Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Ke hoach giang day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY </b>



<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY </b>



<b>I. TÌNH HÌNH HỌC TẬP CỦA HỌC SINH VỀ BỘ MƠN</b>
<i><b>1) Thuận lợi:</b></i>


- Đây là bộ mơn có tính thực tiễn cao, phương pháp học tập trực quan  học
sinh dễ tiếp thu bài.


- Học sinh có đầy đủ sách giáo khoa, có phịng thực hành để nâng cao kiến
thức cho học sinh.


<i><b>2) Khó khăn:</b></i>


- Phịng thực hành có nhưng chưa đảm bảo an tồn, số lượng máy 24 máy
trong 1 phòng (2 em thực hành 1 máy tính), thời lượng thực hành khơng đảm
bảo.


<b>II. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU ĐẾN CUỐI HỌC KÌ I VÀ CUỐI NĂM HỌC:</b>


Trên cơ sở kiểm tra và tìm hiểu trình độ, năng lực học tập của học sinh về bộ
môn và những phân tích đánh giá của tồn tổ. Giáo viên bộ mơn ra chỉ tiêu phấn đấu
chung cho tồn khối cũng như chỉ tiêu đạt được cho từng lớp đến cuối học kì I và
cuối năm học như sau:


<i><b>1. </b></i> Chỉ tiêu đến cuối học kì I:
<b>Khối</b>


<b>(Lớp)</b> <b>mơnBộ</b>



<b>Giỏi</b>
<b>(8 – 10)</b>


<b>Khá</b>
<b>(6.5 – 7.9)</b>


<b>TB</b>
<b>(5 – 6.4)</b>


<b>Yếu</b>
<b>(3.5 – 4.9)</b>


<b>Kém</b>
<b>(<3.5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>2.</b></i> Chỉ tiêu đến cuối học năm học:
<b>Khối</b>


<b>(Lớp)</b> <b>mônBộ</b>


<b>Giỏi</b>
<b>(8 – 10)</b>


<b>Khá</b>
<b>(6.5 – 7.9)</b>


<b>TB</b>
<b>(5 – 6.4)</b>


<b>Yếu</b>


<b>(3.5 – 4.9)</b>


<b>Kém</b>
<b>(<3.5)</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>III. BIỆN PHÁP CẦN THỰC HIỆN NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Thực hiện kế hoạch giảng dạy:</b></i>


<i><b>a) Thực hiện theo phân phối chương trình:</b></i>
<b> </b>


<b> Khối 10</b>


<b>Tuần</b> <b><sub>PPCT</sub>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Học kỳ I</b>
<b>Chương I. Một số khái niệm về Tin học</b>


1 1<sub>2</sub> Bài 1 Tin học là một ngành khoa học
Bài 2 Thông tin và dữ liệu


2 3<sub>4</sub> <sub>Bài tập thực hành 1</sub>


3 5 Bài 3 Giới thiệu về máy tính
6


4 7 Bài tập



8 <sub>Bài tập thực hành 2</sub>
5 <sub>10</sub>9


Bài 4 Bài toán và thuật toán
6 11<sub>12</sub>


7 13<sub>14</sub>


8 15 Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9 17<sub>18</sub> Bài 6<sub>Bài 7, 8</sub> Giải bài tốn trên máy tính<sub>Phần mềm máy tính - Những ứng dụng của Tin học </sub>
10 19<sub>20</sub> Bài 8<sub>Bài 9</sub> Những ứng dụng của Tin học<sub>Tin học và xã hội</sub>


11 21 <b>Kiểm tra 1 tiết (lần 1)</b>
<b>Chương II. Hệ điều hành</b>


11 22 Bài 10 Khái niệm về Hệ điều hành
12 23 Bài 11 Tệp và quản lý tệp


24


13 25


Bài 12 Giao tiếp với Hệ điều hành
26


14 27<sub>28</sub> <sub>Bài tập</sub>


15 29<sub>30</sub> Bài tập thực hành 3<sub>Bài tập thực hành 4</sub>
16 31<sub>32</sub> Bài tập thực hành 5


17 33 <b>Kiểm tra 1 tiết (lần 2)</b>


34 Bài 13 Một số Hệ điều hành thơng dụng
18 35 Ơn tập HKI


36 <b>Kiểm tra học kỳ I</b>


19 37<sub>38</sub> Bài tập – Ôn tập – Củng cố kiến thức
<b>Học kỳ II</b>


<b>Chương III. Soạn thảo văn bản</b>


20 39<sub>40</sub> Bài 14 Khái niệm về soạn thảo văn bản
21 41 Bài 15 Làm quen với Microsoft Word


42


22 43 Bài tập


44 <sub>Bài tập thực hành 6</sub>


23 45<sub>46</sub> <sub>Bài 16</sub> <sub>Định dạng văn bản</sub>
24 47<sub>48</sub> Bài tập thực hành 7


25 49<sub>50</sub> Bài 17<sub>Bài 18</sub> Một số chức năng khác<sub>Các công cụ trợ giúp soạn thảo</sub>
26 51 Bài tập


52 <sub>Bài tập thực hành 8</sub>


27 53



54 <b>Kiểm tra 1 tiết (lần 3)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

29 57<sub>58</sub> Bài tập thực hành 9
<b>Chương IV. Mạng máy tính và Internet</b>


30 59<sub>60</sub> Bài 20 Mạng máy tính


31 61<sub>62</sub> Bài 21 Mạng thơng tin tồn cầu Internet
32 63 Bài 22 Một số dịch vụ cơ bản của Internet


64


33 65 Bài tập thực hành 10
66


34 67<sub>68</sub> <b>Kiểm tra 1 tiết (lần 4)</b>
Bài tập thực hành 11
35 69<sub>70</sub> <sub>Bài tập</sub>


36 71<sub>72</sub> Ôn tập HK II<b><sub>Kiểm tra học kỳ II</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b> Khi 11</b>


Cả năm: 37 tuÇn (52 tiÕt)
Häc kú I: 19 tuÇn (18 tiÕt)


18 tuÇn x 1 tiết/tuần = 18 tiết/học kỳ


Tuần 19: tiết ôn tập, dạy bù.


Học kỳ II: 18 tuần (34 tiết)


17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết/học kỳ
Tuần 37: tiết ôn tập, dạy bù.


<b>Học kỳ I: 19 tuần (18 tiết)</b>


<b>Chơng I: một số khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lËp tr×nh</b>
<i>3 tiÕt (2 tiÕt lý thuyÕt - 1 tiÕt bµi tËp)</i>


<b>Tuần</b> <b><sub>ppct</sub>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>đồ dùng dạyThiết bị,</b>
<b>học cn thit</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>


1 1 Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập <sub>trình</sub>
2 2 Bài 2: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình


3 3 Bài tập


<b>Chng II: chng trình đơn giản</b>


<i>6 tiết (3 tiết lý thuyết - 2 tiết bài tập và thực hành - 1 tiết bài tập)</i>
<b>Tuần</b> <b><sub>ppct</sub>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>đồ dùng dạy họcThiết bị,</b>


<b>cÇn thiết</b>



<b>Ghi</b>
<b>chú</b>


4 4 Bài 3: Cấu trúc chơng trìnhBài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn
Bài 5: Khai báo biến


5 5 Bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
6 6 Bài 7: Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giảnBài 8: San tho, dch, thc hin v hiu


chỉnh chơng trình.


