Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.45 KB, 46 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1: Khi cho luồng khí H2 dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến phản ứng
xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm gồm
<b>A</b>. Al2O3, FeO, CuO, MgO. <b>B</b>. Al, Fe, Cu, Mg.
<b>C</b>. Al2O3, Fe, Cu, MgO. <b>D</b>. Al, Fe, Cu, MgO.
Câu 2: Cho 3+ 2+ 2+
0 0
Y /Y X /X
E E . Phản ứng nào sau đây đúng?
<b>A</b>. Y2+<sub> + X </sub><sub></sub><sub> Y</sub>3+<sub> + X</sub>2+ <b><sub>B.</sub></b><sub> Y</sub>3+<sub> + X </sub><sub></sub><sub> Y</sub>2+<sub> + X</sub>2+
<b>C</b>. Y2+<sub> + X</sub>2+<sub></sub><sub> Y</sub>3+<sub> + X</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Y</sub>3+<sub> + X</sub>2+<sub></sub><sub> Y</sub>2+<sub> + X</sub>
Câu 3: Khi điện phân dd X với điện cực trơ và màng ngăn. Dd ở khu vực gần một điện cực có pH > 7. Vậy
dd X đem điện phân là
<b>A</b>. CuCl2. <b>B</b>. CuSO4. <b>C</b>. NaCl. <b>D</b>. NaNO3.
Câu 4: Cho dd FeCl2 tác dụng với dd AgNO3 dư thu được phần không tan Z. Trong Z chứa:
<b>A</b>. Ag. <b>B.</b> Ag, AgCl, Fe. <b>C.</b> AgCl. <b>D</b>. Ag, AgCl.
Câu 5: Cho các trị số thế điện cực chuẩn: E˚(Ag+<sub>/Ag) = 0,80V; E˚(K</sub>+<sub>/K)= -2,92V; E˚(Ca</sub>2+<sub>/Ca)= -2,87V;</sub>
E˚(Mg2+<sub>/Mg)= -2,34V; E˚(Zn</sub>2+<sub>/Zn) = -0,76V; E˚(Cu</sub>2+<sub>/Cu) = +0,34V; E˚(Pt</sub>2+<sub>/Pt)= +1,20V. </sub>
Giá trị 1,10 là hiệu điện thế của pin điện:
<b>A</b>. Ca và Ag. <b>B.</b> Zn và Cu. <b>C</b>. Mg và Pt. <b>D.</b> Zn và Ag.
Câu 6: X là KL phản ứng được với dd H2SO4 loãng, Y là KL tác dụng được với dd Fe(NO3)3. Hai KL X, Y
lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> đứng trước Ag</sub>+<sub>/Ag)</sub>
<b>A</b>. Mg, Ag. <b>B</b>. Fe, Cu. <b>C</b>. Ag, Mg. <b>D</b>. Cu, Fe.
Câu 7: Cho 4 dd riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dd một thanh
sắt nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
<b>A</b>. 1. <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 3. <b>D</b>. 0.
Câu 8: Cho các giá trị thế điện cực chuẩn: Eo<sub>(Cu</sub>2+<sub>/Cu) = 0,34V; E</sub>o<sub>(Zn</sub>2+<sub>/Zn) = -0,76V. Câu trả lời nào dưới</sub>
đây là sai?
<b>A</b>. Cu2+<sub> có tính OXH, Zn có tính khử.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Cu có tính khử yếu hơn Zn.</sub>
<b>C</b>. Cu2+<sub> có tính OXH yếu hơn Zn</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. Xảy ra: Zn + Cu</sub>2+<sub> → Cu + Zn</sub>2+<sub>.</sub>
Câu 9: Điện phân một dd gồm a mol CuSO4 và 2a mol NaCl. Khi ở catot bắt đầu có khí thốt ra thì dd điện
phân chứa
<b>A</b>. Na+<sub>, Cl</sub>-<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Na</sub>+<sub>, SO</sub>
42-.
<b>C.</b> Na+<sub>, SO</sub>
42-, Cu2+. <b>D</b>. Na, SO42-, Cu2+, Cl-.
Câu 10: Suất điện động của pin (-) Zn-Cu (+) là 1,1V; pin (-) Zn-Ag (+) là 1,56V. Vậy pin Cu-Ag có đặc
điểm gì? (Các suất điện động cùng xét trong điều kiện chuẩn)
<b>A</b>. (-) Cu-Ag (+) 2,56V. <b>B</b>. (-) Cu-Ag (+) 0,36V.
<b>C</b>. (-) Ag-Cu (+) 2,56V. <b>D</b>. (-) Ag-Cu (+) 0,36V.
Câu 11: Điện phân dd CuSO4 một thời gian thu được tổng thể tích khí là 11,2 lít. Trong đó một nửa lượng
khí được sinh ra từ cực dương và một nửa được sinh ra từ cực âm. Khối lượng CuSO4 có trong dd là
<b>A</b>. 40 g. <b>B.</b> 20 g. <b>C</b>. 10 g. <b>D.</b> 80 g.
Câu 12: Cho 16,2 g KL M (hóa trị khơng đổi x) tác dụng với 0,15 mol O2. Hòa tan chất rắn sau phản ứng
bằng dd HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H2 (đktc). KL M là
<b>A</b>. Mg. <b>B.</b> Al. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Cu.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 20 g hỗn hợp A gồm Mg, Fe2O3 bằng dd H2SO4 lỗng dư thấy thốt ra V lít H2
(đktc) và thu được dd B. Thêm từ từ NaOH đến dư vào dd B. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung
nóng trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 28 g chất rắn. V có giá trị
<b>A</b>. 5,6. <b>B</b>. 11,2. <b>C</b>. 22,4. <b>D</b>. 33,6.
Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm 0,08 mol mỗi KL Mg, Al, Zn vào dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,07 mol một
sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Sản phẩm khử đó là
Câu 15: Ngâm thanh đồng nặng 12,8 g vào 150 g dd AgNO3 34%. Sau phản ứng khối lượng thanh đồng
nặng bao nhiêu?
<b>A.</b> 30,4 g. <b>B</b>. 35,6 g. <b>C</b>. 31,2 g. <b>D.</b> 32,4 g.
Câu 16: Điện phân dd chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dd sau
khi điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO2<sub>4</sub> <sub> không</sub>
bị điện phân trong dd)
<b>A</b>. 2b = a. <b>B. </b>b > 2a. <b>C</b>. b = 2a. <b>D</b>. a > 2b.
Câu 17: Mệnh đề <i>không</i> đúng là
<b>A</b>. Fe khử được Cu2+<sub> trong dd.</sub>
<b>B</b>. Fe3+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>.</sub>
<b>C</b>. Fe2+<sub> OXH được Cu. </sub>
<b>D</b>. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>
Câu 18: Trường hợp nào sau đây là ăn mịn điện hóa?
<b>A</b>. Thép bị gỉ trong khơng khí ẩm.
<b>B</b>. Kẽm bị phá hủy bởi khí clo.
<b>C</b>. Kẽm nguyên chất tan trong dd H2SO4 lỗng.
<b>D</b>. Natri cháy trong khơng khí.
Câu 19: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính OXH là (biết cặp Fe3+<sub>/Fe</sub>2+ <sub>đứng trước cặp Ag</sub>+<sub>/Ag):</sub>
<b>A.</b> Ag+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>. </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub>
<b>C.</b> Ag+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>. </sub><b><sub>D</sub></b><sub>. Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub>
Câu 20: Một sợi dây đồng nối tiếp với một sợi dây nhôm trong khơng khí ẩm. Hiện tượng nào sẽ xảy ra ở
chỗ nối của 2 dây KL trên sau một thời gian?
<b>A</b>. Khơng có hiện tượng gì.
<b>B</b>. Dây nhơm bị mũn và đứt trước, sau đó dây Cu cũng mũn và đứt.
<b>C</b>. Dây đồng bị mũn và đứt trước, sau đó dây nhôm cũng mũn và đứt.
<b>D.</b> Cả 2 dây nhôm và Cu đều bị mũn và đứt cùng một lúc.
Câu 21: Tại một điện cực xảy ra : Sn2+<sub> +2e </sub>
dưới đây để tạo ra 1 pin điện hóa?
<b>A.</b> Zn. <b>B</b>. Pb. <b>C</b>. Cu. <b>D.</b> Ag.
Câu 22: Suất điện động của pin điện hóa <i>khơng</i> phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
<b>A.</b> Bản chất của KL làm điện cực. <b>B.</b> Nhiệt độ.
<b>C</b>. Chiều di chuyển của e ở mạch ngoài. <b>D.</b> Nồng độ của các dd muối.
Câu 23: Trong pin điện hoá Zn- Cu, phản ứng xảy ra ở cực âm và cực dương lần lượt là
<b>A.</b> CuCu2+ +2e và Zn2+ +2e Zn. <b>B.</b> Zn2+ +2e Zn và CuCu2+ +2e.
<b>C</b>. Zn Zn2+ +2e và Cu2+ +2eCu. <b>D</b>. Cu2+ +2eCu và Zn Zn2+ +2e.
Câu 24: Dãy gồm các KL được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng
chảy của chúng là
<b>A.</b> Fe, Ca, Al. <b>B</b>. Na, Ca, Zn. <b>C.</b> Na, Cu, Al. <b>D</b>. Na, Ca, Al.
Câu 25: Khi nhiệt độ tăng độ dẫn điện của KL
<b>A.</b> tăng. <b>B</b>. giảm. <b>C</b>. không đổi. <b>D</b>. không dẫn điện.
Câu 26: Trong ăn mịn điện hố xảy ra
<b>A.</b> sự OXH ở cực dương, sự OXH ở cực âm.
<b>B</b>. sự OXH ở cực âm, sự khử ở cực dương.
<b>C</b>. sự khử ở cực âm, sự oxi hóa ở cực âm.
<b>D</b>. sự khử ở cực dương, sự oxi hóa ở cực dương.
Câu 27: Điện phân dd chứa anion nitrat và các cation Cu2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>. Cation bị khử trước tiên là </sub>
<b>A.</b> Cu2+<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Ag</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Pb</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. Fe</sub>2+<sub>.</sub>
Câu 28: Dd FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, phương pháp loại bỏ tạp chất là
Câu 29: Trong quá trình điện phân dd CuSO4 với điện cực graphit xảy ra:
<b>A.</b> sự khử nước tại catot và sự oxi hóa nước tại anơt.
<b>B.</b> sự khử Cu2+<sub> tại catot và sự oxi hóa nước tại anôt.</sub>
<b>C</b>. sự khử Cu2+<sub> tại catot và sự oxi hóa SO</sub>
42- tại anơt.
<b>D.</b> sự khử nước tại catot và sự oxi hóa SO42- tại anơt.
Câu 30: Điện phân dd chất nào thực chất là điện phân nước?
<b>A</b>. HCl. <b>B</b>. CuSO4. <b>C</b>. Na2SO4. <b>D</b>. AlCl3.
Câu 31: Nhóm các chất nào sau đều tác dụng với dd Fe(NO3)3?
<b>A</b>. Fe, Cu, Ag. <b>B.</b> Fe, Al, Cu. <b>C</b>. Al, Ag, Mg. <b>D</b>. Fe, Mg, Ag.
Câu 32: Kết luận nào sau đây <i>không</i> đúng về tính chất của hợp kim?
<b>A.</b> Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết KL.
<b>B.</b> Hợp kim thường cứng và bền hơn KL thành phần.
<b>C.</b> Hợp kim thường có to
nc thấp hơn tonc của các KL thành phần.
<b>D.</b> Hợp kim dẫn điện và nhiệt tốt hơn các KL thành phần.
Câu 33: Các oxit sau: FeO, MgO, Fe3O4, ZnO những oxit nào phản ứng với HNO3 có tạo ra khí?
<b>A.</b> FeO, Fe3O4. <b>B</b>. MgO, FeO. <b>C</b>. Fe3O4, ZnO. <b>D</b>. MgO, ZnO
Câu 34: Cho lá Al vào dd HCl sau đó thêm vào vài giọt Hg2+<sub> xảy ra hiện tượng gì?</sub>
<b>A.</b> dd trong suốt hơn.
<b>B</b>. giảm tốc độ phản ứng.
<b>C.</b> ăn mịn điện hố giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn.
<b>D.</b> có kết tủa.
Câu 35: Nhúng một thanh Fe vào dd HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm một vài giọt dd
nào sau đây?
<b>A.</b> Dd H2SO4. <b>B</b>. Dd Na2SO4.
<b>C.</b> Dd CuSO4. <b>D.</b> Dd NaOH.
Câu 36: Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều thế điện cực chuẩn tăng dần : Zn2+<sub>/ Zn, Fe</sub>2+<sub>/ Fe,</sub>
Ag+<sub>/Ag. Có bao nhiêu pin điện hóa được tạo ra?</sub>
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C</b>. 4. <b>D.</b> 5.
Câu 37: Biết thứ tự dãy điện hóa: Fe2+<sub>/Fe < 2H</sub>+<sub>/H</sub>
2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+.
Phản ứng nào là <i>sai</i> trong số các phản ứng sau đây?
<b>A</b>. Fe + 2Fe3+<sub> → 3Fe</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. Fe</sub>2+<sub> + 2H</sub>+<sub> →Fe</sub>3+<sub> + H</sub>
2.
<b>C</b>. Fe + Cu2+<sub> → Fe</sub>2+<sub> + Cu.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. Cu + 2Fe</sub>3+<sub> → Cu</sub>2+<sub> + 2Fe</sub>2+<sub>.</sub>
Câu 38: Cho bột Mg vào dd hỗn hợp gồm CuSO4 và FeSO4. Phản ứng xong, thu được chất rắn gồm 2 KL và
dd chứa 2 muối thì điều nào sau đây đúng?
<b>A.</b> 2 KL là Cu và Fe, 2 muối là MgSO4 và FeSO4.
<b>B</b>. 2 KL là Cu và Mg, 2 muối là MgSO4 và FeSO4.
<b>C.</b> 2 KL là Cu và Fe, 2 muối là MgSO4 và CuSO4.
<b>D.</b> 2 KL là Fe và Mg, 2 muối là MgSO4 và FeSO4.
Câu 39: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag. (2) Mn + 2HCl MnCl2 + H2.
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính OXH là
<b>A</b>. Mn2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>. </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. Ag</sub>+<sub>, Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub>
<b>C</b>. Mn2+<sub>, H</sub>+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>, Mn</sub>2+<sub>.</sub>
Câu 40: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
<b>A</b>. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl (dư).
<b>B</b>. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH (dư).
Câu 41: Cho các cặp OXH – K theo thứ tự trong dãy điện hoá Al3+<sub>/Al, Fe</sub>2+<sub>/Fe, Cu</sub>2+<sub>/Cu, Fe</sub>3+<sub>/Fe , Ag</sub>+<sub>/Ag.</sub>
KL nào khử được dd muối sắt (III) clorua?
<b>A</b>. Ag. <b>B.</b> Al, Cu. <b>C</b>. Ag, Fe. <b>D</b>. Al, Fe, Cu.
Câu 42: Nhúng 1 lá kẽm vào dd muối Pb(NO3)2 thấy có lớp Pb phủ bên ngồi. Nếu thay lá kẽm bằng lá
đồng thì khơng có hiện tượng gì xảy ra. Cặp KL có tính khử mạnh nhất và ion KL có tính oxi hóa mạnh
nhất là
<b>A</b>. Zn, Pb2+<sub>.</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. Zn, Cu</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. Pb, Cu</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. Pb, Zn</sub>2+<sub>.</sub>
Câu 43: Điều nào là đúng trong các câu sau?
<b>A</b>. Khi điện phân dd CuSO4 thì pH của dd tăng dần.
<b>B.</b> Khi điện phân dd NaCl thì pH của dd giảm dần.
<b>C</b>. Khi điện phân hỗn hợp dd CuSO4 + NaCl thì pH của dd không đổi.
<b>D</b>. Khi điện phân hỗn hợp dd HCl + NaCl thì pH của dd tăng dần.
Câu 44: Biết rằng ion Pb2+ trong dd oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh KL Pb và Sn được nối với
nhau bằng dây dẫn điện vào một dd chất điện li thì
<b>A</b>. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố. <b>B</b>. chỉ có Pb bị ăn mịn điện hố.
Các chất có thể khử được ion Ag+<sub> ra khỏi dd AgNO</sub>
3 là
<b>A</b>. 1, 2, 5. <b>B</b>. 1, 5. <b>C</b>. 1, 2, 3, 5. <b>D</b>. 1, 3, 5.
Câu 46: Khi cho Na vào dd CuSO4, số phản ứng tối đa có thể xảy ra là
<b>A</b>. 1. <b>B</b>. 2. <b>C.</b> 3. <b>D</b>. 4.
Câu 47: Điều nào là khơng đúng khi nói về điện phân dd CuSO4?
<b>A.</b> Thấy màu xanh của dd nhạt dần. <b>B</b>. Có KL màu đỏ bám vào catốt.
<b>C</b>. Có khí bay ra ở anốt. <b>D</b>. pH của dd tăng dần.
Câu 48: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dd chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc phản
ứng thu được dd X và chất rắn Y. Biết a = b + c/2. Ta có
<b>A</b>. dd X chứa 1 muối và Y có 2 KL. <b>B</b>. dd X chứa 2 muối và Y có 1 KL.
<b>C</b>. dd X chứa 3 muối và Y có 2 KL. <b>D</b>. dd X chứa 2 muối và Y có 2 KL.
Câu 49: Cho trật tự dãy điện hố: Mg2+<sub>/Mg; Al</sub>3+<sub>/Al; Cu</sub>2+<sub>/Cu, Ag</sub>+<sub>/Ag. Khi cho hỗn hợp KL Mg, Al vào dd</sub>
hỗn hợp chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thì phản ứng OXH khử đầu tiên xảy ra là
<b>A.</b> Mg + 2Ag+<sub></sub><sub> Mg</sub>2+<sub> + 2Ag.</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. Mg + Cu</sub>2+<sub></sub><sub> Mg</sub>2+<sub> + Cu.</sub>
<b>C.</b> 2Al + 3Cu2+<sub></sub><sub> 2Al</sub>3+<sub> + 3Cu.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Al + 3Ag</sub>+<sub></sub><sub> Al</sub>3+<sub> + 3Ag.</sub>
Câu 50: Câu nhận định <i>sai</i> khi pin Zn - Ag hoạt động là
<b>A</b>. giảm khối lượng cực Zn và tăng khối lượng cực Ag.
<b>B</b>. giảm nồng độ ion kẽm và tăng nồng độ ion bạc trong dd.
<b>C</b>. phản ứng xảy ra khi pin hoạt động là ion bạc OXH kẽm.
<b>D</b>. có sự di chuyển ion trong cầu muối vào các dd.
Câu 51: Hòa tan hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe, Cu vào 1,5 lít dd HNO3 x (mol/l) vừa đủ thu được dd Y (không
chứa NH4+) và 1,344 lít hỗn hợp khí B gồm NO, NO2 có tỉ khối so với He (He = 4) là 9,5. Giá trị của x là (N
= 14, O = 16):
<b>A</b>. 0,06. <b>B</b>. 0,03. <b>C</b>. 0,12. <b>D</b>. 0,09.
Câu 52: Cho 5,6 g Fe vào 200 ml dd AgNO3 1,2M cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất
rắn thu được là
<b>A</b>. 21,6 g. <b>B</b>. 10,8 g. <b>C</b>. 25,92 g. <b>D</b>. 12,96 g.
Câu 53: Ngâm 1 lá kẽm trong một dd chứa 1,12g ion M2+<sub>. Phản ứng xảy ra xong cân lại lá kẽm thấy tăng</sub>
thêm 0,47g. Ion M2+ <sub>là</sub>
<b>A</b>. Pb2+<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Cd</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. Fe</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. Cu</sub>2+<sub>.</sub>
Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp gồm 2 KL trong dd HCl dư thốt ra 2,24 lít H2 ở đktc. Cô cạn dd
<b>A</b>. 1,71 g. <b>B</b>. 17,10 g. <b>C</b>. 3,42 g. <b>D</b>. 34,20 g.
Câu 55: Cho một lá đồng nặng 8,4 g vào 200ml dd AgNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn lấy lá đồng cân lại
thấy khối lượng là 11,44 g. Nồng độ của dd AgNO3 ban đầu là
<b>A</b>. 0,4M. <b>B</b>. 0,3M. <b>C.</b> 0,2M. <b>D.</b> 0,1M.
Câu 56: Nhúng 1 thanh KL hoá trị II vào dd CuSO4, sau 1 thời gian lấy thanh KL ra thấy thanh KL giảm
0,05% khối lượng. Mặt khác cũng nhúng thanh KL trên vào dd Pb(NO3)2, sau phản ứng lấy ra cân lại thấy
khối lượng tăng 7,1%. Biết số mol 2 muối tham gia phản ứng như nhau. KL M là
<b>A</b>. Mg. <b>B</b>. Zn. <b>C</b>. Cd. <b>D</b>. Fe.
