Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Ga lop 1 tuan 5 BL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.69 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 5</b>



<i>Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Học vần</b>


<b>ÂM:u - ư</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


- Học sinh đọc, viết được u - ư, nụ - thư


- Đọc được từ câu ứng dụng: Thứ tư, bé Hà thi vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vật thật: nụ hoa, thư
- Bộ thực hành Tiếng Việt


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 4 HS đọc từ: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- Cả lớp viết từ: da thỏ


- GV nhận xét.
<b>2. Dạy học bài mới:</b>


TIẾT 1


<b>* Giới thiệu bài: Thông qua vật thật GV đưa ra: nụ hoa, lá thư – HS thảo luận và rút</b>
ra tiếng nụ, thư



- GV kết luận: tiếng nụ, thư là tiếng có chứa âm mới học u – ư
- GV đọc hs đọc theo.


<b>* Dạy chữ ghi âm:</b>


<b>Âm u</b>
<i>a. Nhận diện chữ:</i>


GV đưa ra chữ mẫu
– HS quan sát nhận diện


+ HS lấy chữ u trong bộ đồ dùng.
<i>b. Phát âm đánh vần tiếng:</i>


- GV yêu cầu HS khá phát âm mẫu.
- HS phát âm u (cá nhân, nhóm, lớp).
GV chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu.
- GV yêu cầu ghép tiếng nụ


+ HS ghép vào bảng cài (GV giúp đỡ HS yếu).


H: Tiếng nụ gồm mấy âm và dấu thanh gì ghép lại? Vị trí các âm?
+ HS nêu (n + u + dấu .)


- Hãy đánh vần tiếng nụ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>c. Viết: GV đưa chữ mẫu: u, nụ giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết.</i>
+ HS viết định hình trên mặt bàn.


+ HS viết vào bảng con.



- GV nhận xét chỉnh sửa và giúp đỡ HS yếu.
<b>Âm ư</b>


<i><b>(Quy trình dạy tương tự u)</b></i>
<i><b>Lưu ý:</b></i>


- GV yêu cầu HS so sánh u – ư


- Cách phát âm và đánh vần tiếng thư
+ Đánh vần: thờ - ư – thư/thư
(HS khá giỏi tự đánh vần)


+ HS yếu đánh vần và đọc lại.


- GV yêu cầu HS lần lượt đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- GV chỉnh sửa.


+ HS đọc lại cả 2 âm.
<i>d. Đọc từ:</i>


- GV ghi các từ lên bảng: cá thu, đu đủ, cử tạ, thứ tư
- Yêu cầu HS nhẩm đọc, rồi đọc trơn.


+ HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp). HS yếu đánh vần đọc trơn từ.
+ GV nhận xét sửa sai.


- Hỏi: Hãy tìm tiếng có âm u - ư có trong các từ?
+ HS nêu: thu, đu đủ, cử, thứ tư



- GV yêu cầu: Phân tích tiếng thu, thứ tư (HS khá giỏi). GV hướng dẫn HS tìm hiểu
nghĩa từ: thứ tự, cử tạ.


+ HS đọc lại toàn bài tiết 1.


TIẾT 2
<b>* Luyện tập</b>


<i>a. Luyện đọc:</i>


- Yêu cầu HS đọc bài tiết 1


+ Học sinh đọc (cá nhân, nhóm, lớp).
+ GV chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu.


- GV đưa ra tranh câu ứng dụng – HD học sinh quan sát tranh và rút ra câu đọc SGK.
+ Yêu cầu HS khá giỏi đọc – HS yếu đọc theo.


+ GV gọi 1 số HS đọc lại.


+ Yêu cầu tìm tiếng mới có trong câu ứng dụng( thứ, tư).
+ Phân tích tiếng: thứ tư (đối với HS khá giỏi).


+ HS đọc lại (cá nhân, nhóm, lớp).
GV chỉnh sửa.


<i>b. Luyện viết:</i>


- GV yêu cầu HS viết vào vở tập viết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>c. Luyện nói:</i>


Yêu cầu HS nêu tên chủ đề luyện nói: Thủ đơ


- GV u cầu HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đơi về nội dung tranh.
+ HS thảo luận (GV giúp đỡ nhóm yếu)


- HS trình bày trước lớp.
- GV cùng HS nhận xét.
<b>* Củng cố, dặn dị:</b>


- HS đọc lại tồn bài. Thi tìm tiếng từ ngoài bài chứa u – ư vừa học.
- Về chuẩn bị bài 18.


<b>Đạo đức</b>


<b> GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>
I. MỤC TIÊU:


Học sinh biết:


- Trẻ em có quyền được học hành.


- Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập, giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học của
mình.


- Học sinh biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh minh hoạ bài đạo đức.


-Vở BT Đạo đức.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động 1: Nhận biết được các đồ dùng học tập.</b>


- Yêu cầu: Hãy tô màu các đồ dùng học tập có trong hình (Vở BT Đạo đức-BT1)


+ HS thực hành tô màu (cá nhân). GV quan sát, giúp đỡ hs yếu.
- GV yêu cầu HS nêu lên tên các đồ dùng đó.


+ VD: Sách, vở, bút, cặp..
GV kết luận: SGV


<b>Hoạt động 2: Kể tên các loại đồ dùng học tập cho các bạn nghe?</b>
- Yêu cầu HS tự kể tên và giới thiệu về:


+ Tên đồ dùng là gì?
+ Đồ dùng đó để làm gì?


+ Cách giữ gìn đồ dùng học tập đó như thế nào?
- HS từng cặp thảo luận và kể cho nhau nghe.


- GV yêu cầu một số em trình bày trước lớp.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Kết luận: Đi học là một quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp</b>
các em thực hiện tốt quyền đi học được học tập của mình.


<b>Hoạt động 3: HS làm bài tập 3.</b>


-GV nêu yêu cầu bài tập 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Kết luận: SGK</b>


<b>Hoạt động nối tiếp: Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng.</b>
<b>Tự nhiên và xã hội:</b>
<b>VỆ SINH THÂN THỂ</b>
I. MỤC TIÊU:


Giúp học sinh biết:


- Thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin.
- Biết việc nên làm, khơng nên làm để da ln sạch sẽ.
Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Các hình vẽ bài 5 - Vở BTTNXH, xà phòng, kéo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Khởi động: Khám tay


Yêu cầu HS đưa ra 2 bàn tay – Các tổ đổi chéo nhau để khám.


<b>Hoạt động 1: Tự liên hệ về những việc đã làm để giữ vệ sinh cá nhân.</b>
- Yêu cầu học sinh nhớ và kể lại mình đã làm gì để giữ sạch sẽ thân thể


+ HS suy nghĩ nêu trước lớp (tắm, giặt, thay quần áo, gội đầu, cắt móng tay..)
<b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b>



- Yêu cầu HS nhận ra việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ.


- Gv hướng dẫn HS quan sát tranh SGK nói về việc làm của các bạn trong từng hình
và nói rõ việc làm nào đúng, việc làm nào sai.


+ HS làm việc theo cặp. GV quan sát giúp đỡ nhóm yếu.
+ Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.


+ GV cùng HS nhận xét, kết luận.
<b>Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp</b>


- Yêu cầu hs biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, chân và biết nên
làm việc đó vào lúc nào?


- GV nêu câu hỏi, HS thảo luận rồi trả lời
H: + Hãy nêu các việc cần làm khi tắm?
+ Chúng ta nên rửa tay, rửa chân khi nào?
- HS nêu


- GV kết luận toàn bài và nhắc nhở các em có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng
ngày.


<b>Hoạt động nối tiếp: Phải có ý thức giữ vệ sinh thân thể luôn sạch sẽ.</b>
<i>Thứ ba ngy 5 thỏng 10 nm 2010</i>


<b> Thể dục</b>


<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>
<b>Hc vn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. MC CH YấU CẦU:


- Học sinh đọc và viết được: x, ch, xe, chó.


- Đọc được câu ứng dụng: Xe ơ tơ chở cá về thị xã.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Sử dụng tranh minh hoạ SGK, mơ hình ơ tơ.
- Bộ thực hành Tiếng Việt.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS đọc: thứ tư, thủ đô( cá nhân, lớp).
- Viết vào bảng con: thủ đô (cả lớp)
- GV nhận xét.


<b>2. Dạy học bài mới:</b>


TIẾT 1
<b>* Giới thiệu bài: </b>


- Yêu cầu hs quan sát mơ hình ơ tơ, tranh vẽ con chó để rút ra tiếng, âm mới.
- GV kết luận rút ra âm mới là x - ch.GV kết hợp ghi bảng.


- GV phát âm - HS phát âm theo.
<b>* Dạy chữ ghi âm:</b>



<b>Âm x</b>
<i>a. Nhận diện: </i>


- GV đưa chữ x, học sinh quan sát nhận xét
+ Yêu cầu HS lấy chữ x trong bộ thực hành.
<i>b. Phát âm đánh vần tiếng:</i>


- Phát âm:


+ Yêu cầu HS khá tự phát âm. GV chỉnh sửa.