7 7 Bài tập và thực hành 1 (tiết 1) Phòng máy thực
hành


8 8 Bài tập và thùc hµnh 1 (tiÕt 2)


9 9 Bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chơng III: cấu trúc rẽ nhánh và lặp</b>
7 tiết (4 tiết lý thuyết - 2 tiết bài tập và thực hành - 1 tiết bài tập)
<b>Tuần</b> <b><sub>ppct</sub>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b> dựng dy hcThit b,</b>


<b>cần thiết</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>


11 11 Bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh


12 12 Bài 10: Cấu trúc lặp (tiết 1)<i><sub>Mục 1 và mục 2 (phần lý thuyết)</sub></i>


13 13 Bài 10: Cấu trúc lặp (tiết 2)<i><sub>Mục 2 (phần ví dụ)</sub></i>
14 14 Bài 10: Cấu trúc lặp (tiết 3)<i><sub>Mục 3</sub></i>


15 15 Bài tập và thực hành 2 (tiết 1) Phòng máy thùc
hµnh


16 16 Bµi tËp vµ thùc hµnh 2 (tiÕt 2)
17 17 Ôn tập học kỳ I


18 18 Kiểm tra học kỳ I
19 Ôn tập, dạy bù


<b>Học kỳ II: 18 tuần (34 tiết)</b>


<b>Chơng III: cấu trúc rẽ nhánh và lặp (tiÕp theo)</b>


<b>Tuần</b> <b><sub>ppct</sub>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>đồ dùng dạy họcThiết b,</b>
<b>cn thit</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>


20 19 Bài tập


<b>Chơng IV: kiểu dữ liệu cã cÊu tróc</b>


15 tiết (7 tiết lý thuyết - 6 tiết bài tập và thực hành - 2 tiết bài tập)
<b>Tuần</b> <b><sub>ppct</sub>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>đồ dùng dạy họcThiết bị,</b>


<b>cÇn thiết</b>



<b>Ghi</b>
<b>chú</b>


20 20 Bài 11: Kiểu mảng (tiết 1): Mục 1a


21 21 Bài 11: Kiểu mảng (tiết 2): Mục 1b - Ví dụ 1
22 Bài 11: Kiểu mảng (tiết 3): Mục 1b - VÝ dơ 2


22 23 Bµi tËp vµ thùc hành 3 (tiết 1) Phòng máy thùc<sub>hµnh</sub>
24 Bµi tËp vµ thùc hµnh 3 (tiÕt 2)


23 25 Bài 11: Kiểu mảng (tiết 4): Mục 2


26 Bài tập và thực hành 4 (tiết 1) Phòng máy thùc
hµnh


24 27 Bµi tËp vµ thùc hµnh 4 (tiết 2)


28 Bài 12: Kiểu xâu (tiết 1): Mục 1 và 2
25 29 Bài 12: Kiểu xâu (tiết 2): Mục 3


30 Bài tập và thực hành 5 (tiết 1) Phòng máy thực
hành


26 31<sub>32</sub> Bài tập và thùc hµnh 5 (tiÕt 2)<sub>Bµi tËp</sub>
27 33 Bµi 13: KiĨu bản ghi


34 Bài tập



<b>Chơng V: tệp và thao tác với tÖp</b>


<i>3 tiết ( 2 tiết lý thuyết - 0 tiết bài tập và thực hành - 1 tiết bài tập)</i>
<b>Tuần</b> <b><sub>ppct</sub>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>đồ dùng dạyThiết bị,</b>
<b>học cần thiết</b>


<b>Ghi</b>
<b>chó</b>


28 35


Bài 14: Kiểu dữ liệu tệp
Bài 15: Thao tác với tệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

29 37<sub>38</sub> Bài tập<sub>Ôn tập</sub>


30 39 Kiểm tra 1 tiÕt


<b>Chơng VI: chơng trình con và lập trình có cấu trúc</b>
<i>11 tiết (5 tiết lý thuyết - 5 tiết bài tập và thực hành - 1 tiết bài tập)</i>
<b>Tuần</b> <b><sub>ppct</sub>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>đồ dùng dạy họcThiết bị,</b>


<b>cÇn thiết</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>


30 40 Bài 17: Chơng trình con và phân loại<sub>(tiết 1)</sub>


31 41



Bài 17: Chơng trình con và phân loại
(tiết 2)


42 Bài 18: Ví dụ về cách viết chơng trình<sub>con (tiết 1)</sub>
32 43 Bài 18: Ví dụ về cách viết chơng trìnhcon (tiết 2)


44 Bµi tËp


33 45 Bµi tËp vµ thùc hµnh 6 (tiết 1)


Phòng máy thực
hành


46 Bài tập vµ thùc hµnh 6 (tiÕt 2)
34 47 Bµi tËp vµ thùc hµnh 7 (tiÕt 1)
48 Bµi tËp vµ thùc hµnh 7 (tiết 2)


35 49 Bài 19: Th viện chơng trình con chuẩn
50 Bài tập và thực hành 8


36 51 Ôn tập


52 Kiểm tra học kỳ II.
37 Ôn tập, dạy bù.<sub>Ôn tập, dạy bù.</sub>


<b> </b>


<b> Khi 12</b>



<b>Phân phối chơng trình môn tin học</b>
<b>Lớp 12</b>


Cả năm: 37 tuần (53 tiÕt)
Häc kú I: 19 tuÇn (36 tiÕt)


18 tuÇn x 2 tiết/tuần = 36 tiết/học kỳ
Tuần 19: tiết ôn tập, dạy bù.


Học kỳ II: 18 tuần (17 tiết)


17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết/học kỳ
Tuần 37: tiết ôn tập, dạy bù.


<b>Học kỳ I: 19 tuần (36 tiết)</b>


<b>Chơng I: KHáI NIệM Về Hệ CƠ Sở Dữ LIệU</b>
<i>8 tiết (5 tiết lý thuyÕt </i>– 1 tiÕt bµi tËp vµ thùc hµnh - 2 tiết bài tập)
<b>Tuần</b> <b><sub>ppct</sub>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Thit b,</b>
<b> dựng dy hc</b>


<b>cần thiết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1 1


Bài 1: Một số khái niệm cơ bản (tiết 1)


<i>Mục 1, 2</i>



2 Bài 1: Một số khái niệm cơ bản (tiết 2)<i><sub>Mục 3a, 3b</sub></i>
2 3 Bài 1: Một số khái niệm cơ bản (tiÕt 3)<i>Mơc 3c, 3d</i>


4 Bµi tËp


3 5 Bµi 2: HƯ quản trị cơ sở dữ liệu (tiết 1):<i><sub>Mục 1, 2 </sub></i>
6 Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (tiÕt 2)<i><sub>Mơc 3</sub></i>
4 7 Bµi tËp


8 Bµi tËp vµ thực hành 1:<sub>Tìm hiểu hệ CSDL</sub>


<b>Chng II: h qun tr cơ sở dữ liệu microsoft access</b>
24 tiết (7 tiết lý thuyết - 15 tiết bài tập và thực hành - 2 tiết bài tập)
<b>Tuần</b> <b><sub>ppct</sub>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>đồ dùng dy hcThit b,</b>


<b>cần thiết</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>


5 9


Bài 3: Giíi thiƯu vỊ MICROSOFT
ACCESS


10 Bài 4: Cấu trúc bảng
6


11 Bài tập



12 Bài tập và thực hành 2:


Tạo cấu trúc bảng (tiết 1) Phòng máy thực
hành


7 13


Bài tập và thực hành 2:


Tạo cấu trúc bảng (tiết 2)
14 Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng


8 15


Bài tập và thực hành 3:


Thao tác trên bảng (tiết 1) Phòng máy thực
hành


16 Bài tập và thực hành 3:<sub>Thao tác trên bảng (tiết 2)</sub>
9 17<sub>18</sub> Bµi 6: BiĨu mÉuBµi tËp vµ thùc hµnh 4:


Tạo biểu mẫu đơn giản (tiết 1) Phòng máy thực
hành


10 19


Bµi tËp vµ thùc hµnh 4:



Tạo biểu mẫu đơn giản (tiết 2)
20 Ơn tập


11 21<sub>22</sub> KiĨm tra 1 tiết thực hành<sub>Bài 7: Liên kết giữa các bảng</sub>


