Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

hoa - GD hướng nghiệp 6 - Ktv Duy Nam - Thư viện Tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.42 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 20



Tiết 43. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH Ngày dạy:


<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


- HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ có liên quan.
- Biết sử dụng thuật ngữ để diễn đạt bài giải sau này.


- HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen với khái niệm hai phương trình tương đương.
<b> II.Phương tiện dạy học :</b>


<i><b>Thầy:</b></i>SGK,Phấn màu.


<i><b>Trị</b>:Ơn tập qui tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. nháp, học lại các HĐT.</i>
III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề


<b>IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.</b>
<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Tìm x , biết :
2x + 5 = 3(x -1) + 2


<i><b>3.Giảng bài mới</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung


Từ KTBC GV giới thiệu phương
trình, vế trái, vế phải, ẩn.



GV gọi HS cho VD?


Hãy cho VD về phương trình :
- Với ẩn y;


- Với ẩn u;


Khi x = 6 Tính mỗi vế của
phương trình


2x +5 = 3(x-1) +2
?3 Cho phương trình
2(x+2) -7 = 3 –x


a/x = -2 có thỏa mãn phương trình
khơng?


b/ x = 2 có là một nghiệm của
phương trình khơng?


GV hướng dẫn HS làm  Cho
HS nhận xét.


 chú ý


HS làm ?4


Hãy điền vào chỗ …..


a/ phương trình x = 2 có tập


nghiệm là S = ………


B/ phương trình Vơ nghiệm có tập
nghiệm là S = ………


Giải phương trình


HS cho Vd phương trình
phương trình với ẩn y:
5y +5 = 91 y +7


- phương trình với ẩn u:
u(5u+2) = 0


Khi x = 6


VT=2.6 +5 = 12 + 5 = 17
VP = 3(6-1) +2 = 15 + 2 =17
phương trình


2(x+2) -7 = 3 –x


x = -2  <sub>2(-2+2) -7 = 3 –(-2)</sub>
 -7 = 5 (sai)


x = -2 khơng thỏa mãn phương
trình


2(x+2) -7 = 3 –x



x = 2  2(2+2) -7 = 3 –2


 1 = 1(đúng)


x = -2 thỏa mãn phương trình,
x = 2 có là một nghiệm của
phương trình


a/ phương trình x = 2 có tập
nghiệm là S = {2}


b/ phương trình vơ nghiệm có
tập nghiệm là S = 


<b>1/ Phương trình một ẩn</b>


Một phương trình với ẩn x có dạng
A(x) =B (x), ttrong đó vế trái A(x) và
vế phải B(x).


VD: 3x + 5 =0 là phương trình với ẩn
x.


<i>Chú ý SGK trang 5,6.</i>


Hệ thức x = m( với m là một số nào
đó) cũng là một phương trình . Phương
trình này chỉ rõ rằng m là nghiệm duy
nhất của nó.



b/ Một phương trình cị thể có 1
nghiệm,2 nghiệm,3 nghiệm ……
nhưng cũng có thể khơng có nghiệm
nào hoặc là có vơ số nghiệm. Phương
trình khơng có nghiệm gọi là phương
trình vơ nghiệm.


<b>2/ Giải phương trình </b>


Giải phương trình là tìm tập nghiệm S
của phương trình đó.


<b>3/ phương trình tương đương</b>


Hai phương trình có cùng một tập hợp
nghiệm là hai phương trình tương
đương. Để chỉ hai phương trình tương
đương ta dùng kí hiệu 


VD : 2x = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a/ 2x = 4
b/ x-2 =0


HS nhận xét tập nghiệm của pt 1
và tập nghiệm pt 2


 PT tương đương?


a/ 2x = 4 có S1 ={2}


b/ x-2 =0 có S2 ={2}


 <sub> S1 = S2</sub>


<i>4.Củng cố.</i>


<i>AHướng ẫn học ở nhà</i>


Làm hoàn chỉnh các BT 1 đến 5 trang 6, 7.
<b>V.Rút kinh nghiệm.</b>


<b> Ngày dạy:</b>
<b>Tuần:20</b>


Tiết

44

<b> PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI</b>
<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


- HS nắm được phương trình bậc nhất một ẩn, qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân.
-Vận dụng các qui tắc để giải phương trình .


- Rèn luyện tính chính xác để giải bài tập.
<b> II.Phương tiện dạy học :</b>


<i><b>Thầy</b>,SGK,Phấn màu.</i>


<i><b>Trò</b>: nháp, học lại các HĐT, các qui tắc cộng , trừ, nhân phân thức.</i>
<b>III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề</b>


<b>IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.</b>
<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>



<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Giải phương trình :
2x -1 = 0


Từ KTBC GV vào bài mới.


<i><b>3.Giảng bài mới</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung


Yêu cầu HS cho VD


Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc chuyển vế
trong đẳng thức số  qui tắc chuyển vế
Giải phương trình 2x = 6


 <sub> qui tắc nhân một số ?2 </sub>


GV cho VD


Hướng dẫn HS cách làm sau đó.
VD2 yêu cầu HS tự làm


Qua 2 VD GV cho HS giải phương trình


HS làm VD


Gọi 3 HS lên giải


2x =6


 <sub> x=3</sub>


3 HS lên bảng làm
3x -5 =0


 3x = 5


 <sub> x = </sub>5


3


1/ Định nghĩa phương trình bậc
nhất một ẩn.


VD: 3x – 5 = 0


2/ Hai qui tắc biến đổi phương
trình (SGK trang 8)


a/ qui tắc chuyển vế
b/qui tắc nhân với một số.
3/ cách giải phương trình bậc
nhất một ẩn


VD: Giải phương trình
a/ 3x -5 =0


 3x = 5



 <sub> x = </sub>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ax + b = 0 (a  0)


 Tổng Quát ax + b =0


 ax = -b


 <sub> x = </sub> <i>b</i>


<i>a</i>


Vậy tập nghiệm S ={ 5
3}
b/ 1- 7


3 x =0


 - 7
3 x= -1


 x = -1:(- 7
3)


 x= 3
7


Vậy tập nghiệm S ={ 3


7}
Tổng Quát: ax + b =0 (a # 0)
 <sub> x = </sub> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>4.Củng cố.</i>


Ôn lại định nghĩa và cách giải.
<i>5Hướng dẫn hoc ở nhà </i>


Làm hoàn chỉnh các BT 6 đến 9 trang 10.


Đọc trước bài phương trình đua được về dạng ax + b =0.
<b>V.Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày dạy:


Tuần 21



Tiết

<b>45 </b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0</b>


<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


- Nắm vững kiến thức giải các pt mà việc áp dụng qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân và phép thu gọn có thể đua
chúng về dạng pt bậc nhất.


- Rèn luyện tính chính xác khi chuyển vế , đổi dấu.
<b>II.Phương tiện dạy học :</b>


<i><b>Thầy:</b></i> SGK,Phấn màu.



<i><b>Trị</b>: Ơn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn, bỏ ngoặc. </i>
<b>III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề</b>


<b>IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.</b>
<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Giải phương trình sau:
2x – ( 2 – 5x) = 4(x +3 )
3.Giảng bài mới


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung


Tứ KTBC GV hướng dẫn HS
vào bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cho hs giải ppp sau:


5 2 5 3


1


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 


  


MSC là bao nhiêu?


Áp dụng qui tắc gì sẽ khơng cịn
mẫu


GV cho HS sửa chửa sai sót và
nhận xét


Giải phương trình


5 2 7 3


6 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   


Gv lưu ý HS cách giải khác và
vài trường hợp đặc biệt


Nhận xét tử của vế trái


Nhận xét hệ số của x


 chú ý



HS giải phương trình
MSC là 6


Qui tắc nhân


Hs làm theo nhóm 1 HS lên bảng
sửa


Cho HS làm sau đó GV đưa ra
nhận xét


Đều là x – 1


Đặt nhân tử chung là
x – 1


Bằng 0


a/2x – ( 2 – 5x) = 4(x +3 )


 2x – 2 + 5x = 4x + 12


 7x – 4x = 12 +2


 <sub> 3x = 14 </sub>
 x = 14


3



vậy tập nghiệm S = { 14
3 }


b/5 2 1 5 3


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  


 (5x-2).2 + x. 6 = 1. 6 +(5 – 3x).3


 <sub> 10x - 4 + 6x= 6 + 15 – 9x</sub>
 16 x + 9x = 21 + 4


 25x = 25


 <sub> x = 1</sub>


vậy tập nghiệm S = { 1}
2/ Áp dụng


Giải phương trình
2



(3 1)( 2) 2 1 11


3 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


 


 (3<i>x</i>1)(<i>x</i>2).2 (2 <i>x</i>21).3 11.3


 <sub> 6x</sub>2<sub> + 12x – 2x – 4 -6x</sub>2<sub> - 3 =33</sub>


 10x = 33 +4+3


 10 x = 40


 x = 4


vậy tập nghiệm S = { 4}
chú ý:


SGK trang 12
VD :


a/ phương trình 1 1 1 2


2 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  


có thể giải như sau:


1 1 1


2


2 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 ( 1)(1 1 1) 2


2 3 6


<i>x</i>   


 ( 1)4 2


6


<i>x</i> 


 x -1 = 3


 <sub> x = 4</sub>



b/ Giải phương trình
x+1 = x – 1


 x – x = - 1 – 1


 <sub> 0x = -2</sub>


Phương trình vơ nghiệm
c/ Giải phương trình
x+1= x +1


 <sub> x-x = 1 – 1 </sub>
 0x =0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>4.Củng cố.</i>


Nhắc lại nội dung bài .
<i>5.Hướng dẫn học ở nhà</i>


Làm hoàn chỉnh các BT 10 đến 18 trang 13,14.
Chuẩn bị phần luyện tập.<b>V.Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày dạy:


Tuần 21



Tiết 46.

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


- Củng cố phương pháp giải phương trình .
- Rèn luyện kỉ năng giải phương trình .



- Nắm vững phương pháp giải phương trình đua được về dạng ax + b = 0.
<b>II.Phương tiện dạy học :</b>


<i><b>Thầy:</b></i>SGK,Phấn màu.


<i><b>Trị</b>:Ơn tập qui tắc giải phương trình .</i>


<b>III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề</b>
<b>IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.</b>


<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Bt 11


<i><b>3.Giảng bài mới</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung


GV cho HS giải BT 17 c, e, f
trang 14.


HS là BT 18 a trang 14 và BT


GV cho HS nhận xét , sửa sai
nếu có.


Cho HS hoạt dộng nhóm sau đó đại
diện lên sửa BT



2 1


3 2 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 x. 2 – ( 2x +1 ).3 =x – x .6


<sub> 2x – 6x -3 = - 5x</sub>


Thay x = 1 vào phương trình ta


BT 17: Giải phương trình
c/x – 12 + 4x = 25 + 2x -1


 5x – 12 = 2x + 24


 <sub> 3x = 36</sub>
 x = 12


Vậy tập nghiệm S ={ 12}
e/ 7 – ( 2x + 4 ) = - (x – 4 )


 7 – 2x -4 = -x + 4



 -2 x + x = 4 + 4- 7


 - x = 1


 <sub> x = -1 </sub>


Vậy tập nghiệm S ={ -1}
BT 18


Giải phương trình


2 1


3 2 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 x. 2 – ( 2x +1 ).3 =x – x .6


 <sub> 2x – 6x -3 = - 5x</sub>
 - 4x + 5x = 3


 x = 3



Vậy tập nghiệm S ={ 3}
c/


1 1 1


2 6 3 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub> 3x + 2 = 3x +2 </sub>
 0x = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giải phương trình


2(2x+1)+18=3(x+2)(2x+k)
với x = 1


được:


2( 2.1 +1) + 18 = 3(1+ 2) (2.1+k)


 6 +18 = 9+ (3+k)


<sub> 9+3 + k = 24</sub>
k = 24 – 12


 k = 12



x


BT 26 SBT


Giải phương trình


2( 2x +1) + 18 = 3(x+ 2) +(2x+k)
Thay x = 1 vào phương trình ta
được:


2( 2.1 +1) + 18 = 3(1+ 2) +(2.1+k)


 k = 12


vậy k = 12 phương trình có nghiệm
x = 1


<i>4.Củng cố.</i>


Xem lại các BT đã giải.
<i>5.Hướng dẫn học ở nhà </i>


Làm hoàn chỉnh các BT đã sửa.
Xem trước bài phương trình tích .
<b>V.Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Ngày dạy:</b>

Tuần 22



Tiết 47

<b> PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>



<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


- HS nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích.
- Ơn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.


- Rèn luyện cho HS biết nhận xét, phát hiện phương pháp phân tích để tìm ra cáchgiải hợp lý.
<b>II.Phương tiện dạy học :</b>


<i><b>Thầy</b>,SGK,Phấn màu.</i>


<i><b>Trò</b>: nháp, học lại các HĐT, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.</i>
<b>III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đe</b>


<b>IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.</b>
<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Giải phương trình sau:
( x2<sub> – 1 ) + ( x + 1 )( x - 2 ) = 0</sub>


<i><b>3.Giảng bài mới</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung


GV cho Hs làm ?2
Từ a.b =0  ??


 <sub> A(x).B(x) = 0 thì có điều</sub>



gì?


A(x), B(x) là các biểu thức
chứa x


GV cho HS nhận ra cách giải.
GV cho HS giải phương trình
(2x – 3 )(x + 1 ) = 0


Dựa vào cách giải ta có điều
gì?


Gọi 2 HS lên giải hai pt trên


Từ a.b =0


 a =0 hoặc b=0


A(x).B(x) = 0 là một phương
trình tích.


