Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 12 CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.05 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 12</b>


<b>Thứ</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài giảng (sáng)</b> <b>T.Gian</b>


<b>2</b>


<b>Chào cờ</b>


<b>Học vần</b>


<b>Mó thuật</b>
<b>Học vần</b>


Ôn -ơn 35’


35’
35’


<b>3</b>


<b>m nhạc</b>
<b>Học vần</b>


<b>Học vần</b>


<b>Tốn</b>


En – ên


Luyện tập chung



35’
35’
35’


<b>4</b>


<b>Học vần</b>


<b>Học vần</b>


<b>Tốn</b>
<b>Thủ cơng</b>


In-un


Phép cộng trong phạm vi 6


Ôn tập chương 1:kỹ thuật xé dán giấy


35’
35’
35’
35’


<b>5</b>


<b>Học vần</b>


<b>Học vần</b>



<b>Tốn </b>
<b>Đạo đức</b>


Ieân –yeân


Phép trừ trong phạm vi 6
Nghiêm trang khi chào cờ (t1)


35’
35’
35’
<b>6</b>
<b>Toán</b>
<b>Thể dục</b>
<b>Học vần</b>


<b>Học vần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI :</b>

<b> ôn - ơn</b>


<b>I/. MỤC TIÊU :</b>


HS đọc được ôn, ơn, con chồn, sơn ca, từ và câu ứng dụng.
- HS viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Mai sau khơn lớn


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1/. Giáo viên: </b>Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu.



<b>2/. Học sinh: </b>SGK, bảng con , bộ thực hành.


<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<b>TG</b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>25’</b>


<b>1/. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào
bảng:


Tổ 1 :

<b>ân – ăn</b>


Tổ 2:

<b>Cái cân </b>


Tổ 3:

<b>Con trăn</b>


Tổ 4:

<b>Dặn dò</b>



- Nhận xét : Ghi điểm


<b>3/. Bài mới </b>


Giới thiệu bài:1’


Hôm nay, cô và các em học 2 vần mới:

<b>ôn </b>




<b>– ôn </b>



<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>

<b> </b>

<b>Học vần ôn</b>



<b>a- Nhận diện :</b>Giáo viên viết vần

<b> ôn </b>


Vần

<b>ôn </b>

được ghép bởi mấy âm ?
Tìm và ghép vần ơn


HS đánh vần:

<b>ơ- n - ơn</b>



Cô có vần

<b>ôn</b>

muốn có tiếng

<b>chồn</b>



Hát


Học sinh viết bảng con theo từng tổ


Học sinh nhắc lại .


Học sinh quán sát



Tạo bởi 2 âm:

<b>ơ - n </b>



HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.


Thêm âm

<b>ch </b>

và dấu thanh huyền ta được
tiếng

<b>chồn</b>



Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
-Con chồn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thêm âm gì? Dấu gì?


HS đánh vần

<b>: ch – ơn –</b>

<b>chồn</b>



Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ gì? :
Giáo viên ghi bảng:


 Nhận xét :


<b>Học vần ơn </b>



Vần

<b>ơn</b>

có những âm nào ghép lại?


So sánh

<b> ơn </b>

va

<b>ø ơn</b>



Tìm và ghép vần

<b>ơn</b>



 Nhận xét :


HS đánh vần:

<b>ơ- n - ơn</b>



Có vần

<b>ơn</b>

muốn có tiếng

<b>sơn</b>

cô thêm âm
gì?


Đánh vần

<b>: s – ơn –</b>

<b>sơn </b>



Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ gì? :
Giáo viên ghi bảng


<b> Nhận xét : Sửa sai</b>



<b>HOẠT ĐỘNG 2</b> :


<b>b- Hướng dẫn viết bảng </b>:


*- Giáo viên viết mẫu :vần

<b>ôn</b>

<b> , </b>

<b>con </b>



<b>choàn</b>

<b> </b>



<i><b>Lưu ý</b></i>: Khoảng cách , nét nối giữa các con
chữ


*- Giáo viên viết mẫu :chữ

<b>ơn,</b>

<b>sơn ca</b>



Được ghép bởi 2 con chữ :

<b>ơ </b>

<b>n</b>


Giống : đều có

<b>n </b>

đứng ở sau
Khác :

<b> ơn</b>

bắt đầu bằng

<b>ơ</b>



<b> ơn </b>

bắt đất bằng

<b> ơ</b>



HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Thêm âm

<b>s</b>

ta được tiếng

<b>sơn</b>


Cá nhân, đôi bạn đồng thanh.
-sơn ca.


Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.


Hoïc sinh quan sát
Tô khan



Học sinh viết bảng con


<b>Ơân bài - khôn lớn</b>



<b>cơn mưa - mơn mởn</b>

.
Học sinh nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3’</b>


<b>1’</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 3 : ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG </b>


Trong các từ trên , tiếng nào chứa vần mới
học?


Ycầu HS đọc tiếng,từ& giải thích từ


+ Ôn bài: là ôn lại những kiến thức bài cũ .
+ Mơn mởn: Lá xanh non, xanh mơn mởn.


 Nhận xét :


<b>4. CỦNG CỐ : Trò chơi </b>


Giáo viên nêu trò chơi : Ai nhanh – Ai đúng
.


Luật chơi: Học sinh chia thành 2 dãy cử


đại diện lên gạch dưới các tiếng có vần vừa
học trong thời gian là hết 1 bài hát .


Hình thức : Chơi tiếp sức .


Đội đội nào gạch nhanh, nhiều , đúng 


Thắng


<b>5. Dặn dò</b>


 Nhận xét : Tuyên dương .


<i><b>Thư giãn chuyển tiết.</b></i>


Học sinh cử mỗi dãy 4 Học sinh tham gia
trò chơi .


Cả lớp vỗ tay cổ vũ và hát .


<b>Sơn , ngơn, tía , lợn, , nơn , ớn, xâu, môn ,</b>
<b>xôn, gợn , gài , trợn . . .</b>


2 Học sinh đọc lại các tiếng vừa gạch chân


<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>25’</b>


<b>LUYỆN TẬP (T2)</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
<b>1/. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ:</b>


HS đọc lại bài trên bảng


<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>

<b> Luyện đọc</b>


Giáo viên đọc mẫu trang trái :
Giáo viên treo tranh và hỏi:
Tranh vẽ gì?


 Cô có câu :


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>
Hát


Học sinh mở SGK


Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
Học sinh quan sát .


Cá bơi lội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3’</b>


<b>“Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi</b>


<b>lại bận rộn”</b>




 Nhận xét : Sửa sai .


<b>HOẠT ĐỘNG 2 : </b>

<b>Luyện viết vở </b>



Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:


<b>“oân – con chồn – ơn – sơn ca “</b>



Con chữ nào cao 2 dòng li? 2,5 li?
Con chữ nào cao 5 dòng li?


