Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.33 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Nghề : CẮT MAY </b>
<b>Học kỳ I: Từ tiết 01 - 56 </b>
<b> Học kỳ II: Từ tiết 57 - 105 </b>
<b>TIẾT </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>VẬT TƯ </b>
1 (LT)
2 (LT)
3 (LT)
4 (TH)
<b>Bài mở ñầu: sử dụng các dụng cụ cắt may </b>
Bài 1: Bài mởñầu
Bài 1: Bài mởñầu
Bài 2: Sử dụng các dụng cụ cắt may.
Bài 3: Sử dụng một số dụng cụ cắt may
5 (TH)
6 (TH)
7 (TH)
8 (TH)
<b>Sử dụng máy may dân dụng: </b>
Bài 4:Tìm hiểu chức năng cơ cấu, chi tiết của các bộ
phận trong máy.
Bài 4: Vận hành máy khơng chỉ.
Bài 4:Vận hành máy có chỉ.
Bài 4:May tập ñường thẳng, ñường cong, ñường gấp
khúc.
Vải: 0,5 m/HS (sản phẩm)
Kim máy: 5gói/lớp
Chỉ:1 cuộn/1hs
9 (LT)
10 (LT)
11 (TH)
12 (TH)
<i><b> </b></i>
<b>Đường may máy cơ bản: (lấy ñiểm Ktra 1 tiết TH) </b>
Bài 5: Can rẽ, can lộn sổ, tra lật đè mí.
Bài 5: Viền gấp sổ,may diễu, may chiết.
Bài 6: May can rẽ, can lộn sổ.
Bài 6: May chiết, may diễu
Vải: 0,5 m/HS(sản phẩm)
Kim máy: 3gói/lớp
Phấn: 3 hộp/lớp
Chỉ: 1 cuộn/HS
13 (LT)
14 (TH)
15 (TH)
16 (TH)
<b>Đường may tay cơ bản: </b>
Bài 7: Các ñường khâu tay cơ bản (khâu nhân tự, thùa
khuyết đính móc).
Bài 8: May tra lật đè mí, viền gấp sổ
Bài 8: Thùa khuyết, Khâu nhân tự, đính móc
Bài 8: Thùa khuyết, Khâu nhân tự, đính móc
Kim khâu: 5gói/lớp
Vải: 0,5 m/HS (sản phẩm)
17 (LT)
18 (TH)
19 (TH)
20 (TH)
<b>Đo và tính vải sơ mi nam nữ: </b>
Bài 9: Cách đo và tính vải áo sơ mi nam, nữ.
Bài 10: Đo áo sơ mi nam cơ bản.
Bài 10: Đo áo sơ mi nữ cơ bản.
Bài 10: Đo và tính vải áo sơ mi nam, nữ
21 (LT)
22 (LT)
23 (LT)
24 (LT)
<b>Sơ mi nữ cơ bản: </b>
Bài 11: Đặc ñiểm kiểu mẫu, cách ño, sốño mẫu.
25 (TH)
26 (TH)
27 (TH)
28 (TH)
<b>Vẽ và cắt sơ mi nữ cơ bản: (Vẽ, cắt trên bìa) </b>
Bài 12: Vẽ và cắt trên bìa thân trước áo sơ mi nữ.
Bài 12: Vẽ và cắt trên bìa thân sau áo sơ mi nữ.
Bài 12: Vẽ và cắt trên bìa tay áo sơ mi nữ.
Bài 12: Vẽ và cắt trên bìa các chi tiết phụ
Bìa: 2 tờ/HS
Phấn: 3 hộp/lớp
29 (LT)
30 (LT)
31 (TH)
32 (TH)
<b>Sơ mi nữ thời trang (Kiểu 2): </b>
Bài 13: Đặc ñiểm kiểu mẫu, cấu tạo, sốño, vẽ thân
trước.
Bài 13: Vẽ thân sau, tay áo.
Bài 14: Vẽ cắt trên bìa thân trước.
Bài 14: Vẽ cắt trên bìa thân sau, tay áo.
Bìa: 2 tờ/HS
Phấn: 3 hộp/lớp
33 (LT)
34 (LT)
35 (LT)
36 (LT)
<b>Sơ mi nam cơ bản: </b>
Bài 15: Đặc ñiểm kiểu mẫu, cấu tạo, sốño.
Bài 15: Vẽ thân trước.
Bài 15: Vẽ thân sau, tay áo.
Bài 15: Tay áo, chi tiết phụ.
<b> 37 (LT) </b>
38 (TH)
39 (TH)
40 (TH)
<b>Vẽ và cắt sơ mi nam cơ bản: (vẽ, cắt trên bìa) </b>
<i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra 1ti</b><b>ế</b><b>t (LT) </b></i>
Bài 16: Vẽ và cắt trên bìa thân trước.
Bài 16: Vẽ và cắt trên bìa thân sau.
Bài 16: Vẽ và cắt trên bìa tay áo,chi tiết phụ
Bìa: 2 tờ/HS
41 (LT)
42 (TH)
43 (TH)
44 (TH)
<b>Quy trình may sơ mi nam, nữ</b><i><b>: </b></i>
Bài 17: Quy trình may sơ mi nam, nữ.
Bài 17: Cắt trên vải túi ốp ngoài (áo nam).
Bài 18: May túi ốp ngoài.
Bài 18: May túi ố<i><b>p ngoài. </b></i>
Vải:0.5 m/HS (vải liền)
Kim máy: 3gói/lớp
45 (LT)
46 (TH)
47 (TH)
48 (TH)
<b>May cổ áo (Cổ lá sen nằm) </b>
Bài 21: May cổ áo
Bài 22: May cổ sen vuông
Bài 22: May cổ sen tròn
Bài 22: May cổ sen tròn
Vải: 0,8 m/HS- Vải liền (2
kiểu cổ)
Kim máy: 3 gói/lớp
Chỉ: 1cuộn/hs
49 (TH)
50 (TH)
51 (TH)
52 (TH)
<b>Vẽ và cắt sơ mi trên vải </b>
<i><b>(Ki</b><b>ể</b><b>u 2 s</b><b>ơ</b><b> mi n</b><b>ữ</b><b> tri</b><b>ế</b><b>t eo c</b><b>ổ</b><b> lá sen) </b></i>
Bài 23: Vẽ và cắt trên vải thân trướ<i><b>c. </b></i>
Bài 23: Vẽ và cắt trên vải thân sau.
Bài 23: Vẽ và cắt trên vải tay áo.
Bài 23: Vẽ và cắt trên vải chi tiết phụ.
Vải: 2 m/HS
Phấn: 2 hộp/lớp
53 (TH)
54 (TH)
55 (TH)
<b> 56 (LT) </b>
<b>May áo sơ mi nữ: </b>
<b>Bài 23: May vai áo. </b>
57 (TH)
58 (TH)
59(TH)
60 (TH)
<b>May áo sơ mi nữ</b><i><b>: </b></i>
Bài 23: May gấu tay, sườn tay.
Bài 23: May sườn thân.
Bài 23: Tra tay áo vào thân áo.
Bài 23: May gấu áo, hoàn thiện sản phẩm.
61 (LT)
62 (TH)
63 (TH)
64 (TH)
<b>Đo và tính vải quần âu nam, nữ: </b>
Bài 24: Cách đo và tính vải quần âu nam, nữ.
Bài 25: Đo quần âu nam.
Bài 25: Đo quần âu nữ.
Bài 25: Tính vải quần âu nam, nữ.
65 (LT)
66 (LT)
67 (LT)
68 (LT)
<b>Quần âu nữ cơ bản: </b>
Bài 26: Đặc ñiểm kiểu mẫu, cấu tạo, kích thước, sốño.
Bài 26: Phương pháp thiết kế thân trước.
Bài 26: Phương pháp thiết kế thân sau.
Bài 26: Phương pháp thiết kế túi, cạp quần.
69 (TH)
70 (TH)
71 (TH)
72 (TH)
<b>Vẽ cắt quần âu nữ CB: (lấy ñiểm Ktra 1 tiết TH) </b>
Bài 27: Vẽ và cắt thân trước quần âu nữ cơ bản.
Bài 27: Vẽ và cắt thân trước quần âu nữ cơ bản.
Bài 27: Vẽ và cắt thân sau quần âu nữ cơ bản.
Bài 27: Vẽ và cắt túi, cạp quần.
Bìa: 2 tờ/HS
73 (LT)
74 (LT)
75 (TH)
76 (TH)
<b>Quần âu nam cơ bản: </b>
Bài 28: Đặc điểm, cấu tạo, kích thước.
