<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 27: CHUYỂN ĐỔI GIỮA
KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
I/
kiĨm tra bµi cị
B
ài tập
1:
T
ính khối lượng của 0,25 mol CO<sub>2 </sub>?
<b>Bài tập 2:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
B
ài tập
1:
T
ính khối lượng của 0,25 mol CO<sub>2 ?</sub>
B
ài làm
M<b>CO<sub>2</sub></b>= 44 (g)
Kh
ối lượng của 0,25 mol CO<sub>2</sub> là
m
<b>CO<sub>2</sub></b>
= 0,25 . 44 = 11(g)
Bài tập 2:: Tính thể tích (ở đktc )của 0,25 mol
CO<sub>2</sub>.
Bài làm
Thể tích của 1 mol CO<sub>2</sub> ở đktc là 22,4 l
Thể tích của 0,25 mol CO<sub>2</sub> ở đktc là
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
I.
Chuyển đổi giữa lượng chất và
khối lượng chất như thế nào?
R
út ra:
Víi
n: số mol của chất (mol)
M: khối lượng mol của chất (g)
m: khối lượng của chất (g)
)
(
),
( <i>g</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>M</i>
<i>mol</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Bµi tËp 1:
0, 5 mol H<sub>2</sub>O cã khối l ợng là
bao nhiêu? Biết MH<sub>2</sub>O = 18 (g)
Tãm t¾t
n
<b>H<sub>2</sub>O</b>= 0,5 mol
M<b>H<sub>2</sub>O</b>= 18 g
m
<b>H<sub>2</sub><sub>O </sub>= ?</b>
Bµi lµm
m
<b>H<sub>2</sub>O</b> =
n
<b>H<sub>2</sub>O</b> . M<b>H<sub>2</sub>O</b>
= 0,5 .18 = 9 (g)
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Tãm t¾t
m
<b>Cu</b> = 32 g
n
Cu = ?
MCu = 64 g
32 g Cu cã sè mol lµ 0,5 mol
5
,
0
64
32
<i>Cu</i>
<i>Cu</i>
<i>Cu</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
Bµi tËp 2:
Em h·y cho biÕt 32 g Cu có khối l ợng là
bao nhiêu?
(mol)
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Bµi tËp 3:
Em h·y cho biÕt khèi l ỵng mol cđa hỵp chÊt A?
BiÕt r»ng 0,125 mol chÊt nµy cã khèi l ợng là 12,25 g
Bài làm
Tóm tắt
n<sub>A</sub> = 0,125 mol
m<sub>A</sub>= 12,25 g
M<sub>A</sub> = ?
125
,
0
25
,
12
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
Khèi l ỵng mol cđa hỵp chÊt A lµ 98 (g)
= 98 (g)
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
II.
Chuyển đổi giữa lượng chất và thể
tích chất khí như thế nào?
<b>Với:</b>
n: số mol chất khí
V: thể tích chất khí (ở đktc
)
)
(
4
,
22 <i>mol</i>
<i>V</i>
<i>n</i>
V= 22,4 . n (l)
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Bµi tËp 4:
Em h·y cho biÕt 0,2 mol O
<sub>2</sub>
ở
đktc có thể tích là bao nhiêu?
Tóm tắt
n
O2 = 0,2 mol
V O2 = ? đktc
Bài lµm
VO<sub>2</sub> = 22,4 .
n
O<sub>2</sub>
= 22,4 . 0,2 = 4,48 l ( ®ktc)
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Bµi tËp 5:
Em h·y cho biÕt 1,12 l khí A ở
đktc có số mol là bao nhiêu?
Tóm tắt
VA = 1,12 l ( đktc)
n
A = ?
Bài làm
05
,
0
4
,
22
12
,
1
4
,
22
<i>A</i>
<i>V</i>
1,12 l khí A ở đktc có số mol lµ 0,05 mol
( mol)
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Ghi nhí
<sub>Cơng thức chuyển đổi giữa l ợng chất (n) và </sub>
khèi l ỵng chÊt ( m)
<sub>Cơng thức chuyển đổi giữa l ợng chất ( n) và </sub>
thÓ tÝch chÊt khÝ ( V ) ë ®ktc
4
,
22
<i>V</i>
<i>n</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Hãy điền các số thích hợp vào các ơ trống của bảng sau:
n
(mol)
m
(gam)
V<sub>khí</sub>(lít)
(đktc)
<b>CO<sub>2</sub></b> <b>0,01</b>
<b>N<sub>2</sub></b> <b><sub>5,6</sub></b>
<b>SO<sub>3</sub></b> <b><sub>1,12</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Dặn dò:</b>
</div>
<!--links-->