Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.05 KB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TUẦN 12</b>
<b>Thứ</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài giảng (sáng)</b> <b>T.Gian</b>
<b>2</b>
<b>Chào cờ</b>
<b>Học vần</b>
<b>Mó thuật</b>
<b>Học vần</b>
Ôn -ơn 35’
35’
35’
<b>3</b>
<b>m nhạc</b>
<b>Học vần</b>
<b>Học vần</b>
<b>Tốn</b>
En – ên
Luyện tập chung
35’
35’
35’
<b>4</b>
<b>Học vần</b>
<b>Học vần</b>
<b>Tốn</b>
<b>Thủ cơng</b>
In-un
Phép cộng trong phạm vi 6
Ôn tập chương 1:kỹ thuật xé dán giấy
35’
35’
35’
35’
<b>5</b>
<b>Học vần</b>
<b>Học vần</b>
<b>Tốn </b>
<b>Đạo đức</b>
Ieân –yeân
Phép trừ trong phạm vi 6
Nghiêm trang khi chào cờ (t1)
35’
35’
35’
<b>6</b>
<b>Toán</b>
<b>Thể dục</b>
<b>Học vần</b>
<b>Học vần</b>
<b>BÀI :</b>
HS đọc được ôn, ơn, con chồn, sơn ca, từ và câu ứng dụng.
- HS viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Mai sau khơn lớn
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1/. Giáo viên: </b>Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu.
<b>2/. Học sinh: </b>SGK, bảng con , bộ thực hành.
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
<b>TG</b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>25’</b>
<b>1/. ỔN ĐỊNH </b>
<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ </b>
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào
bảng:
Tổ 1 :
- Nhận xét : Ghi điểm
<b>3/. Bài mới </b>
Giới thiệu bài:1’
Hôm nay, cô và các em học 2 vần mới:
<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>
<b>a- Nhận diện :</b>Giáo viên viết vần
HS đánh vần:
Cô có vần
Hát
Học sinh viết bảng con theo từng tổ
Tạo bởi 2 âm:
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Thêm âm
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
-Con chồn.
thêm âm gì? Dấu gì?
HS đánh vần
Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ gì? :
Giáo viên ghi bảng:
Nhận xét :
Vần
Tìm và ghép vần
Nhận xét :
HS đánh vần:
Có vần
Đánh vần
Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ gì? :
Giáo viên ghi bảng
<b> Nhận xét : Sửa sai</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 2</b> :
<b>b- Hướng dẫn viết bảng </b>:
*- Giáo viên viết mẫu :vần
<i><b>Lưu ý</b></i>: Khoảng cách , nét nối giữa các con
chữ
*- Giáo viên viết mẫu :chữ
Được ghép bởi 2 con chữ :
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Thêm âm
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Hoïc sinh quan sát
Tô khan
Học sinh viết bảng con
<b>3’</b>
<b>1’</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 3 : ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG </b>
Trong các từ trên , tiếng nào chứa vần mới
học?
Ycầu HS đọc tiếng,từ& giải thích từ
+ Ôn bài: là ôn lại những kiến thức bài cũ .
+ Mơn mởn: Lá xanh non, xanh mơn mởn.
Nhận xét :
<b>4. CỦNG CỐ : Trò chơi </b>
Giáo viên nêu trò chơi : Ai nhanh – Ai đúng
.
Luật chơi: Học sinh chia thành 2 dãy cử
Hình thức : Chơi tiếp sức .
Đội đội nào gạch nhanh, nhiều , đúng
Thắng
<b>5. Dặn dò</b>
Nhận xét : Tuyên dương .
<i><b>Thư giãn chuyển tiết.</b></i>
Học sinh cử mỗi dãy 4 Học sinh tham gia
trò chơi .
Cả lớp vỗ tay cổ vũ và hát .
<b>Sơn , ngơn, tía , lợn, , nơn , ớn, xâu, môn ,</b>
<b>xôn, gợn , gài , trợn . . .</b>
2 Học sinh đọc lại các tiếng vừa gạch chân
<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>25’</b>
<b>LUYỆN TẬP (T2)</b>
<b>2. Kieåm tra bài cũ:</b>
HS đọc lại bài trên bảng
<b>3. Bài mới</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>
Cô có câu :
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>
Hát
Học sinh mở SGK
Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
Học sinh quan sát .
Cá bơi lội.
<b>3’</b>
Nhận xét : Sửa sai .
<b>HOẠT ĐỘNG 2 : </b>
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
Con chữ nào cao 2 dòng li? 2,5 li?
Con chữ nào cao 5 dòng li?
Khoảng cách giữa chữ và chữ ?
Khoảng cách giữa từ và từ ?
Giáo viên viết mẫu :
Lưu ý : Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết
của Học sinh .
Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
<b>HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NĨI </b>
Giáo viên treo tranh :
Hỏi tranh vẽ gì ?
Ai cũng có ước mơ,thế em đã từng mơ ước
chưa ?
Ước mơ của các em là gì?
Để thực hiện ước mơ đó, bây giờ em sẽ làm
gì ?
Nhận xét :
<b>4/CỦNG CỐ :Trò chơi</b>
Học sinh quan sát
Con chữ :
Con chữ :
Học sinh quan sát
Vẽ : “ Bạn nhỏ mong khi lớn lên sẽ là
chiến sỹ biên phòng “
<b>1’</b>
<b>Trò chơi</b>: Gạch chân vần vừa học
Luật chơi: Chia 2 dãy cử 3 đại diện tham
gia gạch chân các từ vừa học.
