Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

PPCT NGHE PHO THONG AP DUNG 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.33 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>H</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>NG D</b>

<b>Ẫ</b>

<b>N TH</b>

<b>Ự</b>

<b>C HI</b>

<b>Ệ</b>

<b>N </b>



<b>PHÂN PH</b>

<b>Ố</b>

<b>I CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG TRÌNH GIÁO D</b>

<b>Ụ</b>

<b>C NGH</b>

<b>Ề</b>

<b> PH</b>

<b>Ổ</b>

<b> THƠNG </b>



<i>(Kèm theo Quy</i>

<i>ế</i>

<i>t </i>

<i>ñị</i>

<i>nh s</i>

<i>ố</i>

<i>: 1472/Q</i>

<i>Đ</i>

<i>-SGD</i>

<i>Đ</i>

<i>T, ngày 28/9/2009) </i>



<b>1. Th</b>

<b>ự</b>

<b>c hi</b>

<b>ệ</b>

<b>n phân ph</b>

<b>ố</b>

<b>i ch</b>

<b>ươ</b>

<b>ng trình </b>



Chương trình giáo dục nghề phổ thơng (NPT) lớp 11 có 105 ti

<i><b>ết (3 tiết/tuần), </b></i>


nội dung cụ thể theo phân phối chương trình. Những bài dạy 2 tiết hoặc những tiết


có 2 bài giáo viên cần chủ ñộng lựa chọn nội dung và phân chia thời gian cho phù


hợp.



<b>2. Các </b>

<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ề</b>

<b>u ki</b>

<b>ệ</b>

<b>n ph</b>

<b>ụ</b>

<b>c v</b>

<b>ụ</b>

<b> cho gi</b>

<b>ả</b>

<b>ng d</b>

<b>ạ</b>

<b>y </b>



Chương trình giáo dục NPT có nhiều thiết bị dạy học, giáo viên cần triệt ñể


sử dụng các thiết bị

đã có của trường

để giảng dạy có hiệu quả. Trước khi giảng


dạy cần chuẩn bị chu ñáo, làm thử

ñể nắm chắc các thao tác. Đảm bảo hình thành


cho học sinh nắm

được quy trình cơng nghệ, biết vận dụng vào sản xuất và

ñời


sống. Tùy theo nội dung cụ thể của từng bài, với

ñiều kiện trang thiết bị dạy học


của trường, vật tư thực hành hiện có thể vận dụng cho phù hợp.



Trong quá trình sử dụng thiết bị (phần ñiện) cần chú ý ñến ñiều kiện an tồn


cho giáo viên và học sinh.



<b>3. V</b>

<b>ề</b>

<b>đ</b>

<b>ánh giá k</b>

<b>ế</b>

<b>t qu</b>

<b>ả</b>

<b> h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p c</b>

<b>ủ</b>

<b>a HS </b>



a) Việc

ñánh giá

ñược thực hiện bằng việc cho

ñiểm các loại bài kiểm tra


thường xuyên, ñịnh kỳ và tính điểm trung bình như một mơn học, xếp loại theo quy


ñịnh của Quy chế ñánh giá, xếp loại học sinh THCS, học sinh THPT ban hành kèm


theo Quyết

ñịnh số 40/QĐ-BGDĐT, ngày 05/10/2006 của Bộ GD&ĐT. C

<i>ụ</i>

<i> th</i>

<i>ể</i>

<i> s</i>

<i>ố</i>



<i>l</i>

<i>ầ</i>

<i>n </i>

<i>đ</i>

<i>i</i>

<i>ể</i>

<i>m: </i>



Điểm kiểm tra thường xun ít nhất : 4 lần ñiểm



Điểm kiểm tra ñịnh kỳ (viết kiểm tra thực hành 1 tiết trở lên): thực hiện theo


phân phối chương trình.



Điểm kiểm tra học kỳ: 1 lần ñiểm/học kỳ



Kết quả học tập của học sinh ñược ñánh giá trên cả 3 mặt: kiến thức, kỹ năng


và thái ñộ học tập. Việc ñánh giá kỹ năng của học sinh cần chú trọng cả quy trình


kỹ thuật và năng suất lao

ñộng, chất lượng sản phẩm,

ñánh giá thái

ñộ qua sự tự


giác rèn luyện thói quen làm việc có kế hoạch, tôn trọng quy trình cơng nghệ, ý


thức tiết kiệm, tinh thần hợp tác trong cơng việc, lịng say mê học tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>h</b>

<b>ạ</b>

<b>nh ki</b>

<b>ể</b>

<b>m h</b>

<b>ọ</b>

<b>c k</b>

<b>ỳ</b>

<b>, c</b>

<b>ả</b>

<b> n</b>

<b>ă</b>

<b>m h</b>

<b>ọ</b>

<b>c và là </b>

<b>ñ</b>

<b>i</b>

<b>ề</b>

<b>u ki</b>

<b>ệ</b>

<b>n </b>

<b>ñể</b>

<b> h</b>

<b>ọ</b>

<b>c ti</b>

<b>ế</b>

<b>p thi l</b>

<b>ấ</b>

<b>y ch</b>

<b>ứ</b>

<b>ng ch</b>

<b>ỉ</b>


<b>NPT. </b>



<b>Đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m trung bình NPT khơng tham gia tính </b>

<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m trung bình các mơn h</b>

<b>ọ</b>

<b>c </b>



<b>t</b>

<b>ừ</b>

<b>ng h</b>

<b>ọ</b>

<b>c k</b>

<b>ỳ</b>

<b> và c</b>

<b>ả</b>

<b> n</b>

<b>ă</b>

<b>m h</b>

<b>ọ</b>

<b>c. </b>



<b>4. Yêu c</b>

<b>ầ</b>

<b>u chung </b>



- Đảm bảo ñủ yêu cầu kiểm tra theo ñúng quy ñịnh của Bộ GD&ĐT. Kiểm


tra thường xuyên giáo viên tự bố trí.



- Các bài kiểm tra thực hành phải có nhận xét, ñánh giá.



- Kiểm tra lý thuyết sử dụng câu hỏi tự luận hoặc trắc nghiệm.




- Tuỳ vào tình hình thực tế của nhà trường có thiết bị dạy học nghề nào thì


hướng học sinh vào nghề ñó. Phải triệt

ñể tận dụng các loại thiết bị

đã có kết hợp


với mua mới để tổ chức dạy, phải ñảm bảo dạy ñủ số tiết thực hành. Tăng cường sử


dụng các loại tranh

ảnh, mơ hình, bản vẽ phóng to

để bổ trợ dạy lý thuyết, chú ý


cho học sinh quan sát thao tác, nắm được quy trình thực hành, cơng dụng và cách


sử dụng các loại dụng cụ.



- Giáo án thực hành cần phải đề cập đến biện pháp an tồn khi dạy học.


- Đảm bảo kỷ luật, tuyệt ñối cấm học sinh ñùa nghịch trong khi thực hành.



<b>5. Yêu c</b>

<b>ầ</b>

<b>u c</b>

<b>ụ</b>

<b> th</b>

<b>ể</b>



<i>5.1. Ngh</i>

<i>ề</i>

<i> c</i>

<i>ắ</i>

<i>t may </i>



- Chỉ dạy nghề này khi nhà trường có phịng máy may hoặc liên hệ các cơ sở


sản xuất, cơ sở dạy nghề hợp pháp trên địa bàn;



- Chú trọng hình thành và phát triển tư duy kỹ thuật, óc thẩm mỹ và khả năng


sáng tạo của học sinh. Giáo dục cho học sinh thói quen làm việc theo quy trình


cơng nghệ, tác phong cơng nghiệp, có thái độ đúng đắn với lao ñộng nghề nghiệp.



<i>5.2. Ngh</i>

<i>ề</i>

<i>ñ</i>

<i>i</i>

<i>ệ</i>

<i>n dân d</i>

<i>ụ</i>

<i>ng </i>



- Giáo viên cần khai thác thiết bị

ñã có trong phịng học, chuẩn bị chu

đáo


các dụng cụ cần thiết, có kế hoạch chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ ñể thực hành.



- Các giờ lý thuyết, bổ trợ cho học sinh nghiên cứu kỹ sơ

ñồ lý thuyết; giờ


thực hành, giáo viên cần giới thiệu kỹ sơ

ñồ lắp

ñặt, nối dây, công dụng các loại


dụng cụ, những chú ý khi ghép nối thiết bị với nhau.




- Trong q trình thực hành mạng điện giáo viên phải kiểm tra an tồn trước


khi đóng điện, tuyệt đối khơng cho học sinh tự đóng mạch điện.



<i>5.3. Ngh</i>

<i>ề</i>

<i> thêu tay </i>



- Chương trình nghề thêu tay khơng cần thiết bị phức tạp, giáo viên cần sử


dụng những thiết bị sẵn có; trước khi dạy cần chuẩn bị chu ñáo, làm thử

ñể nâng


cao chất lượng bài giảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>5.4. Ngh</i>

<i>ề</i>

<i> tin h</i>

<i>ọ</i>

<i>c v</i>

<i>ă</i>

<i>n phòng </i>



- Chương trình nghề tin học văn phịng cần sử dụng nhiều phần mềm, giáo


viên có trách nhiệm cài ñặt trước khi cho học sinh thực hành.



- Trong giảng dạy thực hành nên chia nhóm để khắc phục tình trạng số lượng


thiết bị khơng đủ và hướng dẫn đến từng nhóm được chi tiết hơn.



- Khi thực hành trên máy, phải kiểm tra an toàn trước và sau khi học sinh sử


dụng và yêu cầu sử dụng máy ñúng nội dung yêu cầu của bài học.



<i>5.5 Ngh</i>

<i>ề</i>

<i> s</i>

<i>ử</i>

<i>a ch</i>

<i>ữ</i>

<i>a xe máy </i>



- Chuẩn bị phương tiện ñể thực hành (2- 4 chiếc xe máy khác nhau) có dụng


cụ sửa chữa tương ứng.



- Giáo viên chú ý cho học sinh nắm ñược quy trình sửa chữa;


<i>5.6. Ngh</i>

<i>ề</i>

<i> tr</i>

<i>ồ</i>

<i>ng r</i>

<i>ừ</i>

<i>ng </i>



- Đây là nghề rất phù hợp với ñiều kiện của các trường và dễ thực hiện, cần



lưu ý lựa chọn những loại cây phù hợp với ñiều kiện của ñịa phương.



- Cần chuẩn bị trước ñịa ñiểm, nguyên vật liệu ñể thực hành như: một số loại


cây giống, hạt giống, các dụng cụ ñể thực hành.



