Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.4 KB, 43 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 14/8 Ngày dạy 16/8/010 Líp d¹y9a,9b,9c
TiÕt 1 – Bµi 1:
<i><b>a. KiÕn thøc:</b></i>
- Giúp học sinh biết đợc nớc ta có 54 dân tộc. Trong đó dân tộc Kinh chiếm số lợng
lớn nhất, các dân tộc ln đồn kết trong q trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
- Trình bày đợc đặc điểm phân bố các dân tộc ở nớc ta
<i><b>b. Kĩ năng:</b></i>
- Rèn kỹ năng xác định trên bản đồ một số dân tộc ít ngời, các vùng phân bố chính
trong lãnh thổ
<i><b>c. Thái độ:</b></i>
- GD tinh thần tôn trọng, đoàn kết các dân tộc.
<b>2 - Chn bÞ cđa GV & HS</b>
<b> a.GV:- Bản đồ dân c Việt Nam</b>
- Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam
<b>b.HS: Học bài cũ ,đọc trớc bài mới.</b>
<b>3 - Tiến trình bài dạy</b>
<i><b> a - KiĨm tra bµi cị: </b></i>
Kiểm tra bài tập bản đồ, đồ dùng học tập: thớc kẻ, com pab
Giới thiệu sơ qua về CT Địa lí kinh tế – xã hội Việt Nam gồm 4 phần: Địa lí dân
c, địa lí kinh tế, sự phân hố lãnh thổ và địa lí địa phơng.
Bài học đầu tiên của mơn địa lí lớp 9 hơm nay, chúng ta cùng tìm hiểu: Nớc ta có
bao nhiêu dân tộc; dân tộc nào giữ vai trò chủ đạo trong quá trình phát triển đất nớc, địa
bàn c trú của các dân tộc Việt Nam đợc phân bố nh th no trờn t nc ta.
<b>b-Dạy nội dung bài mới:</b>
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Nhóm/ cặp</b>
<b>GV treo bé tranh ảnh các dân téc ViƯt</b>
<b>Nam</b>
<b>? Theo hiĨu biÕt cđa em thì hiên nay ở nớc</b>
<b>ta có bao nhiêu dân tộc? HÃy kể tên một số</b>
<b>dân tộc khác mà em biÕt?</b>
<b>? Quan sát biểu đồ 1.1 hãy nhận xét về tỉ lệ</b>
<b>giữa các dân tộc?</b>
<b>- D©n téc nµo cã sè lỵng nhiỊu nhÊt?</b>
<b>ChiÕm tØ lƯ bao nhiªu?</b>
<i>(Trên lãnh thổ nớc ta hiện nay có 54 dân tộc</i>
<i>khác nhau cùng sinh sống gắn bó. Mỗi dân</i>
<b>? Dùa vµo kiÕn thøc thùc tÕ, SGK vµ qs</b>
<b>tranh ảnh cho biết:</b>
<b>- Ngời Việt cổ còn có những tên gọi là gì?</b>
( Âu lạc, Tây Âu, Lạc Việt...)
I/ Các dân tộc ở Việt Nam
(15)
<b>- Đặc điểm của dân tộc kinh và dân tộc ít</b>
<b>ngời qua ngôn ngữ, trang phục và phong</b>
<b>tục tập quán, kinh nghiệm sản xuÊt? (Qua</b>
<b>bé tranh ¶nh)</b>
<i>( dân tộc có nhiều kinh nghiệm trong việc</i>
<i>thâm canh lúa nớc, các ngành nghề thủ công,</i>
<i>lực lợng đông đảo nhất trong nền kinh tế.)</i>
<b>- Kể tên một số sản phẩm thủ công nổi</b>
<b>tiếng của các dân tộc ít ngời mà em biết?</b>
<i>+Dệt thổ cẩm, thêu thùa của ngời Tày, ngời</i>
<i>Thái.</i>
<i>+Lµm gèm trồng bông dệt vải:Chăm</i>
<i>+ Khảm bạc: Khơme</i>
<i>+ Làm bàn ghế tróc: Tµy</i>
<b>+ Quan sát hình 1.2 (Lớp học vùng cao) em</b>
<b>có nhận xét gì về đời sống vật chất và sinh</b>
<b>hoạt tinh thần của họ? (Khó khăn)</b>
<b>? ý kiến trong sách giáo khoa: cộng đồng</b>
<b>ngời Việt Nam ở nớc ngoài cũng là ngời</b>
<b>Việt Nam - Em thấy nh thế nào? (Có đúng</b>
<b>khơng)</b>
<b>- V× sao?</b>
<i>(Họ có quê hơng Việt Nam, là những ngời</i>
<i>Việt Nam nhng dù ở xa quê hơng họ vẫn yêu</i>
<i>tổ quốc, hớng về tổ quốc, đóng góp vào cơng</i>
<i>cuộc xây dựng tổ quốc</i>
<i>- Bộ chính tri khẳng định: Là bộ phận khơng</i>
<i>thể tích rời và là nguồn lực của cộng đồng</i>
<i>VN</i>
<i>- 2.7 Tr ngßi /90 quåc gia;4/5 sống ở các nớc</i>
<i>PT</i>
<i>- 2008 lợng kiều hối gủi về:8tỷ USD; tăng 1,3</i>
<i>tỷ so với 2007).</i>
<i>--Dù là dân tộc g, dï SL nhiÒu hay Ýt: dï ë</i>
<b>- Hóy k tờn cỏc vị lãnh đạo cấp cao của</b>
<b>Đảng và nhà nớc ta, tên các vị anh</b>
<b>hùng,các nhà KH có tiếng là ngời DT ít </b>
<b>ng-ời mà em bit?</b>
<i><b>+ Nông Đức Mạnh </b></i><i><b> Tày </b></i><i><b> tổng bí th</b></i>
<i><b>+ Nóp</b></i>
<i>VN là quốc gia có nhiều tp DT. Đại đa số các</i>
<i>DT có nguồn gốc bản địa , cùng chung sống</i>
<i>dới mái nhà của nớc VN thống nhất. Về số </i>
<i>l-ợng, sau ngời VN là ngời Tày, thái, mờng,</i>
<i>khơme, mỗi tộc ngời có số dân > 1 triệu . Các</i>
<i>tộc ngịi khác có số lợng ít hơn ( k 1.1 ) Địa</i>
<i>bàn sinh sống các TP DT đựoc phân bố ktn,</i>
<i>ta cùng tìm hiểu mục khác. </i>
<b>- Dtéc ViƯt ph©n bè chđ u ở đâu?</b>
<i>LÃnh thổ của c dân Việt cổ trớc CN rất rộng,</i>
- Mỗi dân tộc có nét văn hoá riêng,
thể hiÖn trong trang phục, ngôn
ngữ, phong tục tập quán.
- Các dân tộc cùng nhau đoàn kết
<i>phía Bắc vơn tới các tỉnh Vân Nam, Quảng</i>
<i>Tây, Quảng Đông ( TQ ) Phía Nam vµo tËn</i>
<i>NBé. </i>
<i>+QT hành hơg và du nhập vào VH Hán ngay</i>
<i>từ CN </i>–<i> C dân Việt ở phía tây và TB đã Bị</i>
<i>phân hoá thành cacs DT Tày, TháI; 1 bộ</i>
<i>phận ở phía Bắc bị Hán hố</i>
<i>+ Chỉ cịn 1 bộ phận ngời Việt ở đồng bằng</i>
<i>trung du và BTB vẫn giữ đợc bản sắc Việt Cổ</i>
<i>trên cơ sở tiếp thu có chọn lọc nền VH Hán</i>
<i>và trảI qua hơn 1000 năm Bắc thuộc > Việt</i>
<i>ngày nay.</i>
<i>+ Ngêi VC ë Pnam ( tõ Quảng Bình trở vào )</i>
<i>khoảng sau CN do sự du nhập vào VH ÂĐộ ,</i>
<i>>DT Chăm</i>
<b>? Dựa vào vốn hiểu biết, hÃy cho biết các</b>
<b>DT ít ngời phân bố chủ yếu ở đâu </b>
<i>- ĐBBB: Tày, Nùng, Sán chỉ, Sán chay...</i>
<i>- TB BBộ: TháI , Mờng, Dao , Mông</i>
<i>- TS Tnguyên: ÊĐê, Bana, Gialai, Cơho</i>
<i>- NTB : Chăm</i>
<i>- TNB : Khơ me</i>
<b>? N xét gì về khu vực phân bố trong các</b>
<b>DT ít ngời. ( Đ lí tự nhiên, KTXH )</b>
<i><b>- ĐLTN : -tiềm năng trong nứoc lớn </b></i>
<i> - vị trí rộng, địa hình hiểm trở</i>
<i>- KTXH : gt, kt cha phát triển</i>
<i>-> Lí do dẫn đến sự chênh lệch giữa DT ít </i>
<i>ng-ời và n Việt. </i>
<i>-> Sự quan tâm của Đảng và NN: Định canh,</i>
<i>định c, xố đói giảm nghèo, đầu t xây dựng</i>
<i>cơ sở hạ tầng, đờng, trạm, trờng, cơng trình</i>
<i>thuỷ điện, khai thác tiềm năng du lịch.</i>
<i>-> Thay đổi rất lớn về PT Kinh tế, sự phân bố</i>
<i>và đời sống của dồng bào các dân tộc ít ngời.</i>
II/ Phân bố các dân tộc
(20)
<i>1- Dân tộc Việt (Kinh)</i>
Sống chủ yếu ở miền đồng bằng và
ven biển
<i>2- C¸c d©n téc Ýt ng êi </i>
- Sèng ë miền núi và cao nguyên.
- Do chớnh sỏch phỏt trin kinh tế
– xã hội của Đảng và Nhà nớc nên
hiện nay sự phân bố các dân tộc có
nhiều thay đổi.
<i><b>c - Cñng cè (4 )</b></i>’
- GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
- GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
<i>1. Chọn ý đúng hoặc đúng nhất trong câu sau:</i>
a. Dân tộc Việt có số dân đơng nhất, chiếm tỷ lệ phần trăm dân số nớc ta là:
A- 75.5 % C- 85.2 %
B- 80.5 % D- 86.2 %
b. Địa bàn c trú của dân tộc ít ngời ở Việt Nam chủ yếu ở:
A- Đồng bằng, ven biển và trung du. C- MiỊn nói vµ cao nguyên.
B- Miền trung và cao nguyên. D- Tất cả các ý trên.
c. Hot động sản xuất của các dân tộc ít ngời ở Việt Nam là:
A- Trồng cây hoa màu.
C- Sản xuất một số hàng thủ công.
D- Tất cả các ý trên.
<i>2- Trình bày tình hình phân bố các dân téc ë n íc ta ?</i>
- VỊ nhµ lµm tiÕp bài tập SGK.
- Học bài cũ, nghiên cứu bài mới.
Ngày soạn:16/8/2010 Ngày dạy:19/8/010 Líp d¹y:9a,9b,9c
Tiết 2 Bài 2:
<b> </b><sub>–</sub><b> Mơc tiªu</b>
<i><b>a. KiÕn thøc:</b></i>
- Giúp học sinh biết đợc dân số nớc ta vào năn 2002 là 78 triệu ngời (Có thể thêm
các số liệu mới).
- Hiểu và trình bày đợc tình hình gia tăng dân số, nguyên nhân và hệ quả
- Xu thế chuyển dịch dân số và sự thay i c cu dõn s
<i><b>b. Kĩ năng:</b></i>
- Rèn kỹ năng phân tích biểu đồ và thống kê dân số
<i><b>c. Thái độ:</b></i>
- ý thức đợc sự cần thiết phải có quy mơ gia đình hợp
<b>2 - Chuẩn bị của GV & HS</b>
<b>a.GV:- Biểu đồ biến đổi dân số</b>
- Mét sè tranh minh häa cho hËu qu¶ cđa bïng nổ dân số
<i><b>b.HS:</b></i>
<b>3 - Tiến trình lên lớp</b>
<i><b>a- KiĨm tra bµi cị: (3 )</b></i>’
? Qua bản đồ em hãy nhận xét về sự phân bố các dân tộc ở nớc ta?
<i><b>b - Bài mới:</b></i>
<b>*. Đặt vấn đề Vào bài: Dân số, tình hình gia tăng dân số và những hậu quả KT –</b>
XH chính trị của nó đã trở thành mối quan tâm không chỉ riêng mỗi quốc gia, mà cả cộng
đồng quốc tế. Ơ mỗi quốc gia, chính sách dân số ln có vị trí xứng đáng trong các chính
sách của nhà nớc. Sớm nhận rõ vấn đề này, ở nớc ta Đảng và chính phủ đã đề ra mục tiêu
dân số và ban hành hàng loạt các chính sách để đạt đợc mục tiêu ấy.
Để tìm hiểu vấn đề dân số, sự gia tăng dân số và cơ cấu dân số ở nớc ta có đặc điểm
gì ta th nội dung bài học này.
<b>b.D¹y Néi dung bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>? Dựa vào SGK em hãy cho biết tính đến năm</b>
<b>2002 dân số nớc ta là bao nhiêu?(79.7 triệu ngời).</b>
<i>STĐ: 510 triệu Km2<sub> - DS: > 6 tỉ ngời</sub></i>
<i>SVN: 329.314 Km2<sub> - 79.7 tr n</sub></i>
<i>-SVN: T: 58</i> <i>T: 14</i>
<b>? Em cã nhËn xÐt g× về thứ hạng dân số và diện</b>
<b>tích của VN so víi thÕ giíi?</b>
<i>+ S thuộc loại các nớc có lãnh thổ TB thế giới</i>
<i>+ DS thuộc loại nớc có dân số đơng/tg. </i>
Trong khu vực ĐNA có 11 quốc gia thì VN đứng thứ
3 sau : Inđơ và Philippin.
