Tải bản đầy đủ (.doc) (212 trang)

TOAN 3 CA NAM CKTKN SI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.08 KB, 212 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


<b>Tuần 1</b>


Ngày dạy: / /2010
<b>Tiết 1:</b>

<b> Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ số
<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1
HS : vở


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>Hoạt động của thấy</b>


<b>A. ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số)</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>C. Bài mới </b>


1. HĐ1 : Đọc, viết các số có ba chữ số
* Bài 1 trang 3


- GV treo bảng phụ
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- GV phát phiếu BT
<i>* Bài 2 trang 3</i>
- GV treo bảng phụ


- 1 HS đọc yêu cầu BT


- Phần a các số được viết theo thứ tự
nào ?


- Phần b các số được viết theo thứ tự
nào ?


2. HĐ2 : So sánh các số có ba chữ số
<i>* Bài 3 trang 3</i>


- Yêu cầu HS mở SGK, đọc yêu cầu BT
- GV HD HS với trường hợp 30 + 100 ..
131 Điền ln dấu, giải thích miệng,
khơng phải viết trình bày


- GV quan sát nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 3


- Đọc yêu cầu BT


<b>Hoạt động của trò</b>
- HS hát


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


+ Viết (theo mẫu)


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm phiếu
- Đổi phiếu, nhận xét bài làm của bạn


- 1 vài HS đọc kết quả (cả lớp theo dõi tự
chữa bài)


+ Viết số thích hợp vào ô trống
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
- Nhận xét bài làm của bạn


a) 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316,
317, 318, 319.


b) 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394,
393, 392, 391.


- Các số tăng liên tiếp từ 310 dến 319.
- Các số giảm liên tiếp từ 400 dến 391.
+ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
- HS tự làm bài vào vở


303 < 330 30 + 100 < 131
615 > 516 410 - 10 < 400 + 1
199 < 200 243 = 200 + 40 + 3
+ Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các
số


- HS tự làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


- Vì sao em chọn số đó là số lớn nhất ?


- Vì sao em chọn số đó là số bé nhất ?


<i>* Bài 5 trang 3</i>


- Đọc yêu cầu bài tập


- Vì số đó có chữ số hàng trăm bé nhất
+ HS đọc yêu cầu BT


- HS tự làm bài vào vở
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
162, 241, 425, 519, 537, 830.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
830, 537, 519, 425, 241, 162.
- HS đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Khen những em có ý thức học, làm bài tốt


Ngày dạy: / /2010
<b>Tiết 2 : </b>

<b>Cộng, trừ các số có ba chữ số </b>

(khơng nhớ)


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số( khơng nhớ)
- Củng cố giải bài tốn (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn.
<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ viết bài 1


HS : Vở


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>A. ổn dịnh tổ chức</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>


- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
452 ...425 376 ...763
<b>C. Bài mới</b>


<i>* Bài 1/a,c trang 4</i>
- HS đọc yêu cầu BT


- GV nhận xét bài làm của HS
<i>* Bài 2 trang 4</i>


- Đọc yêu cầu BT


<b>Hoạt động của trò</b>
- HS hát


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp


+ Tính nhẩm


- HS tính nhẩm, ghi kết quả vào chỗ
chấm



(làm vào vở)


400 + 300 = 700 100 + 20 + 4 =
... ……….
... ……….
- Nhận xét bài làm của bạn


+ Đặt tính rồi tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



- GV nhận xét bài làm của HS
<i>* Bài 3 trang 4</i>


- GV đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Gọi HS tóm tắt bài toán


- HS tự giải bài toán vào vở


- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS
<i>* Bài 4 trang 4</i>


- GV đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Em hiểu nhều hơn ở đây nghĩa là thế


nào ?


- GV gọi HS tóm tắt bài tốn


- u cầu HS giải bài tốn vào vở
- GV thu 5, 7 vở chấm


- Nhận xét bài làm của HS


- HS đổi chéo vở kiểm tra bài làm của
nhau


+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- Bài toán cho biết khối lớp 1 có 245 HS,
khối lớp hai ít hơn khối lớp một 32 HS
- Khối lớp hai có bao nhiêu HS


Tóm tắt
Khối một : 245 HS


Khối hai ít hơn khối một : 32 HS
Khối lớp hai có ... HS ?


Bài giải
Khối lớp hai có số HS là :
245 - 32 = 213 (HS)


Đáp số : 213 HS
+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- Giá tiền một phong bì là 200 đồng, giá


tiền một tem thư nhiều hơn một phong bì
là 600 đồng


- Giá tiền một tem thư là bao nhiêu ?
- Giá tem thư bằng giá phong bì và nhiều
hơn 600 đồng


Tóm tắt
Phong bì : 200 đồng


Tem thư nhiều hơn phong bì : 600 đồng
Một tem thư giá ... đồng ?


Bài giải
Một tem thư có giá tiền là :
200 + 600 = 800 (đồng)
Đáp số : 800 đồng
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Khen những em có ý thức học tốt


<i> Ngày dạy : / / 2010</i>
<b>Tiết 3 </b>

<b>: Luyện tập </b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số



- Củng cố, ơn tập bài tốn về " Tìm x " giải tốn có lời văn (có một phép trừ)
352


416
+


768


732
511


-221


418
201
+


619


395
44


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


<b>II Đồ dùng</b>


Chuẩn bị PBT2/4


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thây</b>
<b>A. ổn định tổ chức</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>
- Tính nhẩm


650 - 600 = ... 300 + 50 + 7 = ...
<b>C. Bài mới</b>


<i>* Bài 1 trang 4</i>
- Đọc yêu cầu BT
<i>* Bài 2 trang 4</i>


- Đọc yêu cầu bài toán


- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của
phép tính x - 125 = 344


- Muốn tìm SBT ta làm thế nào ?


- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của
phép tính x + 125 = 266


- Muốn tìm SH ta làm thế nào ?


<i>* Bài 3 trang 4</i>
- GV đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?



- Gọi 1 HS tóm tắt bài toán


- HS tự giải bài toán vào vở


<b>Hoạt động của trò</b>
- HS hát


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
nháp


- Nhận xét bài làm của bạn
+ Đặt tính rồi tính


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
- Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
+ Tìm x


- HS nêu


- Tìm SBT ta lấy hiệu cộng với số trừ
- HS nêu


- Tìm SH ta lấy tổng trừ đi SH đã biết
- HS làm bài vào vở


<i>x - 125 = 344 x + 125 = 266</i>
x = 344 + 125 x = 266 - 125
x = 469 x = 141
- 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm



- Đội đồng diễn có 285 người, trong đó
có 140 nam


- Đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu
người


Tóm tắt
Đội đồng diễn có : 285 người
Trong đó : 140 nam


Đội đồng diễn thể dục đó có ... người ?
Bài giải


Đội đồng diễn đó có số người là :
285 - 140 = 145 (người)
Đáp số : 145 người
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- GV khen những em có ý thức học tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


<b> Ngày dạy: / /2010</b>
<b>Tiết 4 </b>

<b>: Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần</b>

<b>) </b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục
hoặc sang hàng trăm)



- Tính được độ dài dường gấp khúc.
<b>II. Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ viết BT 4
HS : Vở


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>Hoạt động của thầy</b>


<b>A. ổn định tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đặt tính rồi tính


25 + 326 456 – 32
<b>C. Bài mới</b>


a. HĐ 1 : Giới thiệu phép cộng 435 + 127
- HD HS thực hiện tính lưu ý nhớ 1 chục
vào tổng các chục


b. HĐ2 : Giới thiệu phép cộng 256 + 162
- HD HS thực hiện tính lưu ý ở hàng đơn
vị khơng có nhớ, ở hàng chục có nhớ


c. HĐ3 : Thực hành
* Bài 1cột 1,2,3
- Đọc yêu cầu BT



- GV lưu ý phép tính ở cột 4 có 6 cộng 4
bằng 10, viết 0 nhớ 1 sang hàng chục
<i>* Bài 2cột 1,2,3</i>


- Đọc yêu cầu bài tập


- GV lưu ý phép tính ở cột 4, khi cộng ở
hàng chục có 7 cộng 3 bằng 10 viết 0 nhớ
1 sang hàng trăm


<i>* Bài /a</i>


- Đọc yêu cầu BT


- GV quan sát, nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 5 (GV treo bảng phụ)


<b>Hoạt động của trò</b>
- HS hát


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn


+ HS đặt tính


- Nhiều HS nhắc lại cách tính


435 . 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1
+ . 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6,
127 viết 6



562 . 4 cộng 1 bằng 5, viết 5
+ HS đặt tính


- Nhiều HS nhắc lại cách tính
256 . 6 cộng 2 bằng 8, viết 8


+ . 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1
162 . 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4,
418 viết 4



+ Tính


- HS vận dụng cách tính phần lý thuyết
dể tính kết quả vào vở


+ Tính


- Tương tự bài 1, HS tự làm vào vở
- Đổi vở cho bạn, nhận xét


+ Đặt tính rồi tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>


- Đọc yêu cầu BT


- Tính độ dài đường gấp khúc làm thế
nào?








- Tổng độ dài các đoạn thẳng


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm


Bài giải


Độ dài đường gấp khúc ABC là :
126 + 137 = 263 (cm)


Đáp số : 263 cm
- Nhận xét bài làm của bạn


<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Khen những em có ý thức học tốt


Ngày dạy: / /2010
<b>Tiết 5 </b>

<b>: Luyện tập </b>



<b>I Mục tiêu</b>


- Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc


sang hàng trăm)


- Rèn kĩ năng tính tốn cho HS
<b>II Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ viết tóm tắt BT3
HS : vở


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>A. ổn định tổ chức</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đặt tính rồi tính


256 + 70 333 + 47
<b>C. Bài mới</b>


* Bài 1 trang 6
- Đọc yêu cầu BT


- GV lưu ý HS phép tính 85 + 72 ( tổng
hai số có hai chữ số là số có ba chữ số )
* Bài 2 trang 6


- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
<i>* Bài 3 trang 6</i>


<b>Hoạt động của trò</b>


- HS hát


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn


+ Tính


- HS tự tính kết quả mỗi phép tính
367 487 85 108
+ + + +
120 302 72 75
487 789 157 183
Đổi chéo vở để chữa từng bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>


- GV treo bảng phụ viết tóm tắt bài tốn


- Muốn tìm cả hai thùng có bao nhiêu lít
dầu làm phép tính gì ?


<i>* Bài 4 trang 6</i>


- Đọc yêu cầu bài tập
- GV theo dõi nhận xét


+ HS đọc tóm tắt bài tốn
- HS nêu thành bài tốn
- Tính cộng


- HS tự giải bài toán vào vở


Bài giải


Cả hai thùng có số lít dầu là :
125 + 135 = 260 (l dầu)
Đáp số : 260 l dầu
+ Tính nhẩm


- HS tính nhẩm rồi điền kết quả vào mỗi
phép tính


<b>IV Củng cố, dặn dị</b>


- GV nhận xét tiết học


- Khen những em có ý thức học tốt


Ngày dạy: / /2010
<b>Tuần 2:</b>


<b>Tiết 6: </b>

<b>Trừ các số có ba chữ số (Có nhớ một lần)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách thực hiện phép tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục
hoặc hàng trăm).


- Vận dụng vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ)
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


GV : Bảng phụ
HS : bảng con.



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1- ổn định</b>


<b>2- Kiểm tra: Tính 83 100 </b>
- 27 - 94
<b>3- Bài mới : </b>


a- HĐ1: Giới thiệu phép trừ 432 - 215
Nêu phép tính: 432 - 215




b- HĐ 2: Giới thiệu phép trừ 627 - 143
( Tiến hành như trên )


<i>Lưu ý: phép trừ này có nhớ ở hàng trăm.</i>
<i> </i>


<b>Hoạt động của trò</b>
Làm vào bảng con


Hai HS lên chữa


- Đặt tính rồi tính vào bảng con
- 1HS lên bảng tính- Lớp NX
432
215



217


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>


c - HĐ 3: Thực hành.


Bài 1, 2( cột 1,2,3)Tính
Bài 3: Giải toán


335 tem


HD:
128 tem ? tem
<b>D- Các hoạt động nối tiếp:</b>
1. Trò chơi: Đúng hay sai
381 736 756
135 238 284


256( S ) 518 (Đ) 572 (S)
2. Dặn dị: Ơn lại bài


- HS làm phiếu HT


- Làm vào vở- Đổi vở KT
<i>Bài giải</i>


<i>Bạn Hoa sưu tầm được số tem là:</i>
<i>335 - 128 = 207( con tem)</i>



<i> Đáp số: 207 con tem</i>


- HS thi điền vào bảng phụ


<i>Ngày dạy: / /2010 </i>
<b>Tiết 7: </b>

<b>Luyện tập </b>



<b> A. Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần hoặc khơng có
nhớ).


- Vận dụng vào giải tốn có lời văn( có một phép cộng hoặc một phép trừ)
B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bảng con.


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b> Hoạt động của thầy</b>
<b>1- ổn định</b>


<b>2- Kiểm tra: Tính 756 526 </b>
- 238 - 143
<b>3- Bài mới:</b>


Bài 1, 2/a Tính


- Nêu cách đặt tính? Thứ tự thực hiện
phép tính?


- Chữa bài



Bài 3( cột 1,2,3)
- BT yêu cầu gì?


- Muốn điền được số ở cột 2 ta làm ntn?
- Muốn tìm SBT ta làm ntn?


<b>Bài 4: Giải toán</b>


Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?


<b> Hoạt động của trò</b>
Làm vào bảng con


Hai HS lên chữa
Làm vào bảng con


542 660 727
318 251 272
224 409 455
- Điền số


- Tìm số bị trừ


- Ta lấy số trừ cộng hiệu
- Vậy số cần điền là:
246 + 125 = 371.
- HS làm phiếu HT
- 1 HS chữa bài



<i>Bài giải</i>


<i>Cả hai ngày bán được:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>


- Chấm bài , nhận




<b>D- Các hoạt động nối tiếp:</b>
1. Củng cố:


- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
phép tính với số có 3 chữ số?


<b>2. Dặn dị: Ơn lại bài</b>


<i>415 + 325 = 740 (kg)</i>


<i> Đáp số: 740 kg gạo</i>
- Làm vào vở - 1HS lên bảng


- HS nêu


<i>Ngày dạy: / /2010</i>
<b>Tiết 8: </b>

<b>Ôn tập các bảng nhân </b>



<b>Mục tiêu: </b>



- Thuộc các bảng nhân đã học (Bảng nhân 2, 3, 4, 5).
- Biết nhân nhẩm với số trịn trăm và tính giá trị biểu thức.


- Vận dụng tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn( có một phép tính).
<b> B- Đồ dùng dạy học: </b>


- Vở bài tập toán.


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b> Hoạt động của thầy</b>
<b>1- ổn định</b>


<b>2- Kiểm tra: </b>


Đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5
<b>3- Bài mới:</b>


Bài 1: Tính nhẩm


(Cho HS chơi trị chơi: Truyền điện, để
củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5)


Bài 2/a c Tính (Theo mẫu)
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?


- Chấm bài, nhận xét
<b>Bài 3: Giải tốn</b>
<b>- Đọc đề? Tóm tắt?</b>



<b>- Chữa bài, nhận xét</b>
<b>Bài 4: Giải tốn</b>


- Nêu cách tính chu vi hình tam giác ?
- Có thể tính bằng mấy cách?


Hoạt động của trò
Bốn HS đọc


- Làm miệng
+ HS1: 2 x 1 = 2
+ HS 2: 2 x 2 = 4
...


- HS nêu- Làm phiếu HT
4 x 3 + 10 = 12 + 10
= 22
- Làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Số ghế trong phòng ăn là:</i>
<i>4 x 8 = 3 2(cái ghế)</i>
<i> Đáp số: 32 cái ghế</i>
- HS nêu


- Làm vở- 1 hs chữa bài
<i>Bài giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b> - Chấm bài, nhận xét.</b>


<b>D- Các hoạt động nối tiế</b>
<b> Củng cố, dặn dò:</b>


Đọc lại bảng nhân 2, 3, 4, 5; Ôn lại bài


<i>100 + 100 + 100 = 300(cm)</i>
<i>(Hoặc: 100 x 3 = 300(cm)</i>
<i> Đáp số: 300cm.</i>


<i> Ngày dạy: / / 2010</i>
<b>Tiết 9</b>

<b>: Ôn tập các bảng chia </b>



<b> A. Mục tiêu:</b>


- Thuộc các bảng chia đã học (Bảng chia 2, 3, 4, 5)


- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (Phép chia hết)
B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>


HĐ của thầy


1- ổn định
2- Kiểm tra:


Đọc bảng chia 2, 3, 4, 5
3- Bài mới:



Bài 1: Tính nhẩm
- Tính nhẩm là tính ntn?


- Nhận xét quan hệ giữa phép nhân và
phép chia?


Bài 2: Tính nhẩm ( tương tự bài 1)
Bài 3: Giải toán


- Đọc đề? Tóm tắt?


- Chấm , chữa bài


D- Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Thi nối nhanh


(ND: Nối KQ với phép tính đúng)


- Đọc phép tính và KQ vừa nối được?
2. Dặn dị: Ơn lại bài


HĐ của trò
Bốn HS đọc - NX
- Làm miệng
3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3


- Từ 1 phép nhân ta được 2 phép chia
tương ứng.



- Làm vở- 1 HS chữa trên bảng
<i>Bài giải</i>
<i> Số cốc trong mỗi hộp là:</i>
<i> 24 : 4 = 6( cốc)</i>


<i> Đáp số: 6 cái cốc</i>


- Hai đội thi nối trên bảng phụ


24 : 3 4 x 7 32 : 4


16 : 2 24 + 4 3 x 7


<i> Ngày dạy: / /2010</i>
<b>Tiết10</b>

<b>: Luyện tập </b>



A. Mục tiêu<b> : </b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn( có một phép nhân)
<b>B- Đồ dùng dạy học : </b>


Phiếu bài tập


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


8 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



<i> HĐ của thầy</i>


1- ổn định
2- Kiểm tra:


- Đọc các bảng nhân và bảng chia?
- Nhận xét, cho điểm


3- Bài mới:
Bài 1: Tính


- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- Chấm bài, nhận xét


Bài 2:


- Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở
hình a? Tính bằng cách nào?


- Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở
hình b? Tính bằng cách nào?


Bài 3:


- Đọc đề? Tóm tắt?


- Chấm , chữa bài, nhận xét
D- Các hoạt động nối tiếp:


1. Củng cố: Nêu lại cách tính giá trị biểu


thức ở bài 1


2. Dặdị: Ơn lại bài


<i>HĐ của trò</i>
Hát


- HS đọc
- Nhận xét


- Làm phiếu HT- 3 HS lên bảng
5 x 3 + 132 = 15 + 132


= 147
32 : 4 + 106 = 8 + 106
= 114
- Làm miệng


- Đã khanh vào 1/4 số con vịt ở hình a. Ta lấy
12 : 4


- Đã khanh vào 1/3 số con vịt ở hình a. Ta lấy
12 : 3


- Làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Số học sinh ở 4 bàn là:</i>
<i>2 X 4 = 8( học sinh)</i>



<i> Đáp số: 8 học sinh</i>




<b>Tuần 3 Ngày dạy: / /2010</b>
<b>Tiết 11: </b>

<b>Ôn tập về hình học</b>



<b>A. Mục tiêu : </b>


- Tính được độ dài đường gấp khúc và chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
<b>B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài 3.</b>


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
HĐ của thầy


1- ổn định
2- Kiểm tra:


Nêu cách tính chu vi tam giác?
- Nhận xét, cho điểm


3- Bài mới:
Bài 1:


-? Đường gấp khúc ABCD gồm mấy đoạn
thẳng? Muốn tính độ dài đường gấp khúc,


HĐ của trò
-Hai HS nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>


ta làm thế nào?


- Tương tự làm câu b


Bai 2: Yêu cầu HS đo rồi tính chu vi
HS trả lời kết quả


Bài 3: Treo bảng phụ


(HD : ghi số vào hình rồi đếm)
<b>D- Các hoạt động nối tiếp : </b>


1.Củng cố: Nêu cách tính chu vi hình tam
giác, hình chữ nhật , đường gấp khúc
2. Dặn dị: Ơn lại bài


<i>Bài giải</i>


<i>Độ dài đường gấp khúc ABCD là:</i>
<i>34 + 12 + 40 = 86 (cm)</i>


<i>Đáp số: 86cm</i>


- Làm miệng


+ Hình bên có 5 hình vng và 6 hình tam
giác



- HS nêu


Ngày dạy: / /2010
<b>Tiết 12</b>

:

<b>Ơn tập về giải tốn</b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Biết giải bài tốn về nhiều hơn , ít hơn


- Biết giải toán về hơn kém nhau một số đơn vị.
<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>


GV : Hình vẽ 12 quả cam (như bài 3)
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
HĐ của thầy


<b>1- ổn định</b>


<b>2- Kiểm tra: Nêu cách tính chu vi tam </b>
giác, tứ giác?


<b>3- Bài mới:</b>
<b>Bài 1:</b>


- Đọc đề? Tóm tắt?


- Muốn tìm số cây đội Hai ta làm ntn?
<b>Bài 2: (HD tương tự bài 1)</b>



-Chấm-chữa bài
<b>Bài 3:</b>


<b>a-Treo hình vẽ và HD HS :</b>
?Hàng trên có mấy quả cam?
?Hàng dưới có mấy quả cam?


?Hàng trên nhiều hơn hàng dưới mấy
quả cam? Vì sao?


HĐ của trị
-Hai HS nêu.


- Làm phiếu HT- 1 Hs chữa bài
<i>Bài giải</i>


<i>Số cây đội Hai trồng được là:</i>
<i>230 + 90 = 320 (cây)</i>


<i>Đáp số: 320 cây</i>
- Làm vở- 1 HS chữa bài
- 7 quả cam


- 5 quả cam


<i>Bài giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>


b-Tương tự:



- GV nhận xét


<b> D- Các hoạt động nối tiếp : </b>


<b>1.Củng cố: Nêu cách giải bài toán hơn </b>
kém nhau một số đơn vị


<b>2. Dặn dị: Ơn lại bài</b>


<i> hàng dưới là:</i>


<i>7 - 5 = 2 (quả)</i>


<i> Đáp số: 2 quả</i>
- Làm vở


<b> </b>


<b> Ngày dạy: / /2010</b>
<b>Tiết 13</b>

:

<b>Xem đồng hồ</b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.
<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>


-Mặt đồng hồ; đồng hồ để bàn; đồng hồ điện tử
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



HĐ của thầy
1- ổn định


2- Kiểm tra:
- Đồ dùng học tập
3- Bài mới:


a-Hoạt động 1: Ôn tập


- Một ngày có bao nhiêu giờ?
- Đọc các giờ trong ngày?
- GV giới thiệu vạch chia phút.
b-HĐ 2: Thực hành


Bài 1:


- Nêu vị trí kim ngắn?
- Nêu vị trí kim dài?


- Nêu giờ , phút tương ứng?
Bài 2:


- GV đọc số giờ và phút
Bài 3:


- Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
- Đồng hồ B chỉ mấy giờ?
- Đồng hồ C chỉ mấy giờ?
Bài 4:



- Hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?


HĐ của trò
- Hát


- 24 giờ
- HS đọc


- Đọc và nêu vị trí của 2 kim
- Đồng hồ A chỉ 4 giờ 5 phút
- Đồng hồ B chỉ 4 giờ 10 phút
- Đồng hồ C chỉ 4 giờ 25 phút


- HS thực hành quay kim trên đồng hồ
- Nhận xét bạn


- 5 giờ 20 phút
- 9 giờ 15 phút
- 12 giờ 35 phút
+ Làm miệng


- Đồng hồ A và B chỉ cùng 1 thời gian
- Đồng hồ C và G


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>


<b>D- Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Củng cố: Một ngày có bao nhiêu giờ
-Một ngày bắt đầu từ mấy giờ đến mấy giờ
2. Dặn dị: Ơn lại bài



- HS nêu


<b> Ngày dạy: / /2010</b>
<b>Tiết 14</b>

<b>: Xem đồng hồ (tiếp theo)</b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 rồi đọc theo 2 cách,
chẳng hạn: 8 giờ 35 phút hay 9 giờ kém 25 phút.


<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>


GV : Mơ hình mặt đồng hồ


Đồng hồ để bàn; đồng hồ điện tử
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>HĐ của thầy</b>
1- ổn định


2- Bài mới:


a-Hoạt động 1: Xem đồng hồ và nêu thời
điểm theo 2 cách.


- Cho HS quan sát các đồng hồ(T.14)


- 8 giờ 35 phút thì cịn thiếu bao nhiêu phút


nữa đến 9 giờ ?


- Tương tự các đồng hồ còn lại


Lưu ý: nếu kim phút chưa vượt qua số 6 ta
có thể nói theo cách "giờ kém"


b-HĐ 2: Thực hành
Bài 1:


- GV quay kim đồng hồ theo SGK và hỏi
HS : Đọc số giờ? số phút?


Bài 2:


- GV đọc số giờ, số phút.
- GV nhân xét


Bài 4:- Treo bảng phụ
- HS quan sát rồi trả lời
- GV nhận xét


HĐ của trị
- Hát


- Thiếu 25 phút (Có thể đọc là 9 giờ
kém 25 phút)


- 3 HS nêu miệng (theo mẫu)



+ 13 giờ 40 phút hay 1 giìơ kém 20
phút


+ 2 giờ 35 phút hay 3 giờ kém 25
phút


- Thực hành trên mơ hình đồng hồ,
quay kim đồng hồ chỉ đúng số giờ
GV đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


<b>D- Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Thi đọc giờ nhanh
2. Dặn dị: Ơn lại bài


<i> Ngày dạy: / /2010</i>
<b>Tiết 15: </b>

<b>Luyện tập</b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút)


- Biết xác định 1/2, 1/3 của một nhóm đồ vật.
<b>B- Đồ dùng dạy học : </b>


GV : Mơ hình mặt đồng hồ. Bảng phụ chép bài 3- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


HĐ của thầy


1- ổn định
2- Bài mới:
Bài 1:


- BT yêu cầu gì?


- GV quay kim đồng hồ
Bài 2:


- Đọc đề?


-Chấm - chữa bài


Bài 3: Treo bảng phụ


- Hình nào đã khoanh vào1/3 số quả cam?
- Hình nào đã khoanh vào 1/2 số bông hoa?
<b>D- Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Củng cố: 1 của 6 bằng mấy?
2


2. Dặn dị: Ơn lại bài


HĐ của trị
- Hát



- Xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng
hồ


- HS đọc số giờ trên đồng hồ theo
các hình A, B, C, D


- Đọc tóm tắt - nêu bài tốn
- Làm bài vào vở


<i>Bài giải</i>


<i>Tất cả bốn thuyền có số người là:</i>
<i>5 x 4 = 20 ( người)</i>


<i> Đáp số: 20 người</i>
- Nêu miệng


+ Hình 1
+ Hình 3, 4
- Bằng 3


<b>Tuần 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>


<b>Tiết 16: </b>

<b>Luyện tập chung</b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân , chia trong bảng đã học.
<i>- Biết giải tốn có lời văn( liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị)</i>


<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>


GV : Phiếu bài tập
HS : SGK


<b>C -Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>HĐ của thầy</b>


1- ổn định
2- Bài mới


Bài 1: Đặt tính rồi tính


- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
phép tính?


Bài 2: Tìm x


- X là thành phần nào của phép tính?
- Muốn tìm thừa số ta làm ntn?
- Muốn tìm SBC ta làm ntn?


Bài 3: Tính


- Nêu thứ tự thực hiện biểu thức?
- Chấm chữa bài.


Bài 4: Giải tốn
- Đọc đề? Tóm tắt?



- Chấm bài, nhận xét


<b>D- Các hoạt động nối tiếp:</b>
1.Củng cố:


- Đọc bảng nhân, chia2, 3, 4, 5?
2. Dặn dị: Ơn lại bài .


<b>HĐ của trò</b>
-Hát


- Làm bài vào phiếu HT
415 356 162
+ - +
415 156 370
830 200 532
- HS trả lời


- HS làm bài vào vở
- 2 HS chữa bài
a) X x 4 = 32
X = 32 : 4
X = 8
b) X : 8 = 4
X = 4 x 8
X = 32


- Nêu và tính vào vở
- Đổi vở- KT



- Làm bài vào vở - 1 HS chữa bài
<i>Bài giải</i>


<i>Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất</i>
<i>số dầu là:</i>


<i>160 - 125 = 3 5( l)</i>
<i> Đáp số: 35 lít dầu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



<i> Ngày dạy: / /</i>
<b>Tiết 17 : </b>

<b>Kiểm tra</b>



<i> </i>
A. Mục tiêu:


Tập trung đánh giá:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



<i> Ngày dạy: / /2010</i>
<b>Tiết 18 : Bảng nhân 6 </b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


- Tự lập và học thuộc bảng nhân 6.


<i>- Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân</i>
<b>B- Đồ dùng dạy học : </b>



GV : Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn
HS : SGK


<b> C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>HĐ của thầy</b>


1- ổn định
2- Bài mới:


a .HĐ 1 : Lập bảng nhân 6


- Lấy 1 tấm bìa: Có 6 chấm trịn lấy 1
lần được mấy chấm trịn? Viết ntn?
- Lấy 2 tấm bìa: Có 2 tấm bìa, mỗi tấm
có 6 chấm trịn, 6 chấm tròn được lấy
mấy lần? Viết ntn?


- Tương tự với các phép tính khác để
hồn thành bảng nhân 6.


- Hai tích liền nhau trong bảng nhân 6
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
-Đọc bảng nhân 6 (đọc xuôi, ngược)
-Che 1 số kq yêu cầu HS đọc


b .HĐ 2 : Thực hành
Bài 1:Tính nhẩm


<b>HĐ của trò</b>


- Hát


- Nêu và viết phép nhân
6 x 1 = 6


6 x 2 = 12
6 x 3 = 18
6 x 4 = 24
...
6 x 10 = 60
- 6 đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>


Bài 2:


- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Chấm bài, nhận xét
Bài 3: Treo bảng phụ
- Dãy số có đặc điểm gì ?


- Chấm, chữa bài


<b>D- Các hoạt động nối tiếp:</b>
1.Trị chơi : Truyền điện
Ơn lại bảng nhân 6


- HS trả lời



- Làm bài vào vở


<i>Bài giải</i>


Năm thùng có số dầu là:
6 x 5 = 30 (l)


Đáp số: 30 lít dầu.
- Mỗi số đứng liền nhau hơn kém nhau
6 đơn vị


- Làm phiếu HT
- 1 em lên bảng làm


6 12 18 24 30 38 42 48 54 60
- HS chơi để ôn lại bảng nhân 6


<i>Ngày dạy: / /2010</i>
<b>Tiết 19 : </b>

<b>Luyện tập</b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng nhân 6.


<i>- Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải toán</i>
<i><b>B- Đồ dùng dạy học</b><b> </b><b> : </b></i>


<i>GV : Phiếu bài tập</i>
<i>HS : SGK</i>



<b> C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
1.Tổ chức:


2-Kiểm tra : Đọc bảng nhân 6 -1HSđọc
3- Bài mới:


Bài 1:Tính nhẩm - HS nêu miệng kết quả
Bài 2: Tính


-Tính Theo thứ tự nào? - Làm phiếu HT- 2 HS chữa bài
6 x 9 + 6 = 54 + 6


= 60
6 x 5 + 29 = 30 + 29
= 59


-3 HS chữa bài trên bảng
Bài 3: Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề


<i> Bài giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>


6 x 4 = 24 (quyển)


Đáp số: 24 quyển vở
-Chấm -chữa Giải bài vào vở - Đổi vở KT


Bài 4



-Dãy số có đặc điểm gì ? - Làm phiếu HT
(a / Số sau = số trước + 6


b / Số sau = số trước + 3) a) 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48


b) 18, 21, 24, 27, 30, 33, 36


<b>D- Các hoạt động nối tiếp : </b>


1.Củng cố : Trị chơi : Truyền điện ơn lại
bảng nhân 6


Ôn lại bài


Ngày dạy: / /
<i>2010</i>


<b>Tiết 20 </b>

<b>: Nhân số có hai chữ số </b>



<b> với số có một chữ số (khơng nhớ</b>

<b>)</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


<i> - HS biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (khơng nhớ)</i>
- Vận dụng được để giải bài tốn có một phép nhân.


<b>B- Đồ dùng dạy học : </b>


GV : Bảng phụ - Phiếu HT


HS : SGK


<b>C -Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:


- Đọc bảng nhân 6?
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:


a) HĐ 1: HD HS Thực hiện phép nhân:
- Ghi bảng: 12 x 3 = ?


- Nêu cách tìm tích?


- HD đặt tính và nhân theo cột dọc như
SGK


b) HĐ 2: Thực hành:
Bài 1: Tính


Bài 2/ a


- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện


- Hát
-3 HS đọc



12 + 12 + 12 = 36 12


12 x 3 = 36 x


3


36


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>


phép tính?


- Chấm bài, chữa bài
Bài 3:


- Đọc đề?


- BT cho biết gì?
- BT yêu cầu gì?


- Chấm bài, nhận xét.


<b>D- Các hoạt động nối tiếp:</b>
1. Củng cố:


- Ôn các bảng nhân từ 2 đến 6
- Ôn lại bài


x x
3 6


96 66


- Làm vở - 1 HS chữa bài trên bảng
- 1 hộp có 12 bút


- 4 hộp có ? bút


<i>Bài giải</i>


Cả bốn hộp có số bút chì màu là:
12 x 4 = 48 (bút chì)


Đáp số: 48 bút chì màu.


- HS thi đọc
<b>Tuần 5</b>


<i> Ngày dạy: / /2010</i>
<b>Tiết 21: </b>

<b>Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ</b>

<b>)</b>


A. Mục tiêu: Giúp HS:


- Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
<i> - Vận dụng giải bài tốn có một phép nhân.</i>


<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>


GV: Bảng phụ, Phiếu HT
HS : SGK



C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b> HĐ của thầy</b>


1- ổn định


2-Kiểm tra : Tính


33 x 3


34 x 2
3- Bài mới:


<i>a .HĐ1: Giới thiệu phép nhân 26 x 3</i>
<i> 26 - HD đặt tính rồi tính</i>
x


3
78


- Tương tự : 54 x 6 = ?
b .HĐ2 : Thực hành
Bài 1( cột 1,2,4) -Tính


HĐ của trò
Hát


- 2HS lên bảng
- Lớp làm bảng con


- 1HS lên bảng đặt tính rồi tính


- Cả lớp làm bảng con


- Nêu lại cách nhân (2HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>


-GV hướng dẫn HS lần lượt nhận xét


Bài 2: Giải toán:


- Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ?


- Chấm chữa bài.
Bài 3 : Tìm x


- Nêu cách tìm số bị chia?
D- Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:


- Ôn bảng nhân 2, 3, 4, 5, 6.
2 .Dặn dò : Ôn lại bài


- 4HS lên bảng chữa bài
- Làm bài vào vở - đổi vở KT


<i>Bài giải</i>
Hai cuộn vải dài là:


35 x 2 = 70 (m)


Đáp số: 70 mét.


- 2HS lên bảng chữa bài


a) X : 6 = 12 b) X : 4 = 23
X = 12 x 6 X= 23 x 4
X = 72 X = 92


<i> Ngày dạy: / /</i>
<b>Tiết 22 </b>

<b>:</b>

<b>Luyện tập </b>



A. Mục tiêu:<b> : </b>


- Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số( có nhớ)
<i> - Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.</i>


<b>B- Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ chép BT2</b>
HS : SGK


<b>C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b> HĐ của thầy</b>


1- ổn định


2-Kiểm tra : 18 x 4 =


99 x 3 =
3- Bài mới:


Bài 1: Tính


Bài 2 ( cột a, b) Đặt tính rồi tính


- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
phép tính?


Chấm chữa bài

Bài3: Giải toán:


Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ?


HĐ của trò
Hát


- 2HS lên bảng


- Cả lớp làm bảng con


Thực hiện tính vào bảng con - chữa
- Nêu cách nhân


- Làm bài vào phiếu HT
38 27 53
2 6 4


76 162 212
- Làm vở- 3HS lên bảng chữa bài


<i>Bài giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>


- Chấm chữa bài.



Bài 4 :


- GV đọc số giờ theo đề bài
D- Các hoạt động nối tiếp
1. Củng cố:


- Phép nhân nào có KQ bằng nhau?


2.Dặn dị : - Ơn lại bài


- HS quay kim đồng hồ chỉ số giờ
- Đọc giờ đã quay được


- HS nối 2 phép nhân có KQ bằng
nhau


2 x 3 6 x 4 5 x 6


6 x 5 3 x 2 4 x 6


<i> Ngày dạy: / /2010</i>
<b>Tiết 23</b>

<b>:</b>

<b> Bảng chia 6</b>



A. Mục tiêu:<b> </b>


- HS bước đầu thuộc bảng chia 6


- Vận dụng trong giải tốn có lời văn ( có một phép chia 6)
B. Đồ dùng



GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn. Bảng phụ
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Đọc bảng nhân 6?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:


a) HĐ1: HD lập bảng chia6:


- Lấy 1 tấm bìa có 6 chấm trịn. " 6 lấy 1 lần
được mấy?"- Ghi bảng 6 x 1 = 6


- Có 6 chấm trịn, chia thành các nhóm, mỗi
nhóm có 6 chấm. Được mấy nhóm?


- Ghi bảng : 6 : 6 = 1


- GV làm tương tự với các phép tính cịn lại
để hồn thành bảng chia 6


* Luyện HTL bảng chia 6



- Hát
- 2 HS đọc
- Nhận xét


- 6 lấy 1 lần được 6
- Được 1 nhóm


- Đọc bảng chia 6 (Đọc CN + ĐT)
6 : 6 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>


b) HĐ 2: Luyện tập


* Bài 1: Tính nhẩm
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Nhận xét, cho điểm
Bài 2: Tính nhẩm
- Đọc đề?


- Từ một phép nhân ta được viết được thành
mấy phép chia?


* Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia: Lấy tích chia cho thừa số này thì
<i>được thừa số kia.</i>


* Bài 3:


- BT yêu cầu gì?
- BT hỏi gì?



- Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố:


- Đồng thanh bảng chia 6?
* Dặn dị: Ơn bảng chia 6


60 : 6 = 10


- Nghĩ trong đầu và ghi KQ ra giấy.
- HS nêu KQ


- HS đọc
- Làm miệng


6 x 4 = 24 6 x 2 = 12
24 : 6 = 4 12 : 2 = 6
24 : 4 = 6 12 : 6 = 2
- Đọc đề


- HS nêu
- Làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Độ dài của mỗi đoạn dây đồng là:</i>
<i>48 : 6 = 8 (cm)</i>


<i> Đáp số: 8 cm.</i>



<b> Ngày dạy : / /2010</b>
<b>Tiết 24: Luyện tập</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bange chia 6.
- Vận dụng trong giải tốn có lời văn( có một phép chia 6).
- Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản


<b>B- Đồ dùng : </b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1/ Tổ chức:
2/ kiểm tra:


- Đọc bảng chia 6?
- Nhận xét- cho điểm.
3/ Bài mới:


* Bài 1, 2: Tính nhẩm
- Treo bảng phụ
- Nhận xét, cho điểm


Hát



- 2, 3 HS đọc
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>


* Bài 3:


- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Tóm tắt và giải bài tốn vào vở


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:


- Nêu câu hỏi


+ Đã tô màu vào 1/6 hình nào?


4/ Củng cố:* Trị chơi: Ai nhanh hơn?


- GV hỏi bất kì phép tính trong bảng chia 6,
bạn nào nói nhanh kết quả bạn đó thắng,
bạn nào chậm hơn bạn đó thua


* Dặn dị: Ôn bảng chia 6


+ HS đọc bài toán


- Biết : May 6 bộ quần áo hết 18m


- Hỏi : Mỗi bộ hết mấy mét ?
- HS làm vở- 1 HS chữa trên bảng
<i> Tóm tắt</i>


May 6 bộ : 18m
Mỗi bộ hết ...m ?


<i>Bài giải</i>


<i>May mỗi bộ quần áo hết số mét vải</i>
<i>là:</i>


<i>18 : 6 = 3(m)</i>
<i>Đáp số: 3 mét vải.</i>


- Quan sát tranh và trả lời miệng
- Đã tơ màu vào 1/6 hình 2 và hình
3.


- HS 1: Nêu phép chia 6
- HS 2: Nêu KQ


- HS chơi trò chơi


Ngày dạy: / /
<i>2010</i>


<b>Tiết 25: </b>

<b>Tìm một trong các phần bằng nhau của một số</b>

<b>.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Biết cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
- Ứng dụng giải bài tốn có lời văn.


<b>B- Đồ dùng: </b>


GV : 12 cái kẹo - Bảng phụ.
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


a) HĐ 1: HD tìm một trongcác thành
phần bằng nhau của một số:


- Nêu bài tốn ( Như SGK)


- Làm thế nào để tìm 1/3 của 12 cái kẹo ?


- Hát


- Đọc bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>


- Vẽ sơ đồ như SGK



- Muốn tìm 1/3 của 12 cái kẹo ta làm ntn?


- Muốn tìm 1/4 của 12 cái kẹo ta làm ntn?
b) HĐ 2: Thực hành:


* Bài 1: Treo bảng phụ
- Đọc đề?


- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 2:


- BT yêu cầu gì?


- Chấm bài, nhận xét.


3/ Củng cố:- Muốn tìm một trong các
phần bằng nhau của một số ta làm ntn?
* Nhận xét - dặn dị: Ơn lại bài.


tìm.


- HS nêu bài giải:


<i>Chị cho em số kẹo là:</i>
<i>12 : 3 = 4 (cái kẹo)</i>
<i> Đáp số: 4 cái kẹo</i>
- Lấy 12 cái kẹo chia thành 4 phần
bằng nhau, mỗi phần là 1/4 số kẹo.
- Đọc đề



- Nhẩm miệng- Nêu KQ


1/2 của 8 kg là 4kg
1/5 của 35 m là 7m
1/4 của 24l là 6l
- Đọc đề


- Tóm tắt- Làm vào vở
<i>Bài giải</i>


<i>Số mét vải xanh bán được là:</i>
<i>40 : 5 = 8 ( m)</i>


<i>Đáp số: 8 mét vải xanh</i>
- Hs nêu


<i><b> Tuần 6: Ngày dạy: / /2010</b></i>
<b> Tiết 26 </b>

:

<b>Luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Thực hành cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
- Vận dụng giải các bài tốn có lời văn.


- Rèn kĩ nămg tính và giải tốn.
<b>B- Đồ dùng : </b>


GV : Bảng phụ - Phiếu HT
HS : SGK



<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1/ Tổ chức:</b>


<b>2/ Luyện tập- Thực hành:</b>
* Bài 1: Treo bảng phụ
- Đọc yêu cầu?


- Chấm bài, nhận xét.


- Hát


- Đọc đề - Làm phiếu HT


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>


* Bài 2:


- Bài tốn cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4: Treo bảng phụ
- Nêu câu hỏi như SGK
- Nhận xét, cho điểm
<b>3/ Củng cố:</b>


- Đánh giá bài làm của HS
* Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.



- Vân có 30 bơng hoa. Tặng bạn 1/6 số hoa
- Vân tặng bạn ? bông hoa


- Làm vở- 1 HS chữa bài
<i>Bài giải</i>


<i>Vân tặng bạn số hoa là:</i>
<i>30 : 6 = 5( Bông hoa)</i>
<i> Đáp số: 5 bông hoa</i>
- HS quan sát hình vẽ nêu câu trả lời:
- Cả 4 hình đều có 10 ơ vng. 1/5 số ơ
vng của mỗi hình là 2 ơ vng. Hình 2 và
hình 4 có 2 ơ vng được tơ màu. Vậy đã tô
màu vào 1/5 số ô vuông của hình 2 và hình 4.


<i> Ngày dạy: / /2010</i>
<b>Tiết 27</b>

<b>: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết tất cả
các lượt chia.


-Củng cố về tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
- Rèn KN tính cho HS.


