộc đấu tranh của công


nhân, 135 cuộc đấu tranh của nông dân )
? Trình bày phong trào đấu tranh của nơng dõn
Ngh Tnh ?


- 1/5/1930 Công nhân nhà máy Vinh Bến thuỷ
bÃi công



- 8/1930 Nông dân 2 tỉnh biểu tình có vũ trang (can
Lộc, Nam Đàn, Thanh Ch¬ng ..)


- 9/1930 20.000 nơng dân Thanh Chơng biểu tình
- 9 / 1930 PT đấu tranh diễn ra quyết liệt , kết hợp
giữa mục đích chính trị v KT .


- Hình thức : tuần hành , thị uy , biĨu t×nh cã vị
trang


- Chính quyền địch ở nhiều nơi bị tê liệt


=> Chính quyền Xô Viết ra đời ở một số huyện
GV : Chốt “ Đó thật sự là chính quyền kiểu mới “
? Tạo sao nói XVNT là chính quyền kiểu mới ?


? Trớc sự lớn mạnh của PT Xơ Viết Nghệ-Tĩnh ,
thực dân Pháp đã làm gì ?


- Thực dân Pháp đã tiến hành khủng bố cực kì dã
man tàn bạo


GV : minh hoạ thêm : PT Xơ Viết Nghệ-Tĩnh đã bị
chìm trong biển máu


? PT Xơ Viết Nghệ-Tĩnh có ý nghĩa lịch sử ntn ?
? Tại sao Xô Viết Nghệ Tnh li t n nh
cao?



GV trình bày :


+ Nghệ Tĩnh là tỉnh nghèo lại chịu sự bóc lột tàn
bạo của thực dân , PK


+ Thừa hởng truyền thống cách mạng sâu sắc


+ có đ/k thuận lợi thực hiện liên minh công nông
+ Là trung tâm kỷ nghệ bắc miền Trung


+ Cơ sở Đảng vững mạnh .


Hoạt động 3 : cho hs đọc thầm phần III SGK


Họ đòi tăng lơng , giảm giờ làm
chống ỏnh p


b) Phong trào nông dân


c) Phong trào kØ niƯm 1/5 / 1930


2 . Phong trµo ë NghƯ TÜnh :
a) DiƠn biÕn :


* X« ViÕt NghƯ-TÜnh là chính
quyền kiểu mới


- Chính trị : kiên quyết trấn áp
bọn phản CM , thực hiện quyền tù
do d©n chđ ………..



- KT : xố bỏ các loại thuế , chia
lại ruộng đất công, giảm tô giảm
n.


- Văn hoá : - XH : khuyến khích
học chữ quốc ngữ , bài trừ hủ tục
phong kiến.


- Quân sự : Mỗi làng có một đội
tự vệ vũ trang để chống trộm cớp
b) ý nghĩa :


- Chứng tỏ tinh thần đấu tranh
kiên cờng oanh liệt và khả năng
CM to lớn của quần chúng
- Đảng cộng sản Đông Dơng
khẳng định đợc năng lực lãnh đạo
và quyền lãnh đạo


- Khẳng định đờng lối CM của
Đảng là đúng đắn


- Chứng minh liên minh công
nông là lực lợng CM to lớn


III / Lực l ợng CM đ ợc phục hồi
- Từ cuối năm 1931 Ptrào CM bị
khủng bố khốc liệt .



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

? Cách mạng VN ®c håi phơc ntn ( 1931-1935 ) ?
HS : trình bày dựa vào sgk


GV : giảng :


- Trong tù : các đảng viên nêu cao khí phách của
ngời CS đấu tranh với kẻ thù , biến nhà tù thành
tr-ờng học . Tìm cách móc lối với bên ngoài để tạo
dựng cơ sở .


- ở bên ngồi các chiến sĩ CS tìm cách để gây dựng
cơ sở . tranh thủ những khẳ năng công khai để đấu
tranh hợp pháp .


- Cuối 1934 – 1935 hệ thống tổ chức đảng trong
n-ớc đã đợc khôi phục


- 3 / 1935 đại hội lần thứ nhất của Đảng họp tạo ma
Kao Trung Quốc , đánh dấu sự phục hồi của phong
trào CM .




tìm mọi cách phục hồi P trào


4. H íng dÉn :


- C¸c em häc thuộc bài .
- Chuẩn bị bài 20 .
V- rút kinh nghiƯm:



- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thit b dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>


Ngày soạn :
Ngày dạy :


<b> TuÇn : 22 TiÕt 24 </b>



Bài 20 : cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 -1939


I / Mục tiêu :


1. KiÕn thøc :


Qua bài học HS nắm đợc những nét cơ bản nhất của tình hình TG trong nớc có ảnh hởng
trực tiếp đói với phong trào CM VN trong những năm 1936 – 1939 .


- Chủ trơng của Đảng và phong trào đấu tranh dân chủ cơng khai thời kì 1936 – 1939 .
ý nghĩa lịch sử của phong trào công khai 1936 – 1939


2. Gi¸o dơc :


- Giáo dục cho h/s lòng tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng trong mọi hoàn cảnh cụ thể .
3. Kỷ năng :



- Rèn cho h/s kĩ năng sử dụng bản đồ , tranh ảnh lịch sử và khẳ năng t duy lơ gíc .
II / Ph ơng pháp :


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……
III / Chuẩn bị :


Thâỳ : bản đồ VN


Trò : Tranh ảnh lịch sử thuộc thời kì đấu tranh 1936 -1939
IV / Tiến trình :


1. ổn định


2. KiĨm tra 15 phút :


Câu 1 : Tạo sao nói XV NT lµ chÝnh qun kiĨu míi ?


Câu 2 : Các đảng viên cộng sản trong nhà tù của Pháp đã thái độ ntn trớc chính sách
khủng bố tàn bạo của kẻ thù ?


3 . Bµi míi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? Em hãy cho biết tình hình TG sau cuộc tổng
khủng hoảng KT 1929 – 1933 ( đã ảnh trực tiếp
đến CM VN ntn ) ?


Đại hi xỏc nh :


- Kẻ thù trớc mắt không phải là CNĐQ mà là
CNPX .



- Nhim vụ trớc mắt không phải là đánh đổ
CNTB mà là đấu tranh chống CNPX bảo vệ hồ
bình thế giới .


- Chủ trơng thành lập mặt trận dân tộc thống
nhất ở các nớc để chống phát xít .


? Em h·y cho biÕt t×nh h×nh VN sau cc tỉng
khđng ho¶ng KT TG ?


<b>Hoạt động 2 : Cho HS quan sát SGK </b>


? Em hãy cho biết chủ trơng của Đảng ta trong
thời vận động dân chủ 1936 -1939 ?


GV : minh hoạ thêm “ Phơng pháp đấu tranh -
đấu tranh công khai , bán cơng khai , kết hợp với
bí mật để đẩy mạnh tuyên truyền giáo dục quần
chúng .


? Trình bày phong trào dân chủ 1936 -1939 ?
GV: Giảng “ nghe tin chính phủ Pháp sẽ cử một
phái đồn sang điều tra tình hình ở Đơng Dơng .
Đảng ta đã chỉ thị cho lực lợng cách mạng đa ra
u sách địi chính phủ mặt trận nhân dân Pháp
thả tù chính trị , thi hành luật lao động .


? Em hãy trình bày về diễn biến p.trào đấu tranh
dân chủ công khai của quần chỳng ( 1936



-1939 )


- Điển hình của các phong trào là :


1. Thế giới


- Mâu thuẫn trong lòng các nớc t bản
gay gắt


- ổn định tình hình các nớc này đã
phát xit hố bộ máy chính quyền , chủ
nghĩa phát xít ra i e do an ninh
loi ngi .


- Đại hội lần thứ 7 cuả QT CS họp
tháng 7/1935 tại Mátxcơva .


-5/1936 Mặt trận nhân dân Pháp
thành lập thi hành nhièu chính sách
tiến bộ : nh Pháp thả mét sè tï chÝnh
trÞ ë VN…………


2. Trong níc :


- Cuộc khủng hoảng KT đã tác động
sâu sắc đến mọi giai cấp và tầng lớp
trong XH


- Thực dân phản động , bọn thuộc địa


và tay sai tiếp tục thực hiện chính
sách vơ vét , bóc lột và khủng bố CM
II / Mặt trận dân chủ Đông D ơng
và phong trào đấu tranh ũi t
do dõn ch .


1. Chủ trơng của Đảng


- 7/1936 hội nghị BCH TW Đảng họp
tại Thợng Hải


- Mục tiêu trớc mắt là đấu tranh
chống phản động thuộc địa và tay sai
- Khẩu hiệu đấu tranh thay đổi :
+Tạm gác khẩu hiệu “ đánh đổ đế
quốc Pháp , Đơng Dơng hồn tồn
độc lập”, “Tịch thu ruộng đất của địa
chủ chia ruộng đất cho dân cày”
+Bằng khẩu hiệu :


“ Chống phát xít , chống chiến tranh
đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hồ bình”
- Thành lập mặt trận nhân dân phản
đế Đơng Dơng 1936 sau đó đổi tên
thành mặt trận dân chủ Đông Dơng


2. Phong trào đấu tranh :


a) Phong trào Đông Dơng Đại Hội
- Đảng chủ trơng : Thu thập “ Dân


nguyện “ để trình lên phái đồn của
Pháp .


- Nhiều “uỷ ban hành động “ ra đời
lãnh đạo đấu tranh .


- Lực lợng chủ yếu là công nông và
tiểu t sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+ Tổng bÃi công của công ty than Hòn Gai tháng
11/1936 .


+ 3/1937 công nhân nhà máy xe lửa Trờng Thi
bÃi công


+ Cuc mít tinh khổng lồ của 2,5 vạn nơng dân
tại Quảng Trờng nhà đấu Xảo Hà Nội


+ 1936 có 242 cuộc đấu tranh, 1937 có 400 cuộc
đấu tranh, 1938 :135 cuộc đấu tranh của công
nhân


+ 1937 có 150 cuộc đấu tranh của nơng dân .
GV : giới thiệu hình 33 SGK


GV : thuyết trình về cuộc đấu tranh báo chí cơng
khai 1936 -1939


- Phong trào dân chủ công khai từ cuối 1938
trở đi phát triển mạnh : Chính phủ mặt trận


nhân dân Pháp thiên hữu , chúng thẳng tay
khủng bố CM Đông Dơng , phong trào CM
bị thu hẹp dần đến ngày 1/9/1939 .




<b>-Hoạt động 3 : </b>


? Cuộc vận động dân chủ 1936 -1939 đã có ý
nghĩa lịch sử ntn đối với CM VN ?


Bµi tËp : So sánh phong trào CM 1930 -1931 và
phong trào d©n chđ 1936 -1939 theo biĨu mÉu
sau


Néi dung 1930 -1931 1936 -1939
Kẻ thù


Nhiệm vụ
Mặt trận
Hình thức
Đ.Tranh


- PT din ra sôi nổi mạnh mẽ ở các TP
lớn , khu cơng nghiệp , đồn điền


3. Phong trào báo chí công khai
- Nhiều tờ báo của đảng , mặt trận các
tổ chức quần chúng đc lu hành : Tiền


Phong ; Dân Chúng , Bạn Dân ….
- Sách báo về chủ nghĩa Mác- LêNin
và chính sách của Đảng đợc lu hành
rộng rãi


III / ý nghÜa cña phong trào :
- Là một cao trào dân chủ dân tộc
rộng lớn


- Uy tín của Đảng ngày càng cao
trong quần chúng


- Ch ngha Mỏc- Lê Nin và đờng lối
chính sách của Đảng đc truyền bá sâu
rộng trong quần chúng


- Đảng đã đào luyện đc một đội qn
chính trị đơng hàng triệu ngời chuẩn
bị cho CMT8 1945


4. H íng dÉn :


- C ¸c em häc thuộc bài và hoàn chiủnh bài tập
- Chuẩn bị bµi 21


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...


- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...


<i><b>Thµnh Léc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn :


Ngày dạy :


Tuần : 23 Tiết 25 :


Chơng III :Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng tám 1945



Bµi 21 : Việt nam trong những năm 1939- 1945
I /


Mơc tiªu :
1.KiÕn thøc :


Qua bài học giúp HS hiểu đợc : Sau khi chiến tranh thế giới 2 bùng nổ Nhật vào Đông
D-ơng , Pháp Nhật câu kết với nhau thống trị và bóc lột Đơng DD-ơng làm cho nhân dân ta vơ
cùng khốn khổ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

2.Gi¸o dơc :


- Giáo dục h/s lịng căm thù đế quốc , Phát xít , lịng kính u khâm phục tinh thần đấu
tranh dũng cảm của các chiến sĩ CM , quần chính nhân dân .


3. Kû năng :


- Rốn luyn cho hs k nng sử dụng bản đồ và phân tích tổng hợp đánh giá sự kiện .
II / Ph ơng pháp :



- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……
III / Chuẩn bị :


Thầy : lc 3 cuc khi ngha


Trò : su tầm tranh ¶nh vỊ 3 cc khëi nghÜa
IV/ TiÕn tr×nh :


1. ổn định
2. Kiểm tra :


? ý nghĩa lịch sử của phong trào dân chủ công khai 1936 -1939 ?
3. Bài mới


<b>Hoạt động 1 : Hs đọc phần I sgk </b>


? Em hÃy nêu nhứng nét chính về tình TG sau khi
chiÕn tranh thø 2 bïng næ ?


( - 11/6/1940 Nhật buộc Pháp đóng cửa biên
giới Việt –Trung, đình chỉ tiếp tế cho TQ.


- 2/8/1940 Nhật yêu cầu Pháp cho Nhật vào
Đông Dơng.


- 30/8/1040 Pháp ký hiệp ớc Tôkiô chấp nhận
yêu sách của Nhật .)


? Tình hình Đông Dơng sau chiÕn tranh TG 2


bïng næ ntn ?


GV :tóm tắt những nét chính


- Thc dõn Phỏp ng trớc 2 nguy cơ
+ CM Đông Dơng sớm muộn sẽ bùng nổ
+ Nhật hất cẳng Pháp để chiếm Đông Dơng
- Thực Dân Pháp bị suy yếu rõ rệt từ đó Nhật tìm
mọi cách lấn át Pháp biến ĐD thành thuộc địa và
căn cứ quân sự của Nhật


- 23/7/1941 Nhật ép Pháp phải kí hiệp ớc phòng
thủ chung ĐD


- Nhật buộc Pháp phải kí hiệp ớc hợp tác toàn diện
. )


( + Thuế thuốc phiện 1939 : 15.000.000 phrăng,
1944 :31 tr ; 1945 : 65 tr phrăng


+ Thuế muối : 1939 : 5.940.000 phrăng ; 1942 :
7.631.000 phrăng )


? Theo em tình hình VN trong chiến tranh TG 2
có gì đáng lu ý ?


- Cc sèng cđa nhân dân ta cơ cực chịu áp bức
của Pháp Nhật Một cổ hai tròng áp bức .


? Vỡ sao Thực dân Pháp và Phát xít Nhật thoả hiệp


với nhau để cùng thống trị ĐD ?


- Thực dân Pháp lúc này không đủ sức để chống
lại Nhật , buộc Pháp phải chấp nhận yêu sách .


I / Tình hình TG và Đông D ơng :
1. Thế Giíi :


- 1/9/1939 chiÕn tranh thÕ giíi 2
bïng næ


- 14/6/1940 Đức kéo quân vào đất
Pháp , Pháp nhanh chóng đầu hàng
- ở Viễn Đơng Nhật đẩy mạnh xâm
lợc Trung Quốc , tiến sâu vào biờn
gii Vit Trung


2. Đông Dơng :


- 23/9/1940 Nhật tấn công Lạng
Sơn.


23/7/1941 Pháp Nhật ký hiệp
-ớc phòng thủ chung Đông Dơng


- Thc dõn Phỏp bt tay với Nhật để
cùng thống trị ĐD


- Pháp thực hiện nhiều thủ đoạn
gian sảo để thu lợi nhuận



+ Thi hành chính sách KT chỉ huy
+ Tăng các loại thuế


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Nhật cha cần lật Pháp mà lợi dụng Pháp nh một
công cụ tay sai :


+ Đàn áp PT CM Đông Dơng giữ hậu phơng cho
Nhật


+ Vơ vét sức ngời , søc cđa phơc vơ nhu cÇu chiÕn
tranh


+ Che đậy bộ mặt XL của Nhật đóng vai trị ngời
giải phóng ụng Dng .


- Nhật đang bận chiến tranh xâm lợc ở các nớc
thuộc khu vực thái bình dơng


- Nht cần thời gian và lực lợng để chiếm đóng và
cai trị trong khi đó chiến tranh khơng cho phép và
Nhật cha nắm rõ tình hình .


=> Nạn đói nghiêm trọng ở VN
1945 – hơn hai triệu ngời chết


<b>Hoạt động 2 : Cho hs quan sát lợc đồ về cuộc </b>
khởi nghĩa Bắc Sơn – Giáo viên trình bày về diễn
biến cuộc khởi nghĩa và sau đó gọi lên bảng trình
bày theo lợc đồ .



? Em hãy cho biết hoàn cảnh dẫn đến cuộc khởi
nghĩa Bắc Sơn ?


GV : thuyết trình về diễn biến cuộc khởi nghĩa
trên lợc đồ .


? Gọi hs lên bảng trình bày diễn biến cuộc khởi
nghĩa Bắc Sơn qua lợc đồ ?


Đội du kích bắc <b>Sơn</b>


GV : tuy khởi nghĩa BS thất bại nhng đội du kích
BS đc duy trì và đây là lực lợng vũ trang đầu tiên
của cach mạng VN .


? Em hÃy cho biết hoàn cảnh và diễn biến cuộc
khởi nghĩa Nam Kì ?


HS : trình bày


GV : minh hoạ thêm và trình bày lại DB cuộc
khởi nghĩa bằng lợc đồ : Trớc tình hình đó Trung
-ơng Đảng hỗn cuộc khởi nghĩa , lệnh hoãn cha
đến nơi cuộc khởi nghĩa đã bùng nổ ….


- Đêm ngày 22 rạng sáng 23 tháng 1 / 1940 cuộc
khởi nghĩa bùng nổ ở hầu hết các tỉnh Nam kì
- Chính quyền nhân dân và toà án CM đc thành
lập ở nhiều vùng thuộc Mỹ Tho , Gia định .



- Cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong cuộc
khởi nghĩa này .


=> Sau đó thực dân Pháp đàn áp khốc liệt phong


I / Những cuộc nổi dậy đầu tiên
1. Khởi nghĩa Bắc Sơn


( 27-9-1940 )
a) Hoàn cảnh :


- Nhật đánh vào Lạng Sơn , Pháp
thua chạy qua Châu Bắc Sơn
- Đảng bộ Bắc Sơn lãnh đạo nhân
dân đứng lên khởi nghĩa .


b) diÔn biÕn :


- Nhân dân BS đứng dậy tớc khí
giới của Pháp tự trang bị cho mình
- Giải tán chính quyền địch


- 27/9/1940 chÝnh qun CM ®c
thµnh lËp .


- Thực dân Pháp đàn áp phong trào
- Dới sự lãnh đạo của Đảng nhân
dân kiên quyết đấu tranh



- Đội du kích BS đựơc thành lập ,
phát triển thành “cứu quốc quân “
(1941) hoạt động Võ Nhai - Bắc
Sơn Thái Nguyên


2.Khởi nghĩa Nam kì (23/11/1940 )
a) Hoàn cảnh :


- Pháp thua trận ở Châu âu , yếu thế
ở ĐD


- Nhật xúi dục bọn quân phiệt Thái
Lan gây chiến tranh ở biên giới Lào
và Căm Pu chia .


- Thực dân Pháp bắt lính Nam Kỳ
đi làm bia đỡ đạn


- Trớc tình hình xứ uỷ Nam kì
quyết định khởi nghĩa ( cha đợc
lệnh của TƯ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

trµo .


(Trong 40 ngày Pháp tiến gành 5.848 vụ bắt bớ,
kết án 8000 ngêi , xö tö 100 ngêi :


+ Vâ Văn Tần, Hà Huy Tập, Nguyễn Văn Cừ- uỷ
viên TW Đảng.



+ Phan Đăng Lu, Tạ Uyên, Nguyễn Văn Tù – Xø
ủ .


+ Ngun ThÞ Minh Khai- bÝ th thành uỷ )
? Em hÃy trình bày về diễn biến của cuộc binh
biến Đô Lơng .


GV : trỡnh bày lại về cuộc binh biến trên lợc đồ


? Hai cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn , Nam kì và binh
biến Đô lơng đã để lại cho CM VN những bài học
ntn ?


3. Binh biến Đô L ơng (13/1/1941 )
a) Hồn cảnh : - Binh lính Nghệ An
bị đa đi làm bia đỡ đạn ở Lào họ
căm phẫn đấu tranh


b) Diến biến : 13/1/1941 khởi nghĩa
bùng nổ , dới sự lãnh đạo của đội
Cung ( Nguyễn Văn Cung ) , binh
lính đồn chợ Rạng đã nổi dậy
chiếm đồn Đô Lơng , họ định kéo
lên thành Vinh nhng kế hoạch bại
lộ . Thực dân Pháp đàn áp phong
trào . Đội cung và 10 đồng chí của
ơng bị xử tử , nhiều đ/c khác bị tù
chung thân


4. ý nghĩa lịch sử và bài học kinh


nghiệm :


- Nêu cao tinh thần bất khuất của
nhân dân


- Giỏng đòn phủ đầu vào TD Pháp
và cảnh cáo nhật khi chỳng vo
ụng Dng


- Là tiếng súng báo hiệu cho cc
k/n toµn qc


- Bµi häc kinh nghiƯm về khởi
nghĩa vũ trang


- Xây dựng lực lợng vò trang
- ChiÕn tranh du kÝch , trùc tiÕp
chuẩn bị cho CM tháng tám 1945
4 .H ớng dẫn về nhà :


- Các em học thuộc bài và làm bài tập


? So sánh và cho biết ý nghĩa hai cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn và Nam Kì
- Chuẩn bị bài 22


V- rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Thiết bị dạy học...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>


Ngày soạn :


Ngày dạy :


TuÇn : 23 TiÕt 26



Bµi 22 : cao trào cách mạng tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám 1945


I / Mục tiêu :


1. KiÕn thøc :


Qua bài học , giúp học sinh thấy đợc hoàn cảnh ra đời của Mặt Trận Việt Minh và sự
chuẩn bị lực lợng của Mặt Trận Việt Minh cho cuộc tổng khởi nghĩa tháng tám 1945 .
Những chủ trơng của Đảng ta sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của phong trào
kháng Nhật cứu nớc tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám 1945 .


2. Gi¸o dơc :


- Giáo dục cho h/s lịng kính u chủ tịch HCM và lịng tin tởng tuyệt đói vào sự lãnh
đạo của Đảng .


3. Kỷ năng :


- Rốn k nng s dng bản đồ , trang ảnh lịch sử .
II / Ph ơng pháp :


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……
III / Chuẩn bị :


Thầy : Lợc đồ khu gíải phóng Việt Bắc , bức tranh sự ra đời của đội VN tuyên truyền giải


phóng quõn .


Trò : Đọc bài , tài liệu về HCM
IV/ TiÕn tr×nh :


1. ổn định tổ chức :
2. 2. Kiểm tra bài cũ :


? T×nh h×nh VN trong chiÕn tranh TG 2 ?


? Những bài học quý báu của hai cuộc khởi nghĩa Bắc sơn , Nam kì và binh biến Đơ
L-ơng đối với CMVN ?


3. Bài mới :
<b>Hoạt động 2 : </b>


? Em hãy trình bày hồn cảnh ra đời của
mặt Trận VM ?


GV : Minh ho¹ : 2 trËn tuyÕn


+ Một bên là lực lợng do Liên Xơ đứng đầu
, 1 bên là phe phát xít : Đức , ý , Nhật .


( Tham dù ĐH các đ/c : Trờng Chinh,
Hoàng Văn Thụ, Hoàng Quốc Việt, Phùng
Chí Kiên, Phạm Văn Đồng và các đ/c xứ uỷ
Bắc Kỳ


GV : giới thiệu tình hình thế giíi vµ trong


níc lóc nµy:


+ Thế giới : nhận định phe phát xít nhất
định thất bại, đồng minh nhất định thắng lợi
, CNĐQ bị suy yếu, PT CM th gii phỏt
trin mnh


+ Đông Dơng: mâu thuẫn giữa các dân tộc
Đông Dơng với TD Pháp - PX Nhật ngày
càng sâu sắc


- ng tm gác khẩu hiệu “ Đánh đổ địa
chủ chia ruộng đất cho dân cày” thay bằng


I / Mặt trận Việt Minh ra đời ( 19/5/1941 )
1. Hoàn cảnh :


a. ThÕ giíi :


- Đầu 1941 Đức chiếm đóng Châu âu .
- 6/1941 Đức tấn cơng Liên Xơ .


- Thế giới hình thành 2 trận tuyến
b. Trong níc :


+Kinh tế : thiếu nguyên liệu , hàng hố
cơng nghiệp đóng cửa


+ Chính trị : Pháp phát xít hố và qn
nhân hố bộ máy cai trị đàn áp cách mạng


- 28 / 1/1941 HCM về nớc trực tiếp lãnh
đạo CM và chủ trì Hội nghị TƯ lần VIII
tại Pác Pó – Cao Bằng


- Hội nghị chủ trơng đa vấn đề giải phóng
dân tộc lên hàng đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

khẩu hiệu “ Tịch thu ruộng đất của bọn đế
quốc và Việt gian chia cho dân cày nghèo ,
giảm tô , thuế chia lại ruộng công tiến tới
Ngời cày có ruộng”.


? Hoạt động chủ yếu của Mặt trận việt minh
là gì ?


GV : Giíi thiƯu : H×nh 37 sgk


Đội VN tuyên truyền giải phóng quân
thành lập tại khu rừng Trần Hng Đạo ( Cao
Bằng ) gồm 34 đồng chí do đ/c Võ Nguyên
Giáp lm i trng


GV : Trình bày : Việc xây dựng lực lợng
chính trị Mặt trận Việt minh .


Hoạt động 3:


2. Hoạt động của Mặt Trận Việt Minh :
a. Xây dựng lực lợng vũ trang



- Lực lợng vũ trang đầu tiên của CM là
đội du kích Bắc Sơn .


-Năm 1941 chuyển thành đội Cứu Quốc
Quân hoạt động tại cứ địa Bắc Sơn –Võ
Nhai .


-5/1944Tổng Bộ Việt Minh ra chỉ thị
“Sắm sửa vũ khí ,đuổi thù chung .
-22/12/1944đội Việt Nam tuyên truyền
giải phóng quân ra đời (đánh thắng 2trận
liên tiếp là Phay Khắy và Nà Ngần .


- 5/1945 VN tuyªn truyền giải phóng quân
và cứu quốc quân thống nhất thành VN
giải phóng quân.


b. Xây dựng lực lợng chÝnh trÞ :


- Đến cuối năm 1944 đầu 1945 Đảng ta đã
xây dựng lực lợng chính trị đơng đảo bao
gồm nhiều tầng lớp trong xã hội ,CM
Việt Nam tiến lên 1cao trào mới .
c. T tởng – vn hoỏ:


- 1943 thành lập hội văn hoá cứu quốc ,
xuất bản báo chí : giải phóng , kèn gọi
lính, cờ giải phóng.


d. Thành lập căn cứ CM :



- Căn cứ địa Cao Bằng phát triển sang Hà
Giang, Bắc Cạn, Lạng Sơn.


- Các đoàn quân Nam tiến đợc thành lập
- 1943 UB liên tỉnh Cao-Bắc-Lạng thành
lập ……..


4 .H íng dÉn vỊ nhµ :


- Các em học thuộc bài và làm bài tập
- Chuẩn bị bài 22


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thit b dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn :


Ngày dạy :


TuÇn : 24 TiÕt 27



Bµi 22 : cao trào cách mạng tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám 1945


I / Mục tiêu :


1. KiÕn thøc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Những chủ trơng của Đảng ta sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của phong trào
kháng Nhật cứu nớc tiến tới tổng khởi nghĩa tháng tám 1945 .


2. Gi¸o dơc :


- Giáo dục cho h/s lịng kính u chủ tịch HCM và lịng tin tởng tuyệt đói vào s lónh
o ca ng .


3. Kỷ năng :


- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ , trang ảnh lịch sử .
II / Ph ơng pháp :


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……
III / Chuẩn bị :


Thầy : Lợc đồ khu gíải phóng Việt Bắc , bức tranh sự ra đời của đội VN tuyên truyền giải
phóng quân .


Trò : Đọc bài , tài liệu về HCM
IV/ TiÕn tr×nh :


1. ổn định:
2. Kiểm tra :


?Em hãy cho biết Mặt trận Việt Minh ra đời trong hoàn cảnh nào và những hoạt động của
Mặt trận việt Minh ?



3. Bµi míi .


GV :giảng về hồn cảnh Việt Nam lúc này
sau đó định hớng cho H/S quan sát SGK
?Tại sao nhật đảo chính Pháp ?


? Nhật đã đảo chính Pháp ntn ?


- Sau khi hất cẳng Pháp , Nhật Hòang tuyện
bố sẽ giúp đỡ nền độc lập của các dân tộc
Đông Dơng(17/4/1945 thành lập chính phủ
bù nhìn Trần Trọng Kim) .


- Thay bộ máy thống trị của Pháp từ toàn
quyền, thống sứ, công sứ, thống đốc ….
- Thành lập các đảng phái thân Nhật : Đại
Việt quốc xã, Đại Việt quốc gia liên minh


..


- Tuyên truyền, XB báo chí lừa thanh niên,
học sinh gây tinh thần bài Pháp thân Nhật .
nhng sau đó bộ mặt thật của phát xít Nhật


II / Cao trào kháng Nhật cứu n ớc tiến
tới tổng khởi nghĩa tháng 8 1945 :
1. Nhật đảo chính Pháp



( 9/3/1945 )
a) Hoàn cảnh :


- Chin tranh th gii th 2sp kt thúc ,
8/1944 Nớc Pháp đợc giải phóng


- Nhật khốn đốn ở Thái Bình Dơng, con
đ-ờng tiếp tế duy nhất còn lại cho chiến
tranh Thái Bình Dơng là qua Đơng Dơng
- Đơng Dơng là miếng mồi béo bở, Nhật
cần chiếm lấy để vơ vét phục vụ cho chiến
tranh


- Nhân cơ hội đó Thực dân Pháp ở Đơng
Dơng ngóc đầu dậy chờ quân đồng minh
vào sẽ đánh Nhật


=> Nhật đã đảo chính Pháp để độc chiếm
Đơng Dơng


b) DiÔn biÕn :


- Đêm 9/ 3 / 1945 Nhật đảo chính Pháp .
- Pháp Chống cự yếu ớt , sau vài giờ đã
đầu hàng Nhật , Nhật độc chiếm ĐD


2. TiÕn tíi tỉng khëi nghÜa th¸ng 8 /
1945


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

và bọn Việt gian đã bị bóc trần , nhân dân


ta ngày càng căm thù bọn phát xít


<b>Hoạt động 2 : </b>


? Sau khi Nhật đảo chính Pháp , Đảng ta đã
có những chủ trơng gì ?


- Thờng vụ ban chấp hành trung ơng Đảng
đã họp hội nghị mở rộng ngày 12 / 3 /1945
để đề ra chủ trơng mới .


? Theo em đó là chủ trơng gì ?


( Đảng dự kiến thời cơ khởi nghĩa giành
chính quyền : + Quân đồng minh đổ bộ vào
Đông Dơng, quân Nhật kéo ra mặt trận
đánh đồng minh .


+ CM NhËt bïng nỉ vµ chÝnh qun
CM NhËt thµnh lËp.


+ NhËt mÊt nớc nh Pháp năm
1940.)