<i>5.7 Ngh</i>

<i>ề</i>

<i> làm v</i>

<i>ườ</i>

<i>n </i>



- Trong ñiều kiện hiện tại của ña số các trường thì nghề này dễ thực hiện, cần


chuẩn bị trước

ñịa

ñiểm (vườn trường), các nguyên vật liệu thực hành cần thiết


như: Cây chủ, mầm ñể chiết ghép, cây giống, các dụng cụ thực hành.



- Cần kết hợp giữa giảng dạy lý thuyết và thực hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÂN PH</b>

<b>Ố</b>

<b>I CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG TRÌNH </b>



<b>Nghề : CẮT MAY </b>
<b>Học kỳ I: Từ tiết 01 - 56 </b>
<b> Học kỳ II: Từ tiết 57 - 105 </b>


<b>TIẾT </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>VẬT TƯ </b>


1 (LT)
2 (LT)
3 (LT)
4 (TH)


<b>Bài mở ñầu: sử dụng các dụng cụ cắt may </b>
Bài 1: Bài mởñầu


Bài 1: Bài mởñầu



Bài 2: Sử dụng các dụng cụ cắt may.
Bài 3: Sử dụng một số dụng cụ cắt may


5 (TH)
6 (TH)
7 (TH)
8 (TH)


<b>Sử dụng máy may dân dụng: </b>


Bài 4:Tìm hiểu chức năng cơ cấu, chi tiết của các bộ


phận trong máy.


Bài 4: Vận hành máy khơng chỉ.
Bài 4:Vận hành máy có chỉ.


Bài 4:May tập ñường thẳng, ñường cong, ñường gấp
khúc.


Vải: 0,5 m/HS (sản phẩm)
Kim máy: 5gói/lớp


Chỉ:1 cuộn/1hs


9 (LT)
10 (LT)
11 (TH)
12 (TH)



<i><b> </b></i>


<b>Đường may máy cơ bản: (lấy ñiểm Ktra 1 tiết TH) </b>
Bài 5: Can rẽ, can lộn sổ, tra lật đè mí.


Bài 5: Viền gấp sổ,may diễu, may chiết.
Bài 6: May can rẽ, can lộn sổ.


Bài 6: May chiết, may diễu


Vải: 0,5 m/HS(sản phẩm)
Kim máy: 3gói/lớp


Phấn: 3 hộp/lớp
Chỉ: 1 cuộn/HS




13 (LT)
14 (TH)
15 (TH)
16 (TH)


<b>Đường may tay cơ bản: </b>


Bài 7: Các ñường khâu tay cơ bản (khâu nhân tự, thùa
khuyết đính móc).


Bài 8: May tra lật đè mí, viền gấp sổ



Bài 8: Thùa khuyết, Khâu nhân tự, đính móc
Bài 8: Thùa khuyết, Khâu nhân tự, đính móc


Kim khâu: 5gói/lớp


Vải: 0,5 m/HS (sản phẩm)


17 (LT)
18 (TH)
19 (TH)
20 (TH)


<b>Đo và tính vải sơ mi nam nữ: </b>


Bài 9: Cách đo và tính vải áo sơ mi nam, nữ.
Bài 10: Đo áo sơ mi nam cơ bản.


Bài 10: Đo áo sơ mi nữ cơ bản.


Bài 10: Đo và tính vải áo sơ mi nam, nữ


21 (LT)
22 (LT)
23 (LT)
24 (LT)


<b>Sơ mi nữ cơ bản: </b>


Bài 11: Đặc ñiểm kiểu mẫu, cách ño, sốño mẫu.


Bài 11: Phương pháp thiết kế thân trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

25 (TH)
26 (TH)
27 (TH)
28 (TH)


<b>Vẽ và cắt sơ mi nữ cơ bản: (Vẽ, cắt trên bìa) </b>
Bài 12: Vẽ và cắt trên bìa thân trước áo sơ mi nữ.
Bài 12: Vẽ và cắt trên bìa thân sau áo sơ mi nữ.
Bài 12: Vẽ và cắt trên bìa tay áo sơ mi nữ.
Bài 12: Vẽ và cắt trên bìa các chi tiết phụ


Bìa: 2 tờ/HS
Phấn: 3 hộp/lớp


29 (LT)
30 (LT)
31 (TH)
32 (TH)


<b>Sơ mi nữ thời trang (Kiểu 2): </b>


Bài 13: Đặc ñiểm kiểu mẫu, cấu tạo, sốño, vẽ thân
trước.


Bài 13: Vẽ thân sau, tay áo.
Bài 14: Vẽ cắt trên bìa thân trước.
Bài 14: Vẽ cắt trên bìa thân sau, tay áo.



Bìa: 2 tờ/HS
Phấn: 3 hộp/lớp


33 (LT)
34 (LT)
35 (LT)
36 (LT)


<b>Sơ mi nam cơ bản: </b>


Bài 15: Đặc ñiểm kiểu mẫu, cấu tạo, sốño.
Bài 15: Vẽ thân trước.


Bài 15: Vẽ thân sau, tay áo.
Bài 15: Tay áo, chi tiết phụ.
<b> 37 (LT) </b>


38 (TH)
39 (TH)
40 (TH)


<b>Vẽ và cắt sơ mi nam cơ bản: (vẽ, cắt trên bìa) </b>
<i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra 1ti</b><b>ế</b><b>t (LT) </b></i>


Bài 16: Vẽ và cắt trên bìa thân trước.
Bài 16: Vẽ và cắt trên bìa thân sau.


Bài 16: Vẽ và cắt trên bìa tay áo,chi tiết phụ


Bìa: 2 tờ/HS



41 (LT)
42 (TH)
43 (TH)
44 (TH)


<b>Quy trình may sơ mi nam, nữ</b><i><b>: </b></i>
Bài 17: Quy trình may sơ mi nam, nữ.
Bài 17: Cắt trên vải túi ốp ngoài (áo nam).
Bài 18: May túi ốp ngoài.


Bài 18: May túi ố<i><b>p ngoài. </b></i>


Vải:0.5 m/HS (vải liền)
Kim máy: 3gói/lớp


45 (LT)
46 (TH)
47 (TH)
48 (TH)


<b>May cổ áo (Cổ lá sen nằm) </b>
Bài 21: May cổ áo


Bài 22: May cổ sen vuông
Bài 22: May cổ sen tròn
Bài 22: May cổ sen tròn


Vải: 0,8 m/HS- Vải liền (2
kiểu cổ)



Kim máy: 3 gói/lớp
Chỉ: 1cuộn/hs


49 (TH)
50 (TH)
51 (TH)
52 (TH)


<b>Vẽ và cắt sơ mi trên vải </b>


<i><b>(Ki</b><b>ể</b><b>u 2 s</b><b>ơ</b><b> mi n</b><b>ữ</b><b> tri</b><b>ế</b><b>t eo c</b><b>ổ</b><b> lá sen) </b></i>
Bài 23: Vẽ và cắt trên vải thân trướ<i><b>c. </b></i>


Bài 23: Vẽ và cắt trên vải thân sau.
Bài 23: Vẽ và cắt trên vải tay áo.
Bài 23: Vẽ và cắt trên vải chi tiết phụ.


Vải: 2 m/HS
Phấn: 2 hộp/lớp




53 (TH)
54 (TH)
55 (TH)
<b> 56 (LT) </b>


<b>May áo sơ mi nữ: </b>
<b>Bài 23: May vai áo. </b>


Bài 23: May cổ áo
Bài 23: Tra cổ vào thân.
<i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra H</b><b>ọ</b><b>c k</b><b>ỳ</b><b> 1. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



57 (TH)
58 (TH)


59(TH)
60 (TH)


<b>May áo sơ mi nữ</b><i><b>: </b></i>


Bài 23: May gấu tay, sườn tay.
Bài 23: May sườn thân.


Bài 23: Tra tay áo vào thân áo.


Bài 23: May gấu áo, hoàn thiện sản phẩm.


61 (LT)
62 (TH)
63 (TH)
64 (TH)


<b>Đo và tính vải quần âu nam, nữ: </b>


Bài 24: Cách đo và tính vải quần âu nam, nữ.
Bài 25: Đo quần âu nam.



Bài 25: Đo quần âu nữ.


Bài 25: Tính vải quần âu nam, nữ.


65 (LT)
66 (LT)
67 (LT)
68 (LT)


<b>Quần âu nữ cơ bản: </b>


Bài 26: Đặc ñiểm kiểu mẫu, cấu tạo, kích thước, sốño.
Bài 26: Phương pháp thiết kế thân trước.


Bài 26: Phương pháp thiết kế thân sau.
Bài 26: Phương pháp thiết kế túi, cạp quần.


69 (TH)
70 (TH)
71 (TH)
72 (TH)


<b>Vẽ cắt quần âu nữ CB: (lấy ñiểm Ktra 1 tiết TH) </b>
Bài 27: Vẽ và cắt thân trước quần âu nữ cơ bản.
Bài 27: Vẽ và cắt thân trước quần âu nữ cơ bản.
Bài 27: Vẽ và cắt thân sau quần âu nữ cơ bản.
Bài 27: Vẽ và cắt túi, cạp quần.


Bìa: 2 tờ/HS


Phấn:2 hộp/lớp


73 (LT)
74 (LT)
75 (TH)
76 (TH)


<b>Quần âu nam cơ bản: </b>


Bài 28: Đặc điểm, cấu tạo, kích thước.
Bài 28: Vẽ thân trước, thân sau, cạp, túi.


Bài 28: Vẽ và cắt trên bìa thân trước quần âu nam cơ


bản.


Bài 28: Vẽ và cắt trên bìa thân sau quần âu nam cơ bản.


Bìa: 2 tờ/HS
Phấn: 2 hộp/lớp


77 (LT)
78 (LT)
79 (TH)
80 (TH)


<b>Quần âu nữ thời trang (kiểu 1) </b>
Bài 29: Đặc điểm, cấu tạo, kích thước.


Bài 29: Vẽ thân trước, thân sau, túi, cạp quần.



Bài 30: Vẽ và cắt trên bìa thân trước quần âu nữ thụng
cạp chun


Bài 30: Vẽ và cắt trên bìa thân sau quần âu nữ thụng
cạp chun


Bìa: 2 tờ/HS
Phấn: 2 hộp/lớp





<b> 81 (LT) </b>
82 (TH)
83 (TH)
84 (TH)


<b>Cắt và cắt quần âu nữ thụng cạp chun (Vẽ, cắt trên </b>
<b>vải) </b>


<i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra 1ti</b><b>ế</b><b>t (LT) </b></i>


Bài 31: Vẽ và cắt trên vải thân trước.
Bài 31: Vẽ và cắt trên vải thân trước.
Bài 31: Vẽ và cắt trên vải thân sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



85 (TH)


86 (TH)
87 (TH)
88 (TH)


<b>May và hoàn thiện quần âu nữ thụng cạp chun </b>
<b>(lấy ñiểm Ktra 1 tiết TH) </b>


Bài 32: May dọc quần
Bài 32: May giàng quần.
Bài 32: May ñũng, cạp quần.


