SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN
ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao đề
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H= 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; C1 = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr= 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba =
137.
Họ, tên:....................... ... SBD: ........................
Câu 1 [TH]: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đimetylamin có cơng thức CH3CH2NH2.
B. Dung dịch amino axit không làm hồng phenolphtalein.
C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
D. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
Câu 2 [NB]: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. lysin.
B. alanin
C. glyxin.
D. anilin.
Câu 3 [TH]: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 4 [VD]: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng h ết v ới dung d ịch HCl d ư, thu
được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 11.
B. 9.
C. 5.
D. 7.
Câu 5 [VDC]: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng m ột loại nhóm ch ức v ới 600 ml
dung dịch NaOH 2,3M, thu được dung dịch Y chứa muối c ủa m ột axit cacboxylic đ ơn ch ức và 30,8
gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na d ư, thu đ ược 10,08 lít khí H 2 (đktc). Cơ cạn
dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu
được 14,4 gam một hiđrocacbon. Giá trị của m là
A. 69,02
B. 49,40.
C. 68,60.
D. 81,20.
Câu 6 [VDC]: Hỗn hợp X gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe 3O4 và CuO. Hòa tan 18,6 gam X trong dung dịch
HNO3 dư, thu được dung dịch chứa 68,88 gam muối và 2,24 lít khí NO (đktc). Bi ết l ượng HNO 3 đã
phản ứng là 0,98 mol. Phần trăm khối lượng oxi trong X gần nhất với giá trị nào?
A. 21%.
B. 22%.
C.30%.
D. 25%.
Câu 7 [TH]: Cho các chất: Fe2O3, Cu, CuO, FeCO3, MgCO3, S, FeCl2, Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung
dịch HNO3 lỗng. Số phản ứng oxi hố - khử là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 8 TH]: Chất X có cơng thức C8H8O2 là dẫn xuất của benzen, đ ược t ạo b ởi axit cacboxylic và
ancol tương ứng. Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là:
A. CH3COOC6H5 B. C6H5COOCH3
C. p-HCOO-C6H4-CH3 D. HCOOCH2-C6H5
Câu 9 [TH]: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Glyxin, alanin là các α-amino axit.
(2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở.
(3) Amin bậc II ln có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.
(4) CH3NH2 là amin bậc I.
Trang 1
(5) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin.
(7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là ch ất khí.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 6 .
D. 3.
Câu 10 [VD]: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung d ịch NaOH d ư, thu đ ược 1 mol glixerol, 1
mol natri oleat và 2 mol natri stearat. Có các phát bi ểu sau:
(1) Phân tử X có 5 liên kết π.
(2) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
(3) Công thức phân tử chất X là C57H108O6.
(4) 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
(5) Đốt cháy 1 mol X thu được khí CO2 và H2O với số mol CO2 lớn hơn số mol H2O 3 mol.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11 [NB]: Kim loại nào dưới đây bị thụ động với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
Câu 12 [TH]: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(2) Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
(3) Dung dịch fructozơ làm mất màu nước brom.
(4) Ở nhiệt độ thường, tinh bột tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím.
(5) Amilozơ có cấu trúc mạch khơng nhánh cịn amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(7) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 13 [VD]: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X, Y mạch hở có cùng ch ức hố h ọc (M X < MY). Đốt
cháy hồn tồn 21,8 gam hỗn hợp E thu được 24,64 lít CO 2 (ở đktc) và 19,8 gam H2O. Mặt khác, cho
21,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đ ủ, thu được 12 gam ancol đ ơn ch ức, b ậc I và h ỗn
hợp muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. X, Y lần l ượt là
A..CH3COOCH2CH2CH3, C2H5COOCH2CH2CH3.
B.. HCOOCH2CH2CH3, CH3COOCH2CH2CH3.
C. CH3COOCH(CH3)2, C2H5COOCH(CH3)2.
D. HCOOC2H5, CH3COOC2H5.
Câu 14 [NB]: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozo.