I. Sè d©n (10’)
<b>Kể tên một số nớc có dân số đơng trên thế giới?</b>
<i>(về nhà - Trung Quốc, Ân Độ, Nhật Bản, Mý, Nga,</i>
<i>Bra-xin, Ni-giê-ri-a, Băng-la-đét....)</i>
<b>? Với số dân đông nh vậy có thuận lợi và khó</b>
<b>khăn gì cho sự phát triển KT ở nớc ta? </b>
<i>- Thuận lợi:Nguồn lao động lớn, thị trờng tiêu thụ</i>
<i>rộng</i>
<i>- Khó khăn: Tạo sức ép đối với việc phát triển KT</i>
<i> XH, với ti nguyờn mụi tr</i>
<i>ờng và việc nâng cao</i>
<i>chất lợng cc sèng cđa nh©n d©n. </i>
<b>Chuyển ý: Vấn đề dân số có tác động rất lớn đến sự</b>
<b>Hoạt động: nhóm</b>
GV treo biểu đồ biến đổi dân số của nớc ta giai
đoạn 1954 – 2003:
- Chia 2 nhóm thảo luận:
<b>+ N1: Nhận xét tình hình tăng dân số của nớc ta</b>
<b>từ 1954 - 2003? (Làm phép tính trung binh tăng</b>
<b>dân số từ 1954 - 2003, tỉ lệ tăng tự nhiên tăng</b>
<b>giảm nh thế nào)</b>
- Hd: N/xét về 2 đối tợng: số dân và tỉ l tng t
nhiờn
<b>+ N2: Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số</b>
<b>giảm nhng số dân vẫn tăng nhanh? </b>
<b>Nhóm 1: Từ sau 1954 DS nớc ta liên tục tăng và</b>
tăng rất nhanh cũng có nghĩa là nớc ta đã bắt đầu
b-ớc vào giai đoạn bùng nổ dân số. Từ 23,8 Triệu
(1954) chỉ trong 50 năm đến 2003 dsố nớc ta đã là
80 triệu. TB mỗi năm tăng 1,1 triệu ngời. Tuy nhiên
những giai đoạn sau này đang có xu thế giảm dần và
đi đến ổn định (tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhanh
trong những nm 1989 2003, hin n nh mc
1,4%
Châu á : 1.3%; ¢u : -0,1%; MÜ: 1,4%; Phi: 2,4%;
VN: 1,4%)
<b>? Nguyên nhân vì sao bùng nổ dân số ở nớc ta và</b>
<b>tại sao hiện nay lại đi dần vào ổn định? </b>
<i>- Vừa độc lập, sự giúp sức của phơng tin y t.</i>
<i>- Cố gắng y tế, tuyên truyền chính sách dân số trong</i>
<i>> 30 năm qua. </i>
<b>Nhóm 2: Nguyên nhân </b>
- Nc ta l mt nc cú kết cấu dân số trẻ nên số ngời
trong độ tuổi sinh nhiu.
- Tỉ lệ tử giảm
- Còn tồn tại những quan niÖm phong kiÕn “Sinh
con theo ý muèn”.
- Nhận thức về vấn đề dân số cha cao “Trời sinh voi
trời sinh cỏ”.
( HS qs Atl¸t tr9)
<b>? Cho biết hậu quả của sự gia tăng dân sè? </b>
<i>+ HËu qu¶:</i>
<i>- Bình qn lơng thực giảm, đói nghốo</i>
II. Gia tăng dân số (15)
<i>- Kinh tế chậm phát triển</i>
<i>- Khó khăn trong giải quyết việc làm</i>
<i>- Mất trật tự an ninh</i>
<i>- Cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trờng</i>
<b>Quan sát b¶ng 2.1: NhËn xÐt tØ lÖ gia tăng tự</b>
<b>nhiên giữa các vùng?</b>
<i>+ Khụng ging nhau: Thành thị thấp, nông thôn cao</i>
<i>- Các vùng núi và cao nguyên tỉ lệ gia tăng tự nhiên</i>
<i>cao hơn đồng bằng</i>
<b>? Xác định các vùng miền có tỉ lệ gia tăng tự</b>
<b>nhiên cao và thấp? (Dựa vào Atlat VN).Giải</b>
<b>thích lý do vì sao có sự khác biệt nh vậy?</b>
<i>-> Do nhËn thøc vµ công tác tuyên truyền về dân số</i>
<i>cha cao </i>
GV: Cú 4 loại kết cấu dân số: Tuổi, giới tinh, lao
động, dõn tc.
Quan sát bảng số liệu 2.2
GV a ra nhng thuật ngữ: Tuổi dới tuổi lao động,
tuổi lao động và trên tuổi lao động
<b>? Tại sao cần phải biết cơ cấu dân số theo độ</b>
<b>tuổi? </b>
<i>Để biết đựoc số lđ hiện tại và tơng lai để giải quyết</i>
<i>việc làm, định hớng PT KT. </i>
<b>? Theo dõi sự thay đổi tỉ lệ các nhóm tuổi qua các</b>
<b>giai đọan từ 1979 - 1999, Em có nhận xét gì?</b>
<i>+ Nhóm tuổi 0 - 14 giảm dần</i>
<i>+ Nhãm tuæi 15 - 59 tăng nhanh</i>
<i>+ Nhóm tuổi trên 60 tăng nhng chậm</i>
<i>Nhúm tui từ 0 </i>–<i> 14 chiếm tỉ lệ cao đặt ra những</i>
<i>vấn đề cấp bách về vh, y tê, gd, giải quyt vic lm</i>
<i>cho tng lai</i>
<b>? Tại sao cần phải biết kÕt cÊu d©n sè theo giíi</b>
<b>tÝnh?</b>
<i>Để tổ chức lao động cho phù hợp từng giới, bổ sung</i>
<i>hàng hoá, nhu yếu phẩm đặc trng từng giới.</i>
<b>? Theo dõi sự thay đổi về tỉ lệ của giới tính., em</b>
<b>có nhận xét gì?</b>
<b>? Nêu nguyên nhân dẫn tới sự khác biệt ấy?</b>
- Nguyên nhân:
+ Hậu qu¶ chiÕn tranh, nam hi sinh
+ N phải lao động nhiều hơn, làm những công việc
nặng nhọc hơn – tuổi thọ thấp hơn.
+ Sù chuyÓn c: Ýt chuyÓn c – tØ lƯ giíi tÝnh thÊp
Chun c niỊu – tØ lƯ cao
+ TØ lệ gia tăng tự nhiên khác
nhau giữa các vùng.
III. Cơ cấu dân số (12)
1. Cơ cấu theo nhóm ti:
- Có sự thay đổi: Tỉ lệ trẻ em
giảm, tỉ lệ ngời trong độ tuổi lao
động và trên lao động tăng lên.
2. C¬ cÊu vỊ giíi
- SGK
<i><b>c - Cđng cè: (4 )</b></i>’
Dân số năm 2003 củanớc ta là:
A- 75.9 triệu ngời. C- 80.9 triÖu ngêi.
B- 80.5 triÖu ngêi. D- 81.9 triÖu ngêi.
2. Trình bày tình hình gia tăng dân số ở nớc ta. Tại sao hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số tự
nhiên nớc ta đã giảm nhng dân số vẫn tăng nhanh ?
3. kết cấu dân số theo độ tuổi đang thay đổi theo xu hớng nào ? Vì sao ?
4. Tỉ số giới tính của dân số nớc ta có đặc điểm gì ? Vì sao ?
- GV yêu cầu HS làm tiếp các bài tập SGK .
<i><b>d.H</b><b> ớng dân HS học bài: (1 )</b></i>
Về nhà lµm tiÕp bµi tËp SGK: BT 3/10
Häc bµi cị, nghiên cứu bài mới.
Ngàysoạn:18/8/2009 Ngày d¹y: 23/8/010 Líp dạy:9a,9b,9c
Tiết 3 Bài 3:
<b>1./ Mục tiêu</b>
Sau bài học, HS cần:
<i><b> </b></i>
<i><b> a. KiÕn thøc:</b></i>
- Hiểu và trình bày đợc sự thay đổi mật độ dân số nớc ta gắn liền với sự gia tăng dân số
- Trình bày đợc đặ điểm các loại hình quần c và q trình đơ thị hố ở Việt Nam.
<i><b> </b></i>
<i><b> b. Kĩ năng:</b></i>
- Bit phõn tớch bng s liệu thống kê về dân c, đọc bản đồ phân bố dân c và đô thị ở
Việt Nam.
<i><b> </b></i>
<i><b> c. Thái độ:</b></i>
- ý thức đợc sự cần thiết phải phát triển đô thị trên cơ sở phát triển kinh tế-xã hội, bảo
vệ môi trờng đang sống, chấp hành chính sách của Đảng và pháp luật của nhà nớc về
phân bố dân c.
<b>2. Chn bÞ cđa gv & hs : </b>
<b> a.GV</b>:
- Bản đồ phân bố dân c và đô thị Việt Nam.
- Atlat địa lí Việt Nam.
- Tranh ảnh về nhà ở, sinh hoạt, sản xuất của một số hình thức quần c ở Việt Nam.
- Bảng thống kê mật độ dân số một số quốc gia và đô thị ở Việt Nam qua các thời kỳ.
b.HS: Học bài cũ ,đọc trớc bài mới.
<b>3. Tiến trình bài day:</b>
<i><b>aKiểm tra bài cũ: (3 )</b></i>
<b>*.Đặt vấn đề Vào bài: Cũng nh các nớc trên TG, sự phân bố dân c ở nớc ta phụ thuộc vào</b>
các nhân tố: tự nhiên, KT – XH, lịch sử…Tuỳ theo thời gian và lãnh thổ cụ thể, các nhân
tố ấy tác động với nhau tạo nên một bức tranh phân bố dân c nh hiện nay.
Bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu bức tranh đó và biết đợc nó đã tạo nên sự đa
dạng về hình thức quần c ở nớc ta nh thế nào?
<b>b. Dạy nội dung bài mới:</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>H§ tËp thĨ</b>
<b>? Khái niệm, cách tính mật độ dân số?</b>
<i>Mật độ dân số là thuật ngữ chỉ đặc điểm dân số ở mỗi</i>
<i>địa phơng, khu vực địa lý nhất định.</i>
<i>Tính bằng: Tổng số dân/Tổng diện tích; đơn vị </i>
<i>Ng-ời/Km2</i>
+ G/v cung cấp bảng số liệu mật độ dân số năm 2003:
Tên nớc Mật độ dân số
ThÕ giíi 47
Trung Quèc 135
Inđônêxia 107
ViÖt Nam 246
<b>? Em có nhận xét gì về mật độ dân số ở Việt Nam?</b>
<i>Cao hơn 5 lần trung bình của thế giới và cao hơn</i>
<i>trung bình của nhiều quốc gia, nhiều châu lục</i>
<b>Bảng 2: Mật độ dân số Việt Nam qua 1 số năm:</b>
Năm Mật độ dân số
1999 231
ViÖt Nam 2002 241
2003 246
<b>=> ở VN dân số - mật độ dân số biến đổi ra sao?</b>
<b>? QS H3.1 em có nhận xét gì về sự phân bố dân c ở</b>
<b>nớc ta? (không đồng đều)</b>
<b>Dựa vào Atlát và H3.1 SGK cho biết dân c tập</b>
<b>trung đông đúc ở những vùng nào? tha thớt ở</b>
<b>những vùng nào? Vì sao? </b>
<i>+ Những vùng tập trung đông dân c: đồng bằng sông</i>
<i>Hồng, Miền đông Nam bộ; ĐB chiếm 1/4 diện tích tự</i>
<i>nhiên, tập trung 3/4 số dân. (ĐBSH: 1192n/km2<sub>;</sub></i>
<i>TPHCM: 2664n/km2<sub>; HN: 2830n/km</sub>2<sub>)</sub></i>
<i>+ Những vùng có mật độ dân số thấp là: Tây bắc, Tây</i>
<i>nguyên, Trờng sơn bắc...MN và CN chiếm 3/4 diện</i>
<i>tích nhng chỉ tập trung1/4 số dân. (Tây Bắc: 67n/km2<sub>;</sub></i>
<i>Tây Nguyên: 82n/km2<sub>)</sub></i>
<i>- Nguyên nhân: Những vùng đồng bằng có điều kiện</i>
<i>sống thuận lợi hơn: đi lại dễ dàng, sản xuất phát triển,</i>
<b>I. Mật độ dân số và phân bố</b>
<b>dân c (12 )</b>’
<b>1. Mật độ dân số:</b>
- Số dân c trung bình sống
trên 1 đơn vị diện tích lãnh
thổ( ngời/ km2<sub>)</sub>
- Việt Nam thuộc nhóm nớc
có mật độ dân số cao trên thế
giới, 246 n/km2 <sub>(2003)</sub>
- Cùng với sự gia tăng dân
số-mật độ dân số nớc ta ngày
càng tăng.
<i>đời sống văn hóa cao....</i>
<i>- Vùng núi đi lại khó khăn, đời sống khó khăn</i>
<b>? Dựa vào kiến thức SGK và hiểu biết thực tế em có</b>
Hiện nay để tổ chức sắp xếp lại sự phân bố dân
c NN đã có chính sách, biện pháp nh tổ chức di dân
đến các vùng KT mới ở MN, cao nguyên.
<b>Chuyển ý: </b>Nớc ta là một nớc nông nghiệp đại đa số
dân c sống ở các vùng nông thôn. Tuy nhiên điều kiện
tự nhiên, tập quán sx, sinh hoạt mà mỗi vùng có các
kiểu quần c khác nhau.
- HS đọc thuật ngữ "Quần c" SGK- 155.