? Em hÃy trình bày diễn biễn của cao trào
kháng Nhật cứu nớc ?


- Gia tháng 3/ 1945 phong trào khởi nghĩa
từng phần đã xuất hiện ở nhiều địa phơng .



GV : Minh hoạ : uỷ ban quân sự CM bắc kỳ
thành lập có nhiệm vụ chỉ huy và giúp đỡ
quân sự các khu vực miền bắc .


- X©y dùng 7 chiến khu chống Nhật :
+ Lê Lợi, Quang Trung, Hoàng Hoa
Thám, Trần Hng Đạo ( Bắc Bộ)


+ Trng Trắc, Phan Đình Phùng (Trung
Bộ )


+ Nguyễn Tri Phơng (Nam Bé)


- Uỷ ban lâm thời khu giải phóng thành lập
đã thi hành 10 chính sách lớn của Việt
Minh


(1.Giành lấy chính quyền xây dựng nớc
VNDC CH


2.Vũ trang nhân dân phát triển quân giải
phóng


3.Tch thu ti sản của ĐQ và việt gian
4. Bãi bỏ các thứ thuế do Pháp - Nhật đặt ra
5. Ban bố các quyền của nhân dân : nhân
quyền, tài quyền, dân quyền


6.Chia lại ruộng đất công, giảm tô, giảm
thuế



7. Ban hành luật lao động, định lơng cơng
nhân


8. X©y dựng nền kinh tế quốc dân
9. Xây dựng nền giáo dôc quèc gia


10. thân thiện và giao hảo với đồng minh)
Khu giải phóng Việt Bắc đợc thành lập , ú


Đảng ( 12/ 3/ 1945 )


- Hi ngh cho ra đời bản chỉ thị lịch sử “
Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của
chúng ta”


- Néi dơng :


+ Cuộc đảo chính gây nên khủng hoảng
chính trị sâu sắc , tuy nhiên đ/k khởi nghĩa
cha chín muồi .


+ KỴ thï chÝnh tríc mắt của nhân dân ĐD
lúc này là phát xít NhËt


+ Quyết định phát động một cao trào : “
Kháng Nhật cứu nớc” làm tiền đề cho cuộc
tổng khởi nghĩa tháng 8 năm 1945


3. DiÔn biÕn cao trào kháng Nhật cứu n -


ớc :


- Tại Cao – Bắc – Lạng đội VN tuyên
truyền giải phóng Quân và Cứu Quốc
Quân phối hợp với lực lợng chính trị của
quần chúng giải phóng hàng loạt các châu
xã …


- Nhiều thị xã , thành phố ngay cả ở Hà
Nội , Việt Minh đã trừ khử bọn tay sai đắc
lực của Nhật .


- Giữa lúc cao trào kháng Nhật đang dâng
cao :


+ 15/4/1945 : Hội nghị quân sự CM BK
họp quyết định thống nhất các lực lợng vũ
trang VN thành VN giải phóng quân
+ Phát triển lực lợng vũ trang và nửa vũ
trang .


+ Mở trờng đào tạo cán bộ chính trị quân
sự


+ Phát triển chiến tranh du kích , xây dựng
căn cứ địa , tiến tới tổng khởi nghĩa .


- 4/6/1945 Thành lập khu giải phóng Việt
Bắc .



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

là hình ảnh thu nhỏ của nớc VN mới


GV giới thiệu hình 38 sgk ( khu giải phóng
Việt Bắc : Cao Bằng , Bắc Kạn , Lạng Sơn ,
Thái Nguyên , Hà Giang , Tuyên Quang .)
Nh vậy trớc ngày tổng khởi nghĩa cao trào
kháng Nhật cứu nớc đã diễn ra rất sơi nổi ,
quyết liệt trong tồn quốc với khí thế đoạt
chính quyền .




4 .H íng dÉn vỊ nhµ :


- Các em học thuộc bài và làm bài tập
- Chuẩn bị bµi 23


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn :


Ngày dạy :



TuÇn : 24 TiÕt 28 :


Bài 23 : Tổng khởi nghĩa tháng tám 1945 và sự thành lập nớc Việt Nam



I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :


Qua bài học giúp hs :


- Sau khi phát xít Nhật tuyên bố đầu hàng vơ điều kiện , tình hình TG rất thuận lợi cho
CM , Đảng ta đứng đầu là Chủ Tịch HCM , quyết định phát động tổng khởi nghĩa
giành chính quyền .


- Cuộc tổng khởi nghĩa diễn ra rất nhanh chóng , gìanh thắng lợi ở thủ đơ Hà Nội và
khắp tồn quốc , nớc VNDC cộng hồ ra đời .


- ý nghi· lÞch sư và nguyên nhân thắng lợi của CM tháng 8 / 1945
2. Giáo dục :


- Giáo dục cho hs lòng kính yêu Đảng và lÃnh tụ HCM , tin vào sự thắng lợi của CM
và lòng tự hào dân tộc .


3. kỷ năng :


- Rốn cho hs k nng sử dụng tranh ảnh , bản đồ , phân tích đánh giá .
II / Ph ơng pháp :


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……
III / Chuẩn bị :


Thầy : Lợc đồ tổng khởi nghĩa tháng 8 / 1945 , ảnh Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc


lập .


Trß : Đọc sgk , tài liệu tham khảo .
IV / TiÕn tr×nh :


1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :


? Hãy trình bày về sự ra đời của mặt trận Việt minh ?
? Hãy trình bày cao trào kháng Nhật cứu nớc ?


3. Bài mới :
<b>Hoạt động 1 : </b>


? Hs đọc phần I trong sgk ?


I / LƯnh tỉng khëi nghÜa ® ợc ban bố :
1. Hoàn cảnh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? Lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố
trong hon cnh no ?


GV: triình bày về hội nghị toàn quốc
của Đảng .


? Sau khi lnh tng khởi nghĩa ban
bố , Đảng ta đã làm gì để tiến tới
tổng khởi nghĩa giành chính quyền ?


GV : Lần đầu tiên HCM ra mắt các


đại biểu tồn dân


? Theo em , vì sao Đảng ta ban bố
lệnh tổng khởi nghĩa 14/8/1945 ?
- Phát xít Nhật đã bị tiêu diệt , bọn
Nhật ở Đông Dơng hoang mang , lo
sợ ( nh rắn mất đầu )


- Kẻ thù cũ bị đánh gục , kẻ thù mới
là quân đồng minh cha vào .


- trong nớc đã chuẩn bị đầy đủ . Cao
trào kháng Nhật diễn ra quyết liệt .


+ Phát xít Đức đầu hàng đồng minh vơ điều kiện
( 9/5/1945 )


+ Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh vô điều
kiện ( 14/ 8/ 1945 0


- Đảng ta nhận định đợc thời cơ tổng khởi nghĩa
đã đến .


+ Chính phủ Trần Trọng Kim rệu rã , qn Nhật
hoang mang cực độ .


+ Qn chóng nhân dân sẵn sàng nổi dậy


Thi c ngàn năm có một đã đến cho CM Việt
Nam



<b>2. Hội nghị toàn quốc của Đảng : </b>


- Ngày 14 / 15/ 8/ 1945 hội nghị toàn quốc của
đảng họp tại Tân trào quyết định tổng khởi nghĩa
trong cả nớc .


- Uỷ ban khởi nghĩa đợc thành lập và ra quân
lệnh số1 .


<b>3. Quốc dân đại hội : </b>


- Quốc dân đại hội họp tại Tân Trào 16/8/1945
tiêu biểu cho ý chí và nguyện vọng của tồn dân
- Quốc dân đại hội tán thành lệnh tổng khởi
ngha ca ng


- Thông qua 10 chính sách của Việt minh .
- Lập uỷ ban dân tộc giải phóng


- HCM gửi th kêu gọi đồng bài cả nớc đứng lên
tổng khởi nghiã giành chính quyền .


- Chiều 16/8/1945 đợc Võ Nguyên Giáp dẫn đầu
đội quân về giải phóng thị xã Thái nguyên .


<b>Hoạt động 2 : </b>


Cho hs đọc phần 2 sgk



? Cuéc khëi nghÜa giµnh chÝnh qun
t¹i HN diƠn ra ntn ?


GV : Tối ngày 15 / 8/1945 đội tuyên
truyền xung phong của Việt minh đã
diễn thuyết công khai kêu gọi khởi
nghĩa .


- 16/8/1945 UB k/n Hµ Néi thµnh lËp
do đ/c Nguyễn Khang làm chủ tịch,
các đ/c Nguyễn Quyết, Nguyễn Huy
Khôi, Lê Trọng Nghĩa, Nguyễn Duy
Thân làm ủ viªn .


GV : Đại biểu VM đọc tun ngơn
và kêu gọi nhân dân đứng lên khởi
nghĩa giành chớnh quyn


+ Bài hát Tiến quân ca lần đầu
tiên đc hát vang .


GV : gii thiệu với hs hình 39 sgk
<b>Hoạt động 3 </b>


? Em hÃy trình bày về cuộc tổng khởi
nghĩa giành chính quyền trong cả


n-II / Giành chính quyền ở Hà Néi :


- Sau khi Nhật đảo chính Pháp ( 9/3/1945 )


khơng khí CM ở HN rất sơi sục .


- Quần chúng hăng hái gia nhập các tổ chức cứu
quốc và tự vệ chiến đấu .


- ViÖt Minh thẳng tay trừ khử bọn Việt gian thân
Nhật .


- 16/8/1945 truyền đơn kêu gọi khởi nghĩa xuất
hiện khắp nơi .


- 19/8/1945 ViƯt minh tỉ chøc mÝt tinh .


- Sau đó , cuộc mít tinh nhanh chóng biến thành
biểu tình , tuần hành , thị uy ..


- Khởi nghĩa thắng lợi ở HN
( chiều 19/8/1945 )


III / Giµnh chÝnh qun trong toµn qc :
- Từ đầu tháng tám 1945 , không khí gấp rút
khởi nghĩa lan rộng khắp cả nc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

íc ?


GV : từ 14 -> 18 / 8/ 1945 nhiều nơi
đã khởi nghĩa giành chính quyền .


GV : nh vậy , chỉ trong vòng 15 ngày
( 14-> 28 / 8/1945 ) , chúng ta đã


tổng khởi nghĩa thắng lợi trong cả
n-ớc .


GV : giới thiệu – hs hình 40 –
HCT đọc tuyên ngôn độc lập
? Em hãy nêu nội dung của bn
tuyờn ngụn c lp ?


-Hà Nội khởi nghĩ thắng lợi 19/8/1945
- Huế khởi nghià thắng lợi 23/8/1945
- Sài Gòn khởi nghĩa thắng lợi 25 / 8/1945
- Từ 25 -> 28 / 8/1945 các tỉnh còn lại ở Nam Bé
giµnh chÝnh qun


- 2/9/1945 Chủ tịch HCM đọc tuyên ngôn độc
lập khai sinh ra nc VN DC CH


<b>Hot ng 4</b>


? Em hÃy trình bày ý nghĩa lịch sử
của cuộc CM tháng 8 1945 ?


? Nguyên nhân nào dẫn đến sự thắng
lợi của CM tháng tám ?


GV : Cách mạng tháng tám diễn ra
mau lẹ , ít đổ máu là nhờ có hoàn
cảnh quốc tế thuận lợi ( chúng ta
đánh Nhật sau khi LX đã đánh gục
đội quân Quan Đông của Nhật bản ở


vùng Mãn Châu – trung Quốc )


- CM tháng 8 chuẩn bị lâu dài, nổ
ra đột ngột và thành cơng nhanh
chóng .


- Tõ khởi nghĩa từng phần tiến lên
tổng khởi nghĩa.


- PT phỏt triển không đều giữa
thành thị và nông thôn, giữa
Miền Bắc và Miền Nam..
- CM tháng 8 là cuộc bo ng


bằng vũ trang , thành công bằng
chính trị .


IV / ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thành
công của CM tháng 8


1. ý nghĩa lịch sư :
* Trong níc :


- Đập tan ách thống trị 80 năm của thực dân
Pháp và Phát xít Nhật , lật đổ chế độ phong kiến
hàng ngàn năm tồn tại trên đất nớc ta .


- Phá tan hai tầng xiềng xích nô lệ của Pháp –
NhËt.



- Việt Nam từ một nớc thuộc địa trở thành một
nớc độc lập dới chế độ DC CH. Đa nhân dân
Việt Nam từ thân phận nô lệ thành ngời tự do
làm chủ nớc nhà .


- Mở ra 1 kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc ,
kỉ nguyên độc lập tự do .


* Quèc tÕ :


- Lần đầu tiên trong lịch sử một dân tộc nhợc
tiểu thắng một ĐQ thực dân tự giải phóng
- Là nguồn cổ vũ lớn lao đối với phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc trên TG .


2. Nguyên nhân thắng lợi :


- Dân tộc ta có truyền thống đấu tranh kiên cờng
, bt khut chng gic ngoi xõm .


- Khối đoàn kết toàn dân tộc


- Cú s lónh o sỏng sut tài tình của Đảng của
CT HCM , phơng pháp , đờng lối cm đúng đắn ,
kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ
tranh , phơng phỏp CM bo lc


- Hoàn cảnh quốc tế thuận lỵi


4 .H íng dÉn vỊ nhµ :



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Chuẩn bị bài 24
V- rút kinh nghiệm:


- Thi gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn :


Ngày dạy :


TuÇn 25 : ( TiÕt 29 )



Chơng IV : Việt nam từ sau cách mạng tháng tám


đến toàn quốc kháng chiến



Bài 24 Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân


( 1945 - 1946 )


I / Mơc tiªu
1. KiÕn thøc :


Qua bài học hs biết đợc


- Tình hình nớc ta sau CM tháng 8 ( thuận lợi và khó khăn ) . Dới sự lãnh đạo của Đảng
và HCT , chúng ta đã phát huy đợc thuận lợi và khắc phục khó khăn



- Sách lợc đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản để bảo vệ chính quyền – thành quả to
lớn của CM tháng 8 / 1945 .


2. Gi¸o dơc :


- Giáo dục cho hs lịng u nớc , kính u lãnh tụ , có tinh thần cách mạng , tin tởng vào
sự lãnh đạo của ng v lũng t ho dõn tc .


3. Kỷ năng :


- Rèn kỹ năng phân tích cho h/s ..
II / Ph ơng pháp :


- Thuyt trỡnh, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……
III/ Chuẩn bị :


Thầy : tranh ảnh về giai đoạn 1945 – 1946
Trò : đọc tài liệu tham khảo


IV / TiÕn tr×nh :


<b> 1. ổn định tổ chức : </b>
2. Kiểm tra bài cũ :


? Em hãy trình bày lệnh tổng khởi nghĩa của Đảng đợc ban bố trong hoàn cảnh nào ?
? ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của CM tháng 8 1945 ?


<b> 3.Bài mới </b>
<b>Hoạt động 1 : </b>



? HÃy trình bày tình hình nớc ta sau CM
tháng tám ( trớc tiên là những khó khăn vỊ
qu©n sù ) ?


GV : Khi Tởng Giới Thạch vào VN kéo
theo sau là lực lợng phản động “ VN Quốc
Dân Đảng , VN CM đồng chí hội , Việt
Cách “ -> lật đổ CM .


- Lực lợng CM VN : Đại Việt , tờ rốt kít
( bọn phản động trong các giáo phái ngóc
đầu dậy làm tay sai cho Pháp )


? Nớc ta gặp phải những khó khăn ntn vỊ
chÝnh trÞ ( 1945 – 1946 ) ?


? những khó khăn về kinh tế của nớc ta


I / Tình hình n ớc ta sau cách mạng
tháng tám :


1. Những khó khăn về quân sự :


- Gặp khó khăn nhất là về giặc ngoại xâm .
+ Miền Bắc :hn 20 vn quân Tng Gii
Thch tiến v o và ới danh nghĩa giải giáp
quân Nh ậ t , nhưng mang theo k <i>ế ho ạ ch </i>
<i>Di</i>



<i> ệ t C ộ ng Cầ m Hồ .</i> Theo sau là bọn “ Việt
Quốc” , “ Việt Cách” âm mu lật đổ chính
quyền CM .


+ Miền Nam : 1 vạn quân Anh mở đờng
cho Pháp trở lại xâm lợc lại nớc ta .
+ Trên đất nớc lúc đó có 6 vạn quân Nhật
+ Bọn phản động Đại việt , Tờ rốt kít ( giả
danh CM ) chống phá CM .


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

thời kì này là gì ?


GV : Tháng tám / 1945 đê vỡ ở 9 tỉnh Bắc
Bộ , hạn hán kéo dài làm cho 50 % ruộng
đát bị bỏ hoang .


GV minh hoạ : sau cách mạng tháng 8
chúng ta chỉ chiếm đợc kho bạc với
1.230.000 địng trong đó gần 1/2số tiền
rách nát không thể lu hành


? Tại sao nói nớc VN Dân chủ cộng hồ
ngay sau khi thành lập đã ở tình trạng ngàn
cân treo sợi tóc ?


? Nêu những thuận lợi mà ta có c sau
CM thỏng tỏm ?


+ Pháp : bị chiến tranh tàn phá nặng nề : 3
triệu ngời chết, 5000 ông trình kiến trúc bị


phá huỷ, 1.500.000 công trình h hỏng.
6.000.000 ngời không có nhà ở, 1.600.000
ngêi thÊt nghiƯp ……..


<b>Hoạt động 2 : </b>


? Trớc tình trạng đó Đảng và Chính phủ đã
tiến hành những biện pháp gì để củng cố
chính quyền CM ?


GV : - Hơn 90 % cử tri đi bầu cö


- Bầu đợc 333 đại biểu vào quốc hội
- Lập ban dự thảo hiến pháp và thông qua
chính phủ liên hiệp kháng chiến do HCT
đứng đầu .


- Sau đó khắp Bắc – Trung – Nam tiến
hành bầu cử tỉnh – huyện – xã để bầu ra
UB hành chính các cấp .


GV : Giới thiệu 41 vị cử tri Sài Gòn đi bỏ
phiếu bầu cử Quốc hội khoá I


<b>Hot ng 3 : </b>


? Em hãy cho biết Đảng ta giải quyết giặc
đói sau CM tháng tám ntn ?


GV : không dùng gạo nấu rợu



Pt thi ua sn xut đc đẩy mạnh ở các địa
phơng . Diện tích ruộng đất hoang hố
nhanh chóng đợc gieo trồng các loại cây
l-ơng thực và hoa màu . Chính quyền Cách
mạng thu ruộng đất của bọn địa chủ , Việt
gian chia cho dân nghèo . Bãi bỏ thuế thân
và các loại thuế vơ lí khác .


GV : Giới thiệu với hs hình 42 sgk – nhân
dân đang góp gạo chống đói .


2. Khó khăn về chính trị
- Nền độc lập bị đe doạ


- Nhà nớc CM cha đợc củng cố .


- ChÝnh quyÒn CM non trẻ cha có kinh
nghiệm


3. Khó khăn về kinh tế :


- Nông nghiệp : bị tàn phá nặng nề .
+ Hơn 2 triệu dân bị chÕt


+ Thiên tai , lũ lụt liên tiếp xảy ra
- Cơng nghiệp : đình đốn trầm trọng
+ Hàng hố khan hiếm , giá


+ Nạn đói đe doạ cuộc sống


- Tài chính :


+ Ngân sách nhà nớc trống rỗng , cha kiểm
soát đợc ngân hàng ụng Dng .


+ Bọn tởng Giới Thạch đa tiền vào làm rối
loạn nền tài chính .


4. Khó khăn về xà hội :
- Hơn 90 % dân ta mù chữ
- Các tệ nạn xà hội tràn lan


4. Thn lỵi :


+ Ta giành đợc độc lập, dân ta làm chủ nớc
nhà


+ Đảng và chính phủ HCM đợc nhõn dõn
tin tng, ng h


+ CNĐQ bị suy yÕu


II / B ớc đầu xây dựng chế độ mới :
8/9/1945 ban hành lệnh tổng tuyển cử :


- TiÕn hµnh tỉng tun cư tù do trong
toµn quèc ( 6/1/1946 )


- 2/3/1946 quốc hội họp thông qua
danh sách chính phủ do HCM đứng


đầu, thành lập ban dự thảo hiến pháp
- 9/11/1946 ban hành hiến pháp


- Bộ máy chính quyền đợc xác lập từ TƯ
-> địa phơng


- 25 / 5/1946 mặt trận Liên Việt ra đời để
mở rộng khối đoàn kết dân tộc


III / Diệt giặc đói , giặc dốt và giải
quyết khó khăn về tài chính


1. Giải quyết giặc đói :


- HCT ra lời kêu gọi nhân dân lập “ hũ gạo
tiết kiệm “ , “ Ngày đồng tâm “


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

+ Kết quả : 3 tháng cuối năm 1945 ta thu
đợc 231.000 tấn khoai, 224.000 tấn ngô,
600.000 tấn đậu tơng .


+ Năm 1946( từ vĩ tuyến 16 trở ra ) ta thu
đợc 1.155.000 tấn lúa, 217.000 tấn ngô,
330.000 tấn khoai .


? Để giải quyết nạn giặc dốt - Đảng và nhà
nớc đã có những biện pháp gì ?


HCT tõng nãi : “ Mét d©n téc dèt là một
dân tộc yếu



Sau 1 nm thc hiện chúng ta đã mở đợc
75.805 lớp học , 97,666 ngời tham gia dạy
học , hơn 2,5 triệu ngời đã biết đọc , viết
GV : giới thiệu hình 43 sgk lớp bình dân
họp vụ .


.


GV : sau tuần lễ vàng “ ta thu đợc : 370 kg
vàng , 20 triệu đồng vào quỹ độc lập và 40
triệu vào quỹ đảm phụ quốc phòng .


Nh vậy , sau CM tháng 8 , tình hình trong
cả lớp rất khó khăn tởng chừng không thể
vợt qua . Nhng với nỗ lực cao nhất của
đảng đứng đầu là CT HCM chúng ta đã
vững vàng và củng cố chính quyền dân chủ
nhân dân , giải quyết đợc giặc đói , giặc
dốt và những khó khăn về tài chính ,
chuẩn bị thực lực chống ngoại xâm .


2. Gi¶i qut giỈc dèt :


- Xố nạn mù chữ , nâng cao trình độ dân
trí


- 8/9/1945 HCT kÝ sắc lệnh : Bình dân học
vụ



4.Giải quyết khó khăn về tài chính .


- Kờu gi tinh thn úng góp của nhân dân
+ 4/9/1945 Xây dựng “ quỹ độc lập “


+ 14-24/9/1946 Phát động “ Tuần lễ vàng “
- 31/ 1/1946 : chính phủ ra sắc lệnh phát
hành tiền việt nam


- 23 / 11 / 1946 cho lu hành tiền việt nam
trong cả nớc .


4. H íng dÉn vỊ nhµ :


- Bài tập : Tại sao nói : tình hình nớc ta sau cách mạng tháng tám là Ngàn cân treo sợi
tóc ?


V- rút kinh nghiệm:


- Thi gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn :


Ngày dạy



TuÇn 25 TiÕt 30



Bài 24: Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân


( 1945 - 1946 )


I / Mơc tiªu
1. KiÕn thøc :


Qua bài học hs biết đợc


- Tình hình nớc ta sau CM tháng 8 ( thuận lợi và khó khăn ) . Dới sự lãnh đạo của Đảng
và HCT , chúng ta đã phát huy đợc thuận lợi và khắc phục khó khăn


- Sách lợc đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản để bảo vệ chính quyền – thành quả to
lớn của CM tháng 8 / 1945 .


2. Gi¸o dơc :


- Giáo dục cho h/s lịng u nớc , kính u lãnh tụ , có tinh thần cách mạng , tin tởng vào
sự lãnh đạo của Đảng và lòng tự hào dân tộc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Rèn kỹ năng phân tích cho hs ..
II / Ph ơng pháp :


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……
III/ Chuẩn bị :


Thầy : tranh ảnh về giai đoạn 1945 – 1946
Trò : đọc tài liệu tham khảo



IV / TiÕn tr×nh :


<b> 1. ổn định tổ chức : </b>
2. Kiểm tra bài cũ :


1.Tại sao nói : tình hình nớc ta sau cách mạng tháng tám là “ Ngàn cân treo sợi tóc “ ?
2. Trình bày các biện pháp mà Đảng ta tiến hành để giải quyết khó khăn ?


3.Bài mới
<b>Hoạt động 1 : </b>


Gọi hs đọc phần IV sgk


? Đảng , chính phủ và nhân dân ta có thái
độ ntn trớc hành động xâm lợc của Thực
dân Pháp ?


+ Triệt nguồn tiếp tế của địch
+ Dựng chớng ngi vt


+ Tổng bÃi công , bÃi thị ,
+ Điện nớc bị cắt


GV : gii thiu hỡnh 44 sgk “ Đoàn quân
Nam tiến “ vào Nam chiến đấu rất hăng
hái và nhiệt tình


tháng 9 năm 1945, các đoàn quân "Nam
tiến" của V ệ qu ố c đ oàn bắt đầu lên đường
vào Nam chống Pháp. Các tướng lĩnh quan


trọng như Nguy ễ n Bình , Nguy ễ n S ơ n ...
được cấp tốc cử vào


? Hãy nêu những biện pháp đối phó của ta
với quân Tởng và bọn tay sai ?


GV : 70 ghÕ trong quèc héi không qua bầu
cử và một số ghế bộ trởng : Bé ngo¹i giao ,
bé kinh tÕ , bé x· héi ..


IV.


Nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống
thực dân Pháp trở lại xâm l ợc .


- Nguyên nhân : Đợc quân Anh giúp đỡ
Pháp quay trở lại xâm lợc .


+ Đêm 22 rạng sáng ngày 23-9-1945 Pháp
đánh úp trụ sở UBND Nam Bộ và cơ quan
tự vệ Sài Gòn .


+ Ngày 9 th ¸ ng 10 , tướng Pháp Leclerc
đến Sài Gòn, lực lượng gồm 40.000 quân
Pháp để chiếm giữ miền Nam Việt Nam và
Campuchia. Từ cuối tháng 10, quân Pháp
bắt đầu đẩy mạnh kế hoạch phá vây, mở
rộng đánh chiếm ra vùng xung quanh Sài
Gòn và các tỉnh Nam Bộ.



- Nhân dân ta anh dũng đánh trả thực dân
Pháp bằng mọi hình thức và mọi vũ khí ở
Sài Gịn – Chợ Lớn , Nam Bộ và Nam
Trung Bộ


- 23/9/1945 TW Đảng xác định kẻ thù của
dân tộc là thực dân Pháp xâm lợc


=> Đảng phát động phong trào ủng hộ
Nam Bộ kháng chiến , chuẩn bị đối phó với
âm mu Pháp muốn mở rộng chiến tranh ra
cả nớc , miền Bắc làm nghĩa vụ hậu phơng
chi viện sức ngời , sức của cho quân dân
miền Nam chiến đấu.


V. Đấu tranh chống quân T ởng và bọn
phản cách mạng .


- Quân Tởng đòi cải tổ chính phủ , gạt
những Đảng viên CS ra khỏi chính phủ lâm
thời, phá hoại trị an, gây sức ép chính trị
- Chủ trơng của ta :


+ §ång ý chia cho chóng 70 ghÕ trong
Quèc héi kh«ng qua bầu cử và một số ghế
bộ trởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

? Theo em , vì sao ta phải nhân nhợng nh
vây với quân Tởng ?



HS trình bày


- Vì khơng muốn cùng một lúc đánh 2 kẻ
thù là Pháp và Tởng vì lực lợng cịn non
yếu .


- Chủ trơng : “ Hồ hỗn với Tởng , tránh
đụng độ giao thiệp thân thiện với chúng để
tập trung lực lợng đánh Pháp ở Miền nam
Hot ng 2 :


? Hoàn cảnh nào khiến ta phải kí hiệp ớc
sơ bộ 6/3/1946 ?


(+Hip ớc Hoa – Pháp đặt Việt Nam trớc
2 sự lựa chọn :


 cầm súng đánh Pháp khi chúng đặt
chân ra miền bắc


 hồ hỗn với Pháp để đuổi Tởng về
nớc


? Vậy nội dung của hiệp định sơ bộ
6/3/1946 ntn?


? Tại sao ta lại hồ hỗn với Pháp và ký
hiệp định sơ bộ ?


( + Tránh một lúc đối đầu nhiều kẻ thù


+ Có thời gian để xây dựng lực lợng
+ Pháp công nhận ta là quốc gia tự do
+ Trao trách nhiệm đuổi Tởng cho Pháp )
? Sau hiệp định sơ bộ thái độ của Pháp ra
sao ?


GV : Gây xung đột vũ trang ở nam kì .
+ Pháp tăng cờng khiêu khích làm cho
quan hệ Việt – Pháp căng thẳng .


? Trớc tình hình đó chúng ta đã có những
chủ trơng gì ?


GV : Nhợng thêm cho Pháp một số quyền
lợi về kt để kéo dài thời gian hồ hỗn …


thùc , thùc phÈm , nhận tiêu tiền quan kim
và quốc tệ .


+ Rỳt cỏc đơn vị chủ lực đóng xa bọn Tởng
tránh xung đột .


+ 11/11/1945 Đảng tuyên bố tự giải tán và
rút vào hoạt động bí mật .


+ Ban hành một số sắc lệnh nhằm trấn áp
bọn phản cách mạng : giam giữ những
phần tử chống đối lại nớc Việt Nam dân
chủ cộng hoà , lập toà án quân sự để trừng
trị bọn phản cách mạng .



VI


. Hiệp định Sơ bộ ( 6-3-1946 ) và


Tạm

ớc Việt-Pháp ( 14-9-1946 ).



* Hoàn cảnh: Tởng và Pháp kí Hiệp ớc
Hoa-Pháp (28-2-1946 ) bắt tay chống ph¸
CMVN.


- Ta chủ trơng hồ hỗn với Pháp kí Hiệp
định Sơ Bộ ( 6-3-46 ) để nhanh chóng gạt
20 vạn quân Tởng về nớc và tranh thủ thời
gian chuẩn bị lực lợng để bớc vào cuộc
chiến tranh với Pháp sau này


- Nội dung Hiệp định Sơ bộ .


+ Chính phủ Pháp công nhận nớc Việt
Nam dân chủ cộng hoà là một quốc gia tự
do , có chính phủ , có nghị viện , qn đội
và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp
Pháp


+ Chính phủ VN thoả thuận cho 15.000
quân Pháp vào miền Bắc thay quân Tởng
làm nhiệm vụ giải giáp quân đội Nhật , số
quân này sẽ rút dần trong thời hạn 5 năm
+ Hai bên ngừng bắn ngay ở Nam Bộ , tạo
khơng khí thuận lợi cho việc mở ngay cuộc


đàm phán chính thức ở Pa-ri .


. T¹m íc 14-9


- Hồn cảnh: Pháp vẫn tiếp tục gây xung
đột vũ trang ở Nam Bộ , lập chính phủ
Nam Kì tự trị , âm mu tách Nam Bộ ra
khỏi Việt Nam .


- Néi dung : Tiếp tục nhợng bộ cho Pháp
một số quyền lợi kinh tế , văn hoá ở VN
* ý nghĩa :


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

4.Sơ kết bài học . Nh vậy nớc VN sau CM tháng Tám trong tình trạng ngàn cân treo sợi
tóc ; giặc đói , giặc dốt , thù trong giặc ngồi . Trong bối cảnh đó Đảng ta đứng đầu là Hồ
Chí Minh đã vững vàng lái con thuyền CMVN vựơt qua mọi thác ghềnh đặc biệt là hồ
hỗn với Pháp kí Hiệp định Sơ bộ và Tạm ớc 14-9 đã loại đợc một kẻ thù nguy hiểm và có
thời gian chuẩn bị nội lực cho cuộc kháng chiến chống Pháp mà Đảng ta biết trớc khơng
thể nào tránh khỏi .


