Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.89 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
<b>Bài 1.</b> Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi đk nếu có).
a) N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → KNO3 → KNO2
b) NH4Cl → NH3 → HCl → NH4Cl → NH3 → Cu → Cu(NO3)2 → CuO.
<b>Bài 2. </b>Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
P → P2O3 → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4↓
<b>Bài 3.</b> Bổ túc và cân bằng các phương trình hóa học sau:
a) Ag + HNO3 (đặc) → NO2 + ? + ?
b) Ag + HNO3 (loãng) → NO + ? + ?
c) Al + HNO3 → N2O + ? + ?
d) Zn + HNO3 → NH4NO3 + ? + ?
e) FeO + HNO3 → NO + Fe(NO3)3 + ?
f) Fe3O4 + HNO3 → NO + Fe(NO3)3 + ?
g) FeO + HNO3loãng → NO + ? + ?
h) FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O<b> </b>
<b>Bài 4.</b> Hồn thành các phương trình phản ứng hóa học sau đây:
a) ? + OH- → NH3 + ?
b) (NH4)3PO4 → NH3 + ?
c) NH4Cl + NaNO2 → ? + ? + ?
d) ? → N2O + H2O
e) (NH4)2SO4 + ? → ? + Na2SO4 + H2O
f) ? → NH3 + CO2 + H2O
<b>DẠNG 2: NHẬN BIẾT </b>
<b>Bài 1. </b>Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết:
a) Các dung dịch: NH3, (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4 .
b) Các dung dịch: (NH4)2SO4, NH4NO3, K2SO4, Na2CO3, KCl.
c) Chỉ dùng một hóa chất duy nhất nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4,
NaCl.
<b>Bài 2.</b> Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau:
a) 3 dung dịch: HCl, HNO3, H3PO4.
b) 4 dung dịch: Na2SO4, NaNO3, Na2SO3, Na3PO4.
<b>DẠNG 3: KIM LOẠI TÁC DỤNG HNO3 </b>
<b>Bài 1:</b> Cho 2,7g Al vào dd HNO3 dư thu được V (l) khí khộng màu hóa nâu trong khơng khí (sp khử duy
nhất). Tìm V
<b>Bài 2:</b> Cho m gam Fe vào dd HNO3(đ,to)dư thu được 3,36 lít khí X (sp khử duy nhất). Tính lượng Fe đã
cho vào?
<b>Bài 3: </b>Hoà tan hết 9,6g Cu người ta dùng một lượng vừa đủ 250ml dd Axit HNO3 thu được khí NO (sp
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
a. Tính thể tích khí NO sinh ra ở đktc.
b. Tính nồng độ mol/l dd HNO3 cần dùng .
c. Cô cạn dd A thu được m gam muối khan. Tìm m
<b>Bài 4:</b> Hoà tan hoàn toàn 3,84g kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,896 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Xác
định kim loại M và giá trị m .
<b>Bài 5:</b> Khi hòa tan 6,4g một kim loại trong dd HNO3 dư, sản phẩm thu được là 1 muối của kim loại hóa
trị II và 4,48 lít khí X (sp khử duy nhất), dX/H2 = 23. Xác định tên kim loại.
<b>Bài 6: </b>Hòa tan 2,7g Al vào một lượng dd HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí X (sp khử
duy nhất). Tìm khí X và khối lượng muối nitrat thu được.
<b>Bài 7: </b>Cho 2,16g Mg tác dụng với dd HNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,896 lít khí
NO (đktc) và dung dịch X. Tính khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X?
<b>Bài 8:</b> Cho 5,94 gam Al tác dụng với dd HNO3 1M ta được hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có dX/H2 =
18,5. Tính thể tích của NO và N2O thu được và thể tích dd HNO3 cần dùng.
<b>Bài 9:</b> Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dd A và 1,344 lít
(đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỷ khối của Y so với H2 là 18. Sau phản ứng đem cô cạn
dd A thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
<b>DẠNG 4: HỖN HỢP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HNO3 </b>
<b>Bài 1: </b>Cho 7,75 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu tác dụng vừa đủ với 140 ml dd HNO3 đặc, nóng thu
được 7,84 lít khí màu nâu (sp khử duy nhất).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính CM của dd HNO3 cần dùng.