A(x).B(x) = 0


 <sub>A(x) =0 hoặc B(x) =0</sub>


 <sub> 2x – 3 = 0 hoặc</sub>


x + 1 = 0


<b>1/ Phương trình tích và cách giải</b>


A(x).B(x) = 0 là một phương trình tích.
Với A(x), B(x) là các biểu thức chứa x
cách giải :A(x).B(x) = 0


 A(x) =0 hoặc B(x) =0
2/Áp dụng:


VD1:Giải phương trình:
(2x – 3 )(x + 1 ) = 0


 <sub> 2x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV cho HS làm VD2
giải phương trình
x2<sub> – x = - 2x +2</sub>


Biến đổi pt sau cho vế phải
bằng 0 hay chuyển tất cả
hạng tử sang vế trái


- phân tích vế trái thành nhân
tử


 Nhận xét cách giải


GV cho HS làm VD3
2x3<sub>= x</sub>2<sub> +2x -1</sub>


Biến đổi pt sau cho vế phải
bằng 0 hay chuyển tất cả


hạng tử sang vế trái


- phân tích vế trái thành nhân
tử


cho HS giải từng PT nhỏ


1/ 2x – 3 =0 x = 3
2
2/ x + 1 = 0 x = - 1


x2<sub> – x + 2x – 2 =0</sub>
x2<sub> – x + 2x - 2</sub>
=x(x – 1 )+ 2(x – 1)
= (x – 1 )(x+ 2)


B1: Đưa pt về dạng tích
B2:Giải PT tích và kết luận.
2x3 <sub>- x</sub>2<sub> - 2x + 1=0</sub>


2x3 <sub>- x</sub>2<sub> - 2x + 1</sub>
=x2<sub>(2x – 1) –(2x – 1)</sub>
= (2x – 1)( x2<sub> – 1)</sub>
= (2x – 1)( x + 1)( x – 1)
2x – 1 =0  x= 1


2
x + 1 =0  x = - 1
x – 1 =0  <sub> x = 1</sub>



vậy tập nghiệm S ={3
2;- 1}
VD2: Giải phương trình
x2<sub> – x = - 2x +2</sub>


 x2<sub> – x + 2x – 2 =0</sub>


 x(x – 1 )+ 2(x – 1)= 0


 (x – 1 )(x+ 2)=0


 <sub> x – 1 = 0 hoặc x + 2 =0</sub>


1/ x – 1 = 0  x = 1
2/ x + 2 = 0  <sub> x = -2 </sub>


vậy tập nghiệm S ={1;- 2}


VD3: Giải phương trình
2x3<sub>= x</sub>2<sub> +2x -1</sub>


 2x3 <sub>- x</sub>2<sub> - 2x + 1=0</sub>


 <sub> x</sub>2<sub>(2x – 1) –(2x – 1) =0</sub>


 (2x – 1)( x2<sub> – 1) = 0</sub>


 (2x – 1)( x + 1)( x – 1) =0



 <sub> 2x – 1 =0 hoặc x + 1 =0 hoặc </sub>


x – 1 =0


1/ 2x – 1 =0  x= 1
2
2/ x + 1 =0 <sub> x = - 1</sub>


3 / x – 1 =0  x = 1
vậy tập nghiệm S ={1


2; -1; 1 }
<i>4.Củng cố.</i>


GV cho HS làm ?4


Hướng dẫn BT 21,22,23, 24 ,25 trang 17
<i>5. .Hướng dẫn học ở nhà</i>


Làm hoàn chỉnh các BT 21,22,23, 24 ,25 trang 17.
Chuẩn bị phần luyện tập.


<b>V.Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Ngày dạy:</b>
<b>Tuần :22</b>


Tiết 48

<b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>



- Củng cố phương pháp giải phương trình tích.
- Giải thành thạo phương trình tích.


-Rèn luyện cho HS tính chính xác khi bỏ ngoặc, nếu trước ngoặc có dấu trừ ta phải đổi dấu các số hạng bên
trong.


<b> II. Phương tiện dạy học :</b>
<i><b> Thầy</b>,SGK,Phấn màu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.</b>
<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Bài tập 21 d trang 17
3.Giảng bài mới


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung


GV gọi HS làm bài 23/ 17
Giải các phương trình :
a/ x(2x – 9) = 3x(x – 5)
b/ 0,5x(x–3) =(x-3)(1,5x – 1)
c/ 3x – 15 = 2x (x – 5)
d/ 3


7x – 1 =
1


7x(3x-7)


Hướng dẫn:


Chuyển tất cả hạng tử sang vế
trái.


Phân tích vế trái thành nhân tử.
(nếu có mẫu có thể qui đồng hoặc
đặt phân số ra làm nhân tử chung)


GV gọi HS làm bài 23/ 17
Giải các phương trình :
a/ (x2<sub> -2x + 1) -4 =0</sub>
c/ 4x2<sub> + 4x +1 = x</sub>2
d/ x2<sub> -5x +6 =0</sub>
Hướng dẫn:


Chuyển tất cả hạng tử sang vế
trái.


Phân tích vế trái thành nhân tử.
(x2<sub> -2x + 1) - 4 có thể phân tích</sub>
như thế nào?


4x2<sub> + 4x +1 - x</sub>2<sub> có thể phân tích</sub>
như thế nào?


Cho HS làm theo nhóm


Từng nhóm đại điện lên trình
bày lời giải.



Câu a: Đặt x làm nhân tử chung
Câu b: Đặt x-3 làm nhân tử
chung


Câu c: Đặt x-5 làm nhân tử
chung


Câu a: Đặt 1


7(3x-7) làm nhân tử
chung hoặc3


7x – 1 làm nhân tử
chung


Cho HS làm theo nhóm


Từng nhóm đại điện lên trình
bày lời giải


(x2<sub> -2x + 1) – 4</sub>
= (x – 1)2<sub> - 2</sub>2


= (x – 1 – 2)(x – 1+ 2)
=(x – 3)(x + 1)
4x2<sub> + 4x +1 - x</sub>2
=(2x+1)2<sub> - x</sub>2


=(2x+1 – x)(2x+1+ x)



Bài 23/ 17Giải các phương trình :
a/ x(2x – 9) = 3x(x – 5)


 x(2x – 9) - 3x(x – 5)=0


 <sub> x[(2x – 9) -3(x – 5)]=0</sub>
 x(2x – 9 -3x – 15)=0


 x(-x – 24)=0


 <sub> x =0 hoặc -x – 24=0</sub>


1/ x =0 ;2/ -x – 24=0  x = -24


vậy tập nghiệm S ={0; -24 }


b/ 0,5x(x–3) =(x-3)(1,5x – 1)


 0,5x(x–3) -(x-3)(1,5x – 1)=0


 (x–3)( 0,5x -(1,5x – 1))=0


 <sub> (x–3)( 0,5x -1,5x + 1)=0</sub>
 (x–3)( -x + 1)=0


 x–3 = 0 hoặc -x + 1 = 0
1/ x–3 = 0  x = 3


2/ -x + 1 = 0<sub> x = 1</sub>



vậy tập nghiệm S ={3; 1 }


c/ 3x – 15 = 2x (x – 5)


 (x – 5)(3 - 2x ) = 0
vậy tập nghiệm S ={5; 3


2}
d/ 3


7x – 1 =
1


7x(3x-7)


 (3x-7)(1-x) = 0
vậy tập nghiệm S ={7


3; 1 }
Bài 24/ 17Giải các phương trình :
a/ (x2<sub> -2x + 1) -4 =0</sub>


 (x2<sub> -2x + 1) – 4 = 0</sub>


 (x – 1)2<sub> - 2</sub>2 <sub>= 0</sub>


 <sub> (x – 1 – 2)(x – 1+ 2) = 0</sub>
 (x – 3)(x + 1) = 0



 x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0
vậy tập nghiệm S ={3; -1 }


c/ 4x2<sub> + 4x +1 = x</sub>2


 <sub> 4x</sub>2<sub> + 4x +1 - x</sub>2 <sub>= 0</sub>


 <sub> (2x+1)</sub>2<sub> - x</sub>2 <sub>= 0</sub>


 (2x + 1 – x)(2x+1+ x) = 0


 <sub> (x+1 )(3x+1) = 0</sub>
 <sub> x+1 = 0 hoặc 3x+1 = 0</sub>


Vậy tập nghiệm S ={ -1 ; 1
3


 }


d/ x2<sub> -5x +6 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

d/ x2<sub> -5x +6 có thể phân tích như</sub>
thế nào?


=(x+1 )(3x+1)


x2<sub> -5x +6 = x</sub>2<sub> -2x–3x +6</sub>
=x(x - 2) -3(x - 2)
= (x - 2) (x - 3)



 <sub> x</sub>2<sub> -2x–3x +6= 0</sub>


 x(x - 2) -3(x - 2) = 0


 (x - 2) (x - 3) = 0


 <sub> x - 2 = 0 hoặc x - 3 = 0</sub>


Vậy tập nghiệm S ={ 2 ;3}


<i>4.Củng cố.</i>


Xem lại các bài tập đã giải.
Hướng dẫn bài tập 25 , 26.
<i>5. .Hướng dẫn học ở nhà.</i>


Làm hồn chỉnh các BT trang 17.


Chuẩn bị bài phương trình chứa ẩn ở mẫu.
<b>V.Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Ngày dạy:</b>

Tuần 23.



Tiết 49. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC


<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


- HS nắm vững:


+ Khái niệm ,điều kiện xác định của một phương trình.


+ Cách giải phương trình có kèm điều kiện xác định .
+ Các phương trình có chứa ẩn ở mẫu.


<b> II. Phương tiện dạy học :</b>
<i><b> Thầy:</b></i>SGK,Phấn màu.


<i><b>Trị</b>:Ơn tập qui tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. nháp, học lại các HĐT.</i>
<b>III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề</b>


<b>III.Tiến trình hoạt động trên lớp.</b>
<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau:


4 3 3


; ; ;


1 1 2 (2 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




   



<i><b>3.Giảng bài mới</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung


Ta thử giải PT sau bằng cách
quen thuộc:


1 1


1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


Chuyển biểu thức chứa ẩn
sang 1 vế , thu gọn


x = 1 có là nghiệm của
phương trình khơng? Vì sao?


1 1


1



1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


Thu gọn , ta được: x= 1
x = 1 không là nghiệm của
phương trình vì phương trình
khơng xác định tại x = 1


<b>1/Ví dụ mở đầu:</b>


Ta thử giải PT sau bằng cách quen thuộc:


1 1


1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



  


 


Chuyển biểu thức chứa ẩn sang 1 vế


1 1


1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


Thu gọn , ta được: x= 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Phân thức xác định khi nào?
Vậy phương trình xác định
khi nào?


 điều kiện xác định của
phương trình?


Tìm điều kiện xác định của


phương trình sau:


a/ 3


1
<i>x</i>
<i>x</i> 


b/ 3 7


2 ( 2)


<i>x</i> <i>x x</i>


Giải phương trình sau:


2 2 3


2( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


ĐKXĐ?
MTC?


Qui đồng và khử mẫu ở hai
vế.



Chú ý dấu “ “
Giải Phương trình.


Kiểm tra các giá trị vừa tìm
được của ẩn thỏa ĐKXĐ và
kết luận.


 <i><b>Cách giải phương trình</b></i>
<i><b>chứa ẩn ở mẫu</b></i>


Phân thức xác định khi mẫu thức
khác 0.


phương trình xác định khi tất cả
cấc phân thức có trong pt xác
định hay tất cả các mẫu trong
phương trình đều khác 0


x-1  0  x  1


x-2  0  x  2
x  0


x+2  0  x  -2


ĐKXĐ: x  0;x  2
MTC:2x(x-2)


( 2).2( 2) (2 3).
.2( 2) 2( 2).



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




 


 (<i>x</i>2).2(<i>x</i> 2) (2 <i>x</i>3).<i>x</i>
 x= 8


3


Vì 8
3


 thỏa mãn ĐKXĐ của pt
nên là nghiệm của pt.


- Tìm ĐKXĐ


- Qui đồng và khử mẫu ở hai vế.
- Giải Phương trình


- Kiểm tra và kết luận.



<b>2/ Tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ)của</b>
<b>phương trình</b>


ĐKXĐ của phương trình là điều kiện của
ẩn để tất cả các mẫu trong phương trình
đều khác 0


Tìm điều kiện xác định của phương trình
sau:


a/ 3


1
<i>x</i>
<i>x</i> 
ĐKXĐ:x  1


b/ 3 7


2 ( 2)


<i>x</i> <i>x x</i>


ĐKXĐ:x  2; x  0;x  -2


<b>3/Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu</b>
Ví dụ:


Giải phương trình sau:



2 2 3


2( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 



ĐKXĐ: x  0;x  2


MTC:2x(x-2)


2 2 3


2( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 



 ( 2).2( 2) (2 3).


.2( 2) 2( 2).


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  




 


 (<i>x</i>2).2(<i>x</i> 2) (2 <i>x</i>3).<i>x</i>
 2(x2 <sub>- 4) = 2x</sub>2 <sub>+ 3x</sub>


 <sub> 2x</sub>2<sub> – 8 – 2x</sub>2<sub> – 3x =0</sub>


 – 8 – 3x =0


 x= 8
3


 (nhận vì thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S= {


8
3


 }


<i><b>Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu</b></i>


-Bước 1: Tìm ĐKXĐ


-Bước 2: Qui đồng và khử mẫu ở hai vế.
-Bước 3:Giải Phương trình.



-Bước 4:Kiểm tra các giá trị vừa tìm được
của ẩn thỏa ĐKXĐ và kết luận.


<i>4.Củng cố.</i>


Nêu cách giải pt chứa ẩn ở mẫu.


<i>5. .Hướng dẫn học ở nhà Xem lại các VD đã làm.</i>
BT 27,28 trang 22.


Chuẩn bị phần luyện tập.
<b>V.Rút kinh nghiệm.</b>


<b> Ngày dạy:</b>

Tuần :23



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS nắm vững:


+ Khái niệm ,điều kiện xác định của một phương trình.
+ Cách giải phương trình có kèm điều kiện xác định .
+ Các phương trình có chứa ẩn ở mẫu.


<b>II. Phương tiện dạy học :</b>
<i><b> Thầy</b>,SGK,Phấn màu.</i>


<i><b>Trò</b>: nháp, học lại các HĐT, các qui tắc cộng , trừ, nhân phân thức.</i>
<b>III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề</b>


<b>IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.</b>


<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Giải phương trình
x = 3 4


1
<i>x</i>
<i>x</i>



<i><b>3.Giảng bài mới</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung


GV cho HS làm theo nhóm
Giải phương trình sau:


4
/


1 1


3 2 1


/
2 2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 

 
 


GV cho HS hoạt động nhóm và trình
bày bài giải của mỗi nhóm.


Bài a có thể giải bằng cách nhân
chéo.


MTC?


Vậy tập nghiệm của phương trình là
gì?


GV cho HS làm theo nhóm
Giải phương trình sau:
BT 27 trang 22


HS hoạt động nhóm và trình bày
bài giải của mỗi nhóm.



4
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


 <i>x x</i>.( 1) ( <i>x</i>4).(<i>x</i>1)
 x2<sub>+ x = x</sub>2<sub> – x + 4x – 4 </sub>


 x2<sub>+ x -x</sub>2<sub> + x - 4x + 4 =0 </sub>


 <sub> - 2x + 4 =0</sub>
 -2x = -4


 x= 2


MTC:x-2


S= 


HS hoạt động nhóm và trình bày
bài giải của mỗi nhóm.


