Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giao an lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.19 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 13</b>


<i><b>Thứ Hai, ngày 8 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tit 1: cho c</b>
<b>Tit 2: tp c</b>


<b>ngời gác rừng tí hon</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Đọc thành tiếng:


- c ỳng cỏc tiếng, từ khó dễ lẫn: truyền sang, lén chạy, rắn rỏi, loay hoay,....


- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở
những từ ngữ gợi tả.


- Đọc diễn cảm toàn bài văn, thay đổi giọng đọc phù hợp với tng nhõn vt.
2. c - hiu


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: rô bốt, còng tay, ngoan cố...


- Hiểu nội dung: Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một bạn nhỏ.
<b>II. Đồ dïng:Tranh minh häa SGK (124)</b>


III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:


Gọi ba học sinh đọc thuộc lịng bài thơ
<i>Hành trình của bầy ong và tr li:</i>



? Em hiểu câu thơ "Đất nơi đâu cũng tìm
ra ngọt ngàonh thế nào?


? Hai dũng th cui bài, tác giả muốn nói
đến điều gì về cơng việc của bầy ong?
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.


2. Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:


2.2. Hng dn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:


? Bài chia làm mấy đoạn để đọc?
- Luyện đọc các lời thoại.


- Giáo viên đọc mẫu.
b. Tìm hiểu bài:


- Chia lớp thành các nhóm, yêu cầu các
nhóm cùng đọc thầm, trao đổi và trả lời
câu hỏi:


? Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn nhỏ đã
phát hiện đợc điều gỡ?


? Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy
bạn nhỏ thông minh, dũng cảm?


? Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia bắt


bọn trộm gỗ?


? Em hc tp đợc ở bạn nhỏ điều gì?
- Nhận xét, bổ sung v kt lun.
? Nờu ND ca bi?


c. Đọc diễn cảm


? Tìm giọng đọc hay cho 3 đoạn?


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3.
+ Treo bảng phụ có viết đoạn 3.


+ §äc mÉu


- u cầu học sinh luyện đọc
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, ghi im


3. Củng cố, dặn dò:


? Nêu nội dung chính của bài văn?


- 3HS lên bảng


- HS khác nhận xét


- 1HS đọc
- 3 đoạn



- 3HS đọc nối tiếp 3 đoạn lần 1.
- Học sinh luyện đọc


- 3HS đọc nối tiếp lần 2.
- 1HS đọc chú giải
- 3HS đọc nối tiếp lần 3.
- Theo dõi.


- TLN 4 trong 5 phót


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả,
nhóm khác nhËn xÐt, bỉ sung.


- 2 HS nªu


- 3HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- 1số HS lần lợt trả lời


- Theo dõi và tìm các từ cần nhấn giọng.
- Luyện đọc theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Em học đợc điều gì t bn nh


- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau. - 2HS trả lời


<b>Tiết 3: toán</b>


<b>luyện tập chung</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:



- Cđng cè vỊ phÐp céng, trõ, phÐp nh©n sè thËp ph©n.


- áp dụng các tính chất của các phép tính đã học để tính giá trị của các biểu thức theo cách
thuận tiện nhất.


- Giải bài tốn có liên quan đến "rút về đơn vị".
III. Các hoạt động dạy - học:


1. KiÓm tra bài cũ: Tính bằng cách thuận
tiện:


12,3 x 3,12 + 12,3 x 6,88
2,23 x 8,56 + 8,56 x 7,77
- NhËn xét, sửa chữa, ghi điểm cho HS
2. Dạy - häc bµi míi:


2.1. Giíi thiƯu bµi
2.2. Híng dÉn lun tËp


Bµi 1: Yêu cầu HS biết cách tính giá trị
biểu thức.


? Đề bài yêu cầu gì?
- Nhận xét, ghi điểm


? HÃy nêu cách thực hiện giá trị của biểu
thức?


Bài 2: Yêu cầu HS tính biểu thức có dạng
một tổng nhân với một số; một hiệu nhân


với một số.


? Bài toán yêu cầu làm gì?


- Nhận xÐt, ghi ®iĨm cho häc sinh.


? Víi biĨu thøc cã dạng một tổng nhân với
một số em có những cách nào?


? Với biểu thức có dạng một hiệu nhân với
một số em có cách tính nào?


Bài4: Củng cố HS cách tính thuận tiện
? Bài yêu cầu làm gì?


- Nhận xét, ghi điểm cho học sinh.


? ở phần a, vì sao em cho rằng cách làm
của em là cách tính thuận tiện nhất?
- Yêu cầu học sinh làm phần b giải thích
cách nhẩm kết quả tìm x.


Bài3: Củng cố cách giải toán có lời văn.
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?


- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò:


- Muốn nhân 1 tổng với 1số ta làm thế
nào?



- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


- 2HS lên bảng thực hiện
- HS khác nhận xét


-1HS c bi


- 2HS trả lời và 2HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào vở.


- HS khác nhận xét bài làm của bạn.
-2HS trả lời


-1HS c bi
- 2HS tr li


- 2HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
-HS khác nhận xét


- 2HS trả lời


- 1HS c bi


- 2HS trả lời, 2HS lên bảng làm mỗi học
sinh làm một phần, cả lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét bài làm của bạn.


- 2HS lần lợt giải thích.



- 2HS c bi
- 2HS tr li


- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở bài tập
theo hai cách làm.


- Nhận xét.
- 2HS trả lời.


<b>Tiết 4: chính tả (Nhớ - viết)</b>


<b>hành trình của bầy ong</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ôn luyện cách viết các từ ngữ có tiếng chứa âm đầu s/x hoặc âm cuối t/c.
<b>II. Đồ dùng:</b> Thẻ chữ


III. Cỏc hot ng dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:


Gäi häc sinh lên bảng mỗi em tìm ba cặp
từ có tiếng chứa âm đầu s/x


- Gọi học sinh nhận xét.


- Nhận xét chữ viết của từng học sinh.
2. Dạy - học bài mới:


2.1. Giới thiệu bài



2.2. Hớng dẫn viết chính tả.


a. Trao đổi về nội dung đoạn thơ.
- Yêu cầu đọc thuộc lòng hai khổ thơ.
? Qua hai dòng thơ cuối, tác giả muốn nói
điều gì về cơng việc của loài ong?


? Bài thơ ca ngợi phẩm chất đáng quý gì
của bầy ong?


b. Híng dÉn viÕt tõ khã:


- Yªu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả.


- Yêu cầu học sinh luyện viết các tõ khã.
c. ViÕt chÝnh t¶:


- Nhắc HS lu ý hai câu thơ đặt trong
ngoặc đơn, giữa hai khổ thơ để cách một
dòng. Dòng sáu chữ lùi vào mt ụ, dũng
tỏm ch vit sỏt l.


d. Soát lỗi, chÊm bµi:


2.3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2:Tìm tiếng để phân biệt s/x.
- Bài yêu cầu gì?


