Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

meo hoc cong thuc vat li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.49 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

* BÍ KIẾP HỌC TẬP MƠN VẬT LÝ *


<i><b>*THCS</b></i>


1. Khối lượng riêng
=> m D.V V.  
Mau = đi về


Mẹ = về rồi


<b>2. Quãng đường</b>
S v.t


Sống = vì tiền


3. <b>Lực đẩy Ác-si-mét</b>


F .V.g V.g. V.g.D .g.V<i><sub>a</sub></i>     
Pha = con-cá-rô, vợ, ghê


Ép anh = vợ ghê cá-rô
Ép anh = vợ ghen đào
Ép a = rô ghê vê


<b>4. Nhiệt lượng</b>
Q c.m. t m.c. t   
Qua = cầu mới tới
Què = mà có tình


5. <b>Điện trở</b>
l
R



<i>S</i>



Rượu bằng cá-rơ nhân cá-lóc chia cá sặc
<b>6. Cách đọc mã vạch điện trở</b>
*Ba vịng đầu


Đen khơng, nâu một, đỏ hai


Cam ba, vàng bốn màu này dễ thương
Năm xanh lá, sáu xanh dương


Bảy tím, xám tám, chín thường trắng tinh.
*Vịng số 4 (trị số sai lệch (%))


Không màu hai chục
Bạc mười, vàng năm
Tiếp là nâu một, đỏ hai


Lục xanh lấy một chia hai, ra liền
<b>*Lớp 10</b>


<b>1.Chạy cùng chiều</b>


Trên đường kẻ chậm với người mau.
Hai gã cùng chiều muốn gặp nhau.
Vận tốc đôi bên tìm hiệu số.
Đường dài chia với khó chi nào


(cịn nếu ngược chiều thì tìm tổng số)


2. <b>CT độc lập thời gian trong CĐT biến đổi</b>
<b>đều</b>


2 2


0
2as = v  <i>v</i>


Hai anh sáu làm vỡ bình mà khơng vỡ bình


2 2


0
v  <i>v</i> 2as


Vơ bình mà khơng vơ bình là hai anh ếch (“mà” là
dấu trừ)


<b>3. Công sai trong CĐ biến đổi đều (thẳng,</b>
<b>tròn)</b>


2 2


d = a.(t*) .(t*)


Đời = anh Thiện bình
4. Tầm bay xa



2
max


v sin 2
L x


g


 


Vê bình (v^2) sin lưỡng anpha (sin2)
Chia g cho khéo, bay xa ra liền!


<b>5. Lực hấp dẫn</b>
1 2


Hd 2


m .m


F G.


r


Hấp dẫn em-một ghê em-hai trên răng rụng (r2<sub>) </sub>
(răng rụng rớt xuống dưới)


Hấp dẫn ghê em em chia răng rụng


<b>6. Gia tốc trọng trường</b>


2
G.M
g


(h R)




Gà-con bằng GÀ MẸ chia [(hai cộng cá-rơ) bình]
2


h 0


R


g g .


R h


 


 <sub></sub> <sub></sub>




 



Gà-hoa = gà-đầu chấm {[rượu chia (rượu cộng hoa)]
tất cả bình}


<b>7. Động năng</b>
2
đ


1
E m.v


2


Em đau = nửa mình vất-vả (v2<sub>)</sub>
<b>8. Thế năng</b>


2
t


1


E kx


2


Em thấy = nửa cây xa-xơi (x2<sub>)</sub>
<b>9. Nhiệt nóng chảy</b>
Q.m



Qn = người em
<b>10.Nhiệt hóa hơi</b>
Q L.m


Quên = Lan em


<b>11.Lực căng bề mặt</b>
caên


F  l.


Ép căn mặt ngoài để làm (l) ma ()
Ép căn = lãi nhân trùng


<b>12.Độ chênh lệch mực nước trong mao dẫn </b>
4


h
d.g.







Hồn = tứ mã xích () trên (đàn gà rơ)
<b>13.Độ cứng lị xo</b>


1
E.S


k


l


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(Ơ) kìa! Em sâu trên lúa


<b>14. Nội năng</b>
A Q U


Anh + Quân = Ú
<i><b>*Lớp 11</b></i>


<b>1.</b> Điện dung
0
. .
4 d


<i>S</i>
<i>S</i>


<i>C</i>


<i>k</i> <i>d</i>


 






  (k=9.109<sub> N.m</sub>2<sub>/C</sub>2<sub> )</sub>
Cua em xào (S) /[bốn biển () không dùng]
Con em sao em-không /đánh


Cưa em sao em-không /đứt
<b>2.</b> U = Ed


U em đâu /Iu em dữ (U đọc là iu)
<b>3.</b> Q = CU


Quà cho U (U lớn thì Quà lớn) /Quạ bằng (chim) cú
<b>4.</b> F = qE


Phải quên em
<b>5.</b> A = qU
Anh quên ư ?


U = A/q
Ừ anh /quên
<b>6.</b> A = qEd


Anh quánh em đau /Anh quên em đi
<b>7. Hiệu điện thế </b>


U<i><b>M</b>N = </i>A<i><b>M</b>N /q = </i>V<i><b>M</b></i> – VN


U nào (U<i><b>M</b>N), anh đó (A<b>M</b>N), chia qui, vê đầu (V<b>M</b></i> –
VN)


<b>8. Năng lượng điện trường </b>


2


2
1
W


2 8


<i>VE</i>
<i>CU</i>


<i>k</i>




 


Nửa củ


(Hôm) wa, em vẽ (VE2<sub>) / (tám pi ka)</sub>
<b>9. Điện tích </b>


q I.t


Quậy ít thơi!
Bánh quy = bánh ít


<b>10.Điện năng</b>
A=I.U.t=U.I.t


Ai = I.u tơi


Anh = uống ít thơi
<b>11.Cơng suất</b>


2


P <i>U</i>


<i>R</i>


Phải = uống-bình /rượu


<b>12.Ghép điện trở + tụ điện + lò xo</b>


// Nt


I=Ii I=Ii


Q=Qi Q=Qi


U=Ui U=Ui


1
R


<i>i</i>
<i>R</i>



 R<i>Ri</i>


C=Ci 1


C
<i>i</i>
<i>C</i>



K=Ki 1


K
<i>i</i>
<i>K</i>



l=li l=li


2 2


<i>i</i>


<i>f</i> <i>f</i> 2


2
1


<i>i</i>
<i>f</i>



<i>f</i>

2


2
1
T


<i>i</i>
<i>T</i>



2 2


<i>i</i>


<i>T</i> <i>T</i>


-Song song í tổng, qui tổng, u bằng, trở đảo, dung
tổng, ka tổng, lơ tổng, ép tổng bình, chu đảo tổng
bình


-Nối tiếp í bằng, qui bằng, u tổng, trở tổng, dung đảo,
ka đảo, lơ (l) tổng, ép đảo tổng bình, chu tổng bình
+ Q,I giống nhau, do qui y mà, hay IQ đo thông minh
đó!


+ U đặc trưng cho cách mắc


+ I, U ngược nhau I tổng thì U bằng và ngược lại


+ R ngược với C


=> R// là Cnt (cùng cách tính)


=> R tổng thì C tổng đảo và ngược lại (*)
+ C giống K


+ K cùng f2<sub> (cách tính t.tự)</sub>
+ f2<sub> ngược với T</sub>2<sub> (*)</sub>


<b>13.Tranzito</b>
Các cực B, C, E
Ba cô em
Bồ của em


<b>14.Tirixto SCR</b>
Các cực A, K, G
Anh không ghen


<b>15.Bán dẫn</b>
+p-n-p


n nằm trong nên trong kí hiệu của nó, mũi tên hướng
vào (E => B)


+n-p-n


n nằm ngồi nên trong kí hiệu của nó, mũi tên hướng
ra (B => E)



<b>16.Định luật Faraday</b>
. .


.96500
<i>A I t</i>
<i>m</i>


<i>n</i>


Em, ăn ít thơi, chia anh (n), chín sáu năm trăm


<b>17.</b>+Quy tắc bàn tay trái I (F điện), II (f Lorenxơ)
=> chiều I theo ngón giữa ( vì ở II-f Lorenxơ , sự
chuyển động <i><sub>v</sub></i> của điện tích tạo dòng điện I)


+Bàn tay phải I (dòng điện trong thanh dây dẫn
chuyển động) => chiều từ cổ tay đến ngón giữa là
chiều Ic từ cực âm (cổ => cô => nữ) sang dương của
nguồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phải lấy ít bọc sữa (ít, béo)
<b>19.Mômen ngẫu lực từ</b>
M B.S.I.sin( , ) <i>B n</i>


 


Mẹ bác sĩ ít sợ (bệnh, nấm)
<b>20.Lực Lorenxơ</b>



f | q | .v.B.sin( , ) <i>v B</i> 


Fải quên vợ bé sợ (vợ, bỏ)
<b>21.Từ thơng qua diện tích S</b>


N.B.S.cos( , )
 


 


<i>B n</i>


Phải ni bác sáu cịn (bé, nhỏ)/ phải nhớ bác sĩ cóc
(bé, nhỏ)


S.N.B.cos( , )


  <i>n B</i> 


Phi sang Nhật Bản cùng (nhỏ, bạn)


L.I


 
Phi lí


<b>22.S.đ.đ cảm ứng trong đoạn dây dẫn chuyển động </b>
e = v.B.l.sin( , )<i><sub>c</sub></i>  <i>B v</i>


Ế vợ buồn lắm sao (bỏ, vợ)


<b>23.Suất điện động tự cảm</b>
etc = L.I/t


Em lỡ yêu /tôi


<b>24.Từ trường ống dây</b>
7


.
B 4 .