<b>Bài tập 1 : Hồn cảnh và nội dung của Hiệp định Sơ bộ 6-3 và Tạm ớc 14-9 </b>
<b>Bài tập 2 : Sự sáng suốt của Đảng ta thể hiện ở điểm nào ?</b>


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...



<i><b>Thµnh Léc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn :


Ngày dạy :


Tuần : 26 ( tiÕt 31 )



Chơng V : việt nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954


Bµi 25 : Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc


chống thực dân Pháp ( 1946-1950 )
I. Mục tiêu :


1. KiÕn thøc : Cung cÊp cho HS nh÷ng hiĨu biÕt vỊ :


- Ngun nhân bùng nổ chiến tranh ở Việt Nam ( lúc đầu ở nửa nớc , sau đó trên phạm vi
cả nớc ) quyết định kịp thời phát động kháng chiến toàn quốc .


- Đờng lối kháng chiến sáng tạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh là đờng lối chiến
tranh nhân dân , kháng chiến tồn dân , tồn diện , trờng kì , tự lực cánh sinh , tranh thủ
sự ủng hộ của quốc tế , vừa kháng chiến vừa kiến quốc .


- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lợc của quân dân ta trên các mặt trận chính trị
quân sự , knh tế , ngoại giao , văn hoá , giáo dục ; âm mu và thủ đoạn của thực dân Pháp
trong những năm đầu của cuộc kháng chiến ( 1946-1950 )


2. T tởng : Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc , tinh thần cách mạng , niềm tin vào sự lãnh
đạo của Đảng , lòng tự hào dõn tc .



3. Kĩ năng :


- Rốn luyn cho HS kĩ năng phân tich , đánh giá , nhận định những hoạt động của địch và
của ta trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến .


- Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dugn tranh ảnh , bản đồ các chiến dịch và các trận đánh .
II / Ph ơng pháp :


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……
III/Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học :


- Tranh ảnh và bản đồ trong SGK


- Lợc đồ “ Chiến dịch Việt Bắc thu - đơng 1947 ”
IV/. Tiến trình bài dạy .


<b> 1. ổn định lớp </b>


<b>1.</b> Kiểm tra bài cũ : Chính phủ ta kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ 6-3 -1946 và Tạm c
14-9-1946 nhm mc ớch gỡ ?


<b>2.</b> Dạy bài mới :


GV: Cuéc kh¸ng chiÕn toàn quốc chống


thực dân Pháp xâm lợc bùng nổ trong hoàn
cảnh nào ?


- Ta ó kớ Hiệp định Sơ bộ và Tạm ớc
nhng Pháp vẫn bội ớc tỏ ý định muốn
cớp nớc ta một lần nữa .



I.


Cuéc kh¸ng chiÕn toàn quốc chống
thực dân Pháp xâm l ợc bùng nổ (
19-12-1946 )


1. Kháng chiến toàn quốc chống thực dân
Pháp xâm l ợc bùng nổ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- ( 6/12/1946 Đắc giăng liơ đòi khôi
phục hiệp ớc Hác măng và Pa tơ nốt:
HN, HP, Đà Nẵng là lãnh thổ của
Pháp.


- 7/12/1946 Xanh tơ ni tuyên bố “ đã
đến lúc giải quyết vấn đề Đông Dơng
bằng quân sự, quân đội pháp đã sn
sng )


GV: Nêu dẫn chứng chứng tỏ thực dân Pháp
bội ớc và quyết tâm xâm lợc nớc ta một lần
nữa ?


- Đầu tháng 11 năm 1946, quân Pháp chiếm
trụ sở hải quan tại cảng Hải Phòng.


Ngày 23 tháng 11, Đại tá Dèbeslệnh cho
tầu chiến Pháp bắn phá thành phố, trong
một buổi chiều đã giết chết hơn 6.000


người dân


Ngày 17 tháng 12, quân Pháp với xe tăng
yểm trợ vào các đường phố Hà Nội để phá
các công sự mà Việt Minh dựng trong
những ngày trước đó, gây ra vụ thảm sát ở
phố Hàng Bún (Hà Nội), rồi dàn quân ra
chốt giữ từ cổng thành Hà Nội đến tận cầu
Long Biên


- Ngày 18/12/1946 chúng gửi 2 tối hậu th
buộc chính phủ ta phải giải tán lực lợng tự
vệ , giao quyền kiểm sốt thủ đơ cho chúng.
GV: Trong hồn cảnh TD Pháp muốn cớp
nớc ta một lần nữa Đảng ta đã có quyết
sách gì ?


- TD Pháp gửi tối hậu th đặt ND ta trớc hai
con đờng lựa chọn : Hoặc đầu hàng hoặc
chiến đấu . Ta đã chọn con đờng chiến đấu
đến cùng để bảo vệ nền độc lập dân tộc và
chính quyền vừa giành đợc .


Néi dung Lời kêu gọi toàn quèc kh¸ng
chiÕn ?


-Vạch rõ nguyên nhân gây ra cuộc chiến
tranh là TD Pháp, ND ta quyết tâm đứng lên
chiến đấu bảo vệ độc lập và chính quyền
vừa giành đợc



- Khẳng định niềm tin tất thắng vào cuộc
kháng chiến của ND ta .


Hồ Chủ tịch khẳng định rằng Chính phủ
Việt Nam hy vọng tránh được chiến tranh -
cái sẽ gây đau khổ lớn cho cả hai nước.
"Nhưng nếu chúng tôi phải đối mặt với
chiến tranh", "chúng tôi sẽ chiến đấu chứ
khơng từ bỏ quyền tự do của mình".


gưi tèi hËu th …


- Ngày 18-> 19-12-46 Ban Thờng vụ
TƯĐảng họp quyết định phát động toàn
quốc khỏng chin .


- Đêm 19-12 -46 HCM ra Lời kêu gọi
toàn quốc kháng chiến


2 . Đ êng lèi kh¸ng chiến chống thực
dân Pháp của nhân dân ta .


- Đờng lối kháng chiến chống Pháp là cuộc
chiến tranh nhân dân toàn dân , toàn diện ,
trờng kì và tự lực cánh sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

GV: Đờng lối kháng chiến chống Pháp đợc
thể hiện trong những văn kiện và tác phẩm
nào ? Của ai ?



- ChØ thị kháng chiến kiến quốc (TW Đảng
11/1945)


- Thể hiÖn trong Lêi kêu gọi toàn qc
kh¸ng chiÕn cđa Chđ tÞch HCM
(19/12/1946)


- ChØ thị toàn quốc kháng chiến của TW
Đảng (22/12/1946)


- Kháng chiến nhất định thắng lợi của Tổng
Bí th Trờng Chinh( tháng 9-1947 )


GV: Nội dung đờng lối kháng chiến chống
TDP ?


GV: Em hiểu nội dung của đờng lối kháng
chiến ú nh th no ?


- K/c toàn dân : Tất cả mọi ngời tham gia
k/c


- K/c toàn diện : Diễn ra trên tất cả các mặt
trận chính trị , quân sù , kinh tÕ …


- K/c trờng kì : Do tơng quan lực lợng giữa
ta và địch có sự chênh lệch vì vậy cần có
thời gian để chuyển hố lực lợng từ yếu đến
mạnh .



- Tự lực cánh sinh : Vì lúc đầu ta bị bao vây
cơ lập cha có sự giúp đỡ ở bên ngoài , mặt
khác cuộc k/c chiến của ta phải do chính ta
thực hiện là chính .


GV: Vì sao cuộc k/c chống Pháp của ND ta
là cuéc chiÕn tranh chÝnh nghÜa vµ cã tÝnh
ND ?


- Là cuộc chiến tranh tự vệ bảo vệ độc lập
dân tộc nhằm hoàn thành n/v gpdt , từng
b-ớc thực hiên nhiệm vụ dân chủ đem li
rung t cho dõn cy


- Toàn dân tham gia


 Cầm cự: bao gồm giai đoạn vừa đánh


vừa đàm trước 19/12/1946 đến hết
Chi


ế n d ị ch Vi ệ t B ắ c . Thời này có
cuộc Nam B ộ Kháng Chi ế n , cầm cự
miền Nam, miền Trung, Hi ệ p đị nh s ơ
b ộ Vi ệ t-Pháp 6/3/1946 và T ạ m ướ c
Vi


ệ t–Pháp 14/9/1946 Hà N ộ i 1946 ,
nỗ lực vãn hồi hịa bình, di tản lên


chiến khu. Cuối cùng là đánh bại
Pháp trong Chi ế n d ị ch Vi ệ t B ắ c .


 Phòng ngự: sau chiến dịch Việt Bắc


đến hết Chi ế n d ị ch Biên Gi ớ i . Có các
chiến dịch lớn: Chi ế n d ị ch Đ ông
B


ắ c , Chi ế n d ị ch Cao-B ắ c-L ạ ng ,
Chi


ế n d ị ch Biên Gi ớ i .


kÕ tôc sù nghiƯp CM th¸ng t¸m


+ T/c : là cuộc chiến tranh yêu nớc , xây
dựng và bảo vệ chế độ mới chế độ VN
dân chủ cộng hoà, là cuộc chiến đấu của
3 dân tộc Việt-Miên-Lào chống kẻ thù
chung là TD Pháp .


+ Nhiệm vụ : đánh đuổi Pháp và tay sai
giành độc thống nhất tổ quốc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

 Phản công: Chi ế n d ị ch Trung Du


(tháng 12-1950), Chi ế n d ị ch Đồ ng
B



ằ ng (tháng 5-1951), Phòng tuy ế n
Taxinhi,Chi ế n d ị ch Hoàng Hoa
Thám, Chi ế n d ị ch Tây B ắ c (14/10 –
1/12/1952), Chi ế n d ị c h Hịa Bình
1952, Chi ế n d ị ch Th ượ ng Lào (8/4 –
3/5/1953), K ế ho ạ ch Nava , Chi ế n
c ụ c Đ ông Xuân 1953-1954, Chi ế n
d ị ch Đ i ệ n Biên Ph ủ (13/3 –


7/5/1954), Hi ệ p đị nh Gi ơ nev ơ , chấm
dứt chiến tranh, lập lại hồ bình ở
Đ


ông D ươ ng (21/7/1954)


GV: Mục đích của các cuộc chiến đấu diễn
ra ở các đơ thị thời kì đầu của cuộc k/c ?
- Giam chân địch tạo thế trận đi vào cuộc
k/c lâu dài


GV: Cuộc chiến đó đã diễn ra nh thế nào ?
? ý nghĩa của cuộc chiến đấu ở Hà Nội và
các đô thị ?


- Huế :Sau 50 ngày đêm ta diệt 200 tên, phá
huỷ 1 máy bay, 3 xe cơ giới……..


II.


Cuộc chiến đấu ở các đơ thị



phía Bắc vĩ tuyến 16



- Tại Hà Nội : Cuộc chiến đấu diễn ra quyết
liệt ở sân bay Bạch Mai , Bắc Bộ phủ , đầu
cầu Long Biên , ga Hàng Cỏ ,các phố Hàng
Bông , Hàng Trống ….


- 17/12/1946 ta rút khỏi HN ( kq ta tiêu diệt
500 tên và 30 xe quân sự)


- Tại các thành phố khác : Nam Định , Huế
quân ta tiến công tiêu diệt nhiều sinh lùc


địch , giam chân địch


=> Giam chân địch trong các đô thị , làm
giảm bớc tiến của quân địch , tạo điều kiện
cho Đảng , Chính phủ rút về căn cứ để
chuẩn bị cho cuộc k/c lâu dài


4. S¬ kết bài học : GV sơ kết bài học bằng các bài tập


Bi tập 1 : Âm mu và hành động của TDP ; chủ trơng kháng chiến của ta
Bài tập 2: Nội dung đờng lối kháng chiến của ta .


Bài tập 3 : Diễn biến , ý nghĩa cuộc chiến đấu trong các đô thị từ vĩ tuyến 16 trở ra
Dặn dò :


- Ôn lại nội dung cơ bản của bài


- Lµm bµi tËp trong SGK


- Tìm hiểu và tờng thuật diễn biến chiến dịch Việt Bắc
V- rút kinh nghiệm:


- Thi gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn :


Ngày dạy :


Tuần 26 ( TiÕt 32)


Bµi 25 :Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp


( 1946-1950 )


I. Mơc tiªu :


1. KiÕn thøc : Cung cÊp cho HS nh÷ng hiĨu biÕt vỊ :


- Ngun nhân bùng nổ chiến tranh ở Việt Nam ( lúc đầu ở nửa nớc , sau đó trên phạm vi
cả nớc ) quyết định kịp thời phát động kháng chiến ton quc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lợc của quân dân ta trên các mặt trận chính trị
quân sự , knh tế , ngoại giao , văn hoá , giáo dục ; âm mu và thủ đoạn của thực dân Pháp


trong những năm đầu của cuộc kháng chiến ( 1946-1950 )


2. T tởng : Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc , tinh thần cách mạng , niềm tin vào sự lãnh
đạo của Đảng , lòng tự hào dân tộc .


3. KÜ năng :


- Rốn luyn cho HS k nng phõn tích , đánh giá , nhận định những hoạt động của địch và
của ta trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến .


- Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dugn tranh ảnh , bản đồ các chiến dịch và các trận đánh .
II / Ph ơng pháp :


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……
III/Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học :


- Tranh ảnh và bản đồ trong SGK


- Lợc đồ “ Chiến dịch Việt Bắc thu - đơng 1947 ”
IV/. Tiến trình bài dạy .


1. ổn định lớp


<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ : Cuộc kháng chiến toàn quốc chống TD Pháp diễn ra trong hoàn
cảnh nào ?Nội dung cơ bản của đờng lối kháng chiến chống TD Phỏp ?


<b>3.</b> Dạy bài mới


GV: HÃy cho biÕt nh÷ng viƯc lµm cđa ta
chn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài ?



GV: Sau khi di chuyển lên Việt Bắc ta đã
xây dựng về mọi mặt để chuẩn bị cho cuộc
k/c lâu dài nh thế nào ?


GV: TD Pháp đã cử Bô-la-éc làm Cao uỷ
Pháp ở Đông Dơng thay Đắc-giăng-li-ơ .
Pháp có âm mu gì mới ?


GV: Pháp tấn cơng lên Việt Bắc nhằm mục
đích gì ?


GV: Pháp thực hiện mục tiêu đó nh thế
nào ?


III.

Tích cực chuẩn bị cho cuộc


chiến đấu lâu dài



- Di chuyển máy móc , thiết bị , vật liệu,
hàng hoá , LTTP đến nơi an tồn


- Đa cơ quan TW Đảng , chính phủ lên căn
cứ địa Việt Bắc


- TÝch cùc x©y dựng về mọi mặt ;


+ Chính trị : Chia nớc ta thành 12 khu hành
chính quân sự


+ Quõn s : Tích cực huy động mọi ngời


tham gia chống Pháp , phát triển quân
chính quy và quân địa phơng, lập xởng chế
tạo vũ khí .


+ Kinh tế : Ban hành các chính sách phát
triển sản xuất


+ Giáo dục : Duy trì bình dân học vụ , phát
triển các trờng phổ thông


IV


. Chiến dịch Việt Bắc thu- đông


năm 1947



1.TD Pháp tấn công căn cứ địa kháng chiến
Việt Bắc.


- Thực hiện kế hoạch đánh nhanh thắng
nhanh Pháp mở cuộc tấn công lên căn cứ
Việt Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Pháp huy động 12.000 quân tinh nhuệ và
hầu hết mỏy bay ụng Dng


- 7/10 binh đoàn dù do Xô-Va-Nhăc chỉ huy
nhảy dù xuống Bắc Cạn


- 9/10 binh đồn thuỷ qn lục chiến do
Com-Muy-Nan từ sơng Hồng sông Lơ


Tun Quang bao vây Việt Bắc từ phía tây
- Binh đồn Bơ-Phơ-Rê từ Lạng Sơn theo
đ-ờng số 4 tiến lên Cao Bằng Xuống Bắc Cạn
bao vây Việt Bắc từ phía đơng và phía bắc .
- Binh đồn dự bị chiến dịch do Phô
xây-Phrăng xoa tập trung tại Gia Lâm sẵn sàng
đổ bộ nếu phát hiện ra HCM


- Lực lợng cho chiến dịch : 20.000 tên phạm
vi chiến dịch 12 tỉnh, thọc sâu vào hậu
ph-ơng ta : 300-400 km


* GV sử dụng bản đồ chiến dịch VB chỉ rõ
các đờng tấn cơng của Pháp


GV: KÕt qu¶ ? ý nghÜa ?


2.Quân dân ta chiến đấu bảo vệ Căn cứ địa
Việt Bắc


- Tại Bắc Cạn : Quân dân ta chủ động phản
công bao vây , chia cắt địch


- ở hớng đông: Quân ta phục kích chặn
đánh địch trên đờng số 4 , ở Bản Sao - đèo
Bông Lau (30/10/1947 ) tiêu diệt 33 xe và
300 tên


- ë híng t©y : Quân ta phục kích ở Sông
Lô : Đoan Hùng(14/10/1947) tiêu diệt 1 tàu


,4 ca nô và 350 tên , Khe Lau(10/11/1947)
2 tàu và 400 tên


* Kết quả : Việt Bắc trë thµnh må chôn
giặc Pháp , Pháp phải rút khỏi VB


- tiªu diƯt 6000 tên, 16 máy bay, 11 tàu
chiến và ca nô, thu hàng ngàn súng các loại
* ý nghĩa :


- Căn cứ VB vẫn đợc bảo toàn , bộ đội chủ
lực ngày càng trởng thành


- Làm thất bại âm mu đánh nhanh thắng
nhanh của TD Pháp , buộc chúng phải
chuyển sang đánh lâu dài với ta .


V.


Đẩy mạnh cuộc kháng chiến toàn


dân , toàn diện



*Pháp :


- Thực hiện âm mu dùng ngời Việt trị ngời
việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh


*Ta :


- Quân sự : Thực hiện vũ trang toàn dân ,


phát động chiến tranh du kích


- ChÝnh trÞ - ngo¹i giao ;


+ Củng cố uỷ ban hành chính các cấp
+ Đầu 1950 TQ, LX và các nớc dân chủ
nhân dân đặt quan hệ ngoại giao với ta
- Kinh tế : Phá hoại kinh tế địch , xây dựng
nền kinh tế tự cấp tự túc


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

( - 1947 Pháp có 25.000 lính nguỵ
- 1948 tăng lên 80.000 lính nguỵ


- 6/1948 thành lập chÝnh phñ quèc gia
lâm thời ( Nguyễn Văn Xuân làm thủ
t-ớng)


- 8/1948 đa Bảo Đại làm quốc trởng
* GV chia lớp thành 4 nhóm tìm hiểu những
chủ trơng chÝnh s¸ch cđa ta cuÈn bÞ cho
cuộc k/c lâu dài về mọi mặt


- Nhóm 1: Tìm hiểu về quân sự


- Nhóm 2: Tìm hiểu về chính trị ngoại giao
- Nhóm 3: Tìm hiểu vỊ kinh tÕ


- Nhóm 4: Tìm hiểu về văn hoá , giáo dục
* HS dựa vào SGK thảo luận và đại diện
nhóm trả lời câu hỏi



- HS nhãm kh¸c nhËn xÐt , bỉ sung
- GV kÕt ln


4. S¬ kÕt bµi :


Câu 1 : Trình bày nhuyên nhân , diễn biến , kết quả , ý nghĩa của chiến dịch Việt Bắc
thu- đông năm 1947 ?


Câu 2. Ta đẩy mạnh cuộc kháng chiến toàn dân , toàn diện nh thế nào ?
* Dặn dò :


- Ôn lại nội dung cơ bản của bài
- Lµm bµi tËp ttrong SGK


- Soạn bài : Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chèng TDP (
1950 -1953 )


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lp hc...
- Thit b dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn :


Ngày dạy :



Tuần : 27 ( TiÕt 33 )



Bµi 26 : Bíc ph¸t triĨn míi cđa cc kh¸ng chiến toàn quốc


chống thực dân pháp ( 1950-1953 )
I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài học HS cần nắm v÷ng ;


1. Kiến thức : Hiểu đợc hồn cảnh ta mở chiến dịch Biên giới thu- đông 1950 , diễn biến
kết quả , ý nghĩa của chiến dịch. Sau chiến dịch Biên giới cuộc kháng chiến của ta đợc
đẩy mạnh ở cả tiền tuyến và hậu phơng giành thắng lợi tồn diện về chính trị - ngoại giao
kinh tế - tài chính , văn hố - giáo dục .


- Đế quốc Mĩ can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dơng , Pháp - Mĩ âm mu giành lại
quyền chủ động chiến lợc đã mất .


2.T tởng : Giáo dục cho HS lịng u nớc , tinh thần CM , tình đoàn kết quốc tế , niềm tin
vào sự lãnh đạo của Đảng , niềm tự hào dân tộc .


3. Kĩ năng : Rèn luyện co HS kĩ năng trình bày , phân tích , nhận định đánh giá âm m u ,
thủ đoạn của Pháp -Mĩ. Bớc phát triển và thắng lợi toàn diện của cuộc kháng chiến chống
thực dân Phỏp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

II / Ph ơng pháp :


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……
III/.


chuẩn bị ph ơng tiện dạy học.
- TLTK , Gi¸o ¸n



- Lợc đồ chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950
IV/. Tiến trình bài dạy .


1. ổn định lớp :


2. Kiểm tra bài cũ : Trình bày ý nghĩa của chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947 ?
3. Dạy bài mới :


GV: Em h·y cho biÕt tình hình CM nớc ta
sau chiến dịch Việt Bắc và sau thắng lợi của
CM Trung Quốc 1.10.1949 ?


(6/1950 UBDTGP Căm-Pu-Chia thµnh lËp
8/1980 CP KC Pa ThÐt Lµo thµnh lËp )


GV: Về phía Pháp sau lần tấn công VB lần
thứ nhất thất bại , tình hình của Pháp nh thế
nào ?


Hon cảnh đó có tác động nh thế nào đến
CMVN lúc bấy giờ ?


- Có nhiều thuận lợi để ta phát triển cuộc
k/c chống Pháp đi đến thắng lợi nhng cũng
đặt ra những khó khăn mới mà CMVN phải
chuẩn bị đối phó .


GV: Đứng trớc âm mu đó của Pháp Đảng ta
đã có chủ trơng gì ?



H Chí Minhồ m t tr n ông Khê n m ở ặ ậ Đ ă
1950. nh do V N ng An ch p.Ả ũ ă ụ


T¹i sao ta chñ tr¬ng më chiÕn dịch Biên
giới phía Bắc ?


GV: So sánh với chủ trơng của Đảng trong
chiến dịch BG vàVB ?


- VB: Chủ trơng phản công bẻ gãy từng
gọng kìm tấn cơng của địch bảo vệ căn cứ


I.Chiến dịch Biên giới thu đông 1950
1. Hồn cảnh lịch sử .


- Sau chiÕn dÞch VB lùc lợng của ta ngày
càng lớn mạnh .


- CMTQ thng li TQ, LX và các lực lợng
dân chủ trên thế giới đặt quan hệ ngoại giao
với ta , nớc ta thoát khỏi thế bao vây cô lập
của chủ nghĩa thực dân .


- CM Lào và Căm-Pu-Chia phát triển mạnh
- Pháp thất bại trên chiến trờng Đông Dơng
nên lệ thuộc Mĩ


- Mĩ ngày càng can thiệp sâu và trực tiếp
dính líu đến chiến tranh ở Đông Dơng
2. Quân ta tiến cơng địch ở Biên giới phía


Bắc


* ¢m mu cđa Pháp


5/1949 tớng Rơ- Ve sang Đông Dơng


+ Thực hiện kế hoạch Rơ-ve nhằm khoá
chặt biên giới Việt Trung bằng cách xây
dựng hệ thống phịng ngự trên đờng số 4
+ Cơ lập căn cứ địa VB với đồng bằng liên
khu III, IV bằng cách thiết lập hành lang
Đông - Tây


=> Chuẩn bị cuộc tấn công quy mô lớn lên
VB lần 2


* Chđ tr¬ng cđa ta :


- 6/1950 Quyết định mở chiến dịch Biên
giới với mục tiêu


+ Tiêu diệt sinh lực địch


+ Khai thông biên giới mở đờng liên lạc với
TQ và QT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- BG: Ta chủ động mở chiến dịch phá tan
âm mu cô lập và tấn công VB


=> Nh vậy từ năm 1950 xuất phát từ âm mu


của địch và phát huy những thuận lợi của
hoàn cảnh lịch sử mới Đảng ta đã chủ động
mở chiến dịch BG .


* GV giíi thiƯu H46


* GV bổ sung t liệu : Để thực hiện mục tiêu
trên Đảng ta đã đề ra khẩu hiệu “ Tất cả cho
chiến dịch toàn thắng ”. Riêng liên khu Việt
Bắc đã động viên đợc 121.700 dân công
tham gia phục vụ tiền tuyến . Đến trung
tuần tháng 9 gần 4.000 tấn lơng thực , súng
đạn đợc chuyển về phục vụ chiến dịch , bảo
đảm cho gần 3 vạn quân có đủ những thứ
cần thiết để đánh thng .


GV Chiến dịch Biên Giới diễn ra nh thế nµo
?


GV: Phối hợp với chiến dịch Biên giới ta tấn
cơng ch õu ?


- ở tả ngạn sông Hồng , Tây Bắc và trên
đ-ờng số 6 buộc Pháp phải rút khỏi thị xà Hoà
Bình .


GV: Kết quả của chiến dịch ?


- Diễn biến :



+ Ngày 16-9-1950 ta tấn công Đông Khê
mở màn chiến dịch


+ Ngy 18-9 quân ta tiêu diệt hoàn toàn
cụm cứ điểm Đông Khê , uy hiếp Thất Khê,
cô lập địch ở thị xã Cao Bằng hệ thống
phòng ngự của địch trên đờng số 4 bị lung
lay .


+ Địch đợc lệnh từ Cao Bằng đánh xuống từ
Thất Khê lên ứng cứu cho Đông Khê rồi 2
cánh quân cùng rút về Xuôi


+ Đoán trớc đợc ý đồ của địch ta chặn đánh
địch trên đờng số 4 hai cánh quân địch ở
CB và TK bị thiệt hại nặng không liên lạc
đợc với nhau buộc chúng phải rút về Na
Sầm , Lạng Sơn


+ Ngày 20-10 -50 địch rút khỏi đờng số 4


- KÕt qu¶ :


+ Khai thơng đợc 750 km đờng biên giới từ
Cao Bằng đến Đình Lập với 4000 km2<sub> và 35</sub>
vạn dân


+ Tiªu diƯt 8300 tên thu 300 tấn vũ khí và
phơng tiện chiến tranh



- ý nghĩa :


+ Hành lang Đông - Tây bị chọc thủng ở
Hoà Bình


+ Th bao võy c trong ln ngồi của địch
bị phá vỡ


+ Đả kích vào chính sách can thiệp của Mĩ
+ Làm phá sản kế hoạch Rơ - ve của Pháp
+ Chứng minh sự trởng thành của quân đội
ta đã chuyển từ thế phòng ngự sang thế tấn
công


+ Mở ra giai đoạn mới : Quân ta giành
quyền chủ động đánh địch trên chiến trờng
chính BB


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

GV: Sau thất bại trong chiến dịch Biên giới
thực dân Pháp và can thiệp Mĩ có âm mu g×
míi ?


GV: Sự kiện nào chứng tỏ Mĩ ngày càng can
thiệp sâu vào Đơng Dơng ? Mục đích của
Mĩ ?


- Mĩ - Pháp kí Hiệp định phịng thủ chung
Đơng Dơng ( 23-12-1950 )


- Mĩ viện trợ về kinh tế , tài chính , qn sự


cho Pháp và bù nhìn qua đó buộc Pháp lệ
thuộc mình và từng bớc thay chân Phỏp
ụng Dng


Đông D ơng của thực dân Pháp


- Pháp muốn giành lại thế chủ ng trờn
chin trng


- Mĩ tăng cờng viện trợ cho Pháp ở Đông
Dơng


- Phỏp ra k hoạch Đờ lát - ĐTát - xi –
Nhi (10-1950);


+ GÊp rót x©y dựng lực lợng, phát triển
nguỵ quân với quy mô lớn (4 s đoàn hoàn
chỉnh do Pháp chỉ huy)


+ Tp trung cỏc tiểu đoàn Âu-Phi thành các
binh đoàn cơ động(GM)


+ Xây dựng tuyến phòng thủ bao quanh
đồng bằng Bắc Bộ (1230 cơng sự)


+ Bình định vùng tạm chiếm


+ Kết hợp tiến công và phản công lực lợng
CM



4. Sơ kết bài học : Nh vậy chiến dịch Biên giới thu đông 1950 thắng lợi đã đánh dấu bớc
phát triển mới của cuộc k/c toàn quốc chống TDP của ND ta chuyển từ thế phòng ngự
sang thế tấn công , giành quyền chủ động đánh địch trên chiến trờng chính BB . Thất bại
trong chiến dịch này Pháp ngày càng lệ thuộc vào Mĩ , Mĩ tăng cờng viện trợ cho Pháp để
thực hiện kế hoạch đẩy mạnh chiến tranh xâm lợc Đông Dơng .


Luyện tập : HS trình bày diễn biến của chiến dịch Biên giới trên lc


* Dn dũ :


- Ôn lại nội dung bµi häc
- Lµm bµi tËp trong SGK


- Đọc trớc các phần tiếp theo trong bài
V- rút kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thit b dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn :


Ngày dạy :


Tuần 27 (Tiết 34)



Bài 26 : Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân


pháp ( 1950-1953 )( Tiếp )


I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài học HS cần nắm vững ;


1. Kin thc : Hiu c hồn cảnh ta mở chiến dịch Biên giới thu- đơng 1950 , diễn biến
kết quả , ý nghĩa của chiến dịch. Sau chiến dịch Biên giới cuộc kháng chiến của ta đợc
đẩy mạnh ở cả tiền tuyến và hậu phơng giành thắng lợi tồn diện về chính trị - ngoại giao
kinh tế - tài chính , văn hố - giáo dục .


- Đế quốc Mĩ can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dơng , Pháp - Mĩ âm mu giành lại
quyền chủ động chiến lợc đã mất .


2.T tởng : Giáo dục cho HS lòng yêu nớc , tinh thần CM , tình đồn kết quốc tế , niềm tin
vào sự lãnh đạo của Đảng , niềm tự hào dân tộc .


3. Kĩ năng : Rèn luyện co HS kĩ năng trình bày , phân tích , nhận định đánh giá âm m u ,
thủ đoạn của Pháp -Mĩ. Bớc phát triển và thắng lợi toàn diện của cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

II / Ph ¬ng ph¸p :


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……
III/. chuẩn bị ph ơng tiện dạy học .


- TLTK , Gi¸o ¸n


- Lợc đồ chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950
IV/. Tiến trình bài dạy .


1 ổn định lớp :



2 Kiểm tra bài cũ : Trung ơng Đảng ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu - đơng
trong hồn cảnh lịch sử nào ?


? Trình bày diễn biến , ý nghĩa của chiêns dịch Biên giới thu - đông 1950 ?
3. Dạy v hc bi mi :


GV: Đại hội Đảng lần thứ II diễn ra trong
hoàn cảnh lịch sử nào ?


GV: Nêu những nội dung cơ bản của Đại
hội ?


- ĐH thông qua báo cáo chính trị của
Đảng ( HCM)


- ĐH thông qua báo cáo hoàn thành giải
phóng dân tộc, phát triển dân chủ nhân
dân ( Trờng Chinh .)


GV: Nêu ý nghĩa của Đại hội ?


* GV chia líp thµnh 3 nhãm


- Nhãm 1: Tìm hiểu những thành tựu về
chính trị ?


- Nhóm 2: Tìm hiểu những thành tựu về văn
hoá , gi¸o dơc ?


- Nhãm 3: Tìm hiểu những thµnh tùu vỊ


kinh tÕ ?


