Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giao an lop 5 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.26 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần : 5</b>
Ngày soạn: 25/9/2010


Ngy ging: Thứ hai ngày 27 tháng 9 nm 2010
<b>Hot ng tp th ( tit 5)</b>


<b>Chào cờ đầu tuần </b>
(Tổng phụ trách soạn .)


___________________________________________
<b>Tp c</b>


<b>Một chuyên gia máy xúc</b>


<b> Theo Hồng Thủy</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện cảm súc về tình bạn, tình hữu nghị của ngời
kể truyện với chuyờn gia nc bn.


- Hiểu nội dung:Tìmh hu nghị của một chuyên gia nớc bạn với một công nhân
Việt Nam.


- GD häc sinh ý thøc häc tèt.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- GV:Tranh minh häa trong sgk
- HS:SGK


- Phơng pháp: Luyện tập thực hành.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>1.Tæ chøc;</b>
<b>2. KiĨm tra : </b>


- HS đọc thuộc lịng bài thơ Bài ca về trái
đất .Trả lời câu hi v ND bi c.


<b>3. Dạy bài mới:</b>
a.Gtb... ghi bảng
b.Nội dung:


<b>*</b>

HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài.
+ Luyện đọc:


- 1 HS khá giỏi đọc
- Cho HS quan sát ảnh.


- GV kết hợp sửa lỗi cho HS và giúp HS
giải nghĩa các từ mới và khó trong bài.
- GV c din cm bi.


<b>*</b>

Tìm hiểu bài:


- Anh thu gp anh A- lếch -xây ở đâu?
- Dáng vẻ của A- lêch –xây có gì đặc
biệt khiến Anh Thuỷ chú ý?


- Cuộc gặp gỡ giữa 2 bạn đồng nghiệp
diễn ra nh thế nào?



<b>* Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b>


- Mời HS đọc nối tiếp đoạn.


- H¸t
- 2 HS


- 1 HS đọc. Lớp lắng nghe
- HS nối tiếp đọc đoạn
- HS luyện đọc theo cặp
- 2 HS đọc cả bài


- HS quan sát TLCH
- HS nối tiếp đọc đoạn.


+ Đoạn 1. Từ đầu đến êm dịu
+ Đoạn 2: Từ tiếp đến thân mật .
+ Đoạn 3: Tiếp theo cho đến chuyên
gia máy xúc .


+ Đoạn 4: Tiếp theo cho đến hết.
- HS luyện đọc theo căp.


- 2 HS đọc cả bài
- HS lắng nghe.
- HS dọc bài + TLCH


- 2 ngêi gỈp nhau ë công trờng xây
dựng.


- Vóc ngời cao lớn; mái tóc vàng óng


ửng lên nh 1 mảng nắng;


-Thân hình trắc khoẻ trong bộ quần
áo xanh công nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS tìm giọng đọc cho mỗi đoạn .
- Cho HS luyện đọc theo cặp .


- Mời 2 HS thi đọc diễn cảm.
- Cả lớp và GV nhận xét


- HS tìm giọng đọc cho mỗi đoạn,
- Luyện đọc diễn cảm


- 2HS


- HS nhËn xÐt
<b>4. Cñng cố dặn dò:</b>


- Củng cố ND


- GV nhận xét giờ học


- Chuẩn bị bài : Ê - mi li , con...


_________________________________________
<b>To¸n (tiÕt 21)</b>


<b>Ơn tập bảng đơn vị đo độ dài (t 22).</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết tên gọi , kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối
l-ợng


- GD häc sinh ý thức học tốt.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV:Thớc kẻ


- HS: SGK:, Thíc kỴ


- Phơng pháp:HĐ nhóm , Luyện tập thực hành .
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Tỉ chøc:</b>


<b>2.KiĨm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới:</b>


a.Gtb ...ghi bảng
b. Nội dung
Bài 1(22)


- GV kẻ sẵn bảng nh trong SGK lên
bảng.


- Cho HS in các đơn vị đo độ dài vào
bảng.



- Em có nhận xét gì về quan hệ giữa 2
đơn vị đo độ dài liền nhau và cho ví
dụ ?


Bµi 2(22)
- GV gỵi ý.


+ a, Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các
đơn vị bé hơn liền kề.


+ c, Chuyển đổi từ bé ra các đơn vị lớn
hơn.


Bµi 3(22).


- Cho 1HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS TB làm vào vở
- Chữa bài.


Bµi 4 (22).


- Cho HS K,G lµm bµi vào vở.
- Chữa bài.


- Hát


- 1 HS làm BT 4 ( T.22)



- HS lên bảng điền.


- Hai n v o độ dài liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 1 phần 10 đơn vị lớn.
Bài giải:


a, 135m= 1350dm.
342 dm = 3420 cm
15cm = 150mm


c, 1mm= 1/10cm.
1cm = 1/100m.
1m = 1/1000km


Bài giải:


4km37m= 4037m.
8m12cm= 812cm
354dm= 35m4dm
3040m= 3km40m
Bài giải:


a. ng st t Nng đến thành phố
Hồ Chí Minh dài là:





791 + 144 = 935 (km).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hå ChÝ Minh dµi lµ:


791 + 935 = 1726 (km)
Đáp số: a . 935km
b . 1726 km
<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau


______________________________________________
<b>Tiếng Anh (tiết 7)</b>


( GV bộ môn soạn giảng)


______________________________________________
<b>Khoa học (tiết 9)</b>


<b>Thực hành : </b>


<b>Núi “không” đối với các chất gây nghiện</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Nêu đợc một số tác hại của ma tuý, thuốc lá , riệu ,bia..
- GD học sinh ý thức tự bảo vệ mỡnh


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



- GV:Thông tin và hình trang 20, 21, 22, 23 SGK


- Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của rợi bia thuốc lá ,ma tuý su tầm đợc.
- Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rợi, bia ,thuốc lá, ma tuý.


- HS: Các hình ảnh và thông tin về tác hại của rợi bia thuốc lá ,ma tuý su tầm
đ-ợc.