<b>B- Đồ dùng:</b>


GV : Phiếu HT - Bảng phụ


HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1/ Tổ chức:</b>
<b>2/ Bài mới:</b>


a) HĐ 1: HD thực hiện phép chia:


- GV ghi phép chia96 : 3. Đây là phép chia
số có 2 chữ số cho số có một chữ số. GV
HD:


<i>Bước 1: Đặt tính: 96 3 HD HS đặt </i>
tính vào vở nháp


<i>Bước 2: Tính( GV HD tính lần lượt như </i>
SGK)


- Gọi vài HS nêu cách chia như phần bài
học trong SGK.


b) HĐ 2: Thực hành:


- Hát


- HS đặt tính và thực hiện chia:
+ 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3


bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>


* Bài 1:


- Đọc yêu cầu bài tập


- Chấm bài, nhận xét cách đặt tính và thứ
tự thực hiện phép tính chia.


* Bài 2/a Treo bảng phụ
- Nêu câu hỏi


- Nhận xét, cho điểm
* Bài 3:


- Đọc bài toán


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- HS tóm tắt và giải bài toán vào vở


- Chấm bài, nhận xét


<b>3/ Củng cố:</b>


- Nêu các bước thực hiện phép chia số có
hai chữ số cho số có 1 chữ số?



* Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.


- Tính


- HS làm vào nháp, 3 em lên bảng


- Nhận xét bài làm của bạn
- Quan sát và TLCH:


+ 1/3 của 69kg là 23kg của 36m là
12m của 93l là 31l


+ 1/2 của 24 giờ là 12 giờ, của 48 phút
là 24 phút, của 44 ngày là 22 ngày
- HS đọc


- Mẹ hái được 36 quả, biếu bà 1/3 số
cam


- Mẹ biếu bà bao nhiêu quả ?
- HS làm bài vào vở


<i>Bài giải</i>


<i>Mẹ biếu bà số quả cam là:</i>
<i>36 : 3 = 12( quả)</i>


<i> Đáp số: 12 quả cam.</i>
- HS nêu



<i> Ngày dạy: / /2010</i>
<b>Tiết 28</b>

<b>: Luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Biết làm phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số(trường hợp chia hết ở tất cả các
lượt chia).


Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.
- GD HS chăm học toán.


<b>B- Đồ dùng:</b>


GV : Bảngphụ, Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>HĐ của thầy</i> <i>HĐ của trò</i>


<b>1/ Tổ chức:</b> - Hát


48 4
…..


84 2
…..


66 6
…..



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>


<b>2/ Kiểm tra:</b>


Tính: 33 : 3 =
66 : 6 =
48 : 4 =
- Chữa bài, cho điểm.
<b>3/ Bài mới:</b>


* Bài 1:


- Nêu yêu cầu bài tập


- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
phép tính?


- Chấm bài, nhận xét
* Bài 2:


- GV nêu câu hỏi


- Nhận xét, cho điểm
* Bài 3:


- GV đọc bài toán
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- HS làm bài vào vở



- Chấm bài, nhận xét
<b>4/ Củng cố:</b>


-Nêu cách tìm một phần mấy của một số?
* Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.


- 3 HS làm trên bảng
- Lớp làm nháp.
- KQ Là: 11, 11, 12.


- Đặt tính rồi tính
- HS nêu


- Làm phiếu HT
- KQ là: 48 : 2 = 12


84 : 4 = 21
55 : 5 = 11
96 : 3 = 32
- HS nhẩm và trả lời


<i>1/4 của 20cm là: 5cm</i>
<i>1/4 của 40km là: 10km</i>


<i>1/4 của 80kg là: 20kg</i>
- 2, 3 HS đọc bài tốn


- có 84 trang, My đọc 1/2 số trang đó
- My đã đọc được bao nhiêu trang ?


- Làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Số trang truyện My đã đọc là:</i>
<i>84 : 2 = 42( trang)</i>
<i> Đáp số: 42 trang</i>


<i> </i>


<i> Ngày dạy: / /2010</i>
<b>Tiết 29: </b>

<b>phép chia hết và phép chia có dư</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<i>- HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. Nhận biết số dư bé hơn số chia.</i>
- Rèn KN tính cho HS


<b>B- Đồ dùng:</b>


GV : Bảng phụ, Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>


<b>1/ Tổ chức:</b>


<b>2/ Kiểm tra : Tính</b>
22 : 2 =



48 : 4 =
66 : 2 =


- Nhận xét, cho điểm
<b>3/ Bài mới:</b>


a) HĐ 1: HD HS nhận biết phép chia hết và
phép chia có dư.


- Ghi bảng hai phép chia:
8 2 và 9 2


- Gọi 2 hs thực hiện, vừa viết vừa nói cách
chia.


- Nhận xét 2 phép chia?


<i>GVKL: - 8 chia 2 được 4 khơng cịn thừa, ta </i>
<i>nói 8 : 2 là phép chia hết</i>


<i>- 9 chia 2 được 4 còn thừa 1, ta nói 9 : 2 là </i>
<i>phép chia có dư.</i>


<i>* Lưu ý: Trong phép chia có dư thì số dư </i>
<i>ln ln bé hơn số chia.</i>


b) HĐ 2: Thực hành:
* Bài 1: Tính theo mẫu
- Ghi bảng mẫu như SGK



- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2: - Treo bảng phụ
- Muốn điền đủng ta làm ntn?
- Chữa bài, nhận xét.


* Bài 3:


- Đã khoanh vào 1/2 số ơ tơ trong hình nào
Vì sao?


4/ Củng cố:


- Trong phép chia có dư ta cần lưu ý điều gì
* Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.


- Hát


- 3 HS lên bảng làm
- Nhận xét, chữa bài.


- 2 HS thực hiện, vừa viết vừa nói
cách chia


*8 chia 2 bằng 4, 4 nhân2 bằng 8,
8 trừ 8 bằng 0.


*9 chia 2 bằng 4; 4 nhân 2 bằng
8; 9 trừ 8 bằng 1. Vậy 9 chia 2
bằng 4 dư 1.



- HS nhận xét


- HS đọc


- 3 HS làm trên bảng- Lớp làm
phiếu HT


20 : 3 = 6 dư 2
28 : 4 = 6 dư 4
46 : 5 = 9 dư 4
- Ta cần thực hiện phép chia.
- Làm phiếu HT


- Điền Đ ở phần a; b; c
- Làm miệng


- Đã khoanh vào 1/2 số ơtơ ở hình
a. Vì có 10 ơtơ đã khoanh vào 5
ơtơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư .
- Vận dụng phép chia hết trong giải toán.


- Rèn KN tính và giải tốn.
<b>B- Đồ dùng : </b>



GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>1/ Tổ chức:</b>


<b>2/ Luyện tập- Thực hành:</b>
* Bài 1


- Đọc u cầu BT


- Em có nhận xét gì các phép chia này ?
* Bài 2/cột 1, 2, 4


- Đọc yêu cầu BT


- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 3


- GV đọc bài tốn
- Bài tốn hỏi gì ?
- BT u cầu gì?
- Tóm tắt và giải BT?


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: Treo bảng phụ
- Đọc đề.



- Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư
có thể là những số nào?


- Có số dư lớn hơn số chia không?


- Vậy trong phép chia có số chia là 3 thì số dư
lớn nhất là số nào? Khoanh vào chữ nào?
<b>3/ Củng cố:</b>


- Trong phép chia có số chia là 4 thì số dư lớn
nhất là số nào?


- Trong phép chia có số chia là 5 thì số dư lớn
nhất là số nào?


* Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.


- Hát
- Tính


- Làm phiếu HT


- Đều là phép chia có dư
+ Đặt tính rồi tính


- HS làm bài vào vở


- Đổi vở nhận xét bài mà của bạn
- 2, 3 HS đọc đề tốn



- Có 27 HS, 1/3 số HS là HS giỏi
- Có bao nhiêu HS giỏi


- Làm vở- 1 HS chữa bài
<i>Bài giải</i>


<i>Lớp đó có số học sinh là:</i>
<i>27 : 3 = 9( học sinh)</i>
<i> Đáp số: 9 học sinh</i>
- Làm phiếu HT


- số dư có thể là 0, 1, 2
- Không


- Là 2. Vậy khoanh vào chữ B
- Là số 3


- Là số 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>


<b>Tiết 31</b>

:

<b>Bảng nhân 7</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 7.


-Áp dụng phép nhân 7 để giải tốn có lời văn.
- Rèn trí nhớ cho HS và KN giải tốn.



<b>B- Đồ dùng:</b>


GV : 10 tấm bìa, mỗi tấm có 7 chấm trịn- Bảng phụ
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1/ <b> Tổ chức : </b>
2/ Bài mới:


a) HĐ 1: HD lập bảng nhân 7:


+ Gắn 1 tấm bìa có 7 hình trịn, hỏi: Có
mấy chấm trịn?


- 7 chấm tròn được lấy mấy lần?
- 7 được lấy mấy lần?


- Ta lập được phép nhân: 7 x 1 = 7


+ Gắn 2 tấm bìa , mỗi tấm có 7 chấm tròn,
hỏi:


- 7 chấm tròn được lấy mấy lần?
- 7 được lấy mấy lần?


- Ta lập được phép nhân: 7 x 2
- 7 nhân 2 bằng mấy? Vì sao?



+ Tương tự , ta lập được các phép nhân
còn lại của bảng nhân 7.


- Đọc bảng nhân 7?- Thi đọc HTL
b) HĐ 2: Thực hành:


* Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Nhận xét, cho điểm


* Bài 2: - Mỗi tuần có mấy ngày?
- BT yêu cầu tìm gì?


- Chấm bài, nhận xét
* Bài 3: Điền số:
- Treo bảng phụ


- Dãy số có đặc điểm gì?


- Đọc dãy số( xuôi, ngược)?
<b>3/ Củng cố:</b>


- Thi đọc TL bảng nhân 7


- Hát


- có 7 chấm trịn.
- 1 lần


- 1 lần


- HS đọc
- 2 lần
- 2 lần


- Bằng 14. Vì 7 x 2 = 7 + 7 mà 7 + 7 =
14. Vậy 7 x 2 = 14.


- Đọc bảng nhân 7 ( Đọc CN, nhóm,
dãy...)


- Tính nhẩm


- HS tính nhẩm và nêu KQ
- có 7 ngày


- Số ngày của 4 tuần.- HS làm vở
<i>Bài giải</i>


Số ngày của 4 tuần là:
7 x 4 = 28( ngày)


Đáp số: 28 ngày.
- Quan sát dãy số


- Số đứng trước cộng thêm 7 thì được
số đứng sau. (hoặc ngược lại)


- Nhiều HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>



* Nhận xét-dặn dị: Ơn bảng nhân 7


- HS thi đọc HTL
- Cả lớp đồng thanh


<b> Ngày dạy: / /2010</b>
<b>Tiết 32: </b>

<b>Luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng vào trong tính giá trị biểu thức, trong giải tốn.
- Nhận xét được về tính chất giao hốn của phép nhân qua ví dụ cụ thể.


<b>B- Đồ dùng:</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1/ Tổ chức : </b>
<b>2/ Kiểm tra:</b>


- Đọc bảng nhân 7?
- Nhận xét, cho điểm
<b>3/ Luyện tập:</b>


* Bài 1:



- BT yêu cầu gì?


- Nhận xét về KQ, thừa số, thứ tự thừa số?
- GV nhận xét


* Bài 2:


- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?


- Chấm bài, nhận xét, chữa bài.
* Bài 3:


- Đọc đề ?


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Chấm bài, nhận xét.


- Hát
- 3 HS đọc


- HS khác nhận xét
- Tính nhẩm


- HS tính và nêu KQ


- Khi ta đổi chỗ các thừa số thì tích
khơng thay đổi



- Làm phiếu HT


- Đổi phiếu, nhận xét bài làm của bạn
- Thực hiện từ trái sang phải.


a) 7 x 5 + 15 = 35 + 15
= 50
b) 7 x 9 + 17 = 49 + 17
= 66
c) 7 x 4 + 32 = 28 + 32
= 60
- HS đọc đề


- Mỗi lọ có 7 bơng hoa
- 5 lọ như thế có ? bơng hoa
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 HS chữa bài


<i>Bài giải</i>


Số bông hoa cắm trong 5 lọ là:
7 x 5 = 35( bông hoa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>


<b>* Bài 4: Cho HS tự làm câu a, b rồi nêu </b>


nhận xét và viết nhận xét.
<b>4/ Củng cố : </b>



- Thi đọc bảng nhân 7


* Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.


7 X 4 = 4 X 7


<b> Ngày dạy: / /2010</b>
<b>Tiết 33</b>

:

<b>Gấp một số lên nhiều lần</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần (bằng cách lấy số đó nhân với số lần).
- Rèn KN tính và giải tốn


<b>B- Đồ dùng: </b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1/ Tổ chức : </b>
<b>2/ Bài mới : </b>


a) HĐ 1: HD thực hiện gấp một số lên
nhiều lần.


- Nêu BT: Đoạn thẳng AB dài 2cm, đoạn


thẳng CD gấp 3 lần đoạn thẳng AB. Hỏi
đoạn thẳng CD dài mấy xăng- ti- mét?
- HD HS vẽ sơ đồ( vừa vẽ vừa HD)


+ Đoạn thẳng AB dài 2cm, coi đây là một
phần. Đoạn CD là 3 phần như thế.


- Tìm độ dài đoạn thẳng CD?


- Vậy để tìm độ dài đoạn thẳng CD ta lấy
độ dài đoạn thẳng AB nhân với số lần là 3.
- Đọc và viết lời giải?


+ Đây là BT gấp một số lên nhiều lần.
- Muốn gấp 2cm lên 4 lần ta làm ntn?
- Muốn gấp 4kg lên 5 lần ta làm ntn?
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm
ntn?


b) HĐ 2: Thực hành:
* Bài 1: - Đọc đề?


- Năm nay em mấy tuổi ?
- Tuổi chị ntn so với tuổi em ?
- BT yêu cầu tìm gì ?


- BT thuộc dạng tốn gì ?


- Hát



- Nêu lại bài tốn
- Vẽ sơ dồ


- Lấy 2 + 2 + 2 = 6(cm)
hoặc 2 x 3 = 6( cm)


<i>Độ dài đoạn thẳng CD là:</i>
<i>2 x 3 = 6( cm)</i>


<i> Đáp số: 6 cm</i>
- 2cm x 4 = 8 cm


- 4kg x 5 = 20 kg


<i>- Ta lấy số đó nhân số lần</i>
- HS đọc


- Đọc đề.
- 6 tuổi


- Tuổi chị gấp 2 lần tuổi em
- Tìm tuổi chị


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>


- Chấm bài, nhận xét.


* Bài 2( Tương tự bài 1)


* Bài 3(dịng2) - Đọc ND từng cột?



- Muốn tìm một số nhiều hơn số đã cho ta
làm ntn ?


- Muốn tìm một số gấp số đã cho một số
lần ta làm ntn?


- Chữa bài, cho điểm.
<b>3/ Củng cố:</b>


- Muốn gấp một số lên một số lần ta làm
ntn?


* Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.


<i> Bài giải</i>
<i>Năm nay tuổi chị là:</i>


<i>6 x 2 = 12( tuổi)</i>
<i> Đáp số: 12 tuổi</i>
- HS đọc


- Lấy số đã cho cộng phần hơn
- Lấy số đã cho nhân số lần.
- Làm phiếu HT- 3 HS chữa bài
- HS đồng thanh


<b> Ngày dạy: / /2010</b>
<b>Tiết 34</b>

<b>: </b>

<b> Luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>



- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng vào giải toán.
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số cho số có một chữ số


- Rèn KN tính và giải tốn
<b>B- Đồ dùng:</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1/ Tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra:</b>


- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm
ntn?


- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài mới</b>


* Bài 1/ cột 1, 2


- Muốn điền được số vào ô trống ta làm
ntn?


- Chấm bài , nhận xét
* Bài 2/ cột 1, 2, 3: Tính



- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
phép tính?


- Hát


- 2- 3 HS nêu
- HS khác nhận xét


+ Ta thực hiện phép nhân
- 5 gấp 8 lần thì bằng 40
- 7 gấp 9 lần thì bằng 63
- 4 gấp 10 lần thì bằng 40
- HS nêu- làm phiếu HT
- 3 HS làm trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>


- Chữa bài, nhận xét


* Bài 3:


- Đọc đề? Tóm tắt?


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4/ a, b:


- HD HD vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm
- Muốn vẽ đoạn thẳng CD ta làm ntn?
- Tính độ dài đoạn thẳng CD?



<b>4/ Củng cố:</b>


Trò chơi" Ai nhanh hơn?"


- 5 cm gấp 4 lần thì bằng bao nhiêu?
- 6l gấp 8 lần thì bằng bao nhiêu?
- 3kg gấp 7 lần thì bằng bao nhiêu?
* Nhận xét-dặn dị: Ơn bảng nhân 7.


6 7 6
72 98 210


- Làm vở
<b>Bài giải</b>


<i>Buổi tập múa có số bạn nữ là:</i>
<i>6 x 3= 18( bạn)</i>


<i> Đáp số: 18 bạn nữ</i>
- HS vẽ


- Tính độ dài đoạn CD
- 6 x 2 = 12cm


- Vẽ đoạn thẳng CD
- Bằng 20cm


- Bằng 48l
- Bằng 21kg



<i> Ngày dạy: / /</i>
<i>2010</i>


<b>Tiết 35</b>

<b>: </b>

<b>Bảng chia 7</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Bước đầu thuộc bảng chia 7.


- Áp dụng để giải tốn có lời văn( có một phép chia 7)
- Rèn trí nhớ và KN tính


<b>B- Đồ dùng: </b>


GV : Các tấm bìa mỗi tấm có 7 chấm trịn - Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1/ Tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra:</b>


- Đọc HTL bảng nhân 7 ?
- Nhận xét, cho điểm
<b>3/ Bài mới:</b>


a) HĐ 1: Lập bảng chia 7.



- Gắn 1 tấm bìa có 7 chấm trịn. Hỏi: 7
được lấy mấy lần? Viết phép tính?
- Trên tấm bìa có 7 chấm trịn, biết mỗi
tấm có 7 chấm trịn. Hỏi có mấy tấm bìa?
- Nêu phép tính tương ứng?


- Vậy 7 chia 7 được mấy?


- Hát


2- 3 HS đọc


- 7 được lấy 1 lần
7 x 1 = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>


+ Tương tự với các phép tính cịn lại để


hồn thành bảng nhân 7


- Nhận xét về các số bị chia? số chia?
Thương?


b) HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1:- Đọc đề?
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:


- BT yêu cầu gì?



- Vì sao ta có thể tính được thương dựa vào
phép nhân?


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:


- Đọc đề?


- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Chấm, chữa bài


*Bài 4 : H.dẫn tương tự như bài 3
<b>4/ Củng cố:</b>


- Đọc bảng chia 7?


*Nhận xét-dặn dị: Ơn bảng chia 7


- Luyện HTL


- HS đọc bảng chia 7( CN, nhóm, ĐT)
- SBC tăng dần từ 7 đến 70, hai SBC
liền nhau hơn kém nhau 7 đơn vị
- Số chia đều là 7


- Thương lần lượt là: 1, 2, 3..., 10
- Tính nhẩm miệng



- Nêu KQ


+ Làm phiếu HT
- Tính nhẩm


- Vì lấy tích chia cho thừa số này thì
được thừa số kia.


7 x 5 = 35 7 x 4 = 28
35 : 7 = 5 28 : 7 = 4
35 : 5 = 7 28 : 4 = 7
- HS nêu


- Có 56 HS xếp đều thành 7 hàng
- Mỗi hàng có bao nhiêu HS ?
- Làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Mỗi hàng có số học sinh là:</i>
<i>56 : 7 = 8( học sinh)</i>


<i> Đáp số: 8 học sinh</i>


- HS thi đọc


<b>Tuần 8</b>


<i> Ngày dạy: / /2010</i>


<b>Tiết 36: Luyện tập</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng chia 7 và áp dụng phép chia 7 trong giải tốn.
- Xác định 1/7 của một hình đơn giản.


- Rèn KN tính và giải tốn.
<b>B- Đồ dùng: </b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>


1/ Tổ chức:


<b>2/ Kiểm tra:</b>


- Đọc bảng chia 7 ?
- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài mới</b>


* Bài 1:


- Nêu yêu cầu bài toán
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2/ cột 1,2,3
- Nêu cách chia ?



- Chấm bài, nhận xét
* Bài 3:


- Đọc đề? Tóm tắt?


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:


- Treo bảng phụ


- Tìm 1/7 số con mèo ta làm thế nào ?
<b>4/ Củng cố:</b>


- Thi đọc HTL bảng chia 7


* Nhận xét-dặn dị: Ơn bảng chia7


- Hát


- 2, 3 HS đọc
- Tính nhẩm
- HS nêu KQ
- Làm phiếu HT


- HS làm vở


<i>Bài giải</i>



<i>Số nhóm chia được là:</i>
<i>35 : 7 = 5( nhóm)</i>
<i> Đáp số: 5 nhóm</i>
- HS quan sát tranh


- Ta lấy 21 : 7 = 3 con mèo


- Vậy 1/7 số con mèo là 3 con mèo.
- HS thi đọc


<i> Ngày dạy: / /2010</i>
<b>Tiết 37</b>

<b>: Giảm đi một số lần.</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS biết thực hiện giảm một số đi một số lần. Vận dụng để giải bài tốn có liên
quan.


- Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
- Rèn KN tính và giải tốn.


<b>B- Đồ dùng:</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


28 7
28 4


0


35 7
35 5
0


21 7
21 3
0
42 7


42 64
0


42 6
42 7
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1/ Tổ chức:</b>
<b>2/ Bài mới:</b>


a) HĐ 1: HD thực hiện giảm một số đi
nhiều lần


- GV nêu bài tốn: Hàng trên có 6 con gà.
Số gà hàng trên giải đi 3 lần thì được số gà


hàng dưới. Tính số gà hàng dưới?


- Hàng trên có mấy con gà?


-Sốgà hàng dưới ntn so với số gà hàng
trên?


- HD vẽ sơ đồ như SGK


- Vậy số gà hàng trên là 3 phần thì số gà
hàng dưới là 1 phần. Tính số gà hàng dưới?
+ Tương tự với bài toán về độ dài đoạn
thẳng AB và CD


- Vậy muốn giảm một số đi nhiều lần ta
làm ntn?


b) HĐ 2: Luyện tập


* Bài 1: - Đọc tên các cột của bài toán?
- Muốn giảm 1 số đi 4 lần ta làm ntn?
- Muốn giảm 1 số đi 6 lần ta làm ntn?
* Bài 2:


- Đọc đề?


- Mẹ có mấy quả bưởi?


- Số bưởi cịn lại ntn so với số bưởi ban
đầu? Vẽ sơ đồ ntn?



- Số bưởi ban đầu là mấy phần bằng nhau?
- Số bưởi còn lại là mấy phần bằng nhau?
- Tính số bưởi cịn lại?


- Chấm bài, nhận xét.


*Bài tập 3: Y/c HS đọc đè bài
-GV h.dẫn HS thực hành
-GV cùng HS nhận xét
<b>3/ Củng cố:</b>


- Giảm 35m đi 7 lần?
- Giảm 42kg đi 6 lần?


* Nận xét-dặn dò: Ôn lại bài.


- HS hát


- HS nghe


- 2, 3 HS đọc lại đề tốn
- Có 6 con gà.


- Giảm đi 3 lần
<b>Bài giải</b>


<i>Số gà hàng dưới là:</i>
<i>6 : 3 = 2( con)</i>



<i> Đáp số: 2 con gà.</i>
- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta lấy
số đó chia cho số lần


- HS đọc- Làm phiếu HT
- Lấy 12 : 4 = 3


- Lấy 12 : 6 = 2
+ HS đọc


- Mẹ có 40 quả bưởi


- Số bưởi cịn lại giảm đi 4 lần so với
số bưởi ban đầu


- HS vẽ
- 4 phần
- 1 phần


<i>Bài giải</i>


<i>Số bưởi còn lại sau khi mẹ bán là:</i>
<i>40 : 4 = 10( quả)</i>


<i> Đáp số: 10 quả bưởi</i>
- Lấy 35 m : 7 = 5m


- Lấy 42 kg : 6 = 7kg
-HS đọc đề



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>


<i> Ngày dạy: / /2010</i>
<b>Tiết 38</b>

<b>: Luyện tập</b>



<b>A- </b>

<b>Mục tiêu</b>

<b>:</b>

<b> </b>


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần.
- Biết vận dụng vào giải toán.


- Rèn KN giải toán cho HS.
<b>B- Đồ dùng:</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1/ Tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra:</b>


- Muốn giảm một số đi một số lần ta làm
như thế nào ?


- Nhận xét, cho điểm
<b>3/ Bài mới</b>


* Bài 1/ dòng 2:
- Treo bảng phụ



- 6 gấp 5 lần dược bao nhiêu ?
- Viết 30 vào ô trống nào ?


- 30 giảm đi 6 lần được bao nhiêu ?
- Vậy điền 5 vào ô trống nào ?
- Chấm bài, nhận xét.


* Bài 2:


- Đọc đề? Tóm tắt?


- Buổi sáng bán được bao nhiêu lít dầu?
- Buổi chiều bán được ntn so với buổi
sáng - Muốn tính số dầu buổi chiều ta làm
ntn ?




Chấm bài, chữa bài.
<b>4/ Củng cố : </b>


- Muốn giảm một số đi một số lần ta làm
ntn?- Muốn gấp một số lên một số lần ta


- Hát


- 2, 3 HS nêu
- Nhận xét



- HS QS
- Được 30
- Ô trống thứ 2
- Được 5


- Ô trống thứ 3
- HS làm phiếu HT
- 3 HS chữa bài
+ HS đọc đề toán
- 60 lít


- Giảm 3 lần


- Lấy số dầu buổi sáng chia 3
- Làm vở- 1 HS chữa bài


<i>Bài giải</i>


<i>a/Số dầu bán được buổi chiều là:</i>
<i>60 : 3 = 20( lít)</i>


<i> Đáp số: 30 lít dầu.</i>
b/ Số quả cam còn lại trong rổ là:
<i> 60 : 3 = 20( quả)</i>


<i> Đ S: 20 quả</i>
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>


làm ntn?



* Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.


<i> Ngày dạy: / /2010</i>
<b>Tiết 39</b>

:

<b>Tìm số chia</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>-Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.</b>
-Biết tìm số chia chưa biết.


- Rèn KN tính và giải tốn.
<b>B- Đồ dùng: </b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động học <i>Hoạt động dạy</i>


<b>1/ Tổ chức:</b>
<b>2/ Bài mới : </b>


a) HĐ 1: HD tìm số chia.


- Nêu bài tốn 1: Có 6 ơ vng chia thành
2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu ơ
vng? Nêu phép tính tìm số ơ vng ?
- Nêu tên gọi các thành phần của phép chia


6 : 2 = 3?


- Nêu bài tốn 2: Có 6 ơ vng, chia đều
thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 ơ vng,
hỏi chia được mấy nhóm?


- Nêu phép tính ?
- Vậy số nhóm 2 = 6 : 3
- 2 là gì trong phép chia?


* Vậy số chia trong phép chia thì bằng
SBC chia cho thương.


- Ghi bảng: 30 : x = 5, x là gì trong phép
chia? Nêu cách tìm x?


- HD trình bày bài tìm x:


+ Muốn tìm số chia ta làm ntn?
b) HĐ 2: Thực hành


* Bài 1: Tính nhẩm
- BT u cầu gì?
- Nhận xét, cho điểm


* Bài 2:- X là thành phần nào của phép
chia?- Nêu cách tìm SBC, số chia?


- hát



- Mỗi nhóm có 3 ơ vng
6 : 2 = 3 ( ô vuông)


- 6 là SBC, 2 là SC, 3 là thương
- 2 nhóm


6 : 3 = 2( nhóm)
- Số chia


- HS đọc
- X là số chia


30 : x = 5
x = 30 : 5


x = 6
- Lấy SBC chia cho thương


Làm miệng- Nêu KQ
- Làm phiếu HT
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>


- Chấm bài, nhận xét


<b>Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh hơn?</b>
a) x : 5 = 7; b) 56 : x = 7
- Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.


x = 27 : 3


x = 9
...


<i> Ngày dạy: / /2010</i>
<b>Tiết 40</b>

<b>: Luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>-Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.</b>


<b>-Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với (cho) số có một chữ số</b>
<b>B - Đồ dùng:</b>


GV : Phiếu HT- Bảng phụ
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1/ Tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra:</b>


- Nêu cách tìm số chia?
- Nhận xét, cho điểm.
<b>3/ Bài mới</b>


* Bài 1:


- X là thành phần nào của phép chia?


- Nêu cách tìm X?


- Chấm bài, nhận xét
* Bài 2 (cột 1, 2)
- Đọc đề?


- Chữa bài, nhận xét.


- HS hát
- HS nêu


- HS nêu


- Làm phiếu HT


a) x + 12 = 36 b) x- 25 = 35
x= 36 - 12 x= 35 + 15
x = 24 x = 50
c) x x 6 = 30 d) 42 : x = 7
x= 30 : 6 x = 42 : 7
x = 5 x = 6
- HS tự làm vào nháp


- Đổi vở- KT


- 3 HS chữa bài trên bảng






35
70
2


26


104
4




64 2
6 32
04
4
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>



* Bài 3:


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài thuộc dạng tốn gì?


- Nêu cách tìm một trong các thành phần
bằng nhau của phép tính?



<b>4/ Củng cố:</b>


Trị chơi: Ai nhanh hơn?


a) x : 7 = 8; b) 63 : x = 7
- Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.


- Đọc đề tốn


- Có 36 l dầu, số dầu còn lại trong
thùng bằng 1/3 số dầu đã có


- Trong thùng cịn lại bao nhiêu l dầu ?
- HS nêu


- Ta lấy số đó chia cho số phần
<i>Bài giải</i>


<i>Số dầu còn lại trong thùng là:</i>
<i>36 : 3 = 12 ( lít)</i>


<i> Đáp số: 12 lít dầu.</i>
- HS thi chơi- Nêu KQ


<b>Tuần 9</b>


<b> Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 41: </b>

<b>Góc vng, góc khơng vng</b>



A- Mục tiêu:



- Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vng, góc khơng vng


- Biết dùng êke để nhận biết góc vng và góc khơng vng, vẽ góc vng (theo mẫu)
- Rèn KN nhận biết và vẽ góc vng.


B- Đồ dùng:


GV : Êke, thước dài, phấn màu.
HS : SGK


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


a) HĐ 1: Làm quen với góc.
- Yêu cầu HS quan sát đồng hồ1.


- GV nêu: Hai kim trong mặt đồng hồ có
chung một điểm gốc, ta nói hai kim đồng hồ
tạo thành một góc.


- Tương tự HS quan sát đồng hồ thứ 2 và 3 để
nhận biết góc.


- Hát



- HS quan sát và nhận xét: Hai kim
đồng hồ có chung một điểm gốc.
Vậy hai kim đồng hồ này tạo thành
một góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>


- GV vẽ góc và GT: Góc được tạo bởi 2 cạnh


có chung một gốc. Góc thứ nhất có 2 cạnh
OA và OB, chung gốc O ( Hay còn gọi là
đỉnh O).


- ( Tương tự GV GT góc thứ 2 và góc thứ 3)
* GV HD HS đọc tên các góc:


(VD: Góc đỉnh O; cạnh OA, OB.)


b) HĐ 2: GT góc vng và góc khơng vng.
+ GV vẽ góc AOB và GT đây là góc vng
- Nêu tên đỉnh và các cạnh tạo thành góc
vng AOB?


+ GV vẽ hai góc MPN và góc CED và GT:
Đây là góc khơng vng.


- Nêu tên đỉnh và các cạnh của từng góc?
c) HĐ 3: Giới thiệu Êke.


- Thước êke dùng để kiểm tra góc vng, góc
khơng vng và vẽ góc vng.



- Thước êke có hình gì? Có mấy cạnh và mấy
góc?


- Tìm góc vng của thước?


- Hai góc cịn lại có vng khơng?


d) HĐ 4: HD dùng êke để KT góc vng, góc
khơng vng.


+ GV vừa giảng vừa thao tác:
- Tìm góc vng của êke


- Đặt một cạnh của góc vng trong thước
trùng với cạnh của góc cần KT


- Nếu cạnh góc vng cịn lại của êke trùng
với cạnh của góc cần KT thì góc này là góc
vng và ngược lại là góc khơng vng.
5) HĐ 5: Thực hành:


* Bài 1: Treo bảng phụ


- Hình chữ nhật có mấy góc vng?
* Bài 2 (3 hình, dịng 1)


- Đọc đề?


- Góc nào vuông, không vuông?


- Chữa bài, cho điểm.


O B D P
Góc vng Góc khơng
vng N


- Góc vng đỉnh O, cạnh OA và
OB.


- Góc đỉnh D, cạnh DC và DE
- Góc đỉnh P, cạnh MP và NP
- Thước có hình tam giác, có 3
cạnh và 3 góc


- HS tìm và chỉ.


- Hai góc cịn lại khơng vng
- HS quan sát


- HS thực hành dùng êke để kiểm
tra góc


- HCN có 4 góc vng


- Đọc đề. Dùng êke để KT xem
góc nào vng và trả lời:


a) Góc vng đỉnh A, hai cạnh là
AD và AE



- Góc vng đỉnh G, hai cạnh là
GX và GY.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>


* Bài 3:


- Tứ giác MNPQ có các góc nào?


- Dùng êke để KT xem góc nào vng, khơng
vng?


* Bài 4:


- Hình bên có bao nhiêu góc?


- Dùng êke để KT từng góc? Đánh dấu góc
vng và góc khơng vng?


- Đếm số góc vng và góc không vuông?
3/ Củng cố:


- Đánh giá QT thực hành của HS


* Nhận xét-dặn dị: Thực hành kiểm tra góc
vng.


cạnh là BG và BH...


- Góc đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh
Q



- Các góc vng là góc đỉnh M,
đỉnh Q; góc khơng vng: N, P
- Hình bên có 6 góc


- Có 4 góc vng.
- Hai góc khơng vng.




Ngày dạy: / /
<b>Tiết 42: </b>

<b>Thực hành nhận biết và vẽ góc vng bằng ê- ke</b>

<b>.</b>
A- Mục tiêu:


- HS thực hành dùng ke để KT góc vng và góc khơng vng. Biết cách dùng
ê-ke để vẽ góc vng .


- Nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ được góc vng trong trường hợp
đơn giản


B- Đồ dùng:


GV : Ê- ke; phấn màu
HS : SGK


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/ Tổ chức:



2/ Luyện tập- Thực hành:


* Bài 1: HD HS vẽ góc vng đỉnh O:
- Đặt đỉnh góc vng của ê- ke trùng với O
và một cạnh góc vng của ê-ke trùng với
cạnh đã cho. Vẽ cạnh còn lại của góc theo
cạnh cịn lại của góc vng ê-ke.. Ta được
góc vng đỉnh O.


- Tương tự với các góc cịn lại.
* Bài 2:


- Hát


- HS thực hành vẽ nháp
- 2 HS vẽ trên bảng
- Nhận xét


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>


- Mỗi hình có mấy góc vng?


* Bài 3:Treo bảng phụ


- Hình A ghép được từ hình nào?
-Hình B ghép được từ hình nào?
3/ Củng cố:



- Vẽ hình tam giác có một góc vng?
- Vẽ hình tứ giác có một góc vng?
- Vẽ hình tứ giác có một góc vng?
* Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.


- HS dùng ê-ke để kiểm tra.
- Hình thứ nhất có 4 góc vng.
- Hình thứ hai có 2 góc vng.
- HS quan sát , tưởng tượng để
ghép hình.


+ Hình A ghép được từ hình1 và 4
+ Hình B ghép được từ hình 2 và 3
- HS thi vẽ hình


<b> Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 43: </b>

<b>Đề- ca- mét. Héc- tô- mét.</b>



A- Mục tiêu:


- HS nắm được tên gọi và kí hiệu của đề- ca- mét và héc- tô- mét. Biết được mối
quan hệ giữa dam và hm. biết chuyển đổi từ dam, hm ra m.


- Rèn KN nhận biết và đổi đơn vị đo độ dài.
B- Đồ dùng:


GV : Bảng phụ
HS : SGK


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:



Hoạt động dạy Hoạt động học


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


a) HĐ1: Ôn lại các đơn vị đo độ dài đã học:
- Các em đã học những đơn vị đo độ dài nào?
b) HĐ 2: GT đề- ca- mét, héc- tô- mét.


- GV GT: Đề - ca- mét là đơn vị đo độ dài, kí
hiệu là : dam


- Độ dài của 1dam bằng độ dài 10m


- Héc-tơ-mét là đơn vị đo độ dài.kí hiệu là:hm
- Độ dài của 1hm bằng độ dài của 100m và
bằng độ dài của 10dam.


c) HĐ 3: Luyện tập:
* Bài 1(dòng 1, 2, 3)
- BT yêu cầu gì?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2 (dịng 1, 2)


+GV HD: -1dam bằng bao nhiêu m?
- 4dam gấp mấy lần 1dam?


- Muốn biết 4dam dài bằng bao nhiêu mét ta
lấy 10m x 4 = 40m.



- Hát


- HS nêu: mm, cm, dm, m, km.
- HS đọc


- HS nghe- Đọc: dam.
- HS đọc: 1 dam = 10m
- HS nghe- Đọc: hm
- HS đọc: 1hm = 100m
1hm = 10dam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>



- Chấm bài, nhận xét.


* Bài 3 (dòng 1, 2)
- BT yêu cầu gì?


+ Lưu ý: Nhớ viết tên đơn vị đo sau KQ tính.
- Chấm bài , nhận xét.


3/ Củng cố:


- Đọc bảng đơn vị đo độ dài?


* Nhận xét-dặn dị:- Ơn lại bảng đơn vị đo độ
dài.


- 4dam gấp 4 lần 1dam.


- Làm phiếu HT


4dam = 40m
7hm = 700m
9dam = 90m
9hm = 900m
25 dam + 50 dam = 75 dam
8 hm + 12 hm = 20 hm
45 dam – 16 dam = 29 dam
67 hm – 25 hm = 42 hm






Ngày dạy: / /
<b>Tiết 44: </b>

<b>Bảng đơn vị đo độ dài.</b>



A- Mục tiêu:


- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km và m; m và mm)


-Biết làm các phép tính với các số đo độ dài
- GD HS chăm học để ứng dụng vào thực tế.
B- Đồ dùng:


GV : Bảng phụ - Phiếu HT
HS : SGK



C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


1hm = ...dam
1dam = ....m
1hm = ....m
- Nhận xét, cho điểm.


3/ Bài mới:


a) HĐ 1: GT bảng đơn vị đo độ dài.


- Vẽ bảng đơn vị đo độ dài như SGK( chưa
điền thông tin)


- Em hãy điền các đơn vị đo độ dài đã học?


- Hát


- 3 HS àm trên bảng
- HS khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>


+ GV nêu: Trong các đơn vị đo độ dài thì mét


được coi là đơn vị cơ bản.



- Lớn hơn mét có những đơn vị đo nào?
+ Ta viết những đơn vị này vào bên trái của
cột mét.


- đơn vị nào gấp mét 10 lần?
+ GV ghi: 1dam = 10m


- Đơn vị nào gấp mét 100 lần?
- 1hm bằng bao nhiêu dam?


+ GV ghi: 1hm = 10dam = 100 m.
+ Tương tự với các đơn vị còn lại.
b) HĐ 2: Thực hành.
- Bài 1 (dòng 1, 2, 3): Làm miệng
- Bài 2(dòng 1, 2, 3): Làm miệng
- Chữa bài, cho điểm.


* Bài 3 (dịng 1, 2)


- Muốn tính 32dam x 3 ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.


4/ Củng cố:


- Đọc bảng đơn vị đo độ dài?
* Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.


- Là : km, hm, dam.
- Là : dam



- HS đọc
- Là hm


- 1hm = 10dam
- HS đọc


- HS đọc bảng đơn vị đo độ dài.
- HS tự làm bài- 2 HS làm trên bảng
- Đổi vở- Kiểm tra


+ Làm vở


- Ta lấy 32

3 được 96 rồi viết tên
đơn vị vào


25 m

2 = 50m, 15km

4 =
60km


36hm : 3 = 12hm ,70km : 7 = 10km


<i> </i>


<i> Ngày dạy: / /</i>
<b>Tiết 45: </b>

<b>Luyện tập</b>



A- Mục tiêu:


- Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.



- Biết các đổi số đo dộ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị
đo (\Nhỏ hơn đơn vị đo kia)


- Rèn KN tính tốn và đổi đơn vị đo.
B- Đồ dùng:


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Đọc tên các đơn vị đô độ dài trong bảng đơn
vị đo độ dài?


3/ Bài mới:


* Bài 1(b): GT về số đo có hai đơn vị đo:
- Ghi bảng: 3m2dm. Gọi HS đọc?


- Hát
- HS đọc
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>


- Muốn đổi 3m2dm thành dm ta thực hiện đổi


- 3 m bằng bao nhiêu dm?



+ vậy 3m2dm bằng 30dm cộng với 2dm bằng
32dm.


+ GV KL: Khi muốn đổi số đo có hai đơn vị
thành số đo có một đơn vị ta đổi từng thành
phần của số đo có hai đơn vị, sau đó cộng các
thành phần đã đổi với nhau.


* Bài 2:Cộng, trừ, nhân, chia các số đo độ dài
- HD : Thực hiện như với STN sau đó ghi
thêm đơn vị đo vào KQ.


- Chấm bài, nhận xét.


* Bài 3 (cột 1) :So sánh các số đo độ dài.
- Đọc yêu cầu BT 3?


- Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố:


* Trò chơi: Ai nhanh hơn


5cm2mm = ....mm
6km4hm = ...hm
* Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.


- 3m2dm = 32dm
- 4m7dm = 47dm
- 4m7cm = 407cm


3m2cm = 302 cm
+ 2 HS chữa bài
+ Làm phiếu HT


8dam + 5dam = 13dam
57hm - 28hm = 29hm
12km

4= 48km
27mm : 3 = 9mm


403 cm – 52 cm = 351 cm
720 m + 43 m = 763 m
- Làm vở


6m3cm < 7m
6m3cm > 6m


6 m 3 cm < 630 cm
6 m 3 cm = 603 cm
- HS thi điền số nhanh


<b>Tuần 10 Ngaỳ dạy: / /</b>
<b>Tiết 46: </b>

<b>Thực hành đo độ dài.</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS biết dùng bút và thước thẳng để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


- Biết cách đo và đọc kết quả đo dộ dài những vật gần gũi với HS như độ dài cái bút,
chiều dài mép bàn, chiều cao bàn học.



- Biết dùng mắt ước lượng dộ dài (tương đối chính xác)
<b>B- Đồ dùng:</b>


GV : Thước cm- Thước mét.
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Kiểm tra đồ dùng HT


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>


3/ Thực hành:


* Bài 1:


- HD vẽ: Chấm một điểm đầu đoạn thẳng đặt
điểm O của thước trùng với điểm vừa chọn
sau đó tìm vạch chỉ số đo của đoạn thẳng trên
thước, chấm điểm thứ hai, nối 2 điểm ta được
đoạn thẳng cần vẽ.


- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2:


- Đọc yêu cầu?



- HD đo chiếc bút chì: Đặt một đầu bút chì
trùng với điểm O của thước. Cạnh bút chì
thẳng với cạnh của thước. Tìm điểm cuối của
bút ứng với điểm nào trên thước. Đọc số đo
tương ứng với điểm cuối của bút chì.


- Nhận xét, cho điểm.


* Bài 3 (a, b)


- Cho HS quan sát thước mét để có biểu
tượng chắc chắn về độ dài 1m.


- Ước lượng độ cao của bức tường lớp bằng
cách so sánh với độ cao của thước mét.
- GV ghi KQ ước lượng và tuyên dương HS
ước lượng tốt.


4/ Củng cố:


- Vẽ đoạn thẳng MN = 1dm3cm?
- Chấm bài, nhận xét.


* Nhận xét-dặn dò:


- Thực hành đo độ dài của giường ngủ.


- Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm;
ĐoạnCD dài 12cm; Đoạn EG dài


1dm2cm.