Có 2 loại quần c: nơng thơn và thành thị.
<b>HĐ nhóm</b>
<b>Nhóm 1: Đặc trng của loại hình quần c nơng thơn?</b>
(quy mơ, tên gọi và các hoạt động kinh tế chính)
<b>? Nêu những thay đổi ở quê em mà em biết trong</b>
<b>loại hình quần c nơng thơn?</b>
<i>* Sống ở nơng thơn, hoạt động trong các ngành nông</i>
<i>lâm ng nghiệp.</i>
<i>- Sèng tËp trung thµnh các điểm dân c: làng, xóm,</i>
<i>thôn, bản, buôn, sóc....quy mô khoảng 100 hộ.</i>
<i>* S thay i c cu kinh tế đang làm cho bộ mặt nông</i>
<i>thôn thay đổi: Nhiều cơ sở dịch vụ, tiểu thủ công</i>
<i>nghiệp.... ra đời, đời sống thay đổi, diện mạo làng quê</i>
<i>thay đổi, quan hệ cũng thay đổi, có ngời khơng tham</i>
<i>gia vào HĐ sản xuất nơng nghiệp...</i>
<b>Nhóm 2: Đặc trng của loại hình quần c thành thị?</b>
<b>QS H3.1 hãy nhận xét về sự phân bố các đô thị ở </b>
<b>n-ớc ta? Giải thích</b>
<i>* Mật độ dân số cao. Kiểu nhà ống san sát, chung c</i>
<i>cao tầng....</i>
<i>- Hoạt động kinh tế chủ yếu: Công nghiệp, thơng mại,</i>
<i>dịch vụ, khoa học kỹ thuật....</i>
<i>- Là những trung tâm văn hóa, kinh tế chính trị của</i>
<i>mỗi địa phơng</i>
<i>* 2 đồng bằng lớn và ven biển; Do lợi thế về vị trí địa</i>
<i>lí,điều kiện tự nhiên, KT - XH</i>
<b>? Sự khác biệt giữa hai loại hình quần c là gì?</b>
- HS đọc KN “đơ thị” SGK 153
<b>Đô thị hoá là gì? </b>
- Quan sát b¶ng sè liƯu
<b>? Nhận xét sự thay đổi của tỉ lệ dân số thành thị ở</b>
<i>Số dân thành thị tăng lên: Từ 1985 đến 2003 là 11,3</i>
- Dân c tập trung đông ở đồng
bằng, ven biển và các đô thị;
Tha thớt ở MN v Tõy
Nguyờn.
- Phần lớn dân c nớc ta sống ở
nông thôn (76% số dân)
<b>II. Các loại hình quần c</b>
(15)
<b>1. Quần c nông thôn</b>
- L điểm dân c ở nông thôn
với quy mô dân số, tên gọi
khác nhau. Hoạt động kinh tế
chủ yu l nụng nghip.
<b>2. Quần c thành thị</b>
- Cỏc đơ thị của nớc ta phần
lớn có quy mơ vừa và nhỏ, có
chức năng chính là hoạt động
cơng nghiệp, dịch vụ. Là
trung tâm kinh tế, chính trị,
văn hố khoa học kĩ thuật
<b>III. Đô thị hóa (10 )</b>
- Quy mô: vừa và nhá.
<i>triệu lên 21 triệu ngời. Tỉ lệ tăng lên 25.8% (2003)</i>
<b>? Điều đó phản ánh q trình đơ thị hóa nh thế</b>
<b>nào? Đặc trng của quá trình này ở nớc ta?</b>
<i>- Q trình đơ thị hóa ở nớc ta đang diễn ra nhng</i>
<i>không thực sự nhanh do nền kinh tế chuyển hớng chậm</i>
<i>và q trình cơng nghiệp hóa chậm</i>
<i>- Mở rộng các đô thị, lối sống thành thị đã và đang</i>
<i>ảnh hởng đến các vùng nông thôn ngoại thành và vùng</i>
<i>nông thôn thuần túy</i>
đổi về phân bố các lực lợng
sản xuất, bố trí dân c.
- Số dân thành thị và tỉ lệ dân
đơ thị tăng liên tục.
- Trình độ đơ thị hố thấp
<i><b>c- Củng cố: (4)</b></i>
- GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
- GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.
<i><b>1. Chọn ý đúng trong câu sau:</b></i>
a. Dân c nớc ta tập trung ở đồng bằng, ven bin v cỏc ụ th do:
C- Điều kiên tự nhiên thuận lợi. C- Đợc khai thác từ rát sớm..
D- Giao trhông đi lại dễ dàng. D- Tất cả các ý trên.
b. Tính đa dạng của quần c nông thôn chủ yếu do:
A- Thiên nhiên mỗi miền khác nhau.
B- Hot ng kinh t.
C- Cách thức tổ chức không gian nhà ở, nơi nghỉ, nơi làm việc.
D- Tất cả các ý trên.
2. Dựa vào H3.1 SGK, trình bày tình hình phân bè d©n c ë níc ta ?
3. Trình bày đặc điểm q trình đơ thị hố của nớc ta. Vì sao mói nớc ta đang ở trình độ
đơ thị hố thp ?
- GV yêu cầu HS làm tiếp các bài tËp SGK
<i><b>d.H</b><b> íng dÉn HS häc bµi (1 )</b></i>’
Về nhà làm tiếp bài tập SGK, BT bản đồ
Học bi c, nghiờn cu bi mi.
Ngày soạn:22/8/010 Ngày dạy:26/8/010 Líp d¹y:9a,9b,9c
TiÕt 4 - Bµi 4:
<b>1. Mơc tiªu:</b>
a.Kiến thức: Giúp học sinh hiểu và trình bày đợc đặc điểm của ngời la động và việc sử
dụng lao động ở nớc ta
<b> b.Kĩ năng : Biết sơ lợc về chất lợng cuộc sống, nhận xét và đanh sgiá qua các số liệu,</b>
biểu đồ, bản đồ
<b> c. Thái độ: Hs có ý thức về vấn đề dân số ,kế hoạch hóa gia đình .</b>
2.<b>Chuẩn bị của GV&HS:</b>
b.HS: Học bài cx ,đọc trớc bài mới
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.KiĨm tra bµi cị: (3 )’
? So sánh sự khác nhau giữ hai hình thức quần c nơng thôn và thành thị?
*Đặt vấn đề vào bài mới:
Nguồn lao động là nhân tố quan trọng hàng đầu của sự phát triển KT – XH, có ảnh h ởng
quyết định đến viêc sử dụng các nguồn lực khác. Tất cả của cảI vật chất và các giá trị tinh
thần để thoả mãn nhu cầu của xã hội do con ngời sản xuất ra. Song không thể bất cứ ai
cũng tham gia sản xuất, mà chỉ một bộ phận dân số có đủ sức khoẻ và trí tuệ ở vào độ tuổi
nhất định. Để rõ hơn vấn đề lao động, việc làm và chất lợng cuộc sống ở nớc ta, chúng ta
cùng tìm hiểu nội dung bài hoc hôm nay.
<b> </b>
<b> b.Dạy nội dung bài mới:</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Cá nhân</b>
<b>? HS nhắc lại số tuổi của nhóm ngời trong độ tuổi</b>
<b>lao động và trên độ tuổi lao động? </b>
<i>- 15 </i>–<i> 60 với Nam; 15 </i>–<i> 55 với nữ là những ngời.</i>
<i>- Nguồn lao động chính là số ngời trong độ tuổi lao</i>
<i>động có khả năng lao động và có nghĩa vụ lao động</i>
<i>và những ngời ngoài độ tuổi lao động nhng vẫn có</i>
<i>khẳ năng lao động.</i>
<b>? Từ những số liệu về số dân và tỉ lệ độ tuổi lao</b>
<b>động ở các bài học trớc, em có đánh giá gì về lực </b>
<b>l-ợng lao động ở nớc ta?</b>
<i> Dân số nớc ta có khoảng 80 triệu ngời (2004)</i>
<i>trong đó tỉ lệ ngời trong độ tuổi lao động là khoảng</i>
<i>58.4% vì thế nớc ta có lực lợng lao động dồi dào với</i>
<i>hơn 40 triệu lao động; Cùng với sự gia tăng dân số</i>
<i>thì số ngời trong độ tuổi cũng tăng nhanh hay nói</i>
<i>khác nguồn lao dông cũng tăng nhanh: Bình quân</i>
<i>mỗi năm tăng 1,1 triệu ngời.</i>
<b>Hoạt động 2 : Nhóm</b>
GV cho HS thảo luận thành 3 nhóm:
<b>Nhúm 1: D vo vốn hiểu biết và SGK. Hãy cho</b>
<b>biết: Nguồn lao động ở nớc ta có những mặt mạnh,</b>
<b>mặt hạn chế nào?</b>
<b>Nhóm 2: Dựa vào H4.1 hãy nhận xét cơ cấu lực </b>
<b>l-ợng lao động giữa thành thị và nơng thơn, giải</b>
<b>thích ngun nhân?</b>
<b>Nhóm 3: Nhận xét chất lợng lao động của nớc ta.</b>
<b>Để nâng cao chất lợng lao động cần có những giải</b>
<b>pháp gỡ?</b>
<i><b>1. - Đông, nhiều kinh nghiệm, tiếp thu KHKT nhanh,</b></i>
<i>thông minh, sáng tạo, cần cù.</i>
<i>- Hn ch ca lao ng nớc ta: trình độ chun mơn</i>
<i>cha cao, chủ yếu là lao động phổ thơng khơng qua</i>
<i>đào tạo nghề, ít đợc tiếp thu KHKT, sức khỏe yếu....</i>
<b>GV bổ sung thêm:</b>
- Lực lợng lao động có chuyên mơn kĩ thuật cịn
mỏng, chỉ có 21 %. Trong đó 16,6 % có trình độ công
nhân kĩ thuật và TH chuyên nghiệp; 4,4 % có trình độ
cao đẳng và đại học và trên đại học.
<b>I. Nguồn lao động và sử dụng</b>
<b>lao động (17 )</b>’
<b>1. Nguồn lao động</b>
- Nguồn lao động nớc ta dồi
dào và tăng nhanh. Đó là điều
kiện để phát triển kinh tế.
<i><b>2. - Do đặc điểm của nền kinh tế thiên về nông</b></i>
<i>nghiệp và phân bố dân c không đồng đều nên lao</i>
<i>động tập trung chủ yếu ở nơng thơn, thành thị ít lao</i>
<i>động.</i>
<b>GV bỉ sung thªm:</b>
Năm 2003, nớc ta có 41,3 triệu ngời lao động, trong
đó khu vực thành thị chỉ chiếm 24,2%, khu vực nơng
thơn chiếm 75,8%.
<i><b>3. Chất lợng lao động cịn thấp, chủ yếu là lao động</b></i>
<i>phổ thông không qua đào tạo nghề, ít tiếp thu KHKT.</i>
<i>- Có kế hoạch giáo dục hợp lí; cần mở rộng quy mơ</i>
<i>đào tạo, mở rộng các trờng dạy nghề và THCN, đào</i>
<i>tạo lao động hợp tác quốc tế</i>
<b>GV bỉ sung thªm:</b>
- Chất lợng lao động với thang điểm 10, VN đợc quốc
tế chấm 3,79 điểm về nguồn nhân lực.
- Thanh niên VN theo thang điểm 10 của khu vực, thì
trí tuệ đạt 2,3 điểm, ngoại ngữ 2,5 điểm. Khẳ năng
<b>? Nhận xét về cơ cấu sử dụng lao động?</b>
<i>Lao động trong các ngành nông - lâm - ng nghiệp</i>
<i>đang giảm dần. Lao động trong công nghiệp và xây</i>
<i>dựng đang tăng nhng tăng nhanh nhất là lao động</i>
<i>trong ngành dịch vụ. </i>
<i>- Tuy vậy, phần lớn lao động vẫn còn tập trung trong</i>
<i>nhóm ngành nơng </i>–<i> lâm </i>–<i> ng nghiệp (59,6%).</i>
<b>? Sự chuyển dich cơ cấu lao động mạnh theo hớng</b>
<b>tăng lao động trong các ngành CN và DV Dựa vào</b>
<b>điều đó em có đánh giá nh thế nào về cơ cấu kinh</b>
<b>tế và sử dụng lao động?</b>
<i>-> Thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và q</i>
<i>trình cơng nghiệp hóa - hiện đại hóa nền kinh tế đang</i>
<i>diễn ra nhanh.</i>
<i>- Cơ cấu sử dụng lao động của nớc ta đợc thay đổi</i>
<i>theo hớng đổi mới của nền kinh tế - xh</i>
Tuy vậy sự gia tăng LĐ trong nhóm ngành
<b>CN </b>–<b> XD và dịch vụ vẫn còn chậm, cha đáp ứng</b>
<b>đợc sự nghiệp CNH </b>–<b> HĐH.</b>
Chuyển ý: Nớc ta có nguồn lao động dồi dào một mặt
<b>Hoạt động: nhóm</b>
<b>Nhóm 1: Tại sao nói việc làm đang là vấn đề gay</b>
<b>gắt ở nớc ta?</b>
<i>- Tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn rất phổ biến</i>
<i>(do đặc điểm mùa vụ và sự phát triển ngành nghề ở</i>
<i>nơng thơn cịn hạn chế)</i>
- TËp trung nhiÒu ë khu vùc
n«ng th«n. (75,8 %)
- Biện pháp: Có kế hoạch giáo
dục hợp lí và có chiến lợc đầu
t mở rộng đào tạo, dạy nghề.
<b>2. Sử dụng lao động</b>
- Phần lớn lao động còn tập
trung trong nhiều ngành nông
– lâm – ng ngiệp.
