Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GAL1Tuan 6Ha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.82 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 6</b>



THỨ MƠN HỌC TấN BAỉI


HAI
20/9


Chào cờ Đầu tuần


Hoùc vần Ph, nh.


Học vÇn Ph, nh.


Đạo đức Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (T2)


BA
21/9


Mỹ thuật Vẽ hc naởn quaỷ daùng hỡnh troứn


Luyện viết Bài tuần 5


Toỏn S 10


Luyện toán


Hoùc vần G, gh.


Hoùc vần G, gh.


Lun to¸n



Thể dục ĐHĐN – Trị chơi vận động



22/9


Học vÇn Q, qu, gi


Học vÇn Q, qu, gi


Tốn Luyn tp


Luyện toán
NAấM


23/10


Hoùc vần Ng , ngh


Hoùc vần Ng , ngh


Tốn Luyện tập chung


Lun T.ViƯt
SÁU


24/10


Học vÇn Y, tr



Học vÇn Y, tr


Tốn Luyện tập chung


m nhạc Học hát : Tìm bạn thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thø 2 ngày 20 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Chào cờ: </b>


<b>TiÕt 2,3: HỌC VẦN:</b>


<b>BÀI : P , PH, NH</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


- Đọc đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
<b>II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: </b>


-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.


-Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị
xã.


-GV có thể sưu tầm các đồ vật, tranh ảnh hoặc sách báo cho bài dạy
có âm chữ mới: p – ph, nh.



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


2’


28’


<b>1.KTBC : Hỏi bài trước.</b>


Đọc sách kết hợp viết bảng con (4 học
sinh lên bảng viết): thợ xẻ, chả cá, củ
sả, cá rô, kẻ ô, rổ khế.


GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>2.1.Giới thiệu bài</b>


GV treo tranh và hỏi: Các em cho cô
biết trong tranh vẽ gì?


Trong tiếng phố và nhà có chữ và dấu
thanh nào đã học?


Hôm nay, cô sẽ giới thiệu với các em
các con chữ, âm mới: p – ph, nh.


<b>2.2.Dạy chữ ghi âm</b>


<i>a) Nhận diện chữ:</i>


Ai có thể cho cơ biết chữ p gồm
những nét nào?


So sánh chữ p và chữ n?


u cầu học sinh tìm chữ p trong bộ
chữ.


Nhận xét, boå sung.


Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.


N1: thợ xẻ, chả cá; N2: củ sả, cá
rô; N3: kẻ ơ, rổ khế.


Vẽ cảnh phố xá và một ngôi nhà
lá.


Có âm ô, a , thanh sắc, thanh
huyền.


Theo dõi và lắng nghe.


Chữ p gồm một nét xiên phải,
một nét sổ thẳng và một nét móc


ngược hai đầu.


Giống nhau: Đều có nét móc hai
đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>b) Phát âm</i>
-Phát âm.


GV phát âm mẫu: âm p .


Lưu ý học sinh khi phát âm uốn lưỡi,
hơi thoát mạnh, khơng có tiếng
thanh.


GV chỉnh sửa cho học sinh.
Âm ph.


<i>a) Nhận diện chữ</i>


Ai có thể cho cô biết chữ ph được
ghép bởi những con chữ nào?


So sánh chữ ph và p?


<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng</i>
-Phát âm.


GV phát âm mẫu: âm ph (lưu ý học
sinh khi phát âm môi trên và răng
dưới tạo thành một khe hẹp, hơi


thoát ra nhẹ, khơng có tiếng thanh).
-Giới thiệu tiếng:


GV gọi học sinh đọc âm ph.


GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm ph muốn có tiếng phố ta làm
như thế nào?


Yêu cầu học sinh cài tiếng phố.


GV nhận xét và ghi tiếng phố lên
bảng.


Gọi học sinh phân tích tiếng phố.
Hướng dẫn đánh vần


GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
Gọi đọc sơ đồ 1.


GV chỉnh sữa cho học sinh.
Âm nh.


- Chữ “nh” được ghép bởi chữ n và h.
- So sánh chữ “nh” và chữ “kh”.


-Phát âm: GV phát âm mẫu: âm nh:
mặt lưỡi nâng lên chạm vịm, bật ra,
thốt hơi qua miệng và mũi.



-Viết: Điểm kết thúc của chữ n là
điểm bắt đầu của chữ h, khơng nhấc


chữ n có nét móc trên.


Tìm chữ p đưa lên cho cơ giáo
kiểm tra.


Laéng nghe.


Quan sát làm mẫu và phát âm
nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp).


Chữ p và h.


Giống nhau: Đều có chữ p.


Khác nhau: Chữ ph có thêm h
sau p.


Lắng nghe.


CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.


Ta thêm âm ô sau âm ph, thanh
sắc trên âm ô.


Cả lớp



1 em


Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm 1, nhóm 2.


2 em.


Lớp theo dõi.


Giống nhau: Đều có chữ h.


Khác nhau: Chữ nh có thêm chữ
n, chữ kh có thêm chữ k.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5’


30’


bút khi viết.
-Giới thiệu tiếng:


GV gọi học sinh đọc âm nh.


GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm nh muốn có tiếng nhà ta làm
như thế nào?


Yêu cầu học sinh cài tiếng nhà.


GV nhận xét và ghi tiếng nhà lên


bảng.


Gọi học sinh phân tích tiếng nhà.
Đọc lại 2 cột âm.


Dạy tiếng ứng dụng:


GV ghi lên bảng: phở bò, phá cỗ, nho
khô, nhổ cỏ.


Gọi học sinh lên gạch chân dưới
những tiếng chứa âm mới học.


GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng.


Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
Gọi học sinh đọc tồn bảng.


<b>3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang</b>
âm mới học


Đọc lại bài
NX tiết 1.


<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.



- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu
ghi bảng: nhà dì na ở phố, nhà dì na
có chó xù.


Gọi đánh vần tiếng nhà, phố, đọc
trơn tiếng.


Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.


-Luyện viết:


Viết bảng con: p – phố, nh – nhà.
GV nhận xét và sửa sai.


GV cho học sinh luyện viết ở vở
Tiếng Việt trong 3 phút.


GV hướng dẫn học sinh viết trên


CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.


Ta thêm âm a sau âm nh, thanh
huyền trên âm a.


