Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài giảng tap huấn nhóm MB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.78 KB, 5 trang )

Nhóm 1_Khu vực MN phía bắc
THỰC HÀNH BIÊN SOẠN ĐỀ THI
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Tuyển sinh vào đại học
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra
Tự luận
Bước 3. Xây dựng ma trận đề thi
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
1. Cơ chế di truyền và biến
di
(7 tiết)
- Nêu được định nghĩa gen và kể tên
được một vài loại gen (gen điều hoà và
gen cấu trúc).
- Trình bày được cơ chế điều
hoà hoạt động của gen ở sinh
vật nhân sơ (theo mô hình
Mônô và Jacôp).
- Biến dị
6 /40 = 15%
Điểm = 45
1/6 = 16,67%
Điểm =7,5
2/6 = 33,33%
Điểm = 15
3/6 = 50%
Điểm = 22,5
2. Tính quy luật của hiện
tượng DT
(7 tiết)
- Cơ sở tế bào học của quy luật


phân li và quy luật phân li độc
lập của Menđen.
- BT Liên kết gen. - Cơ sở tế bào học của
di truyền liên kết với
giới tính.
9/40 = 22,5%
Điểm = 67,5
2/9 = 22,22%
Điểm = 15
3/9 = 33,33%
Điểm = 22,5
4/9 = 44,45%
Điểm = 30
3. DTH Quần thể
(2 tiết)
.
- Tần số tương đối của
các alen, các kiểu gen
3/40 = 7,5%
Điểm = 22,5
100%
Điểm = 22,5
4. Ứng dụng DTH
(3 tiết)
ứng dụng của kĩ thuật di truyền
trong chọn giống vi sinh vật,
thực vật và động vật.
2/40 = 5% 100%
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
Điểm = 15 Điểm = 15

5. DTH người
(3 tiết)
- Phân tích sơ đồ phả hệ để tìm
ra quy luật di truyền tật, bệnh
trong sơ đồ ấy.
2/40 = 5%
Điểm = 15
100%
Điểm = 15
6. Bằng chứng tiến hóa
(1 tiết)
7. Nguyên nhân và cơ chế tiến
hóa
(6 tiết)
Các nhân tố tiến hóa cơ bản So sánh chọn lọc tự nhiên giữa
Đacuyn và hiện đại
Các nhân tố tiến hóa
cơ bản
7/40 = 17,5%
Điểm = 52,5
1/7 = 14,28%
Điểm = 7,5
2/7 = 28,57%
Điểm = 15
4/7 = 57,15%
Điểm = 30
8. Sự phát sinh và PT của sự
sống trên trái đất
(3 tiết)
9. Cơ thể và môi trường

(1 tiết)
Nêu được các nhân tố sinh thái và ảnh
hưởng của các nhân tố sinh thái lên cơ
thể sinh vật (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm).
1 = 2,5%
Điểm = 7,5
100%
Điểm = 7,5
10. Quần thể
(4 tiết)
Mật độ Tăng trưởng của quần thể
5/40 = 12,5%
Điểm = 37,5
2/5 = 40%
Điểm = 15
3/5 = 60%
Điểm = 22,5
11. Quần xã sinh vật
(2tiết)
12. Hệ sinh thái, Sinh quyển
và bảo vệ môi trường
(5 tiết)
Chuỗi và lưới thức ăn Hiệu suất sinh thái
5/40 = 12,5%
Điểm = 37,5
2/5 = 40% 3/5 = 60%
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
Điểm = 15 Điểm = 22,5
40/40 = 100%
Điểm = 300