12 23 Bài tập và thực hành 5:Liên kết giữa các bảng Phòng máy thực hành
24 Bài 8:Truy vấn dữ liệu


13


25 Bài tập


26 Bài tập và thực hành 6:<sub>Mẫu hỏi trên bảng (tiết 1)</sub>


Phòng máy thực
hành


14 27


Bài tập và thực hành 6:


Mẫu hỏi trên bảng (tiết 2)
28 Bài tập và thực hành 7:<sub>Mẫu hỏi trên nhiều bảng (tiết 1)</sub>
15 29 Bài tập và thực hành 7:Mẫu hỏi trên nhiều bảng (tiết 2)


30 Bài 9: Báo cáo và kết xuất báo cáo
16 <sub>31</sub> Bài tập và thực hành 8:


Tạo báo cáo (tiết 1) Phòng máy thực hành
32 Bài tập và thực hµnh 8:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tuần</b> <b><sub>ppct</sub>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>đồ dùng dạy họcThiết bị,</b>
<b>cần thiết</b>


<b>Ghi</b>
<b>chó</b>


17 33


Bµi tËp vµ thùc hành 9:


Thực hành tổng hợp (tiết 1)
34 Bài tập và thực hành 9: <sub>Thực hành tổng hợp (tiết 2)</sub>
18 35<sub>36</sub> Ôn tập<sub>Kiểm tra học kỳ I</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Học kỳ II: 18 tuần (17 tiết)</b>


<b>Chơng III: Hệ CƠ Sở D÷ LIƯU QUAN HƯ</b>
<i>7 tiÕt (5 tiÕt lý thut - 2 tiết bài tập và thực hành)</i>
<b>Tuần</b> <b><sub>ppct</sub>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Thit b,</b>
<b> dựng dy hc</b>


<b>cần thiết</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>


20 37 Bài 10: Cơ sở dữ liệu quan hệ (tiết 1)<i><sub>Mục 1</sub></i>


21 38 Bài 10: Cơ sở dữ liệu quan hệ (tiết 2)<i><sub>Mục 2a, 2b</sub></i>
22 39 Bài 10: Cơ sở dữ liệu quan hệ (tiÕt 3)<i><sub>Mơc 2c</sub></i>


23 40 Bµi tËp vµ thùc hµnh 10:<sub>HƯ CSDL quan hệ (tiết1) Phòng máy thực </sub>
hành


24 41 Bài tËp vµ thùc hµnh 10:<sub>HƯ CSDL quan hƯ (tiÕt2)</sub>
25 42 Bài 11: Các thao tác với cơ sở dữ liệu <sub>quan hƯ (tiÕt 1): </sub><i><sub>Mơc 1 vµ 2</sub></i>
26 43 Bµi 11: Các thao tác với cơ sở dữ liệu <sub>quan hƯ (tiÕt 2): </sub><i><sub>Mơc 3</sub></i>
27 44 KiĨm tra 1 tiÕt


<b>Ch¬ng IV: KIếN TRúC Và BảO MậT CáC Hệ CƠ Së D÷ LIƯU</b>
<i>7 tiÕt (5 tiÕt lý thut - 2 tiÕt bµi tËp vµ thùc hµnh)</i>


<b>Tuần</b> <b><sub>ppct</sub>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>đồ dùng dạy họcThiết bị,</b>
<b>cần thiết</b>


<b>Ghi</b>
<b>chó</b>


28 45 Bµi 12: Các loại kiến tróc cđa hƯ<sub>CSDL (tiÕt 1): </sub><i><sub>Mơc 1</sub></i>
29 46 Bµi 12: Các loại kiến trúc cđa hƯ<sub>CSDL (tiÕt 2): </sub><i><sub>Mơc 2a</sub></i>
30 47 Bài 12: Các lo¹i kiÕn tróc cđa hƯ<sub>CSDL (tiÕt 3): </sub><i><sub>Mơc 2b</sub></i>
31 48 Bµi 13: B¶o mËt thông tin trong các<sub>hệ CSDL (tiÕt 1): </sub><i><sub>Mơc 1 vµ mơc 2</sub></i>
32 49 Bµi 13: B¶o mËt th«ng tin trong các<sub>hệ CSDL (tiết 2): </sub><i><sub>Mục 3 và mục 4</sub></i>


33 50 Bài tập và thực hành 11:<sub>Bảo mật các hệ CSDL (tiết 1) Phòng máy thực</sub>
hành


34 51 Bài tập và thực hành 11:<sub>Bảo mật các hệ CSDL (tiết 2)</sub>



35 52 Ôn tập


36 53 Kiểm tra học kỳ II
37 Ôn tập, dạy bù.


<b> </b>


<b> Nghề THVP Khối 11:</b>


<b>HỌC KÌ 1 (18 tuần x 3 tiết=54 tiết)</b>


<b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Tên bài</b>


<b>Phần 1. Mở đầu ( 1 tiết)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 2,3 Bài 2 Những kiến thức cơ sở
Tiết 4,5,6 Bài 3 Làm việc với tệp và thư mục


Tiết 7,8,9 Bài 4 Một số tính năng khác trong Windows
Tiết 10,11,12 Bài 5 Control Panel và các thiết đặt hệ thống
Tiết 13,14,15 Bài 6 Ôn tập và thực hành tổng hợp


<b>Tiết 16</b> <b>Kiểm tra</b>


<b>Phần 3. Hệ soạn thảo văn bản Word (29 tiết)</b>


Tiết 17,18 Bài 7 Ôn lại một số khái niệm cơ bản
Tiết 19,20, 21 Bài 8 Định dạng văn bản



Tiết 22,23, 24 Bài 9 Làm việc với bảng trong văn bản


Tiết 25,26, 27 Bài 10 Thực hành soạn thảo văn bản hành chính
Tiết 28,29, 30 Bài 11 Một số chức năng soạn thảo nâng cao
Tiết 31,32, 33 Bài 12 Chèn một số đối tượng đặc biệt


Tiết 34,35, 36 Bài 13 Các công cụ trợ giúp
Tiết 37, 38, 39 Bài 14 Kiểu và sử dụng kiểu
Tiết 40, 41, 42 Bài 15 Chuẩn bị và in văn bản
Tiết 43, 44 Bài 16 Thực hành tổng hợp


Tiết 45 Ôn tập phần 3


<b>Phần 4. Chương trình bảng tính Excel (9 tiết)</b>


Tiết 46, 47, 48 Bài 17 Các khái niệm cơ bản
Tiết 49,50 Bài 18 Dữ liệu trên bảng tính
Tiết 51, 52 Bài 19 Lập cơng thức để tính tốn
Tiết 53, 54 <b>Kiểm tra học kì 1</b>


<b>HỌC KÌ 2 (17 tuần x 3 tiết=51 tiết)</b>


<b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Tên bài</b>


Tiết 55, 56, 57 Bài 20 Sử dụng hàm


Tiết 58 , 59, 60 Bài 21 Thao tác với dữ liệu trên trang tính
Tiết 61, 62, 63 Bài 22 Nhập, tìm và thay thế nhanh dữ liệu


Tiết 64, 65, 66 Bài 23 Trình bày trang tính: thao tác với hàng, cột và định


dạng dữ liệu


Tiết 67, 68, 69 Bài 24 Trình bày trang tính. Định dạng ơ
Tiết 70, 71, 72 Bài 25 Bố trí dữ liệu trên trang tính
Tiết 73, 74, 75 Bài 26 Sử dụng hàm logic


<b>Tiết 76</b> <b>Kiểm tra</b>


Tiết 77, 78 Bài 27 Thực hành lập trang tính và sử dụng hàm
Tiết 79, 80, 81 Bài 28 Danh sách dữ liệu và sắp xếp dữ liệu
Tiết 82, 83, 84 Bài 29 Lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu
Tiết 85, 86, 87 Bài 30 Biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ
Tiết 88, 89, 90 Bài 31 Thực hành tổng hợp


