Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

giao an dia 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.8 KB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: Tuần 01 <b>Tiết 01</b>

<i><b>PhÇn I: Thành phần nhân văn ca môi trờng</b></i>



<b>Baứi 1: </b>

<b>D©n sè</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1) Kiến thức</b></i>: Học sinh cần có những hiểu biết căn bản về :
- Dân số và tháp tuổi.


- Dân số là nguồn lao động của một địa phương.
- Tình hình và nguyên nhân của sự gia tăng dân số.
<i>- Hậu quả của sự gia tăng dân số đối với môi trường.</i>


<i><b> </b></i> <i><b>2) Kĩ năng:</b></i>


- Hiểu và nhận biết được sự gia tăng dân số và bùng nổ dân số qua các biểu đồ dân
số.


- Rèn kỹ năng đọc và khai thác thông tin từ các biểu đồ dân số và tháp tuổi.
<i>- Phân tích mối quan hệ giữa sự gia tăng dân số nhanh với môi trường.</i>


<i><b> 3) Tư tưởng:</b></i>


<i><b>- </b></i>Thấy được tầm quan trọng của sự gia tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế –
xã hội của một đất nước.


<i>- Ủng hộ các chính sách và các hoạt động nhằm đạt tỉ lệ gia tăng dân số hợp lí.</i>


<b>II. Chuẩn bò:</b>



- Biểu đồ gia tăng dân số thế giới, H 1.2,H1.3, H1.4sgk
- Hai tháp tuổi H 1.1- sgk


<b>III. Các bước lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( khơng có)</b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của </b><b>thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của</b><b> troứ</b></i> <i><b>Ghi baỷng</b></i>


<b>* Hoạt động 1:</b>


- Gv y/c Hs đọc thuật ngữ
“Dân số” trang 186


- GV giíi thiƯu một vài số
liệu nói về dân số qua các
năm.


? Trong các cuộc điều tra
dân số ngời ta cần tìm hiểu
những điều gì?


- Gv giới thiệu sơ lợc H.1.1
- sgk cấu tạo, màu sắc biểu
thị trên tháp tuổi (3 nhóm


c thut ng dõn s



HS suy nghĩ trả lời, HS
khác nhận xét


<b>1.Dõn s, nguồn lao </b>
<b>động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ti)


- GV cho Hs th¶o ln
nhãm, QS hai th¸p ti
H.1.1 cho biÕt:


? Tổng số trẻ em từ khi mới
sinh ra đến 4 tuổi ở mỗi
tháp? Ước tính có bao
nhiêu bé trai? bao nhiêu bé
gái?


? Hình dạng hai tháp tuổi
khác nhau nh thế nào? tháp
tuổi có hình dạng nh nh thế
nào thì tỉ lệ ngời trong độ
tuổi lao động cao?


*Gv chốt kiến thức ở H.1.1
? Vậy căn cứ vào tháp tuổi
cho ta biết đặc điểm gì của
dân số?


GV: kết luận


<b>*Hoạt động 2</b>


- GV y/c Hs đọc thuật ngữ
“ Tỉ lệ sinh” , “tỉ lệ tử”
- Gv hớng dẫn Hs đọc biểu
đồ H.1.3, H1.4, tìm hiểu
khái niệm tăng dân số
? QS H1.3,H1.4 đọc chú
dẫn cho biết tỉ lệ gia tăng
dân số l khong cỏch gia
cỏc yu t no?


? Khoảng cách rộng, hẹp ở
các năm 1950, 1980, 2000
có ý nghÜa g×?


- GV giải thích thêm
- GV y/c HS hoạt động
nhóm quan sát H.1.2 cho
biết:? Tình hình tăng dân số
thế giới từ đầu thế kỷ XIX
đến cuối thế kỷ XX? Tăng
nhanh năm nào? tăng vọt từ
năm nào? giải thích nguyên
nhân của hiện tợng trên?
* Gv chốt kiến thức ở H.1.2


<b>*Hoạt động 3</b>


- GV y/c Hs QS H.1.3,


H.1.4, cho biết trong giai
đoạn từ 1950 đến 2000
nhóm nớc nào có tỉ lệ gia
tăng dân số cao hơn? Tại
sao?


- Hs các nhóm thảo luận
QS hai tháp tuổi H.1.1
thống nhất câu trả lời,
đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét b
sung


Hs dựa vào tháp tuổi trả
lời, Hs khác nhËn xÐt bæ
sung


HS đọc thuật ngữ “tỉ lệ
sinh”, tỉ lệ tử”


HS quan sát trình bày;
HS khác bổ sung.


- Tháp tuổi cho biết đặc
điểm cụ thể của dân số,
qua giới tính, độ tuổi,
nguồn lao động hiện tại và
tơng lai của một địa phơng


<b>2.Dân số thế giới tăng </b>


<b>nhanh trong thế kỉ XIX </b>
<b>và thế k XX</b>


- Dân số thế giới tăng
nhanh nhờ các tiến bộ
trong các lĩnh vực kinh tế
XH và ytÕ


<b>3.Sự bùng nổ dân số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* GV chèt kiÕn thøc


? Việt nam thuộc nhóm nớc
có nền kinh tế nào? Có
trong tình trạng bùng nổ
dân số khơng? Nớc ta có
những chính sách gì để hạ
tỉ lệ sinh?


? Những biện pháp giải
quyết tích cực để khắc phục
bùng nổ dân số ?


* GV tỉng kÕt c¸c chính
sách giảm tỉ lệ sinh ở nhiều
nớc


- HS liên hƯ tr¶ lêi


- HS tìm những biện


pháp để khắc phc bựng
n dõn s


dân số ở các nớc đang phát
triển


- Nhiều nớc có chính sách
dân số và phát triển kinh tế
xã hội tích cực để khắc
phục bùng nổ dân số


<i><b> 4</b><b>. Cñng cè:</b></i>


- Tháp tuổi cho biết những đặc điểm gì của dân số?
- Phơng hớng giải quyết bùng nổ dân số?


<i><b> 5.H</b><b>ửụựng dn về nhaứ</b><b>:</b></i> - Trả lời câu hỏi SGK và làm bài tập ở tập bản đồ
- Chuẩn bị bài học sau


<b>IV. Ruùt kinh nghieäm:...</b>


<i><b>Ngày soạn: </b></i><b>Tuần 01 Tiết 02</b>


<b>Bài 2: Sù ph©n bố dân c . Các chủng tộc</b>

<b>trên thế gIới</b>



<b>I. Muùc tieâu:</b>


<i><b>1) Kiến thức:</b></i>



- Biết được sự phân bố dân cư không đều và những vùng đông dân trên Thế Giới.
- Nhận biết sự khác nhau và sự phân bố của 3 chủng tộc chính trên TG.


<i><b> 2) Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện KN đọc BĐ phân bố DC


- Nhận biết được 3 chủng tộc chình trên TG qua ảnh và qua thực tế


<i><b> 3) Tư tưởng :</b></i>


- Các chủng tộc đều bình đẳng như nhau.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bản đồ tự nhiên thế giới
- Tranh ảnh 3 chủng tộc chính


<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Tháp tuổi cho biết đặc điểm gì của dân số.


? Bïng nỉ d©n số xảy ra khi nào? Nguyên nhân? Hậu quả? Biện pháp
khắc phục.


<b> 3. Dạy bài mới:</b>



<i><b>Hoạt động của</b><b> thaày</b></i> <i><b>Hoạt động của </b><b>troứ</b></i> <i><b>Ghi bang</b></i>


<b>*Hot ng 1:</b>


- GV giới thiệu và phân biệt
cho học sinh rỏ 2 thuật ngữ
dân số và d©n c “


- Gv y/c hs đọc thuật ngữ
“ Mật độ dân số”


- GV y/c hs tính mật độ dân
số ở bài tập 2 trang 9 sgk
- GV dùng bảng phụ ghi bài
tập gọi HS tính mật độ dân số
năm 2001 của các nớc: việt
Nam, Trung Quốc,
In-đô-nê-xi-a


- GV y/c hs qs bản đồ 2.1 sgk
cho biết:


? Một chấm đỏ bao nhiêu
ng-ời?


? Có khu vực chấm đỏ dày?
Khu vực chấm đỏ tha? Nơi
khơng có chấm đỏ nói lên
điều gì?



? Có nhận xét gì về mật độ
phân bố dân c trên thế giới.
- GV y/c học sinh đọc trên lợc
đồ h2.1 sgk kể tên khu vực
đông dân đối chiếu với bản đồ
tự nhiên thế giới cho biết:
? Những khu vực tập trung
đông dân


? Hai khu vực có mật độ dân
số cao?


? Khu vùc tha d©n n»m ở vị trí
nào?


? Nguyờn nhõn của sự phân
bố dân c khơng đều


- GV chèt kiÕn thøc


- GV dïng c©u hái ph¸t triĨn


Đọc thuật ngữ ‘mật
độ dân số’


- HS tính mật độ dân
số bài tập 2 trang 9
- HS ghi mật độ dân
số vào bảng phụ



quan sát bản đồ
h2.1sgk trả lời, hc
sinh khỏc nhn xột b
sung.


- HS trả lời, HS khác
nhận xÐt bæ sung.


- HS xác định trên bản
đồ khu vực đơng dân,
ít dân và giải thích
nguyên nhân của sự
phân bố dân c khơng


<b>I. Sù ph©n bè d©n c.</b>


- Dân c phân bố không đều
trên thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thêm cho học sinh


? Tại sao có thể nói: Ngµy
nay con ngêi cã thĨ sèng ë
mäi n¬i trên Trái Đất.


<b>*Hot ng 2</b>


- GV cho hc sinh c thut
ng : cỏc chng tc trang
186 sgk



? Căn cứ vào đâu ngời ta chia
dân c thÕ giíi ra thµnh c¸c
chđng téc


- Gv cho học sinh hoạt động
nhóm chia lớp thành 3 nhóm
lớn, mỗi nhóm thảo luận 1
chủng tộc về các vấn đề sau:
? Đặc điểm hình thái bên
ngoài của chủng tộc đợc giao
thảo luận .


? Địa bàn sống chủ yếu của
chủng tộc đó?


- GV chèt kiÕn thøc ë b¶ng
chuÈn


đều, lớp nhận xét bổ
sung.


HS vËn dơng hiĨu biÕt
tr¶ lêi


HS đọc thuật ngữ
“ Các chủng tc


- Các nhóm thảo luận
một chủng tộc



- i diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung


-Dân c tập trung sinh sống ở
những đồng bằng châu thổ,
ven biển, đô thị , là nơi có khí
hậu tốt, điều kiện sinh sống
giao thụng thun li


<b>II. Các chủng tộc</b>


<b>Tên chủng tộc</b> <b>Đặc điểm hình thái bên ngoài cơ</b>


<b>thể</b>


<b>Địa bàn sinh sống chủ</b>
<b>yếu</b>


Môn-gô-lô-it
(Da vàng)


- Da màu vàng


+ Vàng nhạt: Mông Cổ, Mản Châu
+ Vàng thẩm: Hoa, Việt, Lào
+ Vàng nâu: Cămpuchia, ấn Độ
- Tóc đen, mợt, mũi tẹt



Chủ yếu ở châu á (trừ
Trung Đông)


Nê-grô-it
(Da đen)


- Da nâu, đậm ®en, tãc ®en, ngắn
xoăn, mắt đen to


- Mũi thấp, môi dày


Chủ yếu sống ở châu Phi,


nam ấn Độ


ơ-rô-pê-it


(Da trắng) - Da trắng hồng, tóc nâu hoặc vàng,<sub>mát xanh hoặc nâu</sub>


- Mũi dài, nhọn, môi mỏng


Chủ yếu sống ở châu Âu,
Trung và Nam á, Trung
Đông


<i><b> 4. Cñng cè:</b></i>


? Xác định trên bản đồ những khu vực dân c thế giới sống chủ yếu?
? Nẽu ủaởc ủieồm vaứ phãn boỏ cuứa caực chuỷng toọc chớnh treõn theỏ giụựi?



<i><b> 5. </b><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>


- Học và làm bài tập ở tập bản đồ bài 2
- Chuẩn bị học bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trình kí:</b>


<b> </b>


<b> Ngày soạn: </b>


<b> TUẦN 02 Tiết 03</b>


<b>Baứi 3: </b>

<b>Quần c. đơ thị hóa</b>



<b>I. </b>


<b> Mục tieâu:</b>


<b>1) Kiến thức :</b>


- Nắm được những đặc điểm cơ bản của quần cư nông thôn (QCNT) và quần cư đô
thị (QCĐT)


- Biết được vài nét về sự phát triển đơ thị và sự hình thành các siêu đơ thị


- Biết quá trình phát triển tự phát của các siêu đô thị và đô thị mới (đặc biệt ở các
nước đang phát triển) đã gây nên những hậu quả xấu cho môi trường.


<b> </b> <b> 2) Kĩ năng :</b>



- Nhận biết QCNT hay QCĐT qua cảnh chụp hoặc qua thực tế.
- Nhận biết được sự phân bố các siêu đơ thị đơng dân nhất trên TG .
- Phân tích bảng số liệu.