+ HS phát âm xờ (cá nhân, nhóm, lớp). GV giúp đỡ hs yếu.
- Đánh vần:


Yêu cầu HS ghép tiếng xe và đánh vần.


+ HS thực hành ghép tiếng xe. GV chỉnh sửa.
+ HS khá đánh vần: xờ - e – xe/ xe


<i> + HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp). GV sửa sai và giúp đỡ hs yếu.</i>
<i>c. Viết:</i>


- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. HS theo dõi, viết trên không trung.
- HS viết vào bảng con.


- GV nhận xét, sửa sai.


<b>Âm ch</b>


<i>(Quy trình tương tự x)</i>



- Lưu ý: Khi dạy chữ ghi âm ch yêu cầu HS quan sát, nhận xét âm ch
+ ch gồm 2 con chữ c, h ghép lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
GV lưu ý HS yếu.


- Viết:


GV viết chữ mẫu - Yêu cầu học sinh nhận xét (lưu ý nét nối từ c sang h)
HS viết vào bảng con. GV nhận xét, chỉnh sửa.


<i>d. Đọc từ:</i>


- GV ghi bảng các từ: xa xa, chỉ đỏ, thợ xẻ, chả cá.


- Yêu cầu HS nhẩm đọc rồi đọc lên (HS khá giỏi). GV nhận xét
+ HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp). GV giúp đỡ hs yếu đọc.
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa âm vừa học trong các từ.
+ HS nêu: xa xa, chì, xẻ, chả.


- HS phân tích từ: chì, xẻ.


- GV kết hợp giải thích sơ qua các từ ứng dụng.
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.


TIẾT 2
<b>* Luyện tập:</b>


<i>a. Luyện đọc:</i>



- GV yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1


+ HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. GV chỉnh sửa lỗi và giúp đỡ hs yếu.


- GV đưa tranh minh hoạ. HS quan sát nhận xét, rút ra câu đọc: xe ô tô chở cá về thị
<b>xã.</b>


+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.


+ HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp). GV giúp đỡ hs yếu.


+ Yêu cầu hs tìm tiếng chứa âm vừa học trong câu ứng dụng.
+ HS phân tích tiếng: xe, chở, xã.


<i>b. Luyện viết:</i>


- Yêu cầu HS lấy vở tập viết và viết bài.


<i> + HS viết bài. GV theo dõi nhắc nhở HS viết.</i>
- GV thu một số bài chấm điểm và nhận xét.
<i>c. Luyện nói:</i>


- Yêu cầu HS đọc tên chủ đề luyện nói:
+ xe bò, xe lu, xe ô tô.


- HS quan sát tranh SGK và thảo luận nhóm đơi dựa theo câu hỏi gợi ý của GV. GV
theo dõi, giúp đỡ nhóm yếu.


- HS trình bày trước lớp.



- GV nhận xét tuyên dương các nhóm nói tốt.
<b>* Củng cố, dặn dị:</b>


- Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài.
- Về đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>SỐ 7</b>
I. MỤC TIÊU:


Giúp học sinh:


- có khái niệm ban đầu về số 7.


- Biết đọc, viết số 7; đếm số 7 và so sánh các số trong phạm vi 7; nhận biết số
trong phạm vi 7; Vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Các nhóm đồ vật có số lượng là 7.
- Bộ thực hành Tốn.


- Bảng phụ ghi nội dung bài 2,bài 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- 2 hs đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 6.


- Cả lớp so sánh vào bảng con: 5…6; 6…5; 6…6.
- GV nhận xét.



<b>2. Dạy học bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu số 7.</b>
Bước 1: Lập số 7


- GV lấy tấm bìa có 7 quả cam. Yêu cầu hs đếm và nêu: có 7 quả cam.
- Yêu cầu HS lấy 7 que tính, 7 hình trịn, 7 hình tam giác.


+ HS lấy số que tính, hình trịn, hình tam giác.


- Hướng dẫn để hs rút ra các nhóm mẫu vật đó đều có số lượng là bảy.
Bước 2: Giới thiệu chữ só 7 in, viết


- GV gắn lên bảng chữ số 7 in, hs quan sát nhận xét.
+ HS lấy số 7 trong bộ đồ dùng. GV nhận xét.


- GV viết mẫu giới thiệu cách viết số 7. HS viết vào bảng con
+ GV nhận xét.


- Hướng dẫn hs cách đọc: “Bảy”
+ HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp.


Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- GV dùng trực quan: Yêu cầu HS đếm số que tính.


+ HS đếm theo thứ tự từ 1 đến 7, GV kết hợp ghi dãy số lên bảng.
- HS quan sát dãy số và nêu: 7 đứng sau 6


- GV chốt lại: 7 lớn hơn: 1, 2, 3, 4, 5, 6.