4
/
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


ĐKXĐ: x  1;x  -1
MTC:( x-1)(x +1)


4
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


 .( 1) ( 4).( 1)


( 1).( 1) ( 1).( 1)


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




   



 <i>x x</i>.( 1) ( <i>x</i>4).(<i>x</i>1)
 x2<sub>+ x = x</sub>2<sub> – x + 4x – 4 </sub>


 x2<sub>+ x - x</sub>2<sub> + x - 4x + 4 =0 </sub>


 <sub> - 2x + 4 =0</sub>
 -2x = -4


 x= 2 (nhận vì thỏa mãnĐKXĐ)


Vậy tập nghiệm của phương trình là: S=
{2}


3 2 1


/
2 2
<i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
 


ĐKXĐ: x  2
MTC:x-2


3 2 1


2 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
 


 3 2 1 .( 2)


2 2 1.( 2)


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  


 3 2 <i>x</i> 1 <i>x x</i>.(  2)
 3= 2x – 1 – x2<sub> + 2x </sub>


 <sub> 3- 2x + 1 + x</sub>2<sub> - 2x =0</sub>


 x2<sub> - 4x +4 =0</sub>


 (x- 2)2<sub> =0</sub>



 <sub> x – 2 = 0</sub>


 x=2(loại vì khơng thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S=




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2 5
/ 3
5
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>



6 3
/
2
<i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 
2


( 2 ) (3 6)


/ 0



3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>
<i>x</i>
  


5


/ 2 1


3 2


<i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i>  


2 5
/ 3
5
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>




 2x-5 = 3.( x+5)



 <sub> 2x-5 - 3 x-15 =0</sub>
 -x – 20 = 0


 x = 20


2


( 2 ) (3 6)


/ 0


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i>


  





 (<i>x</i>22 ) (3<i>x</i>  <i>x</i>6) 0
 <i>x x</i>( 2) 3( <i>x</i>2) 0
 (<i>x</i>2)(<i>x</i> 3) 0


5



/ 2 1


3 2


<i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i>  


 5 (2 <i>x</i>1).(3<i>x</i>2)
 6x2<sub> +x – 7 =0</sub>


 (<i>x</i>1)(6<i>x</i>7) 0


2 5
/ 3
5
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>




ĐKXĐ: x  -5
MTC: x + 5


Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S={ - 20 }



6 3
/
2
<i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 
ĐKXĐ: x  0


MTC:2x


Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S={ - 4 }


2


( 2 ) (3 6)


/ 0


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i>


  






ĐKXĐ: x  3
MTC:( x-1)(x +1)


Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S={ - 2 }


5


/ 2 1


3 2


<i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i>  
ĐKXĐ: x  2


3


 MTC:3x+2
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S={ 1; 7


6


 }



<i>4.Củng cố.</i>


Xem các vd vừa giải.
<i>5. .Hướng dẫn học ở nhà</i>


Làm hoàn chỉnh các BT 28 đến 33 trang 23.
Chuẩn bị phần luyện tập.


<b>V.Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Ngày dạy:</b>

Tuần 24.



Tiết 51

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


- Rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Rèn tính cẩn thận ,chính xác khi giải tốn.


<b> II. Phương tiện dạy học :</b>
<i><b> Thầy:</b></i> SGK,Phấn màu.


<i><b>Trị</b>: ơn lại cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.</i>


<b>III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề</b>
<b>IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.</b>


<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>



Giải phương trình


5 6


1


2 2 1


<i>x</i>


<i>x</i>   <i>x</i>


<i><b> </b></i>3.Giảng bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
điếu cần chú ý là gì?


Các tổ thảo luận cách giải của bạn
Sơn và Hà sau đó cho nhận xét?
GV nhấn mạnh ĐKXĐ để thấy 2 lời
giải đều sai.


Bài 30 Giải phương trình


1 3
/ 3
2 2
<i>x</i>
<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>

 
 
Tìm ĐKXĐ?
Tìm MTC?
2


2 4 2


/ 2


3 3 7


<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
 
Tìm ĐKXĐ?
Tìm MTC?


Bài tập 31 Giải phương trình
2


3 2


1 3 2


/



1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Yêu cầu HS nhắc lại hằng đẳng
thức:A3 <sub>- B</sub>3


3

1

12


/1


2 8


<i>b</i>


<i>x</i>

<i>x</i>





Yêu cầu HS nhắc lại hằng đẳng
thức:A3 <sub>+ B</sub>3


BT 33


Tìm các giá trị của a sau cho mỗi biểu
thức sau có giá trị bằng 2


3 1 3



/


3 1 3


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 

 


Khi giải phương trình chứa
ẩn ở mẫu điếu cần chú ý là
ĐKXĐ của phương trình .


2 lời giải đều sai.


ĐKXĐ: x # 2
MTC :x - 2


ĐKXĐ: x # - 3
MTC: 7(x+3)


A3 <sub>- B</sub>3


= (A - B)(A2<sub>+AB+B</sub>2<sub>)</sub>


A3 <sub>+ B</sub>3



= (A + B)(A2<sub>- AB+B</sub>2<sub>)</sub>


Thực chất đây là bài toán


Bài 29
ĐKXĐ: x # 5


 <sub> giá trị x = 5 khơng thỏa ĐKXĐ</sub>


Vậy phương trình vơ nghiệm.
Bài 30 Giải phương trình


1 3
/ 3
2 2
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


  (1)


ĐKXĐ: x # 2
MTC :x – 2


(1) 1 3.( 2) ( 3)


2 1.( 2) 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


  


 <sub> </sub>1 3.( <i>x</i> 2)(<i>x</i> 3)
 <sub> 1+ 3x – 6 = - x + 3 </sub>
 <sub> 4x = 8</sub>


 x =2 (loại vì khơng thỏa ĐKXĐ)
Vậy phương trình vơ nghiệm.


2


2 4 2


/ 2


3 3 7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



  


  (2)


ĐKXĐ: x # - 3 MTC: 7(x+3)
(2)


2


2 .7( 3) 2 .7 4 .7 2.( 3)


1.7( 3) ( 3).7 ( 3).7 7.( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


   


 <sub>14</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>42</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>14</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>28</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub>


    


 12x= 6



 x= 1


2(nhận vì thỏa ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là :
S = { 1


2 }.


Bài tập 31 Giải phương trình
2


3 2


1 3 2


/


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
ĐKXĐ: x # 1


MTC: (x- 1)(x2<sub> +x+1)= x</sub>3<sub> -1 </sub>


1/ x= 1 (loại vì khơng thỏa ĐKXĐ)
2/x = 1



4


 (nhận vì thỏa ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là :
S = { 1


4


 }.


BT 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

10 3 1 7 2
/


3 4 12 6 18


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


 


 



bài toán đặt ra u cầu gì?Ta phải giải
quyết bài tốn này như thế nào?


giải phương trình với ẩn a


3 1 3


/


3 1 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 




  =2


ĐKXĐ: a # -3; a # 1
3

MTC: (3a +1)(a+3)


a = 3
5



 là giá trị cần tìm


<i>4.Củng cố.</i>


Phát biểu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu.
Phát biểu qui tắc cộng các phân thức khác mẫu.
<i>5. .Hướng dẫn học ở nhà</i>


Làm hoàn chỉnh các BT 21,22,23 trang 46. Bt 25 trang 47.
Chuẩn bị phần luyện tập.


<b>V.Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Ngày dạy</b>

Tuần:24



Tiết 52

<b> </b>

<b>GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


- Biết cách giải bài toán bằng cách lập phương trình .
- Biết xác định đối tượng tham gia vào bài tốn.
- Tìm đủ các số liệu của từng đối tượng.


- Biểu diễn các số liệu chưa biết qua ẩn.
<b> II. Phương tiện dạy học :</b>


<i><b> Thầy:</b></i>SGK,Phấn màu.


<i><b>Trị</b>:Ơn tập lại giải phương trình .</i>



<b>III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề</b>
<b>IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.</b>


<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Giải phương trình
2x + 4(36 –x) = 100


<i><b>3.Giảng bài mới</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung


Để có phương trình ta phải làm gì?
GV giới thiệu biểu thức chứa ẩn qua
VD 1


Gv hướng dẫn HS làm ? 1


Giả sử ngày bạn Tiến dành x phút để
tập chạy. Viết biểu thức với biến x để
biểu thị:


Quãng đường Tiến chạy được trong x
phút với vận tốc 180 m / phút ?
Vận tốc trung bình của Tiến (tính
theo km/h) nếu trong x phút Tiến


Biểu thức chứa ẩn


A (x) = B(x)
HS xem VD SGK
Làm ?1 ,?2


Quãng đường bằng vận tốc nhân
thời gian.


Vận tốc bằng quãng đường chia
thời gian


1/ <b>Biểu thị một đại lượng một</b>
<b>biểu thức chứa ẩn.</b>


VD : Quãng đường Tiến chạy
được trong x phút với vận tốc 180
m / phút là 180x


Vận tốc trung bình của Tiến
(km/h) nếu trong x phút Tiến chạy
được quãng đường là 4500 m:


4,5 : 270


60
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

chạy được quãng đường là 4500m?
?2 Gọi x là số tự nhiên có hai chữ số
VD : 12 -> 512= 500 + 12



12 -> 125 = 12. 10 +5
VD 2: Bài tốn cổ.


- Có mấy đối tượng tham gia vào bài
toán cổ?


Quan tâm đến những đối tượng nào
về gà và chó?


Bài tốn cho biết gì và chưa biết gì?


Chọn ẩn , đặt điều kiện cho ẩn.
Biểu diễn số liệu chưa biết qua ẩn?


 lập phương trình
Giải phương trình


Kiểm tra xem có đúng điều kiện bài
tốn đặt ra khơng?


Đặt x là số con chó thì kết quả có
thay đổi khơng?


x là số tự nhiên có hai chữ số.
Viết thêm 5 vào bên trái x là:
500 + x


Viết 5 vào bên phải x là : 10x
+5



2 đối tượng : gà , chó.
Tổng số con, tổng số chân
Tổng số con : 36.


Tổng số chân : 100
Gà 2 chân/ 1 con.
Chó 4 chân / 1 con


Nhắc lại một số điều kiện quen
thuộc:


ân x biểu thị một chữ số thì :
0 <i>x</i> 9


x: số tuổi, số người, số sản
phẩm, ………
x nguyên dương


X biểu thị vận tốc: x >0


Đặt x là số con chó
Phương trình
4x+ 2( 36 –x) = 100


 4x + 72 – 2x = 100


 2x = 100 – 72


 <sub> 2x = 28</sub>
 x = 14



x là số tự nhiên có hai chữ số.
Viết thêm 5 vào bên trái x là: 500
+ x


Viết 5 vào bên phải x là : 10x +5


2/ <b>Ví dụ về giải bài toán bằng</b>
<b>cách lập phương trình</b>:


VD2: bài tốn cổ:
Vừa gà vừa cho
Bó lại cho trịn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn.


Hỏi có bao nhiêu con gà, bao
nhiêu con chó?


Gọi x là số con gà( đk: x: nguyên
dương và x < 36)


Số con chó: 36 – x
Số chân gà: 2x( chân)


Số chân chó:4(36 – x) (chân)
Tổng số chân gà và chó là 100
chân .Nên ta có phương trình
2x + 4(36 –x) = 100



 <sub> 2x + 144 – 4x = 100</sub>
 - 2x = - 44


 x = 22 (nhận vì thõa đk)
Vậy số con gà là 22(con)


Số con chó là 36 – 22 = 14 (con)


<i>Tóm tắt các bước giải bài toán</i>
<i>bằng cách lập phương trình :</i>
(SGK trang 25)


<i>4.Củng cố.</i>
Xem lại các VD.


<i>5. .Hướng dẫn học ở nhà</i>


Làm hoàn chỉnh các BT 34 đếm 36 trang 25,26. .
Đọc trước bài tt .


<b>V.Rút kinh nghiệm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tuần 25



Tiết 53. GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tt)


<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


– HS làm quen với bài toán chuyển động.
– Đưa bài toán về lao động , sản xuất.



– Giới thiệu HS làm quen với tóm tắt bài tốn qua bảng.
<b> II. Phương tiện dạy học :</b>


<i><b> Thầy</b>,SGK,Phấn màu.</i>


<i><b>Trò</b>: nháp, học lại phương pháp giải phương trình .</i>
<b>III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề</b>
<b>IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.</b>


<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Phát biểu cách giải bài toán bằng cách lập phương trình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung
Ví dụ trang 27


Đối tượng tham gia là gì?
Đại lượng liên quan đã biết?
Đại lượng liên quan chưa
biết?


Công thức liên hệ với các đại
lượng liên quan ?


GV hướng dẩn HS lập bảng
Yếu tố nào sẽ lập được
phương trình


Hãy giải phương trình vừa có.



- Cho HS làm ?4 trang 28
SGK.


+ Gọi S là đại lượng
nào? – Một em lên bảng lập
bảng.


Gọi quãng đường xe máy đi là
S? Yếu tố nào sẽ lập được
phương trình ?


24 phút = ? giờ


hãy so sánh hai cách chọn
trên?


+ Một HS lên bảng
giải.


Ơtơ và xe máy
Vận tốc


Quãng đường và thời gian.
S = v.t


v t s


Xe



máy 35 x 35x


Ơtơ 45
x–2


5 45(x–
2
5)
Qng đường từ Nam định –
Hà Nội dài 90 km


35x + 45(x–2
5)= 90


 35x + 45x – 18 = 90


 80x= 108


 <sub> x=</sub>27


20


v s t


Xe
máy


35 S


35


<i>S</i>


Ơtơ 45 90–S 90


45
<i>S</i>


Ơtơ xuất phát sau 24 phút
35
<i>S</i>
=90
45
<i>S</i>

+2
5

35
<i>S</i> <sub>+ </sub>
45


<i>S</i> <sub>= 2 + 2</sub>
5


 (9S+ 7S) 1
5.7.9=


12
5



 16S = 12
5 .5.7.9


 S=756
16


t= 756
16 :35=


189


140= 1 giờ 21
phút


VD: (SGK)


Gọi x(h) là thời gian từ lúc xe máy
khời hành đến lúc 2 xe gặp nhau.
(ĐK:x>2


5)


Thời gian ôtô đi là :x-2


5


Quãng đường xe máy đi là:
35x (km)



Quãng đường ôtô đi là:45(x - 2


5)


Theo đề bài ta có pt:
35x + 45 (x - 2


5) = 90


 35x + 45x – 18 = 90


 80x = 108


 x = 108 27


80 20 >
2


5 (Thỏa ĐK)


Vậy sau 27


20h =
27


20 .60 phút = 81


phút = 1h21’kể từ khi xe máy khởi
hành thì 2 xe gặp nhau.



Gọi x (km) là quãng đường từ HN
đến chỗ gặp nhau của 2 xe.(0 < x <
90)


Suy ra quãng đường ôtô đi được là:
90 – x


Thời gian xe máy đi là:


35
<i>x</i>


Thời gian xe ôtô đi là:90


45
<i>x</i>


Theo đề bài ta có pt:


35
<i>x</i>


- 90


45
<i>x</i>


= 2



5


 9x – 630 + 7x = 126


 <sub> 16x = 756</sub>


 x = 47,25(thỏa ĐK)
Thời gian xe máy đi:




35
<i>x</i>


= 47,25


35 = 1,35 =81( phút) =


1h21’


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>4.Củng cố.</i>


– Củng cố lại cách chọn ẩn và điều kiện, cách giải phương trình và so sánh ĐK kết luận kết quả bài toán.
– Đọc bài đọc thêm.


