Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.34 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 8 HỌC KÌ II</b>
N M H C : 2009-2010Ă Ọ
<b>B.BÀI TẬP TỰ LUẬN:</b>
<b>I.ĐẠI SỐ:</b>
<b>Dạng1: Tìm điều kiện xác định của một biểu thức</b>
<b>hữu tỉ và rút gọn.</b>
<b>Bài 1: Cho biểu thức </b>
2
4
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
a.Tìm các giá trị của x để A xác định.
b. Rút gọn A.
c.Tính giá trị của a khi x =
d. Tìm x để A có giá trị bằng 0.
<b>Bài</b> <b>2: </b> Cho biểu thức
5
4
4
.
2
2
3
1
3
2
2
1 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
a.Tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức B xác định.
b.Thực hiện phép tính rút gọn biểu thức B.Từ đó suy
ra giá trị biểu thức B không phụ thuộc vào giá trị của
biến x làm cho giá trị biểu thức B xác định.
<b>Bài 3: Cho biểu thức </b>
2
17
4
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
a.Tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức C xác định.
b. Rút gọn C.
c. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức C có giá
<b>Dạng 2: Giải phương trình quy về phương trình</b>
<b>bậc nhất 1 ẩn số:</b>
<b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b>
a. 2x -10 = 5x + 2 b. 3(x-1) -5 = - x + 4
c. (x-2)2<sub> -3x = ( x-5)(x+1) + 10</sub>
d. (x + 2)(x-2) +3x2<sub> = (2x+1)</sub>2<sub> +2x</sub>
<b>Bài 2: Giải các phương trình sau:</b>
a. = b. + = 4 -
<b>Bài 3: Giải các phương trình sau:</b>
a. ( 2x - 1)( 6 +2x) = 0 b. (x -3)(2x +)= 0
c. (2x-1)2<sub> - (2-x)(2x-1) = 0 d. 2x</sub>2<sub> + 5x - 3=0</sub>
e. (x+2)( 1-4x2<sub>)= x</sub>2<sub>+4x +4</sub>
<b>Dạng 3: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:</b>
<b>Giải các phương trình sau:</b>
a.
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
= x+ 4 b.
<i>x</i>
2
-
1
<i>x</i>
<i>x</i>
= -1
c.
4
)
11
(
2
2
13
2
2
2 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Dạng 4: Giải bài toán bằng cách lập phương trình</b>
<b>Bài 1: Mẫu số của 1 phân số lớn hơn tử số của nó là</b>
5.Nếu tăng cả tử lẫn mẫu của nó thêm 5 đơn vị thì
được phân số mới bằng phân số .Tìm phân số ban đầu.
<b>II.HÌNH HỌC:</b>
<b>Bài 1: Cho tam giác ABC vng góc tại A với </b>
AC = 3cm, AC = 4cm.Vẽ đường cao AE.
a. Chứng minh ABC đồng dạng với ABE và
AB2<sub> = BE.BC.</sub>
<b>Bài 2: Tuổi bố hiện nay bằng </b>2tuổi con.Cách đây 5
năm tuổi bố bằng tuổi con.Hỏi tuổi bố và tuổi con hiện
nay.
<b>Bài 3: Số học sinh tiên tiến của hai khối 7 và 8 là 270</b>
em.Tính số học sinh tiên tiến của mỗi khối biết rằng
4
3
số học sinh tiên tiến của khối 7 bằng 60% số học
sinh tiên tiến của khối 8.
<b>Bài 4: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc</b>
trung bình 15km/h.Lúc về người đó đi với vận tốc
12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45
phút.Tính độ dài quãng đường AB.
<b>Bài 5: Một công nhân được giao làm một số sản phẩm</b>
trong một thời gian nhất định.Người đó dự định làm
mỗi ngày 48 sản phẩm.Nhưng thực tế ,mỗi ngày người
đó làm nhiều hơn dự định 6 sản phẩm nên hoàn thành
trước thời gian dự định là 1 ngày.Tính số sản phầm
người đó được giao.
<b>Bài 6: Cho một số có hai chữ số.Nếu viết thêm số 4</b>
<b>Dạng 6: Giải bất phương trình và biểu diễn tập</b>
<b>nghiệm trên trục số:</b>
<b>Bài 1: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập</b>
nghiệm trên trục số
a. 2 - 5x -2x -7 b.1+2(x-1) > 3 -2x
c.
8
5
1
1
4
2
1 <i>x</i> <i>x</i>
d.
2
2
2
3
)
1
<b>Bài 2: Tìm các giá trị nguyên của x nghiệm đúng cả</b>
hai bất phương trình sau:
2
2
3
4
5
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
và
12
3
3
8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Dạng 7: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt</b>
<b>đối:</b>
<i>Giải các phương trình sau: </i>
a. |x| = 2x + 3 b.| x -3| -5x = 4
b.Tính độ dài BC và AE.
c.Phân giác của góc ABC cắt AC tại F.Tính BF.
<b>Bài 2: Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 16 cm</b>
, BC = 20cm.Kẻ đường phân giác BD ( D
b.Gọi H là hình chiếu của C trên đường thẳng
BD.Chứng minh ABD đồng dạng với HCD
c.Tính diện tích HCD.
<b>Bài 3: Cho </b>ABC ( AB< AC).Trên cạnh AC lấy điểm
E sao cho góc ABE = góc ACB.Kẻ ED//BC (D
b.Chứng minh góc ADE = góc AEB.
c.Chứng minh: BE.AE = AD.BC.
<b>Bài 4: Cho hình thoi ABCD với AC = 6cm,BD= 8cm.</b>
O là giao điểm hai đường chéo AC và BD, M là trung
điểm DC.AM và BD cắt nhau tại I.Kẻ IK//DC(K
b.Chứng minh IOK đồng dạng với DOA.
c.Tính diện tích tam AIK.
<b>Bài 5: Cho hình thang ABCD(AB//CD).Gọi O là giao</b>
điểm của hai đường chéo AC và BD.Biết AB= 5cm,
OA = 2cm,OC= 4cm OD = 3,6cm.
a.Chứng minh rằng OA.OD = OB.OC.
b.Tính DC,OB.
c.Đường thẳng qua O vng góc AB cắt AB,CD là
lượt tại H và K.Chứng minh: <b>= .</b>
<b>Bài 6: Cho tam giác OAB(OA=OB).Đường thẳng</b>
vng góc với AB tại B cắt đường thẳng AO ở C.
a.Chứng minh O là trung điểm AC.
b.Kẻ đường cao AD của tam giác AOB. Đường thẳng
c.Cho AOB = 450<sub> ; OA = 10cm.Tính OF.</sub>
<b>Bài 7: Cho </b>ABC cân ở A và M là trung điểm của
BC. Lấy các điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AB,
AC sao cho góc DME = góc B
a.Chứng minh tam BDM đồng dạng với CME.
b.Chứng minh tích BD.CE khơng đổi.
c.Chứng minh DM là phân giác của góc BDE.
<b>Bài 8: Cho tam giác ABC nhọn.Các đường cao AD,</b>
BE, CF cắt nhau tại H.M là trung điểm của BC.Đường
thẳng vng góc với HM tại H cắt AB, AC theo thứ tự
tại P và Q.
a.Chứng minh AQH đồng dạng với BHM.
b. Chứng minh <b>= </b>.