Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.91 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 6</b>
<b>Thø hai ngày 19 tháng 10 năm 2009</b>
Buổi sáng TiÕt1 <b>Chµo cê</b>
Tiết 2 <b>Đạo đức</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
1. HS hiĨu :
- Trẻ em có quyền đợc học hành.
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền đợc học của
mình.
2. HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
<b>II. §å dïng </b>
VBT Đạo đức lớp 1, SGV Đạo đức lớp 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b> 1.Kiểm tra bài cũ</b>
GV yêu cầu HS kể tên các đồ dùng học tập của mình, nói tác dụng và cách bảo quản
đồ dùng đó.
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b> a. Giới thiệu bài</b>
<b> b. Nội dung bài</b>
<b>Thi " Sách, vở ai sạch sẽ nhất "</b>
* GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành lập ban giám khảo gồm : GV, lớp
tr-ởng, lớp phó, các tổ trởng.
- Hình thức thi : cã 2 vßng thi : thi ë tỉ và thi ở lớp.
- Tiêu chuẩn chấm thi :
+Có đủ sách, vở, đồ dùng theo quy định
+ Sách vở sạch sẽ, không bị dây bẩn, quăn mép, xộc xệch ( khuyến khích bạn nào
khơng cần bọc sách, vở mà vẫn giữ sạch, đẹp trang bìa ).
+ Đồ dùng học tập sạch sẽ, không dây bẩn, không xéc xƯch, cong queo.
* Tỉ chøc thi
- Vßng 1 : GV hớng dẫn ban giám khảo
các tổ làm viƯc.
- Vịng 2 : GV cùng ban giám khảo của
lớp chấm thi, lựa chọn bạn có sách, vở,
đồ dùng sạch sẽ nhất để tuyên dơng trớc
lớp.
GV tiểu kết, hớng dẫn HS đọc 2 câu thơ
cuối bài tr 12 VBT
HS xếp tất cả đồ dùng, sách vở lên mặt
bàn.
Các tổ bắt đầu chấm thi, chọn ra 1- 2 bạn
khá nhất để thi ở lớp.
HS cả lớp tham gia bình chọn cung ban
giám khảo.
HS có sách, vở, đồ dùng sạch sẽ, đẹp
nhất nói cho cả lớp biết cách giữ gìn và
bảo quản sách, vở, đồ dùng của mình cho
các bạn học tập.
HS c v ghi nh.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
GV nhn xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau: Gia đình em tr 13 VBT.
<b>Tiếng việt</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>.
- HS đọc và viết đợc <b>p - ph nh, phố xá, nhà lá.</b>
- Đọc đợc câu ứng dụng <b>nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù</b>
- Phát triển lời nói tự nhiên về chủ đề <b>chợ, phố, thị xã.</b>
- Giáo dục HS biết yêu quý quê hơng, nhà mình.
<b>II. §å dïng</b>.
Mẫu chữ, tranh trong bài, bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>.
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>.
GV theo dõi, sửa sai.
<b>B. Dạy bài mới.</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>.
<b> 2. Dạy chữ ghi âm</b>.
<b> a. Nhận diện ©m</b>.
<b>* p </b>
GV viết bảng chữ p, phát âm mẫu
Âm p đợc ghi bằng chữ cái pê
<b>* Phát âm, đánh vần, đọc trơn</b>
GV đọc mẫu
GV giới thiệu và viết bảng chữ ph
GV yờu cầu HS cài chữ ph, gợi ý để HS
nhận biết ph là âm ghép của p và h.
GV giới thiệu và viết bảng chữ <b>phố.</b>
GV đọc mẫu; sửa phát âm cho HS.
GV giới thiệu tranh vẽ: <b>phố xá</b>
<b>* nh </b>.GV giíi thiƯu nh giíi thiƯu ph.
<b> b. Đọc từ ứng dụng</b>.
GV viết bảng nh SGK tr 46.
GV đọc mẫu, hớng dẫn cách đọc trơn, đánh
vần từng tiếng
GV hớng dẫn đọc cả bài.
<b> c. Híng dÉn viÕt</b>.
GV giíi thiƯu ch÷ viÕt thêng.
GV viết mẫu chữ viết thờng p, ph, nh
GV hớng dẫn cách viết: điểm đặt bút, đa
bút, nối nét...
GV theo dõi, giúp đỡ HS viết chữ.
1 HS đọc theo GV, so sánh với b ( p khi
phát âm hơi đi ra bị cản nhiều )
HS đọc cá nhân, đồng thanh: pờ
HS thao tác trên đồ dùng, đọc, xác định
ph là âm ghép ; so sánh với th ( khác
nhau : ph có p trớc h )
HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng.
HS tìm từ có tiếng <b>phố.</b>
HS quan s¸t, nãi tªn tranh.
phë bß nho khô
phá cỗ nhæ cá
HS đọc trơn, đánh vần, phân tích tiếng;
đồng thanh, cá nhân.
HS đọc cả bài cá nhân, đồng thanh.
HS quan sát, nêu miệng cách viết
HS viết bảng con, đọc lại.
<b>TiÕt 2</b>
<b> 3. LuyÖn tập.</b>
<b> a. Luyn c</b>.
GV nêu yêu cầu: Đọc lại b¶ng cđa tiÕt 1.
GV giíi thiƯu tranh tr 47 SGK.
GV viết bảng tên tranh, yêu cầu HS đọc.
GV theo dõi,sửa phát âm.
<b>b. LuyÖn viÕt</b>.
GV viết bảng lớp, nêu quy trình viết phố
xá, nhà lá
GV theo dừi, giỳp .
GV yêu cầu HS viết bài vào vở ô li.
GV theo dõi, giúp đỡ, chấm bài, nhận xét.
<b>c. LuyÖn nãi</b>.
GV giới thiệu tranh: chợ, phố, thị xã.
GV đọc mẫu và nêu chủ đề luyện nói:
chợ, phố, thị xó.
+ Trong tranh vẽ những cảnh gì?
+ Chợ có gần nhà em không ?
+ Chợ dùng làm gì ? Nhà em , ai hay đi
chợ ?
+ Em đang sống ở đâu?
HS c ng thanh, cá nhân.
HS quan s¸t tranh, nãi néi dung tranh
Mẹ đang tới hoa, con chó xù ở bên
cạnh
<b>nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù</b>
HS c đồng thanh, cá nhân bảng lớp,
SGK.
HS viết bảng con, c ng thanh, cỏ
nhõn.
HS viết bài vào vở: mỗi chữ 1 dòng.
HS nhắc lại tên bài, quan sát tranh.
chợ quê, thành phố, thị xÃ
HS tự liên hệ trả lời
+ Theo em, ở phố có gì? HS tự nói nơi ở của gia đình mình.
HS tự nói theo hiểu biết của mình
GV chốt: chợ là nơi mọi ngời đến mua, bán hàng hoá ; phố có nhiều nhà sát nhau, có
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
GV ch bng lp cho HS đọc bài.
GV nhËn xÐt tiÕt häc, dỈn HS chuẩn bị bài sau: Bài 23 tr 48 SGK
Bi chiỊu TiÕt 1 <b>mÜ tht*<sub> </sub></b>
<b>«n tËp</b>
<b> I.Mơc tiªu</b>
- Củng cố khả năng nhận biết đặc điểm, hình dáng, màu sắc một số quả dạng trịn.
- Rèn kĩ năng vẽ quả dạng tròn. HS khá, giỏi vẽ đợc một số quả dạng tròn có đặc
điểm riêng.
- Gi¸o dơc HS thÝch trång và chăm sóc cây ăn quả.
<b>II. Đồ dùng </b>
Một số quả dạng tròn, bài vẽ mẫu, chì, tẩy, sáp mµu.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra </b>
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b.Ôn lại cách vẽ quả dạng trßn</b>.
GV đa một số quả dạng trịn đã chuẩn bị
GV hớng dẫn cách vẽ nh SGV tr 94, vẽ
mẫu trên bảng lớp
HS quan sát , nói tên quả và hình dáng,
màu sắc của từng quả đó
HS quan sát, ghi nhớ cách vẽ : Vẽ
khung hình chung; vẽ phác nét cong
tạo dáng quả; sửa lại cho giống với
thực tế; tô màu theo ý thích.