- Cơ cấu sử dụng lao động của
nớc ta thay đổi theo hớng đổi
<i>- Tỉ lệ thất nghiệp của khu vực thành thị cao 6%.</i>
<i>- Năng suất lao động xã hội nhìn chung cịn rất thấp.</i>
<i>Quỹ thời gian lao động ở nông thôn cũng nh ở các cơ</i>
<i>quan xí nghiệp cịn nhiều. Nơng thơn mới sử dụng </i>
<i>đ-ợc 77,7 % </i>
<b>Nhóm 2: Tại sao tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm</b>
<b>rất cao, thiếu lao động có tay nghề cao ở các khu</b>
<b>vực cơ sở kinh doanh, khu dự án công nghệ cao?</b>
<i>- Chất lợng lao động thấp, thiếu lao động có kĩ năng,</i>
<i>trình độ đáp ứng u cầu của nền cơng nghiệp, dịch</i>
<i>vụ hiện đại</i>
<b>Nhóm 3: Để giải quyết vấn đề việc làm theo em</b>
<b>cần có những giải pháp nào?</b>
- Thùc tr¹ng:
<i>+ Lực lợng lao động dồi dào</i>
<i>+ Chất lợng thấp</i>
<i>+ KT cha ph¸t triĨn</i>
<i>-> Gây sức ép lớn đến vấn đề việc làm: </i>
- Phơng hớng:
<i>-> Phân bố lại dân c và lao động giữa các vùng để</i>
<i>vừa tạo thêm việc làm, vừa khai thác đợc tốt hơn tiềm</i>
<i>-> PT kinh hộ gia đình; PT nơng nghiệp thâm canh,</i>
<i>chun canh và PT nền NN hàng hố; KhơI phục các</i>
<i>nghề thủ công truyền thống, PT dịch vụ nông thôn.</i>
<i>-> Đặc biệt là CN và DV với quy mô nhỏ, thu hồi</i>
<i>vốn nhanh, cần nhiều lao động, sử dụng kĩ thuật tinh</i>
<i>xảo.</i>
<i>-> Các hình thức đào tạo: từ xa, đào tạo mở rộng. </i>
GV gọi học sinh đọc và nêu cảm nhận về hình ảnh 4.3
? Nhận xét về những tiến bộ trong việc cải tạo, nâng
cao chất lợng cuộc sống ở nớc ta?
<i>+ Trớc cách mạng tháng 8 và trong chiến tranh: đói</i>
<i>nghèo, bệnh tật, thu nhập thấp, mù chữ</i>
<i>+ Ngày nay: Sau 20 năm đổi mới bộ mặt đời sống đã</i>
<i>có nhiều thay đổi, ngời biết chữ đạt 90.3%, tuổi thọ</i>
<i>bình quân đạt 67.5t (Nam) và 74t (Nữ), thu nhập</i>
<i>trung bình đạt trên 400 USD/ năm, chiều cao thể</i>
<i>trọng đều tăng...</i>
GV gọi học sinh đọc và nêu cảm nhận về hình ảnh 4.3
Tuy vậy chất lợng cuộc sơng vẫn cịn sự chênh
lệch giữa các vùng, giữa các tầng lớp nhân dân.
Đảng và nhà nớc đã và đang có sự quan tâm đến
đời sống và cải thiện đời sống cho nhân dân bằng
- Ph¬ng híng:
+ Phân bố lại lao động và dân
c
+ Đẩy mạnh kế hoạch hố gia
đình và đa dạng các hoạt động
kinh tế nông thôn.
+ Phát triển các hoạt động công
nghiệp và dịch vụ.
+ Đa dạng hoá các loại hình
đào tạo, hớng nghiệp dạy nghề.
<b>III. Chất l ợng cuộc sống (10 )</b>’
- Chất lợng cuộc sống đang đợc
cảI thiện ( thu nhập, giáo dục y
tế, nhà ở, phúc lợi xã hội)
- ChÊt lỵng cc sèng còn
chênh lệch giữa các vùng, giữa
các tầng lớp nh©n d©n./
<b> c.Cđng cè lun tËp: (4 )</b>’
a. ý nào không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nớc ta ?
F- Ngời lao động có nhioêù kinh nghiệm trong sản xuất nơng, lam, ng
nghiệp.
G- Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật,
H- Tỉ lệ lao động đợc đào tạo nghề cịn rất ít.
b. Cơ cấu sử dụng lao động nớc ta đang có sự chuyển dịch theo hớng tăng tỉ lệ lao
động trong khu vực.
E- Nông, lâm, ng nghiệp và dịch vụ; giảm tỉ lệ lao động của khu vực công
nghiệp và xây dựng.
F- Công nghiệp, xây dựng và dịch vụ; giảm tỉ lệ lao động của khu vực nông,
lâm, ng nghiệp.
G- Nông, lâm, ng nghiệp, công nghiệp và xây dựng; giảm tỉ lệ lao ng ca khu
vc dch v.
c. ý nào không thuộc thành tựu của việc nâng cao chất lợng cuộc sống của ngêi d©n
níc ta ?
A- TØ lƯ d©n sè tõ 10 tuổi trở lên biết chữ cao.
B- Tuổi thọ trung bình của ngời dân ngày càng tăng.
C- Chất lợng cuộc sống chênh lệch giữa các vùng.
D- Tỉ lệ tử, suy dinh dỡng trẻ em ngày càng giảm.
d.H<b> íng dÉn HS häc bµi ë nhµ: (1 )</b>’
- Bài tập 3/17 Cơ cấu sử dụng lao động giữa thành thị và nông thôn (Vẽ biểu đồ,
nhận xét)
- Xem lại các dạng của tháp dân số, kĩ năng nhận xột phõn tớch gi sau thc
hnh
Ngày soạn: 26/8/010 Ngày dạy: 30/8/010 Líp d¹y:9a,9b,9c
TiÕt; 5 Bài: 5
<b>thực hành</b>
<b>phân tíchvà so sánh tháp dân số năm1989và năm1999</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> a.KiÕn thøc : Biết cách phân tích, so sánh tháp dân số</b>
<b> b.T t ëng : Tìm được sự thay đổi và xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi ở nước </b>
ta
<b> c.Kĩ năng:Xỏc lp c mqh gia gia tng dõn số với cơ cấu dân số theo độ tuổi</b>
<b>2.ChuÈn bÞ cđa GV&HS:</b>
. * GV:Gi¸o ¸n +SGK
*.HS:Bót th ¬c.
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.Kiểm tra bµi cị: (3 )’
*.Câu hỏi: Nêu đặc điểm phan bố dân c và nguồn laođộng nớc ta?
*.Đáp án: Nợc códan số đơng nguồn lao động dồi dào.Tuy nhiên nguồn laođộng nớc
ta chất lợng cha cao và phânbố không đều, tập chung chủ yếuở nông thôn .
Để thấy rõ hơn đặc điểm dân c và lao động nớc ta chúng tiến hành làm bài tập sau;
<b> </b>
<b> b.Dạy nội dung bài mới:</b>
Hot ng ca GV Hot động của HS
Quan sát H5.1
? Nhắc lại thông tin trên tháp tuổi
Thảo luận nhóm
Câu hỏi : Phân tích và so sánh 2 tháp
dân số về các mặt
1. Hình dạng của tháp
2. Cơ cấu dân số theo độ tuổi
3. Tỉ lệ dân số phụ thuộc
T: 5 phút
GV cho các nhóm trình bày nhận xét
Bổ sung- NX- chuẩn kiến thức theo
dàn ý
? Từ sự phân tích ở trên NX và giải
- Từ năm 1989 nhờ sự vận động chính
sách kế hoạch hố gia đình, đ/s nâng
cao- cơ cấu dân số theo độ tuổi có sợ
thay đổi
- Trẻ sinh ra ít đi, người cao tuổi tăng
lên, người trong độ tuổi lao động
chiếm tỉ lệ lớn( cơ cấu dân số trẻ)
- Xu hướng dân số nước ta đang già đi
? Với cơ cấu dân số theo độ tuổi như
trên nươc ta có những thuận lợi và khó
khăn gì cho phát triển KT XH
Gv phát phiếu HT
? Từ đó em đưa ra các biện pháp khắc
phục khó khăn này
T: 2phút
B i 1 (15’)à
- Hình dạng: Đều có đáy rộng, đỉnh
nhọn nhưng chân của đáy ở nhóm tuổi
0-4 tuổi của năm 1999 thu hẹp hơn
năm 1989
- Cơ cấu dân số: Tuổi dưới và trong độ
tuổi lao động đều cao nhưng độ tuổi
dưới LĐ năm 1999 nhỏ hơn năm 1989
Độ tuổi LĐ và ngoài LĐ năm 1999
cao hơn 1989
- Tỉ lệ dân số phụ thuộc còn cao và
cũng thay đổi giữa 2 tháp
<b>Bài 2( 10’</b>)
B i 3 (15’)à
- Thuận lợi: lực lượng lao động dồi dào
thuận lợi để phát triển KT đất nước
- Khó khăn
+ Tình trạng thừa lao động đang là vấn
đề khó khăn đối với 1 đất nước chưa
PT KT đất nước
+ Khi đất nước có xu hướng PT KT thì
xảy ra tình trạng thiếu việc làm
* Biện pháp
- Có kế hoạch giáo dục đào tạo, tổ
chức hướng nghiệp dạy nghề
Gv phản ánh kết quả - Chuyển đổi cơ cấu KT theo hướng
<b> c.Cđng cè lun tËp: (2 )</b>’
- GV nhÊn mạnh lại nội dung chính của bài.
- Quan sát hình dạng của tháp tuổi Việt Nam Nhật Bản. Nhận xét và kết luận?
* Hớng dẫn học sinh về tháp tuæi:
+ Tháp tuổi do 2 biểu đồ thanh ngang hợp lại
+ Cách vẽ: nh vẽ biểu đồ thanh ngang.
d.H<b> ớng dẫn HS học bài ở nhà: (1 )</b>’
-Về nhà học bài cũ+đọc trớc bài mới.
Ngµy so¹n: 23/8/010 Ngày dạy: 3/9/010 Líp d¹y:9a,9b,9c
TiÕt;6 Bµi: 6
<b>sự phát triển nền kinh tế viêt nam</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> a.KiÕn thøc : Có những hiểu biết về sự phát triển kinh tế nước ta trong những thập kỉ </b>
gần đây
<b> b.T t ëng : Hiểu được xu hướng chuyển dịch cơ cấu KT, những thành tựu và khó khăn </b>
trong QT phát triển
<b> c.Kĩ năng:Rốn luyn k nng c, v biu đồ và NX biểu đồ</b>
8.GV:Bản đồ hành chính VN
- Biểu đồ về sự chuyển dịch cơ cấu GDP
*.HS: Học bài cũ +đọc trớc bài mới.
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.KiĨm tra bµi cị:
(k –míi thùc hµnh)
*Đặt vấn đề vào bài mới:
Ta chuyển sang phấn địa lí kinh tế, bài dầu tiên chung ta sẽ tìm hiểu sự phát triển của nền
kịnh tế nớc ta trong mt vi nm gn õy;
<b>b.Dạy nội dung bài míi:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
? Bằng kiến thức LS và sự hiểu biết
cho biết: Nền KT nước ta trải qua
những giai đoạn PT ntn
- 1945-1954
- 1954- 1975
- 1975- 1986- 1988: nền Kt tăng
trưởng thấp, tình trạng lạm phát tăng
VD: 1986 Kt tăng 4%- lạm phát tăng
774,7%
Gv; trong h/c trên đại hội VI 12- 1986
đánh dấu LS quan trong trên con
đường đổi mới sâu sắc về KT
? Đọc thuật ngữ cơ cấu KT/ 153
? Sự chuyển dịch cơ cấu KT thể hiện
ở những mặt chủ yếu nào
- cơ cấu nghành } là trọng tâm
- cơ cấu lãnh thổ
- cơ cấu TP KT
Gv hướng dẫn HS quan sát H6.1
Thảo luận nhóm
Dựa vào H6.1 phân tích xu hướng
chuyển dịch cơ cấu ngành KT. Xu
hướng này thể hiện rõ ở khu vực nào(
nông,lâm ngư nghiệp. CNXD.Dịch
vụ)
T: 4 phút
Chia lớp 3 nhóm, mỗi nhóm tìm hiểu
một khu vực
Gợi:- NX xu hướng thay đổi tỉ trong
của từng khu vực trong GDP
- Sự quan hệ giữa các khu vực
- Nguyên nhân của sự chuyển dịch
HS trình bày kết quả
NX- Gv chuẩn kiến thức
? Dựa vào H6.2 cho biết nước ta có
mấy vùng kinh tế? XĐ đọc tên trên
bản đồ
- Gặp nhiều khó khăn, nền KT khủng
hoảng kéo dài, tình trạng lạm phát cao,
mức tăng trưởng Kt thấp, Sx đình trệ
<b>I. Nền kinh tế trong thời kì đổi mới</b>
<i><b>1. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế( 20’)</b></i>
a. Chuyển dịch cơ cấu ngành
KVKT Sự thay đổi Nguyên
nhân
Nông
lâm ngư
nghiệp
Tỉ trọng giảm
liên tục, thấp
hơn CNXD, và
DV(còn20%)-
2002
- Nền KT
chuyển từ
bao cấp
sang Kt thị
trường
- Nước ta
đang
chuyển từ
nước NN
sang CN
CN XD Tỉ trọng tăng
lên nhanh từ
25%- 40%-
2002
- Chủ
trương CN
hoá- là
ngành
khuyến
khích PT
DV Tỉ trọng tăng
nhanh từ
Do cuộc
khủng
hoảng tài
chính
1997 các
HĐ KT
đối ngoại
tăng
trưởng
chậm
b. chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ
- Nước ta có 7 vùng KT, 3 vùng KT trọng
điểm( BB, Miền Trung, miền Nam)
- 7 vùng KT
? Nêu ảnh hưởng vùng KT trọng
điểm đến sự PT KTXH
? Kể tên vùng KT giáp biển, vùng Kt
không giáp biển
- Tây nguyên khơng giáp biển
? Ý nghĩa của vị trí vùng KT giáp
biển
? Bằng sự hiểu biết của em cho biết
Kt VN đã đạt được thành tựu gì
? Những khó khăn nước ta cần vượt
qua để PT KT đất nước
mạnh đến KT vùng lân cận
- Đặc trưng của hầu hết các vùng Kt là kết
hợp vùng KT biển và trên đất liền
<i><b>2. Những thành tựu và thách thức (10’)</b></i>
* Thành tựu- Tốc độ tăng trưởng KT
tương đối vững chắc
- Nước ta đang hội nhập vào KT khu vực
và tồn cầu
* Thách thức
- Mơi trường ơ nhiễm tài nguyên cạn kiệt
- Vấn đề việc làm còn bức xúc
- Nhiều bất cập trong sự PT Văn hoá GD,
Y tế
<b>c.Cđng cè lun tËp: (4 )</b>’
<i>1. Sù chun dich c¬ cÊu kinh tÕ cđa n íc ta thĨ hiƯn qua các mặt nào?Trình bày nội dung</i>
<i>của chuyển dich cơ cÊu kinh tÕ n íc ta ?</i>
<i>2- Xác định trên bản đồ cá vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm của n ớc ta ?</i>
3- Vì so nói: Chúng ta đã đạt đợc nhiều thành tựu, song cũng cịn khơng ít khó khăn và
thách thức trong cơng cuc i mi nn kinh t ?
