Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.94 KB, 60 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chơng I : Hệ thức lợng trong tam giác vuông
<b> TiÕt 1.</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Học sinh cần nhận biết đợc các cặp tam giác vng đồng dạng để từ đó thiết
lập đợc các hệ thức lợng trong tam giác vuông : b2<sub> = ab’, c</sub>2<sub> = ac’, h</sub>2<sub> = b’c’, và củng</sub>
cố định lý Pytago.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để làm các bài tập, ứng dụng các hệ thức trên
vào thực tế để tính tốn.
- RÌn cho häc sinh cã kỹ năng tính toán chính xác.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
- Thầy :
+ Tranh vẽ hình 2 tr 66 SGK. Phiếu học tập in sẵn bài tập SGK.
+ Thíc th¼ng, com pa, eke, phÊn mµu.
- Trị : Ơn tập lại các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông, thớc thng, eke,
compa.
<b>Iii. tiến trình dạy - học.</b>
<i><b>Hot ng 1 </b></i>( 5 phút ) Đặt vấn đề và giới thiệu chơng I<sub> .</sub>
GV : ở lớp 8 chúng ta đã đợc học về “ Tam giác đồng dạng ”. Chơng I “ Hệ thức lợng
trong tam giác vuông ” có thể coi nh một ứng dụng của tam giác đồng dạng.
Néi dung cđa ch¬ng gåm :
- Một số hệ thức về cạnh, đờng cao, hình chiếu của cạnh góc vng trên cạnh
huyền và góc trong tam giác vng.
- Tû số lợng giác của góc nhọn, cách tìm tỷ số lợng giác của góc nhọn cho trớc
và ngợc lại tìm một góc khi tìm tỷ số lợng giác của nó bằng máy tính bỏ túi hoặc bằng
bảng lợng giác . ứng dụng thực tế của tỷ số lợng giác góc nhọn.
Hôm nay chúng ta nghiên cứu bài học đầu tiên Một số hệ thức về cạnh và
đ-ờng cao trong tam giác vuông .
<i><b>Hot ng 2 ( 16 phỳt ) </b></i>
hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên
cạnh huyền.
<i><b>Hot ng ca thy</b></i> <i><b>Hot động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
GV. Dựa vào hình 1 tr 64
SGK giới thiệu các ký
hiệu trên hình.
? HÃy tìm hệ thức liên hệ
giữa cạnh góc vuông c
với cạnh huyền a và hình
chiếu của nó trên cạnh
huyền ?
? Da vo õu em có thể
tìm đợc các hệ thức đó ?
Hãy phát biểu thành lời.
GV khẳng định đây là
nội dung định lý 1 trong
SGK
GV: để chứng minh đẳng
thức AC2<sub> = BC.HC ta cần</sub>
chứng minh nh thế nào ?
GV: Hãy chứng minh
ABC HAC
?
GV: Chứng minh tơng tự
nh trên có
2
ABC HBA
AB BC.HB
GV: Đa Bài 2 tr 68 SGK
lên bảng phụ
HS theo dõi hình vẽ
HS vẽ hình vµo vë
HS : c2<sub> = ac, b</sub>2<sub> = ab’ </sub>
hay AB2 <sub>= BC.BH</sub>
AC2<sub> = BC.HC </sub>
HS em dựa vào các tam
giác đồng dạng
Một HS đọc to định lý 1
SGK.
HS : AC2<sub> = BC.HC </sub>
<sub></sub>
AC HC
BC AC
<sub></sub>
<sub></sub><sub>ABC</sub><sub></sub><sub></sub><sub>HAC</sub>
HS : Tam giác vuông ABC
0
AH90
Cchung
ABC HAC (g g)
AC BC
HC AC
2
AC BC.HC
hay b2<sub> = a.b’</sub>
XÐt <sub></sub>ABC, <i>A</i> 1<i>v</i>, BC = a,
AC = b, AB = c. §êng cao
AH = h, BH = b’, CH = c’
<i>( H×nh 1 )</i>
<i><b>1, Hệ thức giữa cạnh góc vuông</b></i>
<b>a,Định lý 1</b>. <i>( SGK tr 65 )</i>
GT
VABC
,<i>A</i> 1<i>v</i>,BC =
a, AC = b, AB = c,
AH=h, BH = b’, CH =
c’
KL b2<sub> = ab’, c</sub>2<sub> = ac</sub>
C/m ( SGK tr 65)
<b>Bµi 2</b>. TÝnh x, y trong
hình sau:
4
1
y
x
H C
B
A
GV: Cho 1 HS khác trình
bày trên bảng.
HS : Đứng tại chỗ trình
bày tơng tự cm trên cho 2
tam giác đồng dạng.
HS : Tr¶ lêi miƯng:
ABC cã AHBC,
AB2 <sub>= BC.HB ( Theo ®l 1 )</sub>
x2<sub> = 5.1</sub>
x 5
AC2 <sub>= BC.HC ( Theo đl 1 )</sub>
<b>b, áp dơng </b>
<b>Bµi 2</b>.( Tr 68 SGK)
TÝnh x, y trong hình sau:
4
1
y
x
H C
GV: Liờn h giữa 3 cạnh
của tam giác vng ta có
định lý Pytago. Hãy phát
biểu nội dung định lý.
GV: Hãy dựa vào đinh lý
1 để chứng minh định lý
Pytago.
GV: Nh vậy từ định lý 1
ta cũng suy ra đợc định
lý Pytago. Hay có thể nói
định lý Pytago là hệ quả
của định lý 1.
y2<sub> = 5.4</sub>
y 5.4 2 5
HS khác trình bày vào vở
HS : a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2
HS : Theo định lý 1 ta có
b2 <sub>= a.b, c</sub>2 <sub>= a.c.</sub>
b2<sub> + c</sub>2<sub> = ab’ + ac’</sub>
= a(b’+c’)
= a.a
= a2
Nên AB2 <sub>= BC.HB ( Theo đl 1 )</sub>
x2<sub> = 5.1</sub>
<sub></sub> <sub>x</sub><sub></sub> <sub>5</sub>
T¬ng tù
AC2 <sub>= BC.HC ( Theo ®l 1 )</sub>
y2<sub> = 5.4</sub>
<sub></sub> <sub>y</sub><sub></sub> <sub>5.4</sub> <sub></sub><sub>2 5</sub>
VËy <sub>x</sub><sub></sub> <sub>5, y</sub><sub></sub><sub>2 5</sub>
<i><b>Hoạt động 3 ( 12 phút ) </b></i>một số hệ thức liên quan tới đờng cao.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
GV: Yêu cầu HS đọc
định lý tr 65 SGK
GV: Víi qui ớc ở hình 1
ta cần chứng minh hệ
thức nµo ?
( Phân tích đi lên để tìm
GV: Để cm
AHB CHA
nh thế
nào?
Ta đi làm bài tập ?1
GV: Cho HS làm bài tËp
?1 theo nhãm
GV: Kiển tra kq của các
nhóm. Sau đó GVcho HS
về nhà trình bày vào vở.
GV: Yêu cầu HS áp
dụng định lý 2 vào giải
Ví dụ 2 tr 66 SGK
GVđa hình 2 lên bảng
phụ.
? Bi toỏn ó cho nhng
yu tố nào, yêu cầu tính
độ dài đoạn thẳng nào ?
Cách tớnh ?
Gọi 1 HS trình bày
GV: nhấn mạnh cách
HS : Đọc to Định lý 2 SGK
HS : Ta cÇn chøng minh
h2<sub> = b’.c’ </sub>
hay AH2 <sub>= HB.HC</sub>
<sub></sub>
AH CH
BH AH
<sub></sub>
<sub></sub><sub>AHB</sub><sub></sub><sub></sub><sub>CHA</sub>
HS : Làm ra giấy nháp
Xét tam giác vuông AHB
và tam giác vuông CHA có:
0
AHBAHC 90
BAHACB(Cïng phơ víi
gãc <sub>B</sub> )
AHB CHA (g g)
AH BH
CH AH
2
AH BH.CH
hay h2 <sub>= b’.c’</sub>
1 HS : §äc vÝ dô 2 tr 66
SGK
Tất cả HS quan sát hình ở
bảng phụ và làm bài tập.
HS : Bài toán yêu cầu tính
đoạn AC.
<i><b>2. Mt s h thc liờn quan ti </b></i>
<i><b>ng cao.</b></i>
<b>a, Định lý 2 ( Tr 65 SGK )</b>
GT
VABC
,<i>A</i> 1<i>v</i>,BC =
a, AC = b, AB = c,
AH=h, BH = b’, CH =
c’
KL h2<sub> = b’.c’</sub>
C/m
( VỊ nhµ tù chøng minh )
<b>b, VÝ dơ 2.</b>
Tính AC ?
Giáo án: Hình học 9 3 1,5m <sub>1,5m</sub>
2,25m
B D
y
x
6 8
gi¶i
GV gäi 1 HS lên bảng
trình bày
GV: Nhấn mạnh lại cách
giải.
Trong tam giỏc vuụng ADC
ta đã biết AB = ED = 1,5
m, BD = AE = 2,25m
Để tính đợc AC ta cần tính
đoạn BC,
mà đoạn BC ta tính đợc dựa
vào nh lý 2
HS : nhận xét bài làm của
bạn
<i><b>Giải.</b></i>
Trong tam giác ADC ta có
BD2<sub> = AB.BC ( Theo định lý 2 )</sub>
2,25 2 <sub>= 1,5.BC</sub>
BC =
3,375(m)
Mà AC = AB + BC
= 1,5 + 3,375
= 4,875 (m)
Vậy chiều cao của cây là :
4,875 (m)
<i><b>Hoạt động 4 ( 10 phút ) </b></i>
cđng cè – lun tËp
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
GV: Phát biểu định lý 1,
định lý 2, và định lý
Pytago
GV: Ghi ra b¶ng phơ
Cho tam giác DEF có
DIEF. Hãy các hệ thức
ứng với các định lý trên.
GV: cho HS làm ra
giấy trong để kiểm tra
chữa ngay tại lớp.
“ Phiếu học tập đã in sẵn
hình vẽ và đề bài ”
GV: Cho HS làm khoảng
HS : lần lợt phát biểu các
định lý.
Các hệ thức tơng ứng với
các định lý l.
Định lý 1. DE2<sub> = EF.EI</sub>
DF2<sub> = EF.IF</sub>
§inh lý 2.
DI2<sub> = EI.IF</sub>
Định lý Pytago.
EF2<sub> = DE</sub>2<sub> + DF</sub>2
1a,
Gi¶i.Ta cã
( x + y) = 2 2
6 8 10
62<sub> = 10.x ( Theođịnh lý 1) </sub>
x = 3,6
y = 10 – 3,6 = 6,4
<b>*) </b> <b>lun</b>
<b>tËp</b>
Bµi 1a ( Tr 68 SGK )
<b>Bµi 1b</b> ( Tr 68 SGK)
b,
Ta cã 122<sub> = 20.x ( Theo ®l 1 )</sub>
x =
2
12
7,2
20
y = 20 - 7,2 = 12,8
hớng dẫn về nhà
- Yêu cầu HS học thuộc §Þnh lý1, §Þnh lý 2, §Þnh lý Pytago.
- §äc “ Cã thĨ em cha biÕt ” tr 68 SGK lµ c¸c c¸ch ph¸t biĨu kh¸c cđa hƯ thøc1,
hƯ thøc 2.
- Bài tập về nhà 4, 6, tr 69 SGK và bài 1,2 tr 89 SBT
- Ôn tập lại cách tính diện tích của tam giác vng.
- Đọc trớc định lý 3, 4.
4
I
E F
D
20
12
<b>c'</b> <b>b'</b>
<b>a</b>
<b>c</b> <b>b</b>
<b>h</b>
<b>h</b>
<b>b</b> <b>c</b>
<b>A</b>
<b>TiÕt 2.</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Củng cố định lý 1 và định lý 2 về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- HS biết thiết lập các hệ thức ah = bc , và
2 2 2
1 1 1
h b c dới sự hớng dẫn của giáo
viên.
- Bit vn dng các hệ thức trên để làm các bài tập. ứng dụng các hệ thức trên vào
thực tế để tính tốn.
- Rèn cho học sinh có kỹ năng tính toán chính xác.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
- ThÇy :
+ Bảng tổng hợp một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
+ Bảng phụ ghi sẵn một số bài tập, định lý 3, địnhlý 4.
+ Thíc th¼ng, compa, eke, phấn màu.
-Trò :
+ Ôn tập cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác vuông
dà học.
+ Thớc kẻ, eke.
+ Giấy trong, bút dạ.
<b> Iii. tiến trình dạy - học.</b>
<i><b>Hot ng 1 </b></i>( 7 phỳt ) kiểm tra bài cũ
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV: ? Phát biểu định lý 1, định lý 2 và hệ
thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông.
HS1.Phát biểu đinh lý 1, định lý 2 tr 65 SGK
C¸c hƯ thøc : b2<sub> = ab’, c</sub>2<sub> = ac’,</sub>
h2<sub> = b’c’</sub>
GV: ? Ch÷a bài tập 4 tr 69 SGK HS 2: Chữa bµi tËp 4 tr 69.
5
1
2
x
y
H
B C
<b>c'</b> <b>b'</b>
<b>a</b>
<b>c</b> <b>b</b>
<b>h</b>
<b>h</b>
<b>b</b> <b>c</b>
<b>A</b>
GV: Cho HS nhận xét câu trả lời và bài
làm của 2 HS trên bảng.
GV: Nhận xét cho điểm .
<i><b>Giải.</b></i>
Trong tam giỏc vuụng ABC ta cú:
AH2<sub> = BH.HC ( Theo định lý 2 )</sub>
22<sub> = 1.x </sub><sub></sub> <sub> x = 4.</sub>
AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> ( Theo định lý Pytago)</sub>
AC2<sub> = 20</sub>
y = <sub>20</sub> <sub></sub><sub>2 5</sub>
HS 3: Nhận xét bài làm của bạn
<i><b>Hoạt động 2 ( 12 phút ) </b></i>định lý 3.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
GV: Vẽ hình 1 tr 64 lên bảng , cho HS phát
biểu định lý 3.
GV : Hãy nêu hệ thức của định lý 3.
HS : Hệ thức: a.h = b.c
Để chứng minh định lý 3 ta đi làm bài tập ?
1
Hãy nêu hớng làm bài ?1.( Chứng minh
định lý 3 bằng tam giác đồng dạng )
- Bằng phơng pháp phân tích đi lên để tìm
ra cặp tam giác đồng dạng
? H·y nêu cách chứng minh
ABC HBA
. và suy ra hệ thức phải c/m
AC.AB = BC.AH
AC HA
BC BA
ABC HBA
HS trình bày miệng.
GV cho HS tự trình bày vào vở phần chứng
minh.
? Có thể có cách cm khác cách trên không ?
HS ta cã c¸ch cm kh¸c b»ng c¸ch sư dơng
diƯn tÝch.
ABC
AC.AB BC.AH
S
2 2
AC.AB BC.AH
hay b.c = a.h.
GV: Cho HS lµm bµi tËp 3 tr 69 SGK.
TÝnh x, y.
? Hµy nêu cách tính x,y
<b>1, Định lý 3.( SGK tr 66</b> )
GT VABC, <i>A</i> 1<i>v</i>
,BC =
a, AC = b, AB = c, AH=h,
BH = b’, CH = c’
KL a.h = b.c
C/m
XÐt <sub></sub><sub>ABC</sub>vµ <sub></sub><sub>HBA</sub>
Cã <i>A</i><i>H</i> 900
<i>B</i>Chung
ABCHBA (g –g)
AC BC
HA BA
AC.BABC.HA
hay a.h = b.c.
*) <b>Ghi chó</b>: Định lý trên cã thĨ cm
b»ng c¸ch sư dơng diƯn tÝch .
*) <b>Bµi tËp</b> ( 3 tr 69 SGK )
Tính x, y.
Giải.
<i>( Cho</i> <i>HS tự trình </i>
<i>bµy )</i>
6
5 7
<i><b>Hoạt động 3 ( 14 phỳt ) </b></i>
Định lý 4.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
GV đặt vấn đề: Nhờ định lý Pytago, từ hệ
thức định lý 3 em nào có thể suy ra một hệ
thức giữa đờng cao ứng với cạnh huyền và
hai cạnh góc vng
HS :
2 2 2
1 1 1
h b c
2 2
2 2 2
1 c b
h b c
2
2 2 2
1 a
h b c
b2<sub>c</sub>2<sub> = a</sub>2<sub>h</sub>2
b.c = a.h
GV hệ thức đó đợc phát biểu thành định lý
4.
GV yêu cầu HS đọc to định lý 4 SGK
Cách xây dựng của bạn chính là cách cm
Cho 1 HS trình bày lại
HS đọc đầu bài VD 3
HS khác nêu nhanh hớng làm, GV nhận xét
bổ xung
HS lên bảng trình bày
ỏp dng nh lý 4 gii Vớ dụ 3
GV đa VD 3 lên bảng phụ .
Cho HS đọc lại đầu bài.
? Ta tính đờng cao nh thế nào ?
GV gọi HS lên bảng trình bày.
? Em nào cú cỏch tớnh khỏc ?
2, <b>Định lý 4</b>. ( tr 67 SGK )
GT
VABC
,<i>A</i> 1<i>v</i>,BC =
a, AC = b, AB = c, AH=h,
KL
2 2 2
1 1 1
h b c
C/m
Ta cã a.h = b.c
2 2 2 2
a .h b .c
b c .h b .c
2 2
2 2 2
1 b c
h b c
Từ đó suy ra
2 2 2
1 1 1
h b c
*) <b>VÝ dô 3</b>.
Giải.
2 2 2
1 1 1
h b c
suy ra
2 2
2 2 2 2 2
1 1 1 8 6
h 6 8 6 .8
2 2 2 2
2
2 2 2
6 .8 6 .8
h
8 6 10
6.8
h 4,8(cm)
10
<i><b>Hoạt động 4 ( 10 phút ) </b></i>củng cố – luyện tập
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
GV đa ra bài tập: <b>3, Luyện tập</b>.
7
C
B
A
c b
a
h
Bài tập : Hãy điền vào chỗ (….) để đợc
các hệ thức cạnh và đờng cao trong tam
giác vuụng.
