Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Van GA Dai so 7 tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần: 01 </b> <b> Ngày soạn: 07 – 08 – 2010 </b>


<b>Tieát : 01 </b> <b> Ngày dạy: 10 – 08 – 2010 </b>


<b>CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC.</b>


<b>§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng <i>a<sub>b</sub></i> với a, b là các số nguyên và b khác 0.
<b>2. </b>


<b> Kó năng:</b>


- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số
bằng nhau.


- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
<b>3. Thái độ:</b>


<i>- HS có thái đơ nghiêm túc trong giờ học.</i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
- HS:


+ Thước thẳng.


+ Ôn tập về phân số đã học ở lớp 6: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy
đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.


<b>III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.</b>


<b>IV. Tiến trình bài hoc:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


Lớp 7A1: ...
Lớp 7A2: ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (2’)</b>


- GV giới thiệu chương trình đại số 7 gồm 4 chương, nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học
tập, ý thức và phương pháp học tập bộ mơn Tốn. GV giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ –
Số thực.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Số hữu tỉ.(10’)</b>
- GV: Có các số: 3; -0.5; 0; 2


7
5


. Viết mỗi phân số trên
thành 3 phân số bằng nó.
- GV: Có thể viết mỗi số trên


- HS: Viết mỗi phân số trên
thành 3 phân số bằng nó.



- HS: Có thể viết vô số.


<b>1. Số hữu tỉ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thành bao nhiêu phân số
bằng nó?


- GV: Ơ lớp 6 ta đã biết: Các
phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng
một số, số đó được gọi là số
hữu tỉ.


Vậy các số trên: 3; -0.5; 0; 2
7


5


đều là số hữu tỉ.
Vậy thế nào là số hữu tỉ?
- GV: Giới thiệu: Tập hợp
các số hữu tỉ được kí hiệu là
Q.


- GV: Yêu cầu HS làm ?1.
Vì sao các số 0,6; -1,25; 1<sub>3</sub>1
là các số hữu tỉ?


- GV: Yêu cầu HS làm ?2.
Số ngun a có là số hữu tỉ


khơng? Vì sao?


- GV: Số tự nhiên n có là số
hữu tỉ khơng? Vì sao?


- GV: u cầu HS nhận xét
mối quan hệ giữa các tập
hợp số: N, Z, Q?


- GV: Giới thiệu sơ đồ biểu
thị mối quan hệ giữa ba tập
hợp số trong khung trang 4
SGK.


- HS: Số hữu tỉ là số viết
được dưới dạng phân số a<sub>b</sub>
với a, b Z, b0.


- HS: Goïi 2 HS lên bảng
làm ?1.


- HS: a là số hữu tỉ vì a a
1


- HS: Số tự nhiên n là số hữu
tỉ vì


1
<i>n</i>


<i>n</i>


- HS: N  Z; Z  Q.


- HS: Quan sát sơ đồ.


3 = <sub>1</sub>3 = <sub>2</sub>6 = <sub>3</sub>9 = …


-0,5 = <sub>2</sub>1 = <sub></sub>1<sub>2</sub> = <sub>4</sub>2 = …
0 = <sub>1</sub>0 = 0<sub>2</sub> = 0<sub>3</sub>


 = …


2<sub>7</sub>5 = 19<sub>7</sub> = 19<sub>7</sub>





= <sub>14</sub>38 = …
Các số 3; -0,5; 0; 2 <sub>7</sub>5 là các
số hữu tỉ.


Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu
là Q.


<b>?1: </b>


0,6 = <sub>10</sub>6 nên 0,6 là số hữu tỉ.
-1,25 = <sub>100</sub>125nên -1,25 là số
hữu tỉ.



1 4
1


3 3 neân
1
1


3 là số hữu tỉ.
<b>?2: Với a</b> Z thì aa<sub>1</sub>
 a  Q.


Với n  N thì n = <sub>1</sub><i>n</i>  n  Q.
* N  Z; Z  Q.


<b>Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. (10’)</b>
- GV: Yêu cầu HS làm ?3.


-GV: Tương tự đối với số
nguyên Z, ta có thể biểu diễn
mọi số hữu tỉ Q trên trục số.
- GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ
1, GV thực hành trên bảng,
yêu cầu HS làm theo.


- HS: Bieåu diễn các số
nguyên -1; 1; 2 trên trục số.


- HS: Đứng tại chỗ đọc ví dụ
1, làm theo GV.



<b>2. Biểu diễn số hữu tỉ trên</b>
<b>trục số:</b>


<b>?3: </b>


-1 0 1 2
<b>VD1: Biểu diễn số hữu tỉ </b>5<sub>4</sub>
Số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng phân số a<sub>b</sub> với a, b 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chia đoạn thẳng đơn
vị thành 4 phần bằng nhau,
lấy một đoạn đơn vị mới thì
đơn vị mơi bằng 1<sub>4</sub> đoạn đơn
vị cũ. Số hữu ti’ 5<sub>4</sub> được biểu
diễn bởi điểm M nằm bên
phải điểm 0 và cách điểm 0
một đoạn bằng 5 đơn vị mới.
- GV: Yêu cầu HS làm ví dụ
2.


GV hướng dẫn:


+ Viết dưới dạng có mẫu
dương?


+ Chia đoạn thẳng đơn vị
thành mấy phần?



+ Điểm biểu diễn số hữu tỉ
xác định như thế nào?


- GV: Goïi 1 HS leân bảng
biểu diễn.


- GV: Trên trục số, điểm
biểu diễn số hữu tỉ x được
gọi là điểm x.


- GV: Yêu cầu HS làm bài 2
trang 7 SGK.


GV gọi 2 HS lên bảng làm
bài.


- HS: Trả lời theo hướng dẫn
của GV.


- HS: Lên bảng biểu diễn.


- HS: Làm bài 2 trang 7
SGK.


lên trục số.
<b>Giải: </b>


<b>VD2: Biểu diễn </b> 2<sub>3</sub> lên trục
số.



<b>Giải: </b>


<b>Bài 2/7 SGK:</b>
a) <sub>20</sub>15; 24<sub>32</sub>


 ; 36


27




b) <sub></sub>3<sub>4</sub> = <sub>4</sub>3


-1 - <sub>4</sub>3 0
1


<b>Hoạt động 3: So sánh 2 số hữu tỉ.(15’)</b>
- GV: Yêu cầu HS làm ?4


- GV: Muốn so sánh 2 phân
số ta làm như thế nào?


- GV: u cầu HS đọc và
làm ví dụ 1.


- GV: Để so sánh hai số hữu
tỉ ta làm như thế nào?


- HS: Laøm ?4.



- HS: Ta đưa hai phân số về
dạng hai phân số có cùng
mẫu dương, sau đó so sánh
hai tử số, phân số nào có tử
số lớn hơn thì phân số đó lớn
hơn.


- HS: Đọc và làm ví dụ 1.
- HS: Để so sánh hai số hữu
tỉ ta viết chúng dưới dạng


<b>3. So sánh hai số hữu tỉ: </b>
<b>?4: So sánh hai phân số: </b>


2
3


 và 4
5

<b>Giải: </b>


Ta có:  2<sub>3</sub> 10<sub>15</sub>;


4 4 12


5 5  15


Vì –10 > –12 vaø 15 > 0



-1 0 1
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV: Yêu cầu HS đọc và
làm ví dụ 2.


- GV: Qua 2 ví dụ trên, để so
sánh 2 số hữu tỉ ta làm như
thế nào?


- GV: Giới thiệu về số hữu tỉ
dương, số hữu tỉ âm, số 0.
Nếu x < y thì trên trục số,
điểm x ở bên trái điểm y.
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số
hữu tỉ dương.


Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số
hữu tỉ âm.


Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ
dương cũng khơng là sơ hữu
tỉ âm.


- GV: Yêu cầu HS làm ?5
trên bảng phụ.


- GV: Rút ra nhận xét nếu a,
b cùng dấu; nếu a, b trái dấu.



phân số rồi so sánh hai phân
số đó.


- HS: Đọc và làm ví dụ 2.
- HS: Để so sánh 2 số hữu tỉ
ta làm như sau:


+ Viết hai số hữu tỉ dưới
dạng hai phân số có cùng
mẫu dương.


+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ
nào có tử số lớn hơn thì lớn
hơn.


- HS: Quan sát.


- HS: Làm ?5.


neân  10<sub>15</sub>  12<sub>15</sub>
Hay:  2<sub>3</sub> > 4


5


<b>VD1: So sánh –0,6 và </b> 1<sub>2</sub>
Ta coù: 0,6 6


10



  ; 1 5


2 10


 
Vì –5 > –6 và 10 > 0
neân  <sub>10</sub>5   <sub>10</sub>6


Hay: –0,6 >  1<sub>2</sub>


<b>VD2: So sánh hai số hữu tỉ </b>
-3<sub>2</sub>1 và 0.


