Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.71 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên: ………</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Lớp: ……..</b> <b>Mơn: Hóa học 8</b>
<b>Thời gian: 45’ (kể cả phát đề)</b>
<i><b>Đề 1</b></i>
<b>A- TRẮC NGHIỆM: (4đ)</b>
<b>Đánh dấu X trước ý đúng trong các câu 1, 2, 3 sau:</b>
Câu 1: Khi rửa ống nghiệm thì: (0,5đ)
a, Vừa xoay chổi vừa rửa theo chiều kim đồng hồ, vừa đẩy nhẹ chổi vào.
b, Đẩy mạnh chổi rửa vào, không cần xoay chổi
c, Không cần dùng chổi rửa, chỉ cần tráng nước là đủ
d, Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 2: Khi mở nắp lọ hóa chất thì: (0,5đ)
a, Nắp lọ đặt úp, sát cạnh lọ đó b, Nắp lọ đặt ngửa, sát cạnh lọ đó
c, Nên cầm hẳn nắp lọ trên tay d, Cả 3 ý trên đều đúng
<i><b> Câu 3: Công thức phân tử đúng trong mỗi dãy là (1đ)</b></i>
a, Al2(SO4)3 AlSO4 Al(SO4)3
b, Mg2O MgO MgO2 Mg2O3
Câu 4: Điền kí hiệu và hóa trị các ngun tố, cơng thức và hóa trị gốc (2đ)
<b>Tên</b> <i>Đồng</i> <i>Bạc</i>
<i>Lưu</i>
<i>huỳn</i>
<i>h</i>
<i>Nitra</i>
<i>t</i> <i>Hyđrô</i> <i>Phốtpho</i> <i>Hyđrôxit</i> <i>Natri</i> <i>Bari</i> <i>Canxi</i>
<b>Hóa trị</b>
<b>và kí</b>
<b>hiệu</b>
<b>B- TỰ LUẬN: (6đ)</b>
Câu 1: Trong các cơng thức hóa học sau: Fe, N2, H2SO4, KNO3
Cơng thức nào là của đơn chất, hợp chất? Vì sao? (2đ)
Câu 2: Tính:
2 3
<i>Al O</i>
Biết Al = 27; Cu = 64; S = 32; O = 16 (1đ)
Câu 3: Tính hóa trị của Cl trong Cl2O7 (1đ)
Câu 4: Lập công thức hóa học của Natri oxit. Biết phân tử gồm nguyên tố Natri và Oxi.
(1đ)
<b>Họ và tên: ………</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Lớp: ……..</b> <b>Mơn: Hóa học 8</b>
<b>Thời gian: 45’ (kể cả phát đề)</b>
<i><b>Đề 2</b></i>
<b>A- TRẮC NGHIỆM: (4đ)</b>
<b>Đánh dấu X trước ý đúng trong các câu 1, 2, 3 sau:</b>
Câu 1: Khi lấy hóa chất rắn dạng bột thì: (0,5đ)
a, Dùng ống hút nhỏ giọt b, Dùng kẹp gắp
c, Dùng thìa thủy tinh sạch d, Nhúm các đầu ngón tay để lấy
Câu 2: Dùng kẹp gỗ để kẹp ống nghiệm, kẹp ở vị trí: (0,5đ)
a, ½ ống nghiệm
b, 1/3 ống nghiệm tính từ đáy ống nghiệm lên
c, 1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống nghiệm xuống
d, Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 3: Điền kí hiệu và hóa trị các ngun tố, cơng thức và hóa trị gốc (2đ)
<b>Tên</b> <i>Đồng</i> <i>Sắt</i> <i>Nhơm Natri</i> <i>Bari</i> <i>Silic</i> <i>Cacbon</i> <i>Sunphá<sub>t</sub></i> <i>Cloru<sub>a</sub></i> <i>Nitra<sub>t</sub></i>
<b>Hóa</b>
<b>trị và</b>
<b>kí hiệu</b>
<i><b>Câu 4: Đánh dấu X trước cơng thức phân tử đúng trong mỗi dãy là (1đ)</b></i>
a, NaOH Na(OH)2 Na2OH Na(OH)3
b, N2O N2O5 N5O2 N3O5
<b>B- TỰ LUẬN: (6đ)</b>
Câu 1: Lập cơng thức hóa học hợp chất Kali oxit. Biết phân tử gồm nguyên tố Kali
và Oxi. (1đ)
Câu 2: Tính:
3 4
<i>H PO</i>
Biết S = 32 Na = 23 H = 1 P = 31 O = 16 (1đ)
Câu 3: Tính hóa trị của Mn trong MnO2 (1đ)
Câu 4: Đơn chất? Hợp chất? Trong các chất sau: Ag, K2O, CO2, O2. Hãy chọn để làm
ví dụ (2đ)
<b>Họ và tên: ………</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Lớp: ……..</b> <b>Mơn: Hóa học 8</b>