- Phng phỏp: Quan sỏt, H nhúm
<b>III. Hot ng dy hc : </b>


<b>1.Tổ chức:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu các cách vệ sinh ở tuổi dậy thì ?
<b>3.Bài mới:</b>


*Hot ng 1: Thực hành sử lý thông tin.
* Mục tiêu. HS lập đợc bảng tác hại của
r-ợi, bia,thuốc lá, ma tuý.


* Cách tiến hành.


- Bc1: Yờu cu hs c cỏc thơng tin trong
SGK và hồn thành bảng:


-Bíc 2: + GV gọi một số HS trình bày,
mồi HS chỉ trình bµy 1 ý.



-Bíc 3: GV kÕt ln( SGV- tr 47 )


* Hoạt động 2: Trò chơi “Bốc thăm trả li
cõu hi


*Mục tiêu: Củng cố cho HS những hiểu
biết về tác hại của thuốc lá, rợu, bia, ma
tuý.


*Cách tiÕn hµnh:
- Bíc 1:


+ GV chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng phiếu:
- Hộp 1 đựng các câu hỏi lên quan n tỏc
hi ca thuc lỏ.


Hát
2HS


- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hp 2 đựng các câu hỏi liên quan đến tác
hại của rợu, bia.


- Hộp 3 đựng các câu hỏi liên quan đến tác
hại của ma tuý.


+ GV đề nghị mỗi nhóm cử 1 bạn vào
BGK, 3 bạn tham gia chơi 1 chủ đề.



+ GV phát đáp án cho BGK và thống nht
cỏch cho im.


-Bớc 2:


+Đại diện từng nhóm lên bốc thăm và trả
lời câu hỏi.


+ GV v BGK cho điểm độc lập, sau đó
cộng lại và lấy im TB.


- Bc 3: tng kt, ỏnh giỏ.


- Đại diện nhóm


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Củng cố ND


- GV nhận xét giờ học,nhắc HS chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 26 / 9 / 2010


Ngày giảng: Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
<i>(Nghỉ trừ giờ đ/c Nhung soạn giảng)</i>
Ngày soạn: 28 / 9 / 2010


Ngày giảng: Thứ t ngày 39 tháng 9 năm 2010
<b>Toán ( tiết 23)</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


Gióp HS:


- Củng cố các đơn vị đo độ dài, khối lợng và các đơn vị đo diện tích đã đợc học.
- Rèn kĩ năng:


+ TÝnh diƯn tÝch cđa hình chữ nhật, hình vuông.


+ Tớnh toỏn trờn cỏc s đo độ dài, khối lợng và giải các bài toán liên quan.
+ Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trc.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- GV+ HS: Thớc kẻ


- PP: Thực hành , luyện tập
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>1.Tổ chc;</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Làm lại BT 4 ( Tr.24)
<b>3. Bài mới</b>


a.Gtb... ghi bảng


b. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
*Bài 1:


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.



- Bỏi toỏn cho biết gì? bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết từ số giấy vụn đó có thể sản
xuất đợc bao nhiêu cuốn vở HS ta làm thế
nào?


- H¸t


- 1HS


Bài giải:


Đổi :1tấn 300kg = 1300kg
tấn 700kg = 2700kg.
Số giấy vụn cả 2 trờng thu gom
đợc là:


1300 + 2700 = 4000(kg).
Đổi: 4000kg = 4tấn.
4 tấn gấp 2 tấn số lần là:
4 : 2 = 2(lần)
2 tấn giấy vụn thì sản xuất đợc
50000 cuốn vở, vậy 4 tấn giấy vụn
sản xuất đợc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Bµi 2:


- GV cho HS lµm bµi vµo vë.


- GV gợi ý, giúp đỡ những HS yếu.


- Chữa bài.


* Bµi 3:


- GV hớng dẫn HS tính diện tích của hình
chữ nhật ABCD và hình vng CEMN, từ
đó tính diện của cả mảnh đất.


*Bµi 4:


- GV híng dÉn:


+TÝnh diện tích hình chữ nhật.


+Tỡm chiu di v chiu rng khác với
chiều dài và chiều rộng đã cho nhng khi
tính diện tích phải bằng 12cm.


- Cho HS lµm bài và chữa bài.


§¸p sè: 100000 cuèn vë
Bài giải:


i: 120 kg = 120000g.
Vậy đà điểu nặng gấp chim sâu số
lần là:


120000 : 60 = 2000( lÇn )
Đáp số: 2000 lần



Bài giải:


Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
14 x 6 = 84( m2)


Diện tích hình vuông CEMN là:
7 x 7 = 49(m)


Diện tích mảnh đất là:
84 + 49 = 133 (m)
Đáp số: 133 m
Cách lm:


-Tính diện tích hình chữ nhật
ABCD:


4 x 3 = 12 (cm)
- NhËn xÐt: 12 = 6 x 2
12 = 12 x 1


VËy cã thÓ vẽ hình chữ nhật MNPQ
có chiều dài là 6 cm, chiều rộng là
2cm hoặc chiều dài là 12cm chiều
rộng l


-HS vẽ hình với 2 lựa chọn trên.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Củng cố ND



- GV nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài sau:Đề- ca mét vuông. Héc – t« - mÐt vu«ng
__________________________________________


<b>KĨ trun . </b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>


- RÌn kü năng nói:


- Bit k mt cõu truyn ( mẩu truyện) đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình chống
chiến tranh.


- Trao đổi đợc với các bạn về nội dung , ý nghĩa câu truyện ( mẩu truyện ).
- Rèn kỹ năng nghe: Chăm chú nghe lời bạn kể, biết nhận xét lời kể của bạn.
- GD học sinh ý thc hc tt.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- GV+ HS: Sách, báo, truyện gắn với chủ điểm hoà bình
- PP: Thùc hµnh, lun tËp


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Tổ chức:</b>


<b>2.KiĨm tra bài cũ:</b>



- HS kể lại theo tranh 2-3 đoạn của câu
truyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai


<b>3.Bài mới:</b>


a. Gtb... ghi b¶ng


b.Híng dÉn HS kĨ chun:


* Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của giờ
học


- Mời 1 HS đọc bi.