Ta coù -3 <sub>2</sub>1 = <sub>2</sub>7 ; 0 = <sub>2</sub>0
Vì -7 < 0 và 2 > 0


neân <sub>2</sub>7 < <sub>2</sub>0 .
Hay -31<sub>2</sub> < 0.
<b>?5</b>


Số hữu tỉ dương: <sub>3</sub>2 ; - <sub>5</sub>3





Số hữu tỉ âm: <sub>7</sub>3; <sub></sub>1<sub>5</sub> ; -4.
Số hữu tỉ không dương cũng
không là số hữu tỉ âm: <sub></sub>0<sub>2</sub>
<b>4. Củng Cố: (5’)</b>



<b> - GV : </b>


+ Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ ?


+ Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ?


+ Vị trí trên trục số của số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương so với điểm 0 và vị trí của hai số hữu
tỉ so với nhau trên trục số ?


- HS : Trả lời câu hỏi của GV.
<b>5. Hướng dẫn về nhà. (2’)</b>


<b> - Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh 2 số hữu tỉ.</b>
- BTVN : 3, 4 trang 8 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>6. Ruùt kinh nghieäm: </b>


...
...
...
...
...


<b>Tuần: 01 </b> <b> Ngày soạn: 07 – 08 – 2010 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>§</b>

<b>2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ.</b>


<b>I. Mục Tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Biết được quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
- Hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập Q.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Có kĩ năng cộng, trừ hai số hữu tỉ thành thạo.


- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc cộng, trừ trong Q.
<b>3. Thái độ:</b>


- HS thực hiện các phép tính nhanh, đúng, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Thước thẳng.


- HS: Ôn tập về phép cộng và trừ hai phân số.
<b>III. Phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề.</b>
<b>IV. Tiến Trình:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


Lớp 7A1: ...
Lớp 7A2: ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (7’)</b>


- Thế nào là số hữu tỉ. Cho ví dụ 3 số hữu tỉ.
- Gọi HS lên sửa BT 3/8 SGK.


<b>3. Bài mới:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ. (18’)</b>
- GV: Số hữu tỉ được viết dưới


dạng phân số, vậy để cộng,
trừ hai số hữu tỉ ta làm thế
nào?


- GV: Yêu cầu HS nêu quy tắc
cộng hai phân số cùng mẫu,
cộng hai phân số khác mẫu?
- GV: Như vậy, với hai số hữu
tỉ bất kì ta đều có thể viết
chúng dưới dạng hai phân số
có cùng một mẫu dương rồi áp
dụng quy tắc cộng, trừ phân


- HS: p dụng quy tắc cộng,
trừ phân số.


- HS: Phát biểu các quy tắc.


- HS: Lên bảng thực hiện x +
y và x – y.


<b>1. Cộng, trừ số hữu tỉ: </b>
Xét x, y Q với x a


m


 ;
b


y
m


 ta coù:


<b>VD1: </b>
a)


49 12



7 4 49 12 37


3 7 21 21 21 21


 
     


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

số cùng mẫu.


Gọi HS lên bảng thực hiện x +
y; x – y với


- GV: Gọi HS phát biểu tính
chất của phép cộng phân số.
- GV: Cho HS làm ví dụ 1.
- GV: Yêu cầu HS làm ?1



- HS: Phát biểu tính chất của
phép cộng phân số.


- HS: Làm ví dụ 1


- HS: Hai HS lên bảng làm
bài tập ?1. Các em khác làm
vào vở, theo dõi và nhậ xét
bài làm của các bạn trên
bảng.


b)


 

3  <sub></sub> 3<sub>4</sub><sub></sub>12 3<sub>4 4</sub> 

12 3<sub>4</sub>

 9<sub>4</sub>
 


<b>1: Tính:</b>
a)


2 3 2 9 10 1


0,6


3 5 3 15 15 15


 


     



b)




1 <sub>0,4</sub> 1 2 5 6 11


3   3 5 15 15 15  


<b>Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế. (17’)</b>
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại


quy tắc chuyển vế trong số
nguyên Z?


- GV: Tương tự ta cũng có quy
tắc chuyển vế trong số hữu tỉ
Q.


Gọi HS đọc quy tắc chuyển vế
trang 9 SGK.


- GV: GV laøm ví dụ cho HS
hiểu.


- GV: u cầu HS làm ?2
Gọi 2 HS lên bảng làm.
GV hướng dẫn:


Để tìm x ta cần chuyển con số
nào ở vế trái sang vế phải?



Sau khi chuyển ta được
biểu thức nào?


GV hướng dẫn HS quy
đồng và cộng hai phân số.


Câu b tương tự như câu
a nhưng cần tìm –x rồi bước
cuối cùng ta mới suy ra x bằng
cách chuyển dấu trừ của x cho
vế phải.


- GV: Gọi HS đọc chú ý trang


- HS: Khi chuyển vế một số
hạng từ vế này sang vế kia
của một đẳng thức, ta phải
đổi dấu số hạng đó.


- HS: Đọc quy tắc chuyển vế.


- HS: Quan sát ví dụ.


- HS: 2 HS lên bảng làm ?2.


- HS: Đọc chú ý trang 9


<b>2. Quy taéc chuyển vế: </b>
<i><b>* Quy tắc chuyển vế:</b></i>



Khi chuyển vế một số hạng
từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức, ta phải đổi
dấu số hạng đó.


Với mọi x, y, z  Q:
x + y = z  x = z – y.
<b>VD: Tìm x, biết: </b> 3 x 1


7 3


  
<b>Giaûi : Theo quy tắc chuyển</b>
vế, ta có:


1 3
x
3 7
  
7 9
x
21 21
  
16
x
21
 
<b>?2:</b>



a) x 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

9 SGK. SGK. <sub>b) </sub>2 <sub>x</sub> 3
7  4


3 2
x


4 7
   


21 8
x


28 28
   


29
x


28
  


29
x


28
 


<i><b>* Chú ý: SGK.</b></i>


<b>4. Củng Cố: (5’)</b>


<b> - GV cho yêu cầu HS nhắc lại cộng, trừ hai số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế.</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>


<b> - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.</b>
- BTVN: 6, 7, 8, 9 trang 10 SGK.


- n tập phép nhân, chia phân số, các tính chất.
<b>6. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...
...
...


<b>Tuần: 02 </b> <b> Ngày soạn: 14 – 08 – 2010 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>§3. </b>

<b>NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết được quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
<b>2. </b>


<b> Kó năng:</b>


- Biết thực hiện thành thạo phép tính nhân, chia số hữu tỉ.


<b>3. Thái độ:</b>


<i>- HS có thái đơ nghiêm túc trong giờ học.</i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Thước thẳng, phấn màu.


- HS: Ôn tập kĩ về phép nhân, phép chia phân số.
<b>III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.</b>


<b>IV. Tiến trình bài hoc:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


Lớp 7A1: ...
Lớp 7A2: ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (12’)</b>


- Viết công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ. Làm bài tập 6a, c SGK/ 10.
- Phát biểu quy tắc chuyển vế. Làm bài tập 9a SGK/ 10.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ. (13’)</b>
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại


quy tắc nhân hai phân số?
- GV: Số hữu tỉ được viết dưới
dạng gì?



- GV: Vậy muốn nhân hai số
hữu tỉ ta làm như thế nào?
- GV: Đưa ra ví dụ.


- HS: Muốn nhân hai phân
số ta lấy tử nhân với tử,
mẫu nhân với mẫu.


- HS: Số hữu tỉ được viết
dưới dạng phân số.


- HS: Muốn nhân hai số
hữu tỉ ta áp dụng quy tắc
của phép nhân hai phân số.
- HS: Cùng GV làm VD.


<b>1. Nhân hai số hữu tỉ: </b>
Với x a


b


 ; y c
d


 ta coù:


<b>VD: </b>


 

3 .7


3 1<sub>.2</sub> 3 7<sub>.</sub> 21 7


4 3 4 3 4.3 12 4




    


<b>Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ. (14’)</b>
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại


quy tắc chia hai phân số? - HS: Muốn chia hai phânsố ta lấy phân số thứ nhất
nhân với nghịch đảo của


<b>2. Chia hai số hữu tỉ: </b>
Với x a


b


 ; y c
d


 (y 0 ) ta coù:


a c a.c


x.y .


b d b.d



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV: Số hữu tỉ được viết dưới
dạng gì?


- GV: Vậy muốn chia hai số
hữu tỉ ta làm như thế nào?
- GV: Yêu cầu HS quan sát ví
dụ.


- GV: Yêu cầu HS làm ?
SGK/11


- GV: Giới thiệu Chú ý
SGK/11: thế nào là tỉ số giữa
hai số.


phân số thứ hai.


- HS: Số hữu tỉ được viết
dưới dạng phân số.