HS làm vào vở,
Một HS lên bẳng điền
a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2
b2<sub> = a.b’ ; c</sub>2<sub> = ac’.</sub>
h2<sub> = b’.c’</sub>
b.c = ah
2 2 2
1 1 1
h b c
Đại diện 2 nhóm lên trình bày
HS lớp nhận xét, chữa bài vào vë.
Bµi tËp 5 tr 69 SGK
GV yêu cầu HS hot ng nhúm lm.
Các nhóm hoạt đng khoảng 5 phót
GV u cầu đại diện 2 nhóm lần lợt trình
bày 2 ý ( mỗi nhóm 1 ý )
- TÝnh h
- TÝnh x, y.
1.Bµi tËp 1.
a2<sub> = </sub>…<sub>. + </sub>…<sub>.</sub>
b2<sub> =</sub> …<sub>. ; </sub>…<sub>. = ac’.</sub>
h2<sub> = </sub>…<sub>..</sub>
… = ah
2
1 1 1
h ........
<i>2.Bµi 5tr 6 SGK </i>
TÝnh h ? x, y ?
<i><b>Gi¶i</b></i>. <i><b>TÝnh h.</b></i>
Ta cã
2 2 2
1 1 1
h 3 4 ( ®/l1)
2 2 2
2 2 2 2 2
1 4 3 5
h 3 .4 3 .4
h 3.4 2, 4
5
<i><b>TÝnh x, y</b></i>
ta l¹i cã 32<sub> = x.a ( ®/l 1 )</sub>
2
3 9
x 1,8
a 5
y = a – x = 5 – 1,8 = 3,2
híng dÉn vỊ nhµ
- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đờng cao trịng tam giác vng
- Bài tập về nhà số 7, 9 tr 69, 70 SGK , bài 3, 4, 5, 6, 7, 9 tr 90 SBT
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
<i> Ngày soạn: 27/8 </i>
<i> Ngày dạy : </i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
- Biết vận dụng và các hệ thc trờn gii bi tp.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
- Thy : Bng ph ghi sn bi, hình vẽ.
Thớc thẳng, com pa êke, phấn màu.
- Trò : ÔN tập các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông, Thớc
thẳng, êke, com pa, bảng phụ
8
a
6 <sub>h</sub> 8
a
x y
<b> Iii. tiến trình dạy - học</b>
<i><b>Hot ng 1 ( 7 phỳt ) </b></i>
kiểm tra và chữa bài tậ <sub> cũ .</sub>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
GV Gọi HS 1 Chữa bài tập 3 (a) tr 90 SBT.
Phát biểu cỏc nh lý vn dng chng minh
trong bi.
( Đề bài đa lên bảng phụ )
<b>Bài 3 tr 90 SBT </b>
TÝnh x, y ?
<b>Bµi 4a tr 90 SBT</b>
TÝnh x, y ?
2
y
x
3
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn, GV
nhận xét cho điểm , cho HS chữa bài.
<b>I. Chữa bài tập</b>.
<b>Bài 3 ( </b>tr 90 SBT ).
2 2
y 7 9 ( Định lý Pytago)
y 130
mà
x.y = 7.9 (Theo hÖ thøc a.h= b.c)
63 63
x
y 130
HS 2 : Chữa bài tập 4a tr 90 SBT
9
x 4,5
2
y2<sub>= x(2 + x) ( Theo ht b</sub>2<sub>=ab’ )</sub>
y2<sub>= 4,5.( 2 + 4,5 )</sub>
y2<sub> = 29,25</sub>
y 5, 41
.
<i><b>Hoạt động 2 ( 35 phút ) </b></i>luyện tập.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
GV đa ra bài tập trắc nghiệmở bảng
phơ.
<b>Bài 1</b>. Hãy khoanh trịn chữ cái đứng
trớc kết quả đúng.
Cho h×nh vÏ
a, Độ dài đờng
cao AH bằng :
A. 6,5 ; B. 6 ; C. 5
b, Độ dài cạnh AC bằng
A. 13; B. <sub>13</sub> ; C.<sub>3 13</sub>
<b>Bµi 2</b>.( Bµi 7 tr 69 SGK )
GV vẽ hình và hớng dẫn HS vẽ từng
hình để hiểu rõ bài tốn
GV : Tam giác ABC là tam giác gì ?
Tại sao ?
<b>II. Lun tËp.</b>
<b>Bài 1</b>. Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trớc
kết quả đúng.
Cho h×nh vÏ
a, Độ dài đờng cao
AH bằng :
A. 6,5 ; . 6 ; C. 5
b, Độ dài cạnh AC bằng
A. 13; B. <sub>13</sub> ; .<sub>3 13</sub>
<b>Bµi 2</b>. ( Bµi 7 tr 69 SGK )
9
y
7
9
x
C
H
B
A
4 9
C
H
B
A
4 9
B
C
b
a
O
x
C
H
- Căn cứ vào đâu ta có: x2<sub> = a.b</sub>
GV hớng dẫn HS vẽ hình 9 SGK
GV : Tơng tự nh trên tam giác DEF là
tam giác vng vì có trung tuyến DO
ứng với cạnh huyền EF bằng nửa cạnh
đó
VËy ta cã x2<sub> = a.b</sub>
GV cho 2 HS lên bảng trình bày.
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
nửa lớp làm bài 8b, nửa lớp làm bài 8c
GV đi kiểm tra bài làm của HS ở các
nhóm.
Sau khoảng thời gian 5 phút, GV yêu
cầu đại diện 2 nhóm lên trình bày bài.
HS lớp nhận xột.
GV kiểm tra bài làm của nhóm khác.
<i><b>Cách 1</b><b> </b></i>( H×nh 8 SGK )
HS : Tam giác ABC là tam giác vng vì có
trung tuyến AO ứng với cạnh BC bng na
cnh ú.
HS : Trong tam giác vuông ABC cã AH
BC nªn AH2<sub>= BH.HC(Theo h th 2 )</sub>
hay x2<sub>= a.b</sub>
<i><b>Cách 2</b></i>. ( hình 9 SGK )
HS : Trong tam giác vuông
DEF cú DI l ng cao nên DE2<sub> = EF.EI (h</sub>
th 1 )hay x2<sub> = a.x</sub>
( HS tự trình bày
vào vở )
<b>Bài 3</b>. ( Bài 8b, c tr 68
SGK )
a, ( 8b )
Tam gi¸c v ABC cã AH lµ trung tuyến
thuộc cạnh huyền ( Vì HB = HC = x )
AH = BH = HC = BC
2
hay x = 2.
b, (8b)
HS : Trong tam giác
vuông DEF cã DEEF
DK2<sub> = EK.KF</sub>
hay 122<sub> = 16.x</sub>
10
b
a
x
I
E <sub>F</sub>
D
O
2
H
B
C
x
x
y
y
E
D F
Bµi 9 tr 70 SGK
GV đa lên màn hình đầu bài
GV hớng dẫn HS vẽ hình
Chứng minh rằng
a, Tam giác DIL là một tam giác cân.
GV : §Ó chøng minh tam giác DIL
cân ta cần chứng minh điều gì ?
Tại sao DI = DL ?
Sau đó GV gọi HS lên bảng trình bày
b, C/m 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
DI DK không đổi khi I
GV đa đề bài và hình vẽ lên màn hình
Tìm độ dài AB của băng truyền .
x =
2
12
9
16
Trong tam giác vuông DEK có
DF2<sub>= DK</sub>2<sub> + KF</sub>2
( §/l Pytago )
y2<sub> = 12</sub>2<sub> + 9</sub>2
y = <sub>225</sub> =15
<b>Bài 4</b>. ( Bài
9 tr 70 SGK )
Giải.
a, C/m <sub></sub><sub>DIL</sub> cân.
Xét <sub>V</sub>DAIvà <sub>V</sub>DCL
có : 0
A C 90
DA = DC(Cạnh hình vuông )
ADICDL(Cùng phụ với IDC )
DAI DCL
( c.g.c)
DI = DL DIL c©n.
b, Chøng minh
2 2
1 1
DI DK
Ta cã:
2 2 2 2
1 1 1 1
DI DK DL DK
Trong tam giác vng DKL, có DC là đờng
nên 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
DL DK DC
( Không đổi )
2 2 2
1 1 1
DI DK DC
Không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB.
<b>Bài 5</b>. ( Bài 15 tr 91 SBT )
Cho HS về nhà trình bày
Trong tam giác vu«ngABE cã BE = CD =
10m
AE = AD – ED
= 8 – 4 = 4 m
AB = 2 2
BE AE
(§/l Pytago )
= 2 2
10 4 10,77(m)
11
L
K
I
B C
D
A
4m
8m
10m <sub>D</sub>
C
E
B
<b>c'</b> <b>b'</b>
<b>a</b>
<b>c</b> <b>b</b>
<b>h</b>
<b>h</b>
<b>b</b> <b>c</b>
<b>A</b>
híng dÉn về nhà <i>( 3 phút ) </i>
- Thờng xuyên ôn lại các hệ thức lợng trong tam giác vuông.
- Bµi tËp vỊ nhµ 8, 9, 10, 11, tr 90, 91 ; 19 tr 92 SBT .
- Đọc trớc bài Tỷ số lợng giác của góc nhọn
<b>Tiết 4.</b>
<i> Ngày soạn: 28/8 </i>
<i> Ngày dạy :</i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Tiếp tục củng cố các hệ thức lợng trong tam giác vuông để học sinh nhớ và áp
dụng tốt cỏc h thc trờn,
- Rèn kỹ năng trình bày, kỹ năng làm bài của HS .
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
- Thầy : Bảng phụ,
- Trò : Thớc thẳng .
<b> Iii. tiến trình dạy - học</b>
<i><b>Hot động 1 ( 7 phút ) </b></i>kiểm tra và chữa bài tập cũ .
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
HS 1 : Viết tất cả các hệ thức lợng về cạnh
và đờng cao của tam giác vng.
GV gọi một HS lên bảng để viết.
Yªu cầu HS dới lớp viết ra giấy nháp GV đi
kiểm tra.
HS 2 : Lên bảng chữa bài tập 19 tr 92 Sbt.
GV cho HS nhËn xÐt, GV nhËn xÐt bæ xung.
Sau khi GV nhận xét cho HS chữa vào vở.
GV: Ngoài cách làm trên em nào có cách
HS 1 :
+ b2<sub> = ab’, c</sub>2 <sub>= </sub>
ac’,
+ h2<sub> = b’c’</sub>
+ a.h = b.c
+
2 2 2
1 1 1
h a b
HS 2 : Chữa bvài tập 19 tr 92 Sbt .
6cm 8cm
N
M
B C
A
TÝnh AM ?
Theo định lý Pytago ta có :
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2
BC2<sub> = 6</sub>2<sub> + 8</sub>2<sub> = 36 + 64 = 100</sub>
BC = 10 cm.
làm khác không?
Trong tam giác ABC có AM MC
AB BC
AM = AB.MC
BC =
6.8
4,8
10 cm
TÝnh AN ?
Ta có BN <sub></sub>BM ( T/c đờng pg trong và
đ-ờng phân giác ngồi 2 góc kề bù )
BNM vng tại B, có BA là đờng cao
BA2<sub> = AN.AM ( Theo hệ thức lợng</sub>
trong tam giác vuông )
AN =
2
BA
AM
=
2
6
7,5cm
4,8
VËy AM = 4,8cm, AN = 7,5cm.
<i><b>Hoạt động 2 ( 35 phút ) </b></i>luyện tập.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
GV cho HS làm các bài tập trắc nghiệm.
GV đa đầu bài lên đèn chiếu, cho HS trả lời
nhanh.
GV giaØa thÝch thªm bé sè Pytago.
GV , cho 1 HS đọc đầu bài, cho HS trả lời
nhanh.
GV cho HS đọc nhanh đầu bài, gọi một HS
đứng tại chỗ trình bày
GV nhận xét , bổ xung
<b>I. Chữa bài tập.</b>
Chữa bài 19/ 92 SBT
<b>II.LuyÖn tËp.</b>
<i><b>Bài 1</b></i>. Ta gọi bộ ba số nguyên dơngtơng
ứng với độ dài ba cạnh của một tam
a, ( 3; 4; 5 )
b, ( 9; 12; 15 )
c, ( 3n, 4n, 5n ) ( n nguyªn dơng )
d, Cả ba bộ trên.
<i><b>Bi 2. </b></i>Tam giỏc vng có độ dài hai cạnh
góc vng là 5cm và 7 cm. Nghịch đảo
độ dài đờng cao ứng với cạnh huyền của
tam giác là :
a, 74
35
b, 74
1225
c, 74
35 d,
74
35
<i><b>Bµi 3. </b></i>
Cho tam giác ABC có H là chân đờng cao
kẻ từ A, M là trung điểm của AC. Tìm kết
luận sai trong các kết luận sau.
a, AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2<sub> suy ra tam giác ABC </sub>
vuông tại B.
b, AB2<sub> = BC.BH suy ra tam giác ABC </sub>
vuông tại A.
GV đa đầu bài lên bảng phụ. Đề bài.
Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của
AC, E là chân đờng phân giác của góc M
của tam giác ABM. D là chân đờng phân
giác góc M của tam giác MBC.
a, Chøng minh ED // AC.
b, KỴ MH <sub></sub>ED. Chøng minh MH2<sub> =</sub>
HE.HD
c, BiÕt DC 3
DB 4vµ AC = 9cm, MH = 2cm.
TÝnh chu vi cđa tam gi¸c MED.
? Để chứng minh ED //AC ta làm nh thÕ nµo
?
HS : Dựa vào t/c đờng phân giác trong ca
tam giỏc c/m.
GV nhắc lại hóng trình bày sau đoa cho 1
HS lên bảng làm
GV cho HS nhận xÐt, GV nhËn xÐt bỉ sung.
b,? §Ĩ chøng minh
MH2<sub> = HE.HD ta lµm nh thÕ nµo ?</sub>
HS ta chứng minh cho tam giác EMD vng
tại M, sau đó áp dụng hệ thức lợng trong
tam giác vuông suy ra c iu phi c/m.
GV gọi HS lên bảng trình bày.
c,Tính chu vi của tam giác MED.
GV cho HS tho luận nhóm sau đó
Sau khi nhóm làm xong, gv cho đại diện
nhóm trình by
vuông tại A.
d, BM = AC
2 suy ra tam giác ABC vuông
tại B.
<i><b>Bài 4</b></i>.
Giải.
H
D
E <sub>M</sub>
B C
A
a, Chứng minh ED //AC.
Trong tam giác ABM có EM là đờng
phân giác ( gt)
BE BM
EA AM
( T/c đờng pg trong của
tam giác )
Trong tam giác BMC có DM là đờng
phân giác ( gt)
BD BM
DC CM
( T/c đờng pg trong của tam
BE BD
EA CD
ED //AC
( áp dụng định lý Talet đảo trong tam giác
ABC )
b, Chøng minh MH2<sub> = HE.HD</sub>
Ta cã ME và MD là 2 tia phân giác của 2
gãc kÒ bï
EM MD ( T/c pg 2gãc kÒ bù )
tam giác MDE là tam giác vuông tại M.
MH2<sub> = HE.HD</sub>
c, TÝnh chu vi cña tam gi¸c MED.
Trong tam gi¸c ABC
cã ED //AC ( cmt )
suy ra ED DB
AC BC
(theo h q ®/l Ta let )
Ta l¹i cã DC 3
DB 4
DB 4
DB 4
BC 7
ED 4 ED 36
AC 7 7
… c/m đợc
ME2<sub> + MD</sub>2<sub> = MH</sub>2<sub> = </sub>
2
36
7
2ME.MD = 2.MH2<sub> = 2. </sub>
2
36
2
48
7
nªn ME + MD + ED =….
VËy chu vi cđa tam giác MDE là 12cm.
hớng dẫn về nhà <i>( 3 phút ) </i>
- Học sinh ôn lại các hệ thức lợng trong tam giác vuông.
- Lm cỏc bi tp 13, 15, 18,19,23 tr 10, 11 TNCvà các chuyên đề HH.
<b>Tiết 5.</b>
<i> Ngày soạn: 6/9</i>
<i> Ngày dạy : </i>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- HS nắm vững các cơng thức định nghĩa tỷ số lợng giác của 1 góc nhọn
HS hiểu đợc các tỷ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà khơng phụ
thuộc vào từng tam giác vng có một góc nhọn .
- Tính đợc tỷ số lợng giác của các góc 450<sub>, 60</sub>0<sub> thơng qua ví dụ 1, 2</sub>
- Biết vận dụng vào để giải nhng bi toỏn cú liờn quan.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
- Thầy :
+ Bng ph ghi cõu hỏi, bài tập, công thức, định nghĩa các tỷ số lợng giác
của một góc nhọn.
+ Thớc thẳng, êke, đo độ, phấn màu.
- Trò : Thớc thẳng, êke, compa, bỳt d.
C
B
A
<b> Iii. tiến trình dạy - häc.</b>
<i><b>Hoạt động 1 ( 12 phút ) </b></i>kiểm tra bài cũ
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV nêu câu hỏi kiểm tra Cho 2 tam giỏc
vuông ABC ( 0
A90 ) và ABC (A ' 900
) cã <sub>B</sub> <sub></sub><sub>B '</sub>
+ Chứng minh 2 tam giác này đồng dạng
+ Viết các hệ thức tỷ lệ giữa các cạnh của
chúng ( Mỗi vế là tỷ số giữa 2 cạnh của
cùng một tam giác )
H: Nhân xét
GV nhận xét cho điểm.
HS : Lên bảng vẽ hình
ABC
và A ' B ' C '
có : 0
AA '90
BB '(gt ) ABCA ' B 'C ' (g – g)
AB A' B '
AC A 'C '
; AC A 'C ' AC; A 'C '
AB A ' B ' BC B 'C ' ;
AB A ' B '
...
BC B 'C '
HS ở lớp nhận xét bài làm của bạn
<i><b>Hoạt động 2(18ph ) </b></i>khái niệm tỷ số lợng giác của một góc nhọn.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
Mở u ( 18 phỳt )
GV chỉ vào tam giác vuông ABC cã
0
A90
Xét goc nhọn B, giới thiệu: AB đợc gọi là
cạnh kề của góc B. AC đợc gọi là cạnh đối
của góc B. BC là cạnh huyền.