Thời gian : Dứt 1 bài hát .
Nhận xét :tuyên Dương
<b>5/. DẶN DÒ:</b>
<b>- HS </b>thực hiện được phép cộng,trừ các số đã học; phép cộng với số 0; phép trừ 1 số cho số 0.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- HS ham thích học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-GV: Phoùng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
<b> </b>-HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1, sách Toán 1, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
1.Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) 1HS trả lời.
Laøm baøi tập 3/63:(Điền dấu <, >, = ) (1 HS nêu yêu cầu).
4 + 1 … 4 ; 5 - 1 … 0 ; 3 + 0 … 3
4 + 1 … 5 ; 5 - 4 … 2 ; 3 - 0 … 3
(3 HS viết bảng lớp - cả lớp làm bảng con). GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5’
25’
<b>1. OÅn định</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
GV gọi 2 hS lên bảng
<b>3. bài mới</b>
<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài
<b>Baøi 1: </b> HS nêu yêu cầu bài 1
<b>Bài 2: </b>1HS đọc u cầu:”Tính”.
HD HS làm bài, chẳng hạn:3+1+1=…, ta
tính 3+1= 4 trước, sau đó lấy 4+1= 5, viết 5
haùt
3+1= 4+0=
1+3= 0+4=
Đọc yêu cầu bài1: “Tính”.
4+1= 5-2= 2+0= 3-2= 1-1=
2+3= 5-3= 4-2= 2-0= 4-1=
HS làm bài,rồi đổi phiếu để chữa bài: HS
đọc kết quả của phép tính vừa làm được.
4+1=5; 5-2=3; 2+0=2; 3-2=1; 1-1= 0
2+3=5, 5-3=2 , 4-2=2, 2-0=2; 4-1=3
Bài 2: Tính:
3’
sau dấu =,vậy ta có 3+1+1=5.
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
Bài 3: HS nêu yêu cầu
Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:
4+ = 4, vì 4+0=4 nên ta điền số 0 vào ơ
trống.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>
Bài số 4:
HS quan sát tranh nêu đề tốn
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS
GV nhận xét bài làm của HS.
.
<b>4. Củng cố:</b>
<i>+Mục tiêu:</i><b>Tập biểu thị tình huống trong </b>
<b>tranh bằng một phép tính thích hợp.</b>
<i>+ Cách tiến hành</i>
<i>*</i>Bài 4/64: Ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:
Đội nào nêu nhiều bài tốn và giải đúng
phép tính ứng với bài tốn, đội đó thắng.
<b>Bài 3: Soá:</b>
<b>3+ =5 4- =1 </b>
<b>5- =4 2+ =2</b>
1HS lần lượt làm bài ở bảng lớp, cả lớp
làm vở toán rồi đổi vở để chữa bài, HS đọc
KQ vừa làm được:
1HS đọc yêu cầu bài 3:”điền số”.
HS tự làm bài và chữa bài, đọc KQ vừa
làm được.
<b>Bài 4: </b> Viết phép tính thích hợp
HS đọc yêu cầu bài 4/64:” Viết phép tính
thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài tốn rồi
ghép phép tính ứng với tình huống trong
tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:
a, a. 2 + 2 = 4.
b, 4 - 1 = 3.
2 HS đại diện 2 đội lên bảng lớp ghép bìa
cài, cả lớp ghép bìa cài.
1’ GV nhận xét thi đua của hai đội.
<b>5. Dặn dò</b>:
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm . Làm vở Bài
tập Tốn.
- HS thuộc bảng cộng,biết làm tính cộng trong phạm vi 6; Biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hình vẽ.
-Giáo dục hs tham thích học tốn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT 3, bảng phụ ghi BT 1, 2.
<b> </b>-HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). :
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Làm bài tập 1/ 64:(Tính). 1HS nêu yêu cầu.
( 5 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
25’
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
GV gọi 2 HS lên bảng
GV nhận xét,ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp
<b>HOẠT ĐỘNG II</b>:
a, Bước 1: Thành lập công thức 5 + 1 = 6
1 + 5 = 6 ;
-Hướng dẫn HS quan sát hình tam giác trên
bảng:
HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.(nhóm
đơi)
-5 thêm 1 được mấy?
Hát
Tính:
2+2+0= 3-2-1=
4-1-2= 5-3-2=
Quan sát hình tam giác để tự nêu bài
tốn:” Có 5 hình tam giác thêm 1 hình tam
giác nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tam
giác?”
HS tự nêu câu trả lời:”Có 5 hình tam giác
thêm 1 giác là 6 hình tam giác”.
5 thêm 1 là 6
5+1=6,đọc 5 cộng 1 bằng 6
1+5=6
- Ta Viết phép tính như thế nào?
*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 5= 6
- Vậy1+5=?
-Em coù nhận xét gì về 2 phép tính trên?
-vậy 5+1 cũng bằng 1+5
<b>Bước 2</b>:*Với 6 hình vng HD HS học
phép cộng 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6 theo 3 bước
*Với 6 hình tròn HD HS học phép cộng 3 +
3 = 6,
(Tương tự như trên).
Bước 3:HDHS ghi nhớ bảng cộng,
GV có thể che hoặc xố từng phần rồi tồn
bộ công thức, tổ chức cho HS học thuộc
Hỏi:4 cộng 2 bằng mấy?3 cộng mấy bằêng
6?6 bằêng mấy cộng mấy.