<b>Bài 2: </b>Chia hỗn hợp Cu và Al thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Tác dụng với dd HNO3 đặc, nguội thì thu được 17,92 lít NO2 (đktc).
Phần 2: Tác dụng với dd HCl thì thu được 13,44 lít khí H2 (đktc)
Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
<b>Bài 3: </b>Hịa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dd Y. Nhiệt phân hoàn toàn dd Y thu được m gam chất rắn.
a. Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp X.
b. Tính m.
<b>Bài 4:</b> Cho hỗn hợp gồm Zn và ZnO tác dụng với HNO3 loãng tạo thành dd chứa 8 gam NH4NO3 (sp
khử duy nhất) và 113,4 gam Zn(NO3)2. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
<b>Bài 5:</b> Cho 4,2 gam hỗn hợp Al và Al2O3 hòa tan trong 1 lượng vừa đủ dd HNO3 1M thu được 0,672 lít
khí N2O (sp khử duy nhất) và dung dịch A.
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b. Tính thể tích HNO3 đã dùng.
<b>Bài 6:</b> Khi hịa tan 30g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 1,5 lít dung dịch axit nitric 1M (lỗng) thấy
thốt ra 6,72 lít nitơ monoxit (đktc). Xác định hàm lượng phần trăm của đồng (II) oxit trong hỗn hợp,
nồng độ mol của đồng (II) nitrat và axit nitric trong dung dịch sau phản ứng, biết rằng thể tích dung dịch
khơng thay đổi.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
khí khơng màu (sp khử duy nhất) bị hố nâu ngồi khơng khí (đo 27,3oC; 6,6 atm). Hỗn hợp muối cô
cạn cân nặng 10,2g.
a) Xác định % khối lượng muối trong hỗn hợp?
b) Tính V dung dịch HNO3 0,8M phản ứng ?
<b>Bài 8: </b> Hòa tan 21,3g hỗn hợp Al và Al2O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ tạo dung dịch A và
13,44 lít khí NO (sp khử duy nhất, đo ở đktc).
a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu.
b) Tính thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng.
<b>DẠNG 5: DẠNG TOÁN NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT </b>
<b>Bài 1:</b> Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g Cu(NO3)2 thu được m gam chất rắn và V lít khí X (đktc). Tìm m và V.
<b>Bài 2:</b> Nung nóng 18,8 gam Cu(NO3)2 thu được 13,4 gam chất rắn.
a. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân.
b. Tính thể tích các khí thốt ra (đktc) và tỷ khối của hỗn hợp khí so với khơng khí
<b>Bài 3: </b>Nhiệt phân hồn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X (dX/H2
= 18,8). Tính % mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
<b>Bài 4:</b> Nung nóng 51,1 gam hỗn hợp gồm NaNO3 và Al(NO3)3 thu được 4,48 lít khí O2 (đktc)
a.Tính % khối lượng 2 muối ban đầu.
b.Tính % thể tích hỗn hợp khí thu được.
<b>Bài 5:</b> Khi nhiệt phân hồn tồn muối nitrat của kim loại hóa trị 1 thu được 32,4 gam kim loại và 10,08
lít khí (đktc). Xác định cơng thức và tính khối lượng muối ban đầu.
<b>DẠNG 6: BÀI TOÁN VỀ PHOSPHO </b>
<b>Bài 1.</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng.
c) Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng.
<b>Bài 2. </b>Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dd NaOH 1M cho tác dụng với 50,0ml
dung dịch H3PO4 0,5M ?
<b>Bài 3. </b>Cho 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M vào dung dịch KOH.
a) Nếu muốn thu được muối trung hịa thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1M ?
b) Nếu cho H3PO4 trên vào 50 ml dung dịch KOH 0,75M thì thu được muối gì có nồng độ mol/lít là bao
nhiêu ? (biết V dung dịch thu được là 100ml).
<b>Bài 4. </b>Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đem cơ
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>