( GV ghi chú vào hình )
GV hi : Hai tam giác vuông đồng dạng với
nhau khi nào ?
HS : 2 tam giác vuôngđồng dạng với nhau
khi và chỉ khi có 1 cặp góc nhọn bằng nhau
hoặc tỷ số giữa cạnh đối và cạnh kề hoặc tỷ
số giữa cạnh kề và cạnh đối…..
GV Ngợc lại khi 2 tam giác vng đã đồng
dạng, các góc nhọn tơng ứng bằng nhau thì
ứng với mỗi cặp góc nhọn, tỷ số giữa cạnh
kề và cạnh đối, giữa cạnh kề và cạnh
huyền…. là nh nhau.
Vậy trong tam giác vuông, các tỷ số ny
c trng chop ln ca gúc ú.
GV yêu cầu HS làm bài
?1 Xét <sub>ABC</sub> vuông tại A có <sub>B</sub> <sub></sub>. Chứng
minh rằng
<b>1.Khái niệm tỷ số lợng giác của một góc </b>
<b>nhọn</b>
a, Mở đầu.
Cạnh kề
Cạnh hun
C
B
A
?1
Gi¶i.
a,
0 AC
45 1
AB
Ta cã
16
C'
B'
A'
C
a, 0 AC
45 1
AB
0
45 ABC
là tam giác vuông cân.
AB = AC
Vậy AC 1
AB
* Ngợc lại nếu AC 1
AB
AC = AB <sub></sub><sub>ABC</sub>vuông cân
0
45
b, 0 AC
60 3
AB
, 0 0
B 60 C 30
.
GV chốt lại : Qua bài tập trên ta thấy rõ độ
lớn của góc nhọn trong tam giác vuông
phụ thuộc vào tỷ số giữa cạnh đối và cạnh
kề của góc nhọn đó và ngợc lại. Tơng tự độ
lớn của góc nhọn cịn phụ thuộc vào tỷ
số giữa cạnh kề và cạnh đối,. Các tỷ số chỉ
thay đổi khi góc nhọn đó thay đổi và ta gọi
chúng là tỷ số lợng giác của gúc nhn.
0
45 ABC
là tam giác vuông cân.
AB
* Ngợc lại nếu AC 1
AB
AC = AB <sub></sub><sub>ABC</sub>vuông cân
0
45
b,
0 0
B 60 C 30
AB BC
2
(®l trong tg vu«ng cã 1 gãc
b»ng 300<sub> )</sub>
BC 2AB
Cho AB = a 2 2
AC BC AB
(®/l Pytago )
=
2a a a 3
VËy AC a 3 <sub>3</sub>
AB a
* Ngợc lại nếu AC 3
AB
AC 3.AB 3.a
2 2
BC AB AC
BC = 2a
Gäi M là trung điểm của BC
BC
AM BM a AB
2
AMB
đều 0
60
<i><b>Hoạt động 3 ( 15 phút ) </b></i> định nghĩa
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
GV nói : Cho góc nhọn . Vẽ một tam
giác vuông có góc nhọn . Sau đó GV vẽ
và yêu cầu HS cựng v.
<b>b, Định nghĩa.</b> (SGK tr 72 )
17
M
C
Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh
huyền của góc trong tam giác vng đó.
(GV ghi chú lên hình vẽ)
Sau đó GV giới thiệu định nghĩa tỷ số lợng
giác của góc góc nh SGK
GV yêu cầu tính sin, cos, tg, cotg
ứng với hình trên
GV yờu cu HS nhc li vi ln định nghĩa
tỷ số lợng giác của góc nhọn
Căn cứ vào định nghĩa hãy giải thích vì sao
tỷ số lợng giác của góc nhọn ln dơng ?
Tại sao sin < 1 ,
cos<1 ?
HS : Trong tam giác vng có góc nhọn ,
độ dài hình học các cạnh đều dơng và cạnh
huyền bao giờ cũng lớn hơn cạnh góc
vng nên tỷ số lợng giác của góc nhọn
ln dơng và
sin < 1, cos<1
HS tr¶ lêi miƯng.
AB
sin
BC
; cos AC
BC
AB
tg
AC
; cot g AC
AB
GV yêu cầu HS làm bài
?2
Cho tam giác vuông tại A có <sub>C</sub> <sub></sub>. HÃy
tính tỷ số lợng giác của gãc .
<b>VÝ dô 1</b>( h15 tr 73 SGK )
Cho tam giác vuông ABC cã
0
B45
Hãy tính sin450<sub>, cos45</sub>0<sub>, tg45</sub>0<sub>, cotg45</sub>0
GV để tính sin450<sub>, cos45</sub>0<sub>, tg45</sub>0<sub>, cotg45</sub>0<sub> ta</sub>
lm nh th no.
GV gọi HS lên bảng trình bày.
2 2
BC a a
2
2a a 2
sin450<sub> = sinB = </sub>AC a 2
BC a 2 2
cos450<sub> = cosB </sub> AB 2
BC 2
tg450 <sub>= tgB =</sub>AC a <sub>1</sub>
AB a
C¹nh kỊ
C¹nh huyÒn
C
B
A
sin = <i>AC</i>
<i>BC</i> cos =
<i>AB</i>
<i>BC</i>
tg = <i>AC</i>
<i>AB</i> cotg =
<i>AB</i>
<i>AC</i>
Vài HS nhắc lại định nghĩa trên.
* Nhận xét :
Víi 0 < < 900<sub> th× </sub>
0 < sin, cos < 1
?2
C
B
A
Trong <sub>ABC</sub> cã :
AB
sin
BC
; cos AC
BC
AB
tg
AC
; cot g AC
AB
<b>VÝ dô 1</b> ( h15 tr 73 SGK )
450
B C
A
Giải.<i>( Cho HS tự trình bày )</i>
cotg450<sub>=cotgB =</sub>AB <sub>1</sub>
AC
<b>VÝ dô 2</b>. ( h16tr73 SGK )
GV Theo kÕt qu¶ ?1
0 AC
60 3
AB
H·y tÝnh sin600<sub>, cos60</sub>0<sub>, tg60</sub>0<sub>, cotg60</sub>0
H:sin600<sub> = sinB = AC</sub> a 3 3
BC 2a 2
cos600<sub> = cosB </sub> AB 1
BC 2
tg600 <sub>= tgB =</sub>AC <sub>3</sub>
AB
cotg600<sub>= cotgB =</sub>AB a 3
AC a 3 3
a 3
600 <sub>2a</sub>
C
B
A
Giải <i>(HS tự trình bày )</i>
<i><b>Hot ng 4 ( 5 phút ) </b></i>
cñng cè
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
Cho hình vẽ
P
N
M
ViÕt tû sè lỵng giác của góc nhọn N.
Nêu tỷ số lợng giác của gãc nhän .
GV cã thĨ nãi vui c¸ch dƠ ghi nhớ :
Sin đi học
Cos không h
Tang đoàn kết
Cotg kết ®oµn.
MP NM
sin N ;cos N
NP NP
MP MN
tgN ;cot gN
MN MP
sin = đối
huyền; cos =
kề
huyền
tg = đối
kề ; cotg =
kề
đối
híng dÉn vỊ nhµ
- Ghi nhớ các cơng thức định nghĩa các tỷ số lợng giác của, một góc nhọn.
- Biết cách tính và ghi nhớ các tỷ số lợng giác của các góc 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0<sub>.</sub>
Bµi tËp vỊ nhµ : 10, 11, tr 76 SGK, sè 21, 22, 23, 24 tr 92 SBT.
<i> Ngày soạn:9/9 </i>
<i> Ngày dạy : </i>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Củng cố các cơng thức định nghĩa các tỷ số lợng giác của một góc nhọn.
- Tính đợc tỷ số lợng giác của các góc đặc biệt 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỷ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
- Biết vận dụng để làm cỏc bi tp.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
- Thy : + Bảng phụ, ghi câu hỏi, bài tập, công thức hình phân tích của Ví dụ 3,
Ví dụ 4, bảng tỷ số lợng giác của một góc đặc biệt.
+ Thớc thẳng, êke, đo độ , phấn màu.
- Trò : Thớc thẳng, êke, compa, bút dạ. Ơn tập cơng thức định nghĩa tỷ số lợng
giác của một góc nhọn ;các tỷ số lợng giác ca cỏc gúc 150<sub>, 60</sub>0
<b> Iii. tiến trình dạy - häc.</b>
<i><b>Hoạt động 1 ( 10 phút ) </b></i>kiểm tra bài cũ
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV yờu cu kim tra
HS 1 : Cho tam giác vuông
xỏc định vị trí các cạnh kề, cạnh đối,
cạnh huyền đối với góc
Viết cơng thức định nghĩa tỷ số lợng giác
của góc nhọn
HS 2 : Chữa bài tập 11 tr 76 SGK
Cho tam giác ABC vng tại C, trong đó
AC = 0,9 m, BC = 1,2m. Tính các tỷ số
l-ợng giác của góc B, của góc A
GV nhËn xÐt cho ®iÓm
( Lu lại kết quả để sử dụng cho cõu sau)
Hai HS lên bảng
HS 1 : Điền phần ghi chú về cạnh vào tam
giác vuông
Cạnh kề
Cnh huyn
Cnh i
sin = Cnh i
Cạnh huyền ; cos =
Cạnh kề
Cạnh huyền
tg = Cạnh đối
C¹nh kỊ ; cotg =
Cnh k
Cnh i
HS 2 Chữa bài tập 11 SGK
A B
C
0,9m
1,5m
1,2m
2 2 2 2
AB AC BC 0,9 1,2 1,5(m)
* sinB =0,9 0,6
1,5 cosB =
1,2
0,8
1,5
tgB = 0,9 0,75
1,2 ; cotgB =
1,2 4
1,33
0,9 3
* sinA =1,2 0,8
1,5 cosA =
0,9
0,6
1,5
tgA = 1,2 4 1,33
0,9 3 ; cotgA =
0,9
0,75
1,2
HS lớp nhận xét bài làm của bạn
<i><b>Hot ng 2 ( 12 phút ) </b></i>định nghĩa. <i>( tiếp theo )</i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV yêu cầu HS mở SGK tr 73 đặt vấn đề :
Qua ví dụ 1 và 2 ta thấy, cho góc nhọn ,
ta tính đợc các tỷ số lợng giác của nó.
Ng-ợc lại, cho một trong các tỷ số lợng giác ta
VÝ dơ 3. Dùng gãc nhän , biÕt tg 2
3
GV đa hình 17 tr 73 SGK lên bảng phơ nãi
:
Giả sử ta dựng đợc góc sao cho tg 2
3
. Vậy ta phải tiến hành cách dng nh th
no ?
HS nêu cách dựng :
- Dựng góc vng xOy, xác định đoạn
thẳng làm đơn vị.
- Trªn tia Ox lÊy OA = 2
- Trên tia Oy lấy OB = 3
Góc OBA là gãc cÇn dùng.
Chøng minh :
Ta cã tg tgOBA OA 2
OB 3
GV yêu cầu HS làm bài
Nêu cách dựng góc nhọn theo hình 18 và
chứng minh cách dựng đó là đúng.
HS - Dựng góc vng xOy, xác định đoạn
thẳng làm đơn vị
- Trªn tia Oy lÊy OM = 1
- Vẽ cung tròn (M;2) cung này cắt tia Ox
tại N
- Nối MN góc ONM là góc cÇn dùng
ThËt vËy:
Ta cã
OM
sin sin ONM
NM
1
0,5
2
GV yêu cầu HS đọc to Chú ý tr 74 SGK
Nếu sin= sin ( hoặc cos=cos;hoặc
<b>VÝ dô 3.</b> . Dùng gãc nhän , biÕt
2
tg
3
.
<i><b>Gi¶i</b></i>
- Dùng gãc
vng
xOy, lấy 1 đoạn thẳng làm đơn vị.
- Trªn tia Ox lÊy ®iĨm A sao cho OA = 2
- Trªn tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 3
Góc OBA là gãc cÇn dùng.
ThËt vËy :
Ta cã tg tgOBA OA 2
OB 3
<b>Ví dụ 4</b>. Minh hoạ cách dựng góc nhọn
khi biết sin= 0,5
Giải.
<i>( HS tự trình bµy vµo vë</i>
Chó ý tr 74 SGK
21
1
3
2
y
x
B
A
O
1
1
2
y
x
M
cotg=cotg) th× =
<i><b>Hoạt động 3 ( 13 phút ) </b></i>
tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
<i><b>Hot ng của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV yêu cầu HS làm bi
?4
Cho biết tỷ số lợng giác nào bằng nhau.
sin = AB
BC
cos = AC
BC
tg = AB
AC
cotg =AC
AB
cotg =AB
AC
tg = AC
AB
cos = AB
BC
sin = AC
BC
HS : sin = cos
cos = sin
tg = cotg
cotg = tg
GV chỉ cho HS kết quả bài 11 để minh hoạ
cho nhận xét trên.
VËy hai gãc phơ nhau cã mèi quan hƯ g× ?
GV nhấn mạnh lại đinh lý SGK
GV : góc 450<sub> phơ víi gãc nµo ?</sub>
0 0 2
sin 45 cos45
2
tg450<sub> = cotg45</sub>0<sub> = 1</sub>
GV : Gãc 300<sub> phụ với góc nào ? Từ kết</sub>
quả ví dụ 2 biết tỷ số lợng giác của góc
600<sub> hÃy suy ra tỷ số lợng giác của góc 30</sub>0
HS: góc 300<sub> phơ víi gãc 60</sub>0
HS
sin300<sub> = cos60</sub>0<sub> = </sub>1
2
0 0 3
co s30 sin 60
2
GV từ đó ta có tỷ số lợng giác của các góc
đặc biệt 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0<sub>.</sub>
GV yêu cầu HS đọc lại bảng tỷ số lợng
giác của các góc đặc biệt cần ghi nhớ
HS đọc to lại bảng tỷ số lng giỏc ca cỏc
gúc c bit.
.GV Dựa vào hình 20 h·y tÝnh y ?
GV gỵi ý cos300<sub> = tû số lợng giác của góc</sub>
nào ? có giá trị bằng bao nhiêu ?
2.<i><b><sub>Tỉ số l</sub></b><b><sub> ợng giác của hai góc phô nhau</sub></b></i>
?4
Ta cã sin = cos
cos = sin ; tg = cotg
cotg = tg
<b>* §Þnh lý </b>: ( SGK tr 74 )
NÕu 0
90
th×:
sin cos ; tg cot g và ngợc lại
<i><b>Ví dụ 5</b></i>. Theo ví dụ 1 ta cã
0 0 2
sin 45 cos45
2
tg450<sub> = cotg45</sub>0<sub> = 1</sub>
<i><b>Ví dụ 6</b></i>.Dựa vào quan hệ của các góc phô
nhau ta cã :
sin300<sub> = cos60</sub>0<sub> = </sub>1
2
0 0 3
co s30 sin 60
2
0 0 3
tg30 cot g60
3
0 0
cot g30 tg60 3
VÝ dơ 7. Cho h×nh 20 SGK TÝnh cạnh y ?
22
B C
GV nêu chú ý tr 75 SGK
300
17
y
0 y 3
cos30
17 2
17 3
y 14,7
2
* Chó ý: SGK tr 74.
VÝ dơ <sub>sin A</sub> thì viết là sinA
còn<sub>sin ABC</sub> thì vẫn viết là <sub>sin ABC</sub>
<i><b>Hoạt động 4 ( 5 phút ) </b></i>củng cố – luyện tập
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV yêu cầu HS phát biểu lại định lý về tỷ số
lợng giác của 2 góc phụ nhau.
GV đa đầu bài lên màn đèn chiéu .
a,
b,
c, sin400<sub> = cos60</sub>0
d, tg450<sub> = cotg45</sub>0<sub> =1</sub>
e, 0 0
cos30 cos60 3
f, 0 0 1
sin 30 cos60
2
g, sin 450 cos450 1
2
<b>3. LuyÖn tËp</b>.
<i><b>Bài 1</b></i>. Trắc nghiệm Đ( đúng) hay S ( sai
)?
Gi¶i
HS tự trình bày vào vở.
a, Đ
b, S
c, S
d, §
e, S
f, §
g, §
híng dÉn vỊ nhµ <i><b><sub>( 5 phót )</sub></b></i>
- Nắm vững công thức định nghĩa tỷ số lợng giác của một góc nhọn,hệ thức liên
hệ giữa các tỷ số lợng giác của 2 góc phụ nhau, ghi nhớ tỷ số lợng giác của các góc
đặc biệt 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0<sub>.</sub>
- Bµi tËp vỊ nhµ sè 12, 213, 14 tr 76, 77 SGK . Sè 25, 26, 27 SBT
- §äc “ Cã thĨ em cha biÕt ” : BÊt ngê vỊ khæ giÊy A4
23
sin = cạnh đối
cạnh kề
tg = cạnh kề
<b>TiÕt 7</b>
<b>luyÖn tËp</b>
<i> Ngày soạn : 8/9</i>
<i> Ngày dạy : </i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Rốn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỷ số lợng giác của nó
- Sử dụng định nghĩa tỷ số lợng giác của một góc nhọn để chứng minh một số
công thức đơn giản.
- Vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập có liên quan.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
- Thầy :
+ Bảng phụ, ghi câu hỏi, bài tập, máy tính bỏ túi.
+ Thớc thẳng, êke, đo độ , phấn màu.
- Trị : Thớc thẳng, êke, compa. Ơn tập cơng thức định nghĩa tỷ số lợng giác
<b> Iii. tiến trình dạy - học.</b>
<i><b>Hot ng 1 ( 8 phỳt ) </b></i>kiểm tra bài cũ.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS 1 Phát biểu tỷ số lợng giác của hai
góc phụ nhau.
- Chữa bài tập 12 tr 76 SGK.
HS 2 Chữa bµi tËp 13 (c, d ) tr 77 SGK
Dùng gãc nhän biÕt
c, tg 3
4
d, cot g 3
2
GV nhận xét cho điểm .
GV: Gọi Hs lên chữa bài
HS di lp i chiu bi cha ca bn với
bài làm của mình ở nhà.
Hai HS lªn kiĨm tra.