A 7cm B


C 12cm D
E 12cm G
- HS theo dõi


- HS thực hành đo:


a) Chiều dài cái bút của em.


b) Chiều dài mép bàn học của em.
c) Chiều cao chân bàn học của em.
- HS báo cáo KQ


- HS tập ước lượng


a) Bức tường lớp học cao khoảng
…..m


b) Chân tường lớp em dài khoảng
…..m


- HS thi vẽ nhanh vào phiếu HT


<b> Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 47: </b>

<b>Thực hành đo độ dài (Tiếp)</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>



- Biết cách đo, cách ghi và đọc được kết quả đo dộ dài
- Biết so sánh các dộ dài


<b>B- Đồ dùng:</b>


GV : Thước cm, Thước mét.
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>


2/ Thực hành:


* Bài 1:


- Gv đọc mẫu dòng đầu.


- Nêu chiều cao của bạn Minh, bạn Nam?
- Muốn biết bạn nào cao nhất ta làm ntn?
- So sánh ntn?


- Chấm bài, nhận xét.


* Bài 2:


- GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm
có 6 HS.



- HD làm bài:


+ ứơc lượng chiều cao của từng bạn trong
nhóm và xếp theo thứ tự từ cao đến thấp.
+ Đo để kiểm tra lại, sau đó viết vào bảng
tổng kết.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm thực hành tốt.
3/ Củng cố- Dặn dò:


- Luyện tập thêm về so sánh số đo độ dài.
- GV nhận xét giờ.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc


- Bạn Minh cao 1 mét 25 xăng- ti-
mét.


- Bạn Nam cao 1 mét 15 xăng- ti-
mét.


- So sánh số đo chiều cao của các
bạn với nhau.


- Đổi tất cả các số đo ra đơn vị
xăng- ti- mét và so sánh.


- HS thực hành so sánh và trả lời:
+ Bạn Hương cao nhất.



+ Bạn Minh thấp nhất.
- HS thực hành theo nhóm


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả


<b> Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 48: </b>

<b>Luyện tập chung.</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Biết nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học


- Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo dộ dài có một tên đơn vị đo
<b>B- Đồ dùng:</b>


GV : Bảng phụ, Phiếu HT
HS : SGK


<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạtđộng dạy Hoạt động học


1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
* Bài 1:
- Đọc đề.


- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 2 (cột 1, 2, 4)



- Hát


- HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>


Tính


- Treo bảng phụ


- chữa bài, cho điểm
* Bài 3 (dòng 1)


- Muốn điền được số ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.


* Bài 4:


- BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm
ntn?


- Chấm , chữa bài.
* Bài 5:


- Gọi 1 HS đo độ dài đoạn thẳngAB.
- Gọi 1 HS vẽ đoạn thẳng CD.



3/ Củng cố:
- Nhận xét giờ.
- Dặn dị: Ơn lại bài


- 1 HS nhắc lại cách tính nhân, tính chia.
- Làm phiếu HT


- Kết quả: a) 85, 180, 210.
b) 12, 31, 23.
- Làm phiếu HT


- Đổi 4m = 40dm; 2m14cm = 214cm


- Làm vở.
- HS nêu


- Gấp một số lên nhiều lần.


- HS nêu: Lấy số đó nhân với số lần.
Bài giải


Số cây tổ Hai trồng được là:
25 x 3 = 75( cây)
Đáp số: 75 cây
- HS thực hành đo và vẽ đoạn thẳng.




</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>




<b> Ngày dạy: / </b>
<b>Tiết 50: </b>

<b>Bài toán giải bằng hai phép tính.</b>



<b>A- Mục tiêu: </b>


- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng 2 phép tính
<b>B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu HT</b>


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


a) Bài toán 1:- Gọi HS đọc đề?
- Hàng trên có mấy kèn?


- GV mơ tả bằng hình vẽ sơ đồ như SGK.
- Hàng dưới nhiều hơn hàng trên mấy kèn?
- GV vẽ sơ đồ thể hiện số kèn hàng dưới.
- Bài toán hỏi gì?


- Muốn tìm số kèn hàng dưới ta làm ntn?
- Muốn tìm số kèn cả hai hàng ta làm ntn?
Vậy bài toán này là ghép của hai bài toán.
b) Bài toán 2: GV HD Tương tự bài toán 1
và GT cho HS biết đây là bài tốn giải bằng
hai phép tính.



- Hát
- HS đọc
- 3 kèn
- 2 kèn
-HS nêu


- Lấy số kèn hàng trên cộng 2
- Lấy số kèn hàng trên cộng số kèn
hàngdưới.


<i><b>Bài giải</b></i>


a) số kèn hàng dưới là:
3 + 2 = 5( cái kèn)
b) Số kèn cả hai hàng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>


c) Luyện tập:


* Bài 1:- Đọc đề?


- Anh có bao nhiêu tấm ảnh?


- Số bưu ảnh của em ntn so với số bưu ảnh
của anh?


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết cả hai anh em có mấy tấm ảnh ta


cần biết gì?


- Đã biết số bưu ảnh của ai? chưa biết số bưu
ảnh của ai?


- Vậy ta phải tìm số bưu ảnh của anh trước.
- GV HD HS vẽ sơ đồ.


*Bài 3: Dựa vào tóm tắt đề bài, GV h.dẫn HS
đặt đề tốn, giải


-GV nhận xét


3/ Củng cố- Dặn dị:
- Ôn lại bài


Đáp số: a) 5 cái kèn
b) 8 cái kèn.
- HS đọc


- 15 bưu ảnh


- ít hơn anh 7 bưu ảnh


- Số bưu ảnh của hai anh em.
- Biết số bưu ảnh của mỗi người
- Đã biết số bưu ảnh của anh, chưa
biết số bưu ảnh của em.


Bài giải



Số bưu ảnh của em là:
15 - 7 = 8( bưu ảnh)
Số bưu ảnh của hai anh em là:


15 + 8 = 23( bưư ảnh)
Đáp số: 23 bưu ảnh.
-HS nêu và làm vào vở


<i>Bao ngô nặng là:</i>
<i> 27 + 5 = 31 (kg)</i>
<i>Cả hai bao cân nặng là:</i>
<i> 27 + 32 = 59 (kg)</i>


Đáp số 59 kg
<b>Tuần 11</b>


<b>Tiết 51 </b>

<b>Bài tốn giải bằng hai phép tính (TT)</b>


<b> I. Mục tiêu.</b>


- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng hai phép tính. Bài 1, 2, 3
(dịng 2)


- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
<b>II. Sử dụng đồ dùng dạy học.</b>


GV : Bảng phụ
HS : SGK



<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


a) HĐ 1: HD giải bài toán.
- GV nêu bài toán như SGK
- HD vẽ sơ đồ.


- Ngày thứ bảy cửa hàng đó bán được bao
nhiêu xe đạp?


- Số xe đạp bán ngày chủ nhật ntn so với
ngày thứ bảy?


- Bài toán yêu cầu tính gì?


- Hát
- HS đọc
- 6 xe đạp
- gấp đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


- Muốn biết số xe đạp bán được trong cả hai
ngày ta cần biết gì?



- Đã biết số xe ngày nào?
- Số xe ngày nào chưa biết?


- Vậy ta cần tìm số xe ngày chủ nhật.
- GV yêu cầu HS giải bài toán


b) HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1:


- Đọc đề?


- Vẽ sơ đồ như SGK
- Bài tốn u cầu gì?


- Muốn tính qng đường từ nhà đến bưu
điện ta làm ntn?


- Quãng đường từ chợ huyện đến Bưu
điệnTỉnh đã biết chưa?


- Chấm , chữa bài.


* Bài 2: HD tương tự bài 1


* Bài 3:- Treo bảng phụ (dòng 2)
- Đọc đề?


- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm ntn?
+ Lưu ý HS phân biệt khái niệm Gấp và


Thêm.


- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố- Dặn dò:


- GV nhận xét chung giờ học


- Biết số xe mỗi ngày


- Đã biết số xe ngày thứ bảy
- Chưa biết số xe ngày chủ nhật.


<i>Bài giải</i>
<i> Số xe ngày chủ nhật là:</i>


<i>6 x 2 = 12( xe đạp)</i>
<i>Số xe bán được cả hai ngày là:</i>


<i> 6 + 12 = 18( xe đạp)</i>
<i> Đáp số: 18 xe đạp</i>
- HS đọc


- HS nêu


- Ta tính tổng quãng đường từ nhà đến chợ
và từ chợ đến bưu điện


- Chưa biết, ta cần tính trước.
- HS làm vở



<b>Bài giải</b>


<i>Quãng đường từ Chợ đến Bưu điện tỉnh</i>
<i>là:</i>


<i>5 x 3 = 15( km)</i>


<i>Quãng đường từ Nhà đến Bưu điện tỉnh</i>
<i>là:</i>


<i>5 + 15 = 20( km)</i>
<i> Đáp số: 20 km</i>
- HS đọc


- HS nêu


- HS làm phiếu HT


- Kết quả : số cần điền là:


12; 10 8; 14


TiÕt 52. Lun tËp.


I. Mơc tiªu<b>:</b>


- Biết giải bài tốn bằng hai phép tính. Bài 1, 3, 4 (a,b)
- Rèn KN giải toán cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>



GV : Bảng phụ- Phiếu HT


HS : SGK
III. Hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:


2/ Luyện tập- Thực hành
* Bài 1/ 52


- Đọc đề toán ?


- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tìm số ơtơ cịn lại ta làm ntn?
- HS làm bài vào vở


- Nhận xét
* Bài 2:


- Đọc bài toán


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm
ntn?



- Chấm bài, chữa bài.
<i>Bài 4 (a, b)</i>


- Đọc đề?


- Gấp lên một số lần ta thực hiện phép tính
gì?


- Bớt đi một số đơn vị ta thực hiện phép tính
gì?


- Giảm một số đi nhiều lần ta thực hiện
phép tính gì?


- Chữa bài, cho điểm
3/ Củng cố:


- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm ntn?
- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm ntn?
- GV nhận xét chung tiết học


- Hát


- 1, 2 HS đọc
- HS nêu


- Lấy số ôtô lúc đầu rời bến cộng với số
ơtơ lúc sau rời bến.



- Lấy số ơ tơ có trong bến trừ đi số ô tô rời
bến


<i>Bài giải</i>
<i>Số ôtô rời bến là:</i>
<i>18 + 17 = 35 ( ôtô)</i>
<i>Bến xe cịn lại số ơtơ là:</i>


<i>45 - 35 = 10( ơtơ)</i>


<i> Đáp số: 10 ôtô</i>
- Đổi vở nhận xét bài bạn


- 1, 2 HS đọc bài toán
- Làm vở


- HS nêu


- 1 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
<i>Bài giải</i>


<i>Số con thỏ đã bán là:</i>
<i>48 : 6 = 8( con)</i>
<i>Số con thỏ còn lại là:</i>


<i>48 - 8 = 40( con)</i>


<i> Đáp số: 40 con thỏ.</i>
- HS nêu



- Làm phiếu HT
+ Kết quả là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>



Tiết 53 : <b>Bảng nhân 8 </b> <b> Ngày dạy:</b>


I. Môc tiªu<b>:</b>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được phép nhân 8 trong giải toán. Bài 1,
2, 3.


- Rốn trớ nh v gii toỏn
II. Đồ dùng dạy học:


GV : Bảng phụ, 10 tấm bìa, mỗi tấm có 8 hình trịn.
HS : SGK


III. Hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


<i>a) HĐ 1: HD thành lập bảng nhân 8.</i>
- Gắn 1 tấm bìa có 8 hình trịn và hỏi: Có
mấy chấm trịn?


- 8 chấm tròn được lấy mấy lần?


- 8 được lấy mấy lần?


- 8 được lấy 1 lần ta lập được phép nhân
8 x 1 = 8( Ghi bảng)


* Tương tự với các phép nhân cịn lại.


- Hồn thành bảng nhân 8 xong, nói : Đây là
bảng nhân 8 vì các phép nhân trong bảng
đều có thừa số thứ nhất là 8.


- Luyện đọc HTL.
a) HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1:


- Đọc đề?


- Tính nhẩm là tính ntn?
- Điền KQ


<i>* Bài 2:</i>
- Đọc đề?


- Có mấy can dầu?
- Mỗi can có mấy lít?


- Muốn biết 6 can có bao nhiêu lít dầu ta
làm ntn?


- Nhận xét


* Bài 3:


- Bài tốn u cầu gì?


- Hát


- Có 8 chấm trịn.
- Lấy 1 lần.


- 1 lần
- HS đọc


- HS đọc bảng nhân 8
- Thi đọc TL bảng nhân 8
- Làm miệng


- HS đọc
- HS nêu


- HS nhẩm và nêu KQ
- HS đọc


- 6 can dầu
- 8 lít


- Lấy số lít dầu 1 can nhân với số can
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng


<i>Bài giải</i>
<i>Số lít dầu 6 can là:</i>



<i>8 x 6 = 48( lít)</i>


<i> Đáp số: 48 lít dầu.</i>
- Đổi vở, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


- Số đầu tiên trong dãy là số nào?
- Tiếp sau số 8 là số nào?


- 8 cộng thêm mấy thì được 16?


- Làm thế nào để điền được ô trống tiếp
theo?


- Chấm bài, nhận xét.


- Đọc dãy số vừa điền được?
3/ Củng cố:


- Thi đọc tiếp sức bảng nhân 8
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà ôn bài


- Số 8
- Số 16


- thêm 8


- Lấy 16 cộng 8 được 24, ta điền số 24.
<i>8, 16; 24; 30; 36; 42; 48; 56; 64; 78; 80.</i>
- HS đọc


- HS thi đọc


Tiết 54 : <b> Luyện tập Ngày dạy:</b>
I. Mơc tiªu<b>:</b>


- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải tốn.
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân với ví dụ cụ thể. Bài 1, 2 (cột a), 3, 4.
- Rèn KN tính và giải tốn cho HS.


- GD HS chm hc
II. Đồ dùng dạy học:


GV : Bng ph (bài 4), Phiếu HT
HS : SGK


III. Hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Đọc HTL bảng nhân 8?
- Nhận xét, cho điểm.


3/ Bài mới:


<i>* Bài 1:</i>
- Đọc đề?


- Điền KQ, nhận xét.
<i>* Bài 2:- Đọc đề (cột a)</i>


- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?


- Trong một biểu thức có cả phép nhân và
phép cộng ta thực hiện ntn?


- Nhận xét.
<i>* Bài 3:</i>
- Đọc đề?


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Hát


- 2- 3 HS đọc
- Nhận xét.
- HS đọc đề


- Thực hiện nhẩm và nêu KQ
- Tính từ trái sang phải


- Ta thực hiện phép nhân trước, phép cộng


sau.


- Làm phiếu HT
a) 8 x 3 + 8 = 24 + 8
= 32
8 x 4 + 8 = 32 + 8
= 40
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


- Nhận xét
* Bài 4:-
Treo bảng phụ


- Đếm số ô vuông ở mỗi hàng, mỗi cột?
- Thực hiện phép tính để tìm số ơ vng
trong hình chữ nhật?


- Chấm bài, chữa bài.


4/ Củng cố:


- Đọc bảng nhân 8?
- GV nhận xét tiết học


<i>Số mét dây đã cắt đi là:</i>
<i>8 x 4 = 32(m)</i>


<i>Số mét dây còn lại là:</i>


<i>50 - 32 = 18(m )</i>


<i> Đáp số: 18mét</i>
- HS QS


- Mỗi hàng có 8 ơ, mỗi cột só3 ô


<i>a) Có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ơ</i>
<i>vng trong hình chữ nhật là: </i>


<i>8 x 3 = 24( ơ vng)</i>


<i>b) Có 8 cột , mỗi cột có 3 ơ vng. Số ơ </i>
<i>vng trong hình chữ nhật là:</i>


<i>3 x 8 = 24 ( ô vuông)</i>
- HS đọc


Tiết 55: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. Ngày dạy:
I. Mơc tiªu<b>:</b>


- HS biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân. Bài 1, 2 (cột a), 3, 4.
- Rèn Kn tính và giải tốn cho HS


- GD HS chm hc toỏn.
II. Đồ dùng dạy học:



GV : Bảng phụ, Phiếu HT
HS : SGK
III. Hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động học</i> <i>Hoạt động dạy</i>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Đọc bảng nhân 8?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:


<i>a) HĐ 1: HD thực hiện phép nhân.</i>
- GV ghi bảng: 123 x 2= ?


- Gọi HS đặt tính theo cột dọc
- Ta thực hiện tính từ đâu?
- Y/ c HS làm nháp.


- Gọi HS nêu cách tính ( Nếu HS làm sai thì
GV mới HD HS tính như SGK)


* Tương tự GV HD HS thực hiện phép tính


- Hát


- 2- 3 HS đọc
- Nhận xét



- HS đặt tính


- Thực hiện từ phải sang trái
- HS làm nháp và nêu cách tính.
123


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>


326 x 3.


<i>b) Luyện tập</i>
<i>* Bài 1: </i>
- Đọc đề?


- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép
tính?


- Chấm bài, nhận xét.


<i>* Bài 2: Tương tự bài 1.(cột a)</i>
<i>* Bài 3:</i>


- Đọc đề toán


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- chấm, chữa bài
* Bài 4:


- Treo bảng phụ


- Đọc đề?


- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm số bị chia?


- Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố:


- Chơi trò chơi nối nhanh phép tính với kết
quả.


- GV nhận xét bài làm của HS




246
- HS đọc


- HS nêu


- Làm phiếu HT
- 2 HS làm trên bảng


- Nhận xét bài làm của bạn
+ HS thực hiện


- 1, 2 HS đọc bài toán


- Mỗi chuyến máy bay chở được 116
người



- 3 chuyến máy bay chở được bao nhiêu
người ?


- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
Tóm tắt


Một chuyến : 116 người


Ba chuyến chở được ... người ?
<i>Bài giải</i>


<i>Ba chuyến máy bay chở được số người là:</i>
<i>116 x 3 = 348 ( người)</i>


<i> Đáp số: 348 người.</i>
+ HS QS


- 1 HS đọc
- x là SBC


- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân
với số chia


- HS làm bài vào phiếu


<i>a) x : 7 = 101 b) x : 6 = 107</i>
<i> x = 101 x 7 x = 107 x 6</i>
<i> x = 707 x = 642</i>


505 284 488
- Nhận xét


122 x 4


143 x 2 <sub>101 x 5</sub>


341
682
2


213
3
639
3


212
3
848
4


110
3
550
5



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>


- Nhận xét chung tit hc


Tuần 12


Tiết 56. <b>Luyện tập</b>


I. Mục tiêu<b>:</b>


- HS biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. Bài 1(cột 1, 2,
3), 2, 3, 4, 5.


- Biết giải bài toán có phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số và biết thực
hiện gấp lên, giảm đi một số lần.


- Rèn KN tính và giải tốn.
- GD HS chm hc toỏn
II. Đồ dùng dạy học:


GV: Bng phụ - Phiếu HT
HS : SGK


III. Hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động học</i> <i>Hoạt động dạy</i>


1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:


* Bài 1: / 56 (cột 1, 2, 3)



- Treo bảng phụ- Gọi HS đọc đề
- BT u cầu gì?


- Muốn tính tích ta làm như thế nào ?
- Chữa bài, nhận xét.


* Bài 2: /56


- Gọi 1 HS đọc đề?


- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm số bị chia?


- Chấm bài, chữa bài.
<i>* Bài 3/56:</i>


- GV đọc bài tốn
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Chữa bài.
<i>* Bài 4/56:</i>


- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Hát
- HS đọc


- Tìm tích.


- Thực hiện phép nhân các thừa số.


Thừa số 423 210 105


Thừa số 2 3 8


Tích <i>846</i> <i>630</i> <i>840</i>


- HS đọc


- X là số bị chia


- Muốn tìm SBC ta lấy thương nhân với SC
- Làm phiếu HT


a) x : 3 = 212 b) x : 5 = 141
x = 212 x 3 x = 141 x 5
x = 636 x = 705
- 2, 3 HS đọc bài tốn


- Mỗi hộp có 120 cái kẹo


- 4 hộp như thế có bao nhiêu cái kẹo
- HS làm vở, 1 em lên bảng


<i>Bài giải</i>


<i> Cả bốn hộp có số cái kẹo là:</i>


<i>120 x 4 = 480( cái kẹo )</i>
<i> Đáp số: 480 cái kẹo</i>
- 1,2 HS đọc bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>



<i>Hoạt động học</i> <i>Hoạt động dạy</i>


- Bài tốn giải bằng mấy phép tính?


- Chấm, chữa bài.
Bài 5/ 56


- Nêu yêu cầu BT
- GV HD mẫu


- GV nhận xét bài làm của HS
3/ Củng cố:


- Đánh giá bài làm của Hs
* Dặn dị: Ơn lại bài.


- Bài tốn giải bằng hai phép tính
- HS làm vở, 1 em lên bảng


<i>Bài giải</i>


<i>Số lít dầu có trong ba thùng là;</i>
<i>125 x 3= 375(l)</i>



<i>Số lít dầu cịn lại là:</i>
<i>375 - 185 = 190( l)</i>
<i> Đáp số: 190 lít dầu.</i>
- Viết theo mẫu


- 1 em lên bảng, cả lớp làm phiếu
Số đã cho


Gấp 3 lần
Giảm 3 lần


6
6x3=1
8
6:3 =
2


12
12x3=36
12:3=4


24
24x3=72


24:3=8
- Đổi phiếu, nhận xét bài của bạn


TiÕt 57. <b>So s¸nh sè lín gÊp mÊy lần số bé.</b>


I. Mục tiêu<b>:</b>



- HS bit so sỏnh s lớn gấp mấy lần số bé. Bài 1, 2, 3.
- Rèn KN tính và giải tốn.


- GD HS chăm học toỏn.
II. Đồ dùng dạy học:


GV : Bng ph- Phiu HT
HS : SGK


III. Hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


<i>a) HĐ 1: HD thực hiên so sánh số lớn gấp </i>
<i>mấy lần số bé.</i>


- GV nêu bài toán( như SGK)


- Yêu cầu HS lấy một sợi dây dài 6cm. Cắt
đoạn dây đó thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn
dài 2cm.


- Cắt được mấy đoạn?


- Vậy 6cm gấp mấy lần so với 2 cm?
- Tìm phép tính tương ứng?



- hát


- HS đọc lại BT


- HS thực hành theo GV
- Cắt được 3 đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>


- Vậy số đoạn dây cắt ra chính là số lần mà


đoạn thẳng AB gấp đoạn thẳng CD.
+ GV HD cách trình bày bài giải.


+ Đây là bài toán dạng so sánh số lớn gấp
mấy lần số bé.


- Vậy muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé ta làm ntn?


b) HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1: Treo bảng phụ


- Nêu số hình trịn màu xanh? Màu trắng?
- Muốn biết số hình trịn màu xanh gấp mấy
lần số hình trịn màu trắng ta làm ntn?
- Hình a, số hình trịn xanh gấp mấy lần số
hình trịn trắng?


+ Tương tự HS trả lời phần b và c


* Bài 2:


- GVđọc đề?


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- Chấm, chữa bài.
* Bài 3/ 57


- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- GV nhận xét
3/ Củng cố:


- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm ntn?


<i>Bài giải</i>


<i>Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn </i>
<i>thẳng CD số lần là:</i>


<i>6 : 2 = 3( lần)</i>


<i> Đáp số: 3 lần.</i>
- Ta lấy số lớn chia cho số bé.


- H.a có 6 hình trịn xanh; 2 hình trịn


trắng.


- Ta lấy số hình trịn xanh chia cho số hình
trịn trắng


<i>- Số hình trịn xanh gấp số hình trịn trắng </i>
<i>số lần là: 6 : 2 = 3 (lần)</i>


- HS trả lời


- 1,2 HS đọc lại đề


- Bài toán thuộc dạng toán so sánh số lớn
gấp mấy lần số bé.


- HS làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Số cây cam gấp số cây cau số lần là:</i>
<i>20 : 5 = 4 (lần)</i>


<i> Đáp số: 4 lần</i>
- 1,2 HS đọc bài toán


- 1con lợn nặng 42kg 1 con ngỗng nặng
6kg


- Con lợn nặng gấp mấy lần con ngỗng?
- HS làm bài vào phiếu, 1 em lên bảng



Bài giải


Con lợn gấp con ngỗng số lần là :
42 : 6 = 7 ( lần )
Đáp số : 7 lần
- Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn
- Lấy số lớn chia cho số bé


TiÕt 58. <b>Lun tËp</b>


I. Mơc tiªu<b>:</b> - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài tốn có lời văn.
Bài 1, 2, 3, 4.


- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>


GV : Bảng phụ, Phiếu HT


HS : SGK
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm ntn?



- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập


* Bài 1/58


- GV nêu câu hỏi như SGK
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2/ 58


- GV đọc bài toán


- Nêu cách so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé?


- GV nhận xét.
* Bài 3:


- GV đọc bài tốn
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Chấm, chữa bài.
<i>* Bài 4: Treo bảng phụ</i>
- Đọc nội dung cột 1?


- Muốn tính số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn
vị ta làm ntn?


- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta


làm ntn?


- Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố:


- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm ntn?
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm ntn?


- Hát


- HS trả lời
- Nhận xét


- HS trả lời miệng


<i>a) Sợi dây 18 m dài gấp 3 lần sợi dây 6m.</i>
<i>b) Bao gạo 35kg cân nặng gấp 7 lần bao </i>
<i>gạo nặng 5kg.</i>


- 1, 2 HS đọc


- Lấy số lớn chia cho số bé.
- HS làm miệng


<i>Số con bò gÊp số con trâu số lần là:</i>


<i>20 : 4 = 5( lần)</i>
<i> Đáp số: 5 lần</i>
- Nhận xét bạn trả lời



- 1, 2 HS đọc đề.


- Ruộng 1 : 127kg, ruộng 2 gấp 3 lần
- Cả hai ruộng có bao nhiêu kg


- HS làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Thửa 2 thu được số cà chua là:</i>
<i>127 x 3 = 381(kg)</i>


<i>Cả hai thửa thu được số cà chua là:</i>
<i>127 + 381 = 508( kg)</i>


<i> Đáp số:508 kg.</i>
- HS đọc


- Lấy số lớn trừ số bé


- Lấy số lớn chia cho số bé.
- HS làm phiếu HT


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>



Hoạt động dạy Hoạt động học


- GV nhận xét tiết học



TiÕt 59. <b>Bảng chia 8</b>


I. Mơc tiªu<b>:</b>


- Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng trong giải bài tốn (có một phép chia 8).
- Rèn KN tính và giải tốn. Bài 1(cột 1, 2, 3), 2 (cột 1, 2, 3), 3, 4.


- GD HS chm hc toỏn.
II. Đồ dùng dạy häc:


GV : Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm tròn. Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


III. Hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


a) HĐ 1: Lập bảng chia 8.


- Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 8 chấm trịn.
Hỏi: Lấy một tấm bìa có 8 chấm trịn. Vậy 8
được lấy mấy lần? Viết phép tính tương
ứng?


- Tất cả các tấm bìa có 8 chấm trịn, biết
mỗi tấm có 8 chấm trịn. Hỏi có bao nhiêu
tấm?



- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa?
- Vậy 8 chia 8 được mấy?


- GV ghi bảng: 8 : 8 = 1


+ Tương tự lập các phép chia khác để hoàn
thành bảng chia 8.


+ Luyện HTL bảng chia 8.
b) HĐ 2: Luyện tập.


* Bài 1/ 59 (cột 1, 2, 3)
- Nêu yêu cầu BT


- Tính nhẩm là tính ntn?
- GV gọi mỗi em 1 phép tính
- Nhận xét, cho điểm.


* Bài 2 / 59 (Tương tự như bài 1)(cột 1, 2,
3)


* Bài 3/ 59


- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Hát



- 8 được lấy 1 lần
8 x 1 = 8


- có 1 tấm
8 : 8
8 : 8 = 1
- HS đọc


- HS thi đọc bảng chia 8 (Như sgk)
- Thi đọc HTL


- Tính nhẩm
- HS trả lời


- HS nhẩm và nêu KQ
- HS thực hiện


- 1, 2 HS đọc bài toán


-Tấm vải dài 32m cắt thành 8 mảnh bằng
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


- GV nhận xét.
* Bài 4/ 59
- Đọc bài tốn



- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Chấm bài, chữa bài
3/ Củng cố:


- Thi đọc HTL bảng chia 8.
- GV nhận xét chung giờ học


<i>Bài giải</i>


<i>Mỗi mảnh vải có số mét là:</i>
<i>32 : 8 = 4( m)</i>


<i> Đáp số: 4 mét</i>
- Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn
- 1, 2 HS đọc


- HS trả lời


- Lớp làm vở, 1 em lên bảng làm
<i>Bài giải</i>


<i>Số mảnh vải cắt được là:</i>
<i>32 : 8 = 4( mảnh)</i>


<i> Đáp số: 4 mảnh</i>
- HS thi đọc HTL


TiÕt 60. <b>Lun tËp</b>



I. Mơc tiªu<b>:</b>


- Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải bài tốn (có một phép chia 8).
- Rèn KN tính và giải tốn. Bài 1(cột 1, 2, 3), 2(cột 1, 2, 3), 3, 4.


- GD HS chm hc toỏn.
II. Đồ dùng dạy học:


GV : Bảng phụ, Phiếu HT
HS : SGK


III. Hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Đọc bảng chia 8?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập:


* Bài 1/ 60 (cột 1, 2, 3)
- Nêu yêu cầu BT


- Tính nhẩm là tính ntn?


- Khi biết KQ của 8 x 6 = 48 có tính ngay
KQ của 48 : 8 được không?



- Nhận xét, cho điểm


<i>* Bài 2/ 60 (Tương tự bài 1)(cột 1, 2, 3)</i>
- Gọi 3 HS làm trên bảng


- Chữa bài, nhận xét.


- Hát


- 2- 3 HS đọc
- Nhận xét.
- Tính nhẩm
- HS trả lời


- Được vì Nếu lấy tích chia cho thừa số
này thì được thừa số kia.


- HS nhẩm và nêu KQ
- 4 HS làm trên bảng
- Lớp làm phiếu HT


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>


* Bài 3/ 60


- Đọc bài toán


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?



- Bài tốn giải bằng mấy phép tính ?


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4 / 60


- Đọc yêu cầu bài toán ?


- Bài tốn thuộc dạng tốn nào?


- Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm
ntn?


- Muốn tìm 1/8 số ơ vng trước hết ta cần
biết gì?


- Nhận xét, cho điểm.
4/ Củng cố:


- Thi đọc nối tiếp bảng chia 8.
- GV nhận xét tiết học


- 1, 2 HS đọc bài tốn


- Có 42 con thỏ, bán đo 10 con, số còn lại
nhốt đều vào 8 chuồng


- Mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ ?
- Bài toán giải bằng hai phép tính.
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm



<i>Bài giải</i>


<i>Số con thỏ còn lại sau khi bán là:</i>
<i>42 - 10 = 32( con thỏ)</i>


<i>Số con thỏ có trong mỗi chuồng là:</i>
<i>32 : 8 = 4( con)</i>


<i> Đáp số: 4 con thỏ.</i>
- Tìm 1/8 số ơ vng của mỗi hình
- Tìm một phần mấy của một số.
- Lấy số đó chia cho số phần


- Ta cần biết số ô vuông của mỗi hình.
- HS đếm số ơ vng rồi tính 1/8 số ô
vuông của mỗi hình.


- HS nêu câu trả lời.


<i>a) 1/ 8 số ơ vng của hình a là:</i>
<i>16 : 8 = 2 ( ô vuông)</i>
<i>b) 1/8 số ô vuông của hình b là:</i>


<i>24 : 8 = 3( ơ vng)</i>
- HS thi đọc


Tuần 13.


<i>Tiết 61:</i> <i> </i><b>So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.</b>



I. Mơc tiªu<b>:</b>


-Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
-Bài 1, 2, 3(cột a, b).


-Áp dụng để gii bi toỏn cú li vn.
II. Đồ dùng dạy học:


III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> Hoạt động của trò


1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS lên bảng làm bài 2, 3 tiết 60.
- GV theo dõi, ghi điểm.


2. Bi mới:
a. Giới thiệu:


- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề
- Gọi HS nêu ví dụ.


- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở nháp.
- 1 HS nêu.


- HS lắng nghe.


6 : 2 = 3 (lần).



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>



<b>Hoạt động của thầy</b> Hoạt động của trị


- GV tóm tắt bài tốn.


- Ta nói rằng: Độ dài ĐT AB bằng 1/3 độ dài
đoạn thẳng CD.


.b. HD TH bài:


- Yêu cầu HS đọc đề bài tốn.
- Phân tích bài tốn theo 2 bước:
- Tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
30 : 6 = 5 lần.


- Trả lời: Tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi mẹ?
- Trình bày bài giải sách toán 3.


c. Luyện tập - thực hành:
<i>Bài 1: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.
+ 8 gấp mấy lần 2.


+ 2 bằng 1 phần mấy của 8
- Chữa bài, cho điểm HS.
<i>Bài 2:</i>


- Gọi HS đọc đề bài.



+ Bước 1: Tìm số vách ngăn dưới gấp mấy
lần số vách ngăn trên?


+ Bước 2: Tìm số vách ngăn trên bằng 1 phần
mấy số vách ngăn dưới?


<i>Bài 3:</i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS quan sát hình a và nêu số hình
vng màu xanh, số hình vng màu trắng có
trong hình này.


+ Số hình ơ màu xanh bằng 1 phần mấy số ô
vuông màu trắng?


đoạn thảng AB.
- 1 HS đọc đề.


- 1 HS đọc đề.
- 8 gấp 4 lần 2.
- 2 bằng 1/4 của 8.
- 1 HS đọc đề.


24 : 6 = 4 (lần)


- 1/4 số sách ngăn dưới.
Bài giải:



<i>Số sách ngăn dưới gấp số sách ngăn trên</i>
<i>một số lần là: 24 : 6 = 4 (lần)</i>


<i>Vậy số sách ngăn trên bằng ¼ số sách ngăn</i>
<i>dưới.</i>


Đáp số : 1/4
- 1 HS đọc đề.


- HS quan sát.


a) Số ô vuông màu xanh bằng 1/5 số ô
vuông màu trắng


b)Số ô vuông màu xanh bằng 1/3 số ô


6 cm
2 cm


A
C


B


D


6 tuổi


30 tuổi


Tuổi mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>



<b>Hoạt động của thầy</b> Hoạt động của trò


- Chữa bài, cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò:


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về so
sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


vng màu trắng


<i>Tiết 62: </i> <b>Lun tËp</b>


I. Mơc tiªu<b>:</b>


- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. Bài 1, 2, 3, 4.
- Biết giải bài tốn có lời văn (hai bước tính).


II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thấy Hoạt động của trò


1. Kiểm tra bài cũ



- Gọi HS lên bảng làm bài tập về nhà tiết
61.


- GV theo dõi, ghi điểm.
2. Bài mới:


a. Giới thiệu:
b. HD TH bài:


<i>*Hướng dẫn HS luyện tập:</i>
<i>Bài 1: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.
- HS thực hiện 2 bước.


+ 12 : 3 = 4. Trả lời: 12 gấp 4 lần 3. Viết 4.
+ Viết 1/4. Trả lời: 3 bằng 1 phần 4 của 12.
- Chữa bài, cho điểm HS.


<i>Bài 2:</i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV hướng dẫn HS phân tích đề rồi giải.


- GV chấm vở một số em.
<i>Bài 3:</i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở nháp.


- 1 HS đọc đề.
-Hs trả lời


- 1 HS đọc.


<b>Bài giải</b>
Số con bị có là:
7 + 28 = 35 (con)


Số con bị gấp số con trâu một số lần là:
35 : 7 = 5 (lần)


Vậy số con trâu bằng 1/5 số con bò
Đáp số: 1/5


- 1 HS đọc đề.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>


- Chữa bài, cho điểm HS.


<i>Bài 4: </i>


- Yêu cầu HS tự xếp hình và báo cáo kết


quả.


3. Củng cố, dặn dò:


- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập và luyện
tập thêm.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


Số con vịt đang ở trên bờ là:
48 - 6 = 42 (con vịt)
<i> Đáp số: 42 con vịt.</i>
- 1 HS đọc đề.


- HS xếp được hỡnh


<i>Tit 63: </i> <sub>Bảng nhân 9.</sub>


I. Mục tiêu<b>:</b>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán, biết đếm
thêm 9. Bài 1, 2, 3, 4.


II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:



- Kiểm tra bài tập về nhà của tiết 62.
- GV theo dõi, ghi điểm.


2. Bi mới:
a. Giới thiệu:


- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
b. HD TH bài


* Giới thiệu các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm
trịn.


- Giới thiệu: 9 x 1 = 9


- Gắn 2 tấm bìa lên bảng, hỏi HS trả lời: 9
được lấy 2 lần. Do đó: 9 x 2 = 18.


- Gắn 3 tấm bìa lên bảng rồi hỏi HS: trả lời:
9 x 3 = 9 + 9 + 9 = 27


- Do đó: 9 x 3 = 27


- HS tự làm: 9 x 4 -> 9 x 10


- Hướng dẫn, tổ chức HS học thuộc bảng nhân
9.


c. Luyện tập - thực hành:
<i>Bài 1: </i>



- HS vận dụng bảng nhân 9 để tính nhẩm.
- HS tự làm sau đó hai bạn ngồi cạnh nhau đổi
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


<i>Bài 2:</i>


- 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở nháp.
- HS đọc phép nhân.


- HS đọc.


- 9 được lấy 3 lần.
- HS thi đua học thuộc.
- HS tính nhẩm.


- HS làm bài và kiểm tra bài của bạn.
- Tính lần lượt từ trái sang phải.
- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Hướng dẫn HS cách tính rồi yêu cầu HS tự
làm bài.


<i>Bài 3:</i>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.



<i>Bài 4:</i>


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Số đầu tiên trong dãy số này là số nào?
- Tiếp sau số 9 là số nào?


- 9 cộng thêm mấy thì bằng 18?
- Tiếp sau số 18 là số nào?


- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài, sau đó cho HS
đọc xi, đọc ngược dãy số vừa tìm được.
3. Củng cố, dặn dị:


- u cầu HS về nhà học thuộc lòng bảng nhân
9 vừa học.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


<i>Tóm tắt:</i>


1 tổ : 9 bạn
3 tổ : .... bạn?


<i>Bài giải:</i>
<i>Lớp 3B có số HS là:</i>


<i>9 x 3 = 27 (bạn)</i>
<i>Đáp số: 27 bạn</i>



- Đếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ơ
trống.


- Số 9.


-Tiếp sau số9 là số 18.
- 9 công thêm 9 = 18.
- Tiếp sau 18 là số 27.
- HS làm bài tập.


<i>Tiết 64: </i> <sub>Lun tËp.</sub>


I. Mơc tiªu<b>:</b>


- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải tốn (có một phép nhân 9).
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể. Bài 1, 2, 3, 4
(dũng 3, 4).


II. Đồ dùng dạy häc:


Viết sẵn nội dung bài tập 4 lờn bảng.
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Kiểm tra bài cũ


- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc long bảng nhân
9. hỏi HS về một phép nhân bất kì trong bảng.


- GV theo dõi, ghi điểm.


2. Bi mới:
a. Giới thiệu:


- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


b. HD TH bài:


<i>*Hướng dẫn HS luyện tập:</i>
<i>Bài 1: </i>


- Yêu cầu HS vận dụng bảng nhân để tính
nhẩm.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả của các
phép tính trong phần a)


- Yêu cầu HS làm tiếp phần b)
<i>Bài 2:</i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Nhằm củng cố 1 cách hình thành bảng nhân
9.



9 x 3 + 9 = 27 + 9
= 36
<i>Bài 3:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng,
GV nhận xét và cho điểm HS.


<i>Bài 4: (dòng 3, 4)</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Yêu cầu HS đọc các số của dòng đầu tiên,
các số của cột đầu tiên, dấu pép tính ghi ở góc.
- 6 nhân 1 bằng mấy?


- Vậy ta viết 6 vào cùng dòng với 6 và thẳng
cột với 1.


- 6 nhân 2 bằng mấy?


- Vậy ta viết 12 vào cùng dòng với 6 và thẳng
cột với 2.


- Yêu cầu HS tự làm tiếp.
- Chữa bài, cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dị:



- Dặn HS ơn lại bảng nhân 9.


- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập và luyện tập
thêm.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc từng phép tính
trước lớp.


- 4 HS HS lên bảng, lớp làm vào vở bài
tập.


- 2 HS đọc.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.


- 1 HS đọc.


<b>Bài giải</b>


Số xe ơ tơ của 3 đội cịn lại là:
9 x 3 = 27 (ô tô)


Số xe ôt tô của công ty đó là:
10 + 27 = 37 (ơ tơ)


Đáp số: 37 ô tô
- 1 HS đọc đề.



- 6 nhân 1 bằng 6.
- 6 nhân 2 bằng 12.


- HS làm bài sau đó đổi vở kiểm tra chéo.


<i>Tiết 65:</i> Gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>


- Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và ki-lô-gam
- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ.


- Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam. Bài 1, 2, 3, 4.
II. §å dïng d¹y häc:


-Một chiếc cõn đĩa và 1 chiếc cõn đồng hồ.
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà của
tiết 64.


- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bai mới:


a. Giới thiệu:



- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
b. HD TH bài:


* Giới thiệu cho HS về Gam.
- Gam là đơn vị đo khối lượng.
- Gam viết tắt là g


1000g = 1kg


- GV giới thiệu quả cân thường dùng.
- GV giới thiệu đĩa cân đồng hồ


- Cân mẫu gói hàng nhỏ bằng 2 loại cân đều
ra cùng một kết quả.


c. Luyện tập - thực hành:
<i>Bài 1: </i>


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS quan sát tranh và trả lời:


<i>Bài 2:</i>


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bằng đĩa cân
đồng hồ. GV đặt câu hỏi yêu cầu HS trả lời.
- HS làm tương tự với phần b).


<i>Bài 3:</i>



- GV viết lên bảng 22g + 47g và yêu cầu HS
tính.


- u cầu HS làm bài với các phần cịn lại.
<i>Bài 4:</i>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.


- HS đọc.


- HS quan sát, theo dõi.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Hộp đường: 200g.
- Quả táo: 700g
- Mì chính: 210g
- Quả lê: 400g.


- HS trả lời: 200, 400, 600, 800.
- HS làm bài.


- Lấy 22 + 47 = 69, ghi tên đơn vị đo là g
vào sau số 69.


- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- HS đổi vở kiểm tra chéo.



- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>


- Chữa bài, cho điểm HS.


3. Củng cố, dặn dò:


- Yêu cầu HS về nhà đọc, viết cân nặng của
một số đồ vật.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


Số gam sửa trong hộp có là:
455 - 58 = 397 (g)
Đáp số: 397 g sữa
- HS thực hiện.


Tuần 14.


Tiết 66: <sub>LuyÖn tËp</sub><b>.</b>


I. Mơc tiªu<b>:</b>


- Biết so sánh các khối lượng.


- Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán. Bài 1,
2, 3, 4.


- Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài dựng hc tp.


II. Đồ dùng dạy học:


- 1 chic cõn đĩa, 1 chiếc cõn đồng hồ.
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Kiểm tra bài cũ</i>


<i>- Yêu cầu HS đọc số cân nặng của một số vật.</i>
- Nhận xét, cho điểm HS.


2. Bài mới
a. Giới thiệu bài


- Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài


* Hướng dẫn HS thực hành.
Bài 1:


- Gọi HS dọc yêu cầu.


- GV cho HS làm câu thứ nhất rồi thống nhất
kết quả so sánh.


Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài.



- Hướng dẫn HS phân tích đề.


- Yêu cầu HS làm bài tập rồi chữa bài.


-Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:


- Gọi HS đọc đề bài.


- 2 HS lên bảng.


- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc.
- 744g > 474g.


- HS tự làm các câu còn lại.
- 2 HS đọc.


Bài giải:


Số gam kẹo mẹ Hà đã mua là:
130 x 4 = 520 (g)


Số gam bánh và kẹo mẹ Hà đã mua là:
520 + 175 = 695 (g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



- Yêu cầu HS làm bài.


Bài 4:


- Chia HS thành các nhóm nhỏ, phát cân cho
HS và yêu cầu các em thực hành cân các đồ
dùng học tập của mình.