GV yêu cầu HS lµm tiÕp bµi tËp 2 SGK .
d.H<b> íng dÉn HS häc bµi ë nhµ: (1 )</b>’
- Về nhà làm tiếp bài tập SGK, BT Bản đồ
- Học bài cũ, nghiên cứu bài mới
Ngµy soạn: 330/8/010 Ngày dạy: 6/9/010 Líp d¹y:9a,9b,9c
TiÕt; 7 Bµi: 7
cácn tố ảnh hởng đên sự phát triẻn và phân bố nơng nghiệp
<b>1. Mơc tiªu:</b>
<b> a.KiÕn thøc:Nắm được vai trò của các nhân tố tự nhiên và Kt XH đối với sự PT và </b>
phân bố NN ở nước ta
- Nắm đợc sự phân bố nông nghiệp nớc ta.
<b>b.T t ởng :- Nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b> c.Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng phân tích tổng hợp khai thác lợc đồ ,biểu đồ.</b>
<b>2.Chuẩn bị của GV&HS:</b>
*.GV:- Bản đồ địa lí tự nhiên VN
*.HS: - SGK +Học bài cũ -Đọc trớc bài mới.
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.KiĨm tra bµi cị: (3 )’
*.Câu hỏi:Nêu sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế của nớc ta trong thời kì đổi mới?
*.Đáp án:Trong thời kì đổ mới nên kinh tế nớc ta có nhiều thay đổi;Dịch chuyển về cơ
cấu ngành ,dịch chuyển cơ cấu lãnh thổ, cơ cấu thành phần kinh tế.
*Đặt vấn đề vào bài mới:
Ngành nông nghiệp nớc ta chựu tác động của các nhân tố nào?Sự phát triển và phân bố
nơng nghiệp nớc ta ntn?Ta cùng tìm hiểu bài hôm nay:
<b> </b>
<b> b.Dạy nội dung bài mới:</b>
Hot động của thầy và trị Nội dung chính
? Cho biết sự PT và phõn bố NN
phụ thuộc vào tài nguyên nào của
tự nhiên (Đất, nước, khí hậu, SV)
- Phụ thuộc vào 4 yếu tố trên, phụ
thuộc nhiều vào đất, KH( Cơ thể
sống cần 5 yếu tố: Nhiệt, nước,
ánh sáng, khơnh khí, chất dinh
? Cho biết vai trò của đất với với
ngành NN
Thảo luận câu hỏi
Dựa vào kiến thức đã học và vốn
hiểu biết
1. Nước ta có mấy nhóm đất
chính? Tên, S mỗi nhóm
2.Phân bố chủ yếu, nhóm đất
thích hợp trồng cây gì?
T:4 phút
Chia lớp 4 nhóm
GV cho NX chéo các nhóm
Gv chuẩn kiến thức
? Dựa vào kiến thức đã học lớp 8
trình bày đặc điểm KH của nước
ta
<b>I. Các nhân tố tự nhiên (22’)</b>
<i><b>1. Tài nguyên đất</b></i>
- Là tài nguyên quý giá
- Là nguyên liệu SX không thể thay thế được trong
ngành NN
Các yếu
tố
TN đất
Tên đất Feralít Phù sa
Diện tích -65% S lãnh thổ - 24% S lãnh thổ
Phân bố
chính
- MN và trung.D
( Tây N, ĐNBộ)
- Đồng bằng
SCL, SH
Cây
trồng
thích hợp
- Cây CN nhiệt
đới Cao su, cà
phê
- Cây lúa nước
<i><b>2. Tài nguyên khí hậu</b></i>
? Nêu thuận lợi khó khăn KH đối
với SX NN
- Cây trồng sinh trưởng, năng suất
cao, nhiều vụ trong năm, cả giống
cây ôn và nhiệt đới
- Sâu bệnh, nấm, gió rét, gió
Lào,gây hạn hán, lũ lụt
? Tài ngun nước VN có đặc
điểm gì
? Tại sao nói thuỷ lợi là biện pháp
hàng đầu trong thâm canh NN
? TN sinh vật nước ta tạo cơ sở gì
cho sự PT NN nước ta
? Quan sat H7.2 kể tên một số
CSVC trong NN để minh hoạ cho
sơ đồ
- Dịch vụ trồng trọt PT phòng trừ
sâu bệnh
- Có nhiều giống mới năng suất
? Đọc KL SGK
- Phân hoá rõ theo độ cao, theo chiều B-N, theo gió
mùa
- Các tai biến thiên nhiên
<i><b>3. Tài nguyên nước</b></i>
- Có nguồn nước phong phú, mạng lưới sơng ngịi
dày đặc
- Có lũ lụt hạn hán
- Thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh
NN
<i><b>4. Tài nguyên sinh vật</b></i>
- Là cơ sở thuần dưỡng, lai tạo giống cây trồng
<b>II. Các nhân tố kinh tế XH( 15’)</b>
1. Dân cư và lao động ở nông thôn: giàu kinh nghiệm
SX NN
2. Cơ sở vật chất kĩ thuật: Ngày càng hoàn thiện
3. Chính sách PT nơng nghiệp: PT KT hộ gia đình,
KT trang trại, NN hướng ra xuất khẩu
4. Thị trờng trong và ngoài nớc: qui định sự pt và
<b> c.Cđng cè lun tËp: (4 )</b>’
<i>1- HS chọn ý đúng nhất trong câu sau:</i>
a. Nớc ta có đủ điều kiện phát triển nền nơng nghiệp nhiệt đới theo hớng thâm
canh, chuyên môn hố cao:
A- Có nhiều loại đất, chủ yếu là đất Feralit và đất phù sa.
B- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hoá đa dạng.
C- Nguồn tới phong phú.
D- Sinh vật phong phú thuần dỡng, tạo các giống cây trồng vật ni
thích hợp với từng địa phơng cho năng suất cao, chất lợng.
E- Tất cả các ý trên.
b. S phỏt trin v phõn bố cơng nghiệp chế biến có ảnh hởng đến sự phát triển và
phân bố nông nghiệp ở chỗ:
B- Thúc đẩy sự phát triển vùng chuyên canh.
C- Nâng cao năng suất, chất lợng cây trồng, vật nuôi.
D- Tất cả các ý trên.
d.H<b> ng dẫn HS học bài ở nhà: (1 )</b>’
- Về nhà học bài cũ+đọc trớc bài mới
- tr li cỏc cõu húiGK.
Ngày soạn: 3/9/010 Ngày dạy: 9/9/010 Líp d¹y:9a,9b,9c
TiÕt;8 Bµi: 8
<b> sù ph¸t triên và phân bố nông nghiệp</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b>a.Kiến thức : - Nắm được đặc điểm pháy triển và phân bố một số cây trồng, vật nuôi chủ </b>
yếu và xu hướng trong phát triển nông nghiệp
<b> b.T t ëng : - Nắm được một số vùng SX tập trung, các sản phẩm NN chủ yếu</b>
<b> c.KÜ năng:- Rốn k nng phõn tớch bng s liu, c bản đồ</b>
<b>2.Chn bÞ cđa GV&HS:</b>
*.GV:- Bản đồ nông nghiệp VN
- Tranh ảnh tư liệu SP NN
*.HS: -Häc bs× cị + Đọc trớc bài mới.
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.Kiểm tra bài cũ: (3 )
*.Câu hái:? Nhắc lại nhân tố tự nhiên và nhân tố XH ảnh hưởng đến sự phát triển và
phân bố NN
*.Đáp án: Nhân tố tự nhiên gồm đất, nớc, khi hậu ,sinh vật và các nhân tố kinh tế xã
họi nh:Dân c ,laođộng cởơ hạ tàng chính sách kinh té xã hội,thị trờng.
*Đặt vấn vo bi mi:
Ngành nông nghiệphiện nay phát triển ntn?phát triển sao?Ta cùng tìm hiểu:
<b>b.Dạy nội dung bài mới:</b>
Hot ng của thầy và trị Nội dung chính
GV: Từ 1 ngành NN chủ yếu dựa trờn
độc canh cây lúa, nước ta đã đẩy mạnh
SX nhiều loại cây trồng
GV treo bảng phụ có bảng 8.1- hướng
dẫn quan sát
? Từ bảng số liệu , NX sự thay đổi tỉ
trọng của cây lương thực và cây công
nghiệp.. ( 12 năm)
- Cây lương thực giảm: 6,3%
- Cây Cn tăng: 9,2%
? Sự thay đổi này nói lên điều gì
- Cây LT: nước ta đang thốt khỏi tình
trạng độc canh cây lúa- PT đa dạng cây
trồng
- Cây CN: nước ta đang phát huy thế
I. Ngành trồng trọt (22’)
mạnh của 1 nước có nền NN nhiệt
Gv: Đó là xu hướng tích cực
Gv phản ánh bảng 8.2
Thảo luận
Dựa vào bảng 8.2 trình bày thành tựu
trong SX lúa thời kì 80- 2002
- Tính từng chỉ tiêu
- Tính số lần gấp
T: 3 phút
( - S tăng: 1904 nghìn ha- gấp: 1,34 lần
- Năng suất lúa..: 24,1 tạ/ha - 2,2 lần
- Sản lượng..: 22,8 triệu tấn- 3 lần
- Bình quân...: 215 kg- 2 lần
? Qua phần thảo luận em rút ra NX gì
về chỉ tiêu SX lúa năm 80- 2002
? Do đâu nước ta có thành tựu như trên
? Quan sát H8.1 em hiểu gì về SD kĩ
thuật trong NN
? Dựa H8.2 và sự hiểu biết của em cho
biết sự phân bố nghề trồng lúa ở nước
ta
? Tại sao lúa trồng nhiều ở 2 vùng trên
? Dựa SGK và sự hiểu biết cho biết lợi
ích của việc trồng cây CN
- Tận dụng TN đất, XK đem lại nguồn
thu lớn, làm nguyên liệu chế biến, bảo
vệ MT
? Dựa bảng 8.3 cho biết nhóm cây CN
hàng năm và CN lâu năm? Nêu sự
phân bố của chúng
- Đọc cột dọc: Cây CN chủ yếu
- Cột ngang: phân bố....
? Qua sự tìm hiểu trên Nx về sự phân
bố cây CN
? Vùng sinh thái nào tập trung nhiều
cây CN nhất? Vì sao
- TN, ĐNB: đất ba gian, KH nóng ẩm
<i><b>1. Cây lương thực</b></i>
- Các chỉ tiêu SX lúa năm 2002 tăng
lên rõ rệt so với năm trước
- Lúa trồng khắp nơi, chủ yếu 2 đồng
- Phân bố trên 7 vùng sinh thái NN cả
nước
quanh năm
? XĐ trên H8.2 các tỉnh TN, ĐNB
trồng nhiều cây CN
GV: Nhìn chung cây CN hàng năm
trồng ở ĐB
Cây ...lâu
năm...MN
? Cho biết tiềm năng nước ta PT cây
ăn quả
- KH, đất đai đa dạng...
? Kể tên một số loại cây ăn quả đặc sản
MB,MT MN
? Bằng sự hiểu biết kết hợp H8.2 cho
biết vùng trồng nhiều cây ăn quả có giá
trị? Vì sao
- ĐNB, đồng bằng sơng CL...