Câu 57: Cho 3,87g hỗn hợp A gồm Mg, Al vào 250ml dd X chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dd B và
4,368 lít H2 ở đktc. Thành phần % hỗn hợp A là
<b>A</b>. 37,2%Mg và 62,8%Al. <b>B.</b> 62,8%Mg và 37,2%Al.
<b>C</b>. 50,0%Mg và 50,0%Al. <b>D.</b> 45,4%Mg và 64,6%Al .
Câu 58: Điện phân nóng chảy a g muối A tạo bởi KL M và halogen X thu được 0,96g KL M ở catot và
0,896 lít (đktc) ở anot. Mặt khác, hồ tan a g A vào nước, sau đó tác dụng với AgNO3 dư thì thu được
11,48g kết tủa. Cơng thức của A là
<b>A</b>. CaCl2. <b>B</b>. MgCl2. <b>C</b>. AlCl3. <b>D.</b> FeBr3.
Câu 59: Lấy 2,98g hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào dd HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn cơ cạn (trong điều
kiện khơng có oxi) thì được 5,82g chất rắn. Thể tích khí H2 bay ra ở điều kiện chuẩn là
<b>A</b>. 0,224 lít. <b>B.</b> 0,448 lít. <b>C.</b> 0,896 lít. <b>D</b>. 1,792 lít.
Câu 60: Cho 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dd HCl 1M thu được 2 muối có tỉ lệ
mol 1:1. Giá trị của V là
<b>A</b>. 50 ml. <b>B</b>. 100 ml. <b>C.</b> 150 ml. <b>D</b>. 200 ml.
Câu 61: Điện phân hoàn toàn 200ml dd CuSO4 nồng độ aM với điện cực graphit, khối lượng dd giảm 16 g.
Nồng độ a M của dd ban đầu là
<b>A</b>. 0,75M. <b>B.</b> 1,5M. <b>C</b>. 0,5M. <b>D</b>. 1M.
Câu 62: Điện phân dd muối nitrat của KL R chưa biết hóa trị, thấy ở catot tách ra 5,4 g KL, ở anot thốt ra
0,28 lít khí (đktc). KL R là
<b>A.</b> Fe. <b>B</b>. Cu. <b>C</b>. Ag. <b>D</b>. Pb.
Câu 63: Điện phân NaCl nóng chảy với cường độ I = 1,93A trong thời gian 6 phút 40 giây thì thu được
0,1472 g Na. Hiệu suất điện phân là
<b>A.</b> 100%. <b>B</b>. 90%. <b>C</b>. 80%. <b>D</b>. 75%.
Câu 64: Điện phân 100ml dd CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M với cường độ dịng điện I = 3,86 A. Tính thời
gian điện phân để được một khối lượng KL bám bên catot là 1,72g.
<b>A</b>. 250 giây. <b>B</b>. 500 giây. <b>C</b>. 750 giây. <b>D</b>. 1000 giây.
Câu 65: OXH hoàn toàn m g hỗn hợp Zn, Mg, Ni thu được m1 g hỗn hợp oxit ZnO, NiO, MgO. Hoà tan
hoàn toàn m1 g hỗn hợp oxit trên trong dd HCl loãng thu được dd A. Cơ cạn dd A thu được hỗn hợp muối
khan có khối lượng là (m1 + 55)g. Khối lượng của hỗn hợp KL ban đầu (m) là
<b>A</b>. m = m1 – 16. <b>B</b>. m = m1 – 32. <b>C</b>. m = m1 – 24. <b>D</b>. m = m1 – 8.
Câu 66: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà
tan X bởi dd chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dd Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là
100%)
<b>A</b>. 2c mol bột Al vào Y. <b>B</b>. c mol bột Al vào Y.
<b>C</b>. c mol bột Cu vào Y. <b>D</b>. 2c mol bột Cu vào Y.
<i><b>DAP AN</b><b> : </b></i>
<b>1C</b> <b>2B</b> <b>3C</b> <b>4D</b> <b>5B</b> <b>6B</b> <b>7B</b> <b>8C</b> <b>9B</b> <b>10B</b>
<b>11A</b> <b>12B</b> <b>13B</b> <b>14C</b> <b>15B</b> <b>16B</b> <b>17C</b> <b>18A</b> <b>19C</b> <b>20B</b>
<b>21A</b> <b>22C</b> <b>23C</b> <b>24D</b> <b>25B</b> <b>26B</b> <b>27B</b> <b>28B</b> <b>29B</b> <b>30C</b>
<b>31B</b> <b>32D</b> <b>33A</b> <b>34C</b> <b>35C</b> <b>36B</b> <b>37B</b> <b>38A</b> <b>39B</b> <b>40D</b>
<b>51C</b> <b>52C</b> <b>53B</b> <b>54B</b> <b>55C</b> <b>56B</b> <b>57A</b> <b>58B</b> <b>59C</b> <b>60B</b>
<b>61D</b> <b>62C</b> <b>63C</b> <b>64C</b> <b>65A</b> <b>66C</b>
<b>1.</b> Hãy cho biết phát biểu <i><b>sai</b> về kim loại.</i>
A. Ở nhiệt độ thường, kim loại là chất rắn, trừ Hg là chất lỏng;
B. Kim loại có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, dễ dát mỏng, kéo dài;
C. Có một số kim loại lưỡng tính như Al, Zn;
D. Trong các phản ứng hóa học kim loại ln ln đóng vai trị chất khử.
<i><b>2.</b> Hãy sắp xếp các kim loại sau đây theo nhiệt độ nóng chảy tăng dần: Fe, W, Hg, Na, Mg.</i>
A. Fe < Na < Hg < Mg < W; B. Hg < Mg < Fe < Na < W;
C. Na < Hg < Mg < Fe < W; D. Hg < Na < Mg < Fe < W;
<b>3.</b> Hãy sắp xếp các kim loại sau theo tính khử giảm dần: Hg, Au, Cu, Sn, Mg, K.
A. Hg > Au > Cu > Sn > Mg > K; B. K > Mg > Sn > Cu > Au > Hg;
C. K > Mg > Sn > Hg > Cu > Au; D. K > Mg > Sn > Cu > Hg > Au;
<i><b>4.</b> Hãy chọn những phát biểu <b>đúng</b> về kim loại.</i>
1) Các kim loại kiềm là các chất khử mạnh, còn Ag, Au là những chất khử yếu;
2) Các kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, tính dẻo ( dễ dát mỏng, kéo dài ), ánh kim ( bề
mặt nhẵn bóng ) là do sự chuyển động của các electron tự do;
3) Một số các kim loại như Al, Zn, Sn, Pb tan được trong các dung dịch kiềm. Chúng là những
kim loại lưỡng tính;
4) Các nguyên tử kim loại thường có 1, 2, 3 electron ngồi cùng;
5) Kim loại không bao giờ thu electron để biến thành ion âm.
A. 1, 2, 4, 5; B. 1, 3, 5; C. 1, 3, 4, 5; D. 1, 2, 3.
<i><b>5.</b> Cho các kim loại Cu, Cr, Al, Na. Hãy sắp xếp các kim loại đó theo độ cứng giảm dần</i>
A. Cu > Cr > Al > Na; B. Al > Cu > Cr > Na;
C. Cr > Cu > Al > Na; D. Cr > Cu > Na > Al.
<i><b>6.</b> Cho các kim loại Fe, Mg, Al, Na, Hg, Pb, Au. Hãy chọn đúng các kim loại nặng:</i>
A. Fe, Hg, Pb, Au; B. Fe, Mg, Pb, Au;
C. Hg, Pb, Au, Al; D. Tất cả các kim loại.
<i><b>7.</b> Cho các kim loại Al, Fe, Na, Pb, Au, Ag. Hỏi kim loại nào dẻo nhất ( dễ dát mỏng, kéo dài nhất )?</i>
A. Al; B. Pb; C. Na; D. Au.
<i><b>8.</b> Thủy ngân kim loại vì dễ hịa tan nhiều kim loại tạo thành cái gọi là “hỗn hống” ( dung dịch</i>
<i>kim loại Na, Al, Au... tan trong thủy ngân kim loại lỏng ). Nếu Hg bị lẫn một ít tạp chất kim loại như</i>
<i>Mg, Cu, Zn, Fe. Hãy chọn chất tốt nhất để thu được Hg tinh khiết.</i>
C. Dung dịch HNO3; D. Dung dịch Hg(NO3)2.
<i><b>9.</b> Các nguyên tử kim loại có xu hướng nào? Hãy chọn xu hướng <b>đúng</b>.</i>
A. Tạo thành liên kết cộng hóa trị với các phi kim;
B. Mất electron để trở thành cation;
C. Thu electron để trở thành anion;
D. Liên kết với nhau để có cấu hình electron của khí hiếm.
<i><b>10.</b> Những nhóm kim loại nào dưới đây có thể hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.</i>
A. Mg, Al, Zn; B. Mg, Zn, Cu, Fe;
C. Mg, Zn, Cu, Ag; D. Al, Zn, Fe, Cu.
<i><b>11.</b> Cho các phản ứng sau:</i>
1) Zn + AgNO3
3) Al + HNO3 đặc, nguội
5) Ni + FeCl3
<i>Các phản ứng khơng xảy ra gồm:</i>
A. 4, 5, 6; B. 2, 4, 6; C. 2, 3, 5; D. 2, 3, 4.
<i><b>12.</b> Điện phân nóng chảy một muối clorua của kim loại X. người ta nhận thấy khi ở catốt thốt ra 5,4</i>
<i>gam kim loại thì ở anốt bay ra 6,72 lít Cl2 (đktc). X là kim loại gì?</i>
A. K; B. Ca; C. Al; D. Fe.
<i><b>13.</b> Nếu khi điện phân dung dịch CuSO4 (dư) mà ở catốt thu được 3,2 gam kim loại thì ở anốt thu được</i>
<i>bao nhiêu lít khí?</i>
A. 1,68 lít; B. 1,12 lít; C. 0,896 lít; D. 0,56 lít.
<i><b>14</b>. Trong q trình ăn mịn hóa học các kim loại, phản ứng gì xảy ra?</i>
A. Phản ứng trao đổi proton; B. Phản ứng hóa hợp;
C. Phản ứng phân hủy; D. Phản ứng oxi hóa – khử.
<i><b>15.</b> Từ CaCO3 có thể điều chế Ca bằng các cách sau:</i>
A. Nung CaCO3 thành CaO, rồi khử CaO bằng CO (t0);
B. Nung CaCO3 thành CaO, rồi khử CaO bằng H2 (t0);
C. Hòa tan CaCO3 bằng dung dịch HCl thành dung dịch CaCl2 rồi điện phân dung dịch CaCl2;
D. Hòa tan CaCO3 bằng dung dịch HCl, sau đó cơ cạn dung dịch và lấy CaCl2 khan đem điện
phân nóng chảy.
<i>Hãy chọn phương án điều chế <b>đúng nhất.</b></i>
<i><b>16.</b> Từ CuS có thể điều chế Cu bằng các cách:</i>
A. Hòa tan CuS bằng dung dịch HCl, rồi điện phân dung dịch CuCl2;
B. Hòa tan CuS bằng dung dịch HCl, sau đó cơ cạn dung dịch, lấy CuCl2khan đem điện phân
nóng chảy;
D. Hịa tan CuS bằng dung dịch HCl, sau đó dùng Fe đẩy đồng khỏi dung dịch.
<i><b>17.</b> Từ Al2O3 có thể điều chế Al bằng các cách:</i>
A. Điện phân nóng chảy Al2O3;
B. Điện phân nóng chảy Al2O3 khi có mặt criolit;
C. Khử Al2O3 bằng CO, H2 (t0);
D. Hòa tan Al2O3 bằng dung dịch HCl, rồi điện phân dung dịch AlCl3.
<i>Hãy chọn phương pháp tốt nhất.</i>
<i><b>18.</b> Từ Na2SO4 có thể điều chế Na bằng các cách:</i>
A. Dùng K đẩy Na khỏi dung dịch Na2SO4;
B. Điện phân dung dịch Na2SO4 ( có màng ngăn xốp );
C. Nhiệt phân Na2SO4 thành Na2O và SO3, rồi khử Na2O bằng CO, H2 hoặc Al (t0);
D. Hịa tan Na2SO4 vào nước, sau đó cho tác dụng với BaCl2 ( hoặc Ba(OH)2 ), cô cạn dung dịch
NaCl ( hoặc NaOH ) thu lấy NaCl khan ( hoặc NaOH khan ) đem điện phân nóng chảy.
<i><b>19.</b> Sản phẩm điện phân NaOH nóng chảy là:</i>
A. Na, O2 và H2O; B. Na, H2 và O2;
C. Na, H2 và H2O; D. Na, H2, O2 và H2O.
<i><b>20.</b> Có thể điều chế Ca bằng các phương pháp nào?</i>
A. Dùng Na đẩy Ca khỏi CaCl2 nóng chảy;
B. Dùng CO ( hoặc H2 ) khử CaO ở nhiệt độ rất cao;
C. Nhiệt phân CaO ở nhiệt độ rất cao;
D. Điện phân nóng chảy CaCl2.
<i><b>21.</b> Từ đồng kim loại có thể điều chế CuCl2 theo các cách:</i>
A. Cho Cu tác dụng trực tiếp với Cl2;
B. Hòa tan Cu bằng dung dịch HCl khi có mặt O2 ( sục khơng khí );
C. Cho Cu tác dụng với dung dịch HgCl2;
D. Cho Cu tác dụng với AgCl.
<i>Cách nào <b>sai</b>?</i>
<i><b>22.</b> Hãy chọn thứ tự đúng của các dãy điện hóa dưới đây ( chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion kim</i>
<i>loại )</i>
A. Na+<sub>/Na </sub> <sub>Fe</sub>2+<sub>/Fe </sub> <sub>Al</sub>3+<sub>/Al </sub> <sub>Cu</sub>2+<sub>/Cu </sub> <sub>Ag</sub>+<sub>/Ag </sub> <sub>Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>;</sub>
B. Na+<sub>/Na </sub> <sub>Al</sub>3+<sub>/Al </sub> <sub>Fe</sub>2+<sub>/Fe </sub> <sub>Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> </sub> <sub>Cu</sub>2+<sub>/Cu </sub> <sub>Ag</sub>+<sub>/Ag;</sub>
C. Na+<sub>/Na </sub> <sub>Al</sub>3+<sub>/Al </sub> <sub>Fe</sub>2+<sub>/Fe </sub> <sub>Cu</sub>2+<sub>/Cu </sub> <sub>Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> </sub> <sub>Ag</sub>+<sub>/Ag;</sub>
D. Na+<sub>/Na </sub> <sub>Fe</sub>2+<sub>/Fe </sub> <sub>Al</sub>3+<sub>/Al </sub> <sub>Cu</sub>2+<sub>/Cu </sub> <sub>Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2<sub> </sub> <sub>Ag</sub>+<sub>/Ag;</sub>
<i><b>23.</b> Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dung dịch CuSO4 có các hiện tượng sau:</i>
<i>Hiện tượng nào <b>sai</b>?</i>
<i><b>24.</b> Điều khẳng định nào dưới đây <b>không đúng</b>?</i>
A. Không thể dùng Na để đẩy nhôm khỏi AlCl3 nóng chảy;
B. Có thể hịa tan Al bằng dung dịch HCl ( hoặc NaOH );
C. Có thể điện phân AlCl3 để lấy Al kim loại;
D. Không thể dùng Na kim loại đẩy nhôm khỏi dung dịch AlCl3.
<i><b>25.</b> Dung dịch FeCl3 khơng thể hịa tan được kim loại nào?</i>
A. Cu; B. Fe; C. Ni; D. Pt.
<i><b>26.</b> Có thể điều chế Ag từ AgNO3 bằng các cách sau:</i>
A. Dùng kim loại hoạt động hơn ( Cu, Zn ... ) để đẩy Ag khỏi dung dịch AgNO3;
B. Điện phân dung dịch AgNO3;
C. Nhiệt phân AgNO3 ở nhiệt độ cao;
D. Dùng dung dịch HCl hoặc NaOH.
<i>Cách nào <b>sai</b>?</i>
<i><b>27.</b> Cách đơn giản nhất để lấy Ag từ Ag2O là:</i>
A. Nhiệt phân Ag2O; B. Khử Ag2O bằng CO, H2 ở nhiệt độ cao;
C. Dùng phương pháp nhiệt nhơm; D. Dùng dung dịch HCl.
<i><b>28.</b> Có thể điện phân dung dịch muối clorua để điều chế các kim loại nào dưới đây?</i>
A. Ag, Cu, Hg; B. Cu, Al, Fe;
C. Cu, Fe, Ni; D. Ca, Cu, Fe.
<i><b>29.</b> Hịa tan hịa tồn 1,35 gam kim loại X bằng dung dịch H2SO4 lỗng thu được 1,68 lít H2 (đktc).</i>
<i>Kim loại X là:</i>
A. Cu; B. Fe; C. Al; D. Mg.
<i><b>30.</b> Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 20 gam bột CuO nung nóng. Sau một thời gian thấy khối</i>
<i>lượng chất rắn trong ống sứ còn lại 16,8 gam. Phần trăm CuO đã bị khử là:</i>
A. 50%; B. 62,5%; C. 80%; D. 81,5%.
<i><b>31.</b> Cho 10 gam bột sắt vào 500 ml dung dịch FeCl3 x mol/l. Khuấy đều tới phản ứng xảy ra hoàn toàn</i>
<i>thấy khối lượng bột sắt còn lại 8,6 gam. Giá trị của x là:</i>
A. 0,25M; B. 0,2M; C. 0,1M D. 0,05M.
<i><b>32.</b> Có 5 mẫu kim loại màu sáng bạc: Ba, Mg, Al, Fe, Ag. Dùng thuốc thử nào tốt nhất để có thể nhận</i>
<i>biết được cả 5 kim loại?</i>
A. Dung dịch NaOH; B. Dung dịch H2SO4 loãng;
C. Dung dịch FeCl3; D. Dung dịch HCl.
<i><b>33.</b> Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch có chứa z mol CuSO4. Sau khi kết thúc các</i>
<i>phản ứng người ta thấy trong dung dịch có mặt cả 3 ion kim loại. Muốn thỏa mãn điều kiện đó thì:</i>
<i><b>34.</b> Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Sau khi kết thúc các phản</i>
<i>ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thỏa mãn điều kiện đó thì:</i>
A. z x; B. x z < x + y; C. x < z < y; D. z = x + y.
<i><b>35.</b> Nhúng thanh Al nặng 50 gam vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,6M. Sau một thời gian phản ứng, khi</i>
<i>nồng độ CuSO4 còn lại một nửa ( tức 0,3M ), lấy thanh Al ra cân nặng x gam. Giả sử tất cả Cu thốt ra</i>
<i>đều bám vào thanh Al. Tính x.</i>
A. 50,8 g; B. 51,38 g; C. 55,24 g; D. 56 g.
<i><b>36.</b> Để hịa tan hồn tồn 3,9 gam kim loại X cần dùng V ml dung dịch HCl và có 1,344 lít H2 bay ra</i>
<i>(đktc). Mặt khác để hòa tan 3,2 gam oxit kim loại Y cũng cần dùng V ml dung dịch HCl trên. Hỏi X, Y</i>
<i>là các kim loại gì?</i>
A. X là Mg, Y là Fe; B. X là Al, Y là Cu;
C. X là Zn, Y là Fe; D. X là Al, Y là Fe.
<i><b>37.</b> Những đồ vật lầm bằng kim loại nào dưới đây không bị han rỉ trong khơng khí nhờ màng oxit bảo</i>
<i>vệ?</i>
A. Mg và Cu; B. Al và Fe;
C. Al và Zn; D. Zn và Fe.
<i><b>38.</b> Khử hoàn toàn 8,12 gam FexOy bằng CO, sau đó hịa tan Fe tạo thành bằng dung dịch HCl dư thu</i>
<i>được 2,352 lít H2 (đktc). Cơng thức của sắt oxit là:</i>
A. FeO; B. Fe2O3; C. Fe3O4; D. Cả A, B, C đều sai.
<i><b>39.</b> Hòa tan 3,2 gam oxit M2Ox bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch muối</i>
<i>sunfat 12,9%. Công thức của oxit M2Ox là:</i>
A. Al2O3; B. Cr2O3; C. Mn2O3; D. Fe2O3.
<i><b>40.</b> Hòa tan hoàn toang p gam kim loại R bằng dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc). Mặt khác hịa</i>
<i>tan hoàn toàn p gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 thu được cũng V lít NO (đktc). Hãy cho biết tỉ lệ</i>
<i>hóa trị của kim loại R trong muối nitrat (m) và trong muối clorua (n). Tỉ lệ đó là:</i>
A. m : n = 1 : 1; B. m : n = 2 : 3; C. m : n = 3 : 2; D. m : n = 2 : 1.
ĐÁP ÁN
1C 2D 3D 4A 5C 6A 7D 8D 9B 10C 11D 12C 13D 14D 15D
16C 17B 18D 19A 20D 21B 22C 23D 24A 25D 26D 27A 28C 29C 30C
31C 32B 33C 34B 35B 36C 37C 38C 39D 40C
<b>Câu 1:</b> Tính khử của KL kiềm tăng theo chiều
A. giảm của năng lượng ion hoá và tăng của thế điện cực chuẩn.
B. tăng của năng lượng ion hoá và giảm của thế điện cực chuẩn.
C. tăng của năng lượng ion hoá và tăng của thế điện cực chuẩn.
D. giảm của năng lượng ion hoá và giảm của thế điện cực chuẩn.
<b>Câu 2:</b> Nước cứng tạm thời có chứa
A. Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, NO</sub>
3-.B. Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-.
