Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET LOP 12 LAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.56 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 MƠN HĨA 12 NC</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>


<i><b>(không kể thời gian phát đề)</b></i>
<i><b>(30 câu trắc nghiệm)</b></i>


<b>Họ và tên:………</b> <b>Lớp: 12A1</b> <b>Mã đề: 123</b>


<b>Câu 1: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch</b>
HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)


<b>A. C</b>2H7N <b>B. CH</b>5N <b>C. C</b>3H5N <b>D. C</b>3H7N


<b>Câu 2: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Cơng thức phân tử và số đồng phân của amin</b>
tương ứng là


<b>A. CH</b>5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng phân. C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân.


<b>Câu 3: Nhận xét nào sau đây khơng đúng?</b>


A. Các amin đều có thể kết hợp với proton B. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3


C. Metylamin có tính bazo mạnh hơn anilin D. Công thức tổng quát của các amin no, mạch hở là
CnH2n+2+kNk


<b>Câu 4: Có 3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazo được xếp theo</b>
dãy A. amoniac<etylamin<phenylamin B. phenylamin<amoniac<etylamin


C. etylamin<amoniac<phenylamin D. phenylamin<etylamin<amoniac


<b>Câu 5: Thể tích dung dịch axit nitric 63%(D=1,4g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4kg xenlulozo</b>


trinitrat (hiệu suất 80%) là


A. 34,29 lít B. 42,86 lít C. 53,57 lít D. 42,34 lít


<b>Câu 6: Chất X có CTPT C</b>3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là


A. axit peta-aminopropionic B. Metyl aminoaxetat
C. axit anpha-aminopropionic D. Amoni acrylat


<b>Câu 7: Cho 11,25 gam C</b>2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được


dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là


<b>A. 1,3M</b> <b>B. 1,25M</b> <b>C. 1,36M</b> D. 1,5M


<b>Câu 8: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:</b>
A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom <b>B. Dung dịch brom, quỳ tím</b>
<b>C. Quỳ tím, dung dịch brom</b> <b>D. Dung dịch HCl, quỳ tím</b>
<b>Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?</b>


<b>A. Hợp chất H</b>2NCOOH là amino axit đơn giản nhất


<b>B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit</b>


<b>C. Amino axit ngồi dạng phân tử (H</b>2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)


D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
<b>Câu 10: C</b>3H7O2N có số đồng phân Aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là:


<b> A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>



<b>Câu 11: X là một - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH</b>2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng


với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. CH</b>3- CH(NH2)- CH2- COOH <b>B. C</b>3H7- CH(NH2)- COOH


<b>C. CH</b>3- CH(NH2)- COOH <b>D. C</b>6H5 - CH(NH2) - COOH


<b>Câu 12: Khối lượng của 1 đoạn mạch nilon-6,6 là 14012 đvC và 1 đoạn mạch tơ capron là 8475 đvC. Số</b>
lượng mắt xích trong 2 đoạn mạch trên lần lượt là:


<b>A. 62 và 75.</b> <b>B. 195 và 160.</b> <b>C. 206 và 157.</b> <b>D. 132 và 74.</b>


<b>Câu 13: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm amino –NH</b>2 và nhóm cacboxyl -COOH.


Nhận xét nào sau đây là đúng:


<b>A. Aminoaxit là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn</b>
<b>B. Aminoaxit có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ</b>
<b>C. Aminoaxit tan rất ít trong nước và các dung môi phân cực</b>


<b>D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức</b>


<b>Câu 14: Để điều chế 2,7 tấn polistiren cần bao nhiêu tấn stiren, biết rằng hiệu suất của quá trình điều chế này</b>


90%. A. 2,43 tấn. <b>B. 0,27 tấn.</b> <b>C. 3 tấn.</b> <b>D. 24,3 tấn.</b>


<b>Câu 15: Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:</b>



<b>A. Amin tác dụng với axit cho muối</b> <b>B. Các amin đều có tính bazơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CH<sub>3</sub> NH<sub>2</sub>


<b>A. Axit α-aminoisovaleric.</b> <b>B. Axit glutamic.</b>


<b>C. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.</b> <b>D. Axit α-aminoglutaric.</b>


<b>Câu 18: Cho 0,15 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 1M; sau đó đem cơ cạn thì</b>
được 20,925 gam muối. Nếu trung hịa A bằng một lượng vừa đủ NaOH thì thấy NaOH phản ứng vừa hết 6
gam. Xác định công thức cấu tạo của A, biết rằng phân tử A có mạch cacbon khơng phân nhánh và A thuộc
loại α-amino axit.


