Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GIAO AN LOP 5 TUAN 6 CHUAN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.06 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 6: </b>


<b> </b>


<b> Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010</b>
<b> Chào cờ</b>


...
Âm nhạc
( GV chuyên dạy )
<b> </b>...


<b> Tập đọc</b>


<b> SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI /T54</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>:


1. Đọc đúng các từ phiên âm ( A-pác-thai ), tên riêng ( Nen-xơn
Man-đê-la ), các số liệu thống kê (1/5, 9/10, , …)


2.Hiểu nội dung:Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh địi bình
đẳng của người da màu.(Trả lời được các câu hỏi SGK).


Gd học sinh ý thức sống không đợc phân biệt đối sử với những ngời khác .
II/ Đồ dùng : Tranh sgk , Bảng phụ viét đoạn cần hớng dẫn đọc .


<b>III/ Các hoạt động dạy-học:,</b>


1. Kiểm tra bài cũ: 1-2 hs đọc một đoạn bài học trớc và nêu lại nội dung bài .


2. Bài mới:
1.1Giới thiệu bài:



1.2Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS khá, giỏi đọc toàn bài.
-GV giới thiệu ảnh cựu Tổng thống
Nam Phi Nen-xn Man-ờ-la v tranh
minh ho bi.


Gv chia đoạn .
* LÇn 1 :


-Cho HS nối tiếp đọc đoạn. GV kết hợp
sửa lỗi phỏt õm : A-pác –thai , trồng
trọt , lơng , sắc lệnh , Nen –xơn Man
-đê –la, xấu xa ,...


* Lần 2:GV cho hs đọc kết hợp giải


nghĩa từ khó + c©u khã .


.Câu <i>:/ Cuộc đấu tranh <b>dũng cảm và </b></i>
<i><b>bền bỉ</b> của họ/ đợc sự<b> ủng hộ</b> của </i>
<i>những<b> yêu chuộng tự do và cơng lí</b></i>


<i>trên tồn thế giới ,/ cuối cùng đã giành </i>
<i>đợc<b> thắng lợ</b></i><b>i .</b><i><b> </b></i>//


-1 HS khá-giỏi đọc toàn bài.
-HS quan sát.



-HS đọc nối tiếp đoạn.


+Đoạn 1: Từ đầu --> tên gọi A-pác-thai.
+Đoạn 2: Tiếp --> Dân chủ nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Mời 1-2 HS đọc cả bài.
-GV đọc bài.


b) Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc thầm đoạn 2.


+Dưới chế độ A-pác-thai, người da đen
bị đối xử như thế nào?


*Rút ý 1: <b>Người dân Nam Phi dưới </b>
<b>chế độ A-pác-thai.</b>


-Mời một HS đọc đoạn 3.


+Người dân Nam Phi đã làm gì để xố
bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?


+Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ
A-pác-thai được đông đảo mọi người
trên thế giới ủng hộ?


*Rút ý 2: <b>Cuộc đấu tranh chống chế </b>
<b>độ A-pác-thai thắng lợi.</b>



-Em hãy giới thiệu về vị tổng thống
đầu tiên của nước Nam Phi?


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt lại ý đúng và ghi bảng.
c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài
văn:


-Cho 3 HS đọc nối tiếp, cả lớp tìm
giọng đọc.


-GV đọc mẫu đoạn 3.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm.
-Thi đọc diễn cảm.


3.Củng cố-dặn dò: GV nhận xét giờ
học. Nhắc HS về đọc và học bài.


-Người da đen phải làm những công việc
nặng nhọc, bẩn thỉu; bị trả lương thấp…
-Người da đen ở Nam Phi đã đứng lên địi
bình đẳng. Cuộc đấu tranh của họ cuối cùng
đã giành được thắng lợi.


-Vì chế độ A-pác-thai là chế độ phân biệt
chủng tộc xấu xa nhất hành tinh…


HS giới thiệu.



-Một vài HS nêu dung mơc I.


<i>Lu ý : Tồn bài đọc với giọng thơng báo rõ </i>
<i>ràng , rành mạch , tốc độ nhanh; đoạn cuối </i>
<i>đọc với giọng cảm hứng ca ngợi .</i>


-HS luyện đọc diễn cảm (cá nhân, theo cặp)
-Thi đọc diễn cảm


-HS đọc.


Toán


<b>TiÕt </b>

<b>26: LUYỆN TẬP/Trang28</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải
các bài tốn có liên quan


II/ §å dïng : B¶ng phơ, sgk .
<b>II/ Các hoạt động dạy-học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


-Cho HS nêu bảng đơn vị đo diện tích.
2. Bài mới:



2.1. Giới thiệu bài:


<b>Luyện tập:</b>


<b>*Bài tập 1 :a,b (2số đo đầu ) </b><i><b>HS khá </b></i>
<i><b>giỏi làm nốt các câu còn lại </b></i>


-Cho HS lm vo nhỏp.
-Cha bi.


<b>*Bi tập 2:</b>


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho học sinh nêu cách làm.


-GV hướng dẫn: Trước hết phải đổi ra
3cm2 5mm2 đơn vị mm2. Sau đó khoanh
vào kết quả đúng.


<b>*Bài tp 3: cột 1 ( </b><i><b>HS khá giỏi làm nốt </b></i>
<i><b>các câu còn lại )</b></i>


-Mi 1 HS nờu yờu cu


-Mun so sánh được ta phải làm gì?
-GV hướng dẫn HS đổi đơn vị đo rồi so
sánh.


-Cho HS làm bài vào bảng con.



<b>*Bài tập 4:</b>


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
-Muốn biết căn phịng đó có diện tích
bao nhiêu mét vng ta làm thế nào?
-Cho HS làm vào vở.


-Chữa bài.


3.Củng cố-dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.


-HS làm theo mẫu và sự hướng dẫn của GV.
*Đáp án:


B. 305


*Bài giải:
2dm2 7cm2<sub> = 207cm</sub>2


300mm2<sub> > 2cm</sub>2<sub> 89mm</sub>2


Tóm tắt:


Một phịng: 150 viên gạch hình vng
Cạnh một viên: 40 cm



Căn phịng đó có diện tích: …mét vng?
Bài giải:


Diện tích của một viên gạch lát nền là:
40 x 40 = 1600 ( cm2<sub> )</sub>


Diện tích căn phịng là:


1600 x 150 = 240000 ( cm2<sub> )</sub>


Đổi:


240 000cm2<sub> = 24 m</sub>2


Đáp số: 24 m2


<i><b> </b></i><b> Đạo đức </b>


<b>Có chí thì nên (tiết 2)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Ngườicó ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống


-Biết được một số biểu hiện cơ bản của người cú ý chớ vượt khú. Cảm phục và noi theo
những gơng có ý chí vợt lên những khó khăn trong cuộc sống để trở thành ngời có ích .


-Xác định đợc những thuận lợi , khó khăn của mình; biết đề ra kế hoạch để vợt qua khó
khăn của bản thân



LÊy chøng cø cđa nx tõ sè thø tù 18-37.


II/ Tài liệu ph<b> ơng tiện : Một số tấm gơng, phiếu học tập .</b>
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


1. KiÓm tra bµi cị .


-Cho HS đọc phần ghi nhớ.
2. Bài mới:


1.3Hoạt động 1:
* Cách tiến hành.


-GV chia líp thµnh nhãm 5.


-Cho HS thảo luận nhóm về những tấm
gơng đã su tầm đợc.


