Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.75 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 + 2:
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư.
- Đọc được các từ ngữ, và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: thủ đô.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập .
- Một nụ hoa hồng (cúc), một lá thư.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: thủ đô.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>
GV yêu cầu các tổ báo cáo sĩ số Các tổ trưởng
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiểm tra vở bài tập làm ở nhà của HS
- GV đưa bảng con ghi:
- GV đọc:
- GV yêu cầu HS mở SGK đọc câu ứng
dụng:
GV nhận xét cho điểm
- 4HS đọc và phân tích
- HS nghe- viết bảng con
- 1HS đọc- lớp dò theo
nhận xét
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i><b> a/ Giới thiệu bài:</b></i>
- GV treo tranh minh hoạ,
- Hỏi:Tranh vẽ gì?
- Trong có âm nào đã học?
- Hôm nay chúng ta học
- GV viết lên bảng HS đọc theo GV
<i><b>b/ Dạy âm:</b></i>
Âm
* Nhận diện chữ:
Đưa ra chữ viết nói: đây là chữ viết HS phát hiện chữ gồm
những nét nào
Hãy so sánh chữ với chữ
GV yêu cầu HS tìm chữ trong bộ chữ HS cài chữ và đưa lên
* Phát âm: ghép tiếng và đánh vần tiếng
+ Phát âm: GV phát âm mẫu và
hướng dẫn:
HS quan sát GV đọc mẫu.
HS nhìn chữ phát âm (cá
nhân- nhóm- lớp)
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
+ Ghép tiếng và đánh vần tiếng:
Các em đã có .Bây giờ hãy ghép với để
được tiếng
HS ghép
GV viết bảng và đọc HS đọc
Hãy phân tích tiếng HS phân tích
Hãy đánh vần cho cơ tiếng
GV đánh vần mẫu
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
* Nhận diện chữ:
GV tô lại chữ trên bảng nói: đây là chữ in
Đưa ra chữ viết nói: đây là chữ viết
Hãy so sánh chữ với chữ
GV yêu cầu HS cài chữ HS tìm chữ và đưa lên
*Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng:
+ Phát âm
GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS phát âm
GV chỉnh sửa cho HS
+ Ghép tiếng và đánh vần tiếng
GV yêu cầu HS ghép HS ghép
GV ghi bảng HS đọc
GV yêu cầu HS phân tích tiếng và đánh vần HS phân tích và đánh vần
GV đánh vần
<i><b>c/ Hướng dẫn viết chữ:</b></i>
Chữ GV viết mẫu trên khung kẻ ơ li, vừa
viết vừa hưóng dẫn
HS quan sát
HS viết bảng con
GV nhận xét sửa lỗi cho HS
Chữ GV viết mẫu trên khung kẻ ơ li, vừa
viết vừa hưóng dẫn
HS quan sát
HS viết bảng con
Chữ GV viết mẫu trên khung kẻ ơ li, vừa
viết vừa hưóng dẫn
HS quan sát
HS viết bảng con
Chữ GV viết mẫu trên khung kẻ ơ li, vừa
viết vừa hưóng dẫn
GV ghi bảng HS đọc từ, chỉ tiếng có âm
vừa học
GV giải thích từ
GV đọc mẫu, chỉnh sửa cho HS
Cơ vừa hướng dẫn các em học 2 âm gì mới?
Tiếng nào có âm mới các em vừa học?
Thi đua ghép tiếng
<b>(TIẾT 2)</b>
<b> 3.Luyện tập</b>
<i><b> a/ Luyện đọc:</b></i>
* Đọc lại các âm – tiếng ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh hỏi:
Tranh vẽ gì? Em có nhận xét gì về bức
tranh?
GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng
<i><b> b/ Luyện viết</b></i>
Vở TV trang bài
Cho HS xem mẫu viết trong vởTV
GV lưu ý HS cách
<i><b>c/ Luyện nói:</b></i>
GV cho HS đọc tên bài luyện nói
GV treo tranh yêu cầu HS quan sát và nói
theo câu hỏi gợi ý:
Trong tranh vẽ gì?
<b>4. Củng cố:</b>
GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc toàn bộ
bài trên bảng lớp (đọc theo thứ tự và khơng
theo thứ tự)
- Đọc trong SGK
- Trị chơi
<b>5. Nhận xét-Dặn dị:</b>
Nhận xét tiết học
Tiết 3:
<b>Mơn: Toán</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Biết 6 thêm 1 được 7,viết số 7,đọc,đếm được từ 1 đến 7;biết so sánh
các số trong phạm vi 7,biết vị trí số 7trong dãy số từ 1 đến 7.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Nhóm các đồ vật có đến 7 phần tử (có số lượng là 7).
- Mẫu chữ số 7 in và viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Yêu cầu các em đếm từ 1 đến 6
và ngược lại, nêu cấu tạo số 6 (4 phút)
- Viết số 6.
- Nhận xét.
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
Giới thiệu bài ,ghi tựa (1 phút )
* Số
- Lập số 7.
- GV treo hình các bạn đang chơi
trong SGK) hỏi:
- Có mấy bạn đang chơi?
- Có mấy bạn đang chạy tới?
- Vậy 6 bạn thêm 1 bạn là mấy
bạn?
- GV yêu cầu các em lấy 6 chấm
tròn thêm 1 chấm tròn trong bộ đồ
- Có tất cả mấy chấm tròn?
- Gọi học sinh nhắc lại.
- GV treo 6 con tính thêm 1 con
tính và hỏi:
- Hình vẽ trên cho biết gì?
- Gọi học sinh nhắc lại.
- GV kết luận: 7 học sinh, 7 chấm
tròn, 7 con tính đều có số lượng là 7.
Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết
5 học sinh đếm và nêu cấu tạo số 6.
Thực hiện bảng con và bảng lớp.
Nhắc lại
Quan sát và trả lời:
6 bạn.