Pháp: 50%
Hoa kì: 70%
Anh: 60%
Ailen: 90%
? So sánh NX tỉ trọng ngành chăn ni
nước ta
Nước ta ni chủ yếu: trâu, bị, lợn, gia
cầm
GV đưa bảng trống
<i><b>Ngành </b></i>
<i><b>chăn </b></i>
<i><b>ni</b></i>
<i><b>Trâu </b></i>
<i><b>bị</b></i>
<i><b>lợn</b></i> <i><b>gia </b></i>
<i><b>cầm</b></i>
<i><b>Vai trị</b></i> cung
cấp sức
kéo
cung
cấp thịt
cung
cấp
thịt,
trứng
<i><b>Số </b></i>
<i><b>lượng</b></i>
<i><b>Vùng </b></i>
<i><b>phân </b></i>
<b>...</b> Đồng
bằng
đồng
bằng
<i><b>3. Cây ăn quả</b></i>
- Do ĐK tự nhiên trồng được nhiều cây
ăn quả có giá trị
II. Ngành chăn nuôi (15’)
<i><b>bố</b></i> SH,
SCL
Yêu cầu: N/C SGk, kết hợp bảng 8.2
Trao đổi bạn bên cạnh( cặp)
T: 2 phút
Gọi đại diện HS điền vào bảng
? Thực tế nước ta ni trâu bị chủ yếu
đáp ứng nhu cầu gì
? Vì sao lợn ni nhiều ở đồng bằng
SH
? Hiện nay gia cầm nước ta đang đối
mặt nạn dịch gì
<b> c.Cđng cè lun tËp: (4 )</b>’
<i>Hãy diền vào các chỗ chấm trong sơ đồ d ới đây thể hiện cơ cấu ngành nông</i>
<i> Nông nghiệp</i>
... ...
... ... ... ... ...
2- Làm bài tập câu1,2 trang 37 SGK Địa lí 9.
d.H<b> íng dÉn HS häc bµi ë nhµ: (1 )</b>’
- VỊ nhà học bài cũ+Đọc trớc bài mới.
- Làm bài tập 2(tr33)
Ngày soạn: 6/9/010 Ngày dạy: Líp d¹y:
<b>sù phát triển và phân bố lâm nghiệp, thuỷ sản</b>
<b>1. Mục tiªu:</b>
<b> a.KiÕn thøc:-</b> Nắm được các loại rừng ở nước ta: Vai trò của ngành lâm nghiệp trong
sự PT KT và bảo vệ môi trường, các khu vực phân bố của ngành
<b> b.T t ëng : Thấy được nước ta có nguồn thu nhập khá lớn về thuỷ sản: cả về nước lợ, </b>
mặn, ngọt
<b> c.Kĩ năng:- Rốn k nng phõn tớch cỏc yếu tố trên lược đồ, kĩ năng vẽ biểu đồ</b>
<b>2.ChuÈn bÞ cđa GV&HS:</b>
a.KiĨm tra bài cũ: (3 )
*.Câu hỏi:? X s phõn b cỏc cây CN lâu năm, và hàng năm trên bản đồ “ Nông nghiệp
VN”
*.Đáp án:(1-2 em lên xác định)
*Đặt vấn đề vào bài mới:
Ngành lâm nghiệp thuỷ sản nớc ta có nhiều đièu kiện phát triển nh diẹn tích đất đòi núi
,bờ biển dài...Vậy hai ngành này pt ntn?Ta cùng tìm hiểu;
<b> </b>
<b> b.D¹y néi dung bµi míi:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
? Dựa vào SGK và vốn hiểu biết cho
biết thực trạng rừng ở nước ta hiện nay
GV: Rừng tự nhiên liên tục bị giảm sút
từ năm 1976- 1990 mất: 2 triệu
ha( Trung bình mỗi năm mất: 19 vạn
ha)
? Đọc bảng 9.1 cho biết cơ cấu loại
rừng nước ta? Phân tích bảng số liệu ,
cho NX
- 3 loại rừng..
? N/C SGK cho biết chức năng của
từng loại rừng
- Rừng phòng hộ: chống thiên tai, bảo
vệ MT
- ...sản xuất: cung cấp nguyên liệu
cho CN....
- ... đặc dụng: bảo vệ hệ sinh thái ,
bảo vệ ĐV quý hiếm
? Dựa H9.2 và chức năng của từng loại
- Rừng bảo tồn TN Tràm Chim: Đồng
Tháp Mười
- rừng Cát Tiên: Nam bộ
? cơ cấu ngành lâm nghiệp gồm những
hoạt động nào
- Lâm sản, trồng rừng, khai thác gỗ,
bảo vệ rừng
<b>I. Lâm nghiệp (17’)</b>
<i>1. Tài nguyên rừng</i>
- Tài nguyên rừng bị cạn kiệt, độ che
phủ rừng tồn quốc thấp(35%)
- Tổng diện tích rừng: 11,6 triệu
+ 6/10 rừng phòng hộ+ đặc dụng
+ 4/10 rừng SX
<i>2.Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp</i>
- Rừng phòng hộ: phân bố núi cao, ven
biển
- Rừng SX: núi thấp trung du
- Rừng đặc trưng: phân bố MT tiêu
biểu điển hình cho hệ sinh thái
Quan sát H9.1
? Sự phát triển mơ hình như trên đem
lại hiệu quả gì
- Nông lâm kết hợp (3/4 S là đồi núi)
tận dụng thiên nhiên Pt
- Hiệu quả to lớn: khai thác, bảo vệ
rừng, nâng cao đ/s ND
? Cho biết việc đầu tư rừng nói chung
đem lại lợi ích gì
- Bảo vệ MT sinh thái: chống bão
lũ,...hạn chế sa mạc hoá
- cung cấp lâm sản- đáp ứng nhu cầu
ND
- Bảo vệ đất, bảo vệ nguồn ĐV
? Tại sao chúng ta phải khai thác kết
hợp trồng và bảo vệ rừng
- Tái tạo rừng, bảo vệ MT
- Tạo việc làm ...
? Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận
lợi để PT nuôi trồng thuỷ sản ntn
- Vùng biển rộng trên 1 triệu km2
- Bờ biển dài, nhiều đầm, rừng ngập
mặn
? XĐ trên H9.1 các tỉnh trọng điểm
nghề cá
- Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ,
Nam Bộ
? Đọc tên và XĐ trên H9.1 các ngư
trường trọng điểm của nước ta
? Cho biết khó khăn do TN gây ra cho
nghề cá và nuôi trồng thuỷ sản
- Thiên nhiên: Bão lũ...., gió mùa...MT
ơ nhiễm..
- Về KT: Vốn đầu tư ít, ngư dân cịn
nghèo khơng có vốn đóng tàu cơng
suất lớn- khai thác cạn kiệt
? So sánh số liệu trong bảng 9.2, rút ra
NX về sự PT của ngành thuỷ sản
- Sản lượng thuỷ sản tăng nhanh liên
II. Ngành thuỷ sản (20’)
<i><b>1. Nguồn lợi thuỷ sản</b></i>
- Hoạt động nuôi trồng , khai thác thuỷ
sản có tiềm năng rất lớn cả về nước
ngọt, mặn, lợ
- Có 4 ngư trường trọng điểm và nhiều
bãi tơm, mực cá
- Khó khăn trong khai thác SD các
nguồn lợi thuỷ sản do KH, MT, khai
thác quá mức
<i><b>2. Sự phát triển và phân bố ngành </b></i>
<i><b>thuỷ sản</b></i>
- Nghề nuôi trồng thuỷ sản đang rất
PT, góp phần chuyển dịch cơ cấu KT
nơng thôn và khai thác tiềm năng của
đất nước
tục
- Sản...khai thác nuôi trồng tăng
liên tục
- Sản lượng khai thác tăng nhiều hơn
nuôi trồng
? Nhắc lại các tỉnh trọng điểm nghề cá
nước ta
- Dẫn đầu: Kiên Giang, Cà Mau, Bình
Thuận....
Gv: Ngư nghiệp thu hút LĐ tạo việc
làm cho ND
( 3,1% số LĐ việc làm của cả nước)
? Dựa SGK và vốn hiểu biết cho biết
tình hình xuất khẩu thuỷ sản nước ta
bước PT nhảy vọt
<b>c.Cđng cè lun tËp: (4 )</b>’
<i>1- HS chọn ý đúng nhất trong câu sau:</i>
Các tỉnh trọng điểm ngh thy sn nc ta:
F- Kiên Giang. C- Bà Rịa Vũng Tàu. Đ- Bến Tre.
G- Cà Mau D- Bình Thuận. E- Tất cả các tỉnh
trên.
<i>2- Làm bài tập câu1,2 trang 37 SGK Địa lí 9.</i>
- VỊ nhµ học bài cũ+Đọc trớc bài mới.
Ngày soạn: 10/9/010 Ngày dạy: Líp d¹y:
16/9/010 9a
18/9/010 9b,9c
TiÕt; 10 Bµi: 10
<b> Thùc hµnh</b>
Vẽ và phân tích biểu đị về sự thay đổi cơ cấu cây trồng phân
theo các loại cây, sự tăng trởng đàn gia súc gia cầm
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> a.KiÕn thøc:-</b> Củng cố và bổ sung kiến thức lí thuyết về ngành trồng trọt và ngành
chăn nuôi
<b> b .T t ởng: Nắm đợc tình hình pt của ngành trồng trọt và chăn nuôi của nớc ta</b>
<b> c .Kĩ năng:-</b> Rốn kĩ năng phõn tớch bảng số liệu, vẽ biểu đồ, kĩ năng đọc biểu đồ
<b>2.Chuẩn bị của GV&HS:</b>
a.GV:- Compa, phấn màu, bảng phụ
b.HS: -Häc bµi cũ +Bút thớc...
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.Kiểm tra bài cũ: (2 )
*.Câu hỏi:? Cho bit c im ngành trồng trọt nước ta thời kì 80-2002
*Đặt vấn đề vào bài mới:
Để thấy rõ đợc điều này chúng ta cùng làm một số bài tập sau;
<b> b.Dạy nội dung bài mới:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài tập 1( 25’)
GV yêu cầu đọc đề bài
GV hướng dẫn vẽ biểu đồ
- Lập bảng số liệu - Làm tròn số sao cho tổng = 100%
- Vẽ biểu đồ theo quy tắc
- Đảm bảo chính xác - tô màu
Lưu ý: tổng số S: 100%
Biểu đồ hình trịn: góc 360 độ - nghĩa là: 1% = 3,6 độ
Cách tính VD: 9.040 - 100%
6.474,6 - x
x = 6.474,6 x 100 = 71,6%
9.040
Góc ở tâm = 71,6 x 3,6 = 258 độ - Cây LT
(13,3%; 15,1% - năm 1990)
(64,8%, 18,2% ,16,9% - năm 2002)
Tương tự các phép tính cịn lại ( 48 độ - Cây CN; 54 độ - cây ăn quả năm 1990)
(233, 66, 61 độ - năm 2002)
Hs vẽ biểu đồ
15,1 16,9
13,3 18,2
64,8
Chú thích:...
Bài 2(15’)
GV hướng dẫn vẽ
- Trục tung: Biểu thị %- lớn nhất: 182,6%
- Trục hồnh: năm: 4 năm
- Có 4 đường biểu diễn- mỗi đường 1 màu, trên cùng hệ toạ độ( Giới hạn năm,
đánh dấu *)
* Nhận xét
- Đàn gia cầm, lợn tăng nhanh: nhu cầu về thịt, trứng tăng nhanh,
- Đàn bị tăng nhẹ, trâu khơng tăng- nhờ cơ giơí hố trong NN, nhu cầu sức kéo
trong NN giảm, đàn bị hiện nay chăn ni lấy thịt
<b>c.Cđng cè lun tËp (2 )</b>’
GV nhận xét, chấm điểm bài làm của HS.
GV hệ lại cách vẽ biểu đồ.
- Về nh hc bi ,c trc bi mi.
Ngày soạn:16 /9/010 Ngày dạy: 20/9/010 Líp d¹y:9a
22/9/010 9b,9c
TiÕt;11 Bµi: 11
<b>cácnhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp</b>
<b>1. Mục tiêu: </b>
a.KiÕn thøc<b> : - Nắm được vai trò của các nhân tố tự nhiên và KT XH đối với sự PT và</b>
phân bố CN ở nước ta
b.T<b> t ëng : - Thấy được các nhân tố trên đã ảnh hưởng đến hình thành cơ cấu lãnh thổ</b>
CN của Vn
c.Kĩ năng:<b>-</b> Cú k nng đánh giá ý nghĩa kinh tế của các tài nguyên TN
<b>2.Chn bÞ cđa GV&HS:</b>
a.GV:- Bản đồ địa chất khoỏng sản VN
- Bản đồ phõn bố dõn cư VN
b.HS: Học bài cũ đọc trớc bài mới.