Điểm = 22,5
7,5%
Điểm = 105
35%
Điểm = 112,5
37,5
Điểm = 60
20%
Quy ra câu hỏi cụ thể
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
1. Cơ chế di truyền và biến
di
(7 tiết)
1. Gen là gì? Nêu cấu trúc
của gen cấu trúc?
4. Trình bày và vẽ sơ đồ cơ chế
điều hoà hoạt động của gen ở sinh
vật nhân sơ (theo mô hình Mônô và
Jacôp).
11. Vẽ sơ đồ cơ chế hình thành
đột biến mất đoạn NST?
6 /40 = 15%
Điểm = 45
1/6 = 16,67%
Điểm =7,5
2/6 = 33,33%
Điểm = 15
3/6 = 50%
Điểm = 22,5
2. Tính quy luật của hiện

tượng DT
(7 tiết)
5. Hãy giải thích tính đa dạng của
sinh vật dựa vào các quy luật di
truyền của Menđen?
12. BT Liên kết gen. 16. BT về di truyền liên
kết với giới tính.
9/40 = 22,5%
Điểm = 67,5
2/9 = 22,22%
Điểm = 15
3/9 = 33,33%
Điểm = 22,5
4/9 = 44,45%
Điểm = 30
3. DTH Quần thể
(2 tiết)
.
13. BT về Tần số tương đối của
các alen.
3/40 = 7,5%
Điểm = 22,5
100%
Điểm = 22,5
4. Ứng dụng DTH
(3 tiết)
6. Trong việc thay thế các gen gây
bệnh ở người bằng các gen lành, tại
sao các nhà khoa học lại thường sử
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao

dụng virut làm thể truyền mà không
dùng plasmit?
2/40 = 5%
Điểm = 15
100%
Điểm = 15
5. DTH người
(3 tiết)
7. Phân tích sơ đồ phả hệ để tìm ra
quy luật di truyền tật, bệnh trong sơ
đồ sau:
2/40 = 5%
Điểm = 15
100%
Điểm = 15
6. Bằng chứng tiến hóa
(1 tiết)
7. Nguyên nhân và cơ chế tiến
hóa
(6 tiết)
2. Trình bày vai trò của quá
trình đột biến trong tiến hóa
nhỏ?
8. Sự giống và khác nhau theo quan
điểm của Đacuyn và hiện đại về vai
trò của chọn lọc tự nhiên ?
17. Giải thích tại sao
chọn lọc tự nhiên làm
thay đổi tần số alen của
quần thể vi khuẩn nhanh

hơn so với quần thể sinh
vật lượng bội?
7/40 = 17,5%
Điểm = 52,5
1/7 = 14,28%
Điểm = 7,5
2/7 = 28,57%
Điểm = 15
4/7 = 57,15%
Điểm = 30
8. Sự phát sinh và PT của sự
sống trên trái đất
(3 tiết)
9. Cơ thể và môi trường
(1 tiết)
3. Nêu và vẽ sơ đồ ảnh
hưởng của nhiệt độ lên cơ
thể sinh vật?
1 = 2,5%
Điểm = 7,5
100%
Điểm = 7,5
10. Quần thể
(4 tiết)
9. Vì sao mật độ được coi là đặc
trưng cơ bản nhất của quần thể?
14. Phân biệt kiểu tăng trưởng của
quần thể theo dạng hình chữ S và
J?
5/40 = 12,5%

Điểm = 37,5
2/5 = 40%
Điểm = 15
3/5 = 60%
Điểm = 22,5
11. Quần xã sinh vật
(2tiết)
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
12. Hệ sinh thái, Sinh quyển
và bảo vệ môi trường
(5 tiết)
10. Giả sử trong một quần xã có các
sinh vật sau: cỏ, thỏ, cáo, hổ, sâu,
chim ăn sâu, đại bàng, chuột, rắn,
VSV phân hủy. Hãy lập sơ đồ lưới
thức ăn có thể có của QXSV trên?
15. Bài tập liên quan đến hiệu
suất sinh thái.
5/40 = 12,5%
Điểm = 37,5
2/5 = 40%
Điểm = 15
3/5 = 60%
Điểm = 22,5
40/40 = 100%
Điểm = 300
Điểm = 22,5
7,5%
Điểm = 105
35%

Điểm = 112,5
37,5
Điểm = 60
20%
Tổng số câu 17 3 câu 7 câu 5 câu 2 câu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×