Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

HINH 91 MOT MO HINH KINH TE TRANG TRAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.54 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Nhiệt liệt chào mừng các </b></i>


<i><b>thầy cô giáo về dự giờ .</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 15



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>V</b>

<b>í dụ: SGK/54 - 55</b>


a,

Gia đình tơi khá giả. Anh em tơi rất thương nhau.Phải nói em tơi


rất ngoan.

<b>Nó</b>

lại khéo tay nữa.



b) Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tơi biết đó là con gà


của anh Bốn Linh. Tiếng

<b>nó </b>

dõng dạc nhất xóm.



c) Mẹ tơi giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra:


- Thôi, hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi.



Vừa nghe thấy

<b>thế</b>

, em tôi bất giác run lên bần bật, kinh ho

à

ng đưa



cặp mắt tuyệt vọng nhìn tơi.



d) Nước non lận đận một mình,



Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.


<b>Ai</b>

làm cho bể kia đầy,



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-

<b>Khái niệm đại từ</b>

:



Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất….


được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>VD:sgk/54-55</b>



a) <b>Nó</b> lại khéo tay nữa.


b) Tiếng <b>nó</b> dõng dạc nhất xóm.


c) Vừa nghe thấy <b>thế</b>, em tơi bất giác run lên bần bật, …..


d)<b> Ai</b> làm cho bể kia đầy, …


e) Người học giỏi nhất lớp là <b>nó.</b>


<b>CN</b> <b>VN</b>


PN (của danh từ)


PN (của động từ)


<b>CN</b> <b>VN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-

<b><sub>Khái niệm đại từ</sub></b>

<sub>: </sub>



Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất….


được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói



hoặc dùng để hỏi.



-

<b>Vai trò ngữ pháp của đại từ</b>

:


+ Làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ví d</b> <b>Tr i tng</b> <b>Chức vụ </b>


<b>ngữ pháp</b>


a. Ci l hoạt động của con người.


<b>Nó</b> giúp tinh thần sảng khối.


b. Người học giỏi nhất lớp 7A là <b>nó.</b>


c. Mọi người đều nhớ <b>nó.</b>


Hoạt động


(Cười) Chủ ngữ


Người Vị ngữ


Người Phụ ngữ


<b> Bài tập nhanh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Hoa hồng rất đẹp. <b>Tơi</b> rất thích <b>nó</b>.


- Bài thơ này rất hay. <b>Nó</b> đã để lại trong <b>tôi</b> một ấn tượng sâu


sắc .


-<b>Tôi</b> là học sinh lớp 7a.


-<b>Chúng tôi</b> đang học bài.



<b>Đặt câu với một số đại từ trong ý a) sgk/55</b>



<b>Tôi, chúng tơi</b>: Đại từ trỏ người.


<b>Nó</b>: Đại từ trỏ sự vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Bài tập 1-a trang 56</b>



<b>Số</b>


<b> Ngôi</b>


<b>Số ít</b> <b>Số nhiều</b>


1


2
3


<b>Chú ý</b>: Lúc xưng hô, một số danh từ trỏ người như: Ông, bà, cha,


mẹ, chú, bác, cơ, dì, con, cháu,… cũng được sử dụng như đại từ
xưng hô.


Ví dụ: <b>Cháu</b> đi liên lạc


Vui lắm <b>chú</b> à…


Tôi, tao, tớ, mình,
ta



Chúng tơi, chúng ta,
chúng tao, chúng tớ,


chúng mình


Mày, mi Chúng mày, bọn mi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hãy xác định các đại từ in đậm trong các câu sau trỏ </b>


<b>gì?</b>



a) Cái áo này đẹp, cái kia cũng

<b>thế</b>

.



b) Thắng học giỏi, Lan cũng

<b>thế</b>

.



c) Sao bố mãi không về nhỉ? Như

<b>vậy</b>

là em không


được chào bố trước khi đi.



Trỏ tính chất





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C</b>

<b>âu hỏi thảo </b>

<b>luận:Xác định các đại từ dùng để hỏi và cho biết </b>
<b>các đại từ đó hỏi về gì trong các câu sau?</b>


<b>Ví dụ</b>

<b>Đại từ</b>

<b>Hỏi về gì?</b>



a<i><b>, - </b></i>Đài Nghiên, Tháp Bút chưa mòn,


Hỏi ai gây dựng nên non nước này?



- Đây là sách gì?


b<b>, - </b>Lớp có bao nhiêu học sinh?


<b> - </b>Lớp có mấy tổ?


c,- Sao em nghỉ học

?



- Sức khoẻ của mẹ thế nào?


- Chuyện xy ra th no?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đại từ</b>



i t trỏ

Đại từ để hỏi



Trá
ng êi
sự vật


Trỏ
số
lượng
Trỏ
hoạt
động,
tính
chất,


Hỏi về
ng ời,
sự vật
Hỏi
về số
l ợng
Hỏi về
hoạt
động,
tính
chất, sự


S



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 2/57</b>

:



- Người là

<b>cha</b>

<b>bác</b>

<b>anh</b>



Quả tim lớn lọc trăm dòng máu nhỏ.



-

<b>Cháu </b>

chào

<b>ông</b>

ạ!



-

<b>Cháu</b>

mời

<b>bà</b>

xơi cơm ạ!


-

<b>Dì</b>

có đi làm khơng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 3 sgk/57</b>. Đặt câu với các đại từ ai, sao, bao nhiêu
dùng để trỏ trung.


- Na hát hay đến nỗi <b>ai </b>cũng phải khen.



- <b>Ai</b> nấy đều rất phấn khởi.


- Biết lam <b>sao</b> bây giờ?


- <b>Sao</b> lại ra nơng nỗi này?


- Có <b>bao nhiêu</b> bạn thì có bấy nhiêu tính cách khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×