- HS: Muốn chia hai số hữu
tỉ ta áp dụng quy tắc của
phép chia hai phân số.
- HS: Cùng GV làm VD.
- HS: Làm ? SGK/11
- HS: Đọc chú ý.


<b>VD:</b>



2 2 2 2 3 3


0,4 : : .


3 5 3 5 2 5



 


 <sub></sub> <sub></sub>  

 


<b>?</b>


a) 3,5. 1<sub></sub> <sub>5</sub>2<sub></sub>7<sub>2</sub>.<sub></sub> <sub>5</sub>7<sub></sub> <sub>10</sub>49


   


b)

 




25<sub>: 2</sub> 25 1<sub>.</sub> 25


23 23 2 46


<b>* Chú ý: SGK/11.</b>


<b>4. Củng Cố: (3’)</b>



<b> - GV : Nêu quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà : (2’)</b>


- BTVN : 11, 12, 13, 14 trang 12 SGK.
- Xem trước bài mới.


<b>6. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...
...
...


<b>Tuần: 02 </b> <b> Ngày soạn: 14 – 08 – 2010 </b>


<b>Tieát : 04</b> <b> Ngày dạy: 17 – 08 – 2010</b>


a c a d a.d


x : y : .


b d b c b.c


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.</b>


<b>CỘNG ,TRỪ,NHÂN,CHIA SỐ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối (GTTĐ) của một số hữu tỉ.
<b>2. </b>


<b> K ó năng:</b>


- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ; có kỹ năng cộng trừ nhân chia số thập
phân.


- Vận dụng các tính chất của các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn.
<b>3. Thái độ:</b>


<i>- Có ý thức học tập, tính tốn hợp lý.</i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Thước thẳng, phấn màu.


- HS: Ôn lại GTTĐ của số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân,chia
<b>III. Phương pháp dạy: Đặt và giải quyết vấn đề.</b>


<b>IV. Tiến trình bài hoc:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


Lớp 7A1: ...
Lớp 7A2: ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (7’)</b>


- GV: Nêu quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ?
- Yêu cầu HS làm bài 11a,c; 13a.



<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1:Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. (17’)</b>
- GV: Giá trị tuyệt đối của một


số nguyên x là gì?


- GV: Ví dụ:


15
3
0



 


- GV: Nêu tương tự như vậy ta
có giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ.Vậy giá trị tuyệt đối của


- HS: Giá trị tuyệt đối của
một số nguyên là khoảng
cách từ điểm x đến điểm 0
trên trục số.


- Ta coù:



15 15
3 3
0 0



 


- HS: Giá trị tuyệt đối của
số hữu tỉ a là khoảng cách
từ điểm x tới điểm 0 trên


<b>1. Giá trị tuyệt đối của một </b>
<b>số hữu tỉ: </b>


a) Nhận xét: Giá trị tuyệt đối
của số hửu tỉ x là khoảng cách
từ điểm x tới điểm 0 trên trục
số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

một số hữu tỷ x là gì?
- GV: Kí Hiệu: <i>x</i>


- GV: Dựa vào định nghĩa trên


hãy tìm:
3,5
1
2
0


2




 


- GV Cho học sinh nhắc lại
định nghĩa và sau đó giải ?1
- GV: Yêu cầu HS rút ra định
nghĩa.


- GV: Em có nhận xét gì về |x|
và|-x|?


- GV: Ví dụ:


2
3


5,75


 


- GV: Cho HS làm ?2


trục số.


- HS trả lời miệng:




3,5 3,5
1 1
2 2
0 0
2 2




 
- HS nêu lại.


-HS: Đứng tại chỗ trả lời.
- HS: Bằng nhau.


- HS: 2<sub>3</sub> 2<sub>3</sub> vì 2
3>0


5,75 ( 5,75) 5,75


   


vì -5,75<0


- HS: Trả lời miệng



3,5 3,5


1 1
2 2
0 0
2 2




 
<b>?1: </b>
-Định nghóa:


-Nhận xét:Với mọi số x<i>Q</i>ta
ln có |x|0 và|x|=|-x| và |x|


<i>x</i>


<b>?2: Tìm </b> <i>x</i> <sub> biết</sub>
a) 1


7
<i>x</i> ;
b) <i>x</i>1<sub>7</sub>;
c) 31


5
<i>x</i> ;
d) x=0
e) <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Hoạt động 2: Cộng, trừ nhân ,chia số thập phân. (17’)</b>
-GV nêu : Trong thực hành ta


thường cộng, trư,ø nhân hai số
thập phân theo quy tắc về giá
trị tuyệt đối. Và về dấu như số
nguyên.


- GV: Nêu quy tắc cộng, trừ,
nhân số nguyên?


- GV: Khi chia số thập phân x
cho số thập phân y ta áp dụng
quy tắc thương hai số thập
phân x và y là thương của hai
giá trị tuyệt đối rồi đặt đằng
trước dấu “+” nếu hai số x, y
cùng dấu; dấu “-“ nếu hai số
khác dấu.


- HS: Nêu lại quy tắc cộng
trừ số ngun cùng


dấu,khác dấu.


- HS: Nêu quy tắc nhân số
nguyên.


<b>2. Cộng,trừ nhân chia số </b>
<b>thập phân: </b>



<b>a) Quy tắc: SGK/ 14</b>
b)


<b> Ví duï:</b>


-5,17 – 0,469 = - 5,639
-2,05 + 1,73 = - 0,32
-(5,17) . (-3,1) = 16,027
(-9,18) : 4,25 = - 2,16
<b>?3</b>


a) -3,116 + 0,263


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV: Nêu cách cộng, trư,ø
nhân, chia lấy ví dụ thực
hành.


- GV: Cho HS làm ?3


- HS: Vận dụng ngay các
ví dụ.


- HS: Làm ?3 SGK/14
<b>4. Củng Cố: (6’)</b>


- GV: Yêu cầu HS nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Điền Đ hoặc S vào các câu sau:


a) <i>x</i>   0 <i>x Q</i> Ñ


b) <i>x</i>   <i>x x Q</i> Ñ
c) <i>x</i> 2 <i>x</i>2<b>S</b>


d) <i>x</i>   <i>x</i> S


e) <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>0<b>Ñ </b>


<i><b>Baøi 17/15 SGK </b></i>


<i>Câu 1: a/ Đ; b/Sai; c/Đ</i>
<b>5. Hướng dẫn về nhà : (2’)</b>


- Học sinh học kỹ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ và cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- BTVN số 17;18;19;20 SGK/15.


- Tiết sau mang máy tính bỏ túi( nếu có)
- n lại cách so sánh 2 số hữu tỉ


<b>6. Ruùt kinh nghiệm: </b>


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết: 05 </b> <b> Ngày Dạy: 24 – 08 - 2010</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố quy tắc so sánh hai số hữu tỉ, các phép tính, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
<b>2. </b>


<b> Kó naêng:</b>


- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, sắp xếp theo thứ tự tăng hoặc giảm dần.
- Thành thạo các phép tính về số hữu tỉ, số thập phân.


- Vận dụng các tính chất của các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn.
<b>3. Thái độ:</b>


<i>- Có ý thức học tập nghiêm túc, phát triển tư duy qua các bài toán.</i>
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Hệ thống bài tập luyện tập.
- HS: Máy tính bỏ túi.


<b>III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.</b>
<b>IV. Tiến trình bài hoc:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


Lớp 7A1: ...
Lớp 7A2: ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (8’)</b>


- GV: Yêu cầu HS làm bài 17/2 a, c SGK/15.


- GV: Yêu cầu HS làm bài 18 SGK/15.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:Tính. (10’)</b>


- GV cho 1 HS giải câu a baøi
21/15 SGK .


GV cho HS đề xuất cách giải.
- GV: Câu b bài 21 cho 3 em
lên bảng biểu diễn.


- GV: Cho HS giải bài 24a/16
SGK


GV gợi ý:lấy 2,5 nhân với 0,4
rồi nhân với 0,38


- HS: Đọc đề và đề xuất
cách giải.


HS tìm bằng cách đưa phân
số về phân số tối giản.


- HS: Làm 24a/16 SGK.


<b>Dạng 1: Tính. </b>
<b>Bài 21/15 SGK</b>



Các phân số biểu diễn cùng
một số hữu tỷ là:


)
5


2
(
85
34
35


14 








)
7


3
(
84


36
63



27 








<b>Baøi 24/16 SGK:</b>
a/


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

[(-2,5 . 0,4) . 0,38] - [(0,125 .
(-8) . 3,15]


= -3,8 + 31,5 = 29,7
<b>Hoạt động 2: So sánh số hữu tỉ. (10’)</b>


- GV: Cho HS nêu cách làm
bài 22/ 16 SGK


Để so sánh các số hữu tỉ ta làm
như thế nào?


Ngồi ra ta có thể dùng trục số
để so sánh, tuy nhiên những số
gần nhau khó nhận biết, khó
biểu diễn.


