Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Dai so 7 Chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.15 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Ngày soạn : 16/01/2006 </i>

§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số.


<i>Tiết : 41</i>


<b>A/ Muïc tieâu</b> :


- Kiến thức : Làm quen với các bảng về thu thập số liệu thống kê khi điều tra. Làm quen với
khái niệm tần số của một giá trị.


- Kĩ năng : Xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra ; Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu ,
giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu
thập được qua điều tra.


- Thái độ : Giáo dục HS thấy được tính thực tiễn của tốn học.


<b>B/ Chuẩn bị</b> :


Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ
Học sinh : Phiếu học tập, bảng nhóm


<b>C/ Tiến trình</b>


1ph 1/ Ổn định : Lớp Vắng Lớp Vắng
6ph 2/ Kiểm tra bài cũ :


30ph 3/ Giảng bài mới :
Đặt vấn đề :


T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức
10ph


10ph



<b>HĐ 1: Thu thập số liệu, bảng</b>
<b>số liệu thống kê ban đầu.</b>


GV: Treo bảng phụ 1 ghi
bảng 1 ở SGK.Và nói: Đề
bài ví dụ như SGK.


GV: Việc làm trên của
người điều tra là <i>thu thập số</i>
<i>liệu</i> thống kê về vấn đề
được quan tâm . Các số liệu
trên được ghi lại trong một
bảng gọi là<i> bảng số liệu</i>
<i>thống kê ban đầu </i>(bảng 1)
GV: Dựa vào bảng số liệu
thống kê ban đầu trên em
hãy cho biết bảng đó gồm
mấy cột ? nội dung từng cột
là gì ?


GV: Cho HS thực hành: Em
hãy thống kê điểm của tất


HS: 3 cột: STT; lớp; số
cây trồng được của mỗi
lớp.


HS: Hoạt động nhóm.
HS: Đại diện tổ 1 trình


bày cấu tạo bảng trước
toàn lớp.


HS: Nội dung điều tra
trong bảng 1 là <i>số cây</i>
<i>trồng được của mỗi lớp</i>.
HS: Trong bảng 1 có 20
đơn vị điều tra.


<b>1. Thu thập số liệu, </b>
<b>bảng số liệu thống </b>
<b>kê ban đầu</b>.


( SGK)


<b>2 Dấu hiệu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10ph


cả các bạn trong tổ của
mình qua bài kiểm tra tốn
HK I?


GV: Tuỳ theo yêu cầu của
mỗi cuộc điều tra mà các
bảng số liệu thống kê ban
đầu có thể khác nhau, cho
HS quan sát bảng 2 SGK.


HÑ 2: Dấu hiệu



GV: Cho HS làm


GV: Giới thiệu khái niệm
dấu hiệu và kí hiệu dấu
hiệu như SGK.


GV: Cho HS làm SGK
GV: Giới thiệu khái niệm:


<i>giá trị của dấu hiệu</i> và <i>dãy</i>
<i>giá trị của dấu hiệu</i>


GV: Cho HS làm SGK.


<b>HĐ 3: Tần số của mỗi giá trị</b>


GV: Cho HS làm và
ở SGK.


GV: Giới thiệu khái niệm
tần số như SGK và cho HS
đọc lại


GV: Cho HS làm ( từ
kết quả và )


GV: Cho HS đọc phần đóng
khung trong SGK



GV: Giới thiệu phần chú ý
ở SGK


HS: Dấu hiệu X ở bảng
1 có tất cả 20 giá trị. HS
đọc dãy giá trị của dấu
hiệu X ở cột 3 bảng 1.
HS : Hoạt động cá nhân
?5 : có 4 số khác nhau
trong cột số cây trồng
được. Đó là: 28; 30; 35;
50.


?6 : Có 8 lớp trồng được
30 cây ; 2 lớp trồng được
28 cây ; 7 lớp trồng được
35 cây ; 3 lớp trồng được
50 cây.


HS: Đọc định nghĩa tần
số


HS: Thực hiện được.


HS: Đọc phần đóng
khung.


điều tra:


Vấn đề hay hiện


tượng mà người điều
tra quan tâm tìm hiểu
gọi là <b>dấu hiệu</b>


(thường được kí hiệu
bằng các chữ in hoa
X; Y; …)


<i>b) Giá trị của dấu</i>
<i>hiệu, dãy giá trị của</i>
<i>dấu hiệu:</i>


( SGK)


<b>3. Tần số của mỗi </b>
<b>giá trị: ( SGK)</b>


6ph 4/ Củng cố : GV: Cho HS làm bài tập 2 SGK : a) <i><b>Dấu hiệu</b></i>:Thời gian cần thiết hàng ngày
mà An đi từ nhà đến trường. Dấu hiệu đó có 10 giá trị b) Có 5 giá trị khác nhau. c) Các giá trị
khác nhau của dấu hiệu là: 17 ;18; 19 ; 20 ; 21 và tần số tương ứng lần lượt là 1 ; 3 ; 3 ; 2 ; 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ngày soạn :18/ 01/ 2006 </i>

<i>Luyện tập</i>


<i>Tiết : 42 </i>


<b>A/ Mục tiêu</b> :


- Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trước : Dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu và tần số
của chúng.


- Thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu cần tìm


hiểu.


- HS thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày. Rèn luyện tính
cẩn thận , chính xác.


<b>B/ Chuẩn bị</b> :


Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ


Học sinh : Phiếu học tập, bảng nhóm, SGK, SBT tốn


<b>C/ Tiến trình</b>


1/ Ổn định : Lớp Vắng Lớp Vắng


2/ Kiểm tra bài cũ : Thế nào là dấu hiệu ? Thế nào là giá trị của dấu hiệu ? Tần số của mỗi
giá trị là gì ? ( GV ghi tóm tắt trên góc bảng)


3/ Luyện tập : Vận dụng những khái niệm đầu tiên về thống kê vào việc giải các bài tập như
thế nào?


T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
10ph


10ph
10ph


HĐ 1: Bài tập 3 SGK
GV: Cho HS làm bài tập 3
GV: Đưa đề bài đã ghi sẵn


trên bảng phụ.


GV: Cho HS hoạt động
nhóm.


GV: Nhận xét việc làm
của từng nhóm và nêu lên
những ưu điểm và tồn tại
của từng nhóm.


HĐ 2: Bài tập 4 SGK


GV: Cho HS làm bài tập 4
SGK


GV: Đưa đề bài đã ghi sẵn


HS : 1 HS đọc to đề bài


HS : Hoạt động nhóm.
HS : Cử đại diện nhóm lên
bảng trình bày bài giải của
nhóm mình, các nhóm
khác theo dõi và nhận xét.


HS : 1 HS đọc to đề bài tập
4 SGK.


HS: Hoạt động cá nhân



Baøi 3/ SGK:
a) <i>Dấu hiệu:</i>


Thời gian chạy 50m
của mỗi HS (nam, nữ)
b)Bảng 5 : Số các giá
trị là 20 ; số các giá
trị khác nhau là 5.
Bảng 6: Số các giá trị
là 20; số các giá trị
khác nhau là 4.


c) Bảng 5:


Các giá trị khác nhau
là : 8 ; 3; 8; 4; 8; 5;8;
7; 8; 8


Tần số của chúng lần
lượt là : 2; 3; 8; 5; 2.
Bảng 6:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

trên bảng phụ lên bảng.
GV: Gọi HS lần lượt làm
từng câu hỏi của bài tập 4,
chú ý gọi các đối tượng
HS.


GV:Cho HS làm bài tập
sau:



Để cắt khẩu hiệu: “NGAØN
HOA VIỆC TỐT DÂNG
LÊN BÁC HỒ” , hãy lập
bảng thống kê các chữ cái
với tần số xuất hiện của
chúng.


GV: Cho HS hoạt động
nhóm.


GV: Nhận xét việc hoạt
động nhóm của các em .


HS: Tương tự bài tập 3 HS
thực hiện được.


HS: 1 em đọc to đề bài
trên bảng phụ.


HS: Hoạt động nhóm.
HS: Đại diện nhóm trình
bày bài giải.


8; 7; 9; 0; 9; 2; 9; 3.


Tần số của chúng lần lượt
là: 3; 5; 7; 5.


Baøi 4/ SGK:


a)


<i>Dấu hiệu </i>: Khối lượng
chè trong từng hộp.


Số các giá trị : 30


b) Số các giá trị khác
nhau của dấu hiệu là 5.
c) Các giá trị khác nhau
là 98; 99; 100; 101; 102.
Tần số của các giá trị
theo thứ tự trên là: 3; 4;
16; 4; 3.


Bài tập 4:( ra thêm)


N 4


G 2


A 4


H 2


O 3


V 1


I 1



E 2


C 2


T 2


D 1


L 1


B 1


6ph 4/ Củng cố : Cho HS nhắc lại : Dấu hiệu là gì ? Giá trị của dấu hiệu ? Số các giá trị của dấu
hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? Tần số của dấu hiệu là gì ?


2ph 5/ Dặn dị : Bài tập về nhà : Số lượng HS nam của từng lớp trong một trường THCS được ghi
lại trong bảng dưới đây:


18 14 20 27 25 14


19 20 16 18 14 16


Cho biết : a) Dấu hiệu là gì ? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu ?


b) Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị đó ?


<b>Rút kinh nghiệm</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Tiết : 43</i>


<b>A/ Mục tiêu</b> :


Qua bài này , HS cần :


- Nắm được bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu
thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.


- Biết được cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách
nhận xét.


- Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác.


<b>B/ Chuẩn bị</b> :


Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ
Học sinh : Phiếu học tập, bảng nhóm


<b>C/ Tiến trình</b>


1ph 1/ Ổn định : Lớp Vắng Lớp Vắng


6ph 2/ Kiểm tra bài cũ : HS1 : Dấu hiệu là gì ? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu. Nêu các giá trị
khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị đó. (Dựa vào bảng số liệu thống kê ban đầu
của bài tập cho ở tiết trước)


HS2 : Dựa vào bảng cho biết số gia đình có khơng q hai con là bao nhiêu ?
30ph 3/ Giảng bài mới :



Đặt vấn đề :


T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
10ph


10ph
10ph


 GV : Yêu cầu HS làm


dưới hình thức hoạt động
nhóm.


