Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

CHAU PHI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.43 MB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 5:

một số vấn đề của châu lục



và khu vực (3 tiết)


Tiết 1: Một số vấn đề của châu Phi



Tiết 2: Một số vấn đề của Mĩ La Tinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bµi 5</b>



<b>Bµi 5</b>



một số vấn đề của châu lục và khu vực



một số vấn đề của châu lục và khu vực



<b>TiÕt 1:</b>



<b>TiÕt 1:</b>



Một số vấn đề của châu phi



Một số vn ca chõu phi



Châu Phi trong thế giới


Châu

á



Bắc Mĩ



Nam Mĩ




Châu Đại D ơng
Đại


Tây


D ơng ấn
Độ D
ơng
Thái
Bình
D ơng
Châu Âu


Châu á : 44,4 triệu km2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khái quát châu Phi


Khái quát châu Phi



<b>- DiÖn tÝch: 30, 4 triÖu Km2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



Một số vấn đề của Châu Phi

Một số vấn đề của Châu Phi



Vấn đề tự nhiên

Vấn đề xã hội Vấn đề kinh tế



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Quan sát l ợc đồ tự nhiên Châu Phi, cho biết đặc </b>




<b>Quan sát l ợc đồ tự nhiên Châu Phi, cho biết c </b>



<b>điểm</b>



<b>điểm</b>

<b> khí hậu, cảnh quan</b>

<b> khí hậu, cảnh quan</b>

<b>châu Phi ?</b>

<b>châu Phi ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1.Điều kiện tự nhiên



ã

<sub>Khớ hu xớch o, nhit i, din tớch lc a rng </sub>



dạng hình khối - nhiều vùng

khô hạn



ã

<sub>Phần lớn diện tích lÃnh thổ là hoang mạc (Xahara, </sub>



calahari, Namip) => cảnh quan chính là hoang mạc,


bán hoang mạc



=>

Khó khăn cho sinh hoạt dân c và sản xuất nông


nghiệp



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nạn hạn hán: Xa ha ra, Ê ti ô pi



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hình ảnh khô hạn ở Châu Phi



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2.Tài nguyên thiên nhiên</b>



<b>2.Tài nguyên thiên nhiên</b>



Quan sỏt l ợc đồ


cho biết đặc




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>* Là châu lục giàu tài nguyên thiên nhiên</b></i>

<i><b>* Là châu lục giàu tài nguyên thiên nhiên</b></i>

:

:


+ Khoáng sản: đa dạng, trữ l ợng lớn


+ Khoáng sản: đa dạng, trữ l ỵng lín



L ợc đồ cảnh quan và khống sản chõu Phi


Khoáng sản Phân bố


Dầu mỏ, khí tự


nhiên Xahara, Tây Phi, Bắc Phi


Đồng, chì, kẽm,


Bôxit Cộng hoà Cônggô
Kim loại quý


(Vàng, kim c
ơng)


Cộng hoà Nam
Phi, Cộng hoà


Cônggô


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Da vo nhng thụng tin d ới đây và kiến thức SGK để hoàn thành sơ đồ về sự </b>



<b>Dựa vào những thông tin d ới đây và kiến thức SGK để hoàn thành sơ đồ v s </b>


<b>suy thoái tài nguyên môi tr ờng ở khu vực Châu Phi</b>


<b>suy thoái tài nguyên môi tr ờng ë khu vùc Ch©u Phi</b>


a. Nhu cầu chất đốt và mở rộng diện tích đất canh tác


a. Nhu cầu chất đốt và mở rộng diện tích đất canh tác




b. Khai thác khoáng sản bất hợp líb. Khai thác khoáng sản bất hợp lí


c. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên, suy giảm môi tr ờng
c. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên, suy giảm môi tr ờng


d. Khoáng sản cạn kiệt
d. Khoáng sản cạn kiệt


e. Rng bị chặt phá, đất đai bị thoái hoá


e. Rừng bị chặt phá, đất đai bị thối hố


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Nguyªn nh©n</b>


<i><b>a.Nhu cầu chất đốt và</b></i>
<i><b> mở rộng diện tích</b></i>


<i><b> đất canh tác</b></i>



<b>HËu qu¶</b>


<i><b>e.Rừng bị chặt phá, </b></i>
<i><b>đất đai bị thối hoỏ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Nguyên nhân</b>