Cả lớp


1 em
2 em.



.


1 em đọc, 1 em gạch chân: phở,
phá, nho, nhổ.


CN 6 em, nhoùm 1, nhoùm 2.
1 em.


Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2
em.


CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.


Học sinh tìm âm mới học trong
câu (tiếng nhà, phố).


CN 6 em.
CN 7 em.


Tồn lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4’
1’


bảng.


Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.



- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm
nay là gì nhỉ?


GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống
các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo
chủ đề (GV tuỳ trình độ lớp mà đặt
câu hỏi gợi ý).


VD:


 Trong tranh vẽ cảnh gì?
 Nhà em có gần chợ không?
 Nhà em ai đi chợ?


 Chợ dùng để làm gì?


 Thị xã (thành phố) ta đang ở có
tên là gì? (Học sinh ở nông thôn, GV
bỏ phần này)


Giáo dục tư tưởng tình cảm.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.


Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc
tiếng từ ở bảng con.


GV nhận xét cho điểm.


<b>4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng</b>


mới mang âm mới học


<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>


Dặn về nhà học bài xem trước bài
sau


“chợ, phố, thị xã”.


Học sinh trả lời theo hướng dẫn
của GV.


VD:


 Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở
phố và nhà cửa ở thị xã.


 Có ạ (không ạ).
 Meï.


 Dùng để mua và bán đồ ăn.


CN 10 em


Học sinh tìm chữ và tiếng trong
một đoạn văn bất kì.


Học sinh lắng nghe, thực hành ở
nhà



TiÕt 4: ĐẠO ĐỨC:


<b> GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


- Biết đợc tác dụng của sách ,vở ; đồ dùng học tập.


- Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
<b>II.CHUẨN Bề : Tranh minh hoá nhử SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10’


5’
10’


4’
1’


vở đồ dùng học tập.


GV nêu câu hỏi : Em thường làm gì để
giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.


Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại
cho việc học tập của em.



GV nhận xét.
<b>2.Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất?</b></i>
GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm thi.
GV u cầu có 2 vịng thi: thi ở tổ, thi ở
lớp.


Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ
sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch
sẻ gọn gàng.


BGK khảo chấm và công bố kết quả.
<i><b>Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài: Sách</b></i>
bút thân yêu ơi!


<i><b>Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh</b></i>
đọc câu thơ cuối bài.


Kết luận chung:


Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp
cho các em thực hiện tốt quyền được học
của chính bản thân mình.


<b>3.Củng cố: Nêu lại nội dung bài học,</b>
đọc câu thơ cuối bài.


<b>4.Dặn dò : Học bài, xem bài mới.</b>



HS trả lời
HS trả lời


BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó
học tập.


Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học
tập sạch đẹp nhất để thi vịng 2.


Học sinh hát và vỗ tay.
Học sinh đọc.


Nhắc laùi.


4 -> 6 em.


<i><b>Thứ 3 ngày 21 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>TiÕt 1: MĨ THUẬT</b>


<b>VẼ HOẶC NẶN QUẢ CĨ DẠNG HÌNH TRỊN</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


- HS nhận biết đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số quả dạng tròn.
- Vẽ hoặc nặn đợc một quả dạng tròn.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả…, một số quả thật.
-Vở tập vẽ, màu, tẩy …



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7’


5’


20’


2’


1’


của các em.


<b>2.Bài mới: Qua tranh giới thiệu bài </b>
GV giới thiệu đặc điểm của các quả
dạng tròn.


Cho học sinh quan sát tranh ảnh và
các quả để HS trả lời các câu hỏi
sau


-Quả táo tây có dạng gì?
-Màu sắc như thế nào?


-Quả bưởi có hình dáng như thế
nào?



-Có màu gì?


Quả cam hình gì? Màu sắc ra sao?
<b>3.Hướng dẫn học sinh cách vẽ</b>
<b>quả:</b>


GV vẽ và giải thích các đường nét cơ
bản khi vẽ các quả có dạnh hình
trịn.


GV quy định kích thước của quả.
Vẽ hình quả trước, các chi tiết phụ
vẽ sau và sau cùng là tô màu vào
quả đã vẽ.


<b>4.HS thực hành bài vẽ :</b>


GV xem xét giúp đỡ các em yếu để
các em hoàn thành bài vẽ đúng quy
định.


-Thu bài chấm


Nhận xét bài vẽ của học sinh.


<b>5.Củng cố :Hỏi tên bài vẽ, cách vẽ</b>
các dạng quả tròn.


Tun dương học sinh vẽ tốt.


<b>6.Dặn dị: Bài thực hành ở nhà.</b>


Quan sát tranh ảnh vật thật.
Hình tròn.


Xanh, vàng, đỏ.
Hình trịn.


Xanh hoặc vàng.


Hình trịn, da vàng hay xanh
đậm.


HS lắng nghe hướng dẫn của GV
và vẽ nháp vào giấy nháp.


HS vẽ vào vở tập vẽ quả dạng
trịn tuỳ ý


<i>Quả cam</i>


<b> TiÕt 2: atgt: </b>


<b>Bài 1:AN TOAØN NGUY HIỂM</b>
<b>1. MỤC TIÊU</b>


<i><b>A Kiến Thức :HS nhận biết những hành động, tình huống nguy hiểm hay an toàn : ở nhà</b></i>
,ở trường và khi đi trên đường



<i><b>B.Kĩ năng :Nhớ,kể lại các tình huống là em bị đau, phân biệt được các hành vi và tình </b></i>
huống an tồn và khơnh an tồn..


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2 CHUẨN BỊ :</b>


GV chuẩn bị các bức tranh trong SGK.
<b>3 .CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH.</b>


<i><b>a. HĐ1:GT tình huống an tồn và khơng an tồn.</b></i>


<b>MT:HS có khả năng biết các tình huống an tồn và khơng an tồn.</b>
<i><b>b) Cách tiến hành.</b></i>


- GV giới thiệu bài học an toàn và nguy hiểm.
- GV cho HS quan sát các tranh vẽ.


+ HS thảo luận từng cặp ,chỉ ra các tình huống nào ,đồ vật là nguy hiểm .
Một số em trình bày ý kiến .


- Nhìn tranh vẽ 1 và trả lời các câu hỏi :
+ Em chơi với búp bê la đúng hay sai ?