D. Tinh bột.
Câu 15 [VDC]: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O 2, thu được H2O và
1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu đ ược glixerol và 26,52 gam
muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,09
B. 0,12.
C. 0,18.
D. 0,15
Câu 16 [TH]: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Trang 2
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 17 [NB]: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một kh ối trắng gọi là “n ước đá khơ”. N ước đá
khơ khơng nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh khơng có hơi ẩm. Chất X là
A. O2
B. N2
C. H2O
D. CO2
Câu 18 [VD]: Xà phịng hố hồn tồn 35,6 gam chất béo X c ần v ừa đ ủ dung d ịch ch ứa 0,12 mol
NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị c ủa m là
A. 38,08.
B. 29,36.
C. 36,72.
D. 38,24.
Câu 19 [VD]: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2) X
bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H 2O. Công thức phân tử của
X là
A. C4H11NO2.
B. C3H9NO2.
C. C4H9NO2.
D. C3H7NO2.
Câu 20 [VD]: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75%, thu được m gam C2H5OH. Giá
trị của m là
A. 36,80
B. 10,35
C. 27,60
D. 20,70
Câu 21 [VD]: Khối lượng glucozo tạo thành khi thủy phân hoàn toàn 1kg mùn c ưa có 40%
xenlulozo, cịn lại là tạp chất trơ là
A. 444,44 gam.
B. 400,00 gam.
C. 450,00 gam.
D. 420,44 gam.
Câu 22 [TH]: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3,
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 32,4.
Câu 23 [VDC]: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, Z là ancol no, T là este m ạch h ở đ ược t ạo
bởi X, Y, Z có cơng thức tổng quát dạng CnH2n-6O4. Đốt cháy hoàn toàn 30,61 gam hỗn hợp E chứa X,
Y, Z, T, thu được 1,29 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 30,61 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa
đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 5,89 gam ancol Z và 36,4 gam muối. Phần trăm khối
lượng của T có trong hỗn hợp E là
A. 45,67%.
B. 53,79%.
C. 44,43%.
D. 54,78%
Câu 24 [NB]: Cơng thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3.
B. (C17H33COO)2C2H4.
C. (C16H33COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 25 [NB]: Este có mùi thơm của hoa nhài là
A. etyl axetat.
B. benzyl axetat.
C. geranyl axetat.
D. isoamyl axetat.
Câu 26 [NB]: Metyl fomat có cơng thức hóa học là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Trang 3
Câu 27 [VD]: Hoà tan 8,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu trong dung dịch HCl d ư, sau khi ph ản ứng
xảy ra thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 3,2
B. 2,4
C. 5,2
D. 6,4
Câu 28 [TH]: Chất hữu cơ X (chứa vịng benzen) có cơng thức là CH 3COOC6H5. Khi đun nóng, a mol
X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?
A. 3a mol.
B. 2a mol.
C. 4a mol.
D. a mol.
Câu 29 [VD]: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức -COOH và -NH 2 trong phân tử),
trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung d ịch
HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam h ỗn h ợp X c ần 3,192 lít O 2 (đktc). Dẫn tồn bộ sản
phẩm cháy vào nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam.
B. 13 gam.
C. 10 gam.
D. 15 gam.
Câu 30 [TH]: Cho các phát biểu sau:
(1) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng
(2) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Trong mơi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.
(4) Cơng thức của xenlulozơ có thể biểu diễn là [C6H7O2(OH)3]n.
(5) Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ gốc độ α-glucozo và β-fructozơ.
(6) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 31 [TH]: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức c ủa
X là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH2CH=CH2
Câu 32 [TH]: Cho các chất sau: tripanmitin, alanin, tinh bột, gluco zơ, metyl axetat, metylamin. Số
chất phản ứng với dung dịch HCl (đun nóng) là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 33 [VD]: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch h ở thì số mol CO 2 sinh ra bằng
số mol O2 đã phản ứng. Công thức phân tử của este là
A. C3H6O2.
B. C2H6O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
Câu 34 [TH]: Để phân biệt các dung dịch BaCl2, HCl, Ba(OH)2 có thể dùng dung dịch
A. Na2SO4
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaNO3.
Câu 35 [TH]: Cho dãy các chất: Saccarozơ, fructozơ, amilozơ, amilopectin và xenluloz ơ. S ố ch ất
trong dãy khi thủy phân hoàn toàn sinh ra sản phẩm duy nhất là glucoz ơ có
A. 3 chất.
B. 2 chất.
C. 4 chất.
D. 5 chất
Câu 36 [VD]: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X cần vừa đ ủ 100 ml dung
dịch KOH 1M thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. etyl fomat.
D. metyl fomat.
Câu 37 [VDC]: Sục CO2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Ca(OH) 2 và NaOH ta quan sát hiện
tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).