<b>c. Thực hành</b>
GV nêu yêu cầu: Ôn lại cách vẽ quả dạng tròn, tô màu theo ý thích vào vở ô li.
GV híng dÉn nh SGV tr 95.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu thực hành. Lu ý HS khá, giỏi có thể vẽ rõ đặc điểm nổi
bật của quả định vẽ, tô màu cho giống với quả thật.
<b>d.Nhận xét, đánh giá</b>
GV giới thiệu một số bài vẽ đẹp.
<b>3. Cñng cố, dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học, dặn HS tiếp tục tập vẽ quả dạng tròn.
<i><b> Tiết 2</b></i> <b>Toán *</b>
- Cđng cè cho HS khái niệm ban đầu về số 8, số 9.
- Ôn luyện cách đọc, viết số 8, số 9 và so sánh các số trong phạm vi 9.
- Giáo dục HS tính khoa học.
<b>II Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b> 1 Kiểm tra</b>
GV yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9, sau đó làm bảng con : 8 ... 7 5 .. 9 6 .. 8
GV hớng dẫn chữa bi, nhn xột cho im.
<b>2 Dạy bài mới</b>
<b> a Giới thiƯu bµi</b>
<b> b Néi dung bµi</b>
<b>Bµi 1 </b>
GV cài bảng lớp 2 nhóm đồ vật có số lợng
là 8, 9 sau đó thay bằng hình tam giác, hình
vng, hình trịn...
GV híng dÉn nhËn xÐt.
HS quan sát, đếm số lợng mỗi nhóm,
nêu kết quả : tám hình trịn, chín hình
vng...
<b>Bµi 2 ?</b>
GV nêu yêu cầu, hớng dẫn: so sánh rồi
điền dấu < , > , = vào chỗ chấm cho phù
hợp.
GV hớng dẫn chữa bài, nhận xét, chốt : số
thứ nhất bé h¬n sè thø hai, sè thø hai bÐ
h¬n sè thứ ba thì số thứ nhất bé hơn số thứ
ba ( cột 2 ).
<b>Bài 3 ( HS khá, giỏi ) ?</b>
GV nªu yªu cầu : Điền dấu < hoặc > vào
chỗ chÊm
8 ... 6 5 ... 8 9 .. 3 9 ... 9
8 ... 8 8 ... 9 3 ... 8 6 ... 9
7 ... 9 5 ... 9 7 ... 8 8 ... 7
HS nhắc lại yêu cầu, tự làm, chữa bài.
6 ... 8 9 ... 7 4 ... 9 8 ... 3
3 ... 2 ... 1 4 ... 5 ... 6 ... 8 ... 9
9 ... 8 ... 7 ... 6 ... 5 ... 4
HS nhắc lại yêu cầu, tự làm, chữa bài.
HS đọc to bài đã chữa.
<b>3 Cđng cè, dỈn dò</b>.
GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bµi sau: Sè 0 tr 34 SGK.
<i><b> TiÕt 3</b></i> <b>Tù häc</b>
I.<b> Mơc tiªu</b>.
- HS tự hồn thành nội dung các mơn học trong ngày với sự giúp đỡ của GV.
- Giáo dục HS ý thức tự giác, chăm chỉ trong học tập.
<b> II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>.
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>.
GV yêu cầu HS kể lại tên các môn học trong ngày. ( Tiếng Việt, Mĩ thuật...)
<b>2. Hoàn thành các môn học:</b>
<b> a Môn Tiếng Việt</b>.
GV híng dÉn HS më VBT TiÕng ViƯt tr 23.
<b>GV nêu yêu cầu 1</b>: Nối
GV giỳp HS nm yờu cầu: Nối chữ ở cột trái
với chữ ở cột phải để đợc từ có 2 tiếng
GV theo dừi, giỳp .
<b>GV nêu yêu cầu 2</b>: Điền ph hay nh?
GV giúp HS nắm yêu cầu: Điền tên chỉ tranh
là âm ph hoặc nh vào bên trái âm a hoặc ơ để
đợc từ có 2 tiếng.
<b>GV nêu yêu cầu 3</b>: Viết.
GV giỳp HS nm yờu cầu: viết 1 dòng từ phá
cỗ, 1 dòng từ nhổ cỏ; GV nhắc lại cách viết.
GV theo dõi, giúp đỡ, chấm bài, nhận xét.
HS më VBT, quan s¸t néi dung bài.
HS nhắc lại yêu cầu
HS tự làm, chữa bài: Nối lần lợt : nhớ
- nhà ; nho - khô ; phố - cổ
HS nhắc lại, quan sát và nói tên
tranh.
HS tự làm, chữa bài:
Điền lần lợt: ph, nh
HS nhắc lại yêu cầu, quan sát cách
viết, nêu cách viết.
HS tự viết chữ theo mẫu.
<b>b. Mụn Đạo đức</b>.
GV yêu cầu HS quan sát trong lớp xem có
bạn nào có sách, vở, đồ dùng cha gọn gàng,
sạch sẽ.
GV yêu cầu bạn bên cạnh bạn đó giúp bạn
HS quan sát, nhắc bạn sắp xếp lại
sách, vở, đồ dùng cho gọn gàng, ngăn
nắp, vuốt mép sách, vở cho phẳng
<b>c.M«n MÜ thuËt</b>.
GV yêu cầu hoàn thành bài tập vẽ hoặc nặn
quả dạng tròn HS tự hoàn thành bài, vẽ màu vào hình theo ý thích.
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>.
GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài ngày mai.
Bi s¸ng TiÕt1 + 2 <b>tiÕng viƯt</b>
Bi chiều Tiết 1 <b>tiếng việt *</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Củng cố cho HS cách đọc, viết các từ, tiếng ở bài 22.
- Giáo dục HS ý thức tự giác học bài.
<b>II. Đồ dùng</b>
Bảng lớp viết sẵn các tiếng, từ trong bài 22
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>
GV đọc cho HS viết bảng con : ph, nh, phố xá, nhà lá
GV hớng dẫn cha bi, nhn xột.
<b>2. Dạy bài mới.</b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi</b>.
<b> b. Néi dung</b>
<b>* §äc SGK tr 46, 47</b>
GV nêu yêu cầu : Đọc thầm, đọc thành
tiếng các tiếng, từ trong bài.
GV chia đoạn, giúp đỡ HS yếu đọc bài
GV theo dõi,sửa phát âm.
<b>* LuyÖn viÕt</b>
GV nêu yêu cầu : luyện viết lại các
GV đọc lại các tiếng, từ trong bài
GV theo dõi, giúp đỡ, chấm bài, nhận
xét.
HS më SGK tr 46, 47
HS đọc cho bạn bên cạnh nghe nội dung
bài 22.
HS đọc to trớc lớp ( HS yếu đọc theo
đoạn, đọc từng từ nhiều lần; HS khá giỏi
đọc cả bài )
HS khá, giỏi tìm thêm từ, tiếng có ph, nh.
HS đọc lại cỏc ting, t trong bi
HS viết bảng con, viết vào vở ô li : ph, nh,
nho khô, phở bò, phá cỗ, nhổ cỏ ( mỗi chữ
1 dòng )
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 23 tr 48 SGK
<i><b> TiÕt 2</b></i> <b>To¸n *</b>
<b> ôn tập: chữa bài kiểm tra</b>
<b> I. Mục tiªu</b>
- Giúp HS thấy đợc những kiến thức đúng, kiến thức cha đúng trong bài kiểm tra.
- HS biết đợc cách trình bày bài kiểm tra.
- Gi¸o dục ý thức tự giác, tính khoa học.