Tổ chức cho học sinh làm bài tập dới dạng


trò chơi: Thi tiếp sức tìm từ: Chia lớp
thành 4 đội chơi: đội nào tìm nhiều từ,
đúng thì đội đó thng.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung ghi điểm.
Bài 3:Phân biệt s/xvà t/c.


a. Yêu cầu HS lên bảng lớp


- Gọi HS NX bài bạn làm bài trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- Gọi học sinh c li cõu th.


b. Giáo viên tổ chức cho HS làm phần b
tơng tự nh cách tổ chức làm phần a.


3. Củng cố, dặn dò:


? Khi trình bày bài thơ lục bát em cần lu ý
điều gì ?


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn học sinh về nhà ghi nhớ các từ ngữ
vừa tìm đợc và chuẩn bị bi sau.


- 3HS lên bảng
- HS khác NX.



- 3HS tiếp nối nhau đọc
- 1số HS lần lợt trả lời.


- HS tìm và nêu các từ khó.
- Luyện viết bảng tay.


- 1HS đọc bài
- 2HS trả lời


- Häc sinh chơi trò chơi.


- i din nhúm c kt qu. Nhúm khỏc
nhn xột.


-1HS c bi


- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.


- HS nờu ý kin nhn xét bạn làm đúng/sai.
- Theo dõi


- 2HS tiếp nối nhau đọc.
- 1 HS nêu


<b> </b>


<b> </b><i><b>Thø Ba, ngµy 9 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tiết1: luyện từ và câu</b>



<b>mở rộng vốn từ: bảo vệ môi trờng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- M rng vn từ ngữ về môi trờng và bảo vệ môi trờng.
- Hiểu đợc những hành động có ý nghĩa bảo vệ môi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 3HS lên bảng đặt câu có quan hệ từ
và cho biết quan hệ từ ấy có tác dụng gì?
- Dới lớp tiếp nối nhau đặt câu có quan hệ
từ: mà, thì, bằng.


- Nhận xét câu học sinh đặt.
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
2. Dạy - học bài mới:


2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp:


Bài 1:Hiểu nghĩa của các cụm từ về chủ đề
<i>môi trờng.</i>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu và chú thích của
bài


- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
cặp cùng trao đổi, thảo luận, trả lời câu hỏi


+ Đọc kĩ bài văn.


+ Nhận xét về các loài động vật, thực vật
qua số liệu thng kờ.


+ Tìm nghĩa của cụm từ khu bảo tồn ®a
<i>d¹ng sinh häc.</i>


- GV nhận xét, sửa chữa, bổ sung và giới
thiệu thêm khu bảo tồn đa dạng sinh học.
- Gọi hai học sinh nhắc lại khái niệm.
Bài 2:Biết đợc những hành động tốt, hành
động không tốt về bảo vệ môi trờng.
- Gọi HS đọc yêu cầu và ND của bài tập
- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi xếp từ
theo 2 cột: Chia lớp thành 2 đội: mỗi đội
cử 3 đại diện.


- Nhận xét cuộc thi: đội xếp xong trớc và
đúng là đội thắng cuộc.


- Nhận xét, kết luận các từ đúng.


Bài 3:Hiểu các từ ngữ về môi trờng và viết
đoạn văn về đề tài đó.


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
- Hớng dẫn HS làm bài: Chọn một trong
các cụm từ ở bài 2 để làm đề tài: Đoạn văn
nói về đề tài đó dài khoảng năm cõu.


? Em vit v ti no?


- Yêu cầu học sinh tự viết đoạn văn.


- Gi HS di lp đọc đoạn văn của mình.
- Ghi điểm những HS viết đạt yêu cầu.
3.Củng cố, dặn dò:


- Nêu những hành động bảo vệ mơi trờng?
Em làm những việc gì để bảo vệ mơi
tr-ờng?


- NhËn xÐt tiÕt häc vµ chn bị bài sau.


- 3HS lên bảng.


- Nhận xét


- 2HS tip ni nhau c
- TLN 4 trong 3 phỳt


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- 2HS nhắc lại, cả lớp ghi vở.


- 1HS c


- Thi xếp từ vào đúng cột.
Hành động bảo vệ môi trờng.


Hành động phá hoại môi trờng.


- 2HS tiếp nối nhau đọc lại từ trong từng
cột.


- 1HS đọc
- 1số HS tr li


- 2HS viết vào giấy khổ to, cả líp viÕt vµo
vë.


- HS làm xong dán phiếu lên bảng và đọc
đoạn văn.


- Häc sinh tham gia gãp ý, sửa chữa bài
cho bạn.


-5 HS c bi của mình .
-1số HS nêu.


<b>TiÕt2: to¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trõ, phÐp nh©n sè thËp ph©n.


- áp dụng các tính chất của các phép tính đã học để tính giá trị của các biểu thức theo các
thuận tiện nhất.


- Giải bài tốn có liên quan đến "rút về đơn vị".
<b>II. Các hoạt động dạy - hc:</b>



1. Kiểm tra bài cũ:


Tính bằng cách thuận tiÖn nhÊt.
12,3 x 3,12 + 12,3 x 6,88
223 x 8,56 + 8,56 x 7,77,
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm häc sinh.
2. Bµi míi:


2.1. Giíi thiƯu bµi
2.2. Lun tËp


Bµi 1: Cđng cè cho học sinh cách tính giá
trị biểu thức


? Đề bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu học sinh tự làm.
- Gọi học sinh nhận xét bài bạn.


Giỏo viờn kt lun lời giải đúng và ghi
điểm cho học sinh


? HÃy nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong 1 biểu thức?


Bài 2: Yêu cầu học sinh tính giá trị của
biểu thức bằng hai cách.


Giỏo viờn cha bi của HS trên bảng sau
đó nhận xét, ghi điểm .



? Với biểu thức có dạng một tổng nhân với
một số em có những cách tính nào?


Bài 3: Củng cố cách tính giá trị biểu thức.
- Đề bài yêu cầu gì?


- Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn.
? Vì sao em cho rằng cách làm của em là
cách tính thuận tiện nhất?


Bài 4: Củng cố cách giải toán
- Yêu cầu học sinh làm bài.


- Thu vở chấm - Nhận xét, ghi điểm HS
3. Củng cố, dặn dò:


- Muốn nhân một tổng với một số ta làm
thế nào?


- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


-2HS lên bảng làm


- 1HS c bi
- 2HS tr li


- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng tay.
- HS kh¸c nhËn xÐt.


- 3HS trả lời


-1HS đọc đề bi


- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- Cả lớp theo dõi và tự kiểm tra bài cđa
m×nh.


- 2HS trả lời
- 1HS đọc đề bài


- 2HS trả lời và 2HS lên bảng làm bài, mỗi
học sinh làm một phần.


- HS khác nhận xét, học sinh cả lớp theo
dõi và bổ sung ý kiến.


- 2HS tr¶ lêi


- 1HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.


- 2HS lên bảng làm: mỗi em làm một cách
giải.


- Cả lớp làm vở.
- 2HS trả lời.


<b>Tiết3: kể chuyện</b>


<b>k chuyn đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Kể lại đợc một việc tốt của em hoặc của những ngời xung quanh để bảo vệ môi trờng hoặc
một hành động dng cm bo v mụi trng.


- Biết cách sắp xếp câu chuyện theo một trình tự hợp lí.


- Hiu đợc ý nghĩa câu chuyện mà các bạn kể, từ đó có ý thức bảo vệ mơi trờng, có tinh thần
phấn đấu noi theo những tấm gơng dũng cảm.