<b>HOẠT ĐỘNG III</b>:<b>Thực hành cộng trong </b>
<b>P V 6. </b>
*Bài 1: HS nêu yêu cầu bài 1.
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2: HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
HD HS cách làm:
<b>KL</b> : <b>Nêu tính chất của phép cộng : Khi </b>
<b>đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết </b>
<b>quả vẫn khơng thay đổi.</b>
GV chấm một số vở và nhận xét.
4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6.
HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.
(CN-ĐT)
Bài 1, tính:
5
1
4
2
3
3
2
4
1
5
0
6
Bài 2: Tính:
4+2= 5+1= 5+0=
2+4= 1+5= 0+5=
1HS làm bài, cả lớp làm vở BTToán rồi
đổi vở để chữa bài, đọc kq.
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở
Toán, rồi đổi vở để chữa bài:
3’
1’
*Bài3: HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
HD HS cách làm:
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
<b>HOẠT ĐỘNG III</b>:
*Bài 4: HS quan sát tranh nêu đề toán
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác
nhau và tự nêu phép tính thích hợp với bài
tốn.
GV nhận xét kết quả.
<b>4.Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
-Vừa học bài gì?-Xem lại các bài tập đã
làm. Làm vở BT Toán.
-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Phép
trừ trong phạm vi 6”.-Nhận xét tuyên
dương.
2+4=6 ; 1+ 5=6 ; 0+ 5=5 ; 3+3=6
Bài 3: Tính:
4+1+1=6 ; 5+1+0 =6
3+2+1=6 ; 4+0+2 =6
-3HS làm ở bảng lớp, CL làm phiếu học
tập. Đổi phiếu để chữa bài.
4+1+1=6 ; 5+1+0 =6 ; 2+2+2=6
3+2+1=6 ; 4+0+2 =6 ; 3+3+0=6
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
a, 4 + 2 = 6. b, 3 + 3 = 6.
<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
<b>-</b> Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1/. Giáo viên: </b>Tranh minh họa/SGK, từ khoá , chữ mẫu.
<b>2/. Học sinh: </b>SGK, bảng con , bộ thực hành.
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
<b>TG</b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>1’</b>
5’
25’
<b>1/. ỔN ĐỊNH </b>
<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ </b>
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào
bảng:
<b>khơn lớn,cơn mưa , mơn mởn</b>
- Nhận xét : Ghi điểm
<b>3/. Bài mới </b>
Giới thiệu bài
Hôm nay, cô và các em học 2 vần mới:
<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>
Vần
Nhận xét :
<b>b- Đánh vần :</b>
HS đánh vần:
Cô có vần
đánh vần
Haùt
Học sinh viết bảng con theo từng tổ mỗi tổ
1 từ .
Tạo bởi 2 âm:
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Thêm âm
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh quan sát
Đây là lá gì?
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu
<b> Nhận xét : </b>
Vần
Tìm và ghép vần
Nhận xét :
<b>b- Đánh vần :</b>
đánh vần:
Có vần
Đánh vần
Con gì nó chăng tơ?
Giáo viên ghi bảng -:
<b> Nhận xét : Sửa sai</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 2 :</b>
<b>c- Hướng dẫn viết bảng </b>:
*- Giáo viên gắn mẫu :
<i><b>Lưu ý</b></i>: Khoảng cách , nét nối giữa các con
chữ .
Nhận xét :
Được ghép bởi 2 con chữ :
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Thêm âm
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
1 Học sinh đọc :
Hoïc sinh quan sát
Tô khan
3’
1’
*- Giáo viên gắn mẫu : õ
Nhận xét : Chỉnh sửa .
<b>HOẠT ĐỘNG 3 : ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG </b>
- Giáo viên giới thiệu từ
Aùo len mũi tên
Khen ngợi nền nhà
-Cho HS xem áo len
<b>4. CỦNG CỐ : </b>
<b>5. Dặn dò:</b>
Giáo viên nêu trị chơi : Điền từ dưới tranh .
Luật chơi: Học sinh chia thành 2 dãy cử
đại diện lên điền từ cho thích hợp dưới các
tranh có vần vừa học trong thời gian là hết
1 bài hát .
Hình thức : Chơi tiếp sức .
Đội nào điền nhanh, đúng Thắng
Nhận xét : Tuyên dương .
<i><b>Thö giãn chuyển tiết.</b></i>
-HS tìm tiếng mới có vần en,ên
-HS đọc từ
Lắng nghe sự hướng dẫn của Giáo viên .
Học sinh tham gia trò chơi
<b>1’</b>
<b>5’</b>
25’
<i><b>LUYỆN TẬP TIẾT 2</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
<b>1/. ỔN ĐỊNH </b>
<b>2. Kieåm tra</b>
HS đọc lại bài trên bảng
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>
Giáo viên treo tranh và hỏi:
Tranh vẽ gì?
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>
Hát
Cá nhân, dãy bàn đọc theo yêu cầu của
Giáo viên .
Vẽ con Sên và con Dế
Ơû giữa bãi cỏ .
3’
Con dế đang ở đâu?
Con sên đang ở đâu?
Cơ có câu ứng dụng sau :
“Nhà Dề Mèn ở gần bãi cỏ non . Cịn
Đọc mẫu .