- GV: Laøm baøi 23 a/16 SGK



- HS: Đọc đề, suy nghĩ cách
làm


B1: Đổi ra phân số


B2: Qui đồng (nếu các phân
số chưa cùng mẫu)


B3: So sánh


- HS: Cùng GV laøm baøi.


<b>Dạng 2: So sánh số hữu tỉ</b>
<b>Bài 22/ 16 SGK:</b>


13
4


3
,
0
0
6
5
875
,
0
3
2
1














<b>Baøi 23/16 SGK:</b>


a/ 1


5
4


 vaø 1< 1,1<sub></sub> 1,1


5
4




<b>Hoạt động 3: Tìm x (10’)</b>
- GV: cho HS giải bài 25a/16


SGK.


Gợi ý:


- GV: Biểu thức | x-1,7| có hai
giá trị là x-1,7 và –(x-1,7) đều
có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 từ
đó ta có cách giải.


- HS: Làm theo hướng dẫn


của GV <b>Dạng 3: Tìm x.Bài 25/16 SGK:</b>
Tìm x biết
a/ |x - 1,7| = 2,3


 x - 1,7=  2,3  x= - 0,6
hoặc x= 4


<b>4. Củng Cố: (5’)</b>


GV: Nêu quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ, cộng, trừ nhân chia số thập phân?
<b>5. Hướng dẫn về nhà : (1’)</b>


- Laøm baøi 23, 24/16 SGK; baøi 10;11/4 SBT.


- Oân lại lũy thừa số tự nhiên ở lớp 6. Xem trước bài 5.
<b>6. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...
...



<b>Tuần: 03 </b> <b> Ngày Soạn: 21 – 08 – 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>§</b>

<b>5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (T1).</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ.
- Biết các quy tắc phép tính của luỹ thừa.


<b>2. </b>


<b> K ĩ naêng:</b>


- Vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa.
<b>3. Thái độ:</b>


<i>- Có thái độ học tập nghiêm túc, tính tốn cẩn thận, chính xác.</i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ.


- HS: Máy tính bỏ túi (nếu có).


<b>III. Phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề.</b>
<b>IV. Tiến trình bài hoc:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>



Lớp 7A1: ...
Lớp 7A2: ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- GV nhắc lại kiến thức GTTĐ của số hữu tỉ; cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. (12’)</b>
- GV: Hãy nêu định nghĩa luỹ


thừa của một số tự nhiên?


- GV: Tương tự ta có định nghĩa
luỹ thừa với số mũ tự nhiên
của một số hữu tỉ. Vâïy em hãy
định nghĩa.


- GV cho HS ghi cơng thức sau
đó giới thiệu cơ số,số mũ và
các cách gọi khác.


- GV nêu quy ước.


- HS:




 <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i>


<i>an</i> <sub>.</sub> <sub>...</sub>




n thừa số a
a là cơ số
n là số mũ
- HS: Nêu định nghĩa.


- HS: Lên bảng ghi công
thức.


<b>1. Luỹ thừa với số mũ tự </b>
<b>nhiên:</b>


<i><b>Định nghĩa:Sgk/17</b></i>
<b>Cơng thức:</b>



 


n
n <sub>x</sub><sub>.</sub><sub>x</sub><sub>.</sub><sub>x</sub><sub>...</sub><sub>x</sub>


x 


Với x

Q; n

N; n>1

<b>Ví dụ:</b>


Tính: . <sub>3</sub>2


3
2
3


2 2  









  <sub> = </sub>


9
4
<b>Quy ước:</b>


x1 <sub>= x ; </sub>


xo <sub>= 1 (với x </sub>

<sub></sub>

<sub> 0)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV:
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
 

 
 


- GV cho HS giaûi ?1


- HS: Cùng thực hiện với
GV
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>











..
.
...
.
...
.


- HS làm vào vở.


Thì <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>








<b>?1</b>


16
9
4
3
4
3
2
2
2








 


(-0,5)2 <sub>= (-0,5) . (-0,5) = 0,25</sub>


(hoặc = <sub>2</sub>12 <sub>4</sub>1






 )


(-0,5)3 <sub>= (-0,5) . (-0,5) . (-0,5) </sub>


= - 0,125
(-9,7)0 <sub>= 1.</sub>


<b>Hoạt động 2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. (12’)</b>
- GV: Cho a N, m và n N; m


n thì


<i><sub>a a</sub>m</i>. <i>n</i> ?


 ; <i>am</i>:<i>an</i> ?


- GV: Phát biểu quy tắc
- GV: Tương tự như vậy ta có
tích và thương của hai số hữu
tỉ. Với xQ; m và nN ta cũng


coù: <i><sub>x x</sub>m</i>. <i>n</i> <i><sub>x</sub>m n</i>




- GV: Cho học sinh phát biểu
thành lời.



- GV: Tương tự với xQ thì


:


<i>m</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> tính như thế nào?
- GV: Yêu cầu HS làm ?2


- HS: Phát biểu:
.


:


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>








- HS: Phát biểu quy tắc
- HS: Lên bảng viết công
thức.



- HS: Phát biểu thành lời.
- HS: Với xQ; m và nN


ta coù <i><sub>x</sub>m</i>:<i><sub>x</sub>n</i> <i><sub>x</sub>m n</i>




- HS: Làm ?2.


<b>2. Tích và thương của hai luỹ</b>
<b>thừa cùng cơ số:</b>


<b>Với x </b><b> Q: </b>
xm <sub>. x</sub>n <sub>= x</sub>n + m


xm <sub>: x</sub>n <sub>= x</sub>m – n


(Với x0;m <sub></sub> n)
<b>?2: Tính</b>


(-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub>=(-3)</sub>5


(-0,25)5<sub>:(-0,25)</sub>3<sub>=(-0,25)</sub>2


<b>Hoạt động 3: Luỹ thừa của một luỹ thừa. (11’)</b>
- GV: cho HS giải ?3


- GV: Vậy khi tính lũy thừa của
một lũy thừa ta làm thế nào?


- GV: Yêu cầu HS quy nạp
thành cơng thức?


- GV: Cho HS làm ?4


- GV: Đưa bài tập” Đúng hay
Sai”


a) 23<sub>.2</sub>4<sub>= (2</sub>3<sub>)</sub>4


- HS: Làm ?3 SGK/18
- HS: Khi tính lũy thừa của
một lũy thừa ta giữ nguyên
cơ số và nhân hai số mũ.
- HS: Quy nạp thành công
thức.


- HS làm ?4 vào vở.
- HS:


a) Sai vì 23<sub>.2</sub>4<sub>=2</sub>7


Coøn (23<sub>)</sub>4


<b>3. Luỹ thừa của một luỹ </b>
<b>thừa:</b>


<b>?3 Tính và so sánh:</b>
a) (22<sub>)</sub>3<sub>=2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub>=2</sub>2+2+2<sub>=2</sub>6



b)


5


2 2 2 2


1 1 1 1


. . .


2 2 2 2


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
       
 
 


2 2 10


1 1 1


. .


2 2 2


  
     


     
     
<i><b>Công thức:</b></i>


(xm<sub>)</sub>n<sub>=x</sub>m.n<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b) 52<sub>.5</sub>3<sub>=(5</sub>2<sub>)</sub>3


- GV: Nhấn mạnh: xm<sub>.x</sub>n <sub></sub><sub>(x</sub>m<sub>)</sub>n b) 5


2<sub>.5</sub>3<sub>=5</sub>5<sub> còn (5</sub>2<sub>)</sub>3<sub>=5</sub>6 3 2 6


4
3
4


3


























 


<b>4. Củng Cố: (5’)</b>


- GV: Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x?


Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa.
<b>5. Hướng dẫn về nhà : (1’)</b>


- Học kỹ cơng thức tính luỹ thừa của số hữu tỉ.
- BTVN: 27; 28; 30/ 19 SGK.


- Đọc mục “Có thể em chưa biết” / 20 SGK
<b>6. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...
...


...


<b>Tuần: 04 </b> <b>Ngày soạn: 29 – 08 – 2010 </b>


<b>Tiết: 07 </b> <b>Ngày dạy: 01 – 09 – 2010 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Muïc tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết các quy tắc phép tính của luỹ thừa.
<b>2 . Kĩ năng:</b>


- Vận dụng các quy tắc luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
<b>3. Thái độ:</b>


<i>- Có thái độ học tập nghiêm túc, tính tốn cẩn thận, chính xác.</i>
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Bảng phụ.


- HS: Máy tính bỏ túi (nếu có).