C. Mg2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, HCO</sub>
3-. D. Ca2+, Mg2+, SO42-, NO3-.
<b>Câu 3:</b> Sử dụng xà phòng để giặt rửa trong nước cứng sẽ tạo ra chất nào làm giảm khả năng tẩy rửa của xà
phòng?
A. CaCO3. B. (C17H35COO)Ca. C. C17H35COOH. D. Na2CO3.
<b>Câu4:</b> Ứng dụng nào <i><b>không</b></i> phải của thạch cao nung (CaSO4.0,5H2O)
A. Bó bột khi gãy xương. B. Vật chịu nhiệt.
C. Phấn viết bảng. D. Khử chua.
<b>Câu 5:</b> Cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl3 thì có hiện tượng
A. có kết tủa. B. dd trong suốt.
C. có kết tủa và tan dần. D. có kết tủa tăng dần đến cực đại.
<b>Câu 6: </b>Trộn dd chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ
A. a : b = 1 : 5. B. a : b > 1 : 4. C. a : b = 1 : 4. D. a : b < 1 : 4.
<b>Câu 7:</b> Từ dd AlCl3 và dd NaOH điều chế ra Al (với phương án tối ưu nhất) bằng bao nhiêu phản ứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 8:</b> Cho dd Ca(OH)2 lần lượt phản ứng với các chất sau: CO2, NaHCO3, CuSO4, Fe, Na. Số phản ứng
hoá học xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 9:</b> Có thể phân biệt dd các chất: NH4Cl, NaCl, MgCl2, FeCl2, (NH4)2SO4 bằng thuốc thử nào sau đây?
A. dd H2SO4. B. dd CuSO4.
C. dd NaOH. D. dd Ba(OH)2.
<b>Câu 10:</b> Cho hỗn hợp gồm m (g) Al + m (g) Na vào cốc nước dư thì thấy:
A. Miếng Al không tan hết.
B. Al tan hết và tạo ra Al(OH)3↓.
C. Al tan hết, trong dd còn lại chỉ chứa NaAlO2.
D. Al tan hết, trong dd còn lại chỉ chứa NaAlO2 + NaOH dư.
<b>Câu 11: </b><sub>Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dd KOH (dư), thu được a mol hỗn</sub>
hợp khí và dd X. Sục khí CO2 (dư) vào dd X, lượng kết tủa thu được là 46,8 g. Giá trị của a là
A. 0,45. B. 0,40. C. 0,55. D. 0,60.
<b>Câu 12: </b>Trộn 100 ml dd (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dd (gồm H2SO4 0,0375M và HCl
0,0125M), thu được dd X. Giá trị pH của dd X là
A. 7. B. 6. C. 1. D. 2.
<b>Câu 13: </b>Cho 200 ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 g.
Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2. B. 1,8. C. 2. D. 2,4.
<b>Câu 14: </b>Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m g X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu cũng cho
m g X vào dd NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là
(biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)
A. 39,87%. B. 29,87%. C. 49,87%. D. 77,31%.
<b>Câu 15:</b> Sục khí CO2 vào 200 g dd Ba(OH)2 17,1% thu được a g kết tủa và dd X. Cho Ca(OH)2 dư vào dd X
thu được b g kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa hai lần là 49,4g. Số mol CO2 đã dùng là
A. 0,4 mol. B. 0,1 mol. C. 0,2 mol. D. 0,3 mol.
A. axit và bazơ. B. bazơ và axit.
C. chất khử và chất oxi hóa. D. lưỡng tính và trung tính.
<b>Câu17:</b> Cơng thức hố học của phèn chua là
A. K2SO4.24H2O. B. Al2(SO4)3.12H2O.
C. KAl(SO4)2.12H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.
<b>Câu 18:</b> Chất làm mềm nước cứng tạm thời là
A. HCl. B. BaCl2. C. Na2CO3. D. NaCl.
<b>Câu 19:</b> Chất nào không tan được trong cả dd HCl và dd KOH
A. NaHCO3. B. Al(OH)3. C. Al2O3. D. NaAl(OH)4.
<b>Câu20:</b> Có 5 dung dịch mất nhãn: KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3, Ba(HHO3)2, NaHSO4. Để phân biệt 5 dd
này có thể dùng tối thiểu mấy thuốc thử.
A. không dung thuốc thử B. 2
C. 3 D. 1
<b>Câu 21:</b> Phản ứng nào sau đây là bản chất của hiện tượng xâm thực núi đá vôi?
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
B. CO2+ Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O.
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 →2CaCO3 + 2H2O.
<b>Câu 22:</b> Muốn điều chế Al(OH)3 trong phịng thí nghiệm ta thực hiện
A. cho dd AlCl3 vào dd NaOH. B. cho dd NaOH dư vào dd AlCl3.
C. điện phân dd AlCl3. D. cho dd NH3 dư vào dd AlCl3.
<b>Câu 23:</b> Khẳng định nào là <i><b>sai</b></i> trong các khẳng định sau về 2 muối NaHCO3, Na2CO3:
A. Hai muối đều phân li hoàn toàn trong nước thành các ion.
B. NaHCO3 bị phân hủy bởi nhiệt cịn Na2CO3 thì khơng.
C. Tính bazơ của dd NaHCO3 mạnh hơn dd Na2CO3 (cùng nồng độ).
D. Cả hai muối đều cùng phản ứng được với dd axit.
<b>Câu 24:</b> Bán kính hạt được sắp xếp theo chiều giảm dần là
A. Na > Mg > Na+<sub> > Mg</sub>2+<sub>.</sub> <sub>B. Na > Mg > Mg</sub>2+<sub> > Na</sub>+<sub>.</sub>
C. Na+<sub> > Mg > Mg</sub>2+<sub> > Na</sub>+<sub>.</sub> <sub>D. Mg > Na > Mg</sub>2+<sub> > Na</sub>+<sub>.</sub>
<b>Câu25:</b> Nguyên nhân khiến phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O có thể làm sạch nước là
A. Phân tử phèn có khả năng hấp phụ chất bẩn trên bề mặt.
B. Khi hoà tan vào nước sẽ xuất hiện kết tủa Al(OH)3 kéo chất bẩn xuống khiến nước trở nên trong hơn.
C. Chất bẩn sẽ hấp phụ các ion K+<sub>, Al</sub>3+<sub> do muối phèn phân li ra.</sub>
D. Do nguyên nhân khác.
<b>Câu26:</b> Sục CO2 vào dd NaAlO2 hiện tượng xảy ra là
A. Khơng có hiện tượng gì, CO2 sẽ đi ra khỏi dd.
B. Xuất hiện kết tủa keo, kết tủa tan dần sau khi đạt cực đại.
C. Xuất hiện kết tủa nhưng không tan
D. CO2 bị dd hấp thụ nhưng khơng có phản ứng hoá học xảy ra.
<b>Câu27:</b> Tecmit là hỗn hợp của Al và
A. Cr2O3. B. Fe2O3. C.SiO2. D. Fe và TiO2.
<b>Câu 28:</b> Có thể loại trừ tính cứng tạm thời bằng cách đun sơi vì
A. Mg2+<sub>, Ca</sub>2+ <sub>kết tủa dưới dạng hợp chất khơng tan.</sub>
B. khi đun sơi có chất khí bay ra.
C. khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa.
D. nước sôi ở 100 o<sub>C.</sub>
A. 2Al. B. Al2O3. C. 2Al2O3. D. Al(OH)3.
<b>Câu 30:</b> Trong đời sống, muối hiđrocacbonat có nhiều ứng dụng trong thực tế, một trong những ứng dụng
đó là chế tạo nước giải khát, muối hiđrocacbonat đó là
A. NaHCO3. B. KHCO3. C. Ba(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2.
<b>Câu 31:</b> Hiện tượng nào xảy ra khi cho dd Na2CO3 tác dụng với dd FeCl3
A. Hiện tượng sủi bọt khí.
B. Xuất hiện kết tủa đỏ nâu đồng thời thấy dd sủi bọt khí.
D. Khơng có hiện tượng gì.
<b>Câu 32:</b> Tại sao khơng điện phân nóng chảy AlCl3 để điều chế Al
A. nhiệt độ nóng chảy của AlCl3 quá cao.
B. AlCl3 là một hợp chất rất bền.
C. AlCl3 bị thăng hoa trong quá trình điện phân.
D. điện phân AlCl3 khơng thu được Al ngun chất.
<b>Câu 33:</b> Phương trình phản ứng nào sau đây viết <i><b>không</b></i> đúng?
A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.
B. Ca(HCO3)2 +2 NaOH → Ca(OH)2 + 2NaHCO3.
C. Al2O3 +2 NaOH +3H2O →2 NaAl(OH)4.
D. Al(OH)3 + KOH → KAl(OH)4.
<b>Câu 34:</b> Cho từ từ dd NH3 vào một cốc chứa sẵn dd AlCl3. Hiện tượng gì xảy ra?
A. chỉ có kết tủa với lượng tăng dần đến cực đại.
B. có kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó tan dần tạo dd trong suốt.
C. có kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó tan một ít.
D. tạo dd trong suốt.
<b>Câu 35:</b> Để nhận biết các dd: KCl, MgCl2, AlCl3, NaOH không thể chọn
A. dd NaOH. B. dd q tím.
C. phenolphtalein. D. dd K2SO4.
<b>Câu 36:</b> Từ muối ăn và nước điều chế được tối đa bao nhiêu đơn chất (với các thiết bị cần thiết như thùng
điện phân, lò nung, ...)?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
<b>Câu 37:</b> Cho một lá nhôm đã được làm sạch bề mặt nhôm oxit nhúng vào dd CuSO4. Hiện tượng quan sát
nào là đầy đủ nhất?
A. màu xanh của dd nhạt dần và có chất rắn màu đỏ bám lên lá nhôm.
B. màu xanh của dd nhạt dần, có chất rắn màu đỏ bám lên lá nhơm và xuất hiện bọt khí trên bề mặt KL.
C. khơng thấy hiện tượng gì.
D. có chất rắn màu đỏ bám lên bề mặt lá nhôm.
<b>Câu 38:</b> Chất nào dùng để nhận biết ra các chất riêng biệt Na, Al, Mg, Al2O3 và trong quá trình nhận biết
chúng cần dùng tối thiểu bao nhiêu phản ứng?
A. dd Na2CO3 và 3 phản ứng. B. dd NaOH và 2 phản ứng.
C. H2O và 3 phản ứng. D. H2O và 2 phản ứng.
<b>Câu 39:</b> M là KL ở nhóm A, M tác dụng với dd NaOH sau đó sục CO2 vào thu được kết tủa Z. Còn nếu cho
M tác dụng với dd HCl thu được dd Y, sau đó cho sản phẩm phản ứng với dd KOH vừa đủ lại thu được Z.
Nung Z hoàn toàn thu được chất rắn T, đem điện phân nóng chảy lại thu KL M. KL M thỏa mãn là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Fe.
<b>Câu 40: </b>Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp
X vào H2O (dư), đun nóng, dd thu được chứa
A. NaCl, NaOH. B. NaCl.
<b>Câu 41: </b>Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng
được với dd Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, NaCl, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
<b>Câu42:</b> Có các chất bột màu trắng sau: CaCO3, Na2CO3, Na2SO4, CaSO4.2H2O
Người ta sử dụng bao nhiêu phản ứng trong quá trình nhận biết các chất trên chỉ bằng HCl và nước?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu43:</b> Cho các chất sau: CaCl2, Na2CO3, HCl, KOH. Có tối đa bao nhiêu cặp chất đã xảy ra phản ứng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
<b>Câu 44:</b> Cho các chất sau: H2O, Al , NaHCO3, HCl, Fe, CuO lần lượt tác dụng với dd NaOH .Số phản ứng
hoá học tối đa xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
<b>Câu45:</b> Từ các chất: NaCl, Al, H2O và các thiết bị cần thiết khác như lò nung, thùng điện phân, ... điều chế
ra được bao nhiêu hợp chất của nhôm
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
(AlCl3, Al2O3, Al(OH)3, NaAl(OH)4)
<b>Câu 46: </b>Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí
(đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với
a, b là
A. V = 22,4(a - b). B. V = 22,4(a + b). C. V = 11,2(a - b). D. V = 11,2(a + b).
<b>Câu 47: </b>Nung nóng 20 g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp khơng thay đổi
thì cịn lại 13,8 g chất rắn. Phần trăm khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 84%. B. 16%. C. 42%. D. 32%.
<b>Câu 48: </b>Trong hợp chất ion XY (X là KL, Y là phi kim), số e của cation bằng số e của anion và tổng số e
trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Cơng thức XY là
A. LiF. B. NaF. C. AlN. D. MgO.
<b>Câu49:</b> Để thu được 15,6g kết tủa cần sục vào dd Natrialuminat dư bao nhiêu lít CO2 ở điều kiện chuẩn?
A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 44,8 lít. D. 4,48 lít.
<b>Câu50:</b> Trung hồ 500 ml dd hỗn hợp gồm KOH 1M và NaOH 0,4M cần dùng V ml dd HCl 2M. Giá trị
của V là
A. 35 ml. B. 350 ml. C. 500 ml. D. 50 ml.
<b>Câu 51: </b>Cho 3,78 g bột nhôm phản ứng vừa đủ với dd muối XCl3 tạo thành dd Y. Khối lượng dd Y giảm
4,06 g so với dd XCl3. Công thức của muối XCl3 là
A. BCl3. B. FeCl3.
C. CrCl3. D. không xác định được.
<b>Câu 52:</b> Nung 5,05g nitrat KL kiềm cho đến khi nitrat bị nhiệt phân hết. Khối lượng chất rắn thu được giảm
15,84% so với khối lượng muối ban đầu. KL kiềm đó là gì và thể tích khí thu được ở đktc
A. Na và 0,56 lít. B. K và 1,12 lít. C. K và 0,56 lít. D. Li và 1,12 lít.
<b>Câu 53: </b>Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m g chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 43,2. B. 7,8. C. 5,4. D. 10,8.
<b>Câu 54: </b>Hấp thụ hồn tồn 3,584 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,02M được kết tủa X và dd Y. Khi
đó khối lượng của dd Y so với khối lượng của dd Ca(OH)2 sẽ
A. tăng 3,04 g. B. tăng 7,04 g. C. giảm 4 g. D. giảm 3,04 g.
<b>Câu 55: </b>Điện phân hồn tồn 200ml dd NaCl 1M có màng ngăn xốp. Thể tích khí thu được ở catơt và khối
lượng dd HCl 36,5% cần thêm vào để trung hoà dd thu được sau điện phân là
A. 2,24 lít và 200 g. B. 4,48 lít và 100 g. C. 2,24 lít và 20 g. D. 3,36 lít và 30 g.
<b>Câu 56:</b> Nung 13,85g muối KClOx thì khối lượng chất rắn thu được giảm 46,21% so với khối lượng muối
A. KClO3; 36,8 g. B. KClO4; 40,0 g. C. KClO4; 38,4 g D.KClO3; 38,5 g.
<b>Câu 57:</b> Nung hỗn hợp A gồm CaCO3 và CaSO3 tới phản ứng hồn tồn được chất rắn B có khối lượng
bằng 50,4% khối lượng của hỗn hợp A. Thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp A l
A. 40% và 60%. B. 25% và 75%. C. 30% và 70%. D. 20% và 80%.
<b>Câu 58: </b><sub>Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng</sub>
hoàn toàn, thu được 7,8 g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45. B. 0,25. C. 0,05. D. 0,35.
<b>Câu</b> <b>59:</b> Cho 100ml dd A chứa Na2SO4 0,1M và Na2CO3 0,2M tác dụng vừa đủ với 100ml dd B chứa
Ba(NO3)2 và Pb(NO3)2 0,05M tạo kết tủa. Tính nồng độ mol của Ba(NO3)2 và khối lượng chung của các kết
tủa?
A. 0,25M và 66,20 g. B. 0,15M và 6,62 g.
C. 0,25M và 6,62 g. D. 0,15M và 66,20 g.
<b>Câu60:</b> 100 ml dd X chứa các ion Ca2+<sub>: 0,1 mol; NO</sub>
<i>3</i>
<sub>: 0,05 mol; Br</sub><sub></sub> <sub>: 0,15 mol; HCO</sub>
<i>3</i>
<sub>: 0,1 mol và một ion của</sub>
KL M. Cô cạn dd thu được 29,1 g muối khan. Ion KL M là ion nào và tính nồng độ của nó trong dd.
A. Na+<sub> và 0,15M.</sub> <sub>B. K</sub>+<sub> và 0,1M.</sub> <sub>C. Ca</sub>2+<sub> và 0,15M.</sub> <sub>D. K</sub>+<sub> và 1M.</sub>
<b>Câu61:</b> Hoà tan hoàn toàn 9,28 g một hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn với số mol bằng nhau trong một lượng
vừa đủ dd H2SO4 đặc, nóng; thu được ddY và 0,07 mol một sản phẩm duy nhất chứa lưu huỳnh. Sản phẩm
đó là chất nào?
A. SO2 B. S C. H2S D.S O<sub>2 8</sub>
<b>2-Câu62:</b> Lấy 16,2 gam Al trộn với 69,6 gam Fe3O4 được hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hỗn
hợp X trong điều kiện khơng có khơng khí được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y vào dd HCl dư thì thu được
17,64 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 40% B. 75% C. 80% D. 50%
<b>Câu63:</b> Hịa tan hồn tồn m g Na2O nguyên chất vào 80g dd NaOH 24% thu được dd NaOH 51%. Giá trị
của m là
A. 11,30. B. 13,84. C. 24,08. D. 27,68.
Đáp án:
1 D 2 C 3 B 4 D 5 C 6 B 7 C 8 D 9 D 10 A 11 D 12 C 13 C
14 B 15 16 A 17 C 18 C 19 D 20 A 21 C 22 D 23 C 24 A 25 B 26 C
27 B 28 A 29 B 30 A 31 B 32 C 33 B 34 A 35 D 36 D 37 B 38 C 39 C
40 B 41 D 42 B 43 B 44 B 45 C 46 A 47 A 48 B 49 D 50 B 51 B 52 C
53 C 54 A 55 C 56 C 57 A 58 A 59 C 60 61 C 62 D 63 D
(Phần 2)
<b>Câu 1</b>. Xođa Na2CO3.nH2O chứa 72,72% Oxi. Vậy n có giá trị là:
A.6 ; B.8 ; C.10 ; D.12.
<b>Câu 2</b>. X là một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, phần còn lại là tạp chất trơ. Nung 50gam X một thời
gian thu được 39gam chất rắn. Như vậy, phần trăm CaCO3 đã bị phân hủy là:
A.50,5% ; B.60% ; C. 62,5% ; D.65%.
<b>Câu 3</b>. Hòa tan hoàn toàn 15gam CaCO3 bằng dung dịch HCl và cho khí thốt ra hấp thụ hết vào
500ml dung dịch NaOH 0,4M được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào dung dịch X có m
gam kết tủa. Khối lượng kết tủa m bằng:
<b>Câu 4</b>. Hãy chọn mệnh đề <b>sai:</b>
A. canxi sunfat tan it trong nước;
B. bari sùnat không tan trong các dung dịch HCl, HNO3.;
C. Nhôm cacbonat không tan trong nước;
D. Magie cacbonnat không tan trong dung dịch NaOH;
<b>Câu 5</b>. Cho 4,48 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M thu
được m gam kết tủa. Giá trị đúng của m là:
A. 9,85g ; B. 15,2g ; C.19,7g ; D.20,4g.
<b>Câu 6</b>. Trộn 200 gam dung dịch BaCl2 2,08% với 40 gam dung dịch H2SO4 4,9% thu được x gam kết
tủa và 4,9% thu được x gam kết tủa vàdung dịch Y nồng độ y %. Cặp giá trị x,y <b>đúng</b> là:
A. x = 2,33 g y = 0,62% ; B. x = 2,33 g y = 0,94% ;
C. x = 4,66 g y = 0,62% ; D. x = 4,66 g y = 1,24% ;
<b>Câu 7. </b>Cho 3,36 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 575 ml dung dịch Ba(OH)2, a mol/l thu được 15,76
gam kết tủa. Vậy a có giá trị <b>đúng</b> là:
A. 0,18M ; B. 0,2M ; C.0,25M ; D. 0,30M ;
<b>Câu 8</b>. Hòa tan 20 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat kim oại hóa trị I và II bằng lượng dư dung dịch
HCl thu được dung dịch X và 44,8 lit CO2 (đktc). Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 16,8 g ; B. 22,2 g ; C. 28,0 g ; D. 33,6 g
<b>Câu 9</b>. Cho phản ứng hóa hợp : nMgO + m P2O5 X
Biết rằng trong X, Mg chiếm 21,6% khối lượng và công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất. Hãy chọn công thức phân tử <b>đúng</b>.