- Phân tích mối quan hệ giữa qáu trình đơ thị hố và mơi trường


<b> 3) Tư tưởng :</b>


- Yêu thiên nhiên đất nước, có thái độ và hành động đối với việc bảo vệ MT đô thị
- Phê phán các hành vi làm ảnh hưởng xấu đến mơi trường đơ thị


<b>II. </b>


<b> Chuẩn bị:</b>


- Lợc đồ dân c thế giới có các đơ thị


- ảnh các đô thị ở Việt nam, một số thành phố lớn trên thế giới


<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp: </b></i>


<b>2.</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b>


? Xác định khu vực dân c thế giới sống tập trung đông trên “ lợc đồ dân
c thế giới”


? Căn cứ trên cơ sở nào để chia dân c thế giới thành các chủng tộc? Việt


Nam thuộc chủng tộc nào? Chủng tộc này sinh sống chủ yếu ở đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hoạt động của </b><b>thaày</b></i> <i><b>Hoạt động của </b><b>troứ</b></i> <i><b>Ghi baỷng</b></i>


<b>*Hoạt động 1:</b>


- Gv y/c hs đọc thuật ngữ
“ Quần c”


- Gv ph©n biƯt cho hs thuật ngữ
quần c và dân c


- Gv yeõu cau HS quan saựt hai
ảnh h3.1, h3.2sgk và dựa vµo
hiĨu biÕt cho biÕt:


? Sự khác nhau giữa hai kiểu
quần c : đô thị và nông thôn.
- GV chốt kiến thức ở bảng
chuẩn


HS đọc thuật ngữ
“ qun c


HS thaỷo luaọn; Đại diện
nhóm trỡnh bày, nhóm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung


<b>I. Quần c nơng thơn </b>
<b>và quần c đô thị </b>



Các yếu tố Quần c nông thơn Quần c đơ thị


C¸ch tỉ chøc sinh
sèng


Nhà cửa xen ruộng đồng,
tập hợp thành lng xúm


Nhà cửa xây thành phố phờng


Mt Dõn c tha Dân tập trung đông


Lèi sèng


Hoạt động kinh tế


Dựa vào truyền thống gia
đình, dịng họ, làng xóm.
Có phong tc tp quỏn l
hi c truyn


SX nông- lâm- ng nghiệp


Cng đồng có tổ chức, mọi ngời
tuân thủ theo pháp luật, qui định
và nếp sống văn minh, trật tự,
bình ng


Công nghiệp- dịch vụ



? Liờn h ni em cựng gia đình
đang c trú thuộc kiểu quần c
nào?


? Với thực tế địa phơng mình
em cho biết kiểu quần c nào
đang thu hút số đông dân tới
sinh sống và làm việc.


<b>* Hoạt động 2</b>


- Gv y/c hs đọc đoạn từ “ Các
đô thị xuất hiện...trên thế
giới” cho biết


? Đô thị xuất hiện sớm nhất
vào lúc nào? ở đâu?


? Đô thị phát triển nhất khi
nào?


- HS liên hƯ tr¶ lêi, líp
nhËn xÐt bỉ sung.


HS n/c TT sgk trả lời,
hs khác nhận xÐt bỉ
sung


<b>II. Đơ thị hóa, siêu</b>


<b>đơ thị</b>


- đơ thị xuất hiện sớm nhất
vào thời cổ đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV giới thiệu thuật ngữ “ Siêu
đô thị “


GV y/c hs đọc h3.3 cho biết:
? Châu lục nào có nhiều siêu
đơ thị từ 8 triệu dân trở lên.
? Tên của các siêu đô thị ở
châu á có từ 8 triệu dân trở
lên.


? Các siêu đô thị phần lớn
thuộc nhóm nớc nào?


- Gv chèt kiÕn thøc.


? Sự tăng nhanh tự phát số dân
trong các đô thị và siêu đơ thị
đã gây hậu quả gì cho xã hội.
- GV phân tích thêm cho học
sinh rỏ ( Nếu cần )


- HS đọc h3.3 xác
định trên bản đồ, hs
khác nhận xét bổ sung



- HS suy nghÜ tr¶ lêi,
líp nhËn xÐt bæ sung


- Số siêu đô thị ngày càng
tăng ở các nớc đang phát
triển, châu á và Nam Mĩ


<b>4</b><i><b>. Củng cố</b></i><b>.</b> ? Đặc điểm khác nhau cơ bản của hai loại quần c: nông thôn
và đô thị


<b>5.</b><i><b>Hửụựng dn về nhaứ</b></i>: Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ
Chuẩn bị học bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ngày soạn: 17/08 Tiết 04</b>


<b>Baứi 4: </b>

<b>Thực hành phân tích lợc đồ dân số</b>


<b>và tháp tuổi</b>



<b>I. </b>


<b> Mục tiêu:</b>


<i><b>1) Kiến thức: </b></i>


- Khái niệm MĐDS và sự phân bố DC không đồng đều trên TG.
- Các khái niệm đô thị, siêu ĐTvà sự phân bố các SĐT ở Châu Á.


<i><b>2) Kĩ năng: </b></i>Củng cố và nâng cao thêm 1 bước các khái niệm sau:


- Nhận biết 1 số cách thể hiện MĐDS, phân bố DS và các đô thị trên lược đồ DS.


- Đọc và khai thác các thông tin trên lược đồ DS.


- Đọc sự biến đổi kết cấu DS theo độ tuổi 1 địa phương qua tháp tuổi , nhận dạng
tháp tuổi.


- Qua các bài thực hành HS củng cố KT, kĩ năng đã học của tồn chương và biết
vận dụng vào việc tìm hiểu thực tế DS Châu Á , DS một địa phương .


<i><b> </b></i> <i><b>3) Tư tưởng:</b></i> Ý thức được về gia tăng DS và ĐTH.


<b>II. </b>


<b> Chuẩn bị</b>


- Bản đồ dân c châu á


- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Tháp tuổi địa phơng ( Nếu có )
- Lợc đồ dân số của tỉnh ( Nếu có )


<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> So sánh quần cư nông thôn và quần cư thành thị.


<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của </b><b>thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của </b><b>troứ</b></i> <i><b>Ghi baỷng</b></i>



<b>*</b>


<b> Hoạt động 1</b>


GV hớng dẫn hs phân tích đọc tên
lợc đồ h4.1sgk đọc chú giải cho
biết:


? Có mấy thang mật độ dân số?
Màu có mật độ dân số cao nhất?
Màu có mật độ dân số thấp nhất?
GV y/c hs qs h4.1 sgk cho biết
? Nơi có mật độ dân số cao nhất?
Mật độ là bao nhiêu?


? Nơi có mật độ thấp nhất? Mật độ
là bao nhiêu?


- Gv chèt kiÕn thøc.


<b>*</b>


<b> Hoạt động 2:</b>


- GV y/c häc sinh nhắc lại dạng


HS phõn tích lợc đồ
h4.1sgk , HS khác
nhận xét.



HS dùa vµo h4.1sgk
tr¶ lêi,líp nhËn xÐt
bỉ sung


<b>* Bµi tËp 1.</b>


Mật độ dân số Thái Bình
năm 2000 thuộc loại cao của
nớc ta ( Mật độ dân số cả
n-ớc2001 là 238 ngời/ km2<sub>.</sub>


Thái Bình là tỉnh đất chật,
ngời đông ảnh hởng lớn tới
sự phát triển KT-XH


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tổng quát phân chia các tháp tuổi
- GV cho HS thaûo luaän nhãm


quan saựt tháp tuổi TPHCM năm
1989 và 1999 cho biết sau 10 năm:
? Hình dạng tháp tuổi có gì thay
đổi.


? Nhãm ti nµo tăng về tỷ lệ?
Tăng bao nhiêu?


? Nhóm tuổi nào giảm về tỷ lệ?
Giảm bao nhiêu?


? Sau 10 nm tỡnh hình dân số ở


TPHCM có gì thay đổi.


Gv kết luaän


<b>* </b>


<b> Hoạt động 3</b>


GV y/c học sinh nhắc lại trình tự
đọc lợc đồ.


GV y/c học sinh quan sát trên lợc
đồ phân bố dân c châu á cho biết:
? Những khu vực tập trung mật độ
dân số cao đợc phân bố ở đâu?
?Các đô thị lớn, vừa ở châu á
th-ờng phân bố ở đâu?


GV ket luan trờn bn


HS nhắc lại


Cỏc nhúm qs tháp tuổi
TPHCM năm 1989 và
1999 trao đổi thảo
luận thống nhất câu
trả lời, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.
- HS qua phân tớch


thỏp tui tr li.


HS nhắc lại


HS qs và xác định
trên bản đồ, học sinh
khác nhận xét bố
sung.


Sau 10 năm ( 1989 –
1999 ) t×nh h×nh dân số ở
TPHCM già ®i


<b>* Bµi 3. </b>


- Khu vực có mật độ dân số
cao phân bố ở Đông á, Tây
Nam á , Nam á .


- Các đô thị tập trung ở ven
biển hai đại dơng Thái Bình
Dơng và ấn Độ Dơng,
trung,hạ lu các sông lớn.


<b> 4</b><i><b>. Củng cố :</b></i> GV lu ý học sinh nắm chắc kĩ năng đọc và phân tích lợc đồ


<i><b> 5.</b><b>Hửụựng dn về nhaứ:</b></i> Chuẩn bị bài học sau: Ơn lại các đới khí hậu trên
Trái Đất ở lớp 6 ( ranh giới các đới , đặc điểm khí hậu các đới)


<b>IV. Rút kinh nghiệm: ………</b>



<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<b>Tiết 05</b>
<b> TUAÀN 03</b>


<b>Phần </b>

<i><b>II</b></i>

<b> . Các mơi trờng địa lí</b>



<b>Chơng I: Mơi trờng đới nóng. Hoạt động</b>


<b>kinh tế của con ngời ở đới nóng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Baứi 5:</b>

<b> đới nóng. Mơi trờng xích đạo ẩm</b>



<b>I. </b>


<b> Mục tiêu:</b>


<i><b>1) Kiến thức:</b></i>


- Xác định được vị trí đới nóng trên thế giới và các kiểu MT trong đới nóng.
- Trình bày được đặc điểm của MT XĐ ẩm.


<i><b> </b></i> <i><b>2) Kỹ năng: </b></i>


- Đọc được biểu đồ nhiệt độvà LM của MT XĐ ẩm.


- Nhận biết được MTXĐ ẩm qua 1 đoạn văn mô tả và qua ảnh chụp.


<i><b>3) Tư tưởng:</b></i>



- Yêu thiên nhiên , yêu đất nước  GD ý thức bảo vệ MT.


<b>II. </b>


<b> Chuẩn bị:</b>


- Bản đồ các mơi trờng địa lí


- Tranh ¶nh rõng rậm xanh quanh năm , rừng ngập mặn


<b>III. Cỏc bc lên lớp: </b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<b>2.</b> <i><b>Kieåm tra bai cũ:</b></i><b> ( không có)</b>


<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của </b><b>thaày</b></i> <i><b>Hoạt động của </b><b>troứ</b></i> <i><b>Ghi </b><b>baỷng</b></i>


<b>* </b>


<b> Hoạt động 1</b>


- Gv giới thiệu trên bản đồ khu
vực đới nóng và y/c học sinh
? QS h5.1 sgk hãy xác định
ranh giới các đới môi trờng địa



? Tại sao đới nóng cịn có tên
gọi là nội chí tuyến.


? So sánh DT của đới nóng với
DT đất nổi trên Trái Đất.


? Đặc điểm mơi trờng đới
nóng có ảnh hớng nh thế nào
đến giới thực vật và sự phân
bố dân c


* Gv kÕt luËn


? Dựa vào h5.1 sgk nêu tên
các kiểu môi trờng của đới
nóng.


<b>*</b>


<b> Hoạt động 2</b>


? Xác định vị trí giới hạn của
mơi trờng xích đạo ẩm trên


HS xác định ranh giới
các đới mơi trờngtrên
bản đồ.


HS tr¶ lêi, líp nhËn
xÐt bỉ sung.



HS dựa vào h5.1 xác
định trên bản đồ các


<b>I. §íi nãng</b>


- Nằm giữa hai chí tuyến,
đới nóng chiếm diện tích
đất nổi khá lớn trên Trái
Đất


- Giới thục vật, động vật
phong phú. Đới nóng là
khu vực đơng dân của thế
giới


<b>II.Mơi trờng xích</b>
<b>đạo ẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

h5.1 sgk ? Quốc gia nào nằm
gọn trong mơi trờng xích đạo
ẩm?


- GV cho hs hoạt động nhóm:
? Xác định vị trí Xin-ga-po
trên bản đồ. ( Vĩ độ 10<sub>B )</sub>


? QS bản đồ nhiệt độ, lợng ma
của Xin-ga-po và nhận xét:
Nhóm 1+2 ? Đờng biểu diển


nhiệt độ TB các tháng trong
năm cho thấy nhiệt độ
Xin-ga-po có đặc im gỡ?


Nhóm 3+4 ? Lợng ma cả năm
là bao nhiêu? Sự phân bố lợng
ma trong năm ra sao? Chªnh
lƯch lợng ma tháng cao và
tháng thấp nhất?


- Gv keỏt luaọn ở bảng


kiểu mơi trờng của đới
nóng


HS xác định trên bản
đồ vị trí giớ.i hạn của
mơi trờng xích đạo
ẩm.


HS thaỷo luaọn nhoựm,
đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


- N»m trong kho¶ng tõ
50<sub>B – 5</sub>0<sub>N</sub>


Nhiệt độ Lợng ma



Những đặc điểm
cơ bản của khí
hậu ẩm


- Chênh lệch nhiệt độ giữa
hè và đông thấp 30<sub>C</sub>


- Nhiệt độ TB nm 25o<sub></sub>


C-280<sub>C</sub>


- Lợng ma TB hàng tháng từ
170mm- 250 mm


- TB năm 1500mm-2500mm


Kết luận chung Nóng ẩm quanh năm, Ma nhiều quanh năm


?QS ảnh và hình vẽ lắt cắt
rừng rậm xanh quanh năm cho
biết :


? Rừng có mấy tầng chính ?
Giới hạn các tầng ?


? Tại sao rừng ở đây có nhiều
tầng.


? c im của thực vật sẽ
ảnh hởng tới động vật nh thế


nào?