<b>Hoạt động 2: Thực hành.</b>


- GV yêu cầu HS làm các bài tập ở vở BT Toán.
Bài 1:


- Yêu cầu HS viết số 7 vào vở BT Toán
- GV theo dõi, nhắc nhở HS viết đúng mẫu.


Bài 2: GV nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ơ trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi 3 hs lên bảng chữa bài.
- GV, hs cùng nhận xét.


- GV hướng dẫn hs nêu cấu tạo số: 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6…


Bài 3: GV treo bảng phụ và nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ơ trống.
- HS quan sát tranh và tự làm vào vở. GV giúp đỡ hs yếu.


- HS chữa bài trên bảng lớp.
- GV, HS cùng nhận xét.


Bài 4: GV nêu yêu cầu: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.


- HS làm bài vào vở sau đó đổi chéo vở kiểm tra. GV giúp đỡ HS yếu.
<b>* Củng cố dặn dị:</b>


- HS đếm xi từ 1 đến 7,đếm ngược từ 7 đến 1.
H: + Số 7 đứng liền sau số nào?


+Số nào đứng liền trước số 7?


- Về nhà làm bài vào vở ô li.


<i>Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Học vần:</b>


<b>ÂM: s - r</b>
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- Học sinh biết đọc và viết được s, r, sẻ, rễ.


- Đọc được từ, câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ rá.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng tranh SGK
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- HS đọc: thợ xẻ, chị đỏ, chả cá, xa xa( cá nhân, lớp).
- Cả lớp viết bảng con: xe, chó.


- GV nhận xét.
<b>2. Dạy học bài mới:</b>


TIẾT 1:


<b>* Giới thiệu bài: Thông qua tranh minh hoạ SGK hướng dẫn HS rút ra tiếng chứa âm</b>
s – r.



- GV kết luận: Âm s – r là âm mới hôm nay học, GV ghi bảng.
- GV đọc - HS đọc theo.


<b>* Dạy chữ ghi âm:</b>


<b>Âm s</b>
<i>a. Nhận diện:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ HS lấy chữ s trong bộ thực hành
<i>b. Phát âm, đánh vần, đọc</i>


- Phát âm:


+Yêu cầu HS khá phát âm: s(sờ)
+ HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
+ GV chỉnh sửa và giúp đỡ HS yếu.
- Đánh vần và đọc trơn:


+ HS ghép vào bảng cài.


+ GV yêu cầu hs khá đánh vần và đọc trơn tiếng sẻ( sờ - e - se - hỏi - sẻ/sẻ).
+ HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. Lưu ý HS yếu.


<i>c. Viết:</i>


Chữ s


- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết, HS quan sát chữ mẫu và viết trên không
trung.



+ HS viết vào bảng con. GV nhận xét sửa sai.
<b>Âm r</b>


<i>(Quy trình dạy tương tự <b>s</b>)</i>
<b>Lưu ý:</b>


- Phát âm, đánh vần:


Yêu cầu HS phát âm và ghép tiếng. GV lưu ý cách phát âm: lưỡi hơi cong lên
+ rờ - ê – rê – ngã - rễ.


- Viết: GV viết mẫu yêu cầu học sinh nhận xét cấu tạo, quy trình viết, GV lưu ý HS
viết liền nét từ r sang ê


HS viết vào bảng con. GV nhận xét chỉnh sửa.
<i>d. Đọc từ:</i>


- GV ghi từ: su su, chữ số, rổ rá, cá rô.


- HS đánh vần, đọc trơn( cá nhân, nhóm, lớp). GVgiúp đỡ hs yếu.
- u cầu hs tìm tiếng chứa âm s, r có trong các từ.


- HS phân tích tiếng số, rổ.( đối với HS khá giỏi).
- HS đọc lại toàn bài.


TIẾT 2
<b>* Luyện tập:</b>


<i>a. Luyện đọc:</i>



- GV yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 (trên bảng lớp và trong SGK)


+ HS đọc bài (cá nhân, nhóm, lớp). GV chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu.
- Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng


+ HS quan sát tranh và rút ra câu: bé tô cho rõ chữ và số
+ HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp). GVchú ý hs yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>b. Luyện viết:</i>


- Yêu cầu HS viết bài vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu và nhắc nhở tư thế ngồi,
cách cầm bút.


- Thu chấm 1 số bài và nhận xét.
<i>c. Luyện nói:</i>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề
+ HS nêu: rổ rá.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi dựa theo câu hỏi gợi ý của GV.
GV giúp đỡ nhóm yếu.