1 bạn
7 bạn.
Thực hiện trên bộ đồ dùng học tập.
7 chấm tròn.
Nhắc lại.
6 con tính thêm 1 con tính.
Nhắc lại.
- GV treo mẫu chữ số 7 in và chữ
số 7 viết rồi giới thiệu cho học sinh
nhận dạng chữ số 7 in và viết.
- Gọi học sinh đọc số 7.
- Nhận biết thứ tự của số 7 trong
dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7.
- Hỏi: Trong các số đã học từ số 1
đến số 7 số nào bé nhất.
- Số liền sau số 1 là số mấy? Và
hỏi để điền cho đến số 7.
- Gọi học sinh đếm từ 1 đến 7, từ
7 đến 1.
- Vừa rồi em học toán số mấy?
cho lớp viết bảng số 7.
- Nhận xét.
- Hướng dẫn viết số 7
- Thực hành : (15 phút )
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
Yêu cầu học sinh viết số 7 vào vở
bài tập.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
- Cho học sinh quan sát hình vẽ và
đặt vấn đề để học sinh nhận biết được
cấu tạo số 7.
Bảy là: 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6.
7 gồm 2 và 5, gồm 5 và 2.
7 gồm 4 và 3, gồm 3 và
Từ đó viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
- Cho học sinh quan sát các cột ô
vng và viết số thích hợp vào ơ
trống.
- u cầu các em viết số thích hợp
theo thứ tự từ bé đến và ngược lại.
<b>4. Củng cố: ( 2phút )</b>
Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 7.
Số 7 lớn hơn những số nào?
Những số nào bé hơn số 7?
<b>5. Dặn dò:</b>
- Về xem lại bài và làm bài tập và
xem bài mới.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Quan sát và đọc số 7.
Số 1.
Liền sau số 1 là số 2, liền sau số 2
là số 3, …, liền sau số 6 là số 7.
Thực hiện đếm từ 1 đế 7.
Số 7
Thực hiện cài số 7.
Viết bảng con số 7.
Thực hiện VBT.
7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6.
7 gồm 2 và 5, gồm 5 và 2.
7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4.
Viết vào VBT.
Quan sát hình viết vào VBT và nêu
miệng các kết quả.
1, 2, 3, 4, 5, 6
1, 2, 3, 4, 5, 6
Tiết 4:
<b>Mơn: Âm nhạc</b>
<b>ƠN 2 BÀI HÁT ĐÃ HỌC:</b>
<b>QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP; MỜI BẠN</b>
Tiết 5:
<b>SINH HOẠT ĐẦU TUẦN</b>
<b>I. Ổn định tổ chức lớp học: (5 phút)</b>
- Cho học sinh hát.
<b>II. Đánh giá tình hình trong tuần: (15 phút)</b>
+ Lớp trưởng đánh giá lại mọi hoạt động trong tuần qua .
+ Giáo viên nhận xét và bổ sung những thiếu sót .
<i><b>1. Về học tập : </b></i>
- Trong thời gian qua , các em đã có nhiều cố gắng trong học tập , đi
học chuyên cần , hăng say phát biểu xâydựng bài .
- Duy trì được nề nếp lớp học .
<i><b>2. Về vệ sinh : </b></i>
Tổ trực đã quét dọn lớp học sạch sẽ , lao động vệ sinh sân trường : Nhặt
<i><b>3. Các hoạt động khác : </b></i>
- Mọi hoạt động của nhà trường đã diển ra trong tuần qua các em đã
thực hiện nghiêm túc .
<b>III. Kế hoạch tuần tới: (15 phút)</b>
- Phát động phong trào thi đua học tập tốt, lao động tốt chào mừng
ngày thành lập HLHPN Việt Nam 20/11.
- Nâng cao chất lượng học tập, hăng say phát biểu xây dựng bài .
- Đi học chun cần, đúng giờ .
- Duy trì cơng tác vệ sinh cá nhân .
Thứ ba, ngày 21 tháng 9 năm 2010
Tiết 1:
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc
- Biết cách đứng nghiêm, đướng nghỉ.
- Học quay phải, quay trái, yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay
người theo khẩu lệnh
- Làm quen với trò chơi “qua đường lội”. Yêu cầu biết tham gia vào trò
chơi.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Còi, sân bãi.
- Vệ sinh nơi tập.
- Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi (qua đường lội).
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Phần mở đầu: </b>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu bài học: 1 – 2 phút.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát: 1 – 2
phút.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc
trên địa hình tự nhiên ở sân trường: 30 –
40m.
- Đi theo vịng trịn và hit thở sâu: 1
phút sau đó đứng quay mặt vào tâm.
- Ơn trị chơi: Diệt các con vật hại
theo đội hình vịng trịn: 2 phút.
<b>3. Phần cơ bản:</b>
* Ơn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái
(xoay): 2 – 3 lần.
Lần 1: do GV điều khiển, lần 2 – 3 do
cán sự điều khiển, GV giúp đỡ.
* Trò chơi: Qua đường lội: (10 phút)
GV nêu tên trị chơi.
- Sau đó cùng học sinh hình dung xem
HS ra sân tập trung.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Lớp hát kết hợp vỗ tay.
Chạy theo điều khiển của GV.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Tập luyện theo tổ, lớp.
khi đi học từ nhà đến trường và từ trường
về nhà nếu gặp phải đoạn đường lội hoặc
<b>4. Phần kết thúc :</b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài học, gọi
một vài học sinh lên thực hiện động tác
rồi cùng cả lớp nhận xét, đánh giá..
<b>5. Nhận xét giờ học.</b>
- Hướng dẫn về nhà thực hành.
- GV hô “Giải tán”
Chia làm 2 nhóm để thi đua trị chơi.
Nhóm nào đi nhanh, đúng yêu cầu của
GV. Nhóm đó chiến thắng.
Vỗ tay và hát.
Lắng nghe.