<b>II. Đồ dùng</b>
Bài kiểm tra trong VBT Toán đã đợc GV chấm.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b> 1. Gii thiu bi</b>
GV nêu yêu cầu của tiết học, trả VBT Toán, nhận xét chung về chất lợng bài kiểm tra
2. Hớng dẫn chữa bài kiểm tra
GV nêu yêu cầu và nội dung từng bài
GV cùng HS chữa từng bài
<b>Bài 1 Số ?</b>
ỳng
<b>Bài 2 Sè ?</b>
GV nêu yêu cầu, viết nội dung bài lên
bảng lớp, hớng dẫn HS nắm yêu cầu
<b>Bµi 3 So sánh và điền dấu<. >, =</b>
GV nờu yêu cầu, hớng dẫn HS nắm yêu
cầu, chốt kết quả đúng
<b>Bµi 4 Sè ?</b>
GV vẽ hình minh hoạ, giúp HS nắm yêu
cầu, cách đếm hình, chốt kết quả đúng
2 con ngùa, 8 con gµ, 3 con lợn, 0 con
chó con
HS nhắc lại yêu cầu, làm vở, chữa bài
Điền lần lợt theo cột từ trái – ph¶i:
3, 4; 0 6,9; 5 0; 10,8
HS nhắc lại yêu cầu, làm bảng líp
0 < 1 7 =7 10 > 6
8 > 5 3 < 9 4 < 8
HS nhắc lại yêu cầu, tự làm bảng con
2 hình tam gi¸c 5 hình vuông
<b> 3. Củng cố, dặn dò</b>
GV nhn xột tiết học, dặn HS đọc xuôi, đọc ngợc các số t 0 n 10.
Buổi chiều Tiết 3 <b>luyên viết</b>
<b>Bài 8</b>
<b> I. Mơc tiªu</b>
- Cđng cè cho HS kÜ năng viết các chữ: <b>l, h, lê, hè, le le.</b>
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều đẹp. Đảm bảo tốc độ 15 chữ/ 15 phút.
- Giáo dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II.§å dùng</b>
Bảng phụ kẻ sẵn ô li.
<b> III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>
<b> 1. Giới thiệu bài </b>
<b> GV nêu yêu cầu của tiết học : Ôn cách viết các tiếng: l, h, lê, hè và từ ứng dụng </b>
<b>le le 2. Híng dÉn viÕt tiÕng vµ tõ øng dụng</b>
<b>a. Hớng dẫn viết trên bảng con</b>
GV vit mu chữ cái <b>l</b>, <b>h</b> trên bảng lớp.
GV tô lại và nêu cách viết: Đặt bút tại chấm
đen ở dòng li thứ 2 ( từ dới lên), viết nét khuyết
trên và nét móc ngợc ta đợc con chữ <b>l.</b>
GV làm tơng tự với chữ <b>h</b>( kết hợp với nét móc
GV vit mu ting, t ng dụng trên bảng lớp
GV tô lại và nêu cách viết: Đặt bút tại chấm
đen ở dòng li thứ 2 ( từ dới lên), viết nét khuyết
trên và nét móc ngợc ta đợc con chữ <b>l</b>, từ điểm
dừng bút của nét móc ngợc lợn bút sang phải
viết nét thắt cao 2 li đợc con chữ <b>e</b>. lia bút ghi
dấu mũ ô trên con chữ <b>e</b>, c ch <b>lờ</b>.
GV hớng dẫn tơng tự với chữ <b>hÌ, le le.</b>
<b>b. Híng dÉn viÕt trong vë Lun viÕt</b>
GV híng dÉn HS më vë Lun viÕt.
GV nªu yêu cầu: Viết bài 8: <b>l, h, lê, hè</b>, <b>le le</b>
GV giúp đỡ HS yếu, chấm bài, nhận xét.
HS thực hành viết bảng con
HS quan sát, đọc từ trên bảng
HS viết trên bảng con,đọc lại chữ
vừa viết.
HS më vở Luyện viết, nhắc lại nội
dung bài 8
HS viết bài 8 vở Luyện viết.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà tiếp tục lun viÕt l¹i.
<b> </b>
<b> Thø t ngày 21 tháng 10 năm 2009</b>
Buổi sáng Tiết 1 + 2 <b>tiếng việt</b>
<b>Bài 28 : Chữ thờng và chữ hoa ( tr 58 )</b>
<b> I. Mục tiêu</b>.
- HS bớc đầu biết đợc chữ in hoa và làm quen với chữ viết hoa.
- Đọc đợc câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng : <b>Bố mẹ cho bévà chị </b>
<b>Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa</b>. Tốc độ đọc 15 tiếng/ 1 phút.
- Phát triển lời nói tự nhiờn theo ch <b>Ba Vỡ.</b>
<b>II. dựng</b>.
Bảng chữ thờng, chữ hoa trong bài.
<b> III. Cỏc hot ng dy học chủ yếu</b>.
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>.
GV u cầu HS viết bảng con, đọc : <b>nhà ga , quả nho, ý nghĩ</b>.
GV theo dõi, sửa sai.
<b>B. D¹y bài mới.</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>.
GV đa một văn bản bất kì
GV gii thiu cỏch nhn din cỏc chữ
hoa ( thơng qua đọc )
GV giíi thiƯu và đa bảng chữ thờng, chữ
hoa
HS quan sát, nhận xét các chữ trong văn
bản
HS quan sát, nhận diện các chữ hoa có
trong văn bản.
HS c cỏ nhõn, ng thanh
<b> 2.Nhận diện chữ hoa.</b>
GV nêu câu hỏi :
+ Chữ in hoa nào gần giống với chữ in
thờng, nhng kích thớc lớn hơn chữ in
th-ờng ?
+ Chữ in hoa nào không giống chữ in
th-êng ?
GV chØ ch÷ in hoa
GV che ch÷ in thờng, chỉ chữ in hoa
HS quan sát bảng chữ thờng, chữ hoa
trong SGK
HS tự trả lời : C, I, K, L, O, Ô, Ơ, P,
T, U, Ư, V, X, Y
A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H,, M, N, Q, R
HS đọc theo thớc chỉ của GV
HS tự đọc
<b>TiÕt 2</b>
<b> 3. LuyÖn tËp.</b>
<b> a. Luyện đọc</b>.
GV nêu yêu cầu : đọc lại bài vừa ôn
GV giới thiệu tranh, đa tranh và câu ứng
dụng, giải nghĩa từ Sa Pa...
GV gióp HS nhËn biÕt các chữ in hoa có
trong câu ứng dụng, giải thích khi nào
cần viết hoa : Chữ đầu câu; tªn riªng; sau
dÊu chÊm
GV giới thiệu dấu chấm
HS đọc lại bảng tiết 1: cá nhân, đồng thanh
HS quan sát tranh, nói nội dung tranh.
HS đọc tiếng, từ, câu
HS đọc tiếng, từ viết chữ in hoa
HS đọc cá nhân, đồng thanh
b. Luyện nói
GV giới thiệu tranh và chủ đề luỵên nói...
GV hớng dẫn HS quan sát tranh, giới
thiệu địa danh Ba Vì...
HS nhắc lại tên chủ đề : <b>Ba Vì</b>
HS quan sát tranh, nói nội dung tranh
<b>3. Củng cố, dặn dß.</b>
GV yêu cầu HS đọc lại bài, GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị bài:Bài 29 tr 60 SGK
Tiết 3 <b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS :
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
<b>II. Đồ dïng</b>
Bộ đồ dùng thực hành toán của GV, HS...
<b> 2. Bµi míi</b>
<b>a. Híng dÉn HS häc phÐp céng 1 + 1 = 2</b>
GV cµi 1 hình tròn lên bảng, nói : có 1 hình tròn
GV cài thêm 1 hình tròn nữa, nói : thêm 1 hình
tròn nữa
GV nờu toỏn tng ng : có 1 hình trịn,
thêm 1 hình trịn nữa. Tất cả có mấy hình trịn ?
GV nói : Có 1 hình trịn, thêm 1 hình trịn, tất
cả có 2 hình trịn.
GV kÕt ln :1 thªm 1 b»ng 2
GV hớng dẫn cách ghi phép cộng trên bảng líp
GV giíi thiƯu vỊ dÊu + ( gäi lµ <b>céng</b> )
GV hái : 1 céng 1 b»ng mÊy ?
<b> b. Huíng dÉn 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3 </b>(tơng tự)
<b>c. Quan sát hình vẽ SGK để khái qt phép </b>
<b>tính .</b>
GV giíi thiƯu h×nh vẽ tr 44 SGK
<b>2. Luỵên tập</b>
<b>Bài 1 Tính</b>
GV nêu yêu cầu, hớng dẫn: tính và ghi kết quả
vào bên phải dấu =
<b>Bài 2 Tính</b>
GV nờu yờu cu, hng dn cách đặt tính cột
dọc
GV hớng dẫn chốt kết qu ỳng.
<b>Bài 3 Nối phép tính với số thích hợp</b>
GV nêu yêu cầu, hớng dẫn: tính kết quả từng
phép tính rồi nối với vịng trịn có số tơng ứng
GV theo dõi, giúp đỡ, nhận xét, chốt kết qu
ỳng.