HS 1
- Phát biểu định lý tr 74 sgk
1- Chữa bài tập 12 SGK
sin600<sub> = cos30</sub>0<sub> , cos75 </sub>0<sub> = sin15</sub>0
sin520<sub>30’ = cos37</sub>0<sub>30’, cotg82</sub>0<sub> = tg8</sub>0
tg 800<sub> = cotg10</sub>0<sub>.</sub>
2.Chữa bài tập 13 (c, d ) tr 77 SGK
HS 2 dựng hình và trình bày miệng chứng
minh
y
x
B
O A
3
4
1
tg = OB 3
OA 4
d,
cotg OM 3
ON 2
<i><b>Hoạt động 2</b><b> ( 35 phút ) </b></i>luyện tập
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1, Chữa bài .</b>
Bµi 12 tr 76 SGK
Bµi 13c, d tr 77 SGK
24
y
x
N
O M
<i><b>Bµi 13a, b</b><b> </b><b> </b></i>tr 77 SGK
Dùng gãc nhän biÕt
a, sin = 2
3
GV yêu cầu 1 HS nêu cách dựng và lên
bảng dựng hình.
HS cả lớp dựng hình vào vở.
Chứng minh sin =2
3
GV đi kiểm tra bài làm của HS
HS đứng tại chỗ nêu cách dựng và dựng
hình.
b, cos = 0,6 = 2
3
GV nhắc lại và cho HS về nhà tự trình bày.
Chứng minh cos= 0,6
<i><b>Bài 14</b></i> tr 77 SGK
GV cho HS đọc đầu bài SGK : Cho tam
giác vuông ABC ( 0
A90 ), gãc B b»ng
. Căn cứ vào hình vẽ đó, chứng minh các
công thức bài 14 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp chứng minh cơng thức
sin
tg
cos
, và
cos
cot g
sin
Nửa lớp chứng minh công thức:
sin2<sub></sub><sub> + cos</sub>2<sub></sub><sub> = 1</sub>
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm
Sau khoảng 5 phút, GV u cầu đại diện 2
<b>2. Lun tËp.</b>
<i><b>Bµi 13a,b tr 77 SGK </b></i>
a,
1
2 3
y
x
M
N
O
C¸ch dùng :
- Vẽ góc vng xOy, lấy một đoạn thẳng
làm đơn vị
- Trªn tia Oy lÊy ®iĨm M sao cho OM = 2
- VÏ cung tròn (M;3) cắt tia Ox tại N. Gọi
ONM.
Chứng minh :
Thật vậy trong tam giác vuông OMN có
sin = sin N
b,
5
3
1
y
x
B
A
O
C¸ch dùng:
Chøng minh:
<i><b>Bµi 14</b><b> </b><b> </b></i>tr 77 SGK
C
B
A
Bµi lµm
*) tg AC
AB
AC
sin <sub>BC</sub> AC
AB
cos AB
BC
sin
tg
cos
nhóm lên trình bày bài
GV kiểm tra thêm bài làm của vài nhóm
và cho HS chữa vào vở.
<i><b>Bài 15</b></i> tr 77 SGK
( Đề bài đa lên bảng phụ )
HS vẽ hình vào vở
GV : Gúc B v góc C là hai góc phụ nhau.
Biết cosB = 0,8 ta suy ra đợc tỷ số lợng
giác nào của góc C ?
Dựa vào cơng thức nào tính đợc cosC ?
Tính tgC, cotg C ?
Sau đó GV gọi 1 HS đứng tại chỗ trình
bày.
<i><b>Bµi 16</b><b> </b></i>tr 77 SGK
( Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ )
Tính x ?
GV : x là cạnh đối diện của góc 600<sub>, cạnh</sub>
huyền có độ dài là 8. Vậy ta xét tỷ số lợng
giác nào của góc 600<sub> ?</sub>
HS : Ta xÐt sin600
0 x 3
sin 60
8 2
8 3
x 4 3
2
<i><b>Bµi 17</b></i> tr 77 SGK
( Hình vẽ sẵn trên bảng phụ )
GV hái : Tam giác ABC có là tam giác
vuông không ?
HS : tam giác ABC không phải là tam giác
vuông vì nếu tam giác ABC vuông tại A,
có 0
B45 thì tam giác ABC sẽ là tam
giỏc vuụng cõn. Khi ú đờng cao AH phải
là trung tuyến, trong khi đó ta thy trờn
hỡnh ta cú BH HC
? Nêu cách tính x
GV cho HS tự trình bày vào vở , gọi 1 HS
nên bảng trình bày.
*)
AB
cos <sub>BC</sub> AB
cot g
AC
sin AC
BC
*) tg .cot g AC AB. 1
AB AC
*)
2 2
2 2 AC AB
sin cos
BC BC
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
2 2
AC AB BC
1
BC BC
<i><b>Bài 15 </b></i>tr 77 SGK
Cho tam giác ABC vuông tại A, Biết cosB =
0,8, HÃy tính sinC, cosC, tgC, cotgC.
Giải
Ta có : Góc B và góc C là hai gãc phơ nhau.
VËy sinC = cosB = 0,8
Ta l¹i cã sin2<sub>C + cos</sub>2<sub>C = 1</sub>
cos2<sub>C = 1 - sin</sub>2<sub>C </sub>
cos2<sub>C = 1 – 0,8</sub>2
cos2<sub>C = 0,36</sub>
cosC = 0,6 (vì cosC > 0)
Mặt khác tgC sin C
cosC
;
tgC 0,8 4
0,6 3
vì cotgC = 1
tgC
nên cotgC = 3
4
<i><b>Bài 16 </b></i>tr 77 SGK
8
x
600
Giải
Ta có 0 x 3
sin 60
8 2
8 3
x 4 3
2
Bài 32 tr 93 SBT
GV vễ hình lên bảng.
b, GV : Để tính AC trớc tiên ta cần tÝnh
DC
Để tính đợc DC, trong các thơng tin :
sinC = 3
5 ; cosC =
4
5
tgC = 3
4 ta nên sử dụng thơng tin nào ?
Cịn có thể dùng đợc thụng tin no ?
GV thông báo : Nếu dùng thông tin cosC
4
5
ta cần dùng công thức
2 2
sin cos 1để tính sinC rồi từ đó
tính tiếp.Vậy trong ba thông tin dùng đợc
thông tin
tgC = 3
4 cho kết quả nhanh nhất .
Tìm x ?
x
21
20
450
H
B C
A
Giải
Ta có tam giác AHB có 0
H90 ,
0
B45 AHBH20
Xét tam giác vuông AHC cã AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + </sub>
HC2<sub> ( §lý Pytago ) </sub>
2 2 2
x 20 21
x 841 29
Vậy x29
<i><b>Bài 32</b></i> tr 93 SBT
D
6
5
A C
B
Giải.
a, Tacó S<sub>ABD</sub> AD.BD 5.6 15
2 2
b, Ta cã tgC 3
4
,
v× tgC BD BD 3
DC DC 4
BD.4 6.4
DC 8
3 3
VËy AC = AD + DC
= 5 + 8 =13
<b>C2</b>: sin C 3
5
v× sin C BD 3
BC 5
BD.5
BC
3
BC 10
Sau đó dùng định lý Pytago tính đợc DC
híng dÉn vỊ nhµ
B
C
A
- Ôn lại các công thức định nghĩa tỷ số lợng giác của góc nhọn, quan hệ giũa tỷ số
l-ợng giác của hai góc phụ nhau.
- Bµi tËp vỊ nhµ sè 28, 29, 30, 31, 36 tr 93, 94 SBT
- Tiết sau mang bảng số với 4 chữ số thập phân và máy tính bỏ túi để học bảng lợng
giác và tìm tỷ số lợng giác và góc bằng máy tính bỏ túi CASIO fx – 220.
<b>TiÕt 8 </b>
<i> Ngày soạn : 10/9</i>
<i> Ngày dạy : </i>
I. Mục tiêu.
- HS hiểu đợc cấu tạo bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa tỷ số lợng giác của
hai góc phụ nhau.
- Thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cơsin và cơtang
( Khi 0 0
0 90 ) thì sin và tang tăng còn côsin và côtang giảm.
- Cú k nng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỷ số lợng giác khi biết
số đo các góc, hoặc tìm các góc khi biết tỷ số lợng giác.
II. Chn bÞ của thầy và trò.
- Thầy : Bảng số với 4 chữ số thập phân (V.M. Brađixơ.), Bảng phụ có ghi một
số ví dụ về cách tra bảng, Máy tÝnh bá tói.
- Trị : Ơn lại các công thức định nghĩa các tỷ số lợng giác của các góc nhọn,
quan hệ giữ tỷ số lợng giác của hai góc phụ nhau. Bảng số với 4 chữ số thập phân.Máy
tính bỏ túi fx220 hoặc fx - 500MX.
Iii. tiến trình dạy - học.
<i><b>Hoạt động 1 ( 5 phút ) </b></i>
kiĨm tra
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
1, Phát biểu định lý tỷ s lng giỏc ca hai
gúc ph nhau
Chữa bài 28/93 sbt
2, Vẽ tam giác vuông ABC có
0
A90 ;B ;C
Nêu các hệ thức giữa tỷ số lợng giác của
hai góc và .
HS cả lớp cùng làm câu 2 và nhận xét bài
làm của bạn trên bảng.
1 HS lên bảng trả lời
Bài tập 28 sbt
Sin 450<sub> = cos 15</sub>0<sub> cos 53</sub>0<sub> = sin37</sub>0<sub> </sub>
Sin 470<sub>20</sub>’<sub> = cos 42</sub>0 <sub>40</sub>’
Tg620<sub> = cotg 26</sub>0<sub> </sub>
Cotg 820<sub>45</sub>’<sub> = tg 7</sub>0<sub>15</sub>’
1 HS phát biểu định lý tr 74 SGK
2, Vẽ tam giác vng ABC có
0
A90 ;B ;C
AC
sin cos
BC
AB
cos sin
BC
AC
tg cot g
AB
AB
cot g tg
AC
<i><b>Hoạt động 2 ( 5 phút ) </b></i>cấu tạo của bảng lợng giác.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV :Giới thiệu
X ( Tõ trang
52 đến tr 58 ) của cuốn “Bảng số với 4 chữ
số thập phân”.Để lập ngời ta sử dụng tính
chất tỷ số lợng giác của 2 góc phụ nhau.
GV : Tại sao bảng sin và cosin, tang và
cotang lại đợc ghộp cựng mt bng.
a,Bảng sin và cosin (Bảng VII)
GV cho HS đọc SGK(tr 78 ) và quan sát
bảng VIII ( tr 52 đến tr 54 cuốn bảng số )
b, Bảng tang v bng cotang
( Bảng IX và X )
GV cho HS tiếp tục đọc SGK tr 78 và quan
sát trong cun bng s.
GV Quan sát bảng trên em có nhận xét gì
khi tăng từ 00<sub> đén 90</sub>0<sub>.</sub>
GV : Nhận xét trên cơ sở dùng phần hiệu
chính của bảng VIII và bảng IX
a, Tìm tỷ số lợng giác của một gãc nhän
cho tríc b»ng b¶ng sè.
GV cho HS đọcSGK(tr78 phần a )
? Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần thực
hiện mấy bớc ? là những bớc nào?
* <b>Ví dụ 1</b> : Tìm sin460<sub>12</sub>
? Muốn tìm giá trị sin460<sub>12 em tra bảng</sub>
nào ? Nêu cách tra ?
GV: Treo b¶ng phơ ghi mÉu 1(tr 79 SGK )
A …. 12’
.
.
.
460
.
.
.
7218
GV treo bảng phụ có ghi sẵn GV cho HS tự
lấy ví dụ khác, yêu cầu bạn bên cạnh tra
bảng và cho kết quả.
GV: Tìm cos330<sub>14 ta tra ở bảng nào ?</sub>
Nêu cách tra
GV : cos330<sub>12 là bao nhiêu ?</sub>
b, Bảng tang và cotang
HS : Vì víi 2 gãc nhän vµ phơ
nhau th×
sin cos
cos sin
tg cot g
Một HS đọc to phần giới thiệu bảng VIII
tr 78 SGK
Một HS đọc to phần giới thiệu về bảng
IX và X
c, NhËn xÐt :
HS : Khi tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> thì :</sub>
+ sin, tg tng
+ cos, cotg giảm.
<b>2. Cách tìm tỷ số lợng giác cđa gãc </b>
<b>nhän cho tríc.( 28 phót )</b>
<i>a, T×m tû số lợng giác của một góc nhọn </i>
<i>cho trớc bằng b¶ng sè.</i>
HS đọc SGK và trả lời ( tr 78, 79 SGK )
<b>Ví dụ 1</b> : Tìm sin460<sub>12’</sub>
Ta cã sin460<sub>12’</sub><sub></sub><sub>0,7218</sub>
HS tra b¶ng VIII
Cách tra : Số độ tra ở cột 1, số phút tra ở
hàng 1
Giao cđa hang 460<sub> vµ cột 12 là </sub>
sin460<sub>12.</sub>
Vậy sin460<sub>12</sub><sub></sub><sub>0,7218</sub>
Ví dụ 2: Tìm cos330<sub>14</sub>
Ta cã cos330<sub>14’ </sub><sub></sub><sub>0,8365</sub>
GV : PhÇn hiƯu chÝnh tơng ứng tại giao của
330<sub> và cột ghi 2 là bao nhiêu ?</sub>
GV : Theo em muốn tìm
cos330<sub>14 em làm nh thế nào ? Vì sao ?</sub>
GV : Vậy cos330<sub>14 là bao nhiêu ?</sub>
GV : Muốn tìm tg520<sub>18 em tra ở bảng mấy</sub>
? Nêu cách tra
GV đa ra bảng mẫu 3 cho HS quan sát.
A 0 18 …
500
510
520
530
540
1,1918 …
2938
0
tg52 18'1,2938
GV cho HS lµm ?1( tr 80 SGK )
Sử dụng bảng, tìm cotg470<sub>24</sub>
<b>Ví dụ 4 </b>: Tìm cotg80<sub>32</sub>
GV : Muốn tìm cotg80<sub>32 em tra bảng </sub>
nào ? Vì sao ?
Nêu cách tra bảng.
GV cho HS làm ?2 tr 80- SGK
GV yêu cầu HS đọc phần Chú ý tr 80 SGK
GV : Các em có thể tìm đợc tỷ số lợng giác
của một góc nhọn cho trớc bằng cách tra
bảng nhng cũng có thể dùng máy tính b
tỳi tỡm.
b, Tìm tỷ số lợng giác của một góc nhọn
cho trớc bằng máy tính bỏ túi.
<b>Ví dụ1</b> :Tìm sin250<sub>13</sub>
GV : Dùng máy tính CASIO fx 220 hoặc
500MX.
GV hớng dÉn HS c¸ch bÊm m¸y :
2 5 0’’ <sub>1</sub> <sub>3</sub> 0’’’ <sub>sin</sub>
Khi đó màn hình xuất hiện số 0, 4261
nghĩa là sin250<sub>13’</sub><sub></sub><sub>0,426</sub>
G: M¸y 500MX
sin 2 5 0’’’ <sub>1</sub> <sub>3</sub> 0’’’
= kq
<b>VÝ dô 2</b> : Tìm cos520<sub>54</sub>
GV : Yêu cầu HS nêu cách tìm cos520<sub>54</sub>
bằng máy tính.
Rồi yêu cầu kiểm tra bằng bảng số.
GV : Tìm tg của góc cũng làm nh hai ví
dụ trên.
<b>Ví dụ 3</b>: Tìm cotg560<sub>25.</sub>
GV:ta ó chứng minh tg .cot g 1
c¸ch sử dụng.
HS : Tìm cos330<sub>14 lấy cos33</sub>0<sub>12 trừ đi </sub>
phần hiệu chính vì góc tăng thì cos
giảm.
<b>Ví dụ 3</b> : T×m tg520<sub>18’</sub>
Ta cã tg520<sub>18’</sub><sub></sub><sub>1,2938</sub>
<b>?1</b>
cotg470<sub>24’</sub><sub></sub><sub>1,9195.</sub>
<b>VÝ dơ 4 </b>: T×m cotg80<sub>32’</sub>
HS đứng tại chỗ nêu cách tra bảng v
c kt qu
HS : Muốn tìm cotg80<sub>32 tra bảng X vì </sub>
cotg80<sub>32=tg81</sub>0<sub>28 là tg của góc gần </sub>
900<sub>.</sub>
Lấy giá trị giao của hàng 80<sub>30 và cột </sub>
ghi 2.
Vậy cotg80<sub>32</sub><sub></sub><sub>6,665</sub>
?2) tg820<sub>13</sub>’ <sub></sub><sub>7,316</sub>
*Chó ý tr 80 SGK
b, T×m tû số lợng giác của một góc nhọn
cho trớc bằng máy tÝnh bá tói
<b>VÝ dơ1</b> :T×m sin250<sub>13’</sub>
Ta cã sin250<sub>13’</sub><sub></sub><sub>0,426</sub>
H: Thùc hiƯn
<b>VÝ dơ 2</b> : T×m cos520<sub>54’</sub>
H: Thùc hiƯn
Ta cã cos520<sub>54’</sub><sub></sub><sub>0,6032</sub>
<b>VÝ dơ 3</b>: T×m cotg560<sub>25’.</sub>
Ta cã cotg560<sub>25’ </sub><sub></sub><sub>0,6640</sub>
1
cot g
tg
Vậy cotg560<sub>25 = </sub>
0
1
tg56 25'
Cách tìm cotg560<sub>25’ nh sau : Ta lần lợt</sub>
nhán các phím :
6 5 0” 2
5 0” tan SHIF
1
X
GV hãy đọc kết quả.
GV yêu cầu HS xem thêm tr 82 SGK phần
Bài đọc thêm.
<i><b>Hoạt động 4 ( 5 phút ) </b></i>củng cố
GV yêu cầu HS 1 ; Sử dụng bảng số hoặc
máy tính bỏ túi để tìm tỷ số lợng giác của
góc nhọn (làm trịn đến chữ số thập phân
thứ t )
<i>c, Lun tËp</i>.