+ Chơi với búp bê ở nhà có làm cho em đau và chảy máu không?
+ Cầm kéo doạ nhau là đúng hay sai?


+ Có thể gặp nguy hiểm gì ?


+ Em và các bạn có được cầm kéo doạ nhau khơng ?


 GV nhận xét kết luận :Em và các bạn chơi búp bê là đúng, sẽ không bị sao cả như


thế là an tồn, em cầm kéo cắt thủ cơng là đúng ,nhưng câm kéo doạ bạn là sai vì
có thể gây nguy hiểm cho bạn.


*GV hỏi tương tự với các tranh còn lại.


<i><b>Hoạt đơng 2*MT :Nhớ và kể lại các tình hng mà em bị đau ở nhà ,ở +trương hoạt đi </b></i>
trên đương .


* Cách tiết hành : GV chia lớp thành các nhóm và yêu cầu bạn trong nhóm kể cho nhau
nghe mình đã từng bị đau như thê nào ?


GV gọi một số HS lên kể chuyện của mình tước lớp ,Gv có thể hỏi thêm một số cau hỏi
khác .


*GV nhận xét kết luận chung .
<i><b>c. Hoạt động 3:Trò chơi sắm vai.</b></i>


* Mục tiêu :HS nhận thấy được tầm quan trọng của việc nắm tay người lớn để đảm bảo
an toàn khi đi trên hè phố và khi sang đường.


-GV cho HS từng cặp lên chơi, một em đóng vai người lớn ,một em đóng vai HS.Và
giao nhiệm vụ cho các em chơi.


-GV nhaän xét HS chơi.
<b>4. Củng cố.</b>


Để đảm bảo cho bản thân các em cần :
+ Khơng chơi trị chơi nguy hiểm.


+ Khơng đi bộ một mình trên đường ,khơng lại gần xe máy ,ơ tơ vì có thể gây nguy


hiểm cho các em.


+ Không chơi dưới lòng đường …
GV nhận xết tiết học .


<b>TiÕt 3: TOÁN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Biết 9 thêm 1 đợc 10, viết số 10; đọc, đếm đợc từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm
vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo án, vở bài tập, bộ toán, mẫu vật.
<b>III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1’
4’


30’


1/ Ổn định:


2/ Kiểm tra bài cũ:


- HS đọc 1 đến 9 , rồi 9 đến 1
- Bảng con : 9 > 8 6 < 9
8 < 9 9 > 6
9 > 7



7 < 9
- GV nhận xét bài cũ.
3/ Bài mới:


a, Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu số 10


Mẫu: Cơ có 9 con các, thêm 1 con các nữa là mấy
con cá?


( 9 con các thêm 1 con các là 10 con cá).
- Mẫu chấm trón , quả cam


- GV : Có 10 con các , 10 hình trịn , 10 ơ vng, 10
que tính , đều có số lượng là 10.


* Vậy mười được biểu diễn bắng chữ số 10. “ 10”
đọc là “ mười” .


- Số 10: Được viết bằng chữ số 1 trước và chữ số 0
sau. => 10.


- Cho HS viết bảng con số 10.
- HS đếm 1-> 10.


- GV viết : 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.


- 10 là số liền sau số nào? ( 10 là số liền sau số 9).
* Luyện tập:



Bài 1: VBT/ SGK


- HS sử dụng VBT viết số 10 ( 2 ô viết 1 chữ số) .
Bài tập 2: VBT/ SGK


- GV đưa hính HS nhìn nêu cấu tạo số 10.
“ 10 gồm 9 với 1 ; 1 với 9 “.


10 gồm 8 với 2 ; 2 với 8 “.
10 gồm 7 với 3 ; 3 với 7 “.
10 gồm 6 với 4 ; 4 với 6 “.
10 gồm 5 với 5 .


Bài 3: HS đếm từ 1-> 10; 10 -> 1 .( HS kh¸)
Điền số ơ trống cịn thiếu


-Hát


- 4 em đọc


- Học sinh chú ý theo
dõi.


- Học sinh trả lời.


- Hoïc sinh neâu.


- Học sinh đọc.
- HS viết bảng con.


5 HS đếm băng que tính.
- HS đếm miệng.
- Học sinh nêu.


- HS làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4’


1’


0 <b>1</b> 2 <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> 6 <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


10 <b>9</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>5</b> 4 <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>0</b>


Bài 4: Khoanh tròn vào số lớn nhất
A, 4, 2, 7, 1


B, 8, 10, 9, 6
- GV nhận xét
<b>4/ Củng cố: </b>


Hỏi số mấy? ( 10 )


- Số 10 có mấy chữ số? Chữ số nào đứng trước? chữ
số nào đứng sau?


5/ Daën dò:


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài 22



- HS đếm miệng.


- HS laøm baøi.


- HS trả lời.


- HS laộng nghe.
<b>Tiết 4: Luyện toán:</b>


<b>Ôn số 7 , 8 </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS ôn số 7 , 8


- Nhn bit thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Nhận biết số liền trớc hoặc liền sau của số 7 hoặc số 8 .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


* GV : bảng phụ ghi bài tập
* HS : VBT to¸n 1, giÊy nh¸p .


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


2’
30’


5’



<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2.ôn số 7, 8 </b>


* Ôn số 7


- Cho HS nêu yêu cầu bài 1( 19 )
- Cho HS viÕt 1 dßng sè 7


Bài 2 ( 19 )


- Điền số thích hợp vào ô trống
- Cho HS điền nêu kết quả .
Bài 4 : điền dấu < , > . = vào ô trống
- HD HS làm - Đổi vở chữa bài của nhau
. số liền sau sè 7 lµ sè nµo ?


. sè liỊn tríc sè 7 là số nào ?
*ôn số 8


- Cho HS viết 1 dòng số 8
- Nêu yêu cầu bài tập số 2 ( 20 )


- Cho HS ®iỊn sè thÝch hợp vào chỗ chấm nêu
kết quả .


*Bài 3 ( 20 ) Viết số thích hợp vào ô trống
nêu kết quả - nhận xét


- Cho HS lần lợt điền các số vào ô trống tõng


h×nh vÏ .


