Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.09 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 06. Ngày soạn :
Tieát 17. Ngày kiểm :
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b><i><b> </b><b><sub> </sub></b></i>
I. MỤC TIÊU:
1./ <i>Kiến thức cơ bản</i> :
- Tập hợp , cách viết tập hợp , tập hợp con .
- Thực hiện các phép tính (chú ý các tính chất của các phép tính , tính nhanh) cộng , trừ , nhân ,
chia , lũy thừa
- Tìm x
2./ <i>Kỹ năng cơ bản</i> : Rèn kỹ năng áp dụng được các tính chất của các phép tính để giải nhanh ,
nhận ra khi nào có thể
3./ <i>Thái độ</i> : Cẩn thận ,chính xác , trung thực
II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:
- GV: đề kiểm tra,……..
- HS: ôn tập lại các kiến thức cũ
III. NỘI DUNG:
<b>Ma trận đề kiểm tra: (6)</b>
<b>Nội dung</b> <b>Nhận biết Các mức độ cần đánh giáThông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp 2
1 2 1 4 2
2. Số phần tử của một tập hợp 2
1 2 1
3. Phép cộng, trừ, nhân chia số tự nhiên 1
1
2
1
3
2
4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân,
chia hai lũy thừa cùng cơ số
2
1
1
1
3
5. Thứ tự thực hiện các phép tính 1
1 2 1 1 1 4 2
<b>Toång</b> 5
3
7
4
4
3
16
ĐỀ KIỂM TRA
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 đ)</b>
Khoanh ròn vào chữ cái trước câu trả lới đúng nhất
Câu 1: Gọi P là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4 . Tập hợp P sẽ được viết như sau:
A. P = {1;2;3;4} B. P = {0;1;2;3;4}C. P = {0;1;2;3} D. P = {x N/ 0 < x < 4}
Câu 2: Cho hai tập hợp M = {a,b,c} ; N = {m,n,p,b} . Câu nào sau đây là sai ?
A. a M; n N B. p<sub>M; c</sub><sub>N</sub> <sub>C. m</sub><sub>N; p</sub><sub>N</sub> <sub>D. b</sub><sub>M; b</sub><sub>N</sub>
Câu 3: Tập hợp các số tự nhiên có………..phần tử
A. 99 B. 100 C. vô số D. 1000
Câu 4: Cho A = {0; 2;4;6;200}. Tập hợp A có ……….phần tử
A.98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 5: Tích của 23<sub> với 2</sub>2<sub> thì bằng:</sub>
A. 2 B. 25 <sub>C. 2</sub>6 <sub>D. 4</sub>5
Câu 6: Khi chia 33<sub> cho 3</sub>2<sub> ta được kết quả là:</sub>
A. 3 B. 35 <sub>C. 3</sub>6 <sub>D. 9</sub>5
Câu 7: Tìm x, biết (2x - 7) = 7.3 . Kết quả nào sau nay là đúng ?
A. x = 14 B. x = 15 C. x = 16 D. x = 0
Caâu 8: Cho x:2 – 5 = 7; x baèng:
A. 6 B. 12 C.14 D. 24
Câu 9: Thực hiện phép tính M = 6.85 + 6.15 – 50. Kết quả nào sau đây là đúng ?
A. M = 550 B. M = 650 C. M = 500 D. M = 5505
Câu 10: So sánh hai biểu thức. Câu nào sau đây là đúng ?
A. 32<sub> + 2</sub>3<sub> =5</sub>5 <sub>B. (30 + 25)</sub>2<sub> = 3025</sub> <sub>C. 3</sub>2<sub> + 2</sub>2<sub> < 5</sub>2 <sub>D. 1</sub>2<sub> + 2</sub>2<sub> =3</sub>2
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 đ)</b>
Bài 1: (1 đ)
Viết tập hợp A các chữ cái trong từ TOÁN HỌC.
Điền các kí hiệu , <sub>vào vng : T </sub> <sub>A: M A</sub>
Bài 2: (2đ)
Thực hiện phép tính, tính nhanh (nếu có):
a./ 120 – [181 – (5+4)2<sub>]</sub>
b./ 53<sub>.12 – 5</sub>3<sub>.2</sub>3
Bài 3: (2đ)
Tìm số tự nhiên x, biết:
a./ 18.(x – 16 ) = 18
b./ 2x<sub>:2</sub>3<sub> = 2</sub>4
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 đ)</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B A C D B A A D A C
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 đ)</b>
Bài 1:
A = {T,O,A,N,H,C} (0.5ñ)
T A; M A (0.5đ)
Bài 2:
a./ 120 – [181 – (5+4)2<sub>] </sub>
= 120 – [181 – 92<sub>]</sub> <sub>(0.5ñ)</sub>
= 120 – [181 – 81]
= 120 – 100 (0.5ñ)
= 20
b./ 53<sub>.12 – 5</sub>3<sub>.2</sub>3
= 125.12 – 125.8 (0.5ñ)
= 125.(12 – 8)
= 125.4 (0.5ñ)
= 500
Bài 3: (2đ)
a./ 18.(x – 16 ) = 18
x – 16 =1 (0.5ñ)
x = 1 + 16
x = 17 (0.5ñ)
b./ 2x<sub>:2</sub>3<sub> = 2</sub>4
2x – 3 <sub>= 2</sub>4 <sub>(0.5ñ)</sub>
x – 3 = 4
x = 4 + 3 (0.5ñ)