<i>5. .Hướng dẫn học ở nhà</i>


Làm hoàn chỉnh các BT 38, 40  45 trang 30, 31 SGK.
Chuẩn bị phần luyện tập.



<b>V.Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Ngày dạy</b>
<b>Tuần:25</b>


Tiết 54. LUYỆN TẬP


<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


– LT cho HS cách giải bài toán bằng cách lập pt qua các bước : Phân tích bài tốn, cách chọn ẩn số, biễu
diễn các đại lượng chưa biết, lập pt, giải pt, đối chiếu ĐK của ẩn, trả lời.


– Chủ yếu luyện toán về quan hệ số, toán thống kê, toán phần trăm.
<b>II. Phương tiện dạy học :</b>


GV: Bảng phụ ghi bài giải của bài 41/ 31 SGK.


HS: Ơn cách tính giá trị TB của dấu hiệu – Tìm hiểu thêm thuế VAT – cách viết một số tự nhiên dưới dạng
tổng các lũy thừa của 10.


<b>III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề</b>
<b>IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
- Gọi 2 HS lên bảng sửa BT


39 SGK


+ Một HS tóm tắt bằng
bảng.



+ Một HS trình bày cách
giải.


- Gọi 2 HS lên bảng sửa BT
41 SGK.


+ Một em tóm tắt dưới
dạng đẳng thức:


+ Một em lên bảng trình
bày cách giải.


- Gọi 2 em lên bảng sửa BT
45 trang 31 SGK.


+ Một em tóm tắt dưới
dạng đẳng thức.




+ Một em lên bảng trình
bày cách giải


Gọi số có 2 chữ số là:
ab .


Khi đó: b = 2a
Khi xen chữ số 1 vào
giữa: a1b thì : a1b -


ab = 370 . Tìm ab ?
Gọi x là chữ số hàng
chục. ( x nguyên dương
và x < 5 )


 chữ số hàng đơn vị
2x


Theo hợp đồng: t1 = 20
ngày.


Khi dệt : t2 = 18
ngày ;


năng suất tăng20% - dệt
thêm 24 tấm nữa.


39)


Gọi x (nghìn đồng) là số tiền Lan phải
trả cho mặt hàng thứ nhất (chưa có thuế
VAT) (ĐK: x > 0 )


Số tiền thuế mặt hàng thứ I là:10%x
Số tiền Lan phải trả cho mặt hàng thứ
II(chưa có thuế VAT) là 110 – x


Số tiền thuế mặt hàng thứ II là: 8%(110
– x)



Theo đề bài ta có pt:
10%x + 8%(110 – x) = 10


 <sub> 10x + 880 – 8x = 1000</sub>
 2x = 120


 x = 60 (Thỏa ĐK)


 <sub> 110 – 60 = 50 </sub>


Vậy Lan phải trả cho loại hàng thứ I là
60 000 đ ; loại hàng thứ II là 50000đ
41)


Gọi số có 2 chữ số là: ab . Khi đó:
b = 2a


Khi xen chữ số 1 vào giữa: a1b thì :
a1b - ab = 370 . Tìm ab ?


Gọi x là chữ số hàng chục. ( x nguyên
dương và x < 5 )


 <sub> chữ số hàng đơn vị 2x</sub>


Theo đề bài ta có pt:


100x + 10 + 2x – 10x – 2x = 370
 90x = 360
 <sub> x = 4 (thỏa ĐK)</sub>



Vậy số ban đầu là 48.
45)


Theo hợp đồng: t1 = 20 ngày.
Khi dệt : t2 = 18 ngày ;


năng suất tăng20% - dệt thêm 24 tấm
nữa.


Tính số thảm len mà xí nghiệp phải dệt
theo hợp đồng?


Gọi x là số tấm thảm len xí nghiệp phải
dệt theo kế hoạch. ( x nguyên dương)


 Số tấm thảm len xí nghiệp dệt khi
tăng năng suất là x + 24.


 <sub> Trong 1 ngày số tấm thảm len xí </sub>


nghiệp phải dệt theo kế hoạch là


20
<i>x</i>


Trong 1 ngày số tấm thảm len xí
nghiệp dệt được là 24


18


<i>x</i>
Theo đề bài ta có pt:


24
18
<i>x</i>


= 120


100.20
<i>x</i>


 24


18
<i>x</i>


= 3


50
<i>x</i>


 <sub>25(x + 24) = 9.3x</sub>


 25x + 600 = 27x
 2x = 600


 x = 300 (thỏa ĐK)
Số tiền



chưa kể
VAT


Tiền
thuế
VAT
Loại


hàng
thứ I


x 10%x


Loại
hàng
thứ II


110 – x 8%(11
0 – x)
Cả


hai
loại
hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>4.Củng cố.</i>


Các bước giải bài toán bằng cách lập pt.
<i>5. .Hướng dẫn học ở nhà</i>



Làm tiếp các BT còn lại trang 31, 32 SGK
<b>V.Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Ngày dạy</b>

Tuần 26



Tiết 55.

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


- HS nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức.


- HS biết các tính chất giao hốn , kết hợp , phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ
thể.


<b> II. Phương tiện dạy học :</b>


<i><b>Thầy:</b></i> GV: Bảng phụ ghi bài giải của bài 49/ 32 SGK.


<i><b>Trị</b></i>: Bìa vẽ hình 5 trang 32 SGK.


<b>III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề</b>
<b>IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.</b>


<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Gọi 2 HS lên bảng sửa BT 42 và 44/ 31 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

48



<i>x</i>




1


10 4 5


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>    




Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung


- Gọi 2 em lên bảng sửa BT
43 trang 31 SGK.


+ Một em tóm tắt dưới
dạng đẳng thức.




+ Một em lên bảng trình
bày cách giải.





- Gọi 2 em lên bảng sửa BT
46 trang 31 SGK.


+ Một em tóm tắt dưới
dạng đẳng thức.




+ Một em lên bảng trình
bày cách giải.


- Gọi 2 em lên bảng sửa BT
49 trang 32 SGK.


+ Một em tóm tắt dưới
dạng đẳng thức.


+ Một em lên bảng trình
bày cách giải.


tính diện tích ABC ?


Diện tích hcn AFDE ?
Theo đề bài ta có pt ?


Gọi ps phải tìm là <i>a</i>



<i>b</i> , a
nguyên dương và a < 10
a – b = 4


1
5


<i>a</i>
<i>ba</i>  .


Gọi x là tử (ĐK: x nguyên
dương và 4 < x < 10)


 Mẫu là x – 4


Dự định đi hết quãng đường
AB: v1 = 48 km/h ;


Sau khi đi được 1h ngưng
10’=1


6h  tăng vận tốc


thêm 6 km/h
 v2 = 54 km/h.
Tính SAB ?


<b>49)</b>


ABC có: AB = 3cm ; AE


= 2cm ; SAFDE = 1<sub>2</sub> SABC . Tính
AC


Diện tích ABC bằng 1
2


AB.AC


Diện tích hcn AFDE bằng
ED.AE




6 <i>x</i> 2
<i>x</i>

=1
2.
3
2
<i>x</i>
<b>43/</b>


Gọi x là tử (ĐK: x nguyên dương và
4 < x < 10)


 Mẫu là x – 4
Theo đề bài ta có:


 5x = 10(x – 4) + x



 <sub> 6x = 40 </sub>
 x = 40 20


6  3 (khơng thỏa ĐK)


Vậy khơng có phân số nào có các
tính chất trên.


<b>46)</b>


Gọi x (km) là quãng đường AB ( x >
48 ).


Sau khi đi được 1h ngưng 10’, quãng
đường còn lại là x – 48.


Thời gian dự định đi hết quãng
đường AB là


Thời gian đi hết quãng đường còn lại
là  48


54
<i>x</i>


Theo đề bài ta có pt:


48
<i>x</i>



= 1 + 1 48


6 54


<i>x</i>


 9x = 432 + 72 + 8x – 384


 x = 120 (thỏa ĐK)


Vậy quãng đường AB dài 120 km.
49/


Gọi x là độ dài cạnh AC. (x > 2)


 EC = x – 2


Do DE // AB (AB và DE cùng
vng góc với AC)


CDE CBA <i>DE CE</i>


<i>BA CA</i>


hay 2


3
<i>DE x</i>



<i>x</i>


  DE = 3

<i>x</i> 2



<i>x</i>


Diện tích ABC bằng 1


2AB.AC =
1


2.3 .x =
3


2
<i>x</i>


Diện tích hcn AFDE bằng ED.AE =




3 <i>x</i> 2
<i>x</i>




.2 = 6

<i>x</i> 2




<i>x</i>



Theo đề bài ta có pt: 6

<i>x</i> 2



<i>x</i>

=1
2.
3
2
<i>x</i>


 <sub>24(x – 2) = 3x</sub>2<sub> </sub>


 3x2<sub> – 24x + 48 = 0 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>4.Củng cố.</i>


Xem lại các bài tập đã sửa.
<i>5. .Hướng dẫn học ở nhà</i>


– Ôn tập chương theo các câu hỏi trang 32 , 33 SGK
– Làm các BT từ 50  53 / 33,34 SGK.


<b>V.Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Ngày dạy</b>


<b>Tuần:26</b>


Tiết 56

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>



<b> (với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương)</b>


<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


Kiến thức: LT cho HS cách giải bài toán bằng cách lập pt qua các bước : Phân tích bài tốn, cách chọn ẩn
số, biễu diễn các đại lượng chưa biết, lập pt, giải pt, đối chiếu ĐK của ẩn, trả lời.


Kỹ năng: Chủ yếu luyện tốn về quan hệ số, cơng thức vật lý, nội dung hgình học.
<b> II. Phương tiện dạy học :</b>


<i><b> Thầy</b>,SGK,Phấn màu.</i>


<i><b>Trò</b>: nháp, học lại các HĐT, các qui tắc cộng , trừ, nhân phân thức.</i>
<b>III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề</b>


<b>IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.</b>
<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i> Gọi 2 HS lên hỏi về sự chuẩn bị cho 6 câu hỏi ôn chương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1
2




5
6



 




 


 


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung


- Gọi 4 em lên bảng trình bày
BT 50/33 SGK.


Thực hiện các phép tính đưa
về dạng ax + b = 0 hoặc ax =
- b


GV nêu những sai lầm của
HS thường mắc phải qua bài
đã trình bày trên bảng.


- Gọi 4 em lên bảng trình bày
BT 51/33 SGK.


Đặt nhân tử chung.
Dùng HĐT .


Tách một hạng tử.



- Gọi 2 em lên bảng trình bày
BT 52/33 SGK.


+ Tìm ĐKXĐ.
+ QĐM – Khử mẫu.
Có thể giải nhanh.
<b>52) </b>


<b>a)</b>




1 3 5


2<i>x</i> 3 <i>x x</i>2  3 <i>x</i>


HS làm bài trên bảng


MSC :20
MSC :30


MSC :6


(2x +1)(3x–2–5x+ 8) = 0
(2x + 1)(6 – 2x) = 0


4x2<sub> – 1 = (2x+1)(2x–1) </sub>


4(x2<sub> – 2x +1)</sub><b><sub> = </sub></b><sub>4(x – 1)</sub>2<b><sub> </sub></b>
= (2(x – 1))2



<b> </b>
 (x +1)2<sub>–(2(x –1))</sub>2<sub>=0</sub>
<b>b) </b>




2 1 2


2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x x</i>




 


 


ĐKXĐ: <i>x</i>0;<i>x</i>2


<b>50) </b>


<b>a) </b>3 – 4x(25 – 2x) = 8x2<sub> + x – 300</sub>


 3 –100x + 8x2<sub> – 8x</sub>2<sub> – x= – 300</sub>


 – 101x = – 303



 <sub> x = 3 </sub>


Vậy:Tập nghiệm của pt là S=

 

3


<b>b) </b>2 1 3

2 3 7 3 2

1



5 10 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


 8– 24x – 4 – 6x =140 –30x– 15


 <sub> 0x = 129 (!) </sub>


Vậy pt vô nghiệm.


<b>c)</b>5 2 8 1 4 2 5


6 3 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub>25x +10 –80x +10=24x+12–150 </sub>



 - 79x = - 158


 x = 2
Vậy : Tập nghiệm của pt là


S =

 

2


<b>d) </b>3 2 3 1 2 5


2 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


  


 9x + 6 – 3x – 1 = 12x + 10 


6x = - 5


 x = 5


6


 Vậy :


Tập nghiệm của pt là S = { 5


6
 }


<b>51)</b>


<b>a) </b>(2x + 1)(3x –2) = (5x – 8)(2x +1)


 <sub>(2x + 1)(3x – 2 – 5x + 8) = 0 </sub>
 (2x + 1)(6 – 2x) = 0


 2x + 1 = 0 hoặc 6 – 2x = 0


 <sub> x = </sub> 1


2


hoặc x = 3
Vậy : Tập nghiệm của pt là
S = <sub>2</sub>1;3


 


b) 4x2<sub> – 1 = (2x + 1)(3x – 5)</sub>


 <sub>(2x+1)(2x–1)–(2x+1)(3x–5) = 0</sub>
 (2x + 1)(2x – 1 – 3x + 5) = 0


 (2x + 1)(4 – x) = 0


 <sub> 2x + 1= 0 hoặc 4 – x = 0 </sub>
 x = 1



2


 hoặc x = 4
Vậy : Tập nghiệm của pt là
S = <sub>2</sub>1;4


 


<b>c)</b> (x + 1)2<sub> = 4(x</sub>2<sub> – 2x +1)</sub>


 (x + 1)2<sub> – 4(x – 1)</sub>2<sub> = 0</sub>


 (x +1–2x +2)((x+ 1 + 2x– 2)= 0


 <sub> (3 – x)(3x – 1) = 0</sub>


3 – x = 0 hoặc 3x – 1 = 0


 <sub>x = 0 hoặc x =</sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>4.Củng cố.Xem BT đã làm.</i>
<i>5. .Hướng dẫn học ở nhà</i>


Ơn giải bài tốn bằng cách lập pt – làm các bài tập còn
Làm BT 65,66,68,69 trang 14 SBT.


<b>V.Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Ngày dạy</b>

Tuần 27.




Tiết 57.

<b> ÔN TẬP CHƯƠNG III </b>



<b> (với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương)</b>


<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


– Giúp HS ôn tập các kiến thức đã học về pt và giải toán bằng cách lập pt.
– Củng cố và nâng cao kỹ năng giải toáng bằng cách lập pt.


<b>II. Phương tiện dạy học :</b>


<i><b>Thầy:</b></i> Bảng phụ ghi tóm tắt của bài 56/ 34 SGK.


<i><b>Trị</b>: Ơn tập.</i>


<b>III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề</b>
<b>IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.</b>


<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Gọi 2 HS lên sửa BT 52 c, d trang 33 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>4.Củng</i>
<i>cố.</i>
Xem lại
BT đã
làm.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung



Gọi 2 em lên bảng sửa BT
54/34 SGK.