HS quan sát bảng lớp
HS nhc li toỏn, m s hỡnh
HS nhắc lại
1 + 1 = 2
HS thực hành cài phép cộng, đọc...
... 1 + 1 bằng 2.
HS đọc, ghi nhớ
HS quan sát, núi ni dung, c li
bng cng.
HS nêu lại yêu cầu, tự làm bảng con
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
HS nêu lại yêu cầu, tự làm vở, chữa bài
1 1 2
+ + +
1 2 1
HS nêu lại yêu cầu, tự làm, chữa bài
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
GV yờu cu HS c li bảng cộng trong phạm vi 3
GV nhËn xÐt tiÕt học, dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập tr 46 SGK.
<i><b> Tiết 4</b></i> <b>Thủ công</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- HS biÕt cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
- Xé đợc hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng, hoàn thành sản phẩm tại
lớp. HS khéo léo hình xé ít răng ca, có thể xé thêm hình quả cam có kích thớc, hình
dạng, màu sc khỏc.
- Giáo dục ý thức giữ vệ sinh lớp học.
<b>II. Đồ dùng</b>
Giấy màu thủ công, keo dán...
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b> 1. Kiểm tra bi c</b>
GV yêu cầu HS nhắc lại các bớc xé, dán hình quả cam.
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b> a. Giới thiệu bµi</b>
<b> b. Néi dung bµi</b>
GV đa hình mẫu, nhắc lại các bớc xé, dán
hình quả cam và ghi bảng lớp, làm mẫu
GV theo dõi, giúp đỡ, nhận xét.
HS quan sát, nhắc lại cách xé:
<b>* Xé hình quả cam</b>
+ Vẽ hình vuông
+ Xé rời hình vuông
+ Xé 4 góc của hình vuông...
<b>* Xé hình lá</b>
+ Vẽ hình chữ nhật
<b>* Dán hình</b>
GV hng dn tng bớc : Lật mặt có kẻ ơ,
bơi đều hồ, dán hình quả trớc, cuống, lá
sau cùng.
GV nh¾c HS thu dän giÊy vôn sau giê häc
+ Xé rời hình chữ nhật
+ Xé 4 góc hình chữ nhật, chỉnh sửa
<b>* Xé hình cuống lá</b>
+ Vẽ hình chữ nhật
+ Xộ ụi hỡnh chữ nhật lấy 1 nửa...
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
GV nhn xột tit hc, dặn HS chuẩn bị bài sau: Xé, dán hình cây đơn giản
Buổi chiều <b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
- HS nắm đợc nội dung tiết hoạt động ngoài giờ lên lớp với chủ điểm : " Em yêu mái
trờng của em "
- Rèn cho HS kĩ năng vận dụng nhanh và linh hoạt những kiến thức đã học vào trò
chơi thi kiến thức đã hc.
- HS làm quen với trò chơi dân gian: Chi chi chành chành và tham gia trò chơi
nhanh, nhẹn và thoải mái.
- Giỏo dc HS thỏi độ u trờng, lớp, tích cực học tập.
<b>II. Chn bÞ</b>
GV chuẩn bị nội dung câu hỏi kiến thức về 6 m«n häc.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b> 1. Gii thiu bi</b>
GV nêu yêu cầu giờ học
<b>2. Nội dung </b>
<b> a.Sinh hoạt văn nghệ</b>
GV yêu cầu các nhóm chọn bài hát có nội dung về mái trêng cđa em, biĨu diƠn tríc
líp
b. Thi kiÕn thøc vỊ 6 m«n häc
GV nêu các câu hỏi có liên quan đến kiến
thức đã học ở cả 6 mơn học dới hình thức trả
lời nhanh hoặc đúng, sai. Thời gian suy nghĩ
cho mỗi câu hỏi là 15 giây, trả lời đúng đợc
10 điểm, sai không tính điểm.
GV nêu câu hỏi và giúp đỡ ban giám khảo
làm việc
HS thµnh lËp theo 3 nhãm, cư nhóm
trởng, bầu ban giám khảo.
HS các nhóm suy nghÜ, tr¶ lêi, nÕu
sai nhêng qun tr¶ lêi cho nhãm
b¹n
Một số câu hỏi để GV sử dụng :
+ Trong các số từ 0 đến 10, số 1 là số bé nhất, đúng hay sai ?
+ GV đa bảng con viết : ba nô, yêu cầu HS trả lời đúng hay sai ?
+ Chữ Y vừa là âm, vừa là tiếng, đúng hay sai ?
+ Khi xé hình tròn, em vẽ hình vuông hay hình tròn trớc ?
+ Hát câu đầu tiên của bài hát : Tiếng chào theo em !
...
<b> c.Tổng kÕt cuéc thi </b>
GV giúp đỡ ban giám khảo cơng bố kết quả, bình chọn nhóm đạt giải nhất.
<b>d. Học trò chơi dân gian</b>
GV phổ biến nội dung trò chơi và hớng dẫn HS cách chơi trò chơi: “ Chi chi chµnh
chµnh”:
+ Thành lập các nhóm HS: 5 HS/ nhóm. Trong đó 1 em “ làm cái ”, xoè bàn tay ra,
các bạn còn lại nắm bàn tay phải, ngón trỏ để thẳng, vừa đập nhẹ vào lòng bàn tay của
bạn “ làm cái ”, vừa đọc bài đồng dao “ Chi chi chành chành”. Nếu sau câu hát cuối
cùng của bài đồng dao, bạn nào không nhanh tay, bị bạn “ làm cái ” nắm chặt ngón
trỏ lại thì bạn đó sẽ thua và phải “làm cái” thay bạn đó.
“ Chi chi chành chành
Cái đanh thổi lửa
Con ngựa đứt cơng
Ba phơng ngũ đế
Chú dế đi tìm
Con chim làm tổ
+ GV hớng dẫn lại cách chơi, cho HS chơi thử sau đó chơi tht.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà thờng xuyên ôn tập kiến thức.
<b>Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009</b>
Bi s¸ng TiÕt 1 <b>To¸n</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
Gióp HS ;
- Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phÐp tÝnh céng.
- Gi¸o dơc HS tÝnh khoa häc.
<b>II. Đồ dùng</b>
Các hình minh hoạ cho bài tập 1
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>
GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
GV đọc cho HS viết bảng con : 1 + 2 = 2 + 1 = 1 + 1 =
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b> a. Giới thiƯu bµi</b>
<b> b. Néi dung bµi</b>
<b>Bµi 1 ?</b>
GV đa hình minh hoạ, nêu yêu cầu, hớng
dẫn:Đếm số lợng hình bên trái, số lợng hình
bên phải, đếm tất cả số lợng hình có ở cả 2
bên, lập thành phép tính cộng đúng
<b>Bµi 2 TÝnh</b>
GV nêu yêu cầu, hớng dẫn: tính kết quả rồi
viết kết quả đó
GV theo dâi, chÊm bµi,nhËn xÐt,
<b> Bµi 3 ?</b>
GV nêu yêu cầu, hớng dẫn: tính kết quả rồi
điền vào ô vuông
GV theo dõi, giúp đỡ, nhận xét, chốt kết quả
đúng.
GV chốt : 1 + 2 = 2 + 1 ( đổi chỗ các số trong
phép cộng thì kết quả khơng thay đổi )
<b>Bµi 5 ViÕt phÐp tÝnh thÝch hợp</b>
GV nêu yêu cầu, hớng dẫn nh SGV tr 63.
HS nhắc lại yêu cầu, quan sát hình,
nêu số lợng...
HS viết bảng con phép tính, đọc :
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
HS làm vở viết, chữa bài, đọc lại
bảng cộng 3
HS nhắc lại yêu cầu, làm bảng con,
đọc bài...
2 + 1 =
+ 1 = 3
2 + = 3
HS tù viÕt vë, ch÷a bµi:
a/ 1 + 2 = 3 b/ 1 + 1 = 2
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
GV yêu cầu HS đọc lại bảng cộng 3
GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau:Phép céng trong ph¹m vi 4 tr 47 SGK.
<i><b> TiÕt 2 + 3</b></i> <b>tiÕng viƯt </b>
<b> I. Mơc tiªu</b>.