.10
<i>N I</i>
<i>l</i>



Biển-lớn = 4 biển-nhỏ nhớ ai chia li chia 10 triệu
<b>25.Hệ số tự cảm</b>


2
7
.
L 4 .


10 .


 <i>S N</i>


<i>l</i>




Lan-lớn = bốn pi sợ anh-bình (N2<sub>) chia (10 triệu cho</sub>
Lan-nhỏ)


<b>26.Năng lượng từ trường ống dây</b>
2


1


W .


2<i>L I</i>


2
1


1 .


2


<i>J</i>  <i>H A</i>


Nửa lỉ
Nửa hả


<b>27.Khúc xạ ánh sáng </b>
<i>n1.sini=n2.sinr</i>



Anh một sợ ít, anh hai sợ rờ


Anh một sợ ai (i) = anh hai sợ rắn (sinr)
<b>28.Vận tốc ánh sáng </b>


<i>c=n.v</i>


Chồng nhiều vợ
<b>29.Lăng kính</b>
<i>A= r1+r2 </i>
Anh => rờ
<i>D= i1+i2 -A</i>
Để = í trừ anh


<b>30.Quy ước về dấu</b>


Gương cầu, em lồi, anh lõm (1)


Thấu kính, em lõm, anh lồi (2)
(1) người thuộc lớp...


(2) bpsd


<b>31.Cách vẽ tia sáng qua gương cầu</b>
Song => tiêu (tiêu điểm)


Tiêu => song


Tâm => đối (dội ngược lại)



Đỉnh => xứng (đối xứng qua trục chính)
<b>32.Độ bội giác kính lúp</b>





G .


'


<i>L</i> <i>L</i>


<i>Đ</i>
<i>K</i>


<i>l d</i>
+Gạo-lức


Trên: không-luộc đỏ
Dưới: lửa cộng dấu
+Ghen (ghét)


Trên: không đập (đánh)


Dưới: làm cộng dao-tuyệt-sắc (d’)


<b>33.Độ bội giác kính lúp khi ngắm chừng ở Cv</b>


G<i><sub>L</sub></i> <i>Ñ D Ñ</i>.



<i>f</i>


  


Trên đè, dưới ép
Dê đây


Gà-luộc-vơ cùng = dây đậu
<i><b>*Lớp 12</b></i>


<b>1. Góc quay</b>


. <i>t</i>


 


  


Phi = ơm tơi
<b>2. Tốc độ góc</b>


2. .<i>f</i>


  


Ôm = hay bị ép
<b>3. Tốc độ dài</b>


.



<i>v</i><i>r</i>


Vua = ôm rắn
Vợ = vừa ôm vừa rờ


<b>4. Mômen q.tính chất điểm, vành tròn & trụ</b>
<b>rỗng</b>


2


.


<i>I m R</i>


Ai = muốn rụng răng
<b>5. Pt đ.l.h vật rắn quay...</b>


.


<i>M I</i> 


Mua = ít gạo-màu
<b>6. Mơmen động lượng</b>


.


<i>L I</i> 
Lớn = ít ơm


+Đối với chất điểm



. .


<i>L m v r</i>


Lớn = muốn vợ rồi


<b>7. Gia tốc r.rọc có khối lượng</b>


2
.
<i>a</i>


<i>naëng</i>
<i>m g</i>
<i>a</i>


<i>I</i>
<i>m</i>


<i>R</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+<i>m<sub>a</sub></i>: khối lượng gây ra gia tốc <i>a</i> của hệ thống


= <i>m</i> : độ lệch khối lượng của các quả nặng ở hai
bên ròng rọc



Anh đặt mẹ (má) già lên trên [khối nặng cộng với
tình yêu (I) chia rượu-bình]


<b>8.</b> Vận tốc cực đại
ax .


<i>m</i>


<i>v</i>  <i>A</i>


Vợ = ôm anh
<b>9.</b> Gia tốc cực đại


2


ax .


<i>m</i>


<i>a</i>  <i>A</i>


Anh = ơm-bình anh
<b>10.CT độc lập th.gian</b>


2


2 2 <i>v</i>


<i>A</i> <i>x</i>





 


 <sub>  </sub>


 


Anh-bình = xạo-bình (x2<sub>) cộng {[vợ chưa (chia) ơm]</sub>
tất cả bình}


<b>11.Chu kì</b>
=> t=n.T


Thiện-nhỏ bằng anh nờ (n) Thiện-lớn
Tình-em-nhỏ-bé = nhớ tình-anh


<b>12.Thế năng</b>
2


W<i><sub>t</sub></i> <i>W c</i>. os (<i>t</i>)


Bị cột (thế năng) => tính theo cos
<b>13.Động năng</b>


2


W<i><sub>đ</sub></i> <i>W</i>.sin (<i>t</i>)


Chạy nhanh (động năng) bị xỉn => tính theo sin


<b>14.Cơ năng</b>
2
.
2
<i>K A</i>
<i>E</i> 


Em bằng con (k) ảnh chia hai
<b>15.Tần số góc và chu kì</b>


<i>lòxo</i>
<i>k</i>
<i>m</i>


 


Ốm thì cân (cbhai) (khơng / mập)
+Độ cứng


2<sub>.</sub>


<i>k</i> <i>m</i>


Khơng = ơm bình mập
2


.


<i>k m</i> 



Kìa = chàng-mập ơm-bình
2 .
<i>lòxo</i>
<i>m</i>
<i>T</i>
<i>k</i>



Tui = hay bị cắn (cbhai) muốn khóc
<i>đơn</i>


<i>g</i>
<i>l</i>


 


Ốm = cần (gạo/ lức)
2 .
<i>lòxo</i>
<i>l</i>
<i>T</i>
<i>g</i>



Tui = hay bị cắn lên ghẻ
Tiền = hai bị căng lúa /gạo


.



. .
<i>v lí</i>


<i>m g d</i>
<i>I</i>


 


Ốm = cần (mua đầu gà chia ai (I))
Ốm = cần [mong gặp được (ai ở dưới)]


2 .
. .
<i>lòxo</i>


<i>I</i>
<i>T</i>


<i>m d g</i>




Tơi = hay bị canh (cbhai) [ai /(mê đá gà)]
Tơi = hay bị cắn trên ít, dưới máu ga dữ


. .
<i>gỗ</i>
<i>S g</i>


<i>m</i>

 


Ốm = cần cá-rơ sào gừng chia măng
<b>16.Con lắc lò xo thẳng đứng</b>


0: min 0


<i>A</i><i>l F</i> 


Anh lớn (hoặc bằng) a lơ thì Fmin = 0
<b>17.Thế năng con lắc (gốc ở VTCB)</b>


W<i><sub>t</sub></i> <i>mgl</i>(1 os ) <i>c</i> 


Mua gà luộc nhân (1 trừ cos góc-lệch)
<b>18.Sự biến thiên chu kì con lắc đơn</b>


1 1 . .<sub>2</sub>
<i>h</i>


<i>T T</i> <i>t</i>


<i>R</i> 


 


  <sub></sub>   <sub></sub>



 


Đời tôi = tôi nhân (trên hoa dưới rượu cộng nửa hệ
dài thiên biến nhiệt)


1


1 . .
2


  


<i>T</i> <i><sub>t</sub></i> <i>h</i>


<i>T</i>  <i>R</i>


Tỉ đối chu kì = hệ dài chia nửa nhân nhiệt biến thiên
cộng với chiều cao trên bán kính


<b>19.Gia tốc do F-điện gây ra</b>
.
<i>điện</i>
<i>q U</i>
<i>a</i>
<i>md</i>


Anh-điện = qnh út /(muốn điên)
<b>20.Vận tốc con lắc đơn</b>



0


2 lg( os os )


 


<i>v</i> <i>c</i>  <i>c</i> 


Vợ = cắn [ hai lít gạo nhân (con nhỏ trừ con lớn)]
<b>21.Lực căng</b>


2
. . os <i>v</i>


<i>T m g c</i> <i>m</i>


<i>l</i>


 


Thương = em gần chết + em vẫn^2 /lịng
Thương = em.gặp.chị + em.về^2/ lần
Tìm = gặp mà chi + vì mình vẫn chia li


0


. (3 os 2 os )



<i>T m g c</i>  <i>c</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

.
/


. .