* GV chốt kiến thức


HS qs ảnh và lát cắt
trả lời, líp nhËn xÐt
bỉ sung


<i><b>2. Rõng rËm xanh</b></i>
<i><b>quanh năm.</b></i>


- Rừng nhiều loại cây
mọc nhiều tầng, rất rậm
rạp cao từ 40 50m.


- Đông vật rừng vô cùng
phong phú đa dạng, sống
trên khắp các tầng rậm
rạp.


<b> 4. </b><i><b>Củng cố. ?</b></i> Xác định trên bản đồ vị trí, đặc điểm mơi trờng xích đạo ẩm
? Đặc điểm thực vật rừng mơi trờng xích đạo ẩm


<b>5. </b><i><b>Hửụựng dn về nhaứ:</b></i> - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ
- Chuẩn bị học bài sau


<b>IV.</b> <b>Ruùt</b> <b>kinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Ngày soạn: </b></i> <b>TIẾT 06</b>



<b>BAỉI 6: </b>

<b>Môi trờng nhiệt đới</b>



<i><b>I. </b><b>Mục tiêu: </b></i>


<b>1) Kiến thức:</b>


- Đ² của MT nhiệt đới (nóng quanh năm và có thời kì khơ hạn) và của KH nhiệt
đới( nóng quanh năm và lượng mưa thay đổi càng gần chí tuyến càng giảm dần và
thời kì khơ hạn càng kéo dài)


- Nhận biết được cảnh quan đặc trưng của MT nhiệt đới đó là Xavan hay đồng cỏ
cao nhiệt đới.


- Biết đặc điểm của đất và biện pháp bảo vệ đất ở MT nhiệt đới


- Biết hoạt động kinh tế của con người là một trong những nguyên nhân làm thoái
hoá đất, diện tích xa van và nửa hoang mạc ở đới nóng ngáy càng mở rộng


<b>2) Kĩ năng : </b>


- Củng cố và rèn luyện KN đọc BĐ nhiệt độ và lượng mưa cho HS.
- Củng cố KN nhận biết MT Địa Lí cho HS qua ảnh chụp.


- Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên (đất và rừng), giữa hoạt động
kinh tế của con người và MT ở đới nóng


<b>3) Tư tưởng:</b>


- Có ý thức giữ gìn, BVMT tự nhiên, phê phán các hoạt động làm ảnh hưởng xấu
đến MT.



<i><b>II. </b><b>Chuẩn bị:</b></i>


- Bản đồ khí hậu thế giới


- Biểu đồ khí hậu nhiệt đới h6.1 h6.2 sgk
- ảnh xa van đồng cỏ và động vật của xa van


<i><b>III.</b><b>Các bước lên lớp:</b></i>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<b>2.</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b>: Đặc điểm khí hậu mơi trường xích đạo ẩm</b>


<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Họat động của </b><b>thaày</b></i> <i><b>Hoạt động của </b><b>troứ</b></i> <i><b>Ghi baỷng</b></i>


<b>*Hoạt động 1</b>


? Xác định vị trí của môi
tr-ờng nhiệt đới trên h5.1


- GV giới thiệu vị trí 2 địa
điểm


Malacan (90<sub>B) vµ Giamªna </sub>


(120<sub>B) trên h5.1 sgk (hai địa </sub>



điểm chênh nhau 3 vĩ độ )
- GV y/c học sinh qs h6.1,
h6.2 sgk thảo luận nhóm nội


- HS xác định vị trí
của mơi trờng nhiệt
đới trên h5.1.


<b>I. Khí hậu nhiệt</b>
<b>đới</b>


Nằm trong khoảng vĩ
tuyến 50<sub> đến chí tuyến ở </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

dung sau:


+ Nhóm 1+2 QS phân bố
nhiệt độ hai biểu đồ.


+ Nhóm 3+4 Qs phân bố lợng
ma của hai biểu đồ.


GV: keát luận


? Đặc điểm của khí hậu nhiệt
đới nh thế nào?


? Khí hậu nhiệt đới có đặc
điểm gì khác khí hậu xích
đạo ẩm.



<b>*</b>


<b> Hoạt động 2</b>


- Gv y/c hs qs h6.3, h6.4 sgk
cho nhận xét sự giống nhau
và khác nhau của 2 xa van?
Giải thích tại sao có sự khác
nhau ca hai xa van ú.


-Gv giải thích thêm


? Sự thay đổi lợng ma của
môi trờng nhiệt đới nh hng
ti thiờn nhiờn ra sao?


GV gợi ý thêm


+ Thực vật nh thế nào?
+ Mực nớc sông thay đổi
nh thế nào?


+ Ma tập trung một mùa
ảnh hởng tới đất nh thế nào?)
*Gv chốt kiến thức


- GV hái thªm hs :


? Tại sao khí hậu nhiệt đới có


hai mùa: ma và khơ hạn rõ lại
là nơi khu vực đông dân
? Tại sao diện tích xa van
ngày càng mở rộng.


- GV kết luận


- HS c¸c nhãm quan


sát H 6.1,H6.2 thaûo


luaọn; đại diện nhỏm
trình bày nhóm khác
nhận xét bổ sung.
- HS rút ra kết luận
đặc điểm khí hậu nhiệt
đới.


- Hs so sánh nêu sự
khác nhau, líp nhËn
xÐt bỉ sung.


- HS qs h6.3,h6.4 sgk
nªu sù gièng nhau và
khác nhau, lớp nhËn
xÐt bỉ sung.


- HS n/c TT mơc 2 tr¶
lêi , líp nhËn xÐt bæ
sung



- HS bằng hiểu biết
vận dụng kiến thức để
trả lời lớp nhận xét bổ
sung


- Nhiệt độ TB lớn hơn
200<sub>C </sub>


- Ma tËp trung vµo mét
mïa


- Càng gần chí tuyến biên
độ nhiệt trong năm càng
lớn dần, lợng ma TB giảm
dần,thời kì khơ hạn kộo
di.


<b>II. Các Đặc điểm</b>
<b>khác của môi </b>
<b>tr-êng</b>


- Thực vật thay đổi theo
mùa, càng về gần hai chí
tuyến thực vật càng nghèo
nàn,khơ cằn hơn. Từ rừng
tha- đồng cỏ- 1/2 hoang
mạc


- S«ng cã hai mùa nớc:


mùa lũ và mùa cạn


- đất Fe-ra-lít dễ bị xói
mịn, rửa trơi.


<b> 4</b><i><b>. Cñng cè </b></i>.


- Môi trờng nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào?
- ẹặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới


<i><b> 5. </b><b>Hửụựng daón veà nhaứ: </b></i>-Làm bài tập ở tập bản đồ
- Chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Trình ký: </b></i>


<b>Ngày soạn:</b> <b> TUẦN 04 TIẾT 07</b>


<b>Baứi 7. </b>

<b>Mơi trờng nhiệt đới gió mùa</b>



<b>I. </b>


<b> Chuẩn bị:</b>


<i><b>1) Kiến thức :</b></i>


- Nắm sơ qua ngun nhân hình thành gió mùa ở đới nóng và đặc điểm của gió
mùa mùa hạ, gió mùa mùa đơng.


- Nắm đươc 2 đặc điểm cơ bản của MT NĐGM. Đặc điểm này chi phối thiên nhiên
và hoạt động của con người theo nhịp điệu của gió mùa.



- Hiểu được MT NĐGM là MT đặc sắc và đa dạng ở đới nóng.


<i><b>2) Kĩ năng :</b></i>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng đọc BĐ, ảnh ĐL, BĐ nhiệt độ và LM , nhận biết KH
NĐGM qua BĐ.


<i><b>3) Tư tưởng:</b></i>


- Cho Hs thấy được ảnh hưởng của MT tới cảnh sắc thiên nhiên và cuộc sống con
ngườitrong khu vực. Trong đó có VN.  GD ý thức bảo vệ MT.


<b>II. </b>


<b> Chuaồn bũ:</b> - Bản đồ khí hậu Việt Nam


- Bản đồ khí hậu châu á hoặc thế giới


- Tranh ảnh cảnh quan nhiệt đới gió mùa ở nớc ta


<b>III. Các bước lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Kieồm tra baứi cuừ: - </b>Xác định vị trí giới hạn môi trờng nhiệt đới trên
bản đồ và nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới .


- Nêu sự khác nhau và giống nhau của hai yếu tố
nhiệt độ và lợng ma của môi trờng nhiệt đới và mơi trờng xích đạo ẩm.


<b> 3. Dạy bài mới</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


<b>*Hoạt động 1:</b>


? Xác định vị trí của mơi
trờng nhiệt đới gió mùa
trên h5.1 sgk


- GV cho học sinh hoạt
động nhóm Qs h7.1, h7.2
sgk hãy:


? Nhận xét hớng gió thổi
vào mùa hè, vào mùa
đôngở các khu vực Nam


á và Đông Nam á.


? Nhn xét lợng ma các
khu vực này trong mùa
hè, mùa đơng.


? Giải thích tại sao lợng
ma ở các khu vực này lại
có sự chênh lệch rất lớn
giữa mùa hè và mùa đông.
- GV chốt kiến thức.
- GV y/c học sinh Qs biểu
đồ nhiệt độ và lợng ma


h7.3, h7.4 sgk cho biết:
? Diển biến nhiệt độ và
l-ợng ma trong năm của Hà
Nội có gì khác MunBai.
? Qua phân tích biểu đồ
kết hợp TT sgk cho biết
khí hậu nhiệt đới gió mùa
có đặc điểm gì nổi bật?
- GV chốt kiến thức .


<b>*Hoạt động 2</b>


- GV y/c HSQS h7.5, h7.6
h·y:


? Nhận xét sự thay đổi
cảnh sắc thiên nhiên ở hai
ảnh? Nguyên nhân của sự
thay đổi.


- GV chèt kiÕn thøc.


- HS xác định vị trí mơi
trờng NĐGM trên h5.1
- Các nhóm qs h7.1, h7.2
sgk trao đổi nhóm thống
câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung



- HS qs h7.3, h7.4 nhận
xét sự khác nhau về
nhiệt độ và lợng ma của
hai địa điểm.


- HS dựa vào kết quả
phân tích nêu đợc đặc
điểm nổi bật của
KHNĐGM, HS khác nhận
xét bổ sung.


<b>I. KhÝ hËu</b>.


- đná, ná là các khu
vực điển hình của mơi
tr-ờng nhiệt đới gió mùa.
Gió mùa làm thay đổi chế
độ nhiệt và lợng ma ở hai
mùa.


- Hai đặc điểm nổi bật của
khí hậu nhiệt đới gió mùa
là nhiệt độ và lợng ma
thay đổi theo mùa gió
- Nhiệt độ TB năm trên
20o<sub>C. </sub>


- Biên độ nhiệt Tb 80<sub>C</sub>


-Lỵng ma TB trªn


1000mm. Mïa khô ngắn,
lợng ma nhỏ.


- Thời tiÕt diÓn biÕn thÊt
thêng


<b>II</b>


<b> . Các đặc điểm</b>
<b>khác của môi tr - </b>
<b>ờng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HSQS h7.5, h7.6 nhËn
xÐt và giải thích, 1HS
tr¶ lêi, líp nhËn xÐt bæ
sung


<i><b> 4. Củng cố .</b></i> Hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau:
<i><b>Câu 1. Khu vực nhiệt i giú mựa in hỡnh ca th gii l</b></i>.


a. Đông Nam ¸ b. Trung á


c. Đông Nam á và Nam á d. Đông á và Nam á


<i><b>Cõu 2. c im ni bt ca khớ hậu nhiệt đới gío mùa là:</b></i>


a. Nhiệt độ cao lợng mửa lớn
b. Thời tiết diển biến thất thờng


c. Nhiệt độ và lợng ma thay đổi theo mùa gió


d. Cả hai phơng án ( a + b ) đúng


<i><b> 5.</b><b>Hửụựng daón veà nhaứ:</b></i> Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ
Chuẩn bị bài học sau


<b>IV. Rút kinh nghiệm :...</b>


<b> Ngày soạn: </b> <b>TiÕt 8</b>.


<b>Bài 8:</b>



<b>Các hình thức canh tác trong nơng nghiệp</b>


<b>ở đới nóng</b>



<b>I. </b>


<b> Mục tiêu</b>.


<b>1) Kiến thức : </b>


- Nắm được các hình thức canh tác trong NN: Làm rẫy, thâm canh lúa nước SX
theo qui mơ lớn đã có ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực như thế nào đối với môi
trường.


- Nắm được mối quan hệ giữa canh tác lúa nước và DC.


<b>2) Kĩ năng :</b>


- Rèn luyện và nâng cao kĩ năng phân tích ảnh ĐL và bản đồ ĐL cho Hs
- Rèn kĩ năng lập sơ đồ mối liên hệ.



- Nhận biết được qua ảnh và trên thực tế các hình thức canh tác trong nơng nghiệp
ở đới nóng có ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực như thế nào đối với mơi trường
- Phân tích được mối quan hệ giữa các hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới
nóng và môi trường.


<b>3) Tư tưởng:</b>


- Tác động của con người lên TN  tác hại về MT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Tuyên truyền và giúp mọi người xung quanh hiểu được ảnh hưởng của các hình
thức canh tác trong nơng nghiệp đến mơi trường.


<b>II. </b>


<b> Chuẩn bị:</b>


- ảnh ba hình thức canh tác nơng nghiệp ở đới nóng
- Tranh ảnh về thâm canh lúa nớc


<b>III. Các bước lên lớp</b>:


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<b>2.</b> <i><b>Kieồm tra baứi cuừ</b></i><b> :</b>Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?