Nhận xét : Sửa sai .
<b>HOẠT ĐỘNG 2 : </b>
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
Giáo viên viết mẫu : ( Quy trình viết như
Lưu ý : Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết
của Học sinh .
Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
<b>HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI </b>
Giáo viên treo tranh :
Nhận xét.
<b>4/CỦNG CỐ :</b>
Cá nhân , dãy bàn đồng thanh .
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát
Tranh vẽ con mèo, con chó ,bàn ghế, quả
bóng
1’
<b>Trò chơi</b>: Điền từ dưới tranh
Nội dung : Trong Vở Bài tập tiếng việt
Luật chơi: Thi đua theo tổ
Nhận xét :Tuyên dương.
<b>5/. DẶN DÒ:</b>
- Hs đọc in, un, đèn pin, con giun, từ và câu ứng dụng.
- Hs viết được in, un, đèn pin, con giun.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề nói lời xin lỗi
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đèn pin, con giun.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Nói lời xin lỗi.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> </b>1.Khởi động : Hát tập thể1’
2.Kiểm tra bài cũ :5’
-Đọc và viết: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Nhà Dế Mèn …. lá chuối”. ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
<b>TG</b>
5’
25’
1. <b>Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
GV nêu u cầu,
GV gọi HS đọc các từ.
GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>
1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b> :
Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:
in, un – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :<b>Dạy vần</b>:
-Nhận diện vần : Vần in được tạo bởi: i và n
-muốn có tiếng pin ta lấy thêm âm gì?
-Tranh vẽ gì?
-Đọc lại sơ đồ:
<b> in</b>
<b> pin</b>
HS viết vào bảng con theo từng tổ
Tổ 1: áo len; Tổ 2:khen ngợi;
Tổ 3: mũi tên; Tổ : nền nhà
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: in
Đánh vần ( cá nhân - đ thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: pin
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
-đèn pin
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
1’
4’
25’
<b> đèn pin</b>
b.Dạy vần un: ( Qui trình tương tự)
<b>un</b>
<b> giun</b>
<b> con giun</b>
Å Giaûi lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu mẫu( Hướng dẫn cách đặt bút,
nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> nhà in mưa phùn</b>
<b> xin lỗi vun xới</b>
<b>mưa phùn:mưa rất nhỏ nhưng dày hạt,</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
<i><b> “n à ủn ỉn</b></i>
<b> Chín chú lợn con</b>
<b> Cả đàn đi ngủ</b>”
c.Đọc SGK:
Å Giaûi lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
-Giống n,khác u&i
Theo dõi qui trình.Viết b. con: in, un, đèn
pin, con giun.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
*
3’
1’
nội dung
<b>“Nói lời xin lỗi”.</b>
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
-Em có biết tại sao bạn trai trong tranh
mặt lại buồn hiu như vậy?
-Khi làm bạn bị ngã, em có nên xin lỗi
không?
-Em đã bao giờ nói câu: “ Xin lỗi bạn”, Xin lỗi cô chưa? Trong
trường hợp nào?
Kết luận: Khi làm điều gì sai trái, ảnh
hưởng phiền hà đến người khác, ta phải xin
lỗi họ.
4. Củng cố : Trò chơi
Tìm tiếng mới có vần vừa học
5.dặn dị:
Nhận xét tiết học
- HS thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6, biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hình vẽ.
- Giáo dục cho HS ham thích học tốn.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-GV: Hình tam giác, hình vng, hình trịn mỗi thứ có số lượng là 6, bảng phụ ghi BT1,2,3.
Phiếu học tập bài 2.
-HS: Bộ đồ dùnghọc Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
4’
25’
<b>1.OÅn định : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
GV gọi 1 HS đọc bảng cộng trong phạm vi
6.
Goïi 2 HS lên bảng.
GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét.
<b> 3. Bài mới</b>
<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp
<b>HOẠT ĐỘNG II:</b>
<b>a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 6 - 1 = 5.</b>
<b>-Hướng dẫn HS quan sát:</b>
<b>Gọi HS trả lời:</b>
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 6 bớt 1
còn mấy?
Vậy 6 trừ 1 bằng mấy?
-Ta viết 6 trừ 1 bằng 5 như sau: 6- 1 = 5
Tính:
2+2+2= 5+1+0=
3+3+0= 4+0+2=
-Quan sát hình vẽ để tự nêu bài tốn: “Có
6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác. Hỏi
cịn lại mấy hình tam giác?”
-HS tự nêu câu trả lời: “ Có 6 hình tam
giác bớt 1 hình tam giác cịn lại 5 hình tam
giác”.
-6 bớt 1 cịn 5.
b, Giới thiệu phép trừ : 6 - 5 = 1 theo 3 bước
tương tự như đối với 6 - 1 =5.
c,Với 6 hình vng, GV giới thiệu phép trừ
6 – 2 = 4 ;
6 – 4 = 2.(Tương tự như phép trừ 6 – 1 = 5 ;
6 – 5 = 1).
d, Với 6 hình trịn, GV giới thiệu phép trừ: 6
– 3 = 3.
đ, Sau mục a, b, c, d trên bảng nên giữ lại
các công thức 6 -1 = 5 ; 6 - 5 = 1 ; 6 - 2 = 4;
6 - 4 = 2, 6 - 3 = 3 . GV dùng bìa che tổ
chức cho HS học thuộc lịng các cơng thức
trên bảng.
