Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.91 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nội dung</b>
<b>Mức độ kiến thức kĩ năng</b>
<b>Tổng </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Chuyển động và lực</b>
Câu 1: I. 0,25 điểm
Câu 3: I. 0,25 điểm
Câu 4: I. 0,25 điểm
Câu 11: II. 0,25 điểm
Câu 2: I. 0,25 điểm
Bài 3: (B) 1,0 điểm Bài 1 (B) 3,0 điểm 5,25 điểm
<b>Áp suất</b>
Câu 5: I. 0,25 điểm
Câu 6: I. 0,25 điểm
Câu 7: I. 0,25 điểm
Câu 13: II. 0,25 điểm
Phần III. 0,75 điểm Câu 8: I. 0,25 điểm 2,0 điểm
<b>Công</b> Câu 9: I. 0,25 điểmCâu 10: 0,25 điểm
Câu 12: II. 0,25 điểm
<b>TRƯỜNG THCS SỐ 2 </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>BÌNH NGUYÊN </b> <b>NĂM HỌC 2009 – 2010 </b>
Mơn: Vật lí 8 - <i>Thời gian làm bài:</i> 45 phút.
(Đề có 03 trang)
<i>Họ và tên học sinh: ... Lớp : ...</i> <i>Số báo danh:</i>
<i>Giám thi 1 (Họ tên, ký)</i> <i>Giám thị 2 (Họ tên, ký)</i> <i>Số phách</i>
...
<i>Giám khảo 1</i> <i>Giám khảo 2</i> <i>Điểm thi</i> <i>Mã phách</i>
<b>A. Trắc nghiệm khách quan. </b><i>(4,0 điểm)</i> Thời gian: 20 phút <i>(Không kể thời gian giao đề).</i>
<i>I. Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:</i>
<i><b>Câu 1: Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trơi theo dịng nước. Câu nào mơ tả</b></i>
đúng?
A. Người lái đị đang đứng n so với dòng nước.
B. Người lái đò đang chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sơng.
D. Người lái đị đang chuyển động so với chiếc thuyền.
<i><b>Câu 2: Vận tốc có độ lướn 4m/s bằng:</b></i>
A. 144km/h
<i><b>Câu 3: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?</b></i>
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp.
B. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng.
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt bàn.
<i><b>Câu 4: Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?</b></i>
A. Vật đứng yên sẽ chuyển động
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
<i><b>Câu 5: Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?</b></i>
A. Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.
B. Áp suất là lực ép vng góc với mặt bị ép.
C. Áp suất là lực tác dụng lên 1 đơn vị diện tích.
D. Áp suất là độ lớn áp lực trên 1 đơn vị diện tích bị ép.
<i><b>Câu 6: Khi nhúng vật vào chất lỏng, vật nổi lên, điều kiện nào dưới đây là đúng?</b></i>
A. Lực đẩy Acsimet bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước.
B. Lực đẩy Acsimet bằng trọng lượng của vật.
C. Lực đẩy Acsimet lớn hơn trọng lượng của vật.
D. Lực đẩy Acsimet nhỏ thua trọng lượng của vật.
<i><b>Câu 7: Biết trọng lượng riêng của thuỷ ngân là 136000N/m</b></i>3<sub>, áp suất của cột thuỷ ngân cao 1cm là:</sub>
A. 1360 Pa B. 136 Pa
C. 13,6 Pa D. 13600 Pa
A. Fn > Fs > Fđ
B. Fs > Fn > Fđ
C. Fđ > Fs > Fn
D. Fđ = Fn = Fs
<i><b>Câu 9: Trường hợp nào sau đây khơng có công cơ học.</b></i>
A. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
B. Người công nhân đang đẩy xe goòng làm xe chuyển động.
C. Người học sinh đang cố sức đẩy hịn đá nhưng khơng đẩy nổi.
D. Người cơng nhân đang dùng ròng rọc kéo một vật lên cao.
<i><b>Câu 10: Người ta muốn đưa vật lên độ cao h bằng một rịng rọc động. Như vậy:</b></i>
A. Cơng sẽ ít hơn
B. Phải kéo dây ngắn hơn đường đi của vật
C. Được lợi hai lần về lực
D. Lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật
<i><b>Câu 11: Một hành khách đang ngồi yên trên xe bổng bị chúi người về phía trước. Vì:</b></i>
A. Xe đột ngột tăng tốc
B. Xe đột ngột giảm vận tốc
C. Xe đột ngột rẽ sang trái
D. Xe đột ngột rẽ sang phải
II. Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để câu đúng.