- HS đọc và viết đợc : <b>ia, lá tía tơ</b>. Tốc độ đọc 15 tiếng/ 1 phút, tốc độ viết 15 chữ/ 15
phút. HS khá, giỏi đọc trơn.
<b>Sè</b>
- Đọc đợc câu ứng dụng : <b>bé hà nhổ cỏ, chị kha tỉa lá</b>
- Phát triển lời nói tự nhiên về chủ đề <b>chia quà.</b>
- Giáo dục HS biết nhờng em nhỏ khi chia quà và lao động vừa sức giúp gia đình.
<b>II. §å dïng</b>.
Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng giờ trớc, tranh trong bài, bộ đồ dùng thực hành Tiếng
Việt.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>.
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>.
GV đa bảng phụ yêu cầu HS đọc câu ứng dụng giờ trớc , tìm chữ in hoa
GV theo dừi, sa sai.
<b>B. Dạy bài mới.</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>.
<b> 2. Dạy vần.</b>
<b>a. Nhn din vn</b> .
GV vit bng , đọc mẫu
GV yêu cầu HS cài vần <b>ia.</b>
<b>b. Đánh vần, đọc trơn</b>.
GV đọc mẫu đánh vần, đọc trơn
GV viết bảng tiếng ứng dụng
GV đọc mẫu, hớng dẫn cách đánh vần
đọc trơn tiếng
GV giới thiệu, viết bảng từ ứng dụng
GV đa lá tía tô, nêu tác dụng...
GV hớng dẫn đọc cả bài.
<b> c. Đọc từ ngữ</b>
GV viết từ nh SGK tr 60
GV gi¶i nghÜa tõ...
GV hớng dẫn đọc, sửa phát õm
<b> d. Hớng dẫn viết</b>.
GV đa chữ mẫu.
GV viết mẫu và hớng dẫn cách viết: <b>ia </b>
im t bút, đa bút...
HS đọc theo GV,nhận ra <b>ia</b> gồm <b>i</b> và <b>a</b>, so
sánh với <b>a</b> ( <b>ia</b> có thêm <b>i </b>đứng trớc)
HS thao tác trên đồ dùng, đọc .
HS ỏnh vn, c trn <b>ia</b>
HS cài chữ <b>tía</b>
HS c ỏnh vần, đọc trơn, phân tích
tiếng.
HS t×m tiÕng cã <b>ia</b>
<b>lá tía tô</b>
HS quan sát, nói câu có từ <b>lá tía tô</b>.
<b>tê b×a vØa hÌ</b>
<b> l¸ mÝa tØa l¸</b>
HS đánh vần, đọc trơn; cá nhân, đồng
thanh.
HS đọc cả bài cá nhân, đồng thanh.
HS viết bảng con, đọc lại.
<b>TiÕt 2</b>
<b> 3. Lun tËp.</b>
<b> a. Luyện đọc</b>.
GV nªu yêu cầu: Đọc lại bảng của tiết 1.
GV giới thiệu tranh và câu ứng dụng tr 61
SGK.
GV viết bảng tên tranh, yêu cầu HS đọc.
GV theo dõi,sửa phát âm.
<b>b. Lun nãi</b>.
GV giíi thiƯu tranh: <b>Chia quµ</b>
GV nêu chủ đề luyện nói: Chia quà, đọc mẫu
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh ?
+ Bà chia những gì ?
+ Các em nhá trong tranh vui hay buån ?
+ Bà vui hay buồn?
+ ở nhµ, ai hay chia quµ cho em ?
+ Khi em đợc chia quà, em tự chịu lấy phần ít
hơn. Vậy em là ngời thế nào ?
<b>c. LuyÖn viÕt</b>.
GV viết bảng lớp, nêu quy trình viết <b>lá tía tô</b>
GV theo dõi, giúp đỡ.
GV đọc vần, từ HS viết bài vào vở ô li.
GV theo dõi, giúp đỡ, chấm bài, nhận xét.
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
HS quan sát tranh, nói nội dung
tranh: chị đang nh lỏ, bộ nh c.
<b>bé hà nhổ cỏ, chị kha tØa l¸</b>
HS đọc cá nhân, bảng lớp, SGK.
HS nhắc lại tên bài, quan sát tranh.
bà ,chị và bé, hoa quả...
bà đang chia quà cho chị và bé
... chuối, hồng,..
Các em rất vui, không tranh nhau...
Bà rất vui
HS tự liên hệ, trả lời
... biết nhờng nhịn ngời khác.
HS viết bài vào vở: 1 dòng <b>ia</b>, 1
dòng <b>lá tía tô</b>.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
GV ch bng lớp cho HS đọc bài.
GV nhËn xÐt tiÕt häc, dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 30 tr 62 SGK
<i><b> Tiết 4</b></i> <b>mĩ thuật</b>
<b>vẽ màu vào hình quả( trái ) cây</b>
<b> I.Mục tiêu</b>
Giúp HS:
1.Nhn bit mu sc v vẻ đẹp của các loại quả quen biết .
2. Biết chọn màu để vẽ vào hình quả và tơ màu theo ý thích. HS khá, giỏi biết phối
màu để vẽ vào các hình quả cho đẹp.
3. Gi¸o dơc HS thích trồng và chăm sóc cây ăn quả.
<b>II. Đồ dùng </b>
Một số quả dạng tròn, bài vẽ mẫu, chì, tẩy, sáp màu.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc ch yu </b>
<b>1. Kim tra </b>
GV yêu cầu HS kể tên các màu sắc mà em biết.
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b.Hớng dẫn HS cách vẽ màu vào quả.</b>
GV hớng dẫn HS cách chọn màu và vẽ màu vào hình quả ë bµi 7 vë TËp vÏ nh SGV tr
97
<b>c. Thùc hành</b>
GV nêu yêu cầu: Vẽ màu vào hình quả cà và hình quả xoài ở bài 7 vở Tập vẽ.
GV híng dÉn nh SGV tr 97.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu thực hành.
<b>d.Nhận xét, đánh giá</b>
GV giới thiệu một số bài vẽ đẹp.
<b>3. Cñng cè, dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học, dặn HS tiếp tục tập vẽ quả dạng tròn và tô màu theo ý thÝch.
Bi chiỊu TiÕt 1 <b>tiÕng viƯt *</b>
- Củng cố cách nhận biét chữ in hoa và chữ viết hoa ở bảng chữ cái.
- Nhận ra và đọc các chữ in hoa, chữ viết hoa.
- Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt, viết hoa đúng chỗ khi viết.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>
GV yêu cầu HS đọc một số chữ in hoa do GV chỉ ở bảng chữ cái
<b>2. Dạy bài ơn tập.</b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b> b. </b>Néi dung
<b>* Luyện đọc</b>
GV đa bảng chữ cái in hoa và nêu yêu
cầu luyện đọc: đọc các chữ cái in hoa
GV chỉ theo thứ tự , sau đó khơng theo
thứ tự trong bng ch cỏi
GV theo dõi,sửa phát âm
GV viết bảng lớp từ ứng dụng chữ in
hoa
<b>* Làm bµi tËp ( bµi tËp tr 30 VBT </b>
<b>TiÕng ViƯt ) </b>
GV híng dÉn HS më VBT, gióp HS
n¾m yêu cầu từng bài và cách làm.
HS c ln lt : cá nhân, đồng thanh
<b>Sa Pa Ba Vì Na Rì Trà Mi Vâ </b>
<b>Thu Hµ Lª SÜ A</b>
HS yếu có thể đánh vần , đọc trơn
HS khá, giỏi đọc trơn, thi đọc trớc lớp.
HS nhắc lại yêu cầu từng bài, đọc thầm,
tự làm, chữa bài :
<b>Nối</b>: <b>Cha tỉa</b> - <b>lá</b> ; <b>Mẹ trỉa</b> - <b></b> ; <b>B</b>
<b>chia</b> - <b>qu</b>
HS khá, giỏi nhắc lại khi nµo viÕt hoa
<b>Điền ia</b>: <b>bia đá; bộ ria; lỏ mớa</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
GV yờu cầu HS đọc lại bảng chữ cái in hoa.
GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau: Bµi 30 <b>ua a</b> tr 62 SGK.
<i><b> Tiết 2</b></i> <b>âm nhạc *</b>
( GV chuyên soạn và d¹y)
<i><b> Tiết 3</b></i> <b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp *</b>
<b>Toán : phép cộng trong phạm vi 4 ( tr 47 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Gióp HS :
- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
<b>II. Đồ dùng</b>
B dựng thực hành toán của GV, HS...