- Ghi lại các khối lượng cân được.
- So sánh khối lượng vật nào nặng hơn.
3. Củng cố dặn dò


- Yêu cầu HS về nhà xem lại bài và làm bài tập
luyện tập thêm.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


Bài giải:
1 kg = 1000 g


Số đường còn lại cân nặng là:
1000 - 400 = 600 (g)
Mỗi túi đường nhỏ cân nặng là:


600 : 3 = 200 (g)
Đáp số: 200g đường.
- Nhóm 6 HS.



- HS thực hành.


Tiết 67: Bảng chia 9<b>.</b>


I. Mục tiêu<b>:</b>


-Bc u thuc bng chia 9 và vận dụng trong giải tốn (có một phép chia 9).
- Bài 1(cột 1, 2, 3), 2(cột 1, 2, 3), 3, 4.


II. Đồ dùng dạy học:


- Cc tm ba, mỗi tấm bỡa cú 9 chấm trũn.
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Kiểm tra </i>


<i>- Gọi HS làm bài tập 1 tiết 66.</i>
- GV nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới


a. Giới thiệu bài


- Giới thiệu phép chia cho 9 từ bảng nhân 9.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài


* Nêu phép nhân 9:
- Gọi HS đọc bài toán.



- GV hướng dẫn HS giải bài toán.
* Nêu phép chia 9:


- GV hướng dẫn HS giải bài toán.


* Từ phép nhân 9 ta lập được phép chia 9.
Từ 9 x 3 = 27 ta có:


27 : 9 = 3
* Lập bảng chia:


- 2 HS lên bảng.


- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>


- HS chuyển từ phép nhân 9 sang phép chia


9.


9 x 1 = 9 thì 9 : 9 = 1
9 x 2 = 18 thì 18 : 9 = 2
9 x 10 = 90 thì 90 : 9 = 10


- Tổ chức cho HS học bảng chia 9.
c. Luyện tập


Bài 1:



- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Yêu cầu HS suy nghĩ, tự làm bài, sau đó 2
HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
bài lẫn nhau..


- Nhận xét bài của HS.
Bài 2:


- Yêu cầu HS xác định yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
- Hỏi: Khi đã biết 9 x 5 = 45, có thể ghi ngay
kết quả của 45 : 9 và 45 : 5 được không?
- Yêu cầu HS giải thích tương tự với các
trường hợp còn lại.


Bài 3:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và giải bài toán.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
và cho điểm HS.


Bài 4:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS làm bài.


3. Củng cố dặn dò


- Gọi một vài HS đọc thuộc lòng bảng chia 9.
- Dặn dò HS về nhà học thuộc bảng chia 9.
- Nhận xét tiết học.


- HS lập bảng chia.


- HS tự học thuộc lịng bảng chia 9.
- Tính nhẩm.


- HS làm bài vào vở bài tập, sau đó một
số HS nối tiếp nhau đọc từng phép tính
trước lớp.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở bài tập.


- HS dưới lớp nhận xét.
- HS trả lời


- 1 HS đọc.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.


Đáp số: 5 kg.
- HS nhận xét.


- 1 HS đọc đề.


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở.


Bài giải:
Số kg gạo mỗi túi là


45 : 9 = 5 (kg)
Đáp số: 5 kg gạo.


Giải:


Số túi gạo có tất cả là:
45 : 9 = 5 (túi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>


- Chuẩn bị bài sau.


Tiết 68: LuyÖn tËp.


I. Mơc tiªu<b>:</b>


-Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính tốn, giải tốn (có một phép chia 9).
-Bài 1, 2, 3, 4.


II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



1. Kiểm tra bài cũ


<i>- Kiểm tra học thuộc lòng bảng chia 9 và bài </i>
<i>tập về nhà của tiết 67.</i>


- GV nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới


a. Giới thiệu bài


- Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài


Bài 1:


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm phần a)


- Yêu cầu HS đọc từng cặp phép tính trong bài.
- Cho HS tự làm tiếp phần b).


Bài 2:


- Yêu cầu HS nêu cách tìm số bị chia, số chia,
thương rồi làm bài.


- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:


- Gọi HS đọc đề bài.



- Hướng dẫn HS phân tích đề bài tốn.
- u cầu HS trình bày bài giải.


Bài 4:


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hình a) có tất cả bao nhiêu ơ vng


- Muốn tìm 1/9 số ơ vng có trong hình a) ta
làm thế nào?


- Hướng dẫn HS tơ màu vào 2 ơ trong hình a).
- Tiến hành tương tự với phần b).


3. Củng cố dặn dò


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép
chia trong bảng chia 9.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng chia
9.


- 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà.


- HS lắng nghe.



- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở


- HS làm bài, sau đó đổi vở kiểm tra chéo.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở.


- 1 HS đọc.


Bài giải:


Số ngôi nhà đã xây được là:
36 : 9 = 4 (nhà)


Số ngơi nhà cịn phải xây là:
36 - 4 = 32 (nhà)
Đáp số: 32 ngơi nhà.


- Tìm 1/9 số ơ vng có trong mỗi hình.
- Hình a) có tất cả 18 ơ vng.


- Một phần chín số ơ vng trong hình a)
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>


Tiết 69: <sub>Chia sè cã hai ch÷ sè cho số có một chữ số.</sub>


I. Mục tiêu<b>:</b>


- Bit t tớnh và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có


dư).


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài tốn có liên quan đến
phép chia. Bài 1 (cột 1, 2, 3), 2, 3.


II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Kiểm tra


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà của
tiết 68.


- GV nhận xét, cho điểm HS.
2. Bai mới:


a. Giới thiệu:


- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi
đề.


b. HD TH bài:


* GV nêu phép chia: 72 : 3


- GV viết lên bảng phép tính: 72 : 3=?


- Yêu cầu HS đặt tính và suy nghĩ tự thực


hiện phép tính.


* GV nêu phép chia: 65 : 2


- Tiến hành các bước tương tự như phép
tính 72 : 3 = 24.


- Giới thiệu về phép chia có dư.
c. Luyện tập


Bài 1:


- Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho HS
tự làm bài.


- Chữa bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Yêu cầu HS nêu các phép chia hết, chia có
dư trong bài.


Bài 2:


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài 2.


- Yêu cầu HS nêu cách tìm 1/5 của một số
và tự làm bài.



- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS đọc.


- HS lên bảng đặt tính và tính. Cả lớp thực
hiện đặt tính vào giấy nháp.


72 3 7 chia 3 được 2,
6 24 viết 2. 2 nhân 3
12 bằng 6; 7 - 6 = 1.
12 Hạ 2 được 12; 12
0 Chia 3 bằng 4, viết


4. 4 nhân 3 bằng
12; 12 trừ 12 bằng
0.


- HS tự làm.


- 4 HS lên bảng làm bài, 2 HS làm 2 phép
tính đầu của phần a), 2 HS làm 2 phép tính
đầu của phần b), lớp làm vào vở.


- HS nêu.


- 1 HS đọc.


Bài giải:



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>


- Chữa bài, cho điểm HS.


Bài 3:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS phân tích đề tốn.
- u cầu HS trình bày bài giải.


3. Củng cố, dặn dị:


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
phép chia số có hai chữ số cho số có một
chữ số.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


60 : 5 = 12 (phút)
Đáp số: 12 (phút)
- 1 HS đọc.


Bài giải:


Ta có: 31 : 3 = 10 (dư 1)


Vậy ta có thể may được nhiều nhất là 10
bộ quần áo và còn thừa 1m vải.
Đáp số: 10 bộ quần áo, thừa 1m vải.



Tiết 70: <sub>Chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè</sub> (tiếp theo). Ngày dạy:
I. Mơc tiªu<b>:</b>


- Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt
chia).


- Biết giải tốn có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vng. Bài 1, 2, 4.
II. Đồ dùng dạy học:


- 8 ming ba bằng nhau hỡnh tam giỏc, hỡnh vuụng, xếp hỡnh theo mẫu.
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Kiểm tra


- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 69.
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
2. Bai mới:


a. Giới thiệu:


- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi
đề.


b. HD TH bài:


* GV nêu phép chia: 78 : 4



- GV viết lên bảng phép tính: 78 : 4=?


- Yêu cầu HS đặt tính và suy nghĩ tự thực
hiện phép tính.


c. Luyện tập - thực hành:
Bài 1:


- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS đọc.


- HS lên bảng đặt tính và tính. Cả lớp thực
hiện đặt tính vào giấy nháp.


78 4 7 chia 4 được 1,
4 19 viết 1. 1 nhân 4
38 bằng 4; 7 - 4 = 3.
36 Hạ 8 được 38; 38
2 Chia 4 bằng 9, viết 9.


9 nhân 4 bằng 36; 38
trừ 36 bằng 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>


- Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho HS


tự làm bài.



- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Chữa bài.


- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra chéo.
Bài 2:


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập.
- u cầu HS tìm số bàn có 2 HS ngồi.
- Hướng dẫn HS trình bày lời giải bài tốn.


Bài 4:


- Tổ chức cho HS thi ghép hình nhanh giữa
các tổ. Sau 2 phút, tổ nào có nhiều bạn ghép
đúng nhất là tổ thắng cuộc.


- Tuyên dương tổ thắng cuộc.
3. Củng cố, dặn dò:


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
phép chia số có hai chữ số cho số có một
chữ số.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


phép tính:



- HS cả lớp làm vào vở bài tập.
- HS nhận xét.


- HS đổi vở chữa lỗi.


- 1 HS đọc.


Bài giải:


Ta có 33 : 2 = 16 (dư 1)


Số bàn có 2 HS ngồi là 16 bàn, cịn 1 HS
nữa nên cần kê thêm ít nhất là 1 bàn nữa.


Vậy số bàn cần kê ít nhất là
16 + 1 = 17 (bàn).


Đáp số: 17 (bàn)


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
bài tập.


Tuần 15.


Tiết 71: Chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè.
I. Mơc tiªu<b>:</b>


- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có
dư). Bài 1(cột 1, 3, 4), 2, 3.



II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà của
tiết 70.


- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
2. Bai mới:


a. Giới thiệu:


- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
b. HD TH bài:


- 2 HS lên bảng,lớp theo dõi,nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>


* GV nêu phép chia: 648 : 3


- GV viết lên bảng phép tính: 648 : 3=?


- Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc và suy
nghĩ tự thực hiện phép tính.



* GV nêu phép chia: 235 : 5


- Tiến hành các bước tương tự như phép tính
648 : 3 = 216.


c. Luyện tập - thực hành:
Bài 1:


- Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho HS tự
làm bài.


- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài 2.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Chữa bài, cho điểm HS.


Bài 3:


- GV treo bảng phụ có sẵn bài mẫu và hướng
dẫn HS tìm hiểu bài mẫu.


- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập.
- Chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò:


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép


chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.


thực hiện đặt tính vào giấy nháp.
648 3 6 chia 3 được 2, viết 2.
6 216 2 nhân 3 bằng 6; 6 - 6 = 0.
04 Hạ 4 ; 4 chia 3 bằng 1, viết 1.
3 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.
18


18


Hạ 8, được 18; 18 chia 3 được
6; 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18
bằng 0.


0


- HS tự làm.


- 3 HS lên bảng làm bài, 1 HS làm 2 phép
tính đầu của phần a), 2 HS làm 2 phép
tính đầu của phần b), lớp làm vào vở.
- 1 HS đọc.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
bài tập.



Bài giải
Số hàng có tất cả là:
234 : 9 = 26 (hàng)


Đáp số: 26 hàng


- HS đọc bầi mẫu và trả lời theo các câu
hỏi của GV..


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
bài tập.


Tiết 72: Chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét chữ số (tt).
I. Mục tiêu:


- Bit t tớnh v tớnh chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp
thương có chữ só 0 ở hàng đơn vị. Bài 1(cột 1, 2, 4), 2, 3.


II. Đồ dùng dạy học:
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Kiểm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- GV nhận xét, chữa bài cho điểm HS.


2. Bài mới


a. Giới thiệu bài


- GV nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề
lên bảng.


b. Hướng dẫn tìm hiểu bài


* Nêu phép chia 560 : 8 (Phép chia hết)
<i><b>- GV viết lên bảng 560:8= ?</b></i>


- Yêu cầu HS dặt tính theo cột dọc.


- Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện
phép tính.


* Nêu phép chia 632 : 7


- Tiến hành các bước tương tự như với phép
chia 560 : 8 = 70.


c. Luyện tập- thực hành
Bài 1:


- Xác định yêu cầu của bài,sau đó cho HS tự
làm.


- Yêu cầu các HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ
từng bước chia của mình.



- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3.


-HS đọc Y/c bài.
-GV h.dẫn bài mẫu
3. Củng cố dặn dò


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép
chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc.


- 1 HS lên bảng đặt tính,


- HS cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy
nháp.


- HS theo dõi và làm bài.


- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài


tập.


- 3 HS lần lượt nêu trước lớp, cả lớp nghe
và nhận xét.


- 1 HS đọc.


- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở
bài tập.


Bài giải:


Ta có: 365 : 7 = 52 (dư 1)
Vậy năm đó có 52 tuần lễ và 1 ngày.


Đáp số: 52 tuần lễ và 1 ngày.
-Phép chia 185 : 6 = 30 (dư 5) là đúng
-Phép chia 283 : 7 = 4 (dư 3) là sai
(HS sửa lại cho ỳng)


Tit 73: <sub>Giới thiệu bảng nhân</sub><b>.</b>


I. Mục tiêu:


- Bit cách sử dụng bảng nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>


- Bảng nhân 9 như trong Toán 3.


III. Hoạt độn<b>g dạy học:</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Kiểm tra bài cũ</i>


<i>- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 72.</i>
- Giáo viên nhận xét, chữa bài và cho điểm
HS.


2. Bài mới
a. Giới thiệu bài


- Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài


* Giới thiêu bảng nhân.


- GV treo bảng nhân như trong Toán 3 lên
bảng.


- Yêu cầu HS đếm số hàng, số cột trong
bảng.


- Yêu cầu HS đọc các số trong hàng, cột đầu
tiên của bảng.


- Yêu cầu HS đọc hàng thứ ba trong bảng.
- Các số vừa học xuật hiện trong bảng nhân
nào đã học?



- GV kết luận:


*Hướng dẫn sử dụng bảng nhân


<i>- Hướng dẫn HS tìm kết quả của phép nhân 3</i>
<i>x 4.</i>


- Yêu cầu HS thực hành tìm tích của một số
cặp số khác.


c. Luyện tập- thực hành
Bài 1:


- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS
làm bài.


- Yêu cầu 4 HS nêu lại cách tìm tích của 4
phép tính trong bài.


- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:


- Hướng dẫn HS làm bài tương tự như bài tập
1.


- Hướng dẫn HS sử dụng bảng nhân để tìm
một thừa số khi biết tích và thừa số kia.


Bài 3:



- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS nêu dạng của bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Chữa bài và cho điểm HS.


- 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà.
- HS lắng nghe.


- Bảng có 11 hàng và 11 cột.
- Đọc các số: 1, 2,3,..., 10.
- Đọc số: 2, 4, 6, 8, 10,..., 20.


- Các số trên chính là kết quả của các
phép tính trong bảng nhân 2.


- HS thực hành.


- Một số HS lên tìm trước lớp.


- HS tự tìm tích trong bảng nhân, sau đó
điền vào ơ trống.


- HS lần lượt trả lời.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- HS làm bài.


- Nêu kết quả.
- 1-2 HS đọc.


- Bài tốn giải bằng hai phép tính.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


Giải:


Số huy chương bạc là:
8 x 3 = 24 (tấm)


Tổng số huy chương là:
8 + 24 = 32 (tấm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>


3. Củng cố dặn dò


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các
phép nhân đã học.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


TiÕt 74: <b>Giíi thiƯu b¶ng chia.</b>


I. Mơc tiªu:


- Biết cách sử dụng bảng chia. Bài 1, 2, 3.



- Củng cố về tìm thành phần chưa biết trong phộp chia.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bng chia nh trong SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Kiểm tra bài cũ</i>


<i>- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 73.</i>
- Kiểm tra kĩ năng sử dụng bảng nhân.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài và cho điểm
HS.


2. Bài mới
a. Giới thiệu bài


- Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài


* Giới thiêu bảng chia.


- GV treo bảng nhân như trong Toán 3 lên
bảng.


- Yêu cầu HS đếm số hàng, số cột trong
bảng.



- Yêu cầu HS đọc các số trong hàng, cột đầu
tiên của bảng.


- Yêu cầu HS đọc hàng thứ ba trong bảng.
- Các số vừa học xuật hiện trong bảng nhân
nào đã học?


- GV kết luận:


*Hướng dẫn sử dụng bảng chia


<i>- Hướng dẫn HS tìm kết quả của phép chia </i>
<i>12 : 4.</i>


- Yêu cầu HS thực hành tìm thương của một
số phép tính trong bảng.


c. Luyện tập- thực hành
Bài 1:


- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS
làm bài.


- 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà.


- 2 HS lên bảng thực hành sử dụng bảng
nhân.


- HS lắng nghe.



- Bảng có 11 hàng và 11 cột, ở góc của
bảng có dấu chia..


- Đọc các số: 1, 2,3,..., 10.
- Đọc số: 2, 4, 6, 8, 10,..., 20.


- Các số trên chính là số bị chia của các
phép tính trong bảng chia 2.


- Một số HS thực hành sử dụng bảng chia
để tìm thương.


- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập, sau đó
1 số HS lên bảng nêu cách tìm thương
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>


- Chữa bài và cho điểm HS.


Bài 2:


- Hướng dẫn HS sử dụng bảng chia để tìm số
bị chia hoặc số chia.


- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:


- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.



- GV vẽ sơ đồ minh họa bài toán:
- Chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố dặn dò


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các
phép chia đã học.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS làm bài.
- 1 HS đọc.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- Nhận xét.
Giải:


Số trang sách Minh đã đọc là:
132 : 4 = 33 (trang)


Số trang sách Minh còn phải đọc nữa là:
132 – 33 = 99 (trang)


Đáp số 99 trang


Tiết 75: Lun tËp<b>.</b>



I. Mơc tiªu:


Biết làm tính nhân, tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn) và giải tốn có
hai phép tính. Bài 1(a, c), 2(a, b, c), 3, 4.


II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học<b>:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Kiểm tra bài cũ</i>


<i>- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 74.</i>
- GV nhận xét, cho điểm HS.


2. Bài mới
a. Giới thiệu bài


- Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài


Bài 1:


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính nhân số có ba chữ số với số có
một chữ số.


- Yêu cầu HS lên bảng làm bài và lần lượt
nêu rõ từng bước tính của mình.



Bài 2:


- Hướng dẫn HS đặt tính, sau đó nêu u cầu:
Chia nhẩm, mỗi lần chia chỉ viết số dư khơng
viết tích của thương và số chia.


Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại.
Bài 3:


- 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà.
- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV vẽ sơ đồ bài toán lên bảng.
- Yêu cầu HS làm bài.


Bài 4:


- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.


3. Củng cố dặn dò


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về nhân
chia số có ba chữ số với số có một chữ số.


- Nhận xét tiết học.


<b>- Chuẩn bị bài sau.</b>


- 1 HS đọc.


- Lớp quan sát sơ đồ và xác định quãng
đường AB, BC, AC.


- 1 HS lên bảng, HS cả lớp làm bài vào
vở.


Giải:


Quãng đương BC dài là:
172 x 4 = 688 (m)


Quãng đường AC dài là:
172 + 688 = 860 (m)
Đáp số 860 mét
- 1 HS đọc.
- HS làm bài.


Số chiếc áo len đã dệt là:
450 : 5 = 90 (chiếc áo)


Số chiếc áo len còn phải dệt là:
450 – 90 = 360 (chiếc áo)
Đáp số: 360 chiếc áo.



- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>



<b>Tuần 16</b>



<b> Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 76: </b>

<b> </b>

L

<b>uyện tập chung</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>


- GD HS chăm học toán.


<b>B- Đồ dùng </b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập :
<i>* Bài 1: </i>


- Nêu cách tìm thừa số ?



- Chữa bài, nhận xét.
<i>* Bài 2: </i>


- Lớp làm vào phiếu BT
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn thuộc dạng tốn nào?


- Chấm , chữa bài.
<i>* Bài 4 (làm cột 1, 2, 4)</i>


- Thêm một số đơn vị ta thực hiện phép tính
gì?


- Gấp một số lần ta thực hiện phép tính gì?
- Bớt đi một số đơn vị ta thực hiện phép
tính gì?


- Giảm đi một số lần ta thực hiện phép tính
gì?


- GV chữa bài, nhận xét
3/ Củng cố:


- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm


ntn?


- Hát
- HS nêu
- HS làm nháp


Thừa số 324 3 150 4


Thừa số 3 <i><b>324</b></i> 4 <i><b>150</b></i>


Tích <i><b>972</b></i> 972 <i><b>600</b></i> 600


- Lớp làm phiếu HT


<i>684 : 6 = 114 845 : 7 = </i>
<i> 630 : 9 = 70 845 : 7 = 120(1)</i>
- HS làm vở


- HS nêu
- HS nêu


- Tìm một phần mấy của một số.
<i>Bài giải</i>


<i>Số máy bơm đã bán là:</i>
<i>36 : 9 = 4( chiếc)</i>
<i>Số máy bơm còn lại là:</i>


<i>36 - 4 = 32( chiếc)</i>



<i> Đáp số: 32 chiếc máy bơm.</i>
- Phép cộng


- Phép nhân
- Phép trừ
- Phép chia


- HS làm vào phiếu HT
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>


- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm


ntn?


* Dặn dị: Ơn lại bài.


Ngày dạy : / /
<b>Tiết 77: </b>

<b>Làm quen với biểu thức</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức
- Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản


- HS làm BT 1, 2
- GD HS chăm học.
<b>B- Đồ dùng </b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT


HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


<i>a) HĐ 1: GT biểu thức</i>
- GV ghi bảng 126 + 51


- GV nói: 126 cộng 51 được gọi là một biểu
thức.


- Gv ghi tiếp các biểu thức cịn lại và giơí
thiệu như biểu thức 1.


- GV KL: Biêủ thức là một dãy các số, dấu
phép tính viết xen kẽ với nhau.


<i>b) HĐ 2: GT về giá trị biểu thức.</i>
- GV yêu cầu HS tính: 126 + 51=?


- Vậy 177 là giá trị của biểu thức126 + 51
Tương tự yêu cầu HS tính giá trị các biểu
thức còn lại và nhận biết giá trị của biểu
thức.


<i>c) HĐ 3: Luyện tập</i>


* Bài 1:


- Đọc đề?


- GV hướng dẫn bài mẫu
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, cho điểm


- hát


- HS đọc


- HS đọc


- HS tính 126 + 51 = 177
- HS đọc


- HS đọc


284 + 10 = 294


Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294


- Lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>


<i>* Bài 2:</i>


- Treo bảng phụ



- Yêu cầu HS tính giá trị của từng biểu thức
và nối biểu thức với KQ đúng.


- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét
3/ Củng cố:


- Thế nào là biểu thức? Giá trị của biểu
thức?


* Dặn dị: Ơn lại bài.


- HS làm phiếu HT


- HS chữa bài
- HS nêu


<b> </b>


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 78 : </b>

<b>Tính giá trị của biểu thức</b>

<b>.</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc chỉ có phép
nhân, chia


- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng BT điền dấu “=”, “<”, “>”.
- Bài tập 1, 2,3.



<b>B- Đồ dùng </b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


<i>a) HĐ 1: HD tính GTBT chỉ có các phép </i>
<i>tính cộng, trừ.</i>


- Ghi bảng 60 + 20 - 5
- Yêu cầu HS tính?
- Nêu cách thực hiện?


- Hát


- HS đọc biểu thức
60 + 20 - 5 = 80 - 5
= 75


- Thực hiện từ trái sang phải.


a) 52 + 23 b) 84 - 32 c) 169 – 20 + 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>


<i>b) HĐ 2: HD tính GTBT chỉ có các phép </i>


<i>tính nhân, chia.</i>
- Ghi bảng 49 : 7 x 5
- Yêu cầu HS tính?
- Nêu thứ tự thực hiện ?
<i>c) HĐ 3: Luyện tập</i>
* Bài 1:


- BT yêu cầu gì?


- Gọi 2 HS làm trên bảng


Chữa bài, nhận xét


* Bài 2: HD tương tự bài 1
* Bài 3:- BT yêu cầu gì?


- Muốn so sánh được hai biểu thức ltn ?


- Chấm, chữa bài.
3/ Củng cố:


- Nêu cách tính giá trị của biểu thức?
- Dặn dị: Ơn lại bài


- HS đọc biểu thức và tính GTBT
49 : 7 x 5 = 7 x 5



= 35


- Thực hiện từ trái sang phải
- Tính giá trị biểu thức
- Lớp làm phiếu HT
205 + 60 + 3 = 265 + 3
= 268
387 - 7 - 80 = 380 - 80


= 300
- ……..


- Điền dấu >; <; =


- Tính giá trị từng biểu thức.
<i>55 : 5 X 3 < 32</i>
<i>47 = 84 - 34 -3</i>
<i>20 + 5 < 40 : 2 + 6</i>
- HS nêu


<b> Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 79: </b>

<b>Tính giá trị của biểu thức </b>

<b>(tiếp theo).</b>
<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.


- Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu
thức.


- BT 1, 2, 3.


<b>B- Đồ dùng </b>


<b> GV : Bảng phụ- Phiếu HT</b>
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Trong biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ
hoặc nhân, chia ta thực hiện tính ntn?


- Nhận xét, cho điểm.


- hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>


3/ Bài mới:


<i>a) HD thực hiện tính GTBT có các phép </i>
<i>tính cộng, trừ, nhân, chia.</i>


- Ghi bảng 60 + 35 : 5
- Yêu cầu HS tính GTBT


- GV nhận xét và KL: Khi tính GTBT có
các phép tính cộng, trù, nhân, chia thì ta


thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực
hiện phép tính cộng, trừ sau.


<i>b) HĐ 2: Thực hành</i>
<i>* Bài 1:- BT yêu cầu gì?</i>
- Nêu cách tính GTBT?


- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: Treo bảng phụ
- Đọc đề?


- GV nhận xét, chữa


<i>* Bài 3:- Bài tốn cho biết gì?</i>
- Bài tốn hỏi gì?


- Chấm, chữa bài
4/ Củng cố:


- Nêu quy tắc tính GTBT?
- Dặn dị: Ơn lại bài.


- HS đọc BT và tính


60 + 35 : 5 = 95 : 5 86 - 10 x 4 = 86 - 40
= 19 = 46
- HS đọc quy tắc


- HS nêu



- HS nêu và làm phiếu HT


41 x 5 - 100 = 205 - 100
= 105
93 - 48 : 8 = 93 - 6


= 87
HS làm tương tự các bài còn lại
- HS đọc- làm nháp rồi điền Đ, S


a)37 – 5 x 5 = 12  b) 13 x 3 – 2 = 13 


180 : 6 + 30 = 60  180 : 6 + 30 = 35


30 + 60 x 2 = 150  30 + 60 x 2 = 180


282 – 100 : 2 = 91  282 – 100 : 2 =


232


- HS nêu
- HS giải


<i>Bài giải</i>


Cả mẹ và chị hái được số táo là:
60 + 35 = 95( quả)


Mỗi hộp có số táo là:
95 : 5 = 19( quả)



Đáp số: 19 quả táo.
- HS nêu


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 80 : Luyện tập</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức các dạng: chỉ có phép cộng, phép trừ; chỉ có phép
nhân, phép chia; có các phép cộng, trừ, nhân, chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Nêu quy tắc tính giá trị biểu thức?
- Nhận xét, cho điểm


3/ Luyện tập:
<i>* Bài 1:</i>


- Đọc đề?


- Biểu thức có dạng nào? Nêu cách tính?
- Chấm bài, nhận xét


* Bài 2: Tương tự bài 1
* Bài 3: Tương tự bài 2


- Chấm bài, chữa bài.
4/ Củng cố:


- Đánh giá bài làm của HS
* Dặn dị: Ơn lại bài.


- Hát


- 2 - 3HS nêu
- Nhận xét.
- HS đọc
- HS nêu


- Làm phiếu HT


a)125 - 85 + 80 = 40 + 80 = 120
21 x 2 x 4 = 42 x 4 = 168
b) 68 + 32 – 10 = 100 – 10 = 90
147 : 7 x 6 = 21 x 6 = 126
- HS làm vở


81 : 9 + 10 = 9 + 10


= 19
20 x 9 : 2 = 180 : 2
= 90
11 x 8 - 60 = 88 - 60
= 28
12 + 7 x 9 = 12 + 63
= 75


<b>Tuần 17</b>



<b> Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 81: Tính giá trị biểu thức (Tiếp theo)</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>


- BT 1, 2, 3.


- GD HS chăm học toán.
<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ - Phiếu HT.
HS : SGK.


<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:



<i>a) HĐ 1: HD tính GTBT có dấu ngoặc đơn.</i>
- Ghi bảng 30 + 5 : 5 và (30 + 5) : 5


- Yêu cầu HS tính GT hai biểu thức trên?
- GV KL: Khi tính giá trị của biểu thức có
<i>dấu ngoặc thì ta thực hiện các phép tính </i>
<i>trong ngoặc đơn trước, ngồi ngoặc đơn </i>
<i>sau.</i>


- Ghi bảng biểu thức 3 x (20 - 10)


- Yêu cầu HS áp dụng quy tắc để tính GTBT
- Nhận xét, chữa bài.


<i>b) HĐ 2: Luyện tập</i>
* Bài 1.


<i>- Nêu yêu cầu BT ? </i>
- Nêu cách tính?
- Chấm, chữa bài.


* Bài 2 / 82


<i>- GV HD HS làm tương tự bài 1</i>


_ GV nhận xét, sử bài
<i>* Bài 3 / 82</i>


- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Hát


- HS tính và nêu KQ
(30 + 5) : 5 = 35 : 5
= 7
- HS đọc


- Thi HTL quy tắc


- HS làm nháp, nêu cách tính và KQ
3 x (20 - 10) = 3 x 10


= 30
- Tính giá trị biểu thức.


- HS nêu và tính vào phiếu HT
Bài giải.


25 – (20 – 10) = 25 – 10 = 15
80 - ( 30 + 25) = 80 - 55 = 25
125 + ( 13 + 7) = 125 + 20 = 145
416 – (25 – 11) = 416 – 14 = 402
- HS làm nháp - 2 HS chữa bài
(65 + 15) x 2 = 80 x 2 = 160
48 : (6 : 3) = 48 : 2 = 24
(74 – 14) : 2 = 60 : 2 = 30
81|:(3 x 3) = 81 : 9 = 9
- 1, 2 HS đọc lại bài toán



- HS nêu- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở
<i>Bài giải</i>


<i>Mỗi chiếc tủ có số sách là:</i>
<i>240 : 2 = 120( quyển)</i>
<i>Mỗi ngăn có số sách là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>


- Chấm, chữa bài( Y/C HS tìm cách giải


khác)


3/ Củng cố:


- Nêu quy tắc tính GTBT có dấu ngoặc đơn?
* Dặn dị: Ơn lại bài.


<i> Đáp số: 30 quyển.</i>


Ngày dạy: / /
Tiết 82 :

<b>Luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có ngoặc ( ).


- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “=”, “<”,
“>”.



- BT 1, 2, 3 (dòng 1), 4
<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK.


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động học</i> <i>Hoạt động dạy</i>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Nêu quy tắc tính GTBT có dấu ngoặc đơn?
- Nhận xét, cho điểm.


3/ Bài mới:
* Bài 1


<i>- Nêu yêu cầu BT</i>


- Biểu thức có dạng nào? Cách tính?


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2.


<i>- Tương tự bài 1</i>


- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3( dòng 1)


<i>- Nêu yêu cầu BT</i>


- Hát


2 - 3HS đọc
- Nhận xét


- Tính giá trị của biểu thức
- HS nêu- làm phiếu HT


a) 238 – (55 – 35) = 238 – 20 = 218
175 - ( 30 + 20) = 175 – 50 = 125
b) 84 : ( 4 : 2) = 84 : 2 = 42


(72 + 18) x 3 = 90 x 3 = 270
- HS làm nháp- 2 HS chữa bài
<i>a) (421 - 200) x 2 = 221 x 2 = 442</i>
421 - 200 x 2 = 421 – 400 = 21
b) 90 + 9 : 9 = 90 : 1 = 90


(90 + 9) : 9 = 99 : 9 = 11
HS làm câu c, d như trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>


- Để điền được dấu ta cần làm gì?


- Chấm bài, nhận xét.


* Bài 4: Y/ C HS tự xếp hình.



- Chữa bài.


4/ Nhận xét, dặn dị:


- Ta cần tính GTBT trước sau đó mới so
sánh GTBT với số


<i>( 12 + 11) x 3 > 45</i>
<i>30 < ( 70 + 23) : 3</i>
- HS tự xếp hình- Đổi vở - KT


<b> Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 83 : </b>

<b>Luyện tập chung</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng
- BT 1, 2 (dòng 1), 3, (dòng 1), 4, 5


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:


* Bài 1/ 83


- Nêu yêu cầu BT ?


- Biểu thức có dạng nào? Nêu cách tính?


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2.( dòng1)
<i>- GV nhận xét, sửa</i>
<i> Bài 3. ( dòng1)</i>
- Chữa bài, nhận xét.


- Hát


- Tính giá trị của biểu thức
- HS nêu- Làm phiếu HT
a) 324 - 20 + 61 = 304 + 61
= 365


b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9
= 7


-Hs làm các phần còn lại
- HS làm vở- 2 HS chữa bài
a) 15 + 7 x 8 = 15 + 56 = 71


b) 90 + 28 : 2 = 90 + 14 =104
a) 123 x ( 42 - 40) = 123 x 2= 246


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>



<i>* Bài 4:- Muốn nối được biểu thức với số ta </i>


làm ntn?


- Chấm, chữa bài.


<i>* Bài 5:</i>


- Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?


- Chấm bài, nhận xét (Y/C HS tự tìm cách
giải khác)


3/ Củng cố:


- Nêu cách tính (các dạng) GTBT ?
* Dặn dị: Ơn lại bài


- Ta tính GTBT sau đó nối BT vơí số chỉ giá
trị của nó


- HS làm vở


- HS nêu- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở
<i>Bài giải</i>


Số hộp bánh xếp được là:
800 : 4 = 200( hộp)
Số thùng bánh xếp được là:



200 : 5 = 40( thùng)
Đáp số: 40 thùng


- HS nêu


<b> Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 84: </b>

<b>Hình chữ nhật</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- Bước đầu nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật.
- Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh, góc)


- BT 1, 2, 3, 4.
<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Ê- ke.



HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


a) HĐ 1: Giới thiệu hình chữ nhật.
- GV vẽ HCN ABCD



- Nêu tên hình?


- GV GT : Đây là hình chữ nhật.
- Dùng thước đo độ dài HCN?


- So sánh độ dài của cạnh AB và CD?
- So sánh độ dài của cạnh AD và BC?
+ Vậy HCN có hai cạnh dài bằng nhau, hai


- Hát


- Hình chữ nhật ABCD
- HS đo


AB = CD
AD = BC


86-(81-31) 90+70x2 142-42:2
230 36 280 50 121


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>


cạnh ngắn bằng nhau.


- Dùng ê- ke để kiểm tra các góc của HCN
ABCD?


- GV treo bảng phụ, vẽ một số hình. Đâu là
HCN? Nêu đặc điểm của HCN?


b) HĐ 2: Luyện tập:


* Bài 1:


- Đọc đề?


- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:- Đọc đề?


- Dùng thước để đo độ dài các cạnh và báo
cáo KQ?


- Nhận xét, cho điểm.
<i>* Bài 3: Treo bảng phụ</i>


- Dùng thước và ê- ke để KT và tìm các
chiều mỗi HCN?


- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4.


- GV đọc đề, vẽ 2 hình lên bảng
- Bài tập yêu cầu ta làm gì?


- 2 HS lên bảng, HS lớp tự vẽ vào bảng con
3/ Củng cố:


- Nêu đặc điểm của hình chữ nhật?
* Dặn dị: Ơn lại bài.


- HS đọc



- HCN có 4 góc vng
- HS nhận biết


- HS nêu


- HS đọc- Dùng thước và ê kê để KT- Nêu
KQ: Hình chữ nhật là hình MNPQ và
RSTU.


- HS đọc


- HS đo và nêu KQ


Hình 1. AB = CD = 4cm; AD = BC = 3cm
Hình 2. MN = PQ = 5cm; MQ = NP = 2cm
- Các hình chữ nhật là: ABNM, MNCD,
ABCD.


Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ
nhật (ở các hình cho sẵn)


<i>- Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau </i>
<i>và hai cạnh ngắn bằng nhau và có 4 góc </i>
<i>vng.</i>


<b> Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 85 </b>

<b>Hình vuông</b>



<b>A- Mục tiêu</b>



- Nhận biết một số yếu tố (dỉnh, cạnh, góc) của hình vng
- Vẽ được hình vng đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông).
- HS làm bài tập 1, 2, 3, 4.


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Ê- ke
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>


2/ Kiểm tra:


- Nêu đặc điểm của hình chữ nhật?
- Nhận xét, cho điểm.


3/ Bài mới:


a) HĐ 1: Giới thiệu hình vng.


- Vẽ 1 hình vng, 1 hình trịn, 1 hình chữ
nhật. Đâu là hình vng?


- Dùng ê- ke để KT các góc của hình
vng?


Dùng thước để KT các cạnh của hình


vng?


+ GVKL: Hình vng có 4 góc vng và 4
<i>cạnh bằng nhau.</i>


- Tìm trong thực tế các vật có dạng hình
vng?


b) HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1: - Đọc đề?


- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2: - Đọc đề?


- Nhận xét, cho điểm.
<i>*Bài 3.GV đọc đề</i>


-Yêu cầu HS kẻ thêm một đoạn thẳng để
được hình vng


* Bài 4:


- u cầu HS vẽ hình vào vở ơ li.
- Chấm bài, nhận xét.


4/ Củngcố:


- Nêu đặc điểm của hình vng?


- So sánh sự giống và khác nhau giữa hình


vng và HCN?


-Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.


2- 3 HS nêu
- Nhận xét.


- HS nhận biết và chỉ hình vng.
- Hình vng có 4 góc vng
- Hình vng có 4 cạnh bằng nhau.
+ HS đọc


- HS nêu
- HS đọc đề


- Dùng thước và êke để KT từng hình- Nêu
KQ:


<i>+Hình EGHI là hình vng</i>
HS đọc


- Dùng thước để đo độ dài các cạnh- Nêu
KQ


<i>+ Hình ABCD có độ dài các cạnh là: 3cm.</i>
<i>+ Hình MNPQ có độ dài các cạnh là: 4cm.</i>


- HS vẽ hình- 1 HS vẽ trên bảng
- HS nêu



<i>+ Giống nhau: Đều có 4 góc vng.</i>
<i>+ Khác nhau:</i>


<i>- HCN: có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh </i>
<i>ngắn bằng nhau.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>



<b>Tuần 18</b>



Ngày dạy: / /
Tiết 86 :

<b>Chu vi hình chữ nhật</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi HCN (biết
chiều dai, chiều rộng)


- Giải tốn có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
- BT 1, 2, 3.


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Thước và phấn màu
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>



1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Nêu đặc điểm của hình vng?
- Nhận xét, cho điểm.


3/ Bài mới:
<i>a) HĐ 1: Ơn về chu vi các hình.</i>


- Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm ntn?
<i>b) HĐ 2: Tính chu vi hình chữ nhật.</i>


- Vẽ HCN ABCD có chiều dài là 4cm, chiều
rộng là 3cm. Tính chu vi HCN?


- Yêu cầu tính tổng của 1 cạnh dài và 1 cạnh
rộng?


- 14 cm gấp mấy lần 7cm?


+ Vậy khi tính chu vi HCN ta lấy chiều dài
cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2.Ta
viết là( 4 + 3) x 2 = 14cm.


* Lưu ý: các số đo phải cùng đơn vị đo.
c) HĐ 3: Luyện tập


* Bài 1:
- Đọc đề?



- Gọi 2 HS làm trên bảng


- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: Tương tự bài 1


- Hát


2- 3 HS nêu
- Nhận xét


- Tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác
đó.


Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm.
4cm + 3cm = 7cm.


- 14cm gấp 2 lần 7cm
- HS đọc qui tắc:


<i><b>Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài </b></i>
<i><b>cộng chiều rộng rồi nhân với 2.</b></i>


- HS đọc
- Lớp làm vở


a) Chu vi hình chữ nhật là;
(10 + 5 ) x 2 = 30( cm)
b) Chu vi hình chữ nhật là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>



<i>* Bài 3: - Đọc đề?</i>


- GV HD HS tính chu vi 2 HCN, sau đó so
sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời
đúng.


4/ Củng cố:


- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm
ntn?


* Dặn dị: Ơn lại bài.


(35 + 20) x 2 = 110 (m)
ĐS: 110 m
- HS đọc


+ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(63 + 31) x 2 = 188( m)
+ Chu vi hình chữ nhật MNPQ là;
(54 + 40) x 2 = 188( m)


<i>Vậy chu vi HCN ABCD bằng chu vi HCN </i>
<i>MNPQ.</i>


<b> </b>


<b> Ngày dạy: /</b>


<i><b>/</b></i>


<b>Tiết 87 : </b>

<b>Chu vi hình vng</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vng(độ dài nhân 4).


- Vận dụng qui tắc để tính được chu vi hình vng và giải bài tốn có nội dung liên
quan đến chu vi hình vng.


- Làm BT 1,2,3,4.
<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Thước và phấn màu.



HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.


3/ Bài mới:


<i>a) HĐ 1: Xây dựng cơng thức tính chu vi </i>


<i>hình vng.</i>


- Vẽ hình vng ABCD có cạnh 3dm.
- Tính chu vi hình vng?


- 3 là gì của hình vng?


- Hình vng có mấy cạnh? các cạnh ntn với
nhau?


+ GV KL: Muốn tính chu vi hình vng ta
<i><b>lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4.</b></i>


b) HĐ 2: Luyện tập:


* Bài 1: HS tự làm, đổi vở- KT


- Hát


2- 3 HS nêu
- Nhận xét.


- 3 + 3 + 3 + 3 = 12dm (Hoặc: 3 x 4 =
12dm)


- Là cạnh của hình vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>


* Bài 2:



- đọc đề?


- Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng.


- Chấm bài, nhận xét.
<i>* Bài 3:</i>


- đọc đề?


- Nêu quy tắc tính chu vi HCN?


- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:


Yêu cầu HS đọc đề
GV nhận xét và sử bài
4/ Củng cố:


- Nêu qui tắc tính chu vi HCN? hình
vng?


* Dặn dị: Ôn lại bài.


- HS đọc đề


- Ta tính chu vi hình vng
- Lớp làm vở


<i>Ta tính chu vi hình vng</i>


<i>Bài giải</i>


Độ dài đoạn dây đó là:
10 x 4 = 40( cm)
Đáp số: 40cm.
- HS đọc


- HS nêu
- làm vở


<i>Bài giải</i>


Chiều dài hình chữ nhật là:
20 x 3 = 60( cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:


(60 + 20) x 2 = 160( cm)
Đáp số: 160cm.
HS đọc đề


Thực hành đo rồi tính chu vi hình vng
- HS đọc


<b> Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 88 : </b>

<b> Luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng qua việc giải tốn có nội dung </b>
hình học.



- Làm BT 1(a), 2, 3, 4.
<b>B- Đồ dùng </b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK.


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Nêu quy tắc tính chu vi HCN? Hình
vng?


- Nhận xét, cho điểm.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>


3/ Luyện tập:


* Bài 1/a:
<i>* Bài 2:</i>
- Đọc đề?


- HD : Chu vi của khung tranh chính là chu
vi hình vng. có cạnh 50cm.



- Đề bài hỏi chu vi theo đơn vị nào?
- giải bài xong ta cần làm gì?


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:- Đọc đề?


- Muốn tính cạnh hình vuông ta làm ntn?


- Chấm bài, nhận xét.
<i>* Bài 4:</i>


- Đọc đề?


