Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Bài giảng Các đề thi hsg cấp huyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.42 KB, 31 trang )

TẬP GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
Thời gian: 120 phút
ĐỀ SỐ 01
Bài 1: (3 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A =
3 5 3 5
2 3 5 2 3 5
+ −
+
+ + − −
b) B =
(
)
( )
14 2 13 12 2 11 44 52+ − + +
b) C =
10 24 40 60 7 40+ + + − +
Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa:
D =
1
2 1x x− −
b) Giải bất phương trình:
3 2 5x − <
c) Giải phương trình:
16 17 8 23x x+ = −
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho biểu thức : P =
4 4 4
2 2


a a a
a a
+ + −
+
+ −
( Với a

0 ; a

4 )
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính
P
tại a thoả mãn điều kiện a
2
– 7a + 12 = 0
Bài 4: (1,5 điểm)
Cho tứ giác ABCD có
µ
µ
0
90D C+ =
. Chứng minh AB
2
+ CD
2
= AC
2
+ BD
2

Bài 5: (2 điểm)
Cho hình vuông ABCD. E là điểm nằm giữa B và C. Gọi F là giao điểm của hai
đường thẳng AE và DC. Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1
AFAE AD
+ =
======= HẾT=======
TẬP GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
Thời gian: 120 phút
ĐỀ SỐ 02
Bài 1: (3 điểm)
1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A =
( )
3 2 5 29 12 5+ −
b) B =
3 2 2 3 2 2
17 12 2 17 12 2
− +

− +
2. Không xử dụng máy tính , So sánh hai số a và b với:
a =
2011 2010−
và b =
2010 2009−
Bài 2: (2 điểm)
1. Chứng minh bất đẳng thức Côsi:
Với hai số a và b không âm, chứng minh rằng:

2
a b
ab
+

2. Giải phương trình sau:
2
2 3 5 2 3 12 14x x x x− + − = − +
3. Cho A =
3 5x x+ + −
. Chứng minh rằng: A

4
Bài 3: (3 điểm)
1. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết AB : AC = 20 : 21 và AH =
420.
Tính chu vi tam giác ABC.
2. Cho góc nhọn
α
.
a) Biết rằng cos
α
– sin
α
= 0,2. Tính cotg
α
.
b) Tính sin
2
1

0
+ sin
2
2
0
+ sin
2
3
0
+ ……….+ sin
2
87
0
+ sin
2
88
0
+ sin
2
89
0

Bài 4: (2 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, Gọi H là trực tâm của tam giác. Gọi D và E lần lượt là các
điểm
trên các đoạn thẳng BH và CH sao cho
·
·
0
90ADC AEB= =

. Chứng minh tam giác ADE
cân.
= ==== HẾT=====
TẬP GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 03
Bài 1: (3 điểm)
1. Rút gọn các biểu thức sau:
A =
13 160 53 4 90− − +
2. Cho biểu thức P =
2 2
1 1
b b b b
b b b b
− +

+ + − +
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P khi b =
3 2 2
4

Bài 2: (2 điểm)
1. Giải phương trình :
1 4 3x x− + + =
2. a) Với a, b tùy ý, chứng minh rằng:
a b a b+ ≥ +
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M =
( ) ( )

2 2
2009 2010x x− + −
Bài 3: (3 điểm)
1. Tìm x, biết sinx.cosx = 0,5 và sin
2
x +cos
2
x = 1
2. Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB và C là điểm bên ngoài nửa đường
tròn.
CA, CB lần lượt cắt nửa đường tròn tại N và M. Gọi H là giao điểm của AM và
BN.
a) Chứng min CH

AB
b) Giả sử CH = 2R. Tính tang
·
ACB
.
Bài 4: (2 điểm)
Tử điểm A ở ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn
( B và C là hai tiếp điểm. Gọi E là hình chiếu của C trên đường kính BD của
đường tròn (O). AD cắt CE ở K.
Chứng minh K là trung điểm CE
==== HẾT=====
TẬP GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 04
Bài 1: (2 điểm)
1. Thực hiện phép tính:

2
2 3 2 3
2 2 3 2 2 3
 
+ −
+
 
 
+ + − −
 
2. Chứng minh rằng:
1 1 1 1
.... 10
1 2 3 100
+ + + + >
Bài 2: (2 điểm)
1. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện:
( )
1
1 2
2
x y z x y z+ − + − = + +
2Giải phương trình:
2 2
1
1 1
2
x x x x+ + − − + =
Bài 3: (2 điểm)
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =

2
4 3x x− +
2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B =
( ) ( )
2 6x x− −
Bài 4: (2 điểm)
Cho đường tròn (O), đường kính AB và tiếp tuyến d tại B. Trên d lấy hai điểm C và
D.
(B nằm giữa C và D). CA và DA cắt đường tròn (O) lần lượt tại M và N.
Chứng minh AM. AC = AN. AD
Bài 5: (2 điểm)
Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến PA và PB tới đường tròn (A,B
là hai tiếp điểm) . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến đường kính BC của
đường tròn. Chứng minh PC cắt AH tại trung điểm I của AH.
=== HẾT===
TẬP GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 05
Bài 1: (3 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức:
a) A =
4 80 7 2 45 7 5 20 7− −
b) B =
3 3
5 2 13 5 2 13+ + −
2. Rút gọn biểu thức P =
2 2 3 1 4 3x x x x− − − − + − −
, với
3 4x
≤ ≤

Bài 2: (3 điểm)
1. Giải phương trình:
a)
2
4 4 2x x x− + = −
b)
2 2 2
4 5 4 8 4 9 3 5x x x x x x− + + − + + − + = +
2. Cho 0 < x < 2, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =
9 2
2
x
x x
+

Bài 3. (2,5điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = a. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với
AB
( Ax, By thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn
(O) (M khác A và B) kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn (O); nó cắt Ax, By lần lượt ở
E và F. Gọi K là giao điểm của AF và BE,
1. Chứng minh
MK AB

.
2. Khi MB =
3
.MA, tính diện tích tam giác KAB theo a.
Bài 4: (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC, trực tâm H là trung điểm của đường cao AD.

Chứng minh rằng tgB. tgC = 2
==== HẾT=====
TẬP GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 06
Bài 1: (1,5 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
ab(a + b) – bc(b + c) + ac(a – c)
2. Chứng minh x
4
+ x
3
+ 2x
2
+ x + 1 luôn nhận giá trị dương với mọi x
Bài 2: (1,5 điểm)
Rút gọn biểu thức:
1. A =
( )
2011 2010 2010 2011
2010 2011
2011 2010 2010 2011

+
+
2. B =
2
1 2 1 1
4( 1)
x x x

x x
− + − − +
− −
với x

1 và x

2
Bài 3: (2 điểm)
1. Giải phương trình sau:

2 2
3 2 2 1x x x x x+ = + + −
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A =
2 6 10 2 2023x y x y xy+ − − + +
với x, y là các số thực không âm.
Bài 4: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, H là trực tâm, các đường thẳng BH và CH lần lượt cắt
AC và AB tại M và N,
·
0
120NHM =
.
1. Chứng minh
·
·
AMN ABC=
, tính
MN

BC
.
2. Tính
AH
BC
Bài 5: (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 13cm; BC = 10cm. Tính cos A
Bài 6: (1 điểm)
Cho biểu thức M =
( ) ( )
3 2
2 1 2 2 1n n n− − + +
với n

N
Chứng minh M M 16
====HẾT====
TẬP GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 07
Bài 1: (1,5 điểm)
1.Cho x và y là hai số khác nhau sao cho x
2
– y = y
2
– x .
Tính giá trị của biểu thức A = x
2
+ 2xy + y
2

– 3x – 3y
2.Tìm 3 chữ số tận cùng của tổng 999
4
+ 999.
Bài 2: (1,5 điểm)
Không xử dụng máy tính, rút gọn các biểu thức sau:
1.
(
)
(
)
3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2+ − − − + +
2.
14 6 5 2 2
5 3
1,5 2
− +
+

+
Bài 3: (1,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
1. A =
2 3x x− −
2. B =
( ) ( )
2 2
2011 1x x− + −
3. C =
2 2 2 2

2 6 4 11 3 2 6 4x y x y x y x y+ − + + + + + + +
Bài 4: (1,5 điểm)
1. Chứng minh bất đẳng thức
1 1x y y x xy− + − ≤
(với x

1; y

1)
2. Giải phương trình:
3
2 1 2 1
2
x
x x x x
+
+ − + − − =
Bài 5: (2,0 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6; BC = 4. Vẽ AH

BD. Gọi M là trung điểm
của HB; N là trung điểm của CD. Tính MA
2
+ MN
2
.
Bài 6: (2,0 điểm)
Qua một điểm M ở ngoài đường tròn (O; R) kẻ đường thẳng qua O cắt đường tròn ở
A và B, kẻ qua M một đường thẳng khác cắt đường tròn ở C và D
1. So sánh các tích MA. MB và MC. MD.