<b>4. Các hoạt động nối tiếp :</b>
- HS thi đọc các số từ 0 đến 10
- GV nhn xột gi


- Dặn dò : về ôn lại bài .


- HS hát 1 bài


- Ghép số 7 , 8 trên thanh cài .
- Đọc lại yêu cầu của bài tập .
- Viết 1 dòng số 7


- Lần lợt điền số thích hợp vào ô
trống


- Nhận xét
- Nêu yêu cầu


- Các em nêu kết quả:
7 > 6 ; 7 > 4 ,
5 < 7 , 2 < 7 …


- Nêu :số liền sau số 7 là số 8
- Nêu : sè liỊn tríc sè 7 lµ sè 6
- ViÕt 1 dòng số 8


- Nêu yêu cầu



- Nêu kết quả - Nhận xét
- Viết lần lợt các sè lµ : 1 , 2, 3,
4 , 5 , 6, 7 , 8.


- Thi đọc cá nhân – nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> TiÕt 1,2: HOÏC VẦN</b>


<b>G , GH</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


-Đọc viết được: g, gh và gà ri, ghế gỗ. từ và câu ứng dụng
- Viết được: g, gh và gà ri, ghế gỗ.


-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gơ.
<b>II.ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC: </b>


-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.


-Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ.


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


2’



28’


<b>1.KTBC : Hỏi bài trước.</b>


Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh
lên bảng viết): ph – phố, nh - nhà.


GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


GV treo tranh hỏi : Trong tranh vẽ gì?
Đưa một cái ghế gỗ và hỏi: Đây là cái gì?
Trong tiếng gà, ghế có âm và dấu thanh
nào đã học?


Hơm nay chúng ta sẽ học các chữ mới còn
lại: g, gh.


GV viết bảng g, gh.


Lưu ý học sinh: Để phân biệt, g gọi là gờ
đơn, còn gh gọi là gờ kép.


<b>2.2. Dạy chữ ghi âm.</b>
<i>a) Nhận diện chữ:</i>


Chữ g gồm một nét cong hở phải và một


nét khuyết dưới.


Chữ g gần giống chữ gì?
So sánh chữ g với chữ a.


Yêu cầu học sinh tìm chữ g trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.


<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.


Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.


N1: ph – phố, N2: nh – nhà.


Tranh vẽ đàn gà.
Cái ghế.


Âm a, ê và thanh huyền,
thanh sắc.


Lắng nghe.


Theo dõi và lắng nghe.
Gần giống chữ a.


Giống nhau: Cùng có nét
cong hở phải.



Khác nhau: Chữ g có nét
khuyết dưới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5’


30’


GV phát âm mẫu: âm g.


Lưu ý học sinh khi phát âm g, gốc lưỡi
nhíc về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có
tiếng thanh.


-Giới thiệu tiếng:


GV gọi học sinh đọc âm g.


GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.


Có âm g muốn có tiếng gà ta làm như thế
nào?


Yêu cầu học sinh cài tiếng gà.


GV nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .


Hướng dẫn đánh vần


GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.


Gọi đọc sơ đồ 1.


GV chỉnh sữa cho học sinh.
Âm gh (dạy tương tự âm g).


- Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g
đứng trước, h đứng sau..


- So sánh chữ “g” và chữ “gh”.
-Phát âm: giống âm g.


-Viết: Chú ý nét nối giữa chữ g và chữ h,
sao cho nét kết thúc của chữ g là nét bắt
đầu của chữ h.


Đọc lại 2 cột âm.


GV nhận xét và sửa sai.
Dạy tiếng ứng dụng:


GV ghi lên bảng: gà gô, nhà ga, gồ ghề,
ghi nhớ.


Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng
chứa âm mới học.


GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng.


Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.


Gọi học sinh đọc toàn bảng.


<b> 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm</b>
mới học


Đọc lại bài
NX tiết 1.


<b>Tiết 2</b>


Lắng nghe.


6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Ta thêm âm a sau âm g,
thanh huyền trên âm a.
Cả lớp


1 em


Đánh vần 4 em, đọc trơn 4
em, nhóm 1, nhóm 2.


2 em.


Lớp theo dõi.


Giống nhau: Đều có chữ g..
Khác nhau: Chữ gh có thêm
h đứng sau g.



Theo dõi và lắng nghe.


2 em.


.


1 em đọc, 1 em gạch chân:
gà, gơ, ga, gồ, ghề, ghi.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5’


Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.


- Luyeän caâu:


Cho học sinh nhận xét tranh minh hoạ câu
ứng dụng:


 Trong tranh có những gì? Em bé đang
làm gì? Bà đang làm gì?


Câu ứng dụng của chúng ta là:
<i>Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.</i>


Gọi đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn tồn câu.



GV nhận xét.
-Luyện viết:


Viết bảng con: g – gà, gh – ghế.


GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt
trong 3 phút.


GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Theo dõi và sữa sai.


Nhận xét cách viết.


- Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô.


GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề
(GV tuỳ trình độ lớp mà đặt câu hỏi gợi ý).
 Trong tranh vẽ những con vật nào?
 Gà gô sống ở đâu?


 Gà ri sống ở đâu?


 Kể tên một số loại gà mà em biết?


 Gà nhà em ni thuộc loại gà gì?
 Theo em gà thường ăn thức ăn gì?



 Quan sát tranh và cho cô biết gà ri
trong tranh là gà trống hay gà mái? Tại
sao em biết?


Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
Giáo dục tư tưởng tình cảm.


- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.


Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ
ở bảng con.


GV nhaän xét cho điểm.


6 em, nhóm 1, nhóm 2.


Bà, em bé, tủ gỗ, ghế gỗ.
Em bé đang xếp ghế cho
gọn gàng. Bà đang quét
bàn.


6 em.
7 em.


Tồn lớp.


Viết trên khơng .
-Viết bảng con
Toàn lớp thực hiện.



Học sinh trả lời theo hướng
dẫn của GV.


 Gà ri, gà gô.


 Gà gơ sống ở trên đồi.
 Sống ở nhà.


 Gà lơ go, gà tây, gà công
nghiệp.


 Liên hệ thực tế và nêu.
 Gà trống, vì có mào đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1’


<b>4.Củng cố : Gọi đọc bài.</b>
*Trò chơi: Ai nhanh hơn ai.