Tiết 91, 92, 93 Ôn tập phần 4
<b>Phần 5. Làm việc trong mạng cục bộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 100, 101,
102


Bài 34 Tìm hiểu nghề


Tiết 103 Ôn tập


Tiết 104, 105 <b>Kiểm tra cuối năm học</b>


<i><b>b)</b></i> <i><b>Những kiến thức trọng tâm cần đạt của tồn bộ chương trình lớp dạy, phân</b></i>
<i><b>mơn giảng dạy, của từng chương</b></i>


<b> </b>



<b> Chương trình Tin học 10:</b>


<b>Tên bài</b> <b><sub>Những kiến thức và kỹ năng</sub></b> <b>Ghi chú</b>


<b>Mét sè khái niệm cơ bản của Tin học</b>
<b>1. Gii</b>


<b>thiu</b>
<b>ngnh</b>
<b>khoa hc</b>


<b>Tin hc</b>


<i><b>Kin thức</b></i>


Biết Tin học là một ngành khoa học: có đối
tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu
riêng. Biết máy tính vừa là đối tượng nghiên
cứu, vừa là công cụ.


Biết được sự phát triển mạnh mẽ của Tin học
do nhu cầu của xã hội.


- Lấy các ví dụ về
ứng dụng Tin học
trong đời sống
thường ngày.


Biết các đặc trưng ưu việt của máy tính.



Biết được một số ứng dụng của Tin học và
máy tính điện tử trong các hoạt động của đời
sống.


<b>2. Thông</b>
<b>tin và dữ</b>


<b>liệu</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết khái niệm thông tin, lượng thơng tin, các
dạng thơng tin, mã hố thơng tin cho máy tính.
Biết các dạng biểu diễn thơng tin trong máy
tính.


Hiểu đơn vị đo thơng tin là bit và các đơn vị
bội của bit.


Biết các hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu diễn
thông tin.


<i><b>Kĩ năng </b></i>


Bước đầu mã hố được thơng tin đơn giản
thành dãy bit.


<b>3. Giới</b>
<b>thiệu về</b>


<b>máy tính</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết chức năng các thiết bị chính của máy
tính.


Biết máy tính làm việc theo nguyên lí
J. Von Neumann.


<i><b>Kĩ năng </b></i>


Nhận biết được các bộ phận chính của máy


- Vẽ lược đồ khái
quát của kiến trúc
máy tính để giải
thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tính.


<b>4. Bài toán</b>
<b>và thuật</b>


<b>toán</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết khái niệm bài toán và thuật tốn, các đặc
trưng chính của thuật tốn.



Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ
khối và bằng liệt kê các bước.


Hiểu một số thuật tốn thơng dụng.
<i><b>Kĩ năng </b></i>


Xây dựng được thuật toán giải một số bài toán
đơn giản bằng sơ đồ khối hoặc liệt kê các bước.


- Trình bày thuật
tốn giải một số bài
toán đơn giản như
tìm ước chung lớn
nhất của hai số tự
nhiên, kiểm tra một
số tự nhiên là số
nguyên tố hay
khơng, tìm kiếm và
sắp xếp một dãy số
ngun.


- Nên đưa một số ví
dụ gần gũi với HS
để mô phỏng cho
các thuật tốn.


<b>5. Ngơn</b>
<b>ngữ lập</b>
<b>trình</b>



<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết được khái niệm ngôn ngữ máy, hợp ngữ
và ngôn ngữ bậc cao.


- Ghi nhớ việc cần
dịch từ ngôn ngữ
bậc cao, hợp ngữ
sang ngơn ngữ máy.


<b>6. Giải bài</b>
<b>tốn trên</b>
<b>máy tính</b>
<b>điện tử</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết các bước cơ bản khi tiến hành giải tốn
trên máy tính: xác định bài tốn, xây dựng và
lựa chọn thuật toán, lựa chọn cấu trúc dữ liệu,
viết chương trình, hiệu chỉnh, đưa ra kết quả và
hướng dẫn sử dụng.


- Lấy nội dung thực
tế để minh hoạ.
- Ghi nhớ các bước
trên có thể lặp lại
nhiều lần.



<b>7. Phần</b>
<b>mềm máy</b>


<b>tính</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết khái niệm phần mềm máy tính.


Phân biệt được phần mềm hệ thống và phần
mềm ứng dụng.


- Kể được các loại
phần mềm ứng
dụng.


<b>8. Các ứng</b>
<b>dụng của</b>


<b>Tin học</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết được ứng dụng chủ yếu của Tin học
trong các lĩnh vực đời sống xã hội.


Biết rằng có thể sử dụng một số chương trình
ứng dụng để nâng cao hiệu quả học tập, làm
việc và giải trí.



- Lấy các ứng dụng
Tin học trong
trường, ở địa
phương để minh
hoạ.


<b>9. Tin học</b>


<b>và xã hội.</b> <i><b>Kiến thức</b></i>


Biết được ảnh hưởng của Tin học đối với sự
phát triển của xã hội.


Biết được những vấn đề thuộc văn hoá và
pháp luật trong xã hội tin học hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Thái độ</b></i>


Có hành vi và thái độ đúng đắn về những vấn
đề đạo c liờn quan n vic s dng mỏy
tớnh.


<b>Hệ điều hành</b>


<b>1. Khái</b>
<b>niệm hệ</b>
<b>điều hành</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>



Biết khái niệm hệ điều hành.


Biết chức năng và các thành phần chính của
hệ điều hành.


- Không gắn cứng
vào một hệ điều
hành cụ thể nào, mà
trình bày những
ngun lí chung.
- Hệ điều hành được
xét dưới góc độ
người sử dụng.


<b>2. Tệp và</b>
<b>quản lí tệp</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Hiểu khái niệm tệp và quy tắc đặt tên tệp.
Hiểu khái niệm thư mục, cây thư mục.
<i><b>Kĩ năng</b></i>


Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn.
Đặt được tên tệp, thư mục.


- Cần xây dựng các
bài thực hành và tổ
chức thực hiện tại
phòng máy để HS


đạt được những kĩ
năng theo yêu cầu.


<b>3. Giao tiếp</b>
<b>với hệ điều</b>
<b>hành và xử</b>


<b>lí tệp</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Hiểu được quy trình nạp hệ điều hành, làm
việc với hệ điều hành và ra khỏi hệ thống.
Hiểu được các thao tác xử lí: sao chép tệp,
xố tệp, đổi tên tệp, tạo và xoá thư mục.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


Thực hiện được một số lệnh thông dụng.
Thực hiện được các thao tác với tệp và thư
mục: tạo, xoá, di chuyển, đổi tên thư mục và
tệp.


- Thực hành trên hệ
điều hành cụ thể là
Windows.


- Phân biệt các cách
giao tiếp khác nhau.
- Nêu những vấn đề


cốt lõi nhất về tệp
và quản lí tệp mà
một hệ điều hành
nào cũng phải có.


<b>4. Một số</b>
<b>hệ điều</b>
<b>hành phổ</b>


<b>biến</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết lịch sử phát triển của hệ điều hành.
Biết một số đặc trưng cơ bản của một số hệ
điều hành hiện nay.


- Giới thiệu sơ lược
về MS DOS, UNIX
và LINUX.


<b>Soạn thảo văn bản</b>
<b>1. Mt s</b>


<b>khỏi nim</b>
<b>c bn</b>


<i><b>Kin thc</b></i>


Bit cỏc chức năng chung của hệ soạn thảo


văn bản.


Biết các đơn vị xử lí trong văn bản (kí tự, từ,
câu, dịng, đoạn, trang).


Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bản tiếng Việt. bản.


- Cho HS biết có
nhiều loại bộ mã và
nhiều loại phông
chữ Việt khác nhau.
- Giới thiệu về
UNICODE, tuy
nhiên không đi sâu
vào vấn đề mã.


<b>2. Làm</b>
<b>quen với</b>


<b>Word</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết màn hình làm việc của Word.


Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản:
mở tệp văn bản, gõ văn bản, ghi tệp.



<i><b>Kĩ năng</b></i>


Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn
giản.


Thực hiện được các thao tác mở tệp, đóng tệp,
tạo tệp mới, ghi tệp văn bản.


- Các kĩ năng được
truyền thụ thông
qua giờ thực hành
với phần mềm
Word.


- Chưa yêu cầu gõ
nhanh, nhưng cần
tuân thủ các quy
ước trong soạn thảo.


<b>3. Một số</b>
<b>chức năng</b>


<b>soạn thảo</b>
<b>văn bản</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Hiểu khái niệm và các thao tác định dạng kí
tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang
văn bản, danh sách liệt kê, chèn số thứ tự trang.


Biết cách in văn bản.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


Định dạng được văn bản theo mẫu.


- Cần xây dựng các
bài thực hành và tổ
chức thực hiện tại
phòng máy để HS
đạt được những kĩ
năng theo yêu cầu.


<b>4. Một số</b>
<b>công cụ trợ</b>


<b>giúp soạn</b>
<b>thảo</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm và
thay thế.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


Thực hiện được tìm kiếm và thay thế một từ
hay một câu.


- Cần xây dựng các


bài thực hành và tổ
chức thực hiện tại
phòng máy để HS
đạt được những kĩ
năng theo yêu cầu.


<b>5. Làm việc</b>
<b>với bảng</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết các thao tác: tạo bảng; chèn, xố, tách,
gộp các ơ, hàng và cột.


Biết soạn thảo và định dạng bảng.
<i><b>Kĩ năng</b></i>


Thực hiện được tạo bảng, các thao tác trên
bảng, soạn thảo văn bản trong bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Mng máy tính và Internet</b>


<b>1. Mng</b>
<b>mỏy tớnh</b>


<i><b>Kin thc</b></i>


Bit nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực
truyền thơng.



Biết khái niệm mạng máy tính.
Biết một số loại mạng máy tính.


- Nên trình bày các
thành phần chính
trong mạng máy
tính kết hợp với
giáo cụ trực quan
(thiết bị vật lí hoặc
tranh vẽ minh hoạ).


<b>2. Mạng</b>
<b>thơng tin</b>


<b>tồn cầu</b>
<b>Internet</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết khái niệm mạng thông tin toàn cầu
Internet và lợi ích của nó.


Biết các phương thức kết nối thơng dụng với
Internet.


Biết sơ lược cách kết nối các mạng trong
Internet


- Nêu các ưu, nhược
điểm của các kết


nối.


<b>3. Một số</b>
<b>dịch vụ</b>
<b>phổ biến</b>


<b>của</b>
<b>Internet</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết khái niệm trang Web, Website.
Biết chức năng trình duyệt Web.


Biết các dịch vụ: tìm kiếm thơng tin, thư điện
tử.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


Sử dụng được trình duyệt Web.


Thực hiện được tìm kiếm thông tin trên
Internet.


 Thực hiện được việc gửi và nhận thư điện tử.


- Cần xây dựng các
bài thực hành và tổ
chức thực hiện tại
phòng máy để HS


đạt được những kĩ
năng theo yêu cầu.
- Tuỳ theo điều kiện
của từng địa phương
có thể giới thiệu cho
HS biết cách tạo
trang Web đơn giản.


<i><b> </b></i>


<i><b> Chương trình Tin học 11:</b></i>


<b>Tên bài</b> <b><sub>Những kiến thức và kỹ năng</sub></b> <b>Ghi chú</b>


<b>Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ LẬP TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP</b>
<b>TRÌNH</b>
<b>§1 Khái</b>
<b>niệm lập</b>
<b>trình và</b>
<b>ngơn ngữ</b>
<i><b>Kiến thức</b></i>


- Biết được khái niệm lập trình và ngơn
ngữ lập trình.


- Hiểu khả năng của ngơn ngữ lập trình
bậc cao, phân biệt được với ngôn ngữ máy
và hợp ngữ.


- Kiến thức này đã có ở


lớp 10, cần nhắc bổ
sung lại để đảm bảo
tính hệ thống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>lập trình</b> - Biết được khái niệm chương trình dịch.
- Hiểu ý nghĩa và nhiệm vụ của chương
trình dịch. Phân biệt được hai loại chương
trình dịch là biên dịch và thơng dịch.


của chương trình dịch là
phát hiện lỗi của


chương trình nguồn.
<b>§2 Các</b>


<b>thành</b>
<b>phần của</b>
<b>ngơn ngữ</b>
<b>lập trình</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


- Các thành phần cơ bản của ngơn ngữ
lập trình: bảng chữ cái, cú pháp và ngữ
nghĩa.


- Một số khái niệm: tên, tên dành riêng,
tên chuẩn, hằng và biến


- Cần giải thích sự khác


nhau giữa cú pháp và
ngữ nghĩa.


<b>Bài tập</b> - Rèn luỵên kĩ năng làm quen với các từ
khóa, cách đặt tên trong Pascal.


<b>Chương II: CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN</b>
<b>§3 Cấu</b>


<b>trúc</b>
<b>chương</b>


<b>trình</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


- Hiểu chương trình là sự mơ tả của thuật
tốn bằng một ngơn ngữ lập trình.


- Biết được cấu trúc chung của một
chương trình đơn giản: cấu trúc chung và
các thành phần.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Nhận biết được các thành phần của một
chương trình đơn giản.


- Lấy một chương trình
Pascal đơn giản để làm


ví dụ.


<b>§4 Một số</b>
<b>kiểu dữ</b>
<b>liệu chuẩn</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


<b>-</b> Một số kiểu dữ liệu chuẩn: nguyên,


thực, kí tự và logic


<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Xác định được kiểu cần khai báo của dữ
liệu đơn giản


<b>§5 Khai</b>
<b>báo biến</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


<b>-</b> Cách khai báo biến
<i><b>Kĩ năng</b></i>


<b>-</b> Khai báo đúng


<b>-</b> Nhận biết khai báo sai


<b>§6 Phép</b>


<b>tốn, biểu</b>


<b>thức, câu</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


- Các khái niệm: phép tốn, biểu thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>lệnh gán</b>


số học, hàm số học chuẩn, biểu thức
quan hệ, biểu thức logic


- Caâu lệnh gán


<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Viết được lệnh gán


- Viết được các biểu thức số học và biểu
thức lôgic với các phép tốn thơng dụng


- Lấy ví dụ là các biểu
thức đơn giản để học
sinh luyện tập.


<b>§7 Các thủ</b>
<b>tục vào ra</b>


<b>chuẩn</b>



<i><b>Kiến thức</b></i>


- Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
- Đưa dữ liệu ra màn hình


<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Viết được một số lệnh vào /ra đơn
giản


- Xét một chương trình
đơn giản nhưng hồn
chỉnh và có thể chạy
được, cho ra kết quả.


<b>§8 Soạn</b>
<b>thảo, dịch,</b>
<b>thực hiện</b>
<b>và hiệu</b>
<b>chỉnh</b>
<b>chương</b>
<b>trình</b>
<i><b>Kiến thức</b></i>


<b>-</b> Biết các bước soạn thảo, dịch, thực


hiện và hiệu chỉnh chương trình
Biết một số cơng cụ của mơi trường
lập trình cụ thể



<i><b>Kĩ năng</b></i>


<b>-</b> Bước đầu sử dụng được chương trình


dịch để phát hiện lỗi


<b>-</b> Bước đầu chỉnh sửa được ctrình dựa


vào thông báo lỗi


<b>Bài tập và</b>
<b>thực hành</b>


<b>1</b>


- Biết làm một chương trình Pascal đơn
giản;


- Làm quen với các dịch vụ chủ yếu của
Turbo Pascal trong việc soạn thảo, lưu
chtrình, dịch chtrình và thực hiện
chtrình.