<i><b>HS nghỉ giải lao</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG III</b>: Thực hành trừ trong pv 6
HS đọc yêu cầu bài 1:
Hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2: HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu
học tập, rồi đổi phiếu để chữa bài, HS đọc
kq phép tính
Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát
các phép tính ở mợt cột để củng cố mối
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
<b>HOẠT ĐỘNG III</b>:
HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn-
đt):
1HS làm bài trên bảng cả lớp làm vở BT
Toán rồi đổi vở chữa bài : Đọc kết quả vừa
làm được
:
Bài 1: Tính:
-<sub>3</sub>6 <sub>4</sub>6
1
6
5
6
2
6
0
Bài 2:” Tính”.
5 + 1 = 6 ; 4 + 2 = 6 ; 3 + 3 = 6
6 – 5 = 1 ; 6 – 2 = 4 ; 6 - 3 = 3
6 – 1 = 5 ; 6 – 4 = 2 ; 6 - 6 = 0
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
-3HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán rồi
đổi vở để chữa bài, đọc kq của phép tính:
Bài 3: Tính
6 - 4 - 2 =0; 6 - 1 - 2 =3 ; 6 -3 - 3 = 0
6 - 2 - 4 =0; 6 - 1 - 2 =3 ; 6 - 6 = 0
3’
1’
*Bài 4/66 : HS quan sát tranh, nêu đề toán
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác
nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng
với bài toán vừa nêu .
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
<b>4.Củng cố: </b>Trị chơi nối phép tính với kết
GV chia hai đội,mỗi đội 2 em lên tham gia
trò chơi.
<b>5. Dặn dò</b>:
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị:S.Tốn 1, vở Tốn để
học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
tính thích hợp”.
a, 6 - 1 =5 ; b, 6 - 2 = 4
6-2 6-5
4 6
1 5
6-0 6-1
Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 5)
Lắng nghe.
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
- HS biết được tên nước, nhận biết được Quốc Kỳ, Quốc Ca của tổ quốc Việt Nam.
- Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc Kỳ.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tôn kính Quốc Kỳ và yêu quý tổ quốc Việt Nam.
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1/. Giáo viên </b>: Vở bài tập đạo đức , một lá cờ Việt Nam
<b>2/. Học sinh: </b>- SGK. Vở bài tập đạo đức , bút chì .
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>
TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1’
4’
25’
<b>1/. Ổn Định : </b>
<b>2/. Kiểm tra bài Cũ </b>
Làm anh, chị ta phải như thế nào ?
Là em nhỏ phải như thế nào ?
Nhận xét : Ghi điểm
<b>3/. Bài Mới : </b>
<i>Giới thiệu bài :1’</i>
Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
Vì sao ta phải chào cờ, lá cờ Việt Nam của
chúng ta như thế nào? Tiết học hơm nay , chúng
ta sẽ tìm hiểu điều đó qua bài<b> “ nghiêm trang </b>
<b>khi chào cờ”</b>
- Giáo viên ghi tựa :
<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>
Hát
Học sinh tự nêuĐón nhận bằng 2 tay ,
nói lời cảm ơn lễ phép với anh chị.
Cô giáo và HS đang chào cờ.
Tranh vẽ gì ?
Các bạn đang làm gì ?
Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết ?
<i>Kết luận</i>: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới
thiệu về mình , làm quen với nhau . Mỗi bạn
mang một quốc tịch riêng : Như Việt Nam ,
Trung Quốc, Nhật Bản. Trẻ em có quyền có
quốc tịch – Quốc tịch của chúng ta là quốc tịch
Việt Nam .
<b>HOẠT ĐỘNG 2: </b>
Tổ 1,2 : Tranh 1 – 2
Tổ3: Tranh 3.
GV giao việc:
+ Quan sát tranh vẽ gì?
Tư thế của người trong tranh ? ( Tranh 1 – 2).
Vì sao họ sung sướng nâng lá cờ tổ quốc ( Tranh 3)
Đại diện nhóm lên trình bày .
Nhận xét :
<i>Kết luận</i>: Quốc kì tượng trưng cho một đất nước .
Quốc kì Việt Nam có màu đỏ , ở giữa có ngơi sao 5
cánh (GV đính Quốc kì cho HS quan sát ).
- Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng
khi chào cờ.
- Chúng ta chào cờ vào ngày thứ mấy?
Trước khi chào cờ ta phải làm gì ?
Nhận xét :
<i>Chốt ý</i>: Tổ chức cho HS chào cờ tại lớp .
<i><b>Kết luận </b></i>: Ta phải ngiêm trang khi chào cờ để bày
tỏ lịng tơn kính quốc kì thể hiện tình yêu đối với
Các bạn đang giới thiệu về mình .
Nhật bản, Việt Nam , Lào , Trung
Quốc .
Đại diện tổ lên nhận việc .
Các nhóm thảo luận theo câu hỏi gợi
ý của GV
HS lắng nghe bạn trình bày .
Thứ 2 đầu tuần .
Bỏ mũ , nón sửa sang lại quần áo
Đứng nghiêm mắt hướng về lá Quốc
kì .
3’
1’
Tổ quốc Việt Nam .
<b>HOẠT ĐỘNG 3 : </b>
GV treo tranh 3 - Yêu cầu :
Hỏi tranh vẽ gì ?
Con nhận xét gì về các bạn trong tranh ?