Trang 4
Giá trị của m và x lần lượt là
A. 27,4 và 0,64
B. 17,4 và 0,66
C. 27,4 và 0,66
D. 17,4 và 0,64
Câu 38 [TH]: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhi ều trong mật ong
nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghi ệp, X đ ược đi ều ch ế b ằng ph ản ứng th ủy
phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. fructozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 39 [VD]: Hợp chất X có cơng thức phân tử C5H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ
lệ mol):
(1) X + 2NaOH → X1 + 2X2
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(3) X2 + X3 → X4 + H2O
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xe có 4 nguyên tử H trong phân tử.
B. X có 1 nguyên tử O trong phân tử.
C. 1mol X hoặc Xạ đều tác dụng tối đa với 2mol NaOH.
D. X có cấu tạo mạch khơng nhánh.
Câu 40 [VD]: Khi cho 0,1 mol este X C5H10O2 tác dụng hoàn tồn với dung dịch NaOH dư thì kh ối
lượng muối thu được là 8,2 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
----------- HẾT ---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Trang 5
ĐÁP ÁN
1-C
2-A
3-D
4-B
5-D
6-A
7-B
8-B
9-A
10-C
11-D
12-D
13-A
14-B
15-A
16-B
17-D
18-C
19-C
20-D
21-A
22-D
23-C
24-D
25-B
26-B
27-C
28-B
29-B
30-A
31-C
32-D
33-D
34-C
35-A
36-C
37-A
38-C
39-A
40-B
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Q thầy cơ liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Phương pháp: Lý thuyết về amin, amino axit.
Hướng dẫn giải:
A.. Đimetylamin có cơng thức CH3CH2NH2
→ Sai vì đimetyl amin có cơng thức là CH3NHCH3
B. Dung dịch amino axit không làm hồng phenolphtalein.
→ Sai, những amino axit có số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH có khả năng làm hồng
phenolphtalein
C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
→ Đúng
D. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
→ Sai vì valin không phản ứng với Br2
Đáp án C
Câu 2:
Phương pháp:
Sự đổi màu của quỳ tím:
* Amin:
- Amin có ngun tử N gắn trực tiếp với vịng benzen có tính bazo r ất y ếu, khơng làm đ ổi màu quỳ
tím.
- Các amin khác làm quỳ tím chuyển xanh.
* Amino axit:
- Số nhóm NH2 = số nhóm COOH=>Khơng làm đổi màu quỳ tím
- Số nhóm NH2> số nhóm COOH=>Làm quỳ tím hóa xanh (VD: Lysin)
- Số nhóm NH2< số nhóm COOH=>Làm quỳ tím hóa đỏ (VD: Axit glutamic)
Hướng dẫn giải:
Trang 6
Lysin có số nhóm -NH2 (2 nhóm) lớn hơn số nhóm –COOH (1 nhóm) nên làm quỳ tím đ ổi thành
màu xanh
Đáp án A
Câu 3:
Phương pháp:
Cách sắp xếp tính bazơ của các amin: R-N
+ R đẩy e làm tăng mật độ electron trên N=> tăng tính baz ơ.
+ R hút e => làm giảm tính bazơ.
Ghi nhớ: Amin thơm < NH3 < amin no < NaOH;
Amin no bậc 1 < amin no bậc 2.
Hướng dẫn giải:
Ta thấy: -CH3 là gốc đẩy e; H không hút không đẩy; -C6H5 là gốc hút e
→ Tính bazo: CH3NH2> NH3 > C6H5NH2
Đáp án D
Câu 4:
Phương pháp:
X+ HCl → Muối
BTKL: mHCl = m muối - mX → nHCl
Do amin đơn chức → n amin = nHCl
→ M amin
X là amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức dạng CnH2n+3N
Từ khối lượng mol tính được giá trị của n → CTPT
Hướng dẫn giải:
X+ HCl → Muối
BTKL: mHCl= m muối - mX= 9,55 - 5,9 = 3,65 (g) → nHCl = 0,01 mol
Do amin đơn chức → n amin = nHCl =0,01 mol
→ M amin = 5,9/0,01 = 59.
X là amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức dạng CnH2n+3N
→ 14n+ 17 = 59 →n=3
→ CTPT là C3H9N có chứa 9 nguyên tử H
Đáp án B
Câu 5:
Phương pháp:
X tác dụng với NaOH sinh ra muối và ancol nên các chất trong X là este.