Học sinh hô : Khoẻ !
Tiết 2 + 3
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Đọc và viết được: x – xe, ch - chó, từ và câu ứng dụng.
- Viết được : x, ch, xe, chó.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : xe bị,xe lu,xe ơ tơ.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I,bé ghÐp ch÷.
- Một chiếc ơ tơ đồ chơi, một bức tranh vẽ một con chó.
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Hỏi bài trước (3 phút )
- Đọc sách kết hợp viết bảng con (2
học sinh lên bảng viết): u – nụ, ư – thư.
- GV nhận xét chung.
<b>3.Bài mới: ( 30 phút )</b>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i>
- Hơm nay chúng ta sẽ học các chữ
mới cịn lại: x, ch .GV viết bảng x, ch.
<i><b>3.2. Dạy chữ ghi âm</b></i>.
<i>a) Nhận diện chữ:</i>
- GV viết bằng phấn màu lên bảng
chữ x và nói: Chữ x in gồm một nét xiên
phải và một nét xiên trái.
- So sánh chữ x với chữ c.
Yêu cầu học sinh tìm chữ x trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.
<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
- Phát âm.
- GV phát âm mẫu: âm x.
Lưu ý học sinh khi phát âm x, đầu
lưỡi tạo với mơi răng một khe hẹp, hơi
thốt ra xát nhẹ, khơng có tiếng thanh.
- Giới thiệu tiếng:
- GV gọi học sinh đọc âm x.
- GV theo dõi, chỉnh sữa
- Có âm x muốn có tiếng xe ta làm
như thế nào?
- Yêu cầu học sinh cài tiếng xe.
- GV nhận xét và ghi tiếng xe lên
bảng.
- Gọi học sinh phân tích .
- Hướng dẫn đánh vần
Gọi đọc sơ đồ 1.
- GV chỉnh sữa cho học sinh.
- Hướng dẫn viết : x-xe
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.
3 nhóm .
Theo dõi và lắng nghe
Giống nhau: Cùng có nét
cong hở phải.
Khác nhau: Chữ x có thêm
Tìm chữ x và đưa lên cho GV
kiểm tra.
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Ta thêm âm e sau âm x.
Cả lớp
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4
em, nhóm 1, nhóm 2.
2 em.
Âm ch (dạy tương tự âm x).
- Chữ “ch” là chữ ghép từ hai con chữ
c đứng trước, h đứng sau..
- So sánh chữ “ch” và chữ “th”.
- Phát âm: Lưỡi trước chạm lợi rồi bật
nhẹ, khơng có tiếng thanh.
- Viết: lấy điểm dừng bút của c làm
điểm bắt đầu viết h. Từ điểm kết thúc của
h lia bút tới điểm đặt bút của o và viết o
sao cho đường cong của o chạm vào
điểm dừng bút của ch. Dấu sắc viết trên
o.
Đọc lại 2 cột âm.
Dạy tiếng ứng dụng:
GV ghi lên bảng: thợ xẻ, xa xa, chì
đỏ, chả cá.
Gọi học sinh lên gạch dưới những
tiếng chứa âm mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Giống nhau: chữ h đứng sau.
Khác nhau: ch bắt đầu bằng c,
còn th bắt đầu bằng t.
Theo dõi và lắng nghe.
2 em.
Nghỉ 5 phút.
TI T 2:Ế
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
- Luyện đọc trên bảng lớp (10 phút )
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- GV nhận xét.
Luyện câu:
- GV trình bày tranh, hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- Gọi đánh vần tiếng xe, chở, xã, đọc
trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét.
1 em đọc, 1 em gạch chân: xẻ,
xa xa, chỉ, chả.
6 em.
1 em.
Đại diện 3 nhóm .
CN 6 em 3 nhóm .
Vẽ xe chở đầy cá.
Học sinh tìm âm mới học
trong câu (tiếng xe, chở, xã).
Luyện nói ( 10 phút )
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ
thống các câu hỏi :
- Các em thấy có những loại xe nào ở
trong tranh? Hãy chỉ từng loại xe?
Ở quê em gọi là gì?
Xe lu dùng làm gì?
Loại xe ơ tơ trong tranh được gọi là
xe gì? Em cịn biết loại xe ô tô nào khác?
Ở quê em thường dùng loại xe gì?
Em thích đi loại xe nào nhất? Tại
sao?
- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
- Luyện viết: (10 phút )
GV cho học sinh luyện viết ở vở.
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
<b>4. Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng</b>
<b>5. Nhận xét, dặn dị:</b>
“xe bị, xe lu, xe ơ tơ”.
Học sinh trả lời theo hướng dẫn
của GV.
Xe bị, xe lu, xe ơ tơ. 1 em lên
chỉ.
Tuỳ theo từng địa phương.
San đường.
Xe con, dùng để chở người.
Cịn có ơ tơ tải, ơ tơ khách, ơ tơ
bt,..
Trả lời theo sự hiểu biết của
mình.
CN 10 em
Tồn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
Tiết 4:
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Biết 7 thêm 1 được 8, biết viết số 8,đọc được từ 1 đến 8 và biết so
sánh các số trong phạm vi 8.
- vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Nhóm các đồ vật,8con chim …
- Mẫu chữ số 8 in và viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
ngược lại, nêu cấu tạo số 7. (3 phút )
- Viết số 7.
- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (30 phút )</b>
Giới thiệu bài ghi tựa.
*Lập số 8.
- GV dùng nhóm đồ vật để hình thành
số 8.
- GV yêu cầu các em lấy 7 chấm tròn
thêm 1 chấm tròn trong bộ đồ dùng học
tập và hỏi:
- Có tất cả mấy chấm trịn?
- Gọi học sinh nhắc lại.
- GV kết luận: 8 học sinh, 8 chấm
trịn, 8 con tính đều có số lượng là 8.
- Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8
viết
- GV treo mẫu chữ số 8 in và chữ số 8
viết rồi giới thiệu cho học sinh nhận dạng
chữ số 8 in và viết.
- Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy
số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8.
- Hỏi: Trong các số đã học từ số 1
đến số 8 số nào bé nhất.
- Số liền sau số 1 là số mấy? Và hỏi
để điền cho đến số 8.
- Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8, từ 8
đến 1.
- Vừa rồi em học toán số mấy?
- Gọi lớp lấy bảng cài số 8.
- Nhận xét.
- Hướng dẫn viết số 8
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
Yêu cầu học sinh viết số 8 vào VBT.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
Cho học sinh quan sát hình vẽ và đặt
vấn đề để học sinh nhận biết được cấu
tạo số 8.
số 7.
Thực hiện bảng con và bảng
lớp.
Nhắc lại
Quan sát và trả lời:
Thực hiện trên bộ đồ dùng học
tập.
8 chấm tròn.
Nhắc lại.
Nhắc lại.
Quan sát và đọc số 8.
Số 1.
Liền sau số 1 là số 2, liền sau
số 2 là số 3, …, liền sau số 7 là số
8.
Thực hiện đếm từ 1 đế 8.
Số 8
Thực hiện cài số 8.
Viết bảng con số 8.
8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7.
8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6…
Từ đó viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
Cho học sinh quan sát các mơ hình
SGK rồi viết số thích hợp vào ơ trống.
Thực hiện ở VBT.
Bài 4: Nếu còn thời gian cho hs
lam.Cho học sinh các nhóm quan sát bài
tập và nói kết quả nối tiếp theo bàn.
<b>4. Củng cố: ( 3 phút )</b>
Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 8.
Số 8 lớn hơn những số nào?
Những số nào bé hơn số 8?
<b>5. Dặn dò:</b>
Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài
mới.
8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7.
8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6.
Viết vào VBT.
Quan sát hình viết vào VBT
và nêu miệng các kết quả.
Thực hiện nối tiếp theo bàn,
hết bàn này đến bàn khác.
8 > 7 ; 8 > 6 ; 5 < 8 ; 8 = 8
7 < 8 ; 6 < 8 ; 8 > 5 ; 8 > 4
8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7…
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Thực hiện ở nhà.
Tiết 5:
- Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết
cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
- Nêu được cảm giác khi bị mẫn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn
nhọt.
- Biết cách đề phòng các bệnh về da.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình ở bài 5 SGK.
- Xà phịng, khăn mặt, bấm móng tay.
- Nước sạch, chậu sạch, gáo múc nước.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kểm tra bài cũ: (3 phút)</b>
làm gì để bảo vệ tai và mắt?
GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: ( 30 phút )</b>
Giới thiệu bài:
Cả lớp hát bài “Đôi bàn tay bé xinh”
Ghi đầu bài lên bảng.
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
MĐ: Giúp học sinh nhớ các việc cần
làm hằng ngày để giữ vệ sinh cá nhân.
Các bước tiến hành.
Bước 1:.Chia lớp thành nhóm, mỗi
nhóm 4 học sinh. GV nêu câu hỏi: Hằng
ngày các em phải làm gì để giữ sạch thân
thể, quần áo?
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.
Cho các nhóm trưởng nói trước lớp.
Gọi 2 học sinh nhắc lại các việc đã
làm hằng ngày để giữ vệ sinh thân thể.
Hoạt động 2 : Quan sát tranh trả lời
câu hỏi.
MĐ: Học sinh nhận ra các việc nên
làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ.
Các bước tiến hành
Bước 1: Thực hiện hoạt động.
Yêu cầu học sinh quan sát các tình
huống ở tranh 12 và 13. Trả lời câu hỏi:
Bạn nhỏ trong hình đang làm gì?
Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào
làm sai?
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.
Gọi học sinh nêu tóm tắt các việc nên
làm và không nên làm.
Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
MĐ: Học sinh biết trình tự làm các
việc: Tắm, rửa tay, rửa chân, bấm móng
tay vào lúc cần làm việc đó.
Các bước tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện.
Khi đi tắm chúng ta cần gì?
Chúng ta nên rửa tay, rửa chân khi
nào?
Lắng nghe.
Lớp hát bài hát “Đôi bàn tay
bé xinh”.
Lắng nghe.
Nhắc lại.
- Học sinh làm việc theo nhóm
từng học sinh nói và bạn trong
nhóm bổ sung.
- Học sinh nói: Tắm, gội đầu,
thay quần áo, rửa tay chân trước
khi ăn cơm …
- 2 em nhắc lại các việc đã làm
hằng ngày để giữ vệ sinh thân
thể.
Quan sát các tình huống ở
trang 12 và 13: Trả lời các câu
hỏi của GV:
2 em.
Một em trả lời, các em khác bổ
sung ý kiến của bạn vừa nêu.
Khi tắm: Dội nước, xát xà
phịng, kì cọ, dội nước…
Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động.
Để bảo vệ thân thể chúng ta nên làm
gì?
Hoạt động 4: Thực hành
MĐ: Học sinh biết cách rửa tay chân
sạch sẽ, cắt móng tay.
Các bước tiến hành.
Bước 1:Hướng dẫn học sinh dùng
bấm móng tay.
Hướng dẫn học sinh rửa tay chân
đúng cách và sạch sẽ.
Bước 2: Thực hành.
Gọi học sinh lên bảng thực hành.
4.Củng cố :(2 phút) Hỏi tên bài:
GV hỏi: Vì sao chúng ta cần giữ vệ
sinh thân thể?
5.Dặn dò (1 phút)
chơi về.
- 2 em lên bảng cắt móng tay
và rửa tay bằng chậu nước và xà
phịng.
Thứ tư, ngày 22 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 + 2:
<b>Học Vần</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : rỗ,rá.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh vẽ chim sẻ, một cây cỏ có nhiều rể.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: rổ, rá.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kểm tra bài cũ: </b>
Hỏi bài trước. ( 3 phút )
Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học
sinh viết bảng lớp và đọc): x – xe, ch –
chó.