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b> 1.Giới thiệu bài</b>
<b> 2. Bµi míi</b>
<b>a. Híng dÉn HS häc phÐp céng 3 + 1 = 4</b>
GV cài 1 hình tròn lên bảng, nói : có 3 hình tròn
GV cài thêm 1 hình tròn nữa, nói : thêm 1
hình tròn nữa
GV nờu tốn tơng ứng: có 3 hình trịn, thêm
1 hình trịn nữa. Tất cả có mấy hình trịn ?
GV nói : Có 3 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất
cả có 4 hình tròn.
GV kết luận :3 thêm 1 bằng 4
GV hớng dẫn cách ghi phép céng, viÕt b¶ng
líp
GV hái : 3 céng 1 b»ng mÊy ?
<b> b.Huíng dÉn 2 + 2 = 4, 1 + 3 = 4 </b>(t¬ng tù)
GV giíi thiệu bảng cộng trong phạm vi 4
<b> c. Quan sỏt hình vẽ SGK để khái qt </b>
<b>phép tính .</b>
GV giới thiệu hình vẽ tr 47 SGK
<b>2. Luỵên tập</b>
<b>Bài 1 Tính</b>
GV nêu yêu cầu, hớng dẫn: tính và ghi kết
quả vào bên phải dấu =
GV theo dừi, giúp đỡ, sửa sai, chốt kết quả
đúng.
<b>Bµi 2 TÝnh</b>
GV nêu yêu cầu, hớng dẫn lại cách đặt tính
cột dọc
GV hớng dẫn chốt kết quả đúng.
<b> Bµi 3 ?( cét 1)</b>
GV nªu yªu cầu, hớng dẫn: tính kết quả, so
sánh rồi điền dÊu <, >, =
<b> Bµi 4 ViÕt phÐp tÝnh thÝch hợp</b>
GV nêu yêu cầu, hớng dẫn: quan sát tranh vẽ,
HS quan sát bảng lớp
HS nhc li toỏn, m s hỡnh
trũn, nờu ming kt qu
HS nhắc lại
3 + 1 = 4
HS thực hành cài phép cộng, đọc...
3 + 1 = 4
1 + 3 = 4
2 + 2 = 4.
HS đọc, ghi nhớ
HS quan sát, nói nội dung, đọc lại
bảng cộng.
HS nhắc lại yêu cầu, tự làm bảng
con, đọc lại :
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
HS nhắc lại yêu cầu, tự làm vào vở,
chữa bài
2 3 1 1 1
+ + + + +
2 1 2 3 1
HS nhắc lại yêu cầu, tự làm, chữa
bài
2 + 1... 3
1 + 3... 3
1 + 1 ...3
đếm số con chim đang bay, số con chim đậu
trên cành, tính tất cả có bao nhiêu con chim;
viết thành phép tính đúng
GV giúp đỡ, nhn xột, cht kt qu ỳng.
HS quan sát hình vẽ, nªu miƯng sè
HS viết phép tính vào bng con, c
to.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
GV yờu cu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4
GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau: Lun tËp tr 48 SGK
<b>Thø s¸u ngày 23 tháng 10 năm 2009</b>
Buổi sáng Tiết 1 <b>thĨ dơc</b>
- Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học, Yêu cầu HS biết và thực hiện các động
tác đội hình đội ngũ ở mức cơ bản đúng, nhanh , trật tự .
- Ôn trò chơi " Qua đờng lội ". Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tơng đối chủ
động.
- Giáo dục ý thức tự giác, kỉ luật.
<b>II. Địa điểm, phơng tiện.</b>
Sân trờng dọn vệ sinh, còi.
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức
<b> 1. Phần mở đầu</b>
* GV nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học...
* Khi ng
<b> 2. Phần cơ bản</b>
- Tp hp hng dc, dóng hàng,
đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái.
- Dàn hàng, dồn hàng
* Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
quay phải, trái, dàn hàng ngang,
dồn hàng
- Ơn trị chơi " Qua đờng lội "
<b>3. PhÇn kÕt thúc</b>
- Thả lỏng
- Củng cố, dặn dò
4 - 5 phót
20 - 22
phót
4 - 5 phót
Gv hớng dẫn cán sự tp hp lp
theo i hỡnh 2 hng dc
Đứng vỗ tay và hát, đi theo vòng
tròn và hít thở sâu, ôn trò chơi :
"Diệt các con vật có hại "
Ln đầu GV điều khiển, sau đó
cán sự điều khiển, GV theo dõi,
sửa sai.
GV híng dÉn, HS thùc hµnh
GV hớng dẫn HS khá giỏi thi
tập hợp hàng dọc, dóng hàng...
GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn
lại cách ch¬i ( tr 35 SGV )
GV cho HS ch¬i ...
HS đứng vỗ tay, hát.
GV cïng HS hƯ thèng bµi.
GV nhËn xét giờ học, về nhà ôn
Tiết 2 <b>âm nhạc</b>
( GV chuyên soạn và dạy)
<i><b> Tiết 3 </b></i> <b>Tập viết</b>
<b> I. Mơc tiªu</b>.
- HS viết đúng mẫu và đẹp các chữ : <b>cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô</b>
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đẹp, tốc độ viết 15 chữ/ 15 phút.
- Giáo dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
<b>II. Đồ dùng</b>.
Bảng lớp kẻ sẵn dòng kẻ ô li
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>.
<b>A. KiÓm tra bµi cị</b>.
GV u cầu HS viết bảng con, đọc : <b>m, do, ta, th.</b>
<b>B. Dạy bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>.
GV giải nghĩa từ
<b>2. Hớng dẫn viÕt</b>
<b> a. Híng dÉn viÕt b¶ng con</b>
GV giới thiệu và viết bảng lớp ,đọc
mẫu.
GV hớng dẫn cách viết : đặt bút, lia
bút, nối nét, dừng bút...
<b> b. Híng dÉn viÕt viÕt vë</b>.
GV híng dẫn HS mở vở Tập viết tr1
, nêu yêu cầu viết
GV tô chữ mẫu trên bảng lớp, nhắc
lại c¸ch viÕt
GV theo dõi, giúp đỡ HS viết chữ,
chấm một số bài.
HS đọc theo GV
HS nhận xét độ cao, bề rộng của các con chữ
HS viết bảng con
HS mở vở Tập viết, đọc nội dung bài
HS viết bi vo v Tp vit.
<b> 3. Củng cố</b>, <b>dặn dò</b>
GV nhËn xÐt giê häc
<i><b> TiÕt 4</b></i> <b>TËp viÕt</b>
<b> I. Mục tiêu</b>.
- HS viết đúng mẫu và đẹp các chữ : <b>nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.</b>
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đẹp đạt tốc độ 15 chữ/ 15 phút.
- Giáo dục HS ý thức gi v sch, vit ch p.
<b>II. Đồ dùng</b>.
Bảng lớp kẻ sẵn dòng kẻ ô li
<b> III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>.
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>.
GV u cầu HS viết bảng con, đọc : <b>thợ xẻ, chữ s, cỏ rụ.</b>
GV theo dõi, sửa sai.
<b>B. Dạy bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>.
GV giải nghĩa từ
<b> 2</b>. Hớng dÉn viÕt
<b>a. Híng dÉn viÕt b¶ng con</b>
GV giới thiệu và viết bảng lớp ,đọc
mẫu.
GV hớng dẫn cách viết : đặt bút, lia
bút, nối nét, dừng bút...
<b> b. Híng dÉn viÕt viÕt vë</b>.
GV híng dÉn HS mở vở Tập viết tr1
, nêu yêu cầu viết
GV tô chữ mẫu trên bảng lớp, nhắc
lại cách viÕt
GV theo dõi, giúp đỡ HS viết chữ,
chấm một số bài
HS đọc theo GV
HS nhận xét độ cao, bề rộng của các con chữ
HS viết bảng con
HS mở vở Tập viết, đọc nội dung bài
<b> 3. Củng cố</b>, <b>dặn dò</b>
GV nhận xét giờ học, dặn HS về nhà tập viết lại cho đẹp.
Buổi chiều Tiết 1 <b>tiếng việt </b>*
- Đọc đợc các từ và câu trong bài 29, viết một số từ có vần <b>ia</b>.