A.Mg3(PO4)2 ; B. Mg3(PO4)3 ; C. Mg2P4O7 ; D. Mg2P2O7 ;
<b>Câu 10.</b> Hòa tan 3,94 gam BaCO3 bằng 500ml dung dịch HCl 0,4M. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M
để trung hịa lượng axits dư bằng:
A. 180 ml ; B. 200 ml ; C. 320 ml ; D. 400 ml.
<b>Câu 11</b>. Trộn 50 ml dung dịch HNO3 x mol/l với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được dung dịch
X. Để trung hòa bazơ trong X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Hãy chọn giá trị <b>đúng </b>của x:
A. 0,5M ; B. 0,75M ; C. 1M ; D. 1,5M ;
<b>Câu 12</b>. Một loại đá chứa 80% CaCO3, phần còn lại là tạp chất trơ. Nung đá tới phản ứng hoàn toàn
(tới khối lượng không đổi) thu được chất rắn R. vậy %khối lượng của CaO trong R bằng:
A. 62,5% ; B. 69,14%; C. 70,22% ; D. 73,06% ;
<b>Câu 13</b>. Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH a mol/l và Ba(OH)2 b mol/l. Để trung hòa 50 ml dung dịch
X cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác cho một lượng dư dung dịch Na2CO3 vào 100 ml dung
dịch X thấy tạo thành 0,394 gam kết tủa. Hãy chọn cặp giá trị đúng của a và b:
A. a = 0.10M, b = 0.01M ; B. a = 0,10M, b = 0,08M ;
C. a = 0,08M, b = 0,01M ; D. a = 0,08M, b = 0,02M .
B. khử CaO bằng H2 ở nhiệt độ cao;
C. điện phân nóng chảy CaCl2;
D. điện phân dung dịch CaCl2 (có màng ngăn xốp).
<b>Câu15</b>. Hãy chọn phương pháp <b>đúng</b> để điều chế Natri kim loại:
1) Điện phân nóng chảy NaCl
2) Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn xốp).
3) Điện phân nóng chảy NaOH.
4) Khử Na2O ở nhiệt độ cao bằng H2.
A. 1 và 2 ; B. 1 và 3 ; C. 1 và 4 ; D. 2 và 5.
<b>Câu 16</b>. Hãy chọn phương pháp đúng để điều chế nhôm kim loại:
1) Nhiệt phân Al2O3; 2) Khử Al2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao;.
3) Điện phân nóng chảy Al2O3 khi có mặt criolit; 4) Điện phân nón chảy AlCl3;
A. 3 và 4 ; B.1, 3 và 4 ; C. 1, 2 và 3 ; D. 3 ;
<b>Câu 17</b>. X là dung dịch chứa 0,1 mol AlCl3. Y là dung dịch chưa 0,32 mol NaOH. Đổ từ từ X vào Y . Khối
lượng kết tủa thu được sau khi đổ hết Y vào X là:
A. 7,80 g ; B. 7,12 g ; C. 6,24 g ; D. 3,12 g ;
<b>Câu 18</b>. X là dung dịch chứa 0,1 mol AlCl3, Y là dung dịch chứa 0,32 mol NaOH. Đổ từ từ X vào Y.
Khối lượng kết tủa thu được sau khi đổ X vào Y là:
A. 6,24 g ; B. 7,80 g ; C. 3,12 g ; D. 7,12 g ;
<b>Câu 19</b>. X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150 ml dung dịch vào cốc chứa 100
ml dung dịch X, khuấy đều tới phản ứng hồn tồn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào
A. 3,2 M ; B. 2,0M ; C. 1,6M ; D. 1,0 M;
<b>Câu 20</b>. X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 1M. Thêm 240 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100
ml dung dịch X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 6,24 gam kết tủa. Thêm vào cốc
100ml dung dịch Y, khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 4,68 gam kết tủa. Nồng độ
mol của dung dịch X bằng:
A. 1M B. 1,2M C. 1,5M D. 1,6M
<b>Câu 21</b>. Cho một miếng Al nặng 10,8 gam vào 400 ml dung dịch HCl a mol/l. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn (ngừng thốt khí) thấy cịn lại 2,7 gam Al. Vậy a có giá trị bằng:
A. 1,81M B. 2,04M ; C. 2,15M D. 2,25 M .
<b>Câu 22</b>. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,5M với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M thu được dung dịch
X. Hỏi X có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Al?
A. 2,7 g B. 1,08 g C. 0,54 g D. 0,27 g
A. Nhơm là loại lưỡng tính vì tác dụng được với cả dung dịch HCl, cả với dung dịch NaOH.
B. Đồng kim loại chỉ tan được duy nhất trong dung dịch HNO3.
C. Rượu etylic không thể bay hay ở nhiệt độ cao, áp suất thường.
D. Cát (SiO2) không thể hòa tan bằng dung dịch HCl, cũng như HNO3, H2SO4.
<b>Câu 24</b>. Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 0,4M. Sau một thời gian
lấy thanh nhôm ra khỏi dung dịch, cân lại, nặng 51,38 gam. Giả sử tất cả Cu thoát ra bám vào thanh
nhơm. Khối lượng Cu thốt ra bằng:
A. 1,92 g ; B. 2,78 g ; C. 16g ; D. 32 g .
<b>Câu 25</b>. Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 0,4M. Sau một thời gian
lấy thanh nhôm ra khỏi dung dịch, cân lại, nặng 51,38 gam. Giả sử tất cả Cu thoát ra bám vào thanh
nhơm. Tính nồng độ các chất sau phản ứng(thể tích vẫn 500 ml). Hãy chọn cặp nồng độ đúng:
A. Al2(SO4)3 0,02M CuSO4 0M (hết) B. Al2(SO4)3 0,02M CuSO4 0,34M
C. Al2(SO4)3 0,02M CuSO4 0,37M D. Al2(SO4)3 0,02M CuSO4 0,38M
<b>Câu 26</b>. Hịa tan hồn tồn (riêng lẽ) m1 gam Al và m2 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được
những thể tích thể tích H2 bằng nhau. Vậy tỉ lệ m1: m2 bằng:
A. 27:65 B. 13,5:65 C. 18:32,5 D. 18:65
<b>Câu 27.</b> Nguyên tố X có thể tạo thành với nhơm hợp chất AlaXb mỗi phân tử chỉ có 5 nguyên tử,KLPT
bằng 150u. Nguyên tố và AlaXb là:
A. C (cacbon) Al3C2 B. O(oxi) Al2O3
C. S ( lưu huỳnh) Al2S3 D. Si (silic) Al3Si2 .
<b>Câu 28</b>. Dung dịch X chứa 24,4 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và K2CO3. Thêm dung dịch chứa 33,3
gam CaCl2 vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Số mol mỗi muối trong dung
dịch X là:
A. Na2CO3 0,12 ml K2CO3 0,08 ml B. Na2CO3 0,10 ml K2CO3 0,10 ml
C. Na2CO3 0,08ml K2CO3 0,12 ml D. Na2CO3 0,05 ml K2CO3 0,15 ml .
<b>Câu 29</b>.Trộn 50 ml dung dịch Na2CO3 0,2M với 100 ml dung dịch CaCl2 0,15M thu được một lượng
kết tủa đúng bằng lượng kết tủa thu được khi trộn 50 ml dung dịch Na2CO3 0,2M với 100ml dung dịch
BaCl2 nồng độ a mol/l. Giá trị đúng của a là:
A.≈ 0,08M B. ≈ 0,10M C. ≈ 0,05M D. ≈0,12M.
<b>Câu 30</b>: Cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong dung dịch (ở nhiệt độ thường):
A. Na2S và AgNO3 B. NaHSO4 và BaCl2 ;
C. NaHCO3 và CaCl2 D. AlCl3 và NH3 .
<b>Câu 31</b>: Điện phân có màng ngăn xốp 500 ml dung dịch NaCl 4M (d = 1,2 g.ml-1<sub>). Sau khi ở anot thốt</sub>
ra 17,92 lít Cl2 (ở đktc) thì ngừng điện phân. Hãy chọn giá trị đúng của nồng độ C % của NaOH trong
dung dịch sau điện phân (nước bay hơi không đáng kể).
<b>Câu 32:</b> Nhiệt phân hồn tồn 2,45 gam một muối vơ cơ X thu được 672 ml O2 (ở đktc). Phần chất rắn
còn lại chứa 52,35% kali và 47,65% Clo. Công thức phân tử của muối X là:
A. KClO ; B. KClO2 ; C. KClO3 ; D. KClO4 .
<b>Câu 3</b>3: Muối NaCl bị lẫn một ít tạp chất NaBr, CaCl2, MgSO4. Hay chọn bộ thuốc thử thích hợp để
thu được NaCl nguyên chất.
A. Cl2, BaCl2, Na2CO3, HCl; B. Cl2, H2SO4, BaCl2, NaOH;
C. Cl2, BaCl2, NaOH, HCl; D. Cl2, NaOH, Na2CO3, HCl;
<b>Câu 34</b>: Cần trộn 2 dung dịch NaOH 3% và 10% theo tỷ lệ khối lượng như thế nào để có dung dịch
NaOH 8%. Tỷ lệ khối lượng m1 của dung dịch NaOH 3% và m2 của dung dịch NaOH 10% là:
A. m1: m2 = 1:2 ; B. m1: m2 = 2:1 ;
C. m1: m2 = 5:2 ; D. m1: m2 = 2:5 .
<b>Câu 35:</b> Trong một cái cốc đựng một muối cabonat kim loại hóa trị 1. Thêm từ từ dung dịch H2SO4
10% vào cốc cho tới khi khí vừa thoát ra hết thu được dung dịch muối sùnat nồng độ 13,63%. Kim loại
hóa trị I đó là:
A. Li ; B. Na; C. K ; D.Ag .
<b>Câu 36:</b> Cho m gam Na tác dụng hết với p gam nước thu được dung dịch nồng dộ x %. Lập biểu thức
tính nồng độ x % theo m, p. Hãy chọn biểu thức <b>đúng</b>:
A. X % = <sub>44</sub><i>m<sub>m</sub></i>.40.100<sub>46</sub><i><sub>p</sub></i>
<i> </i> <i> B. X% = </i> <i>m</i> <i>p</i>
<i>m</i>
46
44
100
.
80
.
C. X% = <sub>46</sub><i>m<sub>m</sub></i>.40.100<sub>46</sub><i><sub>p</sub></i>
<i> </i> D. X% = <i>m</i> <i>p</i>
<i>m</i>
46
46
100
.
80
.
<b>Câu 37</b>: X, Y, Z là 3 hợp chất của một kim loại hóa trị I khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu
vàng. X tác dụng Y tạo thành Z. Nung nóng Y lớn thu được chất Z lớn và một chất khí làm đục nước
vơi trong , nhưng không làm mất màu dung dịch nước Brôm. Hãy chọn cặp X, Y, Z <b>đúng</b>:
A. X là K2CO3 Y là KOH Z là KHCO3
B. X là NaHCO3 Y là NaOH Z là Na2CO3
C. X là Na2CO3 Y là NaHCO3 Z là NaOH
D. X là NaOH Y là NaHCO3 Z là Na2CO3
<b>Câu 38:</b> Cho 16,8 lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung
dịch X. Nếu cho một lượng dư dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa như sau:
A. 19,7 g ; B. 88,65 g ; C. 118,2 g ; D. 147,75 g.
<b>Câu 39</b> Trộn 0,2 lit dung dịch NaOH 3% ( d= 1,05 g.ml-1<sub>) với 0,3 lit dung dịch NaOH 10% (d= 1,12</sub>
g.ml-1<sub>) thu dược dung dịch X</sub> <sub> có nơng độ C% là:</sub>
<b>Câu 40</b> Cacnalit là 1 muối có cơng thức KCl .MgCl2.6H2O( M=277,5). Lấy 27,75 gam muối đó , hịa
tan hồn tồn vào nước , sau đó cho tác dụng với dung dich NaOH dư rồi lấy kết tủa nung ở nhiêtt độ
cao tới phản ứng toàn toàn thì thu được bao nhiêu gam chất rắn;
A. 4 g; B.6g ; C. 8 g ; D. 10 g .
<b>Câu 41</b>: Cho 4,9 gam kim loại kiềm M vào một cốc nước. sau một thơi gian lượng khí thốt ra đã vượt
quá 7,5 lít ( đktc). Kim loại kiềm M là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
<b>Câu 42</b>: Để Oxi hóa hồn tồn 1,08 gam kim loại M cần một lượng vừa đủ 0,672 lít O2 (đktc). Hỏi kim
loại M có thể tác dụng với các chất nào dưới đây:
A. HCl, CuSO4 ; B. HCl, NaNO3 ;
C. HCl, MgSO4, CuSO4 ; D. HCl, NaOH, CuSO4 .
<b>Câu 43</b>: Để làm kết tủa lại Al(OH)3 từ dung dịch NaAlO2 có thể dùng các chất nào cho dưới đây: CO2,
HCl, NaOH, AlCl3, Na2CO3. Hãy chọn trả lời đúng:
A. CO2, HCl, AlCl3 ; B. CO2, NaCO3 ;
C. CO2,HCl, NaOH ; D. CO2,HCl,Na2CO3 .
<b>Câu 44</b>: Cho các chất: NaHCO3, NaHSO4, AlCL3, Na3PO4, AgNO3, HNO3. Trong 4 chất cho dưới đây,
chất nào tác dụng được với nhiều chất nhất trong số các chất trên.
A. HCl ; B. BaCl2 ; C. NaOH ; D. H2SO4 .
<b>Câu 45</b>: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm?
A. ns2<sub>np</sub>1 <sub>B. ns</sub>1 <sub>C. ns</sub>2<sub>np</sub>5 <sub>D. ns</sub>2<sub>np</sub>2
<b>Câu 46</b>: Trong nhóm 1a (kim loại kiềm) đi từ trên xuống dưới:
1) điện tích hạt nhân tăng dần;
2) bán kính nguyên tử tăng dần;
3) độ âm điện tăng dần;
4) số oxi hóa của kim loại kiềm trong cac hợp chất giảm dần;
5) tính phi kim giảm dần;
6) tổng số electron trong nguyên tử tăng dần;
Các mệnh đề đúng là:
A. 1, 2, 3, 4 ; B. 1, 2, 3, 5 ;
C. 1, 2, 5, 6 ; D. 1, 2, 3, 5, 6 .
<b>Câu 47</b>: Trong số các nguyên tố cho dưới đây, nhưngx nguyên tố nào không tồn tại trong tự nhiên dưới
dạng đơn chất: K, Au, Ar, Ca, O, Na, Ba, Ag, Sr. Hãy chọn đáp án <b>đúng:</b>
A. K, Na, Ar, Sr ; B. k, Na, Ca, Ba, Ag ;
C. K, Na, Ca, Ag, Ar; D. K, Ca, Na, Ba, Sr .
4, 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> ;</sub> <sub>5, 1s</sub>1<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> ;</sub>
Hãy chọn đáp án <b>đúng</b>:
A. 1 và 4; B. 1 và 2; C. 1 và 5; D. 2 và 5.
<b>Câu 49</b> Điện phân nóng chảy 1 muối clorua kim loại M. Người ta nhận thấy khi ở catot thốt ra 10 gam
A. Ca ; B. K ; C. Al ; D. Na .
<b>Câu 50</b> .Nước cứng là gì? Hãy chọn định nghĩa đúng dưới đây:
A.nước cứng là nước chứa nhiều ion kim loại
B.nước cứng là nước chứa nhiều muối canxi và bari
C. nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+<sub> và Mg </sub>2+
D. nước cứng là nước chứa nhiều ion Na+<sub>, Cl</sub> -<sub> ( nước mặn) </sub>
<b>Câu 51</b>. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+, <sub>0,02 mol Ca</sub>2+<sub>, 0,01 mol Mg </sub>2+<sub>, 0,05 mol HCO</sub>
3-, và
0,02 mol Cl-<sub>Hỏi nước trong cốc thuộc loại nước cứng gì?. Hãychon câu trả lời đúng.</sub>
A. cứng tạm thời ; B. cứng vĩnh cửu ;
C. nước không cứng ; D. cả nước cứng tạm thời và vĩnh cửu .
<b>Câu 52</b>. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+<sub>, 0,02 mol Ca</sub>2+<sub>, 0,01 mol Mg </sub>2+<sub>, 0,05 mol HCO</sub>
3-, và 0,02
mol Cl -.<sub> Hãy chọn các chất có thể dùng làm mềm nước trong cốc.</sub>
A. HCl, Na2CO3, Na2SO4 B. Na2CO3, Na3PO4
C. Ca(OH)2, HCl, Na2SO4 D. Ca(OH)2, Na2C O3
Na X Y Z T Na
Hãy chọn thứ tự <b>đúng</b> của các chất X,Y,Z,T.
A. Na2CO3 NaOH Na2SO4 NaCl
B NaOH Na2SO4 Na2CO3 NaCl
C NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl
D Na2SO4 Na2CO3 NaOH NaCl
<b>Câu 54</b>. Cho sơ đồ biến hoá.
Ca X Y Z T Ca
Hãy chọn thứ tự <b>đúng</b> của các chất X,Y,Z,T.
A. CaO Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 CaCO3
B CaO CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCl2
C CaO CaCO3 CaCl2 Ca(HCO3)2
D CaCl2 CaCO3 CaO Ca(HCO3)2
<b>Câu 55</b>. Cho sơ đồ biến hoá
Al X Y Z T
Hãy chọn thứ tự <b>đúng</b> của các chất a, X, b,Y,c,Z,T.
A CuCl2 , AlCl3, Al(OH)3, NaOH, CO2, NaAlO2, Al2O3
B CuCl2 , AlCl3,NaAlO2, CO2, NaOH, Al(OH)3, Al2O3
C CuCl2 , AlCl3, NaOH, NaAlO2,Al(OH)3, CO2, Al2O3
D CuCl2 , AlCl3, NaOH, NaAlO2,CO2, Al(OH)3, Al2O3
<b>Câu 56</b>. Hãy sắp xếp các ion sau đây theo bán kính nhỏ dần: Na+<sub>, O</sub>2-<sub>, Al</sub>3+<sub>, Mg</sub>2+<sub> hãy chọn các sắp xếp</sub>
<b>đúng</b>.
A. Na+<sub> > O</sub>2-<sub> > Al</sub>3+<sub> > Mg</sub>2+ <sub>B</sub> <sub>O</sub>2-<sub> > Na</sub>+<sub> > Mg</sub>2+ <sub>>Al</sub>3+
C O2-<sub> > Al</sub>3+<sub> > Mg</sub>2+<sub> >Na</sub>+ <sub>D</sub> <sub>Na</sub>+<sub> > Mg</sub>2+<sub>>Al</sub>3+<sub>>O</sub>
<b>2-Câu 57</b>. Hãy sắp xếp các hạt vi mô cho dưới đây theo bán kính hạt nhỏ dần Na+<sub>, Na, Mg</sub>2+<sub>, Mg, Al,</sub>
Al3+<sub> hãy chọn cách sắp xếp </sub><b><sub>đúng</sub></b><sub>.</sub>
A. Na > Mg > Al > Na+<sub> > Mg</sub>2+<sub> > Al</sub>3+<sub>;</sub> <sub>B.</sub> <sub>Na > Na</sub>+<sub> > Mg >Mg</sub>2+<sub> > Al >Al</sub>3+<sub>;</sub>
C. Al3+<sub>>Al >Mg</sub>2+<sub> > Mg > Na</sub>+<sub> > Na;</sub> <sub>D.</sub> <sub>Al</sub>3+<sub>>Mg</sub>2+<sub> > Na</sub>+<sub> > Al > Mg >Na;</sub>
<b>Câu 58</b>. Hãy chọn các đặc điểm chung của kim loại kiềm (nhóm 1A).
1) Có 1 electron ở lớp ngồi cùng.
2) Có bán kính nguyên tử lớn dần từ Li đến Fr
5) Tạo thành các hợp chất ion
6) Có tính khử mạnh.