Mục tiêu: học sinh biết sử dụng g, gh trong
các từ ứng dụng:


Cách chơi: Mỗi học sinh chỉ được điền một
chữ vào chỗ trống. Thi tiếp sức giữa 2 đội,
mỗi đội 3 em. Đội nào hồn thành trước và
đúng


đội đó thắng.



Đội 1 Đội 2


g, gh, g, gh


… ạch … ây lộn


… ác xép … ạo tẻ
… ế tựa bàn … ế
<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>


Về nhà đọc lại bài, xem bài mới.


Lắng nghe cách chơi và cử
đại diện nhóm tham gia trị
chơi.


Học sinh khác cổ vũ, động
viên cho nhóm mình.


Lắng nghe để thực hiện ở
nhà.


<b>TiÕt 3: Luyện toán:</b>


<b>Luyện tập so sánh trong phạm vi 10.</b>
<b>I/ Mục tiªu.</b>


- HS đọc, viết các số trong phạm vi 10.


- HS biết cách so sánh các số trong phạm vi 10 bằng cách sử dụng dấu >, <, =


- HS biết cách trình bày bài sạch, đẹp.


<b>II/ Các hoạt động dạy học.</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


8’


20’


1. Củng cố cách đọc, viết số từ 1 đến 10.


- HS đếm xuôi từ 1 đến 10. Đọc ngợc t 10 đến 1.
- GV hỏi, HS trả lời.


- Trong các số từ 1 đến 10 số bé nhất là số nào?
số lớn nhất là số nào?


- Sè sã mét ch÷ số là số: ..
Số có hai chữ số là số: ……


- Sè liỊn tríc sè, liỊn sau sè5 lµ sè nµo?
- HS nhËn xÐt, bỉ xung.


<b>2. GV ghi bµi tập trên bảng- HS làm bài vào </b>
<b>vở.</b>


Bi 1. Xếp các số: 6, 3, 9, 1, 5 theo thứ tự.
- Từ bé đến lớn: ………..



- Từ lớn đến bé: ………..
Bài 2. Điền dấu >, <, =


7 10 ; 6 9 ; 8 8
10 9 ; 9 9 ; 8 7
9 8 ; 5 10 ; o 6


HS đếm xuụi . c ngc


HS trả lời
HS nêu


2 HS lên bảng làm. Lớp làm
vở. HS chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5’


Bài 3 Điến số vào ơ trống, khoanh trịn ý trả lời
đúng.


8 < < 10 9 > > 7
A: 9 B: 7 A: 10 B: 8
- HS làm bài, chữa bài.


3. GV thu bài chấm. Nhận xét giờ học.


- HS làm bài, chữa bài.


<b>Tiết 4: THE DỤC:</b>



<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGỦ – TRỊ CHƠI.</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.


- Nhận biết đúng hớng để xoay ngời theo hớng đó.
- Làm quen cách dàn hng, dn hng.


- Biết cách chơi trò chơi.


<b>II.CHUAN Bề : Còi, sân bãi …</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


8’


15’


8’


<b>1.Phần mỡ đầu:</b>


Thổi còi tập trung HS, lớp trưởng cho
hát và vỗ tay, theo vòng trịn, theo
hàng dọc.


Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”.


<b>2.Phần cơ bản:</b>


Ơn hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ.


Ôn quay phải, quay trái.
Học: Dàn hàng, dồn hàng


GV hướng dẫn mẫu, gọi các tổ thực
hiện : theo tổ, theo lớp, GV theo dõi
uốn nắn và sửa sai.


Ơn trị chơi “Qua đường lội”.
<b>3.Phần kết thúc :</b>


GV dùng cò tập hợp học sinh.
GV cùng HS hệ thống bài học.
Lớp trưởng bắt bài hát.


Nhận xét giờ học


Hướng dẫn về nhà thực hành.


HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay
và hát.


Chạy theo vòng tròn, theo hàng
dọc khoảng 30 ->40 m.


Dàn theo hàng ngang để tổ chức


trị chơi.


Các tổ lần lượt tự ơn hàng dọc,
dóng hàng, cán sự tổ hơ cho tổ
viên mình thực hiện từ 2 ->3
lần.


Tổ trưởng hô quay phải quay
trái 2 -> 3 lần.


Quan sát GV làm maãu.


Các tổ thực hiện dàn hàng, dồn
hàng 2 -> 3 ln.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Thứ 4 ngày tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1,2: HOẽC VAN</b>


<b>BAỉI : Q , QU , GI</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


-HS đọc viết được q, qu, gi, ch quờ, c gi.từ và câu ứng dng.
-Vit được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.


- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: quà quê.
<b>II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: </b>


-Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.



-Tranh minh hoạ : Câu luyện nói.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


30’


5’


30’


<b>1.KTBC : Hỏi bài trước.</b>
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới : GV tranh rút ra âm q,</b>
qu: ghi bảng.


Cài q, qu.
GV nhận xét.


Có qu lấy ê để tạo tiếng mới.
GV nhâïn xét và gọi đọc bài.
GV hướng dẫn đánh vần.
GV GT từ chợ quê.



Gọi đọc sơ đồ 1.


Âm gi dạy tương tự âm qu.
Gọi đọc toàn bảng.


Giới thiệu từ : quả thị, qua đò, giỏ
cá, giã giò.


<b>3.Củng cố tiết 1 : Hỏi âm mới học.</b>
Đọc bài, nêu trị chơi.


NX tiết 1.


<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc bảng.


Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.


Luyện câu : Giới thiệu tranh rút câu
ghi bảng.


GV gọi đọc trơn toàn câu.


HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : nhà ga , N2 : ghi nhớ


CN 1em
Cả lớp


HS cài bảng: quê


CN 6 -> 8 em
CN 6 -> 8 em ĐT


HS đánh vần ; quê, đọc trơn :
chợ quê.


CN 2 em ÑT
CN 3 em ÑT


HS đánh vần tiếng có âm mới
học và đọc trơn từ đó, CN 6 ->
8 em, nhóm


Học sinh nêu âm mới học.


CN 6 -> 8 em.


HS tìm tiếng mới học trong
câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

5’


Luyện viết


HD viết bảng con : q , qu , chợ quê,
gi, cụ già.


.Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 5em để chấm.
Nhận xét cách viết.



Luyện nói :Chủ đề “Quà quê”


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.