Kết luận : Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang,
không quay ngang, quay ngửa và khơng nói
chuyện riêng trong khi chào cờ.
<b>4. </b>
<b> </b>
Tổ chức cho 2 dãy thi đua “Nghiêm trang khi chào
cờ”
Nhận xét : Tuyên dương.
Chúng ta vừa học xong bài gì ?
<b>5/. DẶN DÒ</b>
Bài tập: Thực hiện bài học vào tiết chào cờ đầu
tuần
Chuẩn bị : tiết 2
- Nhận xét tiết học.
HS quan sát
Cơ giáo và các bạn đang chào cờ.
2 – 3 HS nhận xét .
Đại diện mỗi dãy lên cho các bạn
chào cờ .
Nghiệm tranh khi chào cờ .
<b>- </b>Hs đọc được vần iên, yên, đèn điện, con yến, từ và các câu ứng dụng.
- HS viết được iên, yên, đèn điện, con yến.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Biển cả.
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1/. Giáo viên: </b>Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu.
<b>2/. Học sinh: </b>SGK, bảng con , vở tập viết .
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>25’</b>
<b>1/. ỔN ĐỊNH </b>
<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>
- GV đọc, hs viết vào bảng con
- GV gọi HS đọc các từ, nhận xét và ghi điểm.
<b>3/. Bài mới </b>
Giới thiệu bài:
Hôm nay, chúng ta sẽ học 2 vần mới
<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>
Vần
<b>Đánh vần :</b>
đánh vần:
Có vần
đọc mẫu
Giáo viên treo tranh giới thiệu từ :
Nhận xét : Sửa sai
<b>c- Hướng dẫn viết</b>:
*- Giáo viên viết mẫu :
Haùt
Học sinh viết bảng con theo tổ.
Tổ 1: Nhà em; tổ 2: Xin lỗi;
Tổ 3: Mưa phùn; Tổ 4: Vun xới
Tạo bởi 2 âm<b> : i</b>
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Thêm âm
Học sinh ghép
3’
1’
<b>HOẠT ĐỘNG 2 :</b>
So sánh vần
<b>c- Hướng dẫn viết bảng </b>:
*- Giáo viên viết mẫu :
Nhận xét : Chỉnh sửa .
<b>HOẠT ĐỘNG 3 : LUYỆN ĐỌC</b>
Nêu các tiếng có vần vừa học ?
Giáo viên nhận xét .
<b>4. Củng cố: </b>
Trị chơi tìm tiếng mới có vần vừa học
<b>5. Dặn dò: </b>
Nhận xét tiết học
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh tự nêu
Đọc từ
HS tham gia trò chơi.
1’
4’
25’
<b>LUYỆN TẬP (T2)</b>
<b>1/. ỔN ĐỊNH </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Gọi HS đọc lại bài trên bảng.
3<b>. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>
Giáo viên nêu quy trình đọc trang trái?
Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
Qua tranh cơ có câu:
Hát
1 Học sinh đọc
Học sinh quan saùt
3’
Giáo viên đọc mẫu
<i><b>u cầu </b></i>: Học sinh tìm tiếng có vần vừa học ?
Nhận xét : Sửa sai
<b>HOẠT ĐỘNG 2 : </b>
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
<b>HOẠT ĐỘNG 3:LUYỆN NÓI </b>
Giáo viên gắn tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
Em thường thấy và nghe nói biển có những gì?
Ơû những hãi biển thường có những gì ?
Nước biển mặn hay ngọt ?
Người ta dùng nước biển để làm gì ?
Những núi ở ngồi biển được gọi là gì?
Em có thích biển khơng?
Em đã được ba mẹ cho đi biển lần nào chưa ? ở
đó em làm gì.
Giáo viên nhận xét:
<b>4/:CỦNG CỐ </b>
Luật chơi: Giáo viên đọc các từ có tiếng chứa
vần vừa học . Học sinh khoanh trịn vào tiếng có
vần vừa học .
Giáo viên phát phiếu
Nhận xét : Tuyên dương.
Học sinh tìm vần vừa học
Học sinh quan sát
Học sinh viết vở
Học sinh tự nêu
Có ốc , cá , cua , tôm . . . .
Nước biển mặn .
Dùng làm muối .
Gọi là đảo .
Học sinh tự nêu .
Lớp tham gia trò chơi .
1’ Chúng ta vừa học xong bài gì?
<b>5/. DẶN DÒ:</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố được kiến thức,kỹ năng xé, dán giấy.
- Xé, dán được ít nhất một trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối
thẳng.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Gv: Các hình mẫu đã chuẩn bị ở các bài 4,5,6,7,8,9 để cho học sinh xem lại.
- Hs: Giấy thủ cơng các màu, bút chì, giấy trắng làm nền, hồ dán , khăn lau tay.
III.Hoạt động dạy và học:
TG <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
1’
2’
28’
1Ổn định :
2.Kiểm tra bài
- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của Hs.
- Nhận xét.
3.Bài mới:
<i>Giới thiệu bài</i> : Ghi đề bài.