.
1 <sub>. 1</sub>
2


<i>q c</i>
<i>v c</i> <i>q c</i>


<i>v c</i>
<i>M</i>


<i>v</i> <i>V</i>


<i>m</i>


 


   


 


 


Vợ nhỏ= nửa vợ lớn nhân (một cộng Má lớn chia má


nhỏ)


/


. 0


(<i>V<sub>q c</sub></i>  2 (1 os ))<i>gl</i>  <i>c</i> 
<b>23.Bước sóng</b>


0 <i>c T</i>.


  người-ta-không là chồng tôi


.


<i>v T</i>


 người-ta là vợ tơi
<b>24.Độ lệch pha của hai sóng</b>


2 .<i>d</i> 2 .<i>x</i>


  


 


  


Lệch-pha = hai bị đạp lên người
Đèn-pha = hay bị xẹt lên người



<b>25.</b>Muốn chuyển các trường hợp cùng, ngược,
vuông pha từ  (dđđh) sang d (sóng)


Ta chia 2 rồi thay  thành  (chia 2 rồi nhân )
<b>26.</b>Sóng tổng hợp có biên độ


+Max khi


.


<i>d n</i> 


Đảo = nhớ người
+Min khi


(2 1).


2 2


<i>n</i>


<i>d</i>    <i>n</i>


Đảo = lẻ người chia hai


Đảo = nhớ người cộng nửa người
<b>27.</b>Thí nghiệm Y-âng


+=> bước sóng a.i / D 


Ai ngồi trên đê cũng thấy sóng


+Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng
bậc k


.   <i>D</i>
<i>x k</i>


<i>a</i>



Ít = khi người đạp lên anh
+=> bước sóng a.  


.
<i>x</i>
<i>D k</i>
 


Anh xạo (ngồi) trên đảo khỉ, cũng thấy sóng ()
<b>28.</b>Hiệu quang trình


.
<i>a x</i>


<i>D</i>
 


Đời ta (delta) = ăn xin chưa (chia) đã



<b>29.</b>Độ dịch chuyển khi có bản mặt song song
.


( 1)<i>e d</i>


<i>x</i> <i>n</i>


<i>a</i>


 


Xờ = (anh-nờ trừ một lần) em đạp lên anh
<b>30.</b>Cảm kháng


<i>L</i>


<i>X</i> <i>L</i>


Ôm lâu


<b>31.</b>Dung kháng


1 1


. 2 .
<i>c</i>


<i>X</i>



<i>C</i> <i>f C</i>


 


 


Nghịch đảo ôm chặt


Xào-cá = trên một, dưới hai bị ép chảo
<b>32.</b>Quang điện trở


S.c.d : Sao con đau (sao cậu điên)
<b>33.</b>Sóng điện từ


2. . . .<i>v L C</i>


 


Người = hai bị ve cắn (lắm chỗ)
<b>34.</b>Tần số góc riêng


1
.
<i>L C</i>
 


Ơm = một trên căn (loi choi) [lửa cháy]
<b>35.</b>S.đ.đ cực đại trong cuộn dây


0 . . 0



<i>E</i>  <i>N</i>


Em-không = ôm anh Phi-o
<b>36.</b>Hệ số phẩm chất


.<i>L</i>
<i>Q</i>


<i>r</i>



Quân = ôm Lan chia (trên) con rắn
<b>37.</b>Máy gia tốc Xiclotrôn


. .


. .
<i>v m m v</i>
<i>R</i>


<i>q B e B</i>


 


Rượu = vợ mua trên (quê Bác)
Rượu = mua về chia (em bé)


<b>38.</b>Công thức Anhxtanh



.


<i>h f</i>


 


Em = hai fai = hao phí


<b>39.</b>Liên hệ giữa động lượng P và động năng K
2 <sub>2</sub>


<i>P</i>  <i>mK</i>


Phê-phán = hai em khóc


<b>TĨM TẮT CHƯƠNG II - ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM </b>



I . BA ĐỊNH LUẬT NEWTON:
NH


ĐỊ


LU TẬ N I DUNGỘ BI U TH CỂ Ứ Ý NGH AĨ CHÚ Ý
I <b> V t không ch u tác d ngậ</b> <b>ị</b> <b>ụ</b>


<b>c a l c nào ho c ch u tác d ngủ ự</b> <b>ặ</b> <b>ị</b> <b>ụ</b>






0
a


<b> l n : a = 0</b>


<b>Độ ớ</b>


<b>- Tính b o toàn v n t cả</b> <b>ậ</b> <b>ố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>các l c có h p l c b ng 0 thíự</b> <b>ợ</b> <b>ự</b> <b>ằ</b>


<b>v t s gi nguyên tr ng tháiậ</b> <b>ẽ</b> <b>ữ</b> <b>ạ</b>


<b>ng yên ho c chuy n </b> <b>ng</b>


<b>đứ</b> <b>ặ</b> <b>ể độ</b>


<b>th ng ẳ</b> <b>đều </b>


<b>- C T là c do Đ Đ</b> <b>đ</b> quán tính


II


<b> Vect gia t c c a v t luônơ</b> <b>ố</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b>


<b>cùng hướng v i l c tác d ng .ớ ự</b> <b>ụ</b>


<b> l n gia t c t l </b> <b> l n</b>



<b>Độ ớ</b> <b>ố</b> <b>ỉ ệ độ ớ</b>


<b>vec t l c và t l ngh ch v iơ ự</b> <b>ỉ ệ</b> <b>ị</b> <b>ớ</b>


<b>kh i lố ượng c a v t .ủ</b> <b>ậ</b>


m
F
a







<b> l n : a = </b>


<b>Độ ớ</b>


m
F




F <i>là h p l cợ ự</i> <b> tác d ng lênụ</b>
<b>v t và xác nh b ng quyậ</b> <b>đị</b> <b>ằ</b>
<b>t c hình bình hành .ắ</b>


III



<b> Khi v t A tác d ng lên v t Bậ</b> <b>ụ</b> <b>ậ</b>


<b>m t l c thì v t B c ng tácộ</b> <b>ự</b> <b>ậ</b> <b>ũ</b>


<b>d ng tr l i v t A m t l c .ụ</b> <b>ở ạ ậ</b> <b>ộ ự</b>


<b>Hai l c này là tr c ự</b> <b>ự đối </b>


BA
AB F


F 







<b> l n : F</b>


<b>Độ ớ</b> <b>AB = FBA</b>


<b>Tương tác gi a các v tữ</b> <b>ậ</b>


<b>ln có tính 2 chi uề</b>


<b>Đặc điểm của lực -phản </b>
<b>lực :</b>


<b>- Cuøng b n ch t . ả</b> <b>ấ</b>



<b>- Xuất hiện, mất đi đồng</b>
<b>thời.</b>


<b>- Tr c đối, ự</b> <b>khơng cân bằng</b>
<b>vì đặt trên 2 vật khác</b>
<b>nhau.</b>


II . ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM :<i>Hợp lực tác dụng lên vật (chất điểm) bằng không.</i>




<i>F</i><i><sub>hl</sub></i> <i>F</i><sub>1</sub><i>F</i><sub>2</sub>...<i>F</i> <i>n</i>  0 <i>a</i>0


III . CÁC LỰC CƠ HỌC :


<i>1. Lực hấp dẫn<b> :</b></i> 1 2
2


<i>m m</i>
<i>F G</i>


<i>r</i>


 Trong đó :















(N)


dẫn


hấp


Lực


:


F



(m)


vật


hai


giữa


cách


Khoảng


:



r



(kg)


vật


hai


lượng


hối




6,67.10


G



,


daãn


hấp


số


Hằng



2
1


2
2
11


-K


:


m


,


m



kg


m


N


:



G




Lưu ý : Đối với hai vật hình khối cầu đặt thì : r min = r1 + r 2 ( r1 , r2 : Bán kính hai quả cầu )


+<i><b>Trọng lực</b></i> <b>tác dung lên vật chính là lực hấp dẫn giữa trái đất với vật : </b><i>P mg</i>  <i>P mg</i>
<b>+ Trọng lượng của một vật ở gần mặt đất : P’ = P = mg</b>


<b>+ Gia tốc rơi tự do g :</b>  <sub>(</sub> <sub>)</sub>2

<i>h</i>


<i>M</i>


<i>g</i> <i>G</i>


<i>R h</i> Nếu h << R thì : 0  2


<i>M</i>


<i>g</i> <i>G</i>


<i>R</i>




<b> </b>


<b> </b> <b>- G = 6,67 .10-11<sub>Nm</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub> : Haèng số hấp dẫn </sub></b>


<b>Trong đó : - M, R : Khối lượng và bán kính của Trái đất (kg, m )</b>
<b>- h : Khoảng cách từ vật đến mặt đất (m)</b>



