Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bai 3 rut gon phan thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.59 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ng</i><b>ười thực hiện: Cao Văn Năm</b>


NhiÖt liÖt chµo mõng ngµy



nhµ gi

áo

ViƯt Nam 20 - 11



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b> CÂU HỎI 1: </b><i><b>Nêu tính chất cơ bản của phân thức?</b></i>


<b> </b>


<b> Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một </b>
<b> đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng </b>


<b> phân thức đã cho </b>


Trả lời:


<b> Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân </b>
<b> tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Câu hỏi 2:</b> <i><b>Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền </b></i>
<i><b> một đa thức thích hợp vào ơ trống</b></i>


?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>

<i>Tiết 24</i>

:

<b> RÚT GỌN PHÂN THỨC</b>



<i>Cho phân thức</i>



a. Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung


<b>?1</b>

4x<sub>2</sub>3


10x y


2


2

<i>x</i>



<b>Trả lời</b>



a) Nhân tử chung của cả tử và mẫu là:
b)


*Cách biến đổi như trên gọi là rút gọn phân thức

2



3

3



4

4

:

2



2

2

<sub>5</sub>



10

10



2



2



2



:



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x y</i>

<i>x y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>?2</b>

<i><b> Cho phân thức</b></i> 2


5 10



25

50



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>






2

2



)5 10

5( 2)

<i>x</i>

;25

50

5 ( 2)


<i>a x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




<b>a)Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân</b>
<b> tử chung của chúng.</b>


<b>b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b>


<b>Trả lời:</b>


<b>Nhân tử chung : </b>

5(x+2)



(5

10):

1



)

<i>x</i>

<sub>2</sub>

5(

<i>x</i>

2)

<sub>5</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:</b>


-<i><b>Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm</b></i>
<i><b> nhân tử chung</b></i>


-<i><b>Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b></i>


<b> Ví dụ 1: </b><i><b>Rút gọn phân thức</b></i>


<b> </b>


3 2


2


4

4




4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>




3 2
2

4

4


4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>





2

(

2)



(

2)(

2)



<i>x x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>




(

2)


2



<i>x x</i>


<i>x</i>





<i><b> Giaûi.</b></i>
2


(

4

4)



( 2)( 2)


<i>x x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>?3</b>

<i><b> Rút gọn phân thức</b></i>


2


3 2

2

1



5

5



<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>







2


3 2

<sub>...</sub>



...


...



2

1



5

5

...



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







<i><b>Giaûi</b></i>

(

<i>x</i>

<sub></sub>

1)

2


2


5 ( 1)

<i>x x</i>

5

<i>x</i>

2


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

•<i><b> Chú ý:</b></i> <b>Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra </b>


•<b> nhân tử chung của tử và mẫu .</b>


•<b> Lưu ý tính chất</b> <b>A = -(-A)</b>


•<b>Áp dụng :</b>


•<b>1- X = - (X -1); X – 4 = - (4 – X)</b>


<b> Ví dụ 2. </b><i><b>Rút gọn phân thức </b></i>

1



(

1)


<i>x</i>


<i>x x</i>






...



1



(

1)



.


.




.



...



<i>x</i>


<i>x x</i>









(

<i>x</i>

1)





<b>Giaûi.</b>


(

1)



<i>x x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

?4



<i><b> Rút gọn phân thức </b></i>

3(

<i>x y</i>

)



<i>y x</i>







...


3(x - y)



=

..

=

.



y - x



....



=



3(

<i>x y</i>

)



Giaûi


(

<i>x y</i>

)





3


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 2. BÀI TẬP </b>


<i><b> </b><b>B</b></i><b>ài 1: </b><i><b>Rút gọn các phân thức sau</b></i>


a. <sub>2</sub>

(

2)




(2

)


<i>x x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>





1
.
2
<i>A</i>
<i>X</i> 

1


<i>X</i>

2

1


.


<i>C</i>


<i>X</i>


2


.

<i>X</i>


<i>D</i>


<i>X</i>



b.
2
2

3


9


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>






.


3


<i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>




.

3



<i>X</i>


<i>B</i>



<i>X</i>

.

3



<i>X</i>


<i>C</i>



<i>X</i>

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2 2

2

4


.


4


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>



<i>c</i>






2


.



2


<i>A</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



2


.



2



<i>x</i>


<i>B</i>



<i>x y</i>



2


2



<i>x y</i>



2


.



2




<i>y</i>


<i>D</i>



<i>x y</i>



<b>C</b>

.


2 2


2 2


4 2


4 4



.

<i>x y</i>

<i>xy</i>



<i>x</i>


<i>d</i>


<i>y</i>

<i>x</i>


 



 


2


2


<i>x y</i>


<i>x y</i>


 



2


.



2


<i>x y</i>


<i>B</i>


<i>x y</i>


 


 


2


.


2


<i>x y</i>


<i>C</i>


<i>x y</i>


 



2


.


2


<i>x y</i>


<i>D</i>


<i>x y</i>


 


 


A.


2


2



<i>x y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 2. <i>Rút gọn phân thức</i>
a.


2 2
5

6


8


<i>x y</i>


<i>xy</i>


2
2
2 2
5

6


8


: 2


: 2



<i>x y</i>

<i>x</i>



<i>xy</i>



<i>y</i>



<i>xy</i>

3


3


4


<i>x</i>


<i>y</i>


b.
2
3


10 (

)


15 (

)



<i>xy x y</i>


<i>xy x y</i>








2


3


10

(

)



1



: 5 (

)



: 5



)

)



5 (

(



<i>xy x y</i>


<i>xy</i>




<i>xy x y</i>


<i>x</i>



<i>x y</i>

<i>y x y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC</b>



<b> * Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:</b>


<i><b> + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm</b></i>
<i><b> nhân tử chung.</b></i>


<i><b> + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b></i>


<i><b> * Chú ý:</b></i> <b>Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra </b>
<b> nhân tử chung của tử và mẫu .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hướng</b>



<b>Hướng</b>

<b>dẫn về nhà</b>

<b><sub>dẫn về nhà</sub></b>



<i><b>- Học thuộc cách rút gọn phân thức</b></i>



<i><b>- Xem lại các dạng bài tâïp đã giải và làm các</b></i>


<i><b> bài tập 7c,d, 8, 9 và 10 sgk trang 39, 40</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1


1


2

2
3
4
5
6
7









<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


)
1
)(
1
(
)
1
(

)
1
(
)
1
(
)
1


( 4 2


6









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


...
)
1
)(
1
(
)
1
)(
1


( 6 4 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giờ học đã kết thúc.


Xin chân thành Cám ơn



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×