2. Kẻ tiếp tuyến MT với đường tròn (T là tiếp điểm) . Chứng minh
MTC


MDT∆
===HẾT====
TẬP GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 08
Bài 1: (1,5 điểm)
Cho biểu thức : A = x(x + 1)(x + 2)(x + 3) + 1
1. Chứng tỏ rằng với mọi số nguyên x, giá trị của A là số chính phương.
2. Tìm số nguyên x sao cho A = 25
Bài 2: (1,5 điểm)
1. Chứng minh rằng:
a)
1 1 1 1 1
...... 9
1 2 2 3 3 4 98 99 99 100
+ + + + + =
+ + + + +
b)
1 1 1 1
....... 28
2 3 4 225
+ + + + <
2. Cho biểu thức
2 2
6 19 6 10 3x x x x− + − − + =
.

Tính giá trị của biểu thức : M =
2 2
6 19 6 10x x x x− + + − +
Bài 3: (2,0 điểm)
1. Với a

0, b

0 , chứng minh rằng a + b
( )
2 2
2 a b≤ +

2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S =
3 4x y− + −
, biết x + y = 8
3. Giải phương trình sau:
2
2 10 12 40x x x x− + − = − +
Bài 4: (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm (O; r), cạnh AB tiếp xúc với đường
tròn
tại D. Gọi S là diện tích tam giác ABC .
Chứng minh : S = r (AD + BC)
Bài 5: (2,5 điểm)
Cho hình thang ABCD (AB // CD), giao điểm hai đường chéo là O. Đường thẳng qua
O song
song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N.
1. Chứng minh:
1

AB
MO
CD
MO
=+
.
2. Chứng minh:
.
MN
2
CD
1
AB
1
=+
3. Biết
2
COD
2
AOB
nS;mS
==
. Tính
ABCD
S
theo m và n (với
CODAOB
S,S
,
ABCD

S
lần lượt
là diện tích tam giác AOB, diện tích tam giác COD, diện tích tứ giác ABCD).
Bài 6: (1,0 điểm)
Chứng minh rằng a
3
b – ab
3
chia hết cho 6 với mọi số nguyên a và b.
=== HẾT====
TẬP GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 09
Bài 1: (1,5 điểm)
Cho biểu thức A = n
3
– 4n
2
+ 4n – 1.
1. Phân tích A thành nhân tử.
2. Tìm số tự nhiên n để giá trị của A là số nguyên tố.
Bài 2: (3 điểm)
1. Rút gọn biểu thức:
( ) ( )
3 2 3 2
3 2
3 2 3 2
− +
+
+ −

2. So sánh hai số:
a =
3 5 3 5
2 2 3 5 2 2 3 5
+ −
+
+ + − −
; b =
4 7 4 7
3 2 4 7 3 2 4 7
+ −
+
+ + − −
3. Tính giá trị của biểu thức :
P = ( x
3
+ 12x – 9)
2010
tại x =
( ) ( )
3 3
4 5 1 4 5 1+ − −
Bài 3: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình sau:
( ) ( )
7 . 7 5 . 5
2
7 5
x x x x
x x

− − + − −
=
− + −
2. Chứng minh rằng: nếu a > 0; b > 0 thì
a b
a b
b a
+ ≥ +
Bài 4: (2,0 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm AD, N là trung điểm BC. Trên tia đối
của tia DC lấy điểm P. Tia PM cắt đoạn thẳng AC ở Q.
Chứng minh :
·
·
QNM MNP=
Bài 5: (1,5 điểm)
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp của một tam giác mà độ dài các đường cao là
1 2 3
; ;h h h
. Chứng minh hệ thức:
1 2 3
1 1 1 1
r h h h
= + +
====HẾT====
TẬP GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 10
Bài 1: (2,0 điểm)
Cho biết a

3
+ b
3
+ c
3
= 3abc . Tính giá trị biểu thức :
A =
1 1 1
a b c
b c a
   
+ + +
 ÷ ÷ ÷
   
Bài 2: ( 4,5 điểm)
Không xử dụng máy tính, hãy:
1. So sánh hai số:
a =
2009 2011+
và b =
2 2010
.
2. Rút gọn các biểu thức sau:
A =
3 2 2 3 2 2
17 12 2 17 12 2
− +