<b>A. CH</b>3-CH(NH2)-CH2-COOH. <b>B. NH</b>2-CH2-CH2-CH2-COOH.


<b>C. CH</b>3-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>D. CH</b>3-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 19: Tơ nilon-6,6 có cơng thức là:</b>


<b>A. [-NH-(CH</b>2)5-CO-]n. <b>B. [-NH-(CH</b>2)6-CO-]n.


<b>C. [-NH-(CH</b>2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n. <b>D. [-OC-C</b>6H4-COO-CH2-CH2-O-]n.


<b>Câu 20: Những polime ghi dưới đây, polime nào là sản phẩm trùng ngưng?</b>


<b>A. policaproamit.</b> <b>B. poli (vinyl clorua).</b>


<b>C. cao su buna-S.</b> <b>D. polietilen.</b>


<b>Câu 21: Tripeptit là hợp chất </b>



<b> A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. </b>


<b> B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.</b>
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
<b> D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.</b>


<b>Câu 22: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?</b>


<b>A. anilin.</b> <b>B. Glyxin.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. axit glutamic.</b>


<b>Câu 23: Tìm cơng thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau:</b>
C4H9O2N + NaOH  (X) + CH3OH


<b>A. CH</b>3-COONH4 <b>B. H</b>2N-CH2-CH2-COONa


<b>C. CH</b>3-CH2-CH2-CONH2 <b>D. CH</b>3-CH2-CONH2


<b>Câu 24: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là</b>


<b>A. tơ visco.</b> <b>B. tơ nilon-6,6.</b> <b>C. tơ tằm.</b> <b>D. tơ capron.</b>
<b>Câu 25: Tơ lapsan thuộc loại </b>


<b>A. tơ poliamit. B. tơ visco. </b> <b>C. tơ polieste. </b> <b>D. tơ axetat</b>


<b>Câu 26: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản</b>
ứng được với NaOH (trong dung dịch) là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4.</b>



<b>Câu 27: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu được 13,2 gam kết tủa </b>
2,4,6-Tribromanilin. Khối lượng brom đã phản ứng là


A. 7,26g B. 19,2 g C. 9,6 g D. 28,8 g


<b>Câu 28: Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C</b>4H9O2N là:


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 29: Khi cho axit aminoaxetic tác dụng với ancol metylic có mặt khí HCl thì sản phẩm hữu cơ thu được</b>
là: A. ClH3NCH2COOCH3 B. H2NCH2COOCH3


C. ClNH3 CH2 COOC2H5 D. ClH3N CH2 COOH


<b>Câu 30: Dung dịch X gồm HCl và H</b>2SO4 có pH=2. Để trung hịa hồn tồn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin no,


đơn chức, bậc 1 (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lít dung dịch X. Cơng thức của 2
amin có thể là


A. CH3 và C4H9NH2 B. C3H7NH2 và C4H9NH2


C. C2H5NH2 và C4H9NH2 D. A và C đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 MƠN HĨA 12 NC</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>


<i><b>(không kể thời gian phát đề)</b></i>
<i><b>(30 câu trắc nghiệm)</b></i>


<b>Họ và tên:………</b> <b>Lớp: 12A1</b> <b>Mã đề: 234</b>



<b>Câu 1: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:</b>
<b>A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom</b> B. Quỳ tím, dung dịch brom
<b>C. Dung dịch HCl, quỳ tím</b> D. Dung dịch brom, quỳ tím
<b>Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?</b>


<b>A. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit</b>
<b>B. Hợp chất H</b>2NCOOH là amino axit đơn giản nhất


<b>C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H</b>2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)


<b>D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl</b>
<b>Câu 3: C</b>3H7O2N có số đồng phân Aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là:


<b> A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 4: X là một - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH</b>2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với


HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. CH</b>3- CH(NH2)- COOH B. C6H5 - CH(NH2) - COOH


<b>C. CH</b>3- CH(NH2)- CH2- COOH D. C3H7- CH(NH2)- COOH


<b>Câu 5: Khối lượng của 1 đoạn mạch nilon-6,6 là 14012 đvC và 1 đoạn mạch tơ capron là 8475 đvC. Số</b>
lượng mắt xích trong 2 đoạn mạch trên lần lượt là:


A. 206 và 157. B. 62 và 75. C. 195 và 160. <b>D. 132 và 74.</b>
<b>Câu 6: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm amino –NH</b>2 và nhóm cacboxyl -COOH.