Ta tính được: nNaOH, nH2
Khi ancol phản ứng với Na → nOH= 2nH2
Phản ứng thủy phân este trong NaOH → nCOO=nOH = nNaOH pư =n muối
→nNaOH dư
Phản ứng đun nóng muối với CaO, NaOH dư:
RCOONa+ NaOH → RH + Na2CO3
Tính tốn theo PTHH để tìm CTCT của hiđrocacbon (chú ý NaOH hết, muối dư)
→ CT của muối
BTKL: m = m muối + m ancol -mNaOH pư
Hướng dẫn giải:
X tác dụng với NaOH sinh ra muối và ancol nên các chất trong X là este.
Trang 7
nNaOH = 1,38 mol; nH2 = 0,45 mol
Khi ancol phản ứng với Na: nOH = 2nH2 = 0,9 mol
Phản ứng thủy phân este trong NaOH: nCOO= nOH = 0,9 mol = nNaOH pư = nmuối
→ nNaOH dư = 1,38 - 0,9 = 0,48 mol
RCOONa+ NaOH → RH + Na2CO3
Bđ: 0,9
0,48
Pư: 0,48 ← 0,48 → 0,48
M hiđrocacbon = 14,4 : 0,48 = 30 → C2H6
→ Muối là C2H5COONa
BTKL: m = m muối + m ancol - mNaOH pư = 0,9.96 + 30,8 – 0,9.40 = 81,2 (g)
Đáp án D
Câu 6:
NH +4
Phương pháp: Phản ứng có thể tạo
Giả sử: nO(X)=x; nNH4+ =y; nNO3-(muối)=z (mol)
→ MKL = 18,6 - 16x (mol)
NH +4
NO3−
+) Muối chứa {Ion KL;
(y);
(z)} .
→ m muối = m ion KL+mNH4+ + nNO3- → (1)
2−
+) 2H+ + O → H2O (phản ứng giữa axit và oxit bazo)
4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2 O
10H + + NO3− + 8e → NH 4+ + 3H 2 O
→ nHNO3 = 2nO + 4nNO + 10nNH4+ → (2)
+) BTNT "N" → nHNO3 pu = nNH4+ + nNO3- + nNO → (3)
Giải hệ (1) (2) (3) được x, y, z
→ %mO(X)
+
Hướng dẫn giải: Phản ứng có thể tạo NH 4
Giả sử: nO(X)=x; nNH4+ =y; nNO3-(muối)=z (mol)
→ mKL = 18,6 - 16x (mol)
+
−
+) Muối chứa {Ion KL; NH 4 (y); NO3 (z)} .
→ m muối = m ion KL+mNH4+ + nNO3- → 18,6 - 16x + 18y + 62z= 68,88 (1)
2−
+) 2H+ + O → H2O (phản ứng giữa axit và oxit bazo)
4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2 O
10H + + NO3− + 8e → NH 4+ + 3H 2 O
→ nHNO3 = 2nO + 4nNO + 10nNH4+ → 2x +4.0,1 + 10y = 0,98 (2)
+) BTNT "N" → nHNO3 pu = nNH4+ + nNO3- + nNO → 0,98 =y+z+0,1 (3)
Giải hệ (1) (2) (3) được x = 0,24; y= 0,01; z=0,87 +
%mO(X)=(0,24.16/18,6).100% = 20,64% gần nhất với 21%
Đáp án A
Câu 7:
Hướng dẫn giải:
Các chất phản ứng với HNO3 là phản ứng oxi hóa - khử là: Cu, FeCO3, S, FeCl2
→ Có 4 phản ứng oxi hóa - khử
Trang 8
Đáp án B
Câu 8:
Phương pháp:
Do X được tạo bởi axit cacboxylic và ancol tương ứng nên X là hợp chất este.
Do X không tham gia phản ứng tráng gương nên khơng có đầu HCOO→ CTCT của este
Hướng dẫn giải:
Do X được tạo bởi axit cacboxylic và ancol tương ứng nên Xlà h ợp chất este. Do X không tham gia
phản ứng tráng gương nên khơng có đầu HCOO
→ CTCT của X là C6H5COOCH3
Đáp án B
Câu 9:
Phương pháp: Lý thuyết về amin, amino axit.
Hướng dẫn giải:
(1) Glyxin, alanin là các a-amino axit.
