<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1. Các dân tộc
+ N ớc ta có 54 dân tộc, dân tộc Kinh (Vit) cú s
dõn ụng nht.
<i><b>Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009</b></i>
Địa lí
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
các dân tộc việt nam
Các dân tộc ít ng ời ở vùng núi phía Bắc
Các dân tộc ít ng ời ở vùng núi tr êng s¬n
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
4
4
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
1. Các dân tộc
- N c ta cú 54 dân tộc, dân tộc Kinh (Việt) có
số dân đông nhất.
- Tất cả các dân tộc đều là anh em trong i gia
ỡnh Vit Nam.
<i><b>Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009</b></i>
Địa lí
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
2. Mt và sự phân bố dân c
-Mật độ dân số là số dân trung bình sống trên 1km2
diện tích đất tự nhiên.
-
N ớc ta có mật độ dân số cao.
N ớc ta có mật độ dân số cao.
Vớ d:
- Dân số huyện A là :52000 ng ời.
- Diện tích đất tự nhiên là: 250 km2
-Mật độ dân số...ng ời/ km2?
Mật độ dân số huyện A là:
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
- Chỉ trên l ợc đồ và nêu:
- Chỉ trên l ợc đồ và nêu:
- 1. Các vùng có mật độ
- 1. Các vùng có mật độ
d©n sè trên 1000 ng ời /
dân số trên 1000 ng ời /
1km2?
1km2?
- 2. Những vùng nào có
- 2. Những vùng nào có
mt dõn s t 501 đến
mật độ dân số từ 501 đến
1000 ng êi / 1km2?
1000 ng êi / 1km2?
- 3. Các vùng có mật độ
- 3. Các vùng có mật độ
dân số từ 100 đến 500 ng
dân số từ 100 đến 500 ng
êi / 1km2.
êi / 1km2.
- 4. Các vùng có mật độ
- 4. Các vùng có mật độ
d©n sè d íi 100 ng êi /
d©n sè d íi 100 ng êi /
1km2
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Những vùng có mật độ dân
số trên 1.000 ng i/km2 l.
Là các thành phố lớn:
-Hà Nội
-Hải Phòng
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
10
10
Những vùng có mật độ dân
số từ 501 n 1.000 ng
ời/km2 là.
Là một số nơi:
-ĐB Bắc Bé
-§B Nam Bé
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
11
11
Những vùng có mật độ dân
số từ 100 đến 500 ng ời/km2
là.
Lµ mét số nơi:
-Trung du Bắc Bộ
-ĐB Nam Bộ
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Nhng vùng có mật độ dân
số d ới 100 ng ời/km2 là.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
2. Mật độ và sự phân bố dân c
- Mật độ dân số là số dân trung bình sống trên 1km2 diện tích
đất tự nhiên.
-
N ớc ta có mật độ dân số cao.
N ớc ta có mật độ dân số cao.
- Dân c tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển, th a thớt
ở vùng núi. Khoảng 3/4 dân số n ớc ta sống ở vùng nông thôn
phn ln lm ngh nụng.
<i><b>Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009</b></i>
Địa lí
Các dân tộc, sự phân bố dân c
1. Các dân tộc
- N c ta cú 54 dân tộc, dân tộc Kinh (Việt) có số dân đơng
nht.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>ãBài tập</b>
: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Vit Nam l n c cú .... dân tộc, trong đó
ng ời ... có số dân đơng nhất. N ớc ta
có mật độ dân số ... tập trung dân c đông
đúc ở các vùng ... ... và th a
thít ë c¸c... . Khoảng 3/4 dân số n ớc
ta sèng ë ...
nhiỊu
Kinh (ViƯt)
cao,
đồng bằng, ven biển
vùng núi
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
2. Mật độ và sự phân bố dân c
- Mật độ dân số là số dân trung bình sống trên 1km2 diện tích đất tự
nhiên.
- N ớc ta có mật độ dân số cao.N ớc ta có mật độ dân số cao.
- Dân c tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển, th a thớt ở vùng
núi. Khoảng 3/4 dân số n ớc ta sống ở vùng nông thôn phần lớn làm nghề
nơng.
<b>•Ghi nhớ</b>: Việt Nam là n ớc có nhiều dân tộc, trong đó ng ời Kinh (Việt)
có số dân đơng nhất. N ớc ta có mật độ dân số cao, tập trung dân c đông
đúc ở các đồng bằng, ven biển và th a thớt ở vùng núi. Khoảng 3/4 dân
s n c ta sng nụng thụn.
<i><b>Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009</b></i>
Địa lí
Các dân tộc, sự phân bố dân c
1. Các dân tộc
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Vùng núi
Nhiều tài nguyên Dân c th a thớt
Thiu lao động
Thừa lao động
§ång b»ng, ven biĨn
Dân c đơng đúc
Đất chật
Sơ đồ về tác động của sự phân bố dân c đến các vùng lãnh thổ
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<!--links-->