Bài 28: Vẽ thân trước, thân sau, cạp, túi.
Bài 28: Vẽ và cắt trên bìa thân trước quần âu nam cơ
bản.
Bài 28: Vẽ và cắt trên bìa thân sau quần âu nam cơ bản.
Bìa: 2 tờ/HS
Phấn: 2 hộp/lớp
77 (LT)
78 (LT)
79 (TH)
80 (TH)
<b>Quần âu nữ thời trang (kiểu 1) </b>
Bài 29: Đặc điểm, cấu tạo, kích thước.
Bài 29: Vẽ thân trước, thân sau, túi, cạp quần.
Bài 30: Vẽ và cắt trên bìa thân trước quần âu nữ thụng
cạp chun
Bài 30: Vẽ và cắt trên bìa thân sau quần âu nữ thụng
cạp chun
Bìa: 2 tờ/HS
Phấn: 2 hộp/lớp
<b> 81 (LT) </b>
82 (TH)
83 (TH)
84 (TH)
<b>Cắt và cắt quần âu nữ thụng cạp chun (Vẽ, cắt trên </b>
<b>vải) </b>
<i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra 1ti</b><b>ế</b><b>t (LT) </b></i>
Bài 31: Vẽ và cắt trên vải thân trước.
Bài 31: Vẽ và cắt trên vải thân trước.
Bài 31: Vẽ và cắt trên vải thân sau.
85 (TH)
<b>May và hoàn thiện quần âu nữ thụng cạp chun </b>
<b>(lấy ñiểm Ktra 1 tiết TH) </b>
Bài 32: May dọc quần
Bài 32: May giàng quần.
Bài 32: May ñũng, cạp quần.
Bài 32: May gấu quần, vệ sinh sản phẩm.
Kim máy: 3gói/lớp
Chỉ: 1cuộn/hs
89 (TH)
90 (TH)
91 (TH)
92 (TH)
<b>Ôn tập cắt trên vải quần âu nữ thụng cạp chun: </b>
- Vẽ và cắt trên vải thân trước.
- Vẽ và cắt trên vải thân trước.
- Vẽ và cắt trên vải thân sau.
- Vẽ và cắt trên vải thân sau.
Vải: 2,4 m/HS
Phấn: 2 hộp/lớp
93 (TH)
94 (TH)
95 (TH)
96 (TH)
<b>Ơn tập hồn thiện quần âu nữ thụng cạp chun: </b>
Bài 33: May dọc quần.
Bài 33: May giàng quần.
Bài 33: May vịng đũng, cạp quần.
Bài 33: May gấu quần, vệ sinh sản phẩm.
Chỉ: 1 cuộn/HS
Kim máy: 3 gói/lớp
97 (LT)
98 (LT)
99 (LT)
100 (LT)
- Ôn tập lý thuyết
- Ôn tập lý thuyết
- Ôn tập lý thuyết
- Ôn tập lý thuyết
101 (TH)
102 (TH)
- Ứng dụng sản phẩm thi nghề
- Ứng dụng sản phẩm thi nghề
- Ứng dụng sản phẩm thi nghề
- Ứng dụng sản phẩm thi nghề
<i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra h</b><b>ọ</b><b>c k</b><b>ỳ</b><b> II </b></i>
Vải: 2,4 m/HS
Phấn: 3 hộp/lớp
Chỉ: 0,5 cuộn/HS
Kim máy: 3 gói/lớp
<b>* Tổng hợp số tiết: </b>
- Lý thuyết: 29 tiết
- Thực hành: 76 tiết
- Tổng số: 105 tiế<b>t </b>
<b>* Tổng hợp vật tư học </b>
- Vải: 9,6m (sản phẩm 1,5m - Vải liền 8,1m)
- Chỉ: 6 cuộn/hs
- Kim máy: 23 gói/ lớp
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>Nghề: ĐIỆN DÂN DỤNG </b>
<b>Học kỳ I: Từ tiết 01 - 56 </b>
<b> Học kỳ II: Từ tiết 57 - 105 </b>
<b>Tiết </b> <b>Tên bài </b> <b>Vật liệu </b>
1 (LT)
2 (LT)
3 (LT)
4 (LT)
<b>Bài 1: Chương mở ñầu </b>
Bài 1: Giới thiệu nghềñiện dân dụng
Bài 1: Giới thiệu nghềđiện dân dụng
Bài 1: An tồn lao ñộng trong giáo dục nghềĐiện dân dụng
Bài 1: An tồn lao động trong giáo dục nghềĐiện dân dụng
5 (LT)
6 (LT)
7 (LT)
8 (LT)
<b> Chương I: Đo lường ñiện </b>
Bài 2: Khái niệm chung vềño lường ñiện
Bài 2: Khái niệm chung vềño lường ñiện
Bài 2: Cấu tạo và sử dụng một số dụng cụño ñiện
Bài 2: Cấu tạo và sử dụng một số dụng cụño ñiện
9 (TH)
10 (TH)
11 (TH)
12 (TH)
Bài 3: Đo dịng điện và điện áp xoay chiều
Bài 3: Đo dịng điện và điện áp xoay chiều
Bài 3: Đo cơng suất và đo điện năng.
Bài 3: Đo cơng suất và đo điện năng.
- Đồng hồ Ampe kế
1A (10c/40HS)
- Đồng hồ vôn kế
(10c/40 HS)
- Đồng hồ vạn năng
(10c/40 HS)
13 (TH)
Bài 4: Sử dụng vạn năng kế
Đo dịng điện, ñiện áp, ñiện năng.
Đo dòng ñiện, ñiện áp, ñiện năng.
Đo dịng điện, điện áp, điện nă<i><b>ng (L</b><b>ấ</b><b>y bài ki</b><b>ể</b><b>m tra 1ti</b><b>ế</b><b>tTH) </b></i>
- Dây súp đơi 3m/HS
17 (LT)
18 (LT)
19 (LT)
20 (LT)
<b> Chương II: Máy biến áp. </b>
Bài 5: Một số vấn ñề chung về máy biến áp
Bài 5: Một số vấn ñề chung về máy biến áp
Bài 5: Vật liệu chế tạo máy biến áp
Bài 5: Quấn máy biến áp 1 pha.
21 (TH)
22 (TH)
23 (TH)
24 (TH)
Bài 6: Tính tốn thiết kế máy biến áp một pha cơng xuất nhỏ
Bài 6: Tính tốn thiết kế máy biến áp một pha cơng xuất nhỏ
Bài 6: Tính tốn thiết kế máy biến áp một pha công xuất nhỏ
Bài 6: Tính tốn thiết kế máy biến áp một pha cơng xuất nhỏ
- ống ghen mềm cách
điện loại nhỏ 0,5m/
3h/s.
- Gông và lõi thép
MBA1bộ/3HS
25 (TH)
26 (TH)
27 (TH)
28 (TH)
Bài 7: Chuẩn bị vật liệu và làm khuân quấn MBA
Bài 7: Chuẩn bị vật liệu và làm khuân quấn MBA
Bài 7: Chuẩn bị vật liệu và làm khuân quấn MBA
Bài 7: Chuẩn bị vật liệu và làm khuân quấn MBA
29 (TH)
30 (TH)
31 (TH)
32 (TH)
Bài 8: Quấn máy biến áp một pha công suất nhỏ
Bài 8: Quấn máy biến áp một pha công suất nhỏ
Bài 8: Quấn máy biến áp một pha công suất nhỏ
Bài 8: Quấn máy biến áp một pha cơng suất nhỏ
- Dây điện từ 0,2 -
1,7mm: 1kg/40HS
33 (TH)
34 (TH)
35 (TH)
<b>36 (TH) </b>
Bài 9: Quấn máy biến áp một pha công suất nhỏ
Bài 9: Vận hành và kiểm tra máy biến áp
Vận hành và kiểm tra MBA
Vận hành và kiểm tra MBA (Lấy bài kiểm tra 1tiế<i><b>t TH) </b></i>
- Mỏ hàn ñiện:
10c/40HS
37 (LT)
38 (LT)
39 (LT)
41 (LT)
<b> Chương III. Động cơ ñiện. </b>
Bài 10: Một số vấn ñề chung vềñộng cơñiện
Bài 10: Một số vấn ñề chung vềñộng cơñiện
Bài 10: Động cơñiện xoay chiều 1 pha
Bài 10: Động cơñiện xoay chiều 1 pha
41 (LT)
42 (LT)
43 (LT)
<b>44 (LT) </b>
Bài 11: Một số mạch ñiều khiển ñộng cơ ñiện xoay chiều 1
pha.