- Nửa chu vi HCN là gì?


- Làm thế nào để tính được chiều dài của
HCN?


- Chấm , chữa bài.
4/ Củng cố:


- Nêu cách tính chu vi HCN và Chu vi hình
vng?


* Dặn dị: Ơn lại bài.


- Hs tự làm- Đổi vở KT
+ HS làm vở- 1 HS chữa bài
- HS đọc



- Đơn vị mét


- Ta cần đổi đơn vị cm ra mét
<i>Bài giải</i>


<i>Chu vi của khungbức tranh đó là:</i>
<i>50 x 4 = 200( cm)</i>


<i>Đổi 200cm = 2m</i>


<i> Đáp số: 2m.</i>
- HS đọc


- Ta lấy chu vi chia cho 4
- Hs làm vở- 1 HS chữa bài


<i>Bài giải</i>


<i> Độ dài cạnh của hình vng đó là:</i>
<i>24 : 4 = 6( cm)</i>


<i> Đáp số: 6cm.</i>
- HS đọc


- Là tổng chiều dài và chiều rộng
- Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng
+ HS làm phiếu HT


+ 1 HS chữa bài.



<i>Bài giải</i>


<i>Chiều dài hình chữ nhật là:</i>
<i>60 - 20 = 40(m )</i>
<i> Đáp số: 40m.</i>


Ngày dạy: /
<b>/</b>


<b>Tiết 89 : </b>

<b> Luyện tập chung</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


<b>- Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số </b>
có một chữ số.


- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng, giải tốn về tìm một phần mấy
của một số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK;


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:


2/ Luyện tập:
* Bài 1, Bài 2:
* Bài 3:


- Đọc đề?


- BT u cầu gì?


- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?


- Chấm bài, nhận xét.
<i>* Bài 4: </i>


- Đọc đề?


- Bài cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:


* Đánh giá bài làm của HS
* Dặn dị: Ơn lại bài.


- Hát


- HS tự làm- Đổi vở- KT
- HS đọc



- HS nêu
- HS nêu


- Làm vở- 1 HS chữa bài.
<i>Bài giải</i>


Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(100 + 60) x 2 = 320cm


Đáp số: 320cm.
- HS đọc


- HS nêu
- HS nêu


- Bài tốn giải bằng hai phép tính.
<i>Bài giải</i>


Số mét vải đã bán là:
81 : 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là:


81 - 27 = 54 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>



Tuần 19



Ngày dạy: /
<b>Tiết 91 </b>

:

<b>Các số có bốn chữ số.</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- Nhận biết các số có 4 chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0).


- Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của của các chữ số
theo vị trí của nó ở từng hàng.


- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có 4 chữ số (trường hợp đơn
giản).


- Làm BT 1, 2, 3 (a, b)


<b>B- Đồ dùng GV + HS : các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 , 1 ơ vng, Bảng phụ</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


<i>a) HĐ 1: Giới thiệu số có bốn chữ số:</i>
- Tấm bìa có mấy cột ?


- Mỗi cột có bao nhiêu ơ vng?
- Cả tấm bìa có bao nhiêu ơ vng?
- Lấy 10 tấm bìa như thế và xếp vào 1


nhóm. Vậy nhóm này có bao nhiêu ơ
vng?


- Lấy tiếp 4 tấm bìa như thế và xếp vào 1
nhóm khác. Nhóm thứ hai này có bao
nhiêu ơ vng?


- Lấy tiếp nhóm thứ ba có 2 tấm bìa, mỗi
tấm có 10 ơ vng. Vậy nhóm thứ ba có
bao nhiêu ơ vng?


- Lấy tiếp nhóm thứ tư 1 tấm bìa có 3 ơ
vng. nhóm thứ tư có bao nhiêu ơ
vng?


- Vậy tất cả 4 nhóm có bao nhiêu ô
vuông?


+ Treo bảng phụ kẻ bảng như SGK:
- Đọc dòng đầu của bảng ?


- HD HS viết các số vào bảng theo các
hàng từ hàng đơn vị đến hàng nghìn.
+ GV nêu : - số gồm 1nghìn, 4 trăm, 2


- Hát


- Lấy 1 tấm bìa, quan sát.
- Có 10 cột



- 10 ơ vng
- 100 ơ vng


- Thực hành xếp, (đếm thêm 100 để có 100,
200, ..., 1000)


- 1000 ô vuông.
- 400 ô vuông
- 20 ô vuông
- 3 ô vuông


- 1000, 400, 20, 3 ô vuông.


- Đọc : nghìn, trăm, chục, đơn vị.
HÀNG


Nghìn Trăm Chục Đơn vị


1000 100 10 1


1 4 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>


chục, 3 đơn vị viết là: 1423, đọc là" Một


nghìn bốn trăm hai mươi ba"


- Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái
sang phải : chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ
số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ


số 3 chỉ 3 đơn vị.(Lấy 1 vài VD khác)
b) HĐ 2: Thực hành:


<i>* Bài 1 / 92</i>


- Nêu yêu cầu BT


- Hàng nghìn gồm mấy nghìn?
- Hàng trăm gồm mấy trăm?
- Hàng chục gồm mấy chục?
- Hàng đơn vị gồm mấyđơn vị ?


- Ta viết đựơc số nào ? số đó có mấy chữ
số? Giá trị của mỗi chữ số?


- Khi viết ta viết theo thứ tự nào?
* Bài 2 / 93


- Nêu yêu cầu BT


- Khi đọc và viết ta viết số theo thứ tự
nào?


- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3 / 93


- Nêu yêu cầu BT ?


- Dãy số có đặc điểm gì ?



- Muốn điền số tiếp theo em làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.


3/ Củng cố:


+ Đọc số: 3246, 6758.
- Giá trị của mỗi chữ số ?
+ Dặn dị: Ơn lại bài.


mươi ba.


- Nêu lại: Số 1423 là số có bốn chữ số, kể
<i>từ trái sang phải : chữ số 1 chỉ một nghìn, </i>
<i>chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, </i>
<i>chữ số 3 chỉ 3 đơn vị.</i>


+ Viết theo mẫu
- 3 nghìn


- 4 trăm
- 4 chục
- 2 đơn vị.


<i>- Số 3442 có 4 chữ số. Chữ số 3 chỉ 3 </i>
<i>nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 4 chỉ 4 </i>
<i>chục, chữ số 2 chỉ 2 đơn vị.</i>


+ Viết theo mẫu


- Từ trái sang phải, từ hàng nghìn đến hàng


đơn vị.


<i>5947: Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy.</i>
<i>9174:chín nghìn một trăm bảy mươi tư.</i>
2835:hai nghìn tám trăm ba mươi lăm
+ Làm phiếu HT


- Điền số thích hợp vào chỗ trống


- Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1
đơn vị.


- Lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị.
<i>1984; 1985; 1986, 1987, 1988; 1989.</i>
<i>2681; 2682; 2683; 2684; 2685; 2686.</i>
- HS đọc và nêu giá trị của mỗi chữ số.


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 92 : </b>

<b>Luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>- Biết đọc, viết các số có 4 chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0).</b>
- Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.


- Bước đầu làm quen với các số trịn nghìn (từ 1000 đến 9000).
- Làm BT 1, 2, 3 (a, b), 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>


HS : SGK



<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:


2/ Kiểm tra: Đọc và viết các số:


3457; 2198. Nêu giá trị của mỗi chữ số?
- Nhận xét, cho điểm.


3/ Luyện tập:
* Bài 1; 2:
- Đọc đề?


- Khi đọc, viết số ta đọc,viết theo thứ tự
nào?


- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3:


- BT u cầu gì?


- Dãy số có đặc điểm gì?


- Muốn điền được số tiếp theo em làm
ntn?


- Chấm bài, nhận xét.


<i>* Bài 4: </i>


- Đọc đề?
- HD vẽ tia số:


- Điểm gốc của tia số là điểm nào?
- Đặc điểm của các số trên tia số?
- Muốn viết tiếp số trịn nghìn em làm
ntn?


- Đọc dãy số trịn nghìn vừa viết?
4/ Củng cố:


- Thi đọc và viết số.
- Dặn dị: Ơn lại bài.


2- 3 HS làm
- Nhận xét


- Viết số. (Làm miệng)
- Từ trái sang phải


<i>Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai:9462</i>
<i>Một nghìn chín trăm năm mươi tư: 1954</i>
<i>Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm: 4765</i>
<i>6358: Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám.</i>
………


- Viết tiếp số. (Làm phiếu HT)



- Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1
đơn vị.


- Lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị.
<i>8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655.</i>
<i>3120, 3121, 3122,3123,3124,3125,3126.</i>
- Đọc


- Điểm 0( trùng với điểm 0 trên thước)
- Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau
1000 đơn vị.


- Lấy số đứng trước cộng thêm 1000.
<i>1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; </i>
<i>7000; 8000; 9000.</i>


- Đọc xuôi, đọc ngược.
+ HS 1: Đọc số bất kì


+ HS 2: Viết số bạn vừa đọc


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 93</b>

<b>: Các số có 4 chữ số (Tiếp )</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chũ số hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 cịn dùng để chỉ khơng có đơn vị nào ở hàng nào đó
của số có bốn chữ số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>


- Làm BT 1, 2, 3.


<b>B- Đồ dùng GV : Bảng phụ kẻ sẵn ND như SGK, Phiếu HT</b>
HS : SGK.


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


a) HĐ 1: Đọc và viết số có 4 chữ số
(Trường hợp các chữ số ở hàng trăm,
chục, đơn vị là 0)


- Treo bảng phụ


- Chỉ vào dòng của số 2000 : Số này gồm
mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy
đơn vị?


- Ta viết số này ntn?
- Số này đọc ntn?


+HD tương tự với các số khác trong
bảng.


b) HĐ 2: Luyện tập:


* Bài 1:


- BT yêu cầu gì?


- GV giao việc: 2 HS ngồi gần nhau thi
đọc số.


+ HS 1: viết số
+ HS 2 : đọc số
Sau đó đổi vai.


- Gọi đại diện 2- 3 nhóm thực hành đọc,
viết số trước lớp.


<i>* Bài 2:</i>
- Đọc đề?


- Nhận xét dãy số có đặc điểm gì?
- Muốn điền được số tiếp theo em làm
ntn?


- Chia 3 nhóm, thảo luận.
- Nhận xét, cho điểm các nhóm.
* Bài 3:- Đọc thầm các dãy số?


- Các số trong dãy số a là những số ntn?
- Các số trong dãy số b có đặc điểm gì?
- Các số trong dãy số có đặc điểm gì?
- Muốn viết số thích hợp tiếp theo em
làm ntn?



- Hát


- quan sát


- 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- 2000


- Hai nghìn


- Đọc các số
<i>+ HS1: 3690</i>


<i>+ HS 2: Ba nghìn sáu trăm chín mươi</i>
<i>+ HS 1: Sáu nghìn năm trăm linh tư</i>
<i>+ HS 2: 6504....</i>


- HS nêu


- hai số liên tiếp đứng liền nhau hơn kém
nhau 1 đơn vị.


- Lấy số dứng trước cộng thêm 1 đơn vị
<i>5616; 5617; 5618; 5619; 5620; 5621.</i>
<i>8009; 8010; 8011; 8012; 8013; 8014.</i>
<i>6000; 6001; 6002; 6003; 6004; 6005.</i>
- đọc thầm


- Là những số trịn nghìn.



- Là những số tròn trăm. Mỗi số trong
dãy số này bằng số đứng ngay trước nó
cộng thêm 100.


- Là những số tròn chục. Mỗi số trong
dãy số này bằng số đứng ngay trước nó
cộng thêm 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>



- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:


- Cho VD về số trịn nghìn? trịn trăm,
trịn chục?


- Dặn dị: Ơn đọc, viết số.


<i>3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000.</i>
<i>9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500.</i>
<i>4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470.</i>
- HS nêu


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 94</b>

:

<b>Các số có bốn chữ số</b>

<b> (Tiếp )</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.



- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và
ngược lại.


- Làm BT 1, 2 (cột 1 câu a, b), 3.


<b>B- Đồ dùng GV : Bảng phụ chép bài học như SGK, Phiếu HT</b>
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Đọc các số: 4520; 6800


- Viết các số: Bảy nghìn bốn trăm; Hai
nghìn sáu trăm ba mươi.


- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:


a) HĐ 1: HD phân tích số theo cấu tạo
<i>thập phân.</i>


- Ghi bảng: 5427- Đọc to số này?
- Số 5427 gồm mấy nghìn, mấy trăm,
mấy chục, mấy đơn vị?



- Viết thành tổng các nghìn, các trăm, các
chục, các đơn vị?


- Nhận xét và treo bảng phụ nêu cách viết
đúng.


- HD tương tự với các số khác trong
bảng.


* Lưu ý: - Số bất kì cộng với 0 cho ta KQ
là bao nhiêu?


- Vậy số 0 trong tổng không ảnh hưởng
đến giá trị của tổng (VD: 2005= 2000 +5)


- Hát


4 HS thực hiện
- HS khác nhận xét.


- Năm nghìn bốn trăm hai mươi bảy
- 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 7 đơn vị


<i>5427 = 5000 + 400 + 20 +7</i>
<i>9683 = 9000 + 600 + 80 + 3</i>
<i>7070 = 7000 +70 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>


b) HĐ 2: Luyện tập:



<i>* Bài 1 :- Đọc thầm BT?</i>
- BT yêu cầu gì?


- Đọc số.


- Chấm,nhận xét


* Bài 2: - BT cho biết gì?
- BT yêu cầu gì?


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:


- BT yêu cầu gì?
- GV đọc số


- Nhận xét, chữa bài
4/ Củng cố:


- Thi viết nhanh thành tổng:
6543; 7890; 3003


- Dặn dị: Ơn lại bài.


- Đọc thầm


- Viết các số (theo mẫu)
- Viết ra phiếu HT


- Cho tổng của các nghìn, các trăm, các


chục, các đơn vị.


- Viết thành số có 4 chữ số.
- Làm phiếu HT


<i>300 +600 + 10 + 2= 3612</i>
<i>7000 + 900 + 90 +9= 7999</i>
<i>4000 + 400 +4 = 4404</i>
- Viết số


- Viết vào bảng con
<i>8551; 8550; 8500.</i>
- HS thi viết


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 95</b>

:

<b>Số 10 000- luyện tập.</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


-

HS biết số 10 000 (mười nghìn hoặc một vạn).


-

Biết về các số trịn nghìn, trịn trăm, trịn chục và thứ tự các số có bốn chữ số.
- Làm BT: 1, 2, 3, 4, 5.


<b>B- Đồ dùng GV : Các thẻ ghi số 10 000</b>
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>



1/ Tổ chức:


2/ Kiểm tra: Viết số thành tổng.
4563; 3902; 7890.


- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới.


a) HĐ 1: Giới thiệu số 10 000.


- Giao viêc: Lấy 8 thẻ có ghi số 1000
- Gv gắn 8 thẻ lên bảng


- Có mấy nghìn?


- Lấy thêm 1 thẻ nữa: Tám nghìn thêm 1
nghìn là mấy nghìn?


- Lấy thêm 1 thẻ nữa. Chín nghìn thêm 1


- hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>


nghìn là mấy nghìn?- Để biểu diễn số


mười nghìn, người ta viết số 10 000.
- Số 10 000 gồm mấy chữ số? Là những
chữ số nào?



- Mười nghìn cịn được gọi là một vạn.
b) HĐ 2: Luyện tập:


* Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Nhận xét, sửa sai.


- Thế nào là số trịn nghìn?
* Bài 2:- BT u cầu gì?
- Nhận xét ,chữa bài.


- Em có nhận xét gì về số trịn trăm?
* Bài 3: BT u cầu gì?


* Bài 4:


- BT yêu cầu gì?


- Muốn viết được số tiếp theo ta làm ntn?
- Chữa bài, nhận xét.


<i>* Bài 5: - BT yêu cầu gì ?</i>


- Nêu cách tìm số liền trước?số liền sau?
- Chấm bài, nhận xét


4/ Củng cố:


- Đếm thêm 1000 từ 1000 đến 10 000?
- Dặn dị: ơn lại bài.



- đọc: mười nghìn


- Gồm 5 chữ số. Chữ số 1 đứng đầu avf 4
chữ số 0 đứng tiếp theo.


- Đọc: Mười nghìn cịn được gọi là một
vạn.


- Viết số trịn nghìn tự 1000 đến 10 000.
- Làm phiếu HT


<i>1000;2000;3000;4000;5000;6000;7000;</i>
<i>8000;9000; 10 000.</i>


- Có 3 chữ số 0 ở tận cùng


- Viết số tròn trăm. (Viết vào nháp- 1 HS
lên bảng): 9300; 9400; 9500; 9600;9700;
<i>9800;9900.</i>


- Có 2 chữ số 0 ở tận cùng.


- viết số tròn chục.(HS viết vào vở nháp –
1 HS lên bảng)


- 9940, 9950, 9960, 9970, 9980, 9990
- HS nêu


- Lấy số đứng trước cộng thêm 1.



<i>9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10 000.</i>
- HS nêu (Làm vở)


- Lấy số đã cho trừ đi (cộng thêm) 1 đơn
vị: 2664; 2665; 2666


<i>2001; 2002; 2003</i>
<i>1998; 1999; 2000</i>
<i>9998, 9999, 10 000</i>
<i>6889, 6890, 6891.</i>
- Đếm xuôi, đếm ngược.



Tuần 20 Ngày dạy: / /
<b>Tiết 96: </b>

<b>Điểm ở giữa. trung điểm của đoạn thẳng.</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- HS biết điểm ở giữa hai điểm cho trước; trung điểm của một đoạn thẳng.
- Làm BT 1, 2.


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Thước thẳng- Phấn màu- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>


1/ Tổ chức:



2/ Bài mới:


<i>a) HĐ 1: Điểm ở giữa.</i>


- Vẽ đường thẳng như SGK, lấy trên
đường thẳng 3 điểm theo thứ tự A, O, B.
- Ba điểm A, O, B là 3 điểm ntn với nhau?
- Ta nói: O là điểm nằm ở giữa A và B.
<i>b) HĐ 2: GT trung điểm của đoạn thẳng.</i>
- Vẽ đoạn thẳng AB có M là trung điểm.
- Ba điểm A, M, B là ba điểm ntn với
nhau?


- M nằm ở vị trí nào so với A và B?
- Đo độ dài đoạn AM? MB?


- Khi đó ta nói: M là trung điểm của đoạn
thẳng AB.


<i>c) HĐ 3: Thực hành.</i>
* Bài 1: - Đọc đề?


- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
- Ba điểm nào là 3 điểm thẳng hàng?
- M là điểm ở giữa hai điểm nào?
- N là điểm ở giữa hai điểm nào?
- Olà điểm ở giữa hai điểm nào?
- Nhận xét, chữa.



<i>* Bài 2:- Phát phiếu HT- Đọc đề?</i>
- Câu nào đúng đánh dấu X


- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:


- Đánh giá giờ học
- Dặn dị: Ơn lại bài.


- Hát


A O B
- HS quan sát


- 3 điểm thẳng hàng với nhau.


A M B
- là ba điểm thẳng hàng


- M nằm ở giữa A và B


- Đo và nhận xét: AM = MB = 3cm
- Đọc : M là trung điểm của đoạn thẳng
AB.


- Đọc và quan sát hình vẽ SGK


- 3 điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng
<i>- Ba điểm thẳng hàng là: A, M, B. </i>


<i>- M là điểm ở giữa 2 điểm A và B</i>
<i>- N là điểm ở giữa 2 điểm C và D</i>
<i>- O là điểm ở giữa 2 điểm M và N</i>
- Đọc đề- kiểm tra BT


- làm phiếu HT


Các câu đúng là: a; e.
Các câu sai là: b, c, d.
- HS nghe


Ngày dạy: / /
<b>Tiết: 97</b>

:

<b>Luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết khái niệm và xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước.
- Làm BT:1, 2.


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Thước thẳng- 1 tờ giấy HCN như BT 2.
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>


* Bài 1:


a) HD xác định trung điểm của đoạn
<i>thẳng.</i>


- Vẽ đoạn thẳng AB như SGK
- Đo độ dài đoạn AB?


- Chia độ dài đoạn AB thành 2 phần bằng
nhau. Mỗi phần dài ? cm?


- Vậy độ dài đoạn thẳng AM, MB với M
là trung điểm của AB là ?cm.


- Lấy điểm M ở gữa A và B sao cho
AM = BM = 2cm.


- Muốn xác định trung điểm của đoạn
thẳng ta làm ntn?


b) HD Xác định trung điểm của đoạn
<i>CD.</i>


- Vẽ đoạn thẳng CD?
- Đo độ dài đoạn CD?


- Chia độ dài thành 2 phần bằng nhau?
- Đánh dấu trung điểm của đoạn CD?


- Chấm bài, nhận xét.


* Bài 2: Thực hành.


- Lấy tờ giấy HCN, đánh dấu các điểm
ABCD.


- Gấp đôi sao cho AD trùng với BC.
- Mở tờ giấy.


- Đánh dấu trung điểm I của đoạn AB,
trung điểm K của đoạn BC chính là
đường dấu giữa khi gấp tờ giấy.


- Tương tự : y/c HS xác định trung điểm
khi gấp tờ giấy theo chiều cạnh AB trùng
với cạnh DC.


- GV nhận xét
3/ Củng cố:


- Nêu cách xác định trung điểm của đoạn
thẳng?


-Dặn dị:Thực hành tìm TĐ của đoạn dây.


- Vẽ ra nháp


- Đo và nêu độ dài đoạn AB = 4cm.
- 4 : 2 = 2cm.



- Mỗi phần dài 2cm
- Là 2cm.


<i>- đặt thước sao cho vạch O trùng điểm A.</i>
<i>Đánh dấu điểm M trên AB tương ứng với</i>
<i>vạch 2cm của thước.</i>


- Đo độ dài đoạn thẳng


- Chia độ dài thành 2 phần bằng nhau.
- Lấy trung điểm


+ HS làm vở- HS chữa bài.



C D


+HS thực hành
- đánh dấu


- gấp
- mở
- đánh dấu


+Trung điểm I của đoạn AB.
+ Trung điểm K của đoạn BC
- Tự thực hành


- 2- 3 HS nêu



Ngày dạy: / /
<b>Tiết 98</b>

:

<b>So sánh các số trong phạm vi 10 000</b>

<b>.</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>


- Biết so sánh các đại lượng cùng loại.


- Làm BT 1/a, 2.
<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Nêu cách xác định trung điểm của đoạn
thẳng?


- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới.


a) HĐ 1: HD SS các số trong PV10 000 .
<i>* So sánh hai số có các chữ số khác </i>


<i>nhau.</i>


- Viết: 999...1000


- Gọi 2- 3 HS điền dấu >, <, = thích hợp?
- Vì sao điền dấu <?


- Hai cách đều đúng. Nhưng cách dễ nhất
là ta SS về các chữ số của hai số đó ( 999
có ít chữ số hơn 1000)


- So sánh 9999 với 10 000?
<i>* So sánh hai số có cùng chữ số.</i>
- Viết : 9000...8999,


- Y/ c HS điền dấu >, < , =?
- Ta bắt đầu SS từ hàng nào ?


- Nếu hai số có hàng nghìn bằng nhau ta
SS ntn?


- Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau ta
SS ntn?


- Nếu hai số có hàng chục bằng nhau ta
SS ntn?


- Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm,
chục, đơn vị bằng nhau thì sao?



<i>b) HĐ 2: Luyện tập.</i>
<i>* Bài 1/a: đọc đề?</i>


- Nêu cách SS só có 4 chữ số?
- Gọi 2 HS làm trên bảng?


- hát


- 2- 3 HS nêu
- Nhận xét.


- nêu KQ: 999 < 1000
- Vì 999 kém 1000 1 đơn vị


- Vì 999 chỉ có 3 CS, cịn 1000 có 4 CS


- 9999 < 10 000
9000 > 8999


- Ta SS từ hàng nghìn. Số nào có hàng
<i>nghìn lớn hơn thì lớn hơn.</i>


<i>- Nếu hai số có hàng nghìn bằng nhau </i>
<i>thì ta SS đến hàng trăm. Số nào có hàng </i>
<i>trăm lớn hơn thì lớn hơn.</i>


<i>- Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau thì</i>
<i>ta SS đến hàng chục. Số nào có hàng </i>
<i>chục lớn hơn thì lớn hơn.</i>



<i>- Nếu hai số có hàng chục bằng nhau thì</i>
<i>ta SS đến hàng đơn vị. Số nào có hàng </i>
<i>đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.</i>


<i>- Nếu hai số có hàng nghìn , hàng trăm, </i>
<i>hàng chục, hàng đơn vị bằng nhau thì hai</i>
<i>số đó bằng nhau.</i>


- Đọc
- HS nêu


- Lớp làm Phiếu HT


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>



- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2:-<i> Đọc đề?</i>


- Muốn SS được hai số ta cần làm gì?
- Cách so sánh?


- Gọi 2 HS làm trên bảng?


- Chấm bài, nhận xét
4/ Củng cố:


- Muốn SS các số có 4 chữ số ta làm ntn?
- Dặn dị: Ơn lại bài


<i> 1999 < 2000 </i>


<i> 6742 > 6722 </i>
<i> 900 + 9 < 9009</i>
- 2- 3 HS Đọc


- Đổi các số đo về cùng đơn vị đo độ dài
hoặc thời gian.


- SS như SS số tự nhiên rồi viết thêm đơn
vị đo độ dài hoặc thời gian


- Mỗi HS làm 1 cột- Lớp làm vở.
<i>1 km > 985m 60phút = 1 giờ</i>
<i>600cm = 6m 50phút < 1 giờ</i>
<i>797mm < 1m 70phút > 1 giờ</i>
- HS nêu


<b> Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 99 </b>

<b>: Luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết so sánh các số trong phạm vi 10 000; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và
ngược lại.


- Nhận biết được thứ tự các số trịn trăm (nghìn) trên tia số và cách xác định trung
điểm của đoạn thẳng.


- Làm BT 1, 2, 3, 4/a.
<b>B- Đồ dùng</b>



GV : Phiếu HT- Bảng phụ
HS : SGK.


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Nêu quy tắc SS số có 4 chữ số?
- Nhận xét, cho điểm.


3/ Luyện tập.
<i>* Bài 1: </i>


- BT yêu cầu gì?


- Muốn điền dấu đúng ta làm ntn?


- Gọi 2 HS làm trên bảng, mỗi HS làm 1
cột.


- hát


- 2- 3 HS nêu


- Điền dấu >; < =


- So sánh các số có 4 chữ số.


- Lớp làm phiếu HT


<i>7766 > 7676 1000g = 1kg</i>
<i>8453 > 8435 950g < 1kg</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>


- Chữa bài, nhận xét.


<i>* Bài 2:</i>
- Đọc đề?


- Muốn xếp được các số theo thứ tự đó ta
cần làm gì?


- Chấm bài, nhận xét
<i>* Bài 3: </i>


- BT có mấy yêu cầu? Đó là những yêu
cầu nào?


- Thi viết nhóm đơi
- Gọi 2 HS thi trên bảng.


- Chữa bài, nhận xét.


* Bài 4/a: - BT yêu cầu gì?


- Nêu cách xác định trung điểm của đoạn
thẳng?



- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét
4/ Củng cố:


- Nêu cách SS số có 4 chữ số?


- Cách XĐ trung điểm của đoạn thẳng.
+ Dặn dị: Ơn lại bài.


<i>phút</i>


- Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn
đến bé.


- SS các số có 4 chữ số với nhau rồi xếp.
<i>a) 4082; 4208; 4280; 4802</i>


<i>b) 4802; 4280; 4208; 4082.</i>


- Có 4 yêu cầu. Viết số bé, lớn nhất có 3
chữ số, 4 chữ số.


- HS thi viết


<i>+ Số bé nhất có 3 chữ số là : 100</i>
<i>+ Số lớn nhất có 3 chữ số là : 999</i>
<i>+ Số bé nhất có 4 chữ số là : 1000</i>
<i>+ Số lớn nhất có 4 chữ số là : 9999</i>


- Xác định trung điểm của đoạn thẳngAB.


- 2- 3HS nêu


- Lớp làm phiếu HT


<i>+ Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng </i>
<i>với số 300.</i>


- HS nêu


<b> Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 100</b>

<b>: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000.</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết cộng các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).
- Biết giải bài tốn có lời văn (có phép cộng các số trong phạm vi 10 000).
- Làm BT 1, 2/b, 3, 4.


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Phiếu HT- Bảng phụ
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>


2/ Bài mới:



<i>a) HĐ 1: HD cách thực hiện phép cộng </i>
<i>3526 + 2759.</i>


- Ghi bảng : 3526 + 2759 = ?
- Nêu cách đặt tính?


- Bắt đầu cộng từ đâu?
- Nêu từng bước cộng?
b) HĐ 2: Thực hành.
* Bài 1: - BT yêu cầu gì?
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Nhận xét, chữa bài.


* Bài 2/b: - BT yêu cầu mấy việc?- Nêu
cách đặt tính? Thứ tự thực hiện?


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:-<i> Đọc đề?</i>


- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn biết cả hai đội trồng bao nhiêu
cây ta làm ntn?


- Gọi 1 HS tóm tắt và giải trên bảng.


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:<i> - BT yêu cầu gì?</i>
- Gọi HS nêu miệng
- Nhận xét, cho điểm.


3/ Củng cố:


- Nêu cách cộng số có 4 chữ số?
- Dặn dị: Ơn lại bài.


- Viết các số hạng sao cho các hàng thẳng
cột với nhau.


- Từ phải sang trái.
- HS nêu như SGK

- Vậy 3526 + 2759 = 6285
- Tính


- Lớp làm nháp.
- Chữa bài: KQ là:
<i>6829; 9261; 7075;9043</i>
- Hai việc: đặt tính và tính.
- HS nêu


- làm phiếu HT





- HS đọc
- HS nêu


- lấy số cây của đội 1 cộng số cây đội 2.


- Làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Số cây cả hai đội trồng được là:</i>
<i>3680 + 4220 = 7900( cây)</i>
<i> Đáp số: 7900 cây</i>
- Tìm trung điểm của đoạn thẳng
<i>+ Trung điểm của cạnhAB là điểm M.</i>
<i>+ Trung điểm của cạnhBC là điểm N.</i>
<i>+ Trung điểm của cạnh CD là điểm P.</i>
<i>+ Trung điểm của cạnh DA là điểm Q.</i>
- HS nêu


<b> Ngày dạy: / /</b>
5716


1749
+


7465


707
5857
+


6564
3526
2759
+



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>


Tuần 21:


Tiết 101.

<b>Luyện tập</b>


<b> A- Mục tiêu</b>


- HS biết cộng nhẩm các số trịn nghìn, trịn trăm có đến bốn chữ số và giải bài tốn
bằng hai phép tính.


- Làm BT 1, 2, 3, 4.
B- Đồ dùng


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Nêu cách cộng các số có 4 chữ số?
- Nhận xét, cho điểm.


3/ Luyện tập:
* Bài 1:


- Viết bảng: 4000 + 3000 = ?


- Yêu cầu HS tính nhẩm KQ?


* Bài 2: - Đọc đề?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- GVHD mẫu


- Nhận xét, cho điểm.
<i>* Bài 3: - BT yêu cầu gì?</i>


- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện ?
- Gọi 3 HS làm trên bảng.


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: - Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Muốn tìm số dầu bán cả hai buổi ta làm
ntn?


- Muốn tìm số dầu buổi chiều ta làm ntn?


- Hát


2- 3HS nêu
- Nhận xét.


- 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn
Vậy 4000 + 3000 = 7000
- HS đọc



- Nghĩ trong đầu và ghi KQ ra giấy
- HS làm miệng


<i>2000 + 400 = 2400 300 + 4000 = 4300</i>
<i>9000 + 900 = 9900 600 + 5000= 5600</i>
7000 + 800 = 7800
- Đặt tính rồi tính.


- HS nêu


- Lớp làm phiếu HT


- HS đọc
- HS nêu
- HS nêu


- Lấy số dầu buổi sáng cộng số dầu buổi
chiều. Mà số dầu buổi chiều chưa biết.
- Ta lấy số dầu buổi sáng nhân 2.


2541
4238
+


6778


5348
936
+



6284


805
6475
+


7280
4827


2634
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>



- Chữa bài, nhận xét.
4/ Củng cố:


- Thi nhẩm nhanh:


4300 + 200 ; 8000 + 2000; 7600 + 400
- Dặn dò: Ôn lại bài.


- Làm vở- 1 HS chữa bài.
<i>Bài giải</i>


Số dầu bán buổi chiều là:
432 x 2 = 864 (l)
Số dầu bán cả ngày là:



432 + 864 = 1296 (l)


Đáp số: 1296lít dầu.


- HS thi nhẩm.


<b> Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 102</b>

:

<b>phép trừ các số trong phạm vi 10 000.</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- HS biết trừ các số trong phạm vi 10 000.(bao gồm đặt tính và tính đúng).
- Biết giải bài tốn có lời văn(có phép trừ các số trong phạm vi 10 000).
- Làm BT 1, 2/b, 3, 4.


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Thước- phiếu HT- Bảng phụ
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


<i>a) HD thực hiện phép trừ 8653 - 3917.</i>
- HD đặt tính và tính: Viết SBT ở hàng
trên, số trừ ở hàng dưới sao cho các hàng


thẳng cột với nhau. Thực hiện từ phải
sang trái.


( như SGK).


- Nêu quy tắc thực hiện tính trừ?
<i>b) HĐ 2: Thực hành.</i>


<i>* Bài 1: - Đọc đề?</i>
Gọi 4 HS làm trên bảng


- Nhận xét, chữa bài.


*Bài 2: Hướng dẫn như bài 1
<i>* Bài 3:- Đọc đề?</i>


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn tìm số vải cịn lại ta làm ntn?


- Hát


- Thực hiện nháp.


- Vài HS nêu quy tắc.
- Đọc


- Lớp làm phiếu HT
<i> </i>



<i> </i>
- Đọc
- HS nêu


- Lấy số vải đã có trừ đi số vải bán được
6385


2927


-3458


7563
4908


-2655


3561
924
-


2637
8090


7131
-


959
8652



3917


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>


- Gọi 1 HS chữa bài.


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:-<i> Đọc đề?</i>


- Nêu cách XĐ trung điểm của đoạn
thẳng?


- Gọi 1 HS thực hành trên bảng.
- Chữa bài, nhận xét.


3/ Củng cố:


- Nêu cách thực hiện phép trừ số có 4 chữ
số?


- Dặn dị: Ơn lại bài.


- Lớp làm vở


<i>Bài giải </i>


<i>Cửa hàng còn lại số vải là:</i>
<i>4283 - 1635 = 2648( m)</i>
<i> Đáp số: 2648 mét.</i>




- Hs nêu


- Vẽ đoạn thẳng dài 8cm. Chia đơi độ
dài, tìm trung điểm.


- HS nêu


<b> Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 103</b>

<b>: Luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- HS biết trừ nhẩm các số trịn nghìn, trịn trăm có đến 4 chữ số.
- Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Làm BT 1, 2, 3, 4 (giải được một cách)


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
Đặt tính rồi tính.



3546 - 2145 5673 - 2135
- Nhận xét, cho điểm.


3/ Luyện tập:


<i>* Bài 1: Tính nhẩm</i>


- Ghi bảng: 8000 - 5000 = ?


- Y/ c HS nhẩm và nêu cách nhẩm?
- Nhận xét, kết luận


* Bài 2: - Đọc đề?


- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3:- BT u cầu gì?


- Nêu cách đặt tính và thực hiện tính?


- Hát
- 2 Hs làm
- Nhận xét bạn


- Nhẩm và nêu KQ: 8 nghìn - 5 nghìn = 3
nghìn. Vậy 8000 - 5000 = 3000.


- Đọc



- Lớp làm phiếu HT


<i>3600 - 600 = 3000 6200 - 4000 = 2200</i>
<i>7800 - 500 = 7300 4100 - 4000 = 100</i>
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>


- Gọi 4 HS làm trên bảng


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:<i> </i>


- Đọc đề?


- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Gọi 1 HS tóm tắt và giải trên bảng


- Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố:


- Đánh giá giờ học
- Dặn dị: Ơn lại bài.


- lớp làm vở


- Đọc
- HS nêu
- Lớp làm vở



<i>Bài giải</i>


<i>Cả hai lần chuyển số muối là:</i>
<i>2000 + 1700 = 3700 ( kg)</i>
<i>Trong kho còn lại số muối là:</i>


<i>4720 - 3700 = 1020 ( kg)</i>


<i> Đáp số: 1020 kg.</i>


<b> Ngày dạy: / /</b>
Tiết 104:

<b>Luyện tập chung</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000.


- Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép
trừ.


- Làm BT 1 (cột 1, 2), 2, 3, 4.
<b> B- Đồ dùng</b>


GV : 8 hình tam giác vng cân như bài 5.- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>



1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
* Bài 1:- Đọc đề?


- Tính nhẩm là tính ntn?
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:


- BT yêu cầu gì?


- Nêu cách đặt tính và thực hiện tính?
- Gọi 4 HS làm trên bảng.


- Hát


- Tính nhẩm


- Nghĩ trong đầu và nêu KQ
- Nêu miệng KQ


- đặt tính rồi tính
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>


- Chấm bài, nhận xét.


* Bài 3: - Đọc đề?


- BT cho biết gì? hỏi gì?



- Muốn biết đội đó trồng được bao nhiêu
cây ta làm ntn?


- Làm thế nào để tìm được số cây trồng
thêm?


- Gọi 1 HS làm trên bảng.


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: - Đọc đề?


- x là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm x?


- Gọi 2 HS chữa bài.


- Chữa bài, nhận xét.
3/ Củng cố:


- Đánh giá tiết học


- Dặn dò: Mỗi nhóm chuẩn bị 1 tờ lịch
năm 2005 để học bài sau.



- HS đọc
- HS nêu


- lấy số cây đã trồng cộng số cây trồng
thêm. Nhưng số cây trồng thêm chưa


biết.


- Lấy số cây đã trồng chia 3.
- Làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Số cây trồng thêm là:</i>
<i>948 : 3 = 316 (cây)</i>
<i>Số cây trồng được tất cả là:</i>


<i>948 + 316 = 1264 (cây)</i>


<i> Đáp số: 1264 cây.</i>
- tìm x


- HS nêu
- Hs nêu


- lớp làm phiếu HT


x +1909 =2050 x - 568 = 3705
x =2050 -1909 x = 3705+568
x =141 x = 4273


Ngày dạy: / /
Tiết 105:

<b>Tháng - năm.</b>



<b>A- Mục tiêu</b>



- HS biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.


- Biết 1 năm có 12 tháng, biết tên gọi các tháng trong năm, biết xem lịch.
- BT 1, 2


- Rèn KN xem lịch


- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Tờ lịch năm 2009
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


a) HĐ 1: GT các tháng trong năm và số
<i>ngày trong các tháng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>


- Treo tờ lịch năm 2009.


- Một năm có bao nhiêu tháng? Đó là
những tháng nào?


- Tháng Một có bao nhiêu ngày?



- Những tháng cịn lại có bao nhiêu ngày?
- Những tháng nào có 31 ngày?


- Những tháng nào có 30 ngày?
- Tháng 2 có bao nhiêu ngày?


+ Năm thường thì tháng Hai có 28 ngày,
cịn năm nhuận thì tháng Hai có 29 ngày.
<i>b) HĐ 2: Thực hành.</i>


* Bài 1:


- Cho HS thảo luận cặp đôi để trả lời các
câu hỏi của BT 1. Gọi 2- 3 cập trả lới
trước lớp.


- Tháng này là tháng mấy? Tháng sau là
tháng mấy?


- Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
- Tháng 3 có bao nhiêu ngày?
- Tháng 6 có bao nhiêu ngày?
- Tháng 7 có bao nhiêu ngày?
- Tháng 10 có bao nhiêu ngày?
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày?


<i>* Bài 2: - Treo tờ lịch tháng 8 năm 2009</i>
- Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy?



- Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy?
- Tháng 8 có mấy ngày chủ nhật?


- Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày
nào?


- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố:


- HD HS sử dụng nắm của bàn tay để
tính số ngày trong tháng.


- Dặn dị: Thực hành xem lịch ở nhà.


- quan sát


- 12 tháng. đó là tháng 1, tháng 2, tháng
3..., tháng 12.


- 31 ngày


- HS nhìn vào tờ lịch và nêu.
- Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
- Tháng 4, 6, 9, 11.


- có 28 ngày


+ HS 1: Hỏi
+ HS 2: Trả lời
(Sau đó đổi vị trí)



- Tháng này là tháng 1, tháng sau là
tháng 2.


- Tháng 1 có 31 ngày?
- Tháng 3 có 31 ngày?
- Tháng 6 có 30 ngày?
- Tháng 7 có 31 ngày?
- Tháng 10 có 30 ngày?
- Tháng 11 có 30 ngày?
- Quan sát và nêu .
- HS xem lịch trả lời
- HS xem lịch trả lời
- HS xem lịch trả lời
- HS xem lịch trả lời


- Thực hành xem số ngày trong tháng trên
nắm tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>



Ngày dạy: / /
<b>Tuần 22</b>


<b>Tiết 106 </b>

:

<b>Tháng - năm (Tiếp)</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm…)



- Dạng bài tạp 1, 2 không nêu tháng 1 là tháng giêng, tháng 12 là tháng chạp.
<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Tờ lịch năm 2009 và lịch tháng 1, 2, 3 năm 2009.
HS : SGK.


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Một năm có mấy tháng? đó là những
tháng nào?


- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập:


<i>* Bài 1:</i>


- Treo tờ lịch tháng 1, 2, 3 của năm 2009.
a)- Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ mấy?
- Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ mấy?


- Ngày đầu tiên của tháng Ba là ngày thứ
mấy?


- Ngày cuối cùng của tháng một là ngày
thứ mấy?



b) Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày
nào?


- Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày
nào?


- Tháng Hai có mấy thứ bảy?


- Hát


- 2,3 HS nêu


- Nhận xét, bổ xung


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>


c)Tháng hai năm 2009có bao nhiêu ngày?


* Bài 2: HD tương tự bài 1.
<i>* Bài 3:</i>


- Kể tên những tháng có 30 ngày?
- Kể tên những tháng có 31 ngày?


* Bài 4:


- Phát phiếu HT



- Chia 6 nhóm thảo luận


- Gọi đại diện nhóm trình bày KQ
4/ Củng cố:


- Ngày 15 tháng 5 vào thứ tư. Vậy ngày
22 tháng 5 là ngày thứ mấy?


- Dặn dò: Thực hành xem lịch ở nhà.


- Có 28 ngày


- HS thực hành theo cặp


+ HS 1: Kể những tháng có 30 ngày
(Tháng 4, 6, 9, 11)


+ HS 2: Kể những tháng có 31 ngày
(tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12)


- Hoạt động nhóm
- Nhận phiếu thảo luận


- Cử đại diện nhóm nêu KQ: Khoanh trịn
vào phương án C. Thứ Tư.


- Ngày 22 tháng 5 vào thứ tư, vì từ ngày
15 đến ngày 22 cách nhau 7 ngày( 1 tuần
lễ). Thứ tư tuần trước là ngày 15 thì thứ
tư tuần này là ngày 22.



<b> Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 107</b>

:

<b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính.</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- HS có biểu tượng về hình trịn. Biết được tâm, đường kính, bán kính của hình trịn.
- Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình trịn có tâm và bán kính cho trước.
- Làm BT1, 2, 3.


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Com pa, một số đồ vật ( mơ hình) có hình trịn.
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


<i>a) HĐ 1: GT hình trịn.</i>


- Đưa ra một số mơ hình đã học.
- Gọi tên các hình?


- Chỉ vào mơ hình hình trịn: Đầy là hình
trịn.



- Đưa một số đồ vật có mặt là hình trịn.
- Nêu tên hình?


b) HĐ 2: GT tâm, đường kính, bán kính.
- vẽ hình trịn ghi rõ tâm, ĐK, BK như
SGK:


- Hát


- Hình tam giác, tứ giác, tam giác....
- Đọc : Hình trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>


- Chỉ vào tâm của hình trịn và GT: Điểm


này gọi là tâm của hình trịn( tên là O)
- Đoạn thẳng đi qua tâm O và cắt hình
trịn ở hai điểm A và B gọi là đường kính
AB.