Giáo dục.


Đọc sách kết hợp bảng con.


<b>5.Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng</b>
mới mang âm mới học


Nhận xét, dặn dò:


tiếng.


CN 6 -> 8 em, ĐT.


HS viết trên khơng gian
Lớp viết bảng con.


Tồn lớp


HS nhắc lại chủ đề.


Luyện nói theo hướng dẫn của


CN 6 -> 8 em, ĐT



CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi
đua đọc.


<b>TiÕt 3: TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ YÊU CẦU: </b>


Nhận biết đợc số lợng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu
tạo của số 10.


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


- VBT. SGK – bảng.
<b>III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


1’
4’


30’


1/ Ổn định:


2/ Kiểm tra bài cũ:


- GV đưa 10 chầm tròn .
- So sánh điền dấu: 10 > 9
10 > 8 ; 10 > 2.


- GV nhaän xeùt.


3/ Bài mới:


a, Giới thiệu bài: Luyện tập.
b, Hưóng dẫn:


- Bài 1: VBT/ 24 Bài 1 / SGK/ 38.


- HS nhìn mẫu vật đếm xem số lượng bao nhiêu
nối với số lượng tương ứng đúng.


- Noäi dung 1: Các số 8,9,10.
- Bài 2: VBT – SGK.


- HS điiền số 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

4’


1’


- u cầu vẽ cho đủ 10


- HS đếm được bao nhiêu cạnh.).
- Vẽ cho đủ 10 cạnh ( 10 đoạn).
<b>Bài 3: VBT - SGK</b>


- HS đếm tam giác điền số vào 10.
- HS đếm hình vng điền số vào 9 .
<b>Bài 4: </b>



- Thực hiện nhóm.


Nhóm 1: 0 < 1 ; 0 < 2; 0 < 3; 10> 9
Nhoùm 2: 8 > 5; 5 > 0; 8 > 0; 9 < 10
Nhoùm 3: 6< 9; 9 > 6; 9 = 9; 10=10
 Nội dung bài 4 củng cố > < =
Miệng : 0 -> 10.


Số lơn nhất số nào? ( số 10)
Bé nhất số nào ( số 0).
4/ Củng cố:


- Hơm nay tiết tốn ta học bài gì?
( Củng cố 0 -> 10 . Dấu so sánh < > =) .
Trò chơi : bài tập 5


5/ Dặn dò: GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài : Luyện tập chung.


- HS thực hành.


- HS làm vào vở bài tập.


- HS neâu yêu cầu.


- Lần lượt các nhóm nêu
bài làm.


- 2 HS trả lời.


- HS trả lời.


- HS xung phong lên điền.
- HS điền các số : 2 , 3, 4,
5


- cả lớp đọc : 10 gồm 9 với
1.


8 với 2
7 với 3
6 với 4
5 với
5.


<b>TiÕt 4: Lun to¸n: </b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b> i. mơc tiªu:</b>


-Giúp HS củng cố về: nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .Đọc, viết so sánh các số
trong phạm vi 10 . Cấu tạo của số 10.


<b>ii. đồ dùng dạy học:</b>


-Nhóm vật mẫu có số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng … .


<b> iii. hoạt động dạy hc:</b>


TL <b>Hot ng GV</b> <b>Hot ng HS</b>



5
25


1.Bài cũ:


Hỏi tên bµi häc tríc


Cho hs đếm xi, đọc ngợc từ 1-10, 10-1
2.Bài ơn:


Bài 1: Nối nhóm đồ vật với số thích hợp.
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn?
Gọi đọc cấu tạo số 10


Bài 3 : Điền số tam giác vào ơ trống?


Nêu tên bài học
HS đếm


HS lµm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

5
1


Gi HS c kt quả


Bài 4 : a) So sánh số điền dấu > < = và ô trống
Gọi HS đọc kết quả



b) Các số bé hơn 10 là:
c) Từ 0 -> 10 số bé nhất là:
Từ 10 -> 0 số lớn nhất là:


Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống?
Hỏi 10 gồm 2 và mấy?


10 gồm 3 và mấy?


<b>3.Củng cố</b> : Hỏi nội dung bài học?
Trò chơi củng cố: Thi đua 2 nhóm
Nhận xét tun dương:


<b>4.Dặn dị :</b> Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem
bài mới.


HS c kt qu


HS trả lời


Tham gia chơi trò chơi


<i><b>Thứ 5 ngày tháng năm 2010</b></i>
<b> Tiết 1,2: HOẽC VẦN</b>


<b>BÀI : NG - NGH</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


-HS đọc được ng , ngh ,cỏ ng, c ngh;từ và câu ứng dơng
- Viết được ng , ngh ,cá ngừ, củ nghệ



- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:bê, nghé, bé.
<b>II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: </b>


-Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.


-Tranh minh hoạ câu luyện nói.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


25’


<b>1.KTBC : Hỏi bài trước</b>
Đọc sách kết hợp bảng con
Viết bảng con


GV nhận xét chung


<b>2.Bài mới : GV giới thiệu tranh rút ra</b>
âm ng, ngh :ghi bảng


Caøi ng, ngh .
GV nhận xét


Có ng lấy ư và thanh huyền để tạo tiếng
mới (ngừ).



GV nhâïn xét và gọi đọc bài.
GV hướng dẫn đánh vần
GV giới thiệu từ cá ngừ


HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : nhà ga . N2 : ghi nhớ
CN 1em


Cả lớp.


HS cài bảng : ngừ.
CN 6 -> 8 em.
CN 6 -> 8 em ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5’


30’


4’
1’


Gọi đọc sơ đồ 1


Âm ngh dạy tương tự âm ng.
Gọi đọc toàn bảng.


Giới thiệu từ : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ ,
nghé ọ



<b>3. Củng cố tiết 1: Hỏi âm mới học</b>
Đọc bài, nêu trị chơi.


NX tiết 1.


<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc bảng.


Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
GV gọi đọc trơn toàn câu.


Hướng dẫn viết bảng con : ng , ngh , cá
ngừ, ngh, củ nghệ.


Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.


Luyện nói :Chủ đề “bê, nghé, bé”


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học
sinh nói tốt theo chủ đề.


Đọc sách kết hợp bảng con.


<b>4.Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới</b>
mang âm mới học.