- GV gạch chân những từ cần lu ý.


- Hát
- 1 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhắc HS:


+ SGK có một số câu chuyện về đề tài này.
+ Các em cần kể chuyện mình nghe đợc,
tìm đợc ngồi SGK.


+ Nếu khơng tìm đợc thì em mới kể những
câu chuyện trong SGK.


- Mêi mét sè HS giíi thiƯu câu chuyện
mình sẽ kể.



* HS thc hnh k chuyn và trao đổi về
nội dung câu chuyện.


- Cho HS kể chuyện theo cặp và trao đổi về
ý nghĩa cõu chuyn.


- GV nhăc: Với những truyện khá dài, các
em không có khả năng kể gọn lại thì có thể
kể 1-2 đoạn truyện.


- Cho HS thi kể chuyện trớc lớp.


- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm theo
các tiêu chuẩn sau:


+ Nội dung câu chuyện có hay, có mới
không.


+ Cách kể.


+ Khả năng hiểu câu chuyện của ngời kể.
- GV tuyên dơng những HS kể chuyện tốt.


- HS lắng nghe.


- HS giới thiệu câu chun cđa
m×nh.


- HS kĨ chun trong nhãm 2.



- HS thi kể chuyện. Kể xong đều nói
ý nghĩa câu chuyện của mình hoặc
trao đổi giao lu cùng các bạn trong
lớp, đặt câu hỏi hoặc trả lời câu hỏi
ca cỏc bn


<b>4.Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.


- GV nhắc HS chuẩn bị bài sau.


_______________________________________________
<b>Mĩ thuật ( tiÕt 5)</b>


( GV bộ môn soạn giảng)
<b>Tập đọc</b>


<b>£ - mi </b><b> li, con...</b>
Tố Hữu
<b>I. Mục tiêu:</b>


- c lu loỏt ton bài; Đọc đúng các tên riêng nớc ngoài (Ê-mi li, Mo-ri - xơn,
Giôn-xơn, Pô-tô-mác, Oa-sinh-tơn ), nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ,các dòng thơ
trong bài thơ viết theo thể tự do.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động, trầm lắng.


- Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công nhân Mĩ,
dám tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xõm lc Vit Nam.



- Thuộc lòng khổ thơ 3, 4.
- GD häc sinh ý thøc häc tèt.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- GV:ND
- HS: SGK
- PP: Đàm thoại.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Tổ chức:</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


HS đọc bài Một chuyên gia máy xúc và
nêu nội dung bài.


- H¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3.Bµi míi:</b>


a. Gtb...ghi b¶ng


b. HD luyện đọc +Tìm hiểu bài
* Luyện đọc:


- Cho một HS đọc những dịng nói về
xuất xứ bài thơ và tồn bài thơ.


- GV giới thiệu tranh minh hoạ.


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết
hợp sửa lỗi và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm2.
- Một HS đọc tồn bài.


- GV đọc.
*Tìm hiểu bài:


HS đọc từng khổ thơ và trả lời các câu
hỏi:


-Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc
chiến tranh xâm lợc của đế quốc Mĩ?
- Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì
khi t bit?


- Vì sao chú Mo-ri-xơn nói với con:
Cha ®i vui…”?


- Em có suy nghĩ gì về hành động ca
chỳ Mo-ri-xn?


+ Nêu ND, ý nghĩa bài thơ?


- GV nhận xét, tổng hợp các ý kiến
thành nội dung chính của bài.


- GV ghi bảng.


*Đọc diễn cảm và HTL:



- Cho HS đọc lần lợt 4 khổ thơ và tìm
giọng đọc cho mỗi đoạn.


- Cho HS luyện đọc diễn cảm trong
nhóm sau đó thì luyện đọc thuộc lịng.
- Cho HS thi đọc diễn cảm và thuộc
lòng.


Cho hs nhận xét, bình chọn.


- 1HS


- HS quan sát


- HS ni tiếp nhau đọc đoạn.
- HS đọc đoạn trong nhóm2.
- HS đọc.


- HS đọc bài+TLCH


- Vì đó là cuộc chiến tranh phi nghĩa và
vơ nhân đạo.


- Chú nói trồi sắp tối, không bế Ê-mi-li
về đợc. Chú dặn con: Khi mẹ đến, hãy
ơm hơn mẹ cho cha…


- Vì chú muốn động viên vợ, con bớt
đau buồn, bởi chú đã ra đi thanh thản, tự


nguyện


- Hành động của chú Mo-ri-xơn, là hành
động rất cao đẹp, đáng khâm phục…
- HS nêu.


- HS nối tiếp nhau đọc.


- HS luyện đọc trong nhúm.
- HS thi c.


<b>4.Củng cố dặn dò:</b>
- Củng cố ND
- NhËn xÐt giê.


- Chuẩn bị bài sau:Sự sụp đổ...


________________________________________________
<b>Đạo đức ( tit 5)</b>


<b> Có chí thì nên (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học xong bài này HS biết:


- Trong cuc sống, con ngời thờng phải đối mặt với những khó khăn thử


thách.Nhng nếu có ý chí, có quuyết tâm và tìm kiếm sự hỗ trợ của những ngời tin
cậy, thì sẽ có thể vợt qua đợc khó khăn để vơn lên trong cuộc sống.



- Xác định đợc những thuận lợi, khó khăn của mình; biết đề ra kế hoạch vợt khó
khăn của bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- GV: ND


- HS: Thẻ màu dùng cho hoạt động 3.
- PP: Thảo luận nhóm


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc:</b>


<b>2.</b> <b>KiĨm tra bµi cị :</b>


Gäi một số HS nêu phần ghi nhớ.


<b>3.</b> <b>Bi mi:</b>
<b>*Hot ng 1: </b>


HS tìm hiểu thông tin về tấm gơng vợt
khó Trần Bảo Đồng.