Bài 32: May gấu quần, vệ sinh sản phẩm.


Kim máy: 3gói/lớp
Chỉ: 1cuộn/hs


89 (TH)
90 (TH)
91 (TH)
92 (TH)


<b>Ôn tập cắt trên vải quần âu nữ thụng cạp chun: </b>
- Vẽ và cắt trên vải thân trước.


- Vẽ và cắt trên vải thân trước.
- Vẽ và cắt trên vải thân sau.
- Vẽ và cắt trên vải thân sau.


Vải: 2,4 m/HS
Phấn: 2 hộp/lớp



93 (TH)
94 (TH)
95 (TH)
96 (TH)


<b>Ơn tập hồn thiện quần âu nữ thụng cạp chun: </b>
Bài 33: May dọc quần.


Bài 33: May giàng quần.


Bài 33: May vịng đũng, cạp quần.


Bài 33: May gấu quần, vệ sinh sản phẩm.


Chỉ: 1 cuộn/HS
Kim máy: 3 gói/lớp


97 (LT)
98 (LT)
99 (LT)
100 (LT)


- Ôn tập lý thuyết
- Ôn tập lý thuyết
- Ôn tập lý thuyết
- Ôn tập lý thuyết
101 (TH)


102 (TH)


103 (TH)
104 (TH)
<b>105 (TH) </b>


- Ứng dụng sản phẩm thi nghề


- Ứng dụng sản phẩm thi nghề


- Ứng dụng sản phẩm thi nghề


- Ứng dụng sản phẩm thi nghề


<i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra h</b><b>ọ</b><b>c k</b><b>ỳ</b><b> II </b></i>


Vải: 2,4 m/HS
Phấn: 3 hộp/lớp
Chỉ: 0,5 cuộn/HS
Kim máy: 3 gói/lớp


<b>* Tổng hợp số tiết: </b>
- Lý thuyết: 29 tiết
- Thực hành: 76 tiết
- Tổng số: 105 tiế<b>t </b>


<b>* Tổng hợp vật tư học </b>


- Vải: 9,6m (sản phẩm 1,5m - Vải liền 8,1m)
- Chỉ: 6 cuộn/hs


- Kim máy: 23 gói/ lớp


- Kim khâu: 5gói/lớp
- Phấn: 21 hộp/lớp
<b>* Tổng hợp vật tư thi </b>
- Vải: 2,4m/hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>Nghề: ĐIỆN DÂN DỤNG </b>


<b>Học kỳ I: Từ tiết 01 - 56 </b>
<b> Học kỳ II: Từ tiết 57 - 105 </b>


<b>Tiết </b> <b>Tên bài </b> <b>Vật liệu </b>


1 (LT)
2 (LT)
3 (LT)
4 (LT)


<b>Bài 1: Chương mở ñầu </b>


Bài 1: Giới thiệu nghềñiện dân dụng
Bài 1: Giới thiệu nghềđiện dân dụng


Bài 1: An tồn lao ñộng trong giáo dục nghềĐiện dân dụng
Bài 1: An tồn lao động trong giáo dục nghềĐiện dân dụng


5 (LT)
6 (LT)
7 (LT)
8 (LT)



<b> Chương I: Đo lường ñiện </b>


Bài 2: Khái niệm chung vềño lường ñiện
Bài 2: Khái niệm chung vềño lường ñiện


Bài 2: Cấu tạo và sử dụng một số dụng cụño ñiện
Bài 2: Cấu tạo và sử dụng một số dụng cụño ñiện


9 (TH)
10 (TH)
11 (TH)
12 (TH)


Bài 3: Đo dịng điện và điện áp xoay chiều
Bài 3: Đo dịng điện và điện áp xoay chiều
Bài 3: Đo cơng suất và đo điện năng.
Bài 3: Đo cơng suất và đo điện năng.


- Đồng hồ Ampe kế


1A (10c/40HS)
- Đồng hồ vôn kế


(10c/40 HS)


- Đồng hồ vạn năng
(10c/40 HS)


13 (TH)


14 (TH)
15 (TH)
<b>16 (TH) </b>


Bài 4: Sử dụng vạn năng kế
Đo dịng điện, ñiện áp, ñiện năng.


Đo dòng ñiện, ñiện áp, ñiện năng.


Đo dịng điện, điện áp, điện nă<i><b>ng (L</b><b>ấ</b><b>y bài ki</b><b>ể</b><b>m tra 1ti</b><b>ế</b><b>tTH) </b></i>


- Dây súp đơi 3m/HS


17 (LT)
18 (LT)
19 (LT)
20 (LT)


<b> Chương II: Máy biến áp. </b>


Bài 5: Một số vấn ñề chung về máy biến áp
Bài 5: Một số vấn ñề chung về máy biến áp
Bài 5: Vật liệu chế tạo máy biến áp


Bài 5: Quấn máy biến áp 1 pha.
21 (TH)


22 (TH)
23 (TH)
24 (TH)



Bài 6: Tính tốn thiết kế máy biến áp một pha cơng xuất nhỏ


Bài 6: Tính tốn thiết kế máy biến áp một pha cơng xuất nhỏ


Bài 6: Tính tốn thiết kế máy biến áp một pha công xuất nhỏ


Bài 6: Tính tốn thiết kế máy biến áp một pha cơng xuất nhỏ


- ống ghen mềm cách


điện loại nhỏ 0,5m/
3h/s.


- Gông và lõi thép
MBA1bộ/3HS
25 (TH)


26 (TH)
27 (TH)
28 (TH)


Bài 7: Chuẩn bị vật liệu và làm khuân quấn MBA
Bài 7: Chuẩn bị vật liệu và làm khuân quấn MBA
Bài 7: Chuẩn bị vật liệu và làm khuân quấn MBA
Bài 7: Chuẩn bị vật liệu và làm khuân quấn MBA


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>


29 (TH)



30 (TH)
31 (TH)
32 (TH)


Bài 8: Quấn máy biến áp một pha công suất nhỏ


Bài 8: Quấn máy biến áp một pha công suất nhỏ


Bài 8: Quấn máy biến áp một pha công suất nhỏ


Bài 8: Quấn máy biến áp một pha cơng suất nhỏ


- Dây điện từ 0,2 -
1,7mm: 1kg/40HS
33 (TH)


34 (TH)
35 (TH)
<b>36 (TH) </b>


Bài 9: Quấn máy biến áp một pha công suất nhỏ


Bài 9: Vận hành và kiểm tra máy biến áp
Vận hành và kiểm tra MBA


Vận hành và kiểm tra MBA (Lấy bài kiểm tra 1tiế<i><b>t TH) </b></i>


- Mỏ hàn ñiện:
10c/40HS



37 (LT)
38 (LT)
39 (LT)
41 (LT)


<b> Chương III. Động cơ ñiện. </b>


Bài 10: Một số vấn ñề chung vềñộng cơñiện
Bài 10: Một số vấn ñề chung vềñộng cơñiện
Bài 10: Động cơñiện xoay chiều 1 pha


Bài 10: Động cơñiện xoay chiều 1 pha
41 (LT)


42 (LT)
43 (LT)
<b>44 (LT) </b>


Bài 11: Một số mạch ñiều khiển ñộng cơ ñiện xoay chiều 1
pha.


Bài 11: Một số mạch ñiều khiển ñộng cơñiện xoay chiều 1
pha.


Bài 11: Một số mạch ñiều khiển ĐC ñiện xoay chiều 1 pha.
<i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra lý thuy</b><b>ế</b><b>t (45 phút) </b></i>


45 (LT)
46 (TH)
47 (TH)


48 (TH)


Bài 12: Sử dụng và bảo dưỡng quạt ñiện
Bài 12: Sử dụng và bảo dưỡng quạt ñiện
Bài 12: Sử dụng và bảo dưỡng quạt ñiện
Bài 12: Sử dụng và bảo dưỡng quạt ñiệ<b>n </b>


- Quạt ñiện chạy tụ


4c/40HS


49 (LT)
50 (TH)
51 (TH)
52 (TH)


Bài 13: Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước.
Bài 13: Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước.
Bài 13: Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước.
Bài 13: Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước.


- Máy bơm
4c/40HS


53 (LT)
54 (TH)
55 (TH)
<b>56 (TH) </b>


Bài 14: Sử dụng và bảo dưỡng các ñồñiện trong gia ñình.


Bài 14: Sử dụng và bảo dưỡng các đồđiện trong gia đình.
Bài 14: Sử dụng và bảo dưỡng các đồđiện trong gia đình.
<i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra h</b><b>ọ</b><b>c k</b><b>ỳ</b><b> I </b></i>


- Bàn là,máy sấy
tóc, nồi cơm điện


57 (LT)
58 (LT)
59 (TH)
60 (TH)


Bài 15: Sử dụng và bảo dưỡng máy giặt
Bài 15: Sử dụng và bảo dưỡng máy giặt.
Bài 15: Sử dụng và bảo dưỡng máy giặt
Bài 15: Sử dụng và bảo dưỡng máy giặt


- Máy giặt 1c/40HS


61 (LT)
62 (LT)
63 (LT)
64 (LT)


<b>Chương IV: Mạng ñiện trong nhà </b>


Bài 16: Một số kiến thức cơ bản về chiếu sáng.
Bài 16: Một số kiến thức cơ bản về chiếu sáng.


Bài 16: Một số ký hiệu và nguyên tắc lập sơñồ cấp ñiện


Bài 16: Một số ký hiệu và nguyên tắc lập sơñồ cấp ñiện
65 (LT)


66 (LT)
67 (TH)
68 TH)


Bài 17: Tính tốn thiết kế mạng điện trong nhà
Bài 17: Tính tốn thiết kế chiếu sáng cho 1 phịng ở


Bài 17: Tính tốn thiết kế chiếu sáng cho 1 phòng ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>


69 (TH)


70 (TH)
71 (TH)
72 (TH)


Bài 18: Đọc sơñồ mạch ñiện
Bài 18: Đọc sơñồ mạch ñiện


Bài 18: Tính tốn chiếu sáng cho 1 phịng học
Bài 18: Tính tốn chiếu sáng cho 1 phịng học
73 (TH)


74 (TH)
75 (TH)
76 (LT)



Bài 19: Lắp ñặt mạch ñiện bảng ñiện.
Bài 19: Lắp ñặt mạch ñiện bảng ñiện.
Bài 19: Lắp ñặt mạch ñiện bảng ñiện.
Bài 19: Lắp ñặt mạch điện bảng điện.