Một em tóm tắt.


+ Một em trình bày bài
giải.


+ Có thể tìm cách giải
khác.


- Cho 2 em lên bảng sửa BT
56/34 SGK .


Một em tóm tắt.


(GV có thể bổ sung bằng bảng
phụ nếu cần)


Một em trình bày bài giải.


- Gọi một HS lên bảng sửa BT
53/34 SGK


GV hỏi HS: Em giải theo
cách nào?


GV HD cách cộng thêm 1
đơn vị vào mỗi phân thức, sau


đó biến đổi pt về dạng pt tích.


txd= 4h ; tnd = 5h
vdn =2km/h .Tính SAB=?
( SAB = Sxd = Snd )
Sxd= <i>xd</i>


<i>xd</i>
<i>v</i>


<i>t</i> ; Snd = <i>ndnd</i>
<i>v</i>
<i>t</i>


vxd= vcanô + vdn
vnd= vcanô – vdn .
Do đó vxd - vnd = 2 vdn


hơn 150đ so với mức I
Mức thứ III: Từ 151 
200: đắt hơn 200đ so với
mức II .Cịn tính thêm
10% thuế VAT .


Nhà Cường đã dùng hết
165 số điện và trả 95
700đồng. Mỗi số điện ở
mức I giá bao nhiêu ?


- QĐM 2vế – Khử mẫu.



<b>54) </b>


Gọi x (km) là quãng đường AB (x >
0)


Vận tốc canơ xi dịng là


4
<i>x</i>


Vận tốc canơ ngược dịng là


5
<i>x</i>



Theo đề bài ta có pt:




4
<i>x</i>


-


5
<i>x</i>


= 2 . 2



 5x – 4x = 80


 x = 80 (thỏa ĐK)


Quãng đường AB dài 80km
Cách khác: Gọi x (km/h) là vận tốc
thực của ca nô (x > 2)


Vận tốc canơ xi dịng là x + 2
Vận tốc canơ ngược dịng là x -2
Theo đề bài ta có pt:


4(x + 2) = 5 (x – 2)


 <sub> 4x + 8 = 5x – 10 </sub>


x = 18 (thỏa ĐK)


Quãng đường AB là: (18 + 2).4 =
80(km)


<b>56)</b>


Gọi x (đồng) là giá tiền ở mức I
chưa kể thuế VAT (x > 0 )


Giá tiền ở mức II nhà Cường phải trả
50(x + 150)



Giá tiền ở mức III nhà Cường phải
trả 15(x + 350)


Theo đề bài ta có pt:




100<i>x</i>50 <i>x</i>150 15 <i>x</i>350


 


  .


110


100 = 95 700


11000x + 5500x + 825000 + 1650x
+ 577500 = 9 570 000


18150x = 8167500


 <sub> x = 450 (thỏa ĐK) </sub>


Vậy: Giá 1 số điện ở mức thấp nhất
là 450 đồng


<b>53) </b> 1 2 3 4


9 8 7 6



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   <b> </b>


   


       


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


       


1 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 3 <sub>1</sub> 4 <sub>1</sub>


9 8 7 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 10 10  10 10


9 8 7 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <b> </b>(x + 10) 1 1 1 1 0


9 8 7 6



 


   


 


  <b> </b>


 <b> </b>x + 10 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>5..Hướng dẫn học ở nhà</i>
Tiết sau KT 1 tiết chương III.
Ơn tập tồn bộ lý thuyết lẫn BT


– Làm bài cẩn thận tránh sai sót khơng đáng.
<b>V.Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Ngày dạy</b>
<b>Tuần:27</b>


Tiết 58 KIỂM TRA CHƯƠNG III


<b>I. Mục tiêu kiểm tra:</b>


Kiến thức: chương III


Kỹ năng: Giải toán một cách nhanh gọn – chính xác.
<b>II. Đề KT: (có theo sau)</b>


Trường THCS Lộc Giang <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT </b>



Lớp :8 Mơn:Tốn Thời gian:45/


Họ và tên:. . . .. . . .. .. . . .. Ngày:. . . Đề:II


Điểm Lời phê


<b>A/TRẮC NGHIỆM</b>:Điền dấu X vào ơ thích hợp. (2.5đ)


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


<b>1</b>


Phương trình (x-3).(2x+1) = 0 có nghiệm x1= 3; x2 =1
2
<b>2</b> Phương trình x2<sub>- 9 = 0 có nghiệm x1= 3; x2 = -3</sub>
<b>3</b>


Phương trình 1 2


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





  = 0 cóĐKXĐ: x -2; x -1


<b>4</b>


Phương trình 1 2


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  = 0 cóĐKXĐ: x -2; x  2


<b>5</b> Phương trình –6x = 0 có nghiệm x = 0
<b>II/TỰ LUẬN</b>(7.5đ)


<b>1</b>.Giải phương trình
a/2x-3= 3x -7
b/ 4x-8x2<sub>=0</sub>


c/ 1 3 3


2 2


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>



 


 


2/Tìm số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số bằng 7. Nếu thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số thì được số
lớn hơn số đã cho là 180.


<b>. . . .</b>
<b>. . . </b>


<b>. . . .</b>
<b>. . . </b>


<b>. . . .</b>
<b>. . . </b>


<b>. . . .</b>
<b>. . . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>. . . </b>


<b>. . . .</b>
<b>. . . </b>


<b>. . . .</b>
<b>. . . </b>



Trường THCS Lộc Giang <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT </b>


Lớp :8 Mơn:Tốn Thời gian:45/


Họ và tên:. . . .. . . .. .. . . .. Ngày:. . . Đề:II


Điểm Lời phê


<b>A/TRẮC NGHIỆM</b>:Điền dấu X vào ơ thích hợp. (2.5đ)


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


<b>1</b>


Phương trình (x-7).(2x+ 4) = 0 có nghiệm x1= 7; x2 = -1
2
<b>2</b> Phương trình x2<sub>- 4 = 0 có nghiệm x1= 2; x2 = -2</sub>


<b>3</b>


Phương trình 1 2


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





  = 0 cóĐKXĐ: x -5; x 5


<b>4</b>


Phương trình 1 2


3 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  = 0 cóĐKXĐ: x -5; x  3


<b>5</b> Phương trình 0x = 0 vơ nghiệm
<b>II/TỰ LUẬN</b>(7.5đ)


<b>1</b>.<b> 1</b>.Giải phương trình
a/3x+3= 5x -7
b/ 4x-x2<sub>=0</sub>


c/8 8 1



7 7


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 


2/Một đội máy cày dự định mỗi ngày cày 40 ha . Khi thực hiện mỗi ngày cày được 52 ha . Vì vậy đội không
những cày xong trước thời hạn 2 ngày mà cịn cày thêm được 4 ha nữa. Tính diện tích ruộng mà đội dự định
cày.


<b> . . . </b>
<b>. . . </b>


<b>. . . .</b>
<b>. . . </b>


<b>. . . .</b>
<b>. . . </b>


<b>. . . .</b>
<b>. . . </b>


<b>. . . .</b>
<b>. . . </b>



<b>. . . </b>


<b>. . . .</b>
<b>. . . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tiết 59 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG


<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


– HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của BĐT ( < ;  ; > ;  ).


– Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng .


– Biết cm BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
<b>II. Phương tiện dạy học :</b>


<i><b> Thầy:</b></i> SGK,Phấn màu. Bảng phụ vẽ trục số .


<i><b>Trị</b>: Ơn tập: Thứ tự trong Z – So sánh hai số hữu tỉ.</i>
<b>III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề</b>
<b>IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.</b>


<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Phát biểu qui tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức.
Thực hiện phép tính:


2 3 2 3



5xy - 4y 3xy + 4y
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>4.Củng</i>
<i>cố.</i>
Bt 1,2 ,
3 ,4
trang
37 SGK
.


<i>5.</i>
<i>.Hướng</i>
<i>dẫn</i>
<i>học ở</i>
<i>nhà</i>
– Học
tính
chất
của
BĐT
( T/c
liên hệ
giữa
thứ tự
và phép
cộng)
– Làm
BT 1,2 ,
3 ,4, 7,


8trang
41, 42
SBT
<b>V.Rút </b>
<b>kinh </b>
<b>nghiệm</b>
<b>.</b>


<b>Ngày </b>
<b>dạy</b>
<b>Tuần </b>
<b>28</b>

Tiết


60.


<b>LIÊN</b>


<b>HỆ</b>


<b>GIỮA</b>


<b>THỨ</b>


<b>TỰ</b>


<b>VÀ</b>


<b>PHÉP NHÂN </b>



<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


- HS nắm được t/ c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ( với số dương, với số âm) ở dạng BĐT, t/ c bắc cầu của
thứ tự.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung


<b>HĐ1:</b> Nhắc lại về thứ tự trên


tập hợp số


- Trên tập R, khi so sánh 2 số
a và b , xãy ra những trường
hợp nào?


- Cho HS làm ?1


GV minh họa bằng trục số.
- GV giới thiệu cách diễn đạt
cũng như cách dùng kí hiệu <
;  ; > ; 


 Bất đẳng thức.


<b>HĐ2:</b> Bất đẳng thức.


- GV giới thiệu BĐT như
SGK.


- Gọi HS cho VD về các BĐT
– GV kiểm tra xem HS cho
VD đúng hay không?


<b>HĐ 3</b>: Liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng


- Cho HS làm ?2 (GV minh
họa trên trục số).



<b>- </b>Khi cộng cùng một số vào 2
vế của một BĐT thì ta được
điều gì?


- Chia lớp thành 6 nhóm: 3
nhóm làm ?3; 3 nhóm làm ?4.


a = b ; a < b ; a > b ;
a b ; a  b


<b>a)</b> 1,53 < 1,8 <b> </b>


<b>b)</b> - 2,37 > - 2,41
<b>c)</b> 12


-18 =
-2
3<b> </b>


<b> d)</b> 3


5 <
13
20


<b>?2</b> a) Ta có : -4 < 2 suy
ra -4 + (- 3) < 2 + (-3)
b) Dự đoán:
-4 + c < 2 + c



<b>?3</b> So sánh


- 2004 + ( - 777) và
- 2005 + ( - 777)


Ta có: - 2004 > - 2005
Nên - 2004 + ( - 777) >
- 2005 + ( - 777)


<b>? 4 </b> o sánh 2 + 2 và 5
Vì 2 < 3 ( vì 3 = 9)
Nên 2 + 2 < 3 + 2
hay 2 + 2 < 5


<i>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp</i>
<i>số:</i>


a = b ; a < b ; a > b ; a b ;


a  b


Vd:?1 (Ghi như bên)


<i>2. Bất đẳng thức:</i>
(Ghi như SGK)
VD: (Tự HS cho)


<i>3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:</i>
?2 ( Ghi như bên)



<i>Tính chất: ( Ghi như SGK)</i>


<b>- </b>Khi cộng cùng một số vào 2 vế của
một BĐT thì ta được một BĐT mới
cùng chiều với BĐT đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

– Biết cách sử dụng t/ c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, t/ c bắc cầu của thứ tự. Để cm BĐT hoặc so sánh
các số.


: <b>II. Phương tiện dạy học :</b>


<i><b> Thầy:</b></i>SGK,Phấn màu. Bảng phụ vẽ trục số .


<i><b>Trị</b>: Ơn tập: Thứ tự trong Z – So sánh hai số hữu tỉ.</i>
<b>III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề</b>
<b>IV.Tiến trình hoạt động trên lớp.</b>


<i><b>1.Ổn định lớp.</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


Phát biểu t/ c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng – Sửa BT 3 trang 41 SBT.


<i><b>3.Giảng bài mới</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung


<b>HĐ1:</b> Liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân với số dương:
- Cho HS làm ?1 – Giải thích
vì sao?



- Khi nhân cùng một số dương
vào 2 vế của một BĐT thì ta
được điều gì?


- Cho 2 HS lên bảng sửa ?2


<b>HĐ2:</b> Liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân với số âm.


- Cho HS làm ?3a) – Giải
thích vì sao?


- Khi nhân cùng một số âm
vào 2 vế của một BĐT thì ta
được điều gì?


- Chia lớp làm 6 nhóm để làm
bài ?4 ; ?5


Cho mỗi nhóm lên bảng
trình bày bài giải của mình.


<b>HĐ3</b>: Tính chất bắc cầu của
thứ tự.


- GV gọi HS nêu lại nội dung
của t/c bắc cầu.


- Cho HS làm VD trang 39


SGK.


<b>?1</b>


<b>a/</b>– 2 < 3


 <sub> – 2 . 5091 < 3 . 5091 </sub>


Vì vế trái là số âm còn vế
phải là số dương


<b>b)</b> Dự đoán: – 2 < 3 ;
Với c > 0 thì – 2 . c < 3 . c


<b>?2 a)</b>


(- 15,2). 3,5 < ( - 15,08).3,5
vì (- 15,2) < ( - 15,08).
<b>b)</b> 4,15 . 2,2 >( - 5,3) . 2,2
vì 4,15 > ( - 5,3)


<b>?3 a)</b> – 2 < 3


 (– 2).(- 345) > 3. (- 345)
Vì vế trái là số dương còn vế
phải là số âm


<b>b)</b> Dự đoán: – 2 < 3 ;
Với c < 0 thì – 2 . c > 3 . c



<b>?4 </b>Ta có<b> : </b>- 4a > - 4b
nên - 4a . -1


4 < - 4b .
-1
4


Do đó: a < b


<b>?5</b> Khi chia cả 2 vế của BĐT
cho cùng một số khác 0 , ta
có 2 trường hợp:


<b>VD: </b> Cho a > b .
<b>cm</b>: a + 2 > b – 1


Ta có:a>bnên a+2 > b + 2
Mà2 >-1 nên b+ 2 > b – 1
Theo t/ c bắc cầu: a+2>b–1


<i>1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân</i>
<i>với số dương:</i>


Ghi ?1


<b>- </b>Khi nhân cùng một số dương vào 2
vế của một BĐT thì ta được một
BĐT mới cùng chiều với BĐT đã
cho.



<i>Tính chất: (SGK)</i>
Ghi?2


<i>2. . Liên hệ giữa thứ tự và phép</i>
<i>nhân với số âm:</i>


?3 (Ghi như bên)


<b>- </b>Khi nhân cùng một số âm vào 2 vế
của một BĐT thì ta được một BĐT
mới ngược chiều với BĐT đã cho.
<i>Tính chất: (SGK)</i>


Ghi ?4 và ?5


a) Nếu chia 2 vế cho cùng số dương
thì BĐT không đổi chiều.


b) Nếu chia 2 vế cho cùng số âm thì
BĐT đổi chiều.