- Mời đại diện từng nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận.


- GV ghi tãm t¾t lên bảng.


- Trong lớp mình, trờng mình có những
bạn nào có hoàn cảnh khó khăn mà em
biết.


- Cho HS xây dựng kế hoạch giúp đỡ
bạn vợt khó.



- GV tuyên dơng những nhóm làm việc
hiệu quả.


-HS thảo luận theo nhóm 6.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-HS suy nghĩ và trả lời


-HS cùng nhau xây dựng kế ho¹ch.


2.2 Hoạt động 2: Tự liên hệ ( bài tập 4, SGK).
* Cỏch tin hnh.


+Cho HS tự phân tích những khó khăn của bản thân theo mẫu sau:


STT Khã khăn Những biện pháp khắc phôc
1


2
3


+ HS trao đổi những khó khăn ca mỡnh vi nhúm.


+ Mỗi nhóm chọn 1-2 bạn có nhiều khó khăn hơn trình bày trớc lớp.


+ C lp thảo luận tìm cách giúp đỡ những bạn có nhiều khó khăn ở trong lớp.
+ GV kết luận .


( STK – Tr. 25, 26 ) - HS nêu lại bµi häc .



3. Củng cố-dăn dị: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS thực hiện kế hoạch giúp đỡ các bạn
khó khăn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b> T</b>

<b>hĨ dơc</b>



<b>BÀI 11:ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI “CHUYỂN ĐỒ VẬT”</b>


<b> I . Mục tiêu</b>



- Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng ngang
dóng hàng, điểm số đi đều vịng phải vịng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp


- Yêu cầu tập hợp nhanh dóng hàng thẳng, đi đều vịng phải, trái đều đẹp đúng với khẩu
lệnh .


- Trò chơi “Chuyển đồ vật. ”Yêu cầu chuyển đồ vật nhanh nhẹn, đúng luật hào hứng,
nhiệt tình trong khi chơi.


- Giáo dục H yêu rèn luyện thân thể, tích cực tập thể dục thể thao.


LÊy chøng cø cña nx tõ sè thø tù


. <b>II. Địa điểm, phương tiện </b>


-Địa điểm : trên sân trường . vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện


- Phương tiện : chuẩn bị 1 cịi, 4 lá cờ đi nheo, 4 khúc gỗ, kẻ sân cho trò chơi



III . N i dung v phộ à ương pháp, lên l pớ


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động


<b>1. Phần mở đầu</b>


- Nhận lớp
- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát


* Trị chơi : “Tìm người chỉ huy”


<b> 2. Phần cơ bản</b>


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, quay phải, trái, sau. dàn hàng, dồn
hàng, đi đều vòng phả , trái. Đổi chân
khi đi đều sai nhịp.


- Thi đua giữa các tổ


- Trò chơi vận động


- Trò chơi “Chuyển đồ vật ’’


G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
G điều khiển HS chạy 1 vịng sân


G hơ nhịp khởi động cùng HS


Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài
G tổ chức cho HS chơi


G điều khiển HS tập, 1lần
Cán sự điều khiểm lớp tập
G cùng HS quan sát nhận xét
G kết hợp sửa sai cho HS


Chia tổ cho HS tập tổ trưởng điều khiển
Các tổ thi đua trình diẽn


G quan sát nhận xét đánh giá, biểu dương thi đua
các tổ tập tốt


Cả lớp tập một lần để củng cố, do G viên chỉ
đạo.


G nhận xét kết quả từng đội tập, sửa sai cho đội
có nhiều người tập sai.


G nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, luật chơi
G chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

.<b>3 Phần kết thúc</b>


- Thả lỏng cơ bắp


- Củng cố


- Nhận xét
- Dặn dò


từng HS


G cho từng 2 tổ lên thi


G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi
đúng luật .


Cán sự lớp hô nhịp chạy thả lỏng cùng HS
HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ
bắp ,sau đứng quay mặt vào tâm


H + G. củng cố nội dung bài


Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học
G nhận xét giờ học


G ra bài tập về nhà
HS ôn đội hình đội ngũ.


<b> Chính tả ( Nhớ - viÕt)</b>


<b> ấ- MI-LI, CON.</b>

<b> </b>
<b> Luyện tập đánh dấu thanh( Các tiếng chứa ơ/a )/ T55</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


-Nhớ-viết đúng bàI chính tả,trình bày đúng hình thức thể thơ tự do



-Nhận biết được các tiếng chứa ưa,ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu BT2;tìm được
tiếng chứa ưa,ươ thích hợp trong 2,3 câu thành ngữ,tục ngữ ở BT3.


<i>(HS khá,giỏi làm cả BT3,hiểu nghĩa các thành ngữ,tục ngữ)</i>
<b>II/ Đồ dùng :</b>


Một số tờ phiếu khổ to phô tô nội dung BT3, hoặc bảng nhóm.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:
1. Kiểm tra bài cũ:


HS viết những tiếng có nguyên âm đôi, uô, ua( VD : suối, ruộng, tuổi, mùa, lúa,
lụa…) và nêu quy tắc đánh dấu thanh ở những tiếng đó.


2. Dạy bài mới :
2.1Giới thiệu bài.


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2Hướng dẫn HS Viết chính tả (nhớ-viết)
-Mời 2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ 3,4.
-Cả lớp đọc thầm, chú ý các dấu câu, tên
riêng.


-Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi
từ biệt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-GV đọc những từ khó: Ê- mi- li,
Oa-sinh- tơn, linh hồn…cho HS viết vào
bảng con



-Nêu cách trình bày bài?


-Cho HS viết bài( HS tự nhớ viết)
-GV thu 8 bài để chấm và chữa lỗi.
-GV nhận xét chung.


2.3. Hướng dẫn HS làm bài tập
chính tả:


* Bài tập 2:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở.
- Chữa bài


* Bài tập 3.<i>HS kh¸ giái.</i>


- Cho 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm bài vào bảng nhón
theo nhóm 7.


- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét.


- Cho HS các nhóm thi đọc thuộc
lòng các câu thành ngữ, tục ngữ.
- Cả lớp và GV nhận xét , bình


chọn nhóm đọc thuộc và hay nhất.



-HS viết vào bảng con.
-HS nêu.


-Học sinh nhớ và tự viết hai khổ thơ ba, bốn
vào vở.


-HS đổi vở soát lỗi.
*Lời giải:


-Các tiếng chứa ưa, ươ: lưa, thưa, mưa, giữa,
tưởng, nước, tươi, ngược.


-Nhận xét cách ghi dấu thanh:


+Trong tiếng giữa (khơng có âm cuối) : dấu
thanh đặt ở chữ cái thứ hai. Các tiếng lưa,
<i><b>thưa, mưa khơng có dấu thanh vì mang thanh</b></i>
ngang.


+Trong các tiếng tưởng, nước, ngược ( có
âm cuối ): dấu thanh đặt ở chữ cái thứ hai….
-HS thảo luận và ghi kết quả vào bảng nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.


-HS thi đọc thuộc lòng.


3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học.


<b> Luyện từ và câu</b>



.


<b>TiÕt</b>

<b>11: MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ – HỢP TÁC</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>:


-Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu,tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích hợp theo
u cầu của BT1,2.Biết đặt câu với 1 từ,1thành ngữ theo yêu cầu của BT3,4


(HS khá giỏi đạt đợc 2,3 câu với 2,3 thành ngữ ở BT4)
<b>II/ Đồ dựng dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Một số tờ phiếu đã kẻ ngang phân loại để HS làm bài tập 1, 2


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:
1. Kiểm tra bài cũ:


-HS nêu định nghĩa về từ đồng âm,


- Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đồng âm.
2. Bài mới:


2.1 Giới thiệu bài:


-GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học .
2.2 Hướng dẫn HS làm bài tập.