<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Họat động của </b><b>thaày</b></i> <i><b>Hoạt động của </b><b>troứ</b></i> <i><b>Ghi baỷng</b></i>



<b>*</b>


<b> Hoạt động 1</b>


- GV cho HS QS ¶nh H
8.1,


H 8.2 sgk h·y:


? Nªu mét sè biĨu hiƯn
cđa hình thức sản xuất
n-ơng rẩy


? QS cách làm nơng rẩy
cho biết đây là hình thức
sản xuất nông nghiệp nh
thế nào?


? Hình thức này gây hậu
quả gì đối với đất trồng,
thiên nhiên


* GV chèt kiÕn thức và
cho HS liên hệ Việt Nam
hiện nay còn hình thức sản
xuất này không? ở đâu?


<b>*</b>


<b> Hoạt động 2</b>



- GV cho HS hoạt động
nhóm với các nội dung
sau:


QS H 8.4 cho biÕt:


? Nêu một số điều về nhiệt
độ và lợng ma để tiến hành
thâm canh lúa nớc?


? Phân tích vai trò, đặc
điểm của việc thâm canh
lúa nớc trong đời sống?
- GV chốt kiến


? QS H 8.3, 8.6 sgk cho
biết: Tại sao ruộng có bờ
vùng, bờ thửa và ruộng bậc
thang ở vùng đồi núi là
cách khai thác có hiệu
quả...?


- HS QS ¶nh H 8.1, H 8.2
sgk kÕt hỵp víi hiĨu biÕt
thùc tế trả lời . HS khác
nhận xét bổ sung


- HS các nhóm QS H 8.4.
trao đổi thống nhất câu


trả lời, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác
nhận xét.


- HSQS H8.3, H8.6 SGK
tr¶ lêi, líp nhËn xÐt bỉ


<b>1. Làm n ơng rẩy</b>


L hỡnh thc sn xut lc
hu, nng suất thấp để lại
hậu quả xấu cho đất trồng
và thiên nhiờn


<b>2. Làm ruộng,</b>
<b>thâm canh lóa n - </b>
<b>íc</b>


- Điều kiện thuận lợi để
thâm canh lúa nớc : Khí
hậu nhiệt đới gió mùa,
chủ động tới tiêu


- Vai trò đặc điểm: tăng
vụ, tăng năng suất, tăng
sản lợngtạo điều kiện cho
công nghiệp phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Tại sao các nớc trong
khu vực đới nóng có tình


trạng:


- Nớc thiếu lơng thực
- Nớc tự túc lơng thực
- Nớc xuất khẩu lơng thực
- QS lợc đồ H 8.4; H 4.4
cho biết các vùng thâm
canh lúa nớc là vùng có
đặc điểm dân c nh thế
nào ? giải thích nguyên
nhân mối liên hệ đó


<b>* Hoạt động 3</b>


- GV y/c HS QS ¶nh 8.5
cho biÕt:


? Bøc ¶nh chơp gì? chụp ở
đâu?


? Mô tả bức ảnh.


? Qua phân tích bức ảnh
nhận xét về qui mô và tổ
chức sản xuất ở đồn điền
nh thế nào.


? S¶n phÈm s¶n xt víi
khèi lợng và giá trị nh thế
nào?



* Gv chốt kiến thøc


? Đồn điền cho thu hoạch
nhiều nông sản tại sao con
ngời không lập ra nhiều
đồn điền


sung


- HS vận dụng bài học
để giải thích


- HS QS H 8.4; H 4.4,
trao đổi 2 em một cặp,
đại diện một em trả lời.
Lớp nhận xét


- HS QS ảnh 8.5, mô tả
và nhận xét qui mô tổ
chức sản xuất ở đồn
điền. HS khác nhận xét
bổ sung


- HS vËn dơng hiĨu biết
trả lời, HS khác nhận xét


<b>III. Sản xuất nông</b>
<b>sản hàng hoá</b>
<b>theo qui mô lớn </b>



- L hình thức canh tác
theo qui mơ lớn với mục
đích tạo khối lợng nông
sản hàng hóa lớn, có giá
trị cao.


<b> 4</b><i><b>.Củng cố: </b></i> ? Nêu sự khác nhau của các hình thức canh tác trong nơng
nghiệp đới nóng?


<i><b> 5. </b><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>


- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ
- Chuẩn bị học bài sau.


<b>IV. Ruùt kinh nghiệm: </b>………..


<b>Trình kí:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BAỉI 9: </b>

<b>hoạt động sản xuất nơng nghiệp</b>


<b>ở đới nóng</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>.


<b>1) Kiến thức:</b>


- Nắm được các mối quan hệ giữa KH với NN và đất trồng, giữa khai thác đất đai
và bảo vệ đất


- Biết được 1 số cây trồng , vật nuôi ở các kiểu MT khác nhau của đới nóng.



- Biết những thuận lợi và khó khăn của MT đới nóng đối với sản xuất nơng nghiệp
- Biết một số vấn đề đặt ra đối với MT ở đới nóng và những biện pháp nhằm
BVMT trong q trình sản xuất nông nghiệp


<b>2) Kĩ năng: </b>


- Luyện tập cách mơ tả hiện tượng ĐL qua tranh liên hồn và củng cố thêm kĩ năng
đọc ảnh ĐL cho HS .


- Rèn luyện khái niệm phán đoán ĐL cho HS ở mức độ cao hơn về mối quan hệ
giữa KH với NN và đất trồng, giữa khai thác và bảo vệ đất trồng.


- Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên ở MT đới nóng, giữa hoạt
động kinh tế của con người và MT ở đới nóng


<b>3) Tư tưởng: </b>


- Giáo dục các em có ý thức bảo vệ tài nguyên rừng, đất (khai thác gắn với bảo vệ)
- Tuyên truyền và giúp mọi người xung quanh hiểu được quan hệ tương hỗ giữa
sản xuất nông nghiệp và MT.


<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ</b>:


ảnh về xói mịn đất trên các sờn núi


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Trình bày đặc điểm cơ bản của khí hậu của MTXĐ ẩm, MTNĐ,
MTNĐGM ở đới nóng?


<b>3. Dạy bài mới</b>


<i><b>Họat động của </b><b>thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của </b><b>troứ</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


<b>*Hoạt động 1</b>


- GV y/c HS nhắc lại đặc điểm
của mơi trờng đới nóng .


- GV y/c học sinh hoạt động
nhóm n/c TT sgk mục 1 trang
30kết hợp qs h9.1, h9.2thảo
luận nhóm các nội dung sau:
- Mơi trờng xích đạo ẩm có
thuận lợi, khó khăn gì đối với


- HS nhắc lại đặc
điểm chung của khí
hậu.


- HS n/c TT sgk mơc 1
trang 30 kÕt hỵp qs


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

sản xuất nông nghiệp.



- Mơi trờng nhiệt đới, nhiệt
đới gió mùa có thuận lợi gì,
khó khăn gì đối với sản xuất
nơng nghiệp.


- Giải pháp khắc phục khó
khăn của mơi trờng đới nóng
với sản xuất nơng nghiệp.


- GV chn kiÕn thøc theo b¶ng


h9.1, h9.2 thảo luận
nhóm hồn thành câu
trả lời, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<i>Mơi trờng xích đạo ẩm</i> <i>Mơi trờng nhiệt đới- Mơi trờng nhiệt đới</i>
<i>gió mùa</i>


Thn lỵi - Nắng ma nhiều quanh
năm, trồng nhiều cây, nuôi
nhiều con


- Xen canh gối vụ


- Nóng quanh năm, ma tập trung theo mùa,
theo mùa gió.


- Ch ng b trớ mựa v, chn cõy trng


vt nuụi.


Khó khăn - Nấm mốc, côn trùng phát
triển


- Chất hữu cơ phân hủy
nhanh, tầng mùn không dày
dể rửa trôi


- Mua theo mùa dể gây lũ lụt , tăng cờng
xói mịn đất


- Mùa khô kéo dài, gây hạn hán, hoang
mạc phát triển


- Thời tiết thất thờng.
Biện pháp


khắc phục


- Bo v rừng, trồng rừng - Làm tốt thủy lợi, trồng cây che phủ đất
- Tính chất mùa vụ đảm bảo tốt , chống
thiên tai


<b>*</b>


<b> Hoạt động 2 :</b>


- GVy/c học sinh
? Nêu tên các cây lơng thực


và hoa màu chủ yếu ở nớc ta
đợc trng vựng nỳi v ng
bng.


? Giải thích tại sao lại có sự
khác nhau các cây trồng ở các
vùng.


? Vậy cây lơng thực phát
triển ở đới nóng gồm những
loại cây nào.


? Tại sao các vùng trồng lúa ở
nớc ta lại thờng trùng với
vùng đông dân nhất trên thế
giới.


? Nêu tên các cây công
nghiệp trồng nhiều ở nớc ta .
( Đó cùng là cây CN phổ biến
ở đới nóng)


? Xác định trên bản đồ thế


- HS nêu tên các cây
l-ơng thực, hoa màu ở
vùng núi , đông bằng
và giải thích mối
quan hệ.



- HS nêu các cây lơng
thực ở đới nóng, lớp
nhận xét bổ sung.
- HS vận dụng kiến
thức và hiểu bit
tr li.


<b>II. Các sản phÈm</b>
<b>n«ng nghiƯp chđ</b>
<b>u</b>


- Cây lơng thực ở đới
nóng phù hợp với khí hậu
và đất trồng: lúa nớc,
khoai ,sắn, cây cao lơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

giíi c¸c níc, c¸c khu vực SX
nhiều cây lơng thực, cây công
nghiệp.


- GV cho hs n/c TT phần chăn
nuôi trang 31 sgk cho biết:
? Các vật ni ở đới nóng đợc
chăn ni ở đâu? Vì sao các
con vật đợc phân bố ở cỏc
khu vc ú.


-GV chốt kiến thức.


- HS nêu tên các c©y


CN trång nhiỊu ë níc
ta.


- HS xác định trên
bản đồ cây lơng
thực, cây CN.


- HS n/c phần chăn
nuôi tr¶ lêi ,líp nhËn
xÐt bỉ sung.


- Chăn nuôi nói chung cha
phát triển bằng trồng trọt


<i><b> 4. Cđng cè</b>. </i>


? Mơi trờng xích đạo ẩm có những thuận lợi,khó khăn gì đối với sản xuất nơng
nghiệp.


? Để khắc phục khó khăn do khí hậu nhiệt đới gío mùa gây ra trong SX nông
nghiệp cần thực hiện những biện pháp chủ yếu nào.


<i><b> 5. </b><b>Hướng dẫn về nhà</b></i><b> </b>- Híng dÈn häc sinh lµm bµi tËp 3 trang 32 sgk
- Chuẩn bị bài sau


<b>IV. Rút kinh nghiệm :...</b>


<b>Ngày soạn:</b> <b> TIẾT 10</b>


<b>BÀI</b>

<b> 10 :</b>

<b>Dân số và sức ép dân số tới tài</b>




<b>nguyờn mơi trờng</b>

<b>ở đới nóng</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Biết được đới nóng vừa đơng dân vừa có sự BN DS trong khi nền KT cịn đang
trong q trình phát triển, chưa đáp ứng được nhu cầu cơ bản của người dân.


- Biết được sức ép của DS lên đời sống và biệp pháp của các nước đang phát triển
áp dụng để giảm sức ép DS , bảo vệ TN và MT.


<b>2) Kĩ năng: </b>


- Luyện tập cách đọc, phân tích BĐ và sơ đồ về các mối liên hệ giữa dân số với tài
nguyên ở đới nóng


- Bước đầu luyện tập cách phân tích các số liệu thống kê.


<b> 3) Tư tưởng: </b>


- Có hành động tích cực góp phần giải quyết các vấn đề mơi trường ở đới nóng


<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ:</b>


- Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và lơng thực ở châu Phi
- Bản đồ dân c thế giới


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>



<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kieồm tra baứi cuừ: M</b>ôi trờng nhiệt đới gió mùa có những thuận lợi,
khó khăn gì cho SX nông nghiệp?


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>


<i><b>sinh</b></i>


<i><b>Néi dung chÝnh</b></i>
<b>*Hoạt động 1</b>


- GV cho học sinh qs bản
đồ " phân bố dân c thế giới"
? Trong 3 đới mơi trờng khí
hậu dân c thế giới tập trung
đơng nhất ở đới nào.


T¹i sao cã sù ph©n bè nh
vËy?


? Dân c ở đới nóng phân bố
tập trung ở những khu vực
nào?


? Víi số dân bằng 1/2 nhân
loại chỉ sống tập trung trong


4 khu vực trên sẽ gây ra hậu
quả gì.


Quan sat biểu đồ h1.4 kết
hợp sgk cho biết:


? Tình hình gia tăng dân số
ở đới nóng nh thế nào? Có
ảnh hởng gì đến TNTN và
mơi trờng ở đó.


- GV chèt kiÕn thøc


HSQS bản đồ " phân
bố dân c thế giới" trả
lời, HS khác nhận xét
bố sung.


- HSQS bản đồ trả lời.


- HSQS biểu đồ h4.1
kết hợp TT sgk trả lời,


<b>I. D©n sè</b>.


- 50% dân số thế giới
sống ở đới nóng


- Dân số ở đới nóng tập
trung nhiều ở Đông Nam


á, Nam á, Tây Phi, Đông
Nam Bra-xin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>*Hoạt động 2</b>


- GV giới thiệu biểu đồ
h10.1và hớng dẫn HS khai
thác từng đại lợng:


+ Biểu đồ SLLT tăng hay
giảm


+ Tû lÖ gia tăng dân số tự
nhiên có diĨn biÕn nh thÕ
nµo.


+ So sánh sự gia tăng lơng
thực và gia tăng dân số
+ Biểu đồ BQLTđầu ngời
tăng hay giảm.


- GV cho các em hoạt động
nhóm các nội dung sau:
? Nguyên nhân nào làm cho
BQLT giảm.


? Phải có biện pháp gì để
nâng BQLT đầu ngời.