Khoảng cách giữa chữ và chữ ?
Khoảng cách giữa từ và từ ?
Giáo viên viết mẫu :


Lưu ý : Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết
của Học sinh .


 Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.


<b>HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NĨI </b>


Giáo viên treo tranh :
Hỏi tranh vẽ gì ?


Ai cũng có ước mơ,thế em đã từng mơ ước
chưa ?


Ước mơ của các em là gì?


Vì sao em có mơ ước đó ?


Để thực hiện ước mơ đó, bây giờ em sẽ làm
gì ?


 Nhận xét :


<b>4/CỦNG CỐ :Trò chơi</b>


Học sinh quan sát


Con chữ :

<b> ơ , n , ơ , c , a,</b>



<b>-s </b>



Con chữ :

<b> h </b>


1 thân con chữ 0
2 thân con chữ 0
Học sinh quan sát


Học sinh viết vào vở .



Học sinh quan sát


Vẽ : “ Bạn nhỏ mong khi lớn lên sẽ là
chiến sỹ biên phòng “


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1’</b>


<b>Trò chơi</b>: Gạch chân vần vừa học



Luật chơi: Chia 2 dãy cử 3 đại diện tham
gia gạch chân các từ vừa học.


Thời gian : Dứt 1 bài hát .


 Nhận xét :tuyên Dương


<b>5/. DẶN DÒ:</b>


-

Về nhà : Đọc lại bài vừa học


-

Chuẩn bị : Bài

<b>en - ên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tốn:LUYỆN TẬP CHUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- HS </b>thực hiện được phép cộng,trừ các số đã học; phép cộng với số 0; phép trừ 1 số cho số 0.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.


- HS ham thích học tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Phoùng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.


<b> </b>-HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1, sách Toán 1, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1.Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).


2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)


Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) 1HS trả lời.


Laøm baøi tập 3/63:(Điền dấu <, >, = ) (1 HS nêu yêu cầu).
4 + 1 … 4 ; 5 - 1 … 0 ; 3 + 0 … 3


4 + 1 … 5 ; 5 - 4 … 2 ; 3 - 0 … 3


(3 HS viết bảng lớp - cả lớp làm bảng con). GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’
5’
25’


<b>1. OÅn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV gọi 2 hS lên bảng


<b>3. bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài


<b>Baøi 1: </b> HS nêu yêu cầu bài 1



<b>Bài 2: </b>1HS đọc u cầu:”Tính”.


HD HS làm bài, chẳng hạn:3+1+1=…, ta
tính 3+1= 4 trước, sau đó lấy 4+1= 5, viết 5


haùt


3+1= 4+0=
1+3= 0+4=
Đọc yêu cầu bài1: “Tính”.


4+1= 5-2= 2+0= 3-2= 1-1=
2+3= 5-3= 4-2= 2-0= 4-1=
HS làm bài,rồi đổi phiếu để chữa bài: HS
đọc kết quả của phép tính vừa làm được.
4+1=5; 5-2=3; 2+0=2; 3-2=1; 1-1= 0
2+3=5, 5-3=2 , 4-2=2, 2-0=2; 4-1=3
Bài 2: Tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3’


sau dấu =,vậy ta có 3+1+1=5.


Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
Bài 3: HS nêu yêu cầu


Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:
4+ = 4, vì 4+0=4 nên ta điền số 0 vào ơ
trống.



GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS


<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>


Bài số 4:


HS quan sát tranh nêu đề tốn


GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS
GV nhận xét bài làm của HS.


.


<b>4. Củng cố:</b>


<i>+Mục tiêu:</i><b>Tập biểu thị tình huống trong </b>
<b>tranh bằng một phép tính thích hợp.</b>
<i>+ Cách tiến hành</i>


<i>*</i>Bài 4/64: Ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:


Đội nào nêu nhiều bài tốn và giải đúng
phép tính ứng với bài tốn, đội đó thắng.


<b>Bài 3: Soá:</b>


<b>3+ =5 4- =1 </b>
<b>5- =4 2+ =2</b>



1HS lần lượt làm bài ở bảng lớp, cả lớp
làm vở toán rồi đổi vở để chữa bài, HS đọc
KQ vừa làm được:


1HS đọc yêu cầu bài 3:”điền số”.


HS tự làm bài và chữa bài, đọc KQ vừa
làm được.


<b>Bài 4: </b> Viết phép tính thích hợp


HS đọc yêu cầu bài 4/64:” Viết phép tính
thích hợp”.


HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài tốn rồi
ghép phép tính ứng với tình huống trong
tranh.


HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:
a, a. 2 + 2 = 4.


b, 4 - 1 = 3.


2 HS đại diện 2 đội lên bảng lớp ghép bìa
cài, cả lớp ghép bìa cài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1’ GV nhận xét thi đua của hai đội.


<b>5. Dặn dò</b>:



-Vừa học bài gì?


-Xem lại các bài tập đã làm . Làm vở Bài
tập Tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>



- HS thuộc bảng cộng,biết làm tính cộng trong phạm vi 6; Biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hình vẽ.


-Giáo dục hs tham thích học tốn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT 3, bảng phụ ghi BT 1, 2.


<b> </b>-HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). :


2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Làm bài tập 1/ 64:(Tính). 1HS nêu yêu cầu.


( 5 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1’


5’


25’


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV gọi 2 HS lên bảng
GV nhận xét,ghi điểm


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp


<b>HOẠT ĐỘNG II</b>:


<i><b>Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong </b></i>


<i><b>phạm vi 6.</b></i>



a, Bước 1: Thành lập công thức 5 + 1 = 6
1 + 5 = 6 ;


-Hướng dẫn HS quan sát hình tam giác trên
bảng:


HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.(nhóm
đơi)


-5 thêm 1 được mấy?



Hát
Tính:


2+2+0= 3-2-1=
4-1-2= 5-3-2=


Quan sát hình tam giác để tự nêu bài
tốn:” Có 5 hình tam giác thêm 1 hình tam
giác nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tam
giác?”


HS tự nêu câu trả lời:”Có 5 hình tam giác
thêm 1 giác là 6 hình tam giác”.


5 thêm 1 là 6


5+1=6,đọc 5 cộng 1 bằng 6
1+5=6


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Ta Viết phép tính như thế nào?


*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 5= 6
- Vậy1+5=?


-Em coù nhận xét gì về 2 phép tính trên?
-vậy 5+1 cũng bằng 1+5


<b>Bước 2</b>:*Với 6 hình vng HD HS học
phép cộng 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6 theo 3 bước


tương tự 5 + 1 = 6 ; 1 + 5 = 6.


*Với 6 hình tròn HD HS học phép cộng 3 +
3 = 6,


(Tương tự như trên).