* Mc tiờu: HS bit c hon cảnh và
những biểu hiện vợt khó của Trần Bảo
ng.


* Cách tiến hành:


- Cho HS c thụng tin v Trần Bảo


Đồng.


- Cho HS th¶o ln c¶ líp theo c©u hái
1,2,3 ( SGK )


- GV kết luận: ( SGV- tr. 23 )
* Hoạt động 2: Xử lý tình huống.
* Mục tiêu: HS chọn đợc cách giải
quyết tích cực nhất, thể hiện ý chí vợt
lên khó khăn trong các tình huống.
*Cách tiến hành:


- GVchia líp thµnh 4 nhóm và giao
việc:


+Nhóm 1, 2: thảo luận tình huống1.


+Nhóm 2, 3: thảo luận tình huống 2.


- Cho HS thảo ln.


- Mời đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV kết luận: ( SGV- tr. 24 )


*Hoạt động 3: Làm BT 1-2, SGK.
*Mục tiêu: HS phân biệt đợc những
biểu hiện của ý chí vợt khó và những ý
kiến phù hợp với nội dung bài học.
*Cách tiến hành:



- GV lần lợt nêu từng trờng hợp, - -
HS giơ thẻ màu để thể hiện sự đánh
giá của mình.


- GV khen những em biết đánh giá
đúngvà kết luận ( SGV )


- Cho HS đọc phần ghi nhớ.


- H¸t
- 2 HS


-HS trao đổi thảo luận
Trả lời.


-Tình huống 1: Đang học lớp 5, một tai
nạn bất ngờ cớp đi của Khôi đôi chân
khiến em không thể đi lại đợc. Trong
hồn cảnh đó, Khơi có thể sẽ nh thế
nào?


-Tình huống 2:Nhà Thiên rất nghèo.Vừa
qua lại bị lũ lụt cuốn trôi hết nhà cửa, đồ
đạc. Theo em, trong hồn cảnh đó, Thiên
có thể làm gì để cú th tip tc i hc?
- HS tho lun


-.Đại diện nhãm.


- C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung



- HS bày tỏ ý kiến
- HS đọc.


- L¾ng nghe, thùc hiƯn.
<b>4. Cđng cè dặn dò:</b>


- Củng cố ND


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chuẩn bị bài sau:có chí thì nên (TT)


________________________________________________________________
__


Thạch Kiệt Ngày 27 tháng 9 năm 2010
Ngêi duyÖt


<b>TKT</b>


Hµ Thị Hồng
Ngày soạn: 28 / 9 / 2010


Ngày giảng: Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>T NG M</b>


<b>I.Mc ớch yờu cu:</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng âm (ND ghi nhớ).



- Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm (BT1, mục III); đặt đợc câu để phân
biệt đợc từ đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2); Bớc đầu hiểu tác dụng của từ đồng
âm qua câu chuyện vui và các câu đố.


- HS khá giỏi làm đợc đầy đủ BT 3; nêu đợc tác dụng ca t ng õm qua BT3
,BT4.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: ND


- HS:SGK
- PP: LuyÖn tËp


<b>III.Các hoạt động dy hc:</b>
<b>1.T chc:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> <b>:</b>
<b>2. Dạy học bµi míi:</b>


a. Giới thiệu bài: Từ đồng âm
b. Tìm hiểu ví dụ:


*Bµi 1,2 : - Viết bảng các câu:
+ Ông ngồi câu cá.


+ Đoạn văn này có 5 câu.


+ Em có nhận xét gì về hai câu văn
trªn?



<i> + Nghĩa của từ câu trong từng câu trên </i>
là gì? Em hãy chọn lời giải thích đúng
ở bài tập 2.


+ H·y nªu nhËn xÐt cđa em về nghĩa và


- Hát


- 3HS c bi


- HS tip ni nhau đọc câu văn.


+ Hai câu văn trên đều là hai câu kể.
Mỗi câu có một từ câu nhng nghĩa ca
chỳng khỏc nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cách phát âm các từ câu trên.


* Kt lun: Nhng t phỏt õm hon
<i><b>ton giống nhau song có nghĩa khác </b></i>
<i><b>nhau đợc gọi là từ đồng âm.</b></i>


<b> c. Ghi nhí</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về từ đồng âm
để minh hoạ cho ghi nhớ.


<b>d. LuyÖn tËp:</b>



Bài 1: - Gọi HS đọc u cầu của bài
tập.


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiến yêu cầu HS
khác bổ xung, nhận xét


- GV có thể kết luận lại về nghĩa của
từng từ đồng âm nếu HS giải thích cha
rõ.


Bµi 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu bài tập.
- Nhận xét, kết luận các cặp từ đúng.


Bµi 3:


- HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập.


+ hai từ câu có phát âm giống nhau
nhng có nghĩa kh¸c nhau.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- 3 HS lấy ví dụ về từ đồng âm.


VÝ dơ: Cái bàn <i> bàn bạc</i>
<i> Lá cây </i><i> lá cờ</i>



<i> Bàn chân </i>–<i> chân bàn...</i>
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận.


- TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu ý kiến, mỗi
HS chỉ nói về một cặp từ.


a, - Cánh đồng: đồng là khoảng đất
rộng và bằng phẳng, dùng để cấy cày,
trồng trọt.


- Tợng đồng: đồng là kim loai có
màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi,
th-ờng dùng làm giây điện và hợp kim.
- Một nghìn đồng: đồng là dơn vị
tiền tệ Việt Nam.


b) - Hòn đá: đá là chất rắn cấu tạo lên
vỏ trái đất, kết thành từng tảng, từng
hịn.


- Đá bóng: đá là đa nhanh chân và
hất


mạnh bóng cho ra xa hoặc đa bóng
vào khung thành đối phơng...


- 1 HS đọc thành tiếng.