* Bài tập 1:



- Cho HS đọc yêu cầu.


- Cho HS làm việc theo nhóm 4.


- Mời đại diện 3 nhóm lên bảng thi làm
bài.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV tuyên dương những nhóm làm
đúng và nhanh.


* Bài tập 2:


-Cách làm( tương tự bài tập 1)


* Bài tập 3.


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- GV nhắc học sinh: Mỗi em ít nhất đặt
2 câu; một câu với từ ở bầi tập 1, một
câu với từ ở bài tập 2.


- Cho HS làm vào nháp.


- Cho HS nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 4: <i>HS kh¸ giái.</i>



-Cho HS phân tích nội dung các câu
thành ngữ để các em hiểu nghĩa.
-Cho HS làm vào vở.


- Mời một số HS đọc câu vừa đặt .
- HS nhận xét.


- GV nhận xét, tuyên dương những câu
văn hay, phù hợp .


3. Củng cố dặn dò:


- GV khen ngợi những HS học tập


* Lời giải.


a) Hữu có nghĩa là bạn bè: Hữu nghị, chiến
hữu, thân hữu ,hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu.
b) Hữu có nghĩa là có: Hữu ích, hữu hiệu, hữu
tình, hưu dụng.


* Lời giải


a) Hợp có nghĩa là gộp lại thành lớn hơn: Hợp
tác, hợp nhất, hợp lực,


b)Hợp có nghĩa là đúng với u cầu, địi
hỏi…nào đó: Hợp tình, phù hợp , hợp thời,
hợp lệ hợp pháp ,hợp lý, thích hợp.



*ND các câu thành ngữ:


-Bốn biển một nhà: Người ở khắp nơi đoàn
kết như người trong 1 GĐ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tích cực.


<b> Tốn:</b>


<b>TiÕt27 :</b>

<b>HÉC – TA/ Trang29</b>



<b>I/ Mục tiêu.</b>


Giúp HS:


- Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc- ta; quan hệ giữa héc ta
với mét vuông...


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta.)


<b>II/ Đồ dùng </b> : B¶ng phơ
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>:


1- Kiểm tra bài cũ:
2- Bài mới:Gt bµi


2.1 Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta.
- GV giới thiệu: “Thơng thường khi đo
diện tích một thửa ruộng, một khu
rùng…người ta dùng đơn vị héc- ta”.


- GV giới thiệu : “1héc ta bằng 1 héc-
tô- mét vuông” và héc- ta viết tắt là ha.
- 1 ha bằng bao nhiêu mét vuông?
2.2 Thực hnh:


* Bi tp 1 :a (2dòng đầu ), b (cột ®Çu )


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS lm vo bng con.


(<i> Các câu còn lại dành cho hs kh¸ giái </i>)


* Bài tập 2:


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
* Bài tập 3.<i>(Dành cho khá ,giỏi)</i>


Cho HS tự nêu yêu cầu của bài rồi làm
bài và chữa bài. Khi chữa bài, yêu cầu
HS nêu cách làm.


1ha = 1hm2


1ha = 10 000m2



Bài giải:



a) 4 ha = 40 000m2


20ha= 200 000m2


b) 60 000m2<sub> = 6ha</sub>


800 000m2<sub> = 80ha</sub>


Kết quả là: 22 200ha = 222km2<sub>.</sub>


*Cách làm:


85km2<sub> < 850 ha</sub>


Ta có: 85km2<sub> = 8500 ha, 8500ha > 850 ha, </sub>


nên 85 km2<sub> > 850 ha </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Bài tập 4.<i>Dµnh cho hs kh¸ giái .</i>


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
Muốn biết diện tích mảnh đất dùng để
xây tồ nhà đó là bao nhiêu m2 ta làm
thế nào?


- Cho HS làm vào vở.
- Chữa bài.



3.Củng cố-dặn dò: GV nhận xét giờ học.


Bài giải:


Đổi: 12ha = 120 000m2


Diện tích mảnh đất dùng để xây tồ nhà chính
của trường là:


120 000 : 40 = 3000(m2<sub>)</sub>


Đáp số : 3000m2


...


<b>ChiỊu :</b>


<b>Lịch sử:</b>


<b>TiÕt </b>

<b>6: QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC.</b>



<b>I/ Mục tiêu.</b>


Học xong bài này HS biết:


-Ngày 5/6/1911 tại bến Nhà Rồng (Thành phố Hồ Chí Minh),với lòng yêu nước thương
dân sâu sắc,Nguyễn Tất Thành ra đI tìm đường cứu nước


( <i>Học sinh khá giỏi biết vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết định ra đi tìm đờng mới đẻ </i>
<i>cứu nớc , khơng tán thành con đờng cứu nớc của các nhà yêu nớc trớc ú )</i>



<i>Gd hs lòng yêu nớc và học tập Bác .</i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh, ảnh về quê hương Bác Hồ, bến cảng Nhà Rồng đầu thế kỷ XX.
- Bản đồ Hành chính Việt Nam.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>:


1. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra phần ghi nhớ.


-Cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
2. Bài mới :


2.1. Giới thiệu bài.


2.2. Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)
-Em hãy kể lại các phong trào chống
thực dân Pháp mà các em đã học?
-Vì sao các phong trào đó thất bại?
-GV: vào đầu thế kỉ XX, nước ta…
2.3. Hoạt động 2: (Thảo luận
nhóm 2)


-Em hãy tìm hiểu về<i> GĐ, q hương </i>
<i>của Nguyễn Tất Thành?</i>


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.



-HS nối tiếp nhau kể.


-Vì khơng có con đường đúng đắn.


<b>1) Vài nét về tiểu sử của Nguyễn Tất </b>
<b>Thành:</b>


-NTT sinh ngày 19-5-1890 tại xã Kim Liên,
huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An…


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV ghi bảng nội dung chính


2.4. Hoạt động 3: (Thảo luận
nhóm 4)


-Câu hỏi thảo luận:


+<i>Mục đích đi ra nước ngồi của </i>
<i>Nguyễn Tất Thành .</i>


<i>+Quyết tâm của Nguyễn Tất Thành </i>
<i>muốn ra nước ngoài để tìm đường cứu </i>
<i>nước được thể hiện ra sao?</i>


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác bổ sung.


-GV chốt lại ý và ghi bảng.



<b>1.1.</b> Hoạt động 4: ( Làm việc
cả lớp )


-Cho HS xác định vị trí TP. HCM trên
bản đồ. Kết hợp với ảnh bến cảng Nhà
Rồng đầu thế kỉ XX, GV trình bày sự
kiện ngày 5-6-1911 NTT ra đi tìm
đường cứu nước.


-Vì sao bến cảng Nhà Rồng được cơng
nhận là Di tích lịch sử?


<b>1.2.</b> Hoạt động 5: ( Làm việc
cả lớp)


-Em hiểu Bác Hồ là người như thế
nào?


-Nếu khơng có việc Bác Hồ ra đi tìm
đường cứu nước thì nước ta sẽ ra sao?


3. Cđng cè ,dặn dị: GV nhận xét giờ


học. Nhắc HS về học bài.