GV nhận xét chung.
<b>3. Bài mới: ( 30 phút )</b>
<i><b>3.1.Giới thiệu bài:</b></i>
Hôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm
mới:s, r(viết bảng s, r)
<i><b>3.2.Dạy chữ ghi âm:</b></i>
a) Nhận diện chữ:
Viết lại chữ s trên bảng và nói: Chữ
gồm nét xiên phải, nét thắt và nét cong
hở trái.
So sánh chữ s và chữ x?
Yêu cầu học sinh tìm chữ s trong bộ
chữ?
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm s. (lưu ý học
sinh khi phát âm uốn đầu lưỡi về phái
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Học sinh đọc.
- Thực hiện viết bảng con.
N1: x – xe,
N2: ch – chó.
- Theo dõi.
- Giống nhau: Cùng có nét cong
hở phải.
- Khác nhau: Chữ s có nét xiên
và nét thắt.
- Tìm chữ s đưa lên cho GV
kiểm tra.
Lắng nghe
vòm, hơi thoát ra xát mạnh, khơng có
tiếng thanh).
GV chỉnh sữa cho học
- Giới thiệu tiếng:
- GV gọi học sinh đọc âm s.
- GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
- Có âm s muốn có tiếng sẻ ta làm như
thế nào?
Yêu cầu học sinh đọc tiếng sẻâ.
GV nhận xét và ghi tiếng sẻ lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh.
HD viết s-sẻ
Âm r (dạy tương tự âm s).
- Chữ “r” gồm nét xiên phải, nét thắt,
nét móc ngược.
- So sánh chữ “s" và chữ “r”.
- Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phái vịm,
hơi thốt ra xát, có tiếng thanh.
- Viết: Lưu ý nét nối giữa r và ê, dấu
ngã trên ê.
Đọc lại 2 cột âm.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy tiếng ứng dụng:
Yêu cầu học sinh đọc các từ ngữ ứng
Gọi học sinh lên gạch chân dưới
- 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Lắng nghe.
- Thêm âm e đứng sau âm s,
thanh hỏi trên âm e.
- Cả lớp đọc tiếng : sẻ
Nhận xét một số bài làm của các
bạn khác.
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm 1, nhóm 2.
2 em.
Lớp theo dõi.
Giống nhau: Đều có nét xiên
phải, nét thắt.
Khác nhau: kết thúc r là nét móc
ngược, cịn s là nét cong hở trái.
Lắng nghe.
2 em.
Toàn lớp.
những tiếng chứa âm vừa mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
<b>TIẾT 2 :</b>
Luyện đọc trên bảng lớp. ( 10 phút )
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu
ghi bảng: bé tô cho rõ chữ và số.
Gọi đánh vần tiếng rõ, số đọc trơn
tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm
nay là gì nhỉ? ( 10 phút )
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống
các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo
chủ đề.
Tranh vẽ gì?
Hãy chỉ rổ và rá trên tranh vẽ?
Rổ và rá thường được làm bằng gì?
Ngồi rổ và rá ra, em cịn biết vật gì
làm bằng mây tre.
Q em có ai đan rổ rá khơng?
Đọc sách kết hợp bảng con.
- GV nhận xét cho điểm.
- Luyện viết: ( 10 phút )
GV cho học sinh luyện viết ở vở
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
<b>4. Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng</b>
mới mang âm mới học ( 3 phút )
<b>5. Nhận xét, dặn dò: ( 1 phút )</b>
1 em lên gạch: số, rổ rá, rơ.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.
<i>(Nghỉ 5 phút)</i>
Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2
em.
Học sinh tìm âm mới học trong
câu (tiếng rõ, số).
6 em
7 em.
“rổ, rá”.
Học sinh trả lời theo hướng dẫn
của GV và sự hiểu biết của mình.
Cái rổ, cái rá.
1 em lên chỉ.
Tre, nhựa.
Rổ được đan thưa hơn rá.
Thúng mủng, sàng, nong, nia.
Lắng nghe.
10 em
Toàn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Biết được tác dung của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sác vở đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.
- Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện giữ gìn sách vỡ, đồ dùng học tập.
<b>II.Chuẩn bị : </b>
- Vở bài tập Đạo đức 1.
- Bút chì màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>
Yêu cầu học sinh kể về cách ăn mặc
của mình.
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa.</b>
Hoạt động 1: Làm bài tập 1. ( 10 phút )
u cầu học sinh dùng bút chì màu tơ
Yêu cầu học sinh trao đổi kết quả cho
nhau theo cặp.
GV kết luận: Những đồ dùng học tập
của các em trong tranh này là SGK, vở
bài tập, bút máy, bút chì, thước kẻ, cặp
sách. Có chúng thì các em mới học tập tốt
được. Vì vậy, cần giữ gìn chúng cho sạch
đẹp, bền lâu.
Hoạt động 2: Thảo luận theo lớp. ( 10
phút )
Nêu yêu cầu lần lượt các câu hỏi:
Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở,
đồ dùng học tập?
Để sách vở, đồ dùng học tập được bền
đẹp, cần tránh những việc gì?
GV kết luận:
Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập,
3 em kể.
Từng học sinh làm bài tập
trong vở.
Từng cặp so sánh, bổ sung kết
quả cho nhau. Một vài em trình
bày kết quả trước lớp.
Lắng nghe.
Học sinh trả lời, bổ sung cho
nhau.
các em cần sử dụng chúng đúng mục
đích, dùng xong sắp xếp đúng nơi quy
định, luôn giữ cho chúng được sạch sẽ.