Bước 3:HDHS ghi nhớ bảng cộng,


GV có thể che hoặc xố từng phần rồi tồn
bộ công thức, tổ chức cho HS học thuộc
Hỏi:4 cộng 2 bằng mấy?3 cộng mấy bằêng
6?6 bằêng mấy cộng mấy.


<b>HOẠT ĐỘNG III</b>:<b>Thực hành cộng trong </b>
<b>P V 6. </b>


*Bài 1: HS nêu yêu cầu bài 1.
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:


GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2: HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
HD HS cách làm:


<b>KL</b> : <b>Nêu tính chất của phép cộng : Khi </b>
<b>đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết </b>
<b>quả vẫn khơng thay đổi.</b>


GV chấm một số vở và nhận xét.



4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6.


HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.
(CN-ĐT)


Bài 1, tính:
5


1


 4


2


 3


3




2
4


 1


5


 0


6





Bài 2: Tính:


4+2= 5+1= 5+0=
2+4= 1+5= 0+5=


1HS làm bài, cả lớp làm vở BTToán rồi
đổi vở để chữa bài, đọc kq.


HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.


4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở
Toán, rồi đổi vở để chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3’
1’


*Bài3: HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
HD HS cách làm:


GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.


<b>HOẠT ĐỘNG III</b>:


*Bài 4: HS quan sát tranh nêu đề toán
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác
nhau và tự nêu phép tính thích hợp với bài
tốn.



GV nhận xét kết quả.


<b>4.Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


-Vừa học bài gì?-Xem lại các bài tập đã
làm. Làm vở BT Toán.


-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Phép
trừ trong phạm vi 6”.-Nhận xét tuyên
dương.


2+4=6 ; 1+ 5=6 ; 0+ 5=5 ; 3+3=6
Bài 3: Tính:


4+1+1=6 ; 5+1+0 =6
3+2+1=6 ; 4+0+2 =6


-3HS làm ở bảng lớp, CL làm phiếu học
tập. Đổi phiếu để chữa bài.


4+1+1=6 ; 5+1+0 =6 ; 2+2+2=6
3+2+1=6 ; 4+0+2 =6 ; 3+3+0=6
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


a, 4 + 2 = 6. b, 3 + 3 = 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I/. MỤC TIÊU :</b>



-

HS đọc được en, ên, lá sen, con nhện, từ và câu và các câu ứng dụng
- HS viết được en, ên, lá sen, con nhện


<b>-</b> Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1/. Giáo viên: </b>Tranh minh họa/SGK, từ khoá , chữ mẫu.


<b>2/. Học sinh: </b>SGK, bảng con , bộ thực hành.


<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<b>TG</b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1’</b>


5’


25’


<b>1/. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào
bảng:


<b>khơn lớn,cơn mưa , mơn mởn</b>

<b>.</b>




- Nhận xét : Ghi điểm


<b>3/. Bài mới </b>


Giới thiệu bài


Hôm nay, cô và các em học 2 vần mới:

<b>en –</b>



<b>eân </b>



<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>

<b>: </b>

<b>Học vần en</b>



Vần

<b>en </b>

được tạo bởi âm nào ?
Tìm và ghép vần

<b>en</b>



 Nhận xét :


<b>b- Đánh vần :</b>


HS đánh vần:

<b>e - n - en</b>


Đọc trơn :


Cô có vần

<b>en</b>

muốn có tiếng

<b>sen</b>

â thêm âm
gì?


đánh vần

<b>: s – en –</b>

<b>sen</b>


Giáo viên đưa lá sen lên hỏi :


Haùt



Học sinh viết bảng con theo từng tổ mỗi tổ
1 từ .


Học sinh nhắc lại .



Tạo bởi 2 âm:

<b>e - n </b>



HS tìm ghép trong bộ thực hành


Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.


Thêm âm

<b>s </b>

và dấu nặng ta được tiếng


<b>sen </b>



Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đây là lá gì?


Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu

<b>: lá sen</b>



<b> Nhận xét : </b>


<b>Học vần ên </b>



Vần

<b>ên</b>

có những âm nào ghép lại?


So sánh

<b> ên </b>

va

<b>ø en</b>



Tìm và ghép vần

<b>ên</b>




 Nhận xét :


<b>b- Đánh vần :</b>


đánh vần:

<b>ê- n - ên</b>


Đọc trơn :


Có vần

<b>ên</b>

muốn có tiếng

<b>nhện</b>

cô thêm
âm gì ? và dấu gì ? .


Đánh vần

<b>: nh – ên –</b>

nặng

<b> – nhện</b>


Giáo viên treo tranh hỏi :


Con gì nó chăng tơ?


Giáo viên ghi bảng -:

<b>con nheän </b>



<b> Nhận xét : Sửa sai</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 2 :</b>


<b>c- Hướng dẫn viết bảng </b>:


*- Giáo viên gắn mẫu :

<b>en</b>

<b> ,lá </b>

<b>sen</b>


Giáo viên viết mẫu :


<i><b>Lưu ý</b></i>: Khoảng cách , nét nối giữa các con
chữ .



 Nhận xét :


Được ghép bởi 2 con chữ :

<b>ê </b>

<b>n</b>


Giống : đều có

<b>n </b>

đứng ở sau
Khác :

<b> ên</b>

bắt đầu bằng

<b>ê</b>



<b> en </b>

bắt đầu bằng

<b> e</b>



HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.


Thêm âm

<b>nh</b>

và dấu nặng ta được tiếng


<b>nheän .</b>



Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
1 Học sinh đọc :

<b>con nhện</b>


Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.


Hoïc sinh quan sát
Tô khan


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3’
1’


*- Giáo viên gắn mẫu : õ

<b>ên,con</b>

<b>nhện</b>


Giáo viên viết mẫu :


Nhận xét : Chỉnh sửa .



<b>HOẠT ĐỘNG 3 : ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG </b>


- Giáo viên giới thiệu từ


Aùo len mũi tên


Khen ngợi nền nhà
-Cho HS xem áo len


<b>4. CỦNG CỐ : </b>
<b>5. Dặn dò:</b>


Giáo viên nêu trị chơi : Điền từ dưới tranh .
Luật chơi: Học sinh chia thành 2 dãy cử
đại diện lên điền từ cho thích hợp dưới các
tranh có vần vừa học trong thời gian là hết
1 bài hát .


Hình thức : Chơi tiếp sức .


Đội nào điền nhanh, đúng  Thắng
 Nhận xét : Tuyên dương .


<i><b>Thö giãn chuyển tiết.</b></i>


-HS tìm tiếng mới có vần en,ên
-HS đọc từ


Lắng nghe sự hướng dẫn của Giáo viên .
Học sinh tham gia trò chơi



<b>1’</b>
<b>5’</b>


25’


<i><b>LUYỆN TẬP TIẾT 2</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
<b>1/. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2. Kieåm tra</b>


HS đọc lại bài trên bảng


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>

<b> Luyện đọc</b>


-HS đọc lại bài tiết 1


Giáo viên treo tranh và hỏi:
Tranh vẽ gì?