- 3 HS làm trên bảng lớp, HS dới líp
lµm vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 4:


- Gọi HS đọc các câu đố.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS trả lời câu hỏi.


+ Trong hai câu đố trên, ngời ta có thể
nhầm lẫn từ đồng âm nào?


- NhËn xÐt, khen ngỵi HS hiĨu bµi.


nếu sai thì sửa lại cho đúng.


Ví dụ: + Bố em mua cho em một bộ
<i>bàn ghế rất đẹp./ Họ đang bàn về việc</i>
<i>sửa đờng.</i>


+ Yªu n<i> íc là thi đua./ Bạn</i>
<i>Lan đang đi lấy n íc .</i>


- 2 HS tiếp nối nhau đọc mẩu chuyện
cho cả lớp cùng nghe.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận.



+ Tiền tiêu: tiêu nghĩa là tiền để chi
tiêu.


+ Tiền tiêu: tiêu là vị trí quan trọng,
nơi có bố trí canh gác ở phía trớc khu
vực trú quân, hớng về phía địch.


-1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.


- Trao đổi, thảo luận.
- Tiếp nối nhau trả lời:
a) Con chú thui chớn.


b) Cây hoa súng và khẩu súng.


+ Từ chín trong câu a là nớng chín
cả mắt, mũi, đuôi, đầu chứ không phải
là số 9 là sè tù nhiªn sau sè 8.


+ Khẩu súng còn đợc gi l cõy
<i>sỳng.</i>


<b>4.Củng cố dặn dò:</b>


<i>- Th nào là từ đồng âm? </i>


- NhËn xÐt tiÕt häc; Dặn dò về nhà


__________________________________________


To¸n ( tiÕt 24)


<b>đề- ca- mét vng. hét- tơ- mét vng</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Gióp HS:


- Hình thành biểu tợng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2<sub>, hm</sub>2<sub>.</sub>


- Biết mối quan hệ giữa dam2<sub> và m</sub>2<sub>, giữa hm</sub>2<sub>và dam</sub>2<sub>; Biết chuyển đổi đơn vị đo </sub>


diÖn tÝch.


- GD häc sinh ý thức học tập tốt.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV:Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 dam, 1hm.
- GS: SGK


- PP: Giảng giải, luyện tập
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3.Bµi míi:</b>


a.Gtb… ghi b¶ng.
b.Néi dung.


** Giới thiệu đơn vị đo diện tích


đề-ca-mét vuông.


- Chúng ta đã đợc học đơn vị đo diện
tớch no?


- Mét vuông là diện tích của hình vuông
có cạnh dài bao nhiêu?


- Ki-lô-mét vuông ?


- Đề-ca-mét vuông là diện tích hình
vuông có cạnh dài bao nhiªu?


- Em nào có thể nêu cách đọc và viết kớ
hiu -ca-một vuụng?


- GV cho HS quan sát hình vuông có
cạnh dài 1dam. Chia mỗi cạnh hình
vuông thành 10 phần bằng nhau, nối các
điểm thành các hình vuông nhỏ:


+Diện tích mỗi hình vuông nhỏ bằng
bao nhiêu?


+Một hình vuông 1 dam gồm bao nhiêu
hình vuông 1m?


+Vậy 1dam b»ng bao nhiªu m?


b) Giới thiệu đơn vị đo diện tích


héc-tơ-mét vng: (Thực hiện tơng tự nh phần
a)


**Thùc hµnh:
Bµi 1:


- Cho HS nối tiếp nhau đọc.
Bài 2:


- GV đọc cho HS viết vào nháp.
- GV nhn xột.


Bài 3:


- Cho HS làm vào vở.
- Chữa bài.


Bài 4:


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Mời HS khác phân tích mẫu và nêu
cách làm.


- Cả lớp và GV nhËn xÐt, bỉ sung.
- Cho HS lµm bµi .


- Chữa bài.


- HS trả lời.



- Có cạnh dài 1m.
- Có cạnh dài 1km.
- Có cạnh dài 1dam.


- Đề-ca-mét vuông kí hiệu: dam


- Bằng một mét vuông.


- Gồm 100 hình vuông có cạnh 1m.
-1dam = 100 m


- HS trả lời miệng
Bài giải:


a) 271 dam; b) 18954 dam
c) 603 hm d) 34620 hm
Bài giải:


a) 2dam = 200 m …
1


b) 1 m = dam
100


- HS làm bài vào vở sau đó lên bảng
chữa bài.


<b>4.Cđng cè dặn dò:</b>
- Củng cố ND


- Nhận xét giờ.


- Chun b bài sau: Mi – li – mét vuông Bảng đơn v o din tớch.
____________________________________________


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng.


- Qua bng thng kờ kt qu học tập của cá nhân và cả tổ, có ý thức phấn đấu
học tốt hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV:PhiÕu ghi ®iĨm cđa tõng HS.


- HS:Một số tờ phiếu đã kẻ bảng thống kê, bút dạ.
- PP:Luyện tập


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Tổ chức:</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV kiĨm tra phiÕu ghi điểm của từng
HS.


<b>3.Bài mới:</b>



a.Gtb ghi bảng:


b.Hớng dẫn HS luyện tập:
*Bài tập 1:


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS lần lợt đọc thống kê kết quả
học tập của mình trong


th¸ng 9.


- GV khen những HS đọc tốt và thống kê
chính xác.


*Bµi tËp 2:


- Mi 1 HS c yờu cu.


- Bảng thống kê gồm mÊy cét? Néi dung
tõng cét?


- Mêi 2 HS lªn bảng thi kẻ bảng thống kê.
- Cả lớp và GV nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV chia líp thµnh 4 nhãm, phát phiếu và
bút dạ cho các nhóm.


- Tng HS c thống kê kết quả học tập
của mình để tổ trng hoc th kớ in nhanh


vo bng.


- Đại diện các tổ trình bày bảng thống kê.
Sau từng tổ trình bày, GV hỏi:


+Trong tổ, em nào có kết quả học tập tiÕn
bé nhÊt?