Không được bôi bẩn, vẽ bậy, viết bậy
vào sách vở; không làm rách nát, xé, làm
nhùa nát sách vở; không làm gãy, làm
hỏng đồ dùng học tập…
Hoạt động 3: Làm bài tập 2( 10 phút )
Yêu cầu mỗi học sinh giới thiệu với bạn
mình (theo cặp) một đồ dùng học tập của
bản thân được giữ gìn tốt nhất:
Tên đồ dùng đó là gì?
Nó được dùng làm gì?
Em đã làm gì để nó được giữ gìn tốt
GV nhận xét chung và khen ngợi một
số học sinh đã biết giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập.
<b>4. Củng cố: </b>
<b>- Hỏi tên bài (3 phút )</b>
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>5.Dặn dò: </b>
- Học bài, xem bài mới.
- Cần thực hiện bao bọc, giữ gìn sách
vở, đồ dùng học tập cẩn thận.
Từng cặp học sinh giới thiệu
đồ dùng học tập với nhau.
Một vài học sinh trình bày:
giới thiệu với lớp về đồ dùng học
tập của bạn mình được giữ gìn
tốt.
Lắng nghe.
Học sinh lắng nghe để thực
hiện cho tốt.
Tiết 4:
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Biết 8 thêm 1 được 9, đọc, đếm được từ 1 – 9, biết so sánh các số
trong phạm vi 9.
- Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Nhóm các đồ vật có đến 9 phần tử.
- Mẫu chữ số 9 in và viết.
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Yêu cầu các em đếm từ 1 đến 8 và
ngược lại, nêu cấu tạo số 8. (3 phút )
- Viết số 8.
- Nhận xét kiểm tra bài cũ.
<b>3.Bài mới: (30 phút )</b>
- GV hd hs lập số 9 trên con tính cho học
sinh nhắc lại.
- GV yêu cầu các em lấy 8 chấm tròn
thêm 1 chấm tròn trong bộ đồ dùng học tập
và hỏi:
Có tất cả mấy chấm tròn?
Gọi học sinh nhắc lại.
GV kết luận: 9 học sinh, 9 chấm trịn, 9
con tính đều có số lượng là 9.
*Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết
Gọi học sinh đọc số 9.
Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1,
2, 3, 4, 5, 6,7, 8.9.
Hỏi: Số 9 đứng liền sau số nào?
Số nào đứng liền trước số 9?
Những số nào đứng trước số 9?
Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1.
Vừa rồi em học toán số mấy?
Gọi lớp lấy bảng cài số 9.
Hướng dẫn viết số 9
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
Yêu cầu học sinh viết số 9 vào VBT.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
Cho học sinh quan sát hình vẽ và đặt vấn
đề để học sinh nhận biết được cấu tạo số 8.
9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8.
4 học sinh đếm và nêu cấu
tạo số 8.
Thực hiện bảng con và bảng
lớp.
Quan sát và trả lời:
Thực hiện trên bộ đồ dùng
học tập.
9 chấm tròn.
Nhắc lại.
Nhắc lại.
Quan sát và đọc số 9.
Số 8.
Số 8.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
Thực hiện đếm từ 1 đế 9 và
ngược lại.
Số 9
Thực hiện cài số 9.
Viết bảng con số 9.
9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7…
Từ đó viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
Thực hiện ở bảng con theo cột.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
GV cần lưu ý sửa sai cột 3 cho học sinh.
<b>4. Củng cố: ( 3 phút )</b>
Hỏi tên bài.
Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 9.
Số 9 lớn hơn những số nào?
Những số nào bé hơn số 9?
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
<b>5. Dặn dò: ( 1 phút )</b>
Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới.
9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8.
9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7.
Thực hiện bảng con.
Làm VBT nêu kết quả.
8 < 9 ; 7 < 8 ; 7 < 8 < 9
9 > 8 ; 8 > 7 ; 6 < 7 < 8
9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8…
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
Thứ năm, ngày 23 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 + 2:
<b>Môn: Học Vần</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: kẻ, khế
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kểm tra bài cũ: </b>
Hỏi bài trước (3 phút)
Đọc sách kết hợp viết bảng con:
sẻ, rễ
GV nhận xét chung.
<b>3. Bài mới: (30 phút)</b>
<i><b>3.1.Giới thiệu bài:</b></i>
Hôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm
mới: k, kh (viết bảng k, kh)
<i><b>3.2.Dạy chữ ghi âm</b></i>:
a) Nhận diện chữ:
GV hỏi: Chữ k gồm những nét gì?
So sánh chữ k và chữ h?
Yêu cầu học sinh tìm chữ k trên bộ
chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm k.
GV chỉnh sữa cho học sinh.
- Giới thiệu tiếng:
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc.
Thực hiện viết bảng con.
Theo dõi.
Gồm có nét khuyết trên, nét thắt
và nét móc ngược.
Giống nhau: Đều có nét khuyết
trên.
Khác nhau: Chữ k có nét thắt
cịn chữ h có nét móc 2 đầu.
Tồn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
Quan sát GV làm mẫu, nhìn
bảng, phát âm nhiều lần (CN,
nhóm, lớp).
Có âm k muốn có tiếng kẻ ta làm như
thế nào?
Yêu cầu học sinh cài tiếng kẻ.
GV nhận xét và ghi tiếng kẻ lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh.
Hướng dẫn viết: k - kẻ
Âm kh (dạy tương tự âm k).
- Chữ “kh” được ghép bởi 2 con chữ k
và h.
- So sánh chữ “k" và chữ “kh”.
- Phát âm: Gốc lưỡi lui về vòm mềm
tạo nên khe hẹp hơi thoát ra tiếng xát
nhẹ, khơng có tiếng thanh.
-Viết: Điểm bắt đầu của con chữ k
trùng với điểm bắt đầu của con chữ h.
Hướng dẫn viết: k-kẻ
Đọc lại 2 cột âm.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy tiếng ứng dụng:
Gọi học sinh lên đọc từ ứng dụng: kẽ
hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
Thêm âm e sau âm k, thanh hỏi
trên âm e.