<b>III. Phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.</b>
<b>IV. Tiến trình bài hoc:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>


Lớp 7A1: ...
Lớp 7A2: ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (8’)</b>



- GV: Thế nào là lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x? Tính


3
1
2
 



 
 


Viết cơng thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Tính

0,3 . 0,3

 

2

3;

0,25 : 0,25

 

7

3


Viết cơng thức tính lũy thừa của lũy thừa. Tính


3
2
1
2
<sub></sub> <sub></sub> 



<sub></sub> <sub></sub> 


 


 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG</b></i> <i> NĂM HỌC: 2010 – 2011 </i>


<i><b>GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7</b></i> <i><b> GV: NGUYỄN THỊ VÂN</b></i>
<b>Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích. (15’)</b>


- GV: Hướng dẫn HS làm bài
tập ?1 theo nhóm.


Hướng dẫn: Tính tốn theo
trình tự thơng thường ta sẽ có
câu trả lời.


Trong khi sửa bài, GV cần
nhắc lại các công thức về lũy
thừa đã được học ở bài trước.
- GV: Đưa ra công thức lũy
thừa của một tích.


- GV: u cầu HS phát biểu
thành lời cơng thức.


- GV: Hướng dẫn HS làm bằng
cách áp dụng công thức lũy
thừa của một tích làm ?2 SGK
trang 21.


- HS: Thảo luận theo nhóm


nhỏ và trả lời.


- HS: Cùng GV xây dựng
công thức.


- HS: Phát biểu bằng lời
công thức: Luỹ thừa của
một tích bằng tích các luỹ
thừa.


- HS: Lên bảng làm.


<b>1. Lũy thừa của một tích:</b>
<b>?1: Tính và so sánh</b>


a)

2.5

2 và <sub>2 .5</sub>2 2


Ta có:

2.5

2 102 100


2 2


2 .5 4.25 100


Suy ra:

2.5

2 2 .52 2


b)


3
1 3<sub>.</sub>
2 4


 
 
  vaø


3 3


1 <sub>.</sub> 3


2 4


   
   
   
Ta coù:


3 3 3


3


1 3<sub>.</sub> 3 3 27


2 4 8 8 512


   


  


   
   



3 3 3 3


3 3


1 <sub>.</sub> 3 1 3<sub>.</sub> 1 27<sub>.</sub> 27


2 4 2 4 8 64 512


   


  


   
   
Suy ra:


3 3 3


1 3<sub>.</sub> 1 <sub>.</sub> 3


2 4 2 4


     


     
     
Ta có cơng thức:


<b>?2 Tính </b> Tính


a)


5 5


5 5


1 <sub>.3</sub> 1<sub>.3</sub> <sub>1 1</sub>


3 3
   
  
   
   
b)


1,5 .8 1,5 .2

3 

3 3

1,5.2

33 273


<b>Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương. (15’)</b>
- GV: Hướng dẫn HS làm bài


tập ?3 theo nhóm.


Hướng dẫn: Tính tốn theo
trình tự thơng thường ta sẽ có
câu trả lời.


Trong khi sửa bài, GV cần
nhắc lại các công thức về lũy
thừa đã được học ở bài trước.
- GV: Đưa ra công thức lũy


thừa của một tích.


- GV: Yêu cầu HS phát biểu
thành lời cơng thức.


- GV: Yêu cầu HS làm ?4 trang
21 SGK?


- HS: Thảo luận theo nhóm
nhỏ và trả lời.


- HS: Chú ý theo dõi.
- HS: Luỹ thừa của một
thương bằng thương các luỹ
thừa.


- HS: Laøm ?4.


<b>2. Lũy thừa của một thương:</b>
<b>?3: Tính và so sánh</b>


a)
3
2
3

 
 
  và



3


3
2
3

Ta có:


3


3


3
2
2 2 2 2<sub>.</sub> <sub>.</sub>


3 3 3 3 3



   
 
 
 
 
b) 55


10
2 vaø


5


10
2
 
 
 
Ta coù: 55


10 <sub>100000 3125</sub>


2  32 


5
5


10 <sub>5</sub> <sub>5.5.5.5.5 3125</sub>
2
 
  
 
 
5
5
10 10
20


x.y

n x .yn n


n <sub>n</sub>


n



x <sub>x (y 0)</sub>


y y


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4. Củng Cố: (5’)</b>


<b> </b> - GV cho HS làm bài tập ?5.
<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


<b> - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.</b>
- Làm bài tập 34; 36; 37 trang 22 SGK.
<b>6. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...
...
...


<b>Tuần: 04 </b> <b>Ngày soạn: 29 – 08 – 2010 </b>


<b>Tieát: 08 </b> <b>Ngày dạy: 01 – 09 – 2010 </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.</b>


<b> Mục Tiêu:</b>
<b>1. </b>


<b> Kiến thức:</b>


- Củng cố khái niệm luỹ thừa của một số hữu tỉ.
<b>2. K ĩ n ă ng: </b>


- Rèn kĩ năng thực hiện phép toán luỹ thừa trên số hữu tỉ.
<b>3. </b>


<b> Thái độ:</b>


- Tính tốn cẩn thận, chính xác.
<b>II.</b>


<b> Chuẩn Bị:</b>


- GV: Bảng phụ.


- HS: Máy tính bỏ túi (nếu có).


<b>III. Phương pháp: Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.</b>
<b>IV.</b>


<b> Tiến Trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Lớp 7A2: ……….


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (8’)</b>


- GV: Hãy viết cơng thức tính lũy thừa của một tích. Tính


5
5
1 .6
3
 
 
 
Hãy viết cơng thức tính lũy thừa của một thương. Tính

   

10 : 23 3


<b>3. Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập. (30’)</b>
- GV: Yêu cầu HS làm Bài 38


SGK/ 22?


- GV: 27 thì bằng số nào nhân
với 9.


227<sub> = ?</sub>


23.9<sub> = ?</sub>


- GV: Hướng dẫn HS làm tương


tự với 318<sub>.</sub>


- GV: Yêu cầu HS so sánh?
- GV: Yêu cầu HS làm bài 39
SGK/ 23?


- GV: Cho HS xem lại công
thức nhân và chia hai lũy thừa
cùng cơ số rồi cho Hs thảo luận
theo nhóm.


- GV: Yêu cầu HS làm bài 40a,
b SGK/ 23?


- GV: Tính biểu thức trong
ngoặc trước rồi sau đó mới tính
lũy thừa.


- GV: Yêu cầu HS làm bài 42
SGK/ 23?


n
16 2


2  thì 2n = ?
8 = 2 mũ bao nhiêu?
Vậy n = ?


- GV: Hướng dẫn HS tương tự
như câu trên.



- GV: Làm bài 38.
- HS: Trả lời
27 = 3.9
227<sub> = 2</sub>3.9


 

9


3.9 3 9
2  2 8
- HS làm tương tự.
- HS: <sub>3</sub>18 <sub>2</sub>27




- HS: Làm bài 39.


- HS: Thảo luận theo nhóm
nhỏ rồi lên bảng ghi lại kết
quả tìm được.


- HS: Làm bài 40.
- HS: Chú ý theo dõi.


- HS: Làm bài 42.


n


2 8



8 = 23


n = 3


- HS: Cùng GV làm tiếp
các câu còn lại.


<b>Bài 38: </b>


Ta có: <sub>2</sub>27 <sub>2</sub>3.9

<sub> </sub>

<sub>2</sub>3 9 <sub>8</sub>9


  


 

9


18 2.9 2 9
3 3  3 9
Vì <sub>9</sub>9 <sub>8</sub>9


 nên 318227


<b>Bài 39: </b>
a) x10<sub> = x</sub>7<sub>.x</sub>3


b) x10<sub> = x</sub>2.5<sub> = (x</sub>2<sub>)</sub>5


c) 10 12
2
x
x



x

<b>Bài 40: Tính</b>
a)


2 2 2


3 1 6 7 13 169


7 2 14 14 14 196


     


    


     


     


b)


2 2 2


3 5 9 10 1 1


4 6 12 12 12 144


     



     


     


     


<b>Bài 42: Tìm số tự nhiên n,</b>
biết:


a)


n n 3


n


16 2 2 8 2 2 n 3


2       


b)



n
n
3


27 3 27.81


81



   


3

n 3 .33 4

3

n 37


     


3

n

3

7 n 7


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

n


n n n


8 :2 4  8:2  4 4 4 n 1  


<b>4. Củng Cố: (5’)</b>


<b> - Nhắc lại các cơng thức các phép tính của luỹ thừa số hữu tỉ xen vào lúc làm bài tập.</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


<b> - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.</b>
- Làm tiếp bài tập 36; 37.


- Đọc “ Bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm”.
- Xem trước bài 7 “Tỉ lệ thức”.


<b>6. Ruùt kinh nghieäm: </b>



...
...
...
...
...


<b>Tuần: 05</b> <b> Ngày soạn: 04 – 09 – 2010 </b>


<b>Tiết: 09 </b> <b> Ngày dạy: 07 – 09 – 2010 </b>


<b>§7. TỈ LỆ THỨC</b>


<b>I.</b>


<b> Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết được định nghĩa tỉ lệ thức và tính chất của nó.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của nó.
- Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức.
<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn luyện thái độ học tập nghiêm túc, linh hoạt khi tính tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Thước thẳng, phấn màu.