<b>5. Nhận xét, dặn dò:</b>
NX- TD


Dặn về nhà học bài xem trước bài sau


CN 2 em ÑT
CN 3 em ÑT.


HS đánh vần tiếng có âm
mới học và đọc trơn từ đó
HS trả lời.


CN 6 -> 8 em, nhoùm


CN 6 -> 8 em.


HS tìm tiếng mới học trong
câu.


Đánh vần, phân tích, đọc
trơn tiếng.


CN 6 -> 8 em, ĐT
HS viết trên khơng
Lớp viết bảng con.
Tồn lớp.


HS nhắc lại chủ đề.


Luyện nói theo hướng dẫn


của GV.


CN 6 -> 8 em, ĐT.


CN 2 em, đại diện 2 nhóm
thi đua đọc.


<b>TiÕt 3: TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ YÊU CẦU</b>


Nhận biết đợc số lợng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10,
Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo án - VBT – Que tính.
<b>III/ LÊN LỚP:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1’
4’


25’


4’


1’


1/ Ổn định:



2/ Kiểm tra bài cũ:


- HS đếm : 0 -> 10 ; 10 -> 0
- Bảng con: 10 > 2 ; 4 < 10 ; 5 < 10;
- 10 > 9 ; 8 < 10; 7 < 10, 10=10.
- GV nhận xét.


3/ Bài mới:


a, Giới thiệu bài: Luyện tập.
b, Hưởng dẫn HS làm bài.
Bài tập 1: VBT / 26 / 1 SGK / 40.


- GV nhận xét.


Bài 2: HS viết số 0 - > 10 1 ô viết 1 chữ ghi
số.


- Nội dung củng cố đếm viết 0 -> 10.
<b>Bài 3: HS miệng đếm tay điền 0 -> 10 đếm </b>
10 -> 0


Nội dung: Cách đếm viết số 0 -> 10
Bài 4: Viết các số 6, 3, 1, 7, 10.
a, Từ bé đến lớn : 1,3,6,7,10.
b, Viết từ lớn đế bé: 10, 7, 6, 3, 1.
=> Nội dung: Thứ tự các số.
- GV nhận xét.



4/ Củng cố:


- Nội dung luyện tập : Củng cố đọc viết các
số 0 -> 10.


- GDTT:
5/ Dặn dò:


- GV nhận xét tiết học.
- Làm bài tập vở bài tập
- Chuẩn bị bài 24


- Lớp bảng con lần lượt từng
em lên bảng.


- HS quan sát hình vẽ đếm số
lượng từng mẫu vật nối với số
tương ứng.


- Lớp viết bảng con .
- 1 em lên bảng.
- HS thực hiện.


- HS làm bảng con.


- HS nêu .


- HS lắng nghe.


<b>TiÕt 4: Luyện T.Việt:</b>



<b>Ôn bài 24, 25: q </b><b> qu </b><b> gi - g </b>–<b> gh</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


- HS đọc và viết đợc q – qu – gi - g – gh .
- HS đọc trơn đợc các từ ng dng .


- HS làm các bài tập trong vở bµi tËp TiÕng ViƯt
- HS cã ý thøc học tập bộ môn .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi q qu – gi - g – gh …
HS : Bảng con SGK Vở bài tập Tiếng Việt .


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>TL</b> <b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị </b>
2’


25’ <b>1.ổn định tổ chức :2.Ơn : g - gh</b>


<i><b>a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài </b></i>
- Cho HS đọc thầm 1 lần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

5’


- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài
đọc.



- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- Cho HS đọc tiếp sức .


- NhËn xÐt .


<i><b>b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .</b></i>
- Cho HS viết vào bảng con :


g – gh


- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
- Nhận xét .


<i><b>c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV:</b></i>
* Bài tp 1 : Ni


- Cho HS nêu yêu cầu .


- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- Cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Điền g hay gh


- Cho HS nêu yêu cầu


- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết


- Cho HS nêu yêu cầu .



- HS vit 1 dũng g gh 1 dòng ghi nhớ
3. Hoạt động nối tiếp :


- GV nhận xét giờ


<i><b>- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .</b></i>


- c thm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con :g - gh
- Nhận xét bài của nhau .


- Nªu yªu cÇu


- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để
nối


- Nêu kết quả : gõ mõ , gỗ gụ , ghi
nhớ - Nhận xét


- Nêu yêu cầu
- Làm bài tập vào vở


- Nêu kết quả : nhà ga , gồ ghề
- Nêu yêu cầu


- Thực hiện : viÕt 1 dßng gå ghỊ ,


1 dßng ghi nhí


<i><b>Thứ 6 ngày 2 tháng năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1,2: HOẽC VẦN</b>


<b>BÀI : Y - TR</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


-HS đọc viết c y, tr, y tỏ, tre ng;từ và câu ứng dơng
- Viết được y, tr, y tá, tre ngà.


- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
<b>II.ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC: </b>


-Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng :bé bị ho …
-Tranh minh hoạ: Nhà trẻ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


5’


25’


<b>1.KTBC : Hỏi bài trước.</b>
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.



GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới :GV giới thiệu tranh rút</b>
ra âm , y và ghi bảng.


Hướng dẫn phát âm y :


GV phát âm và gọi HS phát âm kết
hợp sữa sai cho học sinh.


Ghi bảng và cho đọc.


HS nêu tên âm đã học hơm
trước.


HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : ngã tư . N2 : nghé ọ
HS nhắc laïi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5’


30’


4’
1’


GV giới thiệu âm y cũng được gọi là
tiếng y.


Cài âm y.


GV ghi bảng y.
Gọi CN đọc.


Giới thiệu từ y tá.
Cài từ y tá.
Gọi đọc.


GV ghi bảng từ y tá.
Gọi các em đọc.
Gọi đọc sơ đồ 1.


Âm tr dạy tương tự âm y.
Gọi đọc toàn bảng.


Giới thiệu từ : y tế, chú ý, cá trê, trí
nhớ.


Gọi đọc tồn bài ở bảng lớp.
<b>3.Củng cố tiết 1: </b>


Hỏi âm mới học.
Đọc bài, nêu trò chơi.
NX tiết 1.


<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc bảng.


Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.


Luyeän caâu : GT tranh rút câu ghi


bảng.


“Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã”
GV gọi đọc trơn tồn câu.


Luyện viết


HD viết bảng con : y tá, tr tre ngà.
Luyện viết vở TV (3 phút)


GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.


Luyện nói :Chủ đề “nhà trẻ”


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.


Đọc sách kết hợp bảng con.


<b>4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng</b>
mới mang âm mới học.


<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>


CN 6 -> 8 em nhóm 3 và 4
Vài HS nêu lại


HS cài bảng từ
3 em nhóm 1 và 2


Vài em nêu lại
HS cài bảng y tá
CN 6 -> 8 em
CN 6 -> 8 em ĐT
1 em


CN 2 em ÑT


HS đánh vần tiếng có âm mới
học và đọc trơn từ đó, CN 6 ->
8 em, nhóm.


3 em
HS trả lời.


6 -> 8 em.


HS tìm tiếng mới học trong
câu.


Đánh vần, phân tích, đọc trơn
tiếng.


CN 6 -> 8 em, ĐT
HS viết trên không
Lớp viết bảng con.
Toàn lớp.


HS nhắc lại chủ đề.



Học sinh luyện nói theo hướng
dẫn của GV.


CN 6 -> 8 em, ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Đọc bài, xem bài trước ở nhà.
<b> TiÕt 3: TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I/ YÊU CẦU:</b>


So sánh đợc các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp đợc các số theo thứ tự đã
xác định trong phạm vi 10.


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo án SGK – VBT – Bảng phụ.
<b>III/ LÊN LỚP:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


1’
4’


25’


1/ Ổn định:


2/ Kiểm tra bài cũ:



- Viết số còn thiếu vào dãy số :
0,1,....4,...,6,...8,..10.


- Baûng con: < > = 8 ... 5 ; 2 ...2 ;
7 ...6 ; 10....9 ; 0....1; 10....10
- GV nhaän xét bài cũ.


3/ Bài mới:


Bài 1: Gọi HS lên bảng điền
- Điền từ 0 đến 10.
- GV nhận xét.
Bài 2: Nêu yêu cầu < > =


- Cho HS laøm VBT/ 28.


- 8 > 5 ; 3 < 6; 10 > 9 ; 2 = 2;
0 < 1 ; 4 < 9 ; 7 = 7 ; 9 < 10
0 < 2 ; 1 > 0.


- GV sửa sai cho HS.


Baøi 3: Yêu cầu điền số vào ô trống .


- Số nào bé hơm 1 ; 1 lớn hơn số nào?
 ( số 0 ) .


- 0 < 1.


- Tìm số lớn hơn 9 số nào? => 10


10 > 9.


6 < º < 8 . Giữa số 6 và số 8 là số nào? ( số
7 ).


Vậy 6 < 7 Không?
7 < 8 Khoâng?
= > 6 < 7 < 8.


Bài 2 , 3 củng cố so sánh các số trong 10.
Bài 4 : GV nêu yêu cầu:


- Cho các số 6 , 2, ,9 , 4, 7.


- HS lên bảng.


- HS lên điền.


- 2 HS nêu.
- HS làm VBT .
- HS lên bảng


- HS trả lời.


- HS tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4’


1’



- Sắp xếp thứ tự bé đến lớn.
- Trong các số đã cho số nào bé nhất?
( 2)


- Gạch đầu số 2 viết số 2.


- Ngồi số 2 ta có số nào bé? ( 4)
- Ngồi số 4 ta có số nào bé? ( 6)
- Ngồi số 6 ta có số nào bé? ( 7 )
- Ngoài số 7 ta có số nào bé? ( 9)
- Câu b, lớn đến bé.


- Hướng dẫn tìm số lớn trước...


- Nội dung củng cố bài 4 : thứ tự các số 0
-> 10.


Bài 5: Đếm hình vng và ghi vào ơ trống .
- GV vẽ hình lên bảng cho HS quan sát


và điền


5
- GV nhaän xét


- Nội dung bài 5: Nhận biết hình.
4/ Củng cố : Bài gì?


- Nội dung củng cố:
- GDTT



<b>5/ Dặn dò: GV nhận xét tiết học. </b>
- Chuẩn bị bài sau


- HS điền thứ tự :a, 2 ,4 ,6,
7 ,9


- HS thảo luận nhoựm .


HS tr li.


- Laộng nghe.
<b>Tiết 4: âm nhạc:</b>


<b>TèM BẠN THÂN</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


-HS biết hát theo giai điệu víi lời 1 của baứi haựt.
- Biết hát kết hợp vỗ tay theo lời 1 của bài hát.


<b>II. DNG DY HỌC:</b>


-Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ …
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
5’


10’



<b>1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ .</b>
Gọi HS hát trước lớp.


HS khác nhận xét.


GV nhận xét phần KTBC.
<b>2.Bài mới : </b>


Giới thiệu bài


HS neâu.


4 em lần lượt hát trước lớp.
HS khác nhận xét bạn hát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

15’


3’


2’


*Dạy bài hát “Tìm bạn thân”(lời 1).
Lần lượt hướng dẫn học sinh đọc từng
câu lời ca cho đến hết bài hát .


GV đọc mẫu – HS đọc theo


Hướng dẫn HS hát theo cô, GV hát
mẫu và bắt nhịp cho HS hát theo.
Tập hát từng câu hết lời 1.



Chia theo nhóm để HS hát.
*Vỗ tay và gõ đệm theo phách.


GV làm mẫu và hướng dẫn HS thực
hiện vừa hát vừa vỗ tay đệm theo .
<b>3.Thực hành :</b>


Gọi CN học sinh hát.
GV chú ý để sửa sai.


Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách.
<b>4.Củng cố :</b>


Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
HS hát lại bài hát.


Nhận xét, tun dương.
<b>5.Dặn dị về nhà:</b>
Tập hát ở nhà.


Lắng nghe cô hát mẫu.


HS đọc : Nào ai ngoan ai
xinh ai tươi. Nào ai yêu
những người bạn thân.Tìm
đến đây ta cầm tay, múa vui
nào.


HS hát theo cô.



(HS hát từng câu mỗi câu 3
lần)


Hát theo 2 dãy


HS hát vỗ tay theo phách
HS lần lượt hát vỗ tay từng
em một


Neâu tên bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×