<b>Bµi tËp</b> :
1. Bµi tËp 1
a, sin700<sub>13’ </sub><sub></sub><sub>0,9410</sub>
b, cos250<sub>32’ </sub><sub></sub><sub>0,9023</sub>
c, tg430<sub>10’ </sub><sub></sub><sub>0,9380</sub>
d, cotg320<sub>15’</sub><sub></sub><sub>1,5849</sub>
2,Bµi tập 2: So sánh
a, sin200<sub> và sin70</sub>0
b, cotg20<sub> và cotg37</sub>0<sub>40.</sub>
Giải.
a, sin200<sub> < sin70</sub>0<sub> vì 20</sub>0<sub><70</sub>0
b, cotg20<sub> > cotg37</sub>0<sub>40’ × 2</sub>0 <sub>< 37</sub>0<sub>40’ </sub>
híng dÉn vỊ nhµ
- Lµm bµi tËp 18, tr 83 SGK , Bµi 39, 41 tr 95 SBT
- Hãy tự lấy ví dụ về số đo góc rồi dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi tính các tỷ số
lợng giác của góc đó.
<b>TiÕt 9</b>
<i> Ngày soạn : 12/9</i>
<i> Ngày dạy : </i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- HS củng cố kỹ năng tìm tỷ số lợng giác cảu một góc nhọn cho trớc ( bằng
bảng số và máy tính bỏ túi )
- Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc khi biết tỷ số
l-ợng giỏc ca nú.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
- Thầy : Bảng số, máy tính, bảng phụ ghi mÉu 5, 6 tr 80, 81, SGK
- Trò : Bảng số , máy tính bỏ túi.
<b> Iii. tiến trình dạy - học.</b>
<i><b>Hot ng 1 ( 8 phút ) kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS 1 Khi góc tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0 <sub>thì</sub><sub>tỷ</sub>
số lợng giác của góc thay đổi nh th
no ?
Tìm sin400<sub>12 bằng bảng số, nói rõ cách</sub>
Hai HS lên bảng
HS 1: Khi gúc tng t 00<sub> đến 90</sub>0 <sub>thì sin</sub><sub></sub>
và tg tăng, cịn cos v cotg gim.
Để tìm sin của góc 400<sub>12 bằng bảng ta tra ở</sub>
bảng VIII dòng 400<sub> cột 12</sub>
tra.sau đó dùng máy tính bỏ túi kiểm tra
lại.
HS 2 Chữa bài tập 41 tr 95 SBT và bài 18
b, c, đ tr 83 SGK
(Đè bài đa lên màn hình )
GV nhận xét cho điểm
sin400<sub>12</sub><sub></sub><sub>0,6455</sub>
HS 2:
+ Chữa bài tập 41 SBT
Không có góc nhọn nào có sinx = 1,0100
và cosx = 2,3540
vì sin, cos < 1 ( víi nhän )
Cã gãc nhän x sao cho tgx = 1,1111
+ Chữa bài 18b, c, d SGK
cos520<sub>54 </sub><sub></sub><sub> 0,6032</sub>
tg630<sub>36’ </sub><sub></sub><sub> 2,0145</sub>
cotg250<sub>18’</sub><sub></sub><sub> 2,1155</sub>
HS dới lớp nhận xét bài làm của bạn.
tìm số đo của góc nhọn khi biết tỷ số lợng giác của góc đó.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV đặt vấn đề : Tiết trớc chúng ta đã học cách
tìm tỷ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc.
Tiết này ta sẽ học cách tìm số đo củ gó nhọn
khi biết tỷ số lợng giác của góc đó.
<b>Ví dụ 5</b> : Tìm góc nhọn ( làm tròn đến
phút ) biết sin = 0,7837
GV yêu cầu HS đọc SGK tr 80.
Sau đó GV đa “Mẫu 5” lên hớng dẫn lại.
A … 36’ …
..
.
.
510
.
7837
0
51 36'
GV : Ta có thể dùng máy tính b tỳi tỡm gúc
nhn .
Đối với máy fx220, nhấn lần lợt các phím.
0 . 7 8 3 7 shif
t sin
- 1
shift
Khi đó màn hình xuất hiện 5136.17
Nghĩa là 510<sub>36’2,17”, làm tròn </sub><sub> </sub><sub>51</sub>0<sub>36’</sub>
GV đối với máy fx 500 ta nhấn các phím sau.
shift cos 0 . 5 5 4 7 = 0’’’
0
51 36'
GV cho HS lµm ?3
tr 81 yêu cầu HS tra bằng bảng số và sư dơng
m¸y tÝnh
GV u cầu cho HS đọc chú ý 81 SGK
<b>Ví dụ 6</b>. Tìm góc nhọn
( làm tròn đến độ biết sin = 0,4470.
GV : Cho HS tự đọc ví dụ 6 tr 81 SGK , sau đó
GV treo mẫu 6 và giới thiệu lại cho HS .
<b>1</b>. <b>Ví dụ 5</b> : Tìm góc nhọn ( làm
tròn đến phút ) biết sin = 0,7837
0
51 36'
HS làm ?3
Tìm biết cotg = 3,006
HS nêu cách tra bảng.
Tra bảng IX tìm số 3,006 lµ giao cđa
hµng 180<sub> ( Cét A ci ) víi cét 24’</sub>
0
18 24'
B»ng máy tính fx 500
Màn hình xuất hiện số
180<sub>24 </sub>0<sub>2,28</sub>
0
18 24'
A …. 30’ 36’ ….
.
.
260
.
.
4462 4478
Ta thÊy
0,4462 < 0,4470 < 0,4478
0 0
sin 26 30' sin sin 26 36'
0
27
GV yªu cầu HS nêu cách tìm góc bằng máy
tính bỏ tói.
GV cho HS lµm bµi tËp
?4
tr 81 SGK
Tìm góc nhọn ( làm trịn đến độ ) biết cos
= 0,5547
GV yêu cầu HS nêu cách làm
GV gọi HS 2 nêu cách tìm bằng máy tính.
HS ng ti ch đọc phần chú ý
SGKtrong SGK
HS tự đọc ví dụ tr
<b>2.VÝ dơ 6</b>. T×m gãc nhän
( làm trịn đến độ biết sin =
0,4470.
0
27
5534 5548 56
0
24’ 18’ …. A
Ta thÊy 0,5534<0,5547< 0,5548
cos560<sub>24’<cos</sub><sub></sub><sub><cos56</sub>0<sub>18’</sub>
0
56
HS trả lời bàng cách nhấn các phím
( đối với máy fx500 ) màn hình hiện
số 560<sub>18</sub>0<sub>35,81</sub>
0
56
<i><b>Hoạt động ( 2 phút ) </b></i>cng c
<b>Bài 1</b> ( 5 điểm )
Dựng bng lợng giác hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm tỷ số lợng giác sau ( làm
tròn đến chữ số thập phân thứ t )
a, sin700<sub>13’ </sub><sub></sub><sub> b, cos25</sub>0<sub>32’ </sub><sub></sub><sub> c, tg43</sub>0<sub>10’ </sub><sub></sub><sub> d, cotg32</sub>0<sub>15’ </sub><sub></sub>
<b>Bµi 2</b> ( 5 ®iĨm )
Dùng bảng lợng giác hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm số đo của góc nhọn ( làm
tròn đến phút ) biết rằng:
a, sin = 0,2368 b, cos = 0,6224
c, tg = 2,154 d, cotg = 3,215
<i><b>Chú ý</b></i> : HS điền ngay kết quả vào đề bài
híng dÉn vỊ nhµ
- Luyện tập để sử dụng thành thạo bảng số và máy tính bỏ túi tìm tỷ số lợng
giác của một góc nhọn và ngợc lại tìm số đo của góc nhọn khi biết tỷ số lợng giác của
góc đó.
` - Đọc kỹ “ Bài đọc thêm ” tr 81 SGK đến 83 SGK
- Bµi tËp vỊ nhµ sè 21 tr 84 SGK , bµi 40, 41, 42, 43 SBT
<b>TiÕt 10</b>
<b>luyÖn tËp</b>
<i> Ngày soạn: 28/9/09</i>
<i> Ngày dạy: </i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- HS có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỷ số lợng giác khi
cho biết số đo của góc và ngợc lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỷ số lợng giác của
góc đó.
- HS thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và của
cơtang để so sánh đợc các tỷ số lợng giác khi biết góc, hoặc so sánh các góc nhọn
khi biÕt tû sè lợng giác.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
- Thầy : Bảng số, máy tính, bảng phụ.
<b>Iii. tiến trình dạy - học.</b>
<i><b>Hot động 1 ( 10 phút ) </b></i>kiểm tra bài cũ.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS 1 :
a,Dïng b¶ng số hoặc máy tính tìm
cotg320<sub>15.</sub>
b, <b>Chữa bài 42 </b>tr 95 SBT, các phần a, b, c.
Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ
340
3,6
6,4
9
N
C
B D
A
HÃy tính :
a, CN b, <sub>ABN</sub> c, <sub>CAN</sub>
HS 2 :
a, Chữa bài 21 tr 84 SGK
b, Không dùng bảng số và máy tính hÃy so
sánh.
sin200<sub> và sin70</sub>0
cos400<sub> vµ cos75</sub>0
GV cho HS cả lớp nhận xét đánh giá bài
HS trên bảng.
GV : Không dùng bảng số và máy tính
chúng ta đã so sánh đợc sin200<sub> và sin70</sub>0<sub>; </sub>
cos400<sub> và cos75</sub>0<sub>.</sub>
Dựa vào tính đơng biến của sin và nghịch
biến của cos các em hãy lm bi tp sau.
Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS 1 :
a,Dùng bảng số hoặc máy tính tìm c
cotg320<sub>15 </sub><sub></sub><sub>1,5849</sub>
<b>I) Chữa bài tập</b>
1.Chữa bài tập 42 SBT
a, CN ?
CN 2<sub> = AC</sub>2<sub> – AN</sub>2<sub> ( §/l Pytago )</sub>
2 2
CN 6, 4 3,6 5,292.
b, <sub>ABN</sub> ?
sin<sub>ABN</sub> = 3,6 0, 4
9
0
ABN 23 34'
c, <sub>CAN</sub> ?
cos<sub>CAN</sub> = 3,6 0,5625
6, 4
0
CAN 55 46'
HS 2 :
2. a) Ch÷a bµi 21 SGK .
+ sinx = 0,3495 + cosx = 0,5427
0 0
x 20 27' 20
x57 7'0 570
+ tgx 1,5142 + cotgx 3,163
0 0
x 56 33' 57
x17 32'0 180
b, sin200<sub> < sin70</sub>0 <sub>( </sub><sub></sub><sub> tăng thì sin</sub><sub></sub><sub> tăng )</sub>
cos400<sub> > cos75</sub>0<sub> (</sub><sub></sub><sub> tăng thì cos</sub><sub></sub><sub> giảm )</sub>
<i><b>Hot ng 3 ( 30 phút ) </b></i>luyện tập.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>Bài 22</b> (b, c d ) tr 84 SGK
So sánh
b, cos250<sub> và cos63</sub>0<sub>15’</sub>
c, tg730<sub>20’ vµ tg45</sub>0
d, cotg20<sub> vµ cotg37</sub>0<sub>40’.</sub>
<b>II) Lun tËp</b>
<b>1.Bµi 1 (Bài 22 b, c d tr 84 SGK)</b>
So sánh
HS trả lời miệng
Bài tập bổ xung, so sánh.
a, sin380<sub> và cos38</sub>0
b, tg270<sub> và cotg27</sub>0
c, sin500<sub> và cos50</sub>0
GV : yêu cầu HS giải thích cách so sánh
của mình.
? Nhận xét bài làm của bạn.
? Bn ó vận dụng kiến thức nào để làn bài
<b>Bµi 47</b> tr 96 SBT
Cho x lµ mét gãc nhän, biĨu thøc sau đây
có giá trị âm hay dơng ? Vì sao.
a, sinx - 1
b, 1 - cosx
c, sinx - cosx
d, tgx - cotgx
GV gọi 4 HS lên bảng làm 4 câu.
? Em nào có cách làm khác không
Bài 23 tr 84 SGK
TÝnh ?
a,
0
0
sin 25
cos65
b, tg580<sub> - cotg32</sub>0
<b>Bµi 24</b> tr84 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Nửa lp lm cõu a
Nửa lớp làm câu b.
Yờu cu : Nêu cách so sánh nếu có, và
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm .
? Ngồi cách làm trên em nào có cách làm
khác khơng?
c, Ta cã tg730<sub>20’</sub><sub> > tg45</sub>0
d, Ta cã cotg20<sub> > cotg37</sub>0<sub>40</sub>
HS lên bảng làm
<b>2.Bài 2. </b>So sánh.
a, sin380<sub> và cos38</sub>0
b, tg270<sub> và cotg27</sub>0
c, sin500<sub> và cos50</sub>0
H: Lên bảng thực hiện
Giải.
a, Ta có sin380<sub> = cos52</sub>0
mà cos520<sub> < cos38</sub>0
sin380<sub> < cos38</sub>0
b, Ta cã tg270<sub> = cotg63</sub>0
mµ cotg630<sub> < cotg27</sub>0
tg270<sub> < cotg27</sub>0
c, Ta cã sin500<sub> = cos50</sub>0
mµ cos400<sub> > cos50</sub>0
sin500<sub> > cos50</sub>0
<b>3.</b>Bµi 47 tr 96 SBT
a, sinx -1 < 0 v× sinx < 1
b, 1 - cosx > 0 v× cosx < 1
c, cosx = sin(900<sub> - x )</sub>
sinx - cosx > 0 nÕu x > 450
sinx - cosx < 0 nÕu 00 <sub>< x < 45</sub>0
d,cotgx = tg(900<sub>- x) </sub>
tgx - cotgx > 0 nÕu x > 450
tgx - cotgx < 0 nÕu x < 450
<b>4.</b> Bµi 23 tr 84 SGK
TÝnh a,
0
0
sin 25
cos65
b, tg580<sub> - cotg32</sub>0
Gi¶i.
a,
0 0
0 0
sin 25 sin 25
1
cos65 sin 25
( v× cos650<sub> = sin25</sub>0<sub> )</sub>
b, tg580<sub> - cotg32</sub>0<sub> = 0</sub>
Vì tg580<sub> = cotg32</sub>0
<b>5. </b>Bài 24 tr84 SGK
HS hoạt động nhóm
a, Cách 1 :
cos140<sub> = sin76</sub>0
cos870<sub> = sin3</sub>0
sin30<sub>< sin47</sub>0<sub>< sin76</sub>0 <sub>< sin78</sub>0<sub>.</sub>
cos870 <sub>< sin47</sub>0 <sub>< cos14</sub>0 <sub>< sin78</sub>0
C¸ch 2 : Dïng m¸y tÝnh
b, C¸ch 1 :
cotg250<sub> = tg65</sub>0
cotg380<sub> = tg52</sub>0
tg520<sub><tg62</sub>0<sub> < cotg65</sub>0<sub> < tg73</sub>0
Hay
Bài 25 tr 84 SGK
So sánh
a, tg250<sub> vµ sin25</sub>0
Muốn so sánh tg250<sub> với sin25</sub>0<sub>. Em làm </sub>
nh thế nào ?
Tơng tự câu a em hÃy viết cotg320<sub> dới </sub>
dạng tỷ số của cos và sin
? Nêu cách làm phần b.
Tơng tự câu c em hÃy làm câu d.
GV cho HS lên bảng trình bày.
GV nêu câu hỏi cñng cè
- Trong các tỷ số lợng giác của các góc
nhọn , tỷ số lợng giác nào đồng biến ?
nghịch biến ?
- Liªn hệ về tỷ số lợng giác của 2 góc phụ
nhau ?
G: Chốt cách so sánh các tỷ số lợng giác
của gãc nhän
cotg380<sub><tg62</sub>0<sub> < cotg25</sub>0<sub> < tg73</sub>0
H: Dùng máy tính tính giá trị của tỷ số lợng
giác sau đó so sỏnh.
6. Bài 25 tr 84 SGK
Giải
a, Có tg250<sub> = </sub>
0
0
sin 25
cos25
cos250 <sub>< 1</sub><sub></sub> <sub>tg25</sub>0<sub> > sin25</sub>0
hoặc tìm tg250 <sub></sub><sub>0,4663</sub>
sin250 <sub></sub><sub>0,4225</sub>
tg250<sub> > sin25</sub>0<sub>.</sub>
b, Cã cotg320<sub> = </sub>
0
0
cos32
sin 32
sin320<sub> < 1</sub>
cotg320<sub> > cos32</sub>0
c, Cã tg450<sub> = 1</sub>
cos450<sub> = 2</sub>
2
1 > 2
2
hay tg450<sub> > cos45</sub>0
d, Cã cotg600<sub> = </sub> 1 3
3
3
sin300<sub> = </sub>1
2
3 1
20 2
0 0
cot g60 sin30
híng dÉn vỊ nhµ
- Bµi tËp 48, 49, 50, 51 SBT.,
- Đọc trớc bài : Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
<i> Ngày soạn:3/10/09</i>
<i> Ngày dạy:.</i>
<b>I. Mục tiªu.</b>
- HS thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác
vng.
- HS có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập, thành thạo việc
tra bảng hoặc máy tính bỏ túi.
- HS thấy đợc việc sử dụng tỷ số lợng giác để giải quyết một số bài tốn thực tế.
<b>II. Chn bÞ cđa thầy và trò.</b>
B
c
b
a
A
C
n
p
m
N
P
M
- Trũ : ễn lại định nghĩa các tỷ số lợng giác của một góc nhọn, máy tính bỏ túi,
thớc kẻ, eke, bảng phụ.
<b>Iii. tiến trình dạy học.</b>
<i><b>Hot ng 1</b></i> ( 7 phỳt ) kiểm tra bài cũ.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hot ng ca trũ</b></i>
GV: Nờu yờu cu kim tra
(Đây chính lµ bµi ?1 trong SGK )
Cho <sub></sub>ABC cã <sub>A</sub> = 900<sub>, AB = c, AC = b,</sub>
BC = a. H·y viết tỷ số lợng giác của góc
B và góc C.
( GVgọi 1 HS lên bảng kiểm tra và yêu
cầu cả lớp cùng làm)
? HÃy tính các cạnh góc vuông b, c qua
các cạnh và các góc còn lại.
GV: Các hệ thức trên chính là nội dung
bài học hôm nay: Hệ thức giữa cạnh và
góc của 1 tam giác vuông. Bài này chúng
ta sẽ học làm 2 tiết.