- Lời kể sinh động, tự nhiên, hấp dẫn, sáng tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 1 - 2 học sinh lên bảng kể lại một
câu chuyện em đã nghe, đã đọc về bảo vệ
mơi trờng


- NhËn xÐt b¹n kĨ chun
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
2. Dạy - học bài míi:


2.1. Giíi thiƯu bµi


2.2. Hớng dẫn kể chuyện
a. Tìm hiểu đề bài:
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Phân tích đề bài.


- Gọi học sinh đọc phần gợi ý SGK
- Giáo viên gợi ý học sinh làm.



- Yêu cầu HS giới thiệu về câu chuyện
mình định kể trớc lớp.


b. KĨ trong nhãm.


- Tỉ chøc cho HS thùc hµnh kĨ trong
nhãm.


- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Gợi ý cho học sinh nghe bạn kể và đặt
câu hỏi để trao đổi.


c. KĨ tríc líp


- Tỉ chøc cho häc sinh thi kĨ tríc líp.
- Tỉ chøc cho học sinh nhận xét, bình
chọn bạn có câu chun hay nhÊt, ngêi kĨ
chun hay nhÊt.


3. Cđng cè, dặn dò:


? Nêu những việc làm của em và những
ngời xung quanh bảo vệ môi trờng?
- Nhận xét tiết học


- Về nhà: kể lại chuyện và chuẩn bị bài
sau.


- Học sinh thực hiện theo yêu cầu.



- 2HS c
- 2HS đọc


- 1sè HS tiÕp nèi nhau giíi thiƯu


Học sinh kể theo nhóm 4 trong 5 phút
cùng kể chuyện, trao đổi với nhau về ý
nghĩa của việc làm kể trong truyện.


- 5 - 7 học sinh thi kể và trao đổi với các
bạn về ý nghĩa của việc làm đợc kể đến
trong truyện.


- 2- 3 HS trả lời


<b>Tiết4: khoa học</b>


<b>nhôm</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- K tên đợc một số đồ dùng, máy móc làm bằng nhôm trong đời sống.
- Nêu đợc nguồn gốc của nhôm, hợp kim của nhơm và tính chất của chúng.
- Biết cách bảo quản các đồ dùng bằng nhơm có trong nh.


<b>II. Đồ dùng:+ Hình minh hoạ (52, 53) SGK</b>


+ Học sinh: Chuẩn bị một số đồ dùng: thìa, cặp lồng bằng nhơm.
III. Các hoạt động dạy - học:



1. KiĨm tra bµi cị:


- Gọi 2 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi
? Em hãy nêu tính chất của đồng và hợp
kim của đồng?


? Trong thực tế ngời ta đã dùng đồng và
hợp kim của đồng để làm gì?


- NhËn xÐt, ghi điểm.
2. Bài mới


2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Giảng bài:


* H1: Một số đồ dùng bằng nhôm


- Yêu cầu học sinh trao i, tho lun, tỡm


-2HS lên bảng trả lêi


-NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

các đồ dùng bằng nhôm mà em bit v ghi
tờn vo phiu.


? Ngoài ra em còn biết những dụng cụ nào
làm bằng nhôm?


Kết luận HĐ1:



* HĐ2: So sánh nguồn gốc và tính chất
giữa nhôm và hợp kim của nhôm.


- Phỏt cho mi nhúm mt s đồ dùng bằng
nhôm.


- Yêu cầu học sinh quan sát, đọc thông tin
SGK, thảo luận so sánh về nguồn gốc tính
chất giữa nhơm và hợp kim của nhơm.
- Giáo viên ghi ý kiến lên bảng.


NhËn xÐt kÕt qu¶ th¶o luận của HS và hỏi:
? Trong tự nhiên, nhôm có ở đâu?


? Nhôm có những tính chất gì?


? Nhụm cú thể pha trộn với những kim loại
nào để tạo ra hợp kim của nhơm?


KÕt ln H§2
 Rót ra ghi nhớ.
3. Củng cố, dặn dò:


? Nờu cỏch bo qun dùng bằng nhơm
hoặc hợp kim của nhơm có trong gia đình
em.


? Khi sử dụng đồ dùng dụng cụ nhà bếp
bằng nhơm cần lu ý điều gì? Vì sao?


- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


- Đại diện nhóm lên dán phiếu đọc bài
nhóm mình.


- 1số HS trả lời


- Học sinh thảo luận nhóm bàn trong 5
phót.


- Một nhóm báo cáo kết quả thảo luận, cả
lớp bổ sung và đi đến thống nhất.


- 1số HS lần lợt trả lời.


- 3HS c mc Bn cần biết.
- 1số HS trả lời.


<b> </b>


<b> Thø T, ngày 10 tháng 11 năm 2010</b>


<b>Tit1: tp c </b>


<b>trồng rừng ngập mặn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Đọc thành tiếng:


- c ỳng các tiếng, từ ngữ khó: lấn biển, lá chắn, xói lở, sóng lớn.



- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ, nhấn
giọng ở những từ ngữ nói về tác dụng ca vic trng rng ngp mn.


- Đọc lu loát toàn bài với giọng thông báo.
2. Đọc - hiểu:


- Hiu cỏc từ ngữ khó trong bài: rừng ngập mặn, quai đê, phục hồi.


- Hiểu nội dung của bài: nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá, thành tích khơi phục
rừng ngập mặn những năm qua, tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc phục hồi.


<b>II. §å dïng:</b> + Tranh minh ho¹ (129) SGK


+ Bản đồ Việt Nam: tranh ảnh rừng ngập mặn
III. Các hoạt động dạy - học.


1. KiĨm tra bµi cị:


- Gọi 3 học sinh nối tiếp nhau đọc từng
đoạn bài: Ngời gác rừng tí hon và trả lời
câu hỏi.


? Bạn nhỏ trong bài là ngời nh thế nào?
Chi tiết nào cho em biết điều đó.


? Em häc tËp ở bạn nhỏ điều gì?
? Nêu nội dung chính của bài.
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
2. Dạy - học bµi míi:



2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc


- 3HS đọc và trả lời.


-HS kh¸c nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Bµi chia lµm mÊy đoạn?


? Tìm trong bài những từ ngữ mà thờng
phát ©m sai?


- Giáo viên đọc mẫu
b. Tìm hiểu bài.


- Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu học sinh
cùng đọc thầm, trao đổi và trả lời các câu
hỏi trong SGK.


? Nêu ý chính cho từng đoạn?
- Ghi nhanh lên bảng.


? Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc
phá rừng ngập mặn?


? Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào
trồng rừng ngập mặn?



? Các tỉnh nào có phong trào trồng rừng
ngập mặn tốt.


- Nhận xét, bổ sung.


- Giới thiệu các tỉnh này trên bản đồ Việt
Nam


? Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi c
phc hi.


? Bài muốn nói với chúng ta điều gì?
c. §äc diƠn c¶m


- Gọi 3 học sinh tiếp nối nhau đọc từng
đoạn của bài


? Nêu giọng đọc cho từng đoạn?