Bài 11: Một số mạch ñiều khiển ñộng cơñiện xoay chiều 1
pha.
Bài 11: Một số mạch ñiều khiển ĐC ñiện xoay chiều 1 pha.
<i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra lý thuy</b><b>ế</b><b>t (45 phút) </b></i>
45 (LT)
46 (TH)
47 (TH)
Bài 12: Sử dụng và bảo dưỡng quạt ñiện
Bài 12: Sử dụng và bảo dưỡng quạt ñiện
Bài 12: Sử dụng và bảo dưỡng quạt ñiện
Bài 12: Sử dụng và bảo dưỡng quạt ñiệ<b>n </b>
- Quạt ñiện chạy tụ
4c/40HS
49 (LT)
50 (TH)
51 (TH)
52 (TH)
Bài 13: Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước.
Bài 13: Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước.
Bài 13: Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước.
Bài 13: Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước.
- Máy bơm
4c/40HS
53 (LT)
54 (TH)
55 (TH)
<b>56 (TH) </b>
Bài 14: Sử dụng và bảo dưỡng các ñồñiện trong gia ñình.
- Bàn là,máy sấy
tóc, nồi cơm điện
57 (LT)
58 (LT)
59 (TH)
60 (TH)
Bài 15: Sử dụng và bảo dưỡng máy giặt
Bài 15: Sử dụng và bảo dưỡng máy giặt.
Bài 15: Sử dụng và bảo dưỡng máy giặt
Bài 15: Sử dụng và bảo dưỡng máy giặt
- Máy giặt 1c/40HS
61 (LT)
62 (LT)
63 (LT)
64 (LT)
<b>Chương IV: Mạng ñiện trong nhà </b>
Bài 16: Một số kiến thức cơ bản về chiếu sáng.
Bài 16: Một số kiến thức cơ bản về chiếu sáng.
Bài 16: Một số ký hiệu và nguyên tắc lập sơñồ cấp ñiện
66 (LT)
67 (TH)
68 TH)
Bài 17: Tính tốn thiết kế mạng điện trong nhà
Bài 17: Tính tốn thiết kế chiếu sáng cho 1 phịng ở
Bài 17: Tính tốn thiết kế chiếu sáng cho 1 phòng ở
69 (TH)
70 (TH)
71 (TH)
72 (TH)
Bài 18: Đọc sơñồ mạch ñiện
Bài 18: Đọc sơñồ mạch ñiện
Bài 18: Tính tốn chiếu sáng cho 1 phịng học
Bài 18: Tính tốn chiếu sáng cho 1 phịng học
73 (TH)
74 (TH)
75 (TH)
76 (LT)
Bài 19: Lắp ñặt mạch ñiện bảng ñiện.
Bài 19: Lắp ñặt mạch ñiện bảng ñiện.
Bài 19: Lắp ñặt mạch ñiện bảng ñiện.
Bài 19: Lắp ñặt mạch điện bảng điện.
-Dây xúp đơi: 7m/HS
- Bảng ñiện:200x300
mm 1bảng/HS
- Băng cách ñiện:1
cuộn/4HS.
77 (TH)
78 (TH)
79 (TH)
80 (TH)
Bài 20: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn sợi ñốt
Bài 20: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn sợi ñốt
Bài 20: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn sợi ñốt
Bài 20: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn sợi ñốt
- Khoan ñiện cầm tay:
8c/40HS
- Bàn thực
tập10bàn/40HS
81 (TH)
82 (TH)
Bài 21: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn cầu thang
Bài 21: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn cầu thang
Bài 21: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn cầu thang
Bài 21: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn cầu thang
- Đèn sợi ñốt (Đui +
bóng)1bộ/HS
85 (TH)
86 (TH)
87 (TH)
88 (TH)
Bài 22: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn huỳnh quang.
Bài 22: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn huỳnh quang.
Bài 22: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn huỳnh quang.
Bài 22: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn huỳnh quang
- Bộñèn huỳnh quang
chấn lưu ñiện tử
20bộ/40HS
- Bộ dèn huỳnh quang
chấn lưu stắc te:
20bộ/40HS..
89 (TH)
90 (TH)
91 (TH)
<b>92 (TH) </b>
Bài 23: Lắp bảng ñiện, mạch ñiện
Bài 23: Lắp bảng ñiện, mạch ñiện
Bài 23: Lắp bảng ñiện, mạch ñiện
Bài 23: Lắp bảng ñiện, mạch ñiệ<b> (Lấy bài kiểm tra 1tiết TH) </b>
- Bút thử thông mạch 1
c/HS
93 (LT)
94 (LT)
95 (LT)
96 (LT)
Bài 24: Bảo dưỡng và sửa chữa mạng ñiện trong nhà.
Bài 24: Bảo dưỡng và sửa chữa mạng ñiện trong nhà.
Bài 24: Bảo dưỡng và sửa chữa mạng ñiện trong nhà.
Bài 24: Bảo dưỡng và sửa chữa mạng ñiện trong nhà.
97 (LT)
98 (LT)
99 (LT)
<b>100(LT) </b>
<b>Chương V: Tìm hiểu nghề điện dân dụng </b>
Bài 25: Tìm hiểu về thơng tin nghề và cơ sởđào tạo
Bài 25: Tìm hiểu thơng tin thị trường lao động
Bài 25: Tìm hiểu thơng tin thị trường lao động
<i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra lý thuy</b><b>ế</b><b>t (45 phút) </b></i>
101
102
103
104
<b>105 </b>
<b>- Ôn tập </b>
<b>- Ôn tập </b>
<b>- Ôn tập </b>
<b>- Ôn tập </b>
<b>* Tổng hợp số tiết: </b>
- LT: 40
- TH: 60
- Ôn tập kiểm tra: 5 tiết
- Tổng số: 105 tiết
<b>*Tổng hợp vật t: </b>
1. Dây súp đơi: 10m/HS
2.Dây điện từ: 0,2m- 1,7m (1kg/40HS)
5. Giấy cách ñiện: 0,1mm (15 tờ/40HS)
6. Thiếc hàn: 0,5 kg/40HS.
7. Nhựa thông: 0,2kg/40HS
8. Mũi khoan phi 2: 20 mũi/40HS
9. Mũi khoan phi 6: 10 mũi/40HS
10. Gông và lõi thép MBA 1 pha : 15
bộ/40HS
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>Nghề: Làm vườn </b>
<b>Học kỳ I: Từ tiết 1 ñến tiết 56 </b>
<b>Học kỳ II: Từ tiết 57 ñến tiết 105 </b>
<b>Tiết </b>
<b>thứ </b> <b>Nội dung </b> <b>Vật tư </b>
1(LT)
2(LT)
<b>Bài mở ñầu: Gi</b>ới thiệu nghề Làm vườn
<b>Bài mở ñầu: Gi</b>ới thiệu nghề Làm vườn
3(LT)
4(LT)
<b>Bài 1: Thi</b>ết kế vườn và một số mơ hình vườn
<b>Bài 1: Thi</b>ết kế vườn và một số mơ hình vườn
5(LT) <b>Bài 2: C</b>ải tạo, tu bổ vườn tạp
6(TH)
7(TH)
8(TH)
<b>Bài 3: Quan sát, mô t</b>ả một số mơ hình vườn ởđịa phương
<b>Bài 3: Quan sát, mơ t</b>ả một số mơ hình vườn ởđịa phương
<b>Bài 3: Quan sát, mơ t</b>ả một số mơ hình vườn ởñịa phương
Giấy A4: 2 tờ/hs
9(TH)
10(TH)
11(TH)
<b>Bài 4: Kh</b>ảo sát, lập kế hoạch cải tạo, tu bổ một vườn tạp
<b>Bài 4: Kh</b>ảo sát, lập kế hoạch cải tạo, tu bổ một vườn tạp