<i><b>Nhu cu cht t v</b></i>
<i><b> m rng din tớch</b></i>


<i><b> t canh tỏc</b></i>


<i><b>Khai thác khoáng sản</b></i>
<i><b> bất hợp lí</b></i>


<b>Hậu quả</b>


<i><b>Rng b cht phỏ, </b></i>
<i><b>t ai b thoỏi hoỏ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Nguyên nhân</b>


<i><b>Nhu cu cht đốt và</b></i>
<i><b> mở rộng diện tích</b></i>


<i><b> đất canh tác</b></i>


<i><b>Khai th¸c khoáng sản</b></i>
<i><b> bất hợp lí</b></i>



<b>Hậu quả</b>


<i><b>Rng b cht phỏ, </b></i>
<i><b>t ai b thoỏi hoỏ</b></i>


<i><b>Khoáng sản </b></i>
<i><b>cạn kiệt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Nguyên nh©n</b>


<i><b>Nhu cầu chất đốt và</b></i>
<i><b> mở rộng diện tích</b></i>


<i><b> đất canh tỏc</b></i>


<i><b>Khai thác khoáng sản</b></i>
<i><b> bất hợp lí</b></i>


<b>Hậu quả</b>


<i><b>Rng b cht phỏ, </b></i>
<i><b>t ai b thoỏi hoỏ</b></i>


<i><b>Khoáng sản </b></i>
<i><b>cạn kiệt</b></i>


Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
suy giảm môi tr ờng



<b>* Sử dụng hợp lí, bảo vệ </b>
<b>tài nguyên thiên nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Khai thác tài nguyên ở Châu Phi



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Dựa vào bảng 5.1, so sánh và nhận xét về các chỉ số


Dựa vào bảng 5.1, so sánh và nhận xét về các chỉ số


dân số của Châu Phi so với các nhóm n ớc và thế giới


dân số của Châu Phi so với các nhóm n ớc và thế giới



<b>Châu </b>


<b>lơc-nhãm n íc</b> <b>TØ st sinh th« (%0)</b>


<b>TØ st </b>
<b>tư thô</b>


<b> (%0)</b>


<b>Tỉ suất </b>
<b>GTDS tự </b>
<b>nhiên (%)</b>
<b>Tuổi thọ </b>
<b>TB (tuổi)</b>
Châu Phi











<b>38</b> <b>15</b> <b>2.3</b> <b>52</b>


<b>24</b> <b>8</b> <b>1.6</b> <b>65</b>


<b>11</b> <b>10</b> <b>0.1</b> <b>76</b>


<b>21</b> <b>9</b> <b>1.2</b> <b>67</b>


<b>II.Một số vấn đề dân c - xã hội</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II.Một số vấn đề dân c - xã hội</b>



<b>II.Một số vấn đề dân c - xã hội</b>


<b>1.Dân c </b>



-

<sub>Tû suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất </sub>



thế giíi:

2,3% =>

bïng nỉ d©n sè.



-

D©n sè:

719

triƯu ng êi

, chiÕm

14%

d©n sè thÕ


giíi



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2.X· héi</b>



<b>2.X· héi</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Brurundi</b> <b>Kªnia</b> <b>Uganđa</b> <b>Ruanđa</b> <b>Tadania</b>


<b>Dân số (Tr ng ời)</b> 5,9 28,2 22 6.9 291


<b>Gia tăng DS (%)</b> 3,0 2,7 3,3 2.7 3,0


<b>Tuổi thọ TB(tuổi)</b> 50 56 52 47 52


<b>Nạn mù chữ (%)</b> 65 22 55 39 32


<b>Sè thÇy thuèc /%0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Đói nghèo, bệnh tật đe doạ cuộc sống ng êi d©n:sèt rÐt,


HIV/AIDS: chiÕm

2/3

sè ng êi nhiƠm HIV thế giới



+ Năm 2005: 24,5 triệu ng ời nhiễm HIV


+ §Õn 2007: 22,9 triƯu ng êi chÕt AISD



-

Các hủ tục lạc hậu, các xung đột dân tộc là những thách


thức lớn



-



-

ChÊt l ỵng cc sèng thÊp (HDI thÊp)