+Bạn nào có kết quả học tập yếu nhất?
+GV tuyên dơng những HS có kết quả học
tập tiến bộ và động viên khuyến khích
những HS có kết quả yếu hơn để các em
cố gắng.


- Sau khi các tổ trình bày, GV hỏi:
+Nhóm nào có kết quả học tập tôt nhất?
+GV tuyên dơng những nhóm có kết quả
học tập tốt.


- Hát


- HS ni tip nhau c kt qu hc
tp ca mỡnh.


- Bảng thống kê có 6 cột: STT, họ và
tên, điểm 0-4, điểm 5-6, điểm 7-8,
điểm 9-10.


- Hai HS lên bảng thi kẻ.
- HS làm bài theo nhóm.



- Đại diện nhóm trình bày.


- nhỡn vo bng tỡm nhng HS có
kết quả học tập tốt nhất, yếu nhất.


- HS so sánh kết quả học tập của các
nhóm để tìm nhóm cú kt qu hc
tp tt nht.


<b>4.Củng cố dặn dò:</b>
- Củng cố ND
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài giê sau.


__________________________________________________
<b>TiÕng Anh ( tiÕt 7)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>VÙNG BIỂN NƯỚC TA</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Nắm một số đặc điểm của biển nước ta và vai trò của vùng biển nước ta
- Chỉ được một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng : Hạ Long, Nha
Trang, Vũng Tàu, … trên bản đồ (lược đồ).


- HS khá, giỏi : Biết những thuận lợi và khó khăn của người dân vùng biển.
Thuận lợi : khai thác thế mạnh của biển để phát triển kinh tế ; khó khăn :
thiên tai ...



* GDBVMT : HS Có ý thức về sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác biển một
cách hợp lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Hỡnh SGK phóng to Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á
-Bản đồ tự nhiên VN - Tranh ảnh về những khu du lịch biển.


- HS:SGK


- Phơng pháp: HĐ nhóm, Hỏi đáp
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn bài.


<i>* Hoạt động 1</i> : Vùng biển nước ta
- GV treo lược đồ khu vực biển Đông
và yêu cầu HS nêu tên, nêu công
dụng của lược đồ.


- GV chỉ vùng biển của Việt Nam
trên biển Đơng và nêu: Nước ta có
vùng biển rộng, biển của nước ta là
một bộ phận của Biển Đông.



+ Biển Đơng bao bọc ở những phía
nào của phần đất liền Việt Nam?
- GV kết luận: Vùng biển nước ta là
một bộ phận của Biển Đông.


* Hoạt động 2:


§ặc điểm của vùng biển nước ta


+ Tìm những đặc điểm của biển Việt
Nam?


+ Mỗi đặc điểm trên có tác động thế
nào đến đời sống và sản xuất của
nhân dân ta?


- GV yêu cầu HS trình bày tác động
của mỗi đặc điểm trên đến đời sống
và sản xuất của nhân dân.


* Hoạt động 3 : Vai trò của biển


- Nêu vai trò của biển đối với khớ


- Hát


- 2 HS nêu bài cũ


- HS nờu: Lược đồ khu vực Biển Đông
giúp ta nhận xét các đặc điểm của vùng


biển này như: giới hạn của Biển Đơng,
các nước có chung Biển Đơng…


- HS quan sát TL


- Biển Đơng bao bọc phía đơng, phía
nam và tây nam phần đất liền của nước
ta.


- HS chỉ trên bản đồ vïng biĨn ViƯt
Nam.


- HS làm việc theo cặp, đọc SGK, trao
đổi, sau đó ghi ra giấy các đặc điểm
của vùng biển Việt Nam.


+ Nước khơng bao giờ đóng băng.
+ Miền Bắc và miền Trung hay có
bão.


+ Hàng ngày, nước biển có lúc dâng
lên, có lúc hạ xuống.


+ Vì biển khơng bao giờ đóng băng nên
thuận lợi cho giao thông đường biển và
đánh bắt thủy sản trên biển.


+ Bão biển đã gây ra những thiệt hại
lớn cho tàu thuyền và những vùng ven
biển.



+ Nhân dân vùng biển lợi dụng thủy
triều để lấy nước làm muối và ra khơi
đánh cá.


- HS th¶o ln thành nhóm 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hậu, đối với đời sống và sản xuất của
nhân dân?


*Liªn hƯ GDSDNLTK&HQ:


- <b>Kết luận:</b> Biển điều hịa khí hậu, là
nguồn tài nguyên và đường giao
thông


quan trọng. Ven biển có nhiều nơi
du lịch, nghỉ mát hấp dẫn.


+ Biển cung cấp dầu mỏ, khí tự nhiên
làm nhiên liệu cho ngành công nghiệp;
cung cấp muối, hải sản cho đời sống và
ngành sản xuất chế biến hải sản.


+ Biển là đường giao thông quan
trọng.


+ Các bãi biển đẹp là nơi du lịch, nghỉ
mát hấp dẫn, góp phần đáng kể để phát
triển ngành du lịch.



- 1 nhóm trình bày
- HS liªn hƯ


<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
“ Hướng dẫn viên du lịch”.


- GV nhận xét tiết học


- Dặn dò HS về nhà học bài, thực hành chỉ vị trí củacác khu du lịch biển nổi
tiếng của nước ta trên lược đồ và chuẩn bị bi sau.


___________________________________________________________
Ngày soạn: 30 / 9 / 2010


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010

<b>Tập làm văn</b>



<b>Trả bài văn tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc yêu cầu của bài văn tả cảnh.


- Nhận thức đợc u, khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn; biết sửa lỗi;
viết lại đợc một đoạn cho hay hơn.


- GD häc sinh ý thøc häc tốt
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- GV:Bng lp ghi u bi; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu…
cần chữa chung trớc lớp.


- HS: PhÊn mµu.
- PP: §¸nh gi¸


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức:</b>


2. <b>KiĨm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới:</b>


a.Gtb ghi bảng.
b. Nội dung


*Nhận xét chung và hớng dẫn HS chữa
một số lỗi điển hình.