<b>Bài 4: Kh</b>ảo sát, lập kế hoạch cải tạo, tu bổ một vườn tạp
Giấy A4: 2 tờ/hs
12(LT) <b>Bài 5: V</b>ườn ươm cây giống
13(LT) <b>Bài 6: Ph</b>ương pháp nhân giống bằng hạt
14(LT) <b>Bài 7: Ph</b>ương pháp giâm cành
15(LT) <b>Bài 8: Ph</b>ương pháp chiết cành
16(LT) <b>Bài 9: Ph</b>ương pháp ghép và các kiểu ghép
17(LT) <b>Bài 9: Ph</b>ương pháp ghép và các kiểu ghép
18(LT) <b>Bài 10: Ph</b>ương pháp tách chồi, chắn rễ
19(LT) <b>Bài 11: Ph</b>ương pháp nuôi cấy mô
20(TH) <b>Bài 12: K</b>ĩ thuật gieo hạt trong bầu
21(TH) <b>Bài 12: K</b>ĩ thuật gieo hạt trong bầu - Túi bầu (10x15):
0,05kg/hs
22(TH) <b>Bài 12: K</b>ĩ thuật gieo hạt trong bầu - Phân NPK: 10 kg/
lớp
23(TH)
24(TH)
<b>Bài 13: K</b>ĩ thuật giâm cành
<b>Bài 13: K</b>ĩ thuật giâm cành
Chất kích thích ra rễ:
0,05g/hs
25(TH)
26(TH)
<b>Bài 13: K</b>ĩ thuật giâm cành
<b>Bài 14: K</b>ĩ thuật chiết cành
27(TH)
28(TH)
<b>Bài 14: K</b>ĩ thuật chiết cành
<b>Bài 14: K</b>ĩ thuật chiết cành
Dây nilon chiết: 1
cuộn/lớp
29(TH)
30(TH)
31(TH)
<b>Bài 14: K</b>ĩ thuật chiết cành (lấy ñiểm kiểm tra 1 tiết TH )
<b>Bài 15: Ghép m</b>ắt cửa sổ
<b>Bài 15: Ghép m</b>ắt cửa sổ
- Dây nilon ghép: 4
lớp/ cuộn
32(TH) <b>Bài 15: Ghép m</b>ắt cửa sổ
33(TH)
34(TH)
<b>Bài 16: Ghép m</b>ắt chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ
<b>Bài 16: Ghép m</b>ắt chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ
35(TH)
36(TH)
<b>Bài 16: Ghép m</b>ắt chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ
<b>Bài 17: Ghép áp cành </b>
37(TH) <b>Bài 17: Ghép áp cành </b>
38(TH) <b>Bài 17: Ghép áp cành </b>
39(LT)
40(LT)
<b>Bài 18: K</b>ĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi
- Giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế. Đặc ñiểm TV
- Yêu cầu ñiều kiện ngoại cảnh. Một số giống tốt hiện trồng
41(LT)
42(LT)
43(LT)
44(LT)
- Kĩ thuật trồng và chăm sóc. Thu hoạch và bảo quản
<b>Bài 19: K</b>ĩ thuật trồng và chăm sóc cây Xồi
- Giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa KT. Đặc ñiểm TV
- Một số giống Xồi trồng chủ yếu. u cầu điều kiện ngoại
cảnh
- Kĩ thuật trồng và chăm sóc. Phịng trừ sâu bệnh hại. Thu
hoạch, dấm quả
<b>45(LT) </b> <b>Kiểm tra 1 tiết lý thuyết </b>
46(LT)
47(LT)
48(LT)
<b>Bài 20: K</b>ĩ thuật trồng và chăm sóc cây Nhãn
- Giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế. Đặc ñiểm TV
- Một số giống Nhãn hiện trồng phổ biến.Yêu cầu ñiều kiện
ngoại cảnh
- Kĩ thuật trồng. Thu hoạch
49(TH)
50(TH)
51(TH)
<b>Bài 21: Tr</b>ồng Cam
<b>Bài 21: Tr</b>ồng Cam
<b>Bài 21: Tr</b>ồng Cam
Phân NPK: 10 kg/
lớp
52(LT) <b>Ơn tập </b>
53(TH)
54(TH)
<b>Bài 22: Bón thúc cho cây cam th</b>ời kì đã cho quả
<b>Bài 22: Bón thúc cho cây cam th</b>ời kì đã cho quả
Phân NPK: 10 kg/
lớp
55(TH)
<b>56(LT) </b>
<b>Bài 22: Bón thúc cho cây cam th</b>ời kì đã cho quả
57(TH) <b>Bài 23: Tr</b>ồ<b>ng Nhãn </b> Phân NPK: 10 kg/ lớp
58(TH) <b>Bài 23: Tr</b>ồ<b>ng Nhãn </b>
59(TH)
60(TH)
<b>Bài 23: Tr</b>ồng Nhãn
<b>Bài 24: C</b>ắt tỉa cành cho cây nhãn ở thời kì cây ñã cho quả
61(TH) <b>Bài 24: C</b>ắt tỉa cành cho cây nhãn ở thời kì cây đã cho quả
62(TH)
63(TH)
64(TH)
<b>Bài 24:C</b>ắt tỉa cành cho cây nhãn ở thời kì cây đã cho quả
<b>Bài 25: </b>Điều tra tình hình sâu bệnh hại cây ăn quả
<b>Bài 25: </b>Điều tra tình hình sâu bệnh hại cây ăn quả
65(TH)
66(LT)
67(LT)
68(LT)
<b>Bài 25: </b>Điều tra tình hình sâu bệnh hại cây ăn quả
<b>Bài 26: M</b>ột số vấn ñề chung về hoa và cây cảnh
<b>Bài 27: K</b>ĩ thuật trồng một số cây hoa phổ biến
<b>Bài 28: K</b>ĩ thuật trồng cây cảnh trong chậu
69(LT)
70(LT)
71(TH)
72(TH)
<b>Bài 29: M</b>ột số kĩ thuật cơ bản tạo dáng, thế cây cảnh
<b>Bài 30: Tr</b>ồng hoa
73(TH)
74(TH)
75(TH)
76(TH)
77(TH)
<b>Bài 30: Tr</b>ồng hoa
<b>Bài 30: Tr</b>ồng hoa (lấy ñiểm kiểm tra 1 tiết TH )
<b>Bài 31: U</b>ốn cây bằng dây kẽm ñể tạo dáng cây cảnh
<b>Bài 31: U</b>ốn cây bằng dây kẽm ñể tạo dáng cây cảnh
<b>Bài 31: U</b>ốn cây bằng dây kẽm ñể tạo dáng cây cảnh
78(LT)
79(LT)
80(TH)
81(TH)
82(TH)
<b>Bài 32: K</b>ĩ thuật trồng rau
- Vai trò, giá trị KT của cây rau. Đặc tính SH của cây rau
- Kĩ thuật trồng rau an toàn (rau sạch)
<b>Bài 33: Tr</b>ồng rau
<b>Bài 33: Tr</b>ồng rau
<b>Bài 33: Tr</b>ồng rau
- Hạt giống rau: 4
gói/ lớp
83(TH)
84(TH)
85(TH)
<b>Bài 34: Ch</b>ăm bón rau sau trồng
<b>Bài 34: Ch</b>ăm bón rau sau trồng
<b>Bài 34: Ch</b>ăm bón rau sau trồng
- Phân đạm: 0,4 kg /
lớp
86(LT)
87(LT)
88(LT)
<b>Bài 35: Ch</b>ất điều hịa sinh trưởng, chế phẩm sinh học và ứng
dụng của chúng
<b>- Ch</b>ất điều hịa sinh trưởng
- Chế phẩm sinh học
89(LT)
90(TH)
<b>Kiểm tra 1 tiết lý thuyết </b>
<b>Bài 36: S</b>ử dụng chất ñiều hịa sinh trưởng trong giâm, chiết
cành và kích thích ra hoa
Chế phẩm kích thích
ra hoa: 1 gói/ lớp
91(TH)
92(TH)
<b>Bài 36: S</b>ử dụng chất điều hịa sinh trưởng trong giâm, chiết
cành và kích thích ra hoa
<b>Bài 36: S</b>ử dụng chất điều hịa sinh trưởng trong giâm, chiết
cành và kích thích ra hoa
Phân vi sinh: 10 kg/
lớp
93(TH) <b>Bài 37: S</b>ử dụng chế phẩm sinh học trong sản xuất làm vườn
94(TH)
95(TH)
96(LT)
<b>Bài 37: S</b>ử dụng chế phẩm sinh học trong sản xuất làm vườn
97(LT)
98(LT)
99(TH)
100(TH)
101(TH)
102(LT)
103(LT)
104(LT)
<b>105(LT) </b>
<b>Bài 38: Ph</b>ương pháp bảo quản, chế biến rau, quả
- Những vấn ñề chung