Nhận xét nào sau đây là đúng:


<b>A. Aminoaxit là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn</b>
<b>B. Aminoaxit có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ</b>
<b>C. Aminoaxit tan rất ít trong nước và các dung môi phân cực</b>


<b>D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức</b>


<b>Câu 7: Để điều chế 2,7 tấn polistiren cần bao nhiêu tấn stiren, biết rằng hiệu suất của quá trình điều chế này</b>


90%. A. 3 tấn. B. 2,43 tấn. C. 0,27 tấn. <b>D. 24,3 tấn.</b>


<b>Câu 8: Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:</b>


<b>A. Amin tác dụng với axit cho muối</b> <b>B. Các amin đều có tính bazơ</b>


<b>C. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính</b> <b>D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH</b>3


<b>Câu 9: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch</b>
HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)


A. C3H7N B. C2H7N C. CH5N D. C3H5N


<b>Câu 10: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Cơng thức phân tử và số đồng phân của</b>
amin tương ứng là


<b>A. CH</b>5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng phân. C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân.


<b>Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng?</b>



A. Các amin đều có thể kết hợp với proton B. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3


C. Metylamin có tính bazo mạnh hơn anilin D. Cơng thức tổng quát của các amin no, mạch hở là
CnH2n+2+kNk


<b>Câu 12: Có 3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazo được xếp theo</b>
dãy A. phenylamin<amoniac<etylamin B. amoniac<etylamin<phenylamin


C. etylamin<amoniac<phenylamin D. phenylamin<etylamin<amoniac


<b>Câu 13: Thể tích dung dịch axit nitric 63%(D=1,4g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4kg xenlulozo</b>
trinitrat (hiệu suất 80%) là


A. 53,57 lít B. 42,34 lít C. 34,29 lít D. 42,86 lít
<b>Câu 14: Chất X có CTPT C</b>3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là


A. axit peta-aminopropionic B. Metyl aminoaxetat
C. axit anpha-aminopropionic D. Amoni acrylat


<b>Câu 15: Cho 11,25 gam C</b>2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu


được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. tơ tằm.</b> B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. <b>D. tơ capron.</b>
<b>Câu 18: Tơ lapsan thuộc loại </b>


<b>A. tơ polieste. </b> B. tơ poliamit. C. tơ visco. <b>D. tơ axetat</b>
<b>Câu 19: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản</b>
ứng được với NaOH (trong dung dịch) là



<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C.3. </b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 20: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu được 13,2 gam kết tủa </b>
2,4,6-Tribromanilin. Khối lượng brom đã phản ứng là


A. 9,6 g B. 28,8 g C. 7,26g D. 19,2 g


<b>Câu 21: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C</b>4H9O2N là:


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 22: Khi cho axit aminoaxetic tác dụng với ancol metylic có mặt khí HCl thì sản phẩm hữu cơ thu được</b>
là: A. ClH3N CH2 COOH B. ClH3NCH2COOCH3


C. H2NCH2COOCH3 D. ClNH3 CH2 COOC2H5


<b>Câu 23: Dung dịch X gồm HCl và H</b>2SO4 có pH=2. Để trung hịa hồn tồn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin no,


đơn chức, bậc 1 (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lít dung dịch X. Cơng thức của 2
amin có thể là


A. CH3 và C4H9NH2 B. C3H7NH2 và C4H9NH2


C. C2H5NH2 và C4H9NH2 D. A và C đều đúng


<b>Câu 24 </b>: Cho 17,7g một ankylamin tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của
ankylamin là A. C4H11N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H9N.


<b>Câu 25: Tên gọi của amino axit sau:</b>



H<sub>3</sub>C - CH - CH - COOH


CH<sub>3</sub> NH<sub>2</sub>


<b>A. Axit α-aminoisovaleric.</b> <b>B. Axit glutamic.</b>


<b>C. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.</b> <b>D. Axit α-aminoglutaric.</b>


<b>Câu 26: Cho 0,15 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 1M; sau đó đem cơ cạn thì</b>
được 20,925 gam muối. Nếu trung hòa A bằng một lượng vừa đủ NaOH thì thấy NaOH phản ứng vừa hết 6
gam. Xác định công thức cấu tạo của A, biết rằng phân tử A có mạch cacbon khơng phân nhánh và A thuộc
loại α-amino axit.