- GV y/c hs đọc bảng số


liệu trang 34 sgk nhận xét:
? Sự tơng quan giữa dân số
và DT rng khu vc ụng
Nam ỏ


? Nguyên nhân gi¶m diƯn
tÝch rõng.


- GV cho hs hoạt động
nhóm bàn trao đổi thống
nhất hai câu hỏi sau:


? Từ những kiến thức trên
em hãy cho biết những tác
động của sức ép dân số tới
tài nguyên môi trờng và xã
hội nh thế nào.


? Những biện pháp tích cực
để bảo vệ tài ngun và mơi
trờng.


- GV chèt kiÕn thøc.


HS kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung


- HS qs nghe gi¸o viên
hớng dẫn và trả lời



- Cỏc nhóm trao đổi
thống nhất hồn thành
câu trả lời , đại diện
nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung.
- HS đọc bảng số liệu
trang 34 SGK nhận
xét, lớp nhận xét bổ
sung.


- HS nhóm bàn trao
đổi thống nhất hai câu
hỏi , đại diện 1hs trả lời
, lớp nhận xét bổ sung


động rất xấu đến tài
nguyên và môi trờng.


<b>II. Søc Ðp cđa d©n</b>
<b>sè tới tài nguyên</b>
<b>và môi tr ờng</b>


* Sức ép dân số


- TNTN bị cạn kiệt suy
giảm


- Chất lợng cuộc sống
ng-ời dân thấp



* Biện pháp


- Giảm tỷ lệ gia tăng dân
số


- Phát triển kinh tế


- Nâng cao đời sống của
dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? ở đới nóng dân tập trung đơngdân ở vùng nào? Có tác động xấu
tới mơi trờng nh thế nào?


<i><b> 5. </b><b>Hửụựng dn về nhaứ:</b></i> Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ
Chuẩn bị bài học sau


<b>IV.Rút kinh nghiệm:………</b>
<b>Trình ký: </b>


<b>Ngày soạn: TUẦN 06 TIẾT 11</b>


<b>Baứi 11: </b>

<b>di dân và sự bùng nổ đơ thị ở</b>



<b>đới nóng</b>



<b>I Mơc tiªu</b>.


<b>1) Kiến thức : </b>


- Nguyên nhân của sự di dân và ĐTH ở đới nóng



- Ngun nhân hình thành những vấn đề đang đặt ra trong các đơ thị, siêu đơ thị ở
đới nóng.


- Hiểu được hậu quả của sự di cư tự do và đơ thị hố tự phát đối với MT ở đới
nóng; thấy được sự cần thiết phải tiến hành đơ thị hoá gắn liền với phát triển kinh
tế và phân bố dân cư hợp lí


<b>2) Kĩ năng:</b>


- Bước đầu luyện tập cách phân tích các sự vật, hiện tượng ĐL (các nguyên nhân di
dân )


- Củng cố khác khái niệm đọc và phân tích ảnh ĐL, lược đồ ĐL, BĐ hình cột.
- Phân tích ảnh địa lí về vấn đề MT đơ thị ở đới nóng.


<b>3) Tư tưởng: </b>


- Cho Hs thấy được sự di dân và sự bùng nổ đơ thị ở đới nóng  để lại những hậu


quả xấu cho môi trường  GD Hs ý thức bảo vệ môi trường


<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- ảnh về đơ thị hóa có kế hoạch
- ảnh về hậu quả đơ thị hóa tự phát


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP</b>:


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Phân tích sơ đồ dới đây để thấy hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh
ở đới nóng


? Những bện pháp tích cực để bảo vệ tốt tài ngun mơi trờng ở đới nóng?
<i><b>3. </b><b>Daùy baứi mụựi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


<b>*</b>


<b> Hoạt động 1</b>


GV nhắc lại tình hình gia
tăng dân số của các nớc đới
nóng


- GVy/c HS đọc đoạn " Di
dần....Tây Nam á" trang 36
sgk và cho biết:


? Tìm ngun nhân di dân
của đới nóng?


? Tại sao di dân ở đới nóng
diễn ra rất đa dạng, phức
tạp.


* Giáo viên chốt kiến thức


- GV cho HS hoạt động
nhóm với các nội dung sau:
? Ngun nhân di dân có tác
động tích cực đến KT-XH
? Nguyên nhân di nhân có
tác động tiêu cực?


? Những biện pháp di dân
tích cực tác động tốt đến đời
sống KT-XH là gì?


GVchèt kiÕn thøc


<b>*</b>


<b> Hoạt động 2</b>


- GV cho HS n/c th«ng tin
mơc 2 -sgk


? Tình hình đơ thị hóa hóa ở
đới nóng diễn ra nh thế nào?
? QS H3.3 sgk, đọc tên các
siêu đô thị trên 8 triệu dân ở
đới nóng


- GV y/c HS đọc biểu đồ tỉ
lệ dân đô thị H11.3 (bài tập


HS đọc thông tin trả lời,


HS khác nhận xét


- HS các nhóm hoạt
động tìm ngun nhân
tích cực, tiêu cực, đại
diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ
sung


<b>I. Sù di d©n</b>


- Đới nóng là nơi có sự di
dân do nhiều nguyên
nhân khác nhau, có tác
động tích cực, tiêu cực
đến sự phát triển KT-XH


- Cần sử dụng biện pháp
di dân có tổ chức, có kế
hoạch mới giải quyết đợc
sức ép dân số, nâng cao
đời sống KT-XH


<b>II. Đơ thi hóa ở </b>
<b>i núng</b>


Dân số tăng quá nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3). HÃy:



? Dựa vào số liệu trên biểu
đồ em có kết luận gì về vấn
đề đơ thị hóa ở đới nóng?
Tốc độ đơ thị biểu hiện nh
thế nào?


* Giáo viên chốt kiến thức
- GV cho HS QS H 11.1,
H11.2. H·y:


? Nêu hai biểu hiện tích cực
và tiêu cực đối với KT-XH
của việc đơ thị hóa có kế
hoạch và khơng có kế
hoạch.


? Cho biết tác động xấu tới
mơi trờng do đơ thị hóa tự
phát ở đới nóng gây ra.
* GV chốt kiến thức


- GV giới thiệu vài nét về đơ
thị hóa ở Vit Nam


- HS n/c thông tin sgk,
trả lời


- HS xác định trên bản
đồ các siêu đô thị trên 8
triệu dân



- HS dựa vào biều đồ
H11. 3 trả lời, lớp nhận
xét bổ sung


- HS QS H 11.1, H11.2,
tr¶ lêi. Líp nhËn xÐt bỉ
sung


- Trong những năm gần
đây ở đới nóng có tốc độ
đơ thị hóa cao trên thế
giới


- Tỉ lệ dân thành thị tăng
nhanh và số siêu đô thị
ngày càng nhiu


- Đô thị hóa tự phát gây
ra ô nhiểm môi trờng,
hủy hoại cảnh quan, ùn
tắc giao thông...


<i><b> 4. Cñng cè</b></i>


- Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân của đới nóng?
- Những hậu quả của việc đơ thị hóa quá nhanh ở đới nóng?


<i><b>5. </b><b>Hướng dẫn về nhà</b></i>



- Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ
- Chuẩn bị bài học sau


<b>IV.</b>


<b> Rút kinh nghiệm: ...</b>


<i><b>Ngày soạn:12/09 </b></i>

<b>TIẾT 12</b>



<i><b>Bài 12 </b></i>

<b>:</b>

<b>Thùc hµnh</b>



<b>Nhận biết đặc điểm mơi trờng ở</b>


<b>đới nóng</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Về các khí hậu XĐ ẩm, nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa.
- Về đặc điểm của các kiểu MT ở đới nóng.


<i><b>2) Kĩ năng :</b></i>


- Rèn luyện các khái niệm đã học, củng cố và nâng cao thêm 1 bước các khái nệm
sau đây:


+ KN nhận biết các MT của đới nóng qua ảnh ĐL, qua BĐ nhiệt độ, LM.
+ KN phân tích mối quan hệ giữa chế độ mưa với chế độ sơng ngịi, giữa khí
hậu với MT


<i><b>3. Thái độ:</b></i>



- Lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ tài ngun và mơi trường.


<b>II. </b>


<b> CHUẨN Bề</b>: Biểu đồ khí hậu trang 40,41 SGK


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<b>2.</b> <i><b>Kieồm tra baứi cuừ</b></i><b>: </b>? Nêu đặc điểm khí hậu xích đạo ẩm? Hình dạng biểu
đồ khí hậu xích đạo ẩm.


? Đặc điểm khí hậu nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa?
(Đặc điểm hình dạng 2 biểu đồ có gì giống và khác nhau )


<i><b>3.</b></i> <i><b>Dạy b</b><b>µi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<b>*</b>


<b> Hoạt động 1:</b>


GV híng dÈn häc sinh lại
các bớc QS ảnh


- GVchia nhóm mỗi nhóm
xác định một ảnh.



- GV gọi đại diện nhóm báo
cáo kết quả.


- GV chèt kiÕn thøc.


<b>*Hoạt động 2</b>


- GV y/c hs xem ¶nh cho
biÕt:


? ảnh chụp gì? Xác định tên
môi trờng của ảnh.


? Nhắc lại đặc điểm môi
tr-ờng đó?


- GV y/c HSđối chiếu 3 biểu
đồ A,B,C chọn một biểu


- HS nghe


- HS mi nhúm xỏc nh
mt nh.


- Đại diện nhóm báo cáo
kết quả, nhóm khác nhận
xét bổ sung


- HS quan sát ảnh xác
định tên môi trờngcủa


ảnh.


- HS nhắc lại đặc điểm
môi trờng.


<b>* Bài tập 1.</b>


- ảnh A: Môi trờng
hoang mạc.


- nh B: Môi trờng
nhiệt đới.


- ảnh C: Mơi trờng
xích đạo ẩm.


<b>* Bài tập 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

phù hợp theo phơng pháp
loại trừ.


- GV kÕt luËn


<b>*</b>


<b> Hoạt động 3</b>


? Hãy cho biết chế độ ma và
nớc của sông ngịi có mối
quan hệ nh thế nào?



? Qua 3 biểu đồ A,B,C cho
nhận xét về chế độ ma trong
năm nh thế nào.


- GV y/c HS hoạt động nhóm
thảo luận nội dung sau:


? So sánh 3 biểu đồ lợng ma
với hai biểu đồ chế độ nớc
sơng tìm mối quan hệ giữa
chế độ ma và chế độ nớc
sông.


- GV kÕt luËn


<b>*</b>


<b> Hoạt động 4</b>


- GV y/c HS nhắc lại trị số
nhiệt độ, lợng ma của các
kiểu khí hậu ở đới nóng.
- GV hớng dẫn học sinh đối
chiếu các trị số của nhiệt độ
lợng ma từng biểu đồ bằng
phơng pháp loại trừ dần các
biểu đồ không phù hợp.
- GV chốt kiến thức



- HS đối chiếu chọn 1
biểu đồ phù hợp với ảnh,
lớp nhận xét bổ sung.


- HS nêu đợc mối quan hệ
lợng ma và chế độ nớc
của sơng ngịi.


- HS qs 3 biểu đồ A,B,C
nhận xét chế độ ma, HS
khác nhận xét bổ sung.
- HS các nhóm trao đổi
thống nhất câu trả lời,
đại diện trình bày, lớp
nhận xét bổ sung.


- HS nhắc lại trị số nhiệt
độ, lợng ma các kiểu khí
hậu ở đới nóng.


- HS đối chiếu loại trừ
dần các biểu đồ khơng
phù hợp


<b>* Bµi tËp 3. </b>


- Biểu đồ A phù hợp
với biểu đồ X


- Biểu đồ C phù hợp


với biểu đồ Y


<b>* Bµi tËp 4.</b>


- Biểu đồ khí hậu B là
biểu đồ khí hậu nhiệt
đới gió mùa ở đới
nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b> 5. </b><b>Hng dn v nh</b><b>:</b></i> Chuẩn bị bài học sau


<b>IV.Ruựt kinh nghiệm:………</b>
<b>Trình kí:</b>


<i><b>Ngày soạn: </b></i><b>TUẦN 07 TIẾT 13 </b>


<b>Ôn tập</b>



<b>I. </b>


<b> Muùc tiêu: </b>


<i><b>1. Kiến thức</b>: </i>


- Tình hình phân bố dân cư trên thế giới, q trình phát triển đơ thị.
- Đặc điểm chính của các kiểu mơi trường ở đới nóng.


- Hình thức thâm canh lúa nước.


- Tác động của dân số tới tài nguyên và môi trường.



<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Đọc và phân tích các bản đồ, sơ đồ.
- Lập sơ đồ các mối quan hệ.


- Kĩ năng so sánh, khái quát và hệ thống hoá kiến thức đã học.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ tài ngun và mơi trường.


<b>II.</b>


<b> Chuẩn bị:</b>


- GV: Bản đồ phân bố dân c châu á, lợc đồ các siêu đô thị, Bản đồ các môi
tr-ờng địa lí


- HS : Nắm lại kiến thức về thành phần nhân văn của môi truờng, đặc điểm
của môi trờng đới nóng.


<b>III.Các bước lên lớp:</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( khơng có)</b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>



<i><b>sinh</b></i>


<i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>*Hoạt động 1</b>


? T×nh hình gia tăng dân số


thế giới nh thế nào? Nguyên - HS nhớ lại kiến thức


<b>I . Thành phần nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

nh©n? HËu quả? Biện pháp
khắc phục.


? Dựa vào đâu ngời ta phân
chia các chđng téc trªn thế
giới? Đó là các chủng tộc
nào?


? Xỏc định trên bản đồ sự
phân bố các chủng tộc đó
? So sánh sự khác nhau giữa
quần c nông thôn và quần c
đô thị.