- Tổ chức cho học sinh đọc diễn cảm đoạn 3
+ Treo bảng phụ


+ §äc mÉu


+ Yêu cầu học sinh luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm cho häc sinh.
3. Cđng cè, dặn dò:



- Nờu ni dung chớnh ca bi vn?
? Rng ngập mặn đợc khơi phục có tác
dụng gì?


- NhËn xét, bổ sung và ghi bảng.


- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


-1HS trả lời


- 3HS c ni tiếp 3 đoạn lần 1.
- 1số HS trả lời và luyện đọc.
- 3HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- 1HS đọc chú giải.


- 3HS đọc nối tiếp lần 3.


- Thảo luận nhóm 5 trong 5 phút để cùng
tìm hiểu bài.


- Các nhóm trởng đọc lại câu hỏi và thảo
lun.


-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận. Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 2HS trả lời.


- 3HS nªu



- 3HS tiếp nối nhau đọc
-3HS trả lời.


- Luyện đọc nhóm 2.
- 3HS thi đọc diễn cảm.


- 2HS tr¶ lời


<b>Tiết2: Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả ngời ( Tả ngoại hình )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Xỏc nh c nhng chi tit tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn mẫu. Thấy đợc mối
quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình của nhân vật với nhau và với tính cách
của nhân vật.


- LËp dµn ý cho bµi văn tả một ngời mà em thờng gặp.
<b>II. Đồ dùng:</b>Bảng phơ, giÊy khỉ to, bót d¹.


III. Các hoạt động dạy - hc:
1. Kim tra bi c:


- Chấm điểm kết quả quan s¸t mét ngêi
cđa häc sinh .


- NhËn xÐt việc HS chuẩn bị bài vở ở nhà.
2. Dạy - häc bµi míi:


2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Híng dÉn lun tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 1:Học tập cách tả ngời của các đoạn
văn.


- Gi HS c yờu cu v ND ca bài tập.
- Chia lớp thành 4 nhóm: Nửa lớp làm
phần a, nửa lớp làm phần b vào bảng
nhóm.


- Gọi nhóm làm phiếu lên dán bảng và đọc
kết quả lm vic.


Kt lun v li gii ỳng.


? Khi tả ngoại hình nhân vật cần lu ý điều
gì?


Kết luận.


Bài 2:Biết lập dàn ý cho bài văn tả ngời mà
em thờng gỈp.


- Gọi học sinh đọc u cầu của bài tập.
- Treo bảng phụ có viết sẵn cấu tạo của bài
văn tả ngời.


? Hãy giới thiệu về ngời em định tả: Ngời
đó là ai? Em quan sát trong dịp nào?
- Yêu cầu học sinh tự lập dàn ý.



-Gọi học sinh làm ra giấy khổ to, dán
phiếu lên bảng, giáo viên cùng học sinh cả
lớp nhận xét, sửa chữa để có một dàn ý tốt.
3. Củng cố, dặn dị:


- Để có bài văn tả ngời hay, theo em cần
tả những đặc điểm gì?


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn học sinh về nhà hoàn thành dàn ý và
chuẩn bị bài sau.


- 2HS c.


- Nhúm nm HS cựng trao đổi và làm bài.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- 1sè HS tr¶ lêi.


- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 2HS đọc.


- 1sè HS giíi thiƯu.


- 3HS lµm vµo giấy khổ to, cả lớp làm vở.
- Bổ sung dàn ý bạn.


- 3HS trả lời.



<b>Tiết 3: toán</b>


<b>chia một số thập phân cho một số tự nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết cách thực hiện chia một số thập phân cho mét sè tù nhiªn


- Giải các bài tốn có liên quan đến chia một số thập phân cho một số tự nhiên
II. Các hoạt động dạy - học:


1. KiÓm tra bài cũ:


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm
Tính b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt


6,9 x 2,5 x 400
0, 56 x 7,8 + 2,2 x 0,44


? HÃy nêu các bớc chia mét sè tù nhiªn
cho mét sè tù nhiªn?


- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
2. Bài mới:


2.1. Giới thiệu bµi


2.2. Híng dÉn thùc hiƯn chia mét sè cho
mét sè tự nhiên.



a. Ví dụ 1:


- Hình thành phép tính.
+ Nêu bài toán ví dụ.


? bit c mi on dây dài bao nhiêu
mét chúng ta phải làm thế no?


Nêu: 8,4 : 4 là phép chia một số thập phân
cho một số tự nhiên.


+ Đi tìm kết quả.


+ Trao đổi để tìm thơng của phép chia 8,4:
4.


- 2HS lên bảng làm bài.


- 2HS trả lời


- HS khác nhận xét bài của bạn.


- Nghe và tóm tắt.
- 2HS trả lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? 8,4m chia 4 đợc bao nhiêu mét?
+ Giới thiệu kĩ thuật tính.


+ Nêu: Cách đặt tính và thực hiện chia:
8,4 4



04 2,1


- Yêu cầu học sinh đặt tính và thực hiện lại
phép tính 8,4: 4.


? Em hÃy tìm điểm giống và khác nhau
giữa c¸ch thùc hiƯn 2 phÐp chia 84: 4 = 21
vµ 8,4 : 4 = 2,1.


? Trong phép chia 8,4 : 4 = 2,1 chúng ta đã
viết dấu phẩy ở thơng 2,1 nh thế nào?


b.VÝ dô 2:


- Giáo viên nêu: Hãy đặt tính và thực hiện
72,58 : 19


- Yªu cầu cả lớp thực hiện.
- Nhận xét


? Nêu lại cách viÕt dÊu phÈy ë th¬ng khi
em thùc hiƯn phÐp chia 72,58 : 19 = 3,82?


c. Quy t¾c thùc hiƯn phép chia.
- Yêu cầu học sinh nêu cách chia.


2.3. Luyện tập - thực hành.


Bài 1: Củng cố kỹ năng chia một số thập


phân cho một số tự nhiên


? Bài yêu cầu làm gì?


- Nhận xét và yêu cầu học sinh vừa lên
bảng nêu rõ cách tính của mình.


- Nhận xét và ghi điểm.


? Nêu quy tắc chia một số thập phân cho
một số tự nhiên?


Bài 2: Củng cố cách tìm thừa số cha biết.
Bài yêu cầu làm gì?


- Gọi học sinh nhận xét.


? Nêu cách tìm thừa sè cha biÕt trong phÐp
nh©n?


Bài 3:Giải tốn có liên quan đến phép chia
1số thập phân cho 1 số tự nhiên.


- Gọi một học sinh đọc đề bài toán.
- Yêu cầu học sinh tự làm.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm häc sinh.
3. Củng cố, dặn dò:


- Muốn chia một số thập phân cho 1 số tự


nhiên em làm thế nào?


Nhận xét, tiết học và chuẩn bị bài sau.


- Nêu 8,4 : 4 = 2,1 (m)


- HS đặt tính và tính.
- 2HS nờu


- 2HS trả lời


- 1HS lên bảng.


- Cả lớp làm bảng tay.
- 2HS nêu.


- 3HS nêu trớc lớp


- 1HS đọc yêu cầu và nội dung đề bài
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng tay.
- HS khác nhận xột


- 1số HS nêu
-3HS trả lời


- 1HS c yờu cầu và nội dung bài
- 2HS trả lời.