<b>A. CH</b>3-CH(NH2)-CH2-COOH. <b>B. NH</b>2-CH2-CH2-CH2-COOH.


<b>C. CH</b>3-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>D. CH</b>3-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 27: Tơ nilon-6,6 có cơng thức là:</b>


<b>A. [-NH-(CH</b>2)5-CO-]n. <b>B. [-NH-(CH</b>2)6-CO-]n.


<b>C. [-NH-(CH</b>2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n. <b>D. [-OC-C</b>6H4-COO-CH2-CH2-O-]n.


<b>Câu 28: Những polime ghi dưới đây, polime nào là sản phẩm trùng ngưng?</b>


A. polietilen. B. policaproamit.


C. poli (vinyl clorua). D. cao su buna-S.
<b>Câu 29: Tripeptit là hợp chất </b>



<b> A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. </b>


<b> B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.</b>
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
<b> D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.</b>


<b>Câu 30: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?</b>


A. metylamin. B. axit glutamic. C. anilin. D. Glyxin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 MÔN HĨA 12 NC</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>


<i><b>(khơng kể thời gian phát đề)</b></i>
<i><b>(30 câu trắc nghiệm)</b></i>


<b>Họ và tên:………</b> <b>Lớp: 12A1</b> <b>Mã đề: 345</b>


<b>Câu 1 : Cho 17,7g một ankylamin tác dụng với dd FeCl</b>3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của ankylamin
là A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. CH5N.


<b>Câu 2: Tên gọi của amino axit sau:</b>


H<sub>3</sub>C - CH - CH - COOH


CH<sub>3</sub> NH<sub>2</sub>


<b>A. Axit α-aminoisovaleric.</b> <b>B. Axit glutamic.</b>


<b>C. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.</b> <b>D. Axit α-aminoglutaric.</b>



<b>Câu 3: Cho 0,15 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 1M; sau đó đem cơ cạn thì</b>
được 20,925 gam muối. Nếu trung hòa A bằng một lượng vừa đủ NaOH thì thấy NaOH phản ứng vừa hết 6
gam. Xác định công thức cấu tạo của A, biết rằng phân tử A có mạch cacbon khơng phân nhánh và A thuộc
loại α-amino axit.


<b>A. CH</b>3-CH(NH2)-CH2-COOH. <b>B. NH</b>2-CH2-CH2-CH2-COOH.


<b>C. CH</b>3-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>D. CH</b>3-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 4: Tơ nilon-6,6 có cơng thức là:</b>


<b>A. [-NH-(CH</b>2)5-CO-]n. <b>B. [-NH-(CH</b>2)6-CO-]n.


<b>C. [-NH-(CH</b>2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n. <b>D. [-OC-C</b>6H4-COO-CH2-CH2-O-]n.


<b>Câu 5: Những polime ghi dưới đây, polime nào là sản phẩm trùng ngưng?</b>
A. cao su buna-S. B. polietilen.


<b>C. policaproamit.</b> D. poli (vinyl clorua).
<b>Câu 6: Tripeptit là hợp chất </b>


<b> A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.</b>
<b> B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.</b>
C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.


<b> D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.</b>
<b>Câu 7: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?</b>


A. metylamin. B. axit glutamic. C. anilin. D. Glyxin.



<b>Câu 8: Tìm cơng thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau:</b>
C4H9O2N + NaOH  (X) + CH3OH


<b>A. CH</b>3-COONH4 <b>B. H</b>2N-CH2-CH2-COONa


<b>C. CH</b>3-CH2-CH2-CONH2 <b>D. CH</b>3-CH2-CONH2


<b>Câu 9: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là</b>


<b>A. tơ tằm.</b> B. tơ capron. C. tơ visco. <b>D. tơ nilon-6,6.</b>
<b>Câu 10: Tơ lapsan thuộc loại </b>