đuổi giặc Pháp.


-NTT không tán thành con đường cứu nước
của các nhà yêu nước tiền bối



<b>2) NTT ra đi tìm đường cứu nước:</b>


*Mục đích: Đi ra nước ngồi để tìm con
đường giải phóng dân tộc.


*Quyết tâm của NTT được thể hiện: một
mình tay trắng cũng quyết ra đi…


-Ln vì nước, vì dân.


-Đất nước không được độc lập, nhân dân vẫn
phải sống kiếp nô lệ.


<b>* Bài học sgk </b>–<b> HS đọc.</b>


...


<b> Khoa học</b>


<b> TiÕt</b>

<b> 11: DÙNG THUỐC AN TỒN</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>: Sau bài học. HS có khả năng:


-Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn:
-Xác định khi nào nên dùng thuốc.


-Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Có thể sưu tầm một số vỏ đựng và bản hướng dẫn sử dụng thuốc.
- Hình trang 24;25 SGK. Thẻ từ cho HĐ 3.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>
<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ :


<b>3.</b> Bài mi:


<b>3.1.</b> Gii thiu bi:


<b>3.2.</b> Hot ng 1:<b>Su tầm và giới thiƯu mét sè lo¹i tc . </b>


Làm việc theo cặp.
*Cách tiến hành:


-Cho HS trao đổi theo cặp theo nội
dung câu hỏi sau:


+Bạn đã dùng thuốc bao giờ chưa và
dùng trong trường hợp nào?


-GV gọi một số cặp lên bảng để hỏi và
trả lời nhau trước lớp.


-Mời các nhóm khác bổ sung.


-GV: khi bị bệnh , chúng ta cần dùng
thuốc để chữa trị . Tuy nhiên ,nếu sử
dụng thuốc khơng đúng có thể làm


bệnh nặng hơn, thậm trí cịn có thể gây
chết người.


-HS nối tiếp nhau hỏi và trả lời
-HS chú ý lắng nghe.


<b>3.3.</b> Hoạt động 2:<b> Sư dơng thc an toµn .</b>


*Cách tiến hành:


-Yêu cầu HS làm bài tập trang
24-SGK.


-Mời một số HS nêu kết quả.


--GV kết luận : STK- Tr. 56


*Đáp án:


1 – d 2 – c
3 – a 4 b


<b>* HS nêu bài học sgk .</b>
<b>3.4.</b> Hoạt động 3: <b>Trò chơi: “ Ai nhanh, ai đúng”</b>


*Cách tiến hành:


-Y/ C mỗi nhóm đưa thẻ từ để trống đã chuẩn bị ra. Cử 2-3 HS làm trọng tài. 1 HS làm
quản trò.



Tiến hành chơi:


-Quản trò đọc câu hỏi.


-Các nhóm thảo luận và viết đáp án vào thẻ,giơ nhanh. Trọng tài và GV KL nhóm thắng
cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> </b></i>

<i><b> Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2009</b></i>



<i><b> Mĩ thuật:</b></i>


<b>VẼ TRANG TRÍ:</b>



<b>VẼ HOẠ TIẾT TRANG TRÍ ĐỐI XỨNG QUA TRỤC</b>



...


<b> Tập đọc:</b>


<b>TiÕt </b>

<b>12: TÁC PHẨM CỦA SI-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT.</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


-Đọc đúng các tên riêng (Si-le,Pa-ri, Hit-le,….)
-Bước đầu đọc diễn cảm bài văn.


2.Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi cụ già người Pháp thông minh ,biết phân biệt
người Pháp với bọn phát xít Đức và dạy cho bọn sĩ quan hống hách nhẹ nhàng mà sâu
cay.(Trả lời được các câu hỏi 1,2,3.)



<b>II/ Đồ dùng dạy-học</b>:


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Thêm ảnh nhà văn Đức Si –le , b¶ng phơ .
<b>III/ Các hoạt động dạy –học</b>


1-Kiểm tra bài cũ:


HS đọc bài Sự sụp đổ của chế độ a- pác –thai,trả lời các câu hỏi trong bài
học


2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


2.2-Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:
a-Luyện đọc


-Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài.
-Cho HS quan sát tranh minh hoạ bài.
-Giáo viên giới thiệu Si-le và ảnh của
ơng


-Cho HS chia đoạn .


* LÇn 1 :


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn ,GV kết hợp
sửa lỗi phát âm : <i>Si- le, Pa- ri, Hit –le ,</i>



<i>l¹nh lïng , Vin –hem Ten , MÐt </i>–<i>xi </i>–
<i>na, I-ta- li-a, 00c </i><i>lê-ăng ...</i>


* Ln 2: Hng dn hs đọc và giải


nghĩa từ mới + c©u khó.


<i>NhËn thÊy vẻ<b> ngạc nhiên</b> của tên sĩ </i>
<i>quan ,/ ông già nãi tiÕp ://</i>


<i>- Ngài thử xem/ Si-le đã dành những </i>
<i>tác phẩm của mình cho ai nào ?// Nhà </i>


-HS đọc.


-Đoạn 1: Tư đầu đến “Chào ngài”


-Đoạn 2: Tiếp cho đến “Điềm đạm trả lời”.
-Đoạn 3: Còn lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>văn đã viết <b>Vin </b></i>–<i><b>hem Ten </b>cho ngời </i>


<i><b>Thôy sĩ</b> ,/<b> Nàng dâu ở Mét </b></i><i><b>xi </b></i><i><b>na </b></i>


<i>cho ngời<b> I- ta- li-a, /Cô gái O0c- lê </b></i>
<i><b>ăng </b>cho ngời<b> Ph¸p ,.</b>.//</i>


-GV đọc diễn cảm tồn bài .
b) Tìm hiểu bài:



-Câu chuyện xảy ra ở đâu, khi nào?Tên
phát xít nói gì khi gặp những người
trên tàu?


-Vì sao tển sĩ quan Đức có thái độ bực
tức với ơng cụ người Pháp?


-Em hiểu thái độ của ông cụ đối với
người Đức và tiếng Đức như thế nào?
-Lời đáp của ông cụ ở cuối truyện ngụ
ý gì?


C) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:


-GV chọn đoạn từ “Nhận thấy vẻ ngạc
nhiên” đến hết.


-Cho HS đọc đoạn nối tiếp.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


-GV đọc đoan văn luyện đọc diễn cảm.
-HS đọc cá nhân.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm trong
nhóm.


-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm



-Chuyện xảy ra trên một chuyến tàu ở Pa-ri
,trong thời gian Pháp bị phát xít Đức chiếm
đóng.Tên sĩ quan Đức bước vào toa tàu, giơ
thẳng tay,hô to : Hit-le mn năm!


-Vì cụ đáp lại lời hắn một cách lạnh lùng …
-Cụ già đánh giá Si–le là một nhà văn quốc tế.
-Ơng cụ thơng thạo tiếng Đức, ngưỡng mộ
nhà văn Đức Si-le nhưng căm …


-Si-le xem các người là kẻ cướp.


-Ba HS đọc.


<i>*Lu ý toàn bài đọc với giọng to, rõ ràng ; </i>
<i>giọng cụ già : điềm đạm , hóm hỉnh , sâu cay;</i>
<i>giọng tên phát xít hống hách , dốt nát , ngờ </i>
<i>nghệch .</i>


*<i>Nhấn giọng ở từ : bớc vào , hôto, ngẩng </i>
<i>đầu , lạnh lùng , lừ mắt , quốc tế, ngạc nhiên ,</i>
<i>ngây mẩt , những tên cớp .</i>


-HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm.
3.Củng cố-dặn dị: GV nhận xét giờ học


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>TiÕt </b>

<b>12: DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ</b>




<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơI chữ.