- Từ tâm O vẽ đoạn thẳng đi qua tâm O
cắt hình trịn ở điểm m gọi là bán kính
OM của hình trịn tâm O.


c) HĐ 3: Cách vẽ hình trịn bằng compa.
- GT chiếc compa.


+ Xác định độ dài bán kính trên compa.
Đặt đầu nhọn của compa trùng điểm O
trên thước, mở dần compa cho đến khi


bút chì chạm vào vạch số 2cm.


+ Đặt đầu nhọn của com pa và chỗ muốn
đặt tâm hình trịn, giữ chặt đầu nhọn và
quay đầu bút chì 1 vịng, ta dược hình
trịn tâm O bán kính 2cm.


d) HĐ 4: Luyện tập
* Bài 1:


- Vẽ hình như SGK


- Gọi HS vừa chỉ vừa trả lời câu hỏi.
- Vì sao CD khơng gọi là đường kính của
Hình trịn?


<i>* Bài 2:</i>


- Gọi 2 HS lên bảng tự vẽ.
- Quan sát , HD HS vẽ.
- Chữa bài, nhận xét.
<i>* Bài 3:</i>


- Vẽ hình trịn tâm O, đường kính CD,
bán kính OM vào vở?


- Gọi HS chỉ ra câu nào đúng, câu nào
sai?


3/ Củng cố:



- Độ dài bán kính hình trịn bằng một
phần mấy độ dài đường kính của HT?
- Độ dài đường kính gấp mấy lần độ dài
bán kính?


- Đọc : Tâm O


- Đọc: Đường kính AB


- Đọc: Bán kính OM có độ dài bằng một
nửa độ dài AB.


- quan sát


- thực hành theo HD của GV:
+ Xác định bán kính.


+ Xác định tâm hình trịn
+ Vẽ hình trịn


- Quan sát và trả lời:


<i>a) Hình trịn tâm O, ĐK là MN, PQ, các </i>
<i>BK là: OM, ON, OP, OQ.</i>


<i>b) Hình trịn tâm O, ĐK là AB, bán kính </i>
<i>là OA, OB.</i>


<i>- CD khơng là đường kính vì CD khơng </i>


<i>đi qua tâm O.</i>


- HS tự vẽ hình vào nháp
- Thực hành vẽ vào vở.


<i>+ Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài </i>
<i>đoạn thẳng OD (Sai. Vì OC và OD đều là</i>
<i>bán kính)</i>


<i>+ Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ </i>
<i>dài đoạn thẳng OM(Sai. Vì OC và OM </i>
<i>đều là bán kính)</i>


<i>+ Độ dài đoạn thẳng OC bằng một phần </i>
<i>hai độ dài đoạn thẳng CD(Đúng. Vì và </i>
<i>bán kính có độ dài bằng 1/2 dường kính)</i>
- Bằng 1/2


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>


+ Dặn dị: Ơn lại bài.


Ngày dạy: / /


<b>Tiết 108</b>

<b>:</b>

<b>Vẽ trang trí hình trịn.</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


- HS biết dùng com pa vẽ (theo mẫu) các hình trang trí hình trịn đơn giản.
- Rèn KN vẽ và trang trí hình trịn.



- Làm BT 1 (bước 1, 2); bài 2.
<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Com pa, Bảng phụ vẽ các hình như SGK.
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- vẽ hình trịn có đường kính AB?
- vẽ hình trịn có bán kính OM?
- Nhận xét, cho điểm.


3/ Bài mới:


a) HĐ 1: HD các bước vẽ trang trí hình
trịn.


- Treo bảng phụ có các bước vẽ trang trí
hình trịn.


* Bước 1:


- Vẽ hình trịn tâm O, bán kính OA.
( Như mẫu 1 SGK)



<i>* Bước 2:</i>


- Vẽ trang trí hình trịn.


( Vẽ hình trịn tâm A, bán kính AC.
(Vẽ hình trịn tâm B, bán kính BC)
( Như mẫu 2 SGK)


b) Hoạt động 2: Tơ màu trang trí hình
trịn


- Hát


2- 3 HS làm
- Nhận xét


- Quan sát, thực hành ttheo GV
C


A B


D
C


A B


D
C



A B


D
D


O




 O


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>


4/ Củng cố:


- Giới thiệu một số hình vẽ đơn giản
trang trí từ hình trịn.


- Dặn dị: Thực hành trang trí hình trịn.
<b>IV. Củng cố, dặn dị</b>


- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bà


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 109 </b>

<b>: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- HS biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( Có nhớ một


lần).


- Giải được bài tốn có gắn với phép nhân.
- Làm BT 1, 2 (cột a), 3, 4 (cột a)


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK.


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


<i>a) HĐ 1: HD thực hiện phép nhân </i>
<i>1034 x 2:</i>


- Ghi bảng phép nhân 1034 x 2.
- Yêu cầu HS đặt tính ra nháp
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Thực hiện tính?


- Yêu cầu HS thực hiện tính?
- Nhận xét và kết luận KQ đúng.
1034 x 2 = 2068


+ Phép nhân 2125 x 3( HD tương tự).


<i>b) HĐ 2: Thực hành</i>


* Bài 1; 2:- Đọc đề?


- Nêu cách đặt tính và tính?
- Gọi 3 HS làm trên bảng


- Hát


- HS đặt tính
- lớp làm nháp




1034
2
2068
- Tính


- HS nêu


- lớp làm phiếu HT


<i> 1234 4013 1072</i>
2 2 4
2468 8026 4288





</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>


- Nhận xét, chữa bài.


<i>* Bài 3:- Đọc đề?</i>


- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn tìm số gạch xây 4 bức tường ta
làm ntn?


- Gọi 1 HS chữa bài


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:- đọc đề?
- Nêu cách nhẩm?


- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố:


- Nêu cách thực hiện phép nhân số có 4
chữ số với số có một chữ số?


- Dặn dị: Ơn lại bài.


- Đọc đề
- HS nêu


- Ta lấy số gạch xây 1 bức tường nhân 4.
- Lớp làm vở



<i>Bài giải</i>


Số gạch xây bốn bức tường là:
1015 x 4 = 40609 (viên gạch)
Đáp số: 4060 viên gạch
- Tính nhẩm( Làm miệng)


- 2000 x 3 : Nhẩm: 2 nghìn x 3 = 6 nghìn
Vậy 2000 x 3 = 6000


2000 x 2 = 4000 3000 x 2 = 6000
4000 x 2 = 8000


- HS nêu


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 110 : </b>

<b>Luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).</b>
- Làm BT1, 2 (cột 1, 2, 3); 3, 4 (cột 1, 2)


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- phiếu HT
HS : SGK.


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:


2/ Luyện tập- thực hành:
* Bài 1:- Đọc đề?


- làm thế nào để chuyển thành phép
nhân?


- Gọi HS làm trên bảng


- Chữa bài, nhận xét
* Bài 2: - Đọc đề?


- Hát


- Viết thành phép nhân


- Đếm số các số hạng bằng nhau của tổng
rồi chuyển thành phép nhân


- Lớp làm phiếu HT


4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>


- Muốn điền số vào cột 1 ta làm ntn?


- Số cần điền ở cột 2, 3, 4 là thành phần


nào của phép tính?


- Nêu cách tìm SBC?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3:- Đọc đề?


- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn tìm số dầu cịn lại ta làm ntn?
- Làm thế nào tìm được số dầu ở hai
thùng?


- Gọi 1 HS giải trên bảng


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: - Đọc đề?


- Thêm 1 số đơn vị ta thực hiện phép tính
gì?


- Gấp1 số lần ta thực hiện phép tính gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng


- Chữa bài, nhận xét
3/ Củng cố:


- Đánh giá giờ học
- Dặn dị: Ơn lại bài



- Lấy SBC chia cho số chia
- tìm SBC.


- Lấy thương nhân số chia
- Lớp làm phiếu HT


Số bị chia 423 <b>423 9604 15355</b>


Số chia 3 3 4 5


Thương <b>141</b> 141 2401 1071


- HS nêu


- Lấy số dầu cả hai thùng trừ số dầu đã
bán.


- Lấy số dầu 1 thùng nhân 2
- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


Số dầu ở hai thùng là:
1025 x 2 = 2050(l)


Số dầu còn lại là:
2050 - 1350 = 700( l)


Đáp số: 700 lít dầu.
- Đọc



- Phép cộng
- Phép nhân


- Lớp làm phiếu HT


Số đã cho 113 1015 1107 1009
Thêm 6 đơn


vị


119 <b>1021 1113 1015</b>
Gấp 6 lần 678 <b>6090 6642 6054</b>


<b>Ngày dạy: / /</b>
<b>Tuần 23:</b>


<b>Tiết 111 </b>

<b>Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( tiếp)</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


- HS biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số( có nhớ hai lần
khơng liền nhau). Vận dụng để giải tốn có lời văn.


- Làm BT 1, 2, 3, 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>



1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


a) HD thực hiện phép nhân 1427 x 3.
- Ghi bảng phép nhân 1427 x 3.
- Đặt tính?


- khi thực hiện phép nhân ta bắt đầu tính
từ đâu?


Vậy: 1427 x 3 = 4281


<i>+ Lưu ý: Đây là phép nhân có nhớ từ </i>
<i>hàng đơn vị sang hàng chục, từ hàng </i>
<i>trăm sang hàng nghìn.</i>


b) HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1; 2: - Đọc đề?


- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
tính?


- Gọi 4 HS làm trên bảng


- Chấm bài, nhận xét.(làm tương tự các
bài cịn lại)


* Bài 3: - Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?



- Muốn tìm số gạo 3 xe chở ta làm ntn?
- Gọi 1 HS giải trên bảng


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: - Đọc đề?


- Muốn tính chu vi hình vng ta làm
ntn?- Gọi 1 HS làm trên bảng


- Chấm bài, nhận xét.


3/ Củng cố:- Khi nhân số có 4 chữ số với
số có 1 chữ số ta cần lưu ý điều gì?


- Dặn dị: Ơn lại bài.


- Hát


- Đặt tính ra nháp theo cột dọc


- Từ phải sang trái (HS thực hiện tính )
1427


x 3
4281


- Đặt tính rồi tính
- HS nêu


- Lớp làm phiếu HT



2318 1092 1371 1218
x x x x
2 3 4 5
4636 3276 5484 6090
- 1 xe chở 1425kg gạo


- 3 xe chở bao nhiêu kg gạo
- Lấy số gạo 1 xe nhân 3
- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


Số gạo ba xe chở được là:
1425 x 3 = 4275kg


Đáp số: 4275kg.
- Tính chu vi hình vng có cạnh 1508m
- Lấy độ dài 1 cạnh nhân 4


- Lớp làm vở.


<i>Bài giải</i>


Chu vi khu đất hình vng đó là:
1508 x 4 = 6032( m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>


Ngày dạy: / /



<b>Tiết 112 </b>

:

<b>Luyện tập</b>



A- Mục tiêu


- Biết nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số( có nhớ hai lần khơng liền nhau).


- Biết tìm số bị chia, giải bài tốn có hai phép tính.


- Làm BT 1, 2, 3, 4 (cột a)



<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ, viết phiếu bài tập.
HS : SGK.


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:


2/ Luyện tập- thực hành:
<i>* Bài 1: </i>


- Bt yêu cầu gì?


- Gọi 3 HS làm trên bảng


- Chấm bài, nhận xét.
<i>* Bài 2: </i>



- Đọc đề?


- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Gọi 1 HS giải trên bảng


<i>Tóm tắt</i>
<i>Mua : 3 bút, 1 bút: 2500đ</i>
<i>Đưa : 8000đ</i>


<i>Trả lại: ....đồng?</i>
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:


- Đọc đề?


- X là thành phần nào của phép tính?
- Muốn tìm X ta làm ntn?


- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 4:


- Đọc đề?


- Giao việc:- Đếm số ô vuông?
- Đã tô màu mấy ơ vng?


- Hát


- Đặt tính rồi tính


- Lớp làm phiếu HT


1324 1719 2308
x x x
2 4 3

2648 6876 6924
- Đọc


- HS nêu
- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Số tiền An mua3 cái bút là:</i>
<i>2500 x 3 = 7500( đồng)</i>


<i>Số tiền cô bán hàng trả lại cho An là:</i>
<i>8000 - 7500 = 500( đồng)</i>
<i> Đáp số: 500 đồng</i>


- X là số bị chia


- Ta lấy thương nhân số chia
- Làm nháp, nêu KQ


a) x : 3 = 1527 b) x : 4 = 1823
<i> x = 1527 x3 x = 1823 x 4 </i>
x = 4581 x = 7292
- Đọc



- Có 12 ơ vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>


- Cần tô màu mấy ô vuông nữa?


+ Chữa bài, nhận xét.
3/ Củng cố:


- Tổng kết giờ học
- Dặn dị: Ơn lại bài


- Cần tô màu thêm 5 ô nữa.
- HS điền vào vở BTT
- Nêu KQ


<b> </b>


<b> Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 113</b>

:

<b>Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- HS biết chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số( trường hợp chia hết, thương
có 4 chữ số hoặc 3 chữ số).


- Vận dụng phép chia để giải tốn có lời văn.
- Làm BT1, 2, 3.


<b>B- Đồ dùng</b>



GV : Bảng phụ, viết phiếu BT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


<i>a) HĐ1: HD thực hiện phép chia 6369 : </i>
<i>3</i>


- Ghi bảng: 6369 : 3 =?


- Đặt tính theo cột dọc và thực hiện tính?
- Gọi 1 HS thực hiện trên bảng


- Chữa bài, nhận xét.


- Nếu HS chia sai thì HD chia theo các
bước như SGK.


- Tương tự HD HS thực hiện phép chia
1276 : 4.


<i>b) HĐ 2: Thực hành</i>
<i>* Bài 1: Đọc đề?</i>



- Gọi 3 HS làm trên bảng


- Chấm bài, nhận xét.


- Hát


- Đặt tính và thực hiện ra nháp- Nêu KQ
6369 3 1276 4
03 07


06 2123 36 319
09 0
0


- Tính


- Lớp làm phiếu HT


4862 2 3369 3 2896 4
08 03 09


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>


* Bài 2:


- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Muốn tìm số bánh mỗi thùng ta làm
ntn?



- Gọi 1 HS giải trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3: - Đọc đề?


- X là thành phần nào của phép tính?
- Muốn tìm X ta làm ntn?


- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
3/ Củng cố:


- Nêu cách đặt tính và thực hiện tính chia
số có 4 chữ số cho số có một chữ số?
- Dặn dị: Ơn lại bài.


- 1648 gói bánh, chia 4 thùng
- Một thùng có bao nhiêu gói bánh?
- Lấy số bánh chia cho số thùng
- lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Mỗi thùng có số bánh là:</i>
<i>1648 : 4 = 412( gói bánh)</i>
<i> Đáp số: 412 gói bánh.</i>
- Tìm X


- Là thừa số chưa biết


- Lấy tích chia cho thừa số đã biết


- Lớp làm phiếu HT


a) x x 2 = 1846 b) 3 x x = 1578
<i> x= 1846 : 2 x = 1578 : 3</i>
<i> x = 923 x = 526</i>
- HS nêu


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 114: </b>

<b>Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( tiếp)</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- HS biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số( trường hợp có
dư với thương có 4 chữ số và 3 chữ số). Vận dụng để làm tính và giải tốn có lời văn.


- Làm BT1, 2, 3.


- Rèn KN tính và giải tốn.
- GD HS chăm học toán.
<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- phiếu HT, 8 hình tam giác vuông cân như BT 3.
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:



2/ Kiểm tra: - Gọi 2 HS làm trên bảng
đặt tính rồi tính: 1342 : 2; 2308 : 3
- Nhận xét, cho điểm.


3/ Bài mới:


<i>a) HĐ 1:HD thực hiện phép chia 9365 : </i>
<i>3</i>


- Gọi 1 HS đặt tính và thực hiện tính trên
bảng.


- Hát


- Thực hiện


- Nhận xét, sửa sai


- Đặt tính và thực hiện ra nháp và nêu KQ
9365 3 2249 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>


- Nhận xét, nếu HS làm sai thì HD từng


bước như SGK.


- Tương tự HD phép chia 2249 : 4
<i>b) HĐ 2: Thực hành.</i>


* Bài 1: -Bt yêu cầu gì?


- Gọi 3 HS làm trên bảng


- Chữa bài, cho điểm.
<i>* Bài 2: - Đọc đề?</i>
- Có bao nhiêu bánh xe?
- Một xe lắp mấy bánh?


- Muốn tìm được số xe ơtơ lắp được ta
làm ntn?


- Gọi 1 HS giải trên bảng


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:- Đọc đề?


- Yêu cầu HS quan sát và tự xếp hình.
- HD HS xếp đúng.


- Kết luận, đưa hình mẫu.
4/ Củng cố:


- Tổng kết giờ học
- Dặn dị: Ơn lại bài.


06 3121 09 562
05 1
2


- thực hiện phép chia
- lớp làm phiếu HT



2469 2 6487 3 4159 5
04 1234 04 2162 15 831
06 18 09
09 07 4
1 1


- 1250 bánh xe
- 4 bánh


- Lấy tổng số bánh chia cho số bánh của
1 xe.


- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Ta có: 1250 : 4 = 312( dư 2)</i>
<i>Vậy 1250 bánh xe thì lắp được nhiều</i>
<i>nhất 312 chiếc xe và cịn thừa 2 bánh xe.</i>


<i> Đáp số : 312 xe ơtơ, thừa 2 bánh xe.</i>
- Xếp hình


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 115</b>

:

<b>Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( Tiếp).</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- HS biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số( trường hợp có


chữ số O ở thương) .


- Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn có lời văn.
- Làm BT 1, 2, 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:


2/ Kiểm tra: đặt tính rồi tính
9436 : 3 ; 1272 : 5


- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:


a) HĐ1: HD thực hiện phép chia 4218 :
<i>6</i>


- ghi bảng phép chia 4218 : 6


- Gọi 1 HS đặt tính và thực hiện tính trên
bảng.


- Nhận xét, nếu HS làm sai thì HD từng
bước như SGK.


- Tương tự HD phép chia 2407 : 4


<i>b) HĐ 2: Thực hành</i>


* Bài 1: -BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, cho điểm.
<i>* Bài 2: - Đọc đề?</i>


- Có bao nhiêu mét đường?
- Đã sửa bao nhiêu?


- Muốn tìm quãng đường còn phải sửa
tiếp ta làm ntn?


- Ta cần tìm gì trước?
- Gọi 1 HS giải trên bảng


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:- Đọc đề?


- Muốn biết phép tính nào đúng hay sai ta
cần làm gì?


- Nhận xét, chữa bài.
4/ Củng cố:


- Tổng kết giờ học
- Dặn dị: Ơn lại bài.


- Hát



- 2 HS làm trên bảng
- Nhận xét


- Đặt tính và thực hiện ra nháp.
4218 6 2407 4
01 00
18 703 07 601
0 3
- Thực hiện phép chia
- Lớp làm phiếu HT


3224 4 1516 3 2819 7
02 806 01 505 01 402
24 16 19
0 1 5
- 1215 mét


- 1/3 quãng đường đó


- Lấy độ dài quãng đường trừ quãng
đường đã sửa


- Tìm quãng đường đã sửa.
- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>
<i> Số mét đường đã sửa là:</i>


<i>1215 : 3 = 405(m)</i>



<i>Số mét đường còn phải sửa là:</i>
<i> 1215 - 405 = 810(m)</i>
<i> Đáp số: 810 m.</i>


- Ta thực hiện phép chia sau đó đối chiếu
với phép chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>



<b> </b>



Ngày dạy: / /
<b>TUẦN 24</b>


<b>Tiết 116 </b>

<b>: </b>

L

<b>uyện tập</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


<b>- Có kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp </b>
có chữ số 0 ở thương).


- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
- Làm BT 1, 2(a, b), 3, 4.


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:


* Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng


- Chấm, chữa bài.
* Bài 2:- Đọc đề?


- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm X?


- Gọi 2 HS làm trên bảng


- Chữa bài, đánh giá.
* Bài 3:- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Muốn tìm số gạo cịn lại ta làm ntn?
- Ta cần tìm gì trước? cách làm?
- Gọi 1 HS làm trên bảng


- hát


- Thực hiện phép chia
- Lớp làm phiếu HT


1608 4 2035 5 4218 6


00 402 03 407 01 703
08 35 18
0 0 0


- Tìm X


- thừa số chưa biết


- Lấy tích chia cho thừa số đã biết
- Lớp làm nháp


<i>a) x x 7 = 2107 b) 8 x x = 1640</i>
<i> x = 2107 : 7 x = 1640 : 8</i>
<i> x = 301 x = 205</i>
<i> </i>


- HS nêu
- HS nêu


- Lấy số gạo có trừ số gạo đã bán.
- Tìm số gạo đã bán.( lấy số gạo đã có
chia 4)


- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>
<i>S kg gạo đã bán là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>



- Chấm , chữa bài.


<i>* Bài 4: - Đọc đề?</i>
- Nêu cách nhẩm?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố:


- Hệ thống nội dung bài ơn.
- Dặn dị: Ơn lại bài.


<i>2024 - 506 = 1518( kg)</i>


<i> Đáp số: 1518 kg gạo</i>
- Tính nhẩm


- Nêu miệng
<i>6000 : 3 = </i>


<i>Nhẩm : 6 nghìn : 3 = 2 nghìn</i>
<i>Vậy : 6000 : 3 = 2000</i>


…..


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 117 </b>

<b>: Luyện tập chung</b>



A- Mục tiêu:



<b>- Biết nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.</b>
- Vận dụng giải bài tốn có hai phép tính.



- Làm BT 1, 2, 3, 4.
<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT.
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:


* Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 4 HS làm trên bảng


- Chấm, chữa bài.


* Bài 2:- :- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng


- Chữa bài, đánh giá.


* Bài 3:- BT cho biết gì?- BT hỏi gì?
- Muốn tìm số sách một thư viện ta làm
ntn?


- hát



- Thực hiện phép nhân.
- Lớp làm phiếu HT


821 1012 308 1230
x x x x
4 5 7 6
3284 5060 2156 7380
- Thực hiện phép chia.


- Lớp làm phiếu HT


4691 2 1230 3 1607 4
06 2345 03 410 00 401
09 00 07
11 0 3
1


- Có 5 thùng sách,1thùng 306 quyển, chia
9 thư viện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>


- Ta cần tìm gì trước? cách làm?


- Gọi 1 HS làm trên bảng


- Chấm , chữa bài.


<i>* Bài 4: - BT yêu cầu gì?</i>
- Nêu cách tính chu vi HCN?
- Ta cần tìm gì trước?



- Gọi 1 HS làm trên bảng


- Nhận xét, cho điểm.


3/ Củng cố:- Hệ thống nội dung bài ơn.
- Dặn dị: Ơn lại bài.


- Tìm số sách 5 thùng bằng cách Lấy số
sách 1 thùng nhân 5


- lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


Số sách của năm thùng là:
306 x 5 =1530( quyển)
Mỗi thư viện có số sách là:


1530 : 9 = 170( quyển)
Đáp số: 170 quyển.
- Tính chu vi sân vận động HCN.


- Lấy SĐ chiều dài cộng SĐ chiều rộng
nhân 2.


- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>



Chiều dài của sân vận động là:
95 x 3 = 285(m)


Chu vi sân vận động là:
( 285 + 95 ) x 2 =760(m)
Đáp số: 760 m


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 118 : </b>

<b>Làm quen với chữ số la mã</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- Bước đầu HS làm quen với chữ số La mã. Nhận biết được các chữ số La Mã từ I
đến XII (để xem được đồng hồ), số XX, XXI (đọc và viết “thế kỉ XX, thế kỉ XXI”).


- Làm BT 1, 2, 3b, 4


- Rèn KN nhận biết và viết chữ số La Mã
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Một số đồ vật có ghi chữ số La Mã, bảng phụ
HS : SGK


C- Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:



<i>a) HĐ 1: GT về chữ số La Mã.</i>


- Ghi bảng các chữ số La Mã: I, V, X và
giới thiệu cho HS.


- Ghép hai chữ số I với nhau ta được chữ
số II, đọc là hai.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>


- Ghép ba chữ số I với nhau ta được chữ


số III, đọc là ba.


- Ghi bảng chữ số V, Ghép vào bên trái
chữ số V một chữ số I, ta được số nhỏ
hơn V một đơn vị, đó là số bốn, đọc là
bốn, viết là IV.


- Ghép vào bên phải chữ số V một chữ số
I, ta được số lớn hơn V một đơn vị, đó là
số sáu, đọc là sáu, viết là VI.


- tương tự GT chữ số VII, VIII, I X, XI.
- Ghi bảng số XX, viết hai chữ số X liền
nhau ta được chữ số XX( hai mươi)
- Viết vào bên phải số XX một chữ số I,
ta được số lớn hơn XX là số XXI.



<i>b) HĐ 2: Luyện tập.</i>
* Bài 1: treo bảng phụ


- Gọi HS đọc cá nhân, đọc xuôi, ngược
- Nhận xét, sửa sai.


* Bài 2:- Đưa đồng hồ ghi các số bằng
chữ số La Mã.


- Gọi HS đọc số giờ.
- Nhận xét, cho điểm.
<i>* Bài 3:- Bt yêu cầu gì?</i>
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.


* Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số la


3/ Củng cố:- Thi viết các số từ 1 đến 12
bằng chữ số La mã.


- Dặn dò: Thực hành đọc và viết số La
Mã ở nhà.


- Viết III vào nháp và đọc : ba
- Viết IV vào nháp và đọc : bốn


- Viết VI vào nháp và đọc : sáu



- HS lần lượt viết và đọc các số theo HD
của GV


- Viết XX và đọc : Hai mươi
- Viết XXI và đọc : Hai mươi mốt


- đọc: một, ba, năm, bảy, chín, mười một,
hai mươi mốt, hai, ...


- Đọc: sáu giờ, mười hai giờ, ba giờ.
- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ
lớn đến bé.


<i>a) II, IV, V, VI, VII, I X, XI.</i>
- HS viết:…..


- Chia hai đội thi viết


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 119</b>

:

<b>Luyện tập</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>- Biết đọc, viết và nhận viết giá trị của các số La Mã đã học.</b>
- Làm BT 1, 2, 3, 4a,b.


<b>B- Đồ dùng GV : Một số que diêm- Mô hình đồng hồ</b>
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>


2/ Kiểm tra:


-Viết các số từ 1đến12 bằng chữ số La
Mã.


- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:


* Bài 1:


- Đưa đồng hồ, quay kim chỉ số giờ, gọi
HS đọc .


- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 2:


- Ghi bảng các số:


I, III, IV, VII, I X, XI, VIII, XII
- Gọi HS đọc


- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3:


- Đọc đề?



- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.


* Bài 4:


- Yêu cầu HS lấy hai que diêm và xếp
thành các số II, V, X


- Yêu cầu HS lấy sáu que diêm và xếp
thành số I X


- Yêu cầu HS lấy ba que diêm và xếp
được các số nào?


4/ Củng cố:


- Đánh giá tiết học


- Dặn dò: Thực hành theo bài học.


- 2 - 3 HS viết
- Nhận xét.


- HS đọc: - Đồng hồ A chỉ bốn giờ
<i>- Đồng hồ B chỉ tám giờ 15 phút </i>
<i>- Đồng hồ C chỉ chín giờ kém 5 phút</i>


- Đọc: một, ba, bốn, bảy, chín, mười một,
mười tám, mười hai.



- HS làm bài vào phiếu
- Đúng ghi Đ, sai ghi S


III: ba Đ VII: bảy Đ
VI: sáu Đ VIIII: chín S
IIII: bốn S I X: chín Đ
IV: bốn Đ XII: mười hai Đ


- Thực hành xếp


; ; ;


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 120</b>

<b>:</b>

T

<b>hực hành xem đồng hồ</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>- Nhận biết được về thời gian (chủ yếu là về thời điểm). Biết xem đồng hồ, chính </b>
xác đến từng phút.


- Làm BT 1, 2, 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:



<i>a) HĐ 1: HD xem đồng hồ.</i>
- Quan sát hình 1.


- Đồng hồ chỉ mấy giờ?


- Nêu vị trí của kim giờ và kim phút?
- Quan sát đồng hồ thứ hai.


- Kim giờ và kim phút đang ở vị trí nào?
+ GV: Kim phút đi từ vạch nhỏ này đến
vạch nhỏ liền sau là được 1 phút.


- Tính số phút mà kim phút đã đi từ vị trí
số 12 đến vị trí vạch nhỏ thứ ba sau số 2?
- Vậy đồng hồ thứ hai chỉ mấy giờ?
- Quan sát đồng hồ thứ ba.


- Đồng hồ chỉ mấy giờ?


- Nêu vị trí của kim giờ và kim phút khi
đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút?


- Vậy cịn thiếu mấy phút thì đến 7 giờ?
- Vậy ta đọc cách hai là 7 giờ kém 4 phút.
<i>b) HĐ 2: Thực hành</i>


* Bài 1:- Đọc đề?


- Chia nhóm đơi, thực hành xem giờ.
* Bài 2: - Phát phiếu HT



- Gọi 2 HS vẽ trên bảng
- Nhận xét, chữa bài.


* Bài 3: Trò chơi: Thi quay kim đồng hồ
- Gọi từng nhóm 4 HS lên bảng


- GV đọc số giờ
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố:


- Đánh giá giờ học


- Dặn dò: Thực hành xem đồng hồ ở nhà.


- Hát


- Quan sát đồng hồ 1
- 6 giờ 10 phút


- Kim giờ chỉ qua số 6 một chút, kim
phút chỉ đến số 2.


- Quan sát đồng hồ 2


- Kim giờ ở qua vạch số 6 một chút, vậy
là hơn 6 giờ. Kim phút chỉ qua vạch số 2
được 3 vạch nhỏ.


- Nhẩm miệng 5, 10( đến vạch số 2) tính


tiếp 11, 12, 13, vậy kim phút đi được 13
phút.


- Chỉ 6 giờ 13 phút
- Quan sát đồng hồ 3


- Đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút


- Kim giờ chỉ qua số 6, đến gần số 7, kim
phút chỉ qua vạch số 11 thêm 1 vạch nhỏ
nữa.


- Cịn thiếu 4 phút nữa thì đến 7 giờ
- Đọc: 7 giờ kém 4 phút


- Đọc


+ HS 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ?


+ HS 2: Nêu số giờ của từng đồng hồ.
( Đổi vị trí cho nhau)


+ Vẽ kim phút vào phiếu HT


- 4 HS cùng quay kim đồng hồ chỉ số giờ
GV đọc


Ngày dạy: /
/



<b>TUẦN 25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>


<b>A- Mục tiêu</b>


<b>- Nhận biết được về thời gian (thời điểm, khoảng thời gian).</b>


- Biết xem đồng hồ, chính xác đến từng phút (cả trường hợp mặt đồng hồ có ghi chữ
số La Mã).


- Biết thời điểm làm công việc của HS.
- Làm BT 1, 2, 3.


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Mơ hình đồng hồ có ghi số bằng chữ số La Mã.
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Thực hành:
* Bài 1:
- Đọc đề?


- Chia lớp thành các nhóm đơi, thực hành
trả lời câu hỏi.



- KT, nhận xét.
* Bài 2:


- Quan sát đồng hồ?


- Đồng hồ A chỉ mấy giờ?


- 1 giờ 25 phút buổi chiều còn được gọi là
mấy giờ?


- Vậy ta nối đồng hồ A với đồng hồ nào?
- Yêu cầu HS tiếp tục làm bài theo nhóm
đơi.


- Nêu KQ?


- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 3:


- Đọc đề?


- Quan sát 2 tranh trong phần a)


- Hà bắt đầu đánh răng và rửa mặt lúc
mấy giờ?


- Hà đánh răng và rửa mặt xong lúc mấy
giờ?


- Vậy Hà đánh răng và rửa mặt trong bao


lâu?


- tương tự GV HD HS làm các phần còn
lại.


3/ Củng cố:


- Hát


- Xem tranh rồi trả lời câu hỏi
+ HS 1: Nêu câu hỏi


+ HS 2: Trả lời


<i>a) Bạn An tập TD lúc 6 giờ 10 phút.</i>
<i>b) Bạn An đi đến trường lúc 7 giờ </i>
<i>13phút.</i>


<i>c) An học bài ở lớp lúc 10 giờ 24 phút.</i>
………


- Quan sát
- 1 giờ 25 phút
- 13 giờ 25 phút


<i>- Đồng hồ A với đồng hồ I</i>


<i>- Đồng hồ B với đồng hồ H; C nối K; D </i>
<i>nối M; E nối N; G nối L.</i>



- Trả lời các câu hỏi
- Quan sát.


- 6 giờ


- 6 giờ 10 phút
- 10 phút


<i>b) Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là 5 </i>
<i>phút.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>


- Em ăn cơm trưa trong bao lâu?


- Em tự học vào buổi tối trong bao lâu?
+ Dặn dò: Thực hành xem đồng hồ ở nhà.


- HS nêu
- HS nêu


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 122</b>

:

<b>Bài toán liên quan đến rút về đơn vị</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


- HS biết giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
- Làm BT 1, 2, 3


- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.


<b>B- Đồ dùng</b>


GV: Phiếu BT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động dạy <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


<i>a) HĐ 1: HD giải bài toán liên quan đến </i>
<i>rút về đơn vị.</i>


* Bài toán 1: - Đọc bài toán.
- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn tính số mật ong trong 1 can ta
làm phép tính gì?


Tóm tắt: 7 can : 35l
1 can : ....l?


<i><b>+ Bước tìm số mật ong trong một can là </b></i>
<i><b>bước rút về đơn vị.(Tìm giá </b></i>


<i><b>trịcủa1phần)</b></i>


* Bài tốn 2:- Đọc đề?


- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Muốn tính số mật ong trong 2 can trước
hết ta phải tính gì?


- Làm thế nào tính được số mật ong trong
một can?


- Làm thế nào tính được số mật ong trong
hai can?


<i>Tóm tắt:</i>
<i>7 can: 35l</i>
<i>2 can : ...l?</i>


- Hát


- Đọc


- 35 lít mật, chia 7 can. Hỏi số mật 1can?
- phép chia 35 : 7


<i>Bài giải</i>


<i>Số mật ong trong mỗi can là:</i>
<i>35 : 7 = 5(l)</i>


<i> Đáp số: 5 lít.</i>
- Đọc



- 7 can chứa 35 lít mật ong.
- Số mật ong ở hai can.
- Tính số mật ong ở 1 can.


- Lấy số mật ong trong 7 can chia cho 7.
- Lấy số mật ong ở 1 can nhân 2


<i>Bài giải</i>


Số mật ong có trong một can là:
35 : 7 = 5( l)


Số mật ong có trong hai can là:
5 x 2 = 10( l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>


- Trong bài toán 2, bước nào là bước rút


về đơn vị?


<i><b>*KL: Các bài toán liên quan đến rút về </b></i>
<i><b>đơn vị giải bằng hai bước:</b></i>


<i><b>+ Bước 1: Tìm giá trị của 1 phần trong </b></i>
<i><b>các phần bằng nhau.</b></i>


<i><b>+ Bước 2: Tìm giá trị của nhiều phần </b></i>
<i><b>bằng nhau.</b></i>



b) HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1:- Đọc đề?


- Muốn tính 3 vỉ có bao nhiêu viên thuốc
ta phải tìm gì?


- Gọi 1 HS làm trên bảng
<i>Tóm tắt :</i>
<i>4 vỉ: 24 viên</i>
<i>3 vỉ: ....viên?</i>
- Chấm bài, nhận xét.


- Bước rút về đơn vị là bước nào?
* Bài 2:- BT u cầu gì?


- Bài tốn thuộc dạng tốn nào?
<i>Tóm tắt</i>


<i>7 bao: 28 kg</i>
<i>5 bao: ...kg?</i>
- Chữa bài, nhận xét.


* Bài 3:


- Yêu cầu : Lấy 8 hình tam giác-HS tự
xếp hình.


- Chữa bài, tuyên dương những HS xếp
đúng và nhanh



3/ Củng cố:


- Để giải bài toán liên quan đến rút về
đơn vị ta phải qua mấy bước? Đó là
những bước nào?


- Dặn dị: Ơn lại bài.


- Bước tìm số mật ong có trong 1 can.
- Đọc kết luận


- Đọc


- Tìm số viên thuốc trong 1 vỉ
- Làm phiếu HT


Bài giải


Một vỉ thuốc có số viên là:
24 : 4 =6( viên)
Ba vỉ thuốc có số viên là:


6 x 3 = 18( viên )


Đáp số : 18 viên thuốc.
- Tìm số viên thuốc của 1 vỉ


- HS nêu


- Dạng bài toán liên quan đến rút về đơn


vị.


- Làm phiếu HT


<i>Bài giải</i>


Số gạo của một bao là:
28 : 7 = 4( kg)
Số gạo của 5 bao là:


4 x 5 = 20( kg)
Đáp số: 20 kg gạo.
- HS xếp


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>


<b>A- Mục tiêu</b>


<b>-Biết giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi hình chữ nhật.</b>
- Làm BT 2, 3 4.


<b>B- Đồ dùng</b>


GV: phiếu bài tập
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>



1/ Tổ chức:
2/ Thực hành:
* Bài 2:- Đọc đề?
- BT hỏi gì?


- Muốn biết 5 thùng có bao nhiêu quyển
vở, chúng ta cần biết gì?


<i>Tóm tắt</i>


<i>7 thùng: 2135 quyển</i>
<i>5 thùng: ... quỷên?</i>
- Chấm bài, nhận xét.


* Bài 3:- Đọc đề?


- Bài tốn thuộc dạng gì?
<i>Tóm tắt</i>


<i>4 xe: 2135 viên gạch</i>
<i>3 xe: ...viên gạch?</i>


- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4: - Đọc đề?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
- Gọi 1 HS giải trên bảng



- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:


- Nêu các bước khi giải bài toán liên quan


- hát
- Đọc


- Số vở 5 thùng


- Biết số vở của 1 thùng
- Làm vở


<i>Bài giải</i>


Số vở của một thùng là:
2135 : 5 = 305( quyển)


Số vở của 5 thùng là:
305 x 5 = 1525 (quyển vở)
Đáp số: 1525 quyển vở
- Lập đề tốn theo tóm tắt rồi giải


Có bốn xe ôtô chở được 8520 viên gạch.
Hỏi 3 xe như vậy chở được bao nhiêu
viên gạch?


- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- 1 HS giải trên bảng- Lớp làm phiếu HT



<i>Bài giải</i>


Số viên gạch 1 xe chở được là:
8520 : 4 = 2130( viên)
Ba xe chở được số gạch là:


2130 x 3 = 6390 (viên)


Đáp số : 6390 viên gạch
- Đọc


- Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật
- Lấy số đo chiều dài cộng số đo chiều
rộng rồi nhân 2.


<i>Bài giải</i>


Chiều rộng của mảnh đất là:
25 - 8 = 17( m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>


đến rút về đơn vị?


- Dặn dị: Ơn lại bài.


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 124: </b>

L

<b>uyện tập </b>



<b>A- Mục tiêu</b>



<b>- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.</b>
- Viết và tính được giá trị của biểu thức.


- Làm BT 1, 2, 3, 4a,b.
<b>B- Đồ dùng</b>


GV: phiếu bài tập
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
* Bài 1:- Đọc đề?


- Bài tốn thuộc dạng gì?


- Gọi 1HS tóm tắt và giải trên bảng.
<i>Tóm tắt</i>


<i>5 quả: 4500 đồng</i>
<i>3 quả: ... đồng?</i>
- Chữa bài, nhận xét.


<i>* Bài 2: </i>


- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?



- BT thuộc dạng tốn nào?
- Gọi 1 HS làm trên bảng


<i>Tóm tắt</i>
<i>6 phịng: 2550 viên</i>


<i>7 phòng: ... viên?</i>
- Chấm bài, nhận xét


* Bài 3:


- Treo bảng phụ
- BT u cầu gì?


- Trong ơ trống thứ nhất em điền số nào?
Vì sao?


- Tương tự yêu cầu HS làm tiếp bài.


- Hát
- Đọc


- bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Lớp làm phiếu HT


<i>Bài giải</i>


Giá tiền một quả trứng là:
4500 : 5 = 900( đồng)


Giá tiền 3 quả trứng là:


900 x 3 = 2700( đồng)
Đáp số: 2700 đồng
- 6 phòng lát hết 2550 viên gạch


- 7 phòng như thế lát hết bao nhiêu viên
gạch?


- bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Lớp làm vở.


<i>Bài giải</i>


Số viên gạch lát 1 phòng là:
2550 : 6 = 425 ( viên)
Số viên gạch lát 7 phòng là:


425 x 7 = 2975( viên)


Đáp số: 2975 viên gạch.
- Điền số thích hợp vào ô trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>



- Chấm bài, nhận xét.
<i>* Bài 4: </i>


- đọc đề?



- Biểu thức có dạng nào?
- Cách làm?


- Gọi 2 HS làm trên bảng


- Chữa bài, nhận xét.
3/ Củng cố:


- Muốn giải bài toán liên quan đến rút về
đơn vị em làm ntn?


- Dặn dị: Ơn lại bài.


<i><b>Thời gian</b></i>
<i><b>đi</b></i>


1 giờ 2giờ 4giờ <b>5giờ</b>
<i><b>Quãng </b></i>


<i><b>đường đi</b></i>


4km <b>8km 16km</b> 20km


- Viết và tính GTBT


- Biểu thức chỉ có phép nhân và phép
chia.


- Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang
phải.



<i>a) 32 : 8 x 3 = 4 x 3 </i>
= 12
b) 45 x 2 x 5 = 90 x 5
= 450
- HS nêu


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 125: </b>

<b>Tiền việt nam.</b>



<b>A- Mục tiêu</b>


<b>- Nhận biết tiền Việt Nam loại: 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.</b>
- Bước đầu biết chuyển đổi tiền.


- Biết công, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Làm BT 1a,b; 2a,b,c; 3


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Các tờ giấy bạc loại 200 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng.
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:



<i>a) HĐ 1: GT các tờ giấy bạc : 2000 </i>
<i>đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng.</i>


- Cho HS quan sát từng tờ giấy bạc và
nhận biết giá trị các tờ giấy bac bằng
dòng chữ và con số ghi giá trị trên tờ giấy
bạc.


<i>b) HĐ 2: Thực hành</i>
* Bài 1:


- Hát


- Quan sát 3 loại tờ giấy bạc và đọc giá trị
của từng tờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>


- Chia HS thành các nhóm đơi, làm BT.


- Chú lợn a có bao nhiêu tiền? Em làm
thế nào để biết được?


- Tương tự HS thực hành với các phần b
và c.


* Bài 2: - BT yêu cầu gì?


a)- Làm thế nào để lấy được 2000 đồng?
b) Làm thế nào để lấy được 10 000đồng?
+ Tương tự HS tự làm phần c.



* Bài 3:


- Cho HS chơi trò chơi: Đi siêu thị
- Gọi 1 HS sắm vai người bán hàng
- Các HS khác sắm vai người mua hàng.
( Kê 2 bàn:


Bàn 1: Xếp các đồ vật


Bàn 2: Để các loại tờ giấy bạc)


- Xếp các đồ vật theo thứ tự từ rẻ đến đắt
và ngược lại?


3/ Củng cố:


- Đánh giá giờ học
- Dặn dị: Ơn lại bài.


+ HS 2: Chú lợn a có 6200 đồng
( vì 5000 + 1000 + 200 = 6200 đồng)
+ HS 2: Chú lợn b có bao nhiêu tiền?
+ HS 1: Chú lợn b có 8400 đồng.


- Lấy các tờ giấy bạc để được số tiền bên
phải.


-Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 1000 đồng
- Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 5000 đồng


- Ta phải lấy 5 tờ giấy bạc loại 2000 đồng
để được 10 000 đồng


- Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 2000 đồng
và 1 tờ loại 1000 đồng để được 5 000
đồng


- HS thực hành chơi:
<i>+ Người mua hàng:</i>


<i>- Một quả bóng và một chiếc bút chì hết </i>
<i>bao nhiêu tiền?</i>


<i>+ Người bán hàng: 2500 đồng.</i>


<i>+ Người mua hàng: Chọn loại giấy bạc </i>
<i>và trả cho người bán hàng.</i>


- Mua xong các đồ vật , xếp các đồ vật
theo thứ tự từ rẻ đến đắt và ngược lại.