-Dây xúp đơi: 7m/HS
- Bảng ñiện:200x300
mm 1bảng/HS


- Băng cách ñiện:1
cuộn/4HS.


77 (TH)
78 (TH)
79 (TH)
80 (TH)


Bài 20: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn sợi ñốt
Bài 20: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn sợi ñốt
Bài 20: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn sợi ñốt
Bài 20: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn sợi ñốt


- Khoan ñiện cầm tay:
8c/40HS


- Bàn thực
tập10bàn/40HS
81 (TH)


82 (TH)


83 (TH)
84 (TH)


Bài 21: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn cầu thang
Bài 21: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn cầu thang
Bài 21: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn cầu thang
Bài 21: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn cầu thang


- Đèn sợi ñốt (Đui +
bóng)1bộ/HS


85 (TH)
86 (TH)
87 (TH)
88 (TH)


Bài 22: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn huỳnh quang.
Bài 22: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn huỳnh quang.
Bài 22: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn huỳnh quang.
Bài 22: Lắp ñặt mạch ñiện ñèn huỳnh quang


- Bộñèn huỳnh quang
chấn lưu ñiện tử


20bộ/40HS


- Bộ dèn huỳnh quang
chấn lưu stắc te:
20bộ/40HS..
89 (TH)



90 (TH)
91 (TH)
<b>92 (TH) </b>


Bài 23: Lắp bảng ñiện, mạch ñiện
Bài 23: Lắp bảng ñiện, mạch ñiện
Bài 23: Lắp bảng ñiện, mạch ñiện


Bài 23: Lắp bảng ñiện, mạch ñiệ<b> (Lấy bài kiểm tra 1tiết TH) </b>


- Bút thử thông mạch 1
c/HS


93 (LT)
94 (LT)
95 (LT)
96 (LT)


Bài 24: Bảo dưỡng và sửa chữa mạng ñiện trong nhà.
Bài 24: Bảo dưỡng và sửa chữa mạng ñiện trong nhà.
Bài 24: Bảo dưỡng và sửa chữa mạng ñiện trong nhà.
Bài 24: Bảo dưỡng và sửa chữa mạng ñiện trong nhà.
97 (LT)


98 (LT)
99 (LT)
<b>100(LT) </b>


<b>Chương V: Tìm hiểu nghề điện dân dụng </b>



Bài 25: Tìm hiểu về thơng tin nghề và cơ sởđào tạo
Bài 25: Tìm hiểu thơng tin thị trường lao động
Bài 25: Tìm hiểu thơng tin thị trường lao động
<i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra lý thuy</b><b>ế</b><b>t (45 phút) </b></i>


101
102
103
104
<b>105 </b>


<b>- Ôn tập </b>
<b>- Ôn tập </b>
<b>- Ôn tập </b>
<b>- Ôn tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>


<b>* Tổng hợp số tiết: </b>


- LT: 40
- TH: 60


- Ôn tập kiểm tra: 5 tiết
- Tổng số: 105 tiết


<b>*Tổng hợp vật t: </b>
1. Dây súp đơi: 10m/HS


2.Dây điện từ: 0,2m- 1,7m (1kg/40HS)


3.Bảng ñiện: 200 x 300 mm (1bảng/HS)
4. Băng cách ñiện:1 cuộn/4HS


5. Giấy cách ñiện: 0,1mm (15 tờ/40HS)
6. Thiếc hàn: 0,5 kg/40HS.


7. Nhựa thông: 0,2kg/40HS


8. Mũi khoan phi 2: 20 mũi/40HS
9. Mũi khoan phi 6: 10 mũi/40HS
10. Gông và lõi thép MBA 1 pha : 15
bộ/40HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>Nghề: Làm vườn </b>
<b>Học kỳ I: Từ tiết 1 ñến tiết 56 </b>
<b>Học kỳ II: Từ tiết 57 ñến tiết 105 </b>
<b>Tiết </b>


<b>thứ </b> <b>Nội dung </b> <b>Vật tư </b>


1(LT)
2(LT)


<b>Bài mở ñầu: Gi</b>ới thiệu nghề Làm vườn
<b>Bài mở ñầu: Gi</b>ới thiệu nghề Làm vườn
3(LT)



4(LT)


<b>Bài 1: Thi</b>ết kế vườn và một số mơ hình vườn
<b>Bài 1: Thi</b>ết kế vườn và một số mơ hình vườn
5(LT) <b>Bài 2: C</b>ải tạo, tu bổ vườn tạp


6(TH)
7(TH)
8(TH)


<b>Bài 3: Quan sát, mô t</b>ả một số mơ hình vườn ởđịa phương
<b>Bài 3: Quan sát, mơ t</b>ả một số mơ hình vườn ởđịa phương
<b>Bài 3: Quan sát, mơ t</b>ả một số mơ hình vườn ởñịa phương


Giấy A4: 2 tờ/hs


9(TH)
10(TH)
11(TH)


<b>Bài 4: Kh</b>ảo sát, lập kế hoạch cải tạo, tu bổ một vườn tạp
<b>Bài 4: Kh</b>ảo sát, lập kế hoạch cải tạo, tu bổ một vườn tạp
<b>Bài 4: Kh</b>ảo sát, lập kế hoạch cải tạo, tu bổ một vườn tạp


Giấy A4: 2 tờ/hs


12(LT) <b>Bài 5: V</b>ườn ươm cây giống


13(LT) <b>Bài 6: Ph</b>ương pháp nhân giống bằng hạt
14(LT) <b>Bài 7: Ph</b>ương pháp giâm cành



15(LT) <b>Bài 8: Ph</b>ương pháp chiết cành
16(LT) <b>Bài 9: Ph</b>ương pháp ghép và các kiểu ghép
17(LT) <b>Bài 9: Ph</b>ương pháp ghép và các kiểu ghép
18(LT) <b>Bài 10: Ph</b>ương pháp tách chồi, chắn rễ


19(LT) <b>Bài 11: Ph</b>ương pháp nuôi cấy mô
20(TH) <b>Bài 12: K</b>ĩ thuật gieo hạt trong bầu


21(TH) <b>Bài 12: K</b>ĩ thuật gieo hạt trong bầu - Túi bầu (10x15):
0,05kg/hs


22(TH) <b>Bài 12: K</b>ĩ thuật gieo hạt trong bầu - Phân NPK: 10 kg/
lớp


23(TH)
24(TH)


<b>Bài 13: K</b>ĩ thuật giâm cành
<b>Bài 13: K</b>ĩ thuật giâm cành


Chất kích thích ra rễ:
0,05g/hs


25(TH)
26(TH)


<b>Bài 13: K</b>ĩ thuật giâm cành
<b>Bài 14: K</b>ĩ thuật chiết cành
27(TH)



28(TH)


<b>Bài 14: K</b>ĩ thuật chiết cành
<b>Bài 14: K</b>ĩ thuật chiết cành


Dây nilon chiết: 1
cuộn/lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>


29(TH)


30(TH)
31(TH)


<b>Bài 14: K</b>ĩ thuật chiết cành (lấy ñiểm kiểm tra 1 tiết TH )
<b>Bài 15: Ghép m</b>ắt cửa sổ


<b>Bài 15: Ghép m</b>ắt cửa sổ


- Dây nilon ghép: 4
lớp/ cuộn


32(TH) <b>Bài 15: Ghép m</b>ắt cửa sổ


33(TH)
34(TH)


<b>Bài 16: Ghép m</b>ắt chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ



<b>Bài 16: Ghép m</b>ắt chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ


35(TH)
36(TH)


<b>Bài 16: Ghép m</b>ắt chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ


<b>Bài 17: Ghép áp cành </b>
37(TH) <b>Bài 17: Ghép áp cành </b>
38(TH) <b>Bài 17: Ghép áp cành </b>
39(LT)


40(LT)


<b>Bài 18: K</b>ĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi
- Giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế. Đặc ñiểm TV
- Yêu cầu ñiều kiện ngoại cảnh. Một số giống tốt hiện trồng
41(LT)


42(LT)
43(LT)


44(LT)


- Kĩ thuật trồng và chăm sóc. Thu hoạch và bảo quản
<b>Bài 19: K</b>ĩ thuật trồng và chăm sóc cây Xồi


- Giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa KT. Đặc ñiểm TV



- Một số giống Xồi trồng chủ yếu. u cầu điều kiện ngoại
cảnh


- Kĩ thuật trồng và chăm sóc. Phịng trừ sâu bệnh hại. Thu
hoạch, dấm quả


<b>45(LT) </b> <b>Kiểm tra 1 tiết lý thuyết </b>
46(LT)


47(LT)
48(LT)


<b>Bài 20: K</b>ĩ thuật trồng và chăm sóc cây Nhãn


- Giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế. Đặc ñiểm TV
- Một số giống Nhãn hiện trồng phổ biến.Yêu cầu ñiều kiện
ngoại cảnh


- Kĩ thuật trồng. Thu hoạch
49(TH)


50(TH)
51(TH)


<b>Bài 21: Tr</b>ồng Cam
<b>Bài 21: Tr</b>ồng Cam
<b>Bài 21: Tr</b>ồng Cam


Phân NPK: 10 kg/
lớp



52(LT) <b>Ơn tập </b>
53(TH)


54(TH)


<b>Bài 22: Bón thúc cho cây cam th</b>ời kì đã cho quả


<b>Bài 22: Bón thúc cho cây cam th</b>ời kì đã cho quả


Phân NPK: 10 kg/
lớp


55(TH)
<b>56(LT) </b>


<b>Bài 22: Bón thúc cho cây cam th</b>ời kì đã cho quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



57(TH) <b>Bài 23: Tr</b>ồ<b>ng Nhãn </b> Phân NPK: 10 kg/ lớp


58(TH) <b>Bài 23: Tr</b>ồ<b>ng Nhãn </b>
59(TH)


60(TH)


<b>Bài 23: Tr</b>ồng Nhãn


<b>Bài 24: C</b>ắt tỉa cành cho cây nhãn ở thời kì cây ñã cho quả



61(TH) <b>Bài 24: C</b>ắt tỉa cành cho cây nhãn ở thời kì cây đã cho quả


62(TH)
63(TH)
64(TH)


<b>Bài 24:C</b>ắt tỉa cành cho cây nhãn ở thời kì cây đã cho quả


<b>Bài 25: </b>Điều tra tình hình sâu bệnh hại cây ăn quả


<b>Bài 25: </b>Điều tra tình hình sâu bệnh hại cây ăn quả


65(TH)
66(LT)
67(LT)
68(LT)


<b>Bài 25: </b>Điều tra tình hình sâu bệnh hại cây ăn quả


<b>Bài 26: M</b>ột số vấn ñề chung về hoa và cây cảnh
<b>Bài 27: K</b>ĩ thuật trồng một số cây hoa phổ biến
<b>Bài 28: K</b>ĩ thuật trồng cây cảnh trong chậu
69(LT)