<b>A. tơ poliamit. B. tơ visco. </b> <b>C. tơ polieste. </b> <b>D. tơ axetat</b>


<b>Câu 11: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản</b>
ứng được với NaOH (trong dung dịch) là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 12: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu được 13,2 gam kết tủa </b>
2,4,6-Tribromanilin. Khối lượng brom đã phản ứng là


A. 9,6 g B. 28,8 g C. 7,26g D. 19,2 g


<b>Câu 13: Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C</b>4H9O2N là:


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 14: Khi cho axit aminoaxetic tác dụng với ancol metylic có mặt khí HCl thì sản phẩm hữu cơ thu được</b>


là: A. ClH3NCH2COOCH3 B. H2NCH2COOCH3


C. ClNH3 CH2 COOC2H5 D. ClH3N CH2 COOH


<b>Câu 15: Dung dịch X gồm HCl và H</b>2SO4 có pH=2. Để trung hịa hồn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin no,


đơn chức, bậc 1 (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lít dung dịch X. Cơng thức của 2
amin có thể là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

amin tương ứng là


<b>A. CH</b>5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng phân. C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân.


<b>Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng?</b>


A. Các amin đều có thể kết hợp với proton B. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3


C. Metylamin có tính bazo mạnh hơn anilin D. Cơng thức tổng quát của các amin no, mạch hở là
CnH2n+2+kNk


<b>Câu 19: Có 3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazo được xếp theo</b>
dãy A. amoniac<etylamin<phenylamin B. phenylamin<amoniac<etylamin


C. etylamin<amoniac<phenylamin D. phenylamin<etylamin<amoniac


<b>Câu 20: Thể tích dung dịch axit nitric 63%(D=1,4g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4kg xenlulozo</b>
trinitrat (hiệu suất 80%) là


A. 53,57 lít B. 42,34 lít C. 34,29 lít D. 42,86 lít
<b>Câu 21: Chất X có CTPT C</b>3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là



A. axit peta-aminopropionic B. Metyl aminoaxetat
C. axit anpha-aminopropionic D. Amoni acrylat


<b>Câu 22: Cho 11,25 gam C</b>2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu


được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là


<b>A. 1,3M</b> <b>B. 1,25M</b> <b>C. 1,36M</b> <b>D. 1,5M</b>


<b>Câu 23: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:</b>
<b>A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom</b> <b>B. Dung dịch brom, quỳ tím</b>
<b>C. Quỳ tím, dung dịch brom</b> <b>D. Dung dịch HCl, quỳ tím</b>
<b>Câu 24: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?</b>


<b>A. Hợp chất H</b>2NCOOH là amino axit đơn giản nhất


<b>B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit</b>


<b>C. Amino axit ngồi dạng phân tử (H</b>2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)


<b>D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl</b>
<b>Câu 25: C</b>3H7O2N có số đồng phân Aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là:


<b> A. 3</b> B. 4 C. 2 D. 5


<b>Câu 26: X là một - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH</b>2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng


với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là



<b>A. CH</b>3- CH(NH2)- CH2- COOH <b>B. C</b>3H7- CH(NH2)- COOH


<b>C. CH</b>3- CH(NH2)- COOH <b>D. C</b>6H5 - CH(NH2) - COOH


<b>Câu 27: Khối lượng của 1 đoạn mạch nilon-6,6 là 14012 đvC và 1 đoạn mạch tơ capron là 8475 đvC. Số</b>
lượng mắt xích trong 2 đoạn mạch trên lần lượt là:


<b>A. 62 và 75.</b> <b>B. 195 và 160.</b> <b>C. 206 và 157.</b> <b>D. 132 và 74.</b>


<b>Câu 28: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm amino –NH</b>2 và nhóm cacboxyl -COOH.


Nhận xét nào sau đây là đúng:


<b>A. Aminoaxit là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn</b>
<b>B. Aminoaxit có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ</b>
<b>C. Aminoaxit tan rất ít trong nước và các dung mơi phân cực</b>


<b>D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức</b>


<b>Câu 29: Để điều chế 2,7 tấn polistiren cần bao nhiêu tấn stiren, biết rằng hiệu suất của quá trình điều chế này</b>


90%. A. 2,43 tấn. <b>B. 0,27 tấn.</b> <b>C. 3 tấn.</b> <b>D. 24,3 tấn.</b>


<b>Câu 30: Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:</b>


<b>A. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính</b> B. Tính bazơ của hơn NH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×