Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.81 KB, 7 trang )

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ

TUYỂN TẬP ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 MỨC ĐỘ 8+
• ĐỀ SỐ 8 - MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI
Câu 1.

Nếu một khối chóp có thể tích và diện tích mặt đáy lần lượt bằng a 3 và a 2 thì chiều cao của khối
chóp bằng
a
A. a .
B. 2a .
C. .
D. 3a .
3

Câu 2.

Cho cấp số cộng un  có số hạng đầu u1  3, u3  5 . Giá trị u7 bằng
A. 9 .

Câu 3.

Câu 5.

C. 29 .

D. 53 .

C. y '  2 xe 2 x 1.

1


D. y '  e 2 x 1.
2

Đạo hàm của hàm số y  e 2 x 1 là
A. y '  2e 2 x 1.

Câu 4.

B. 21 .

B. y '  e2 x 1.

 a2 
Cho a, b là hai số thực dương tùy ý, đặt T  log   . Chọn khẳng định đúng.
 b 
A. T  2(log a  log b) . B. T  2log a  log b . C. T  2log a  log b . D. T  2(log a  log b) .
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như sau

y
1
-2
O

-1

x

1

2


-3
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;1 .
Câu 6.

B.  2; 1 .

C.  0; 2  .

D.  2;1 .

Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z nào?
y
N

M

2
1

x

O
-3

-2

-1


1

2

3

-1
P

A. z   3i  2  i .

B. z   3  2i  i .

-2

Q

C. z   2  3i  i .

D. z   3  2i  i .

Trang 1/7 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 7. Tìm đạo hàm của hàm số y  e x  log 2 x  1 , ( với x  0 ).

1
A. y  xe x  .
x
Câu 8.


B. y  e x 

C. y  xe x 1 

1
1
. D. y  e x  .
x.ln 2
x


Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  7  0 . Tìm một vectơ pháp tuyến n của

mặt phẳng  P  .

A. n   1; 2; 2  .
Câu 9.

1
.
x.ln 2


B. n  1; 2; 2  .

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  5.
2


Câu 10. Cho



B. x  1.


C. n   2; 4; 4 .

5
là đường thẳng có phương trình.
x 1
C. y  0.
D. x  0.

2

f  x  dx  2 và

0

A. T  5.


D. n   2; 4; 4  .

2

 g  x  dx  7 . Tính giá trị biểu thức T   2 g  x   f  x  dx :
0


0

B. T  11.

C. T  12.

D. T  16.

Câu 11. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 4 .
B. 3 .

C. 2 .

D. 2 .

C.  sin x  C .

1
D.  cos 2 x  C .
2

Câu 12. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x .
A.

1
cos2 x  C .

2

B. sin x  C .

Câu 13. Thể tích của khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 là
A. 16 3 .

B. 12 .

C. 4 .

D. 4 .

Câu 14. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a , góc giữa AC và mặt phẳng  ABC  bằng

60 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
2a 3
A.
.
3

3a 3
B.
.
4

3a 3
C.
.
8


a3
D.
.
4

Câu 15. Với log12 6  a , log12 7  b thì log 2 7 bằng
A.

ab
.
1 a

B.

b
.
a 1

C.

a 1
.
b

D.

b
.
1 a


Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;0;1 B  3; 2; 3 . Phương trình mặt phẳng trung trực
,
của đoạn thẳng AB là
A. 2 x  y  z  5  0 .

B. x  y  2 z  1  0 .

Câu 17. Phần ảo của số phức z  7  5i là
A. 7 .
B. 5 .
Trang 2/7 – />
C. 2 x  y  z  1  0 .

D. x  y  2 z  5  0 .

C. 7 .

D. 5 .


PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ
2

2

2

Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  1   y  2    z  1 16 . Tìm tọa độ tâm I của
mặt cầu  S  .