70(LT)
71(TH)
72(TH)


<b>Bài 29: M</b>ột số kĩ thuật cơ bản tạo dáng, thế cây cảnh


<b>- M</b>ột số dáng, thế của cây cảnh. Kĩ thuật tạo cây cảnh lùn
- Kĩ thuật tạo hình cho cây. Kĩ thuật lão hố cho cây cảnh
<b>Bài 30: Tr</b>ồng hoa


<b>Bài 30: Tr</b>ồng hoa
73(TH)


74(TH)
75(TH)
76(TH)
77(TH)


<b>Bài 30: Tr</b>ồng hoa


<b>Bài 30: Tr</b>ồng hoa (lấy ñiểm kiểm tra 1 tiết TH )
<b>Bài 31: U</b>ốn cây bằng dây kẽm ñể tạo dáng cây cảnh
<b>Bài 31: U</b>ốn cây bằng dây kẽm ñể tạo dáng cây cảnh
<b>Bài 31: U</b>ốn cây bằng dây kẽm ñể tạo dáng cây cảnh


78(LT)
79(LT)
80(TH)
81(TH)
82(TH)


<b>Bài 32: K</b>ĩ thuật trồng rau


- Vai trò, giá trị KT của cây rau. Đặc tính SH của cây rau
- Kĩ thuật trồng rau an toàn (rau sạch)



<b>Bài 33: Tr</b>ồng rau
<b>Bài 33: Tr</b>ồng rau
<b>Bài 33: Tr</b>ồng rau


- Hạt giống rau: 4
gói/ lớp


83(TH)
84(TH)
85(TH)


<b>Bài 34: Ch</b>ăm bón rau sau trồng
<b>Bài 34: Ch</b>ăm bón rau sau trồng
<b>Bài 34: Ch</b>ăm bón rau sau trồng


- Phân đạm: 0,4 kg /
lớp


86(LT)
87(LT)
88(LT)


<b>Bài 35: Ch</b>ất điều hịa sinh trưởng, chế phẩm sinh học và ứng
dụng của chúng


<b>- Ch</b>ất điều hịa sinh trưởng
- Chế phẩm sinh học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


89(LT)



90(TH)


<b>Kiểm tra 1 tiết lý thuyết </b>


<b>Bài 36: S</b>ử dụng chất ñiều hịa sinh trưởng trong giâm, chiết
cành và kích thích ra hoa


Chế phẩm kích thích
ra hoa: 1 gói/ lớp
91(TH)


92(TH)


<b>Bài 36: S</b>ử dụng chất điều hịa sinh trưởng trong giâm, chiết
cành và kích thích ra hoa


<b>Bài 36: S</b>ử dụng chất điều hịa sinh trưởng trong giâm, chiết
cành và kích thích ra hoa


Phân vi sinh: 10 kg/
lớp


93(TH) <b>Bài 37: S</b>ử dụng chế phẩm sinh học trong sản xuất làm vườn
94(TH)


95(TH)
96(LT)


<b>Bài 37: S</b>ử dụng chế phẩm sinh học trong sản xuất làm vườn


<b>Bài 37: S</b>ử dụng chế phẩm sinh học trong sản xuất làm vườn:
<b>Ôn tập </b>


97(LT)
98(LT)
99(TH)
100(TH)
101(TH)
102(LT)
103(LT)
104(LT)
<b>105(LT) </b>


<b>Bài 38: Ph</b>ương pháp bảo quản, chế biến rau, quả


- Những vấn ñề chung


- Một số phương pháp bảo quản, sơ chế và chế biến rau, quả


<b>Bài 39: Ch</b>ế biến rau, quả bằng phương pháp muối chua
<b>Bài 39: Ch</b>ế biến rau, quả bằng phương pháp muối chua
<b>Bài 39: Ch</b>ế biến rau, quả bằng phương pháp muối chua
<b>Bài 40: </b>Đặc ñiểm, Y/C, triển vọng của nghề Làm vườn
<b>Bài 40: </b>Đặc ñiểm, Y/C, triển vọng của nghề Làm vườn
<b>Bài 40: </b>Đặc ñiểm, Y/C, triển vọng của nghề Làm vườn
<b>Kiểm tra học kì II </b>


<b>Tổng hợp số tiết: </b>
- LT: 43 tiết
- TH: 62 tiết


- Tổng số: 105 tiết


<b>Tổng hợp vật tư: </b>
- Giấy A4: 4 tờ / hs


- Túi bầu: 10 x 15: 0,05 kg / hs
- Phân NPK:10 kg/ lớp x 4 bài
- Phân ñạm: 0,4 kg / lớp


- Chế phẩm kích thích ra hoa: 1 gói /
lớp


- Phân vi sinh: 10 kg/ lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>Nghề: Trồng rừng </b>
<b> Học kỳ I: Từ tiết 1 ñến tiết 56 </b>


<b>Học kỳ II: Từ tiết 57 ñến tiết 105 </b>


<b>Tiết </b> <b>Nội dung </b> <b>Vật tư </b>


1(LT)
2(LT)


<b>Bài mở ñầu: Gi</b>ới thiệu nghề Làm vườn


- Vị trí, vai trị và triển vọng của nghề trồng rừng. Mục tiêu, ND


chương trình và phương pháp học tập nghề .


- Các biện pháp đảm bảo an tồn lao động trong nghề trồng rừng
3(LT)


4(LT)


<b>Bài 1: Vai trò c</b>ủa giống cây rừng. Nguyên tắc chọn cây lấy giống
<b>Bài 2: S</b>ản xuất hạt giống cây rừng


- Thu hái quả giống. Các phương pháp thu hái quả. Tách hạt giống
5(LT) - Phân loại hạt giống. Bảo quản hạt


6(TH)
7(TH)
8(TH)


<b>Bài 3: Thu hái h</b>ạt giống
<b>Bài 3 Thu hái h</b>ạt giống
<b>Bài 3: Thu hái h</b>ạt giống
9(TH)


10(LT)
11(LT)
12(LT)


<b>Bài 3: Thu hái h</b>ạt giống
<b>Bài 4: L</b>ập vườn ươm cây
<b>Bài 4: L</b>ập vườn ươm cây



<b>Bài 5: S</b>ản xuất cây con bằng hạ<b>t </b>
13(LT)


14(LT)


- Gieo hạt


- Chăm sóc sau khi gieo hạt. Cấy cây
15(LT) - Chăm sóc cây vườn ươm


16(LT)


<b>Bài 6: S</b>ản xuất giống cây rừng bằng phương pháp nhân giống vơ
tính (giâm hom, ni cấy mơ tế bào)


- Giâm hom
17(LT) - Giâm hom


18(LT) - Ứng dụng của công nghệ nuôi cấy mô, tế bào trong nhân giống
cây rừng. Luân canh trong vườn gieo


19(TH) <b>Bài 7: X</b>ử lý hạt giống Hạt giống keo
20(TH) <b>Bài 7: X</b>ử lý hạt giống tai tượng:
21(TH) <b>Bài 7: X</b>ử lý hạt giống 0,25kg/lớp
22(TH) <b>Bài 7: X</b>ử lý hạt giống (lấy ñiểm kiểm tra 1 tiế<b>t TH ) </b>


23(TH)
24(TH)


<b>Bài 8: Làm </b>ñất ở vườn gieo ươm cây rừng


<b>Bài 8: Làm </b>ñất ở vườn gieo ươm cây rừng


- Bầu 10x15 =
5 cái / hs
25(TH)


26(TH)
27(TH)
28(TH)


<b>Bài 8: Làm </b>ñất ở vườn gieo ươm cây rừng
<b>Bài 8: Làm </b>ñất ở vườn gieo ươm cây rừng
<b>Bài 8: Làm </b>ñất ở vườn gieo ươm cây rừng
<b>Bài 8: Làm </b>ñất ở vườn gieo ươm cây rừng


- Phân NPK:
10 kg/ lớp


29(TH)
30(TH)
31(TH)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>


32(TH) <b>Bài 9: Gieo h</b>ạt trên luống và trên bầu


33(TH)
34(TH)


<b>Bài 9: Gieo h</b>ạt trên luống và trên bầu
<b>Bài 9: Gieo h</b>ạt trên luống và trên bầu


35(TH)


36(TH)


<b>Bài 10: C</b>ấy cây con
<b>Bài 10: C</b>ấy cây con
37(TH) <b>Bài 10: C</b>ấy cây con
38(TH) <b>Bài 10: C</b>ấ<b>y cây con </b>
39(TH)


40(TH)


<b>Bài 10: C</b>ấy cây con
<b>Bài 10: C</b>ấy cây con
<b>41(LT) </b>


42(TH)
43(TH)
44(TH)


<b>Kiểm tra 1 tiết lý thuyết </b>


<b>Bài 11: Ch</b>ăm sóc vườn gieo ươm
<b>Bài 11: Ch</b>ăm sóc vườn gieo ươm
<b>Bài 11: Ch</b>ăm sóc vườn gieo ươm
45(TH)


46(TH)


<b>Bài 11: Ch</b>ăm sóc vườn gieo ươ<b>m </b>


<b>Bài 11: Ch</b>ăm sóc vườn gieo ươ<b>m </b>
47(LT)


48(LT)


<b>Bài 12: K</b>ỹ thuật làm ñất trồng rừng
- Mục ñích, yêu cầu của làm ñất
- Làm ñất trồng rừng


49(LT)
50(LT)
51(LT)


<b>Bài 13: Tr</b>ồng cây rừng bằng cây con
- Bứng cây, bao gói và vận chuyển


- Trồng cây rừng: Phương thức trồng cây rừng
- Trồng cây rừng: Phương pháp trồng cây rừng
52(LT)


<b>Bài 14: Ch</b>ăm sóc và bảo vệ rừng
- Chăm sóc rừng trồng


53(LT)
54(LT)
55(LT)


- Phục hồi rừng


<b>Bài 15: Ôn t</b>ập học kỳ I


<b>Bài 15: Ôn t</b>ập học kỳ I
<b>56(LT) </b> <b>Kiểm tra học kì I </b>


57(TH) <b>Bài 16: Làm </b>ñất trồng cây gây rừng
58(TH) <b>Bài 16: Làm </b>ñất trồng cây gây rừ<b>ng </b>
59(TH)


60(TH)


<b>Bài 16: Làm </b>ñất trồng cây gây rừng
<b>Bài 16: Làm </b>ñất trồng cây gây rừng
61(TH) <b>Bài 16: Làm </b>ñất trồng cây gây rừng
62(TH)


63(TH)
64(TH)