- HS: Xem lại kiến thức về hai phân số bằng nhau.



<b>III. Phương pháp: </b> Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.


<b>IV. Tiến trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tỉ số của hai số a và b với b ≠ 0 là gì? Kí hiệu?
So sánh hai tỉ số 10


15 và
1,8
2,7?


<b>3. Bài mới:</b>
<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Định nghĩa. (15’)</b>
- GV: Yêu cầu HS làm VD.


Hướng dẫn HS rút gọn và so
sánh hai tỉ số trên.


- GV: Từ việc so sánh hai tỉ
số trên, GV giới thiệu như thế
nào là tỉ lệ thức.


- GV: Giới thiệu cách viết
khác và thế nào là ngoại tỉ,
trung tỉ của tỉ lệ thức.



- GV: Hướng dẫn HS làm ?1
trang 24 SGK.


- GV: Ta cần kiểm tra xem
hai tỉ số này như thế nào với
nhau thì ta kết luận chúng lập
thành tỉ lệ thức?


- GV: Làm mẫu câu a, gọi 2
HS lên làm câu b, c.


- HS: Làm VD theo hướng dẫn
của GV.


- HS: Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ
thức:


Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai
tỉ số <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


- HS: Chú ý theo dõi.


- HS: Làm ?1 theo hướng dẫn
GV.


- HS: Kiểm tra xem chúng có
bằng nhau hay khơng?



- HS: Lên bảng làm câu b, c.


<b>1. Định nghĩa:</b>


<i><b>VD</b></i>


<i><b> </b>:<b> </b></i> So sánh hai tỉ số 12,5<sub>17,5</sub> và
15


21.


Ta có: 12,5 125 5<sub>17,5 175 7</sub>  ; 15 5


21 7
Suy ra: 12,5 15<sub>17,5 21</sub> <sub>và ta nói</sub>


12,5 15


17,5 21 là một tỉ lệ thức.


<i><b>Định nghĩa:</b></i>


Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai
tỉ số <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>
<b>?1:</b>


Tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ


thức?


a) 2


5 : 4 và
4


5 : 8 lập thành tỉ lệ
thức vì:


2<sub>: 4</sub> 2 1<sub>.</sub> 2 1
5 5 4 20 10 
4<sub>: 8</sub> 4 1<sub>.</sub> 4 1
5 5 8 40 10 
b) 3 : 71<sub>2</sub> vaø 2 : 72 1


5 5


 khơng


lập thành tỉ lệ thức vì:


1 7 7 1 1


3 : 7 : 7 .


2 2 2 7 2


   



2 1 12 36 12 5 1


2 : 7 : .


5 5 5 5 5 36 3


   


<b>Hoạt động 2: Tính chất. (15’)</b>
- GV: Giải thích HS hiểu VD


1.


- GV: Yêu cầu HS làm ?2


- HS: Quan sát VD 1.
- HS: Làm ?2 cùng GV.


<b>2. Tính chất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV: Nhân hai vế của đẳng
thcứ trên cho b.d ta được gì?
- GV: Rút gọn


.( . ) .( . )


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b d</i> <i>b d</i>
<i>b</i> <i>d</i>



- GV: Giới thiêu tính chất 1
như trong SGK.


- GV: Hướng dẫn HS làm VD
2, làm ngược lại tương tự như
trên.


- GV: Yêu cầu HS làm ?3 để
từ đó suy ra tính chất 2.
- GV: Giới thiệu tính chất 2
như trong SGK


Yêu cầu HS nhắc lại tính chất
2.


- HS: Ta được:




a<sub>. b.d</sub> c<sub>. b.d</sub>


b d


- HS: Ta được: ad = bc
- HS: Chú ý và nhắc lại tính
chất 1.


- HS: Làm VD 2.
- HS: Làm ?3



- HS: Chú ý theo dõi và nhắc
lại tính chất 2.


Xét tỉ lệ thức 18 24
27 36.


Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này
với tích 27.36, ta được:


18 24


.(27.36) .(27.36)


27 36


Hay 18.36 = 24.27.
<b>?2</b>


Xét tỉ lệ thức: <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>


Nhân hai vế của đẳng thức trên
cho b.d:




a<sub>. b.d</sub> c<sub>. b.d</sub>


b d



Rút gọn ta được: ad = bc


<i><b>Tính chất 1:</b></i>


Nếu <i><sub>b</sub>a</i><i><sub>d</sub>c</i> <sub> thì ad = bc</sub>


<i><b>VD 2:</b></i>


Xét tỉ lệ thức 18.36 = 24.27.
Chia hai vế của đẳng thức cho
tích 27.36, ta được:


18.36 24.27
27.3627.36
Hay 18 24


2736


<b>?3</b>


Xét đẳng thức ad = bc.


Chia hai vế của đẳng thức trên
cho b.d:




a.d : b.d b.c : b.d



Rút gọn ta được: <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>


<i><b>Tính chất 2:</b></i>


Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0
thì ta có các tỉ lệ thức:


a c
b d ;


a b
c d ;


d c
b a ;


d b
c a
<b>4. Củng cố: (8’)</b>


<b> </b>- GV: Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất 1, 2.
- GV: Cho HS làm bài 45.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Xem lại các VD đã giải.


- BTVN: 44; 46a, b; 47 SGK trang 26.
<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>


...


...
...
...
...


<b>Tuần: 05</b> <b> Ngày soạn: 04 – 09 – 2010 </b>


<b>Tiết: 10</b> <b> Ngày dạy: 07 – 09 – 2010 </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng dựa vào các tính chất của tỉ lệ thức để tìm một đại lượng khi biết ba đại
lượng.


<b>3. Thái độ:</b>


- Học tập nghiêm túc, tính tốn cẩn thận, linh hoạt, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng nhóm.


<b>III. Phương pháp:</b> Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.



<b>IV. Tiến trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


Lớp 7A1: ...
Lớp 7A2: ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập (30’)</b>
- GV: Yêu cầu HS làm bài 49a,


b, c SGK trang 26?


- GV: Hướng dẫn HS chuyển tỉ
số giữa hai số hữu tỉ thành tỉ số
giữa hai số nguyên hay nói cách
khác là phân số tối giản.


- GV: Thực hiện như trên với
câu a, ở câu b ta thực hiện như
thế nào?


- GV: Câu c thực hiện như thế
nào cho nhanh hơn?


- GV: Gọi 3 HS lên làm bài.
- GV: Yêu cầu HS thảo luận


theo nhóm làm bài 50.


- GV: Hướng dẫn HS áp dụng
tính chất 1 của tỉ lệ thức:
Nếu <i>a</i> <i>c</i> <i>ad bc</i>


<i>b</i> <i>d</i>  


Sau đó, ta xem ơ trống như là
một biến x cần tìm và đưa về
dạng bài tốn tìm x ở lớp 6 đã
học nhưng khác ở chỗ là các số
nguyên được thay bằng các số
hữu tỉ.


- GV: Chia lớp thành 8 nhóm.
Mỗi nhóm làm 3 bài tốn tìm x.


- HS: Làm bài 49a, b, c.
- HS: Chú ý theo dõi và
thực hiện theo sự hướng dẫn
của GV.


- HS: Câu b ta thực hiện
chia hai hỗn số nhưng trước
tiên phải chuyển chúng về
dạng hai phân số rồi mới
thực hiện phép chia.


- HS: Vận dụng tính chất 2


của tỉ lệ thức:


Nếu ad = bc  <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
- HS: 3 HS lên bảng làm
bài.


- HS: Thảo luận theo nhóm
làm bài 50.


- HS: Làm theo hướng dẫn
của GV.


<b>Bài 49: </b>Từ các tỉ số sau đây có


lập thành tỉ lệ thức hay khơng?
a) 3,5 : 5, 25<sub>5, 25</sub>3,5 <sub>5, 25.4</sub>3,5.4 14<sub>21</sub>


 3,5 : 5, 25 và 14


21 lập được
thành một tỉ lệ thức.


b)


3 2 393 262 393 5


39 : 52 : .


10 510 5 10 262



3 1 3
.
2 2 4


 


2,1 21 3
2,1: 3,5


3,5 35 5


  


39 3 : 522


10 5 và 2,1: 3,5 không


lập được thành tỉ lệ thức.
c)Ta có: 6,51.7 = 45,57


15,19.3 = 45,57


 6,51 : 15,19 và 3 : 7 lập được
thành tỉ lệ thức.