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>
Hát


Cá nhân, dãy bàn đọc theo yêu cầu của
Giáo viên .


Vẽ con Sên và con Dế
Ơû giữa bãi cỏ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3’


Con dế đang ở đâu?
Con sên đang ở đâu?


 Cơ có câu ứng dụng sau :


“Nhà Dề Mèn ở gần bãi cỏ non . Cịn

<b>nhà Sên thì ở ngày trên tàu lá chuối</b>


-2 HS đọc


Đọc mẫu .


 Nhận xét : Sửa sai .


<b>HOẠT ĐỘNG 2 : </b>

<b>Luyện viết vở </b>



Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
Giáo viên viết mẫu : ( Quy trình viết như

<i><b>tiết 1)</b></i>



Lưu ý : Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết
của Học sinh .


 Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.


<b>HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI </b>


Giáo viên treo tranh :


Hỏi tranh vẽ gì ?
Con mèo ở đâu ?
Con chó đứng ở đâu ?
Cái ghế nằm phía nào ?
Trái banh nằm ở phía nào ?
Bạn bên phải con là bạn nào ?
Khi viết em viết bằng tay nào ?


 Nhận xét.


<b>4/CỦNG CỐ :</b>


Cá nhân , dãy bàn đồng thanh .


Học sinh quan sát
Học sinh quan sát


Học sinh viết vào vở .



Học sinh quan sát


Tranh vẽ con mèo, con chó ,bàn ghế, quả
bóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1’


<b>Trò chơi</b>: Điền từ dưới tranh


Nội dung : Trong Vở Bài tập tiếng việt
Luật chơi: Thi đua theo tổ



 Nhận xét :Tuyên dương.


<b>5/. DẶN DÒ:</b>


-

Về nhà : Đọc lại bài vừa học


-

Chuaån bị : Bài tiếp theo .


-

<b>Nhận xét tiết học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Thứ 4 ngày 10 tháng 11 năm 2010</b>


<b>Học vần</b>

<b>: in - un</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hs đọc in, un, đèn pin, con giun, từ và câu ứng dụng.
- Hs viết được in, un, đèn pin, con giun.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề nói lời xin lỗi


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đèn pin, con giun.


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Nói lời xin lỗi.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> </b>1.Khởi động : Hát tập thể1’


2.Kiểm tra bài cũ :5’



-Đọc và viết: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Nhà Dế Mèn …. lá chuối”. ( 2 em)


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b>TG</b>

<i><b><sub> Hoạt động của GV</sub></b></i>

<i><b><sub>Hoạt động của HS</sub></b></i>


1’


5’


25’


1. <b>Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


GV nêu u cầu,
GV gọi HS đọc các từ.
GV nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b> :


Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:
in, un – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :<b>Dạy vần</b>:


a.Dạy vần : in


-Nhận diện vần : Vần in được tạo bởi: i và n


-muốn có tiếng pin ta lấy thêm âm gì?


-Tranh vẽ gì?
-Đọc lại sơ đồ:


<b> in</b>
<b> pin</b>


HS viết vào bảng con theo từng tổ
Tổ 1: áo len; Tổ 2:khen ngợi;
Tổ 3: mũi tên; Tổ : nền nhà


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: in
Đánh vần ( cá nhân - đ thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: pin
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


-đèn pin


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1’
4’
25’


<b> đèn pin</b>


b.Dạy vần un: ( Qui trình tương tự)


<b>un</b>
<b> giun</b>
<b> con giun</b>


-

Đọc lại hai sơ đồ trên bảng


-

-SS in&un


Å Giaûi lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu mẫu( Hướng dẫn cách đặt bút,
nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> nhà in mưa phùn</b>
<b> xin lỗi vun xới</b>


<b>mưa phùn:mưa rất nhỏ nhưng dày hạt,</b>



-Đọc lại bài ở trên bảng


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

<b>Tiết 2:</b>


<b>1. Ổn định:</b>



<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>3. Bài mới:</b>


Khởi động
Hoạt động 2:


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<i><b> “n à ủn ỉn</b></i>


<b> Chín chú lợn con</b>

<b> </b>

<b>Ăn đã no tròn</b>



<b> Cả đàn đi ngủ</b>”
c.Đọc SGK:


Å Giaûi lao


d.Luyện viết:
e.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo



-Giống n,khác u&i


Theo dõi qui trình.Viết b. con: in, un, đèn
pin, con giun.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.


Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em


Viết vở tập viết
*


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3’
1’


nội dung


<b>“Nói lời xin lỗi”.</b>


+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?



-Em có biết tại sao bạn trai trong tranh
mặt lại buồn hiu như vậy?


-Khi làm bạn bị ngã, em có nên xin lỗi
không?


-Em đã bao giờ nói câu: “ Xin lỗi bạn”, Xin lỗi cô chưa? Trong
trường hợp nào?


Kết luận: Khi làm điều gì sai trái, ảnh
hưởng phiền hà đến người khác, ta phải xin
lỗi họ.


4. Củng cố : Trò chơi


Tìm tiếng mới có vần vừa học
5.dặn dị:


Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- HS thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6, biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hình vẽ.


- Giáo dục cho HS ham thích học tốn.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Hình tam giác, hình vng, hình trịn mỗi thứ có số lượng là 6, bảng phụ ghi BT1,2,3.
Phiếu học tập bài 2.



-HS: Bộ đồ dùnghọc Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1’
4’


25’


<b>1.OÅn định : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV gọi 1 HS đọc bảng cộng trong phạm vi
6.


Goïi 2 HS lên bảng.


GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét.


<b> 3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp


<b>HOẠT ĐỘNG II:</b>


<i><b>Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong </b></i>


<i><b>phạm vi 6.</b></i>




<b>a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 6 - 1 = 5.</b>
<b>-Hướng dẫn HS quan sát:</b>


<b>Gọi HS trả lời:</b>


GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 6 bớt 1
còn mấy?


Vậy 6 trừ 1 bằng mấy?


-Ta viết 6 trừ 1 bằng 5 như sau: 6- 1 = 5


Tính:


2+2+2= 5+1+0=
3+3+0= 4+0+2=


-Quan sát hình vẽ để tự nêu bài tốn: “Có
6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác. Hỏi
cịn lại mấy hình tam giác?”


-HS tự nêu câu trả lời: “ Có 6 hình tam
giác bớt 1 hình tam giác cịn lại 5 hình tam
giác”.


-6 bớt 1 cịn 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

b, Giới thiệu phép trừ : 6 - 5 = 1 theo 3 bước
tương tự như đối với 6 - 1 =5.



c,Với 6 hình vng, GV giới thiệu phép trừ
6 – 2 = 4 ;


6 – 4 = 2.(Tương tự như phép trừ 6 – 1 = 5 ;
6 – 5 = 1).


d, Với 6 hình trịn, GV giới thiệu phép trừ: 6
– 3 = 3.