- Rèn luyện kỹ năng lập chương trình.


- u cầu học sinh tìm
hiểu trước phụ lục
B1(trang 122).



- Chú ý sử dụng các
phím chức năng F2, F3,
F9 và các tổ hợp phím
Ctrl+F9, Alt+F9, Alt+ X
- Tổ chức thực hiện tại
phòng máy.


<b>Bài tập</b> <sub>- Củng cố các nội dung đã đạt được ở</sub>
bài thực hành 1.


- Biết sử dụng các thủ tục chuẩn vào/ ra
đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

giờ.
<b>Kiểm tra 1</b>


<b>tieát</b>


Kiểm tra đánh giá trên hai nội dung:
- Những khái niệm chung


- Kỹ năng cơ bản về lập trình.


- Phần khái niệm chung
có thể cho dưới dạng
trắc nghiệm.


- Tìm lỗi; cho biết kết
quả khi thực hiện CT,
lập trình đơn giản.


<b>Chương III: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH VÀ LẶP</b>


<b>§9 Cấu</b>
<b>trúc rẽ</b>
<b>nhánh</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


- Hiểu nhu cầu của cấu trúc rẽ nhánh
trong biểu diễn thuật toán.- Hiểu câu lệnh
rẽ nhánh (dạng thiếu và dạng đủ).


- Hiểu câu lệnh ghép.
<i><b>Kĩ năng</b></i>


<b>- </b>Sử dụng ctrúc rẽ nhánh trong mơ tả


thuật tốn của một bài tốn đơn giản
- Viết được các lệnh rẽ nhánh khuyết,
rẽ nhánh đầy đủ


- Nên sử dụng các thuật
tốn HS đã tìm hiểu ở
lớp 10.


<b>Bài tập</b>


- Đọc hiểu một số đoạn chương trình có
sử dụng câu lệnh rẽ nhánh.



- Giải các bài tập trong SGK


<b>§10 Cấu</b>
<b>trúc lặp</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


- Hiểu nhu cầu của ctrúc lặp trong biểu
diễn thuật toán


- Hiểu ctrúc lặp kiểm tra điều kiện
trước, ctrúc lặp với số lần định trước
- Biết cách vận dụng đúng đắn từng loại
ctrúc lặp vào tình huống cụ thể


<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Viết được thuật toán của một số bài
toán đơn giản


- Cấu trúc lặp tiến, lùi.


- Một số chương trình đơn giản.


- Nên sử dụng các thuật
tốn HS đã tìm hiểu ở
lớp 10.


<b>Bài tập và</b>
<b>thực hành</b>



<b>2</b>


- Xây dựng chương trình có cấu trúc rẽ
nhánh


- Làm quen với các cơng cụ hiệu chỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

chương trình.
<b>Ôân tập</b>


- Luyện tập về cấu trúc lặp thông qua
các bài tập cuối chương.


<b>Kiểm tra </b>
<b>1 tiết</b>


Kiểm tra các nội dung cơ bản đã học
<b>Bài tập</b>


<b>cấu trúc</b>
<b>lặp</b>


- Đọc hiểu các đoạn chương trình có sử
dụng cấu trúc lặp.


- Viết một số chương trình có sử dụng
cấu trúc lặp.


<b>§11 Kiểu</b>


<b>mảng và</b>
<b>biến có chỉ</b>


<b>số</b>


<b>Tiết 1</b>


- Tìm hiểu về mảng một chiều.


- Khái niệm, cách khai báo và truy xuất
đến phần tử của mảng một chiều.
<b>Tiết 2</b>


- Ví dụ về mảng một chiều


- Cách sử dụng mảng một chiều trong
chương trình thể hiện các thuật tốn cơ
bản về tìm kiếm và sắp xếp.


<b>Tiết 3</b>


Cách sử dụng mảng một chiều trong
chương trình thể hiện các thuật tốn cơ
bản về tìm kiếm và sắp xếp


<b>Tiết 4</b>


- Kiểu mảng hai chiều
- Khai báo và ví dụ



- Sử dụng các thuật tốn
sắp xếp và tìm kiếm HS
đã tìm hiểu ởù lớp 10.


<b>Bài tập</b>
<b>thực hành</b>


<b>3</b>


- Khai báo kiểu dữ liệu mảng


- Nhập dữ liệu cho mảng, đưa ra màn
hình chỉ số và các giá trị của mảng.
- Duyệt qua tất cả các phần tử của mảng
để xử lý từng phần tử.


- Tính tổng các phần tử thoả mãn điều
kiện nào đó, tìm GTLN, GTNN


- Cung cấp cho hs ba
thuật toán cơ bản khi
làm việc với kiểu mảng:
tính tổng, đếm số phần
tử thoả điều kiện cho
trước và tìm số lớn nhất,
nhỏ nhất và vị trí của nó
trong mảng.


<b>Bài tập</b>
<b>thực hành</b>



<b>4</b>


- Củng cố cho học sinh một số thuật
toán sắp xếp


- Rèn luyện tư duy lập trình, tác phong
của người lập trình.


- Yêu cầu hs tìm hiểu và
chạy thử bài tốn sắp
xếp tráo đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

phòng máy.
<b>§12 Kiểu</b>


<b>xâu</b>


<b>Tiết 1</b>


- Biết cách khai báo xâu, truy cập các
phần tử của xâu


- Biết một số thủ tục, hàm thông dụng
về xâu


<b>Tiết 2</b>


- Sử dụng được một số thủ tục, hàm
thơng dụng về xâu



- Cài đặt một số chtrình đơn giản có sử
dụng xâu.


<b>Bài tập</b>
<b>thực hành</b>


<b>5</b>


- Khai báo xâu, nhập dữ liệu cho xâu,
đưa ra màn hình giá trị của xâu; duyệt
qua các phần tử của xâu.


- Sử dụng các hàm và thủ tục chuẩn đã
trình bày ở SGK.


- Tạo một xâu mới từ xâu ban đầu


- Làm quen với việc tìm
kiếm, thay thế và biến
đổi xâu.


- Tổ chức thực hiện tại
phòng máy.


<b>Bài tập</b> - Sửa các bài tập về kiểu mảng<sub>- Sửa các bài tập về kiểu dữ liệu xâu.</sub>
<b>§13 Kiểu</b>


<b>bản ghi</b>



<i><b>Kiến thức</b></i>


<b>- </b>Biết khái niệm kiểu bản ghi


- Cách khai báo


- Truy cập đến trường của bản ghi.
<b>Bài tập</b> - Sửa các bài tập kiểu bản ghi.


<b>§ 14 Kiểu</b>
<b>dữ liệu tệp</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


- Biết khái niệm về kiểu tệp


- Biết khái niệm tệp định kiểu và tệp
văn bản


- Khai báo kiểu dữ liệu tệp; biết cách
thức truy cập vào tệp


<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Khai báo đúng tệp văn bản


- Đối với kiểu tệp chỉ
yêu cầu HS hiểu khái
niệm và thực hiện với ví
dụ đơn giản



<b>§15 Thao</b>


<b>tác với tệp</b> <i><b>Kiến thức</b></i><sub>- Các thao tác cơ bản trên tệp là: đọc </sub>


- Chỉ dừng lại ở VD đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

dữ liệu từ tệp và ghi dữ liệu vào tệp.
- Biết một số hàm và thủ tục chuẩn
làm việc với tệp


<i><b>Kĩ năng</b></i>


- Sử dụng một số hàm và thủ tục


chuẩn làm việc với tệp
<b>§16 Ví dụ</b>


<b>làm việc</b>
<b>với tệp</b>


- Nắm các thao tác làm việc với tệp
gồm gắn tên tệp, mở và đóng tệp;
đọc/ghi dữ liệu từ tệp.