- Một số phương pháp bảo quản, sơ chế và chế biến rau, quả
<b>Bài 39: Ch</b>ế biến rau, quả bằng phương pháp muối chua
<b>Bài 39: Ch</b>ế biến rau, quả bằng phương pháp muối chua
<b>Bài 39: Ch</b>ế biến rau, quả bằng phương pháp muối chua
<b>Bài 40: </b>Đặc ñiểm, Y/C, triển vọng của nghề Làm vườn
<b>Bài 40: </b>Đặc ñiểm, Y/C, triển vọng của nghề Làm vườn
<b>Bài 40: </b>Đặc ñiểm, Y/C, triển vọng của nghề Làm vườn
<b>Kiểm tra học kì II </b>
<b>Tổng hợp số tiết: </b>
- LT: 43 tiết
- TH: 62 tiết
<b>Tổng hợp vật tư: </b>
- Giấy A4: 4 tờ / hs
- Túi bầu: 10 x 15: 0,05 kg / hs
- Phân NPK:10 kg/ lớp x 4 bài
- Phân ñạm: 0,4 kg / lớp
- Chế phẩm kích thích ra hoa: 1 gói /
lớp
- Phân vi sinh: 10 kg/ lớp
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>Nghề: Trồng rừng </b>
<b> Học kỳ I: Từ tiết 1 ñến tiết 56 </b>
<b>Học kỳ II: Từ tiết 57 ñến tiết 105 </b>
<b>Tiết </b> <b>Nội dung </b> <b>Vật tư </b>
1(LT)
2(LT)
<b>Bài mở ñầu: Gi</b>ới thiệu nghề Làm vườn
- Vị trí, vai trị và triển vọng của nghề trồng rừng. Mục tiêu, ND
- Các biện pháp đảm bảo an tồn lao động trong nghề trồng rừng
3(LT)
4(LT)
<b>Bài 1: Vai trò c</b>ủa giống cây rừng. Nguyên tắc chọn cây lấy giống
<b>Bài 2: S</b>ản xuất hạt giống cây rừng
- Thu hái quả giống. Các phương pháp thu hái quả. Tách hạt giống
5(LT) - Phân loại hạt giống. Bảo quản hạt
6(TH)
7(TH)
8(TH)
<b>Bài 3: Thu hái h</b>ạt giống
<b>Bài 3 Thu hái h</b>ạt giống
<b>Bài 3: Thu hái h</b>ạt giống
9(TH)
10(LT)
11(LT)
12(LT)
<b>Bài 3: Thu hái h</b>ạt giống
<b>Bài 4: L</b>ập vườn ươm cây
<b>Bài 4: L</b>ập vườn ươm cây
<b>Bài 5: S</b>ản xuất cây con bằng hạ<b>t </b>
13(LT)
14(LT)
- Gieo hạt
- Chăm sóc sau khi gieo hạt. Cấy cây
15(LT) - Chăm sóc cây vườn ươm
16(LT)
<b>Bài 6: S</b>ản xuất giống cây rừng bằng phương pháp nhân giống vơ
tính (giâm hom, ni cấy mơ tế bào)
- Giâm hom
17(LT) - Giâm hom
18(LT) - Ứng dụng của công nghệ nuôi cấy mô, tế bào trong nhân giống
cây rừng. Luân canh trong vườn gieo
19(TH) <b>Bài 7: X</b>ử lý hạt giống Hạt giống keo
20(TH) <b>Bài 7: X</b>ử lý hạt giống tai tượng:
21(TH) <b>Bài 7: X</b>ử lý hạt giống 0,25kg/lớp
22(TH) <b>Bài 7: X</b>ử lý hạt giống (lấy ñiểm kiểm tra 1 tiế<b>t TH ) </b>
23(TH)
24(TH)
<b>Bài 8: Làm </b>ñất ở vườn gieo ươm cây rừng
- Bầu 10x15 =
5 cái / hs
25(TH)
26(TH)
27(TH)
28(TH)
<b>Bài 8: Làm </b>ñất ở vườn gieo ươm cây rừng
<b>Bài 8: Làm </b>ñất ở vườn gieo ươm cây rừng
<b>Bài 8: Làm </b>ñất ở vườn gieo ươm cây rừng
<b>Bài 8: Làm </b>ñất ở vườn gieo ươm cây rừng
- Phân NPK:
10 kg/ lớp
29(TH)
30(TH)
31(TH)
32(TH) <b>Bài 9: Gieo h</b>ạt trên luống và trên bầu
33(TH)
34(TH)
<b>Bài 9: Gieo h</b>ạt trên luống và trên bầu
<b>Bài 9: Gieo h</b>ạt trên luống và trên bầu
36(TH)
<b>Bài 10: C</b>ấy cây con
<b>Bài 10: C</b>ấy cây con
37(TH) <b>Bài 10: C</b>ấy cây con
38(TH) <b>Bài 10: C</b>ấ<b>y cây con </b>
39(TH)
40(TH)
<b>Bài 10: C</b>ấy cây con
<b>Bài 10: C</b>ấy cây con
<b>41(LT) </b>
42(TH)
43(TH)
44(TH)
<b>Kiểm tra 1 tiết lý thuyết </b>
<b>Bài 11: Ch</b>ăm sóc vườn gieo ươm
<b>Bài 11: Ch</b>ăm sóc vườn gieo ươm
<b>Bài 11: Ch</b>ăm sóc vườn gieo ươm
45(TH)
46(TH)
<b>Bài 11: Ch</b>ăm sóc vườn gieo ươ<b>m </b>
48(LT)
<b>Bài 12: K</b>ỹ thuật làm ñất trồng rừng
- Mục ñích, yêu cầu của làm ñất
- Làm ñất trồng rừng
49(LT)
50(LT)
51(LT)
<b>Bài 13: Tr</b>ồng cây rừng bằng cây con
- Bứng cây, bao gói và vận chuyển
- Trồng cây rừng: Phương thức trồng cây rừng
- Trồng cây rừng: Phương pháp trồng cây rừng
52(LT)
<b>Bài 14: Ch</b>ăm sóc và bảo vệ rừng
- Chăm sóc rừng trồng
53(LT)
54(LT)
55(LT)
- Phục hồi rừng
<b>Bài 15: Ôn t</b>ập học kỳ I
57(TH) <b>Bài 16: Làm </b>ñất trồng cây gây rừng
58(TH) <b>Bài 16: Làm </b>ñất trồng cây gây rừ<b>ng </b>
59(TH)
60(TH)
<b>Bài 16: Làm </b>ñất trồng cây gây rừng
<b>Bài 16: Làm </b>ñất trồng cây gây rừng
61(TH) <b>Bài 16: Làm </b>ñất trồng cây gây rừng
62(TH)
63(TH)
64(TH)
<b>Bài 16: Làm </b>ñất trồng cây gây rừng
<b>Bài 17: Tr</b>ồng cây rừng, chăm sóc rừng
<b>Bài 17: Tr</b>ồng cây rừng, chăm sóc rừng
65(TH)
66(TH)
67(TH)
68(TH)
69(TH)
<b>Bài 17: Tr</b>ồng cây rừng, chăm sóc rừng
<b>Bài 17: Tr</b>ồng cây rừng, chăm sóc rừng
<b>Bài 17: Tr</b>ồng cây rừng, chăm sóc rừng
<b>Bài 17: Tr</b>ồng cây rừng, chăm sóc rừng (lấy điểm Ktra 1tiết TH )
70(LT)
71(LT)
72(LT)
73(LT)
74(LT)
75(LT)
76(LT)
<b>Bài 19: Tính ch</b>ất và cách sử dụng một số loại thuốc phòng, trừ
sâu, bệnh hại cây rừng
- Thuốc bảo vệ thực vật và nguyên tắc bốn ñúng trong phòng, trừ
sâu, bệnh hại rừng- Phân loại và tác dụng của thuốc
- An tồn lao động khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
<b>Bài 20: M</b>ột số loài sâu, bệnh hại cây rừng và biện pháp phòng trừ
- Sâu hại cây rừng
- Sâu hại cây rừng
77(LT)
78(LT)
79(TH)
80(TH)
- Bệnh hại cây rừng
- Bệnh hại cây rừng
<b>Bài 21: Nh</b>ận biết và mô tả một số loài sâu, bệnh hại cây rừng
<b>Bài 21: Nh</b>ận biết và mơ tả một số lồi sâu, bệnh hại cây rừng
81(TH)
82(TH)
83(TH)
84(TH)
<b>Bài 21: Nh</b>ận biết và mơ tả một số lồi sâu, bệnh hại cây rừng
<b>Bài 21: Nh</b>ận biết và mơ tả một số lồi sâu, bệnh hại cây rừng
<b>Bài 21: Nh</b>ận biết và mơ tả một số lồi sâu, bệnh hại cây rừng
<b>Bài 21: Nh</b>ận biết và mơ tả một số lồi sâu, bệnh hại cây rừng
<b>85(LT) </b>
86(TH)
87(TH)
88(TH)