<b>*Hoạt động 2</b>


- GV y/c HS xác định lại trên
bản đồ ranh giới môi trờng


đới nóng? Các kiểu mơi trờng
ở đới nóng.


- GV cho HS thảo luận nhóm
các nội dung sau:


+ Nhúm 1+2 ? Đặc điểm khí
hậu, đặc điểm khác của mơi
trờng xích đạo ẩm.


+ Nhóm 3+4 ? Đặc điểm khí
hậu, đặc điểm khác của mơi
trờng nhiệt đới.


+ Nhóm 5+6 ? Đặc điểm khí
hậu, đặc điểm khác của môi
trờng nhiệt đới gió mùa.


- GV chèt kiÕn thøc .


? Mơi trờng xích đạo ẩm, mơi
trờng nhiệt đới , môi trờng
nhiệt đới gió mùa có những
thuận lợi, khó khăn gì trong
SX nông nghiệp? Biện pháp
khắc phục.


? Những tác động của sức ép
dân số tới TNMT ở đới nóng
nh thế nào? Biện pháp khắc


phục?


tr¶ lêi, häc sinh kh¸c bỉ
sung


- HS nêu căn cứ phân
chia và xác định sự
phân bố các chủng tộc
trên bản đồ.


- HS nhắc lại sự khác
nhau giữa hai kiểu
quần c .


- HS xác định trên bản
đồ các mơi trờng đới
nóng.


- Các nhóm hoạt động
thống nhất các nội
dung , đại diện nhóm
trình bày, nhóm khỏc
nhn xột b sung


- HS nêu thuận lợi, khó
khăn , biện pháp khắc
phục ở các môi trờng.


- HS nhớ lại kiến thức
củ trả lời, lớp nhận xét


bổ sung


- Tình hình.
- Nguyên nhân
- Hậu quả.
- C¸c chđng téc.


- Các kiếu quần c : nơng
thơn và đô thị


<b>II</b>


<b> . Các môi trường đới</b>


<b>nóng</b>


- Mơi trờng xích đạo
ẩm...


- Mơi trờng nhiệt đới...
- Mơi trờng nhit i giú
mựa...


+ Khó khăn...
+ Thuận lợi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b> 4. Củng cố</b></i>. GV hệ thống lại các kiến thức đã học và yêu cầu học sinh
nắm vững các nội dung sau: - Dân số, gia tăng dân số, nguyên nhân , hậu quả


- Đặc điểm mơi trờng xích đạo ẩm, mơi trờng nhiệt đới:


mơi trờng nhiệt đới gió mùa.


<i><b>5. Hng dn v nh</b></i>: V nhà ôn tập kĩ các nội dung trên, giờ sau kim
tra 1 tiÕt.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>:...


<i><b>Ngày soạn: 19/08 </b></i><b> TiÕt 14</b>


<b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>



<b>I. </b>


<b> Mục tiêu</b>.


- Kiểm tra kiến thức cơ bản các em đã học trong phần thành phần nhân văn
của môi trờng và môi trờng đới nóng


- Kiểm tra kĩ năng phân tích sơ đồ rút ra nhận xét.


<b>II. </b>


<b> Chuẩn bị</b>:


- GV: đề- đáp án


- HS: kiến thức, giấy viết...
<b>III. Đề bài: </b>


<i><b> </b></i><b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: </b>(4 điểm, mỗi câu 0,25 đ)



<i><b>Câu 1:</b></i> <b>khoanh tròn chử cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:</b>


<i><b>1.1 Ngày nay dân số trong các đô thị đã chiếm:</b></i>


a. Gần 1/3 dân số thế giới b. Khoảng ½ dân số thế giới


c. Cả 2 đều đúng d. Cả 2 đều sai


<i><b>1.2 Việt Nam nằm trong mơi trường nào sau nay là đúng:</b></i>


a. Xích đạo ẩm b. Nhiệt đới c. Nhiệt đới gió mùa d.


Hoang mạc


<i><b>1.3 Đới nóng nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu:</b></i>


a. Vĩ tuyến 50 <sub>B - 5</sub>0 <sub>N</sub> <sub>b. Vĩ tuyến 30</sub>0 <sub>B - 30</sub>0 <sub>N</sub>


c. Vĩ tuyến xích đạo d. Vĩ tuyến 50 <sub> - 30</sub>0 <sub> ở 2 bán cầu</sub>


<i><b>1.4 Số siêu đô thị tập trung nhiều nhất ở châu lục nào?</b></i>


a. Châu Á b. Châu Âu c. Châu Mĩ d. Châu Phi


<i><b>1.5 Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng chứa nhiều ơxít sắt,</b></i>
<i><b>nhơm gọi là gì?</b></i>


a. Đất đá vơi b. Đất Feralít c. Đất sét d. Đất phèn



<i><b>1.6 Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc trưng của khu vực:</b></i>


a. Tây Á và Tây Nam Á b. Nam Á và Đông Nam Á


c. Bắc Á và Đông Bắc Á d. Cả 3 đều sai


<i><b>1.7 Hình thức sản xuất nơng nghiệp lạc hậu là hình thức canh tác:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>1.8 Để giảm bớt sức ép của dân số tới tài ngun, mơi trường ở đới nóng cần</b></i>
<i><b>phải:</b></i>


a. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số b. Phát triển kinh tế, nâng cao
đời sống


c. Cả 2 đều đúng d. Cả 2 đều sai


<i><b>1.9 Các thiên tai như bão, lụt, hạn hán thường xãy ra ở vùng khí hậu:</b></i>


a. Ơn đới b. Nhiệt đới c. Hàn đới d. Cả 3 đều đúng


<i><b>1.10 Ngun nhân dẫn đến xói mịn đất ở mơi trường xích đạo ẩm</b></i>


a. Nhiệt độ cao b. Lượng mưa lớn


c. Rừng bị phá huỷ d. Tất cả đều đúng


<b>Câu 2: Ghép cột A (chủng tộc) với cột C (nơi sinh sống chủ yếu) vào cột B sao</b>
<b>cho đúng:</b>


<b>Cột A (chủng</b>


<b>tộc)</b>


<b>Cột B</b> <b>Cột C (nơi sinh sống chủ</b>
<b>yếu)</b>


1. Mơn-gơ-lơ-ít a. Châu Âu


2. Nê-grơ-ít b. Châu Á


3. Ơ-rơ-pê-ơ-ít c. Châu phi


<b>Câu 3: Cho một số cụm từ: </b><i><b>Tháp tuổi, Nam & Nữ, Dân số,</b></i><b> hãy lựa chọn & </b>
<b>điền tiếp vào chổ trống (………..) cho thích hợp:</b>


……….. thường được biểu hiện cụ thể bằng một


………..Nhìn vào tháp tuổi, chúng ta biết được tổng


số………phân theo từng độ tuổi, số người trong độ tuổi lao
động của một địa phương


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b>(6 điểm)


Câu 4: (3 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu của mơi trường nhiệt đới và mơi
trường nhiệt đới gió mùa?


Câu 5: (1,5 điểm) Mơi trường xích đạo ẩm có những thuận lợi và khó khăn gì đối
với sản xuất nơng nghiệp?


Câu 6: (1,5 điểm) Dùng mũi tên để sắp xếp những dữ liệu cho dưới đây về sơ đồ


thâm canh lúa nước.




<b>Chủ động tướitiêu</b> <b>Nguồn lao động dồi</b> <b>dào</b>


<b>Tăng sản</b> <b>lượng</b>


<b>Tăng năng</b> <b>suất</b>
<b>Thâm canh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>IV/ ĐÁP ÁN:</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: </b>(4 điểm, mỗi câu 0,25 đ)


<b>Câu 1:</b>


<b>Câu hỏi</b> <b>Trả lời</b> <b>Câu hỏi</b> <b>Trả lời</b>


a b c d a b c d


1.1 X 1.6 X


1.2 X 1.7 X


1.3 X 1.8 X


1.4 X 1.9 X


1.5 X 1.10 X



<b>Câu 2:</b>


<b>Cột A (chủng tộc)</b> <b>Cột B</b> <b>Cột C (nơi sinh sống chủ yếu)</b>


1. Mơn-gơ-lơ-ít 1-b a. Châu Âu


2. Nê-grơ-ít 2-c b. Châu Á


3. Ơ-rơ-pê-ơ-ít 3-a c. Châu phi


<b>Câu 3:</b>


1-Dân số 2-Tháp tuổi 3-Nam & Nữ


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b>(6 điểm)


<b>Câu 4: </b>


*Đặc điểm khí hậu của mơi trường nhiệt đới:
- Nhiệt độ trung bình năm >220<sub>C.</sub>


- Mưa tập trung vào một mùa.


- Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt trong năm lớn dần, lượng mưa trungbình giảm
dần. Thời kì khơ hạn kéo dài.


*Đặc điểm khí hậu của mơi trường nhiệt đới gió mùa:
- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió.



- Nhiệt độ trung bình năm: >200<sub>C.</sub>


- Biên độ nhiệt trung bình: 80<sub>C.</sub>


- Lượng mưa trung bình năm >1.500 mm, mùa khơ ngắn và có lượng mưa nhỏ.
- Thời tiết diễn biến thất thường, hay có thiên tai.


<b>Câu 5:</b>


* Thuận lợi: cây trồng phát triển quanh năm, có thể trồng gối vụ, xen canh
nhiều loại cây.


* Khó khăn: khí hậu nóng ẩm tạo điều kiện cho các loại mầm bệnh phát
triển, gây hại cho cây trồng vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tăng sản lượng


Tăng vụ Tăng năng suất


Thâm canh lúa nước


Chủ động tưới tiêu Nguồn lao động dồi dào


<b>V. </b>


<b> Thống kê điểm:</b>


Lớp Sỉ số Loại điểm


0-2 3-4 5-6 7-8 9-10



71


72


73


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày soạn: <b>TUẦN 8 TIẾT 15</b>


<i><b> </b></i>


<i><b>Chơng II</b></i>

<b> : Mơi trờng đới ơn hồ.</b>



<b>Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới ơn hồ</b>



<b>Baứi 13: </b>

<b>Mơi trờng đới ơn hịa</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm được 2 đặc điểm cơ bản của mơi trường đới ơn hồ: Tính chất thất thường
do vị trí trung gian ; tính chất đa dạng thể hiện ở sự biến đổi của thiên nhiên về
thời gian lẫn không gian.


- Phân biệt được sự khác nhau giữa các kiểu khí hậu của đới ơn hồ qua biểu đồ
khí hậu.


- Nắm được sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa khác nhau có ảnh hưởng đến sự
phân bố các kiểu rừng ở đới ơn hồ.



<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Củng cố thêm kĩ năng đọc, phân tích ảnh và biểu đồ địa lí, bồi dưỡng kĩ năng
nhận biết các kiểu khí hậu ơn đới qua các biểu đồ và ảnh.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Ý thức phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường.


<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ:</b>


- Bản đồ các mơi trờng địa lí
- ảnh bốn mùa ở đới ôn hòa


III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:


1. Ổn định lớp:


2. Kiểm tra bài cũ: ( khơng có)
3. Dạy bài mới


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


<b>*</b>


<b> Hoạt động 1</b>



GV y/c học sinh qs h13.1xác
định vị trí đới ơn hịa? So
sánh DT của đới cả hai bán
cầu


- GV treo b¶ng trang 42 y/c
häc sinh:


? Phân tích bảng số liệu để
thấy tính chất trung gian của
khí hậu đới ơn hịa


- GV chèt kiÕn thøc


HS xác định vị trí trên bản
đồ.


- HS dựa vào bảng số liệu
để phân tích, trình bày, lớp
nhận xét bổ sung.


<b>I. KhÝ hËu.</b>


- Khí hậu mang tính
chất trung gian giữa khí
hậu đới nóng và đới lạnh
+ Khơng nóng và ma
nhiều nh đới nóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- ? GV y/c HS QS h13.1 cho


biết các kí hiệu mũi tên biểu
thị các yếu tố gì trên lợc đồ.
? Dựa vào các kí hiệu đó hãy
phân tích ngun nhân gây ra
thời tiết thất thờng ở đới ơn
hịa.


- GV chèt kiÕn.


<b>*Hoạt động 2</b>


- GV y/c HS QS các bức ảnh
về 4 mùa ở đới ơn hồ. Mùa
đơng( H13.3), mùa xuân,
hạ,thu ở trang 59,60


? Qua 4 bức ảnh cho nhận
xét sự biến đổi cảnh sắc thiên
nhiên qua 4 mùa trong năm
nh thế nào?


- GV y/c HS QS H13.1 hãy:
? Nêu tên các kiểu môi trờng
ở đới ôn hòa.


? Xác định vị trí các kiểu
mơi trờng đó.


? Vai trị dịng biển nóng và
gió Tây ôn đới với khí hậu


đới ơn hịa


- GV y/c HSQS h13.1cho
biÕt:


? Châu á từ Tây sang Đông,
từ Bắc đến Nam có các kiểu
mơi trờng nào?


? Bắc Mĩ từ Tây sang Đơng,
từ Bắc đến Nam có các kiểu
mơi trờng nào.


? Tại sao từ Bắc đến Nam
châu á, từ Bắc đến Nam Bắc
Mĩ lại có sự thay đổi các
kiểu môi trờng nh vậy.


- GV chèt kiÕn thøc


- GV chia lớp thành 3 nhóm
phân tích 3 biểu đồ khí hậu
của 3 mơi trờng: ơn đới lục
địa, ơn đới hải dơng và Địa
Trung Hải ở trang 44 sgk
- GV chốt kiến thức theo
bảng.


- HS QS nhận biết các kí
hiệu trên lợc đồ.



- HS QS h13.1phân tích
nguyên nhân g©y thêi tiÕt
thÊt thêng , 1hs tr¶ lê, líp
nhËn xÐt bỉ sung


- HS qs ảnh 4 mùa ở đới ơn
hịa, dựa vào ảnh nhận xét,
lớp bổ sung.