<i>2 . Lực đàn hồi</i> :<i><b>Trong giới hạn đàn hồi , lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng. </b></i>


F = - k.l Độ lớn : F = kl


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>F</i>


2


<i>F</i>



<i>F</i>



<i> a.. </i>Lực ma sát trượt<b> : F = </b>mt<b> N </b>


<b> </b>


<b>- N : Áp lực của vật lên mặt đỡ ( N = Q )</b>
<b> </b> <b>- </b>m<b> : Hệ số ma sát </b>


<b> </b> b. Lực ma sát nghỉ<b>: Fn = F ( Ngoại lực )</b>


<b> </b>


<b> Fnmax = </b>m0<b> N </b>m0 <b>: Hệ số ma sát nghỉ</b>


<i> </i> <b>Một số trường hợp hệ số ma sát trượt và ma sát nghỉ sấp xỉ bằng nhau</b>


<i> </i> c. Ma sát lăn<b> : nhỏ hơn ma sát trượt hàng chục lần</b>


<i> 4. L c h ng tâm</i>ự ướ :



<i><b>a. nh ngh a</b><b>Đị</b></i> <i><b>ĩ</b></i> <i>: Là l c ( h p l c) tác d ng vào v t chuy n ng tròn u và gây ra gia t c h ng tâm.ự</i> <i>ợ ự</i> <i>ụ</i> <i>ậ</i> <i>ể độ</i> <i>đề</i> <i>ố</i> <i>ướ</i>


<i><b>b. Bi u th c</b><b>ể</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b> : Fht= maht = </b></i> m r
r


mv2 2





5. L c quán tínhự <b>: L cự</b> <b>xu t hi n khi v t chuy n ấ</b> <b>ệ</b> <b>ậ</b> <b>ể động trong h quy chi u có giá t c g i là l c quánệ</b> <b>ế</b> <b>ố</b> <b>ọ</b> <b>ự</b>


<b>tính</b>






 ma
Fqt


IV. PHÉP TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC <b>: Hợp lực cuả hai lực đồng quy được biêu diễn bằng vectơ</b>
<b>đường chéo hình bình hành nối từ điểm đồng quy mà hai cạnh là hai vectơ lực thành phần.</b>


<i>F F F</i>

 

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>


Neáu: <i>F</i><sub>1</sub>  <i>F</i><sub>2</sub> <i>F F F</i> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


Neáu : <i>F</i>1  <i>F</i>2 <i>F F F</i> 1 2



 


Neáu : 2 2 2


1 2 1 2


<i>F</i><i>F</i>  <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i>


N u : ế 2 2 2


1 2 1 2 1 2


( , )<i>F F</i>    <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> 2<i>F F</i> cos




7


1


<i>F</i>



2


<i>F</i>



<i>F</i>



2



<i>F</i>

<i>F</i>

1


<i><sub>F</sub></i>



2


<i>F</i>



1


<i>F</i>


<i>F</i>



2


<i>F</i>



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

N u : ế ( ,1 2) , 1 2 2 cos1
2


<i>F F</i>   <i>F</i> <i>F</i>  <i>F</i>  <i>F</i> 


V. CHUY N Ể ĐỘNG C A V T B NÉMỦ Ậ Ị :


1 . Ném xuống : Chọn









0)

:

c

neùm



t


gian(


thời


Gốc



ném


điểm



:


O


độ


tọa


Gốc



xuống


hướng



đứng


Thẳng



0


:


Oy




+ Gia toác : a = g


+ Vaän toác : v = v0 + gt


+ PTCÑ : y = v0t +1 2
2<i>gt</i>


2 . Ném lên :<b> </b>Chọn








0)

:

c

ném



t


gian(


thời


Gốc



ném


điểm



:


O


độ


tọa



Gốc



lên


hướng


đứng



Thẳng


0


:


Oy



+ Gia toác : a = -g


+ Vận tốc : v = v0 – gt


+ PTCÑ : y = v0t -1 2
2<i>gt</i>
3. Ném ngang :


<b>Chọn :</b>














)


O



:


Ox



:


Oy



0


(t


ném


lúc


gian


thời


Gốc



ném


điểm



ngang


Nằm



xuống


hướng



đứng



Thẳng



0


<b>Theo</b> :






đều


thẳng


động


chuyển


Vật



:


ngang


Phương



do



tự


Vật rơi


:



đứng


thẳng


Phướng




<i>+ </i>Gia tốc , vận tốc, PTCĐ :




<b>Truïc Ox</b> : <b>Truïc Oy </b>: (1) & (2)  PTQÑ y = 2 2
0
2


<i>g</i>
<i>x</i>
<i>v</i>




- Tầm ném xa : xmax = L = vot = vo
2<i>h</i>


<i>g</i>
v0x = v0


ax = 0


vx = v0


x = v0t <b>(1)</b>


v0y = 0


ay = g



vy = g.t


y =


2


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Vận tốc lúc chạm đất : 2 2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>v v</i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>


 


 


  


<b>4. Ném xiên : </b>



<b>Ch n</b>

<b>ọ</b>

<b> : </b>















)


O



:


Ox



:


Oy



0


(t


ném


lúc


gian


thời


Gốc



ném


điểm




ngang


Nằm



lên


hướng


đứng



Thẳng



0


<b>Theo :</b>






đều


thẳng


động


chuyển


Vật



:


ngang


Phương



lên


ném


Vật



:


đứng


thẳng


Phướng



<b>a. Phương trình chuy n ể động : </b>


Theo tr c Ox : ụ Theo tr c Oy : ụ


<b>b. Phương trình qu ỹ đạo : </b>


<b>T (1) và (2) suy ra : y = ừ</b> <sub>v</sub> <sub>cos</sub>gx (tan).x



2
2
0


2


2


<b>c. T m bay cao ( ầ</b> <b>độ cao c c ự đại ) : ymax= H = </b> <sub>g</sub>
sin
v


2


2


2
0 


<b> </b>
<b>Th i gian bay : tờ</b> <b>1= </b> <sub>g</sub>


sin


v0 


<b>d. T m bay xa ( kho ng cách t i m ném ầ</b> <b>ả</b> <b>ừ đ ể</b> <b>đế đ ển i m r i )ơ</b> <b> : x = L = </b>v sin<sub>g</sub> 2


2
0


<b>Th i gian bay : tờ</b> <b>2 = 2t1 = </b> <sub>g</sub>
sin


v<sub>0</sub> 


2


<b>e. V n t c khi ch m ậ</b> <b>ố</b> <b>ạ đất : v =</b> 2 2


y


x v


v 



<b>PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG LỰC HỌC</b>



<b>Là phương pháp vận dụng các định luật Newton và các lực cơ học để giải các bài toán cơ học .</b>


<b>1 . Bài toán thu n</b>

<b>ậ</b>

<b> : </b>



<b>x = v0. cos</b><b> . t ( 1)</b> <b>y = v0. sin</b><b> . t - </b><sub>2</sub> 2


1


gt <b><sub> ( 2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Biết các lực tác dụng</b> :










xúc


tiếp


mặt


góc


vuông


Luôn



N



lực


Phản



xuống


hướng



Luôn


P



lực


Trọng



...)


lăn,


sát


ma


trượt,


sát


ma


lực


(


cản


Lực



kéo)


Lực


(


động


phát


Lực




:



:

<b> </b>


<b>Xác định chuyển động : a, v, s, t </b>


 <b>Phương pháp giải : </b>


- Bước 1 : Chọn hệ quy chiếu thích hợp, gắn với hệ trục tọa độ .
- Bước 2 : Vẽ hình – Biểu diễn các lực tác dụng lên vật


<b>Lưu ý : </b>






.


động


chuyển


chiều



Ngược


:



cản


Lực



.



động


chuyển


chiều



Cùng


:


động


phát


Lực



- Bước 3 : Xác định gia tốc từ định luật II Newton
<i>Fhl</i> <i>F</i>1<i>F</i>2...<i>ma</i>


   <sub></sub>


(1)


Chiếu (1) lên các trục toạ độ suy ra gia tốc a : <i><sub>a</sub></i> <i>Fhl</i>


<i>m</i>


 ( 2 )


- Bước 4 : <i>Từ (2 ), áp dụng những kiến thức Động học, kết hợp điều kiện đầu để xác định </i>v, t, S

<b>2 . Bài toán ngược</b>

<b> :</b>

<b> Biết chuyển động : v, t, S ====> Xác định lực tác dụng </b>


 <b>Phương pháp giải : </b>


- Bước 1 : Chọn hệ quy chiếu thích hợp, gắn với hệ trục tọa độ .



- Bước 2 : Xác định gia tốc a dựa vào chuyển động đã cho ( áp dụng phần động học )
- Bước 3 : Xác định hợp lực tác dụng vào vật theo ĐL II Newton : Fhl = ma


- Bước 4 : Biết hợp lực ta suy ra các lực tác dụng vào vật .