<b>Kiểm tra 1 tiết lý thuyết </b>
<b>Bài 22: Pha ch</b>ế một số loại thuốc trừ sâu, bệnh hại cây rừng
<b>Bài 22: Pha ch</b>ế một số loại thuốc trừ sâu, bệnh hại cây rừng
Pha Boocño
- CuS0<sub>4</sub>: 0,2
kg/lớp
- Vôi sống: 0,2
kg/lớp
89(TH)
90(TH)
91(TH)
<b>Bài 22: Pha ch</b>ế một số loại thuốc trừ sâu, bệnh
hại cây rừng
<b>Bài 22: Pha ch</b>ế một số loại thuốc trừ sâu, bệnh hại cây rừng
<b>Bài 22: Pha ch</b>ế một số loại thuốc trừ sâu, bệnh hại cây rừng
92(TH) <b>Bài 23: S</b>ử dụng thuốc phịng, trừ một số lồi sâu, bệnh hại cây
rừng
93(TH) <b>Bài 23: S</b>ử dụng thuốc phòng, trừ một số loài sâu, bệnh hại cây
rừng
- Formalin: 1
túi/lớp
94(TH)
95(TH)
<b>Bài 23: S</b>ử dụng thuốc phòng, trừ một số loài sâu, bệnh hại cây
rừng
<b>Bài 23: Sd thu</b>ốc phịng, trừ một số lồi sâu, bệnh hại cây rừng
- Bioxin
8000SC: 1 lọ/
lớp
96(LT)
97(LT)
98(TH)
99(TH)
100(TH)
<b>Bài 24: Tìm hi</b>ểu nghề trồng rừng ở nước ta
<b>Bài 24: Tìm hi</b>ểu nghề trồng rừng ở nước ta
<b>Bài 25: Tham quan r</b>ừng
<b>Bài 25: Tham quan r</b>ừng
<b>Bài 25: Tham quan r</b>ừng
101(TH)
102(TH)
103(TH)
104(TH)
<b>105(LT) </b>
- LT: 38 tiết
- TH: 67 tiết
- Tổng số: 105 tiết
Tổng hợp vật tư:
- Hạt giống Keo tai tượng: 0,25 kg /
lớp
<b>Tiết </b>
<b>thứ </b> <b>Nội dung </b>
1 (LT) Bài 1: Làm quen với nghề tin học văn phòng
2 (LT) Bài 2: Những kiến thức cơ sở
3 (LT) Bài 3: Làm quen với tệp và thư mục
4 (TH) Bài 3: Làm quen với tệp và thư mục
5 (LT) Bài 4: Một số tính năng khác trong Windows
6 (TH) Bài 4: Một số tính năng khác trong Windows
7(LT) Bài 5: Control Panel và việc thiết ñặt hệ thống
8(TH) Bài 5: Control Panel và việc thiết ñặt hệ thống
9(TH) Bài 5: Control Panel và việc thiết ñặt hệ thống
10(TH) Bài 6: Ôn tập và thực hành tổng hợp
11(TH) Bài 6: Ôn tập và thực hành tổng hợp
12(LT) Bài 7: Ôn lại một số khái niệm cơ bản
13(TH) Bài 7: Ôn lại một số khái niệm cơ bản
14(TH) Bài 7: Ôn lại một số khái niệm cơ bản
15(LT) Bài 8: Định dạng văn bản
16(TH) Bài 8: Định dạng văn bản
17(TH) Bài 8: Định dạng văn bản
18(TH) Bài 8: Định dạng văn bản
19(LT) Bài 9: Làm việc với bảng trong văn bản
20(TH) Bài 9: Làm việc với bảng trong văn bản
21(TH) Bài 9: Làm việc với bảng trong văn bản
22(TH) Bài 9: Làm việc với bảng trong văn bản
25(TH) Bài 10: Thực hành soạn thảo văn bản hành chính
26(TH) Bài 10: Thực hành soạn thảo văn bản hành chính
27(TH) Bài 10: Thực hành soạn thảo văn bản hành chính
28(LT) Bài 11: Một số chức năng soạn thảo nâng cao
29(TH) Bài 11: Một số chức năng soạn thảo nâng cao
36(TH) Bài 13: Các công cụ trợ giúp
37(LT) Bài 14: Kiểu và sử dụng kiểu
38(TH) Bài 14: Kiểu và sử dụng kiểu
39(LT) Bài 15: Chuẩn bị in và in văn bản
40(TH) Bài 15: Chuẩn bị in và in văn bản
41(TH) Bài 15: Chuẩn bị in và in văn bản
42(TH) Bài 16: Thực hành tổng hợp
43(TH) Bài 16: Thực hành tổng hợp
44(TH) Bài 16: Thực hành tổng hợp
45(TH) Bài 16: Thực hành tổng hợp
<b>46(LT) </b> <b>Kiểm tra 1 tiết </b>
55(TH) Bài 19: Lập cơng thức để tính toán
56(LT) Kiểm tra học kỳ I
57(LT) Bài 20: Sử dụng hàm
58(TH) Bài 20: Sử dụng hàm
59(TH) Bài 20: Sử dụng hàm
60(TH) Bài 20: Sử dụng hàm
61(LT) Bài 21: Thao tác với dữ liệu trên trang tính
62(TH) Bài 21: Thao tác với dữ liệu trên trang tính
68(LT) Bài 23: Trình bày trang tính: Thao tác với hàng, cột và ñịnh dạng DL
69(TH) Bài 23: Trình bày trang tính: Thao tác với hàng, cột và định dạng DL
70(TH) Bài 23: Trình bày trang tính: Thao tác với hàng, cột và định dạng DL
71(TH) Bài 23: Trình bày trang tính: Thao tác với hàng, cột và ñịnh dạng DL
72(LT) Bài 24: Trình bày trang tính: Định dạng ơ
73(TH) Bài 24: Trình bày trang tính: Định dạng ơ
74(TH) Bài 24: Trình bày trang tính: Định dạng ơ
75(TH) Bài 24: Trình bày trang tính: Định dạng ơ
76(TH) Bài 24: Trình bày trang tính: Định dạng ơ (lấy điểm Ktra 1tiế<b>t TH ) </b>
77(LT) Bài 25: Bố trí dữ liệu trên trang tính
78(TH) Bài 25: Bố trí dữ liệu trên trang tính
79(LT) Bài 26: Sử dụng các hàm Logic
80(TH) Bài 26: Sử dụng các hàm Logic
81(TH) Bài 26: Sử dụng các hàm Logic
82(TH) Bài 26: Sử dụng các hàm Logic
85(TH) Bài 27: Thực hành lập trang tính và sử dụng hàm
86(TH) Bài 27: Thực hành lập trang tính và sử dụng hàm
87(LT) Bài 28: Danh sách dữ liệu và sắp xếp dữ liệu
94(LT) Bài 30: Biểu diễn dữ liệu bằng biểu ñồ
95(TH) Bài 30: Biểu diễn dữ liệu bằng biểu ñồ
96(TH) Bài 30: Biểu diễn dữ liệu bằng biểu ñồ
97(TH) Bài 31: Thực hành tổng hợp
98(TH) Bài 31: Thực hành tổng hợp
99(TH) Bài 31: Thực hành tổng hợp
100(TH) Bài 31: Thực hành tổng hợp
101(LT) Bài 32: Các kiến thức chung về mạng cục bộ
102(LT) Bài 33: Sử dụng mạng cục bộ
103(TH) Bài 33: Sử dụng mạng cục bộ
104(LT) Bài 34: Tìm hiểu nghề
105(LT) Kiểm tra học kỳ II
<b>Tổng số: 105 tiết </b> <b>Vật tư : </b>
Lý thuyết: 29tiế<b>t </b> Giấy A4 : 5 tờ/1 hs / năm học
Thực hành: 70 tiế<b>t </b> Mực in : 1 hơp/1 phịng học/1 năm
Kiểm tra : 06 Dầu máy : 0.5 lít / 1 năm / 3 phòng máy
<b>Nghề: THÊU TAY </b>
<b> Học kỳ I: Từ tiết 1 ñến tiết 56 </b>
<b>Học kỳ II: Từ tiết 57 ñến tiết 105 </b>
<b>Tiết thứ </b> <b><sub>NỘI DUNG </sub></b> <b><sub>VẬT TƯ </sub></b>
01(LT)
02(LT)
03(LT)
04(LT)
<b> Bài 1: Mở ñầu </b>
<b>Chương I: Những vấn ñề chung </b>
Bài 2: vật liệu - dụng cụ<i><b> thêu </b></i>
Bài 3: Phương pháp căng khung - Sang mẫu thêu - Thao
tác tay kim.