<i>Hoạt động1</i>: Nội dung ôn tập:
<b>-Mục tiêu:</b> Chọn giấy màu và ôn xé , dán một số
nội dung sau:
+Xé , dán hình con gà con
+Xé , dán hình quả cam
+Xé , dán hình cây đơn giản
<b>-Cách tiến hành</b>:
+u cầu HS đọc lại nội dung cần ơn tập
+Cho HS xem lại một số hình mẫu
+Hướng dẫn HS chọn màu sao cho phù hợp
+Cho HS làm bài
+Nhắc HS giữ trật tự khi làm bài, khi dán cần
thận trọng, bôi hồ vừa phải, tránh dây hồ ra vở,
quần áo
+Khi làm xong bài , hướng dẫn HS thu dọn giấy
thừa và rửa sạch tay
3’
1’
+ Gv nhận xét bài Hs.
<i>Hoạt động 2 : </i> Hướng dẫn cách đánh giá sản
phẩm:
+ Hoàn thành:
- Chọn màu phù hợp với nội dung bài
- Đường xé đều, hình vẽ cân đối
- Cách ghép, dán và trình bày cân đối
- Bài làm sạch sẽ, màu sắc đẹp
+ Chưa hồn thành:
- Đường xé khơng đều, hình xé khơng cân đối
- Ghép, dán hình khơng cân đối
4.Củng coá:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập.
5.Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu để học bài qui ước
cơ bản về gấp giấy và gấp hình
- 2 Hs nhắc lại.
<b>Thứ 6 ngày 12 tháng 11 năm 2010</b>
<b>I.MUÏC TIEÂU:</b>
- HS thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 6.
- Giáo dục cho HS ham thích học tốn.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-GV: Phoùng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
<b> </b>-HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>
1’
5’
25’
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ:
Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi 6)
Gọi 1 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 6.
Goïi 2 HS lên bảng làm bài tập.
GV nhận xét
3. Bài mới:
GV hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1: Đọc yêu cầu bài1: “Tính”.
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
<b>HOẠT ĐỘNG II</b>:
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
*Bài 2: 1HS đọc yêu cầu bài 2:
Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:1 + 3 +
2 =…, ta lấy 1 + 3 = 4, lấy 4 + 2 = 6, viết 6 sau
dấu =, ta có:1 + 3 + 2 = 6)…
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
Bài 3:
1HS nêu yêu cầu bài 3
Cho HS nhắc lại cách tính, chẳng hạn:”muốn
tính
2 + 3 … 6, ta lấy 2 cộng 3 bằng 5 , rồi lấy 5 so
sánh với 6 ta điền dấu < vào chỗ chấm”.
6-3-3= 6-2-1=
6-6= 6-1-2=
HS laøm baøi
5 <sub>-</sub> 6 <sub>+</sub> 4 <sub>-</sub> 6 <sub>+</sub> 3 <sub>-</sub> 6
1 3 2 5 3 6
Bài tập 2: Tính:
1+3+2= 6-3-1= 6-1-2=
3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm
phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa
bài.
Baøi 3:
> 2+3 … 6 3+3 … 6 4+2 … 6
<
3’
1’
GV nhaän xét bài làm của HS.
<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>
*Bài 4: 1HS nêu yêu cầu bài 4
HD HS cách làm: chẳng hạn: … + 2 = 5 . vì 3 + 2
= 5 nên ta điền 3 vào chỗ chấm: 3 + 2 = 5..
GV chấm vở và nhận xét kết quả của phép
<b>HOẠT ĐỘNG III</b>:
Làm bài tập 5: 1HS nêu yêu cầu bài 5
HD HS nêu cách làm bài:
Đội nào nêu nhiều bài tốn và giải đúng phép
tính ứng với bài tốn, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
<b>4.</b>
<b> Củng cố:</b>
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
<b>5.</b>
<b> Dặn dò : </b>
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học “ phép
cộng trong phạm vi 7”.
HS tự làm bài và chữa bài.
Bài 4: Số ?
….+2=5 3+…=6 …+5=5
3 HS lên bảng làm , rồi đổi vở để chữa
bài, đọc kết quả phép tính.
Bài 5:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài tốn rồi
ghép kết quả phép tính ứng với tình
huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép
tính: 6 - 2 = 4
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
<b>- </b>HS đọc được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai, từ và các câu ứng dụng.
- HS viết được n, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn,châu chấu, cào cào.
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1/. Giáo viên: </b>Tranh minh họa/SGK,từ khố , chữ mẫu, luyện nói
<b>2/. Học sinh: </b>SGK, bảng con , bộ thực hành.
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1</b>’
5’
25’
<b>1/. ỔN ĐỊNH </b>
<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ </b>
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng:
GV gọi HS đọc các từ
Nhận xét, ghi điểm
<b>3/. Bài mới </b>
Giới thiệu bài:
Hơm nay, cơ và các em học 2 vần mới đó là vần
<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>
Vần
Tìm và ghép vần
Nhận xét :
<b>- Đánh vần :</b>
đánh vần:
Cô có vần
Giáo viên giới thiệu từ :
<b> Nhận xét : </b>
Vần
Hát
Học sinh viết bảng con theo tổ
Tổ 1: Cá biển, Tổ 2: Viên phấn
Tạo bởi 2âm:
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Thêm âm
Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh
3’
Tìm và ghép vần
Nhận xét :
<b>b- Đánh vần :</b>
đánh vần:
Có vần
Giáo viên giới thiệu từ :
<b> Nhận xét : Sửa sai</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 2 :</b>
<b>c- Hướng dẫn viết bảng </b>:
Giáo viên viết mẫu :
<i><b>Lưu ý</b></i>: Khoảng cách , nét nối giữa các con chữ .