<b>Bài 16: Làm </b>ñất trồng cây gây rừng
<b>Bài 17: Tr</b>ồng cây rừng, chăm sóc rừng
<b>Bài 17: Tr</b>ồng cây rừng, chăm sóc rừng
65(TH)


66(TH)
67(TH)
68(TH)
69(TH)


<b>Bài 17: Tr</b>ồng cây rừng, chăm sóc rừng
<b>Bài 17: Tr</b>ồng cây rừng, chăm sóc rừng
<b>Bài 17: Tr</b>ồng cây rừng, chăm sóc rừng


<b>Bài 17: Tr</b>ồng cây rừng, chăm sóc rừng


<b>Bài 17: Tr</b>ồng cây rừng, chăm sóc rừng (lấy điểm Ktra 1tiết TH )
70(LT)


71(LT)
72(LT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>


73(LT)


74(LT)
75(LT)
76(LT)


<b>Bài 19: Tính ch</b>ất và cách sử dụng một số loại thuốc phòng, trừ


sâu, bệnh hại cây rừng


- Thuốc bảo vệ thực vật và nguyên tắc bốn ñúng trong phòng, trừ


sâu, bệnh hại rừng- Phân loại và tác dụng của thuốc
- An tồn lao động khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật


<b>Bài 20: M</b>ột số loài sâu, bệnh hại cây rừng và biện pháp phòng trừ


- Sâu hại cây rừng
- Sâu hại cây rừng
77(LT)



78(LT)
79(TH)
80(TH)


- Bệnh hại cây rừng
- Bệnh hại cây rừng


<b>Bài 21: Nh</b>ận biết và mô tả một số loài sâu, bệnh hại cây rừng
<b>Bài 21: Nh</b>ận biết và mơ tả một số lồi sâu, bệnh hại cây rừng
81(TH)


82(TH)
83(TH)
84(TH)


<b>Bài 21: Nh</b>ận biết và mơ tả một số lồi sâu, bệnh hại cây rừng
<b>Bài 21: Nh</b>ận biết và mơ tả một số lồi sâu, bệnh hại cây rừng
<b>Bài 21: Nh</b>ận biết và mơ tả một số lồi sâu, bệnh hại cây rừng
<b>Bài 21: Nh</b>ận biết và mơ tả một số lồi sâu, bệnh hại cây rừng
<b>85(LT) </b>


86(TH)
87(TH)


88(TH)


<b>Kiểm tra 1 tiết lý thuyết </b>


<b>Bài 22: Pha ch</b>ế một số loại thuốc trừ sâu, bệnh hại cây rừng
<b>Bài 22: Pha ch</b>ế một số loại thuốc trừ sâu, bệnh hại cây rừng


<b>Bài 22: Pha ch</b>ế một số loại thuốc trừ sâu, bệnh hại cây rừng


Pha Boocño
- CuS0<sub>4</sub>: 0,2
kg/lớp


- Vôi sống: 0,2
kg/lớp


89(TH)
90(TH)
91(TH)


<b>Bài 22: Pha ch</b>ế một số loại thuốc trừ sâu, bệnh
hại cây rừng


<b>Bài 22: Pha ch</b>ế một số loại thuốc trừ sâu, bệnh hại cây rừng
<b>Bài 22: Pha ch</b>ế một số loại thuốc trừ sâu, bệnh hại cây rừng
92(TH) <b>Bài 23: S</b>ử dụng thuốc phịng, trừ một số lồi sâu, bệnh hại cây


rừng


93(TH) <b>Bài 23: S</b>ử dụng thuốc phòng, trừ một số loài sâu, bệnh hại cây
rừng


- Formalin: 1
túi/lớp


94(TH)
95(TH)



<b>Bài 23: S</b>ử dụng thuốc phòng, trừ một số loài sâu, bệnh hại cây
rừng


<b>Bài 23: Sd thu</b>ốc phịng, trừ một số lồi sâu, bệnh hại cây rừng


- Bioxin
8000SC: 1 lọ/
lớp


96(LT)
97(LT)
98(TH)
99(TH)
100(TH)


<b>Bài 24: Tìm hi</b>ểu nghề trồng rừng ở nước ta
<b>Bài 24: Tìm hi</b>ểu nghề trồng rừng ở nước ta
<b>Bài 25: Tham quan r</b>ừng


<b>Bài 25: Tham quan r</b>ừng
<b>Bài 25: Tham quan r</b>ừng
101(TH)


102(TH)
103(TH)
104(TH)
<b>105(LT) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



<b>* Tổng hợp số tiết: </b>


- LT: 38 tiết
- TH: 67 tiết
- Tổng số: 105 tiết


Tổng hợp vật tư:


- Hạt giống Keo tai tượng: 0,25 kg /
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



<b>PHÂN PH</b>

<b>Ố</b>

<b>I CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG TRÌNH </b>



<b>Ngh</b>

<b>ề</b>

<b>: Tin h</b>

<b>ọ</b>

<b>c v</b>

<b>ă</b>

<b>n phòng </b>



<b>H</b>

<b>ọ</b>

<b>c k</b>

<b>ỳ</b>

<b> I: t</b>

<b>ừ</b>

<b> ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 1 </b>

<b>ñế</b>

<b>n ti</b>

<b>ế</b>

<b>t th</b>

<b>ứ</b>

<b> 56 </b>



<b> H</b>

<b>ọ</b>

<b>c k</b>

<b>ỳ</b>

<b> II: t</b>

<b>ừ</b>

<b> ti</b>

<b>ế</b>

<b>t th</b>

<b>ứ</b>

<b> 57 </b>

<b>ñế</b>

<b>n ti</b>

<b>ế</b>

<b>t th</b>

<b>ứ</b>

<b> 105 </b>



<b>Tiết </b>


<b>thứ </b> <b>Nội dung </b>


1 (LT) Bài 1: Làm quen với nghề tin học văn phòng
2 (LT) Bài 2: Những kiến thức cơ sở


3 (LT) Bài 3: Làm quen với tệp và thư mục
4 (TH) Bài 3: Làm quen với tệp và thư mục



5 (LT) Bài 4: Một số tính năng khác trong Windows
6 (TH) Bài 4: Một số tính năng khác trong Windows
7(LT) Bài 5: Control Panel và việc thiết ñặt hệ thống
8(TH) Bài 5: Control Panel và việc thiết ñặt hệ thống
9(TH) Bài 5: Control Panel và việc thiết ñặt hệ thống
10(TH) Bài 6: Ôn tập và thực hành tổng hợp


11(TH) Bài 6: Ôn tập và thực hành tổng hợp
12(LT) Bài 7: Ôn lại một số khái niệm cơ bản
13(TH) Bài 7: Ôn lại một số khái niệm cơ bản
14(TH) Bài 7: Ôn lại một số khái niệm cơ bản
15(LT) Bài 8: Định dạng văn bản


16(TH) Bài 8: Định dạng văn bản
17(TH) Bài 8: Định dạng văn bản
18(TH) Bài 8: Định dạng văn bản


19(LT) Bài 9: Làm việc với bảng trong văn bản
20(TH) Bài 9: Làm việc với bảng trong văn bản
21(TH) Bài 9: Làm việc với bảng trong văn bản
22(TH) Bài 9: Làm việc với bảng trong văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>


25(TH) Bài 10: Thực hành soạn thảo văn bản hành chính


26(TH) Bài 10: Thực hành soạn thảo văn bản hành chính
27(TH) Bài 10: Thực hành soạn thảo văn bản hành chính
28(LT) Bài 11: Một số chức năng soạn thảo nâng cao
29(TH) Bài 11: Một số chức năng soạn thảo nâng cao


30(TH) Bài 11: Một số chức năng soạn thảo nâng cao
31(TH) Bài 11: Một số chức năng soạn thảo nâng cao
32(LT) Bài 12: Chèn một sốñối tượng ñặc biệt
33(TH) Bài 12: Chèn một sốñối tượng ñặc biệt
34(TH) Bài 12: Chèn một sốđối tượng đặc biệt
35(LT) Bài 13: Các cơng cụ trợ giúp


36(TH) Bài 13: Các công cụ trợ giúp
37(LT) Bài 14: Kiểu và sử dụng kiểu
38(TH) Bài 14: Kiểu và sử dụng kiểu
39(LT) Bài 15: Chuẩn bị in và in văn bản
40(TH) Bài 15: Chuẩn bị in và in văn bản
41(TH) Bài 15: Chuẩn bị in và in văn bản
42(TH) Bài 16: Thực hành tổng hợp
43(TH) Bài 16: Thực hành tổng hợp
44(TH) Bài 16: Thực hành tổng hợp
45(TH) Bài 16: Thực hành tổng hợp
<b>46(LT) </b> <b>Kiểm tra 1 tiết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>


55(TH) Bài 19: Lập cơng thức để tính toán


56(LT) Kiểm tra học kỳ I
57(LT) Bài 20: Sử dụng hàm
58(TH) Bài 20: Sử dụng hàm
59(TH) Bài 20: Sử dụng hàm
60(TH) Bài 20: Sử dụng hàm


61(LT) Bài 21: Thao tác với dữ liệu trên trang tính
62(TH) Bài 21: Thao tác với dữ liệu trên trang tính


63(TH) Bài 21: Thao tác với dữ liệu trên trang tính
64(TH) Bài 21: Thao tác với dữ liệu trên trang tính
65(LT) Bài 22: Nhập, tìm và thay thế nhanh dữ liệu
66(TH) Bài 22: Nhập, tìm và thay thế nhanh dữ liệu
67(TH) Bài 22: Nhập, tìm và thay thế nhanh dữ liệu


68(LT) Bài 23: Trình bày trang tính: Thao tác với hàng, cột và ñịnh dạng DL
69(TH) Bài 23: Trình bày trang tính: Thao tác với hàng, cột và định dạng DL
70(TH) Bài 23: Trình bày trang tính: Thao tác với hàng, cột và định dạng DL
71(TH) Bài 23: Trình bày trang tính: Thao tác với hàng, cột và ñịnh dạng DL
72(LT) Bài 24: Trình bày trang tính: Định dạng ơ


73(TH) Bài 24: Trình bày trang tính: Định dạng ơ
74(TH) Bài 24: Trình bày trang tính: Định dạng ơ
75(TH) Bài 24: Trình bày trang tính: Định dạng ơ


76(TH) Bài 24: Trình bày trang tính: Định dạng ơ (lấy điểm Ktra 1tiế<b>t TH ) </b>
77(LT) Bài 25: Bố trí dữ liệu trên trang tính


78(TH) Bài 25: Bố trí dữ liệu trên trang tính
79(LT) Bài 26: Sử dụng các hàm Logic
80(TH) Bài 26: Sử dụng các hàm Logic
81(TH) Bài 26: Sử dụng các hàm Logic
82(TH) Bài 26: Sử dụng các hàm Logic