<b>Bài taäp</b>


- Trả lời các câu hỏi 1 đến 4 qua đó hs
nhận thức được nội dung và ý nghĩa của
các vấn đề lí thuyết: kiểu tệp, biến tệp


và các thao tác với tệp.


- Câu 1 đến 4 chuyển
sang dạng trắc nghiệm.
<b>§17</b>


<b>Chương</b>
<b>trình con</b>


<b>và phân</b>
<b>loại</b>


- Khái niệm chương trình con, lợi ích
của việc sử dụng chương trình con;
- Cấu trúc của một chương trình con;
- Phân biệt được hai loại chương trình
con.


- Thông qua các ví dụ cụ
thể


<b>§18 Ví dụ</b>
<b>về cách</b>
<b>viết và sử</b>


<b>dụng</b>
<b>chương</b>
<b>trình con</b>


<b>Tiết 1</b>



- Khái niệm chương trình con, lợi ích
của việc sử dụng chương trình con;
- Cấu trúc của một chương trình con;
- Phân biệt được hai loại chương trình
con;


- Tham số hình thức và tham số thực sự;
- Biến tồn cục và biến cục bộ.


<b>Tiết 2</b>


- Một số ví dụ cụ thể về sử dụng chương
trình con


-Rèn luỵên kĩ năng viết
và sử dụng chương trình
con.


-Rèn luỵên kĩ năng viết
và sử dụng chương trình
con.


<b>Bài tập</b>
<b>thực hành</b>


<b>6</b>


- Cho học sinh tìm hiểu các thao tác xử
lý xâu, cách tạo hiệu ứng cho chữ chạy


trên màn hình;


- Cách sử dụng chương trình con


- Tổ chức thực hiện tại
phịng máy để hs có các
kĩ năng cơ bản trong
việc sử dụng chương


trình con.


<b>Bài tập</b>
<b>thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>7</b>


<b>Kiểm tra 1</b>
<b>tiết</b>


Kiểm tra đánh giá ở ba mức độ:


- Hiểu được những kiến thức trình bày
trong bài học.


- Vận dụng kiến thức đó để giải được
các bài toán tương tự.


- Vận dụng các kiến thức một cách sáng
tạo và linh hoạt trong lập trình.



Kết hợp các câu hỏi trắc
nghiệm và bài tốn lập
trình.


<b>§19 Thư</b>
<b>viện về</b>
<b>chương</b>
<b>trình con</b>


<b>chuẩn</b>


<b>Tiết 1</b>


- Giới thiệu một số thư viện chuẩn:
CRT, GRAGH


<b>Tieát 2</b>


- Giới thiệu một số thư viện khác.


- Hướng dấn học sinh cách sử dụng thư
viện đã biết.


-Biết cách khai báo thư
viện CRT.


-Biết cách khai báo và
sử dụng thư viện CRT.


<b>Bài tập</b>


<b>thực hành</b>


<b>8</b>


- Thực hành một số chương trình để học
sinh thấy được khả năng đồ hoạ của học
sinh.


- Tổ chức thực hiện tại
phòng máy.


<b>Bài tập</b> - Sửa bài tập


<b>Ôn tập</b> - Oân lại các kiến thức đã học.


<b>Ôân tập</b> - Tiếp tục hệ thống lại các kiến thức đã<sub>học</sub>
<b>Kiểm tra</b>


<b>học kì II</b>


Chương trình Tin học 12:


<b>Tên bài</b> <b><sub>Những kin thc v k nng</sub></b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu</b>
<b>1. Khái niệm</b>


<b>cơ sở dữ liệu</b>
<b>(CSDL)</b>



<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết khái niệm CSDL.


Biết vai trò của CSDL trong học tập và


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

cuộc sống.


Biết các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL.


<b>2. Hệ quản trị</b>
<b>CSDL</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết khái niệm hệ quản trị CSDL.


Biết chức năng của hệ quản trị CSDL: tạo
lập CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm kết
xuất thơng tin; kiểm sốt, điều khiển việc
truy cập vào CSDL.


 Biết vai trò của con người khi làm việc
với hệ CSDL.


- Phân biệt CSDL vi
h qun tr CSDL.


<b>Hệ quản trị CSDL quan hệ MS ACCESS</b>



<b>1. Giới thiệu</b>
<b>MS ACCESS</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Hiểu các chức năng chính của ACCESS:
Tạo lập bảng, thiết lập


mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và kết
xuất thông tin.


 Biết bốn đối tượng chính: bảng, mẫu hỏi,
biểu mẫu và báo cáo.


Biết hai chế độ làm việc: Chế độ thiết kế
(làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc
với dữ liệu.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


Thực hiện được khởi động và ra khỏi
Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có.


- Cần xây dựng các
bài thực hành và tổ
chức thực hiện tại
phòng máy để HS đạt
được những kĩ năng
theo yêu cầu.



<b>2. Cấu trúc</b>
<b>bảng</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc
dữ liệu bảng:


Cột (Thuộc tính): tên, miền giá trị.
Dịng (Bản ghi): bộ các giá trị của
thuộc tính.


Khố.


Biết tạo và sửa cấu trúc bảng.


Hiểu việc tạo liên kết giữa các bảng.
<i><b>Kĩ năng</b></i>


Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng,
nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu.
Thực hiện việc khai báo khoá.


Thực hiện được việc liên kết giữa hai
bảng.


- Lấy ví dụ cụ thể để
trình bày cấu trúc
bảng.



- Cho ví dụ minh hoạ
cho mục tiêu thiết kế
đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3. Các thao</b>
<b>tác cơ sở</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật
dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản,
tạo biểu mẫu.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


Thực hiện được: Mở bảng ở chế độ trang
dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc,
tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng
<i>Wizard</i>, định dạng và in trực tiếp.


- HS cần có kĩ năng
bước đầu thực hiện
những công việc này.
- Sử dụng thích hợp
hai chế độ: Tự thiết
kế và dùng Thuật sĩ.


<b>4. Truy xuất</b>
<b>dữ liệu</b>



<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết khái niệm và vai trị của mẫu hỏi.
Biết các bước chính để tạo ra một mẫu
hỏi.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản.
Tạo được mẫu hỏi đơn giản.


- Cần xây dựng các
bài thực hành và tổ
chức thực hiện tại
phòng máy để HS đạt
được những kĩ năng
theo yêu cầu.


<b>5. Báo cáo</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết khái niệm báo cáo và vai trị của nó.
Biết các bước lập báo cáo.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


Tạo được báo cáo bằng <i>Wizard</i>.
Thực hiện được lưu trữ và in báo cáo.



- Cần xây dựng các
bài thực hành và tổ
chức thực hiện tại
phòng máy để HS đạt
được những kĩ nng
theo yờu cu.


<b>Cơ sở dữ liệu quan hệ</b>
<b>1. Các loại mơ</b>


<b>hình CSDL</b> <i><b>Kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. Hệ CSDL</b>
<b>quan hệ</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết khái niệm mơ hình quan hệ.


Biết các đặc trưng cơ bản của mơ hình
quan hệ: cột (trường), dịng (bản ghi).
Biết khái niệm khố và khái niệm liên kết
giữa các bảng.


Biết các thao tác với CSDL quan hệ: Tạo
bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy
vấn CSDL và lập báo cáo.


<i><b>Kĩ năng</b></i>



Xác định các bảng và khố liên kết giữa
các bảng của bài tốn quản lí đơn giản.