đ, Sau mục a, b, c, d trên bảng nên giữ lại
các công thức 6 -1 = 5 ; 6 - 5 = 1 ; 6 - 2 = 4;
6 - 4 = 2, 6 - 3 = 3 . GV dùng bìa che tổ
chức cho HS học thuộc lịng các cơng thức
trên bảng.


<i><b>HS nghỉ giải lao</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG III</b>: Thực hành trừ trong pv 6
HS đọc yêu cầu bài 1:


Hướng dẫn HS :


GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2: HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu
học tập, rồi đổi phiếu để chữa bài, HS đọc
kq phép tính


Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát
các phép tính ở mợt cột để củng cố mối


quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài 3: HS đọc u cầu của bài 3


GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.


<b>HOẠT ĐỘNG III</b>:


HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn-
đt):


1HS làm bài trên bảng cả lớp làm vở BT
Toán rồi đổi vở chữa bài : Đọc kết quả vừa
làm được


:


Bài 1: Tính:
-<sub>3</sub>6  <sub>4</sub>6


1
6

5
6

2
6

0


6


Bài 2:” Tính”.


5 + 1 = 6 ; 4 + 2 = 6 ; 3 + 3 = 6
6 – 5 = 1 ; 6 – 2 = 4 ; 6 - 3 = 3
6 – 1 = 5 ; 6 – 4 = 2 ; 6 - 6 = 0
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“


-3HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán rồi
đổi vở để chữa bài, đọc kq của phép tính:


Bài 3: Tính


6 - 4 - 2 =0; 6 - 1 - 2 =3 ; 6 -3 - 3 = 0
6 - 2 - 4 =0; 6 - 1 - 2 =3 ; 6 - 6 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3’


1’


*Bài 4/66 : HS quan sát tranh, nêu đề toán
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác
nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng
với bài toán vừa nêu .


GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.


<b>4.Củng cố: </b>Trị chơi nối phép tính với kết


quả đúng.


GV chia hai đội,mỗi đội 2 em lên tham gia
trò chơi.


<b>5. Dặn dò</b>:
-Vừa học bài gì?


-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị:S.Tốn 1, vở Tốn để
học :“Luyện tập”.


-Nhận xét tuyên dương.


tính thích hợp”.


a, 6 - 1 =5 ; b, 6 - 2 = 4


6-2 6-5


4 6


1 5


6-0 6-1


Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 5)
Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>I/. MỤC TIÊU :</b>


- HS biết được tên nước, nhận biết được Quốc Kỳ, Quốc Ca của tổ quốc Việt Nam.
- Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc Kỳ.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.


- Tôn kính Quốc Kỳ và yêu quý tổ quốc Việt Nam.


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1/. Giáo viên </b>: Vở bài tập đạo đức , một lá cờ Việt Nam


<b>2/. Học sinh: </b>- SGK. Vở bài tập đạo đức , bút chì .


<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>


TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1’
4’


25’


<b>1/. Ổn Định : </b>


<b>2/. Kiểm tra bài Cũ </b>


<i><b>Lễ Phép Với Anh Chị, Nhường Nhịn Em Nhỏ </b></i>


Khi được anh chị cho quà , bánh , em sẽ làm gì ?

Khi có đồ chơi đẹp, nhưng em của mình cứ đòi
sẽ xử lý như thế nào ?


Làm anh, chị ta phải như thế nào ?
Là em nhỏ phải như thế nào ?


 Nhận xét : Ghi điểm


<b>3/. Bài Mới : </b>
<i>Giới thiệu bài :1’</i>


Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?


 Vì sao ta phải chào cờ, lá cờ Việt Nam của


chúng ta như thế nào? Tiết học hơm nay , chúng
ta sẽ tìm hiểu điều đó qua bài<b> “ nghiêm trang </b>
<b>khi chào cờ”</b>


- Giáo viên ghi tựa :


<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>


<i><b>QUAN SÁT TRANH BÀI TẬP 1</b></i>


GV treo tranh hỏi:


Hát


Học sinh tự nêuĐón nhận bằng 2 tay ,
nói lời cảm ơn lễ phép với anh chị.


Con sẽ nhường đồ chơi cho em .
Phải nhường nhịn em nhỏ .
Phải lễ phép với anh chị.


Cô giáo và HS đang chào cờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tranh vẽ gì ?


Các bạn đang làm gì ?


Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết ?


<i>Kết luận</i>: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới
thiệu về mình , làm quen với nhau . Mỗi bạn
mang một quốc tịch riêng : Như Việt Nam ,
Trung Quốc, Nhật Bản. Trẻ em có quyền có
quốc tịch – Quốc tịch của chúng ta là quốc tịch
Việt Nam .


<b>HOẠT ĐỘNG 2: </b>


<i><b>THẢO LUẬN QUAN SÁT BÀI TẬP 2 </b></i>


GV chia nhòm thảo luận :


Tổ 1,2 : Tranh 1 – 2
Tổ3: Tranh 3.


GV giao việc:


+ Quan sát tranh vẽ gì?



Tư thế của người trong tranh ? ( Tranh 1 – 2).


Vì sao họ sung sướng nâng lá cờ tổ quốc ( Tranh 3)
Đại diện nhóm lên trình bày .


Nhận xét :


<i>Kết luận</i>: Quốc kì tượng trưng cho một đất nước .
Quốc kì Việt Nam có màu đỏ , ở giữa có ngơi sao 5
cánh (GV đính Quốc kì cho HS quan sát ).


- Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng
khi chào cờ.


- Chúng ta chào cờ vào ngày thứ mấy?
Trước khi chào cờ ta phải làm gì ?


 Nhận xét :


<i>Chốt ý</i>: Tổ chức cho HS chào cờ tại lớp .


<i><b>Kết luận </b></i>: Ta phải ngiêm trang khi chào cờ để bày
tỏ lịng tơn kính quốc kì thể hiện tình yêu đối với


Các bạn đang giới thiệu về mình .
Nhật bản, Việt Nam , Lào , Trung
Quốc .


Đại diện tổ lên nhận việc .



Các nhóm thảo luận theo câu hỏi gợi
ý của GV


HS lắng nghe bạn trình bày .


Thứ 2 đầu tuần .


Bỏ mũ , nón sửa sang lại quần áo
Đứng nghiêm mắt hướng về lá Quốc
kì .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3’


1’


Tổ quốc Việt Nam .


<b>HOẠT ĐỘNG 3 : </b>

<b>HS LAØM BAØI TẬP 3</b>



GV treo tranh 3 - Yêu cầu :
Hỏi tranh vẽ gì ?


Con nhận xét gì về các bạn trong tranh ?