- 1HS lªn bảng làm, cả lớp làm vở bài tập
- HS khác nhận xét bài bạn, học sinh cả


lớp tự kiểm tra bài của mình.


- 2HS trả lời


- 1HS c bài, cả lớp đọc thầm.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- Nhận xét


- 3HS nªu.


<b>TiÕt 4: khoa häc</b>


<b>đá vôi</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Kể đợc tên một số vùng núi đá vôi, hang động ở nớc ta.
- Nêu đợc ích lợi của đá vơi.


- Tự làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vơi.
<b>II. Đồ dùng:+ Hình minh hoạ SGK - 54.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi 3 học sinh lên bảng trả lời


? Nêu tính chất của nhôm và hợp kim của
nhôm?


? Nhụm và hợp kim của nhơm dùng để
làm gì?


? Khi sử dụng những đồ dùng bằng nhôm


cần lu ý iu gỡ?


- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
2. Bài mới:


2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Tìm hiểu bài:


* H1: Mt s vựng núi đá vôi của nớc ta
- Yêu cầu học sinh quan sát hình minh hoạ
SGK (54) đọc tên các vùng núi đá vơi đó.
? Em cịn biết ở vùng nào nớc ta có nhiều
đá vơi và núi đá vơi?


KÕt ln H§1:


* HĐ2: Tính chất của đá vơi.


- Học sinh làm thí nghiệm theo nhóm 4:
Giao cho mỗi nhóm một hịn đá cuội và
hịn đá vơi.


+ u cầu cọ sát 2 hòn đá vào nhau. Quan
sát chỗ cọ sỏt v nhn xột.


+ Gọi một nhóm mô tả hiện tợng và kết
quả thí nghiệm.


Thí nghiệm 2:



+ Dựng bm tiêm hút giấm trong lọ
+ Nhỏ giấm vào hòn đá vơi và hịn đá
cuội.


+ Quan sát và mơ tả hiện tợng xảy ra
? Qua 2 thí nghiệm trên, em thấy đá vơi có
tính chất gì?


KÕt ln H§2:


* HĐ3: ích lợi của đá vôi.
? Đá vôi đợc dùng để làm gỡ?
Kt lun H3:


3. Củng cố, dặn dò:


? Mun bit mt hịn đá có phải là đá vơi
hay khơng, ta lm th no?


- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


- 3HS lần lợt trả lời


- HS khác nhận xÐt


- 3HS nối tiếp nhau đọc


- Kể tên những địa danh mà mình biết.


- HS lµm viƯc theo nhãm 4 trong 5 phút



- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


-2HS c mc Bn cn bit.


- 3HS trả lời.
-2HS nêu.


<i><b>Thứ Năm, ngày 11 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tiết1: toán</b>


<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Xác định số d trong phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Củng cố ý nghĩa của phép chia thơng qua bài tốn có lời văn.


II. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính:
112,56 : 21; 323,36 : 43


- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
2. Bài mới:


2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hớng dẫn luyện tập:



Bài 1: Củng cố cách chia một số thập phân


- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng một
phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cho một số tự nhiên.
? Đề bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu học sinh tự làm


- Yêu cầu học sinh cả lớp nhận xét bài bạn.
- Ghi điểm học sinh.


? HÃy nêu lại các bớc thực hiện chia một số
thập phân cho một số tự nhiên.


Bài 2: Củng cố kỹ năng chia một số thập
phân cho một số tự nhiên (có d).


- Bài yêu cầu gì?


- Thu vở chấm, nhận xét, sửa chữa


? Em hÃy nêu rõ thành phần của phép chia
22,44: 18; 1,24 : 12.?


Vậy số d trong phép chia trên là bao nhiêu?
? Hãy thử lại để kiểm tra xem phép tính có
đúng khơng?


Bµi 3: Cđng cố cách chia một số thập phân


cho một số tự nhiên mà còn d.


? Bài có yêu cầu gì?


- Nhận xét, ghi điểm


? Khi chia một số thập phân cho một số tự
nhiên mà còn d thì ta cã thĨ chia nh thÕ
nµo?


Bài 4: Củng cố cách giải toán liên quan đến
chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gỡ?


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
3. Củng cố, dặn dò:


-Muốn chia 1số thập phân cho 1số tự nhiên
ta làm thế nào?


- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


- 1HS đọc yêu cầu đề bài
- 2HS trả lời


- 2HS lªn bảng, cả lớp làm bảng tay.
- Nhận xét


- 3HS trả lêi



- 1HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.
- 2HS trả li


- 1HS lên bảng, cả lớp làm vở.
- 1HS nêu tríc líp.


- NhËn xÐt


- 2HS xác định và nêu.
- 1HS trả lời


- 1HS đọc yêu cầu đề bài, cả lớp c
thm.


- 2HS trả lời


- 2HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vở.
- HS khác nhận xét bài bạn


- Cả lớp trao đổi vở để kiểm tra.
- 2HS trả lời.


- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 2HS trả lời


- Cả lớp làm vở, 1HS lên bảng làm.
- HS khác đọc bài trớc lớp, học sinh cả
lớp theo dõi và tự kiểm tra bài của mình.
- 3HS trả lời.



<b>TiÕt 2: lÞch sư </b>


<b>“thà hi sinh tất cả, chứ nhất định</b>
<b>không chịu mất nớc”</b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh nêu đợc:</b>


- Cách mạng tháng 8 thành công, nớc ta giành đợc độc lập nhng thực dân Pháp quyết tõm
c-p nc ta mt ln na.


- Ngày 19/22/1945, nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến toàn quốc.


- Nhõn dân Hà Nội và toàn dân tộc quyết đứng lên kháng chiến với tinh thần “thà hy sinh tất
cả chứ không chịu mất nớc, không chịu làm nô lệ”.


<b>II. Đồ dùng: Các hình minh hoạ SGK.</b>
III. Các hoạt động dạy - học:


1. KiĨm tra bµi cị:


- Gäi 3 häc sinh lên bảng trả lời câu hỏi
? Vì sao nói: Ngay sau CM tháng 8, nớc ta ở
trong tình thế nghìn cân treo sợi tóc


? Nhõn dõn ta ó lm gỡ chng li gic
úi, gic dt.


? Nêu cảm nghĩ cđa em vỊ B¸c Hå trong



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

những ngày tồn dân diệt giặc đói, giặc
dốt?


- NhËn xÐt, ghi điểm học sinh.
2. Bài mới:


2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Giảng bài:


* HĐ1: Thực dân Pháp quay lại xâm lợc
n-ớc ta.


? Sau ngày cách mạng tháng 8 thành công,
thực dõn Phỏp ó cú hnh ng gỡ?


? Những việc làm của chúng thể hiện dÃ
tâm gì?


? Trc hon cnh đó, Đảng, chính phủ ta
phải làm gì?


- Tãm tắt HĐ1 và chuyển ý sang HĐ2.
* HĐ2: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
của chủ tịch Hồ Chí Minh.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK từ: Đêm 18
rạng 19/12/1946 đến nhất định không chịu
làm nô lệ.


? Trung ơng Đảng và Chính phủ quyết


định phát động tồn quốc kháng chiến vào
khi nào?