A. I  1;  2;  1 .

B. I   1;  2;  1 .

C. I  1;  2;1 .

D. I   1;  2;  1 .

Câu 19. Một tổ học sinh có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh của tổ để
tham gia một buổi lao động?
A. C54  C74 .
B. 4!.
C. A124 .
D. C124 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 4 x  3 y  2 z  28  0 và điểm I  0;1; 2  .Viết phương
trình của mặt cầu  S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng   .
2

2

B.  S  : x 2   y  1   z  2   29 .

2

2

D.  S  : x 2   y  1   z  2   29 .

A.  S  : x 2   y  1   z  2   29 .
C.  S  : x 2   y  1   z  2   841 .


2

2

2

2

Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;5; 2  , B  3;1;2  . Viết phương trình của mặt phẳng
trung trực của đoan thẳng AB .
A. 2 x  3 y  4  0 .
B. x  2 y  2 z  8  0 . C. x  2 y  2 z  8  0 . D. x  2 y  2 z  4  0 .

 x 3 
Câu 22. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log 1 
  0.
2  x4
B. T   4;3 .

A. T    4;    .

C. T     ;  4    3;    . D. T   3;    .

Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;1 và hai mặt phẳng

 Q  :2 x  y  3  0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng
song với cả hai mặt phẳng  P  và  Q  .
 x  1  2t


A. d :  y  1  4t .
 z  1  3t


 x  2  t

B. d :  y  4  t .
 z  3t

1

Câu 24. Tính tích phân I  
0

A. I 

3
 ln 2 .
2

 P : x  y  2z 1  0 ,

d đi qua điểm M , đồng thời song

 x  1  2t

C. d :  y  1  4t .
 z  1  3t



 x  1 t

D. d :  y  1  t .
 z  1  2t


3
.
2

3
D. I  5ln 2  .
2

x2  x  3
.
x 1

B. I  ln 2 

3
.
2

C. I  5ln 2 

Câu 25. Tính thể tích VN của khối nón trịn xoay, biết bán kính đường trịn đáy bằng 2 và độ dài đường sinh
bằng 4.
A. VN  8 3 .


B. VN  16 .

C. VN 
2

8 3
.
3

D. VN 

16
.
3

3

Câu 26. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  2   2 x  3  , x   . Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. 2 .

B. 6 .

C. 1 .

D. 3 .

Câu 27. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính theo cơng thức nào sau đây?

Trang 3/7 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489



Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
2

A.

2

3
 1 4

2
1   2 x  x  2 x  4  dx .

B.

4

 1

4

 x2 

1

2

C.


 1

   2 x
2

3
1 4

2
1  2 x  x  2 x  1 dx .

D.

   2 x

1

3

x  1  dx .
2


3

 x 2  x  4  dx .
2



Câu 28. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' , biết AB  a 2 và BB '  3a .
A. V 

a3 3
.
2

B. V  a 3 3 .

C. V 

3a3 3
.
2

D. V  3a 3 3 .

Câu 29. Tính diện tích tồn phần Stp của hình trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB ,
biết AB  5, BC  2 .
A. Stp  24 .

B. Stp  28 .

C. Stp  14 .

D. Stp  18 .

Câu 30. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 4ai   2  bi  i  1  6i với i là đơn vị ảo.
A. a 


1
, b  6 .
4

B. a 

1
,b  6 .
4

1
Câu 31. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình  
7

A. T   3;2 .

C. a  1, b  1 .

D. a  1, b  1 .

 x2  x  4

B. T   2;3

 49 .

C. T   2;3 .

D. T   ; 3   2;   .


Câu 32. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x)  7  0 là
A. 4 .

B. 1 .

C. 2 .

D. 3 .

Câu 33. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  x 3  3 x 2  9 x  10 trên [2;2] .
A. max f ( x )  5 .
[ 2;2]

B. max f ( x)  17 .
[ 2;2]

C. max f ( x)  15 .
[ 2;2]

Câu 34. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Trang 4/7 – />
D. max f ( x)  12 .
[ 2;2]


PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ


A. y 

x  3
.
2x  4

B. y 

2x  3
.
x2

C. y 

x2
.
2 x  4

D. y 

x 1
.
x2

 x  1  2t

Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3 x  5 y  z  7  0 và đường thẳng d :  y  3  t .
z  7  t



Gọi M  a; b; c  là giao điểm của d và   . Tính giá trị biểu thức P  a  2b  c.
A. P  13 .

C. P  15 .

B. P  21 .

D. P  16 .
x3
  m  1 x 2   m  1 x  1 đồng biến
3

Câu 36. Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 
trên khoảng 1;   là
A. m  2 .