Vẽ một khung hình chữ nhật
gồm hai dòng: dòng trên ghi
lại các giá trị khác nhau của
dấu hiệu theo thứ tự tăng dần,
dòng dưới ghi các tần số
tương ứng dưới mỗi giá trị đó.
Sau đó GV bổ sung vào bên
phải và bên trái của bảng như
sau :


Giá trị(x) …


Tần số(n) … N = 30


 GV : Giải thích cho HS



hiểu nội dung của bảng và
giới thiệu bảng như thế gọi


HS : Hoạt động nhóm bài


Kết quả hoạt động nhóm
của HS


98 99 100 101 102


3 4 16 4 3


1/ Lập bảng tần số
Bảng “ngang”


Giá
trị
(x)


28 30 35 50
Tần


số
(n)


2 8 7 3 N=
20


Hoặc bảng “dọc”
Giá trị



(x) Tần số(n)
28


30
35
50


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

là “Bảng phân phối thực
nghiệm của dấu hiệu”. Để
cho tiện ta gọi bảng đó là
bảng “Tần số”.


 GV: Yêu cầu HS trở lại


baûng 1 tr 4 SGK lập bảng
“Tần số”.


GV : Hướng dẫn HS chuyển
bảng tần số dạng ngang thành
bảng dọc, chuyển dòng thành
cột.


Tại sao phải chuyển bảng “số
liệu thống kê ban đầu” thành
bảng “tần số” ?


Cho HS đọc chú ý b.


Đưa phần đóng khung trong


bảng phụ lên bảng


Kết quả


Giá trị


(x) 28 30 35 50
Tần số


(n) 2 8 7 3


N =
20


HS : Chuyển thành bảng
dọc


Giá trị (x) Tần số (n)
28


30
35
50


2
8
7
3
N = 20
HS: Việc chuyển bảng tần


số giúp ta quan sát, nhận
xét về số giá trị của dấu
hiệu một cách dễ dàng, có
nhiều thuận lợi trong việc
tính tốn sau này.


HS đọc phần đóng khung.


Việc chuyển bảng
tần số giúp ta quan
sát, nhận xét về số
giá trị của dấu hiệu
một cách dễ dàng,
có nhiều thuận lợi
trong việc tính tốn
sau này.


6ph 4/ Củng cố : Cho HS làm bài tập 5, 6, 7 tr 11 SGK
2ph 5/ Dặn dò : Bài tập về nhà 4, 5, 6 tr 4 SBT.


<b>Rút kinh nghiệm</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Tiết : 44 </i>


<b>A/ Muïc tieâu</b> :


 Kiến thức : Củng cố khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
 Kĩ năng : Lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và ngược lại.



 Thái độ :Giáo dục tính cẩn thận khi lập bảng tần số và bảng số liệu thống kê ban đầu.


<b>B/ Chuẩn bị</b> :


Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ ghi bảng 13, 14 SGK.
Học sinh : Phiếu học tập, bảng nhóm, SGK, SBT tốn


<b>C/ Tiến trình</b>


1/ Ổn định : Lớp Vắng Lớp Vắng


2/ Kiểm tra bài cũ : Gọi đồng thời 2 HS chữa bài tập 5 ; 6 trang 4 SBT.
3/ Luyện tập :


T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Bài tập 8 SGK


 GV : Đưa đề bài tập 8


trên bảng phụ và yêu cầu
HS đọc đề bài.


 GV : Gọi lần lượt HS trả


lời từng câu hỏi.


 GV : Dấu hiệu ở đây là


gì? xạ thủ bắn bao nhiêu


phát?


 GV : Lập bảng tần số và


rút ra nhận xét?


 GV : Có thể giới thiệu


cho HS biết bắn súng là
một môn thể thao mà các
vận động viên Việt Nam
đã giành được rất nhiều
huy chương trong các kì thi
ở trong và ngồi nước .
Đặc biệt là trong Sea
games 22 tổ chức ở nước ta
HĐ 2: Bài tập 9 SGK


 GV : Cho HS hoạt động


HS: Làm BT 8 SGK
HS: Đọc đề bài


HS: Trả lời được.
HS: Thực hiện được.


HS: Hoạt động nhóm bài
tập 9 SGK


HS: Làm bài tập 7 SBT.



Baøi 8 SGK:


a) Dấu hiệu: Điểm số đạt
được của mỗi lần bắn
súng.


Xạ thủ bắn 30 phát.
b) Bảng tần số


Điểm


số(x) 7 8 9 10
Tần


số
(n)


3 9 10 8 N=
30


 Nhận xét :


* Điểm số thấp nhất : 7
* Điểm số cao nhất : 10
* Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ
lệ cao.


Bài 9 SGK:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhóm bài tập 9 SGK trên
bảng nhóm ( đề bài trên
bảng phụ)


HĐ 3: Bài tập 7 SBT


 GV : Cho HS làm bài


tập 7 SBT


 GV : Đưa đề bài trên


bảng phụ và yêu cầu HS
đọc đề bài


 GV : Em có nhận xét gì


về nội dung yêu cầu của
bài này so với bài vừa
làm?


 GV : Bảng số liệu ban


đầu này phải có bao nhiêu
giá trị, các giá trị như thế
nào?