Những đặc điểm chung của kim loại là:
A. 1,3,4,6 B. 1,3,5,6 C. 1,2,5,6 D. 1,3,4,5,6
<b>Câu 59</b>. NaHCO3 là một hợp chất lưỡng tính vì:
A. Dung dịch NaHCO3 có pH > 7;
B. Vì phân tử chứa cả Na và H;
C. Vì khi nhiệt phân tạo ra Na2CO3, CO2 và H2O;
D. Vì có khả năng cho proton (khi tác dụng với bazơ; ví dụ NaOH) và có khả năng nhận proton
(khi tác dụng với axít, ví dụ HCl);
<b>Câu 60</b>. Cho 16,8 lít CO2 (đktc) hấp thụ từ 600 ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi thu được những chất gì?
A. 0,45 mol NaOH 0,75 mol NaHCO3 0 mol Na2CO3
B. 0 mol NaOH 0,75 mol NaHCO3 0,25 mol Na2CO3
C. 0 mol NaOH 0,45 mol NaHCO3 0,30 mol Na2CO3
D. 0 mol NaOH 0,30 mol NaHCO3 0,45 mol Na2CO3
<b>Câu 61</b>. Để sản xuất H2 và O2 người ta tiến hành điện phân 5000 gam dung dịch KOH 14% (điện cực
trơ Ni) với cường độ dòng 268A trong vòng 10 giờ. Giả sử hiệu suất điện phân 100% và ở nhiệt độ
điện phân nước bay hơi khơng đáng kể. Tính đồng độ C% của KOH trong dung dịch sau khi điện phân.
Hãy chọn đáp số <b>đúng.</b>
A. 15,8%; B. 17,07%; C. 20,02%; D. 23,14%
<b>Câu 62</b>. Hoà tan 16,15 gam hỗn hợp NaCl, NaBr vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 thu được 33,15 gam kết tủa. Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
A. 10,0 g NaCl; 6,15g NaBr B. 8,21 g NaCl; 7,94g NaBr
C. 6,66 g NaCl; 9,49g NaBr D. 5,85 g NaCl; 10,3g NaBr
<b>Câu 63</b>. Hoà tan 17,75 gam hỗn hợp NaCl, KBr vào nước thành dung dịch. Sục khí clo dư vào dung
dịch, sau đó đem cơ cạn dung dịch thì thu được 13,30 gam muối khan. Tính khối lượng mỗi muối trong
hỗn hợp đầu.
A. 5,85 g NaCl; 11,9 gKBr B. 6,77 g NaCl; 10,98 g KBr
C. 7,21 g NaCl; 10,54 gKBr D. 8,42 g NaCl; 9,33 g KBr
<b>Câu 64.</b> Hãy chọn những nguyên tố kiềm thổ (nhóm 2A) trong số các nguyên tố cho dưới đây: Na, Ca,
Zn, Al, Ba, Li, Cu, Mg, Sr, Ag, Hg. Các kim loại kiềm thổ gồm.
A. Ca, Zn, Ba, Mg B. Ca, Zn, Ba, Al
C. Ca, Ba, Mg, Sr D. Ca, Ba, Li, Mg
<b>Câu 65</b>. X,Y là hai muối cabonat của 2 kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống
Các kim loại kiềm thổ đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca
C. Ca và Sr D. Sr và Ba
<b>Câu 66</b>. Cho 4,3 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1 M và
(NH4)2CO3 0,25 M thấy tạo thành 3,97 gam kết tủa R. Tính số mol các chất trong R.
A. 0,01 mol BaCO3; 0,015 mol CaCO3
B. 0,01 mol BaCO3; 0,02 mol CaCO3
C. 0,015 mol BaCO3; 0,01 mol CaCO3
B. 0,02 mol BaCO3; 0,01 mol CaCO3
<b>Câu 67</b>. Dung dịch X chứa 0,25 mol CO32-, 0,1 mol Na, 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl-. Đun nóng nhẹ
dung dịch X và cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 và 0,2 mol vào. Hỏi tổng khối lượng dung dịch X và
dung dịch Ba(OH)2 giảm bao nhiêu gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Hãy chọn đáp số đúng.
A. 4,215 g; B. 5,269g; C. 6,761 g D. 7,015g.
<b>Câu 68</b>. Hãy chọn nguyên nhân đúng tạo thành thạch nhũ trong các hang động ở các núi đá vơi.
A. Do phản ứng của CO2 (trong khơng khí) với CaO tạo thành CaCo3.
B. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4
C. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 ↑
D. Do quá trình phân huỷ thuận nghịch
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
xảy ra trong một thời gian rất lâu.
<b>Câu 69</b>. Hòa ta hồn tồn 11,9 gam hỗn hợ kim loại nhóm kẽ bằng dung dịch NaOH thu được 8,96 lít
H2 (đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Hãy chọn số <b>đúng.</b>
C. 54,62% Zn và 45,38% Al; D. 58,15% Zn và 41,85% Al;
<b>Câu 70</b>. Một học sinh nói:
A. Al (OH3) là một bazơ lưỡng tính vì nó tác dụng được với tất cả dung dịch HCl và dung dịch
NaOH;
B. Al (OH)3 là một bazơ vì khi nhiệt phân thu được một oxit kim lọa và nước;
C. Al (OH)3 là một hydroxit lưỡng tính vì nó có khả năng cho proton khi tác dụng với bazơ và
nhận proton khi tác dụng với axit;
D. Al (OH)3 có thể tác dụng với bất cứ axit nào và bazơ nào.
Hãy chọn đáp số <b>đúng.</b>
<b>Câu 71</b>. Hòa tan hồn tồn 11,9 gam hỗ hợp kim loại nhơm-kẽm bằng dung dịch H2SO4 thu được 8,96
lít H2 (đktc) và dung dịch X. Tính tổng khối lượng muối trong dung dịch X.
Hãy chọn đáp số <b>đúng.</b>
A. 50,31g; B. 48,28 g; C. 35,22 g; D. 34,47 g.
<b>Câu 72</b>. Cho 23 gam Na vào 500 gam nước thu được dung dịch X và H2, coi nước bay hơi khơng đáng kể.
Tính nồng độ C% của dung dịch X. Hãy chọn đáp số đúng, chính xác nhất.
A. 7,6482 %; B. 7,6628 % C. 7,6815 %; D. 8,000 %.
<b>Câu 73</b>. Cho 2,3 gam Na vào 500ml dung dịch NaOH 0,095 M để có dung dịch NaOH 0,101 M? Thể
tích dung dịch coi khơng đổi, nước bay hơi không đáng kể.
A. 2,12 M; B. 1,05 M; C. 1,25 M; D. 1,50 M.
<b>Câu 74</b>. Cần thêm bao nhiêu gam Na2O vào 500mldung dịch NaOH 0,095 M để có dung dịch NaOH
0,101 M? Thể tích dung dịch coi không đổi, nước bay hơi không đáng kể.
A. 1,15 g; B. 0,186 g; C. 0,093 g; D. 0,040 g.
<b>Câu 75</b>. Cần thêm bao nhiêu gam KOH vào nước để có được 800ml dung dịch KOH có pH=13.
A. 11,2 g; B. 8,96 g; C. 5,6 gam; D. 4,48 g.
<b>Câu 76</b>. Trộn 400ml dung dịch HC,5 M với 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được 500ml dung dịch
có pH = x. Vậy x có giá trị sau:
A. x = 3,0; B.x = 2,5; C. x = 2,0; D. x = 1,0.
<b>Câu 77</b>. Trộn 400ml dung dịch HCl 0,5M với 100ml dung dịch KOH nồng độ a mol/l thu được 500ml
dung dịch có PH = 13. Giá trị đúng của a là:
A. 1,5 M; B. 2,0 M; C. 2,5 M; D. 2,55 M.
<b>Câu 78</b>. Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,4M và H2SO4 vớ 400ml dung dịch hỗn hợp NaOH
0,1M và Ba(OH)2 nồng độ x mol/l thu được kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12. Hãy chọn giá trị
đúng của x.
A. x = 0,05125 M; B. x = 0,05208 M;
C. x = 0,03125 M; D. x = 0,05208 M.
<b>Câu 79</b>. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Mg3(PO4)2, ZnS, Ag, Na2SO3, CuS; B. Mg3(PO4)2, ZnS, Na2SO3;
C. Mg3(PO4)2, ZnS, CuS, NaHSO4; D. Mg3(PO4)2, Na2SO3.
Hãy chọn đáp án <b>đúng</b>
<b>Câu 80.</b> Cho 11,9 gam hỗn hợp Al, Zn vào m gam dung dịch H2SO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn, khối
lượng dung dịch là (m + 11,1) gam. Khối lượng Al, Zn trong hỗn hợp đầu là:
A, 1,35 g Al và 10,55 g Zn; B. 2,00g Al ; 9,9 g Zn;
C. 2,7 g Al và 9,2 g Zn; D. 5,4 g Al và 6,5 g Zn.
<b>Câu 81</b>. Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3.Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8
mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vơi trong
dư thấy tạo thành m gam kế tủa. Tính thể tính và khối lượng m.
A. 11,2 l CO2; 90 g CaCO3; B.16,8 l CO2; 60 g CaCO3;
C. 11,2 l CO2; 60 g CaCO3; D.11,2 l CO2; 40g CaCO3.
<b>Câu 82</b>. Cho các nguyên tố sau đây: Cl, Ca, N, S, Br, Cu, Ba. Hãy chọn các cặp nguyên tố mà tính chất
hóa học chủ yếu của chúng giống nhau.
A. Cl và Br, Ca và Cu; B. Cl và Br, Ca và Ba;
<b>Câu 83</b>. Hãy sắp xếp các kim loại Kiềm (trừ Fr) theo thứ tự nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi giảm
dần (thấp dần). Hãy chọn đáp án <b>đúng.</b>
A. Li Na K Rb Cs;
B. Li K Na Rb Cs;
C. Cs Rb K Na Li;
D. Cs Rb Na K Li.
<b>Câu 84</b>.Hãy chọn mệnh đề sai.
A. Có thể điều chế kim loại kiềm bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua;
B. Tất cả kim loại kiềm đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ mạnh;
C. Có thể các oxit kim loại kiềm thành hiđrua, ví dụ NaH;
D. Các kim lọai kiềm thể hiện tính khử rất mạnh.
<b>Câu 85</b>. Phương pháp điều chế nào <b>sai</b>?
A. Có thể điều chế Ca bằng cách điện phân nóng chảy muối CaCl2;
B. Có thể điều chế Na bằng cách điện phân nóng chảy NaOH;
C. Có thể điều chế Al2S3 bằng cách cho dung dịch H2S vào dd AlCl3;
D. Có thể điều chế Al (OH3 bằng cách cho dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối nhơm, ví
dụ AlCl3.
<b>Câu 86</b> Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ bình thường?
A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2→ Mg(OH)2↓+2CaCO3+2H2O;
B.Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 ↓+NaOH +H2O;
C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2H2O + 2NH2 ↑;
D. CaCl2 + NaHCO3 → CaCO3 ↓ + NaCl + HCl.
<b>Câu 87</b>. Khi điện phân nóng chảy để sản xuất Al, người ta hòa tan Al2O3 vào criolit Na3 [AlF6]để:
A. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 từ 20500C xuống 9500C và để tăng hiệu suất điện phân;
B. Để tiết kiệm nguyên liệu Al2O3;
C. Để thu được Al nguyên chất;
D. Để bớt tiêu hao cacbon ở anot (dương cực).
<b>Câu 88</b>. Hãy kể các dạng tồn tại trong tự nhiên của nhôm oxit trong các số các chất cho sau: corinđon,
đolomit, criolit, boxit, rubi, cacnalit, apatit, saphia, hematit. Hãy chọn đáp án <b>đúng.</b>
A. boxit, corinđon, apatit; B. boxit, rubi, saphia
C. boxit, corinđon, saphia, ribi; D. boxit, rubi, criolit, hematit.
<b>Câu 89</b>. Để một miếng Al nặng 5,4g trong không khí một thời gian, thấy khối lượng miếng Al nặng lên
5,448gam. Tính % Al đã bị oxi hóa thành oxit. Hãy chọn đáp số <b>đúng.</b>
A. 0,5% B. 1,0% C. 2,0% D. 2,5%
<b>Câu 90</b>. Nếu hàm lượng phần trăm của kim loại R trong muối cacbona là 40% thì hàm lượng phần trăm
của kim loại R trong muối photpha là bao nhiêu phần trăm. Hãy chọn đáp số <b>đúng.</b>
A. 40% B. 80% C. 52,7% D. 38,71%.
<b>ĐÁP ÁN</b>
1 C 2C 3 D 4C 5A 6C 7B 8B 9D 10C
11C 12B 13D 14C 15B 16A 17C 18A 19C 20A
21D 22C 23D 24A 25B 26D 27C 28B 29C 30C
31B 32C 33A 34D 35B 36B 37 D 38 B 39 C 40 A
41 A 42 D 43 A 44 C 45 B 46 C 47 D 48 B 49 A 50 C
51 D 52 B 53 C 54 B 55 D 56 B 57 A 58 B 59 D 60 D
61 B 62 D 63 A 64 C 65 B 66 B 67 C 68 D 69 C 70 C
71 B 72 B 73 C 74 C 75 D 76 D 77 C 78 C 79 B 80 D
81 D 82 B 83 A 84 C 85 C 86 D 87 A 88 C 89 B 90 D
<b>Câu 1:</b> Cho các chất sau: CuO, Cu2O, CuS, CuSO4. Chất có % Cu lớn nhất là
A. CuO. B. Cu2O. C. CuS. D. CuSO4.
<b>Câu 2: </b>Cho các phản ứng:
(1) Cu2O + Cu2S
0
t
(2) Cu(NO3)2
0
t
(3) CuO + CO <sub>t</sub>0
(4) CuO + NH3
0
t
Số phản ứng tạo ra KL Cu là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
<b>Câu 3:</b> Trong các hợp chất, crom có số OXH phổ biến là
A. +2, +3, +4. B. +2, +3, +6. C. +3, +4, +6. D. +2, +4, +6.
<b>Câu 4:</b> Hỗn hợp X gồm 3 KL: Fe,Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi hỗn hợp X mà khơng làm thay đổi
khối lượng có thể dùng dd là
A. AgNO3. B. FeCl3. C. HCl. D. HNO3.
<b>Câu 5:</b> Chất nào sau đây không làm mất màu dd thuốc tím hoặc K2Cr2O7 trong mơi trường H2SO4 loãng?
A. FeSO4. B. FeBr2. C. FeBr3. D. Fe2(SO4)3.
<b>Câu 6: </b><sub>Cho Cu và dd H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thốt ra khí</sub>
khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dd NaOH thì có khí mùi khai thốt ra.
Chất X là
A. amoni nitrat. B. ure. C. natri nitrat. D. amophot.
<b>Câu 7: </b>Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn, ta dùng
thuốc thử là
A. Al. B. Fe. C. CuO. D. Cu.
<b>Câu 8: </b>Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng OXH - K là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
<b>Câu 9:</b> Có sơ đồ sau :
Cr
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Na2Cr2O7. D. NaCrO2.
<b>Câu 10:</b> Chọn dd thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dd: NaCl, AlCl3, CrCl2, CrCl3, MgCl2?
A. NaOH. B. H2SO4. C. AgNO3. D. CuSO4.
<b>Câu 11: </b>Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 g Cu phản ứng với 80 ml dd HNO3 1M thốt ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 g Cu phản ứng với 80 ml dd chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thốt ra V2 lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V2 = V1. B. V2 = 2,5V1. C. V2 = 2V1. D. V2 = 1,5V1.
<b>Câu 12: </b>Cho 2,13 g hỗn hợp X gồm ba KL Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được
hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 g. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 75 ml. B. 50 ml. C. 57 ml. D. 90 ml.
<b>Câu 13:</b> Cho một KL X chưa rõ hoá trị vào m g dd H2SO4 đặc nóng dư đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thì thu được m g dd muối và axit dư, biết phản ứng tạo khí SO2 là sản phẩm khử H2SO4 duy nhất. KL X là
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Al.
<b>Câu 14:</b> Cho 5,6g bột Fe tác dụng với 400 ml dd AgNO3 1M khuấy kỹ để phản ứng hoàn toàn. Số g Ag thu
được là
A. 43,2 g. B. 10,8 g. C. 32,4 g. D. 21,6 g.
<b>Câu 15: </b>Cho 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dd HCl 1M thu được 2 muối có tỷ lệ
mol 1:1. Giá trị của V là
A. 50 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
<b>Câu 16: </b>Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dd HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dd chỉ
A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2.
<b>Câu 17: </b>Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. manhetit. B. hematit đỏ. C. xiđerit. D. hematit nâu.
<b>Câu 18: </b>Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dd HNO3 đặc, nóng là
A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.
<b>Câu 19: </b>Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe.
<b>Câu 20:</b> Nước Svayde được dùng để phản ứng với xenlulozơ tạo tơ sợi nhân tạo trong đời sống. Để tạo
nước Svayde cần cho dd NH3 phản ứng với
A. NaOH. B. Cu(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Ba(OH)2.
<b>Câu 21:</b> Đồng thau là tên gọi của hợp kim giữa Cu và
A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Au.
<b>Câu 22:</b> Cho 1 miếng Fe vào cốc đựng dd H2SO4 lỗng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi thêm vào cốc
trên dd nào trong các dd sau?
A. MgSO4. B. Na2SO4. C. CuSO4. D. Al2(SO4)3.
<b>Câu 23:</b> Cr bị oxi hóa bởi chất nào sau đây để tạo ra hợp chất Cr (II)?
A. O2. B. dd HCl. C. Cl2. D. H2O.
<b>Câu 24:</b> Phản ứng nào sau đây đúng?
A. 4CrCl2 + O2 + 4HCl 4CrCl3 + 2H2O.
B. CrO + 2NaOH + H2O Na2[Cr(OH)4].
C. CrO3 + 6HCl CrCl6 + 3H2O.
D. 3CrO3 + 4NH3 3CrO + 2N2 + 6H2O.
<b>Câu25: </b>Cho kaliđicromat hòa tan vào nước, sau đó thêm vài giọt dd KOH vào. Có hiện tượng gì xảy ra?
A. Có dd màu da cam.
B. Có kết tủa màu vàng.
C. Có dd màu da cam, sau đó chuyển sang màu vàng.
D. Có dd màu vàng, sau chuyển sang màu da cam.
<b>Câu26:</b> Trong pin điện hóa có phản ứng : 2Cr + 3Sn2+<sub> → 2Cr</sub>3+<sub> +3Sn xảy ra </sub>
A. Sự oxi hóa Cr tại cực âm và sự khử Sn2+ <sub>tại cực dương.</sub>
B. Sự oxi hóa Cr tại cực dương và sự khử Sn2+ <sub>tại cực âm.</sub>
C. Sự khử Cr tại cực âm và sự oxi hóa Sn2+ <sub>tại cực dương.</sub>
D. Sự khử Cr tại cực dương và sự oxi hóa Sn2+ <sub>tại cực âm.</sub>
<b>Câu27: </b>CrCl2, CrCl3, K2CrO4 lần lượt có tính chất hố học là
A. có tính khử đặc trưng, vừa có tính khử vừa có tính OXH, chỉ có tính OXH.
B. chỉ có tính OXH, vừa có tính khử vừa có tính OXH, chỉ có tính khử.
C. vừa có tính khử vừa có tính OXH, chỉ có tính khử, chỉ có tính OXH.
D. vừa có tính khử vừa có tính OXH, chỉ có tính OXH, chỉ có tính khử.
<b>Câu28: </b>Có phản ứng sau: CrCl3 +Cl2 +NaOH → X + NaCl + H2O, X là
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Na2Cr2O7. D. NaCrO2.
<b>Câu29:</b> Dd sắt (II) sunfat không phản ứng với dd nào sau đây?
A. dd brom trong nước.
B. dd kalipemanganat trong môi trường axit.
C. dd kaliđicromat trong môi trường axit.
D. dd đồng sunfat.
<b>Câu30: </b>Cu khơng bị oxi hóa bởi chất nào ?
A. dd FeCl2. B. dd HCl+O2. C. dd AgNO3. D. Cl2.
A. có kết tủa màu vàng. B. tạo dd màu da cam.
C. tạo dd màu xanh lam. D. tạo kết tủa màu trắng.
<b>Câu 32:</b> Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một: dd HCl, dd CrCl3, dd NaOH, dd NH3, Cr2O3. Số
lượng phản ứng tối đa xảy ra trong điều kiện có đủ là
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
<b>Câu 33: </b>Phát biểu <i><b>khơng </b></i>đúng là
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(VI) có tính OXH mạnh.
B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dd HCl còn CrO3 tác dụng được với dd NaOH.
C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
D. Thêm dd kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
<b>Câu 34:</b> Cho hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào dd B gồm 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Lắc đều cho phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp X gồm 3 KL, đó là
A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Ag. C. Fe, Ag, Cu. D. Mg, Ag, Cu.