- Giáo dục HS ý thức tự giác.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b> 1. Kiểm tra</b>
GV đọc cho HS viết bảng con : <b>ia, tía, tỉa lá, tờ bìa</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b> a. Giíi thiƯu bài</b>
<b> b. Nội dung bài</b>
<b>* Luyn c</b>
GVyêu cầu HS më SGK bµi 29
GV theo dõi, sửa phát âm, giúp đỡ HS
yếu
<b>* Lun viÕt b¶ng con</b>
GV đọc một số từ trong bài
GV theo dõi, giúp đỡ, nhận xét.
<b>* Lun viÕt vë « li</b>
GV hớng dẫn lại cách viết : đặt bút, nối
nét...
GV nêu yêu cầu viết : mỗi từ 1 dòng
GV đọc lại các từ vừa viết bảng con
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS yếu chỉ cần đọc từ ứng dụng ( có thể
đánh vần rồi đọc trơn )
HS khá, giỏi đọc lu loát cả bài.
HS viết bảng con, đọc lại: <b>ia, lá tía tơ, tờ</b>
<b>bìa, lá mía, vỉa hè, chia quà</b>
HS đọc lại các từ cần viết
HS viết vào v ụ li.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 30 tr 62 SGK
<i><b> TiÕt 2</b></i> <b>Lun viÕt</b>
<b>Bµi 9</b>
<b> I. Mơc tiêu</b>
- Củng cố cho HS kĩ năng viết các ch÷: <b>o, c, bã, cä, vã bÌ.</b>
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều đẹp. Đảm bảo tốc độ 15 chữ/ 15 phút.
- Giáo dục HS ý thức gi v sch, vit ch p.
<b>II.Đồ dùng</b>
Bảng phụ kẻ sẵn « li.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b> 1. Gii thiu bi </b>
GV nêu yêu cầu của tiết học : Ôn cách viết: <b>o, c, bó, cọ </b>vµ tõ øng dơng <b>vã bÌ</b>
<b> 2. Híng dÉn viÕt tiếng và từ ứng dụng</b>
<b>a. Hớng dẫn viết trên bảng con</b>
GV viết mẫu chữ cái <b>o, c</b> trên bảng lớp.
GV tô lại và nêu cách viết: Đặt bút tại chấm
đen ở dòng li thứ 2 ( từ dới lên), viết nét cong
trịn khép kín ta đợc con chữ <b>o.</b>
GV làm tơng tự với chữ <b>c</b>( nét cong hở phải)
GV hớng dẫn tơng tự với chữ <b>cọ, vó bÌ.</b>
<b>b. Híng dÉn viÕt trong vë Lun viÕt</b>
GV híng dẫn HS mở vở Luyện viết.
GV nêu yêu cầu: ViÕt bµi 9: <b>o, c, bã, cä, vã bÌ</b>
GV giúp đỡ HS yếu, chấm bài, nhận xét.
HS thực hành viết bảng con
HS quan sát, đọc từ trên bảng
HS viết trên bảng con,đọc lại chữ
vừa viết.
HS më vë LuyÖn viết, nhắc lại nội
dung bài 9
HS viết bài 9 vở Luyện viết.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
<b>Ct5-7Tự học</b>
<b>I. Mục tiêu</b>.
- HS tự hồn thành nội dung các mơn học trong ngày với sự giúp đỡ của GV.
- Rèn ý thức tự giác.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>.
<b>1. KiÓm tra</b> .
GV gợi ý để HS nhắc lại tên các môn học trong ngày: Tiếng Vit, Toỏn, Th cụng...
<b>2. Hoàn thành các môn học.</b>
<b> a. M«n TiÕng ViƯt</b>.
GV híng dÉn HS më VBT Tiếng Việt
tr 30.
<b>GV nêu yêu cầu 2</b>: <b>§iỊn ia</b>
GV gợi ý HS tìm hiểu nội dung tranh.
GV theo dừi, giỳp .
<b>GV nêu yêu cầu 3</b>: <b>ViÕt .</b>
GV theo dõi, giúp đỡ, chấm bài, nhận
xét.
HS lÊy VBT, më tr 8.
HS quan sát tranh, nói nội dung tranh
HS tự làm, chữa bài, đọc to bài đã hồn
chỉnh
HS tù viÕt bµi vµo VBT.
<b>b. Môn Toán</b>.
GV hớng dẫn HS mở VBT Toán tr 31.
<b>Bài 1</b>. GV nêu yêu cầu: <b>Số?</b>
GV gợi ý: trong tranh có mấy sự vật thì
điền số tơng ứng vào ơ vng, sau đó viết
số vào ơ vng bên phải để có phép tính
đúng
<b>Bµi 2. Viết sốthích hợp vào chỗ chấm</b>
GV nêu yêu cầu, giúp HS nắm yêu cầu :
tính kết quả của mỗi phép tính rồi viết vào
dới dòng kẻ ngang.
HS lÊy VBT , më tr 9.
HS quan s¸t tranh, nói nội dung tranh và
số lợng sự vật có trong tranh.
HS tự làm, chữa bài
HS tự làm, chữa bài:
Điền lần lợt: 2; 3, 3, 1, 1, 1.
<b> c. Môn Thủ công</b>.
GV yêu cầu HS hoàn thành xé, dán hình
quả cam. HS tiếp tục xé, dán hình quả cam và hoàn thành sản phẩm
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài ngày mai.
- HS tự hoàn thành nội dung các tiết học trong ngày với sự giúp đỡ của GV
- Giáo dục ý thức tự giác học bài, làm bài
<b> II Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1 Kiểm tra</b>.
GV gợi ý để HS nhắc lại tên các môn học trong ngày: Th dc, Toỏn, Ting Vit...
<b> 2 Hoàn thành các môn học</b>
<b> a Môn Toán</b>
GV hớng dẫn HS mở VBT toán tr 32
<b>Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chÊm </b>
GV nêu yêu cầu, hớng dẫn: tính kết quả
của phép cộng rồi viết vào chỗ chấm
<b>Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
GV nêu yêu cầu, hớng dÉn nh bµi 1....
<b>Bµi 3 : </b>< <b>, </b>> <b>, </b>= <b>?</b>
GV nêu yêu cầu, hớng dẫn: so sánh rồi
điền dấu <, >, =
<b>Bài 4 ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp</b>
GV nêu u cầu , hớng dẫn: đếm số con
vịt ở mỗi hình rồi viết thành phép tính có
kết qủa là 4
HS nh¾c lại yêu cầu
HS tự làm
Đáp án: cột 1 : 4, 4 ; cét 2 : 4, 3 ; cét 3 :
2, 3 ; cét 4 : 1, 2 ; cét 5 : 3, 2
HS tù lµm bµi, nêu miệng kết quả
HS tự làm, chữa bài miệng
HS quan sát hình vẽ, nói số lợng con vịt ở
mỗi hình, nêu miệng phép tính :
3 + 1 = 4 1 + 3 = 4
<b>b. M«n ThĨ dơc</b>
GV u cầu HS tập hợp hàng dọc, dóng hàng , đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái....
theo 3 hàng dọc ở li i trong lp.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài ngày tuần sau.
Buổi chiều t3-7 <b>tự học</b>
- HS t hon thnh ni dung các môn học trong ngày qua sự giúp đỡ của GV.
- Giáo dục tính chăm chỉ, tự giác.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>.
<b>1. KiÓm tra</b>.
GV gợi ý HS nhắc lại tên các môn học đã học trong ngày: Tiếng Việt, Toán, Tự nhiên
và Xã hội...
<b>2. Hoàn thành các môn học. </b>
<b> a. Môn Tiếng Việt</b>.
GV yêu cầu HS đọc lại các âm và ch ghi õm ó
hc
GV theo dõi,sửa phát âm
GV đọc một số âm và chữ ghi âm đã ôn
HS nói cho bạn bên cạnh nghe
các âm và chữ ghi âm đã đợc ơn
1 vài HS nói trớc lớp, đọc phát
âm các âm đó
HS viÕt b¶ng con
<b>b. Môn Toán</b>.
GV hớng dẫn HS mở VBT Toán tr 29, giúp HS
nắm yêu cầu từng bài
<b> Bài 1. ?</b>
GV nêu yêu cầu, hớng dẫn : đếm số con vật có ở
mỗi hình rồi điền số tơng ứng vào ơ vuụng...