Nhaän xét :
Giáo viên viết mẫu :
Nhận xét : Chỉnh sửa .
<b>HOẠT ĐỘNG 3 : ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG </b>
Giáo viên giới thiệu:
Nhận xét : Tuyên dương .
<i><b>4. Củng cố: </b></i>Trị chơi tìm tiếng mới có vần vừa
học
Khác :
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Cô được tiếng
Cá nhân, đôi bạn đồng thanh.
Học sinh quan sát
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Hoïc sinh quan sát
Tô khan
Học sinh viết bảng:
Học sinh đọc cả 4 từ .
-Ý muốn:Điều mong muốn sẽ thực
hiện được
1’ <i><b>5. Dặn dò: </b></i> Nhận xét tiết học.
<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>25’</b>
<b>LUYỆN TẬP (T2)</b>
<b>1/. ỔN ĐỊNH </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Hs đọc lại bài trên bảng
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>
Tranh vẽ gì?
Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng .
Đọc mẫu
Yêu cầu : Học sinh tìm tiếng có vần vừa học
trong câu ứng dụng.
Nhận xét : Sửa sai .
<b>HOẠT ĐỘNG 2 : </b>
Giáo viên giới thiệu nội dung bài luyện viết:
Giáo viên viết mẫu :
Lưu ý : Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết của
Học sinh .
Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
<b>HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NĨI </b>
Hỏi tranh vẽ gì ?
Chủ đề luyện nói : “ chuồn chuồn , châu
- Em biết những loại chuồn chuồn nào ?
Haùt
1 HS đọc, cá nhân đồng thanh.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Vẽ con chuồn chuồn đang bay.
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát
Vẽ : chuồn chuồn , châu chấu ,
<b>3’</b>
<b>1’</b>
- Em đã trơng thấy những loại cào cào , châu
chấu nào ?
- Em đã bắt châu chấu, chuồn chuồn , cào cào
lần nào chưa và bắt bằng cách nào ?
- Bắt được thì em làm gì ?
- Khi trời nắng em có bắt chuồn chuồn, cào cào
khơng
Nhận xét :
<b>4/CỦNG CỐ Trò chơi</b>
<b>Trò chơi</b>: Nối
Luật chơi: Thi đua theo Tổ
Thời gian : Dứt 1 bài hát .
Nhận xét :Tuyên Dương
<b>5/. DẶN DOØ:</b>
Học sinh tự nói
Nơi dung : Bài vở Tiếng việt
- HS nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>Giáo viên : </b>Các mẫu tranh minh hoạ.
<b>Học sinh: </b> Vở bài tập tự nhiên
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC </b>
TG <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>
1’
5’
25’
<b>1/. Ổn Định : </b>
<b>2/.Kiểm tra Bài Cũ : </b>
ÔN TẬP CON NGƯỜI.
Hãy kể về gia đình em ?
Em đã giúp đỡ những gì cho Ba, mẹ ?
Nhận xét phần hiểu bài cũ .
<b>3/. Bài Mới :</b>
<i><b>Giới thiệu bài:</b></i>
Hôm nay chúng ta học bài “<b> Nhà ở </b>“
- Giáo viên ghi tựa :
<b>Hoạt động 1</b>
<b>HS QUAN SÁT HÌNH .</b>
HS quan sát từng tranh và nêu nhận xét ?
GV hướng dẫn HS quan sát các loại nhà khác
nhau.
Nhà ở là nơi sinh sống và làm việc của mọi
người trong gia đình ..
<b>Hoạt động 2:</b>
Hát
HS tự kể
HS nêu những cơng việc giúp ba mẹ
HS nhắc lại
HS nêu nhận xét tranh
Ơû vung nông thôn
Ơû thành thị
Vùng núi, nhà sàn
Đó là dạng biệt thự hay dãy phố
4’
1’
<b>QUAN SÁT THEO NHÓM NHỎ </b>
Lớp chia ra thành 4 nhóm , mỗi nhóm quan sát
từng tranh ?
HS hãy quan sát và nêu những đồ dùng trong tranh
Mời đại diện mỗi nhóm lên trình bày ?
Những vật nào nhà em có ?
Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết
và việc mua sắm đó tuỳ thuộc vào điều kiện kinh
tế của mỗi gia đình
<b>Hoạt động 3 : VẼ TRANH </b>
Yêu cầu: Hãy vẽ vè ngơi nhà của mình ?
HS tự vẽ màu và nhận xét .
Bạn hãy giới thiệu về ngơi nhà , nơi mình ở
GV cho HS liên hệ.
Cần nhớ địa chỉ nhà ở của mình .Em làm gì
thể hiện u q ngơi nhà của mình, giữ gìn
ngơi nhà
Nhận xét Tranh : Tuyên dương
<b>4- Củng cố: </b>
HS hãy kể về nơi ở của mình ;
Nhận xét :.
<b>5/. Dặn dò:</b>
Về nhà : Vẽ ngôi nhà của mình và ghi rõ địa
chỉ .
Chuẩn bị : Xem trước bài tiếp theo .
<i><b>Nhận xét tiết học.</b></i>
Nhoùm 1 : Tranh 1
Nhoùm 2: Tranh 2
Nhoùm 3: Tranh 3
Nhoùm 4: Tranh 5
HS hội ý trong nhóm của mình.
1 HS đại diện nhóm lên trình bày
HS tự nêu .
HS tự vẽ ngơi nhà của mình