HS lên bảng vẽ hình và ghi các tỷ số lợng
giác.
b
sin B cosC
a
, cos B c sin C
a
b
tgB cot gC
c
,cot gB c tgC
b
HS : b = a.sinB = a.cosC
c = a.cosB = a.sinC
HS ë díi líp nhËn xÐt bài làm của bạn
<i><b>Hot ng 2 ( 24 phỳt ) </b></i>các hệ thức.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
GV: cho HS vẽ hình và nhắc li cỏc h thc
trên
GV: Cho HS phát biểu thành lêi
GV: Khẳng định đây chính là nội dung
định lý trong SGK .
GV:
§óng hay sai ?
Cho h×nh vÏ
1. n = m.sinN
2. n =p.cotgN
3. n = m.cosP
4. n = p.sinN
( Nếu sai hãy sửa lại cho đúng )
GV: Gäi HS khác nhận xét, GV bổ xung và
G: Chốt lại hệ thức
<b>1, Các hệ thức.</b>
a, Bài ?1
HS : Nhắc lại các hệ thức trên. Và phát
biểu thành lời.
HS : Phỏt biu li ni dung nh lý trong
SGK .
b, Định lý . ( SGK tr 86 )
Trong tam giác vuông ABC cã :
b = a.sinB = a.cosC
c = a.cosB = a.sinC
b = c.tgB = c.cotgC
c = b.cotgB = b. tgC
HS trả lời:
1, Đúng
2, Sai; n = p.tgN
hoặc n = p. cotgP
3, Đúng.
4, Sai; Sửa lại nh câu 2 hoặc
B
c
b
a
A
GV: Yờu cu HS đọc đầu bài vd1 SGK và
đa ra hình vẽ ở bảng phụ.
GV Trong hình vẽ giả sử AB là đoạn đờng
máy bay bay đợc trong 1,2 phút thì BH
chính là độ cao mỏy gay t c sau 1,2
phỳt.
Nêu cách tính AB ?
GV : Cã AB = 10 km. TÝnh BH.
( GV gäi 1hs lên bảng tính BH )
GV Nờu coi AB l đoạn đờng máy bay bay
đợc trong 1 giờ thì BH là độ cao máy bay
đạt đợc sau 1 giờ. Từ đó tính độ cao máy
bay bay trong 1,2 phút.
GV u cầu HS đọc đề bài trong khung ở
phần đầu
GV gọi 1 HS lên bảng diễn đạt lại bài bằng
hình vẽ, ký hiu, in cỏc s ó bit.
GV Khoảng cách cần tính là cạnh nào của
ABC
?
? Em hÃy nêu cách tính cạnh AC ?
GV cho 1 HS lờn bảng để trình bày.
n = m. sinN
c, VÝ dơ 1.
v = 500km/h
t = 1,2 phót. BH ?
Gi¶i.
H: Cã v = 500 km/h,
t = 1,2 phót = 1
5h
Vậy quãng đờng AB dài:
500. 1 10(km)
50
Cã BH = AB. sin A
= 10.sin300
= 10.1
2 = 5 (km)
Vậy sau 1,2 phút máy bay bay cao đợc
5km
HS 1 đọc to đề bài trong khung.
HS 2 lên bảng vẽ hình và điền các ký
hiệu, các yếu tố.
d, Ví dụ 2.
HS : Cạnh AC
HS : Độ dài cạnh AC
bằng tích cạnh AB
nhân với cosA
Giải.
Trong <sub></sub><sub>ABC</sub>có :
AC = AB.cosA
AC = 3. cos650<sub></sub><sub>3.0, 4226</sub>
1,2678 1,27 (m)
Vậy cần đặt chân thang cách tờng một
khoảng là 1,27 m.
<i><b>Hoạt động 3 ( 12 phút ) </b></i> luyện tập – củng cố
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
? Phát biểu lại định lý về hệ thcgia cnh
và góc trong tam giác vuông.
GV phỏt đề bài yêu cầu HS hoạt ng
nhúm
Bài tập : Cho tam giác ABC có AB = 21
2) Lun tËp
Cho tam gi¸c ABC cã AB = 21 cm,
C= 400. Hãy tính các độ dài.
a, AC b, BC
c, Phân giác BD của <sub>B</sub>
38
500 km
B
H
A
300
B
A C
65
cm, <sub>C</sub> = 400<sub>. Hãy tính các độ dài.</sub>
a, AC b, BC
c, Ph©n gi¸c BD cđa <sub>B</sub>
GV nhận xét, đánh giá. Có thể xem thêm
bài của vài nhóm.
GV nhắc lại định lý về cnh v gúc trong
tam giỏc vuụng.
Đại diện nhóm 1 trình bày câu a, b,
Đại diện nhóm khác trình bày câu c
HS phát biểu lại định lý trong SGK .
Gi¶i.
1
40
21 cm
B
D C
A
HS hoạt động nhóm.
a, AC=AB. cotgC =21. cotg 400
21.1,1918
25,03 ( cm)
b, Cã
sinC =AB
BC
AB
sin C
BC= 21 <sub>0</sub> 21
sin 40 0,6428
32,67 ( cm )
c, Phân giác DB
Có 0 0 0
1
C40 B50 B 25
XÐt <sub>V</sub>ABDcã cos B<sub>1</sub> AB
BD
0
1
AB 21
BD
cosB cos25
21
23,17
0,9063
(cm)
híng dÉn vỊ nhµ <i><sub>( 2 phót )</sub></i>
- Học thuộc định lý, nhớ đợc các công thức tính
- Làm bài tập : 26 tr 88 SGK, Bài 52, 54 tr 97 sbt.
<b>Tiết 12</b>
<b>mét sè hÖ thøc về cạnh và góc trong tam giác vuông </b>
<i><b>( tiết 2 )</b></i>
<i> Ngày soạn: 5/10/09</i>
<i> Ngày dạy: </i>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- HS hiểu đợc thuật ngữ “giải tam giác vng ” là gì ?
- HS vận dụng đợc các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.
- HS thấy đợc việc ứng dụng các tỷ số lợng giác để giải một một số bài táon
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
- Thầy : Thớc kẻ, bảng phụ.
- Trũ : ễn licỏc h thức lợng trong tam giác vuông, công thức định nghĩa tỷ số
lợng giác, cách dùng máy tính. Thớc kẻ, eke, máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ.
<b> Iii. tiÕn trình dạy - học.</b>
<i><b>Hot ng 1 ( 7 phỳt ) </b></i>kiểm tra bài cũ.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
- GV nêu yêu cầu kiểm tra :
thøc vÒ cạnh và góc trong tam giác
vuông. ( có vẽ hình minh hoạ ).
HS 2 : Chữa bài tập 26 tr 88 SGK .
( Tính cả chiều dài đờng xiên của tia
nắng từ đỉnh tháp ti mt t ).
tr 86 SGK.
HS 2 chữa bài 26 SGK .
* Cã AB = AC. tg340
AB = 86.tg340
AB 86.0,6745 58 m
* cosC AC
BC
BC AC 86 <sub>0</sub> 86 103,73(m)
cosC cos34 0,8290
104(m)
<i><b>Hoạt động 2 ( 24 phút ) </b></i>áp dụng giải tam giác vng.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
GV : Giới thiệu: Trong tam giác vuông
nếu cho biết trớc hai cạnh hoặc một cạnh
và một góc thì ta sẽ tìm đợc tất cả các
cạnh cịn lại và các góc cịn lại của nó.
Bài toán đặt ra nh thế gọi là bài toán “giải
tam giác vuông ”.
Vậy để giải một tam giác vuông cần biết
mấy yếu tố? Trong đó số cạnh nh thế
nào ?
GV lu ý về cách lấy kết quả :
- Số đo góc làm trịn đến độ.
- Số đo độ dài làm tròn đến chữ số thập
phân thứ ba.
<b>VÝ dô 3</b> tr 87 SGK
GV đa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ
- Để giải tam giác vng ABC, cân tính
những yếu t no ?
- HÃy nêu cách tính.
- GV gi ý : Có thể tính đợc tỷ số lợng
giác ca gúc no ?
GV yêu cầu HS làm bài tập ? 2 SGK
? Ngoài cách tính BC ở trên em nào có
cách tính BC khác không?
G: Yêu cầu HS trình bày
<b>Ví dụ 4</b> tr 87 SGK
- Để giải tam giác vuông OPQ ta cần tính
cạnh nào ?
- HÃy nêu cách tính.
<b>2. áp dụng giải tam giác vuông.</b>
<i><b>Ví dụ 3</b></i>. tr 87 SGK
5
8
C
B
A
HS : Để giải một tam giác vuông cần biết hai
yếu tố, trong đó phải có ít nhất một cạnh.
H: HS : Cần tính cạnh BC, góc B, C.
H: Ta có
BC = 2 2
AB AC (®/l Pytago )
= 2 2
5 8 9, 434
Ta l¹i cã
tgC = AB 5 0,625
AC 8
0 0 0 0
C 32 B 90 32 58
C¸ch 2 :
TÝnh gãc C vµ B tríc
Cã 0 0
C32 ;B58
AC AC
sin B BC
BC sin B
BC =
0
8
9, 433
sin 58 ( cm )
40
C
B
GV yªu cầu HS làm
<b>?</b>Nêu cách tính khác OP, OQ?
<b>Ví dụ 5</b> tr 88 SGK
GV yêu cầu HS tự giải,
gọi một HS lên bảng tính
GV : Em có thể tính MN bằng cách nào
khác ?
HÃy so sánh hai c¸ch tÝnh.
GV yêu cầu HS đọc nhận xét tr 88 SGK
<b>VÝ dơ 4</b> tr 87 SGK
HS tr¶ lêi miƯng.
HS : Cần tính góc Q, cạnh OP, OQ.
7
360
P
Q
O
Giải. Ta có :
0 0 0 0
Q90 P 90 36 54
Theo các hệ thức lợng giữa cạnh và góc ta
cã :
OP = PQ.sinQ = 7.sin540<sub></sub><sub>5,663</sub>
OQ = PQ.sinP = 7.sin360<sub></sub><sub>4,114</sub>
? 3 SGK.
Ta cã
OP = PQ.cosP = 7.cos360
5,663
OQ = PQ.cosQ = 7.cos540 <sub> </sub>
4,114
<b>VÝ dơ 5</b> tr 88 SGK
2,8
510
N
M
L
Mét HS lªn b¶ng tÝnh.
Ta cã :
0 0 0 0
N 90 M90 51 39
LN = LM. tgM = 2,8.tg510
3,458
Cã LM = MN.cos510
MN =
0
LM
cos51 = 0
2,8
4, 49
cos51
HS : Sau khi tính xong LN ta có thể tính MN
bằng cách áp dụng định lý Pytago.
2 2
MN LM LN
<i><b>Hoạt động 3 (12 phút ) </b></i>luyện tập củng cố
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV yêu cầu HS làm bài tập 27 tr 88 SGK
theo nhóm, mỗi dÃy làm 1 câu ( mỗi d·y
2 nhãm )
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.
GV cho HS hoạt động khoảng 5 phút thì
đại diện 4 nhúm trỡnh by bi lm.
GV qua việc giải các tam giác vuông hÃy
cho biết cách tìm.
- Góc nhọn.
- Cạnh góc vuông
- Cạnh huyền.
<b>* Luyện tập </b>
Bi tp 27 tr 88 SGK
HS hoạt động nhóm.
Bảng nhóm.
- Vẽ hình, điền các yếu tố đã cho lên hình.
- Tính cụ thể.
KÕt qu¶.
a, 0
B60
AB = c 5,774 ( cm )
BC = a 11,547 ( cm )
b, 0
B45
AC = AB = 10 (cm); BC = a 11,142 ( cm )
c, 0
C 55
AC 11,472 ( cm ); AB 16,383 ( cm )
d, tgB = b 6 0
B 41
c 7
0 0
C90 B49
BC = b 27, 437
sin B (cm)
Đại diện các nhóm trình bày bài.
HS nhận xét chữa bài.
HS :
* Để tìm góc nhọn trong tam giác vuông
+ Nếu biết một góc nhọn thì góc nhọn còn
lại bằng 900<sub> - </sub><sub></sub>
+ Nếu biết hai cạnh thì tìm một tỷ số lợng
giác của góc, từ đo tìm góc.
* Để tìm cạnh góc vuông, ta dùng hệ thức
giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
* Để tìm cạnh huyền, từ hệ thức : b = a.sinB
= a.cosC
b b
a
sin B cosC
híng dÉn vỊ nhµ <i><b><sub>( 2 phót )</sub></b></i>
- TiÕp tơc rÌn kü năng giải tam giác vuông.
- Bài tập 27 ( lµm vµo vë ), tr 88, 89 SGK . Bµi 55, 56, 57, 58 tr 97 SBT .
Tn 9
<b>TiÕt 13 lun tËp</b>
<i> Ngày soạn: 7/10/09</i>
<i> Ngày dạy: </i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- HS vận dụng các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
- HS c thc hnh nhiu về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy
tính bỏ túi, cách làm trịn số.
- Biết vận dụng các hệ thức và thấy đợc ứng dụng các tỷ số lợng giác để giải
quyết các bài toán thực t.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
- Thầy : Thớc kẻ bảng phụ .
- Trò : Thớc kẻ, bảng nhóm.
<b>Iii. tiến trình dạy - học.</b>
<i><b>Hot ng 1 ( 8 phút </b><b>) </b></i>kiểm tra bài cũ.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS 1:
a, Phát biểu định lý và viết hệ thức giữa
cạnh và góc trong tam giác vng.
b, Ch÷a bµi 28 trang 89 SGK .
Khi HS 1 chun sang chữa bài tập thì gọi
HS 2.
HS 2 : a, Thế nào là giải tam giác vuông ?
b, Chữa bài 55 tr 97 SGK
Cho tam giác ABC trong đó AB = 8cm; AC
= 5cm, 0
BAC20 . TÝnh diƯn tÝch tam
gi¸c ABC.
GV nhận xét cho điểm.
HS 1 lên bảng
a, Phát biểu định lý tr 86
SGK
b, Chữa bài 28 tr 89 SGK
VÏ h×nh
tg AB 7 <sub>1,75</sub>
AC 4
0
60 15'
HS 2 :
a, Gi¶i tam giác vuông là :
Trong mt tam giỏc vuụng, nu cho bết hai
c¶ các cạnh và
các góc còn lại.
b, Chữa bài 55
tr 97 SBT
KỴ CH AB
Cã CH = AC.sinA = 5.sin200 <sub></sub><sub>5.0,3420</sub>
1,710 ( cm )
SABC = 1
2 CH.AB =
1
.1,71.8
2 = 6,84 ( cm
2<sub>)</sub>
<i><b>Hoạt động 2 ( 31 phút ) </b></i>luyện tập.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
Bài 29 tr 89 SGK <b>1. Chữa bài tập cũ.</b>
43
C
B
A
4m
7m
5cm
8cm
20
H B
A
GV gọi một HS đọc đề bài rồi vẽ hình trên
bảng.
GV : Muốn tính góc em làm thế nào ?
GV : Em hãy thực hiện điều đó.
GV gọi một HS đứng tại chỗ trình bày, GV
ghi bảng.
Bµi 30 tr
89
SGK
Trong bài này ABC là tam giác thờng mới
biết 2 góc nhọn và độ dài BC. Muốn tính
đờng cao AN ta phải tính đợc đoạn AB
( hoặc AC ).
? AB hoặc AC tính nh thế nào?
G: Muốn làm đó phải tạo ra tam giác
vng có chứa cạnh AB hoặc AC ) Theo
em ta làm nh thế nào ?
G:Từ B kẻ đờng thẳng vng góc với AC,
ta tính đợc AB đợc cha?
? Mn tÝnh AB ta ph¶i tính đoạn nào?
? HÃy nêu cách tính AB
- Tính số đo góc KBA
- Tính AB
? HÃy nêu cách tính AN.
b, Tính AC.
? Em nào có cách làm khác
- Kẻ CD<sub></sub>AB
- TÝnh AC
- TÝnh AN
- TÝnh AB
Bµi 31 tr 89 SGK
GV : Cho HS hoạt động nhóm giải bài tập.
Đề bài và hình vẽ đa lên bảng ph
GV gợi ý HS kẻ thêm AH <sub></sub>CD
GV kim tra hoạt động của các nhóm.
GV cho các nhóm hoạt động khoảng 6
phút thì yêu cầu đại din mt nhúm lờn
Chữa bài 28 tr 89 SGK
Chữa bài 55 tr 97 SBT
<b>2. Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>. <i>( Bµi 29 tr 89 SGK )</i>
HS : Dïng tỷ số lợng giác cos
Trong tam giác vuông ABC có
cos = cosB = AB 250
BC 320
cos = 0,78125
380<sub>37’</sub>
Vậy dịng nớcđẩy chiếc đị đi một góc
380<sub>37’</sub>
<b>Bµi 2</b>. <i>( Bµi</i>
<i>30 tr 89</i>
<i>SGK )</i>
Mét HS lên
bảng vẽ hình
HS : T B k ng thng vng góc với AC
HS lên bảng :
KỴ BK <sub></sub>AC
XÐt tam giác vuông BCK cã
0 0
C30 KBC60
BK = BC.sinC = 11.sin300<sub> =5,5 (cm )</sub>
Cã <sub>KBA</sub> <sub></sub><sub>KBC</sub> <sub></sub> <sub>ABC</sub>
0 0 0
KBA 60 38 22
Trong tam giác vuông BKA có
0
BK 5,5
AB
cos22
cos KBA
5,932 (cm)
AN = AB.sin380
5,932.sin380<sub></sub><sub>3,652 (cm)</sub>
Trong tam giác vuông ANC có
0
AN 3,652
AC
sin C sin 30
(cm)
VËy AN 3,652 (cm)
AC 7,304
<b>Bµi 3. ( Bµi 31 tr 89 SGK )</b>
44
250m <sub>320m</sub>
B
C
A
11cm
30
38
N
K
B <sub>C</sub>
trình bày bài.
GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm.
GV hỏi : Qua hai bài tập 30 và 31 vừa
chữa, để tính cạnh, góc cịn lại của tam
giác thờng em cần làm gì ?
G: Chốt: Tính cạnh và góc cịn lại trong
tam giác thờng ta quy về tính cạnh trong
tam giác vng bằng cách k thờm ng
Bài 32 tr 89 SGK
GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình .
GV hỏi : Chiều rộng khúc sông biểu thị
bằng đoạn thẳng nào ?
Đờng đi của thun biĨu thÞ b»ng đoạn
thẳng nào ?
Nờu cỏch tớnh quóng ng thuyn đi đợc
trong 5 phút ( AC ) từ đó tính AB.
GV nêu câu hỏi
+ Phỏt biu nh lý v cnh v gúc trong
tam giỏc vuụng.
+ Để giải một tam giác vuông cần biết số
cạnh và số góc nh thế nào ?
9,6cm
8cm
54
74
B
D
C
A
HS hot ng nhúm
Đại diện một nhóm lên trình bày
a,Xét tam giác vuông ABC
Có AB = AC.sinC= 8. sin540
6,472 (cm )
b, <sub>ADC</sub> = ?
Tõ A kỴ AH<sub></sub>CD
XÐt tam giác vuông ACH có
AH = AC.sinC = 8.sin740
7,690 (cm)
Xét tam giác vuông AHD
Có sinD = AH 7,690
AD 9,6
sinD0,8010
0 0
D 53 13' 53
<b>Bµi 4 ( Bµi 32 tr 89 SGK )</b>
70
C
B A
HS : + ChiỊu rộng khúc sông biểu thị bằng
đoạn AB
+ Đờng đi của thuyền biểu thị bằng đoạn AC
Một HS lên bảng làm.
Đổi 5 phút 1
12
h
1 1
2. (km) 167(m)
12 6
VËy AC167 m
AB = AC.sin700 <sub></sub><sub>167.sin70</sub>0
156,9 (m) 157 (m)
<i><b>Hoạt động 3 ( 3 phút ) </b></i>củng cố
Cách tính góc và cạnh cịn lại của tam giác thờng bằng cách ta kẻ thêm đờng cao để
quy về giải tam giác vuông.
Xem lại các bài tập đã chữa
híng dÉn vỊ nhµ <i><b><sub>( 3 phút )</sub></b></i>
Làm các bài tập 59, 60, 61, 68 tr 98, 99 SBT
* BT: Cho tam gi¸c ABC cã AB = 16cm, AC = 14 cm vµ gãc B = 600
a, TÝnh BC ? b, TÝnh SABC.
<b>TiÕt 14</b>
<b>lun tËp</b>
<i> Ngµy soạn: 10/10/09</i>
<i> Ngày dạy: </i>
<b>I. Mơc tiªu. TiÕp tơc </b>
- HS vận dụng các hệ thức để giải một số bài tập có liên quan đến hệ thức lợng
- HS đợc thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy
tính bỏ túi, cách làm trịn số.
- Biết vận dụng các hệ thức và thấy đợc ứng dụng các tỷ số lợng giác để giải
quyết các bi toỏn thc t.
- Rèn kỹ năng trình bày và tính toán cho HS .
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
- Thầy : Thớc kẻ bảng phụ
- Trò : Thớc kẻ, bảng nhóm
<b> Iii. tiến trình dạy - häc.</b>
<i><b>Hoạt động 1 (15 phút ) kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
GV : Vẽ hình ra bản phụ sau đó cho 2 HS
lên bảng làm hai câu, chia đơi bảng.
15
500
D
C
B
A
Díi líp GV kiĨm tra viƯc lµm bµi tËp cđa
HS ë nhµ.
<b>I . Chữa bài tập.</b>
<i><b>1. B</b><b>i tp 1</b></i>
Cho tam gi¸c v ABC cã AB = 16cm, AC =
14 cm vµ gãc B = 600
a, TÝnh BC ? b, TÝnh SABC.
Gi¶i.
HS 1:
a, Tam giác ABC vuông ở A , theo hệ thức lợng
về cạnh và góc của tam giác vuông ta có
AB = AC.cotgB = 15.cotg500 <sub></sub><sub>15.0,839 </sub><sub></sub>
12,59 (cm )
AC = BC.sinB suy ra
BC = 15 <sub>0</sub> 15 19,58( )
sin sin 50 0,7660
<i>AC</i>
<i>cm</i>
<i>B</i>
VËy AB 12,59 cm, BC 19,58 cm.
b, Tam giác ABC vuông ở A nªn
gãcB + gãc C = 900
suy ra <i><sub>C</sub></i> = 900<sub> - </sub><sub></sub>
<i>B</i> = 900 - 500 = 400
Sau khi HS trên bảng làm xong GV cho HS
khác nhận xÐt rót kinh nghiƯm.
1 1 0 0
.40 20
2 2
<i>ACD</i> <i>C</i>
Trong tam giác ACD vuông ở A , theo hệ thức
lợng về cạnh và góc ta có :
AC = CD.cosACD = CD.cos200
Suy ra <sub>0</sub> 15 15,96( )
20 0,9397
<i>AC</i>
<i>CD</i> <i>cm</i>
<i>cos</i>
VËy CD 15,96 cm.
<i><b>Hoạt động 2 ( 30 phút ) luyện tập.</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV đa đầu bài lên bảng phụ hoặc đèn chiếu,
gọi 1 HS đọc đầu bài và tóm tắt.
? B tốn cho gì ? yêu cầu gì ?
GV vẽ hình trên bẳng,
a, Để tính BC ? góc B và góc C ta lµm nh
thÕ nµo ?
GV từ đó ta tính đợc góc B, và góc C.
GV cho HS nêu hớng làm, sau đó gọi 1 HS
khác lên bảng.
b, Nêu cách tính BD ? CD ?
GV cho HS hoạt động nhóm .
c, tứ giác AEDF là hình gì ? tại sao ?
Để tính diện tích của tứ giác đó ta làm nh
thế nào ?
GV lấy bài làm các nhóm để kiểm tra.
<b>II. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1.</b>
Cho tam giác vu«ng ABC, AB = 9cm,
AC = 12 cm
a, TÝnh BC ? góc B , góc C ?
b, Phân giác cđa gãc A c¾t BC ë D.
TÝnh BD ?CD ?
HS cả lớp vẽ hình vào trong vở.
E
F
D C
B
A
H:Da vo định lý Pytago ta tính ngay đợc BC.
Dựa vào tỷ s lg gúc
nhọn
a, Tam giác ABC vuông ở A:
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> = 9</sub>2<sub> + 12</sub>2<sub> = 225</sub>
sinB = 12 0,8
15
<i>AC</i>
<i>BC</i>
do đó 0
53 8'
<i>B</i>
0 0 0 0
90 90 53 8' 36 52'
<i>C</i> <i>B</i>
b, AD là phân giác của góc A, ta cã
9
12
<i>DB</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i> suy ra
15 5
9 12 9 12 21 21 7
<i>DB</i> <i>DC</i> <i>DB</i><i>DC</i> <i>BC</i>
Do đó 5.9 6, 43( )
7
Bµi 2
GV cho HS xác định gt, kl của bài toỏn
? nờu hng gii
GV cho học sinh nêu cách lµm
c b
a
H C
B
A
DC 5.12 8,57( )
7 <i>cm</i>
c, Tø gi¸c AEDF là hình chữ nhật (có ba
góc vuông)
Lại có AD là phân giác của góc A
nên AEDF là hình vuông(dhnb)
~
<i>BDE</i> <i>BCA</i>
(gg) nên <i>DE</i> <i>BD</i>
<i>CA</i> <i>BC</i>
suy ra . 12.45 36
7.15 7
<i>AC BD</i>
<i>DE</i>
<i>BC</i>
SAEDF = DE2<sub> = </sub>
2
36 1296
26, 45
7 49
( cm2<sub>)</sub>
<b>Bài 2.</b>
Cho tam giác nhọn ABC, BC = a, CA = b,
AB = c.
Chøng minh r»ng : b2<sub> = a</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - 2ac.cosB</sub>
Gi¶i
<i>Cách 1</i>. Tam giác AHC vuông ở H ta cã
AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> = AH</sub>2<sub> + ( BC - HB )</sub>2
= AH2<sub> + BC</sub>2<sub> + HB</sub>2<sub> - 2BC.HB</sub>
= ( AH2<sub> + HB</sub>2<sub>) + a</sub>2<sub> - 2a.HB (1)</sub>
Trong tam gi¸c AHB cã AH2<sub> + HB</sub>2<sub>= AB</sub>2
= c2<sub> , </sub>
HB = AB.cosB = c.cosB (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra b2<sub> = a</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - 2ac.cosB</sub>
<i>C¸ch 2</i>. AH= c.sinB, HB = c.cosB
Suy ra HC = a- c.cosB
Mà AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2
Nên AC2<sub>= a</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - 2ac.cosB</sub>
hớng dẫn về nhà <i><b>( 3 phút )</b></i>
Xem lại các bài tập đã chữa
Bµi tËp vỊ nhµ: 90, 95 sgk
HSK:Bài 42, 47, 50 tr 14, 15 sách nâng cao và các chuyên .
Tuần 10
<b>Tiết 15 + 16</b>
<i> Ngày soạn: 15/10</i>
<i> Ngày dạy: </i>
<b>I. Mục tiªu.</b>
- HS biết xác định chiều cao của một vật thể mà khơng cần lên điểm cao nhất
của nó.
- Biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm trong ú cú mt im khú
ti c.
- Rèn kỹ năng đo dạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
- Thy : Giỏc kế, êke đo đạc. ( 4 bộ )
- Trò : Thớc cuộn, máy tính bỏ túi, giấy bút.
<b> Iii. tiến trình dạy - học.</b>
<i><b>Hot ng 1 ( 20 phỳt </b><b>) </b></i>
giáo viên híng dÉn häc sinh.<i><sub>( tiÕn hµnh trong líp )</sub></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
1, Xác định chiều cao :
GV đa hình 34 tr 90 SGK lên bảng
(GV nêu nhiệm vụ : Xác định chiều
cao của một ngọn tháp mà không
cần lên đỉnh tháp.
GV
giới
thiệu :
Độ
dài AD
là chiều
cao của
một
tháp
mà khó
đo trực
tiếp đợc.
+ Độ dài OC là chiều cao của giác
kế.
+ CD l khoảng cách từ chân tháp
tới nơi đặt giác kế.
GV : Theo em qua hình vẽ trên
những yếu tố nào mà ta có thể xác
định trực tiếp đợc ? bằng cách nào ?
GV : Để tính độ dài AD em sẽ tiến
hành nh thế nào ?
GV : T¹i sao ta cã thÓ coi AD lµ
<b>1, Xác định chiều cao :</b>
<i><b>Nhiệm vụ</b></i> : <i>Xác định chiều cao của một ngọn</i>
C¸c bíc tiÕn hµnh :
+ Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một
khoảng bằng a ( CD = a )
+ Đo chiều cao của giác kế (giả sử OC = b )
+ Đọc trên giác kế số đo <sub>AOB</sub> <sub>= </sub>
+ Ta cã AB = OB.tg vµ AD = AB + BD= a.tg
+ b.
HS : Ta có thể xác định trực tiếp góc AOB bằng
giác kế, Xác đinh trực tiếp đạn OC, CD bằng đo
đạc.
HS : + Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp
một khoảng bằng a ( CD = a )
+ Đo chiều cao của giác kế (giả sử OC=b )
+ Đọc trên giác kế số đo <sub>AOB</sub> <sub>= </sub>
+ Ta cã AB = OB.tg vµ AD = AB + BD
= a.tg + b.
HS : Vì ta có tháp vng góc với mặt đất nên
tam giác AOB vng tại B.
HS : V× hai bê s«ng coi nh song song và AB
vuông góc với hai bờ sông. nên chiều rộng khúc
sông chính là đoạn AB.
Có tam giác ACB vuông tại A.
AC = a
ACB
49
b
a
B
D
C
O
chiều cao của tháp và áp dụng hệ
thức giữa cạnh và góc của tam giác
vuông ?
2, Xỏc nh khong cách.
GV đa hình 35 tr 91 SGK lên bảng
GV nêu nhiệm vụ : Xác định chiều
rộng của một khúc sông mà việc đo
đạc tại một bờ sông.
GV : Ta coi hai bờ sông song song
với nhau. Chọn một điểm B phía bên
kia bớ sông làm mốc ( thờng lấy 1
cây lµm mèc )
Lấy điểm A bên này sông sao cho
AB vng góc với các bờ sơng.
Dùng êke đạc kẻ đờng thẳng Ax sao
cho Ax vng góc với AB.
+ LÊy C Ax
+ Đo đoạn AC ( giả sử AC = a )
+ Dùng giác kế đo góc. <sub>ACB</sub>
( <sub>ACB</sub> <sub></sub><sub>)</sub>
GV : Làm thế nào để tính đợc chiều
rộng của khúc sông ?
GV : Theo hớng dẫn trên các em sẽ
tiến hành đo đạc thực hành ngoài
trời.
AB a.tg
<b>2, Xác định khoảng cách.</b>
<i><b>Nhiệm vụ: Xác</b></i> <i>định</i>
<i>chiều rộng của</i> <i>một</i>
<i>khúc sông mà việc đo đạc tại một bờ sơng.</i>
V× hai bê sông coi nh song song và AB vuông
góc với hai bờ sông. nên chiều rộng khúc sông
chính là đoạn AB.
Có tam giác ACB vuông tại A.
AC = a
ACB
AB a.tg
<i><b>Hoạt động 2 (10 phút ) </b></i>chuẩn bị thực hành.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV yêu cầu các tổ trởng báo cỏo vic
chuẩn bị thực hành về dụng cụ và phân
GV : Kiểm tra dụng cụ.
GV : Giao mẫu báo cáo thực hành cho
các tổ.
Đại dện c¸c tỉ nhËn b¸o c¸o.
<i>MÉu: </i> B¸o c¸o thùc hành tiết 13 14 Hình học của tổ <i><b></b></i>..Lớp<i><b></b></i>..
1. Xác định chiều cao :
Hình vẽ :
2. Xác định khoảng cỏch.
Hỡnh v :
a, Kết quả đo :
CD =
=
OC =
b, TÝnh AD = AB + BD
a, Kết quả đo :
- Kẻ AxAB
- Ly C Ax
Đo AC =
50
x
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~ ~ ~
~ ~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
a
C
B
b, Tính AB
Điểm thực hành của tổ<i><b>( GV cho )</b></i>
STT Họ tên học sinh Điểm chuẩn bị
Dụng cụ ( 2 ® ) ý thøc kû luËt( 3® ) Kỹ năng thựchành ( 5 đ) ( 10 đ )Tổng
<i><b>Hot động 3 (40 phút ) </b></i>học sinh thực hành
<i>( TiÕn hµnh ngoµi trêi)</i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV đa HS tới địa im thc hnh phõn
công vị trí từng tổ.
( Nờn b trí 2 tổ cùng làm một vị trí để
đối chiếu kết quả )
GV kiểm tra kỹ năng thực hành của các
tổ, nhắc nhở hớng dẫn thêm cho HS
GV có thể kiểm tra 2 lần để kiẻm tra kết
quả.
C¸c tỉ thực hành hai bài toán
- Mi t c mt th ký ghi lại kết quả đo
đạc và tình hình thực hành của tổ.
- Sau khi thực hành xong, các tổ trả thớc
ngắm, giác kế cho phòng đồ dùng dạy
học.
HS thu xếp dụng cụ, rửa chân tay, vào lớp
để tiếp tục hoàn thành báo cáo.
<i><b>Hoạt động 4 (17 phút ) </b></i>hoàn thành báo cáo – nhận xét - đánh giá
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
thành báo cáo.
- GV thu bỏo cỏo thc hành của các tổ .
- Thông qua báo cáo và thực tế quan sát,
kiểm tra nêu nhận xét đánh giá và cho
điểm thực hành của từng tổ ?
- Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề
nghị của tổ HS , GV cho điểm thực hành
của từng HS ( Có thể thơng báo sau )
- C¸c tổ HS làm báo cáo thực hành theo
nội dung.
GV yêu cầu :
V phn tiúnh toỏn kt qu thc hành cần
đợc các thành viên trong tổ kiểm tra vì
đó là kết quả chung của tập thể, căn cúa
vào đó GV cho điểm thực hành của tổ.
Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự
đánh giỏ theo mu bỏo cỏo.
Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo cáo
cho GV .
hớng dẫn về nhà <i>( 2 phót )</i>
- Ơn lại các kiến thức đã học, làm các câu hỏi ôn tập chơng tr 90, 01 SGK
- Làm bài tập 33, 34, 35, 36, 37, tr 94 SGK
TuÇn 11
<b>TiÕt 17</b>
<b>ôn tập chơng I </b><i><b>( tiết 1 )</b></i>
<i> Ngày soạn: </i>
<i> Ngày dạy: </i>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Hệ thống hố kiến thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vng.
- Hệ thống hố các công thức định nghĩa các tỷ số lợng giác của một govcs
nhọn và quan hệ giữa các tỷ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
- Rèn luyện kỹ năng tra bảng ( hoặc sử dụng máy tính bỏ túi ) để tra (hoặc tính )
các tỷ số lợng giỏc hoc s o gúc
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
- Thầy :
+ Bng túm tt cỏc kin thức cần nhớ có chỗ (…) để học sinh điền cho hon
chnh.
+ Bảng phụ ghi câu hỏi, bµi tËp.
+ Thớc thẳng, compa, eke, đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi ( hoặc bảng lợng
giác )
- Trò :
+Làm các câu hỏi và bài tập trong ôn tập chơng I,
+ Thc k, compa, eke, đo độ, máy tính bỏ túi hoặc bảng.
+ Bảng phụ nhúm, bỳt d
<b> Iii. tiến trình dạy - học.</b>
<i><b>Hot động 1 ( 13 phút ) ôn tập lý thuyết Đ 1, Đ 2, Đ 3.</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
GV đa bảng phụ có ghi:
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
1. Cỏc công thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông.
1, b2<sub> = </sub>…<sub> ; c</sub>2<sub> =</sub>
.
…
2, h2<sub> = </sub>
3, ah =
h ......
<b>I.Ôn tập lý thuyÕt.</b>
<i><b>1. Các công thức về cạnh và đờng</b></i>
<i><b>cao trong tam giác vuông</b></i>.
HS1 lên bảng điền vào chỗ (…) để
hoàn chỉnh các hệ thức, công thức.