- GV s dng bng lp ó vit sẵn các
đề bài và một số lỗi điển hình


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nêu nhận xét chung về kết quả bài viết
của cả lớp.


- Hng dn HS cha một số lỗi điển hình
về ý và cách diễn đạt:



+Mêi một số HS lên bảng chữa lần lợt
từng lỗi.


+ Cho cả lớp tự chữa trên nháp.


+ Cho c lớp trao đổi về bài chữa trên
bảng.


+ GV chữa lại cho đúng bằng phấn mầu.
*Trả bài và hớng dẫn HS cha bi.


- GV trả bài cho HS và hớng dẫn các em
chữa lỗi:


- Sửa lỗi trong bài:


+Cho HS đọc lại bài làm của mình và tự
sửa lỗi.


+ Yêu cầu HS đổi bài cho nhau để rà
soát li.


(+)Học tập những đoạn văn hay bài văn
hay:


+ GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn
hay.


+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.


- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:
+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn văn
viết cha đạt trong bài làm cùa mình để
viết lại cho hay hơn.


+ Mời một số HS trình bày đoạn văn đã
viết lại .


- GV nhËn xÐt.


- HS trao đổi về bài các bạn đã chữa
trên bảng.


- HS đọc lại bài của mình và tự chữa
lỗi.


- HS đổi bài soát lỗi.


- HS nghe.


-HS trao i, tho lun.


- HS viết lại đoạn văn mà các em
thấy cha hài lòng.


- Một số HS trình bày.
<b>4. Củng cố dặn dò :</b>


- Củng cè ND



- GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những HS viết bài đợc điểm cao.


- Dặn những HS viết cha đạt về nhà viết lại. Yêu cầu HS về quan sát một cảnh
sông nớcvà ghi lại những đặc điểm của cảnh đó để chuẩn bị cho tiết học sau


___________________________________________
<b>To¸n ( tiÕt 25)</b>


Mi-li-mét vng Bảng đơn vị đo diện tích


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Gióp HS:


- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi – li – mét vuông. Quan hệ của mi – li –
mét vuông với xăng ti mét vuông.


- Biết tên gọi , ký hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn
vị đo diện tích.


- Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đon vị này sang đơn vị khác.
- GD hc sinh ý thc hc tt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1cm nh trong phần a(SGK)
phóng to.


- Một bảng có kẻ sẵn các dòng, các cột nh trong phần b.
- HS: SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Các hoạt dộng dạy học.</b>
<b>1.Tổ chøc:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


Cho HS nhắc lại đơn vị đo diện tích:
Héc-tơ-mét vng; Đề-ca- mét vng.
<b>3. Bài mới:</b>


a. Gtb...Ghi b¶ng
b. Néi dung:


*Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi- li
mét vuông.


- Các em đã đợc học đơn vị đo diện tích
nào?


- Để đo diện tích rất bé ngời ta cịn
dùng đơn vị mi-li-mét vng.


- HS nêu cỏch c v vit mi-li-một
vuụng.


- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình
vuông có cạnh dài bao nhiêu?


- GV cho HS quan sát hình vng đã
chuẩn bị .



+ Một xăng ti mét vuông bằng bao
nhiêu mi-li- mét vuông?


+ Một mi-li-mét vuông bằng một phần
bao nhiêu xăng-ti-mét vu«ng?


*.Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích.
- Để đo diện tích thơng thờng ngời ta
hay sử dụng đơn vị nào?


- Những đơn vị đo diện tích nào bé hơn
m2?


- Những đơn vị đo diện tích nào lớn
hơn m2?


- Cho HS nêu mối quan hệ giữa mỗi
đơn vị với đơn vị kế tiếp nó rồi điền
tiếp vào bảng kẻ sẵn để cuối cùng có
bảng đơn vị đo diện tích.


- Em có nhận xét gì về mối quan giữa 2
đơn vị đo diện tích liền kề?


- Cho HS đọc lại bảng đo diện tích.
* Thc hnh.


* Bài 1.


Cho HS làm bài rồi chữa bài.



* Bài 2:


- Cho HS làm bài vào vở.
- Chữa bài.


* Bài 3:


Cho HS làm bài vào bảng con


- Hát
- 2 HS


- km, hm, dam, m, dm, cm


- HS nªu.


- Cã c¹nh 1mm.
- 1cm = 100mm
1
1m m = cm
100


- Sử dụng đơn vị mét vng.


- Nh÷ng ĐV bé hơn m: dm, cm, mm
- Những ĐV lớn h¬n m: km, hm,
dam.


- Đơn vị lớn bằng 100 lần đơn vị bé.


- Đơn vị bé bằng 1/ 100 đơn vị lớn.
- HS nối tiếp nhau đọc bảng đơn vị
đo diên tích


Bài giải:
a)5cm = 500mm
b)800mm = 8cm


12km = 1200hm
12000hm = 120km
( các phần còn lại làm tơng tự)


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Củng cố ND


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Nh¾c HS vỊ học thuộc bảng ĐV đo diện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Khoa häc ( tiÕt 10)
<b>Thùc hµnh: </b>


<b>Nói “ khơng! ”đối với các chất gây nghin</b>
<b>I. Mc tiờu: </b>


- Sau bài học, HS có khả năng :


- S lý cỏc thụng tin v tỏc hi của rợi, bia, thuốc lá, ma tuý và trình bày nhng
thụng tin ú.



- Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện.
- GD học sinh ý thức tự bảo vệ mình


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV+HS:Ghế, khăn phủ cho HĐ1. Phiếu thảo luận cho HĐ 2
- PP: Th¶o ln


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Tổ chức:</b>


<b>2.KiĨm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS nêu phần bạn cần biết ở tiết
1.