I.


Đại hội đại biểu toàn quốc lần


thứ II của Đảng ( 2 - 1951 )



- Hoàn cảnh :


+ Cuc kháng chiến của ta có bớc phát
triển tồn diện về ngoại giao , quân sự .
+ Mĩ ngày càng can thiệp sâu vào Đông
Dơng đề ra kế hoạch Đờ Lát đờ Tát -xi - nhi
với âm mu mới .


- Néi dung :


+ Xác định đối tợng CM VN : CNĐQ xâm
lợc ( Pháp và can thiệp Mĩ) cùng bọn Việt
gian bán nớc ( đại biểu quyền lợi của địa
chủ PK và TS mại bản)


+ Xác định nhiệm vụ cụ thể : Tiêu diệt TD
Pháp đánh bại can thiệp Mĩ , giành thống
nhất , độc lập hồn tồn , xố bỏ tàn tích
PK, làm cho ngời cày có ruộng.


+ Lùc lỵng CM : giai cÊp công nhân, nông
dân, tiểu TS và TS dân tộc .



+ Đề ra những chính sách cơ bản về xây
dựng và củng cố chính quyền , tăng cờng
sức mạnh quân đội , mở rộng mặt trận đoàn
kết dân tộc , đoàn kết quốc tế , phát triển
kinh tế , vn hoỏ , giỏo dc


+ Đổi tên Đảng thành ĐLĐ VN
+ Bầu BCH TƯ và Bộ chính trÞ
- ý nghÜa :


+ Đánh dấu bớc trởng thành của Đảng
+ Thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp
đến thắng lợi


IV.

Ph¸t triĨn hậu ph

ơng kháng


chiến về mọi mặt



- Chính trị :


+ 3-3-1951 Thèng nhÊt ViÖt Minh và hội
Hội Liên Việt thành mặt trËn Liªn ViƯt
+ 11-3-1951 Liªn minh ViƯt - Miªn - Lào
đ-ợc thành lập .


- Kinh tế :


+ Đẩy mạnh tăng gia sản xuất , chấn chỉnh
thuế khoá , xây dựng nền tài chính thơng
nghiệp .



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

( 7 anh hùng : La Văn Cầu, Trần Đại Nghĩa,
Ngô gia Khảm, Nguyễn Quốc Trị, Nguyễn
Thị Chiên, Hoàng Hanh .)


GV: Kế hoạch của Đảng ta trong việc phát
huy quyền chủ động đánh địch trên chiến
trờng chính BB ?


GV: Vì sao ta mở chiến dịch Hồ Bình ?
- Từ 9 -> 14/11/51 địch tập trung 20 tiểu
đoàn bộ binh , có pháo binh , cơ giới , máy
bay phối hợp đánh chiếm Hồ Bình nhằm ;
+ Giành lại quyền chủ động đã mất trên
chiến trờng BB


+ Nối lại hành lang Đông - Tây , chia cắt
Căn cứ địa Việt Bắc với Liên khu III - IV .
* HS tờng thuật diễn biến trên lợc đồ


GV: Sau chiÕn dịch Tây Bắc ta mở chiến
dịch nào ? Diễn biến ?


+ S học sinh phổ thông và đại học tăng
- Phong trào thi đua yêu nớc phát trin
mnh


=> 1-5-1952 ĐH anh hùng và chiến sĩ thi
đua toàn quốc lần thứ nhất với 154 cán bộ
và c/sĩ khai mạc tại VB



V. Gi vng quyn chủ động đánh địch
trên chiến tr ờng .


- Liên tiếp mở những cuộc tiến cơng vào
phịng tuyến của địch ở chiến trờng vùng
rừng núi , trung du và đồng bằng nhằm phá
tan âm mu đẩy mạnh chiến tranh của Pháp
-Mĩ .


- Vùng trung du và đồng bằng ;


+20/12/1950 – 16/01/1951 Chiến dịch
Trung du ( Trần Hng Đạo ) đánh địch ở
Vĩnh Yên , Phúc Yên tiêu diệt 5000 tên
+ 20/03 – 07/04/1951 Chiến dịch đờng số
18 ( Hoàng Hoa Thám ) đánh địch từ Phả
Lại đi ng Bí tiêu diệt 2.900 tên bức rút
130 vị trí và tháp canh .


+28/05 – 20/06/1951 Chiến dịch Hà
-Nam - Ninh ( Quang Trung ) đánh địch ở
Hà Nam , Nam Định , Ninh Bình tiêu diệt
4000 tên .


- Chiến dịch Hồ Bình phá tan âm mu nối
lại hành lang Đơng Tây , chia cắt căn cứ địa
VB với Liên khu III và IV


- Chiến dịch Tây Bắc : Ngày 14-10-1952
đánh vào Nghĩa Lộ-> Lai Châu , Sơn La ,


Yên Bái


=> Căn cứ địa đợc mở rộng , nối liền với
căn cứ k/c của Lào


- Chiến dịch Thợng Lào ( Ngày 8-4 -53 c/d
bắt đầu ); Sau gần 1 tháng chiến đấu liên
quân Việt-Lào đã giải phóng tồn tỉnh Sầm
Na , một phần tỉnh xiêng Khoảng và tỉnh
Phong Xa-lì với 30 vạn dân


=> Căn cứ k/c Thợng Lào đợc mở rộng nối
liền với Tây Bắc Việt Nam tạo thế uy hiếp
địch .


4. Sơ kết bài học GV củng cố kiến thức cho HS bằng bài tập có ý nghĩa kháI quát và
nâng cao nhận thức ; Bằng những sự kiện lịch sử vừa học , hãy chứng minh từ sau c/d Việt
Bắc thu - đơng 1947 cuộc k/c tồn quốc chống TDP của ND ta đã có bớc phát triển ?
* Dặn dò :


- Ôn lại nội dung cơ bản của bài
- Lµm bµi tËp trong SGK


- So¹n bài 27 : Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lợc
kết thúc


V- rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- H×nh thøc tỉ chøc líp häc...
- Thiết bị dạy học...



<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn :


Ngày dạy :


Tuần : 28 ( Tiết 35 )



Bài 27 cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân pháp xâm lợc kết thúc
( 1953-1954 )


I. Mục tiêu bài học :


1. Kiến thức : Cung cÊp cho häc sinh nh÷ng hiĨu biÕt vỊ :


- Âm mu mới của Pháp - Mĩ ở Đông Dơng trong kế hoạch Na-va ( 5-1953 ) nhằm giành
thắng lợi quân sự quyết định, “ kết thúc chiến tranh trong danh dự ”.


- Chủ trơng, kế hoạch tác chiến Đông - Xuân 1953-1954 của ta nhằm phá kế hoạch
Na-va của Pháp - Mĩ bằng cuộc tiến công chiến lợc Đông - Xuân 1953-1954 và bằng chiến
dịch Điện Biên Phủ 1954 giành thắng lợi quân sự quyết định.


- Giải pháp kết thúc chiến tranh ở Đông Dơng bằng Hiệp định Giơ-ne-vơ ( 7-1954 ).
- ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân
ta .


2. T tởng : Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, tình đồn kết dân tộc,
đồn kết với nhân dân Đông Dơng, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và niềm tự hào dân
tộc .



3. Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, nhận định, đánh giá âm mu, thủ đoạn
chiến tranh của Pháp - Mĩ ; chủ trơng kế hoạch chiến đấu của ta ; kĩ năng sử dụng bản đồ
cuộc tiến công chiến lợc Đông - Xuân 1953-1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
II / Ph ơng pháp :


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……
III/ Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học


- TLTK , gi¸o ¸n


- Tranh ảnh lợc đồ về cuộc tiến công chiến lợc Đông - Xuân 1953-1954
- Bản đồ chiến dịch Điện Biên Phủ .


IV/ Tiến trình bài dạy :
1. Ơn định tổ chức :


2.Kiểm tra bài cũ: Những sự kiện nào chứng tỏ từ sau chiến dịch Biên giới thu đông 1950
cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dan ta chuyển sang mt giai on mi ?


3. Dạy và học bài mới :


GV: Kế hoạch Na-va ra đời trong hoàn cảnh
nào ? Mc ớch ca K hoch Na-va ?


- Sau 8 năm tiến hành cuộc chiến tranh xâm
lợc , lực lợng TD Pháp suy yếu rõ rệt :


Thiệt hại 39.000 tªn


 Vùng chiếm đóng bị thu hẹp, mâu


thuẫn giữa tập trung và phân tán ngày
càng sâu sắc.


 Kinh tÕ x· héi níc Ph¸p cịng gặp
nhiều khó khăn , Ngân sách chiến
tranh lên cao : 1945 là 3/2 tỷ USD ,
năm 1953 lµ 556 tû USD .


 18 lần thay đổi chính phủ
 6 lần thay tổng chỉ huy,


 5 lần thay cao uỷ Đông Dơng .


= > Ngy 7 - 5 - 53 với sự thoả thuận của
Mĩ, tớng Na-va đợc cử làm tổng chỉ huy
quân đội Pháp ở Đông Dơng.


I. KÕ hoạch Na-va của Pháp - Mĩ.


- Hoàn cảnh : Pháp gặp khó khăn suy yếu


rõ rệt, MÜ ngµy cµng can thiƯp s©u vào
Đông Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

GV: Nội dung của Kế hoạch Na-va ?


 Mĩ dùng 400 tr USD để tổ chức nguỵ
quân 9.5 vạn tên (107 tiểu đoàn )
 Tăng viện trợ cho Pháp lên 1.5 lần :


1953 lµ 600 tr USD, năm 1954 là


1.264 tr USD (chiếm 73%).


Tăng thêm 12 tiểu đoàn ở Đông
D-ơng, Tăng 6 tiểu đoàn pháo, 2 trung
đoàn cơ giới, 6 tiểu đoàn vận tải, 123
máy bay, 212 tàu chiến


Thu-đơng 1953 Pháp : 84 tiểu
đồn


 Thu- đơng 1954 Pháp : 100
tiểu đoàn bộ binh , 10 tiểu
đồn dù ( 480.000 qn trong
đó có 334.000 qn nguỵ )
GV: Trớc âm mu và hành động của Pháp
trong kế hoạch Na-va nh vậy ta có chủ trơng
và kế hoạch gì ?


GV: Thực hiện phơng hớng chiến lợc đó ta
đã tiến cơng địch ở đâu ? Tình hình qn
địch ?


Bộ chính trị TW Đảng họp quyết định chủ
trơng tác chiến Đông – Xuân 1953-1954
GV: Cuộc tiến công chiến lợc Đông - Xn
1953-1954 có ý nghĩa gì ?


- 15/12/1953 Ta tấn công thị x· Lai


- Néi dung: Thùc hiÖn theo 2 bíc :



+ Bớc1: Thu - đơng 1953và xn 1954, giữ
thế phòng ngự chiến lợc trên chiến trờng ở
miền Bắc , thực hiện tiến công chiến lợc ở
miền Trung và miền Nam Đông Dơng .
+ Bớc 2: Từ thu - đông 19554 tiến công
chiến lợc ở miền Bắc , giành thắng lợi quân
sự quyết định, kết thúc chiến tranh.


- BiƯn ph¸p thùc hiƯn :


+ Xây dựng lực lợng nguỵ quân để chiếm
đóng


+ Tập trung lực lợng Âu- Phi xây dựng
thành các khối cơ động chiến lợc : tăng
thêm 12 tiểu đoàn


+ Tăng viện trợ ..


Pháp xin Mĩ tăng cờng viện trợ qu©n sù


II. Cuéc tiÕn công chiến l ợc Đông
-Xuân 1953 - 1954 và chiến dịch lịch sử Điện
Biên Phủ .


1. Cuộc tiến công chiến l ợc Đông - Xuân
1953 - 1954 .


9/1953 hi ngh b chính trị TW Đảng đề


ra chiến lợc đơng xn 1953 – 1954 .
- Phơng hớng chiến lợc của ta: Mở các cuộc
tiến công vào hớng quan trọng về chiến lợc
mà lực lợng địch yếu buộc địch phải bị
động phân tán lực lợng đối phó với ta .
- Phơng châm chiến lợc: Tích cực, chủ
động, cơ động linh hoạt; Đánh ăn chắc,
đánh chắc thắng .


- Ta chủ động đánh địch ở Tây Bắc, Trung
Lào, Tây Nguyên, Thợng Lào nhằm tiêu
diệt sinh lực địch , buộc địch phải phân tán
lực lợng thành 5 nơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Châu, tiêu diệt 24 đại đội địch giải
phóng thị xã buộc địch tăng cờng cho
ĐBP (ĐBP trở thành nơi tập trung quân
thứ 2 sau đồng bằng Bắc Bộ ).


- 12/1953 Phối hợp với quân Lào ta tấn
công Trung lào giải phóng Thà khẹt,
Xanavan, uy hiếp Sê Nô buộc Na Va
điều quân tăng cờng cho Sê Nô (Sê Nô
trở thành nơi tập trung quân thứ 3 sau
đồng bằng Bắc Bộ ).


- 1/1954 Phèi hỵp víi quân Lào ta tấn
công Thợng Lào tiêu diƯt 2.800 tªn,
4000 km 2<sub> gồm tỉnh Sầm Na, 1 phần</sub>
Phong Xa Lì, Xiêng Khoảng, uy hiếp


Luông Pha Băng. buéc Na Va điều
quân tăng cờng cho Luông Pha Băng
(Luông Pha Băng trở thành nơi tập
trung quân thứ 4).


- 2/1954 Ta tấn công địch ở Tây Nguyên
tiêu diệt 2.600 tên giải phóng
16.000km2<sub> với 20 vạn dân ,uy hiếp</sub>
Plâyku buộc Na Va tăng cờng quân cho
Plâyku .(Plâyku trở thành nơi tập trung
quân thứ 5).


 GV treo lợc đồ HS xác định vị trí của
Điện Biên Phủ.( ĐBP án ngữ Tây Bắc
VN , Thợng Lào, Tây Nam Trung
Quốc )


 ChiỊu réng 6- 8km, chiỊu dµi 18 –
20 km


GV: Pháp - Mĩ đã xây dựng cứ điểm ĐBP
nh thế nào ?


- Ngồi vũ khí thông thờng, Pháp cịn
trang bị thên súng phóng lửa, súng đại
liên, mìn na-pan, máy hồng ngoại để
quan sát và bắn ban đêm . Cả Pháp
-Mĩ đều cho rằng ĐBP là pháo đài bất
khả xâm phạm , là cối xay nghiền nát
bộ đội chủ lực VN, là con nhím khổng


lồ ở núi rừng Tây Bắc”.


GV: Chđ tr¬ng cđa ta trong chiến dịch ĐBP
là gì ?


( Ta huy ng 4 i đoàn bộ binh, 1đại đoàn
pháo binh tổng số 55.000 quân . Huy động
28 vạn dân công, 628 ô tô, 21.000 xe thồ,
11.000 thuyền . Thực hiện 10.301.370 ngày
công .)


2. ChiÕn dịch lịch sử Điện Biên Phủ.
a. Cứ điểm Điện Biên Phủ.


- Là một thung lũng rộng lớn nằm ở phía
Tây vùng rừng núi Tây Bắc có vị trí chiến
l-ợc quan trọng.


- 12/1953 Pháp xây dựng ĐBP trở thành tập
đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dơng với
16.200 tên, 49 cứ điểm, 3 phân khu.


+ Phân khu trung tâm: Có sở chỉ huy và sân
bay Mờng Thanh tập trung 2/3 lực lợng
+ Phân khu B¾c gåm cø điểm Độc Lập,
Him Lam, Bản Kéo .


+ Phân khu Nam gồm sân bay Hồng Cúm
và cứ điểm Hồng Cúm



b. Chủ trơng của ta:


- Đầu tháng 12 -1953 ta quyết định mở
chiến dịch ĐBP


- Mơc tiªu:


+ Tiêu diệt lực lợng địch


+ Giải phóng vùng Tây Bắc tạo điều kiện
để giải phóng Bắc Lào


c. Diễn biến: Bắt đàu từ 13-3-> 7-5-1954
chia thành 3 t


- Đợt 1: ( 13- 17-3) tiến công tiêu diệt căn
cứ Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc
- Đợt 2: (30-3-> 26-4 ) tấn công tiêu diệt
các căn cứ phía Đông của phân khu Trung
tâm


- Đợt 3: ( 1-> 7-5) đánh các căn cứ còn lại
phân khu trung tâm và phân khu Nam . 17h
30 ngày 7-5 Tớng Đờ -Caxtơ- ri cùng toàn
bộ ban tham mu của địch ra hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Kéo pháo vượt qua rừng, núi trong Chiến
dịch Điện Biên Phủ.


GV chia lớp thành 3 nhóm , mỗi nhóm dựa


vào lợc đồ trình bày diễn biến của từng đợt
trong ciến dịch.




Bộ chỉ huy tập đoàn cứ điểm đầu hàng


Quân Việt Minh phất cờ chiến thắng
GV: KÕt qu¶ , ý nghÜa cđa chiÕn dịch ?


d. ý nghĩa:


- Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va.
- Đánh bại nổ lực quân sự cuối cïng cđa
Ph¸p .


- Tạo đk thuận lợi cho cuộc đàm phán trên
mặt trận ngoại giao.


- Ghi vào lịch sử chống ngoại xâm một
chiến công chói loại .


- Cổ vũ phong trào giải phóng dân téc trªn
thÕ giíi .


- Buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơ-ne-vơ
chấm dứt chiến tranh.


4. Sơ kết bài học: GV sơ kết bài học bằng cách nêu câu hỏi để chốt bài
Câu 1: ý nghĩa to lớn của chiến dich lch s BP l



A. Làm phá sản kế ho¹ch Na-va


B. Góp phần quyết định buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơ-ne-vơ
C. Kết thúc cuộc kháng chiến chống Phỏp


D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở các nớc trên thế giới
E. Tất cả các ý trên


*

Dặn dò:



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- ễn li kin thức từ lịch sử VN từ năm 1930 đến 1954 để chuẩn bị cho tiết sau làm bài
kiểm tra 1 tiết .


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...


<i><b>Thµnh Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn:


Ngày dạy :


Tuần : 28 ( TiÕt 36 )



Bµi 27 cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân pháp xâm lợc kết thúc


( 1953-1954 )


I. Mục tiêu bài häc :


1. KiÕn thøc : Cung cÊp cho häc sinh nh÷ng hiĨu biÕt vỊ :


- Âm mu mới của Pháp - Mĩ ở Đông Dơng trong kế hoạch Na-va ( 5-1953 ) nhằm giành
thắng lợi quân sự quyết định, “ kết thúc chiến tranh trong danh dự ”.


- Chủ trơng, kế hoạch tác chiến Đông - Xuân 1953-1954 của ta nhằm phá kế hoạch
Na-va của Pháp - Mĩ bằng cuộc tiến công chiến lợc Đông - Xuân 1953-1954 và bằng chiến
dịch Điện Biên Phủ 1954 giành thắng lợi quân sự quyết định.


- Giải pháp kết thúc chiến tranh ở Đông Dơng bằng Hiệp định Giơ-ne-vơ ( 7-1954 ).
- ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân
ta .


<b>2. T tởng : Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, tình đồn kết dân tộc,</b>
đồn kết với nhân dân Đông Dơng, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và niềm tự hào dân
tộc .


<b>3. Kĩ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, nhận định, đánh giá âm mu, thủ đoạn</b>
chiến tranh của Pháp - Mĩ ; chủ trơng kế hoạch chiến đấu của ta ; kĩ năng sử dụng bản đồ
cuộc tiến công chiến lợc Đông - Xuân 1953-1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
II / Ph ơng pháp :


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích, tờng thuật……
III/ Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học


- TLTK , gi¸o ¸n



- Tranh ảnh lợc đồ về cuộc tiến công chiến lợc Đông - Xuân 1953-1954
- Bản đồ chiến dịch Điện Biên Phủ .


IV/ T iến trình bài dạy :
1. Ôn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:


- Trình bày diễn biến chiến dịch Điện Biên Phủ ?
- Nêu ý nghĩa lịch sử chiến thắng Điện Biên Phủ ?
3. Dạy và học bài mới :


GV: Cuc kháng chiến chống TDP thắng
lợi có ý nghĩa lịch sử nh thế nào đối với dân
tộc ta và thế giới ?


Hội nghị Genève khai mạc ngày 26 tháng 4
năm 1954 để bàn về vấn đề khơi phục hồ
bình tại Tri ề u Tiên và Đông Dương. Do
vấn đề Triều Tiên không đạt được kết quả
nên từ ngày 8 tháng 5 vấn đề Đông Dương
được đưa ra thảo luận.


III. Hiệp định Giơ - ne vơ về chấm dứt
chiến tranh ở Đông D ng (1954)


1. Hoàn cảnh:


- Ta ginh thắng lợi trong Đông - Xuân
1953-1954 đặc biệt là thắng lợi trong chiến


dịch ĐBP góp phần buộc Pháp phải kí Hiệp
định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

GV híng dÉn häc sinh diƠn tiÕn cđa héi
nghÞ Giơ ne vơ :


Hội nghị Giơnevơ trÃi qua 8 phiên họp toàn
thể và 23 phiên họp nhỏ, chia làm 3 thêi kú
- Thêi kú (8/5 – 19/6/1954)


Các bên trình bày lập trờng của mình về
vấn đề VN và Đơng Dơng :


+Ph¸p :


- Tập kết quân vào 2 vùng quy định.
- Giải giáp lực lợng dân quân du kích
- Trao trả tù binh quân sự và dân sự
- Kiểm soát quốc tế


- Đình chỉ chiến sự .


- Rút tất cả quân VN ở Lào và
Cămpuchia


- Cho phép di c trong đk nhân đạo và
hồ bình .


+ VN :



- Pháp cơng nhận độc lập, chủ quyền và
toàn vẹn lãnh thổ của VN, Lào,
CămpuChia.


- Rút quân đội nớc ngoài ra khỏi VN,
Lào, Cămpuchia.


- Tỉ chøc tỉng tun cư tự do trong cả 3
nớc , thành lập chính phủ duy nhất cho
mỗi nớc .


- VN DC CH xem xét tự nguyện gia
nhập liên hiệp Pháp, và các đk để gia
nhập (Lào và Cămpuchia)


- Không truy tố những ngời hợp tác với
đối phơng trong thời gian chiến tranh
- Trao đổi tù binh …


- 13/7 Ta đề nghị vĩ tuyến 16
- Pháp yêu cầu vĩ tuyến 18
+ Thời hạn tổng tuyển cử.


- Ta đề nghị 6 tháng
- TQ yêu cầu 2 năm


+ Vấn đề đóng quân tạm thời của Pathét
Lào .


- Ta yêu cầu chia dọc nớc Lào



- Pháp yêu cầu lấy 2 tỉnh PhongSaLì,
Sầm Na .


- 21/7/1954 Hiệp định Giơ ne vơ đợc ký kết
:


2. Néi dung:


- Các nớc tham dự Hội nghị cam kết tôn
trọng các quyền dân tộc cơ bản của 3 nớc
VN, Lào, CPC là độc lập, chủ quyền, thống
nhất và tồn vẹn lãnh thổ.


- Hai bªn tham chiÕn cïng ngõng bắn lập
lại hoà bình ở ĐD.


- Hai bên tham chiến thực hiện cuộc di
chuyển tập kết quân đội ở 2 vùng lấy vĩ
tuyến 17 làm ranh giới quân sự tạm thời.
- Cấm đa vũ khí, quân đội, nhân viên quân
sự vào 3 nớc Đông Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

? Nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiÕn
chèng Ph¸p ?


Trong cuộc chiến tranh Đơng Dương


thương vong của Pháp là 140.992, trong đó
có 75.867 chết và mất tích, 65.125 bị



thương; các quân đội đồng minh ở Đơng
Dương chịu thương vong 31.716 người,
trong đó có 18.714 chết và mất tích, 13.002
bị thương. Thương vong của Việt Minh
được ước tính khoảng gấp 3 lần tổng
thương vong của Pháp và đồng minh.
Khoảng 25.000 dân thường Việt Nam bị
thiệt mạng.


Cuộc chiến đã góp phần làm nước Pháp suy
sụp và phân hóa. Các chính phủ hiếu chiến
bị lật đổ liên tiếp. Pháp chi phí 3.000 tỷ
quan, tương đương 7 tỷ USD (trung bình 1
tỉ quan/ngày). Chính phủ Pháp thay đổi 20
lần, trung bình mỗi chính phủ chỉ tồn tại 7
tháng (có chính phủ chỉ tồn tại trong 7
ngày). 7 lần cao u ỷ Pháp bị triệu hồi, 8 tổng
chỉ huy quân đội Pháp kế tiếp nhau bị thua
trận.


- VN thèng nhÊt b»ng cc Tỉng tun cư
tù do trong c¶ níc sÏ tổ chức vào 7-1956
d-ới sự kiểm soát của uỷ ban QT …..


3. ý nghÜa:


- Lµ văn bản pháp lý QT ghi nhËn các
quyền dân tộc cơ bản của VN, Lào, CPC.
- Buộc Pháp phải rút hết quân về nớc , Mĩ


thất bại trong âm mu kéo dài và mở rộng
chiến tranh .


- Miền Bắc hoàn toàn giải phóng và chuyển
sang CMXHCN.


IV. ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi
của cuéc kh¸ng chiÕn chèng Pháp
(1945-1954)


1.ý nghĩa lịch sử:
- Trong nớc:


+ Kt thúc cuộc chiến tranh xâm lợc và ách
thống trị gần 1 thế kỉ của TD Pháp trên đất
nớc ta


+ Miền Bắc hoàn tồn giải phóng đi lên
CNXH làm cơ sở để thống nhất nớc nhà
……


- TG:


+ Giáng một đòn nặng nề vào tham vọng
xâm lợc và âm mu nơ dịch của CNĐQ , góp
phần làm tan rã hệ thống thuộc địa trên TG
+ Cổ vũ phong tro gii phúng dõn tc trờn
TG


2. Nguyên nhân thắng lợi:


a. Chđ quan:


- Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng và
HCT với đờng lối chính trị, quân sự đúng
đắn, sáng tạo.


- Cã chính quyền dân chủ ND, có Mặt trận
dân téc thèng nhÊt, cã lùc lỵng vị trang
không ngừng lớn mạnh, có hậu phơng rộng
lớn vững chắc.


b. Khách quan:


- Có sự đoàn kết của 3 d©n téc


- Sự giúp đỡ của TQ, LX, lực lợng dân chủ
tiến bộ trên TG


4. Sơ kết bài học: GV sơ kết bài học bằng cách nêu câu hỏi để chốt bài
Câu 1: ý nghĩa to lớn ca chin dich lch s BP l


F. Làm phá sản kế hoạch Na-va


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

I. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở các nớc trên thế giới
J. Tất cả các ý trên


* Dặn dò:


- Ôn lại nội dung bài học
- Làm bài tập trong SGK



- Ôn lại kiến thức từ lịch sử VN từ năm 1930 đến 1954 để chuẩn bị cho tiết sau làm bài
kiểm tra 1 tiết .


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết b dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn :


Ngày dạy :


TuÇn : 29 ( tiÕt 37 )



Cách mạng vô sản ở thanh hoá
I / Mục tiêu :


<b>1. Kiến thức :</b>


- Quá trình phát triển của phong trào yêu nớc ở Thanh Hoá


- Quỏ trình ra đời của Đảng bộ Thanh Hố và theo sự chỉ đạo của Đảng Cộng Sản Đơng
Dơng .


<b>2. Gi¸o dục :</b>



Truyền thống CM của quân dân Thanh Hoá
<b>3. Kỷ năng :</b>


- Phân tích , so sánh
II / Ph ơng pháp :


- Thuyt trỡnh , vn ỏp, gii thích, tờng thuật ………
III/ Chuẩn bị ph ơng tiện dạy hc


- SGK, SGV, sách tham khảo : Lịch sử Đảng bộ Thanh Hoá.
IV / Bài mới :


<b>1.</b> n nh t chức :
<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ :


- En h·y nªu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp ?


<b>3.</b> Bài mới :


GV: em hÃy nêu khái quát tình hình cách
mạng Việt Nam những năm 1924-1929 ?
GV: Phong trào yêu nớc ở Thanh Hoá giai
đoạn này có gì mới ?


GV: giới thiệu khái quát về đ/c Lê Hữu Lập
( Sinh năm : 1892- 1934 ), quê làng Hữu
Nghĩa, xà Xuân Lộc, Hậu Lộc



1924 sang Quảng ChaaQ tham gia tổ chức
Tâm Tâm X· , dù líp huÊn lun do ®/c
NAQ më ….


I. Phong trào yêu n íc cđa nh©n dan
Thanh Ho¸ theo con ® êng CMVS
(1924-1929)


- 1924 NAQ về QuÃng Châu thành lập hội
VNCMTN


- 2/1927 hội VNCMTN xây dựng cơ sở ở thị
xà , Hậu Lộc, Hoàng Hoá, Đông Sơn, Thiệu
Hoá , Thọ Xuân ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

GV: Hai tổ chức CM xuất hiện ở Thanh
Hố có ý nghĩa nh thế nào đối với CM
Thanh Hoá ?


(+ Tiếp thu và truyền bá CN Mác – Lê Nin
+ Huấn luyện, đào tạo đội ngũ cán bộ cách
mạng……


( Tham dự : có 11 đại biểu của 3 chi bộ
cộng sản tại nhà đ/c Lê Văn Sĩ thôn Yên
Trờng, Thọ Lập, Thọ Xuân


BCH gåm 3 ®/c : ®/c Lê Thế Long làm bí
th



đ/c Vơng xuân Cát , đ/c Lê Văn Sĩ làm uỷ
viên )


GV: HÃy nêu tình hình CM ở Thanh Hoá
trong những năm 1930-1945 ?


GV chia học sinh làm 3 tổ thảo luận :
+ Tổ 1 th¶o ln thêi kú 1930-1935 .
+ Tỉ 2 th¶o ln thêi kú 1936-193 .
+ Tỉ 3 th¶o ln thêi kú 1939-1945 .


7/1926 Tân Việt CM Đảng thành lập chi bộ
ở Thanh Hoá : thị xÃ, Tỉnh Gia, QuÃng
X-ơng, Thiệu Hoá, Nông Cống ..


II. S thnh lp ng b ng Cng sn
Thanh Hoỏ (1930)


3/2/1930 Đảng Cộng Sản Việt Nam thành
lập :


- 25/6/1930 chi bộ cộng sản đầu tiên đợc
thành lập ở Thanh Hố tại thơn Hàm
Hạ - Đơng Tiến - đơng Sơn.


- 10/7/1930 Chi bé céng s¶n thø II thành
lập tại Phú Lộc Thiệu Tiến Thiệu
Hoá


- 20/7/1930 thµnh lËp chi bé céng s¶n


thø III tại Thọ Xuân


29/7/1930 Hội nghị thành lập Đảng bộ §CS
ViƯt Nam tØnh Thanh Ho¸


III. Phong trào CM Thanh Hoá d ới sự
lãnh đạo của tỉnh bộ và thắng lợi của
cách mạng tháng tám ở Thanh Hố
(1930-1945)


1. CM Thanh Ho¸ trong thêi kú 1930-1935 :


2. CM Thanh Ho¸ trong thêi kú 1936-1939 :
3. CM Thanh Ho¸ trong thêi kú 1939-1945 :


4. CM Thanh Hố trong CM tháng tám :
13/8/1945 tỉnh uỷ họp quyết định :


+ Khëi nghÜa giµnh chÝnh qun trong toµn
tØnh


+ Thµnh lËp UB khëi nghÜa


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

GV: Nªu ý nghÜa của của thắng lợi Thanh
Hoá trong CM tháng tám ?


17/8/1945 chỉ thị khởi nghĩa đợc triển khai
19/8/1945 quần chúng các huyện Nga Sơn,
Hậu Lộc, Hà Trung, Quãng Xơng, Thạch
Thành …. nổi dậy



20/8/1945 thÞ xà Thanh Hoá giành chính
quyền.