1, b2<sub> = ab’, c</sub>2<sub> = ac’</sub>
2, h2<sub> = b’c’</sub>
3, ah = bc
4, 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
h b c
52
c' b'
h
c b
a
H C
2. Định nghĩa các tỷ số lợng giác của góc
nhọn.
cnh i AC
sin
... BC
... ...
cos
cạnh huyên ...
... ....
tg
cạnh huyên ....
.... ....
cot g
.... ....
3.Một số tính chất của các tỷ số lợng giác
+ Cho <sub>và </sub> là 2 góc phụ nhau . Khi đó
sin = …; tg = …
cos=…; cotg = …
+ Cho góc nhọn
GV : Ta còn biết các tỷ số lợng giác nào
của các tỷ số luợng giác của góc
GV điền vào bảng Tóm tắt các kiÕn thøc
cÇn nhí”.
Khi <sub> tăng từ 0</sub>0<sub> đến 90</sub>0
( 00<sub> < </sub><sub></sub><sub>< 90</sub>0<sub> ) thì tỷ số lợng giác nào tăng</sub>
? Những tỷ số lợng giác nào giảm ?
<i><b>2. Định nghĩa các tỷ số lợng giác của</b></i>
<i><b>góc nhọn.</b></i>
HS2 lờn bng in
cnh i AC
sin
cạnh huyên BC
( Các tỷ số lợng giác khác điền tơng tự
)
<i><b>3.Một số tính chất của các tỷ số lợng </b></i>
<i><b>giác .</b></i>
HS 3 lên bảng điền
+ Cho v l 2 gúc ph nhau . Khi
đó
sin = cos
cos = sin
+ Cho gãc nhän
Ta cßn biÕt
0 < sin < 1
0 < cos < 1
Sin2<sub></sub><sub> + cos</sub>2<sub></sub><sub> = 1</sub>
sin
<i>tg</i>
<i>cos</i>
; cot sin
<i>cos</i>
<i>g</i>
tg.cotg = 1
+Khi tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0
( 00<sub> < </sub><sub></sub><sub>< 90</sub>0<sub> ) thì sin</sub><sub></sub><sub> và tg</sub><sub></sub><sub> tăng,</sub>
còn cos và cotg giảm.
<i><b>Hot ng 2 ( 30 phỳt ) </b></i>luyện tập.
53
C
B
c
b
4,5cm
6cm
7,5 cm H C
B
A
c
b
4,5cm
6cm
7,5 cm H C
B
A
Giáo án: Hình häc 9
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
Bài tập trắc nghiệm
<i><b>Bµi 33 tr 93 SGK</b></i>
( Đề bài và hình vẽ đa lên màn hình )
Chọn các kết quả đúng trong các kết quả
dới đây.
<i><b>Bài 34 tr 93, 94 SGK </b></i>
a. Hệ thức nào đúng ?
<i><b>Bµi tËp bỉ sung</b></i>.
Cho tam giác vng MNP ( góc M = 900<sub>) </sub>
có MH là đờng cao, cạnh MN = 3
2
, góc
P = 600<sub>. Kết luận nào sau đây là đúng ?</sub>
A. 0
30 ; 1
<i>N</i> <i>MP</i>
B. 0 3
30 ;
4
<i>N</i> <i>MH</i>
C. <sub>1;</sub> 3
2
<i>NP</i> <i>MP</i>
D. NP = 1; 3
2
<i>MH</i>
<i><b>Bµi 35 tr 94 SGK </b></i>
Tỷ số giữa hai cạnh góc vuông của một
tam giác vuông bằng 19 : 28.
Tính các góc cña nã.
19
28
<i>a</i>
<i>b</i>
GV vẽ hình trên lên bảng rồi hỏi:
19
28
<i>b</i>
<i>c</i> chớnh l tỷ số lợng giác nào ? từ đó
tính góc và
<i><b>Bµi 37 trang 94 </b></i>
<i><b>SGK </b></i>
GV gọi HS đọc
GV đa hình vẽ
lên màn hình
hoặc bảng phụ.
a. Chứng minh
tam giác ABC vng tại A. Tính các góc
B, C và đờng cao AH của tam giác đó.
<b>II.Bµi tËp.</b>
<i><b>1,Bài 33 tr 93 SGK</b></i>
HS chọn kết quả đúng.
a. C. 3
5
b. D. <i>SR</i>
<i>QR</i> c. C.
a. C. tg <i>a</i>
<i>c</i>
b. C. 0
sin(90 )
<i>cos</i>
3, <i><b>Bài tập bổ sung.</b></i>
Một HS lên
bảng vẽ
hình.
Kt lun ỳng
B. 0 3
30 ;
4
<i>N</i> <i>MH</i>
<i><b>Bài 35 tr 94 SGK </b></i>
Gi¶i
Ta cã
tg 19 0,6786
28
<i>b</i>
<i>c</i>
Cã + = 900
= 900 – 34010’ = 55050.
<i><b>Bài 37 trang 94 SGK </b></i>
H nêu
cách chứng minh.
Giải
a. cã AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> + 4,5</sub>2
= 56,25
BC2<sub> = 7,5</sub>2<sub> = 56,25</sub>
AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2
<i>ABC</i>
híng dÉn vỊ nhà ( 2 phút )
a. Ôn tập theo bảng Tóm tắt các kiến thức cần nhớcủa chơng.
b. Bài tập vỊ nhµ sè 38, 39, 40 tr 95 SGK , sè 82, 83, 84 tr 102 , 103 SBT
c. Tiết sau tiếp tục ơn tập chơng I ( Hình học ) mang đầy đủ dụng cụ và máy tính
bỏ tỳi.
<b>Tiết 18</b>
<b>ôn tập chơng I </b>
<i><b>( tiết 2 )</b></i>
<i> Ngày soạn: </i>
<i> Ngày dạy: </i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc tronmg tan giác vuông.
- Rốn luyn k nng dng góc khi biết một tỷ số lợng giác của nó, kỹ năng
giảit tam giác vng và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng củavật thể trong thực
tế; giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lợng trong tam giỏc vuụng.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
- Thầy : + Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ( phần 4) có chỗ (…) để HS điền.
+ Bảng phụ hoặc giấy trong ( đèn chiếu ) ghi câu hỏi, bài tập.
+ Thớc thẳng, compa, êke, thớc đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- Trò : + Làm các câu hỏi ôn tập chơng
+ Thớc kẻ, compa, êke, đo độ, máy tínhbỏ túi.
<b>Iii. tiÕn tr×nh d¹y - häc.</b>
<i><b>Hoạt động 1 ( 13 phút </b><b>) </b></i>
kiểm tra kết hợp ôn tập lý thuyết.
<i><b>Hot ng của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
GV yêu cầu kiểm tra
HS 1 làm câu hỏi 3 SGK
Cho tam giác ABC vuông tại A.
a, HÃy viết công thức các cạnh góc vuông
b, c theo cạnh huyền a và tỷ số lợng giác
của các góc B và C.
b, HÃy viết các công thức tính mỗi cạnh
góc vuông kia và tỷ số lợng giác của các
góc B và C.
Sau ú phỏt biu h thc di dng nh
lý.
HS 2:
<i><b>Chữa bài tập 40 tr 95 SGK </b></i>
Tính chiều cao của cây trong hình 50
( làm trịn đến đêximet )
<b>I. Ch÷a bài tập.</b>
Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS 1 làm câu hỏi 3 SGK bằng cách điền
vào phần 4.
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông.
b = a.sinB c =
a.sinC
b = a.cosC c = a.cosB
b = c.tgB c = b.tgC
b = c.cotgC c = b.tgB
55
c
b
a
C
B
GV nêu câu
hỏi 4 SGK
Để giải một
tam giác
<i><b>Bài tập áp dụng.</b></i>
Cho tam giác vuông ABC Trờng hợp nào
sau đây không thể giải đợc tam giác
vuông này.
A. BiÕt một góc nhọn và một cạnh góc
vuông.
B. Biết hai góc nhọn
C. Biết một góc nhọn và một cạnh
huyền.
D. Biết cạnh huyền và một cạnh góc
vuông.
<i><b>Chữa bài tập 40 tr 95 SGK</b></i>
HS 2 : Cã AB = DE = 30 cm
Trong tam giác vuông ABC
AC = AB.tgB = 30.tg350
30. 0,7 21 (m)
AD = BE = 1,7 m
VËy chiỊu cao cđa cây là :
CD = CA + AD
21 + 1,7
22,7 (m)
HS tr¶ lêi
Để giải một tam giác vuông cần biết hai
cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn.
Vậy để giải một tam giác vng cần biết
ít nhất một cạnh.
HS xác định:
Trờng hợp B . Biết hai góc nhọn thì
khơng thể giải đợc tam giác vuông.
<i><b>Hoạt động 2 ( 30 phút ) </b></i>
luyÖn tËp.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>Bài tập tr 94 SBT </b></i>
Dùng gãc nhän biÕt :
a, sin = 0,25
b, cos = 0,75
c, tg = 1
GV yêu cầu HS toàn lớp dựng vào vở.
GV kiểm tra việc dựng hình của HS
GV hớng dẫn HS trình bày cách dựng
góc Ví dụ a, Dựng góc biết sin
= 0,25 = 1
4
Trình bày nh sau:
- Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị.
- Dựng tam giác vng ABC có :
0
90
<i>A</i>
AB = 1
BC = 4
Cã <i><sub>C</sub></i> <sub></sub>
<b>II. Lun tËp.</b>
<i><b>1.Bµi tËp tr 94 SBT </b></i>
a,HS dựng góc vào vở. Bốn HS lên bảng,
HS 1
sin= 0,25 = 1
4
b)cos= 0,75 =
3
4
HS 3.
tg
=1
56
350
1,7cm <sub>30cm</sub>
B
E D
C
A
1
4
3 <sub>C</sub>
B
A
1
1
1
F
E
1
v× sinC = sin = 1
4
Sau đó GV gọi một HS trình bày cách
dựng một câu khác.
<i><b>Bµi 38 tr 95 SGK </b></i>
Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ
Tính AB (làm trịn đến mét)
Kho¶ng cách
giữa hai cọc là
CD
<i><b>Bài 85 tr 103 SBT </b></i>
Tính
góc
tạo bởi hai mái nhà biết mỗi mái nhµ
dµi 2,34 m vµ cao 0,8 m.
HS 4. cotg=2
Chẳng hạn HS trình
bày cách dựng câu c.
Dựng góc biết tg = 1
- Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị
- Dựng <sub></sub>DEF có 0
90
<i>D</i>
DE = DF = 1
Cã <i><sub>F</sub></i><sub></sub> vì tgF = tg = 1
1=1
<i><b>2.Bài 38 tr 95 SGK </b></i>
HS nêu cách tính
IB = IK.tg(500<sub> + 15</sub>0<sub>)</sub>
= IK. tg650
IA = IK.tg500
AB = IB - IA
= IK.tg650<sub>- IK.tg50</sub>0
= IK.( tg650<sub> - tg50</sub>0<sub>)</sub>
380.0,95275
362 (m)
3.<i><b>Bài 39 tr 95 SGK</b></i>
Trong tam giác vu«ng ACE cã
cos500<sub> = </sub> <i>AE</i>
<i>CE</i>
CE = <sub>0</sub> 20 <sub>0</sub> 31,11( )
50 50
<i>AE</i>
<i>m</i>
<i>cos</i> <i>cos</i>
Trong tam gi¸c vu«ng FDE cã
sin500<sub> = </sub><i>FD</i>
<i>DE</i>
<sub>0</sub> 5 <sub>0</sub> 6,53( )
sin 50 sin 50
<i>FD</i>
<i>DE</i> <i>m</i>
Vậy khoảng cách giữa hai cäc CD lµ
31,11 - 6,53 = 24,6(m)
<i><b>4. Bài 85 tr 103 SBT </b></i>
HS nêu cách tính.
ABC cân đờng cao AH đồng thời là
57
C
H
B
A
0,8
2,34
1
1
2
5m
20m
500
E
F <sub>D</sub>
C
B
<i><b>Bµi 83 tr 102 SBT </b></i>
Hãy tìm độ dài cạnh đáy của một tam
giác cân, nếu đờng cao kẻ xng đáy
có độ dài là 5 và đờng cao kẻ xng
cạnh bên có độ dài là 6.
GV : Hãy tìm mối quan hệ giữa BC v
AC t ú tớnh HC theo AC.
phân giác
2
<i>BAH</i>
Trong tam giác vuông AHB
cos
2
= 0,8 0,3419
2,34
<i>AH</i>
<i>AB</i>
0 0
70 140
2
Cã AH.BC = BK.AC = 2.SABC hay 5.BC = 6.
AC
6
.
5
<i>BC</i> <i>AC</i>
3
.
2 5
<i>BC</i>
<i>HC</i> <i>AC</i>
XÐt tam giác vuông AHC có AC2<sub> - HC</sub>2<sub> =</sub>
AH2<sub> ( ®/l Pytago)</sub>
AC2<sub> - </sub>
2
3
5<i>AC</i>
=52
2 2
16
. 5
25 <i>AC</i>
4
. 5
5 <i>AC</i>
AC = 5 : 4 25 6,25
5 4
BC = 6. 6 25. 7,5
5 <i>AC</i>5 4
Độ dài cạnh đáy của tam giác cân là 7,5
<i><b>Bài 83 tr 102 SBT </b></i>
a, Trong tam giác vuông ABC
AB = BC.sin300<sub>= 10.0,5</sub>
= 5(cm)
AC = BC.cos300
= 10. 3
2
=<sub>5. 3</sub>(cm)
b, XÐt tø gi¸c AMBN cã
0
90
<i>M</i> <i>N</i><i>MBN</i>
AMBN là hình chữ nhật
OM = OB ( t.c hcn)
2 1
<i>OMB</i> <i>B</i> <i>B</i>
MN // BC ( v× cã hai gãc so le trong
b»ng nhau ) vµ MN = AB ( t/c hcn )
c, Tam giác MAB và tam giác ABC cã
0
90
<i>M</i> <i>A</i>
0
2 30
<i>B</i> <i>C</i>
~
<i>MAB</i> <i>ABC</i>
(g-g)
k = 5 1
10 2
<i>AB</i>
<i>BC</i>
híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót )
- Ôn tập lý thuyết và bài tập của chơng để tiết sau kiểm tra 1 tiết (mang đủ dụng cụ )
- Bài tập về nhà số 41, 42 tr 96 SGK; Số 87, 88, 90 tr 96 SGK
<b>TiÕt 19</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Kiểm tra kiến thức về các hệ thức lợng trong tam giác vuông, các tỷ số lợng
giác cđa c¸c gãc nhän.
- KiĨm tra kü năng tính toán các cạnh và góc cha biết của tam giác khi biết các
yếu tố về cạnh và góc cđa nã
- RÌn cho HS ý thøc trung thùc trong kiểm tra.
<b>II. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>
- Thầy : Chuẩn bị đề bài, đáp án
- Trß : Chuẩn bị giấy kiểm tra, ôn tập kiến thức.
<b> Iii. Đề bài kiểm tra.</b>
<b>A. Phần trắc nghiƯm.</b>
<b>Bài 1.</b> Cho tam giác ABC vng tại A , đờng cao AH. Hãy khoanh tròn vào kết luận
đúng.
a. AH.BC = AB.AC b. 1 BC
AH AB.AC
c.
2 2 2
1 1 1
AH AB AC d. Cả ba kết luận trên đều đúng .
<b>Bài 2.</b> Cho tam giácMNP vng tại N. Tìm hệ thức đúng trong hệ thức sau.
a. sin M cos P MN
MP
b. sin M cos P NP
MP
c. tgM cot gP NP
MP
d. tgP cot gM NP
MN
<b>Bµi 3 </b>Cho
2
2
cos tg2
P
sin 2 cot g
vµ =30
0<sub>. Hãy chọn giá trị đúng của P.</sub>
A, <sub>P</sub> 8 3 19
13
B, P 8 3 19
13
C, <sub>P</sub> 8 3 19
13
D, P 19 8 3
13
<b>Bài 4. </b>Cho tam giác ABC cã AB2<sub> = AC</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub>. </sub>
T×m kÕt luËn sai trong c¸c kÕt luËn sau.
C. AC = CB.tgB D. AC = CB.cotgA.
<b>Bài 5. </b>Các tia nắng tạo với mặt đất một góc 300<sub>. Nếu một ngời cao 1,7m thì bóng của</sub>
ngời đó trên mặt đất dài bao nhiêu.
A, <sub>1,7.</sub> 3
2
m B, <sub>1,7. 3</sub> m
C, <sub>3, 4.</sub> 3
4
m D, 1,7 m
<b>B. Phần tự luận.</b>
<b>Bài 1</b>. Cho tam giác ABC vuông tại B , có góc C = 600<sub>, AC = 6cm.</sub>
a. Tính các cạnh còn lại của tam giác ABC.
b. Trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho CN = AC.
Chứng minh CB AB
CN AN
c. Đờng thẳng song song với đờng phân giác của góc ACN kẻ từ B cắt AN tại H.
Chứng minh
2 2 2
1 1 1
BH AB BN
<b>Bµi 2</b>.
Gọi A, B, C là các góc của tam giác ABC. Tìm điều kiện của tam giác ABC để
biểu thức :
2
C
sin
P Đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá tr ln nht ú ?
<b>A. Phần trắc nghiệm.</b>
<i><b>Bài 1.</b>( 0,5 ®iĨm )</i>
Kết luận đúng là câu <b>d.</b> Cả ba kết luận trên đều đúng .
<i><b>Bài 2</b></i>. <i>( 0,5 điểm)</i>
Hệ thức đúng là <b>b.</b> sin M cos P NP
MP
<i><b>Bài 3</b></i> <i>( 1 điểm )</i>
Giỏ tr đúng là <b>B.</b> <sub>P</sub> 8 3 19
13
<i><b>Bµi 4</b></i> <i>( 0,5 điểm )</i>
Kết luận sai là :<b> B. </b>CB = AB.cosA
<i><b>Bài 5</b></i>. <i>( 0,5 điểm )</i>
Búng ca ngời đó trên mặt đất là B, <sub>1,7. 3</sub> m
<b>B. Phần tự luận.</b>
<i><b>Bµi 1. ( 5 điểm )</b></i>
Câu a. 1,5 điểm
Câu b. 1,5 điểm
Câu c. 2,0 điểm
<i><b>Bài 2. ( 2 điểm )</b></i>
Rút kinh nghiÖm :