- HS trình bày ý kiến trước lớp.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>* Củng cố, dặn dị: Đọc lại tồn bài SGK.</b>
Chuẩn bị bài sau.


<b>M</b>



<b> ỹ thu ậ t </b>


<b>VÏ nÐt cong</b>


<b> I- Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh:- Nhận biết nét cong - Biết cách vẽ nét cong
- Vẽ đợc hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích.


<b>- HS Khá giỏi:vẽ đợc một bức tranh đơngiản có nét cong và tơ màu theo ý</b>
<b>thích.</b>


<b>II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>
<b> Giáo viên:</b>


- Một số đồ vật có dạng hình trịn


- Một vài hình vẽ hay ảnh có hình là nét cong (cây, dịng sông, con vật...)
<b>III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi: </b>


Giáo viên giới thiệu một số tranh, ảnh, đồ vật có dạng nét cong để các em nhận
ra đợc cách vẽ nét cong nh thế nào.


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Giới thiệu các nét cong:</b></i>


- Giáo viên vẽ lên bảng một số nét cong, nét lợn sóng, nét cong khép kín ... và
đặt câu hỏi để học sinh trả lời (nhận xét về các loại nột).



- Giáo viên vẽ lên bảng: Quả, lá cây, sóng níc, d·y nói ...


- Giáo viên gợi ý để học sinh thấy các hình vẽ trên đợc tạo ra từ nét cong.
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn cách vẽ nét cong</b><b> :</b></i>


- Giáo viên vẽ lên bảng để học sinh nhận ra:
+ Cách vẽ nét cong


+ Các hình hoa, quả đợc vẽ từ nét cong (H.2, bài 5, Vở tập vẽ 1).
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>H</b><b> ớng dẫn thực hành</b><b> :</b></i>


- Gi¸o viên gợi ý học sinh thực hành.


+ Vẽ vào phần giấy ở Vở bài tập 1 những gì học sinh thích nhất, nh:
* Vờn hoa;


* Vờn cây ăn quả
* Thuyền vµ biĨn
* Nói vµ biĨn


- Häc sinh lµm bµi tù do. Bµi vÏ cã thĨ chØ lµ mét vµi hình: cây, hoa hoặc
quả ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Yêu cầu học sinh vẽ hình to vừa với phần giấy ở Vở tập vẽ 1.
+ Vẽ thêm những hình khác có liên quan.


+ vẽ màu theo ý thích.


<b>Hot ng 4: </b><i><b>Nhận xét đánh giá</b></i>:



- Giáo viên cùng học sinh nhận xét một số bài vẽ đạt yêu cầu về hình vẽ, màu
sắc.


- Học sinh chọn ra bài vẽ đẹp.


- Giáo viên khen ngợi một số học sinh và nhận xét chung tiết học.


<i><b>* Dặn dò: </b></i>


- Quan sát hình dáng và màu sắc của cây, hoa, quả.


<b>Toỏn:</b>
<b>S 8</b>
I. MC TIÊU:


- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 8


- Biết đọc, viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8
- Vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Các nhóm đồ vật có số lượng là 8.
- Bộ thực hành Toán; bảng phụ ghi bài 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cả lớp so sánh các số trong phạm vi 7 vào bảng con.
- GV nhận xét.



<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu số 8</b>
Bước 1: Lập số 8:


- GV đưa trực quan( tấm bìa vẽ 8 cái cốc) cho HS quan sát, đếm số lượng và nêu: có 8
cái cốc.


- u cầu HS lấy 7 hình vng, thêm 1 hình vng.
GV hỏi có tất cả mấy hình vng? 8 hình vng.


+ HS nêu: 7 hình vng thêm 1 hình vng là 8 hình vng.
+ Một số HS nêu lại.


- Tương tự với hình trịn


GV nêu: 8 cái cốc, 8 hình vng, 8 hình trịn, đều có số lượng là tám.
Bước 2: Giới thiệu số 8 in, số 8 viết.


- GV đưa số 8 in - HS nhận diện
- HS lấy số 8 trong bộ thực hành
+ HS ghép vào bảng cài
- GV giới thiệu số 8 viết
+ HS viết vào bảng con.
- Hướng dẫn cách đọc: “tám”


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bước 3: Nhận biết số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.


- Yêu cầu hs 8 que tính rồi đếm. GV kết hợp ghi bảng dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.


H: + Số 8 đứng liền ngay sau số nào?


+ Số nào đứng trước số 8?
+ Số 8 lớn hơn những số nào?
Yêu cầu hs khá trả lời, HS yếu nêu lại.
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


Bài 1: GV nêu yêu cầu: Viết số 8.
HS viết vào vở BT Toán


Theo dõi hướng dẫn lại quy trình và nhắc nhở HS yếu.