<b>3.Bài mới:</b>
a.Gtb...ghi bảng
b.Nội dung:


*Hot ng 1: Trũ chơi “Chiếc ghế
nguy hiểm”


*Mục tiêu: HS nhận ra: Nhiều khi biết
chắc hành vi nào đó sẽ gây nguy hiểm
cho bản thân hoặc ngời khác mà có
ngời vẫn làm. Từ đó, HS có ý thức
tránh xa nguy him.


*Cách tiến hành:



- GV ly khn ph lờn chic ghế GV.
- GV nói: Đây là một chiêc ghế rất
nguy hiểm vì nó đã bị nhiễm điện cao
thế, ai chạm vào sẽ bị điện giật chết.
Ai tiếp xúc với ngời chạm vào ghế
cũng bị điện giật cht.


- GV yêu cầu cả lớp đi ra ngoài hành
lang.


- GV để chiếc ghế ra giữa cửa.
- GV cho HS đi vào, nhắc HS khi đi
qua chiếc ghế phải cẩn thận để không
chạm vào ghế.


- Sau khi HS về chỗ ngồi của mình GV
nêu câu hỏi:


+Em cảm thấy thế nào khi đi qua
chiếc ghế?


+Ti sao khi đi qua chiếc ghế, một số
bạn lại đi chậm và rất cẩn thận để
khơng chạm vào ghế?


+T¹i sao cã ngêi biÕt lµ chiÕc ghÕ rÊt
nguy hiĨm mµ vẫn đẩy bạn, làm cho
bạn chạm vào ghế?



+Tại sao có ngời lại tự mình thử chạm
tay vào ghế? …


* Kết luận: (SGV-tr. 52)
* Hoạt động 2: Đóng vai


* Mục tiêu: HS biết thực hiện kĩ năng
từ chối, không sử dụng các chất gây
nghiện.


- Hát
- 1 HS


- HS cả lớp ra ngoài hành lang.


- HS đi vào lớp, thận trọng khi đi qua
ghế.


- Cảm thấy sợ
- Vì sợ điện giật


- Em sẽ nói: em không muốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Cách tiến hành


- GV nờu vấn đề: Nếu có một ngời bạn
rủ em hút thuốc, em sẽ nói gì?


- GV chia lớp thành 3 nhóm, phát
phiếu thảo luận (mỗi nhóm 1 tình


huống – SGV tr.52,53) và Y/ C các
nhóm đóng vai giải quyết t.huống.
- Mời các nhóm lên trình bày.
- GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo
luận:


+ViÖc tõ chèi hút thuốc, uống rợu,
biacó dễ không?


+Trong trờng hợp bị doạ dẫm, ép buộc
chúng ta nên làm gì?


+Chỳng ta nờn tìm sự giúp đỡ của ai
nếu khơng tự giải quyết đợc?


* KÕt luËn: (SGV-tr. 53)


- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần bạn
cần biết


trong phiÕu.


- Các nhóm lờn úng vai.


- Nên báo với cha, mẹ, thầy cô giáo


-HS c.


<b>4. Củng cố dặn dò: </b>
- Củng cố ND



- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


_____________________________________________
<b>Kĩ thuật ( tiÕt 7)</b>


<b>Một số dụng cụ nấu ăn và ăn ung </b>
<b>trong gia ỡnh</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>
HS cần phải :


- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông
thờng trong gia ỡnh.


- Có ý thức bảo quản, giữ gìn VS, an toàn trong quá trình
sử dụng cụ đun, nấu, ăn uống.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV:Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thờng.


-Tranh, ảnh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thờng.
- HS:Phiếu häc tËp.


- PP:Quan sát, thực hành
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức:</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
<b>3. Bài mới:</b>


a.Giíi thiƯu bµi:


- Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
b.Nội dung


* Hoạt động 1:


Xác định các dụng cụ đun, nấu, ăn uống thông
thờng trong GĐ và đặc điểm, cách sử dụng,
bảo quản các dụng cụ đun, nấu, ăn uống thơng
thờng trong GĐ.


- GV chia líp thµnh 5 nhãm.


- GV giao nhiệm vụ và Phát phiếu thảo luận
cho các nhãm:


+Nhóm 1: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử
dụng, bảo quản các loại bếp đun.


- H¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+Nhóm 2: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử
dụng, bảo quản các loại dụng cụ nấu.
+Nhóm 3: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử


dụng, bảo quản các loại dụng cụ dụng để bày
thức ăn và ăn uống.


+Nhóm 4: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử
dụng, bảo quản các loại dụng cụ cắt, thái thực
phẩm.


+Nhóm 5: Kể tên, nêu đặc điểm, cách sử
dụng, bảo quản các loại dụng cụ khác dùng
khi nấu ăn.


- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét, tuyên dơng nhóm thảo luận tốt.
*Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập.


- Em hãy nêu cách sử dụng loại bếp đun có ở
gia đình em?


- Em hãy kể tên và nêu tác dụng của một số
dụng cụ nấu ăn và ăn ung trong gia ỡnh?


- Đại diện nhóm trình bày.


- Các nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Học sinh trả lời
- Học sinh đọc
- Lắng nghe.


<b>4. Củng cố dặn dò: </b>


- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học.


_______________________________________________
<b>Hoạt động tập thể ( tiết 5)</b>


<b>NhËn xét tuần </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giỳp hc sinh nm đợc u nhợc điểm của mình , của bạn trong tuần.
- Nắm đợc phơng hớng hoạt động tuần 6.


- Rèn ý thức phê và tự phê.
- GD học sinh ý thức học tốt.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên:Sổ chđ nhiƯm líp
- HS: ý kiÕn ph¸t biĨu


<b>III: Các hoạt đơng dạy học:</b>
<b>1.Tổ chức:</b>


<b>2. TiÕn hµnh:</b>


a. GVnhận xét hoạt động của lớp.
- ẹi hóc ủầy ủuỷ, ủuựng giụứ.


- Duy trì SS lớp tốt.



- Nề nếp lớp tương đối ổn định.


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.


- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


b. Tæng kết thi đua:


c. Đánh giá thi đua trong tổ.
- Các tỉ thi ®ua tèt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×