Bài 4: Sang mẫu thêu - Thao tác tay kim
Mẫu thêu
Chỉ thêu, dụng cụ thêu
05(LT)
06(TH)
07(TH)
08(TH)
Bài 4: Sang mẫ<i><b>u thêu - Thao tác tay kim </b></i>
Sang mẫu thêu - Thao tác tay kim
Thao tác tay kim.
Thao tác tay kim.
Khung thêu
Kim khâu
Mẫu thêu
Giấy than
09(LT)
10(TH)
11(TH)
12(TH)
<b>Chương II: Kĩ thuật thêu </b>
Bài 5: Thêu nối ñầu
Bài 5: Thêu nối ñầu ñoạn thẳng
Bài 5: Thêu nối ñầu ñường cong, gấp khúc.
Bài 5: Thêu nối ñầu mặt phẳng.
Bản vẽ mẫu
Vải 0,3m
chỉ thêu.
13(LT)
14(TH)
15(TH)
16(TH)
Bài 6: Thêu lướt vặn.
Bài 6: Thêu lướt vặn đều nét.
Bài 6: Thêu lướt vặn khơng đều nét.
Bài 6: Thêu lướt vặn ñường cong lượn
Bản vẽ mẫu, mẫu thêu,
chỉ thêu, giấy than.
17(LT)
18(TH)
19(TH)
20(TH)
Bài 7: Thêu bạ<i><b>t. </b></i>
Bài 7: Thêu bạt ñều nét.
Bài 7: Thêu bạt khơng đều nét.
Bài 7: Thêu bạt hình cong, trịn.
Bản vẽ mẫu, mẫu thêu,
chỉ thêu, giấy than.
21(LT)
22(TH)
23(TH)
24(TH)
Bài 8: Thêu bạt hoa cúc cánh dài
Bài 8: Thêu bạt hoa cúc cánh dài
Bài 8: Thêu bạt hoa cúc cánh dài
Bài 8: Thêu bạt hoa cúc cánh dài
Bản vẽ mẫu
Vải 0,3m
25(LT)
26(LT)
27(TH)
28(TH)
<b>Bài 9: Thêu bó </b>
Bài 10: Thêu sa hạt ñột
Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m
Chỉ thêu, mẫu thêu.
29(LT)
30(TH)
31(TH)
32(TH)
Bài 11: Thêu đâm xơ
Bài 11: Thêu đâm xơ
Bài 11: Thêu đâm xơ
Bài 11: Thêu đ<b>âm xô </b>
Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m
Chỉ thêu, mẫu thêu, giấy
than.
33(LT)
34(TH)
35(TH)
36(TH)
Bài 12: Thêu đâm sơ hoa cúc cánh trịn
Bài 12: Thêu đâm sơ hoa cúc cánh trịn (lấy điểm kiểm tra
1tiết TH )
Vải 0,2m
Chỉ thêu, mẫu thêu, giấy
than.
37(LT)
38(TH)
39(TH)
40(TH)
Bài 14: Thêu giáp tỉa
Bài 14: Thêu giáp tỉa
Bài 14: Thêu giáp tỉa
Bài 14: Thêu giáp tỉa
Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m
Chỉ thêu, mẫu thêu.
<b>41(LT) </b>
42(LT)
43(TH)
44(TH)
<i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra 1 ti</b><b>ế</b><b>t (lý thuy</b><b>ế</b><b>t). </b></i>
Bài 15: Thêu chăng chặn, lát khoán vẩy
Bài 15: Thêu chăng chặn, lát khoán vẩy
Bài 15: Thêu chăng chặn, lát khoán vẩy
Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m
Chỉ thêu
45(LT)
46(TH)
47(TH)
48(TH)
Bài 16: Phương pháp thêu pha màu một số hoa, chim…
Bài 16: Phương pháp thêu pha màu một số hoa, chim…
Bài 16: Phương pháp thêu pha màu một số hoa, chim…
Bài 16: Phương pháp thêu pha màu một số hoa, chim…
Bản vẽ mẫu thêu…
49(LT)
50(TH)
51(TH)
52(TH)
Bài 17: Thêu pha màu hoa hồng
Bản vẽ mẫu
Vải 0,3m
Chỉ thêu, mẫu thêu…
53(TH)
54(TH)
55(TH)
<b> 56(LT) </b>
Bài 18: Thêu pha mầu hoa hồng, hoa cúc.
Bài 18: Thêu pha mầu hoa hồng, hoa cúc.
Bài 18: Thêu pha mầu hoa hồng, hoa cúc.
<i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra h</b><b>ọ</b><b>ci kì I (Lý thuy</b><b>ế</b><b>t) </b></i>
Bản vẽ mẫu
Vải 0,3m
57(TH)
58(TH)
59(TH)
60(TH)
Bài 19: Thêu trang trí khăn tay, khăn ăn.
Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m
Chỉ thêu, mẫu thêu…
61(LT)
62(LT)
63(TH)
64(TH)
<b>Chương III: Kỹ thuật rua </b>
Bài 21: Những vấn ñề chung
Bài 22: Rua thắt sợi
Bài 22: Rua thắt sợi
Bài 22: Rua thắt sợi
Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m
Chỉ thêu, mẫu rua…
65(LT)
66(TH)
67(TH)
68(TH)
Bài 23: Rua thắt sợi (tiếp theo)
Bài 23: Rua thắt sợi
Bài 23: Rua thắt sợi
Bài 23: Rua thắt sợi
Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m
Chỉ thêu, mẫu rua
<b>69(LT) </b>
70(LT)
71(LT)
72(TH)
<b>- Kiểm tra 1 tiết (lý thuyết). </b>
<i>Bài 24: Rua qu</i>ấn
<i>Bài 24: Rua qu</i>ấn
<i>Bài 24: Rua qu</i>ấn
Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m
Chỉ thêu, mẫu rua
73(LT)
74(TH)
75(TH)
76(TH)
Bài 25: Rua lưới (lưới ñơn)
Bài 25: Rua lưới (lưới ñơn)
Bài 25: Rua lưới (lưới ñơn)
Bài 25: Rua lưới (lưới ñơn)
Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m
Chỉ thêu, mẫu rua
77(LT)
78(TH)
79(TH)
80(TH)
Bài 25: Rua lưới (lưới đơi)
Bài 25: Rua lưới (lưới đơi)
Bài 25: Rua lưới (lưới đơi)
Bài 25: Rua lưới (lưới đơi)
Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m
Chỉ thêu, mẫu rua
81(LT)
82(TH)
83(TH)
84(TH)
Bài 25: Rua lưới (lưới chữ thập)
Bài 25: Rua lưới (lưới chữ thập)
Bài 25: Rua lưới (lưới chữ thập)
Bài 25: Rua lưới (lưới chữ thập)
Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m
85(TH)
86(TH)
87(TH)
<b> 88(TH) </b>
- Rua bổ ơ (rua lưới đơi).
- Rua bổ ơ (rua lưới đơi).
- Rua bổ ơ (rua lưới ñôi).
- Rua bổ ô (rua lưới ñ<b>ôi) - (lấy ñiểm kiểm tra 1tiết TH ) </b>
Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m
Chỉ thêu, mẫu rua…
89(TH)
90(TH)
91(TH)
92(TH)
<b>Rua mắt ghế </b>
- Rua mắt ghế (rua lưới chữ thập).
- Rua mắt ghế (rua lưới chữ thập).
- Rua mắt ghế (rua lưới chữ thập).
- Rua mắt ghế (rua lưới chữ thập).
Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m
Chỉ thêu, mẫu rua bổ ô
93(LT)
94(LT)
95(TH)
96(TH)
Bài 27: Tìm hiểu nghề thêu
Bài 27: Tìm hiểu nghề thêu
- Thêu - rua kết hợp.
- Thêu - rua kết hợp.
Mẫu rua…
97(TH)
98(TH)
99(TH)
100(TH)
<b>Thêu pha màu cành hoa cúc, hoa hồng </b>
- Thêu cành hoa cúc - hồng.
- Thêu cành hoa cúc - hồng.
- Thêu cành hoa cúc - hồng.
- Thêu cành hoa cúc - hồng.
Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m
Chỉ thêu, mẫu thêu.
101(TH)
102(TH)
103(TH)
104(TH)
<b> 105(LT) </b>
<b> Bài tập tổng hợp </b>
- Ứng dụng: Sản phẩm thi nghề.
- Ứng dụng: Sản phẩm thi nghề.
Mẫu thêu
Vải 0,3m
Chỉ thêu, giấy than.
<b>Tổng hợp số tiết: </b>
Lý thuyết: 31 tiết
Thực hành: 74 tiết
Tổng: 105 tiết
<b>Tổng hợp vật tư: </b>
- Vải non trắng : 4,5 m
- Chỉ may: 2 cuộn / học sinh.