<b> </b>


<b>Tuần 26 Ngày dạy: / /</b>
<b>Tiết 126 : </b>

<b>Luyện tập</b>



<b>A -Mục tiêu</b>


<b>- Biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học.</b>
- Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.



- Biết giải bài toán có liên quan đến tiền tệ.
- Làm BT 1; 2a,b; 3; 4.


<b>B- Đồ dùng: - các tờ giấy bạc loại 500 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng.</b>
<b>C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
*Bài 1:


- BT yêu cầu gì?


- Muốn biết chiếc ví nào có nhiều tiền
nhất ta phải làm gì?


- Giao việc: Tìm xem mỗi chiếc ví có bao


-hát


- Tìm chiếc ví nào có nhiều tiền nhất.
- Làm tính cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>


nhiêu tiền?


- Vậy chiếc ví nào có nhiều tiền nhất? ít
tiền nhất?



- Xếp theo thứ tự các con lợn với số tiền
từ ít đến nhiều?


*Bài 2: - Đọc đề?


- Muốn lấy được số tiền ở bên phải ta cần
làm gì?


- Tính nhẩm để tìm số tiền cần lấy?
- Có mấy cách lấy số tiền đó?


*Bài 3: Thực hành trả lời theo nhóm.
+HS 1: Nêu câu hỏi


+HS 2: Trả lời.
*Bài 4:- Đọc đề?


- Muốn tìm số tiền trả lại ta làm ntn?
- Gọi 1 HS giải trên bảng


<i>Tóm tắt</i>
<i>Sữa: 6700 đồng</i>
<i>Kẹo: 2300 đồng</i>


<i>Đưa cho người bán: 10 000 đồng</i>
<i>Tiền trả lại: …đồng?</i>


-GV chấm và chữa bài.
4/ Củng cố:



- Tuyên dương HS tích cực học tập
- Dặn dị: Ơn lại bài.


<b>IV. Củng cố, dặn dị</b>


- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.


+ chiếc ví b có 3600 đồng
+ chiếc ví c có 10 000 đồng
+ chiếc ví d có 9700 đồng


- Chiếc ví c có nhiều tiền nhất. Chiếc ví b
có ít tiền nhất


- Xếp theo thứ tự: b, a, d, c
- HS đọc


- Ta làm phép cộng


a)Lấy 3 tờ loại 20000 và 1 tờ loại 500 , 1
tờ loại 100 thì được 3600 đồng


b)Lấy 1 tờ 5000, 1 tờ 2000, 1 tờ 500 thì
được 7500 đồng.


- Lời giải:


a)Mai có3000 đồng thì mua được1cái


kéo.


b)Nam có thể mua được 1 đôi dép hoặc 1
cái bút hoặc 1 hộp màu.


- HS đọc


- Ta tính số tổng số tiền mua sữa và kẹo,
lấy số tiền đã có trừ dii số tiền mua sữa
và kẹo


- Lớp làm vở:


<i>Số tiền mua sữa và kẹo là:</i>
<i>6700 + 2300 = 9000( đồng)</i>
<i>Số tiền cô bán hàng trả lại là:</i>


<i>10 000- 9000 = 1000( đồng)</i>
<i> Đáp số: 1000 đồng</i>


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 127 </b>

:

<b>Làm quen với số liệu thống kê</b>



<b>A-Mục tiêu:</b>


<b>- Bước đầu làm quen với dãy số liệu.</b>


- Biết sử lí số liệu và lập được dãy số liệu (ở mức độ đơn giản).
- Làm BT 1, 3.



<b>B-Đồ dùng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>


C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


<i>a)HĐ 1: Làm quen với dãy số liệu</i>
+Treo tranh: -Hình vẽ gì?


-Chiều cao của các bạn Anh, Phong,
Ngân, Minh là bao nhiêu?


*Vậy các số đo của các bạn Anh, Phong,
<i>Ngân, Minh: 122cm, 130cm, 127cm, </i>
<i>118cm gọi là dãy số liệu.</i>


-Đọc dãy số liệu về chiều cao của 4 bạn?
+Số122cm đứng thứ mấy trong dãy số đó?
+Số130cm đứng thứ mấy trong dãy số đó?
+Số127cm đứng thứ mấy trong dãy số đó?
+Số118cm đứng thứ mấy trong dãy số đó?
-Xếp tên các bạn theo thứ tự từ cao đến
thấp, từ thấp đến cao?


-Bạn nào cao nhất? thấp nhất?
<i>b)HĐ 2: Luyện tập;</i>



*Bài 1:- BT cho biết gì?
-Bt yêu cầu gì?


-Y/c HS thảo luận theo cặp


-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3:


-Đọc số gạo ghi trong từng bao?


-Viết nháp dãy số liệu cho biết số gạo của
5 bao gạo đó?


3/Củng cố:


-Đánh giá giờ học
-Dặn dị: Ơn lại bài.


-Hát
-HS nêu


- Anh, Phong, Ngân, Minh là 122cm,
130cm, 127cm, 118cm.


-Đọc: 122cm, 130cm, 127cm, 118cm.
-Đứng thứ nhất


-Đứng thứ hai
-Đứng thứ ba


-Đứng thứ tư


Phong, Ngân, Anh, Minh
Minh, Anh, Ngân, Minh


-Bạn Phong cao nhất,bạn Minh thấp nhất
-Dãy số liệu chiều cao của 4 bạn


-Trả lời câu hỏi dựa vào dãy số liệu trên
<i>a)Hùng cao 125cm, Dũng cao 129cm, </i>
<i>Hà cao 132cm, Quân cao 135cm.</i>
<i>b)Dũng cao hơn Hùng 4cm, Hà thấp </i>
<i>hơn Quân 3cm, Hà cao hơn Hùng, Dũng</i>
<i>thấp hơn Quân.</i>


-HS đọc tróng SGK


a)Từ bé đến lớn: 35 kg, 40kg, 45kg,
50kg, 60kg.


b)Từ lớn đến bé: 60 kg, 50 kg, 45kg,
40kg, 35kg.


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 128</b>

:

<b>Làm quen với số liệu thống kê(tt)</b>



A-Mục tiêu:


<b>- Biết những khái niệm cơ bản của bản số liệu thống kê: hàng, cột.</b>
- Biết cách đọc bản số liệu của một bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>


<b>B-Đồ dùng: </b>


GV : Các bảng thống kê như SGK
HS : SGK


C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


<i>a)HĐ1:Làm quen với bảng thống kê </i>
<i>sốliệu.</i>


<b>+Treo bảng thống kê thứ nhất.</b>


-Bảng số liệu có những nội dung gì?
-Bảng có mấy cột? mấy hàng?


-Các hàng cho biết gì?


-Bảng thống kê số con của mấy gia đình?
-Mỗi gia đình có mấy người?


-Gia đình nào ít con nhất? có số con bằng
nhau?



<i>a)HĐ 2: Thực hành:</i>


*Bài 1: -Đọc bảng số liệu?
-bảng có mấy cột? mấy hàng?
-Nội dung từng hàng trong bảng?
-Y/ c HS thảo luận nhóm đơi:
+HS 1: Nêu câu hỏi


+HS 2: Trả lời.
*Bài 2:


-Bảng số liệu trong bài thống kê về nội
dung gì?


-Bài tập yêu cầu gì?


-Y/ c HS thực hành trả lời nhóm đơi:
+HS 1: Nêu câu hỏi


+HS 2: Trả lời.
-Nhận xét, cho điểm.


*Bài 3:-Bảng số liệu cho biết điều gì?
-Cửa hàng có mấy loại vải?


-Tháng hai bán được bao nhiêu mét vải
mỗi loại?


-Trong tháng 3, vải hoa bán nhiều hơn vải



-Hát


-Tên các gia đình và số con tương ứng
của mỗi gia đình.


-Bảng có 4 cột và 2 hàng


-Hàng thứ nhất ghi tên các gia đình.Hàng
thứ hai ghi số con của mỗi gia đình.
-ba gia đình


-Gia đình cơ Mai có 2 con. Gia đình cơ
Lan có 1 con. Gia đình cố Hồng có 2
con.


-Gia đình cơ Lan có ít con nhất. Gia đình
cơ Hồng và cơ Mai có số con bằng nhau.
-Hs đọc


-Có 5 cột và 2 hàng.


-Hàng trên ghi tên các lớp.Hnàg dưới ghi
số HS của từng lớp.


+Lời giải: a) Lớp 3B có 13 HS giỏi. Lớp
3D có 15 HS giỏi.


b)Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A 7 HS giỏi
c) Lớp 3C có nhiều HS giỏi nhất, lớp 3B
có ít HS giỏi nhất.



-Số cây trồng được của 4 lớp.
-Dựa vào bảng để trả lời câu hỏi


a)Lớp 3C trồng được nhiều cây nhất, lớp
3B trồng được ít cay nhất.


b)Hai lớp 3A và 3C trồng được số cây là
40+45=85 cây


-Số mét vải bán được trong 3 tháng đầu
năm.


-Hai loại vải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>


trắng bao nhiêu mét?


-Làm thế nào để tìm được 100m?


-Mỗi tháng cửa hàng bán bao nhiêu mét
vải hoa?


3/Củng cố:


-Tun dương HS tích cực học bài.
-Dặn dị: Ôn lại bài.


100m.



-Ta lấy 1575 – 1475 = 100(m)
+Tháng 1 bán được 1875m.
+Tháng 2 bán được 1140 m.
+Tháng 3 bán được 1575 m.


Ngày dạy: /
/


<b>Tiết 129</b>

<b>: </b>

L

<b>uyện tập</b>


<b>A-Mục tiêu:</b>


<b>- Biết đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản.</b>
- Làm BT 1, 2, 3.


<b>B-Đồ dùng:</b>


GV : Các bảng số liệu- Phiếu HT
HS : SGK


C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/ Tổ chức:


2/ Luyện tập- Thực hành:
*Bài 1:-BT u cầu gì?


-Các số liệu đã cho có nội dùng gì?
-Nêu số thóc gia đình chị út thu hoạch


hàng năm?


-Phát phiếu HT


-Gọi 1 HS điền trên bảng
-Nhận xét, chấm điểm.
*Bài 2:-Đọc bảng số liệu?
-Bảng thống kê nội dung gì?
-BT yêu cầu gì?


-Gọi HS trả lời miệng.


-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 3: -Đọc đề?
-Đọc dãy số trong bài?


-Y/c HS tự làm vào phiếu HT


-Hát


-điền số thích hợp vào bảng


-Số thóc của gia đình chị út thu hoạch
trong các năm 2001, 2002, 2003


-HS nêu


-Làm phiếu HT


Năm 2001 2002 2003



Số thóc <i>4200kg</i> <i>3500kg</i> <i>5400kg</i>
-HS đọc


-Số cây trồng được trong 4 năm.
-Trả lời câu hỏi.


a)Năm 2002 trồng nhiều hơn năm 2000 là
2165 – 1745 = 420 cây


b)Năm 2003 trồng được tất cả là


2540 + 2515 = 5055 cây thông và bạchđàn.
-HS đọc


-HS đọc:90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10.
a)Dãy số trên có tất cả 9 số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>


-Chấm bài, nhận xét.


3/Củng cố:


-Đánh giá giờ học
-Dặn dị: Ơn lại bài.


Tiết 130: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ( giữa kì II)
<i>( Theo đề của nhà trường)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157></div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>




<b> Ngày dạy: / </b>



<b>TUẦN 27</b>


Tiết 131:

<b>Các số có năm chữ số.</b>


A-Mục tiêu


- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản.(khơng có chữ số
khơng ở giữa).


- Làm BT 1, 2, 3.
B Đồ dùng


<i>GV : Bảng phụ, Các thẻ ghi số</i>
<i>HS : SGK</i>


C Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


<i>a) HĐ 1: Giới thiệu số 42316.</i>
+ Cách viết số: Treo bảng số như SGK
- Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một chục
nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?



- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có bao nhiêu chục ?
- Có bao nhiêu đơn vị ?
- Gọi 1 HS lên bảng viết số ?


- Số 42316 có mấy chữ số? Khi viết ta bắt
đầu viết từ đâu?


+ Cách đọc số:


- Bạn nào đọc được số 42316?
- Khi đọc ta đọc theo thứ tự nào?


+ GV ghi bảng các số: 2357 và 32357;
8975 và 38759; 3876 và 63876.


- Y/c HS đọc theo nhóm?
<i>b)HĐ 2: Luyện tập:</i>
*Bài 1: - Treo bảng số
- Gọi 2 HS lên bảng
- Nhận xét, cho điểm.


*Bài 2: - Bài tốn u cầu gì?
- Giao phiếu HT


-Hát
- Quan sát


- Có 4 chục nghìn.


- Có 2 nghìn
- Có 3 trăm.
- Có 1 chục.
- Có 6 đơn vị.
- HS viết: 42316


- Số 42316 có 5 chữ số, khi viết ta viết từ
trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
- Vài HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba
trăm mười sáu.


- Khi đọc ta viết từ trái sang phải, từ hàng
cao đến hàng thấp.


- HS đọc: Hai nghìn ba trăm năm mươi
bảy; Ba mươi hai nghìn ba trăm năm
mươi bảy...


+ HS 1 đọc: Ba mươi ba nghìn hai trăm
mười bốn.


+ HS 2 viết: 33 214


- Lớp nhận xét và đọc lại số đó.
- Viết theo mẫu


- Lớp làm phiếu HT
Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>



- Chấm bài, nhận xét.


*Bài 3:


- Đọc các số: 23116; 12427; 3116; 82427
và chỉ số bất kì, yêu cầu HS đọc số
-Chữa bài, nhận xét.


3/ Củng cố:


- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và
viết từ đâu?


- Dặn dò: Ơn lại bài.


94361: Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu
mươi mốt.


57136: Năm mươi bảy nghìn một trăm ba
mươi sáu


- HS đọc
- Nhận xét


- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng
thấp.


Ngày dạy: / /
Tiết 132

<b>: luyện tập</b>




A Mục tiêu


- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.


- Biết viết các số trịn nghìn (từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Làm BT 1, 2, 3, 4.


B Đồ dùng:


GV : Bảng phụ
HS : SGK


C Các hoạt động dạy học chủ yếu


Hoạt động dạy <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:


2/Kiểm tra: Viết và đọc số?
<i>- 3 chục nghìn, 3 nghìn, 9trăm 2 </i>
<i>chục, 1 đơn vị.</i>


- 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 4
chục, 2 đơn vị.


- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập:


<i>*Bài 1: -BT yêu cầu gì?</i>


- Treo bảng phụ


- Gọi HS làm bài theo nhóm đơi


- Nhận xét , cho điểm.
*Bài 2: Đọc đề?


- Giao phiếu HT


-Hát


- 2 HS làm
- Lớp làm nháp
- Nhận xét.


- Viết theo mẫu
- Quan sát


+ HS 1 đọc: Bốn mươi lăm nghìn chín trăm
<i>mười ba.</i>


+ HS 2 viết: 45913


+ HS 1 đọc: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai
<i>mươi mốt</i>


+ HS 2 viết: 63721
……


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>




- Chấm bài, nhận xét.


*Bài 3:


- BT u cầu gì?


- Dẵy số có đặc điểm gì?


-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:


- GV yêu cầu HS vẽ tia số.


- Gọi 2 HS làm trên bảng viết số
thích hợp vào dưới mỗi vạch.
- Các số trong dãy số này có đặc
điểm gì giống nhau?


*Vậy đây là các số trịn nghìn.
- Nhận xét, cho điểm.


4/Củng cố:


- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta
đọc và viết từ đâu?


-Dặn dị: Ơn lại bài.


- Làm phiếu HT



Viết số Đọc số


97145 <i>Chín mươi bảy nghìn một trăm </i>
<i>bốn mươi lăm</i>


<i>27155</i> Hai mươi bảy nghìn một trăm
năm mươi lăm


63211 <i>Sáu mươi ba nghìn hai trăm </i>
<i>mười một</i>


- Điền số


- Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số đứng
trước cộng thêm 1.


<i>a)36520; 36521; 36522; 36523; 36524; </i>
<i>36525; 36526.</i>


<i>b)48183; 48184; 48185; 48186; 48187; </i>
<i>48188; 48189.</i>


<i>c)…….</i>


- HS làm vở BTT


10000; 11000; 12000; 13000; 14000; 15000;
<i>16000; 17000; 18000; 19000;.</i>



- Có hàng trăm, chục, đơn vị đều là 0
- Đọc các số trịn nghìn vừa viết.


- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.


Ngày dạy: / /
Tiết 133 :

<b>Các số có năm chữ số.(tt)</b>



A Mục tiêu


- Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục,
hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 cịn dùng để chỉ khơng có đơn vị nào ở hàng đó của
số có năm chữ số.


- Biết thứ tự của số có năm chữ số và ghép hình.
- Lam BT1; 2a,b; 3a,b; 4.


B Đồ dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>


C Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:
2/Bài mới:


<i>a)HĐ1: Đọc, viết các số có năm chữ số </i>
<i>(Trường hợp hàng trăm, chục, đơn vị là </i>
<i>0).</i>



- Treo bảng phụ- Chỉ vào dòng của số
30000 và hỏi: Số này gồm mấy chục
nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục,
mấy đơn vị?


- Ta viết số này ntn?
- Ta đọc số này ntn?


- HD HS đọc và viết tương tự với các số
khác.


b)HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1:-Bt yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT


- Chấm bài, nhận xét.


*Bài 2:-Đọc đề?


-Dãy số có đặc điểm gì?
-Gọi 2 HS làm trên bảng


- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3: -BT yêu cầu gì?
- Dãy số có đặc điểm gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng


- Hát



- Số này gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0
trăm, 0 chục, 0 đơn vị.


- 30 000.


- Ba mươi nghìn.


- Viết theo mẫu.
- Lớp làm phiếu HT


Đọc số Viết số


62300 <i>Sáu mươi hai nghìn ba trăm</i>


<i>55601</i> Năm mươi lăm nghìn sáu


trăm linh một


42980 <i>Bốn mươi hai nghìn chín </i>
<i>trăm tám mươi</i>


70031 <i>Bảy mươi nghìn khơng trăm </i>
<i>ba mươi mốt</i>


- Điền số


- Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số
đứng trước cộng thêm 1.


- HS làm nháp- 2 HS làm trên bảng


a)18301; 18302; 18303; 18304; 18305;
18306; 18307.


b)32606; 32607; 32608; 32609; 32610;
32611; 32612.


- Viết tiếp số còn thiếu vào dãy số
- Lớp làm nháp


a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng
trước nó cộng thêm 1 nghìn.


<i>18000; 19000; 20000;21000; 22000; </i>
<i>23000; 24000.</i>


b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng
trước nó cộng thêm 1 Trăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>


- Nhận xét, chữa bài


*Bài 4:


- Y/c HS lấy 8 hình tam giác, tự xếp hình
- Thi xếp hình giữa các tổ.


3/Củng cố:


- Đánh giá giờ học
- Dặn dị: Ơn lại bài.



<i>.</i>


- Thi xếp hình giữa các tổ.


Ngày dạy: / /
Tiết 134

<b>: Luyện tập</b>



A Mục tiêu


- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0)
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.


- Làm tính với số trịn nghìn, trịn trăm.
- Làm BT 1, 2, 3, 4.


B Đồ dùng


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


C Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:


2/Luyện tập- Thực hành
*Bài 1; 2:



<i>- BT yêu cầu gì?</i>


- HS thảo luận nhóm đơi


- Nhận xét, cho điểm
*Bài 3: Treo bảng phụ


- Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào?
Tương ứng với số nào?


- Vạch thứ hai trên tia số là vạch nào?
Tương ứng với số nào?


- Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị?


- Y/c HS làm nháp


- Gọi vài HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.


*Bài 4:


-Hát


Viết theo mẫu


+ HS 1 đọc số: Mười sáu nghìn năm trăm
+ HS 2 viết số: 16500



- HS 1: Sáu mươi hai nghìn khơng trăm
linh bảy.


- HS 2: 62007


+ HS 1 : Tám mươi bảy nghìn
+ HS 2: 87000


...
-Vạch A


- Tương ứng với số 10 000
- Vạch B


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>


- BT u cầu gì?


- Tính nhẩm là tính ntn?
- Giao phiếu HT


- Gọi 2 HS chữa bài.


- Chấm bài, nhận xét.


3/Củng cố:-Tổng kết giờ học
-Dặn dị: Ơn lại bài.


- Tính nhẩm


- Nghĩ trong đầu rồi điền KQ vào phép


tính


- Làm phiếu HT


4000 + 500 = 4500
6500 – 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 4600
1000 + 6000 : 2 = 3500


4000- ( 2000 – 1000) = 3000....


Ngày dạy: / /
Tiết 135

<b>: Số 100 000 - luyện tập</b>



A Mục tiêu


- Biết số 100 000.


- Biết cách đoc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000.


- Làm BT 1, 2, 3(dòng 1,2,3); 4.
B Đồ dùng


GV : Các thẻ ghi số 10 000- Phiếu HT
HS : SGK


C Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>



1/Tổ chức:
2/Bài mới:


<i>a)HĐ 1: Giới thiệu số 100 000.</i>
- Y/c HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000
- Có mấy chục nghìn?


- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa
- 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là
mấy chục nghìn?


- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa
- 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là
mấy chục nghìn?


+ Để biểu diễn số mười chục nghìn người
ta viết số 100 000( GV ghi bảng)


- Số 100 000 gồm mấy chữ số? Là những
chữ số nào?


+ GV nêu: Mười chục nghìn cịn gọi là
<i>một trăm nghìn.</i>


<i>b)HĐ 2: Luyện tập</i>
<i>*Bài 1: - Đọc đề?</i>


- Nhận xét đặc điểm của dãy số?



-Hát


- Lấy thẻ xếp trước mặt
- Tám chục nghìn
- Thực hành
- Chín chục nghìn
- Thực hành


- Mười chục nghìn


- Đọc : Mười chục nghìn


- Gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5
chữ số 0 đứng tiếp sau.


- Đọc: Mười chục nghìn cịn gọi là một
<i>trăm nghìn.</i>


- Điền số


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>



- Các số trong dãy là những số ntn?


*Bài 2: BT u cầu gì?


- Tia số có mấy vạch? Vạch đầu là số nào
- Vạch cuối là số nào?


- Vậy hai vạch biểu diễn hai số liền nhau


hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?


- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3:-BTyêu cầu gì?


- Nêu cách tìm số liền trước? Liền sau?
- Giao phiếu BT


- Gọi 2 HS chữa bài


- Chấm bài, nhận xét.


3/Củng cố: -Nêu cách tìm số liền trước?
Số liền sau?


- Dặn dị:Ơn cách đọc và viết số có 5 CS


nó cộng thêm 10 nghìn: 10 000; 20000;
30000; 40000; 50000; 60000;...; 100000
(Là các số trịn nghìn)


b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng
trước nó cộng thêm 1 nghìn:10000;
<i>11000; 12000; 13000....; 20000</i>
<i> c)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng </i>
trước nó cộng thêm 1 trăm: 18000;
18100; 18200; 18300; 18400; ...; 19000.
( Là các số tròn trăm)


d) )Là các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ


số18235; 18236; 18237; 18238; ...;18240
- Viết số thích hợp vào tia số


- Có 7 vạch.Vạch đầu là số 40 000
- Vạch cuối là số 100 000


- Hơn kém nhau 10 000.
- 1 HS làm trên bảng


- HS tự làm vào vở BT- Đổi vở- KT
- Điền số liền trước, số liền sau


- Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho
trừ đi 1 đơn vị.-Muốn tìm số liền sau ta
lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị.


- Lớp làm phiếu HT


Số liền trước Số đã cho Số liền sau


12533 <i>12534</i> 12535


43904 <i>43905</i> 43906


62369 <i>62370</i> 62371


- Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho
trừ đi 1 đơn vị.-Muốn tìm số liền sau ta
lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị.



Ngày dạy: / /
Tuần 28


<b>Tiết 136</b>

:

<b>So sánh các số trong phạm vi 100 000</b>



<b>A Mục tiêu</b>


<b>- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.</b>


- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ
số.


- Làm BT: 1, 2, 3, 4a.
<b>B Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>


HS : SGK


<b>CCác hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:
2/Bài mới:


<i>a)HĐ 1: HD so sánh các số trong phạm </i>
<i>vi 100 000.</i>


- Ghi bảng: 99 999....100 000 và yêu cầu
HS điền dấu >; < ; =.



- Vì sao điền dấu < ?


- Ghi bảng: 76200....76199 và y/c HS SS
- Vì sao ta điền như vậy?


- Khi SS các số có 4 chữ số với nhau ta
so sánh ntn?


+ GV khẳng định: Với các số có 5 chữ
số ta cũng so sánh như vậy ?


<i>b)HĐ 2: Thực hành:</i>
*Bài 1; 2: BT yêu cầu gì?


- GV y/c HS tự làm vào phiếu HT
- Gọi 2 HS làm trên bảng


- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 3: -BT yêu cầu gì?


- Muốn tìm được số lớn nhất , số bé nhất
ta làm ntn?


- Yêu cầu HS làm vở
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.


*Bài 4a:viết số theo thứ tự từ bé đến lớn
- GV nhận xét



3/Củng cố:


- Nêu cách so sánh số có năm chữ số?


- Hát


- HS nêu:


99 999 < 100 000


- Vì: 99 999 có ít chữ số hơn 100 000
- HS nêu: 76200 > 76199


- Vì s 76200 có hàng trăm lớn hơn số
76199


<b>- Ta SS từ hàng nghìn. Số nào có hàng </b>
<i>nghìn lớn hơn thì lớn hơn.</i>


<i>- Nếu hai số có hàng nghìn bằng nhau </i>
<i>thì ta SS đến hàng trăm. Số nào có hàng </i>
<i>trăm lớn hơn thì lớn hơn.</i>


<i>- Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau thì</i>
<i>ta SS đến hàng chục. Số nào có hàng </i>
<i>chục lớn hơn thì lớn hơn.</i>


<i>- Nếu hai số có hàng chục bằng nhau thì</i>
<i>ta SS đến hàng đơn vị. Số nào có hàng </i>


<i>đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.</i>


<i>- Nếu hai số có hàng nghìn , hàng trăm, </i>
<i>hàng chục, hàng đơn vị bằng nhau thì hai</i>
<i>số đó bằng nhau.</i>


+ HS đọc quy tắc
- Điền dấu > ; <; =


<i>4589 < 10 001 35276 > 35275</i>
<i>8000 = 7999 + 1 99999 < 100000</i>
<i>89156 < 98 516 67628 < 67728</i>
<i>69731 > 69713 89999 < 90000</i>
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>


- Dặn dò: Ôn bài ở nhà.


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 137 </b>

<b>: Luyện tập</b>



<b>A Mục tiêu</b>


<b>- Đọc và biết thứ tự các số trịn nghìn, trịn trăm có năm chữ số.</b>
- Biết so sánh các số.


- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (tính viết và tính nhẩm)
- Làm BT 1, 2b , 3, 4, 5.


<b>B Đồ dùng</b>



GV : Bảng phụ
HS : SGK


<b>C Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:


2/Kiểm tra:- Gọi 2 HS lên bảng
56527...5699 14005...1400 + 5
67895...67869 26107...19720
- Nhận xét, cho điểm.


3/ Luyện tập:
<i>*Bài 1: -Đọc đề?</i>


- Muốn điền số tiếp theo ta làm ntn?
- Giao phiếu BT


- Gọi 3 HS chữa bài.
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2b: BT yêu cầu gì?
- Nêu cách SS số?


- Gọi 2 HS làm trên bảng


- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3:-Đọc đề?



- Tính nhẩm là tính ntn?
- Gọi HS nêu miệng


- Nhận xét, cho điểm.


* Bài 4: HD học sinh làm miệng
*Bài 5: -Đọc đề?


- Khi đặt tính em cần lưu ý điều gì?
- Ta thực hiện tính theo thứ tự nào?


- Hát


56527 < 5699 14005 = 1400 + 5
67895 > 67869 26107 >19720
- Điền số


-Ta lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn
vị: 1 trăm; 1 nghìn.


99600; 99601; 99602; 99603; 99604.
18200; 18300; 18400; 18500; 18600.
89000; 90000; 91000; 92000; 93000.
- Điền dấu > ; < ; =


- HS nêu


- Lớp làm phiếu HT
3000 + 2 < 3200


6500 + 200 > 6621
8700 – 700 = 8000
9 000 + 900 < 10 000
- Tính nhẩm


- HS nêu KQ


a) 5000 b) 6000
9000 7300
7500 4200
9990 8300
- Đặt tính rồi tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>


- Y/c HS tự làm bài.


- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:


-Đánh giá giờ học
-Dặn dị: Ơn lại bài.


- Làm vở
KQ như sau:


a) 5727 b) 1410
3410 3978


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 138 </b>

<b>: Luyện tập</b>

( Tiếp )




<b>A-Mục tiêu</b>


<b>- Đọc, viết số trong phạm vi 100 000.</b>
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000.


- Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài tốn có lời văn.
- Làm BT 1, 2, 3.


<b>B Đồ dùng </b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT- 8 hình tam giác
HS : SGK


<b>C Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
*Bài 1:-Đọc đề?


- Y/c HS tự làm bài vào nháp
- Gọi 3 HS chữa bài.


- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2: BT yêu cầu gì?


- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm X?



- Gọi 3 HS làm trên bảng


- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: -Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- BT thuộc dạng tốn nào?
- Gọi 1 HS làm trên bảng


<i>Tóm tắt</i>


- Hát


- Viết số thích hợp


a)3897; 3898; 3899; 3900; 3901; 3902.
b)24686; 24687; 24688; 24689; 24690.
c)99995; 99996; 99997; 99998; 99999;
100 000.


- Tìm X
- HS nêu
- HS nêu


- Lớp làm phiếu HT
a)x + 1536 = 6924


x = 6924 – 1536


x = 5388


b) x x 2 = 2826
x = 2826 : 2
x = 1413
- HS đọc


- 3 ngày đào 315 m mương
- 8 ngày đào bao nhiêu m mương
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>


<i>3 ngày : 315 m</i>


<i>8 ngày : ...m?</i>
- Chấm bài, nhận xét.


*Bài 4: Treo bảng phụ


-Y/c HS quan sát và tự xếp hình.
3/Củng cố:


-Tổng kết giờ học
-Dặn dị: Ơn lại bài.


Số mét mương đào trong một ngày là:
315 : 3 = 105(m)


Tám ngày đào số mét mương là:


105 x 8 = 840(m )


Đáp số: 840 m
- HS tự xếp hình


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 139 </b>

:

<b>Diện tích của một hình</b>



<b>A Mục tiêu</b>


<b>- Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt </b>
động so sánh về diện tích các hình.


- Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia; Một hình được tách thành hai hình thì diện
tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách.


- Làm BT: 1, 2, 3.
<b>B Đồ dùng</b>


GV : Các hình minh hoạ trong SGK.-Bảng phụ
HS : SGK


<b>C Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


<i>a)HĐ 1: GT về diện tích của một hình</i>


VD1:-Đưa ra hình trịn. Đây là hình gì?
- Đưa tiếp HCN: Đây là hình gì?


- Đặt HCN lên trên hình trịn, ta thấy HCN
nằm gọn trong hình trịn, ta nói diện tích
HCN bé hơn diện tích hình trịn.


VD2:-Đưa hìnhA. Hình A có mấy ơ vng?
Ta nói DT hình A bằng 5 ơ vng.


- Đưa hình B. Hình B có mấy ô vuông?
- Vật DT hình B bằng mấy ô vuông?
Ta nói: DT hình A bằng DT hình B.


- Tương tự GV đưa VD3 và KL: Diện tích
hình P bằng tổng DT hình M và hình N.
<i>b)HĐ 2: Luyện tập:</i>


*Bài 1:Treo bảng phụ
- Đọc đề?


- GV hỏi


Hát


- Hình trịn.
- Hình chữ nhật


- HS nêu: Diện tích hình chữ nhật bé
hơn diện tích hình trịn.



- Có 5 ơ vng
- Có 5 ơ vng
- 5 ơ vng


- Nêu: Diện tích hình A bằng diện tích
hình B


- Nêu: Diện tích hình P bằng tổng DT
hình M và hình N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>


- Nhận xét.


*Bài 2:


a) Hình P gồm bao nhiêu ơ vng?
b) Hình Q gồm bao nhiêu ơ vng?


c) So sánh diện tích hình P với diện tích hình
Q?


* Bài 3:- BT u cầu gì?


- GV u cầu HS cắt đơi hình A theo đường
cao của tam giác.


- Ghép hai mảnh đó thành hình B
- So sánh diện tích hai hình ?



( Hặoc có thể cắt hình B để ghép thành hình
A rồi so sánh)


3/ Củng cố:


- Đánh giá giờ học
- Dặn dị: Ơn lại bài.


+ Câu a sai
+ Câu b đúng
+ Câu c sai


a) Hình P gồm 11 ơ vng
b) Hình Q gồm 10 ơ vng


c) diện tích hình P lớn hơn diện tích
hình Q. Vì: 11 > 10.


- So sánh diện tích hình A với diện
tích hình B.


- HS thực hành trên giấy.


- Rút ra KL: Diện tích hình A bằng
diện tích hình B.


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 140: </b>

<b>Đơn vị đo diện tích. Xăng- ti- mét vng.</b>



<b>A Mục tiêu:</b>



- Biết đơn vị đo diện tích: xăng – ti – mét vng là diện tích hình vng có cạnh là 1 cm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng – ti – mét vuông.


- Làm BT: 1, 2, 3.
<b>B Đồ dùng</b>


GV : Hình vng có cạnh 1cm.
HS : SGK


<b>C Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:
2/Bài mới:


<i>a)HĐ 1: Giới thiệu xăng ti mét vuông.</i>
- GV: Để đo diện tích , người ta dùng đơn
vị đo diện tích, đơn vị đo diện tích


thường gặp là xăng – ti mét vuông. Xăng
– ti mét vuông là diện tích của hình
vng có cạnh dài 1cm.


+ Xăng – ti mét vuông viết tắt là : cm2


- Phát cho mỗi HS 1 hình vng có cạnh
là 1cm và u cầu HS đo cạnh của hình
vng.



- Vậy diện tích của hình vng này là bao
nhiêu?


Hát


- HS theo dõi


- Đọc: Xăng – ti mét vuông viết tắt là :
cm2


- Đo và báo cáo: Hình vng có cạnh là
1cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>


<i>b) Luyện tập:</i>


*Bài 1: -Đọc đề?


- Gọi HS trả lời theo cặp.


- Nhận xét và lưu ý cách viết: Chú ý viết
số 2 ở phía trên, bên phải của cm.


*Bài 2:


- Hình A có mấy ơ vng? Mỗi ơ vng
có diền tích là bao nhiêu?


- Vậy ta nói diện tích của hình A là 6cm2



- Các phần khác HD tương tự phần a.
* Bài 3: BT yêu cầu gì?


- Nêu cách thực hiện?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:


-Thi đọc và viết đơn vị đo diện tích.
- Dặn dị: Ơn lại bài.


- Đọc và viết số đo diện tích theo xăng –
ti mét vuông.


+ HS 1: Đọc đơn vị đo diện tích.
+ HS 2: Viết đơn vị đo diện tích.


- Hình A có 6 ơ vng, mỗi ơ vng có
diện tích là 1cm2<sub>.</sub>


- HS đọc: diện tích của hình A là 6 cm2


- Thực hiện phép tính với số đo có đơn vị
đo là diện tích.


- Thực hiện như với các số đo chiều dài,
thời gian, cân nặng...


- Làm vở.



18cm2<sub> + 26cm</sub>2<sub> = 44cm</sub>2


40cm2<sub> - 17cm</sub>2<sub> = 23cm</sub>2


6cm2<sub> x 4 = 24cm</sub>2


32cm2<sub> : 4 = 8cm</sub>2


40cm2<sub> – 17cm</sub>2<sub> = 23cm</sub>2


- HS thi đọc và viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>


Ngày dạy: / /
<b> TUẦN 29</b>


<b>Tiết 141 : </b>

<b>Diện tích hình chữ nhật</b>


<b>A Mục tiêu</b>


- HS biết được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là
xăng-ti-mét vng.


- Làm BT 1, 2, 3.
<b>B Đồ dùng</b>


GV : Hình chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ.
HS : SGK



<b>C Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/Bài mới.


<i>a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT </i>
<i>HCN.</i>


- Lấy HCN đã chuẩn bị: HCN có bao
nhiêu ơ vng? Vì sao?


*HD cách tìm số vng trong HCN
ABCD.


+ Lấy số hàng, nhân với số cột:Có 3
hàng, mỗi hàng có 4 ơ vng. Hỏi có
tất cả bao nhiêu ơ vng?


- Mỗi ơ vng có DT là bao nhiêu?
- HCN ABCD có DT là bao nhiêu?
- Đo chiều dài và chiều rộng của
HCN ?


- Thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm = ?
* KL: Vậy 12 cm2 <sub>là diện tích của </sub>


HCN. Muốn tính diện tích HCN ta
<i>lấy chiều dài nhân với chiều </i>



<i>rộng( cùng đơn vị đo).</i>
<i>b) HĐ 2: Luyện tập:</i>
*Bài 1: BT cho biết gì?
- BT yêu cầu gì?


- Nêu cách tính DT HCN?
- Nêu cách tính chu vi HCN?
- Gọi 1 HS làm trên bảng


- Hát


- Có 12 ơ vng, (vì: ta thực hiện phép tính
3 x4; 3 + 3 + 3 + 3; 4 + 4 + 4.)


- HCN ABCD có 4 x 3 = 12 ô vuông
- Là 1cm2


- Là 12 cm2


- HS thực hành đo và báo cáo KQ: Chiều dài là
4cm, chiều rộng là 3 cm.


- Thực hiện nhân: 4 x 3 = 12


- Vài HS nhắc lại quy tắc: Muốn tính diện tích
<i>HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng </i>
<i>đơn vị đo).</i>


- Chiều dài và chiều rộng



- Tính diện tích và chu vi của HCN
- HS nêu


- Lớp Làm phiếu HT


<b>c dài</b> 5cm 10cm 32cm


<b>c.rộng</b> 3cm 4cm 8cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>


- Chấm bài, nhận xét.


*Bài 2: Đọc đề?


-Nêu cách tính diện tích HCN?
-Gọi 1 HS tóm tắt


<i>Tóm tắt</i>
<i>Chiều rộng: 5cm</i>
<i>Chiều dài: 14 cm.</i>


<i>Diện tích: ...?</i>
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:- Đọc đề?


- Em có nhận xét gì về số đo của
chiều dài và chiều rộng của HCN
trong phần b?



- Vậy muốn tính được DT HCN ta
cần làm gì?


- Gọi 2 HS làm trên bảng


- Chữa bài, nhận xét.
<i>3/Củng cố:</i>


- Muốn tính diện tích HCN ta làm
ntn?


- Dặn dị: Ơn lại bài.


<b>C. vi</b> (5+3)x2=16cm (10+4)x2 =


28cm (32+8)x2=80cm


- HS đọc
- HS nêu


- Lớp làm vào vở


<i>Bài giải</i>


Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5= 70(cm2


Đáp số: 70cm2


- HS đọc



- Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị
đo.


- Phải đổi số đo chiều dài thành cm.
- Lớp làm vở- Đổi vở- KT


<i>Bài giải</i>


a)Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15( cm2<sub>)</sub>


b)Đổi : 2dm = 20 cm.
Diện tích hình chữ nhật là:


20 x 9 = 180( cm2<sub>)</sub>


- HS nêu


Ngày dạy: / /


Tiết 142 :

<b>Luyện tập</b>


<b>A Mục tiêu</b>


- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
- Làm BT 1, 2, 3.


<b>B Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ


HS : SGK


<b>C Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:


- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn ?


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>


- Nhận xét, cho điểm.


3/Luyện tập:


*Bài 1: BT u cầu gì?


- Khi tính DT và chu vi ta cần chú ý điều gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng


<i>Tóm tắt</i>
<i>Chiều dài: 4dm</i>


<i>Chiều rộng: 8cm</i>
<i>Diện tích: ....cm2<sub>?</sub></i>
<i>Chu vi:...cm?</i>
- Chữa bài, nhận xét


*Bài 2: Đọc đề?


- Hình H gồm những HCN nào ghép lại với
nhau?


- Diện tích hình H ntn so với DT của 2 hình
ABCD và DMNP?


- 1 HS làm trên bảng


- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:-BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Muốn tích DT HCN ta cần tính gì trước?
<i> Tóm tắt</i>


<i>Chiều rộng: 5cm</i>


<i>Chiều dài: gấp đơi chiều rộng</i>
<i>Diện tích:...cm2<sub>?</sub></i>


- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:


- Nêu cách tính chu vi và DT của HCN?
- Dặn dị: Ơn lại bài.


- HS khác nhận xét.
- Tính DT HCN



- Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị đo
- Lớp làm nháp


<i>Bài giải</i>
Đổi 4dm = 40cm


Diện tích hình chữ nhật của hình chữ nhật
là:


40 x 8 = 320( cm2<sub>)</sub>


Chu vi của hình chữ nhật là:
( 40 + 8) x 2 = 96( cm)


Đáp số: 320cm2<sub>; 96cm.</sub>


- HS đọc


- Gồm 2 hình CNABCD và DMNP ghép lại
- Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2
hình ABCD và DMNP.


- Lớp làm phiếu HT


<i>Bài giải</i>


a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
8 x 10 = 80(cm2<sub>)</sub>



Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160( cm2<sub>)</sub>


b)Diện tích của hình H là:
80 + 160 = 240( cm2<sub>)</sub>


Đáp số: a)80cm2<sub>; 160 cm</sub>2<sub>.</sub>


b) 240cm2


- HCN có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đơi
chiều rộng


- Diện tích của HCN.
- Tính chiều dài của HCN
- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


Chiều dài của hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10( cm)


Diện tích của hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50( cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 50 cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>


Tiết 143:

<b>Diện tích hình vng</b>




<b>A Mục tiêu</b>


- HS biết được qui tắc tính diện tích hình vng khi biết số đo một cạnh của nó và
bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vng theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.


- Làm BT 1, 2, 3
<b>B Đồ dùng</b>


GV : Hình vng kích thước 3 cm. Bảng phụ
HS : SGK


<b>C Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Ôn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/Bài mới:


a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT
<i>hình vng</i>


<i>- Lấy hình vng đã chuẩn bị.</i>
- HV ABCD gồm mấy ơ vng ?
- Làm thế nào để tìm được?
*HD cách tìm: Mỗi hàng có 3 ơ
vng, có 3 hàng. Ta lấy số ô
vuông của 1 hàng nhân với số
hàng. Vậy tất cả có bao nhiêu ơ
vng?



- Mỗi ơ vng có DT là bao nhiêu ?
-Vậy diện tích HV ABCD có diện
tích là bao nhiêu cm2 <sub>?</sub>


- Y/c HS đo cạnh của hình
vuôngv ?


+ Vậy: 3cm x 3 cm = 9cm2<sub>. 9cm</sub>2<sub> là</sub>


diện tích của HV ABCD. Muốn
tính diện tích HV ta lấy độ dài của
một cạnh nhân với chính nó.


<i>b)HĐ 2: Luyện tập:</i>
*Bài 1: BT u cầu gì?


- Nêu cách tính chu vi và diện tích
hình vng?


- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.


*Bài 2:


BT yêu cầu gì?


- Hát


- Lấy HV và quan sát


- 9 ô vuông


- Ta lấy 3 x 3 hoặc 3 + 3 + 3


- Hình vng ABCD có tất cả: 3 x 3 = 9 cm2


- Là 1cm2


- HV ABCD có diện tích là 9cm2


-Vài HS nêu: Muốn tính diện tích HV ta lấy độ dài
<i>của một cạnh nhân với chính nó.</i>


- Tính chu vi và diện tích HV.
- HS nêu


- Lớp làm nháp.
Cạnh


HV


3cm 5cm 10cm


CV
HV


3x4=12cm 5x4=20cm 10x4=40cm
DTHV 3x3=9cm2 <sub>5x5=25cm</sub>2 <sub>10x10=100cm</sub>2


- Tính DT HV theo cm2



</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>


- Muốn tính DT HV theo cm2<sub>, ta </sub>


cần làm gì?