B. m  2 .

C. m  2 .
3

2

Câu 37. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  ,



f  x dx  5 và

B. 8 .




2

f  2 x dx  10 . Giá trị của

1

0

bằng
A. 3 .

D. m  2 .

C. 5 .

 f  3x dx
0

D. 6 .

Câu 38. Một cái hộp có chứa 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và n viên bi vàng (các viên bi có kích thước như
nhau; n là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết xác suất để trong 3 viên bi lấy
9
được có đủ 3 màu là
. Tính xác suất P để trong 3 viên bi lấy được có ít nhất một viên bi xanh.
28
9

11
5
25
A. P  .
B. P  .
C. P  .
D. P  .
14
36
14
56
Câu 39. Cho số phức z  a  bi  a, b  R  thỏa mãn z  2  z  4i . Tính S  a  b .
A. S  7 .

B. S  7 .

C. S  1 .

D. S  1 .

Câu 40. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 12 x   2  m  6 x  3x  0 thỏa mãn
với mọi x dương
A.  4;    .

B.  ; 4  .

C.  0; 4 .

D.  ;4 .


1

Câu 41. Cho

 x ln  x  2  dx  a ln 3  b ln 2  c ,

với a , b , c là các số thực. Tính giá trị của biểu thức

0

T  2 a  b  4c .
A. T  2 .

B. T  2 .

C. T  4 .

D. T  8 .

Trang 5/7 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 42. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình log 5  25  5 x   x  3  0 .
A. T  1 .

B. T  3 .

C. T  25 .

D. T  2 .


Câu 43. Cho hình vng ABCD tâm O, độ dài cạnh là 4cm. Đường cong BOC là một phần parabol đỉnh
O chia hình vng thành hai hình phẳng có diện tích lần lượt là S1 và S 2 (tham khảo hình vẽ).

Tỉ số
A.

S1
bằng
S2

1
.
2

B.

3
.
5

C.

2
.
5

D.

Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y 


1
.
3

mx  1
đồng biến trên khoảng
xm

  ;  3 ?
A. 4 .

C. 3 .

B. 1.

D. 2 .

Câu 45. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B , AC  a , SA   ABC  và

SB hợp với mặt đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.

a3 6
.
8

B.

a3 6

.
48

C.

a3 3
.
24

D.

a3 6
.
24

Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có cạnh bên bằng a 2 và đáy ABC là tam giác vuông tại

A , AB  a, AC  a 3 . Ký hiệu  là góc tạo bởi hai mặt phẳng

 A ' BC 

và  BCC ' B ' . Tính

tan  .
A. tan  

3
.
6


B. tan  

6
.
4

C. tan  

3
.
4

D. tan  

2 6
.
3

Câu 47. Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V  18  m3  , biết đáy bể là hình chữ nhật
có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể khơng có nắp. Hỏi cần xây bể có chiều cao h bằng bao
nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất ( biết nguyên vật liệu xây dựng các mặt là như
nhau)?
5
3
A. 2  m  .
B.  m  .
C. 1 m  .
D.  m  .
2
2

Câu 48. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ bên

Trang 6/7 – />

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2020 THEO MỨC ĐỘ

Hàm số y  f  x  1  x 2  2 x đồng biến trên khoảng?
A.  2; 1 .

B.  3; 2 .

C.  3;0  .

D.  0;1 .

Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt đáy và
SA  a . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD có bán kính bằng
A. a 3 .

B.

a 6
.
2

C.

a 3
.
3


D.

a 3
.
2

2

Câu 50. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thoả mãn xf  x 3   f  x 2  1  e x , x   .
0

Khi đó

 f  x  dx

bằng:

1

B. 3  e  1 .

A. 0 .
1.D
11.B
21.D
31.A
41.B

2.B

12.B
22.D
32.A
42.B

3.A
13.D
23.A
33.C
43.A

4.B
14.B
24.D
34.C
44.B

C. 3 1  e  .
BẢNG ĐÁP ÁN
5.B
6.A
7.B
15.D
16.D
17.B
25.C
26.A
27.B
35.C
36.C

37.C
45.D
46.B
47.D

D. 3e .
8.A
18.A
28.C
38.A
48.D

9.C
19.D
29.B
39.A
49.D

10.D
20.A
30.C
40.D
50.B

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Trang 7/7 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×