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>


85(TH) Bài 27: Thực hành lập trang tính và sử dụng hàm


86(TH) Bài 27: Thực hành lập trang tính và sử dụng hàm
87(LT) Bài 28: Danh sách dữ liệu và sắp xếp dữ liệu


88(TH) Bài 28: Danh sách dữ liệu và sắp xếp dữ liệu
89(TH) Bài 28: Danh sách dữ liệu và sắp xếp dữ liệu
90(LT) Bài 29: Lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu
91(TH) Bài 29: Lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu
92(TH) Bài 29: Lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu
93(LT) Kiểm tra 1 tiết lý thuyết


94(LT) Bài 30: Biểu diễn dữ liệu bằng biểu ñồ


95(TH) Bài 30: Biểu diễn dữ liệu bằng biểu ñồ


96(TH) Bài 30: Biểu diễn dữ liệu bằng biểu ñồ


97(TH) Bài 31: Thực hành tổng hợp
98(TH) Bài 31: Thực hành tổng hợp
99(TH) Bài 31: Thực hành tổng hợp
100(TH) Bài 31: Thực hành tổng hợp


101(LT) Bài 32: Các kiến thức chung về mạng cục bộ


102(LT) Bài 33: Sử dụng mạng cục bộ


103(TH) Bài 33: Sử dụng mạng cục bộ


104(LT) Bài 34: Tìm hiểu nghề


105(LT) Kiểm tra học kỳ II


<b>Tổng số: 105 tiết </b> <b>Vật tư : </b>



Lý thuyết: 29tiế<b>t </b> Giấy A4 : 5 tờ/1 hs / năm học
Thực hành: 70 tiế<b>t </b> Mực in : 1 hơp/1 phịng học/1 năm
Kiểm tra : 06 Dầu máy : 0.5 lít / 1 năm / 3 phòng máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>



<b>PHÂN PH</b>

<b>Ố</b>

<b>I CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG TRÌNH </b>



<b>Nghề: THÊU TAY </b>
<b> Học kỳ I: Từ tiết 1 ñến tiết 56 </b>


<b>Học kỳ II: Từ tiết 57 ñến tiết 105 </b>


<b>Tiết thứ </b> <b><sub>NỘI DUNG </sub></b> <b><sub>VẬT TƯ </sub></b>


01(LT)
02(LT)
03(LT)
04(LT)


<b> Bài 1: Mở ñầu </b>


<b>Chương I: Những vấn ñề chung </b>
Bài 2: vật liệu - dụng cụ<i><b> thêu </b></i>


Bài 3: Phương pháp căng khung - Sang mẫu thêu - Thao
tác tay kim.


Bài 4: Sang mẫu thêu - Thao tác tay kim



Mẫu thêu


Chỉ thêu, dụng cụ thêu


05(LT)
06(TH)
07(TH)
08(TH)


Bài 4: Sang mẫ<i><b>u thêu - Thao tác tay kim </b></i>
Sang mẫu thêu - Thao tác tay kim
Thao tác tay kim.


Thao tác tay kim.


Khung thêu
Kim khâu
Mẫu thêu
Giấy than


09(LT)
10(TH)
11(TH)
12(TH)


<b>Chương II: Kĩ thuật thêu </b>
Bài 5: Thêu nối ñầu


Bài 5: Thêu nối ñầu ñoạn thẳng



Bài 5: Thêu nối ñầu ñường cong, gấp khúc.
Bài 5: Thêu nối ñầu mặt phẳng.


Bản vẽ mẫu
Vải 0,3m
chỉ thêu.


13(LT)
14(TH)
15(TH)
16(TH)


Bài 6: Thêu lướt vặn.


Bài 6: Thêu lướt vặn đều nét.


Bài 6: Thêu lướt vặn khơng đều nét.
Bài 6: Thêu lướt vặn ñường cong lượn


Bản vẽ mẫu, mẫu thêu,
chỉ thêu, giấy than.


17(LT)
18(TH)
19(TH)
20(TH)


Bài 7: Thêu bạ<i><b>t. </b></i>


Bài 7: Thêu bạt ñều nét.



Bài 7: Thêu bạt khơng đều nét.
Bài 7: Thêu bạt hình cong, trịn.


Bản vẽ mẫu, mẫu thêu,
chỉ thêu, giấy than.


21(LT)
22(TH)
23(TH)
24(TH)


Bài 8: Thêu bạt hoa cúc cánh dài
Bài 8: Thêu bạt hoa cúc cánh dài
Bài 8: Thêu bạt hoa cúc cánh dài
Bài 8: Thêu bạt hoa cúc cánh dài


Bản vẽ mẫu
Vải 0,3m


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>


25(LT)


26(LT)
27(TH)
28(TH)


<b>Bài 9: Thêu bó </b>


Bài 10: Thêu sa hạt ñột


Bài 10: Thêu sa hạt ñột
Bài 10: Thêu sa hạt ñột


Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m


Chỉ thêu, mẫu thêu.


29(LT)
30(TH)
31(TH)
32(TH)


Bài 11: Thêu đâm xơ
Bài 11: Thêu đâm xơ
Bài 11: Thêu đâm xơ
Bài 11: Thêu đ<b>âm xô </b>


Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m


Chỉ thêu, mẫu thêu, giấy
than.


33(LT)
34(TH)
35(TH)
36(TH)


Bài 12: Thêu đâm sơ hoa cúc cánh trịn


Bài 12: Thêu đâm sơ hoa cúc cánh trịn.
Bài 12: Thêu đâm sơ hoa cúc cánh trịn


Bài 12: Thêu đâm sơ hoa cúc cánh trịn (lấy điểm kiểm tra
1tiết TH )


Vải 0,2m


Chỉ thêu, mẫu thêu, giấy
than.


37(LT)
38(TH)
39(TH)
40(TH)


Bài 14: Thêu giáp tỉa
Bài 14: Thêu giáp tỉa
Bài 14: Thêu giáp tỉa
Bài 14: Thêu giáp tỉa


Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m


Chỉ thêu, mẫu thêu.


<b>41(LT) </b>
42(LT)
43(TH)
44(TH)



<i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra 1 ti</b><b>ế</b><b>t (lý thuy</b><b>ế</b><b>t). </b></i>


Bài 15: Thêu chăng chặn, lát khoán vẩy
Bài 15: Thêu chăng chặn, lát khoán vẩy
Bài 15: Thêu chăng chặn, lát khoán vẩy


Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m
Chỉ thêu
45(LT)


46(TH)
47(TH)
48(TH)


Bài 16: Phương pháp thêu pha màu một số hoa, chim…
Bài 16: Phương pháp thêu pha màu một số hoa, chim…
Bài 16: Phương pháp thêu pha màu một số hoa, chim…
Bài 16: Phương pháp thêu pha màu một số hoa, chim…


Bản vẽ mẫu thêu…


49(LT)
50(TH)
51(TH)
52(TH)


Bài 17: Thêu pha màu hoa hồng


Bài 17: Thêu pha màu hoa hồng
Bài 17: Thêu pha màu hoa hồng
Bài 17: Thêu pha màu hoa hồng


Bản vẽ mẫu
Vải 0,3m


Chỉ thêu, mẫu thêu…


53(TH)
54(TH)
55(TH)
<b> 56(LT) </b>


Bài 18: Thêu pha mầu hoa hồng, hoa cúc.
Bài 18: Thêu pha mầu hoa hồng, hoa cúc.
Bài 18: Thêu pha mầu hoa hồng, hoa cúc.
<i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra h</b><b>ọ</b><b>ci kì I (Lý thuy</b><b>ế</b><b>t) </b></i>


Bản vẽ mẫu
Vải 0,3m


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>


57(TH)


58(TH)
59(TH)
60(TH)


Bài 19: Thêu trang trí khăn tay, khăn ăn.


Bài 19: Thêu pha mầu hoa hồng, hoa cúc.
Bài 19: Thêu pha mầu hoa hồng, hoa cúc.
Bài 19: Thêu pha mầu hoa hồng, hoa cúc.




Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m


Chỉ thêu, mẫu thêu…


61(LT)
62(LT)
63(TH)
64(TH)


<b>Chương III: Kỹ thuật rua </b>
Bài 21: Những vấn ñề chung
Bài 22: Rua thắt sợi


Bài 22: Rua thắt sợi
Bài 22: Rua thắt sợi


Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m


Chỉ thêu, mẫu rua…


65(LT)



66(TH)
67(TH)
68(TH)


Bài 23: Rua thắt sợi (tiếp theo)
Bài 23: Rua thắt sợi


Bài 23: Rua thắt sợi
Bài 23: Rua thắt sợi


Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m


Chỉ thêu, mẫu rua


<b>69(LT) </b>
70(LT)
71(LT)
72(TH)


<b>- Kiểm tra 1 tiết (lý thuyết). </b>
<i>Bài 24: Rua qu</i>ấn


<i>Bài 24: Rua qu</i>ấn
<i>Bài 24: Rua qu</i>ấn


Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m



Chỉ thêu, mẫu rua
73(LT)


74(TH)
75(TH)
76(TH)


Bài 25: Rua lưới (lưới ñơn)
Bài 25: Rua lưới (lưới ñơn)
Bài 25: Rua lưới (lưới ñơn)
Bài 25: Rua lưới (lưới ñơn)


Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m


Chỉ thêu, mẫu rua
77(LT)


78(TH)
79(TH)
80(TH)


Bài 25: Rua lưới (lưới đơi)
Bài 25: Rua lưới (lưới đơi)
Bài 25: Rua lưới (lưới đơi)
Bài 25: Rua lưới (lưới đơi)


Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m



Chỉ thêu, mẫu rua


81(LT)
82(TH)
83(TH)
84(TH)


Bài 25: Rua lưới (lưới chữ thập)
Bài 25: Rua lưới (lưới chữ thập)
Bài 25: Rua lưới (lưới chữ thập)
Bài 25: Rua lưới (lưới chữ thập)


Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>


85(TH)


86(TH)
87(TH)
<b> 88(TH) </b>


- Rua bổ ơ (rua lưới đơi).
- Rua bổ ơ (rua lưới đơi).
- Rua bổ ơ (rua lưới ñôi).


- Rua bổ ô (rua lưới ñ<b>ôi) - (lấy ñiểm kiểm tra 1tiết TH ) </b>


Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m



Chỉ thêu, mẫu rua…


89(TH)
90(TH)
91(TH)
92(TH)


<b>Rua mắt ghế </b>


- Rua mắt ghế (rua lưới chữ thập).
- Rua mắt ghế (rua lưới chữ thập).
- Rua mắt ghế (rua lưới chữ thập).
- Rua mắt ghế (rua lưới chữ thập).


Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m


Chỉ thêu, mẫu rua bổ ô


93(LT)
94(LT)
95(TH)
96(TH)


Bài 27: Tìm hiểu nghề thêu
Bài 27: Tìm hiểu nghề thêu
- Thêu - rua kết hợp.


- Thêu - rua kết hợp.



Mẫu rua…


97(TH)
98(TH)
99(TH)
100(TH)


<b>Thêu pha màu cành hoa cúc, hoa hồng </b>
- Thêu cành hoa cúc - hồng.


- Thêu cành hoa cúc - hồng.
- Thêu cành hoa cúc - hồng.
- Thêu cành hoa cúc - hồng.


Bản vẽ mẫu
Vải 0,2m


Chỉ thêu, mẫu thêu.


101(TH)
102(TH)
103(TH)
104(TH)
<b> 105(LT) </b>


<b> Bài tập tổng hợp </b>


- Ứng dụng: Sản phẩm thi nghề.
- Ứng dụng: Sản phẩm thi nghề.


- Ứng dụng: Sản phẩm thi nghề.
- Ứng dụng: Sản phẩm thi nghề.
<b>- Kiểm tra học kỳ II </b>


Mẫu thêu
Vải 0,3m


Chỉ thêu, giấy than.


<b>Tổng hợp số tiết: </b>


Lý thuyết: 31 tiết
Thực hành: 74 tiết
Tổng: 105 tiết


<b>Tổng hợp vật tư: </b>
- Vải non trắng : 4,5 m
- Chỉ may: 2 cuộn / học sinh.


- Chỉ thêu các màu: 50 con chỉ / học sinh
- Giấy than: 02 tờ / học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



<b>PHÂN PH</b>

<b>Ố</b>

<b>I CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG TRÌNH </b>



<b>Nghề: Sửa chữa xe máy </b>
<b>Học kỳ I: Từ tiết 1 ñến tiết 56 </b>
<b>Học kỳ II: Từ tiết 57 ñến tiết 105 </b>



<b>TiÕt </b> <b>Nội dung </b>


1(LT) Bài mởñầu


2(LT) Bài mởñầu


3(LT) Bài 2: Cấu tạo chung của xe máy
4(LT) Bài 2: Cấu tạo chung của xe máy


5(LT) Bài 3: Cơ cấu thanh truyền - trục khuỷu
6(LT) Bài 3: Cơ cấu thanh truyền - trục khuỷu
7(LT) Bài 3: Cơ cấu thanh truyền - trục khuỷu
8(LT) Bài 3: Cơ cấu thanh truyền - trục khuỷu


9(TH) Bài 4: Những hư hỏng thông thường và phương pháp sửa chữa píttơng, xilanh.
10(TH) Bài 4: Những hư hỏng thơng thường và phương pháp sửa chữa píttơng, xilanh.
11(TH) Bài 4: Những hư hỏng thông thường và phương pháp sửa chữa píttơng, xilanh.
12(TH) Bài 4: Những hư hỏng thông thường và phương pháp sửa chữa píttơng, xilanh.
13(TH) Bài 5: Bảo dưỡng, sửa chữa nắp máy, xilanh


14(TH) Bài 5: Bảo dưỡng, sửa chữa nắp máy, xilanh
15(TH) Bài 5: Bảo dưỡng, sửa chữa nắp máy, xilanh
16(TH) Bài 5: Bảo dưỡng, sửa chữa nắp máy, xilanh
17(TH) Bài 6: Bảo dưỡng, sửa chữa píttơng, xecmăng
18(TH) Bài 6: Bảo dưỡng, sửa chữa píttơng, xecmăng
19(TH) Bài 6: Bảo dưỡng, sửa chữa píttơng, xecmăng
20(TH) Bài 6: Bảo dưỡng, sửa chữa píttơng, xecmăng
21(LT) Bài 7: Cơ cấu phân phối khí của ñộng cơ 4 kỳ


22(LT) Bài 7: Cơ cấu phân phối khí của động cơ 4 kỳ



23(TH) Bài 8: Bảo dưỡng ñiều chỉnh cơ cấu phân phối khí
24(TH) Bài 8: Bảo dưỡng điều chỉnh cơ cấu phân phối khí
25(TH) Bài 9: Bảo dưỡng sửa chữa cơ cấu phân phối khí
26(TH) Bài 9: Bảo dưỡng sửa chữa cơ cấu phân phối khí
27(TH) Bài 9: Bảo dưỡng sửa chữa cơ cấu phân phối khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>


29(LT) <b> Bài 10: H</b>ệ thống bôi trơn - làm mát


30(LT) <b> Bài 10: H</b>ệ thống bôi trơn - làm mát


31(TH) Bài 11: Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống bôi trơn, làm mát
32(TH) Bài 11: Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống bôi trơn, làm mát
33(LT) Bài 12: Hệ thống nhiên liệu


34(LT) Bài 12: Hệ thống nhiên liệu


35(TH) Bài 13: Bảo dưỡng sửa chữa bộ chế hịa khí
36(TH) Bài 13: Bảo dưỡng sửa chữa bộ chế hòa khí


37(TH) Bài 14: Bảo dưỡng sửa chữa thiết bị chứa và dẫn xăng
38(TH) Bài 14: Bảo dưỡng sửa chữa thiết bị chứa và dẫn xăng
39(TH) Bài 14: Bảo dưỡng sửa chữa thiết bị chứa và dẫn xăng
40(TH) Bài 14: Bảo dưỡng sửa chữa thiết bị chứa và dẫn xăng
41(TH) Bài 15: Bảo dưỡng sửa chữa bộ lọc gió và ống xả


42(TH) Bài 15: Bảo dưỡng sửa chữa bộ lọc gió và ống xả


43(TH) Bài 15: Bảo dưỡng sửa chữa bộ lọc gió và ống xả



44(TH) Bài 15: Bảo dưỡng sửa chữa bộ lọc gió và ống xả


45(LT) Bài 16: Hệ thống truyền lực
46(LT) Bài 16: Hệ thống truyền lực
47(LT) Bài 16: Hệ thống truyền lực
<b>48(LT) </b> <i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra 1 ti</b><b>ế</b><b>t </b></i>


49(LT) Bài 17: Hệ thống truyền lực
50(LT) Bài 17: Hệ thống truyền lực
51(TH) Bài 17: Hệ thống truyền lực
52(TH) Bài 17: Hệ thống truyền lực


53(TH) Bài 18: Bảo dưỡng sửa chữa hộp số - cơ cấu khởi ñộng
54(TH) Bài 18: Bảo dưỡng sửa chữa hộp số - cơ cấu khởi ñộng
55(TH) Bài 18: Bảo dưỡng sửa chữa hộp số - cơ cấu khởi ñộng
<b>56(LT) </b> <i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra h</b><b>ọ</b><b>c kì I </b></i>


57(TH) Bài 19: Bảo dưỡng sửa chữa bộ truyền lực tới bánh sau
58(TH) Bài 19: Bảo dưỡng sửa chữa bộ truyền lực tới bánh sau
59(TH) Bài 19: Bảo dưỡng sửa chữa bộ truyền lực tới bánh sau
60(TH) Bài 19: Bảo dưỡng sửa chữa bộ truyền lực tới bánh sau
61(LT) Bài 20: Hệ thống ñiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>


63(LT) Bài 20: Hệ thống ñiện


64(LT) Bài 20: Hệ thống ñiện


65(TH) Bài 21: Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñánh lửa


66(TH) Bài 21: Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñánh lửa
67(TH) Bài 21: Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñánh lửa
68(TH) Bài 21: Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñánh lửa
69(TH) Bài 22: Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñèn còi
70(TH) Bài 22: Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống đèn cịi
71(TH) Bài 22: Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñèn còi
72(TH) Bài 22: Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống đèn cịi
73(TH) Bài 23: Tháo lắp bảo dưỡng hệ thống khởi ñộng
74(TH) Bài 23: Tháo lắp bảo dưỡng hệ thống khởi ñộng
75(TH) Bài 23: Tháo lắp bảo dưỡng hệ thống khởi ñộng


<b>76(TH) </b> Bài 23: Tháo lắp bảo dưỡng hệ thống khởi ñộng (l<i><b>ấ</b><b>y </b><b>ñ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m ki</b><b>ể</b><b>m tra 1 ti</b><b>ế</b><b>t TH) </b></i>
77(LT) Bài 24: Hệ thống ñiều khiển - Hệ thống di ñộng


78(LT) Bài 24: Hệ thống ñiều khiển - Hệ thống di ñộng
79(LT) Bài 24: Hệ thống ñiều khiển - Hệ thống di ñộng
80(LT) Bài 24: Hệ thống ñiều khiển - Hệ thống di ñộng
81(TH) Bài 25: Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phanh
82(TH) Bài 25: Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phanh
83(TH) Bài 25: Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phanh
84(TH) Bài 25: Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phanh
85(TH) Bài 26: Bảo dưỡng, sửa chữa bộ bánh xe
86(TH) Bài 26: Bảo dưỡng, sửa chữa bộ bánh xe
87(TH) Bài 26: Bảo dưỡng, sửa chữa bộ bánh xe
88(TH) Bài 26: Bảo dưỡng, sửa chữa bộ bánh xe


89(LT) Bài 27: Phương pháp sử dụng và sửa chữa xe máy
90(LT) Bài 27: Phương pháp sử dụng và sửa chữa xe máy


91(LT) Bài 28: Sử dụng xe máy



92(LT) Bài 28: Sử dụng xe máy


<b>93(LT) </b> <i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra 1 ti</b><b>ế</b><b>t (LT) </b></i>


94(LT) Bài 28: Sử dụng xe máy


95(TH) Bài 28: Sử dụng xe máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



97(TH) Bài30: Bảo dưỡng xe máy


98(TH) Bài30: Bảo dưỡng xe máy


99(TH) Bài30: Bảo dưỡng xe máy


100(TH) Bài30: Bảo dưỡng xe máy


101(LT) <b>- Ôn t</b>ập tổng hợp
102(LT) <b>- Ôn t</b>ập tổng hợp
103(TH) <b>- Ôn t</b>ập tổng hợp
104(TH) <b>- Ôn t</b>ập tổng hợp
<b>105(LT) </b> <i><b>- Ki</b><b>ể</b><b>m tra h</b><b>ọ</b><b>c kì II </b></i>


Tổng số: 105 tiết
- Lý thuyết: 32 tiết


- Thục hành: 65 tiết
- Kiểm tra: 04 tiết




Tổng hợp vật tư tiêu hao
- Xăng: 5 lít/lớp
- X à phịng: 2kg/ lớp
- Giẻ lau: 2kg/ lớp


- Xéc măng: 2 bộ/ lóp
- Lá cơn: 1 bộ/ lớp
- Bugi: 1 cái/ lớp


</div>

<!--links-->

×