* ý nghĩa :


<b>4.</b> Sơ kết bài học:


<b>5.</b> Dặn dị : GV dặn dị các em ơn tập lại kiến thức để chuẩn bị kiểm tra viết .
V- rút kinh nghiệm:


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thit b dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>

Tuần : 29 ( tiÕt 38 )





Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu cần đạt:


- HS nhận thức đợc yêu cầu của đề và trình bày kiến thức hiểu biết của mình theo yêu cầu
của đề .


- HS trình bày đợc kiến thức về các sự kiện lịch sử từ năm 1930 đến 1954.
- Trình bày bài khoa học, sạch đẹp



II. Tiến hành giờ kiểm tra.
* GV phát đề


Trêng THCS Thµnh Léc KiĨm tra 45 phút.


Môn:Lịch sử - Đề A.


Họ và tên: ... Lớp ...
Đề bài:


I. Phần trắc nghiêm : (3 điểm )


Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng.
1. Nguyên nhân dẫn đến sự thống nhất của 3 tổ chức cộng sản là


A. Ba tổ chức hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hởng của nhau.
B. ở mỗi địa phơng có các cơ sở cộng sn.


C. Phong trào công nhân kết hợp với nông dân.


D. Phong trào dân tộc, dân chủ trở thành làn sóng trong cả nớc.
2. Nớc Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

D. Ngày 2 tháng 7 năm 1976.


3. Theo luận cơng hai nhiệm vụ chiến lợc của cách mạng Việt Nam phải thực hiện
theo thứ tự là :


A. Đánh đổ ĐQ sau đó đánh đổ PK


B. Đánh đổ ĐQ đồng thời đánh đổ PK
C. Đánh đổ PK và đánh đổ ĐQ


D. Đánh đổ bọn tay, bè lũ bán nớc sau đó đánh đổ ĐQ


4. Để phân tán lực lợng địch trong chiến cuộc đông xuân 1953-1954 quân ta chủ động
tiến công địch ở các hớng :


A. Tây Bắc, đồng bằng Bắc Bộ, Tây Nguyên và Nam Trung Bộ .
B. Tây Bắc, Trung Lào, thợng Lào và Nam Trung Bộ .


C. Tây Bắc, Tây Nguyên, Hà Nam Ninh, Thanh Ho¸ .
D. Tây Bắc, Trung Lào, Thợng Lào và Bắc Tây Nguyên.
Câu 5 : Hoàn thành các sự kiện sau.


Thời gian Sù kiÖn


Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
6 – 3 - 1946


Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ
21 7 - 1954


II. Phần tự luận : (7 điểm )


Cõu 3:Tại sao nới Đảng Cổng Sản Việt Nam ra đời là bớc ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách
mạng Việt Nam?


Câu 4: Nêu hoàn cảnh ta mở chiến dịch Biên giới- thu đông 1950 ? Diễn biến, kết quả, ý
nghĩa ?



...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trêng THCS Thµnh Léc


KiĨm tra 45 phót.
M«n: Lich sư


Hä và tên: ... Lớp ...
Đề bài:


<b>I. Phần trắc nghiêm : (3 ®iĨm )</b>


Câu 1: Khoanh trịn chỉ một chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng.
1. Lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện đầu tiên trong


A. Cuéc khëi nghĩa Nam Kỳ
B. Khởi nghĩa Bắc sơn


C. Binh biên Đô Lơng
D. Khởi nghĩa Ba Đình


2. Mt trn Vit Minh c thành lập ngày.


A. Ngày 28 tháng 1 năm 1941


B. Ngµy 9 tháng 3 năm 1945
C. Ngày 19 tháng 5 năm 1941
D. Ngày 14 tháng 8 năm 1945.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

B. Nguyễn Văn cừ
C. Nguyễn đức Cảnh
D. Nguyễn ái Quốc.


4. §êng lối kháng chiến chống thực dân Pháp của ta là:
A. Toàn dân


B. Toàn diện, trờng kỳ


C. T lc cỏnh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. Tất cả cỏc ỏp ỏn trờn.


Câu 2: Hoàn thành các sự kiện sau.


Thêi gian Sù kiƯn


Nớc Việt Nam dân chủ cộng hịa c thnh lp
6 3 - 1946


Toàn quốc kháng chiến
7- 5 - 1954


II. Phần tự luận : (7 điểm )



Câu 1: Tại sao nới Đảng Cổng Sản Việt Nam ra đời là bớc nghoặt vĩ đại trong lịch sử cách
mạng Việt Nam?


Câu 2 : Nêu hoàn cảnh ta mở chiến dịch Biên giới- thu đông 1950 ? Diễn biến, kt qu, ý
ngha ?


...
Đáp án và hớng dẫn chấm


Đề A.


I. Phần trắc nghiêm : (3 điểm )
Mỗi ý trả lời đúng cho 0.5 điểm


1- A
2- B
3- B
4- D


Câu 5 : Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm.


Thêi gian Sù kiÖn


3 – 2 – 1930 Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
6 – 3 - 1946 Ký hiệp định sơ bộ


7 – 5 - 1954 Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ
21 – 7 - 1954 Ký hiệp định Giơnevơ


II. Phần tự luận : (7 điểm )



Cõu 1: Hc sinh nêu đợc các ý sau:


- Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của 3 yếu tố: Chủ nghĩa Mác- Lênin,
phong trào công nhân và phong trào yêu nớc(0.5đ).


- Là bớc ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam khẳng định giai cấp vô sản
đã trởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng( 0.5đ).


- Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đờng lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng (0.5đ).
- Cách mạng Việt Nam là bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới(0.5đ).


- Cách mạng Việt Nam từ đây tuộc quyền lãnh đạo tuyệt đối của giai cấp công nhân
(0.5đ) .


- Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời là sự chuẩn bị có tính tất yếu quyết định cho sự
phát triển về sau của cách mạng (0.5đ).


Câu 2 :Học sinh nêu đợc các ý sau:
a. Hoàn cảnh :


- Sau chiÕn dÞch VB lùc lợng của ta ngày càng lớn mạnh .


- CMTQ thắng lợi TQ, LX và các lực lợng dân chủ trên thế giới đặt quan hệ ngoại giao
với ta , nớc ta thoát khỏi thế bao vây cô lập của chủ nghĩa thực dân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Ph¸p thÊt bại trên chiến trờng Đông Dơng nên lệ thuộc Mĩ


- Mĩ ngày càng can thiệp sâu và trực tếp dính líu đến chiến tranh ở Đông Dơng
- Âm mu của Pháp



5/1949 tớng Rơ- Ve sang Đông Dơng


+ Thc hin k hoch Rơ-ve nhằm khoá chặt biên giới Việt Trung bằng cách xây dựng hệ
thống phòng ngự trên đờng số 4


+ Cô lập căn cứ địa VB với đồng bằng liên khu III, IV bằng cách thiết lập hành lang Đông
- Tõy


=> Chuẩn bị cuộc tấn công quy mô lớn lên VB lần 2


- Ch trng ca ta : Quyết định mở chiến dịch Biên giới với mục tiêu
+ Tiờu dit sinh lc ch


+ Khai thông biên giíi


+ Mở rộng và củng cố căn cứ địa VB tạo điều kiện để đảy mạnh cuộc k/c
b. Diễn bin :


+ Ngày 16/9/1950 ta tấn công Đông Khê mở màn chiến dịch


+ Ngy 18/9 quõn ta tiờu dit hồn tồn cụm cứ điểm Đơng Khê , uy hiếp Thất Khê, cô
lập địch ở thị xã Cao Bằng hệ thống phòng ngự của địch trên đờng số 4 bị lung lay .


+ Địch đợc lệnh từ Cao Bằng đánh xuống từ Thất Khê lên ứng cứu cho Đông Khê rồi 2
cánh qn cùng rút về Xi


+ Đốn trớc đợc ý đồ của địch ta chặn đánh địch trên đờng số 4 hai cánh quân địch ở CB
và TK bị thiệt hại nặng không liên lạc đợc với nhau buộc chúng phải rút về Na Sầm , Lạng
Sơn



+ Ngày 20-10 -50 địch rút khỏi đờng số 4
c. Kết quả :


+ Khai thông đợc 750 km đờng biên giới từ Cao Bằng đến Đình Lập với 4000 km2<sub> và 35</sub>
vạn dân


+ Tiªu diƯt 8300 tªn thu 300 tÊn vị khí và phơng tiện chiến tranh
d. ý nghĩa :


+ Hnh lang Đơng - Tây bị chọc thủng ở Hồ Bình
+ Thế bao vây cả trong lẫn ngoài của địch bị phá vỡ
+ Đả kích vào chính sách can thip ca M


+ Làm phá sản kế hoạch Rơ - ve cđa Ph¸p


+ Chứng minh sự trởng thành của quân đội ta đã chuyển từ thế phòng ngự sang thế tấn
công


+ Mở ra giai đoạn mới : Quân ta giành quyền chủ động đánh địch trên chiến trờng chính
BB


§Ị B.


Câu 1: Mỗi ý trả lời đúng cho 0.5 điểm.
1- A


2- C
3- D
4- D



Câu 2: Mỗi ý điền đúng cho 0.25 điểm.


Thêi gian Sù kiÖn


2 – 9 - 1945 Nớc Việt Nam dân chủ cộng hòa đợc thành lập
6 – 3 - 1946 Ký Hiệp định sơ bộ


19 12 - 1946 Toàn quốc kháng chiến


7- 5 - 1954 Chiến thắng lịch sử Điện Biên phủ
Câu 1: Học sinh nêu đợc các ý sau:


- Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của 3 yếu tố: Chủ nghĩa Mác- Lênin,
phong trào công nhân và phong trào yêu nớc(0.5đ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đờng lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng (0.5đ).
- Cách mạng Việt Nam là bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới(0.5đ).


- Cách mạng Việt Nam từ đây tuộc quyền lãnh đạo tuyệt đối của giai cấp công nhân
(0.5đ) .


- Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời là sự chuẩn bị có tính tất yếu quyết định cho sự
phát triển về sau của cách mạng (0.5đ).


Câu 2 : Học sinh nêu đợc các ý sau:
a. Hoàn cảnh :


- Sau chiến dịch VB lực lợng của ta ngày càng lớn mạnh .



- CMTQ thắng lợi TQ, LX và các lực lợng dân chủ trên thế giới đặt quan hệ ngoại giao
với ta , nớc ta thốt khỏi thế bao vây cơ lập của chủ nghĩa thực dân .


- CM Lào và Căm-Pu-Chia phát triển mạnh


- Pháp thất bại trên chiến trờng Đông Dơng nên lệ thuộc Mĩ


- Mĩ ngày càng can thiệp sâu và trực tếp dính líu đến chiến tranh ở Đơng Dơng
- Âm mu của Pháp


5/1949 tíng R¬- Ve sang Đông Dơng


+ Thc hin k hoch R-ve nhm khoỏ chặt biên giới Việt Trung bằng cách xây dựng hệ
thống phịng ngự trên đờng số 4


+ Cơ lập căn cứ địa VB với đồng bằng liên khu III, IV bằng cách thiết lập hành lang Đông
- Tây


=> ChuÈn bị cuộc tấn công quy mô lớn lên VB lần 2


- Chủ trơng của ta : Quyết định mở chiến dịch Biên giới với mục tiêu
+ Tiêu diệt sinh lc ch


+ Khai thông biên giới


+ M rộng và củng cố căn cứ địa VB tạo điều kiện để đảy mạnh cuộc k/c
b. Diễn biến :


+ Ngµy 16-9-50 ta tấn công Đông Khê mở màn chiến dịch



+ Ngày 18-9 quân ta tiêu diệt hoàn toàn cụm cứ điểm Đông Khê , uy hiếp Thất Khê, cô
lập địch ở thị xã Cao Bằng hệ thống phòng ngự của địch trên đờng số 4 bị lung lay .


+ Địch đợc lệnh từ Cao Bằng đánh xuống từ Thất Khê lên ứng cứu cho Đông Khê rồi 2
cánh quân cùng rút về Xi


+ Đốn trớc đợc ý đồ của địch ta chặn đánh địch trên đờng số 4 hai cánh quân địch ở CB
và TK bị thiệt hại nặng không liên lạc đợc với nhau buộc chúng phải rút về Na Sầm , Lạng
Sơn


+ Ngày 20-10 -50 địch rút khỏi đờng số 4
c. Kết quả :


+ Khai thông đợc 750 km đờng biên giới từ Cao Bằng đến Đình Lập với 4000 km2<sub> và 35</sub>
vạn dân


+ Tiªu diệt 8300 tên thu 300 tấn vũ khí và phơng tiƯn chiÕn tranh
d. ý nghÜa :


+ Hành lang Đơng - Tây bị chọc thủng ở Hồ Bình
+ Thế bao vây cả trong lẫn ngoài của địch bị phá vỡ
+ Đả kích vào chính sách can thiệp của Mĩ


+ Làm phá sản kế hoạch Rơ - ve của Pháp


+ Chứng minh sự trởng thành của quân đội ta đã chuyển từ thế phịng ngự sang thế tấn
cơng


+ Mở ra giai đoạn mới : Quân ta giành quyền chủ động đánh địch trên chiến trờng chính
BB



 <b>Rót kinh nghiệm:</b>


<b></b>


<b></b>
<b>...</b>
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Ngày soạn :


Ngày d¹y :


Tuần : 30 ( Tiết 39 )


Chơng IV

việt nam từ năm 1954 đến năm 1975


Bài 28 :xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền bắc, đấu tranh chống
đế quốc mĩ và chính quyền sài gịn ở miền nam (1954-1965)
I /.Mục tiêu bài học.


1. KiÕn thøc: Cung cÊp cho HS nh÷ng hiĨu biÕt vỊ:


- Tình hình nớc ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, nguyên nhân của việc đất nớc ta bị chia cắt
làm hai miền với hai chế độ cính trị - xã hội khác nhau.


- Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc và miền Nam trong giai đoạn từ năm 1954 đến năm
1965: miền Bắc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ còn lại của cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân, vừa thực hiện nhiệm vụ của cuộc cách mạng XHCN ; miền Nam thực hiện
những nhiệm vụ của CM dân tộc dân chủ nhân dân, tiến hành đấu tranh chống đế quốc
Mĩ xâm lợc và chính quyền Sài Gịn.



- Trong việc thực hiện những nhiệm vụ đó, nhân dân ta ở hai miền đạt đợc những thành
tựu to lớn, có nhiều u điểm nhng cũng gặp khơng ít khó khăn, yếu kém cả sai lầm, khuyết
điểm nhất là trong lĩnh vực quản lí kinh tế - xã hội ở miền Bắc.


2. T tởng: Bồi dỡng cho HS lịng u nớc gắn với CNXH , tình cảm ruột thịt Bắc - Nam ,
niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, vào tiền đồ của CM.


3. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nớc,
nhiệm vụ CM hai miền, âm mu thủ đoạn của ĐQ Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền
Nam; kĩ năng sử dụng bản chin s.


II / Ph ơng pháp :


- Thuyt trỡnh , vấn đáp, giải thích, tờng thuật ………
III/. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học.


- TLTK, gi¸o ¸n


- Bản đồ treo tờng “ Phong trào Đồng khởi ” , “Chiến tranh đặc biệt”
IV/. Tiến trình bài dạy.


1. ổn định lp


2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp ?


3. Dạy bài mới :


Nhng lớnh Phỏp cuối cùng qua cầu Long


Biên rút khỏi Hà Nội nm 1954


GV: Trình bày tình h×nh níc ta sau HiƯp


I. Tình hình n ớc ta sau Hiệp định
Giơ-ne-vơ 19554 về Đơng D ơng.


* §Êt nớc bị chia cắt thành 2 miền


- Min Bc c hồn tồn giải phóng tiến
lên làm cách mạng XHCN, là hậu phơng
của CM cả nớc .


- Miền Nam: Mĩ nhảy vào thay chân Pháp
đa bọn tay sai Ngơ Đình Diệm lên nắm
chính quyền hịng chia cắt lâu dài nớc ta,
biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và
căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Dơng và
ĐNA, NM tiếp tục CM DT DC ND thống
nhất nớc nhà .


II. Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng
đất, khôI phục kinh tế, cải tạo quan hệ
sản xuất (1954-1960)


1. Hoàn thành cải cách ruộng đất


- Quá trình: Thực hiện 5 đợt từ cuối 1953->
1956



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

định Giơ-ne-vơ ?


GV; Em hiểu nh thế nào là cải cách ruộng
đất ?


GV: Kết quả , ý nghĩa sau 5 đợt cải cách
ruộng đất ?


GV: Trong quá trình thực hiện cải cách
Đảng ta ó mc phi sai lm gỡ ?


- Đấu tố cả những điạ chủ kháng chiến
- Những ngời có công với CM thuộc tầng
lớp trên


- Quy nhm mt s nụng dân, cán bộ, bộ
đội, đảng viên thành địa chủ


=> Đảng đã sửa sai.


GV: ý nghĩa của việc thực hiện cải cách
ruộng đất ?


* GV chia nhóm thảo luận về việc thực hiện
công cuộc khôi phục kinh tế, hàn gắn vết
thơng chiến tranh .


- Nhóm 1: Kinh tÕ N«ng nghiƯp
- Nhãm 2: VỊ C«ng nghiƯp
- Nhóm 3: Về thủ công nghiệp


- Nhóm 4: Về thơng nghiệp


GV: ý nghĩa của những thành tựu khôi phục
kinh tế ?


GV: Miền Bắc đã cải tạo quan hệ sản xuất
nh thế nào ? Thành tựu của việc cải tạo
quan hệ sản xuất ?


( 1960 : MB có 35% hộ nông dân vào HTX


- ý nghÜa:


+ Bộ mặt nông thôn miền Bắc thay đổi căn
bản.


+ Giai cấp địa chủ phong kiến bị đánh đổ
+ Khối liên minh công nông đợc củng cố.
+ Góp phần tích cực thực hiện nhệm vụ
khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thơng chiến
tranh.


2. Kh«i phơc kinh tế, hàn gắn vết thơng
chiến tranh.


a. Nông nghiệp:


- Khai khn t hoang, sắm thêm trâu bị,
nơng cụ.



- Tu sưa thủ lỵi


=> Cuối 1957 SLLT tăng vợt mức trớc
chiến tranh, nạn đói kinh niên đã bị đẩy lùi
b. Cụng nghip:


- Khôi phục và ở rộng hầu hết các cơ sở CN
quan trọng nh mỏ than Hòn Gai, xi măng
Hải Phòng


- Xây dựng thêm nhiều nhà máy nh cơ khí
Hà Nội, diêm Thống Nhất, gỗ Cầu Đuống...
=>Cuối 1957 miền Bắc có 97 nhà máy, xí
nghiệp do nhà nớc quản lí.


c. Thủ công nghiệp:


- Nhiu mt hng c sn xuất thêm , đảm
bảo nhu cầu tiêu dùng của ngời dõn.


- Cuối 1957 số thợ thủ công gấp 2 lần trớc
chiến tranh


d. Thơng nghiệp:


- Mậu dịch quốc doanh hợp tác xà mua bán
ngày càng mở rộng va phát triển


- Trao đổi hàng hoá giữa các địa phơng phát
triển.



- Ngoại thơng dần tập trung vào tay nhà nớc
=> Cuối 1957 miền Bắc có quan hệ ngoại
giao với 27 nớc.


đ. GTVT :


- Khôi phục gần 700 km đờng sắt, sửa chữa
và làm mới hàng nghìn km đờng ơ tơ


- Xây dựng và mở rộng lại nhiều bến cảng
- Đờng hàng không quốc tế đợc khai thông
* ý nghĩa :


- Giảm bớt khó khăn và cải thiện và cải
thiện đời sống nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

bËc thÊp, 14.5% vµo HTX bËc cao.75% ng
hộ, 77% hộ làm muối, 76% diện tích hợp
tác hoá . 97% TS vào công t hợp doanh .)


GV: Bớc đầu phát triển kinh tế đã đạt đợc
những thành tu gỡ ?


3. Cải tạo quan hệ sản xuất, b ớc đầu phát
triển kinh tế văn hoá (1958-1960)


* Cải tạo quan hƯ s¶n xt


- Tập trung vào nhiệm vụ vận động nông


dân, thợ thủ công, thơng nhân, các nhà t
sản…vào lao động tạp thể trong các hợp tác
xã, quốc doanh hoặc công t hợp doanh
=> Thành tựu:


+ Xố bỏ chế độ ngời bóc lột ngời, sản xuất
phát triển.


+ Hợp tác xã bảo đảm đời sống của ngời
lao động và chi viện cho miền Nam


* Bớc đầu phát triển


- Kinh tế: Trọng tâm là phát triển thành
phần kinh tế quốc doanh => nhiều nhà máy,
xí nghiệp, nông trờng.


- Văn ho¸, gi¸o dơc, y tÕ ph¸t triĨn


11/1954 tỉng thèng MÜ Ai-Xen-Hao cư
t-íng C«-Lin sang VN víi kÕ hoạch 6 điểm


.


17/7/1955 Dim t chi hip thng vi MB
23/10/1955 Diệm trng cầu dân ý để phế
truất Bảo i


26/11/1955 Diệm công bố hiến pháp tạm


thời dựng lên chÝnh phđ céng hoµ


23/1/1956 DiƯm tiÐn hµnh tun cư tù do
thµnh lËp chÝnh phđ


2/7/1956 Qc héi lËp hiến công bố hiến
pháp cộng hoà thành lập VN CH )


GV: Đảng ta chỉ đạo nhân dân đấu tranh
chống chế độ Mĩ - Diệm trong hoàn cảnh
nào ?


GV: Đảng lãnh đạo nhân dân đáu tranh
chống chế độ Mĩ - Diệm nh thế nào ?


Thanh niªn sinh viªn S i G òn biểu tình
chống Mỹ-Ngụy.


GV: Diễn biến của phong trào đấu tranh
chính trị ở miền Nam ?


Phong trµo §ång khëi diÔn ra trong hoµn


III. Miền Nam đấu tranh chống chế độ Mĩ
-Diệm, giữ gìn phát triển lực l ợng cách
mạng tiến tới Đồng khởi (1954-1960)


1. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm, giữ
gìn và phát triển lực l ợng cách mạng
(1954-1959).



- Hoàn cảnh: Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, Mĩ
nhảy vào miền Nam ngăn cản việc lập lại
hồ bình ở Đơng Dơng, trở thành kẻ thù
chính của nhân dân ta.


- N/v: Chuyển đấu tranh vũ trang sang đấu
tranh chính trị địi thi hành Hiệp định , bảo
vệ hồ bình, giữ gìn và phát triển lực lợng
cách mạng.


- DiÔn biÕn:


+ 8-1954 phong trào hoà bình


+ 11-1954 M n ỏp khng bố nhng phong
trào vẫn tiếp tục dâng cao, lan rộng khắp
miền Nam lôi cuốn mọi tầng lớp nhân dân
tham gia .


+ Từ 1958-1959 phong trào đấu tranh
chống tố cộng , diệt cộng đòi các quyền tự
do, dân sinh, dân chủ => Phong trào
chuyển từ đấu tranh chính trị sang đấu
tranh chính trị kết hợp với đấu tranh v
trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

cảnh nào ?


1954-1959 MN có : 468.000 ngời


yêu nớc bị đàn áp (400.000 bị tù đày,
68.000 bị giết hại )


 1954 Nam Bộ có 60.000 đảng viên ,
năm 1959 còn lại 5000 đảng viên ;
ởTrung Bộ 70% chi uỷ, 60% huyện
uỷ, 40% tỉnh uỷ bị bắt bị giết hại )
Đến 1958-1959 khi Mĩ -Diệm lộ rõ bộ mặt
phản động Đảng có chuyển hớng chỉ o
nh th no ?


GV: Chủ trơng của Đảng ?


GV: Trình bày diễn biến của phong trào?


Tội ác của Mĩ-Diệm.


GV: Kết quả và ý nghĩa của phong trào ?


GV: i hội đại biểu toàn quốc lần thứ III
diễn ra trong hoàn cảnh nào?


GV: Nội dung cơ bản của đại hội ?


GV: Vì sao Đảng xác định cách mạng
XHCN ở miền bắc có nhiệm vụ quyết định


10-59 lê máy chém khắp miền Nam
- Nghị quyết TW 15 chủ trơng khởi nghĩa
giành chính quyền bằng lực lợng chính trị


kết hợp với lực lợng vũ trang nhân dân.


- DiÔn biÕn:


+ Lúc đầu nổ ra lẻ tẻ ở từng địa phơng:
Vinh Thạnh - Bình Định, Bắc ái – Ninh
Thuận( 2/1959), Trà Bồng- Quãng Ngãi
(8/1959)….


+ 17/1/1959 Nhân dân các xã Định Thuỷ,
Phớc Hiệp, Bình Khánh (Bến Tre) nổi dậy
sau đó PT lan rộng khắp miền Nam trở
thành cao trào


+ Phong trµo lan kh¾p Nam Bé, Tây
Nguyên và một số nơi ở TrungTrung Bộ.
- Kết quả:


+ UBND tự quản thành lập, lực lợng vũ
trang nhân dân ra đời và phát triển, ruộng
đất của địa chủ bị tịch thu chia cho dân cày
+ 20/12/1960 Mặt trận dân tộc giải phóng
miền Nam ra đời.


- ý nghÜa:


+ chứng minh đờng lối của Đảng là đúng
đắn


+ Giáng một đòn nặng nề vào chính sách


thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam
+ Làm lung lay tận gốc chế độ Ngơ Đình
Diệm


+ Đánh dấu bớc phát triển nhảy vọt của CM
miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lợng
sang thế tiến c«ng.


+ đánh dấu sự phá sản của chiến lợc chiến
tranh mt phớa


IV. Miền Bắc xây dựng b ớc đầu c¬ së
vËt chÊt cho CNXH (1961-1965)


1.Đại hội đại biểu tồn quc ln th III ca
ng (9-1960)


a. Hoàn cảnh:


- Miền Bắc tiến hành cải tạo XHCN giành
nhiều thắng lợi


- Min Nam tiến hành Đồng khởi thắng lợi
- 9/1960 Đảng Lao Động VN họp đại biểu
toàn quốc lần thứ 3 tại HN


b. Nội dung: ĐH phân tích tình hình đất
n-ớc, xác định n/v chung và riêng của tng
min.



+ Miền Bắc tiến hành CM XHCN


+ Miền Nam đẩy mạnh CM d©n téc dân
chủ nhân dân


=> Hoàn thành CM DTDCND trong cả nớc,
thống nhất nớc nhà.


- Vị trí của mỗi miền:


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

nhất, miền Nam có tác dụng quyết định trực
tiếp ?


GV: ý ngha ca i hi ?


+ Cách mạng miền Nam cã n/v quyÕt ®inh
trùc tiÕp


- Đề ra đờng lối chung của CMXHCN ở
miền Bắc: thực hiện một bớc CNH XHCN,
xây dựng bớc đầu cơ sở vật chất kĩ thuật
của CNXH, hoàn thành cải tạo XHCN
- Bầu ra BCHTW và Bộ chính trị của Đảng
do HCM làm chủ tịch và Lê Duẩn làm Bớ
th


c. ý nghĩa:


- Đánh dấu bớc phát triển mới của CMVN
- Đẩy mạnh CM 2 miền đi lên



4. Sơ kết bài học: Kết hợp với bài tập của HS GV sơ kết bài học


Câu 1: Nguyên nhân, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của phong trào Đồng khởi ?


Câu 2: Những nội dung cơ bản của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III ca
ng?


* Dặn dò:


- Ôn lại nội dung bài học
- Lµm bµi tËp trong SGK


- Soạn phần tiếp theo cđa bµi 28
V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...


<i><b>Thµnh Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>
Ngày soạn :


Ngày dạy :


Tuần 30 (TiÕt 40 )


Bài 28 xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền bắc, đấu tranh chống


đế quốc mĩ và chính quyền sài gòn ở miền nam (1954-1965)


( tiÕt 40 )
I /.Mục tiêu bài học.


1. Kiến thức: Cung cấp cho HS nh÷ng hiĨu biÕt vỊ:


- Tình hình nớc ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, nguyên nhân của việc đất nớc ta bị chia cắt
làm hai miền với hai chế độ cính trị - xã hội khác nhau.


- Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc và miền Nam trong giai đoạn từ năm 1954 đến năm
1965: miền Bắc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ còn lại của cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân, vừa thực hiện nhiệm vụ của cuộc cách mạng XHCN ; miền Nam thực hiện
những nhiệm vụ của CM dân tộc dân chủ nhân dân, tiến hành đấu tranh chống đế quốc
Mĩ xâm lợc và chính quyền Sài Gịn.


- Trong việc thực hiện những nhiệm vụ đó, nhân dân ta ở hai miền đạt đợc những thành
tựu to lớn, có nhiều u điểm nhng cũng gặp khơng ít khó khăn, yếu kém cả sai lầm, khuyết
điểm nhất là trong lĩnh vực quản lí kinh tế - xã hội ở miền Bắc.


2. T tởng: Bồi dỡng cho HS lòng yêu nớc gắn với CNXH , tình cảm ruột thịt Bắc - Nam ,
niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, vào tiền đồ của CM.


3. Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất nớc,
nhiệm vụ CM hai miền, âm mu thủ đoạn của ĐQ Mĩ và chính quyền Sài Gịn ở miền
Nam; kĩ năng sử dụng bản đồ chiến sự.


II / Ph ơng pháp :


- Thuyt trỡnh , vn ỏp, giải thích, tờng thuật ………


III/. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học.


- TLTK, gi¸o ¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:


Câu1: Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ tình hình nớc ta nh thế nào ?


Câu 2: Từ năm 1954 đến 1960 Đảng - Nhà nớc ta đã lãnh đạo nhân dân miền Bắc
3. Dạy bi mi :


? Mục tiêu kế hoạch 5 năm lần thứ nhất là gì?
HS: Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất nhằm xây dựng
cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH.


? Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất đợc thực hin nh
th no?


HS: Nhà nớc tăng cờng đầu t vốn gấp 3 lần so với
thời kỳ khôi phục kinh tế.


?Em hÃy trình bày những thành tựu của kế hoạch
5 năm lần thứ nhất?


HS: Dựa vào sgk trả lời.


? Nhng thành tựu trên có tác dụng nh thế nào
đối vi cỏch mng c nc?



HS: Miền Bắc thực sự là hËu ph¬ng lín cđa tiỊn
tun lín ...


? Đế quốc Mĩ thực hiện chiến lợc “Chiến tranh
đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam trong hoàn cảnh
nào?Nội dung?


Staley-Taylor là tên một kế hoạch chiến lược
“chiến tranh đặc biệt” của Hoa K ỳ và Vi ệ t Nam
C


ộ ng hòa trong Chi ế n tranh Vi ệ t Nam . được
công bố tháng 5/ 1961, mang tên hai người soạn
thảo là nhà kinh tế học Eugene Staley của Viện
nghiên cứu Standford - đạ i h ọ c Stanford và Đạ i
t ướ ng Maxwell D. Taylor. kế hoạch được triển


2. MiỊn B¾c thùc hiƯn kế hoạch nhà
n


ớc 5 năm ( 1961 1965)
a) Mục tiêu.


- Xây dựng bớc đầu cơ sở vËt
chÊt cho CNXH.


b) Thùc hiÖn.


- Nhà nớc đàu t vốn gấp 3 lần
khôi phục kinh tế.



c) Thành tựu.
* Công nghiệp.


- Nhà nớc u tiên vốn phát triển
công nghiệp nặng: Khu gang
thép Thái Nguyên, nhiệt ®iƯn
u«ng bÝ.


- C«ng nghiƯp nhĐ: Khu c«ng
nghiƯp ViƯt Trì, Thợng Đỉnh
(Hà Nội) dệt 8/3 ...


- Công nghiệp quốc phòng
chiếm 91.3% tổng giá trị công
nghiệp.