 GV : Có rất nhiều cách


trình bày.



HS: Đọc đề bài.


HS: Bài toán này là bài
toán ngược với bài toán
lập bảng tần số .


Bảng số liệu ban đầu này
phải có 30 giá trị, trong đó
có : 4 giá trị 110 ; 7 giá trị
115 ; 9 giá trị 120 ; 8 giá trị
125 ; 2 giá trị 130.


Baøi 7 SBT:


Ví dụ cách trình bày như
sau:


110 115 125
115 120 110
125 115 125
120 130 120
125 115 130
110 120 125
115 125 120
120 120 115
125 115 120
120 125 110


Số các giá trị : 35


b) Bảng tần số :


Thời gian


(x) Tần số(n)
3


4
5
6
7
8
9
10


1
3
3
4
5
11


3
5
N = 35


a) Nhận xét:


Thời gian giải một bài tốn
nhanh nhất : 3 phút



Thời gian giải một bài toán
chậm nhất : 10 phút.


Số bạn giải một bài toán từ
7 đến 10 phút chiếm tỉ lệ
cao.


6ph 4/ Củng cố : Trong giờ luyện tập hôm nay các em đã biết :


Dựa vào bảng số liệu thống kê tìm dấu hiệu, biết lập bảng tần số theo hàng ngang cũng như
theo cột dọc và từ đó rút ra nhận xét .


Dựa vào bảng tần số viết lại bảng số liệu thống kê ban đầu.


2ph 5/ Dặn dị : Học ơn các khái niệm : số các giá trị ; số các giá trị khác nhau ; dấu hiệu ; tần
số . Xem các bài tập đã chữa. Tham khảo trước bài học: Biểu đồ.


<b>Rút kinh nghiệm</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A/ Mục tiêu</b> :


Qua bài này , HS cần :


- Nắm được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương
ứng.


- Biết được cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “Tần số” và bảng ghi dãy số biến


thiên theo thời gian. Biết đọc các biểu đồ đơn giản.


- Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác.


<b>B/ Chuẩn bị</b> :


Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ
Học sinh : Phiếu học tập, bảng nhóm


<b>C/ Tiến trình</b>


1ph 1/ Ổn định : Lớp Vắng Lớp Vắng
6ph 2/ Kiểm tra bài cũ :


30ph 3/ Giảng bài mới :


Đặt vấn đề : Ngoài bảng số liệu thống kê ban đầu, bảng tần số , người ta cịn dùng biểu
đồ để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số . Có những dạng biểu đồ nào ?
cách vẽ biểu đồ ra sao? Nội dung tiết học hôm nay ta sẽ nghiên cứu.


T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức


10ph


10ph


<b>HĐ 1: Biểu đồ đoạn thẳng.</b>


GV: Trở lại bảng tần số được lập
từ bảng 1 và cho HS làm ? SGK


theo các bước đã hướng dẫn.
GV: Cho HS đọc từng bước và
làm theo.


GV: Lưu ý :


a) Độ dài trên hai trục có thể
khác nhau.


Trục hồnh biểu diễn các giá trị
x, trục tung biểu diễn tần số n.
b) Giá trị viết trước , tần số viết
sau.


GV: Em hãy nhắc lại các bước
vẽ biểu đồ đoạn thẳng?


GV: Cho HS hoạt động nhóm
bài 10 SGK .


<b>HĐ 2: Chú ý.</b>


GV: Bên cạnh các biểu đồ đoạn
thẳng thì trong các tài liệu thống
kê hoặc trong sách, báo còn gặp
loại biểu đồ như hình 2 SGK.
( Treo bảng phụ hình 2 SGK).


HS: Đọc từng bước vẽ
biểu đồ đoạn thẳng như


trong SGK.


HS: Nhắc lại:


 Dựng hệ trục toạ


độ


 Vẽ các điểm coù


các toạ độ đã cho
trong bảng.


 Vẽ các đoạn


thẳng.


HS: Hoạt động nhóm bài
tập 10 SGK.


HS: Cử đại diện nhóm…


<b>1. Biểu đồ đoạn thẳng</b>.
Bảng tần số được lập từ
bảng 1:


x 28 30 35 50


n 2 8 7 3 N=20



<b>2. Chú ý:( SGK)</b>


<b>0</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>8</b>


<b>1st</b>
<b>Qtr</b>


<b>2nd</b>
<b>Qtr</b>


<b>3rd</b>
<b>Qtr</b>


<b>4th</b>
<b>Qtr</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10ph


GV: Biểu đồ như hình 2 là biểu
đồ hình chữ nhật: Các hình chữ
nhật có khi được vẽ sát nhau để
nhận xét và so sánh.


GV: Đặc điểm của biểu đồ hình
chữ nhật này là biểu diễn sự
thay đổi giá trị của dấu hiệu


theo thời gian ( từ năm 1995 đến
năm 1998)


GV: Hãy cho biết từng trục biểu
diễn cho đại lượng nào?


GV: Yêu cầu HS nối trung điểm
các đáy trên của các hình chữ
nhật và yêu cầu nhận xét về tình
hình tăng, giảm diện tích cháy
rừng?