<b>Câu 35: </b>Có 4 dd muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dd KOH (dư) rồi thêm tiếp dd NH3
(dư) vào 4 dd trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
<b>Câu 36:</b> Nhận biết 5 lọ mất nhãn: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl chỉ bằng dd
A. NaOH. B. AgNO3. C. Na2SO4. D. HCl.
<b>Câu 37:</b> Cho 2 phương trình ion rút gọn:
M2+<sub> + X → M + X</sub>2+<sub>.</sub> <sub>M + 2X</sub>3+<sub> → M</sub>2+<sub> + 2X</sub>2+<sub>.</sub>
Nhận xét nào dưới đây là <i>đúng</i>?
A. Tính khử của: X > X2+ <sub>> M.</sub> <sub>B. Tính khử của: X</sub>2+<sub> > M > X.</sub>
C. Tính oxi hóa của: M2+<sub> > X</sub>3+<sub> > X</sub>2+<sub>.</sub> <sub>D. Tính oxi hóa của: X</sub>3+<sub> > M</sub>2+<sub> > X</sub>2+<sub>.</sub>
<b>Câu 38:</b> Có các phản ứng sau:
Fe + HCl → X + H2 Fe + Cl2 → Y
Fe + H2SO4 → Z + H2 Fe + H2SO4 → T + SO2 + H2O
X, Y, Z, T lần lượt là
A. FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3. B. FeCl3, FeCl2, FeSO4, Fe2(SO4)3.
C. FeCl2, FeCl3, Fe2(SO4)3, FeSO4. D. FeCl3, FeCl2, Fe2(SO4)3, FeSO4 .
<b>Câu 39:</b> Cho khí CO khử hồn tồn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 đến Fe thấy thoát ra 6,72 lít khí CO2 ở
đktc. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C<i>.</i> 6,72 lít. D. 11,2 lít.
<b>Câu40:</b> Cho a mol Fe vào dd chứa 5a mol HNO3, thấy có khí NO2 bay lên và còn lại dd A. Dd A chứa
A. Fe(NO3)3. B. Fe (NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và HNO3. D. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
<b>Câu41:</b> Cho sơ đồ sau : Cr(OH)2 HCl ? O2HCl? NaOHCl2 X
X là hợp chất nào của crom?
A. Na[Cr(OH)4]. B. Cr2(SO4)3. C. Na2Cr2O7. D. Na2CrO4.
<b>Câu 42:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng:
CuFeS2 <i>O</i>2 X <i>O</i>2 Y <i>X</i> Cu
X, Y lần lượt là
A. Cu2O, CuO. B. CuS, CuO. C. Cu2S, CuO. D. Cu2S, Cu2O.
<b>Câu 43:</b> Khử hoàn toàn 48 g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 bằng H2 thấy tạo ra 12,6 g H2O. Khối lượng hỗn
hợp KL thu được là
A. 24,8g. B. 25,6g. C. 26,8g. D. 36,8g.
<b>Câu 44:</b> Để 2,52g bột sắt trong khơng khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3,
Fe3O4. Để hòa tan hết hỗn hợp X cần 500ml dd HNO3 a (M) thấy sinh ra 0,56 lít NO là sản phẩm khử duy
nhất (đktc). Giá trị của a là
<b>Câu 45:</b> Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Cr và 0,2 mol Al vào dd HCl dư thu được dd X. Lấy dd X phản ứng
với dd KOH dư, kết tủa thu được có khối lượng là
A. 8,6 g. B. 4,3 g. C. 8,3 g. D. 6,4 g.
<b>Câu 46:</b> Hòa tan 0,1 mol Cr2O3 và 0,1 mol Fe2O3 vào dd HCl dư, sau đó thêm dd NaOH dư vào thu được
kết tủa, đem kết tủa nung đến khối lượng thu được rắn A. Cho H2 dư đi qua rắn A nung nóng thu được rắn
B. Khối lượng của B là
A. 1,12 g. B. 5,6 g. C. 11,2 g. D. 0,56 g.
<b>Câu 47:</b> Hoà tan hoàn toàn 34,4g hỗn hợp gồm Fe, FexOy vào dd HCl vừa đủ thu 4,48 lít H2 (đktc) và dd X.
Lấy dd X phản ứng hết với dd NaOH, kết tủa thu được nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu
được 40g chất rắn. Công thức oxit sắt là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định.
<b>Câu 48:</b> Cho V lít CO đi qua một ống sứ đựng 10g Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m g hỗn
hợp X gồm 3 oxit. Cho X tác dụng vừa đủ với dd HNO3 sinh ra 1,12 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy
nhất. Giá trị của V và m là
A. 1,68 và 8,0. B. 1,68 và 8,8. C. 2,24 và 8,8. D. 2,24 và 8,0.
<b>Câu 49: </b><sub>Cho V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và</sub>
Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 g. Giá trị của
V là
A. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,560.
<b>Câu 50: </b><sub>Cho 3,2 g bột Cu tác dụng với 100 ml dd hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi</sub>
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,746.
<b>Câu 51:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,04 g một hỗn hợp KL gồm Cu, Al, Fe thu được 5,96 g hỗn hợp 3 oxit. Để
hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit này cần V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,12. B. 0,24. C. 0,10. D. 0,14.
<b>Câu 52:</b> Hịa tan hồn tồn m g hỗn hợp rắn A gồm Ag, Cu trong dd chứa hỗn hợp axit HNO3 và H2SO4 thu
được dd B chứa 0,11 mol hỗn hợp muối nitrat và hỗn hợp khí X (gồm 0,05 mol NO và 0,01 mol SO2). Giá
trị của m là
A. 9,24. B. 9,75. C. 15,44. D. 17,36.
<b>Câu 53:</b> Cho 0,2 mol FeSO4 và 0,1 mol CrCl3 tác dụng với dd NaOH dư, kết tủa thu được nung nóng trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được rắn Y. Khối lượng của Y là
A. 4 g. B. 8 g. C. 9,6 g. D. 16 g.
<b>Câu 54:</b> Cho 1,58 g hỗn hợp A gồm bột Mg và Fe tác dụng với 125ml dd CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc
rửa kết tủa thu được dd B và 1,92g chất rắn C. Thêm vào dd B một lượng dư dd NaOH loãng, lấy kết tủa
mới tạo thành nung ở nhiệt độ cao thu được 0,7 g chất rắn D gồm 2 oxit KL. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
<b>Câu 55: </b>Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thốt ra 0,112 lít (đktc)
khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeO B. FeS2. C. FeS. D. FeCO3.
<b>Câu 56: </b>Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 g Cr2O3 và m g Al ở t0 cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
23,3 g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thốt ra V lít khí H2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 7,84. D. 10,08.
<b>Câu57: </b>Hịa tan hồn tồn một ít oxit FexOy đặc nóng ta thu được 2,24 lít SO2 (đktc), phần dd đem cơ cạn,
làm khan thì thu được 120 g muối khan. Cơng thức FexOy là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. A và C đều đúng.
<b>Câu58:</b> Cho 2,8 g bột Fe và 2,7 g bột Al vào dd có 0,45 mol AgNO3.Khi phảnứng xong thu được x g KL,
x có giá trị là
A. 39,2 g. B. 5,6 g. C. 43,2 g. D. 48,6 g.
<b>Câu59:</b> Một dd chứa 0,1 mol Fe2+<sub>; 0,2 mol Fe</sub>3+<sub>; x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>
42-. Khi cô cạn dd đã thu được 52,7g
A. 0,4 và 0,2. B. 0,6 và 0,1. C. 0,1 và 0,2. D. 0,2 và 0,3.
<b>Câu60:</b> Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,16 g
hỗn hợp KL. Khí đi ra dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 2,5 g kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu
là
A. 2,06g. B. 2,12g. C. 2,61g. D. 1,56g.
<b>Câu 61:</b> Cho m g hợp kim Al-Cr hòa tan vào dd KOH dư thu được 3,36 lít H2 ở đktc. Cũng m g hợp kim
này phản ứng dd HCl dư thu được 4,48 lít H2 ở đktc. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 5,3. C. 8,9. D. 9,6.
<b>Câu62:</b> Dd X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al
và 0,05 mol Fe vào 100 ml dd X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 KL. Cho Y vào
HCl dư giải phóng 0,07 g khí. Nồng độ của hai muối là
A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,42M. D. 0,45M.
<b>Câu63:</b> Nhiệt phân hồn tồn một muối nitrat của KL M có hóa trị khơng đổi, được 9,4 g hợp chất rắn A
và 12,69 g hỗn hợp khí B. KL M là
A. K. B. Cu. C. Zn. D. Pb.
<b>Câu64:</b> Điện phân dd hỗn hợp chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl trong bình có màng ngăn đến khi hết cả
hai chất. Dd sau phản ứng khơng hịa tan được Al2O3. Xác định quan hệ giữa a và b.
A. 2a = b. B. 2a ≥ b. C. 2a < b. D. 2a ≤ b.
<b>Câu65:</b> Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 16 g Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp
X gồm 4 chất rắn. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư thu được dd Y. Khối lượng muối khan trong dd
Y là
A. 48 g. B. 40 g. C. 32 g. D. 20 g.
<b>Câu66:</b> Nung hỗn hợp A đồng số mol gồm FeS2 và FeCO3 vào bình kín chứa khơng khí với lượng gấp đơi
lượng cần thiết để phản ứng hết với A. Sau khi nung đưa bình về nhiệt độ ban đầu (khơng khí chứa O2, N2
với tỉ lệ thể tích 1:4). Áp suất trong bình trước và sau phản ứng là p1, p2. Quan hệ giữa chúng là
A. p1 > p2. B. p2 > p1. C. p1 = p2. D. p1 = 2p2.
<b>Câu67:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp A gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Cu vào một lượng vừa đủ dd H2SO4 98%
(đặc , nóng) thu được khí SO2 (đktc) và dd B.Cho dd B tác dụng với NaOH dư, được kết tủa C, nung C đến
khối lượng không đổi được hỗn hợp chất rắn E. Cho E tác dụng với lượng dư CO, đun nóng thu được hỗn
hợp chất rắn F. Khối lượng của hỗn hợp chất rắn F là
A. 24 g. B. 18,4 g. C. 15,6 g. D. 16,5 g.
<i><b>Đáp án</b></i>
1 B 2 A 3 B 4 B 5 D 6 A 7 D 8 C 9 B 10 A 11 C 12 A 13 A 14 C 15 B
16 C 17 A 18 A 19 C 20 B 21 A 22 C 23 B 24 A 25 C 26 A 27 A 28 B 29 D 30 A
31 A 32 D 33 C 34 B 35 D 36 A 37 D 38 A 39 C 40 A 41 D 42 D 43 D 44 A 45 A
46 C 47 C 48 C 49 B 50 A 51 B 52 A 53 D 54 C 55 A 56 C 57 C 58 D 59 D 60 D
61 B 62 B 63 B 64 A 65 B 66 C 67 B
<b>1.</b> Cho biết số hiệu ngun tử crơm là 24 và cấu hình electron ở lớp ngồi cùng có 1 electron. Hỏi ở
trạng thái cơ bản trong cấu hình electron của crơm có bao nhiêu electron độc thân?
A. Ae; B. 5e; C. 6e; D. 7e.
A. Chu kỳ 4, nhóm VIB; B. Chu kỳ 3, nhóm VIB;
<b>3.</b> Cho biết số hiệu nguyên tử crôm là 24. Hỏi trong các hợp chất crơm có số oxi hóa dương cao nhất là
mấy?
A. +4; B. +5; C. +6; D. +7.
<b>4.</b> Cho biết số hiệu nguyên tử crôm là 24. Công thức của oxit trong đó crơm có số oxi hóa dương cao
nhất là gì?. Oxit đó có tính oxi hóa hay tính khử?
A. CrO3, vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử;
B. Cr2O3, vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử;
C. Cr2O5, có tính khử là chủ yếu;
D. CrO3, tính oxi hóa.
<b>5.</b> Cho biết số hiệu ngun tử crơm là 24. Cho oxit cao nhất của crôm ( oxit axit, số oxi hóa dương cao
nhất của crơm ) tác dụng với nước tạo thành axit gì, viết cơng thức phân tử của axit đó.
A. H2CrO4; B. H2Cr2O7;
C. H4Cr2O7; D. Hỗn hợp H2CrO4 và H2Cr2O7.
<b>6.</b> Cho cân bằng hóa học:
2 2
4
<i>CrO</i> + 2H+<sub></sub> 2
7
2<i>O</i>
<i>Cr</i> + H2O (1)
Cân bằng (1) sẽ chuyển dịch như thé nào ( bên phải, theo chiều thuân, ghi là T; bên trái theo chiều
nghịch, ghi là N ) trong 3 trường hợp sau:
1) Thêm H+<sub> ( thêm axit vào );</sub>
2) Pha loãng;
3) Thêm BaCl2 vào, biết các muối BaCrO4 ít tan cịn BaCr2O7 tan tốt.
A. 1, T 2, N 3, N; B. 1, T 2, T 3, N;
C. 1, N 2, N 3, T; D. 1, N 2, T 3, N;
<b>7.</b> Cho phản ứng
aK2Cr2O7 + bFeSO4 + cH2SO4 dK2SO4 + eCr2(SO4)3 + fFe2(SO4)3 + gH2O
Hãy chọn bộ hệ số đúng theo thứ tự a, b, c, d, e, f, g
A. 1 3 7 1 1 1 7;
B. 1 6 7 1 2 3 7;
C. 1 6 13 1 1 3 13;
D. 1 6 7 1 1 3 7.
<b>8.</b> Một loại phèn crơm – kali có cơng thức phân tử là K2SO4.Cr2(SO4)3.nH2O. Hỏi n có trị số bao nhiêu
biết khối lượng phân tử là 998.
A. 6; B. 12; C. 18; D. 24.
2) Dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại;
3) Crôm tan trong dung dịch HCl cũng như trong dung dịch NaOH;
4) Nhiệt độ nóng chảy cao;
5) Crơm thuộc nhóm kim loại nặng.
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4, 5; C. 1, 4, 5; D. 1, 3, 4; 5.
<b>10.</b> Crôm (III) oxit có thể tác dụng với các chất nào trong số các chất cho dưới đây: H2O, dung dịch
HCl, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, dung dịch KI, dung dịch K2CrO4. Hãy chọn đáp áp đúng.
A. H2O, HCl, NaOH, NaCl; B. HCl, NaOH, KI;
C. HCl, NaOH; D. HCl, NaOH, K2CrO4.
<b>11.</b> Hợp chất chính trong quặng cromit chứa Fe2+<sub>, Cr</sub>3+<sub> và O</sub>2-<sub>, số nguyên tử crôm gấp đôi số nguyên tử</sub>
sắt. Khối lượng phân tử của hợp chất bằng 224. Vậy công thức phân tử X là:
A. Fe2Cr4O7; B. FeCr2O4; C. FeCr2O5; D. FeCr2O3.
<b>12.</b> Cho biết crôm (II) oxit là một oxit bazơ, crơm (III) oxit lưỡng tính, crơm (VI) oxit là oxit axit.
Những kết luận nào dưới đây là <b>đúng</b>:
1) Cr(OH)2 là một bazơ, Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính, H2CrO4 ( tương đương Cr(OH)6
2<i>H</i>2<i>O</i> H
2CrO4 ) là một axit;
2) Số oxi hóa của crơm trong oxit càng cao khi khối lượng phân tử của oxit càng lớn;
3) Số oxi hóa của crơm trong oxit càng cao thì tính axit của oxit càng tăng.
A. 1 và 2; B. 1 và 3; C. 2 và 3; D. 1, 2 và 3.
<b>13.</b> Ta có thể điều chế Cr2O3 ( làm vôi ve chẳng hạn ) bằng các cách sau:
1) Na2Cr2O7 + S <i>t</i>0 Cr2O3 + Na2SO4
2) Na2Cr2O7 + 2C <i>t</i>0 Cr2O3 + Na2CO3 + CO
3) 4CrO3 <i>t</i>0 2Cr2O3 + 3O2
4) 2Cr(OH)3 <i>t</i>0 Cr2O3 + 3H2O
Nếu từ cùng một khối lượng như nhau các chất ban đầu ( Na2Cr2O7, CrO3, Cr(OH)3 ) trường hợp nào
cho nhiều Cr2O3 nhất?
A. Phản ứng 1 và 2; B. Phản ứng 2;
C. Phản ứng 3; D. Phản ứng 4.
<b>14.</b> Cho sơ đồ biến hóa:
Cr2O3<i>X</i> Na2CrO4<i>Y</i> H2Cr2O7<i>Z</i> CrCl3
X, Y, Z lần lượt là:
A. NaOH + O2 t0, HCl, H2SO4; B. NaOH + O2 t0, H2O, HCl;
C. NaOH + H2O2 t0, H2SO4, Cl2; D. NaOH + H2O2 t0, H2SO4, HCl;
<b>15.</b> Cho các hợp chất của sắt ( tất cả các công thức đều đúng ): FeS2, Fe3O4, FeCr2O4, FexOy, K2FeO4,
Fe(NH4)2(SO4)2, H[FeCl4]. Số oxi hóa của sắt trong các hợp chất ( theo đúng thứ tự các chất đã cho ) là:
B. +2, +2 và +3 hoặc +8/3, +2, +2y/x, +6, +2, +3;
C. +2, +8/3, +2, +2y/x, +3, +2, +3;
D. +2, +8/3, +3, +2y/x, +3, +2, +3.
<b>16.</b> Hãy chọn các mệnh đề <b>đúng</b> nói về sắt:
1) Sắt thuộc chu kỳ 4, nhóm VIII B;
2) Sắt là kim loại nhẹ;
3) Sắt bị nhiễm từ ( bị nam châm hút );
4) Sắt có thể hịa tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội nhưng khơng thể hịa tan trong dung
dịch NaOH;
5) Sắt có tỉnh khử mạnh hơn đồng.
A. 1, 2, 3, 5; B. 1, 2, 4, 5; C. 1, 3, 5; D. 1, 2, 5.
<b>17.</b> Cho các quặng manhetit, cacnalit, apatit, xiđerit, hematit, pirit, boxit, criolit. Hãy chọn <b>đúng</b> các
quặng có chứa sắt:
A. Manhetit, cacnalit, xiđerit, hematit;
B. Manhetit, apatit, hematit, pirit;
C. Xiđerit, hematit, pirit, criolit;
D. Manhetit, xiđerit, hematit, pirit.
<b>18.</b> Cho 1 gam bột sắt nguyên chất tiếp xúc với khơng khí một thời gian thấy khối lượng bột đã vượt
quá 1,41 gam. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxt nào?
A. FeO; B. Fe2O3; C. Fe3O4; D. Fe3O5.
<b>19.</b> Dung dịch X chứa 0,1 mol muối clorua của kim loại M. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào X
thấy tạo thành 43,05 gam kết tủa trắng và thu được 24,2 gam muối nitrat của M. ( giả sử chỉ xảy ra
phản ứng trao đổi, khơng xẩy ra phản ứng oxi hóa khử, ví dụ: Fe2+<sub> + Ag</sub>+
công thức <b>đúng</b> của muối clorua của M.
A. FeCl2; B. AlCl3; C. FeCl3; D. MgCl2.
<b>20.</b> Có các dung dịch không màu hoặc màu rất nhạt: FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3, NaCl, NH4Cl. Muốn
nhận biết tất cả các dung dịch muối clorua có thể dùng:
A. AgNO3; B. NH3; C. H2SO4; D. KOH.
<b>21.</b> Trong một bình kín dung tichd khơng đổi 16,8 lít chứa Cl2, (đktc) và một ít bột kim loại R. sau khi
phản ứng hoàn toàn giữa Cl2 và R, áp suất khí trong bình cịn lại 0,8 atm, lượng muối tạo thành là 16,25
gam. Nhiệt độ bình khơng đổi 00<sub>C; thể tích kim loại R và muối rắn của nó khơng đáng kể. Hãy chọn</sub>
<b>đúng</b> kim loại R:
A. Al; B. Mg; C. Fe; D. Cu.
<b>22.</b> Khử hoàn toàn Fe3O4 bằng H2. Tỉ lệ khối lượng Fe tạo thành so với khối lượng sắt từ oxit ban đầu
là:
<b>23.</b> Cho tất cả các hệ số trong phương trình phản ứng đều đúng.
FeS2 + 18HNO3
Vậy X là hợp chất sau:
A. SO2; B. NO; C. NO2; D. N2O.
<b>24.</b> Cho phương trình phản ứng ( chưa cân bằng )
Al + Fexoy
Nếu tỉ lệ khối lượng Fe và Al2O3 tạo thành là 63:51 thì oxit sắt tham gia phản ứng là:
A. FeO; B. Fe3O4; C. Fe2O3; D. Fe2O4.
<b>25.</b> Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng H2 thu được hỗn hợp kim loại X và 7,2 gam
H2O. Hãy chọn đáp án <b>đúng</b> về % khối lượng các kim loại trong X:
A. 25% Cu và 75% Fe; B. 41,4% Cu và 58,6% Fe;
C. 36,36% Cu và 63,64% Fe; D. 50% Cu và 50% Fe.
<b>26.</b> X là quặng hematit chứa 60% Fe2O3. Y là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Trộn quặng X với
quặng Y theo tỉ lệ khối lượng mX:mY = 2:5 thu được quặng Z. Hỏi trong 1 tấn quặng Z có bao nhiêu kg
Fe. Hãy chọn đáp áp <b>đúng</b>.