* Nông nghiệp.


- Nhà nớc u tiên phát triển nông
lâm trờng quốc doanh.


- Nông dân chú trọng áp dụng
khoa học kỹ thuật vào sản
xuất, tiến hành cơ giới hoá
thuỷ lợi hoá.


- Nhiu hp tỏc xó t 5 tn
thóc/ha



- Trên 90% hộ nơng dân vào làm
ăn hợp tác xã trong đó có 50%
hợp tác xã bậc cao.


* Th¬ng nghiƯp.


- Thơng nghiệp quốc doanh đã
chiếm lĩnh đợc thị trờng.
- Đời sống nhân dân ổn định.
* Giao thông vận tải.


- Mạng lới giao thông đợc xây
dựng cũng c v hon thin.
* Vn hoỏ giỏo dc.


- Văn hoá giáo dục phát triển.
d) Tác dụng.


- Miền bắc chi viện søc ngêi søc
cđa cho MiỊn Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

khai trong 4 năm (1961-1965). Nội dung của nó
là “bình định Miền Nam” trong vòng 18 tháng
Kế hoạch bao gồm 3 biện pháp chiến lược:


 Tăng cường sức mạnh quân đội VNCH, sử


dụng nhiều máy bay, xe tăng để nhanh
chóng tiêu diệt các lực lượng vũ trang
cách mạng, sử dụng cố vấn Mỹ trong các


đơn vị chiến đấu.


 Giữ vững thành thị, đồng thời dập tắt cách


mạng ở nơng thơn bằng "bình định" và lập
"ấ p chi ế n l ượ c ".


 Ra sức ngăn chặn biên giới kiểm soát ven


biển, cắt đứt nguồn chi viện từ miền Bắc
vào, cô lập cách mạng miền Nam


HS: Sau thất bại trong phong trào Đồng Khởi.
Đây là hình thức xâm lợc kiểu mới của Mĩ đợc
tiến hành bằng quân đội tay sai, do cố vấn Mỹ
chỉ huy, dựa vào vũ khí và trang bị của Mĩ.


?Đế quốc Mĩ đã thực hiện chiến tranh đặc biệt ở
miền nam nh thế nào?


HS: Dùa vµo sgk tr¶ lêi.


Thiết giáp xa M-113 của Quân l ự c Vi ệ t Nam
C


ộ ng hòa trên chiến trường


Đầu năm 1962, Bộ tư lệnh quân sự Mỹ ở Việt
Nam (MACV - Military Assistance Command,
Vietnam) được thành lập do Đạ i t ướ ng Paul


Harkins đứng đầu


Quân đội có 354.000 quân trong đó 200.000 là
quân chủ lực được trang bị hiện đại.


257 máy bay chiến đấu ,346 xe thiết giáp, 2.630


l ợc “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ
( 1961 – 1965)


1. Chiến l ợc “Chiến tranh c bit
ca M Min Nam.


a) Hoàn cảnh.


- Chin lợc chiến tranh đơn
ph-ơng bị phá sản, chính quyền
Sài Gòn đang lung lay


- Sau thất bại ở phong trào Đồng
Khởi đế quốc Mĩ thực hiện
“Chiến tranh đặc biệt”ở miền
Nam.


- 11/1961 tổng thống Mĩ
J.Ken-nơ-di và hội đồng an ninh Mĩ
thông qua chiến lợc “ chiến
tranh đặc biệt” ở MN .
b) Nội dung.



- Công thức của chiến tranh
đặc biệt là: Quõn lực Việt
Nam Cộng hũa là xương sống
của cuộc chiến tranh theo cụng
thức: Quõn đội VNCH + vũ
khớ trang bị của Mỹ + cố vấn
Mỹ.


- Bình định MN trong vòng 18
tháng bằng cách gom dân vào
từng khu vực gọi là ấp chiến
l-ợc nhằm kiểm soát dân ngn
cỏch L2<sub> CM vi dõn</sub>


- Dùng nguỵ quân càn quét bằng
chiến lợc trực thăng vận , thiết
xa vận .


c) Thực hiện.


- Tăng cờng lực lợng nguỵ quân.
- Sử dụng chiến thuật Trực


thăng vận Thiết xa vận do
cố vấn Mĩ chỉ huy mở các cuộc
càn quét tiêu diệt cách mạng
miền Nam.


- Dồn dân lập ấp chiến lỵc:
16.000 Êp/ 17.000 Êp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

cố vấn Mỹ hoạt động trong quân đội VNCH và
8.280 binh sĩ Mỹ thuộc các lực lượng đặc nhiệm.
Đến cuối năm 1962 đã có gần 4.000 cuộc hành
quân càn quét phục vụ cho chương trình ấp chiến
lược, trong đó có nhiều cuộc càn quét quy mô
lớn như "chiến dịch mặt trời mọc", "chiến dịch
Bình Tây", "chiến dịch Sao mai", "chiến dịch
Thu Đông"... Mục tiêu 17.000 ấp chiến lược với
10.000.000 dân được thực hiện với ưu tiên số 1
và là quốc sách xây dựng quốc gia, năm 1962 đã
có 4.248 ấp hình thành, đến cuối năm 1962 đầu
năm 1963 đã có 9.095 ấp được xây dựng gom
giữ khoảng 8.000.000 dân


?Chủ trơng của ta trong cuộc chiến đấu chống
chiến lợc “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ nh thế
nào?


? Em hãy nêu những thắng lợi về mặt quân sự
của ta trong “Chiến tranh c bit?


HS: Dựa vào sgk trả lời.


( + 1961 ch mở 1000 cuộc càn quét =>thiệt hại
của chúng 49.329 tờn


+ 1962 Mĩ tăng viện trợ lên 600 tr USD mở
10.000 cuộc càn quét, có 20 chiến dịch lớn :
Chiến dịch Bình Minh (Bình Dơng), chiến dịch


Châu Thổ ( ĐB sông Cửu Long) chiến dịch Hải
Yến ( Trung trung Bộ) =>thiệt hại của chúng
85.358 tên


+ 1963 6 tháng đầu năm chúng mở 10.470 cuộc
càn =>thiệt hại của chúng 33.374 tên .


+ 1964 -1965 ta mở nhiều chiến dịch lớn : Bình
DÃ (12/1964), Ba Gia (5/1965), Đồng


Xoài(6/1965)


?Em hóy nờu nhng thng li trong đấu tranh
chính trị chống chiến tranh đặc biệt của nhõn dõn
ta?


HS: Dựa vào sgk trả lời.


2. Chin u chng chiến l ợc chiến
tranh đặc biệt của Mĩ.


a) Chñ tr¬ng cđa ta.


- Ta chủ trơng kết hợp giữa đấu
tranh chính trị và đấu tranh vũ
trang, kết hợp giữa tiến công
và nổi dậy. Đánh địch trên cả 3
vựng chin lc bng 3 mi
giỏp cụng.



b) Những thắng lợi của ta.
* Những thắng lợi quân sự.


- Nm 1962 , ta đánh bại nhiều
cuộc càn quét của địch vào
chiến khu D, căn cứ U Minh,...
- 2/1/1963 ta đánh bại cuộc càn


quét lớn của địch vào ấp Bắc
 Chứng tỏ quân và dân miền
Nam hồn tồn có khả năng đánh
bại Chiến lợc “Chiến tranh c
bit ca M.


* Những thắng lợi về chính trÞ.


- Trong năm 1960-1965 Mn có 30tr
l-ợc ngời tham gia đấu tranh với


285.000 cuéc .


- 8/5/1963 2 v¹n tăng ni phật tử
ở Huế biểu tình.


- 11/6/ 1963 hồ thợng Thích
Qng Đức tự thiêu để phản
đối ch .


- 16 / 6 / 1963, 70 vạn quần
chúng sài gòn biểu tình làm


rung chuyển chính quyền sài
gòn.


- 16/6/1963 70 vạn quần chúnh
Sài Gòn biểu t×nh


- 1/11/1963, đảo chính anh em
Diệm – Nhu


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Hồ thượng Thích Quảng Đức tọa thiền tự thiêu
vì đạo pháp; tác giả: Malcolm Browne


phóng 7 tr dân = 50% dân số
MN. Trong 17.000 làng có
4.400 làng đợc giải phóng ,
8.980 làng phá thế kìm kẹp)
 Đến giữa năm 1965 “Chiến tranh
đặc biệt” của Mĩ bị thất bại.


4.Cũng cố: Nêu những thành tựu trong kế hoạch 5 năm lần thứ nhất.
- Những thắng lợi của ta trong chiến tranh đặc biệt?


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thit b dy hc...



<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>


Ngày soạn :
Ngày dạy :


Tuần : 31 ( TiÕt 41 )



Bài 29 : cả nớc trực tiếp chiến đấu chống mĩ cứu nớc ( 1965 – 1973 )


I. Chiến đấu chống chiến lợc “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ( 1965 – 1968 )
I. Mục tiêu bài học .


1. Kiến thức: HS nắm đợc:


- Hoàn cảnh đế quốc Mĩ đa ra chiến lợc “ chiến tranh cục bộ”
- Âm mu và thủ đoạn mới của Mĩ trong “Chiến tranh cục bộ”
- Nhân dân miền Nam đanh bại chiến tranh cục bộ.


2. T tëng.


- Giáo dục cho HS tinh thần yêu nớc, khâm phục tinh thần đấu tranh kiên cờng bất
khuất của nhân dân miền Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

3. Kỹ năng.


- Rốn luyn cho HS k năng sử dụng bản đồ.
- Kỹ năng phân tích nhận định đánh giá.
II. Thiết bị cần cho bài giảng.


- Lợc đồ: Tổng tiến công và nổi dậy tết mậu thân 1968.
- Tranh ảnh lịch sử.



III. Tổ chức hoạt động dạy học .
1. ổn định lớp.


2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày những thắng lợi của ta trong chiến tranh đặc biệt?
3. Giới thiệu bài mới:


?Đế quốc Mĩ đề ra chiến lợc chiến
tranh cục bộ trong hoàn cảnh nào?
HS: sau thất bại của chiến lợc chiến
tranh c bit.


?Âm mu và thủ đoạn của Mĩ trong
chiến tranh cục bộ là gì?


HS: Da vo u th quõn sự với qn số
đơng, vũ khí hiện đại, hoả lực mạnh đế
quốc Mĩ đã đa quân ồ ạt vào min
Nam


+ 1964 Mĩ có 26.000 quân tại MN VN
+ 1965 tăng lên 200.000 quân


+ 1967 527.000 quõn , 70 vạn quân Mĩ
ở các căn cứ QS ở Nhật Bản, Guam,
hạm đội 7 cùng 20 vạn quân đồng
minh : Thái Lan, Hàn Quốc, Ôxtrâylia,
Phi-Lip-Pin, New-Di-Land.


Quân Mĩ đổ bộ vào NM Việt Nam.



I.


Chiến đấu chống chiến l ợc chiến tranh
cục bộ của Mĩ ( 1965 – 1968 )


1. ChiÕn lỵc “chiÕn tranh cơc bé” cđa MÜ ë
miỊn Nam.


a) Hoµn c¶nh.


- Sau thất bại của chiến lợc chiến tranh đặc biệt,
đế quốc Mĩ đã thực hiện chiến lợc chiến tranh
cục bộ ở miền Nam.


- 7/1965 tỉng thèng Jonh- X¬n chấp nhận chiến
lợc tìm diệt và kế hoạch 3 giai ®o¹n cđa
Oet-Mo- Len .


- Âm mu: Dựa vào u thế về quân sự chúng tổ
chức các cuộc hành quõn Tỡm dit v Bỡnh
nh min Nam.


- Thủ đoạn:


Tấn công căn cứ vạn tờng ( QuÃng NgÃi)
Tiến hành 2 cuộc phản công chiến lợc 2 mùa
khô: 1965 – 1966; 1966 – 1967.


2. Chiến đấu chống chiến l ợc chiến tranh


cục bộ của Mĩ.


a) Nh÷ng thắng lợi về quân sự.
- Chiến thắng Vạn Tờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

?Chiến lợc chiến tranh cục bộ có gì
giống và khác chiến lợc chiến tranh
đặc biệt?


HS: Gièng: §Ịu là chiến tranh thực
dân kiểu mới của Mĩ.


Khỏc: Lc lợng chủ yếu của chiến
tranh đặc biệt là quân nguỵ và cố vấn
mĩ.


Trong chiÕn tranh côc bé lùc lợng chủ
yếu là lính viễn chinh Mĩ, ch hầu và
lính nguỵ.


?Quõn v dõn min Nam ó ginh c
nhng thng li no v quõn s?


?Em hÃy trình bày chiến thắng Vạn
T-ờng?


HS: Dựa vào sgk trả lời


?Trong hai mùa khô Mĩ đã huy động
lực lợng mở những cuộc hành qn


“tìm diệt” nh thế nào?


HS: Dùa vµo sgk tr¶ lêi.


( Từ1965 Mĩ đa vào MN 4.300 máy
bay, 3000 đại bác, 3.300 xe tăng, 230
tàu chiến , 80.000 tấn bom đạn , tiêu 2
tỉ USD/ thỏng )


Chúng mở các cuộc hành quân lớn nh
At-tơn-bo-rô(4/11- /11/1966) tấn


công chiến khu Dơng Minh
Châu,


Xê-Đa-Phôn( 8/1-26/1/1967) tấn
công Trảng Bàng, Bến Súc, Củ
Chi.


Gian-xơn-ci-ty( 22/2-15/4/1967)
tấn công chiến khu Dơng Minh
Châu.


?Quõn v dõn miền Nam đã chiến đấu
đánh bại hai cuộc phản cơng mùa khơ


+ Kết quả: ta loại khỏi vịng chiến đấu 900 tên
địch, bắn cháy 22 xe tăng, 13 máy bay.


+ ý nghĩa: Mở ra cao trào tìm Mĩ mà đánh, tìm


nguỵ mà diệt trên khắp miền Nam. Chứng tổ
quân và dân miền Nam hoàn toàn có khả năng
thắng Mĩ về mặt quân sự trong chin tranh cc
b.


- Chiến thắng hai Mùa khô.


+1965-1966 :quân Mĩ Nguỵ 720.000 tên
mở 450 cuộc càn quét .


+ 1966-1967 : quân Mĩ Nguỵ 980.000
tên mở 895 cuéc cµn quÐt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

của địch nh thế nào?


HS: Với nổ lực cao nhất quân và dân
miền Nam đã bẻ gẫy 2 cuộc phản kích
chiến lợc của Mĩ lập nên những thắng
lợi to lớn.


?em hÃy trình bày những thắng lợi về
chính trị của nhân dân ta?


HS: Dựa vào sgk trả lời.


B n đồ các cu c t n công trong s ộ ấ ự
ki n M u Thân.ệ ậ


Binh s VNCH v Th y quân L c ĩ à ủ ụ
chi n Hoa K trong tr n chi n M u ế ỳ ậ ế ậ


Thân


GV: giíi thiƯu hình 66 và 67 trong sgk.
? Chúng ta tiến hành cuộc tổng tiến
công và nổi dậy tết Mậu thân 1968
trong hoàn cảnh nào?


HS: Ta nhõn nh: so sỏnh lực lợng trên
chiến trờng đã thay đổi có lợi cho ta.
Lợi dụng mâu thuẩn của nớc Mĩ trong
năm bầu cử tổng thống  Ta chủ trơng
tiến hành tổng tiến cơng và nổi dậy
trên tồn miền Nam giành thắng lợi
quyết định buộc Mĩ phải đàm phán và
rỳt quõn v nc.


?Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết
Mậu thân 1968 diễn ra nh thế nào?
HS: Dựa vào sgk trả lời.


b) Những thắng lợi về chính trị.


- Hầu hết các vùng nông thôn, nhân dân đã
đứng lên phá từng mãng lớn “ấp chiến lợc”
- Thành thị: Hầu hết các đô thị quần chúng đã
đứng lên đấu tranh đòi Mĩ cút về nớc, đòi tự do
dân chủ.


- Vùng giải phóng đợc mở rộng, uy tín của mặt
trận dân tộc giải phóng miền Nam đợc nâng cao


trên trờng quốc tế.


3. Cuéc tæng tiÕn công và nổi dậy tết Mậu
thân 1968 .


a) Hoàn cảnh.


- Bc vo xuõn 1968 ta nhn nh: so sánh lực
lợng trên chiến trờng có thay đổi có lợi cho ta.
- Lợi dụng mâu thuẫn trong năm bầu cử tổng
thống


 Ta chủ trơng tiến hành cuộc tổng tiến cơng và
nổi dậy trên tồn chiến trờng giành thắng lợi
quyết định buộc Mĩ phải đàm phán và rút quân
về nớc.


b) DiÔn biÕn.


- Đợt 1: đêm 30 rạng sáng ngày 31/ 1/ 1968, ta
đồng lọt tấn công 37/ 44 tỉnh; 4/6 đô thị;


64/242 quËn lị; ở hầu khắp các ấp chiến lợc và
vùng nông thôn.


- Đợt 2: 4/5-18/6/1968 ta tấn công 31 thành
phè, thÞ x·, 58 thÞ trÊn , quËn lÞ, 30 sân bay và
20 căn cứ quân sự.


- t 3 : 17/8-23/9/1968 ta tấn công 27 thành


phố, thị xã, 100 thị trấn , quận lị, 47 sân bay .
- Tại Sài Gịn: ta tấn cơng vào các cơ quan đầu
nảo của địch.


+ Toà đại sứ.
+ Dinh độc lập
+ Bộ tổng tham mu
+ Đài phát thanh


+ S©n bay T©n S¬n NhÊt.


c) ý nghÜa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Theo các thơng cáo chính thức của
Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền
Nam Việt Nam thì ta đã loại ra khỏi
vịng chiến 630.000 quân đối phương
cả Mỹ lẫn VNCH, 13.000 xe cơ giới,
1.000 tàu chiến, 700 kho đạn, 15.000
n bút


?Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết
Mậu thân 1968 có ý nghĩa lịch sử nh
thế nào?


- buộc chúng phải tuyên bố phi Mĩ hoá
chiến tranh


- Tuyên bố ngừng ném bom vô điều kiện
miền Bắc và chấp nhận đàm phán với ta ở


Pari.


4. Cũng cố: Đế quốc Mĩ đề ra chiến lợc chiến tranh cục bộ trong hoàn cảnh nào?
- Những âm mu và thủ đoạn mới của Mĩ trong chiến tranh cục bộ.


- Trình bày những thắng lợi của ta trong cuộc chiến đấu chống chiến lợc chiến tranh
cục bộ.


V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thit b dy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2009</b></i>


Ngày soạn :
Ngày dạy :


Tuần 31 (Tiết 42)



Bài 29 : Cả nớc trực tiếp đấu tranh chống Mĩ cứu nớ ( 1965 – 1973 )


I. Mục tiêu bài học .


1. Kiến thức: HS nắm đợc:


- Cuối năm 1964  đầu 1965, đế quốc Mĩ đã gây ra cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ
nhất, quân và dân Miền bắc đã chuyuển mọi hoạt đông sang thời chiến vừa sản xuất


vừa chiến đấu và làm nghĩa vụ hậu phơng.


- Âm mu và thủ đoạn của Mĩ trong “Việt Nam hoá chiến tranh” quân và dân ta đánh
bại Việt nam hoá chiến tranh buộc Mĩ phải ký Hiệp định Pari.


2. T tëng.


- Giáo dục cho HS lòng yêu nớc, phấn đấu cho độc lập dân tộc.


- Khâm phục tinh thần chiến đấu ngoan cờng của quân và dân ta để bảo vệ độc lập,
chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.


- Tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng.
3. Kỹ năng.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định đánh giá và so sánh các sự kiện lịch sử.
- Kỹ năng sử dung tranh nh lch s.


II/ Ph ơng pháp :


- Thuyết trình, vấn đáp, giải thích , tng thut .
III/


. Thiết bị và tài liệu cần cho bài giảng.
- Các tranh ảnh lịch sö.


IV/


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

2. Kiểm tra bài cũ: Đế quốc Mĩ đã thực hiện chiến tranh cục bộ trong hoàn cảnh nào?
- Nêu những thắng lợi của ta trong chiến tranh cục bộ?



3. Bµi míi:


?Dun cớ nào để Mĩ tiến hành chiến
tranh phá hoại miền Bắc?


Sự kiện vịnh Bắc Bộ là sự kiện được
cho là hai cuộc tấn công của H ả i quân
Nhân dân Vi ệ t Nam chống lại hai t ầ u
khu tr ụ c USS Maddox và USS Turner
Joy của H ả i quân M ỹ . xảy ra vào các
ngày 2 tháng 8 và 4 tháng 8 năm 1964
trong v ị nh B ắ c B ộ .


Ngày 7 tháng 2, căn cứ quân sự tại
Pleiku bị tấn công làm 8 lính Mỹ thiệt
mạng, 104 lính Mỹ bị thương. Sự kiện
này được tổng thống Johnson lấy lý do
để leo thang ném bom miền Bắc trong
chiến dịch Sấm Rền


?Vì sao đế quốc Mĩ lại tiến hành chiến
tranh phá hoại miền Bắc?


Bốn mục tiêu của chiến dịch (phát triển
theo thời gian) là:


 Cứu vãn tinh thần đang sa sút


của chính phủ Việt Nam Cộng


hịa;


 Ép Việt Nam Dân chủ Cộng hòa


ngừng hỗ trợ cho lực lượng cộng
sản ở miền Nam;


 Phá hủy hệ thống giao thông, các


cơ sở công nghiệp, các lực lượng
phịng khơng của Việt Nam Dân
chủ Cộng hịa;


 Ngăn chặn dịng qn và hàng


hóa chảy vào Vit Nam Cng
hũa.


? Các mục tiêu bắn phá của chúng là
gì?


GV: Giới thiệu cho hs hình 68-sgk.


II


. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh
phá hoại lần thứ nhất của Mĩ, vừa sản


xuÊt(1965 –1968)



1. Mĩ tiến hành chiến tranh không quân và hải
quân phá hoại miền Bắc.


- Ngy 5/8/1964 quc M dng lên sự kiện
“Vịnh Bắc bộ”, chúng cho quân đánh phá một
số nơi ở miền Bắc; cửa sông gianh, Vinh, Bến
thuỷ, Hồn Gai.


- 7/2/1965 chóng chÝnh thøc g©y chiến tranh
phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

B


ộ tr ưở ng B ộ Qu ố c phòng Hoa K ỳ
Robert S. McNamara trình bày kế
hoạch "Sấm rền" - 1965


Tèp m¸y bay F105 của không quân Mĩ
ném bom miền Bắc năm 1966


GV : Mĩ sử dụng 50 loại máy bay, 300
lần / chiếc/ ngày .20 tàu chiến bắn phá
? Khi đế quốc Mĩ leo thang đánh phá
miền Bắc ta đã có chủ trơng gì?


Từ tháng 3/1965 đến tháng 11/1968,
các máy bay của Không lực Mỹ đã
thực hiện 153.784 phi vụ tấn công,
Không quân và Thủy quân lục chiến bổ
sung thêm 152.399 phi vụ Ngày



31/12/1967, B ộ Qu ố c phòng M ỹ tuyên
bố rằng trong chiến dịch Sấm Rền đã
có 864.000 tấn bom Mỹ ném xuống
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, so với
653.000 tấn bom trong suốt Chi ế n
tranh Tri ề u Tiên và 503.000 tấn bom
ném xuống mặt trận Thái Bình Dương
trong Th ế chi ế n l ầ n th ứ 2 .


Ngày 1/1/1968, CIA ước tính rằng thiệt
hại vật chất mà Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa phải chịu lên tới 370 triệu
USD, trong đó có 164 triệu USD thiệt
hại về các tài sản quan trọng (chẳng
hạn nhà máy, cầu đường, và nhà máy
điện). CIA còn ước lượng rằng số
thương vong đối với dân số Vit Nam


2. Miền Bắc vừa chống chiến tranh phá hoại
vừa sản xuất.


a) Chủ trơng của ta.
3/1965 Hội nghị TW XI :


- Chuyển mội hoạt động từ thời bình sang thời
chiến.


- Thực hiện vũ trang toàn dân, đào đắp cơng sự,
hầm hào, triệt để sơ tán.



- Chun kinh tÕ tõ thêi b×nh sang thêi chiÕn.


b) Những thành tích trong chiến đấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Dân chủ Cộng hòa mỗi tuần là 1.000
người, nghĩa là khoảng 90.000 thương
vong trong thời gian 44 tháng, 72.000
trong số đó là dân thường.


?Quân và dân miền Bắc đã chiến đấu
chống lại chiến tranh phá hoại lần thứ
nhất của đế quốc Mĩ nh thế nào?
GV: Sử dụng lợc đồ.


- MB : dấy lên các phong trào thi đua :
+Quân đội : “Cờ 3 nhất”, “nhằm thẳng
quân thù mà bắn”


+ Thanh niên : “Ba sẳn sàng” _ sẳn
sàng nhập ngũ, sẳn sàng chiến đấu, sẵn
sàng đi bất cứ đâu tổ quốc cần


+ Phụ nữ : “Ba đảm đang”_ đảm đang
công tác và sản xuất, đẩm đang việc
nhà, đảm đang chiến đấu phục vụ chin
u thay chng con .


+ Nông dân : chắc tay cày- tay súng .
+ Công dân : chắc tay búa - tay súng .


?Em hÃy nêu những thành tích trong
sản xuất của miền Bắc ( 1965
1968 )?


HS: Dựa vào sgk trả lời.


? Hu phng ln min Bắc đã chi viện
cho tiền tuyến lớn Miền Nam bằng cách
nào?


GV: Giíi thiƯu h×nh 70 sgk.


? Vì sao đế quốc Mĩ lại thực hiện “Việt
Nam hoá chiến tranh” âm mu và thủ
đoạn của chúng là gì?


+ chiÕn tranh cục bộ tiêu tốn của Mĩ
hàng tỉ USD : chi phÝ trùc tiÕp : 141-144
tØ USD, chi phÝ gián tiếp :350 tỉ USD
+ Chi phí nuôi quân trong thêi gian
chiÕn tranh côc bé : 1966 :25 tØ USD ,
1967 : 30 tØ USD, 1968 30 tØ USD, 1969
: 36 tØ USD .


? NhËn xÐt vÒ chiến lợc VN hoá chiến
tranh ?


( - Mĩ muốn xuống thang chiến
tranh(rút quân Mĩ)nhng lại muốn mở
rộng kéo dài chiến tranh (vực quân


nguỵ)


- Muốn rút nhanh quân Mĩ về nhng
không thể mà phải rút từ tõ


- Quân nguỵ đợc vực dậy nhng mất chổ
dựa l quõn M .)


- Ngày 1- 11- 1968 Mĩ phải tuyên bố ngừng
ném bom miền Bắc vô điều kiện.


c) Thành tích trong sản xuất.
Nông nghiệp.


- Din tớch canh tác đợc mở rộng, năng
xuất lao động ngày càng cao.


- Năm 1965 miền bắc có 7 huyện, 640
hợp tỏc xó t 5/tn thúc/ha.


- 1967 tăng lên 30 huyện và 2.485 hợp tác
xÃ.


công nghiệp.


- Một số nghành giữ vững.


- Những cơ sở công nghiệp lớn, sơ tán,
phân tán đi vào sản xuất.



- Cụng nghip a phng v quốc phòng
phát triển.


- Mỗi tỉnh là một đơn vị kinh tế.
 Giao thông vận tải.


- Bảo đảm thông suốt, đáp ứng nhu cầu
sản xuất và chiến đấu.


3


. Miền Bắc thực hiện nghĩa vụ hậu ph ơng.
- Miền Bắc chi viện đầy đủ kịp thời nhất


cho cách mạng miền Nam.


- T nm 1965 1968 min Bắc đa vào
miền Nam trên 30 vạn cán bộ, bộ đội,
hàng chục vạn tấn vũ khí đạn dợc .
III.


Chiến đấu chống chiến l ợc “Việt Nam hố
chiến tranh” và “Đơng D ơng hố chiến
tranh” của Mĩ.


1 . ChiÕn l ỵc “ViƯt Nam hoá chiến tranh và
Đông D ơng hoá chiến tranh của Mĩ.
a) Hoàn cảnh.


- Sau tht bi ca chin lc chiến tranh


cục bộ. đế quốc Mĩ đã thực hiện chiến
l-ợc “Việt Nam hố chiến tranh” và Đơng
Dơng hoá chiến tranh”


- Âm mu: Là “dùng ngời Việt đánh ngời
Việt”, dùng “ngời Đông Dơng đánh ngời
Đông Dơng”


- Thùc hiện : Chủ lực nguỵ cùng với cố
vấn và hoả lực tối đa của Mĩ.


- Quõn i Si gũn đợc Mĩ sử dụng để mở
rộng xâm lợc Căm-Pu-Chia và Lào.
- 3/1970 Mĩ gây ra cuộc đảo chính phản


cách mạng lật đổ chính phủ Xi-ha-núc
đẩy Căm-pu-chia vào cuộc chiến .
2. Chiến đấu chống chiến l ợc “Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

? Những sự kiện nào chứng tỏ nhân dân
Đông dơng đã đánh bại chiến lợc chiến
tranh của Mĩ ?


(KQ : ta tiêu diệt 17.000 tên , giải
phóng 5 tỉnh đơng bắc Căm-pu-chia và
nơng thơn với 4.5 triệu dân)


(KQ : Ta tiªu diƯt 22.000 tên , phá huỷ
496 máy bay, phá huỷ và thu 586 xe
quân sự cùng 144 pháo các lo¹i .)



Sơ đồ trận tiến cơng 1972


Pháo 130mm M-46 cuả quân đội Nhân
dân Việt Nam trong chiến dịch Quảng
Trị 72


Chiến dịch Xuân - Hè 1972 gọi là Mùa
Hè Đỏ Lửa, là một chiến dịch quân sự
xảy ra từ 30 tháng 3 đến 22 tháng 10
năm 1972 Quân độ i Nhân dân Vi ệ t
Nam tấn công chiến lược bằng các
chiến dịch tiến công quy mô lớn, hiệp
đồng binh chủng, tiến cơng sâu hệ
thống phịng ngự của quân đội Việt
Nam Cộng hòa vào những hng chin


- 6/6/1969 Chính phủ lâm thời cộng hoà
Miền Nam Việt Nam thành lập


- 4/1970 Hội nghị cấp cao 3 nớc Đông
D-ơng biểu thị quyết tâm của nhân dân 3
n-ớc đoàn kết chống Mĩ


- T ngày 30/4 – 30/6/1970 Quân dân
Việt Nam có sự phối hợp của quân dân
Căm-pu-chia chiến đấu đập tan cuộc
hành quân xâm lợc của Mĩ – nguỵ Sài
Gịn.



- Từ ngày 12/2- 23/3/1971 Qn dân Việt
Nam có sự phối hợp của quân đội Lào
chiến đấu đập tan cuộc hành quân xâm
l-ợc của Mĩ – nguỵ Si Gũn(Lam Sn
719)


3. Cuộc tiến công chiến l ợc 1972


- Sau thắng lợi về quân sự, ngoại giao và chống
bình định từ ngày 30/3/1972 ta mở cuộc tiến
cơng chiến lợc vào Quảng Trị, Tây Nguyên,
Đông Nam Bộ .


KÕt qu¶:


- Chọc thủng các tuyến phịng thủ ca Nguỵ
Sàigòn nhanh chúng tin v cỏc thị xã Quảng
Trị ở phía bắc, Kon Tum ở Tây Nguyên, và An
Lộc ở cách Sài Gòn chỉ 60 dặm


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

lược quan trọng: Tr ị Thiên , B ắ c Tây
Nguy ên , mi ề n Đ ông Nam B ộ , đồ ng
b ằ ng Khu V và Khu VIII (Nam Bộ).


 Chi ế n d ị ch Tr ị Thiên tại mặt trận
B2 (Vùng 1 chiến thuật), ở hai
tỉnh Qu ả ng Tr ị và Th ừ a Thiên -
Hu


ế với 40.000 quân chính quy


miền Bắc.