-Nhận biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơI chữ qua một số ví dụ cụ thể
(BT1-mục III);đặt câu với 1 cặp từ đồng âm theo yêu cầu BT2 (HS khá ,giỏi đặt c©u được với


2,3 cặp từ đồng âm ở BT1 (muc III).


<b>II/ Đồ dùng dạy –học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hổ mang bò lên núi: - (Rắn) hổ mang (đang) bò lên núi.
-Con ) hổ (đang) mang (con) bị lên núi.


-Bốn , năm tờ phiếu phơ tơ phóng to nội dung BT1, phần Luyện tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy- học</b>:
1- kiểm tra bài cũ:


-GV kiểm tra 2-3 HS làm lại BT3 –4 tiết LTVC trước.
2- Dạy bài mới :


<b>2.1 Giới thiệu bài:</b>


-GV nêu mục đích, yêu cầu của bài


<b>2.2- nhận xét </b>:


Cho HS đọc nội dung phần nhận xét .
+Có thể hiểu câu trên theo những cách


nào?


+Vì sao có thể hiểu theo nhiều cách
như vậy?


<b> 2.3-Ghi nhớ </b>:


-Cho HS đọc phần ghi nhớ.


-Cho HS nói lại nội dung phần ghi
nhớ .<b> 2.4-Luyện tập :</b>


*Bài tập 1:


-Mời một HS đọc yêu cầu .


-Cho HS trap đổi theo cặp , tìm các từ
đồng âm trong mỗi câu .


-Mời đại diện các nhóm nối tiếp nhau
trình bày ( mỗi nhom một câu ) .
-Cả lớp và GV nhận xét


*Bài tập 2


-Cho HS làm vào vở .
-Chũa bài


3/Củng cố-Dặn dò : GV nhận xét giờ
học nhắc nhở về nhà .



-Có thể hiểu câu theo những cách sau :
+Rắn hổ mang đang bò lên núi .


+Con hổ đang mang con bị lên núi


-Câu văn trên có thể hiểu theo 2 cách như vậy
là do người viết sử dụng từ đồng âm để cố ý
hiểu ra 2 cách .


*Lời giải:


<i>-Đậu</i> trong <i>ruồi đậu</i> là dừng ở chỗ nhất định ;
Con đậu trịng <i>sơi đậu</i> là <i>đậu</i> để ăn <i>. Bò</i> trong


<i>kiến bò</i> là một hoạt động, còn <i>bò</i> trong <i>thịt bị</i>


là con bị .


-Tiếng <i>chín</i> thứ 1 là tinh thơng ,tiếng <i>chín</i> thứ
2 là số 9


-Tiếng bác thứ 1 là một từ sưng hô , tiếng bác
thứ 2 là làm chín thức ăn …


VD :


-Mẹ em đậu xe lại mua cho em một gói sơi
đậu .



-Chúng tơi ngồi chơi trên hịn đá ./ Em bé đá
chân rất mạnh .


-Bé thì bị ,cịn con bò lại đi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TiÕt 28: </b>

<b>LUYỆN</b>

<b>TẬP /</b>

Trang30



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về:


-Tên gọi ,kí hiệu ,mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học.Vận dụng để
chuyển đổi so sánh số đo diện tích.


-Giải các bài tốn có liên quan đến din tớch ó hc.


II/ Đồ dùng : Bảng phụ , sgk .
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


1-Kiểm tra bài cũ:
Cho HS làm bài tập 1.b
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1:a, b


-Mời một HS nêu yêu cầu.


-GV cho HS t lm bi vo bng con.


-GV nhn xột.


<i>( Các câu còn lại dành cho hs khá </i>
<i>giỏi )</i>


*Bi tp 2:


-Cho HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài.
-Cho HS làm bài ra nháp.


-Mời 4 HS lên bảng làm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
* Bài tâp3


-Mời 1 HS đọ đề bài.


-Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
Muốn biết lát sàn cả căn phòng hết bao
nhiêu tiền ta làm thế nào?


-Cho HS làm vào vở.
-Chữa bài .


* Bài tập 4: (Dành cho HS khá,giỏi)
-GV cho HS tự đọc bài toán và giải bài
toán rồi chữa bài .


-Lưu ý HS đọc kỹ câu hỏi trong bài
toán dể thấy rằng phải tính diện tích
khu đất đó theo 2 đơn vị mét vuông và


ha.


*Lời giải:


a) 5ha = 50 000m2


2km2<sub> = 2 000 000m</sub>2


b) 400dm2<sub> = 4m2</sub>2


1500dm2<sub> = 15m</sub>2


70 000cm2<sub> = 7m</sub>2


*Lời giải:


790ha < 79km2


( các phần còn lại thực hiện tương tự )
Bài giải:


Diện tích căn phịng:
6 x 4 = 24 (m2<sub> )</sub>


Số tiền mua gỗ để lát sàn cả căn
phịng đó là:


280000 x 24 = 6720000 (đồng )
Đáp số: 6720000 đồng



Bài giải:


Chiều rộng cuả khu đất đó là:


200 x3:4 =150 (m)
Diện tích khu đất đó là:
200 x150 =30000 (m2<sub>)</sub>


30 000m2 = 3 ha
Đáp số: 30 000m2<sub>,3ha</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3-Củng cố dăn dò: - GV nhận xét giờ
học .


- Nhắc HS về ôn lại bảng đơn vị đo
diện tích.




<i><b> Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2009</b></i>
T ập làm văn:


<b> </b>

<b>TiÕt11</b>

<b>: LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:


Biết cách viết một lá đơn đúng qui định về thể thức,đủ nội dung cần thiết,trình bày
lí do ,nguyện vọng rõ ràng.



<b>II/ Đồ dùng </b> :


-Một số tranh, ảnh về thẳm hoạ mà chất đọc màu da cam gây ra .
-VBT in mẫu đơn. Bảng viết những điều cần chú ý (SGK, tr.60 )


<b>III/ Các hoạt động dạy –học</b> :
1- Kiểm tra bài cũ :


-GV kiểm tra vở của một số HS đã viết lại đoạn văn tả cảnh ở nhà (sau tiết trả bài
văn tả cảnh cuối tuần 5 ).


2-Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học .
2.2-Hướng dẫn học sinh luyên tập :
* bài tập 1:


-Cho HS đọc bài “Thần chết mang tên
bảy sắc cầu vòng”


-Chất độc màu da cam gây ra những
hậu quả gì với con người?


-chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi
đau cho những nạn nhân chất độc màu
da cam?


* bài tập 2:



Trả lời câu hỏi:


-Chất độc màu da cam đã phá huỷ hơn hai
triệu ha rừng, làm xói mịn và khô cằn đất,
diệt chủng nhiều loạ muôn thú, gây ra những
bệnh guy hiểm cho những người nhiễm độc
và cho con cái họ .hiện tại cả nước ta có
khoảng 70 nghìn người lớn, từ 200- 300
nghìn trẻ em là nạn nhân của chất độc màu da
cam .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-HS đọc yêu cầu của bài tập 2 và
những điểm cần chú ý về thể thức đơn
-Cho HS viết đơn .


