Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.02 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1.</b> <b>Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ SểNG CƠ</b>
3.1 Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi tr ờng vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi
đó bớc sóng đợc tính theo công thức
A. λ = v.f B. λ = v/f C. λ = 2v.f D. λ = 2v/f
3.2 Phát biểu nào sau đây khơng đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong mơi trờng chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong mơi trờng chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong mơi trờng chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong mơi trờng chân khơng.
3.3 Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là khơng đúng?
A. Sóng cơ học là q trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trờng liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phơng ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phơng trùng với phơng truyền sóng.
D. Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ.
3.4 Phát biểu nào sau đây về đại lợng đặc trng của sóng cơ học là khơng đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
D. Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ.
3.5 Sóng cơ học lan truyền trong mơi trờng đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số
sóng lên 2 lần thì bớc sóng
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
A. năng lợng sóng. B. tần số dao động.
C. mơi trờng truyền sóng. D. bớc sóng
3.7 Mét ngêi quan s¸t mét chiÕc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s,
khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển lµ
A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s.
3.8 Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt hồ thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 36s,
khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng lân cận là 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt hồ là
A. v = 2,0m/s. B. v = 2,2m/s. C. v = 3,0m/s. D. v = 6,7m/s.
3.9 Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phơng trình dao động
<i>cm</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>u<sub>M</sub></i> 4sin(200 2 )
. TÇn sè cđa sãng lµ
A. f = 200Hz. B. f = 100Hz. C. f = 100s. D. f = 0,01s.
50
1
,
0
(
2
cos
8
, trong đó
x tÝnh b»ng cm, t tÝnh b»ng gi©y. Chu kú cđa sãng l
A. T = 0,1s. B. T = 50s. C. T = 8s. D. T = 1s.
3.11 Cho một sóng ngang có phơng trình sóng là <i>u</i> <i>t</i> <i>x</i> )<i>mm</i>
50
1
,
0
(
2
cos
8
, trong đó
x tÝnh bằng cm, t tính bằng giây. Bớc sóng là
A. = 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm. D. λ = 1m.
3.12 Cho mét sãng ngang cã ph¬ng trình sóng là <i>u</i> <i>t</i> <i>x</i> )<i>mm</i>
5
(
2
cos
4
, trong đó x
tÝnh b»ng cm, t tÝnh b»ng gi©y. VËn tèc trun sãng lµ
A. v = 5m/s. B. v = - 5m/s. C. v = 5cm/s. D. v = - 5cm/s.
3.13 Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, ngời ta thấy khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s.
3.14 Cho một sóng ngang có phơng trình sóng lµ <i>u</i> <i>t</i> <i>x</i>)<i>mm</i>
2
1
,
5
,trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t =
2s là
A. uM =0mm. B. uM =5mm. C. uM =5cm. D. uM =2,5cm.
3.15 Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bớc sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là
A. T = 0,01s. B. T = 0,1s. C. T = 50s. D. T = 100s.
<b>2.</b> <b>Chủ đề 2: SểNG M</b>Â
3.16 Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phơng truyền sóng dao động ngợc pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. f = 85Hz. B. f = 170Hz. C. f = 200Hz. D. f = 255Hz.
3.17 Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong khụng khớ. Súng ú c gi l
A. sóng siêu âm. B. sãng ©m.
C. sóng hạ âm. D. cha đủ điều kiện để kết luận.
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần s nh hn 16Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
3.20 Vận tốc âm trong môi trờng nào sau đây là lín nhÊt?
A. M«i trêng kh«ng khÝ lo·ng. B. M«i trêng không khí.
C. Môi trờng nớc nguyên chất. D. Môi trờng chất rắn.
3.21 Một sóng âm 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa
hai điểm cách nhau 1m trên một phơng truyền sóng là
A. = 0,5π(rad). B. Δφ = 1,5π(rad).C. Δφ = 2,5π(rad). D. Δφ = 3,5π(rad).
3.22 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
B. Tạp âm là các âm có tần số khơng xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
3.23 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cờng độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có cờng độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cờng độ âm và tần số âm.