<b> 3 . Các trường hợp thường gặp :</b>

<b>( Xét cho trường hợp có lực ma sát ) </b>
a. Gia tốc của vật trên mặt phẳng ngang <i><b>F</b><b>k</b><b> song song Ox :</b></i><b> </b> <i>k</i>


<i>F</i> <i>mg</i>


<i>a</i>


<i>m</i>


m





b. Gia tốc vật trên mặt phẳng ngang <i><b>F</b><b>k</b><b> không song song với Ox ( hợp với trục Ox một góc </b></i>

<i><b>)</b></i><b> : </b>




<i><sub>a</sub></i> <i>Fk</i>.cos (<i>mg F</i>sin )


<i>m</i>


 m  





c. Gia tốc vật trên <i><b>mặt phẳng nghiêng góc </b></i>

<i><b> so với mặt phẳng ngang</b></i> :


<i>a</i><i>g</i>(sin mcos )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Chuyên đề vật lý 10</i>


<i>Chủ đề 1. Chuyển động thẳng đều</i>
<i>I. Cơ sở lí thuyết</i>


<i>1. Chuyển động thẳng</i>


<i><b>- Chuyển động thẳng là chuyển động có quỹ đạo là đờng thẳng</b></i>
<i>2. Vận tốc trung bình</i>


<i>3. Chuyển động thẳng đều</i>


<i><b>- Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đờng thẳng và có tốc độ trung bình nh nhau trên</b></i>
<i><b>mọi qng đờng.</b></i>


<i>4. Cơng thức tính quãng đờng:</i>


<i><b> S=vt</b></i>
<i><b>Trong đó: + S là quãng đờng mà vật đi đợc</b></i>
<i><b> + v là vận tốc chuyển động của vật</b></i>
<i><b> + t là thời gian chuyển động</b></i>
<i>5. Phơng trình chuyển động</i>



<i><b> </b></i>

<i>x x</i>

0

<i>v t t</i>

0



<i><b>x là toạ độ của vật lúc t</b></i>
<i><b>x0 là toạ độ của vật lúc t0</b></i>
<i><b>v là vận tốc chuyển động</b></i>
<i>* Một số trờng hợp riêng:</i>


<i><b>+ Nếu chọn gốc toạ độ 0 trùng với vị trí ban đầu của vật:</b></i>
<i><b>x=v(t - t0)</b></i>


<i><b>+ Nếu chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển động(hoặc bắt đầu khảo sát chuyển động) thì t0= 0</b></i>
<i><b>x=x0+ vt</b></i>


<i><b>+ Nếu vật bắt đầu chuyển động từ gốc toạ độ và gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển động:</b></i>
<i><b>x= vt</b></i>


<i>6. Đồ thị toạ độ thời gian</i>


<i>7. Đồ thị vận tốc: Là đờng thẳng song song với trục thời gian.</i>
Vận tốc trung bình= Quãng đ ờng mà vật đi đ ợc


Thời gian chuyển động


t
0


x


v<0
x<sub>0</sub>



Đồ thị toạ độ thời gian khi vật chuyển động theo chiều
âm


x


v>0


0 t


x<sub>0</sub>


Đồ thị toạ độ thời gian khi vật chuyển ng
theo chiu d ng


t
v


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>II. Các dạng bµi tËp</i>


<i>Dạng 1. Xác định các đại lợng: s, v, x, x0 dựa vào phơng trình mà bài tốn cho trớc</i>
<i>1. Phơng pháp giải</i>


<i>Bớc 1: <b>Xác định dạng của phơng trình mà bài tốn cho: Là phơng trình vận tốc, phơng trình quãng </b></i>
<i><b>đ-ờng, phơng trình toạ độ thời gian.</b></i>


<i>Bớc 2: <b>Xác định các đại lợng mà bài toán u cầu</b></i>
<i>2. Bài tập ví dụ</i>


<i>VD1:<b> Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :</b></i>


<i><b> x = 5 + 60 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ)</b></i>


<i><b>Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?</b></i>


<i><b>A.</b><b>Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.</b></i>


<i><b>B. </b><b>Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.</b></i>


<i><b>C. </b><b>Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.</b></i>


<i><b>D. </b><b>Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.</b></i>


<i>VD2:<b> Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :</b></i>
<i><b> x = - 50 + 20 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ)</b></i>


<i><b>Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu ?</b></i>


<i><b>A. </b><b>10km.</b></i> <i><b>B. </b><b>40km.</b></i> <i><b>C. </b><b>- 40km.</b></i> <i><b>D. </b><b>- 10km.</b></i>


<i>VD3: <b>Phương trình chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật </b>không<b> xuất phát từ</b></i>
<i><b>điểm O là :</b></i>


<i><b>A. </b><b>x = vt.</b></i> <i><b>B. </b><b>s = x + vt.</b></i> <i><b>C. </b><b>s = vt.</b></i> <i><b>D. </b><b>x = x</b><b>0</b><b> + vt.</b></i>


<i>VD4: <b>Phương trình chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật xuất phát từ điểm</b></i>
<i><b>O là :</b></i>


<i><b>A. </b><b>x = vt.</b></i> <i><b>B. </b><b>s = x + vt.</b></i> <i><b>C. </b><b>s = vt.</b></i> <i><b>D. </b><b>x = x0 + vt.</b></i>
<i><b>3. Lun tËp</b></i>



<i>Dạng 2: Lập phơng trình chuyển động ( Phơng trình toạ độ thời gian)</i>
<i>1. Phơng pháp giải</i>


<i>Bớc 1: <b>Chọn gốc toạ độ( Thờng chọn vị trí xuất phát của một vật nào đó)</b></i>
<i>Bớc 2: <b>Chọn gốc thời gian ( Thờng chọn thời điểm xuất phát của một vật nào đó)</b></i>


<i>Bớc 3:<b> Chọn chiều dơng (Thờng chọn chiều dơng là chiều chuyển động của một vật nào đó)</b></i>
<i>Bớc 4:<b> Xác định v,x0,t0</b></i>


<i>Bớc 5:<b> Viết phơng trình chuyển động: </b></i>

<i>x x</i>

0

<i>v t t</i>

0



 <i>Lu ý: Nếu vật chuyển động theo chiều dơng thì v>0 và ngợc lại; và x0>o nếu nằm trên trục 0x và</i>
<i>x0<0 nếu nằm trên trục 0x’.</i>


<i>2. Bµi tËp vÝ dơ</i>


<i>VD1: <b>Luực 7giụứ saựng moọt ngửụứi ủi thaỳng tửứ tổnh A ủi veà phớa tổnh B vụựi vaọn toỏc 25km/h. Vieỏt phửụng</b></i>
<i><b>trỡnh chuyển động vaứ cho bieỏt luực 10 giụứ ngửụứi ủoự ụỷ ủãu?</b></i>


<i><b>ĐS : x = 25t ; cách A 75km</b></i>


<i>VD2: <b>Một ô tô khởi hành lúc 6h tại bến A cách trung tâm thành phố 4 km chuyển động thẳng đều về</b></i>
<i><b>B với vận tốc 40 km/h.</b></i>


<i><b>a. Lập phương trình chuyển động của ơ tơ trường hợp chọn :</b></i>


<i><b>- Gốc toạ độ tại trung tâm thành phố, chiều dương cùng chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 6h</b></i>
<i><b>- Gốc toạ độ tại bến A, chiều dương cùng chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 6h </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>b. Lúc 8h 30phút ô tô cách trung tâm thành phố bao nhiêu km ?</b></i>


<i><b>ĐS : a. x = 4 + 40t, x = 40t, x =40(t – 6) ; b. 104km</b></i>


<i><b>3. LuyÖn tËp</b></i>


<i><b>Bài 1. Hai thành phố A,B cách nhau 40km. Cùng một lúc xe thứ nhất qua A với vận tốc 10km/h, xe thứ hai qua B</b></i>
<i><b>với vận tốc 6km/h. Viết phuơng trình tạo độ của mỗi xe trong hai trờng hợp:</b></i>


<i><b>a.</b></i> <i><b>Hai xe chuyển động theo chiều từ A đến B</b></i>
<i><b>b.</b></i> <i><b>Hai xe chuyển động ngựơc chiều nhau.</b></i>
<i><b>ĐS: a. x1=10t; x2=40+6t</b></i>


<i><b> b. x1=10t; x2=40-60t</b></i>


<i><b>Bài 2. Hai thành phố A,B cách nhau 60km. Lúc 7h một ô tô đi từ A về B với vận tốc 20km/h. Lúc 8h một mô tô</b></i>
<i><b>đi từ B về A với vận tốc 15km/h. Viết phơng trình toạ độ của mỗi xe.</b></i>


<i><b>§S: x1=20t</b></i>
<i><b> x2=75-15t</b></i>


<i><b>Bài 3. Một vật chuyển động thẳng đều, lúc t</b><b>1=2s vật đến A có toạ độ x1=6m, lúc t2=5s vật đến B có toạ độ x2=12m.</b></i>
<i><b>Viết phơng trình toạ độ của vật</b></i>