? Ngày 20/12/1946 có sự kiện gì xảy ra?
- Yêu cầu học sinh đọc: Lời kêu gọi của
Bác Hồ trớc lớp.


? Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến của
chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện điều gì?
? Câu nào trong lời kêu gọi th hin iu
ú rừ nht?


- Giáo viên mở rộng thªm


* HĐ3: Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh.
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm,
cùng đọc SGK và quan sát hình minh hoạ.
- Tổ chức cho 3 học sinh thi thuật lại cuộc
chiến đấu của nhân dõn H Ni, Hu,
Nng


? Quan sát h.1 và cho biết hình chụp cảnh
gì?


? H.2 chụp cảnh gì? Cảnh này thể hiện điều
gì?


? cỏc a phng, nhân dân đã chiến đấu
với tinh thần nh thế no?



Giáo viên kết luận HĐ3:
Rút ra ghi nhớ.


3. Củng cố, dặn dò:


? Nêu cảm nghĩ của em về những ngày
đầu toàn quốc kháng chiến.


- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


-HS khác nhận xét


- 1HS c SGK


-1 số HS lần lợt trả lời


- C lớp đọc thầm SGK
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- 1số HS lần lợt trả lời.


- Học sinh làm việc nhóm 4, lần lợt từng
em thuật lại cuộc chiến đấu của nhân dân
Hà Nội, các bạn trong nhóm cùng nghe và
nhận xét.


- 1sè HS tr¶ lêi


- 1HS đọc
- 3HS thuật lại.



- 1sè HS nèi tiÕp nhau tr¶ lời.


- 3HS c.
- 2HS tr li.


<i><b>Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tiết1: Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả ngời ( Tả ngoại hình )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố kiến thức về đoạn văn.


- VIt on vn t ngoi hỡnh ca một ngời mà em thờng gặp dựa vào dàn ý đã lập.
<b>II. Đồ dùng: Học sinh chuẩn bị dàn ý bài văn tả một ngời mà thờng gặp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Kiểm tra bài cũ:


- Chấm dàn ý bài văn tả ngời mà em thờng
gặp.


- Nhận xét bài làm của học sinh
2. Dạy - học bài mới:


2.1. Giới thiệu bài:


2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp:


- Gọi học sinh đọc u cầu của bài tập


- Gọi học sinh đọc phần gợi ý.


- Yêu cầu học sinh đọc phần tả ngoại hình
trong dàn ý sẽ chuyển đoạn văn.


- Gỵi ý häc sinh cách làm.


- Yờu cu hc sinh t lm bi, giáo viên đi
giúp đỡ những học sinh gặp khó khăn.
- Gọi HS làm ra giấy, dán lên bảng, đọc
đoạn văn, giáo viên cùng HS cả lớp nhận
xét, sửa chữa để có đoạn văn hồn chỉnh.
- Gọi học sinh dới lớp đọc đoạn văn mình
viết giáo viên sửa lỗi diễn đạt cho từng HS
- Nhận xét, ghi điểm HS làm đạt yêu cầu.
3. Củng cố, dặn dò:


? Khi làm bài văn tả ngời ( tả ngoại hình)
em cần lu ý điều gì?


- Dn hc sinh v nhà viết lại đoạn văn
nếu cha đạt và xem lại hình thức trình bày
một lá đơn.


- 5 häc sinh chÊm bµi


- 1HS đọc
- 3HS đọc
- 2HS đọc



- 2HS viết bài vào giấy khổ to, học sinh cả
lớp làm vào vở.


- Nhận xét, bổ sung cho bạn.


- 5HS đọc đoạn văn của mình
- 2HS trả lời


<b>TiÕt2: to¸n</b>


<b>chia mét số thập phân cho 10, 100, 1000...</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>


- Biết và vận dụng đợc quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...
II. Các hoạt ng dy - hc:


1. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính råi tÝnh.


653,8 : 25; 74,78 : 15
NhËn xÐt, ghi ®iĨm học sinh.
2. Dạy - học bài mới:


2.1. Giới thiệu bài


2.2. Híng dÉn thùc hiƯn chia mét sè
thËp ph©n cho 10, 100, 1000..


a. Ví dụ 1: Giáo viên yêu cầu học sinh
đặt tính và thực hiện tính: 213, 8 : 10.


- Giáo viên nhận xét phép tính của học
sinh, sau đó hớng dẫn các em nhận xét để
tìm quy tắc nhân một số thập phân với 10.
? Em hãy nêu rõ số bị chia, số chia, thơng
trong phép chia 213,8 : 10 = 21,38.


? Em cã nhận xét gì về số bị chia 213,8 và
thơng 21,38.


? Nh vậy khi cần tìm thơng 213,8 : 10
không cần thực hiện phép tính ta có thể viết
ngay thơng nh thế nào?


b. Ví dụ 2:


- Yờu cu học sinh đặt tính và thực hiện
phép tính 89,13 : 10.


- Giáo viên nhận xét phép tính của học
sinh, hớng dẫn học sinh nhận xét để tìm ra
quy tắc chia một số thập phân cho 100.


- 2HS lªn bảng làm


- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng
tay.


- HS khác nhận xét.
- 1HS nêu



- 1số HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(Tơng tự nh chia một số TP cho 10)
c. Quy tắc chia một số thập phân cho
10, 100, 1000


? Qua hai vÝ dô, muèn chia mét sè TP cho
10, 100, 1000 cã thĨ lµm thế nào?


2.3. Luyện tập, thực hành:
Bài 1: Củng cố cách tính nhẩm.
Bài yêu cầu gì?


- Theo dõi, nhận xét.


? Nêu cách chia nhẩm một số thập phân
cho 10, 100, 1000...?


Bài 2:Tính nhẩm chia 1số thập phân cho
10, nhân 1sè thËp ph©n víi 0,1.


- u cầu học sinh đọc đề bài và tự làm
- Gọi 1HS yêu cầu NX bài làm của bạn
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm từng phép
tính.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách làm khi chia
một số thập phân cho 10 và nhân một số
thập phân với 0,1?



? Em có nhận xét gì về cách làm khi chia
một số thập phân cho 100 và nhân một số
thập phân với 0,01.


Bài3:Giải toán có lời văn.


- Gi mt hc sinh đọc đề bài tốn.
Bài tốn hỏi gì? Cho biết gì?


- Nhận xét, ghi điểm học sinh.
3. Củng cố, dặn dò:


- Muèn chia mét sè thËp ph©n cho 10;
100; 1000;…ta làm thế nào?


- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


- 3HS nêu trớc lớp.


- 1HS c yờu cu và nội dung bài, cả lớp
đọc thầm


- Trả lời, tiếp nối nhau đọc kết quả trớc
lớp, mỗi học sinh làm hai phép tính.
- 2HS trả lời


- 1HS đọc yờu cu bi.


- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vở bài tập
- HS khác nhận xét bài làm của bạn.


- 4HS nêu trớc lớp, mỗi học sinh nêu 2
phép tính của mình.


- 1số HS lần lợt trả lêi.


- 1HS đọc đề bài toán, cả lớp đọc thm
toỏn SGK.