Bài 2: GV đưa bảng phụ nêu yêu cầu. Một hs khá nêu cách làm.
+ HS làm bài vào vở bài tập. GV giúp đỡ hs yếu.


+ Gọi hs lên bảng chữa bài. GV nhận xét.


+ Yêu cầu hs nêu cấu tạo số 8: 8 gồm 7 và 1; gồm 1 và 7. 8 gồm 6 và ....
( cá nhân, lớp).


Bài 3: - GV nêu yêu cầu.


- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Hs đọc chữa bài. GV nhận xét.


Bài 4: GV nêu yêu cầu: điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
- HS tự làm bài. GV quan sát giúp đỡ hs yếu.


- HS đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.



<b>* Củng cố, dặn dị: - HS đếm xi, đếm ngược từ 1 đến 8.</b>
- Chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010</i>
<b> Học vần:</b>


<b>ÂM: k - kh</b>
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU


- Học sinh đọc viết được k, kh, kẻ, khế.


- Đọc được câu ứng dụng: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù, vù, ro ro, tu tu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh minh hoạ SGK, quả khế.
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc các từ: chữ số, su su, cá rô, rổ rá( cá nhân, lớp).</b>
- Cả lớp viết bảng con: rễ, sẻ


<b>2. Dạy học bài mới:</b>


TIẾT 1
<b>*Giới thiệu bài: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV đọc, hs đọc theo.
<b>* Dạy chữ ghi âm: </b>



<b>Âm k</b>
<i>a. Nhận diện chữ:</i>


- GV đưa chữ k: HS nhận diện chữ k
- GV yêu cầu lấy chữ k trong bộ đồ dùng
+ HS ghép vào bảng cài.


- GV nhận xét.


<i>b. Phát âm, đánh vần:</i>
Phát âm


- Yêu cầu hs khá đánh vần k( ca). HS yếu đọc theo.
- HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp). GV sửa sai.


Đánh vần
- Yêu cầu hs ghép tiếng kẻ


+ HS ghép: kẻ (GV nhận xét)


- HS khá phân tích tiếng kẻ và đánh vần(ca - e - ke - hỏi - kẻ/kẻ).
GV nhận xét, chỉnh sửa.


- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp). GV giúp đỡ hs yếu.
<i>c. Hướng dẫn HS viết vào bảng con.</i>


- Chữ k:


+ GV vừa viết mẫu vừa viết hướng dẫn quy trình viết. HS theo dõi và viết trên


khơng trung.


+ HS viết vào bảng con. GV nhận xét, chỉnh sửa
Lưu ý nét thắt ở giữa.


- Chữ kẻ: ( hướng dẫn tương tự chữ k).
Lưu ý nét nối giữa k và e.


<b>Âm kh</b>


(Quy trình dạy tương tự k)


<i><b>Lưu ý</b></i>: kh đọc (khờ)


Âm kh do 2 âm k và h ghép lại.


Yêu cầu so sánh k – kh: Giống đều có âm k
Khác: kh có thêm âm h


HS ghép tiếng khế rồi đánh vần và đọc: khờ - ê - khê - sắc - khế/khế.
Lưu ý viết liền nét từ k sang h để được kh.


<i>d. Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>


- GV ghi bảng các từ: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
- Yêu cầu HS nhẩm đọc


+ 4 HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Yêu cầu hs tìm tiếng có âm k, kh trong các từ trên.


- HS khá phân tích tiếng kẽ, khe, kho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu cả lớp lại toàn bài.


TIẾT 2:
<b>* Luyện tập:</b>


<i>a. Luyện đọc:</i>


- GV yêu cầu học sinh bài tiết 1 trên bảng lớp và SGK.
+ HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. GV giúp đỡ hs yếu.
- Đọc câu ứng dụng.


+Yêu cầu HS quan sát tranh - rút ra câu đọc
+ 2 HS khá đọc trơn. HS yếu đọc theo.


+ HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. GV chỉnh sửa.


+ Yêu cầu HS tìm tiếng chứa âm mới có trong câu ứng dụng và kết hợp phân tích
tiếng đó.


HS khá nêu: kha, kẻ. GV nhận xét.
<i>b. Luyện viết: </i>


- Học sinh lấy vở tập viết, viết 4 dòng: k, kh, kẻ, khế.
- GV lưu ý nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút.


- GV thu một số bài chấm điểm và nhận xét.
<i>c. Luyện nói:</i>



- HS quan sát tranh, đọc tên chủ dề luyện nói.
+ ù ù, vo vo, ro ro, tu tu.