<i><b>§S: x=2t+2</b></i>


<i><b>Bài 4:Lúc 6h sáng, một ngời khởi hành từ A chuyển động thẳng đều với vận tốc 20km/h.</b></i>
<i><b>1. Viết phơng trình chuyển động.</b></i>


<i><b>2. Sau khi chuyển động 30ph, ngời đó ở đâu ?</b></i>
<i><b>3. Ngời đó cách A 30km lúc mấy giờ ?</b></i>



<i><b>§S: x=20t; 10km; 7,5h</b></i>


<i><b>Bài 5. Lúc 7h sáng, một ngời đi xe đạp chuyển độngthẳng đều từ A đến B với vận tốc 15km/h .</b></i>
<i><b>a. Lập phơng trình chuyển động của xe đạp.</b></i>


<i><b>b. Lúc 11 giờ thì ngời đi xe đạp ở vị trí nào?</b></i>
<i>Dạng 3: Xác định thời điểm, v trớ hai vt gp nhau </i>


<i>1. Phơng pháp giải</i>


<i>Bc 1: <b>Chọn gốc toạ độ( Thờng chọn vị trí xuất phát của một vật nào đó)</b></i>
<i>Bớc 2: <b>Chọn gốc thời gian ( Thờng chọn thời điểm xuất phát của một vật nào đó)</b></i>


<i>Bớc 3:<b> Chọn chiều dơng (Thờng chọn chiều dơng là chiều chuyển động của một vật nào đó)</b></i>
<i>Bớc 4:<b> Xác định v1, x01, t01, v2, x02, t02</b></i>


<i>Bớc 5:<b> Viết phơng trình chuyển động: </b></i>
<i><b>Vật 1: </b></i>

<i>x</i>

1

<i>x</i>

01

<i>v t t</i>

1

01

<i><b> (1)</b></i>


<i><b>VËt 2: </b></i>

<i>x</i>

2

<i>x</i>

02

<i>v t t</i>

2

02

<i><b> (2)</b></i>


<i>Bớc 6:<b> Điều kiện để hai vật gặp nhau: </b></i>

<i>x</i>

1

<i>x</i>

2

<i>t</i>



<i><b>Xác định thời điểm hai xe gặp nhau: (t + gốc thời gian đã chọn)</b></i>


<i><b>Xác định vị trí hai xe gặp nhau: Bằng cách thay t đã tính đợc ở trên vào phơng trình (1) hoặc (2).</b></i>
 <i><b>Lu ý: Để xác định khoảng cách của hai xe sau khoảng thời gian t:</b></i>


1 2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 



<i>2. Bµi tËp vÝ dơ</i>


<i>VD1:</i> <i><b>Hai ơ tơ xuất phát cùng lúc tại hai điểm A và B cách nhau 15km trên cùng một đường thẳng</b></i>
<i><b>qua A và B, chuyển động cùng chiều từ A đến B. Tốc độ của ô tô xuất phát tại A là 20km/h, của ô tô</b></i>
<i><b>xuất phát tại B là 12km/h. Chọn gốc toạ độ tại A, gốc thời gian lúc xuất phát, phương trình chuyển</b></i>
<i><b>động của hai xe là :</b></i>


<i><b>A. </b><b>xA = 20t ; xB = 12t.</b></i> <i><b>B. </b><b>xA = 15 + 20t ; xA = 12t.</b></i>


<i><b>C. </b><b>xA = 20t ; xA = 15 + 12t.</b></i> <i><b>D. </b><b>xA = 15 + 20t ; xB = 15 + 12t.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>km/h và của người đi bộ 5 km/h .Tìm vị trí và thời điểm lúc người xe đạp đuổi kịp người đi bộ .</b></i>
<i><b>ĐS : lúc 8h, x = 15km</b></i>


<i>VD3: <b>Lúc 8h hai ô tô cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cánh nhau 96 km và đi ngược chiều nhau</b></i>
<i><b>. Vận tốc của xe đi từ A là 36 km/h , của xe đi từ B là 28 km/h .</b></i>


<i><b>a. Lập phương trình chuyển độn g của hai xe .</b></i>


<i><b>b. Tìm vị trí của hai xe và khoảng cách giữa chúng lúc 9h.</b></i>
<i><b>c. Xác định vị trí và thời điểm lúc hai xe gặp nhau.</b></i>


<i><b>ÑS : a. xA = 36t, xB = 96 – 28t ; b. xA = 36km, xB = 68km, 32km c. luùc 9h30’ và cách A 54km</b></i>


<i>VD4: <b>Hai ơ tơ cùng khởi hành cùng một lúc ở hai địa điểm A và B cánh nhau 54 km và đi theo cùng</b></i>
<i><b>chiều . Hỏi sau bao lâu và cách điểm xuất phát của ô tơ thứ nhất bao nhiêu km thì ơtơ thứ hai đuổi kịp</b></i>


<i><b>ôtô thứ nhất, biết vận tốc ôtô thứ nhất là 54 km/h và của ôtô thứ hai là 72km/h .</b></i>


<i><b>ĐS : a. sau 3h và cách A 108km</b></i>


<i>VD5: <b>Một ôtô xuất phát từ A vào lúc 7h đi về B cách A 100km với vận tốc không đổi là 40km/h . Lúc</b></i>
<i><b>8h, một xe khác xuất phát từ B chuyển động về A với vận tốc không đổi là 25 km/h .</b></i>


<i><b>a. Vieỏt phửụng trỡnh chuyeồn ủoọng cuỷa hai xe .</b></i>
<i><b>b. Veừ ủồ thũ toá ủoọ- thụứi gian cuỷa hai xe</b></i>
<i><b> c . Xác định thời điểm vị trí hai xe gặp nhau</b></i>


<i><b>ĐS : a. x</b><b>A</b><b> = 40t, x</b><b>B</b><b> = 100 </b></i>–<i><b> 25(t </b></i>–<i><b> 1)</b></i>


<i>VD6<b>: Hai thành phè A, B c¸ch nhau 28km. Cïng một lúc có hai ôtô chạy cùng chiều theo hớng tõ A </b></i>


<i><b>đến B, vận tốc của ôtô chạy từ A là v</b><b>1</b><b>=54km/h và của ôtô chạy từ B là v</b><b>2</b><b>=40km/h. Sau bao lâu hai ôtô </b></i>
<i><b>gặp nhau, nơi gặp cách A bao nhiêu?</b></i>


<i><b>§S:2h;108km</b></i>


<i>VD7<b>: Hai thành phố cách nhau 110 km. Xe ôtô khởi hành từ A lúc 6h với vận tốc 30km/h đi về phía B. </b></i>
<i><b>Xe mơ tơ khởi hành từ B lúc 7h với vận tốc 10km/h đi về phía A. Chọn gốc toạ độ tại A, chiều dơng từ A </b></i>
<i><b>đến B, gốc thời gian 6h</b></i>


<i><b>a. Vit phng trỡnh to ca mi xe</b></i>


<i><b>b. Tìm khoảng cách hai xe lúc 8h30 và 9h30.</b></i>


<i><b>c. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ, nơi gặp cách A bao nhiêu</b></i>



<i><b>ĐS: a. x</b><b>1</b><b>=30t; x</b><b>2</b><b>=120-10t</b></i>
<i><b> b. 20km; -20km</b></i>


<i><b> c. 9h; 90m</b></i>


<i>VD8<b>: Lúc 7h sáng ngời thứ nhất khởi hành từ A về B với vận tốc 40km/h. Cùng lúc đó ngời thứ hai đi từ</b></i>
<i><b>B về A với vận tốc 60km/h. Biết AB = 100km.</b></i>


<i><b>1. Viết phơng trình chuyển động của 2 ngời trên.</b></i>


<i><b>2. Hỏi hai ngời gặp nhau lúc mấy giờ ? ở đâu ? Khi gặp nhau mỗi ngời đã đi đợc quãng đờng là bao </b></i>
<i><b>nhiêu ?</b></i>


<i>VD9<b>:Lúc 7h, một ngời đang ở A chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h đuổi theo một ngời ở B đang</b></i>


<i><b>chuyển động với vận tốc 5m/s. Biết AB = 18km.</b></i>
<i><b>1. Viết phơng trình chuyển động của hai ngời.</b></i>


<i><b>2. Ngêi thø nhÊt ®i kÞp ngêi thø hai lóc mÊy giê ? ë ®©u ?</b></i>


<i>VD10<b> :Lúc 7h, một ngời đi bộ khởi hành từ A đi về B với vận tốc 4km/h. Lúc 9h, một ngời đi xe đạp </b></i>
<i><b>cũng xuất phát thừ A đi về B với vận tốc 12km/h.</b></i>


<i><b>1. Viết phơng trình chuyển động của hai ngời.</b></i>
<i><b>2. Lúc mấy giờ, hai ngời này cách nhau 2km.</b></i>