<b>3.Tiến trình bài dy:</b>
a.Kiểm tra bài cũ: Không (Mới thực hµnh)
*Đặt vấn đề vào bài mới: Ngành công n ghiệp chịu tác động của các nhân tố nào?sự
phân bố của chúng chịu sựchi phối của các nhân tố nào? Ta cùng tìm hiểu:
<b> b.Dạy nội dung bài mới:</b>
Hoat ng ca GV Hot ng của HS
GV treo bảng phụ có bảng trống
H11.1/sgk (Để trống cột bên phải)
? Dựa vào kiến thức đã học cho biết
các tài nguyên chủ yếu của nước ta
- Khoáng sản
- Thuỷ năng
- TN đất nước sinh vật, nguồn lợi SV
( Cột bên trái )
? Hãy điền vào các ô bên phải để biểu
hiện được mqh về các thế mạnh tự
nhiên và khả năng PT các ngành CN
trọng điểm
HS điền vào bảng phụ
? Dựa vào bản đồ địa lí tự nhiên VN
NX về sự phân bố tài nguyên, KS tới
<b>I. Các nhân tố tự nhiên (16’)</b>
điểm
- Than, thuỷ điện ,nhiệt điện, KL màu,
KL đen, SX phân bón hố chất - Trung
du miền núi Bắc Bộ
- Dầu khí, SX phân bón hố dầu- Đông
Nam Bộ
- Đồng bằng Sông Hồng- Đá vôi xi
măng
? Ý nghĩa các nguồn tài nguyên có trữ
lượng lớn đối với sự PT và phân bố
công nghiệp
GV: Các nguồn tài nguyên có trữ
lượng lớn rất quan trọng nhưng không
phải là nhân tố quyết định đến sự PT
và phan bố công nghiệp. Đánh giá
không đúng các tài nguyên có thể dẫn
đến các sai lầm đáng tiếc trong lựa chọ
cơ cấu ngành Công nghiệp
Thảo luận nhóm:
Chia 4 nhóm
Mỗi nhóm nghiên cứu thảo luận ý về
nhân tố KT, XH
Nhóm 1: Về dân cư và lao động
Nhóm 2: Cơ sở vật chất và kĩ thuật
Nhóm 3; chính sách PT CN
Nhóm 4: Về thị trường
T: 5 phút
Khi làm song nghiên cứu nhiệm vụ của
các nhóm cịn lại
u cầu đại diện các nhóm trình bày
kết quả
Nhận xét bổ sung
GV chuẩn kiến thức
? Việc cải thiện hệ thống đường giao
thơng có ý nghĩa ntn đối với việc PT
CN
- Nối liền các ngành các vùng SX
- Thúc đẩy chuyên môn hoá SX
? Giai đoạn hiện nay chính sách PT
CN nước ta có định hướng ntn
Sự phân bố các loại tài nguyên khác
nhau tạo ra các thế mạnh khác nhau
của từng vùng
- Các nguồn tài nguyên có trữ lượng
lớn là cơ sở để PT ngành CN trọng
điểm
<b>II. Các nhân tố kinh tế xã hội (24’)</b>
<i><b>1. Dân cư và lao động</b></i>
Thuận lợi cho nhiều ngành CN cần LĐ
nhiều, rẻ và thu hút vốn đầu tư nước
ngoài
<i><b>2. Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng</b></i>
<i><b>cơ sở</b></i>
- Trình độ cơng nghệ còn thấp chưa
đồng bộ phân bố tập trung ở một số
vùng KT trọng điểm
? Thị trường có ý nghĩa ntn đối với
việc PT CN
? Sản phẩm CN nước ta đang phải đối
đầu với các thách thức gì
- Quy luật cung cầu giúp CN điều tiết
- Tạo ra môi trường cạnh tranh giúp cải
tiến mẫu mã nâng cao chất lượng hạ
gia thành
? Vai trò của các nhân tố KT XH đối
với ngành CN
- Chính sách PT KT nhiều thành phần
<i><b>4. Thị trường</b></i>
- Sức cạnh tranh hàng ngoại nhập
- Sức ép cạnh tranh trên thị trường xuất
khẩu
* Kết luận: Sự PT và phân bố CN
phụ thuộc mạnh mẽ vào các nhân tố
KT, XH
<b> c.Củng cố luyện tập: (4 )</b>’
* Bài tập 1 – 2 /Bản đồ
S¾p xÕp lại các nhân tố
<b>Bi 1 </b><b> Nhúm 1</b> <b> Bài 2 </b>–<b> nhóm 2</b>
Các yếu tố đầu vào: Các yếu tố đầu ra:
+ Nguyên, nhiên liệu + Thị trờng trong nớc
+ Thị trờng ngoài
+ Dân c, lao động + Chính sách
+ CSVC kÜ thuËt
+ ChÝnh s¸ch
<i>1- Phân tích ảnh h ởng của nguồn tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển và</i>
<i>phân bố công nghiệp ở n ớc ta .:</i>
2- Các nhân tố kinh tế xà hội có ảnh hởng nh thếa nào tới sự phát triển công
nghiệp níc ta ?.
d.H<b> íng dÉn HS häc bµi ë nhµ: (1 )</b>’
VỊ nhà học bài cũ+Đọc trớc bài mới.
Ngày soạn:18/9/010 Ngày dạy: 23/9/010 Líp d¹y: 9a
24/9/010 9b,9c
TiÕt; 12 Bài: 12
<b>sự phát triển và phân bố công nghiệp</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>
a.KiÕn thøc<b> : Nắm được tên một số ngành CN chủ yếu ở nước ta và một số trung tâm </b>
CN cnh của các ngành này
<b> b.T tëng Rèn kĩ năng phân tích biểu đồ lược đồ các trung tâm CN VN:- Biết được hai </b>
trung tâm CN lớn nhất của cả nước là TP HCM v H Ni
<b> c.Kĩ năng:-</b> Rốn k nng phân tích biểu đồ lược đồ các trung tâm CN VN
<b>2.Chn bÞ cđa GV&HS:</b>
b.HS: Học bài cũ +đọc trớc bài mới.
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.KiĨm tra bµi cị: (3 )’
*.Câu hỏi:? Trỡnh bày ảnh hưởng của cỏc nhõn tố KT, XH đến sự PT phõn bố CN
*.Đáp án:Các nhân tố tự nhiên nh khoáng sản thuỷ năng ,đất , khí hâu sinhvật
biển...Và cá nhân tố kinh tế xac hội nh :lao động dânc,cơ sở kĩ thuật ,chính sách ,thị
tr-ờng.
*Đặt vn vo bi mi:
Ngành công nghiệp nớc ta hiện naypt ntn ? Phân bố của các ngành công nghiệp níc ta
hiƯn nay ra sao?
<b> </b>
<b> b.Dạy nội dung bài mới:</b>
Hot ng ca GV Hot ng của HS
? Dựa vào SGK và thực tế hãy cho biết
cơ cấu CN theo thành phần KT ở nước
ta phân ra ntn
- Cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước
- Cơ sở vốn đầu tư nước ngoài
GV: Trước đây cơ sở nhà nước chiếm
lện KT vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ
trọng lớn (35,3% - 2002). Gần đây mở
rông cơ sở ngoài nhà nước chiềm
(26,4% - 2002)
Đọc khái niệm: Ngành CN trọng điểm
? Dựa và H12.1 hãy xắp xếp ngành CN
trọng điểm theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ
? Ba ngành CN có tỉ trọng lớn nhất PT
dựa trên thế mạnh gì của đất nước
Thảo luận nhóm
T: 2 phút
? Cho biết vai trò của ngành CN trọng
điểm trong cơ cấu giá trị SX CN
- Thúc đẩy tăng trưởng chuyển dịch cơ
cấu KT
GV treo bảng phụ có sơ đồ khái quát
cơ cấu ngành CN ở nước ta
* CN:
- CN năng lượng
+ Dầu khí
+ Than
+ Điện
<b>I. Cơ cấu ngành CN (12’)</b>
Cơ cấu CN phân theo thành phần KT:
Trong nước, khu vự KT có vốn đầu tư
nước ngồi
- CN vật liệu
+ Vật liệu XD
+ Hoá chất
+ Luyện kim
- CN SX cơng cụ lao động
+ Điện tử
+ Cơ khí
- CN chế biến hàng tiêu dùng
+ CN SX hàng tiêu dùng
+ CN chế biến nông lâm thuỷ sản
? Cho biết nước ta có mấy loại than
- Than gầy, nâu, mỡ, bùn
? CN khai thác nhiên liệu phân bổ chủ
yếu ở đâu
? Sản lượng hàng năm
- Trữ lượng than: 6,6 tỉ tấn - đứng đầu
ĐNA
- Khai thác 3,5 tỉ tấn
- Dầu khí thềm lục địa phía Nam, xếp
thứ 31/85 nước có dầu
- Xuất khẩu 17,2 triệu tấn dầu thô
-2003
? Xác định trên H12.2 các mỏ than và
dầu khí đang được khai thác
HS: xác định trên bản đồ
? Xác định trên H12.2 các nhà máy
nhiệt điện, thuỷ điện
GV: Nhà máy nhiệt điện Thủ đức và
Trà nóc chạy bằng dầu FO nhập nội
? Sự phân bố các nhà máy nhiệt điện
có đặc điểm gì chung
? Cho biết sản lượng điện hàng năm ở
nước ta ntn
Năm 2002: 35.362 triệu KWh
<b>II. Các ngành CN trọng điểm (20’)</b>
<i><b>1. CN khai thác nhiên liệu</b></i>
Nước ta có nhiều loại than, nhiều nhất
là than gầy, tập chung chủ yếu ở
Quảng Ninh (90%)
- Sản lượng và XK than tăng nhanh
trong những năm gần đây
<i><b>2. Công nghiệp điện</b></i>
<i>(- Phía Bắc phân bố gần than Quảng</i>
<i>ninh</i>
Năm 2003: 41.117 triệu KWh
GV: Sản lượng bình quân theo đầu
người của VN về điện còn thấp: 510
KWh/người - 2003
Trên TG: 2.156 KWh/người
Các nước PT: 7.336 KWh/người
Dựa và H12.3
? Xác định các trung tâm tiêu biểu của
ngành cơ khí điện tử, trung tâm hoá
? Các ngành CN nói trên dựa vào
những thế mạnh gì để PT
- Đội ngũ thợ lành nghề nguồn nguyện
liệu tại chỗ, khả năng liên doanh với
nước ngoài...
Dựa và H12.1 và 12.3
? Cho biết tỉ trọng của ngành chế biến
lương thực, thực phẩm
? Đặc điểm phân bố ngành chế biến?
các trung tâo lớn?
? CN chế biến ở nước ta có những thế
mạnh gì
? cho biết ngành dệt may nước ta dựa
trên ưu thế gì
? Dựa vào H12.3 cho biết các trung
tâm dệt may lớn nhất nước ta
? Tại sao các thành phố trên là trung
tâm dệt may lớn
- Nhu cầu đặc biệt về SP, ưu thế máy
móc
Dựa vào H12.3
? Xác định hai khu vực tập chung CN
lớn nhất cả nước
? Kể tên một số tiêu biểu ở hai khu vực
trên
<i>- Thuỷ điện phân bố ở các dịng sơng</i>
<i>có trữ năng thuỷ điện lớn)</i>
-Ngành điện lực nước ta PT dựa vào
nguồn thuỷ năng dồi dào, nguồn than
phong phú
- Sản lượng điện mỗi năm một tăng
<i><b>3. Một số ngành CN nặng khác</b></i>
- Trung tâm cơ khí điện tử lớn nhất: TP
HCM, Hà Nội, Đà Nẵng
- Trung tâm CN hoá chất lớn nhất: TP
HCM, Biên Hồ, Hà Nội, Việt Trì
<i><b>4. CN chế biến lương thực thực phẩm</b></i>
Có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu SX
CN, phân bó rộng khắp cả nước
- Có nhiều thế mạnh để PT
<i><b>5. Công nghiệp dệt</b></i>
Nguồn lao động là thế mạnh CN may
PT
- Trung tâm dệt may lớn nhất: Hà Nội,
TP HCM, Nam Định
<b>III. Các trung tâm CN lớn (10’)</b>
Các trung tâm CN lớn nhất là TP
HCM, Hà Nội
c.Cđng cè lun tËp: (4 )
Ba ngành công nghiệp có tỷ trọng cao lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp năm
2002.
<b>Phát triển </b>
<b>dựa trên thế mạnh</b>
<b>CN khai thác</b>
<b>nhiên liệu</b>
<b>CN cơ khí</b>
<b>điện tử</b>
<b>CN chế biến</b>
<b>LT - TP</b> <b>Ghi chú</b>
Tài nguyên thiên nhiên Quan träng nhÊt +++
Nguồn lao động Quan trọng ++
ThÞ trêng trong níc Ýt quan träng +
XuÊt khÈu
d.H<b> ớng dẫn HS học bài ở nhà: (1 )</b>’
-Về nhà học bài cũ+ c trc mi.
Ngày soạn: 22/9/010 Ngày dạy: 27/9/010 Lớp dạy: 9a
29/9/010 9b9c
TiÕt; 13 Bµi: 13
vai trò, đặc điểm phát triển bà phân bố của dịch vụ
<b>1. Môc tiªu:</b>
a.KiÕn thøc<b> : - Nắm được ngành dịch vụ ở nước ta có cơ cấu rất phức tạp, ngày càng đa</b>
dạng. Biết được trung tâm dịch vụ lớn của nước ta
<b> b.T t ëng : Thấy được ngành dịch vụ có ý nghĩa ngày càng tăng trong việuc đảm bảo PT</b>
ngành KT khác
<b> c.Kĩ năng:- Rốn k nng lm vic vi s , vận dụng kiến thức để giải thích.</b>
<b>2.Chn bÞ cđa GV&HS:</b>
a.GV:- Sơ đồ cơ cấu ngành dịc vụ nước ta
b.HS:Học bi c +c trc bi mi
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.KiĨm tra bµi cị(3 )’
*.Câu hỏi:Nêu cơ cấu ngành công nghiệp nớc ta?
*.Đáp án:Nớc ta có đủ các ng`ành công nghiệp tuộc nhiều lĩnh vực khác nhau, một số
ngành công nghiêp trọng điểm đã đợc hinh thành nh:CN chế biến lơng thực phẩm,cơ khí
điện tử ,khai thác nhiên liệu...
*Đặt vấn đề vào bài mới:
Nền kinh tế nớc ta đâng phát triển , các hoạt động dịch vụ ngày càng đa dạng.Vây nớc ta
hhiện nay có cơ cấu ngành dịch vụ nh thế nào .vai trị của ngành dịch vụ ra sao,có những
loại hình dịch vụ pt nhất ở nớc ta hiện nay ?Ta cùng tìm hiểu:
<b> </b>
<b> b.Dạy nội dung bài mới:</b>
Hot ng ca GV Hot ng của HS
Đọc thuật ngữ: Dịch vụ
? Dựa vào H13.1 cho biết dịch vụ là
các hoạt động gì? Nêu cơ cấu ngành
dịch vụ
Thảo luận nhóm
Câu hỏi: Cho VD CM rằng: Nền KT
càng PT thì các hoạt động dịch vụ càng
trở lên đa dạng
T: 3 phút
<b>I. Cơ cấu và vai trò của dịch vụ</b>
<b>trong nền kinh tế(17’)</b>
<i><b>1. Cơ cấu ngành dịch vụ</b></i>
- Hiện nay khu vực nông thôn đang
đầu tư XD mơ hình: Đường trường
-trạm - dịch vụ công cộng
- Việc đi lại giữa Bắc - Nam, Miền núi
- đồng bằng trong ngoài nước - dịch vụ
SX
- Đầu tư nước ngoài vào ngành dich vụ
khách sạn, vui chơi giải trí...