GV: Như vậy biểu đồ đoạn
thẳng hay biểu đồ hình chữ nhật
là hình gồm các đoạn thẳng hay
các hình chữ nhật có chiều cao tỉ
lệ thuận với các tần số .


HS: Lónh hội.


HS: Thực hiện theo u
cầu của GV


HS: Thực hiện theo yêu
cầu của GV


HS: Trục hoành biểu
diễn thời gian từ năm
1995 đến năm 1998.
Trục tung biểu diễn diện


tích rừng nước ta bị phá ,
đơn vị nghìn ha.


HS: Tiếp thu kiến thức.


Bên cạnh các biểu đồ đoạn
thẳng thì trong các tài liệu
thống kê hoặc trong sách,
báo còn gặp loại biểu đồ
như hình 2 gọi là biểu đồ
hình chữ nhật.


6ph 4/ Củng cố : Em hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ ? Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn


thẳng? Cho HS làm bài tập 8 trang 5 SBT ( GV treo đề bài trên bảng phụ cho HS thực
hiện)


2ph 5/ Dặn dò : Bài tập về nhaø 11;12;13 SGK ; BT: 9;10 trang 6 SBT.
<b>Rút kinh nghiệm</b>





<i>Ngày soạn : 09/02/2006 </i>

<i>Luyện tập</i>


<i>Tiết : 46 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng. HS
biết lập lại bảng tần số .


- HS có kĩ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo. HS biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ
hình quạt qua bài đọc thêm.



- Giáo dục tính cẩn thận khi vẽ biểu đồ.


<b>B/ Chuẩn bị</b> :


Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ. Chuẩn bị trước một vài biểu đồ về đoạn thẳng, biểu đồ
hình chữ nhật và biểu đồ hình quạt. Thước thẳng có chia khoảng ; bảng phụ, phấn màu.


Học sinh : Phiếu học tập, bảng nhóm, SGK, SBT tốn


<b>C/ Tiến trình</b>


1ph 1/ Ổn định : Lớp Vắng Lớp Vắng


6ph 2/ Kiểm tra bài cũ : Hãy nêu các bước vẽ biểu đồ ? Chữa bài tập 11 trang 14 SGK.
Số con của một hộ gia đình(x) 0 1 2 3 4


Tần số(n) 2 4 17 5 2 N = 30


Biểu đồ đoạn thẳng
30ph 3/ Luyện tập :


T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi
bảng


10ph


10ph


HĐ 1: Vẽ biểu đồ


GV: Đưa đề bài 12
SGK đã ghi sẵn trên
bảng phụ và yêu
cầu HS đọc đề bài.
GV: Gọi 1 HS lên
bảng làm câu a)
GV: Gọi tiếp một
HS làm câu b)


GV: Cho HS nhận
xét kĩ năng vẽ biểu
đồ của bạn?


GV: Đưa tiếp bài
tập sau trên bảng
phụ:


Biểu đồ sau biểu
diễn lỗi chính tả
trong một bài tập
làm văn của các HS


HS: Đọc đề bài.


HS: Laäp bảng tần số


HS: Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
a) Bảng tần số:


Giá


trị(
x)


17 18 20 25 28 30 31 32
Tầ


n
số(


n)


1 3 1 1 2 1 2 1 N=<sub>12</sub>


b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng:


 Kết quả hoạt động nhóm:


a) có 7 HS mắc 5 lỗi; 6 HS mắc 2 lỗi; 5 HS
mắc 3 lỗi; 5 HS mắc 8 lỗi.; Đa số HS
mắc từ 2 lỗi đến 8 lỗi( 32 HS).


b) Bảng tần số :


<i>Bài 12 SGK:</i>


<i>Bài tập 13 SGK:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

10ph


lớp 7B. Từ biểu đồ


đó hãy:


a) Nhận xét.
b) Lập lại bảng


tần số?


GV: Cho HS hoạt
động nhóm?


GV cùng HS kiểm
tra các nhóm học
tập và khen ngợi các
nhóm làm tốt.


GV: So sánh bài tập
12 và bài tập vừa
làm, em có nhận xét
gì?


HĐ 2: Đọc biểu đồ
GV: Cho HS giải
miệng bài tập 13
SGK


GV: Nói tầm quan
trọng của kế hoạch
hố gia đình.


GV : Giới thiệu biểu


đồ hình quạt như
SGK.


Số lỗi 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Taàn


số(n) 0 3 6 5 2 7 3 4 5 3 2 =40N
HS đọc bài đọc thêm ở SGK.


HS : Nghe GV giới thiệu cho HS cách tính tần
suất theo cơng thức:


f = n/N ( N : số các giá trị ; n là tần số của một
giá trị ; f là tần suất của giá trị đó)


6ph 4/ Củng cố : Nhắc lại các dạng bài tập đã giải
2ph 5/ Dặn dò : Xem trước bài Số trung bình cộng.


<b>Rút kinh nghiệm</b>





<i> Ngày soạn : 13/02/2006 </i>

§4. Số trung bình cộng


<i>Tiết : 47</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nắm được cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung
bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm
hiểu những dấu hiệu cùng loại.


- Tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu


- Bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.