<i>*VD11<b>: Lúc 6h sáng một ngời đi xe đạp chuyển động đều với vận tốc 12km/h gặp một ngời đi bộ ngợc </b></i>
<i><b>chiều chuyển động đều với vận tốc 4km/h trên cùng một đoạn đờng thẳng. Ngời đi xe đạp dừng lại lúc </b></i>
<i><b>6h30 sáng để nghỉ 30 phút, sau đó anh ta quay trở lại đuổi theo ngời đi bộ với vận tốc nh trớc. Hãy xác </b></i>
<i><b>định lúc và nơi hai ngời gặp nhau</b></i>



<i>HD:</i>


<i><b> Chọn gốc toạ độ tại vị trí hai ngời gặp nhau lần thứ nhất</b></i>


<i><b>Gốc thời gian lúc 6h, chiều dơng là chiều chuyển động của ngời đi xe đạp lúc đầu</b></i>
<i><b>x</b><b>1</b><b>=12.0,5-12(t-0,5)</b></i>


<i><b>x</b><b>2</b><b>=-4t</b></i>


<i><b>Sử dụng điều kiện để hai vật gặp nhau</b></i>


<i>VD12<b>: Lúc 6h sáng một ngời đi xe dạp duổi theo một ngời đi bộ đã đi đợc 8 km. cả hai ngời chuyển động</b></i>
<i><b>thẳng đều với vận tốc là 12km/h và 4km/h. Tìm vị trí và thời gian xe đạp đuổi kp ngi i b.</b></i>


<i><b>ĐS: 12km; 7h sáng.</b></i>


<i>VD13:<b> Hai ụ tụ chuyển động thẳng đều hớng về nhau với các vận tốc 40kh/h và 60km/h. Lúc 7h sáng, </b></i>
<i><b>hai xe cách nhau 150km. Hỏi hai xe ô tô gặp nhau lúc mấy giờ và ở đâu.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>§S: 8h30; c¸ch gèc 60km</b></i>


<i>VD14<b>: Một xe khởi hành từ A lúc 9 giờ để về B theo chuyển động thẳng đều vận tốc 36km/h. Nửa giờ </b></i>
<i><b>sau, một xe đi từ B đến A với vận tốc 54km/h. Cho AB = 108km. Xác định nơi và thời điểm hai xe gặp </b></i>


<i><b>nhau.</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b> §S: 10h30; 54km.</b></i>


<i>VD15:<b>Lúc 8h một ngời đi xe đạp với vận tốc đều 12kh/h gặp một ngời đi bộ ngợc chiều đều với vận tốc </b></i>


<i><b>4km/h trên cùng một đoạn đờng thẳng. tới 8h 30 phút ngời đi xe đạp dừng lại nghỉ 30 phút rồi quay trở </b></i>


<i><b>lại đuổi ngời đi bộ với vận tốc nh cũ. Xác định lúc và nơi hai ngời gặp nhau.</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b> §S. 10h15; Cách chỗ gặp 9km</b></i>


<i> </i>


<i>Dạng 4: Đồ thị của chuyển động</i>
<i>1. Phơng pháp</i>


<i><b>Bớc 1: Chọn hệ quy chiếu, gốc thời gian và tỉ lệ xích thích hợp</b></i>
<i><b>Bớc 2: Viết phơng trình toạ độ của vật, từ đó vẽ đồ thị chuyển động</b></i>


<i>* Chó ý: </i>


<i><b>+ Khi v>0 </b></i>

<i><b>đồ thị hớng lên</b></i>


<i><b>+ Khi v<0 </b></i>

<i><b>đồ thị hớng xuống dới</b></i>


<i><b>+ Khi v=0 </b></i>

<i><b>đồ thị nằm ngang</b></i>


<i><b>+ Khi v</b><b>1</b><b>=v</b><b>2</b></i>

<i><b> hai đồ thị song song </b></i>


<i><b>+ Hai đồ thị cắt nhau: Toạ độ giao điểm cho biết thời điểm và nơi gặp nhau của hai vật chuyển</b></i>
<i><b>động.</b></i>


<b>2. Bµi tËp vÝ dơ</b>



<i>VD1: <b>Hai thành phố A,B cách nhau 100km. Cùng một lúc hai xe chuyển động đều ngợc chiều nhau, xe</b></i>


<i><b>ô tô đi từ A với vận tốc 30km/h, xe mô tô đi từ B với vận tốc 20km/h. Chọn A làm gốc toạ độ, chiều dơng</b></i>
<i><b>từ A đến B, gốc thời gian là lúc hai xe bắt đầu đi.</b></i>


<i><b>a. Viết phơng trình chuyển động của mỗi xe</b></i>


<i><b>b. Vẽ đồ thị toạ độ của mỗi xe. Từ đồ thị, xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau.</b></i>


<i>Gi¶i</i>


<i><b>a. Phơng trình chuyển động của hai xe</b></i>
<i><b>Xe ơ tơ: x</b><b>1</b><b>=30t</b></i>


<i><b>Xe m« t«: x</b><b>2</b><b>= 100 - 20t</b></i>


<i><b>b. Đồ thị toạ độ- thời gian, xác định</b></i>
<i><b> vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau.</b></i>
<i><b>+ Chọn hệ toạ độ nh hình vẽ:</b></i>
<i><b>+ Đồ thị toạ :</b></i>


<i><b> Của ô tô: Đoạn thẳng OM</b></i>


<i><b> Của mô tô: Đoạn thẳng PM</b></i>


<i><b>+ V trớ hai xe gp nhau: Cách gốc tạo độ 60km, thời</b></i>
<i><b> điểm hai xe gặp nhau là lúc 2h</b></i>


<i>VD2: <b>Đồ thị chuyển động của hai xe I, II đợc biểu thị trên hình vẽ. Dựa vào đồ thị:</b></i>
<i><b>a. Xác định tính chất chuyển động và tính vận tốc của mỗi xe.</b></i>


<i><b>b. Lập phơng trình toạ độ của mỗi xe</b></i>



<i><b>c. Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau</b></i>


<i>Gi¶i</i>


<i><b>a.</b><b>Tính chất chuyển động và tính vận tốc của mỗi xe.</b> </i>


<i><b>Xe (I): chuyển động thẳng đều</b></i>


<i><b>VËn tèc: </b></i> <sub>1</sub> 1



1


20



20

/



1


<i>x</i>



<i>v</i>

<i>km h</i>



<i>t</i>






<i><b> </b></i>


<i><b>Xe (II): Chuyển động thẳng đều</b></i>



<i><b>VËn tèc: </b></i> <sub>2</sub> 2



2


30 20



5

/



0 ( 2)


<i>x</i>



<i>v</i>

<i>km h</i>



<i>t</i>







 

<i><b> </b></i>


<i><b>b. Phơng trình toạ độ của hai xe</b></i>
<i><b>Xe (I): x</b><b>1</b><b>= 20t</b></i>


<i><b>Xe (II): x</b><b>2</b><b>= 20 + 5(t+2)=30+5t</b></i>


<i><b>c. Thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau:</b></i>
<i><b>+ Hai xe gặp nhau cách gốc tọa độ 40km</b></i>
<i><b>+ Thời điểm hai xe gặp nhau là lúc 2h</b></i>



<i>VD3:<b> Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 7h sáng, chạy về hớng Ninh Bình với vận tốc 60km/h. Sau khi đi</b></i>
<i><b>đợc 45 phút, xe dừng 15 rồi tiếp tục đi với vận tốc đều nh lúc trớc. Lúc 7h30 phút sáng một ô tô thứ hai</b></i>
<i><b>khởi hành từ Hà Nội đuổi theo xe thứ nhất, với vận tốc đều 70km/h.</b></i>


<i><b>1. Vẽ đồ thị toạ độ thời gian của mỗi xe</b></i>
<i><b>2. Hai xe gặp nhau lúc nào và ở đâu</b></i>


<i>Gi¶i</i>


<i><b>Chọn gốc thời gian là lúc 7h</b></i>
<i><b>Chọn gốc toạ độ tại Hà Nội</b></i>


15


<i><b>60</b></i>
<i><b>100</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>O</b></i>


<i><b>x(km)</b></i>


<i><b>t(h)</b></i>
<i><b>P</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>x</b><b><sub>1</sub></b></i>



<i><b>x</b><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b>x(km)</b></i>


<i><b>t(h)</b></i>


<i><b>O</b></i> <i><b><sub>1</sub></b></i>


<i><b>-2</b></i>


<i><b>20</b></i>
<i><b>40</b></i>
<i><b>30</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>M</b></i>
<i><b>(II)</b></i>
<i><b>(I)</b></i>


<i><b>x(km)</b></i>


<i><b>t(h)</b></i>
<i><b>O</b></i> <i><b><sub>3/4</sub></b></i>


<i><b>45</b></i>
<i><b>105</b></i>


<i><b>M</b></i>
<i><b>(II)</b></i>
<i><b>(I)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Chọn chiều dơng là chiều chuyển động của </b></i>
<i><b>hai xe</b></i>