A. 480kg; B. 420kg; C. 400kg; D. 350kg.
<b>27.</b> Để hịa tan hồn tồn 8 gam oxit kim loại R cần dùng 300 ml dung dichhj HCl 1M. hãy chọn <b>đúng</b>
oxit kim loại R
A. MgO; B. CuO; C. Fe2O3; D. Fe3O4.
<b>28.</b> X là một oxit sắt chứa 70% khối lượng Fe. Vậy công thức của X là:
A. FeO; B. Fe2O3; C. Fe3O4; D. Fe3O5.
<b>29.</b> M là hỗn hợp cùng số mol CuO và Fexoy. Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp M bằng H2 thu được 1,76
gam hỗn hợp kim loại. Hòa tan hỗn hợp kim loại đó bằng dung dịch HCl dư thấy thốt ra 0,448 lít H2
(đktc). Vậy cơng thức của oxit sắt là:
A. FeO; B. Fe2O3; C. Fe3O4; D. Fe3O5.
<b>30.</b> Nhóm những chất nào có thể tạo thành FeCl2 bằng phản ứng trực tiếp?
A. Fe, Cu, Cl2, HCl, FeSO4; B. Fe, Cu, Cl2, FeCl3, CuCl2;
C. Fe, Cu, HCl, FeSO4, CuSO4; D. Fe, Cu, HCl, FeSO4, FeCl3.
<b>31.</b> Chia hỗn hợp kim loại Cu, Al thành 2 phần bằng nhau. Phần thứ nhất nung nóng với oxi tới phản
ứng hoàn toàn thu được 18,2 gam hỗn hợp 2 oxit. Hịa tan hồn tồn phần thứ hai bằng dung dịch
H2SO4 đặc, nóng thấy bay ra 8,96 lít SO2 (đktc). Tính số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
A. 0,2 mol Cu và 0,1 mol Al; B. 0,2 mol Cu và 0,02 mol Al;
C. 0,2 mol Cu và 0,2 mol Al; D. 0,2 mol Cu và 0,4 mol Al;
<b>32.</b> Nếu hịa tan hồn tồn 14,93 gam kim loại R bằng dung dịch H2SO4 đăc, nóng thu được 8,96 lít SO2
(đktc) thì R là kim loại gì?
<b>33.</b> Nhúng thanh Zn thứ nhất vào dung dịch Ag2SO4 và thanh Zn thứ 2 vào dung dịch CuSO4. sau một
thời gian lấy 2 thanh Zn ra. Giả sử tất cả Ag, Cu thoát ra bám hết vào các thanh Zn. Tính tỉ lệ khối
lượng Ag và Cu thoát ra, biết rằng số mol ZnSO4 trong hai dung dịch bằng nhau. Tỉ lệ mAg:mCu là:
A. 27 / 8; B. 27 / 16; C. 10,8 / 6,4; D. 21,6 / 3,2.
<b>34.</b> Để xác định hàm lượng cacbon trong thép ( khơng có lưu huỳnh ) người ta cho một dòng oxi dư đi
qua ống sứ đựng 15 gam thép ( dạng phơi bào hoặc bột ), nung nóng và cho khí đi ra khỏi ống sứ hấp
thụ hết vào ống đựng KOH rắn. Sau thí nghiệm thấy khói lượng ống KOH tăng lên 0,44 gam. Tính hàm
lượng % cacbon trong thép. Hãy chọn đáp số <b>đúng</b>.
A. 0,02%; B. 0,5%; C. 0,8%; D. 1,02%.
<b>35.</b> Để sản xuất thép từ gang trong lò Mactanh người ta loại bớt cacbon trong gang nhờ Fe2O3 theo
phản ứng: Fe2O3 + 3C
Hỏi muốn loại bớt 90% lượng cacbon có trong 5 tấn gang chứa 4% cacbon thì cần bao nhiêu kg Fe2O3?
Hãy chọn đáp án <b>đúng</b>.
A. 600kg; B. 620kg; C. 800 kg; D. 975kg.
<b>36.</b> Cho sơ đồ biến hóa:
Fe2O3<i>a</i> Fe<i>b</i> FeSO4<i>c</i> FeCl2<i>d</i> Fe(NO3)2
Cho biết a, b, c, d là 4 chất sau: AgNO3, CO, BaCl2, CuSO4. Hãy sắp xếp các chất theo <b>đúng</b> thứ tự a,
b, c, d trên sơ đồ.
A. AgNO3, CO, BaCl2, CuSO4; B. CO, AgNO3, CuSO4, BaCl2;
C. CO, CuSO4, BaCl2, AgNO3; D. CO, CuSO4, AgNO3, BaCl2.
<b>37.</b> Cho sơ đồ biến hóa:
Fe2O3
<i>HCl</i>
X <i>Fe</i>
Y<i>NaOH</i>
Z<i>O</i>2(<i>t</i>0)
T
Tìm cơng thức của các chất theo <b>đúng</b> thứ tự X, Y, Z, T.
A. FeCl3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3; B. FeCl3, Fe(OH)3, Fe(OH)2, Fe3O4;
C. FeCl3, FeCl2, Fe(OH)2, Fe3O4; D. FeCl3, FeCl2, Fe(OH)2, Fe2O3.
<b>38.</b> Cho sơ đồ biến hóa:
Fe(OH)3 <i>a</i> X<i>b</i> Y<i>c</i> Z
Hãy sắp xếp các chất theo <b>đúng</b> thứ tự a, X, b, Y, c, Z
A. HCl FeCl3 Cu Fe(NO3)2 AgNO3 Fe(NO3)3;
B. HCl FeCl3 AgNO3 Fe(NO3)2 Cu Fe(NO3)3;
C. HCl FeCl3 AgNO3 Fe(NO3)3 Cu Fe(NO3)2;
D. HCl FeCl3 Fe(NO3)2 Cu AgNO3 Fe(NO3)3.
A. Fe(OH)3<i>t</i>0 Fe2O3 <i>CO</i> FeO <i>CuCl</i>2 FeCl<sub>2</sub>;
B. Fe(OH)3<i>HNO</i> 3 Fe(NO3)3 <i>Fe</i> Fe(NO3)2
<i>HCl</i>
C. Fe(OH)3
0
<i>t</i> <sub>Fe</sub>
2O3
<i>HCl</i>
FeCl3
<i>Mg</i>
FeCl2;
D. Fe(OH)3
<i>HCl</i>
FeCl3 <i>Fe</i> FeCl2.
<b>40.</b> Từ hỗn hợp Fe, Cu, Al, Ag cần lấy Ag nguyên chất. Hãy chọn bộ hóa chất <b>đúng</b> dưới đây.
A. NaOH và HCl; B. HCl và O2 (t0);
C. NaOH và O2 (t0); D. NaOH và HNO3.
<b>41.</b> Có 2 dung dịch gần như không màu FeSO4 và Fe2(SO4)3. Tất cả các chất trong dãy nào có thể dùng
để phân biệt 2 dung dịch đó?
A. Cu, KMnO4, NaOH, HNO3, Fe; B. BaCl2, Cu, NaOH, Mg;
C. BaCl2, Cu, KMnO4, NaOH, Fe; D. Cu, KMnO4, NaOH, Mg.
<b>42.</b> Trong các chất sau: Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe(HCO3)2, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, chất nào có phần trăm khối
lượng của Fe lớn nhất?
A. Fe2O3; B. FeO; C. Fe3O4; D. Fe(HCO3)2.
<b>43.</b> Quặng nào giàu sắt nhất ( hàm lượng % Fe lớn nhất )?
A. Hematit chứa 30% Fe2O3; B. Hematit nâu chứa 62% Fe2O3.H2O;
C. Xiđerit chứa 50% FeCO3; D. Manhetit chúa 69,6% Fe3O4.
<b>44.</b> Khử hoàn toàn một hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO và cho khí sản phẩm hấp thụ vào nước vơi
trong dư thấy có 15 gam kết tủa. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng khử là:
A. 1,12 lít; B. 2,24 lít; C. 3,36 lít; D. 4,48 lít.
<b>45.</b> trong bình kín chứa 0,5 mol CO và a gam Fe3O4. Đun nóng bình cho tới khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, thì khí trong bình có tỉ khối so với khí CO lúc ban đầu là 1,457. Hãy chọn giá trị <b>đúng</b> của a.
A. 16,8 g; B. 21,5 g; C. 22,8 g; D. 23,2 g.
<b>46.</b> Sắt kim loại (Fe) có thể tác dụng với tất cả các dung dịch trong nhóm nào dưới đây:
A. FeCl3, AgNO3, CuSO4;
B. FeCl3, AgNO3, CuSO4, Mg(NO3)2;
C. FeCl3, AgNO3, CuSO4, HNO3 đặc nóng;
D. FeCl3, AgNO3, CuSO4, H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nóng.
<b>47.</b> Khử hồn tồn 23,2 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 bằng H2 thu được 7,2 gam H2O. Tính % khối lượng
của mỗi oxit trong hỗn hợp. Hãy chọn cặp đáp án <b>đúng</b>.
A. 31,03% FeO 68,97%Fe2O3;
B. 35,16% FeO 64,84%Fe2O3;
C. 42,24% FeO 58,76%Fe2O3;
D. 50% FeO 50%Fe2O3.
<b>48.</b> Trộn a gam Fe2O3 với 10,8 gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Lấy hỗn hợp sau phản
ứng ( đã làm nguội ) hòa tan bằng lượng dư dung dịch NaOH thấy bay ra 6,72 lít H2 (đktc). Hiệu suất
A. 8 g; B. 16 g; C. 24 g; D. 32 g.
<b>49.</b> Trộn 19,2 gam Fe2O3 với 54 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt Al ( khơng có mặt khơng khí ).
Hịa tan hỗn hợp sau phản ứng ( đã làm nguội ) hòa tan bằng lượng dư dung dịch NaOH thấy bay ra
1,68 lít H2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhơm.
A. 57,5%; B. 60%; C. 62,5%; D. 75%.
<b>50.</b> Cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi kết thúc
phản ứng, khối lượng chất rắn trong ống sứ là 5,5 gam. Cho khí đi qua khỏi ống sứ hấp thụ vào nước vơi
trong dư thấy có 5 gam kết tủa. Khối lượng m ban đầu là:
A. 6,3g; B. 5,8g; C. 6,5g; D. 6,94g.
<b>51.</b> Hịa tan hồn tồn một ít oxit FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc, nõng thu được 2,24 lít khí SO2
(đktc) và trong dung dịch có chứa 120 gam một muối sắt duy nhất. Công thức của oxit sắt là:
A. FeO; B. Fe2O3; C. Fe3O4; D. FeO2.
<b>52.</b> Để hòa tan 4gam oxit FexOy cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% ( d = 1,05g/ml). Hãy chọn công thức
<b>đúng</b> của oxit sắt.
A. Fe2O3; B. FeO; C. Fe3O4; D. FeO2.
<b>53.</b> Cho biết số hiệu nguyên tử của Cu là 29. Hãy chọn cấu hình electron <b>đúng </b>của ion Cu+<sub>:</sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>1<sub>;</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub>4s</sub>2<sub>;</sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>7<sub>4s</sub>2<sub>;</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>0<sub>;</sub>
<b>54.</b> Hãy chọn các tính chất <b>đúng</b> của Cu:
1) Hòa tan đồng bằng dung dịch HCl, giải phóng H2;
2) Đồng dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt chỉ thua Ag;
3) Đồng kim loại tan được dung dịch FeCl3;
4) Có thể hịa tan đồng bằng dung dịch HCl khi có mặt O2;
5) Đồng thuộc nhóm kim loại nhẹ ( d = 8,98g/cm3<sub>);</sub>
6) Không tồn tại Cu2O, Cu2S.
A. 1, 2, 3; B. 2, 3, 4, 6; C. 2, 3, 4; D. 1, 4, 6.
<b>55.</b> Nhiệt phân hoàn tồn 9,4gam một muối nitrat kim loại R hóa trị khơng đổi thu được 4g oxit và hỗn
hợp khí NO2 và O2. Hãy chọn <b>đúng</b> muối của kim loại R.
A. Fe(NO3)3; B. Mg(NO3)2; C. Cu(NO3)2; D. AgNO3.
<b>56.</b> Cho phản ứng:
aR(NO3)x<i>t</i>0 bR2Oy + cNO2 + dO2
Hãy chọn bộ hệ số <b>đúng</b> theo thứ tự a, b, c, d.
A. 2 1 2x (3x – y); B. 2 1 2x (3x – y)/2;
<b>57.</b> Cho phản ứng nhiệt phân muối nitrat ( phương trình phản ứng chưa cân bằng ) R(NO3)x <i>t</i>0 R2O3 +
NO2 + O2. Biết rằng khi nhiệt phân hoàn toàn 18g muối nitrat thu được 8gam oxit và 10,08 lít hỗn hợp
khí (đktc). Hãy chọn kim loại R:
A. Cr; B. Fe; C. Mn; D. Cả A, B, C đều sai.
<b>58.</b> Malachit là một kim loại quặng đồng tự nhiên, trong suốt, màu ngọc bích cấu thành chủ yếu là hợp
chất X đôi khi lẫn đồng cacbonat màu trắng. Nung 1 mol chất X thu được 160gam CuO; 44,8 lít hỗn
hợp CO2 và hơi nước với số mol bằng nhau ( tính theo đktc ). Hãy chọn cơng thức <b>đúng</b> của chất X
A. Cu2H2CO3; B. CuCO3.H2O;
C. CuCO3.Cu(OH)2; D. CuH2CO3.
<b>59.</b> Quá trình sản xuấ đồng từ quặng cancopirit CuFeS2 qua 3 giai đoạn sau:
2CuFeS2 + 4O2
2X + 3O2
2Y + X
Cho biết tất cả các hệ số của các phương trình phản ứng đều đúng. Hãy chọn cặp chất X, Y thích hợp:
A. X = CuS và Y = CuO; B. X = Cu2S và Y = CuO;
C. X = CuS và Y = Cu2O; D. X = Cu2S và Y = Cu2O;
<b>60.</b> Những đồ vật bằng bạc kim loại ( ví dụ: chiếc nhẫn ) khi tiếp xúc lâu ngày với khơng khí bị xám
đen là do ngun nhân gì?
A. Oxi khơng khí oxi hóa;
B. Do khơng khí có nhiều CO2;
C. Do khơng khí bị nhiễm bẩn khí hiđro sunfua;
D. Do khơng khí có lẫn các oxit SO2, NO2.
<b>61.</b> Cho biết số hiệu nguyên tử của Ag là 47. Vậy Ag thuộc chu kỳ mấy, nhóm mấy?
A. Chu kỳ 5, nhóm IA; B. Chu kỳ 5, nhóm IB;
C. Chu kỳ 4, nhóm IB; D. Chu kỳ 5, nhóm IIB.
<b>62.</b> Có những mệnh đề về đồng, bạc, vàng như sau:
1) Tính khử yếu dần theo thứ tự Cu > Ag > Au;
2) Cả 3 kim loại đều tan trong dung dịch HNO3;
3) Cả 3 kim loại đều có thể tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất;
4) Chỉ có Cu, Ag mới hịa tan được trong dung dịch HNO3, cịn Au thì khơng;
5) Chỉ có Cu mới hòa tan trong dung dịch HCl, còn Ag, Au thì khơng.
Hãy chọn các mệnh đề <b>đúng</b>:
A. 1, 3, 4; B. 1, 2, 4; C. 1, 3, 5; D. 1, 3, 4, 5.
C. Chu kỳ 4, nhóm IIB; D. Chu kỳ 3, nhóm IIB.
<b>64.</b> Có những mệnh đề về kẽm như sau:
1) Zn có thể tác dụng với dung dịch HCl, HNO3 đặc nguội, NaOH;
2) Những đồ vật bằng kẽm không bị han rỉ, khơng bị oxi hóa trong khơng khí và trong nước;
3) Có thể dùng Zn để đẩy vàng khỏi phức [Au(CN)2]- ( phương pháp khai thác vàng );
4) Zn không thể đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO4;
5) Không tồn tại hợp chất ZnCO3.
Hãy chọn mệnh đề <b>đúng</b>:
A. 1, 2, 3; B. 1, 2, 4; C. 1, 2, 5; D. 1, 2, 3, 5.
<b>65.</b> Hòa tan m gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lượng bằng dung dịch
HNO3 thu được dung dịch X; 0,448 lít NO duy nhất (đktc) và cịn lại 0,65m gam kim loại. Tính khối
lượng muối trong dung dịch X.
A. 5,4 g; B. 6,4 g; C. 11,2 g; D. Không xác định.
<b>66.</b> Chia 4,76 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu thành 2 phần bằng nhau. Hòa tan phần 1 bằng lượng dư dung dịch
NaOH thu được 0,672 lít H2 (đktc). Hịa tan phần 2 bằng dung dịch H2SO4 lỗng thu được 0,896 lít H2
(đktc). Tính số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
A. 0,04 mol Al 0,02 mol Fe 0,02 mol Cu;
B. 0,03 mol Al 0,02 mol Fe 0,02 mol Cu;
C. 0,04 mol Al 0,01 mol Fe 0,04 mol Cu;
D. 0,04 mol Al 0,02 mol Fe 0,04 mol Cu.
<b>67.</b> Hãy sắp xếp các ion Na+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub> theo thứ tự tính ( khả năng ) oxi hóa tăng dần.</sub>
Hãy chọn thứ tự <b>đúng</b>:
A. Na+<sub> < Fe</sub>2+<sub> < Al</sub>3+<sub> < Fe</sub>3+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub>;</sub>
B. Na+<sub> < Al</sub>3+<sub> < Fe</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Fe</sub>3+<sub> < Ag</sub>+<sub>;</sub>
C. Na+<sub> < Al</sub>3+<sub> < Fe</sub>2+<sub> < Fe</sub>3+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub>;</sub>
D. Na+<sub> < Fe</sub>2+<sub> < Al</sub>3+<sub> < Fe</sub>3+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub>;</sub>
<b>68.</b> Tất cả các chất trong dãy nào tác dụng trực tiếp được với dung dịch FeCl3?
A. Zn, H2S, Na2SO4, NaOH; B. Cu, FeCl2, HCl, AgNO3;
C. Zn, Fe, KNO3, Na2CO3; D. Cu, Fe, KI, Na2CO3.
<b>69.</b> Các chất trong nhóm nào tác dụng trực tiếp với Cu tạo CuCl2.
A. HCl, Cl2, FeCl3, AgCl; B. HCl, Cl2, FeCl3, AgCl, NiCl2;
C. Cl2, HCl + O2, FeCl3, AgCl; D. Cl2, HCl + O2, FeCl3, HgCl2.
<b>70.</b> Cu(NO3)2 bị lẫn tạp chất AgNO3. Dùng chất nào tốt nhất để thu được Cu(NO3)2 nguyên chất?
A. HCl; B. NaCl; C. Cu; D. FeCl2.
<b>71.</b> Có 5 gói bột màu đen CuO, MnO2, Ag2O, CuS, FeS. Nếu chỉ có dung dịch HCl thì nhận biết được
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5.
<b>72.</b> Người ta cần bón cho mỗi m2<sub> đất trồng 5mg đồng ( dưới dạng muối CuSO</sub>
4 ). Cần bao nhiêu lít
dung dịch CuSO4 2% (d = 1g/ml) để bón cho 1 hecta ( 10.000 m2 ) đất trồng?
A. 5,82 lít; B. 6,25 lít; C. 7,15 lít; D. 8,00 lít.
<b>73.</b> Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O để điều chế 50kg dung dịch 2%?
A. 1,5625 kg; B. 1,814 kg; C. 2,000 kg; D. 2,550kg
<b>74.</b> cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa b mol CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng người ta nhận
thấy trong dung dịch có a mol FeSO4, (b – a) mol CuSO4 và chất rắn có a mol đồng. Hãy chọn <b>đúng</b>
quan hệ giữa a và b.
A. a = b; B. a > b; C. a < b; D. a 2b.
<b>75.</b> Nhúng 1 thanh Al nặng 20 gam vào 400 ml dung dịch CuCl2 0,5M. Khi nồng độ dung dịch CuCl2
giảm 20% thì lấy thanh Al ra khỏi dung dịch, giả sử tất cả Cu thoát ra bám vào thanh Al. Khối lượng
thanh Al sau phản ứng nặng bao nhiêu?