Kết luận : Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang,
không quay ngang, quay ngửa và khơng nói
chuyện riêng trong khi chào cờ.


<b>4. </b>



<b> </b>

<b>Củng cố</b>



Tổ chức cho 2 dãy thi đua “Nghiêm trang khi chào
cờ”


 Nhận xét : Tuyên dương.


Chúng ta vừa học xong bài gì ?


<b>5/. DẶN DÒ</b>


Bài tập: Thực hiện bài học vào tiết chào cờ đầu
tuần


Chuẩn bị : tiết 2
- Nhận xét tiết học.


HS quan sát


Cơ giáo và các bạn đang chào cờ.
2 – 3 HS nhận xét .


Đại diện mỗi dãy lên cho các bạn
chào cờ .


Nghiệm tranh khi chào cờ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>- </b>Hs đọc được vần iên, yên, đèn điện, con yến, từ và các câu ứng dụng.
- HS viết được iên, yên, đèn điện, con yến.



- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Biển cả.


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1/. Giáo viên: </b>Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu.


<b>2/. Học sinh: </b>SGK, bảng con , vở tập viết .


<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>25’</b>


<b>1/. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>

<b>in - un</b>



- GV đọc, hs viết vào bảng con


- GV gọi HS đọc các từ, nhận xét và ghi điểm.


<b>3/. Bài mới </b>


Giới thiệu bài:



Hôm nay, chúng ta sẽ học 2 vần mới

<b>iên - yên</b>



<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>

<b> Học vần iên</b>



Vần

<b>iên </b>

được ghép bởi mấy âm?
Tìm và ghép vần

<b>iên</b>



<b>Đánh vần :</b>


đánh vần:

<b>i ê - n - iên</b>



Có vần

<b>iên</b>

muốn có tiếng

<b>điện</b>

cô thêm âm gì
và dấu thanh gì?


đọc mẫu

<b>: đ – iên – </b>

nặng

<b>- điện</b>



Giáo viên treo tranh giới thiệu từ :

<b>đèn điện </b>


Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc trơn :


 Nhận xét : Sửa sai


<b>c- Hướng dẫn viết</b>:
*- Giáo viên viết mẫu :


Haùt


Học sinh viết bảng con theo tổ.
Tổ 1: Nhà em; tổ 2: Xin lỗi;
Tổ 3: Mưa phùn; Tổ 4: Vun xới



Tạo bởi 2 âm<b> : i</b>

<b>ê - n</b>



HS tìm ghép trong bộ thực hành


Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.


Thêm âm

<b>đ </b>

và thanh dấu nặng dưới
âm

<b>ê</b>



Học sinh ghép


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3’


1’


<b>HOẠT ĐỘNG 2 :</b>

<b> Học vần n</b>



<i><b>(Quy trình trường tự như Hoạt độàng 1)</b></i>



So sánh vần

<b>yên</b>

<b>iên</b>



<b>c- Hướng dẫn viết bảng </b>:
*- Giáo viên viết mẫu :


Nhận xét : Chỉnh sửa .


<b>HOẠT ĐỘNG 3 : LUYỆN ĐỌC</b>


Nêu các tiếng có vần vừa học ?

<b>Cá biển – n ngựa </b>




<b>Viên phấn –yên vui </b>



Yên ngựa:là vật đặt lên lưng ngựa để người


cưỡi ngồi



 Giáo viên nhận xét .


<b>4. Củng cố: </b>


Trị chơi tìm tiếng mới có vần vừa học


<b>5. Dặn dò: </b>


Nhận xét tiết học


Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.


Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con


Học sinh tự nêu
Đọc từ


HS tham gia trò chơi.


1’
4’
25’



<b>LUYỆN TẬP (T2)</b>
<b>1/. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi HS đọc lại bài trên bảng.
3<b>. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>

<b>: Luyện đọc</b>



Giáo viên nêu quy trình đọc trang trái?
Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
Qua tranh cơ có câu:


<b>“ Sau cơn bão , Kiến đen lại xây nhà. </b>



Hát


1 Học sinh đọc


Học sinh quan saùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

3’


<b>Cà đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới</b>


-2 hS đọc


Giáo viên đọc mẫu


<i><b>u cầu </b></i>: Học sinh tìm tiếng có vần vừa học ?



 Nhận xét : Sửa sai


<b>HOẠT ĐỘNG 2 : </b>

<b>Luyện viết vở </b>



Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:


<i><b>(Quy trình viết giống như tiết 1)</b></i>


<i><b>Lưu ý</b></i>:Nhắc Học sinh tư thế ngồi viết


 Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.


<b>HOẠT ĐỘNG 3:LUYỆN NÓI </b>


Giáo viên gắn tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?


Em thường thấy và nghe nói biển có những gì?
Ơû những hãi biển thường có những gì ?


Nước biển mặn hay ngọt ?


Người ta dùng nước biển để làm gì ?
Những núi ở ngồi biển được gọi là gì?
Em có thích biển khơng?


Em đã được ba mẹ cho đi biển lần nào chưa ? ở
đó em làm gì.


 Giáo viên nhận xét:



<b>4/:CỦNG CỐ </b>


Luật chơi: Giáo viên đọc các từ có tiếng chứa
vần vừa học . Học sinh khoanh trịn vào tiếng có
vần vừa học .


Giáo viên phát phiếu


 Nhận xét : Tuyên dương.


Học sinh tìm vần vừa học


<b>Kiến, kiên</b>



Học sinh quan sát


Tô khan



Học sinh viết vở


Học sinh tự nêu


Có ốc , cá , cua , tôm . . . .
Nước biển mặn .


Dùng làm muối .
Gọi là đảo .
Học sinh tự nêu .


Lớp tham gia trò chơi .


Thời gian là : 3‘


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1’ Chúng ta vừa học xong bài gì?


<b>5/. DẶN DÒ:</b>


-

Về nhà đọc lại bài vừa học và làm bài tập .


-

Chuẩn bị : Xem trước bài 50
- Nhận xét tiết học


<b>Thủ công:Ôn tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố được kiến thức,kỹ năng xé, dán giấy.


- Xé, dán được ít nhất một trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối
thẳng.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Gv: Các hình mẫu đã chuẩn bị ở các bài 4,5,6,7,8,9 để cho học sinh xem lại.
- Hs: Giấy thủ cơng các màu, bút chì, giấy trắng làm nền, hồ dán , khăn lau tay.
III.Hoạt động dạy và học:


TG <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1’
2’



28’


1Ổn định :
2.Kiểm tra bài


- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của Hs.
- Nhận xét.


3.Bài mới:


<i>Giới thiệu bài</i> : Ghi đề bài.