→ Đúng
(2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở.
→ Sai, amin no đơn chức mạch hở có dạng CnH2n+3N
(3) Amin bậc II ln có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.
– Sai, ví dụ (C6H5)NH có tính bazo yếu hơn rất nhiều so với C 6H5NH2, so sánh trên chỉ đúng với các
amin no, mạch hở
(4) CH3NH2 là amin bậc I.
→ Đúng (5)
Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
→ Đúng, vì mùi tanh của cá chủ yếu do các amin gây ra, ta dùng gi ấm để phản ứng v ới các amin này
tạo thành hợp chất khơng có mùi tanh và dễ bị rửa trơi
(6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin.
→ Đúng
(7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là ch ất khí.
→Đúng
Vậy có 5 phát biểu đúng
Đáp án A
Vui lịng đăng kí mua bản word để xem đầy đủ nội dung.
Hotline: 096.991.2851( Hương) – Tailieugiangday.com
Câu 34:
Để phân biệt BaCl2, HCl, Ba(OH)2 có thể dùng dung dịch NaHCO3:
+ Xuất hiện khí → HCl
HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2 ↑
+Xuất hiện kết tủa trắng →Ba(OH)2
Trang 9
Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → Na2CO3 + BaCO3 ↓ + 2H2O
+ Không hiện tượng
Đáp án C
Câu 35:
Thủy phân các chất trong dãy:
+ Saccarozơ → Glucozo, Saccarozo
+ Fructozơ không bị thủy phân
+ Amilozơ, amilopectin (tinh bột) → Glucozo
+Xenlulozơ → Glucozo
Vậy có 3 chất thủy phân chỉ sinh ra Glucozo
Đáp án A
Câu 36:
Thủy phân este đơn chức được tạo bởi axit và ancol ta ln có:
n este = n ancol = nKOH = 0,1 mol
→ M este = 7,4 : 0,1 = 74 → C3H6O2
Mặt khác, M ancol=4,6 : 0,1 = 46 → Ancol là C2H5OH
Vậy CTCT este là HCOOC2H5 (Etyl fomat)
Đáp án C
Câu 37:
Khi cho từ từ CO2 vào hỗn hợp dd Ba(OH)2 và NaOH thì thứ tự các phản ứng xảy ra là:
(1) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
(2) CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(3) 2CO2 + Na2CO3 + H2O → 2NaHCO3
(4) 2CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2
Đoạn 1: Xảy ra (1)
Cuối đoạn 1 sản phẩm có CaCO3 → nCa(OH)2 = nCO2 = nCaCO3 max =0,1 = a
Đoạn 2: Xảy ra (2), (3)
Cuối đoạn (2) có sản phẩm là: CaCO3 (0,1) và NaHCO3
BTNT "C": nCO2= nCaCO3 + nNaHCO3 → a + 0,5 = a + nNaHCO3 → nNaHCO3 = 0,5 mol
BTNT "Na" → nNaOH = 0,5 mol
→ m = 27,4
Đoạn 3: Xảy ra (4)
Khi nCO2 =x thì các sản phẩm gồm CaCO3 (0,06), Ca(HCO3)2 (0,1 - 0,06 = 0,04) và NaHCO3 (0,5)
BTNT "C" →nCO2 = nCaCO3 + 2nCa(HCO3)2 + nNaHCO3 → x= 0,64
Đáp án A
Câu 38:
X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc → X là fructozo
Y thủy phân thu được X → Y là Saccarozo
Đáp án C
Câu 39:
Từ (2) → X1 là muối 2 chức
Từ (1) → X là este hai chức, X2 là ancol đơn chức
→X là CH2(COOCH3)2
X1 là CH2(COONa)2
X2 là CH3OH
Trang 10
X3 là CH2(COOH)2
X4 là HOOC-CH2-COOCH3.
→ A sai
Đáp án A
Câu 40:
X là este no, đơn chức, mạch hở → n muối = n este= 0,1 mol
→ M muối = 8,2 : 0,1 = 82 → Muối là CH3COONa
CTCT thỏa mãn của X là:
CH3COOCH2-CH2-CH3
CH3COOCH(CH3)-CH3
Vậy có 2 CTCT thỏa mãn
Đáp án B
Vui lịng đăng kí mua bản word để xem đầy đủ nội dung.
Hotline: 096.991.2851( Hương) – Tailieugiangday.com
Trang 11