<b>Bài 50:</b>
Kết quả:
N : 14; Y : 41



5
H: -25; Ợ: 11


3
C: 16; B: 31


2
I: -63; U: 3


4
Ư: -0,84; L:0,3
Ế: 9,17; T: 6
Kết quả dòng chữ:
BINHTHUYẾULƯỢC.
<b>4. Củng cố: (10’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Xem lại các bài đã giải.
- Làm tiếp các bài 49d, 51.
- Xem trước bài mới.
<b>6: Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...
...
<b> </b>


<b>Tuần: 06</b> <b> Ngày soạn: 11 – 09 – 2010 </b>



<b>Tiết: 11</b> <b> Ngày dạy: 14 – 09 – 2010 </b>


<b>§8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.</b>


<b>I.</b>


<b> Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng tính chất để giải các bài tốn chia theo tỉ lệ.
<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Thước thẳng.


- HS: Xem lại kiến thức tỉ lệ thức.


<b>III. Phương pháp: </b> Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.


<b>IV. Tiến trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


<b> </b>Lớp 7A1: ...
Lớp 7A2: ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
- Tím x trong các tỉ lệ thức: a) 6


27 72
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. (18’)</b>
- GV: Giới thiệu ?1 như trong


SGK: Cho tỉ lệ thức 2 3<sub>4 6</sub> . So
sánh các tỉ số 2 3<sub>4 6</sub>


 vaø
2 3
4 6




với các tỉ lệ thức đã cho.
- GV: Cho HS thảo luận nhĩm
tính và so sánh các tỉ số.
- GV: Đi đến tính chất như
trong SGK và mở rộng cho
một dãy nhiều tỉ số bằng
nhau.



- GV: Yêu cầu HS quan sát ví
dụ trong SGK và giải thích cho
HS hiểu áp dụng tính chất như
thế nào.


- HS: Chú ý theo dõi.


- HS: Thảo luận nhóm tính
và so sánh.


- HS: Chú ý theo dõi và
nhắc lại tính chất.


- HS: Quan sát ví dụ theo
hướng dẫn của GV.


<b>1. Tính chất của dãy tỉ số bằng</b>
<b>nhau:</b>


<b>?1: </b>


Cho tỉ lệ thức: 2 3


46. Hãy so
sánh các tỉ số 2 3<sub>4 6</sub>


 vaø
2 3
4 6





 với
các số trong tỉ lệ thức đã cho?
Ta coù:2 3<sub>4 6 10 2</sub> 5 1


 ;


2 3 1 1


4 6 2 2


 


 


 
2 1
4 2 ;


3 1
6 2


Suy ra: 2 3 2 3 2 3<sub>4 6 4 6 4 6</sub>    


 


Tính chất:


Tính chất trên cịn được mở


rộng cho dãy tỉ số bằng nhau:


a c e
b d f  


<i>Giả thiết các tỉ số trên đều có </i>
<i>nghĩa.</i>


VD: Từ dãy tỉ số 1 2 3<sub>3 6 9</sub>  ta
suy ra:


1 2 4 1 2 4 7


3 6 12 3 6 12 21
 


   


 


a c a c a c (b d vaø b d)
b d b d b d


 


    


 


a c e a c e a c e


b d f b d f b d f


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1 2 4 1 2 4 3
3 6 12 3 6 12 9


 


   


 
<b>Hoạt động 2: Chú ý. (7’)</b>


- GV: Giới thiệu chú ý như
trong SGK.


- GV: Cho HS làm ?2 như
trong SGK.


- HS: Chú ý theo dõi và


làm bài tập ?2. <b>2. Chú yù: </b><sub>Khi vieát </sub>a b c


2 3 5  ta nói các số
a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5 và
ta cũng viết:



a : b : c = 2 : 3 : 5
<b>?2: </b>


Gọi số học sinh của ba lớp 7A,
7B, 7C lần lượt là a, b, c ta có:


a b c


8 9 10 
<b> 4. Củng Cố: (12’)</b>


<b> - GV cho HS nhắc lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.</b>
- GV cho HS làm bài tập 54, 55.


<b>5. H ướng dẫn về nhà: (1’)</b>


<b> - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.</b>
- BTVN: 56, 57 SGK trang 30.


- Xem trước bài Luyện tập.
<b>6. Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tuần: 06</b> <b> Ngày soạn: 11 – 09 – 2010 </b>


<b>Tiết: 12</b> <b> Ngày dạy: 14 – 09 – 2010 </b>


<b>LUYỆN TẬP.</b>


<b>I.</b>


<b> Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng tính chất để giải các bài tập.
<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Thước thẳng.
- HS: Chuẩn bị BTVN.


<b>III. Phương pháp: </b> Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.


<b>IV. Tiến trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


<b> </b>Lớp 7A1: ...
Lớp 7A2: ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>


- Phát biểu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Tìm hai số x, y bieát: x<sub>6</sub>  y<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>



<b>Hoạt động 1: Luyện tập. (25’)</b>
- GV: Cho HS làm bài 56 SGK


trang 30.


- GV: Gợi ý cách giải.


- GV: Công thức chu vi của hình
chữ nhật là gì?


- GV: Áp dụng tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau ta có điều gì?
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm.
- GV: Cho HS đọc kĩ đề bài 57
trước khi giải.


- GV: Hướng dẫn HS.


- GV: Gọi a, b, c lần lượt là số
bi của ba bạn Minh, Hùng,
Dũng thì ta có a + b + c bằng
bao nhiêu?


- GV: Số bi của ba bạn tỉ lệ với
ba số 2; 4; 5 nên ta có dãy tỉ số
nào?


- GV: Áp dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau ta có điều
gì?



a b c
2 4 5
 
  = ?


- GV: Vậy ta suy ra được a, b, c
bằng bao nhiêu?


- GV: Yêu cầu HS làm bài 58
SGK trang 30.


GV cho HS đọc kĩ đề trước khi
giải.


- GV: Gọi số cây trồng được
của hai lớp 7A và 7B lần lượt
là a và b. Vì tỉ số cây trồng
được giữa hai lớp 7A và 7B là


- HS: Đọc đề bài 56.
- HS: Trả lời theo hướng
dẫn của GV.


- HS: (a + b).2


- HS: 14 2


2 5 2 5 7
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>



   



- HS: Lên bảng làm.
- HS: Đọc kĩ đề bài.
- HS: Trả lời theo hướng
dẫn của GV.


- HS: a + b + c = 44


- HS: a b c<sub>2 4 5</sub> 


- HS: a b c a b c<sub>2 4 5 2 4 5</sub>    
 


a b c 44 4
2 4 5 11


 


 


 


a = 2.4 = 8 (viên bi)
b = 4.4 = 16 (viên bi)
c = 5.4 = 20 (viên bi)
- HS: Làm bài 58.
HS đọc kĩ đề.



- HS:
a 0,8
b


<b>Bài 56:</b>


Gọi hai cạnh của hình chữ nhật
là a và b.


Ta có:
2
5
<i>a</i>


<i>b</i>  và (a + b).2 = 28
 a + b = 14.


14
2
2 5 2 5 7
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


   




 a = 4(m); b = 10(m).


Vậy diện tích của hình chữ nhật


là: 4. 10 = 40 (m2<sub>).</sub>


<b>Baøi 57: </b>


Gọi a, b, c lần lượt là số bi của
ba bạn Minh, Hùng, Dũng.
Suy ra: a + b + c = 44


Vì số bi của ba bạn tỉ lệ với ba
số 2; 4; 5 nên ta có:


a b c a b c 44 4
2 4 5 2 4 5 11


 


    


 
Suy ra:


a = 2.4 = 8 (vieân bi)
b = 4.4 = 16 (viên bi)
c = 5.4 = 20 (viên bi)
Vậy:


Số bi của bạn Minh là: 8
Số bi của bạn Hùng là: 16
Số bi của bạn Dũng là: 20
<b>Bài 58: </b>



Gọi số cây trồng được của hai
lớp 7A và 7B lần lượt là a và
b.


Vì tỉ số cây trồng được giữa
hai lớp 7A và 7B là 0,8 nên ta
có:


a <sub>0,8</sub> a 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

0,8 nên ta có điều gì?


- GV: Hãy biến đổi 0,8 thành
phân số tối giản.


- GV: Sử dụng tính chất của tỉ
lệ thức ta đổi vị trí của b và 4
ta có tỉ lệ thức nào?


- GV: Trong hai lớp, lớp nào
trồng được nhiều cây hơn?
Nhiều hơn bao nhiêu?


- GV: Nghóa là ta có điều gì?
- GV: Áp dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau thì ta có
điều gì?


- GV: Cho HS tính a, b



- GV: Cho HS làm bài 59. Gọi 2
HS lên làm câu a, c.


- GV: Cho HS làm bài 60a SGK.
Sau khi GV hướng dẫn, 2 HS
lên bảng làm bài.


- HS:


a <sub>0,8</sub> a 8 4


b  b 10 5 
- HS:


a b b a


4 5  5 4
- HS:


Lớp 7B
20 cây


- HS: b – a = 20


- HS:b a b a 20 20<sub>5 4 5 4</sub>    <sub>1</sub> 


- HS: Tính và trả lời.
- HS: 2 HS lên bảng làm


bài.