<i>3. Tính chất bắc cầu của thứ tự.</i>
<i>Tính chất: (SGK)</i>


<i>VD: (Ghi như bên)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>4.Củng cố.</i>


BT 5, 7, 8 trang 39, 40 SGK.
<i>5.Dặn dò.</i>



– Học các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và phép nhân.
– Làm BT 6, , 9  14 SGK – Tiết sau LT.


<b>V.Rút kinh nghiệm.</b>


<i><b>Tuần 29 Ngày soạn: 16/03/09</b></i>


<i><b>Tiết 59 </b></i>

<i><b> Ngày dạy: 17/03/09</b></i>


<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiến thức:


- Củng cố các t/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ; phép nhân ; t/c bắc cầu của thứ tự.
- Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các BT về BĐT.


* Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính tốn.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực, trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b> * Thầy</b>: SGK,Phấn màu.</i>


<i><b> * Trò</b>: Nháp, học bài và làm bài tập.</i>
<b>III.Tiến trình lên lơp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1:</b></i>



Phát biểu t/ c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – Sửa BT 6, 10 trang 39, 41 SBT.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Luyện tập:</b>
- Lần lượt gọi 4 em lên trả lời
miệng BT 9/40 - Có giải
thích.


- Theo dõi, hướng dẫn cho
HS yếu


- Cho HS nhận xét
- Nhận xét


- HS trả lời giống nội dung
bên.


- Làm bài


- Nhận xét
- Tiếp thu


<b>Bài tập 9 trang 40:</b>
<b> a)</b><i><sub>A B C</sub></i>  <sub>180</sub>0


   sai) .



Vì tổng 3 góc của 1 tam giác bằng 1800<sub>.</sub>
<b> b) </b><i><sub>A B</sub></i> <sub>180</sub>0


  (đúng) .


Vì tổng 3 góc của 1 tam giác bằng 1800<sub> nên</sub>
tổng 2 góc của một


Tam giác phải nhỏ hơn 1800
<b>c)</b> <i><sub>B C</sub></i>  <sub>180</sub>0


  (đúng) .


Vì tổng 3 góc của 1 tam giác bằng 1800<sub> nên</sub>
tổng 2 góc của một tam giác phải nhỏ hơn
1800<sub> là đúng (hoặc bằng 180</sub>0<sub> không nhận). </sub>
<b> d)</b><i><sub>A B</sub></i> <sub>180</sub>0


  (sai). Vì tổng 3 góc của 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Cho hai HS lên bảng sửa
BT 11/ 40 SGK.


- Vận dụng các t/c đã học.
- Cho HS nhận xét


- Cho hai HS lên bảng làm
bài tập 12



- Gọi 2 em lên bảng sửa BT
14/40 SGK.




Vận dụng t/c bắc cầu.
- Gọi 4 em đem tập BT lên
KT BT 13/ 40.


 Nhận xét mức độ tiếp thu
của HS.


 Sửa sai cho HS.


- Hai HS lên bảng làm
a) cm: 3a + 1 < 3b + 1
b) cm: – 2a – 5 > - 2b – 5


- Nhận xét


- Hai HS lên bảng làm


a) cm: 4.(-2) +14 < 4.(-1) +
14


13) a/ Nếu a + 5 < b + 5 thì
a + 5+(-5) <b+5+(-5)
Hay a < b



b/ Nếu – 3a > -3b
thì – 3a .-1


3 < -3b .
-1
3


Hay a < b


c/ Nếu5a – 6  5b – 6


thì 5a – 6 + 6 5b–6+ 6


Do đó: 5a  5b .


Suy ra: 5a .1


5  5b .
1
5


Vậy : a  b


d/Nếu – 2a + 3 -2b + 3


thì – 2a + 3 + (-3)  - 2b +


3 + (-3)


Do đó: - 2a  - 2b.



Suy ra:- 2a.-1


2 -2b.
-1
2


Vậy: a  b.


1800<sub>(hoặc lớn hơn 180</sub>0 <sub>được).</sub>
<b>Bài tập 11 trang 40: </b>


Cho a < b .


<b>a) cm:</b> 3a + 1 < 3b + 1
Ta có: a < b (gt) nên 3a < 3b.


Suy ra: 3a + 1 < 3b + 1. (đpcm)
<b>b) cm:</b> – 2a – 5 > - 2b – 5


Ta có: a < b (gt) nên – 2a > - 2b.


Suy ra: – 2a + (– 5) > - 2b + (– 5)
Hay : – 2a – 5 > - 2b – 5 (đpcm)


<b>Bài tập 12 trang 40:</b>


<b>a) cm:</b> 4.(- 2) + 14 < <b> </b>4.(- 1) + 14
Ta có: (-2) < (-1)



nên <b> </b>4.(- 2) < <b> </b>4.(- 1)


Do đó:4.(-2) +14<4.(-1)+14(đpcm)
<b>b) cm:</b> (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5


Ta có: 2 > - 5nên (-3).2 < (-3).(-5) <b> </b>
Do đó:(-3).2+5<(-3).(-5) + 5(đpcm)
<b>Bài tập 14 trang 40: </b>


Cho a < b . So sánh:
<b> a)</b> 2a + 1 với 2b + 1
Ta có: a < b nên 2a < 2b


Do đó: 2a + 1 < 2b + 1 (đpcm)
<b>b)</b> 2a + 1 với 2b + 3


Theo câu a) ta có: 2a + 1 < 2b + 1
Mà 1< 3 nên: 2b + 1 < 2b + 3
Suy ra: 2a + 1 < 2b + 3 (đpcm)


<b>4. Củng cố: </b><i><b>Hoạt động 3:</b></i>


- Xem các BT đã sửa
<b>5. Dặn dò: </b><i><b>Hoạt động 4:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Tuần 29 Ngày soạn: 16/03/09</b></i>
<i><b>Tiết 60 Ngày dạy: 17/03/09</b></i>


<b> BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Cho HS nắm được dạng của BPT bậc nhất 1 ẩn, biết KT 1 số có là nghiệm của BPT 1 ẩn hay không?
- Hiểu k/n hai BPT tương đương.


- Biết viết dưới dạng ký hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các BPT dạng: x < a ; x > a ; x 


a ; x  a .


* Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng trình bầy, kĩ năng giải bất phương trình.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, hứng thú trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>* Thầy:</b></i> Bảng phụ ghi đề bài toán mở đầu, bảng phụ biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số . (VD1 –
VD2)


<i><b>* Trò</b>: Thước thẳng, tìm hiểu bài học.</i>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>4.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Mở đầu.
- Gọi HS tóm tắt đề tốn.


-GV cho HS thảo luận nhóm
để tìm ra kết quả.


- GV chấp nhận kq HS đưa
ra  Sau đó chú ý cho HS kỹ
thuật KT số nào là kq chấp
nhận được, số nào là kq
không chấp nhận được.
- Cho HS làm ?1 – chia lớp
thành 4 nhóm.




Vậy x = 3, 4 , 5 là nghiệm
của BPT.


Vậy x = 6 không là nghiệm
của BPT.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tập nghiệm
của BPT.


- GV giới thiệu cho HS nắm
được tập nghiệm của BPT –
Giải BPT.


- GV HD HS giải VD1
trang42 SGK.


+ Kể một vài nghiệm của


BPT x > 3


+ Giải thích điều đó?
+ Tóm lại những giá trị nào
là nghiệm của BPT x > 3
-GV giới thiệu kí hiệu tập
nghiệm.


- GV hd HS biểu diễn tập
nghiệm của BPT trên trục
số.


- Cho HS làm ?2


- GV giới thiệu VD2 như
SGK.


- Chia lớp 6 nhóm để làm ?3
; ?4 trên giấy A3 – Xong dán
lên bảng để KT.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> BPT tương
đương


- Thế nào là 2 pt tương
đương?


- Tương tự thế nào là 2
BPT tương đương?



- Cho VD? (Đây là hai
BPT khác nhau nhưng
chúng có cùng tập nghiệm)


- Nam có: 25 000đ  Mua: 1 bút
giá 4 000đ + một số vở giá 2
200đ/1quyển.


Tính số vở Nam có thể mua
được?


<b>?1 a)</b> BPT: x2<sub> </sub><sub></sub><sub> 6x – 5 </sub>


có vế trái là x2<sub> ; vế phải là 6x –</sub>
5


+ Với x = 3
thì 32 <sub></sub><sub> 6.3 – 5 </sub>


hay 9  13 là khẳng định đúng.


 <sub> x = 3 là một nghiệm của</sub>


BPT trên.
+ Với x = 4


thì 42 <sub></sub><sub> 6.4 – 5 hay 16 </sub><sub></sub><sub> 19 là</sub>
khẳng định đúng.


 x = 4 là một nghiệm của


BPT trên.


+ Với x = 5 thì 52 <sub></sub><sub> 6.5 – 5 hay</sub>
25  25 là khẳng định đúng


 x = 5 là một nghiệm của
BPT trên.


- Với x = 6 thì 62 <sub></sub><sub> 6.6 –</sub>
5 hay 36  31


là khẳng định sai.


 x = 6 không là nghiệm của
BPT trên.


<b>VD1:</b>


x = 3,01 ; 4 ; 9


2 ; . . . . .


Vì : 3,01 > 3 ; 4 > 3
; 9


2 > 3 ; . . . .


Tất cả các số lớn 3 đều là
nghiệm của BPT.



- BPT: x > 3 có vế trái là x, vế
phải là 3.


- BPT: 3 > x có vế trái là 3, vế
phải là x.


- PT: x = 3 có vế trái là x, vế
phải là 3.


- Hai pt tương đương là 2 pt có
cùng tập nghiệm.


- Hai BPT tương đương là 2 BPT
có cùng tập nghiệm.




<b>1. Mở đầu:</b>


- Gọi x (quyển) là số quyển vở
nam mua được thì số tiền nam phải
trả là:


2 200.x + 4 000 và số tiền này phải
nhỏ hơn hoặc bằng 25 000đ.


Do đó: 2 200.x + 4 000  25 000


- Kq là: 9, 8, 7, 6, . . .
- Thử lại:



+Với x = 9


thì : 2 200.9 + 4 000 = 23 800 (đ)
(còn thừa 1 200đ)  Nhận


+Với x = 8


thì : 2 200.8 + 4 000 = 21 600(đ)
(còn thừa 3 600đ) Nhận


+ . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
Với x = 10


thì : 2 200.10 + 4 000 = 26 000(đ)
(thiếu 1 000đ)  không


<b>2. Tập nghiệm của BPT:</b>


Tập hợp tất cả các nghiệm của một
BPT được gọi là tập nghiệm của
BPT.


<b>VD1</b>: x > 3 có tập nghiệm là:

<i>x x</i>/ 3



Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên
trục số.



<b>3. Bất phương trình tương đương:</b>
- Hai BPT tương đương là 2 BPT có
cùng tập nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Củng cố: </b><i><b>Hoạt động 4:</b></i>


– Chia nhóm để làm BT 17/43 SGK.
<b>5. Dặn dò: </b><i><b>Hoạt động 5:</b></i>


– Học bài: Dạng BPT
– Cách giải BPT


– Làm BT 15, 16, 18 / 43 SGK.
- Xem trước bài: BPT bậc I một ẩn.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 30</b></i>

<i><b> Ngày soạn: 23/03/09</b></i>



<i><b>Tiết 61 Ngày dạy: 24/03/09</b></i>


<b> BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiến thức:


- HS nắm biết BPT bậc nhất một ẩn, biết áp dụng biến đổi từng qiu tắc biến đổi BPT.
- Giải thích sự tương đương của BPT.


* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng giải bất phương trình, kĩ năng tính tốn, kĩ năng trình bầy.


* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, hứng thú trong học tập.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


<b>* Thầy: </b>SGK,Phấn màu.


<b>* Trị</b>: Ơn tập qui tắc chuyển vế.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b><i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Cho biết BPT nào là BPT một ẩn.


a/2x + 3<0 b/ –4x < 2x + 5
c/ 2x + 3y + 4 >0 d/ 5x – 10 <0


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Định nghĩa:</b>
- Từ KTBC GV giới thiệu bất
phương trình bậc nhất một ẩn
- Vậy BPT bậc nhất một ẩn có
dạng như thế nào ?


- Cho HS làm ?1


- Cho HS nhận xét


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


- Cho HS nhắc lại liên hệ giữa
thứ tự và phép cộng.


- Theo dõi
- Nêu định nghĩa
- Làm ?1


- Nhận xét


- Nhắc lại


<b>1/ Định nghĩa: SGK trang 43</b>
Ví dụ:


2x + 3<0;
d/ 5x – 10 <0
?1


b, c không phải BPT bậc nhất một ẩn.
b/ –4x < 2x + 5 ;c/ 2x + 3y + 4 >0


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Qui tắc chuyển vế ?


- Giới thiệu qui tắc nhân từ
liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân với một số âm, một số


dương?


- Cho HS làm ?2


- Giải BPT sau:
a. 1


2 x < 3
b. –1


4 x > – 3


- Cho HS tìm hiểu ví 3, 4
SGK


- Hướng dẫn lại hai ví dụ
- Cho HS làm ?3


- Cho HS làm tiếp ?4


- Lưu ý cụm từ “chuyển
vế, đổi dấu”


- Tiếp thu


- Làm ?2
a) x + 12 > 21


 x > 21 – 12
 x > 9



b) -2x > -3x – 5


 -2x + 3x > -5
 x > -5


a. 1


2 x < 3


 1


2 x .2< 3.2 x< 6
b. –1


4 x > – 3


 x< –3 : ( –1
4)


 x<–3 .( –4
1)


 x< 12


Vậy nghiệm của BPT là
x<12


- Tìm hiểu ví dụ
- Tiếp thu


- Làm ?3
a) 2x < 24


 x < 24:2
 x < 12


b) -3x < 27


 x > -27:3
 x > -9


- Làm ?4


Các bất phương trình
tương đương vì có chung
tập nghiệm


VD: Giải BPT sau:
x – 5 < 18


 x < 18 +5


 <sub> x< 23</sub>


Vậy nghiệm của BPT là x<23
<i>Qui tắc SGK trang 44.</i>


?2


a) x + 12 > 21



 x > 21 – 12
 x > 9


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x/x>9}
b) -2x > -3x – 5


 -2x + 3x > -5
 x > -5


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
{x/x>-5}


b/qui tắc nhân với một số.
- VD: Giải BPT sau:
1


2 x < 3
 1


2 x .2< 3.2
 x< 6


Vậy nghiệm của BPT là x<6


<i>* Qui tắc SGK trang 44.</i>


?3


a) 2x < 24



 x < 24:2
 x < 12


b) -3x < 27


 x > -27:3


x > -9


<b>4. Củng cố: </b><i><b>Hoạt động 4:</b></i>


- Phát biểu qui tắc biến đổi BPT.
<b>5. Dặn dò</b><i><b>: Hoạt động 5:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Tuần 30 Ngày soạn: 23/03/09</b></i>
<i><b>Tiết 62 Ngày dạy: 24/03/09</b></i>


<b> BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Giúp HS biết giải và trình bày lời giải BPT bậc nhất một ẩn.