- Lấy ví dụ trong thực
tế (thư viện, bảng
điểm,...) để minh hoạ.
- Không lệ thuộc vào
hệ quản trị CSDL
quan h c th no.


<b>Kiến trúc và bảo mật hệ cơ sở dữ liệu</b>
<b>1. Cỏc loi</b>


<b>kin trỳc ca</b>
<b>h CSDL</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết khái niệm về các cách tổ chức tập
trung và phân tán.


Biết được ưu nhược điểm của mỗi cách tổ
chức này.


<b>2. Bảo mật</b>
<b>thông tin</b>
<b>trong các hệ</b>


<b>CSDL</b>



<i><b>Kiến thức</b></i>


Hiểu khái niệm và tầm quan trọng của
bảo mật CSDL.


Biết một số cách thông dụng bảo mật
CSDL.


- Giới thiệu thơng qua
các ví dụ gần gũi với
HS.


- Cần lưu ý cho HS
có thái độ đúng trong
việc sử dụng và bảo
mật CSDL.


<b>1. Các loại</b>
<b>kiến trúc của</b>


<b>hệ CSDL</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Biết khái niệm về các cách tổ chức tập
trung và phân tán.


Biết được ưu nhược điểm của mỗi cách tổ
chức này.



<b>2. Bảo mật</b>
<b>thông tin</b>
<b>trong các hệ</b>


<b>CSDL</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


Hiểu khái niệm và tầm quan trọng của
bảo mật CSDL.


Biết một số cách thông dụng bảo mật
CSDL.


- Giới thiệu thông qua
các ví dụ gần gũi với
HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>2. Dự giờ, thăm lớp:</b></i>
<i><b>a) Kế hoạch thao giảng:</b></i>


<b>Thời gian, địa điểm</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b> <b><sub>CT</sub>PP</b> <b>Giáo viên dự</b> <b>Xếp</b>
<b>loại</b>
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i> ...


...
...
...


<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i> ...


...
...
...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>


...
...


...
...
...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>


...
...


...
...
...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...
...


...
...
...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>


...
...


...
...
...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>


...
...


...
...
...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i> ...



...
...
...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i> ...


...
...
...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>


...
...


...
...
...


<i><b>b) Dự giờ thăm lớp:</b></i>


Dự và đánh giá đầy đủ các giờ thao giảng của đồng nghiệp đã được phân cơng,
ngồi ra cịn thường xun dự giờ của đồng nghiệp ít nhất 1 lần/ 2 tháng nhằm rút
kinh nghiệm, học hỏi phương pháp của đồng nghiệp đi trước để nâng cao chất lượng
giảng dạy.


<b>Thời gian, địa điểm</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b> <b><sub>CT</sub>PP</b> <b>Giáo viên dạy</b> <b>Xếp<sub>loại</sub></b>


<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>


...


... ...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Thứ …, ngày… /… / …</i> ...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>


...


... ...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>


...


... ...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…



<i>Thứ …, ngày… /… / …</i> ... ...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>


...


... ...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>


...


... ...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>


...


... ...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>


...


... ...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…



<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>


...


... ...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i> ... ...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>


...


... ...
<b>Lớp </b>…<b> Tiết </b>…<b> Buổi </b>…


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>c) Trao đổi chuyên môn trong tổ, rút kinh nghiệm qua các bài dạy:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>d) Những kiến thức cần bổ sung phụ đạo học sinh:</b></i>


...
...
...
...



<i><b>3) Kiểm tra đánh giá đúng qui chế:</b></i>


Thực hiện đầy đủ các bài kiểm tra theo phân phối chương trình: Kiểm tra
miệng, kiểm tra 15 phút, 1 tiết và thi học kỳ.


<i><b> Qui định về kiểm tra đánh giá:</b></i>
Học kỳ I:


<b>Khối</b> <b>Số lần KT<sub>miệng</sub></b> <b>Số lần KT<sub>15 phút</sub></b> <b>Số lần KT<sub>1 tiết</sub></b> <b>Hình thức kiểm tra,<sub>đánh giá</sub></b>


<b>10</b> 2 2 2 Trên giấy, trên máy, trắc nghiệm
<b>11</b> 1 1 1 Trên giấy, trên máy, trắc nghiệm
<b>11</b>


<b>Nghề</b>


<b>12</b> 2 2 2 Trên giấy, trên máy, trắc nghieäm
Học kỳ II:


<b>Khối</b> <b>Số lần KT</b>
<b>miệng</b>


<b>Số lần KT</b>
<b>15 phút</b>


<b>Số lần KT</b>
<b>1 tiết</b>


<b>Hình thức kiểm tra,</b>


<b>đánh giá</b>


<b>10</b> 2 2 2 Trên giấy, trên máy, trắc nghiệm
<b>11</b> 2 2 2 Trên giấy, trên máy, trắc nghiệm
<b>11</b>


<b>Nghề</b>


<b>12</b> 1 1 1 Trên giấy, trên máy, trắc nghiệm
<i><b>4. Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học</b></i>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>IV. ĐỀ XUẤT VỚI HIỆU TRƯỞNG NHÀ TRƯỜNG</b>
<i><b>1. Về tài liệu, sách giáo khoa</b></i>


...
...
...
<i><b>2. Về cơ sở vật chất:</b></i>


...
...
...
<i><b>3. Về tài chính:</b></i>


...
...


...
V. THỰC HIỆN LỊCH GIẢNG DẠY THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH


<b>TUẦN THỨ: ………Từ ngày: …/ …/ 20… đến ngày …/ … / 20…</b>
<i>1. Số lớp thực hiện chậm</i> (Số tiết chậm, lí do chậm…)<i>:</i>


<i>2. Kế hoạch dạy bù </i>(Lớp, ngày tháng dạy, số tiết dạy, tiết PPCT)<i>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>2. Kế hoạch dạy bù </i>(Lớp, ngày tháng dạy, số tiết dạy, tiết PPCT)<i>:</i>


<b>TUẦN THỨ: ………Từ ngày: …/ …/ 20… đến ngày …/ … / 20…</b>
<i>1. Số lớp thực hiện chậm</i> (Số tiết chậm, lí do chậm…)<i>:</i>


<i>2. Kế hoạch dạy bù </i>(Lớp, ngày tháng dạy, số tiết dạy, tiết PPCT)<i>:</i>


<b>TUẦN THỨ: ………Từ ngày: …/ …/ 20… đến ngày …/ … / 20…</b>
<i>1. Số lớp thực hiện chậm</i> (Số tiết chậm, lí do chậm…)<i>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TUẦN THỨ: ………Từ ngày: …/ …/ 20… đến ngày …/ … / 20…</b>
<i>1. Số lớp thực hiện chậm</i> (Số tiết chậm, lí do chậm…)<i>:</i>


<i>2. Kế hoạch dạy bù </i>(Lớp, ngày tháng dạy, số tiết dạy, tiết PPCT)<i>:</i>


<b>TUẦN THỨ: ………Từ ngày: …/ …/ 20… đến ngày …/ … / 20…</b>
<i>1. Số lớp thực hiện chậm</i> (Số tiết chậm, lí do chậm…)<i>:</i>


<i>2. Kế hoạch dạy bù </i>(Lớp, ngày tháng dạy, số tiết dạy, tiết PPCT)<i>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>2. Kế hoạch dạy bù </i>(Lớp, ngày tháng dạy, số tiết dạy, tiết PPCT)<i>:</i>



<b>TUẦN THỨ: ………Từ ngày: …/ …/ 20… đến ngày …/ … / 20…</b>
<i>1. Số lớp thực hiện chậm</i> (Số tiết chậm, lí do chậm…)<i>:</i>


<i>2. Kế hoạch dạy bù </i>(Lớp, ngày tháng dạy, số tiết dạy, tiết PPCT)<i>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×