? Đọc kênh trữ SGK và cho biết vai trò
cuae ngành dịch vụ
? Dựa vào kiến thức đã học hãy phân
tích vai trị của ngành bưu chính viễn
- Trong SX: phục vụ thông tin KT giữa
các nhà KD, cơ sở SX...
- Đời sống: đảm bảo chuyển thư từ,
cứu hộ, cứu nạn, dịch vụ khác
? Dựa vào H13.1 tính tỉ trọng các
nhóm dịch vụ tiêu dùng, SX, công
cộng và nêu nhận xét
Thảo luận nhóm:
T: 2 phút
- Dịch vụ tiêu dùng: 51%
- Sản xuất: 26,8%
- Cơng cộng: 22,2%
Tỉ trọng cịn thấp dịch vụ chưa PT
Đọc đoạn: “Sự phân bố... nghèo nàn”
? Cho biết tại sao các dịch vụ nước ta
phân bố không đều
- Do phân bố dân cư không đều
? Tại sao ở Hà Nội, TP HCM là hai
trung tâm dich vụ lớn và đa dạng nhất
- Hà Nội trung tâm KT, chính trị khoa
- TP HCM trung tâm KT lớn nhất phía
nam
- KT càng PT dịch vụ càng đa dạng
<i><b>2. Vai trò của dịch vụ trong SX đời</b></i>
<i><b>sống</b></i>
- Cung cấp nguyện liệu vật tư cho các
ngành kinh tế
- Tiêu thụ SP giữa các ngành SX
- Tạo ra việc làm nâng cao đời sống
nhân dân
<b>II. Đặc điểm PT và phân bố ngành</b>
<b>dịch vụ (16’)</b>
<i><b>1. Đặc điểm PT</b></i>
- Trong điều kiện mở cửa, các hoạt
động dịch vụ đã PT khá nhanh vươn
ngang tầm khu vực và quốc tế
- Khu dịch vụ mới thu hút 25% lao
động nhưng lại chiếm tỉ trọng lớn trong
cơ cấu GDP
<i><b>2. Đặc điểm phân bố</b></i>
- Hoạt động dịch vụ tập chung ở các
nơi đông dân cư và KT PT
<b> c.Cđng cè lun tËp: (3 )</b>’
<i>1- §iỊn từ thích hợp vào chỗ chấm () trong các câu sau:</i>
Tuy nhiên chỉ chiếm ….lao động chỉ chiếm tới… trong GDP (năm 2002). So với
các nớc phát triển và một số nớc trong khu vực, ngành dịch vụ nớc ta…Hoạt động dịch vụ
có nhiều… để thu hút và phát triển…
d.H<b> ớng dẫn HS học bài ở nhà(1 )</b>’
-Về nha học bài cũ, đọc trớc bài mới.
- Lm bi tp 1tr50.
Ngày soạn: 25/9/010 Ngày dạy: 30/9/010 Líp d¹y: 9a
1/10/010 9b,9c
TiÕt;14 Bµi: 14
Giao thông vận tải và bu chính viễn thông
<b>1. Mục tiêu:</b>
a.KiÕn thøc:<b>-</b> Nắm được đặc điểm phân bố các mạng lưới và đầu mối GTVT chính của
nước ta cũng như các bước tiến mới trong ngành GTVT
<b> b.T t ëng : - Nắm được các thành tựu to lớn của ngành bưu chớnh vin thụng</b>
<b> c.Kĩ năng:-</b> Rốn k nng đọc và phân tích lược đồ GTVT
<b>2.Chn bÞ cđa GV&HS:</b>
a.GV:- Bản đồ GTVT VN
- Lược đồ mạng lưới giao thụng
- Một số h/a về cỏc cụng trỡnh GTVT
b.HS:Học bài cũ, đọc trớc bài mới
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.KiĨm tra bµi cị: (3 )’
a.Câu hỏi:Nêu cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ nớc ta?
b.ỏp án:Nớc tacó nhiều hoạt động dịch vụ,phân thành 3 nhóm chính:Nhóm tiêu
dùng , nhóm sản xuất,nhóm cơng cộng.Hiện nay nhóm tiêu dùng có tỉ trọng coa nhất.
-Mọi hoạt động dịch vụ đều hết sức quan trọng trong sản xuất và đời sống.
*Đặt vấn đề vào bài mới:
Ngµnh giao thông vận tải nớc ta hiẹn nay ntn,các dich vụ bu chính viễn thôngnớc pt ra
sao?Ta cùng tìm hiĨu;
<b> </b>
<b> b.D¹y néi dung bµi míi:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV: GTVT là ngành SX quan trọng
đứng hàng thứ tư sau: CN khai thác,
CN chế biến và SX nông nghiệp. Tuy
khơng tạo ra của cải vật chất nhưng lại
ví như mạch máu trong cơ thể
Khi chuyển sang nền KT thị trường,
GTVT được chú trng v i trc 1
bc
GV: Yêu cầu HS c mc I SGK
? Quan sát biểu đồ cơ cấu ngành
<b>I. Giao thông vận tải (22’)</b>
<i><b>1. Ý nghĩa</b></i>
GTVT hãy cho biết loại hình VT nào
có vai trị quan trọng nhất trong vận
chuyển hành hố? Vì sao
GV lấy VD thực tế
? Dựa vào H14.1 hãy XĐ các tuyến
đường bộ xuất phát từ HN và TP HCM
Gv mở rộng: Tham khảo phụ lục cuối
STK
? Cho biết loại hình vân tải nào nào có
- Hàng khơng có ưu điểm lớn nhất là
vận chuyển nhanh đáp ứng nhu cầu..- tỉ
trọng nhỏ
Gv chốt lại
? Hãy kể tên các cầu lớn thay cho phà
trên sông mà em biết
- Cầu Mỹ Thuận, Tân Đệ, Lạc Quần
? Quan sát H14.2 cho em hiểu gì về ý
nghĩa của sự PT tuyến đường bộ
- Hiện đại
- SD công nghệ KT cao
? Dựa vào H14.1 kể tên các đường sắt
chính
? Xác định các cảng biển lớn của nước
ta
Hs lên XĐ trên lược đồ
- Hải Phòng, Vinh
Gv kết luận
Gv: Ngày nay vận tải đường ống cũng
Bưu chính viễn thơng là chìa khố của
sự PT chống nguy cơ tụt hậu trong sự
cạnh tranh khốc liệt của thị trường
Thảo luận nhóm
- Vận tải đường bộ có tỉ trọng lớn nhất
trong cơ cấu hàng hoá vận chuyển đẩm
đương chủ yếu nhu cầu vận tải trong
nước
- Đường hàng không đã được hiện đại
hoá, mở rộng mạng lưới
- Các tuyến đường được đầu tư nâng
cấp, các cầu mới thay cho các phà trên
sông lớn
Câu hỏi
1. Dựa vào SGK và sự hiểu biết cho
biết các DV cơ bản của bưu chính viễn
thơng,
(điện thoại, điện báo, Intenet, báo chí..)
Tiến bộ của BCVT thể hiện ở DV
gì(chuyển phát nhanh..)
2. Chỉ tiêu đặc trưng cho sự PT viễn
thông ở nước ta là gì( mật độ điện
thoại..) Cho biết tình hình PT mạng
điện thoại nước ta tác động ntn đến đ/s
KTXH
3. Việc PT Intenet tác động ntn đến đ/s
KTXH
Chia lớp 3 nhóm- mỗi nhóm n/c một
câu hỏi
Các nhóm trình bày kết quả
nhóm khác nhận xét
Gv chuẩn kiến thức
? Qua biểu đồ H14.2, em có Nx gì về
tiến trình PT điện thoại của nước ta
- Tốc độ PT đứng thứ 2 trên TG
- Là phương tiện quan trọng để tiếp thu
các tiến bộ khoa học kĩ thuật
- Cung cấp kịp thời các thông tin cho
các hoạt động KTXH
- Phục vụ việc vui chơi giải trí và Ht
của nhân dân
- Góp phần đưa nước ta hồ nhập với
nền KT TG
<b> c.Cđng cè lun tËp: (4 )</b>’
1- Chỉ trên bản đồ quốc lộ: 1A, đờng Hồ Chí Minh, quốc lộ 5, 18, 28, 5; đờng sắt thống
nhất; các cảng biển: Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn, các sân bay quốc tế; Nội Bài, Đà
Nẵng, Tõn Sn Nht.
2- Tại sao nói: Hà Nội va TP Hồ Chí Minh là hai đầu mối giao thông quan träng nhÊt ë
ViƯt Nam “
3- Câu nói sau đúng hay sai ? Tại sao ?
NÕu kh«ng cã bu chÝnh viƠn thông thì kinh tế nớc ta không thể hội nhập víi kinh tÕ
thÕ giíi.
d.H<b> ớng dẫn HS học bài ở nhà: (1 )</b>’
- Về nhà học bài +đọc trớc bài cũ.
-Trả lời cá câu hỏi trong sgk tr55
<b>1. Mơc tiªu:</b>
<b> a.Kiến thức:</b>
b.Kĩ năng :
c.Thái độ:
<b>2.Chn bÞ cđa GV&HS:</b>
a.GV:
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.Kiểm tra bài cò:
*Đặt vấn đề vào bài mi:
<b> </b>
<b> b.Dạy nội dung bài míi:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> c.Cđng cè lun tËp:</b>
d.H<b> íng dÉn HS học bài ở nhà:</b>
Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy:
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> a.Kin thc:</b>
b.K năng :
c.Thái độ:
<b>2.Chn bÞ cđa GV&HS:</b>
a.GV:
b.HS:
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.KiĨm tra bµi cị:
*Đặt vấn đề vào bài mới:
<b> </b>
<b> b.D¹y néi dung bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> c.Cđng cè lun tËp:</b>
d.H<b> ớng dẫn HS học bài ở nhà:</b>
Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy:
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> a.Kin thc:</b>
b.Kĩ năng :
c.Thái độ:
<b>2.ChuÈn bÞ của GV&HS:</b>
a.GV:
b.HS:
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.Kiểm tra bài cũ:
*Đặt vấn đề vào bài mới:
<b> </b>
<b> b.Dạy nội dung bài mới:</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
d.H<b> ớng dẫn HS học bài ở nhà:</b>
Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy:
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> a.Kin thức:</b>
b.Kĩ năng :
c.Thái độ:
<b>2.ChuÈn bị của GV&HS:</b>
a.GV:
b.HS:
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.Kiểm tra bài cũ:
*Đặt vấn đề vào bài mới:
<b> </b>
<b> b.Dạy nội dung bài mới:</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> c.Cđng cè lun tËp:</b>
d.H<b> íng dÉn HS häc bµi ở nhà:</b>
Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy:
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> a.Kiến thức:</b>
b.Kĩ năng :
c.Thái độ:
<b>2.Chn bÞ cđa GV&HS:</b>
a.GV:
b.HS:
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.Kiểm tra bài cò:
*Đặt vấn đề vào bài mi:
<b> </b>
<b> b.Dạy nội dung bài míi:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> c.Cđng cè lun tËp:</b>
d.H<b> íng dÉn HS học bài ở nhà:</b>
Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy:
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> a.Kin thc:</b>
b.K năng :
c.Thái độ:
<b>2.Chn bÞ cđa GV&HS:</b>
a.GV:
b.HS:
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.KiĨm tra bµi cị:
*Đặt vấn đề vào bài mới:
<b> </b>
<b> b.D¹y néi dung bµi míi:</b>
<b> c.Cđng cè lun tËp:</b>
d.H<b> íng dÉn HS học bài ở nhà:</b>
Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy:
<b>1. Mơc tiªu:</b>
<b> a.Kiến thức:</b>
b.Kĩ năng :
c.Thái độ:
<b>2.Chn bÞ cđa GV&HS:</b>
a.GV:
b.HS:
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.Kiểm tra bµi cị:
*Đặt vấn đề vào bài mới:
<b> </b>
<b> b.D¹y néi dung bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> c.Cđng cè lun tËp:</b>
d.H<b> ớng dẫn HS học bài ở nhà:</b>
Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy:
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> a.Kin thc:</b>
b.Kĩ năng :
<b>2.Chn bÞ cđa GV&HS:</b>
a.GV:
b.HS:
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.KiĨm tra bµi cị:
*Đặt vấn đề vào bài mới:
<b> </b>
<b> b.Dạy nội dung bài mới:</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>
<b> c.Cđng cè lun tËp:</b>
d.H<b> íng dÉn HS häc bµi ë nhµ:</b>
Ngµy soạn: Ngày dạy: Lớp dạy:
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> a.Kiến thức:</b>
b.Kĩ năng :
c.Thái độ:
<b>2.Chn bÞ cđa GV&HS:</b>
a.GV:
b.HS:
<b>3.TiÕn trình bài dạy:</b>
a.Kiểm tra bài cũ:
*Đặt vấn đề vào bài mới:
<b> </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> c.Cđng cè lun tËp:</b>
d.H<b> ớng dẫn HS học bài ở nhà:</b>
Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy:
<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> a.Kin thức:</b>
b.Kĩ năng :
c.Thái độ:
<b>2.ChuÈn bị của GV&HS:</b>
a.GV:
b.HS:
<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>
a.Kiểm tra bài cũ:
*Đặt vấn đề vào bài mới:
<b> </b>
<b> b.Dạy nội dung bài mới:</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> c.Cđng cè lun tËp:</b>