- biết giải một số BPT qui về BPT bậc nhất một ẩn nhờ hai qui tắc biến đổi.
* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng giải bất phương trình, kĩ năng chuyển vế, kĩ năng tính tốn.
* Thái độ:



- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu.


* Trò: Nháp, các qui tắc biến đổi, làm bài tập.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Lấy ví dụ về bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
- Nêu quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân ?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- GV đưa ra VD 5
- Cho HS làm theo nhóm
- Cho đại diện nhóm lên bảng
làm


- Cho Hs nhận xét


- Giải thích các bước làm?


- Trình bày lại những chổ
chưa hợp lí?


- Cho HS làm ?5. HS lên sửa
bài, sau đó đưa ra cách làm.


- Chú ý phải đổi chiều BPT
khi nhân với một số âm.
- Cho HS tìm hiểu VD 6
- Giải thích các bước làm?


- HS làm theo nhóm
- Đại diện lên trình bày
- nhận xét đúng ,sai.
- Chuyển vế


Chia hai vế cho 2
2 là số dương nên BPT
không đổi chiều.
- Giải BPT
–4x +12 <0


 –4x < – 12


 <sub> x> </sub> 12


4




- Tiếp thu
- Đọc chú ý
- Tìm hiểu VD6
- Giải BPT
–4x –8 <0


 –4x < 8


 <sub> x>2</sub>


<b>3/ Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn</b>
Ví du5: Giải BPT 2x – 3 <0 và biểu diễn tập
nghiệm trên trục số


Giải:
2x – 3 <0


 2x < 3


 x<1,5


Vậy nghiệm của BPT là x<1,5


?5


Giải BPT
–4x +12 <0


 –4x < – 12



 <sub> x> </sub> 12


4




 x> 3


Vậy nghiệm của BPT là x> 3
* Chú ý: (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- GV giớ thiệu cách trình bày
gọn khi giải BPT


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


- Cho HS tìm hiểu ví dụ 7
- Hướng dẫn lại VD 7


- Yêu cầu HS làm ?6 trang 46
- Cho một HS lên bảng làm


- Cho HS nhận xét


Vậy nghiệm của BPT là
x>2


Chuyển vế



Chia hai vế cho –2
–2 là số âm nên BPT đổi
chiều.


- Tiếp thu


- Tìm hiểu ví dụ 7 SGK
- Tiếp thu


- Làm ?6


-0,2x – 0,2 > 0,4x – 2


 -0,2x – 0,4x > -2


+ 0,2


 -0,6x > -1,8
 x < (-1,8) : (-0,6)
 x < 3


Vậy nghiệm của bất
phương trình là x < 3
- Nhận xét


<b>4. Giải BPT đưa được về dạng </b>
<i>ax + b <0; ax +b >0;ax + b </i><i>0;</i>


<i> ax +b</i><i>0 </i>



Giải BPT 3x + 5 < 5x – 7


 3x – 5x < –7 –5


 <sub> –2x < – 12</sub>
 x>6


Vậy nghiệm của BPT là x>6
?6


-0,2x – 0,2 > 0,4x – 2


 -0,2x – 0,4x > -2 + 0,2
 -0,6x > -1,8


 x < (-1,8) : (-0,6)
 x < 3


Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 3


<b>4. Củng cố</b><i><b>: Hoạt động 4:</b></i>


- Làm bài tập 19


<b>5. Dặn dò</b><i><b>: Hoạt động 5:</b></i>


- Làm hoàn chỉnh các BT 22,23,24 trang 47.
- Chuẩn bị phần luyện tập.


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>



<i><b>Tuần 31 Ngày soạn: 30/03/09</b></i>


<i><b>Tiết 63 Ngày dạy: 31/03/09</b></i>


<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Nắm vững cách giải BPT bậc nhất một ẩn.


* Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các qui tắc biến đổi. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong quá trình làm bài.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt dộng 1:</b></i>


Giải bất phương trình sau:a/ x – 4 > 2; b/ –2x + 1 < 5x + 8


<i><b>3. Bài mới: Hoạt động 2:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


Cho BPT x2<sub> >0</sub>


a/ chứng tỏ x = 2, x=–3 là
nghiệm của BPT đã cho.


b/ có phải mọi giá trị của x đều


là nghiệm của BPT đã cho hay
không?


- Cho 2 HS lên bảng làm


- Cho HS nhận xét


- Cho HS HĐ Nhóm BT 31
trang 48


- Mỗi nhóm 1 câu


Sau đó đại diện nhóm lên bảng
sửa.


- HS đưa BT 30 lên bảng phụ
- Chọ ẩn số và nêu ĐK của ẩn
Số giấy bạc 2000 là bao nhiêu?
- Lập bất phương trình của bài
tốn.


- Giả BPT và trả lời.


- x nhận những giá trị nào?


- Cho HS làm bài tập đưa BT
- Tìm số nguyên x lớn nhất thỏa
mãn mỗi BPT sau:


a/ 5,2 + 0,3x <– 0,5


b/ 1,2–( 2,1 – 0,2x)< 4,4


HS1: a)


+ Thay x = 2 vào BPT ta được:
22<sub> >0 </sub><sub></sub> <sub> 4 >0 (đúng) </sub>


vậy x = 2 là 1 nghiệm của
BPT.


+ Thay x = –3 vào BPT ta
được:(–3)2<sub>>0 </sub><sub></sub> <sub> 9 >0 (đúng) </sub>
vậy x = –3 là 1 nghiệm của
BPT.


HS2: b) mọi giá trị của x
không là nghiệm của BPT đã
cho vì x = 0 khơng là nghiệm
của BPT trên.


HS hoạt động nhóm
15 6


/ 5


3


15 6 5.3
<i>x</i>
<i>a</i>


<i>x</i>


  


 – 6x > 15 – 15


 –6x >0  x <0
b/ <sub> 8 – 11x < 13 .4</sub>


 – 11x < 52 –8


 –11x < 44 x> – 4
c/3( x – 1)< 2(x–4)


 3x –3 < 2x – 8


 3x– 2x < –8 +3  x < –5
- Đọc đề và tìm cách giải
- Gọi số tờ giấy bạc 5000 là
x(tờ)


ĐK :x nguyên dương
15 – x


5000.x + 2000.(15–x) < 70000


 5000x + 30000 – 2000x <
70000



 3000x< 40000


 x< 40


3  x<
1
13


3


- x có thể là các số nguyên từ 1
đến 13.


- HS làm theo nhóm và đại
diện lên trình bày lời giải


- Nhận xét


<b>Bài tập 28 </b>


Thay x = 2 vào BPT ta được: 22<sub> >0 </sub><sub></sub><sub> 4 >0</sub>
(đúng)


vậy x = 2 là 1 nghiệm của BPT.


+ Thay x =–3 vào BPT ta được:(–3)2<sub>>0 </sub><sub></sub>
9 >0 (đúng)


vậy x =–3 là 1 nghiệm của BPT.



b/ x = 0 không là nghiệm của BPT trên.
<b>BT 31 trang 48</b>


15 6


/ 5


3


15 6 5.3
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


  


 <sub> –6x >0 </sub> <sub> x <0</sub>


Nghiệm của BPT trên là x <0 .
b/ 8 11 13


4
<i>x</i>



<sub> 8 – 11x < 13 .4</sub>


 x> – 4



Nghiệm của BPT trên là x >–4 .


c/1( 1) 4


4 6


<i>x</i>


<i>x</i>   <sub> x<–5</sub>


Nghiệm của BPT trên là x<–5


d/2 3 2


3 5


<i>x</i> <i>x</i>


 


  x<–1
Nghiệm của BPT trên là x<–1
<b>Bài tập 30</b>


Gọi số tờ giấy bạc 5000 là x(tờ)
ĐK :x nguyên dương


Tổng số có 15 tờ, nên số tờ giấy bạc loại
2000 là 15 – x



Ta có BPT :


5000.x + 2000.(15–x) < 70000


 x< 40
3


 x<131
3


Vì x là số nguuên dương nên x có thể là các
số nguyên từ 1 đến 13.


Vậy số tờ giấy bạc 5000 có thể là từ 1 đến
13 tờ.


<b>Bài tập:</b> Tìm số nguyên x lớn nhất thỏa mãn
mỗi BPT sau:


a/ 5,2 + 0,3x <– 0,5


 x< 57
3


  x< –19


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Cho HS nhận xét


- Nhận xét, sửa sai - Tiếp thu –20b/ 1,2–( 2,1 – 0,2x)< 4,4



số nguyên x lớn nhất thỏa mãn mỗi BPT là
2


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: KIỂM TRA 15’ </b>
<b>C</b>


âu 1 : Kiểm tra xem -2 có là nghiệm của bất phương trình x + 1 > 7 – 2x khơng ?
Câu 2: Giải các bất phương trình sau:


a) x – 5 > 3 b) 2 5 7


7 5


<i>x</i>  <i>x</i>




 


<b>* ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>:


Câu 1: Thay x = -2 vào bất phương trình ta được -2 + 1 > 7 – 2.(-2) hay -1 > 11 (Không thoả mãn)
Vậy -2 khơng là nghiệm của bất phương trình -2 + 1 > 7 – 2.(-2) (3 điểm)


Câu 2: a) x – 5 > 3 <=> x > 3 + 5 <=> x > 8


Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x > 8 (3 điểm)
b) 2 5 7



7 5


<i>x</i>  <i>x</i>




 


5(2 5) 7(7 )


10 25 49 7


35 35


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


      10<i>x</i>7<i>x</i>49 25 17<i>x</i>74 <=>
74


17


<i>x</i> Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 74
17


<i>x</i> (4 điểm)
<b>* BẢNG THỐNG KÊ ĐIỂM:</b>



<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b>Dặn dị</b>
- Làm hồn chỉnh các BT.


- Xem bài phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


<i><b>Tuần 31 Ngày soạn: 30/03/09</b></i>


<i><b>Tiết 64 Ngày dạy: 31/03/09</b></i>


<b> PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiến thức:


- HS biết bỏ dấu | | ở biểu thức dạng | ax| và dạng | x + b | .


- Giải phương trình dạng | ax| = cx + d và dạng | x + b | = cx + d.
* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng giải bất phương trình, kĩ năng tính tốn, kĩ năng trình bầy.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b> * Thầy: </b></i>SGK,Phấn màu, thước thẳng.


<i><b> * Trị</b>: Ơn tập qui tắc | a |</i>
<b>III.Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1:</b></i>



- Giải bất phương trình
2x – 3 > 8


5x – 6 < 8x + 7


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i> <b>1. Nhắc lại về gia 1trị tuyệt đối.</b>


<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Điểm</b>


Dưới trung bình Trên trung bình


< 2 2 => <5 5 => <8 8 => 10


SL % SL % SL % SL %


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Gọi HS nhắc lại giá trị
tuyệt đối


?


<i>a</i> 


- GV:


5 ? ; 0 ?; 5 ?
- GV: Gợí HS bỏ giá trị


tuyệt đối , rút gọn biểu
thức.


x≥3 <=> ? => <i>x</i> 3 ?


Khi đó A= ?


X<0 => -2x ?=> 2<i>x</i> ?


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


- Gv: Gợi ý HS loại bỏ
dấu giá trị tuyệt đối


3<i>x</i> ?


- Để giải pt (1) ta phải 2 pt
?


a/3x=x+4 khi x?


- Gợi ý HS chọn nghiệm
b/ -3x=x+4 khi x?
Vậy S=

1; 2



- Gợi ý HS chọn nghiệm
- GV: Gọi HS giải pt 3


3 3 ? <=>?
3 ( 3) ? <=> ?



<i>x</i> <i>x</i> <i>khi</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi</i>


  


  


- Gợi ý HS chọn nghiệm
=> S= ?


HS: khi a 0
khi a<0


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 





5 5; 5  ( 5) ; 0 0
HS: khi x≥ 3.Vì x≥ 3 <=>
x-3≥0 <=> <i>x</i> 3  <i>x</i> 3
khi đó


A=x-3+x-2=2x-5



HS:


3 3 0


3 3 0


<i>x</i> <i>x khi x</i>
<i>x</i> <i>x khi x</i>


 


 


- Trả lời


3x=x+4 khi x≥ 0


< =>2x=4 < =>x=2>0 (nhận)
b/ -3x=x+4 khi x< 0


<=> -4x=4 < =>x=-1< 0
(nhận)


Vậy S=

1; 2



- Giải phương trình 3


3 3 x-3 0


<=>x 3



3 ( 3) x-3<0
<=>x<3


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi</i>


   




  


HS:


x-3=9-2x khi x≥3
<= >x=4 >3(nhận)
HS; -x+3=9-2x khi x<3
<= >x=6 >3 (loại)
HS: S=

 

4


khi a 0
khi a<0
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 

Ví dụ:



5 5; 5  ( 5) ; 0 0


Ví dụ: Rút gọn tính: A= <i>x</i> 3 +x-2 khi x≥ 3.
Vì x≥ 3 <=> x-3≥0 <=> <i>x</i> 3  <i>x</i> 3 khi đó
A=x-3+x-2=2x-5


b/ 4<i>x</i>  5 2<i>x</i> <sub>khi x<0</sub>


Vì x<0 => -2x >0 => 2<i>x</i> <sub>=-2x</sub>


Khi đó b=4x+5-2x = 2x+5


<b>2. giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt </b>
<b>đối </b>


Vd: GPT a/ 3<i>x</i>  <i>x</i> 4<sub>(1)</sub>


3 3 0


3 3 0


<i>x</i> <i>x khi x</i>
<i>x</i> <i>x khi x</i>


 


 


để giải pt (1) ta phải 2 pt
a/3x=x+4 khi x≥ 0



< =>2x=4 < =>x=2>0 (nhận)
b/ -3x=x+4 khi x< 0


<=> -4x=4 < =>x=-1< 0 (nhận)
Vậy S=

1; 2



3/


3 9 2 (2)


3 3 x-3 0 <=>x 3
3 ( 3) x-3<0 <=>x<3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi</i>


  


    


  


*/ x-3=9-2x khi x≥3
<= >x=4 >3(nhận)
*/ -x+3=9-2x khi x<3
<= >x=6 >3 (loại)


Vậy S=

 

4


<b>4. Củng cố</b><i><b>: Hoạt động 4:</b></i>


- Cho Hs làm ?2
a) <i>x</i>5 3<i>x</i>1
b) 5<i>x</i> 2<i>x</i>21
Giải:


5


<i>x</i> = x + 5 khi x + 5 > 0 hay x > -5
5


<i>x</i> = -(x + 5) khi x + 5 < 0 hay x < -5


Khi x > -5 ta có phương trình x + 5 = 3x + 1 <=> 2.x = 4 <=> x = 2 (Thảo mãn)


Khi x < -5 ta có phương trình -(x + 5) = 3x + 1 <=> 4x = -6 <=> x = - 3/2 (khơng thỗ mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Học bài và ôn tập chuẩn bị ôn tập chương IV.
<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


<i><b>Tuần 32 Ngày soạn: 06/04/09</b></i>


<i><b>Tiết 65 Ngày dạy: 07/04/09</b></i>


<b> </b>

<b> ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiến thức:



- Rèn luyện kĩ năng giải phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng
| ax | = cx +d và dạng | x + b | = cx +d .


- Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng giải bất phương trình, kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính tốn
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong khi học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>* </b>Thầy: SGK,Phấn màu, bảng phụ ghi câu hỏi.
* Trò: Nháp, các bài tập ơn chương IV.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Thế nào là bất đẳng thức? Cho VD?
- BT 38 trang 53.


- GV nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>



- Cho HS trả lời câu hỏi trang
52


1/ Cho VD về bất đẳng thức
theo từng loại có chứa dấu >,
<  , <sub> .</sub>


2 / bất phương trình bậc nhất


5+ 3 > 6
5–13 < 6
– 5+ 3  6


5– 23  –6


- Bất phương trình bậc nhất một ẩn có
dạng ax + b >0


<b>I. Lí thuyết:</b>


bất phương trình bậc nhất một ẩn
có dạng ax + b >0


(hoặc ax+b0,ax+ b <0, ax + b
0)trong đó a, b là 2 số đã cho và


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

một ẩn có dạng như thế nào?
Cho VD.



3/ hãy chỉ ra một nghiệm của
bất phương trình ở câu 2.


4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế
để biến đổi bất phương trình?
Qui tắc này dựa trên tính chất
nào của thứ tự trên tập số?


5/ Phát biểu qui tắc nhân để
biến đổi bất phương trình?
Qui tắc này dựa trên tính chất
nào của thứ tự trên tập số?


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: bài tập</b>


- Gọi 4 HS lên làm BT 41
trang 53


Giải các bất phương trình
2


/ 5


4
<i>x</i>


<i>a</i>  


2 3



/ 3
5
<i>x</i>


<i>b</i>  


4 5 7


/


3 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>   


2 3 4


/


4 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>d</i>   


 


- Ôn về phương trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối.



- BT 45 trang 54
Giải phương trình
a/ | 3x| = x + 8
b/ | –2x | = 4x + 18
c/ | x – 5| = 3x
d/ | x + 2 | = 2x – 10


(hoặc ax+b0,ax+ b <0, ax + b 


0)trong đó a, b là 2 số đã cho và a 0


VD 3x + 2 >5


x = 3 là một nghiệm của bất phương
trình trên.


Qui tắc chuyển vế(SGK trang 44)
-Qui tắc này dựa trên tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng trên tập số


- Qui tắc nhân(SGK trang 44) Qui tắc
này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ
tự và phép nhân với một số dương
hoặc một số âm trên tập số.


- 4 HS lên làm các HS khác tự làm vào
vở.


a/ TH1: 3x 0  x  0



| 3x | = 3x


TH2: 3x <0  <sub> x <0</sub>


| 3x| = – 3x


b/TH1: –2x 0  x  0


| –2x | = –2x


TH2: –2x <0  x > 0
| –2x| = 2x


c/TH1: x–5 0  x  5


| x–5 | = x–5


TH2: x–5 <0  x < 5
| x–5| = 5–x


d/TH1: x+2 0 <sub> x </sub> –2


| x+2 | = x+2


TH2: x+2 <0  x < –2
| x+2 | = –x –2


VD 3x + 2 >5



BT 41 trang 53


Giải các bất phương trình
2


/ 5


4
<i>x</i>


<i>a</i>  


 x> – 18


2 3


/ 3
5
<i>x</i>


<i>b</i>  


 x 6


4 5 7


/


3 5



<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>   


 <sub> x > 2 </sub>


2 3 4


/


4 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>d</i>   


 


 x0,7
BT 45 trang 54
Giải phương trình
a/| 3x| = x + 8


tập nghiệm của phương trình là S
={ –2 , 4}


b/ | –2x | = 4x + 18


tập nghiệm của phương trình là S
={ –3}



c/| x – 5| = 3x


tập nghiệm của phương trình là S
={ 5/4}


d/ | x + 2 | = 2x – 10


tập nghiệm của phương trình là S
={ 12 }


<b>4. Củng cố: </b><i><b>Hoạt động 4:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

a/ x2<sub> > 0</sub>


b/ (x–2)(x–5)>0


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà</b><i><b>: Hoạt động 5:</b></i>


- Ôn tập các kiến thức về bất đẳng thức,bất phương trình ,phương trình giá trị tuyệt đối.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần 32 Ngày soạn: 06/04/09</b></i>


<i><b>Tiết 66 Ngày dạy: 07/04/09</b></i>


<b> </b>

<b> ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiến thức:


- HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗiphân thức và mổi đa thức đều là nhửng biểu thức hữu tỉ.


- HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và
hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép tốn trong biểu thức để biến nó thành một phân
thức đại số.


* Kĩ năng:


- HS có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
* Thái độ:


- HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định .
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>* Thầy:</b></i> SGK,Phấn màu.


<i><b>* Trị</b>: Ơn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân thức; điều kiện để một tích khác 0 .</i>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b><i><b>: Hoạt động 1:</b></i>


- Phát biểu qui tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức.
- Thực hiện phép tính:


2 3 2 3


5xy - 4y 3xy + 4y
+


2x y 2x y



<b>3. </b>Giảng bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Gv:Gợi í HS nhóm các
hạng tử a2<sub> -4a +4=?</sub>
( a2<sub> -4a +4) –b</sub>2 <sub>= ?</sub>
- GV:Gợi í HS dùng pp
tách hạng tử


- GV: gợi í đưa về dạng
A2<sub>-B</sub>2


- GV: Gợi í HS chia


- HS: ( a2<sub> -4a +4) –b</sub>2
=(a-2)2<sub>- b</sub>2<sub>=(a-2+b) (a-2-b)</sub>


- HS:


x2<sub>+2x-3 =x</sub>2<sub>-x+3x-3 </sub>
= x(x-1)+3(x-1)
= (x-1)(x+3)


- HS: (2xy)2<sub>-( x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>)</sub>2
=(2xy+ x2<sub>+y</sub>2<sub>) (2xy- x</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>)</sub>
= - ( x+y)2<sub>.( x-y)</sub>2



- HS thực hiện phép chia


1/ Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ a2<sub>-b</sub>2<sub>-4a +4 = ( a</sub>2<sub> -4a +4) –b</sub>2
=(a-2)2<sub>- b</sub>2<sub>=(a-2+b) (a-2-b)</sub>


b/ x2<sub>+2x-3 =x</sub>2<sub>-x+3x-3 = x(x-1)+3(x-1)</sub>
= (x-1)(x+3)


c/ 4x2<sub>y</sub>2<sub>-( x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>)</sub>2<sub>= (2xy)</sub>2<sub>-( x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>)</sub>2
=(2xy+ x2<sub>+y</sub>2<sub>) (2xy- x</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>)</sub>


= - ( x+y)2<sub>.( x-y)</sub>2
2/ Chia


2x4<sub>-4x</sub>3<sub>+5x</sub>2<sub>+2x-3 cho 2x</sub>2<sub>-1</sub>
2x4<sub>-4x</sub>3<sub>+5x</sub>2<sub>+2x-3 2x</sub>2<sub>-1</sub>
-(2x4<sub> -2x</sub>2<sub>) x</sub>2<sub>-2x+3</sub>
-4x3<sub> +6x</sub>2<sub>+2x</sub>


-( -4x3<sub> +2x)</sub>
6x2 <sub>-3 </sub>
- (6x2 <sub>-3)</sub>
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV: Gợi í HS chứng
minh


( x-1)2<sub>= ?</sub>



- GV:Gợi í HS dạng tổng
quát của 2 số lẻ liên tiếp là
2n+1,2m+1(n,m  N)
2n+1)2<sub>-(2m+1)</sub>2<sub>=? </sub>


n(n+1);m(m+1) là 2 số tự
nhiên liên tiếp nên chia
hết cho 2 =>4n(n+1)8,
4m(m+1) 8


- GV: Gọi HS nêu pp giải
MTC=?


- Gọi HS giải


A.B=0 < => ?
- Gợi í HS giải


- HS: x2<sub>-2x+3 </sub>
= (x2<sub>-2x.1+1)+2</sub>
=( x-1)2<sub>+2> 0 </sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub> R</sub><sub></sub>
- HS:


(2n+1)2<sub>-(2m+1)</sub>2


=(4n2<sub>+2.2n.1+1-4m</sub>2<sub>+2.2m.1-1)</sub>
=[4n(n+1)-4m(m+1)]8


- HS:MC 5.7.3=105



(1) < =>21(4x+3)-15(6x-2) =35.
(5x+4)+3.105


<


=>84x+63-90x+30=175x+140+315
< =>x= -2


vậy S={ -2 }
- HS:


3x2<sub>+2x-1=0</sub>
< =>3x2<sub>+3x-x-1=0</sub>
< =>3x(x+1)-(x+1)=0
< =>(x+1).(3x-1)=0


x+1=0 x= -1
< => <=>


3x-1= 0 x=1
3
vậy S={ -1, 1


3 }


Ta có x2<sub>-2x+3 = (x</sub>2<sub>-2x.1+1)+2</sub>
=( x-1)2<sub>+2>0 </sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub> R</sub><sub></sub>


3/Gọi 2x+1, 2m+1 là 2 số lẻ bất kỳ ta có


(2n+1)2<sub>-(2m+1)</sub>2


=(4n2<sub>+2.2n.1+1-4m</sub>2<sub>+2.2m.1-1)</sub>
=[4n(n+1)-4m(m+1)]8


Giải phương trình


4 3 6 2 5 4


3


5 7 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   (1)


< =>21(4x+3)-15(6x-2)=35.(5x+4)+3.105
< =>84x+63-90x+30=175x+140+315
< =>x= -2


vậy S={ -2 }
8/ Gpt: 3x2<sub>+2x-1=0</sub>
< =>3x2<sub>+3x-x-1=0</sub>
< =>3x(x+1)-(x+1)=0
< =>(x+1).(3x-1)=0


x+1=0 x= -1
< => <=>



3x-1= 0 x=1
3
vậy S={ -1, 1


3 }


<b>4. Củng cố: </b><i><b>Hoạt động 3:</b></i>


- Phát biểu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu.
- Phát biểu qui tắc cộng các phân thức khác mẫu.
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà: </b><i><b>Hoạt động 4:</b></i>


- Làm hoàn chỉnh các BT 21,22,23 trang 46. Bt 25 trang 47.
- Chuẩn bị phần luyện tập.


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


<i><b>Tuần 33 Ngày soạn: 13/04/09</b></i>


<i><b>Tiết 67 Ngày dạy: 14/04/09</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- HS nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức.


- HS biết các tính chất giao hoán , kết hợp , phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài
tốn cụ thể.


* Kĩ năng:



- Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính tốn, kĩ năng vận dụng cơng thức và các tính chất vào làm bài
tập.


* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong quá trính học.


<b> II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: SGK, phấn màu, thước thẳng.


* Trị: Ơn tập qui tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. nháp, học lại các HĐT.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Hoạt động 1:</b></i>
- Thực hiện phép tính:


2 2


2x+1 4x+2


-
x - 3 3 - x


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Gợi ý HS tóm tắt đề chọn
ẩn, đk, đơn vị


- Các lời giải cần có
Ta có pt ?


- Yêu cầu một HS lên bảng
làm


- Cho HS giải pt , chọn
nghiệm, trả lời.


- Cho HS làm bài tập 13
trang 131 SGK


- Gợi ý HS chọn ẩn, đ k,
đơn vị pt can lập


- Yêu cầu một HS lên bảng
làm


- Gọi HS giải pt


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
- MC = ?


- HS:



Gọi x là độ dài quãng
đường AB (x>0,km)
- Một HS lên bảng làm


- Ta có pt: 1


25 30 3


<i>x</i> <i>x</i>


 


<= > x=50


HS:Vậy quãng đường
AB dài 50km


- Đọc đề bài


- HS: Gọi x là số ngày
được rút bớt (0<x<30)
- Một HS lên bảng làm


- HS: 1755 1500 15


30 <i>x</i> 30 


<=> x=30



HS: số ngày được rút
bớt là


- HS:x2<sub>-4=(x-2)(x+2)</sub>


<b>Bài tập 12 trang 131 SGK:</b>


Gọi x là độ dài quãng đường AB (x>0,km)


Ta có pt: 1


25 30 3


<i>x</i> <i>x</i>


 


<= > x=50


Vậy quãng đường AB dài 50km


<b>Bài 13 trang 131SGK:</b>


Gọi x là số ngày được rút bớt (0<x<30)


ta có pt: 1755 1500 15


30 <i>x</i> 30 


<=> x=30



Vậy số ngày được rút bớt là 3 ngày


<b>Bài tập 14 SGK:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Gọi HS rút gọn


- GV:


1


?
2


<i>x</i>  <i>x</i>


- Gợi ý HS tính
A<0 < => ?


1


?
2 <i>x</i> 


- Gợi ý cho HS phương
pháp giải


- HS:


2 2



2( 2) 1( 2)


( 2)( 2)


( 2) 10


:


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
   
 
  

= 1


2 <i>x</i>


HS:


1 1


/



2 2


1 1 2


1


2 <sub>2</sub> 3


2


1 1 2


1


2 <sub>2</sub> 5


2
1


0 0


2


<i>b x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>A</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
  


   

   

  


A=( <sub>2</sub> 2 1 ) : ( 2 10 2)


4 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




   


   


=


2 2


2( 2) 1( 2) ( 2) 10


:



( 2)( 2) 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


  


= 1


2 <i>x</i>


1 1


/


2 2


1 1 2


1


2 <sub>2</sub> 3


2


1 1 2



1


2 <sub>2</sub> 5


2
1


0 0


2


<i>b x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>A</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
  
   

   

  


< =>2-x<0 < =>x> 2


<b>Bài tập 15 SGK:</b>



1 1 ( 3) 2


0 0 0


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


   <


=>x-3>0< => x>3


<b>4. Củng cố</b><i><b>: Hoạt động 3:</b></i>


- Phát biểu qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu.
- Phát biểu qui tắc cộng các phân thức khác mẫu.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà</b><i><b>: Hoạt động 4:</b></i>


- Làm hoàn chỉnh các BT 21,22,23 trang 46. Bt 25 trang 47.
- Chuẩn bị phần luyện tập.


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>



<b>Ngày dạy</b>

Tuần 35



Tiết 72- THI HỌC KỲ II


<b>Ngày dạy</b>

Tuần 35



Tiết 72- THI HỌC KỲ II


<b> </b>



<b>Ngày dạy</b>

Tuần 37.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>

<!--links-->

×