HS mở VBT, nói lại yêu cầu
từng bài.
HS tự làm , nêu miệng kết quả:
điền các cột lần lỵt : 4, 10 ; 2, 8
; 3, 0
<b> Sè</b>
<b> Bµi 2 . </b> <b>?</b>
GV nêu yêu cầu, hớng dẫn : viết các số theo thứ
tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn
<b> Bµi 3 . ?</b>
GV nêu yêu cầu, hớng dẫn: so sánh 2 số rồi điền
dấu <, >,, =
<b>Bài 4 . ? </b>
GV nêu yêu cầu, hớng dẫn: đếm số hình tam giác,
hình vng rồi viết số tơng ứng vào ơ vng
GV theo dừi, giỳp , nhn xột.
HS nhắc lại yêu cầu
HS tự làm theo hớng dẫn, nêu
miệng kết quả
HS tự nối hình, nêu miệng kết
quả
HS nhắc lại yêu cầu, tự làm,
chữa bài : 3 hình tam giác, 3
hình vuông
<b> c. Môn Tự nhiên và XÃ hội</b> .
GV yêu cầu HS nhắc lại cách đánh răng, rửa mặt
đúng cách HS nêu miệng các bớc đánh rng,ra mt ỳng cỏch...
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.
GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài ngày mai.
<b> T5-7 Bài 4 Tính</b>
<b> </b>GV nêu yêu cầu, híng dÉn nh tr 63 SGV
GV chốt : trong bài tốn có từ " và " thì có liên quan đến phép cộng
HS tập nêu miệng bài toán theo hình vẽ, tính kết quả
Bµi 3 cét 2T5-7 4 ... 1 + 2
4 ... 1 + 3
4 ... 2 + 2
<b>An toàn giao thông</b> : Bài 5
<b> I. Mục tiêu.</b>
<b> 1.Kiến thức.</b>
- HS nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đờng và khi qua đờng.
- Nhận biết vạch đi bộ qua đờng là lối đi dành riêng cho ngời đi bộ khi qua đờng.
- Nhận biết tiếng động cơ và tiếng cịi của ơ tơ ,xe máy.
<b> 2. KiÕn thøc.</b>
- Biết nắm tay ngời lớn khi qua đờng.
- Biết quan sát hớng đi của các loại xe trên đờng.
<b> 3. Thái độ.</b>
- Chỉ qua đờng khi có ngời lớn dắt tay và qua đờng ở nơi có vạch đi bộ qua đờng.
- Giáo dục HS có ý thức tơn trọng luật an tồn giao thơng, thận trọng khi i b ng.
<b> II. Đồ dùng dạy học. </b>
Tài liệu về an toàn giao thông dùng cho GV vµ HS.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b> 1. Giới thiệu bài.</b>
GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ học và tình hình tai nạn giao thơng hiện nay.
<b> 2. Bµi míi</b>
<b> a. Quan sát đờng phố.</b>
<b> * Mục tiêu.</b>
- HS biết quan sát , lắng nghe, phân biệt âm thanh của động cơ, của tiếng cịi ơ tơ, xe
máy.
- Quan sát, nhận biết hớng đi của các loại xe.
- Nhận biết và xác định những nơi an toàn và khơng an tồn khi đi bộ trên đờng phố.
* Cách tiến hành.
GV yêu cầu HS nhớ lại đoạn đờng từ nhà đến
trờng mà hằng ngày các em thờng qua lại.
GV đặt câu hỏi về các nội dung sau:
+ Đoạn đờng đó rộng hay hẹp?
+ Em thấy ngời đi bộ đi ở đâu? Còn trên đờng
phố thì ngời đi bộ thờng đi ở đâu?
HS tù suy nghÜ (3 phót).
HS suy nghÜ, tr¶ lêi miƯng tríc
líp.
+ Đoạn đờng từ nhà đến trờng
hẹp.
+ Ngời đi bộ đi sát lề đờng; đi trên
<b> Sè</b>
+ Các loại xe chạy ở đâu? Trên các đờng phố
các loại xe chạy ở đâu?
+ Em có thể nghe thấy những tiếng ng no?
+ Các loại xe chạy ở phần giữa
đ-ờng bên phải; chạy dới lòng đđ-ờng
phố.
+ Ting động cơ nổ, tiếng cịi ơ
tơ, xe máy.
GV tiểu kết, chốt nội dung chính: Khi đi bộ trên đờng có nhiều ngời và các loại xe đi
lại, để đảm bảo an toàn các em cần:
- Không đi một mình mà phải đi cùng ngời lớn.
- Đi sát lề đờng bên phải hoặc đi trên vỉa hè, khơng đi dới lịng đờng hoặc khơng đi
ra giữa đờng.
- Nếu có tín hiệu đèn giao thơng thì chỉ đi khi đèn xanh bật sáng.
- Không chơi đùa dới lòng đờng.
GV yêu cầu HS nhắc lại cách đi đờng an toàn.
<b> b Thực hành đi qua đờng.</b>
HS biết cách đi bộ qua đờng.
* Cách tiến hành.
GV chia nhómc (2 HS / nhóm) hớng
dẫn thực hành trên sân trờng có kẻ vạch
đi bộ qua đờng.
GV theo dõi, giúp đỡ.
GV tiĨu kÕt: (nh mơc II tr 30 SGV)
HS thực hành theo nhóm: một em đóng
vai ngời lớn, một em đóng vai trẻ em,
dắt tay qua đờng. Lớp theo dừi, nhn
xột.
<b> 3 Củng cố, dặn dò.</b>
GV nhận xét tiết học, dặn HS thực hành bài học trên đờngđi học, về học; tôn trọng
luật an tồn giao thơng; tun truyền cho mọi ngời xung quanh
<b>Ct4-7Tù học</b>
<b>I. Mục tiêu</b>.
- HS tự hoàn thành các tiết học trong ngày với sự giúp đỡ của GV.
<b>II.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b> 1. Kiểm tra .</b>
GV gợi ý để HS nhắc lại tên các môn học trong ngày: Tiếng Việt, Toỏn, m nhc...
<b>2. Hoàn thành các môn học</b>.
<b>a. Môn Tiếng ViƯt</b>.
GV híng dÉn HS më VBT TiÕng ViƯt tr 29.
<b>GV nêu yêu cầu 1: Nối .</b>
GV hng dn:ni t ở cột trái với từ ở cột
phải để tạo thành cặp từ có 2 cách viết : in
th-ờng, in hoa
<b>GV nêu yêu cầu 2: Nối</b>
GV hớng dẫn nh yêu cầu 1
GV theo dừi, giỳp , chm bi, nhận xét.
HS mở VBT, quan sát tranh.
HS nhắc lại u cầu, đọc từ
HS tù lµm bµi, nãi miƯng bµi làm: na
rì - Na Rì, trà mi - Trà Mi, sa pa - Sa
HS quan sát tranh, đọc nội dung bài
HS tự làm, nờu ming kt qu.
<b>b. Môn Toán</b>.
GV hớng dẫn HS mở VBT Toán tr 30.
<b>Bài 1. ?</b>
GV nêu yêu cầu, gợi ý: dựa vào b¶ng céng
3...
GV giúp đỡ HS yếu .
<b>Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>.
GV nêu yêu cầu, hớng dẫn : Dựa vào số đã
cho, lựa chọn số để điền cho phù hợp
<b>Bµi 3. Nèi phÐp cộng với số thích hợp</b>
GV nêu yêu cầu , hớng dÉn nh bµi 3 tr 44
SGK.
<b>Bµi 4. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp</b>.
HS nhắc lại u cầu, tự làm, nêu kết
quả đúng
HS nhắc lại yêu cầu, tự làm, chữa
bài :viết lần lợt :2, 3, 3, 1, 1, 1.
HS tự làm, nêu miệng kết quả.
HS tự làm, nói kt qu ỳng:
GV nêu yêu cầu, hớng dẫn: Dựa vào hình vẽ,
viết thành phép tính cộng có kết quả là 3
GV hớng dẫn chữa bài, nhận xét.
1 + 2 = 3 hoặc 2 + 1 = 3
<b>c. Môn Âm nhạc</b>.
GV yờu cu HS nhắc lại tên bài hát đã học buổi sáng, hỏt ng thanh, cỏ nhõn.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.