- Trả lời, 1HS lên bảng làm cả lớp làm vở
bài tập.


- Nhận xét.
- 3HS trả lời.


<b>Tiết3: luyện từ và câu</b>


<b>luyện tập về quan hệ từ</b>
<b>i. mơc tiªu: </b>


- Xác định đợc các cặp quan hệ từ và tác dụng của chúng trong câu
- Luyện tập sử dụng các cặp quan hệ từ


<b>ii. đồ dùng: Giấy khổ to, bút dạ</b>
iii. các hoạt động dạy - học:


1. KiĨm tra bµi cị:


- Gọi ba học sinh đọc đoạn văn viết về đề
tài bảo vệ môi trờng



- NhËn xét, ghi điểm từng học sinh.
2. Dạy - học bài míi:


2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp:


Bài 1:Xác định đúng cặp quan hệ từ.
- Đọc yêu cầu bi


- Yêu cầu học sinh tự làm, hớng dẫn cách
làm: gạch chân dới các cặp quan hệ từ trong
câu


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.


- 3HS đọc
- Nhận xét


- 1HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xột, kt lun li gii ỳng.


Bài 2: Thêm cặp quan hệ từ vào đoạn văn
sao cho thích hợp.


- Hc sinh đọc yêu cầu và nội dung bài
- Bài yêu cầu làm gì?


- Gäi HS nhËn xÐt, bỉ sung bµi cho bạn làm


trên bảng


- Nhn xột, kt lun li gii ỳng


? Cặp quan hệ từ trong từng câu có ý nghĩa
gì?


Bài 3: Biết so sánh cách viết của 2 đoạn
văn.


- Gi hc sinh c yờu cu ca bi tập
? Bài có u cầu gì?


- u cầu HS trao đổi, làm việc theo cặp
- Nhận xét, kết luận lời gii ỳng


? Hai đoạn văn này có gì khác nhau?
? Đoạn văn nào hay hơn? Vì sao?


? Khi sử dụng quan hệ từ cần chú ý điều gì?
Kết luận.


3. Củng cố, dặn dò:


? Thế nào là quan hệ từ? Sử dụng quan hệ
từ có tác dụng gì?


- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


- Nêu ý kiến



- Theo dõi, chữa bài mình nếu sai
- 2HS đọc từng phần của đề bài
- 2HS trả lời


- 2HS lµm bµi tập trên bảng, cả lớp làm
vở


- Nêu ý kiến


- Chữa bài (nếu sai)
-2HS trả lời


- 2HS c
- 2HS tr lời.


- Häc sinh th¶o ln nhãm 2 trong 2 phót
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- 1số HS lần lợt trả lời.


- 2HS trả lời


<b>Tiết 4: sinh hoạt tập thể</b>


<b>Chiều</b>


<b>Tiết1: rèn toán</b>



<b>chia một sè thËp ph©n cho 10, 100, 1000...</b>


<b>I. Mục tiêu: Rèn cho học sinh vận dụng quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000…</b>
II. Các hoạt động dạy - học:


1. Giíi thiƯu bµi:
2. H íng dÉn lun tËp:


Bµi 1: Cđng cè c¸ch tÝnh nhÈm chia mét sè
thËp phân cho 10, 100, 1000,...


? Bài yêu cầu gì?


- Giáo viên nhận xét, sửa chữa, ghi điểm.
? Nêu cách tính nhẩm chia một số thập
phân cho 10, 100, 1000,...


Bài 2: Cđng cè c¸ch tÝnh nhÈm chia mét sè
thËp ph©n cho 10, 100, 1000,... nh©n mét sè
thËp ph©n víi 0,1; 0,001; 0,01,...


- Yêu cầu học sinh đọc yêu cu bi
? Bi yờu cu gỡ?


Giáo viên nhận xét, sửa chữa.


? Nêu nhận xét chia một số thập phân cho
10, 100, 1000,...


Bài 3: Củng cố cách tìm thừa số cha biết


của phép tính.


? Bài yêu cầu gì?


- Thu vở chấm - nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:


- 1HS đọc yêu cầu và nội dung bài...
- 2HS trả lời và học sinh làm miệng


- 3HS nèi tiÕp nhau tr¶ lời, HS khác nhận
xét.


- 2HS trả lời.


- 1HS c, c lp c thm.
- 2HS tr li


- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm vở bài tập.
- HS khác nhận xét bài bạn.


- 2HS trả lời


- 1HS c yờu cu và nội dung bài.
- Trả lời và tự làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- NhËn xÐt tiÕt häc vµ chuÈn bị bài sau.


<b>Tiết2: rèn tập làm văn</b>



<b>luyện tập tả ngời (tả ngoại hình)</b>


<b>i. mục tiêu: Viết đoạn văn tả ngoại hình của ngời mà em thờng gặp dựa vào dàn ý ë tiÕt </b>
tr-íc.


ii. các hoạt động dạy - học:
A. KTBC :


? Nêu cấu tạo bài văn tả ngời ? Khi tả
ngoại hình em cần lu ý điều gì ?


B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:


2. Luyện tập - thùc hµnh:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tp
? Bi yờu cu gỡ?


? HÃy nêu cấu tạo một bài văn tả ngời
? Mở bài cần giới thiệu gì?


? Đề bài em định tả ai?


? Nêu những đặc điểm về ngoại hình của 1
ngời mà em định tả?


- GV đi giúp đỡ HS yếu kém, gợi ý chọn
những điểm nổi bật những từ ngữ, hình
ảnh sao cho ngời đọc cảm nhận đợc ngời


đó rất gần gũi, thân quen với em.


- Gọi học sinh lên dán phiếu, giáo viên
cùng học sinh cả lớp nhận xét, sửa chữa để
có một dàn ý tốt.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm


? Khi tả ngoại hình nhân vật cần lu ý điều
gì?


3. Củng cố, dặn dò:


? bi vn t ngi đợc hay, thu hút ngời
đọc em cần sử dụng ngh thut gỡ?


- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


- 2HS trả lời


- 2HS c bi


-1số HS lần lợt trả lời


- 1số HS nêu ngời mà em tả


- 1HS viết vào giấy khổ to, cả lớp làm vở bµi
tËp


- Bổ sung ý cho bạn


- 3HS đọc dàn ý của mình
- HS khác nhận xét


- 2HS tr¶ lêi
- 2HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>lun tËp vỊ quan hƯ tõ</b>
<b>i. Mơc tiªu:</b>


- Xác định đợc các cặp quan hệ từ và tác dụng của chúng trong câu.
<b>II. Đồ dùng: Giấy khổ to, bút dạ.</b>


III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi ba học sinh đọc đoạn văn viết về đề
bài bảo vệ môi trờng.


- NhËn xét, ghi điểm từng học sinh.
2. Dạy - học bài míi:


2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp:


Bµi 1: NhËn biÕt quan hƯ tõ hc cỈp quan
hƯ tõ.


- Đọc yêu cầu bài



- Yêu cầu học sinh tự làm, hớng dẫn cách
làm.


Gạch chân dới các cặp quan hệ từ trong
câu.


- Gọi học sinh nhận xét bài bạn làm trên
bảng.


- Nhn xột, kt lun li gii đúng.