<i><b>1. Vẽ đồ thị của hai xe</b></i>


<i><b>+ Đồ thị của ô tô thứ nhất gồm hai đoạn thẳng </b></i>
<i><b>song song</b></i>


<i><b>+ Đồ thị của ôtô thứ hai nh h×nh vÏ</b></i>


<i><b>2. Dựa vào đồ thị ta thấy hai ô tô gặp nhau lúc </b></i>
<i><b>9h nơi gặp cách gốc toạ độ 105km </b></i>


<i>3. Bµi tËp lun tËp</i>


<i><b>Bài 1. Trong các đồ thị dới đây đồ thị nào đúng với chuyển động thẳng đều </b></i>


<i><b>Bài 2. Ghép đồ thị toạ độ sau tơng ứng với các chuyển động đã cho:</b></i>
<i><b>a. Vật đứng n tại một vị trí khơng phải là gốc toạ độ.</b></i>


<i><b>b. Vật xuất phát từ phía dơng của trục toạ độ và chuyển động theo chiều dơng.</b></i>
<i><b>c. Vật xuất phát từ phía âm của trục toạ độ và chuyển động theo chiều dơng.</b></i>
<i><b>d. Vật xuất phát từ phía dơng của trục toạ độ và chuyển động theo chiều âm.</b></i>
<i><b>e. Vật xuất phát từ phía âm của trục toạ độ và chuyển động theo chiều âm.</b></i>
<i><b>f. Vật xuất phát từ gốc toạ độ chuỷên động theo chiều dơng.</b></i>


<i><b>g. Vật xuất phát từ gốc toạ độ chuỷên động theo chiều âm.</b></i>
<i><b>h. Vật xuất phát từ gốc sau thời gian t</b><b>0</b><b> tính từ gốc thời gian.</b></i>



<i><b>Bài 3. Trên hình vẽ 1 là đồ thị toạ độ thời gian </b></i>


<i><b>của vật chuyển động thẳng, Hãy cho biết những</b></i>


<i><b>thông tin nào dới đây là sai.</b></i>



<i><b>Trên hình vẽ bên là đồ thị toạ độ thời gian của ba vật chuyển động thẳng đều trên cùng một đờng thẳng </b></i>
<i><b>đồ thị của (I) và (III) là hai đờng song song. Sử dụng dữ kiện trên để làm bài 4, 5, 6, 7, và 8.</b></i>


<i><b>Bài 4. Điều khẳng đinh nào sau đây là đúng?</b></i>


16


x


O t
H×nh 5


v


O t
H×nh c
x


O t
H×nh b
x


O t
H×nh a



v


O t
H×nh d


x


O t
H×nh 3
x


O t
H×nh 2
x


O t
H×nh 1


x


O t
H×nh 4


x(m)
25
10


5


O t(s)


A. Toạ độ ban đầu là x0 = 10m.


B. Trong 5 giây đầu tiên, vật đi đợc 25m.
C. Vật chuyển động theo chiều dơng của trục toạ độ.
D. Gốc thời gian đợc chọn loà thời điểm vật cach gốc toạ độ


10m.



x


O t
H×nh 6



x


O t
H×nh 7


x


O t
H×nh 8


x


(II) (III)
(I)



<b>Bài 4.</b><i><b> Đồ thị toạ độ thời gian của hai chất điểm chuyển động </b></i>
thẳng đều là hai đờng thẳng song song hình bên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>A. Hai vật (I) (II) chuyển động cùng hớng.</b></i>
<i><b>B. Hai vật (I) (II) chuyển động ngợc hớng.</b></i>


<i><b>C. VËn tèc cđa vËt (I) lín h¬n vËn tèc cđa vËt (II).</b></i>
<i><b>D. Hai vËt (I) vµ (II) không gặp nhau.</b></i>


<i><b>Bi 5. iu khng nh no sau õy l Sai.</b></i>


<i><b>A. Vận tốc của các vật (I) và (III) không giống nhau.</b></i>
<i><b>B. Hai vật (III) và (II) gặp nhau.</b></i>


<i><b>C. Toạ độ ban đầu của (II) và (III) đều dơng.</b></i>
<i><b>D. Toạ độ ban đầu của (I) bằng không.</b></i>


<i><b>Bài 6. Kết luận nào sau dây không phù hợp với đồ thị đã cho của các chuyển động.</b></i>
<i><b>A. Các vật chuyển độngthẳng đều.</b></i>


<i><b>B. Vật (II) chuyển động ngợc chiều xo với vật (I) và (III).</b></i>


<i><b>C. Phơng trình chuyển động của các vật (I) và (III) giống hệt nhau.</b></i>
<i><b>Trong phơng trình chuyển động, vận tốc của vật (II) có giá trị âm </b></i>


<i>Dạng 5. Vận tốc trung bình trong chuyển động thẳng</i>
<i>1. Phơng pháp</i>


<i><b>Sư dơng c«ng thøc:</b></i>



1 1 2 2
1 2


...


...



<i>tb</i>


<i>s</i>

<i>v t</i>

<i>v t</i>


<i>v</i>



<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>





 





<i><b>* Chó ý:- ph©n biƯt vận tốc trung bình với trung bình cộng các vận tèc</b></i>


1 2

...

<i>n</i>
<i>tb</i>


<i>v</i>

<i>v</i>

<i>v</i>



<i>v</i>



<i>n</i>








<i><b>- Trờng hợp vật chuyển động biến đổi đều trên một quãng đờng mà vận tốc biến đổi đều từ v</b><b>0</b><b> đến v thì:</b></i>


0


2



<i>tb</i>


<i>v</i>

<i>v</i>



<i>v</i>



<i>2. VÝ dơ</i>


<i>VD1: <b>Một xe đi 1/3 đoạn đờng AB với vận tốc v</b><b>1</b><b>=15m/s, đi đoạn đờng cịn lại với vận tốc v</b><b>2</b><b>=20m/s. Tính </b></i>
<i><b>vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đờng</b></i>


<i>Gi¶i</i>


<i><b>Gọi t</b><b>1</b><b> là khoảng thời gian cần để xe đi đựơc 1/3 quãng đờng</b></i>
<i><b>Gọi t</b><b>2</b><b> là khoảng thời gian cần để xe đi đựơc 2/3 quãng đờng</b></i>
<i><b>Ta có: </b></i>


1 1


1 1



1



1


3



3


<i>s</i>



<i>v</i>

<i>t</i>

<i>s</i>



<i>t</i>

<i>v</i>



<i><b> (1)</b></i>


2 2


2 2


2



2


3



3


<i>s</i>



<i>v</i>

<i>t</i>

<i>s</i>



<i>t</i>

<i>v</i>




<i><b> (2)</b></i>


<i><b>Tõ (1) vµ (1) ta cã: </b></i>


1 2


1 2


1 2


2



1



3

3



2

1

2



3

3

3.15 3.20



<i>tb</i>


<i>s</i>

<i>s</i>



<i>v</i>

<i>v</i>



<i>v</i>

<i>v</i>



<i>v</i>




<i>s</i>

<i>s</i>



<i>v</i>

<i>v</i>









<i><b>=18m/s</b></i>


<i>VD2:<b> Một ô tô chuyển động trên đoạn đờng AB trong thời gian t. Vận tốc của ô tô trong nửa khoảng </b></i>
<i><b>thời gian đầu là v</b><b>1</b><b>=60km/h, trong nửa thời gian cuối là v</b><b>2</b><b>=40km/h. Tính vận tốc trung của ơtơ trên cả </b></i>
<i><b>đoạn đờng.</b></i>


<i>§S: 50km/h</i>


<i>VD3: <b>Một ôtô đi nửa đoạn đờng đầu với vận tốc v</b><b>1</b><b>, đi nửa đoạn đờng cuối với vận tốc v</b><b>2</b><b>. Tính vận tốc </b></i>
<i><b>trung bình của ơ tơ đi cả đoạn đờng và so sánh vận tốc này với trung bình cộng của v</b><b>1</b><b>,v</b><b>2</b><b>.</b></i>


<i>A. </i> 1 2


2



<i>tb</i>


<i>v</i>

<i>v</i>




<i>v</i>

<i> B. </i> 1 2 1 2


1 2

2



<i>tb</i>


<i>v v</i>

<i>v</i>

<i>v</i>



<i>v</i>



<i>v</i>

<i>v</i>








<i>C. </i> 1 2 1 2


1 2


2



2



<i>tb</i>


<i>v v</i>

<i>v</i>

<i>v</i>



<i>v</i>




<i>v</i>

<i>v</i>






<i> D. </i>


1 2 1 2


1 2


4



2



<i>tb</i>


<i>v v</i>

<i>v</i>

<i>v</i>



<i>v</i>



<i>v</i>

<i>v</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×