A. 21,15 g; B. 21,88 g; C. 22,02 g; D. 22,3 g.
<b>76.</b> Thủy ngân kim loại bị lẫn 1 lượng nhỏ tạp chất là Zn, Mg, Al, Cu, Fe. Hãy chọn chất tốt nhất cho
dưới để thu được Hg tinh khiết.
A. Dung dịch HCl; B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng;
C. Dung dịch H2SO4 đặc; D. Dung dịch HNO3 loãng.
<b>77.</b> Để khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO cần dùng 8,96 lít CO (đktc). Tính tỉ lệ số mol:
<i>CuO</i>
<i>O</i>
<i>Fe</i> <i>n</i>
<i>n</i> :
3
2 .
A. 1: 2; B. 1: 1; C. 2: 1; D. 3: 1.
<b>78.</b> Cho 1 dịng khí CO đi qua ống sứ đựng 20 gam CuO nung nóng và cho khí đi ra khỏi ống sứ hấp
thụ vào nước vơi trong, dư thấy có 16 gam kết tủa. Tính % CuO đã bị khử.
A. 48,8%; B. 50,0%; C. 52,5%; D. 64,0%.
<b>79.</b> Hỗn hợp kim loại X gồm Al và Cu. Cho hỗn hợp vào cốc đựng dung dịch HCl. Khuấy đều cho tới khi
khí ngừng thốt ra thu được chất rắn Y nặng a gam. Nung Y trong oxi tới phản ứng hoàn toàn thu được
1,35a gam oxit. Tính % khối lượng của Cu trong chất rắn Y.
A. 84,48%; B. 80,2%; C. 78,5%; D. 74,48%.
<b>80.</b> Tại sao những đồ vật bằng nhơm để trong khơng khí khơng bị han rỉ, còn những đồ vật bằng sắt dễ
bị han rỉ? Hãy chọn câu trả lời <b>đúng</b>.
A. Vì sắt là kim loại hoạt động hơn nhơm;
B. Vì sắt dễ phản ứng với khí cacbonic trong khơng khí thành FeCO3 cịn Al2(CO3)3 khơng tồn
tại;
C. Vì Al tác dụng với O2 tạo thành màng oxit ( rất mỏng, trong suốt ) bám chắc vào nhôm kim
D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>81.</b> Để sản xuất 1 lượng gang như nhau người ta đã dùng m1 tấn quặng hêmatit chứa 60% Fe2O3 và m2 tấn
quặng manhêtit chứa 69,6% Fe3O4. Tính tỉ lệ m1: m2. Hãy chọn tỉ lệ <b>đúng.</b>
A. m1: m2 = 2,381: 1,984; B. m1: m2 = 2,515: 2,021;
C. m1: m2 = 1,886: 1,235; D. m1: m2 = 2,318: 2,550;
<b>82.</b> Hịa tan hồn tồn 12,9 gam hỗn hợp Cu, Zn bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được có 3,163 lít
SO2 (đktc) bay ra; 0,64 gam lưu huỳnh và dung dịch muối sunfat. Tính % khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp ban đầu.
A. 45,54% Cu và 54,46% Zn; B. 49,61% Cu và 50,39% Zn;
C. 50,15% Cu và 49,85% Zn; D. 51,08% Cu và 48,92% Zn;
<b>83.</b> Hịa tan hồn toàn 11,9 gam hỗn hợp kim loại Al, Zn bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được
dung dịch X; 7,616 lít SO2 (đktc) và 0,64 gam lưu huỳnh. Tính tổng khối lượng muối trong X.
A. 50,30 g; B. 49,8 g; C. 47,15 g; D. 45,26 g.
<b>84.</b> Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế
500 gam dung dịch CuSO4 8%? Hãy chọn cặp giá trị <b>đúng</b>.
A. 18,25 g tinh thể và 481,75 g dung dịch;
B. 20,08 g tinh thể và 479,92 g dung dịch;
C. 25,23 g tinh thể và 474,73 g dung dịch;
D. 33,33 g tinh thể và 466,67 g dung dịch;
<b>85.</b> Tất cả các chất trong dãy nào không tác dụng với HCl?
A. Ag, BaSO4, CuS; B. Ag, BaSO4, Mg3(PO4)2;
C. Ag, BaSO4, BaCO3, CuS; D. Ag, BaSO4, CuS, FeS.
<b>86.</b> Ở nhiệt độ cao CO, H2 khử được mấy oxit trong số các oxit sau: Fe3O4, CaO, CuO, Na2O, Fe2O3,
Al2O3, ZnO.
A. CO khử được 5 còn H2 khử được 4; B. CO khử được 3 còn H2 khử được 4;
C. CO khử được 6 còn H2 khử được 5; D. CO khử được 4 còn H2 khử được 4.
<b>87.</b> Hòa tan m gam hỗn hợp kim loại Al, Cu bằng 500 ml dung dịch NaOH a mol/l. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được 6,72 lít H2 (đktc) và cịn lại m1 gam kim loại. Oxi hóa hồn tồn m1 gam kim loại đó
thu được 1,45m1 gam oxit. Hãy chọn giá trị <b>đúng</b> của a.
A. 0,2 < a < 0,4; B. a = 0,2; C. a = 0,4; D. a = 0,5.
<b>88.</b> Khử hoàn toàn 8 gam Fexoy bằng H2 (t0) thu được 2,7 gam H2O, công thức của sắt oxit là:
A. FeO; B. Fe3O4; C. Fe2O3; D. FeO2.
<b>89.</b> Cho 5,6 gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,22 mol AgNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được
dung dịch X và bạc kim loại. Khối lượng muối trong dung dịch X là:
<b>90.</b> Hịa tan hồn toàn 11,2 gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa m gam Fe(NO3)3 và
khí NO duy nhất. ( Cho N = 14; O = 16; Fe = 56 ). Khối lượng m bằng bao nhiêu?
A. 42,4 g; B. 44,8 g; C. 48,4 g; D. 56 g.
ĐÁP ÁN
1C 2A 3C 4D 5D 6A 7D 8D 9C 10C 11B 12B 13C 14D 15B
16C 17D 18B 19C 20D 21C 22D 23C 24B 25C 26A 27C 28B 29B 30D
31D 32C 33A 34C 35C 36C 37D 38C 39D 40B 41A 42B 43D 44C 45D
46C 47A 48B 49D 50A 51C 52A 53D 54C 55C 56D 57B 58C 59D 60C
61B 62A 63C 64A 65A 66D 67B 68D 69D 70C 71D 72B 73A 74C 75D
76C 77B 78D 79A 80C 81A 82B 83A 84D 85A 86D 87C 88C 89B 90C
A.dd NaOH. B. dd KMnO4.
C. dd K2Cr2O7/ H2SO4. D. tất cả.
<b>Câu 2:</b> Muốn nhận biết sự có mặt của ion NO3- trong dd ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dd HCl. B. dd H2SO4. C. Cu, H2SO4. D. Au, HCl.
<b>Câu 3:</b> Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ion sunfat là
A. dd BaCl2. B. dd NaOH. C. dd BaCl2/ HCl. D. dd HCl.
<b>Câu 4:</b> Trong tự nhiên nước thường có lẫn các tạp chất muối nitrat và hidrocacbonat của canxi và magie. Dùng
một hóa chất nào để loại bỏ đồng thời các tạp chất trên?
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. K2SO4.
<b>Câu 5:</b> Khi chuẩn độ dd NH3 bằng dd HCl cần dùng chất chỉ thị là
A. phenolphtalein. B. metyl da cam.
C. metyl đỏ. D. không cần dùng.
<b>Câu 6:</b> Dãy ion nào có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dd?
A. Ca2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, CO</sub>
32-. B. Na+, OH-, HCO3-, K+.
C. Al3+<sub>, SO</sub>
42-, Cl-, Ba2+. D. Ca2+, K+, OH-, Cl-.
<b>Câu 7:</b> Nhận biết 5 lọ mất nhãn: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl chỉ bằng
A. dd NaOH . B. dd AgNO3. C. dd Na2SO4. D. dd HCl.
<b>Câu 8:</b> Nhận biết các dd: glucozơ, glixerol, anbumin, etanol, anđehit axetic bằng một thuốc thử nào?
A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2. C. Na. D. HNO3 đặc.
<b>Câu 9:</b> Ba dd chứa các ion sau: Ba2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, K</sub>+<sub>, NO</sub>
3-, CO32-, SO42-. Mỗi dd chỉ chứa một cation và một
anion, ba dd đó là
A. BaSO4, MgCO3, KNO3. B. BaCO3, MgSO4, KNO3.
C. Ba(NO3)2, MgSO4, KNO3. D. Ba(NO3)2, MgSO4, K2CO3.
<b>Câu 10:</b> Có các thuốc thử sau: dd Ba(OH)2, quỳ tím, dd Na2CO3, dd NaOH. Số thuốc thử dùng để phân biệt
6 dd mất nhãn: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2 là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
<b>Câu 11:</b> Trong 200 ml dd có hịa tan 10 g muối sắt (II) không nguyên chất. Lấy 20 ml dd trên axit hóa bằng
H2SO4 lỗng rồi chuẩn độ bằng 25 ml dd chuẩn KMnO4 0,03M. % Fe trong muối sắt(II) không nguyên chất
ở trên là
<b>Câu 12:</b> Lượng kalicromat cần dùng để chuẩn độ dd chứa 15,20 g sắt (II) sunfat trong mơi trường H2SO4
lỗng là
A. 4,90 g. B. 9,80 g. C. 0,49 g. D. 5,70 g.
<b>Câu 13:</b> Người ta có thể dùng phản ứng khử Ag+<sub> của dd AgNO</sub>
3 trong NH3 để xác định hàm lượng glucozơ
trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường. Thử 10 ml nước tiểu thấy tách ra 0,54 g Ag. Hàm lượng
glucozơ có trong nước tiểu của bệnh nhân là
A. 0,54M. B. 0,25M. C. 0,5M. D. 0,35M.
<b>Câu 14:</b> Để xác định nồng độ NaOH, nười ta dùng dd đó chuẩn độ 25,00 ml dd H2C2O4 0,05M (dùng
phenolphtalein làm chỉ thị). Khi chuẩn độ dùng hết 46,50 ml dd NaOH. Nồng độ mol của dd NaOH đó là
A. 0,027M. B. 0,025M. C. 0,053M. D. 0,017M.
<b>Câu 15:</b> Để tăng chất lượng của xăng, trước đây người ta trộn thêm vào xăng chất tetraetyl chì Pb(C2H5)4.
Đó là một chất rất độc và trong khí thải của ơ tơ, xe máy, ... có hợp chất PbO. Hàng năm, trên thế giới người
A. 156,90 tấn. B. 16,59 tấn. C. 18,25 tấn. D. 14,35 tấn.
<b>Câu 16:</b> Khi chuẩn độ dd axit axetic bằng dd NaOH cần dùng chất chỉ thị là
A. phenolphtalein. B. metyl da cam.
C. metyl đỏ. D. không cần dùng.
<b>Câu 17:</b> Khi chuẩn độ dd FeSO4 bằng dd KMnO4 trong môi trường axit cần dùng chất chỉ thị là
A. phenolphtalein. B. metyl da cam. C. metyl đỏ. D. B hoặc C.
<b>Câu 18:</b> Chỉ dùng H2O và CO2 có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong số các chất rắn sau NaCl,
Na2CO3, CaCO3 và BaSO4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 19:</b> Chỉ dùng thêm một dd thuốc thử nào để nhận biết các dd có nồng độ khác nhau: NaOH, H2SO4,
HCl và Na2CO3?
A. q tím. B. phenolphtalein. C. BaCl2. D. HNO3.
<b>Câu 20:</b> Không dùng nhiệt, nhận biết 3 cốc đựng 3 dd: Na2CO3, NaHCO3, hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3
bằng thuốc thử nào?
A. Ba(OH)2. B. BaCl2 và HCl.
C. H2SO4. D. Ba(OH)2 và HCl.
<b>Câu 21: Không </b>thể nhận biết các dd có cùng nồng độ: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2, NH4Cl, H2SO4 bằng
A. q tím. B. phenolphtalein. C. Ba(OH)2. D. HNO3.
<b>Câu 22:</b> Nhận biết bốn chất lỏng : C2H5OH, HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH bằng
A. q tím và Na. B. q tím và AgNO3/NH3.
C. AgNO3/NH3và Na. D. A hoặc C.
<b>Câu 23:</b> Dãy ion nào có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dd?
A. SO32-, H+, Na+, CO32-. B. NH4+, OH-, HCO3-, K+.
C. SO32-, Na+, CO32-, Ba2+. D. NH4+, K+, SO32-,CO32-.
<b>Câu 24:</b> Có thể dùng một dd nào để nhận biết các chất bột màu trắng: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S?
A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. HCl. D. BaCl2.
<b>Câu 25:</b> Điều kiện để trong một dd <i><b>khơng</b></i> thể có nhiều loại anion là
A. trong dd đó chỉ có cặp cation KL kiềm.
B. trong dd đó chỉ có mặt cation amoni.
C. mơi trường của dd đó khơng phải là mơi trường axit.
D. mơi trường của dd đó phải là mơi trường axit mạnh.
<b>Câu 26:</b> Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung
dịch axit nitric thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch bari clorua thấy
có kết tủa trắng (khơng tan trong axit). Hãy cho biết tên, thành phần hoá học của quặng?
A. Xiđerit FeCO3 B. Manhetit Fe3O4 C. Hematit Fe2O3 D. Pirit FeS2.
<b>14 C 15 A</b> <b>16 A</b> <b>17 D</b> <b>18 D</b> <b>19 C</b> <b>20 D</b> <b>21 D</b> <b>22 D</b> <b>23 D</b> <b>24 C</b> <b>25 D</b> <b>26 D</b>
<b>Câu 1: </b>Nguồn nhiên liệu nào khi sử dụng ít gây ơ nhiễm môi trường nhất?
A. Xăng B. Cồn. C. Than đá. D. Khí đốt.
<b>Câu 2: </b>Chất chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính là
A. CO. B. CO2. C. NO. D. NO2.
<b>Câu 3: </b>Trong nước thải của một nhà máy công nghiệp có chứa các ion KL của Pb, Cu. Chọn chất nào dễ
kiếm để loại bỏ tạm thời các ion trên?
A. dd H2S. B. dd Na2S. C. dd NaOH. D. Cả A và B.
<b>Câu 4: </b>Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì có thể dùng chất nào
sau đây để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Natri. D. Nước.
<b>Câu 5: </b>Loại phân bón hóa học có tác dụng kích thích cây cối sinh trưởng, ra nhiều lá, nhiều hoa và có khả
năng cải tạo đất phèn là
A. NH4NO3. B. Ca(NO3)2. C. Ca(H2PO4)2. D. KCl.
<b>Câu 6:</b> Chất chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit là
A. SO2. B. CO2. C. H2S . D. Cả A,B,C.
<b>Câu 7:</b> Dùng một chất thông thường dễ kiếm nào để hủy hết lượng brom lỏng chẳng may đổ ra môi trường?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Ba(OH)2. D. HCl.
<b>Câu 8:</b> Để loại bỏ các chất khí thải cơng nghiệp SO2, NO2, HF người ta dẫn chúng qua
A. dd Ca(OH)2. B. dd KMnO4. C. dd Br2. D. B hoặc C.
<b>Câu 9:</b> Những trường hợp bị say hay chết do ăn sắn có một lượng nhỏ HCN (chất lỏng không màu, dễ bay
hơi và rất độc). Lượng HCN tập trung nhiều ở phần vỏ sắn. Để không bị nhiễm độc HCN do ăn sắn, khi
luộc sắn cần:
A. rửa sạch vỏ rồi luộc.
B. tách bỏ vỏ rồi luộc.
C. tách bỏ vỏ rồi luộc, khi nước sôi nên mở vung khoảng 5 phút.
D. cho thêm ít nước vơi trong vào nồi luộc sắn để trung hòa HCN.
<b>Câu 10:</b> Khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình sử dụng động cơ điezen để phát điện, không nên chạy
động cơ trong phịng kín vì:
A. tiêu thụ nhiều O2, sinh ra khí CO2 độc.
B. tiêu thụ nhiều O2, sinh ra khí CO, H2S, SO2 độc.
C. nhiều hiđrocacbon khơng cháy hết là những khí độc.
D. sinh ra khí SO2, H2S.
<b>Câu 11:</b> Tính lượng khí thiên nhiên chứa 92% metan cần thiết để sản xuất 10 tấn nhựa phenol-fomanđehit?
A. 10,65 tấn. B. 10,64 tấn. C. 10,56 tấn. D. 11,48 tấn.
<b>Câu 12:</b> Khối lượng NaCl (tấn) để sản xuất 15 tấn NaOH với hiệu suất chung của cả quá trình là 80% cần
dùng là
A. 27,42. B. 21,94. C. 28,52. D. 17,84.
<b>Câu 13:</b> Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dd chứa các ion: Cu2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Hg</sub>2+<sub>, …</sub>
Dùng chất nào sau đây có thể xử lý sơ bộ chất thải trên?
A. HNO3. B. Giấm ăn.
<b>Câu 14:</b> Có thể điều chế thuốc diệt nấm (dd CuSO4 5%) theo sơ đồ sau:
CuS → CuO → CuSO4.
Khối lượng dd CuSO4 5% thu được từ 0,5 tấn nguyên liệu chứa 80% CuS (biết hiệu suất của quá
trình là 80%) là
A. 0,16 tấn. B. 3,2 tấn. C. 0,008 tấn. D. 1,6 tấn.
<b>Câu 15: </b>Ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên
mặt đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là vấn đề tồn cầu. Ngun nhân chính của hiện tượng này là
do
A. sự thay đổi của khí hậu.
B. chất thải CFC do con người tạo ra.
C. các hợp chất hữu cơ.
D. nồng độ khí CO2 trong khí quyển ngày càng tăng.
<b>Câu 16: </b>Những loại thuốc nào sau đây được chế tạo bằng con đường hóa học?
A. Sâm, nhung, tam thất, quy.
B. Thuốc kháng sinh: penixilin, ampixilin, các vitamin.
C. Râu ngô, bông mã đề, hoa kim ngân, …
D. Thuốc phiện, thuốc lá.
<b>Câu 17: </b>Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch, không gây ô nhiễm môi trường?
A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng thủy lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thủy lực.
D. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
<b>Câu 18:</b> Tác nhân nào sau đây <i><b>không </b></i>gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các ion KL nặng: Hg, Pb, Sb, …
B. Các anion: NO3- , SO42- , PO43-.
C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.
D. Các cation: Na+ <sub>, Ca</sub>2+ <sub>, Mg</sub>2+<sub>.</sub>
<b>Câu 19:</b> Trong khi làm các thí nghiệm ở lớp hoặc trong các giờ thực hành hóa học có một số khí thải: Cl2,
H2S, SO2, NO2, HCl. Biện pháp để khử các khí trên là
A. Dùng bông tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.
B. Sục khí vào cốc đựng thuốc tím hoặc dùng bơng tẩm thuốc tím nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan
sát hiện tượng.
C. Dùng bông tẩm xút hoặc nước vôi trong nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.
D. Sục khí vào cốc đựng nước.
<b>Câu 20:</b> Phương pháp hóa học để khử khí Cl2 làm nhiễm bẩn khơng khí của phịng thí nghiệm là
A. Phun bột nhơm vào phịng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl2.
B. Phun dd NaOH vào phịng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl2.
C. Xịt khí (hoặc dd) NH3 vào phịng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl2.
D. Phun nước vơi trong vào phịng thí nghiệm nhiễm bẩn khí Cl2.
<b>Câu 21:</b> Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó là (biết mùi tanh
của cá là hỗn hợp các amin và một số chất khác)
A. Xà phòng. B. Ancol. C. Giấm. D.Sođa.
<b>Câu 22:</b> Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H2S, nhưng trong khơng khí
hàm lượng H2S rất nhỏ, ngun nhân là
A. H2S bị O2 khơng khí oxi hóa chậm thành S và H2O.
B. H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường sinh ra S và H2.
C. H2S bị CO2 trong khơng khí oxi hóa thành các chất khác.
<b>Câu 23:</b> Người ta có thể sát trùng bằng dd muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm
trong dd NaCl từ 10-15 phút. Khả năng diệt trùng của dd NaCl là do
A. dd NaCl có thể tạo ra ion Na+<sub> độc.</sub>
B. dd NaCl có thể tạo ra ion Cl-<sub> có tính khử.</sub>
C. dd NaCl độc.
D. vi khuẩn chết vì bị mất nước do thẩm thấu.
<b>Câu 24:</b> Trong các loại khí thải cơng nghiệp, khí thải sinh hoạt, khí thải các loại động cơ xe, khí than. Số
khí gây ơ nhiễm khơng khí là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1 B 2 B 3 C 4 B 5 B 6 A 7 B 8 A 9 D 10 B 11 D 12 A