- GV yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đơi về chủ đề: HS nói với nhau
trong nhóm (GV giúp đỡ nhóm yếu)


- HS các nhóm trình bày ý kiến dưới lớp.


- GV cùng học sinh nhận xét, chỉnh sửa, tun dương nhóm trình bày tốt.
<b>* Củng cố, dặn dò.</b>


- Đọc lại bài trong SGK 1 lần.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thủ cơng:</b>


<b>XÉ, DÁN HÌNH VNG, HÌNH TRỊN </b><i>(Tiếp)</i>
I. MỤC TIÊU:


- Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình
- Xé, dán được hình vng, hình trịn theo hướng dẫn
- HS có ý thức giữ vệ sinh mơi trường, lớp học.
II. CHUẨN BỊ:


- GV: Bài mẫu; giấy màu.


- HS: Vở thủ cơng, bút chì, giấy màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động 1: Thực hành</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Học sinh dán hình (Lưu ý dán cân đối và phẳng).
<b>Hoạt động 2: Nhận xét, dặn dò:</b>


- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của hs.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán:</b>
<b>SỐ 9</b>
I. MỤC TIÊU


- Học sinh có khái niệm ban đầu về số 9


- Biết đọc, viết số 9, đếm, so sánh các số trong phạm vi 9
- Biết vị trí số 0 trong dãy số từ 1 đến 9


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


<b> Các mẫu vật có số lượng là 8 </b>


<b> Bộ thực hành toán. Bảng phụ ghi bài 2.</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 3 HS đọc số 8, cả lớp viết số 8 vào bảng con.
- 2 HS đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 8, 8 về 1.
<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp</b>
<i> Hoạt động 1<b>:</b> Giới thiệu số 9</i>



- GV u cầu HS quan sát với số hình vng, hình trịn, que tính bằng cách đếm thêm:
8 thêm 1


+ HS cùng thực hành trên bộ đồ dùng


- GV hướng dẫn HS nhận xét: Có 9 hình vng, 9 hình trịn, 9 que tính đều có số
lượng là chín.


- GV nêu: Người ta dùng chữ số 9 để ghi số lượng đó.
<i> Bước 2: Giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết:</i>


- GV đưa chữ số 9 in giới thiệu, yêu cầu lấy chữ số 9 in trong bộ thực hành.
- Hướng dẫn viết số 9. GV viết mẫu hướng dẫn quy trình viết


+ HS viết bảng con (GV nhận xét).
- Hướng dẫn đọc: số 9 đọc là “chín”
+ HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp).


<i> Bước 3: Nhận biết thứ tự số 9 trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.</i>
HS lấy 9 que tính: yêu cầu đếm số que tính


+ HS đếm từ 1 đến 9. GV kết hợp ghi dãy số lên bảng.
H: Số 9 đứng liền sau là số nào?


+ Số 8


H: Liền trước số 9 là số nào?
+ Số 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Hoạt động luyện tập thực hành</b>
Bài 1: GV nêu yêu cầu: viết 9


+ HS viết vào vở BT (GV theo dõi nhắc nhở hs).


Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài: “Điền số thích hợp vào ơ trống”.
+ Một HS nêu cách làm.


+ HS tự làm vào vở bài tập. GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
+ Gọi hs chữa bài bảng lớp.


GV hướng dẫn để HS củng cố về cấu tạo số 9: 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8; 9 gồm 2
và 7, gồm 7 và 2; 9 gồm...


Bài 3: Yêu cầu HS làm bảng con( so sánh các số).
GV nhận xét.


<b>* Củng cố, dặn dò: HS đọc lại số 9, đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1.</b>
<i>Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010</i>


<b> </b>


<b> Học vần: </b>
ÔN TẬP


I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- HS đọc, viết được một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s,
<b>r, k, kh.</b>



- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.


- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng ôn
- Tranh SGK.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:


- HS đọc các từ: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho( cá nhân, lớp).
- Cả lớp viết vào bảng con: kẻ, khế.


- GV nhận xét.
<b>2. Dạy bài mới:</b>


TIẾT 1
<b>* Giới thiệu bài:</b>


Hướng dẫn hs quan sát tranh vẽ và khung chữ, GV giới thiệu bài ơn.
<b>* Ơn tập:</b>


<i> a. Các chữ và âm vừa học:</i>
- GV treo bảng ôn 1:


+ HS đọc âm ở cột dọc và âm ở hàng ngang( cá nhân, nhóm, lớp).
+ GV nhận xét sửa sai.


<i>b. Ghép chữ thành tiếng:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

vào bảng ôn.


- HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp). GV nhận xét sửa lỗivà giúp đỡ hs yếu.
- GV treo bảng ôn 2:


+ Yêu cầu hs đọc tiếng ở cột dọc và dấu thanh ở dòng ngang( cá nhân, lớp).
+ HS thực hành ghép tiếng với dấu thanh và đọc( cá nhân, lớp).


GV chỉnh sửa lỗi phát âm và giúp đỡ hs yếu.
<i>c. Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>


- GV ghi từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.


- HS khá đọc trơn từ. GV kết hợp cho hs hiểu nghĩa 1 số từ.
- HS đọc từ( cá nhân, nhóm, lớp).


+ HS khá đọc trơn.


+ HS yếu đánh vần đọc trơn.
GV nhận xét sửa sai.


<i>d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:</i>


- GV đưa chữ mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- HS viết bảng con.


- GV quan sát sửa sai.


TIẾT 2


<b>* Luyện tập:</b>


<i>a.Luyện đọc:</i>


- HS đọc lại bài tiết 1 bảng lớp, SGK.


+ HS đọc bài cá nhân, nhóm, lớp. GV giúp đỡ hs yếu.
+ GV nhận xét.


Đọc câu ứng dụng:


- Yêu cầu hs quan sát tranh trả lời câu hỏi và rút ra câu ứng dụng:
<b> xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú</b>


- 2 HS khá đọc trơn đọc, hs yếu đọc theo.
- HS đọc cá nhân, lớp. GV nhận xét.
<i>b. Luyện viết: </i>


- HS viết bài vào vở tập viết. GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- GV thu một số bài chấm điểm và nhận xét.


<i>c. Kể chuyện: Thỏ và Sử tử</i>


- HS đọc tên câu chuyện: Thỏ và Sư tử.
- GV kể kèm tranh minh họa, hs lắng nghe.


- HS quan sát tranh kể trong nhóm. GV giúp đỡ nhóm yếu.


- Đại diện các nhóm kể trước lớp. GV, hs nhận xét và tuyên dương em kế tốt.



- GV giúp hs hiểu ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị
trừng phạt.


<b>* Củng cố dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Âm nhạc:</b>
<b> ( Giáo viên bộ môn dạy)</b>



Toán:


<b>SỐ 0</b>
I. MỤC TIÊU:


- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 0


- Biết đọc, viết số 0; nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với
các số đã học.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi nội dung bài 2.
- Bộ thực hành Toán.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS đọc, viết số 9. Đếm thứ tự từ 1 đến 9; 9 về 1( cá nhân, lớp).
<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu số 0</b>


Bước 1: Hình thành số 0


- Yêu cầu hs lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1 que tính cho đến hết, mỗi lần bớt hỏi:
Cịn mấy que tính?


+ HS nêu: Khơng cịn que tính nào.


- GV yêu cầu hs quan sát tranh và hướng dẫn để hs nêu: khơng cịn con cá nào.


GV nói: Để biểu diễn khơng có con cá nào trong lọ, khơng que tính nào..người ta
dùng số 0.


Bước 2: Giới thiệu số o in và số o viết.
- GV cho hs quan sát số o in và nhận xét.
- GV yêu cầu HS lấy số 0 trong bộ đồ dùng
+ HS gắn vào bảng cài.


- GV hướng dẫn cách viết chữ số 0
+ HS viết vào bảng con.


GV nhận xét.


- GV hướng dẫn cách đọc số 0 đọc là: “Không” – HS đọc lại cá nhân, nhóm, lớp.
Bước 3: Nhận xét vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9


- HS quan sát hình vẽ SGK. Đếm số chấm trịn trong từng ô vuông.
- HS đếm từ 0 đến 9


+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
(cá nhân, nhóm, lớp)



- GV nhận xét cách đếm của HS


H: Trong các số vừa đọc, số nào lớn nhất?( Số 9)
Số nào bé nhất?( Số 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động 2: Luyện tập thực hành</b>
Bài 1: GV nêu yêu cầu: Viết số
- HS viết vào vở BT


- GV nhắc nhở hs khi viết số 0.
Bài 2: GV nêu yêu cầu bài.


- HS tự làm bài. GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- GV yêu cầu 2 hs lên bảng chữa bài.


- GV cùng hs nhận xét.


Bài 3: GV nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ơ trống.
- HS tự làm vào vở. GV giúp đỡ hs yếu.


- Yêu cầu hs đọc chữa bài.
- HS, GV nhận xét.


Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
- HS làm bảng con. GV nhận xét.
Bài 5: Khoanh vào số bé nhất
HS trả lời miệng.


*Củng cố bài học: - HS đọc số 0, đếm số 0 đến 9: từ 9 đến 0;


- Bài 5 buổi chiều làm.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×