ChÊt l ỵng cc sèng thÊp (HDI thÊp)


+Ti thä trung b×nh thÊp : 52 ti


+Ti thä trung b×nh thÊp : 52 ti



+Trình độ dân trí thấp: Tỉ lệ mù chữ cao > 50%




+Trình độ dân trí thấp: Tỉ lệ mù chữ cao > 50%



+GDP/ng êi rÊt thÊp


+GDP/ng êi rÊt thÊp



<b>2.X· héi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>III.Một số vấn đề kinh tế</b>



<b>III.Một số vấn đề kinh tế</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III.Một số vấn đề kinh tế</b>



<b>III.Một số vấn đề kinh tế</b>


-Nền kinh t kộm phỏt trin

:



ã

<sub>Qui mô nền kinh tế rất nhỏ, chiếm 1,9% GDP </sub>


của thế giới (năm 2004)



ã

<sub>Cơ cấu kinh tế: bất hợp lí, chủ yếu là nông </sub>



nghiệp



ã

<sub>Nền kinh tế phụ thuộc: Nợ n ớc ngoài nhiÒu </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>III.Một số vấn đề kinh tế</b>



<b>III.Một số vấn đề kinh t</b>



-

Nguyên nhân:




ã

<sub>Khó khăn của điều kiện tự nhiên</sub>

<sub>.</sub>



ã

<sub>Dõn số đơng nh ng trình độ dân trí thấp</sub>



<sub>HËu quả của chiến tranh, sự thống trị lâu dài </sub>



của chủ nghĩa thực dân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Một số hình ảnh về kinh tế nông nghiệp Châu Phi</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Một số hình ảnh về kinh tế nông nghiệp Châu Phi</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Hiện nay nền kinh tế đang phát triĨn theo chiỊu h íng tÝch


- HiƯn nay nỊn kinh tế đang phát triển theo chiều h ớng tích



cực, tốc độ tăng GDP một số quốc gia t ơng đối cao


cực, tốc độ tăng GDP một số quốc gia t ơng đối cao



Quèc gia <b>1985</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2004</b>


Angiªri <b>2,5</b> <b>3,2</b> <b>4,0</b> <b>2,4</b> <b>5,2</b>


Nam Phi <b>-1,2</b> <b>-0,3</b> <b>3,1</b> <b>3,5</b> <b>3,7</b>


Ga-na <b>5,1</b> <b>3,3</b> <b>4,5</b> <b>3,7</b> <b>5,2</b>


C«ng-g« <b>2,6</b> <b>3,0</b> <b>0,7</b> <b>8,2</b> <b>4,0</b>


ThÕ giíi <b>3,7</b> <b>2,9</b> <b>2,8</b> <b>4,0</b> <b>4,1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Tæng kÕt</b>



<b>Tổng kết</b>

: Một số vấn đề của Châu Phi

<sub>: Một số vấn đề của Châu Phi</sub>



Vấn đề tự nhiên Vấn đề dân c


xã hội Vấn đề kinh t


-Gia tăng dân
số cao nhất
thế giới


-Chất l ợng cc
sèng thÊp


-X· héi nhiỊu


-Kinh tÕ kÐm
ph¸t triĨn


-Đang thay i
theo chiu tớch
cc


-Điều kiện tự
nhiên khó khăn
-Tài nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Bài tập về nhà




Bài tập về nhà


-

<sub>Trả lời câu hỏi 1,3 - SGK</sub>



-

<sub>Làm bµi tËp sè 2 SGK trang 27</sub>

<b><sub>–</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Câu hỏi kiểm tra cuối bài



Câu hỏi kiểm tra ci bµi



<i>Câu 1: Khoanh trịn vào câu trả lời đúng:</i>



Châu lục có tỉ lệ đóng góp GDP thấp nhất thế


gii hin nay:



a. Châu

á.



b. Châu Đại D ơng.



c. Châu Mỹ La Tinh.


d. Châu Phi.



Đáp án


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×