 Chi ế n d ị ch B ắ c Tây Nguyên (từ
30/3 đến 5/6/1972) tại Đăk Tơ,
Tân Cảnh, Kon Tum. có 20.000
qn.


 Chi ế n d ị ch Nguy ễ n Hu ệ - chiến
dịch đánh L ộ c Ninh , Bình Long
và dọc đường 13, mi ề n Đ ông
Nam B ộ [10] có 30.000-40.000
quân.


GV yêu cầu HS đọc SGK phần 1


? Miền bắc đã đạt đợc những thành tựu
gì trong cuộc thực hiện nhiệm vụ khơi
phục và phát triển kinh tế, văn hố?


? Đánh giá nh thế nào về thành tựu
miền bắc đã đạt đợc?


GV nhËn xÐt kÕt luËn


Miền bắc vững mạnh đủ sức đáp ứng
đầy đủ nhu cầu chiến tranh... điều có
thể khẳng định số phận của Mĩ ở Việt
Nam


GV sử dụng bản đồ



? V× sao Mĩ tiến hành chiến tranh phá
hoại miền bắc lần thứ hai?


- Do bị thất bại nặng nề trong cuộc tiến
công chiến lợc của ta 1972.


- Mĩ muốn ngăn chặn nguồn chi viƯn
B¾c Nam


- Từ tháng 4/1972 đến tháng 1/1973,
Không l ự c Hoa K ỳ ở Đông Nam Á và
Tây Thái Bình Duơng đã thực hiện


IV. miền bắc khôi phục và phát triển kinh tế
văn hoá, chiến đấu chống chiến tranh phá
hoại lần thứ ii của mĩ (1969 – 1973)


1. MiÒn bắc khôi phục và phát triển kinh tế,
văn hoá.


- Ngay sau khi MÜ tuyªn bè chÊm døt nÐm bom
miỊn B¾c (1968), miỊn Bắc khẩn trơng khắc
phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát
triển kinh tế, văn hoá.


- Nông nghiệp: sản lợng lơng thực 1970 tăng
hơn 60 vạn tấn so với năm 1968.


- Công nghiệp: nhanh chóng khôi phục và xây


dựng mới. TÝnh 1971 s¶n lợng công nghiệp
tăng 142% so với 1968


- GTVT: nhanh chóng khôi phục, đảm bo
thụng xut.


- Văn hoá, giáo dục, y tế: nhanh chóng khôi
phục và phát triển.


2. Min Bc va chin u chống chiến tranh
phá hoại vừa sản xuất làm nghĩa vụ hậu ph ơng
- 4/1972Mĩ lại tiến hành cuộc chiến tranh phá
hoại miền bắc lần thứ 2 bằng không quân và
hải quân


Nhân dân miền bắc đã chủ động kịp thời chống
trả quyết liệt.


Th¸ng 12/1972 MÜ bÊt ngê dïng lực lợng máy
bay lớn tập kích Hà Nội từ 12 giê 18/12/1972
-> 29/12/1972


Quân dân miền bắc đánh trả đích đáng, đánh
bại hồn tồn cuộc tập kích của Mĩ, làm nên
trận Điện biên phủ trên không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

97.524 lần xuất kích (trung bình 10.838
lần/tháng hoặc 361 lần/ngày); tiến hành
44.875 trận oanh tạc (trung bình 4.986
trận/tháng hoặc 166 trận/ngày) vào hơn


1.200 mục tiêu trên lãnh thổ miền Bắc
Việt Nam


? T¹i sao Mĩ lại mở cuộc không kích
lớn nh vậy vào hà Néi?


HS suy nghÜ tr¶ lêi


Mĩ muốn có một chiến thắng quân sự
để làm áp lực có lợi cho Mĩ tại bàn
ngoại giao.


Máy bay ném bom chi n lế ược B-52
ang ném bom r i th m


đ ả ả


 Gần 50% B52 của toàn nước Mỹ
(197 trên tổng số 400 chiếc).
Thực tế xuất kích 741 lần chiếc
 Gần 1/3 số máy bay chiến thuật


của toàn nước Mỹ(1.077 trên
tổng số 3041 chiếc). Thực tế
xuất kích 3920 lần chiếc


 Trong 12 ngày, Mỹ đã thả hơn
36.000 tấn bom, vượt quá khối
lượng bom đã ném trong tồn bộ
thời kì từ 1969 đến 1971



 Chỉ trong 9 tháng, máy bay Mỹ
đã rải xuống miền Bắc Việt Nam
210.000 tấn bom (trung bình
23.333 tấn/tháng hoặc 778
tấn/ngày)


các cuộc ném bom này đã giết chết hơn
8.000 người, làm bị thương gần 15.000
người khác. Riêng tại Hà Nội trong 12
ngày cuối tháng Chạp năm 1972 số
người chết là 2.380 người, 1.355 người


- Bắn rơi 754 máy bay của Hoa Kỳ, trong đó
có 61 chiếc B-52 và 10 chiếc F-111, 125 lần
bắn cháy tàu chiến Mỹ


- Trong 12 ngày đêm có 81 máy bay bị bắn rơi,
trong đó có 34 chiếc B-52 (có 16 chiếc rơi tại
chỗ), 5 chiếc F-111 (có 2 chiếc rơi tại chỗ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

bị thương. Về cơ sở vật chất: 100% số
nhà máy điện bị đánh phá, 1.500/1.600
cơng trình thủy lợi và gần 100 km đê
xung yếu bị hư hại; Hầu hết cầu cống
quan trọng và toàn bộ 6 tuyến đường
sắt đều bị đánh hỏng; 3/6 thành phố lớn
(Hà Nội, Hải Phòng, Thái Nguyên) và
23/30 thị xã, 96/116 thị trấn,



3.987/5.788 xã, 350 bệnh viên, gần
1.500 bệnh xá, 1.300 trường học bị tàn
phá nặng nề; trong đó có 12 thị xã, hơn
300 xã, 10 bệnh viện, 11 ga xe lửa đầu
mối bị hủy diệt hoàn toàn.


Hố bom sau khi B-52 rải thảm


Tờn lửa SAM và phỏo cao x ạ trong 12
ngày đờm Điện Biờn Phủ trờn khụng
? Vì sao mà chiến thắng của qn dân
Hà Nội trong trận khơng kích của mĩ
sau 12 ngày đêm là “trận điện biên phủ
trên không”?


hoạt động 5


Thời gian đàm phán kéo dài từ tháng
5/1968 đến tháng 1/1973. Các bên
tham gia ban đầu chỉ có Việt Nam Dân
chủ Cộng hịa và Hoa Kỳ; sau mở ra
thành hội nghị bốn bên, thêm Việt Nam


v.Hiệp định pari 1973 về chấm dứt chiến
tranh ở việt nam


- Do bị thất bại trong cuộc tập kích bằng khơng
qn Mĩ buộc phải trở lại bàn đàm phán, kí
hiệp định Pari.



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Cộng hịa và Chính phủ Cách mạng
Lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt
Nam


? Em nhận xét gì về những địi hỏi của
ta và địch?


 Lập trường ban đầu của Hoa Kỳ:
quân đội Hoa Kỳ cùng các đồng
minh nước ngoài rút khỏi Việt
Nam phải đồng thời với việc rút
quân Bắc Việt khỏi Nam Việt
Nam. Chính quyền Việt Nam
Cộng Hòa của Tổng thống


Nguy ễ n V ă n Thi ệ u có quyền tồn
tại trong giải pháp hồ bình.
 Lập trường ban đầu của Việt


Nam Dân chủ Cộng hòa: quân
đội Hoa Kỳ phải rút khỏi Việt
Nam, Quân đội Nhân dân Việt
Nam có quyền ở lại chiến trường
miền Nam. Chính quyền Nguyễn
Văn Thiệu khơng được tồn tại
trong giải pháp hồ bình.


? Nội dung cơ bản của hiệp định Pari
27/1/1973?



Phía Hoa Kỳ ký kết Hiệp Định Paris


Néi dung:
- SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Bộ Trưởng Nguyễn Thị Bình ký hiệp
định


? Nêu ý nghĩa thắng lợi của hiệp định
Pari?


Hoa Kỳ rút quân theo Hiệp nh Paris
4. Củng cố .


- So sánh chiến lợc Chiến tranh cục bộ và Việt Nam hoá chiến tranh” ?


Gièng nhau Kh¸c nhau


“Chiến tranh cục bộ” “Việt Nam hoá chiến tranh”
đều là những cuộc chiến


tranh xâm lợc nhằm chiếm
đất, giành dân, đặt ách
thống trị thực dân mới .
Đều hoạt động phối hợp
phá hoại MB, phối hợp hoạt
động quân sự, chính trị,
ngoại giao .


Lực lợng tham gia là


quân Mĩ, quân 5 nớc đồng
minh và quân đội Sài gòn .
Mĩ vừa trực tiếp chiến
đấu vừa là cố vấn chỉ huy.
Chiến tranh mở rộng ra
cả MB bằng không quân và
hải quân .


Lực lợng tham gia là
quân đội tay sai, có sự phối
hợp về hoả lực và không
quân của Mĩ và đồng minh
Mĩ vừa là cố vấn chỉ huy
vừa phối hợp chiến đấu
Chiến tranh mở rộng ra
cả MB, Lào, Căm-pu-chia .
V- rút kinh nghiệm:


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy hc...


<i><b>Thành Lộc, ngày</b><b></b><b>..tháng </b><b></b><b>..năm 2010</b></i>
Ngày soạn:.../.../ 2011...


Ngày giảng:..../.../ 2011...


Tiết



Bi 30 hồn thành giải phóng miền nam thống nhất đất nớc (1973 – 1975)
I/ Mục tiêu cần đạt.


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nắm đợc tình hình, nhiệm vụ của hai miền nớc ta bớc sang thời kì mới, miền bắc
trở lại hồ bình, tập trung khắc phục hậu quả chiến tranh phát triển kinh tế và tranh
thủ thời gian hồ bình chi viện cho miền nam.


- Hiểu đợc miền nam tận dụng điều kiện Mĩ rút về nớc, đẩy mạng đấu tranh chống
“Bình định – lấn chiếm” chuẩn bị mọi mặt tiến tới giải phóng hồn tồn miền nam.
<b>2. T tởng:</b>


- Qua bài giảng học sinh thấy đợc tinh thần đoàn kết dân tộc, Bắc Nam một nhà và tin
tởng vào sự lãnh đạo của Đảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Thông qua hoạt động của thầy và trò lên lớp rèn cho học sinh biết phân tích nhận
định, đánh giá tinh thần yêu nớc, đoàn kết chiến đấu của nhân dân ta ở hai miền bắc
nam và so sánh các sự kiện lịch sử.


II/ Thiết bị dạy học:


- Giỏo viờn: Bi son, các tài liệu có liên quan, bản đồ chiến địa Huế, Đà Nẵng,
Tây nguyên, Thành phố Hồ Chí Minh.


- Häc sinh: Bài soạn, t liệu cho bài học
Tiến trình tổ chøc d¹y häc:


1. Tỉ chøc:



2. Kiểm tra bài cũ: Nêu nội dung cơ bản của hiệp định Pari
<b>3. Bài mới:</b>


hoạt động 1


? Tình hình nớc ta sau hiệp định Pari?


? Miền Bắc đã đạt đợc những thành tựu gì trong
cơng cuộc khơi phục phát triển kinh tế, văn hố và
ra sức chi viện cho Miền Nam?


? Em đánh giá nh thế nào về kết quả mà miền Bắc
đã đạt đợc?


- Đây là những thành quả hết sức to lớn mà nhân
dân miền bắc đã đạt đợc. Kết quả đó đã giúp miền
bắc hàn gắn vết thơng chiến tranh, kinh tế đợc khôi
phục và phát triển, làm cho xã hội ổn định, đời
sống đợc nâng cao, góp phần giải phóng miền Nam
thống nhất đất nớc.


GV cung cÊp th«ng tin theo néi dung SGK
Kh¸i qu¸t - HS nghe ghi


? Vì sao trớc khi kí hiệp định Pari Mĩ ồ ạt viện trợ
cho qn đội Sài Gịn? Mục đích của Mĩ là gì?
HS suy nghĩ trả lời


GV nhËn xÐt – kÕt luËn



Mĩ hi vọng với cố gắng của Mĩ, nguỵ có thể đủ sức
đối phó với cách mạng miền Nam để thực hiện âm
mu của Mĩ biến miền nam thành thuộc địa kiu
mi ca M.


? Vì sao có tình trạng trên?


I. miền bắc khắc phục hậu quả
chiến tranh, khôi phục và phát
triển kinh tế văn hoá, ra søc
chi viƯn cho miỊn nam


- Sau hiệp định Pari Mĩ rút khỏi
Việt nam, miền Bắc trở lại hồ
bình, khắc phục hậu quả chiến
tranh, khôi phục và phát triển
kinh tế, văn hoá, ra sức chi viện
cho Miền Nam


- Sau 2 năm (1973 – 1974) về cơ
bản miền Bắc đã khôi phục xong
nền kinh tế


- Cũng trong 2 năm này Miền bắc
đã đa vào miền Nam hàng chục
vạn tấn lơng thực, hàng chục vạn
cán bộ, bộ đội cho chiến trờng.


. Đấu tranh chống địch “Bình


định - lấn chiếm” tạo thế và lực,
tiến tới giải phóng hồn ton
min nam.


* Phía Mĩ Nguỵ:


- Cui 1972 M ồ ạt viện trợ cho
nguỵ quyền Sài gòn hàng chục tỷ
đô là và phơng tiện chiến tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Do ta sơ hở, có nơi cho rằng cần phải tôn trọng
Hiệp định nên địch đánh ta chỉ giữ hoặc rút chứ
khơng đánh lại hoặc có nơi nảy sinh tình trạng mệt
mỏi muốn nghỉ hơn.


GV yêu cầu HS đọc từ cuối 1973 -> hết.


? Sau nghị quyết 21 TW Đảng nhân dân miền Nam
đã giành thắng lợi no?


? Thắng lợi trên mặt trận quân sự và sản xuất có ý
nghĩa nh thế nào?


HS trả lời


GV kết luận – MR


Đầu 1974 ta lấy lại các vùng vừa bị mất, giải phóng
thêm gần nửa triệu dân. Đến 1974 nớc Mĩ náo
động về vụ Oa tơ ghet Nich xơn phải từ chức


(18/8/1974). Nguỵ quyền Sài Gịn lao đao vì Mĩ cắt
giảm viện trợ chỉ còn một nửa so với 1972 – 1973.
Cả miền nam sôi nổi lập công, phong trào lên cả 3
vựng.


Cuối 1947 nguỵ quyền Sài Gòn lâm vào cảnh
khủng hoảng toàn diện sâu sắc.


hot động 3


? Em hãy so sánh lực lợng giữa ta và địch cuối
1974?


- Lực lợng của ta đã trởng thành ỏp o v mi
mt.


Nguỵ quyền Sài Gòn rơi vào tình trạng khủng
hoảng suy yếu do Mĩ cắt giảm viện trợ


GV tiếp tục cung cấp: 6/1974 Tớng John Muray
điện cho lầu năm góc “Nếu viện trợ còn 750 triệu
USD Sài Gòn chỉ còn khả năng bảo vệ 1 phần đất
đai, nếu xuống thấp nữa có nghĩa là xố bỏ Việt
Nam Cộng Hồ”.


B T ng tham m u Quân l c Vi t Nam C ng ộ ổ ư ự ệ ộ
hịa trình lên t ng th ng Nguy n V n Thi u ổ ố ễ ă ệ
tháng 10 n m 1974 c ng ch rõ:ă ũ ỉ


"Nếu mức viện trợ quân sự là 1,4 tỷ USD thì có thể


giữ được các vùng đơng dân cư tại bốn vùng chiến
thuật.


Nếu mức viện trợ xuống 1,1 tỷ USD thì có thể
khơng giữ được Quân khu I


Nếu mức Viện trợ còn 900 triệu USD thì khó giữ
đựoc Qn khu I, Qn khu II và khó đương đầu


chiếm vùng giải phóng : ‘Tràn
ngập lãnh thổ’’, cắm cờ cớp đất ...
* Phía ta:


- Sau Hiệp định Pari so sánh lực
l-ợng giữa ta và địch có sự thay đổi
có lợi cho ta.


- Song thời gian đầu do không
đánh giá hết âm mu phá hoại của
địch nên có nơi để cho địch lấn
đất, lấn dân.


- 7/1973 héi nghị ban chấp hành
trung ơng Đảng họp và nêu rõ
nhiệm vụ cơ bản của cách mạng
miền Nam, tiÕp tôc cuộc cách
mạng dân tộc dân chủ nhân dân
cả 3 mỈt trËn.


- Cuối 1973 nhân dân miền nam


kiên quyết đánh trả, bảo vệ vùng
giải phóng lấy lại các vùng đã
mất, giải phóng vùng rộng lớn
- Nhân dân ra sức khôi phục đẩy
mạnh sản xuất, phát triển văn hố,
xã hội.


II. Gi¶i phãng hoµn toµn miỊn
Nam giµnh toµn vĐn l·nh thỉ tỉ
qc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

với cuộc tổng tấn cơng của Bắc Việt.


Nếu viện trợ chỉ còn 750 triệu USD thì chỉ có thể
phịng thu một vài khu vực và sẽ khó điều đình với
Bắc Việt.


Nếu viện trợ chỉ cịn 600 triệu USD thì chỉ cịn có
thể giữ được Sài Gịn và vùng châu thổ sơng Cửu
Long".


trong 2 năm 1973 - 1974, VNDCCH nhận đuợc từ
Liên Xô và Trung Quốc khoản viện trợ trị giá
2.525 triệu USD trong đó có 730 triệu USD là viện
trợ quân sự


GV: giữa lúc hội nghị sắp kết thúc đợc tin qn ta
vừa giải phóng tồn tỉnh Phớc Long vào ngày
6/1/1975. Quõn độ i Nhõn dõn Vi ệ t Nam cho biết
họ bắt được 2.444 tự binh, trong đú cú 26 sĩ quan


cấp tỏ và cấp uý, thu hơn 5000 vũ khớ cỏc loại và
một kho đạn đại bỏc trờn 10.000 viờn


Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ James R.


Schlesinger trước báo chí: "Đây chưa phải là một
cuộc tiến công ồ ạt của Bắc Việt Nam" và thông
báo của Đại sứ Hoa Kỳ tại Sài Gòn Graham Martin
với tổng thống Nguyễn Văn Thiệu: "Việc yểm trợ
của Hoa Kỳ lúc này là chưa được phép"


-Tin vui càng khẳng định những kết luận trong Hà
Nội là chính xác và càng chứng tỏ Mĩ rất ít có khả
năng can thiệp trở lại miền Nam.


? Trong chủ trơng kế hoạch giải phóng miền Nam
đã có những điểm nào khẳng định sự lãnh đạo đúng
đắn và linh hoạt của Đảng?


 Dự định hoàn thành trong 2 năm 1975-1976.


 Bước 1 (1975): Kế hoạch dự kiến phát động


một cách bất ngờ các hoạt động quân sự trên
phạm vi toàn bộ chiến trường miền Nam với
ba đợt:


+ Đợt 1 (từ12/1974 đến 2/1975): Hoạt động
quân sự có mức độ với mục tiêu thăm dò
phản ứng của đối phương tại Đông Nam bộ


và Đồng bằng sông Cửu Long.


+ Đợt 2 (từ/3 đến 6/1975): Mở chiến dịch
tấn công quy mô lớn ở Nam Tây Nguyên và


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

các chiến dịch phối hợp ở Đông Nam bộ,
Bắc Khu V, Trị Thiên, Đồng bằng sông Cửu
Long.


+ Đợt 3 (từ 8 đến 10/1975): Phát triển tấn
cơng ở Nam Bộ, mở rộng vùng giải phóng ở
Trị Thiên, Khu V, tiếp tục chuẩn bị lực
lượng, vũ khí, phương tiện.


 Bước 2 (1976): Tiến hành tổng tiến công kết


hợp với tổng khởi nghĩa, giải phúng hoàn
toàn miền Nam Việt Nam dựa vào thời cơ cú
thể xuất hiện trong những giai đoạn sau:
GV sử dụng lợc đồ tổng tiến công và nổi dậy xuân
1975


? Vì sao ta chọn chiến trờng Tây nguyên và chọn
Buôn ma thuật để nổ súng đầu tiên?


 2 giờ sáng ngày 10 tháng 3, lực lượng bộ
binh của các sư đoàn 10 và 316 Trung đoàn
198 đặc cơng và trung đồn tăng-thiết giáp
273 dưới hỏa lực yểm hộ của hai trung doàn
pháo binh của các sư đồn tấn cơng Bn


Ma Thuột. Ngày 11 tháng 3, thị xã này thất
thủ


 Ngày 12 tháng 3, Quân đoàn II (QLVNCH)
điều động các trung đoàn bộ binh 44, 45 (sư
đoàn 23), liên đoàn 21 biệt động quân và bộ
phân cịn lại của trung đồn 53 với sự yểm
hộ của sư đoàn 6 không quân phản kích
nhằm tái chiếm Bn Ma Thuột


 Sáng 14 tháng 3, tại Cam Ranh, tổng thống
Nguyễn Văn Thiệu lệnh cho trung tướng
Phạm Văn Phú, tư lệnh Qn đồn II - Qn
khu II triệt thối các lực lượng QLVNCH
khỏi Tây Nguyên. Do thời gian quá gấp gáp,
không giữ đuợc bí mật hành qn, tổ chức
khơng chặt chẽ và sai lầm trong việc chọn
đường rút quân; phần lớn các lực luợng này
bị các sư đoàn 320A, 316 của QĐNDVN
truy kích suốt dọc đuờng số 7 và bị tan rã và
thiệt hại đến 75% quõn s v v phng tin
Chiến thắng tây nguyên có ý nghÜa nh thÕ nµo?


 QĐNDVN cho biết họ chỉ sau tám ngày, họ
đã loại khỏi vòng chiến đấu 28.514 sĩ quan
và binh sĩ QLVNCH, trong số đó có 4.502
bị loại khỏi vịng chiến đấu , 16.822 người


2. Cc tỉng tiến công và nổi
dậy 1975.



a. Chiến dịch Tây Nguyên


- Theo kế hoạch ta chọn chiến
tr-ờng Tây Nguyên để đánh lớn và
chọn Buôn Ma Thuột để nổ súng
tấn công.


- 10/3/1975 ta tấn công buôn Ma
thuật và nhanh chóng giành thắng
lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

bị bắt làm tù binh, có 779 sĩ quan từ chuẩn
úy đến chuẩn tướng và có 7.190 người được
thả. Họ đã thu giữ và phá 17.183 súng các
loại, trong đó có 79 khẩu pháo từ 105 mm
trở lên; phá hủy và thu giữ hơn 2.000 xe
quân sự, trong đó có 207 xe tăng và xe bọc
thép; bắn rơi 44 máy bay, thu và phá 110
chiếc khác của Khơng lực VNCH. Về phía
họ, chỉ tổn thất 56 nguời chết và hơn 100
người bị th¬ng)


Ban Mờ Thuột 11.3.1975 (Nguồn: Việt Nam 30
năm chiến tranh giải phúng- NXB Thụng tin 2004)
GV sử dụng lợc đồ tổng tiến công và nổi dậy và
t-ờng thuật.


Khi quân ta truy kích địch ở Tây nguyên 19/3 ta
giải phóng tỉnh Quảng Trị, địch lo sợ, co cụm về


giữ Huế và Đà nẵng.


Ngày 21/3 quân ta thọc sâu chia cắt chặn đờng rút
chạy của địch.


GV kh¸i qu¸t ghi


GV: cùng thời gian này ta giải phóng thị xà Tham
Kì và toàn tỉnh Quảng NgÃi (25/3)


Uy hiếp Đà nẵng tõ phÝa Nam


- Thành phố Đà nẵng một căn cứ hải lục không
quân vào loại mạnh nhất của địch, rơi vào thế cô
lập.


Sáng 28/3 pháo binh của ta đột kích mãnh liệt vào
quân cảng Đà nẵng. Sân bay nớc mặn và bán đảo
Sơn Trà, triệt hẳn mọi đờng rút chạy của địch. Sáng
hôm sau bộ binh và xe tăng tiến thẳng vào thành
phố.


? Em nhận xét gì về thời gian diễn ra các trận
đánh?


HS suy nghÜ tr¶ lêi
GV nhËn xÐt – kÕt luËn


- Chỉ trong vịng 20 ngày trong tháng 3 ta đã giải
phóng hầu hết các quân khu 1 và 2 của nguỵ.



- Với lối đánh dũng mãnh, đồng thời liên tiếp khiến
cho quân địch kháng cự yếu ớt, không ứng cứu
nhau đợc, tan rã tng mng.


Tiến công quân sự tạo điều kiện cho quần chóng


b. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
- Bộ chính trị quyết định giải
phóng Huế - Đà Nẵng.


- 10 giê ngày 25/3 ta tiến vào giải
phóng Huế. 26/3 giải phóng thành
phố và toàn tỉnh Thừa thiên huế.


Chiều 29/3/1975 Đà nẵng hoàn
toàn giải phãng.


c. ChiÕn dÞch Hå ChÝ Minh
Ngày 14 tháng 4, Bộ Chính trị
Đảng Lao động Việt Nam gửi
bức điện số 37/TK cho Bộ Chỉ
huy chiến dịch giải phóng Sài
Gòn - Gia Định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

nổi dậy, quần chúng nổi dậy giúp ta tiến công mau
thắng lợi và thắng lợi triệt để.


GV têng thuËt



- Tính đến 4/4/1975 địch chỉ kiểm soát đợc từ Phan
rang trở vào, mất một nửa đất với một nửa số quân,
mất hẳn 2 quân khu 1 và 2.


Để giải quyết tình trạng đó Mĩ đã can thiệp lập ra 3
tuyến phòng thủ: tuyến trung tâm Sài gịn, tuyến
vịng ngồi, tuyến từ xa (đến phan rang ). Mĩ còn
cho máy bay viện trợ khẩn cấp mọi phơng tiện
chiến tranh cho nguỵ.


- Trớc tình hình đó Bộ chính trị TW Đảng họp ngày
25/3 đã khẳng định: thời cơ chiến lợc mới đã đến,
ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải
phóng miền Nam...phải tập trung nhất lực lợng,
binh khí, kỹ thuật và vật chất giải phóng miền Nam
trớc mùa ma (5/1975)


GV kh¸i qu¸t ghi diƠn biÕn chÝnh


Sài Gòn - Gia Định là một thành phố lớn, rộng trên
dưới 1000 km2, vào thời điểm tháng 4 năm 1975
có hơn 3,5 triệu dân nhưng Bộ Tư lệnh chiến dịch
đã chọn 5 mục tiêu quan trọng nhất cần đánh
chiếm trong thời gian ngắn nhất: Bộ Tổng tham
mưu QLVNCH, Bộ Tư lệnh biệt khu thủ đô, Tổng
nha Cảnh sát, sân bay Tân Sơn Nhất và Dinh Độ c
L


ậ p .



? Vì sao ta đánh xuân lộc trớc rồi mới đánh Phan
rang, ta lại giải phóng Phan rang trớc rồi mới tới
Xuân lc?


HS suy nghĩ trả lời


- Vì ta có quân chủ lực phục sẵn ở Xuân lộc


- Ta mun ỏnh vo Xn lộc trọng điểm phịng
thủ thuộc tuyến vịng ngồi của địch.


- Sức kháng cự của địch ở đây ác liệt nhất.


- Sau khi phá vỡ tuyến Phan rang giải phóng Phan
thiết thì địch ở Xuân lộc mới túng thế và rút chạy.


Quân đội Nhân dân Việt Nam đánh chiếm Sân bay
Tân Sơn Nhất. 30-4-1975


9/4 ta bắt đầu đánh Xuân Lộc
16/4 phá vỡ tuyến phòng thủ Phan
rang.


21/4 ta chiếm đợc Xuõn lc.


- Mĩ nguỵ rơi vào tình thế hoảng
loạn, 21/4/1975 tổng thống nguỵ
xin từ chức.


- 17 giờ ngày 26/4 chiến dịch Hồ


Chí Minh bắt đầu, Năm cánh
quân cùng lúc tiến vào trung tâm
Sài Gòn.


10 gi 45 ngày 30/4 ta tiến vào
dinh độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Các xe tăng số 390 (trái) và số 843 (phải) của
QĐNDVN tiến vào Dinh Độc Lập trưa ngày 30
tháng 4 năm 1975


Đại úy Phạm Xuân Thệ đưa các ông Dương Văn
Minh và Vũ Văn Mẫu ra đài phát thanh để tuyên
bố đầu hàng


Lời tuyên bố đầu hàng của ông Dương Văn Minh
và lời chấp nhận đầu hng ca i in QNDVN
GV yêu cầu HS quan sát kênh hình 76 SGK


? Qua bc kờnh hỡnh ny em đánh giá nh thế nào


IV. ý nghÜa lÞch sư, nguyên nhân
thắng lợi của cc kh¸ng
chiÕn chèng MÜ cøu n íc


1. ý nghĩa lịch sử
Đối với dân tộc:


- Kết thúc cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nớc, hoàn thành


cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân thống nhất đất nớc.
- Xố bỏ hồn tồn chính quyền
nguỵ hồn thành cuộc cách mạng
dân tộc dân chủ nhân dân


- Mở ra kỉ nguyờn c lp thng
nht i lờn CNXH.


- Đánh bại các chiến lợc chiến
tranh điển hình của Mĩ


Đối víi quèc tÕ:


- Tác động, ảnh hởng lớn tới nền
kinh tế Mĩ và thế giới.


- Là nguồn cổ vũ đối với phong
trào cách mạng thế giới và phong
trào giải phóng dõn tc.


2. Nguyên nhân thắng lợi


- Do sự lãnh đạo sáng suốt của
Đảng với đờng lối chính trị, qn
sự đúng đắn sáng tạo


- Nh©n d©n ta đoàn kết giàu lòng
yêu nớc,



- Tỡnh đoàn kết chiến đấu của
nhân dân 3 nớc Đông dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

về kết cục số phận của Mĩ, nguỵ ở miền nam ViÖt
nam?


Hoạt động 4


GV yêu cầu HS đọc nội dung SGK phần 1 và 2
GV yêu cầu HS thảo luận


Nhóm 1 và 2: thắng lợi và ý nghĩa lịch sử
Nhóm 3,4: thắng lợi và nguyên nhân thắng lợi
HS đọc và tỡm hiu


GV yêu cầu nhóm 1 trình bày về ý nghĩa lịch sử
Nhóm 2 và các nhóm khác bổ sung


GV nhËn xÐt – kÕt luËn


? Tại sao thắng lợi của ta thất bại của Mĩ lại tác
động đến tình hình nớc Mĩ và thế giới?


GV nhËn xÐt – kÕt luËn


? Theo em trong các nguyên nhân trên, ngun
nhân nào mang tính quyết định? Vì sao?


HS suy nghĩ trả lời
GV nhận xét kết luận



xô và các nớc XHCN


<b>4.Củng cố</b>


Bi tp 1: Trong ch trng kế hoạch giải phóng miền nam có những điểm nào khẳng
định sự lãnh đạo đúng đắn và linh hoạt của Đảng. Đánh dấu x vào ô trống đầu ý trả lời
đúng?


Chủ trơng giải phóng miền Nam đợc đề ra dựa trên cơ sở nhận định đúng sự thay
đổi trong lực lợng giữa ta và địch ngày càng có lợi cho ta.


Đề ra kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam trong hai năm 75 – 76, Đảng
cũng dự kiến khởi nghĩa giải phóng sớm (trong năm 1975) khi thời cơ đến nhanh bằng
cuộc tổng tiến công và nổi dậy.