<b>B/ Chuẩn bị</b> :


Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ
Học sinh : Phiếu học tập, bảng nhóm


<b>C/ Tiến trình</b>


1ph 1/ Ổn định : Lớp Vắng Lớp Vắng


6ph 2/ Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ học tập của từng nhóm HS.
30ph 3/ Giảng bài mới :


Đặt vấn đề :GV yêu cầu HS thống kê điểm thi HK I môn Văn của tổ lên bảng nhóm.
Muốn xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em có thể làm thế nào ? u cầu HS tính số trung bình cộng
theo quy tắc đã học ở tiểu học. Sau đó GV nhận xét tổ nào học môn văn tốt nhất.


Vậy số trung bình cộng có thể “đại diện” cho các giá trị của dấu hiệu. Trong tiết học này ta sẽ
nghiên cứu kỹ hơn về số trung bình cộng.


T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Kiến thức


10ph


10ph


HĐ 1: Số trung bình cộng của
dấu hiệu



 GV : Đưa bài toán trang 17


SGK đã ghi sẵn trên bảng phụ
cho HS quan sát đề bài.


 GV : Yêu cầu HS làm
 GV : Hướng dẫn HS làm
 GV : Em hãy lập bảng tần số


( bảng dọc) ?


 GV : Ta thay việc tính tổng số


điểm các bài có điểm số bằng
nhau bằng cách nhân điểm số ấy
với tần số của nó.


GV: Bổ sung thêm 2 cột vào bên
phải bảng như SGK.


 GV : Tính tổng các tích vừa tìm


được?


 GV : Chia tổng đó cho số các


giá trị( tức tổng các tần số ) . Ta
được số trung bình kí hiệu X.
Hãy đọc kết quả X ở bài tốn
trên?



HS: Quan sát đề bài.


HS: Có tất cả 40 bạn
làm bài kiểm tra .


HS: Thực hiện.
HS: 250


HS: X = 6,25.


HS: Đọc chú ý ở SGK.
HS: Nêu cách tìm số
trung bình cộng như
SGK.


<b>1. Số trung bình </b>
<b>cộng của dấu hiệu.</b>


a) Bài tốn ( SGK)


b) Cơng thức:


X = ( x1n1 +x2n2+ …+


xknk) : N


<b>2. Ý nghóa của số</b>
<b>trung bình cộng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

10ph


 GV : Cũng có thể nói giá trị


trung bình cộng của dấu hiệu là
6,25.


 GV : Cho HS đọc chú ý SGK
 GV : Thơng qua bài tốn vừa


làm , em hãy nêu lại các bước
tìm số trung bình cộng của một
dấu hiệu?


 GV : Đó chính là cách tính số


trung bình cộng và giới thiệu
công thức như SGK


 GV : Em hãy chỉ ra ở bài tập


trên thì k = ?
x1, x2 …, x9 = ?


n1, n2,…, n9 = ?


 GV : Cho HS hoạt động nhóm


và SGK



GV: Đặt vấn đề: Số trung bình
cộng có ý nghĩa là gì? chuyển
sang phần 2.


HĐ 2: Ý nghóa của số trung bình
cộng.


GV: Nêu ý nghĩa số trung bình
cộng như SGK. Ví dụ : Để so
sánh khả năng học toán của HS ,
ta căn cứ vào đâu?


GV: Cho HS đọc chú ý trang 19
SGK.


<b>HÑ 3: Mốt của dấu hiệu.</b>


GV: Cho HS quan sát đề bài ở ví
dụ bảng 22 SGK.


GV: Cỡ dép nào mà cửa hàng
bán được nhiều nhất ? Có nhận
xét gì về tần số của giá trị 39?
GV: Vậy giá trị 39 với tần số lớn
nhất ( 184) được gọi là mốt .Giới
thiệu mốt và kíhiệu như SGK.


HS: k = 9


x1 = 2; x2 = 3; …; x9 = 10.



n1 = 3; n2 = 2 ; …; n9 = 1


HS: Hoạt động nhóm.
HS : Lĩnh hội.


HS : Ta căn cứ vào điểm
trung bình mơn tốn của
hai HS đó.


HS: Đọc chú ý.
HS: Đọc ví dụ.


HS: Đó là cỡ 39, bán
được 184 đôi.


HS: Giá trị 39 có tần số
lớn nhất là 184.


HS: Đọc lại khái niệm
mốt ở SGK.


muốn so sánh các


<b>dấu hiệu cùng loại.</b>
<b>3. Mốt của dấu hiệu.</b>


* Mốt của dấu hiệu
là <b>giá trị có tần số</b>
<b>lớn nhất</b> trong bảng


tần số ; kí hiệu là Mo.


Ví dụ: Trong bảng 22
SGK có Mo = 39.


6ph 4/ Củng cố : Cho HS làm bài tập 15 SGK.( Làm trên bảng phụ)


2ph 5/ Dặn dò : Bài tập về nhà 16;17;18 SGK. GV hướng dẫn bài 18 như SGK.


<i>Ngày soạn : 16/02/2006 </i>

Luyện tập



<i>Tieát :</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Củng cố cách tính số trung bình cộng


- Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt .


- Giáo dục tính cẩn thận khi tính tốn. Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác.