<i>Hoạt động1</i>: Nội dung ôn tập:


<b>-Mục tiêu:</b> Chọn giấy màu và ôn xé , dán một số
nội dung sau:


+Xé , dán hình con gà con
+Xé , dán hình quả cam
+Xé , dán hình cây đơn giản


<b>-Cách tiến hành</b>:


+u cầu HS đọc lại nội dung cần ơn tập
+Cho HS xem lại một số hình mẫu


+Hướng dẫn HS chọn màu sao cho phù hợp
+Cho HS làm bài



+Nhắc HS giữ trật tự khi làm bài, khi dán cần
thận trọng, bôi hồ vừa phải, tránh dây hồ ra vở,
quần áo


+Khi làm xong bài , hướng dẫn HS thu dọn giấy
thừa và rửa sạch tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

3’


1’


+ Gv nhận xét bài Hs.


<i>Hoạt động 2 : </i> Hướng dẫn cách đánh giá sản
phẩm:


+ Hoàn thành:


- Chọn màu phù hợp với nội dung bài
- Đường xé đều, hình vẽ cân đối
- Cách ghép, dán và trình bày cân đối
- Bài làm sạch sẽ, màu sắc đẹp


+ Chưa hồn thành:


- Đường xé khơng đều, hình xé khơng cân đối
- Ghép, dán hình khơng cân đối


4.Củng coá:



- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập.


5.Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu để học bài qui ước
cơ bản về gấp giấy và gấp hình


- 2 Hs nhắc lại.


<b>Thứ 6 ngày 12 tháng 11 năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>I.MUÏC TIEÂU:</b>


- HS thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 6.
- Giáo dục cho HS ham thích học tốn.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Phoùng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.


<b> </b>-HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>


1’
5’


25’


1. Ổn định :



2. Kiểm tra bài cũ:


Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi 6)
Gọi 1 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 6.


Goïi 2 HS lên bảng làm bài tập.
GV nhận xét


3. Bài mới:


GV hướng dẫn hs làm bài tập


Bài tập 1: Đọc yêu cầu bài1: “Tính”.


GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:


<b>HOẠT ĐỘNG II</b>:


Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
*Bài 2: 1HS đọc yêu cầu bài 2:


Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:1 + 3 +
2 =…, ta lấy 1 + 3 = 4, lấy 4 + 2 = 6, viết 6 sau
dấu =, ta có:1 + 3 + 2 = 6)…


GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
Bài 3:



1HS nêu yêu cầu bài 3


Cho HS nhắc lại cách tính, chẳng hạn:”muốn
tính


2 + 3 … 6, ta lấy 2 cộng 3 bằng 5 , rồi lấy 5 so
sánh với 6 ta điền dấu < vào chỗ chấm”.




6-3-3= 6-2-1=
6-6= 6-1-2=


HS laøm baøi


<i>Baøi 1: tính:</i>



5 <sub>-</sub> 6 <sub>+</sub> 4 <sub>-</sub> 6 <sub>+</sub> 3 <sub>-</sub> 6


1 3 2 5 3 6


Bài tập 2: Tính:


1+3+2= 6-3-1= 6-1-2=


3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm
phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa
bài.


Baøi 3:



> 2+3 … 6 3+3 … 6 4+2 … 6
<


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

3’


1’


GV nhaän xét bài làm của HS.


<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>


*Bài 4: 1HS nêu yêu cầu bài 4


HD HS cách làm: chẳng hạn: … + 2 = 5 . vì 3 + 2
= 5 nên ta điền 3 vào chỗ chấm: 3 + 2 = 5..
GV chấm vở và nhận xét kết quả của phép


<b>HOẠT ĐỘNG III</b>:


Làm bài tập 5: 1HS nêu yêu cầu bài 5
HD HS nêu cách làm bài:


Đội nào nêu nhiều bài tốn và giải đúng phép
tính ứng với bài tốn, đội đó thắng.


GV nhận xét thi đua của hai đội.


<b>4.</b>



<b> Củng cố:</b>


-Vừa học bài gì?


-Xem lại các bài tập đã làm.


<b>5.</b>


<b> Dặn dò : </b>


-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học “ phép
cộng trong phạm vi 7”.


HS tự làm bài và chữa bài.
Bài 4: Số ?


….+2=5 3+…=6 …+5=5
3 HS lên bảng làm , rồi đổi vở để chữa
bài, đọc kết quả phép tính.


Bài 5:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài tốn rồi
ghép kết quả phép tính ứng với tình
huống trong tranh.


HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép
tính: 6 - 2 = 4


Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>- </b>HS đọc được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai, từ và các câu ứng dụng.
- HS viết được n, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn,châu chấu, cào cào.


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1/. Giáo viên: </b>Tranh minh họa/SGK,từ khố , chữ mẫu, luyện nói


<b>2/. Học sinh: </b>SGK, bảng con , bộ thực hành.


<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1</b>’
5’


25’


<b>1/. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng:
GV gọi HS đọc các từ


Nhận xét, ghi điểm



<b>3/. Bài mới </b>


Giới thiệu bài:


Hơm nay, cơ và các em học 2 vần mới đó là vần


<b>uôân – ươn </b>



<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>

<b>Học vần n</b>



Vần

<b>n </b>

được ghép bởi âm nào ?


Tìm và ghép vần

<b>n</b>

trong bộ thực hành ?


 Nhận xét :


<b>- Đánh vần :</b>


đánh vần:

<b> u ô – n - n</b>



Cô có vần

<b>uôn</b>

muốn có tiếng

<b>chuồn</b>

cô thêm
âm gì ? dấu gì ?


Giáo viên giới thiệu từ :

<b>chuồn chuồn </b>



<b> Nhận xét : </b>


<b>Học vần ươn </b>



Vần

<b>ươn</b>

có những âm nào ghép lại?

So sánh

<b>ươn</b>

va

<b>ø </b>

<b>n</b>



Hát


Học sinh viết bảng con theo tổ
Tổ 1: Cá biển, Tổ 2: Viên phấn


Tổ 3: n ngựa, Tổ 4: n vui



Học sinh nhắc lại .



Tạo bởi 2âm:

<b>u ơ- n </b>



HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.


Thêm âm

<b>ch </b>

và dấu thanh huyền ta
được tiếng

<b>chuồn</b>



Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

3’


Tìm và ghép vần

<b>ươn</b>



 Nhận xét :


<b>b- Đánh vần :</b>


đánh vần:

<b>ư ơ- n - ươn</b>




Có vần

<b>ươn</b>

cơ thêm âm

<b>v</b>

cơ được tiếng gì?
Đánh vần

<b>: v – ươn – vươn </b>



Giáo viên giới thiệu từ :

<b>vươn vai</b>


Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu :


<b> Nhận xét : Sửa sai</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 2 :</b>


<b>c- Hướng dẫn viết bảng </b>:


Giáo viên viết mẫu :

<b>uôn, chuồn</b>

<b> </b>

<b>chuồn</b>



<i><b>Lưu ý</b></i>: Khoảng cách , nét nối giữa các con chữ .