Bài 2:Biết đặt câu có sử dụng cặp quan hệ
từ.


- Học sinh đọc yêu cầu và nội dung bài
- Bi yờu cu lm gỡ?


- Yêu cầu học sinh tự lµm bµi tËp


- Gäi häc sinh nhËn xÐt, bỉ sung bài cho
bạn làm trên bảng.


- Nhn xột, kt lun li gii ỳng.


? Cặp quan hệ từ trong từng câu có ý nghĩa
gì?


Bài 3:


- Gi hc sinh c yêu cầu của bài tập


? Bài yêu cầu gì?


- Yêu cầu học sinh trao đổi, làm việc theo
cặp.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
? Hai đoạn văn này có gì khác nhau?
? Đoạn nào hay hơn? Vì sao?


? Khi sử dụng quan hệ từ cần chú ý điều
gì?


Kết luận.


3. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


- Phỳc, P. Anh, Mai c
- Nhn xột


- 1HS c
- 1HS


1HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập.
- Nêu ý kiến


- Theo dừi, cha bài mình nếu sai
- 2HS đọc từng phần của đề bi
- 1HS tr li



- 2HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở.
- Nêu ý kiến


- Chữa bài (nếu sai).
-2HS tr¶ lêi


- 2HS đọc


- Häc sinh th¶o luËn nhãm 2 trong 2 phút
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- 1số HS lần lợt trả lời.


<b>Tiết3: rèn tập làm văn</b>


<b>luyện tập tả ngời (tả ngoại hình)</b>


<b>i. mục tiêu: Viết đoạn văn tả ngoại hình của ngời mà em thờng gặp dựa vào dàn ý ë tiÕt </b>
tr-íc.


ii. các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài:


2. Lun tËp - thùc hµnh:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? H·y nêu cấu tạo một bài văn tả ngời


? Mở bài cần giới thiệu gì?


? bi em nh t ai?


- Giáo viên đi giúp đỡ học sinh yếu kém,
gợi ý chọn những điểm nổi bật những từ
ngữ, hình ảnh sao cho ngời đọc cảm nhận
đợc ngời đó rất gần gũi, thân quen với em.
- Gọi học sinh lên dán phiếu, giáo viên
cùng học sinh cả lớp nhận xét, sửa chữa để
có một dàn ý tốt.


- NhËn xét, ghi điểm


? Khi tả ngoại hình nhân vật cần lu ý điều
gì?


3. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


- 1số HS nêu ngời mà em tả


- 1HS viết vào giấy khổ to, cả lớp làm vở bài
tập


- B sung ý cho bn
- 3HS đọc dàn ý của mình
- HS khác nhận xét



- 2HS trả lời


<b>CHIềU THƯ 3</b>


Tiết 1: Rèn Luyện từ và câu:


<b>mở rộng vốn từ: bảo vệ môi trờng</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Mở rộng vốn từ ngữ về mơi trờng và bảo vệ mơi trờng.
- Hiểu đợc những hành động có ý nghĩa bảo vệ môi trờng.


- Viết đợc đoạn văn ngắn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ mơi trờng.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cò:


- Hãy nêu những hành động của con ngời
để bảo vệ môi trờng?


2. Bài mới : Luyện tập- Thực hành
Bài1: HS hiểu đợc động vật lỡng c
- Yêu cầu HS c bi


- Bài yêu cầu làm gì?


Qua bi tp 1, lồi lỡng c có đặc điểm gì?
Bài 2: HS biết đợc những hành động bảo
vệ môi trờng



- HS đọc yêu cầu và ND bài
- Bài yêu cầu làm gỡ?


- Gọi HS NX bài bạn


? Nhc li hnh ng bảo vệ mơi trờng?
Cịn hành động nào là phá hoại mơi
tr-ờng?


? Em đã làm đợc gì để bảo vệ môi trờng
nơi em sinh sống và học tập?


Bài 3: HS biết đợc những việc làm cụ thể
để bảo vệ môi trờng của con ngời


- HS đọc bài và tự làm bài vào vở


- GV thu vở chấm của 1 số HS và kết luận
những việc làm đúng để bảo vệ mơi trờng.
? Ngồi 3 việc làm của bài tập trên em
hãy kể thêm những việc làm khỏc bo
v mụi trng?


2.Củng cố- Dặn dò:


- Nờu những hành động để bảo vệ môi
tr-ờng nơi em sng v hc tp?


Dặn dò về nhà và chuẩn bị bài lần sau



- Hờng b, N.Linh trả lời


- 2 HS đọc bài, lớp đọc thầm


- 3 HS tr¶ lêi, tù làm bài kết hợp với thực
tế.


- 1 số HS tr¶ lêi


- 2HS đọc, lớp đọc thầm


- 3HS tr¶ lêi, HS tù lµm bµi vµo vë, 1 HS
lµm phiÕu


- NX và sửa chữa nếu sai
- 3HS nêu


- 1 số em trả lời


- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng
làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- 1 số HS trả lời


- 1số HS trả lời


<b>Tiết2: Rèn toán</b>


<b>luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b>



- Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trõ, phÐp nh©n sè thËp ph©n.


- áp dụng các tính chất của các phép tính đã học để tính giá trị của các biểu thức theo các
thuận tiện nhất.


- Giải bài tốn có liên quan đến "rút về đơn vị".
II. Các hoạt động dạy - học:


1. KiĨm tra bµi cũ:


Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong 1
biĨu thøc?


2. Bµi míi: Lun tËp- Thùc hµnh


Bài 1: Rèn KN tính giá trị của biểu thức.
Yêu cầu HS đọc bi


Bài yêu cầu gì?


- Gọi HS NX bài bạn


- Yêu cầu HS giải thích cách làm của mình
GV KL và hỏi: Nêu thứ tự thực hiện phép
tính trong 1 biĨu thøc?


Bài 2: HS biết sử dụng các tính cht ca
phộp nhõn tớnh nhanh



- Bài có yêu cầu gì?


- Yêu cầu HS làm bài, 3HS lên bảng làm
Gọi HS NX bài làm trên bảng


Yờu cu 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi vở để
kiểm tra bài lẫn nhau


? Mn tÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt em
sư dụng những tính chất nào của phép nhân?
Bài 3: Giải toán tỉ lệ thuận.


-Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Thu vë chÊm, NX bµi


- ? Nêu các bớc giải của cách rút về đơn vị
của loại toán này?


3. Củng cố dặn dò:


- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong 1
biểu thức?


- Dặn dò về nhà và chuẩn bị bài sau


- Nam, Ly trả lời


- 2HS đọc bài, lớp đọc thầm
- 2 HS trả lời, tự làm ra giấy nháp rồi
khoanh ý đúng vào vở, 3HS lên bảng làm


- NX


- 3HS gi¶i thÝch
- 2 HS tr¶ lêi


- 2HS đọc bài, lớp đọc thầm
- 2HS tr li


- HS làm vở, 3HS làm bài trên bảng
- 3HS NX


- Làm theo yêu cầu của GV


- Tính chất giao hoán, kết hợp, 1 số nhân
với 1 tổng- 2 HS nhắc lại


- HS c bi


- 2HS trả lờivà tù lµm bµi vµo vë
- 2HS


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×