- HS QS H13.1nêu tên và
xác định trên bản đồ các
kiểu môi trờng ở đới ơn
hịa, lớp nhận xột b sung


- HS QS h13.1 nêu các kiểu
môi trờng ở châu á, ở Bắc
Mĩ, lớp nhận xét bæ sung.


- HS các nhóm phân tích
biểu đồ( mỗi nhóm một
biểu đồ), đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung


ma nh đới lạnh


- Thời tiết có nhiều biến
động thất thờng



<b>II.Sù phân hóa</b>
<b>của môi tr ờng.</b>


- Sự phân hóa của môi
trờng đới ôn hòa thể
hiện ở cảnh sắc thiên
nhiên thay đổi theo 4
mùa.


- Môi trờng biến đổi
thiên nhiên theo không
gian từ Bắc đến Nam, từ
Tây sang Đơng tùy theo
vị trí gần biển.


<i><b> 4. Củng cố</b></i> ẹaởc ủieồm khí hậu ơn đới ?


<i><b> 5. </b><b>Hửụựng dn về nhaứ</b><b>.</b></i> Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>IV. Rút kinh nghiệm: ...</b>


******************************************************************************************************


<i><b>Ngày soạn: </b></i><b>TIẾT 16</b>


<b>Baứi 14:</b>

<b> Hoạt động nông nghip i</b>



<b>ôn hòa</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>



<i><b>1. Kin thc</b></i>


- Hc sinh hiểu cách sử dụng đất đai nông nghiệp ở đới ôn hoà.


- Biết được nền nông nghiệp đới ôn hoà có những biện pháp tốt tạo ra được một số
lượng nông sản chất lượng cao đáp ứng cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu, cách
khắc phục rất hiệu quả những bất lợi về thời tiết, khí hậu gây ra cho nơng nghiệp.
- Biết hai hình thức tổ chức sản xuất nơng nghiệp chính theo hộ gia đình và theo
trang trại ở đới ơn hồ.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Củng cố thêm kĩ năng phân tích thơng tin từ ảnh địa lí cho học sinh.
- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp địa lí.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Ý thức phịng chống thiên tai, bảo vệ môi trường sản xuất.


<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ:</b>


- Bản đồ nơng nghiệp Hoa Kì
- Tranh ảnh chăn ni ở đới ơn hịa
- Tranh ảnh trồng trọt ở đới ôn hòa


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>



<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kieồm tra baứi cuừ: ẹaởc ủieồm khớ haọu ủụựi oõn hoứa?</b> Cho biết những bất
lợi của khí hậu và thời tiết ở đới ơn hịa gây tác động xấu cho vật nuôi ,
cây trồng của môi trờng?


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


<b>*</b>


<b> Hoạt động 1</b>


Gv y/c HS n/c TT sgk tõ "
tỉ chøc...N«ng nghiƯp"
trang 46 cho biÕt:


? ở đới ơn hịa trong nơng
nghiệp phổ biến những
hình thức tổ chức sản xut
no.


? Giữa các hình thức có
những điểm nào giống
nhau, khác nhau.


- HS n/c TT sgk trang 46
tr¶ lêi, líp nhËn xÐt bỉ
sung



<b>I. Nền nông nghiệp</b>
<b>tiên tiến</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV chèt kiÕn thøc


-GV y/c HS QS
h14.1,h14.2 sgk cho biết:
? H14.1 canh tác theo hộ
gia đình bố trí diện tích
trồng trọt và nhà cửa khác
cảnh trang trại ở h14.2
nh thế nào.


? So sánh trình độ cơ giới
hóa nơng nghiệp trên hai
ảnh.


- GVy/c HS vËn dông
kiÕn thức bài học giải
thích:


? Tại sao để phát triển
nơng nghiệp ở đới ơn hịa
con ngời phải khắc phục
khó khăn do khí hậu thời
tiết gây ra.


- GV y/c hs qs h14.3,
h14.4, h14.5 sgk nêu 1 số


biện pháp KHKTđợc áp
dụng để khắc phục những
bất lợi trên?


<b>* Hoạt động 2</b>


- Gv y/c hs hoạt động
nhóm.


+ Nhóm 1+2+3 n/c đặc
điểm khí hậu các sản
phẩm thuộc kiểu môi
tr-ơng: cận nhiệt đới gió
mùa, Địa Trung Hải, ơn
đới hải dơng.


+ Nhóm 4+5+6 n/c khí
hậu, các sản phẩm ở đới
ôn hịa thuộc kiểu mơi
tr-ờng: ơn đới lục địa, hoang
mạc, ơn đới lạnh.


? Em có nhận xét gì về số
lợng sản phẩm, cách khai
thác sử dụng môi trờng tự
nhiên trong sản xuất nơng
nghiệp ở đới ơn hịa.
- Gv chốt kiến thức.


- HS QS hai ¶nh h14.1,


h14.2 tr¶ lêi, líp nhËn
xÐt bỉ sung


- HS vận dụng kiến
thức bài học để giải
thích


-HS QS h14.3, h14.4,
h14.5 tr¶ lêi, líp nhËn
xÐt bỉ sung


- HS vËn dông kiÕn
thøc và TT sgk trả lêi,
HS kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung


- Các nhóm trao i


- áp dụng những thành tùu
kØ tht cao trong s¶n xt
- Tỉ chøc s¶n xt qui mô
lớn kiểu công nghiệp


- Chuyên môn hóa sản xuất
từng nông sản.


- Coi trọng biện pháp tuyển
chọn giống.


<b>II. Các sản phẩm</b>


<b>nông nghiệp chñ</b>
<b>yÕu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

thống nhất câu trả lời,
đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


- HS dùa vµo kÕt quả
các nhóm rút ra kÕt
luËn.


<i><b> 4. Củng cố</b></i>. Đới ơn hịa có nền nơng nghiệp phát triển nhờ ủiều kieọn gỡ?
? Trình bày sự phân bố các loại cây trông, vật nuôi ở đới ôn hịa


<i><b> 5. </b><b>Hửụựng dn về nhaứ:</b></i> - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ
- Chuẩn bị bài học sau


<b>IV.</b>


<b> Rút kinh nghiệm :...</b>
<b>Trình kí:</b>


<i><b>Ngày soạn: </b></i><b> TUẦN 9 TIẾT 17</b>


<b>BAỉI 15:</b>

<b>Hoạt động công nghiệp ở đới ơn</b>


<b>hịa</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>



<b>1) Kiến thức</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Biết và phân biệt được các cảnh quan công nghiệp phổ biến ở đới ơn hồ, khu
cơng nghiệp, trung tâm công nghiệp và vùng công nghiệp.


- Hiểu được nền công nghiệp hiện đại cùng với các cảnh quan công nghiệp hố có
thể gây nên sự ơ nhiễm MT do các chất thải công nghiệp.


<b>2) Kĩ năng</b>:


- Rèn luyện kĩ năng phân tích bố cục một ảnh địa lí.


- Phân tích ảnh địa lí về hoạt động sản xuất cơng nghiệp với MT ở đới ơn hồ


<b>3) Thái độ</b>:


- Ý thức bảo vệ môi trường trong quá trình phát triển cơng nghiệp.
- Khơng ủng hộ các hoạt động kinh tế có ảnh hưởng xấu đến mơi trường


<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ:</b> Bản đồ công nghiệp thế giới ( hay lợc đồ h15.3 )
Tranh ảnh cảnh quan công nghiệp ở các nớc phát triển


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP</b>:


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


2. <i><b>Kieồm tra baứi cuừ</b></i>:? Những biện pháp chính trong sản xuất nơng nghiệp ở
đới ơn hịa.



<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


<b>*</b>


<b> Hoạt động 1:</b>


GV giíi thiƯu 2 tht ng÷ "
CN chÕ biÕn" và " CN khai
thác"


- GV y/c HS bằng kiến thức
lịch sử và TT sgk cho biết:
? Các nớc đới ơn hịa bớc vào
cuộc cách mạng cơng nghiệp
từ thời gian nào.


? Từ đó đến nay công nghiệp
phát triển nh thế nào.


GV chèt kiÕn thøc.


GV giíi thiƯu cho HS 2
nghµnh c«ng nghiƯp quan
träng( KT- CB )


? Công nghiệp khai thác phát
triển ở những nơi nào? Xác


định các khu vực tập trung
khống sản.


? Tại sao nói cơng nghiệp chế
biến ở đới ơn hịa là thế mạnh
và a dng.


GV bổ sung và phân tích thêm
cho học sinh rá.


GVcho HS hoạt động nhúm


- HS bằng kiến thức
lịch sử và TT sgk tr¶
lêi, líp nhËn xÐt bỉ
sung


- HS nghe.


- HS trả lời và xác
định trên bản đồ CN
các khu vực tập trung
TNKS, HS khác nhận
xét bổ sung.


- HS tr¶ lêi, líp nhËn


<b>I. Nền công nghiệp</b>
<b>hiện đại.</b>



- Từ những năm 60 của
thế kỉ XVIII, nền cơng
nghiệp hiện đại có bề dày
lịch sử đợc trang bị máy
móc thiết bị tiên tiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

bµn n/c TT sgk cho biÕt:


? Đặc điểm công nghiệp chế
biến ở đới ôn hịa.


? Vai trị cơng nghiệp đới ơn
hịa đối với công nghiệp thế
giới.


- GV chèt kiÕn thøc .


<b>*</b>


<b> Hoạt động 2:</b>


GV cho học sinh c thut
ng


" Cảnh quan công nghiƯp hãa"
GV cho häc sinh n/c TT sgk
th¶o luận nhóm các câu hỏi
sau:


? Cảnh quan công nghiệp phát


triển nh thế nµo? BiĨu hiƯn ra
sao.


? Xác định các khu công
nghiệp? Trung tâm công
nghiệp? Vùng công nghiệp.
GV chốt kiến thức.


GV y/c HS QS h15.1, h15.2
cho biết:


? Trong hai khu công nghiệp
trên khu nào có khả năng gây
ô nhiểm nhiều cho không khÝ,
níc. V× sao?


- GV bỉ sung : xu thÕ cđa thế
giới là xây dựng các khu CN
xanh kiểu míi thay thÕ cho
khu vùc cđ.


xÐt bỉ sung.


- HS hoạt động nhóm
bàn n/c TT sgk trả
lời, lớp nhận xét bổ
sung


- HS các nhóm n/c TT
mục 2 trao đổi thống


nhất câu trả lời, đại
diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


HSQS


h15.1,h15.2sgk nhận
xé, lớp bổ sung


- Đặc điểm công nghiệp
chế biến


+ Phần lớn nguyên liệu,
nhiên liệu nhập từ đới
nóng.


+ Phân bố ở cửa sông,
cảng biển, đô thị.


- HĐCN đới ơn hịa chiếm
3/4 tổng sản phẩm CN th
gii.


<b>II. Cảnh quan công</b>
<b>nghiệp </b>


- Cnh quan cụng nghip
ph biến khắp mọi nơi
tron đới ơn hịa đợc biểu


hiện:


+ Khu c«ng nghiƯp


+ Trung tâm công nghiệp
+ Vùng công nghiệp


- Cảnh quan CN là niềm
tự hào của các quốc gia
trong đới ôn hòa, các chất
thải CN lại là nguồn gây ô
nhiểm môi trờng


<i><b> 4. Củng cố.</b></i> Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các cõu sau:


<i><b>Câu 1. Nơi có nền công nghiệp sớm nhất thế giới là ở các nớc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Cõu 2. Các khu tập trung CN ở các nớc ôn đới l cỏc vựng cụngnghip ln ca</b></i>
<i><b>th gii nh vựng.</b></i>


a. Đông Bắc Hoa Kì


b. Trung tâm Liên Bang Nga


c. Đông Bắc Trung Quốc, Y-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca của Nhật
d. Tất cảc các vùng trªn


<i><b> 5. </b><b>Hửụựng dn về nhaứ:</b></i> - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ
- Chuẩn bị học bài sau



<b>IV.</b>


<b> Rút kinh nghiệm :...</b>


<b>Ngày soạn : </b> <b>TIẾT 18 </b>


<b>BAỉI 16: </b>

<b>đơ thị hóa ở đới ơn hịa</b>



<b>I. Mơc tiªu. </b>


<b>1) Kiến thức:</b>


- Học sinh hiểu được những đặc điểm cơ bản của đơ thị hố cao ở đới ơn hồ (Đơ
thị hố phát triển về số lượng, chiều rộng, chiều cao, chiều sâu, liên kết với nhau
thành chùm đơ thị hoặc siêu đơ thị phát triển có quy hoạch).


- Nắm được các vấn đề nảy sinh trong q trình đơ thị hố ở các nước phát triển và
cách giải quyết.


- Hiểu được sự phát triển, mở rộng quá nhanh của các đô thị đã gây ra những hậu
quả xấu đối với mơi trường ở đới ơn hồ.


<b>2) Kĩ năng:</b>


- Hướng dẫn học sinh làm quen với sơ đồ lát cắt qua các đô thị và biết cách đọc lát
cắt đơ thị.


- Phân tích ảnh địa lí về ơ nhiễm khơng khí, ơ nhiễm nước ở đơ thị.


<b>3) Thái độ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Ý thức bảo vệ môi trường.


- Ủng hộ các chủ trương, biện pháp nhằm hạn chế sức ép của các đô thị tới MT


<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ:</b>


- Bản đồ dân số thế giới


- ảnh một vài đô thị ở các nớc phát triển


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<b>2.</b> <i><b>Kieồm tra baứi cuừ: </b>?</i> Cảnh quan công nghiệp ở đới ôn hòa đợc biểu hiện nh
thế nào? Xác định trên bản đồ các trung tâm công nghiệp


<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


<b>*</b>


<b> Hoạt động 1:</b>


GV cho học sinh hoạt động
nhóm N/C TT 1 sgk trang


53 cho biết:


? Nguyên nhân nào cuốn
hút ngời dân vào sống ở
các đô thị trong đới ơn
hịa ? Tỷ lệ dân sống ở đô
thị nh thế nào .