Đảng cũng đề ra sự cần thiết tranh thủ thời cơ đánh nhanh để thiệt hại về ngời và
của, giữ gìn tốt cơ sở kinh tế, cơng trình văn hố để giảm bớt sự trà phá chiến tranh.
Bài tập 2: Điền mốc thời gian và sự kiện vào các ô trống sao cho hp lý:


Thời gian Sự kiện


10/3/1975
26/3/1975
29/3/1975
26/4/1975


Tây nguyên hoàn toàn giải phãng


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

10 giê 45 ngµy 30/4/1975


11 giê 30 ngày 30/4/1975
<b>Hớng dẫn học bài</b>


- Học kỹ bài
- Soạn bài 31


- Đọc trả lời các câu hỏi SGK
- Chuẩn bị t liƯu cho bµi häc
V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dy hc...



---Ngày soạn:.../.../ 200...


Ngày giảng:..../.../ 200...


Tiết 46


Chng VII: Vit nam từ đầu năm 1975 đến năm 2000


Bài 31 : việt nam trong năm đầu sau đại thắng xuân 1975
A. Mục tiêu cần đạt.


1. KiÕn thøc:



- Nắm đợc tình hình đất nớc sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc
- Nắm đợc nhiệm vụ của cách mạng cả nớc trong những năm đầu sau đại thắng mùa
xuân 1975.


- Hiểu đợc những biện pháp khắc phục hậu quả chiến tranh, khơi phục và phát triển
kinh tế, văn hố, truyền thống đất nớc về mặt nhà nớc.


2. T tëng:


- Bồi dỡng cho học sinh lịng u nớc, tình cảm tuột thịt bắc nam, tinh thần độc lập
dân tộc thống nhất đất nc nim tin vo thng li cỏch mng.


3. Kĩ năng:


- Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định đánh giá tình hình đất nớc, nhiệm vụ
cách mạng những năm đầu khi đất nớc thống nhất.


B. ThiÕt bÞ dạy học:


- Giáo viên: Bài soạn, các tài liệu có liên quan, tranh ảnh về thời kì này
- Học sinh: Bài soạn, SGK


C. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến
chống Mĩ


3.Bài míi:



hoạt động 1


GV yêu cầu HS đọc nội dung SGK


? Tình hình đất nớc ta sau thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nớc có những thuận lợi và khó
khăn gì?


HS suy nghÜ tr¶ lêi


GV nhËn xÐt – kÕt luËn ghi


*Miền Bắc : 12 thị xã, 51 thị trấn bị phá huỷ hoàn
toàn. 4000/5.788 xã bị đánh phá (trong đó 30 xã bị
phá huỷ hồn tồn)


- 100% cầu, tồn bộ hệ thống bến cảng, đờng biển
- 1.600 công trình thuỷ lợi, 40.000 trâu, bị


I. tình hình hai miền Nam -Bắc sau đại
thắng xn 1975


Thn lỵi:


- Chấm dứt tình trạng chia cắt đất
n-ớc.


- Mở ra kỉ nguyên mới của lịch sử
dân tộc: độc lập thống nhất, cả nớc
đi lên CNXH.



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- 3000 trêng häc, 350 bƯnh viƯn(10 bƯnh viƯn bÞ
san b»ng)


* Miền Nam : Di hại của xã hội thực dân để lại ma
tuý, lu manh…..


- 1.500.000 ngêi thÊt nghiÖp ….


? Em đánh giá nh thế nào về những khó khăn và
thuận lợi ở Việt Nam sau ngày độc lập?


HS suy nghÜ tr¶ lêi


GV nhận xét – kết luận – chuyển ý
hoạt động 2


GV giới thiệu cho học sinh thấy rõ miền bắc mặc
dù chiến tranh đã kết thúc từ sau hiệp định Pari
1973 những hậu quả của cuộc chiến tranh phá hoại
lần thứ hai đến 1976 mới hồn thành.


GV kh¸i qu¸t – HS nghe ghi


HS đọc phần chữ in nhỏ SGK


? Hãy cho biết kết quả mà miền bắc đã đợc sau khi
khôi phục và phát triển kinh tế, văn hoá?


HS đọc phần chữ in nhỏ trả lời


GV nhận xét – kết luận


GV nhấn mạnh: đồng còn làm tròn nghĩa v...
GV cung cp thụng tin


HS nghe ghi


GV yêu cầu HS chó ý vµo néi dung SGK


? Đảng và chính quyền cách mạng đã có chủ trơng
và biện pháp gì nhằm thực hiện các nhiệm vụ cấp
bách trong những năm đầu sau chiến tranh chống
Mĩ thắng lợi?


HS chó ý vµo SGK trả lời
GV nhận xét khái quát lại
GV cung cÊp cho häc sinh kÕt qu¶
HS nghe – ghi


- Kinh tế: ruộng đất bỏ hoang, thất
nghiệp, bom mìn ở đồng ruộng.
- Xã hội: những tàn d của xã hội cũ
vẫn tồn tại.


II. khắc phục hậu quả chiến tranh,
khôi phục và phát triển kinh tế,
văn hoá ở hai min t n c.


1. Miền Bắc



Nhiệm vụ trọng tâm là ra sức khắc
phục hậu quả chiến tranh khôi phục
và phát triển kinh tế văn hoá.


Kt qu: tin b ỏng k, diện tích
đất trồng trọt tăng, nhiều cơng trình
nhà máy đợc xây dựng.


* MiÒn Nam


Nhiệm vụ trọng tâm là ổn định tình
hình, thực hiện đồng thời nhiệm vụ
khắc phục hậu quả chiến tranh, khơi
phục và phát triển kinh tế, văn hố.


KÕt qu¶:


- ở thành phố chính quyền cách
mạng đợc thành lập


- ở nông thơn: chính quyền điều
chỉnh ruộng đất cho nông dân, các
hoạt động sản xuất trở lại bình
th-ờng, các hoạt động văn hoá giáo dục,
y tế đợc tiến hành khẩn trơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

GVMR: nhiệm vụ chủ yếu ở miền Nam là tiếp
quản các vùng giải phóng từ thành thị đến nông
thôn, từ hải đảo đến đất liền, từ các căn cứ quân sự
đến các cơ sở sản xuất, ổn định tình hình chính trị.


? Em đánh giá nh thế nào về kết quả mà nhân dân
hai miền nam bắc đạt đợc?


HS suy nghÜ tr¶ lêi


GV nhËn xÐt – kÕt luËn – chun ý


GV cung cÊp th«ng tin
HS nghe - ghi


HS đọc phần chữ in nhỏ SGK


? Chúng ra đã làm gì để hồn thành thống nhất đất
nớc về mặt nhà nc?


HS dựa vào SGK trả lời
GV nhận xét kết luËn


Đây là lần thứ 2 cuộc tổng tuyển cử đợc tổ chức
trong cả nớc, sau lần đầu tiên 6/1/1946


? VËy hÃy so sánh hoàn cảnh lịch sử khi tiến hành
cuộc tỉng tun cư trong c¶ níc năm 1946 và
1976?


HS suy nghĩ trả lời
GV nhận xét kết luận


Hoàn cảnh tiến hành tổng tuyển cử trong cả nớc
1946 1976 hoàn toàn khác nhau:



- Năm 1946 ta tiến hành tuyển cử khi miền Nam
đang có chiến tranh, ở miền Bắc quân tởng...


- Năm 1976 ta tiến hành tổng tuyển cử khi cả hai
miền đã hoàn toàn thống nhất đất nớc, hoàn toàn
giải phúng.


HS c phn ch in nh SGK


? Trình bày nội dung cơ bản của quốc hội khoá VI
của nớc Việt nam?


HS dựa vào phần chữ in nhỏ trả lời
GV nhận xÐt – kÕt luËn


? Nhà nớc Việt nam dân chủ cộng hoà tồn tại
trong bao nhiêu năm? Nêu vai trò của nớc trong
thời gian nớc hoạt động?


HS suy nghĩ trả lời


thức nhà nớc riêng.


- 9/1975 hội nghị ban chấp hành
trung ơng Đảng lần thứ 24 đã đề ra
nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất
nớc về mặt nhà nớc


- Hai miền Nam Bắc họp hội nghị


hiệp thơng từ ngày 15 -> 21/11/1975
đã nhất trí với chủ trơng, biện pháp
thống nhất đất nớc về mọi mặt đất
n-ớc.


- 25/4/1976 tổng tuyển cử bầu quốc
hội chung đợc tiến hành trong cả
n-ớc.


- Ngµy 24 -> 3/7/1976 qc héi kho¸
VI cđa níc ViƯt Nam thèng nhất họp
kì họp đầu tiên tại hà Nội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Tồn tại trong 30 năm đã lãnh đạo nhân dân qua hai
cuộc kháng chiến chống Pháp và Mĩ vĩ đại.


? Việc đổi tên thành phố Sài Gòn – Gia Định là
thành phố Hồ Chí Minh có ý nghĩa nh thế nào?
Thể hiện lòng biết ơn của nhân dân cả nớc đối với
bác, đặc biệt là đồng bào miền Nam thực hiện lịng
mong mỏi của Bác “Miền Nam ln trong trái tim
Bỏc


GV giới thiệu hình 79 SGK và hình 80 SGK


? T¹i sao SGK l¹i giíi thiƯu hai bức kênh hình
trên?


HS suy nghĩ trả lời
GV nhận xét kết luận



GV yêu cầu HS chú ý vào nội dung SGK


? Hóy cho biết ý nghĩa của việc thống nhất đất nớc
về mặt nhà nớc?


HS đọc SGK trả lời
GV nhận xét kết luận


- Thể hiện tinh thần yêu nớc, đoàn kết, ý chí thống
nhất của toàn dân


- To iu kin chớnh tr c bản phát huy sức mạnh
tồn diện của đất nớc.


<b>4. Cđng cè</b>


Q trình hồn thành thống nhất đất nớc về mặt nhà nớc đã trải qua những bớc nh thế
nào? Hãy đánh dấu x vào ô trống trớc ý trả lời đúng.


Hội nghị BCH TW Đảng lần 24 đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất n ớc về
mặt nhà nớc.


Hội nghị hiệp thơng chính trị thống nhất đất nớc về mặt nhà nớc họp tại Sài gịn đã
hồn tồn nhất trí về chủ trơng thống nhất đất nớc về mặt nhà nớc của Đảng


Cuộc tổng tuyển cử bầu quốc hội chung (khoá VI) đợc tiến hành trong cả nớc
Quốc hội khoá VI của nớc Việt Nam thống nhất đã bầu các cơ quan chức vụ lãnh
đạo cao nhất



TÊt cả các ý trên.
<b>5. hớng dẫn học bài</b>


- Học kĩ bài
- Soạn bài 32


- Đọc trả lời các câu hỏi SGK


- Su tầm tranh ảnh về thời kì lịch sử nµy.
V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thit b dy hc...



---Ngày soạn:.../.../ 200...


Ngày gi¶ng:..../.../ 200...


TiÕt 47


Bài 32 việt nam xây dựng đất nớc đấu tranh bảo vệ tổ quốc (1976 – 1985)
A. Mục tiêu cần đạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- Nắm đợc tình hình Việt Nam trong 10 năm đi lên CNXH, với việc thực hiện kế
hoạch nhà nớc 5 năm (1976 – 1980) và (1981 – 1985)



- Nắm và hiểu đợc cuộc chiến tranh bảo vệ tổ quốc trong những năm 1975 - 1979
2. T tởng:


- Bồi dỡng học sinh lòng yêu nớc, yêu CNXH, tinh thần lao động xây dựng đất nớc,
đấu tranh bảo vệ tổ quốc, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và con đờng đi lên cnxh.
3. Kĩ năng:


- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh, nhận đinh, đánh giá tình hình đất nớc, thấy đợc
những thành tích và những hạn chế trong q trình cùng cả nc i lờn CNXH.


B. Thiết bị dạy học:
- Giáo viên:


- Học sinh:


C. Tiến trình tổ chức dạy học:
<b>1.</b> Tổ chức:


Kiểm tra bài cũ: HÃy nêu những việc làm của ta trong viƯc thùc hiƯn thèng nhÊt l·nh
thỉ vỊ mỈt nhµ níc.


<b>2. Bµi míi:</b>


hoạt động 1


GV cung cÊp cho häc sinh biÕt t×nh h×nh cách
mạng nớc ta sau 1975


GV khái quát HS ghi
HS nghe ghi



GV yêu cầu HS chú ý vào SGK


? Nhiệm vụ, mục tiêu của kế hoạch nhà nớc 5 năm
là gì?


HS dựa vào nội dung SGK trả lêi
Gv nhËn xÐt – kÕt luËn


HS đọc phần chữ in nhỏ SGK


? H·y cho biết những thành tựu trong viÖc thùc
hiÖn kÕ hoạch 5 năm 1976 1980?


HS c SGK tr lời
GV nhận xét kết luận


GV yêu cầu HS quan sát kênh hình 81 SGK
? Đánh giá về thành tựu đạt đợc?


HS suy nghÜ tr¶ lêi
GV nhËn xÐt kÕt luËn


GV cung cÊp th«ng tin
HS nghe – ghi


I. ViƯt Nam trong 10 năm đi lên
cnxh (1976 1985)


1 . Thực hiện kế hoạch nhà n ớc 5


năm (1976 1980)


12/1976 đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ IV của Đảng họp tại
Hà Nội đề ra đờng lối xây dựng
CNXH trong phạm vi cả nớc,
quyết định phơng hớng nhiệm
vụ, mục tiêu của kế hoạch nhà
nớc 5 năm (1976 - 1980)


KÕt qu¶:


- Các cơ sở kinh tế cơ bản c
khụi phc v phỏt trin.


- Hoàn thành cải tạo XHCN trong
phạm vi cả nớc.


- Văn hoá, y tế, giáo dục từng bớc
phát triển


2. Thực hiện kế hoạch nhà n ớc 5
năm (1981 1985)


8/3/1982 i hội đại biểu toàn
quốc lần thứ V của Đảng đã họp
khẳng định tiếp tục đờng lối xây
dựng CNXH trong phạm vi cả nớc
có sự điều chỉnh, bổ sung cho phù
hợp với hoàn cảnh cụ th.



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

GV yêu cầu HS chú ý vào SGK


? Nhiệm vụ, mục tiêu, phơng hớng của kế hoạch
nhà nớc 5 năm là gì?


HS chú ý vào SGK trả lêi
GV nhËn xÐt kÕt luËn


GV yêu cầu HS đọc phần ch in nh SGK


? Nêu thành tựu trong việc thực hiện kế hoạch nhà
nớc 5 năm?


HS c SGK tr li
GV nhận xét – kết luận


GVMR: mặc dù vậy kế hoạch nhà nớc 5 năm 1981
– 1985 vẫn cha khắc phục đợc những khó khăn
tr-ớc mắt. Đời sống nhân dân vẫn cha thực sự ổn
định. Giá cả tăng, lạm phát khiến cho nền kinh tế
rơi vào tình trạng bất ổn.


? Tại sao lại có tình trạng nh vậy?
HS thảo luận


Đại diƯn nhãm b¸o c¸o
GV nhËn xÐt – kÕt ln


Do cha có sự điều chỉnh cơ cấu kinh tế hợp lí, thực


hiện chế độ bao cấp về mặt nhà nớc khiến cho nền
kinh tế bị ngng trệ...


hoạt động 2


GV sử dụng bản đồ Việt Nam


? Phía Tây Nam nớc ta giáp với nớc nào?
HS quan sát lợc đồ trả lời


Chiến dịch biờn giới Tõy Nam 12/1978 - 1/1979
? Em đánh giá nh thế nào về hành động của Pụn


nhà nớc 5 năm (1981 1985)


Kết quả:


- Sản xuất công nông nghiệp từng
bớc phát triển.


- Cơ bản hoàn thành việc xây
dựng cơ sở vật chất kỹ thuËt cña
CNXH


- Khoa học, kỹ thuật đợc phát
triển và góp phần thúc đẩy sản
xuất phá triển.


II. đấu tranh bảo vệ tổ quốc
(1975 – 1979)



1. §Êu tranh b¶o vƯ biên giới
phía Tây - Nam.


Ngy 22/12/1978 tập đoàn Pôn
pôt huy động 1 lực lợng vũ trang,
gồm 19 s đồn tấn cơng sâu vào
lãnh thổ Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

pôt ?


HS suy nghĩ trả lời
GV nhận xét kết luËn


Đây là hành động ngông cuồng, vi phạm chủ
quyền độc lập dân tộc nớc ta.


Chiến dịch phản công biên giới Tây - Nam


Về sự giúp đỡ của bộ đội tình nguyện Việt Nam
đối với cuộc chiến đấu chống Khơ me đơ của nhân
dân Cam pu chia.


GV chỉ bản đồ giới thiệu khu vực biên giới phía
Bắc từ Móng cái -> Phong thổ Lai Châu. Cho HS
thấy là những ngời Hoa đã sang c trú lâu đời tại
những tỉnh biên giới nói trên và tại những thành
phố lớn nh Hải Phịng, Hà Nội, Sài Gịn.


 Để tấn cơng Việt Nam, Trung Quốc sử dụng


9 quân đoàn chủ lực và một số sư đoàn bộ
binh độc lập (tổng cộng 32 sư đoàn), 6 trung
đoàn xe tăng, 4 sư đoàn và nhiều trung đoàn
pháo binh, phịng khơng. Lực lượng được
huy động khoảng trên 30 vạn binh sĩ, 550 xe
tăng, 480 khẩu pháo, 1.260 súng cối và dàn
hỏa tiễn, chưa kể hơn 200 tàu chiến của hạm
đội Nam Hải và 1.700 máy bay sẵn sàng
phía sau. Tướng H ứ a Th ế H ữ u , tư lệnh Đại


2. §Êu tranh bảo vệ biên giíi
phÝa B¾c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Qn khu Qu ả ng Châu chỉ huy hướng tiến
công vào đông bắc Việt Nam với trọng điểm
là L ạ ng S ơ n và Cao B ằ ng . Tướng D ươ ng
Đắ


c Chí , tư lệnh Đại Quân khu Côn Minh
đảm nhiệm hướng tây bắc với trọng điểm là
Hoàng Liên S ơ n (nay là Lào Cai).








Về phía Việt Nam, cùng lúc với việc triển khai
phòng ngự quyết liệt, khoảng từ 3 đến 5 sư đoàn


(gồm 30.000 quân) cũng được giữ lại để thành lập
một tuyến phòng ngự cánh cung từ Yên Bái tới
Quảng Yên với nhiệm vụ bảo vệ Hà N ộ i và H ả i


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Phòng.


Cuộc chiến cũng đã gây ra những thiệt hại nặng nề
về kinh tế cho Việt Nam: các thị xã Lạng Sơn, Cao
Bằng, thị trấn Cam Đường bị hủy diệt hoàn toàn,
320/320 xã, 735/904 trường học, 428/430 bệnh
viện, bệnh xá, 41/41 nông trường, 38/42 lâm
trường, 81 xí nghiệp, hầm mỏ và 80.000 ha hoa
màu bị tàn phá, 400.000 gia súc bị giết và bị cướp
T


ạ p chí Quân độ i Nhân dân của Việt Nam ước
lượng tổng thương vong của quân Trung Quốc là
62.500 người


? Em nhận xét gì về hành động của Trung Quốc?
HS suy nghĩ trả lời


GV nhËn xÐt – kÕt luËn


Vi phạm chủ quyền độc lập dân tộc, tinh thần bàng
trớng. Đối đầu với Việt Nam Trung Quốc bị thế
giới lên án đặc biệt là Liên Xô và các nớc XHCN,
đây là bớc sai lầm của Trung Quốc.


GV liªn hƯ víi cc chiÕn tranh biên giới tại tỉnh


Lao Cai


GV cung cấp
HS nghe - ghi


<b>3. Củng cố</b>


Bài tập: Điền vào cột trống những kiến thức phù hợp về nhiệm vụ, mục tiêu của kế
hoạch nhà nớc 5 năm (1976 1980) và (1981 1985)


Các kế hoạch Nhiệm vụ Mục tiêu


Kế hoạch 5 năm 1976
-1980


KÕ ho¹ch 5 năm 1981
-1985


<b>4. hớng dẫn học bài</b>
- Học kỹ bài


- Soạn bài 33
V- rút kinh nghiệm:


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...





---Ngµy soạn:.../.../ 20...
Ngày giảng:..../.../ 20...


Tiết 48


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

A. Mc tiờu cần đạt.
1. Kiến thức:


- Nắm đợc hoàn cảnh, yêu cầu dẫn đến việc chúng ta cần đổi mới
- Hiểu đợc nội dung đờng lối đổi mới


- Những thành tựu và ý nghĩa của công cuộc đổi mới
2. T tởng:


- Bồi dỡng cho học sinh lòng yêu nớc, gắn liền với CNXH, tinh thần và t duy đổi mới
trong lao động học tập, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng.


3. Kĩ năng:


- Rốn cho hc sinh k nng phõn tớch, nhận định, đánh giá con đờng tất yếu đi lên
CNXH và quá trình 15 năm đất nớc thực hiện đờng li i mi.


B. Thiết bị dạy học:


- Giáo viên: tranh ảnh, SGK
- Học sinh: Bài soạn, SGK
C. Tiến trình tổ chøc d¹y häc:
1.Tỉ chøc:



2. Kiểm tra bài cũ: Sau 10 năm đi lên CNXH chúng ta đã đạt đợc những thành tựu gì?
<b>3.Bài mới:</b>


Hoạt động 1


GV yêu cầu HS chú ý vào nội dung SGK
? Theo em tại sao Đảng và nhà nớc thực hiện
đờng lối mới?


HS suy nghÜ tr¶ lêi
GV nhËn xÐt – kÕt luËn


- Đổi mới là yêu cầu cấp thiết và tất yếu nếu
không đổi mới chúng ta sẽ gặp khó khăn và
suy yếu về mọi mặt. Để khắc phục những hạn
chế, thiếu sót và đa đất nớc ta vợt qua khỏi
khủng hoảng đòi hỏi chúng ta phải đổi mới.
GV tiếp tục cung cấp


GV yêu cầu HS đọc phần chữ in nhỏ SGK
? Nội dung của đờng lối đổi mới là gì?
HS đọc SGK trả lời


Gv nhËn xÐt – kÕt luËn


? Tại sao trọng tâm lại đổi mới về kinh tế?
HS suy nghĩ trả lời


GV nhËn xÐt – kÕt luËn



Gv yêu cầu HS quan sát kênh hình 83 SGK
? Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của
Đảng có ý nghĩa nh thế nào?


HS suy nghÜ tr¶ lêi.
GV nhËn xÐt – kÕt luËn


GVMR: về nội dung đờng lối đổi mới đặc
biệt về kinh tế:


- Giải phóng sức sản xuất, khởi động mọi
tiềm năng kinh tế .


- Xây dựng nền kinh tế hàng hoá nhiều thành
phần theo định hớng XHCN.


- Më cöa, më réng quan hệ ngoại giao


I. Đ


ng li i mi của đảng
* Ngun nhân:


- NỊn kinh tÕ x· héi níc ta lâm vào tình
trạng khủng hoảng


- Tỏc ng ca cuc cách mạng khoa
học kỹ thuật, Liên xô và các nớc
XHCN sụp đổ



Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 6
(12/1986) đã đề ra đờng lối đổi mới.


Néi dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Quản lý hoạch toán kinh doanh theo cơ chế
thị trờng


GV chuyển ý


GV dẫn dắt cung cấp thông tin
HS nghe – ghi


HS đọc phần chữ in nhỏ SGK


? Hãy cho biết thành tựu của công cuộc đổi
mới trong thực hiện k hoch 5 nm 1986
1990?


HS qua sát kênh hình 84 SGK


? Thơng qua 2 bức kênh hình đó em đánh giá
nh thế nào về nền kinh tế nớc ta khi thc hin
ng li i mi?


? Nêu trọng tâm của kế hoạch 5 năm (1991
1995)?


? Thnh tu chỳng ta đạt đợc trong việc thực


hiện kế hoạch 5 năm (1990 – 1995)?


GV cung cÊp cho HS vỊ mơc tiêu của kế
hoạch 5 năm (1996 2000)


HS quan sát kênh hình 88,89,90


? ỏnh giá thành tựu đạt đợc trong 15 thực
hiện đờng lối đổi mới?


II. Việt Nam trong 15 năm thực hiện đ -
ờng lối đổi mới (1986 – 2000)


- Trong kế hoạch 5 năm (1986 1990)
cả nớc tập trung søc ngêi, søc cđa nh»m
thùc hiƯn nhiƯm vơ, mơc tiªu cả 3
ch-ơng trình: lch-ơng thực, thực phẩm, hàng
tiêu dùng vµ xuÊt khÈu.


Thành tựu: đáp ứng đợc nhu cầu lơng
thực, hàng hoá thị trờng dồi dào, kinh
tế đối ngoại phát trin.


Trong kế hoạch 5 năm (1991 1995)


Kinh t tng trởng nhanh, lạm phát đợc
đẩy lùi, kinh tế đối ngoại phát triển.
Trong kế hoạch 5 năm (1996 – 2000)


Kinh tế tăng trởng khá cao, vốn đầu t


n-ớc ngoài tăng cao, quan hệ đối ngoại
không ngừng m rng.


Hạn chế: SGK
4. Củng cố


Gv sử dụng bảng phụ


Bi 1: Điền kiến thức phù hợp vào bảng để thấy rõ hoàn cảnh Việt Nam và thế giới khi
đất nớc chuyển sang thực hiện đờng lối đổi mới của Đảng từ đại hội VI


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

5. híng dÉn häc bài
- Học kỹ bài
- Soạn bài 34
V- rút kinh nghiệm:


- Thời gian dành cho toàn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...


Ngµy soạn:.../.../ 20...
Ngày giảng:..../.../ 20...


Tiết 49


tng kt lch s vit nam từ sau chiến tranh
thế giới thứ nhất đến năm 2000



A. Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:


- Nắm đợc một cách hệ thống quá trình phát triển của lịch sử dân tộc từ năm 1919
đến năm 2000 qua các giai đoạn chính với những đặc điểm lớn của từng giai đoạn.
2. T tởng:


- Trên cơ sở thấy rõ quá trình đi lên không ngừng của lịch sử dân tộc, củng cố niềm
tự hào dân tộc, lòng tin vào sự lãnh đạo của Đảng và sự tất thắng của cách mạng v
tin ca t quc.


3. Kĩ năng:


- Rốn luyn hc sinh khả năng phân tích, hệ thống các sự kiện, lựa chọn các sự kiện
điển hình, đặc điểm lớn của tng giai on


B. Thiết bị dạy học:
- Giáo viên:


- Học sinh:


C. Tiến trình tổ chức dạy học:
1.Tổ chức:


2.Kim tra bài cũ: Nêu nội dung của đờng lối đổi mới?
<b>3.Bài mới:</b>


hoạt động 1


? Nêu đặc điểm chủ yếu của tiến trình lịch sử


giai đoạn 1919 – 1930?


? H·y chọn và phân tÝch mét sù kiƯn tiªu
biĨu?


I. Các giai đoạn chính và đặc điểm
của tiến trình lịch sử.


1. Giai ®o¹n 1919 – 1930


X· héi ViƯt Nam tõ x· héi phong kiến
trở thành xà hội thực dân nửa phong kiến.
Các giai cấp trong xà hội phân hoá sâu
sắc


=> mõu thun giữa dân tộc Việt Nam và
đế quốc Pháp trở lên sâu sắc -> phong
trào đấu tranh của dân tộc Việt Nam
ngày càng phát triển.


3/2/1930 Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
chấm dứt tình trạng khủng hoảng về
đ-ờng lối và vai trò lãnh đạo của Đảng.


2. Giai đoạn 1930 - 1945


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

? Nêu các sự kiện chính trong giai đoạn lịch
sử này?


? Em hóy ỏnh giỏ giai on lch s ny?



? Trình bày sự kiện chính trong giai đoạn lịch
sử này?


? Đánh giá về chiến thắng Điện Biên Phủ?


? Nêu các sự kiện chính?


?Sự kiện 30/4/1975 có ý nghĩa nh thế nào?
? Nêu nội dung cơ bản trong giai đoạn lịch sử
này?


nh cao l Xô viết – Nghệ Tĩnh.


- Phong trào vận động dân tộc dân chủ 36
– 39


- 1939 – 1945 đấu tranh giải phóng dân
tộc đợc đặt lên hàng đầu


- 3/1945 NhËt hất cẳng Pháp chiếm Đông
Dơng


- 8/1945 Nhật đầu hàng đồng minh,
Đảng phát động tồn dân nổi dậy giành
chính quyền -> Cách mạng tháng tám
thành công.


3. Giai đoạn 1945 - 1954



- Thực dân pháp quay lại xâm lợc lần thứ
hai


- Nhân dân Việt Nam dới lời kêu gäi cđa
B¸c (12/46) tiÕn hành chiến tranh cách
mạng trong c¶ níc.


- Đây là cuộc chiến tranh nhân dân: tồn
dân, tồn diện, trờng kì, tự lực cánh sinh.
- 7/5/1954 giành thắng lợi trong trận
Điện Biên Phủ và hiệp định Pari Giơ ne
vơ chấm dứt chiến tranh ở ụng dng


4. Giai đoạn 1954 - 1975


- t nc b chia cắt 2 miền với 2 chế độ
khác nhau


- 2/1951 đại hội Đảng lần thứ II đã đề ra
lãnh đạo nhân dân thực hiện đờng lối, kết
hợp 2 ngọn cờ độc lạp dân tộc và CNXH
- Sau hơn 20 năm kiên cờng đấu tranh.
30/4/1975 chúng ta giành thắng lợi hoàn
toàn, m ra k nguyờn mi.


5. Giai đoạn 1975 -> nay


- Thống nhất đất nớc về mặt nhà nớc ->
sự ra đời của nớc CNXH Việt Nam
(2/7/1976)



- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV
(12/1976) đề ra nhiệm vụ mới cho cách
mạng Việt Nam.


- 12/1986 đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ 6 đánh dấu một bớc quan trọng về
đổi mới đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

GV yêu cầu HS thảo luận


Nhóm 1,2: trình bày nguyên nhân thắng lợi
của cách mạng Việt Nam


Nhóm 3,4: trình bày bài học kinh nghiệm và
phơng hớng đi lên.


GV mới nhóm 3 tình bày, nhóm 4 nhận xét
bổ sung


Nguyên nhân:


- Do sự lãnh đạo tài tình của Đảng


- Do d©n téc ta cã trun thèng yªu níc
qt cêng


- Do kiên định đi lên theo con đờng
XHCN



Bµi häc kinh nghiƯm:


- Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và
CNXH, một bài học xuyên suốt cả quỏ
trỡnh cỏch mng Vit Nam


- Sự nghiệp cách mạng là cđa nh©n d©n,
do nh©n d©n, vì nhân dân, nhân dân là
ngời làm lên lịch sử.


- Không ngừng củng cố, tăng cờng đoàn
kết


- Kt hp sức mạnh dân tộc và sức mạnh
thời đại, sức mạnh trong nớc và sức mạnh
quốc tế.


- Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân
tố hàng đầu đảm bảo thắng li


- Phơng hớng đi lên:


c lp dõn tc gn lin với CNXH, đất
nớc độc lập thống nhất đi lên CNXH theo
đờng lối đổi mới của Đảng là con đờng
phát triển hợp quy luật của cách mạng
Việt Nam


<b>4.Cđng cè</b>



GV cđng cè néi dung toµn bµi
<b>Híng dÉn häc bµi</b>


- Häc kü néi dung bµi
- Giê sau kiĨm tra häc k×
V- rót kinh nghiƯm:


- Thời gian dành cho tồn bài và từng hoạt động...
- Nội dung kiến thức...
- Phơng pháp giảng dạy...
- Hình thức tổ chức lớp học...
- Thiết bị dạy học...


</div>

<!--links-->
<a href=' /><a href=' /><a href=' /><a href=' /> Giáo án lịch sử 5 tuần 7-14
  • 13
  • 815
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×