<b>B/ Chuẩn bị</b> :


Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ
Học sinh : Phiếu học tập, bảng nhóm


<b>C/ Tiến trình</b>


1ph 1/ Ổn định : Lớp Vắng Lớp Vắng


6ph 2/ Kiểm tra bài cũ : Nêu cơng thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu ? Và giải thích các
kí hiệu ?



Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng ? Thế nào là mốt của dấu hiệu ? Chữa bài tập 16 SGK?
( GV tóm tắt các kiến thức cơ bản ở góc bảng )


30ph 3/ Luyện tập :


Đặt vấn đề : Vận dụng cơng thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu vào việc giải các
bài tập như thế nào? Hôm nay ta tiến hành luyện tập.


T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
10ph


10ph
10ph


HĐ 1: Bài tập 17


 GV : Đưa đề bài tập 17


SGK đã ghi sẵn trên bảng
phụ cho HS quan sát và thực
hiện.


GV: Cho HS thực hieổn caù
nhađn tređn bạng con, gói 2
HS leđn bạng thực hin, mi
em mt cađu?


 GV : Gợi ý cho HS dựa



vào cơng thức để tính .( sử
dụng máy tính bỏ túi)
HĐ 2: Bài tập 18 SGK


 GV : Đưa đề bài tập 18


lên bảng phụ và hỏi: Em có
nhận xét gì về sự khác nhau
giữa bảng này và những
bảng tần số đã biết?


GV: Bảng này ta gọi là bảng
phân phối ghép lớp và giới
thiệu cách tính như SGK.


HS: Đọc đề bài.


HS1 : Câu a)
HS2: Caâu b)


HS : Cả lớp thực hiện.


HS: Bảng này khác so với
những bảng tần số đã biết là
trong cột giá trị ( chiều cao)
người ta ghép các giá trị của
dấu hiệu theo từng lớp ( hay
sắp xếp theo khoảng)


Ví dụ: Từ 110 đến 120 (cm)


có 7 em HS.


<i>Bài 17 SGK:</i>


a) ___


<i>X</i>

7,68 phút.


b) Tần số lớn nhất
là 9, giá trị tương
ứng với tần số 9 là
8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HĐ 3: Hướng dẫn HS sử
dụng máy tính bỏ túi để tính
giá trị trung bình X trong bài
tốn thống kê.


Ví dụ:
Tính:


X = 5.8<sub>5</sub><sub></sub>6.<sub>6</sub>9<sub></sub><sub>9</sub>9.10


Thực hiện trên máy như sau:
5.8+6.9+9.10=

...5+ 6+


9=


Kết quả: 9,2



HS: Tiếp thu.


HS: Làm theo hướng dẫn
của GV.


<i>Bài 18 SGK:</i>


Chiều cao Giá trị trung


bình Tần số Các tích
105


110- 120
121- 131
132- 142
143- 153


155


105
115
126
137
148
155


1
7
35
45


11
1
N = 100


105
805
4410
6165
1628
155
13268


X = 13268 :
100


132,68 (cm)


6ph 4/ Củng cố : Công thức tính số trung bình cơng của dấu hiệu ? Giải thích các kí hiệu trong
cơng thức ? Ý nghĩa của số trung bình cộng ? Mốt của dấu hiệu ? Bảng phân phối ghép lớp?
Cách tính giá trị trung bình ?


2ph 5/ Dặn dò : Bài tập về nhà 20 tr 23 SGK, bài 14 tr 7 SGK


<b>Rút kinh nghiệm</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A/ Mục tiêu</b> :


- Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.



- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản như : dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung
bình cộng, mốt, biểu đồ.Luyện tập một số dạng tốn cơ bản của chương.


- Giáo dục ý thức tự học ở nhà của HS. Phát triển tư duy tổng hợp.


<b>B/ Chuẩn bị</b> :


Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ
Học sinh : Phiếu học tập, bảng nhóm


<b>C/ Tiến trình</b>


1ph 1/ Ổn định : Lớp Vắng Lớp Vắng


6ph 2/ Kiểm tra bài cũ : <i>GV</i> kiểm tra việc chuẩn bị ôn tập ở nhà của các em HS. Nhận xét việc
học ở nhà của các em?


30ph 3/ Giảng bài mới :


Đặt vấn đề : Để giúp các em nắm được những vấn đề cơ bản của chương III một cách có
hệ thống , hôm nay ta tiến hành ôn tập chương III .


T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng
10ph


10ph
10ph


HĐ 1: Ôn tập lí thuyết



GV: Muốn điều tra về một dấu
hiệu nào đó, em phải làm những
việc gì? Trình bày kết quả thu
được theo mẫu những bảng nào?
và làm thế nào để so sánh , đánh
giá dấu hiệu đó ? Để có một
hình ảnh cụ thể về dấu hiệu , em
cần làm gì?


GV: Đưa sơ đồ tổng kết đã ghi
sẵn trên bảng phụ cho HS quan
sát tổng thể sau khi HS trả lời
các câu hỏi mà GV nêu ra.
GV: Hãy nêu mẫu bảng số liệu
ban đầu?