<b>Thời gian: 45’ (kể cả phát đề)</b>
<i><b>Đề 3</b></i>
<b>A- TRẮC NGHIỆM: (4đ)</b>
Câu 1: Đánh dấu X trước ý đúng . Vị trí kẹp gỗ kẹp ở:
a, 1/3 ống nghiệm tính từ đáy ống nghiệm lên
b, 1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống nghiệm xuống
c, ½ ống nghiệm
d, Các ý trên đều đúng
<i><b>Câu 2: Khi rửa ống hút nhỏ giọt thì: (đánh dấu X trước ý đúng) (0,5đ)</b></i>
A, Hút nước vào ống, ngửa ống, chúc ống xuống, đẩy nước ra, làm đi làm lại
nhiều lần
B, Chỉ cần rửa sạch bên ngoài ống hút là đủ
C, Hút nước vào ống, đẩy nước ra, làm một lần là đủ
D, Các ý trên đều đúng
Câu 3: Đánh dấu X trước công thức phân tử đúng trong mỗi dãy là (1đ)
a, AlO Al3O2 Al2O3 Al2O
b, K2SO4 KSO4 K(SO4)2 K2(SO4)3
<i><b> Câu 4: Điền kí hiệu và hóa trị các ngun tố, cơng thức và hóa trị gốc (2đ)</b></i>
<b>Tên</b> <i>Natri Bari</i> <i>Canx<sub>i</sub></i> <i>Silic</i> <i>Nitrat</i> <i>Cacboná<sub>t</sub></i> <i>Hyđroxí<sub>t</sub></i> <i>Sắt</i> <i>Cloru<sub>a</sub></i> <i>Đồng</i>
<b>Hóa</b>
<b>trị và</b>
<b>kí</b>
<b>hiệu</b>
<b>B- TỰ LUẬN: (6đ)</b>
Câu 1: Phát biểu quy tắc hóa trị trong hợp chất 2 nguyên tố (1đ)
Câu 2: Trong các chất sau: H2, NaCl, H2O, Cl2. Chất nào là hợp chất, chất nào là đơn
chất? Vì sao biết? (2đ)
<i><b> Câu 3: Tính: </b></i>
2 3
<i>Fe O</i>
Biết Ca = 40 N = 14 Fe = 56 O = 16 (1đ)
Câu 4: Lập cơng thức hóa học hợp chất lưu huỳnh (VI) oxit biết phân tử gồm 2
nguyên tố lưu huỳnh hóa trị (VI) và oxi (1đ)
Hãy lập cơng thức hóa học hợp chất của X với Y (1đ)
<b>Họ và tên: ………</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Lớp: ……..</b> <b>Mơn: Hóa học 8</b>
<b>Thời gian: 45’ (kể cả phát đề)</b>
<i><b>Đề 4</b></i>
<b>A- TRẮC NGHIỆM: (4đ)</b>
<b>Đánh dấu X trước ý đúng:</b>
Câu 1: Khi đun hóa chất trong ống nghiệm: (0,5đ)
a, Phải hơ nóng đều ống nghiệm, sau đó mới đun tập trung vào vị trí cần đun,
hướng miệng ống nghiệm về phía khơng có người.
b, Tập trung đun vào vị trí cần đun để tiết kiệm thời gian
c, Ống nghiệm đặt thẳng đứng, khỏi mất thời gian chọn hướng
d, Các ý trên đều đúng
Câu 2: Đánh dấu X trước ý đúng. Khi lấy hóa chất rắn dạng bột thì: (0,5đ)
a, Dùng thìa thủy tinh sạch b, Dùng kẹp gắp
c, Dùng các đầu ngón tay để lấy d, Dùng ống hút nhỏ giọt
Câu 3: Đánh dấu X trước công thức phân tử đúng trong mỗi dãy là (1đ)
a, Ca(NO3)2 CaNO3 Ca2(NO3) Ca2(NO3)3
b, P5O2 P2O5 PO P5O3
<i><b>Câu 4: Điền kí hiệu và hóa trị các ngun tố, cơng thức và hóa trị gốc (2đ)</b></i>
<b>Tên</b> <i>Phốt<sub>phát</sub></i> <i>Sunphá<sub>t</sub></i> <i>Kali</i> <i>Magi<sub>ê</sub></i> <i>Nhơm Kẽm</i> <i>Nitiơ</i> <i>Ơxi</i> <i>Clo</i> <i>Bạc</i>
<b>Hóa trị</b>
<b>và kí</b>
<b>hiệu</b>
<b>B- TỰ LUẬN: (6đ)</b>
Câu 1: Tính:
2 3
<i>Na CO</i>
Biết K = 29 Na = 23 O = 16 C = 14 (1đ)
Câu 2: Tính hóa trị của N trong N2O3(1đ)
Câu 3: Trong các chất sau: Cu, CO2, CaCO3, O2.Chất nào là đơn chất, chất nào là hợp
chất? Vì sao biết? (2đ)
Câu 4: Lập cơng thức hóa học của cacbon (IV) oxit. Biết phân tử gồm cacbon hóa trị
IV và oxi