3.28 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
Hiện tợng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng đợc tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm
sau:
A. cïng tÇn sè, cïng pha.
B. cùng tần số, ngợc pha.
C. cựng tn s, lch pha nhau một góc khơng đổi.
D. cùng biên độ, cùng pha.
3.29 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngợc chiều nhau.
B. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng
pha, cùng biên độ.
D. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần
số, cùng pha.
3.30 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với
biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao
C. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm khơng dao động tạo
thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo
thành các đờng thẳng cực đại.
3.31 Trong hiện tợng giao thoa sóng trên mặt nớc, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm
trên đờng nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. b»ng hai lÇn bíc sãng. B. b»ng mét bíc sãng.
C. b»ng mét nưa bíc sãng.D. b»ng mét phÇn t bíc sãng.
3.32 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nớc, ngời ta dùng nguồn dao động có
tần số 50Hz và đo đợc khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đờng nối hai tâm dao
động là 2mm. Bớc sóng của sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. λ = 1mm. B. λ = 2mm. C. λ = 4mm. D. λ = 8mm.
3.33 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nớc, ngời ta dùng nguồn dao động có
tần số 100Hz và đo đợc khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đờng nối hai tâm dao
động là 4mm. Vận tốc sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,6m/s. D. v = 0,8m/s.
3.34 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần
số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lợt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa
M và đờng trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là bao
nhiêu?
A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s.
có biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực khơng có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 26m/s. B. v = 26cm/s. C. v = 52m/s. D. v = 52cm/s.
3.37 Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt n ớc tại
hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nớc là 1,2m/s.Có bao nhiêu
gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2?
A. 8 gợn sóng. B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng. D. 17 gợn sóng.
3.38 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao
động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động cịn các điểm
trên dây vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với
các điểm đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị
triệt tiêu.
3.39 Hiện tợng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao
nhiêu?
A. b»ng hai lÇn bíc sãng. B. b»ng mét bíc sãng.
C. b»ng mét nưa bíc sãng.D. b»ng mét phÇn t bíc sãng.
3.40 Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta
quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bớc sóng trên dây là
A. λ = 13,3cm. B. λ = 20cm. C. λ = 40cm. D. λ = 80cm.
3.41 Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta
quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 79,8m/s. B. v = 120m/s. C. v = 240m/s. D. v = 480m/s.
3.42 Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với
tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s.
3.43 Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, đợc rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng
dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s.
* Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thøc
3.45 Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền
đợc 6m. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
A. v = 1m. B. v = 6m. C. v = 100cm/s. D. v = 200cm/s.
3.46 Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu 0 của sợi dây dao động theo
phơng trình u = 3,6cos(πt)cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phơng trình dao động của một điểm
A. uM = 3,6cos(πt)cm. B. uM = 3,6cos(πt - 2)cm.
C. uM = 3,6cosπ(t - 2)cm. D. uM = 3,6cos(πt + 2π)cm.
3.47* Đầu 0 của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo ph ơng thẳng đứng
với biên độ 3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền đợc 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm 0
đi qua VTCB theo chiều dơng. Li độ của điểm M cách 0 một khoảng 2m tại thời điểm 2s là
A. xM = 0cm. B. xM = 3cm. C. xM = - 3cm. D. xM = 1,5 cm.
3.48* Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2
dao động với tần số 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là 30cm/s. Với điểm M có những
khoảng d1, d2 nào dới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?
A. d1 = 25cm vµ d2 = 20cm. B. d1 = 25cm vµ d2 = 21cm.
C. d1 = 25cm vµ d2 = 22cm. D. d1 = 20cm vµ d2 = 25cm.
3.49* Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nớc
hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một
gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo
O-1O2 là 2,8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 0,1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,8m/s.
3.50 Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức
chuyển động âm là LA = 90dB. Biết ngỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2<sub>. Cờng độ của âm</sub>
đó tại A là
A. IA = 0,1nW/m2<sub>.</sub> <sub>B. IA = 0,1mW/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. I</sub>