- HS: 1 HS lên bảng làm bài
60 câu a.


a 4 a b b a


b 5 4 5 5 4


     


Vì lớp 7B trồng được nhiều
hơn lớp 7A 20 cây nên ta có:
b – a = 20


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau ta có:


b a b a 20 20


5 4 5 4 1




   



Suy ra:


a = 4.20 = 80 (caây)


b = 5.20 = 100 (cây)
Vậy:


Lớp 7A trồng được 80 cây
Lớp 7B trồng được 100 cây
<b>Bài 59:</b>


a) 2,04 : (-3,12)
= 2,04<sub>3,12</sub>  204<sub>312</sub>17<sub>26</sub>


  


c) 4 : 53 4 :23 16
4 4 23


<b>Bài 60:</b>
a)


1 2 3 2


. : 1 :


3 3 4 5


1 2 7 5


. : .


3 3 4 2



1 2 35


. :


3 3 8


1 35 2


. .


3 8 3


1 35
. .
3 12
35 1
:
12 3
35
.3
12
35
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
 

 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
 
 
 
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> - Xen vào lúc làm bài tập.</b>
<b>5. H ướng dẫn về nhà : (1’)</b>


<b> - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.</b>


- Làm tiếp các bài tập 59 b, d; 60 b, c, d SGK trang 31.
<b>6. Ruùt kinh nghieäm: </b>


...
...
...
...



<b>Tuần: 07</b> <b> Ngày soạn: 19 – 09 – 2010 </b>


<b>Tiết: 13</b> <b> Ngày dạy: 22 – 09 – 2010 </b>


<b>§9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VƠ HẠN TUẦN HỒN.</b>


<b>I.</b>


<b> Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết được thế nào là số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn.


- Hiểu được số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nhận biết được số thập phân hữu hạn.


- Biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.
<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Thước thẳng.


- HS: Ôn tập về cách chuyển một phân số về dạng số thập phân.


<b>III. Phương pháp: </b> Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.


<b>IV. Tiến trình:</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


<b> </b>Lớp 7A1: ...
Lớp 7A2: ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần hồn. (15’)</b>
- GV: Yêu cầu HS làm ví dụ 1


và ví dụ 2.


HS sẽ thực hiện phép chia ở
phân số <sub>12</sub>5 sẽ không hết. GV
dựa vào điều này để giới thiệu
như thế nào là số thập phân vơ
hạn tuần hồn với chu kì của
chúng và cách viết cũng như sô
thâïp phân hữu hạn.


- GV: Lấy thêm một số VD nữa
với chu kì là 2 hoặc 3 chữ số.


- HS: Thực hiện phép chia
và chú ý theo dõi.


- HS: Chú ý theo dõi và


trả lời.


<b>1. Số thập phân hữu hạn. Số </b>
<b>thập phân vơ hạn tuần hồn:</b>
VD1: Viết <sub>20</sub>3 , <sub>12</sub>5 và 37<sub>25</sub> về
dạng số thập phân.


Ta coù: 3 0,15


20  ; 37 1,4825 
Các số <sub>20</sub>3 và 37<sub>25</sub> được gọi là
số thập phân hữu hạn.


Ví dụ 2: Viết <sub>12</sub>5 về dạng số
thập phân.


5 0,4666...
12


Soá 5 0,4666... 0,4(6)


12  được


gọi là số thập phân vô hạn
tuần hồn có chu kì là 6.
VD2: 17 1,5454... 1,(54)


11


  



là số thập phân vơhạn tuần
hồn với chu kì là 54.


<b>Hoạt động 2: Nhận xét. (10’)</b>
- GV: Giới thiệu dấu hiệu nhận


biết một số là số thập phân hữu
hạn hay số thập phân vô hạn
tuần hoàn:


- GV: Hướng dẫn HS trả lời
VD.


GV cho HS tối giản phân số.
Phân tích mẫu thành thừa số
nguyên tố.


Ngồi ước ngun tố 2 và 5 thì
ở mẫu có ước ngun tố nào


- HS: Chú ý theo doõi.


- HS: Trả lời VD theo
hướng dẫn của GV.
HS tối giản.


HS phân tích.
Không



<b>2. Nhận xét: </b>


- Nếu một phân số tối giản với
mẫu dương mà mẫu khơng có
ước nguyên tố khác 2 và 5 thì
phân số đó được viết dưới
dạng số thập phân hữu hạn.
VD1:  <sub>75</sub>6  <sub>25</sub>2  <sub>5.5</sub>2 là số
thập phân hữu hạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

khác không?


Vậy  <sub>75</sub>6 có thể viết chúng
dưới dạng nào?


- GV: Hướng dẫn tương tự cho
VD2.


Có thể viết dưới dạng số
thập phân hữu hạn.


số đó được viết dưới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn.
VD2: <sub>30 2.3.5</sub>7  7 là số thập
phân vơ hạn tuần hồn.


<b>4. Củng Cố: (10’)</b>


- GV nhắc lại dấu hiệu trong bài.
<b> - GV cho HS làm bài tập ? trong SGK.</b>


<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1’)</b>


<b> - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.</b>
- Làm các bài tập 65, 66, 67.


<b>6. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...
...


<b>Tuần: 07</b> <b> Ngày soạn: 19 – 09 – 2010 </b>


<b>Tiết: 14</b> <b> Ngày dạy: 22 – 09 – 2010 </b>


<b>LUYỆN TẬP.</b>


<b>I.</b>


<b> Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố khái niệm số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng nhận biết hai loại số thập phân trên và chuyển chúng về dạng phân số.
- Biết tìm chu kì của số thập phân vơ hạn tuần hồn.


<b>3. Thái độ:</b>



- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Thước thẳng.
- HS: Chuẩn bị BTVN.


<b>III. Phương pháp: </b> Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.


<b>IV. Tiến trình:</b>
<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>


<b> </b>Lớp 7A1: ...
Lớp 7A2: ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’)</b>


- Nêu dấu hiệu nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Cho HS làm bài 65a, b; 66c, d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập. (23’)</b>


- GV: Nhắc lại các dấu hiệu
nhận biết một số là số thập
phân hữu hạn hay số thập
phân vô hạn tuần hồn.
- GV: Chia lớp thành 6 nhóm
làm 6 bài tập của bài 68. Mỗi
Nhóm làm một bài.


- GV: Sau khi HS thảo luận và


báo cáo kết quả, GV cho các
nhóm nhận xét với nhau và
GV chốt lại.


- GV: Dạng bài tập này HS
làm thường xuyên, GV hướng
dẫn và cho 4 em lên bảng giải.


- GV: Cho HS làm bài tập
chạy. GV lấy 5 em làm nhanh
nhất trong 3 phút lên chấm
điểm và hai em khác lên bảng
giải.


- GV: Nhận xét và sửa sai cho
HS.


- GV: Cho HS suy nghĩ nhanh
và trả lời.


Cho 1 HS trả lời và lấy
điểm.


- HS: Chú ý theo dõi.


- HS: Thảo luận theo
nhóm nhỏ và giải thích.
- HS: Nhận xét lẫn nhau
giữa các nhóm và chú ý
nghe GV nhận xét.



- HS: Chú ý theo dõi. 4 HS
lên bảng, các em còn lại
làm vào vở, theo dõi và
nhận xét bài làm của các
bạn trên bảng.


- HS: Tự làm vào vở.


- HS: Chú ý theo dõi.
- HS: Suy nghĩ và trả lời,
các em khác theo dõi và
nhận xét.


<b>Baøi 68: </b>
a)55<sub>3</sub>


8 2 ;  2


3 3


20 2 .5;
4
11;
 7  <sub>2</sub>7


12 2 .3; 
15 15


22 2.11; 


14 2
35 5
Như vậy:


- Các phân số được viết dưới
dạng số thập phân hữu hạn là:


5
8, 


3
20,


14
35


- Các phân số được viết dưới
dạng số thập phân vơ hạn tuần
hồn là:<sub>11</sub>4 ,  7


12,
15
22
b) 5 0,625


8 ,  


3 <sub>0,15</sub>


20 ,




14 0,4


35 ; 114 0, 36

,


 



 7 0,58 3


12 , 15 0,6 8122

 


<b>Baøi 70: </b>


a) 0,3232 8
100 25
b)0,124 124  31


1000 250
c)1,28128 32


100 25
d)3,12 312 78


100 25
<b>Baøi 71: </b>





1 <sub>0, 01</sub>


99





1 <sub>0, 001</sub>
999


<b>Bài 72: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>4. Củng Coá: (10’)</b>


<b> - Xen vào lúc luyện tập.</b>
<b>5. Dặn Dò: (1’)</b>


<b> - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.</b>
- Làm tiếp bài tập 69.


- Xem trước bài “Làm tròn số”
<b>6. Rút kinh nghiệm: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×