-Mời HS nối tiếp nhau đọc đơn .
-Cả lớp và GV nhận xét theo các nội
dung :


+ Đơn viết có đúng thể thức khơng?
+Trình bày có sáng khơng ?


+Lý do , nguyện vọng viết có rõ
khơng ?


-GV chấm điểm một số đơn, nhận xét
về kỹ năng viết đơn của HS .


3.Củng cố dặn dò:



-GV nhận xét tiết học, khen những học sinh viết đơn đúng thể thức yêu cầu những
HS viết đơn chưa đạt về nhà hoàn thiện .


-Dặn HS về nhà tiếp tục quan sát cảnh sông nước và ghi lại kết quả quan sát để chuẩn bị
cho tiết tập làm văn “ luyện tập tả cảnh sông nước”.
...


<b>Toán:</b>


<b>TiÕt 2</b>

<b>9: LUYỆN TẬP CHUNG </b>

/Trang31



<b>I/ Mục tiêu </b>


Giúp HS tiếp tục củng cố về:


-Cách tính diện tích các hình đã học .


- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích:
II<b>/ §å dïng : B¶ng phơ , sgk.</b>


<b>II/ Các hoạt động dạy học</b>:


1- Bài cũ : Gv cho hs nhắc lại các công thức tính diện tích đã học .


2- Bµi míi : Giới thiệu bài :


*Bài 1 :


-Mời một HS nêu yêu cầu .



-Muốn biết cần bao nhiêu gạch để lát
kín nền căn phòng ta làm thế nào?
-Cho HS làm vào vở .


-Chữa bài .


*Bài 2:


-Yêu cầu HS tự tìm hiểu bài toán rồi


Bài giải :


Diện tích nền căn phịng :
9 x 6 = 54 (m2<sub>) </sub>


54m2<sub> = 540000 cm</sub>2


diện tích một viên gạch là:
30 x 30 = 900 cm2


Số viên gạch dùng để lát kín nền căn
phịng là :


540000 : 900 = 600 (viên )


Đáp số : 600 viên .Bài
giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

làm lần lượt theo các phần a, b .
-Cho HS lên bảng chữa bài .


-Cả lớp và GV nhận xét .


*Bài 3 (Dành cho HS khá,giỏi)
-Mời một HS nêu yêu cầu .


-GV hướng dẫn HS có thể giải bài tốn
theo các bước sau .


+Tìm chiều dài , chiều rộng thật của
mảnh đất.


+Tính diện tích mảnh đất đó .


*Bài 4 (Dành cho HS khá ,giỏi)
-GV hướng dẫn HS tính diện tích
miếng bìa .


-Lựa chọ câu trả lời đúng rồi khoanh
vào chữ cái trước câu trả lời đó .


80 : 2 = 40 (m)


Diện tích của thửa ruộng là :
80 x 40 = 3200 (m2<sub> )</sub>


b) 3200 m2 gấp 100 m2<sub> số lần là:</sub>


3200 : 100 = 32 (lần )


Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng


đó là :


50 x 32 = 1600 (kg )
1600 kg = 16 tạ


Đáp số :a) 3200 m2<sub> ; b)16 tạ.</sub>


Bài giải :


Chiều dài của mảnh đất đó là :
5 x 1000 = 5000 (cm)
5000 cm = 50 m


Chiều rộng của mảnh đát đó là :
3 x 1000 = 3000 (cm)
3000 cm = 30 m


Diện tích của manh đất đó là :
50 x 30 = 1500 (m2<sub>) </sub>


Đáp số : 1500 (m2<sub>)</sub>


Đáp án :
c) 224 cm2


3- Củng cố dặn dò :
-GV nhận xét giờ học .
-Nhắc HS về ôn bài .


...



Địa lớ:


<b> Đất và rừng</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Học song bài này, HS: : phe ra lớt ,t phù sa


- Phõn biệt được đặc điểm rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.


- Nêu đợc một số đặc điểm của đát phe-ra-lít và đất phù sa;rừng rậm nhiệt đới và
rừng ngập mặn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.


- Bản đồ phân bố rừng Việt Nam(nếu có)


- Tranh ảnh thực vật và động vật của rừng Việt Nam( nu cú)
<b>III/ Cỏc hot ng dy-hc:</b>


a. Kiểm tra bài cũ:
-Nêu vai trò của biển?
b. Bài mới :


2.1. Giới thiệu bài:
2.2.Néi dung:
a) §Êt ë n<b> íc ta:</b>



*Hoạt động 1: ( Làm việc theo cặp )
-GV yêu cầu HS đọc SGK và hoàn
thành bài tập sau:


+Kể tên và chỉ vùng phân bố hai loại
đất chính ở nớc ta trên Bản đồ Địa lý
Tự nhiên Vit Nam.


-Đại diện một số HS trình bày kết quả
thảo luận trơc lớp.


-Mi mt s HS lờn bng ch trên Bản
đồ Địa lý Tự nhiên Việt Nam vùng
phân bố hai loại đất chính ở nớc ta.
-GV sửa chữa và giúp HS hồn thiện
phần trình bày.


<b>-GV kết luận:</b><i> Đất là nguồn tài nguyên</i>
<i>quý giá nhng chỉ có hạn. Vì vậy, việc sử</i>
<i>dụng đất cần đi đơi với bảo vệ và cải </i>
<i>tạo.</i>


<i>-Nêu một số biện pháp bảo vệ và cải </i>
<i>tạo đất ở địa phơng?</i>


b) Rõng ë n<b> íc ta:</b>


*Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm 2)
-GV phát phiếu thảo luận.



-Cho HS th¶o luËn .


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung
*Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)
-Nêu vai trò của rừng?


Để bảo vệ rừng nhà nớc và ND phải
làm gì? Địa phơng em đã làm gì để bảo
vệ rng?


3. Củng cố-dặn dò: GV nhận xét
giờ học. Nhắc HS về học bài và chuẩn
bị bài sau.


-Vit Nam cú 2 loi t chính: Phe-ra-lít và
phù sa.


+Phe-ra-lít ở vùng đồi núi, đất có màu đỏ
hoặc vàng, thờng nghèo mùn.


+Phù sa ở đồng bằng đợc hình thành do sơng
ngịi bồi đắp, rt mu m.


-HS ch bn .


-Biện pháp:+Bón phân hữu cơ.


+Trồng rừng để chống xói mịn…


-HS thảo luận nhóm 2 theo câu phiếu thảo
luận mà GV phát.


-Vai trò của rừng: Cung cấp gỗ và các loại
động thực vật q, Điều hồ khí hậu…
<b>* Bài học sgk </b>–<b> HS nêu .</b>


<b> Kể chuyện:</b>



<b>TiÕt 6</b>

<b> :KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Kể được một câu chuyện được chứng kiến hoặc tham gia về tình hữu nghị giữa nhân dân
ta với nhân dân các nước hoặc nói về một nước được bit qua truyn hỡnh,phim nh.


<i>GD học sinh biết đoàn kết hữu nghị , có tình thân ái .</i>


<b>II/ cỏc hoạt động dạy học:</b>


1-Kiểm tra bài cũ:Cho HS kể lại câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc ca ngợi
hồ bình , chống chiến tranh.


2-Bài mới:


2.1 – Giới thiệu bài : GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học .
2.2- Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.


-Cho 1 HS đọc đề bài. Cả lớp theo dõi
SGK.


-GV cho HS gạch chân những từ ngữ


quan trọng trong 2 đề lựa chọn.