- Chỉ thêu các màu: 50 con chỉ / học sinh
- Giấy than: 02 tờ / học sinh.
<b>Nghề: Sửa chữa xe máy </b>
<b>Học kỳ I: Từ tiết 1 ñến tiết 56 </b>
<b>Học kỳ II: Từ tiết 57 ñến tiết 105 </b>
<b>TiÕt </b> <b>Nội dung </b>
1(LT) Bài mởñầu
2(LT) Bài mởñầu
3(LT) Bài 2: Cấu tạo chung của xe máy
4(LT) Bài 2: Cấu tạo chung của xe máy
5(LT) Bài 3: Cơ cấu thanh truyền - trục khuỷu
6(LT) Bài 3: Cơ cấu thanh truyền - trục khuỷu
7(LT) Bài 3: Cơ cấu thanh truyền - trục khuỷu
8(LT) Bài 3: Cơ cấu thanh truyền - trục khuỷu
9(TH) Bài 4: Những hư hỏng thông thường và phương pháp sửa chữa píttơng, xilanh.
10(TH) Bài 4: Những hư hỏng thơng thường và phương pháp sửa chữa píttơng, xilanh.
11(TH) Bài 4: Những hư hỏng thông thường và phương pháp sửa chữa píttơng, xilanh.
12(TH) Bài 4: Những hư hỏng thông thường và phương pháp sửa chữa píttơng, xilanh.
13(TH) Bài 5: Bảo dưỡng, sửa chữa nắp máy, xilanh
14(TH) Bài 5: Bảo dưỡng, sửa chữa nắp máy, xilanh
15(TH) Bài 5: Bảo dưỡng, sửa chữa nắp máy, xilanh
16(TH) Bài 5: Bảo dưỡng, sửa chữa nắp máy, xilanh
17(TH) Bài 6: Bảo dưỡng, sửa chữa píttơng, xecmăng
18(TH) Bài 6: Bảo dưỡng, sửa chữa píttơng, xecmăng
19(TH) Bài 6: Bảo dưỡng, sửa chữa píttơng, xecmăng
20(TH) Bài 6: Bảo dưỡng, sửa chữa píttơng, xecmăng
21(LT) Bài 7: Cơ cấu phân phối khí của ñộng cơ 4 kỳ
22(LT) Bài 7: Cơ cấu phân phối khí của động cơ 4 kỳ
23(TH) Bài 8: Bảo dưỡng ñiều chỉnh cơ cấu phân phối khí
24(TH) Bài 8: Bảo dưỡng điều chỉnh cơ cấu phân phối khí
25(TH) Bài 9: Bảo dưỡng sửa chữa cơ cấu phân phối khí
26(TH) Bài 9: Bảo dưỡng sửa chữa cơ cấu phân phối khí
27(TH) Bài 9: Bảo dưỡng sửa chữa cơ cấu phân phối khí
29(LT) <b> Bài 10: H</b>ệ thống bôi trơn - làm mát
30(LT) <b> Bài 10: H</b>ệ thống bôi trơn - làm mát
31(TH) Bài 11: Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống bôi trơn, làm mát
32(TH) Bài 11: Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống bôi trơn, làm mát
33(LT) Bài 12: Hệ thống nhiên liệu
34(LT) Bài 12: Hệ thống nhiên liệu
35(TH) Bài 13: Bảo dưỡng sửa chữa bộ chế hịa khí
36(TH) Bài 13: Bảo dưỡng sửa chữa bộ chế hòa khí
37(TH) Bài 14: Bảo dưỡng sửa chữa thiết bị chứa và dẫn xăng
38(TH) Bài 14: Bảo dưỡng sửa chữa thiết bị chứa và dẫn xăng
39(TH) Bài 14: Bảo dưỡng sửa chữa thiết bị chứa và dẫn xăng
40(TH) Bài 14: Bảo dưỡng sửa chữa thiết bị chứa và dẫn xăng
41(TH) Bài 15: Bảo dưỡng sửa chữa bộ lọc gió và ống xả
42(TH) Bài 15: Bảo dưỡng sửa chữa bộ lọc gió và ống xả
43(TH) Bài 15: Bảo dưỡng sửa chữa bộ lọc gió và ống xả
44(TH) Bài 15: Bảo dưỡng sửa chữa bộ lọc gió và ống xả
45(LT) Bài 16: Hệ thống truyền lực
46(LT) Bài 16: Hệ thống truyền lực
47(LT) Bài 16: Hệ thống truyền lực
<b>48(LT) </b> <i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra 1 ti</b><b>ế</b><b>t </b></i>
49(LT) Bài 17: Hệ thống truyền lực
50(LT) Bài 17: Hệ thống truyền lực
51(TH) Bài 17: Hệ thống truyền lực
52(TH) Bài 17: Hệ thống truyền lực
53(TH) Bài 18: Bảo dưỡng sửa chữa hộp số - cơ cấu khởi ñộng
54(TH) Bài 18: Bảo dưỡng sửa chữa hộp số - cơ cấu khởi ñộng
55(TH) Bài 18: Bảo dưỡng sửa chữa hộp số - cơ cấu khởi ñộng
<b>56(LT) </b> <i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra h</b><b>ọ</b><b>c kì I </b></i>
57(TH) Bài 19: Bảo dưỡng sửa chữa bộ truyền lực tới bánh sau
58(TH) Bài 19: Bảo dưỡng sửa chữa bộ truyền lực tới bánh sau
59(TH) Bài 19: Bảo dưỡng sửa chữa bộ truyền lực tới bánh sau
60(TH) Bài 19: Bảo dưỡng sửa chữa bộ truyền lực tới bánh sau
61(LT) Bài 20: Hệ thống ñiện
63(LT) Bài 20: Hệ thống ñiện
64(LT) Bài 20: Hệ thống ñiện
65(TH) Bài 21: Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñánh lửa
<b>76(TH) </b> Bài 23: Tháo lắp bảo dưỡng hệ thống khởi ñộng (l<i><b>ấ</b><b>y </b><b>ñ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m ki</b><b>ể</b><b>m tra 1 ti</b><b>ế</b><b>t TH) </b></i>
77(LT) Bài 24: Hệ thống ñiều khiển - Hệ thống di ñộng
78(LT) Bài 24: Hệ thống ñiều khiển - Hệ thống di ñộng
79(LT) Bài 24: Hệ thống ñiều khiển - Hệ thống di ñộng
80(LT) Bài 24: Hệ thống ñiều khiển - Hệ thống di ñộng
81(TH) Bài 25: Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phanh
82(TH) Bài 25: Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phanh
83(TH) Bài 25: Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phanh
84(TH) Bài 25: Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phanh
85(TH) Bài 26: Bảo dưỡng, sửa chữa bộ bánh xe
86(TH) Bài 26: Bảo dưỡng, sửa chữa bộ bánh xe
87(TH) Bài 26: Bảo dưỡng, sửa chữa bộ bánh xe
88(TH) Bài 26: Bảo dưỡng, sửa chữa bộ bánh xe
89(LT) Bài 27: Phương pháp sử dụng và sửa chữa xe máy
90(LT) Bài 27: Phương pháp sử dụng và sửa chữa xe máy
91(LT) Bài 28: Sử dụng xe máy
92(LT) Bài 28: Sử dụng xe máy
<b>93(LT) </b> <i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra 1 ti</b><b>ế</b><b>t (LT) </b></i>
94(LT) Bài 28: Sử dụng xe máy
95(TH) Bài 28: Sử dụng xe máy
97(TH) Bài30: Bảo dưỡng xe máy
98(TH) Bài30: Bảo dưỡng xe máy
99(TH) Bài30: Bảo dưỡng xe máy
100(TH) Bài30: Bảo dưỡng xe máy
101(LT) <b>- Ôn t</b>ập tổng hợp
102(LT) <b>- Ôn t</b>ập tổng hợp
103(TH) <b>- Ôn t</b>ập tổng hợp
104(TH) <b>- Ôn t</b>ập tổng hợp
<b>105(LT) </b> <i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra h</b><b>ọ</b><b>c kì II </b></i>
Tổng số: 105 tiết
- Lý thuyết: 32 tiết
- Thục hành: 65 tiết
- Kiểm tra: 04 tiết
Tổng hợp vật tư tiêu hao
- Xăng: 5 lít/lớp
- X à phịng: 2kg/ lớp
- Giẻ lau: 2kg/ lớp
- Xéc măng: 2 bộ/ lóp
- Lá cơn: 1 bộ/ lớp
- Bugi: 1 cái/ lớp