Cả lớp cài: kẻ.
Nhận xét một số bài của các bạn
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm 1, nhóm 2.
2 em.
Lớp theo dõi.
Giống: cùng có chữ k.
Khác: âm kh có thêm chữ h.
2 em.
Tồn lớp.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
<b>TIẾT 2 :</b>
Luyện đọc ( 10 phút )
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu:
GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
Gọi học sinh đọc câu ứng dụng: chị
kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
Gọi đánh vần tiếng kha, kẻ, đọc trơn
tiếng.
Gọi đọc trơn tồn câu.
GV nhận xét.
- Luyện nói ( 10 phút )
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống
Trong tranh vẽ gì?
Các vật trong tranh có tiếng kêu như
thế nào?
Các em có biết các tiếng kêu khác của
lồi vật khơng?
Có tiếng kêu nào cho người ta sợ?
Có tiếng kêu nào khi nghe người ta
thích?
GV cho học sinh bắt chước các tiếng
kêu trong tranh.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
GV nhận xét cho điểm.
- Luyện viết: ( 10 phút )
GV cho học sinh luyện viết ở vở
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
<b>4. Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng</b>
<b>5. Nhận xét, dặn dò: (1 phút )</b>
6 em .
4 - 5 em. Lớp lắng nghe.
<i>(Nghỉ 5 phút)</i>
4 - 5 em.
Vẽ chị kẻ vở cho hai bé.
2 em đọc, sau đó cho đọc theo
nhóm, lớp.
Học sinh tìm âm mới học trong
câu (tiếng kha, kẻ).
6 em.
7 em.
“ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu”
Cối xay, bão, đàn ong bay, đạp
xe, còi tàu.
ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
Chiếp chiếp, quác quác,…
Sấm: ầm ầm.
Vi vu.
Chia làm 2 nhóm để bắt chước
tiếng kêu.
10 em
Toàn lớp thực hiện.
Tiết 3:
<b>Môn: Thủ công</b>
- Kiến thức: HS làm quen với kỹ thuật xé, dán giấy, cách xé, dán giấy
để tạo hình.
- Kĩ năng:
+ Xé được đường cong để tạo thành hình trịn theo hướng dẫn và dán
cho cân đối.
+ HS khéo tay : xé, dán được hình trịn; Đường xé ít răng cưa; Hình
dán tương đối phẳng.
+ Có thể xé được thêm hình trịn có kích thước khác.
+ Có thể kết hợp vẽ trang trí hình trịn.
- Thái độ: Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
* GV chuẩn bị:
- Bài mẫu về xé dán hình trịn.
- Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
* Học sinh:
- Giấy thủ công màu, giấy nháp có kẻ ơ, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
KT dụng cụ học tập môn thủ công của
học sinh. ( 3 phút )
<b>3. Bài mới: (30 phút )</b>
Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
quan sát và nhận xét.
Hoạt động 2: Vẽ và xé hình trịn
- GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô
và vẽ 1 hình vng có cạnh 8 ơ.
- Xé hình vng ra khỏi tờ giấy màu.
- Lần lượt xé 4 góc của hình vng
theo đường đã vẽ, sau đó xé dàn dần,
chỉnh sửa thành hình trịn.
- u cầu học sinh thực hiện trên giấy
nháp có kẻ ơ vng, tập đánh dấu, vẽ, xé
hình trịn từ hình vng có cạnh 8 ơ.
Hát
Học sinh đưa đồ dùng để trên
bàn cho GV kiểm tra.
Nhắc lại.
Theo dõi
Hoạt động 3: Dán hình
Sau khi xé xong hình trịn. GV hướng
dẫn học sinh thao tác dán hình:
Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối
Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng,
đều.
Miết tay cho phẳng các hình.
Hoạt động 4: Thực hành
GV yêu cầu học sinh xé một hình
trịn, nhắc học sinh cố gắng xé đều tay,
xé thẳng, tránh xé vội xé không đều còn
nhiều vết răng cưa.
Yêu cầu các em kiểm tra lại hình
trước khi dán.
Yêu cầu các em dán vào vở thủ công.
<b>4. Đánh giá sản phẩm: </b>
GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
Các đường xé tương đẹp, ít răng cưa.
Hình xé cân đói, gần giống mẫu.
Dán đều, không nhăn.
<b>5. Củng cố: ( 3 phút )</b>
- Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình
trịn.
- Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Lắng nghe và thực hiện.
Xé một tròn và dán vào vở thủ
công.
Nhận xét bài làm của các bạn.
Nhắc lại cách xé dán hình trịn.
Chuẩn bị ở nhà.
Tiết 4:
<b>Mơn : Tốn</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết đọc, viết các số 0. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 0 đến 9.
- Nhận biết thứ tự của các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Học sinh làm bt 1, bài 2 (dòng 2), bài 3( dòng 3), bài 4 ( cột 1, 2).
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
<b>III. Các hoạt động dạy: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kểm tra bài cũ: </b>
- Gọi hs đếm từ 1 đến 9.
- Gv nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
HĐ1: <i><b>Giới thiệu số 0</b></i>
- Hướng dẫn thực hiện trên que tính
- Cho hs quan sát tranh trong sách và
hỏi:
+ Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
Lấy đi một con thì còn mấy con ?
+ Lấy đi một con nữa thì cịn mấy
con? Lấy đi một con nữa thì cịn lại bao
nhiêu con cá?
G
V : Để chỉ khơng có, khơng cịn ta
dùng chữ số 0.
- Cài số 0 lên bảng và đọc mẫu
“không”.
- Giới thiệu số 0 in và số 0 viết.
GV đính bảng các bìa có đính chấm
trịn từ 0 đến 9.
- Cho hs đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.
HĐ2: <i><b>Thực hành</b></i>
* Bài 1: viết số: - Viết mẫu số 0.
* Bài 2: Viết số thích hợp.