 Nhaän xét :


Giáo viên viết mẫu :


Nhận xét : Chỉnh sửa .


<b>HOẠT ĐỘNG 3 : ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG </b>


Giáo viên giới thiệu:

<b>vườn nhãn. Cuộn dây </b>



<b>ý muốn conlươn </b>



 Nhận xét : Tuyên dương .



<i><b>4. Củng cố: </b></i>Trị chơi tìm tiếng mới có vần vừa
học


Khác :

<b> ươn</b>

bắt đầu bằng

<b>ư</b>



<b> n </b>

bắt đất bằng

<b> u</b>


HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh lắng nghe.


Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Cô được tiếng

<b>vươn</b>



Cá nhân, đôi bạn đồng thanh.
Học sinh quan sát


Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.


Hoïc sinh quan sát
Tô khan


Học sinh viết bảng:


<b>-tìm tiếng có vần vừa học</b>



Học sinh đọc cả 4 từ .


-Ý muốn:Điều mong muốn sẽ thực
hiện được



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

1’ <i><b>5. Dặn dò: </b></i> Nhận xét tiết học.


<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>25’</b>


<b>LUYỆN TẬP (T2)</b>
<b>1/. ỔN ĐỊNH </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Hs đọc lại bài trên bảng


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>

<b>(Luyện đọc</b>


Đọc mẫu trang 102 ?


Tranh vẽ gì?


 Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng .


Đọc mẫu


Yêu cầu : Học sinh tìm tiếng có vần vừa học
trong câu ứng dụng.


 Nhận xét : Sửa sai .


<b>HOẠT ĐỘNG 2 : </b>

<b>Luyện viết vở </b>




Giáo viên giới thiệu nội dung bài luyện viết:


<b>“uôn – chuồn chuồn – ươn – vươn vai “</b>



Giáo viên viết mẫu :


Lưu ý : Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết của
Học sinh .


 Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.


<b>HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NĨI </b>


Hỏi tranh vẽ gì ?


 Chủ đề luyện nói : “ chuồn chuồn , châu


<b>chấu , caøo caøo</b>

<b>”</b>



- Em biết những loại chuồn chuồn nào ?


Haùt


1 HS đọc, cá nhân đồng thanh.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Vẽ con chuồn chuồn đang bay.
Học sinh quan sát


<b>Chuồn chuồn, lượn </b>




Học sinh quan sát


Học sinh nêu tư thế ngồi viết


Học sinh viết vào vở .



Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ



Vẽ : chuồn chuồn , châu chấu ,

<b>cào cào</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>3’</b>


<b>1’</b>


- Em đã trơng thấy những loại cào cào , châu
chấu nào ?


- Em đã bắt châu chấu, chuồn chuồn , cào cào
lần nào chưa và bắt bằng cách nào ?


- Bắt được thì em làm gì ?


- Khi trời nắng em có bắt chuồn chuồn, cào cào
khơng


 Nhận xét :


<b>4/CỦNG CỐ Trò chơi</b>
<b>Trò chơi</b>: Nối



Luật chơi: Thi đua theo Tổ
Thời gian : Dứt 1 bài hát .


 Nhận xét :Tuyên Dương


<b>5/. DẶN DOØ:</b>


-

Về nhà : Đọc lại bài vừa học


-

Chuẩn bị : Bài tiếp theo


-

Nhận xét tiết học


Học sinh tự nói


Nơi dung : Bài vở Tiếng việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>NHAØ Ở</b>


<b>I/. MỤC TIÊU :</b>


- HS nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình.


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>Giáo viên : </b>Các mẫu tranh minh hoạ.


<b>Học sinh: </b> Vở bài tập tự nhiên


<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC </b>



TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>


1’
5’


25’


<b>1/. Ổn Định : </b>


<b>2/.Kiểm tra Bài Cũ : </b>


ÔN TẬP CON NGƯỜI.
Hãy kể về gia đình em ?


Em đã giúp đỡ những gì cho Ba, mẹ ?


 Nhận xét phần hiểu bài cũ .


<b>3/. Bài Mới :</b>
<i><b>Giới thiệu bài:</b></i>


Hôm nay chúng ta học bài “<b> Nhà ở </b>“
- Giáo viên ghi tựa :


<b>Hoạt động 1</b>


<b>HS QUAN SÁT HÌNH .</b>


HS quan sát từng tranh và nêu nhận xét ?


Hình 1: Ngơi nhà này có ở vùng nào?
Hình 2: Ngơi nhà này có ở vùng nào?
Bạn biết gì về ngơi nhà ở hình 3 ?
Hình 4: Cho bạn biết điều gì?
Bạn thích ngôi nhà nào nhất ?


GV hướng dẫn HS quan sát các loại nhà khác
nhau.


 Nhà ở là nơi sinh sống và làm việc của mọi


người trong gia đình ..


<b>Hoạt động 2:</b>


Hát


HS tự kể


HS nêu những cơng việc giúp ba mẹ


HS nhắc lại


HS nêu nhận xét tranh
Ơû vung nông thôn
Ơû thành thị


Vùng núi, nhà sàn


Đó là dạng biệt thự hay dãy phố


HS tự nêu ý thích về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

4’


1’


<b>QUAN SÁT THEO NHÓM NHỎ </b>


Lớp chia ra thành 4 nhóm , mỗi nhóm quan sát
từng tranh ?


HS hãy quan sát và nêu những đồ dùng trong tranh
Mời đại diện mỗi nhóm lên trình bày ?


Những vật nào nhà em có ?


 Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết


và việc mua sắm đó tuỳ thuộc vào điều kiện kinh
tế của mỗi gia đình


<b>Hoạt động 3 : VẼ TRANH </b>


Yêu cầu: Hãy vẽ vè ngơi nhà của mình ?
HS tự vẽ màu và nhận xét .


Bạn hãy giới thiệu về ngơi nhà , nơi mình ở
GV cho HS liên hệ.


 Cần nhớ địa chỉ nhà ở của mình .Em làm gì



thể hiện u q ngơi nhà của mình, giữ gìn
ngơi nhà


 Nhận xét Tranh : Tuyên dương


<b>4- Củng cố: </b>


HS hãy kể về nơi ở của mình ;


 Nhận xét :.


<b>5/. Dặn dò:</b>


Về nhà : Vẽ ngôi nhà của mình và ghi rõ địa
chỉ .


Chuẩn bị : Xem trước bài tiếp theo .
<i><b>Nhận xét tiết học.</b></i>


Nhoùm 1 : Tranh 1
Nhoùm 2: Tranh 2
Nhoùm 3: Tranh 3
Nhoùm 4: Tranh 5


HS hội ý trong nhóm của mình.
1 HS đại diện nhóm lên trình bày
HS tự nêu .


HS tự vẽ ngơi nhà của mình


HS tự giới thiệu .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×