<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>H: Trình bày đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của </b>
<b>ngành động vật nguyên sinh?</b>
•<b> Đặc điểm chung</b>
-<b>Cơ thể có kích thước hiển vi, cấu tạo cơ thể chỉ là một tế bào </b>
<b>nhưng đảm nhận mọi chức năng của cơ thể sống.</b>
-<b><sub> Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.</sub></b>
-<b> Sinh sản theo kiểu vơ tính và hữu tính</b>
•<b> Vai trị thực tiễn</b>
<b>- Là thức ăn cho nhiều động vật nhỏ, chỉ thị về độ sạch của môi </b>
<b>trường nước.</b>
-<b>Là nguyên liệu cho ngành công nghiệp, giúp xác định tuổi địa </b>
<b>tầng.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>chươngư2:</b>
<b>ngµnhruétkhoang</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I. Đời sống</b>
<sub>Nghiên cứu thông tin SGK trang 29 trả lời câu hỏi</sub>
H: Thủy tức sống ở đâu?
-
<b><sub>Thủy tức sống ở nước ngọt ( nước trong và lặng)</sub></b>
-
<b><sub> Sống bám vào các cây thủy sinh ( rong đuôi chó, bèo </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>II. Cấu tạo ngồi và di chuyển</b>
<b>1. Cấu tạo ngồi</b>
<b> Quan sát hình 8.1 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
•
<b><sub> Cấu tạo ngồi : Cơ thể </sub></b>
<b>hình trụ dài, có đối xứng </b>
<b>tỏa trịn.</b>
-
<b><sub> Phần trên có lỗ miệng, </sub></b>
<b>xung quanh có các tua </b>
<b>miệng.</b>
-
<b> Phần dưới có đế bám </b>
<b>vào giá thể.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>2. Di chuyển</b>
<b> Quan sát hình 8.2 kết hợp với vốn hiểu biết hãy kể tên </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>- Thủy tức có 3 hình thức di chuyển </b>
<b><sub>Kiểu sâu đo</sub></b>
<b>Kiểu lộn đầu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Lát cắt dọc cơ thể thuỷ tức</b>
<b>Lát cắt ngang cơ thĨ thủ tøc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i><b>TB gai</b></i>
<i><b>TB thần kinh</b></i>
<i><b>TB sinh sản</b></i>
<i><b>TB mô tiêu hoá</b></i>
<i><b>TB mô bì cơ</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
-
<b>Thành cơ thể gồm </b>
<b>2 lớp</b>
<b>+ </b>
<b>Lớp ngoài</b>
<b> gồm: Tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào </b>
<b>sinh sản, tế bào mơ bì cơ</b>
<b>+ </b>
<b>Lớp trong</b>
<b> gồm tế bào mơ cơ tiêu hóa</b>
<b>+ </b>
<b>Giữa hai lớp</b>
<b> là tầng keo mỏng</b>
<b>+ Lỗ miệng thơng với khoang tiêu hóa ở giữa gọi là </b>
<b>ruột túi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>III. Dinh dưỡng</b>
<b><sub>Nghiên cứu thông tin mục III SGK trang 31 kết hợp với </sub></b>
<b>cấu tạo của tua miệng và khoang ruột TLN bàn 4’ trả </b>
<b>lời các câu hỏi</b>
<b>1. Thủy tức đưa mồi vào miệng bằng cách nào?</b>
<b>2. Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thủy tức mà mồi được </b>
<b>tiêu hóa?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
1. Thủy tức đưa mồi vào miệng bằng cách nào?
- Thủy tức đưa mồi vào miệng nhờ các tua miệng.
2. Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thủy tức mà mồi được tiêu
hóa?
- Thủy tức tiêu hóa được mồi nhờ tế bào mơ cơ tiêu hóa
3. Thủy tức có ruột hình túi ( ruột túi) nghĩa là chỉ chỉ có một
lỗ miệng duy nhất thơng với ngồi, vậy chúng thải bã bằng
cách nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
-Thủy tức bắt mồi bằng tua miệng
- Q trình tiêu hóa được thực hiện trong ruột túi.
- Chất bã được thải ra ngoài qua lỗ miệng.
- Trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>IV. Sinh sản</b>
<sub> Nghiên cứu thông tin mục IV SGK TLN lớn 5’ hồn thành </sub>
nội dung bảng
Hình thức
sinh sản
Đặc điểm
Điều kiện sống
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Hình thức
sinh sản
<sub>Đặc điểm</sub>
<sub>Điều kiện sống</sub>
Mọc chồi
Hữu tính
Tái sinh
<b>Chồi con mọc từ cơ thể </b>
<b>mẹ, khi kiếm ăn được thì </b>
<b>tách ra sống độc lập</b>
<b>Khi đầy đủ thức ăn</b>
<b>Có sự kết hợp của 2 loại tế </b>
<b>bào trứng và tinh trùng tạo </b>
<b>thành hợp tử phân cắt </b>
<b>nhiều lần thành thủy tức </b>
<b>con</b>
<b>Mùa lạnh, ít thức ăn</b>
<b>Tái sinh lại cơ thể toàn </b>
<b>vẹn từ một phần cơ thể </b>
<b>cắt ra</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Ghi lại chữ cái đứng trước ý có câu trả lời đúng vào bảng con cá </b>
<b>nhân trong 2 phút</b>
<b>1. Vai trò của tế bào gai trong đời sống thủy tức là:</b>
<b>a. tiêu hóa thức ăn b. bắt mồi, tự vệ</b>
<b>c. vận động d. sinh sản</b>
<b>2. Thủy tức thải bã ra khỏi cơ thể bằng :</b>
<b>a. tua miệng b. tế bào mơ cơ tiêu hóa</b>
<b>c. lỗ miệng d. tế bào sinh sản</b>
<b>3. Cấu tạo thành cơ thể gồm :</b>
<b>a. một lớp tế bào b. một lớp tế bào và tầng </b>
<b>keo</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>1. Vì sao nói ngành ruột khoang là động vật đa bào bậc </b>
<b>thấp?</b>
-
<b><sub>Vì cấu tạo cơ thể đa bào nhưng vẫn còn đơn giản các </sub></b>
</div>
<!--links-->