-GV cho HS đọc gợi ý đề 1và đề 2
trong SGK.


- HS lập dàn ý câu truyện định kể.
- GV kiểm và khen ngợi những HS có
dàn ý tốt.


-Kể lại một câu chuyện em đã chứng kiến,
hoặc một việc em đã làm thể hiện tình hữu
nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước.
-Nói về một nước mà em biết qua truyền
hình, phim ảnh….


2.3. Thực hành kể chuyện:
-Cho HS kể chuyện theo cặp.


-GV đến từng nhóm giúp đỡ, hướng
dẫn các em.


-Mời 1 HS giỏi kể mẫu câu chuyện của
mình.


-Cả lớp và GV nhận xét.


-Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi
HS kể xong, GV và các HS khác đặt
câu hỏi cho người kể để tìm hiểu về nội
dung, chi tiết, ý nghĩa của câu chuyện.


(GV ghi bảng tên những HS đã tham
gia thi kể chuyện.)


-Cả lớp và GV nhận xét HS kể:


+Nội dung câu chuyện có hay khơng?
+Cách kể: giọng điệu, cử chỉ.


-Cả lớp và GV bình chọn:


+Bạn có câu chuyện thú vị nhất.


-HS kể mẫu câu chuyện.


-Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể xong thì
trả lời câu hỏi của GV và của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết học.
3-Củng cố-dặn dò:


-GV nhận xét tiết học. Khuyến khích HS về kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.


-Dặn HS chuẩn bị trước cho tiết KC “Cây cỏ nước Nam”


...
<b>ChiÒu: </b>


<b> Khoa học:</b>



<b> TiÕt </b>

<b>12: PHÒNG BỆNH SỐT RÉT</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học HS có khả năng:


-Biết ngun nhân và cách phịng tránh bnh st rột.


<i>GD học sinh biết cách vệ sinh và phòng bệnh sốt rét , luôn có ý thức tốt thực hiện vệ sinh</i>
<i>và tuyên truyền mọi ngời cùng thực hiƯn .</i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Thơng tin và hình trang 26, 27 SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:


2.1. Giới thiệu bài: -Trong lớp ta có bạn nào đã nghe nói về bệnh sốt rét? Nếu có,
hãy nêu những gì bạn biết về bệnh này.


2.2. Hoạt động 1 (Làm việc với SGK)
<b> Một số kiến thức cơ bản về bệnh sốt rét.</b>


*Cỏch tiến hành:


-GV cho HS thảo luận nhóm 7.
-Câu hỏi thảo luận:



+Nêu một số dấu hiệu chính của bệnh
sốt rét?


+Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào?


+Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì?


*Gợi ý trả lời:


1)Dấu hiệu: Cách 1 ngày lại xuất hiện một
cơn sốt. Mỗi cơn sốt có 3 giai đoạn:


-Bắt đầu là rét run: thường nhức đầu, người
ớn lạnh hoặc rét run từ 15 phút đến 1 giờ.
-Sau rét là sốt cao: Nhiệt độ cơ thể thường 40
độ hoặc hơn…


-Cuối cùng người bệnh ra mồ hôi, hạ sốt.
2)Bệnh sốt rét nguy hiểm: Gây thiếu máu;
nặng có thể chết người( vì hồng cầu bị phá
huỷ hàng loạt sau mỗi lần sốt rét).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+Bệnh sốt rét lây truyền như thế nào?
-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình(mỗi nhóm
trình bày1câu)


-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.



2.3.Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.


<b>Cách đề phòng bệnh sốt rét .</b>


*Cách tiến hành:


-Cho HS thảo luận nhóm tỉ.


-GV viết sẵn các câu hỏi ra phiếu và phát cho các nhóm để nhóm trưởng điều khiển
nhóm mình thảo luận.


-Mời đại diện các nhóm trả lời (Mỗi nhóm trả lời một câu, nếu trả lời tốt sẽ được
chỉ định nhóm khác).


<i>+ Mắc màn khi ngủ, phun thuốc , phát quang bụi rậm , chơn kín rác thải , dọn sạch</i>
<i>những nơi có nớc đọng , uống thuốc phòng , mặc quần áo dài tay , thả cá bắt bọ gậy ...</i>


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. <b>* Bài học sgk </b>–<b> HS đọc .</b>


3. Củng cố-dặn dị:
GV nhận xét giờ học/


...

<b>T</b>

<b>hĨ dơc</b>



<b>BÀI 12:ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI “LĂN BĨNG BẰNG TAY”</b>


<b> I . Mục tiêu</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ :Tập hợp hàng ngang
dóng hàng, điểm số đi đều vịng phải vịng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp



- Yêu cầu tập hợp nhanh dóng hàng thẳng, đi đều vịng phải, trái đều đẹp đúng với khẩu
lệnh, vòng phải và trái bẻ góc khơng xơ lệch hàng, biệt cách đổi chân khi đi sai nhịp
- Trò chơi “Lăn bóng bằng tay.”u cầu bình tĩnh khéo léo lăn bóng theo đường dích
dắcqua vật chuẩn


.LÊy chøng cø cđa nx tõ sè thø tù
<b> II. Địa điểm, phương tiện </b>


-Địa điểm : trên sân trường . vệ sinh nơi tập , đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 cịi, 4 quả bóng, kẻ sân


<b> III .N i dung v ph</b>ộ à ương pháp lên l pớ


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động


<b>1. Phần mở đầu</b>


- Nhận lớp
- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát


* Trò chơi : “Diệt các con vật có


G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
G điều khiển HS chạy 1 vịng sân
G hơ nhịp khởi động cùng HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hại. ”


<b>2. Phần cơ bản</b>


- Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng
,điểm số ,quay phải, trái , sau, dàn
hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải,
trái. Đổi chân khi đi đều sai nhịp.


-Trò chơi vận động


- Trị chơi “Lăn bóng bằng tay”


.<b>3 Phần kết thúc</b>


- Thả lỏng cơ bắp


- Hát
- Củng cố
- Nhận xét:
- Dặn dò


G tổ chức cho HS chơi
G điều khiển HS tập, 1lần
Cán sự điều khiểm lớp tập
G cùng HS quan sát nhận xét
G kết hợp sửa sai cho HS


Chia tổ cho HS tập tổ trưởng điều khiển



G quan sát nhận xét đánh giá, biểu dương thi đua
các tổ tập tốt.


Cả lớp tập một lần để củng cố, do G viên chỉ đạo.
G nhận xét kết quả từng đội tập ,sửa sai cho đội có
nhiều người tập sai.


G nêu tên trị chơi ,giải thích cách chơi, luật chơi
G chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện


HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai cho
từng HS.


G cho từng 2 tổ lên thi


G làm trọng tài quan sát nhận xét biểu dương tổ
thắng và chơi đúng luật.


Cán sự lớp hô nhịp chạy thả lỏng cùng HS.
HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp,
sau đứng quay mặt vào tâm.


Quản ca cho lớp hát 1 bài.
H + G củng cố nội dung bài.


Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học.
G nhận xét giờ học


G ra bài tập về nhà.



<b> </b>


<b> </b> <b> </b>

<b>Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2009</b>



<b> Tập làm v ă n: </b>


<b>TiÕt </b>

<b>12: LUYỆN TẬP VĂN TẢ CẢNH</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Biết lập dàn ý chi tiết cho bàI văn miêu tả một cảnh sơng nước ở BT2.
II/<b> §å dïng : B¶ng phơ , vë ,</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS cho tiết này.
2. Bài mới :


2.1.Giới thiệu bài:


GV nêu mục đích, yêu cầu của bài.
2.2.Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài tập 1:


-Cho HS thảo luận nhóm 2.
-Câu hỏi thảo luận:


a) +Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển?



+Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan
sát những gì? và trong những thời điểm
nào?


+Khi quan sát biển, tác giả đã có
liên tưởng thú vị như thế nào?


b) +Con kênh được quan sát vào những
thời điểm nào trong ngày?




+Tác giả nhận ra đặc điểm của con
kênh chủ yếu bằng giác quan nào?
+Nêu tác dụng của những liên tưởng
khi quan sát và miêu tả con kênh?
*Bài tập 2:


-Một HS đọc yêu cầu.


-GV hướng dẫn HS dựa trên kết quả
quan sát, HS tự lập dàn ý vào vở.
-GV phát giấy khổ to và bút dạ cho 2
HS giỏi để các em làm.


-Cho HS nối tiếp nhau trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét. GV chấm
điểm những dàn ý tốt.


-Mời 2 HS làm trên giấy khổ to dán lên


bảng.


-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, xem


-Đoạn văn tả sự thay đổi màu sắc của mặt
biển theo sắc của mây trời.


-Tác giả đã quan sát bầu trời và mặt biển vào
những thời điểm khác nhau.


-Biển như con người, cũng bết buồn vui, lúc
tẻ nhạt, lúc lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc
đăm chiêu, gắt gỏng.


-Con kênh được quan sát trong mọi thời điểm
trong ngày: Suốt ngày, từ lúc mặt trời mọc
đến lúc mặt trời lặn, buổi sáng, giữa trưa, lúc
trời chiều.


-Tác giả quan sát bằng thị giác, xúc giác.
-Giúp người đọc hình dung được cái nắng
nóng dữ dội, làm cho cảnh vật hiện ra sinh
động hơn, gây ấn tượng hơn với người đọc.
-HS lập dàn ý vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

như là một mẫu để cả lớp tham khảo.


3. Củng cố-dặn dò : -GV nhận xét giờ học.


-Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh dàn bài.



KĨ THUẬT:


<b>CHUẨN BỊ NẤU ĂN</b>


I. Mục tiêu :Giúp học sinh:


-Nêu được tªn những cơng việc chuẩn dị nấu ăn.


-Biết cỏch thực hiện một số cụng việc chuẩn bị nấu ăn. Có thể sơ chế đợc một số thực
phẩm đơn giản , thông thờng phù hợp với gia đình .


-Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình


LÊy chøng cø cđa nx tõ sè thø tù .


II.


§å dïng:


-Tranh ảnh một số loại thực phẩm thông thường, bao gồm 1 số loại rau xanh, củ, quả,
thịt, trứng ,cá…


-Một số loại rau xanh,củ, quả còn tươi.Dao thái, dao gọt.Phiếu đánh giá kết quả học tập
III. Các hoạt động dạy và học:


1. Bài cũ : GV kiểm tra sự chuẩn bị của häc sinh .
2. Bµi míi : Gt bµi


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học


<i><b>*HOẠT ĐỘNG 1: Xác định 1 số công việc chuẩn bị nấu </b></i>
<i><b>ăn.</b></i>


-HD HS đọc nội dung SGK ycầu HS nêu tên các công việc
cần thực hiện khi chẩn bị nấu ăn.


-Nhận xét và tóm tắt nội dung chính của hoạt động 1(SGV)
<i><b>*HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách thực hiện một số cơng </b></i>
<i><b>việc chuẩn bị nấu ăn.</b></i>


<b>a)Tìm hiểu cách chọn thực phẩm:</b>


-HD HS đọc nội dung mục 1 và quan sát H1 trả lời câu hỏi:
+Em hãy nêu các chất dinh dưỡng cần cho con người.
+Dựa vào H! em hãy kể tên những loại thực phẩm thường
được gia đình em chọn làm bữa ăn chính?


+Em hãy nêu cách lựa chọn những thực phẩm mà em biết.
-Cho HS thảo luận nhóm


<b>-GV kết luận</b>


<b>b)Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm:</b>


-HD HS đọc nội dung mục 2(SGK) ycầu HS nêu những công
việc thường làm trước khi nấu 1 món ăn nào đó


-HS lắng nghe


-2 HS đọc
-1 số em nêu
-Lắng nghe


-Lớp đọc


HS thảo luận nhóm 4
-Đại diện nhóm trình bày
-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Cho HS trả lời


-GV tóm tắt nội dung cho HS nêu tóm tắt mục đích của việc
sơ chế thực phẩm.


-Phát phiếu học tập và nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu về cách
sơ chế thực phẩm:


+Ỏ gia đình em thường sơ chế rau cải trước khi nấu?
+Ở gia đình em thường sơ chế cá ntn?


+Qua thực tế , em hãy nêu cách sơ chế tơm.
-GV tóm tắt nội dung chính của hoạt động 2.
-HD HS về nhà giúp gia đình nấu ăn


<i><b>*HOẠT ĐỘNG 3:Đánh giá kết quả học tập</b></i>
-Gọi HS trả lời câu hỏi cuối bài (SGK trang 33)
<i><b>3.Củng cố-Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS, khen cá nhân và


nhóm có kết quả học tập tốt


-Dặn chuẩn bị bài “Nấu cơm”


-Trả lời
-Nhận xét


-Nhóm thảo luận


-Đại diện nhóm lên trình
bày


-Nhận xét


-Lắng nghe


<b> </b>

<b> Toán:</b>



<b>TiÕt 3</b>

<b>0: LUYỆN TẬP CHUNG</b>

/ Trang32



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về:


+ So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.


+ Giải bài tốn có liên quan đến phân số của một số, tìm 2 số biết hiệu và tỉ số của
2 số đó.


<b>II/ Các hoạt động dạy – học:</b>



1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:


2.1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2.Luyện tập:


*Bài tập 1:


-Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
-Khi HS chữa bài, nên yêu cầu HS
nhắc lại cách so sánh hai phân số có
cùng mẫu số, khác mẫu số.


*Bài tập 2: a,d
-Cho HS tự làm bài.
-Mời 4 HS lên bảng lm.


-C lp v GV nhn xột, b sung.


<i>( Các câu còn lại dành cho hs khá </i>
<i>giỏi )</i>


*Bi tp 3 (Dành cho HS khá,giỏi)


Bài giải:


a) 18 28 31 32


35 35 35 35



b) 1 2 3 5


12 3 4 6


*Kết quả:
11 15


a) d)
6 8
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Mời HS nêu bài toán.
-Mời 1 HS nêu cách giải.


-Cho HS tự làm bài vào nháp rồi chữa
bài.


*Bài tập 4:


-Mời 1 HS nêu bài toán .


-Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
Muốn tìm tuổi bố, tuổi con ta phải làm
gì?


-Cho HS làm vào vở.
-Chữa bài.


3.Củng cố-dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về nhà xem lại
cách tìm 2 số khi biết hiệu và
tỉ số của 2 số đó.


Diện tích hồ nước:
3


50 000 x = 15 000 (m2<sub>) </sub>


10



Bài giải


Ta có sơ đồ:




Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3 (phần)


Tuổi con là:


30 : 3 = 10 (tuổi)
Tuổi bố là:


10 x 4 = 40 (tuổi)


Đáp số: Bố 40 tuổi
Con 10 tuổi




________________________________________________________________


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×