- Gọi 1 HS làm bài.
<i>Tóm tắt</i>
<i>Cạnh dài: 80mm</i>


<i>Diện tích:....cm2</i>
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Nêu quy tắc tính DT HV?


- Muốn tính được DT HV ta phải
biết gì?


- BT cho biết chu vi HV, làm thế
nào để tính được độ dài 1 cạnh?
- Gọi 1 HS làm trên bảng


<i>Tóm tắt</i>
<i>Chu vi: 20cm</i>
<i>Diện tích: ...cm2</i>
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:



- Nêu quy tắc tính diện tích hình
vng?


- Dặn dị: Ơn lại bài.


-Lớp làm phiếu HT


<i>Bài giải</i>
Đổi: 80mm =8cm


Diện tích của tờ giấy hình vng là:
8 x 8 = 64 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 64 cm2<sub>.</sub>


- HV có chu vi là 20cm
- Tính DT HV


- HS nêu


- Cạnh của hình vng
- Lấy chu vi chia cho 4
- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


Số đo cạnh của hình vng là:
20 : 4 = 5 (cm)


Diện tích của hình vng là:


5 x 5 = 25 ( cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 25 cm2


-HS nêu


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 144</b>

:

<b> Luyện tập</b>



<b>A Mục tiêu </b>


- Biết tính diện tích hình vng.
- Làm BT 1, 2, 3/a.


<b>B Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ-Phiếu HT
HS : SGK


<b>C Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Ổn định tổ chức:
2/Kiểm tra bài cũ


- Nêu quy tắc tính diện tích hình vng?
- Nhận xét, cho điểm


3/Thực hành:



<b>- Hát</b>


- 2-3 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>


*Bài 1: - Đọc đề?


- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi 1 Hàm trên bảng


- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: - Đọc đề?


- Muốn tính DT mảng tường ta làm ntn?
- Muốn tính DT viên gạch HV ta làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng?


- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3a: Đọc đề?


- HCN có kích thước ntn?


- Hình vng có kích thước ntn?
- Gọi 2 HS làm trên bảng


- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:


-Đánh giá giờ học



-Dặn dò: Ôn cách tính DT HV, HCN


- HS đọc


<i>Bài giải</i>


a)Diện tích HV có cạnh 7cm là:
7 x 7 = 49 (cm2<sub>)</sub>


b)Diện tích HV có cạnh 5cm là:
5 x 5 = 25(cm2<sub>)</sub>


- Đọc


- Lấy DT một viên gạch nhân với số viên
gạch.


- Tính DT HV: Lấy độ dài 1 cạnh nhân với
chính nó


- Làm phiếu HT


<i>Bài giải</i>


Diện tích 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích mảng tường ốp thêm là:
100 x 9 = 900(cm2<sub>)</sub>



Đáp số: 900 cm2


- Đọc


- HCN có chiều rộng 3cm, chiều dài 5cm.
- HV có cạnh 4cm.


- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15(cm2<sub>)</sub>


Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)


Diện tích hình vng EGHI là:
4 x 4 = 16( cm2<sub>)</sub>


Chu vi hình vng là:
4 x 4 = 16 (cm)


Ngày dạy: / /
Tiết 145 :

<b>Phép cộng các số trong phạm vi 100 000.</b>



<b>A Mục tiêu</b>


- HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000.(đặt tính và tính đúng).


- Giải bài tốn có lời văn bằng hai phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>


<b>B Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- phiếu HT
HS : SGK


<b>C Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


<i>a) HĐ1:HD thực hiện phép cộng </i>
<i>45732+36194</i>


- Nêu bài tốn: Tìm tổng của hai số 45732
và 36194.


- Muốn tìm tổng ta làm ntn?


- Y/c HS thực hiện ra nháp và nêu KQ
- Gọi HS nêu các bước tính như với số có 4
chữ số?( SGK)


- Nêu quy tắc tính?
<i>b)HĐ 2: Luyện tập:</i>
*Bài 1:- BT yêu cầu gì?


- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.


* Bài 2a: Y/c HS làm tương tự bài 1.


*Bài 4: Treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát
hình vẽ.


- Gọi 2 HS làm trên bảng theo 2 cách khác
nhau.


- Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:


- Tìm cách giải khác cho bài tốn 4?
- Dặn dị: Ơn lại bài.


-Hát
- Nghe


- Thực hiện phép cộng
45732


36194
81926
- HS nêu


- Thực hiện tính cộng các số
- Lớp làm nháp



- Nhận xét bài của bạn
- Quan sát


- Lớp làm phiếu HT


Bài giải


Đoạn đường AC dài là:
2350 - 350 = 2000 (m)
Đổi: 2000 m = 2 km
Đoạn đường AD dài là:


2 + 3 = 5 km.


Đáp số: 5 km.


- HS tự tìm và giải


Ngày dạy: / /
<b>Tuần 30</b>


<b>Tiết 146 </b>

:

<b>Luyện tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>


<b>A-Mục tiêu</b>


- HS biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ).


- Giải bài tốn bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- Làm BT 1 (cột 2,3), 2, 3.



<b>B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT</b>
HS : SGK


<b>C-Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
<i>*Bài 1:</i>
- Đọc đề?


- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:


- Đọc đề?


- Nêu kích thước của hình chữ nhật?
- Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ
nhật ta cần tính gì trước?


- Gọi 1 HS làm trên bảng
<i>Tóm tắt</i>
<i>Chiều rộng: 3cm</i>
<i>Chiều dài: gấp 2 lần</i>


<i>Chu vi : ...cm</i>
<i>Diện tích: ...cm2</i>


-Chấm bài, nhận xét.


<i>Bài 3:</i>


- Treo bảng phụ vẽ sơ đồ như SGK
- Con cân nặng bao nhiêu kg?


- Cân nặng của mẹ ntn so với cân nặng của
con?


- Bài tốn hỏi gì?


- Gọi HS nêu bài toán: Con cân nặng 17kg.
<i>Mẹ cân nặng gấp 3 lần số cân của con. Hỏi </i>
<i>cả mẹ và con cân nặng bao nhiêu ki- lô- </i>
<i>gam?</i>


Gọi 1 HS làm trên bảng


- Hát


- Tính theo mẫu
- Lớp làm nháp


52379 29107 46215 53028
38421 34693 + 4072 + 18436
80800 63800 19360 9127
69647 80591
- HS đọc



- Chiều rộng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều
rộng


- Tính chiều dài của HCN
- Lớp làm phiếu HT


<i>Bài giải</i>


Chiều dài hình chữ nhật là:
3 x 2 = 6(cm)


Chu vi hình chữ nhật là:
(6 + 3) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:


6 x 3 = 18 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 18cm; 18 cm2


- Quan sát
- 17kg


- Cân nặng của mẹ gấp 3 lần con
- Tổng số cân của mẹ và con.
- HS nêu


- Giải bài vào vở


<i>Bài giải</i>
Mẹ cân nặng là:



17 x 3= 51(kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>



- Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:


- Đánh giá giờ học
- Dặn dị: Ơn lại bài.


Cả mẹ và con cân nặng là:
17 + 51 = 68(kg)


Đáp số: 68 kg.




Ngày dạy: / /
<b>Tiết 147: </b>

<b>Phép trừ các số trong phạm vi 100 000</b>



<b> A-Mục tiêu</b>


- HS biết thực hiện phép trừ trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài tốn có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m.


- Làm BT1, 2, 3.


<b>B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- phiếu HT</b>
HS : SGK



<b>C-Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:


2/ Kiểm tra bài cũ:
3/Bài mới:


<i>a)HĐ 1: HD thực hiện phép trừ 85674 </i>
<i>58329</i>


<b>- Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện phép </b>
trừ số có bốn chữ số để đặt tính và thực hiện
tính.


- Ta đặt tính ntn?


- Ta thực hiện phép tính từ đâu đến dâu?
+ GV HD HS thực hiện như SGK.


<i>b) HĐ 2: Luyện tập</i>
*Bài 1: -Bt yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng


- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: HD tương tự bài 1
*Bài 3:- Đọc đề?



- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Gọi 1 HS làm trên bảng
<i>Tóm tắt</i>


<i>Có: 25850m</i>


-Hát


<i>- Ta viết SBT rồi viết số trừ xuống dưới sao </i>
<i>cho các hàng thẳng cột với nhau, viết dấu </i>
<i>trừ và vạch kẻ ngang dưới các số.Thực hiện </i>
<i>tính từ phải sang trái( từ hàng đơn vị)</i>


85674
58329
27345
- Tính


- Lớp làm nháp


92896 73581 59372
65748 36029 53814
27148 37552 5558
- Lớp làm phiếu HT


- Đọc


- Một quãng đường dài 25850m, đã trải


nhựa 9850m.


- Quãng đường chưa trải nhựa.
- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


Số km đường chưa trải nhựa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>


<i> Đã trải nhựa: 9850m</i>


<i> Chưa trải nhựa: ...km?</i>
- Chấm bài, nhận xét.


3/Củng cố: - Đánh giá giờ học
- Dặn dị: Ơn lại bài.


25850 - 9850 = 16000 (m)


16 000 m = 16 km
Đáp số: 16 km.


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 148 : </b>

<b>Tiền việt nam</b>



<b>A-Mục tiêu</b>


- HS nhận biết được các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng.
- Bước đầu biết đổi tiền.



- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
- Làm BT 1, 2, 3, 4(dòng 1, 2)


<b>B-Đồ dùng GV : Các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng.</b>
HS : SGK


<b>C-Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:


2/Kiểm tra: Đặt tính rồi tính?


63780 – 18546 91462 - 53406
- Gọi 2 HS làm trên bảng


- Chữa bài, cho điểm.
3/Bài mới:


<i>a)HĐ 1: GT các tờ giấy bạc 20000 </i>
<i>đồng, 50000 đồng, 100000đồng.</i>


- GV cho HS quan sát từng tờ giấy bạc
và nhận biết giá trị bằng dòng chữ và
con số ghi giá trị


trên tờ giấy bạc.
<i>b) HĐ 2: Luyện tập</i>


*Bài 1: BT hỏi gì?


- Để biết mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền
ta làm ntn?


- GV hỏi HS trả lời.
*Bài 2:- Đọc đề?


- Gọi 1 HS làm trên bảng
<i>Tóm tắt</i>


<i>Cặp sách: 15000 đồng</i>
<i>Quần áo: 25000 đồng</i>
<i>Đưa người bán: 50000 đồng</i>


<i>Tiền trả lại: ... đồng?</i>
- Chấm bài nhận xét.


*Bài 3: -Đọc đề?


- Hát


- Lớp làm nháp
- Nhận xét


- Quan sát


- Mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền
- Thực hiện tính nhân



+ Chiếc ví a có 50000 đồng
+ Chiếc ví b có 90000 đồng
+ Chiếc ví c có 90000 đồng...
- Đọc


-Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Số tiền mẹ Lan phải trả cho cô bán hàng là:</i>
<i>15000 + 25000 = 40000 (đồng)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>


- Các số cần điền vào ô trống là những


số ntn?


- Muốn tính số tiền mua vở ta làm ntn?
- Gọi 3 HS điền trên bảng


- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 4:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS điền trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.


4/Củng cố:


- Tuyên dương HS tích cực tham gia xây
dựng bài.



- Dặn dị: Ơn lại bài.


- Là số tiền mua vở
- Thực hiện tính nhân
- Lớp làm phiếu HT


<i>Số cuốn vở</i> 1 2 3 4


<i>Thành tiền</i> 1200đ 2400đ 3600đ 4800đ


- Điền số thích hợp vào ơ trống
- Lớp làm phiếu HT


Số tiền 10000
đồng


20000
đồng


80000đ 2 3


90000đ 1 4


100000đ 2 4


70000đ 3 2


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 149 </b>

<b>: </b>

<b>Luyện tập</b>




<b>A-Mục tiêu</b>


- HS biết trừ nhẩm các số trịn chục nghìn.


- Biết trừ các số có đến năm chữ số (có nhớ) và giải bài tốn có phép trừ.
- Làm BT 1, 2, 3, 4(a)


<b>B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT</b>
HS : SGK


<b>C-Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:


2/ Kiểm tra bài cũ:
3/Luyện tập:
*Bài 1:


- Ghi bảng: 90 000 – 50 000 =?


- Em làm thế nào để nhẩm được kết quả?
- GV nhận xét và chốt lại cách nhẩm như
SGK


*Bài 2:-BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng


-Hát



- HS nhẩm và báo cáo KQ
90 000 – 50 000= 40 000
- Nêu cách nhẩm như SGK
- Đặt tính rồi tính


- Lớp làm phiếu HT


81981 86296 93644
….


45245 74951 26107
56736 1345 67537


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>


- Chấm bài, nhận xét.


*Bài 3: Đọc đề ?


- Gọi 1 HS làm trên bảng
<i>Tóm tắt</i>


<i>Có :23560l</i>
<i>Đã bán : 21800l</i>
<i> Còn lại : ...l ?</i>
- Chữa bài, cho điểm


*Bài 4: Bt yêu cầu gì?


a)- Em làm thế nào để điền được số?


- Chữa bài, nhận xét.


4/Củng cố:


- Những tháng nào có 31 ngày?
- Dặn dị: Ơn lại bài.


- Đọc


- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Số lít mật ong trại đó cịn lại là:</i>
<i>23560 - 21800 = 1760( l)</i>
<i> Đáp số: 1760 lít.</i>
- Điền số


- HS nêu và báo cáo KQ: Điền số 9


- Nêu: Tháng 7, 8, 10.


Ngày dạy: / /
<b>Tiết 150</b>

<b>: Luyện tập chung</b>



<b>A-Mục tiêu: </b>


- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000.


- Giải bài toán bằng hai phép tính và giải bài tốn rút về đơn vị.


- Làm BT1, 2, 3, 4.


<b>B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT</b>
HS : SGK


<i><b>C-Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:


2/ Kiểm tra bài cũ:
3/Luyện tập:


*Bài 1:-BT u cầu gì?


- Khi BT chỉ có các dấu cộng, trừ ta thực
hiện tính ntn?


- Khi BT có dấu ngoặc đơn ta thực hiện
tính ntn?


- Y/c HS tự làm bài và nêu KQ
- Nhận xét, chữa bài.


*Bài 2: BT yêu cầu gì?
- Gọi 4 HS làm trên bảng


- Hát
Tính nhẩm



- Ta thực hiện từ trái sang phải


- Ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài
ngoặc sau.


- HS nhẩm và nêu KQ
- Tính


- Lớp làm nháp


35820 92684 72436 57370
25079 45326 9508 6821
60899 47358 81944 50549
- Đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>


- Chữa bài, nhận xét


*Bài 3: Đọc đề?
- BT u cầu gì?


- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt


Xuân Phương 68700cây


5200cây
Xuân Hoà



4500 cây
Xuân Mai


- Chấm bài, nhận xét
<i>*Bài 4:</i>


- Đọc đề?


- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Gọi 1 HS làm trên bảng


<i>Tóm tắt</i>


<i>5compa : 10 000đồng</i>
<i>3 compa : ...đồng?</i>
- Chấm bài, nhận xét.


4/Củng cố:


- Đánh giá giờ học
- Dặn dị: Ơn lại bài.


- Tính số cây ăn quả của xã Xuân Mai
- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


Số cây ăn quả của xã Xuân Hịa có là:
68700 + 5200 = 73900 (cây)
Số cây ăn quả của xã Xuân Mai có là:



73900 - 4500 = 69400 (cây)
Đáp số: 69400 cây
- Đọc


- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


Giá tiền một chiếc com pa là:
10 000 : 5 = 2000 (đồng)


Số tiền phải trả cho 3 chiếc compa là:
2000 x 3 = 6000 (đồng)


Đáp số: 6000 đồng


<b> Ngày dạy: / /</b>
<b> Tuần 31</b>


<b>Tiết 151: </b>

<b>Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


-HS biết thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần
không liền nhau).


- Bài tập 1, 2, 3
<b>B-Đồ dùng </b>



GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C-Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i>1/ Tổ chức:</i>
<i>2/Bài mới:</i>


<i>a)HĐ1 HD thực hiện phép nhân:14273 x 3</i>
- Ghi bảng phép nhân: 14273 x 3


- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính( dựa vào cách


- Hát


- HS đặt tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>


đặt tính của phép nhân số có 4 chữ số với


số có 1 chữ số)


- Nêu thứ tự thực hiện phép nhân?
- 2 HS thực hiện tính trên bảng
- Nhận xét, sửa sai.


<i>b)HĐ 2: Thực hành</i>
*Bài 1:



- Đọc đề?


- Gọi 2 HS thực hiện tính trên bảng
- Nhận xét, sửa sai.


*Bài 2: Đọc đề?


- Các số cần điền vào ô trống là những số
ntn?


- Muốn tìm tích hai số ta làm ntn?
- Gọi 3 HS làm trên bảng


- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: - Đọc đề?
- Gọi 1 HS tóm tắt


<i>Tóm tắt</i>
27150 kg


Lần 1:


? kg
Lần 2:


? kg
- Chấm bài, nhận xét.
<i>3/Củng cố:</i>



- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ
số?


- Dặn dị: Ơn lại bài.


sang trái.) 14273
3
42819


- Tính


- Lớp làm nháp - Nêu KQ
- Điền số vào ô trống


- Là tích của hai số ở cùng cột với nhau
- Thực hiện phép nhân


- Lớp làm phiếu HT


Thừa số 19091 13070 10709


Thừa số 5 6 7


Tích 95455 78420 74963


- Đọc


- Lớp làm vở



<i>Bài giải</i>


Số thóc lần sau chuyển được là:
27150 x 2 = 54300 (kg)
Số thóc cả hai lần chuyển được là:


27150 + 54300 = 81450 (kg)
Đáp số: 81450 kg
- HS nêu


<b>Tiết 152 : </b>

<b>Luyện tập </b>

Ngày dạy / /
<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết nhân số có 1 chữ số với số có 5 chữ số
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức
- Làm bài tập 1, 2, 3b, 4


<b>B-Đồ dùng : </b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C-Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>


1/Tổ chức:


2/ Luyện tập:
*Bài 1:



- Đọc đề?


- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:


- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Để tính được số dầu cịn lại trong kho ta
cần tìm gì?


- Gọi 1 HS làm trên bảng
<i>Tóm tắt</i>


<i>Có : 63150l</i>
<i>Lấy 3 lần, mỗi lần : 10715l</i>
<i>Còn lại : ....l dầu?</i>
- Chấm bài, nhận xét.


*Bài 3b:


BT u cầu gì?


- Một BT có cả dấu cộng, trừ, nhân, chia ta
thực hiện theo thứ tự nào?


- 4 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:



- BT u cầu gì?


- Tính nhẩm là tính ntn?
- Gọi HS nối tiếp nhân nhẩm.
- GV nhận xét.


3/Củng cố:


- Nhận xét giờ học
- Dặn dị: Ơn lại bài.


- Hát
- Đọc


- Lớp làm nháp


- Có 63150l dầu, lấy 3 lần, mỗi lần 10715 l.
- Còn lại bao nhiêu lít dầu?


- Ta tìm số lít dầu lấy đi
- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>
Số dầu đã lấy đi là:
10715 x 3 = 32145 (lít)


Số dầu cịn lại là:
63150 – 32145 = 31005 (lít)
Đáp số: 31005 lít dầu


- Tính giá trị của BT


- Ta thực hiện nhận, chia trước, cộng, trừ
sau


- Lớp tự làm phiếu HT
- Tính nhẩm


- Nghĩ trong đầu và ghi KQ vào bên phải
phép tính


- HS tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp nhau theo
tổ


<b> Ngày dạy / /</b>
<b>Tiết 153: </b>

<b>Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số</b>



<b>A-Mục tiêu</b>


- Biết chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số với trường hợp có 1 lượt chia có dư và
là phép chia hết


- BT 1, 2, 3.
<b>B-Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>




<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:
2/ Bài mới:


a)HD HS thực hiện phép chia 37684 : 4
- GV ghi bảng: 37684 : 4


- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
tính


( dựa vào phép chia số có 4 chữ số)


- Nhận xét, sửa sai. Nếu HS nào khơng làm
được thì GV HD như SGK.


b)HĐ 2: Thực hành
*Bài 1: -Bt yêu cầu gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: Đọc đề?
-BT hỏi gì?


- Để tính được số xi măng cịn lại ta phải
biết gì?


- Gọi 1 HS làm trên bảng
<i>Tóm tắt</i>


<i>Có : 36550kg</i>


<i>Đã bán : 1/5 số xi măng đó</i>


<i>Cịn lại : ...kg?</i>
- Chấm bài, nhận xét.


*Bài 3:-Bt yêu cầu gì?
- Nêu thứ tự thực hiện BT?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:


- Động viên HS làm bài tốt.
- Dặn dị: Ơn lại bài.


- Hát
- Quan sát


- Lớp thực hiện đặt tính và tính vào nháp
- Nhận xét bài của bạn


- Thực hiện phép chia
- Lớp làm nháp


- Nhận xét
- Đọc


- Số xi măng còn lại sau khi bán
- Phải biết số xi măng đã bán
- Lớp làm vở



<i>Bài giải</i>


<i>Số xi măng đã bán là:</i>
<i>36550 : 5 = 7310 (kg)</i>
<i>Số xi măng còn lại là:</i>
<i>36550 - 7310 = 29240 (kg)</i>
<i> Đáp số: 29240 kg</i>
- Tính GT BT


- Nêu


- Lớp làm phiếu HT




Ngày dạy / /
<b>Tiết 154: </b>

<b>Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp)</b>



<b>A-Mục tiêu</b>


- HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số( Trường hợp
có dư).


- BT 1, 2, 3 (dòng 1, 2)
<b>B-Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ - Phiếu HT
HS : SGK


<b>C-Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>


1/Tổ chức:


2/Kiểm tra: Đặt tính rồi tính
85685 : 5


87484 : 4


- Nhận xét, cho điểm.
3/Bài mới:


<i>a) HD HS thực hiện phép chia:12485 : 3</i>
- GV ghi bảng phép chia: 12485 : 3 =?
- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện tính
- GV nhận xét: Trong lượt chia cuối cùng ta
tìm được số dư là 2. Vậy ta nói phép chia
12485 : 3 = 4161( dư 2)


<i>b)HĐ 2: Thực hành</i>
*Bài 1: BT yêu cầu gì?


- Gọi 2 HS làm trên bảng và nêu rõ các
bước chia.


- Nhận xét, sửa sai
*Bài 2: BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Gọi 1 HS làm trên bảng


<i>Tóm tắt</i>


<i>Có : 10250 m</i>
<i>1bộ : 3m</i>


<i>May : ... bộ? Thừa ? mét?</i>
- Chấm bài, nhận xét.


*Bài 3: (dongas 1, 2)
- Nêu yêu cầu bài toán?
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- Chữa bài, cho điểm.


4/Củng cố:


- Đánh giá giờ học
- Dặn dị : Ơn lại bài.


- Hát


- 2HS làm trên bảng
- Lớp nhận xét


- HS đặt tính và tính ra nháp
12485 3


4 4161


18
05


2
- Thực hiện phép chia
- Lớp làm nháp


- Nhận xét bài của bạn


- Có 10250m vải. May mỗi bộ quần áo hết
3m.


- May được bao nhiêu bộ và còn thừa bao
nhiêu mét vải


- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Ta có: 10250 : 3 = 3416 (dư 2)</i>


<i>Vậy may được 3416 bộ quần áo và dư 2 mét</i>
<i>vải.</i>


<i> Đáp số: 3416 bộ, thừa 2 mét vải</i>
- Thực hiện phép chia để tìm thương và số dư
- Lớp làm vở BT


- Đổi vở- Kiểm tra


Ngày dạy / /


<b>Tiết 155 : </b>

<b>Luyện tập</b>




<b>A-Mục tiêu</b>


- HS biết cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số (Trường hợp
có số 0 ở thương).


- Giải bài toán bắng 2 phép tính
- Làm BT 1, 2, 3 ,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT


HS : SGK


<b>C-Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:
2/Thực hành:
*Bài 1:


- BT yêu cầu gì?


- Gọi 2 HS làm trên bảng


- Chữa bài, nhận xét


*Bài 2: HS thực hiện tương tự bài 1
*Bài 3:



- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Gọi 1 HS làm trên bảng
<i>Tóm tắt</i>


<i>Có : 27280 kg</i>
<i>Thóc nếp : 1/4 số thóc</i>


<i>Thóc nếp : ...?kg</i>
<i>Thóc tẻ : .. ? kg</i>
- Chấm bài nhận xét.


*Bài 4:


- BT yêu cầu gì?
- Em nhẩm ntn?
- Gọi HS nêu KQ ?
- Nhận xét.


3/Củng cố:
Tổng kết giờ học
Dặn dị: Ơn lại bài.


- Hát


- Tính theo mẫu
- Lớp làm nháp



12760 2 18752 3 25704 5
07 6380 07 6250 07 5140
16 15 20


00 02 04
0 2 4


- Có 27280 kg thóc, thóc nếp bằng 1/4 số
thóc


- Tính số thóc mỗi loại
Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>
<i>Số thóc nếp là:</i>
<i>27280 : 4 = 6820 (kg)</i>


<i>Số thóc tẻ là:</i>


<i>27280 – 6820 = 20460 (kg)</i>


<i> Đáp số: Thóc nếp: 6820 kg</i>
<i> Thóc tẻ: 20460 kg</i>
- Tính nhẩm


- HS nêu


- HS nối tiếp nêu KQ


<i>15000 : 3 = 5000</i>


<i>24000 : 4 = 6000</i>
<i>56000 : 7 = 8000</i>


Ngày dạy / /


<b>TUẦN 32 </b>


<b>Tiết 156 : </b>

<b>Luyện tập chung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>


- Biết đặt tính và nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có một chữ số


- Biết giải BT có phép nhân (chia)
- Làm BT 1, 2, 3


<b>B-Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C-Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1: Đọc đề?


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 2 HS làm trên bảng


- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2: Đọc đề ?
- BT cho biết gì ?
- BT hỏi gì ?


- Muốn tính số bạn được chia bánh ta làm
ntn?


- Gọi 1 HS làm trên bảng
<i>Tóm tắt</i>


<i>Có : 105 hộp</i>
<i>1 hộp có : 4 bánh</i>
<i>1 bạn được : 2 bánh</i>
<i>Số bạn được :... bánh?</i>
- Chấm bài, nhận xét.


*Bài 3: Đọc đề?


- Nêu cách tính diện tích HCN?
- 1 HS làm trên bảng


<i>Tóm tắt</i>
<i>Chiều dài: 12 cm</i>
<i>Chiều rộng: 1/3 chiều dài.</i>


<i>Diện tích:....cm2<sub>?</sub></i>
- Chữa bài, nhận xét


3/Củng cố:



- Đánh giá giờ học
- Dặn dị: Ơn lại bài.


- Hát
- Đọc


- HS làm bài vào nháp
- Nêu KQ


- Đọc


- Có 105 hộp bánh, mỗi hộp 4 bánh.Số bánh
đó chia hết cho các bạn, mỗi bạn 2 bánh.
- Số bạn được chia bánh?


- Lấy tổng số bánh chia cho số bánh mỗi
bạn được


- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


Tổng số bánh nhà trường có là:
4 x 105 = 420 (chiếc)


Số bạn được bánh là:
420 : 2 = 210 (bạn)
Đáp số: 210 bạn
- Đọc



- Nêu


- Lớp làm phiếu HT


<i>Bài giải</i>


Chiều rộng của hình chữ nhật là:
12 : 3 = 4 (cm)


Diện tích của hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 48 cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>


<b>Tiết 157:</b>

<b>Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp)</b>



<b>A-Mục tiêu</b>


- HS biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Làm BT 1, 2, 3


<b>B-Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C-Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:
2/Bài mới:


<i>a)HĐ 1: HD giải bài toán</i>
+ Treo bảng phụ


- Đọc đề?


- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Để tính được số can đổ 10 lít mật ong,
trước hết ta phải tìm gì?


- Tính số mật ong trong 1 can ta làm ntn?
- Vậy 10 lít mật ong sẽ đựng trong mấy can?
- Yêu cầu HS trình bày bài giải


<i>Tóm tắt</i>
<i>35 l : 7 can</i>
<i>10 l : ... can?</i>


- Trong BT này, bước nào là bước rút về
đơn vị?


- Cách giải BT này có gì khác với BT rút về
đơn vị đã học?



- GV GT: Giải BT liên quan đến rút về đơn
<i>vị gồm 2 Bước:</i>


<i>+ Bước 1: Tìm giá trị của 1 phần</i>


<i>+ Bước 2: Tìm số phần bằng nhau của 1 giá</i>
<i>trị</i>


<i>b) HĐ 2: Luyện tập</i>
*Bài 1:


Đọc đề?


- BT thuộc dạng tốn gì?
- 1 HS làm trên bảng


<i>Tóm tắt</i>
<i>40 kg : 8 túi</i>
<i>15 kg :.. túi?</i>
- Chấm bài, nhận xét


-Hát


- Đọc


- 35 lít mật ong rót đều vào 7 can .
- 10 lít đựng trong mấy can


- Tìm số mật ong đựng trong 1 can
- Thực hiện phép chia: 35 : 7 = 5( l)


- 10 lít mật ong sẽ đựng trong số can là:
10 : 5 = 2can


<i>Bài giải</i>


<i>Số mật ong trong mỗi can là:</i>
<i>35 : 7 = 5 ( l)</i>


<i>Số can cần đựng hết 10 lít mật ong là:</i>
<i>10 : 5 = 2( can)</i>


<i> Đáp số: 2 can</i>
- Bước tìm số mật ong trong một can
- Bước tính thứ hai khơng thực hiện phép
nhân mà thực hiện phép chia.


- HS đọc


- Đọc


- BT liên quan rút về đơn vị
Làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Số đường đựng trong một túi là:</i>
<i>40 : 8 = 5 (kg)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>


*Bài 2: HD tương tự bài 1



*Bài 3:
- Đọc đề


- Biểu thức nào đúng? -Biểu thức nào sai?
Vì sao?


- Nhận xét, cho điểm
3/Củng cố:


- Nêu các bước giải BT liên quan đến rút về
đơn vị?


- Dặn dị: Ơn lại bài.


<i> Đáp số : 3 túi</i>
- Đọc


- Biểu thức đúng là: a và d. Vì thực hiện
đúng thứ tự tính GTBT


- HS nêu


Ngày dạy / /


<b>Tiết 158:</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>A-Mục tiêu</b>


- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị


- Biết tính giá trị của BT số


- Làm BT 1, 2, 3
<b>B-Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C-Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Nêu các bước giải BT liên quan đến rút về
đơn vị ?


- Nhận xét, cho điểm
3/Luyện tập:


*Bài 1: Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- u cầu 1 HS trình bày bài giải trên bảng
<i>Tóm tắt</i>


<i>48 đĩa : 8 hộp</i>
<i>30 đĩa : ... hộp?</i>


- Chữâ bài, nhận xét.


*Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc đề, sau đó yêu cầu HS tự
làm bài.


*Bài 3:


- GV tổ chức cho HS nối nhanh biểu thức


- Hát


2- 3 HS nêu


- HS khác nhận xét
- Đọc


- Có 48 cái đĩa, xếp đều vào 8 hộp
- 30 cái đĩa xếp vào mấy hộp
- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Số đĩa trong một hộp là;</i>
<i>48 : 8 = 6 (đĩa)</i>
<i>Số hộp để xếp 30 đĩa là:</i>


<i>30 : 6 = 5 (hộp)</i>
<i> Đáp số : 5 hộp</i>


- Lớp làm nháp


- Đổi nháp- Kiểm tra- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>


với kết quả


- GV tuyên dương nhóm nối nhanh và
đúng.


4/Củng cố


- Đánh giá giờ học
- Dặn dị: Ơn lại bài.


tiếp sức.


56 : 7 : 2 nối với kết quả là 4
36 : 3 x 3 nối với kết quả là 36
4 x 8 : 4 nối với kết quả là 8
48 : 8 : 2 nối với kết quả là 3
48 : 8 x 2 nối với kết quả 12


Ngày dạy: / /


<b>Tiết 159:</b>

<b> Luyện tập</b>



<b>A-Mục tiêu</b>


- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


- Biết lập bảng thống kê (theo mẫu)


- Làm BT 1, 2, 3a, 4
<b>B-Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C-Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
* Bài 1:


+Treo bảng phụ
- Đọc đề?


- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- 1 HS chữa bài


<i>Tóm tắt</i>
<i>12 phút: 3 km</i>
<i>28 phút:....km?</i>
- Chữa bài, nhận xét


*Bài 2: HD tương tự bài 1
- Gọi 1 HS trên bảng



<i>Tóm tắt</i>
<i>21 kg : 7 túi</i>


<i>15 kg : ...túi?</i>


-Hát


- Đọc


- 12 phút đi được 3 km
- 28 phút đi bao nhiêu km?


<i>Bài giải</i>


<i>Số phút cần để đi 1 km là:</i>
<i>12 : 3 = 4 (phút)</i>


<i>Quãng đường đi được trong 28 phút là:</i>
<i>28 : 4 = 7 (km)</i>


<i> Đáp số: 7km</i>
- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Một túi đựng số đường là:</i>
<i>21 : 7 = 3 ( kg)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>



- Chấm bài, nhận xét


*Bài 3:


- BT yêu cầu gì?


- Gọi 1 HS làm trên bảng


- Chữâ bài, cho điểm
*Bài 4: BT yêu cầu gì?


- Đọc tên các cột và tên các hàng?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và điền số liệu
vào bảng


- 1 HS chữa bài.
3/Củng cố:


- Tun dương HS chăm học
- Dặn dị: Ơn lại bài.


<i> Đáp số: 5 túi</i>
Điền dấu nhân, chia thích hợp


- Lớp làm phiếu HT


32 : 4 : 2 = 4
32 : 4 x 2 = 16
Điền số thích hợp vào bảng
- Nêu



- Làm phiếu HT
Lớp


HS


3A 3B 3C 3D Tổng


Giỏi <i>10</i> <i>7</i> <i>9</i> <i>8</i> <i>34</i>


Khá <i>15</i> <i>20</i> <i>22</i> <i>19</i> <i>76</i>


TB <i>5</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>3</i> <i>11</i>


Tổng <i>30</i> <i>29</i> <i>32</i> <i>30</i> <i>121</i>


Ngày dạy / /


<b>Tiết 160:</b>

<b>Luyện tập chung</b>



<b>A-Mục tiêu</b>


- Biết tính giá trị của bài toán số


- Biết giải BT liên quan đến rút về đơn vị
- BT 1, 2, 3, 4


<b>B-Đồ dùng</b>


GV :Bảng phụ- Phiếu HT


HS : SGK


<b>C-Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
* Bài 1:


+ Treo bảng phụ
- BT yêu cầu gì?


- Nêu quy tắc tính GTBT ?
- Gọi 2 HS làm trên bảng


-Hát


- Tính GTBT
- Nêu


- Lớp làm phiếu HT


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>



- Chữa bài, nhận xét
*Bài 3 : Đọc đề?
- Gọi 1 HS tự làm bài
- Chữa bài, nhận xét



*Bài 4:
- Đọc đề?


- BT u cầu ta tính gì?


- Nêu quy tắc tính diện tích hình vng?
Gọi 1 HS làm bài


<i>Tóm tắt</i>
<i>Chu vi: 2 dm 4cm</i>


<i>Diện tích:....cm2</i>


- Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:


- Đánh giá giờ học


- Dặn dị: Ơn lại bài- Chuẩn bị tiết sau kiểm
tra


b) (20354 - 9638)

4 = 10716

4
= 42864


c) 14523 - 24964 : 4 = 14523 - 6241
= 8282


d) 97012 – 21506 x 4 = 97012 – 86024
= 10988



- Đọc


- Lớp làm vở


Giải: Mỗi người nhận số tiền là:
75000 : 3 = 25000 (đồng)
Hai người nhận số tiền là:
25000 x 2 = 50000 (đồng)
Đáp số : 50000 đồng
- Đọc


- Tính diện tích hình vng
- Nêu


- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Đổi: 2dm 4 cm = 24cm</i>
<i>Cạnh của hình vng dài là:</i>


<i>24 : 4 = 6 (cm)</i>
<i>Diện tích hình vng là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>



<b>TUẦN 33</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>


Ngày dạy / /


Tiết 162:

<b>Ô</b>

<b>n tập các số đến 100 000</b>

<b>.</b>



<b>A-Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết được số trong phạm vi 100000


- Viêt được số thành tống các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số cịn thiếu trong một dảy số cho trước


- Làm bài tập 1, 2, 3 (a; cột 1 câu b), 4
<b>B-Đồ dùng:</b>


-Bảng phụ- Phiếu HT


C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-Đọc đề?


-Nhận xét về tia số a?
-Đọc các số trên tia số?
-Tìm số có 6 chữ số?
-Tìm quy luật của tia số b?
-Đọc tia số b?


-Yêu cầu HS tự làm


*Bài 2: BT yêu cầu gì?
-GV viết số


-Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3:


-Nêu yêu cầu của BT?
-Gọi 1 HS làm trên bảng


-Chấm bài, nhận xét.
<i>Bài 4:</i>


-Ô trống thứ nhất em điền số nào? Vì sao?
-Yêu cầu HS tự làm phần còn lại


-Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:


-Hệ thống nội dung bài ơn
-Dặn dị: Ơn lại bài.


-Hát
-Đọc


-Hai số liền nhau hơn kém nahu 10 000 đơn
vị


-Đọc


-Số 100 000



-Hai số liền nhau hơn kém nhau 5000 đơn
vị.


-Đọc
-Đọc số


-HS đọc số nối tiếp
-Viết số thành tổng
-Lớp làm phiếu HT


<i>a) 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5</i>
<i> 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9</i>
<i>b) 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631</i>
<i> 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999</i>
<i> 9000 + 90 = 9090</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>


Ngày dạy / /


Tiết 163: Ô

<b>n tập các số đến 100 000 ( tiếp)</b>

.
<b>A-Mục tiêu:</b>


- Biếtso sánh các số trong phạm vi 100 000
- Biết sắp xếp dãy số theo thứ tự nhất định.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 5


<b>B-Đồ dùng:</b>


-Bảng phụ- Phiếu HT



C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:


-BT yêu cầu gì?


-Trước khi điền dấu ta phải làm ntn?
-Gọi 1 HS làm trên bảng


-Chấm bài, nhận xét
*Bài 2:


-BT yêu cầu gì?


-Muốn tìm được số lớn nhất ta phải làm gì?


-Nhận xét , chữa bài
*Bài 3:


-Nêu yêu cầu BT?


-Muốn xếp được theo thứ tự từ bé đến lớn ta
phải làm gì?


-1HS làm trên bảng


-Nhận xét, cho điểm
<i>*Bài 5:</i>


- Nêu Y/cầu
3/Củng cố:


-Tuyên dương HS tích cực học tập
-Dặn dị: Ơn lại bài.


-Hát


Điền dấu >; <; =
-So sánh các số
-Lớp làm phiếu HT


<i>27469 < 27470</i>
<i>85100 < 85099</i>
<i>30 000 = 29000 + 1000</i>
<i>70 000 + 30 000 > 99000</i>


<i>...</i>
-Tìm số lớn nhất


-So sánh các số


-HS tìm số và nêu KQ
<i>a) Số lớn nhất là: 42360</i>
<i>b) Số lớn nhất là: 27998</i>
-xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn
-So sánh các số



-Lớp làm nháp
-Nêu KQ


<i>59825; 67925; 69725; 70100.</i>
-HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>


Ngày dạy / /


Tiết 164:

<b>Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000</b>

.
<b>A-Mục tiêu:</b>


- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000
- Biết giải toán bắng 2 cách


- Làm BT 1, 2, 3.
<b>B-Đồ dùng:</b>


-Bảng phụ- Phiếu HT


C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:


-Nêu yêu cầu của BT?


-Tính nhẩm là tính ntn?
-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:


-BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu
nào?


-Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?


-Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào?
-Gọi 2 HS làm trên bảng


-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3:


-Đọc đề?


-BT cho biết gì?-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng


<i>Tóm tắt</i>


<i>Có : 80 000 bóng đèn</i>
<i>Lần 1 chuyển : 38000 bóng đèn</i>
<i>Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn</i>


<i>Cịn lại : ... bóng đèn?</i>
-Chấm bài, nhận xét.


-Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2?


3/Củng cố:


-Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì?
-Dặn dị: Ơn lại bài.


<b>-Hát</b>


<b>-Tính nhẩm</b>
-HS nêu


-Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
-HS nêu


-Viết các hàng thẳng cột với nhau
-Từ phải sang trái


-Lớp làm phiếu HT
-HS nhận xét


-Đọc
-HS nêu
-Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Số bóng đèn chuyển đi là:</i>
<i>38000 + 26000 = 64000 (bóng đèn)</i>


<i>Số bóng đèn cịn lại là:</i>



<i>80 000 - 64000 = 16000 (bóng đèn)</i>
<i> Đáp số: 16000 bóng đèn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>


Ngày dạy /
/


Tiết 165:

<b>Ơn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp)</b>

.
<b>A-Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết)
- Biết giải BT liên quan đến rút về đơn vị


- Biết tím số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân
-Làm BT 1, 2, 3, 4


<b>B-Đồ dùng:</b>


-Bảng phụ- Phiếu HT


C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:


-Nêu yêu cầu của BT?
-Tính nhẩm là tính ntn?


-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:


-BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu
nào?


-Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?


-Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào?
-Gọi 2 HS làm trên bảng


-Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3:


-BT yêu cầu gì?


-X là thành phần nào của phép tính?
-Muốn tìm số hạng ta làm ntn?
-Muốn tìm thừa số ta làm ntn?
-Gọi 2 HS làm trên bảng


-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:


-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?


-Gọi 1 HS giải trên bảng


<b>-Hát</b>



<b>-Tính nhẩm</b>
-HS nêu


-Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
-HS nêu


-Viết các hàng thẳng cột với nhau
-Từ phải sang trái


-Lớp làm phiếu HT
- Tìm x


a) <i>x là số hạng chưa biết</i>
b) <i>x là thừa số chưa biết</i>
-Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
-Lấy tích chia cho thừa số đã biết
-Lớp làm phiếu HT


<i>a) 1999 + x = 2005</i>


<i> x = 2005 - 1999 </i>
<i> x = 6</i>


<i>b) x x 2 = 3998</i>
<i> x = 3998 : 2</i>
<i> x = 1999</i>


-5 quyển sách giá 28500 đồng



-8 quyển sách như thế giá bao nhiêu
tiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>


<i>Tóm tắt</i>


<i>5 quyển : 28500 đồng</i>
<i>8 quyển : ...đồng?</i>


-Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:


-Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì?
-Dặn dị: Ơn lại bài.


<i>Bài giải</i>


<i>Giá tiền 1 quyển sách là:</i>
<i>28500 : 5 = 5700 (đồng)</i>
<i>Giá tiền 8 quyển sách là:</i>
<i>5700 x 8 = 45600 (đồng)</i>
<i> Đáp số: 45600 đồng</i>
-HS nêu


TUẦN 34


Ngày dạy / /
Tiết 166:

<b>Ơn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp)</b>

.


<b>A-Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100000.
- Giải được bài tốn bằng hai phép tính


- Làm BT 1, 2, 3, 4 (cột 1, 2)
<b>B-Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ
- Phiếu HT


C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:


-Nêu yêu cầu của BT?
-Tính nhẩm là tính ntn?


-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:


-BT có mấy u cầu ? Đó là những u cầu
nào?


-Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?


-Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào?


-Gọi 2 HS làm trên bảng


-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3:-Đọc đề?


<b>-Hát</b>


<b>-Tính nhẩm</b>
-HS nêu


-Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
3000 + 2000 x 2 = 7000
(3000 + 2000 ) x 2 = 10 000
14 000 - 8000 : 2 = 10 000
(14000 - 8 000) : 2 = 3000
-HS nêu


-Viết các hàng thẳng cột với nhau
-Từ phải sang trái


-Lớp làm phiếu HT
-HS nhận xét


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×