* Bài 3:
- Yêu cầu hs nêu cách làm.
- Nhận xét.
*Bài 4:>, <, =
<b>4. Củng cố:</b>
- Gv nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Về nhà học bài, xem lại bài
* Hs đếm, nhận xét.
- Lấy bốn que tính lần lượt bớt
cho tới lúc khơng cịn que nào
cả.
-… ba con cá.
+… còn hai con cá.
+… còn một con cá.
+ khơng cịn con nào cả.
- Đọc từng em.
- Quan sát.
- Đính số thích hợp dưới các
bìa.
- Viết vào bảng con và vào vở.
- Làm trên bảng lớp.
- Làm theo nhóm vào phiếu
bài tập.
Thứ sáu, ngày 24 tháng 9 năm 2010
Tiết 1+2:
<b>Mơn: Học vần</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 17
đến bài 21.
- Viết được: u, ư, s, ch, s, r, k, kh, các từ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- Sách Tiếng Việt 1, tập một.
- Bảng ôn (tr. 44 SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>
Đọc sách kết hợp viết bảng con – kẻ–
khế .
Nhận xét, đánh giá và cho điểm.
<b>3. Bài mới: (30 phút )</b>
<i><b>3.1 Giới thiệu bài: </b></i>Ghi tựa
Gọi học sinh nhắc lại các âm đã học
trong tuần <i><b>qua.</b></i>
<i><b>3.2 Ôn tập</b></i>
a) Các chữ và âm đã học.
Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc
các chữ trong tuần.
Cho học sinh đọc âm, gọi học sinh lên
bảng chỉ chữ theo phát âm của bạn.
Gọi Hs lên bảng vừa chỉ õ vừa đọc
âm.
b) Ghép chữ thành tiếng.
GV cho học sinh ghép các chữ ở cột
dọc với các chữ ở dòng ngang tạo thành
tiếng và cho học sinh đọc.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
Các em hãy tìm cho cơ các từ ngữ
Học sinh đọc
Thực hiện viết bảng con.
Âm u, ư, x, ch, s, r, k, kh.
1 em lên bảng chỉ và đọc các
chữ ở Bảng ôn
1 em đọc âm , 1 em lên bảng
chỉ.
1 em lên bảng vừa chỉ chữ vừa
đọc âm.
trong đó có các tiếng: rù, rú, rũ, rủ, chà,
chá, chả, chạ, chã.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
Gọi học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
kết hợp phân tích một số từ.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng
<b>Tiết 2: Luyện tập (tiếp)</b>
a) Luyện đọc ( 10 phút )
Gọi học sinh đọc các tiếng trong bảng
ô và các từ ngữ ứng dụng.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
* Đọc câu ứng dụng
GV treo tranh và hỏi:
Tranh vẽ gì?
Đó chính là nội dung của câu ứng
dụng hôm nay
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b) Luyện viết ( 10 phút )
Yêu cầu học sinh tập viết bài trong
vở Tập viết.
c) Kể chuyện: Thỏ và sư tử.
GV kể lại một cách diễn cảm có kèm
theo tranh minh hoạ (câu chuyện SGV)
GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm
cử 4 đại diện vừa chỉ vào tranh vừa
Nhóm nào có tất cả 4 người kể đúng là
nhóm đó chiến thắng.
GV cho các tổ thảo luận nội dung để
nêu ra ý nghĩa của câu chuyện.
* Trị chơi: Tìm nhanh tiếng mới.
Học sinh tìm tiếng.
1 em đọc: xe chỉ, củ sả, kẻ ơ,
rổ khế.
<i>Nghỉ 5 phút</i>.
Lần lượt đọc các tiếng trong
Bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng
(CN, nhóm, lớp).
- Tranh vẽ con cá lái ô tô đưa
khỉ và sư tử về sở thú.
- 2 em đọc: xe ô tô chở khỉ và
sư tử về sở thú.
Đọc câu ứng dụng (CN,
nhóm, lớp).
Học sinh tập các từ ngữ còn lại
của bài trong vở Tập viết.
Theo dõi và lắng nghe.
<b>4. Củng cố: ( 2 phút )</b>
GV chỉ bảng ôn cho học sinh theo dõi
và đọc theo.
<b>5. Dặn dò:</b>
Về nhà học bài, xem lại bài xem trước
bài 17.
Các tổ thảo luận nội dung để
nêu ra ý nghĩa của câu chuyện:
Tiết 3:
<b>Môn: Mỹ thuật</b>
<b>VẼ NÉT CONG</b>
Tiết 4:
<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>
<b>I. Ổn định tổ chức lớp học: (5 phút )</b>
- Cho học sinh hát.
<b>II. Đánh giá tình hình trong tuần: (15 phút )</b>
- Lớp trưởng đánh giá lại mọi hoạt động trong tuần qua.
- Giáo viên nhận xét và bổ sung những thiếu sót.
<i><b>1. Về học tập: </b></i>
- Trong thời gian qua, các em đã có nhiều cố gắng trong học tập, đi học
chuyên cần, hăng say phát biểu xây dựng bài.
- Duy trì được nề nếp lớp học .
<i><b>2. Về vệ sinh: </b></i>
Nhắc việc quét dọn lớp học sạch sẽ, lao động vệ sinh sân trường; nhặt
giấy rác theo đúng lịch, sạch sẽ.
<i><b>3. Các hoạt động khác: </b></i>
- Mọi hoạt động của nhà trường đã diển ra trong tuần qua.
<b>III. Kế hoạch tuần tới: ( 15 phút )</b>
- Nâng cao hơn nữa chất lượng học tập, hăng say phát biểu xây dựng
bài.
- Đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Duy trì công tác vệ sinh cá nhân.
<b>PHẦN KÝ DUYỆT TUẦN 5</b>
<b>TỔ TRƯỞNG</b> <b>BAN GIÁM HIỆU</b>
...
...
...
...
...
...
...