− +
3. Tính giá trị của biểu thức:

B =
2 2
1 1
x x x x
x x x x
− +

+ + − +
với x =
3 2 2
4

Bài 3: ( 4,0điểm)
Giải các phương trình sau:
1.
3
7 1 2x x+ + − =
2. Cho hàm số: y =
1 2 2 7 6 2x x x x− − − + + − −
a) Tìm các giá trị của x để y có nghĩa ?
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho.
Bài 4: (4 điểm)
Cho tứ giác ABCD có AD = BC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Đường thẳng MN cắt các đường thẳng AD và BC theo thứ tự tại E và F.
Chứng minh rằng
µ
µ
E F=

Bài 5: (4 điểm)

Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B, và C là hai tiếp
điểm). Gọi E, F lần lượt là trung điểm AB, AC. Từ điểm T bất kì trên cung nhỏ BC
vẽ tiếp tuyến thứ ba cắt đoạn thẳng EF tại M.
Chứng minh MA = MT
Bài 6: (1,5 điểm)
Chứng minh rằng:
1. a =
10
21 1 200− M
2. b =
20 13
39 39 40+ M
3. c =
2007 2005
2005 2007 2006+ M
======HẾT=====
TẬP GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 11
Bài 1: (5,0điểm)
1. Rút gọn biểu thức: A =
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
3 3 3
2 2 2
b c c a a b
a b c b c a c a b
− + − + −
− + − + −
Không xử dụng máy tính, rút gọn các biểu thức sau:

2.. P =
4 7 4 7− − +
+
2
3. Q =
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 ... 1
2 3 3 4 2005 2006
+ + + + + + + + +
Bài 2: (3,0điểm)
1. Chứng minh
3 3
( )a b ab a b+ ≥ +
với mọi
, 0a b ≥
.
2. Áp dụng kết quả trên, chứng minh bất đẳng thức :

3 3 3 3 3 3
1 1 1
1
1 1 1a b b c c a
+ + ≤
+ + + + + +

với mọi a, b, c là các số dương thỏa mãn
1abc =
.
Bài 3: (2 điểm)

Giải phương trình:
( ) ( ) ( )
1
3 1 4 3 3 0
3
x
x x x
x
+
− + − − + =

Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng
·
tan
2
ABC AC
AB BC
=
+
Bài 5: (4 điểm)
Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tia Ax và By cùng
vuông
góc với AB. Gọi O là trung điểm AB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D
sao
cho
·
0
90COD =
.

1. Chứng minh AC + BD = CD.
2. Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB.
Bài 6: (3 điểm)
1. Chứng minh rằng 16
n
– 1 chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 17 với n lẻ
2. Chứng minh rằng:
( ) ( )
3 2 3 1 2
1 1
m n
x x x x
+ +
+ + + +M
với mọi số tự nhiên m và n.
======HẾT=====
TẬP GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9
Thời gian: 150 phút
ĐỀ SỐ 12
Câu 1 (3,0 điểm)
1. Phân tích x
5
+ x – 1 thành nhân tử.
2. Phân tích số 10 000 000 099 thành tích của hai số tự nhiên khác 1.
Câu 2 (3,0 điểm)
Rút gọn biểu thức: A =
11 6 2 3 5 7 3 5 2
2 3 14 5 3
− + + + − −
+ + −

Câu 3: (4 điểm)
1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


2007 2008 2009 2010M x x x x= − + − + − + −
2. Giải phương trình:

1 1
2
2 4
x x x+ + + + =
Câu 4: (4 điểm)
1. Chứng minh rằng
2 1
6 19 2
n n n+
+ −
chia hết cho 17 với mọi số tự nhiên n.
2. Chứng minh rằng :
Với mọi số nguyên dương n, giá trị biểu thức
2
2
4 1
3 2 1 1
n
M
n n n
= +
+ − +


không thể là một số tự nhiên.
Câu 5: (6 điểm)
Cho hình thang vuông ABCD (
µ µ
0
90A B= =
), tia phân giác của góc C đi qua trung
điểm O của AB.
1. Chứng minh rằng CD là tiếp tuyến của đường tròn (O; OA)
2. Gọi H là tiếp điểm của CD với đường tròn (O; OA). Gọi K là giao điểm của AC
Và BD. Chứng minh rằng KH song song với AD.
3. Cho biết AB = 2a. Tính tích của hai đoạn thẳng AD và BC theo a
==== HẾT======

×