1. Cơng thức tính áp suất chất lỏng
2. Cơng thức tính lực đẩy Acsimet
3. Cơng thức tính áp suất
a.
d.
1 + ...
III. Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
<b>TRƯỜNG THCS SỐ 2 </b>
<b>BÌNH NGUYÊN </b>
<b>B. Tự luận. </b><i>(6,0 điểm)</i> Thời gian: 25 phút <i>(Không kể thời gian giao đề).</i>
<i><b>Bài 1: Một học sinh đi bộ trên đoạn đường đầu dài 2km mất 30 phút, đoạn đường sau đi 1h được</b></i>
3250m. Hãy tính:
a) Vận tốc trung bình trên từng đoạn đường ra km/h.
b) Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường ra km/h.
<i><b>Bài 2: Người ta dùng 1 máy bơm 10m</b></i>3<sub> nước lên độ cao 4,5 m.</sub>
a) Máy cần thực hiện 1 công là bao nhiêu?
b) Thời gian để bơm nước là 30 phút. Tính cơng suất của máy.
<i><b>Bài 3: Tại sao người ta chế tạo đầu đinh nhọn?</b></i>
<b>TRƯỜNG THCS SỐ 2 </b>
<b>BÌNH NGUYÊN </b>
<b>B. Tự luận. </b><i>(6,0 điểm)</i> Thời gian: 25 phút <i>(Không kể thời gian giao đề).</i>
<i><b>Bài 1: Một học sinh đi bộ trên đoạn đường đầu dài 2km mất 30 phút, đoạn đường sau đi 1h được</b></i>
3250m. Hãy tính:
a) Vận tốc trung bình trên từng đoạn đường ra km/h.
b) Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường ra km/h.
<i><b>Bài 2: Người ta dùng 1 máy bơm 10m</b></i>3<sub> nước lên độ cao 4,5 m.</sub>
a) Máy cần thực hiện 1 công là bao nhiêu?
b) Thời gian để bơm nước là 30 phút. Tính cơng suất của máy.
<i><b>Bài 3: Tại sao người ta chế tạo đầu đinh nhọn?</b></i>
<b>TRƯỜNG THCS SỐ 2 </b>
<b>BÌNH NGUYÊN </b>
<b>B. Tự luận. </b><i>(6,0 điểm)</i> Thời gian: 25 phút <i>(Không kể thời gian giao đề).</i>
<i><b>Bài 1: Một học sinh đi bộ trên đoạn đường đầu dài 2km mất 30 phút, đoạn đường sau đi 1h được</b></i>
3250m. Hãy tính:
a) Vận tốc trung bình trên từng đoạn đường ra km/h.
b) Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường ra km/h.
<i><b>Bài 2: Người ta dùng 1 máy bơm 10m</b></i>3<sub> nước lên độ cao 4,5 m.</sub>
a) Máy cần thực hiện 1 công là bao nhiêu?
b) Thời gian để bơm nước là 30 phút. Tính cơng suất của máy.
<i><b>Bài 3: Tại sao người ta chế tạo đầu đinh nhọn?</b></i>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>A. Trắc nghiệm khách quan. </b><i>(4,0 điểm)</i>.
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>Ghép</b>
<b>Đáp</b>
<b>án</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>Công</b>
<b>FA =</b>
<b>d.c</b>
<b>1 +</b>
<b>c</b>
<b>2 +</b>
<b>b</b>
<b>3 +</b>
<b>a</b>
<b>Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25</b> <b>0,25</b> <b>0,25 0,25 0,25 0,25</b>
<b>B. Tự luận </b><i>(6,0 điểm). </i>
1
2
1 2