GV: Vẽ lại mẫu số liệu ban đầu
trên bảng:


STT Đơn vị


Số liệu
điều
tra


GV: Tần số của một giá trị là gì?
có nhận xét gì về tổng các tần
số ? Bảng tần số gồm những cột
nào? Cách tính số trung bình



HS: Thu thập số liệu
thống kê, lập bảng số liệu
ban đầu, lập bảng tần số ,
tìm số trung bình cộng của
dấu hiệu, mốt của dấu
hiệu; để có một hình ảnh
cụ thể về dấu hiệu ta
dùng biểu đồ.


HS: Quan sát tổng thể.
HS: Mẫu bảng số liệu ban
đầu thường gồm: STT;
đơn vị; số liệu điều tra.
HS: Trả lời miệng.


Giá
trị
x


Tần
số(n)


Các
tích
(xn)


X


HS: Trả lời các u cầu


của GV đưa ra.


HS: Hoạt động nhóm.


<b>I) Lí thuyết:</b>


+) Lập bảng số liệu ban đầu.
Tìm các giá trị khác nhau.
+) Tìm tần số của mỗi giá trị.
Bảng tần số


Biểu đồ Số
trung bình


coäng;
mốt của


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

cộng?


GV: Mốt của dấu hiệu? Kí hiệu?
Người ta dùng biểu đồ làm gì?
Em đã biết những loại biểu đồ
nào? Thống kê có ý nghĩa gì
trong đời sống của chúng ta ?
HĐ 2: Ơn tập bài tập


GV: Đưa đề bài tập 20 SGK trên
bảng phụ và cho HS hoạt động
nhóm?



GV: ( gợi ý) Đề bài yêu cầu gì ?
GV: Treo bài làm của vài nhóm
lên bảng và cho HS nhận xét?
GV: Cho HS làm bài tập trắc
nghiệm sau: (trên bảng phụ)
Điểm kiểm tra toán của một lớp
7 được ghi trong bảng sau:


6 5 4 7 7 6 8 5 8


3 8 2 4 6 8 2 6 3


8 7 7 7 4 10 8 7 3


5 5 5 9 8 9 7 9 9


5 5 8 8 5 9 7 5 5


Chọn câu trả lời đúng trong các
câu sau:


a) Tổng các tần số của dấu hiệu
thống kê là:


A.9 ; B. 45; C. 5


b) Số các giá tri khác nhau của
dấu hiệu thống kê là:


A. 10 ; B. 9 ; C. 45



c) Tần số HS có điểm 5 là:
A. 10 ; B. 9 ; C. 11


d) Mốt của dấu hiệu:
A. 10 ; B. 5 ; C. 8


HS: Quan sát và nhận xét.


HS: Làm bài tập.
Kết quả:


a) B. 45
b) B. 9
c) A. 10
d) B.5


dấu hiệu


Ý nghĩa của thống kê trong
đời sống .


<b>II) Baøi tập:</b>
<i>Bài 20 SGK</i>:


Năng


suất Tầnsố Các tích X
20



25
30
35
40
45
50


1
3
7
9
6
4
1


20
75
210
315
240
180
50


X =
1090/31


35


31 1090



+) Dựng biểu đồ đoạn thẳng:


6ph 4/ Củng cố : Cách tính số trung bình cộng ? Cách làm bài tập trắc nghiệm nhiều lựa chọn?
2ph 5/ Dặn dò : Ơn tập lại lí thuyết. Làm các bài tập cịn lại của chương. Hơm sau kiểm tra 1


tiết.


<b>Rút kinh nghieäm</b>


<i> Ngày soạn : 23/02/2006 </i>

Kiểm tra chương III Đại số lớp 7


<i>Tiết : 50</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31


- Nội dung kiến thức chương III, chủ yếu : bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng và số


trung bình cộng.


- Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.


<b>B/ Chuẩn bị</b> :


Giáo viên : Đề kiểm tra.


Học sinh : Ôn tập chương III, chuẩn bị tinh thần làm bài kiểm tra.


<b>C/ Tiến trình</b>



1ph 1/ Ổn định : Lớp Vắng Lớp Vắng
2/ Kiểm tra :


Đề :


Caâu 1 (3 điểm)


a) Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu.


b) Điểm thi giải bài toán nhanh của 20 HS lớp 7A được cho bởi bảng sau :


Điểm 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8
Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau đây :


 Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là


A. 7 B. 8 C. 20


 Tần số HS có điểm 7 là :


A. 3 B. 4 C. 5


Câu 2 (7 điểm) Số cân nặng của 20 bạn (tính trịn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau :


a) Dấu hiệu ở đây là gì ?


b) Lập bảng tần số ( Với 3 cột) và nhận xét.


c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.


d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


Đáp án và biểu điểm
Câu 1 (3 điểm)


a) Trả lời như SGK 1 điểm
b) A.7 1 điểm


B. 4 1 điểm


Câu 2 (7 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



Số cân (x) 28 30 31 32 36 45


Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20


Nhận xét – Người nhẹ nhất : 28 kg


- Người nặng nhất : 45 kg


- Nói chung cân nặng của các bạn vào khoảng từ 30 kg đến 32 kg


c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hieäu
X

31, 9 kg 1,5 điểm


M0 = 32 0,5 ñieåm


d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 2 điểm



2ph 5/ Daën dò : Tiết sau học sang chương IV


Kết quả


Lớp/sĩ số Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém Đạt


7A9/


7A10/


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×