? Tại sao cùng với việc
phát triển CN hóa các siêu
đơ thị cũng phát triển? Ví
dụ.


? Hoạt động công nghiệp
tập trung trên địa bàn thích
hợp thì các đơ thị phát triển
tơng ứng nh thế nào.


- GV chèt kiÕn thøc.


GV y/c HS QS h16.1,h16.2
sgk cho biÕt:


? Trình độ phát triển đơ thị
ở đới ơn hịa khác với đới
nóng nh thế nào? biểu hiện.
? Đơ thị hóa ở mức độ cao
ảnh hởng nh thế nào tới
phong tục tập quán, đời
sống dân c đới ơn



Hßa


<b>*</b>


<b> Hoạt động 2:</b>


GV y/c HS QS h16.3,h16.4
sgk cho biÕt:


HS các nhóm n/c TT sgk
trao đổi thống nhất câu
trả lời, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


HSQS h16.1,h16.2 tr¶
lêi, líp nhËn xÐt bæ
sung.


<b>I. Đơ thị hóa ớ</b>
<b>mức độ cao.</b>


- Hơn 75% dân c đới ơn
hịa sống trong các đô thị
- Các thành phố lớn thờng
chiếm tỷ lệ lớn dân đô
thịcủa một nớc


- Các đô thị mở rộng kết


nối với nhau thành từng
chùm đô thị, chuỗi đô thị
- Đô thị phát triển theo
qui hoạch .


- Lối sống đô thị đã phổ
biến các ở vùng nông thôn
trong đới ôn hòa.


<b>II. Các vấn đề của</b>
<b>đô thị. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

? Tên hai bức ảnh là gì?
? Hai bức ảnh mơ tả gì
đang diển ra ở các đô thị và
siêu đô thị.


GV cho HS liên hệ với đới
nóng, Việt Nam


? Để tiến hành giải quyết
vấn đề xã hội trong các đơ
thị cần có những giải pháp
gì để giảm áp lực dân số ở
các siêu đô thị


? Để xóa bỏ ranh giới nơng
thơn,thành thị , giảm các
động lực tăng dân số trong
các đơ thị cần có giải pháp


gì.


GV chèt kiÕn thøc.


HSQS h16.3,h16.4 tr¶
lêi, líp nhËn xÐt bỉ
sung


- HS liên hệ


- HS suy nghĩ trả lời, lớp
nhận xÐt bỉ sung


HS tr¶ lêi , líp nhËn xÐt
bỉ sung


- Nạn thất nghiệp đi đơi
với tình trạng thiếu nhân
cơng trẻ có tay nghề cao
- Diện tích đất canh tác
thu hẹp nhanh


- Nhiều nớc tiến hành qui
hoạch lại đô thị theo hớng
" Phi tập trung"


- X©y dùng nhiỊu thµnh
phè vƯ tinh


- Chuyển dịc các hoạt


động công nghiệp, dịch
cụ đến các vùng mới.
- đẩy mạnh đơ thị hóa
nơng thơn


<i><b> 4. Củng cố</b></i>: - Đặc trng của đơ thị hóa ở mơi trờng đới ơn hịa là gì.


<i><b> 5. </b><b>Hửụựng dn về nhaứ:</b></i> - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ
- Chuẩn bị bài học sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Ngày soạn: </b></i><b>TUẦN 10 TIẾT 19</b>


<b>Baứi 17:</b>

<b>Ơ nhiểm mơi trờng ở đới ơn hịa</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1) Kiến thức:</b>


- Học sinh biết được ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí, nước ở các nước phát
triển.


- Hậu quả do ơ nhiễm khơng khí và nước gây ra cho thiên nhiên và con người trong
phạm vi một đới và có tính chất tồn cầu.


- Biết nội dung nghị định thư Ki-ơ-tơ về cắt giảm lượng khí thải gây ơ nhiễm, bảo
vệ bầu khí quyển của Trái Đất


<b>2) Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột từ số liệu sẵn có.


- Kĩ năng phân tích ảnh địa lí.


<b>3) Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Khơng có hành động tiêu cực làm ảnh hưởng xấu đến MT khơng khí và MT
Nước


<b>II. CHUẨN B:</b> ảnh về ô nhiểm môi trờng không khí, nớc ở các nớc phát triển và
ở nớc ta.


<b>III. Nội dung</b>.


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<b>2.</b> <i><b>Kieồm tra baứi cuừ</b></i>: Nét đặc trng của đơ thị hố ở mơi trờng đới ơn hồ
là gì. Nêu những vấn đề xã hội nãy sinh khi các đô thị phát triển quá
nhanh ở đới ôn hoà và hớng giải quyết.


<i><b>3. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


<b>*</b>


<b> Hoạt động 1:</b>


GV y/c HSQS h16.3,
h16.4 , h17.1 cho biết:
? Ba bức ảnh có chung
một chủ đề gì.



? Ba bức ảnh cảnh báo
điều gì trong khí quyển.
? Ngun nhân làm cho
khơng khí bị ô nhiểm.
GV nêu 1 vài ví dụ về
hoạt động công nghiệp
làm hm lng CO2 tng.


? Ngoài ra còn có nguồn
ô nhiểm nào trong không
khí.


GV y/c HS n/c TT mục1
cho biết:


? Không khí bị ô nhiểm
gây hậu quả gì.


GV gii thớch ma a- xít và
cho HS QS h17.2 để minh
họa.


<i><b>*Hoạt động 2</b></i>


GV cho HS hoạt động
nhóm thảo luận hai nội
dung sau:


? Nhãm 1+2. Tìm hiểu


nguyên nhân gây ô nhiểm
nớc sông ngòi? tác hại?
? Nhóm 3+4. Tìm hiểu
nguyên nhân gây ô nhiểm
biển ? Tác hại.


GV chốt kiến thức ở bảng
chuẩn.


- HSQSh16.3,h16.4,


h17.1 tr¶ lêi, líp nhËn xÐt
bỉ sung.


- HS suy nghÜ trả lời, HS
khác nhận xét.


- HS liên hệ thực tế tr¶
lêi, líp nhËn xÐt bỉ sung
HS n/c TT mơc1tr¶ lêi,
líp nhËn xÐt bỉ sung


- HS các nhóm trao đổi
thống nhất hoàn thành
câu trả lời, đại diện
nhóm trình bày, nhúm
khỏc nhn xột b sung


<b>I. Ô nhiĨm kh«ng</b>
<b>khÝ</b>.



* Ngn « nhiĨm kh«ng
khÝ.


- Do sự phát triển công
nghiệp, động cơ giao
thông, hoạt động sinh hoạt
của con ngời thải khí bụi
vào khơng khí.


- Ô nhiểm do các hoạt
động tự nhiên: bão, cát,
bụi, núi lửa...


* HËu qu¶.


- Ma a-xít làm ảnh hởng
tới SX nông nghiệp, lâm
nghiệp và mơi trờng sống.
- Khí thải làm tăng hiệu
ứng nhà kính, Trái đất
nóng lên, khí hậu tồn cầu
thay đổi gây nguy hiểm
cho sức khỏe v con ngi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ô nhiểm nớc sông ngòi Ô nhiểm biển


Nguyên nhân


- Nớc thải nhà máy.



- Lợng phân hãa häc, thuèc
trõ s©u.


- Chất thải sinh hoạt đô
thị


- Tập trung chuỗi đô thị lớn trên
bờ biển ở đới ôn hòa


- Váng dầu do chuyên chở , đắm
tàu, dàn khoan


- ChÊt th¶i phãng xạ, chất thải
công nghiệp.


- Chất thải từ sông ngòi chảy ra


Tác h¹i


- ảnh hởng xấu đến nghành ni trồng hải sản, hủy hoại cân
bằng sinh thái


- Tạo nên thủy triều đen, thủy triều đỏ.


<i><b> 4. Củng cố : </b></i>? Nguyên nhân gây ô nhiểm khơng khí ở đới ơn hịa


<i><b> 5. Dặn dò </b></i>: - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ
- Chuẩn bị bài học sau



<b>IV. Rút kinh nghiệm :...</b>


<i><b> Ngày soạn: </b></i> <b>TiÕt 20.</b>


<b>Baøi 18</b>

<b>: Thùc hµnh</b>



<b>nhận biết đặc điểm mơi trờng đới ơn hịa</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>.


<b>1. Kiến thức</b>: Củng cố một số kiến thức cơ bản về:
- Các kiểu khí hậu đới ơn hồ.


- Các kiểu rừng đới ơn hồ.


- Ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ.


- Biết lượng khí thải CO2 (điôxit cacbon) tăng là nguyên nhân chủ yếu làm cho trái


đất nóng lên, lượng CO2 trong khơng khí khơng ngừng tăng và nguyên nhân của sự


gia tăng đó.


<b>2. Kĩ năng</b>:


- Nhận biết được kiểu khí hậu qua biểu đồ khí hậu.
- Phân tích ảnh địa lí.


- Biết vẽ, đọc, phân tích biểu đồ gia tăng lượng khí thải độc hại.



<b>3. Thái độ:</b>


- Ý thức bảo vệ môi trường.


- Ủng hộ các biện pháp nhằm hạn chế lượng CO2 trong không khí


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Biểu đồ tự nhiên đới ơn hịa( hoặc thế giới)
- Biểu đồ các kiểu khí hậu ơn đới ( phóng to )


- ảnh các kiểu rừng ôn đới ( lá kim, lá rộng, hỗn giao )


<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>


<b>1.</b> <i><b>Ổn định lớp</b></i><b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>3. Dạy bài mới</b></i>


*


<b> </b><i><b>Bài tập 1</b><b>.</b></i> xác định các biểu đồ tơng quan nhiệt ẩm ở trang 59 sgk thuộc các môi
trờng nào ở đới ơn hịa.


- Xác định vị trí 3 biểu đồ trên bản đồ thế giới ở các địa điểm sau:
A: 550<sub>45B</sub> <sub>B: 36</sub>0<sub>43B</sub> <sub>C: 51</sub>0<sub>41B</sub>


? Cách thể hiện mới trên các biểu đồ khí hậu . ( Nhiệt độ, l ợng ma đều thể
hiện bằng đờng)



- Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm , mỗi nhóm phân tích một biểu đồ
( * GV hớng dẫn học sinh yu cỏc nhúm ...)


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Giáo viên chuẩn kiến thức theo bảng.


Địa
điểm


Nhit Lng ma


Kết luận


Mựa hố Mựa đơng Mùa hè Mùa đơng


A:550<sub>45</sub>/


B ≤ 100C


9 th¸ng


t0<sub><0</sub>0<sub>C</sub> Ma nhiỊu lợng<sub>nhỏ</sub>


9 tháng ma
dạng tuyết


rơi


Đới lạnh



B:


360<sub>43</sub>/<sub>B</sub> 250C


100<sub>C (ấm</sub>


áp) Khô không ma


Ma mựa
ụng, thu


Khí hậu Địa
Trung Hải
C:


510<sub>41</sub>/<sub>B</sub> < 150C


ấm áp
50<sub>C</sub>


Ma ít h¬n 80
mm


Ma nhiỊu
h¬n 170mm


Khí hậu ơn đới
Hải Dơng



*


<b> </b><i><b>Bài tập 2</b><b>.</b></i> Xác định tên kiểu rừng qua 3 ảnh ở 3 mùa
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại :


? Các đặc điểm khí hậu ứng với mỗi kiểu rừng .


- Giáo viên cho các nhóm quan sát ảnh xác định tên các kiểu rừng .
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, cá nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Giáo viên chốt kiến thức


+ ảnh 1. rừng Thụy Điển là rừng lá kim phát triển ở khu vực khí hậu ôn
đới lục địa


+ ảnh 2 rừng Pháp mùa hạ rừng lá rộng thuộc vùng có khí hậu ôn đới Hải
Dơng


+ ảnh 3.rừng Ca-na-đa mùa thu rừng hỗn giao phát triển ở vùng có khí
hậu chuyển tiếp giữa khí hậu ơn đới và cận nhiệt


*


<b> </b><i><b>Bài tập 3</b></i>.<b> </b> Vẽ biểu đồ gia tăng lợng khí thải trong khí quyển .
- Giáo viên hớng dẫn học sinh vẽ biểu đồ hình cột
+ Trục ngang các năm : 1840, 1957, 1980, 1997
+ Trục đứng ( tung ) biểu thị lợng co2 viết tắt P.P.m


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

? Nhận xét lợng khí co2 qua các năm nh thế nào? Nguyên nhân ? Tác


hại?



- Đại diện 1 học sinh tr¶ lêi, líp nhËn xÐt bỉ sung
- Giáo viên chốt kiến thức


+ Lợng co2 tăng qua các năm....


+ Nguyên nhân của sự gia tăng lợng co2 do sự phát triển sản xuất công


nghiệp, sử dụng năng lợng sinh khối...


+ Tỏc hại của khí thải vào khơng khí đối với thiên nhiên , con ngời : ơ
nhiểm mơi trờng khơng khí, gây hại sức khỏe sinh vật...


<i><b> 4. Củng cố.</b></i> Giáo viên nhận xét u, khuyết điểm giờ thực hành


<i><b> 5. Dặn dò.</b></i> Chuẩn bị bài học sau: su tầm tài liệu nói về hoang mạc và
các hoạt động kính tế trên hoang mạc á<sub>, Phi, Mĩ, Ơ-xtrây-li-a</sub>


<b>IV. Rút kinh nghiệm :………</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×